BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1403/QĐ-TCT
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH CHUẨN TRAO ĐỔI DỮ LIỆU GIỮA HỆ THỐNG CỦA TỔNG CỤC THUẾ VÀ NGÂN
HÀNG THƯƠNG MẠI, ĐƠN VỊ TRUNG GIAN THANH TOÁN ĐÁP ỨNG NỘP THUẾ ĐIỆN TỬ BẰNG
HÌNH THỨC NỘP QUA INTERNET BANKING
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ
Căn cứ Quyết định số 115/2009/QĐ-TTg ngày
28/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Tổng cục Thuế trực thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 114/QĐ-BTC ngày
15/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Cục Công nghệ thông tin trực thuộc Tổng cục Thuế;
Căn cứ Thông tư số 110/2015/TT-BTC ngày
28/7/2015 của Bộ Tài chính về Hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ
thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này “Chuẩn trao đổi dữ liệu giữa hệ thống của Tổng cục Thuế và
Ngân hàng thương mại, Đơn vị trung gian thanh toán đáp ứng nộp thuế điện tử
bằng hình thức nộp qua Internet Banking”.
Điều 2. Chuẩn trao
đổi dữ liệu ban hành kèm theo Quyết định này là điều kiện kỹ thuật áp dụng cho
các Ngân hàng thương mại và các Đơn vị trung gian thanh toán khi thực hiện kết
nối với Tổng cục Thuế để triển khai cung cấp dịch vụ nộp thuế điện tử bằng hình
thức nộp qua Internet Banking.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 3;
- Website Tổng cục Thuế;
- Lưu: VT, CNTT (2b).
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Đại Trí
|
CHUẨN TRAO ĐỔI
DỮ LIỆU
GIỮA
HỆ THỐNG CỦA TỔNG CỤC THUẾ VÀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI, ĐƠN VỊ TRUNG GIAN THANH
TOÁN ĐÁP ỨNG NỘP THUẾ ĐIỆN TỬ BẰNG HÌNH THỨC NỘP QUA INTERNETBANKING
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ-TCT ngày 30/8/2018 của Tổng cục
trưởng Tổng cục Thuế)
MỤC LỤC
I. GIỚI THIỆU
1. Tổng quan
2. Phạm vi
3. Thông tin liên hệ và hỗ trợ
4. Danh mục thuật ngữ/từ viết tắt
II. DỮ LIỆU TRAO ĐỔI GIỮA TỔNG CỤC THUẾ VÀ
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI, ĐƠN VỊ TRUNG GIAN THANH TOÁN
1. Phạm vi dữ liệu trao đổi
2. Giải pháp cung cấp
3. Mô hình trao đổi dữ liệu
4. Nội dung dữ liệu trao đổi
4.1. Gửi thông tin chứng từ từ các ĐVTT đến
hệ thống của Tổng cục Thuế
4.2. Tra cứu thông tin chứng từ từ các ĐVTT
đến hệ thống của Tổng cục Thuế
4.3. Dịch vụ cung cấp tra cứu sổ thuế LPTB
III. ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
1. Danh sách các ứng dụng tham gia kết nối
2. Danh sách các loại message truyền - nhận
3. Chuẩn kết nối
4. Chuẩn dữ liệu
4.1. Chuẩn liên ngân hàng khi triển khai NTĐT
đối với LPTB
4.2. Quy ước về biểu diễn dữ liệu
4.3. Chuẩn ký tự
4.4. Chuẩn khuôn dạng message truyền nhận
4.4.1. Khuôn dạng message chung
4.4.2. Khuôn dạng message chứng từ gửi từ
ĐVTT tới GIP/T2B
4.4.3. Khuôn dạng message truy vấn chứng từ
trên GIP/T2B
4.4.4. Khuôn dạng message trả lời truy vấn
chứng từ từ GIP/T2B tới ĐVTT
4.4.5. Khuôn dạng message phản hồi kết quả
nhận chứng từ
4.4.6. Khuôn dạng message truy vấn sổ thuế LPTB
4.4.7. Khuôn dạng message Trả lời Truy vấn sổ
thuế LPTB
4.5. Chuẩn bảo mật
IV. CÁC LOẠI DANH MỤC
1. Danh mục trạng thái chứng từ
2. Danh mục thông báo
3. Danh mục loại NNT
4. Danh mục hình thức nộp
5. XSD Schemas tương ứng
I. GIỚI THIỆU
1. Tổng quan
Tài liệu này mô tả chuẩn trao đổi dữ liệu
giữa Tổng cục Thuế với các Ngân hàng thương mại/Đơn vị trung gian thanh toán
trong việc nộp thuế điện tử thông qua hình thức Internet Banking, cụ thể:
- Mô tả chi tiết các thông số kết nối thông
qua các API sử dụng WebSevice.
- Mô tả chi tiết khuôn dạng dữ liệu của các
message tham gia vào trao đổi thông tin giữa Ngân hàng thương mại, Đơn vị trung
gian thanh toán và hệ thống Tổng cục Thuế.
Ngoài ra, tài liệu này là cơ sở để lập trình,
kết nối, kiểm thử hệ thống, người dùng trong việc xây dựng ứng dụng trao đổi dữ
liệu giữa Tổng cục Thuế và Ngân hàng thương mại/Đơn vị trung gian thanh toán.
2. Phạm vi
Đặc tả chuẩn trao đổi dữ liệu và khuôn dạng
message truyền nhận giữa Ngân hàng thương mại, Đơn vị trung gian thanh toán với
hệ thống của Tổng cục Thuế thông qua hình thức nộp thuế Internet Banking tại
các Ngân hàng thương mại, Đơn vị trung gian thanh toán.
3. Thông tin liên hệ và hỗ trợ
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó
khăn vướng mắc, các đơn vị phản ánh về Tổng cục Thuế (qua Cục CNTT) xem xét,
sửa đổi, bổ sung tài liệu cho phù hợp.
4. Danh mục thuật ngữ/từ viết tắt
Thuật ngữ/ Từ viết
tắt
|
Định nghĩa
|
API
|
Giao diện lập trình ứng dụng
|
CKS
|
Chữ ký số
|
CMND
|
Chứng minh nhân dân
|
CN BĐS
|
Chuyển nhượng bất động sản
|
CP
|
Chính phủ
|
CQ
|
Cơ quan
|
CQT
|
Cơ quan thuế
|
CSDL
|
Cơ sở dữ liệu
|
ĐBHC
|
Địa bàn hành chính
|
ĐVTT
|
Ngân hàng thương mại hoặc Đơn vị trung gian
thanh toán
|
ESB
|
Trục tích hợp ngành thuế
|
GIP/T2B
|
Cổng cung cấp thông tin cho các đơn vị bên
ngoài
|
GTGT
|
Giá trị gia tăng
|
KBNN
|
Kho bạc nhà nước
|
LPTB
|
Lệ phí trước bạ
|
MST
|
Mã số thuế
|
NH
|
Ngân hàng
|
NN
|
Nhà nước
|
NNT
|
Người nộp thuế
|
NSNN
|
Ngân sách nhà nước
|
NTĐT
|
Nộp thuế điện tử
|
QĐ
|
Quyết định
|
TC
|
Tài chính
|
TCT
|
Tổng cục thuế
|
TK
|
Tài khoản
|
II. DỮ LIỆU TRAO ĐỔI
GIỮA TỔNG CỤC THUẾ VÀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI, ĐƠN VỊ TRUNG GIAN THANH TOÁN.
