Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1117/2004/QĐ-NHNN Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Ngân hàng Nhà nước Người ký: Nguyễn Thị Kim Phụng
Ngày ban hành: 08/09/2004 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số : 1117/2004/QĐ-NHNN

Hà Nội, ngày 08  tháng 9 năm 2004

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY CHẾ HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN TÍN DỤNG

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 12/12/1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 17/6/2003;
Căn cứ Luật các Tổ chức tín dụng ngày 12/12/1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật các Tổ chức tín dụng ngày 15/6/2004;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế hoạt động thông tin tín dụng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2005 và thay thế Quyết định số 415/1999/QĐ-NHNN23 ngày 18/11/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế hoạt động thông tin tín dụng trong ngành ngân hàng.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Trưởng Văn phòng Đại diện tại thành phố Hồ Chí Minh, Chủ tịch hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

KT/THỐNG ĐỐC
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
PHÓ THỐNG ĐỐC




Nguyễn Thị Kim Phụng

 

QUY CHẾ

HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN TÍN DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1117/2004/QĐ-NHNN ngày 08 tháng 9 năm 2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)

Chương 1:

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chế này điều chỉnh hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước, các tổ chức tín dụng, tổ chức khác nhằm góp phần bảo đảm an toàn hoạt động ngân hàng, phục vụ công tác quản lý của Ngân hàng Nhà nước, phòng ngừa, hạn chế rủi ro tín dụng và phát triển kinh tế xã hội.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

a) Trung tâm Thông tin tín dụng Ngân hàng Nhà nước (sau đây viết tắt là CIC).

b) Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước (sau đây viết tắt là chi nhánh NHNN).

c) Các Vụ, Cục, đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước.

2. Các tổ chức tín dụng (sau đây viết tắt là TCTD), chi nhánh TCTD.

3. Các tổ chức khác và cá nhân có nhu cầu sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong Quy chế này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Thông tin tín dụng là thông tin liên quan đến khách hàng có quan hệ tín dụng với tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng, gồm: thông tin về hồ sơ pháp lý, thông tin về tài chính, dư nợ tín dụng, bảo lãnh, bảo đảm tiền vay và tình hình hoạt động kinh doanh của khách hàng.

2. Hoạt động thông tin tín dụng là việc thu thập, xử lý, phân tích, xếp loại, trao đổi, dịch vụ cung cấp và khai thác sử dụng thông tin tín dụng.

3. Trao đổi thông tin tín dụng là việc truyền, gửi các thông tin về cảnh báo rủi ro tín dụng giữa CIC, chi nhánh NHNN và các TCTD, chi nhánh TCTD.

4. Dịch vụ thông tin tín dụng là việc cung cấp các sản phẩm thông tin tín dụng; hỗ trợ giải pháp quản trị thông tin tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng; hỗ trợ, tư vấn, chuyển giao công nghệ về phần mềm quản trị thông tin tín dụng; tư vấn, hỗ trợ tìm kiếm thông tin tín dụng.

5. Khách hàng có quan hệ tín dụng với tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng:

a) Khách hàng doanh nghiệp gồm: doanh nghiệp Nhà nước, hợp tác xã, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các tổ chức khác có đủ điều kiện theo qui định của Bộ Luật Dân sự (trừ các TCTD).

Tổng công ty, công ty mẹ, các đơn vị thành viên trực thuộc hạch toán độc lập được xác định là một khách hàng.

b) Khách hàng tư nhân gồm: cá nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác.

Điều 4. Các báo cáo thông tin tín dụng bắt buộc

Các tổ chức tín dụng có trách nhiệm báo cáo thông tin tín dụng bắt buộc cho CIC các thông tin sau:

1. Thông tin về hồ sơ pháp lý của khách hàng vay

a) Đối với khách hàng doanh nghiệp quy định tại mục a, khoản 5, Điều 3 được báo cáo theo mẫu K1A.

b) Đối với khách hàng tư nhân qui định tại mục b, khoản 5, Điều 3 được báo cáo theo mẫu K1B.

2. Thông tin về tài chính của khách hàng vay

Thông tin về tài chính của khách hàng vay được báo cáo theo các chỉ tiêu thông tin hiện có mà các TCTD thu thập được.

Trong trường hợp cần thiết khi CIC có yêu cầu báo cáo thì TCTD, chi nhánh TCTD phải cung cấp kịp thời, đầy đủ thông tin tài chính theo các báo cáo tài chính hàng năm của khách hàng vay (nội dung thông tin theo các mẫu báo cáo tài chính doanh nghiệp do Bộ Tài chính qui định).

3. Thông tin về dư nợ tín dụng của khách hàng báo cáo theo mẫu K3.

4. Thông tin về tài sản đảm bảo tiền vay của khách hàng báo cáo theo mẫu K4A và mẫu K4B.

5. Thông tin về bảo lãnh cho khách hàng báo cáo theo mẫu K6.

6. Thông tin về khách hàng vay có tổng dư nợ bằng hoặc hơn 5% vốn tự có của TCTD được báo cáo theo mẫu K8.

7. Trong trường hợp cần thiết, khi CIC có yêu cầu thì TCTD phải báo cáo thông tin về nợ quá hạn theo mẫu K9 và thông tin về các khoản TCTD bảo lãnh trả thay khách hàng trong trường hợp khách hàng được bảo lãnh không thực hiện được nghĩa vụ của mình khi đến hạn thanh toán theo mẫu K7.

Hệ thống các mẫu biểu báo cáo thông tin tín dụng bắt buộc gồm K1A, K1B, K3, K4A, K4B, K6, K7, K8, K9 được ban hành kèm theo Quyết định này.

Trên cơ sở các mẫu biểu báo cáo này Giám đốc CIC có trách nhiệm chuyển đổi thành mẫu file báo cáo điện tử và hướng dẫn thực hiện thống nhất trong hoạt động thông tin tín dụng.

Điều 5. Phương thức báo cáo

TCTD có trách nhiệm báo cáo thông tin tín dụng cho CIC dưới dạng file điện tử, những đơn vị chưa có đủ điều kiện thì báo cáo bằng văn bản.

Việc báo cáo bằng file điện tử đối với các báo cáo nói trên có giá trị  như báo cáo bằng văn bản.

Chương 2:

TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN CỦA CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THAM GIA HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN TÍN DỤNG

Điều 6. Các Vụ, Cục, đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước

1. Các Vụ, Cục, đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước có trách nhiệm phối hợp với CIC triển khai thực hiện hoạt động thông tin tín dụng; cung cấp các thông tin tín dụng cho CIC để xây dựng kho dữ liệu thông tin theo quy định.

2. Các Vụ, Cục, đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước có quyền khai thác, sử dụng thông tin tín dụng để phục vụ nhiệm vụ quản lý Nhà nước.

