|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
31/BC-TCTK
|
|
Loại văn bản:
|
Báo cáo
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Thống kê
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
24/03/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 31/BC-TCTK
|
Hà Nội, ngày 24 tháng 03 năm 2011
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG, CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ
ĐÔ LA MỸ
Tháng 3 năm 2011
Biểu 1
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔLA MỸ CẢ NƯỚC
Tháng 3 năm 2011
Đơn vị tính: %
|
Mã số
|
Chỉ số giá tháng 3 năm 2011 so với
|
Bình quân Quí I năm 2011 so với
Quí I năm 2010
|
Kỳ gốc năm 2009
|
Tháng 3 năm 2010
|
Tháng 12 năm 2010
|
Tháng 02 năm 2011
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
|
C
|
123.51
|
113.89
|
106.12
|
102.17
|
112.79
|
I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
|
01
|
130.63
|
118.33
|
108.31
|
101.98
|
117.38
|
1. Lương thực
|
011
|
134.08
|
117.49
|
106.09
|
102.18
|
115.66
|
2. Thực phẩm
|
012
|
129.93
|
119.25
|
109.08
|
101.57
|
118.78
|
3. Ăn uống ngoài gia đình
|
013
|
129.00
|
116.23
|
108.39
|
103.06
|
114.77
|
II. Đồ uống và thuốc lá
|
02
|
119.79
|
110.79
|
104.76
|
100.88
|
110.31
|
III. May mặc, mũ nón, giầy dép
|
03
|
116.70
|
109.90
|
104.25
|
101.00
|
109.29
|
IV. Nhà ở và vật liệu xây dựng (*)
|
04
|
132.32
|
116.91
|
105.92
|
103.67
|
115.53
|
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình
|
05
|
111.21
|
107.37
|
102.65
|
101.22
|
106.89
|
VI. Thuốc và dịch vụ y tế
|
06
|
106.17
|
104.51
|
101.38
|
100.71
|
104.29
|
VII. Giao thông
|
07
|
124.08
|
109.51
|
108.64
|
106.69
|
105.68
|
VIII. Bưu chính viễn thông
|
08
|
90.07
|
95.52
|
99.95
|
100.02
|
94.99
|
IX. Giáo dục
|
09
|
129.83
|
124.33
|
104.74
|
100.90
|
123.42
|
X. Văn hóa, giải trí và du lịch
|
10
|
110.26
|
106.03
|
102.83
|
100.98
|
105.69
|
XI. Hàng hóa và dịch vụ khác
|
11
|
122.01
|
110.16
|
103.84
|
101.39
|
109.98
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG
|
1V
|
193.87
|
141.27
|
104.58
|
105.00
|
137.07
|
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
|
2U
|
123.44
|
112.05
|
103.70
|
103.06
|
110.53
|
(*) Nhóm này bao gồm: tiền thuê nhà ở, điện, nước, chất đốt
và vật liệu xây dựng
Biểu 2
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔLA MỸ CẢ NƯỚC KHU VỰC THÀNH THỊ
Tháng 3 năm 2011
Đơn vị tính: %
|
Mã số
|
Chỉ số giá tháng 3 năm 2011 so với
|
Bình quân Quí I năm 2011 so với
Quí I năm 2010
|
Kỳ gốc năm 2009
|
Tháng 3 năm 2010
|
Tháng 12 năm 2010
|
Tháng 02 năm 2011
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
|
C
|
123.15
|
113.63
|
105.88
|
102.18
|
112.64
|
I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
|
01
|
131.30
|
118.43
|
108.09
|
102.09
|
117.63
|
1. Lương thực
|
011
|
133.39
|
116.93
|
105.87
|
102.20
|
115.33
|
2. Thực phẩm
|
012
|
130.78
|
119.75
|
108.81
|
101.50
|
119.56
|
3. Ăn uống ngoài gia đình
|
013
|
130.54
|
116.46
|
108.28
|
103.30
|
114.99
|
II. Đồ uống và thuốc lá
|
02
|
120.13
|
110.67
|
104.84
|
100.68
|
110.31
|
III. May mặc, mũ nón, giầy dép
|
03
|
116.00
|
110.19
|
104.13
|
100.88
|
109.72
|
IV. Nhà ở và vật liệu xây dựng (*)
