NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------
|
Số:
497/2000/QĐ-NHNN4
|
Hà
Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2000
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY CHẾ TIÊU HUỶ TIỀN IN HỎNG,
GIẤY IN TIỀN HỎNG
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
- Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam số 01/1997/QH10 ngày 12/12/1997;
- Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn
và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Căn cứ Nghị định số 81/1998/NĐ-CP ngày 01/10/1998 của Chính phủ về in, đúc, bảo
quản, vận chuyển và tiêu huỷ tiền giấy, tiền kim loại; bảo quản, vận chuyển tài
sản quý và giấy tờ có giá trong hệ thống Ngân hàng;
- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổng kiểm soát,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy chế tiêu huỷ tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng”.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3.
Vụ trưởng Vụ Tổng kiểm soát, Vụ trưởng Vụ Nghiệp vụ phát hành và kho quỹ, Vụ
trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và đào tạo, Chủ tịch Hội đồng tiêu huỷ tiền in hỏng,
giấy in tiền hỏng, Giám đốc các Nhà máy in đúc tiền, Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT.
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
PHÓ THỐNG ĐỐC
Nguyễn Thị Kim Phụng
|
QUY CHẾ
TIÊU HUỶ TIỀN IN HỎNG, GIẤY IN TIỀN HỎNG
(Ban hành theo Quyết định số 497/2000/QĐ-NHNN4 ngày 01/12/2000 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước)
Chương I –
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1.
Các loại tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng của các Nhà máy in đúc tiền được tổ chức
tiêu huỷ theo Quy chế này.
Điều 2.
Trong Quy chế này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. “Tiền in hỏng” gồm các loại
tiền in bị hỏng, ngân phiếu in bị hỏng. Các sản phẩm trên được gọi là sản phẩm
hỏng khi không đảm bảo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật theo quy định của Ngân hàng Nhà
nước.
2. “Giấy in tiền hỏng” là các loại
giấy in tiền, in ngân phiếu không đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật của Ngân hàng
Nhà nước, cụ thể là:
a- Giấy bị lỗi trong quá trình sản
xuất, đóng gói và vận chuyển như không đảm bảo các thông số kỹ thuật, bị ẩm, kết
dính, bị rách, mất góc hoặc không đúng kích thước.
b- Giấy bị hỏng do không bảo đảm
tiêu chuẩn kỹ thuật để in như bị nhăn do độ ẩm cao, bị ướt, bị rách trong quá
trình bảo quản.
c- Giấy bị hỏng trong quá trình
in do lỗi của thiết bị, lỗi vận hành của máy móc như bị rách khi in, bị quấn
lô, nghiền nát trong quá trình in, bị dây bẩn.
d- Giấy đã in bị hỏng loại ra tại
các công đoạn sản xuất do không đạt tiêu chuẩn kỹ thuật.
Điều 3.
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định tiêu huỷ về tổng số từng loại tiền in hỏng,
giấy in tiền hỏng theo đề nghị của Giám đốc các Nhà máy in đúc tiền.
Điều 4.
Việc tổ chức tiêu huỷ tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng hoặc thực hiện theo
nguyên tắc sau:
1- Đảm bảo an toàn tuyệt đối tài
sản và bí mật Nhà nước.
2- Sau khi tiêu huỷ, tiền in hỏng,
giấy in tiền hỏng phải trở thành phế liệu và không thể sử dụng lại được.
3- Tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng
tiêu huỷ thực tế đúng với số lượng được Thống đốc quyết định và phiếu xuất kho
của Nhà máy in đúc tiền.
4- Địa điểm tiêu huỷ tiền in hỏng,
giấy in tiền hỏng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước chỉ định.
Điều 5.
Quá trình tiêu huỷ tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng từ khi bắt đầu đến khi kết
thúc phải chịu sự giám sát của Hội đồng giám sát tiêu huỷ.
Chương II
BỘ MÁY TIÊU HUỶ TIỀN IN
HỎNG, GIẤY IN TIỀN HỎNG
Điều 6.
Hội đồng tiêu huỷ tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng Ngân hàng Nhà nước (sau đây gọi
tắt là Hội đồng tiêu huỷ) do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định thành lập
theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và Đào tạo. Thành phần của Hội đồng
tiêu huỷ gồm:
1- Chủ tịch: Giám đốc Nhà máy in
đúc tiền có tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng.
