|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
300/QĐ-NHNN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Ngân hàng Nhà nước
|
|
Người ký:
|
Đặng Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
26/02/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT
PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 300 ngày 26 tháng 02 năm 2014)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
NĂM 2013:
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. Văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ ban hành
|
1
|
Quyết định
|
218/1999/QĐ-TTg ngày 09/11/1999
|
Về việc thành lập Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam
|
Được thay thế bởi Quyết định số 1394/QĐ-TTg ngày
13/8/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Bảo hiểm tiền gửi Việt
Nam và quy định chức năng, nhiệm vụ của Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam
|
13/8/2013
|
2
|
Quyết định
|
75/2000/QĐ-TTg ngày 28/6/2000
|
Phê duyệt Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Bảo
hiểm tiền gửi Việt Nam
|
Được thay thế bởi Quyết định số 1395/QĐ- TTg ngày
13/8/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Điều lệ về tổ chức và hoạt động của
Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam
|
13/8/2013
|
3
|
Nghị định
|
74/2005/NĐ-CP ngày 07/6/2005
|
Về phòng, chống rửa tiền
|
Được thay thế bởi Nghị định số 116/2013/NĐ-CP
ngày 04/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Phòng, chống rửa tiền
|
10/10/2013
|
4
|
Nghị định
|
96/2008/NĐ-CP ngày 26/8/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Được thay thế bởi Nghị định số 156/2013/ NĐ-CP
ngày 11/11/2013 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
26/12/2013
|
II. Văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
|
1
|
Quyết định
|
92/2001/QĐ-NHNN ngày 08/02/2001
|
Ban hành Quy chế kiểm soát đặc biệt đối với quỹ
tín dụng nhân dân
|
Được thay thế bởi Thông tư số 07/2013/TT-NHNN
ngày 14/3/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về kiểm
soát đặc biệt đối với tổ chức tín dụng
|
27/4/2013
|
2
|
Thông tư
|
04/2003/TT-NHNN ngày 24/02/2003
|
Hướng dẫn việc các tổ chức tín dụng nhà nước duy
trì số dư tiền gửi tại Ngân hàng Chính sách xã hội
|
Được thay thế bởi Thông tư số 23/2013/TT-NHNN
ngày 19/11/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc các tổ
chức tín dụng nhà nước duy trì số dư tiền gửi tại Ngân hàng Chính sách xã hội
|
20/11/2013
|
3
|
Quyết định
|
1325/2004/QĐ-NHNN ngày 15/10/2004
|
Ban hành Quy chế chiết khấu, tái chiết khấu giấy
tờ có giá của tổ chức tín dụng đối với khách hàng
|
Được thay thế bởi Thông tư số 04/2013/TT-NHNN
ngày 01/3/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động
chiết khấu công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá khác của tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng
|
01/5/2013
|
4
|
Quyết định
|
17/2006/QĐ-NHNN ngày 20/4/2006
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 10 và Điều 12 Quy chế chiết
khấu, tái chiết khấu giấy tờ có giá của tổ chức tín dụng đối với khách hàng
ban hành theo Quyết định số 1325/2004/ QĐ-NHNN
|
Được thay thế bởi Thông tư số 04/2013/TT-NHNN
ngày 01/3/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động
chiết khấu công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá khác của tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng
|
01/5/2013
|
5
|
Quyết định
|
58/2006/QĐ-NHNN ngày 15/12/2006
|
Ban hành mức phí lưu ký giấy tờ có giá
|
Được thay thế bởi Thông tư số 30/2012/TT-NHNN
ngày 07/11/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc
thu, nộp phí lưu ký giấy tờ có giá tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/01/2013
|
6
|
Quyết định
|
63/2006/QĐ-NHNN ngày 29/12/2006
|
Ban hành Quy chế chiết khấu, tái chiết khấu công
cụ chuyển nhượng của tổ chức tín dụng đối với khách hàng
|
Được thay thế bởi Thông tư số 04/2013/TT-NHNN
ngày 01/3/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động
chiết khấu công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá khác của tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng
|
01/5/2013
|
7
|
Quyết định
|
51/2007/QĐ-NHNN ngày 31/12/2007
|
Ban hành Quy chế hoạt động thông tin tín dụng
|
Được thay thế bởi Thông tư số 03/2013/TT-NHNN
ngày 28/01/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động
thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/7/2013
|
8
|
Quyết định
|
13/2008/QĐ-NHNN ngày 29/4/2008
|
Ban hành Quy định về mạng lưới hoạt động của ngân
hàng thương mại
|
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2013/TT-NHNN
ngày 09/9/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về mạng lưới
hoạt động của ngân hàng thương mại
|
23/10/2013
|
9
|
Thông tư
|
08/2010/TT-NHNN ngày 22/3/2010
|
Quy định về việc kiểm soát đặc biệt đối với tổ chức
