Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 386/2001/QĐ-NHNN Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Ngân hàng Nhà nước Người ký: Lê Đức Thuý
Ngày ban hành: 11/04/2001 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 386/2001/QĐ-NHNN

Hà Nội, ngày 11 tháng 4 năm 2001

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 386/2001/QĐ-NHNN NGÀY 11 THÁNG 4 NĂM 2001 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU TRONG QUY CHẾ BẢO LÃNH NGÂN HÀNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 283/2000/QĐ-NHNN14 NGÀY 25/8/2000 CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 01/1997/QH10 ngày 12/12/1997 và Luật các tổ chức tín dụng số 02/1997/QH10 ngày 12/12/1997;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tín dụng,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Quy chế bảo lãnh ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 283/2000/QĐ-NHNN14 ngày 25 tháng 8 năm 2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:

1. Điều 4 được sửa đổi và bổ sung như sau:

- Bỏ cụm từ "hộ kinh doanh cá thể" tại Điểm i, Khoản 1.

- Bổ sung thêm khoản 5 như sau:

"5. Hộ kinh doanh cá thể."

2. Khoản 2 Điều 12 được sửa đổi như sau:

"Trong trường hợp có bên nước ngoài tham gia, các lài liệu liên quan đến giao dịch bảo lãnh, các bên có thể thoả thuận sử dụng một thứ tiếng nước ngoài thông dụng. Các tài liệu này phải được dịch ra tiếng Việt để đính kèm khi gửi cho các cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền."

3. Điểm c Khoản 1 Điều 14 được sửa đổi như sau:

"Trường hợp tổ chức tín dụng đầu mối không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ nghĩa vụ bảo lãnh đối với bên nhận bảo lãnh thì các bên tham gia đồng bảo lãnh vẫn phải thực hiện nghĩa vụ của mình đối với bên nhận bảo lãnh."

4. Điểm g Khoản 1 Điều 16 được sửa đổi như sau:

"Hạch toán ghi nợ khách hàng hoặc bên phát hành bảo lãnh đối ứng số tiền mà tổ chức tín dụng đã trả thay để thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh."

5. Điểm g Khoản 1 Điều 17 được sửa đổi như sau:

"Hạch toán ghi nợ khách hàng số tiền mà tổ chức tín dụng đã trả thay để thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh."

6. Điểm e Khoản 1 Điều 18 được sửa đổi như sau:

"Hạch toán ghi nợ khách hàng hoặc tổ chức tín dụng bảo lãnh số tiền mà tổ chức tín dụng đã trả thay để thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh."

7. Khoản 1 và 6 Điều 22 được sửa đổi như sau:

"1. Khách hàng phải trả cho tổ chức tín dụng phí bảo lãnh. Mức phí do các bên thoả thuận, không vượt quá 2% năm tính trên số tiền còn đang được bảo lãnh. Ngoài ra khách hàng phải thanh toán cho tổ chức tín dụng các chi phí hợp lý khác phát sinh liên quan đến giao dịch bảo lãnh khi các bên có thoả thuận bằng văn bản. Mức phí bảo lãnh quy định như trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng."

"6. Khách hàng và tổ chức tín dụng thoả thuận hình thức xử lý đối với những khoản phí bảo lãnh chậm thanh toán cho tổ chức tín dụng."

8. Đoạn 2 Điểm a Khoản 2 Điều 25 được sửa đổi như sau:

"Ngay sau khi thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh, tổ chức tín dụng hạch toán ghi nợ cho khách hàng số tiền mà tổ chức tín dụng đã trả thay. Khách hàng phải chịu lãi suất nợ quá hạn do các bên thoả thuận đối với số tiền tổ chức tín dụng đã trả thay để thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh nhưng không vượt quá 150% lãi suất trong hợp đồng vay vốn giữa khách hàng và bên nhận bảo lãnh (trong trường hợp bảo lãnh vay vốn) hoặc lãi suất cho vay ngắn hạn mà tổ chức tín dụng đang thực hiện (đối với các loại bảo lãnh khác), kể từ ngày tổ chức tín dụng thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh."