1. Phạm vi dữ liệu trao đổi
- Thông tin chứng từ từ các ĐVTT.
- Sổ thuế LPTB.
2. Giải pháp cung cấp
- Tổng cục Thuế cung cấp các dịch vụ (Web
Service) cho hệ thống của ĐVTT để thực hiện việc trao đổi dữ liệu.
- Các dữ liệu trao đổi phải được thực hiện ký
số trước khi truyền nhận.
3. Mô hình trao đổi dữ liệu
- External ESB: Là trục truyền tin bên ngoài
ngành Thuế, thực hiện truyền tin giữa cơ quan Thuế và các ứng dụng bên ngoài ngành
Thuế. External ESB nhận các thông tin GIP qua Internal ESB rồi truyền cho các
đơn vị bên ngoài ngành Thuế.
- Service GipApp: Cung cấp dữ liệu cho các hệ
thống khác khai thác thông qua trục tích hợp theo giao thức MQ, và giao thức
HTTPS (Web Service).
- NHTM: Hệ thống của các ngân hàng thương mại
4. Nội dung dữ liệu trao đổi
4.1. Gửi thông tin chứng từ từ các ĐVTT đến
hệ thống của Tổng cục Thuế
- Hệ thống của ĐVTT thực hiện gọi dịch vụ gửi
thông tin chứng từ để gửi chứng từ sang hệ thống của Tổng cục Thuế.
- Thông tin dữ liệu trong chứng từ gửi được
mô tả chi tiết như sau:
STT
|
Thông tin
|
Mô tả
|
Người cung cấp
|
1
|
MST
|
MST của NNT ghi trên giấy nộp tiền
|
ĐVTT
|
2
|
Tên NNT
|
Tên NNT tương ứng với MST
|
ĐVTT
|
3
|
Địa chỉ NNT
|
Địa chỉ của NNT ghi trên giấy nộp tiền
|
ĐVTT
|
4
|
MST người nộp thay
|
MST của người được ủy quyền nộp thay ghi
trên giấy nộp tiền
|
ĐVTT
|
5
|
Tên người nộp thay
|
Tên người nộp thay tương ứng với MST người
nộp thay
|
ĐVTT
|
6
|
Địa chỉ người nộp thay
|
Địa chỉ của người nộp thay ghi trên giấy
nộp tiền
|
ĐVTT
|
7
|
Số TK tại NH/KBNN
|
Số tài khoản của NNT mở tại NH/ KBNN ghi
trên giấy nộp tiền
|
ĐVTT
|
8
|
CQ quản lý thu
|
Tên của cơ quan thu trực tiếp quản lý khoản
nộp NSNN được ghi trên giấy nộp tiền
|
ĐVTT
|
9
|
Số chứng từ
|
Thông tin số chứng từ trên giấy nộp tiền
của NNT
|
ĐVTT
|
10
|
Ngày chứng từ
|
Ngày ĐVTT lập chứng từ
|
ĐVTT
|
11
|
Tính chất khoản nộp
|
Giá trị:
- TK thu hồi quỹ hoàn thuế GTGT
- Nộp vào NSNN
|
ĐVTT
|
12
|
CQ thẩm quyền
|
Giá trị:
- Kiểm toán NN
- Thanh tra TC
- Thanh tra CP
- CQ có thẩm quyền khác
|
ĐVTT
|
13
|
Mã ĐVTT
|
Mã 8 số của ĐVTT nơi gửi chứng từ sang GIP
|
ĐVTT
|
14
|
Tỉnh
|
Thông tin mã tỉnh
|
ĐVTT
|
15
|
Huyện
|
Thông tin mã huyện
|
ĐVTT
|
16
|
Mã hình thức nộp
|
Giá trị: 00, 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07
|
ĐVTT
|
17
|
Diễn giải hình thức nộp
|
- 00: Nộp tại cổng NTĐT của TCT
- 01: Nộp tại quầy
- 02: Nộp qua hình thức EBanking
- 03: Nộp qua ATM
- 04: Nộp qua Home Banking
- 05: Nộp qua Mobile Banking
- 06: Nộp qua hình thức điện tử khác
- 07: Nộp qua hình thức phi điện tử khác
|
ĐVTT
|
18
|
Loại hình NNT
|
Giá trị:
- 0: Không xác định
- 1: Doanh nghiệp
- 2: Cá nhân
|
ĐVTT
|
19
|
Loại tiền
|
Giá trị:
- VND
- USD
|
ĐVTT
|
20
|
Số quyết định
|
Số quyết định, số tờ khai, số thông báo
|
ĐVTT
|
21
|
Địa chỉ tài sản
|
Với CN BĐS là địa chỉ/số lô/số thửa
|
ĐVTT
|
22
|
Số khung
|
Đối với LPTB ô tô xe máy
|
ĐVTT
|
23
|
Số máy
|
Đối với LPTB ô tô xe máy
|
ĐVTT
|
24
|
Ngày nộp tiền
|
Ngày nộp tiền
|
ĐVTT
|
25
|
Đặc điểm phương tiện
|
Đặc điểm phương tiện (Loại TS, Nhãn hiệu,
Số loại hoặc Tên thương mại
Loại TS: xxx; Nhãn hiệu: xxx; Số Loại/Tên
Thương mại: xxxx)
|
ĐVTT
|
|
Chương
|
Mã chương ghi trên giấy nộp tiền của NNT
|
ĐVTT
|
27
|
Tiểu mục
|
Mã tiểu mục (mã nội dung kinh tế) ghi trên
giấy nộp tiền của NNT
|
ĐVTT
|
28
|
Thông tin khoản nộp
|
Thông tin chi tiết tên khoản nộp mà NNT ghi
trên giấy nộp tiền
|
ĐVTT
|
29
|
Số tiền
|
Số tiền NNT nộp ghi trên giấy nộp tiền
|
ĐVTT
|
30
|
Kỳ thuế
|
Kỳ thuế
|
ĐVTT
|
- Hệ thống của Tổng cục Thuế nhận thông tin
chứng từ và kiểm tra thông tin CKS của ĐVTT:
+ Trường hợp thông tin CKS của ĐVTT không hợp
lệ, hệ thống gửi kết quả phản hồi xác thực CKS không thành công cho ĐVTT.
+ Trường hợp thông tin CKS của ĐVTT hợp lệ,
thực hiện:
■ Ký nhân danh TCT lên kết quả xác nhận và lưu
trữ.
■ Gửi kết quả xác nhận đã thành công tới
ĐVTT.
4.2. Tra cứu thông tin chứng từ từ các ĐVTT
đến hệ thống của Tổng cục Thuế
- ĐVTT nhập điều kiện tìm kiếm thông tin
chứng từ và thực hiện truy vấn vào hệ thống của Tổng cục Thuế để lấy thông tin.
- Thông tin dữ liệu tra cứu chứng từ được mô
tả chi tiết như sau:
STT
|
Thông tin
|
Mô tả
|
Người cung cấp
|
1
|
MST
|
MST của NNT ghi trên giấy nộp tiền
|
ĐVTT
|
2
|
MST người nộp thay
|
MST của người được ủy quyền nộp thay ghi trên
giấy nộp tiền
|
ĐVTT
|
3
|
Số chứng từ
|
Nhập số chứng từ cần tra cứu
|
ĐVTT
|
4
|
Ngày chứng từ (Từ ngày... đến ngày...)
|
Nhập ngày chứng từ tra cứu trong khoảng từ
ngày ... đến ngày...
|
ĐVTT
|
5
|
Trạng thái
|
Giá trị:
01: Thành công
02: Hủy
|
ĐVTT
|
- Hệ thống GIP/T2B tiếp nhận yêu cầu tra cứu
chứng từ và kiểm tra CKS của ĐVTT.
