NGÂN HÀNG
NHÀ NƯỚC
VIỆT
NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
49/2014/TT-NHNN
|
Hà Nội,
ngày 31 tháng 12 năm 2014
|
THÔNG
TƯ
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU KHOẢN CỦA CHẾ ĐỘ BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC
TÍN DỤNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 16/2007/QĐ-NHNN NGÀY 18/4/2007 VÀ HỆ
THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
479/2004/QĐ-NHNN NGÀY 29/4/2004 CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật
các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật
Kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 156/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài
chính - Kế toán;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều khoản của Chế độ báo cáo tài
chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 và Hệ thống tài
khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều khoản của Chế độ báo cáo tài
chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số
16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
1. Khoản
1, Khoản 4 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“1. Chế độ này quy định
về nội dung, phương pháp lập, trình bày và các nội dung khác có liên quan
đến Báo cáo tài chính đối với các tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
được thành lập, tổ chức và hoạt động theo quy định của Luật các tổ chức tín dụng, trừ quỹ tín dụng
nhân dân, tổ chức tài chính vi mô.
Báo cáo tài chính của
các tổ chức tín dụng (sau đây gọi tắt là báo cáo tài chính) là các báo cáo được
lập theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế độ kế toán và
các quy định của pháp luật liên quan để phản ánh các thông tin kinh tế, tài
chính chủ yếu của tổ chức tín dụng. Hệ thống báo cáo tài chính bao gồm: Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Thuyết minh báo cáo tài
chính.”
“4. Chế độ báo cáo tài chính đối với
quỹ tín dụng
nhân dân, tổ chức tài chính vi mô do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi tắt
là Ngân hàng Nhà nước) hướng dẫn tại một văn bản khác trên cơ sở vận dụng các
quy định của Chế độ báo cáo tài chính này phù hợp với đặc thù hoạt động của quỹ
tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô.”
2. Điều
2
được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 2. Giải thích từ ngữ
Trong Chế độ này, các từ ngữ dưới đây
được hiểu như sau:
1. Tổ chức tín dụng bao
gồm ngân hàng, tổ chức tín dụng phi ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
(sau đây gọi tắt là TCTD).
2. Đơn vị TCTD: Là các
đơn vị trực thuộc TCTD, bao gồm: Trụ sở chính/Trụ sở (sau đây gọi chung là Trụ
sở chính), Sở giao dịch trong thời gian chưa chuyển đổi thành chi nhánh theo
quy định của Ngân hàng Nhà nước, các chi nhánh và các đơn vị trực thuộc hạch
toán phụ thuộc.
3. Công ty mẹ: Là TCTD
có một hay nhiều công ty con.
4. Công ty con: Là công
ty thuộc một trong các trường hợp quy định tại Khoản 30 Điều 4 Luật
các tổ chức tín dụng.
5. Công ty liên kết của
TCTD: Là công ty theo quy định tại Khoản 29 Điều 4 Luật các tổ
chức tín dụng.
6. Tập đoàn TCTD bao gồm
công ty mẹ là TCTD và (các) công ty con.
7. Báo cáo tài chính của
TCTD: Là báo cáo tài chính được TCTD lập trên cơ sở tổng hợp số liệu trong
toàn hệ thống TCTD (bao gồm: Trụ sở chính, Sở
giao dịch, các chi nhánh và các đơn vị
trực thuộc hạch toán phụ thuộc) để phản ánh thông tin
kinh tế, tài chính của TCTD.
8. Báo cáo tài chính hợp
nhất: Là báo cáo tài chính được lập trên cơ sở hợp nhất báo cáo tài chính của
TCTD và báo cáo tài chính của (các) công ty con để phản ánh thông tin kinh tế,
tài chính của tập đoàn TCTD.
9. Báo cáo tài chính tổng hợp: Là
báo cáo tài chính được lập trên cơ sở tổng hợp số liệu của các đơn vị kế toán
trong cùng loại hình/cùng nhóm TCTD hoạt động và hạch toán độc lập với nhau để phản ánh các
thông tin kinh tế, tài chính tổng hợp của tất cả các đơn
vị thành viên trong cùng một loại hình/một nhóm TCTD đó.
10. Báo cáo tài chính bán
niên đã soát xét: Là báo cáo tài chính giữa niên độ của TCTD, báo cáo tài chính
giữa niên độ hợp nhất/báo cáo tài chính giữa niên độ tổng hợp được
TCTD lập vào quý II của năm tài chính và được soát xét bởi tổ chức kiểm toán độc lập
được chấp thuận.
11. Báo cáo điện tử: Là
báo cáo thể hiện dưới dạng
tệp (file) dữ liệu điện tử được truyền qua mạng máy tính. Báo cáo điện tử phải
có đầy đủ chữ ký điện tử của người đại diện theo pháp luật của TCTD và theo
đúng ký hiệu, mã truyền tin, cấu trúc file theo quy định của Ngân hàng Nhà nước.”
3. Điều 3 được sửa đổi,
bổ sung như sau:
“Điều 3. Nguyên tắc lập báo cáo tài
chính
Việc lập và trình bày báo cáo tài
chính phải tuân thủ các nguyên tắc quy định tại Chuẩn mực kế toán Việt Nam về
trình bày báo cáo tài chính, bao gồm: Hoạt động liên tục, cơ sở dồn tích, nhất
quán, trọng yếu và tập hợp, bù trừ, có thể so sánh và
các yêu cầu quy định bổ sung tại Chuẩn mực Kế toán Việt Nam về trình bày bổ
sung báo cáo tài chính của các ngân hàng và tổ chức tài chính tương tự và các
quy định của pháp luật liên quan.”
4. Điểm
b Khoản 1 Điều 6 được sửa đổi, bổ sung
như sau:
“b) Trường hợp các chi nhánh ngân hàng
nước ngoài thực hiện theo quy định tại Khoản 5 Điều 89 Luật các
tổ chức tín dụng thì chi nhánh đầu mối của các chi nhánh ngân hàng nước
ngoài (chi nhánh có Tổng giám đốc (Giám đốc) được ngân hàng nước ngoài ủy quyền
chịu trách nhiệm trước pháp luật về mọi hoạt động của các chi nhánh ngân hàng
nước ngoài tại Việt Nam) phải tổng hợp số liệu các chi nhánh hoạt động tại Việt
Nam để lập báo cáo tài chính tổng hợp theo quy định tại Mục 3 Chương II Chế độ
này và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu báo cáo tài chính tổng hợp.”
5. Điều
7
được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 7. Thời hạn nộp báo cáo tài
chính
1. Báo cáo tài chính năm
a) Báo cáo tài chính năm
chưa kiểm toán
- Thời hạn nộp báo cáo
tài chính năm của TCTD chưa kiểm toán chậm nhất là 45 ngày kể từ ngày kết thúc
năm tài chính;
- Thời hạn nộp báo cáo
tài chính năm hợp nhất chưa kiểm toán chậm nhất là 60 ngày kể từ ngày kết thúc
năm tài chính.
b) Báo cáo tài chính năm
đã được kiểm toán
TCTD phải gửi Báo cáo tài chính năm đã
được kiểm toán kèm theo kết quả của tổ chức kiểm toán độc lập (bao gồm: Báo cáo
kiểm toán; thư quản lý và các tài liệu liên quan) chậm nhất là 90 ngày kể từ
ngày kết thúc năm tài chính của TCTD.
2. Báo cáo tài chính giữa
niên độ
a) Thời hạn nộp báo cáo
tài chính giữa niên độ chậm nhất là ngày 30 tháng đầu tiên của quý kế tiếp;
b) Báo cáo tài chính bán
niên đã soát xét
Ngoài các Báo cáo tài chính giữa niên
độ theo quy định tại điểm a Khoản này, TCTD là tổ chức niêm yết, công ty đại
chúng có quy mô lớn phải nộp:
- Báo cáo tài chính bán
niên của TCTD đã được soát xét kèm theo toàn bộ Báo cáo soát xét Báo cáo tài
chính chậm nhất là 45 ngày, kể từ ngày kết thúc 06 tháng đầu năm tài chính;
- Báo cáo tài chính bán
niên hợp nhất hoặc Báo cáo tài chính bán niên tổng hợp đã được soát xét kèm
theo toàn bộ Báo cáo soát xét và Báo cáo tài chính bán niên của TCTD là 60
ngày, kể từ ngày kết thúc 06 tháng đầu năm tài chính trong trường hợp TCTD là tổ
chức niêm yết, công ty đại chúng có quy mô lớn phải lập Báo cáo tài chính bán
niên hợp nhất hoặc Báo
cáo tài chính bán niên tổng hợp.
3. Báo cáo tài chính có
kỳ lập khác
Trường hợp TCTD phải lập báo cáo tài
chính theo quy định tại Khoản 3 Điều 5 Chế độ này thì TCTD phải nộp báo cáo tài
chính theo hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước theo từng trường hợp.
4. Nếu ngày cuối cùng của
thời hạn nộp báo cáo tài chính là ngày lễ, ngày Tết hoặc ngày nghỉ cuối tuần
thì ngày nộp báo cáo tài chính là ngày làm việc tiếp theo ngay sau ngày đó.”
6. Điều
8
được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 8. Nơi nhận báo cáo tài chính
Loại Báo
cáo tài chính
|
Nơi nhận Báo
cáo tài chính
|
Ngân hàng
Nhà nước
|
Cơ quan tài
chính
|
Cơ quan thuế
|
Cơ quan thống
kê
|
1. Báo cáo tài chính giữa niên độ
|
þ
|
þ
|
þ
|
þ
|
2. Báo cáo tài chính bán niên đã
soát xét
|
þ
|
|
|
|
3. Báo cáo tài chính năm
|
|
|
|
|
a) Báo cáo tài chính năm chưa kiểm toán
|
þ
|
|
|
|
b) Báo cáo tài chính năm đã được kiểm toán
|
þ
|
þ
|
þ
|
þ
|
4. Báo cáo tài chính có kỳ lập khác
|
þ
|
|
|
|
7. Điều
9
được sửa đổi, bổ sung
như sau:
“Điều 9. Lập và nộp Bảng cân đối
tài khoản kế toán
1. Bảng cân đối tài khoản
kế toán là báo cáo kế toán phản ánh chi tiết tình hình tài chính và hoạt động của
TCTD và/ hoặc đơn vị TCTD (Mẫu A01/TCTD).
2. Yêu cầu khi lập Bảng
cân đối tài khoản kế toán
a) Trường hợp phát sinh các
khoản thu nhập và chi phí từ các giao dịch giữa các đơn vị TCTD trong cùng hệ
thống, TCTD cần phải gửi kèm bản thuyết minh về các khoản thu
nhập và chi phí này khi lập và nộp Bảng cân đối tài khoản kế toán;
b) Riêng Bảng cân đối
tài khoản kế toán tháng 12 (hoặc tháng cuối cùng của kỳ kế toán năm theo quy định
của pháp luật), các TCTD và các đơn vị TCTD lập và gửi báo cáo khi chưa kết
chuyển thu nhập,
chi phí để xác định kết
quả kinh doanh nhưng sau khi đã xử lý số dư các tài khoản chênh lệch tỷ giá hối
đoái, vàng bạc đá quý, chênh lệch đánh giá lại tài sản cuối năm tài chính theo
chế độ hiện hành;
c) Trường hợp TCTD là
công ty mẹ: Ngoài việc lập và gửi Bảng cân đối tài khoản kế toán của TCTD, khi
có yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước còn phải nộp kèm Bảng cân đối tài khoản
kế toán của các công ty con;
d) Bảng cân đối tài khoản
kế toán được nộp về Ngân hàng Nhà nước bằng báo cáo điện tử.
3. Thời hạn lập và nộp Bảng
cân đối tài khoản kế toán
Định kỳ hàng tháng, các TCTD và các
đơn vị TCTD phải lập và nộp Bảng cân đối tài khoản kế toán vào ngày 07 tháng kế
tiếp.
Nếu ngày cuối
cùng của thời hạn nộp Bảng cân đối tài khoản kế toán là ngày
lễ, ngày Tết hoặc ngày
nghỉ cuối tuần thì ngày nộp Bảng cân đối tài khoản kế toán là
ngày làm việc tiếp theo ngay sau ngày đó.
4. Quy trình gửi Bảng
cân đối tài khoản kế toán về Ngân hàng Nhà nước được thực hiện theo quy trình gửi
Báo cáo tài chính và Bảng cân đối tài khoản kế toán quy định tại Điều 10 Chế độ
này.”
8. Điều
10
được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 10. Quy trình nộp Báo cáo tài
chính và Bảng cân đối tài khoản kế toán
1. Quy trình nộp Báo cáo
tài chính và Bảng cân đối tài khoản kế toán bằng báo cáo điện tử cho Ngân hàng
Nhà nước
a) Ngân hàng và TCTD phi
ngân hàng
a.1. Trụ sở chính TCTD
mà Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ đặt tại các tỉnh phía Bắc, Ngân hàng hợp
tác xã (từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra) phải nối mạng truyền tin với Cục
Công nghệ tin học; các TCTD mà Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ đặt tại
các tỉnh phía Nam (từ thành phố Đà Nẵng trở vào) phải nối mạng
truyền tin với Chi cục Công nghệ tin học tại thành phố Hồ Chí Minh để nộp các
báo cáo: Bảng cân đối tài khoản kế toán của Trụ sở chính; Bảng cân đối tài khoản
kế toán của TCTD; Báo cáo tài chính;
a.2. Trụ sở chính các
TCTD không thuộc đối tượng quy định tại điểm a.1 Khoản này phải
nối mạng truyền tin với Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương (nơi đóng trụ sở) để nộp các báo cáo: Bảng cân đối tài khoản
kế toán của Trụ sở chính; Bảng cân đối tài khoản kế toán của TCTD và Báo cáo
tài chính;
a.3. Sở giao dịch, Chi
nhánh, đơn vị trực thuộc TCTD hạch toán phụ thuộc phải nối mạng máy tính với
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (nơi đóng
trụ sở) để nộp Bảng cân
đối tài khoản kế
toán của đơn vị TCTD;
b) Chi nhánh ngân hàng
nước ngoài
b.1. Chi nhánh đầu mối của
các chi nhánh ngân hàng nước ngoài phải nối mạng truyền tin với Ngân hàng Nhà
nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (nơi đóng trụ sở) để nộp các báo
cáo: Bảng cân đối tài khoản kế toán của chi nhánh đầu mối và Báo cáo tài chính.
Các chi nhánh ngân hàng nước ngoài có
chi nhánh đầu mối nhưng
không phải là chi nhánh đầu mối phải nối mạng máy tính với Ngân hàng Nhà nước
chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (nơi đóng trụ sở) để nộp Bảng cân
đối tài khoản kế toán của TCTD và Báo cáo tài chính.
b.2. Chi nhánh ngân
hàng nước ngoài không thuộc đối tượng theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 6
Chế độ này phải
nối mạng truyền tin với Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương (nơi đóng trụ sở) để nộp các báo cáo: Bảng
cân đối tài khoản kế toán của TCTD và Báo cáo tài chính.
2. Quy trình nộp Báo cáo
tài chính bằng văn bản cho Ngân hàng Nhà nước
a) Các TCTD nộp Báo cáo
tài chính năm chưa kiểm toán và Báo cáo tài chính giữa niên độ bằng
văn bản về Ngân hàng Nhà nước (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng: mỗi loại
01 bản);
b) Các TCTD nộp Báo cáo
tài chính năm đã được kiểm toán và kết quả của tổ chức kiểm toán độc lập; Báo
cáo tài chính bán niên đã soát xét (đối với TCTD là tổ chức niêm yết, công ty đại
chúng có quy mô lớn) và Báo cáo tài chính có kỳ lập khác (nếu có) bằng văn bản
về Ngân hàng Nhà nước (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng: mỗi loại 02 bản,
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi TCTD
đóng trụ sở chính: mỗi loại 01 bản).
3. Việc nộp báo cáo tài
chính cho Cơ quan tài chính, Cơ quan thuế, Cơ quan thống kê được thực hiện theo
quy định pháp luật khác có liên quan và theo hướng dẫn của các cơ quan đó.
4. Quy trình nộp báo cáo
trong nội bộ TCTD do TCTD hướng dẫn.
5. Trường hợp Ngân hàng
Nhà nước thay đổi hệ thống mạng truyền tin làm thay đổi quy trình gửi
và nhận báo cáo điện tử quy định tại Khoản 1 Điều này, Ngân hàng Nhà nước có
trách nhiệm hướng dẫn quy trình nộp Báo cáo tài chính và Bảng cân đối tài khoản
kế toán bằng báo cáo điện tử phù hợp với sự thay đổi của hệ thống
mạng truyền tin.”
9. Điều
11
được sửa đổi, bổ sung
như sau:
“Điều 11. Trách nhiệm của TCTD
1. Người đại diện theo
pháp luật của TCTD chịu trách nhiệm tổ chức lập và trình bày Báo cáo tài chính
đồng thời chịu trách nhiệm về tính chính xác, đầy đủ và trung thực về các thông
tin trên Báo cáo tài chính và Bảng cân đối tài khoản kế toán của đơn vị mình.
2. TCTD, đơn vị TCTD có
trách nhiệm:
a) Lập và gửi đầy đủ, kịp
thời Báo cáo tài chính và Bảng cân đối tài khoản kế toán theo đúng quy định của
Chế độ này;
b) Ký, đóng dấu của đơn
vị báo cáo đối với Báo cáo tài chính bằng văn bản theo quy định của pháp luật;
c) Thực hiện bảo mật khi
xử lý truyền qua mạng máy tính Báo cáo tài chính, Bảng cân đối tài khoản kế
toán bằng báo cáo điện tử được mã hóa theo đúng quy định hiện hành của Ngân
hàng Nhà nước về truyền, nhận thông tin, báo cáo qua mạng;
d) TCTD, đơn vị TCTD nhận
được tra soát Báo cáo tài chính và Bảng cân đối tài khoản kế toán có sai sót của
đơn vị nhận báo cáo, phải rà soát, kiểm tra lại và nếu có sai sót thì phải điều
chỉnh lại ngay bằng cách hủy bỏ báo cáo có sai sót và lập báo cáo đúng để gửi lại
cho đơn vị nhận báo cáo; hoặc TCTD, đơn vị TCTD tự phát hiện báo cáo của mình
có sai sót phải chủ động điều chỉnh kịp thời và gửi lại cho đơn vị nhận báo
cáo.
Khi gửi lại báo cáo đã điều chỉnh sai
sót phải gửi kèm bản giải trình sai sót cần điều chỉnh (bằng file đối với bảng
cân đối tài khoản kế toán, bằng văn bản và file đối với báo cáo tài chính) cho
đơn vị nhận báo cáo.
3. Chi nhánh đầu mối
theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 6 Chế độ này phải thông báo cho Ngân hàng
Nhà nước (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) về việc được ủy quyền là chi
nhánh đầu mối.”
10. Điều
12
được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 12. Trách nhiệm của các đơn vị
thuộc Ngân hàng Nhà nước
1. Ngân hàng Nhà nước
chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
a) Là đầu mối tiếp nhận
Báo cáo tài chính và Bảng cân đối tài khoản kế toán bằng báo cáo điện tử theo
quy định tại điểm a.2, điểm a.3 và điểm b Khoản 1 Điều 10 Chế độ
này; kiểm tra tính chính xác về mặt số học của các báo cáo; khi phát hiện sai
sót, phải thông báo kịp thời cho đơn vị gửi báo cáo để chỉnh sửa, gửi
lại và xử lý truyền tiếp về Cục Công nghệ tin học;
b) Là đầu mối tiếp nhận
Báo cáo tài chính bằng văn bản theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 10 Chế độ
này;
c) Đôn đốc các TCTD, đơn
vị TCTD theo quy định tại điểm a.2, điểm a.3, điểm b Khoản 1 và điểm b Khoản 2 Điều
10 Chế độ này gửi đầy đủ, kịp thời Báo cáo tài chính và Bảng cân đối tài khoản
kế toán;
d) Khai thác số liệu và
thông tin trên Báo cáo tài chính và Bảng cân đối tài khoản kế toán; quản lý và
lưu trữ các báo cáo theo quy định pháp luật;
đ) Thanh tra, giám sát việc thực hiện
Chế độ này và xử lý các vi phạm theo thẩm quyền.
2. Chi cục Công nghệ tin
học
Là đầu mối tiếp nhận Báo cáo tài chính
và Bảng cân đối tài khoản kế toán bằng báo cáo điện tử của các TCTD mà Nhà nước
nắm giữ trên 50% vốn điều lệ đặt tại các tỉnh phía Nam theo quy định tại điểm
a.1 Khoản 1 Điều
10 Chế độ này; kiểm tra tính chính xác về mặt số học của các báo cáo; khi phát
hiện sai sót, phải thông báo kịp thời cho đơn vị gửi báo cáo để chỉnh sửa, gửi
lại và xử lý truyền tiếp về Cục Công nghệ tin học.
3. Cục Công nghệ tin học
a) Là đầu mối tổ chức,
tiếp nhận các Báo cáo tài chính và Bảng cân đối tài khoản kế toán do các TCTD,
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chi cục
Công nghệ tin học truyền qua mạng truyền tin;
b) Kiểm tra tính chính
xác về mặt số học trên các báo cáo điện tử; khi phát hiện sai sót, phải thông
báo kịp thời cho đơn vị báo cáo để chỉnh sửa, gửi lại và thông báo cho các Vụ,
Cục, đơn vị có liên quan;
c) Tổng hợp các chỉ tiêu
trên các báo cáo theo nhu cầu khai thác và sử dụng của các Vụ, Cục, đơn vị có
liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước;
d) Hướng dẫn các TCTD,
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các Vụ, Cục,
đơn vị có liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước thực hiện việc truyền, nhận và
khai thác dữ liệu báo cáo qua mạng truyền tin theo quy định;
đ) Đảm bảo truyền dẫn thông tin thông
suốt, kịp thời, chính xác, an toàn và bảo mật; tổ chức lưu trữ dữ liệu các
báo cáo an toàn và bảo mật.
4. Vụ Tài chính- Kế toán
Chịu trách nhiệm hướng dẫn triển khai
thực hiện Chế độ này.
5. Cơ quan Thanh tra,
giám sát ngân hàng
a) Là đầu mối tổ chức,
tiếp nhận các Báo cáo tài chính bằng văn bản do các TCTD gửi; chia sẻ thông tin
với các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ;
b) Kiểm tra tính chính
xác về mặt số học trên Báo cáo tài chính bằng văn bản; khi phát hiện sai sót,
phải thông báo kịp thời cho đơn vị báo cáo để chỉnh sửa, gửi lại và thông báo
cho các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan; tổ chức lưu trữ dữ liệu các báo cáo an
toàn và bảo mật;
c) Đôn đốc các TCTD mà
Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ theo quy định tại điểm a.1 Khoản 1 Điều
10 Chế độ này gửi đầy đủ, kịp thời Báo cáo tài chính và Bảng cân đối tài khoản
kế toán;
d) Thanh tra, giám sát
việc thực hiện Chế độ này và xử lý các vi phạm theo thẩm quyền.
6. Các Vụ, Cục và các
đơn vị có liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ do Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước quy định đăng ký bằng văn bản với Cục Công nghệ tin học, Cơ
quan Thanh tra, giám sát ngân hàng để khai thác các báo cáo của TCTD theo nhu cầu
cụ thể và chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng và bảo mật thông tin về báo cáo
trong nội bộ đơn vị mình theo quy định của pháp luật.”
11. Điều
14
được sửa đổi, bổ sung
như sau:
“Điều 14. Công khai báo cáo tài chính
1. Đối tượng công khai
a) Tất cả các TCTD phải
công khai báo cáo tài chính năm đã được kiểm toán của tổ chức kiểm toán độc lập;
b) Các TCTD mà Nhà nước
nắm giữ trên 50% vốn điều lệ và TCTD là tổ chức niêm yết, công ty đại chúng có
quy mô lớn phải công khai báo cáo tài chính giữa niên độ dạng đầy đủ theo quy định
của pháp luật. Các TCTD khác tự nguyện công khai báo cáo tài chính giữa niên độ
được lựa chọn mẫu báo cáo tài chính giữa niên độ dạng đầy đủ hoặc dạng tóm lược
để công khai.
2. Hình thức, nội dung
và thời gian công khai báo cáo tài chính
a) Hình thức công khai
- Đối với báo cáo tài
chính năm: Được đăng trên trang thông tin điện tử (website) hoặc tại nơi đặt trụ
sở chính, chi nhánh của TCTD và đăng trên 01 số báo có phạm vi phát hành trong
toàn quốc;
- Đối với báo cáo tài
chính giữa niên độ và báo cáo tài chính bán niên: Được đăng trên trang thông
tin điện tử (website) hoặc tại nơi đặt trụ sở chính, chi nhánh của TCTD.
