|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
125-NH/QĐ
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Ngân hàng Nhà nước
|
|
Người ký:
|
Lữ Minh Châu
|
Ngày ban hành:
|
04/09/1986
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
125-NH/QĐ
|
Hà
Nội , ngày 04 tháng 9 năm 1986
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BIỂU LÃI SUẤT TIỀN GỬI VÀ CHO VAY CỦA
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
TỔNG GIÁM ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định
số 65-HĐBT ngày 28-5-1986 về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Ngân hàng
Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 165-HĐBT ngày 23-9-1982 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành
khung lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng và hợp tác xã tín dụng;
Căn cứ Quyết định số 76-HĐBT ngày 26-6-1986 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành bản
quy định tạm thời về cơ chế kinh doanh xã hội chủ nghĩa và quản lý Nhà nước của
Ngân hành để bảo đảm quyền tự chủ sản xuất kinh doanh của đơn vị kinh tế cơ sở;
Trong khi chờ Hội đồng Bộ trưởng quyết định cải tiến chính sách lãi suất tiền gửi
và cho vay của Ngân hàng Nhà nước;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ kinh tế - kế hoạch Ngân hàng Trung ương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.- Ban hành kèm theo Quyết định này biểu lãi suất
cụ thể về tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước đã được Hội đồng Bộ trưởng
phê duyệt tại Nghị định số 165-HĐBT ngày 23-9-1982.
Điều
2.- Biểu lãi suất này thi hành từ 1-9-1986; sửa đổi
và thay thế một số mức lãi suất ban hành theo Quyết định số 85-NHIQĐ ngày
26-10-1982 của Tổng Giám đốc Ngân hàng Nhà nước.
Các mức lãi suất đã ban hành cho
các loại cho vay đang thi hành mà thấp hơn mức qui định theo Quyết định này đều
hết hiệu lực thi hành.
Đối với số dư các khoản tiền gửi,
cho vay từ trước ngày 31-8-1986 chuyển sang, kể từ ngày 1-9-1986 cũng tính theo
mức lãi suất này.
Điều
3.- Các đồng chí Chánh văn phòng, Giám đốc Ngân
hàng chuyên nghiệp, Vụ trưởng, Trưởng ban, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước,
Ngân hàng đầu tư và xây dựng, Ngân hàng Ngoại thương tỉnh, thành phố, đặc khu,
quận, huyện, thị xã, trong phạm vi trách nhiệm của mình chịu trách nhiệm tổ chức
thực hiện Quyết định này.
BIỂU
LÃI SUẤT
TIỀN GỬI VÀ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 125-NH/QĐ ngày 4-9-1986 của Tổng
giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam).
|
%/năm
|
%/tháng
|
Ghi
chú
|
A. Lãi suất tiền gửi
|
|
|
|
1. Tiền gửi của các xí nghiệp
quốc doanh
|
2,88%
|
0,24%
|
|
2. Tiền gửi của các tổ chức
kinh tế tập thể
|
4,68%
|
0,39%
|
|
3. Tiền gửi của các cơ quan
đoàn thể, trường học (trừ tiền gửi dự toán)
|
6,48%
|
0,54%
|
|
B. Lãi suất tiền vay
|
|
|
|
1. Cho vay vốn lưu động
|
|
|
|
a) Đối với kinh tế quốc doanh
|
|
|
|
1. Cho vay hạn mức kế hoạch
|
|
|
|
- Xây lắp
|
6,12%
|
0,51%
|
|
- Nông nghiệp, lâm nghiệp, hải
sản, nghề muối
|
7,20%
|
0,60%
|
|
- Công nghiệp, vận tải, bưu điện,
cung ứng vật tư
|
7,92%
|
0,66%
|
|
- Lương thực, ngoại thương
|
8,28%
|
0,69%
|
|
- Thương nghiệp, dịch vụ
|
8,64%
|
0,72%
|
|
2. Cho vay trên hạn mức kế hoạch
(vì lợi ích kinh tế)
|
|
|
|
- Xây lắp
|
7,20%
|
0,60%
|
|
- Nông nghiệp, lâm nghiệp, hải
sản, nghề muối
|
7,92%
|
0,66%
|
|
- Công nghiệp, vận tải, bưu điện,
cung ứng vật tư
|
8,28% ³
|
0,69%
|
|
- Lương thực, ngoại thương
|
8,64%
|
0,72%
|
|
- Thương nghiệp, dịch vụ
|
9,00%
|
0,75%
|
|
Vì khuyết điểm trong quản lý
kinh tế tăng thêm 20% so với mức trên.