+ Trường hợp thông tin CKS của ĐVTT không hợp
lệ, hệ thống gửi kết quả phản hồi xác thực CKS không thành công cho ĐVTT.
+ Trường hợp thông tin CKS của ĐVTT hợp lệ,
thực hiện:
■ Tìm kiếm thông tin chứng từ thu thuế trong
CSDL GIP/T2B thỏa mãn điều kiện tìm kiếm.
■ Thực hiện ký nhân danh TCT lên kết quả tìm
kiếm.
■ Gửi trả kết quả tra cứu cho ĐVTT, thông tin
chứng từ trả ra bao gồm:
STT
|
Thông tin
|
Mô tả
|
Người cung cấp
|
1
|
MST
|
MST của NNT ghi trên giấy nộp tiền
|
TCT
|
2
|
Tên NNT
|
Tên NNT tương ứng với MST
|
TCT
|
3
|
Địa chỉ NNT
|
Địa chỉ của NNT ghi trên giấy nộp tiền
|
TCT
|
4
|
MST người nộp thay
|
MST của người được ủy quyền nộp thay ghi
trên giấy nộp tiền
|
TCT
|
5
|
Tên người nộp thay
|
Tên người nộp thay tương ứng với MST người
nộp thay
|
TCT
|
6
|
Địa chỉ người nộp thay
|
Địa chỉ của người nộp thay ghi trên giấy
nộp tiền
|
TCT
|
7
|
Số TK tại NH/KBNN
|
Số tài khoản của NNT mở tại NH/ KBNN ghi
trên giấy nộp tiền
|
TCT
|
8
|
CQ quản lý thu
|
Tên của cơ quan thu trực tiếp quản lý khoản
nộp NSNN được ghi trên giấy nộp tiền
|
TCT
|
9
|
Số chứng từ
|
Thông tin số chứng từ trên giấy nộp tiền
của NNT
|
TCT
|
10
|
Ngày chứng từ
|
Ngày ĐVTT lập chứng từ
|
TCT
|
11
|
Tính chất khoản nộp
|
Giá trị:
- TK thu hồi quỹ hoàn thuế GTGT
- Nộp vào NSNN
|
TCT
|
12
|
CQ thẩm quyền
|
Giá trị:
- Kiểm toán NN
- Thanh tra TC
- Thanh tra CP
- CQ có thẩm quyền khác
|
TCT
|
13
|
Mã ĐVTT
|
Mã 8 số của ĐVTT nơi gửi chứng từ sang
GIP/T2B
|
TCT
|
14
|
Trạng thái chứng từ
|
Giá trị:
01: Thành công
02: Hủy
|
|
15
|
Tỉnh
|
Thông tin mã tỉnh
|
TCT
|
16
|
Huyện
|
Thông tin mã huyện
|
TCT
|
17
|
Mã hình thức nộp
|
Giá trị: 00, 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07
|
TCT
|
18
|
Diễn giải hình thức nộp
|
- 00: Nộp tại cổng NTĐT của TCT
- 01: Nộp tại quầy
- 02: Nộp qua hình thức EBanking
- 03: Nộp qua ATM
- 04: Nộp qua Home Banking
- 05: Nộp qua Mobile Banking
- 06: Nộp qua hình thức điện tử khác
- 07: Nộp qua hình thức phi điện tử khác
|
TCT
|
19
|
Loại tiền
|
Loại tiền
+ VND
+ USD
|
|
20
|
Loại hình NNT
|
Giá trị:
- 0: Không xác định
- 1: Doanh nghiệp
- 2: Cá nhân
|
TCT
|
21
|
Số quyết định
|
Số quyết định, số tờ khai, số thông báo
|
TCT
|
22
|
Địa chỉ tài sản
|
Với CN BĐS là địa chỉ/số lô/số thửa
|
TCT
|
23
|
Số khung
|
Đối với LPTB ô tô xe máy
|
TCT
|
24
|
Số máy
|
Đối với LPTB ô tô xe máy
|
TCT
|
25
|
Ngày nộp tiền
|
Ngày nộp tiền
|
TCT
|
26
|
Đặc điểm phương tiện
|
Đặc điểm phương tiện (Loại TS, Nhãn hiệu,
Số loại hoặc Tên thương mại
Loại TS: xxx; Nhãn hiệu: xxx; Số Loại/Tên
Thương mại: xxxx)
|
TCT
|
27
|
Chương
|
Mã chương ghi trên giấy nộp tiền của NNT
|
TCT
|
28
|
Tiểu mục
|
Mã tiểu mục (mã nội dung kinh tế) ghi trên
giấy nộp tiền của NNT
|
TCT
|
29
|
Thông tin khoản nộp
|
Thông tin chi tiết tên khoản nộp mà NNT ghi
trên giấy nộp tiền
|
TCT
|
30
|
Số tiền
|
Số tiền NNT nộp ghi trên giấy nộp tiền
|
TCT
|
31
|
Kỳ thuế
|
Kỳ thuế
|
TCT
|
4.3. Dịch vụ cung cấp tra cứu sổ thuế LPTB
- ĐVTT thực hiện nhập số quyết định (số tờ
khai), mã số thuế, loại thuế gửi thông tin truy vấn tới hệ thống GIP/T2B để tra
cứu thông tin sổ thuế LPTB (Loại thuế không bắt buộc nhập).
- Hệ thống GIP/T2B tiếp nhận yêu cầu tra cứu
thông tin sổ thuế LPTB và kiểm tra CKS của ĐVTT:
+ Trường hợp thông tin CKS của ĐVTT không hợp
lệ, hệ thống gửi kết quả phản hồi xác thực CKS không thành công cho ĐVTT.
+ Trường hợp thông tin CKS của ĐVTT hợp lệ,
thực hiện:
■ Tìm kiếm thông tin sổ thuế LPTB trong CSDL
GIP/T2B thỏa mãn điều kiện tìm kiếm.