|
04
|
134.49
|
117.88
|
105.51
|
103.21
|
117.02
|
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình
|
05
|
109.99
|
107.28
|
102.48
|
101.14
|
106.77
|
VI. Thuốc và dịch vụ y tế
|
06
|
105.52
|
104.30
|
101.22
|
100.66
|
104.15
|
VII. Giao thông
|
07
|
124.49
|
110.01
|
109.17
|
107.02
|
106.02
|
VIII. Bưu chính viễn thông
|
08
|
89.44
|
95.53
|
100.00
|
100.04
|
94.97
|
IX. Giáo dục
|
09
|
124.63
|
121.28
|
103.69
|
100.81
|
120.41
|
X. Văn hóa, giải trí và du lịch
|
10
|
112.84
|
107.45
|
102.94
|
100.84
|
107.36
|
XI. Hàng hóa và dịch vụ khác
|
11
|
123.48
|
111.23
|
104.17
|
101.51
|
111.00
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG
|
1V
|
193.87
|
141.27
|
104.58
|
105.00
|
137.07
|
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
|
2U
|
123.44
|
112.05
|
103.70
|
103.06
|
110.53
|
(*) Nhóm này bao gồm: tiền thuê nhà ở, điện, nước, chất đốt
và vật liệu xây dựng
Biểu 3
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CẢ NƯỚC
KHU VỰC NÔNG THÔN
Tháng 3 năm 2011
Đơn vị tính: %
|
Mã số
|
Chỉ số giá tháng 3 năm 2011 so với
|
Bình quân Quí I năm 2011 so với
Quí I năm 2010
|
Kỳ gốc năm 2009
|
Tháng 3 năm 2010
|
Tháng 12 năm 2010
|
Tháng 02 năm 2011
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
|
C
|
123.73
|
113.97
|
106.25
|
102.15
|
112.82
|
I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
|
01
|
130.16
|
118.22
|
108.42
|
101.89
|
117.21
|
1. Lương thực
|
011
|
134.15
|
117.74
|
106.25
|
102.17
|
115.72
|
2. Thực phẩm
|
012
|
129.50
|
118.91
|
109.18
|
101.62
|
118.34
|
3. Ăn uống ngoài gia đình
|
013
|
126.95
|
115.96
|
108.48
|
102.68
|
114.57
|
II. Đồ uống và thuốc lá
|
02
|
119.24
|
111.01
|
104.62
|
100.95
|
110.33
|
III. May mặc, mũ nón, giầy dép
|
03
|
117.12
|
109.62
|
104.33
|
101.10
|
108.91
|
IV. Nhà ở và vật liệu xây dựng (*)
|
04
|
130.56
|
115.93
|
106.16
|
103.99
|
114.18
|
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình
|
05
|
112.03
|
107.40
|
102.78
|
101.28
|
106.91
|
VI. Thuốc và dịch vụ y tế
|
06
|
106.72
|
104.66
|
101.50
|
100.74
|
104.40
|
VII. Giao thông
|
07
|
123.85
|
109.03
|
108.19
|
106.44
|
105.33
|
VIII. Bưu chính viễn thông
|
08
|
90.72
|
95.46
|
99.91
|
100.00
|
94.96
|
IX. Giáo dục
|
09
|
133.97
|
126.41
|
105.45
|
100.99
|
125.53
|
X. Văn hóa, giải trí và du lịch
|
10
|
107.79
|
104.52
|
102.72
|
101.14
|
103.94
|
XI. Hàng hóa và dịch vụ khác
|
11
|
120.68
|
109.21
|
103.52
|
101.27
|
109.05
|
(*) Nhóm này bao gồm: tiền thuê nhà ở, điện, nước, chất đốt
và vật liệu xây dựng
Biểu 4
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔLA MỸ CÁC VÙNG KINH TẾ
THÁNG 3 NĂM 2011 (THÁNG TRƯỚC = 100)
Đơn vị tính: %
|
Mã số
|
Vùng Đồng bằng sông Hồng
|
Vùng Đông bắc
|
Vùng Tây Bắc
|
Vùng Bắc Trung Bộ
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
|
C
|
102.51
|
102.48
|
102.12
|
102.32
|
I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
|
01
|
102.94
|
102.56
|
101.78
|
102.48
|
1. Lương thực
|
011
|
104.41
|
103.03
|
104.54
|
102.43
|
2. Thực phẩm
|
012
|
102.63
|
102.05
|
100.74
|
102.40
|
3. Ăn uống ngoài gia đình
|
013
|
102.80
|
104.30
|
101.81
|
102.89
|
II. Đồ uống và thuốc lá
|
02
|
101.05