3. Thanh tra Ngân hàng Nhà nước có trách nhiệm tổ chức kiểm tra các tổ chức tín dụng trong việc chấp hành Quy chế này.

Điều 7. Trung tâm Thông tin tín dụng

1. Trách nhiệm:

a) Làm đầu mối hướng dẫn, đôn đốc thực hiện hoạt động thông tin tín dụng đối với các đối tượng qui định tại Điều 2 theo thẩm quyền.

b) Hướng dẫn việc xây dựng quy trình kỹ thuật nghiệp vụ, hệ thống mã số và các chuẩn chung liên quan đến hoạt động thông tin tín dụng cho các tổ chức tham gia hoạt động thông tin tín dụng.

c) Thu nhận, xử lý thông tin tín dụng và tổ chức, xây dựng, quản lý kho dữ liệu thông tin tín dụng quốc gia.

d) Báo cáo thông tin tín dụng cho Ngân hàng Nhà nước.

e) Làm dịch vụ thông tin tín dụng (trừ những thông tin thuộc bí mật Nhà nước) cho các tổ chức tín dụng, tổ chức khác và cá nhân quy định tại Điều 2.

f) Trao đổi thông tin tín dụng với các chi nhánh NHNN, TCTD, chi nhánh TCTD.

g) Hỗ trợ các tổ chức tham gia hoạt động thông tin tín dụng trong việc khai thác, sử dụng thông tin.

h) Hỗ trợ đào tạo cán bộ nghiệp vụ cho các tổ chức tham gia hoạt động thông tin tín dụng khi có yêu cầu.

i) Hàng quí, báo cáo Thống đốc NHNN về kết quả hoạt động thông tin tín dụng.

2. Quyền hạn:

a) Yêu cầu các tổ chức tham gia hoạt động thông tin tín dụng cung cấp đầy đủ, chính xác, kịp thời các thông tin quy định tại Điều 4 Quy chế này.

b) Chủ trì và phối hợp với các đơn vị thuộc NHNN, các TCTD trong việc thực hiện hoạt động thông tin tín dụng.

c) Được thu tiền dịch vụ thông tin tín dụng theo quy định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.

d) Được từ chối cung cấp thông tin tín dụng, làm dịch vụ thông tin tín dụng đối với những đối tượng không chấp hành đúng các quy định của Quy chế này.

Điều 8. Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước

1. Trách nhiệm

a) Bố trí tổ chức, nhân sự và các điều kiện liên quan để thực hiện nghiệp vụ thông tin tín dụng tại chi nhánh.

b) Phối hợp với CIC để đôn đốc, kiểm tra các TCTD, chi nhánh TCTD trên địa bàn thực hiện Quy chế này.

c) Trao đổi thông tin tín dụng với CIC.

2. Quyền hạn

a) Được khai thác, sử dụng thông tin tín dụng để phục vụ nhiệm vụ quản lý của NHNN trên địa bàn .

b) Được CIC hỗ trợ đào tạo cán bộ làm nghiệp vụ thông tin tín dụng.

c) Được tổ chức cung cấp thông tin tín dụng từ CIC cho các tổ chức tín dụng, chi nhánh tổ chức tín dụng trên địa bàn.

Điều 9. Tổ chức tín dụng

1. Trách nhiệm

a) Xây dựng chương trình phần mềm thông tin tín dụng, chỉ đạo, hướng dẫn, triển khai, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện hoạt động thông tin tín dụng tới các sở giao dịch, chi nhánh, các đơn vị trực thuộc.

b) Phải thu thập, tập hợp, kiểm soát thông tin tín dụng từ các sở giao dịch, chi nhánh, đơn vị trực thuộc và báo cáo đầy đủ, trung thực, đúng thời hạn cho CIC. Nội dung và phương thức báo cáo thông tin tín dụng cho CIC theo quy định tại Điều 4 và Điều 5 Quy chế này.

c) Nghiên cứu, ứng dụng, triển khai các nghiệp vụ quản trị rủi ro tín dụng; phải khai thác, sử dụng thông tin tín dụng nhằm ngăn ngừa, hạn chế rủi ro trong hoạt động tín dụng.

d) Xây dựng quy trình kỹ thuật, bảo mật, mã số khách hàng, tuân thủ các chuẩn chung liên quan đến hoạt động thông tin tín dụng do CIC hướng dẫn để thực hiện thống nhất, an toàn.

e) Tổng Giám đốc (Giám đốc) tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, trung thực, đúng hạn của thông tin tín dụng đã báo cáo cho Ngân hàng Nhà nước.

f) Trao đổi thông tin tín dụng với CIC.

2. Quyền hạn

a) Được quyền khai thác sử dụng thông tin tín dụng.

b) Được quyền đề nghị CIC kiểm tra về tính chính xác, kịp thời của thông tin tín dụng do CIC cung cấp.

c) Được CIC hỗ trợ về đào tạo, hướng dẫn cán bộ làm nghiệp vụ thông tin tín dụng.

Điều 10. Tổ chức khác và cá nhân

Tổ chức khác và cá nhân quy định tại khoản 3, Điều 2 có nhu cầu khai thác, sử dụng thông tin tín dụng phải gửi yêu cầu khai thác, sử dụng thông tin tín dụng tới CIC,  tự nguyện tham gia hoạt động thông tin tín dụng theo các quy định tại Quy chế này và được khai thác sử dụng thông tin tín dụng từ CIC.

Điều 11. Quy định về sử dụng thông tin tín dụng

Tổ chức, cá nhân được quyền khai thác sử dụng thông tin tín dụng phải tuân thủ quy định sau:

1. Sử dụng thông tin đúng mục đích phục vụ cho công tác quản lý của Ngân hàng Nhà nước, phòng ngừa, hạn chế rủi ro tín dụng, phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh  và phát triển kinh tế xã hội, không được gây phương hại đến lợi ích của tổ chức, cá nhân khác.

2. Không sửa đổi, sử dụng thông tin tín dụng của CIC để cung cấp lại cho đơn vị, cá nhân khác.

Điều 12. Thu tiền dịch vụ thông tin tín dụng

Các tổ chức, cá nhân sử dụng thông tin tín dụng phải trả tiền dịch vụ thông tin tín dụng theo quy định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.

Chương 3:

KHEN THƯỞNG VÀ XỬ LÝ VI PHẠM

Điều 13. Khen thưởng

Hàng năm, CIC báo cáo Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về kết quả hoạt động thông tin tín dụng để xem xét khen thưởng đối với những tổ chức, cá nhân có thành tích trong hoạt động thông tin tín dụng.

Điều 14. Xử lý vi phạm 

Tổ chức, cá nhân vi phạm các quy định tại Quy chế này, tuỳ theo tính chất, mức độ vi phạm có thể bị xử lý phạt vi phạm hành chính theo quy định hiện hành của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và hoạt động Ngân hàng.

Chương 4:

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 15. Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng có trách nhiệm quy định các bảng mã, các file báo cáo điện tử và hướng dẫn thực hiện Quy chế này.

Điều 16. Việc sửa đổi, bổ sung Quy chế này do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định./.

