|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 119/2021/TT-BCA biểu mẫu giấy tờ sổ sách về điều tra hình sự
Số hiệu:
|
119/2021/TT-BCA
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công An
|
|
Người ký:
|
Tô Lâm
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ CÔNG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 119/2021/TT-BCA
|
Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2021
|
THÔNG
TƯ
QUY
ĐỊNH BIỂU MẪU, GIẤY TỜ, SỔ SÁCH VỀ ĐIỀU TRA HÌNH SỰ
Căn cứ Bộ
luật Tố tụng hình sự ngày 27 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật
Tổ chức cơ quan điều tra hình sự ngày 26 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 01/2018/NĐ-CP
ngày 06 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Sau khi thống nhất với
Viện kiểm sát nhân
dân tối cao, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Cơ
quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an;
Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Thông tư
quy định biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự.
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định về biểu mẫu, giấy
tờ, sổ sách sử dụng trong hoạt động điều tra hình sự của Cơ quan điều tra, Cơ
quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra; hoạt động kiểm
tra, xác minh sơ bộ tố giác, tin báo về tội phạm của Công an xã, phường, thị trấn,
Đồn Công an theo quy định của Bộ luật Tố tụng
hình sự, Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình
sự.
2. Thông tư này áp dụng đối với cơ
quan, người có thẩm quyền tiến hành tố tụng, Công an xã, phường, thị trấn, Đồn
Công an và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động điều tra
hình sự; hoạt động kiểm tra, xác minh sơ bộ tố giác, tin báo về tội phạm theo
quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự, Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự.
Điều 2. Các biểu mẫu,
giấy tờ, sổ sách sử dụng trong hoạt động điều tra hình sự
Ban hành kèm theo Thông tư này 299 biểu
mẫu, giấy tờ, sổ sách sử dụng trong hoạt động điều tra hình sự và hoạt động kiểm
tra, xác minh sơ bộ tố giác, tin báo về tội phạm (có Danh mục kèm theo).
Điều 3. Nguyên tắc sử
dụng và quản lý biểu mẫu trong hoạt động điều tra hình sự
1. Chỉ sử dụng các biểu mẫu trong hoạt
động điều tra hình sự và hoạt động kiểm tra, xác minh sơ bộ tố giác, tin báo về
tội phạm. Các biểu mẫu phải được sử dụng và quản lý đúng mục đích cho hoạt động
điều tra hình sự và hoạt động kiểm tra, xác minh sơ bộ tố giác, tin báo về tội
phạm.
2. Việc ghi thông tin trong từng biểu mẫu
phải bảo đảm khách quan, chính xác, đầy đủ theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Hiệu lực thi
hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ
ngày 22 tháng 01 năm 2022 và thay thế
Thông tư số 61/2017/TT-BCA ngày 14/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công an quy định biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự.
2. Các biểu mẫu về điều tra hình sự do
các cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng trong Công an nhân dân, Quân đội
nhân dân, Hải quan, Kiểm lâm, Kiểm ngư đã được sử dụng trong hoạt động điều tra
trước ngày
22 tháng
01 năm 2022 thì vẫn có giá
trị trong hoạt động điều tra, truy tố, xét xử vụ án hình sự cho đến khi giải
quyết xong vụ án.
Điều 5. Trách nhiệm
thi hành
1. Thủ trưởng Cơ quan điều tra
các cấp, Cấp trưởng của
các cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra theo quy định
của Bộ luật Tố tụng hình sự, Luật Tổ chức Cơ quan điều tra hình sự, Giám đốc
Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm tổ chức thực
hiện Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có
vướng mắc, đề nghị Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính,
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trao đổi với Bộ Công an để
thống nhất hướng dẫn; yêu cầu các đơn vị trực thuộc Bộ Công an, Công an các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo về Bộ Công an (qua Văn phòng Cơ quan
Cảnh sát điều tra Bộ Công an) để có hướng dẫn kịp thời./.
Nơi nhận:
-
Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Bộ Quốc phòng;
- Bộ Tài chính;
-
Bộ
NN&PTNT;
- Các đồng chí Thứ trưởng Bộ Công an;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Công an;
- Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Công an;
- Lưu: VT, C01(P2).
|
BỘ TRƯỞNG
Đại tướng Tô Lâm
|
DANH MỤC
BIỂU
MẪU, GIẤY TỜ, SỔ SÁCH VỀ ĐIỀU TRA HÌNH SỰ
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 119/2021/TT-BCA ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Bộ Công
an)
STT
|
Tên biểu mẫu
|
Ký hiệu
|
Đơn vị
|
Khổ giấy
|
Mặt in
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
1. Biểu mẫu
sử dụng trong tiếp nhận, giải quyết nguồn tin về tội phạm
|
|
|
|
|
|
1
|
Biên bản tiếp
nhận nguồn tin về tội phạm
|
01
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
2
|
Thông báo về
việc tiếp nhận nguồn tin về tội phạm
|
02
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
3
|
Phiếu chuyển
nguồn tin về tội phạm
|
03
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
4
|
Thông báo về
việc Thủ trưởng Cơ quan điều tra trực tiếp thụ lý giải quyết...
