Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Thông tư 119/2021/TT-BCA biểu mẫu giấy tờ sổ sách về điều tra hình sự
Số hiệu:
119/2021/TT-BCA
Loại văn bản:
Thông tư
Nơi ban hành:
Bộ Công An
Người ký:
Tô Lâm
Ngày ban hành:
08/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ CÔNG AN
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 119/2021/TT-BCA
Hà Nội , ngày 08 tháng 12 năm 2021
THÔNG
TƯ
QUY
ĐỊNH BIỂU MẪU, GIẤY TỜ, SỔ SÁCH VỀ ĐIỀU TRA HÌNH SỰ
Căn cứ Bộ
luật Tố tụng hình sự ngày 27 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật
Tổ chức cơ quan điều tra hình sự ngày 26 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 0 1 /2018/NĐ-CP
ngày 06 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Sau kh i thống nhất với
Viện ki ể m sát nhân
dân tối cao, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát tr iể n nông thôn;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Cơ
quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an;
Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Thông tư
quy định biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự.
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định về biểu mẫu, giấy
tờ, sổ sách sử dụng trong hoạt động điều tra hình sự của Cơ quan điều tra, Cơ
quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra; hoạt động kiểm
tra, xác minh sơ bộ tố giác, tin báo về tội phạm của Công an xã, phường, thị trấn,
Đồn Công an theo quy định của Bộ luật Tố tụng
hình sự , Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình
sự .
2. Thông tư này áp dụng đối với cơ
quan, người có thẩm quyền tiến hành tố tụng, Công an xã, phường, thị trấn, Đồn
Công an và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động điều tra
hình sự; hoạt động kiểm tra, xác minh sơ bộ tố giác, tin báo về tội phạm theo
quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự , Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự .
Điều 2. Các biểu mẫu,
giấy tờ, sổ sách sử dụng trong hoạt động điều tra hình sự
Ban hành kèm theo Thông tư này 299 biểu
mẫu, giấy tờ, sổ sách sử dụng trong hoạt động điều tra hình sự và hoạt động kiểm
tra, xác minh sơ bộ tố giác, tin báo về tội phạm (có Danh mục kèm theo) .
Điều 3. Nguyên tắc sử
dụng và quản lý biểu mẫu trong hoạt động điều tra hình sự
1. Chỉ sử dụng các biểu mẫu trong hoạt
động điều tra hình sự và hoạt động kiểm tra, xác minh sơ bộ tố giác, tin báo về
tội phạm. Các biểu mẫu phải được sử dụng và quản lý đúng mục đích cho hoạt động
điều tra hình sự và hoạt động kiểm tra, xác minh sơ bộ tố giác, tin báo về tội
phạm.
2. Việc ghi thông tin trong từng biểu mẫu
phải bảo đảm khách quan, chính xác, đầy đủ theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Hiệu lực thi
hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ
ngày 22 tháng 01 năm 202 2 và thay thế
Thông tư số 61/2017/TT-BCA ngày 14/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công an quy định biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự.
2. Các biểu mẫu về điều tra hình sự do
các cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng trong Công an nhân dân, Quân đội
nhân dân, Hải quan, Kiểm lâm, Kiểm ngư đã được sử dụng trong hoạt động điều tra
trước ngày
22 tháng
01 n ă m 2022 thì vẫn có giá
trị trong hoạt động điều tra, truy tố, xét xử vụ án hình sự cho đến khi giải
quyết xong vụ án.
Điều 5. Trách nhiệm
thi hành
1. Thủ trưởng Cơ q u an điều tra
các cấp, C ấp trưởng của
các cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra theo quy định
của Bộ luật Tố tụng hình sự , Luật Tổ chức Cơ quan điều tra hình sự , Giám đốc
Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm tổ chức thực
hiện Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có
vướng mắc, đề nghị Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính,
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trao đ ổ i với Bộ Công an để
thống nhất hướng dẫn; yêu cầu các đơn vị trực thuộc Bộ Công an, Công an các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo về Bộ Công an (qua Văn phòng Cơ quan
Cảnh sát điều tra Bộ Công an) để có hướng dẫn kịp thời./.
Nơi nhận:
-
Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Bộ Quốc phòng;
- Bộ Tài chính;
-
B ộ
NN&PTNT;
- Các đồng chí Thứ trưởng Bộ Công an;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Công an;
- Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Công báo;
- Cổng Thông tin điện t ử Bộ Công an;
- Lưu: VT, C01(P2 ).