2- Các ủy viên:
- 1 chuyên viên Vụ Kế toán Tài
chính.
- 1 chuyên viên Vụ nghiệp vụ
Phát hành và kho quỹ.
- Trưởng phòng Kế toán tài vụ
Nhà máy in đúc tiền có sản phẩm tiêu huỷ (là ủy viên thư ký).
- Trưởng phòng kho Nhà máy in
đúc tiền.
- Đội trưởng đội bảo vệ Nhà máy
in đúc tiền.
Điều 7.
Bộ phận trực tiếp thực hiện công tác tiêu huỷ tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng gồm
một số công nhân, bảo vệ của Nhà máy in đúc tiền, do Chủ tịch Hội đồng tiêu huỷ
quyết định trưng tập. Bộ phận này được chia thành các tổ công tác để thực hiện
các công đoạn tiêu huỷ.
Chương III
QUY TRÌNH TIÊU HUỶ TIỀN
IN HỎNG, GIẤY IN TIỀN HỎNG
Điều 8.
Căn cứ quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước cho phép tiêu huỷ tiền in hỏng,
giấy in tiền hỏng. Giám đốc Nhà máy in đúc tiền thông báo chương trình kế hoạch
tiêu huỷ cho Hội đồng giám sát tiêu huỷ để phối hợp thực hiện và làm đầy đủ các
thủ tục xuất tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng từ kho của Nhà máy sang kho của Hội
đồng tiêu huỷ.
Điều 9.
Quá trình tiêu huỷ tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng được chia làm 3 công đoạn
sau đây:
- Công đoạn giao nhận;
- Công đoạn kiểm đếm;
- Công đoạn cắt huỷ.
Mỗi công đoạn do một tổ công tác
thực hiện.
Điều 10.
Quy trình giao nhận tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng.
1- Tổ giao nhận tiền in hỏng, giấy
in tiền hỏng từ kho của Nhà máy giao cho Hội đồng tiêu hủy: Nhận theo bó nguyên
niêm phong, mỗi bó phải đủ 10 thếp đối với tiền in hỏng; Nhận gói đối với giấy
in tiền hỏng, kiểm tra niêm phong bó, gói phải đủ các yếu tố quy định như: Họ
tên và chữ ký người đóng bó, gói niêm phong, ngày, tháng, năm đóng bó, gói niêm
phong.
2- Tiền in hỏng có mệnh giá phải
là những hình đã bị cắt góc hoặc đánh dấu hỏng. Trường hợp giấy in tiền hỏng
rách phải can dán đủ mảnh cùng loại, nếu thiếu mảnh phải có biên bản của Nhà máy
đính kèm.
3- Lập biên bản giao nhận có xác
nhận của giám sát viên tại tổ.
4- Số tiền in hỏng, giấy in tiền
hỏng đã nhận từ kho Nhà máy in đúc tiền, được bảo quản tại kho của Hội đồng
tiêu hủy.
Điều 11.
Quy trình kiểm đếm tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng
1- Tổ kiểm đếm nhận của tổ giao
nhận:
a- Tiền in hỏng, nhận bó đếm thếp
nguyên niêm phong, kiểm tra các yếu tố trên niêm phong, sau đó kiểm đếm số lượng
thếp của từng bó và theo từng loại mệnh giá.
b- Giấy in tiền hỏng nhận theo
gói niêm phong 500 tờ/1 gói.
2- Khi cắt giây buộc bó tiền in
hỏng, gói giấy in tiền hỏng để kiểm đếm tờ, không được làm rách niêm phong. Khi
kiểm đếm xong nếu đủ số lượng, chủng loại phải xé niêm phong cũ.
Đối với giấy in tiền hỏng: 500 tờ
to xếp thành 1 gói. Đối với tiền in hỏng: 100 hình xếp thành một thếp, dùng tiền
in hỏng giấy gáy của thếp, 10 thếp đóng thành 1 bó, xếp 5 thếp cùng chiều, 5 thếp
ngược lại.