Khuyến khích các TCTD công khai báo
cáo tài chính dưới các hình thức như phát hành ấn phẩm (báo cáo thường niên) của
TCTD; và các hình thức công khai khác theo quy định của pháp luật hiện hành.
b) Nội dung công khai
TCTD phải công khai tối thiểu các nội
dung sau: Báo cáo tài chính đã kiểm toán bao gồm Bảng cân đối
kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh và báo cáo kiểm toán đối với Báo cáo
tài chính năm; Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh
doanh đối với Báo cáo tài chính giữa niên độ. Các TCTD là công ty mẹ phải thực
hiện công khai các biểu mẫu báo cáo tài chính hợp nhất;
Khuyến khích các TCTD công khai đầy đủ
các biểu mẫu báo cáo
tài chính bao gồm: Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền
tệ và Thuyết minh báo cáo tài chính.
c) Thời gian công khai
- Thời gian công khai
báo cáo tài chính năm chậm nhất là 90 ngày đối với các TCTD là tổ chức niêm yết,
công ty đại chúng có quy mô lớn, và chậm nhất là 120 ngày đối
với các TCTD còn lại tính từ ngày kết thúc năm tài chính của TCTD.
- Thời gian công khai
báo cáo tài chính giữa niên độ đối với các TCTD là tổ chức niêm yết, công ty đại
chúng có quy mô lớn thực hiện theo quy định pháp luật về công bố thông tin trên
thị trường chứng khoán, và chậm nhất là 45 ngày đối với TCTD còn lại kể từ ngày
kết thúc quý.
d) Ngoài việc thực hiện
công khai theo quy định tại điểm a, b, c Khoản này, TCTD là tổ chức phát hành,
công ty đại chúng, tổ chức niêm yết, công ty đại chúng có quy mô lớn, TCTD mà
Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ còn phải thực hiện công khai báo
cáo tài chính theo quy định của pháp luật liên quan.
3. TCTD có trách nhiệm
trả lời chất vấn khi có yêu cầu của đối tượng sử dụng báo cáo tài chính (cơ
quan quản lý nhà nước, cổ đông, khách hàng và các đối tượng khác) theo
quy định của pháp luật.
4. Các trường hợp ảnh hưởng
đến việc công khai báo cáo tài chính như hoãn công khai thông tin, không công
khai một phần hoặc toàn bộ thông tin trên báo cáo tài chính, hoặc trường hợp
khác phải được Thống đốc Ngân hàng Nhà nước xem xét, quyết định.
5. Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ ngày công khai báo cáo tài chính theo các quy định tại Chế
độ này, TCTD phải gửi bản xác nhận/Thông báo về việc đã công khai Báo cáo tài
chính về Ngân hàng Nhà nước (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng).”
12. Điều
16
được sửa đổi, bổ sung
như sau:
“Điều 16. Đối tượng lập báo cáo tài
chính
Tất cả các TCTD đều phải lập và trình
bày báo cáo tài chính.”
13. Thay thế các mẫu biểu A01/TCTD, B02/TCTD, B02/TCTD-HN,
B03/TCTD, B03/TCTD-HN,
B04/TCTD, B04/TCTD-HN,
B05/TCTD, B05/TCTD-HN,
B02a/TCTD, B02a/TCTD-HN,
B03a/TCTD, B03a/TCTD-HN,
B04a/TCTD, B04a/TCTD-HN,
B05a/TCTD, B05a/TCTD-HN,
B02b/TCTD, B02b/TCTD-HN,
B03b/TCTD, B03b/TCTD-HN,
B04b/TCTD, B04b/TCTD-HN
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN
bằng các mẫu biểu mới tương ứng ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Hệ thống tài khoản kế
toán của các TCTD ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày
29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
1. Mục II- Hệ thống tài khoản
kế toán (đã được sửa đổi tại Khoản 2 Điều 2 Thông
tư số 10/2014/TT-NHNN ngày 20/3/2014 của Ngân hàng Nhà nước) được
sửa đổi, bổ sung
như sau:
Sửa đổi tên Tài khoản 8823 - “Chi dự
phòng giảm giá chứng khoán” thành “Chi phí dự phòng rủi ro chứng khoán”.
Bổ sung Tài khoản 3929 - “Lãi phải thu
khác từ chứng khoán”.
2. Tài khoản
341 - Đầu tư vào công ty con bằng đồng Việt Nam và Tài khoản 345 - Đầu tư vào
công ty con bằng ngoại tệ (đã được sửa đổi tại Khoản
20 Điều 2 Thông tư số 10/2014/TT-NHNN ngày
20/3/2014 của Ngân hàng Nhà nước) được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Tài khoản 341 - Đầu
tư vào công ty con bằng đồng Việt Nam
Tài khoản 345 - Đầu
tư vào công ty con bằng ngoại tệ
Tài khoản này dùng để phản ánh giá
trị hiện có và tình hình biến động khoản đầu tư vốn trực tiếp vào công ty con.
Công ty con là công ty thuộc một trong các trường hợp quy định tại Khoản 30 Điều 4 Luật các tổ chức tín dụng.
Hạch toán trên tài khoản này cần tuân
theo Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 25 về Báo cáo tài chính hợp nhất và các quy
định sau:
1. Vốn đầu tư vào công
ty con phải được phản ánh theo giá gốc, bao gồm Giá mua cộng các chi phí mua (nếu
có), như: Chi phí môi giới, giao dịch, lệ phí, thuế và phí ngân hàng,...
2. Kế toán các nghiệp vụ
kinh tế phát sinh trong quá trình hợp nhất kinh doanh của doanh nghiệp được xác
định là bên mua trong trường hợp hợp nhất kinh doanh dẫn đến quan hệ công ty mẹ
- công ty con được thực hiện theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 11 về hợp nhất
kinh doanh và Thông tư hướng dẫn Chuẩn mực này.
3. Kế toán phải mở sổ
chi tiết theo dõi khoản đầu tư vào từng công ty con theo mệnh giá, giá thực tế
mua cổ phiếu, chi phí thực tế đầu tư vào công ty con.
4. Phải hạch toán đầy đủ,
kịp thời các khoản thu nhập từ công ty con (lãi cổ phiếu, lãi kinh doanh) của
năm tài chính vào báo cáo tài chính riêng của công ty mẹ. Cổ tức, lợi
nhuận được chia từ công ty con được hạch toán vào tài khoản 78 - Thu nhập góp vốn,
mua cổ phần.
5. Trường hợp góp vốn, đầu
tư vào công ty con bằng ngoại tệ, TCTD phải quy đổi ra đơn vị tiền tệ ghi sổ kế
toán theo tỷ giá hối đoái do Ngân hàng Nhà nước công bố tại thời điểm góp vốn.
TCTD không được đánh giá lại vốn góp mua cổ phần, kể cả trường hợp chênh lệch tỷ
giá để ghi tăng (giảm)
vốn góp.
Bên Nợ ghi:
|
- Giá trị thực tế khoản đầu tư vào
công ty con
tăng.
|
Bên Có ghi:
|
- Giá trị thực tế khoản đầu tư vào
công ty con
giảm.
|
Số dư Nợ:
|
- Giá trị thực tế khoản đầu tư vào
công ty con
hiện
có.
|
Hạch toán chi tiết:
|
- Mở tài khoản
chi tiết cho từng công ty con.”
|
3. Tài khoản
343 - Đầu tư vào công ty liên kết bằng đồng Việt Nam và Tài khoản 347 - Đầu tư
vào công ty liên kết bằng ngoại tệ (đã được sửa đổi tại Khoản 20 Điều 2 Thông tư số 10/2014/TT-NHNN ngày 20/3/2014 của Ngân hàng Nhà nước) được sửa đổi, bổ
sung như sau:
“Tài khoản 343 - Đầu
tư vào công ty liên kết bằng đồng Việt Nam
Tài khoản 347 - Đầu
tư vào công ty liên kết bằng ngoại tệ
Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị
khoản đầu tư trực tiếp của nhà đầu tư vào công ty liên kết và tình hình biến động
tăng, giảm giá trị khoản đầu tư vào công ty liên kết. Công ty liên kết của
TCTD: Là công ty theo quy định tại Khoản 29 Điều 4 Luật các tổ
chức tín dụng.
Hạch toán vào tài khoản này cần tuân
theo một số quy định sau:
1. Kế toán khoản đầu tư
vào công ty liên kết khi lập và trình bày báo cáo tài chính riêng của nhà đầu
tư được thực hiện theo phương pháp giá gốc. Khi kế toán các khoản đầu tư vào
công ty liên kết theo phương pháp giá gốc, giá trị khoản đầu tư không được thay
đổi trong suốt quá trình đầu tư, trừ trường hợp nhà đầu tư mua thêm hoặc thanh
lý toàn bộ hoặc một phần khoản đầu tư đó hoặc nhận được các khoản lợi ích ngoài
lợi nhuận được chia.
2. Giá gốc khoản đầu tư
được xác định như sau:
- Giá gốc của khoản đầu
tư vào công ty liên kết bao gồm phần vốn góp hoặc giá thực tế mua khoản đầu tư
cộng các chi phí mua như chi phí môi giới, giao dịch, thuế, phí,...(nếu có).
- Trường hợp góp vốn
vào công ty liên kết bằng tài sản cố định, vật tư, hàng hóa thì giá gốc khoản đầu
tư được ghi nhận theo giá trị được các bên góp vốn thống nhất định giá. Khoản
chênh lệch giữa giá trị ghi số và giá đánh giá lại được xử lý như sau:
+ Phần chênh lệch lớn hơn giữa giá trị
đánh giá lại và giá trị ghi sổ/giá trị còn lại của tài sản cố định được ghi
nhận vào thu nhập khác.
+ Phần chênh lệch nhỏ hơn giữa giá trị
đánh giá lại và giá trị ghi sổ/giá trị còn lại của tài sản cố định được ghi nhận
vào chi phí khác.
3. Kế toán phải mở sổ kế toán chi
tiết theo dõi giá trị khoản đầu tư vào từng công ty liên kết. Căn cứ để ghi số kế
toán giá trị khoản đầu tư vào công ty liên kết như sau:
- Đối với các khoản đầu
tư vào công ty cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán, việc
ghi sổ của nhà đầu
tư được căn cứ vào số tiền thực trả khi mua cổ phiếu bao gồm
cả các chi phí liên quan trực tiếp đến việc mua cổ phiếu và
thông báo chính thức của Trung tâm giao dịch chứng khoán về việc mua cổ phiếu của
công ty liên kết đã thuộc phần sở hữu của nhà đầu tư;
- Đối với khoản đầu tư
vào các công ty cổ phần chưa niêm yết trên thị trường chứng khoán, việc ghi
sổ được căn cứ
vào giấy xác nhận sở hữu cổ phiếu và giấy thu tiền bán cổ phiếu của
công ty được đầu tư hoặc chứng từ mua khoản đầu tư đó;
- Đối với khoản đầu tư
vào các loại
hình doanh nghiệp khác việc ghi sổ được căn cứ vào biên bản góp vốn, chia lãi
(hoặc lỗ) do các bên thỏa
thuận hoặc các chứng từ mua, bán khoản đầu tư đó;
- Nhà đầu tư chỉ được
ghi nhận khoản cổ tức, lợi nhuận được chia từ công ty liên kết khi nhận được
thông báo chính thức của công ty liên kết về số cổ tức được hưởng
hoặc số lợi nhuận được chia trong kỳ.
4. Trường hợp góp vốn
vào công ty liên kết bằng ngoại tệ, TCTD phải quy đổi ra đơn vị tiền tệ ghi sổ
kế toán theo tỷ giá hối đoái do Ngân hàng Nhà nước công bố tại thời điểm góp vốn.
TCTD không được đánh giá lại vốn góp kể cả trường hợp chênh
lệch
tỷ giá để
ghi tăng/giảm vốn góp.
Bên Nợ ghi:
|
- Giá gốc các khoản đầu tư vào công
ty liên kết
tăng.
|
Bên Có ghi:
|
- Giá gốc khoản đầu tư giảm do nhận
được các
khoản
lợi ích ngoài lợi nhuận được chia.
- Giá gốc khoản
đầu tư giảm do bán, thanh lý toàn bộ hoặc một phần khoản đầu tư.
|
Số dư Nợ:
|
- Giá gốc khoản đầu tư vào công ty
liên kết đang
nắm
giữ.
|
Hạch toán chi tiết:
|
|
- Mở tài khoản
chi tiết cho từng công ty liên kết.”
|
4. Tài khoản 3599 - Dự phòng
nợ phải thu khó đòi (đã được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 22 Điều 2 Thông tư số 10/2014/TT-NHNN ngày 20/3/2014 của
Ngân hàng Nhà nước) được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Tài khoản 3599 - Dự
phòng nợ phải thu khó đòi
Tài khoản này dùng để phản ánh việc
TCTD lập, xử lý và hoàn nhập các khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi theo quy định
của pháp luật đối với các khoản nợ phải thu không được phân loại là tài sản có
rủi ro tín dụng khó có khả năng thu hồi.
Bên Có ghi:
|
- Số dự phòng
được trích lập tính vào chi phí.
|
Bên Nợ ghi:
|
- Sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro.
- Hoàn nhập số
chênh lệch thừa dự phòng đã lập theo quy định.
|
Số dư Có:
|
- Phản ánh số dự phòng hiện có cuối
kỳ.
|
Hạch toán chi tiết:
|
|
- Mở 01 tài khoản
chi tiết.”
|
5. Bổ sung vào Tài khoản
392 - Lãi phải thu từ đầu tư chứng khoán tài khoản cấp III
sau:
Tài khoản 3929 - Lãi phải thu khác từ
chứng khoán.
Điều 3. Hiệu lực thi
hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 15/02/2015.
Điều 4. Tổ chức thi
hành
Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tài
chính-Kế toán, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội
đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên và Tổng giám đốc (Giám đốc) TCTD
chịu trách nhiệm
tổ
chức thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 4;
-
Ban
lãnh đạo NHNN;
-
Công
báo;
-
Bộ
Tư pháp (để kiểm tra);
-
Bộ
Tài chính;
-
Lưu
VP, Vụ PC, Vụ TCKT (4 bản).
|
KT. THỐNG
ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC
Đào Minh Tú
|
(Ban hành
theo Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày
31/12/2014)
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
Tháng …… năm ………..
A - CÁC TÀI
KHOẢN TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị: Đồng
Việt Nam (VND)
Tên tài khoản
|
Số hiệu tài khoản
|
Số dư đầu kỳ
|
Số phát
sinh
|
Số dư cuối
kỳ
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
B - CÁC TÀI
KHOẢN NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị: Đồng
Việt Nam (VND)
Tên tài khoản
|
Số hiệu tài
khoản
|
Số dư đầu kỳ
|
Số phát sinh
|
Số dư cuối
kỳ
|
Nợ
|
Có
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
Lập
bảng
(Ký, họ tên)
|
Trưởng phòng kế toán/
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
…..,
ngày … tháng … năm …
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
Yêu cầu của phần các tài khoản nội bảng
là:
+ Tổng dư Nợ đầu kỳ
|
= Tổng dư Có đầu kỳ.
|
+ Tổng số phát sinh Nợ trong kỳ
|
= Tổng số phát sinh Có trong kỳ.
|
+ Tổng dư Nợ cuối kỳ
|
= Tổng dư Có cuối kỳ.
|
(Ban hành
theo Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày
31/12/2014)
BẢNG
CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (HỢP NHẤT)
Cho năm tài
chính kết thúc ngày ... tháng ... năm ...
Đơn vị tính: triệu
đồng
VN
STT
|
Chỉ tiêu
|
Thuyết minh
|
Năm nay
|
Năm trước
|
Cách lấy số
liệu từ BCĐTKKT (áp dụng cho Bảng CĐKT)
|
Cách lấy số
liệu đối với Bảng CĐKT hợp nhất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
A
|
Tài sản
|
|
|
|
|
|
I
|
Tiền mặt, vàng bạc,
đá quý
|
V.01
|
|
|
Dư Nợ (DN) tài khoản (TK) 101, 103,
104, 105
|
Tổng các khoản
mục tương ứng trên
Bảng CĐKT
|
II
|
Tiền gửi tại NHNN
|
V.02
|
|
|
DN TK 111, 112
|
Như trên
|
III
|
Tiền gửi và cho vay
các TCTD khác
|
V.03
|
|
|
|
Tổng các khoản mục tương ứng trên Bảng CĐKT
|
1
|
Tiền gửi tại các TCTD khác
|
|
|
|
DN TK 131 → 136
|
2
|
Cho vay các TCTD khác
|
|
|
|
DN TK 201, 202, 203, 205
|
3
|
Dự phòng rủi ro (*)
|
|
(xxx)
|
(xxx)
|
Dư Có (DC) TK 139, DC TK 209
|
IV
|
Chứng khoán kinh
doanh
|
V.04
|
|
|
|
Như trên
|
1
|
Chứng khoán kinh doanh (1)
|
|
|
|
Chênh lệch (DN-DC) TK 141, 142, 148,
có thể bao gồm DN TK 121, 122, 123
|
2
|
Dự phòng rủi ro chứng khoán kinh
doanh
(*)
|
|
(xxx)
|
(xxx)
|
DC TK 129 (phần tương ứng với giá trị
121,
122, 123 xếp vào
khoản mục chứng khoán kinh doanh), DC TK 149
|
V
|
Các công cụ tài
chính phái sinh và các tài sản tài chính khác
|
V.05
|
|
|
Chênh lệch (DN-DC) TK 486 (nếu DN > DC)
|
Như trên
|
VI
|
Cho vay khách hàng
|
V.06
|
|
|
|
Như trên
|
1
|
Cho vay khách hàng
|
V.06.1
|
|
|
DN các TK:
211 → 216; 221, 222; 231, 232; 241,
242; 251
→
256; 261
→
268; 271,
272, 273, 275; 281 → 285; 291 → 293
|
2
|
Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng (*)
|
V.06.2
|
(xxx)
|
(xxx)
|
DC TK 219, 229, 239, 249, 259, 269,
279, 289, 299
|
VII
|
Hoạt động mua nợ
|
V.07
|
|
|
|
|
1
|
Mua nợ
|
|
|
|
DN TK 371, 372
|
Như trên
|
2
|
Dự phòng rủi ro hoạt động mua nợ (*)
|
|
(xxx)
|
(xxx)
|
DC TK 379
|
Như trên
|
VIII
|
Chứng khoán đầu tư
|
V.08
|
|
|
|
Như trên
|
1
|
Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán (2)
|
|
|
|
Chênh lệch (DN-DC) TK 151 → 157, có
thể bao gồm DN
TK
121, 122, 123
|
2
|
Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo
hạn
|
|
|
|
Chênh lệch (DN-DC) TK 161 → 164, có
thể bao gồm DN
TK
121, 122, 123
|
3
|
Dự phòng rủi ro chứng khoán đầu tư (*)
|
|
(xxx)
|
(xxx)
|
DC TK 129 (phần tương ứng với giá trị
TK 121, 122, 123 xếp vào khoản mục chứng khoán đầu tư), 159, 169
|
IX
|
Góp vốn, đầu tư dài
hạn
|
V.09
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư vào công ty con
|
|
|
|
DN TK 341, 345
|
Không thể hiện trên Bảng CĐKT hợp nhất.
|
2
|
Vốn góp liên doanh
|
|
|
|
DN TK 342, 346
|
- Giá trị ghi sổ của khoản vốn góp
được điều chỉnh tương ứng với phần sở hữu của bên góp vốn:
(i) trong lợi
nhuận hoặc lỗ sau thuế TNDN của công ty LD, LK;
(ii) khi vốn chủ sở
hữu của công ty LD, LK thay đổi nhưng chưa được phản ánh trên Báo cáo kết quả
kinh doanh của công ty LD, LK (như đánh giá lại
TSCĐ và các khoản đầu tư, chênh lệch tỷ giá quy đổi ngoại tệ);
(iii) khi
công ty LD, LK áp
dụng các chính
sách kế
toán
khác với bên góp vốn.
- Lấy số liệu từ hệ thống sổ kế toán
phục vụ cho hợp nhất.
|
3
|
Đầu tư vào công ty liên kết
|
|
|
|
DN TK 343, 347
|
4
|
Đầu tư dài hạn khác
|
|
|
|
DN TK 344, 348
|
Tổng các khoản mục tương ứng trên Bảng CĐKT
|
5
|
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (*)
|
|
(xxx)
|
(xxx)
|
DC TK 349
|
Như trên
|
X
|
Tài sản cố định
|
|
|
|
|
|
1
|
Tài sản cố định hữu hình
|
V.10
|
|
|
|
Tổng các khoản mục tương ứng trên Bảng CĐKT
|
a
|
Nguyên giá TSCĐ
|
|
|
|
DN TK 301
|
b
|
Hao mòn TSCĐ (*)
|
|
(xxx)
|
(xxx)
|
DC TK 3051
|
2
|
Tài sản cố định thuê tài chính
|
V.11
|
|
|
|
Như trên
|
a
|
Nguyên giá TSCĐ
|
|
|
|
DN TK 303
|
b
|
Hao mòn TSCĐ (*)
|
|
(xxx)
|
(xxx)
|
DC TK 3053
|
3
|
Tài sản cố định vô hình
|
V.12
|
|
|
|
Như trên
|
a
|
Nguyên giá TSCĐ
|
|
|
|
DN TK 302
|
b
|
Hao mòn TSCĐ (*)
|
|
(xxx)
|
(xxx)
|
DC TK 3052
|
XI
|
Bất động sản đầu tư
|
V.13
|
|
|
Khoản mục này không thể hiện trên Bảng CĐKT của TCTD, nhưng được thể hiện trên Bảng CĐKT của các Công ty con của TCTD (áp dụng hệ thống TKKT các
TCTD để hạch toán) có chức năng kinh
doanh bất động sản.
|
Tổng các khoản mục tương ứng trên Bảng CĐKT.
|
a
|
Nguyên giá BĐSĐT
|
|
|
|
DN TK 304
|
b
|
Hao mòn BĐSĐT (*)
|
|
(xxx)
|
(xxx)
|
DC TK 3054
|
XII
|
Tài sản Có khác
|
V.14
|
|
|
|
- Tổng các khoản
mục tương ứng trên Bảng CĐKT.
|
1
|
Các khoản phải thu
|
V.14.2
|
|
|
DN TK 32, 351, 352, 353(a)
(trừ TK 3535), 355, 3591, 3592, 36 (trừ TK 366(b)), 453 (Nếu
DN)
|
2
|
Các khoản lãi, phí phải thu
|
|
|
|
DN TK 391, 392, 394,
395, 396, 397
|
3
|
Tài sản thuế TNDN hoãn lại
|
V.22.1
|
|
|
DN TK 3535
|
4
|
Tài sản Có khác
|
V.14
|
|
|
Chênh lệch (DN-DC) 31, DN TK 38 (trừ
386), 458 (nếu DN), Chênh lệch (DN-DC) TK 50, 51, 52, 56 (nếu DN > DC)
|
Trên Bảng CĐKT
hợp nhất của tập đoàn, giá trị của khoản Lợi thế
thương mại được và được xác định theo CMKT Việt Nam số 11- Hợp nhất kinh
doanh
|
|
- Trong đó: Lợi thế thương mại
|
V.15
|
|
|
|
5
|
Các khoản dự phòng rủi ro cho các
tài sản Có nội bảng khác (*)
|
V.14.3
|
(xxx)
|
(xxx)
|
DC TK 3597, 3598, 3599, 386, 4892,
4899 (nếu nội dung kinh tế phù hợp)
|
|
|
Tổng tài sản Có
|
|
|
|
|
|
B
|
Nợ phải trả và vốn
chủ sở hữu
|
|
|
|
|
|
I
|
Các khoản nợ
Chính phủ và NHNN
|
V.16
|
|
|
DC TK 401, 402, 403, 404
|
Tổng các khoản mục tương ứng trên Bảng CĐKT
|
II
|
Tiền gửi và vay các
TCTD khác
|
V.17
|
|
|
|
Tổng các khoản mục tương ứng trên Bảng CĐKT
|
1
|
Tiền gửi của các TCTD khác
|
|
|
|
DC TK 411 → 414
|
2
|
Vay các TCTD khác
|
|
|
|
DC TK 415 → 419
|
III
|
Tiền gửi của khách
hàng
|
V.18
|
|
|
DC TK 42
|
Như trên
|
IV
|
Các công cụ tài
chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác
|
V.05
|
|
|
Chênh lệch (DC-DN) TK 486 (nếu DC > DN)
|
Như trên
|
V
|
Vốn tài trợ, ủy
thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro
|
V.19
|
|
|
DC TK 441, 442
|
Như trên
|
VI
|
Phát hành giấy tờ
có giá
|
V.20
|
|
|
Chênh lệch (DC-DN) TK 43
|
Như trên
|
VII
|
Các khoản nợ khác
|
V.22
|
|
|
|
Như trên
|
1
|
Các khoản
lãi, phí phải trả
|
|
|
|
DC TK 491, 492,
493, 494, 496,
497
|
2
|
Thuế TNDN hoãn lại phải trả
|
V.22.2
|
|
|
DC TK 4535
|
3
|
Các khoản phải trả và công nợ khác
|
V.21
|
|
|
DC TK 45(c) (trừ
TK 4535), 46 (trừ TK 466(d)), DC TK 481 → 485, 487,
488, Chênh lệch (DC-DN) TK 50, 51, 52, 56 (Nếu DC > DN)
|
4
|
Dự phòng rủi ro khác (Dự phòng cho
công nợ tiềm ẩn)
|
V.21
|
|
|
DC TK 4891, 4895, 4896, 4899 (nếu nội
dung kinh tế phù hợp)
|
Tổng nợ phải
trả
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Vốn chủ sở hữu
|
V.23
|
|
|
|
Tổng các khoản
mục tương ứng trên Bảng CĐKT.
