NGÂN HÀNG
NHÀ NƯỚC
VIỆT
NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 31/2013/TT-NHNN
|
Hà Nội,
ngày 13 tháng 12 năm 2013
|
THÔNG
TƯ
QUY
ĐỊNH BÁO CÁO THỐNG KÊ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VÀ
CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam số 46/2010/QH12 ngày 16/6/2010;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng số
47/2010/QH12 ngày 16/6/2010;
Căn cứ Luật Thống kê số 04/2003/QH11
ngày 17/6/2003;
Căn cứ Nghị định số 96/2008/NĐ-CP ngày
26/8/2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Dự báo,
thống kê tiền tệ;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
ban hành Thông tư quy định Báo cáo thống kê áp dụng đối với các đơn vị thuộc
Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài,
Chương 1.
NHỮNG
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Báo cáo thống kê áp dụng đối với các
đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài (sau đây gọi tắt là báo cáo thống kê) quy định tại Thông tư này thuộc loại
Chế độ báo cáo thống kê cơ sở theo quy định của Luật Thống kê số 04/2003/QH11
ngày 17/6/2003.
Báo cáo thống kê quy định trong Thông
tư này là hình thức thu thập thông tin thống kê từ các đơn vị báo cáo để đáp ứng
việc thực hiện chức năng quản lý nhà nước về tiền tệ, hoạt động ngân hàng và chức
năng ngân hàng trung ương của Ngân hàng Nhà nước.
Đối với các báo cáo khác không thuộc
phạm vi điều chỉnh của Thông tư này, các đơn vị báo cáo thực hiện theo các quy
định hiện hành của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước và các cơ quan quản lý nhà nước
có thẩm quyền.
Điều 2. Đơn vị báo
cáo
1. Các đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của
Ngân hàng Nhà nước (sau đây gọi tắt là các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước).
2. Tổ chức tín dụng (trừ các tổ chức
tài chính vi mô), chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập và hoạt động
trên lãnh thổ Việt Nam theo Luật Các tổ chức tín dụng (sau đây gọi chung là tổ
chức tín dụng).
Điều 3. Đơn vị nhận
báo cáo
Đơn vị nhận báo cáo là các đơn vị thuộc
Ngân hàng Nhà nước.
Điều 4. Chỉ tiêu báo
cáo và mẫu biểu báo cáo thống kê (sau đây gọi tắt là chỉ tiêu, mẫu biểu báo
cáo)
1. Các chỉ tiêu báo cáo được phân tổ
thành các nhóm chỉ tiêu. Mỗi nhóm chỉ tiêu có các phân nhóm chỉ tiêu khác nhau.
2. Các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo định
kỳ: Định kỳ lập, thời hạn gửi báo cáo, đơn vị báo cáo, nội dung và hướng dẫn
báo cáo các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo định kỳ được quy định cụ thể tại Điều 11
Thông tư này và các Phụ lục 1, 2, 4a, 4b kèm theo Thông tư này.
3. Trong trường hợp cần thiết để phục
vụ cho công tác quản lý, chỉ đạo, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hoặc Giám đốc
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương yêu cầu báo
cáo theo các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo chưa được quy định tại Thông tư này;
Các đơn vị báo cáo có trách nhiệm đáp ứng đầy đủ, kịp thời yêu cầu báo cáo.
Điều 5. Mã số thống
kê và các hướng dẫn phân tổ, phân loại
1. Các quy định cụ thể về mã số thống
kê áp dụng trong công tác thống kê ngân hàng được quy định tại Phụ lục 5 kèm
theo Thông tư này.
2. Hướng dẫn về phân loại hình tổ chức
và cá nhân, phân tổ các ngành kinh tế theo 3 khu vực kinh tế phân tổ Người cư
trú và Người không cư trú của Việt Nam được quy định tương ứng tại các Phụ lục
6, 7 và 8 kèm theo Thông tư này.
Điều 6. Phương thức
báo cáo
1. Báo cáo điện tử là báo cáo thể hiện
dưới dạng tệp (file) dữ liệu điện tử được truyền qua mạng máy tính hoặc gửi qua
vật mang tin. Báo cáo điện tử phải có đầy đủ chữ ký điện tử của thủ trưởng hoặc
người có thẩm quyền của đơn vị báo cáo và theo đúng ký hiệu, mã truyền tin, cấu
trúc file do Ngân hàng Nhà nước quy định.
Báo cáo điện tử áp dụng bắt buộc đối với
các chỉ tiêu báo cáo quy định tại Phụ lục 1 và các mẫu biểu báo cáo có quy định
hình thức báo cáo điện tử tại Phụ lục 4a, Phụ lục 4b kèm theo Thông tư này.
2. Báo cáo bằng văn bản là báo cáo bằng
giấy và phải theo đúng hình thức mẫu biểu quy định, có đầy đủ dấu, chữ ký của
người có thẩm quyền của đơn vị báo cáo và chữ ký, họ tên của người lập, người
kiểm soát báo cáo.
Điều 7. Nối mạng và quy
trình báo cáo điện tử
1. Trụ sở chính các tổ chức tín dụng
(trừ Quỹ tín dụng nhân dân và chi nhánh ngân hàng nước ngoài không phải là chi
nhánh đầu mối của các chi nhánh cùng hệ thống hoạt động tại Việt Nam) nối mạng
truyền tin với Cục Công nghệ tin học để gửi báo cáo cho Ngân hàng Nhà nước theo
quy định tại Phụ lục 2 và Phụ lục 4b kèm theo Thông tư này.
2. Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là Ngân hàng Nhà nước chi
nhánh tỉnh, thành phố) nối mạng truyền tin với Cục Công nghệ tin học để gửi báo
cáo cho Ngân hàng Nhà nước theo quy định tại Phụ lục 2, Phụ lục 4a kèm theo
Thông tư này và khai thác báo cáo của tổ chức tín dụng trên địa bàn từ kho dữ
liệu chung tại Ngân hàng nhà nước theo hướng dẫn của Cục Công nghệ tin học.
3. Quỹ tín dụng nhân dân nối mạng truyền
tin với Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở để gửi báo
cáo cho Ngân hàng Nhà nước theo quy định tại Phụ lục 2 và Phụ lục 4b kèm theo
Thông tư này.
Trường hợp Quỹ tín dụng nhân dân chưa
đủ điều kiện để nối mạng truyền tin với Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh,
thành phố thì gửi file báo cáo qua vật mang tin hoặc gửi báo cáo bằng văn bản cho
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở. Ngân hàng Nhà nước
chi nhánh tỉnh thành phố có trách nhiệm cập nhật dữ liệu báo cáo của từng Quỹ
tín dụng nhân dân vào cơ sở dữ liệu tại Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh,
thành phố để gửi về Ngân hàng Nhà nước.
4. Trường hợp hệ thống truyền dữ liệu
có sự cố, các đơn vị báo cáo phải gửi file báo cáo được lưu trên vật mang tin
cho Ngân hàng Nhà nước theo quy định sau:
a) Trụ sở chính tổ chức tín dụng (trừ
Quỹ tín dụng nhân dân và chi nhánh ngân hàng nước ngoài không phải là chi nhánh
đầu mối của các chi nhánh cùng hệ thống hoạt động tại Việt Nam) gửi cho Cục
Công nghệ tin học.
b) Quỹ tín dụng nhân dân gửi cho Cục
Công nghệ tin học thông qua Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi đặt
trụ sở.
Điều 8. Gửi báo cáo bằng
văn bản
Việc gửi báo cáo bằng văn bản được áp
dụng đối với mẫu biểu báo cáo quy định tại khoản 3 Điều 4 và đối với mẫu biểu
báo cáo tại Phụ lục 4b kèm theo Thông tư này trong trường hợp Quỹ tín dụng nhân
dân chưa đủ điều kiện nối mạng truyền tin với Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh,
thành phố.
Điều 9. Bảo mật thông
tin báo cáo
Những số liệu báo cáo thống kê và các
tài liệu liên quan thuộc danh mục bí mật Nhà nước phải được quản lý, sử dụng và
truyền tin theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật Nhà nước.
Điều 10. Chất lượng số
liệu báo cáo thống kê
Các số liệu báo cáo thống kê phải đảm
bảo tính đầy đủ, kịp thời, trung thực, khách quan, chính xác. Khi có chỉnh sửa
đối với số liệu đã báo cáo hoặc số liệu trong kỳ báo cáo có biến động khác thường
thì đơn vị báo cáo phải gửi các thuyết minh báo cáo bằng văn bản cho đơn vị nhận
báo cáo.
Điều 11. Định kỳ và
thời hạn gửi báo cáo
1. Định kỳ báo cáo.
a) Kỳ báo cáo ngày được xác định theo
ngày làm việc.
b) Các kỳ báo cáo tháng, quý, năm được
xác định theo lịch dương.
c) Kỳ báo cáo 10 ngày (hay 3 kỳ/tháng):
kỳ 1 được tính từ ngày 01 đến ngày 10 của tháng báo cáo; kỳ 2 được tính từ ngày
11 đến ngày 20 của tháng báo cáo và kỳ 3 được tính từ ngày 21 đến ngày cuối
cùng của tháng báo cáo.
d) Kỳ báo cáo 15 ngày (hay 2 kỳ/tháng): kỳ 1 được
tính từ ngày 01 đến ngày 15 của tháng báo cáo; kỳ 2 được tính từ ngày 16 đến
ngày cuối cùng của tháng báo cáo.
2. Thời hạn gửi báo cáo áp dụng đối với
chỉ tiêu báo cáo.
a) Báo cáo ngày: các đơn vị báo cáo gửi
báo cáo chậm nhất vào 14 giờ ngày làm việc tiếp theo ngay sau ngày báo cáo.
b) Báo cáo 10 ngày (3 kỳ/tháng), 15
ngày (2 kỳ/tháng): các đơn vị báo cáo gửi báo cáo chậm nhất sau 02 ngày làm việc
tiếp theo kể từ ngày cuối cùng của kỳ báo cáo.
c) Báo cáo tháng: các đơn vị báo cáo gửi
báo cáo chậm nhất vào ngày 12 của tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo.
d) Báo cáo quý: các đơn vị báo cáo gửi
báo cáo chậm nhất vào ngày 20 của tháng đầu quý tiếp theo ngay sau quý báo cáo.
đ) Báo cáo năm: các đơn vị báo cáo gửi
báo cáo chậm nhất vào ngày 20 của tháng đầu năm tiếp theo ngay sau năm báo cáo.
e) Riêng đối với các báo cáo của từng
Quỹ tín dụng nhân dân, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố gửi Ngân
hàng Nhà nước theo thời hạn như sau:
- Báo cáo 10 ngày (3 kỳ/tháng), 15
ngày (2 kỳ/tháng): gửi chậm nhất sau 03 ngày làm việc tiếp theo kể từ ngày cuối
cùng của kỳ báo cáo.
- Báo cáo tháng: gửi chậm nhất vào
ngày 15 của tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo.
- Báo cáo quý: gửi chậm nhất vào ngày
25 của tháng tiếp theo ngay sau quý báo cáo.
- Báo cáo năm: gửi chậm nhất vào ngày
25 của tháng đầu năm tiếp theo ngay sau năm báo cáo.
g) Trường thời hạn gửi báo cáo khác với
các quy định nêu trên thì được quy định cụ thể tại Phụ lục 3 kèm theo Thông tư
này.
3. Thời hạn gửi báo cáo áp dụng đối với
mẫu biểu báo cáo được quy định cụ thể trên các mẫu biểu báo cáo tại Phụ lục 4a,
Phụ lục 4b kèm theo Thông tư này.
4. Nếu ngày quy định cuối cùng của thời
hạn báo cáo trùng với ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết hoặc ngày nghỉ cuối tuần, thì ngày
gửi báo cáo là ngày làm việc tiếp theo ngay sau ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết hoặc
ngày nghỉ cuối tuần đó.
Trường hợp báo cáo gửi bằng văn bản,
ngày gửi báo cáo thực tế được tính là ngày ghi trên dấu của bưu điện nơi tiếp
nhận báo cáo gửi đi. Trường hợp báo cáo gửi qua kênh báo cáo điện tử, ngày gửi
báo cáo là ngày truyền file báo cáo thành công về Cục Công nghệ tin học.
Trường hợp khẩn cấp hoặc đột xuất, đơn
vị phải gửi báo cáo bằng văn bản qua fax. Sau khi gửi báo cáo qua fax, đơn vị
báo cáo có trách nhiệm gửi báo cáo chính thức bằng văn bản theo quy định tại khoản
2 Điều 6 và Điều 8 Thông tư này. Ngày gửi báo cáo thực tế được tính là ngày fax
báo cáo.
Điều 12. Quy trình
tra soát đối với chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo điện tử
1. Tại Cục Công nghệ tin học:
a) Ngay sau khi nhận báo cáo theo thời
hạn gửi báo cáo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 11 Thông tư này, Cục Công
nghệ tin học kiểm tra tính đầy đủ của các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo điện tử do
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, trụ sở chính tổ chức tín dụng
truyền qua mạng tin học.
Nếu phát hiện Ngân hàng Nhà nước chi
nhánh tỉnh, thành phố, trụ sở chính tổ chức tín dụng không truyền hoặc truyền
thiếu chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo điện tử hoặc truyền thiếu báo cáo của các chi
nhánh tổ chức tín dụng trong hệ thống, Cục Công nghệ tin học phải thông báo qua
mạng tin học cho Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố, trụ sở chính tổ
chức tín dụng để gửi đầy đủ báo cáo cho Ngân hàng Nhà nước.
b) Ngay sau khi nhận được kết quả tra
soát của các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Cục Công nghệ tin học thông báo kịp
thời qua mạng tin học cho Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, trụ sở
chính tổ chức tín dụng để xử lý, truyền lại số liệu đúng cho Cục Công nghệ tin
học.
c) Ngay sau khi nhận được các chỉ
tiêu, mẫu biểu báo cáo điện tử do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố,
tổ chức tín dụng truyền lại cho Cục Công nghệ tin học, Cục Công nghệ tin học
thông báo qua mạng tin học cho các đơn vị nhận báo cáo để kịp thời cập nhật số
liệu.
2. Tại các Vụ, Cục, Cơ quan Thanh tra,
giám sát ngân hàng:
Trong 04 ngày làm việc kể từ ngày hết
thời hạn gửi báo cáo quy định tại điểm c, d, đ, e, g khoản 2 và khoản 3 Điều 11
Thông tư này, các Vụ, Cục, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng kiểm tra tính
hợp lý của số liệu tổng hợp từ các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo điện tử thuộc
trách nhiệm theo dõi, tổng hợp được quy định tại Điều 16 Thông tư này; Nếu phát
hiện sai sót, các Vụ, Cục, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng gửi kết quả
tra soát số liệu qua mạng tin học cho Cục Công nghệ tin học để thông báo cho
các đơn vị báo cáo truyền lại số liệu đúng.
3. Tại Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh,
thành phố:
a) Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày hết
thời hạn gửi báo cáo quy định tại điểm c, d, đ, g khoản 2 và khoản 3 Điều 11
Thông tư này, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố kiểm tra tính đầy đủ,
hợp lý của số liệu tổng hợp từ các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo điện tử của từng
sở giao dịch, chi nhánh tổ chức tín dụng, tổ chức tín dụng không có chi nhánh
trực thuộc trên địa bàn; Nếu phát hiện sai sót, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh,
thành phố gửi kết quả tra soát số liệu qua mạng tin học cho Cục Công nghệ tin học
để thông báo cho các đơn vị báo cáo truyền lại số liệu đúng.
b) Trong 01 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được thông báo tra soát điện tử của Cục Công nghệ tin học, Ngân hàng Nhà
nước chi nhánh tỉnh, thành phố phải truyền lại đầy đủ, chính xác số liệu báo
cáo cho Cục Công nghệ tin học để các Vụ, Cục, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân
hàng khai thác.
4. Tại tổ chức tín dụng:
Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được thông báo tra soát điện tử của Cục Công nghệ tin học, trụ sở chính tổ chức
tín dụng phải truyền lại đầy đủ, chính xác số liệu báo cáo cho Cục Công nghệ
tin học để các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước khai thác.
Điều 13. Quy trình
tra soát đối với mẫu biểu báo cáo bằng văn bản
1. Tại các Vụ, Cục, Cơ quan Thanh tra,
giám sát ngân hàng:
a) Trong 02 ngày làm việc kể từ ngày hết
thời hạn gửi báo cáo quy định tại các mẫu biểu báo cáo bằng văn bản, các Vụ, Cục,
Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý của số liệu
tổng hợp từ các mẫu biểu báo cáo bằng văn bản; Nếu phát hiện đơn vị báo cáo
không gửi hoặc số liệu báo cáo sai sót, các Vụ, Cục, Cơ quan Thanh tra, giám
sát ngân hàng thông báo qua điện thoại hoặc fax cho đơn vị báo cáo gửi đầy đủ
hoặc gửi lại số liệu đúng.
b) Trong 01 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được thông báo tra soát qua điện thoại hoặc fax của các Vụ, Cục, Cơ quan
Thanh tra, giám sát ngân hàng, đơn vị báo cáo phải gửi đầy đủ hoặc gửi lại số
liệu đúng cho các Vụ, Cục, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng.
2. Tại Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh,
thành phố:
a) Trong 02 ngày làm việc kể từ ngày hết
thời hạn gửi báo cáo quy định tại các mẫu biểu báo cáo áp dụng đối với Quỹ tín
dụng nhân dân, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố kiểm tra tính đầy đủ,
hợp lý của số liệu tổng hợp từ các mẫu biểu báo cáo bằng văn bản của Quỹ tín dụng
nhân dân trên địa bàn; Nếu phát hiện Quỹ tín dụng nhân dân không gửi hoặc số liệu
báo cáo sai sót, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố thông báo qua điện
thoại hoặc fax cho Quỹ tín dụng nhân dân gửi đầy đủ hoặc gửi lại số liệu đúng.
b) Ngay sau khi nhận được báo cáo bằng
văn bản của Quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn gửi lại cho Ngân hàng Nhà nước
chi nhánh tỉnh, thành phố, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố phải tổng
hợp đầy đủ, chính xác số liệu và truyền qua mạng tin học cho Cục Công nghệ tin
học để các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước khai thác.