|
04
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
5
|
Quyết định
phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm
|
05
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
6
|
Quyết định
phân công Điều tra viên, Cán bộ điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm
|
06
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
7
|
Quyết định
thay đổi Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm
|
07
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
8
|
Quyết định
thay đổi Điều tra viên, Cán bộ điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm
|
08
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
9
|
Quyết định
phân công cấp phó giải quyết nguồn tin về tội phạm (Dùng cho cơ
quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra)
|
09
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
10
|
Quyết định
phân công Cán bộ điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm (Dùng cho cơ
quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra)
|
10
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
11
|
Quyết định
thay đổi cấp phó giải quyết nguồn tin về tội phạm (Dùng cho cơ
quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra)
|
11
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
12
|
Quyết định
thay đổi Cán bộ điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm (Dùng cho cơ
quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra)
|
12
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
13
|
Quyết định ủy
thác giải quyết nguồn tin về tội phạm
|
13
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
14
|
Quyết định
phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra thực hiện Quyết định ủy thác giải
quyết nguồn tin về tội phạm
|
14
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
15
|
Quyết định
phân công Điều tra viên, Cán bộ điều tra thực hiện Quyết định ủy thác giải
quyết nguồn tin về tội phạm
|
15
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
16
|
Quyết định
về việc tham gia tố tụng
|
16
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
17
|
Đề nghị gia
hạn thời hạn giải quyết nguồn tin về tội phạm
|
17
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
18
|
Báo cáo kết
thúc giải quyết nguồn tin về tội phạm
|
18
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
19
|
Quyết định
tách nguồn tin về tội phạm
|
19
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
20
|
Quyết định
tạm đình chỉ việc giải quyết nguồn tin về tội phạm
|
20
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
21
|
Quyết định
phục hồi việc giải quyết nguồn tin về tội phạm
|
21
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
22
|
Quyết định
không khởi tố vụ án hình sự
|
22
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
23
|
Thông báo kết
quả giải quyết nguồn tin về tội phạm
|
23
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
24
|
Biên bản tiếp
nhận người phạm tội ra tự thú/đầu thú
|
24
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
25
|
Biên bản
giao, nhận người phạm tội tự thú/đầu thú
|
25
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
26
|
Thông báo về
việc người phạm tội tự thú/đầu thú
|
26
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
|
2. Biểu mẫu
sử dụng trong phân công điều tra, khởi tố vụ án hình sự, khởi tố bị can
|
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định
khởi tố vụ án hình sự
|
27
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
2
|
Quyết định
thay đổi Quyết định khởi tố vụ án hình sự
|
28
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
3
|
Quyết định
bổ sung Quyết định khởi tố vụ án hình sự
|
29
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
4
|
Quyết định
hủy bỏ Quyết định khởi tố vụ án hình sự
|
30
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
5
|
Thông báo về
việc không khởi tố vụ án hình sự/hủy bỏ quyết định khởi tố vụ án hình sự
|
31
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
6
|
Thông báo về
việc phục hồi điều tra vụ án hình sự
|
32
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
7
|
Quyết định
nhập vụ án hình sự
|
33
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
8
|
Quyết định
tách vụ án hình sự
|
34
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
9
|
Quyết định
tách hành vi và tài liệu liên quan trong vụ án hình sự
|
35
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
|
Ghi chú: Từ mẫu số
27 đến mẫu số 35 sử dụng
chung cho cả pháp nhân
|
|
|
|
|
|
10
|
Quyết định ủy
quyền khi Thủ trưởng Cơ quan điều tra vắng mặt
|
36
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
11
|
Quyết định
phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành khởi tố, điều tra vụ án
hình sự
|
37
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
12
|
Quyết định
phân công bổ sung Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành điều tra vụ án hình
sự
|
38
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
13
|
Quyết định
thay đổi Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự
|
39
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
14
|
Quyết định
hủy bỏ Quyết định phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành khởi tố,
điều tra vụ án hình sự
|
40
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
15
|
Quyết định
phân công Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự
|
41
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
16
|
Quyết định
phân công bổ sung Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án
hình sự
|
42
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
17
|
Quyết định
thay đổi Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự
|
43
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
18
|
Quyết định
thay đổi quyết định/lệnh của Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra/Điều tra viên
|
44
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
19
|
Quyết định
hủy bỏ quyết định/lệnh của Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra/Điều tra viên
|
45
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
20
|
Quyết định
phân công cấp phó, cán bộ điều tra trong việc khởi tố, điều tra vụ án hình sự (Sử dụng
cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra)
|
46
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
21
|
Quyết định
thay đổi cấp phó trong việc khởi tố, điều tra vụ án hình sự (Sử dụng
cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra)
|
47
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
22
|
Quyết định
thay đổi cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự (Sử dụng
cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra)
|
48
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
23
|
Quyết định
thay đổi quyết định/lệnh của cấp phó trong việc khởi tố, điều tra vụ án hình
sự
(Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều
tra)
|
49
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
24
|
Quyết định
hủy bỏ quyết định/lệnh của cấp phó trong việc khỏi tố, điều tra vụ án hình sự (Sử dụng
cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra)
|
50
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
25
|
Quyết định ủy
quyền cho cấp phó khi cấp trưởng vắng mặt (Sử dụng cho cơ
quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra)
|
51
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
26
|
Quyết định
khởi tố bị can
|
52
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
27
|
Quyết định
bổ sung Quyết định khởi tố bị can
|
53
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
28
|
Quyết định
thay đổi Quyết định khởi tố bị can
|
54
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
29
|
Đề nghị phê
chuẩn Quyết định khởi tố bị can
|
55
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
30
|
Đề nghị phê
chuẩn Quyết định bổ sung/thay đổi Quyết định khởi tố bị can
|
56
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
31
|
Kiến nghị tạm
đình chỉ chức vụ của bị can (Sử dụng chung cho cả pháp nhân)
|
57
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
32
|
Quyết định ủy
thác điều tra
|
58
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
33
|
Quyết định
phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành giải quyết ủy thác điều
tra
|
59
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
34
|
Quyết định
phân công Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành giải quyết ủy thác điều
tra
|
60
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
35
|
Quyết định
rút vụ án để điều tra
|
61
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
36
|
Đề nghị ra
Quyết định chuyển vụ án hình sự (Sử dụng chung cho cả pháp nhân)
|
62
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
37
|
Đề nghị gia
hạn thời hạn điều tra vụ án hình sự
|
63
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
|
3. Biểu mẫu
sử dụng trong việc áp dụng biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế, bắt buộc
chữa bệnh
|
|
|
|
|
|
|
3.1. Các biện pháp
ngăn chặn
|
|
|
|
|
|
1
|
Lệnh giữ
người trong trường hợp khẩn cấp
|
64
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
2
|
Biên bản giữ
người trong trường hợp khẩn cấp
|
65
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
3
|
Lệnh bắt
người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp
|
66
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
4
|
Biên bản bắt
người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp
|
67
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
5
|
Đề nghị phê
chuẩn Lệnh bắt người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp
|
68
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
6
|
Biên bản bắt
người phạm tội quả tang
|
69
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
7
|
Biên bản tiếp
nhận người bị bắt trong trường hợp phạm tội quả tang
|
70
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
8
|
Biên bản phạm
tội quả tang (Sử dụng trong trường hợp người
bị tạm giữ, tạm giam hoặc người chấp hành án phạt tù phạm tội quả tang ở cơ sở
giam giữ)
|
71
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
9
|
Biên bản
giao, nhận người bị bắt
|
72
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
10
|
Thông báo về
việc...
(giữ người trong trường
hợp khẩn cấp; bắt người bị giữ trong trường hợp khẩn
cấp; bắt người phạm tội quả tang; bắt người đang bị truy nã)
|
73
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
11
|
Lệnh bắt bị
can để tạm giam
|
74
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
12
|
Đề nghị phê
chuẩn Lệnh bắt bị can để tạm giam
|
75
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
13
|
Biên bản bắt
bị can để tạm giam
|
76
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
