* Nhóm 1: gồm 2 con số đầu bên
trái là ký hiệu mã tỉnh, thành phố và được đánh số từ 10 đến 99.
* Nhóm 2: gồm 1 con số (số thứ 3
từ bên trái sang) là ký hiệu loại Ngân hàng, tổ chức tín dụng, được đánh số từ
1 đến 9.
* Nhóm 3: gồm 2 con số kế tiếp
là ký hiệu thứ tự của Ngân hàng, tổ chức tín dụng trong cùng một loại và được
đánh số từ 01-99.
* Nhóm 4: gồm 2 con số cuối
(trước số kiểm tra) là ký hiệu số thứ tự chi nhánh của một Ngân hàng trong cùng
tỉnh, thành phố, được đánh số từ 01-99.
Lưu ý: Riêng đối với hệ thống
Quỹ tín dụng, do đặc điểm riêng là mạng lưới rộng và các quỹ tín dụng hoạt động
độc lập nên 4 con số sau nhóm 2 (bao gồm các chữ số thuộc nhóm 3 và nhóm 4) là
ký hiệu số thứ tự của Quỹ tín dụng trong cùng một tỉnh, thành phố.
* Nhóm 5: Con số cuối cùng bên
phải là ký hiệu số kiểm tra.
- Ví dụ: 5220415 X - là ký hiệu
mã chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Tiên
Phước-tỉnh Quảng Nam, trong đó:
04 - là ký hiệu mã Ngân hàng
Nông nghiệp và phát triển nông thôn-là Ngân hàng thứ 4 thuộc loại Ngân hàng
thương mại quốc doanh.
15 - Là chi nhánh thứ 15 của
Ngân hàng Nông nghiệp & phát triển nông thôn tại tỉnh Quảng Nam.
X - là số kiểm tra.
+ 9: là ký hiệu Quỹ tín dụng,
Hợp tác xã tín dụng.
Số
TT
|
Tên
địa danh và tên Ngân hàng, Tổ chức tín dụng
trên địa bàn
|
Mã
NH
|
1
|
2
|
3
|
1
|
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
|
|
|
* Ngân hàng Nhà nước:
|
|
1
|
Vụ Kế hoạch-Tài chính Ngân
hàng Nhà nước Trung ương
|
10101013
|
2
|
Cục Quản trị Ngân hàng Nhà
nước Trung ương
|
10101025
|
3
|
Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà
nước
|
10101037
|
4
|
Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước
thành phố Hà Nội
|
10101049
|
|
* Ngân hàng Công thương:
|
|
1
|
Phòng Kế toán Ngân hàng Công
thương Trung ương
|
10201016
|
2
|
Hội Sở Ngân hàng Công thương
|
10201028
|
3
|
Chi nhánh Ngân hàng Công
thương Hoàn Kiếm
|
10201030
|
4
|
Chi nhánh Ngân hàng Công
thương Hai Bà Trưng
|
10201041
|
5
|
Chi nhánh Ngân hàng Công
thương Đống Đa
|
10201053
|
6
|
Chi nhánh Ngân hàng Công
thương Ba Đình
|
10201065
|
7
|
Chi nhánh Ngân hàng Công
thương Chương Dương
|
10201077
|
8
|
Chi nhánh Ngân hàng Công
thương Tây Hồ
|
10201089
|
9
|
Chi nhánh Ngân hàng Công
thương Đông Anh
|
10201092
|
10
|
Chi nhánh Ngân hàng Công
thương Thanh Xuân
|
10201106
|
|
* Ngân hàng Đầu tư và phát
triển:
|
|
1
|
Phòng Kế toán Ngân hàng Đầu
tư và phát triển Trung ương
|
10202018
|
2
|
Hội Sở Ngân hàng Đầu tư và
phát triển
|
10202020
|
3
|
Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và
phát triển Hà Nội
|
10202031
|
4
|
Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và
phát triển Gia Lâm
|
10202043
|
5
|
Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và
phát triển Đông Anh
|
10202055
|
6
|
Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và
phát triển Từ Liêm
|
10202067
|
7
|
Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và
phát triển Thanh Trì
|
10202079
|
8
|
Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và
phát triển Thăng Long
|
10202082
|
|
* Ngân hàng Ngoại thương:
|
|
1
|
Phòng Kế toán Ngân hàng Ngoại
thương Trung ương
|
10203010
|
2
|
Hội Sở Ngân hàng Ngoại thương
|
10203021
|
3
|
Chi nhánh Ngân hàng Ngoại
thương Hà Nội
|
10203033
|
|
* Ngân hàng Nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Phòng Kế toán NHNNo và phát
triển nông thôn Trung ương
|
10204011
|
2
|
Hội sở NHNNo và phát triển
nông thôn
|
10204023
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Hà Nội
|
10204035
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Sóc Sơn
|
10204047
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Thanh Trì
|
10204059
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Gia Lâm
|
10204062
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Từ Liêm
|
10204076
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Đông Anh
|
10204088
|
|
* Ngân hàng thương mại cổ
phần:
|
|
1
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
Nhà Hà Nội
|
10301019
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng thương mại
cổ phần Hàng Hải
|
10302010
|
3
|
Chi nhánh Ngân hàng thương mại
cổ phần Sài Gòn Thương Tín
|
10303012
|
4
|
Chi nhánh Ngân hàng thương mại
cổ phần Đông Á
|
10304014
|
5
|
Chi nhánh Ngân hàng thương mại
cổ phần Xuất nhập khẩu
|
10305016
|
6
|
Chi nhánh Ngân hàng thương mại
cổ phần Nam Á
|
10306018
|
7
|
Chi nhánh Ngân hàng thương mại
cổ phần Á châu
|
10307013
|
8
|
Chi nhánh Ngân hàng thương mại
cổ phần Sài Gòn Công thương
|
10308011
|
9
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
các doanh nghiệp ngoài quốc doanh
|
10309015
|
10
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
Kỹ thương Việt Nam
|
10310019
|
11
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
Quân đội
|
10311010
|
12
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
châu Á Thái Bình Dương
|
10312012
|
13
|
Chi nhánh Ngân hàng thương mại
cổ phần Bắc Á
|
10313014
|
14
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
Quốc tế
|
10314016
|
15
|
Chi nhánh Ngân hàng thương mại
cổ phần Vũng Tàu
|
10315018
|
|
* Ngân hàng liên doanh:
|
|
1
|
VID PUBLIC BANK
|
10501014
|
2
|
INDOVINA BANK
|
10502016
|
3
|
FIRSTVINA BANK
|
10503018
|
|
* Các chi nhánh Ngân hàng
nước ngoài:
|
|
1
|
BFCE
|
10601017
|
2
|
ANZ BANK
|
10602019
|
3
|
CREDITLYONAIS BANK
|
10603010
|
4
|
STANDARD CHARTERED BANK
|
10604012
|
5
|
CITI BANK
|
10605014
|
6
|
BANK OF AMERICA
|
10606016
|
7
|
CHIFON BANK
|
10607018
|
8
|
ING BANK
|
10608011
|
9
|
MAY BANK
|
10609013
|
10
|
ABN-AMRO BANK
|
10610017
|
11
|
INTERNATIONAL NEDERLANDEN N.V
BANK
|
10611019
|
12
|
BANGKOK BANK
|
10612010
|
13
|
FUJI BANK
|
10613012
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước thành phố Hà
Nội
|
10701014
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Ba Đình
|
10701021
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Hai Bà Trưng
|
10701033
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Đống Đa
|
10701045
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Gia Lâm
|
10701057
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Từ Liêm
|
10701069
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Thanh Trì
|
10701070
|
8
|
Kho bạc Nhà nước Sóc Sơn
|
10701082
|
9
|
Kho bạc Nhà nước Đông Anh
|
10701096
|
|
* Quỹ Tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Trung
ương
|
10900013
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
Vĩnh Ngọc
|
10900025
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
Nam Hồng
|
10900037
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
Định Công
|
10900049
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
Thanh Xuân
|
10900050
|
6
|
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
Cầu Diễn
|
10900062
|
7
|
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
Thượng Thanh
|
10900074
|
8
|
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
Kim Chung
|
10900086
|
9
|
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
Nguyên Khê
|
10900098
|
10
|
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở Đa
Tốn
|
10900103
|
11
|
Quỹ tín dụng nhân dân Cổ Nhuế
|
10900115
|
|
2. TỈNH TUYÊN QUANG
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Tuyên Quang
|
11101018
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu
tư và Phát triển tỉnh Tuyên Quang
|
11202012
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn huyện:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Tuyên Quang
|
11204016
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Sơn Dương
|
11204028
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Yên Sơn
|
11204035
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Hàm Yên
|
11204041
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Chiêm Hoá
|
11204067
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Na Hang
|
11204053
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh Tuyên
Quang
|
11701014
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Chiêm Hoá
|
11701026
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Hàm Yên
|
11701038
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Sơn Dương
|
11701049
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Yên Sơn
|
11701051
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Na Hang
|
11701063
|
|
3. TỈNH HÀ GIANG
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Hà Giang
|
12101012
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu
tư và Phát triển tỉnh Hà Giang
|
12202017
|
|
* NHNo và phát triển nông
thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Hà Giang
|
12204010
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Bắc Giang
|
12204022
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Vị Xuyên
|
12204034
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Mèo Vạc
|
12204046
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Đồng Văn
|
12204058
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Yên Minh
|
12204061
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Quản Bạ
|
12204075
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Bắc Mê
|
12204087
|
9
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Hoàng Su Phì
|
12204099
|
10
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Sín Mần
|
12204100
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh Hà Giang
|
12701019
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Bắc Quang
|
12701020
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Vị Xuyên
|
12701032
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Mèo Vạc
|
12701044
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Đồng Văn
|
12701056
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Yên Minh
|
12701068
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Quản Bạ
|
12701073
|
8
|
Kho bạc Nhà nước Bắc Mê
|
12701081
|
9
|
Kho bạc Nhà nước Hoàng Su Phì
|
12701095
|
10
|
Kho bạc Nhà nước Sín Mần
|
12701109
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Xuâng
Giang
|
12900012
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Việt Lâm
|
12900024
|
|
4. TỈNH CAO BẰNG:
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Cao Bằng
|
13101017
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu
tư và phát triển tỉnh Cao Bằng
|
13202011
|
|
* Ngân hàng Nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Cao Bằng
|
13204015
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Hoà An
|
13204027
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Quảng Hoà
|
13204039
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Trùng Khánh
|
13204040
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Bảo Lạc
|
13204052
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Trà Lĩnh
|
13204066
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Hạ Lang
|
13204074
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Thông Nông
|
13204081
|
9
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Thạch An
|
13204093
|
10
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Hà Quảng
|
13204105
|
11
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Nguyên Bình
|
13204117
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh Cao Bằng
|
13701013
|
2
|
Kho bạc Nhà nước huyện Bảo Lạc
|
13701025
|
3
|
Kho bạc Nhà nước huyện Thông
Nông
|
13701037
|
4
|
Kho bạc Nhà nước huyện Hà
Quảng
|
13701049
|
5
|
Kho bạc Nhà nước huyện Trà
Lĩnh
|
13701050
|
6
|
Kho bạc Nhà nước huyện Trung
Khánh
|
13701062
|
7
|
Kho bạc Nhà nước huyện Nguyên
Bình
|
13701074
|
8
|
Kho bạc Nhà nước huyện Hoà An
|
13701086
|
9
|
Kho bạc Nhà nước huyện Quảng
Hoà
|
13701098
|
10
|
Kho bạc Nhà nước huyện Thạch
An
|
13701103
|
11
|
Kho bạc Nhà nước huyện Hạ Lang
|
13701115
|
|
5. TỈNH LẠNG SƠN:
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Lạng Sơn
|
14101011
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu
tư và phát triển tỉnh Lạng Sơn
|
14202016
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Lạng Sơn
|
14204019
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Kỳ Lừa
|
14204021
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Tràng Định
|
14204033
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Lộc Bình
|
14204045
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Văn Quan
|
14204057
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Bình Gia
|
14204060
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Bắc Sơn
|
14204074
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Chi Lăng
|
14204086
|
9
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Hữu Lũng
|
14204098
|
10
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Cao Lộc
|
14204109
|
11
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Đình Lập
|
14204111
|
12
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Đồng Đăng
|
14204123
|
13
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Văn Lãng
|
14204135
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh Lạng Sơn
|
14701018
|
2
|
Kho bạc Nhà nước huyện Hữu
Lũng
|
14701022
|
3
|
Kho bạc Nhà nước huyện Văn
Lãng
|
14701031
|
4
|
Kho bạc Nhà nước huyện Bình
Gia
|
14701043
|
5
|
Kho bạc Nhà nước huyện Văn
Quan
|
14701055
|
6
|
Kho bạc Nhà nước huyện Đình
Lập
|
14701067
|
7
|
Kho bạc Nhà nước huyện Bắc Sơn
|
14701079
|
8
|
Kho bạc Nhà nước huyện Tràng
Định
|
14701080
|
9
|
Kho bạc Nhà nước huyện Chi
Lăng
|
14701094
|
10
|
Kho bạc Nhà nước huyện Lộc
Bình
|
14701108
|
11
|
Kho bạc Nhà nước huyện Cao Lộc
|
14701112
|
|
6. TỈNH BẮC CẠN:
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Bắc Cạn
|
15101016
|
|
* Ngân hàng Công thương
tỉnh Bắc Cạn
|
15201019
|
|
* Ngân hàng đầu tư và phát
triển tỉnh Bắc Cạn
|
15202010
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Ngân Sơn
|
15204014
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Ba Bể
|
15204026
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Bạch Thông
|
15204038
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Chợ Đồn
|
15204043
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Na Rỳ
|
15204051
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Bắc Cạn
|
15701012
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Chợ Đồn
|
15701024
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Ngân Sơn
|
15701036
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Ba Bể
|
15701048
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Na Rỳ
|
15701057
|
|
7. TỈNH THÁI NGUYÊN:
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Thái Nguyên
|
16101010
|
|
* Ngân hàng công thương:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương Thái Nguyên
|
16201013
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương Lưu Xá
|
16201025
|
3
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương Sông Công
|
16201037
|
|
* Ngân hàng đầu tư và phát
triển Thái Nguyên
|
16202015
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Thái Nguyên
|
16204019
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Bình Phú
|
16204020
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Phổ Yên
|
16204032
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Đồng Hỷ
|
16204044
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Võ Nhai
|
16204056
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Phú Lương
|
16204068
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Định Hoá
|
16204073
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Đại Từ
|
16204085
|
9
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn thành phố Thái Nguyên
|
16204097
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Thái Nguyên
|
16701017
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Định Hoá
|
16701029
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Phổ Yên
|
16701030
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Phú Lương
|
16701042
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Đại Từ
|
16701054
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Phú Bình
|
16701066
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Võ Nhai
|
16701078
|
8
|
Kho bạc Nhà nước Sông Công
|
16701081
|
9
|
Kho bạc Nhà nước Lưu Xá
|
16701093
|
10
|
Kho bạc Nhà nước Thịnh Đán
|
16701107
|
11
|
Kho bạc Nhà nước Đồng Hỷ
|
16701119
|
|
8. TỈNH YÊN BÁI:
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Yên Bái
|
17101015
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu
tư và phát triển tỉnh Yên Bái
|
17202012
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Yên Bái
|
17204013
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn thị xã Yên Bái
|
17204025
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Văn Chấn
|
17204037
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Văn Yên
|
17204049
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Yên Bình
|
17204050
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Trạm Tấu
|
17204064
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Mù Cang Chải
|
17204078
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Trấn Yên
|
17204082
|
9
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Lục Yên
|
17204091
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Yên Bái
|
17701011
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Mù Cang Chải
|
17701023
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Văn Chấn
|
17701035
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Văn Yên
|
17701047
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Yên Bình
|
17701059
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Trạm Tấu
|
17701060
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Trấn Yên
|
17701072
|
8
|
Kho bạc Nhà nước Lục Yên
|
17701084
|
9
|
Kho bạc Nhà nước Nghĩa Lộ
|
17701098
|
|
9. TỈNH LAO CAI
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Lao Cai
|
18101014
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu
tư và phát triển tỉnh Lao Cai
|
18202014
|
|
* Ngân hàng Nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Lào Cai
|
18204018
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn thị xã Cam Đường
|
18204027
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Bảo Thắng
|
18204031
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Bảo Yên
|
18204043
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Văn Bàn
|
18204055
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Than Uyên
|
18204069
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Lao Cai
|
18701016
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Mường Khương
|
18701028
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Văn Bàn
|
18701030
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Sa Pa
|
18701041
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Bảo Thắng
|
18701053
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Bảo Yên
|
18701065
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Bắc Hà
|
18701077
|
8
|
Kho bạc Nhà nước Than Uyên
|
18701089
|
9
|
Kho bạc Nhà nước Bát Sát
|
18701092
|
|
10. TỈNH LAI CHÂU
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Lai Châu
|
19101014
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu
tư và phát triển tỉnh Lai Châu
|
19202019
|
|
* Ngân hàng Nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Lai Châu
|
19204012
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Tuần Giáo
|
19204024
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Phong Thổ
|
19204036
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Tủa Chùa
|
19204048
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Sìn Hồ
|
19204051
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Mường Tè
|
19204063
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Mường Lay
|
19204077
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Điện Biên Đông
|
19204089
|
9
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn thị xã Lai Châu
|
19204090
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Lai Châu
|
19701010
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Phong Thổ
|
19701022
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Tủa Chùa
|
19701034
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Mường Lay
|
19701046
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Tuần Giáo
|
19701058
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Điện Biên
|
19701065
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Sìn Hồ
|
19701071
|
8
|
Kho bạc Nhà nước Mường Tè
|
19701083
|
|
11. TỈNH SƠN LA:
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Sơn La
|
20101014
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu
tư và phát triển tỉnh Sơn La
|
20201012
|
|
* Ngân hàng Nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Sơn La
|
20204018
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Mộc Châu
|
20204027
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Yên Châu
|
20204031
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Mai Sơn
|
20204043
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Mường La
|
20204055
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Thuận Châu
|
20204069
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Sông Mã
|
20204072
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Quỳnh Nhai
|
20204084
|
9
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Phù Yên
|
20204096
|
10
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Bắc Yên
|
20204108
|
|
* Kho bạc Nhà nước
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Sơn La
|
20701016
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Yên Châu
|
20701028
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Thuận Châu
|
20701030
|
4
|
Kho bạc Nhà nướcSông Mã
|
20701041
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Mộc Châu
|
20701053
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Mai Sơn
|
20701065
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Phù Yên
|
20701077
|
8
|
Kho bạc Nhà nước Bắc Yên
|
20701089
|
9
|
Kho bạc Nhà nước Mường La
|
20701092
|
10
|
Kho bạc Nhà nước Quỳnh Nhai
|
20701106