BỘ TRƯỞNG
Đại tướng Tô Lâm
DANH MỤC
BIỂU
MẪU, GIẤY TỜ, SỔ SÁCH VỀ ĐIỀU TRA HÌNH SỰ
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 119 /202 1 /TT-BCA ngày 08 tháng 12 năm 20 21 của Bộ Công
an)
STT
Tên biểu mẫu
Ký hiệu
Đ ơ n vị
Khổ giấy
Mặt in
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
1. Biểu mẫu
sử dụng trong tiếp nhận, giải quyết nguồn tin về tội phạm
1
Biên bản tiếp
nhận nguồn tin về tội phạm
01
tờ
A4
2
2
Thông báo về
việc tiếp nhận nguồn tin về tội phạm
02
tờ
A4
1
3
Phiếu chuyển
nguồn tin về tội phạm
03
tờ
A4
1
4
Thông báo về
việc Thủ trưởng Cơ quan điều tra trực tiếp thụ lý giải quyết...
04
tờ
A4
1
5
Quyết định
phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm
05
tờ
A4
1
6
Quyết định
phân công Điều tra viên, Cán bộ điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm
06
tờ
A4
1
7
Quyết định
thay đổi Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm
07
tờ
A4
1
8
Quyết định
thay đổi Điều tra viên, Cán bộ điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm
08
tờ
A4
1
9
Quyết định
phân công cấp phó giải quyết nguồn tin về tội phạm ( Dùng cho cơ
quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra)
09
tờ
A 4
1
10
Quyết định
phân công Cán bộ điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm ( Dùng cho cơ
quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra)
10
tờ
A4
1
11
Quyết định
thay đổi cấp phó giải quyết nguồn tin về tội phạm ( Dùng cho cơ
quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra)
11
tờ
A4
1
12
Quyết định
thay đổi Cán bộ điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm ( Dùng cho cơ
quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra)
12
tờ
A4
1
13
Quyết định ủy
thác giải quyết nguồn tin về tội phạm
13
tờ
A4
1
14
Quyết định
phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra thực hiện Quyết định ủy thác giải
quyết nguồn tin về tội phạm
14
tờ
A4
1
15
Quyết định
phân công Điều tra viên, Cán bộ điều tra thực hiện Quyết định ủy thác giải
quyết nguồn tin về tội phạm
15
tờ
A4
1
16
Quyết định
về việc tham gia tố tụng
16
tờ
A4
1
17
Đề nghị gia
hạn thời hạn giải quyết nguồn tin về tội phạm
17
tờ
A4
2
18
Báo cáo kết
thúc giải quyết nguồn tin về tội phạm
18
tờ
A4
2
19
Quyết định
tách nguồn tin về tội phạm
19
tờ
A4
1
20
Quyết định
tạm đình chỉ việc giải quyết nguồn tin về tội phạm
20
tờ
A4
1
21
Quyết định
phục hồi việc giải quyết nguồn tin về tội phạm
21
tờ
A4
1
22
Quyết định
không khởi tố vụ án hình sự
22
tờ
A4
1
23
Thông báo kết
quả giải quyết nguồn tin về tội phạm
23
tờ
A4
1
24
Biên bản tiếp
nhận người phạm tội ra tự thú/đầu thú
24
tờ
A4
2
25
Biên bản
giao, nhận người phạm tội tự thú/đầu thú
25
tờ
A4
2
26
Thông báo về
việc người phạm tội tự thú/đầu thú
26
tờ
A4
1
2. Biểu mẫu
sử dụng trong phân công điều tra, khởi tố vụ án hình sự, khởi tố bị can
1
Quyết định
khởi tố vụ án hình sự
27
tờ
A4
1
2
Quyết định
thay đổi Quyết định khởi tố vụ án hình sự
28
tờ
A4
1
3
Quyết định
bổ sung Quyết định khởi tố vụ án hình sự
29
tờ
A4
1
4
Quyết định
hủy bỏ Quyết định khởi tố vụ án hình sự
30
tờ
A4
1
5
Thông báo về
việc không khởi tố vụ án hình sự/hủy bỏ quyết định khởi tố vụ án hình sự
31
tờ
A4
1
6
Thông báo về
việc phục hồi điều tra vụ án hình sự
32
tờ
A4
1
7
Quyết định
nhập vụ án hình sự
33
tờ
A4
1
8
Quyết định
tách vụ án hình sự
34
tờ
A4
1
9
Quyết định
tách hành vi và tài liệu liên quan trong vụ án hình sự
35
tờ
A4
1
Ghi chú: Từ mẫu số
2 7 đến mẫu s ố 35 sử dụng
chung cho cả pháp nhân
10
Quyết định ủy
quyền khi Thủ trưởng Cơ quan điều tra vắng mặt
36
tờ
A4
1
11
Quyết định
phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành khởi tố, điều tra vụ án
hình sự