Gói, bó đều dùng đoạn dây không
có nối, buộc một vòng ngang, một vòng dọc, dán niêm phong mới đè lên nút buộc,
niêm phong ghi đầy đủ các yếu tố: Ngày, tháng, năm, loại giấy và số tờ (hình) hỏng,
họ tên người kiểm đếm, ký tên.
3- Trong quá trình kiểm đếm nếu
có thừa, thiếu, không đúng loại giấy in, sai mệnh giá thì báo cho giám sát viên
kiểm tra lại và ký xác nhận vào mặt sau của niêm phong cũ. Người kiểm đếm cũng
ghi vào mặt sau niêm phong đó số thừa hoặc thiếu hoặc sai mệnh giá, sau đó đóng
bó và niêm phong mới.
Mỗi bó tiền in hỏng phải đủ 10
thếp bằng 1.000 tờ hoặc hình. Mỗi gói giấy in tiền hỏng phải đủ 500 tờ, nếu
không có tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng để bù vào số thiếu thì ghi số thực tế
trên niêm phong.
4- Cuối mỗi ngày làm việc, Hội đồng
tiêu huỷ căn cứ vào niêm phong ghi thừa, thiếu, nhầm lẫn (nếu có) để lập biên bản
thừa, thiếu, nhầm lẫn.
Cuối đợt tiêu huỷ, căn cứ vào các
biên bản thừa, thiếu, nhầm lẫn hàng ngày (nếu có) Hội đồng tiêu huỷ lập biên bản
tổng hợp tình hình thừa, thiếu nhầm lẫn, kèm bảng kê các niêm phong có thừa,
thiếu nói trên đồng thời yêu cầu Nhà máy in đúc tiền xử lý các trường hợp thừa,
thiếu.
Các biên bản trên phải có đủ chữ
ký của tổ trưởng tổ kiểm đếm, giám sát viên trực tiếp, Hội đồng tiêu huỷ và người
chứng kiến (nếu có).
Điều 12.
Quy trình cắt huỷ tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng.
1- Tổ cắt huỷ nhận các loại tiền
in hỏng, giấy in tiền hỏng của Tổ kiểm đếm theo phương pháp:
a- Loại tiền in hỏng nhận bó đếm
thếp có niêm phong, mỗi bó đủ 10 thếp.
b- Loại giấy in tiền hỏng nhận
gói niêm phong.
Trong quá trình giao nhận nếu
bó, gói nào có nghi vấn, giám sát viên yêu cầu phúc tra lại. Nếu xẩy ra thừa,
thiếu, người có tên trên niêm phong phải chịu trách nhiệm.
2- Cán bộ tiêu huỷ đưa tiền in hỏng,
giấy in tiền hỏng vào máy nghiền hoặc máy cắt huỷ chuyên dùng; Các loại tiền in
hỏng, giấy in tiền hỏng đưa vào máy cắt nhỏ từ 0,5cm đến 1cm thành phế liệu. Phế
liệu đảm bảo không thể phục hồi để sử dụng trở lại. Phế liệu được đóng vào bao,
khâu kín miệng bao.
Hội đồng tiêu huỷ giao toàn bộ
phế liệu tiêu huỷ cho Nhà máy quản lý và bán phế liệu thu hồi theo chế độ quy định.
3- Cuối mỗi ngày làm việc phải lập
biên bản về kết quả tiêu huỷ trong ngày có xác nhận của giám sát viên trực tiếp,
tổ trưởng tổ cắt huỷ và Hội đồng tiêu huỷ.
4- Cuối mỗi đợt tiêu huỷ phải lập
biên bản tổng hợp tổng thể về kết quả tiêu huỷ toàn đợt. Biên bản có chữ ký của
Hội đồng tiêu huỷ và xác nhận của Hội đồng giám sát tiêu huỷ.
Chương IV
HẠCH TOÁN VÀ BÁO CÁO THỐNG
KÊ
Điều 13.
Các khoản chi phí trong tiêu huỷ tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng, các khoản thu
bán phế liệu đã tiêu huỷ được hạch toán vào chi phí và thu nhập của đơn vị.
Điều 14.
Việc xuất tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng để tiêu huỷ và các khoản thu bán phế
liệu đã tiêu huỷ, các Nhà máy in đúc tiền phải hạch toán kịp thời, đầy đủ,
chính xác theo chế độ kế toán hiện hành của Nhà nước.