|
1
|
Vốn của TCTD
|
|
|
|
|
a
|
Vốn điều lệ
|
|
|
|
DC TK 601
|
b
|
Vốn đầu tư XDCB, mua sắm tài sản cố
định
|
|
|
|
DC TK 602
|
c
|
Thặng dư vốn cổ
phần
|
|
|
|
DC TK 603 (nếu DN ghi bằng số âm)
|
d
|
Cổ phiếu quỹ (*)
|
|
(xxx)
|
(xxx)
|
DN TK 604
|
e
|
Cổ phiếu ưu đãi
|
|
|
|
DC TK 65
|
g
|
Vốn khác
|
|
|
|
DC TK 609
|
2
|
Quỹ của TCTD
|
|
|
|
DC TK 61
|
Như trên
|
3
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái (3)
|
|
|
|
Chênh lệch (DC - DN) TK 63 (nếu
DN
ghi
bằng số âm)
|
Bao gồm giá trị khoản mục này trên Bảng CĐKT của công ty mẹ, công ty con và giá trị của khoản
điều chỉnh tương ứng với phần sở hữu của
công ty mẹ trong công ty LD, LK (theo phương pháp vốn
chủ sở hữu)
khi vốn CSH (phần chênh lệch tỷ giá hối đoái, chênh lệch đánh giá lại tài sản)
của công ty LD, LK thay đổi nhưng chưa được phản ánh trên Báo cáo kết quả
kinh doanh của công ty LD, LK.
|
4
|
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
|
|
|
|
Chênh lệch (DC - DN) TK 64 (nếu DN ghi bằng số âm)
|
5
|
Lợi nhuận chưa phân phối/Lỗ lũy kế (3)
|
|
|
|
Chênh lệch (DC - DN) TK 69 (nếu
DN ghi bằng số âm)
|
Bao gồm:
- Giá trị của khoản mục này trên Bảng CĐKT của công ty mẹ, công ty con;
- Loại trừ
các khoản lãi/lỗ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch nội bộ tập đoàn;
và
- Giá trị của
khoản điều chỉnh tương ứng với phần sở hữu của Công ty mẹ theo phương pháp vốn
chủ sở hữu:
(i) trong lợi nhuận hoặc
lỗ sau thuế
TNDN của công ty LD, LK;
(ii) khi công ty
LD, LK áp dụng các chính sách kế toán khác với công ty mẹ.
|
6
|
Lợi ích của cổ đông thiểu số
|
|
|
|
Không thể hiện trên Bảng CĐKT
|
Việc xác định và ghi nhận lợi ích của
cổ đông thiểu số thực hiện theo CMKT số 25- Báo cáo
tài chính hợp nhất và kế toán các khoản đầu tư vào
công ty con.
|
Tổng nợ
phải trả và vốn chủ sở hữu
|
|
|
|
|
|
CÁC
CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
STT
|
Chỉ tiêu
|
Thuyết minh
|
Năm nay
|
Năm trước
|
Cách lấy số
liệu từ BCĐTKKT (áp dụng cho Bảng CĐKT) (4)
|
Cách lấy số
liệu đối với Bảng CĐKT hợp nhất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Bảo lãnh vay vốn
|
|
|
|
TK 921
|
Tổng các khoản mục tương ứng
trên Bảng CĐKT
|
2
|
Cam kết giao dịch hối đoái
|
VIII.39
|
|
|
TK 923
|
Cam kết mua ngoại tệ
|
TK 9231, 9233, 9236
|
Cam kết bán ngoại tệ
|
TK 9232, 9234, 9237
|
Cam kết giao dịch hoán đổi
|
TK 9235
|
Cam kết giao dịch tương lai
|
TK 9238
|
3
|
Cam kết cho vay không hủy ngang
|
TK 924
|
4
|
Cam kết trong nghiệp vụ L/C
|
TK 925
|
5
|
Bảo lãnh khác
|
TK 922, 926, 927, 928
|
6
|
Các cam kết khác
|
TK 929
|
Lập
bảng
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
…..,
ngày … tháng … năm …
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Các chỉ tiêu có đánh
dấu (*) là các chỉ
tiêu được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (xxx).
- Các cột 5, 6 là các cột
hướng dẫn lấy số liệu để lập báo cáo tài chính, các TCTD không đưa các nội dung
này khi lập và trình bày báo cáo tài chính.
(Ban hành
theo Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày
31/12/2014)
BÁO
CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (HỢP NHẤT)
Cho năm tài
chính kết thúc ngày ... tháng... năm …..
Đơn vị tính:
triệu đồng VN
STT
|
Chỉ tiêu
|
Thuyết minh
|
Năm nay
|
Năm trước
|
Cách lấy số
liệu từ BCĐTKKT (áp dụng cho Báo cáo KQHĐKD)
|
Cách lấy số
liệu đối với Báo cáo KQHĐKD hợp nhất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập
tương tự
|
VI.24
|
|
|
DC TK 701, 702, 703, 704, 705, 706,
709
|
Tổng các khoản mục tương ứng trên Báo cáo KQHĐKD. Loại trừ thu nhập, chi phí, lãi phát sinh
từ các giao dịch nội bộ, giữa các đơn vị trong cùng tập đoàn (nếu có).
|
2
|
Chi phí lãi và các chi phí tương tự
|
VI.25
|
|
|
DN TK 801, 802, 803, 805, 809
|
I
|
Thu nhập lãi thuần
|
|
|
|
1-2
|
3
|
Thu nhập từ hoạt động
dịch vụ
|
|
|
|
DC TK 71
|
Như trên
|
4
|
Chi phí hoạt động dịch vụ
|
|
|
|
DN TK 81
|
II
|
Lãi/ lỗ thuần từ hoạt
động dịch vụ
|
VI.26
|
|
|
3-4
|
III
|
Lãi/lỗ thuần từ hoạt
động kinh doanh ngoại hối
|
VI.27
|
|
|
Chênh lệch thu chi
giữa số dư TK 72 và TK 82.
|
Như trên
|
IV
|
Lãi/ lỗ thuần từ mua
bán chứng khoán kinh doanh
|
VI.28
|
|
|
Chênh lệch thu chi
giữa số dư TK 741 và TK 841 (phần của chứng khoán kinh doanh) trừ
(-) tăng (giảm) dự phòng rủi ro chứng khoán tương ứng trong kỳ.
|
Như trên
|
V
|
Lãi/ lỗ thuần từ
mua bán chứng khoán đầu tư
|
VI.29
|
|
|
Chênh lệch thu chi
giữa số dư TK 741 và TK 841 (phần của chứng khoán đầu tư sẵn sàng để
bán và chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn) trừ (-) [tăng (giảm) dự phòng rủi
ro chứng khoán tương ứng trong kỳ không bao gồm chi phí dự phòng rủi ro trái
phiếu đặc biệt do VAMC phát hành trong kỳ].
|
Như trên
|
5
|
Thu nhập từ hoạt động khác
|
|
|
|
DC TK 742, 748, 749, 79 (không bao gồm
phần hoàn nhập dự phòng rủi ro hạch toán vào thu nhập khác).
|
Như trên
|
6
|
Chi phí hoạt động khác
|
|
|
|
DN TK 842, 843, 848, 849, 89
|
|
VI
|
Lãi/ lỗ thuần từ hoạt
động khác
|
VI.31
|
|
|
5-6
|
|
VII
|
Thu nhập từ
góp vốn, mua cổ phần
|
VI.30
|
|
|
DC TK 78
|
Bao gồm cổ tức nhận được từ các khoản
đầu tư ra ngoài tập đoàn không vượt quá 11% vốn điều lệ hoặc 11% vốn cổ phần
có quyền biểu quyết tại
công ty nhận vốn góp.
Thể hiện phần được sở hữu trong tổng
lợi nhuận hoặc
lỗ của các công ty liên doanh, liên kết được hạch toán theo phương pháp vốn
chủ sở hữu. Kể cả các điều chỉnh do áp dụng các chính
sách kế toán khác nhau.
|
VIII
|
Chi phí hoạt động
|
VI.32
|
|
|
DN TK 831,
832, 85, 86, 87, 883; và {chênh lệch giữa DN TK 882 [(8822, 8827, 8829) phần
chi phí dự phòng không thuộc rủi ro tín dụng, 8821, 8824, 8825, 8826] trừ (-)
phần hoàn nhập dự phòng tương ứng đã hạch toán vào thu nhập khác}.
|
Tổng các khoản mục tương ứng trên Báo cáo KQHĐKD.
|
IX
|
Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng
|
|
|
|
I+II+III+IV+V+VI+VII-VIII
|
|
X
|
Chi phí dự phòng rủi
ro tín dụng
|
|
|
|
Chênh lệch {[DN các TK (8822, 8827,
8829) phần dự phòng rủi ro tín dụng không
bao gồm dự phòng rủi ro tín dụng cho chứng khoán kinh doanh và chứng khoán đầu
tư]
cộng (+) chi phí dự phòng trái phiếu đặc biệt do VAMC phát hành trong kỳ trừ
(-) phần hoàn nhập dự phòng rủi ro tín dụng tương ứng hạch
toán vào thu nhập khác}.
|
Như trên
|
XI
|
Tổng lợi nhuận trước
thuế
|
|
|
|
IX-X
|
|
7
|
Chi phí thuế TNDN hiện hành
|
|
|
|
DN TK 8331
|
Như trên
|
8
|
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
|
|
|
|
Số dư TK 8332 (nếu DC ghi bằng số
âm).
|
|
XII
|
Chi phí thuế TNDN
|
VI.33
|
|
|
7+8
|
|
XIII
|
Lợi nhuận sau
thuế
|
|
|
|
XI-XII
|
|
XIV
|
Lợi ích của cổ đông thiểu số
|
|
|
|
|
|
XV
|
Lãi cơ bản trên cổ
phiếu
|
|
|
|
Chỉ tiêu này được
tính theo Chuẩn mực số 30- Lãi trên cổ phiếu.
|
|
Lập
bảng
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
…..,
ngày … tháng … năm …
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Cách lấy số liệu để lập
Báo cáo kết quả kinh doanh (số dư Có/ Nợ các tài khoản Thu nhập/ Chi phí) là số
dư của các tài khoản trên Bảng cân đối tài khoản kế toán sau khi
đã xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái, chênh lệch đánh giá lại tài sản vào các
tài khoản thu nhập, chi phí phù hợp nhưng chưa kết chuyển thu nhập, chi phí vào
tài khoản xác định kết quả kinh doanh.
- Các cột 5, 6 là các cột
hướng dẫn lấy số liệu, TCTD không đưa các nội dung này khi lập và trình bày báo
cáo tài chính.
(Ban hành
theo Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày
31/12/2014)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (HỢP NHẤT)
(Theo phương
pháp trực tiếp)
Cho năm tài
chính kết thúc ngày ….. tháng …. năm ….
Đơn vị tính:
triệu đồng VN
STT
|
Chỉ tiêu
|
Thuyết minh
|
Năm nay
|
Năm trước
|
Cách lấy số
liệu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
Lưu chuyển tiền từ
hoạt động kinh doanh
|
|
|
|
|
01
|
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập
tương tự nhận được
|
|
|
|
Lãi dự thu đầu kỳ cộng (+) thu nhập
lãi và các khoản thu nhập tương tự trong kỳ trừ (-) Lãi dự thu cuối kỳ.
|
02
|
Chi phí lãi và các
chi phí tương tự đã trả (*)
|
|
|
|
Lãi dự trả đầu kỳ cộng (+) Chi trả
lãi và các khoản chi phí tương tự trong kỳ trừ (-) Lãi dự trả cuối kỳ.
|
03
|
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ nhận
được
|
|
|
|
[Phí dự thu đầu kỳ cộng (+) thu nhập
phí trong kỳ trừ (-) phí dự thu cuối kỳ] - [phí dự trả đầu kỳ cộng (+) Chi trả
phí trong kỳ trừ (-) phí dư trả cuối kỳ].
|
04
|
Chênh lệch số tiền thực thu/thực chi
từ hoạt động kinh doanh (ngoại tệ, vàng bạc, chứng khoán)
|
|
|
|
Lãi/ (lỗ) thuần từ hoạt động kinh
doanh ngoại hối cộng (+) Lãi/ (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán cộng (+) Lãi/
(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư.
|
05
|
Thu nhập khác
|
|
|
|
các khoản thu nhập khác trừ (-) chi phí
khác đã thu/ đã chi trong kỳ (ngoại trừ
chỉ tiêu 06 -
Mục I).
|
06
|
Tiền thu các khoản nợ đã được xử lý
xóa, bù đắp bằng
nguồn rủi ro
|
|
|
|
Số tiền thu được từ các khoản nợ đã được xóa, bù đắp bằng
nguồn rủi ro đang theo dõi ngoại bảng được hạch toán vào thu nhập.
|
07
|
Tiền chi trả cho nhân viên và hoạt động quản lý,
công vụ (*)
|
|
|
|
Phải trả cho nhân viên đầu kỳ cộng
(+) Chi trả cho nhân viên và hoạt động quản lý, công vụ trong kỳ trừ (-) Phải trả
cho nhân viên cuối kỳ.
|
08
|
Tiền thuế thu nhập thực nộp trong kỳ
(*)
|
|
|
|
Số thuế thu nhập thực nộp trong kỳ (bao gồm cả thuế
còn nợ kỳ trước đã nộp kỳ này và số thuế nộp trước).
|
Lưu chuyển tiền thuần
từ hoạt động kinh doanh trước những thay đổi về tài sản
và vốn lưu động
|
|
|
|
å (01¸08)
|
Những thay đổi về tài sản
hoạt động
|
|
|
|
|
09
|
(Tăng)/giảm các khoản tiền gửi và
cho vay các TCTD khác
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này với số kỳ
trước của khoản mục tiền gửi, cho vay các TCTD khác, trên Bảng
CĐKT (Trừ các khoản mục tiền gửi có đủ tiêu chuẩn tính vào tiền,
tương đương tiền).
|
10
|
(Tăng)/ Giảm các khoản về kinh doanh
chứng khoán
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số dư nợ kỳ này với
số dư nợ kỳ trước của TK tín phiếu Chính phủ và các GTCG ngắn hạn khác đủ điều
kiện tái chiết khấu với NHNN, TK Chứng khoán kinh doanh, TK chứng
khoán sẵn sàng để bán, TK chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn trên bảng CĐKT (Trừ các giấy tờ có đủ tiêu chuẩn tính vào tiền,
tương đương tiền và các giao dịch không liên quan đến luồng tiền- nếu có).
|
11
|
(Tăng)/ Giảm các công cụ tài chính
phái sinh và các tài sản tài chính khác
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ
trước của chỉ tiêu “Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính
khác” trên Bảng CĐKT.
|
12
|
(Tăng)/ Giảm các khoản cho vay khách
hàng
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số dư nợ kỳ này và số
dư nợ kỳ trước của các TK cho vay khách hàng trên Bảng
CĐKT (không bao gồm các khoản dự phòng).
|
13
|
Giảm nguồn dự phòng để bù đắp tổn thất các khoản
|
|
|
|
Số dự phòng sử dụng để bù đắp tổn thất trong năm.
|
14
|
(Tăng)/ Giảm khác về tài sản hoạt động
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này với số kỳ
trước của hai chỉ tiêu “Các khoản phải thu”; “Tài sản có khác”... trên Bảng CĐKT; điều chỉnh các khoản lãi/ (lỗ) do chênh lệch tỷ
giá lũy kế không kết chuyển vào thu nhập/ chi phí; điều chỉnh các khoản lãi/
(lỗ) do đánh giá lại tài sản (không bao gồm các khoản lãi và phí phải thu).
|
Những thay đổi về
công nợ hoạt động
|
|
|
|
|
15
|
Tăng/ (Giảm) các khoản nợ chính phủ
và NHNN
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ
trước của chỉ tiêu Các khoản nợ chính phủ và NHNN trên Bảng
CĐKT.
|
16
|
Tăng/ (Giảm) các khoản tiền gửi, tiền
vay các TCTD
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ
trước của chỉ tiêu tiền gửi, tiền vay các TCTD khác trên Bảng
CĐKT.
|
17
|
Tăng/ (Giảm) tiền gửi của khách hàng
(bao gồm cả Kho bạc Nhà nước)
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ
trước của chỉ tiêu tiền gửi của khách hàng (bao gồm cả tiền
gửi của Kho bạc Nhà nước) trên Bảng CĐKT.
|
18
|
Tăng/ (Giảm) phát hành giấy tờ có
giá (ngoại trừ giấy tờ có giá phát hành được tính vào hoạt động tài chính)
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ
trước của chỉ tiêu “Phát hành giấy tờ có giá” trên Bảng
CĐKT trừ(-)
giấy
tờ có giá dài
hạn được tính vào hoạt động tài chính.
|
19
|
Tăng/ (Giảm) vốn tài trợ, ủy thác đầu
tư, cho vay mà TCTD chịu rủi ro
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này
và số kỳ trước của chỉ tiêu vốn tài trợ, ủy thác đầu
tư, cho vay trên Bảng CĐKT.
|
20
|
Tăng/ (Giảm) các công cụ tài chính
phái sinh và các khoản nợ tài chính khác
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của
chỉ tiêu “Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác”
trên Bảng CĐKT.
|
21
|
Tăng/ (Giảm) khác về công nợ hoạt động
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này
và số kỳ trước của chỉ tiêu “Các khoản phải trả”; “Các khoản nợ
khác”... trên Bảng CĐKT (không bao gồm các khoản phải
trả cho nhân viên, lãi và phí phải trả).
|
22
|
Chi từ các quỹ của TCTD (*)
|
|
|
|
Căn cứ vào số tiền chi ra từ các quỹ
trong kỳ báo cáo
(Tùy vào tính chất chi của từng quỹ TCTD đưa vào luồng
tiền thích hợp).
|
I
|
Lưu chuyển tiền thuần
từ hoạt động kinh doanh
|
|
|
|
å (01¸22)
|
Lưu chuyển tiền từ
hoạt động đầu tư
|
|
|
|
|
01
|
Mua sắm tài sản cố định (*)
|
|
|
|
Số tiền đã chi ra mua sắm TSCĐ theo nguyên
giá trong kỳ báo cáo tăng.
|
02
|
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán
TSCĐ
|
|
|
|
Số tiền thu được từ thanh lý, nhượng
bán TSCĐ trong kỳ trên Bảng CĐTK và sổ kế toán chi tiết.
|
03
|
Tiền chi từ thanh lý, nhượng
bán TSCĐ (*)
|
|
|
|
Số tiền chi ra từ thanh lý, nhượng
bán TSCĐ trong kỳ trên Bảng CĐTK và sổ kế toán chi tiết (bao gồm cả chi phí
bù đắp cho giá trị còn lại).
|
04
|
Mua sắm bất động sản đầu
tư (*)
|
|
|
|
Số tiền đã chi ra mua bất động sản đầu
tư theo nguyên giá trong kỳ báo cáo tăng.
|
05
|
Tiền thu từ bán, thanh lý bất động sản
đầu tư
|
|
|
|
Số tiền thu được từ bán, thanh lý,
tài sản trong kỳ trên Bảng CĐTK và sổ kế toán chi tiết.
|
06
|
Tiền chi ra do bán, thanh lý bất động
sản đầu tư (*)
|
|
|
|
Số tiền chi ra do bán, thanh lý bất
động sản đầu tư cộng (+) giá trị còn lại bất động sản đầu tư.
|
07
|
Tiền chi đầu tư, góp vốn vào các đơn
vị khác (Chi đầu tư mua công ty con, góp vốn liên doanh,
liên kết, và các khoản đầu tư dài hạn khác) (*)
|
|
|
|
Số tiền chi ra trong kỳ để đầu tư
vào các đơn vị khác (Chi đầu tư mua công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết,
và các khoản đầu tư dài hạn khác).
|
08
|
Tiền thu đầu tư, góp vốn vào các đơn
vị khác (Thu bán, thanh lý công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, các khoản
đầu tư dài hạn khác)
|
|
|
|
Số tiền thu hồi về trong kỳ từ đầu
tư vào các đơn vị khác (Thu bán, thanh lý công ty con, góp vốn liên doanh,
liên kết, các khoản đầu tư dài hạn khác).
|
09
|
Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được
chia từ các khoản đầu tư, góp vốn dài hạn
|
|
|
|
Số tiền thực thu phản ánh tiền cổ tức
nhận được, lợi nhuận được chia do đầu tư, góp vốn dài hạn.
|
II
|
Lưu chuyển tiền thuần
từ hoạt động đầu tư
|
|
|
|
å (01¸09)
|
Lưu chuyển tiền từ
hoạt động tài chính
|
|
|
|
|
01
|
Tăng vốn cổ phần từ góp vốn và/hoặc
phát hành cổ phiếu
|
|
|
|
Tiền thu góp vốn của CSH, vốn nhà nước
cấp trong kỳ, tiền thực
thu về việc phát hành cổ phiếu.
|
02
|
Tiền thu từ phát hành giấy tờ có giá
dài hạn có đủ điều kiện tính vào vốn tự có và các khoản vốn vay dài hạn khác
|
|
|
|
Số tiền ngân hàng thực tế nhận được
từ việc phát hành các giấy tờ có giá dài hạn có đủ điều kiện tính vào vốn tự
có hoặc các khoản vay dài hạn khác.
|
03
|
Tiền chi thanh toán giấy tờ có giá dài
hạn có đủ điều kiện tính vào vốn tự có và các khoản vốn vay dài hạn khác (*)
|
|
|
|
Số tiền ngân hàng thực tế nhận được
từ việc phát hành các giấy tờ có giá dài hạn có đủ điều kiện tính
vào vốn tự có hoặc các khoản vay dài hạn khác.
|
04
|
Cổ tức trả cho cổ đông, lợi nhuận đã
chia (*)
|
|
|
|
Số tiền chi cổ tức cho cổ đông, lợi
nhuận đã chia trong năm.
|
05
|
Tiền chi ra mua cổ phiếu quỹ (*)
|
|
|
|
Số tiền ngân hàng thực tế bỏ ra để
mua cổ phiếu quỹ.
|
06
|
Tiền thu được do bán cổ phiếu quỹ
|
|
|
|
Số tiền ngân hàng thực tế nhận được
từ việc bán cổ phiếu quỹ.
|
III
|
Lưu chuyển tiền thuần
từ hoạt động tài chính
|
|
|
|
å (01¸06)
|
IV
|
Lưu chuyển tiền thuần
trong kỳ
|
|
|
|
(I+II+III) và bằng số
chênh lệch giữa (VII-VI-V)
|
V
|
Tiền và các khoản
tương đương tiền tại thời điểm đầu kỳ
|
|
|
|
Chỉ tiêu “tiền và tương đương tiền
cuối kỳ” của Báo báo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước.
|
VI
|
Điều chỉnh ảnh hưởng
của thay đổi tỷ giá
|
|
|
|
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá của
các khoản mục.
|
VII
|
Tiền và các khoản
tương đương tiền tại thời điểm cuối kỳ
|
|
|
|
Số kỳ này của các chỉ tiêu “Tiền mặt
tại quỹ”; “Tiền gửi tại NHNN”; cộng thêm Tín phiếu Chính phủ và các GTCG ngắn
hạn khác đủ điều kiện tái chiết khấu với NHNN, Chứng khoán có thời hạn thu hồi
hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua; Tiền gửi tại các TCTD khác
không kỳ hạn và đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày gửi.
|
Lập
bảng
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
…..,
ngày … tháng … năm …
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
(Ban hành
theo Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày
31/12/2014)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (HỢP NHẤT)
(Theo phương
pháp gián tiếp)
Cho năm tài
chính kết thúc ngày ….. tháng …. năm ….
