NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 198/QĐ-NHNN
|
Hà Nội, ngày 17
tháng 02 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
TIỀN TỆ VÀ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG NGOẠI HỐI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 156/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1648/QĐ-NHNN
ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng
Nhà nước về việc ban hành Quy chế thống kê, công bố và cập nhật vào Cơ sở dữ liệu
quốc gia các thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-NHNN
ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước quy định về phát hành kỳ phiếu,
tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước
của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài;
Căn cứ Thông tư số 36/2013/TT-NHNN
ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước quy định việc mở và sử dụng
tài khoản ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài;
Căn cứ Thông tư số 37/2013/TT-NHNN
ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng nhà nước hướng dẫn một số nội dung về
quản lý ngoại hối đối với việc cho vay ra nước ngoài và thu hồi nợ bảo lãnh cho
người không cư trú;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính
sách tiền tệ và Vụ Trưởng Vụ Quản lý ngoại hối;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động tiền tệ và lĩnh vực hoạt động ngoại
hối thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ,
Vụ trưởng Vụ Quản lý ngoại hối và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Bộ Tư pháp;
- Lưu VP, VP7, CSTT, QLNH.
|
THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC
Đào Minh Tú
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG TIỀN TỆ VÀ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG NGOẠI HỐI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 198/QĐ-NHNN ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I
|
Thủ tục hành chính thực hiện tại
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
1
|
Chấp thuận đề nghị phát hành trái
phiếu trong nước của năm tài chính của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài.
|
Hoạt
động tiền tệ
|
Vụ
Chính sách tiền tệ
|
2
|
Đăng ký tài
khoản vốn đầu tư trực tiếp và tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài đối với
nhà đầu tư là tổ chức tín dụng.
|
Hoạt
động ngoại hối
|
Vụ
Quản lý Ngoại hối
|
3
|
Đăng ký thay đổi
tài khoản vốn đầu tư trực tiếp, tiến độ chuyển vốn đầu
tư ra nước ngoài đối với nhà đầu tư là tổ chức tín dụng.
|
4
|
Đăng ký việc chuyển ngoại tệ ra nước
ngoài trước khi được cấp Giấy chứng nhận đầu tư của nhà đầu tư thực hiện đầu
tư trực tiếp ra nước ngoài trong lĩnh vực dầu khí.
|
5
|
Đăng ký khoản cho vay ra nước ngoài của tổ chức kinh tế.
|
6
|
Đăng ký thay đổi khoản cho vay ra
nước ngoài của tổ chức kinh tế.
|
7
|
Đăng ký khoản thu hồi nợ bảo lãnh
cho người không cư trú của tổ chức kinh tế.
|
8
|
Đăng ký khoản thu hồi nợ bảo lãnh
cho người không cư trú của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
|
9
|
Đăng ký thay đổi khoản thu hồi nợ bảo
lãnh cho người không cư trú của tổ chức kinh tế/tổ chức tín dụng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài.
|
II
|
Thủ tục hành chính thực hiện tại Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh,
thành phố
|
1
|
Thủ tục đăng ký tài khoản vốn đầu tư
trực tiếp và tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài đối
với nhà đầu tư không phải là tổ chức tín dụng.
|
Hoạt
động ngoại hối
|
Ngân
hàng nhà nước Chi nhánh tỉnh, thành phố
|
2
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tài khoản
vốn đầu tư trực tiếp, tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài
đối với nhà đầu tư không phải là tổ chức tín dụng.
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Thủ tục hành chính thực hiện
tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
1. Thủ tục chấp thuận đề nghị
phát hành trái phiếu của năm tài chính của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức tín dụng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài phát hành trái phiếu (bao gồm cả trái phiếu, trái phiếu
chuyển đổi, trái phiếu kèm chứng quyền) của năm tài chính gửi trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện 01 bộ hồ sơ đến Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Chính sách
tiền tệ).
+ Bước 2: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
xem xét hồ sơ.
+ Bước 3:
* Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có ý kiến
trả lời bằng văn bản về việc chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị phát hành
trái phiếu của năm tài chính của tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài.
* Trong thời hạn 45 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có ý kiến
trả lời bằng văn bản về việc chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị phát hành
trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu kèm chứng quyền của năm
tài chính của tổ chức tín dụng.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp;
+ Qua đường bưu điện.
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị phát hành trái phiếu
của năm tài chính của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do người
đại diện theo pháp luật ký. Người đại diện theo pháp luật của tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài có thể ủy quyền cho người khác ký; văn bản ủy quyền được lập phù hợp với quy định của pháp luật.
+ Phương án phát hành trái phiếu của
năm tài chính theo quy định tại Điều 21 Thông tư số
34/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
+ Bản sao được chứng thực từ bản chính báo cáo tài chính của năm liền kề trước năm phát hành được kiểm
toán và báo cáo tài chính quý gần nhất.
Trường hợp chưa có báo cáo tài chính
năm của năm trước liền kề được kiểm toán, tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài nộp: (i) Báo cáo tài chính được kiểm toán của
năm trước năm liền kề với hoạt động kinh doanh có lãi; (ii) Báo cáo tài chính của
năm liền kề trước năm đề nghị phát hành với kết quả hoạt động kinh doanh có lãi
được Hội đồng quản trị hoặc Hội đồng thành viên phê duyệt
đối với tổ chức tín dụng; Tổng Giám đốc hoặc Giám đốc phê duyệt đối với chi
nhánh ngân hàng nước ngoài.
+ Kế hoạch nguồn vốn và sử dụng vốn của
năm tài chính.
+ Bản sao được chứng thực từ bản
chính Điều lệ và Giấy phép đối với tổ chức tín dụng phát hành trái phiếu lần đầu,
Giấy phép thành lập đối với chi nhánh ngân hàng nước ngoài phát hành trái phiếu
lần đầu.
+ Phương án tăng vốn điều lệ từ nguồn
phát hành trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu kèm chứng quyền được Đại hội đồng cổ
đông thông qua trong đó phải có các nội dung theo quy định hiện hành của Ngân
hàng Nhà nước về thay đổi mức vốn điều lệ của tổ chức tín
dụng (đối với trường hợp phát hành trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu kèm chứng
quyền).
+ Các thay đổi khác có liên quan đến
việc phát hành trái phiếu (nếu có).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết:
+ 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với đề nghị phát hành trái phiếu
của năm tài chính của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
+ 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đối với đề nghị phát hành trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu
kèm chứng quyền của năm tài chính của tổ chức tín dụng.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Vụ Chính sách tiền tệ.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định chấp thuận.
- Lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
+ Tuân thủ các tỷ lệ bảo đảm an toàn
theo quy định tại khoản 1 Điều 130 Luật các tổ chức tín dụng và hướng dẫn của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
+ Có thời gian hoạt động tối
thiểu là 01 năm kể từ ngày khai trương hoạt động.
+ Kết quả hoạt động kinh doanh theo
báo cáo tài chính được kiểm toán của năm liền kề trước năm đề nghị phát hành và
kết quả hoạt động kinh doanh đến quý gần nhất phải có lãi.
Trường hợp phát hành trước ngày 01
tháng 04 hàng năm chưa có báo cáo tài chính năm của năm liền kề trước năm đề
nghị phát hành được kiểm toán thì phải có:
a) Báo cáo tài chính được kiểm toán của
năm trước năm liền kề với kết quả hoạt động kinh doanh có lãi.
b) Báo cáo tài chính của năm liền kề
trước năm đề nghị phát hành với kết quả hoạt động kinh doanh có lãi được Hội đồng
quản trị hoặc Hội đồng thành viên phê duyệt đối với tổ chức tín dụng; Tổng Giám
đốc hoặc Giám đốc phê duyệt đối với chi nhánh ngân hàng nước
ngoài.
+ Báo cáo tài chính được kiểm toán của
tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài phát hành phải là báo cáo kiểm
toán nêu ý kiến chấp nhận toàn phần.
+ Đối với trường hợp phát hành trái
phiếu chuyển đổi, trái phiếu kèm chứng quyền của tổ chức tín dụng là công ty cổ phần, ngoài việc đáp ứng các quy định nêu trên còn phải đáp ứng các điều kiện sau:
a) Phương án tăng vốn điều lệ từ nguồn
phát hành trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu kèm chứng quyền của năm tài chính
được Đại hội đồng cổ đông thông qua và được sự chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước.
b) Các đợt phát hành trái phiếu chuyển
đổi riêng lẻ của tổ chức tín dụng phải cách nhau ít nhất 06 tháng.
c) Trường hợp tổ chức tín dụng phát
hành có cam kết với người mua trái phiếu chuyển đổi là khi đến hạn phải chuyển
đổi trái phiếu thành cổ phiếu thì:
(i) Người mua trái phiếu phải đáp ứng
quy định pháp luật hiện hành về giới hạn góp vốn, mua cổ phần ngay từ khi phát hành.
(ii) Tổ chức tín dụng phát hành phải
đáp ứng điều kiện bán cổ phần cho nhà đầu tư nước ngoài theo quy định pháp luật
hiện hành ngay từ khi phát hành.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Thông tư số 34/2013/TT-NHNN ngày 31
tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Quy định về phát hành kỳ phiếu, tín
phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài. Ngày có hiệu lực 14/02/2014.
2. Thủ tục đăng ký tài khoản
vốn đầu tư trực tiếp và tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài đối với nhà đầu
tư là tổ chức tín dụng
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Sau khi mở tài khoản vốn đầu
tư trực tiếp và trước khi thực hiện chuyển ngoại tệ ra nước ngoài, nhà đầu tư
là tổ chức tín dụng gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện một (01) bộ hồ
sơ đến Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối).
+ Bước 2: Ngân hàng Nhà nước xem xét
hồ sơ, trường hợp cần thêm thông tin để đủ cơ sở xác nhận hoặc từ chối xác nhận
đăng ký tài khoản và tiến độ chuyển vốn, Ngân hàng Nhà nước có văn bản yêu cầu
nhà đầu tư bổ sung tài liệu, thông tin cần thiết trong thời hạn năm (05) ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của nhà đầu tư.
+ Bước 3: Trong
thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của
nhà đầu tư, Ngân hàng Nhà nước gửi nhà đầu tư văn bản xác nhận đăng ký tài khoản,
tiến độ chuyển vốn. Trường hợp từ chối
xác nhận đăng ký tài khoản, tiến độ chuyển vốn, Ngân hàng Nhà nước có văn bản
nêu rõ lý do.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp.
+ Qua đường bưu điện.
- Thành phần hồ sơ:
1. Đơn đăng ký tài khoản vốn đầu tư
trực tiếp và tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài (theo mẫu tại Phụ lục số 01 kèm theo Thông tư số
36/2013/TT- NHNN).
2. Hồ sơ pháp lý của nhà đầu tư bao gồm:
Bản sao được chứng thực từ bản chính Giấy phép thành lập hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
đầu tư.
3. Bản sao được chứng thực từ bản
chính Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài do cơ quan có
thẩm quyền của Việt Nam cấp.
4. Bản sao tiếng nước ngoài, bản dịch
tiếng Việt (có xác nhận của nhà đầu tư về tính chính xác của
bản sao và bản dịch) văn bản chấp thuận đầu tư do cơ quan
có thẩm quyền của nước tiếp nhận đầu tư cấp hoặc các giấy tờ khác thể hiện dự
án đầu tư đã được cơ quan có thẩm quyền của nước tiếp nhận đầu tư chấp thuận
phù hợp với quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư.