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phù Yên
|
20901011
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Chiềng
Xung
|
20901023
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân phường
Quyết Thắng
|
20901035
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thị trấn
Nông trường Chiềng Ve
|
20901047
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân Mộc Châu
|
20901059
|
|
12. TỈNH QUẢNG NINH
|
|
|
* Ngân hàng Nhà nước:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước
tỉnh Quảng Ninh
|
21101014
|
2
|
Phòng đại diện Ngân hàng Nhà
nước huyện Hải Ninh
|
21101026
|
|
* Ngân hàng công thương:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương tỉnh Quảng Ninh
|
21201017
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương thị xã Cẩm Phả
|
21201029
|
3
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương thị xã Uông Bí
|
21201030
|
4
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương khu vực Bãi Cháy
|
21201042
|
5
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương Hải Ninh
|
21201054
|
6
|
Phòng Giao dịch Ngân hàng Công
thương thị trấn Mạo Khê-Đông Triều
|
21201066
|
|
* Ngân hàng đầu tư và phát
triển:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và
phát triển tỉnh Quảng Ninh
|
21202019
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và
phát triển Uông Bí
|
21202020
|
3
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và
phát triển Đông Triều
|
21202032
|
4
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và
phát triển Cẩm Phả
|
21202044
|
5
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và
phát triển Hải Ninh
|
21202056
|
|
* Ngân hàng ngoại thương:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng ngoại
thương tỉnh Quảng Ninh
|
21203010
|
2
|
Phòng giao dịch Ngân hàng
Ngoại thương huyện Hải Ninh
|
21203022
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Quảng Ninh
|
21204012
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Đông Triều
|
21204024
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Hoành Bồ
|
21204036
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Yên Hưng
|
21204048
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Cẩm Phả
|
21204051
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Tiên Yên
|
21204063
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Ba Chẽ
|
21204077
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Bình Liêu
|
21204089
|
9
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Quảng Hà
|
21204090
|
10
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Hải Ninh
|
21204102
|
11
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Cô-Tô
|
21204114
|
12
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn khu vực Bãi Cháy
|
21204126
|
13
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Vân Đồn
|
21204138
|
|
* Ngân hàng thương mại cổ
phần:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng thương mại
cổ phần hàng hải Quảng Ninh
|
21302011
|
2
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
nông thôn Quảng Ninh
|
21316010
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Quảng Ninh
|
21701010
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Uông Bí
|
21701022
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Thị xã Cẩm
Phả
|
21701034
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Tiên Yên
|
21701046
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Ba Chẽ
|
21701058
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Yên Hưng
|
21701065
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Hải Ninh
|
21701071
|
8
|
Kho bạc Nhà nước Bình Liêu
|
21701083
|
9
|
Kho bạc Nhà nước Hoành Bồ
|
21701097
|
10
|
Kho bạc Nhà nước Quảng Hà
|
21701100
|
11
|
Kho bạc Nhà nước Vân Đồn
|
21701112
|
12
|
Kho bạc Nhà nước Cô-Tô
|
21701124
|
13
|
Kho bạc Nhà nước Đông Triều
|
21701136
|
|
13. THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước Thành phố Hải Phòng
|
23101013
|
|
* Ngân hàng Công thương:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương thành phố Hải Phòng
|
23201016
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương Hồng Bàng
|
23201016
|
3
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương Lê Chân
|
23201030
|
4
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương Ngô Quyền
|
23201041
|
5
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương Đồ Sơn
|
23201053
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu
tư và phát triển thành phố Hải Phòng
|
23202018
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng ngoại
thương thành phố Hải Phòng
|
23203010
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn thành phố Hải Phòng
|
23204011
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện An Hải
|
23204023
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn quận Kiến An
|
23204035
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Thuỷ Nguyên
|
23204047
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Kiến Thuỵ
|
23204059
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện An Lão
|
23204062
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Tiên Lãng
|
23204076
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Vĩnh Bảo
|
23204088
|
9
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Cát Hải
|
23204090
|
10
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Cát Bà
|
23204101
|
|
* Ngân hàng thương mại cổ
phần:
|
|
1
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
Hàng Hải
|
23302010
|
2
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
Hải Phòng
|
23317011
|
3
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
nông thôn Hải Phòng
|
23318015
|
|
* Kho bạc Nhà nước
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Hải Phòng
|
23701014
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Ngô Quyền
|
23701021
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Hồng Bàng
|
23701033
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Lê Chân
|
23701045
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Kiến An
|
23701057
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Đồ Sơn
|
23701069
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Tiên Lãng
|
23701070
|
8
|
Kho bạc Nhà nước An Hải
|
23701082
|
9
|
Kho bạc Nhà nước Vĩnh Bảo
|
23701096
|
10
|
Kho bạc Nhà nước Thuỷ Nguyên
|
23701104
|
11
|
Kho bạc Nhà nước An Lão
|
23701111
|
12
|
Kho bạc Nhà nước Kiến Thuỵ
|
23701123
|
13
|
Kho bạc Nhà nước Cát Hải
|
23701135
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đồng Hải
|
23900013
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Nam Hải
|
23900025
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân Trảng
Cát
|
23900037
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân Lê Lợi
|
23900049
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đồng
Thái
|
23900050
|
6
|
Quỹ tín dụng nhân dân An Hồng
|
23900062
|
7
|
Quỹ tín dụng nhân dân An Hoà
|
23900074
|
8
|
Quỹ tín dụng nhân dân An Hưng
|
23900086
|
9
|
Quỹ tín dụng nhân dân Quốc
Tuấn
|
23900098
|
10
|
Quỹ tín dụng nhân dân An Đồng
|
23900103
|
11
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hồng
Thái
|
23900115
|
12
|
Quỹ tín dụng nhân dân Ngũ Đoan
|
23900127
|
13
|
Quỹ tín dụng nhân dân Minh Tân
|
23900139
|
14
|
Quỹ tín dụng nhân dân Kiến
Quốc
|
23900140
|
15
|
Quỹ tín dụng nhân dân Ngũ Phúc
|
23900152
|
16
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thuận
Thiên
|
23900164
|
17
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hợp Đức
|
23900176
|
18
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hưng Đạo
|
23900188
|
19
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đại Đồng
|
23900191
|
20
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phả Lễ
|
23900205
|
21
|
Quỹ tín dụng nhân dân An Lư
|
23900217
|
22
|
Quỹ tín dụng nhân dân Ngũ Lão
|
23900229
|
23
|
Quỹ tín dụng nhân dân Chiến
Thắng
|
23900230
|
24
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bát
Tràng
|
23900242
|
25
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đoàn Lập
|
23900254
|
26
|
Quỹ tín dụng nhân dân Cấp Tiến
|
23900266
|
27
|
Quỹ tín dụng nhân dân Quang
Phục
|
23900278
|
28
|
Quỹ tín dụng nhân dân Cao Minh
|
23900281
|
29
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tam Đa
|
23900295
|
30
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thành Tô
|
23900307
|
31
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đại
Thắng
|
23900319
|
32
|
Quỹ tín dụng nhân dân Mê Linh
|
23900320
|
33
|
Quỹ tín dụng nhân dân Lập Lễ
|
23900332
|
34
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tam Hưng
|
23900344
|
35
|
Quỹ tín dụng nhân dân Lu Kiếm
|
23900356
|
36
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
Vĩnh Bảo
|
23900368
|
|
14. TỈNH HẢI DƯƠNG
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Hải Dương
|
24101018
|
|
* Ngân hàng Công thương:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng Công
thương tỉnh Hải Dương
|
24201010
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng Công
thương Nhị Chiểu
|
24201022
|
|
* Ngân hàng Đầu tư và phát
triển
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và
phát triển tỉnh Hải Dương
|
24202012
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và
phát triển Hoàng Thạch
|
24202024
|
3
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và
phát triển Phả Lại-Chí Linh
|
24202036
|
|
* Ngân hàng Nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Hải Dương
|
24204016
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Chí Linh
|
24204028
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Nam Thanh
|
24204035
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Kim Môn
|
24204041
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Cẩm Bình
|
24204053
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Gia Lộc
|
24204067
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Tứ Kỳ
|
24204070
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Ninh Giang
|
24204082
|
9
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Thanh Miên
|
24204094
|
|
* Ngân hàng thương mại cổ
phần nông thôn Hải Dương
|
24319013
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Hải Dương
|
24701014
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Chí Linh
|
24701026
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Nam Thanh
|
24701038
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Kim Môn
|
24701049
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Cẩm Bình
|
24701051
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Gia Lộc
|
24701063
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Tứ Kỳ
|
24701075
|
8
|
Kho bạc Nhà nước Ninh Giang
|
24701087
|
9
|
Kho bạc Nhà nước Thanh Miên
|
24701090
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân khu vực
Hải Dương
|
24900018
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Cộng Hoà
Chí Linh
|
24900024
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân Sao Đỏ
Chí Linh
|
24900031
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phả Lại
Chí Linh
|
24900043
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân Cổ Thành
Chí Linh
|
24900055
|
6
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hoàng
Tân Chí Linh
|
24900067
|
7
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Dân
Chí Linh
|
24900079
|
8
|
Quỹ tín dụng nhân dân Văn An
Chí Linh
|
24900080
|
9
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thái Học
Chí Linh
|
24900092
|
10
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bắc An
Chí Linh
|
24900108
|
11
|
Quỹ tín dụng nhân dân Chí Minh
Chí Linh
|
24900114
|
12
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hoàng
Tiến Chí Linh
|
24900121
|
13
|
Quỹ tín dụng nhân dân Lê Lợi
Chí Linh
|
24900121
|
14
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đồng Lạc
Chí Linh
|
24900145
|
15
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tam Lưu
Kim Môn
|
24900157
|
16
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đồng Gia
Kim Môn
|
24900169
|
17
|
Quỹ tín dụng nhân dân Kim Anh
Kim Môn
|
24900170
|
18
|
Quỹ tín dụng nhân dân Kim Đính
Kim Môn
|
24900182
|
19
|
Quỹ tín dụng nhân dân Kim Tân
Kim Môn
|
24900196
|
20
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thượng
Quân Kim Môn
|
24900204
|
21
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thất
Hùng Kim Môn
|
24900211
|
22
|
Quỹ tín dụng nhân dân Cộng Hoà
Kim Môn
|
24900223
|
23
|
Quỹ tín dụng nhân dân Ngũ Phúc
Kim Môn
|
24900235
|
24
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Thái
Kim Môn
|
24900247
|
25
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phúc
Thành B Kim Môn
|
24900259
|
26
|
Quỹ tín dụng nhân dân Minh Tân
Kim Môn
|
24900260
|
27
|
Quỹ tín dụng nhân dân Quang
Trung Kim Môn
|
24900272
|
28
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bạch
Đằng Kim Môn
|
24900286
|
29
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Thứ
Kim Môn
|
24900294
|
30
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thống
Nhất Gia Lộc
|
24900301
|
31
|
Quỹ tín dụng nhân dân Lê Lợi
Gia Lộc
|
24900313
|
32
|
Quỹ tín dụng nhân dân Gia Hoà
Gia Lộc
|
24900325
|
33
|
Quỹ tín dụng nhân dân Gia Khánh
Gia Lộc
|
24900337
|
34
|
Quỹ tín dụng nhân dân Gia Tân
Gia Lộc
|
24900349
|
35
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hồng
Hưng Gia Lộc
|
24900350
|
36
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thạch
Khôi Gia Lộc
|
24900362
|
37
|
Quỹ tín dụng nhân dân Quảng
Nghiệp Tứ Kỳ
|
24900376
|
38
|
Quỹ tín dụng nhân dân Minh Đức
Tứ Kỳ
|
24900384
|
39
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đại Đồng
Tứ Kỳ
|
24900391
|
40
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hưng Đạo
Tứ Kỳ
|
24900403
|
41
|
Quỹ tín dụng nhân dân Quang
Khải Tứ Kỳ
|
24900415
|
42
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hà Thanh
Tứ Kỳ
|
24900427
|
43
|
Quỹ tín dụng nhân dân Nguyên
Giáp Tứ Kỳ
|
24900439
|
44
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tiên
Động Tứ Kỳ
|
24900440
|
45
|
Quỹ tín dụng nhân dân Cộng Lạc
Tứ Kỳ
|
24900452
|
46
|
Quỹ tín dụng nhân dân Kẻ Sặt
Cẩm Bình
|
24900466
|
47
|
Quỹ tín dụng nhân dân Kim
Giang Cẩm Bình
|
24900474
|
48
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh
Hồng Cẩm Bình
|
24900481
|
49
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Việt
Cẩm Bình
|
24900493
|
50
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bình
Xuyên Cẩm Bình
|
24900505
|
51
|
Quỹ tín dụng nhân dân Cổ Bì
Cẩm Bình
|
24900517
|
52
|
Quỹ tín dụng nhân dân Nhân
Quyền Cẩm Bình
|
24900529
|
53
|
Quỹ tín dụng nhân dân Long
Xuyên Cẩm Bình
|
24900530
|
54
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bình
Minh Cẩm Bình
|
24900542
|
55
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thảo
Dương Cẩm Bình
|
24900556
|
56
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hùng
Thắng Cẩm Bình
|
24900564
|
57
|
Quỹ tín dụng nhân dân Cẩm Hưng
Cẩm Bình
|
24900571
|
58
|
Quỹ tín dụng nhân dân Cẩm
Hoàng Cẩm Bình
|
24900583
|
59
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh
Giang Thanh Miên
|
24900505
|
60
|
Quỹ tín dụng nhân dân Ngô
Quyền Thanh Miên
|
24900607
|
61
|
Quỹ tín dụng nhân dân Chi Lăng
nam Thanh Miên
|
24900619
|
62
|
Quỹ tín dụng nhân dân Chi Lăng
bắc Thanh Miên
|
24900620
|
63
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đoàn
Tùng Thanh Miên
|
24900632
|
64
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tứ Cường
Thanh Miên
|
24900646
|
65
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh
Tùng Thanh Miên
|
24900654
|
66
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hồng
Thái Ninh Giang
|
24900661
|
67
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh
Hoàng Ninh Giang
|
24900673
|
68
|
Quỹ tín dụng nhân dân Kiến
Quốc Ninh Giang
|
24900685
|
69
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phượng
Hoàng Nam Thanh
|
24900697
|
70
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh
Cường Nam Thanh
|
24900709
|
71
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tiên
Tiến Nam Thanh
|
24900710
|
72
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hồng
Phong Nam Thanh
|
24900722
|
73
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Việt
Nam Thanh
|
24900736
|
74
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Xá
Nam Thanh
|
24900744
|
75
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh
Thuỷ Nam Thanh
|
24900751
|
76
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh
Bình thị xã Hải Dương
|
24900763
|
|
15- TỈNH HƯNG YÊN
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Hưng Yên
|
25101012
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Công
thương tỉnh Hưng Yên
|
25201015
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Hưng Yên
|
25204010
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn thị xã Hưng Yên
|
25204022
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Phù Tiên
|
25204034
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Mỹ Văn
|
25204046
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Kim Động
|
25204058
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Châu Giang
|
25204061
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Ân Thi
|
25204075
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh Hưng Yên
|
25701019
|
2
|
Kho bạc Nhà nước huyện Phù
Tiên
|
25701020
|
3
|
Kho bạc Nhà nước huyện Ân Thi
|
25701032
|
4
|
Kho bạc Nhà nước huyện Kim
Động
|
25701044
|
5
|
Kho bạc Nhà nước huyện Châu
Giang
|
25701056
|
6
|
Kho bạc Nhà nước huyện Mỹ Văn
|
25701068
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Di Chế
|
25900012
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân An Viên
|
25900024
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phan Sào
Nam
|
25900036
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân Nhật Tân
|
25900048
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thuỵ Lôi
|
25900059
|
6
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Nam
|
25900061
|
7
|
Quỹ tín dụng nhân dân Trần Cao
|
25900073
|
8
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đoàn Đào
|
25900085
|
9
|
Quỹ tín dụng nhân dân Quảng
Châu
|
25900097
|
10
|
Quỹ tín dụng nhân dân Minh Tân
|
25900102
|
11
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đào
Dương
|
25900114
|
12
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phù Ủng
|
25900126
|
13
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thổ
Hoàng
|
25900138
|
14
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Phúc
|
25900149
|
15
|
Quỹ tín dụng nhân dân Quảng
Lãng
|
25900151
|
16
|
Quỹ tín dụng nhân dân Xuân
Chúc
|
25900163
|
17
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hiệp
Cường
|
25900175
|
18
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Xá
|
25900187
|
19
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bảo Khê
|
25900190
|
20
|
Quỹ tín dụng nhân dân Toàn
Thắng
|
25900204
|
21
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đại Hưng
|
25900216
|
22
|
Quỹ tín dụng nhân dân Mễ Sở
|
25900228
|
23
|
Quỹ tín dụng nhân dân Cửu Cao
|
25900239
|
24
|
Quỹ tín dụng nhân dân Xuân
Quan
|
25900241
|
25
|
Quỹ tín dụng nhân dân Liên
Nghĩa
|
25900253
|
26
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phùng
Hưng
|
25900265
|
27
|
Quỹ tín dụng nhân dân Chí Tân
|
25900277
|
28
|
Quỹ tín dụng nhân dân Minh
Châu
|
25900280
|
29
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Tiến
|
25900294
|
30
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đồng Kết
|
25900306
|
31
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hồng
Tiến
|
25900318
|
32
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Tảo
|
25900329
|
33
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bình
Minh
|
25900331
|
34
|
Quỹ tín dụng nhân dân Như
Quỳnh
|
25900343
|
35
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Quang
|
25900355
|
36
|
Quỹ tín dụng nhân dân Trưng
Trắc
|
25900367
|
37
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh
Long
|
25900370
|
38
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bạch Sam
|
25900384
|
39
|
Quỹ tín dụng nhân dân Cẩm Xá
|
25900396
|
40
|
Quỹ tín dụng nhân dân Nghĩa
Trụ
|
25900408
|
41
|
Quỹ tín dụng nhân dân Minh Đức
|
25900419
|
42
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Lập
|
25900421
|
43
|
Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Dục
|
25900433
|
44
|
Quỹ tín dụng nhân dân Lương
Tài
|
25900445
|
|
16. TỈNH BẮC GIANG
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Bắc Giang
|
26101017
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Công
thương tỉnh Bắc Giang
|
26201014
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu
tư và phát triển tỉnh Bắc Giang
|
26202011
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Bắc Giang
|
26204015
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Sơn Động
|
26204027
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Lục Ngạn
|
26204039
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Lục Nam
|
26204040
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Lạng Giang
|
26204052
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Yên Dũng
|
26204066
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Tân Yên
|
26204074
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Việt Yên
|
26204081
|
9
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Yên Thế
|
26204093
|
10
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Hiệp Hoà
|
26204105
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Bắc Giang
|
26701013
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Lạng Giang
|
26701025
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Lục Nam
|
26701037
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Lục Ngạn
|
26701049
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Sơn Động
|
26701050
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Yên Thế
|
26701062
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Tân Yên
|
26701074
|
