|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
897/TB-KBNN
|
|
Loại văn bản:
|
Thông báo
|
Nơi ban hành:
|
Kho bạc Nhà nước Trung ương
|
|
Người ký:
|
Tạ Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
01/06/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
897/TB-KBNN
|
Hà
Nội, ngày 01 tháng 6 năm 2011
|
THÔNG BÁO
TỶ
GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 6 NĂM 2011
Căn cứ Quyết định số
108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài
chính;
- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà
nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 6 năm
2011, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng
Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 6 năm 2011 là 1 USD = 20.678 đồng.
2/ Tỷ giá
hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 6 năm 2011 được
thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.
3/ Tỷ giá
hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:
- Quy đổi và
hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng
ngoại tệ.
- Quy đổi và
hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.
Đề nghị các
cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước
căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo
chế độ quy định ./.
Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
- CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; THPC.
|
KT.
TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Tạ Anh Tuấn
|
(Kèm theo
Thông báo số 897/TB-KBNN ngày 01 thang 6 năm 2011 của Kho bạc Nhà nước)
Kho
bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng
trong thống kê kể từ ngày 01/6/2011 cho đến khi có thông báo mới như sau:
TÊN
NƯỚC
|
TÊN
NGOẠI TỆ
|
Ký
hiệu ngoại tệ
|
VND/Ngoại
tệ
|
Bằng
số
|
Bằng
chữ
|
SLOVAKIA
|
SLOVAKKORUNA
|
09
|
SKK
|
960
|
MOZAMBIQUE
|
MOZAMBICAN
METICAL
|
10
|
MZN
|
696
|
NICARAGUA
|
CORDOBA ORO
|
11
|
NIO
|
926
|
NAM TƯ
|
NEW
DINAR
|
12
|
YUM
|
-
|
CHÂU
ÂU
|
EURO
|
14
|
EUR
|
29,809
|
GUINÉ
- BISSAU
|
GUINEA BISSAU PESO
|
15
|
GWP
|
-
|
HONDURAS
|
LEMPIRA
|
16
|
HNL
|
1,094
|
ALBANIA
|
LEK
|
17
|
ALL
|
210
|
BA
LAN
|
ZLOTY
|
18
|
PLN
|
7,546
|
BULGARIA
|
LEV
|
19
|
BGN
|
15,247
|
LIBERIA
|
LIBERIAN
DOLLAR
|
20
|
LRD
|
287
|
HUNGARY
|
FORINT
|
21
|
HUF
|
112
|
SNG
(NGA)
|
RUSSIAN
RUBLE( NEW)
|
22
|
RUB
|
740
|
MÔNG
CỔ
|
TUGRIK
|
23
|
MNT
|
17
|
RUMANI
|
LEU
|
24
|
RON
|
7,248
|
TIỆP
KHẮC
|
CZECH
KORUNA
|
25
|
CZK
|
1,218
|
TRUNG
QUỐC
|
YAN
RENMINBI
|
26
|
CNY
|
3,192
|
CHDCND
TRIỀU TIÊN
|
NORTH
KOREAN WON
|
27
|
KPW
|
159
|
CUBA
|
CUBAN
PESO
|
28
|
CUP
|
20,678
|
LÀO
|
KIP
|
29
|
LAK
|
3
|
CAMPUCHIA
|
RIEL
|
30
|
KHR
|
5
|
PAKISTAN
|
PAKISTAN RUPEE
|
31
|
PKR
|
241
|
ARGENTINA
|
ARGENTINE
PESO
|
32
|
ARS
|
5,064
|
ANH
VÀ BẮC IRELAND
|
POUND
STERLING
|
35
|
GBP
|
34,121
|
HÔNG
KÔNG
|
HONG KONG DOLLAR
|
36
|
HKD
|
2,659
|
PHÁP
|
FRENCH
FRANC
|
38
|
FRF
|
2,784
|
THỤY
SĨ
|
SWISS
FRANC
|
39
|
CHF
|
24,281
|
CHLB
ĐỨC
|
DEUTSCH
MARK
|
40
|
DEM
|
9,335
|
NHẬT
BẢN
|
YEN
|
41
|
JPY
|
253
|
BỒ
ĐÀO NHA
|
PORTUGUESE
ESCUDO
|
42
|
PTE
|
91
|
GUINÉE
|
GUINEA FRANC
|
43
|
GNF
|
3
|
SOMALIA
|
SOMA
SHILING
|
44
|
SOS
|
13
|
THÁI
LAN
|
BAHT
|
45
|
THB
|
683
|
BRUNEI DARUSSALAM
|
BRUNEI DOLLAR
|
46
|
BND
|
16,787
|
BRASIL
|
BRAZILIAN
REAL
|
47
|
BRL
|
13,021
|
THỤY
ĐIỂN
|
SWEDISH
KRONA
|
48
|
SEK
|
3,358
|
NA
UY
|
NORWEGIAN
KRONE
|
49
|
NOK
|
3,851
|
ĐAN
MẠCH
|
DANISH
KRONE
|
50
|
DKK
|
4,000
|
LUCXEMBOURG
|
LUXEMBOURG FRANC
|
51
|
LUF
|
453
|
ÚC
|
AUSTRALIAN
DOLLAR
|
52
|
AUD
|
22,084
|
CANADA
|
CANADIAN
DOLLAR
|
53
|
CAD
|
21,322
|
SINGAPORE
|
SINGAPORE DOLLAR
|
54
|
SGD
|
16,775
|
MALAYSIA
|
MALAYSIAN
RINGGIT
|
55
|
MYR
|
6,868
|
ALGÉRIE
|
ALGERIAN
DINAR
|
56
|
DZD
|
289
|
YEMEN
|
YEMENI
RIAL
|
57
|
YER
|
97
|
IRAQ
|
IRAQI
DINAR
|
58
|
IQD
|
18
|
LIBYA
|
LEBANESE
DINAR
|
59
|
LYD
|
17,276
|
TUNISIA
|
TUNISIAN
DINAR
|
60
|
TND
|
15,101
|
BỈ
|
BELGIAN
FRANC
|
61
|
BEF
|
453
|
MAROC
|
MOROCCAN
DIRHAM
|
62
|
MAD
|
2,635
|
COLOMBIA
|
COLOMBIAN
PESO
|
63
|
COP
|
11
|
CÔNG
GÔ
|
CFA
FRANC BEAC
|
64
|
XAF
|
45
|
ANGOLA
|
KWANZA REAJUSTADO
|
65
|
AOR
|
222
|
HÀ
LAN
|
NETHERLANDS GUILDER
|
66
|
NLG
|
8,285
|
MALI
|
CFA
FRANC BEAC
|
67
|
XOF
|
45
|
MYANMA
|
KYAT
|
68
|
MMK
|
3,226
|
AI
CẬP
|
EGYPTIAN
POUND
|
69
|
EGP
|
3,478
|
SYRIA
|
SYRIAN
POUND
|
70
|
SYP
|
436
|
LI
BĂNG
|
LIBIAN
POUND
|
71
|
LBP
|
14
|
ETHIOPIA
|
ETHIOPIAN
BIRR
|
72
|
ETB
|
1,231
|
IRELAND
|
IRISH
POUND
|
73
|
IEP
|
23,157
|
THỔ
NHĨ KỲ
|
NEW
TURKISH LIRA
|
74
|
TRY
|
12,997
|
ITALY
|
ITALIAN
LIRA
|
75
|
ITL
|
9
|
PHẦN
LAN
|
MARKKA
|
76
|
FIM
|
3,071
|
MEXICO
|
MAXICAN