|
100.75
|
101.15
|
100.58
|
III. May mặc, mũ nón, giầy dép
|
03
|
101.28
|
100.80
|
101.34
|
100.15
|
IV. Nhà ở và vật liệu xây dựng (*)
|
04
|
103.35
|
104.35
|
104.26
|
103.20
|
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình
|
05
|
101.08
|
101.49
|
100.59
|
100.66
|
VI. Thuốc và dịch vụ y tế
|
06
|
100.87
|
101.02
|
101.22
|
100.13
|
VII. Giao thông
|
07
|
106.69
|
106.78
|
106.69
|
105.45
|
VIII. Bưu chính viễn thông
|
08
|
100.07
|
99.98
|
100.00
|
99.94
|
IX. Giáo dục
|
09
|
100.24
|
100.20
|
100.11
|
104.83
|
X. Văn hóa, giải trí và du lịch
|
10
|
100.97
|
100.55
|
100.80
|
101.11
|
XI. Hàng hóa và dịch vụ khác
|
11
|
101.82
|
101.40
|
101.37
|
101.06
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG
|
1V
|
105.08
|
105.23
|
105.48
|
104.96
|
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
|
2U
|
102.50
|
102.20
|
102.53
|
102.34
|
(*) Nhóm này bao gồm: tiền thuê nhà ở, điện, nước, chất đốt
và vật liệu xây dựng
Biểu 5
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ CÁC VÙNG KINH TẾ
THÁNG 3 NĂM 2011 (THÁNG TRƯỚC = 100)
Đơn vị tính: %
|
Mã số
|
Vùng Duyên hải Miền Trung
|
Vùng Tây Nguyên
|
Vùng Đông Nam Bộ
|
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
|
C
|
101.60
|
101.77
|
102.26
|
101.77
|
I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
|
01
|
100.72
|
101.03
|
102.12
|
101.03
|
1. Lương thực
|
011
|
102.91
|
101.68
|
101.76
|
100.43
|
2. Thực phẩm
|
012
|
99.63
|
100.59
|
101.43
|
101.08
|
3. Ăn uống ngoài gia đình
|
013
|
102.07
|
101.68
|
104.02
|
101.86
|
II. Đồ uống và thuốc lá
|
02
|
100.67
|
100.85
|
100.72
|
101.17
|
III. May mặc, mũ nón, giầy dép
|
03
|
101.06
|
100.56
|
101.02
|
101.35
|
IV. Nhà ở và vật liệu xây dựng (*)
|
04
|
104.13
|
104.86
|
103.25
|
104.02
|
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình
|
05
|
101.27
|
101.10
|
101.32
|
101.42
|
VI. Thuốc và dịch vụ y tế
|
06
|
100.49
|
100.42
|
100.82
|
100.67
|
VII. Giao thông
|
07
|
106.38
|
106.57
|
107.49
|
106.08
|
VIII. Bưu chính viễn thông
|
08
|
100.09
|
100.00
|
100.06
|
99.99
|
IX. Giáo dục
|
09
|
100.25
|
100.11
|
100.12
|
101.25
|
X. Văn hóa, giải trí và du lịch
|
10
|
100.83
|
101.68
|
100.94
|
101.15
|
XI. Hàng hóa và dịch vụ khác
|
11
|
101.05
|
101.98
|
101.30
|
101.13
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG
|
1V
|
105.45
|
104.42
|
104.18
|
105.18
|
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
|
2U
|
103.70
|
102.98
|
102.43
|
104.75
|
(*) Nhóm này bao gồm: tiền thuê nhà ở, điện, nước, chất đốt
và vật liệu xây dựng
Biểu 6
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG THÁNG 3 NĂM 2011
Tháng trước = 100
Đơn vị tính: %
|
Mã số
|
Hà Nội
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Thái Nguyên
|
Hải Phòng
|
Thừa Thiên Huế
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
|
C
|
102.41
|
102.20
|
102.39
|
102.43
|
102.12
|
I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
|
01
|
102.79
|
102.38
|
102.52
|
102.26
|
102.13
|
1. Lương thực
|
011
|
102.67
|
101.22
|
106.18
|
106.30
|
102.53
|
2. Thực phẩm
|
012
|
102.76
|
101.65
|
100.93
|
101.25
|
102.18
|
3. Ăn uống ngoài gia đình
|
013
|
102.99
|
104.09
|
104.95