8
|
Kho bạc Nhà nước Hiệp Hoà
|
26701086
|
9
|
Kho bạc Nhà nước Việt Yên
|
26701098
|
10
|
Kho bạc Nhà nước Yên Dũng
|
26701103
|
|
* Quỹ Tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân
Hưng
|
26900017
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
Chữ
|
26900029
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân An Hà
|
26900030
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
Thắng
|
26900042
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân Việt
Ngọc
|
26900054
|
6
|
Quỹ tín dụng nhân dân Lan Mẫu
|
26900066
|
7
|
Quỹ tín dụng nhân dân Trù Hựu
|
26900078
|
8
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Dĩnh
|
26900083
|
|
17- TỈNH BẮC NINH
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Bắc Ninh
|
27101011
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng công
thương:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng Công
thương tỉnh Bắc Ninh
|
27201014
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng Công
thương Từ Sơn-Tiên Sơn
|
27201026
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu
tư và phát triển tỉnh Bắc Ninh
|
27202016
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Bắc Ninh
|
27204019
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Gia Lương
|
27204021
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Thuận Thành
|
27204033
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Quế Võ
|
27204045
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Tiên Sơn
|
27204057
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Yên Phong
|
27204060
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn thị xã Bắc Ninh
|
27204074
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Từ Sơn-Tiên Sơn
|
27204086
|
|
* Kho bạc Nhà nước
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh
|
27701018
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Gia Lương
|
27701022
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Thuận Thành
|
27701031
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Quế Võ
|
27701043
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Tiên Sơn
|
27701055
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Yên Phong
|
27701067
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đình Bảng
|
27900011
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tương
Giang
|
27900023
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân Châu Khê
|
27900035
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân Quang
Trung
|
27900047
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân Nội Duệ
|
27900059
|
6
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vân
Tương
|
27900060
|
7
|
Quỹ tín dụng nhân dân Ninh Xá
|
27900072
|
8
|
Quỹ tín dụng nhân dân Võ Cường
|
27900084
|
9
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đại Phúc
|
27900096
|
10
|
Quỹ tín dụng nhân dân Mão Điền
|
27900101
|
11
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Lãng
|
27900113
|
|
18-TỈNH PHÚ THỌ:
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Phú Thọ
|
28101016
|
|
* Ngân hàng công thương:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương khu vực Đền Hùng
|
28201019
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương thành phố Việt Trì
|
28201020
|
3
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương thị xã Phú Thọ
|
28201032
|
|
* Ngân hàng đầu tư và phát
triển:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và
phát triển tỉnh Phú Thọ
|
28202010
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và
phát triển huyện Phong Châu
|
28202022
|
3
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và
phát triển huyện Thanh Sơn
|
28202034
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Phú Thọ
|
28204014
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Phong Châu
|
28204026
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn SUPER Lâm Thao
|
28204038
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Thanh Ba
|
28204043
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Sông Thao
|
28204051
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Yên Lập
|
28204065
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Thanh Sơn
|
28204079
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Tam Thanh
|
28204080
|
9
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Đoan Hùng
|
28204092
|
10
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Hạ Hoà
|
28204104
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh Phú Thọ
|
28701012
|
2
|
Kho bạc Nhà nước thị xã Phú
Thọ
|
28701024
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Sông Thao
|
28701036
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Hạ Hoà
|
28701048
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Thanh Ba
|
28701057
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Đoan Hùng
|
28701061
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Phong Châu
|
28701073
|
8
|
Kho bạc Nhà nước Tam Thanh
|
28701085
|
9
|
Kho bạc Nhà nước Thanh Sơn
|
28701099
|
10
|
Kho bạc Nhà nước Yên Lập
|
28701102
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân khu vực
Phú Thọ
|
28900016
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Dữu Lâu
|
28900028
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Lộc
|
28900032
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phương
Xá
|
28900041
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thuỵ Vân
|
28900053
|
6
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hùng
Long
|
28900065
|
7
|
Quỹ tín dụng nhân dân Sơn Vi
|
28900077
|
8
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tiên Cát
|
28900089
|
9
|
Quỹ tín dụng nhân dân Khải
Xuân
|
28900090
|
10
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đào Giã
|
28900106
|
11
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Lạc
|
28900118
|
12
|
Quỹ tín dụng nhân dân Ninh Dân
|
28900122
|
13
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đồng
Xuân
|
28900131
|
14
|
Quỹ tín dụng nhân dân Ấm Hạ
|
28900143
|
15
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vân Du
|
28900155
|
16
|
Quỹ tín dụng nhân dân Minh
Nông
|
28900167
|
17
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đoan
Hùng
|
28900179
|
18
|
Quỹ tín dụng nhân dân Trưng
Vương
|
28900180
|
19
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Lạc
|
28900194
|
20
|
Quỹ tín dụng nhân dân Cát Trù
|
28900208
|
21
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tiên
Kiên
|
28900212
|
22
|
Quỹ tín dụng nhân dân La Phù
|
28900221
|
23
|
Quỹ tín dụng nhân dân Gia Cẩm
|
28900233
|
24
|
Quỹ tín dụng nhân dân Cao Xá
|
28900245
|
25
|
Quỹ tín dụng nhân dân Yên Lập
|
28900257
|
26
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân
Phong
|
28900269
|
27
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thạch
Sơn
|
29800270
|
28
|
Quỹ tín dụng nhân dân phường
Nông Trang
|
28900284
|
|
19-TỈNH VĨNH PHÚC
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Vĩnh Phúc
|
29101010
|
|
* Ngân hàng công thương:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương tỉnh Vĩnh Phúc
|
29101013
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương huyện Mê Linh
|
29201025
|
|
* Ngân hàng đầu tư và phát
triển:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và
phát triển tỉnh Vĩnh Phúc
|
29202015
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và
phát triển huyện Mê Linh
|
29202027
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
|
29204019
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Tam Đảo
|
29204020
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Yên Lạc
|
29204032
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Vĩnh Tường
|
29204044
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Lập Thạch
|
29204056
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Mê Linh
|
29204068
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Vĩnh Phúc
|
29701017
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Tam Đảo
|
29701029
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Lập Thạch
|
29701030
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Vĩnh Tường
|
29701042
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Yên Lạc
|
29701054
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Mê Linh
|
29701066
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Mê
Linh
|
29900010
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Tráng
Việt
|
29900022
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Quang
Minh
|
29900034
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
Phúc Yên
|
29900046
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Văn
Khê
|
29900058
|
6
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
Xuân Hoà
|
29900067
|
7
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Thanh
Lãng
|
29900071
|
8
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
Hương Canh
|
29900083
|
9
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Vũ Dy
|
29900095
|
10
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Vĩnh
Tường
|
29900100
|
11
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Tuân
Chính
|
29900112
|
12
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Ngũ
Kiên
|
29900124
|
13
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Vĩnh
Thịnh
|
29900136
|
14
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã
Thượng Trưng
|
29900148
|
15
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Chân
Hưng
|
29900157
|
16
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Đại
Đồng
|
29900161
|
17
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Bình
Dương
|
29900173
|
18
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Thổ
Tang
|
29900185
|
19
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Tứ
Hưng
|
29900199
|
20
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Vĩnh
Sơn
|
29900202
|
21
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Lũng
Hoà
|
29900214
|
22
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Đồng
Văn
|
29900226
|
23
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Minh
Tâm
|
29900238
|
24
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Tề Lỗ
|
29900247
|
25
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Yên
Đồng
|
29900251
|
26
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Yên
Phương
|
29900263
|
27
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Tam
Hồng
|
29900275
|
28
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Đồng
Ích
|
29900289
|
29
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Xuân
Hoà
|
29900292
|
30
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Đình
Chu
|
29900304
|
31
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Thái
Hoà
|
29900316
|
32
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Tân
Lập
|
29900328
|
33
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Sơn
Đông
|
29900337
|
34
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Vân
Quán
|
29900341
|
35
|
Quỹ tín dụng nhân dân phường
Đống Đa
|
29900353
|
|
20-TỈNH HÀ TÂY
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Hà Tây
|
30101016
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng công
thương tỉnh Hà Tây
|
30201019
|
|
* Ngân hàng đầu tư và phát
triển:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và
phát triển tỉnh Hà Tây
|
30202010
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và
phát triển thị xã Sơn Tây
|
30202022
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Hà Tây
|
30204014
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Ba Vì
|
30204026
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Thạch Thất
|
30204038
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Phúc Thọ
|
30204043
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Quốc Oai
|
30204051
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn thị xã Sơn Tây
|
30204065
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Đan Phượng
|
30204079
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Hoài Đức
|
30204080
|
9
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Chương Mỹ
|
30204092
|
10
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Thường Tín
|
30204104
|
11
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Thanh Oai
|
30204116
|
12
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện ứng Hoà
|
30204128
|
13
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Phú Xuyên
|
30204133
|
14
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Mỹ Đức
|
30204141
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Hà Tây
|
30701012
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Ba Vì
|
30701024
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Thạch Thất
|
30701036
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Phúc Thọ
|
30701048
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Quốc Oai
|
30701057
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Sơn Tây
|
30701061
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Đan Phượng
|
30701073
|
8
|
Kho bạc Nhà nước Hoài Đức
|
30701085
|
9
|
Kho bạc Nhà nước Chương Mỹ
|
30701099
|
10
|
Kho bạc Nhà nước Thường Tín
|
30701102
|
11
|
Kho bạc Nhà nước Thanh Oai
|
30701114
|
12
|
Kho bạc Nhà nước Ứng Hoà
|
30701126
|
13
|
Kho bạc Nhà nước Phú Xuyên
|
30701138
|
14
|
Kho bạc Nhà nước Mỹ Đức
|
30701147
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Dương
Nội
|
30900016
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Trung Tú
|
30900028
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đông
Phương Yên
|
30900032
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vân Đình
|
30900041
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vân Tảo
|
30900053
|
6
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thuỷ
Xuân Tiên
|
30900065
|
7
|
Quỹ tín dụng nhân dân Song
Phương
|
30900077
|
8
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tích
Giang
|
30900089
|
9
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tây Đằng
|
30900090
|
10
|
Quỹ tín dụng nhân dân Liên
Trung
|
30900106
|
11
|
Quỹ tín dụng nhân dân Quất
Động
|
30900118
|
12
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Lập
|
30900122
|
13
|
Quỹ tín dụng nhân dân Liên Hà
|
30900131
|
14
|
Quỹ tín dụng nhân dân Văn Khê
|
30900143
|
15
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hoà Nam
|
30900155
|
16
|
Quỹ tín dụng nhân dân Yên Sở
|
30900167
|
17
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đông La
|
30900179
|
18
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phùng
Xá-Mỹ Đức
|
30900180
|
19
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vân Canh
|
30900194
|
20
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phong
Vân
|
30900208
|
21
|
Quỹ tín dụng nhân dân Chuyên
Mỹ
|
30900212
|
22
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vạn Phúc
|
30900221
|
23
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bình Phú
|
30900233
|
24
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hát Môn
|
30900245
|
25
|
Quỹ tín dụng nhân dân Viên Sơn
|
30900257
|
26
|
Quỹ tín dụng nhân dân Võng
Xuyên
|
30900269
|
27
|
Quỹ tín dụng nhân dân Dân Hoà
|
30900270
|
28
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hương
Ngải
|
30900284
|
29
|
Quỹ tín dụng nhân dân Minh
Khai
|
30900298
|
30
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Lỗ
|
30900302
|
31
|
Quỹ tín dụng nhân dân Cao
Thành
|
30900311
|
32
|
Quỹ tín dụng nhân dân La Phù
|
30900323
|
33
|
Quỹ tín dụng nhân dân Chúc Sơn
|
30900335
|
34
|
Quỹ tín dụng nhân dân Lê Lợi
|
30900347
|
35
|
Quỹ tín dụng nhân dân Kim Sơn
|
30900359
|
36
|
Quỹ tín dụng nhân dân Sài Sơn
|
30900360
|
37
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phù Lưu
Tế
|
30900374
|
38
|
Quỹ tín dụng nhân dân Dũng
Tiến
|
30900388
|
39
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phú
Xá-Thạch Thất
|
30900392
|
40
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
Phú Xuyên
|
30900401
|
41
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Túc
|
30900413
|
42
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phượng
Cách
|
30900425
|
43
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hương
Sơn
|
30900437
|
44
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh
Vân
|
30900449
|
45
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đại Hưng
|
30900450
|
46
|
Quỹ tín dụng nhân dân Nông
trường Suối 2
|
30900464
|
47
|
Quỹ tín dụng nhân dân Nhị Khê
|
30900478
|
48
|
Quỹ tín dụng nhân dân Trạch Mỹ
Lộc
|
30900482
|
49
|
Quỹ tín dụng nhân dân Long
Xuyên
|
30900491
|
50
|
Quỹ tín dụng nhân dân Lệ Thanh
|
30900503
|
51
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vạn Điển
|
30900515
|
52
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hồng
Quang
|
30900527
|
53
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thạch
Hoà
|
30900539
|
54
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
Quốc Oai
|
30900540
|
55
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hữu Vân
|
30900554
|
56
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
Phúc Thọ
|
30900568
|
57
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hạ Hồi
|
30900572
|
58
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bình Yên
|
30900581
|
59
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vạn Kim
|
30900593
|
60
|
Quỹ tín dụng nhân dân Lại Yên
|
30900605
|
61
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phúc Hoà
|
30900617
|
62
|
Quỹ tín dụng nhân dân Sen
Chiểu
|
30900629
|
63
|
Quỹ tín dụng nhân dân Sơn Hà
|
30900630
|
64
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đan
Phượng
|
30900644
|
65
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân
Phương
|
30900658
|
66
|
Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Mai
|
30900662
|
|
21-TỈNH HOÀ BÌNH
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Hoà Bình
|
31101010
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng công
thương tỉnh Hoà Bình
|
31201013
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu
tư và phát triển Hoà Bình
|
31202015
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Hoà Bình
|
31204019
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Kỳ Sơn
|
31204020
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Lương Sơn
|
31204032
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Lạc Sơn
|
31204044
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Tân Lạc
|
31204056
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Mai Châu
|
31204068
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Đà Bắc
|
31204073
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Lạc Thuỷ
|
31204085
|
9
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Yên Thuỷ
|
31204097
|
10
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Kim Bôi
|
31204109
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Hoà Bình
|
31701017
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Kỳ Sơn
|
31701029
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Yên Thuỷ
|
31701030
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Đà Bắc
|
31701042
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Kim Bôi
|
31701054
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Lạc Sơn
|
31701066
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Lương Sơn
|
31701078
|
8
|
Kho bạc Nhà nước Lạc Thuỷ
|
31701081
|
9
|
Kho bạc Nhà nước Mai Châu
|
31701093
|
10
|
Kho bạc Nhà nước Tân Lạc
|
31701107
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Hoà
Sơn
|
31900010
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Cao
Phong
|
31900022
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phường
Phương Lâm-Đồng Tiến
|
31900034
|
|
22-TỈNH HÀ NAM
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Hà Nam
|
32101015
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng công
thương tỉnh Hà Nam
|
32201018
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu
tư và phát triển
|
32202012
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Hà Nam
|
32204013
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Duy Tiên
|
32204025
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Kim Bảng
|
32204037
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Thanh Liêm
|
32204049
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Lý Nhân
|
32204050
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Bình Lục
|
32204064
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Hà Nam
|
32701011
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Bình Lục
|
32701023
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Kim Bảng
|
32701035
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Lý Nhân
|
32701047
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Duy Tiên
|
32701059
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Thanh Liêm
|
32701060
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Hoá
|
32900015
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Nhật
Tựu-Kim Bảng
|
32900027
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân Nhật Tân-Kim
Bảng
|
32900039
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân Yên
Bắc-Duy Tiên
|
32900040
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tiên
Tân-Duy Tiên
|
32900052
|
6
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tiên
Hải-Duy Tiên
|
32900064
|
7
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh
Trụ-Lý Nhân
|
32900076
|
8
|
Quỹ tín dụng nhân dân Công
Lý-Lý Nhân
|
32900088
|
9
|
Quỹ tín dụng nhân dân Chân
Lý-Lý Nhân
|
32900091
|
10
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bình
Mỹ-Bình Lục
|
32900105
|
11
|
Quỹ tín dụng nhân dân Ngọc
Lũ-Bình Lục
|
32900117
|
12
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bồ
Đề-Bình Lục
|
32900129
|
|
23-TỈNH NAM ĐỊNH
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Nam Định
|
33101014
|
|
* Ngân hàng công thương:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương tỉnh Nam Định
|
33201012
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương thành phố Nam Định