5. Bản chính văn bản về tiến độ góp vốn
đầu tư của dự án hoặc dự kiến tiến độ góp vốn đầu tư của dự án do nhà đầu tư lập.
6. Bản chính văn bản xác nhận của tổ
chức tín dụng được phép về việc mở tài khoản vốn đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
của nhà đầu tư.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Vụ Quản lý ngoại hối.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản xác nhận.
- Lệ phí: không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đăng ký tài khoản vốn đầu tư trực
tiếp và tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài (theo mẫu tại Phụ lục số 01 kèm theo Thông tư số
36/2013/TT-NHNN).
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Thông tư số 36/2013/TT-NHNN ngày 31
tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước
quy định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ để thực hiện
hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước
ngoài. Ngày có hiệu lực 14/02/2014.
Phụ
lục số 01
TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:…………………
|
Ngày…… tháng…….
năm……..
|
ĐƠN
ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP VÀ TIẾN ĐỘ CHUYỂN VỐN ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Kính
gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý Ngoại hối)
Căn cứ các quy định hiện hành về đầu
tư trực tiếp ra nước ngoài của nhà đầu tư Việt Nam;
Thông tư số 36/2013/TT-NHNN
ngày 31/12/2013 của Ngân hàng Nhà nước quy định việc mở và sử dụng tài khoản
ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài;
Căn cứ Giấy chứng nhận đầu tư ra nước
ngoài số………………….. ngày…………………..;
Căn cứ vào văn bản quy định tiến độ
góp vốn đầu tư của dự án hoặc dự kiến tiến độ góp vốn đầu tư của {Tên nhà đầu
tư};
{Tên nhà đầu tư} đăng ký với Ngân hàng Nhà nước hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh
tỉnh/thành phố…………….. về tài khoản vốn đầu
tư trực tiếp, tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài như
sau:
I. THÔNG TIN VỀ NHÀ ĐẦU TƯ:
- Tên nhà đầu tư:…………………..…………………..
- Địa chỉ:…………………..…………………..
- Số điện thoại:…………………..…………………..
- Giấy phép kinh doanh số……………..
ngày…………….. {đối với nhà đầu tư là tổ chức}
- Giấy chứng minh nhân dân/ Hộ chiếu
số:………. Ngày cấp:……….. Nơi cấp:……………..
{đối với nhà đầu tư là cá nhân}
- Văn bản cho phép mở chi nhánh, văn
phòng đại diện, ………. ở nước ngoài số………….. ngày……………. {đối với nhà đầu tư là tổ chức tín dụng}
- Giấy chứng nhận đầu tư ra nước
ngoài số………. ngày……….
- Giấy phép của nước tiếp nhận đầu tư
số………. ngày……….
- Tổng vốn đầu tư được cấp phép theo
Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài:……….……….
- Giá trị góp vốn
của Bên Việt Nam:………………, Trong đó:
+ Góp vốn bằng tiền:……….
+ Góp vốn bằng giá trị góp vốn khác
theo quy định của pháp luật (Máy móc, hàng hóa, sử dụng lợi nhuận tái đầu tư ở
nước ngoài……… ):……………
II. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ VỀ TÀI KHOẢN VỐN ĐẦU TƯ TRỰC
TIẾP VÀ TIẾN ĐỘ CHUYỂN VỐN ĐẦU TƯ:
1. Vốn đầu tư bằng tiền thực
hiện thông qua tài khoản vốn đầu tư trực số:……….……….
mở tại: ……….……….
2. Tiến độ chuyển vốn đầu tư
ra nước ngoài:
TT
|
Thời
gian chuyển vốn dự kiến
|
Bằng
tiền (quy USD)
|
Sử dụng
lợi nhuận tái đầu tư (USD)
|
Bằng
giá trị góp vốn khác (quy USD)
|
1
|
Quý….. Năm……
|
|
|
|
2
|
Quý….. Năm……
|
|
|
|
……
|
……….
|
|
|
|
(Chi
tiết theo giá trị góp vốn theo hình thức góp
vốn)
III. CAM KẾT:
1. Người ký tên dưới đây (đại diện có
thẩm quyền của nhà đầu tư) cam kết chịu mọi trách nhiệm về sự chính xác của mọi
thông tin ghi trong Đơn đăng ký tài khoản vốn đầu tư trực
tiếp và tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài và các tài liệu kèm theo Hồ sơ
đăng ký nêu trên của {Tên nhà đầu tư}.
2. {Tên nhà đầu tư} cam kết thực hiện đúng các quy định tại Thông tư số ………./2013/TT-NHNN ngày ……./……./2013 của Ngân hàng Nhà
nước hướng dẫn việc mở, sử dụng; đăng ký và đăng ký thay đổi tài khoản ngoại tệ, tiến độ chuyển chuyển ngoại
tệ để đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và các quy định khác của pháp luật có liên
quan.
Hồ sơ đính kèm:
………………….
…………
|
NHÀ ĐẦU TƯ
|
3. Thủ tục đăng ký thay đổi
tài khoản vốn đầu tư trực tiếp, tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài đối với
nhà đầu tư là Tổ chức tín dụng.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Trường hợp phát sinh thay đổi
về nơi mở tài khoản vốn đầu tư trực tiếp, tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước
ngoài so với nội dung đã được Ngân hàng Nhà nước xác nhận đăng ký, sau khi mở tài khoản vốn đầu tư trực tiếp tại tổ chức tín dụng được phép mới và trước khi thực hiện nội dung
thay đổi về tiến độ chuyển vốn, chuyển
ngoại tệ ra, vào qua tài khoản mới, nhà đầu tư là tổ chức tín dụng gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện một (01) bộ hồ sơ
đến Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý Ngoại hối).
+ Bước 2: Ngân hàng Nhà nước xem xét
hồ sơ, trường hợp cần thêm thông tin để đủ cơ sở xác nhận
hoặc từ chối xác nhận đăng ký thay đổi tài khoản và tiến độ chuyển vốn, Ngân
hàng Nhà nước có văn bản yêu cầu Nhà đầu tư bổ sung tài liệu, thông tin cần thiết trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của
Nhà đầu tư.
+ Bước 3: Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của
nhà đầu tư, Ngân hàng Nhà nước gửi Nhà đầu tư văn bản xác nhận đăng ký thay đổi
tài khoản, tiến độ chuyển vốn ra nước ngoài. Trường hợp từ chối xác nhận đăng
ký thay đổi, Ngân hàng Nhà nước có văn bản nêu rõ lý do.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp.
+ Qua đường bưu điện.
- Thành phần hồ sơ:
a) Hồ sơ đối với
trường hợp thay đổi tài khoản vốn đầu tư trực tiếp:
1. Đơn đăng ký
thay đổi tài khoản vốn đầu tư trực tiếp, tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước
ngoài (theo mẫu tại Phụ lục số 02
kèm theo Thông tư số 36/2013/TT-NHNN).
2. Văn bản giải trình
của nhà đầu tư về lý do các nội dung cần
thay đổi nơi mở tài khoản vốn đầu tư trực tiếp.
3. Bản chính xác nhận của tổ chức tín
dụng được phép nơi nhà đầu tư đang mở tài khoản vốn đầu tư trực tiếp về số dư
tài khoản này; số tiền đã chuyển ra nước ngoài đến thời điểm phát sinh thay đổi.
b) Hồ sơ đối với
trường hợp thay đổi tiến độ chuyển vốn đầu
tư ra nước ngoài:
1. Đơn đăng ký thay đổi tài khoản vốn
đầu tư trực tiếp, tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài (theo mẫu tại Phụ lục số 02 kèm theo Thông tư số 36/2013/TT-NHNN).
2. Văn bản giải trình của nhà đầu tư
về lý do các nội dung cần thay đổi, kèm các thỏa thuận, cam kết hoặc các tài liệu
khác có liên quan về việc thay đổi tiến độ chuyển vốn đầu tư (nếu có).
3. Bản dự kiến tiến độ góp vốn đầu tư
mới của dự án do nhà đầu tư lập.
4. Bản sao được chứng thực từ bản
chính Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài đã được điều chỉnh do cơ quan có thẩm
quyền của Việt Nam cấp (trong trường hợp dự án đầu tư được điều chỉnh quy mô vốn đầu tư, thời hạn đầu tư, các bên tham gia đầu tư và tỷ lệ góp vốn, hình thức góp vốn).
5. Bản chính xác nhận của các tổ chức
tín dụng được phép nơi nhà đầu tư đang mở tài khoản vốn đầu tư trực tiếp về số
tiền đã chuyển ra nước ngoài đến thời điểm phát sinh thay đổi.
6. Bản sao chứng thực từ bản chính chứng
từ chứng minh việc thực hiện chuyển vốn bằng các giá trị góp vốn khác theo tiến
độ đã đăng ký với Ngân hàng Nhà nước.
c) Hồ sơ đối với
trường hợp thay đổi tài khoản vốn đầu tư trực tiếp và tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài:
1. Đơn đăng ký thay đổi tài khoản vốn
đầu tư trực tiếp, tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài
(theo mẫu tại Phụ lục số 02 kèm
theo Thông tư số 36/2013/TT-NHNN).
2. Văn bản giải trình của nhà đầu tư
về lý do các nội dung cần thay đổi, kèm các thỏa thuận,
cam kết hoặc các tài liệu khác có liên quan về việc thay đổi tiến độ chuyển vốn
đầu tư (nếu có).
3. Bản dự kiến tiến độ góp vốn đầu tư
mới của dự án do nhà đầu tư lập.
4. Bản sao được chứng thực từ bản chính
Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài đã được điều chỉnh do cơ quan có thẩm quyền
của Việt Nam cấp (trong trường hợp dự án đầu tư được điều chỉnh quy mô vốn đầu
tư, thời hạn đầu tư, các bên tham gia đầu tư và tỷ lệ góp vốn, hình thức góp vốn).
5. Bản chính xác nhận của các tổ chức
tín dụng được phép nơi nhà đầu tư đang mở tài khoản vốn đầu tư trực tiếp về số
tiền đã chuyển ra nước ngoài đến thời điểm phát sinh thay đổi.
6. Bản sao chứng thực từ bản chính chứng
từ chứng minh việc thực hiện chuyển vốn bằng các giá trị góp vốn khác theo tiến độ đã đăng ký với Ngân hàng Nhà nước.
7. Bản chính xác nhận của tổ chức tín
dụng được phép nơi nhà đầu tư đang mở tài khoản vốn đầu tư trực tiếp về số dư
tài khoản này; số tiền đã chuyển ra nước ngoài đến thời điểm
phát sinh thay đổi.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Vụ Quản lý Ngoại hối.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản xác nhận.
- Lệ phí: không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đăng ký
thay đổi tài khoản ngoại tệ, tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài (theo mẫu
tại Phụ lục số 02 ban hành kèm
theo Thông tư số 36/2013/TT-NHNN).
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
+ Thông tư số 36/2013/TT-NHNN ngày 31
tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước quy định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước
ngoài. Ngày có hiệu lực 14/02/2014.