 

TỔ CHỨC TÍN DỤNG (CN TCTD) ................................. BIỂU: K1A 

...............................................

Số hiệu: .................................

 

HỒ SƠ KHÁCH HÀNG

(Đối với khách hàng doanh nghiệp)

 

1-  Tên khách hàng: .............................................. Mã khách hàng:

- Tên đối ngoại:

- Tên viết tắt:

2-  Địa chỉ trụ sở chính: Mã trụ sở chính:

................Số điện thoại:....................................... Số Fax:

Địa chỉ trang Web:......................... E-mail:

3-  Mã số thuế:

4-  Quyết định thành lập số: ........................ Ngày cấp: ...................... Cơ quan cấp:

5-  Cơ quan quản lý trực tiếp:

6-  Loại hình kinh tế của khách hàng:

7-  Ngành kinh tế:

8-  Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:................................................. Ngày cấp:

9-  Ngành nghề kinh doanh:

 

 

10- Tên, chức danh của thành viên HĐQT, sáng lập viên:

-

-

-

11-Tổng giám đốc (Giám đốc):

12-Tổng số lao động hiện có:

13-Vốn điều lệ: ...................... triệu VND  hoặc ..................... USD

............................. ngày ........ tháng ....... năm.....

........... Lập biểu ............... Kiểm soát.................... Tổng Giám đốc (Giám đốc)

 

 

 Ghi chú:

- Đối tượng áp dụng: Các TCTD, Sở giao dịch, chi nhánh TCTD, các đơn vị có hoạt động tín dụng thuộc TCTD.

- Thời gian gửi báo cáo: Chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ khi khách hàng có quan hệ tín dụng lần đầu hoặc khi có các thông tin thay đổi.  

 

 

TỔ CHỨC TÍN DỤNG (CN TCTD)

...............................................

Số hiệu: ................................

 

BIỂU: K1B

 

 

HỒ SƠ KHÁCH HÀNG

(Đối với khách hàng tư nhân)

 

1-  Tên khách hàng:........................ Mã khách hàng:

Ngày, tháng, năm sinh:  ............................. Quốc tịch:

2-  Số chứng minh thư: Ngày cấp:  ...................Nơi cấp:

3-  Địa chỉ:

4-  Số điện thoại: .......................  Số Fax:

5-  Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: ................Ngày cấp: ...............

6-  Ngành nghề kinh doanh:

7- Họ tên vợ hoặc chồng:......................... ..... ngày ........ tháng ....... năm.....

 

Lập biểu ............Kiểm soát .............  Tổng Giám đốc (Giám đốc)

 

 

 Ghi chú:

- Đối tượng áp dụng: Các TCTD, Sở giao dịch, chi nhánh TCTD, các đơn vị có hoạt động tín dụng thuộc TCTD

- Thời gian gửi báo cáo: Chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ khi khách hàng có quan hệ tín dụng lần đầu hoặc khi có các thông tin thay đổi.

 

 

 

TỔ CHỨC TÍN DỤNG (CN TCTD)

...............................................

Số hiệu:..................................

 

BIỂU: K3

 

 

BÁO CÁO DƯ NỢ CỦA KHÁCH HÀNG

(Số liệu đến ngày ........ tháng ......... năm.............)

 

Đơn vị tính: 1 triệu VNĐ, 1 USD

STT

Tên khách hàng

Mã khách hàng

Ký hiệu phân loại dư nợ

Số tiền

VNĐ

Ngoại tệ và vàng qui đổi (USD)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

........ngày.........tháng ........năm.............

Lập biểu............... Kiểm soát ................. Tổng Giám đốc (Giám đốc)

 

Ghi chú:

-    Biểu này áp dụng chung cho cả khách hàng  doanh nghiệp và tư nhân.

-    Định kỳ gửi báo cáo: 3 ngày một lần.

-    Cột (4) ghi ký hiệu phân loại dư nợ qui định tại cột (2) phụ lục phân loại dư nợ đính kèm.

Cột (5) và cột (6) số tiền ứng với số dư các tài khoản tại cột (4) và cột (5) tài khoản hạch toán qui định tại phụ lục phân loại dư nợ đính kèm.

 

PHỤ LỤC PHÂN LOẠI DƯ NỢ

(Kèm theo biểu K3 – Báo cáo dư nợ của khách hàng)

STT

Ký hiệu

Phân loại dư nợ

TK hạch toán

VNĐ

Ngoại tệ và vàng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

 

DƯ NỢ CHO VAY NGẮN HẠN

 

 

01

21N1

Dư nợ trong hạn và đã được gia hạn nợ

2111

2141

02

21N2

Dư nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi

2112

2142

03

21N3

Dư nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

2113

2143

04

21N8

Dư nợ khó đòi

2118

2148

 

 

DƯ NỢ CHO VAY TRUNG HẠN

 

 

05

21T1

Dư nợ trong hạn và đã được gia hạn nợ

2121

2151

06

21T2

Dư nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi

2122

2152

07

21T3

Dư nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

2123

2153

08

21T8

Dư nợ khó đòi

2128

2158

 

 

DƯ NỢ CHO VAY DÀI HẠN

 

 

09

21D1

Dư nợ trong hạn và đã được gia hạn nợ

2131

2151

10

21D2

Dư nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi

2132

2152

11

21D3

Dư nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

2133

2153

12

21D8

Dư nợ khó đòi

2138

2158

 

 

DƯ NỢ CHIẾT KHẤU THƯƠNG PHIẾU VÀ CÁC GIẤY TỜ CÓ GIÁ

 

 

13

2201

Dư nợ trong hạn

2211

2221

14

2208

Dư nợ quá hạn

2218

2228

 

 

DƯ NỢ CHO THUÊ TÀI CHÍNH

 

 

15

2301

Dư nợ trong hạn và đã được gia hạn nợ

2311

2321

16

2302

Dư nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi

2312

2322

17

2303

Dư nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

2313

2323

18

2308

Dư nợ khó đòi

2318

2328

 

 

DƯ NỢ CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ THAY KHÁCH HÀNG

 

 

19

2401

Dư nợ trong hạn và đã được gia hạn nợ

2411

2421

20

2402

Dư nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi

2412

2422

21

2403

Dư nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

2413

2423

22

2408

Dư nợ khó đòi

2418

2428

 

 

DƯ NỢ CHO VAY VỐN NHẬN TRỰC TIẾP TỪ CÁC TỔ CHỨC QUỐC TẾ

 

 

23

25A1

Dư nợ trong hạn và đã được gia hạn nợ

2511

2541

24

25A2

Dư nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi

2512

2542

25

25A3

Dư nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

2513

2543

26

25A8

Dư nợ khó đòi

2518

2548

 

 

DƯ NỢ CHO VAY VỐN TIẾP NHẬN CỦA CHÍNH PHỦ

 

 