|
33201024
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu
tư và phát triển tỉnh Nam Định
|
33202014
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Nam Định
|
33204018
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Hải Hậu
|
33204027
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Xuân Thuỷ
|
33204031
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Nghĩa Hưng
|
33204043
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Ý Yên
|
33204055
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Nam Ninh
|
33204069
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Vụ Bản
|
33204072
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Nam Định
|
33701016
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Nam Ninh
|
33701028
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Hải Hậu
|
33701030
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Xuân Thuỷ
|
33701041
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Vụ Bản
|
33701053
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Nghĩa Hưng
|
33701065
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Ý Yên
|
33701077
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân khu vực
Nam Hà
|
33900016
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Xuân
Tuyến huyện Xuân Thuỷ
|
33900021
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Xuân
Bắc huyện Xuân Thuỷ
|
33900033
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Xuân
Trung huyện Xuân Thuỷ
|
33900045
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Xuân
Ngọc huyện Xuân Thuỷ
|
33900057
|
6
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Xuân
Ninh huyện Xuân Thuỷ
|
33900069
|
7
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Thọ
Nghiệp huyện Xuân Thuỷ
|
33900070
|
8
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Hoành
Sơn huyện Xuân Thuỷ
|
33900082
|
9
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Giao
Hà huyện Xuân Thuỷ
|
33900094
|
10
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Giao
Thịnh huyện Xuân Thuỷ
|
33900106
|
11
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Giao
Thanh huyện Xuân Thuỷ
|
33900111
|
12
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Giao
Lâm huyện Xuân Thuỷ
|
33900123
|
13
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Trực
Thái huyện Hải Hậu
|
33900135
|
14
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Trực
Đại huyện Hải Hậu
|
33900147
|
15
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Hải
Hà huyện Hải Hậu
|
33900159
|
16
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Hải
Phương huyện Hải Hậu
|
33900160
|
17
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Hải
Bắc huyện Hải Hậu
|
33900172
|
18
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Hải
Ninh huyện Hải Hậu
|
33900184
|
19
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Hải
Phong huyện Hải Hậu
|
33900198
|
20
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Nghĩa
Lâm huyện Nghĩa Hưng
|
33900201
|
21
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Nghĩa
Thịnh huyện Nghĩa Hưng
|
33900213
|
22
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Nghĩa
Thắng huyện Nghĩa Hưng
|
33900225
|
23
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Nghĩa
Bình huyện Nghĩa Hưng
|
33900237
|
24
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Yên
Phú huyện Ý Yên
|
33900249
|
25
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Yên
Bình huyện Ý Yên
|
33900250
|
26
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Yên
Chính huyện Ý Yên
|
33900262
|
27
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Yên
Trị huyện Ý Yên
|
33900274
|
28
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Bình
Mỹ huyện Bình Lục
|
33900288
|
29
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Ngọc
Lũ huyện Bình Lục
|
33900291
|
30
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Bồ Đề
huyện Bình Lục
|
33900303
|
31
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Vĩnh
Trụ huyện Lý Nhân
|
33900315
|
32
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Công
Lý huyện Lý Nhân
|
33900327
|
33
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Chân
Lý huyện Lý Nhân
|
33900339
|
34
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Nhật
Tân huyện Kim Bảng
|
33900340
|
35
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Nhật
Tựu huyện Kim Bảng
|
33900352
|
36
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Đồng
Hoá huyện Kim Bảng
|
33900364
|
37
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Tiên
Tân huyện Duy Tiên
|
33900378
|
38
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Tiên
Hải huyện Duy Tiên
|
33900381
|
39
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Yên
Bắc huyện Duy Tiên
|
33900393
|
40
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
Cổ Lễ huyện Nam Ninh
|
33900405
|
41
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Nam
Vân huyện Nam Ninh
|
33900417
|
42
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Đại
An huyện Vụ Bản
|
33900429
|
|
24-TỈNH NINH BÌNH:
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Ninh Bình
|
34101014
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng công
thương tỉnh Ninh Bình
|
34201017
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu
tư và phát triển tỉnh Ninh Bình
|
34202019
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Ninh Bình
|
34204012
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Nho Quan
|
34204024
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Gia Viễn
|
34204036
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Hoa Lư
|
34204048
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Yên Khánh
|
34204051
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Yên Mô
|
34204063
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Kim Sơn
|
34204077
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn thị xã Ninh Bình
|
34204089
|
9
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn thị xã Tam Điệp
|
34204090
|
|
* Ngân hàng thương mại cổ phần
nông thôn Ninh Bình:
|
34320011
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Ninh Bình
|
34701010
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Tam Điệp
|
34701022
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Yên Mô
|
34701034
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Gia Viễn
|
34701046
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Nho Quan
|
34701058
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Kim Sơn
|
34701065
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Hoa Lư
|
34701071
|
8
|
Kho bạc Nhà nước Yên Khánh
|
34701083
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Gia
Tân huyện Gia Viễn
|
34900014
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Gia
Lâm-Gia Viễn
|
34900026
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hùng
Tiến-Kim Sơn
|
34900038
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân Khánh
Thịnh-Yên Mô
|
34900040
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân Ninh
Vân-Hoa Lư
|
34900051
|
6
|
Quỹ tín dụng nhân dân Khánh
Phú-Tam Điệp
|
34900063
|
7
|
Quỹ tín dụng nhân dân Ninh
Thanh thị xã Ninh Bình
|
34900075
|
8
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Vân Hải-Kim
Sơn
|
34900087
|
9
|
Quỹ tín dụng nhân dân Gia
Thanh-Gia Viễn
|
34900099
|
10
|
Quỹ tín dụng nhân dân Yên
Bình, thị xã Tam Điệp
|
34900104
|
11
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đức
Long-Nho Quan
|
34900116
|
12
|
Quỹ tín dụng nhân dân Cồn
Thoi-Kim Sơn
|
34900128
|
13
|
Quỹ tín dụng nhân dân phường
Bắc Sơn thị xã Tam Điệp
|
34900130
|
14
|
Quỹ tín dụng nhân dân Yên
Hoà-Yên Mô
|
34900141
|
15
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tam
Điệp-Hoa Lư
|
34900153
|
16
|
Quỹ tín dụng nhân dân Khánh
Hải-Yên Khánh
|
34900165
|
17
|
Quỹ tín dụng nhân dân Khánh
Hoà-Yên Khánh
|
34900177
|
18
|
Quỹ tín dụng nhân dân Gia
Vân-Gia Viễn
|
34900189
|
19
|
Quỹ tín dụng nhân dân Trung
Sơn thị xã Tam Điệp
|
34900192
|
20
|
Quỹ tín dụng nhân dân Yên
Nhân-Yên Mô
|
34900206
|
|
25-TỈNH THÁI BÌNH
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Thái Bình
|
35101019
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng công
thương tỉnh Thái Bình
|
35201011
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu
tư và phát triển tỉnh Thái Bình
|
35202013
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng ngoại
thương tỉnh Thái Bình
|
35203015
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Thái Bình
|
35204017
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Vũ Thư
|
35204029
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Kiến Xương
|
35204030
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Tiền Hải
|
35204042
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Đông Hưng
|
35204054
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Hưng Hà
|
35204068
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Thái Thuỵ
|
35204071
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Quỳnh Phụ
|
35204083
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Thái Bình
|
35701015
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Tiền Hải
|
35701027
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Đông Hưng
|
35701039
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Quỳnh Phụ
|
35701040
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Hưng Hà
|
35701052
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Thái Thuỵ
|
35701064
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Vũ Thư
|
35701076
|
8
|
Kho bạc Nhà nước Kiến Xương
|
35701088
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân khu vực
Thái Bình
|
35900019
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hồng
Phong Vũ Thư
|
35900020
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thuỵ
Quỳnh Thái Thuỵ
|
35900032
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đông
Xuyên Tiền Hải
|
35900044
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vân
Trường Tiền Hải
|
35900056
|
6
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thái
Thịnh Thái Thuỵ
|
35900068
|
7
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tây
Lương Tiền Hải
|
35900075
|
8
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tây Tiến
Tiền Hải
|
35900081
|
9
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thống
Nhất Hưng Hà
|
35900093
|
10
|
Quỹ tín dụng nhân dân Duyên
Hải Hưng Hà
|
35900109
|
11
|
Quỹ tín dụng nhân dân Nam Hải
Tiền Hải
|
35900110
|
12
|
Quỹ tín dụng nhân dân Minh
Khai Hưng Hà
|
35900122
|
13
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thuỵ
Hồng Thái Thuỵ
|
35900134
|
14
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thị trấn
Hưng Hà
|
35900146
|
15
|
Quỹ tín dụng nhân dân Nam Hà
Tiền Hải
|
35900158
|
16
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thuỵ
Trình Thái Thuỵ
|
35900165
|
17
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Đô
Hưng Hà
|
35900171
|
18
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vũ Hội
Vũ Thư
|
35900183
|
19
|
Quỹ tín dụng nhân dân Nam
Thắng Tiền Hải
|
35900197
|
20
|
Quỹ tín dụng nhân dân An Ấp
Quỳnh Phụ
|
35900200
|
21
|
Quỹ tín dụng nhân dân Quỳnh
Hưng Quỳnh Phụ
|
35900212
|
22
|
Quỹ tín dụng nhân dân Minh
Lãng Vũ Thư
|
35900224
|
23
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân
Phong Vũ Thư
|
35900236
|
24
|
Quỹ tín dụng nhân dân An Vinh
Quỳnh Phụ
|
35900248
|
25
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hoà Tiến
Hưng Hà
|
35900255
|
26
|
Quỹ tín dụng nhân dân Kim
Chung Hưng Hà
|
35900261
|
27
|
Quỹ tín dụng nhân dân Nam Cao
Kiến Xương
|
35900273
|
28
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Sơn
Hưng Hà
|
35900287
|
29
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tây Đô
Hưng Hà
|
35900290
|
30
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hồng
Thái Kiến Xương
|
35900302
|
31
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tây An
Tiền Hải
|
35900314
|
32
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Xá
Đông Hưng
|
35900326
|
33
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thái
Giang Thái Thuỵ
|
35900338
|
34
|
Quỹ tín dụng nhân dân Nam
Chính Tiền Hải
|
35900345
|
35
|
Quỹ tín dụng nhân dân Chí Hoà
Hưng Hà
|
35900351
|
36
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vũ Lăng
Tiền Hải
|
35900363
|
37
|
Quỹ tín dụng nhân dân Lê Lợi
Kiến Xương
|
35900377
|
38
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vũ Vinh
Vũ Thư
|
35900380
|
39
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vũ Vân
Vũ Thư
|
35900392
|
40
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thuỵ
Bình Thái Thuỵ
|
35900404
|
41
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thái Tân
Thái Thuỵ
|
35900416
|
42
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thái Xuyên
Thái Thuỵ
|
35900428
|
43
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vũ Lạc
Kiến Xương
|
35900435
|
44
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Á
Đông Hưng
|
35900441
|
45
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Trà
Tiền Hải
|
35900453
|
46
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đông
Phương Đông Hưng
|
35900467
|
47
|
Quỹ tín dụng nhân dân Trà
Giang Kiến Xương
|
35900470
|
48
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tây Ninh
Tiền Hải
|
35900482
|
49
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phong
Châu Đông Hưng
|
35900494
|
50
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đông
Giang Đông Hưng
|
35900506
|
51
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vũ Thắng
Kiến Xương
|
35900518
|
52
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thuỵ
Dương Thái Thuỵ
|
35900525
|
53
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tán
Thuật Kiến Xương
|
35900531
|
54
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thuỵ Văn
Thái Thuỵ
|
35900543
|
55
|
Quỹ tín dụng nhân dân Quỳnh
Minh Quỳnh Phụ
|
35900557
|
56
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Lĩnh
Hưng Hà
|
35900560
|
57
|
Quỹ tín dụng nhân dân Liên
Giang Đông Hưng
|
35900572
|
58
|
Quỹ tín dụng nhân dân Quỳnh
Ngọc Quỳnh Phụ
|
35900584
|
59
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thái
Phúc Thái Thuỵ
|
35900596
|
60
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hồng
Việt Đông Hưng
|
35900608
|
61
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đông
Phong Tiền Hải
|
35900615
|
62
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Bình
Vũ Thư
|
35900621
|
63
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đông
Kinh Đông Hưng
|
35900633
|
64
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thái Thọ
Thái Thuỵ
|
35900647
|
65
|
Quỹ tín dụng nhân dân Canh Tân
Hưng Hà
|
35900650
|
66
|
Quỹ tín dụng nhân dân Trung An
Vũ Thư
|
35900662
|
67
|
Quỹ tín dụng nhân dân Minh
Hưng Kiến Xương
|
35900674
|
68
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phúc
Thành Vũ Thư
|
35900686
|
69
|
Quỹ tín dụng nhân dân Quang
Minh Kiến Xương
|
35900698
|
70
|
Quỹ tín dụng nhân dân Song
Lãng Vũ Thư
|
35900705
|
71
|
Quỹ tín dụng nhân dân Cộng Hoà
Hưng Hà
|
35900711
|
72
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đồng
Tiến Quỳnh Phụ
|
35900723
|
73
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vũ Hoà
Kiến Xương
|
35900737
|
74
|
Quỹ tín dụng nhân dân Quốc
Tuấn Kiến Xương
|
35900740
|
75
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bắc Hải
Tiền Hải
|
35900752
|
76
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đình
Phùng Kiến Xương
|
35900764
|
77
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Châu
Đông Hưng
|
35900776
|
78
|
Quỹ tín dụng nhân dân An Ninh
Quỳnh Phụ
|
35900788
|
|
26-TỈNH THANH HOÁ
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Thanh Hoá
|
36101013
|
|
* Ngân hàng công thương:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương tỉnh Thanh Hoá
|
36201016
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương thị xã Bỉm Sơn
|
36201028
|
3
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương thị xã Bỉm Sơn
|
36201030
|
|
* Ngân hàng đầu tư và phát
triển:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và
phát triển tỉnh Thanh Hoá
|
36202018
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và
phát triển thị xã Bỉm Sơn
|
36302020
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Thanh Hoá
|
36204011
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Nga Sơn
|
36204023
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Hậu Lộc
|
36204035
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Hoằng Hoá
|
36204047
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Quảng Xương
|
36204059
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Tĩnh Gia
|
36204062
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Hà Trung
|
36204076
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Vĩnh Lộc
|
36204088
|
9
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Yên Định
|
36204090
|
10
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Thiệu Hoá
|
36204101
|
11
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Thọ Xuân
|
36204113
|
12
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Đông Sơn
|
36204125
|
13
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Thiệu Sơn
|
36204137
|
14
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Nông Cống
|
36204149
|
15
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Thạch Thành
|
36204152
|
16
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Cẩm Thuỷ
|
36204166
|
17
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Xuân Như
|
36204178
|
18
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Thường Xuân
|
36204180
|
19
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Ngọc Lạc
|
36204191
|
20
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Lang Chánh
|
36204203
|
21
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Quan Hoá
|
36204215
|
22
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Bá Thước
|
36204227
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Thanh Hoá
|
36701014
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Bỉm Sơn
|
36701021
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Sầm Sơn
|
36701033
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Bá Thước
|
36701045
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Cẩm Thuỷ
|
36701057
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Đông Sơn
|
36701069
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Hà Trung
|
36701070
|
8
|
Kho bạc Nhà nước Hậu Lộc
|
36701082
|
9
|
Kho bạc Nhà nước Hoằng Hoá
|
36701096
|
10
|
Kho bạc Nhà nước Lang Khánh
|
36701104
|
11
|
Kho bạc Nhà nước Nga Sơn
|
36701111
|
12
|
Kho bạc Nhà nước Ngọc Lạc
|
36701123
|
13
|
Kho bạc Nhà nước Nghi Xuân
|
36701135
|
14
|
Kho bạc Nhà nước Nông Cống
|
36701147
|
15
|
Kho bạc Nhà nước Quan Hoá
|
36701159
|
16
|
Kho bạc Nhà nước Quảng Xương
|
36701160
|
17
|
Kho bạc Nhà nước Thạch Thành
|
36701172
|
18
|
Kho bạc Nhà nước Yên Định
|
36701186
|
19
|
Kho bạc Nhà nước Thiệu Hoá
|
36701194
|
20
|
Kho bạc Nhà nước Thọ Xuân
|
36701201
|
21
|
Kho bạc Nhà nước Thường Xuân
|
36701213
|
22
|
Kho bạc Nhà nước Tĩnh Gia
|
36701225
|
23
|
Kho bạc Nhà nước Triệu Sơn
|
36701237
|
24
|
Kho bạc Nhà nước Vĩnh Lộc
|
36701249
|
25
|
Kho bạc Nhà nước Như Thanh
|
36701250
|
26
|
Kho bạc Nhà nước Quan Sơn
|
36701262
|
27
|
Kho bạc Nhà nước Mường Lát
|
36701276
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Ngư Lộc
Hậu Lộc
|
36900013
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Quảng
Ngọc Quảng Xương
|
36900025
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân Ngọc
Trạo thị xã Bỉm Sơn
|
36900037
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thiệu
Trung Thiệu Hoá
|
36900049
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thiệu
Viện Thiệu Hoá
|
36900050
|
6
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Ninh
Triệu Sơn
|
36900062
|
7
|
Quỹ tín dụng nhân dân Dân Lý
Triệu Sơn
|
36900074
|
8
|
Quỹ tín dụng nhân dân Ninh
Dân Triệu Sơn
|
36900086
|
9
|
Quỹ tín dụng nhân dân Định
Tường Yên Định
|
36900098
|
10
|
Quỹ tín dụng nhân dân Nga Hải
Nga Sơn
|
36900103
|
11
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hoằng
Ngọc Hoằng Hoá
|
36900115
|
12
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hải Bình
Tĩnh Gia
|
36900127
|
13
|
Quỹ tín dụng nhân dân Lộc Sơn
Hậu Lộc
|
36900139
|
14
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hoằng
Đạo Hoằng Hoá
|
36900140
|
15
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đông
Lĩnh Đông Sơn
|
36900152
|
16
|
Quỹ tín dụng nhân dân Nga Mỹ
Nga Sơn
|
36900164
|
17
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
Nga Sơn
|
36900176
|
18
|
Quỹ tín dụng nhân dân Nam
Giang Thọ Xuân
|
36900188
|
19
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hoàng
Trinh Hoằng Hoá
|
36900191
|
20
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bút Sơn
Hoằng Hoá
|
36900205
|
21
|
Quỹ tín dụng nhân dân Xuân
Thành Thọ Xuân
|
36900217
|
22
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hoằng
Châu Hoằng Hoá
|
36900229
|
23
|
Quỹ tín dụng nhân dân Nga Mỹ
|
36900230
|
|
27-TỈNH NGHỆ AN
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Nghệ An
|
37101018
|
|
* Ngân hàng công thương:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương tỉnh Nghệ An
|
37201010
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương khu vực Bến Thuỷ
|
37201022
|
3
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương Vinh
|
37201034
|
|
* Ngân hàng đầu tư và phát
triển:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và
phát triển tỉnh Nghệ An
|
37202012
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và
phát triển huyện Diễn Châu
|
37202024
|
3
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và
phát triển huyện Đô Lương
|
37202036
|
4
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và
phát triển huyện Nghĩa Đàn
|
37202048
|
5