3. Tại Quỹ tín dụng nhân dân:
Trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được thông báo tra soát qua điện thoại hoặc fax của Ngân hàng Nhà nước chi
nhánh tỉnh, thành phố, Quỹ tín dụng nhân dân phải gửi đầy đủ hoặc gửi lại số liệu
đúng cho Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố.
Điều 14. Chỉ tiêu, mẫu
biểu báo cáo không phát sinh
Đối với chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo quy
định tại Phụ lục 1, Phụ lục 4a và Phụ lục 4b không phát sinh, các đơn vị báo
cáo thực hiện theo hướng dẫn của Cục Công nghệ tin học.
Chương 2.
TRÁCH
NHIỆM CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VÀ CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG TRONG VIỆC
THỰC HIỆN BÁO CÁO THỐNG KÊ
Điều 15. Theo chức
năng, nhiệm vụ được giao, các Vụ, Cục, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng có
trách nhiệm như sau:
1. Xây dựng các chỉ tiêu, mẫu biểu báo
cáo liên quan đến việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị mình.
2. Khi có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hoặc
ban hành mới chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo liên quan đến việc thực hiện chức năng,
nhiệm vụ của đơn vị mình, các Vụ, Cục, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng phải
xây dựng các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo cần sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành mới,
thống nhất với đơn vị đầu mối là Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ và do Vụ Dự báo, thống
kê tiền tệ trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành.
2. Phối hợp với Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ tổ
chức các đợt tập huấn về báo cáo thống kê, hướng dẫn lập các chỉ tiêu, mẫu biểu
báo cáo do đơn vị mình xây dựng.
3. Phối hợp với Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ hướng
dẫn và trả lời kịp thời cho các đơn vị báo cáo về các vướng mắc liên quan đến
trách nhiệm của mình trong việc thực hiện Thông tư này. Trường hợp được Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước giao hướng dẫn hoặc trả lời cho đơn vị báo cáo đối với vấn đề
thuộc phạm vi chuyên môn, quản lý của mình thì phải đồng gửi Vụ Dự báo, thống
kê tiền tệ văn bản hướng dẫn hoặc trả lời của đơn vị mình.
4. Theo dõi, đôn đốc các đơn vị báo cáo thực
hiện gửi đầy đủ, đúng hạn các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo theo quy định tại Điều
16 Thông tư này; khi phát hiện chỉ tiêu báo cáo có sai sót, phải kịp thời yêu cầu
đơn vị báo cáo chỉnh sửa và gửi lại số liệu đúng; phối hợp với Cục Công nghệ
tin học tra soát việc gửi báo cáo điện tử của đơn vị báo cáo qua mạng tin học.
5. Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày hết
thời hạn gửi báo cáo được quy định tại điểm c, d, đ, e, g khoản 2 và khoản 3 Điều
11 Thông tư này, các Vụ, Cục, Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng xử lý, kiểm
duyệt các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo do đơn vị mình phụ trách, truyền số liệu
đã được kiểm duyệt qua mạng tin học cho Cục Công nghệ tin học để cập nhật vào
kho dữ liệu chung của Ngân hàng Nhà nước.
6. Định kỳ hàng quý, nhận xét, đánh
giá tình hình thực hiện báo cáo thống kê của các đơn vị báo cáo đối với các chỉ
tiêu, mẫu biểu báo cáo do đơn vị mình phụ trách và gửi Vụ Dự báo, thống kê tiền
tệ chậm nhất vào ngày làm việc cuối cùng của tháng đầu quý sau để tổng hợp,
thông báo chung.
7. Tổ chức lưu giữ và quản lý các báo
cáo thống kê bằng văn bản do đơn vị mình trực tiếp nhận từ các đơn vị báo cáo
theo các quy định hiện hành về quản lý lưu trữ hồ sơ, tài liệu trong ngành ngân
hàng.
8. Phối hợp với Cơ quan Thanh tra,
giám sát ngân hàng và Vụ Kiểm toán nội bộ thanh tra, kiểm tra các tổ chức, đơn
vị liên quan trong việc thực hiện Thông tư này.
9. Lập và gửi các chỉ tiêu, mẫu biểu
báo cáo cho các đơn vị nhận báo cáo theo quy định tại Thông tư này.
Điều 16. Trách nhiệm của các Vụ, Cục, Cơ quan
Thanh tra, giám sát ngân hàng trong việc xây dựng, theo dõi, đôn đốc, tra soát
và tổng hợp các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo
1. Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ; 1A.1,
1B.1, 1D, 1G, 2A, 2B, 5A.7, 7C, 7D, 7E.
2. Vụ Chính sách tiền tệ: 1C, 3A, 7B.
3. Vụ Tín dụng:
1A.2,
1A.3, 1B.2, 1B.3, 1E, 7A.3, 7A.4, 8E.
4. Vụ Quản lý ngoại hối: 5A.1,5A.2,
5A.3, 5A.4, 5A.5, 5A.6, 5B.
5. Vụ Thanh toán: 4A, 4B.
6. Cục Phát hành và Kho quỹ: 4C.
7. Cơ quan Thanh tra, giám sát
ngân hàng: 6A, 6B, 6C, 8A, 8B, 8C, 8D, 8G, 8H, 81, 8K, 8L,
8M, 8N, 8O, 8P, 8Q, 8R, 8S, 8T.
8. Sở Giao dịch: 7A.1, 7A.2.
9. Các đơn vị nhận báo cáo được quy định
cụ thể trên các mẫu biểu báo cáo tại Phụ lục 4a, Phụ lục 4b kèm theo Thông tư
này có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, tra soát và tổng hợp các mẫu biểu báo cáo
do đơn vị mình tiếp nhận.
Điều 17. Trách nhiệm
của Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ
Ngoài trách nhiệm nêu tại Điều 15 và Điều
16 Thông tư này, Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ có trách nhiệm:
1. Là đơn vị đầu mối tại Ngân hàng Nhà
nước trong việc tiếp nhận các kiến nghị bằng văn bản về thực hiện Thông tư này,
phối hợp với các đơn vị liên quan để trả lời cho đơn vị có ý kiến; Theo dõi việc
xử lý kiến nghị của các đơn vị liên quan.
2. Cập nhật và thông báo bộ phận làm đầu
mối thống kê tại các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước trên Website của Ngân hàng
Nhà nước để các tổ chức tín dụng liên hệ, trao đổi khi phát sinh vướng mắc.
3. Tổng hợp và tham mưu trình Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước phê duyệt quyền khai thác và bổ sung, thay đổi quyền khai
thác chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo đã kiểm duyệt cho các đơn vị thuộc Ngân hàng
Nhà nước.
4. Phối hợp với các đơn vị liên quan
hướng dẫn, kiểm tra thực hiện Thông tư này; Định kỳ quý, tổng hợp nhận xét,
đánh giá tình hình thực hiện quy định báo cáo thống kê tại Thông tư này và thừa
lệnh Thống đốc Ngân hàng Nhà nước gửi các đơn vị liên quan để biết và thực hiện.
5. Chủ trì phối hợp với các đơn vị
liên quan định kỳ lập, bảo quản, lưu trữ, cung cấp và công bố số liệu thống kê
tổng hợp theo quy định của pháp luật và chỉ đạo của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
Điều 18. Trách nhiệm
của Cục Công nghệ tin học
1. Là đơn vị đầu mối tổ chức tiếp nhận
các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo dưới dạng file dữ liệu, kiểm tra tên, cấu trúc
file, mã chỉ tiêu báo cáo do các đơn vị truyền qua mạng hoặc gửi qua vật mang
tin. Trường hợp báo cáo bị sai về tên, cấu trúc file hoặc mã chỉ tiêu, phải yêu
cầu đơn vị báo cáo chỉnh sửa và gửi lại theo đúng quy định; phản hồi kịp thời về
tình trạng file dữ liệu cho đơn vị báo cáo. Trường hợp xảy ra sự cố đường truyền
dữ liệu của Ngân hàng Nhà nước, phải thông báo kịp thời cho đơn vị báo cáo và
thực hiện ngay biện pháp để khắc phục sự cố.
2. Xây dựng và tổ chức quản lý kho dữ
liệu báo cáo thống kê của Ngân hàng Nhà nước; Đảm bảo việc khai thác, sử dụng số
liệu thống kê cho các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước.
3. Nối và duy trì mạng truyền tin cho
các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước.
4. Cung cấp, lập, cài đặt và hướng dẫn
vận hành chương trình tin học báo cáo thống kê cho các đơn vị thuộc Ngân hàng
Nhà nước để truyền, nhận, theo dõi, tổng hợp, khai thác, tra soát chỉ tiêu, mẫu
biểu báo cáo qua mạng máy tính và ghi, sao lưu nhật ký các chỉ tiêu, mẫu biểu
báo cáo đã gửi đi.
5. Chủ trì và phối hợp với Vụ Dự báo,
thống kê tiền tệ nghiên cứu, xây dựng các chương trình tin học ứng dụng trong
công tác báo cáo thống kê, triển khai quy trình truyền, nhận, tra soát báo cáo
điện tử qua mạng tin học và hướng dẫn triển khai thực hiện Thông tư này theo
quy định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
6. Chủ trì và phối hợp với các đơn vị
thuộc Ngân hàng Nhà nước, trụ sở chính tổ chức tín dụng xử lý vướng mắc trong
quá trình thực hiện tra soát báo cáo điện tử.
7. Hướng dẫn việc cấp phát, quản lý mã
khóa, chương trình ký điện tử dùng trong báo cáo thống kê cho các đơn vị báo
cáo nối mạng truyền tin trực tiếp với Cục Công nghệ tin học.
8. Chủ trì, phối hợp với Vụ Dự báo, thống
kê tiền tệ và các đơn vị liên quan xây dựng và ban hành mã chỉ tiêu báo cáo thống
kê. Hướng dẫn các quy định về tên, cấu trúc file dữ liệu của báo cáo điện tử và
hướng dẫn các đơn vị lập, gửi chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo không phát sinh để thực
hiện Thông tư này.
9. Xây dựng và hướng dẫn quy trình gửi
file báo cáo điện tử áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước trong
trường hợp hệ thống truyền dữ liệu của Ngân hàng Nhà nước có sự cố.
10. Trường hợp các đơn vị báo cáo
thông báo đã truyền file dữ liệu báo cáo nhưng các đơn vị nhận báo cáo vẫn chưa
nhận được các chỉ tiêu báo cáo qua mạng, sau khi nhận được phản ánh của các đơn
vị, Cục Công nghệ tin học có trách nhiệm kiểm tra, xác minh việc truyền file dữ
liệu báo cáo của đơn vị báo cáo và thông báo kết quả cho đơn vị nhận báo cáo để
phối hợp xử lý kịp thời.
11. Cập nhật kịp thời các chỉ tiêu, mẫu
biểu báo cáo do các đơn vị báo cáo đã chỉnh sửa theo yêu cầu tra soát của Ngân
hàng Nhà nước.
12. Ghi và sao lưu nhật ký tiếp nhận
các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo do các đơn vị báo cáo gửi. Định kỳ hàng quý, chậm
nhất vào ngày cuối cùng của tháng đầu quý sau, gửi thông báo nhật ký tiếp nhận,
tra soát các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo trong quý trước cho các đơn vị thuộc
Ngân hàng Nhà nước qua mạng tin học để đánh giá, nhận xét và thông báo tình
hình thực hiện, chấp hành các quy định tại Thông tư này của các đơn vị báo cáo.
13. Định kỳ tháng, chậm nhất vào ngày
30 của tháng tiếp theo, tổng hợp, thông báo qua mạng tin học kết quả xử lý, kiểm
duyệt các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo trong tháng trước liền kề của các Vụ, Cục,
Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng và gửi Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ để
theo dõi chung.
Điều 19. Trách nhiệm
của Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng
Ngoài trách nhiệm nêu tại Điều 15 và Điều
16 Thông tư này, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng có trách nhiệm:
1. Thanh tra các tổ chức, đơn vị, cá nhân
liên quan trong việc chấp hành Thông tư này và xử lý vi phạm đối với các hành
vi vi phạm theo quy định của pháp luật.
2. Căn cứ nhận xét, đánh giá tình hình
thực hiện quy định báo cáo thống kê định kỳ quý của Ngân hàng Nhà nước, Cơ quan
Thanh tra, giám sát ngân hàng có trách nhiệm xử lý vi phạm theo quy định của
pháp luật đối với những tổ chức, đơn vị, cá nhân có hành vi vi phạm quy định tại
Thông tư này.
Điều 20. Trách nhiệm
của Vụ Kiểm toán nội bộ
Vụ Kiểm toán nội bộ có trách nhiệm kiểm
tra việc chấp hành Thông tư này của các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước thông
qua các đợt kiểm toán.
Điều 21. Trách nhiệm
của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố
1. Đôn đốc Quỹ tín dụng nhân dân trên
địa bàn gửi đầy đủ, kịp thời các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo; kiểm tra tính hợp
lý của các báo cáo; tổng hợp báo cáo và gửi về Ngân hàng Nhà nước theo quy định
tại Thông tư này.
2. Trường hợp trên địa bàn tỉnh, thành
phố chưa phát sinh (hoặc không có) các hoạt động liên quan đến nội dung của chỉ
tiêu hoặc mẫu biểu báo cáo được quy định tại Thông tư này, Ngân hàng Nhà nước
chi nhánh tỉnh, thành phố phải thực hiện theo quy định tại Điều 14 Thông tư
này.
3. Định kỳ hàng quý, nhận xét, đánh
giá và thông báo tình hình thực hiện Thông tư này của các Quỹ tín dụng nhân dân
trên địa bàn, đồng thời báo cáo Ngân hàng Nhà nước (Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ)
châm nhất vào ngày làm việc cuối cùng của tháng đầu quý sau để tổng hợp, thông
báo chung.
4. Lập và gửi các chỉ tiêu, mẫu biểu
báo cáo cho các đơn vị nhận báo cáo theo quy định tại Thông tư này. Kiểm tra,
chỉnh sửa và kịp thời gửi báo cáo đúng về Cục Công nghệ tin học khi nhận được
yêu cầu tra soát báo cáo điện tử của Cục Công nghệ tin học.
5. Liên hệ trực tiếp với các đơn vị
thuộc Ngân hàng Nhà nước có trách nhiệm theo dõi, tổng hợp các chỉ tiêu, mẫu biểu
báo cáo theo quy định tại Điều 16 Thông tư này hoặc phản ánh bằng văn bản về
Ngân hàng Nhà nước (Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ) khi có vướng mắc trong quá
trình thực hiện.
6. Thực hiện thanh tra, kiểm tra việc
chấp hành các quy định của Thông tư này đối với các tổ chức, đơn vị, cá nhân
trên địa bàn thuộc thẩm quyền quản lý của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh,
thành phố.
Điều 22. Trách nhiệm
của các tổ chức tín dụng
1. Chấp hành đúng các quy định về báo
cáo thống kê của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước tại Thông tư này. Trong quá trình
thực hiện, nếu có vướng mắc phải phản ánh kịp thời về Ngân hàng Nhà nước để được
giải đáp theo quy định sau:
a) Trụ sở chính tổ chức tín dụng (trừ
Quỹ tín dụng nhân dân và chi nhánh ngân hàng nước ngoài không phải là chi nhánh
đầu mối của các chi nhánh cùng hệ thống hoạt động tại Việt Nam) liên hệ trực tiếp
với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước có trách nhiệm theo dõi, tổng hợp các
chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo theo quy định tại Điều 16 Thông tư này hoặc phản ánh
bằng văn bản về Ngân hàng Nhà nước (Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ).
b) Quỹ tín dụng nhân dân liên hệ trực
tiếp hoặc phản ánh bằng văn bản về Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố
nơi đặt trụ sở.
2. Trụ sở chính tổ chức tín dụng là
đơn vị đầu mối gửi báo cáo và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật và Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước về tính đầy đủ, kịp thời, chính xác của số liệu tổng hợp
toàn hệ thống, số liệu chi tiết của từng sở giao dịch, chi nhánh tổ chức tín dụng
trong hệ thống gửi cho Ngân hàng Nhà nước theo hướng dẫn tại Phụ lục 2.
3. Khi nhận được thông báo tra soát
báo cáo điện tử của Cục Công nghệ tin học hoặc phát hiện báo cáo đã gửi cho
Ngân hàng Nhà nước có sai sót, trụ sở chính tổ chức tín dụng phải kịp thời chỉnh
sửa và gửi lại báo cáo đúng cho Ngân hàng Nhà nước, đồng thời giải trình các
sai sót cho đơn vị nhận báo cáo.
4. Trường hợp tổ chức tín dụng chưa
phát sinh (hoặc không có) các hoạt động liên quan đến nội dung của từng nhóm chỉ
tiêu báo cáo hoặc mẫu biểu báo cáo quy định tại Thông tư này, tổ chức tín dụng
phải thực hiện theo quy định tại Điều 14 Thông tư này.
Điều 23. Khai thác chỉ
tiêu, mẫu biểu báo cáo
1. Các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước
được phép khai thác chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo do đơn vị mình chịu trách nhiệm
xây dựng, theo dõi, đôn đốc, tra soát và tổng hợp theo quy định tại Điều 16
Thông tư này.
2. Các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước
có nhu cầu khai thác chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo do đơn vị khác thuộc Ngân hàng
Nhà nước kiểm duyệt thì phải đăng ký bằng văn bản với Vụ Dự báo, thống kê tiền
tệ để tổng hợp, trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước phê duyệt.
3. Các đơn vị, cá nhân được phép khai
thác chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng thông tin, số
liệu thống kê đúng mục đích và tuân thủ các quy định của pháp luật về bảo mật
thông tin.
Chương 3.