■ Gửi trả lại kết quả tra cứu cho ĐVTT. Thông
tin chi tiết như sau:
STT
|
Thông tin
|
Mô tả
|
Người cung cấp
|
1
|
MST
|
Mã số thuế của NNT (thông tin chung của
NNT)
|
TCT
|
2
|
Tên NNT
|
Tên người nộp thuế
|
TCT
|
3
|
Loại NNT
|
Loại người nộp thuế
|
TCT
|
4
|
Số CMND
|
Số chứng minh nhân dân
|
TCT
|
5
|
Mã chương
|
Mã chương của NNT (thông tin chung NNT)
|
TCT
|
6
|
Mã CQT quản lý
|
Mã cơ quan thuế quản lý NNT
|
TCT
|
7
|
Địa chỉ
|
Mô tả địa chỉ
|
TCT
|
8
|
Tỉnh/Thành phố
|
Mã tỉnh
|
TCT
|
9
|
Quận/Huyện
|
Mã huyện
|
TCT
|
10
|
Phường/xã
|
Mã xã
|
TCT
|
11
|
MST
|
Mã số thuế của NNT (thông tin sổ thuế)
|
TCT
|
12
|
Mã chương
|
Mã chương của khoản phải nộp (thông tin sổ
thuế)
|
TCT
|
13
|
Mã CQ thu
|
Mã cơ quan thu
|
TCT
|
14
|
Số hiệu kho bạc
|
Số hiệu kho bạc
|
TCT
|
15
|
Tiểu mục
|
Tiểu mục khoản phải nộp
|
TCT
|
16
|
Nợ cuối kỳ
|
Nợ cuối kỳ
|
TCT
|
17
|
Số Tài khoản có
|
Tài khoản hạch toán khoản nộp của NNT
|
TCT
|
18
|
Số quyết định
|
Số quyết định, số tờ khai, số thông báo
|
TCT
|
19
|
Ngày quyết định
|
Ngày QĐ tương ứng với số QĐ
|
TCT
|
20
|
Tỉ giá
|
Tỉ giá lần xuất bản
|
TCT
|
21
|
Loại tiền
|
Loại tiền
+ VND
+ USD
|
TCT
|
22
|
Loại thuế
|
Loại thuế
|
TCT
|
23
|
Địa chỉ tài sản
|
Với CN BĐS là địa chỉ/số lô/số thửa
|
TCT
|
24
|
Mã ĐBHC
|
Mã địa bàn hành chính
|
TCT
|
25
|
Số khung
|
Số khung với LPTB ô tô, xe máy
|
TCT
|
26
|
Số máy
|
Số máy với LPTB ô tô, xe máy
|
TCT
|
27
|
Kỳ thuế
|
Kỳ thuế
|
TCT
|
28
|
Đặc điểm phương tiện
|
Đặc điểm phương tiện (Loại TS, Nhãn hiệu,
Số loại hoặc Tên thương mại
Loại TS: xxx; Nhãn hiệu: xxx; Số Loại/Tên
Thương mại: xxxx)
|
TCT
|
III ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
1. Danh sách các ứng dụng tham gia kết nối
STT
|
Sender_code/Receiver_code
|
Sender_name/Receiver_name
|
1
|
GIP/T2B
|
Hệ thống GIP/T2B
|
2
|
XXXXXXXX
|
XXXXXXXX là mã 8 ký tự của ngân hàng do
ĐVTT quy định
|
2. Danh sách các loại message truyền - nhận
STT
|
Type
|
Type_name
|
Sender
|
Receiver
|
1
|
00021
|
Gửi thông tin chứng từ
|
XXXXXXXX
|
GIP/T2B
|
2
|
00026
|
Phản hồi kết quả nhận chứng từ
|
G1P/T2B
|
XXXXXXXX
|
3
|
00022
|
Truy vấn thông tin chứng từ
|
XXXXXXXX
|
GIP/T2B
|
4
|
00023
|
Trả lời truy vấn thông tin chứng từ
|
GIP/T2B
|
XXXXXXXX
|
5
|
00027
|
Kết quả phản hồi trao đổi thông tin khi gặp
lỗi
|
GIP/T2B
|
XXXXXXXX
|
6
|
00046
|
Yêu cầu tra cứu sổ thuế LPTB
|
XXXXXXXX
|
GIP/T2B
|
7
|
00047
|
Trả lời truy vấn yêu cầu tra cứu sổ thuế LPTB
|
GIP/T2B
|
XXXXXXXX
|
3. Chuẩn kết nối
Các ĐVTT xây dựng ứng dụng kết nối đến hệ thống
trục ngoài (ESB External) để truyền thông tin chứng từ về Web Services của
GIP/T2B.
Chức năng: API để các ĐVTT cấu hình truyền dữ
liệu (chứng từ có chữ ký số của ngân hàng/trạng thái chứng từ) đến GIP/T2B.
API name
|
Property
|
Value
|
Web Services
|
Cung cấp
|
ESB
|
Sử dụng
|
XXXXXXXX, GIP/T2B
(với XXXXXXXX là mã ĐVTT, tham chiếu đến
mục 1)
|
API type
|
Web services
|
Connection name
|
https://...
(Cung cấp khi có yêu cầu kết nối)
|
4. Chuẩn dữ liệu
4.1. Chuẩn liên ngân hàng khi triển khai NTĐT
đối với LPTB
- Cấu trúc:
+
NTDTCN+KB:ND1+NgayNT:ND2+MST:ND3+DBHC:ND4+TKNS:ND5 +CQT:ND6+Lthue:ND7+STB:ND8+NTB:ND9+SK:ND10-SM:ND11
(C:ND12-TM:ND13-KT:ND14-ST:ND15-GChu:ND16)
- Các thông tin:
+ ND1: Số hiệu KB
+ ND2: Ngày nộp theo định dạng DDMMYYYY
+ ND3: Mã NNT
+ ND4: Mã DBHC
+ ND5: Tài khoản NSNN
+ ND6: Mã CQ thu
+ ND7: Loại thuế
+ ND8: Số thông báo nộp thuế/số tờ khai/số
quyết định
+ ND9: Ngày thông báo/ngày quyết định
+ ND10: Số khung
+ ND11: Số máy
+ ND12: Chương
+ ND13: Tiểu mục
+ ND14: Kỳ thuế
+ ND15: Số tiền
+ ND16: Ghi chú
- Chú ý:
+ Đối với các trường hợp không yêu cầu gửi số
khung, số máy, số thông báo, ngày thông báo có thể để null, các trường hợp này
bỏ cả ký hiệu đầu (bỏ: STB, NTB, SK, SM).
+ Đối với trường hợp nộp thay: Ngân hàng
không kiểm tra tên người nộp thuế, phần ghi chú (ND16) để nội dung là ‘NT’.
4.2. Quy ước về biểu diễn dữ liệu
Trong tài liệu chuẩn này, dữ liệu được đặt
trong phần nội dung của thẻ và trong một số trường hợp được đưa vào phần thuộc
tính (chẳng hạn phần nội dung chứng từ cần có thuộc tính “id” để phục vụ ký
số). Một thẻ chứa dữ liệu bên trong nó thì không chứa bất cứ thẻ con nào khác,
và được gọi là thẻ đơn. Thẻ phức là thẻ chỉ chứa các thẻ con. Trong một tài liệu,
có thể có ba loại gồm thẻ đơn hoặc thẻ phức hoặc thẻ rỗng. Nếu thẻ là thẻ rỗng
(không chứa dữ liệu hoặc bất kỳ thẻ con nào) thì 2 bên thống nhất vẫn để thẻ đó
tồn tại trong tài liệu mà không bỏ đi.
4.3. Chuẩn ký tự
Chuẩn Code CharSet ID (CCSID) và Encoding:
CCSID =1208 và encoding 546 (UTF-8).
Mục 4.4 sẽ mô tả các thẻ đơn có thể có trong
message trao đổi giữa 2 bên.
Các kiểu dữ liệu cơ sở (như String, Integer,
Date...) được hiểu như khuyến nghị của tổ chức World Wide Web (W3).
Tài liệu tham khảo tại trang http://www.w3.org/TR/2006/REC-xml11-20060816/.
Quy luật chuẩn ký tự được sử dụng theo cách sau: Các tên tiếng Việt được viết liền
không dấu, viết hoa; Nếu tên quá dài được viết tắt.
4.4. Chuẩn khuôn dạng message truyền nhận
4.4.1. Khuôn dạng message chung
- Thông điệp trao đổi thông tin trên ESB có
khuôn dạng XML bao gồm các thành phần:
+ HEADER: Chứa các thông tin định tuyến
truyền tin.
+ BODY: Chứa dữ liệu mà các ứng dụng trao đổi
với nhau. Phần này sẽ để mở để các ứng dụng chủ động định nghĩa.
+ SECURITY: Chứa các thông tin về bảo mật.