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và
phát triển huyện Quỳ Hợp
|
37202055
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng ngoại
thương Vinh
|
37203014
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Nghệ An
|
37204016
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn thành phố Vinh
|
37204028
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Đô Lương
|
37204035
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Quỳnh Lưu
|
37204041
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Diễn Châu
|
37204053
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Nghĩa Đàn
|
37204067
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Yên Thành
|
37204070
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Thanh Chương
|
37204082
|
9
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Con Cuông
|
37204094
|
10
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Tương Dương
|
37204106
|
11
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Quỳ Châu
|
37204118
|
12
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Hưng Nguyên
|
37204125
|
13
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Kỳ Sơn
|
37204131
|
14
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Anh Sơn
|
37204143
|
15
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Tân Kỳ
|
37204157
|
16
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Quế Phong
|
37204160
|
17
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Quỳ Hợp
|
37204172
|
18
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Cửa Lò
|
37204184
|
|
* Ngân hàng thương mại cổ
phần Bắc Á
|
37313019
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Nghệ An
|
37701014
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Diễn Châu
|
37701026
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Yên Thành
|
37701038
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Quỳnh Lưu
|
37701049
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Nghi Lộc
|
37701051
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Hưng Nguyên
|
37701063
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Nam Đàn
|
37701075
|
8
|
Kho bạc Nhà nước Thanh Chương
|
37701087
|
9
|
Kho bạc Nhà nước An Sơn
|
37701090
|
10
|
Kho bạc Nhà nước Đô Lương
|
37701104
|
11
|
Kho bạc Nhà nước Nghĩa Đàn
|
37701116
|
12
|
Kho bạc Nhà nước Tân Kỳ
|
37701128
|
13
|
Kho bạc Nhà nước Quỳ Hợp
|
37701139
|
14
|
Kho bạc Nhà nước Quế Phong
|
37701141
|
15
|
Kho bạc Nhà nước Con Cuông
|
37701153
|
16
|
Kho bạc Nhà nước Tương Dương
|
37701165
|
17
|
Kho bạc Nhà nước Kỳ Sơn
|
37701177
|
18
|
Kho bạc Nhà nước Quỳ Châu
|
37701180
|
19
|
Kho bạc Nhà nước Cửa Lò
|
37701194
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đô Thành
Yên Thành
|
37900018
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Nghĩa
Thuận Nghĩa Thành
|
37900024
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân Giang
Sơn Đô Lương
|
37900031
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bắc Sơn
Đô Lương
|
37900043
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh
Lĩnh Thanh Chương
|
37900055
|
6
|
Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Sơn
Đô Lương
|
37900067
|
7
|
Quỹ tín dụng nhân dân Diễn
Hùng Diễn Châu
|
37900079
|
8
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thượng
Sơn Đô Lương
|
37900080
|
9
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hưng Tây
Hưng Nguyên
|
37900092
|
10
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phúc Thọ
Nghi Lộc
|
37900108
|
11
|
Quỹ tín dụng nhân dân Diễn Cát
Diễn Châu
|
37900114
|
12
|
Quỹ tín dụng nhân dân Nghi Hoa
Nghi Lộc
|
37900121
|
13
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thuận
Sơn Đô Lương
|
37900133
|
14
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh
Văn Thanh Chương
|
37900145
|
15
|
Quỹ tín dụng nhân dân Nam Cát
Nam Đàn
|
37900157
|
16
|
Quỹ tín dụng nhân dân Liên
Thành Yên Thành
|
37900169
|
17
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vân Diên
Nam Đàn
|
37900170
|
18
|
Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Hoà
Nam Đàn
|
37900182
|
19
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hưng
Tiến Hưng Nguyên
|
37900196
|
20
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
Thái Hoà Nghĩa Đàn
|
37900204
|
21
|
Quỹ tín dụng nhân dân Quỳnh
Hậu Quỳnh Lưu
|
37900211
|
22
|
Quỹ tín dụng nhân dân Quỳnh
Xuân Quỳnh Lưu
|
37900223
|
23
|
Quỹ tín dụng nhân dân Diễn
Thịnh Diễn Châu
|
37900235
|
24
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hồng
Thành Yên Thành
|
37900247
|
25
|
Quỹ tín dụng nhân dân Nghi
Thuỷ Nghi Lộc
|
37900259
|
26
|
Quỹ tín dụng nhân dân Quỳnh
Giang Quỳnh Lưu
|
37900260
|
27
|
Quỹ tín dụng nhân dân Diễn
Phái Diễn Châu
|
37900272
|
28
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
Yên Thành
|
37900286
|
29
|
Quỹ tín dụng nhân dân Diễn Mỹ
Diễn Châu
|
37900294
|
30
|
Quỹ tín dụng nhân dân Xuân
Thành Yên Thành
|
37900301
|
31
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hưng
Long Hưng Nguyên
|
37900313
|
32
|
Quỹ tín dụng nhân dân Nam
Chung Nam Đàn
|
37900325
|
33
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hưng Tân
Hưng Nguyên
|
37900337
|
34
|
Quỹ tín dụng nhân dân Nam
Thanh Nam Đàn
|
37900349
|
35
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Sơn
Đô Lương
|
37900350
|
36
|
Quỹ tín dụng nhân dân Nghi
Hương Nghi Lộc
|
37900362
|
|
28- TỈNH HÀ TĨNH
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Hà Tĩnh
|
38101012
|
|
* Ngân hàng đầu tư và phát
triển:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và
phát triển Hà Tĩnh
|
38202017
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và
phát triển thị xã Hồng Lĩnh
|
38202029
|
|
* Ngân hàng ngoại thương:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng ngoại
thương Hà Tĩnh
|
38203019
|
2
|
Phòng giao dịch Ngân hàng
ngoại thương Gia Lách Nghi Xuân
|
38203020
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
|
38204010
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Kỳ Anh
|
38204022
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Cẩm Xuyên
|
38204034
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Can Lộc
|
38204046
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Nghi Xuân
|
38204058
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Đức Thọ
|
38204061
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Hương Sơn
|
38204075
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Hương Khê
|
38204087
|
9
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Thạch Hà
|
38204099
|
10
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn thị xã Hồng Lĩnh
|
38204100
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Hà Tĩnh
|
38701019
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Kỳ Anh
|
38701020
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Cẩm Xuyên
|
38701032
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Can Lộc
|
38701044
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Nghi Xuân
|
38701056
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Đức Thọ
|
38701068
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Hương Sơn
|
38701073
|
8
|
Kho bạc Nhà nước Hương Khê
|
38701081
|
9
|
Kho bạc Nhà nước Thạch Hà
|
38701095
|
10
|
Kho bạc Nhà nước Hồng Lĩnh
|
38701109
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Cương
Giám Nghi Xuân
|
38900012
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Cẩm Yên
Cẩm Xuyên
|
38900024
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân Cẩm Hoà
Cẩm Xuyên
|
38900036
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân Kỳ Lạc
Kỳ Anh
|
38900048
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thạch
Trung thị xã Hà Tĩnh
|
38900059
|
6
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thạch Mỹ
Thạch Hà
|
38900061
|
7
|
Quỹ tín dụng nhân dân Trung
Lương thị xã Hồng Lĩnh
|
38900073
|
8
|
Quỹ tín dụng nhân dân Sơn Long
Hương Sơn
|
38900085
|
|
29-TỈNH QUẢNG BÌNH
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Quảng Bình
|
39101017
|
|
* Ngân hàng đầu tư và phát
triển:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và
phát triển tỉnh Quảng Bình
|
39202011
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát
triển huyện Quảng Trạch
|
39202023
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Quảng Bình
|
39204015
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Lệ Thuỷ
|
39204027
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Quảng Ninh
|
39204039
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Bố Trạch
|
39204040
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Quảng Trạch
|
39204052
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Tuyên Hoá
|
39204066
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Quảng Bình
|
39701013
|
2
|
Kho bạc Nhà nớc Lệ Thuỷ
|
39701025
|
3
|
Kho bạc Nhà nớc Quảng Ninh
|
39701037
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Bố Trạch
|
39701049
|
5
|
Kho bạc NHà nớc Quảng Trạch
|
39701050
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Minh Hoà
|
39701062
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Tuyên Hoá
|
39701074
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đồng Phú
Đồng Hới
|
39900017
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đức Ninh
Đồng Hới
|
39900029
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân Nam Lý
Đồng Hới
|
39900030
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bắc Lý
Đồng Hới
|
39900042
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân Nhân
Trạch Bố Trạch
|
39900054
|
6
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vạn
Trạch Bố Trạch
|
39900066
|
7
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đại
Trạch Bố Trạch
|
39900078
|
8
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh
Trạch Bố Trạch
|
39900083
|
9
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bác
Trạch Bố Trạch
|
39900091
|
10
|
Quỹ tín dụng nhân dân Quảng
Thuận Quảng Trạch
|
39900107
|
11
|
Quỹ tín dụng nhân dân Quảng
Thọ Quảng Trạch
|
39900119
|
12
|
Quỹ tín dụng nhân dân Gia Ninh
Quảng Ninh
|
39900120
|
13
|
Quỹ tín dụng nhân dân An Ninh
Quảng Ninh
|
39900132
|
14
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh
Thuỷ Lệ Thuỷ
|
39900144
|
15
|
Quỹ tín dụng nhân dân Xuân
Thuỷ Lệ Thuỷ
|
39900156
|
16
|
Quỹ tín dụng nhân dân Liên
Thuỷ Lệ Thuỷ
|
39900168
|
|
30-TỈNH QUẢNG TRỊ
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Quảng Trị
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu
tư và phát triển tỉnh Quảng Trị
|
40202017
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Quảng Trị
|
40204010
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Hương Hoá
|
40204022
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Cam Lộ
|
40204034
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Vĩnh Linh
|
40204046
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Gio Linh
|
40204058
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Triệu Hải
|
40204061
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông
thôn huyện Hải Lăng
|
40204075
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Quảng Trị
|
40701019
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Hương Hoá
|
40701020
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Vĩnh Linh
|
40701032
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Gio Linh
|
40701044
|
5
|
Kho bạc Nhà nước thị xã Quảng
Trị
|
40701056
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Triệu Phong
|
40701068
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Hải Lăng
|
40701073
|
8
|
Kho bạc Nhà nước Cam Lộ
|
40701081
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Trường
Sơn
|
40900012
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hải Phú
|
40900024
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân Năm Sao
|
40900036
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân Cửa Tùng
|
40900048
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bến Quan
|
40900059
|
6
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh
Chấp
|
40900061
|
7
|
Quỹ tín dụng nhân dân Triệu
Trung
|
40900073
|
|
31-TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Thừa Thiên Huế
|
41101017
|
|
* Ngân hàng công thương:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương tỉnh Thừa Thiên Huế
|
41201014
|
|
* Ngân hàng đầu tư và phát
triển:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và
phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế
|
41202011
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Ngoại
thương Huế
|
41203013
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Thừa thiên Huế
|
41204015
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Phú Vang
|
41204027
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Hương Thuỷ
|
41204039
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Phú Lộc
|
41204040
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Phong Điền
|
41204052
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện A Lưới
|
41204066
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Nam Đông
|
41204074
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Hương Trà
|
41204081
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Thừa Thiên
Huế
|
41701013
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Hương Trà
|
41701025
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Quảng Điền
|
41701037
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Phong Điền
|
41701049
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Phú Lộc
|
41701050
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Nam Đông
|
41701062
|
7
|
Kho bạc Nhà nước A Lưới
|
41701074
|
8
|
Kho bạc Nhà nước Phú Vang
|
41701086
|
9
|
Kho bạc Nhà nước Hương Thuỷ
|
41701098
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thuận An
|
41900017
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thuỷ
Xuân
|
41900029
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân Quảng
Thành
|
41900030
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân Điền Hoà
|
41900042
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thuỷ
Dương
|
41900054
|
|
32-THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
|
|
* Ngân hàng Nhà nước:
|
|
1
|
Văn phòng II 17 Bến Chương
Dương
|
50101019
|
2
|
Ngân hàng Nhà nước thành phố
Hồ Chí Minh
|
50101020
|
|
* Ngân hàng công thương:
|
|
1
|
Sở giao dịch 2 Ngân hàng công
thương
|
50201011
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương thành phố Hồ Chí Minh
|
50201023
|
3
|
Ngân hàng công thương Chi
nhánh 1
|
50201035
|
4
|
Ngân hàng công thương Chi
nhánh 2
|
50201047
|
5
|
Ngân hàng công thương Chi
nhánh 3
|
50201059
|
6
|
Ngân hàng công thương Chi
nhánh 4
|
50201060
|
7
|
Ngân hàng công thương Chi
nhánh 5
|
50201072
|
8
|
Ngân hàng công thương Chi
nhánh 6
|
50201084
|
9
|
Ngân hàng công thương Chi
nhánh 7
|
50201098
|
10
|
Ngân hàng công thương Chi
nhánh 8
|
50201101
|
11
|
Ngân hàng công thương Chi
nhánh 9
|
50201113
|
12
|
Ngân hàng công thương Chi
nhánh 10
|
50201125
|
13
|
Ngân hàng công thương Chi
nhánh 11
|
50201137
|
14
|
Ngân hàng công thương Chi
nhánh 12
|
50201149
|
15
|
Ngân hàng công thương Chi
nhánh 14
|
50201150
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu
tư và phát triển thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
* Ngân hàng ngoại thương:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng ngoại
thương thành phố Hồ Chí Minh
|
50203015
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng ngoại
thương Khu chế xuất Tân Thuận
|
50203027
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Hội sở 2 Ngân hàng nông nghiệp
và phát triển nông thôn Việt Nam
|
50204017
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn TP. Hồ Chí Minh
|
50204029
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Hóc Môn
|
50204030
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Bình Chánh
|
50204042
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Nhà Bè
|
50204054
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Củ Chi
|
50204068
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Cần Giờ
|
50204071
|
|
* Ngân hàng thương mại cổ
phần:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng thương mại
cổ phần Hàng Hải
|
50302016
|
2
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
Sài Gòn thương tín
|
50303018
|
3
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
Đông Á
|
50304019
|
4
|
Ngân hàng thơng mại cổ phần
xuất nhập khẩu
|
50305011
|
5
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
Nam Á
|
50307015
|
6
|
Ngân hàng thương mại cổ phần Á
châu
|
50306013
|
7
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
Sài Gòn công thương
|
50308017
|
8
|
Chi nhánh NHTMCP các doanh
nghiệp ngoài quốc doanh
|
50309010
|
9
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
Kỹ thương
|
50310014
|
10
|
Chi nhánh Ngân hàng thương mại
cổ phần Quân đội
|
50311016
|
11
|
Ngân hàng thơng mại cổ phần
châu Á Thái Bình Dương
|
50312018
|
12
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
phát triển Nhà thành phố Hồ Chí Minh
|
50321018
|
13
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
Đại Nam
|
50322019
|
14
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
An Bình
|
50323011
|
15
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
Việt Hoa
|
50324013
|
16
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
Tân Việt
|
50326017
|
17
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
Gia Định
|
50327010
|
18
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
Phương Nam
|
50328014
|
19
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
Đệ Nhật
|
50329016
|
20
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
Đồng Tháp
|
50330018
|
21
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
Mê Kông
|
50331019
|
22
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
Nam Đô
|
50332011
|
23
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
Phương Đông
|
50333013
|
24
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
Quế Đô
|
50334015
|
|
* Ngân hàng liên doanh:
|
|
1
|
VID PUBLIC BANK
|
50501014
|
2
|
INDOVINA BANK
|
50502011
|
3
|
FIRSTVINA BANK
|
50503013
|
4
|
VINASIAM BANK
|
50504015
|
|
* Ngân hàng nước ngoài:
|
|
1
|
(BFCE) BANK
|
50601012
|
2
|
ANZ BANK
|
50602014
|
3
|
BANKOK BANK
|
50612016
|
4
|
BANQUE NATIONALE DE PRAI HCM
BRANCH
|
50614017
|
5
|
THAI MILITARY BANK
|
50615011
|
6
|
SHINHAN BANK
|
50616013
|
7
|
HONGKONG AND SHANGHAI BANK
|
50617015
|
8
|
UNITED OVERSEAS BANK
|
50618019
|
9
|
DEUTSHE BANK
|
50619012
|
10
|
BANK OF CHINA
|
50620014
|
11
|
BANQUE INDOSUEZ
|
50621016
|
12
|
BANK OF TOKYO-MITSUBITSHIO
|
50622018
|
13
|
THE INTERNATIONAL COMMERCIAL
BANK OF CHINA (ICBC)
|
50623017
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước thành phố Hồ
Chí Minh
|
50701015
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Quận 3
|
50701027
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Quận 4
|
50701039
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Quận 5
|
50701040
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Quận 6
|
50701052
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Quận 8
|
50701064
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Quận 10
|
50701076
|
8
|
Kho bạc Nhà nước Quận 11
|
50701088
|
9
|
Kho bạc Nhà nước Phú Nhuận
|
50701091
|
10
|
Kho bạc Nhà nước Bình Thạnh
|
50701105
|
11
|
Kho bạc Nhà nước Gò Vấp
|
50701117
|
12
|
Kho bạc Nhà nước Tân Bình
|
50701129
|
13
|
Kho bạc Nhà nước Thủ Đức
|
50701130
|
14
|
Kho bạc Nhà nước Hóc Môn
|
50701142
|
15
|
Kho bạc Nhà nước Nhà Bè
|
50701154
|
16
|
Kho bạc Nhà nước Bình Chánh
|
50701166
|
17
|
Kho bạc Nhà nước Củ Chi
|
50701178
|
18
|
Kho bạc Nhà nước Cần Giờ
|
50701181
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bình
Chánh
|
50900019
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Quy
Đông
|
50900020
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Túc
|
50900032
|
|
33-THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước thành phố Đà Nẵng
|
51101013
|
|
* Ngân hàng Công thương:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng Công
thương thành phố Đà Nẵng
|
51201016
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng Công
thương Hoà Khánh
|
51201028
|
3
|
Chi nhánh Ngân hàng Công
thương Khu vực 3
|
51201030
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu
tư và Phát triển thành phố Đà Nẵng
|
51202018
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Ngoại
thương thành phố Đà Nẵng
|
51203010
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn thành phố Đà Nẵng
|
51204011
|
2
|
Sở Giao dịch 3 NHNNo và phát
triển nông thôn thành phố Đà Nẵng
|
51204023
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Hoà Vang
|
51204035
|
|
* Ngân hàng Thương mại Cổ
phần:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng thương mại
cổ phần Hàng Hải
|
51302010
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng thương mại
cổ phần Xuất nhập khẩu
|
51305016
|
3
|
Chi nhánh Ngân hàng thương mại
cổ phần Á châu
|
51307013
|
4
|
Chi nhánh Ngân hàng thương mại
cổ phần các Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
|
51309015
|
5
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
Đà Nẵng
|
51335011
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng liên
doanh
|
51501014
|
|
VID PUBLIC:
|
|
|
* Khi bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng
|
51701014
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Hoà Vang
|
51701021
|
|
34- TỈNH QUẢNG NAM
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Quảng Nam
|
52101018
|
|
* Ngân hàng công thương:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương tỉnh Quảng Nam
|
52201010
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương thị xã Hội An
|
52201022
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu
tư và phát triển tỉnh Quảng Nam
|
52202012
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Quảng Nam
|
52204016