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
Điều 24. Thi đua,
khen thưởng
Tổ chức, đơn vị, cá nhân thực hiện tốt
quy định tại Thông tư này là một trong các điều kiện để Ngân hàng Nhà nước xem
xét trao tặng các danh hiệu thi đua và các hình thức khen thưởng theo quy định
của pháp luật hiện hành.
Điều 25. Xử lý vi phạm
Tổ chức, đơn vị, cá nhân vi phạm quy định
tại Thông tư này, tùy theo tính chất và mức độ vi phạm sẽ bị xử lý theo quy định
của pháp luật hiện hành.
Điều 26. Hiệu lực thi
hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 01 tháng 12 năm 2014.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số
21/2010/TT-NHNN ngày 08/10/2010 quy định Báo cáo thống kê áp dụng đối với các
đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Dự
báo, thống kê tiền tệ, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước,
Chủ tịch Hội đồng Quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên và Tổng Giám đốc (Giám
đốc) các tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận:
-
Như khoản 3 Điều 26;
- Ban lãnh đạo NHNN;
- Văn phòng Chính phủ (2 bản);
- Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- Lưu VP, PC, DBTKTT.
|
KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC
Nguyễn Đồng Tiến
|
PHỤ
LỤC 1
CÁC
CHỈ TIÊU BÁO CÁO
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 31/2013/TT-NHNN ngày 13/12/2013)
1. TÍN DỤNG
Ký hiệu
|
Tên chỉ tiêu
|
Định kỳ báo
cáo
|
1A
|
PHÂN LOẠI DƯ NỢ TÍN
DỤNG THEO NGÀNH KINH TẾ
|
|
1A.1
|
Dư nợ tín dụng
|
|
1
|
Dư nợ tín dụng bằng loại tiền xx đối
với ngành kinh tế xxxx
|
Tháng
|
2
|
Dư nợ tín dụng ngắn hạn bằng loại tiền
xx đối với ngành kinh tế xxxx
|
Tháng
|
3
|
Dư nợ xấu bằng loại tiền xx đối với
ngành kinh tế xxxx
|
Quý
|
4
|
Dư nợ xấu ngắn hạn bằng loại tiền xx
đối với ngành kinh tế xxxx
|
Quý
|
1A.2
|
Dư nợ tín dụng có bảo
đảm bằng tài sản
|
|
1
|
Dư nợ tín dụng có bảo đảm bằng tài sản
đối với ngành kinh tế xxxx
|
Tháng
|
2
|
Dư nợ tín dụng ngắn hạn có bảo đảm bằng
tài sản đối với ngành kinh tế xxxx
|
Tháng
|
1A.3
|
Dư nợ tín dụng có
khả năng mất vốn - Nhóm 5
|
|
1
|
Dư nợ tín dụng nhóm 5 đối với ngành
kinh tế xxxx
|
Quý
|
2
|
Dư nợ tín dụng ngắn hạn nhóm 5 đối với
ngành kinh tế xxxx
|
Quý
|
3
|
Dư nợ tín dụng nhóm 5 có bảo đảm bằng
tài sản đối với ngành kinh tế xxxx
|
Quý
|
4
|
Dư nợ tín dụng ngắn hạn nhóm 5 có bảo
đảm bằng tài sản đối với ngành kinh tế xxxx
|
Quý
|
1B
|
PHÂN LOẠI DƯ NỢ TÍN
DỤNG THEO LOẠI HÌNH TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN
|
|
1B.1
|
Dư nợ tín dụng
|
|
1
|
Dư nợ tín dụng bằng loại tiền xx đối
với loại hình tổ chức và cá nhân xx
|
Tháng
|
2
|
Dư nợ tín dụng ngắn hạn bằng loại tiền
xx đối với loại hình tổ chức và cá nhân xx
|
Tháng
|
3
|
Dư nợ xấu bằng loại tiền xx đối với
loại hình tổ chức và cá nhân xx
|
Quý
|
4
|
Dư nợ xấu ngắn hạn bằng loại tiền xx
đối với loại hình tổ chức và cá nhân xx
|
Quý
|
1B.2
|
Dư nợ tín dụng có bảo
đảm bằng tài sản
|
|
1
|
Dư nợ tín dụng có bảo đảm bằng tài sản
đối với loại hình tổ chức và cá nhân xx
|
Tháng
|
2
|
Dư nợ tín dụng ngắn hạn có bảo đảm bằng
tài sản đối với loại hình tổ chức và cá nhân xx
|
Tháng
|
1B.3
|
Dư nợ tín dụng có
khả năng mất vốn - Nhóm 5
|
|
1
|
Dư nợ tín dụng nhóm 5 đối với loại
hình tổ chức và cá nhân xx
|
Quý
|
2
|
Dư nợ tín dụng ngắn hạn nhóm 5 đối với
loại hình tổ chức và cá nhân xx
|
Quý
|
3
|
Dư nợ tín dụng nhóm 5 có bảo đảm bằng
tài sản đối với loại hình tổ chức và cá nhân xx
|
Quý
|
4
|
Dư nợ tín dụng ngắn hạn nhóm 5 có bảo
đảm bằng tài sản đối với loại hình tổ chức và cá nhân xx
|
Quý
|
1C
|
DƯ NỢ TÍN DỤNG THEO
PHƯƠNG THỨC BẢO ĐẢM
|
|
1
|
Dư nợ tín dụng có bảo đảm bằng quyền sử
dụng đất và tài sản
gắn liền với đất của bên vay
|
Quý
|
2
|
Dư nợ tín dụng có bảo đảm bằng quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của bên bảo lãnh
|
Quý
|
3
|
Dư nợ tín dụng có bảo đảm bằng tài sản
hình thành trong tương lai (trừ quyền sử dụng đất hình thành trong tương lai)
|
Quý
|
4
|
Dư nợ tín dụng có bảo đảm bằng cầm cố
giấy tờ có giá, sổ tiết kiệm, số dư tài khoản tiền gửi, kim loại quý, đá quý
|
Quý
|
5
|
Dư nợ tín dụng có bảo đảm bằng vàng
|
Quý
|
6
|
Dư nợ tín dụng có bảo đảm bằng tài sản
khác
|
Quý
|
7
|
Dư nợ tín dụng không có bảo đảm bằng
tài sản
|
Quý
|
1D
|
DƯ NỢ TÍN DỤNG ĐỐI
VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
|
|
1
|
Dư nợ tín dụng ngắn hạn bằng loại tiền
xx đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Tháng
|
2
|
Dư nợ tín dụng trung hạn bằng loại
tiền xx đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Tháng
|
3
|
Dư nợ tín dụng dài hạn bằng loại tiền
xx đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Tháng
|
4
|
Dư nợ xấu ngắn hạn bằng loại tiền xx
đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Quý
|
5
|
Dư nợ xấu trung hạn bằng loại tiền
xx đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Quý
|
6
|
Dư nợ xấu dài hạn bằng loại tiền xx đối
với doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Quý
|
1E
|
HOẠT ĐỘNG BẢO LÃNH
|
|
1
|
Doanh số bảo lãnh cho loại
hình tổ chức và cá nhân xx là Người cư trú của Việt Nam phát sinh trong kỳ bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
2
|
Doanh số bảo lãnh cho loại hình TCTD
xx là Người cư trú của Việt Nam phát sinh trong kỳ bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
3
|
Doanh số bảo lãnh cho Người không cư
trú của Việt Nam phát sinh trong kỳ bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
4
|
Số dư bảo lãnh cho loại hình tổ chức
và cá nhân xx là Người cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
5
|
Số dư bảo lãnh cho loại hình TCTD xx
là Người cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
6
|
Số dư bảo Iãnh cho Người không cư
trú bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
7
|
Doanh số trả thay bảo lãnh cho loại
hình tổ chức và cá nhân xx là Người cư trú của Việt Nam phát sinh trong kỳ bằng
loại tiền xx
|
Tháng
|
8
|
Doanh số trả thay bảo lãnh cho loại
hình TCTD xx là Người cư trú của Việt Nam phát sinh trong kỳ bằng loại tiền
xx
|
Tháng
|
9
|
Doanh số trả thay bảo lãnh cho Người
không cư trú của Việt Nam phát sinh trong kỳ bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
10
|
Số dư trả thay bảo lãnh cho loại
hình tổ chức và cá nhân xx là Người cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
11
|
Số dư trả thay bảo lãnh cho loại
hình TCTD xx là Người cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
12
|
Số dư trả thay bảo lãnh cho Người
không cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
13
|
Doanh số bảo lãnh cho ngành kinh tế
xxxx phát sinh trong kỳ bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
14
|
Số dư bảo lãnh cho ngành kinh tế xxxx
bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
15
|
Doanh số trả thay bảo lãnh cho ngành
kinh tế xxxx phát sinh trong kỳ bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
16
|
Số dư trả thay bảo lãnh cho ngành
kinh tế xxxx bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
17
|
Số tiền ký quỹ bảo đảm theo loại tiền
xx của khách hàng gửi tại TCTD
|
Tháng
|
18
|
Giá trị tài sản bảo đảm khác theo loại
tiền xx mà TCTD nhận của khách hàng
|
Tháng
|
19
|
Giá trị tài sản bảo đảm các khoản bảo
lãnh theo loại tiền xx mà TCTD đã thực hiện trả thay cho khách hàng
|
Tháng
|
1G
|
TỔNG DƯ NỢ TÍN DỤNG
(Nhóm chỉ tiêu kiểm tra)
|
|
1
|
Tổng dư nợ tín dụng bằng loại tiền
xx
|
Tháng
|
2
|
Tổng dư nợ tín dụng ngắn hạn bằng loại
tiền xx
|
Tháng
|
2. HUY ĐỘNG VỐN
Ký hiệu
|
Tên chỉ tiêu
|
Định kỳ báo
cáo
|
2A
|
HUY ĐỘNG VỐN TRONG
NƯỚC
|
|
2A.1
|
Tiền gửi của cá
nhân và tổ chức là Người cư trú của Việt Nam
|
|
1
|
Tiền gửi không kỳ hạn của cá nhân
trong nước bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
2
|
Tiền gửi có kỳ hạn dưới 6 tháng của
cá nhân trong nước bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
3
|
Tiền gửi có kỳ hạn từ 6 tháng đến 12
tháng của cá nhân trong nước bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
4
|
Tiền gửi có kỳ hạn từ trên 12 tháng đến 24
tháng của cá nhân trong nước bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
5
|
Tiền gửi có kỳ hạn từ trên 24 Tháng
đến 60 tháng của cá nhân trong nước bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
6
|
Tiền gửi có kỳ hạn từ trên 60 tháng
của cá nhân trong nước bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
7
|
Tiền gửi không kỳ hạn của tổ chức
trong nước bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
8
|
Tiền gửi có kỳ hạn dưới 6 tháng của
tổ chức trong nước bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
9
|
Tiền gửi có kỳ hạn từ 6 tháng đến 12
tháng của tổ chức trong nước bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
10
|
Tiền gửi có kỳ hạn từ trên 12 tháng
đến 24 tháng của tổ chức trong nước bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
11
|
Tiền gửi có kỳ hạn từ trên 24 tháng
đến 60 tháng của tổ chức trong nước bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
12
|
Tiền gửi có kỳ hạn từ trên 60 tháng
của tổ chức trong nước bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
2A.2
|
Phát hành giấy tờ
có giá cho Người cư trú của Việt Nam
|
|
1
|
Phát hành giấy tờ có giá có kỳ hạn
dưới 6 tháng cho Người cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
2
|
Phát hành giấy tờ có giá có kỳ hạn từ
6 tháng đến 12 tháng cho Người cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
3
|
Phát hành giấy tờ có giá có kỳ hạn từ
trên 12 tháng đến 24 tháng cho Người cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
4
|
Phát hành giấy tờ có giá có kỳ hạn từ
trên 24 tháng đến 60 tháng cho Người cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
5
|
Phát hành giấy tờ có giá có kỳ hạn từ
trên 60 tháng cho Người cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
2B
|
HUY ĐỘNG VỐN NƯỚC
NGOÀI
|
|
2B.1
|
Phát hành giấy tờ
có giá cho Người không cư trú của Việt Nam
|
|
1
|
Phát hành giấy tờ có giá có kỳ hạn
dưới 6 tháng cho Người không cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
2
|
Phát hành giấy tờ có giá có kỳ hạn từ
6 tháng đến 12 tháng cho Người không cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
3
|
Phát hành giấy tờ có giá có kỳ hạn từ
trên 12 tháng đến 24 tháng cho Người không cư trú của Việt Nam bằng loại tiền
xx
|
Tháng
|
4
|
Phát giấy tờ có giá có kỳ hạn từ
trên 24 tháng đến 60 tháng cho Người không cư trú của Việt Nam bằng loại tiền
xx
|
Tháng
|
5
|
Phát hành giấy tờ có giá có kỳ hạn
trên 60 tháng cho Người không cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
3. LÃI SUẤT
Ký hiệu
|
Tên chỉ tiêu
|
Định kỳ báo cáo
|
3A
|
LÃI SUẤT ĐỐI VỚI NỀN
KINH TẾ
|
|
1
|
Lãi suất tiền gửi đối với loại không
kỳ hạn bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
2
|
Lãi suất tiền gửi đối với kỳ hạn dưới
1 tháng bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
3
|
Lãi suất tiền gửi đối với kỳ hạn 3
tháng bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
4
|
Lãi suất tiền gửi đối với kỳ hạn 6
tháng bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
5
|
Lãi suất tiền gửi đối với kỳ hạn 12
tháng bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
6
|
Lãi suất tiền gửi đối với kỳ hạn từ
trên 12 tháng đến 24 tháng bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
7
|
Lãi suất tiền gửi đối với kỳ hạn
trên 24 tháng bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
8
|
Lãi suất huy động bằng phát hành giấy
tờ có giá loại dưới 12 tháng bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
9
|
Lãi suất huy động bằng phát hành giấy
tờ có giá loại từ 12 tháng trở lên bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
10
|
Lãi suất cho vay ngắn hạn đối với
lĩnh vực sản xuất, kinh doanh thông thường bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
11
|
Lãi suất cho vay trung và dài hạn
đối với lĩnh vực sản
xuất, kinh doanh thông thường bằng
loại tiền
xx
|
Tháng
|
12
|
Lãi suất cho vay ngắn hạn bằng VND đối
với các khoản cho vay để đầu tư, kinh doanh bất động sản
|
Tháng
|
13
|
Lãi suất cho vay trung và hạn bằng
VND đối với các khoản cho vay để đầu tư, kinh doanh bất động sản
|
Tháng
|
14
|
Lãi suất cho vay ngắn hạn bằng VND đối
với các khoản cho vay để đầu tư, kinh doanh chứng khoán
|
Tháng
|
15
|
Lãi suất cho vay trung và dài hạn bằng
VND đối với các khoản cho vay để đầu tư, kinh doanh chứng khoán
|
Tháng
|
16
|
Lãi suất cho vay ngắn hạn bằng VND đối
với các khoản cho vay để đáp ứng các nhu cầu vốn phục vụ đời sống
|
Tháng
|
17
|
Lãi suất cho vay trung và dài hạn bằng
VND đối với các khoản cho vay để ứng các nhu cầu vốn phục vụ đời sống
|
Tháng
|
18
|
Lãi suất cho vay ngắn hạn bằng VND đối
với các khoản cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng
|
Tháng
|
19
|
Lãi suất cho vay trung và dài hạn bằng
VND đối với các khoản cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ
tín dụng
|
Tháng
|
4. THANH TOÁN
VÀ NGÂN QUỸ
Ký hiệu
|
Tên chỉ tiêu
|