|
|
|
|
b) Đối với kinh tế tập thể
|
|
|
|
1. Cho vay trong hạn mức kế hoạch
|
|
|
|
- Hợp tác xã nông, lâm, ngư,
diêm nghiệp
|
7,92%
|
0,66%
|
|
- Hợp tác xã tiêu thụ công
nghiệp, vận tải, xây dựng
|
9,72%
|
0,81%
|
|
- Hợp tác xã mua bán, tiêu thụ,
dịch vụ.
|
11,52%
|
0,69%
|
|
2. Cho vay trên hạn mức kế hoạch
|
|
|
|
- Hợp tác xã nông, lâm, ngư,
diêm nghiệp
|
8,64%
|
0,72%
|
|
- Hợp tác xã tiêu thụ công
nghiệp, vận tải xây dựng
|
10,44%
|
0,87%
|
|
- Hợp tác xã mua bán, tiêu thụ,
dịch vụ
|
11,88%
|
0,99%
|
|
II. Cho vay sửa chữa lớn
(chung cho các ngành kinh tế)
|
7,20%
|
0,60%
|
|
III. Cho vay vốn cố định
|
|
|
|
a) Đối với kinh tế quốc doanh
|
|
|
|
1. Cho vay chuẩn bị đầu tư,
chuẩn bị xây dựng (chung cho các ngành)
|
4,68%
|
0,39%
|
|
2. Cho vay đầu tư xây dựng cơ
bản mới
|
|
|
|
- Nông, lâm, ngư nghiệp, nghề
muối
|
4,68%
|
0,39%
|
|
- Công nghiệp, xây lắp, vận tải,
cung ứng vật tư³
|
5,04%
|
0,42%
|
|
- Lương thực, ngoại thương
|
5,40%
|
0,45%
|
|
- Thương nghiệp nội địa, dịch
vụ
|
5,76%
|
0,48%
|
|
3. Cho vay, cải tiến kỹ thuật,
mở rộng sản xuất (chung cho các ngành)
|
5,76%
|
0,48%
|
|
b. Đối với kinh tế tập thể
|
|
|
|
- Hợp tác xã nông, lâm, ngư
nghiệp, nghề muối
|
6,12%
|
0,51%
|
|
- Hợp tác xã tiêu thụ công
nghiệp, xây dựng, vận tải
|
8,84%
|
0,72%
|
|
- Hợp tác xã mua bán, tiêu thụ,
dịch vụ
|
9,00%
|
0,75%
|
|
c) Đối với tư nhân
cá thể, áp dụng mức lãi suất cho vay của Quỹ tiết kiệm xã hội chủ nghĩa hiện
hành.
d) Nợ quá hạn:
1. Đối với xí nghiệp quốc doanh:
- Nợ quá hạn nói chung bằng 200%
mức lãi suất thông thường của loại vay bị chuyển sang nợ quá hạn.
- Riêng nợ vì khuyết điểm trong
quản lý bị chuyển sang nợ quá hạn, lãi suất bằng 300% mức thông thường.
2. Đối với kinh tế tập thể:
- Quá hạn dưới một năm, lãi suất
bằng 200% mức thông thường của loại nợ bị quá hạn.
- Quá hạn trên một năm lãi suất
bằng 300% mức thông thường của loại nợ bị quá hạn.
3. Đối với cá thể, nợ quá hạn chịu
lãi suất bằng 300% mức thông thường của loại nợ bị chuyển sang quá hạn.
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Quyết định 125-NH/QĐ năm 1986 ban hành Biểu Lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước do Tổng giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 125-NH/QĐ ngày 04/09/1986 ban hành Biểu Lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước do Tổng giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt nam ban hành
4.566
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|