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn thị xã Tam Kỳ
|
52204028
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Hội An
|
52204035
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Điện Bàn
|
52204041
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Đại Lộc
|
52204053
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Duy Xuyên
|
52204067
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Thăng Bình
|
52204070
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Quế Sơn
|
52204082
|
9
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Núi Thành
|
52204094
|
10
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Trà My
|
52204106
|
11
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Hiên
|
52204118
|
12
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Giằng
|
52204125
|
13
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Phước Sơn
|
52204131
|
14
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Hiệp Đức
|
52204143
|
15
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Tiên Phước
|
52204157
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Quảng Nam
|
52701014
|
2
|
Kho bạc Nhà nước thị xã Hội An
|
52701026
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Điện Bàn
|
52701038
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Đại Lộc
|
52701049
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Duy Xuyên
|
52701051
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Thăng Bình
|
52701063
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Quế Sơn
|
52701075
|
8
|
Kho bạc Nhà nước Núi Thành
|
52701087
|
9
|
Kho bạc Nhà nước Trà My
|
52701090
|
10
|
Kho bạc Nhà nước Hiên
|
52701104
|
11
|
Kho bạc Nhà nước Giằng
|
52701116
|
12
|
Kho bạc Nhà nước Phước Sơn
|
52701128
|
13
|
Kho bạc Nhà nước Hiệp Đức
|
52701139
|
14
|
Kho bạc Nhà nước Tiên Phước
|
52701141
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Minh An
Hội An
|
52900018
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Điện Thọ
Điện Bàn
|
52900024
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân Điện
Dương điện Bàn
|
52900031
|
|
35- Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Quảng Ngãi
|
53101012
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng công
thương tỉnh Quảng Ngãi
|
53201015
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu
tư và phát triển tỉnh Quảng Ngãi
|
53202017
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
|
53204010
|
2
|
Ngân hàng Nhà nước và phát
triển nông thôn Bình Sơn
|
53204022
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Sơn Tịnh
|
53204034
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Tư Nghĩa
|
53204046
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Mộ Đức
|
53204058
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Đức Phổ
|
53204061
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Nghĩa Hành
|
53204075
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Trà Bồng
|
53204087
|
9
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Sơn Hà
|
53204099
|
10
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Hùng Vương
|
53204100
|
11
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Thu Lộ
|
53204112
|
12
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Thiên Bút
|
53204124
|
13
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Cẩm Thành
|
53204136
|
14
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Trần Hưng Đạo
|
53204148
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi
|
53701019
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Sơn Tịnh
|
53701020
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Tư Nghĩa
|
53701032
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Mộ Đức
|
53701044
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Đức Phổ
|
53701056
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Nghĩa Hành
|
53701068
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Trà Bồng
|
53701073
|
8
|
Kho bạc Nhà nước Sơn Hà
|
53701081
|
9
|
Kho bạc Nhà nước Bình Sơn
|
53701095
|
10
|
Kho bạc Nhà nước Minh Long
|
53701109
|
11
|
Kho bạc Nhà nước Ba Sơn
|
53701110
|
12
|
Kho bạc Nhà nước Lý Sơn
|
53701122
|
13
|
Kho bạc Nhà nước Sơn Tây
|
53701134
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thu Xà
|
53900012
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phương
Đông
|
53900024
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đức Hiệp
|
53900036
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân Chợ Chùa
|
53900048
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bình
Nguyên
|
53900059
|
6
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hành
Thịnh
|
53900061
|
7
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đức
Thạnh
|
53900073
|
8
|
Quỹ tín dụng nhân dân Nghĩa Kỳ
|
53900085
|
9
|
Quỹ tín dụng nhân dân An Thạnh
|
53900097
|
10
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bình
Dương
|
53900102
|
11
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đức
Phong
|
53900114
|
12
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tịnh Sơn
|
53900126
|
13
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phổ
Thuận
|
53900138
|
|
36- TỈNH BÌNH ĐỊNH
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Bình Định
|
54101017
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng công
thương tỉnh Bình Định
|
54201014
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu
tư và phát triển tỉnh Bình Định
|
54202011
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Ngoại
thương Quy Nhơn
|
54202013
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Bình Định
|
54204015
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện khu vực 4
|
54204027
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Tuy Phước
|
54204039
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện An Nhơn
|
54204040
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Tây Sơn
|
54204052
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Phù Cát
|
54204066
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Phù Mỹ
|
54204074
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Hoài An
|
54204081
|
9
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Hoài Nhơn
|
54204093
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Bình Định
|
54701013
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Tuy Phước
|
54701025
|
3
|
Kho bạc Nhà nước An Nhơn
|
54701037
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Phù Cát
|
54701049
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Phù Mỹ
|
54701050
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Hoài Nhơn
|
54701062
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Hoài An
|
54701074
|
8
|
Kho bạc Nhà nước An Lão
|
54701086
|
9
|
Kho bạc Nhà nước Tây Sơn
|
54701098
|
10
|
Kho bạc Nhà nước Vĩnh Thạnh
|
54701103
|
11
|
Kho bạc Nhà nước Văn Canh
|
54701115
|
|
37-TỈNH PHÚ YÊN
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Phú Yên
|
55101011
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng công
thương tỉnh Phú Yên
|
55201014
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu
tư và phát triển tỉnh Phú Yên
|
55202016
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Phú Yên
|
55204019
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Tuy Hoà
|
55204021
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Tuy An
|
55204033
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Sông Cầu
|
55204045
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Đồng Xuân
|
55204057
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Sơn Hoà
|
55204060
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Sông Hinh
|
55204074
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Phú Yên
|
55701018
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Tuy Hoà
|
55701022
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Tuy An
|
55701031
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Sông Cầu
|
55701043
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Đồng Xuân
|
55701055
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Sơn Hoà
|
55701067
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Sông Hinh
|
55701079
|
|
38-TỈNH KHÁNH HOÀ
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Khánh Hoà
|
56101016
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu
tư và phát triển tỉnh Khánh Hoà
|
56202010
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng ngoại
thương tỉnh Khánh Hoà
|
56203012
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Vạn Ninh
|
56204014
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Ninh Hoà
|
56204026
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Cam Ranh
|
56204038
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Diên Khánh
|
56204043
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh Khánh
Hoà
|
56701012
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Cam Ranh
|
56701024
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Khánh Sơn
|
56701036
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Khánh Vĩnh
|
56701048
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Vạn Ninh
|
56701057
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Ninh Hoà
|
56701061
|
|
39-TỈNH BÌNH THUẬN
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Bình Thuận
|
58101015
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng công
thương tỉnh Bình Thuận
|
58201018
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu
tư và phát triển tỉnh Bình Thuận
|
58202012
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Bình Thuận
|
58204013
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Tuy Phong
|
58204025
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Bắc Bình
|
58204037
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Hàm Thuận Bắc
|
58204049
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Hàm Thuận Nam
|
58204050
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Hàm Tân
|
58204064
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Tánh Linh
|
58204078
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Đức Linh
|
58204082
|
9
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Phú Quý
|
58204091
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Bình Thuận
|
58701011
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Đức Linh
|
58701023
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Bắc Bình
|
58701035
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Phú Quý
|
58701047
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Tuy Phong
|
58701059
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Hàm Thuận Bắc
|
58701060
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Hàm Thuận Nam
|
58701072
|
8
|
Kho bạc Nhà nước Hàm Tân
|
58701084
|
9
|
Kho bạc Nhà nước Tánh Linh
|
58701098
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Liên
Hương
|
58900015
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân La Gi
|
58900027
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đức
Nghĩa
|
58900039
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hàm Nhơn
|
58900040
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân Sùng
Nhơn
|
58900052
|
6
|
Quỹ tín dụng nhân dân Nghị Đức
|
58900064
|
7
|
Quỹ tín dụng nhân dân Mê Pu
|
58900076
|
8
|
Quỹ tín dụng nhân dân Ma Lâm
|
58900088
|
9
|
Quỹ tín dụng nhân dân Võ Xu
|
58900091
|
10
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hàm
Chính
|
58900105
|
11
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vũ Hoà
|
58900117
|
12
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hàm Hiệp
|
58900129
|
13
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đa Kai
|
58900130
|
14
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đức Hạnh
|
58900142
|
15
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Xuân
|
58900154
|
16
|
Quỹ tín dụng nhân dân Chí Công
|
58900166
|
17
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phan Rí
Thành
|
58900178
|
18
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đức Chính
|
58900181
|
19
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bình
Thạnh
|
58900193
|
|
40- TỈNH NINH THUẬN
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Ninh Thuận
|
59101014
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu
tư và phát triển tỉnh Ninh Thuận
|
59202014
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Ninh Thuận
|
59204018
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Ninh Sơn
|
59204027
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Ninh Hải
|
59204031
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Ninh Phước
|
59204043
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Ninh Thuận
|
59701016
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Ninh Sơn
|
59701028
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Ninh Hải
|
59701030
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Ninh Phước
|
59701041
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phước
Sơn
|
59900016
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phủ Hà
|
59900021
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân Nhơn Hải
|
59900033
|
|
41- TỈNH GIA LAI
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Gia Lai
|
60101015
|
|
* Ngân hàng đầu tư và phát
triển:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và
phát triển tỉnh Gia Lai
|
60202012
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và
phát triển khu vực IALY
|
60202021
|
|
* Ngân hàng Nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Gia Lai
|
60204013
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện An Khê
|
60204025
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Mang Yang
|
60204037
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Chư Pah
|
60204049
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Ia Grai
|
60204050
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Chư Sê
|
60204064
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện AYun Pa
|
60204078
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện KRông Pa
|
60204082
|
9
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Chư Prông
|
60204091
|
10
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Đức Cơ
|
60204103
|
11
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Kbang
|
60204115
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Gia Lai
|
60701011
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Chư Prông
|
60701023
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Chư Sê
|
60701035
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Chư Pah
|
60701047
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Kbang
|
60701059
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Mang Yang
|
60701060
|
7
|
Kho bạc Nhà nước An Khê
|
60701072
|
8
|
Kho bạc Nhà nước Krông Pa
|
60701084
|
9
|
Kho bạc Nhà nước Kon Cho Ro
|
60701098
|
10
|
Kho bạc Nhà nước Đức Cơ
|
60701101
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Trà
Bá
|
60900015
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tương
trợ xã Chư Á
|
60900027
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
An Khê
|
60900039
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
Mang Yang
|
60900040
|
|
42- TỈNH KON TUM
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Kon Tum
|
61101014
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu
tư và phát triển tỉnh Kon Tum
|
61202014
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Kontum
|
61204018
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Đăkg Lây
|
61204027
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Đăk Hà
|
61204031
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Ngọc Hồi
|
61204043
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Đăktô
|
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Kon Plong
|
61204069
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Sa Thầy
|
61204072
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Kon tum
|
61701016
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Đăktô
|
61710128
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Kon Plong
|
61701030
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Sa Thầy
|
61701041
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Đăkg Lây
|
61701053
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Đăk Hà
|
61701065
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Ngọc Hồi
|
61701077
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Quang
Trung
|
61900016
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vinh
Quang
|
61900021
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đăk Hà
|
61900033
|
|
43- TỈNH ĐẮC LẮC
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Đắc Lắc
|
62101014
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu
tư và phát triển tỉnh Đắc Lắc
|
62201017
|
|
* Ngân hàng Nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Đắc Lắc
|
62204012
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Krông Păk
|
62204024
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Krông Buk
|
62204036
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Ba Kar
|
62204048
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Đăk Mil
|
62204051
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Cư Mgar
|
62204063
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Cư Dut
|
62204077
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Krông A Na
|
62204089
|
9
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn thành phố Buôn Ma Thuột
|
62204090
|
10
|
Chi nhánh NHNo và phát triển
nông thôn huyện Krông Nô
|
62204102
|
11
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Đăk Nông
|
62204114
|
12
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Lăks
|
62204126
|
13
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Ea Súp
|
62204138
|
14
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Trung Hoà
|
62204141
|
15
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Buôn Đôn
|
62204153
|
16
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Hoà Hiệp
|
62204167
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Đắc Lắc
|
62701010
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Cư Mgar
|
62701022
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Ea Kar
|
62701034
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Buôn Đôn
|
62701046
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Krông Bông
|
62701058
|
6
|
Kho bạc Nhà nước EA Sup
|
62701065
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Krông Nô
|
62701071
|
8
|
Kho bạc Nhà nước Lắc
|
62701083
|
9
|
Kho bạc Nhà nước Krông A Na
|
62701097
|
10
|
Kho bạc Nhà nước Mdrắc
|
62701100
|
11
|
Kho bạc Nhà nước Krông Buk
|
62701112
|
12
|
Kho bạc Nhà nước Krông Năng
|
62701124
|
13
|
Kho bạc Nhà nước Đắc Mil
|
62701136
|
14
|
Kho bạc Nhà nước Đắcr Lăp
|
62701148
|
15
|
Kho bạc Nhà nước Eah Leo
|
62701155
|
16
|
Kho bạc Nhà nước Đắc Nông
|
62701161
|
17
|
Kho bạc Nhà nước Krông Pắc
|
62701173
|
18
|
Kho bạc Nhà nước Cư Jut
|
62701187
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Pơng
Drang
|
62900014
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Ea Phê
|
62900026
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thống
Nhất
|
62900038
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân Cư Ni
|
62900040
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân Eabar
|
62900051
|
6
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hoà Tiến
|
62900063
|
7
|
Quỹ tín dụng nhân dân Ea Yông
|
62900075
|
8
|
Quỹ tín dụng nhân dân Cư Eabua
|
62900087
|
9
|
Quỹ tín dụng nhân dân Ea Nhếch
|
62900099
|
10
|
Quỹ tín dụng nhân dân Krông
Pắc
|
62900104
|
11
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đắc Mil
|
62900116
|
12
|
Quỹ tín dụng nhân dân Huy
Hoàng
|
62900128
|
13
|
Quỹ tín dụng nhân dân Ea Quăng
|
62900130
|
14
|
Quỹ tín dụng nhân dân Cao Su
|
62900141
|
15
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hoà
Khánh
|
62900153
|
16
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hoà
Thắng
|
62900165
|
17
|
Quỹ tín dụng nhân dân Ea Tiêu
|
62900177
|
|
44- TỈNH LÂM ĐỒNG
|
|
|
* Ngân hàng Nhà nước:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước
tỉnh Lâm Đồng
|
63101019
|
2
|
Phòng đại diện Ngân hàng Nhà
nước thị xã Bảo Lộc
|
63101020
|
|
* Ngân hàng công thương:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương tỉnh Lâm Đồng
|
63201011
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương khu vực Bảo Lộc
|
63201023
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu
tư và phát triển tỉnh Lâm Đồng
|
63202013
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông nghiệp tỉnh Lâm Đồng
|
63204017
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông nghiệp thành phố Đà Lạt
|
63204029
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông nghiệp huyện Lạc Dương
|
63204030
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông nghiệp huyện Đức Trọng
|
63204042
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông nghiệp huyện Lâm Hà
|
63204054
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông nghiệp huyện Đơn Dương
|
63204068
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông nghiệp huyện Di Linh
|
63204071
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông nghiệp huyện Đà Hoai
|
63204083
|
9
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông nghiệp huyện Đà Tẻl
|
63204095
|
10
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông nghiệp Dâu tằm tơ Bảo Lộc-Lâm Đồng
|
63204107
|
|
* Ngân hàng thương mại cổ
phần
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng thương mại
cổ phần Việt Hoa-Đà Lạt
|
63324013
|
2
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
nông thôn Đông phương Bảo Lộc
|
63336010
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Lâm Đồng
|
63701015
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Đa Tẻh
|
63701027
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Cát Tiên
|