27

25B1

Dư nợ trong hạn và đã được gia hạn nợ

2521

2551

28

25B2

Dư nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi

2522

2552

29

25B3

Dư nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

2523

2553

30

25B8

Dư nợ khó đòi

2528

2558

 

 

DƯ NỢ CHO VAY VỐN CỦA CÁC TỔ CHỨC KHÁC

 

 

31

25C1

Dư nợ trong hạn và đã được gia hạn nợ

2531

2561

32

25C2

Dư nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi

2532

2562

33

25C3

Dư nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

2533

2563

34

25C8

Dư nợ khó đòi

2538

2568

 

 

DƯ NỢ CHO VAY VỐN ĐẶC BIỆT

 

 

35

27A1

Dư nợ trong hạn và đã được gia hạn nợ

2711

 

36

27A2

Dư nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi

2712

 

37

27A3

Dư nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

2713

 

38

27A8

Dư nợ khó đòi

2718

 

 

 

DƯ NỢ CHO VAY THANH TOÁN CÔNG NỢ

 

 

39

27B1

Dư nợ trong hạn và đã được gia hạn nợ

2721

 

40

27B2

Dư nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi

2722

 

41

27B3

Dư nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

2723

 

42

27B8

Dư nợ khó đòi

2728

 

43

2801

Dư nợ chờ xử lý có tài sản xiết nợ, gán nợ

281

 

44

2802

Dư nợ có tài sản thế chấp liên quan đến vụ án chờ xét xử

282

 

45

2803

Dư nợ tồn đọng có tài sản đảm bảo

283

 

46

2804

Dư nợ tồn đọng không có TSĐB và không còn đối tượng để thu hồi

284

 

47

2805

Dư nợ tồn đọng không có TSĐB nhưng con nợ đang tồn tại và hoạt động

285

 

48

2901

Dư nợ cho vay ngắn hạn được khoanh

291

 

49

2902

Dư nợ cho vay trung hạn được khoanh

292

 

50

2903

Dư nợ cho vay dài hạn được khoanh

293

 

 

Ghi chú: Cột (4) và (5) là tài khoản hạch toán theo Hệ thống tài khoản kế toán kế toán của các TCTD do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004.

 

 

TỔ CHỨC TÍN DỤNG (CN TCTD)......

........... Số hiệu: ...............................

Biểu: K4A

 

 

 

1.1. Tên khách hàng:................... Mã khách hàng:

- Địa chỉ:

- Giấy tờ liên quan số:......... cơ quan cấp: ...........ngày:

- Số điện thoại:................. Fax:

- Dùng tài sản sau làm đảm bảo cho khoản tiền vay tại hợp đồng tín dụng số:             ngày..............  với giá trị hạn mức tín dụng là:

2. Loại tài sản đảm bảo tiền vay

.Quyền sử dụng .................phương tiện giao thông cơ giới

.Tài sản gắn liền với đất ................. Tài sản có đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng khác

. Quyền sử dụng đất và TS gắn liền với đất............. Tài sản khác

3. Mô tả tài sản đảm bảo tiền vay:

3.1. Quyền sử dụng đất:

3.1.1. Tên chủ sở hữu quyền sử dụng đất:

3.1.2. Địa chỉ nơi có đất:....... m2)

3.1.4. Thửa đất số:................ Tờ bản đồ  ............  Loại đất

3.1.5. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số  ............  cơ quan cấp  ...............  ngày

3.2. Tài sản gắn liền với đất

3.2.1. Loại tài sản (Nhà ở, công trình xây dựng, Vườn cây lâu năm, rừng cây…)

3.2.2. Mô tả tài sản (địa chỉ nơi có tài sản, diện tích, số giấy chứng nhận quyền sở hữu, cơ quan cấp, ngày tháng năm cấp…):

3.3. Phương tiện giao thông cơ giới

3.3.1. Tên chủ sở hữu phương tiện:

3.3.2. Tên phương tiện: ....................   Nhãn hiệu:

3.3.3. Chất lượng phương tiện:.............  Mới 100% .................  Đã sử dụng:      %

3.3.4. Nhận dạng phương tiện (Biển kiểm soát, số khung, số máy…)

3.4. Tài sản có đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng khác

3.4.1. Tên chủ sở hữu tài sản:

3.4.2. Tên tài sản:

3.4.3. Số đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng ..........   cơ quan cấp ................ ngày

3.5. Tài sản khác (Mô tả rõ tên chủ sở hữu tài sản, tên tài sản, chất lượng, số lương, nhãn hiệu và chủng loại tài sản..)

4. Phương thức nhận kết quả đăng ký với CIC

Nhận trực tiếp ............  Qua đường bưu điện .................. Trên Web-CIC

 

...........ngày ......... tháng........năm........

Lập biểu...........  Kiểm soát ............ Tổng Giám đốc (Giám đốc)

    

PHẦN XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ CỦA CIC

Mã số đăng ký:............. Thời điểm đăng ký:  …. giờ  ….  phút

Tên cán bộ xử lý:  .................. 

 

 

TỔ CHỨC TÍN DỤNG (CN TCTD)

...............................................

Số hiệu: .................................

 

BIỂU K4B

 

 

 

 

1. Tên khách hàng: ..................  Mã khách hàng:

2. Địa chỉ :

3. Giấy tờ liên quan số:   ......... cơ quan cấp.................ngày:

4. Số điện thoại: ...............  Fax:

5. Tên chủ sở hữu tài sản:

6. Tài sản này đã đăng ký tại CIC số:

Thời điểm đăng ký:    giờ    t, ngày  ...  năm

7. Lý do xoá đăng ký

 .......................................................................................................................................  .......................................................................................................................................

 .......................................................................................................................................

 .......................................................................................................................................

8. Thời điểm  tài sản đảm bảo tiền vay hết hiệu lực: ngày      tháng       năm         

9. Phương thức nhận kết quả yêu cầu xoá đăng ký với CIC

.......... Nhận trực tiếp ............Qua đường bưu điện ............. Trên Web-CIC

 

..........ngày.......... .......... tháng........năm..............

Lập biểu.. Kiểm soát .............  Tổng Giám đốc (Giám đốc)

 

PHẦN XÁC NHẬN XOÁ ĐĂNG KÝ CỦA CIC

Mã số đăng ký: ...  Thời điểm đăng ký:..   giờ  ... phút

Tên cán bộ xử lý: ... 

 

 TỔ CHỨC TÍN DỤNG (CN TCTD)

...................................................

Số hiệu: ................................. 

 

BIỂU: K7

 

 

CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ THAY KHÁCH HÀNG KHI VI PHẠM BẢO LÃNH

(Số liệu đến ngày…….tháng………năm………)

Đơn vị tính: 1 triệu VND, 1 USD

STT

Tên khách hàng

 khách hàng

Dư nợ

Ngày phát sinh nợ

Lý do

VND

USD

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……..ngày……….tháng……..năm……...