Định kỳ báo
cáo
|
4A
|
TÀI KHOẢN TIỀN GỬI
THANH TOÁN
|
|
1
|
Số lượng tài khoản tiền gửi thanh
toán của cá nhân
|
Tháng
|
2
|
Số dư tài khoản tiền gửi thanh toán
của cá nhân
|
Tháng
|
3
|
Số lượng tài khoản tiền gửi thanh
toán của các tổ chức
|
Tháng
|
4
|
Số dư tài khoản tiền gửi thanh toán
của các tổ chức
|
Tháng
|
5
|
Số lượng tài khoản tiền gửi thanh
toán của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán khác
|
Tháng
|
6
|
Số dư tài khoản tiền gửi thanh toán
của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán khác
|
Tháng
|
7
|
Số lượng tài khoản thẻ ghi nợ nội địa
của cá nhân
|
Tháng
|
8
|
Số dư tài khoản thẻ ghi nợ nội địa của
cá nhân
|
Tháng
|
9
|
Số lượng tài khoản thẻ ghi nợ quốc tế
của cá nhân
|
Tháng
|
10
|
Số dư tài khoản thẻ ghi nợ quốc tế của
cá nhân
|
Tháng
|
11
|
Số lượng tài khoản tiền gửi thanh
toán có phát hành séc
|
Tháng
|
12
|
Số dư tài khoản tiền gửi thanh toán
có phát hành séc
|
Tháng
|
4B
|
THANH TOÁN PHÂN
THEO LOẠI PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN VÀ HỆ THỐNG THANH TOÁN
|
|
4B.1
|
THANH TOÁN PHÂN
THEO LOẠI PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN VÀ DỊCH VỤ THANH TOÁN
|
|
4B.1.1
|
Giao dịch rút tiền
mặt
|
|
1
|
Số lượng giao dịch rút tiền mặt bằng
Séc
|
Tháng
|
2
|
Giá trị giao dịch rút tiền mặt bằng
Séc
|
Tháng
|
3
|
Số lượng giao dịch rút tiền mặt bằng
Thẻ
|
Tháng
|
4
|
Giá trị giao dịch rút tiền mặt bằng
Thẻ
|
Tháng
|
5
|
Số lượng giao dịch rút tiền mặt bằng
các phương tiện thanh toán khác
|
Tháng
|
6
|
Giá trị giao dịch rút tiền mặt bằng
các phương tiện thanh toán khác
|
Tháng
|
4B.1.2
|
Giao dịch thanh
toán không dùng tiền mặt nội địa
|
|
1
|
Số lượng giao dịch thanh toán bằng
Séc
|
Tháng
|
2
|
Giá trị giao dịch thanh toán bằng
Séc
|
Tháng
|
3
|
Số lượng giao dịch thanh toán bằng
Thẻ
|
Tháng
|
4
|
Giá trị giao dịch thanh toán bằng Thẻ
|
Tháng
|
5
|
Số lượng giao dịch thanh toán bằng Lệnh
chi, ủy nhiệm chi
|
Tháng
|
6
|
Giá trị giao dịch thanh toán bằng Lệnh
chi, Ủy nhiệm chi
|
Tháng
|
7
|
Số lượng giao dịch thanh toán bằng
Nhờ thu, Ủy nhiệm thu
|
Tháng
|
8
|
Giá trị giao dịch thanh toán bằng Nhờ
thu, Ủy nhiệm thu
|
Tháng
|
9
|
Số lượng giao dịch thanh toán bằng
các phương tiện thanh toán khác
|
Tháng
|
10
|
Giá trị giao dịch thanh toán bằng
các phương tiện thanh toán khác
|
Tháng
|
11
|
Số lượng giao dịch thanh toán bằng lệnh
thanh toán dạng chứng từ giấy
|
Tháng
|
12
|
Giá trị giao dịch thanh toán bằng lệnh
thanh toán dạng chứng từ giấy
|
Tháng
|
13
|
Số lượng giao dịch thanh toán bằng lệnh
thanh toán dạng chứng từ điện tử
|
Tháng
|
14
|
Giá trị giao dịch thanh toán bằng lệnh
thanh toán dạng chứng từ điện tử
|
Tháng
|
4B.1.3
|
Dịch vụ thẻ
|
|
1
|
Tổng số lượng thẻ đã phát hành lũy kế
|
Tháng
|
2
|
Số lượng thẻ đã phát hành chưa được
kích hoạt
|
Tháng
|
3
|
Số lượng thẻ ghi nợ nội địa đang lưu
hành
|
Tháng
|
4
|
Số lượng thẻ tín dụng nội địa đang
lưu hành
|
Tháng
|
5
|
Số lượng thẻ trả trước nội địa đang
lưu hành
|
Tháng
|
6
|
Số lượng thẻ nội địa khác đang lưu
hành
|
Tháng
|
7
|
Số lượng thẻ ghi nợ quốc tế đang lưu
hành
|
Tháng
|
8
|
Số lượng thẻ tín dụng quốc tế đang
lưu hành
|
Tháng
|
9
|
Số lượng thẻ trả trước quốc tế đang
lưu hành
|
Tháng
|
10
|
Số lượng thẻ quốc tế khác đang lưu
hành
|
Tháng
|
11
|
Số lượng thẻ có giao dịch trong kỳ
báo cáo
|
Tháng
|
12
|
Số lượng giao dịch bằng thẻ ghi nợ nội
địa
|
Tháng
|
13
|
Giá trị giao dịch bằng thẻ ghi nợ nội
địa
|
Tháng
|
14
|
Số lượng giao dịch bằng thẻ tín dụng
nội địa
|
Tháng
|
15
|
Giá trị giao dịch bằng thẻ tín dụng
nội địa
|
Tháng
|
16
|
Số lượng giao dịch bằng thẻ trả trước
nội địa
|
Tháng
|
17
|
Giá trị giao dịch bằng thẻ trả trước nội
địa
|
Tháng
|
18
|
Số lượng giao dịch bằng thẻ nội địa
khác
|
Tháng
|
19
|
Giá trị giao dịch bằng thẻ nội địa
khác
|
Tháng
|
20
|
Số lượng giao dịch bằng thẻ ghi nợ
quốc tế
|
Tháng
|
21
|
Giá trị giao dịch bằng thẻ ghi nợ quốc
tế
|
Tháng
|
22
|
Số lượng giao dịch bằng thẻ tín dụng
quốc tế
|
Tháng
|
23
|
Giá trị giao dịch bằng thẻ tín dụng
quốc tế
|
Tháng
|
24
|
Số lượng giao dịch bằng thẻ trả trước
quốc tế
|
Tháng
|
25
|
Giá trị giao dịch bằng thẻ trả trước
quốc tế
|
Tháng
|
26
|
Số lượng giao dịch bằng thẻ quốc tế
khác
|
Tháng
|
27
|
Giá trị giao dịch bằng thẻ quốc tế
khác
|
Tháng
|
28
|
Số lượng giao dịch ở nước ngoài bằng
thẻ do tổ chức báo cáo phát hành
|
Tháng
|
29
|
Giá trị giao dịch ở quốc gia xxx bằng
thẻ do tổ chức báo cáo phát hành
|
Tháng
|
30
|
Số lượng thẻ ghi nợ nội địa bị giả mạo
|
Tháng
|
31
|
Số lượng giao dịch bằng thẻ ghi nợ nội
địa giả
|
Tháng
|
32
|
Giá trị giao dịch bằng thẻ ghi nợ nội
địa giả
|
Tháng
|
33
|
Số lượng thẻ tín dụng nội địa bị giả
mạo
|
Tháng
|
34
|
Số lượng giao dịch bằng thẻ tín dụng
nội địa giả
|
Tháng
|
35
|
Giá trị giao dịch bằng thẻ tín dụng
nội địa giả
|
Tháng
|
36
|
Số lượng thẻ ghi nợ quốc tế bị giả mạo
|
Tháng
|
37
|
Số lượng giao dịch bằng thẻ ghi nợ
quốc tế giả
|
Tháng
|
38
|
Giá trị giao dịch bằng thẻ ghi nợ quốc
tế giả
|
Tháng
|
39
|
Số lượng fhẻ tín dụng quốc tế bị giả
mạo
|
Tháng
|
40
|
Số lượng giao dịch bằng thẻ tín dụng
quốc tế giả
|
Tháng
|
41
|
Giá trị giao dịch bằng thẻ tín dụng
quốc tế giả
|
Tháng
|
42
|
Số lượng giao dịch bằng thẻ giả khác
|
Tháng
|
43
|
Giá trị giao dịch bằng thẻ giả khác
|
Tháng
|
4B.1.4
|
Giao dịch qua kênh
Internet, điện thoại di động
|
|
1
|
Số lượng giao dịch tài chính qua
kênh Internet
|
Tháng
|
2
|
Giá trị giao dịch tài chính qua kênh
Internet
|
Tháng
|
3
|
Số lượng giao dịch tài chính qua
kênh điện thoại di động
|
Tháng
|
4
|
Giá trị giao dịch tài chính qua kênh
điện thoại di động
|
Tháng
|
4B.2
|
THANH TOÁN PHÂN
THEO HỆ THỐNG THANH TOÁN
|
|
4B.2.1
|
Thanh toán từng lần
qua tài khoản tiền gửi tại NHNN - Chứng từ giấy
|
|
1
|
Số lượng giao dịch thanh toán từng lần
qua tài khoản tiền gửi tại NHNN (Chứng từ giấy)
|
Tháng
|
2
|
Giá trị giao dịch thanh toán từng lần
qua tài khoản tiền gửi NHNN (Chứng từ giấy)
|
Tháng
|
4B.2.2
|
Thanh toán nội bộ TCTD
|
|
1
|
Số lượng giao dịch thanh toán nội bộ
|
Tháng
|
2
|
Giá trị giao dịch thanh toán nội bộ
|
Tháng
|
4B.2.3
|
Thanh toán qua TCTD
khác
|
|
1
|
Số lượng chuyển tiền đi bằng VND qua
TCTD khác
|
Tháng
|
2
|
Giá trị chuyển tiền đi bằng VND qua
TCTD khác
|
Tháng
|
3
|
Số lượng chuyển tiền đi bằng ngoại tệ
qua TCTD khác
|
Tháng
|
4
|
Giá trị chuyển tiền đi bằng ngoại tệ
qua TCTD khác
|
Tháng
|
4B.2.4
|
Thanh toán điện tử song phương
|
|
1
|
Số lượng chuyển tiền đi bằng VND qua
thanh toán điện tử song phương với TCTD xxx
|
Tháng
|
2
|
Giá trị chuyển tiền đi bằng VND qua
thanh toán điện tử song phương với TCTD xxx
|
Tháng
|
3
|
Số lượng chuyển tiền đến bằng VND
qua thanh toán điện tử song phương với TCTD xxx
|
Tháng
|
4
|
Giá trị chuyển tiền đến bằng VND qua
thanh toán điện tử song phương với TCTD xxx
|
Tháng
|
5
|
Số lượng chuyển tiền đi bằng ngoại tệ
qua thanh toán điện tử song phương với TCTD xxx
|
Tháng
|
6
|
Giá trị chuyển tiền đi bằng ngoại tệ
qua thanh toán điện tử song phương với TCTD xxx
|
Tháng
|
7
|
Số lượng chuyển tiền đến bằng ngoại
tệ qua thanh toán điện tử song phương với TCTD xxx
|
Tháng
|
8
|
Giá trị chuyển tiền đến bằng ngoại tệ
qua thanh toán điện tử song phương với TCTD xxx
|
Tháng
|
4B.2.5
|
Thanh toán qua
ATM/POS/EFTPOS/EDC
|
|
4B.2.5.1
|
Giao dịch qua ATM
|
|
1
|
Số lượng máy ATM đặt tại tỉnh, thành
phố xx
|
Tháng
|
2
|
Số lượng giao dịch qua ATM
|
Tháng
|
3
|
Giá trị giao dịch qua ATM
|
Tháng
|
4
|
Số lượng giao dịch rút tiền mặt qua
ATM
|
Tháng
|
5
|
Giá trị giao dịch rút tiền mặt qua
ATM
|
Tháng
|
6
|
Số lượng giao dịch chuyển khoản qua
ATM
|
Tháng
|
7
|
Giá trị giao dịch chuyển khoản qua
ATM
|
Tháng
|
8
|
Số lượng giao dịch qua ATM bằng thẻ
do tổ chức ở nước ngoài phát hành
|
Tháng
|
9
|
Giá trị giao dịch qua ATM bằng thẻ
do tổ chức ở nước ngoài phát hành
|
Tháng
|
10
|
Số lượng giao dịch qua ATM có tra
soát khiếu nại
|
Tháng
|
11
|
Giá trị giao dịch qua ATM có tra
soát khiếu nại
|
Tháng
|
4B.2.5.2
|
Giao dịch qua
POS/EFTPOS/EDC
|
|
1
|
Số lượng thiết bị đầu cuối
POS/EFTPOS/EDC
|
Tháng
|
2
|
Số lượng đơn vị chấp nhận thẻ
|
Tháng
|
3
|
Số lượng giao dịch qua
POS/EFTPOS/EDC
|
Tháng
|
4
|
Giá trị giao dịch qua POS/EFTPOS/EDC
|
Tháng
|
5
|
Số lượng giao dịch rút tiền mặt qua
POS/EFTPOS/EDC
|
Tháng
|
6
|
Giá trị giao dịch rút tiền mặt qua
POS/EFTPOS/EDC
|
Tháng
|
7
|
Số lượng giao dịch chuyển khoản qua
POS/EFTPOS/EDC
|
Tháng
|
8
|
Giá trị giao dịch chuyển khoản qua
POS/EFTPOS/EDC
|
Tháng
|
9
|
Số lượng giao dịch thanh toán hàng
hóa, dịch vụ qua POS/EFTPOS/EDC
|
Tháng
|
10
|
Giá trị giao dịch thanh toán hàng
hóa, dịch vụ qua POS/EFTPOS/EDC
|
Tháng
|
11
|
Số lượng giao dịch qua
POS/EFTPOS/EDC bằng thẻ do tổ chức ở nước ngoài phát hành
|
Tháng
|
12
|
Giá trị giao dịch qua POS/EFTPOS/EDC
bằng thẻ do tổ chức ở nước ngoài phát hành
|
Tháng
|
13
|
Số lượng giao dịch qua
POS/EFTPOS/EDC có tra soát, khiếu nại
|
Tháng
|
14
|
Giá trị giao dịch qua POS/EFTPOS/EDC
có tra soát, khiếu nại
|
Tháng
|
4B.2.6
|
Hệ thống thanh toán
điện tử liên ngân hàng
|
|
4B.2.6.1
|
Thông tin thành viên
|
|
1
|
Số lượng thành viên trực tiếp
|
Tháng
|
2
|
Số lượng đơn vị thành viên trực tiếp
|
Tháng
|
3
|
Số lượng thành viên gián tiếp
|
Tháng
|
4
|
Số lượng thành viên tham gia thanh
toán giá trị thấp
|
Tháng
|
5
|
Số lượng đơn vị thành viên tham gia
thanh toán giá trị thấp
|
Tháng
|
4B.2.6.2
|
Thời gian giao dịch
|
|
1
|
Thời điểm bắt đầu xử lý đầu ngày
|
Ngày
|
2
|
Thời điểm hoàn thành xử lý đầu ngày
|
Ngày
|
3
|
Thời điểm tiểu hệ thống giá trị thấp
ngừng nhận lệnh thanh toán
|
Ngày
|
4
|
Thời điểm hoàn thành quyết toán bù
trừ giá trị thấp
|
Ngày
|
5
|
Thời điểm tiểu hệ thống giá trị cao
ngừng nhận lệnh thanh toán
|
Ngày
|
6
|
Thời điểm hoàn thành xử lý đối chiếu
cuối ngày
|
Ngày
|
4B.2.6.3
|
Giao dịch phân theo
tiểu hệ thống
|
|
1
|
Số lượng lệnh thanh toán Nợ đi giá
trị cao (có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên) qua tiểu hệ thống giá trị cao
của NHTV xxx
|
Ngày
|
2
|
Giá trị lệnh thanh toán Nợ đi giá trị
cao (có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên) qua tiểu hệ thống giá trị cao của
NHTV xxx
|
Ngày
|
3
|
Số lượng lệnh thanh toán Có đi giá
trị cao (có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên) qua tiểu hệ thống giá trị cao
của NHTV xxx
|
Ngày
|
4
|
Giá trị lệnh thanh toán Có đi giá trị
cao (có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên) qua tiểu hệ thống giá trị cao của
NHTV xxx
|
Ngày
|
5
|
Số lượng lệnh thanh toán Nợ đến giá
trị cao (có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên) qua tiểu hệ thống giá trị cao
của NHTV xxx
|
Ngày
|
6
|
Giá trị lệnh thanh toán Nợ đến giá
trị cao (có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên) qua tiểu hệ thống giá trị cao
của NHTV xxx
|
Ngày
|
7
|
Số lượng lệnh thanh toán Có đến giá
trị cao (có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên) qua tiểu hệ thống giá trị cao
của NHTV xxx
|
Ngày
|
8
|
Giá trị lệnh thanh toán Có đến giá
giá trị cao (có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên) qua tiểu hệ thống giá trị
cao của NHTV xxx
|
Ngày
|
9
|
Số lượng lệnh thanh toán Nợ đi giá
trị thấp (có giá trị dưới 500 triệu đồng) qua tiểu hệ thống giá trị cao của
NHTV xxx
|
Ngày
|
10
|
Giá trị lệnh thanh toán Nợ đi giá trị
thấp (có giá trị dưới 500 triệu đồng) qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV
xxx
|
Ngày
|
11
|
Số lượng lệnh thanh toán Có đi giá
trị thấp (có giá trị dưới 500 triệu đồng) qua tiểu hệ thống giá trị cao của
NHTV xxx
|
Ngày
|
12
|
Giá trị lệnh thanh toán Có đi giá trị
thấp (có giá trị dưới 500 triệu đồng) qua tiểu hệ thống giá trị cao của NHTV
xxx
|
Ngày
|
13
|
Số lượng lệnh thanh toán Nợ đến giá
trị thấp (có giá trị dưới 500 triệu đồng) qua tiểu hệ thống giá trị cao của
NHTV xxx
|
Ngày
|
14
|
Giá trị lệnh thanh toán Nợ đến giá
trị thấp (có giá trị dưới 500 triệu đồng) qua tiểu hệ thống giá trị cao của
NHTV xxx
|
Ngày
|
15
|
Số lượng lệnh thanh toán Có đến giá
trị thấp (có giá trị dưới 100 triệu đồng) qua tiểu hệ thống giá trị cao của
NHTV xxx
|
Ngày
|
16
|
Giá trị lệnh thanh toán Có đến giá
trị thấp (có giá trị dưới 500 triệu đồng) qua tiểu hệ thống giá trị cao của
NHTV xxx
|
Ngày
|
17
|
Số lượng lệnh thanh toán Nợ đi qua
tiểu hệ thống giá trị thấp của NHTV xxx
|
Ngày
|
18
|
Giá trị lệnh thanh toán Nợ đi qua tiểu
hệ thống giá trị thấp của NHTV xxx
|
Ngày
|
19
|
Số lượng lệnh thanh toán Có đi qua
tiểu hệ thống giá trị thấp của NHTV xxx
|
Ngày
|
20
|
Giá trị lệnh thanh toán Có đi qua tiểu
hệ thống giá trị thấp của NHTV xxx
|
Ngày
|
21
|
Số lượng lệnh thanh toán Nợ đến qua
tiểu hệ thống giá trị thấp của NHTV xxx
|
Ngày
|
22
|
Giá trị lệnh thanh toán Nợ đến qua
tiểu hệ thống giá trị thấp của NHTV xxx
|
Ngày
|
23
|
Số lượng lệnh thanh toán Có đến qua
tiểu hệ thống giá trị thấp của NHTV xxx
|
Ngày
|
24
|
Giá trị lệnh thanh toán Có đến qua
tiểu hệ thống giá trị thấp của NHTV xxx
|
Ngày
|
25
|
Số lượng lệnh thanh toán Nợ đi khác