Hiện tại là chữ ký điện tử nhân danh TCT khi TCT gửi dữ liệu ra ngoài và chữ ký
điện tử của đối tác ngân hàng,... khi TCT nhận được từ đối tác.
- Cấu trúc khuôn dạng chung của 1 message như
sau:
- Lưu ý: Tất cả các khuôn dạng message chi
tiết được trình bày ở các mục 4.4 (từ 4.4.2 cho đến 4.4.7) dưới đây đều được
đóng gói bên trong thẻ <ROW></ROW> của khuôn dạng message chung
này. Do đó, trong các phần bên dưới đây (từ 4.4.2 cho đến 4.4.7), tài liệu chỉ
đề cập đến việc mô tả cấu trúc khuôn dạng message riêng của từng loại dịch vụ,
tất cả các khuôn dạng chi tiết này là một thành phần con và được đưa vào trong
thẻ <ROW> của khuôn dạng chung như đã đề cập ở trên.
Chi tiết các thẻ phức <HEADER>,
<BODY> và <SECURITY> như sau:
Tên thẻ XML
|
Loại
|
Độ dài
|
Diễn giải
|
Ràng buộc
|
Chú thích
|
<HEADER>
|
<VERSION>
|
String
|
3
|
Phiên bản message
|
Bắt buộc
|
1.0
|
<SENDER_CODE>
|
String
|
10
|
Mã ứng dụng gửi.
|
Bắt buộc
|
|
<SENDER_NAME>
|
String
|
200
|
Tên ứng dụng gửi
|
Tùy chọn
|
|
<RECEIVER_CODE>
|
String
|
10
|
Mã ứng dụng nhận
|
Bắt buộc
|
|
<RECEIVER_NAME>
|
String
|
200
|
Tên ứng dụng nhận
|
Tùy chọn
|
|
<TRAN CODE>
|
String
|
5
|
Mã loại message
|
Bắt buộc
|
Mã 05010: Là mã giao dịch của
ĐVTT truy vấn tới GIP/T2B
Mã 05011: Là mã giao dịch của
GIP/T2B gửi tới ĐVTT
|
<MSG_ID>
|
String
|
20
|
Id của message gửi
|
Bắt buộc
|
SENDER_CODE + sequence (ứng dụng gửi cung
cấp). Trong trường hợp msg là msg phản hồi thì giá trị này là “999”
|
<MSG REFID>
|
String
|
20
|
Id ref của message gửi
|
Bắt buộc
|
là MSG_ID của msg mà msg này báo trạng
thái, chỉ có giá trị khi msg này là msg phản hồi (msg cập nhật trạng thái
truyền tin)
|
<ID_LINK>
|
String
|
30
|
|
|
Dùng để chứa giá trị của ID chứng từ trong
body. Phục vụ việc tra cứu log. Trong trường hợp gửi theo lô, các ID cách nhau
bằng 1 ký tự (vd “:”).
|
<SEND_DATE>
|
DATE
|
|
Ngày gửi message
|
Bắt buộc
|
Định dạng DD-MMM-YYYY
hh24:mi:ss
Ví dụ: 01-Jan-2014 16:17:18
|
<ORIGINAL_CODE>
|
String
|
10
|
Mã địa chỉ nguồn
|
Tùy chọn
|
3 trường original là thông tin về nơi xuất
phát của chứng từ gốc, dùng trong trường hợp msg đi qua nhiều chặng
|
<ORIGINAL_NAME>
|
String
|
200
|
Tên địa chỉ nguồn
|
Tùy chọn
|
|
<ORIGINAL_DATE>
|
String
|
|
Ngày export dữ liệu
|
Tùy chọn
|
Định dạng DD-MMM-YYYY
hh24:mi:ss
Ví dụ: 01-Jan-2014 16:17:18
|
<ERROR_CODE>
|
Number
|
3
|
Mã lỗi truyền tin
|
Tùy chọn
|
Chỉ có giá trị khi msg là msg phản hồi
|
<ERROR_DESC>
|
String
|
100
|
Mô tả lỗi truyền tin
|
Tùy chọn
|
Chỉ có giá trị khi msg là msg phản hồi
|
<SPARE1>
|
String
|
50
|
Dự phòng
|
Tùy chọn
|
|
<SPARE2>
|
String
|
50
|
Dự phòng
|
Tùy chọn
|
|
<SPARE3>
|
String
|
50
|
Dự phòng
|
Tùy chọn
|
|
</HEADER>
|
<BODY>
|
<ROW>
Dữ liệu XML được
định nghĩa bởi các ứng dụng tham gia kết nối (từ 4.4.2 cho đến 4.4.7)
</ROW>
|
</BODY>
|
<SECURITY>
|
<SIGNATURE>
|
|
|
|
|
Thẻ chứa các giá trị của thẻ ký
|
<SignatureValue>
|
String
|
|
Chữ kí điện tử nhân danh tổ chức (TCT, Ngân
hàng...)
|
Tùy chọn
|
|
</SECURITY>
|
4.4.2. Khuôn dạng message chứng từ gửi từ
ĐVTT tới GIP/T2B
Khuôn dạng message chứng từ gửi từ ĐVTT tới
GIP/T2B gửi có cấu trúc như sau:
Định nghĩa chi tiết
message:
STT
|
Thẻ phức
|
Thẻ đơn
|
Mức
|
Bắt buộc
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài
|
Mô tả
|
Ghi chú
|
1
|
ROW
|
|
3
|
|
|
|
|
|
2
|
|
TYPE
|
4
|
Y
|
String
|
10
|
Kiểu message
|
|
3
|
|
NAME
|
4
|
Y
|
String
|
100
|
Tên loại message
|
|
4
|
CHUNGTU
|
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
|
MST
|
5
|
Y
|
String
|
14
|
Mã số thuế
|
|
6
|
|
TEN_NNT
|
5
|
Y
|
String
|
200
|
Tên người nộp thuế
|
|
7
|
|
DIACHI_NNT
|
5
|
Y
|
String
|
200
|
Địa chỉ người nộp thuế
|
|
8
|
|
MST_NNTHAY
|
5
|
|
String
|
14
|
MST người nộp thay
|
|
9
|
|
TEN_NNTHAY
|
5
|
|
String
|
200
|
Tên người nộp thay
|
|
10
|
|
DIACHI_NNTHAY
|
5
|
|
String
|
200
|
Địa chỉ người nộp thay
|
|
11
|
|
SO_TK_NHKBNN
|
5
|
Y
|
String
|
100
|
Số tài khoản NH/KBNN
|
|
12
|
|
CQ_QLY_THU
|
5
|
Y
|
String
|
7
|
Mã cơ quan thu (7 ký tự)
|
|
13
|
|
SO_CHUNGTU
|
5
|
Y
|
String
|
20
|
Số chứng từ
|
|
14
|
|
NGAY_CHUNGTU
|
5
|
Y
|
Date
|
10
|
Ngày chứng từ
|
Định dạng DD/MM /YYYY
|
15
|
|
TINHCHAT_ KHOAN_NOP
|
5
|
Y
|
String
|
100
|
Tính chất khoản nộp
|
|
16
|
|
CQUAN_THAM QUYEN
|
5
|
Y
|
String
|
100
|
Cơ quan thẩm quyền
|
|
17
|
|
MA_ĐVTT
|
5
|
Y
|
String
|
8
|
Mã 8 số của ngân hàng thương mại