Lập biểu

Kiểm soát

Tổng Giám đốc (Giám đốc)

 

 

 Ghi chú:

- Đối tượng áp dụng: các TCTD, Sở giao dịch, chi nhánh TCTD, các đơn vị có  hoạt động tín dụng thuộc TCTD

- Ngoại tệ khác quy đổi USD theo tỷ giá tính chéo tại thời điểm báo cáo

- Thời gian gửi báo cáo: khi CIC có yêu cầu.       

 

 

 TỔ CHỨC TÍN DỤNG (CN TCTD)

 ..............................................

Số hiệu: ................................. 

 BIỂU: K9

 

KHÁCH HÀNG CÓ NỢ QUÁ HẠN

(Số liệu đến ngày……tháng………năm………)

Đơn vị tính: 1 triệu VND, 1 USD

            STT

 

Tên khách hàng

 khách hàng

Số tiền nợ quá hạn

Ngày phát sinh nợ quá hạn

Ghi chú

VND

USD

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……..ngày……….tháng……..năm……...

           

Lập biểu

Kiểm soát

     Tổng Giám đốc (Giám đốc)

 

 

 Ghi chú:

- Đối tượng áp dụng: các TCTD, Sở giao dịch, chi nhánh TCTD, các đơn vị có

 hoạt động tín dụng thuộc TCTD

 - Ngoại tệ khác quy đổi USD theo tỷ giá tính chéo tại thời điểm báo cáo

- Thời gian gửi báo cáo: khi CIC có yêu cầu.       

 


TỔ CHỨC TÍN DỤNG  (CN TCTD)

................................................

Số hiệu: ..................................    

 

 

Thời gian gửi báo cáo:

Báo cáo số liệu Bảo lãnh đến cuối tháng,

 chậm nhất ngày 10 tháng sau.

 

BIỂU: K6

 

 

 

BÁO CÁO BẢO LÃNH VAY VỐN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP

(Số liệu đến ngày      tháng     năm      ) 

 

Đơn vị tính: 1 triệu VNĐ, 1

USD

STT

Tên doanh nghiệp

Mã khách hàng

Địa chỉ trụ sở chính

Số đăng ký kinh doanh

Ngày phát sinh bảo lãnh

Ngày đến hạn bảo lãnh

Số tiền

VNĐ

Ngoại tệ quy đổi USD

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

I. Trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

...........ngày...........tháng.......... năm.......          

Lập biểu                                                             Kiểm soát                                                    Tổng Giám đốc (Giám đốc)

 

 

     

 

 

 

Thời gian báo cáo:

Định kỳ 5 ngày làm việc một lần

 

BIỂU: K8

 

 

TỔ CHỨC TÍN DỤNG (CN TCTD)

...............................................

Số hiệu: .................................

 

 

 

 

 


BÁO CÁO KHÁCH HÀNG CÓ TỔNG DƯ NỢ LỚN

(Tổng dư nợ ≥ 5% vốn tự có của TCTD)

(Số liệu đến ngày      tháng     năm              )

Đơn vị tính: 1 triệu VNé

STT

Tên khách hàng

Địa chỉ trụ sở chính

Tổng dư nợ (quy  Ngoại tệ và vàng ra VNĐ)

Ngày biến động dư nợ gần nhất

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

...........ngày..........        tháng.........năm........    

Lập biểu…….  Kiểm soát ……………… Tổng Giám đốc (Giám đốc)

 

Ghi chú: Những khoản cho vay đồng tài trợ TCTD chỉ báo cáo phần mà TCTD mình tham gia, không báo cáo những khoản của TCTD khác. Cột ghi chú ghi rõ những khoản vay Chính phủ chỉ định, uỷ thác đầu tư…

THE STATE BANK OF VIETNAM
------------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence- Freedom – Happiness
--------------------

No. 1117/2004/QD-NHNN

Hanoi, September 08, 2004

 

DECISION

ON THE ISSUANCE OF THE REGULATION ON CREDIT INFORMATION ACTIVITY

THE GOVERNOR OF THE STATE BANK

- Pursuant to the Law on the State Bank of Vietnam dated 12 December 1997 and the Law on the amendment, supplement of several Articles of the Law on the State Bank of Vietnam dated 17 June 2003;
- Pursuant to the Law on Credit Institutions dated 12 December 1997 and the Law on the amendment, supplement of several Articles of the Law on Credit Institutions dated 15 June 2004;
- Pursuant to the Decree No. 52/2003/ND-CP dated 19 May 2003 of the Government providing for the function, assignment, authority and organizational structure of the State Bank of Vietnam;
- Upon the proposal of the Director of the Credit Information Center,

DECIDES:

Article 1. To issue in conjunction with this Decision the Regulation on the credit information activity.

Article 2. This Decision shall be effective from 1 January 2005 and replace the Decision No. 415/1999/QD-NHNN23 dated 18 November 1999 of the Governor of the State Bank on the issuance of the Regulation on  the credit information activity in banking area.

Article 3. The Director of Administrative Department, Heads of units of the State Bank of Vietnam, the Director of the Credit Information Center, General Managers of the State Bank's branches in provinces, cities under the central Government’s management, the Chief Representative of the Office in Hochiminh city, Chairpersons of the Board of Directors and General Directors (Directors) of Credit Institutions, related organizations and individuals shall be responsible for the implementation of this Decision.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

FOR THE GOVERNOR OF THE STATE BANK
DEPUTY GOVERNOR




Nguyen Thi Kim Phung

 

REGULATION

ON THE CREDIT INFORMATION ACTIVITY
(issued in conjunction with the Decision No. 1117/2004/QD-NHNN dated 08 September 2004 of the Governor of the State Bank )

Chapter I.

GENERAL PROVISIONS

Article 1. Governing scope

This Regulation shall govern the credit information activity of the State Bank, credit institutions, other organizations in order to contribute to the prudence of banking activities, the managerial work of the State Bank and the prevention, containment of credit risks and the socio-economic development.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1. Units of the State Bank of Vietnam.

a. The Credit Information Center of the State Bank (hereinafter referred to as CIC).

b. Branches of the State Bank (hereinafter referred to as SBV’s branches).

c. Departments and units of the State Banks

2. Credit Institutions (hereinafter referred to as CIs), branches of CIs.

3. Other organizations, which and individuals, who have a demand for the use of credit information service.

Article 3. Interpretation

Terms stated in this Regulation shall be construed as follows:

1. Credit information is information of customers who have credit relation with Credit Institutions or other organizations engaging in banking activities, including: information of legal documentation, finance, outstanding credit, guarantee, loan security and the business performance of customers.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



3. Credit information exchange is the transmission, sending of information of credit risk warnings between CIC, SBV’s branches and CIs, CIs’ branches

4. Credit information service is the provision of credit information products; the support to solutions for credit information administration and credit risk administration; support, consulting, transfer of technology on credit information administration software; consulting, support to the search of credit information.

5. Customers who have credit relation with credit institutions, other organizations engaging  in banking activities:

a. Enterprise customer includes: the State owned enterprises, cooperatives, limited liability companies, joint-stock companies, private enterprises, partnership companies, foreign invested enterprises and other organizations, which fully satisfy conditions in accordance with provisions of Civil Code (except for CIs).