của NHTV xxx
|
Ngày
|
26
|
Giá trị lệnh thanh toán Nợ đi khác của
NHTV xxx
|
Ngày
|
27
|
Số lượng lệnh thanh toán Có đi khác
của NHTV xxx
|
Ngày
|
28
|
Giá trị lệnh thanh toán Có đi khác của
NHTV xxx
|
Ngày
|
29
|
Số lượng lệnh thanh toán Nợ đến khác
của NHTV xxx
|
Ngày
|
30
|
Giá trị lệnh thanh toán Nợ đến khác
của NHTV xxx
|
Ngày
|
31
|
Số lượng lệnh thanh toán Có đến khác
của NHTV xxx
|
Ngày
|
32
|
Giá trị lệnh thanh toán Có đến khác
của NHTV xxx
|
Ngày
|
4B.2.6.4
|
Giao dịch phân theo
thời gian
|
|
1
|
Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống
giá trị cao trong thời gian trước 09h00
|
Ngày
|
2
|
Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống
giá trị cao trong thời gian trước 09h00
|
Ngày
|
3
|
Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống
giá trị cao trong thời gian từ 09h00 đến trước 10h00
|
Ngày
|
4
|
Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống
giá trị cao trong thời gian từ 09h00 đến trước 10h00
|
Ngày
|
5
|
Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống
giá trị cao trong thời gian từ 10h00 đến trước 11h00
|
Ngày
|
6
|
Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống
giá trị cao trong thời gian từ 10h00 đến trước 11h00
|
Ngày
|
7
|
Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống
giá trị cao trong thời gian từ 11h00 đến trước 12h00
|
Ngày
|
8
|
Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống
giá trị cao trong thời gian từ 11h00 đến trước 12h00
|
Ngày
|
9
|
Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống
giá trị cao trong thời gian từ 12h00 đến trước 13h00
|
Ngày
|
10
|
Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống
giá trị cao trong thời gian từ 12h00 đến trước 13h00
|
Ngày
|
11
|
Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống
giá trị cao trong thời gian từ 13h00 đến trước 14h00
|
Ngày
|
12
|
Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống
giá trị cao trong thời gian từ 13h00 đến trước 14h00
|
Ngày
|
13
|
Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống
giá trị cao trong thời gian từ 14h00 đến trước 15h00
|
Ngày
|
14
|
Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống
giá trị cao trong thời gian từ 14h00 đến trước 15h00
|
Ngày
|
15
|
Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống
giá trị cao trong thời gian từ 15h00 đến trước thời điểm
ngừng gửi Lệnh thanh toán giá trị cao theo quy định
|
Ngày
|
16
|
Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống
giá trị cao trong thời gian từ 15h00 đến trước thời điểm ngừng gửi Lệnh thanh
toán giá trị cao theo quy định
|
Ngày
|
17
|
Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống
giá trị cao trong thời gian từ sau thời điểm ngừng gửi Lệnh thanh toán giá trị
cao theo quy định đến thời điểm đóng cổng thực tế của tiểu hệ thống giá trị
cao
|
Ngày
|
18
|
Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống
giá trị cao trong thời gian từ sau thời điểm ngừng gửi Lệnh thanh toán giá trị
cao theo quy định đến thời điểm đóng cổng thực tế của tiểu hệ thống giá trị
cao
|
Ngày
|
19
|
Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống
giá trị thấp trong thời gian trước 09h00
|
Ngày
|
20
|
Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống
giá trị thấp trong thời gian
trước 09h00
|
Ngày
|
21
|
Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống
giá trị thấp trong thời gian từ 09h00 đến trước 10h00
|
Ngày
|
22
|
Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống
giá trị
thấp
trong thời gian từ 09h00 đến trước 10h00
|
Ngày
|
23
|
Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống
giá trị thấp trong thời gian từ 10h00 đến trước 11h00
|
Ngày
|
24
|
Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống
giá trị thấp trong thời gian từ 10h00 đến trước 11h00
|
Ngày
|
25
|
Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống
giá trị thấp trong thời gian từ 11h00 đến trước 12h00
|
Ngày
|
26
|
Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống
giá trị thấp trong thời gian từ 11h00 đến trước 12h00
|
Ngày
|
27
|
Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống
giá trị thấp trong thời gian từ 12h00 đến trước 13h00
|
Ngày
|
28
|
Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống
giá trị thấp trong thời gian từ 12h00 đến trước 13h00
|
Ngày
|
29
|
Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống
giá trị thấp trong thời gian từ 13h00 đến trước 14h00
|
Ngày
|
30
|
Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống
giá trị thấp trong thời gian từ 13h00 đến trước 14h00
|
Ngày
|
31
|
Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống
giá trị thấp trong thời gian từ 14h00 đến trước 15h00
|
Ngày
|
32
|
Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá
trị thấp trong thời gian từ 14h00 đến trước 15h00
|
Ngày
|
33
|
Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống
giá trị thấp trong thời gian từ 15h00 đến trước thời điểm ngừng gửi Lệnh
thanh toán giá trị thấp theo quy định
|
Ngày
|
34
|
Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống
giá trị thấp trong thời gian từ 15h00 đến trước thời điểm ngừng gửi Lệnh
thanh toán giá trị thấp theo quy định
|
Ngày
|
35
|
Số lượng giao dịch qua tiểu hệ thống
giá trị thấp trong thời gian từ sau thời điểm ngừng gửi Lệnh thanh toán giá
trị thấp theo quy định đến thời điểm đóng cổng thực tế của tiểu hệ thống giá
trị thấp
|
Ngày
|
36
|
Giá trị giao dịch qua tiểu hệ thống giá
trị thấp trong thời gian từ sau thời điểm ngừng gửi Lệnh thanh toán giá trị
thấp theo quy định đến thời điểm đóng cổng thực tế của tiểu hệ thống giá trị
thấp
|
Ngày
|
4B.2.6.5
|
Giao dịch trong hàng đợi
|
|
1
|
Số lượng lệnh chuyển Nợ qua tiểu hệ
thống giá trị cao trong hàng đợi quá 60s của NHTV xxx
|
Ngày
|
2
|
Giá trị lệnh chuyển Nợ qua tiểu hệ thống
giá trị cao trong hàng đợi quá 60s của NHTV xxx
|
Ngày
|
3
|
Số lượng lệnh chuyển Có qua tiểu hệ
thống giá trị cao trong hàng đợi quá 60s của NHTV xxx
|
Ngày
|
4
|
Giá trị lệnh chuyển Có qua tiểu hệ
thống giá trị cao trong hàng đợi quá 60s của NHTV xxx
|
Ngày
|
4B2.6.6
|
Giao dịch không được
quyết toán trong ngày
|
|
1
|
Số lượng lệnh chuyển Nợ qua tiểu hệ
thống giá trị thấp của NHTV xxx không được quyết toán trong ngày do thiếu hạn
mức
|
Ngày
|
2
|
Giá trị lệnh chuyển Nợ qua tiểu hệ
thống giá trị thấp của NHTV xxx không được quyết toán trong ngày do thiếu hạn
mức
|
Ngày
|
3
|
Số lượng lệnh chuyển Có qua tiểu hệ
thống giá trị thấp của NHTV xxx không được quyết toán trong ngày do thiếu hạn
mức
|
Ngày
|
4
|
Giá trị lệnh chuyển Có qua tiểu hệ
thống giá trị thấp của NHTV xxx không được quyết toán trong ngày do thiếu hạn
mức
|
Ngày
|
5
|
Số lượng lệnh chuyển Nợ qua tiểu hệ
thống giá trị cao của NHTV xxx bị hủy trong ngày do thiếu số dư
|
Ngày
|
6
|
Giá trị lệnh chuyển Nợ qua tiểu hệ
thống giá trị cao của NHTV xxx bị hủy trong ngày do thiếu số dư
|
Ngày
|
7
|
Số lượng lệnh chuyển Có qua tiểu hệ
thống giá trị cao của NHTV xxx bị hủy trong ngày do thiếu số dư
|
Ngày
|
8
|
Giá trị lệnh chuyển Có qua tiểu hệ
thống giá trị cao của NHTV xxx bị hủy trong ngày do thiếu số dư
|
Ngày
|
9
|
Số lượng lệnh chuyển Nợ qua tiểu hệ
thống giá trị cao của NHTV xxx bị hủy cuối ngày do thiếu số dư
|
Ngày
|
10
|
Giá trị lệnh chuyển Nợ qua tiểu hệ
thống giá trị cao của NHTV xxx bị hủy cuối ngày do thiếu số dư
|
Ngày
|
11
|
Số lượng lệnh chuyển Có qua tiểu hệ
thống giá trị cao của NHTV xxx bị hủy cuối ngày do thiếu số dư
|
Ngày
|
12
|
Giá trị lệnh chuyển Có qua tiểu hệ thống
giá trị cao của NHTV xxx bị hủy cuối ngày do thiếu số dư
|
Ngày
|
4B.2.6.7
|
Giao dịch phân theo khu
vực
|
|
1
|
Số lượng Lệnh thanh toán Nợ đi của
NHTV xxx theo tỉnh, thành phố xx
|
Ngày
|
2
|
Giá trị Lệnh thanh toán Nợ đi của NHTV
xxx theo tỉnh, thành phố xx
|
Ngày
|
3
|
Số lượng Lệnh thanh toán Có đi của
NHTV xxx theo tỉnh, thành phố xx
|
Ngày
|
4
|
Giá trị Lệnh thanh toán Có đi của
NHTV xxx theo tỉnh, thành phố xx
|
Ngày
|
5
|
Số lượng Lệnh thanh toán Nợ đến của
NHTV xxx theo tỉnh, thành phố xx
|
Ngày
|
6
|
Giá trị Lệnh thanh toán Nợ đến của
NHTV xxx theo tỉnh, thành phố xx
|
Ngày
|
7
|
Số lượng Lệnh thanh toán Có đến của
NHTV xxx theo tỉnh, thành phố xx
|
Ngày
|
8
|
Giá trị Lệnh thanh toán Có đến của
NHTV xxx theo tỉnh, thành phố xx
|
Ngày
|
4B.2.6.8
|
Giao dịch phân theo chi nhánh Ngân
hàng Nhà nước
|
|
1
|
Số lượng Lệnh thanh toán Nợ đi đơn vị
NHNN xxxxxxxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx
|
Ngày
|
2
|
Giá trị Lệnh thanh toán Nợ đi đơn vị
NHNN xxxxxxxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx
|
Ngày
|
3
|
Số lượng Lệnh thanh toán Có đi đơn vị
NHNN xxxxxxxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx
|
Ngày
|
4
|
Giá trị Lệnh thanh toán Có đi đơn vị
NHNN xxxxxxxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx
|
Ngày
|
5
|
Số lượng Lệnh thanh toán Nợ đến từ
đơn vị NHNN xxxxxxxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx
|
Ngày
|
6
|
Giá trị Lệnh thanh toán Nợ đến từ
đơn vị NHNN xxxxxxxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx
|
Ngày
|
7
|
Số lượng Lệnh thanh toán Có đến từ
đơn vị NHNN xxxxxxxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx
|
Ngày
|
8
|
Giá trị Lệnh thanh toán Có đến từ
đơn vị NHNN xxxxxxxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx
|
Ngày
|
9
|
Số lượng Lệnh thanh toán Nợ đi đơn vị
TCTD xxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx
|
Ngày
|
10
|
Giá trị Lệnh thanh toán Nợ đi đơn vị
TCTD xxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx
|
Ngày
|
11
|
Số tượng Lệnh thanh toán Có đi đơn vị
TCTD xxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx
|
Ngày
|
12
|
Giá trị Lệnh thanh toán Có đi đơn vị
TCTD xxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx
|
Ngày
|
13
|
Số lượng Lệnh thanh toán Nợ đến từ đơn
vị TCTD xxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx
|
Ngày
|
14
|
Giá trị Lệnh thanh toán Nợ đến từ đơn
vị TCTD xxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx
|
Ngày
|
15
|
Số lượng Lệnh thanh toán Có đến từ
đơn vị TCTD xxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx
|
Ngày
|
16
|
Giá trị Lệnh thanh toán Có đến từ
đơn vị TCTD xxx của đơn vị NHNN xxxxxxxx
|
Ngày
|
4B.2.6.9
|
Khả năng thanh toán
của các ngân hàng thành viên
|
|
1
|
Số dư tài khoản tiền gửi qua đêm tại
Sở giao dịch của NHTV xxx
|
Ngày
|
2
|
Số dư tài khoản tiền gửi qua đêm tại
các Chi nhánh NHNN của NHTV xxx
|
Ngày
|
3
|
Giá trị tài sản ký quỹ của NHTV xxx
|
Ngày
|
4
|
Hạn mức thấu chi đầu ngày của NHTV
xxx
|
Ngày
|
5
|
Giá trị vay qua đêm của NHTV xxx
|
Ngày
|
6
|
Giá trị hạn mức nợ ròng của NHTV xxx
|
Ngày
|
7
|
Giá trị tài sản cầm cố để thiết lập
hạn mức nợ ròng của NHTV xxx
|
Ngày
|
4B.2.6.10
|
Dự trữ bắt buộc của
các ngân hàng thành viên
|
|
1
|
Số tiền phải dự trữ bắt buộc tại
NHNN bằng VND của NHTV xxx
|
Tháng
|
2
|
Số tiền phải dự trữ bắt buộc tại
NHNN bằng ngoại tệ của NHTV xxx
|
Tháng
|
3
|
Số tiền dự trữ thực tế trong kỳ tại
NHNN bằng VND của NHTV xxx
|
Tháng
|
4
|
Số tiền dự trữ thực tế trong kỳ tại
NHNN bằng ngoại tệ của NHTV xxx
|
Tháng
|
4B.2.7
|
Hệ thống thanh toán
bù trừ điện tử/giấy trên địa bàn tỉnh, thành phố (TTBT)
|
|
1
|
Số lượng chuyển tiền đi bù trừ điện
tử/giấy của NHTV xxxxxxxx
|
Tháng
|
2
|
Giá trị chuyển tiền đi bù trừ điện tử/giấy
của NHTV xxxxxxxx
|
Tháng
|
4B.2.8
|
Thanh toán qua
SWIFT
|
|
1
|
Số lượng điện chuyển tiền khách hàng
qua SWIFT (điện MT103) nhận từ quốc gia xxx
|
Tháng
|
2
|
Giá trị điện chuyển tiền khách hàng
qua SWIFT (điện MT103) nhận từ quốc gia xxx
|
Tháng
|
3
|
Số lượng điện thanh toán giữa các tổ
chức tài chính qua SWIFT (điện MT202) nhận từ quốc gia xxx
|
Tháng
|
4
|
Giá trị điện thanh toán giữa các tổ
chức tài chính qua SWIFT (điện MT202) nhận từ quốc gia xxx
|
Tháng
|
5
|
Số lượng điện chuyển tiền khách hàng
qua SWIFT (điện MT103) gửi đi quốc gia xxx
|
Tháng
|
6
|
Giá trị điện chuyển tiền khách hàng
qua SWIFT (điện MT103) gửi đi quốc gia xxx
|
Tháng
|
7
|
Số lượng điện thanh toán giữa các tổ
chức tài chính qua SWIFT (điện MT202) gửi đi quốc gia xxx
|
Tháng
|
8
|
Giá trị điện thanh toán giữa các tổ
chức tài chính qua SWIFT (điện MT202) gửi đi quốc gia xxx
|
Tháng
|
4B.3
|
Thanh toán khác
|
|
1
|
Số lượng chuyển tiền quốc tế đi qua
thanh toán biên mậu
|
Tháng
|
2
|
Giá trị chuyển tiền quốc tế đi qua
thanh toán biên mậu
|
Tháng
|
3
|
Số lượng chuyển tiền quốc tế đến qua
thanh toán biên mậu
|
Tháng
|
4
|
Giá trị chuyển tiền quốc tế đến qua
thanh toán biên mậu
|
Tháng
|
5
|
Số lượng chuyển tiền quốc tế đi bằng
phương thức Chuyển tiền (Remittance)
|
Tháng
|
6
|
Giá trị chuyển tiền quốc tế đi bằng
phương thức Chuyển tiền (Remittance)
|
Tháng
|
7
|
Số lượng chuyển tiền quốc tế đến bằng
phương thức Chuyển tiền (Remittance)
|
Tháng
|
8
|
Giá trị chuyển tiền quốc tế đến bằng
phương thức Chuyển tiền (Remittance)
|
Tháng
|
9
|
Số lượng chuyển tiền quốc tế đi bằng
phương thức Nhờ thu (Collection)
|
Tháng
|
10
|