Đơn vị tính:
triệu đồng VN
STT
|
Chỉ tiêu
|
Thuyết minh
|
Năm nay
|
Năm trước
|
Cách lấy số
liệu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
Lưu chuyển tiền từ
hoạt động kinh doanh
|
|
|
|
|
01
|
Lợi nhuận trước thuế
|
|
|
|
Lấy từ Báo cáo kết quả kinh doanh.
|
Điều chỉnh cho các khoản:
|
|
|
|
|
02
|
Khấu hao TSCĐ, bất động sản đầu tư
|
|
|
|
Số dư trong năm của TK 871.
|
03
|
Dự phòng rủi ro tín dụng, giảm giá,
đầu tư tăng thêm/ (hoàn nhập) trong năm
|
|
|
|
Số dư trong năm của TK 882; số dự
phòng rủi ro hoàn nhập trong năm được hạch toán vào thu nhập.
|
04
|
Lãi và phí phải thu trong kỳ (thực tế
chưa thu)(*)
|
|
|
|
Lãi và phí phải thu hạch toán vào
thu nhập trong kỳ trừ (-) phần thoái thu lãi và phí
phải thu hạch toán vào chi phí.
|
05
|
Lãi và phí phải trả trong kỳ (thực tế
chưa trả)
|
|
|
|
Lãi và phí phải trả hạch toán vào
chi phí trong kỳ trừ (-) phần thoái chi lãi và phí phải chi.
|
06
|
(Lãi)/ lỗ do thanh lý TSCĐ
|
|
|
|
Chênh lệch số tiền thu được do bán
thanh lý TSCĐ trừ (-) chi phí thanh lý trừ (-) giá trị còn lại đã ghi nhận
vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
|
07
|
(Lãi)/ lỗ do bán, thanh lý bất động
sản đầu tư
|
|
|
|
Chênh lệch số tiền thu được do bán,
thanh lý bất động sản đầu tư trừ (-) chi phí thanh lý trừ (-) phần giá trị
còn lại của bất động sản đầu tư.
|
08
|
(Lãi)/ lỗ do thanh lý những khoản đầu
tư, góp vốn dài hạn vào đơn vị khác, lãi, cổ tức nhận được, lợi nhuận được
chia từ HĐ đầu tư, góp vốn dài hạn
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số tiền thu được khi
bán khoản đầu tư vào đơn vị khác với giá trị ghi sổ kế toán; cổ tức nhận được
từ hoạt động đầu tư.
|
09
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực
hiện
|
|
|
|
Số kết chuyển vào kết quả kinh doanh
cuối của kỳ báo cáo TK 63.
|
10
|
Các điều chỉnh khác
|
|
|
|
Dùng để điều chỉnh các khoản khác
không thuộc hoạt động kinh doanh.
|
Những thay đổi về tài sản
và công nợ hoạt động
|
|
|
|
|
|
Những thay đổi về tài sản
hoạt động
|
|
|
|
|
11
|
(Tăng)/ Giảm các khoản tiền gửi và
cho vay các TCTD khác
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này với số kỳ
trước của TK tiền gửi và cho vay các TCTD khác trên Bảng
CĐKT (Trừ các khoản mục tiền gửi có đủ tiêu chuẩn tính vào tiền, tương
đương tiền).
|
12
|
(Tăng)/ Giảm các khoản về kinh doanh
chứng khoán
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số dư nợ kỳ này với
số dư nợ kỳ trước của khoản mục tín phiếu Chính phủ và các GTCG ngắn hạn khác
đủ điều kiện tái chiết khấu với NHNN, TK chứng khoán kinh doanh, TK chứng
khoán sẵn sàng để bán, TK chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn trên Bảng CĐKT (Trừ các giấy tờ có đủ tiêu chuẩn tính vào tiền,
tương đương tiền và các giao dịch không liên quan đến luồng tiền-nếu có).
|
13
|
(Tăng)/ Giảm các công cụ tài chính
phái sinh và các tài sản tài chính khác
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số dư kỳ này và số
dư kỳ trước của chỉ tiêu các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài
chính khác trên Bảng CĐKT.
|
14
|
(Tăng)/ Giảm các khoản cho vay khách
hàng
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số dư nợ kỳ này và số
dư nợ kỳ trước của các TK cho vay khách hàng trên Bảng
CĐKT (không bao gồm khoản dự phòng).
|
15
|
(Tăng)/ Giảm lãi, phí phải thu
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số dư kỳ này và số
dư kỳ trước của chỉ tiêu các khoản lãi, phí phải thu trên Bảng
CĐKT cộng (+) chỉ tiêu 04 - Mục I.
|
16
|
(Giảm)/ Tăng nguồn dự phòng để bù đắp tổn thất các khoản
|
|
|
|
Chênh lệch số dư kỳ này và số dư kỳ
trước các TK dự phòng trừ (-) chỉ tiêu 03- Mục I.
|
17
|
(Tăng)/ Giảm khác về tài sản hoạt động
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này với số kỳ
trước của 2 chỉ tiêu “Các khoản phải thu”; “Tài sản có khác” trên Bảng CĐKT và các chỉ tiêu đã điều chỉnh ở khoản mục khác;
điều chỉnh các khoản (lãi)/ lỗ do chênh lệch tỷ giá lũy kế không kết
chuyển vào thu nhập/chi phí; điều chỉnh các khoản (lãi)/ lỗ do đánh giá lại
tài sản.
|
|
Những thay đổi về
công nợ hoạt động
|
|
|
|
|
18
|
Tăng/ (Giảm) các khoản nợ chính phủ
và NHNN
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của chỉ
tiêu các khoản nợ Chính phủ và NHNN trên Bảng CĐKT.
|
19
|
Tăng/ (Giảm) các khoản tiền gửi và
vay các TCTD
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của
chỉ tiêu tiền gửi, tiền vay các TCTD khác trên Bảng CĐKT.
|
20
|
Tăng/ (Giảm) tiền gửi của khách hàng
(bao gồm cả Kho bạc Nhà nước)
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ
trước của chỉ tiêu tiền gửi của khách hàng (gồm cả tiền gửi
của Kho bạc Nhà nước) trên Bảng CĐKT.
|
21
|
Tăng/ (Giảm) các công cụ TC phái
sinh và các khoản nợ tài chính khác
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của
chỉ tiêu “Các công cụ TC phái sinh và các khoản nợ tài chính khác” trên Bảng CĐKT.
|
22
|
Tăng/ (Giảm) vốn tài trợ, ủy thác đầu
tư, cho vay mà TCTD phải chịu rủi ro
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ
trước của chỉ tiêu vốn tài trợ ủy thác đầu tư, cho vay trên Bảng
CĐKT.
|
23
|
Tăng/ (Giảm) phát hành giấy tờ có
giá (ngoại trừ GTCG được tính vào hoạt động tài chính)
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ
trước của chỉ tiêu “Phát hành giấy tờ có giá” trên Bảng CĐKT trừ (-) giấy tờ có giá dài hạn được tính vào hoạt
động tài chính.
|
24
|
Tăng/ (Giảm) lãi, phí phải trả
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ
trước của chỉ tiêu các khoản lãi và phí phải trả trên Bảng
CĐKT trừ (-) chỉ tiêu 05 - Mục I.
|
25
|
Tăng/(Giảm) khác về công nợ hoạt động
|
|
|
|
Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của
chỉ tiêu “Các khoản phải trả”; “Các khoản nợ khác” trên bảng
CĐKT và các chỉ tiêu đã điều chỉnh ở khoản mục khác.
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
kinh doanh trước thuế thu nhập
|
|
|
|
å (01¸25)
|
26
|
Thuế TNDN đã nộp (*)
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
trong kỳ báo cáo.
|
27
|
Chi từ các quỹ của TCTD (*)
|
|
|
|
Căn cứ vào số tiền chi ra từ các quỹ
trong kỳ báo cáo (Tùy vào tính chất chi
của từng quỹ, TCTD
đưa vào luồng tiền thích hợp).
|
I
|
Lưu chuyển tiền thuần
từ hoạt động kinh doanh
|
|
|
|
å (01¸27)
|
Lưu chuyển tiền từ
hoạt động đầu tư
|
|
|
|
|
01
|
Mua sắm TSCĐ (*)
|
|
|
|
Số tiền đã chi ra mua sắm TSCĐ theo
nguyên giá trong kỳ báo cáo tăng.
|
02
|
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán
TSCĐ
|
|
|
|
Số tiền thu được từ thanh lý, nhượng
bán TSCĐ.
|
03
|
Tiền chi từ thanh lý, nhượng bán
TSCĐ (*)
|
|
|
|
Số tiền chi ra từ thanh lý, nhượng
bán TSCĐ (bao gồm cả chi phí bù đắp cho giá trị còn lại).
|
04
|
Mua sắm bất động sản đầu
tư (*)
|
|
|
|
Số tiền đã chi ra mua bất động sản đầu
tư theo nguyên giá trong kỳ báo cáo tăng.
|
05
|
Tiền thu từ bán, thanh lý bất động sản
đầu tư
|
|
|
|
Số tiền thu được từ bán, thanh lý,
tài sản trong kỳ trên Bảng CĐTK và sổ kế toán chi tiết.
|
06
|
Tiền chi ra do bán, thanh lý bất động
sản đầu tư (*)
|
|
|
|
Số tiền chi ra do bán, thanh lý bất
động sản đầu tư cộng (+) giá trị còn lại bất động sản đầu tư.
|
07
|
Tiền chi đầu tư, góp vốn vào các đơn
vị khác (Chi đầu tư mua công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, và các khoản
đầu tư dài hạn khác) (*)
|
|
|
|
Số tiền chi ra trong kỳ để đầu tư
vào các Đơn vị khác (Chi đầu tư mua công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết,
và các khoản đầu tư dài hạn khác).
|
08
|
Tiền thu đầu tư, góp vốn vào các đơn
vị khác (Thu bán, thanh lý công ty con, góp vốn liên doanh, liên kết, các khoản
đầu tư dài hạn khác)
|
|
|
|
Số tiền thu hồi về trong kỳ từ đầu
tư vào các Đơn vị khác (Thu bán, thanh lý công ty con, góp vốn liên doanh,
liên kết, các khoản đầu tư dài hạn khác).
|
09
|
Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được
chia từ các khoản đầu tư, góp vốn dài hạn
|
|
|
|
Số tiền thực thu phản ánh tiền cổ tức
nhận được, lợi nhuận được chia do đầu tư, góp vốn dài hạn.
|
II
|
Lưu chuyển tiền từ
hoạt động đầu tư
|
|
|
|
å (01¸09)
|
Lưu chuyển tiền từ
hoạt động tài chính
|
|
|
|
|
01
|
Tăng vốn cổ phần từ góp vốn và/ hoặc
phát hành cổ phiếu
|
|
|
|
Tiền thu góp vốn của Chủ sở hữu, vốn
nhà nước cấp trong kỳ, tiền thực thu về việc phát hành cổ phiếu.
|
02
|
Tiền thu từ phát hành giấy tờ có giá
dài hạn đủ điều kiện tính vào vốn tự có và các khoản vốn vay dài hạn khác
|
|
|
|
Số tiền ngân hàng thực tế nhận được
từ việc phát hành các giấy tờ có giá dài hạn đủ điều kiện tính vào vốn tự có;
các khoản vay dài hạn khác.
|
03
|
Tiền chi thanh toán giấy tờ có giá
dài hạn đủ điều kiện tính vào vốn tự có và các khoản vốn vay dài hạn khác (*)
|
|
|
|
Số tiền ngân hàng thực tế nhận được
từ việc phát hành các giấy tờ có giá dài hạn đủ điều kiện tính vào vốn tự có
và các khoản vay dài hạn khác.
|
04
|
Cổ tức trả cho cổ đông, lợi nhuận đã
chia (*)
|
|
|
|
Số tiền chi cổ tức cho cổ đông, lợi
nhuận đã chia trong năm.
|
05
|
Tiền chi ra mua cổ phiếu quỹ (*)
|
|
|
|
Số tiền ngân hàng thực tế bỏ ra để
mua cổ phiếu quỹ.
|
06
|
Tiền thu được do bán cổ phiếu quỹ
|
|
|
|
Số tiền ngân hàng thực tế nhận được
từ việc bán cổ phiếu quỹ.
|
III
|
Lưu chuyển tiền từ
hoạt động tài chính
|
|
|
|
å (01¸06)
|
IV
|
Lưu chuyển tiền thuần
trong kỳ
|
|
|
|
(I+II+III) và bằng
số chênh lệch giữa (VII-VI-V)
|
V
|
Tiền và các khoản
tương đương tiền tại thời điểm đầu kỳ
|
|
|
|
Chỉ tiêu “tiền và tương đương tiền
cuối kỳ” của báo báo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước.
|
VI
|
Điều chỉnh ảnh hưởng
của thay đổi tỷ giá
|
|
|
|
ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá của
các khoản mục.
|
VII
|
Tiền và các khoản
tương đương tiền tại thời điểm cuối kỳ
|
|
|
|
Số kỳ này của các chỉ tiêu “tiền mặt
tại quỹ”; “tiền gửi tại NHNN”; cộng thêm tín phiếu Chính phủ và các GTCG ngắn
hạn khác đủ ĐK tái chiết khấu NHNN, Chứng khoán có thời hạn thu hồi hoặc đáo
hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua; tiền gửi tại các TCTD khác không kỳ hạn
và đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày gửi.
|
Lập
bảng
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
…..,
ngày … tháng … năm …
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
1. Đối với Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ
- Cột 5 là cột hướng dẫn
cách lấy số liệu chung nhất và không đưa nội dung cột này khi lập và trình bày
báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
- Đối với Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp, phương pháp lấy số liệu để lập báo
cáo có thể thay thế bằng cách lấy số liệu thu/ chi trên các tài khoản tiền và
tương đương tiền.
- Chỉ tiêu (*) /() trên
báo cáo lưu chuyển tiền tệ là các chỉ tiêu được ghi bằng số âm dưới hình thức
ghi trong ngoặc đơn(xxx).
- Các chỉ tiêu (4),
(5), (6) của phần lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư về mua sắm, thu/ chi thanh
lý, nhượng bán bất động sản đầu tư không có trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ của
TCTD nhưng có trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của các Công ty con của TCTD (áp
dụng hệ thống tài khoản kế toán các TCTD để hạch toán) có chức năng kinh doanh
bất động sản.
2. Đối với Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ hợp nhất:
- Các TCTD lập báo cáo
lưu chuyển tiền tệ hợp nhất tương tự như việc lập và trình bày Báo cáo lưu chuyển
tiền tệ và bổ sung thêm một số nguyên tắc kế toán hợp nhất sau:
* Các hoạt động mua và
thanh lý công ty con: khi một công ty con thêm vào hay bớt đi khỏi một
tập đoàn trong năm tài chính, báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất phải bao gồm
cả luồng tiền của các công ty con này thực hiện trong giai đoạn mà báo cáo kết
quả kinh doanh bao gồm cả kết quả kinh doanh của các công ty con này. Tổng luồng
tiền phát sinh từ mua hay thanh lý công ty con được phải được trình bày riêng
biệt.
* Loại bỏ các giao dịch
nội bộ tập đoàn
* Ảnh hưởng của tỷ giá.
- Báo cáo lưu chuyển tiền
tệ hợp nhất theo phương pháp trực tiếp được lập trên cơ sở hợp nhất
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của công ty mẹ và của các công ty con (Các báo cáo
này cũng được lập thống nhất theo phương pháp trực tiếp) bằng cách cộng các khoản
mục tương đương và loại ra các tác động của các lưu chuyển tiền tệ
trong nội bộ tập đoàn.
- Báo cáo lưu chuyển tiền
tệ hợp nhất được được lập theo phương pháp gián tiếp căn cứ vào bảng cân đối kế toán hợp nhất và các tài liệu liên quan đến
hợp nhất báo cáo.
(Ban hành
theo Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày
31/12/2014)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (HỢP NHẤT)
Cho năm tài
chính kết thúc ngày ….. tháng …. năm ….
(hoặc Quý …. năm ……)
I. Đặc điểm hoạt động của TCTD
1. Giấy phép thành lập
và hoạt động, thời hạn có giá trị
2. Hình thức sở hữu vốn
3. Thành phần Hội đồng
quản trị/ Hội đồng thành viên (Tên, chức danh từng người)
4. Thành phần Ban Tổng
giám đốc/Ban Giám đốc (Tên, chức danh từng người)
5. Trụ sở chính …………; Số chi nhánh: ……….. Số công ty
con: …………
6. Công ty con: Tên, giấy
phép thành lập và hoạt động, tỷ lệ góp vốn vào Công ty con
7. Tổng số cán bộ, công
nhân viên
II- Kỳ kế toán,
đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Kỳ kế toán năm (bắt đầu
từ ngày..../ …../ ….. kết thúc vào ngày …../ ..../ ….
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng
trong kế toán
III- Chuẩn mực và
Chế độ kế toán áp dụng
- Báo cáo về tuân thủ
các chuẩn mực kế toán Việt Nam hoặc các chuẩn mực kế toán quốc tế, trong đó nêu
rõ các chuẩn mực áp dụng, các chính sách kế toán được
xây dựng trong trường hợp không có hướng dẫn cụ thể trong hệ thống chuẩn mực vận
dụng, những trường hợp không tuân thủ chuẩn mực và lý do.
- Chế độ và hình thức kế
toán áp dụng.
- Các cơ sở đánh giá được
sử dụng trong quá trình lập báo cáo tài chính và các ước tính kế toán quan trọng.
- Hợp nhất báo cáo (nếu
có): Các đối tượng hợp nhất báo cáo tài chính.
- Cơ sở điều chỉnh các
sai sót.
IV- Chính sách kế
toán áp dụng tại TCTD
1. Chuyển đổi tiền tệ: nguyên tắc
ghi nhận các khoản tiền, phương pháp chuyển đổi các đồng tiền và ghi nhận chênh
lệch tỷ giá phát sinh.
2. Nguyên tắc thực
hiện hợp nhất báo cáo tài chính
3. Công cụ tài
chính phái sinh và kế toán phòng ngừa rủi ro (nếu có)
Các TCTD 100% vốn nước ngoài, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài áp dụng chuẩn mực kế toán quốc tế liên quan đến công
cụ tài chính đối với việc hạch
toán kế toán các giao dịch ngoại hối và các hợp đồng phái sinh phải thuyết minh
nội dung khác biệt giữa chuẩn mực kế toán quốc tế và chuẩn mực kế toán Việt Nam
và ảnh hưởng của sự khác biệt đó đến thông tin trên báo cáo tài chính.
4. Kế toán thu
nhập lãi, chi phí lãi và ngừng dự thu lãi
5. Kế toán các khoản
thu từ phí và hoa hồng
6. Kế toán đối với
cho vay khách hàng, hoạt động mua nợ
6.1. Kế toán đối với cho
vay khách hàng
- Nguyên tắc ghi nhận khoản
vay
- Các nguyên tắc phân
loại nợ và đánh giá rủi ro tín dụng
- Cơ sở trích lập dự
phòng rủi ro và xóa sổ các khoản cho vay không có khả năng thu hồi.
6.2. Kế toán hoạt động mua
nợ
- Nguyên tắc ghi nhận khoản
mua nợ
- Các nguyên tắc phân
loại nợ và đánh giá rủi ro khoản nợ mua
- Cơ sở trích lập dự
phòng rủi ro hoạt động mua nợ
7. Kế toán các
nghiệp vụ kinh doanh và đầu tư chứng khoán
7.1. Nguyên tắc phân loại
chứng khoán kinh doanh, chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán giữ đến ngày
đáo hạn
7.2. Nghiệp vụ kinh doanh
chứng khoán
- Nguyên tắc ghi nhận
giá trị chứng khoán kinh doanh.
- Nguyên tắc và phương
pháp đánh giá mức độ rủi ro và trích lập dự phòng rủi ro chứng khoán kinh
doanh.
7.3. Nghiệp vụ đầu tư chứng
khoán
- Nguyên tắc ghi nhận
giá trị chứng khoán đầu tư (chứng khoán sẵn sàng để bán và chứng
khoán giữ đến ngày đáo hạn).
- Nguyên tắc và phương
pháp đánh giá mức độ rủi ro và trích lập dự phòng rủi ro chứng khoán đầu tư.
8. Kế toán TSCĐ
vô hình
- Nguyên tắc ghi nhận
tài sản cố định vô hình
- Phương pháp và thời
gian khấu hao TSCĐ vô hình
9. Kế toán lợi
thế thương mại
- Nguyên tắc ghi nhận lợi
thế thương mại
- Phương pháp và thời
gian phân bố lợi thế thương mại
10. Kế toán TSCĐ
hữu hình
- Nguyên tắc xác định
nguyên giá TSCĐ hữu hình;
- Phương pháp khấu hao,
thời gian sử dụng hữu ích, hoặc tỷ lệ khấu hao TSCĐ hữu
hình.
11. Kế toán các
giao dịch thuê tài sản
- Nguyên tắc ghi nhận
tài sản trong các giao dịch:
* Thuê hoạt động: khi
TCTD là người đi thuê và khi là người cho thuê
* Thuê tài chính: khi
TCTD là người đi thuê và khi là người cho thuê
- Phương pháp tính khấu
hao tài sản đi thuê tài chính và phân bổ tiền thuê đối với tài sản thuê hoạt động.
12. Bất động sản
đầu tư (đối với báo cáo tài
chính hợp nhất)
- Nguyên tắc ghi nhận
BĐS đầu tư
- Phương pháp khấu hao
BĐS đầu tư.
13. Tiền và các khoản
tương đương tiền (khái niệm tiền và tương
đương tiền)
14. Dự phòng,
công nợ tiềm ẩn và tài sản chưa xác định
15. Kế toán các khoản
nghĩa vụ đối với nhân viên
16. Nguyên tắc và
phương pháp ghi nhận thuế thu nhập doanh nghiệp và chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp
- Thuế thu nhập hiện
hành và thuế thu nhập hoãn lại
- Chi phí thuế thu nhập
hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại
17. Kế toán các khoản
vốn vay, phát hành chứng khoán nợ, công cụ vốn
- Nguyên tắc ghi nhận
chi phí đi vay: Vốn vay; kỳ phiếu, trái phiếu phát hành; cổ phiếu ưu đãi;
mua lại giấy tờ có giá do chính mình phát hành.
18. Vốn chủ sở hữu
- Phát hành cổ phiếu:
chi phí phát sinh, thặng dư cổ phần (nếu có)...
- Cổ tức trả trên cổ
phiếu thường
- Cổ phiếu quỹ
- Trích lập và sử dụng
các quỹ từ lợi nhuận sau thuế
19. Các hoạt động
ủy thác chịu rủi ro của TCTD
20. Các điều chỉnh
số liệu kế toán kỳ trước (Việc điều chỉnh vào các số liệu kỳ trước
để đảm bảo khả năng so sánh trong trường hợp có những thay đổi trong ước
tính kế toán hoặc chính sách kế toán áp dụng)
V- Thông tin bổ
sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
Ngoài các thông tin yêu cầu trong mục
này, các TCTD có thể trình bày bổ sung các thông tin khác phù hợp với tình
hình thực tế hoạt động tại đơn vị.
1. Tiền mặt,
vàng bạc, đá quý
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Tiền mặt bằng VND
|
...
|
|
...
|
Tiền mặt bằng ngoại tệ
|
...
|
|
...
|
Chứng từ có giá trị ngoại tệ
|
...
|
|
...
|
Vàng tiền tệ
|
...
|
|
...
|
Vàng phi tiền tệ
|
...
|
|
...
|
Kim loại quý, đá quý khác
|
...
|
|
...
|
Tổng
|
...
|
|
...
|
- TCTD trình bày về dự phòng giảm giá
trích lập đối với vàng phi tiền tệ, kim loại quý, đá quý (số dự phòng; cơ sở
trích lập).
2. Tiền gửi tại
NHNN
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Tiền gửi thanh toán tại NHNN
|
...
|
|
...
|
- Bằng VND
|
...
|
|
...
|
- Bằng ngoại
tệ
|
...
|
|
...
|
Tiền gửi phong tỏa (nếu có)
|
...
|
|
...
|
Tiền gửi khác
|
...
|
|
...
|
Tổng
|
…
|
|
...
|
3. Tiền gửi và
cho vay các TCTD khác
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
3.1. Tiền gửi tại
các TCTD khác
|
|
|
|
Tiền gửi không kỳ hạn:
|
...
|
|
...
|
- Bằng VND
|
...
|
|
...
|
- Bằng ngoại
hối
|
...
|
|
...
|
Tiền gửi có kỳ hạn:
|
...
|
|
...
|
- Bằng VND
|
...
|
|
...
|
- Bằng ngoại
hối
|
...
|
|
...
|
- Dự phòng rủi
ro
|
(…)
|
|
(...)
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
3.2. Cho vay các
TCTD khác
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Bằng VND
|
...
|
|
...
|
Trong đó: chiết khấu, tái chiết khấu
|
...
|
|
...
|
- Bằng ngoại
hối
|
...
|
|
...
|
Trong đó: chiết khấu, tái chiết khấu
|
...
|
|
...
|
- Dự phòng rủi
ro
|
(…)
|
|
(...)
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
Tổng tiền
gửi và cho vay các TCTD khác
|
…
|
|
…
|
Phân tích chất lượng dư nợ cho vay, tiền
gửi các TCTD khác:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Nợ đủ tiêu
chuẩn
|
...
|
|
...
|
- Nợ cần chú
ý
|
...
|
|
...
|
- Nợ dưới
tiêu chuẩn
|
...
|
|
...
|
- Nợ nghi ngờ
|
...
|
|
...
|
- Nợ có khả
năng mất vốn
|
…
|
|
...
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
3.3. Cho vay các
quỹ tín dụng nhân dân (áp dụng
riêng đối với Ngân hàng Hợp tác xã)
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Bằng VND
|
...
|
|
...
|
- Mở rộng tín dụng
|
...
|
|
...
|
- Hỗ trợ khả năng chi trả
|
...
|
|
...
|
- Hỗ trợ khó khăn về tài chính
|
...
|
|
...
|
- Cho vay đặc biệt
|
…
|
|
…
|
- Dự phòng rủi ro
|
(…)
|
|
(…)
|
Trong đó: - Dự phòng chung
|
(…)
|
|
(…)
|
- Dự phòng cụ thể
|
(…)
|
|
(…)
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
Phân tích chất lượng dư nợ cho vay đối
với các QTDND:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Nợ đủ tiêu
chuẩn
|
...
|
|
...
|
- Nợ cần chú
ý
|
...
|
|
...
|
- Nợ dưới
tiêu chuẩn
|
...
|
|
...
|
- Nợ nghi ngờ
|
...
|
|
...
|
- Nợ có khả
năng mất vốn
|
…
|
|
...