PESO
|
77
|
MXN
|
1,790
|
PHILIPPINES
|
PHILIPINE
PESO
|
78
|
PHP
|
478
|
PARAGUAY
|
GUARANI
|
79
|
PYG
|
5
|
HY
LẠP
|
DRACHMA
|
80
|
GRD
|
54
|
ẤN
ĐỘ
|
INDIAN
RUPEE
|
81
|
INR
|
459
|
SRI
LANKA
|
SRILANCA
RUPEE
|
82
|
LKR
|
189
|
BANGLADESH
|
TAKA
|
83
|
BDT
|
282
|
INDONESIA
|
RUPIAH
|
84
|
IDR
|
2
|
ÁO
|
SCHILLING
|
85
|
ATS
|
1,327
|
QUỸ
TIỀN TỆ QUỐC TẾ
|
SDR
|
86
|
SDR
|
-
|
ECUADOR
|
SUCRE
|
87
|
ECS
|
1
|
NEW
ZEALAND
|
NEWZELAND
DOLLAR
|
88
|
NZD
|
17,055
|
DJIBOUTI
|
DJIBOUTI
FRANC
|
89
|
DJF
|
118
|
TÂY
BAN NHA
|
SPANISH
PESETA
|
90
|
ESP
|
110
|
PERU
|
NUEVO
SOL
|
92
|
PEN
|
7,454
|
PANAMA
|
BALBOA
|
93
|
PAB
|
20,678
|
ĐÀI
LOAN
|
NEW
TAIWAN DOLLAR
|
94
|
TWD
|
722
|
MA
CAO
|
PATACA
|
95
|
MOP
|
2,583
|
IRAN
|
IRANIAN
RIAL
|
96
|
IRR
|
2
|
CÔ
OÉT
|
KUWAITI
DINAR
|
97
|
KWD
|
75,220
|
HÀN
QUỐC
|
WON
|
98
|
KRW
|
19
|
KHỐI
CÁC NƯỚC XHCN
|
RÚP
CHUYỂN NHƯỢNG
|
100
|
RCN
|
20,678
|
ĐÔNG
ĐỨC
|
EAST
GERMAN MARK
|
101
|
DDM
|
9,335
|
AFGHANISTAN
|
AFGHAN
AFGHANI
|
102
|
AFN
|
480
|
BAHAMAS
|
BAHAMIAN
DOLLAR
|
103
|
BSD
|
20,678
|
BAHRAIN
|
BAHARAINI
DINAR
|
104
|
BHD
|
54,859
|
BARBADOS
|
BARBADOS
DOLLAR
|
105
|
BBD
|
10,391
|
BELIZE
|
BELIZE
DOLLAR
|
106
|
BZD
|
10,612
|
MADAGASCAR
|
MALAGASY
ARIARY
|
107
|
MGA
|
11
|
ISRAEL
|
NEW
ISRAELI SHEKEL
|
108
|
ILS
|
5,908
|
JAMAICA
|
JAMACAN
DOLLAR
|
109
|
JMD
|
243
|
BOLIVIA
|
BOLIVIANO
|
110
|
BOB
|
2,971
|
COSTA
RICA
|
COSTA
RICAN COLON
|
111
|
CRC
|
42
|
GHANA
|
CEDI
|
112
|
GHC
|
2
|
GUATEMALA
|
QUETZAL
|
113
|
GTQ
|
2,654
|
MAURITANIA
|
OUGUIYA
|
114
|
MRO
|
77
|
NEPAL
|
NEPALESE
RUPEE
|
115
|
NPR
|
287
|
NIGERIA
|
NAIRA
|
116
|
NGN
|
132
|
SIERRA
LEONE
|
LEONE
|
117
|
SLL
|
5
|
NAM
PHI
|
RAND
|
118
|
ZAR
|
3,009
|
LESOTHO
|
RAND
|
119
|
ZAR
|
3,009
|
URUGUAY
|
PESO
URUGUAYO
|
120
|
UYU
|
1,115
|
VENEZUELA
|
BOLIVAR
|
121
|
VEF
|
4,829
|
CYPRUS
|
CYPRUS
POUND
|
122
|
CYP
|
8,285
|
TIỆP
KHẮC (CŨ)
|
CZECH
KORUNA
|
123
|
CSK
|
1,271
|
SLOVENIA
|
TOLAR
|
124
|
SIT
|
114
|
SOLOMON
ISLANDS
|
SOLOMON
ISLANDS DOLLAR
|
125
|
SBD
|
165,572
|
ZAMBIA
|
KWACHA
|
126
|
ZMK
|
4
|
ZIMBABWE
|
ZIMBABWEAN
DOLLAR
|
127
|
ZWD
|
55
|
ICELAND
|
ICELAND
KRONA
|
128
|
ISK
|
187
|
RWANDA
|
RWANDA
FRANC
|
129
|
RWF
|
35
|
MONTSERRAT
|
EAST
CARIBEAN DOLLAR
|
130
|
XCD
|
7,997
|
SAINT
HELENA
|
ST.