|
101.40
|
101.34
|
II. Đồ uống và thuốc lá
|
02
|
101.62
|
100.42
|
100.92
|
100.27
|
100.74
|
III. May mặc, mũ nón, giầy dép
|
03
|
100.67
|
100.83
|
100.82
|
101.65
|
101.03
|
IV. Nhà ở và vật liệu xây dựng (*)
|
04
|
103.19
|
102.62
|
103.21
|
103.21
|
102.98
|
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình
|
05
|
100.86
|
101.09
|
100.35
|
102.26
|
101.38
|
VI. Thuốc và dịch vụ y tế
|
06
|
100.44
|
100.62
|
100.33
|
101.30
|
100.78
|
VII. Giao thông
|
07
|
107.41
|
107.73
|
107.95
|
106.82
|
107.11
|
VIII. Bưu chính viễn thông
|
08
|
100.07
|
100.06
|
100.00
|
100.07
|
100.00
|
IX. Giáo dục
|
09
|
100.02
|
100.10
|
100.48
|
101.69
|
100.28
|
X. Văn hóa, giải trí và du lịch
|
10
|
100.66
|
100.34
|
100.54
|
102.11
|
101.08
|
XI. Hàng hóa và dịch vụ khác
|
11
|
101.94
|
101.40
|
101.60
|
102.77
|
100.84
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG
|
1V
|
105.27
|
105.22
|
104.96
|
105.47
|
105.26
|
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
|
2U
|
103.11
|
103.07
|
103.09
|
103.19
|
102.20
|
(*) Nhóm này bao gồm: tiền thuê nhà ở, điện, nước, chất đốt
và vật liệu xây dựng
Biểu 7
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG THÁNG 3 NĂM 2011
Tháng trước = 100
Đơn vị tính: %
|
Mã số
|
Đà Nẵng
|
Khánh Hòa
|
Gia Lai
|
Vĩnh Long
|
Cần Thơ
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
|
C
|
102.39
|
101.67
|
101.62
|
102.08
|
101.95
|
I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
|
01
|
101.84
|
101.73
|
100.31
|
101.74
|
101.59
|
1. Lương thực
|
011
|
102.41
|
108.29
|
101.94
|
101.92
|
100.83
|
2. Thực phẩm
|
012
|
101.39
|
99.57
|
99.17
|
101.77
|
101.75
|
3. Ăn uống ngoài gia đình
|
013
|
102.38
|
102.00
|
102.33
|
101.40
|
101.91
|
II. Đồ uống và thuốc lá
|
02
|
101.74
|
100.21
|
100.47
|
99.85
|
100.90
|
III. May mặc, mũ nón, giầy dép
|
03
|
102.21
|
100.88
|
100.02
|
103.02
|
101.93
|
IV. Nhà ở và vật liệu xây dựng (*)
|
04
|
104.37
|
102.96
|
106.31
|
103.80
|
101.98
|
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình
|
05
|
101.94
|
100.82
|
100.59
|
103.13
|
100.82
|
VI. Thuốc và dịch vụ y tế
|
06
|
100.80
|
100.44
|
100.07
|
100.28
|
100.45
|
VII. Giao thông
|
07
|
107.10
|
105.36
|
106.27
|
105.47
|
107.24
|
VIII. Bưu chính viễn thông
|
08
|
100.61
|
100.00
|
100.00
|
100.00
|
100.44
|
IX. Giáo dục
|
09
|
100.99
|
100.00
|
100.04
|
100.16
|
100.57
|
X. Văn hóa, giải trí và du lịch
|
10
|
101.60
|
100.50
|
102.35
|
101.77
|
101.72
|
XI. Hàng hóa và dịch vụ khác
|
11
|
101.89
|
100.71
|
102.95
|
101.05
|
102.64
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG
|
1V
|
105.07
|
105.33
|
105.39
|
105.45
|
104.28
|
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
|
2U
|
102.73
|
103.05
|
100.67
|
105.82
|
101.39
|
(*) Nhóm này bao gồm: tiền thuê nhà ở, điện, nước, chất đốt
và vật liệu xây dựng.
Báo cáo 31/BC-TCTK về chỉ số giá tiêu dùng, giá vàng và đô la Mỹ tháng 3 năm 2011 do Tổng cục Thống kê ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Báo cáo 31/BC-TCTK về chỉ số giá tiêu dùng, giá vàng và đô la Mỹ tháng 3 ngày 24/03/2011 do Tổng cục Thống kê ban hành
3.944
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|