|
|
18
|
|
TINH
|
5
|
Y
|
String
|
5
|
Mã tỉnh
|
|
19
|
|
HUYEN
|
5
|
Y
|
String
|
5
|
Mã huyện
|
|
20
|
|
MA_HTHUC_NOP
|
5
|
Y
|
String
|
2
|
Mã hình thức nộp: 00, 01, 02, 03, 04, 05,
06, 07
|
|
21
|
|
DIENGIAI_ HTHUC_NOP
|
5
|
Y
|
String
|
100
|
Diễn giải hình thức nộp:
+ 00: Nộp tại cổng NTĐT của TCT
+ 01: Nộp tại quầy
+ 02: Nộp qua Ebanking
+ 03: Nộp qua ATM
+ 04: Nộp qua Home Banking
+ 05: Nộp qua Mobile Banking
+ 06: Nộp qua hình thức điện tử khác
+ 07: Nộp qua hình thức phi điện tử khác
|
|
22
|
|
LOAI_TIEN
|
5
|
|
String
|
3
|
Loại tiền
+ VND
+ USD
|
|
23
|
|
LHINH_NNT
|
5
|
|
String
|
1
|
Loại hình người nộp thuế:
+ 0: Không xác định
+ 1: Doanh nghiệp
+ 2: Cá nhân
|
|
24
|
|
SO_QUYET_DINH
|
5
|
Y
|
String
|
30
|
Số quyết định, số thông báo, số tờ khai
|
|
25
|
|
DIA_CHI_TS
|
5
|
Y
|
String
|
250
|
Địa chỉ/số lô/số thửa (với CN BĐS)
|
|
26
|
|
SO_KHUNG
|
5
|
N
|
String
|
30
|
Đối với LPTB ô tô xe máy
|
|
27
|
|
SO_MAY
|
5
|
N
|
String
|
30
|
Đối với LPTB ô tô xe máy
|
|
28
|
|
NGAY_NTIEN
|
5
|
|
Date
|
10
|
Ngày nộp tiền
|
Định dạng DD/MM /YYYY
|
29
|
|
DAC_DIEM_PTIEN
|
5
|
Y
|
String
|
250
|
Đặc điểm phương tiện (Loại TS, Nhãn hiệu,
Số loại hoặc Tên thương mại
Loại TS: xxx; Nhãn hiệu: xxx; Số Loại/Tên
Thương mại: xxxx)
|
|
30
|
CHUNGTU_ CHITIET
|
|
4
|
|
|
|
Thẻ được lặp nhiều lần
|
|
31
|
|
CHUONG
|
5
|
Y
|
String
|
3
|
Mã Chương
|
|
32
|
|
TIEUMUC
|
5
|
Y
|
String
|
4
|
Mã tiểu mục
|
|
|
|
THONGTIN_ KHOANNOP
|
5
|
Y
|
String
|
100
|
Thông tin khoản nộp
|
|
33
|
|
SO_TIEN
|
5
|
Y
|
NUMBER
|
17
|
Số tiền
|
|
34
|
|
KY_THUE
|
5
|
|
String
|
10
|
Định dạng: MM/YYYY
|
|
35
|
<Signature Value>
|
|
|
Y
|
|
|
Chữ ký Ngân hàng
|
|
36
|
|
SignatureMethod Algorithm
|
|
|
|
|
Thuật toán ký theo chuẩn http://www.w 3.org/2000/0
9/xmldsig#rs a-sha1
|
|
37
|
|
Transform Algorithm
|
|
|
|
|
Ký theo chuẩn http://www.w 3.org/2000/0
9/xmldsig#en veloped-signature
|
|
38
|
|
Keyinfo/ X509Data
|
|
|
|
|
|
|
39
|
|
X509SubjectName
|
|
|
|
|
Tên chủ thể chứng thư số
|
|
40
|
|
X509Certificate
|
|
|
|
|
Chứng thư số
|
|
4.4.3. Khuôn dạng message truy vấn chứng từ
trên GIP/T2B
Khuôn dạng message truy vấn chứng từ trên
GIP/T2B có cấu trúc như sau:
Định nghĩa chi tiết
message:
STT
|
Thẻ phức
|
Thẻ đơn
|
Mức
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài
|
Mô tả
|
1
|
ROW
|
|
3
|
|
|
|
2
|
|
TYPE
|
4
|
String
|
10
|
Kiểu message
|
3
|
|
NAME
|
4
|
String
|
100
|
Tên loại message
|
4
|
CHUNGTU
|
|
4
|
|
|
|
5
|
|
MST
|
5
|
String
|
14
|
Mã số thuế
|
6
|
|
MST_NNTHAY
|
5
|
String
|
14
|
Mã số thuế người nộp thay thuế
|
7
|
|
SO_CHUNGTU
|
5
|
String
|
20
|
Số chứng từ
|
8
|
|
NGAY_CHUNG TU_TUNGAY
|
5
|
Date
|
10
|
Ngày chứng từ (VD: 20/10/2017)
|
9
|
|
NGAY_CHUNG TU_DENNGAY
|
5
|
Date
|
10
|
Đến ngày chứng từ (VD: 20/10/2017)
|
10
|
|
TRANG_THAI
|
5
|
String
|
2
|
Trạng thái chứng từ
01: Thành công
02: Hủy
|
11
|
<SignatureValue>
|
|
|
|
|
Chữ ký Ngân hàng
|
12
|
|
SignatureMethod Algorithm
|
|
|
|
Thuật toán ký theo chuẩn http://www.w 3.org/2000/0
9/xmldsig#rs a-sha1
|
13
|
|
Transform Algorithm
|
|
|
|
Ký theo chuẩn http://www.w 3.org/2000/0 9/xmldsig#en
veloped-signature
|
14
|
|
Keylnfo/ X509Data
|
|
|
|
|
15
|
|
X509SubjectName
|
|
|
|
Tên chủ thể chứng thư số
|
16
|
|
X509Certificate
|
|
|
|
Chứng thư số
|
4.4.4. Khuôn dạng message trả lời truy vấn
chứng từ từ GIP/T2B tới ĐVTT
Khuôn dạng message trả lời truy vấn chứng từ
từ GIP/T2B tới ĐVTT có cấu trúc như sau:
Định nghĩa chi tiết
message:
STT
|
Thẻ phức
|
Thẻ đơn
|
Mức
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài
|
Mô tả
|
Ghi chú
|
1
|
ROW
|
|
3
|
|
|
|
|
2
|
|
TYPE
|
4
|
String
|
10
|
Kiểu message
|
|
3
|
|
NAME
|
4
|
String
|
100
|
Tên loại message
|
|
4
|
CHUNGTU
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
|
MST
|
5
|
String
|
14
|
Mã số thuế
|
|
6
|
|
TEN_NNT
|
5
|
String
|
200
|
Tên người nộp thuế
|
|
7
|
|
DIACHI_NNT
|
5
|
String
|
200
|
Địa chỉ người nộp thuế
|
|
8
|
|
MST_NNTHAY
|
5
|
String
|
14
|
MST người nộp thay
|
|
9
|
|
TEN_NNTHAY
|
5
|
String
|
200
|
Tên người nộp thay
|
|
10
|
|
DIACHI_NNTHAY
|
5
|
String
|
200
|
Địa chỉ người nộp thay
|
|
11
|
|
SO_TK_NHKB NN
|
5
|
String
|
100
|
Số tài khoản ngân hàng/KBNN
|
|
12
|
|
CQ_QLY_THU
|
5
|
String
|
7
|
Mã cơ quan thu
|
|
13
|
|
SO_CHUNGTU
|
5
|
String
|
20
|
Số chứng từ
|
|
14
|
|
NGAY_CHUNGTU
|
5
|
Date
|
10