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
4. Chứng
khoán kinh doanh
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
4.1. Chứng khoán Nợ
|
|
|
|
- Chứng khoán
Chính phủ, chính quyền địa phương
|
...
|
|
...
|
- Chứng khoán
do các TCTD khác trong nước phát hành
|
...
|
|
...
|
- Chứng khoán
do các TCKT trong nước phát hành
|
...
|
|
...
|
- Chứng khoán
Nợ nước ngoài
|
...
|
|
...
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
4.2. Chứng khoán vốn (5)
- Chứng khoán
vốn do các TCTD khác phát hành
|
...
|
|
...
|
- Chứng khoán
vốn do các TCKT trong nước phát hành
|
...
|
|
...
|
- Chứng khoán
vốn nước ngoài
|
...
|
|
...
|
4.3. Chứng khoán
kinh doanh khác
4.4. Dự phòng rủi
ro chứng khoán kinh doanh
|
(...)
|
|
(...)
|
Trong đó: - Dự phòng giảm giá
|
(...)
|
|
(...)
|
- Dự phòng
chung
|
(...)
|
|
(...)
|
- Dự phòng cụ
thể
|
(...)
|
|
(...)
|
4.5. Thuyết minh
về tình trạng niêm yết của các chứng
khoán kinh doanh
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Chứng khoán Nợ:
|
|
|
|
+ Đã niêm yết
|
...
|
|
...
|
+ Chưa niêm yết
|
...
|
|
...
|
Chứng khoán vốn:
|
|
|
|
+ Đã niêm yết
|
...
|
|
...
|
+ Chưa niêm yết
|
...
|
|
...
|
Chứng khoán kinh doanh khác:
|
|
|
|
+ Đã niêm yết
|
...
|
|
...
|
+ Chưa niêm yết
|
...
|
|
...
|
4.6. Thuyết minh về
việc phân loại lại
Chứng khoán kinh doanh phân loại ra khỏi
nhóm khi không còn nắm giữ với mục đích bán lại trong thời gian ngắn.
TCTD phải trình bày nguyên nhân và ảnh
hưởng của việc phân loại lại trong tổng tài sản, công nợ
và nguồn vốn cũng như thu nhập và chi phí của TCTD.
5. Các công cụ
tài chính phái sinh và các tài sản tài
chính khác
|
Tổng giá trị
của hợp đồng (theo tỷ
giá ngày hiệu lực HĐ)
|
Tổng giá trị ghi sổ kế
toán (theo tỷ giá tại ngày lập báo cáo)
|
Tài sản
|
Công nợ
|
|
Tại ngày cuối kỳ
|
|
|
|
1
|
Công cụ tài chính
phái sinh tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
- Giao dịch kỳ hạn tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
- Giao dịch hoán đổi tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
- Mua Quyền chọn tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
+ Mua quyền chọn mua
|
|
|
|
|
+ Mua quyền chọn bán
|
|
|
|
|
- Bán Quyền chọn tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
+ Bán quyền chọn mua
|
|
|
|
|
+ Bán quyền chọn bán
|
|
|
|
|
- Giao dịch tương lai tiền tệ
|
|
…
|
…
|
2
|
Công cụ tài chính
phái sinh khác
|
|
…
|
…
|
|
(TCTD phải liệt kê chi tiết theo bản
chất từng công cụ tài chính phái sinh)
|
|
|
|
|
Tại ngày đầu
kỳ
|
|
|
|
1
|
Công cụ tài chính
phái sinh tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
- Giao dịch kỳ hạn tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
- Giao dịch hoán đổi tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
- Mua Quyền chọn tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
+ Mua quyền chọn mua
|
|
|
|
|
+ Mua quyền chọn bán
|
|
|
|
|
- Bán Quyền chọn tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
+ Bán quyền chọn mua
|
|
|
|
|
+ Bán quyền chọn bán
|
|
|
|
|
- Giao dịch tương lai tiền tệ
|
|
…
|
…
|
2
|
Công cụ tài chính
phái sinh khác
|
|
…
|
…
|
|
(TCTD phải liệt kê chi tiết theo bản
chất từng công cụ tài chính phái sinh)
|
|
|
|
6. Cho vay khách
hàng
6.1. Cho vay khách
hàng
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân
trong nước
|
...
|
|
...
|
Cho vay chiết khấu công cụ chuyển nhượng và
các giấy tờ có giá
|
...
|
|
...
|
Cho thuê tài chính
|
...
|
|
...
|
Các khoản trả thay khách hàng
|
...
|
|
...
|
Cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác đầu
tư
|
...
|
|
...
|
Cho vay đối với các tổ chức, cá nhân
nước ngoài
|
...
|
|
...
|
Cho vay theo chỉ định của Chính phủ
|
...
|
|
...
|
Nợ cho vay được khoanh và nợ chờ xử
lý
|
…
|
|
...
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
- Phân tích chất
lượng nợ cho vay:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
...
|
|
...
|
Nợ cần chú ý
|
...
|
|
...
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
...
|
|
...
|
Nợ nghi ngờ
|
...
|
|
...
|
Nợ có khả năng mất vốn
|
...
|
|
...
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
- Phân tích dư
nợ theo thời gian:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Nợ ngắn hạn
|
...
|
|
...
|
Nợ trung hạn
|
...
|
|
...
|
Nợ dài hạn
|
...
|
|
...
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
- Phân tích dư
nợ cho vay theo đối tượng khách hàng và theo loại hình doanh nghiệp:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Cho vay các TCKT
(Trình bày chi tiết theo
loại hình doanh nghiệp do Tổng cục Thống kê quy định)
|
...
|
|
...
|
Cho vay cá nhân
|
...
|
|
...
|
Cho vay khác
|
...
|
|
...
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
- Phân tích dư nợ cho
vay theo ngành: Các TCTD phân tích dư nợ cho vay theo chỉ tiêu ngành
kinh tế do Tổng cục thống kê quy định.
6.2. Sự thay đổi (tăng/giảm)
của Dự phòng rủi ro tín dụng đối với dư nợ cho vay khách hàng
|
Dự phòng
chung
|
|
Dự phòng
cụ thể
|
Kỳ này
|
|
|
|
- Số dư đầu kỳ
|
...
|
|
...
|
- Dự phòng rủi
ro trích lập trong kỳ/
(Hoàn
nhập dự phòng trong kỳ)
|
...
|
|
...
|
- Sử dụng dự
phòng rủi ro tín dụng trong kỳ
|
(...)
|
|
(...)
|
- Số dư cuối kỳ
|
...
|
|
...
|
Kỳ trước
|
|
|
|
- Số dư đầu kỳ
|
...
|
|
...
|
- Dự phòng rủi
ro trích lập trong kỳ/
(Hoàn
nhập dự phòng trong kỳ)
|
...
|
|
...
|
- Sử dụng dự
phòng rủi ro tín dụng trong kỳ
|
(...)
|
|
(...)
|
- Số dư cuối kỳ
|
...
|
|
...
|
7. Hoạt động
mua nợ
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Mua nợ bằng
VND
|
...
|
|
...
|
- Mua nợ bằng
ngoại tệ
|
...
|
|
...
|
- Dự phòng rủi
ro
|
(...)
|
|
(...)
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
TCTD thuyết minh giá trị nợ gốc, lãi của
khoản nợ đã mua như sau:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Nợ gốc đã
mua
|
...
|
|
...
|
- Lãi của khoản
nợ đã mua
|
...
|
|
...
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
8. Chứng khoán đầu
tư
8.1. Chứng khoán đầu
tư sẵn sàng để bán
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
a. Chứng khoán
Nợ
|
|
|
|
- Chứng khoán
Chính phủ, chính quyền địa phương
|
…
|
|
…
|
- Chứng khoán
Nợ do các TCTD khác trong nước phát hành
|
…
|
|
…
|
- Chứng khoán
Nợ do các TCKT trong nước phát hành
|
…
|
|
…
|
- Chứng khoán
Nợ nước ngoài
|
…
|
|
…
|
b. Chứng khoán Vốn
|
|
|
|
- Chứng khoán
Vốn do các TCTD khác trong nước phát hành
|
…
|
|
…
|
- Chứng khoán
Vốn do các TCKT trong nước phát hành
|
…
|
|
…
|
- Chứng khoán
Vốn nước ngoài
|
…
|
|
…
|
c. Dự phòng rủi
ro chứng khoán sẵn sàng để bán
|
(…)
|
|
(…)
|
Trong đó: - Dự phòng giảm giá
|
(…)
|
|
(…)
|
- Dự phòng
chung
|
(…)
|
|
(…)
|
- Dự phòng cụ
thể
|
(…)
|
|
(…)
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
8.2. Thuyết minh về
việc phân loại lại chứng khoán sẵn sàng để bán
TCTD phải trình bày nguyên nhân và ảnh
hưởng của việc phân loại lại trong tổng tài sản, công nợ và nguồn vốn cũng như
thu nhập và chi phí của TCTD.
8.3. Chứng khoán
giữ đến ngày đáo hạn (không bao gồm
trái phiếu đặc biệt do VAMC phát hành)
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Chứng khoán
Chính phủ, chính quyền địa phương
|
…
|
|
…
|
- Chứng khoán
Nợ do các TCTD khác trong nước phát hành
|
…
|
|
…
|
- Chứng khoán
Nợ do các TCKT trong nước phát hành
|
…
|
|
…
|
- Chứng khoán
Nợ nước ngoài
|
…
|
|
…
|
- Dự phòng rủi
ro chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn
|
(…)
|
|
(…)
|
Trong đó: - Dự phòng giảm giá
|
(…)
|
|
(…)
|
- Dự phòng
chung
|
(…)
|
|
(…)
|
- Dự phòng cụ
thể
|
(…)
|
|
(…)
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
8.4. Thuyết minh về việc
phân loại lại chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
TCTD phải trình bày nguyên nhân và ảnh
hưởng của việc phân loại lại trong tổng tài sản, công nợ và nguồn vốn cũng như
thu nhập và chi phí của TCTD.
8.5. Trái phiếu đặc
biệt do VAMC phát hành
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Mệnh giá
trái phiếu đặc biệt
|
…
|
|
…
|
- Dự phòng
trái phiếu đặc biệt
|
(…)
|
|
(…)
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
8.6. Phân tích chất
lượng chứng khoán được phân loại là tài sản có rủi ro tín dụng
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
…
|
|
…
|
Nợ cần chú ý
|
…
|
|
…
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
…
|
|
…
|
Nợ nghi ngờ
|
…
|
|
…
|
Nợ có khả năng mất vốn
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
9. Góp vốn, đầu
tư dài hạn:
- Phân tích giá
trị đầu tư theo loại hình đầu tư:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Đầu tư vào công ty con (*)
|
…
|
|
…
|
Các khoản đầu tư vào công ty liên
doanh
|
…
|
|
…
|
Các khoản đầu tư vào công ty liên kết
|
…
|
|
…
|
Các khoản đầu tư dài hạn khác
|
…
|
|
…
|
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
|
(…)
|
|
(…)
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
(*) Giá trị này bằng 0 đối với
Báo cáo tài chính hợp nhất.
- Danh sách các công ty liên kết, liên
doanh:
Tên
|
Kỳ này
|
Kỳ trước
|
Giá gốc
|
Giá trị hiện
tại (*)
|
Tỷ phần nắm
giữ (%)
|
Giá gốc
|
Giá trị hiện
tại (*)
|
Tỷ phần nắm
giữ (%)
|
Đầu tư vào các TCTD
|
|
|
|
|
|
|
TCTD....
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư vào các DN
khác
|
|
|
|
|
|
|
Công ty....
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) đối với Báo cáo
tài chính hợp nhất
10. Tài sản cố định hữu hình:
- Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
kỳ này:
Khoản mục
|
Nhà cửa, vật
kiến trúc
|
Máy móc thiết
bị
|
Phương tiện
vận tải truyền dẫn
|
Thiết bị dụng cụ
quản lý
|
TSCĐ khác
|
Tổng cộng
|
Nguyên giá TSCĐ hữu
hình
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu kỳ
|
|
|
|
|
|
|
- Mua trong kỳ
- Đầu tư XDCB
hoàn thành
- Tăng khác
- Chuyển sang
BĐS đầu tư
- Thanh lý, nhượng
bán
- Giảm khác
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối kỳ
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu kỳ
|
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao
trong kỳ
- Tăng khác
- Chuyển sang
BĐS đầu tư
- Thanh lý,
nhượng bán
- Giảm khác
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối kỳ
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại của
TSCĐ hữu hình
|
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày đầu
kỳ
- Tại ngày cuối
kỳ
|
|
|
|
|
|
|
- Các thông tin
khác về tài sản cố định hữu hình:
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình đã
dùng để thế chấp, cầm cố cho các khoản vay
|
…
|
…
|
Cam kết mua TSCĐ có giá trị lớn trong tương lai
|
…
|
…
|
Cam kết bán TSCĐ có giá trị lớn
trong tương lai
|
…
|
…
|
Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình tạm
thời không được
sử dụng vào sản xuất kinh doanh
|
…
|
…
|
Nguyên giá TSCĐ hữu hình đã khấu hao
hết nhưng vẫn còn sử dụng
|
…
|
…
|
Giá trị còn lại của TSCĐ
hữu hình đang chờ thanh lý
|
…
|
…
|
Các thay đổi khác
|
…
|
…
|
11. Tài sản cố định
thuê tài chính:
- Tăng, giảm
tài sản cố định thuê tài chính kỳ này:
Khoản mục
|
Nhà cửa, vật
kiến trúc
|
Máy móc thiết
bị
|
Phương tiện
vận tải, truyền dẫn
|
Thiết bị dụng
cụ quản lý
|
TSCĐ khác
|
Tổng cộng
|
Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu kỳ
|
|
|
|
|
|
|
- Thuê tài
chính trong kỳ
- Tăng khác
- Mua lại
TSCĐ thuê tài chính
- Trả lại
TSCĐ thuê tài chính
- Giảm khác
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối kỳ
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu kỳ
|
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao
trong kỳ
- Tăng khác
- Mua lại
TSCĐ thuê tài chính
- Trả lại
TSCĐ thuê tài chính
- Giảm khác
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối kỳ
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại của TSCĐ thuê tài
chính
|
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày đầu
kỳ
- Tại ngày cuối
kỳ
|
|
|
|
|
|
|
12. Tài sản cố định
vô hình
- Tăng, giảm
tài sản cố định vô hình kỳ này:
Khoản
mục
|
Quyền
sử dụng đất có thời
hạn
|
Bản
quyền, bằng sáng chế
|
Nhãn
hiệu hàng hóa
|
Phần
mềm máy vi tính
|
TSCĐ
vô hình khác
|
Tổng
cộng
|
Nguyên giá TSCĐ vô
hình
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu kỳ
|
|
|
|
|
|
|
- Mua trong kỳ
- Tạo ra từ nội
bộ doanh nghiệp
- Tăng do hợp
nhất kinh doanh
- Tăng khác
- Thanh lý,
nhượng
bán
- Giảm khác
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối kỳ
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy
kế
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu kỳ
|
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao
trong kỳ
- Tăng khác
- Thanh lý,
nhượng bán
- Giảm khác
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối kỳ
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại của
TSCĐ vô hình
|
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày đầu
kỳ
- Tại ngày cuối
kỳ
|
|
|
|
|
|
|
- Các thông tin
về TSCĐ vô hình đặc biệt:
Khoản mục
|
Nguyên giá/
Giá hợp lý khi ghi nhận ban đầu
|
Giá trị khấu
hao lũy kế
|
Giá trị còn
lại
|
Thời gian
khấu hao còn lại
|
TSCĐ vô hình, chiếm tỷ trọng lớn
trong tổng tài sản
|
|
|
|
|
Giá trị hợp lý của TSCĐ vô hình do
Nhà nước cấp
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình đã
dùng để thế chấp cho các khoản nợ phải trả
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình tạm
thời không sử
dụng
|
|
|
|
|
Nguyên giá của TSCĐ vô hình khấu hao
hết nhưng vẫn còn sử dụng
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình
đang thanh lý
|
|
|
|
|
Chi phí trong giai đoạn nghiên cứu,
triển khai
|
|
|
|
|
Giá trị cam kết mua, bán TSCĐ vô
hình có giá trị lớn trong tương lai
|
|
|
|
|
Các thay đổi khác
|
|
|
|
|
13. Bất động sản
đầu tư
(Đối với Báo cáo tài
chính hợp nhất)
- Tình hình về
bất động sản đầu tư kỳ này của tập đoàn TCTD:
Khoản mục
|
Số đầu năm
|
Tăng trong
năm
|
Giảm trong
năm
|
Số cuối năm
|
Nguyên giá Bất động
sản đầu tư
|
|
|
|
|
- Quyền sử dụng
đất
- Nhà
- Nhà và quyền
sử dụng đất
- Bất động sản
đầu tư khác
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế
|
|
|
|
|
- Quyền sử dụng
đất
- Nhà
- Nhà và quyền
sử dụng đất
- Bất động sản
đầu tư khác
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại của
bất động sản đầu tư
|
|
|
|
|
- Quyền sử dụng
đất
- Nhà
- Nhà và quyền
sử dụng đất
- Bất động sản
đầu tư khác
|
|
|
|
|
14. Tài sản Có
khác
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
1. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
|
|
|
2. Các khoản phải thu (*)
|
|
|
3. Tài sản có khác
|
|
|
4. Dự phòng rủi ro cho các tài sản
có khác
|
|
|
Tổng
|
|
|
(*) Không bao gồm tài sản thuế thu nhập
hoãn lại và các khoản phải thu từ các giao dịch nội bộ.
14.1. Chi phí xây dựng
cơ bản dở dang
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Chi phí XDCB dở dang
|
…
|
|
…
|
Trong đó: Những công trình lớn:
|
|
|
|
+ Công trình ……………….
|
…
|
|
…
|
+ Công trình ………………….
|
…
|
|
…
|
14.2. Các khoản phải
thu
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Các khoản phải thu nội bộ
|
…
|
|
…
|
Các khoản phải thu bên ngoài
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
14.3. Tài sản gán nợ
đã chuyển quyền sở hữu cho TCTD, đang chờ xử lý
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Bất động sản
|
…
|
|
…
|
Cổ phiếu
|
…
|
|
…
|
Khác
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
14.4. Phân tích chất
lượng tài sản có khác được phân loại là tài sản có rủi ro tín dụng
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
…
|
|
…
|
Nợ cần chú ý
|
…
|
|
…
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
…
|
|
…
|
Nợ nghi ngờ
|
…
|
|
…
|
Nợ có khả năng mất vốn
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
14.5. Dự phòng rủi
ro các tài sản Có nội bảng khác
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
|
…
|
|
…
|
Dự phòng rủi ro tín dụng
|
…
|
|
…
|
- Dự phòng
chung
|
…
|
|
…
|
- Dự phòng cụ
thể
|
…
|
|
…
|
Dự phòng rủi ro khác (nếu nội dung
kinh tế phù hợp)
|
…
|
|
…
|
- Chi tiết
theo tính trọng yếu từng loại dự phòng rủi ro
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
15. Lợi thế thương mại (đối với Báo cáo tài chính hợp
nhất)
|
Kỳ này
|
Kỳ trước
|
Tổng giá trị Lợi thế
thương mại
|
|
|
Thời gian phân bổ
|
|
|
Giá trị LTTM đã phân bổ lũy kế đầu kỳ
|
|
|
Giá trị LTTM chưa phân bổ đầu kỳ
|
|
|
Lợi thế
thương mại tăng trong kỳ
|
|
|
- Lợi thế thương mại
phát sinh trong kỳ
|
|
|
- Điều chỉnh do sự thay đổi giá trị
của tài sản và công nợ có thể xác định được
|
|
|
Lợi thế
thương mại giảm trong kỳ
|
|
|
- LTTM giảm do thanh lý, nhượng bán
một phần hoặc toàn bộ TCTD
|
|
|
- Giá trị LTTM phân bổ trong kỳ
|
|
|
- Các điều chỉnh giảm khác của LTTM
|
|
|
Tổng giá trị
Lợi thế thương
mại chưa phân bổ cuối kỳ
|
|
|
16. Các
khoản nợ Chính phủ và NHNN
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
16.1. Vay NHNN
|
…
|
|
…
|
Vay theo hồ sơ tín dụng
|
…
|
|
…
|
Vay chiết khấu, tái chiết khấu các
giấy tờ có giá
|
…
|
|
…
|
Vay cầm cố các giấy tờ có giá
|
…
|
|
…
|
Vay thanh toán bù trừ
|
…
|
|
…
|
Vay hỗ trợ đặc biệt
|
…
|
|
…
|
Vay khác
|
…
|
|
…
|
Nợ quá hạn
|
…
|
|
…
|
16.2. Tiền gửi của
KBNN
|
…
|
|
…
|
Tiền gửi bằng đồng Việt Nam
|
…
|
|
…
|
Tiền gửi bằng ngoại tệ
|
…
|
|
…
|
16.3. Các khoản nợ
khác
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
17. Tiền gửi và
vay các TCTD khác
17.1. Tiền gửi của
các TCTD khác
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
a. Tiền gửi
không kỳ hạn
|
…
|
|
…
|
- Bằng VND
|
…
|
|
…
|
- Bằng ngoại
hối
|
…
|
|
…
|
b. Tiền gửi có
kỳ hạn
|
…
|
|
…
|
- Bằng VND
|
…
|
|
…
|
- Bằng ngoại
hối
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
17.2. Vay các TCTD
khác
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Bằng VND
|
…
|
|
…
|
Trong đó: Vay chiết khấu, tái chiết
khấu
|
…
|
|
…
|
Vay cầm cố, thế chấp
|
…
|
|
…
|
- Bằng ngoại
hối
|
…
|
|
…
|
Trong đó: Vay chiết khấu, tái chiết
khấu
|
…
|
|
…
|
Vay cầm cố, thế chấp
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
Tổng tiền gửi và
vay TCTD khác
|
…
|
|
…
|
Ngoài các thông tin trên, TCTD trình
bày cụ thể về các khoản vay mất khả năng thanh toán và vi phạm hợp đồng bao gồm:
- Chi tiết những lần
không trả được (nếu có) của nợ gốc, nợ lãi của các khoản vay đó;
- Giá trị ghi sổ của khoản
vay mà đơn vị không có khả năng thanh toán tại ngày báo cáo; và
- Thông tin về việc khắc
phục tình trạng mất khả năng thanh toán nêu trên của TCTD hoặc việc đàm phán lại
điều khoản trả nợ đối với những khoản vay đó.
17.3. Tiền gửi của
các QTDND (áp dụng riêng đối với Ngân hàng Hợp tác xã)
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Tiền gửi không kỳ hạn
|
…
|
|
…
|
Trong đó: - Tiền gửi thanh toán
|
…
|
|
…
|
- Tiền gửi
duy trì tối thiểu
|
…
|
|
…
|
Tiền gửi có kỳ hạn
|
…
|
|
…
|
Trong đó: Tiền gửi điều hòa
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
18. Tiền gửi của khách hàng
- Thuyết minh
theo loại tiền gửi:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Tiền gửi không kỳ hạn
|
|
|
|
- Tiền gửi
không kỳ hạn bằng VND
|
…
|
|
…
|
- Tiền gửi
không kỳ hạn bằng vàng, ngoại tệ
|
|
|
|
Tiền, vàng gửi có kỳ
hạn
|
|
|
|
- Tiền gửi có
kỳ hạn bằng VND
|
…
|
|
…
|
- Tiền gửi có kỳ hạn bằng vàng và
ngoại tệ
|
|
|
|
Tiền gửi vốn chuyên
dùng
|
|
|
|
Tiền gửi ký quỹ
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
- Thuyết minh theo đối tượng khách
hàng, loại hình doanh nghiệp:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Tiền gửi của TCKT
(Trình bày chi tiết theo chỉ tiêu loại
hình doanh nghiệp do Tổng cục Thống kê quy định)
|
…
|
|
…
|
Tiền gửi của cá nhân
|
…
|
|
…
|
Tiền gửi của các đối tượng khác
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
19. Vốn tài trợ, ủy
thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Vốn nhận tài trợ, ủy
thác đầu tư, cho vay bằng VND
|
…
|
|
…
|
Vốn nhận tài trợ, ủy
thác đầu tư, cho vay bằng vàng, ngoại tệ
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
20. Phát hành giấy
tờ có giá thông thường (không bao gồm công cụ tài chính phức hợp)
Thuyết minh về các giấy tờ có giá TCTD
đã phát hành, phân loại theo kỳ hạn (dưới 12 tháng, từ 12 tháng tới 5 năm và từ
5 năm trở lên), loại giấy tờ có giá phát hành, mệnh giá, chiết khấu, phụ trội...