37
tờ
A4
1
12
Quyết định
phân công bổ sung Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành điều tra vụ án hình
sự
38
tờ
A4
1
13
Quyết định
thay đổi Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự
39
tờ
A4
1
14
Quyết định
hủy bỏ Quyết định phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành khởi tố,
điều tra vụ án hình sự
40
tờ
A4
1
15
Quyết định
phân công Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự
41
tờ
A4
1
16
Quyết định
phân công bổ sung Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án
hình sự
42
tờ
A4
1
17
Quyết định
thay đổi Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự
43
tờ
A4
1
18
Quyết định
thay đổi quyết định/lệnh của Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra/Điều tra viên
44
tờ
A4
1
19
Quyết định
hủy bỏ quyết định/lệnh của Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra/Điều tra viên
45
tờ
A4
1
20
Quyết định
phân công cấp phó, cán bộ điều tra trong việc khởi tố, điều tra vụ án hình sự (Sử dụng
cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra)
46
tờ
A4
1
21
Quyết định
thay đổi cấp phó trong việc khởi tố, điều tra vụ án hình sự (Sử dụng
cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra)
47
tờ
A4
1
22
Quyết định
thay đổi cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự (Sử dụng
cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra)
48
tờ
A4
1
23
Quyết định
thay đổi quyết định/lệnh của cấp phó trong việc khởi tố, điều tra vụ án hình
sự
(Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều
tra)
49
tờ
A4
1
24
Quyết định
hủy bỏ quyết định/lệnh của cấp phó trong việc khỏi tố, điều tra vụ án hình sự (Sử dụng
cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra)
50
tờ
A4
1
25
Quyết định ủy
quyền cho cấp phó khi cấp trưởng vắng mặt (Sử dụng cho cơ
quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra)
51
tờ
A4
1
26
Quyết định
khởi tố bị can
52
tờ
A4
1
27
Quyết định
bổ sung Quyết định khởi tố bị can
53
tờ
A4
1
28
Quyết định
thay đổi Quyết định khởi tố bị can
54
tờ
A4
1
29
Đề nghị phê
chuẩn Quyết định khởi tố bị can
55
tờ
A4
2
30
Đề nghị phê
chuẩn Quyết định bổ sung/thay đổi Quyết định khởi tố bị can
56
tờ
A4
2
31
Kiến nghị tạm
đình chỉ chức vụ của bị can (Sử dụng chung cho cả pháp nhân)
57
tờ
A4
2
32
Quyết định ủy
thác điều tra
58
tờ
A4
1
33
Quyết định
phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành giải quyết ủy thác điều
tra
59
tờ
A4
1
34
Quyết định
phân công Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành giải quyết ủy thác điều
tra
60
tờ
A4
1
35
Quyết định
rút vụ án để điều tra
61
tờ
A4
1
36
Đề nghị ra
Quyết định chuyển vụ án hình sự (Sử dụng chung cho cả pháp nhân)
62
tờ
A4
1
37
Đề nghị gia
hạn thời hạn điều tra vụ án hình sự
63
tờ
A4
2
3. Biểu mẫu
sử dụng trong việc áp dụng biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế, bắt buộc
chữa bệnh
3.1. Các biện pháp
ngăn chặn
1
Lệnh giữ
người trong trường hợp khẩn cấp
64
tờ
A4
1
2
Biên bản giữ
người trong trường hợp khẩn cấp
65
tờ
A4
2
3
Lệnh bắt
người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp
66
tờ
A4
1
4
Biên bản bắt
người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp
67
tờ
A4
2
5
Đề nghị phê
chuẩn Lệnh bắt người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp
68
tờ
A4
1
6
Biên bản bắt
người phạm tội quả tang
69
tờ
A4
2
7
Biên bản tiếp
nhận người bị bắt trong trường hợp phạm tội quả tang
70
tờ
A4
2
8
Biên bản phạm
tội quả tang (Sử dụng tr ong trường hợp người
bị tạm giữ, tạm giam hoặc người chấp hành án phạt tù phạm tội quả tang ở cơ sở
giam giữ)
71
tờ
A4
2
9
Biên bản
giao, nhận người bị bắt
72
tờ
A4
1
10
Thông báo về
việc...