14
|
Quyết định
tạm giữ
|
77
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
15
|
Quyết định
gia hạn tạm giữ
|
78
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
16
|
Đề nghị phê
chuẩn Quyết định gia hạn tạm giữ
|
79
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
17
|
Lệnh tạm
giam
|
80
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
18
|
Đề nghị phê
chuẩn Lệnh tạm giam
|
81
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
19
|
Thông báo về
việc áp dụng biện pháp tạm giam
|
82
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
20
|
Đề nghị gia
hạn tạm giam
|
83
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
21
|
Giấy cam
đoan thực hiện các nghĩa vụ khi được áp dụng biện pháp ngăn chặn (Bảo
lĩnh, đặt tiền để bảo đảm, cấm đi khỏi nơi cư trú)
|
84
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
22
|
Quyết định
về việc bảo lĩnh
|
85
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
23
|
Đề nghị phê
chuẩn Quyết định về việc bảo lĩnh
|
86
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
24
|
Lệnh cấm đi
khỏi nơi cư trú
|
87
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
25
|
Thông báo về
việc áp dụng biện pháp cấm đi khỏi nơi cư trú
|
88
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
26
|
Biên bản
giao bị can/bị cáo cho chính quyền xã, phường, thị trấn hoặc đơn vị quân đội
hoặc cá nhân quản lý, theo dõi
|
89
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
27
|
Giấy phép tạm
thời đi khỏi nơi cư trú
|
90
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
28
|
Quyết định
tạm hoãn xuất cảnh
|
91
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
29
|
Thông báo về
việc áp dụng biện pháp tạm hoãn xuất cảnh
|
92
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
30
|
Quyết định
thay thế biện pháp ngăn chặn
|
93
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
31
|
Đề nghị
thay thế biện pháp ngăn chặn
|
94
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
32
|
Quyết định
hủy bỏ biện pháp ngăn chặn
|
95
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
33
|
Đề nghị hủy
bỏ biện pháp ngăn chặn
|
96
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
34
|
Quyết định
trả tự do
|
97
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
35
|
Quyết định
truy nã
(Sử dụng trong giai đoạn điều tra, truy tố, xét xử)
|
98
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
36
|
Quyết định
truy nã
(Sử dụng trong giai đoạn thi hành án)
|
99
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
37
|
Biên bản bắt
người đang bị truy nã
|
100
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
38
|
Biên bản tiếp
nhận người bị bắt theo quyết định truy nã
|
101
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
39
|
Quyết định
đình nã
|
102
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
40
|
Quyết định
giao người thân thích của người bị tạm giữ/tạm giam cho người thân thích khác
hoặc chính quyền xã, phường, thị trấn chăm nom
|
103
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
41
|
Biên bản
giao người thân thích của người bị tạm giữ, tạm giam cho chính quyền xã, phường,
thị trấn chăm nom (quy định tại Điều 120 BLTTHS)
|
104
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
42
|
Biên bản
giao người thân thích của người bị tạm giữ, tạm giam cho người thân thích
khác chăm nom
|
105
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
43
|
Thông báo về
việc giao người thân thích của người bị tạm giữ, tạm giam cho người thân
thích khác hoặc chính quyền xã, phường, thị trấn chăm nom
|
106
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
44
|
Quyết định
áp dụng biện pháp bảo quản tài sản của người bị tạm giữ/tạm giam
|
107
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
45
|
Biên bản áp
dụng biện pháp bảo quản tài sản của người bị tạm giữ, tạm giam
|
108
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
46
|
Thông báo về
việc áp dụng biện pháp bảo quản tài sản của người bị tạm giữ, tạm giam
|
109
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
|
3.2. Biện pháp cưỡng
chế
|
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định
áp giải
|
110
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
2
|
Biên bản áp
giải
|
111
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
3
|
Quyết định
dẫn giải
|
112
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
4
|
Biên bản dẫn
giải
|
113
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
5
|
Biên bản
giao, nhận người bị áp giải/dẫn giải
|
114
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
6
|
Lệnh kê
biên tài sản
|
115
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
7
|
Biên bản kê
biên tài sản
|
116
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
8
|
Quyết định
hủy bỏ Lệnh kê biên tài sản
|
117
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
9
|
Biên bản về
việc hủy bỏ biện pháp kê biên tài sản
|
118
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
10
|
Lệnh phong
tỏa tài khoản
|
119
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
11
|
Biên bản
phong tỏa tài khoản
|
120
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
12
|
Quyết định
hủy bỏ Lệnh phong tỏa tài khoản
|
121
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
13
|
Biên bản về
việc hủy bỏ biện pháp phong tỏa tài khoản
|
122