21. Các khoản nợ
khác
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Các khoản phải trả nội bộ
|
…
|
|
…
|
Các khoản phải trả bên ngoài
|
…
|
|
…
|
Dự phòng rủi ro khác:
|
|
|
|
- Dự phòng đối với các
cam kết đưa ra
|
…
|
|
…
|
- Dự phòng
cho các dịch vụ thanh toán
|
…
|
|
…
|
- Dự phòng rủi
ro khác (dự phòng rủi ro hoạt động,... không bao gồm dự phòng khác đối với
tài sản có nội bảng)
|
…
|
|
…
|
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
22. Thuế thu nhập hoãn lại
22.1. Tài sản thuế
thu nhập hoãn lại:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Tài sản thuế
thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ
|
…
|
|
…
|
- Tài sản thuế
thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng
|
…
|
|
…
|
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng
|
…
|
|
…
|
- Khoản hoàn
nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được ghi nhận từ các kỳ trước
|
…
|
|
…
|
Tài sản thuế
thu nhập hoãn lại
|
…
|
|
…
|
22.2. Thuế thu nhập
hoãn lại phải trả:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Thuế thu nhập
hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế
|
…
|
|
…
|
- Khoản hoàn
nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các kỳ trước
|
…
|
|
…
|
Thuế thu nhập
hoãn lại phải trả
|
…
|
|
…
|
23. Vốn chủ sở hữu
23.1. Báo cáo tình
hình thay đổi vốn chủ sở hữu:
|
Vốn góp/ Vốn
điều lệ
|
Thặng dư vốn
cổ phần
|
Cổ phiếu quỹ
|
Chênh lệch
đánh giá lại tài sản
|
Chênh lệch
tỷ giá hối đoái
|
Quỹ đầu tư
phát triển
|
Quỹ dự
phòng tài chính
|
Quỹ dự trữ
bổ sung vốn điều lệ
|
Quỹ khác
thuộc vốn chủ sở hữu
|
Lợi nhuận sau
thuế chưa phân phối/ Lỗ lũy kế
|
Lợi ích của cổ đông thiểu số
|
Vốn chủ sở
hữu khác
|
Tổng cộng
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
Số dư đầu kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tăng trong kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng vốn trong kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lợi nhuận tăng trong kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuyển từ quỹ dự trữ sang vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bán cổ phiếu quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản tăng khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giảm trong kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sử dụng trong kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trích bổ sung các quỹ cho kỳ trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tạm trích lập
các quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua cổ phiếu
quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chia cổ tức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản
giảm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.2. Thu nhập trên
một cổ phiếu:
- Lợi nhuận hoặc lỗ để tính lãi cơ
bản trên cổ phiếu;
- Số bình quân gia quyền
cổ phiếu phổ thông để tính lãi cơ
bản;
- Lãi cơ bản trên cổ phiếu;
- Các giao dịch cổ phiếu
phổ thông hoặc giao dịch cổ phiếu phổ thông tiềm năng xảy ra sau ngày kết thúc
kỳ kế toán.
23.3. Thuyết minh về
các công cụ tài chính phức hợp:
Trái phiếu chuyển đổi:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Tổng giá trị
|
…
|
|
…
|
- Giá trị cấu
phần Nợ
|
…
|
|
…
|
- Giá trị cấu
phần Vốn CSH:
|
…
|
|
…
|
Cổ phiếu ưu đãi
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Tổng giá trị
|
…
|
|
…
|
- Giá trị cấu
phần Nợ
|
…
|
|
…
|
- Giá trị cấu
phần Vốn CSH
|
…
|
|
…
|
23.4. Chi tiết vốn
đầu tư của TCTD:
|
Kỳ này
|
Kỳ trước
|
Tổng số
|
Vốn CP thường
|
Vốn CP ưu
đãi
|
Tổng số
|
Vốn CP thường
|
Vốn CP ưu
đãi
|
- Vốn đầu tư của Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn góp (cổ đông, thành viên...)
|
|
|
|
|
|
|
- Thặng dư vốn cổ phần
|
|
|
|
|
|
|
- Cổ phiếu quỹ
|
(...)
|
(...)
|
(...)
|
(...)
|
(...)
|
(...)
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
* Giá trị trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong kỳ: …….
23.5. Cổ tức:
- Cổ tức đã công
bố sau ngày kết thúc niên độ kế toán:
+ Cổ tức đã công
bố trên cổ phiếu thường: ………………..
+ Cổ tức đã công
bố trên cổ phiếu ưu đãi: ………………….
- Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi
lũy kế chưa được ghi nhận:
23.6. Cổ phiếu:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Số lượng cổ
phiếu đăng ký phát hành
|
…
|
|
…
|
- Số lượng cổ phiếu đã
bán ra công chúng
|
|
|
|
+ Cổ phiếu phổ thông
|
…
|
|
…
|
+ Cổ phiếu ưu đãi
|
…
|
|
…
|
- Số lượng cổ phiếu được
mua lại
|
|
|
|
+ Cổ phiếu phổ
thông
|
…
|
|
…
|
+ Cổ phiếu ưu đãi
|
…
|
|
…
|
- Số lượng cổ
phiếu đang lưu hành
|
|
|
|
+ Cổ phiếu phổ thông
|
…
|
|
…
|
+ Cổ phiếu ưu đãi
|
…
|
|
…
|
* Mệnh giá cổ phiếu
đang lưu hành:
VI- Thông tin bổ
sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh
Ngoài các thông tin yêu cầu trong mục
này, các TCTD có thể trình bày bổ sung các thông tin khác phù hợp với tình
hình thực tế hoạt động tại đơn vị.
24. Thu nhập lãi
và các khoản thu nhập tương tự
|
Kỳ này
|
|
Kỳ trước
|
Thu nhập lãi tiền gửi
|
…
|
|
…
|
Thu nhập lãi cho vay
|
…
|
|
…
|
Thu lãi từ kinh doanh, đầu tư chứng
khoán Nợ:
|
|
|
|
- Thu lãi từ
chứng khoán kinh doanh
|
…
|
|
…
|
- Thu lãi từ
chứng khoán đầu tư
|
…
|
|
…
|
Thu phí từ nghiệp vụ bảo lãnh
|
…
|
|
…
|
Thu nhập lãi cho thuê tài chính
|
…
|
|
…
|
Thu nhập lãi từ nghiệp vụ mua bán nợ
|
…
|
|
…
|
Thu khác từ hoạt động tín dụng
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
Trường hợp được Nhà nước trợ giúp về
lãi suất thì báo cáo tài chính phải trình bày quy mô của các khoản tín dụng ưu
đãi này và ảnh hưởng của chúng đến thu nhập lãi.
25. Chi phí lãi
và các khoản chi phí tương tự:
|
Kỳ này
|
|
Kỳ trước
|
Trả lãi tiền gửi
|
…
|
|
…
|
Trả lãi tiền vay
|
…
|
|
…
|
Trả lãi phát hành giấy tờ có giá
|
…
|
|
…
|
Trả lãi tiền thuê tài chính
|
…
|
|
…
|
Chi phí hoạt động tín dụng khác
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
Trường hợp được Nhà nước trợ giúp về
lãi suất thì báo cáo tài chính phải trình bày quy mô của các khoản tín dụng ưu
đãi này và ảnh hưởng của chúng đến chi phí lãi.
26. Lãi/ lỗ thuần
từ hoạt động dịch vụ: nêu cụ thể các khoản thu nhập, chi phí chính
từ phí dịch vụ và tính lãi/ lỗ thuần.
27. Lãi/ lỗ thuần
từ hoạt động kinh doanh ngoại hối:
|
Kỳ này
|
|
Kỳ trước
|
Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại
hối
|
…
|
|
…
|
- Thu từ kinh
doanh ngoại tệ giao ngay
|
…
|
|
…
|
- Thu từ kinh
doanh vàng
|
…
|
|
…
|
- Thu từ các
công cụ tài chính phái sinh tiền tệ
|
…
|
|
…
|
Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối
|
…
|
|
…
|
- Chi về kinh
doanh ngoại tệ giao ngay
|
…
|
|
…
|
- Chi về kinh
doanh vàng
|
…
|
|
…
|
- Chi về các
công cụ tài chính phái sinh tiền tệ
|
…
|
|
…
|
Lãi/ (Lỗ) thuần từ
hoạt động kinh doanh ngoại hối
|
…
|
|
…
|
28. Lãi/ lỗ thuần
từ hoạt động kinh doanh (mua bán) chứng khoán kinh doanh:
|
Kỳ này
|
|
Kỳ trước
|
Thu nhập từ mua bán chứng khoán kinh
doanh
|
…
|
|
…
|
Chi phí về mua bán chứng khoán kinh
doanh
|
…
|
|
…
|
Chi phí dự phòng rủi ro chứng khoán
kinh doanh
|
…
|
|
…
|
Lãi/ (Lỗ) thuần từ hoạt động mua bán
chứng khoán kinh doanh
|
…
|
|
…
|
29. Lãi/ lỗ thuần từ
hoạt động kinh doanh (mua bán) chứng khoán đầu tư:
|
Kỳ này
|
|
Kỳ trước
|
Thu nhập từ mua bán chứng khoán đầu
tư
|
…
|
|
…
|
Chi phí về mua bán chứng khoán đầu
tư
|
…
|
|
…
|
Dự phòng rủi ro chứng khoán đầu tư
|
…
|
|
…
|
Lãi/ (Lỗ) thuần từ hoạt động kinh
doanh chứng khoán đầu tư
|
…
|
|
…
|
30. Thu nhập từ
góp vốn, mua cổ phần
|
Kỳ này
|
|
Kỳ trước
|
Cổ tức nhận
được trong kỳ từ góp vốn, mua cổ phần
|
…
|
|
…
|
- Từ chứng
khoán Vốn kinh
doanh (hạch toán trên TK 14)
|
|
|
|
- Từ chứng
khoán Vốn đầu tư
(hạch toán trên TK 15)
|
|
|
|
- Từ góp vốn,
đầu tư dài hạn (hạch toán trên TK 34)
|
|
|
|
Phân chia lãi/ lỗ theo phương pháp vốn
CSH của các khoản đầu tư vào các công ty liên doanh, liên kết (đối với Báo
cáo tài chính hợp nhất)
|
…
|
|
…
|
Các khoản thu nhập
khác
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
31. Lãi/ lỗ thuần
từ các hoạt động kinh doanh khác: nêu số liệu chi tiết thu/ chi và cho
từng loại hoạt động.
32. Chi phí hoạt
động:
|
Kỳ này
|
|
Kỳ trước
|
1. Chi nộp thuế
và các khoản phí, lệ phí
|
…
|
|
…
|
2. Chi phí cho
nhân viên:
|
…
|
|
…
|
Trong đó: - Chi lương và phụ cấp
|
…
|
|
…
|
- Các khoản
chi đóng góp theo lương
|
…
|
|
…
|
- Chi trợ cấp
|
…
|
|
…
|
- Chi khác
cho nhân viên
|
…
|
|
…
|
3. Chi về tài
sản:
|
…
|
|
…
|
- Trong đó khấu
hao tài sản cố định
|
…
|
|
…
|
4. Chi cho hoạt
động quản lý công vụ:
|
…
|
|
…
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Công tác
phí
|
…
|
|
…
|
- Chi về các
hoạt động đoàn thể của TCTD
|
…
|
|
…
|
5. Chi nộp phí
bảo hiểm, bảo toàn tiền gửi của khách hàng
|
…
|
|
…
|
6. Chi phí dự
phòng (không tính chi phí dự phòng rủi ro tín dụng; chi phí dự phòng rủi ro
chứng khoán)
|
…
|
|
…
|
7. Chi phí hoạt
động khác
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
33. Chi phí thuế thu nhập
|
Kỳ này
|
|
Kỳ trước
|
33.1. Chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp hiện hành
|
|
|
|
1. Lợi nhuận
trước thuế TNDN
|
…
|
|
…
|
Các khoản mục điều chỉnh:
|
|
|
|
Trừ (-) Thu nhập được miễn thuế
TNDN:
|
|
|
|
- Thu nhập từ
góp vốn liên doanh mua cổ phần
|
…
|
|
…
|
- Lãi từ hợp
nhất công ty liên doanh, liên kết theo phương pháp Vốn chủ sở hữu
(chỉ có đối với Báo
cáo tài chính hợp nhất)
|
…
|
|
…
|
- …
|
…
|
|
…
|
Cộng (+) Chi phí không được khấu trừ
khi xác định lợi nhuận tính thuế:
|
|
|
|
- …
|
…
|
|
…
|
2. Thu nhập chịu
thuế
|
…
|
|
…
|
3. Chi phí thuế
TNDN tính trên thu nhập chịu thuế kỳ hiện hành (= Thu nhập chịu thuế x Thuế suất
thuế TNDN)
|
…
|
|
…
|
- Điều chỉnh
chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập
hiện hành kỳ này
|
…
|
|
…
|
4. Tổng chi
phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
|
…
|
|
…
|
- Thuế TNDN
đã nộp trong kỳ
|
…
|
|
…
|
- Điều chỉnh
chênh lệch thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước
|
…
|
|
…
|
5. Thuế thu nhập
doanh nghiệp còn phải nộp cuối kỳ
|
…
|
|
…
|
33.2. Chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
|
|
|
|
- Chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải
chịu thuế
|
…
|
|
…
|
- Chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu
nhập hoãn lại
|
…
|
|
…
|
- Thu nhập
thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản
chênh lệch tạm thời được khấu trừ
|
…
|
|
…
|
- Thu nhập
thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế
và ưu đãi thuế chưa sử dụng
|
|
|
|
- Thu nhập
thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập
hoãn lại phải trả
|
|
|
|
- Tổng chi
phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
|
…
|
|
…
|
VII- Thông tin bổ
sung một số khoản mục trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Ngoài các thông tin yêu cầu trong mục
này, các TCTD có thể trình bày bổ sung các thông tin khác phù hợp với tình
hình thực tế hoạt động tại đơn vị.
34. Tiền và các khoản
tương đương tiền:
|
Kỳ này
|
|
Kỳ trước
|
Tiền mặt và các khoản tương đương tiền
tại quỹ
|
…
|
|
…
|
Tiền gửi tại NHNN
|
…
|
|
…
|
Tiền, ngoại hối gửi tại các TCTD
khác (gồm không kỳ hạn và có kỳ hạn không quá 3 tháng)
|
…
|
|
…
|
Chứng khoán có thời hạn thu hồi hoặc
đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
35. Mua mới và
thanh lý các công ty con
|
BCTC
|
BCTC HỢP NHẤT
|
Kỳ này
|
Kỳ trước
|
Kỳ này
|
Kỳ trước
|
- Tổng giá trị mua hoặc thanh lý
|
…
|
…
|
…
|
…
|
- Phần giá trị mua hoặc thanh lý được
thanh toán bằng tiền và các khoản tương đương tiền
|
…
|
…
|
…
|
…
|
- Số tiền và các khoản tương đương
tiền thực có trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc
thanh lý
|
0
|
0
|
…
|
…
|
- Phần giá trị tài sản (tổng hợp
theo từng loại tài sản) và nợ phải trả không phải là tiền và các khoản
tương đương tiền trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc
thanh lý trong kỳ
|
0
|
0
|
…
|
…
|
Tổng
|
...
|
...
|
...
|
...
|
VIII- Các
thông tin khác
Ngoài các thông tin yêu cầu trong mục
này, các TCTD có thể trình bày bổ sung các thông tin khác phù hợp với tình
hình thực tế hoạt động tại đơn vị.
36. Tình hình thu nhập của cán bộ công
nhân viên
Chỉ tiêu
|
Kỳ này
|
Kỳ trước
|
I. Tổng số cán bộ,
CNV
|
|
|
II. Thu nhập của
cán bộ
|
|
|
1. Tổng quỹ lương
|
|
|
2. Tiền thưởng
|
|
|
3. Thu nhập khác
|
|
|
4. Tổng thu nhập (1+2+3)
|
|
|
5. Tiền lương bình quân
|
|
|
6. Thu nhập bình quân
|
|
|
37. Tình hình thực hiện nghĩa vụ với
Ngân sách Nhà nước
Chỉ tiêu
|
Số dư đầu kỳ
|
Phát sinh
trong kỳ
|
Số dư cuối
kỳ
|
Số phải nộp
|
Số đã nộp
|
1. Thuế GTGT
2. Thuế tiêu
thụ đặc biệt
3. Thuế TNDN
4. Thuế xuất,
nhập khẩu
5. Thuế sử dụng
vốn NSNN
6. Thuế tài
nguyên
7. Thuế nhà đất
8. Tiền thuê đất
9. Các loại
thuế khác
10. Các khoản
phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
38. Tài sản, giấy
tờ có giá (GTCG) thế chấp, cầm cố và chiết khấu, tái chiết khấu
38.1. Tài sản, GTCG
nhận thế chấp, cầm cố và chiết khấu, tái chiết
khấu
a) Tài sản, GTCG nhận thế
chấp, cầm cố và chiết khấu của khách hàng
- TCTD trình bày cụ thể
loại hình, giá trị tài sản thế chấp tại thời điểm lập báo cáo tài chính.
- TCTD trình bày cụ thể
loại hình, giá trị (tính theo mệnh giá) và khu vực phát hành (Chính phủ, doanh
nghiệp) công cụ chuyển nhượng, GTCG đã mua có kỳ hạn, mua có bảo lưu quyền truy
đòi, nhận cầm cố tại thời điểm lập báo cáo tài chính.
b) Tài sản, GTCG nhận thế
chấp, cầm cố và chiết khấu, tái chiết khấu của TCTD khác
- TCTD trình bày cụ thể
loại hình, giá trị tài sản thế chấp ghi nhận tại thời điểm lập báo cáo tài
chính.
- TCTD trình bày cụ thể
loại hình, giá trị (tính theo mệnh giá) công cụ chuyển nhượng,
GTCG đã mua có kỳ hạn, nhận cầm cố tại thời điểm lập báo cáo tài chính.
c) Trường hợp TCTD nắm
giữ tài sản thế chấp và được phép bán hoặc đem tài sản đó đi thế chấp cho bên
thứ 3 trong trường hợp khách hàng (chủ sở hữu tài sản) vẫn có khả năng trả nợ
theo quy định của pháp luật, TCTD cần thuyết minh các thông tin sau:
- Giá trị tài sản thế
chấp tại thời điểm lập báo cáo tài chính;
- Giá trị của tài sản
thế chấp đã bán hoặc đem đi thế chấp cho bên thứ 3 và thông tin về nghĩa vụ
hoàn trả tài sản của đơn vị; và
- Điều khoản và điều kiện
liên quan đến việc sử dụng các tài sản thế chấp.
38.2. Tài sản, GTCG
đưa đi thế chấp, cầm cố và chiết khấu, tái
chiết khấu
TCTD trình bày cụ thể loại hình, giá
trị tài sản, GTCG đưa đi thế chấp, cầm cố và chiết khấu, tái chiết khấu tại thời
điểm lập báo cáo tài chính; và thuyết minh những điều khoản và điều kiện thế chấp,
cầm cố (đối với tài sản, GTCG thế chấp, cầm cố), điều khoản chuyển giao rủi
ro/ lợi ích và quyền sở hữu (đối với công cụ chuyển nhượng và
GTCG bán có kỳ hạn) theo các chỉ tiêu sau:
- Chứng khoán kinh
doanh
- Chứng khoán đầu tư
- Tài sản cố định
- Tài sản khác.
39. Nghĩa vụ nợ
tiềm ẩn và các cam kết đưa ra:
Trình bày chi tiết các nghĩa vụ nợ tiềm
ẩn và các cam
kết đưa ra.
40. Hoạt động ủy
thác/ nhận ủy thác và đại lý TCTD
40.1. Hoạt động ủy
thác
TCTD phải trình bày giá trị vốn ủy
thác tại thời điểm lập báo cáo tài chính theo từng loại hình ủy thác (bao gồm:
Cho vay; Cho thuê tài chính; Góp vốn, mua cổ phần; Đầu tư vào dự án sản xuất,
kinh doanh; Mua trái phiếu doanh nghiệp; hoạt động ủy thác khác).
40.2. Hoạt động nhận
ủy thác và đại lý
41. Các hoạt động
ngoại bảng khác mà TCTD phải chịu rủi ro đáng kể
42. Thông tin về
các bên liên quan
Nguyên tắc và phương pháp trình bày
các thông tin về các bên có liên quan thực hiện theo chuẩn mực kế toán Việt Nam
số 26 - Thông tin về các bên liên quan. Bên liên quan là người có liên quan của
một tổ chức, cá nhân theo quy định tại Khoản 28 Điều 4 Luật các
tổ chức tín dụng và hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước.
Các thông tin chủ yếu có ảnh hưởng đến
các bên liên quan cần phải trình bày:
(1) Giao dịch với Hội đồng
quản trị/Hội đồng thành viên, Ban Tổng giám đốc/ Giám đốc, Ban Kiểm soát: thu
nhập từ TCTD chi trả, dư nợ vay, phải thu, phải trả;
(2) Giá trị tài sản, dịch
vụ được mua/ bán, thuê/ cho thuê, cung cấp/được cung cấp giữa các bên liên
quan;
(3) Các khoản tài trợ
(bao gồm cả giao dịch cho vay) bảo lãnh và thế chấp;
(4) Các mối quan hệ có tồn
tại sự kiểm soát của TCTD và các bên liên quan;
(5) Các giao dịch giữa
các bên liên quan có ảnh hưởng trọng yếu đến tình hình tài chính của TCTD.
43. Các sự kiện
sau ngày lập bảng CĐKT: Các TCTD thuyết minh
các sự kiện trọng yếu.
44. Mức độ tập
trung theo khu vực địa lý của các tài sản, công nợ và các khoản mục ngoại bảng
- Lập báo cáo phân tích
tổng dư nợ cho vay, tổng tiền gửi, các cam kết tín dụng, CCTC phái sinh, kinh
doanh và đầu tư chứng khoán theo khu vực địa lý:
|
Tổng dư nợ
cho vay
|
Tổng tiền gửi
|
Các cam kết
tín dụng
|
CCTC phái
sinh (Tổng giá trị giao dịch theo hợp đồng)
|
Kinh doanh
và đầu tư chứng khoán (Chênh lệch DN-DC)
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
Nước ngoài
|
|
|
|
|
|
- TCTD cần thuyết minh
về căn cứ lập báo cáo và rủi ro tiềm ẩn ở mỗi khu vực.
IX- Quản lý rủi
ro tài chính
Ngoài các thông tin yêu cầu trong mục
này, các TCTD có thể trình bày bổ sung các thông tin khác phù hợp với tình hình
thực tế hoạt động tại đơn vị.
45. Chính sách quản
lý rủi ro liên quan đến các công cụ tài chính:
TCTD thuyết minh về chính sách, hạn mức
rủi ro, công cụ sử dụng để quản lý rủi ro.
46. Rủi ro tín dụng
Các công cụ mà ngân hàng sử dụng để quản
lý rủi ro tín dụng.
47. Rủi ro thị
trường
47.1. Rủi ro lãi suất:
- Trình bày lãi suất thực
tế trung bình trên các khoản mục tiền tệ chủ yếu theo các kỳ hạn
và đồng tiền khác nhau.
- Trình bày mô hình sử
dụng để đo lường, quản lý rủi ro lãi suất.
- Trình bày bảng phân
tích tài sản, công nợ và các khoản mục ngoại bảng theo kỳ định lại lãi suất thực
tế tại thời điểm lập báo cáo tài chính:
|
Quá hạn
|
Không chịu
lãi
|
Dựới 1 tháng
|
Từ 1 đến 3
tháng
|
Từ trên 3
tháng đến 6 tháng
|
Từ trên 6 tháng
đến 12 tháng
|
Từ trên 1
năm đến 5 năm
|
Trên 5 năm
|
Tổng
|
Tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Tiền mặt vàng bạc, đá quý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Tiền gửi tại NHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Tiền gửi tại và cho vay các
TCTD khác (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- Chứng khoán kinh doanh (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V- Các công cụ tài chính phái sinh
và các tài sản tài chính khác (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI- Cho vay khách hàng (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII- Chứng khoán đầu tư (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII- Góp vốn, đầu tư dài hạn (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX- Tài sản cố định và bất động sản
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X- Tài sản Có khác (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ phải trả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Tiền gửi của và vay từ NHNN và
các TCTD khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Tiền gửi của khách hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Các công cụ tài chính phái sinh
và các khoản nợ tài chính khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho
vay mà TCTD chịu rủi ro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V- Phát hành giấy tờ có giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI- Các khoản nợ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng nợ phải
trả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức chênh nhạy cảm với lãi suất nội
bảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các cam kết ngoại bảng có tác động tới
mức độ nhạy cảm với Lãi suất của các Tài sản và công nợ (ròng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức chênh nhạy cảm với lãi suất nội,
ngoại bảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) - Các khoản mục
này không tính đến dự phòng rủi ro
47.2. Rủi ro tiền tệ
- Trình bày chiến lược
của TCTD trong quản lý rủi ro.
- Trình bày về tỷ giá của
các loại ngoại tệ quan trọng tại thời điểm lập báo cáo và dự báo của ngân hàng
về tỷ giá của các loại ngoại tệ này trong kỳ tới.