Điều 15.
Tại mỗi tổ công tác phải mở các loại sổ sách theo dõi việc xuất, nhập, kiểm đếm,
giao nhận, cắt hủy hàng ngày, có xác nhận của giám sát viên trực tiếp tại tổ
đó, theo dõi báo cáo số liệu tiêu huỷ từng ngày, cả đợt theo mẫu đính kèm.
Điều 16.
Kết thúc đợt tiêu huỷ Hội đồng tiêu huỷ lập báo cáo kết quả tiêu huỷ hoàn toàn
thành 6 bản, có xác nhận của Hội đồng giám sát tiêu huỷ:
1 bản gửi Thống đốc để báo cáo;
1 bản gửi Hội đồng giám sát Tiêu
huỷ;
1 bản gửi Vụ Tổng kiểm soát;
1 bản gửi Vụ Nghiệp vụ Phát hành
& kho quỹ;
1 bản gửi Vụ Kế toán Tài chính;
1 bản lưu tại Nhà máy in đúc tiền
(có tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng tiêu huỷ).
Chương V
QUY CHẾ LÀM VIỆC, QUYỀN
LỢI VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHỮNG NGƯỜI THAM GIA CÔNG TÁC TIÊU HUỶ TIỀN HỎNG, GIẤY
IN TIỀN HỎNG
Điều 17.
Việc giao nhận, kiểm đếm, và tiêu huỷ tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng phải được
thực hiện trong các gian phòng riêng biệt có cửa và khóa đảm bảo an toàn. Các
giờ nghỉ giải lao, nghỉ trưa, nghỉ cuối ngày tất cả mọi người phải ra ngoài. Tổ
trưởng phụ trách phòng làm việc đó phải khóa cửa. Hội đồng giám sát niêm phong
cửa. Cuối ngày nếu chưa kiểm đếm hết hoặc chưa cắt huỷ hết số tiền in hỏng, giấy
in tiền hỏng của tổ kiểm đếm và tổ cắt huỷ phải được cho vào bao niêm phong và
gửi vào kho tiêu huỷ để bảo quản.
Điều 18.
Khi vào làm việc trong các phòng kiểm đếm, cắt huỷ, kho tiêu huỷ, toàn thể càn
bộ nhân viên tham gia công tác tiêu huỷ không được mang túi xách, ví tiền, đồ
dùng cá nhân vào nơi làm việc và phải mặt trang phục do Hội đồng tiêu huỷ quy định.
Việc kiểm soát người ra vào các
phòng làm việc nêu trên do nhân viên thuộc Hội đồng giám sát đảm nhiệm.
Điều 19.
Các thành viên Hội đồng giám sát, Hội đồng tiêu huỷ và cán bộ nhân viên tham
gia công tác tiêu huỷ tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng được hưởng các khoản tiền
bồi dưỡng tham gia công tác tiêu huỷ theo chế độ tiêu huỷ tiền không đủ tiêu
chuẩn lưu thông. Nếu phải làm đêm, làm thêm giờ được hưởng phụ cấp trách nhiệm,
độc hại, và các chế độ khác theo quy định hiện hành của Nhà nước và của Ngân
hàng Nhà nước.
Chương VI
KHEN THƯỞNG KỶ LUẬT
Điều 20.
Cá nhân hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được Hội đồng tiêu huỷ cùng Hội đồng giám
sát tiêu huỷ xem xét đề nghị Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định khen thưởng.
Cá nhân có hành vi, vi phạm Quy
chế này, tuỳ theo tính chất và mức độ vi phạm sẽ bị xử lý kỷ luật, xử lý hành
chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự, nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường
theo quy định của pháp luật.
Chương VII
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 21.
Việc sửa đổi, bổ sung Quy chế này do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định.
Biểu số:
01
HỘI
ĐỒNG TIÊU HUỶ
NHÀ MÁY IN………
|
|
PHIẾU XUẤT KHO
Bên
giao:.............................................................................................................................
Bên nhận:............................................................................................................................
Diễn
giải
|
Giấy
in hỏng
|
Tiền
in hỏng
|
Số
bó, gói
|
Số
tờ
|
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
|
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
|
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
|
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
|
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
|
Cộng
|
|
|
|
|
.....................
ngày...../...../năm .........