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
14
|
Thông báo về
việc hủy bỏ biện pháp kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản
|
123
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
15
|
Đề nghị áp
dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh
|
124
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
|
4. Biểu mẫu
sử dụng trong việc tiến hành các biện pháp điều tra
|
|
|
|
|
|
1
|
Lệnh khám
xét khẩn cấp
|
125
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
2
|
Thông báo về
việc khám xét khẩn cấp
|
126
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
3
|
Lệnh khám
xét
|
127
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
4
|
Đề nghị phê
chuẩn Lệnh khám xét
|
128
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
5
|
Biên bản
khám xét
|
129
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
6
|
Lệnh thu giữ
khẩn cấp thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm
|
130
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
7
|
Thông báo về
việc thu giữ khẩn cấp thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm
|
131
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
8
|
Lệnh thu giữ
thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm
|
132
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
9
|
Đề nghị phê
chuẩn Lệnh thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm
|
133
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
10
|
Biên bản
thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm
|
134
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
11
|
Biên bản
giao nhận tài liệu, đồ vật, dữ liệu điện tử
|
135
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
12
|
Biên bản
giao, nhận tài liệu
|
136
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
13
|
Bản tự
khai/bản tường trình
|
137
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
14
|
Phiếu yêu cầu
trích xuất
|
138
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
15
|
Biên bản hỏi
cung bị can
|
139
|
tờ
|
A4
|
4
|
|
16
|
Biên bản
ghi lời khai
|
140
|
tờ
|
A4
|
4
|
|
17
|
Biên bản đối
chất
|
141
|
tờ
|
A4
|
4
|
|
18
|
Biên bản nhận
dạng
|
142
|
tờ
|
A4
|
4
|
|
19
|
Biên bản về
việc ghi âm giọng nói
|
143
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
20
|
Biên bản nhận
biết giọng nói
|
144
|
tờ
|
A4
|
4
|
|
21
|
Biên bản
xác minh
|
145
|
tờ
|
A4
|
4
|
|
22
|
Biên bản
làm việc
|
146
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
23
|
Quyết định
tạm giữ tài sản, đồ vật, tài liệu
|
147
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
24
|
Biên bản tạm
giữ tài sản, đồ vật, tài liệu
|
148
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
25
|
Quyết định
xử lý tài sản, đồ vật, tài liệu
|
149
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
26
|
Biên bản
niêm phong đồ vật, tài liệu bị tạm giữ
|
150
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
27
|
Biên bản mở
niêm phong đồ vật, tài liệu bị tạm giữ
|
151
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
29
|
Bản thống
kê những đồ vật, tài liệu tạm giữ khi khám xét
|
152
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
30
|
Bản thống
kê những đồ vật khám thấy và giao cho cá nhân, chính quyền, cơ quan, tổ chức
bảo quản
|
153
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
31
|
Biên bản về
việc trả lại tài sản, đồ vật, tài liệu
|
154
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
32
|
Biên bản
giao, nhận đồ vật, tài liệu, vật chứng
|
155
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
33
|
Biên bản
bàn giao tử thi hoặc một phần tử thi
|
156
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
34
|
Yêu cầu cơ
quan, tổ chức, cá nhân cung cấp chứng cứ, đồ vật, tài liệu, dữ liệu điện tử
|
157
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
35
|
Quyết định
xử lý vật chứng
|
158
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
36
|
Lệnh nhập
kho vật chứng
|
159
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
37
|
Lệnh xuất
kho vật chứng
|
160
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
38
|
Biên bản
xác định hiện trường
|
161
|
tờ
|
A4
|
4
|
|
39
|
Biên bản kiểm
tra, xác định nơi xảy ra vụ việc (dùng cho Công an cấp xã)
|
162
|
tờ
|
A4
|
4
|
|
40
|
Biên bản
khám nghiệm hiện trường
|
163
|
tờ
|
A3
|
4
|
|
41
|
Biên bản dựng
lại hiện trường
|
164
|
tờ
|
A4
|
4
|
|
42
|
Biên bản
khám phương tiện liên quan đến tai nạn giao thông
|
165
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
43
|
Biên bản
khám phương tiện (không liên quan đến tai nạn giao thông)
|
166
|
tờ
|
A4
|
3
|
|
44
|
Sơ đồ hiện
trường
|
167
|
tờ
|
A3
|
1
|
|
45
|
Sơ đồ nơi xảy
ra vụ việc
(dùng cho Công an cấp xã)
|
168
|
tờ
|
A3
|
1
|
|
46
|
Bản ảnh
|
169
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
47
|
Bản ảnh dấu
vết đường vân thu giữ ở hiện trường
|
170
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
48
|
Yêu cầu tra
cứu dấu vết vân tay hiện trường
|
171
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
49
|
Quyết định
khai quật và khám nghiệm tử thi
|
172
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
50
|
Biên bản
khai quật và khám nghiệm tử thi
|
173
|
tờ
|
A4
|
4
|
|
51
|
Biên bản
khám nghiệm tử thi hoặc một phần tử thi
|
174
|
tờ
|
A4
|
4
|
|
52
|
Biên bản
xem xét dấu vết trên thân thể
|
175
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