- Để đánh giá rủi
ro này, ngân hàng cần phân loại tài sản và công nợ theo loại tiền tệ được quy đổi sang VND tại
thời điểm lập báo cáo tài chính:
Chỉ tiêu
|
EUR được
quy đổi
|
USD được
quy đổi
|
Các ngoại hối
khác được quy đổi
|
Tổng
|
Tài sản
|
|
|
|
|
I- Tiền mặt vàng bạc, đá quý
|
|
|
|
|
II- Tiền gửi tại NHNN
|
|
|
|
|
III- Tiền gửi tại và cho vay các
TCTD khác (*)
|
|
|
|
|
IV- Chứng khoán kinh doanh (*)
|
|
|
|
|
V- Công cụ tài chính phái sinh và
các tài sản tài chính khác (*)
|
|
|
|
|
VI- Cho vay khách hàng (*)
|
|
|
|
|
VII- Chứng khoán đầu tư (*)
|
|
|
|
|
VIII- Góp vốn, đầu tư dài hạn (*)
|
|
|
|
|
IX- Tài sản cố định và bất động sản
đầu tư
|
|
|
|
|
X- Các tài sản Có khác (*)
|
|
|
|
|
Tổng tài sản
|
|
|
|
|
Nợ phải trả và vốn
chủ sở hữu
|
|
|
|
|
I- Tiền gửi của và vay từ NHNN và
các TCTD khác
|
|
|
|
|
Trong đó: Tiền gửi và vay của ngân
hàng ở nước ngoài
|
|
|
|
|
II- Tiền gửi của khách hàng
|
|
|
|
|
III- Các công cụ tài chính phái sinh
và các khoản nợ tài chính khác
|
|
|
|
|
IV- Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho
vay mà TCTD chịu rủi ro
|
|
|
|
|
V- Phát hành giấy tờ có giá
|
|
|
|
|
VI- Các khoản nợ khác
|
|
|
|
|
VII- Vốn và các quỹ
|
|
|
|
|
Tổng nợ phải
trả và vốn chủ sở hữu
|
|
|
|
|
Trạng thái tiền tệ
nội bảng
|
|
|
|
|
Trạng thái tiền tệ
ngoại bảng
|
|
|
|
|
Trạng thái tiền tệ
nội, ngoại bảng
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) - Các
khoản mục này không tính đến dự phòng rủi ro
47.3. Rủi ro thanh khoản
- Trình bày chiến lược
của ngân hàng trong quản lý rủi ro thanh khoản.
- Phân tích trạng thái
thanh khoản thông qua báo cáo phân tích tài sản và nguồn vốn theo kỳ đáo hạn thực
tế tại thời điểm lập báo cáo tài chính:
Chỉ tiêu
|
Quá hạn
|
Trong hạn
|
Tổng
|
Trên 3
tháng
|
Đến 3 tháng
|
Đến 1 tháng
|
Từ trên 1
tháng đến 3 tháng
|
Từ trên 3
tháng đến 12 tháng
|
Từ trên 1
năm đến 5 năm
|
Trên 5 năm
|
Tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Tiền mặt vàng bạc, đá quý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Tiền gửi tại NHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Tiền gửi tại và cho vay các
TCTD khác (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- Chứng khoán kinh doanh (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V- Các công cụ tài chính phái sinh
và các tài sản tài chính khác (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI- Cho vay khách hàng (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII- Chứng khoán đầu tư (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII- Góp vốn, đầu tư dài hạn (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX- Tài sản cố định và bất động sản
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X - Tài sản Có khác (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ phải trả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Tiền gửi của và vay từ NHNN và
các TCTD khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Tiền gửi của khách hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Các công cụ tài chính phái sinh
và các khoản nợ tài chính khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho
vay mà TCTD chịu rủi ro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V- Phát hành giấy tờ có giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI- Các khoản nợ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng nợ phải
trả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức chênh thanh khoản
ròng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) - Các khoản mục
này không tính đến dự phòng rủi ro.
47.4. Rủi ro giá cả
thị trường khác (Nếu TCTD có quy mô hoạt động lớn)
Ngoại trừ các khoản mục tài sản, công
nợ đã được thuyết minh ở phần trên, TCTD trình bày về bổ
sung về các rủi ro giá cả thị trường khác có mức độ rủi ro chiếm
5% lợi nhuận ròng hoặc giá trị khoản mục tài sản, công nợ chiếm 5% tổng tài
sản theo các chỉ tiêu sau:
+ Loại tài sản/ công nợ
+ Giá trị tài sản/ công nợ: giá gốc,
giá thị trường tại ngày lập báo cáo.
+ Mô hình đo lường rủi ro sử dụng.”
X- Báo cáo bộ phận
- Các TCTD có chứng khoán
trao đổi công khai và đang phát hành chứng khoán trên thị trường chứng khoán phải
lập và trình bày Báo cáo bộ phận. Khuyến khích (không bắt buộc) các TCTD không
phát hành hoặc không có chứng khoán trao đổi công khai trình bày báo cáo tài
chính bộ phận.
Nếu TCTD lập báo cáo bộ phận phải lập
báo cáo tài chính hợp nhất thì báo cáo bộ phận cần phải trình bày trong báo cáo
tài chính hợp nhất. Nếu công ty con của TCTD có chứng khoán trao đổi
công khai thì công ty con đó sẽ trình bày thông tin bộ phận trong báo cáo tài
chính riêng của công ty con.
- TCTD trình bày nguyên
tắc xác định các bộ phận phải báo cáo, nguyên tắc lập báo cáo bộ phận chính yếu,
báo cáo bộ phận thứ yếu và quy định nội bộ về phương pháp tính toán và phân bố
các chỉ tiêu tài chính (tài sản, nợ phải trả, thu nhập và chi phí bộ phận) theo
lĩnh vực kinh doanh/ khu vực địa lý.
Nếu báo cáo bộ phận chính yếu được lập
theo lĩnh vực kinh doanh, thì báo cáo bộ phận thứ yếu được lập
theo khu vực địa lý. Nếu báo cáo bộ phận chính yếu được lập theo khu
vực địa lý thì báo cáo bộ phận thứ yếu được lập theo lĩnh vực kinh doanh.
48. Báo cáo bộ phận
chính yếu
- Thông tin báo cáo bộ phận theo lĩnh
vực kinh doanh
|
Lĩnh vực kinh
doanh 1
|
Lĩnh vực
kinh doanh 2
|
...
|
Khác
|
Điều chỉnh (*)
|
Tổng cộng
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
I. Doanh thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Doanh thu lãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh thu lãi từ
khách hàng bên ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh thu lãi từ nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Doanh thu từ hoạt động dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Doanh thu từ hoạt động
kinh doanh khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Chi phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi phí lãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí lãi khách
hàng bên ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí lãi nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi phí khấu hao TSCĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chi phí liên quan trực tiếp đến
hoạt động kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả kinh doanh
trước chi phí dự phòng rủi ro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí dự phòng rủi
ro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả kinh doanh
bộ phận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tiền mặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tài sản cố định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tài sản khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Nợ phải trả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Nợ phải trả khách hàng bên ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nợ phải trả nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nợ phải trả khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoặc
- Thông tin báo cáo bộ
phận theo khu vực địa lý
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
...
|
Khác
|
Điều chỉnh (*)
|
Tổng cộng
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
I. Doanh thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Doanh thu lãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh thu lãi khách
hàng bên ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh thu lãi nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Doanh thu từ hoạt động dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Doanh thu từ hoạt động kinh doanh
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Chi phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi phí lãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí lãi từ
khách hàng bên ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí lãi từ nội
bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi phí khấu hao TSCĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chi phí liên quan trực tiếp đến
hoạt động kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả kinh doanh
trước chi phí dự phòng rủi ro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí dự phòng rủi
ro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả kinh doanh
bộ phận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tiền mặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tài sản cố định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tài sản khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Nợ phải trả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Nợ phải trả
khách hàng bên ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nợ phải trả nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nợ phải trả khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Điều chỉnh
đối với các giao dịch nội bộ.
49. Báo cáo bộ phận
thứ yếu
- Thông tin báo
cáo bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh
|
Lĩnh vực
kinh doanh 1
|
Lĩnh vực
kinh doanh 2
|
...
|
Khác
|
Điều chỉnh (*)
|
Tổng cộng
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
Kết quả kinh doanh bộ phận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản bộ phận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ phải trả bộ phận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoặc
- Thông tin báo
cáo bộ phận theo khu vực địa lý
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
...
|
Khác
|
Điều chỉnh (*)
|
Tổng cộng
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
Cuối kỳ
|
Đầu kỳ
|
Kết quả kinh doanh bộ phận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản bộ phận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ phải trả bộ phận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Điều chỉnh
đối với các giao dịch nội bộ.
Ngoài các thông tin yêu cầu tại mục
này, các TCTD có thể trình bày bổ sung các thông tin khác phù hợp với tình hình
thực tế hoạt động tại đơn vị.
Lập
bảng
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
…..,
ngày … tháng … năm …
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
(Ban hành
theo Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày
31/12/2014)
BẢNG
CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (HỢP NHẤT)
GIỮA NIÊN ĐỘ
Dạng đầy đủ
Quý... năm…
Tại ngày...
tháng... năm...
Đơn vị tính:
triệu đồng VN
STT
|
Chỉ tiêu
|
Thuyết minh
|
Số cuối quý
|
Số đầu năm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
A
|
Tài sản
|
|
|
|
I
|
Tiền mặt, vàng bạc,
đá quý
|
|
|
|
|
... (*)
|
|
|
|
VIII
|
Vốn chủ sở hữu
|
|
|
|
|
… (*)
|
|
|
|
5
|
Lợi nhuận chưa phân phối/Lỗ lũy kế
|
|
|
|
a
|
Lợi nhuận/Lỗ năm nay
|
|
Chênh lệch TK loại 7 trừ (-) TK loại
8 (Nếu chênh lệch âm thì ghi bằng số âm)
|
|
b
|
Lợi nhuận/lỗ lũy kế năm trước
|
|
DC TK 69 (nếu DN thì ghi bằng số âm)
|
|
|
...(*)
|
|
|
|
Ghi chú:
- (*) Nội dung các chỉ tiêu và mã số
này trên báo cáo tài chính giữa niên độ dạng đầy đủ tương tự như các chỉ tiêu của
Bảng cân đối kế toán năm - Mẫu số B02/TCTD
và B02/TCTD-HN.
Lập
bảng
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
…..,
ngày … tháng … năm …
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
(Ban hành
theo Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày
31/12/2014)
BÁO
CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (HỢP NHẤT) GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng
đầy đủ)
Quý... năm…
Đơn vị tính:
triệu đồng VN
STT
|
Chỉ tiêu
|
Thuyết minh
|
Quý...
|
Lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý này
|
Năm nay
|
Năm trước
|
Năm nay
|
Năm trước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Thu nhập lãi thuần
|
|
|
|
|
|
|
...(*)
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Nội dung
các chỉ tiêu và mã số trên báo cáo này tương tự như các chỉ tiêu của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm - Mẫu số B03/TCTD
và Mẫu
B03/TCTD-HN.
Lập
bảng
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
…..,
ngày … tháng … năm …
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
(Ban hành
theo Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày
31/12/2014)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (HỢP NHẤT) GIỮA
NIÊN ĐỘ
(Theo
phương pháp trực tiếp hoặc gián tiếp)
(Dạng
đầy đủ)
Quý... năm…
Đơn vị tính:
triệu đồng VN
STT
|
Chỉ tiêu
|
Thuyết minh
|
Lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý này
|
Năm nay
|
Năm trước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Lưu chuyển tiền thuần
từ hoạt động kinh doanh
|
|
|
|
|
... (*)
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Nội dung
các chỉ tiêu và mã số của báo cáo này như các chỉ tiêu của Báo cáo lưu chuyển
tiền tệ năm - Mẫu B04/TCTD và Mẫu B04/TCTD-HN.
Lập
bảng
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
…..,
ngày … tháng … năm …
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
(Ban hành
theo Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày
31/12/2014)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC (HỢP
NHẤT)
Quý... năm…
I- Đặc điểm hoạt động của TCTD
1. Giấy phép thành lập
và hoạt động, thời hạn có giá trị
2. Hình thức sở hữu vốn
3. Thành phần Hội đồng
quản trị/Hội đồng thành viên (Tên, chức danh từng người)
4. Thành phần Ban Tổng giám đốc/
Ban Giám đốc (Tên, chức danh từng người)
5. Trụ sở chính …………..; Số chi nhánh: ………… Số công ty
con:
………………….
6. Công ty con: Tên, giấy
phép thành lập và hoạt động, tỷ lệ góp vốn vào Công ty con
7. Tổng số cán bộ, công
nhân viên
II- Kỳ kế toán,
đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Kỳ kế toán quý (bắt đầu
từ ngày .../ …/ ... kết thúc
vào ngày
…/ …./ ….)
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng
trong kế toán
III- Chuẩn mực và
Chế độ kế toán áp dụng
- Báo cáo về tuân thủ
các chuẩn mực kế toán Việt Nam hoặc các chuẩn mực kế toán quốc tế, trong đó nêu
rõ các chuẩn mực áp dụng, các chính sách kế toán được xây dựng trong trường hợp không có hướng
dẫn cụ thể trong hệ thống chuẩn mực vận dụng, những trường hợp không tuân thủ
chuẩn mực và lý do.
- Chế độ và hình thức kế
toán áp dụng.
- Các cơ sở đánh giá được
sử dụng trong quá trình lập báo cáo tài chính và các ước tính kế toán quan trọng.
- Hợp nhất báo
cáo (nếu có): Các đối tượng hợp nhất báo cáo tài chính.
- Cơ sở điều chỉnh các
sai sót
IV- Chính sách kế
toán áp dụng tại TCTD
1. Chuyển đổi tiền
tệ:
nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền, phương pháp chuyển đổi các đồng
tiền và ghi nhận chênh lệch tỷ giá phát sinh.
2. Nguyên tắc thực
hiện hợp nhất báo cáo tài chính
3. Công cụ tài
chính phái sinh và kế toán phòng ngừa rủi ro (nếu có)
Các TCTD 100% vốn nước ngoài, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài áp dụng chuẩn mực kế toán quốc tế liên quan đến
công cụ tài chính đối với việc hạch toán kế toán các giao dịch ngoại hối và các hợp
đồng phái sinh phải thuyết minh nội dung khác biệt giữa chuẩn mực kế toán quốc
tế và chuẩn mực kế toán Việt Nam và ảnh hưởng của sự khác biệt đó đến thông tin
trên báo cáo tài chính.
4. Kế toán thu
nhập lãi, chi phí lãi và ngừng dự
thu lãi
5. Kế toán các khoản
thu từ phí và hoa hồng
6. Kế toán đối với
cho vay khách hàng, hoạt động mua nợ
6.1. Kế toán đối với cho
vay khách hàng
- Nguyên tắc ghi nhận khoản
vay
- Các nguyên tắc phân
loại nợ và đánh giá rủi ro khoản nợ mua
- Cơ sở trích lập dự
phòng rủi ro và xóa sổ các khoản cho vay không có khả năng thu hồi.
6.2. Kế toán hoạt động mua
nợ
- Nguyên tắc ghi nhận khoản
mua nợ
- Các nguyên tắc phân
loại nợ và đánh giá
rủi ro khoản mua nợ
- Cơ sở trích lập dự
phòng rủi ro hoạt động mua nợ.
7. Kế toán các
nghiệp vụ kinh doanh và đầu tư chứng khoán
7.1. Nguyên tắc phân loại
chứng khoán kinh doanh, chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán giữ đến ngày
đáo hạn
7.2. Nghiệp vụ kinh doanh
chứng khoán
- Nguyên tắc ghi nhận
giá trị chứng khoán kinh doanh.
- Nguyên tắc và phương
pháp đánh giá mức độ rủi ro và trích lập dự phòng rủi ro chứng khoán kinh
doanh.
7.3. Nghiệp vụ đầu tư chứng
khoán
- Nguyên tắc ghi nhận
giá trị chứng khoán đầu tư (chứng khoán sẵn sàng để bán và chứng
khoán giữ đến ngày đáo hạn)
- Nguyên tắc và phương
pháp đánh giá mức độ rủi ro và trích lập dự phòng rủi ro chứng khoán đầu tư.
8. Tiền và các khoản
tương đương tiền (khái niệm tiền và tương đương tiền)
9. Dự phòng,
công nợ tiềm ẩn và tài sản chưa xác
định
10. Nguyên tắc và
phương pháp ghi nhận thuế thu nhập doanh nghiệp và chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp:
- Thuế thu nhập hiện
hành và thuế thu nhập hoãn lại
- Chi phí thuế thu nhập
hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại
11. Kế toán các khoản
vốn vay, phát hành chứng khoán nợ, công cụ vốn
- Nguyên tắc ghi nhận
chi phí đi vay: vốn vay; kỳ phiếu, trái phiếu phát hành; cổ phiếu ưu đãi; mua lại
giấy tờ có giá do chính mình phát hành.
12. Vốn chủ sở hữu
- Phát hành cổ phiếu:
chi phí phát sinh, thặng dư cổ phần (nếu có)...
- Cổ tức trả trên cổ
phiếu thường
- Cổ phiếu quỹ
- Trích lập và sử dụng
các quỹ từ lợi nhuận sau thuế
13. Các điều chỉnh
số liệu kế toán kỳ trước (Việc điều chỉnh vào các số liệu kỳ trước để đảm bảo khả
năng so sánh trong trường hợp có những thay đổi trong ước
tính kế toán hoặc chính sách kế toán áp dụng)
V- Thông tin bổ
sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
Ngoài các thông tin yêu cầu trong mục
này, các TCTD có thể trình bày bổ sung các thông tin khác phù hợp với tình
hình thực tế hoạt động tại đơn vị.
1. Chứng khoán
kinh doanh
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
1.1. Chứng khoán Nợ
|
…
|
|
…
|
- Chứng khoán
Chính phủ, chính quyền địa phương
|
…
|
|
…
|
- Chứng khoán
do các TCTD khác trong nước phát hành
|
…
|
|
…
|
- Chứng khoán
do các TCKT trong nước phát hành
|
…
|
|
…
|
- Chứng khoán
Nợ nước ngoài
|
…
|
|
…
|
1.2. Chứng khoán
vốn
|
…
|
|
…
|
- Chứng khoán
vốn do các TCTD khác phát hành
|
…
|
|
…
|
- Chứng khoán
Vốn do các TCKT trong nước phát hành
|
…
|
|
…
|
- Chứng khoán
vốn nước ngoài
|
…
|
|
…
|
1.3. Chứng khoán kinh
doanh khác
|
…
|
|
…
|
1.4. Dự phòng rủi
ro chứng khoán kinh doanh
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
2. Các công cụ tài chính phái sinh và
các tài sản tài chính khác
|
Tổng giá trị
của hợp đồng (theo tỷ giá ngày hiệu lực HĐ)
|
Tổng giá trị
ghi sổ kế toán (theo tỷ giá tại ngày lập báo cáo)
|
Tài sản
|
Công nợ
|
|
Tại ngày cuối kỳ
|
|
|
|
1
|
Công cụ tài chính
phái sinh tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
- Giao dịch kỳ hạn tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
- Giao dịch hoán đổi tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
- Mua Quyền chọn tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
+ Mua quyền chọn mua
|
|
|
|
|
+ Mua quyền chọn bán
|
|
|
|
|
- Bán Quyền chọn tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
+ Bán quyền chọn mua
|
|
|
|
|
+ Bán quyền chọn bán
|
|
|
|
|
- Giao dịch tương lai tiền tệ
|
|
…
|
…
|
2
|
Công cụ tài chính
phái sinh khác
|
|
…
|
…
|
|
(TCTD phải liệt kê chi tiết theo bản
chất từng công cụ tài chính phái sinh)
|
|
|
|
|
Tại ngày đầu kỳ
|
|
|
|
1
|
Công cụ tài chính
phái sinh tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
- Giao dịch kỳ hạn tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
- Giao dịch hoán đổi tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
- Mua Quyền chọn tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
+ Mua quyền chọn mua
|
|
|
|
|
+ Mua quyền chọn bán
|
|
|
|
|
- Bán Quyền chọn tiền tệ
|
|
…
|
…
|
|
+ Bán quyền chọn mua
|
|
|
|
|
+ Bán quyền chọn bán
|
|
|
|
|
- Giao dịch tương lai tiền tệ
|
|
…
|
…
|
2
|
Công cụ tài chính
phái sinh khác
|
|
…
|
…
|
|
(TCTD phải liệt kê chi tiết theo bản
chất từng công cụ tài chính phái sinh)
|
|
|
|
3. Cho vay khách
hàng
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân
trong nước
|
…
|
|
…
|
Cho vay chiết khấu công cụ chuyển nhượng và
các giấy tờ có giá
|
…
|
|
…
|
Cho thuê tài chính
|
…
|
|
…
|
Các khoản trả thay khách hàng
|
…
|
|
…
|
Cho vay bằng vốn tài
trợ, ủy thác đầu tư
|
…
|
|
…
|
Cho vay đối với các tổ chức, cá nhân
nước ngoài
|
…
|
|
…
|
Cho vay theo chỉ định của Chính phủ
|
…
|
|
…
|
Nợ cho vay được khoanh và nợ chờ xử
lý
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
- Phân tích chất
lượng nợ cho vay:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Nợ đủ tiêu chuẩn
|
...
|
|
...
|
Nợ cần chú ý
|
...
|
|
...
|
Nợ dưới tiêu chuẩn
|
...
|
|
...
|
Nợ nghi ngờ
|
...
|
|
...
|
Nợ có khả năng mất vốn
|
…
|
|
...
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
- Phân tích dư
nợ theo thời gian:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Nợ ngắn hạn
|
...
|
|
...
|
Nợ trung hạn
|
...
|
|
...
|
Nợ dài hạn
|
...
|
|
...
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
4. Đối với sự
thay đổi (tăng/ giảm) của Dự phòng rủi ro tín dụng:
|
Dự phòng
chung
|
|
Dự phòng
cụ thể
|
Kỳ này
|
|
|
|
- Số dư đầu kỳ
|
...
|
|
...
|
- Dự phòng rủi
ro trích lập trong kỳ/ (Hoàn nhập dự phòng trong kỳ)
|
...
|
|
...
|
- Sử dụng dự
phòng rủi ro tín dụng trong kỳ
|
(...)
|
|
(...)
|
- Số dư cuối kỳ
|
...
|
|
...
|
Kỳ trước
|
|
|
|
- Số dư đầu kỳ
|
...
|
|
...
|
- Dự phòng rủi
ro trích lập trong kỳ/ (Hoàn nhập dự phòng trong kỳ)
|
...
|
|
...
|
- Sử dụng dự
phòng rủi ro tín dụng trong kỳ
|
(...)
|
|
(...)
|
- Số dư cuối kỳ
|
...
|
|
...
|
5. Chứng khoán đầu
tư
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
5.1. Chứng khoán
đầu tư sẵn sàng để bán
|
…
|
|
…
|
a. Chứng khoán
Nợ
|
|
|
|
b. Chứng khoán Vốn
|
|
|
|
c. Dự phòng rủi
ro chứng khoán sẵn sàng để bán
|
(…)
|
|
(…)
|
5.2. Chứng khoán đầu
tư giữ đến ngày đáo hạn
|
…
|
|
…
|
a. Giá trị chứng
khoán
|
…
|
|
…
|
b. Dự phòng rủi ro
chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
|
(…)
|
|
(…)
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
6. Góp vốn, đầu
tư dài hạn:
- Phân tích giá
trị đầu tư theo loại hình đầu tư:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Đầu tư vào công ty con (*)
|
…
|
|
…
|
Các khoản đầu tư vào công ty liên
doanh
|
…
|
|
…
|
Các khoản đầu tư vào công ty liên kết
|
…
|
|
…
|
Các khoản đầu tư dài hạn khác
|
…
|
|
…
|
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
|
(…)
|
|
(…)
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
(*) Giá trị này bằng 0 đối với Báo cáo
tài chính hợp nhất.
- Danh sách các
công ty liên kết, liên doanh:
Tên
|
Kỳ này
|
Kỳ trước
|
Giá gốc
|
Giá trị hiện
tại (*)
|
Tỷ phần nắm giữ
(%)
|
Giá gốc
|
Giá trị hiện
tại (*)
|
Tỷ phần nắm
giữ
(%)
|
Đầu tư vào các TCTD
|
|
|
|
|
|
|
TCTD....
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư vào các DN
khác
|
|
|
|
|
|
|
Công ty....