Đại
diện HĐGS
|
Kế
toán
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
Chủ
tịch HĐTH
|
Biểu số:
02
HỘI
ĐỒNG TIÊU HUỶ
NHÀ MÁY IN………
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
BIÊN BẢN GIAO NHẬN GIẤY IN TIỀN HỎNG,
tiền
in hỏng tiêu huỷ của tổ:............. giao cho tổ.........
Thi hành Quyết định số:........../............ngày:........tháng...........năm
của Thống đốc NHNN về việc tiêu huỷ giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng Nhà máy
in......................
Hôm nay
ngày:....../......./.......chúng tôi gồm có:
Bên giao:
Ông
(Bà):.....................................................Chức vụ:..................................................
Ông
(Bà):.....................................................Chức vụ:..................................................
Bên nhận:
Ông
(Bà):....................................................Chức vụ:...................................................
Ông
(Bà):....................................................Chức vụ:...................................................
Hội đồng giám sát:
Ông
(Bà):....................................................Chức vụ:...................................................
Ông
(Bà):....................................................Chức vụ:...................................................
Đã giao nhận số giấy in tiền hỏng,
tiền in hỏng theo số lượng gói, bó, tờ giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng như sau:
Loại
|
Số lượng gói, bó
|
Thành tờ
|
Ghi chú
|
......................................
......................................
......................................
......................................
......................................
......................................
......................................
......................................
......................................
|
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
|
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
|
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
|
Cộng
|
|
|
|
Thể thức giao nhận:............................................................................................................
Giám
sát tổ giao
|
Tổ
giao
|
Tổ
nhận
|
Giám
sát tổ nhận
|
Biểu số:
03
HỘI
ĐỒNG TIÊU HUỶ
NHÀ MÁY IN……...
Tổ:.................
|
|
SỐ KẾ TOÁN TỔNG HỢP
Ngày
tháng
|
Số
phiếu
|
Diễn
giải
|
Nhập
(Tờ)
|
Xuất
(Tờ)
|
Còn
lại
|
Nhập
|
Xuất
|
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
|
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
|
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
|
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
|
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
|
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
|
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
|
Mang sang
|
|
|
|
|
Biểu số:
04
HỘI
ĐỒNG TIÊU HUỶ
NHÀ MÁY IN……...
Tổ:.................
|
|
SỐ KẾ TOÁN CHI TIẾT
Loại:.................................
Ngày
tháng
|
Số
phiếu
|
Diễn
giải
|
Nhập
(Tờ)
|
Xuất
(Tờ)
|
Còn
lại
|
Nhập
|
Xuất
|
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
|
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
.........
|
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
|
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
|
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
|
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
|
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
|
Mang sang
|
|
|
|
|
Biểu số:
05
HỘI
ĐỒNG TIÊU HUỶ
NHÀ MÁY IN……...
|
|
BIÊN BẢN XÁC NHẬN KẾT QUẢ TIÊU HUỶ
HOÀN TOÀN GIẤY IN TIỀN HỎNG, TIỀN IN HỎNG
Hôm nay,
ngày..........tháng...........năm............ chúng tôi gồm có các thành phần:
1/ Ông
(Bà):................................................Chức vụ:................................................
2/ Ông
(Bà):................................................Chức vụ:................................................
3/ Ông
(Bà):................................................Chức vụ:................................................
4/ Ông
(Bà):................................................Chức vụ:.................................................
Cùng nhau xác nhận số giấy in tiền
hỏng, tiền in hỏng đã tiêu huỷ hoàn toàn tại nhà máy in:..................
ngày............tháng.........năm.........như sau:
Số bó tiêu huỷ hoàn
toàn:............................................................................................tờ
.............................................................................................
tờ
Trong đó: - Giấy in tiền hỏng:.....................................................................................tờ
- Tiền in hỏng:.............................................................................................tờ
Gồm các loại sau:
STT
|
Tên sản phẩm
|
Tồn đầu ngày
|
Nhận của tổ kiểm đếm
|
Tổng số nhận
|
Đã cắt huỷ hoàn toàn
|
Tồn cuối ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
Tổ
trưởng tổ cắt huỷ
|
Hội
đồng giám sát
|
Trưởng
phòng tiêu huỷ
|
Hội
đồng tiêu huỷ
Biểu số:
06
HỘI
ĐỒNG TIÊU HUỶ
NHÀ MÁY IN……...