Giá trị chuyển tiền quốc tế đi bằng
phương thức Nhờ thu (Collection)
|
Tháng
|
11
|
Số lượng chuyển tiền quốc tế đến bằng
phương thức Nhờ thu (Collection)
|
Tháng
|
12
|
Giá trị chuyển tiền quốc tế đến bằng
phương thức Nhờ thu (Collection)
|
Tháng
|
13
|
Số lượng chuyển tiền quốc tế đi bằng
phương thức Tín dụng thư (L/C)
|
Tháng
|
14
|
Giá trị chuyển tiền quốc tế đi bằng
phương thức Tín dụng thư (L/C)
|
Tháng
|
15
|
Số lượng chuyển tiền quốc tế đến bằng
phương thức Tín dụng thư (L/C)
|
Tháng
|
16
|
Giá trị chuyển tiền quốc tế đến bằng
phương thức Tín dụng thư (L/C)
|
Tháng
|
17
|
Số lượng chuyển tiền quốc tế đi bằng
phương thức khác
|
Tháng
|
18
|
Giá trị chuyển tiền quốc tế đi bằng
phương thức khác
|
Tháng
|
19
|
Số lượng chuyển tiền quốc tế đến bằng
phương thức khác
|
Tháng
|
20
|
Giá trị chuyển tiền quốc tế đến bằng
phương thức khác
|
Tháng
|
4C.1
|
NGÂN QUỸ
|
|
4C.1
|
Áp dụng cho các Kho
tiền Trung ương
|
|
1
|
Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx
đủ TCLT từ các Nhà máy in tiền & tiền mới công bố lưu thông
|
Tháng
|
2
|
Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx
đủ TCLT do điều chuyển giữa các Kho tiền TW
|
Tháng
|
3
|
Nhập Quỹ DTTPH trong kỳ loại tiền
xxx đủ TCLT từ NHNN chi nhánh tỉnh, TP
|
Tháng
|
4
|
Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx
đủ TCLT từ Sở Giao dịch NHNN
|
Tháng
|
5
|
Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx
đủ TCLT được tuyển chọn từ tiền không đủ TCLT
|
Tháng
|
6
|
Xuất Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx
đủ TCLT để điều chuyển giữa các Kho tiền TW
|
Tháng
|
7
|
Xuất Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx
đủ TCLT để giao cho NHNN chi nhánh tỉnh, TP
|
Tháng
|
8
|
Xuất Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx
đủ TCLT để giao cho Sở Giao dịch NHNN
|
Tháng
|
9
|
Xuất Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx
đủ TCLT do không đủ TCLT (được tuyển chọn từ tiền đủ TCLT)
|
Tháng
|
10
|
Xuất Quỹ DTTPH trong kỳ loại tiền
xxx đủ TCLT sang tiền đình chỉ lưu hành
|
Tháng
|
11
|
Tồn Quỹ DTPH cuối kỳ loại tiền xxx đủ
TCLT
|
Ngày
|
4C.2
|
Áp dụng cho NHNN chi
nhánh tỉnh, thành phố
|
|
1
|
Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx
đủ TCLT từ Quỹ Nghiệp vụ PH
|
Tháng
|
2
|
Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx
đủ TCLT từ tiền mới công bố lưu hành
|
Tháng
|
3
|
Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx
đủ TCLT do điều chuyển đến từ NHTƯ
|
Tháng
|
4
|
Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx
đủ TCLT do điều chuyển đến từ tỉnh khác
|
Tháng
|
5
|
Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx
đủ TCLT do tuyển chọn từ tiền không đủ TCLT
|
Tháng
|
6
|
Xuất Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx
đủ TCLT cho Quỹ nghiệp vụ PH của NHNN chi nhánh tỉnh, TP
|
Tháng
|
7
|
Xuất Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx
đủ TCLT do điều chuyển đi NHTƯ
|
Tháng
|
8
|
Xuất Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx
đủ TCLT do điều chuyển đi tỉnh khác
|
Tháng
|
9
|
Xuất Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx
đủ TCLT do không đủ TCLT (được tuyển chọn từ tiền đủ TCLT)
|
Tháng
|
10
|
Xuất Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx
đủ TCLT sang tiền đình chỉ lưu hành
|
Tháng
|
11
|
Tồn Quỹ DTPH cuối kỳ loại tiền xxx đủ
TCLT
|
Ngày
|
4C.3
|
Áp dụng cho NHNN
chi nhánh tỉnh, thành phố; các Kho tiền Trung ương
|
|
1
|
Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx
không đủ TCLT
|
Tháng
|
2
|
Xuất Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx
không đủ TCLT
|
Tháng
|
3
|
Tồn Quỹ DTPH cuối kỳ loại tiền xxx không
đủ TCLT
|
Ngày
|
4
|
Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx
đình chỉ lưu hành
|
Tháng
|
5
|
Xuất Quỹ DTPH trong loại tiền xxx đình
chỉ lưu hành
|
Tháng
|
6
|
Tồn Quỹ DTPH cuối kỳ loại tiền xxx đình
chỉ lưu hành
|
Ngày
|
7
|
Nhập Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx
bị phá hoại
|
Tháng
|
8
|
Xuất Quỹ DTPH trong kỳ loại tiền xxx
bị phá hoại
|
Tháng
|
9
|
Tồn Quỹ DTPH cuối kỳ loại tiền xxx bị
phá hoại
|
Ngày
|
4C.4
|
Áp dụng cho NHNN
chi nhánh tỉnh, thành phố; Sở giao dịch NHNN
|
|
1
|
Thu trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT
thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH từ Quỹ DTPH
|
Tháng
|
2
|
Thu trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT
thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH từ các tổ chức tín dụng trên địa bàn
|
Tháng
|
3
|
Thu trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT
thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH từ Kho bạc Nhà nước
|
Tháng
|
4
|
Thu trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT
thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH từ các Nghiệp vụ khác
|
Tháng
|
5
|
Thu trong kỳ loại tiền
xxx đủ TCLT thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH để đổi loại tiền
|
Tháng
|
6
|
Chi trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT
thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH cho Quỹ DTPH
|
Tháng
|
7
|
Chi trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT
thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH cho các tổ chức tín dụng trên địa bàn
|
Tháng
|
8
|
Chi trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT
thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH cho Kho bạc Nhà nước
|
Tháng
|
9
|
Chi trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT
thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH cho các nghiệp vụ khác
|
Tháng
|
10
|
Chi trong kỳ loại tiền xxx đủ TCLT
thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH để đổi loại tiền
|
Tháng
|
11
|
Tồn Quỹ Nghiệp vụ PH cuối kỳ loại tiền
xxx đủ TCLT
|
Ngày
|
12
|
Thu trong kỳ loại tiền xxx không đủ
TCLT thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH
|
Tháng
|
13
|
Chỉ trong kỳ loại tiền xxx không đủ
TCLT thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH
|
Tháng
|
14
|
Tồn Quỹ Nghiệp vụ PH cuối kỳ loại tiền
xxx không đủ TCLT
|
Ngày
|
15
|
Thu trong kỳ loại tiền xxx đình chỉ
Iưu hành thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH
|
Tháng
|
16
|
Chỉ trong kỳ loại tiền xxx đình chỉ
lưu hành thuộc Quỹ Nghiệp vụ PH
|
Tháng
|
17
|
Tồn Quỹ Nghiệp vụ PH cuối kỳ loại tiền
xxx đình chỉ lưu hành
|
Ngày
|
18
|
Nhập Quỹ DTPH trong kỳ từ Quỹ Nghiệp
vụ PH
|
Tháng
|
19
|
Xuất Quỹ DTPH trong kỳ cho Quỹ Nghiệp
vụ PH
|
Tháng
|
20
|
Thu từ Ngân hàng TMCP Công thương VN
|
Tháng
|
21
|
Thu từ Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn VN
|
Tháng
|
22
|
Thu từ Ngân hàng TMCP Ngoại thương
VN
|
Tháng
|
23
|
Thu từ Ngân hàng Đầu tư và Phát triển
VN
|
Tháng
|
24
|
Thu từ Ngân hàng Chính sách xã hội
VN
|
Tháng
|
25
|
Thu từ Ngân hàng Phát triển Nhà Đồng
bằng sông Cửu Long
|
Tháng
|
26
|
Thu từ các TCTD khác
|
Tháng
|
27
|
Thu từ Kho bạc Nhà nước
|
Tháng
|
28
|
Các nguồn thu còn lại
|
Tháng
|
29
|
Chi cho Ngân hàng TMCP Công thương
VN
|
Tháng
|
30
|
Chi cho Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn VN
|
Tháng
|
31
|
Chi cho Ngân hàng TMCP Ngoại thương
VN
|
Tháng
|
32
|
Chi cho Ngân hàng Đầu tư và Phát triển
VN
|
Tháng
|
33
|
Chi cho Ngân hàng Chính sách xã hội
VN
|
Tháng
|
34
|
Chi cho Ngân hàng Phát triển Nhà Đồng
bằng sông Cửu Long
|
Tháng
|
35
|
Chi cho các TCTD khác
|
Tháng
|
36
|
Chi cho Kho bạc Nhà nước
|
Tháng
|
37
|
Các nguồn chi còn lại
|
Tháng
|
4C.5
|
Áp dụng cho NHNN chi nhánh tỉnh, thành
phố; Sở giao dịch
NHNN; các Kho tiền Trung ương
|
|
1
|
Doanh số xuất Quỹ Nghiệp vụ phát
hành loại tiền xxx (lũy kế từ đầu tháng)
|
Ngày
|
2
|
Doanh số nhập Quỹ Nghiệp vụ phát
hành loại tiền xxx (lũy kế từ đầu tháng)
|
Ngày
|
3
|
Nhập trong kỳ loại tiền xxx bị phá
hoại xác định được mệnh giá
|
Tháng
|
4
|
Xuất trong kỳ loại tiền xxx bị phá
hoại xác định được mệnh giá
|
Tháng
|
5
|
Tồn quỹ cuối kỳ loại tiền xxx bị phá
hoại xác định được mệnh giá
|
Tháng
|
6
|
Nhập trong kỳ loại tiền xxx giả từ
các TCTD
|
Tháng
|
7
|
Thu giữ trong kỳ loại tiền xxx giả bởi
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố (không bao gồm tiền giả do TCTD nộp về)
|
Tháng
|
8
|
Xuất trong kỳ (giao nộp về Kho tiền
Trung ương) loại tiền xxx giả
|
Tháng
|
9
|
Tồn quỹ cuối kỳ loại tiền xxx giả
|
Tháng
|
10
|
Vần seri loại tiền xxx giả nhập
trong kỳ (mã của vần seri là 2 chữ cái đầu tương ứng mỗi loại tiền xxx giả)
|
Tháng
|
4C.6
|
Áp dụng cho các
TCTD
|
|
1
|
Nhập trong kỳ loại tiền xxx giả
|
Tháng
|
2
|
Xuất trong kỳ loại tiền xxx giả
|
Tháng
|
3
|
Tồn quỹ cuối kỳ loại tiền xxx giả
|
Tháng
|
4
|
Vần seri loại tiền xxx giả nhập
trong kỳ (mã của vần seri - 2 chữ cái đầu tương ứng mỗi loại tiền xxx giả)
|
Tháng
|
5. HOẠT ĐỘNG
NGOẠI HỐI
Ký hiệu
|
Tên chỉ tiêu
|
Định kỳ báo
cáo
|
5A
|
ÁP DỤNG CHO CÁC
TCTD
|
|
5A.1
|
Mua, bán ngoại tệ
|
|
1
|
Lượng ngoại tệ xx mua giao ngay từ khách
hàng
|
Ngày
|
2
|
Lượng ngoại tệ xx bán giao ngay cho
khách hàng
|
Ngày
|
3
|
Lượng ngoại tệ xx mua kỳ hạn dưới 31
ngày từ khách hàng
|
Ngày
|
4
|
Lượng ngoại tệ xx mua kỳ hạn từ 31
ngày đến 90 ngày từ khách hàng
|
Ngày
|
5
|
Lượng ngoại tệ xx mua kỳ hạn từ 91
ngày đến 180 ngày từ khách hàng
|
Ngày
|
6
|
Lượng ngoại tệ xx mua kỳ hạn từ 181
ngày đến 365 ngày từ khách hàng
|
Ngày
|
7
|
Lượng ngoại tệ xx bán kỳ hạn dưới 31
ngày cho khách hàng
|
Ngày
|
8
|
Lượng ngoại tệ xx bán kỳ hạn từ 31
ngày đến 90 ngày cho khách hàng
|
Ngày
|
9
|
Lượng ngoại tệ xx bán kỳ hạn từ 91
ngày đến 180 ngày cho khách hàng
|
Ngày
|
10
|
Lượng ngoại tệ xx bán kỳ hạn từ 181
ngày đến 365 ngày cho khách hàng
|
Ngày
|
11
|
Lượng ngoại tệ xx mua hoán đổi với
khách hàng
|
Ngày
|
12
|
Lượng ngoại tệ xx bán hoán đổi với
khách hàng
|
Ngày
|
13
|
Trạng thái cuối ngày của ngoại tệ xx
|
Ngày
|
14
|
Tổng trạng thái ngoại tệ âm cuối
ngày
|
Ngày
|
15
|
Tổng trạng thái ngoại tệ dương cuối
ngày
|
Ngày
|
5A.2
|
Chi trả ngoại tệ
|
|
1
|
Tổng số giá trị các loại ngoại tệ từ
nước xxx chuyển về dưới hình thức chuyển tiền một chiều để chi trả cho cá
nhân Người cư trú trong nước
|
Tháng
|
2
|
Tổng số giá trị ngoại tệ từ nước
ngoài chuyển về mà TCTD đã chi trả bằng ngoại tệ cho cá nhân Người cư trú
trong nước
|
Tháng
|
5A.3
|
Xuất, nhập khẩu ngoại
tệ tiền mặt
|
|
1
|
Tổng số ngoại tệ tiền mặt xuất ra nước
ngoài
|
Tháng
|
2
|
Tổng số ngoại tệ tiền mặt nhập từ nước
ngoài
|
Tháng
|
5A.4
|
Bán, chuyển và xác
nhận ngoại tệ mang ra nước ngoài của cá nhân
|
|
1
|
Tổng doanh số ngoại tệ TCTD chuyển
ra nước ngoài của cá nhân cho các mục đích du học, chữa bệnh, công tác, du lịch,
trả phí, thăm viếng
|
Quý
|
2
|
Tổng doanh số ngoại tệ TCTD chuyển
ra nước ngoài của cá nhân cho các mục đích thừa kế, định cư
|
Quý
|
3
|
Tổng doanh số ngoại tệ TCTD chuyển
ra nước ngoài của cá nhân cho các mục đích trợ cấp, cho, biếu, tặng
|
Quý
|
4
|
Tổng doanh số ngoại tệ TCTD đã cấp
giấy xác nhận cho cá nhân mang ra nước ngoài cho các mục đích du học, chữa bệnh,
công tác, du lịch, trả phí, thăm viếng
|
Quý
|
5
|
Tổng doanh số ngoại tệ TCTD đã cấp
giấy xác nhận cho cá nhân mang ra nước ngoài cho các mục đích thừa kế, định
cư
|
Quý
|
6
|
Tổng doanh số ngoại tệ TCTD đã cấp
giấy xác nhận cho cá nhân mang ra nước ngoài cho các mục đích trợ cấp, cho,
biếu, tặng
|
Quý
|
5A.5
|
Thanh toán xuất, nhập
khẩu với các nước có chung biên giới
|
|
1
|
Doanh số thanh toán xuất khẩu với nước
có chung biên giới xxx bằng loại tiền xx
|
Quý
|
2
|
Doanh số thanh toán nhập khẩu với nước
có chung biên giới xxx bằng loại tiền xx
|
Quý
|
5A.6
|
Tình hình thu đổi
ngoại tệ của các TCTD được phép
|
|
1
|
Doanh số thu đổi ngoại tệ tiền mặt của
các TCTD trong kỳ
|
Quý
|
5A.7
|
Các giao dịch về
chuyển tiền
|
|
1
|
Thu chuyển tiền của đại sứ quán, lãnh
sự quán, tổ chức quân sự nước ngoài và tổ chức quốc tế tại Việt Nam
theo loại tiền xx
|
Tháng
|
2
|
Chi chuyển tiền của đại sứ quán,
lãnh sự quán, tổ chức quân sự nước ngoài và tổ chức quốc tế tại Việt Nam theo
loại tiền xx
|
Tháng
|
3
|
Thu hội phí theo loại tiền xx
|
Tháng
|
4
|
Chi hội phí theo loại tiền xx
|
Tháng
|
5B
|
ÁP DỤNG CHO NHNN
CHI NHÁNH TỈNH, THÀNH PHỐ
|
|
5B.1
|
Đại lý chi trả ngoại
tệ
|
|
1
|
Số lượng tổ chức kinh tế làm đại lý
chi trả ngoại tệ
|
Quý
|
2
|
Tổng giá trị ngoại tệ do các tổ chức
kinh tế làm đại lý chi trả cho người thụ hưởng
|
Quý
|
5B.2
|
Tình hình thu đổi
ngoại tệ của các đại lý
|
|
1
|
Tổng số đại lý đổi ngoại tệ
|
Quý
|
2
|
Doanh số bán ngoại tệ của các đại lý
cho TCTD ủy nhiệm
|
Quý
|
5B.3
|
Hoạt động nhận và chi
trả ngoại tệ
|
|
1
|
Số lượng tổ chức kinh tế trực tiếp
làm dịch vụ nhận và chi trả ngoại tệ
|
Quý
|
2
|
Tổng giá trị ngoại tệ do các tổ chức
kinh tế trực tiếp làm dịch vụ nhận và chi trả ngoại tệ chi trả cho người thụ
hưởng
|
Quý
|
6. GÓP VỐN,
MUA CỔ PHẦN
Ký hiệu
|
Tên chỉ tiêu
|
Định kỳ báo
cáo
|
6A
|
ÁP DỤNG CHO CÁC
TCTD
|
|
6A.1
|
TCTD góp vốn, mua cổ
phần vào công ty con, công ty liên kết của TCTD là công ty chứng khoán
|
|
1
|
Tên đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn
mua cổ phần
|
Quý
|
2
|
Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà
TCTD góp vốn mua cổ phần
|
Quý
|
3
|
Số tiền TCTD góp vốn mua cổ phần bằng
loại tiền xx đối với đơn vị thứ xxxx
|
Quý
|
4
|
Giá trị góp vốn bằng loại tiền xx vào
đơn vị thứ xxxx
|
Quý
|
5
|
Vốn điều lệ của đơn vị thứ xxxx mà
TCTD góp vốn mua cổ phần
|
Quý
|
6
|
Tổng tài sản của đơn vị thứ xxxx mà
TCTD góp vốn mua cổ phần
|
Quý
|
7
|
Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc
góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng
tiền mặt
|
Quý
|
8
|
Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc
góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng
cổ phiếu
|
Quý
|
6A.2
|
TCTD góp vốn, mua cổ
phần vào công ty chứng khoán không phải là công ty con, công ty liên kết của
TCTD
|
|
1
|
Tên đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn
mua cổ phần
|
Quý
|
2
|
Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà
TCTD góp vốn mua cổ phần
|
Quý
|
3
|
Số tiền TCTD góp vốn mua cổ phần bằng
loại tiền xx đối với đơn vị thứ xxxx
|
Quý
|
4
|
Giá trị góp vốn bằng loại tiền xx vào
đơn vị thứ xxxx
|
Quý
|
5
|
Vốn điều lệ của đơn vị thứ xxxx mà
TCTD góp vốn mua cổ phần
|
Quý
|
6
|
Tổng tài sản của đơn vị thứ xxxx mà
TCTD góp vốn mua cổ phần
|
Quý
|
7
|
Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc
góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng
tiền mặt
|
Quý
|
8
|
Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc
góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng
cổ phiếu
|
Quý
|
6A.3
|
TCTD góp vốn, mua cổ
phần vào công ty con, công ty liên kết của TCTD là công ty bảo hiểm
|
|
1
|
Tên đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn
mua cổ phần
|
Quý
|
2
|
Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà
TCTD góp vốn mua cổ phần
|
Quý
|
3
|
Số tiền TCTD góp vốn mua cổ phần bằng
loại tiền xx đối với đơn vị thứ xxxx
|
Quý
|
4
|
Giá trị góp vốn bằng loại tiền xx vào
đơn vị thứ xxxx
|
Quý
|
5
|
Vốn điều lệ của đơn vị thứ xxxx mà
TCTD góp vốn mua cổ phần
|
Quý
|
6
|
Tổng tài sản của đơn vị thứ xxxx mà
TCTD góp vốn mua cổ phần
|
Quý
|
7
|
Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc
góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng
tiền mặt
|
Quý
|
8
|
Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc
góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng
cổ phiếu
|
Quý
|
6A.4
|
TCTD góp vốn, mua cổ
phần vào công ty bảo hiểm không phải là công ty con, công ty liên kết của
TCTD
|
|
1
|
Tên đơn vị thứ xxxx mà
TCTD góp vốn mua cổ phần
|
Quý
|
2
|
Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà
TCTD góp vốn mua cổ phần
|
Quý
|
3
|
Số tiền TCTD góp vốn mua cổ phần bằng
loại tiền xx đối với đơn vị thứ xxxx
|
Quý
|
4
|
Giá trị góp vốn bằng loại tiền xx vào
đơn vị thứ xxxx
|
Quý
|
5
|
Vốn điều lệ của đơn vị thứ xxxx mà
TCTD góp vốn mua cổ phần
|
Quý
|
6
|
Tổng tài sản của đơn vị thứ xxxx mà
TCTD góp vốn mua cổ phần
|
Quý
|
7
|
Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc
góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng
tiền mặt
|
Quý
|
8
|
Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc
góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng
cổ phiếu
|
Quý
|
6A.5
|
TCTD góp vốn, mua cổ
phần vào doanh nghiệp do nhà nước nắm quyền chi phối
|
|
1
|
Tên đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn
mua cổ phần
|
Quý
|
2
|
Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn
mua cổ phần
|
Quý
|
3
|
Số tiền TCTD góp vốn mua cổ phần bằng
loại tiền xx đối với đơn vị thứ xxxx
|
Quý
|
4
|
Giá trị góp vốn bằng loại tiền xx vào
đơn vị thứ xxxx
|
Quý
|
5
|
Vốn điều lệ của đơn vị thứ xxxx mà
TCTD góp vốn mua cổ phần
|
Quý
|
6
|
Tổng tài sản của đơn vị thứ xxxx mà
TCTD góp vốn mua cổ phần
|
Quý
|
7
|
Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc
góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng
tiền mặt
|
Quý
|
8
|
Số cổ tức, lãi TCTD nhận
được từ việc góp vốn
mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng cổ
phiếu
|
Quý
|
6A.6
|
TCTD góp vốn, mua cổ
phần vào các doanh nghiệp mà nhà nước không nắm quyền chi phối
|
|
1
|
Tên đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn
mua cổ phần
|
Quý
|
2
|
Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà
TCTD góp vốn mua cổ phần
|
Quý
|
3
|
Số tiền TCTD góp vốn mua cổ phần bằng
loại tiền xx đối với đơn vị thứ xxxx
|
Quý
|
4
|
Giá trị góp vốn bằng loại tiền xx vào
đơn vị thứ xxxx
|
Quý
|
5
|
Vốn điều lệ của đơn vị thứ xxxx mà
TCTD góp vốn mua cổ phần
|
Quý
|
6
|
Tổng tài sản của đơn vị thứ xxxx mà
TCTD góp vốn mua cổ phần
|
Quý
|
7
|
Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc
góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng
tiền mặt
|
Quý
|
8
|
Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc
góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng
cổ phiếu
|
Quý
|
6A.7
|
TCTD góp vốn, mua cổ
phần vào quỹ đầu tư
|
|
1
|
Tên đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn
mua cổ phần
|
Quý
|
2
|
Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà
TCTD góp vốn mua cổ phần
|
Quý
|
3
|
Số tiền TCTD góp vốn mua cổ phần bằng
loại tiền xx đối với đơn vị thứ xxxx
|
Quý
|
4
|
Giá trị góp vốn bằng loại tiền xx vào
đơn vị thứ xxxx
|
Quý
|
5
|
Vốn điều lệ của đơn vị thứ xxxx mà
TCTD góp vốn mua cổ phần
|
Quý
|
6
|
Tổng tài sản của đơn vị thứ xxxx mà
TCTD góp vốn mua cổ phần
|
Quý
|
7
|
Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc
góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng
tiền mặt
|
Quý
|
8
|
Số cổ tức, Iãi TCTD nhận được từ việc
góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng
cổ phiếu
|
Quý
|
6A.8
|
TCTD góp vốn, mua cổ
phần vào TCTD khác
|
|
1
|
Tên của TCTD thứ xxxx mà TCTD góp vốn
mua cổ phần
|
Quý
|
2
|
Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà
TCTD góp vốn mua cổ phần
|
Quý
|
3
|
Số tiền TCTD góp vốn mua cổ phần bằng
loại tiền xx đối với đơn vị thứ xxxx
|
Quý
|
4
|
Giá trị góp vốn bằng loại tiền xx vào
đơn vị thứ xxxx
|
Quý
|
5
|
Vốn điều lệ của đơn vị thứ xxxx mà
TCTD góp vốn mua cổ phần
|
Quý
|
6
|
Tổng tài sản của đơn vị thứ xxxx mà
TCTD góp vốn mua cổ phần
|
Quý
|
7
|
Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc
góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng
tiền mặt
|
Quý
|
8
|
Số cổ tức, lãi TCTD nhận
được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn
mua cổ phần) bằng cổ phiếu
|
Quý
|
6A.9
|
Các công ty con,
công ty liên kết của TCTD góp vốn, mua cổ phần vào doanh nghiệp
|
|
1
|
Tên công ty con, công ty liên kết thứ
yy của TCTD
|
|
2
|
Tên đơn vị thứ xxxx mà công ty con,
công ty liên kết yy góp vốn mua cổ phần
|
Quý
|
3
|
Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà công
ty con, công ty liên kết yy góp vốn mua cổ phần
|
Quý
|
4
|
Số tiền mà công ty con, công ty liên
kết thứ yy góp vốn mua cổ phần bằng loại tiền xx đối với đơn vị thứ xxxx
|
Quý
|
5
|
Giá trị góp vốn bằng loại tiền xx vào
đơn vị thứ xxxx
|
Quý
|
6
|
Vốn điều lệ của đơn vị thứ xxxx mà
công ty con, công ty liên kết thứ yy của TCTD góp vốn mua cổ phần
|
Quý
|
7
|
Tổng tài sản của đơn vị thứ xxxx mà
công ty con, công ty liên kết thứ yy của TCTD góp vốn mua cổ phần
|
Quý
|
8
|
Số cổ tức, lãi mà công ty con, công
ty liên kết thứ yy của TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị
thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng tiền mặt
|
Quý
|
9
|
Số cổ tức, lãi mà công ty con, công
ty liên kết thứ yy của TCTD nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần tại đơn vị
thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng cổ phiếu
|
Quý
|
6A.10
|
TCTD góp vốn mua cổ
phần tại tất cả các doanh nghiệp, kể cả công ty con, công ty liên kết khác
(không bao gồm các đơn vị được nêu tại nhóm chỉ tiêu từ 6A.1 đến 6A.9)
|
|
1
|
Tên đơn vị thứ xxxx mà TCTD góp vốn
mua cổ phần
|
Quý
|
2
|
Mã số thuế của đơn vị thứ xxxx mà
TCTD góp vốn mua cổ phần
|
Quý
|
3
|
Số tiền TCTD góp vốn mua cổ phần bằng
loại tiền xx đối với đơn vị thứ xxxx
|
Quý
|
4
|
Giá trị góp vốn bằng loại tiền xx vào
đơn vị thứ xxxx
|
Quý
|
5
|
Vốn điều lệ của đơn vị thứ xxxx mà
TCTD góp vốn mua cổ phần
|
Quý
|
6
|
Tổng tài sản của đơn vị thứ xxxx mà
TCTD góp vốn mua cổ phần
|
Quý
|
7
|
Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc
góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng
tiền mặt
|
Quý
|
8
|
Số cổ tức, lãi TCTD nhận được từ việc
góp vốn mua cổ phần tại đơn vị thứ xxxx (lũy kế từ khi góp vốn mua cổ phần) bằng
cổ phiếu
|
Quý
|
6B
|
ÁP DỤNG CHO TCTD CỔ
PHẦN
|
|
6B.1
|
Quy mô vốn của TCTD
thực hiện báo cáo
|
|
1
|
Vốn điều lệ của TCTD
|
Quý
|
2
|
Tổng số cổ phần
|
Quý
|
6B.2
|
Cổ đông là cá
nhân
|
|
1
|
Tên cổ đông là cá nhân thứ xxx của
TCTD
|
Quý
|
2
|
Chức vụ cổ đông là cá nhân thứ xxx của
TCTD
|
Quý
|
3
|
Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu của
cổ đông cá nhân thứ xxx
|
Quý
|
4
|
Mã thông tin cổ đông là cá nhân thứ
xxx của TCTD
|
Quý
|
5
|
Số cổ phần mà cổ đông là cá nhân thứ
xxx sở hữu
|
Quý
|
6B.3
|
Cổ đông là tổ
chức
|
|
1
|
Tên cổ đông là tổ chức thứ xxx của
TCTD
|
Quý
|
2
|
Mã số thuế của cổ đông là tổ chức thứ
xxx của TCTD
|
Quý
|
3
|
Tên cá nhân là người đại diện phần vốn
góp của tổ chức thứ xxx tại TCTD
|
Quý
|
4
|
Mã thông tin cổ đông là tổ chức thứ
xxx của TCTD
|
Quý
|
5
|
Số cổ phần mà cổ đông là tổ chức thứ
xxx sở hữu
|
Quý
|
6B.4
|
Cổ đông là TCTD khác
và người có liên quan tại TCTD thực hiện báo cáo
|
|
1
|
Tên cổ đông là TCTD thứ xxx của TCTD
thực hiện báo cáo
|
Quý
|
2
|
Mã số thuế của cổ đông là TCTD thứ
xxx
|
Quý
|
3
|
Tên cổ đông thứ yyy của TCTD thực hiện
báo cáo là người có liên quan đến TCTD thứ xxx
|
Quý
|
4
|
Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Mã
số thuế của cổ đông là cá nhân/tổ chức của cổ đông thứ yyy là người có liên
quan đến TCTD thứ xxx
|
Quý
|
5
|
Mối quan hệ của cổ đông thứ yyy với
cổ đông là TCTD thứ xxx
|
Quý
|
6
|
Số cổ phần của cổ đông là TCTD thứ
xxx tại TCTD thực hiện báo cáo
|
Quý
|
7
|
Số cổ phần của cổ đông thứ yyy là người
có liên quan đến TCTD thứ xxx tại TCTD thực hiện báo cáo
|
Quý
|
8
|
Tỷ lệ (%) sở hữu cổ phần của TCTD thực
hiện báo cáo tại TCTD xxx
|
Quý
|
6B.5
|
Cổ đông là nhóm người có liên quan đến
nhau
|
|
1
|
Tên cổ đông là cổ đông chính thứ xxx
của TCTD thực hiện báo cáo
|
Quý
|
2
|
Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Mã
số thuế của cổ đông chính thứ xxx của TCTD thực hiện báo cáo
|
Quý
|
3
|
Tên cổ đông thứ yyy của TCTD thực hiện
báo cáo là người có liên quan đến cổ đông chính thứ xxx
|
Quý
|
4
|
Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Mã
số thuế của cổ đông là cá nhân/tổ chức của cổ đông thứ yyy là người có liên
quan đến cổ đông chính thư xxx
|
Quý
|
5
|
Mối quan hệ của cổ đông thứ yyy với cổ
đông chính thứ xxx
|
Quý
|
6
|
Số cổ phần của cổ đông chính thứ xxx
tại TCTD thực hiện báo cáo
|
Quý
|
7
|
Số cổ phần của cổ đông thứ yyy là
người có liên quan đến cổ đông chính thứ xxx tại TCTD thực hiện báo cáo
|
Quý
|
6B.6
|
Sở hữu cổ phần lẫn nhau
giữa TCTD và cổ đông là doanh nghiệp khác
|
|
1
|
Tên cổ đông là doanh nghiệp thứ xxx của
TCTD thực hiện báo cáo
|
Quý
|
2
|
Mã số thuế của cổ đông là doanh nghiệp
thứ xxx
|
Quý
|
3
|
Tên cổ đông thứ yyy của TCTD thực hiện
báo cáo là người có liên quan đến doanh nghiệp thứ xxx
|
Quý
|
4
|
Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/Mã
số thuế của cổ đông thứ yyy là cá nhân/tổ chức là người có liên quan đến doanh
nghiệp thứ xxx
|
Quý
|
5
|
Mối quan hệ giữa cổ đông thứ yyy vốn
cổ đông là doanh nghiệp thứ xxx
|
Quý
|
6
|
Số cổ phần của cổ đông là doanh nghiệp
thứ xxx TCTD thực hiện báo cáo
|
Quý
|
7
|
Số cổ phần của cổ đông thứ yyy là người
có liên quan đến doanh nghiệp thứ xxx tại TCTD thực hiện báo cáo
|
Quý
|
8
|
Số cổ phần của TCTD thực hiện báo
cáo tại doanh nghiệp xxx
|
Quý
|
9
|
Tỷ lệ (%) sở hữu cổ phần của TCTD thực
hiện báo cáo tại doanh nghiệp xxx
|
Quý
|
10
|
Tỷ lệ (%) sở hữu cổ phần của TCTD thực
hiện báo cáo tại cá nhân/tổ chức thứ yyy
|
Quý
|
6C
|
ÁP DỤNG CHO QUỸ TÍN
DỤNG NHÂN DÂN
|
|
1
|
Số lượng thành viên là pháp nhân góp
vốn tại QTDND
|
Quý
|
2
|
Tổng số vốn góp tại QTDND của tất cả
các thành viên là pháp nhân
|
Quý
|
3
|
Tổng số thành viên là thể nhân góp vốn
tại QTDND
|
Quý
|
4
|
Tổng số vốn góp tại QTDND của tất cả
các thành viên là thể nhân
|
Quý
|
5
|
Vốn điều lệ của QTDND
|
Quý
|
6
|
Tên thành viên là pháp nhân thứ xx góp
vốn tại QTDND
|
Quý
|
7
|
Mã số thuế của thành viên là pháp
nhân thứ xx tại QTDND
|
Quý
|
8
|
Tổng số vốn góp của thành viên là
pháp nhân thứ xx tại QTDND
|
Quý
|
9
|
Tên thành viên là thể nhân thứ xx tại
QTDND
|
Quý
|
10
|
Mã số thuế/Chứng minh thư nhân dân của
thành viên là thế nhân thứ xx tại QTDND
|
Quý
|
11
|
Tổng số vốn góp của thành viên là thể
nhân thứ xx tại QTDND
|
Quý
|
12
|
Tổng số vốn góp của QTDND vào Ngân
hàng hợp tác xã
|
Quý
|
7. THỊ TRƯỜNG
TIỀN TỆ
Ký hiệu
|
Tên chỉ tiêu
|
Định kỳ báo cáo
|
7A
|
ÁP DỤNG CHO CÁC
TCTD (TRỪ QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN)
|
|
7A.1
|
Quan hệ cho vay, gửi
tiền, mua có kỳ hạn giấy tờ có giá giữa các TCTD
|
|
1
|
Doanh số cho vay đối với TCTD xxx thời
hạn xxx bằng loại tiền xx của món thứ xx
|
Ngày
|
2
|
Doanh số gửi tiền tại TCTD xxx thời
hạn xxx bằng loại tiền xx của món thứ xx
|
Ngày
|
3
|
Doanh số mua có kỳ hạn giấy tờ có giá
xxxx tại TCTD xxx thời hạn xxx bằng loại tiền xx của món thứ xx
|
Ngày
|
4
|
Lãi suất của món thứ xx
|
Ngày
|
5
|
Giá trị tài sản bảo đảm của món cho
vay, gửi tiền thứ xx có tài sản bảo đảm
|
Ngày
|
6
|
Dư nợ cho vay đối với TCTD xxx bằng
loại tiền xx quá hạn từ 10 ngày trở lên
|
Ngày
|
7
|
Số dư gửi tiền tại TCTD xxx bằng loại
tiền xx quá hạn từ 10 ngày trở lên
|
Ngày
|
8
|
Số tiền gia hạn, điều chỉnh kỳ hạn trả
nợ đối với TCTD xxx bằng loại tiền xx của món thứ xx được gia hạn, điều chỉnh
kỳ hạn trả nợ
|
3 kỳ/tháng
|
9
|
Lãi suất của món thứ xx sau khi được
gia hạn, điều chỉnh kỳ hạn trả nợ
|
3 kỳ/tháng
|
10
|
Dư nợ cho TCTD xxx vay bằng loại tiền
xx không có bảo đảm
|
3 kỳ/tháng
|
11
|
Dư nợ cho TCTD xxx vay bằng loại tiền
xx có bảo đảm
|
3 kỳ/tháng
|
12
|
Dư nợ cho TCTD xxx vay bằng loại tiền
xx trong hạn
|
3 kỳ/tháng
|
13
|
Dư nợ cho TCTD xxx vay bằng loại tiền
xx quá hạn
|
3 kỳ/tháng
|
14
|
Số dư tiền gửi tại TCTD xxx bằng loại
tiền xx không có bảo đảm
|
3 kỳ/tháng
|
15
|
Số dư tiền gửi tại TCTD xxx bằng loại
tiền xx có bảo đảm
|
3 kỳ/tháng
|
16
|
Số dư tiền gửi tại TCTD xxx bằng loại
tiền xx trong hạn
|
3 kỳ/tháng
|
17
|
Số dư tiền gửi tại TCTD xxx bằng loại
tiền xx quá hạn
|
3 kỳ/tháng
|
18
|
Hạn mức cho vay, gửi tiền phân bổ
cho TCTD xxx bằng loại tiền xx
|
Quý
|
7A.2
|
Mua hẳn giấy tờ có
giá giữa các TCTD, giá trị giấy tờ có giá do TCTD nắm giữ
|
|
1
|
Giá mua hẳn giấy tờ có giá loại xxxx
theo loại tiền xx từ TCTD xxx trong kỳ báo cáo món thứ xx
|
Tháng
|
2
|
Thời hạn mua hẳn giấy tờ có giá loại
xxxx theo loại tiền xx từ TCTD xxx trong kỳ báo cáo món thứ xx
|
Tháng
|
3
|
Lãi suất mua hẳn giấy tờ có giá loại
xxxx theo loại tiền xx từ TCTD xxx trong kỳ báo cáo món thứ xx
|
Tháng
|
4
|
Tổng giá trị giấy tờ có giá loại xxxx
theo loại tiền xx TCTD đang nắm giữ
|
Tháng
|
7A.3
|
Bán nợ của các TCTD
|
|
1
|
Mã số thuế đơn vị xx thuộc loại hình
xx mua nợ thuộc sở hữu của tổ chức xx
|
Tháng
|
2
|
Tên đơn vị xx thuộc loại hình xx mua
nợ thuộc sở hữu của tổ chức xx
|
Tháng
|
3
|
Số món nợ bán cho đơn vị xx thuộc sở
hữu của tổ chức xx
|
Tháng
|
4
|
Giá trị nợ bán cho đơn vị xx theo loại
tiền xx thuộc sở hữu của tổ chức xx
|
Tháng
|
5
|
Giá trị nợ bán cho đơn vị xx phân
theo trạng thái xx thuộc sở hữu của TCTD
|
Tháng
|
6
|
Giá trị nợ bán cho đơn vị xx phân loại
theo nhóm nợ xx thuộc sở hữu của TCTD
|
Tháng
|
7
|
Số tiền thu được từ bán nợ cho đơn vị
xx theo loại tiền xx thuộc sở hữu của tổ chức xx
|
Tháng
|
8
|
Giá trị tài sản đảm bảo đối với nợ
bán cho đơn vị xx thuộc sở hữu của tổ chức xx
|
Tháng
|
7A.4
|
Mua nợ của các TCTD
|
|
1
|
Mã số thuế đơn vị xx thuộc loại hình
xx bán nợ cho tổ chức xx
|
Tháng
|
2
|
Tên đơn vị xx thuộc loại hình xx bán
nợ cho tổ chức xx
|
Tháng
|
3
|
Số món nợ mà tổ chức xx mua từ đơn vị
xx
|
Tháng
|
4
|
Giá trị nợ mà tổ chức xx mua từ đơn
vị xx theo loại tiền xx
|
Tháng
|
5
|
Giá trị nợ mà tổ chức xx mua từ TCTD
phân loại theo trạng thái xx tại thời điểm mua nợ
|
Tháng
|
6
|
Giá trị nợ mà tổ chức xx mua từ TCTD
phân loại theo nhóm nợ xx tại thời điểm mua nợ
|
Tháng
|
7
|
Số tiền tổ chức xx thanh toán mua nợ
từ đơn vị xx theo loại tiền xx
|
Tháng
|
8
|
Số dư mua nợ của tổ chức xx đối với
các khoản nợ mua từ đơn vị xx theo loại tiền xx
|
Tháng
|
9
|
Giá trị tài sản bảo đảm đối với khoản
nợ mà tổ chức xx mua từ đơn vị xx
|
Tháng
|
7B
|
ÁP DỤNG CHO NHNN
CHI NHÁNH TỈNH, THÀNH PHỐ VÀ SỞ GIAO DỊCH NHNN
|
|
1
|
Số dư tiền gửi của TCTD xxx bằng loại
tiền xx
|
Ngày
|
2
|
Số dư tiền gửi của Kho bạc Nhà nước
bằng loại tiền xx
|
Ngày
|
3
|
Dư nợ cho TCTD xxx vay tái cấp vốn
|
Ngày
|
4
|
Dư nợ cho vay hỗ trợ đặc biệt đối với
TCTD
|
Ngày
|
5
|
Dư nợ cho TCTD vay theo các mục tiêu
chỉ định của Chính phủ
|
Ngày
|
6
|
Dư nợ cho TCTD xxx vay qua đêm tại
NHNN
|
Ngày
|
7
|
Số lượng loại ngoại tệ xx NHNN mua của
TCTD xxx
|
Ngày
|
8
|
Số lượng loại ngoại tệ xx NHNN mua của
Kho bạc Nhà nước
|
Ngày
|
9
|
Số lượng loại ngoại tệ xx NHNN mua của
tổ chức quốc tế
|
Ngày
|
10
|
Số lượng loại ngoại tệ xx NHNN bán
cho TCTD xxx
|
Ngày
|
11
|
Số lượng loại ngoại tệ xx NHNN bán
cho Kho bạc Nhà nước
|
Ngày
|
12
|
Số lượng loại ngoại tệ xx NHNN bán
cho tổ chức quốc tế
|
Ngày
|
13
|
Số lượng loại ngoại tệ xx TCTD xxx bán
cho TCTD xxx trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng
|
Ngày
|
14
|
Số lượng mua lãi ngoại tệ xx ròng
|
Ngày
|
7C
|
TIỀN GỬI CỦA CÁC TỔ
CHỨC KHÔNG PHẢI LÀ TCTD HOẠT ĐỘNG TẠI VIỆT NAM
|
|
1
|
Tiền gửi không kỳ hạn
của các tổ chức không phải là
TCTD trong nước bằng loại
tiền xx
|
Tháng
|
2
|
Tiền gửi có kỳ hạn của các tổ chức
không phải là TCTD trong nước bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
7D
|
TÍN DỤNG ĐỐI VỚI
CÁC TỔ CHỨC KHÔNG PHẢI LÀ TCTD HOẠT ĐỘNG TẠI VIỆT NAM
|
|
1
|
Dư nợ tín dụng đối với các tổ chức
không phải là TCTD trong nước bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
2
|
Dư nợ tín dụng ngắn hạn đối với các
tổ chức không phải là TCTD trong nước bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
7E
|
ĐẦU TƯ VÀO GIẤY TỜ
CÓ GIÁ DO CÁC TCTD KHÁC VÀ CÁC TỔ CHỨC KHÔNG PHẢI TCTD HOẠT ĐỘNG TẠI VIỆT NAM
PHÁT HÀNH
|
|
1
|
Đầu tư vào giấy tờ có giá do TCTD
xxx phát hành bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
2
|
Đầu tư vào giấy tờ có giá do các tổ
chức không phải TCTD trong nước phát hành bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
8. GIÁM SÁT,
BẢO ĐẢM AN TOÀN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA TCTD
Ký hiệu
|
Tên chỉ tiêu
|
Định kỳ báo
cáo
|
8A
|
CÁC CHỈ TIÊU LIÊN
QUAN ĐẾN TỶ LỆ AN TOÀN VỐN TỐI THIỂU
|
|
1
|
Vốn cấp 1
|
Tháng
|
2
|
Vốn cấp 2
|
Tháng
|
3
|
Các khoản phải trừ khi tính vốn tự
có
|
Tháng
|
4
|
Tài sản "Có" có hệ số rủi
ro 0%
|
Tháng
|
5
|
Tài sản "Có" có hệ số rủi
ro 20%
|
Tháng
|
6
|
Tài sản "Có" có hệ số rủi
ro 50%
|
Tháng
|
7
|
Tài sản "Có" có hệ số rủi
ro 100%
|
Tháng
|
8
|
Tài sản "Có" có hệ số rủi
ro 150%
|
Tháng
|
9
|
Tài sản "Có" có hệ số rủi ro
250%
|
Tháng
|
10
|
Tổng giá trị tài sản "Có"
tương ứng của cam kết ngoại bảng xác định theo mức độ rủi ro
|
Tháng
|
11
|
Vốn cấp 1 hợp nhất
|
Quý
|
12
|
Vốn cấp 2 hợp nhất
|
Quý
|
13
|
Các khoản phải trừ khi tính vốn tự có
hợp nhất
|
Quý
|
14
|
Tài sản "Có" có hệ số rủi
ro 0% hợp nhất
|
Quý
|
15
|
Tài sản "Có" có hệ số rủi
ro 20% hợp nhất
|
Quý
|
16
|
Tài sản "Có" có hệ số rủi
ro 50% hợp nhất
|
Quý
|
17
|
Tài sản "Có" có hệ số rủi ro
100% hợp nhất
|
Quý
|
18
|
Tài sản "Có" có hệ số rủi
ro 150% hợp nhất
|
Quý
|
19
|
Tài sản "Có" có hệ số rủi
ro 250% hợp nhất
|
Quý
|
20
|
Tổng giá trị tài sản "Có"
tương ứng của cam kết ngoại bảng xác định theo mức độ rủi ro hợp nhất
|
Quý
|
8B
|
CÁC CHỈ TIÊU LIÊN
QUAN ĐẾN TỶ LỆ KHẢ NĂNG CHI TRẢ
|
|
1
|
Tài sản thanh toán ngay theo loại tiền
xx
|
Ngày
|
2
|
Tổng tài sản theo loại tiền xx
|
Ngày
|
3
|
Dòng tiền ra ròng trong 30 ngày tiếp
theo theo loại tiền xx
|
Ngày
|
4
|
Tài sản đến hạn thanh toán từ ngày 2
đến ngày 7 (dòng tiền vào) theo loại tiền xx
|
Ngày
|
5
|
Công nợ và các nghĩa vụ khác đến hạn
thanh toán từ ngày 2 đến ngày 7 (dòng tiền ra) theo loại tiền xx
|
Ngày
|
6
|
Tài sản đến hạn thanh toán từ ngày 8
đến ngày 30 (dòng tiền vào) theo loại tiền xx
|
Ngày
|
7
|
Công nợ và các nghĩa vụ khác đến hạn
thanh toán từ ngày 8 đến ngày 30 (dòng tiền ra) theo loại tiền xx
|
Ngày
|
8
|
Tài sản đến hạn thanh toán từ ngày 31
đến ngày 180 (dòng tiền vào) theo loại tiền xx
|
Ngày
|
9
|
Công nợ và các nghĩa vụ khác đến hạn
thanh toán từ ngày 31 đến ngày 180 (dòng tiền ra) theo loại tiền xx
|
Ngày
|
10
|
Tài sản đến hạn thanh toán từ ngày
181 đến ngày 360 (dòng tiền vào) theo loại tiền xx
|
Ngày
|
11
|
Công nợ và các nghĩa vụ khác đến hạn
thanh toán từ ngày 181 đến ngày 360 (dòng tiền ra) theo loại tiền xx
|
Ngày
|
12
|
Tài sản đến hạn thanh toán trên 360
ngày (dòng tiền vào) theo loại tiền xx
|
Ngày
|
13
|
Công nợ và các nghĩa vụ khác đến hạn
thanh toán trên 360 ngày (dòng tiền ra) theo loại tiền xx
|
Ngày
|
8C
|
CÁC CHỈ TIÊU LIÊN
QUAN ĐẾN TỶ LỆ DƯ NỢ CHO VAY SO VỚI TỔNG TIỀN GỬI
|
|
1
|
Tổng dư nợ
cho vay
|
Tháng
|
2
|
Tổng tiền gửi
|
Tháng
|
8D
|
CÁC CHỈ TIÊU XÁC ĐỊNH
TỶ LỆ TỐI ĐA NGUỒN VỐN NGẮN HẠN ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ CHO VAY TRUNG VÀ DÀI HẠN
|
|
1
|
Tổng nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng
để cho vay trung hạn và dài hạn
|
Tháng
|
2
|
Tổng nguồn vốn trung hạn, dài hạn được
sử dụng để cho vay trung và dài hạn
|
Tháng
|
3
|
Tổng dư nợ cho vay trung hạn, dài hạn
|
Tháng
|
8E
|
TÌNH HÌNH MỞ L/C
|
|
1
|
Doanh số cam kết thanh toán L/C xx cho
tổ chức và cá nhân xx phát sinh trong kỳ bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
2
|
Doanh số cam kết thanh toán L/C xx cho
Người không cư trú của Việt Nam phát sinh trong kỳ bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
3
|
Số dư cam kết thanh toán L/C xx cho tổ
chức và cá nhân xx bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
4
|
Số dư cam kết thanh toán L/C xx cho
Người không cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
5
|
Doanh số TCTD trả thay khách hàng
thanh toán L/C xx cho tổ chức và cá nhân xx phát sinh trong kỳ bằng loại tiền
xx
|
Tháng
|
6
|
Doanh số TCTD trả thay khách hàng
thanh toán L/C xx cho Người không cư trú của Việt Nam phát sinh trong kỳ bằng
loại tiền xx
|
Tháng
|
7
|
Số dư TCTD trả thay khách hàng thanh
toán L/C xx cho tổ chức và cá nhân xx bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
8
|
Số dư TCTD trả thay khách hàng thanh
toán L/C xx cho Người không cư trú của Việt Nam bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
9
|
Doanh số cam kết thanh toán L/C xx theo
ngành kinh tế xxxx phát sinh trong kỳ bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
10
|
Số dư cam kết thanh toán L/C xx theo
ngành kinh tế xxxx bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
11
|
Doanh số TCTD trả thay khách hàng
thanh toán L/C xx theo ngành kinh tế xxxx bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
12
|
Số dư TCTD trả thay khách hàng thanh
toán cho L/C xx theo ngành kinh tế xxxx bằng loại tiền xx
|
Tháng
|
13
|
Số tiền ký quỹ bảo đảm theo loại tiền
xx của khách hàng gửi tại TCTD
|
Tháng
|
14
|
Giá trị tài sản bảo đảm khác theo loại
tiền xx mà TCTD nhận của khách hàng
|
Tháng
|
15
|
Giá trị tài sản bảo đảm theo loại tiền
xx của các khoản L/C xx mà TCTD đã trả thay khách hàng
|
Tháng
|
8G
|
TÍN DỤNG CHO CÁC ĐỐI
TƯỢNG ĐƯỢC QUY ĐỊNH THEO ĐIỀU 127 LUẬT CÁC TCTD
|
|
1
|
Tên của khách hàng thứ xxxx là đối
tượng được quy định theo Điều 127 Luật Các tổ chức tín dụng được
TCTD cấp tín dụng
|
Tháng
|
2
|
Mã số thuế/Số chứng minh thư (Hộ chiếu)
của khách hàng thứ xxxx
|
Tháng
|
3
|
Mối quan hệ của khách hàng thứ xxxx
là đối tượng được quy định theo Điều 127 Luật Các tổ chức tín
dụng đối với TCTD mà khách hàng này đang được TCTD cấp tín dụng
|
Tháng
|
4
|
Dư nợ cấp tín dụng của TCTD đối với
khách hàng thứ xxxx là đối tượng được quy định theo Điều 127
Luật Các tổ chức tín dụng
|
Tháng
|
8H
|
XỬ LÝ TÀI SẢN BẢO ĐẢM
|
|
1
|
Tên khách hàng thứ xxxx có tài sản bảo
đảm được xử lý
|
Quý
|
2
|
Mã số thuế/Số chứng minh thư (Hộ chiếu)
của khách hàng thứ xxxx có tài sản bảo đảm được xử lý
|
Quý
|
3
|
Nợ gốc của khách hàng thứ xxxx tại
thời điểm TCTD nhận tài sản bảo đảm
|
Quý
|
4
|
Lãi chưa thu từ khách hàng thứ xxxx
đến thời điểm nhận tài sản bảo đảm
|
Quý
|
5
|
Giá trị tài sản của khách hàng thứ
xxxx ghi trong biên bản nhận tài sản bảo đảm
|
Quý
|
6
|
Giá trị tài sản của khách hàng thứ
xxxx đã được TCTD bán
|
Quý
|
7
|
Giá trị tài sản của khách hàng thứ
xxxx đang quản lý chờ bán
|
Quý
|
8
|
Giá trị tài sản của khách hàng thứ xxxx dùng để sử dụng
cho TCTD
|
Quý
|
9
|
Số tiền thu được từ việc xử lý tài sản
bảo đảm của khách hàng thứ xxxx được hạch toán thu nợ gốc
|
Quý
|
10
|
Số tiền thu được từ việc xử lý tài sản
bảo đảm của khách hàng thứ xxxx được hạch toán thu lãi
|
Quý
|
8I
|
DƯ NỢ CẤP TÍN DỤNG
ĐỐI VỚI 100 KHÁCH HÀNG LỚN NHẤT
|
|
1
|
Dư nợ cấp tín dụng của khách hàng lớn
thứ xxx
|
Tháng
|
8K
|
SỐ DƯ TIỀN GỬI CỦA 100
KHÁCH HÀNG LỚN NHẤT
|
|
1
|
Tổng số dư tiền gửi của khách hàng lớn
thứ xxx
|
Tháng
|
8L
|
THANH KHOẢN THEO THỜI
GIAN ĐẾN HẠN (TRỪ QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN)
|
|
8L.1
|
Tiền gửi không kỳ hạn
|
|
1
|
Từ cá nhân, hộ kinh doanh
|
Tháng
|
2
|
Từ công ty nhà nước
|
Tháng
|
3
|
Từ các công ty cổ phần, công ty
TNHH, doanh nghiệp tư nhân
|
Tháng
|
4
|
Từ các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
Tháng
|
5
|
Từ các công ty con của TCTD
|
Tháng
|
6
|
Từ các công ty liên kết của TCTD
|
|