(giữ người tr ong trường
hợp khẩn cấp; bắt người bị giữ tr ong trường hợp khẩn
cấp; bắt người phạm tội quả tang; bắt người đang bị tr u y nã)
73
tờ
A4
1
11
Lệnh bắt bị
can để tạm giam
74
tờ
A4
1
12
Đề nghị phê
chuẩn Lệnh bắt bị can để tạm giam
75
tờ
A4
2
13
Biên bản bắt
bị can để tạm giam
76
tờ
A4
2
14
Quyết định
tạm giữ
77
tờ
A4
1
15
Quyết định
gia hạn tạm giữ
78
tờ
A4
1
16
Đề nghị phê
chuẩn Quyết định gia hạn tạm giữ
79
tờ
A4
1
17
Lệnh tạm
giam
80
tờ
A4
1
18
Đề nghị phê
chuẩn Lệnh tạm giam
81
tờ
A4
2
19
Thông báo về
việc áp dụng biện pháp tạm giam
82
t ờ
A4
1
20
Đề nghị gia
hạn tạm giam
83
t ờ
A4
1
21
Giấy cam
đoan thực hiện các nghĩa vụ khi được áp dụng biện pháp ngăn chặn (Bảo
lĩnh, đặt tiền để bảo đảm, cấm đi khỏi nơi cư trú)
84
tờ
A4
1
22
Quyết định
về việc bảo lĩnh
85
tờ
A4
2
23
Đề nghị phê
chuẩn Quyết định về việc bảo lĩnh
86
t ờ
A4
1
24
Lệnh cấm đi
khỏi nơi cư trú
87
tờ
A4
1
25
Thông báo về
việc áp dụng biện pháp cấm đi khỏi nơi cư trú
88
tờ
A4
1
26
Biên bản
giao bị can/bị cáo cho chính quyền xã, phường, thị trấn hoặc đơn vị quân đội
hoặc cá nhân quản lý, theo dõi
89
tờ
A4
2
27
Giấy phép tạm
thời đi khỏi nơi cư trú
90
tờ
A4
1
28
Quyết định
tạm hoãn xuất cảnh
91
tờ
A4
1
29
Thông báo về
việc áp dụng biện pháp tạm hoãn xuất cảnh
92
tờ
A4
1
30
Quyết định
thay thế biện pháp ngăn chặn
93
tờ
A4
1
31
Đề nghị
thay thế biện pháp ngăn chặn
94
tờ
A4
1
32
Quyết định
hủy bỏ biện pháp ngăn chặn
95
tờ
A4
1
33
Đề nghị hủy
bỏ biện pháp ngăn chặn
96
tờ
A4
1
34
Quyết định
trả tự do
97
tờ
A4
1
35
Quyết định
truy nã
(Sử dụng trong giai đoạn điều tra, truy tố, xét xử)
98
tờ
A4
1
36
Quyết định
truy nã
(Sử dụng trong giai đoạn thi hành án)
99
tờ
A4
1
37
Biên bản bắt
người đang bị truy nã
100
tờ
A4
2
38
Biên bản tiếp
nhận người bị bắt theo quyết định truy nã
101
tờ
A4
2
39
Quyết định
đình nã
102
tờ
A4
1
40
Quyết định
giao người thân thích của người bị tạm giữ/tạm giam cho người thân thích khác
hoặc chính quyền xã, phường, thị trấn chăm nom
103
tờ
A4
1
41
Biên bản
giao người thân thích của người bị tạm giữ, tạm giam cho chính quyền xã, phường,
thị trấn chăm nom (quy định tại Điều 120 BLTTHS)
104
tờ
A4
2
42
Biên bản
giao người thân thích của người bị tạm giữ, tạm giam cho người thân thích
khác chăm nom
105
tờ
A4
2
43
Thông báo về
việc giao người thân thích của người bị tạm giữ, tạm giam cho người thân
thích khác hoặc chính quyền xã, phường, thị trấn chăm nom
106
tờ
A4
1
44
Quyết định
áp dụng biện pháp bảo quản tài sản của người bị tạm giữ/tạm giam
107
tờ
A4
1
45
Biên bản áp
dụng biện pháp bảo quản tài sản của người bị tạm giữ, tạm giam
108
tờ
A4
2
46
Thông báo về
việc áp dụng biện pháp bảo quản tài sản của người bị tạm giữ, tạm giam
109
tờ
A4
2
3.2. Biện pháp cưỡng
chế
1
Quyết định
áp giải
110
tờ
A4
1
2
Biên bản áp
giải
111
tờ
A4
2
3
Quyết định
dẫn giải
112
tờ
A4
1
4
Biên bản dẫn
giải
113
tờ
A4
2
5
Biên bản
giao, nhận người bị áp giải/dẫn giải
114
tờ
A4
2
6
Lệnh kê
biên tài sản
115
tờ
A4
1
7
Biên bản kê
biên tài sản
116
tờ
A4
2
8
Quyết định
hủy bỏ Lệnh kê biên tài sản
117
tờ
A4
1
9
Biên bản về
việc hủy bỏ biện pháp kê biên tài sản
118
tờ
A4
2
10
Lệnh phong
tỏa tài khoản
119
tờ
A4
2
11
Biên bản
phong tỏa tài khoản
120
tờ
A4
2
12
Quyết định
hủy bỏ Lệnh phong tỏa tài khoản
121
tờ
A4
1
13
Biên bản về
việc hủy bỏ biện pháp phong tỏa tài khoản
122
tờ
A4
2
14
Thông báo về
việc hủy bỏ biện pháp kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản
123
tờ
A4
1
15
Đề nghị áp
dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh
124
tờ
A4
2
4. Biểu mẫu
sử dụng trong việc tiến hành các biện pháp điều tra
1
Lệnh khám
xét khẩn cấp
125
tờ
A4
1
2
Thông báo về
việc khám xét khẩn cấp
126
tờ
A4
1
3
Lệnh khám
xét
127
t ờ
A4
1
4
Đề nghị phê
chuẩn Lệnh khám xét
128
tờ
A4
1
5
Biên bản
khám xét
129
tờ
A4
2
6
Lệnh thu giữ
khẩn cấp thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm
130
tờ
A4
1
7
Thông báo về
việc thu giữ khẩn cấp thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm
131
tờ
A4
1
8
Lệnh thu giữ
thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm
132
tờ
A4
1
9
Đề nghị phê
chuẩn Lệnh thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm
133
tờ
A4
1
10
Biên bản
thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm
134
tờ
A4
2
11
Biên bản
giao nhận tài liệu, đồ vật, dữ liệu điện tử
135
tờ
A4
2
12
Biên bản
giao, nhận tài liệu
136
tờ
A4
1
13
Bản tự
khai/bản tường trình
137
t ờ
A4
2
14
Phiếu yêu cầu
trích xuất
138
tờ
A4
1
15
Biên bản hỏi
cung bị can
139
tờ
A4
4
16
Biên bản
ghi lời khai
140
tờ
A4
4
17
Biên bản đối
chất
141
tờ
A4
4
18
Biên bản nhận
dạng
142
tờ
A4
4
19
Biên bản về
việc ghi âm giọng nói
143
tờ
A4
2
20
Biên bản nhận
biết giọng nói
144
tờ
A4
4
21
Biên bản
xác minh
145
tờ
A4
4
22
Biên bản
làm việc
146
t ờ
A4
2
23
Quyết định
tạm giữ tài sản, đồ vật, tài liệu
147
t ờ
A4
1
24
Biên bản tạm
giữ tài sản, đồ vật, tài liệu
148
tờ
A4
2
25
Quyết định
xử lý tài sản, đồ vật, tài liệu
149
tờ
A4
1
26
Biên bản
niêm phong đồ vật, tài liệu bị tạm giữ
150
tờ
A4
2
27
Biên bản mở
niêm phong đồ vật, tài liệu bị tạm giữ
151
tờ
A4
2
29
Bản thống
kê những đồ vật, tài liệu tạm giữ khi khám xét
152
tờ
A4
2
30
Bản thống
kê những đồ vật khám thấy và giao cho cá nhân, chính quyền, cơ quan, tổ chức
bảo quản
153
tờ
A4
2
31
Biên bản về
việc trả lại tài sản, đồ vật, tài liệu
154
tờ
A4
2
32
Biên bản
giao, nhận đồ vật, tài liệu, vật chứng
155
tờ
A4
2
33
Biên bản
bàn giao tử thi hoặc một phần tử thi
156
tờ
A4
2
34
Yêu cầu cơ
quan, tổ chức, cá nhân cung cấp chứng cứ, đồ vật, tài liệu, dữ liệu điện tử
157
tờ
A4
1
35
Quyết định
xử lý vật chứng
158
tờ
A4
1
36
Lệnh nhập
kho vật chứng
159
tờ
A4
2
37
Lệnh xuất
kho vật chứng
160
tờ
A4
2
38
Biên bản
xác định hiện trường
161
tờ
A4
4
39
Biên bản kiểm
tra, xác định nơi xảy ra vụ việc (dùng cho Công an cấp xã)
162
tờ
A4
4
40
Biên bản
khám nghiệm hiện trường
163
tờ
A3
4
41
Biên bản dựng
lại hiện trường
164
tờ
A4
4
42
Biên bản
khám phương tiện liên quan đến tai nạn giao thông
165
tờ
A4
2
43
Biên bản
khám phương tiện (không liên quan đến tai nạn giao thông)
166
tờ
A4
3
44
Sơ đồ hiện
trường
167
tờ
A3
1
45
Sơ đồ nơi xảy
ra vụ việc
(dùng cho Công an cấp xã)
168
tờ
A3
1
46
Bản ảnh
169
tờ
A4
1
47
Bản ảnh dấu
vết đường vân thu giữ ở hiện trường
170
tờ
A4
2
48
Yêu cầu tra
cứu dấu vết vân tay hiện trường
171
tờ
A4
1
49
Quyết định
khai quật và khám nghiệm tử thi
172
tờ
A4
1
50
Biên bản
khai quật và khám nghiệm tử thi
173
tờ
A4
4
51
Biên bản
khám nghiệm tử thi hoặc một phần tử thi
174
tờ
A4
4
52
Biên bản
xem xét dấu vết trên thân thể
175
tờ
A4
2
53
Quyết định
thực nghiệm điều tra
176
tờ
A4
2
54
Biên bản thực
nghiệm điều tra
177
tờ
A4
4
55
Quyết định
trưng cầu giám định
178
tờ
A4
4
56
Quyết định
trưng cầu giám định bổ sung
179
tờ
A4
2
57
Quyết định
trưng cầu giám định lại
180
tờ
A4
4
58