General corporations, holding companies, subsidiaries that maintain the independent accounting are considered as a customer.

b. Private customer includes: individuals, family households, and cooperative unions.

Article 4. Compulsory credit information report

Credit institutions shall be responsible for reporting to CIC following compulsory credit information:

1. Information of legal documentation of borrowing customers

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



b. For private customers as provided for in item b, paragraph 5, Article 3, the report shall be made according to the pro- format K1B.

2. Information of financial capacity of borrowing customers

The information of financial capacity of borrowing customers shall be reported in accordance with current information norms that CIs have collected

In case where CIC requires any report, CIs, CIs’ branches shall timely, fully provide it with financial information from annual financial statements provided by borrowing customers (information content shall comply with pro-formats of enterprise’s financial statements stipulated by the Ministry of Finance).

3. Information of the outstanding credit of customers shall be reported according to the pro- format K3

4. Information of loan security assets of customers shall be reported according to the pro- format K4A and K4B

5. Information of the guarantee to customers shall be reported according to the pro- format K6.

6. Information of borrowing customers whose total outstanding loans are equal to or more than 5% of the own capital of the CI shall be reported according to the pro- format K8.

7. In case where CIC requires, CIs shall report the information of overdue debts according to the pro- format K9 and information of amounts that are paid in lieu of customers by the guaranteeing CI, since the guaranteed customers fail to fulfill their obligations upon the maturity date, according to the pro- format K7.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



On the basis of these reporting pro-formats, the Director of CIC shall be responsible for converting them into electronic report files and providing the unified implementing guidance on the activity of credit information.

Article 5. Reporting mode

CIs shall be responsible for reporting the credit information to CIC in form of electronic files, units that are not able to do so shall submit written reports.

The reporting made in form of electronic files for above-mentioned reports shall have the same validity as written reports.

Chapter II.

RESPONSIBILITIES AND RIGHTS OF ORGANIZATIONS, INDIVIDUALS ENGAGING IN CREDIT INFORMATION ACTIVITY

Article 6. Departments, units of the State Bank

1. Departments, units of the State Bank shall be responsible for coordinating with CIC to deploy the credit information activity; providing CIC with credit information to set up an information data bank in accordance with applicable provisions.

2. Departments, units of the State Bank shall have the right to exploit, use credit information for the State management work.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Article 7. The Credit Information Center

1. Responsibility

a. To act as a coordinator in guiding, speeding up the implementation of the credit information activity for subjects provided for in Article 2 according to its competence;

b. To provide guidance on the design of the technical, operational process, the system of key codes and common standards relating to the credit information activity of organizations engaging in the credit information activity

c. To collect, process the credit information and organize, build, manage the national credit information data bank;

d. To make report of the credit information to the State Bank.

e. To provide the credit information service (except for information, which is stipulated as the State confidential one) to credit institutions, other organizations and individuals as stipulated in Article 2.

f. To exchange the credit information with the SBV’s branches, CIs, and CIs’ branches

g. To assist organizations engaging in the credit information activity in the exploitation and use of information

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



i. To make monthly report to the SBV’s Governor of the result of the credit information activity.

2. Authority:

a. To request organizations engaging in the credit information activity to fully, accurately and timely provide the information as provided for in Article 4 of this Regulation.

b. To take the lead and cooperate with units of the State Bank, CIs in the implementation of the credit information activity.

c. To charge information fees in accordance with provisions of the Governor of the State Bank.

d. To be permitted to refuse to provide the credit information, credit information service to subjects that do not correctly comply with provisions of this Regulation.

Article 8. The State Bank’s branches in provinces and cities

1. Responsibility:

a. To make necessary personnel and organizational arrangements and create conditions to perform the credit information operation at the branch.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



c. To exchange the credit information with the CIC.

2. Authority:

a. To exploit and use the credit information for the managerial work of the SBV in the locality.

b. To be entitled to request the support from the Credit Information Center for the training of officials involved in the credit information operation.

c. To be permitted to organize the provision of the credit information of the CIC to credit institutions and branches of credit institutions in the locality.

Article 9. Credit Institutions

1. Responsibility:

a. To design the program of credit information software; to direct, guide, deploy, speed up, examine the implementation of the credit information activity at their operation centers, branches and subsidiaries.

b. To collect, gather, control the credit information from their operation centers, branches, subsidiaries and fully, honestly, timely report to the CIC. The reporting contents and reporting mode of the credit information to the CIC shall be in accordance with provisions in Article 4 and Article 5 of this Regulation.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



d. To design the technical, security process, customer codes and to comply with common standards relating to the credit information activity under the guidance of the Credit Information Center for the uniform and safe implementation.

e. The General Directors (Directors) of credit institutions shall be responsible for the sufficiency, honesty, and timeliness of the credit information, which are reported to the State Bank.

f. To exchange credit information with the CIC.

2. Authority:

a. To be entitled to exploit and use credit information;

b. To be entitled to request the CIC to verify the accuracy, timeliness of the credit information provided by the CIC.

c. To be supported by the CIC in training, guiding officials involved in the credit information operation.

Article 10. Other organizations and individuals

Other organizations and individuals provided for in paragraph 3, Article 2 that require the exploitation and use of the credit information shall submit their requirement for the exploitation and use of the credit information to the CIC, to voluntarily take part in the credit information activity in accordance with provisions stated in this Regulation and be entitled to exploit and use the credit information from the CIC.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Organizations, which, individuals, who are entitled to exploit and use the credit information shall comply with following provisions:

1. To use the information for the purpose of the management of the State Bank, for the prevention and containment of credit risks, for the facilitation of the production, business  activity and socio-economic development, not to cause any damage to the interests of other organizations and individuals.

2. Not to change, use the credit information of CIC to reproduce to other organizations, individuals.

Article 12. Collection of credit information service fees

Organizations, individuals that use the credit information shall be liable to pay a credit information service fee in accordance with applicable provisions of the State Bank.

Chapter III

 REWARD AND DEALING WITH VIOLATION

Article 13. Reward

Annually, the CIC shall report the Governor of the State Bank of the result of the credit information activity for his consideration of reward to organizations, individuals that make achievements in the credit information activity.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Organizations, individuals that violate provisions in this Regulation shall, depending on the nature, seriousness of violation, be subject to administrative punishment in accordance with current provisions of the Government on the administrative punishment in monetary sector and banking activity.

Chapter IV

IMPLEMENTING PROVISIONS

Article 15. The Director of the Credit Information Center shall be responsible for stipulating code tables, electronic reporting files and providing guidance on the implementation of this Regulation.

Article 16. The amendment, supplement of this Regulation shall be decided upon by the Governor of the State Bank.

 

CREDIT INSTITUTION: (CI’S BRANCH)

....................................................................

Code:...........................................................