|
Ngày chứng từ
|
Định dạng DD/MM/ YYYY
|
15
|
|
TINHCHAT_KHOAN NOP
|
5
|
String
|
100
|
Tính chất khoản nộp
|
|
16
|
|
CQUAN_THAM QUYEN
|
5
|
String
|
100
|
Cơ quan thẩm quyền
|
|
17
|
|
MA_ĐVTT
|
5
|
String
|
8
|
Mã ngân hàng thương mại
|
|
18
|
|
TRANGTHAI_ CHUNGTU
|
5
|
String
|
2
|
Trạng thái chứng từ
01: Thành công
02: Hủy
|
|
19
|
|
TINH
|
5
|
String
|
5
|
Mã Tỉnh
|
|
20
|
|
HUYEN
|
5
|
String
|
5
|
Mã Huyện
|
|
21
|
|
MA_HTHUC_NOP
|
5
|
String
|
2
|
Mã hình thức nộp: 00, 01, 02, 03, 04, 05,
06, 07
|
|
22
|
|
DIENGIAI_HTHUCNOP
|
5
|
String
|
100
|
Diễn giải hình thức nộp:
+ 00: Nộp tại cổng NTĐT của TCT
+ 01: Nộp tại quầy
+ 02: Nộp qua Ebanking
+ 03: Nộp qua ATM
+ 04: Nộp qua Home Banking
+ 05: Nộp qua Mobile Banking
+ 06: Nộp qua hình thức điện tử khác
+ 07: Nộp qua hình thức phi điện tử khác
|
|
23
|
|
LOAI_TIEN
|
5
|
String
|
3
|
Loại tiền
+ VND
+ USD
|
|
24
|
|
LHINH_NNT
|
5
|
String
|
1
|
Loại hình người nộp thuế:
+ 0: Không xác định
+ 1: Doanh nghiệp
+ 2: Cá nhân
|
|
25
|
|
SO_QUYET_DINH
|
5
|
String
|
30
|
Số quyết định
|
|
26
|
|
DIA_CHI_TS
|
5
|
String
|
2500
|
Địa chỉ/số lô/số thửa (với CN BĐS)
|
|
27
|
|
SO_KHUNG
|
5
|
String
|
30
|
Đối với LPTB ô tô xe máy
|
|
28
|
|
SO_MAY
|
5
|
String
|
30
|
Đối với LPTB ô tô xe máy
|
|
29
|
|
NGAY_NTIEN
|
5
|
Date
|
10
|
Ngày nộp tiền
|
Định dạng DD/MM/ YYYY
|
30
|
|
DAC_DIEM_PTIEN
|
5
|
String
|
250
|
Đặc điểm phương tiện (Loại TS, Nhãn hiệu,
Số loại hoặc Tên thương mại
Loại TS: xxx; Nhãn hiệu: xxx; Số Loại/Tên
Thương mại: xxxx)
|
|
31
|
CHUNGTU_ CHITIET
|
|
4
|
|
|
Thẻ được lặp nhiều lần
|
|
32
|
|
CHUONG
|
5
|
String
|
3
|
Mã Chương
|
|
33
|
|
TIEUMUC
|
5
|
String
|
4
|
Mã tiểu mục
|
|
34
|
|
THONGTIN_KHOAN NOP
|
5
|
String
|
100
|
Thông tin khoản nộp
|
|
35
|
|
SO_TIEN
|
5
|
Number
|
17
|
Số tiền
|
|
36
|
|
KY_THUE
|
5
|
String
|
10
|
Định dạng: MM/YYYY
|
|
37
|
<SignatureValue>
|
|
|
|
|
Chữ ký Ngân hàng
|
|
38
|
|
SignatureMethod Algorithm
|
|
|
|
Thuật toán ký theo chuẩn http://www. w3.org/2000
/09/xmldsig# rsa-sha1
|
|
39
|
|
Transform Algorithm
|
|
|
|
Ký theo chuẩn http://www. w3.org/2000 /09/xmldsig#
enveloped- signature
|
|
40
|
|
Keylnfo/ X509Data
|
|
|
|
|
|
41
|
|
X509SubjectName
|
|
|
|
Tên chủ thể chứng thư số
|
|
42
|
|
X509Certificate
|
|
|
|
Chứng thư số
|
|
4.4.5. Khuôn dạng message phản hồi kết quả
nhận chứng từ
Khuôn dạng message phản hồi kết quả nhận
chứng từ do GIP/T2B gửi có cấu trúc như sau:
Định nghĩa chi tiết
message:
STT
|
Tên thẻ phức
|
Thẻ đơn
|
Mức
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài
|
Mô tả
|
1
|
ROW
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
TYPE
|
4
|
String
|
10
|
Loại message
|
3
|
|
NAME
|
4
|
String
|
100
|
Tên của loại cần trao đổi
|
4
|
CHUNGTU
|
|
3
|
|
|
|
5
|
|
SO_CHUNGTU
|
4
|
String
|
20
|
Thông báo kết quả nhận cho số chứng từ này
|
6
|
|
TRANG_THAI
|
4
|
String
|
2
|
Là mã trạng thái của kết quả nhận chứng từ:
+ 01: Thành công
+ 02: Không thành công
|
7
|
|
MOTA_TRANGTHAI
|
4
|
String
|
100
|
Miêu tả trạng thái
|
4.4.6. Khuôn dạng message truy vấn sổ thuế LPTB
Khuôn dạng message truy vấn sổ thuế LPTB do
các ĐVTT gửi có cấu trúc như sau:
Định nghĩa chi tiết
message:
STT
|
Tên thẻ phức
|
Thẻ đơn
|
Mức
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài
|
Mô tả
|
1
|
ROW
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
TYPE
|
4
|
String
|
10
|
Loại message
|
3
|
|
NAME
|
4
|
String
|
100
|
Tên của loại cần trao đổi
|
4
|
TRUYVAN
|
|
4
|
|
|
|
5
|
|
SO_TKHAI
|
5
|
String
|
30
|
Số quyết định (số tờ khai) cần tra cứu
|
6
|
|
MST
|
5
|
String
|
14
|
Mã số thuế cần tra cứu
|
7
|
|
LOAI_THUE
|
5
|
String
|
3
|
Loại thuế
|
4.4.7. Khuôn dạng message Trả lời Truy vấn sổ
thuế LPTB
Khuôn dạng message trả lời truy vấn sổ thuế LPTB
do GIP/T2B gửi có cấu trúc như sau:
Định nghĩa chi tiết
message:
STT
|
Tên thẻ phức
|
Thẻ đơn
|
Mức
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài
|
Mô tả
|
Ghi chú
|
1
|
ROW
|
|
3
|
|
|
|
|
2
|
|
TYPE
|
4
|
String
|
10
|
Loại message
|
|
3
|
|
NAME
|
4
|
String
|
100
|
Tên của loại cần trao đổi
|
|
4
|
THONGTIN _NNT
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
THONGTIN CHUNG
|
|
5
|
|
|
|
|
6
|
ROW_NNT
|
|
6
|
|
|
Thẻ được lặp nhiều lần
|
|
7
|
|
MST
|
7
|
String
|
14
|
Trường hợp NNT không có MST thì trả ra MST
đặc biệt
|
|
8
|
|
TEN_NNT
|
7
|
String
|
200
|
Tên người nộp thuế