HELENA POUND
|
131
|
SHP
|
12,455
|
SAINT
KITTS AND NEVIS
|
EAST
CARIBEAN DOLLAR
|
132
|
XCD
|
7,997
|
SAINT
LUCIA
|
EAST
CARIBIAN DOLLAR
|
133
|
XCD
|
7,997
|
LATVIA
|
LATVIAN
LATS
|
134
|
LVL
|
43,351
|
ARMENIA
|
ARMENIAN
DRAM
|
135
|
AMD
|
55
|
ARUBA
|
ARUBAN
GUILDER
|
136
|
AWG
|
11,637
|
GIOOC
ĐA NI
|
JORDANIAN
DINAR
|
137
|
JOD
|
29,256
|
KAZAKHSTAN
|
TENGE
|
138
|
KZT
|
142
|
HAITI
|
GOURDE
|
139
|
HTG
|
513
|
KENYA
|
KENYAN
SHILING
|
140
|
KES
|
249
|
MOLDOVA
|
MOLDOVAN
LEU
|
141
|
MDL
|
1,809
|
QATA
|
QATARI
RIAL
|
142
|
QAR
|
5,689
|
WALLIS
& FUTUNA ISLANDS
|
CFP
FRANC
|
143
|
XPF
|
259
|
FRENCH
POLYNESIA
|
CFP
FRANC
|
144
|
XPF
|
259
|
MAURITIUS
|
MAURITUS
RUPEE
|
145
|
MUR
|
776
|
ST.
VINCENT& THE GRENADINES
|
EAST
CARIBIAN DOLLAR
|
146
|
XCD
|
7,997
|
USSR
|
RUP
XO VIET
|
147
|
USR
|
752
|
ĐÔNG
SAHARA
|
MOROCCAN
DIRHAM
|
148
|
MAD
|
2,704
|
LITHUANIA
|
LITHUANIAN
LITAS
|
149
|
LTL
|
8,901
|
SAMOA
|
TALA
|
150
|
WST
|
48,805
|
UZBEKISTAN
|
UZBEKISTAN
SUM
|
151
|
UZS
|
12
|
VANUATU
|
VATU
|
152
|
VUV
|
237
|
GIBRALTA
|
GIBRALTAR
POUND
|
153
|
GIP
|
12,396
|
OMAN
|
RIAL
OMANI
|
154
|
OMR
|
53,859
|
SWAZILAND
|
LILANGENI
|
155
|
SZL
|
3,046
|
FALKLAND
ISLANDS (MALVINAS)
|
FALKLAND
ISLANDS POUND
|
156
|
FKP
|
12,396
|
GRENADA
|
EAST
CARIBIAN DOLLAR
|
157
|
XCD
|
7,997
|
FIJI
|
FIJI
DOLLAR
|
158
|
FJD
|
36,339
|
UGANDA
|
UGANDA
SHILING
|
159
|
UGX
|
9
|
CAPE
VERDE
|
CAPE
VERDE ESCUDO\
|
160
|
CVE
|
275
|
NETH.
ANTILLES
|
NETH.ANTILLIAN
GUILDER
|
161
|
ANG
|
11,762
|
UKRAINA
|
HRYVNIA
|
162
|
UAH
|
2,602
|
CAYMAN
ISLANDS
|
CAYMAN
ISLANDS DOLLAR
|
163
|
KYD
|
25,572
|
UNITED
ARAB EMIRATES
|
UAE
DIRHAM
|
164
|
AED
|
5,640
|
MALDIVES
|
RUFIYAA
|
165
|
MVR
|
1,640
|
COMOROS
|
COMORO
FRANC
|
166
|
KMF
|
62
|
CHILÊ
|
UNIDADES
DE FOMENTO
|
167
|
CLF
|
45
|
CỘNG
HOÀ CÔNG GÔ
|
FRANC
CONGOLAIS
|
168
|
CDF
|
23
|
ERITREA
|
NAKFA
|
169
|
ERN
|
1,381
|
ZAMBIA
|
DALASI
|
170
|
GMD
|
797
|
ANGÔLA
|
ANGOLAN
KWANZA
|
171
|
AOA
|
223
|
CHILÊ
|
CHILEAN
PESO
|
172
|
CLP
|
45
|
COOK
ISLANDS
|
NEW
ZWALAND DOLLAR
|
173
|
NZD
|
15,692
|
ESTONIA
|
KROON
|
174
|
EEK
|
1,771
|
GEORGIA
|
LARI
|
175
|
GEL
|
12,722
|
ANGUILLA
|
EAST
CARIBIAN DOLLAR
|
176
|
XCD
|
7,997
|
NEW
CALEDONIA
|
CFP
FRANC
|
177
|
XPF
|
259
|
ANTIGUA
AND BARBUDA
|
EAST
CARIBIAN DOLLAR
|
178
|
XCD
|
7,997
|
BERMUDA
|
BERMUDIAN
DOLLAR
|
179
|
BMD
|
20,713
|
BURUNDI
|
BURUNDI
FRANC
|
180
|
BIF
|
17
|
CROATIA
|
KUNA
|
181
|
HRK
|
4,180
|
GUYANA
|
GUYANA
DOLLAR
|
182
|
GYD
|
102
|
MALTA
|
MALTESE
LIRA
|
183
|
MTL
|
6,078
|
SEYCHELLES
|
SEYCHELLESS
RUPEE
|
184
|
SCR
|
1,722
|
NAMIBIA
|
NAMIBIA
DOLLAR
|
185
|
NAD
|
3,132
|
EL
SALVADOR
|
EL
SALVADOR COLON
|
186
|
SVC
|
2,369
|
NAMIBIA
|
RAND
|
187
|
ZAD
|
3,132
|
LESOTHO
|
LOTI
|
188
|
LSL
|
3,128
|
TURKMENISTAN
|
MANAT
|
189
|
TMM
|
1
|
SÃO
TOMÉ AND PRÍNCIPE
|
DOBRA
|
190
|
STD
|
1
|
Ả
RẬP XÊÚT
|
SAUDI
RYAL
|
191
|
SAR
|
5,523
|
MEXICO
|
MEX.UNIDAD
DE INVERSIOR
|
192
|
MXV
|
1,798
|
BHUTAN
|
NGULTRUM
|
193
|
BTN
|
466
|
SUDAN
|
SUDANESE
DINAR
|
194
|
SDD
|
104
|
BOLIVIA
|
MVDOL
|
195
|
BOV
|
2,976
|
SURINAME
|
SURINAME
DOLLAR
|
196
|
SRD
|
6,373
|
BELARUS
|
BELARUSIAN
RUBLE
|
197
|
BYB
|
7
|
BOSNIA
AND HERZEGOVINA
|
CONVERTIBLE
MARKS
|
198
|
BAM
|
15,695
|
AZERBAIJAN
|
AZERBAIJANIAN
MANAT
|
199
|
AZN
|
26,051
|
BOTSWANA
|
PULA
|
200
|
BWP
|
132,267
|
ECUADOR
|
UNIDAD
DE VALOR CONSTANTE(UVC)
|
201
|
ECV
|
1
|
TONGA
|
PAANGA
|
202
|
TOP
|
36,843
|
DOMINICA
|
EAST
CARIBIAN DOLLAR
|
203
|
XCD
|
7,997
|
TRINIDAD
AND TOBAGO
|
TRINIDAD
&TOBACO DOLLAR
|
204
|
TTD
|
3,247
|
ANDORRA
|
ANDORRAN
PESETA
|
205
|
ADP
|
110
|
CỘNG
HOÀ DOMINICANA
|
DOMINICAN
PESO
|
206
|
DOP
|
548
|
ĐÔNG
TIMOR
|
RUPIAH
|
207
|
IDR
|
2
|
PAPUA
NEW GUINEA
|
KINA
|
209
|
PGK
|
52,043
|
TAJIKISTAN
|
TAJIK
RUBLE
|
210
|
TJR
|
14
|
MACEDONIA
|
DENAR
|
211
|
MKD
|
505
|
TANZANIA
|
TANZANIAN
SHILLING
|
212
|
TZS
|
14
|
KYRGYZSTAN
|
SOM
|
213
|
KGS
|
442
|
MALAWI
|
KWACHA
|
214
|
MWK
|
137
|
Thông báo 897/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 6 năm 2011 do Kho bạc Nhà nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông báo 897/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 6 ngày 01/06/2011 do Kho bạc Nhà nước ban hành
3.230
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|