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

CUSTOMER FILE
(Applicable to enterprise customers)

1. Name of Customer:                                                   Code of customer:

- Transaction name:

- Abbreviated name:

2. Address of the Head-office:                                       Head office Code:

Telephone Number:                                                       Fax number:

Website:                                                                       Email:

3. Tax code:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



5. The direct management agency:

6. Economic type of customer:

7. Economic sector:

8. Business Registration Certificate number:                                        Date of issue:

9. Business line:

 

10. Name, Title of members of the Board of Directors, founding member

-

-

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



11. General Director (Director):

12. Total number of labors:

13. Charter Capital:........................................ million VND or............................. USD

 


DRAWER


CONTROLLER

…………, date ……….
GENERAL DIRECTOR (DIRECTOR)

Note:
- Subjects of application: CIs, Operation centers, branches of CIs, units involved in credit activity subject to the management of CIs
- Reporting time: 3 working days from the date when customer makes the first credit relation or in the event of changes in information at the latest.

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



....................................................................

Code:...........................................................

FORM K1B

 

CUSTOMER FILE
(Applicable to private customers)

1. Name of Customer:                                                   Code of customer:

      Date of birth:                                                          Nationality:

2. Identity card number:                                  Date of issue:               Place of issue

3. Address

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



5. Business Registration Certificate number:                                        Date of issue:

6. Business line:

7. Full name of spouse

 


DRAWER


CONTROLLER

…………, date ……….
GENERAL DIRECTOR (DIRECTOR)

Note:
- Subjects of application: CIs, Operation centers, branches of CIs, units involved in credit activity subject to the management of CIs
- Reporting time: 3 working days from the date when customer makes the first credit relation or in the event of changes in information at the latest.

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



....................................................................

Code:...........................................................

FORM K3

 

REPORT OF CUSTOMER’S OUTSTANDING LOANS
(as of.............................)

Unit: VND 1 million, 1 USD

Order

Customer name

Customer code

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Amount

VND

Foreign currency and gold converted into USD

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Sum

 

 

 

 

 


DRAWER


CONTROLLER

…………, date ……….
GENERAL DIRECTOR (DIRECTOR)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

APPENDIX ON THE CLASSIFICATION OF OUTSTANDING LOANS
(Attached to Form K3 - Report on the customer’s outstanding loans)

Order

Symbol

Classification of outstanding loans

Charged accounts

VND

Foreign currency and gold

(1)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



(3)

(4)

(5)

 

 

SHORT -TERM LENDING OUTSTANDING

 

 

01

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Outstanding balance of current debts and debts rescheduled

2111

2141

02

21N2

Outstanding balance of recoverable debts overdue up to 180 days

2112

2142

03

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Outstanding balance of recoverable debts overdue from 181 days to 360 days

2113

2143

04

21N8

Outstanding balance of debts difficult to collect

2118

2148

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



MEDIUM -TERM LENDING OUTSTANDING

 

 

05

21T1

Outstanding balance of current debts and debts rescheduled

2121

2151

06

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Outstanding balance of recoverable debts overdue up to 180 days

2122

2152

07

21T3

Outstanding balance of recoverable debts overdue from 181 days to 360 days

2123

2153

08

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Outstanding balance of debts difficult to collect

2128

2158

 

 

LONG -TERM LENDING OUTSTANDING

 

 

09

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Outstanding balance of current debts and debts rescheduled

2131

2151

10

21D2

Outstanding balance of recoverable debts overdue up to 180 days

2132

2152

11

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Outstanding balance of recoverable debts overdue from 180 days to 360 days

2133

2153

12

21D8

Outstanding balance of debts difficult to collect

2138

2158

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



OUTSTANDING DEBTS FROM THE DISCOUNT OF COMMERCIAL PAPERS AND VALUABLE PAPERS

 

 

13

2201

Outstanding balance of current debts

2211

2221

14

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Outstanding balance of overdue debts

2218

2228

 

 

OUTSTANDING BALANCE DEBTS FROM FINANCE LEASING

 

 

15

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Outstanding balance of current debts and debts rescheduled

2311

2321

16

2302

Outstanding balance of recoverable debts overdue up to 180 days

2312

2322

17

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Outstanding balance of recoverable debts overdue from 180 days to 360 days

2313

2323

18

2308

Outstanding balance of debts difficult to collect

2318

2328

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



OUTSTANDING DEBTS FROM AMOUNTS PAID IN LIEU OF CUSTOMERS

 

 

19

2401

Outstanding balance of current debts and debts rescheduled

2411

2421

20

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Outstanding balance of recoverable debts overdue up to 180 days

2412

2422

21

2403

Outstanding balance of recoverable debts overdue from 180 days to 360 days

2413

2423

22

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Outstanding balance of debts difficult to collect

2418

2428

 

 

OUTSTANDING DEBTS FROM FUNDS DIRECTLY RECEIVED FROM INTERNATIONAL ORGANIZATIONS

 

 

23

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Outstanding balance of current debts and debts rescheduled

2511

25241

24

25A2

Outstanding balance of recoverable debts overdue up to 180 days

2512

2542

25

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Outstanding balance of recoverable debts overdue from 180 days to 360 days

2513

2543

26

25A8

Outstanding balance of debts difficult to collect

2518

2548

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



OUTSTANDING DEBTS FROM FUNDS DIRECTLY RECEIVED FROM THE GOVERNMENT

 

 

27

25B1

Outstanding balance of current debts and debts rescheduled

2521

2551

28

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Outstanding balance of recoverable debts overdue up to 180 days

2522

2552

29

25B3

Outstanding balance of recoverable debts overdue from 180 days to 360 days

2523

2553

30

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Outstanding balance of debts difficult to collect

2528

2558

 

 

OUTSTANDING DEBTS FROM FUNDS OF OTHER ORGANIZATIONS

 

 

31

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Outstanding balance of current debts and debts rescheduled

2531

2561

32

25C2

Outstanding balance of recoverable debts overdue up to 180 days

2532

2562

33

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Outstanding balance of recoverable debts overdue from 180 days to 360 days

2533

2563

34

25C8

Outstanding balance of debts difficult to collect

2538

2568

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



OUTSTANDING BALANCE DEBTS FROM SPECIAL FUNDS SOURCE

 

 

35

27A1

Outstanding balance of current debts and debts rescheduled

2711

 

36

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Outstanding balance of recoverable debts overdue up to 180 days

2712

 

37

27A3

Outstanding balance of recoverable debts overdue from 180 days to 360 days

2713

 

38

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Outstanding balance of debts difficult to collect

2718

 

 

 

OUTSTANDING LOANS FOR THE DEBT REPAYMENT

 

 

39

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Outstanding balance of current debts and debts rescheduled

2721

 

40

27B2

Outstanding balance of recoverable debts overdue up to 180 days

2722

 

41

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Outstanding balance of recoverable debts overdue from 180 days to 360 days

2723

 

42

27B8

Outstanding balance of debts difficult to collect

2728

 

43

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Outstanding balance of debts pending settlement secured by foreclosed assets

281

 

44

2802

Outstanding balance of debts secured by the pledged assets which are caught in a suitcase pending litigation

282

 

45

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Outstanding balance of unsettled debts with assets security

283

 

46

2804

Outstanding balance of unsettled debts without assets security and without debtor for debts recovery

284

 

47

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Outstanding balance of unsettled debts without assets security but the debtor still exists and is operating

285

 

48

2901

Outstanding balance of short-term lending debts frozen

291

 

49

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Outstanding balance of medium-term lending debts frozen

292

 

50

2903

Outstanding balance of long-term lending debts frozen

293

 

Note: Column (4) and column (5) state accounts charged under the accounts system of credit institutions issued by the Governor of the State Bank in conjunction with the Decision No. 479/2004/QD-NHNN dated 29 April 2004.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

FORM K4A

CREDIT INSTITUTION: (CI’S BRANCH)

....................................................................