Thông báo về
việc không chấp nhận đề nghị trưng cầu giám định
181
tờ
A4
1
59
Thông báo về
việc không chấp nhận đề nghị trưng cầu giám định bổ sung/giám định lại
182
tờ
A4
1
60
Bản ảnh
giám định
183
tờ
A4
1
61
Biên bản
giám định
184
tờ
A4
4
62
Biên bản
giám định dấu vết súng, đạn
185
tờ
A4
4
63
Biên bản
giám định chất ma túy
186
tờ
A4
4
64
Kết luận
giám định
187
tờ
A4
3
65
Kết luận
giám định của Hội đồng giám định
188
tờ
A4
4
66
Thông báo kết
luận giám định
189
tờ
A4
1
67
Biên bản mở
niêm phong và giao, nhận đối tượng giám định
190
tờ
A4
1
68
Biên bản
đóng gói, niêm phong và giao, nhận lại đối tượng giám định
191
tờ
A4
1
69
Yêu cầu định
giá tài sản
192
tờ
A4
2
70
Yêu cầu định
giá lại tài sản
193
tờ
A4
2
71
Bản kết luận
định giá tài sản
194
tờ
A4
3
72
Thông báo về
nội dung kết luận định giá tài sản
195
tờ
A4
1
73
Thông báo
không chấp nhận đề nghị định giá lại tài sản
196
t ờ
A4
1
74
Quyết định
trưng cầu người phiên dịch
197
tờ
A4
1
75
Quyết định
trưng cầu người dịch thuật
198
tờ
A4
1
76
Quyết định
thay đổi trưng cầu người phiên dịch hoặc người dịch thuật
199
tờ
A4
1
77
Lệnh trích
xuất và áp giải (theo quy định tại Điều 20 Luật thi hành tạm giữ, tạm
giam)
200
tờ
A4
1
78
Thông báo về
việc tiến hành các biện pháp điều tra
201
tờ
A4
1
79
Biên bản
niêm yết công khai văn bản tố tụng
202
tờ
A4
1
80
Biên bản kết
thúc việc niêm yết công khai văn bản tố tụng
203
tờ
A4
1
81
Danh bản
204
tờ
13cmx8cm
2
Giấy 150g/m
82
Chỉ bản
205
tờ
20cmx20cm
2
Giấy 175g/m
83
Yêu cầu tra
cứu
206
t ờ
A4
1
84
Yêu cầu thống
kê tiền án, tiền sự
207
tờ
A4
1
85
Trích sao bản
án hình sự
208
tờ
A4
1
86
Lý lịch cá
nhân
209
tờ
A4
4
87
Lý lịch bị
can
210
tờ
A4
4
88
Giấy triệu
tập (bìa 100g/m2 )
211
t ờ
39x19cm
1
200 tr /1 cuốn
89
Giấy triệu
tập bị can (bìa 100g/m2 )
212
tờ
39x 1 9cm
1
200 tr /1 cuốn
90
Giấy mời
(bìa 100g/m2 )
213
tờ
39x 1 9cm
1
200 tr /1 cuốn
91
Giấy biên
nhận
214
tờ
A4
1
91
Giấy giới
thiệu công tác (bìa 100g/m2 )
215
tờ
16x30cm
1
200 tr / 1 cuốn
5. Biểu mẫu
sử dụng khi tiến hành biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt
1
Quyết định
áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt
216
t ờ
A4
2
2
Đề nghị phê
chuẩn Quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng
cho Cơ quan điều tra cấp t ỉ nh, Cơ quan điều
tra quân sự cấp quân khu trở lên)
217
tờ
A4
2
3
Yêu cầu áp
dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt
218
tờ
A4
2
4
Đề nghị gia
hạn áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ
quan điều tra cấp t ỉ nh, Cơ quan điều tra quân sự cấp quân khu
trở lên)
219
tờ
A4
2
5
Đề nghị hủy
bỏ Quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng
cho Cơ quan điều tra cấp t ỉ nh, Cơ quan điều
tra quân sự cấp quân khu trở lên)
220
tờ
A4
2
6
Đề nghị quyết
định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Dùng cho Cơ
quan điều tra cấp huyện hoặc Cơ quan điều tra quân sự cấp khu vực)
221
tờ
A4
2
7
Đề nghị gia
hạn áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ
quan điều tra cấp huyện hoặc Cơ quan điều tra quân sự khu vực)
222
tờ
A4
2
8
Đề nghị hủy
bỏ Quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng
cho Cơ quan điều tra cấp huyện hoặc Cơ quan điều tra Quân sự khu vực)
223
tờ
A4
2
9
Thông báo kết
quả áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt
224
tờ
A4
1
6. Biểu mẫu sử dụng
trong việc tạm đình chỉ điều tra và kết thúc điều tra
1
Quyết định