Phụ lục số 2
TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:………
|
Ngày…… tháng…….
năm……..
|
ĐƠN
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÀI KHOẢN NGOẠI TỆ, TIẾN ĐỘ
CHUYỂN VỐN ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Kính gửi:
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý Ngoại hối)
Căn cứ các quy định hiện hành về đầu
tư trực tiếp ra nước ngoài của nhà đầu tư Việt Nam;
Thông tư số 36/2013/TT-NHNN
ngày 31/12/2013 của Ngân hàng Nhà nước quy định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại
tệ để thực hiện hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài;
Căn cứ Giấy chứng nhận đầu tư ra nước
ngoài số……………… ngày………………;
Căn cứ các thỏa thuận, cam kết
hoặc các tài liệu khác có liên quan về việc thay đổi tiến độ chuyển vốn đầu tư
(nếu có);
{Tên nhà đầu tư} đăng ký với Ngân hàng Nhà nước hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh
tỉnh/thành phố…………….. về tài khoản vốn đầu
tư trực tiếp, tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài như
sau:
I. THÔNG TIN VỀ NHÀ ĐẦU TƯ:
- Tên nhà đầu tư:…………………..…………………..
- Địa chỉ:…………………..…………………..
- Số điện thoại:…………………..…………………..
- Giấy phép kinh doanh số……………..
ngày…………….. {đối với nhà đầu tư là tổ chức}
- Giấy chứng minh nhân dân/ Hộ chiếu
số:………. Ngày cấp:……….. Nơi cấp:……………..
{đối với nhà đầu tư là cá nhân}
- Văn bản cho phép mở chi nhánh, văn
phòng đại diện, ………. ở nước ngoài số………….. ngày……………. {đối với nhà đầu tư là tổ chức tín dụng}
- Giấy chứng nhận đầu tư ra nước
ngoài số………. ngày……….
- Giấy phép của nước tiếp nhận đầu tư
số………. ngày……….
- Tổng vốn đầu tư được cấp phép theo
Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài:……….……….
- Giá trị góp vốn
của Bên Việt Nam:………………, Trong đó:
+ Góp vốn bằng tiền:………………..
+ Góp vốn bằng giá trị góp vốn khác
theo quy định của pháp luật (Máy móc, hàng hóa, sử dụng lợi nhuận tái đầu tư ở
nước ngoài……… ):………………….
II. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỀ TÀI KHOẢN VỐN ĐẦU
TƯ TRỰC TIẾP VÀ TIẾN ĐỘ CHUYỂN VỐN ĐẦU TƯ:
1. Thay đổi về tài khoản vốn
đầu tư trực tiếp:
- Tài khoản hiện tại:…………….. Mở tại:
Số dư tài khoản:………………….
Số tiền đã chuyển ra nước ngoài qua tài
khoản:…………………….
- Tài khoản mới:…………….. Mở tại:
- Lý do thay đổi: ………
2. Thay đổi về kế hoạch chuyển
vốn đầu tư ra nước ngoài:
- Kế hoạch hiện tại:
TT
|
Thời
gian chuyển vốn dự kiến
|
Bằng
tiền (quy USD)
|
Sử dụng
lợi nhuận tái đầu tư (USD)
|
Bằng
giá trị góp vốn khác (quy USD)
|
1
|
Quý….. Năm……
|
|
|
|
2
|
Quý….. Năm……
|
|
|
|
……
|
……….
|
|
|
|
(Chi
tiết theo giá trị góp vốn theo hình thức góp
vốn)
- Kế hoạch chuyển vốn mới:
TT
|
Thời
gian chuyển vốn dự kiến
|
Bằng
tiền (quy USD)
|
Sử dụng
lợi nhuận tái đầu tư (USD)
|
Bằng
giá trị góp vốn khác (quy USD)
|
1
|
Quý….. Năm……
|
|
|
|
2
|
Quý….. Năm……
|
|
|
|
……
|
……….
|
|
|
|
(Chi
tiết theo giá trị góp vốn theo hình thức góp
vốn)
- Lý do thay đổi:…………………
III. CAM KẾT:
1. Người ký tên dưới đây (đại diện hợp
pháp của nhà đầu tư) cam kết chịu mọi trách nhiệm về sự chính xác
của mọi thông tin ghi trong Đơn đăng ký thay đổi tài khoản vốn đầu tư trực tiếp, tiến độ chuyển vốn
đầu tư ra nước ngoài và các tài liệu kèm theo Hồ sơ đăng ký nêu trên của
{Tên nhà đầu tư}.
2. {Tên nhà đầu tư} cam kết thực hiện đúng các quy định tại Thông tư số 36/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 của Ngân hàng Nhà nước
hướng dẫn việc mở, sử dụng; đăng ký và đăng ký thay đổi tài khoản ngoại tệ, tiến độ chuyển chuyển ngoại
tệ để đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và các quy định khác của pháp luật có liên
quan.
Hồ sơ đính kèm:
………………….
…………
|
NHÀ ĐẦU TƯ
|
4. Thủ tục đăng ký chuyển ngoại
tệ ra nước ngoài trước khi được cấp Giấy chứng nhận đầu tư của Nhà đầu tư thực hiện
đầu tư trực tiếp ra nước ngoài trong lĩnh vực dầu khí.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nhà đầu tư trong lĩnh vực dầu
khí có nhu cầu chuyển ngoại tệ ra nước ngoài trước khi được cấp Giấy chứng nhận
đầu tư để nghiên cứu, chuẩn bị dự án dầu khí theo các quy định pháp luật hiện
hành về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài trong lĩnh vực dầu khí gửi trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện một (01) bộ hồ sơ đến Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý Ngoại hối).
+ Bước 2: Ngân hàng Nhà nước xem xét
hồ sơ. Trường hợp cần thêm thông tin để có đủ cơ sở xác nhận
hoặc từ chối xác nhận đăng ký chuyển ngoại tệ ra nước ngoài của Nhà đầu tư,
Ngân hàng Nhà nước có văn bản yêu cầu Nhà đầu tư bổ sung tài liệu, thông tin cần
thiết trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của nhà đầu
tư.
+ Bước 3: Trong thời hạn mười (10)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của nhà đầu tư, Ngân
hàng Nhà nước gửi Nhà đầu tư văn bản xác nhận việc đăng ký chuyển ngoại tệ ra
nước ngoài cho nhà đầu tư. Trường hợp từ chối xác nhận đăng ký, Ngân hàng Nhà
nước có văn bản nêu rõ lý do.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp.
+ Qua đường bưu điện.
- Thành phần hồ sơ:
1. Đơn đăng ký
chuyển ngoại tệ ra nước ngoài trước khi được cấp Giấy chứng nhận đầu tư trong
lĩnh vực dầu khí (theo mẫu tại Phụ lục
số 03 kèm theo Thông tư số 36/2013/TT-NHNN).
2. Bản sao được chứng thực từ bản chính Quyết định thành lập, hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hoặc
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương của nhà đầu tư.
3. Bản giải trình
của nhà đầu tư về nhu cầu chuyển ngoại tệ trước khi được cấp
Giấy chứng nhận đầu tư kèm các văn bản chứng minh các hoạt động hình thành dự
án dầu khí ở nước ngoài theo quy định của pháp luật hiện hành về đầu tư trực tiếp
ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí.
4. Bản chính quyết định của đại diện
có thẩm quyền của nhà đầu tư về số ngoại tệ chi phí cho các hoạt động hình
thành dự án dầu khí ở nước ngoài, tiến độ chuyển ngoại tệ dự kiến.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Vụ Quản lý Ngoại hối.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản xác nhận.
- Lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đăng ký
chuyển ngoại tệ ra nước ngoài trước khi được cấp Giấy chứng nhận đầu tư trong
lĩnh vực dầu khí (theo mẫu tại Phụ lục
số 03 kèm theo Thông tư số 36/2013/TT-NHNN).
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Thông tư số 36/2013/TT-NHNN ngày 31
tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước quy định việc mở và sử dụng tài khoản
ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài. Ngày có hiệu lực
14/02/2014.
Phụ lục số 03
TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:………
|
Ngày…… tháng…….
năm……..
|
ĐƠN
ĐĂNG KÝ CHUYỂN NGOẠI TỆ RA NƯỚC NGOÀI TRƯỚC KHI ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
TRONG LĨNH VỰC DẦU KHÍ
Kính gửi:
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)
Căn cứ Nghị định 121/2007/NĐ-CP ngày
25/7/2007 quy định về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài trong lĩnh vực dầu khí;
Căn cứ Nghị định số 17/2009/NĐ-CP
ngày 16/02/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 121/2007/NĐ-CP ngày
25/7/2007 quy định về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài trong lĩnh vực dầu khí;
Thông tư số 36/2013/TT-NHNN
ngày 31/12/2013 của Ngân hàng Nhà nước quy định việc mở và sử dụng tài khoản
ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài;
Căn cứ Quyết định của đại diện có thẩm
quyền của nhà đầu tư về số ngoại tệ chi phí cho các hoạt động hình thành dự án
dầu khí ở nước ngoài;
1. {Tên nhà đầu tư}
đăng ký với NHNN hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh/thành phố.....
về việc chuyển ngoại tệ ra nước ngoài trước khi được cấp giấy chứng
nhận đầu tư như sau:
- Tên nhà đầu tư:……………………………
- Địa chỉ:……………………………
- Số điện thoại:……………………………
- Giấy phép kinh doanh số………….
ngày………………
- Tổng vốn đầu tư dự kiến của dự án
(quy USD):……………….Trong đó
Bên Việt Nam góp (quy USD):
+ Bằng tiền:………
+ Bằng giá trị góp vốn khác (Máy móc,
hàng hóa, sử dụng lợi nhuận tái đầu tư ở nước ngoài):……………. {chi tiết các hình thức góp vốn}
Số ngoại tệ đăng ký chuyển ra nước
ngoài:…………………
- Thời gian dự kiến chuyển:…………………
- Mục đích sử dụng:…………………
- Tài khoản vốn đầu tư để chuyển ngoại
tệ ra nước ngoài số:………….… mở tại:……………
2. Người ký tên dưới đây (đại
diện có thẩm quyền của nhà đầu tư) cam kết chịu mọi trách nhiệm về sự chính xác
của mọi thông tin ghi trong Đơn đăng ký tài khoản vốn đầu tư trực tiếp và tiến độ chuyển vốn đầu tư ra
nước ngoài và các tài liệu kèm theo Hồ sơ đăng ký nêu trên của {Tên nhà đầu
tư}.
3. {Tên nhà đầu tư} cam kết thực hiện đúng các quy định tại Thông tư số 36/2013/TT-NHNN
ngày 31/12/2013 của Ngân hàng Nhà nước quy định việc mở và sử dụng tài khoản
ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và các quy định
khác của pháp luật có liên quan.
Hồ sơ đính kèm:
………………….
…………
|
NHÀ ĐẦU TƯ
|
5. Thủ tục đăng ký khoản cho vay
ra nước ngoài của tổ chức kinh tế
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Trong thời gian 30 ngày kể
từ ngày ký thỏa thuận cho vay và trước khi thực hiện giải ngân cho vay, bên cho
vay gửi 01 bộ hồ sơ đăng ký khoản cho vay ra nước ngoài đến Ngân hàng Nhà nước (Vụ
Quản lý ngoại hối).