53
|
Quyết định
thực nghiệm điều tra
|
176
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
54
|
Biên bản thực
nghiệm điều tra
|
177
|
tờ
|
A4
|
4
|
|
55
|
Quyết định
trưng cầu giám định
|
178
|
tờ
|
A4
|
4
|
|
56
|
Quyết định
trưng cầu giám định bổ sung
|
179
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
57
|
Quyết định
trưng cầu giám định lại
|
180
|
tờ
|
A4
|
4
|
|
58
|
Thông báo về
việc không chấp nhận đề nghị trưng cầu giám định
|
181
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
59
|
Thông báo về
việc không chấp nhận đề nghị trưng cầu giám định bổ sung/giám định lại
|
182
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
60
|
Bản ảnh
giám định
|
183
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
61
|
Biên bản
giám định
|
184
|
tờ
|
A4
|
4
|
|
62
|
Biên bản
giám định dấu vết súng, đạn
|
185
|
tờ
|
A4
|
4
|
|
63
|
Biên bản
giám định chất ma túy
|
186
|
tờ
|
A4
|
4
|
|
64
|
Kết luận
giám định
|
187
|
tờ
|
A4
|
3
|
|
65
|
Kết luận
giám định của Hội đồng giám định
|
188
|
tờ
|
A4
|
4
|
|
66
|
Thông báo kết
luận giám định
|
189
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
67
|
Biên bản mở
niêm phong và giao, nhận đối tượng giám định
|
190
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
68
|
Biên bản
đóng gói, niêm phong và giao, nhận lại đối tượng giám định
|
191
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
69
|
Yêu cầu định
giá tài sản
|
192
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
70
|
Yêu cầu định
giá lại tài sản
|
193
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
71
|
Bản kết luận
định giá tài sản
|
194
|
tờ
|
A4
|
3
|
|
72
|
Thông báo về
nội dung kết luận định giá tài sản
|
195
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
73
|
Thông báo
không chấp nhận đề nghị định giá lại tài sản
|
196
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
74
|
Quyết định
trưng cầu người phiên dịch
|
197
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
75
|
Quyết định
trưng cầu người dịch thuật
|
198
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
76
|
Quyết định
thay đổi trưng cầu người phiên dịch hoặc người dịch thuật
|
199
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
77
|
Lệnh trích
xuất và áp giải (theo quy định tại Điều 20 Luật thi hành tạm giữ, tạm
giam)
|
200
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
78
|
Thông báo về
việc tiến hành các biện pháp điều tra
|
201
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
79
|
Biên bản
niêm yết công khai văn bản tố tụng
|
202
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
80
|
Biên bản kết
thúc việc niêm yết công khai văn bản tố tụng
|
203
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
81
|
Danh bản
|
204
|
tờ
|
13cmx8cm
|
2
|
Giấy 150g/m
|
82
|
Chỉ bản
|
205
|
tờ
|
20cmx20cm
|
2
|
Giấy 175g/m
|
83
|
Yêu cầu tra
cứu
|
206
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
84
|
Yêu cầu thống
kê tiền án, tiền sự
|
207
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
85
|
Trích sao bản
án hình sự
|
208
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
86
|
Lý lịch cá
nhân
|
209
|
tờ
|
A4
|
4
|
|
87
|
Lý lịch bị
can
|
210
|
tờ
|
A4
|
4
|
|
88
|
Giấy triệu
tập (bìa 100g/m2)
|
211
|
tờ
|
39x19cm
|
1
|
200tr/1 cuốn
|
89
|
Giấy triệu
tập bị can (bìa 100g/m2)
|
212
|
tờ
|
39x19cm
|
1
|
200tr/1 cuốn
|
90
|
Giấy mời
(bìa 100g/m2)
|
213
|
tờ
|
39x19cm
|
1
|
200tr/1 cuốn
|
91
|
Giấy biên
nhận
|
214
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
91
|
Giấy giới
thiệu công tác (bìa 100g/m2)
|
215
|
tờ
|
16x30cm
|
1
|
200tr/1 cuốn
|
|
5. Biểu mẫu
sử dụng khi tiến hành biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt
|
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định
áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt
|
216
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
2
|
Đề nghị phê
chuẩn Quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng
cho Cơ quan điều tra cấp tỉnh, Cơ quan điều
tra quân sự cấp quân khu trở lên)
|
217
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
3
|
Yêu cầu áp
dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt
|
218
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
4
|
Đề nghị gia
hạn áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ
quan điều tra cấp tỉnh, Cơ quan điều tra quân sự cấp quân khu
trở lên)
|
219
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
5
|
Đề nghị hủy
bỏ Quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng
cho Cơ quan điều tra cấp tỉnh, Cơ quan điều
tra quân sự cấp quân khu trở lên)
|
220
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
6
|
Đề nghị quyết
định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Dùng cho Cơ
quan điều tra cấp huyện hoặc Cơ quan điều tra quân sự cấp khu vực)
|
221
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
7
|
Đề nghị gia
hạn áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ
quan điều tra cấp huyện hoặc Cơ quan điều tra quân sự khu vực)
|
222
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
8
|
Đề nghị hủy
bỏ Quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng
cho Cơ quan điều tra cấp huyện hoặc Cơ quan điều tra Quân sự khu vực)
|
223
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
9
|
Thông báo kết
quả áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt
|
224
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
|
6. Biểu mẫu sử dụng
trong việc tạm đình chỉ điều tra và kết thúc điều tra
|
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định
tạm đình chỉ điều tra vụ án hình sự (Sử dụng chung cho cá nhân hoặc
pháp nhân)
|
225
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
2
|
Thông báo về
việc tạm đình chỉ điều tra vụ án hình sự
|
226
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
3
|
Quyết định
đình chỉ điều tra vụ án hình sự (Sử dụng chung cho cá nhân hoặc
pháp nhân)
|
227
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
4
|
Quyết định
phục hồi điều tra vụ án hình sự (Sử dụng chung cho cá nhân hoặc
pháp nhân)
|
228
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
5
|
Quyết định
tạm đình chỉ điều tra bị can
|
229
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
6
|
Quyết định
đình chỉ điều tra bị can
|
230
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
7
|
Quyết định
phục hồi điều tra bị can
|
231
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
8
|
Quyết định
tạm đình chỉ điều tra vụ án hình sự đối với bị can
|
232
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
9
|
Quyết định
đình chỉ điều tra vụ án hình sự đối với bị can
|
233
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
10
|
Quyết định
phục hồi điều tra vụ án hình sự đối với bị can
|
234
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
11
|
Bản kết luận
điều tra vụ án hình sự đề nghị truy tố
|
235
|
tờ
|
A4
|
4
|
|
12
|
Bản kết luận
điều tra vụ án hình sự trong trường hợp đình chỉ điều tra
|
236
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
13
|
Bản kết luận
điều tra bổ sung vụ án hình sự
|
237
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
14
|
Thông báo về
việc kết thúc điều tra vụ án hình sự
|
238
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
15
|
Biên bản
giao, nhận
|
239
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
16
|
Biên bản
giao, nhận hồ sơ vụ án/vụ việc
|
240
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
17
|
Biên bản về
việc đọc, ghi chép bản sao tài liệu hoặc tài liệu được số hóa trong hồ sơ vụ
án
(Sử dụng theo yêu cầu của bị can/người đại diện theo pháp
luật của pháp nhân khi kết thúc điều tra)
|
241
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
|
7. Biểu mẫu
sử dụng đối với người bào chữa
|
|
|
|
|
|
1
|
Yêu cầu
phân công người bào chữa (Trong trường hợp chỉ
định người bào chữa)
|
242
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
2
|
Thông báo về
việc đăng ký bào chữa
|
243
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
3
|
Thông báo về
việc đăng ký bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp
|
244
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
4
|
Thông báo từ
chối việc đăng ký bào chữa
|
245
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
5
|
Thông báo về
việc hủy bỏ đăng ký bào chữa
|
246
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
6
|
Thông báo về
việc thay đổi/hủy bỏ đăng ký bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bị hại,
đương sự...
|
247
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
7
|
Thông báo
cho người bào chữa về việc tiến hành hoạt động điều tra
|
248
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
8
|
Biên bản về
việc thay đổi hoặc từ chối người bào chữa
|
249
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
9
|
Biên bản về
việc đọc, ghi chép, sao chụp tài liệu trong hồ sơ vụ án (Dùng cho
người bào chữa, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp
pháp của bị hại, đương sự)
|
250
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
10
|
Biên bản về
việc người bào chữa vi phạm quy định việc gặp người bị bắt, bị tạm giữ, bị
can hoặc bị cáo đang bị tạm giam
|
251
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
|
8. Biểu mẫu
sử dụng khi tiến hành tố tụng đối với người dưới 18 tuổi
|
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định
áp dụng biện pháp khiển trách
|
252
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
2
|
Quyết định
áp dụng biện pháp hòa giải tại cộng đồng
|
253
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
3
|
Biên bản về
việc hòa giải tại cộng đồng
|
254
|
tờ
|
A4
|
4
|
|
4
|
Quyết định
áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
|
255
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
5
|
Quyết định
giao người bị buộc tội là người dưới 18 tuổi cho người đại diện giám sát
|
256
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
6
|
Quyết định
thay đổi người đại diện giám sát người bị buộc tội là người dưới 18 tuổi
|
257
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
|
9. Biểu mẫu
sử dụng khi áp dụng thủ tục rút gọn
|
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định
áp dụng thủ tục rút gọn
|
258
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
2
|
Quyết định
hủy bỏ Quyết định áp dụng thủ tục rút gọn
|
259
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
3
|
Quyết định
đề nghị truy tố theo thủ tục rút gọn
|
260
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
|
10. Biểu mẫu
sử dụng trong việc bảo vệ người tố giác tội phạm, người làm chứng, bị hại và
người tham gia tố tụng khác
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề nghị áp