tạm đình chỉ điều tra vụ án hình sự (Sử dụng chung cho cá nhân hoặc
pháp nhân)
225
tờ
A4
1
2
Thông báo về
việc tạm đình chỉ điều tra vụ án hình sự
226
tờ
A4
1
3
Quyết định
đình chỉ điều tra vụ án hình sự (Sử dụng chung cho cá nhân hoặc
pháp nhân)
227
tờ
A4
1
4
Quyết định
phục hồi điều tra vụ án hình sự (Sử dụng chung cho cá nhân hoặc
pháp nhân)
228
tờ
A4
1
5
Quyết định
tạm đình chỉ điều tra bị can
229
tờ
A4
1
6
Quyết định
đình chỉ điều tra bị can
230
tờ
A4
2
7
Quyết định
phục hồi điều tra bị can
231
t ờ
A4
1
8
Quyết định
tạm đình chỉ điều tra vụ án hình sự đối với bị can
232
tờ
A4
1
9
Quyết định
đình chỉ điều tra vụ án hình sự đối với bị can
233
tờ
A4
2
10
Quyết định
phục hồi điều tra vụ án hình sự đối với bị can
234
tờ
A4
1
11
Bản kết luận
điều tra vụ án hình sự đề nghị truy tố
235
tờ
A4
4
12
Bản kết luận
điều tra vụ án hình sự trong trường hợp đình chỉ điều tra
236
tờ
A4
2
13
Bản kết luận
điều tra bổ sung vụ án hình sự
237
tờ
A4
2
14
Thông báo về
việc kết thúc điều tra vụ án hình sự
238
tờ
A4
1
15
Biên bản
giao, nhận
239
tờ
A4
1
16
Biên bản
giao, nhận hồ sơ vụ án/vụ việc
240
tờ
A4
1
17
Biên bản về
việc đọc, ghi chép bản sao tài liệu hoặc tài liệu được số hóa trong hồ sơ vụ
án
(Sử dụng theo yêu cầu của bị can/ngườ i đại diện theo pháp
luật của pháp nhân kh i kết thúc điều tra)
241
tờ
A4
1
7. Biểu mẫu
sử dụng đối với người bào chữa
1
Yêu cầu
phân công người bào chữa ( T rong trường hợp chỉ
định người bào chữa)
242
tờ
A4
1
2
Thông báo về
việc đăng ký bào chữa
243
tờ
A4
1
3
Thông báo về
việc đăng ký bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp
244
tờ
A4
1
4
Thông báo từ
chối việc đăng ký bào chữa
245
tờ
A4
1
5
Thông báo về
việc hủy bỏ đăng ký bào chữa
246
t ờ
A4
1
6
Thông báo về
việc thay đổi/hủy bỏ đăng ký bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bị hại,
đương sự...
247
tờ
A4
1
7
Thông báo
cho người bào chữa về việc tiến hành hoạt động điều tra
248
tờ
A4
1
8
Biên bản về
việc thay đổi hoặc từ chối người bào chữa
249
tờ
A4
1
9
Biên bản về
việc đọc, ghi chép, sao chụp tài liệu trong hồ sơ vụ án (Dùng cho
người bào chữa, người bảo vệ quy ề n và lợi ích hợp
pháp của bị hại, đương sự)
250
tờ
A4
1
10
Biên bản về
việc người bào chữa vi phạm quy định việc gặp người bị bắt, bị tạm giữ, bị
can hoặc bị cáo đang bị tạm giam
251
tờ
A4
1
8. Biểu mẫu
sử dụng khi tiến hành tố tụng đối với người dưới 18 tuổi
1
Quyết định
áp dụng biện pháp khiển trách
252
tờ
A4
2
2
Quyết định
áp dụng biện pháp hòa giải tại cộng đồng
253
tờ
A4
2
3
Biên bản về
việc hòa giải tại cộng đồng
254
tờ
A4
4
4
Quyết định
áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
255
tờ
A4
2
5
Quyết định
giao người bị buộc tội là người dưới 18 tuổi cho người đại diện giám sát
256
tờ
A4
2
6
Quyết định
thay đổi người đại diện giám sát người bị buộc tội là người dưới 18 tuổi
257
tờ
A4
2
9. Biểu mẫu
sử dụng khi áp dụng thủ tục rút gọn
1
Quyết định
áp dụng thủ tục rút gọn
258
tờ
A4
1
2
Quyết định
hủy bỏ Quyết định áp dụng thủ tục rút gọn
259
tờ
A4
1
3
Quyết định
đề nghị truy tố theo thủ tục rút gọn
260
tờ
A4
2
10. Biểu mẫu
sử dụng trong việc bảo vệ người tố giác tội phạm, người làm chứng, bị hại và
người tham gia tố tụng khác
1
Đề nghị áp
dụng/thay đổi/bổ sung biện pháp bảo vệ
261
tờ
A4
1
2
Quyết định
áp dụng biện pháp bảo vệ
262
tờ
A4
2
3
Thông báo về
việc không cần thiết áp dụng biện pháp bảo vệ
263
tờ
A4
1
4
Quyết định