+ Bước 2: Ngân hàng Nhà nước xem xét,
kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ hoặc cần thêm thông tin, Ngân hàng Nhà nước có văn bản
yêu cầu Bên cho vay bổ sung tài liệu.
+ Bước 3: Trong thời gian ba mươi
(30) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước
có văn bản xác nhận đăng ký khoản cho vay ra nước ngoài hoặc có văn bản từ chối
và nêu rõ lý do.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp.
+ Qua đường bưu điện.
- Thành phần hồ sơ:
a) Đơn đăng ký khoản cho vay ra nước
ngoài (theo mẫu tại Phụ lục số 01
kèm theo Thông tư số 37/2013/TT-NHNN).
b) Hồ sơ pháp lý của Bên cho vay bao
gồm: Bản sao được chứng thực từ bản chính Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
(hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy phép
hoặc Quyết định thành lập Bên cho vay theo quy định của pháp luật (nếu có) và các văn bản sửa đổi (nếu có).
c) Bản sao (có xác nhận của bên cho
vay) văn bản chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ đối với khoản cho vay ra nước
ngoài của tổ chức kinh tế.
d) Báo cáo về phương án thu xếp ngoại
tệ của tổ chức kinh tế để cho vay ra
nước ngoài.
đ) Hồ sơ pháp lý của bên đi vay bao gồm:
bản sao được chứng thực từ bản chính văn bản chấp thuận đầu tư do cơ quan có thẩm
quyền của nước tiếp nhận đầu tư cấp. Trường hợp tại các quốc gia/vùng lãnh thổ của bên đi vay không có thủ tục cấp văn bản chấp thuận đầu tư, bên cho vay nộp bản sao chứng thực
từ bản chính và bản dịch tiếng Việt văn bản xác nhận của cơ quan có thẩm quyền
của nước tiếp nhận đầu tư về việc đã đăng ký kinh doanh hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương (áp dụng đối với trường hợp Bên đi
vay là doanh nghiệp có sự tham gia góp vốn của doanh nghiệp
Việt Nam dưới hình thức đầu tư trực tiếp).
e) Bản sao và bản dịch ra tiếng Việt
(có xác nhận của Bên cho vay) thỏa thuận cho vay ra nước ngoài.
g) Bản sao và bản dịch ra tiếng Việt
(có xác nhận của Bên cho vay) các văn bản, thỏa thuận bảo
lãnh, bảo đảm khoản cho vay ra nước ngoài (nếu có).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Vụ Quản lý ngoại hối.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản xác nhận.
- Lệ phí: không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
+ Đơn đăng ký khoản cho vay ra nước
ngoài (theo mẫu tại Phụ lục số 01
ban hành kèm theo Thông tư số 37/2013/TT-NHNN);
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Thông tư số 37/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng nhà nước Hướng dẫn một
số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc cho vay ra nước ngoài và thu hồi
nợ bảo lãnh cho người không cư trú. Ngày có hiệu lực
14/02/2014.
Phụ lục
số 01
TÊN BÊN CHO VAY
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……./…….
V/v đăng ký khoản cho vay ra nước ngoài
|
|
ĐƠN
ĐĂNG KÝ CHO VAY RA NƯỚC NGOÀI
Kính gửi:
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Căn cứ vào Thông tư số 37/2013/TT-NHNN
ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng nhà nước Hướng dẫn một số nội dung về
quản lý ngoại hối đối với việc cho vay ra nước ngoài và thu hồi nợ bảo lãnh cho
người không cư trú;
Căn cứ văn bản chấp thuận của Thủ tướng
Chính phủ số .... ngày …/.../….
Căn cứ vào Thỏa thuận cho vay, thu hồi
nợ nước ngoài đã ký với [Tên Bên vay] ngày ..../..../....
Căn cứ Thư bảo lãnh (hoặc Hợp đồng bảo
lãnh) ngày …/.../…. (nếu có)
[Tên Bên cho vay] đăng ký với
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về khoản cho vay, thu hồi nợ nước ngoài như sau:
PHẦN THỨ NHẤT: THÔNG TIN VỀ CÁC BÊN LIÊN QUAN
I. Thông tin về Bên cho
vay:
1. Tên bên cho vay:
2. Loại hình tổ chức:
3. Địa chỉ:
4. Điện thoại:
Fax:
5. Họ và tên Người đại diện có
thẩm quyền:
6. Giấy phép/quyết định thành
lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của pháp luật và các
bản sửa đổi (nếu có) số…………… do…………….. cấp ngày …………….
II. Thông tin về Bên vay:
1. Tên Bên vay:
2. Quốc tịch:
3. Loại hình tổ chức
4. Một số thông
tin liên quan khác:
- Giấy phép thành lập (hoạt động) tại
nước ngoài:
- Tổng vốn đầu tư theo hồ sơ pháp lý
của Bên vay (nếu có):
- Giấy phép đầu tư ra nước
ngoài của cổ đông Việt Nam tại Bên vay là doanh nghiệp nước ngoài
(trong trường hợp Bên vay là doanh nghiệp do Bên cho vay
tham gia góp vốn đầu tư trực tiếp).
III. Thông tin về các Bên
liên quan
Ghi rõ tên, địa chỉ, loại hình của từng
bên liên quan
PHẦN THỨ HAI: THÔNG TIN VỀ KHOẢN CHO VAY
1. Tổng trị giá khoản cho vay:
2. Các văn
bản phê duyệt khoản
cho vay (nêu rõ các văn bản phê duyệt theo quy định của
pháp luật).
3. Các hợp đồng liên quan (hợp đồng
tín dụng, hợp đồng bảo lãnh,...)
4. Mục đích sử dụng vốn vay:
5. Lãi suất:
6. Các khoản phí:
7. Lãi phạt:
8. Thời hạn cho vay: (thời hạn cho
vay, thời gian ân hạn)
9. Kế hoạch giải ngân:
10. Kế hoạch trả nợ lãi:
11. Kế hoạch trả nợ gốc:
12. Hình thức đảm bảo tiền vay:
13. Tổ chức tín dụng cung ứng dịch vụ
tài khoản:
PHẦN
THỨ BA: CAM KẾT
1/ Người ký tên dưới đây (đại diện có
thẩm quyền của bên cho vay) cam kết chịu mọi trách nhiệm về
sự chính xác của mọi thông tin ghi trong Đơn đăng ký khoản
cho vay ra nước ngoài này và các tài liệu kèm theo trong Hồ sơ đăng ký khoản vay ra nước ngoài của [Tên bên cho vay].
2/ [Tên bên cho vay] cam kết tuân thủ các quy định tại Thông tư số 37/2013/TT-NHNN ngày 31
tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn một số nội
dung về quản lý ngoại hối đối với việc cho vay ra nước ngoài và thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú; Pháp lệnh ngoại hối; và các quy định khác của pháp luật Việt Nam phù hợp với pháp luật quốc
tế có liên quan trong quá trình thực hiện việc cho vay, thu
hồi nợ nước ngoài.
|
ĐẠI DIỆN ĐỦ THẨM QUYỀN THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
(Ký tên, đóng dấu)
|
6. Thủ tục đăng ký thay đổi khoản
cho vay ra nước ngoài của tổ chức kinh tế
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Trong thời gian ba mươi (30)
ngày kể từ ngày ký thỏa thuận thay đổi khoản cho vay ra nước ngoài và trước khi
thực hiện nội dung thay đổi, bên cho vay gửi 01 bộ hồ sơ đăng ký thay đổi khoản
cho vay ra nước ngoài đến Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối).
+ Bước 2: Ngân hàng Nhà nước xem xét,
kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ hoặc cần thêm thông tin, Ngân hàng Nhà nước có văn bản
yêu cầu Bên cho vay bổ sung tài liệu.
+ Bước 3: Trong thời gian ba mươi
(30) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ, Ngân hàng Nhà nước gửi Bên cho vay văn bản xác nhận đăng ký thay đổi khoản
cho vay ra nước ngoài.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp.
+ Qua đường bưu điện.
- Thành phần hồ sơ:
a) Đơn đăng ký thay đổi khoản cho vay
ra nước ngoài (theo mẫu tại Phụ lục số
02 kèm theo Thông tư số 37/2013/TT-NHNN).
b) Bản sao và bản dịch tiếng Việt các thỏa thuận thay đổi đã ký (có xác nhận của Bên cho vay về
tính chính xác của bản sao và bản dịch) trong trường hợp
các nội dung thay đổi cần được thỏa thuận giữa các bên.
c) Bản sao và bản dịch tiếng Việt (có
xác nhận của Bên cho vay về tính chính xác của bản sao và bản dịch) văn bản nêu
ý kiến chấp thuận của bên bảo lãnh đối với các nội dung thay đổi trong trường hợp
khoản cho vay ra nước ngoài được bảo lãnh bởi một bên thứ ba.
d) Bản sao (có xác nhận của Bên cho
vay) văn bản nêu ý kiến chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ về nội dung thay đổi
khoản cho vay ra nước ngoài của tổ chức kinh tế ( trường hợp
thay đổi tăng số tiền cho vay của tổ chức kinh tế hoặc kéo
dài thời hạn khoản cho vay ra nước ngoài hoặc thay đổi bên cho vay).
e) Xác nhận của tổ chức tín dụng được
phép về tình hình giải ngân, thu hồi nợ đến thời điểm
đề nghị xác nhận đăng ký thay đổi (áp dụng đối
với trường hợp đăng ký thay đổi kế hoạch giải ngân, thu hồi nợ).
g) Văn bản của Bên cho vay giải trình
rõ về nội dung thay đổi khoản cho vay ra nước ngoài (áp dụng với trường hợp
không có thành phần hồ sơ nêu tại Điểm b và Điểm c nói trên).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Vụ Quản lý
ngoại hối.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản xác nhận.
- Lệ phí: không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đăng ký thay
đổi khoản cho vay ra nước ngoài (theo mẫu tại Phụ lục số 02 kèm theo Thông tư số
37/2013/TT-NHNN).
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Thông tư số 37/2013/TT-NHNN ngày 31
tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng nhà nước Hướng dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc cho vay
ra nước ngoài và thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú. Ngày có hiệu lực
14/02/2014.
Phụ lục
số 02
TÊN BÊN CHO VAY
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……./……..
V/v đăng ký thay đổi khoản cho vay ra nước
ngoài
|
|
ĐƠN
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI KHOẢN CHO VAY RA NƯỚC NGOÀI
Kính gửi:
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Căn cứ vào Thông tư số
37/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng nhà nước Hướng dẫn một
số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc cho vay ra nước ngoài và thu hồi
nợ bảo lãnh cho người không cư trú
Căn cứ văn bản chấp thuận của Thủ tướng
Chính phủ đối với các nội dung thay đổi số ... ngày
…./…./…. (nếu có)
Căn cứ vào Thỏa thuận cho vay, thu hồi
nợ nước ngoài đã ký với [Tên Bên vay] ngày …./…./….
Căn cứ vào Thỏa thuận thay đổi cho
vay, thu hồi nợ nước ngoài đã ký với [Tên Bên vay] ngày …./…./….
Căn cứ Thu bảo lãnh ngày …./…./….
(nếu có)
Căn cứ vào Văn bản Xác nhận Đăng ký
khoản cho vay ra nước ngoài của Ngân hàng Nhà nước Việt nam số ……../NHNN-QLNH ngày …./…./….;
[Tên Bên cho vay] đăng ký với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc thay đổi một số nội
dung khoản cho vay, thu hồi nợ nước ngoài như sau:
PHẦN
THỨ NHẤT: CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI
1. [Nội dung thay đổi]:
Thỏa thuận hiện
tại:
Thỏa thuận mới:
Lý do Thay đổi:
2. [Nội dung thay đổi]:
Thỏa thuận hiện tại:
Thỏa thuận mới:
Lý do Thay đổi:
3………………….
PHẦN
THỨ HAI: KIẾN NGHỊ:
Đề nghị Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
xác nhận [Tên Bên cho vay] đã đăng ký thay đổi nội
dung khoản cho vay, thu hồi nợ nước ngoài tại Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam.
PHẦN THỨ BA: CAM KẾT
1/ Người ký tên dưới đây (đại diện có
thẩm quyền của Bên cho vay) cam kết
chịu mọi trách nhiệm về sự chính xác của mọi thông tin ghi trong Đơn đăng ký
thay đổi khoản cho vay ra nước ngoài này và các tài liệu kèm theo trong Hồ sơ
đăng ký thay đổi khoản vay ra nước ngoài của [Tên Bên cho vay].
2/ [Tên Bên cho vay] cam kết
tuân thủ các quy định tại Thông tư số 37/2013/TT-NHNN ngày
31 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn một
số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc cho vay ra
nước ngoài va thu hồi nợ bảo lãnh cho
người không cư trú; Pháp lệnh Ngoại hối và các quy định
khác của pháp luật Việt Nam phù hợp với pháp luật quốc tế
có liên quan trong quá trình thực hiện việc cho vay, thu hồi
nợ nước ngoài.
|
ĐẠI DIỆN ĐỦ THẨM QUYỀN THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
(Ký tên, đóng dấu)
|
7. Thủ tục đăng ký khoản thu hồi
nợ bảo lãnh cho người không cư trú của tổ chức kinh tế
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Trong thời hạn mười lăm
(15) ngày làm việc kể từ ngày chuyển tiền thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh, bên bảo
lãnh hoặc đại diện bên bảo lãnh (trong trường hợp đồng bảo lãnh của tổ chức tín
dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài) gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện một
(01) bộ hồ sơ đến Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý Ngoại hối).
+ Bước 2: Ngân hàng Nhà nước xem xét,
kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa hợp lệ hoặc cần thêm thông tin, Ngân hàng Nhà nước có văn bản
yêu cầu Bên bảo lãnh hoặc đại diện bên bảo lãnh bổ sung tài liệu.
+ Bước 3: Trong thời hạn mười lăm
(15) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của bên bảo lãnh
hoặc đại diện bên bảo lãnh, Ngân hàng Nhà nước gửi bên bảo lãnh hoặc đại diện
bên bảo lãnh văn bản xác nhận đăng ký khoản thu hồi nợ bảo lãnh hoặc văn bản từ
chối xác nhận đăng ký khoản thu hồi nợ bảo lãnh và nêu rõ lý do.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp;
+ Qua đường bưu điện.
- Thành phần hồ sơ:
a) Đơn đăng ký khoản thu hồi nợ bảo
lãnh (theo mẫu tại Phụ lục số 03
kèm theo Thông tư 37/2013/TT-NHNN).
b) Hồ sơ pháp lý
của Bên bảo lãnh bao gồm: Bản sao được chứng thực từ bản chính Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), Giấy chứng nhận
đầu tư, Giấy phép hoặc Quyết định thành lập Bên bảo lãnh theo quy định của pháp luật (nếu có) và các bản sửa đổi (nếu
có).
c) Bản sao (có
xác nhận của Bên bảo lãnh) văn bản chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ đối với việc tổ chức kinh tế bảo lãnh cho người không cư trú.
d) Bản sao và bản dịch tiếng Việt (có
xác nhận của Bên bảo lãnh) chứng từ chứng minh việc bên bảo lãnh đã chuyển tiền
thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh.
đ) Bản sao và bản dịch tiếng Việt (có
xác nhận của Bên bảo lãnh) cam kết bảo lãnh, thỏa thuận cấp bảo lãnh đã ký, thỏa
thuận (hoặc thông báo) về việc thu hồi nợ Bên bảo lãnh đã trả thay cho bên được bảo lãnh.
e) Bản sao (có xác nhận của tổ chức tín dụng cung ứng dịch vụ tài khoản) chứng từ chứng
minh việc bên bảo lãnh đã chuyển tiền thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Vụ Quản lý ngoại hối.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản xác nhận.
- Lệ phí: không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đăng ký khoản thu hồi nợ bảo
lãnh (theo mẫu tại Phụ lục số 03
ban hành kèm theo Thông tư 37/2013/TT-NHNN).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Thông tư số 37/2013/TT-NHNN ngày 31
tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng nhà nước Hướng dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc cho vay ra nước ngoài và thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú. Ngày có hiệu lực
14/02/2014.
Phụ lục số 03
TÊN BÊN BẢO
LÃNH
(HOẶC ĐẠI DIỆN BÊN BẢO LÃNH)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……../……
V/v đăng ký khoản thu hồi nợ bảo lãnh cho người
không cư trú
|
|
ĐƠN
ĐĂNG KÝ KHOẢN THU HỒI NỢ BẢO LÃNH
Kính gửi:
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Căn cứ vào Thông tư số
37/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng nhà nước Hướng dẫn một
số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc cho vay ra nước ngoài và thu hồi
nợ bảo lãnh cho người không cư trú;
Căn cứ văn bản chấp thuận của Thủ tướng
Chính phủ số .... ngày …/…/… [áp dụng với khoản bảo
lãnh của tổ chức kinh tế]
Căn cứ vào Cam kết
bảo lãnh đã ký ngày …/…/…, Thỏa thuận cấp bảo lãnh đã ký với
[Tên Bên được bảo lãnh] ngày …/…/…
[Tên Bên bảo lãnh/Đại diện bên bảo
lãnh trong trường hợp đồng bảo lãnh của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài] đăng ký với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về khoản thu hồi nợ bảo lãnh
như sau:
PHẦN
THỨ NHẤT: THÔNG TIN VỀ
CÁC BÊN LIÊN QUAN
I. Thông tin về Bên bảo
lãnh (hoặc Đại diện Bên bảo lãnh trong trường hợp đồng bảo lãnh của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài):
1. Tên Bên bảo lãnh:
2. Loại hình tổ chức:
3. Địa chỉ:
4. Điện thoại:
Fax:
5. Họ và tên Người đại diện có thẩm
quyền:
6. Quyết định thành lập (hoặc Giấy
phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy phép
đăng ký kinh doanh...) số……………. do……………. cấp ngày…………….
7. Danh sách các Bên bên bảo lãnh và
số tiền bảo lãnh (áp dụng với khoản đồng bảo lãnh của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài): Theo Bảng A -
kèm theo Đơn này.
II. Thông tin về Bên được bảo
lãnh:
1. Tên Bên được bảo lãnh:
2. Quốc tịch:
3. Loại hình tổ chức:
4. Một số thông tin liên quan khác:
- Giấy phép thành lập (hoạt động) tại
nước ngoài:
- Tổng vốn đầu tư theo Giấy phép
thành lập Bên được bảo lãnh (nếu có):
- Giấy phép đầu tư ra nước ngoài của
cổ đông Việt Nam tại Bên được bảo lãnh là doanh nghiệp nước ngoài (trong trường
hợp Bên được bảo lãnh là doanh nghiệp do Bên bảo lãnh tham
gia góp vốn đầu tư trực tiếp).
II. Thông tin về Bên nhận bảo lãnh:
1. Tên Bên nhận bảo lãnh:
2. Quốc tịch:
3. Loại hình tổ chức:
4. Một số thông tin liên quan khác (nếu
có):
III. Thông tin về các Bên
liên quan khác (nếu có)
Ghi rõ tên, địa chỉ, loại hình của từng
bên liên quan
PHẦN THỨ HAI: THÔNG TIN VỀ KHOẢN BẢO LÃNH
1. Mục đích bảo lãnh:
2. Dự án, phương án liên quan đến khoản
bảo lãnh:
3. Ngày bắt đầu có hiệu lực bảo lãnh:
4. Số tiền bảo lãnh:
(Trường hợp đồng bảo lãnh, ghi rõ
số tiền mỗi bên bảo lãnh
sẽ bảo lãnh)
5. Đồng tiền bảo lãnh:
6. Hình thức bảo đảm (nếu có):
PHẦN THỨ BA: THÔNG TIN VỀ KHOẢN THU HỒI NỢ
1. Hạn mức bảo lãnh:
2. Số tiền đã thực hiện bảo lãnh:
3. Ngày thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh:
4. Số tiền thu hồi nợ:
5. Các văn bản phê duyệt khoản bảo
lãnh (nêu rõ các văn bản phê duyệt theo quy định của pháp luật).
6. Các thỏa thuận liên quan (Thỏa thuận
bảo lãnh, Thỏa thuận ...)
7. Lãi suất khoản thu hồi nợ:
8. Lãi phạt:
9. Thời hạn thu hồi nợ: (thời hạn cho
vay, thời gian ân hạn)
10. Kế hoạch thu
hồi nợ:
11. Hình thức đảm bảo khác có liên
quan (nếu có):
12. Tên tổ chức tín dụng được phép:
PHẦN
THỨ TƯ: CAM KẾT
1/ Người
ký tên dưới đây (đại diện có thẩm quyền của Bên bảo lãnh) cam kết chịu mọi
trách nhiệm về sự chính xác của mọi thông tin ghi trong Đơn này và các tài liệu
kèm theo trong Hồ sơ đăng ký khoản thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú của
[Tên Bên bảo lãnh/Đại diện bên bảo lãnh].
2/ [Tên Bên bảo lãnh/Đại diện bên bảo lãnh] cam kết tuân thủ
các quy định tại Thông tư số 37/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng
12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối
đối với việc cho vay ra nước ngoài và thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư
trú; Pháp lệnh ngoại hối; và các quy định khác của pháp luật Việt Nam phù hợp với
pháp luật quốc tế có liên quan trong quá trình thực hiện
việc cho vay, thu hồi nợ nước ngoài.
|
ĐẠI DIỆN ĐỦ THẨM QUYỀN THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
(Ký tên, đóng dấu)
|
BẢNG A - DANH
SÁCH CÁC BÊN BẢO LÃNH LÀ NGƯỜI CƯ TRÚ TRONG KHOẢN ĐỒNG BẢO LÃNH CỦA TỔ CHỨC TÍN
DỤNG, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI CHO NGƯỜI KHÔNG CƯ TRÚ
STT
|
Tên
bên bảo lãnh
|
Loại
hình tổ chức
|
Số
tiền bảo lãnh
|
Thành
tiền
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
8. Thủ tục đăng ký khoản thu hồi
nợ bảo lãnh cho người không cư trú của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Trong thời hạn mười lăm (15)
ngày làm việc kể từ ngày chuyển tiền thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh, bên bảo lãnh
hoặc đại diện bên bảo lãnh (trong trường hợp đồng bảo lãnh của tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài) gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện một (01)
bộ hồ sơ đến Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý ngoại hối).
+ Bước 2: Ngân hàng Nhà nước xem xét,
kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa hợp lệ hoặc cần thêm thông tin, Ngân hàng Nhà nước có văn bản
yêu cầu Bên bảo lãnh hoặc đại diện bên bảo lãnh bổ sung tài liệu.
+ Bước 3: Trong thời hạn mười lăm
(15) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của bên bảo lãnh
hoặc đại diện bên bảo lãnh, Ngân hàng Nhà nước gửi bên bảo lãnh hoặc đại diện bên
bảo lãnh văn bản xác nhận đăng ký khoản thu hồi nợ bảo lãnh hoặc văn bản từ chối
xác nhận đăng ký khoản thu hồi nợ bảo lãnh và nêu rõ lý
do.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp;
+ Qua đường bưu điện.
- Thành phần hồ sơ:
a) Đơn đăng ký
khoản thu hồi nợ bảo lãnh (theo mẫu tại Phụ lục số 03 kèm theo Thông tư số
37/2013/TT-NHNN).
b) Bản sao và bản dịch tiếng Việt (có
xác nhận của Bên bảo lãnh hoặc đại diện bên bảo lãnh) văn bản của bên nhận bảo
lãnh yêu cầu bên bảo lãnh thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh.
c) Bản sao và bản dịch tiếng Việt (có
xác nhận của Bên bảo lãnh hoặc đại diện bên bảo lãnh) cam kết bảo lãnh, thỏa
thuận cấp bảo lãnh đã ký, thỏa thuận (hoặc thông báo) về việc
thu hồi nợ mà bên bảo lãnh đã trả thay cho bên được bảo
lãnh.
d) Bản sao (có xác nhận của Bên bảo
lãnh hoặc đại diện bên bảo lãnh) chứng từ chứng minh việc bên bảo lãnh đã chuyển
tiền thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh.
đ) Bản sao (có xác nhận của đại diện
bên bảo lãnh) thỏa thuận giữa các Bên bảo lãnh về việc ủy quyền cho 01 (một)
bên bảo lãnh đại diện thực hiện đăng ký khoản thu hồi nợ bảo lãnh với Ngân hàng
Nhà nước (áp dụng với khoản đồng bảo lãnh).
- Số Iượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Vụ Quản lý ngoại hối.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản xác nhận.
- Lệ phí: không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đăng ký khoản thu hồi nợ bảo
lãnh (theo mẫu tại Phụ lục số 03
kèm theo Thông tư số 37/2013/TT-NHNN).
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Thông tư số 37/2013/TT-NHNN ngày 31
tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng nhà nước Hướng dẫn một số nội
dung về quản lý ngoại hối đối với việc cho vay ra nước ngoài và thu hồi nợ
bảo lãnh cho người không cư trú. Ngày có hiệu lực 14/02/2014.
Phụ lục số 03
TÊN BÊN BẢO
LÃNH
(HOẶC ĐẠI DIỆN BÊN BẢO LÃNH)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……/…….
V/v đăng ký khoản thu hồi nợ bảo lãnh cho người
không cư trú
|
|
ĐƠN
ĐĂNG KÝ KHOẢN THU HỒI NỢ BẢO LÃNH
Kính gửi:
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Căn cứ vào Thông tư số
37/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng nhà nước Hướng dẫn một
số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc cho vay ra nước ngoài và thu hồi
nợ bảo lãnh cho người không cư trú;
Căn cứ văn bản chấp thuận của Thủ tướng
Chính phủ số .... ngày …./…./…. [áp dụng với khoản bảo
lãnh của tổ chức kinh tế].
Căn cứ vào Cam kết bảo lãnh đã ký
ngày …./…./….,Thỏa thuận cấp bảo lãnh đã ký với [Tên
Bên được bảo lãnh] ngày …./…./….
[Tên Bên bảo lãnh/Đại diện bên bảo lãnh trong trường hợp đồng bảo lãnh của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài] đăng
ký với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về khoản thu hồi nợ bảo lãnh như sau:
PHẦN
THỨ NHẤT: THÔNG TIN VỀ
CÁC BÊN LIÊN QUAN
I. Thông tin về Bên bảo
lãnh (hoặc Đại diện Bên bảo lãnh trong trường hợp đồng bảo lãnh của tổ chức tín
dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài):
1. Tên Bên bảo lãnh:
2. Loại hình tổ chức:
3. Địa chỉ:
4. Điện thoại:
Fax:
5. Họ và tên Người đại diện có thẩm
quyền:
6. Quyết định thành lập (hoặc Giấy
phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy phép
đăng ký kinh doanh...) số………… do……………… cấp ngày………………
7. Danh sách các Bên bên bảo lãnh và
số tiền bảo lãnh (áp dụng với khoản đồng bảo lãnh của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài): Theo Bảng A -
kèm theo Đơn này.
II. Thông tin về Bên được bảo
lãnh:
1. Tên Bên được bảo lãnh:
2. Quốc tịch:
3. Loại hình tổ chức:
4. Một số thông tin liên quan khác:
- Giấy phép thành lập (hoạt động) tại
nước ngoài:
- Tổng vốn đầu tư theo Giấy phép
thành lập Bên được bảo lãnh (nếu có):
- Giấy phép đầu tư ra nước ngoài của
cổ đông Việt Nam tại Bên được bảo lãnh là doanh nghiệp nước ngoài (trong trường
hợp Bên được bảo lãnh là doanh nghiệp do Bên bảo lãnh tham gia góp vốn đầu tư
trực tiếp).
II. Thông tin về Bên nhận bảo
lãnh:
1. Tên Bên nhận bảo lãnh:
2. Quốc tịch:
3. Loại hình tổ chức:
4. Một số thông tin liên quan khác (nếu
có):
III. Thông tin về các Bên
liên quan khác (nếu có)
Ghi rõ tên, địa chỉ, loại hình của từng
bên liên quan
PHẦN
THỨ HAI: THÔNG TIN VỀ KHOẢN BẢO LÃNH
1. Mục đích bảo lãnh:
2. Dự án, phương án liên quan đến khoản bảo lãnh:
3. Ngày bắt đầu có hiệu lực bảo lãnh:
4. Số tiền bảo lãnh:
(Trường hợp đồng bảo lãnh, ghi rõ
số tiền mỗi bên bảo lãnh
sẽ bảo lãnh)
5. Đồng tiền bảo lãnh:
6. Hình thức bảo đảm (nếu có):
PHẦN THỨ BA: THÔNG TIN VỀ KHOẢN THU HỒI NỢ
1. Hạn mức bảo lãnh:
2. Số tiền đã thực hiện bảo lãnh:
3. Ngày thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh:
4. Số tiền thu hồi nợ:
5. Các văn bản phê duyệt khoản bảo
lãnh (nêu rõ các văn bản phê duyệt theo quy định của pháp luật).
6. Các thỏa thuận liên quan (Thỏa thuận
bảo lãnh, Thỏa thuận ...)
7. Lãi suất khoản thu hồi nợ:
8. Lãi phạt:
9. Thời hạn thu hồi nợ: (thời hạn cho
vay, thời gian ân hạn)
10. Kế hoạch thu hồi nợ:
11. Hình thức đảm bảo khác có liên
quan (nếu có):
12. Tên tổ chức tín dụng được phép:
PHẦN THỨ TƯ: CAM KẾT
1/ Người ký tên dưới đây (đại diện có
thẩm quyền của Bên bảo lãnh) cam kết chịu mọi trách nhiệm về sự chính xác của mọi
thông tin ghi trong Đơn này và các tài liệu kèm theo trong Hồ sơ đăng ký khoản
thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú của [Tên Bên bảo lãnh/Đại diện
bên bảo lãnh].
2/ [Tên Bên bảo lãnh/Đại diện bên
bảo lãnh] cam kết tuân thủ các quy định tại Thông tư số 37/2013/TT-NHNN
ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn một số nội dung về
quản lý ngoại hối đối với việc cho vay ra nước ngoài và thu hồi nợ bảo lãnh cho người
không cư trú; Pháp lệnh ngoại hối; và các quy định khác của pháp luật Việt Nam
phù hợp với pháp luật quốc tế có liên quan trong quá trình
thực hiện việc cho vay, thu hồi nợ nước ngoài.
|
ĐẠI DIỆN ĐỦ THẨM QUYỀN
THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
(Ký tên, đóng dấu)
|
BẢNG
A - DANH SÁCH CÁC BÊN BẢO LÃNH LÀ NGƯỜI CƯ TRÚ TRONG KHOẢN ĐỒNG BẢO LÃNH CỦA TỔ
CHỨC TÍN DỤNG, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI CHO NGƯỜI KHÔNG CƯ TRÚ
STT
|
Tên bên
bảo lãnh
|
Loại
hình tổ chức
|
Số
tiền bảo lãnh
|
Thành
tiền
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
9. Thủ tục đăng ký thay đổi khoản
thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú của tổ chức kinh tế/tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Trong thời gian ba mươi
(30) ngày kể từ ngày ký thỏa thuận thay đổi khoản thu hồi nợ bảo lãnh, bên bảo
lãnh hoặc Đại diện bên bảo lãnh gửi một (01) bộ hồ sơ đăng ký thay đổi khoản
thu hồi nợ bảo lãnh đến Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý Ngoại hối).
+ Bước 2: Ngân hàng Nhà nước xem xét,
kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ hoặc cần thêm thông tin, Ngân hàng Nhà nước có văn bản
yêu cầu Bên bảo lãnh hoặc Đại diện bên bảo lãnh bổ sung tài liệu.
+ Bước 3: Trong thời gian mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của bên
bảo lãnh (hoặc đại diện bên bảo lãnh), Ngân hàng Nhà nước gửi bên bảo lãnh hoặc
đại diện bên bảo lãnh văn bản xác nhận đăng ký thay đổi khoản thu hồi nợ bảo
lãnh. Trường hợp từ chối xác nhận đăng ký thay đổi khoản thu hồi nợ bảo lãnh,
Ngân hàng Nhà nước có văn bản nêu rõ lý do.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp;
+ Qua đường bưu điện.
- Thành phần hồ sơ:
a) Đơn đăng ký thay đổi khoản thu hồi
nợ bảo lãnh (theo mẫu tại Phụ lục số 04
kèm theo Thông tư số 37/2013/TT-NHNN).
b) Bản sao và bản dịch tiếng Việt các
thỏa thuận thay đổi cam kết bảo lãnh, thỏa thuận cấp bảo lãnh đã ký (có xác nhận
của Bên bảo lãnh hoặc đại diện bên bảo lãnh về tính chính xác của bản sao và bản
dịch) trong trường hợp các nội dung thay đổi cần được thỏa
thuận giữa các bên.
c) Bản sao (có
xác nhận của Bên bảo lãnh ) văn bản nêu ý kiến chấp thuận của Thủ
tướng Chính phủ về nội dung thay đổi liên quan đến việc bảo lãnh cho người
không cư trú của tổ chức kinh tế (trường hợp thay đổi tăng số tiền bảo lãnh của
tổ chức kinh tế hoặc kéo dài thời hạn bảo lãnh của khoản bảo lãnh hoặc thay đổi
bên bảo lãnh).
d) Xác nhận của tổ chức tín dụng cung
ứng dịch vụ tài khoản về tình hình thực hiện nghĩa vụ bảo
lãnh, thu hồi nợ đến thời điểm đề nghị xác nhận đăng ký thay đổi (áp dụng đối với
trường hợp đăng ký thay đổi kế hoạch thu hồi nợ).
đ) Văn bản của bên bảo lãnh giải trình
rõ về nội dung thay đổi khoản thu hồi nợ bảo lãnh (áp dụng với trường hợp không
có thành phần hồ sơ nêu tại điểm b, c nói trên).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Vụ Quản lý ngoại hối.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản xác nhận.
- Lệ phí: không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đăng ký thay đổi khoản thu hồi
nợ bảo lãnh (theo mẫu tại Phụ lục số
04 kèm theo Thông tư số 37/2013/TT-NHNN).
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Thông tư số 37/2013/TT-NHNN ngày 31
tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng nhà nước Hướng dẫn một số
nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc cho vay ra nước ngoài
và thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú. Ngày có hiệu lực 14/02/2014.
Phụ lục
số 04
TÊN BÊN BẢO
LÃNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……/…….
V/v đăng ký thay đổi Khoản thu hồi nợ bảo lãnh
cho người không cư trú
|
|
ĐƠN
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI KHOẢN THU HỒI NỢ BẢO LÃNH
Kính gửi:
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Căn cứ vào Thông
tư số 37/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng nhà nước Hướng dẫn
một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc cho
vay ra nước ngoài và thu hồi nợ bảo lãnh cho
người không cư trú;
Căn cứ văn bản số .... ngày
…/.../… của Thủ tướng Chính phủ chấp thuận về các nội dung thay đổi
[áp dụng với khoản bảo lãnh của tổ chức kinh tế] (nếu có).
Căn cứ vào Cam kết bảo lãnh đã ký
ngày …/.../…
Thỏa thuận thay đổi thỏa thuận cấp bảo
lãnh đã ký với [Tên Bên được bảo lãnh] ngày …/.../…
Căn cứ vào (các) Văn bản xác nhận
đăng ký khoản thu hồi nợ bảo lãnh của Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam số ……../NHNN-QLNH ngày …/.../…;
[Tên Bên bảo lãnh/Đại diện bên bảo
lãnh trong trường hợp đồng bảo lãnh của tổ
chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài] đăng ký với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về khoản thu hồi nợ bảo lãnh
như sau:
PHẦN
THỨ NHẤT: CÁC NỘI DUNG
SỬA ĐỔI
1. [Nội dung thay đổi]:
Thỏa thuận hiện tại:
Thỏa thuận mới:
Lý do Thay
đổi:
2. [Nội dung thay
đổi]:
Thỏa thuận hiện tại:
Thỏa thuận mới:
Lý do Thay đổi:
3…………
PHẦN
THỨ HAI: KIẾN NGHỊ:
Đề nghị Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
xác nhận [Tên Bên bảo lãnh/Đại diện Bên bảo lãnh] đã đăng ký
thay đổi nội dung khoản thu hồi nợ bảo lãnh tại Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam.
PHẦN
THỨ BA: CAM KẾT
1/ Người ký
tên dưới đây (đại diện có thẩm quyền của Bên bảo lãnh/Đại diện bên bảo lãnh) cam kết chịu mọi trách nhiệm về sự chính xác
của mọi thông tin ghi trong Đơn này và các tài liệu kèm
theo trong Hồ sơ đăng ký thay đổi khoản thu hồi nợ bảo
lãnh cho người không cư trú của [Tên Bên bảo lãnh/Đại diện Bên bảo lãnh].
2/ [Tên Bên bảo lãnh/Đại diện Bên
bảo lãnh] cam kết
tuân thủ các quy định tại Thông tư số 37/2013/TT-NHNN ngày
31 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc cho vay ra nước ngoài và thu
hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú; Pháp lệnh ngoại hối; và các quy định
khác của pháp luật Việt Nam phù hợp với pháp luật quốc tế có liên quan trong quá trình
thực hiện việc cho vay, thu hồi nợ nước ngoài.
|
ĐẠI DIỆN ĐỦ THẨM QUYỀN
THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
(Ký tên, đóng dấu)
|
II. Thủ tục hành chính thực hiện
tại Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố.
1. Thủ tục đăng ký tài khoản
vốn đầu tư trực tiếp và tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài đối với nhà đầu
tư không phải là tổ chức tín dụng
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Sau khi mở tài khoản vốn đầu
tư trực tiếp và trước khi thực hiện chuyển ngoại tệ ra nước ngoài, nhà đầu tư gửi
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện một (01) bộ hồ sơ đến Ngân hàng Nhà nước chi
nhánh tỉnh, thành phố nơi nhà đầu tư là tổ chức có trụ sở chính, nơi nhà đầu tư
là cá nhân đăng ký thường trú.
+ Bước 2: Ngân hàng Nhà nước chi
nhánh tỉnh, thành phố xem xét hồ sơ, trường hợp cần thêm thông tin để đủ cơ sở
xác nhận hoặc từ chối xác nhận đăng ký tài khoản và tiến độ chuyển vốn, Ngân
hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố có văn bản yêu cầu Nhà đầu tư bổ sung
tài liệu, thông tin cần thiết trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ của Nhà đầu tư.
+ Bước 3: Trong thời hạn mười (10)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của nhà đầu tư, Ngân
hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố gửi Nhà đầu tư văn
bản xác nhận đăng ký tài khoản, tiến độ chuyển vốn. Trường hợp từ chối xác nhận
đăng ký tài khoản, tiến độ chuyển vốn, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành
phố có văn bản nêu rõ lý do.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp.
+ Qua đường bưu điện.
- Thành phần hồ sơ:
1. Đơn đăng ký tài khoản vốn đầu tư trực
tiếp và tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài (theo mẫu tại Phụ lục số 01 kèm theo Thông tư số
36/2013/TT- NHNN).
2. Hồ sơ pháp lý của nhà đầu tư bao gồm:
Bản sao được chứng thực từ bản chính Giấy phép thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (đối với
nhà đầu tư là tổ chức); Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu (đối với nhà đầu tư là cá nhân).
3. Bản sao được chứng thực từ bản
chính Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của Việt
Nam cấp.
4. Bản sao tiếng nước ngoài, bản dịch
tiếng Việt (có xác nhận của nhà đầu tư về tính chính xác của bản sao và bản dịch)
văn bản chấp thuận đầu tư do cơ quan có thẩm quyền của nước tiếp nhận đầu tư cấp
hoặc các giấy tờ khác thể hiện dự án đầu tư đã được cơ quan có thẩm quyền của
nước tiếp nhận đầu tư chấp thuận phù hợp với quy định của pháp luật nước tiếp
nhận đầu tư.
5. Bản chính văn bản về tiến độ góp vốn
đầu tư của dự án hoặc dự kiến tiến độ góp vốn đầu tư của dự án do nhà đầu tư lập.
6. Bản chính văn bản xác nhận của tổ
chức tín dụng được phép về việc mở tài khoản vốn đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của nhà đầu tư.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
+ Tổ chức.
+ Cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành
phố.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản xác nhận.
- Lệ phí: không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đăng ký tài khoản vốn đầu tư trực
tiếp và tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài (theo mẫu tại Phụ lục số 01 kèm theo Thông tư số 36/2013/TT- NHNN).
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
+ Thông tư số 36/2013/TT-NHNN ngày 31
tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước quy định việc mở và sử dụng tài khoản
ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước
ngoài. Ngày có hiệu lực 14/02/2014.
Phụ lục số 01
TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:………
|
Ngày…… tháng…….
năm……..
|
ĐƠN
ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP VÀ TIẾN ĐỘ CHUYỂN VỐN ĐẦU TƯ RA NƯỚC
NGOÀI
Kính
gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh/thành phố...
Căn cứ các quy định hiện hành về đầu tư
trực tiếp ra nước ngoài của nhà đầu tư Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 36/2013/TT-NHNN
ngày 31/12/2013 của Ngân hàng Nhà nước quy định việc mở và sử dụng tài khoản
ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài;
Căn cứ Giấy chứng nhận đầu tư ra nước
ngoài số………………. ngày……………….;
Căn cứ vào văn bản quy định tiến độ
góp vốn đầu tư của dự án hoặc dự kiến tiến độ góp vốn đầu tư của {Tên nhà đầu
tư};
{Tên nhà đầu tư} đăng ký với Ngân hàng Nhà nước hoặc Ngân hàng Nhà
nước chi nhánh tỉnh/thành phố ……… về tài khoản vốn đầu tư
trực tiếp, tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài như
sau:
IV. THÔNG TIN VỀ NHÀ ĐẦU TƯ:
- Tên nhà đầu tư:………………………………
- Địa chỉ:………………………………
- Số điện thoại:………………………………
- Giấy phép kinh doanh số …………
ngày ……………… {đối với nhà đầu tư là tổ chức}
- Giấy chứng minh nhân dân/ Hộ chiếu
số:……… Ngày cấp:……… Nơi cấp:………
{đối với nhà đầu tư là cá nhân}
- Văn bản cho phép mở chi nhánh, văn phòng đại diện, ở nước ngoài số
……… ngày ……… {đối với nhà đầu tư là tổ chức tín dụng}
- Giấy chứng nhận đầu tư ra nước
ngoài số……… ngày………
- Giấy phép của nước tiếp nhận đầu tư
số……… ngày………
- Tổng vốn đầu tư được cấp phép theo
Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài:………………
- Giá trị góp vốn của Bên Víệi Nam:…………….., Trong đó:
+ Góp vốn bằng tiền:………
+ Góp vốn bằng giá trị góp vốn khác
theo quy định của pháp luật (Máy móc, hàng hóa, sử dụng lợi nhuận tái đầu tư ở
nước ngoài………):……………..
V. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ VỀ TÀI KHOẢN VỐN ĐẦU TƯ TRỰC
TIẾP VÀ TIẾN ĐỘ CHUYỂN VỐN ĐẦU TƯ:
1. Vốn đầu tư bằng tiền thực
hiện thông qua tài khoản vốn đầu tư trực số:……………… mở tại:………………
2. Tiến độ chuyển vốn đầu tư
ra nước ngoài:
TT
|
Thời
gian chuyển vốn dự kiến
|
Bằng
tiền (quy USD)
|
Sử dụng
lợi nhuận tái đầu tư (USD)
|
Bằng
giá trị góp vốn khác (quy USD)
|
1
|
Quý.... Năm....
|
|
|
|
2
|
Quý.... Năm....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi
tiết theo giá trị góp vốn theo hình thức góp vốn)
VI. CAM KẾT:
1. Người ký tên dưới đây (đại diện có
thẩm quyền của nhà đầu tư) cam kết chịu mọi trách nhiệm về sự chính xác của mọi
thông tin ghi trong Đơn đăng ký tài khoản vốn đầu tư trực tiếp và tiến độ chuyển
vốn đầu tư ra nước ngoài và các tài liệu kèm theo Hồ sơ đăng
ký nêu trên của {Tên nhà đầu tư}.
2. {Tên nhà đầu tư} cam kết thực hiện đúng các quy định tại Thông tư số
37/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn việc mở, sử dụng; đăng ký và đăng ký thay đổi tài khoản ngoại tệ,
tiến độ chuyển chuyển ngoại tệ để đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và các quy định
khác của pháp luật có liên quan.
Hồ sơ đính kèm:
………………….
…………
|
NHÀ ĐẦU TƯ
|
2. Thủ tục đăng ký thay đổi
tài khoản vốn đầu tư trực tiếp, tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài đối với
nhà đầu tư không phải là tổ chức tín dụng
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Trường hợp phát sinh thay đổi
về nơi mở tài khoản vốn đầu tư trực tiếp, tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài so với nội dung đã được NHNN xác nhận đăng ký,
sau khi mở tài khoản vốn đầu tư trực tiếp tại tổ chức tín dụng được phép mới và
trước khi thực hiện nội dung thay đổi về tiến độ chuyển vốn, ngoại tệ ra, vào
qua tài khoản mới, nhà đầu tư gửi trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện một (01) bộ hồ sơ đến Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi
nhà đầu tư là tổ chức có trụ sở chính, nơi nhà đầu tư là cá nhân đăng ký thường
trú.
+ Bước 2: Ngân hàng Nhà nước chi
nhánh tỉnh, thành phố xem xét hồ sơ, trường hợp cần thêm thông tin để có đủ cơ
sở xác nhận hoặc từ chối xác nhận đăng ký thay đổi tài khoản và tiến độ chuyển vốn, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh,
thành phố có văn bản yêu cầu Nhà đầu tư bổ sung tài liệu, thông tin cần thiết trong thời hạn năm
(05) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ của Nhà đầu tư.
+ Bước 3: Trong thời hạn mười (10)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của Nhà đầu tư, Ngân
hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố gửi Nhà đầu tư văn bản xác nhận đăng ký
thay đổi tài khoản, tiến độ chuyển vốn. Trường hợp từ chối xác nhận đăng ký
thay đổi, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố có văn bản nêu rõ lý do.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp;
+ Qua đường bưu điện.
- Thành phần hồ sơ:
a) Hồ sơ đối với trường hợp thay đổi tài khoản vốn đầu tư trực tiếp:
1. Đơn đăng ký thay đổi tài khoản vốn
đầu tư trực tiếp, tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài (theo mẫu tại Phụ lục số 02 kèm theo Thông tư số 36/2013/TT-NHNN).
2. Văn bản giải trình của nhà đầu tư
về lý do các nội dung cần thay đổi
nơi mở tài khoản vốn đầu tư trực tiếp.
3. Bản chính xác nhận của các tổ chức
tín dụng được phép nơi nhà đầu tư đã mở và đang mở tài khoản vốn đầu tư trực tiếp
về việc đóng, mở và số dư tài khoản này; số tiền đã chuyển
ra nước ngoài đến thời điểm phát sinh thay đổi.
b) Hồ sơ đối với
trường hợp thay đổi tiến độ chuyển vốn đầu tư
ra nước ngoài:
1. Đơn đăng ký thay đổi tài khoản vốn
đầu tư trực tiếp, tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài (theo mẫu tại Phụ lục số 02 kèm theo Thông tư
số 36/2013/TT-NHNN).
2. Văn bản giải trình của nhà đầu tư
về lý do các nội dung cần thay đổi, kèm các thỏa thuận, cam kết hoặc các tài liệu
khác có liên quan về việc thay đổi tiến độ chuyển vốn đầu tư (nếu có).
3. Bản dự kiến tiến độ góp vốn đầu tư
mới của dự án do nhà đầu tư lập.
4. Bản sao được chứng thực từ bản
chính Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài đã được điều chỉnh do cơ quan có thẩm
quyền của Việt Nam cấp (trong trường hợp dự án đầu tư được điều chỉnh quy mô vốn
đầu tư, thời hạn đầu tư, các bên tham gia đầu tư và tỷ lệ góp vốn, hình thức
góp vốn).
5. Bản chính xác nhận của các tổ chức
tín dụng được phép nơi nhà đầu tư đang mở tài khoản vốn đầu tư trực tiếp về số
tiền đã chuyển ra nước ngoài đến thời điểm phát sinh thay đổi.
6. Bản sao chứng thực từ bản chính chứng
từ chứng minh việc thực hiện chuyển vốn bằng các giá trị
góp vốn khác theo tiến độ đã đăng ký với Ngân hàng Nhà nước.
c) Hồ sơ đối với
trường hợp thay đổi tài khoản vốn đầu tư trực
tiếp và tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài:
1. Đơn đăng ký thay đổi tài khoản vốn
đầu tư trực tiếp, tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài (theo mẫu tại Phụ lục số 02 kèm theo Thông tư số
36/2013/TT-NHNN).
2. Văn bản giải trình của nhà đầu tư
về lý do các nội dung cần thay đổi, kèm các thỏa thuận, cam kết hoặc các tài liệu
khác có liên quan về việc thay đổi tiến độ chuyển vốn đầu tư (nếu có).
3. Bản dự kiến tiến độ góp vốn đầu tư
mới của dự án do nhà đầu tư lập.
4. Bản sao được chứng thực từ bản
chính Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài đã được điều chỉnh do cơ quan có thẩm
quyền của Việt Nam cấp (trong trường hợp dự án đầu tư được
điều chỉnh quy mô vốn đầu tư, thời hạn đầu tư, các bên tham gia đầu tư và tỷ lệ góp vốn, hình thức góp vốn).
5. Bản chính xác nhận của các tổ chức
tín dụng được phép nơi nhà đầu tư đang mở tài khoản vốn đầu tư trực tiếp về số
tiền đã chuyển ra nước ngoài đến thời điểm phát sinh thay
đổi.
6. Bản sao chứng thực từ bản chính chứng
từ chứng minh việc thực hiện chuyển vốn bằng các giá trị góp vốn khác theo tiến độ đã đăng ký với Ngân hàng Nhà nước.
7. Bản chính xác nhận của tổ chức tín
dụng được phép nơi nhà đầu tư đang mở tài khoản vốn đầu tư
trực tiếp về số dư tài khoản này; số tiền đã chuyển ra nước
ngoài đến thời điểm phát sinh thay đổi.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
+ Tổ chức.
+ Cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành
phố.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản
xác nhận.
- Lệ phí: không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đăng ký thay đổi tài khoản ngoại tệ, tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước
ngoài (theo mẫu tại Phụ lục số 02 kèm theo Thông tư số
36/2013/TT- NHNN).
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Thông tư số 36/2013/TT-NHNN ngày 31
tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước quy định việc mở và sử dụng tài khoản
ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước
ngoài. Ngày có hiệu lực 14/02/2014.
Phụ
lục số 02
TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:………
|
Ngày…… tháng…….
năm……..
|
ĐƠN
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÀI KHOẢN NGOẠI TỆ, TIẾN ĐỘ
CHUYỂN VỐN ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Kính gửi:
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh/thành phố………..
Căn cứ các quy định hiện hành về đầu
tư trực tiếp ra nước ngoài của nhà đầu tư Việt Nam;
Thông tư số 36/2013/TT-NHNN
ngày 31/12/2013 của Ngân hàng Nhà nước quy định việc mở và sử dụng tài khoản
ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài;
Căn cứ Giấy chứng nhận đầu tư điều
chỉnh số……………… ngày………………;
Căn cứ các thỏa thuận, cam kết
hoặc các tài liệu khác có liên quan về việc thay đổi tiến độ chuyển vốn đầu tư
(nếu có);
{Tên nhà đầu tư} đăng ký với Ngân hàng Nhà nước hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh
tỉnh/thành phố…………….. về tài khoản vốn đầu
tư trực tiếp, tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài như
sau:
I. THÔNG TIN VỀ NHÀ ĐẦU TƯ:
- Tên nhà đầu tư:…………………..…………………..
- Địa chỉ:…………………..…………………..
- Số điện thoại:…………………..…………………..
- Giấy phép kinh doanh số……………..
ngày…………….. {đối với nhà đầu tư là tổ chức}
- Giấy chứng minh nhân dân/ Hộ chiếu
số:………. Ngày cấp:……….. Nơi cấp:……………..
{đối với nhà đầu tư là cá nhân}
- Văn bản cho phép mở chi nhánh, văn
phòng đại diện, ………. ở nước ngoài số………….. ngày……………. {đối với nhà đầu tư là tổ chức tín dụng}
- Giấy chứng nhận đầu tư ra nước
ngoài số………. ngày……….
- Giấy phép của nước tiếp nhận đầu tư
số………. ngày……….
- Tổng vốn đầu tư được cấp phép theo
Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài:……….……….
- Giá trị góp vốn
của Bên Việt Nam:………………, Trong đó:
+ Góp vốn bằng tiền:………………..
+ Góp vốn bằng giá trị góp vốn khác
theo quy định của pháp luật (Máy móc, hàng hóa, sử dụng lợi nhuận tái đầu tư ở
nước ngoài……… ):………………….
II. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỀ TÀI KHOẢN VỐN ĐẦU
TƯ TRỰC TIẾP VÀ TIẾN ĐỘ CHUYỂN VỐN ĐẦU TƯ:
1. Thay đổi về tài khoản vốn
đầu tư trực tiếp:
- Tài khoản hiện tại:…………….. Mở tại:
Số dư tài khoản:………………….
Số tiền đã chuyển ra nước ngoài qua
tài khoản:…………………….
- Tài khoản mới:…………….. Mở tại:
- Lý do thay đổi: ………
2. Thay đổi về kế hoạch chuyển
vốn đầu tư ra nước ngoài:
- Kế hoạch hiện tại:
TT
|
Thời
gian chuyển vốn dự kiến
|
Bằng
tiền (quy USD)
|
Sử dụng
lợi nhuận tái đầu tư (USD)
|
Bằng
giá trị góp vốn khác (quy USD)
|
1
|
Quý….. Năm……
|
|
|
|
2
|
Quý….. Năm……
|
|
|
|
……
|
……….
|
|
|
|
(Chi
tiết theo giá trị góp vốn theo hình thức góp
vốn)
- Kế hoạch chuyển vốn mới:
TT
|
Thời
gian chuyển vốn dự kiến
|
Bằng
tiền (quy USD)
|
Sử dụng
lợi nhuận tái đầu tư (USD)
|
Bằng
giá trị góp vốn khác (quy USD)
|
1
|
Quý….. Năm……
|
|
|
|
2
|
Quý….. Năm……
|
|
|
|
……
|
……….
|
|
|
|
(Chi
tiết theo giá trị góp vốn theo hình thức góp
vốn)
- Lý do thay đổi:…………………
III. CAM KẾT:
1. Người ký tên dưới đây (đại diện hợp
pháp của nhà đầu tư) cam kết chịu mọi trách nhiệm về sự chính xác
của mọi thông tin ghi trong Đơn đăng ký thay đổi tài khoản vốn đầu tư trực tiếp, tiến độ chuyển vốn
đầu tư ra nước ngoài và các tài liệu kèm theo Hồ sơ đăng ký nêu trên của
{Tên nhà đầu tư}.
2. {Tên nhà đầu tư} cam kết thực hiện đúng các quy định tại Thông tư số 36/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 của Ngân hàng Nhà nước
hướng dẫn việc mở, sử dụng; đăng ký và đăng ký thay đổi tài khoản ngoại tệ, tiến độ chuyển chuyển ngoại
tệ để đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và các quy định khác của pháp luật có liên
quan.
Hồ sơ đính kèm:
………………….
…………
|
NHÀ ĐẦU TƯ
|