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số:......../...................
|
..............,
ngày..........tháng..........năm............
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ TIÊU HUỶ
HOÀN TOÀN GIẤY IN TIỀN HỎNG, TIỀN IN HỎNG
Đợt:..............;
năm 2000
Thực hiện Quyết định số:............./............ngày.........tháng...........năm.......của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc thành lập Hội đồng tiêu huỷ giấy in tiền hỏng,
tiền in hỏng tại Nhà máy
in:.........................................................................................................................
Hội đồng tiêu huỷ giấy in tiền hỏng,
tiền in hỏng báo cáo kết quả tiêu hủy như sau:
1/ Giấy in tiền hỏng tại Nhà máy
in:..........................................................................
Tên
sản phẩm
|
Tổng
số giấy tiêu huỷ theo quyết định
|
Tổng
số giấy giao cho HĐTH
|
Tổng
số giấy kiểm đếm
|
Tổng
số giấy tiêu huỷ hoàn toàn
|
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
|
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
|
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
|
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
|
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
|
Cộng
|
|
|
|
|
2/ Tiền in hỏng tại Nhà máy
in:............................................................
Tên
sản phẩm
|
Tổng
số giấy tiêu huỷ theo quyết định
|
Tổng
số giấy giao cho HĐTH
|
Tổng
số giấy kiểm đếm
|
Tổng
số giấy tiêu huỷ hoàn toàn
|
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
|
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
|
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
|
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
|
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
|
Cộng
|
|
|
|
|
...............,
ngày.........tháng...........năm.....
Chủ
tịch Hội đồng
|
giám
sát Lập bảng
|
Chủ
tịch HĐTH
|
Biểu số:
07
HỘI
ĐỒNG TIÊU HUỶ
NHÀ MÁY IN……...
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số:......../...................
|
..............,
ngày..........tháng..........năm............
|
BIÊN BẢN XÁC NHẬN KẾT QUẢ TIÊU HUỶ HOÀN TOÀN
GIẤY IN TIỀN HỎNG, TIỀN IN HỎNG
Đợt:...........;
năm..............
Từ ngày:............đến hết
ngày........./tháng..............năm..........
Thi hành theo Quyết định số:.........../................ngày..........tháng..............năm.............của
Hội đồng tiêu huỷ giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng năm.................tại Nhà
máy in:...................
Hôm nay
ngày............/tháng............năm...............Hội đồng thiêu huỷ giấy in
tiền hỏng, tiền in hỏng tại Nhà máy in:............................ Cùng nhau
xác định số liệu để tiêu huỷ hoàn toàn đợt:.........năm.......tại Nhà máy in
Hội đồng tiêu huỷ gồm:
1-
Đ/C:.................................................Chức vụ:....................................................
2-
Đ/C:.................................................Chức vụ:....................................................
3-
Đ/C:.................................................Chức vụ:....................................................
4-
Đ/C:.................................................Chức vụ:....................................................
Hội đồng giám sát tiêu huỷ gồm
có:
1-
Đ/C:.................................................Chức vụ:....................................................
2-
Đ/C:.................................................Chức vụ:....................................................
3-
Đ/C:.................................................Chức vụ:....................................................
4-
Đ/C:.................................................Chức vụ:....................................................
Kết quả đã tiêu huỷ hoàn toàn, gồm
các loại giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng như sau:
Tổng số giấy in tiền hỏng, tiền
in hỏng được tiêu huỷ theo Quyết định số:....../........
ngày........tháng...........năm..........của Thống đốc NHNN về việc tiêu huỷ giấy
in tiền hỏng, tiền in hỏng năm..........tại Nhà máy
in:........................đợt..............năm............là...........tờ. Thực
tế đã tiêu huỷ tổng số là:..........tờ
(Bằng chữ:..........................................................................................................................)
Tên
sản phẩm
|
Tổng
số giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng tiêu huỷ hoàn toàn
|
Số
bó, gói, hình
|
Số
tờ
|
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
|
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
|
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
|
Cộng
|
|
|
Tổng cộng số giấy in tiền hỏng,
tiền in hỏng được phép tiêu hủy tại nhà in:..................... đợt:..........
năm............... theo Quyết định số:......../.....................ngày..........tháng..........
năm........ của Thống đốc NHNN về việc tiêu huỷ giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng
là:..............tờ. Thực tế đã tiêu huỷ là:...............tờ.