63701039
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Bảo Lộc
|
63701040
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Đa Hu Oai
|
63701052
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Di Linh
|
63701064
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Đức Trọng
|
63701076
|
8
|
Kho bạc Nhà nước Lâm Hà
|
63701088
|
9
|
Kho bạc Nhà nước Đơn Dương
|
63701091
|
10
|
Kho bạc Nhà nước Bảo Lâm
|
63701105
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân khu vực
Lâm Đồng
|
63900019
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân phường 8
thành phố Đà Lạt
|
63900020
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân phường
12 thành phố Đà Lạt
|
63900032
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân Xuân
Trường thành phố Đà Lạt
|
63900044
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân Liên
Nghĩa huyện Đức Trọng
|
63900056
|
6
|
Quỹ tín dụng nhân dân Liên
Hiệp huyện Đức Trọng
|
63900068
|
7
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Hội
huyện Đức Trọng
|
63900075
|
8
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bình
Thạnh huyện Đức Trọng
|
63900081
|
9
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đình Lạc
huyện Di Linh
|
63900093
|
10
|
Quỹ tín dụng nhân dân Gia Hiệp
huyện Di Linh
|
63900109
|
11
|
Quỹ tín dụng nhân dân Di Linh
huyện Di Linh
|
63900110
|
12
|
Quỹ tín dụng nhân dân Liên Đầm
huyện Di Linh
|
63900122
|
13
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Châu
huyện Di Linh
|
63900134
|
14
|
Quỹ tín dụng nhân dân Lộc An
huyện Bảo Lâm
|
63900146
|
15
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tín Đạt
huyện Bảo Lộc
|
63900158
|
16
|
Quỹ tín dụng nhân dân Lộc Sơn
huyện Bảo Lộc
|
63900165
|
17
|
Quỹ tín dụng nhân dân Lộc
Thanh huyện Bảo Lộc
|
63900171
|
18
|
Quỹ tín dụng nhân dân B'lao
huyện Bảo Lộc
|
63900183
|
|
45- TỈNH BÌNH DƯƠNG
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Bình Dương
|
65101018
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng công
thương tỉnh Bình Dương
|
65201010
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu
tư và phát triển tỉnh Bình Dương
|
65202012
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Bình Dương
|
65204016
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Thuận An
|
65204028
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Tân Uyên
|
65204035
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Bến Cát
|
65204041
|
|
* Ngân hàng thương mại cổ
phần:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng thương mại
cổ phần Việt Hoa
|
65324012
|
2
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
Mai Phương
|
65337013
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Bình Dương
|
65701014
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Thuận An
|
65701026
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Tân Uyên
|
65701038
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Bến Cát
|
65701049
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Lái
Thiêu
|
65900018
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh
Tuyền
|
65900024
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân An Thạnh
|
65900031
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Thọ
|
65900043
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Hoà
|
65900055
|
|
46- TỈNH BÌNH PHƯỚC
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Bình Phước
|
66101012
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu
tư và phát triển tỉnh Bình Phước
|
66202017
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Bình Long
|
66204010
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Lộc Ninh
|
66204022
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Phước Long
|
66204034
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Bù Đăng
|
66204046
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Bình Phước
|
66701019
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Bình Long
|
66701020
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Lộc Ninh
|
66701032
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Phước Long
|
66701044
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Bù Đăng
|
66701056
|
|
47- TỈNH TÂY NINH
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Tây Ninh
|
67101017
|
|
* Ngân hàng công thương:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương Tây Ninh
|
67201014
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương Hoà Thành
|
67201021
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu
tư và phát triển Tây Ninh
|
67202011
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Tây Ninh
|
67204015
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Hoà Thành
|
67204027
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Châu Thành
|
67204039
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Dương Minh Châu
|
67204040
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Tân Biên
|
67204052
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Tân Châu
|
67204066
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Gò Dầu
|
67204074
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Trảng Bàng
|
67204081
|
9
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Bến Cầu
|
67204093
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Tây Ninh
|
67701013
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Hoà Thành
|
67701025
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Châu Thành
|
67701037
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Dương Minh
Châu
|
67701049
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Tân Biên
|
67701050
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Tân Châu
|
67701062
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Gò Dầu
|
67701074
|
8
|
Kho bạc Nhà nước Trảng Bàng
|
67701086
|
9
|
Kho bạc Nhà nước Bến Cầu
|
67701098
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Hưng
|
67900017
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
Tân Biên
|
67900029
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân Ninh Sơn
|
67900030
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
Tân Châu
|
67900042
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
Hoà Thành
|
67900054
|
6
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bầu Đồn
|
67900066
|
7
|
Quỹ tín dụng nhân dân Long
Thuận
|
67900078
|
8
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hiệp
Ngân
|
67900083
|
9
|
Quỹ tín dụng nhân dân Dương
Minh Châu
|
67900091
|
|
48- TỈNH ĐỒNG NAI
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Đồng Nai
|
68101011
|
|
* Ngân hàng công thương:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương tỉnh Đồng Nai
|
68201014
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng Công
thương Khu công nghiệp Biên Hoà
|
68201026
|
|
* Ngân hàng đầu tư và phát
triển:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và
phát triển tỉnh Đồng Nai
|
68202016
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và
phát triển huyện Long Thành
|
68202028
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng ngoại
thương tỉnh Đồng Nai
|
68203018
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Đồng Nai
|
68204019
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Thống Nhất
|
68204021
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Long Khánh
|
68204033
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Xuân Lộc
|
68204045
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Định Quán
|
68204057
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Tân Phú
|
68204060
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Long Thành
|
68204074
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Vĩnh Cửu
|
68204086
|
|
* Ngân hàng thương mại cổ
phần nông thôn Đại Á
|
68338019
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Đồng Nai
|
68701018
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Vĩnh Cửu
|
68701022
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Định Quán
|
68701031
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Thống Nhất
|
68701043
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Tân Phú
|
68701055
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Xuân Lộc
|
68701067
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Long Thành
|
68701079
|
8
|
Kho bạc Nhà nước Long Khánh
|
68701080
|
9
|
Kho bạc Nhà nước Nhơn Trạch
|
68701094
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đại
Nghĩa
|
68900011
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hố Nai
|
68900023
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Bửu
|
68900035
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân Quang
Vinh
|
68900047
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân Quang
Trung
|
68900059
|
6
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hoà Bình
|
68900060
|
7
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thái
Bình
|
68900072
|
8
|
Quỹ tín dụng nhân dân Cây Gáo
|
68900084
|
9
|
Quỹ tín dụng nhân dân An Bình
|
68900096
|
10
|
Quỹ tín dụng nhân dân Lộc Hoà
|
68900101
|
11
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bàu Hàm
|
68900113
|
12
|
Quỹ tín dụng nhân dân Xuân
Trường
|
68900125
|
13
|
Quỹ tín dụng nhân dân Cao Su
|
68900137
|
14
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đại Lợi
|
68900149
|
15
|
Quỹ tín dụng nhân dân 125
|
68900150
|
16
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bến Gỗ
|
68900162
|
17
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tín
Nghĩa
|
68900174
|
18
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bắc Sơn
|
68900186
|
|
49- TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
69101016
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng công
thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
69201019
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu
tư và phát triển tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
|
69202010
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng ngoại
thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
69203012
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
69204014
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn thành phố Vũng Tàu
|
69204026
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Long Đất
|
69204038
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Xuyên Mộc
|
69204043
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Châu Đức
|
69204051
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Tân Thành
|
69204065
|
|
* Ngân hàng thương mại cổ
phần Vũng Tàu
|
69315010
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Bà Rịa-Vũng
Tàu
|
69701012
|
2
|
Kho bạc Nhà nước khu vực Bà
Rịa-Vũng Tàu
|
69701024
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Xuyên Mộc
|
69701036
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Long Đất
|
69701048
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Châu Đức
|
69701057
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân phường
10 thị xã Vũng Tàu
|
69900016
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phước
Bửu-Xuyên Mộc
|
69900028
|
|
50- TỈNH LONG AN
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Long An
|
70101011
|
|
* Ngân hàng công thương
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương tỉnh Long An
|
70201014
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương huyện Châu Thành
|
70201026
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu
tư và phát triển tỉnh Long An
|
70202016
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
|
1
|
Hội sở Ngân hàng nông nghiệp
và phát triển nông thôn Long An
|
70204019
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Tân Trụ
|
70204021
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Thủ Thừa
|
70204033
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Bến Lức
|
70204045
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Cần Đước
|
70204057
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Cần Giụôc
|
70204060
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Đức Hoà
|
70204074
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Đức Huệ
|
70204086
|
9
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Tân Thạnh
|
70204098
|
10
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Thanh Hoá
|
70204109
|
11
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Mộc Hoá
|
70204111
|
12
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Vĩnh Hưng
|
70204123
|
13
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn khu vực Đức Hoà
|
70204135
|
14
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn khu vực Gò Đen
|
70204147
|
15
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn khu vực Cầu Voi
|
70204150
|
|
* Ngân hàng thương mại cổ
phần Rạch Kiến
|
70339010
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Long An
|
70701018
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Tân Trụ
|
70701022
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Thủ Thừa
|
70701031
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Bến Lức
|
70701043
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Cần Đước
|
70701055
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Cần Giộc
|
70701067
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Đức Hoà
|
70701079
|
8
|
Kho bạc Nhà nước Đức Huệ
|
70701080
|
9
|
Kho bạc Nhà nước Tân Thạnh
|
70701094
|
10
|
Kho bạc Nhà nước Thạnh Hoá
|
70701108
|
11
|
Kho bạc Nhà nước Mộc Hoá
|
70701112
|
12
|
Kho bạc Nhà nước Vĩnh Hưng
|
70701121
|
13
|
Kho bạc Nhà nước Tân Hưng
|
70701133
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Cầu Voi
|
70900011
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Lạc Tấn
|
70900023
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân Trị Yên
|
70900035
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân Rạch Núi
|
70900047
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phước
Tân Hưng
|
70900059
|
6
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phước
Lộc Thành
|
70900060
|
7
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thuận Mỹ
|
70900072
|
8
|
Quỹ tín dụng nhân dân Gò Đen
|
70900084
|
9
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Trụ
|
70900096
|
10
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bà Mía
|
70900101
|
11
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh
Bình
|
70900113
|
12
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hiệp Hoà
|
70900125
|
13
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tam Bình
|
70900137
|
14
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân
Thạnh
|
70900149
|
15
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phước
Long
|
70900150
|
16
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thạnh
Hoá
|
70900162
|
17
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tầm Vu
|
70900174
|
18
|
Quỹ tín dụng nhân dân Lợi Bình
Nhơn
|
70900186
|
19
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hậu
Thạnh Đông
|
70900198
|
20
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thủ Thừa
|
70900203
|
21
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh
Hưng
|
70900215
|
22
|
Quỹ tín dụng nhân dân Khánh
Hậu
|
70900227
|
23
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hưng Lợi
|
70900239
|
24
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Bửu
|
70900240
|
|
51- TỈNH ĐỒNG THÁP
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Đồng Tháp
|
72101010
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng công
thương tỉnh Đồng Tháp
|
72201013
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu
tư và phát triển tỉnh Đồng Tháp
|
72202015
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Đồng Tháp
|
72204019
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn thị xã Sa Đéc
|
72204020
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Châu Thành
|
72204032
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Lai Vung
|
72204044
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Lấp Vò
|
72204056
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Cao Lãnh
|
72204068
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn Tháp Mười
|
72204073
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Thanh Bình
|
72204085
|
9
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Tam Nông
|
72204097
|
10
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Hồng Ngự
|
72204109
|
11
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Tân Hồng
|
72204110
|
|
* Ngân hàng thương mại cổ
phần:
|
|
1
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
đồng Tháp
|
72340011
|
2
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
Đồng Tháp Mười
|
72341013
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Đồng Tháp
|
72701017
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Sa Đéc
|
72701029
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Châu Thành
|
72701030
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Tam Nông
|
72701042
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Thanh Bình
|
72701054
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Hồng Ngự
|
72701066
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Thanh Hưng
|
72701078
|
8
|
Kho bạc Nhà nước Lai Vung
|
72701081
|
9
|
Kho bạc Nhà nước Tháp Mười
|
72701093
|
10
|
Kho bạc Nhà nước Tân Hồng
|
72701107
|
11
|
Kho bạc Nhà nước Cao Lãnh
|
72701119
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân
Thuận Đông
|
72900010
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Long
|
72900022
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân Mỹ Hiệp
|
72900034
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Phú
Đông
|
72900046
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bình
Hàng Trung
|
72900058
|
6
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bình
Thành
|
72900067
|
7
|
Quỹ tín dụng nhân dân An Long
|
72900071
|
8
|
Quỹ tín dụng nhân dân Long
Khánh B
|
72900083
|
9
|
Quỹ tín dụng nhân dân Long
Hưng A
|
72900095
|
10
|
Quỹ tín dụng nhân dân Cao Lãnh
|
72900100
|
11
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phong Mỹ
|
72900112
|
12
|
Quỹ tín dụng nhân dân Ba Sao
|
72900124
|
13
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Điền
|
72900136
|
14
|
Quỹ tín dụng nhân dân Long Hậu
|
72900148
|
15
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân
Thạnh
|
72900157
|
16
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phong
Hoà
|
72900161
|
17
|
Quỹ tín dụng nhân dân Định An
|
72900173
|
18
|
Quỹ tín dụng nhân dân Lai Vung
|
72900185
|
19
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hoà
Thành
|
72900199
|
20
|
Quỹ tín dụng nhân dân Sa Rài
|
72900202
|
21
|
Quỹ tín dụng nhân dân Sa Đéc
|
72900214
|
22
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hoà Long
|
72900226
|
|
52- TỈNH AN GIANG
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh An Giang
|
74101014
|
|
* Ngân hàng công thương:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương tỉnh An Giang
|
72401012
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng công
thương thị xã Châu Đốc
|
74201024
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu
tư và phát triển tỉnh An Giang
|
74202014
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng ngoại
thương tỉnh An Giang
|
74203016
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh An Giang
|
74204018
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Tri Tôn
|
74204027
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Tịnh Biên
|
74204031
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Châu Đốc
|
74204043
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Châu Phú
|
74204055
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Châu Thành
|
74204069
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Trưng Vương
|
74204072
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện An Phú
|
74204084
|
9
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Tân Châu
|
74204096
|
10
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Chợ Mới
|
74204108
|
11
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Thoại Sơn
|
74204117
|
|
* Ngân hàng thương mại cổ
phần:
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng thương mại
cổ phần Á Châu
|
74307016
|
2
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
Viễn Đông
|
74342014
|
3
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
nông thôn Mỹ Xuyên
|
74343016
|
4
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
nông thôn Tứ Giác Long Xuyên
|
74344018
|
5
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
nông thôn Châu Phú
|
74345011
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước An Giang
|
74701016
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Tri Tôn
|
74701028
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Tịnh Biên
|
74701030
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Châu Đốc
|
74701041
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Châu Phú
|
74701053
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Châu Thành
|
74701065
|
7
|
Kho bạc Nhà nước An Phú
|
74701077
|
8
|
Kho bạc Nhà nước Tân Châu
|
74701089
|
9
|
Kho bạc Nhà nước Chợ Mới
|
74701092
|
10
|
Kho bạc Nhà nước Thoại Sơn
|
74701106
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Mỹ Thanh
|
74900016
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Mỹ Bình
|
74900021
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân An Phú
|
74900033
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Hoà
|
74900045
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân Mỹ Luông
|
74900057
|
6
|
Quỹ tín dụng nhân dân Châu Phú
B
|
74900069
|
7
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tri Tôn
|
74900070
|
8
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Châu
|
74900082
|
9
|
Quỹ tín dụng nhân dân Nhơn Mỹ
|
74900094
|
10
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bình Mỹ
|
74900106
|
11
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bình Hoà