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tín dụng, thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Lê Đức Thuý

(Đã ký)

 

STATE BANK OF VIETNAM
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
---------

No. 386/2001/QD-NHNN

Hanoi, April 11th , 2001

 

DECISION

ON THE AMENDMENT, SUPPLEMENT OF SOME ARTICLES OF THE REGULATION ON THE BANK GUARANTEE ISSUED IN CONJUNCTION WITH DECISION NO. 283/2000/QD-NHNN14 DATED 25 AUGUST, 2000 OF THE GOVERNOR OF THE STATE BANK

THE GOVERNOR OF THE STATE BANK

Pursuant to the Law on the State Bank of Vietnam No. 01/1997/QH10 dated 12 December, 1997 and the Law on Credit Institutions No. 02/1997/QH10 dated 12 December, 1997;
Pursuant to the Decree No. 15/CP dated 02 March, 1993 of the Government on the assignment, authority and responsibility for the State management of the ministries and ministry-level agencies;
Upon the proposal of the Director of the Credit Department,

DECIDES

Article 1.

To amend some Articles of the Regulation on the Bank guarantee issued in conjunction with Decision No. 283/2000/QD-NHNN14 dated 25 August, 2000 of the Governor of the State Bank as follows:

1. Article 4 is amended as follows:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Paragraph 5 is added as follows:

"5. Individual business household."

2. Paragraph 2 Article 12 is amended as follows:

"In the event of the participation by a foreign party to the guarantee transaction, documents relating to the guarantee transaction shall be made in one commonly used foreign language which is agreed upon by the parties. These documents must be translated into Vietnamese which are used as attachments when submitted to State competent authorities."

3. Point c paragraph 1 Article 14 is amended as follows:

"In the event the co-ordinating credit institution fails to perform or fully perform the guarantee obligation to the guarantee accepting party, guarantee participating parties shall have to perform the guarantee obligation to the guarantee accepting party."

4. Point g paragraph 1 Article 16 is amended as follows:

"to debit against the customer or the counter-guarantee issuing party the amount paid on their behalf in order to perform the guarantee obligation."

5. Point g paragraph 1 Article 17 is amended as follows:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. Point e paragraph 1 Article 18 is amended as follows:

"to debit against the customer or the guaranteeing credit institution the amount paid on their behalf in order to perform the guarantee obligation."

7. Paragraph 1 and 6 Article 22 is amended as follows:

"1. Customers shall pay guarantee fee to the credit institution. The level of fee shall be agreed upon by the parties, but not in excess of 2%/annum calculated on the outstanding guarantee obligation. In addition, customers must pay to the credit institution other reasonable expenses arising in relation with the guaranteed transactions if and when agreed upon in writing by the parties.

The level of guarantee fee stipulated above does not include VAT."

"6. Customers and credit institutions shall agree on the settlement of a late payment of the guarantee fee to the credit institutions."

8. Second part of point a paragraph 2 Article 25 is amended as follows:

"Upon the performance of the guarantee obligation, credit institutions shall debit against the customers of the amount paid by credit institutions on their behalf. Customers shall be subject to an overdue interest rate agreed upon by the parties for the amount paid by credit institution on their behalf to perform the guarantee obligation which is not in excess of 150% of the interest rate in the contract between the customers and the guarantee accepting party (in the event of a borrowing guarantee) or a short-term lending interest rate applicable by respective credit institutions (for other guarantee), calculated from the date where credit institutions perform the guarantee obligation."

Article 2. This Decision shall be effective after 15 days from the date of signing.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

THE GOVERNOR OF THE STATE BANK




Le Duc Thuy

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 386/2001/QĐ-NHNN ngày 11/04/2001 sửa đổi Quy chế bảo lãnh ngân hàng kèm theo Quyết định 283/2000/QĐ-NHNN14 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.483

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.156.156
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!