dụng/thay đổi/bổ sung biện pháp bảo vệ
|
261
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
2
|
Quyết định
áp dụng biện pháp bảo vệ
|
262
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
3
|
Thông báo về
việc không cần thiết áp dụng biện pháp bảo vệ
|
263
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
4
|
Quyết định
thay đổi biện pháp bảo vệ
|
264
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
5
|
Biên bản tiếp
nhận đề nghị, yêu cầu áp dụng biện pháp bảo vệ
|
265
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
6
|
Quyết định
chấm dứt áp dụng biện pháp bảo vệ
|
266
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
7
|
Quyết định
thay đổi/bổ sung biện pháp bảo vệ
|
267
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
|
11. Biểu mẫu
sử dụng trong việc truy cứu trách nhiệm hình sự pháp nhân
|
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định
khởi tố bị can đối với pháp nhân
|
268
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
2
|
Đề nghị phê
chuẩn Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân
|
269
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
3
|
Quyết định
thay đổi Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân
|
270
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
4
|
Quyết định
bổ sung Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân
|
271
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
5
|
Đề nghị phê
chuẩn Quyết định thay đổi/bổ sung Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân
|
272
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
6
|
Quyết định
tạm đình chỉ điều tra bị can đối với pháp nhân
|
273
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
7
|
Quyết định
đình chỉ điều tra bị can đối với pháp nhân
|
274
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
8
|
Quyết định
phục hồi điều tra bị can đối với pháp nhân
|
275
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
9
|
Đề nghị
pháp nhân cử người đại diện theo pháp luật tham gia tố tụng
|
276
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
10
|
Quyết định
chỉ định người đại diện theo pháp luật của pháp nhân tham gia tố tụng
|
277
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
11
|
Quyết định
kê biên tài sản của pháp nhân
|
278
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
12
|
Biên bản kê
biên tài sản của pháp nhân
|
279
|
tờ
|
A4
|
4
|
|
13
|
Quyết định
phong tỏa tài khoản của pháp nhân
|
280
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
14
|
Biên bản
phong tỏa tài khoản của pháp nhân
|
281
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
15
|
Quyết định
hủy bỏ biện pháp kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản của pháp nhân
|
282
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
16
|
Biên bản hủy
bỏ kê biên tài sản của pháp nhân
|
283
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
17
|
Biên bản hủy
bỏ phong tỏa tài khoản của pháp nhân
|
284
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
18
|
Quyết định
thay đổi biện pháp cưỡng chế đối với pháp nhân
|
285
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
19
|
Quyết định
tạm đình chỉ có thời hạn hoạt động của pháp nhân
|
286
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
20
|
Đề nghị phê
chuẩn Quyết định tạm đình chỉ có thời hạn hoạt động của pháp nhân
|
287
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
21
|
Quyết định
buộc pháp nhân phải nộp một khoản tiền để bảo đảm thi hành án
|
288
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
22
|
Đề nghị phê
chuẩn Quyết định buộc pháp nhân phải nộp một khoản tiền để đảm bảo thi hành
án
|
289
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
23
|
Bản kết luận
điều tra vụ án hình sự đối với pháp nhân đề nghị truy tố
|
290
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
24
|
Bản kết luận
điều tra vụ án hình sự đối với pháp nhân trong trường hợp đình chỉ điều tra
|
291
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
|
12. Bìa hồ
sơ vụ án hình sự
|
|
|
|
|
|
1
|
Bìa hồ sơ vụ
án hình sự
(Kích thước
50 cm x 33 cm; giấy
bìa Kráp 170g/m2)
|
292
|
|
50x33 cm
|
|
|
2
|
Thống kê
tài liệu có trong hồ sơ vụ án
|
293
|
tờ
|
A4
|
|
|
|
13. Sổ sách
về điều tra hình sự
|
|
|
|
|
|
1
|
Sổ theo dõi
tiếp nhận, phân loại nguồn tin về tội phạm
|
294
|
tờ
|
A3
|
2
|
|
2
|
Sổ theo dõi
phân công, kết quả giải quyết nguồn tin về tội phạm
|
295
|
tờ
|
A3
|
2
|
|
3
|
Sổ theo dõi
đăng ký bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp
|
296
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
4
|
Sổ đăng ký
bào chữa
|
297
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
5
|
Sổ theo dõi
thụ lý vụ án
|
298
|
tờ
|
A3
|
2
|
|
6
|
Sổ theo dõi
kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo trong tố tụng hình sự
|
299
|
tờ
|
A3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Công an cấp xã được sử dụng 25 Biểu mẫu số: 01, 03, 24, 25, 69, 70, 72, 100, 101, 137, 140, 145, 146, 148, 150, 151, 155, 162, 168, 206, 209, 213, 215, 240, 294.
(2) Tổng số: 299 biểu mẫu, giấy tờ, sổ
sách về điều tra hình sự./.
Thông tư 119/2021/TT-BCA quy định về biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 119/2021/TT-BCA ngày 08/12/2021 quy định về biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
89.959
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|