Code:...........................................................

Registration time:

After 3 working days from the arising of loan security assets at the latest

 

REGISTRATION OF LOAN SECURITY ASSET

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1. Customer name:                                                        Customer code:

- Address:

- Related documents No.:                Issuing agency:                            Date of issue

- Tel No.:                                                                       Fax No.

- Use following assets as the security for the loan stated in the credit contract No. …………. dated ………….. with the credit limit of ………….

2. Types of loan security asset

o Land use right

o Asset tied to land

o Land use right and asset tied to land

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



o assets with the ownership, other use right registration

o Other assets

3. Description of loan security assets

3.1. Land use right

3.1.1. Name of the owner of the land use right

3.1.2. Land location

3.1.3. Land area                                                m2 (in words                                             m2)

3.1.4.Land plot number:                         map                                 Type of land

3.1.5. Certificate of the land use right No.              issuing agency              date of issue

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



3.2.1. Type of asset (dwelling - house/residence, construction site, perennial orchard, forest, etc)

3.2.2. Description of asset (address, area, number of the certificate of the ownership, issuing agency, date of issue, etc)

3.3. Means of mechanic transport

3.3.1 Name of the vehicle owner

3.3.2. Name of the vehicle:                                                  Brand:

3.3.3. Quality of vehicle:                        o 100% new                  o already used:                   %

3.3.4. Identity of vehicle (number plate, body number, motor number, etc)

3.4. Assets with the ownership, other use right registration

3.4.1. Name of the asset owner:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



3.4.3. Number of ownership, use right registration        issuing agency:             date of issue:

3.5. Other assets (clearly state the name of asset owner, name of asset, quality, quantity, brand and type of asset, etc).

4. Mode of result receipt of the registration with the CIC

o Direct receipt

o via post

o on website of CIC

 


DRAWER


CONTROLLER

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

FOR THE REGISTRATION CONFIRMATION OF CIC

Registration code:............................................ Registration time: …….. hour…….. minute

Name of settler.....................................................................................................................

 

 

FORM K4B

CREDIT INSTITUTION: (CI’S BRANCH)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Code:...........................................................

Time for registration cancellation:

After 3 working days at the latest from the arising of requirement for the cancellation of loan security asset

 

REQUEST FOR THE CANCELLATION OF LOAN SECURITY ASSET REGISTRATION

1. Customer name:....................................................... Customer code:................................

2. Address:...........................................................................................................................

3. Number of related document/certificate:........... Issuing agency:............ Date of issue.........

4. Tel No.:.................................................................... Fax No.............................................

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



6. This asset has been registered with the CIC with No.:...........................................................

Registration time:................................. hour................. minute, day…… month……. year.......

7. Reasons for the registration cancellation

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

8. Time when the loan security asset ceases its effectiveness: day…… month……. year...........

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



o Direct receipt

o via post

o on website of CIC

 


DRAWER


CONTROLLER

…………, date ……….
GENERAL DIRECTOR (DIRECTOR)

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Registration code:............................................ Registration time: …….. hour…….. minute......

Name of settler.....................................................................................................................

 

 

FORM K6

CREDIT INSTITUTION: (CI’S BRANCH)

....................................................................

Code:...........................................................

Time for report sending:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

REPORT ON THE GUARANTEE FOR FUNDS BORROWING OF ENTERPRISES
(as of  day………. month……….. year)

Unit: 1 million VND, 1 USD

Order

Name of enterprise

Customer code

Address of Head office

Business Registration No.

Date of guarantee arising

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Amount

VND

Foreign currency converted under USD

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



(8)

(9)

 

I. Domestic enterprises

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

II. Foreign enterprises

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

Sum

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 


DRAWER


CONTROLLER

…………, date ……….
GENERAL DIRECTOR (DIRECTOR)

 

CREDIT INSTITUTION: (CI’S BRANCH)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Code:...........................................................

FORM K7

 

AMOUNTS PAYABLE IN LIEU OF CUSTOMER WHEN VIOLATING GUARANTEE
(Data to the date ………………. )

Unit: 1 million VND, 1 USD

Order

Customer name

Customer code

Outstanding  debt

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Reason

VND

USDS

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 


DRAWER


CONTROLLER

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Note:
- Subjects of application: CIs, Operation centers, CIs’ branches, units involved in credit activity subject to the management of CIs.
- Other foreign currencies shall be converted into USD under the cross rate at the reporting time
- Time for report sending: upon the request of CIC

 

FORM K8

CREDIT INSTITUTION: (CI’S BRANCH)

....................................................................

Code:...........................................................

Reporting time:

Periodically once per 5 working days

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



(As of ……………………)

Unit: VND 1 millions

Order

Customer name

Address of Head office

Total outstanding loans (converting foreign currency and gold into VND)

The latest date of in outstanding loans change

Note

(1)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



(3)

(4)

(5)

(6)

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 


DRAWER


CONTROLLER

…………, date ……….
GENERAL DIRECTOR (DIRECTOR)

Note: For co-financing loans, CI shall only report the amount  in which the CI took part, not report the amount of other CIs. The note column shall clearly state loans designated by the Government, entrusted for investment, etc.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



CREDIT INSTITUTION: (CI’S BRANCH)

....................................................................

Code:...........................................................

FORM K9

 

CUSTOMERS WITH OVERDUE DEBTS
(As of …………….)

Unit: 1million VND, 1 USD

Order

Customer name

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Amount of overdue debt

Date of overdue debt arising

Note

VND

USD

(1)

(2)

(3)

(4)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



(6)

(7)

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 


DRAWER


CONTROLLER

…………, date ……….
GENERAL DIRECTOR (DIRECTOR)

Note:
- Subjects of application: CIs, Operation centers, CIs’ branches, units involved in credit activity subject to the management of CIs.
- Other foreign currencies shall be converted into USD under the cross rate at the reporting time
- Time for report sending: upon the request of CIC.

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1117/2004/QĐ-NHNN ngày 08/09/2004 ban hành Quy chế hoạt động thông tin tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


7.733

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.42.174
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!