tín dụng
|
Được thay thế bởi Thông tư số 07/2013/TT-NHNN
ngày 14/3/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về kiểm
soát đặc biệt đối với tổ chức tín dụng
|
27/4/2013
|
10
|
Thông tư
|
14/2011/TT-NHNN ngày 01/6/2011
|
Quy định mức lãi suất huy động vốn tối đa bằng đô
la Mỹ của tổ chức, cá nhân tại tổ chức tín dụng
|
Được thay thế bởi Thông tư số 14/2013/TT-NHNN
ngày 27/6/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định lãi suất tối
đa đối với tiền gửi bằng Đô la Mỹ của tổ chức, cá nhân tại tổ chức tín dụng,
chi nhánh Ngân hàng nước ngoài
|
28/6/2013
|
11
|
Thông tư
|
19/2011/TT-NHNN ngày 24/8/2011
|
Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với việc phát
hành trái phiếu quốc tế của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh
|
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2013/TT-NHNN
ngày 16/7/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về quản lý
ngoại hối đối với việc phát hành trái phiếu quốc tế của doanh nghiệp không được
Chính phủ bảo lãnh
|
01/9/2013
|
12
|
Thông tư
|
03/2012/TT-NHNN ngày 08/3/2012
|
Quy định cho vay bằng ngoại tệ của tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng vay là người cư trú
|
Được thay thế bởi Thông tư số 37/2012/TT-NHNN
ngày 28/12/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định cho vay bằng
ngoại tệ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách
hàng vay là người cư trú
|
01/01/2013
|
13
|
Thông tư
|
32/2012/TT-NHNN ngày 21/12/2012
|
Quy định lãi suất tối đa đối với tiền gửi bằng đồng
Việt Nam của tổ chức, cá nhân tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
|
Được thay thế bởi Thông tư số 08/2013/TT-NHNN
ngày 25/3/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định lãi suất tối
đa đối với tiền gửi bằng đồng Việt Nam của tổ chức, cá nhân tại tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
26/3/2013
|
14
|
Thông tư
|
33/2012/TT-NHNN ngày 21/12/2012
|
Quy định lãi suất cho vay ngắn hạn tối đa bằng đồng
Việt Nam của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách
hàng vay để đáp ứng nhu cầu vốn phục vụ một số lĩnh vực, ngành kinh tế
|
Được thay thế bởi Thông tư số 09/2013/TT-NHNN
ngày 25/3/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định lãi suất
cho vay ngắn hạn tối đa bằng đồng Việt Nam của tổ chức tín dụng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng vay để đáp ứng nhu cầu vốn phục vụ một
số lĩnh vực, ngành kinh tế
|
26/3/2013
|
15
|
Thông tư
|
08/2013/TT-NHNN ngày 25/3/2013
|
Quy định lãi suất tối đa đối với tiền gửi bằng đồng
Việt Nam của tổ chức, cá nhân tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
|
Được thay thế bởi Thông tư số 15/2013/TT-NHNN
ngày 27/6/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định lãi suất tối
đa đối với tiền gửi bằng đồng Việt Nam của tổ chức, cá nhân tại tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
28/6/2013
|
16
|
Thông tư
|
09/2013/TT-NHNN ngày 25/3/2013
|
Quy định lãi suất cho vay ngắn hạn tối đa bằng đồng
Việt Nam của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách
hàng vay để đáp ứng nhu cầu vốn phục vụ một số lĩnh vực, ngành kinh tế
|
Được thay thế bởi Thông tư số 10/2013/TT-NHNN
ngày 10/5/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định lãi suất
cho vay ngắn hạn tối đa bằng đồng Việt Nam của tổ chức tín dụng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng vay để đáp ứng nhu cầu vốn phục vụ một
số lĩnh vực, ngành kinh tế
|
13/5/2013
|
17
|
Thông tư
|
10/2013/TT-NHNN ngày 10/5/2013
|
Quy định lãi suất cho vay ngắn hạn tối đa bằng đồng
Việt Nam của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách
hàng vay để đáp ứng nhu cầu vốn phục vụ một số lĩnh vực, ngành kinh tế
|
Được thay thế bởi Thông tư số 16/2013/TT-NHNN
ngày 27/6/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định lãi suất
cho vay ngắn hạn tối đa bằng đồng Việt Nam của tổ chức tín dụng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng vay để đáp ứng nhu cầu vốn phục vụ một
số lĩnh vực, ngành kinh tế
|
28/6/2013
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2013
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung văn
bản
|
Nội dung, quy định
hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. Văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ ban hành
|
1
|
Nghị định
|
89/1999/NĐ-CP ngày 01/9/1999 về bảo hiểm tiền gửi
|
Tất cả các quy định (Trừ quy định về phí bảo hiểm
tiền gửi, số tiền bảo hiểm được trả)
|
Được thay thế bởi Nghị định số 68/2013/NĐ-CP ngày
28/6/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Bảo hiểm tiền gửi
|
19/8/2013
|
2
|
Nghị định
|
109/2005/NĐ-CP ngày 24/8/2005 sửa đổi bổ sung một
số điều của Nghị định số 89/1999/NĐ-CP ngày 01/9/1999 của Chính phủ về Bảo hiểm
tiền gửi
|