|
74900111
|
12
|
Quỹ tín dụng nhân dân Long
Điền B
|
74900123
|
13
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bình Đức
|
74900135
|
14
|
Quỹ tín dụng nhân dân Mỹ Phước
|
74900147
|
15
|
Quỹ tín dụng nhân dân Mỹ Đức
|
74900159
|
16
|
Quỹ tín dụng nhân dân Núi Sập
|
74900160
|
17
|
Quỹ tín dụng nhân dân Chợ Vàm
|
74900172
|
18
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tấn Mỹ
|
74900184
|
19
|
Quỹ tín dụng nhân dân Mỹ Hội
Đông
|
74900198
|
20
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Mỹ
|
74900201
|
21
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh
Chánh
|
74900213
|
22
|
Quỹ tín dụng nhân dân Long Sơn
|
74900225
|
23
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hoà Bình
Thạnh
|
74900237
|
24
|
Quỹ tín dụng nhân dân Cần Đăng
|
74900249
|
25
|
Quỹ tín dụng nhân dân Chợ Mới
|
74900250
|
26
|
Quỹ tín dụng nhân dân Nhà Bàng
|
74900262
|
27
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hoà An
|
74900274
|
28
|
Quỹ tín dụng nhân dân Chi Lăng
|
74900288
|
29
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hoà Bình
|
74900291
|
30
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vọng
Đông
|
74900303
|
31
|
Quỹ tín dụng nhân dân khu vực
An Giang
|
74900315
|
|
53- TỈNH TIỀN GIANG
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Tiền Giang
|
76101019
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng công
thương Tiền Giang
|
76201011
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu
tư và phát triển tỉnh Tiền Giang
|
76202013
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn:
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Tiền Giang
|
76204017
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn thị xã Gò Công
|
76204029
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Gò Công Tây
|
76204030
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Chợ Gạo
|
76204042
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Cái Bè
|
76204054
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Cai Lậy
|
76204068
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Châu Thành
|
76204071
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Tân Thành
|
76204083
|
|
* Kho bạc Nhà nước
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Tiền Giang
|
76701015
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Mỹ Tho
|
76701027
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Gò Công
|
76701039
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Cái Bè
|
76701040
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Cai Lậy
|
76701052
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Châu Thành
|
76701064
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Chợ Gạo
|
76701076
|
8
|
Kho bạc Nhà nước Gò Công Đồng
|
76701088
|
9
|
Kho bạc Nhà nước Gò Công Tây
|
76701091
|
10
|
Kho bạc Nhà nước Tân Phước
|
7671105
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân:
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hậu Mỹ
Bắc-Cái Bè
|
76900019
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân
Thanh-Cái Bè
|
76900020
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân Nhị
Mỹ-Cai Lậy
|
76900032
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân Mỹ
Long-Cai Lậy
|
76900044
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thân Cửu
Nghĩa-Châu Thành
|
76900056
|
6
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
Chợ Gạo-Chợ Gạo
|
76900068
|
7
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bình
Phục Nhứt-Chợ Gạo
|
76900075
|
8
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
thứ 11-An Minh
|
76900081
|
9
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
thứ 13-An Biên
|
76900093
|
|
54-TỈNH BẾN TRE
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Bến Tre
|
77101013
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng công
thương tỉnh Bến Tre
|
77201016
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu
tư và phát triển tỉnh Bến Tre
|
77202018
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Bến Tre
|
77204011
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Ba Tri
|
77204023
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông
thôn huyện Giồng Tôm
|
77204035
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Mỏ Cày
|
77204047
|
5
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Chợ Lách
|
77204059
|
6
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Thạnh Phú
|
77204062
|
7
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Bình Đại
|
77204076
|
8
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Châu Thành
|
77204088
|
|
* Kho bạc Nhà nước:
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước Bến Tre
|
77701014
|
2
|
Kho bạc Nhà nước Châu Thành
|
77701021
|
3
|
Kho bạc Nhà nước Mỏ Cày
|
77701033
|
4
|
Kho bạc Nhà nước Chợ Lách
|
77701045
|
5
|
Kho bạc Nhà nước Ba Tri
|
77701057
|
6
|
Kho bạc Nhà nước Thạnh Phú
|
77701069
|
7
|
Kho bạc Nhà nước Giồng Tôm
|
77701070
|
8
|
Kho bạc Nhà nước Bình Đại
|
77701082
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Mỹ Thạnh
An thị xã Bến Tre
|
77900013
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Định
Thuỷ huyện Mỏ Cày
|
77900025
|
|
55 - TỈNH VĨNH LONG
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Vĩnh long
|
78101018
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng công
thương tỉnh Vĩnh Long
|
78201010
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu
tư & phát triển tỉnh Vĩnh Long
|
78202012
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp
& phát triển nông thôn
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng nông
nghiệp & phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
|
78204016
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông
nghiệp & Phát triển nông thôn huyện Long Hồ
|
78204028
|
3
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông
nghiệp & Phát triển nông thôn huyện Vũng Liêm
|
78204035
|
4
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông
nghiệp & Phát triển nông thôn huyện Tam Bình
|
78204041
|
5
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông
nghiệp & Phát triển nông thôn huyện Bình Minh
|
78204053
|
6
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông
nghiệp & Phát triển nông thôn huyện Trà Ôn
|
78204067
|
|
* Kho bạc Nhà nước
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh Vĩnh
Long
|
78701014
|
2
|
Kho bạc Nhà nước huyện Long Hồ
|
78701026
|
3
|
Kho bạc Nhà nước huyện Mang
Thít
|
78701038
|
4
|
Kho bạc Nhà nước huyện Vũng
Liêm
|
78701049
|
5
|
Kho bạc Nhà nước huyện Tam
Bình
|
78701051
|
6
|
Kho bạc Nhà nước huyện Bình
Minh
|
78701063
|
7
|
Kho bạc Nhà nước huyện Trà Ôn
|
78701075
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
Long Hồ
|
78900018
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
Cái Vồn Bình Minh
|
78900024
|
|
56- TỈNH TRÀ VINH
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Trà Vinh
|
79101012
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng công
thương tỉnh Trà Vinh
|
79201015
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu
tư & phát triển Trà Vinh
|
79202017
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp
& phát triển nông thôn
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo&PTNT tỉnh
Trà Vinh
|
79204010
|
2
|
Chi nhánh NHNNo&PTNT huyện
Châu Thành
|
79204022
|
3
|
Chi nhánh NHNNo&PTNT huyện
Càng Long
|
79204034
|
4
|
Chi nhánh NHNNo&PTNT huyện
Tiểu Cần
|
79204046
|
5
|
Chi nhánh NHNNo&PTNT huyện
Cầu Kè
|
79204058
|
6
|
Chi nhánh NHNNo&PTNT huyện
Cầu Ngang
|
79204061
|
7
|
Chi nhánh NHNNo&PTNT huyện
Trà Cú
|
79204075
|
8
|
Chi nhánh NHNNo&PTNT huyện
Duyên Hải
|
79204087
|
9
|
Chi nhánh NHNNo&PTNT số 1
thị xã Trà Vinh
|
79204099
|
10
|
Chi nhánh NHNNo&PTNT số 2
thị xã Trà Vinh
|
79204100
|
|
* Kho bạc Nhà nước
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh Trà vinh
|
79701019
|
2
|
Kho bạc Nhà nước huyện Châu
Thành
|
79701020
|
3
|
Kho bạc Nhà nước huyện Càng
Long
|
79701032
|
4
|
Kho bạc Nhà nước huyện Trà Cú
|
79701044
|
5
|
Kho bạc Nhà nước huyện Cầu
Ngang
|
79701056
|
6
|
Kho bạc Nhà nước huyện Duyên
Hải
|
79701068
|
7
|
Kho bạc Nhà nước huyện Tiểu
Cần
|
70101073
|
8
|
Kho bạc Nhà nước huyện Cầu Kè
|
79701981
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phường 3
|
79900012
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phường 4
|
79900024
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phường 6
|
79900036
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân Duyên
Hải
|
79900048
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân Trà Cú
|
79900059
|
6
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đại An
|
79900061
|
7
|
Quỹ tín dụng nhân dân Song Lộc
|
79900073
|
8
|
Quỹ tín dụng nhân dân Cầu
Ngang
|
79900085
|
9
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Kim
|
79900097
|
10
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phương
Thạnh
|
79900102
|
11
|
Quỹ tín dụng nhân dân Nhị
Trường
|
79900114
|
12
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
Cầu Quan
|
79900126
|
|
57- TỈNH CẦN THƠ
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Cần Thơ
|
80101018
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng công thương
tỉnh Cần Thơ
|
80201010
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu
tư & phát triển tỉnh Cần Thơ
|
80202012
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng ngoại
thương tỉnh Cần Thơ
|
80203014
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp
& phát triển nông thôn
|
|
1
|
Ngân hàng nông nghiệp &
phát triển nông thôn tỉnh Cần Thơ
|
80204016
|
2
|
Ngân hàng nông nghiệp &
phát triển nông thôn huyện Châu Thành
|
80204028
|
3
|
Ngân hàng nông nghiệp &
phát triển nông thôn huyện Ô Môn
|
80204035
|
4
|
Ngân hàng nông nghiệp &
phát triển nông thôn huyện Thốt Nốt
|
80204041
|
5
|
Ngân hàng nông nghiệp &
phát triển nông thôn huyện Long Mỹ
|
80204053
|
6
|
Ngân hàng nông nghiệp &
phát triển nông thôn huyện Vị Thanh
|
80204067
|
7
|
Ngân hàng nông nghiệp &
phát triển nông thôn huyện Phụng Hiệp
|
80204070
|
|
* Ngân hàng thương mại cổ
phần
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng thương mại
cổ phần Hàng Hải
|
80302015
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng thương mại
cổ phần Đông Á
|
80304019
|
3
|
Chi nhánh Ngân hàng thương mại
cổ phần Xuất nhập khẩu
|
80305010
|
4
|
Chi nhánh Ngân hàng thương mại
cổ phần Á Châu
|
80307014
|
5
|
Chi nhánh Ngân hàng thương mại
cổ phần nông thôn Cờ Đỏ
|
80346013
|
6
|
Chi nhánh Ngân hàng thương mại
cổ phần nông thôn Thạch Thắng
|
80347015
|
7
|
Chi nhánh Ngân hàng thương mại
cổ phần nông thôn Nhơn Ái
|
80348017
|
8
|
Chi nhánh Ngân hàng thương mại
cổ phần Tây Đô
|
80349019
|
9
|
Chi nhánh Ngân hàng thương mại
cổ phần nông thôn Cái Sắn
|
80350010
|
10
|
Chi nhánh Ngân hàng thương mại
cổ phần nông thôn Cái Sắn - Cần Thơ
|
80350022
|
|
* Kho bạc Nhà nước
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh Cần Thơ
|
80701014
|
2
|
Kho bạc Nhà nước huyện Châu
Thành
|
80701026
|
3
|
Kho bạc Nhà nước huyện Ô Môn
|
80701038
|
4
|
Kho bạc Nhà nước huyện Thốt
Nốt
|
80701049
|
5
|
Kho bạc Nhà nước huyện Long Mỹ
|
80701051
|
6
|
Kho bạc Nhà nước huyện Vị
Thanh
|
80701063
|
7
|
Kho bạc Nhà nước huyện Phụng
Hiệp
|
80701075
|
|
58- TỈNH SÓC TRĂNG
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Sóc Trăng
|
81101012
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu
tư và phát triển tỉnh Sóc Trăng
|
81202017
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp
& phát triển nông thôn
|
|
1
|
Ngân hàng nông nghiệp &
phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
|
81204010
|
2
|
Ngân hàng nông nghiệp &
phát triển nông thôn huyện Kế Sách
|
81204022
|
3
|
Ngân hàng nông nghiệp &
phát triển nông thôn huyện Mỹ Xuyên
|
81204034
|
4
|
Ngân hàng nông nghiệp &
phát triển nông thôn huyện Mỹ Tú
|
81204046
|
5
|
Ngân hàng nông nghiệp &
phát triển nông thôn huyện Thạnh Trị
|
81204058
|
6
|
Ngân hàng nông nghiệp &
phát triển nông thôn huyện Long Phú
|
81204061
|
7
|
Ngân hàng nông nghiệp &
phát triển nông thôn huyện Vĩnh Châu
|
81204075
|
8
|
Ngân hàng nông nghiệp &
phát triển nông thôn huyện Sóc Trăng
|
81204087
|
|
* Ngân hàng thương mại cổ
phần
|
|
1
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
Nông thôn Phú Tâm
|
81351017
|
|
* Kho bạc Nhà nước
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh Sóc
Trăng
|
81701019
|
2
|
Kho bạc Nhà nước huyện Kế Sách
|
81701020
|
3
|
Kho bạc Nhà nước huyện Mỹ Tú
|
81701032
|
4
|
Kho bạc Nhà nước huyện Long
Phú
|
81701044
|
5
|
Kho bạc Nhà nước huyện Thạnh
Trị
|
81701056
|
6
|
Kho bạc Nhà nước huyện Mỹ
Xuyên
|
81701068
|
7
|
Kho bạc Nhà nước huyện Vĩnh
Châu
|
81701073
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị xã
Sóc Trăng
|
81900012
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
Vĩnh Châu
|
81900024
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
Huỳnh Hữu Nghĩa
|
81900036
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
Lịch Hội Thượng
|
81900048
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị xã
Long Tâm
|
81900059
|
6
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
Kế Sách
|
81900061
|
7
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
Mỹ Xuyên
|
81900073
|
8
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
Phú Lộc
|
81900085
|
9
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Đại
Hải
|
81900097
|
10
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Thuận
Hoà
|
81900102
|
11
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Thạch
Phú
|
81900114
|
12
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Thạch
Qưới
|
81900126
|
13
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Châu
Hưng
|
81900138
|
14
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Phú
Tâm
|
81900149
|
15
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã
Trường Khánh
|
81900151
|
|
59 - TỈNH KIÊN GIANG
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Kiên Giang
|
82101017
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng công
thương tỉnh Kiên Giang
|
82201014
|
|
* chi nhánh Ngân hàng đầu
tư & phát triển tỉnh Kiên Giang
|
82202011
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng ngoại
thương tỉnh Kiên Giang
|
82203013
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp
& phát triển nông thôn
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng nông
nghiệp & phát triển nông thôn tỉnh Kiên Giang
|
82204015
|
2
|
Chi nhánh Ngân hàng nông
nghiệp & phát triển nông thôn huyện Tân Hiệp
|
82204027
|
3
|
Chi nhánh Ngân hàng nông
nghiệp & Phát triển nông thôn huyện Giồng Riềng
|
82204039
|
4
|
Chi nhánh Ngân hàng nông
nghiệp & phát triển nông thôn huyện An Biên
|
82204040
|
5
|
Chi nhánh Ngân hàng nông
nghiệp & phát triển nông thôn huyện Hà Tiên
|
82204052
|
6
|
Chi nhánh Ngân hàng nông
nghiệp & phát triển nông thôn huyện Phú Quốc
|
82204066
|
7
|
Chi nhánh Ngân hàng nông
nghiệp & phát triển nông thôn huyện Châu Thành
|
82204074
|
8
|
Chi nhánh Ngân hàng nông
nghiệp & phát triển nông thôn huyện Hòn Đất
|
82204081
|
9
|
Chi nhánh Ngân hàng nông
nghiệp & phát triển nông thôn huyện Kiên Hải
|
82204093
|
10
|
Chi nhánh Ngân hàng nông
nghiệp & phát triển nông thôn huyện Vĩnh Thuận
|
82204105
|
11
|
Chi nhánh Ngân hàng nông
nghiệp & phát triển nông thôn huyện An Ninh
|
82204117
|
12
|
Chi nhánh Ngân hàng nông
nghiệp & phát triển nông thôn huyện Gò Quao
|
82204129
|
|
* Ngân hàng thương mại cổ
phần
|
|
1
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
Sông Kiên
|
82352013
|
2
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
Kiên Long
|
82353015
|
3
|
Ngân hàng thương mại cổ phần
nông thôn Tân Hiệp
|
82354019
|
|
* Kho bạc Nhà nước
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh Kiên
Giang
|
82701013
|
2
|
Kho bạc Nhà nước huyện Tân
Hiệp
|
82701025
|
3
|
Kho bạc Nhà nước huyện Giồng
Riềng
|
82701037
|
4
|
Kho bạc Nhà nước huyện An Biên
|
82701049
|
5
|
Kho bạc Nhà nước huyện An Minh
|
82701050
|
6
|
Kho bạc Nhà nước huyện Châu
Thành
|
82701062
|
7
|
Kho bạc Nhà nước huyện Vĩnh
Thuận
|
82701074
|
8
|
Kho bạc Nhà nước huyện Hà Tiên
|
82701086
|
9
|
Kho bạc Nhà nước huyện Phú
Quốc
|
82701098
|
10
|
Kho bạc Nhà nước huyện Kiên
Hải
|
82701103
|
11
|
Kho bạc Nhà nước huyện Gò Quao
|
82701115
|
12
|
Kho bạc Nhà nước huyện Hòn Đất
|
82701127
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân khu vực
|
82900017
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh
Thanh
|
82900029
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân Rạch Sỏi
|
82900030
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
Tân Hiệp
|
82900042
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân Kinh A
|
82900054
|
6
|
Quỹ tín dụng nhân dân Kinh 3 A
|
82900066
|
7
|
Quỹ tín dụng nhân dân Mong Thọ
A
|
82900078
|
8
|
Quỹ tín dụng nhân dân Minh Hoà
|
82900083
|
9
|
Quỹ tín dụng nhân dân Kiên Hảo
|
82900091
|
10
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
thứ 3 An Biên
|
82900107
|
11
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hoà Hưng
|
82900119
|
12
|
Quỹ tín dụng nhân dân Mong Thọ
B
|
82900120
|
13
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh
Hiệp
|
82900132
|
14
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Hoà
|
82900144
|
15
|
Quỹ tín dụng nhân dân Mỹ Lâm
|
82900156
|
16
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thạnh
Đông A
|
82900168
|
17
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh
Thanh Vân
|
82900173
|
18
|
Quỹ tín dụng nhân dân An Hoà
|
82900181
|
19
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Hoà
Tân Hiệp
|
82900195
|
20
|
Quỹ tín dụng nhân dân Ngọc
Chúc
|
82900209
|
21
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
Gò Quao
|
82900210
|
22
|
Quỹ tín dụng nhân dân Việt Hoa
|
82900222
|
23
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thạnh An
|
82900234
|
24
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Hội
|
82900246
|
25
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bàn Tân
Định
|
82900258
|
26
|
Quỹ tín dụng nhân dân Sóc Sơn
|
82900263
|
27
|
Quỹ tín dụng nhân dân Sơn Kiên
|
82900271
|
28
|
Quỹ tín dụng nhân dân Bình An
Hà Tiên
|
82900285
|
29
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phi
Thông
|
82900299
|
30
|
Quỹ tín dụng nhân dân Định An
|
82900300
|
31
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
Giồng Riềng
|
82900312
|
32
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Hoà
Hiệp
|
82900324
|
33
|
Quỹ tín dụng nhân dân Giục
Tượng
|
82900336
|
34
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đông
Thái An Biên
|
82900348
|
35
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thạnh
Hưng
|
82900353
|
36
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
Vĩnh Thuận
|
82900361
|
37
|
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn
Hòn Đất
|
82900375
|
38
|
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Hoà
An Minh
|
82900389
|
39
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thị trấn
thứ 11
|
82900390
|
40
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Hoà
Vĩnh Thuận
|
82900402
|
41
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hoà
Thuận
|
82900414
|
|
60 - TỈNH BẠC LIÊU
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Bạc Liêu
|
84101016
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng công
thương tỉnh Bạc Liêu
|
84201019
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu
tư và phát triển tỉnh Bạc Liêu
|
84202010
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp
phát triển nông thôn
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn tỉnh Bạc Liêu
|
84204014
|
2
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Vĩnh Lợi
|
84204026
|
3
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Giá Rai
|
84204038
|
4
|
Chi nhánh NHNNo và phát triển
nông thôn huyện Hồng Dân
|
84204043
|
|
* Kho bạc Nhà nước
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh Bạc Liêu
|
84701012
|
2
|
Kho bạc Nhà nước huyện Hồng
Dân
|
84701024
|
3
|
Kho bạc Nhà nước huyện Vĩnh
Lợi
|
84701036
|
4
|
Kho bạc Nhà nước huyện Giá
Rai
|
84701048
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Châu
Hưng
|
84900016
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Mỹ
|
84900028
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân Long
Thạnh
|
84900032
|
4
|
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh
Hưng
|
84900041
|
5
|
Quỹ tín dụng nhân dân Hộ Phòng
|
84900053
|
|
61- TỈNH CÀ MAU
|
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước tỉnh Cà Mau
|
85101010
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng công
thương tỉnh Cà Mau
|
85201013
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu
tư & phát triển Cà Mau
|
85202015
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng ngoại
thương tỉnh Cà Mau
|
85203017
|
|
* Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
|
1
|
Chi nhánh NHNNo & phát
triển nông thôn tỉnh Cà Mau
|
85204019
|
2
|
Chi nhánh NHNNo & phát
triển nông thôn huyện Thới Bình
|
85204020
|
3
|
Chi nhánh NHNNo & phát
triển nông thôn huyện Đầm Dơi
|
85204032
|
4
|
Chi nhánh NHNNo & phát
triển nông thôn Cái Nước
|
85204044
|
5
|
Chi nhánh NHNNo & phát
triển nông thôn huyện Ngọc Hiển
|
85204056
|
6
|
Chi nhánh NHNNo & phát
triển nông thôn huyện U Minh
|
85204068
|
7
|
Chi nhánh NHNNo & phát
triển nông thôn huyện Trần Văn Thời
|
85204073
|
|
* Kho bạc Nhà nước
|
|
1
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh Cà Mau
|
85701017
|
2
|
Kho bạc Nhà nước huyện Thới
Bình
|
85701029
|
3
|
Kho bạc Nhà nước huyện Đầm Dơi
|
85701030
|
4
|
Kho bạc Nhà nước huyện Cái
Nước
|
85701042
|
5
|
Kho bạc Nhà nước huyện Ngọc
Hiển
|
85701054
|
6
|
Kho bạc Nhà nước huyện U Minh
|
85701066
|
7
|
Kho bạc Nhà nước huyện Trần
Văn Thời
|
85701078
|
|
* Quỹ tín dụng nhân dân
|
|
1
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thới
Bình
|
85900010
|
2
|
Quỹ tín dụng nhân dân Phường 2
|
85900022
|