|
|
9
|
|
LOAI_NNT
|
7
|
String
|
4
|
Loại người nộp thuế
|
|
10
|
|
SO_CMND
|
7
|
String
|
20
|
Số CMND
|
|
11
|
|
CHUONG
|
7
|
String
|
3
|
Mã chương
|
|
12
|
|
MA_CQT_QL
|
7
|
String
|
10
|
Mã cơ quan thuế quản lý NNT
|
|
13
|
DIACHI
|
|
5
|
|
|
|
|
14
|
ROW_DIAC_HI
|
|
6
|
|
|
Thẻ được lặp nhiều lần
|
|
15
|
|
MOTA_DIACHI
|
7
|
String
|
100
|
Mô tả địa chỉ
|
|
16
|
|
MA_TINH
|
7
|
String
|
5
|
Mã tỉnh
|
|
17
|
|
MA_HUYEN
|
7
|
String
|
5
|
Mã huyện
|
|
18
|
|
MA_XA
|
7
|
String
|
10
|
Mã xã
|
|
19
|
SOTHUE
|
|
5
|
|
|
|
|
20
|
ROW_SOTHUE
|
|
6
|
|
|
Thẻ được lặp nhiều lần
|
|
21
|
|
MST
|
7
|
String
|
14
|
Mã số thuế
|
|
22
|
|
MA_CHUONG
|
7
|
String
|
3
|
Mã chương
|
|
23
|
|
MA_CQ_THU
|
7
|
String
|
7
|
Mã CQ thu
|
Lấy theo địa bàn Cơ quan thuế trên tờ khai
|
24
|
|
SHKB
|
7
|
String
|
4
|
Số hiệu kho bạc
|
|
25
|
|
MA_TMUC
|
7
|
String
|
4
|
Mã tiểu mục
|
|
26
|
|
NO_CUOI_KY
|
7
|
Number
|
20
|
Nợ cuối kỳ
|
|
27
|
|
SO_TAI_KHOAN_CO
|
7
|
String
|
4
|
Tài khoản hạch toán khoản nộp của NNT
|
|
28
|
|
SO_QDINH
|
7
|
String
|
30
|
Số quyết định
|
|
29
|
|
NGAY_QDINH
|
7
|
Date
|
10
|
Ngày quyết định
|
Định dạng DD/MM/ YYYY
|
30
|
|
TI_GIA
|
7
|
String
|
5
|
Tỉ giá
|
|
31
|
|
LOAI_TIEN
|
7
|
String
|
3
|
Loại tiền
+ VND
+ USD
|
|
32
|
|
LOAI_THUE
|
7
|
String
|
2
|
Loại thuế
|
|
33
|
|
DIA_CHI_TS
|
7
|
String
|
250
|
Địa chỉ/số lô/số thửa (với CN BĐS)
|
|
34
|
|
SO_KHUNG
|
7
|
String
|
30
|
Số khung
|
|
35
|
|
SO_MAY
|
7
|
String
|
50
|
Số máy
|
|
36
|
|
MA_DBHC
|
7
|
String
|
7
|
Mã địa bàn hành chính
|
- Đối với CN BDS: mã xã/phường (mã 07 số)
- Đối với LPTB Phương tiện: mã quận/huyện +
00
|
37
|
|
KY_THUE
|
7
|
String
|
10
|
Định dạng: MM/YYYY
|
|
38
|
|
DAC_DIEM_PTIEN
|
5
|
String
|
250
|
Đặc điểm phương tiện (Loại TS, Nhãn hiệu,
Số loại hoặc Tên thương mại
Loại TS: xxx; Nhãn hiệu: xxx; Số Loại/Tên
Thương mại: xxxx)
|
|
4.5. Chuẩn bảo mật
Hệ thống GIP/T2B và ESB đòi hỏi mỗi yêu cầu
gửi đến phải được xác thực để có thể sử dụng các API trên đó. Ngoài ra, toàn bộ
dữ liệu trao đổi cần phải được ký số.
Vì vậy hai bên cần trao đổi chứng thư số được
cấp bởi một cơ quan có thẩm quyền (các cơ quan triển khai CA) hoặc TCT. Chuẩn
ký sử dụng trong quá trình trao đổi là chuẩn ký XPath Filter.
Phạm vi ký gồm toàn bộ nội dung trong 2 thẻ <HEADER></HEADER>,
và <BODY></BODY> của file XML.
Nội dung ký nằm trong thẻ:
<SECURITY>
</SECURITY>
Thông tin về chữ kí điện tử:
1
|
SignatureMethod Algorithm
|
Thuật toán ký theo chuẩn http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#rsa-sha1
|
2
|
Transform Algorithm
|
Ký theo chuẩn
http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#enveloped-signature
|
4
|
X509SubjectName
|
Tên chủ thể chứng thư số
|
5
|
X509Certificate
|
Chứng thư số
|
IV CÁC LOẠI DANH MỤC
1. Danh mục trạng thái chứng từ
Mã trạng thái
|
Mô tả
|
01
|
Thêm mới chứng từ
|
02
|
Hủy chứng từ
|
2. Danh mục thông báo
Mã lỗi
|
Msg Type
|
Mô tả lỗi
|
02
|
00002
|
Null Số chứng minh nhân dân
|
02
|
00004,00006
|
Null MST
|
02
|
00023
|
Thiếu điều kiện tìm kiếm
|
02
|
00025
|
Thiếu số chứng từ hoặc mã ngân hàng
|
02
|
00027
|
Các lỗi khác
|
02
|
00002,00004,00006
|
Không tìm thấy kết quả tìm kiếm
|
02
|
00004,00006
|
Mã số thuế không tồn tại trong danh mục
|
02
|
00031
|
Lỗi null mã tài khoản
|
02
|
00026
|
Lỗi insert vào bảng chứng từ
|
02
|
00004
|
Thiếu điều kiện tìm kiếm...MST tìm kiếm null
|
3. Danh mục loại NNT
Mã loại NNT
|
Tên Loại NNT
|
0100
|
01/ĐK-TCT (TChức, DNghiệp, CTy)
|
0110
|
02/ĐK-TCT (TC, DN, CT TThuộc)
|
0300
|
03/ĐK-TCT (Cá nhân, nhóm cá nhân KD)
|
0310
|
03.1/ĐK-TCT (Cá nhân, nhóm CNKD TT)
|
0400
|
04/ĐK-TCT (Nhà thầu nước ngoài)
|
0410
|
04.1/ĐK-TCT (ĐV nộp hộ thuế NTNN)
|
0420
|
04.2/ĐKT-TCT (NT, NTP không nộp TT)
|
0430
|
04.3/ĐK-TCT (BĐH DA T.hiện HĐNT)
|
0500
|
06/ĐK-TCT (Tổ chức ngoại giao)
|
0900
|
05/ĐK-TCT (CN làm công ăn lương)
|
9100
|
01/ĐKT-DKDN (Tổ chức SX, KDHH, DV)
|
9110
|
02/ĐK-DKDN (Đơn vị trực thuộc)
|
4. Danh mục hình thức nộp
Mã hình thức nộp
|
Tên hình thức nộp
|
00
|
Nộp tại cổng NTĐT của TCT
|
01
|
Nộp tại quầy
|
02
|
Nộp qua Ebanking
|
03
|
Nộp qua ATM
|
04
|
Nộp qua Home Banking
|
05
|
Nộp qua Mobile Banking
|
06
|
Nộp qua hình thức điện tử khác
|
07
|
Nộp qua hình thức phi điện tử khác
|
5. XSD Schemas tương ứng
5.1. XSD Schemas Nhận chứng từ từ ĐVTT thực
hiện triển khai phối hợp thu LPTB: