|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Thông báo 5720/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 12 năm 2017 do Kho bạc Nhà nước ban hành
Số hiệu:
|
5720/TB-KBNN
|
|
Loại văn bản:
|
Thông báo
|
Nơi ban hành:
|
kho bạc nhà nước
|
|
Người ký:
|
Trần Kim Vân
|
Ngày ban hành:
|
30/11/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 12/2017
Kho bạc Nhà nước đã ban hành Thông báo 5720/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 12/2017. Theo đó:- 1 USD (Đô la Mỹ) = 22.451 đồng.
- 1 EURO (Đồng tiền chung Châu Âu) = 26.618 đồng.
- 1 GBP (Bảng Anh) = 30.125 đồng.
- 1 AUD (Đô la Úc) = 17.025 đồng.
- 1 CNY (Nhân dân tệ Trung Quốc) = 3.397 đồng.
- 1 RUB (Nga) = 383 đồng.
- 1 KPW (Won Triều Tiên) = 173 đồng.
- 1 HKD (Đô la Hồng Kông) = 2.875 đồng
Như vậy, tỷ giá hạch toán ngoại tệ đối với đồng đô la Mỹ giảm nhẹ so với tháng 11/2017 (1 USD = 22.465 đồng).
Bên cạnh đó, Đô la Úc, Rub Nga, Đô la Hồng Kông có xu hướng giảm so với đồng Việt Nam; trong khi Won Triều Tiên không thay đối; đồng Euro, Bảng Anh, đồng Nhân dân tệ Trung Quốc lại tăng so với tháng 11/2017.
Xem chi tiết tỷ giá hạch toán của các ngoại tệ khác tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông báo 5720/TB-KBNN ngày 30/11/2017.
BỘ
TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
5720/TB-KBNN
|
Hà
Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2017
|
THÔNG BÁO
TỶ
GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 12 NĂM 2017
- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg
ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số
328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các
khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ
giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 12 năm 2017, áp dụng
thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng
Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 12 năm 2017 là 1 USD = 22.451 đồng.
2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng
Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 12 năm 2017 được thực hiện theo phụ
lục đính kèm công văn này.
3/ Tỷ giá hạch toán
trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:
- Quy đổi và hạch toán
thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.
- Quy đổi và hạch toán
sổ sách kế toán của Kho
bạc Nhà nước.
Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ
hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ
giá được thông báo để hạch toán
và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.
Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà
án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP,
cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành
phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành
phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; QLNQ (220).
|
KT. TỔNG GIÁM
ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM
ĐỐC
Trần Kim Vân
|
(Kèm theo Thông báo số 5221/TB-KBNN ngày 31/10/2017 của
Kho bạc Nhà nước)
Kho bạc Nhà
nước thông báo tỷ giá
giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê
kể từ ngày 1/3/2016 cho đến khi có thông báo mới như sau:
TÊN NƯỚC
|
TÊN NGOẠI
TỆ
|
Ký hiệu
ngoại tệ
|
VND/Ngoại
tệ
|
Bằng số
|
Bằng chữ
|
|
|
|
|
-
|
SLOVAKIA
|
SLOVAKKORUNA
|
09
|
SKK
|
1.042
|
MOZAMBIQUE
|
MOZAMBICAN METICAL
|
10
|
MZN
|
374
|
NICARAGUA
|
CORDOBA ORO
|
11
|
NIO
|
732
|
NAM T
|
NEW DINAR
|
12
|
YUM
|
-
|
CHÂU ÂU
|
EURO
|
14
|
EUR
|
26.618
|
GUINÉ - BISSAU
|
GUINEA BISSAU PESO
|
15
|
GWP
|
-
|
HONDURAS
|
LEMPIRA
|
16
|
HNL
|
954
|
ALBANIA
|
LEK
|
17
|
ALL
|
201
|
BA LAN
|
ZLOTY
|
18
|
PLN
|
6.333
|
BULGARIA
|
LEV
|
19
|
BGN
|
13.612
|
LIBERIA
|
LIBERIAN DOLLAR
|
20
|
LRD
|
181
|
HUNGARY
|
FORINT
|
21
|
HUF
|
85
|
SNG (NGA)
|
RUSSIAN RUBLE( NEW)
|
22
|
RUB
|
383
|
MÔNG CỔ
|
TUGRIK
|
23
|
MNT
|
9
|
RUMANI
|
LEU
|
24
|
RON
|
5.735
|
TIỆP KHẮC
|
CZECH KORUNA
|
25
|
CZK
|
1.045
|
TRUNG QUỐC
|
YAN RENMINBI
|
26
|
CNY
|
3.397
|
CHDCND TRIỀU TIÊN
|
NORTH KOREAN WON
|
27
|
KPW
|
173
|
CUBA
|
CUBAN PESO
|
28
|
CUP
|
22.451
|
LÀO
|
KIP
|
29
|
LAK
|
3
|
CAMPUCHIA
|
RIEL
|
30
|
KHR
|
6
|
PAKISTAN
|
PAKISTAN RUPEE
|
31
|
PKR
|
213
|
ARGENTINA
|
ARGENTINE PESO
|
32
|
ARS
|
1.290
|
ANH VÀ BẮC IRELAND
|
POUND STERLING
|
35
|
GBP
|
30.125
|
HÔNG KÔNG
|
HONG KONG DOLLAR
|
36
|
HKD
|
2.875
|
PHÁP
|
FRENCH FRANC
|
38
|
FRF
|
3.022
|
THỤY SĨ
|
SWISS FRANC
|
39
|
CHF
|
22.814
|
CHLB ĐỨC
|
DEUTSCH MARK
|
40
|
DEM
|
10.136
|
NHẬT BẢN
|
YEN
|
41
|
JPY
|
200
|
BỒ ĐÀO NHA
|
PORTUGUESE ESCUDO
|
42
|
PTE
|
99
|
GUINÉE
|
GUINEA FRANC
|
43
|
GNF
|
2
|
SOMALIA
|
SOMA SHILING
|
44
|
SOS
|
39
|
THÁI LAN
|
BAHT
|
45
|
THB
|
690
|
BRUNEI DARUSSALAM
|
BRUNEI DOLLAR
|
46
|
BND
|
16.674
|
BRASIL
|
BRAZILIAN REAL
|
47
|
BRL
|
6.917
|
THỤY ĐIỂN
|
SWEDISH KRONA
|
48
|
SEK
|
2.684
|
NA UY
|
NORWEGIAN KRONE
|
49
|
NOK
|
2.722
|
ĐAN MẠCH
|
DANISH KRONE
|
50
|
DKK
|
3.577
|
LUCXEMBOURG
|
LUXEMBOURG FRANC
|
51
|
LUF
|
491
|
ÚC
|
AUSTRALIAN DOLLAR
|
52
|
AUD
|
17.025
|
CANADA
|
CANADIAN DOLLAR
|
53
|
CAD
|
17.461
|
SINGAPORE
|
SINGAPORE DOLLAR
|
54
|
SGD
|
16.671
|
MALAYSIA
|
MALAYSIAN RINGGIT
|
55
|
MYR
|
5.494
|
ALGÉRIE
|
ALGERIAN DINAR
|
56
|
DZD
|
195
|
YEMEN
|
YEMENI RIAL
|
57
|
YER
|
90
|
IRAQ
|
IRAQI DINAR
|
58
|
IQD
|
19
|
LIBYA
|
LEBANESE DINAR
|
59
|
LYD
|
16.506
|
TUNISIA
|
TUNISIAN DINAR
|
60
|
TND
|
9.071
|
BỈ
|
BELGIAN FRANC
|
61
|
BEF
|
491
|
MAROC
|
MOROCCAN DIRHAM
|
62
|
MAD
|
2.383
|
COLOMBIA
|
COLOMBIAN PESO
|
63
|
COP
|
7
|
CÔNG GÔ
|
CFA FRANC BEAC
|
64
|
XAF
|
39
|
ANGOLA
|
KWANZA REAJUSTADO
|
65
|
AOR
|
136
|
HÀ LAN
|
NETHERLANDS GUILDER
|
66
|
NLG
|
8.996
|
MALI
|
CFA FRANC BEAC
|
67
|
XOF
|
41
|
MYANMA
|
KYAT
|
68
|
MMK
|
16
|
AI CẬP
|
EGYPTIAN POUND
|
69
|
EGP
|
1.272
|
SYRIA
|
SYRIAN POUND
|
70
|
SYP
|
44
|
LI BĂNG
|
LIBIAN POUND
|
71
|
LBP
|
15
|
ETHIOPIA
|
ETHIOPIAN BIRR
|
72
|
ETB
|
826
|
IRELAND
|
IRISH POUND
|
73
|
IEP
|
25.143
|
THỔ NHĨ KỲ
|
NEW TURKISH LIRA
|
74
|
TRY
|
5.674
|
ITALY
|
ITALIAN LIRA
|
75
|
ITL
|
10
|
PHẦN LAN
|
MARKKA
|
76
|
FIM
|
3.334
|
MEXICO
|
MAXICAN PESO
|
77
|
MXN
|
1.209
|
PHILIPPINES
|
PHILIPINE PESO
|
78
|
PHP
|
446
|
PARAGUAY
|
GUARANI
|
79
|
PYG
|
4
|
HY LẠP
|
DRACHMA
|
80
|
GRD
|
58
|
ẤN ĐỘ
|
INDIAN RUPEE
|
81
|
INR
|
349
|
SRI LANKA
|
SRILANCA RUPEE
|
82
|
LKR
|
146
|
BANGLADESH
|
TAKA
|
83
|
BDT
|
274
|
INDONESIA
|
RUPIAH
|
84
|
IDR
|
2
|
ÁO
|
SCHILLING
|
85
|
ATS
|
1.441
|
QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ
|
SDR
|
86
|
SDR
|
-
|
ECUADOR
|
SUCRE
|
87
|
ECS
|
1
|
NEW ZEALAND
|
NEWZELAND DOLLAR
|
88
|
NZD
|
15.377
|
DJIBOUTI
|
DJIBOUTI FRANC
|
89
|
DJF
|
127
|
TÂY BAN NHA
|
SPANISH PESETA
|
90
|
ESP
|
119
|
PERU
|
NUEVO SOL
|
92
|
PEN
|
6.950
|
PANAMA
|
BALBOA
|
93
|
PAB
|
22.451
|
ĐÀI LOAN
|
NEW TAIWAN DOLLAR
|
94
|
TWD
|
748
|
MA CAO
|
PATACA
|
95
|
MOP
|
2.797
|
IRAN
|
IRANIAN RIAL
|
96
|
IRR
|
1
|
CÔ OÉT
|
KUWAITI DINAR
|
97
|
KWD
|
74.489
|
HÀN QUỐC
|
WON
|
98
|
KRW
|
21
|
KHỐI CÁC NƯỚC XHCN
|
RÚP CHUYỂN NHƯỢNG
|
100
|
RCN
|
22.451
|
ĐÔNG ĐỨC
|
EAST GERMAN MARK
|
101
|
DDM
|
10.136
|
AFGHANISTAN
|
AFGHAN AFGHANI
|
102
|
AFN
|
327
|
BAHAMAS
|
BAHAMIAN DOLLAR
|
103
|
BSD
|
22.451
|
BAHRAIN
|
BAHARAINI DINAR
|
104
|
BHD
|
59.517
|
BARBADOS
|
BARBADOS DOLLAR
|
105
|
BBD
|
11.236
|
BELIZE
|
BELIZE DOLLAR
|
106
|
BZD
|
11.282
|
MADAGASCAR
|
MALAGASY ARIARY
|
107
|
MGA
|
7
|
ISRAEL
|
NEW ISRAELI SHEKEL
|
108
|
ILS
|
6.410
|
JAMAICA
|
JAMACAN DOLLAR
|
109
|
JMD
|
179
|
BOLIVIA
|
BOLIVIANO
|
110
|
BOB
|
3.273
|
COSTA RICA
|
COSTA RICAN COLON
|
111
|
CRC
|
40
|
GHANA
|
CEDI
|
112
|
GHC
|
2
|
GUATEMALA
|
QUETZAL
|
113
|
GTQ
|
3.058
|
MAURITANIA
|
OUGUIYA
|
114
|
MRO
|
64
|
NEPAL
|
NEPALESE RUPEE
|
115
|
NPR
|
218
|
NIGERIA
|
NAIRA
|
116
|
NGN
|
74
|
SIERRA LEONE
|
LEONE
|
117
|
SLL
|
3
|
NAM PHI
|
RAND
|
118
|
ZAR
|
1.644
|
LESOTHO
|
RAND
|
119
|
ZAR
|
1.644
|
URUGUAY
|
PESO URUGUAYO
|
120
|
UYU
|
776
|
VENEZUELA
|
BOLIVAR
|
121
|
VEF
|
2.251
|
CYPRUS
|
CYPRUS POUND
|
122
|
CYP
|
56.481
|
TIỆP KHẮC (CŨ)
|
CZECH KORUNA
|
123
|
CSK
|
1.045
|
SLOVENIA
|
TOLAR
|
124
|
SIT
|
124
|
SOLOMON ISLANDS
|
SOLOMON ISLANDS DOLLAR
|
125
|
SBD
|
181.056
|
ZAMBIA
|
KWACHA
|
126
|
ZMK
|
4
|
ZIMBABWE
|
ZIMBABWEAN DOLLAR
|
127
|
ZWD
|
59
|
ICELAND
|
ICELAND KRONA
|
128
|
ISK
|
217
|
RWANDA
|
RWANDA FRANC
|
129
|
RWF
|
27
|
MONTSERRAT
|
EAST CARIBEAN DOLLAR
|
130
|
XCD
|
8.346
|
SAINT HELENA
|
ST. HELENA POUND
|
131
|
SHP
|
16.767
|
SAINT KITTS AND NEVIS
|
EAST CARIBEAN DOLLAR
|
132
|
XCD
|
8.346
|
SAINT LUCIA
|
EAST CARIBIAN DOLLAR
|
133
|
XCD
|
8.346
|
LATVIA
|
LATVIAN LATS
|
134
|
LVL
|
44.212
|
ARMENIA
|
ARMENIAN DRAM
|
135
|
AMD
|
46
|
ARUBA
|
ARUBAN GUILDER
|
136
|
AWG
|
12.613
|
GIOOC ĐA NI
|
JORDANIAN DINAR
|
137
|
JOD
|
31.710
|
KAZAKHSTAN
|
TENGE
|
138
|
KZT
|
68
|
HAITI
|
GOURDE
|
139
|
HTG
|
361
|
KENYA
|
KENYAN SHILING
|
140
|
KES
|
218
|
MOLDOVA
|
MOLDOVAN LEU
|
141
|
MDL
|
1.315
|
QATA
|
QATARI RIAL
|
142
|
QAR
|
6.168
|
WALLIS & FUTUNA ISLANDS
|
CFP FRANC
|
143
|
XPF
|
225
|
FRENCH POLYNESIA
|
CFP FRANC
|
144
|
XPF
|
225
|
MAURITIUS
|
MAURITUS RUPEE
|
145
|
MUR
|
668
|
ST. VINCENT& THE GRENADINES
|
EAST CARIBIAN DOLLAR
|
146
|
XCD
|
8.346
|
USSR
|
RUP XO VIET
|
147
|
USR
|
383
|
ĐÔNG SAHARA
|
MOROCCAN DIRHAM
|
148
|
MAD
|
2.383
|
LITHUANIA
|
LITHUANIAN LITAS
|
149
|
LTL
|
7.868
|
SAMOA
|
TALA
|
150
|
WST
|
58.649
|
UZBEKISTAN
|
UZBEKISTAN SUM
|
151
|
UZS
|
3
|
VANUATU
|
VATU
|
152
|
VUV
|
211
|
GIBRALTA
|
GIBRALTAR POUND
|
153
|
GIP
|
16.778
|
OMAN
|
RIAL OMANI
|
154
|
OMR
|
58.345
|
SWAZILAND
|
LILANGENI
|
155
|
SZL
|
1.644
|
FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)
|
FALKLAND ISLANDS POUND
|
156
|
FKP
|
16.778
|
GRENADA
|
EAST CARIBIAN DOLLAR
|
157
|
XCD
|
8.346
|
FIJI
|
FIJI DOLLAR
|
158
|
FJD
|
47.576
|
UGANDA
|
UGANDA SHILING
|
159
|
UGX
|
6
|
CAPE VERDE
|
CAPE VERDE ESCUDO\
|
160
|
CVE
|
241
|
NETH. ANTILLES
|
NETH.ANTILLIAN GUILDER
|
161
|
ANG
|
12.613
|
UKRAINA
|
HRYVNIA
|
162
|
UAH
|
831
|
CAYMAN ISLANDS
|
CAYMAN ISLANDS DOLLAR
|
163
|
KYD
|
27.379
|
UNITED ARAB EMIRATES
|
UAE DIRHAM
|
164
|
AED
|
6.113
|
MALDIVES
|
RUFIYAA
|
165
|
MVR
|
1.456
|
COMOROS
|
COMORO FRANC
|
166
|
KMF
|
55
|
CHILÊ
|
UNIDADES DE FOMENTO
|
167
|
CLF
|
35
|
CỘNG HOÀ CÔNG GÔ
|
FRANC CONGOLAIS
|
168
|
CDF
|
14
|
ERITREA
|
NAKFA
|
169
|
ERN
|
1.468
|
ZAMBIA
|
DALASI
|
170
|
GMD
|
478
|
ANGÔLA
|
ANGOLAN KWANZA
|
171
|
AOA
|
136
|
CHILÊ
|
CHILEAN PESO
|
172
|
CLP
|
35
|
COOK ISLANDS
|
NEW ZWALAND DOLLAR
|
173
|
NZD
|
15.377
|
ESTONIA
|
KROON
|
174
|
EEK
|
1.919
|
GEORGIA
|
LARI
|
175
|
GEL
|
8.321
|
ANGUILLA
|
EAST CARIBIAN DOLLAR
|
176
|
XCD
|
8.346
|
NEW CALEDONIA
|
CFP FRANC
|
177
|
XPF
|
225
|
ANTIGUA AND BARBUDA
|
EAST CARIBIAN DOLLAR
|
178
|
XCD
|
8.346
|
BERMUDA
|
BERMUDIAN DOLLAR
|
179
|
BMD
|
22.451
|
BURUNDI
|
BURUNDI FRANC
|
180
|
BIF
|
13
|
CROATIA
|
KUNA
|
181
|
HRK
|
3.528
|
GUYANA
|
GUYANA DOLLAR
|
182
|
GYD
|
110
|
MALTA
|
MALTESE LIRA
|
183
|
MTL
|
6.588
|
SEYCHELLES
|
SEYCHELLESS RUPEE
|
184
|
SCR
|
1.657
|
NAMIBIA
|
NAMIBIA DOLLAR
|
185
|
NAD
|
1.644
|
EL SALVADOR
|
EL SALVADOR COLON
|
186
|
SVC
|
2.574
|
NAMIBIA
|
RAND
|
187
|
ZAD
|
1.644
|
LESOTHO
|
LOTI
|
188
|
LSL
|
1.644
|
TURKMENISTAN
|
MANAT
|
189
|
TMM
|
2
|
SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE
|
DOBRA
|
190
|
STD
|
1
|
Ả RẬP XÊÚT
|
SAUDI RYAL
|
191
|
SAR
|
5.987
|
MEXICO
|
MEX.UNIDAD DE INVERSIOR
|
192
|
MXV
|
1.209
|
BHUTAN
|
NGULTRUM
|
193
|
BTN
|
349
|
SUDAN
|
SUDANESE DINAR
|
194
|
SDD
|
112
|
BOLIVIA
|
MVDOL
|
195
|
BOV
|
3.273
|
SURINAME
|
SURINAME DOLLAR
|
196
|
SRD
|
3.040
|
BELARUS
|
BELARUSIAN RUBLE
|
197
|
BYB
|
1
|
BOSNIA AND HERZEGOVINA
|
CONVERTIBLE MARKS
|
198
|
BAM
|
13.680
|
AZERBAIJAN
|
AZERBAIJANIAN MANAT
|
199
|
AZN
|
13.237
|
BOTSWANA
|
PULA
|
200
|
BWP
|
232.172
|
ECUADOR
|
UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)
|
201
|
ECV
|
1
|
TONGA
|
PAANGA
|
202
|
TOP
|
51.387
|
DOMINICA
|
EAST CARIBIAN DOLLAR
|
203
|
XCD
|
8.346
|
TRINIDAD AND TOBAGO
|
TRINIDAD &TOBACO DOLLAR
|
204
|
TTD
|
3.386
|
ANDORRA
|
ANDORRAN PESETA
|
205
|
ADP
|
119
|
CỘNG HOÀ DOMINICANA
|
DOMINICAN PESO
|
206
|
DOP
|
470
|
ĐÔNG TIMOR
|
RUPIAH
|
207
|
IDR
|
2
|
PAPUA NEW GUINEA
|
KINA
|
209
|
PGK
|
73.852
|
TAJIKISTAN
|
TAJIK RUBLE
|
210
|
TJR
|
10
|
MACEDONIA
|
DENAR
|
211
|
MKD
|
435
|
TANZANIA
|
TANZANIAN SHILLING
|
212
|
TZS
|
10
|
KYRGYZSTAN
|
SOM
|
213
|
KGS
|
323
|
MALAWI
|
KWACHA
|
214
|
MWK
|
31
|
Thông báo 5720/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 12 năm 2017 do Kho bạc Nhà nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông báo 5720/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 12 năm 2017 do Kho bạc Nhà nước ban hành
3.012
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|