(Bằng chữ:..........................................................................................................................)
Phương pháp tiêu huỷ:
Tất cả các loại giấy in tiền hỏng,
tiền in hỏng đã được cắt thành sợi nhỏ bằng máy chuyên dùng theo đúng quy định
tiêu huỷ đảm bảo chính xác, an toàn. Giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng đã được kiểm
đếm lại tờ theo quy định, Hội đồng tiêu huỷ và ban giám sát tiêu huỷ lập biên bản
này xác nhận kết quả tiêu huỷ đợt:............ năm........... và cùng ký tên.
Hội
đồng giám sát
1/ Chủ tịch HĐGS
2/ Giám sát trực tiếp tổ cắt
huỷ
|
Hội
đồng tiêu huỷ
1/ Uỷ viên Thư ký
2/ Tổ trưởng tổ giao nhận
3/ Tổ trưởng tổ kiểm đếm
4/ Tổ trưởng tổ cắt huỷ
Chủ tịch Hội đồng tiêu huỷ
|
Biểu số:
08
HỘI
ĐỒNG TIÊU HUỶ
NHÀ MÁY IN……...
Số:......../...................
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BIÊN BẢN GIAO NHẬN
GIẤY IN TIỀN HỎNG, TIỀN IN HỎNG CỦA NHÀ MÁY:...............
GIAO CHO HỘI ĐỒNG TIÊU HUỶ
Thực hiện Quyết định số:.........../.............
ngày.........tháng.........năm...........của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc
thành lập Hội đồng tiêu huỷ giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng tại Nhà máy
in:........................................
Nhà
máy:....................................... đã tiến hành bàn giao giấy in tiền
hỏng, tiền in hỏng cho Hội đồng tiêu huỷ giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng.
Thời gian từ:......../......./..........đến:........../........../...........
Địa điểm:.................................................................................................................
A- Thành phần:
Bên
giao:..................................................................................................................
1-
..........................................................Giám đốc nhà
máy....................................
2-
..........................................................Trưởng phòng kho
3-
..........................................................Thủ kho kho số hỏng
(người giao)
Bên nhận: Hội đồng tiêu huỷ.
1-
..........................................................Chủ tịch Hội đồng
2-
..........................................................Uỷ viên Hội đồng (người
nhận)
3- ............................................................................................................................
Hội đồng giám sát tiêu huỷ:
1-
............................................................................................................................
2-
............................................................................................................................
B- Nội dung giao nhận:
Chi tiết số lượng giấy in tiền hỏng,
tiền in hỏng giao nhận:
Tên
sản phẩm
|
Loại
giấy
|
Khổ
giấy
|
Tờ
to
|
Hình
con
|
Tổng
cộng quy hình
|
Tờ
|
Quy
hình
|
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
................
|
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
........
|
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
|
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
|
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
....................
|
...............
...............
...............
...............
...............
...............
...............
...............
...............
...............
...............
...............
...............
...............
...............
...............
...............
...............
...............
...............
...............
...............
...............
...............
...............
...............
|
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà máy in..........................01
bản
Biên bản được lập thành 03 bản:
- Hội đồng tiêu huỷ
01 bản
- Hội đồng Giám
sát 01 bản
Đại diện bên
giao:.......................................................
Giám
đốc
|
Trưởng
phòng kho
|
Thủ
kho (người giao)
|
Đại diện bên nhận: Hội đồng tiêu
hủy.
Chủ
tịch hội đồng
(Người nhận)
|
Uỷ
viên hội đồng
|
Hội
đồng giám sát th
|
Biểu số:
09
HỘI
ĐỒNG TIÊU HUỶ
NHÀ MÁY IN……...
Số:......../...................
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BIÊN BẢN GIAO NHẬN GIẤY PHẾ LIỆU THU HỒI
CỦA HỘI ĐỒNG TIÊU HUỶ GIAO CHO NHÀ MÁY.................
Căn cứ Quyết định số:............./............
ngày......tháng........năm..........của Thống đốc NHNN tiêu huỷ giấy in tiền hỏng,
tiền in hỏng tại Nhà máy in...................................................
I- Thành phần:
Bên giao: Hội đồng tiêu huỷ.
1,
...............................................................................Chủ
tịch Hội đồng;
2, ...............................................................................Uỷ
viên Hội đồng;
Bên nhận:................................................................................................
1,
...............................................................................Giám
đốc nhà máy;
2,
...............................................................................Thủ
kho (người nhận);
3,
............................................................................................................
Hội đồng giám sát tiêu huỷ:
1,
............................................................................................................
2,
............................................................................................................
Hội đồng tiêu huỷ xuất phế liệu
đã cắt thành sợi nhỏ giao cho nhà máy:..........................
Số lượng giấy phế liệu được đóng
trong.............bao. Toàn bộ các bao đã được khâu kín và được đánh số bao từ
01 đến ...............
Trọng lượng:...................................................................................................................
Nhà
máy:.............................................đã kiểm tra và nhận đủ số bao
giấy phế liệu thu hồi trên.
Biên bản được lập
thành:...............bản
Đại diện bên giao: Hội đồng tiêu
huỷ.
Chủ
tịch hội đồng
(Người nhận)
|
Uỷ
viên hội đồng
|
Hội
đồng giám sát th
|
Đại diện bên nhận:................................................
Giám
đốc
|
Trưởng
phòng kho
|
Thủ
kho (người giao)
|
Biểu số
10
HỘI
ĐỒNG TIÊU HUỶ
NHÀ MÁY IN TIỀN……...
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BẢNG KÊ
THỪA THIẾU NHẦM LẪN QUA KIỂM ĐẾM TRƯỚC KHI
TIÊU HUỶ
TIỀN IN HỎNG, GIẤY IN TIỀN HỎNG CỦA NHÀ
MÁY IN TIỀN
Ngày..........tháng...........năm..............
Số
TT
|
Họ
và tên
(Trên niêm phong)
|
Loại
sản phẩm hỏng
|
Thừa
Số tờ
|
Thiếu
Số tờ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
Ghi chú: Cột 3 (ghi rõ loại tiền
in hỏng hoặc giấy in tiền hỏng).
Đại
diện hội đồng giám sát
|
Tổ
trưởng tổ kiểm đếm
|
Biểu số
11
HỘI
ĐỒNG TIÊU HUỶ
NHÀ MÁY IN TIỀN……...
Số:
/HĐTH
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BIÊN BẢN XÁC NHẬN VÀ TỔNG HỢP
TIỀN IN HỎNG, GIẤY IN TIỀN HỎNG THỪA THIẾU
NHẦM LẪN QUA KIỂM ĐẾM VÀ KIỂM SOÁT TRƯỚC
KHI TIÊU HUỶ
Hôm nay,
ngày.........tháng..........năm............tại tổ kiểm đếm tiền in hỏng, giấy
in tiền hỏng số:........................................................................................
Đại diện Hội đồng tiêu huỷ và Hội
đồng giám sát chúng tôi gồm:
- Ông
(Bà):...................................................Chức vụ:................................................
- Ông
(Bà):...................................................Chức vụ:................................................
- Ông
(Bà):...................................................Chức vụ:................................................
- Ông (Bà):...................................................Chức
vụ:................................................
- Ông
(Bà):...................................................Chức vụ:................................................
Đếm kiểm và kiểm soát tiền tin hỏng
(giấy in tiền hỏng) loại:........................................... của Nhà
máy in tiền:......................................................................................................
Xác nhận kết quả kiểm đếm:
Thừa:...........................................................................................................................
Thiếu:...........................................................................................................................
(Kèm theo biên bản này
là:............niêm phong các bó tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng có thừa, thiếu
và.................tờ bảng kê).
Nguyên nhân: (nêu rõ lý do thừa,
thiếu, nhầm lẫn trong các bó tiền)
Biên bản lập thành 2 liên:
- 1 liên lưu tại hồ sơ tiêu huỷ
của Hội đồng tiêu huỷ.
- 1 liên gửi cho Giám đốc Nhà
máy in đúc tiền:...........................để xử lý.
Đại
diện
|
Tổ
trưởng
|
Chủ
tịch HĐTH
|