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) trình
bày đối với Báo cáo tài chính hợp nhất
7. Các khoản nợ
Chính phủ và NHNN
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
1. Vay NHNN
|
…
|
|
…
|
2. Tiền gửi của
Kho Bạc Nhà nước
|
…
|
|
…
|
3. Các khoản nợ
khác
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
8. Tiền gửi và
vay các TCTD khác
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
8.1. Tiền gửi của
các TCTD khác
|
|
|
|
a. Tiền gửi
không kỳ hạn
|
…
|
|
…
|
- Bằng VND
|
…
|
|
…
|
- Bằng ngoại
hối
|
…
|
|
…
|
b. Tiền gửi có
kỳ hạn
|
…
|
|
…
|
- Bằng VND
|
…
|
|
…
|
- Bằng ngoại
hối
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
8.2. Vay các TCTD
khác
- Bằng VND
|
…
|
|
…
|
Trong đó: Vay chiết khấu, tái chiết
khấu
|
…
|
|
…
|
Vay cầm cố, thế chấp
|
…
|
|
…
|
- Bằng ngoại
hối
|
…
|
|
…
|
Trong đó: Vay chiết khấu, tái chiết
khấu
|
…
|
|
…
|
Vay cầm cố, thế chấp
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
8.3. Tiền gửi của
các quỹ tín dụng nhân dân (áp dụng riêng đối với Ngân hàng Hợp tác xã)
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Tiền gửi không kỳ hạn
|
…
|
|
…
|
Trong đó: - Tiền gửi thanh toán
|
…
|
|
…
|
- Tiền gửi
duy trì tối thiểu
|
…
|
|
…
|
Tiền gửi có kỳ hạn
|
…
|
|
…
|
Trong đó: Tiền gửi điều hòa
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
9. Tiền gửi của
khách hàng
- Thuyết minh
theo loại tiền gửi:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Tiền, vàng gửi
không kỳ hạn
|
…
|
|
…
|
- Tiền gửi
không kỳ hạn bằng VND
|
|
|
|
- Tiền gửi
không kỳ hạn bằng vàng, ngoại tệ
|
|
|
|
Tiền, vàng gửi có kỳ
hạn
|
…
|
|
…
|
- Tiền gửi có
kỳ hạn bằng VND
|
|
|
|
- Tiền gửi có
kỳ hạn bằng vàng và
ngoại tệ
|
|
|
|
Tiền gửi vốn chuyên
dùng
|
…
|
|
…
|
Tiền gửi ký quỹ
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
10. Phát hành giấy
tờ có giá thông thường (không bao gồm công cụ tài chính phức hợp)
Thuyết minh về các giấy tờ có giá TCTD
đã phát hành và mua lại, thanh toán, phân loại theo kỳ hạn (dưới 12 tháng, từ
12 tháng tới 5 năm và từ 5 năm trở lên), loại giấy tờ có giá phát hành, mệnh
giá, chiết khấu, phụ trội...
Các khoản nợ khác
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
Các khoản phải trả nội bộ
|
…
|
|
…
|
Các khoản phải trả bên ngoài
|
…
|
|
…
|
Dự phòng rủi ro khác:
|
|
|
|
- Dự phòng đối
với các cam kết đưa ra
|
…
|
|
…
|
- Dự phòng
cho các dịch vụ thanh toán
|
…
|
|
…
|
- Dự phòng rủi
ro khác (dự phòng rủi ro hoạt động,... không bao gồm dự phòng khác đối với
tài sản có nội bảng)
|
…
|
|
…
|
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
12. Tình hình thực
hiện nghĩa vụ với NSNN và thuế thu nhập hoãn lại
12.1. Tình hình thực
hiện nghĩa vụ với NSNN
Chỉ tiêu
|
Số dư đầu kỳ
|
Phát sinh
trong kỳ
|
Số dư cuối
kỳ
|
Số phải nộp
|
Số đã nộp
|
1. Thuế GTGT
2. Thuế tiêu
thụ đặc biệt
3. Thuế TNDN
4. Thuế xuất,
nhập khẩu
5. Thuế sử dụng
vốn NSNN
6. Thuế tài
nguyên
7. Thuế nhà đất
8. Tiền thuê đất
9. Các loại
thuế khác
10. Các khoản
phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
12.2. Thuế thu nhập
hoãn lại
a. Tài sản thuế thu nhập
hoãn lại:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Tài sản thuế
TN hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ
|
…
|
|
…
|
- Tài sản thuế
TN hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng
|
…
|
|
…
|
- Tài sản thuế
TN hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng
|
…
|
|
…
|
- Khoản hoàn
nhập tài sản thuế TN hoãn lại đã được ghi nhận từ các kỳ trước
|
…
|
|
…
|
Tài sản thuế
thu nhập hoãn lại
|
…
|
|
…
|
b. Thuế thu nhập
hoãn lại phải trả:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Thuế TN
hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế
|
…
|
|
…
|
- Khoản hoàn
nhập thuế TN hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các kỳ trước
|
…
|
|
…
|
Thuế thu nhập
hoãn lại phải trả
|
…
|
|
…
|
Vốn chủ sở hữu
13.1. Báo cáo tình hình
thay đổi vốn chủ sở
hữu:
|
Vốn góp/ Vốn
điều lệ
|
Thặng dư vốn
cổ phần
|
Cổ phiếu quỹ
|
Chênh lệch
đánh giá lại tài sản
|
Chênh lệch
tỷ giá hối đoái
|
Quỹ đầu tư
phát triển
|
Quỹ dự
phòng tài chính
|
Quỹ dự trữ
bổ sung vốn điều lệ
|
Quỹ khác
thuộc vốn chủ sở hữu
|
Lợi nhuận sau
thuế chưa phân phối/ Lỗ lũy kế
|
Lợi ích của
cổ đông thiểu số
|
Vốn chủ sở
hữu khác
|
Tổng cộng
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
Số dư đầu kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tăng trong kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giảm trong kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2. Thuyết minh về
các công cụ tài chính phức hợp:
Trái phiếu chuyển đổi:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Tổng giá trị
|
…
|
|
…
|
- Giá trị cấu
phần Nợ
|
…
|
|
…
|
- Giá trị cấu
phần vốn CSH
|
…
|
|
…
|
Cổ phiếu ưu đãi:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Tổng giá trị
|
…
|
|
…
|
- Giá trị cấu
phần Nợ
|
…
|
|
…
|
- Giá trị cấu
phần vốn CSH
|
…
|
|
…
|
13.3. Cổ phiếu:
|
Cuối kỳ
|
|
Đầu kỳ
|
- Số lượng cổ phiếu đăng
ký phát hành
|
…
|
|
…
|
- Số lượng cổ phiếu đã
bán ra công chúng
|
…
|
|
…
|
+ Cổ phiếu phổ thông
|
|
|
|
+ Cổ phiếu ưu đãi
|
|
|
|
- Số lượng cổ phiếu được
mua lại
|
…
|
|
…
|
+ Cổ phiếu phổ thông
|
|
|
|
+ Cổ phiếu ưu
đãi
|
|
|
|
- Số lượng cổ
phiếu đang lưu hành
|
…
|
|
…
|
+ Cổ phiếu phổ thông
|
|
|
|
+ Cổ phiếu ưu
đãi
|
|
|
|
* Mệnh giá cổ phiếu đang
lưu hành: ………………….
13.4. Cổ tức:
|
Cổ phiếu
thường
|
|
Cổ phiếu
ưu đãi
|
Cổ tức đã trả/Tổng số cổ phần
|
…
|
|
…
|
Cổ tức đã trả/ Cổ phần
|
…
|
|
…
|
VI- Thông tin bổ
sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh
Ngoài các thông tin yêu cầu trong mục
này, các TCTD có thể trình bày bổ sung các thông tin khác phù hợp với tình hình
thực tế hoạt động tại đơn vị.
14. Thu nhập lãi
và các khoản thu nhập tương tự
|
Kỳ này
|
|
Kỳ trước
|
Thu nhập lãi tiền gửi
|
…
|
|
…
|
Thu nhập lãi cho vay khách hàng
|
…
|
|
…
|
Thu lãi từ kinh doanh, đầu tư chứng
khoán Nợ:
|
|
|
|
- Thu lãi từ
chứng khoán kinh doanh
|
…
|
|
…
|
- Thu lãi từ
chứng khoán đầu tư
|
…
|
|
…
|
Thu phí từ nghiệp vụ bảo lãnh
|
…
|
|
…
|
Thu nhập lãi cho thuê tài chính
|
…
|
|
…
|
Thu nhập lãi từ nghiệp vụ mua bán nợ
|
…
|
|
…
|
Thu khác từ hoạt động tín dụng
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
15. Chi phí lãi
và các khoản chi phí tương tự:
|
Kỳ này
|
|
Kỳ trước
|
Trả lãi tiền gửi
|
…
|
|
…
|
Trả lãi tiền vay
|
…
|
|
…
|
Trả lãi phát hành giấy tờ có giá
|
…
|
|
…
|
Trả lãi tiền thuê tài chính
|
…
|
|
…
|
Chi phí hoạt động tín dụng khác
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
16. Lãi/
lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh (mua bán) chứng khoán kinh doanh:
|
Kỳ này
|
|
Kỳ trước
|
Thu nhập từ mua bán chứng khoán kinh
doanh
|
…
|
|
…
|
Chi phí về mua bán chứng khoán kinh
doanh
|
…
|
|
…
|
Chi phí dự phòng rủi ro chứng khoán
kinh doanh
|
…
|
|
…
|
Lãi/ (Lỗ) thuần từ hoạt động mua bán
chứng khoán kinh doanh
|
…
|
|
…
|
17. Lãi/ lỗ thuần
từ hoạt động kinh doanh (mua bán) chứng khoán đầu tư:
|
Kỳ này
|
|
Kỳ trước
|
Thu nhập từ mua bán chứng khoán đầu
tư
|
…
|
|
…
|
Chi phí về mua bán chứng khoán đầu
tư
|
…
|
|
…
|
Dự phòng rủi ro chứng khoán đầu tư
|
…
|
|
…
|
Lãi/ (Lỗ) thuần từ hoạt động kinh
doanh chứng khoán đầu tư
|
…
|
|
…
|
18. Thu nhập từ
góp vốn, mua cổ phần
|
Kỳ này
|
|
Kỳ trước
|
Cổ tức nhận được trong kỳ từ góp vốn,
đầu tư mua cổ phần
|
…
|
|
…
|
- Từ chứng khoán vốn
kinh doanh (hạch toán trên TK 14)
|
|
|
|
- Từ chứng khoán
Vốn đầu tư (hạch toán trên TK 15)
|
|
|
|
- Từ góp vốn,
đầu tư dài hạn (hạch toán trên TK 34)
Phân chia lãi/ lỗ theo
phương pháp vốn CSH của các khoản đầu tư vào các công ty liên doanh, liên kết
(đối với Báo
cáo tài chính hợp nhất)
|
…
|
|
…
|
Các khoản thu nhập khác
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
19. Chi phí hoạt
động:
|
Kỳ này
|
|
Kỳ trước
|
1. Chi nộp thuế
và các khoản phí, lệ phí
|
…
|
|
…
|
2. Chi phí cho
nhân viên:
|
…
|
|
…
|
Trong đó: - Chi lương và phụ cấp
|
…
|
|
…
|
- Các khoản
chi đóng góp theo lương
|
…
|
|
…
|
- Chi trợ cấp
|
…
|
|
…
|
- Chi khác
cho nhân viên
|
…
|
|
…
|
3. Chi về tài
sản:
|
…
|
|
…
|
- Trong đó khấu
hao tài sản cố định
|
…
|
|
…
|
4. Chi cho hoạt
động quản lý công vụ:
|
…
|
|
…
|
Trong đó: - Công tác phí
|
…
|
|
…
|
- Chi về các
hoạt động đoàn thể của TCTD
|
…
|
|
…
|
5. Chi nộp phí
bảo hiểm, bảo toàn tiền gửi của khách hàng
|
…
|
|
…
|
6. Chi phí dự
phòng (không tính chi phí dự phòng rủi ro tín dụng nội và ngoại bảng; chi phí
dự phòng rủi ro chứng khoán)
|
…
|
|
…
|
7. Chi phí hoạt
động khác
|
…
|
|
…
|
Tổng
|
…
|
|
…
|
VII- Các thông tin
khác
Ngoài các thông tin yêu cầu trong mục
này, các TCTD có thể trình bày bổ sung các thông tin khác phù hợp với tình hình
thực tế hoạt động tại đơn vị.
20. Các hoạt động
ngoại bảng khác mà TCTD phải chịu rủi ro đáng kể (trọng yếu)
21. Thông tin về
các bên liên quan
Nguyên tắc và phương pháp trình bày các
thông tin về các bên có liên quan thực hiện theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số
26 - Thông tin về các bên liên quan. Bên liên quan là người có liên quan của một
tổ chức, cá nhân theo quy định tại Khoản 28 Điều 4 Luật các tổ
chức tín dụng và hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước.
Các thông tin chủ yếu có ảnh hưởng đến
các bên liên quan cần phải trình bày:
(1) Giá trị tài sản, dịch
vụ được mua/ bán, thuê/ cho thuê, cung cấp/được cung cấp giữa các bên liên
quan;
(2) Các khoản tài trợ
(bao gồm cả giao dịch cho vay) bảo lãnh và thế chấp;
(3) Các mối quan hệ có tồn
tại sự kiểm soát của TCTD và các bên liên quan;
(4) Các giao dịch giữa
các bên liên quan có ảnh hưởng trọng yếu đến tình hình tài chính của TCTD.
22. Mức độ tập
trung theo khu vực địa lý của các tài sản, công nợ và các khoản mục ngoại bảng
- Lập báo cáo phân tích tổng dư nợ cho
vay, tổng tiền gửi, các cam kết tín dụng, CCTC phái sinh, kinh doanh và đầu tư
chứng khoán theo khu vực địa lý:
|
Tổng dư nợ
cho vay
|
Tổng tiền gửi
|
Các cam kết
tín dụng
|
CCTC phái
sinh
|
Kinh doanh
và đầu tư chứng khoán
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
Nước ngoài
|
|
|
|
|
|
- TCTD cần thuyết minh
về căn cứ lập báo cáo và rủi ro tiềm ẩn ở mỗi khu vực.
VIII- Quản lý rủi
ro tài chính
Ngoài các thông tin yêu cầu trong mục
này, các TCTD có thể trình bày bổ sung các thông tin khác phù hợp với tình
hình thực tế hoạt động tại
đơn vị.
23. Chính sách quản
lý rủi ro liên quan đến các công cụ tài chính:
TCTD thuyết minh về chính sách, hạn mức
rủi ro, công cụ sử dụng để quản lý rủi ro,
24. Rủi ro thị
trường
24.1. Rủi ro lãi suất:
- Trình bày bảng phân
tích tài sản, công nợ và các khoản mục ngoại bảng theo kỳ định lại lãi suất thực
tế tại thời điểm lập báo cáo tài chính:
|
Quá hạn
|
Không chịu
lãi
|
Dưới 1 tháng
|
Từ 1 đến 3
tháng
|
Từ trên 3
tháng đến 6 tháng
|
Từ trên 6 tháng
đến 12 tháng
|
Từ trên 1
năm đến 5 năm
|
Trên 5 năm
|
Tổng
|
Tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Tiền mặt vàng bạc, đá quý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Tiền gửi tại NHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Tiền gửi
tại và cho vay các TCTD khác (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- Chứng khoán kinh doanh (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V- Các công cụ tài chính phái sinh
và các tài sản tài chính khác (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI- Cho vay khách hàng (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII- Chứng khoán đầu tư (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII- Góp vốn, đầu tư dài hạn (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX- Tài sản cố định và bất động sản
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X- Tài sản Có khác (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ phải trả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Tiền gửi của và vay từ NHNN và
các TCTD khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Tiền gửi của khách hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Các công cụ tài chính phái sinh
và các khoản nợ tài chính khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho
vay mà TCTD chịu rủi ro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V- Phát hành giấy tờ có giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI- Các khoản nợ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng nợ phải
trả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức chênh nhạy cảm với lãi suất nội
bảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các cam kết ngoại bảng có tác động tới
mức độ nhạy cảm với Lãi suất của các Tài sản và công nợ (ròng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức chênh nhạy cảm với lãi suất nội,
ngoại bảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) - Các khoản
mục này không tính đến dự phòng rủi
ro
24.2. Rủi ro tiền tệ
- Để đánh giá rủi
ro này, ngân hàng cần phân loại tài sản và công nợ theo loại tiền tệ được quy đổi sang VND tại
thời điểm lập báo cáo tài chính:
Chỉ tiêu
|
EUR được
quy đổi
|
USD được
quy đổi
|
Giá trị vàng tiền
tệ được quy đổi
|
Các ngoại tệ
khác được quy đổi
|
Tổng
|
Tài sản
|
|
|
|
|
|
I- Tiền mặt vàng bạc, đá quý
|
|
|
|
|
|
II- Tiền gửi tại NHNN
|
|
|
|
|
|
III- Tiền gửi tại
và cho vay các TCTD khác (*)
|
|
|
|
|
|
IV- Chứng khoán kinh doanh (*)
|
|
|
|
|
|
V- Công cụ tài chính phái sinh và
các tài sản tài chính khác (*)
|
|
|
|
|
|
VI- Cho vay khách hàng (*)
|
|
|
|
|
|
VII- Chứng khoán đầu tư (*)
|
|
|
|
|
|
VIII- Góp vốn, đầu tư dài hạn (*)
|
|
|
|
|
|
IX- Tài sản cố định và bất động sản
đầu tư
|
|
|
|
|
|
X- Các tài sản Có khác (*)
|
|
|
|
|
|
Tổng tài sản
|
|
|
|
|
|
Nợ phải trả và vốn
chủ sở hữu
|
|
|
|
|
|
I- Tiền gửi của và vay từ NHNN và
các TCTD khác
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Tiền gửi và vay của ngân
hàng ở nước ngoài
|
|
|
|
|
|
II- Tiền gửi của khách hàng
|
|
|
|
|
|
III- Các công cụ tài chính phái sinh
và các khoản nợ tài chính khác
|
|
|
|
|
|
IV- Vốn tài trợ, ủy thác đầu
tư, cho vay mà TCTD chịu rủi ro
|
|
|
|
|
|
V- Phát hành giấy tờ có giá
|
|
|
|
|
|
VI- Các khoản nợ khác
|
|
|
|
|
|
VII- Vốn và các quỹ
|
|
|
|
|
|
Tổng nợ phải
trả và vốn chủ sở hữu
|
|
|
|
|
|
Trạng thái tiền tệ
nội bảng
|
|
|
|
|
|
Trạng thái tiền tệ
ngoại bảng
|
|
|
|
|
|
Trạng thái tiền tệ
nội, ngoại bảng
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) - Các
khoản mục này không tính đến dự phòng rủi ro
24.3. Rủi ro thanh khoản
- Phân tích trạng thái
thanh khoản thông qua báo cáo phân tích tài sản và nguồn vốn theo kỳ đáo hạn thực
tế tại thời điểm lập báo cáo tài chính:
Chỉ tiêu
|
Quá hạn
|
Trong hạn
|
Tổng
|
Trên 3
tháng
|
Đến 3 tháng
|
Đến 1 tháng
|
Từ trên 1
tháng đến 3 tháng
|
Từ trên 3
tháng đến 12 tháng
|
Từ trên 1
năm đến 5 năm
|
Trên 5 năm
|
Tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Tiền mặt vàng bạc, đá quý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Tiền gửi tại NHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Tiền gửi tại và cho vay các
TCTD khác (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- Chứng khoán kinh doanh (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V- Các công cụ tài chính phái sinh
và các tài sản tài chính khác (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI- Cho vay khách hàng (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII- Chứng khoán đầu tư (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII- Góp vốn, đầu tư dài hạn (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX- Tài sản cố định và bất động sản đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X - Tài sản Có khác (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ phải trả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Tiền gửi của và vay từ NHNN và
các TCTD khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Tiền gửi của khách hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Các công cụ tài chính phái sinh
và các khoản nợ tài chính khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho
vay mà TCTD chịu rủi ro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V- Phát hành giấy tờ có giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI- Các khoản nợ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng nợ phải
trả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức chênh thanh khoản
ròng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) - Các
khoản mục này không tính đến dự phòng rủi ro
24.4. Rủi ro giá cả
thị trường khác (Nếu TCTD có quy mô hoạt động lớn)
Ngoại trừ các khoản mục tài sản, công
nợ đã được thuyết minh ở phần trên, TCTD trình bày về bổ sung về các rủi ro giá cả
thị trường khác có mức độ rủi ro chiếm 5% lợi nhuận ròng hoặc giá trị khoản mục
tài sản, công nợ chiếm 5% tổng tài sản theo các chỉ tiêu sau:
+ Loại tài sản/ công nợ
+ Giá trị tài sản/ công nợ: giá gốc,
giá thị trường tại ngày lập báo cáo.
Lập
bảng
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
…..,
ngày … tháng … năm …
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
(Ban hành
theo Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày
31/12/2014)
BẢNG
CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (HỢP NHẤT)
GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng tóm lược)
Quý... năm
...
Tại ngày...
tháng ... năm...
Đơn vị tính:
triệu đồng VN
STT
|
Chỉ tiêu
|
Thuyết minh
|
Số cuối quý
|
Số đầu năm
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
A
|
Tài sản
|
|
|
|
I
|
Tiền mặt, vàng
bạc, đá quý
|
|
|
|
II
|
Tiền gửi tại NHNN
|
|
|
|
III
|
Tiền, vàng gửi
tại các TCTD khác và cho vay các TCTD khác
|
|
|
|
IV
|
Chứng khoán kinh
doanh
|
|
|
|
V
|
Các công cụ tài
chính phái sinh và các tài sản tài chính khác
|
|
|
|
VI
|
Cho vay khách hàng
|
|
|
|
VII
|
Chứng khoán đầu tư
|
|
|
|
VIII
|
Góp vốn, đầu tư
dài hạn
|
|
|
|
IX
|
Tài sản cố định
|
|
|
|
X
|
Bất động sản đầu tư
(Báo cáo tài chính hợp nhất)
|
|
|
|
XI
|
Tài sản Có khác
|
|
|
|
Tổng cộng tài
sản Có
|
|
|
|
B
|
Nợ phải trả
và vốn chủ sở hữu
|
|
|
|
I
|
Các khoản nợ Chính
phủ và NHNN
|
|
|
|
II
|
Tiền gửi và
vay các TCTD khác
|
|
|
|
III
|
Tiền gửi của
khách hàng
|
|
|
|
IV
|
Các công cụ tài
chính phái sinh và các khoản nợ tài chính
khác
|
|
|
|
V
|
Vốn tài trợ, ủy
thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro
|
|
|
|
VI
|
Phát hành giấy tờ
có giá
|
|
|
|
VII
|
Các khoản nợ khác
|
|
|
|
Tổng cộng nợ
phải trả
|
|
|
|
VIII
|
Vốn và các quỹ
|
|
|
|
IX
|
Lợi ích của cổ đông thiểu số
|
|
|
|
Tổng nợ phải
trả và vốn chủ sở hữu
|
|
|
|
Lập
bảng
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
…..,
ngày … tháng … năm …
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
(Ban hành
theo Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày
31/12/2014)
BÁO
CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (HỢP NHẤT) GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng tóm lược)
Quý... năm
...
Đơn vị tính:
triệu đồng VN
STT
|
Chỉ tiêu
|
Thuyết minh
|
Quý...
|
Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này
|
Năm nay
|
Năm trước
|
Năm nay
|
Năm trước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Thu nhập lãi thuần
|
|
|
|
|
|
II
|
Lãi/ lỗ thuần từ hoạt
động dịch vụ
|
|
|
|
|
|
III
|
Lãi/ lỗ thuần từ hoạt
động kinh doanh ngoại hối
|
|
|
|
|
|
IV
|
Lãi/ lỗ thuần từ
mua bán chứng khoán
|
|
|
|
|
|
V
|
Lãi/ lỗ thuần từ hoạt
động kinh doanh khác
|
|
|
|
|
|
VI
|
Thu nhập từ góp vốn,
mua cổ phần
|
|
|
|
|
|
VII
|
Chi phí hoạt động
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Chi phí dự phòng rủi
ro tín dụng
|
|
|
|
|
|
IX
|
Tổng lợi nhuận trước
thuế
|
|
|
|
|
|
X
|
Lợi nhuận sau thuế
TNDN
|
|
|
|
|
|
XI
|
Lợi nhuận/cổ
phiếu trước ngày phân phối
|
|
|
|
|
|
XII
|
Lợi nhuận/cổ phiếu sau
ngày phân phối
|
|
|
|
|
|
Lập
bảng
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
…..,
ngày … tháng … năm …
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
(Ban hành
theo Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày
31/12/2014)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (HỢP NHẤT)
(Theo phương
pháp trực tiếp hoặc gián tiếp)
Dạng tóm lược
Quý … năm
…
Đơn vị tính: triệu
đồng VN
STT
|
Chỉ tiêu
|
Thuyết minh
|
Lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý này
|
Năm nay
|
Năm trước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Lưu chuyển tiền thuần
từ hoạt động kinh doanh
|
|
|
|
II
|
Lưu chuyển tiền từ
hoạt động đầu tư
|
|
|
|
III
|
Lưu chuyển tiền từ
hoạt động tài chính
|
|
|
|
IV
|
Lưu chuyển tiền thuần
trong kỳ
|
|
|
|
V
|
Tiền và các khoản
tương đương tiền tại thời điểm đầu kỳ
|
|
|
|
VI
|
Điều chỉnh ảnh hưởng
của thay đổi tỷ giá
|
|
|
|
VII
|
Tiền và các khoản
tương đương tiền tại thời điểm cuối kỳ
|
|
|
|
Lập
bảng
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
…..,
ngày … tháng … năm …
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|