Tất cả các quy định, trừ Khoản 3, Khoản 4 Điều 1
quy định về phí bảo hiểm tiền gửi, số tiền bảo hiểm được trả
|
Được thay thế bởi Nghị định số 68/2013/NĐ-CP ngày
28/6/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Bảo hiểm tiền gửi
|
19/8/2013
|
II. Văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước ban hành
|
1
|
Quyết định
|
78/2000/QĐ-NHNN6 ngày 06/3/2000 ban hành Quy chế
phân loại, kiểm định, đóng gói, giao nhận kim khí quý, đá quý trong ngành
Ngân hàng
|
Điều 1; Khoản 2 Điều 4; Điều 12 (Bước 1); Điều 20
|
Được thay thế bởi Thông tư số 05/2013/TT-NHNN
ngày 08/3/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một
số điều của quy chế phân loại, kiểm định, đóng gói, giao nhận kim khí quý, đá
quý trong ngành ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 78/2000/QĐ-NHNN6
ngày 06/3/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
08/3/2013
|
2
|
Thông tư
|
09/2004/TT-NHNN ngày 21/12/2004 hướng dẫn việc
vay và trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp
|
Mục I, Mục II, Mục III, Mục IV Chương III
|
Được thay thế bởi Thông tư số 22/2013/TT-NHNN
ngày 24/9/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thủ tục
đăng ký, đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài và khoản phát hành trái phiếu
quốc tế được Chính phủ bảo lãnh
|
01/10/2013
|
3
|
Thông tư
|
23/2010/TT-NHNN ngày 09/11/2010 quy định về quản
lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng
|
Khoản 1 Điều 11; Điểm a Khoản 2 Điều 26; Điểm b
Khoản 2 Điều 29; Điểm d Khoản 2 Điều 31
|
Được thay thế bởi Thông tư số 13/2013/TT-NHNN
ngày 11/6/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 23/2010/TT-NHNN ngày 09/11/2010 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống
Thanh toán điện tử liên ngân hàng
|
01/8/2013
|
4
|
Thông tư
|
18/2011/TT-NHNN ngày 23/8/2011 hướng dẫn về quản
lý ngoại hối đối với việc vay trung, dài hạn nước ngoài của các ngân hàng
thương mại là doanh nghiệp nhà nước
|
Khoản 4 Điều 3; khoản 3 Điều 4; các quy định về
phát hành trái phiếu quốc tế tại khoản 4 Điều 2, khoản 6 Điều 2, khoản 1 Điều
4, Điều 5, Điều 6, Điều 12, điểm b khoản 1 Điều 13, điểm c khoản 1 Điều 13,
điểm a khoản 2 Điều 13, điểm a khoản 3 Điều 13, điểm a khoản 4 Điều 13, điểm
a khoản 5 Điều 13
|
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2013/TT-NHNN
ngày 16/7/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về quản lý
ngoại hối đối với việc phát hành trái phiếu quốc tế của doanh nghiệp không được
Chính phủ bảo lãnh
|
01/9/2013
|
5
|
Thông tư
|
02/2012/TT-NHNN ngày 27/02/2012 hướng dẫn giao dịch
hối đoái giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các tổ chức tín dụng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài
|
Khoản 3 Điều 4; Điều 8; Điều 12; Khoản 1 Điều 19;
Khoản 4 Điều 19; Điều 20; Khoản 4 Điều 22
|
Được thay thế bởi Thông tư số 27/2013/TT-NHNN
ngày 05/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2012/ TT-NHNN ngày 27/02/2012 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam về hướng dẫn giao dịch hối đoái giữa Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam và các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
05/12/2013
|
6
|
Thông tư
|
21/2012/TT-NHNN ngày 18/6/2012 quy định về hoạt động
cho vay, đi vay; mua, bán có kỳ hạn giấy tờ có giá giữa các tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Điều 1; khoản 1, khoản 16, khoản 17, khoản 18 Điều
3; khoản 2 Điều 4; khoản 3 Điều 5; khoản 2 Điều 6; khoản 2, khoản 3 Điều 8;
Điều 9; Điều 10; khoản 3 Điều 15; điểm c khoản 1 Điều 16; điểm d khoản 2 Điều
17; Điều 22; khoản 1, khoản 3, khoản 4 Điều 28
|
Được thay thế bởi Thông tư số 01/2013/TT-NHNN
ngày 07/01/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một
số điều tại Thông tư số 21/2012/TT-NHNN ngày 18/6/2012 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động cho vay, đi vay; mua, bán có kỳ
hạn giấy tờ có giá giữa các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
07/01/2013
|
7
|
Thông tư
|
02/2013/TT-NHNN ngày 21/01/2013 quy định về phân
loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử
dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài
|
Khoản 1 Điều 25
|
Được thay thế bởi Thông tư số 12/2013/TT-NHNN
ngày 27/5/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi một số điều
của Thông tư số 02/2013/TT-NHNN ngày 21/01/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích
lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động
của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/6/2013
|
Quyết định 300/QĐ-NHNN năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2013
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 300/QĐ-NHNN ngày 26/02/2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2013
7.233
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|