thay đổi biện pháp bảo vệ
264
tờ
A4
2
5
Biên bản tiếp
nhận đề nghị, yêu cầu áp dụng biện pháp bảo vệ
265
tờ
A4
2
6
Quyết định
chấm dứt áp dụng biện pháp bảo vệ
266
tờ
A4
2
7
Quyết định
thay đổi/bổ sung biện pháp bảo vệ
267
t ờ
A4
2
11. Biểu mẫu
sử dụng trong việc truy cứu trách nhiệm hình sự pháp nhân
1
Quyết định
khởi tố bị can đối với pháp nhân
268
t ờ
A4
1
2
Đề nghị phê
chuẩn Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân
269
tờ
A4
2
3
Quyết định
thay đổi Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân
270
tờ
A4
1
4
Quyết định
bổ sung Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân
271
tờ
A4
1
5
Đề nghị phê
chuẩn Quyết định thay đổi/bổ sung Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân
272
tờ
A4
2
6
Quyết định
tạm đình chỉ điều tra bị can đối với pháp nhân
273
tờ
A4
1
7
Quyết định
đình chỉ điều tra bị can đối với pháp nhân
274
tờ
A4
2
8
Quyết định
phục hồi điều tra bị can đối với pháp nhân
275
tờ
A4
1
9
Đề nghị
pháp nhân cử người đại diện theo pháp luật tham gia tố tụng
276
tờ
A4
1
10
Quyết định
chỉ định người đại diện theo pháp luật của pháp nhân tham gia tố tụng
277
tờ
A4
1
11
Quyết định
kê biên tài sản của pháp nhân
278
t ờ
A4
1
12
Biên bản kê
biên tài sản của pháp nhân
279
tờ
A4
4
13
Quyết định
phong tỏa tài khoản của pháp nhân
280
tờ
A4
2
14
Biên bản
phong tỏa tài khoản của pháp nhân
281
tờ
A4
2
15
Quyết định
hủy bỏ biện pháp kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản của pháp nhân
282
tờ
A4
1
16
Biên bản hủy
bỏ kê biên tài sản của pháp nhân
283
tờ
A4
2
17
Biên bản hủy
bỏ phong tỏa tài khoản của pháp nhân
284
tờ
A4
2
18
Quyết định
thay đổi biện pháp cưỡng chế đối với pháp nhân
285
tờ
A4
2
19
Quyết định
tạm đình chỉ có thời hạn hoạt động của pháp nhân
286
tờ
A4
1
20
Đề nghị phê
chuẩn Quyết định tạm đình chỉ có thời hạn hoạt động của pháp nhân
287
tờ
A4
2
21
Quyết định
buộc pháp nhân phải nộp một khoản tiền để bảo đảm thi hành án
288
tờ
A4
1
22
Đề nghị phê
chuẩn Quyết định buộc pháp nhân phải nộp một khoản tiền để đảm bảo thi hành
án
289
tờ
A4
2
23
Bản kết luận
điều tra vụ án hình sự đối với pháp nhân đề nghị truy tố
290
tờ
A4
2
24
Bản kết luận
điều tra vụ án hình sự đối với pháp nhân trong trường hợp đình chỉ điều tra
291
tờ
A4
2
12. Bìa hồ
sơ vụ án hình sự
1
Bìa hồ sơ vụ
án hình sự
( Kích thước
50 cm x 33 cm; giấy
bìa Kráp 170g/m2 )
292
50x33 cm
2
Thống kê
tài liệu có trong hồ sơ vụ án
293
tờ
A4
13. Sổ sách
về điều tra hình sự
1
Sổ theo dõi
tiếp nhận, phân loại nguồn tin về tội phạm
294
tờ
A3
2
2
Sổ theo dõi
phân công, kết quả giải quyết nguồn tin về tội phạm
295
tờ
A3
2
3
Sổ theo dõi
đăng ký bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp
296
tờ
A4
2
4
Sổ đăng ký
bào chữa
297
tờ
A4
2
5
Sổ theo dõi
thụ lý vụ án
298
tờ
A3
2
6
Sổ theo dõi
kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo trong tố tụng hình sự
299
tờ
A3
2
Ghi chú:
(1) Công an cấp xã được sử dụng 25 Biểu mẫu số: 01 , 03 , 24 , 25 , 69 , 70 , 72 , 100 , 101 , 137 , 140 , 145 , 146 , 148 , 150 , 151 , 155 , 162 , 168 , 206 , 209 , 213 , 215 , 240 , 294 .
(2) Tổng số: 299 biểu mẫu, giấy tờ, sổ
sách về điều tra hình sự./.
Thông tư 119/2021/TT-BCA quy định về biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 119/2021/TT-BCA ngày 08/12/2021 quy định về biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
99.410
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng