Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Thông tư 93/2021/TT-BTC cấu trúc dữ liệu phục vụ kết nối dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá
Số hiệu:
93/2021/TT-BTC
Loại văn bản:
Thông tư
Nơi ban hành:
Bộ Tài chính
Người ký:
Nguyễn Đức Chi
Ngày ban hành:
01/11/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
BỘ TÀI CHÍNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 93/2021/TT-BTC
Hà Nội, ngày 01
tháng 11 năm 2021
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CẤU TRÚC, ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU PHỤC VỤ
KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ GIÁ
Căn
cứ Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày
29 tháng 6 năm 2006;
Căn
cứ Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày
29 tháng 11 năm 2005;
Căn
cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm
2012;
Căn
cứ Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng
8 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về
thẩm định giá;
Căn
cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Giá;
Căn
cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11
năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn
cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7
năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Tài chính;
Căn
cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4
năm 2020 của Chính Phủ về Quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan Nhà
nước;
Căn
cứ Nghị định số 12/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 02
năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá;
Căn
cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4
năm 2007 của Chính phủ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan
nhà nước;
Theo
đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính và Cục trưởng Cục Quản
lý giá;
Bộ
trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định cấu trúc, định dạng dữ liệu kết nối,
chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá.
Chương I.
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông
tư này quy định về cấu trúc và định dạng dữ liệu phục vụ việc kết nối, chia sẻ dữ
liệu giữa Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá với các hệ thống cơ sở dữ liệu về giá của
các bộ ngành, địa phương và các tổ chức, cá nhân khác.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1.
Đối tượng áp dụng của Thông tư này bao gồm:
-
Các cơ quan quản lý nhà nước về giá ở trung ương và địa phương được quy định trách
nhiệm xây dựng cơ sở dữ liệu về giá được quy định tại Khoản 11, Điều
1, Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật giá : Bộ quản lý ngành,
lĩnh vực và các đơn vị trực thuộc quản lý dữ liệu liên quan đến yếu tố về giá theo
phân công của Bộ; Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các
đơn vị có liên quan theo phân công của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương (sau đây gọi là Bộ, ngành, địa phương).
-
Các doanh nghiệp thẩm định giá có trách nhiệm kết nối cơ sở dữ liệu do doanh nghiệp
thẩm định giá xây dựng với cơ sở dữ liệu quốc gia về giá được quy định tại Khoản 6, Điều 1, Nghị định số 12/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm
2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
giá về thẩm định giá.
2.
Khuyến khích các cơ quan, tổ chức không thuộc Khoản 1, Khoản 2 Điều này áp dụng
các quy định tại Thông tư này khi kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc
gia về giá.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong
Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.
“Thông điệp dữ liệu” là thông tin được tạo ra, được gửi đi, được nhận và
lưu trữ bằng phương tiện điện tử.
2.
“Định dạng thành phần chứa dữ liệu” là các thông tin bên trong phần chứa
dữ liệu của thông điệp dữ liệu.
3.
“Kết nối dữ liệu” là việc Cơ sở dữ liệu về giá của các Bộ, ngành, địa phương
gửi dữ liệu đến Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.
4.
“Chia sẻ dữ liệu” là việc Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá gửi dữ liệu đến các
Cơ sở dữ liệu về giá của các Bộ, ngành, địa phương.
5.
“Nền tảng chia sẻ, tích hợp dùng chung của các bộ, ngành, địa phương” là
nền tảng để tích hợp, chia sẻ các hệ thống thông tin, Cơ sở dữ liệu trong nội bộ
các bộ, ngành, địa phương và giữa các bộ, ngành, địa phương với nhau qua Nền tảng
tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia.
6.
“Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia” là nền tảng do Bộ Thông tin
và Truyền thông chủ trì triển khai với mục tiêu tích hợp, chia sẻ dữ liệu giữa các
hệ thống thông tin và Cơ sở dữ liệu của các Bộ, ngành, địa phương theo hình thức
kết nối tập trung và hình thức kết nối trực tiếp theo mô hình phân tán.
7.
“RESTful, SOAP, HTTPS, XML, JSON”: là các tiêu chuẩn kỹ thuật thuộc Danh
mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước được
Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành và hướng dẫn tại các quy định hiện hành.
Điều 4. Nguyên tắc kết nối, chia sẻ dữ liệu
1.
Tuân thủ các quy định tại Điều 7 và Điều 13 Nghị định số
64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông
tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước và Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính
phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan Nhà nước.
2.
Việc kết nối, chia sẻ dữ liệu phải tuân thủ Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử Việt
Nam; Kiến trúc Chính phủ điện tử Bộ Tài chính và Kiến trúc Chính phủ điện tử, Chính
quyền điện tử cấp bộ, cấp tỉnh. Kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa Bộ Tài chính với các
bộ, ngành, địa phương thông qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia; kết
nối, chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu trong phạm vi Bộ
Tài chính thông qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu dùng chung của Bộ Tài chính.
3.
Bảo đảm quyền được tiếp cận, khai thác, sử dụng dữ liệu hợp pháp theo quy định của
pháp luật; Bảo đảm việc tìm kiếm, khai thác thông tin được thuận tiện, không làm
hạn chế quyền khai thác, sử dụng Cơ sở dữ liệu quốc gia của các cơ quan nhà nước,
tổ chức, cá nhân do yếu tố kỹ thuật; Bảo đảm tính tương thích, khả năng tích hợp,
kết nối, chia sẻ thông tin giữa các Cơ sở dữ liệu về giá;
4.
Cơ sở dữ liệu về giá của các Bộ, ngành, địa phương và các tổ chức khác phải đảm
bảo khả năng kết nối, tích hợp với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá đặt tại Bộ Tài
chính.
5.
Tuân thủ các quy định về bảo vệ bí mật nhà nước, tuân thủ các quy định của pháp
luật về an toàn thông tin mạng, các quy định về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin
theo cấp độ đối với Cơ sở dữ liệu quốc gia và các hệ thống thông tin kết nối với
Cơ sở dữ liệu quốc gia.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 5. Danh sách dữ liệu, thông điệp truyền nhận
phục vụ kết nối, chia sẻ với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá
1.
Danh sách dữ liệu, thông điệp kết nối, chia sẻ được quy định tại Thông tư này nhằm
mục tiêu xây dựng, hoàn thiện Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.
2.
Danh sách dữ liệu, thông điệp dữ liệu phục vụ kết nối, chia sẻ được quy định tại
Phụ lục 01, Phụ lục 02 của Thông tư và được cập nhật điều chỉnh khi có sự thay đổi
các quy định quản lý Nhà nước về giá.
Điều 6. Quy định về việc kết nối, chia sẻ dữ liệu
với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá
1.
Phương thức kết nối và định dạng dữ liệu trao đổi
Sử
dụng dịch vụ web dạng SOAP hoặc RESTful; Cấu trúc, định dạng dữ liệu sử dụng XML
hoặc JSON.
2.
Giao thức truy cập dịch vụ web: Sử dụng giao thức HTTPS
3.
Chuẩn ký tự: Sử dụng Bộ ký tự và mã hóa cho tiếng Việt: áp dụng TCVN 6909:2001 .
4.
Kỹ thuật xác thực khi kết nối, tích hợp dữ liệu qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ
liệu quốc gia: Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông tại thời
điểm kết nối.
5.
Đối soát dữ liệu: Các đơn vị phối hợp xây dựng cơ chế đối soát dữ liệu trong quá
trình kết nối, chia sẻ dữ liệu đảm bảo tính kịp thời, đầy đủ, chính xác của số liệu.
Điều 7. Quy định về định dạng thành phần chứa
dữ liệu trong một thông điệp dữ liệu
1.
Định dạng chung của thành phần chứa dữ liệu trong một thông điệp dữ liệu tuân thủ
theo quy định tại Phụ lục 03 của Thông tư này.
2.
Định dạng chi tiết của một số thành phần chứa dữ liệu trong một thông điệp dữ liệu
tuân thủ theo quy định tại Phụ lục 04 của Thông tư này.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 8. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1.
Trách nhiệm của Bộ Tài chính
a)
Cục Tin học và Thống kê tài chính: Phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện các nội dung
của Thông tư; xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện Thông tư. Tiếp
nhận, giải quyết các vướng mắc kỹ thuật trong quá trình triển khai kết nối, chia
sẻ. Hướng dẫn các cơ quan, tổ chức thực hiện các biện pháp, giải pháp nhằm bảo đảm
an toàn thông tin trong kết nối trao đổi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.
b)
Cục quản lý giá: Hướng dẫn các yêu cầu nghiệp vụ phát sinh trong quá trình kết nối,
chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.
c)
Cục quản lý giá, Cục Tin học và Thống kê tài chính có trách nhiệm phối hợp đôn đốc,
theo dõi, tổng hợp tình hình kết nối, chia sẻ các hệ thống thông tin với Cơ sở dữ
liệu quốc gia về giá.
d)
Tổng cục Thuế, Tổng cục Hải quan, Ủy ban Chứng khoán Nhà nước, Cục Quản lý công
sản có trách nhiệm kết nối, chia sẻ các dữ liệu theo quy định tại Thông tư này.
2.
Trách nhiệm của các Bộ, ngành, địa phương, các doanh nghiệp thẩm định giá
a)
Tổ chức xây dựng cơ sở dữ liệu về giá, thực hiện kết nối, chia sẻ dữ liệu theo
quy định tại Thông tư này.
b)
Thông báo, phản ánh kịp thời các vướng mắc về kỹ thuật trong việc kết nối với cơ
sở dữ liệu quốc gia về giá về Bộ Tài chính theo mẫu quy định tại Phụ lục 05 của
Thông tư này.
Điều 9. Điều khoản chuyển tiếp
1.
Trường hợp các cơ quan, đơn vị, tổ chức có trách nhiệm cung cấp dữ liệu cho Cơ sở
dữ liệu quốc gia về giá chưa sẵn sàng kết nối, chia sẻ dữ liệu theo quy định của
Thông tư này: thực hiện cung cấp dữ liệu bằng hình thức nhập dữ liệu trực tiếp trên
giao diện hoặc tải dữ liệu theo định dạng tệp excel có cấu trúc lên hệ thống Cơ
sở dữ liệu quốc gia về giá theo địa chỉ https://csdlgiaquocgia.mof.gov.vn. Tài khoản
sử dụng và tài liệu hướng dẫn sử dụng do Cục Quản lý giá và Cục Tin học và Thống
kê tài chính - Bộ Tài chính cung cấp cho đơn vị.
2.
Trường hợp các cơ quan, đơn vị, tổ chức đã hoàn thành việc xây dựng cơ sở dữ liệu
về giá của mình trước khi Thông tư này có hiệu lực cần rà soát, đánh giá, điều chỉnh,
tiến hành kết nối ngay với Hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về giá. Đối với các cơ
quan, đơn vị, tổ chức chưa thực hiện hoặc chưa hoàn thành việc xây dựng cơ sở dữ
liệu về giá của mình, cần căn cứ, tham chiếu các quy định tại thông này trong quá
trình xây dựng cơ sở dữ liệu về giá để đảm bảo việc thực hiện kết nối, trao đổi
dữ liệu với Hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá được thông suốt, hiệu quả; Thời
hạn hoàn thành 01 năm kể từ thời điểm Thông tư này có hiệu lực.
Điều 10. Hiệu lực thi hành
1.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 12 năm 2021.
2.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, tổ chức
phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính (Cục Tin học và Thống kê tài chính) để được hướng
dẫn, giải quyết./.
Nơi nhận:
-
Thủ
tướng Chính phủ, các Phó thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Tổng bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ;
- TAND tối cao, VKSND tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- HĐND, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
- Sở Tài chính tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Hiệp hội Thẩm định giá, các doanh nghiệp TĐG;
- Các Hiệp hội, ngành hàng, siêu thị, trung tâm thương mại;
- Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty;
- Cổng TTĐT Chính phủ; Cổng TTĐT Bộ Tài chính;
Trang Thông tin QLNN về giá và thẩm định giá;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, THTK.
KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Đức Chi
PHỤ LỤC 01
DANH
SÁCH DỮ LIỆU KẾT NỐI, CHIA SẺ VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ GIÁ
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 93/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
STT
Dữ
liệu kết nối, chia sẻ
Nguồn
dữ liệu
Tên
thông điệp kết nối dữ liệu
Tên
thông điệp chia sẻ dữ liệu liệu
A
Dữ
liệu giá hàng hóa dịch vụ
I
Giá
hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
1.
Khung
giá đất
Bộ
Tài chính
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
2.
Khung
giá cho thuê mặt nước
Bộ
Tài chính
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
3.
Khung
giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội, nhà ở công vụ
Bộ
Tài chính
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
4.
Giá
cụ thể đối với: Dịch vụ kiểm định phương tiện vận tải (bao gồm dịch vụ đăng kiểm
phương tiện thiết bị giao thông vận tải và các công trình khai thác, vận chuyển
dầu khí biển)
Bộ
Tài chính
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
5.
Khung
giá đối với: Nước sạch sinh hoạt; dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật,
thực vật; dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú
y
Bộ
Tài chính
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
6.
Giá
tối đa đối với: Sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi; dịch vụ kiểm dịch y tế, y
tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập
Bộ
Tài chính
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
7.
Giá
mua tối đa, giá bán tối thiểu hàng dự trữ quốc gia (trừ hàng dự trữ quốc gia trong
lĩnh vực quốc phòng, an ninh); định mức chi phí nhập, chi phí xuất tại cửa kho
dự trữ quốc gia và chi phí xuất tối đa ngoài cửa kho, chi phí bảo quản hàng dự
trữ quốc gia
Bộ
Tài chính
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
8.
Giá
mua tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích và dịch vụ sự nghiệp công trong danh mục
được cấp có thẩm quyền ban hành, sử dụng ngân sách trung ương (trừ sản phẩm, dịch
vụ thuộc thẩm quyền định giá của các bộ, ngành khác và của Ủy ban nhân dân tỉnh) được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền đặt hàng, giao kế hoạch, giao nhiệm vụ
Bộ
Tài chính
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
9.
Giá
mua tối đa hàng hóa, dịch vụ được Thủ tướng Chính phủ đặt hàng, giao kế hoạch
sản xuất, kinh doanh sử dụng ngân sách trung ương
Bộ
Tài chính
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
10.
Giá
bán tối thiểu đối với sản phẩm thuốc lá điếu tiêu thụ trong nước
Bộ
Tài chính
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
11.
Giá
tối đa hoặc giá tối thiểu đối với giá cho thuê tài sản nhà nước là công trình
kết cấu hạ tầng phục vụ lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng
Bộ
Tài chính
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
12.
Khung
giá, giá tối đa hoặc giá cụ thể đối với dịch vụ trong lĩnh vực chứng khoán theo quy định của pháp luật về chứng khoán bao gồm: Dịch vụ liên quan đến hoạt động
niêm yết, giao dịch, cung cấp thông tin, đấu giá, đấu thầu chứng khoán ; dịch vụ liên quan đến hoạt động đăng ký,
lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán ;
dịch vụ liên quan đến hoạt động kinh doanh chứng khoán , giám sát tài sản, đại diện người sở hữu trái phiếu, thanh
toán bù trừ tiền giao dịch chứng khoán
Bộ
Tài chính
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
13.
Giá
cụ thể đối với: Giá truyền tải điện, giá dịch vụ phụ trợ hệ thống điện
Bộ
Công Thương
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
14.
Khung
giá đối với: Giá phát điện, giá bán buôn điện
Bộ
Công Thương
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
15.
Giá
tối thiểu đối với: Dịch vụ kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các
chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp
Bộ
Công Thương
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
16.
Giá
cụ thể đối với: Sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi do trung ương quản lý
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
17.
Khung
giá rừng bao gồm rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng thuộc sở hữu toàn
dân do Nhà nước làm đại diện chủ sở hữu
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
18.
Giá
sản phẩm, dịch vụ bưu chính, viễn thông bao gồm cả dịch vụ bưu chính, viễn thông
công ích theo quy định của pháp luật về bưu chính, viễn thông
Bộ
Thông tin và Truyền thông
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
19.
Giá
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh
và bảo hiểm y tế
Bộ
Y tế
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
20.
Giá
cụ thể đối với: Dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập
sử dụng ngân sách nhà nước; dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc,
thuốc dùng cho người sử dụng ngân sách nhà nước
Bộ
Y tế
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
21.
Giá
sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường sắt quốc gia,
đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức Nhà nước đặt hàng hoặc
giao kế hoạch sử dụng nguồn ngân sách trung ương
Bộ
Giao thông vận tải
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
22.
Giá
cụ thể đối với các dịch vụ hàng không bao gồm: Giá dịch vụ cất cánh, hạ cánh;
giá dịch vụ điều hành bay đi, đến; giá dịch vụ hỗ trợ bảo đảm hoạt động bay; giá
phục vụ hành khách; giá bảo đảm an ninh hàng không và giá dịch vụ điều hành bay
qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý
Bộ
Giao thông vận tải
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
23.
Giá
tối đa đối với: Dịch vụ sử dụng đường bộ gồm đường quốc lộ, đường cao tốc các
dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh; dịch vụ sử dụng đò, phà thuộc tuyến
quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước, do trung ương quản
lý
Bộ
Giao thông vận tải
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
24.
Khung
giá đối với: Dịch vụ sử dụng đò, phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, do trung
ương quản lý; dịch vụ sử dụng cảng, nhà ga (bao gồm dịch vụ sử dụng cầu, bến,
phao neo, dịch vụ bốc dỡ container, dịch vụ lai dắt thuộc khu vực cảng biển) do
trung ương quản lý; dịch vụ sử dụng cảng, nhà ga (bao gồm cảng, bến thủy nội địa;
cảng cá) được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, do trung ương quản lý;
dịch vụ hoa tiêu, dẫn đường (trừ dịch vụ hoa tiêu, dẫn đường công ích sử dụng
ngân sách trung ương do Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch)
Bộ
Giao thông vận tải
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
25.
Giá
tối thiểu đối với dịch vụ kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các
chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội quy định:
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
26.
Giá
sản phẩm, dịch vụ công ích, dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân
sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Bộ
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
27.
Khung
giá dịch vụ giáo dục
Bộ
Giáo dục
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
28.
Giá
dịch vụ giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập
Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
29.
Giá
Dịch vụ công ích đô thị
Bộ
Xây dựng
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
30.
Giá
xây dựng
Bộ
Xây dựng
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
31.
Các
phương pháp xác định giá do Bộ Xây dựng quy định
Bộ
Xây dựng
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
32.
Chỉ
số giá xây dựng
Bộ
Xây dựng
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
33.
Giá
xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm
Bộ
Xây dựng
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
34.
Giá
cụ thể đối với hàng dự trữ quốc gia, sản phẩm, dịch vụ công ích và dịch vụ sự
nghiệp công, hàng hóa, dịch vụ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền đặt hàng, giao
kế hoạch, giao nhiệm vụ sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của bộ
mà Bộ Tài chính quy định giá mua tối đa, giá bán tối thiểu; định giá cho thuê,
thuê mua nhà ở xã hội, nhà ở công vụ được đầu tư xây dựng từ ngân sách nhà nước;
giá bán hoặc giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo quy định của pháp luật
về nhà ở; định giá hàng hóa, dịch vụ khác theo quy định của luật chuyên ngành
Bộ,
ngành
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
35.
Giá
dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà
nước tại địa phương tại sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước tại địa phương
UBND
Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
II
Nhóm
đăng ký giá, kê khai giá
36.
Xăng,
dầu thành phẩm tiêu thụ nội địa ở nhiệt độ thực tế bao gồm: xăng động cơ (không
bao gồm xăng máy bay), dầu hỏa, dầu điêzen, dầu mazut
Bộ
Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
37.
Điện
bán lẻ
Bộ
Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
38.
Khí
dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
Bộ
Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
39.
Phân
đạm urê; phân NPK
Bộ
Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
40.
Thuốc
bảo vệ thực vật, bao gồm: thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh, thuốc trừ cỏ
Bộ
Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
41.
Vac-xin
phòng bệnh cho gia súc, gia cầm
Bộ
Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
42.
Muối
ăn
Bộ
Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
43.
Sữa
dành cho trẻ em dưới 06 tuổi
Bộ
Công thương
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
44.
Đường
ăn, bao gồm đường trắng và đường tinh luyện
Bộ
Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
45.
Thóc,
gạo tẻ thường
Bộ
Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
46.
Thuốc
phòng bệnh, chữa bệnh cho người thuộc danh mục thuốc chữa bệnh thiết yếu sử dụng
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Bộ
Y tế (Hệ thống DVCTT của BTC)
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
47.
Hàng
hóa, dịch vụ quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số
177/2013/NĐ-CP trên địa bàn địa phương
Sở
Tài chính và các Sở quản lý ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện theo phân công của
Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
48.
Xi
măng, thép xây dựng
Bộ
Tài chính
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
49.
Than
Bộ
Tài chính
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
50.
Thức
ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm và thủy sản; thuốc thú y để tiêu độc, sát trùng,
tẩy trùng, trị bệnh cho gia súc, gia cầm và thủy sản theo quy định của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
Bộ
Tài chính
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
51.
Giấy
in, viết (dạng cuộn), giấy in báo sản xuất trong nước
Bộ
Tài chính
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
52.
Dịch
vụ tại cảng biển
Bộ
Tài chính
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
53.
Dịch
vụ chuyên ngành hàng không thuộc danh mục nhà nước quy định khung giá
Bộ
Giao thông vận tải
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
54.
Cước
vận chuyển hành khách bằng đường sắt loại ghế ngồi cứng, ghế ngồi mềm
Bộ
Tài chính
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
55.
Sách
giáo khoa
Bộ
Tài chính
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
56.
Dịch
vụ vận chuyển hành khách hàng không nội địa thuộc danh mục nhà nước quy định khung
giá
Bộ
Giao thông vận tải
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
57.
Dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh cho người tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân; khám
bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước
Bộ
Y tế
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
58.
Cước
vận tải hành khách tuyến cố định bằng đường bộ; cước vận tải hành khách bằng taxi
Bộ
Giao thông vận tải
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
59.
Thực
phẩm chức năng cho trẻ em dưới 06 tuổi theo quy định của Bộ Y tế
Bộ
Công thương
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
60.
Etanol
nhiên liệu không biến tính; khí tự nhiên hóa lỏng (LNG); khí thiên nhiên nén (CNG)
Bộ
Tài chính
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
61.
Dịch
vụ điều hành giao thông vận tải đường sắt
Bộ
Giao thông vận tải
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
62.
Giá
hàng hóa, dịch vụ kê khai tại địa phương
Sở
Tài chính và các Sở quản lý ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện theo phân công của
Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ kê khai giá trên địa bàn địa phương
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
63.
Hàng
hóa, dịch vụ khác theo quy định của pháp luật chuyên ngành
Cơ
quan được tiếp nhận kê khai giá theo quy định của Khoản 9,
Điều 1, Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
III
Nhóm
giá hàng hóa thị trường
64.
Giá
thị trường hàng hóa, dịch vụ
Sở
Tài chính,
Tổng
cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
Hiệp
hội, ngành hàng, tổng công ty,
Các
trang tin điện tử
Nhận
dữ liệu Giá thị trường hàng hóa, dịch vụ
Gửi
dữ liệu Giá thị trường hàng hóa, dịch vụ
IV
Giá
hàng hóa, dịch vụ khác
65.
Trị
giá hải quan hàng hóa xuất nhập khẩu
Bộ
Tài chính (Tổng cục Hải quan)
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
66.
Giá
nhập khẩu ô tô
Bộ
Tài chính (Tổng cục Hải quan)
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
67.
Giá
dược phẩm
-
Bộ Y tế
-
Bộ Tài chính (Tổng cục hải quan)
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
68.
Giá
tính lệ phí trước bạ
Bộ
Tài chính (Tổng cục Thuế)
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
69.
Giá
tính lệ phí trước bạ do UBND tỉnh ban hành
UBND
Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
70.
Giá
tài sản thuộc sở hữu nhà nước
Bộ
Tài chính (Cục Quản lý công sản)
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
71.
Giá
sản xuất lắp ráp ô tô trong nước
Bộ
Tài chính (Tổng cục Thuế)
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
72.
Suất
vốn đầu tư
Bộ
Xây dựng
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
73.
Giá
vật liệu xây dựng
Sở
Tài chính
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
74.
Dữ
liệu đấu thầu thành công do Bộ Kế hoạch - Đầu tư quản lý
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
75.
Khung
giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành
Tổng
cục Thuế
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
76.
Giá
tính thuế tài nguyên do UBND Tỉnh ban hành
UBND
Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
V
Chỉ
số giá tiêu dùng
77.
Dữ
liệu CPI theo 11 nhóm hàng cấp 1 và 5 nhóm hàng cấp 2 của cả nước, vùng kinh tế
và 10 địa phương theo phân tổ chung, khu vực thành thị và khu vực nông thôn
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
Nhận
dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng
Gửi
dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng
B
Dữ
liệu giá bất động sản
78.
Chỉ
số giá bất động sản
Bộ
Xây dựng
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
C
Dữ
liệu về thẩm định giá
79.
Thông
tin chung về doanh nghiệp thẩm định giá
Bộ
Tài chính
Nhận
dữ liệu về thẩm định giá
Gửi
dữ liệu về thẩm định giá
80.
Giá
trị tài sản do thẩm định giá của Nhà nước thẩm định giá
Sở
Tài chính,
Các
Bộ, ngành
Nhận
dữ liệu về thẩm định giá
Gửi
dữ liệu về thẩm định giá
81.
Quản
lý thông tin kết quả thi cấp thẻ thẩm định viên về giá
Cục
Quản lý giá, Bộ Tài chính
Nhận
dữ liệu về thẩm định giá
Gửi
dữ liệu về thẩm định giá
82.
Quản
lý thông tin thẩm định viên về giá
Cục
Quản lý giá, Bộ Tài chính
Nhận
dữ liệu về thẩm định giá
Gửi
dữ liệu về thẩm định giá
PHỤ LỤC 02
THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU PHỤC VỤ KẾT NỐI,
CHIA SẺ DỮ LIỆU VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ GIÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 93/2021/TT-BTC ngày 01 tháng
11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Các đơn vị thuộc và trực thuộc
Bộ Tài chính thực hiện xây dựng dịch vụ chia sẻ dữ liệu với cơ sở dữ liệu quốc gia
về giá và thực hiện kết nối đến nền tảng chia sẻ, tích hợp
dữ liệu ngành Tài chính theo hướng dẫn của Bộ Tài chính.
Các bộ, ngành, địa phương,
cơ quan tổ chức thực hiện xây dựng dịch vụ chia sẻ dữ liệu với cơ
sở dữ liệu quốc gia về giá và thực hiện kết nối đến nền
tảng chia sẻ, tích hợp dữ quốc gia theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông.
I. Định dạng một thông điệp dữ liệu:
Một thông điệp dữ liệu gồm
các thành phần sau:
- Phần thông tin chung.
- Phần chứa dữ liệu.
- Phần thông tin chữ ký điện tử.
1. Phần thông tin chung (Header):
1.1. Mô tả chi tiết thông tin chung của thông
điệp dữ liệu XML:
Tên
trường
Mô
tả
Kiểu
Thay
đổi
Định
dạng
Độ
dài
Bắt
buộc
Giá
trị mặc định
Ghi
chú
<Header>
Version
Tên
phiên bản XML truyền nhận dữ liệu
String
250
X
1.0
Sender_Code
Mã
nơi gửi, giá trị thay đổi qua các nút truyền dữ liệu.
String
X
50
X
Sender_Name
Tên
nơi gửi, giá trị thay đổi qua các nút truyền dữ liệu.
String
X
250
X
Receiver_Code
Mã
nơi nhận, giá trị thay đổi qua các nút truyền dữ liệu.
String
X
50
X
Receiver_Name
Tên
nơi nhận, giá trị thay đổi qua các nút truyền dữ liệu.
String
X
250
X
Tran_Code
Mã
loại dữ liệu trao đổi
String
10
X
Tran_Name
Tên
loại dữ liệu trao đổi
String
150
X
Msg_ID
Mã
gói tin. Mã gói tin sẽ thay đổi qua các nút truyền dữ liệu.
String
X
50
X
Msg_RefID
Mã
gói tham chiếu. Đây là mã gói được sinh ra tại ứng dụng gốc qua các nút truyền
nhận mã không thay đổi
String
50
X
Send_Date
Ngày
gửi gói tin, giá trị Send Date thay đổi qua các nút truyền dữ liệu.
String
X
DD/MM/YYYY
HH24:MI:SS
19
X
Original_Code
Mã
gốc nơi gửi dữ liệu
String
50
X
Original_name
Tên
gốc nơi gửi dữ liệu
String
250
X
Export_Date
Ngày
đóng gói gói tin tại ứng dụng nguồn, khi gửi qua các nút truyền dữ liệu thì giá
trị Export_Date không thay đổi
String
DD/MM/YYYY
HH24:MI:SS
19
X
Notes
Trường
hợp này phục vụ rẽ nhánh dữ liệu trong trường hợp cùng một mã loại dữ liệu được
gửi cho nhiều nơi khác nhau nhưng thông tin chi tiết của gói tin không giống nhau.
Trục sẽ sử dụng thông tin này để gửi đến đúng đích.
String
5
Tran_Num
Tổng
số dòng trong phần body
String
5
X
Path
Đường
dẫn của gói tin. Mỗi gói tin đi qua nút chuyển dữ liệu, nút đó điền thêm thông
tin vào đường dẫn của gói tin này.
String
X
50
X
NumMsg_InGroup
Số
lượng của gói tin tách ra, thành bao nhiêu gói tin nhỏ.
String
3
X
Khi
một gói tin có số lượng dòng lớn hơn 5000 phải tách thành các gói tin nhỏ hơn
(gói lớn nhất có số dòng = 5000)
SPARE1
Trường
thông tin dự phòng. Hiện tại, dữ liệu xuất phát từ DMDC sử dụng để đưa thông tin
từ user webservice được hệ thống DMDC cấp cho ứng dụng để trao đổi dữ liệu
String
10
Hệ
thống DMDC cung cấp qua văn bản đến các ứng dụng
SPARE2
Trường
thông tin dự phòng. Hiện tại, dữ liệu xuất phát từ DMDC sử dụng để đưa thông tin
mật khẩu webservice được hệ thống DMDC cấp cho ứng dụng để trao đổi dữ liệu
String
10
Hệ
thống DMDC cung cấp qua văn bản đến các ứng dụng
SPARE3
Trường
thông tin dự phòng. Hiện tại dữ liệu xuất phát từ DMDC sử dụng để đưa thông tin
giá trị quy định DMDC nhận dữ liệu hay cung cấp dữ liệu.
String
10
0:
PUT (đẩy dữ liệu)
1:
GET (Nhận dữ liệu)
Finish_Code
Dùng
để phân biệt gói phản hồi đối soát dữ liệu
String
<Header>
1.2 Mô tả chi tiết thông tin chung của thông
điệp dữ liệu JSON :
Bộ
Thông tin truyền thông và Bộ Tài chính sẽ hướng dẫn tại thời điểm kết nối.
2. Phần chứa dữ liệu: Chi
tiết quy định tại Phụ lục 03 Thông tư này.
3. Security/Signature:
- Đối với các cơ quan,
tổ chức thuộc Nhà nước sử dụng chữ ký số của Ban cơ yếu Chính phủ.
- Đối với các doanh nghiệp
sử dụng chữ ký số do các đơn vị cung cấp dịch vụ chữ ký số cung cấp.
II. Danh sách thông điệp
dữ liệu
1. Danh sách thông điệp
dữ liệu của các Cơ sở dữ liệu về giá gửi về Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá
STT
Thông
điệp dữ liệu
Nguồn
Nền
tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu
Ngành
tài chính
Quốc
gia
Nhóm
Dữ liệu giá của Hàng hóa dịch vụ
1.
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
Hệ
thống của Bộ, ngành;
CSDL
Giá địa phương
x
x
2.
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký, kê khai
Hệ
thống của Bộ Y tế, Bộ Công thương, Bộ Giao thông vận tải,
Hệ
thống DVCTT của Bộ Tài chính,
CSDL
Giá địa phương
x
x
3.
Nhận
dữ liệu giá thị trường hàng hóa, dịch vụ
CSDL
Giá địa phương
x
4.
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
4.1
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
CSDL
từ Thuế, Kho bạc, Hải quan, Chứng khoán …
x
x
4.2
Nhận
dữ liệu giá trị tài sản thuộc sở hữu Nhà nước
CSDL
quốc gia về tài sản công
x
5.
Nhận
dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng
CSDL
giá của Bộ kế hoạch đầu tư
x
Nhóm:
Dữ liệu về Bất động sản
6.
Nhận
dữ liệu giá bất động sản
Hệ
thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá
x
x
Nhóm:
Dữ liệu về thẩm định giá
7.
Dữ
liệu về doanh nghiệp thẩm định giá
Hệ
thống DVCTT của Bộ Tài chính
x
8.
Dữ
liệu thẩm định viên về giá
Hệ
thống DVCTT của Bộ Tài chính
x
9.
Dữ
liệu giá trị tài sản thẩm định giá
CSDL
giá các Bộ, ngành, địa phương
x
x
2. Danh sách thông điệp dữ
liệu của Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá gửi đến các Cơ sở dữ liệu về giá
STT
Thông
điệp dữ liệu
Đích
Nền
tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu
Ngành
Tài chính
Quốc
gia
Nhóm
Dữ liệu giá của Hàng hóa dịch vụ
1.
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
Hệ
thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá
x
x
2.
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký, kê khai giá
Hệ
thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá
x
x
3.
Gửi
dữ liệu giá thị trường hàng hóa, dịch vụ
Hệ
thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá
x
x
4.
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
4.1
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
Hệ
thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá
x
x
4.2
Gửi
dữ liệu giá trị tài sản thuộc sở hữu Nhà nước
Hệ
thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá
x
x
5.
Gửi
dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng
Hệ
thống điều hành thông minh của Bộ Tài chính
x
Nhóm:
Dữ liệu về Bất động sản
6.
Gửi
dữ liệu giá bất động sản
Hệ
thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá
x
x
Nhóm:
Dữ liệu về thẩm định giá
7.
Gửi
danh sách doanh nghiệp đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
Hệ
thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá
x
8.
Gửi
danh sách thẩm định viên về giá
Hệ
thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá
x
9.
Gửi
giá trị tài sản thẩm định giá
Hệ
thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá
x
x
Danh
mục dùng chung
10.
Gửi
dữ liệu danh mục dùng chung trong CSDL Quốc gia về giá
Hệ
thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá
x
x
PHỤ LỤC 03
HƯỚNG DẪN CHUNG VỀ THÀNH PHẦN CHỨA DỮ
LIỆU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 93/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
I.
Hướng dẫn chung về định dạng thành phần chứa dữ liệu trong thông điệp của các
cơ sở dữ liệu về giá gửi đến Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá
1. Dữ liệu giá của
Hàng hóa dịch vụ
1.1.
Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
1.1.1.
Nhận dữ liệu
Thông
tin chung của bảng giá:
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
SO_VAN_BAN
STRING
100
x
Số
văn bản ban hành, quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
2.
NGAY_BAN_HANH
STRING(DATE)
8
x
Ngày
ban hành văn bản quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
3.
NGAY_BD_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
x
Ngày
văn bản bắt đầu có hiệu lực
4.
NGAY_KT_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
Ngày
văn bản kết thúc hiệu lực
5.
NGUON_SO_LIEU
STRING
3
Mã
Cơ quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị.
6.
FILE_DINH_KEM
STRING(BASES64)
Các
file đính kèm cùng với bảng giá
7.
DS_HHDV_DINH_GIA
OBJECT
x
Bảng
giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
Thông
tin chi tiết của bảng giá:
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
MA_HANG_HOA_DICH_VU
STRING
50
x
Mã
hàng hóa, dịch vụ
2.
TEN_HANG_HOA_DICH_VU
STRING
2000
x
Tên
hàng hóa, dịch vụ
3.
MA_DON_VI_TINH
STRING
10
x
Mã
đơn vị tính
4.
LOAI_GIA
STRING
3
x
Mã
Loại giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá
5.
GIA_HANG_HOA_DICH_VU
NUMBER
(18,0)
x
Giá
hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
1.1.2.
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
SO_VAN_BAN
STRING
50
x
Số
văn bản ban hành, quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
2.
NGAY_BAN_HANH
STRING(DATE)
8
x
Ngày
ban hành văn bản quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
3.
NGAY_BD_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
x
Ngày
văn bản bắt đầu có hiệu lực
4.
NGUON_SO_LIEU
STRING
3
Mã
Cơ quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị.
1.2.
Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký, kê khai
1.2.1.
Nhận dữ liệu thông tin hồ sơ đăng ký giá, kê khai giá
a) Nhận dữ liệu
Thông
tin chung của hồ sơ:
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
LOAI_HO_SO
NUMBER
1
x
Loại
hồ sơ:
2:
Đăng ký giá
3:
Kê khai giá
2.
LOAI_XNK
NUMBER
1
x
Loại
giá là Giá xuất nhập khẩu hay Giá áp dụng trong nước. Nhận 1 trong 3 giá trị:
0:
Giá bán trong nước
1:
Giá xuất khẩu
2:
Giá nhập khẩu
3.
DOANH_NGHIEP_DKKK
STRING
100
x
Mã
doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
4.
SO_VAN_BAN
STRING
100
Số
công văn đăng ký, kê khai giá của doanh nghiệp
5.
NGAY_THUC_HIEN
STRING(DATE)
8
x
Ngày
đăng ký, kê khai giá theo công văn đăng ký giá
6.
NGAY_BD_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
x
Ngày
giá đăng ký, kê khai có hiệu lực
7.
TY_GIA
NUMBER
(18,0)
Tỷ
giá đối với loại giá xuất nhập khẩu
8.
NGUOI_KY
STRING
500
Người
ký công văn đăng ký giá của doanh nghiệp
9.
NGAY_KY
STRING(DATE)
8
Ngày
ký công văn đăng ký giá của doanh nghiệp
10.
TRICH_YEU
STRING
4000
Trích
yếu trên công văn đăng ký giá của doanh nghiệp
11.
QUOC_GIA_XNK
STRING
1000
Mã
quốc gia xuất/ nhập khẩu. Mã Quốc gia tương ứng trong danh mục Quốc gia. Nhận
nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy
12.
CHI_NHANH
STRING
1000
Mã
chi nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi
giá trị cách nhau dấu phẩy
13.
KHO_HANG
STRING
1000
Mã
kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi
giá trị cách nhau dấu phẩy
14.
TINH_THANH
STRING
1000
Mã
tỉnh thành áp dụng giá của doanh nghiệp. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục
địa bàn. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy
15.
DOI_TUONG_AP_DUNG
STRING
1000
Mã
đối tượng áp dụng giá của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều
giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy.
16.
HINH_THUC_THANH_TOAN
STRING
1000
Mã
hình thức thanh toán tương ứng trong danh mục hình thức thanh toán. Nhận
nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy.
17.
DS_HHDV_DKG
OBJECT
x
Danh
sách sách giá hàng hóa dịch vụ chi tiết trong hồ sơ đăng ký giá
Thông
tin chi tiết bảng giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký, kê khai
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
LOAI_GIA
STRING
3
x
Loại
giá tương ứng trong danh mục Loại giá
2.
MA_HHDV
STRING
50
x
Mã
hàng hóa dịch vụ đăng ký giá của doanh nghiệp
3.
MA_DON_VI_TINH
STRING
10
x
Đơn
vị tính
4.
MUC_GIA_MOI
NUMBER
(18,0)
x
Mức
giá đăng ký, kê khai mới hoặc đăng ký, kê khai lần đầu
5.
GHI_CHU
STRING
4000
Ghi
chú
b) Nhận yêu cầu xóa dữ
liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
DOANH_NGHIEP_DKKK
STRING
50
x
Mã
doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
2.
SO_VAN_BAN
STRING
100
x
Số
công văn đăng ký giá của doanh nghiệp
3.
NGAY_THUC_HIEN
STRING(DATE)
8
x
Ngày
đăng ký giá theo công văn đăng ký giá, dạng DDMMYYYY
4.
NGAY_BD_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
x
Ngày
giá đăng ký có hiệu lực theo công văn đăng ký giá, dạng DDMMYYYY
1.2.2.
Nhận dữ liệu các danh mục có liên quan
a) Nhận dữ liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
MA_SO_THUE
STRING
50
x
Mã
số thuế của doanh nghiệp Đăng ký giá, kê khai giá
2.
MA_...
STRING
50
x
Mã
của giá trị danh mục, cụ thể sẽ là mã chi nhánh, mã hàng hóa, mã đối tượng
theo từng doanh nghiệp
3.
TEN_...
STRING
2000
x
Tên
của giá trị danh mục, cụ thể sẽ là Tên chi nhánh, Tên hàng hóa, Tên đối
tượng… theo từng doanh nghiệp
b) Nhận yêu cầu xóa dữ
liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
MA_SO_THUE
STRING
50
x
Mã
số thuế của doanh nghiệp Đăng ký giá, kê khai giá. Mã số thuế của chi nhánh
2.
MA_...
STRING
50
x
Mã
của giá trị danh mục, cụ thể sẽ là mã kho hàng, mã hàng hóa, mã đối tượng
theo từng doanh nghiệp
1.3.
Nhận dữ liệu giá thị trường hàng hóa, dịch vụ
1.3.1.
Nhận dữ liệu giá thị trường hàng hóa, dịch vụ
a) Nhận dữ liệu
Nhận
dữ liệu thông tin chung báo cáo giá thị trường
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
DIA_BAN
STRING
3
x
Mã
địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
2.
NGUON_SO_LIEU
STRING
3
x
Mã
của nguồn số liệu. Lấy mã trong danh mục Nguồn số liệu.
3.
DINH_KY
NUMBER
2
x
Kỳ
báo cáo, các giá trị bao gồm:
19: Ngày
26: 15 ngày
22: Tuần
24: Tháng
21: Quý
27: Năm
4.
THOI_GIAN_BC_1
NUMBER
3
x
Kỳ
báo cáo chi tiết ứng với định kỳ báo cáo chi tiết cấp 2, ứng với các giá trị:
Quý, 15 ngày, tuần, ngày.
Ví
dụ: Tuần 1 giá trị là 1; Ngày 1; 15 ngày đầu giá trị là 1, 15 ngày cuối giá
trị là 2
5.
THOI_GIAN_BC_2
NUMBER
3
Kỳ
báo cáo chi tiết cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận
các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.
Ví
dụ: Tháng 1 giá trị là 1; tháng 2 giá trị là 2
6.
THOI_GIAN_BC_NAM
NUMBER
4
x
Năm
của kỳ dữ liệu
7.
FILE_DINH_KEM
STRING(BASES64)
Các
file đính kèm cùng với bảng giá thị trường hàng hóa, dịch vụ
8.
DS_HHDV_TT
OBJECT
x
Danh
sách sách giá hàng hóa dịch vụ chi tiết trong kỳ báo cáo.
Nhận
dữ liệu bảng giá thị trường, hàng hóa dịch vụ
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
LOAI_GIA
STRING
3
x
Loại
giá của hàng hóa, dịch vụ. Lấy trong danh mục Loại giá
2.
MA_HHDV
STRING
3
x
Mã
hàng hóa dịch vụ tương ứng theo danh mục hàng hóa dịch vụ báo giá thị trường.
3.
TEN_HANG_HOA_DICH_VU
STRING
1000
x
Tên
hàng hóa, dịch vụ
4.
DON_VI_TINH
STRING
3
x
Mã
đơn vị tính tương ứng theo danh mục đơn vị tính
5.
GIA_KY_TRUOC
NUMBER
(18,0)
Giá
kỳ trước
6.
GIA_KY_NAY
NUMBER
(18,0)
x
Giá
kỳ này
7.
NGUON_THONG_TIN
NUMBER
1
x
Mã
nguồn thông tin:
1:
Do trực tiếp điều tra thu thập
2:
Do cơ quan/đơn vị quản lý nhà nước có liên quan cung cấp/báo cáo theo quy
định
3:
Từ thống kê đăng ký giá, kê khai giá, thông báo giá của doanh nghiệp
4:
Hợp đồng mua tin
5:
Các nguồn thông tin khác
8.
GHI_CHU
STRING
4000
Thông
tin ghi chú của hàng hóa dịch vụ
b) Nhận yêu cầu xóa dữ
liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
DIA_BAN
STRING
3
x
Mã
địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
2.
NGUON_SO_LIEU
STRING
3
x
Mã
của nguồn số liệu. Lấy mã trong danh mục Nguồn số liệu.
3.
DINH_KY
NUMBER
2
x
Kỳ
báo cáo, các giá trị bao gồm:
19: Ngày
26: 15 ngày
22: Tuần
24: Tháng
21: Quý
27: Năm
4.
THOI_GIAN_BC_1
NUMBER
3
x
Kỳ
báo cáo chi tiết ứng với định kỳ báo cáo chi tiết cấp 2, ứng với các giá trị:
Quý, 15 ngày, tuần, ngày.
Ví
dụ: Tuần 1 giá trị là 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu giá trị là 1, 15 ngày cuối giá
trị là 2
5.
THOI_GIAN_BC_2
NUMBER
3
Kỳ
báo cáo chi tiết cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận
các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.
Ví
dụ: Tháng 1 giá trị là 1; tháng 2 giá trị là 2
6.
THOI_GIAN_BC_NAM
NUMBER
4
x
Năm
của kỳ dữ liệu
1.3.2.
Nhận dữ liệu danh mục có liên quan
a) Nhận dữ liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
STRING
50
x
Mã
nhóm hàng hóa dịch vụ tương ứng trong danh mục nhóm hàng hóa dịch vụ
2.
MA_HANG_HOA_DICH_VU
STRING
50
x
Mã
hàng hóa dịch vụ tương ứng trong danh mục hàng hóa dịch vụ
3.
DON_VI_TINH
STRING
3
x
Mã
đơn vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính
b) Nhận yêu cầu xóa dữ
liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
MA_HANG_HOA_DICH_VU
STRING
50
x
Mã
hàng hóa dịch vụ tương ứng trong danh mục hàng hóa dịch vụ
1.4.
Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
1.4.1.
Nhận dữ liệu trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu từ hệ thống của
Tổng cục Hải quan
a) Nhận dữ liệu thông
tin chung trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
DINH_KY
NUMBER
2
x
Kỳ
báo cáo, các giá trị bao gồm:
19: Ngày
26: 15 ngày
22: Tuần
24: Tháng
21: Quý
27:
Năm
2.
THOI_GIAN_BC_1
NUMBER
3
x
Kỳ
báo cáo chi tiết cấp 1 tương ứng trong Danh mục kỳ báo cáo cấp 1, ứng với các
định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.
3.
THOI_GIAN_BC_2
NUMBER
3
Kỳ
báo cáo chi tiết ứng với Danh mục kỳ báo cáo cấp 2, ứng với các giá trị: Quý,
15 ngày, tuần, ngày.
Ví
dụ: Tuần 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu, Quý 1
4.
THOI_GIAN_BC_NAM
NUMBER
4
x
Năm
của kỳ báo cáo
5.
DS_HHDV_NK_CT
OBJECT
x
Danh
sách trị giá hải quan của hàng hóa xuất nhập khẩu
b) Nhận dữ liệu chi tiết
trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
MA_HS
STRING
50
x
Mã
HS theo quy định
2.
MO_TA
STRING
4000
x
Mô
tả Hàng hóa xuất/ nhập khẩu
3.
LOAI_XNK
STRING
1
x
1:
Xuất khẩu; 2: Nhập khẩu
4.
MA_QUOC_GIA
STRING
50
x
Mã
quốc gia theo danh mục dùng chung
5.
DON_VI_TINH
STRING
50
x
Mã
đơn vị tính theo danh mục quy định
6.
TONG_LUONG
NUMBER
(18,0)
x
Khối
lượng xuất/ nhập khẩu trong kỳ báo cáo
7.
TRI_GIA_USD
NUMBER
(18,2)
x
Trị
giá xuất/ nhập khẩu trong kỳ báo cáo
c) Nhận yêu cầu xóa dữ
liệu trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
NGUON_SO_LIEU
STRING
3
x
Mã
đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu
2.
DINH_KY
NUMBER
2
x
Kỳ
báo cáo, các giá trị bao gồm:
19: Ngày
26: 15 ngày
22: Tuần
24: Tháng
21: Quý
27:
Năm
3.
THOI_GIAN_BC_1
NUMBER
3
x
Kỳ
báo cáo chi tiết cấp 1 tương ứng trong Danh mục kỳ báo cáo cấp 1, ứng với các
định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.
4.
THOI_GIAN_BC_2
NUMBER
3
Kỳ
báo cáo chi tiết ứng với Danh mục kỳ báo cáo cấp 2, ứng với các giá trị: Quý,
15 ngày, tuần, ngày.
Ví
dụ: Tuần 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu, Quý 1
5.
THOI_GIAN_BC_NAM
NUMBER
4
x
Năm
của kỳ báo cáo
1.4.2.
Giá tính thuế tài nguyên
a) Nhận dữ liệu
Nhận
dữ liệu thông tin chung giá tính thuế tài nguyên do UBND tỉnh quy định
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
DIA_BAN
STRING
3
x
Mã
địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
2.
SO_VAN_BAN
STRING
50
x
Số
văn bản do UBND tỉnh ban hành
3.
NGAY_THUC_HIEN
STRING(DATE)
8
x
Ngày
ban hành văn bản, dạng dạng DDMMYYYY
4.
NGAY_BD_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
x
Ngày
bắt đầu hiệu lực, dạng dạng DDMMYYYY
5.
NGAY_KT_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
Ngày
kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY
6.
NGUON_SO_LIEU
STRING
3
x
Mã
đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu
7.
DS_TAI_NGUYEN_CT
OBJECT
x
Danh
sách tài nguyên chi tiết trong kỳ báo cáo
Nhận
dữ liệu giá tài nguyên chi tiết trong kỳ báo cáo (DS_TAI_NGUYEN_CT)
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
TAI_NGUYEN_TINH
STRING
50
x
Mã
tài nguyên tỉnh
2.
GIA_TINH_THUE
NUMBER
(18,0)
x
Giá
tính thuế tài nguyên
b) Nhận yêu cầu xóa dữ
liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
DIA_BAN
STRING
3
x
Mã
địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
2.
SO_VAN_BAN
STRING
50
x
Số
văn bản do UBND tỉnh ban hành
3.
NGAY_THUC_HIEN
STRING(DATE)
8
x
Ngày
ban hành văn bản, dạng dạng DDMMYYYY
4.
NGAY_BD_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
x
Ngày
bắt đầu hiệu lực, dạng dạng DDMMYYYY
c) Danh mục tài nguyên
của tỉnh
Nhận
dữ liệu Danh mục tài nguyên của tỉnh
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
DIA_BAN
STRING
3
x
Mã
địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
2.
MA_TAI_NGUYEN
STRING
3
x
Mã
Tài nguyên
3.
TEN_TAI_NGUYEN
STRING
2000
x
Tên
tài nguyên
4.
DON_VI_TINH
STRING
3
x
Mã
đơn vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính
5.
TAI_NGUYEN_TINH_CHA
STRING
3
x
Mã
tài nguyên cấp cha
6.
TAI_NGUYEN_BTC
STRING
3
x
Mã
tài nguyên Tương ứng với Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính quy
định. Giá trị tương ứng trong danh mục Tài nguyên Bộ Tài chính
Nhận
yêu cầu xóa dữ liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
DIA_BAN
STRING
3
x
Mã
địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
2.
MA_TAI_NGUYEN
STRING
50
x
Mã
Tài nguyên
1.4.3.
Giá tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định
a) Nhận dữ liệu
Nhận
thông tin chung giá tính lệ phí trước bạ do UBND tỉnh quy định
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
DIA_BAN
STRING
3
x
Mã
địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
2.
SO_VAN_BAN
STRING
50
x
Số
văn bản do UBND tỉnh ban hành
3.
NGAY_THUC_HIEN
STRING(DATE)
8
x
Ngày
ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY
4.
NGAY_BD_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
x
Ngày
bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY
5.
NGAY_KT_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
Ngày
kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY
6.
NGUON_SO_LIEU
STRING
3
x
Mã
đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu
7.
DS_LPTB_DOITUONG_CT
OBJECT
x
Danh
sách đối tượng tính lệ phí trước bạ chi tiết và giá tính của mỗi đối tượng
trong kỳ báo cáo
Nhận
dữ liệu giá tính lệ phí trước bạ của từng đối tượng chi tiết trong kỳ báo cáo
(DS_LPTB_DOITUONG_CT)
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
LPTB_DOI_TUONG
STRING
50
x
Mã
đối tượng chịu lệ phí trước bạ
2.
GIA_TINH_LE_PHI
NUMBER
(18,0)
x
Giá
tính lệ phí trước bạ tương ứng của mỗi đối tượng
b) Nhận yêu cầu xóa dữ
liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
DIA_BAN
STRING
3
x
Mã
địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
2.
SO_VAN_BAN
STRING
50
x
Số
văn bản do UBND tỉnh ban hành
3.
NGAY_BD_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
x
Ngày
bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY
4.
NGAY_THUC_HIEN
STRING(DATE)
8
x
Ngày
ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY
c) Danh mục đối tượng
tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định
Nhận
dữ liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
DIA_BAN
STRING
3
x
Mã
địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
2.
MA_DOI_TUONG
STRING
10
x
Mã
đối tượng
3.
TEN_DOI_TUONG
STRING
1000
x
Tên
đối tượng
4.
DON_VI_TINH
STRING
10
x
Mã
đơn vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính
5.
MA_DOI_TUONG_CHA
STRING
10
x
Mã
đối tượng cấp cha
Nhận
yêu cầu xóa dữ liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
DIA_BAN
STRING
3
x
Mã
địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
2.
MA_DOI_TUONG
STRING
10
x
Mã
đối tượng
1.4.4.
Nhận dữ liệu giá trị tài sản thuộc sở hữu Nhà nước
a) Nhận dữ liệu
Giá
trị tài sản dưới 500 triệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
KY_DU_LIEU
String
50
x
Kỳ
báo cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021)
2.
MA_TAI_SAN
String
50
x
Mã
tài sản
3.
TEN_TAI_SAN
String
1000
x
Tên
tài sản
4.
MA_LOAI_TAI_SAN
String
50
x
Mã
loại tài sản
5.
NAM_SAN_XUAT
Number
4
x
Năm
sản xuất tài sản
6.
NGUYEN_GIA
Number
(18,3)
x
Nguyên
giá tài sản
7.
THOI_GIAN_SU_DUNG
Number
4
x
Thời
gian sử dụng tài sản
8.
MA_DON_VI_SU_DUNG
String
50
x
Mã
đơn vị sử dụng
Giá
trị tài sản của các dự án sử dụng vốn Ngân sách Nhà nước
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
KY_DU_LIEU
String
50
x
Kỳ
báo cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021)
2.
MA_TAI_SAN
String
50
x
Mã
tài sản
3.
TEN_TAI_SAN
String
1000
x
Tên
tài sản
4.
MA_LOAI_TAI_SAN
String
50
x
Mã
loại tài sản
5.
NAM_SAN_XUAT
Number
4
x
Năm
sản xuất tài sản
6.
NGUYEN_GIA
Number
(18,3)
x
Nguyên
giá tài sản
7.
THOI_GIAN_SU_DUNG
Number
4
x
Thời
gian sử dụng tài sản
8.
MA_DON_VI_SU_DUNG
String
50
x
Mã
đơn vị sử dụng
Giá
trị Tài sản là Nhà
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
NGAY_SO_LIEU
String(date)
8
x
Ngày
số liệu
2.
ID_DV_QLY
String
50
Mã
đơn vị quản lý
3.
MA_TAI_SAN
String
500
Mã
ngôi nhà
4.
TEN_NGOI_NHA
String
4000
x
Tên
ngôi nhà
5.
ID_CAP_NHA
String
50
x
Mã
Cấp nhà
6.
ID_LY_DO_TANG
String
50
x
Mã
Lý do tăng nhà
7.
NGAY_KE_KHAI
String(date)
8
Ngày
kê khai
8.
MA_KHUON_VIEN
String
500
x
Mã
khuôn viên
9.
TEN_KHUON_VIEN
String
500
Tên
trụ sở khuôn viên
10.
NAM_XD
String
4
x
Năm
xây dựng
11.
NAM_SD
String
4
x
Năm
đưa vào sử dụng
12.
NGUYEN_GIA
Number
(38,0)
x
Nguyên
giá (đồng)
13.
NGUON_NSNN
Number
(38,0)
Nguồn
NSNN (đồng)
14.
NGUON_KHAC
Number
(38,0)
Nguồn
khác (đồng)
15.
GIA_TRI_CON_LAI
Number
(38,0)
x
Giá
trị còn lại (đồng)
16.
THOI_GIAN_SU_DUNG
String
500
Thời
gian sử dụng
17.
SO_TANG
Number
(38,0)
x
Số
tầng
18.
TONG_DIEN_TICH_SAN
Number
(38,0)
x
Tổng
diện tích sàn (m2)
19.
HTSD_CHO_THUE
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng - Cho thuê (m2)
20.
HTSD_BO_TRONG
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng -Bỏ trống (m2)
21.
HTSD_BI_LAN_CHIEM
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng -Bị lấn chiếm (m2)
22.
HTSD_DE_O
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng -Để ở (m2)
23.
HTSD_SU_DUNG_KHAC
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng -Sử dụng khác (m2)
Giá
trị Tài sản là Trụ sở làm việc
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
NGAY_SO_LIEU
String(date)
8
x
Ngày
số liệu
2.
ID_DV_QLY
String
50
Mã
đơn vị quản lý
3.
MA_TAI_SAN
String
500
x
Mã
trụ sở
4.
TEN_TRU_SO
String
4000
Tên
trụ sở
5.
ID_LOAI_NHA
String
50
x
Mã
Loại tài sản
6.
ID_QUOC_GIA
String
50
Thuộc
quốc gia
7.
ID_DIA_BAN_TP
String
50
Tỉnh/Thành
phố
8.
ID_DIA_BAN_H
String
50
Quận/Huyện
9.
ID_DIA_BAN_PX
String
50
Xã/Phường
10.
SO_NHA
String
400
Số
nhà, đường (phố)
11.
K_TANG_DAT
String
1
Không
tăng đất
12.
ID_LY_DO_TANG
String
50
x
Mã
Lý do tăng đất
13.
NGAY_KE_KHAI
String(date)
8
Ngày
kê khai
14.
DIEN_TICH
Number
(38,0)
x
Diện
tích khuôn viên (m2)
15.
GIA_TRI
Number
(38,0)
x
Giá
trị (đồng)
16.
HTSD_TRU_SO_LVIEC
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng đất - Trụ sở làm việc (m2)
17.
HTSD_HD_SU_NGHIEP
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng đất -Hoạt động sự nghiệp (m2)
18.
HTSD_LAM_NHA_O
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng đất -Làm nhà ở (m2)
19.
HTSD_CHO_THUE
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng đất -Cho thuê (m2)
20.
HTSD_BO_TRONG
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng đất -Bỏ trống (m2)
21.
HTSD_BI_LAN_CHIEM
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng đất -Bị lấn chiếm (m2)
22.
HTSD_SU_DUNG_KHAC
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng đất - Sử dụng khác (m2)
23.
GCNQSH_SO
String
500
Giấy
chứng nhận quyền sở hữu đất: Số
24.
GCNQSH_NGAY
String(date)
8
Giấy
chứng nhận quyền sở hữu đất: Ngày
25.
QD_GIAO_DAT_SO
String
500
Quyết
định giao đất: Số
26.
QD_GIAO_DAT_NGAY
String(date)
8
Quyết
định giao đất: Ngày
27.
HD_CHUYEN_NHUONG_SO
String
500
Hợp
đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Số
28.
HD_CHUYEN_NHUONG_NGAY
String(date)
8
Hợp
đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Ngày
29.
QD_CHO_THUE_SO
String
500
Quyết
định (Hợp đồng) cho thuê đất: Số
30.
QD_CHO_THUE_NGAY
String(date)
8
Quyết
định (Hợp đồng) cho thuê đất: Ngày
31.
CHUA_CO_GIAY_TO
String
1
1:
Có giấy tờ
0:
chưa có giấy tờ
Giá
trị Tài sản là Ô tô:
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
NGAY_SO_LIEU
String(date)
8
x
Ngày
số liệu
2.
MA_DV_QLY
String
50
Mã
đơn vị quản lý
3.
LOAI_XE
String
50
x
Loại
xe
4.
NHAN_XE
String
50
x
Nhãn
xe
5.
DONG_XE
String
50
Dòng
xe
6.
BIEN_KIEM_SOAT
String
10
x
Biển
kiểm soát
7.
SO_CHO_NGOI
String
2
x
Số
chỗ ngồi
8.
TAI_TRONG
Number
(10,0)
x
Tải
trọng
9.
NUOC_SAN_XUAT
String
50
x
Nước
sản xuất
10.
NAM_SAN_XUAT
String
5
x
Năm
sản xuất
11.
NAM_SU_DUNG
String
5
x
Năm
đưa vào sử dụng
12.
LY_DO_TANG
String
4000
x
Lý
do tăng ô tô
13.
NGAY_KE_KHAI
String(date)
8
x
Ngày
kê khai
14.
MA_TAI_SAN
String
50
x
Mã
xe
15.
TEN_XE
String
4000
x
Tên
xe
16.
NGUYEN_GIA
Number
(18,0)
x
Nguyên
giá (đồng)
17.
NGUON_NSNN
Number
(18,0)
x
Nguồn
NSNN (đồng)
18.
NGUON_KHAC
Number
(18,0)
Nguồn
khác (đồng)
19.
GIA_TRI_CON_LAI
Number
(18,0)
x
Giá
trị còn lại (đồng)
20.
THOI_HAN_SD
String
4000
x
Thời
gian sử dụng
Giá
trị Tài sản khác trên 500 triệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
NGAY_SO_LIEU
String(date)
8
x
Ngày
số liệu
2.
MA_DV_QLY
String
50
Mã
đơn vị quản lý
3.
MA_LOAI_TS
String
50
No
Mã
Loại tài sản
4.
KY_HIEU
String
500
No
Ký
hiệu
5.
MA_TAI_SAN
String
500
Yes
Mã
tài sản
6.
TEN_TAI_SAN
String
4000
No
Tên
tài sản
7.
MA_NUOC_SAN_XUAT
String
50
Yes
Mã
Nước sản xuất
8.
NAM_SAN_XUAT
String
4
No
Năm
sản xuất
9.
NAM_SU_DUNG
String
4
No
Năm
đưa vào sử dụng
10.
MA_LY_DO_TANG
String
50
No
Mã
Lý do tăng
11.
NGAY_KE_KHAI
String(date)
8
Yes
Ngày
kê khai
12.
THONG_SO_KY_THUAT
String
500
Yes
Thông
số kỹ thuật
13.
MO_TA_CHUNG
String
500
Yes
Mô
tả chung
14.
NGUYEN_GIA
Number
(38,0)
No
Nguyên
giá (đồng)
15.
NGUON_NSNN
Number
(38,0)
Yes
Nguồn
NSNN (đồng)
16.
NGUON_KHAC
Number
(38,0)
Yes
Nguồn
khác (đồng)
17.
GIA_TRI_CON_LAI
Number
(38,0)
No
Giá
trị còn lại (đồng)
18.
THOI_HAN_SD
Number
(38,0)
Yes
Thời
gian sử dụng được sau kê khai (năm)
19.
HIEN_TRANG_SD
String
50
Yes
Hiện
trạng sử dụng.
20.
MA_DV_QLY
String
50
No
Mã
Đơn vị
21.
MA_LOAI_TS
String
50
No
Mã
Loại tài sản
Giá
trị Tài sản là Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
NGAY_SO_LIEU
String(date)
8
x
Ngày
số liệu
2.
ID_DV_QLY
String
50
Mã
đơn vị quản lý
3.
CAP_LOAI_TS
String
50
x
Cấp,
loại tài sản
4.
MA_TAI_SAN
String
500
Mã
tài sản
5.
TEN_TAI_SAN
String
4000
x
Tên
tài sản
6.
DIA_CHI
String
4000
x
Địa
chỉ
7.
ID_THUOC_TUYEN
String
50
Mã
Thuộc tuyến
8.
LY_TRINH_DAU
String
500
Lý
trình- Điểm đầu
9.
LY_TRINH_CUOI
String
500
Lý
trình -Điểm cuối
10.
CHIEU_DAI_TU_KM
Number
(38,2)
Chiều
dài - Từ km số
11.
CHIEU_DAI_DEN_KM
Number
(38,2)
Chiều
dài - Đến km số
12.
CHIEU_DAI_TONG
Number
(38,2)
Chiều
dài - Tổng chiều dài (km)
13.
DIEN_TICH_MAT_CAU
Number
(38,2)
Diện
tích mặt cầu (m2)
14.
DIEN_TICH_THUOC_HAM
Number
(38,2)
Diện
tích thuộc hầm (m2)
15.
DIEN_TICH_BEN_PHA
Number
(38,2)
Diện
tích bến phà (m2)
16.
DIEN_TICH_BEN_XE
Number
(38,2)
Diện
tích bến xe (m2)
17.
DIEN_TICH_BAI_DO_XE
Number
(38,2)
Diện
tích bãi đỗ xe (m2)
18.
DIEN_TICH_NHA_QL_DBO
Number
(38,2)
Diện
tích đất đối với nhà hạt quản lý đường bộ
19.
DTICH_SAN_XD_NHA_QL_DBO
Number
(38,2)
Diện
tích sàn xây dựng đối với nhà hạt quản lý đường bộ
20.
DIEN_TICH_TRAM_NGHI
Number
(38,2)
Diện
tích trạm dừng nghỉ
21.
NGAY_SD_NHAP_TT
String
4
Ngày
đưa vào sử dụng nhập dữ liệu thông tin đầu vào
22.
NGAY_SD
String(date)
8
Ngày
đưa vào sử dụng
23.
TONG_NGUYEN_GIA
Number
(38,2)
x
Tổng
nguyên giá (VNĐ)
24.
NGUON_NSNN
Number
(38,2)
Nguồn
ngân sách (VNĐ)
25.
NGUON_KHAC
Number
(38,2)
Nguồn
khác (VNĐ)
26.
GIA_TRI_CON_LAI
Number
(38,2)
x
Giá
trị còn lại (VNĐ)
27.
ID_PHUONG_THUC_QLY
String
4
Mã
Phương thức quản lý
28.
HO_SO_GIAY_TO
String
1
Có
hồ sơ giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ
29.
NGUOI_BO_PHAN_SD
String
500
Tên
người hoặc bộ phận trực tiếp sử dụng
30.
TT_KHAC
String
4000
Thông
tin khác
Giá
trị Tài sản là Công trình nước sạch nông thôn
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
NGAY_SO_LIEU
String(date)
8
x
Ngày
số liệu
2.
ID_DV_QLY
String
50
Mã
đơn vị quản lý
3.
MA_TAI_SAN
String
500
x
Mã
công trình
4.
TEN_CONG_TRINH
String
4000
x
Tên
công trình
5.
KY_HIEU
String
500
Ký
hiệu
6.
ID_LOAI_CONG_TRINH
String
50
x
Mã
Loại hình công trình
7.
DIA_CHI
String
4000
x
Địa
chỉ
8.
ID_DIA_BAN_TP
String
50
Tỉnh/thành
phố
9.
ID_DIA_BAN_H
String
50
Quận/huyện
10.
ID_DIA_BAN_PX
String
50
Xã/phường
11.
ID_LY_DO_TANG
String
50
Mã
Lý do tăng
12.
NGAY_KE_KHAI
String(date)
8
Ngày
kê khai
13.
ID_DU_AN
String
50
Mã
Dự án
14.
NAM_XAY_DUNG
String
4
Năm
xây dựng
15.
NGAY_SD
String
4
Ngày
đưa vào sử dụng
16.
DIEN_TICH_DAT
Number
(38,2)
Diện
tích đất (m2)
17.
DIEN_TICH_SAN_XD
Number
(38,2)
Diện
tích sàn xây dựng (m2)
18.
CONG_SUAT_TKE
Number
(38,2)
Công
suất thiết kế
19.
CONG_SUAT_TTE
Number
(38,2)
Công
suất thực tế
20.
TONG_NGUYEN_GIA
Number
(38,2)
x
Tổng
nguyên giá
21.
NGAN_SACH
Number
(38,2)
Ngân
sách
22.
CT_MUC_TIEU
Number
(38,2)
Chương
trình mục tiêu
23.
NGUON_KHAC
Number
(38,2)
Nguồn
khác
24.
DA_TINH_KHAU_HAO
String
1
Đã
tính khấu hao/ chưa tính khấu hao:
0:
Chưa tính khấu hao
1:
Đã tính khấu hao
25.
ID_PP_KHAU_HAO
String
1
Mã
Phương pháp khấu hao
26.
TGIAN_SD
Number
(38,2)
Thời
gian sử dụng sau kê khai
27.
TYLE_KHAU_HAO
Number
(38,2)
Tỷ
lệ khấu hao
28.
GTRI_CON_LAI
Number
(38,2)
x
Giá
trị còn lại
29.
HIEN_TRANG
String
1
Hiện
trạng hoạt động:
0:
Bền vững
1:
Trung bình
2:
Kém hiệu quả
3:
Không hoạt động
30.
HO_SO_GIAY_TO
String
1
Có
hồ sơ, giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ:
0:
Không có hồ sơ giấy tờ
1:
Có hồ sơ giấy tờ
31.
QD_GIAO_SO
String
200
Quyết
định giao số
32.
NGAY_QD_GIAO
String(date)
8
Ngày
Quyết định giao
33.
QD_QUYEN_SH_SO
String
200
Quyết
định xác lập quyền sở hữu số
34.
NGAY_QD_SH
String(date)
8
Ngày
quyết định
35.
BB_BAN_GIAO
String
200
Biên
bản bàn giao
36.
NGAY_BAN_GIAO
String(date)
8
Ngày
bàn giao
37.
HS_GIAY_TO_KHAC
String
200
Hồ
sơ giấy tờ khác
38.
KL_SX_TRONG_NAM
Number
(38,2)
Khối
lượng nước sạch sản xuất trong năm (m3)
39.
TYLE_HAO_HUT
Number
(38,2)
Tỷ
lệ nước hao hụt (%)
40.
GIA_TIEU_THU_BQ_NAM
Number
(38,2)
Giá
tiêu thụ nước sạch bình quân năm (đồng/m3)
41.
GIA_THANH_BQ_NAM
Number
(38,2)
Giá
thành nước sạch bình quân năm (đồng/m3)
42.
NGUOI_BO_PHAN_SD
String
500
Tên
người hoặc bộ phận trực tiếp quản lý
43.
TT_KHAC
String
4000
Thông
tin khác
b) Nhận yêu cầu xóa dữ
liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
MA_TAI_SAN
STRING
50
x
Mã
tài sản
1.5.
Nhận dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
STRING
50
Giỏ
hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ
2.
DIA_BAN
STRING
50
Mã
địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn
3.
CHI_TIEU
STRING
2
x
Chỉ
tiêu CPI nhận các giá trị sau:
1:
CPI so với cùng kỳ năm trước
2:
CPI so với tháng 12 năm trước
3:
CPI so với tháng trước
4:
CPI so với kỳ gốc 2019
5:
CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước
9:
Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước
10:
Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước
11:
Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước
4.
NGUON_DU_LIEU
STRING
3
Mã
nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị
5.
THANH_THI_NONG_THON
STRING
1
Nhận
giá trị như sau:
1:
Thành thị
2:
Nông thôn
6.
DINH_KY
STRING
2
Kỳ
dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo
7.
THOI_GIAN_BC_1
STRING
3
Mã
của kỳ dữ liệu chi tiết, lấy thông tin tương ứng trong danh mục Kỳ dữ liệu
chi tiết.
8.
THOI_GIAN_BC_NAM
STRING
4
Năm
của kỳ dữ liệu
2.
Dữ liệu giá bất động sản
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
TEN_SAN_PHAM
String
100
x
Tên
sản phẩm bất động sản
2.
LOAI_GIA
String
100
x
Phân
loại giá
3.
NGUON_THONG_TIN
String
1000
x
Nguồn
thông tin
4.
TINH_THANH
String
100
Tỉnh
thành
5.
QUAN_HUYEN
String
100
Quận
huyện
6.
PHUONG_XA
String
100
Phường
xã
7.
DUONG_PHO
String
500
Đường
phố
8.
SO_NHA
String
500
Số
nhà, tòa nhà
9.
DON_GIA
Number
x
Đơn
giá sản phẩm
10.
DON_VI_TINH_GIA
String
50
Đơn
vị tính giá (đồng, đồng/m2)
11.
NGAY_DANG_SAN_PHAM
Date
x
Ngày
đăng sản phẩm
12.
DIEN_TICH
Number
Diện
tích
13.
CHIEU_DAI
Number
Chiều
dài
14.
CHIEU_RONG
Number
Chiều
rộng
15.
GIAY_TO_PHAP_LY
String
500
Giấy
tờ pháp lý
16.
NOI_THAT
String
500
Nội
thất
17.
TINH_TRANG
String
500
Tình
trạng
18.
DAT_COC
Number
Đặt
cọc
19.
HUONG_CUA_CHINH
String
500
Hướng
cửa chính
20.
HUONG_BAN_CONG
String
500
Hướng
ban công
21.
SO_MAT_THOANG
Number
Số
mặt thoáng
22.
SO_PHONG_NGU
Number
Số
phòng ngủ
23.
SO_WC
Number
Số
WC
24.
GIA_DICH_VU
Number
Giá
dịch vụ
25.
TANG
Number
Tầng
26.
SO_TANG
Number
Số
tầng
27.
CHIEU_RONG_DUONG_TRUOC_MAT
Number
Chiều
rộng đường trước mặt
28.
CHIEU_RONG_VIA_HE
Number
Chiều
rộng vỉa hè
29.
DINH_KEM
String
4000
Thông
tin đính kèm
30.
GHI_CHU
String
2000
Ghi
chú thông tin sản phẩm
3. Dữ liệu về thẩm
định giá
3.1.Dữ
liệu về doanh nghiệp thẩm định
3.1.1.
Nhận dữ liệu doanh nghiệp được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ thẩm định giá
a) Nhận dữ liệu thông
tin chung của doanh nghiệp thẩm định giá
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
DOANH_NGHIEP_TDG
STRING
50
x
Mã
doanh nghiệp
2.
TEN_TIENG_VIET
STRING
2000
x
Tên
doanh nghiệp
3.
TEN_TIENG_ANH
STRING
2000
x
Tên
tiếng việt
4.
TEN_VIET_TAT
STRING
1000
x
Tên
tiếng anh
5.
DIA_CHI_TRU_SO_CHINH
STRING
2000
Địa
chỉ trụ sở chính
6.
TRU_SO_CHINH_TINH
STRING
3
Tỉnh
thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn
7.
TRU_SO_CHINH_HUYEN
STRING
3
Quận
huyện của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn
8.
TRU_SO_CHINH_XA
STRING
3
Tỉnh
thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn
9.
DIA_CHI_GIAO_DICH
STRING
2000
Địa
chỉ giao dịch của doanh nghiệp
10.
GIAO_DICH_TINH
STRING
3
Tỉnh
thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa
bàn
11.
GIAO_DICH_HUYEN
STRING
3
Quận
huyện của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa
bàn
12.
GIAO_DICH_XA
STRING
3
Tỉnh
thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa
bàn
13.
DIEN_THOAI
STRING
20
Số
điện thoại của doanh nghiệp
14.
FAX
STRING
20
Fax
của doanh nghiệp
15.
EMAIL
STRING
100
Email
của doanh nghiệp
16.
GIAY_CN_DU_DK_DKKD
STRING
20
x
Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
17.
NGAY_CAP_GCN_DU_DK_DKKD
STRING(DATE)
8
Ngày
cấp giấy chứng nhận dạng DDMMYYYY
18.
NOI_CAP_GCN_DU_DK_DKKD
STRING
50
Nơi
cấp giấy chứng nhận
19.
LAN_THAY_DOI
NUMBER
(2,0)
Số
lần thay đổi giấy chứng nhận
20.
NGAY_THAY_DOI
STRING(DATE)
8
Ngày
cấp giấy chứng nhận dạng DDMMYYYY
21.
VON_DIEU_LE
NUMBER
(18,0)
x
Vốn
điều lệ
22.
MA_SO_THUE
STRING
20
Mã
số thuế của doanh nghiệp
23.
GIAY_CN_DKKD
STRING
20
Số
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
24.
NGAY_CAP_CN_DKKD
STRING(DATE)
8
Ngày
cấp giấy đăng ký kinh doanh
25.
NOI_CAP_CN_DKKD
STRING
50
Nơi
cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
26.
DS_THAM_DINH_VIEN
OBJECT
x
Danh
sách sách thẩm định viên hành nghề thẩm định giá tại doanh nghiệp
b) Danh sách thẩm định
viên hành nghề về giá tại doanh nghiệp:
Thông
tin chung của thẩm định viên hành nghề tại doanh nghiệp
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
GIAY_CN_DU_DK_DKKD
STRING
20
x
Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
2.
TEN_TIENG_VIET
STRING
2000
x
Tên
doanh nghiệp thẩm định giá
3.
HO_TEN
STRING
500
x
Họ
và tên thẩm định viên
4.
NGAY_SINH
STRING(DATE)
8
x
Ngày
sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY
5.
GIOI_TINH
STRING
1
x
Giới
tính:
0:
Nam
1:
Nữ
6.
CMT_HO_CHIEU
STRING
20
x
Chứng
minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên
7.
NGAY_CAP_CMT
STRING(DATE)
8
Ngày
cấp CMND của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY
8.
NOI_CAP_CMT
STRING
500
Nơi
cấp chứng minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên
9.
NGUYEN_QUAN
STRING
1000
Quê
quán
10.
TINH_THANH
STRING
3
Tỉnh
thành của địa chỉ thường trú. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục tỉnh
thành
11.
DIA_CHI_THUONG_TRU
STRING
1000
Địa
chỉ thường trú
12.
DIA_CHI_TAM_TRU
STRING
1000
Địa
chỉ tạm trú
13.
DIEN_THOAI
STRING
20
Số
điện thoại
14.
EMAIL
STRING
500
Email
15.
SO_THE_TDV
STRING
20
Số
thẻ thẩm định viên về giá
16.
NGAY_CAP_THE_TDV
STRING(DATE)
8
Ngày
cấp thẻ thẩm định viên về giá, dạng DDMMYYYY
17.
LA_NGUOI_DAI_DIEN_PL
STRING
1
Vai
trò là người đại diện pháp luật hay là thẩm định viên hành nghề:
1:
Là đại diện pháp luật
0:
Không là đại diện pháp luật
18.
LA_LANH_DAO_DN
STRING
1
Vai
trò là lãnh đạo đơn vị:
1:
Là lãnh đạo doanh nghiệp
2:
là Giám đốc chi nhánh
3.1.2.
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
DOANH_NGHIEP_TDG
STRING
50
x
Mã
doanh nghiệp
3.2.
Dữ liệu về thẩm định viên về giá
3.2.1.
Nhận kết quả thi cấp thẻ thẩm định viên về giá
a) Nhận dữ liệu
Nhận
dữ liệu thông tin chung của kỳ thi
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
MAKYTHI
STRING
10
x
Mã
kỳ thi
2.
TENKYTHI
STRING
2000
x
Mã
hàng hóa dịch vụ đăng ký giá của doanh nghiệp
3.
GHICHU
STRING
4000
x
Ghi
chú
4.
DS_KETQUA_THI
OBJECT
x
Danh
sách chi tiết kết quả thi
Nhận
dữ liệu thông tin chi tiết kết quả thi
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
THISINH_TEN
STRING
500
x
Tên
của thí sinh dự thi
2.
THISINH_CMND
STRING
50
x
Số
CMND của thí sinh
3.
THISINH_NGAYSINH
STRING(DATE)
8
x
Ngày
sinh của thí sinh, dạng DDMMYYYY
4.
THISINH_QUEQUAN
STRING
2000
x
Quê
quán của thí sinh
5.
THISINH_SODT
STRING
50
x
Số
điện thoại liên lạc của thí sinh
6.
THISINH_PHONGTHI
STRING
50
x
Số
phòng thi của thí sinh
7.
THISINH_SOBAODANH
STRING
50
x
Số
báo danh của thí sinh
8.
DS_DIEMTHI_CT
OBJECT
x
Danh
sach chi tiết điểm thi các môn của thí sinh
Nhận
dữ liệu chi tiết điểm thi của thí sinh
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
DTTDG_MONTHI
STRING
50
x
Mã
môn thi trong kỳ thi
2.
DIEMTHI
NUMBER
(3,0)
x
Điểm
thi của thí sinh
b) Nhận yêu cầu xóa
dữ liệu kỳ thi cấp thẻ thẩm định viên về giá
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
MAKYTHI
STRING
10
x
Mã
kỳ thi
3.2.2.
Nhận dữ liệu thẩm định viên
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
HO_TEN
STRING
500
x
Họ
và tên thẩm định viên
2.
NGAY_SINH
STRING(DATE)
8
x
Ngày
sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY
3.
GIOI_TINH
STRING
1
x
Giới
tính:
0:
Nam
1:
Nữ
4.
CMT_HO_CHIEU
STRING
20
x
Chứng
minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên
5.
NGAY_CAP_CMT
STRING(DATE)
8
Ngày
cấp CMND của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY
6.
NOI_CAP_CMT
STRING
500
Nơi
cấp chứng minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên
7.
NGUYEN_QUAN
STRING
1000
Quê
quán
8.
TINH_THANH
STRING
3
Tỉnh
thành của địa chỉ thường trú. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục tỉnh
thành
9.
DIA_CHI_THUONG_TRU
STRING
1000
Địa
chỉ thường trú
10.
DIA_CHI_TAM_TRU
STRING
1000
Địa
chỉ tạm trú
11.
DIEN_THOAI
STRING
20
Số
điện thoại
12.
EMAIL
STRING
500
Email
13.
SO_THE_TDV
STRING
20
Số
thẻ thẩm định viên về giá
14.
NGAY_CAP_THE_TDV
STRING(DATE)
8
Ngày
cấp thẻ thẩm định viên về giá, dạng DDMMYYYY
3.3.
Dữ liệu giá trị tài sản thẩm định giá
3.3.1.
Nhận dữ liệu giá trị tài sản thẩm định giá do thẩm định giá của Nhà nước định
giá
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
DIA_BAN
STRING
3
Mã
địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
2.
MA_TAI_SAN
STRING
10
x
Mã
tài sản thẩm định giá
3.
TEN_TAI_SAN
STRING
2000
x
Tên
tài sản thẩm định giá
4.
DAC_DIEM_PHAP_LY
STRING
4000
Mô
tả đặc điểm pháp lý của tài sản
5.
DAC_DIEM_KY_THUAT
STRING
4000
Mô
tả đặc điểm kỹ thuật của tài sản
6.
DIA_DIEM_THAM_DINH
STRING
4000
Địa
điểm thẩm định giá
7.
THOI_DIEM_THAM_DINH
STRING(DATE)
8
x
Thời
điểm thẩm định giá, nhập dạng DDMMYYYY
8.
PHUONG_PHAP_TD
STRING
4000
x
Phương
pháp thẩm định giá
9.
MUC_DICH_TD
STRING
4000
x
Mục
đích thẩm định giá
10.
DON_VI_YC_TD
STRING
4000
Đơn
vị yêu cầu thẩm định giá
11.
GIA_TRI_TDG
NUMBER
(18,0)
x
Giá
trị tài sản thẩm định giá
12.
THOI_HAN_SD_KD
NUMBER
(18,0)
x
Thời
hạn sử dụng kết quả thẩm định giá tính theo tháng
13.
GHI_CHU
STRING
4000
Ghi
chú của tài sản
14.
TEN_HOI_DONG_TDG
STRING
2000
Tên
hội đồng thẩm định giá thực hiện thẩm định
3.3.2.
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
DIA_BAN
STRING
3
x
Mã
địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
2.
MA_TAI_SAN
STRING
10
x
Mã
tài sản thẩm định giá
II.
Hướng dẫn chung về định dạng thành phần dữ liệu Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá
chia sẻ đến Cơ sở dữ liệu giá và các hệ thống thông tin khác
1.
Dữ liệu giá của Hàng hóa dịch vụ
1.1.
Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
MA_HANG_HOA_DICH_VU
STRING
50
x
Mã
hàng hóa, dịch vụ
2.
TEN_HANG_HOA_DICH_VU
STRING
2000
x
Tên
hàng hóa, dịch vụ
3.
SO_VAN_BAN
STRING
100
x
Số
văn bản ban hành, quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
4.
NGAY_BAN_HANH
STRING(DATE)
8
x
Ngày
ban hành văn bản quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
5.
NGAY_BD_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
x
Ngày
văn bản bắt đầu có hiệu lực
6.
MA_DON_VI_TINH
STRING
10
x
Mã
đơn vị tính
7.
LOAI_GIA
STRING
3
Mã
Loại giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá
8.
THUOC_TINH_1_HHDV
STRING
3
Các
đặc tính kỹ thuật của hàng hóa, dịch vụ. Lấy trong danh mục hàng hóa, dịch vụ
9.
THUOC_TINH_2_HHDV
STRING
3
10.
….
STRING
3
11.
GIA_HANG_HOA_DICH_VU
NUMBER
x
Giá
hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
1.2.
Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký, kê khai giá
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
LOAI_HO_SO
NUMBER
1
x
Loại
hồ sơ:
2:
Đăng ký giá
3:
Kê khai giá
2.
LOAI_XNK
NUMBER
1
x
Loại
giá là Giá xuất nhập khẩu hay Giá áp dụng trong nước. Nhận 1 trong 3 giá trị:
0:
Giá bán trong nước
1:
Giá xuất khẩu
2:
Giá nhập khẩu
3.
DOANH_NGHIEP_DKKK
STRING
100
x
Mã
doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
4.
NGAY_THUC_HIEN
STRING(DATE)
8
x
Ngày
đăng ký, kê khai giá theo công văn đăng ký giá
5.
NGAY_BD_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
x
Ngày
giá đăng ký, kê khai có hiệu lực
6.
TY_GIA
NUMBER
(18,0)
Tỷ
giá đối với loại giá xuất nhập khẩu
7.
QUOC_GIA_XNK
STRING
1000
Mã
quốc gia xuất/ nhập khẩu. Mã Quốc gia tương ứng trong danh mục Quốc gia. Nhận
nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy
8.
CHI_NHANH
STRING
1000
Mã
chi nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi
giá trị cách nhau dấu phẩy
9.
KHO_HANG
STRING
1000
Mã
kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi
giá trị cách nhau dấu phẩy
10.
TINH_THANH
STRING
1000
Mã
tỉnh thành áp dụng giá của doanh nghiệp. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục
địa bàn. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy
11.
DOI_TUONG_AP_DUNG
STRING
1000
Mã
đối tượng áp dụng giá của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều
giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy.
12.
HINH_THUC_THANH_TOAN
STRING
1000
Mã
hình thức thanh toán tương ứng trong danh mục hình thức thanh toán. Nhận
nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy.
13.
LOAI_GIA
STRING
3
x
Loại
giá tương ứng trong danh mục Loại giá
14.
MA_HHDV
STRING
3
x
Mã
hàng hóa dịch vụ đăng ký giá của doanh nghiệp
15.
THUOC_TINH_1_HHDV
STRING
3
Các
đặc tính kỹ thuật của hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã trong danh mục thuộc tính
hàng hóa, dịch vụ
16.
THUOC_TINH_2_HHDV
STRING
3
17.
….
STRING
3
18.
MUC_GIA_CU
NUMBER
(18,0)
Mức
giá đăng ký, kê khai cũ (nếu có)
19.
MUC_GIA_MOI
NUMBER
(18,0)
x
Mức
giá đăng ký, kê khai mới hoặc đăng ký, kê khai lần đầu
20.
MUC_TANG_GIAM
NUMBER
(18,0)
Mức
tăng giảm
21.
TY_LE_TANG_GIAM
NUMBER
(2,2)
Tỷ
lệ tăng giảm
22.
GHI_CHU
STRING
4000
Ghi
chú
1.3.
Gửi dữ liệu giá thị trường hàng hóa, dịch vụ
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
DIA_BAN
STRING
3
x
Mã
địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
2.
NGUON_SO_LIEU
STRING
3
x
Mã
của nguồn số liệu. Lấy mã trong danh mục Nguồn số liệu.
3.
DINH_KY
NUMBER(2)
2
x
Kỳ
báo cáo, các giá trị bao gồm:
19: Ngày
26: 15 ngày
22: Tuần
24: Tháng
21: Quý
27: Năm
4.
THOI_GIAN_BC_1
STRING
3
Kỳ
báo cáo chi tiết cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận
các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12. Lấy giá trị theo danh mục kỳ báo cáo.
5.
THOI_GIAN_BC_2
STRING
3
x
Kỳ
báo cáo chi tiết ứng với định kỳ báo cáo chi tiết cấp 2, ứng với các giá trị:
Quý, 15 ngày, tuần, ngày.
Lấy
giá trị theo danh mục kỳ báo cáo.
6.
THOI_GIAN_BC_NAM
STRING
4
x
Năm
của kỳ dữ liệu
7.
FILE_DINH_KEM
STRING(BASES64)
Các
file đính kèm cùng với bảng giá thị trường hàng hóa, dịch vụ
8.
MA_HHDV
STRING
3
x
Mã
hàng hóa dịch vụ tương ứng theo danh mục hàng hóa dịch vụ báo giá thị trường.
9.
LOAI_GIA
STRING
3
x
Loại
giá của hàng hóa, dịch vụ. Lấy trong danh mục Loại giá
10.
DON_VI_TINH
STRING
3
x
Mã
đơn vị tính tương ứng theo danh mục đơn vị tính
11.
GIA_KY_TRUOC
NUMBER
(18,0)
Giá
kỳ trước (nếu có)
12.
GIA_KY_NAY
NUMBER
(18,0)
x
Giá
kỳ này
13.
MUC_TANG_GIAM
NUMBER
(18,0)
Mức
tăng giảm
14.
TY_LE_TANG_GIAM
NUMBER
(2,2)
Tỷ
lệ tăng giảm
15.
NGUON_THONG_TIN
STRING
1
x
Mã
nguồn thông tin:
1:
Do trực tiếp điều tra thu thập
2:
Do cơ quan/đơn vị quản lý nhà nước có liên quan cung cấp/báo cáo theo quy định
3:
Từ thống kê đăng ký giá, kê khai giá, thông báo giá của doanh nghiệp
4:
Hợp đồng mua tin
5:
Các nguồn thông tin khác
16.
GHI_CHU
STRING
4000
Thông
tin ghi chú của hàng hóa dịch vụ
1.4.
Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
1.4.1.
Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
MA_HANG_HOA_DICH_VU
hoặc MA_DOI_TUONG
STRING
50
x
Mã
hàng hóa, dịch vụ hoặc mã đối tượng (Đối tượng tính lệ phí trước bạ, đối
tượng tính thuế tài nguyên…)
2.
TEN_HANG_HOA_DICH_VU
hoặc TEN_DOI_TUONG
STRING
50
x
Tên
hàng hóa, dịch vụ hoặc mã đối tượng (Đối tượng tính lệ phí trước bạ, đối
tượng tính thuế tài nguyên…)
3.
LOAI_GIA
STRING
3
Mã
loại giá, lấy tương ứng trong danh mục Loại giá
4.
NGUON_DU_LIEU
STRING
3
Mã
Nguồn dữ liệu, lấy trong danh mục đơn vị
5.
DIA_BAN
STRING
3
Mã
địa bàn, lấy trong danh mục địa bàn
6.
QUOC_GIA
STRING
3
Mã
quốc gia, lấy trong danh mục quốc gia
7.
GIA_TRI_KY_NAY
NUMBER
(18,2)
Giá
giao dịch kỳ này
8.
DIEM_GIAO_DICH
STRING
4000
Điểm
giao dịch
9.
THUOC_TINH_1_HHDV
STRING
3
Các
đặc tính kỹ thuật của hàng hóa, dịch vụ.
Lấy
mã trong danh mục thuộc tính
10.
THUOC_TINH_2_HHDV
STRING
3
11.
…
STRING
3
12.
LOAI_SO_LIEU
STRING
3
Mã
Loại số liệu. Lấy trong danh mục Loại số liệu
13.
THOI_GIAN_BC_1_ID
STRING
3
Mã
kỳ báo cáo chi tiết. lấy trong danh mục Kỳ báo cáo
14.
THOI_GIAN_BC_2_ID
STRING
3
Mã
kỳ báo cáo chi tiết. lấy trong danh mục Kỳ báo cáo
15.
THOI_GIAN_BC_NAM
STRING
4
Năm
của kỳ dữ liệu
16.
SO_VAN_BAN
STRING
100
Số
văn bản hành quy định về giá
17.
NGAY_BAN_HANH
STRING(DATE)
8
Ngày
ban hành văn bản
18.
NGAY_BD_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
Ngày
văn bản bắt đầu có hiệu lực
1.4.2.
Gửi dữ liệu giá trị tài sản thuộc sở hữu Nhà nước
-
Giá trị tài sản dưới 500 triệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
KY_DU_LIEU
String
50
x
Kỳ
báo cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021)
2.
MA_TAI_SAN
String
50
x
Mã
tài sản
3.
TEN_TAI_SAN
String
1000
x
Tên
tài sản
4.
MA_LOAI_TAI_SAN
String
50
x
Mã
loại tài sản
5.
NAM_SAN_XUAT
Number
4
x
Năm
sản xuất tài sản
6.
NGUYEN_GIA
Number
(18,3)
x
Nguyên
giá tài sản
7.
THOI_GIAN_SU_DUNG
Number
4
x
Thời
gian sử dụng tài sản
8.
MA_DON_VI_SU_DUNG
String
50
x
Mã
đơn vị sử dụng
-
Giá trị tài sản của các dự án sử dụng vốn Ngân sách Nhà nước
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
KY_DU_LIEU
String
50
x
Kỳ
báo cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021)
2.
MA_TAI_SAN
String
50
x
Mã
tài sản
3.
TEN_TAI_SAN
String
1000
x
Tên
tài sản
4.
MA_LOAI_TAI_SAN
String
50
x
Mã
loại tài sản
5.
NAM_SAN_XUAT
Number
4
x
Năm
sản xuất tài sản
6.
NGUYEN_GIA
Number
(18,3)
x
Nguyên
giá tài sản
7.
THOI_GIAN_SU_DUNG
Number
4
x
Thời
gian sử dụng tài sản
8.
MA_DON_VI_SU_DUNG
String
50
x
Mã
đơn vị sử dụng
-
Giá trị Tài sản là Nhà
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
NGAY_SO_LIEU
String(date)
8
x
Ngày
số liệu
2.
ID_DV_QLY
String
50
Mã
đơn vị quản lý
3.
MA_TAI_SAN
String
500
Mã
ngôi nhà
4.
TEN_NGOI_NHA
String
4000
x
Tên
ngôi nhà
5.
ID_CAP_NHA
String
50
x
Mã
Cấp nhà
6.
ID_LY_DO_TANG
String
50
x
Mã
Lý do tăng nhà
7.
NGAY_KE_KHAI
String(date)
8
Ngày
kê khai
8.
MA_KHUON_VIEN
String
500
x
Mã
khuôn viên
9.
TEN_KHUON_VIEN
String
500
Tên
trụ sở khuôn viên
10.
NAM_XD
String
4
x
Năm
xây dựng
11.
NAM_SD
String
4
x
Năm
đưa vào sử dụng
12.
NGUYEN_GIA
Number
(38,0)
x
Nguyên
giá (đồng)
13.
NGUON_NSNN
Number
(38,0)
Nguồn
NSNN (đồng)
14.
NGUON_KHAC
Number
(38,0)
Nguồn
khác (đồng)
15.
GIA_TRI_CON_LAI
Number
(38,0)
x
Giá
trị còn lại (đồng)
16.
THOI_GIAN_SU_DUNG
String
500
Thời
gian sử dụng
17.
SO_TANG
Number
(38,0)
x
Số
tầng
18.
TONG_DIEN_TICH_SAN
Number
(38,0)
x
Tổng
diện tích sàn (m2)
19.
HTSD_CHO_THUE
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng - Cho thuê (m2)
20.
HTSD_BO_TRONG
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng -Bỏ trống (m2)
21.
HTSD_BI_LAN_CHIEM
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng -Bị lấn chiếm (m2)
22.
HTSD_DE_O
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng -Để ở (m2)
23.
HTSD_SU_DUNG_KHAC
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng -Sử dụng khác (m2)
-
Giá trị Tài sản là Trụ sở làm việc
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
NGAY_SO_LIEU
String(date)
8
x
Ngày
số liệu
2.
ID_DV_QLY
String
50
Mã
đơn vị quản lý
3.
MA_TAI_SAN
String
500
x
Mã
trụ sở
4.
TEN_TRU_SO
String
4000
Tên
trụ sở
5.
ID_LOAI_NHA
String
50
x
Mã
Loại tài sản
6.
ID_QUOC_GIA
String
50
Thuộc
quốc gia
7.
ID_DIA_BAN_TP
String
50
Tỉnh/Thành
phố
8.
ID_DIA_BAN_H
String
50
Quận/Huyện
9.
ID_DIA_BAN_PX
String
50
Xã/Phường
10.
SO_NHA
String
400
Số
nhà, đường (phố)
11.
K_TANG_DAT
String
1
Không
tăng đất
12.
ID_LY_DO_TANG
String
50
x
Mã
Lý do tăng đất
13.
NGAY_KE_KHAI
String(date)
8
Ngày
kê khai
14.
DIEN_TICH
Number
(38,0)
x
Diện
tích khuôn viên (m2)
15.
GIA_TRI
Number
(38,0)
x
Giá
trị (đồng)
16.
HTSD_TRU_SO_LVIEC
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng đất - Trụ sở làm việc (m2)
17.
HTSD_HD_SU_NGHIEP
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng đất -Hoạt động sự nghiệp (m2)
18.
HTSD_LAM_NHA_O
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng đất -Làm nhà ở (m2)
19.
HTSD_CHO_THUE
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng đất -Cho thuê (m2)
20.
HTSD_BO_TRONG
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng đất -Bỏ trống (m2)
21.
HTSD_BI_LAN_CHIEM
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng đất -Bị lấn chiếm (m2)
22.
HTSD_SU_DUNG_KHAC
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng đất - Sử dụng khác (m2)
23.
GCNQSH_SO
String
500
Giấy
chứng nhận quyền sở hữu đất: Số
24.
GCNQSH_NGAY
String(date)
8
Giấy
chứng nhận quyền sở hữu đất: Ngày
25.
QD_GIAO_DAT_SO
String
500
Quyết
định giao đất: Số
26.
QD_GIAO_DAT_NGAY
String(date)
8
Quyết
định giao đất: Ngày
27.
HD_CHUYEN_NHUONG_SO
String
500
Hợp
đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Số
28.
HD_CHUYEN_NHUONG_NGAY
String(date)
8
Hợp
đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Ngày
29.
QD_CHO_THUE_SO
String
500
Quyết
định (Hợp đồng) cho thuê đất: Số
30.
QD_CHO_THUE_NGAY
String(date)
8
Quyết
định (Hợp đồng) cho thuê đất: Ngày
31.
CHUA_CO_GIAY_TO
String
1
1:
Có giấy tờ
0:
chưa có giấy tờ
-
Giá trị Tài sản là Ô tô:
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
NGAY_SO_LIEU
String(date)
8
x
Ngày
số liệu
2.
MA_DV_QLY
String
50
Mã
đơn vị quản lý
3.
LOAI_XE
String
50
x
Loại
xe
4.
NHAN_XE
String
50
x
Nhãn
xe
5.
DONG_XE
String
50
Dòng
xe
6.
BIEN_KIEM_SOAT
String
10
x
Biển
kiểm soát
7.
SO_CHO_NGOI
String
2
x
Số
chỗ ngồi
8.
TAI_TRONG
Number
(10,0)
x
Tải
trọng
9.
NUOC_SAN_XUAT
String
50
x
Nước
sản xuất
10.
NAM_SAN_XUAT
String
5
x
Năm
sản xuất
11.
NAM_SU_DUNG
String
5
x
Năm
đưa vào sử dụng
12.
LY_DO_TANG
String
4000
x
Lý
do tăng ô tô
13.
NGAY_KE_KHAI
String(date)
8
x
Ngày
kê khai
14.
MA_TAI_SAN
String
50
x
Mã
xe
15.
TEN_XE
String
4000
x
Tên
xe
16.
NGUYEN_GIA
Number
(18,0)
x
Nguyên
giá (đồng)
17.
NGUON_NSNN
Number
(18,0)
x
Nguồn
NSNN (đồng)
18.
NGUON_KHAC
Number
(18,0)
Nguồn
khác (đồng)
19.
GIA_TRI_CON_LAI
Number
(18,0)
x
Giá
trị còn lại (đồng)
20.
THOI_HAN_SD
String
4000
x
Thời
gian sử dụng
-
Giá trị Tài sản khác trên 500 triệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
NGAY_SO_LIEU
String(date)
8
x
Ngày
số liệu
2.
MA_DV_QLY
String
50
Mã
đơn vị quản lý
3.
MA_LOAI_TS
String
50
No
Mã
Loại tài sản
4.
KY_HIEU
String
500
No
Ký
hiệu
5.
MA_TAI_SAN
String
500
Yes
Mã
tài sản
6.
TEN_TAI_SAN
String
4000
No
Tên
tài sản
7.
MA_NUOC_SAN_XUAT
String
50
Yes
Mã
Nước sản xuất
8.
NAM_SAN_XUAT
String
4
No
Năm
sản xuất
9.
NAM_SU_DUNG
String
4
No
Năm
đưa vào sử dụng
10.
MA_LY_DO_TANG
String
50
No
Mã
Lý do tăng
11.
NGAY_KE_KHAI
String(date)
8
Yes
Ngày
kê khai
12.
THONG_SO_KY_THUAT
String
500
Yes
Thông
số kỹ thuật
13.
MO_TA_CHUNG
String
500
Yes
Mô
tả chung
14.
NGUYEN_GIA
Number
(38,0)
No
Nguyên
giá (đồng)
15.
NGUON_NSNN
Number
(38,0)
Yes
Nguồn
NSNN (đồng)
16.
NGUON_KHAC
Number
(38,0)
Yes
Nguồn
khác (đồng)
17.
GIA_TRI_CON_LAI
Number
(38,0)
No
Giá
trị còn lại (đồng)
18.
THOI_HAN_SD
Number
(38,0)
Yes
Thời
gian sử dụng được sau kê khai (năm)
19.
HIEN_TRANG_SD
String
50
Yes
Hiện
trạng sử dụng.
20.
MA_DV_QLY
String
50
No
Mã
Đơn vị
21.
MA_LOAI_TS
String
50
No
Mã
Loại tài sản
-
Giá trị Tài sản là Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
NGAY_SO_LIEU
String(date)
8
x
Ngày
số liệu
2.
ID_DV_QLY
String
50
Mã
đơn vị quản lý
3.
CAP_LOAI_TS
String
50
x
Cấp,
loại tài sản
4.
MA_TAI_SAN
String
500
Mã
tài sản
5.
TEN_TAI_SAN
String
4000
x
Tên
tài sản
6.
DIA_CHI
String
4000
x
Địa
chỉ
7.
ID_THUOC_TUYEN
String
50
Mã
Thuộc tuyến
8.
LY_TRINH_DAU
String
500
Lý
trình - Điểm đầu
9.
LY_TRINH_CUOI
String
500
Lý
trình - Điểm cuối
10.
CHIEU_DAI_TU_KM
Number
(38,2)
Chiều
dài - Từ km số
11.
CHIEU_DAI_DEN_KM
Number
(38,2)
Chiều
dài - Đến km số
12.
CHIEU_DAI_TONG
Number
(38,2)
Chiều
dài - Tổng chiều dài (km)
13.
DIEN_TICH_MAT_CAU
Number
(38,2)
Diện
tích mặt cầu (m2)
14.
DIEN_TICH_THUOC_HAM
Number
(38,2)
Diện
tích thuộc hầm (m2)
15.
DIEN_TICH_BEN_PHA
Number
(38,2)
Diện
tích bến phà (m2)
16.
DIEN_TICH_BEN_XE
Number
(38,2)
Diện
tích bến xe (m2)
17.
DIEN_TICH_BAI_DO_XE
Number
(38,2)
Diện
tích bãi đỗ xe (m2)
18.
DIEN_TICH_NHA_QL_DBO
Number
(38,2)
Diện
tích đất đối với nhà hạt quản lý đường bộ
19.
DTICH_SAN_XD_NHA_QL_DBO
Number
(38,2)
Diện
tích sàn xây dựng đối với nhà hạt quản lý đường bộ
20.
DIEN_TICH_TRAM_NGHI
Number
(38,2)
Diện
tích trạm dừng nghỉ
21.
NGAY_SD_NHAP_TT
String
4
Ngày
đưa vào sử dụng nhập dữ liệu thông tin đầu vào
22.
NGAY_SD
String(date)
8
Ngày
đưa vào sử dụng
23.
TONG_NGUYEN_GIA
Number
(38,2)
x
Tổng
nguyên giá (VNĐ)
24.
NGUON_NSNN
Number
(38,2)
Nguồn
ngân sách (VNĐ)
25.
NGUON_KHAC
Number
(38,2)
Nguồn
khác (VNĐ)
26.
GIA_TRI_CON_LAI
Number
(38,2)
x
Giá
trị còn lại (VNĐ)
27.
ID_PHUONG_THUC_QLY
String
4
Mã
Phương thức quản lý
28.
HO_SO_GIAY_TO
String
1
Có
hồ sơ giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ
29.
NGUOI_BO_PHAN_SD
String
500
Tên
người hoặc bộ phận trực tiếp sử dụng
30.
TT_KHAC
String
4000
Thông
tin khác
-
Giá trị Tài sản là Công trình nước sạch nông thôn
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
NGAY_SO_LIEU
String(date)
8
x
Ngày
số liệu
2.
ID_DV_QLY
String
50
Mã
đơn vị quản lý
3.
MA_TAI_SAN
String
500
x
Mã
công trình
4.
TEN_CONG_TRINH
String
4000
x
Tên
công trình
5.
KY_HIEU
String
500
Ký
hiệu
6.
ID_LOAI_CONG_TRINH
String
50
x
Mã
Loại hình công trình
7.
DAI_CHI
String
4000
x
Địa
chỉ
8.
ID_DIA_BAN_TP
String
50
Tỉnh/thành
phố
9.
ID_DIA_BAN_H
String
50
Quận/huyện
10.
ID_DIA_BAN_PX
String
50
Xã/phường
11.
ID_LY_DO_TANG
String
50
Mã
Lý do tăng
12.
NGAY_KE_KHAI
String(date)
8
Ngày
kê khai
13.
ID_DU_AN
String
50
Mã
Dự án
14.
NAM_XAY_DUNG
String
4
Năm
xây dựng
15.
NGAY_SD
String
4
Ngày
đưa vào sử dụng
16.
DIEN_TICH_DAT
Number
(38,2)
Diện
tích đất (m2)
17.
DIEN_TICH_SAN_XD
Number
(38,2)
Diện
tích sàn xây dựng (m2)
18.
CONG_SUAT_TKE
Number
(38,2)
Công
suất thiết kế
19.
CONG_SUAT_TTE
Number
(38,2)
Công
suất thực tế
20.
TONG_NGUYEN_GIA
Number
(38,2)
x
Tổng
nguyên giá
21.
NGAN_SACH
Number
(38,2)
Ngân
sách
22.
CT_MUC_TIEU
Number
(38,2)
Chương
trình mục tiêu
23.
NGUON_KHAC
Number
(38,2)
Nguồn
khác
24.
DA_TINH_KHAU_HAO
String
1
Đã
tính khấu hao/ chưa tính khấu hao:
0:
Chưa tính khấu hao
1:
Đã tính khấu hao
25.
ID_PP_KHAU_HAO
String
1
ID
Phương pháp khấu hao
26.
TGIAN_SD
Number
(38,2)
Thời
gian sử dụng sau kê khai
27.
TYLE_KHAU_HAO
Number
(38,2)
Tỷ
lệ khấu hao
28.
GTRI_CON_LAI
Number
(38,2)
x
Giá
trị còn lại
29.
HIEN_TRANG
String
1
Hiện
trạng hoạt động:
0:
Bền vững
1:
Trung bình
2:
Kém hiệu quả
3:
Không hoạt động
30.
HO_SO_GIAY_TO
String
1
Có
hồ sơ, giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ:
0:
Không có hồ sơ giấy tờ
1:
Có hồ sơ giấy tờ
31.
QD_GIAO_SO
String
200
Quyết
định giao số
32.
NGAY_QD_GIAO
String(date)
8
Ngày
Quyết định giao
33.
QD_QUYEN_SH_SO
String
200
Quyết
định xác lập quyền sở hữu số
34.
NGAY_QD_SH
String(date)
8
Ngày
quyết định
35.
BB_BAN_GIAO
String
200
Biên
bản bàn giao
36.
NGAY_BAN_GIAO
String(date)
8
Ngày
bàn giao
37.
HS_GIAY_TO_KHAC
String
200
Hồ
sơ giấy tờ khác
38.
KL_SX_TRONG_NAM
Number
(38,2)
Khối
lượng nước sạch sản xuất trong năm (m3)
39.
TYLE_HAO_HUT
Number
(38,2)
Tỷ
lệ nước hao hụt (%)
40.
GIA_TIEU_THU_BQ_NAM
Number
(38,2)
Giá
tiêu thụ nước sạch bình quân năm (đồng/m3)
41.
GIA_THANH_BQ_NAM
Number
(38,2)
Giá
thành nước sạch bình quân năm (đồng/m3)
42.
NGUOI_BO_PHAN_SD
String
500
Tên
người hoặc bộ phận trực tiếp quản lý
43.
TT_KHAC
String
4000
Thông
tin khác
1.5.
Gửi dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
STRING
50
Giỏ
hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ
2.
DIA_BAN
STRING
50
Mã
địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn
3.
CHI_TIEU
STRING
2
x
Chỉ
tiêu CPI nhận các giá trị sau:
1:
CPI so với cùng kỳ năm trước
2:
CPI so với tháng 12 năm trước
3:
CPI so với tháng trước
4:
CPI so với kỳ gốc 2019
5:
CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước
9:
Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước
10:
Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước
11:
Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước
4.
NGUON_DU_LIEU
STRING
3
Mã
nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị
5.
THANH_THI_NONG_THON
STRING
1
Nhận
giá trị như sau:
1:
Thành thị
2:
Nông thôn
6.
DINH_KY
STRING
2
Kỳ
dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo
7.
THOI_GIAN_BC_1
STRING
3
Mã
của kỳ dữ liệu chi tiết, lấy thông tin tương ứng trong danh mục Kỳ dữ liệu
chi tiết.
8.
THOI_GIAN_BC_NAM
STRING
4
Năm
của kỳ dữ liệu
2.
Dữ liệu giá bất động sản
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
TEN_SAN_PHAM
String
100
x
Tên
sản phẩm bất động sản
2.
LOAI_GIA
String
100
x
Phân
loại giá
3.
NGUON_THONG_TIN
String
1000
x
Nguồn
thông tin
4.
TINH_THANH
String
100
Tỉnh
thành
5.
QUAN_HUYEN
String
100
Quận
huyện
6.
PHUONG_XA
String
100
Phường
xã
7.
DUONG_PHO
String
500
Đường
phố
8.
SO_NHA
String
500
Số
nhà, tòa nhà
9.
DON_GIA
Number
x
Đơn
giá sản phẩm
10.
DON_VI_TINH_GIA
String
50
Đơn
vị tính giá (đồng, đồng/m2)
11.
NGAY_DANG_SAN_PHAM
Date
x
Ngày
đăng sản phẩm
12.
DIEN_TICH
Number
Diện
tích
13.
CHIEU_DAI
Number
Chiều
dài
14.
CHIEU_RONG
Number
Chiều
rộng
15.
GIAY_TO_PHAP_LY
String
500
Giấy
tờ pháp lý
16.
NOI_THAT
String
500
Nội
thất
17.
TINH_TRANG
String
500
Tình
trạng
18.
DAT_COC
Number
Đặt
cọc
19.
HUONG_CUA_CHINH
String
500
Hướng
cửa chính
20.
HUONG_BAN_CONG
String
500
Hướng
ban công
21.
SO_MAT_THOANG
Number
Số
mặt thoáng
22.
SO_PHONG_NGU
Number
Số
phòng ngủ
23.
SO_WC
Number
Số
WC
24.
GIA_DICH_VU
Number
Giá
dịch vụ
25.
TANG
Number
Tầng
26.
SO_TANG
Number
Số
tầng
27.
CHIEU_RONG_DUONG_TRUOC_MAT
Number
Chiều
rộng đường trước mặt
28.
CHIEU_RONG_VIA_HE
Number
Chiều
rộng vỉa hè
29.
DINH_KEM
String
4000
Thông
tin đính kèm
30.
GHI_CHU
String
2000
Ghi
chú thông tin sản phẩm
3.
Dữ liệu về thẩm định giá
3.1.
Gửi danh sách doanh nghiệp đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
DOANH_NGHIEP_TDG
STRING
50
x
Mã
doanh nghiệp
2.
TEN_TIENG_VIET
STRING
2000
x
Tên
doanh nghiệp
3.
TEN_TIENG_ANH
STRING
2000
x
Tên
tiếng việt
4.
TEN_VIET_TAT
STRING
1000
x
Tên
tiếng anh
5.
DIA_CHI_TRU_SO_CHINH
STRING
2000
Địa
chỉ trụ sở chính
6.
TRU_SO_CHINH_TINH
STRING
3
Tỉnh
thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn
7.
TRU_SO_CHINH_HUYEN
STRING
3
Quận
huyện của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn
8.
TRU_SO_CHINH_XA
STRING
3
Tỉnh
thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn
9.
DIA_CHI_GIAO_DICH
STRING
2000
Địa
chỉ giao dịch của doanh nghiệp
10.
GIAO_DICH_TINH
STRING
3
Tỉnh
thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa
bàn
11.
GIAO_DICH_HUYEN
STRING
3
Quận
huyện của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa
bàn
12.
GIAO_DICH_XA
STRING
3
Tỉnh
thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa
bàn
13.
DIEN_THOAI
STRING
20
Số
điện thoại của doanh nghiệp
14.
EMAIL
STRING
100
Email
của doanh nghiệp
15.
GIAY_CN_DU_DK_DKKD
STRING
20
x
Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
3.2.
Gửi danh sách thẩm định viên
Thông
tin chung của thẩm định viên hành nghề tại doanh nghiệp
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
HO_TEN
STRING
500
x
Họ
và tên thẩm định viên
2.
NGAY_SINH
STRING(DATE)
8
x
Ngày
sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY
3.
GIOI_TINH
STRING
1
x
Giới
tính:
0:
Nam
1:
Nữ
4.
NGUYEN_QUAN
STRING
1000
Quê
quán
5.
TINH_THANH
STRING
3
Tỉnh
thành của địa chỉ thường trú. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục tỉnh
thành
6.
DIA_CHI_THUONG_TRU
STRING
1000
Địa
chỉ thường trú
7.
DIA_CHI_TAM_TRU
STRING
1000
Địa
chỉ tạm trú
8.
DIEN_THOAI
STRING
20
Số
điện thoại
9.
EMAIL
STRING
500
Email
10.
SO_THE_TDV
STRING
20
Số
thẻ thẩm định viên về giá
11.
NGAY_CAP_THE_TDV
STRING(DATE)
8
Ngày
cấp thẻ thẩm định viên về giá, dạng DDMMYYYY
12.
DOANH_NGHIEP_TDG
STRING
50
X
Mã
số thuế của Doanh nghiệp thẩm định giá
13.
DS_LICH_SU_HANHNGHE
OBJECT
x
Danh
sách lịch sử hành nghề của TĐV
14.
DS_CAP_NHAT_KT
OBJECT
x
Danh
sách lịch sử cập nhật kiến thức
Thông
tin lịch sử hành nghề của Thẩm định viên (DS_LICH_SU_HANHNGHE)
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
TU_NGAY
STRING(DATE)
8
x
Ngày
bắt đầu công tác, dạng DDMMYYYY
2.
DEN_NGAY
STRING(DATE)
8
Ngày
kết thúc công tác, dạng DDMMYYYY
3.
DOANH_NGHIEP_TDG
STRING
2000
x
Ngày
sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY
4.
BO_PHAN
STRING
2000
x
Tên
bộ phận công tác
5.
CHUC_VU
STRING
500
x
Tên
chức vụ của thẩm định viên
6.
THOI_GIAN_HANH_NGHE
NUMBER
(4,0)
x
Thời
gian công tác thực tế tại doanh nghiệp
Thông
tin lịch sử cập nhật kiến thức của Thẩm định viên (DS_CAP_NHAT_KT)
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
SO_GIAY_CNKT
STRING(DATE)
8
Giấy
CN cập nhật kiến thức về TĐG
2.
NGAY_CAP
STRING(DATE)
8
Ngày
cấp giấy chứng nhận cập nhật kiến thức, dạng DDMMYYYY
3.
DON_VI_CAP
STRING
2000
Ngày
sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY
4.
THOI_GIAN_CNTK_TU
STRING(DATE)
8
Thời
gian cập nhật kiến thức từ
5.
THOI_GIAN_CNTK_DEN
STRING(DATE)
8
Thời
gian cập nhật kiến thức đến
6.
DIA_DIEM
STRING
500
Địa
điểm cập nhật
3.3.
Gửi giá trị tài sản thẩm định giá
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
DIA_BAN
STRING
3
Mã
địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
2.
MA_TAI_SAN
STRING
3
x
Mã
tài sản thẩm định giá
3.
TEN_TAI_SAN
STRING
2000
x
Tên
tài sản thẩm định giá
4.
DAC_DIEM_PHAP_LY
STRING
4000
Mô
tả đặc điểm pháp lý của tài sản
5.
DAC_DIEM_KY_THUAT
STRING
4000
Mô
tả đặc điểm kỹ thuật của tài sản
6.
DIA_DIEM_THAM_DINH
STRING
2000
Địa
điểm thẩm định giá
7.
THOI_DIEM_THAM_DINH
STRING(DATE)
8
x
Thời
điểm thẩm định giá, nhập dạng DDMMYYYY
8.
PHUONG_PHAP_TD
STRING
2000
x
Phương
pháp thẩm định giá
9.
MUC_DICH_TD
STRING
2000
x
Mục
đích thẩm định giá
10.
DON_VI_YC_TD
STRING
2000
Đơn
vị yêu cầu thẩm định giá
11.
GIA_TRI_TDG
NUMBER
(18,0)
x
Giá
trị tài sản thẩm định giá
12.
THOI_HAN_SD_KD
NUMBER(18,0)
(18,0)
Thời
hạn sử dụng kết quả thẩm định giá tính theo tháng
13.
GHI_CHU
STRING
4000
Ghi
chú của tài sản
14.
GIAY_CN_DU_DK_DKKD
STRING
20
Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá. Nhập thông tin
trong trường hợp tài sản do Doanh nghiệp thẩm định
15.
TEN_TIENG_VIET
STRING
2000
Tên
doanh nghiệp thẩm định giá. Nhập thông tin trong trường hợp tài sản do Doanh
nghiệp thẩm định
16.
TEN_HOI_DONG_TDG
STRING
2000
Tên
hội đồng thẩm định giá thực hiện thẩm định
4.
Gửi dữ liệu danh mục dùng chung trong CSDL Quốc gia về giá
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ
dài tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô
tả
1.
MA
STRING
50
x
Mã
của giá trị danh mục
2.
TEN
STRING
4000
x
Tên
của giá trị danh mục
3.
MA_THAM_CHIEU
STRING
50
Mã
của danh mục khác có tham chiếu.
Ví
dụ danh mục chi nhánh thì mã tham chiếu là mã doanh nghiệp đăng ký giá, kê
khai giá
4.
MA_CHA
STRING
50
Mã
của danh mục cha (Nếu có)
5.
THONG_TIN_MO_TA_1
STRING
4000
Các
thông tin mô tả của danh mục
6.
THONG_TIN_MO_TA_1
STRING
4000
7.
…
8.
GHI_CHU
STRING
4000
Ghi
chú, mô tả thêm về danh mục
PHỤ LỤC 04
HƯỚNG DẪN CỤ THỂ MỘT SỐ THÀNH PHẦN CHỨA DỮ LIỆU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 93/2021/TT-BTC
ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I. Định dạng
thành phần chứa dữ liệu trong thông điệp của các cơ sở dữ liệu về
giá gửi đến Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá
1. Dữ liệu giá của Hàng hóa dịch vụ
1.1. Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do
Nhà nước định giá
1.1.1. Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện
Thông tin
chung của bảng giá:
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
SO_VAN_BAN
STRING
100
x
Số văn
bản quy định về Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện
2.
NGAY_BAN_HANH
STRING(DATE)
8
x
Ngày
ban hành văn bản quy định về Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện
3.
NGAY_BD_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
x
Ngày
văn bản bắt đầu có hiệu lực
4.
NGAY_KT_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
Ngày
văn bản kết thúc hiệu lực
5.
NGUON_SO_LIEU
STRING
3
Mã Cơ
quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị.
6.
FILE_DINH_KEM
STRING(BASES64)
Các
file đính kèm cùng với bảng giá
7.
DS_HHDV_DINH_GIA
OBJECT
x
Bảng
Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện
Thông tin
chi tiết của bảng giá:
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_HANG_HOA_DICH_VU
STRING
50
x
Mã các
dịch vụ phụ trợ hệ thống điện. Lấy thông tin tại danh mục hàng hóa, dịch vụ
2.
TEN_HANG_HOA_DICH_VU
STRING
2000
x
Tên các
dịch vụ phụ trợ hệ thống điện
3.
MA_DON_VI_TINH
STRING
10
x
Mã đơn
vị tính, lấy thông tin tại danh mục Đơn vị tính
4.
LOAI_GIA
STRING
3
x
Mã Loại
giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá
5.
GIA_HANG_HOA_DICH_VU
NUMBER
(18,0)
x
Giá cụ
thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện
1.1.2. Giá đảm bảo an ninh hàng không
Thông tin
chung của bảng giá:
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
SO_VAN_BAN
STRING
100
x
Số văn
bản quy định về giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý
2.
NGAY_BAN_HANH
STRING(DATE)
8
x
Ngày
ban hành văn bản quy định về giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý
3.
NGAY_BD_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
x
Ngày
văn bản bắt đầu có hiệu lực
4.
NGAY_KT_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
Ngày
văn bản kết thúc hiệu lực
5.
NGUON_SO_LIEU
STRING
3
Mã Cơ
quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị.
6.
DS_HHDV_DINH_GIA
OBJECT
x
Bảng
giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý
Thông tin
chi tiết của bảng giá:
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_HANG_HOA_DICH_VU
STRING
50
x
Mã các
dịch vụ giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý
2.
TEN_HANG_HOA_DICH_VU
STRING
2000
x
Tên
hàng hóa, dịch vụ
3.
THUOC_TINH_1_HHDV
STRING
3
Mã của
Đối tượng áp dụng, ví dụ
Hành
khách, hành lý đi chuyến bay quốc tế
Hành
khách, hành lý đi chuyến bay quốc nội
4.
MA_DON_VI_TINH
STRING
10
x
Mã đơn
vị tính, lấy thông tin tại danh mục Đơn vị tính
5.
LOAI_GIA
STRING
3
x
Mã Loại
giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá
6.
GIA_HANG_HOA_DICH_VU
NUMBER
(18,0)
x
Giá
dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý tương ứng với từng đối tượng áp
dụng
1.1.3. Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng
nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương do UBND Tỉnh quy định
a) Nhận
dữ liệu
Nhận thông tin chung giá dịch vụ thu gom, vận
chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
DIA_BAN
STRING
3
x
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
2.
SO_VAN_BAN
STRING
100
x
Số văn
bản do UBND tỉnh ban hành
3.
NGAY_BAN_HANH
STRING(DATE)
8
x
Ngày
ban hành văn bản
4.
NGAY_BD_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
x
Ngày
bắt đầu hiệu lực
5.
NGAY_KT_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
Ngày
kết thúc hiệu lực
6.
NGUON_SO_LIEU
STRING
3
x
Mã đơn
vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu
7.
DS_HHDV_DINH_GIA
OBJECT
x
Danh
sách dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân
sách nhà nước tại địa phương và giá tính của mỗi đối tượng trong kỳ báo cáo
Nhận dữ liệu giá dịch vụ thu gom, vận chuyển
rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương của từng
đối tượng chi tiết trong kỳ báo cáo
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_HANG_HOA_DICH_VU
STRING
50
x
Mã dịch
vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà
nước
2.
TEN_HANG_HOA_DICH_VU
STRING
2000
x
Tên
dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách
nhà nước
3.
MA_DON_VI_TINH
STRING
10
x
Mã đơn
vị tính
4.
LOAI_GIA
STRING
3
x
Mã Loại
giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá
5.
GIA_HANG_HOA_DICH_VU
NUMBER
(18,0)
x
Giá
dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách
nhà nước tại địa phương
6.
GHI_CHU
STRING
4000
Ghi chú
b) Nhận
yêu cầu xóa dữ liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
DIA_BAN
STRING
3
x
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
2.
SO_VAN_BAN
STRING
50
x
Số văn
bản do UBND tỉnh ban hành
3.
NGAY_BAN_HANH
STRING(DATE)
8
x
Ngày
ban hành văn bản quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
4.
NGAY_BD_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
x
Ngày
văn bản bắt đầu có hiệu lực
5.
NGUON_SO_LIEU
STRING
3
Mã Cơ
quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị.
1.2. Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng
ký giá, kê khai giá
1.2.1. Hồ sơ đăng ký giá, kê khai giá
a) Nhận
dữ liệu
Nhận dữ liệu thông tin chung của hồ sơ đăng
ký, kê khai giá
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
LOAI_HO_SO
NUMBER
1
x
Loại hồ
sơ:
2: Đăng
ký giá
3: Kê
khai giá
2.
LOAI_XNK
NUMBER
1
x
Loại
giá là Giá xuất nhập khẩu hay Giá áp dụng trong nước. Nhận 1 trong 3 giá trị:
0: Giá
bán trong nước
1: Giá
xuất khẩu
2: Giá
nhập khẩu
3.
DOANH_NGHIEP_DKKK
STRING
100
x
Mã
doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
4.
SO_VAN_BAN
STRING
100
Số công
văn đăng ký, kê khai giá của doanh nghiệp
5.
NGAY_THUC_HIEN
STRING(DATE)
8
x
Ngày
đăng ký, kê khai giá theo công văn đăng ký giá
6.
NGAY_BD_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
x
Ngày
giá đăng ký, kê khai có hiệu lực
7.
TY_GIA
NUMBER
(18,0)
Tỷ giá
đối với loại giá xuất nhập khẩu
8.
NGUOI_KY
STRING
500
Người
ký công văn đăng ký giá của doanh nghiệp
9.
NGAY_KY
STRING(DATE)
8
Ngày ký
công văn đăng ký giá của doanh nghiệp
10.
TRICH_YEU
STRING
4000
Trích
yếu trên công văn đăng ký giá của doanh nghiệp
11.
QUOC_GIA_XNK
STRING
1000
Mã quốc
gia xuất/ nhập khẩu. Mã Quốc gia tương ứng trong danh mục Quốc gia. Nhận
nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy
12.
CHI_NHANH
STRING
1000
Mã chi
nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá
trị cách nhau dấu phẩy
13.
KHO_HANG
STRING
1000
Mã kho
hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá
trị cách nhau dấu phẩy
14.
TINH_THANH
STRING
1000
Mã tỉnh
thành áp dụng giá của doanh nghiệp. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục
địa bàn. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy
15.
DOI_TUONG_AP_DUNG
STRING
1000
Mã đối
tượng áp dụng giá của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá
trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy.
16.
HINH_THUC_THANH_TOAN
STRING
1000
Mã hình
thức thanh toán tương ứng trong danh mục hình thức thanh toán. Nhận nhiều giá
trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy.
17.
DS_HHDV_DKG
OBJECT
x
Danh
sách sách giá hàng hóa dịch vụ chi tiết trong hồ sơ đăng ký giá
Nhận dữ liệu giá hàng hóa dịch vụ chi tiết
trong hồ sơ đăng ký giá (DS_HHDV_DKG)
Kê khai
giá thuốc:
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt buộc
(x)
Mô tả
1.
MA_HHDV
STRING
50
x
Mã
thuốc
2.
TEN_HANG_HOA
STRING
2000
x
Tên
thuốc
3.
QUY_CACH
STRING
2000
x
Quy
cách đóng gói của thuốc
4.
MA_DON_VI_TINH
STRING
10
x
Đơn vị
tính
5.
HOAT_CHAT
STRING
2000
Hoạt
chất có trong thuốc
6.
NONG_DO_HAM_LUONG
STRING
2000
Nồng
độ, hàm lượng của thuốc
7.
GIAY_DANG_KY_LUU_HANH
STRING
2000
Giấy
đăng ký lưu hành thuốc
8.
NUOC_SAN_XUAT
STRING
2000
Nước
sản xuất thuốc
9.
LOAI_GIA
STRING
3
x
Mã loại
giá tương ứng trong danh mục Loại giá
10.
MUC_GIA_MOI
NUMBER
(18,0)
x
Mức giá
đăng ký mới hoặc đăng ký lần đầu
11.
GHI_CHU
STRING
4000
Ghi chú
Kê khai
giá hàng hóa, dịch vụ không phải là thuốc:
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_HHDV
STRING
50
x
Mã hàng
hóa, dịch vụ
2.
TEN_HANG_HOA
STRING
2000
x
Tên
hàng hóa, dịch vụ
3.
QUY_CACH
STRING
2000
x
Quy
cách đóng gói của hàng hóa, dịch vụ
4.
MA_DON_VI_TINH
STRING
10
x
Đơn vị
tính kê khai giá thuốc
5.
LOAI_GIA
STRING
3
x
Mã loại
giá tương ứng trong danh mục Loại giá
6.
MUC_GIA_MOI
NUMBER
(18,0)
x
Mức giá
đăng ký mới hoặc đăng ký lần đầu
7.
GHI_CHU
STRING
4000
Ghi chú
b) Nhận
yêu cầu xóa dữ liệu hồ sơ đăng ký giá, kê khai giá đã gửi
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
DOANH_NGHIEP_DKKK
STRING
50
x
Mã
doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
2.
SO_VAN_BAN
STRING
100
x
Số công
văn đăng ký giá của doanh nghiệp
3.
NGAY_THUC_HIEN
STRING(DATE)
8
x
Ngày
đăng ký giá theo công văn đăng ký giá, dạng DDMMYYYY
4.
NGAY_BD_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
x
Ngày
giá đăng ký có hiệu lực theo công văn đăng ký giá, dạng DDMMYYYY
1.2.2. Danh mục doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
a) Nhận
dữ liệu danh mục doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá tại đơn vị
STT
Tên
trường
Kiểu
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
TEN_DOANH_NGHIEP
STRING(2000)
x
Tên
doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
2.
MA_SO_THUE
STRING(50)
x
Mã số
thuế của doanh nghiệp
3.
DIA_CHI
STRING(2000)
x
Địa chỉ
của doanh nghiệp
4.
LOAI_DN_KINH_DOANH
NUMBER(1)
x
Loại
hình kinh doanh của doanh nghiệp, bao gồm 1 trong 2 giá trị:
1:
Doanh nghiệp sản xuất
2:
Doanh nghiệp dịch vụ
5.
DON_VI_DKKK_GIA
STRING(3)
x
Mã cơ
quan tiếp nhận hồ sơ đăng ký giá, kê khai giá của doanh nghiệp. Dữ liệu lấy
trong danh mục đơn vị
6.
GHI_CHU
NUMBER(4000)
Ghi chú
b) Nhận
yêu cầu xóa dữ liệu doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá tại đơn vị
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_SO_THUE
STRING
50
x
Mã số
thuế của doanh nghiệp
1.2.3. Danh mục hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai giá tại đơn
vị
a) Nhận
danh sách hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai giá tại đơn vị
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_SO_THUE
STRING
50
x
Mã số
thuế của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
2.
MA_HANG_HOA
STRING
50
x
Mã hàng
hóa đăng ký giá, kê khai giá của doanh nghiệp
3.
TEN_THI_TRUONG_HHDV
STRING
2000
x
Tên
hàng hóa đăng ký giá, kê khai giá của doanh nghiệp
4.
DON_VI_TINH
STRING
3
x
Mã đơn
vị tính tương ứng theo danh mục đơn vị tính
5.
QUY_CACH
STRING
4000
Quy
cách, đặc điểm của sản phẩm
6.
GHI_CHU
STRING
4000
Ghi chú
thông tin sản phẩm
b) Nhận
yêu cầu xóa danh sách hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai giá tại đơn vị
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_SO_THUE
STRING
50
x
Mã số
thuế của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
2.
MA_HANG_HOA
STRING
50
x
Mã hàng
hóa đăng ký giá, kê khai giá của doanh nghiệp
1.2.4. Danh mục chi nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai
giá
a) Nhận
dữ liệu nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá tại đơn vị
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_SO_THUE
STRING
50
x
Mã số
thuế của doanh nghiệp Đăng ký giá, kê khai giá
2.
TEN_CHI_NHANH
STRING
2000
x
Tên chi
nhánh của doanh nghiệp Đăng ký giá, kê khai giá
3.
DIA_CHI
STRING
4000
Địa chỉ
của chi nhánh của doanh nghiệp Đăng ký giá, kê khai giá
b) Nhận
yêu cầu xóa dữ liệu chi nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá tại đơn
vị
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_SO_THUE
STRING
50
x
Mã chi
nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
1.2.5. Danh mục kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
a) Nhận
dữ liệu danh mục kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_SO_THUE
STRING
50
x
Mã số
thuế của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
2.
MA_KHO_HANG
STRING
50
x
Mã kho
hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
3.
TEN_KHO_HANG
STRING
2000
x
Tên kho
hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
4.
DIA_CHI
STRING
4000
Địa chỉ
của kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
b) Nhận
yêu cầu xóa kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_SO_THUE
STRING
50
x
Mã số
thuế của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
2.
MA_KHO_HANG
STRING
50
x
Mã kho
hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
1.2.6. Danh mục đối tượng áp dụng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê
khai giá
a) Nhận
dữ liệu Danh mục đối tượng áp dụng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_SO_THUE
STRING
50
x
Mã số thuế
của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
2.
MA_DOI_TUONG_AP_DUNG
STRING
50
x
Mã đối
tượng áp dụng doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
3.
TEN_DOI_TUONG_AP_DUNG
STRING
2000
x
Tên đối
tượng áp dụng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
b) Nhận yêu
cầu xóa dữ liệu đối tượng áp dụng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_SO_THUE
STRING
50
x
Mã số
thuế của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
2.
MA_DOI_TUONG_AP_DUNG
STRING
50
x
Mã đối tượng
áp dụng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
1.3. Nhận dữ liệu giá thị trường hàng hóa,
dịch vụ
1.3.1. Nhận dữ liệu báo cáo giá thị trường hàng hóa, dịch vụ
a) Nhận
dữ liệu thông tin chung báo cáo giá thị trường
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
DIA_BAN
STRING
3
x
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
2.
NGUON_SO_LIEU
STRING
3
x
Mã của
nguồn số liệu. Lấy mã trong danh mục Nguồn số liệu.
3.
DINH_KY
NUMBER
2
x
Kỳ báo
cáo, các giá trị bao gồm:
19: Ngày
26: 15 ngày
22: Tuần
24: Tháng
21: Quý
27: Năm
4.
THOI_GIAN_BC_1
NUMBER
3
x
Kỳ báo
cáo chi tiết ứng với định kỳ báo cáo chi tiết cấp 2, ứng với các giá trị:
Quý, 15 ngày, tuần, ngày.
Ví dụ:
Tuần 1 giá trị là 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu giá trị là 1, 15 ngày cuối giá trị
là 2
5.
THOI_GIAN_BC_2
NUMBER
3
x
Kỳ báo
cáo chi tiết cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các
giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.
Ví dụ:
Tháng 1 giá trị là 1; tháng 2 giá trị là 2
6.
THOI_GIAN_BC_NAM
NUMBER
4
x
Năm của
kỳ báo cáo
7.
FILE_DINH_KEM
STRING(BASES64)
Các
file đính kèm cùng với bảng giá thị trường hàng hóa, dịch vụ
8.
DS_HHDV_TT
OBJECT
x
Danh
sách sách giá hàng hóa dịch vụ chi tiết trong kỳ báo cáo.
b) Nhận
dữ liệu dữ liệu bảng giá thị trường, hàng hóa dịch vụ
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
LOAI_GIA
NUMBER
3
x
Loại
giá của hàng hóa, dịch vụ. Lấy trong danh mục Loại giá
2.
MA_HHDV
STRING
100
x
Mã hàng
hóa dịch vụ tương ứng theo danh mục hàng hóa dịch vụ báo giá thị trường
3.
TEN_HANG_HOA_DICH_VU
STRING
1000
x
Tên
hàng hóa, dịch vụ
4.
DON_VI_TINH
STRING
3
x
Mã đơn
vị tính tương ứng theo danh mục đơn vị tính
5.
GIA_KY_TRUOC
NUMBER
(18,0)
Giá kỳ
trước
6.
GIA_KY_NAY
NUMBER
(18,0)
x
Giá kỳ
này
7.
NGUON_THONG_TIN
NUMBER
1
x
Mã
nguồn thông tin:
1: Do
trực tiếp điều tra thu thập
2: Do
cơ quan/đơn vị quản lý nhà nước có liên quan cung cấp/báo cáo theo quy định
3: Từ
thống kê đăng ký giá, kê khai giá, thông báo giá của doanh nghiệp
4: Hợp
đồng mua tin
5: Các
nguồn thông tin khác
8.
GHI_CHU
STRING
4000
Thông
tin ghi chú của hàng hóa dịch vụ
c) Nhận
yêu cầu xóa dữ liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
DIA_BAN
STRING
3
x
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
2.
NGUON_SO_LIEU
STRING
3
x
Mã đơn
vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu
3.
DINH_KY
NUMBER
2
x
Kỳ báo
cáo, các giá trị bao gồm:
19: Ngày
26: 15 ngày
22: Tuần
24: Tháng
21: Quý
27: Năm
4.
THOI_GIAN_BC_1
NUMBER
3
x
Kỳ báo
cáo chi tiết ứng với định kỳ báo cáo chi tiết cấp 2, ứng với các giá trị:
Quý, 15 ngày, tuần, ngày.
Ví dụ:
Tuần 1 giá trị là 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu giá trị là 1, 15 ngày cuối giá trị
là 2
5.
THOI_GIAN_BC_2
NUMBER
3
Kỳ báo
cáo chi tiết cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các
giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.
Ví dụ:
Tháng 1 giá trị là 1; tháng 2 giá trị là 2
6.
THOI_GIAN_BC_NAM
NUMBER
4
x
Năm của
kỳ báo cáo
1.3.2. Nhận danh mục hàng hóa, dịch vụ thu thập giá thị trường
a) Nhận
dữ liệu danh mục
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
STRING
50
x
Mã nhóm
hàng hóa dịch vụ tương ứng trong danh mục nhóm hàng hóa dịch vụ
2.
MA_HANG_HOA_DICH_VU
STRING
50
x
Mã hàng
hóa dịch vụ tương ứng trong danh mục hàng hóa dịch vụ
3.
DON_VI_TINH
STRING
3
x
Mã đơn
vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính
b) Nhận
yêu cầu xóa dữ liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_HANG_HOA_DICH_VU
STRING
50
x
Mã hàng
hóa dịch vụ tương ứng trong danh mục hàng hóa dịch vụ
1.4. Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
1.4.1. Nhận dữ liệu trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập
khẩu từ hệ thống của Tổng cục Hải quan
a) Nhận dữ
liệu thông tin chung trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
DINH_KY
NUMBER
2
x
Kỳ báo
cáo, các giá trị bao gồm:
19: Ngày
26: 15 ngày
22: Tuần
24: Tháng
21: Quý
27: Năm
2.
THOI_GIAN_BC_1
NUMBER
3
x
Kỳ báo
cáo chi tiết cấp 1 tương ứng trong Danh mục kỳ báo cáo cấp 1, ứng với các
định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.
3.
THOI_GIAN_BC_2
NUMBER
3
Kỳ báo
cáo chi tiết ứng với Danh mục kỳ báo cáo cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15
ngày, tuần, ngày.
Ví dụ:
Tuần 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu, Quý 1
4.
THOI_GIAN_BC_NAM
NUMBER
4
x
Năm của
kỳ báo cáo
5.
DS_HHDV_NK_CT
OBJECT
x
Danh
sách trị giá hải quan của hàng hóa xuất nhập khẩu
b) Nhận dữ liệu
chi tiết trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_HS
STRING
50
x
Mã HS
theo quy định
2.
MO_TA
STRING
4000
x
Mô tả
Hàng hóa xuất/ nhập khẩu
3.
LOAI_XNK
STRING
1
x
1: Xuất
khẩu; 2: Nhập khẩu
4.
MA_QUOC_GIA
STRING
50
x
Mã quốc
gia theo danh mục dùng chung
5.
DON_VI_TINH
STRING
50
x
Mã đơn
vị tính theo danh mục quy định
6.
TONG_LUONG
NUMBER
(18,0)
x
Khối
lượng xuất/ nhập khẩu trong kỳ báo cáo
7.
TRI_GIA_USD
NUMBER
(18,2)
x
Trị giá
xuất/ nhập khẩu trong kỳ báo cáo
c) Nhận yêu
cầu xóa dữ liệu trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
NGUON_SO_LIEU
STRING
3
x
Mã đơn
vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu
2.
DINH_KY
NUMBER
2
x
Kỳ báo
cáo, các giá trị bao gồm:
19: Ngày
26: 15 ngày
22: Tuần
24: Tháng
21: Quý
27: Năm
3.
THOI_GIAN_BC_1
NUMBER
3
x
Kỳ báo
cáo chi tiết cấp 1 tương ứng trong Danh mục kỳ báo cáo cấp 1, ứng với các
định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.
4.
THOI_GIAN_BC_2
NUMBER
3
Kỳ báo
cáo chi tiết ứng với Danh mục kỳ báo cáo cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15
ngày, tuần, ngày.
Ví dụ:
Tuần 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu, Quý 1
5.
THOI_GIAN_BC_NAM
NUMBER
4
x
Năm của
kỳ báo cáo
1.4.2. Giá tính thuế tài nguyên
a) Nhận
dữ liệu
Nhận dữ liệu thông tin chung giá tính thuế
tài nguyên do UBND tỉnh quy định
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
DIA_BAN
STRING
3
x
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
2.
SO_VAN_BAN
STRING
50
x
Số văn
bản do UBND tỉnh ban hành
3.
NGAY_THUC_HIEN
STRING(DATE)
8
x
Ngày
ban hành văn bản, dạng dạng DDMMYYYY
4.
NGAY_BD_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
x
Ngày
bắt đầu hiệu lực, dạng dạng DDMMYYYY
5.
NGAY_KT_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
Ngày
kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY
6.
NGUON_SO_LIEU
STRING
3
x
Mã đơn
vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu
7.
DS_TAI_NGUYEN_CT
OBJECT
x
Danh
sách tài nguyên chi tiết trong kỳ báo cáo
Nhận dữ liệu giá tài nguyên chi tiết trong kỳ
báo cáo (DS_TAI_NGUYEN_CT)
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
TAI_NGUYEN_TINH
STRING
50
x
Mã tài
nguyên tỉnh
2.
GIA_TINH_THUE
NUMBER
(18,0)
x
Giá
tính thuế tài nguyên
3.
GHI_CHU
STRING
4000
Ghi chú
b) Nhận
yêu cầu xóa dữ liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
DIA_BAN
STRING
3
x
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
2.
SO_VAN_BAN
STRING(DATE)
8
x
Số văn
bản do UBND tỉnh ban hành, dạng DDMMYYYY
3.
NGAY_THUC_HIEN
STRING(DATE)
8
x
Ngày
ban hành văn bản, dạng dạng DDMMYYYY
4.
NGAY_BD_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
x
Ngày
bắt đầu hiệu lực, dạng dạng DDMMYYYY
c) Danh mục
tài nguyên của tỉnh
Nhận dữ liệu Danh mục tài nguyên của tỉnh
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
DIA_BAN
STRING
3
x
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
2.
MA_TAI_NGUYEN
STRING
3
x
Mã Tài
nguyên
3.
TEN_TAI_NGUYEN
STRING
2000
x
Tên tài
nguyên
4.
DON_VI_TINH
STRING
3
x
Mã đơn
vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính
5.
TAI_NGUYEN_TINH_CHA
STRING
3
x
Mã tài
nguyên cấp cha
6.
TAI_NGUYEN_BTC
STRING
3
x
Mã tài
nguyên Tương ứng với Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính quy định.
Giá trị tương ứng trong danh mục Tài nguyên Bộ Tài chính
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
DIA_BAN
STRING
3
x
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
2.
MA_TAI_NGUYEN
STRING
50
x
Mã Tài
nguyên
1.4.3. Giá tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định
a) Nhận
dữ liệu
Nhận thông tin chung giá tính lệ phí trước bạ
do UBND tỉnh quy định
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
DIA_BAN
STRING
3
x
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
2.
SO_VAN_BAN
STRING
50
x
Số văn
bản do UBND tỉnh ban hành
3.
NGAY_THUC_HIEN
STRING(DATE)
8
x
Ngày
ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY
4.
NGAY_BD_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
x
Ngày
bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY
5.
NGAY_KT_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
Ngày
kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY
6.
NGUON_SO_LIEU
STRING
3
x
Mã đơn
vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu
7.
DS_LPTB_DOITUONG_CT
OBJECT
x
Danh
sách đối tượng tính lệ phí trước bạ chi tiết và giá tính của mỗi đối tượng
trong kỳ báo cáo
Nhận dữ liệu giá tính lệ phí trước bạ của
từng đối tượng chi tiết trong kỳ báo cáo (DS_LPTB_DOITUONG_CT)
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
LPTB_DOI_TUONG
STRING
50
x
Mã đối
tượng chịu lệ phí trước bạ
2.
GIA_TINH_LE_PHI
NUMBER
(18,0)
x
Giá tính
lệ phí trước bạ tương ứng của mỗi đối tượng
3.
GHI_CHU
STRING
4000
Ghi chú
b) Nhận
yêu cầu xóa dữ liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
DIA_BAN
STRING
3
x
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
2.
SO_VAN_BAN
STRING
50
x
Số văn
bản do UBND tỉnh ban hành
3.
NGAY_BD_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
x
Ngày
bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY
4.
NGAY_THUC_HIEN
STRING(DATE)
8
x
Ngày
ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY
c) Danh mục
đối tượng tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định
Nhận dữ liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
DIA_BAN
STRING
3
x
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
2.
MA_DOI_TUONG
STRING
10
x
Mã đối
tượng
3.
TEN_DOI_TUONG
STRING
1000
x
Tên đối
tượng
4.
MO_TA
STRING
2000
Mô tả
đặc điểm đối tượng
5.
DON_VI_TINH
STRING
10
x
Mã đơn
vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính
6.
MA_DOI_TUONG_CHA
STRING
10
x
Mã đối
tượng cấp cha
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
DIA_BAN
STRING
3
x
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
2.
MA_DOI_TUONG
STRING
10
x
Mã đối
tượng
1.4.4. Giá trị tài sản thuộc sở hữu Nhà nước
a) Giá
tài sản khác dưới 500
Nhận dữ liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
KY_DU_LIEU
String
50
x
Kỳ báo
cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021)
2.
MA_TAI_SAN
String
50
x
Mã tài
sản
3.
TEN_TAI_SAN
String
1000
x
Tên tài
sản
4.
MA_LOAI_TAI_SAN
String
50
x
Mã loại
tài sản
5.
KY_HIEU
String
100
Ký hiệu
tài sản
6.
NAM_SAN_XUAT
Number
4
x
Năm sản
xuất tài sản
7.
THONG_SO_KY_THUAT
String()
4000
Thông
số kỹ thuật tài sản
8.
NGUYEN_GIA
Number
(18,3)
x
Nguyên
giá tài sản
9.
THOI_GIAN_SU_DUNG
Number(4)
4
x
Thời
gian sử dụng tài sản
10.
HIEN_TRANG_SU_DUNG
String
1000
Hiện
trạng sử dụng tài sản
11.
MA_DON_VI_SU_DUNG
String
50
x
Mã đơn
vị sử dụng
12.
TEN_DON_VI_SU_DUNG
String
1000
Tên đơn
vị sử dụng
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_TAI_SAN
STRING
50
x
Mã tài
sản
b) Giá
tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước
Nhận dữ liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
KY_DU_LIEU
String
50
x
Kỳ báo
cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021)
2.
MA_TAI_SAN
String
50
x
Mã tài
sản
3.
TEN_TAI_SAN
String
1000
x
Tên tài
sản
4.
MA_LOAI_TAI_SAN
String
50
x
Mã loại
tài sản
5.
KY_HIEU
String
100
Ký hiệu
tài sản
6.
NAM_SAN_XUAT
Number(4)
4
x
Năm sản
xuất tài sản
7.
THONG_SO_KY_THUAT
String
4000
Thông
số kỹ thuật tài sản
8.
NGUYEN_GIA
Number
(18,3)
x
Nguyên
giá tài sản
9.
THOI_GIAN_SU_DUNG
Number
4
x
Thời
gian sử dụng tài sản
10.
HIEN_TRANG_SU_DUNG
String
1000
Hiện
trạng sử dụng tài sản
11.
MA_DON_VI_SU_DUNG
String
50
x
Mã đơn
vị sử dụng
12.
TEN_DON_VI_SU_DUNG
String
1000
Tên đơn
vị sử dụng
i) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_TAI_SAN
STRING
50
x
Mã tài
sản
c) Giá
trị Tài sản là Nhà
Nhận dữ
liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
NGAY_SO_LIEU
String(date)
8
x
Ngày số
liệu
2.
ID_DV_QLY
String
50
Mã đơn
vị quản lý
3.
MA_TAI_SAN
String
500
Mã ngôi
nhà
4.
TEN_NGOI_NHA
String
4000
x
Tên
ngôi nhà
5.
ID_CAP_NHA
String
50
x
Mã Cấp
nhà
6.
ID_LY_DO_TANG
String
50
x
Mã Lý
do tăng nhà
7.
NGAY_KE_KHAI
String(date)
8
Ngày kê
khai
8.
MA_KHUON_VIEN
String
500
x
Mã
khuôn viên
9.
TEN_KHUON_VIEN
String
500
Tên trụ
sở khuôn viên
10.
NAM_XD
String
4
x
Năm xây
dựng
11.
NAM_SD
String
4
x
Năm đưa
vào sử dụng
12.
NGUYEN_GIA
Number
(38,0)
x
Nguyên
giá (đồng)
13.
NGUON_NSNN
Number
(38,0)
Nguồn
NSNN (đồng)
14.
NGUON_KHAC
Number
(38,0)
Nguồn
khác (đồng)
15.
GIA_TRI_CON_LAI
Number
(38,0)
x
Giá trị
còn lại (đồng)
16.
THOI_GIAN_SU_DUNG
String
500
Thời
gian sử dụng
17.
SO_TANG
Number
(38,0)
x
Số tầng
18.
TONG_DIEN_TICH_SAN
Number
(38,0)
x
Tổng
diện tích sàn (m2)
19.
HTSD_CHO_THUE
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng - Cho thuê (m2)
20.
HTSD_BO_TRONG
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng -Bỏ trống (m2)
21.
HTSD_BI_LAN_CHIEM
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng -Bị lấn chiếm (m2)
22.
HTSD_DE_O
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng -Để ở (m2)
23.
HTSD_SU_DUNG_KHAC
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng -Sử dụng khác (m2)
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_TAI_SAN
STRING
50
x
Mã tài
sản
d) Giá
trị Tài sản là Trụ sở làm việc
Nhận dữ
liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
NGAY_SO_LIEU
String(date)
8
x
Ngày số
liệu
2.
ID_DV_QLY
String
50
Mã đơn
vị quản lý
3.
MA_TAI_SAN
String
500
x
Mã trụ
sở
4.
TEN_TRU_SO
String
4000
Tên trụ
sở
5.
ID_LOAI_NHA
String
50
x
Mã Loại
tài sản
6.
ID_QUOC_GIA
String
50
Thuộc
quốc gia
7.
ID_DIA_BAN_TP
String
50
Tỉnh/Thành
phố
8.
ID_DIA_BAN_H
String
50
Quận/Huyện
9.
ID_DIA_BAN_PX
String
50
Xã/Phường
10.
SO_NHA
String
400
Số nhà,
đường (phố)
11.
K_TANG_DAT
String
1
Không
tăng đất
12.
ID_LY_DO_TANG
String
50
x
Mã Lý
do tăng đất
13.
NGAY_KE_KHAI
String(date)
8
Ngày kê
khai
14.
DIEN_TICH
Number
(38,0)
x
Diện
tích khuôn viên (m2)
15.
GIA_TRI
Number
(38,0)
x
Giá trị
(đồng)
16.
HTSD_TRU_SO_LVIEC
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng đất - Trụ sở làm việc (m2)
17.
HTSD_HD_SU_NGHIEP
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng đất -Hoạt động sự nghiệp (m2)
18.
HTSD_LAM_NHA_O
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng đất -Làm nhà ở (m2)
19.
HTSD_CHO_THUE
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng đất -Cho thuê (m2)
20.
HTSD_BO_TRONG
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng đất -Bỏ trống (m2)
21.
HTSD_BI_LAN_CHIEM
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng đất -Bị lấn chiếm (m2)
22.
HTSD_SU_DUNG_KHAC
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng đất - Sử dụng khác (m2)
23.
GCNQSH_SO
String
500
Giấy
chứng nhận quyền sở hữu đất: Số
24.
GCNQSH_NGAY
String(date)
8
Giấy
chứng nhận quyền sở hữu đất: Ngày
25.
QD_GIAO_DAT_SO
String
500
Quyết
định giao đất: Số
26.
QD_GIAO_DAT_NGAY
String(date)
8
Quyết
định giao đất: Ngày
27.
HD_CHUYEN_NHUONG_SO
String
500
Hợp
đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Số
28.
HD_CHUYEN_NHUONG_NGAY
String(date)
8
Hợp
đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Ngày
29.
QD_CHO_THUE_SO
String
500
Quyết
định (Hợp đồng) cho thuê đất: Số
30.
QD_CHO_THUE_NGAY
String(date)
8
Quyết
định (Hợp đồng) cho thuê đất: Ngày
31.
CHUA_CO_GIAY_TO
String
1
1: Có
giấy tờ
0: chưa
có giấy tờ
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_TAI_SAN
STRING
50
x
Mã tài
sản
e) Giá
trị Tài sản là Ô tô
Nhận dữ
liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt buộc
(x)
Mô tả
1.
NGAY_SO_LIEU
String(date)
8
x
Ngày số
liệu
2.
MA_DV_QLY
String
50
Mã đơn
vị quản lý
3.
LOAI_XE
String
50
x
Loại xe
4.
NHAN_XE
String
50
x
Nhãn xe
5.
DONG_XE
String
50
Dòng xe
6.
BIEN_KIEM_SOAT
String
10
x
Biển
kiểm soát
7.
SO_CHO_NGOI
String
2
x
Số chỗ
ngồi
8.
TAI_TRONG
Number
(10,0)
x
Tải
trọng
9.
NUOC_SAN_XUAT
String
50
x
Nước
sản xuất
10.
NAM_SAN_XUAT
String
5
x
Năm sản
xuất
11.
NAM_SU_DUNG
String
5
x
Năm đưa
vào sử dụng
12.
LY_DO_TANG
String
4000
x
Lý do
tăng ô tô
13.
NGAY_KE_KHAI
String(date)
8
x
Ngày kê
khai
14.
MA_TAI_SAN
String
50
x
Mã xe
15.
TEN_XE
String
4000
x
Tên xe
16.
NGUYEN_GIA
Number
(18,0)
x
Nguyên
giá (đồng)
17.
NGUON_NSNN
Number
(18,0)
x
Nguồn
NSNN (đồng)
18.
NGUON_KHAC
Number
(18,0)
Nguồn
khác (đồng)
19.
GIA_TRI_CON_LAI
Number
(18,0)
x
Giá trị
còn lại (đồng)
20.
THOI_HAN_SD
String
4000
x
Thời
gian sử dụng
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_TAI_SAN
STRING
50
x
Mã tài
sản
f) Giá
trị Tài sản khác trên 500 triệu
Nhận dữ
liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
NGAY_SO_LIEU
String(date)
8
x
Ngày số
liệu
2.
MA_DV_QLY
String
50
Mã đơn
vị quản lý
3.
MA_LOAI_TS
String
50
No
Mã Loại
tài sản
4.
KY_HIEU
String
500
No
Ký hiệu
5.
MA_TAI_SAN
String
500
Yes
Mã tài
sản
6.
TEN_TAI_SAN
String
4000
No
Tên tài
sản
7.
MA_NUOC_SAN_XUAT
String
50
Yes
Mã Nước
sản xuất
8.
NAM_SAN_XUAT
String
4
No
Năm sản
xuất
9.
NAM_SU_DUNG
String
4
No
Năm đưa
vào sử dụng
10.
MA_LY_DO_TANG
String
50
No
Mã Lý
do tăng
11.
NGAY_KE_KHAI
String(date)
8
Yes
Ngày kê
khai
12.
THONG_SO_KY_THUAT
String
500
Yes
Thông
số kỹ thuật
13.
MO_TA_CHUNG
String
500
Yes
Mô tả
chung
14.
NGUYEN_GIA
Number
(38,0)
No
Nguyên
giá (đồng)
15.
NGUON_NSNN
Number
(38,0)
Yes
Nguồn
NSNN (đồng)
16.
NGUON_KHAC
Number
(38,0)
Yes
Nguồn
khác (đồng)
17.
GIA_TRI_CON_LAI
Number
(38,0)
No
Giá trị
còn lại (đồng)
18.
THOI_HAN_SD
Number
(38,0)
Yes
Thời
gian sử dụng được sau kê khai (năm)
19.
HIEN_TRANG_SD
String
50
Yes
Hiện
trạng sử dụng.
20.
MA_DV_QLY
String
50
No
Mã Đơn
vị
21.
MA_LOAI_TS
String
50
No
Mã Loại
tài sản
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_TAI_SAN
STRING
50
x
Mã tài
sản
g) Giá
trị Tài sản là Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
Nhận dữ
liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
NGAY_SO_LIEU
String(date)
8
x
Ngày số
liệu
2.
ID_DV_QLY
String
50
Mã đơn
vị quản lý
3.
CAP_LOAI_TS
String
50
x
Cấp,
loại tài sản
4.
MA_TAI_SAN
String
500
Mã tài
sản
5.
TEN_TAI_SAN
String
4000
x
Tên tài
sản
6.
DIA_CHI
String
4000
x
Địa chỉ
7.
ID_THUOC_TUYEN
String
50
Mã
Thuộc tuyến
8.
LY_TRINH_DAU
String
500
Lý
trình- Điểm đầu
9.
LY_TRINH_CUOI
String
500
Lý
trình -Điểm cuối
10.
CHIEU_DAI_TU_KM
Number
(38,2)
Chiều
dài - Từ km số
11.
CHIEU_DAI_DEN_KM
Number
(38,2)
Chiều
dài - Đến km số
12.
CHIEU_DAI_TONG
Number
(38,2)
Chiều
dài - Tổng chiều dài (km)
13.
DIEN_TICH_MAT_CAU
Number
(38,2)
Diện
tích mặt cầu (m2)
14.
DIEN_TICH_THUOC_HAM
Number
(38,2)
Diện
tích thuộc hầm (m2)
15.
DIEN_TICH_BEN_PHA
Number
(38,2)
Diện
tích bến phà (m2)
16.
DIEN_TICH_BEN_XE
Number
(38,2)
Diện
tích bến xe (m2)
17.
DIEN_TICH_BAI_DO_XE
Number
(38,2)
Diện
tích bãi đỗ xe (m2)
18.
DIEN_TICH_NHA_QL_DBO
Number
(38,2)
Diện
tích đất đối với nhà hạt quản lý đường bộ
19.
DTICH_SAN_XD_NHA_QL_DBO
Number
(38,2)
Diện
tích sàn xây dựng đối với nhà hạt quản lý đường bộ
20.
DIEN_TICH_TRAM_NGHI
Number
(38,2)
Diện
tích trạm dừng nghỉ
21.
NGAY_SD_NHAP_TT
String
4
Ngày
đưa vào sử dụng nhập dữ liệu thông tin đầu vào
22.
NGAY_SD
String(date)
8
Ngày
đưa vào sử dụng
23.
TONG_NGUYEN_GIA
Number
(38,2)
x
Tổng
nguyên giá (VNĐ)
24.
NGUON_NSNN
Number
(38,2)
Nguồn
ngân sách (VNĐ)
25.
NGUON_KHAC
Number
(38,2)
Nguồn
khác (VNĐ)
26.
GIA_TRI_CON_LAI
Number
(38,2)
x
Giá trị
còn lại (VNĐ)
27.
ID_PHUONG_THUC_QLY
String
4
Mã
Phương thức quản lý
28.
HO_SO_GIAY_TO
String
1
Có hồ
sơ giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ
29.
NGUOI_BO_PHAN_SD
String
500
Tên
người hoặc bộ phận trực tiếp sử dụng
30.
TT_KHAC
String
4000
Thông
tin khác
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_TAI_SAN
STRING
50
x
Mã tài
sản
h) Giá
trị Tài sản là Công trình nước sạch nông thôn
Nhận dữ
liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
NGAY_SO_LIEU
String(date)
8
x
Ngày số
liệu
2.
ID_DV_QLY
String
50
Mã đơn
vị quản lý
3.
MA_TAI_SAN
String
500
x
Mã công
trình
4.
TEN_CONG_TRINH
String
4000
x
Tên
công trình
5.
KY_HIEU
String
500
Ký hiệu
6.
ID_LOAI_CONG_TRINH
String
50
x
Mã Loại
hình công trình
7.
DAI_CHI
String
4000
x
Địa chỉ
8.
ID_DIA_BAN_TP
String
50
Tỉnh/thành
phố
9.
ID_DIA_BAN_H
String
50
Quận/huyện
10.
ID_DIA_BAN_PX
String
50
Xã/phường
11.
ID_LY_DO_TANG
String
50
ID Lý
do tăng
12.
NGAY_KE_KHAI
String(date)
8
Ngày kê
khai
13.
ID_DU_AN
String
50
Mã Dự
án
14.
NAM_XAY_DUNG
String
4
Năm xây
dựng
15.
NGAY_SD
String
4
Ngày
đưa vào sử dụng
16.
DIEN_TICH_DAT
Number
(38,2)
Diện
tích đất (m2)
17.
DIEN_TICH_SAN_XD
Number
(38,2)
Diện
tích sàn xây dựng (m2)
18.
CONG_SUAT_TKE
Number
(38,2)
Công
suất thiết kế
19.
CONG_SUAT_TTE
Number
(38,2)
Công
suất thực tế
20.
TONG_NGUYEN_GIA
Number
(38,2)
x
Tổng
nguyên giá
21.
NGAN_SACH
Number
(38,2)
Ngân
sách
22.
CT_MUC_TIEU
Number
(38,2)
Chương
trình mục tiêu
23.
NGUON_KHAC
Number
(38,2)
Nguồn khác
24.
DA_TINH_KHAU_HAO
String
1
Đã tính
khấu hao/ chưa tính khấu hao:
0: Chưa
tính khấu hao
1: Đã
tính khấu hao
25.
ID_PP_KHAU_HAO
String
1
Mã
Phương pháp khấu hao
26.
TGIAN_SD
Number
(38,2)
Thời
gian sử dụng sau kê khai
27.
TYLE_KHAU_HAO
Number
(38,2)
Tỷ lệ
khấu hao
28.
GTRI_CON_LAI
Number
(38,2)
x
Giá trị
còn lại
29.
HIEN_TRANG
String
1
Hiện
trạng hoạt động:
0: Bền
vững
1:
Trung bình
2: Kém
hiệu quả
3:Không
hoạt động
30.
HO_SO_GIAY_TO
String
1
Có hồ
sơ, giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ:
0: Không
có hồ sơ giấy tờ
1: Có
hồ sơ giấy tờ
31.
QD_GIAO_SO
String
200
Quyết
định giao số
32.
NGAY_QD_GIAO
String(date)
8
Ngày
Quyết định giao
33.
QD_QUYEN_SH_SO
String
200
Quyết
định xác lập quyền sở hữu số
34.
NGAY_QD_SH
String(date)
8
Ngày
quyết định
35.
BB_BAN_GIAO
String
200
Biên
bản bàn giao
36.
NGAY_BAN_GIAO
String(date)
8
Ngày
bàn giao
37.
HS_GIAY_TO_KHAC
String
200
Hồ sơ
giấy tờ khác
38.
KL_SX_TRONG_NAM
Number
(38,2)
Khối
lượng nước sạch sản xuất trong năm (m3)
39.
TYLE_HAO_HUT
Number
(38,2)
Tỷ lệ
nước hao hụt (%)
40.
GIA_TIEU_THU_BQ_NAM
Number
(38,2)
Giá
tiêu thụ nước sạch bình quân năm (đồng/m3)
41.
GIA_THANH_BQ_NAM
Number
(38,2)
Giá
thành nước sạch bình quân năm (đồng/m3)
42.
NGUOI_BO_PHAN_SD
String
500
Tên
người hoặc bộ phận trực tiếp quản lý
43.
TT_KHAC
String
4000
Thông
tin khác
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_TAI_SAN
STRING
50
x
Mã tài
sản
i) Danh mục
liên quan đến tài sản thuộc sở hữu Nhà nước
Danh mục Tỉnh/Thành phố
Nhận dữ liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_TINH_TP
String
50
x
Mã Tỉnh/Thành
phố
2.
TEN_TINH_TP
String
1000
x
Tên Tỉnh/Thành
phố
3.
TRANG_THAI
Number
1
Trạng
thái
4.
NGAY_TAO
Date
8
Ngày tạo
5.
NGAY_SUA
Date
8
Ngày sửa
6.
NGUOI_TAO
String
50
Người
tạo
7.
NGUOI_SUA
String
50
Người
sửa
Nhận yêu cầu xóa dữ
liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_TINH_TP
STRING
50
x
Mã tỉnh/thành
phố
Danh mục Quận/Huyện
Nhận dữ liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_TINH_TP
String
50
x
Mã Tỉnh/Thành
phố
2.
MA_QUAN_HUYEN
String
50
x
Mã Quận/Huyện
3.
TEN_QUAN_HUYEN
String
1000
x
Tên Quận/Huyện
4.
TRANG_THAI
Number
1
Trạng
thái
5.
NGAY_TAO
Date
8
Ngày tạo,
dạng DDMMYYYY
6.
NGAY_SUA
Date
8
Ngày sửa , dạng
DDMMYYYY
7.
NGUOI_TAO
String
50
Người
tạo
8.
NGUOI_SUA
String
50
Người
sửa
Nhận yêu cầu xóa dữ
liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_QUAN_HUYEN
STRING
50
x
Mã quận/huyện
Danh mục Phường/Xã
Nhận dữ liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_TINH_TP
String
50
x
Mã Tỉnh/Thành
phố
2.
MA_QUAN_HUYEN
String
50
x
Mã Quận/Huyện
3.
MA_PHUONG_XA
String
50
x
Mã Phường/Xã
4.
TEN_PHUONG_XA
String
1000
x
Tên Phường/Xã
5.
TRANG_THAI
Number(1)
1
Trạng
thái
6.
NGAY_TAO
String(Date)
8
Ngày tạo , dạng
DDMMYYYY
7.
NGAY_SUA
String(Date)
8
Ngày sửa , dạng
DDMMYYYY
8.
NGUOI_TAO
String
50
Người
tạo
9.
NGUOI_SUA
String
50
Người
sửa
Nhận yêu cầu xóa dữ
liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_PHUONG_XA
STRING
50
x
Mã phường/xã
Danh mục đơn vị sử dụng tài sản
Nhận dữ
liệu
STT
Tên trường
Kiểu
Bắt buộc
(x)
Mô tả
1.
MA_DON_VI
String
50
x
Mã đơn
vị sử dụng tài sản
2.
TEN_
DON_VI
String
500
x
Tên đơn
vị sử dụng tài sản
3.
TEN_LOAI_HINH_DON_VI
String
1000
Tên loại
hình đơn vị
4.
MA_QUAN_HE_NGAN_SACH
String
50
x
Mã quan
hệ ngân sách
5.
DON_VI_CAP_TREN_ID
String
50
x
Mã đơn
vị cấp trên
6.
TEN_DON_VI_CAP_TREN
String
1000
Tên đơn
vị cấp trên
7.
MA_TINH_THANH_PHO
String
50
Tỉnh/Thành
phố đơn vị sử dụng
8.
MA_QUAN_HUYEN
String
50
Quận/Huyện
đơn vị sử dụng
9.
MA_PHUONG_XA
String
50
Phường/Xã
đơn vị sử dụng
10.
NGAY_TAO
Date
8
Ngày tạo , dạng
DDMMYYYY
11.
NGAY_SUA
Date
8
Ngày sửa , dạng
DDMMYYYY
Danh mục loại tài sản
Nhận dữ
liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt buộc
(x)
Mô tả
1.
MA_LOAI_TAI_SAN
String
50
x
Mã loại
tài sản
2.
TEN_
LOAI_TAI_SAN
String
100
x
Tên loại
tài sản
3.
TRANG_THAI
Number
1
Trạng
thái
4.
NGAY_TAO
Date
8
Ngày tạo , dạng
DDMMYYYY
5.
NGAY_SUA
Date
8
Ngày sửa , dạng
DDMMYYYY
Nhận yêu
cầu xóa dữ liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt buộc
(x)
Mô tả
1.
MA_LOAI_TAI_SAN
STRING
50
x
Mã loại
tài sản
1.5. Nhận dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
STRING
50
Giỏ
hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ
2.
DIA_BAN
STRING
50
Mã địa
bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn
3.
CHI_TIEU
STRING
2
x
Chỉ
tiêu CPI nhận các giá trị sau:
1: CPI
so với cùng kỳ năm trước
2: CPI
so với tháng 12 năm trước
3: CPI
so với tháng trước
4: CPI
so với kỳ gốc 2019
5: CPI
bình quân so với cùng kỳ năm trước
9: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước
10: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với tháng trước
11: Chỉ
số lạm phát bình quân so với cùng năm trước
4.
NGUON_DU_LIEU
STRING
3
Mã
nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị
5.
THANH_THI_NONG_THON
STRING
1
Nhận
giá trị như sau:
1:
Thành thị
2: Nông
thôn
6.
DINH_KY
STRING
2
Kỳ dữ
liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo
7.
THOI_GIAN_BC_1
STRING
3
Mã của
kỳ dữ liệu chi tiết, lấy thông tin tương ứng trong danh mục Kỳ dữ liệu chi tiết.
8.
THOI_GIAN_BC_NAM
STRING
4
Năm của
kỳ dữ liệu
2. Dữ liệu giá bất động sản
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt buộc
(x)
Mô tả
1.
TEN_SAN_PHAM
String
100
x
Tên sản
phẩm bất động sản
2.
LOAI_GIA
String
100
x
Phân
loại giá
3.
NGUON_THONG_TIN
String
1000
x
Nguồn
thông tin
4.
TINH_THANH
String
100
Tỉnh
thành
5.
QUAN_HUYEN
String
100
Quận
huyện
6.
PHUONG_XA
String
100
Phường
xã
7.
DUONG_PHO
String
500
Đường
phố
8.
SO_NHA
String
500
Số nhà,
tòa nhà
9.
DON_GIA
Number
x
Đơn giá
sản phẩm
10.
DON_VI_TINH_GIA
String
50
Đơn vị
tính giá (đồng, đồng/m2)
11.
NGAY_DANG_SAN_PHAM
Date
x
Ngày
đăng sản phẩm
12.
DIEN_TICH
Number
Diện
tích
13.
CHIEU_DAI
Number
Chiều
dài
14.
CHIEU_RONG
Number
Chiều
rộng
15.
GIAY_TO_PHAP_LY
String
500
Giấy tờ
pháp lý
16.
NOI_THAT
String
500
Nội
thất
17.
TINH_TRANG
String
500
Tình
trạng
18.
DAT_COC
Number
Đặt cọc
19.
HUONG_CUA_CHINH
String
500
Hướng
cửa chính
20.
HUONG_BAN_CONG
String
500
Hướng
ban công
21.
SO_MAT_THOANG
Number
Số mặt
thoáng
22.
SO_PHONG_NGU
Number
Số
phòng ngủ
23.
SO_WC
Number
Số WC
24.
GIA_DICH_VU
Number
Giá
dịch vụ
25.
TANG
Number
Tầng
26.
SO_TANG
Number
Số tầng
27.
CHIEU_RONG_DUONG_TRUOC_MAT
Number
Chiều
rộng đường trước mặt
28.
CHIEU_RONG_VIA_HE
Number
Chiều
rộng vỉa hè
29.
DINH_KEM
String
4000
Thông
tin đính kèm
30.
GHI_CHU
String
2000
Ghi chú
thông tin sản phẩm
3. Dữ liệu
về thẩm định giá
3.1. Dữ
liệu về doanh nghiệp thẩm định giá
3.1.1.
Nhận dữ liệu
a) Nhận dữ
liệu thông tin chung của doanh nghiệp thẩm định giá
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
DOANH_NGHIEP_TDG
STRING
50
x
Mã
doanh nghiệp
2.
TEN_TIENG_VIET
STRING
2000
x
Tên
doanh nghiệp
3.
TEN_TIENG_ANH
STRING
2000
x
Tên
tiếng việt
4.
TEN_VIET_TAT
STRING
2000
x
Tên
tiếng anh
5.
DIA_CHI_TRU_SO_CHINH
STRING
2000
Địa chỉ
trụ sở chính
6.
TRU_SO_CHINH_TINH
STRING
3
Tỉnh
thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn
7.
TRU_SO_CHINH_HUYEN
STRING
3
Quận
huyện của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn
8.
TRU_SO_CHINH_XA
STRING
3
Tỉnh
thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn
9.
DIA_CHI_GIAO_DICH
STRING
2000
Địa chỉ
giao dịch
10.
GIAO_DICH_TINH
STRING
3
Tỉnh
thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa
bàn
11.
GIAO_DICH_HUYEN
STRING
3
Quận
huyện của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa
bàn
12.
GIAO_DICH_XA
STRING
3
Tỉnh
thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa
bàn
13.
DIEN_THOAI
STRING
50
Số điện
thoại của doanh nghiệp
14.
FAX
STRING
50
Fax của
doanh nghiệp
15.
EMAIL
STRING
500
Email
của doanh nghiệp
16.
GIAY_CN_DU_DK_DKKD
STRING
50
Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
17.
NGAY_CAP_GCN_DU_DK_DKKD
STRING(DATE)
8
Ngày
cấp giấy chứng nhận dạng DDMMYYYY
18.
NOI_CAP_GCN_DU_DK_DKKD
STRING
500
Nơi ấp
giấy chứng nhận
19.
LAN_THAY_DOI
NUMBER
x
Số lần
thay đổi giấy chứng nhận
20.
NGAY_THAY_DOI
STRING(DATE)
8
x
Ngày
thay đổi, dạng DDMMYYYY
21.
VON_DIEU_LE
NUMBER
(18,0)
x
Vốn đều
lệ
22.
MA_SO_THUE
STRING
50
Mã số
thuế của doanh nghiệp
23.
GIAY_CN_DKKD
STRING
50
Số giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
24.
NGAY_CAP_CN_DKKD
STRING(DATE)
8
Ngày
cấp giấy chứng nhận kinh doanh dịch vụ thẩm định giá, dạng DDMMYYYY
25.
NOI_CAP_CN_DKKD
STRING
500
Nơi cấp
giấy chứng nhận kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
26.
DS_THAM_DINH_VIEN
OBJECT
x
Danh
sách sách thẩm định viên của doanh nghiệp
b) Nhận dữ
liệu thẩm định viên hành nghề về giá tại doanh nghiệp
Thông tin chung của
thẩm định viên hành nghề tại doanh nghiệp
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
GIAY_CN_DU_DK_DKKD
STRING
20
x
Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
2.
TEN_TIENG_VIET
STRING
2000
x
Tên
doanh nghiệp thẩm định giá
3.
HO_TEN
STRING
500
x
Họ và
tên thẩm định viên
4.
NGAY_SINH
STRING(DATE)
8
x
Ngày
sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY
5.
GIOI_TINH
STRING
1
x
Giới
tính:
0: Nam
1: Nữ
6.
CMT_HO_CHIEU
STRING
20
x
Chứng
minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên
7.
NGAY_CAP_CMT
STRING(DATE)
8
Ngày
cấp CMND của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY
8.
NOI_CAP_CMT
STRING
500
Nơi cấp
chứng minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên
9.
NGUYEN_QUAN
STRING
1000
Quê
quán
10.
TINH_THANH
STRING
3
Tỉnh
thành của địa chỉ thường trú. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục tỉnh
thành
11.
DIA_CHI_THUONG_TRU
STRING
1000
Địa chỉ
thường trú
12.
DIA_CHI_TAM_TRU
STRING
1000
Địa chỉ
tạm trú
13.
DIEN_THOAI
STRING
20
Số điện
thoại
14.
EMAIL
STRING
500
Email
15.
SO_THE_TDV
STRING
20
Số thẻ
thẩm định viên về giá
16.
NGAY_CAP_THE_TDV
STRING(DATE)
8
Ngày
cấp thẻ thẩm định viên về giá, dạng DDMMYYYY
17.
LA_NGUOI_DAI_DIEN_PL
STRING
1
Vai trò
là người đại diện pháp luật hay là thẩm định viên hành nghề:
1: Là
đại diện pháp luật
0:
Không là đại diện pháp luật
18.
LA_LANH_DAO_DN
STRING
1
Vai trò
là lãnh đạo đơn vị:
1: Là
lãnh đạo doanh nghiệp
2: là
Giám đốc chi nhánh
3.1.2.
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
DOANH_NGHIEP_TDG
STRING
50
x
Mã
doanh nghiệp
3.2. Dữ
liệu về thẩm định viên về giá
3.2.1. Kết quả thi cấp thẻ thẩm định viên về giá
a) Nhận
dữ liệu
Nhận dữ liệu thông tin chung của kỳ thi
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MAKYTHI
STRING
10
x
Mã kỳ
thi
2.
TENKYTHI
STRING
2000
x
Mã hàng
hóa dịch vụ đăng ký giá của doanh nghiệp
3.
GHICHU
STRING
4000
x
Ghi chú
4.
DS_KETQUA_THI
OBJECT
x
Danh
sách chi tiết kết quả thi
ii) Nhận dữ liệu thông tin chi tiết kết quả
thi
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
THISINH_TEN
STRING
500
x
Tên của
thí sinh dự thi
2.
THISINH_CMND
STRING
50
x
Số CMND
của thí sinh
3.
THISINH_NGAYSINH
STRING(DATE)
8
x
Ngày
sinh của thí sinh, dạng DDMMYYYY
4.
THISINH_QUEQUAN
STRING
2000
x
Quê
quán của thí sinh
5.
THISINH_SODT
STRING
50
x
Số điện
thoại liên lạc của thí sinh
6.
THISINH_PHONGTHI
STRING
50
x
Số phòng
thi của thí sinh
7.
THISINH_SOBAODANH
STRING
50
x
Số báo
danh của thí sinh
8.
DS_DIEMTHI_CT
OBJECT
x
Danh
sach chi tiết điểm thi các môn của thí sinh
Nhận dữ liệu chi tiết điểm thi của thí sinh
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
DTTDG_MONTHI
STRING
50
x
Mã môn
thi trong kỳ thi
2.
DIEMTHI
NUMBER
(3,0)
x
Điểm
thi của thí sinh
b) Nhận
yêu cầu xóa dữ liệu kỳ thi cấp thẻ thẩm định viên về giá
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MAKYTHI
STRING
10
x
Mã kỳ
thi
3.2.2. Nhận dữ liệu thẩm định viên
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
HO_TEN
STRING
500
x
Họ và
tên thẩm định viên
2.
NGAY_SINH
STRING(DATE)
8
x
Ngày
sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY
3.
GIOI_TINH
STRING
1
x
Giới
tính:
0: Nam
1: Nữ
4.
CMT_HO_CHIEU
STRING
20
x
Chứng
minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên
5.
NGAY_CAP_CMT
STRING(DATE)
8
Ngày
cấp CMND của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY
6.
NOI_CAP_CMT
STRING
500
Nơi cấp
chứng minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên
7.
NGUYEN_QUAN
STRING
1000
Quê
quán
8.
TINH_THANH
STRING
3
Tỉnh
thành của địa chỉ thường trú. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục tỉnh
thành
9.
DIA_CHI_THUONG_TRU
STRING
1000
Địa chỉ
thường trú
10.
DIA_CHI_TAM_TRU
STRING
1000
Địa chỉ
tạm trú
11.
DIEN_THOAI
STRING
20
Số điện
thoại
12.
EMAIL
STRING
500
Email
13.
SO_THE_TDV
STRING
20
Số thẻ
thẩm định viên về giá
14.
NGAY_CAP_THE_TDV
STRING(DATE)
8
Ngày
cấp thẻ thẩm định viên về giá, dạng DDMMYYYY
3.3. Nhận dữ liệu Giá trị tài sản thẩm định
giá do thẩm định giá của Nhà nước định giá
3.3.1. Nhận dữ liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
DIA_BAN
STRING
3
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
2.
MA_TAI_SAN
STRING
10
x
Mã tài
sản thẩm định giá
3.
TEN_TAI_SAN
STRING
2000
x
Tên tài
sản thẩm định giá
4.
DAC_DIEM_PHAP_LY
STRING
4000
Mô tả
đặc điểm pháp lý của tài sản
5.
DAC_DIEM_KY_THUAT
STRING
4000
Mô tả
đặc điểm kỹ thuật của tài sản
6.
DIA_DIEM_THAM_DINH
STRING
4000
Địa điểm
thẩm định giá
7.
THOI_DIEM_THAM_DINH
STRING(DATE)
8
x
Thời điểm
thẩm định giá, dạng DDMMYYYY
8.
PHUONG_PHAP_TD
STRING
4000
x
Phương
pháp thẩm định giá
9.
MUC_DICH_TD
STRING
4000
x
Mục
đích thẩm định giá
10.
DON_VI_YC_TD
STRING
4000
Đơn vị
yêu cầu thẩm định giá
11.
GIA_TRI_TDG
NUMBER
(18,0)
x
Giá trị
tài sản thẩm định giá
12.
THOI_HAN_SD_KD
NUMBER
(18,0)
x
Thời
hạn sử dụng kết quả thẩm định giá (Tháng)
13.
GHI_CHU
STRING
4000
Ghi chú
14.
TEN_HOI_DONG_TDG
STRING
2000
Tên hội
đồng thẩm định giá thực hiện thẩm định
3.3.2. Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
DIA_BAN
STRING
3
x
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
2.
MA_TAI_SAN
STRING
10
x
Mã tài
sản thẩm định giá
II. Cấu trúc,
định dạng dữ liệu Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá chia sẻ đến Cơ sở dữ liệu giá
và các hệ thống thông tin khác.
1. Dữ liệu giá của Hàng hóa dịch vụ
1.1. Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà
nước định giá
1.1.1. Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_HANG_HOA_DICH_VU
STRING
50
x
Mã các
dịch vụ phụ trợ hệ thống điện. Lấy thông tin tại danh mục hàng hóa, dịch vụ
2.
TEN_HANG_HOA_DICH_VU
STRING
2000
x
Tên các
dịch vụ phụ trợ hệ thống điện
3.
MA_DON_VI_TINH
STRING
10
x
Mã đơn
vị tính, lấy thông tin tại danh mục Đơn vị tính
4.
LOAI_GIA
STRING
3
x
Mã Loại
giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá
5.
SO_VAN_BAN
STRING
100
x
Số văn
bản quy định về Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện
6.
NGAY_BAN_HANH
STRING(DATE)
8
x
Ngày
ban hành văn bản quy định về Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống
điện, dạng DDMMYYYY
7.
NGAY_BD_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
x
Ngày
văn bản bắt đầu có hiệu lực, dạng DDMMYYYY
8.
NGAY_KT_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
Ngày
văn bản kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY
9.
NGUON_SO_LIEU
STRING
3
Mã Cơ
quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị.
10.
GIA_HANG_HOA_DICH_VU
NUMBER
x
Giá cụ
thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện
1.1.2. Giá đảm bảo an ninh hàng không
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_HANG_HOA_DICH_VU
STRING
50
x
Mã các
dịch vụ giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý
2.
TEN_HANG_HOA_DICH_VU
STRING
2000
x
Tên các
dịch vụ đảm bảo an ninh hàng không
3.
THUOC_TINH_1_ID
STRING
3
x
Đối
tượng áp dụng, ví dụ
Hành
khách, hành lý đi chuyến bay quốc tế
Hành
khách, hành lý đi chuyến bay quốc nội
4.
MA_DON_VI_TINH
STRING
10
x
Mã đơn
vị tính, lấy thông tin tại danh mục Đơn vị tính
5.
LOAI_GIA
STRING
3
x
Mã Loại
giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá
6.
SO_VAN_BAN
STRING
50
x
Số văn
bản quy định về giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý
7.
NGAY_BAN_HANH
STRING(DATE)
8
x
Ngày
ban hành văn bản quy định về giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý,
dạng DDMMYYYY
8.
NGAY_BD_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
x
Ngày
văn bản bắt đầu có hiệu lực, dạng DDMMYYYY
9.
NGAY_KT_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
Ngày
văn bản kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY
10.
NGUON_SO_LIEU
STRING
3
Mã Cơ
quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị.
11.
GIA_HANG_HOA_DICH_VU
NUMBER
(18,0)
x
Giá
dịch vụ đảm bảo an ninh hàng không tương ứng với từng đối tượng áp dụng
1.1.3. Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng
nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương do UBND Tỉnh quy định
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_HANG_HOA_DICH_VU
STRING
50
x
Mã dịch
vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà
nước tại địa phương
2.
TEN_HANG_HOA_DICH_VU
STRING
2000
x
Mã dịch
vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà
nước tại địa phương
3.
MA_DON_VI_TINH
STRING
10
x
Mã đơn
vị tính
4.
LOAI_GIA
STRING
3
x
Mã Loại
giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá
5.
GIA_HANG_HOA_DICH_VU
NUMBER
(18,0)
x
Giá
dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách
nhà nước tại địa phương
6.
GHI_CHU
STRING
4000
Ghi chú
7.
DIA_BAN
STRING
3
x
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
8.
SO_VAN_BAN
STRING
50
x
Số văn
bản do UBND tỉnh ban hành
9.
NGAY_BAN_HANH
STRING(DATE)
8
x
Ngày
ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY
10.
NGAY_BD_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
x
Ngày
bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY
11.
NGAY_KT_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
Ngày
kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY
12.
NGUON_SO_LIEU
STRING
3
x
Mã đơn
vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu
1.2. Gửi dữ liệu đăng ký giá, kê khai giá
1.2.1. Gửi dữ liệu kê khai giá tại Bộ Tài chính
a) Gửi dữ
liệu hồ sơ kê khai giá tại Bộ Tài chính
Gửi dữ liệu thông tin chung của hồ sơ đăng ký
giá
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
LOAI_XNK
NUMBER
1
x
Loại
giá là Giá xuất nhập khẩu hay Giá áp dụng trong nước. Nhận 1 trong 3 giá trị:
0: Giá
bán trong nước
1: Giá
xuất khẩu
2: Giá
nhập khẩu
2.
DOANH_NGHIEP_DKKK
STRING
50
x
Mã
doanh nghiệp Kê khai giá
3.
SO_VAN_BAN
STRING
100
x
Số công
văn Kê khai giá của doanh nghiệp
4.
NGAY_THUC_HIEN
STRING(DATE)
8
x
Ngày Kê
khai giá theo công văn Kê khai giá, dạng DDMMYYYY
5.
NGAY_BD_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
x
Ngày
giá đăng ký có hiệu lực theo công văn Kê khai giá, dạng DDMMYYYY
6.
NGUON_SO_LIEU
STRING
3
x
Mã đơn
vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu
7.
TY_GIA
NUMBER
(18,0)
Tý giá
đối với loại giá xuất nhập khẩu
8.
NGUOI_KY
STRING
500
Người
ký công văn Kê khai giá của doanh nghiệp
9.
NGAY_KY
STRING(DATE)
8
Ngày ký
công văn Kê khai giá của doanh nghiệp, dạng DDMMYYYY
10.
TRICH_YEU
STRING
4000
Trích
yếu trên công văn Kê khai giá của doanh nghiệp
11.
QUOC_GIA_XNK
STRING
2000
Mã quốc
gia xuất/ nhập khẩu. Mã Quốc gia tương ứng trong danh mục Quốc gia. Nhận
nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy
12.
CHI_NHANH
STRING
2000
Mã chi
nhánh của doanh nghiệp Kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau
dấu phẩy
13.
KHO_HANG
STRING
2000
Mã kho
hàng của doanh nghiệp Kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau
dấu phẩy
14.
TINH_THANH
STRING
2000
Mã tỉnh
thành áp dụng giá của doanh nghiệp. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục
địa bàn. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy
15.
DOI_TUONG_AP_DUNG
STRING
2000
Mã đối
tượng áp dụng giá của doanh nghiệp Kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá
trị cách nhau dấu phẩy.
16.
HINH_THUC_THANH_TOAN
STRING
2000
Mã hình
thức thanh toán tương ứng trong danh mục hình thức thanh toán. Nhận nhiều giá
trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy.
17.
DS_HHDV_KKG
OBJECT
x
Danh
sách sách giá hàng hóa dịch vụ chi tiết trong hồ sơ kê khai giá
ii) Gửi dữ liệu giá hàng hóa dịch vụ chi tiết
trong hồ sơ Kê khai giá (DS_HHDV_KKG)
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
LOAI_GIA
STRING
3
x
Loại
giá tương ứng trong danh mục Loại giá
2.
MA_HANG_HOA_DICH_VU
STRING
50
x
Mã hàng
hóa dịch vụ Kê khai giá của doanh nghiệp
3.
MUC_GIA_CU
NUMBER
(18,0)
Mức giá
đăng ký, kê khai cũ (nếu có)
4.
MUC_GIA_MOI
NUMBER
(18,0)
x
Mức giá
đăng ký, kê khai mới hoặc đăng ký, kê khai lần đầu
5.
MUC_TANG_GIAM
NUMBER
(18,0)
Mức
tăng giảm
6.
TY_LE_TANG_GIAM
NUMBER
(2,2)
Tỷ lệ
tăng giảm
7.
GHI_CHU
STRING
4000
Ghi chú
b) Gửi dữ
liệu Danh mục doanh nghiệp kê khai giá tại BTC
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
TEN_DOANH_NGHIEP
STRING
2000
x
Tên
doanh nghiệp kê khai giá
2.
MA_SO_THUE
STRING
50
x
Mã số
thuế của doanh nghiệp
3.
DIA_CHI
STRING
2000
x
Địa chỉ
của doanh nghiệp
4.
LOAI_DN_KINH_DOANH
NUMBER
1
x
Loại
hình kinh doanh của doanh nghiệp, bao gồm 1 trong 2 giá trị:
1:
Doanh nghiệp sản xuất
2:
Doanh nghiệp dịch vụ
5.
DON_VI_DKKK_GIA
STRING
2
x
Mã cơ
quan tiếp nhận hồ sơ đăng ký giá của doanh nghiệp. Dữ liệu lấy trong danh mục
đơn vị
6.
GHI_CHU
STRING
4000
Ghi chú
c) Gửi dữ
liệu danh mục hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp kê khai giá sang hệ thống
DVCTT của BTC
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_SO_THUE
STRING
50
x
Mã số
thuế của doanh nghiệp Kê khai giá
2.
MA_HANG_HOA
STRING
50
x
Mã hàng
hóa Kê khai giá của doanh nghiệp
3.
TEN_THI_TRUONG_HHDV
STRING
1000
x
Tên
hàng hóa Kê khai giá của doanh nghiệp
4.
DON_VI_TINH
STRING
10
x
Mã đơn
vị tính tương ứng theo danh mục đơn vị tính
5.
QUY_CACH
STRING
2000
Quy
cách, đặc điểm của sản phẩm
6.
GHI_CHU
STRING
4000
Ghi chú
thông tin sản phẩm
d) Gửi dữ
liệu danh mục chi nhánh của doanh nghiệp kê khai giá tại Bộ tài chính
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_SO_THUE
STRING
50
x
Mã số
thuế của doanh nghiệp Kê khai giá
2.
TEN_CHI_NHANH
STRING
2000
x
Tên chi
nhánh của doanh nghiệp Kê khai giá
3.
DIA_CHI
STRING
2000
Địa chỉ
của chi nhánh của doanh nghiệp Kê khai giá
e) Gửi dữ
liệu danh mục kho hàng của doanh nghiệp kê khai giá tại BTC
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_SO_THUE
STRING
50
x
Mã số
thuế của doanh nghiệp Kê khai giá
2.
MA_KHO_HANG
STRING
50
x
Mã kho
hàng của doanh nghiệp Kê khai giá
3.
TEN_KHO_HANG
STRING
2000
x
Tên kho
hàng của doanh nghiệp Kê khai giá
4.
DIA_CHI
STRING
2000
Địa chỉ
của kho hàng của doanh nghiệp Kê khai giá
f) Gửi dữ
liệu danh mục đối tượng áp dụng của doanh nghiệp kê khai giá tại BTC
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_SO_THUE
STRING
50
x
Mã số
thuế của doanh nghiệp Kê khai giá
2.
MA_DOI_TUONG_AP_DUNG
STRING
50
x
Mã đối
tượng áp dụng doanh nghiệp Kê khai giá
3.
TEN_DOI_TUONG_AP_DUNG
STRING
2000
x
Tên đối
tượng áp dụng của doanh nghiệp Kê khai giá
1.3. Gửi dữ liệu giá thị trường hàng hóa,
dịch vụ
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
DIA_BAN
STRING
3
x
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
2.
NGUON_SO_LIEU
STRING
3
x
Mã của
nguồn số liệu. Lấy mã trong danh mục Nguồn số liệu.
3.
DINH_KY
NUMBER
2
x
Kỳ báo
cáo, các giá trị bao gồm:
19: Ngày
26: 15 ngày
22: Tuần
24: Tháng
21: Quý
27: Năm
4.
THOI_GIAN_BC_1
NUMBER
3
Kỳ báo cáo
chi tiết cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các giá
trị từ Tháng 1 đến tháng 12. Lấy giá trị theo danh mục kỳ báo cáo.
5.
THOI_GIAN_BC_2
NUMBER
3
x
Kỳ báo
cáo chi tiết ứng với định kỳ báo cáo chi tiết cấp 2, ứng với các giá trị:
Quý, 15 ngày, tuần, ngày.
Lấy giá
trị theo danh mục kỳ báo cáo.
6.
THOI_GIAN_BC_NAM
NUMBER
3
x
Năm của
kỳ báo cáo
7.
MA_HANG_HOA_DICH_VU
STRING
100
x
Mã hàng
hóa dịch vụ tương ứng theo danh mục hàng hóa dịch vụ báo giá thị trường
8.
TEN_HANG_HOA_DICH_VU
STRING
2000
x
Mã hàng
hóa dịch vụ tương ứng theo danh mục hàng hóa dịch vụ báo giá thị trường
9.
LOAI_GIA
NUMBER
3
x
Loại
giá của hàng hóa, dịch vụ. Lấy trong danh mục Loại giá
10.
DON_VI_TINH
STRING
3
x
Mã đơn
vị tính tương ứng theo danh mục đơn vị tính
11.
GIA_KY_TRUOC
NUMBER
(18,0)
Giá kỳ
trước (nếu có)
12.
GIA_KY_NAY
NUMBER
(18,0)
x
Giá kỳ
này
13.
MUC_TANG_GIAM
NUMBER
(18,0)
Mức
tăng giảm
14.
TY_LE_TANG_GIAM
NUMBER
(2,2)
Tỷ lệ
tăng giảm
15.
NGUON_THONG_TIN
NUMBER
1
Mã
nguồn thông tin:
1: Do
trực tiếp điều tra thu thập
2: Do
cơ quan/đơn vị quản lý nhà nước có liên quan cung cấp/báo cáo theo quy định
3: Từ
thống kê đăng ký giá, kê khai giá, thông báo giá của doanh nghiệp
4: Hợp
đồng mua tin
5: Các
nguồn thông tin khác
16.
GHI_CHU
STRING
4000
Thông
tin ghi chú của hàng hóa dịch vụ
1.4. Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
1.4.1. Gửi dữ liệu Giá ô tô nhập khẩu từ hệ thống của Tổng cục Hải
quan
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
NGUON_SO_LIEU
STRING
3
x
Mã đơn
vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu
2.
DINH_KY
NUMBER
2
x
Kỳ báo
cáo, các giá trị bao gồm:
19: Ngày
26: 15 ngày
22: Tuần
24: Tháng
21: Quý
27: Năm
3.
THOI_GIAN_BC_1
NUMBER
3
Kỳ báo
cáo chi tiết cấp 1 tương ứng trong Danh mục kỳ báo cáo cấp 1, ứng với các
định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.
4.
THOI_GIAN_BC_2
NUMBER
3
x
Kỳ báo
cáo chi tiết ứng với Danh mục kỳ báo cáo cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15
ngày, tuần, ngày.
Ví dụ:
Tuần 1; Ngày 1; 15 ngày đầu, Quý 1
5.
THOI_GIAN_BC_NAM
NUMBER
4
x
Năm của
kỳ báo cáo
6.
DS_HHDV_NK_CT
OBJECT
x
Danh
sách ô tô nhập khẩu chi tiết và giá tính của mỗi đối tượng trong kỳ báo cáo
7.
MA_O_TO
STRING
50
x
Mã ô tô
nhập khẩu
8.
GIA_NHAP_KHAU
NUMBER
(18,2)
x
Giá
nhập khẩu
9.
GHI_CHU
STRING
4000
Ghi chú
1.4.2. Gửi dữ liệu Danh mục các loại ô tô nhập khẩu từ Tổng cục
Hải quan
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_O_TO
STRING
50
x
Mã xe ô
tô nhập khẩu
2.
LOAI_XE
STRING
2000
x
Tên xe
ô tô nhập khẩu
3.
TEN_XE
STRING
2000
x
Tên xe
ô tô nhập khẩu
4.
MO_TA
STRING
4000
Mô tả
đặc điểm xe ô tô nhập khẩu
5.
MA_XE_CHA
STRING
50
Mã xe ô
tô nhập khẩu cấp cha
1.4.3. Gửi dữ liệu Giá tính thuế tài nguyên
a) Gửi dữ
liệu giá tính thuế tài nguyên do UBND Tỉnh quy định
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
DIA_BAN
STRING
3
x
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
2.
SO_VAN_BAN
STRING
50
x
Số văn
bản do UBND tỉnh ban hành
3.
NGAY_THUC_HIEN
STRING(DATE)
8
x
Ngày
ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY
4.
NGAY_BD_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
x
Ngày
bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY
5.
NGAY_KT_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
Ngày
kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY
6.
NGUON_SO_LIEU
STRING
3
x
Mã đơn
vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu
7.
TAI_NGUYEN_TINH
STRING
50
x
Mã tài
nguyên tỉnh
8.
GIA_TINH_THUE
NUMBER
(18,0)
x
Giá
tính thuế tài nguyên
9.
GHI_CHU
STRING
4000
Ghi chú
b) Gửi danh
mục tài nguyên của tỉnh
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
DIA_BAN
STRING
3
x
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
2.
MA_TAI_NGUYEN
STRING
3
x
Mã Tài
nguyên
3.
TEN_TAI_NGUYEN
STRING()
2000
x
Tên tài
nguyên
4.
DON_VI_TINH
STRING
3
x
Mã đơn
vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính
5.
TAI_NGUYEN_TINH_CHA
STRING
3
x
Mã tài
nguyên cấp cha
6.
TAI_NGUYEN_BTC
STRING
3
x
Mã tài
nguyên Tương ứng với Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính quy định.
Giá trị tương ứng trong danh mục Tài nguyên Bộ Tài chính
1.4.4. Giá tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định
a) Gửi dữ
liệu giá tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
DIA_BAN
STRING
3
x
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
2.
SO_VAN_BAN
STRING
50
x
Số văn
bản do UBND tỉnh ban hành
3.
NGAY_THUC_HIEN
STRING(DATE)
8
x
Ngày
ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY
4.
NGAY_BD_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
x
Ngày
bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY
5.
NGAY_KT_HIEU_LUC
STRING(DATE)
8
Ngày
kết thúc hiệu lực , dạng DDMMYYYY
6.
NGUON_SO_LIEU
STRING
3
x
Mã đơn
vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu
7.
LPTB_DOI_TUONG
STRING
50
x
Mã đối
tượng chịu lệ phí trước bạ
8.
GIA_TINH_LE_PHI
NUMBER
(18,0)
x
Giá
tính lệ phí trước bạ tương ứng của mỗi đối tượng
9.
GHI_CHU
STRING
4000
Ghi chú
b) Gửi Danh
mục đối tượng tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
DIA_BAN
STRING
3
x
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
2.
MA_DOI_TUONG
STRING
10
x
Mã đối
tượng
3.
TEN_DOI_TUONG
STRING
1000
x
Tên đối
tượng
4.
MO_TA
STRING
2000
Mô tả
đặc điểm đối tượng
5.
DON_VI_TINH
STRING
10
x
Mã đơn
vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính
6.
MA_DOI_TUONG_CHA
STRING
10
x
Mã đối
tượng cấp cha
1.4.5. Gửi dữ liệu Giá trị tài sản thuộc sở hữu Nhà nước
a) Gửi dữ
liệu Giá tài sản khác dưới 500
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
KY_DU_LIEU
String(50)
x
Kỳ báo
cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021)
2.
MA_TAI_SAN
String(50)
x
Mã tài
sản
3.
TEN_TAI_SAN
String
1000
x
Tên tài
sản
4.
MA_LOAI_TAI_SAN
String
50
x
Mã loại
tài sản
5.
KY_HIEU
String
100
Ký hiệu
tài sản
6.
NAM_SAN_XUAT
Number
4
Năm sản
xuất tài sản
7.
THONG_SO_KY_THUAT
String
4000
Thông
số kỹ thuật tài sản
8.
NGUYEN_GIA
Number
(18,3)
Nguyên
giá tài sản
9.
THOI_GIAN_SU_DUNG
Number
4
Thời gian
sử dụng tài sản
10.
HIEN_TRANG_SU_DUNG
String
1000
Hiện
trạng sử dụng tài sản
11.
MA_DON_VI_SU_DUNG
String
50
Mã đơn
vị sử dụng
12.
TEN_DON_VI_SU_DUNG
String
1000
Tên đơn
vị sử dụng
b) Gửi dữ
liệu Giá tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
KY_DU_LIEU
String
50
x
Kỳ báo
cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021)
2.
MA_TAI_SAN
String
50
x
Mã tài
sản
3.
TEN_TAI_SAN
String
1000
x
Tên tài
sản
4.
MA_LOAI_TAI_SAN
String
50
x
Mã loại
tài sản
5.
KY_HIEU
String
100
Ký hiệu
tài sản
6.
NAM_SAN_XUAT
Number
4
x
Năm sản
xuất tài sản
7.
THONG_SO_KY_THUAT
String
4000
x
Thông
số kỹ thuật tài sản
8.
NGUYEN_GIA
Number
(18,3)
x
Nguyên
giá tài sản
9.
THOI_GIAN_SU_DUNG
Number
4
x
Thời
gian sử dụng tài sản
10.
HIEN_TRANG_SU_DUNG
String
1000
x
Hiện
trạng sử dụng tài sản
11.
MA_DON_VI_SU_DUNG
String
50
x
Mã đơn
vị sử dụng
12.
TEN_DON_VI_SU_DUNG
String
1000
Tên đơn
vị sử dụng
c) Gửi dữ
liệu Giá trị Tài sản là Nhà
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
NGAY_SO_LIEU
String(date)
8
x
Ngày số
liệu
2.
ID_DV_QLY
String
50
Mã đơn
vị quản lý
3.
MA_TAI_SAN
String
500
Mã ngôi
nhà
4.
TEN_NGOI_NHA
String
4000
x
Tên
ngôi nhà
5.
ID_CAP_NHA
String
50
x
Mã Cấp
nhà
6.
ID_LY_DO_TANG
String
50
x
Mã Lý
do tăng nhà
7.
NGAY_KE_KHAI
String(date)
8
Ngày kê
khai
8.
MA_KHUON_VIEN
String
500
x
Mã
khuôn viên
9.
TEN_KHUON_VIEN
String
500
Tên trụ
sở khuôn viên
10.
NAM_XD
String
4
x
Năm xây
dựng
11.
NAM_SD
String
4
x
Năm đưa
vào sử dụng
12.
NGUYEN_GIA
Number
(38,0)
x
Nguyên
giá (đồng)
13.
NGUON_NSNN
Number
(38,0)
Nguồn
NSNN (đồng)
14.
NGUON_KHAC
Number
(38,0)
Nguồn
khác (đồng)
15.
GIA_TRI_CON_LAI
Number
(38,0)
x
Giá trị
còn lại (đồng)
16.
THOI_GIAN_SU_DUNG
String
500
Thời
gian sử dụng
17.
SO_TANG
Number
(38,0)
x
Số tầng
18.
TONG_DIEN_TICH_SAN
Number
(38,0)
x
Tổng
diện tích sàn (m2)
19.
HTSD_CHO_THUE
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng - Cho thuê (m2)
20.
HTSD_BO_TRONG
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng -Bỏ trống (m2)
21.
HTSD_BI_LAN_CHIEM
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng -Bị lấn chiếm (m2)
22.
HTSD_DE_O
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng -Để ở (m2)
23.
HTSD_SU_DUNG_KHAC
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng -Sử dụng khác (m2)
d) Gửi dữ
liệu Giá trị Tài sản là Trụ sở làm việc
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
NGAY_SO_LIEU
String(date)
8
x
Ngày số
liệu
2.
ID_DV_QLY
String
50
Mã đơn
vị quản lý
3.
MA_TAI_SAN
String
500
x
Mã trụ
sở
4.
TEN_TRU_SO
String
4000
Tên trụ
sở
5.
ID_LOAI_NHA
String
50
x
Mã Loại
tài sản
6.
ID_QUOC_GIA
String
50
Thuộc
quốc gia
7.
ID_DIA_BAN_TP
String
50
Tỉnh/Thành
phố
8.
ID_DIA_BAN_H
String
50
Quận/Huyện
9.
ID_DIA_BAN_PX
String
50
Xã/Phường
10.
SO_NHA
String
400
Số nhà,
đường (phố)
11.
K_TANG_DAT
String
1
Không
tăng đất
12.
ID_LY_DO_TANG
String
50
x
Mã Lý
do tăng đất
13.
NGAY_KE_KHAI
String(date)
8
Ngày kê
khai
14.
DIEN_TICH
Number
(38,0)
x
Diện
tích khuôn viên (m2)
15.
GIA_TRI
Number
(38,0)
x
Giá trị
(đồng)
16.
HTSD_TRU_SO_LVIEC
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng đất - Trụ sở làm việc (m2)
17.
HTSD_HD_SU_NGHIEP
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng đất -Hoạt động sự nghiệp (m2)
18.
HTSD_LAM_NHA_O
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng đất -Làm nhà ở (m2)
19.
HTSD_CHO_THUE
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng đất -Cho thuê (m2)
20.
HTSD_BO_TRONG
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng đất -Bỏ trống (m2)
21.
HTSD_BI_LAN_CHIEM
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng đất -Bị lấn chiếm (m2)
22.
HTSD_SU_DUNG_KHAC
Number
(38,0)
Hiện
trạng sử dụng đất - Sử dụng khác (m2)
23.
GCNQSH_SO
String
500
Giấy
chứng nhận quyền sở hữu đất: Số
24.
GCNQSH_NGAY
String(date)
8
Giấy
chứng nhận quyền sở hữu đất: Ngày
25.
QD_GIAO_DAT_SO
String
500
Quyết
định giao đất: Số
26.
QD_GIAO_DAT_NGAY
String(date)
8
Quyết
định giao đất: Ngày
27.
HD_CHUYEN_NHUONG_SO
String
500
Hợp
đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Số
28.
HD_CHUYEN_NHUONG_NGAY
String(date)
8
Hợp
đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Ngày
29.
QD_CHO_THUE_SO
String
500
Quyết
định (Hợp đồng) cho thuê đất: Số
30.
QD_CHO_THUE_NGAY
String(date)
8
Quyết
định (Hợp đồng) cho thuê đất: Ngày
31.
CHUA_CO_GIAY_TO
String
1
1: Có
giấy tờ
0: chưa
có giấy tờ
e) Gửi dữ
liệu Giá trị Tài sản là Ô tô
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
NGAY_SO_LIEU
String(date)
8
x
Ngày số
liệu
2.
MA_DV_QLY
String
50
Mã đơn
vị quản lý
3.
LOAI_XE
String
50
x
Loại xe
4.
NHAN_XE
String
50
x
Nhãn xe
5.
DONG_XE
String
50
Dòng xe
6.
BIEN_KIEM_SOAT
String
10
x
Biển
kiểm soát
7.
SO_CHO_NGOI
String
2
x
Số chỗ
ngồi
8.
TAI_TRONG
Number
(10,0)
x
Tải
trọng
9.
NUOC_SAN_XUAT
String
50
x
Nước
sản xuất
10.
NAM_SAN_XUAT
String
5
x
Năm sản
xuất
11.
NAM_SU_DUNG
String
5
x
Năm đưa
vào sử dụng
12.
LY_DO_TANG
String
4000
x
Lý do
tăng ô tô
13.
NGAY_KE_KHAI
String(date)
8
x
Ngày kê
khai
14.
MA_TAI_SAN
String
50
x
Mã xe
15.
TEN_XE
String
4000
x
Tên xe
16.
NGUYEN_GIA
Number
(18,0)
x
Nguyên
giá (đồng)
17.
NGUON_NSNN
Number
(18,0)
x
Nguồn
NSNN (đồng)
18.
NGUON_KHAC
Number
(18,0)
Nguồn
khác (đồng)
19.
GIA_TRI_CON_LAI
Number
(18,0)
x
Giá trị
còn lại (đồng)
20.
THOI_HAN_SD
String
4000
x
Thời
gian sử dụng
f) Gửi dữ
liệu Giá trị Tài sản khác trên 500 triệu
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
NGAY_SO_LIEU
String(date)
8
x
Ngày số
liệu
2.
MA_DV_QLY
String
50
Mã đơn
vị quản lý
3.
MA_LOAI_TS
String
50
No
Mã Loại
tài sản
4.
KY_HIEU
String
500
No
Ký hiệu
5.
MA_TAI_SAN
String
500
Yes
Mã tài
sản
6.
TEN_TAI_SAN
String
4000
No
Tên tài
sản
7.
MA_NUOC_SAN_XUAT
String
50
Yes
Mã Nước
sản xuất
8.
NAM_SAN_XUAT
String
4
No
Năm sản
xuất
9.
NAM_SU_DUNG
String
4
No
Năm đưa
vào sử dụng
10.
MA_LY_DO_TANG
String
50
No
Mã Lý
do tăng
11.
NGAY_KE_KHAI
String(date)
8
Yes
Ngày kê
khai
12.
THONG_SO_KY_THUAT
String
500
Yes
Thông
số kỹ thuật
13.
MO_TA_CHUNG
String
500
Yes
Mô tả
chung
14.
NGUYEN_GIA
Number
(38,0)
No
Nguyên
giá (đồng)
15.
NGUON_NSNN
Number
(38,0)
Yes
Nguồn
NSNN (đồng)
16.
NGUON_KHAC
Number
(38,0)
Yes
Nguồn
khác (đồng)
17.
GIA_TRI_CON_LAI
Number
(38,0)
No
Giá trị
còn lại (đồng)
18.
THOI_HAN_SD
Number
(38,0)
Yes
Thời
gian sử dụng được sau kê khai (năm)
19.
HIEN_TRANG_SD
String
50
Yes
Hiện
trạng sử dụng.
20.
MA_DV_QLY
String
50
No
Mã Đơn
vị
21.
MA_LOAI_TS
String
50
No
Mã Loại
tài sản
g) Gửi dữ
liệu Giá trị Tài sản là Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
NGAY_SO_LIEU
String(date)
8
x
Ngày số
liệu
2.
ID_DV_QLY
String
50
Mã đơn
vị quản lý
3.
CAP_LOAI_TS
String
50
x
Cấp,
loại tài sản
4.
MA_TAI_SAN
String
500
Mã tài
sản
5.
TEN_TAI_SAN
String
4000
x
Tên tài
sản
6.
DIA_CHI
String
4000
x
Địa chỉ
7.
ID_THUOC_TUYEN
String
50
Mã
Thuộc tuyến
8.
LY_TRINH_DAU
String
500
Lý
trình- Điểm đầu
9.
LY_TRINH_CUOI
String
500
Lý
trình -Điểm cuối
10.
CHIEU_DAI_TU_KM
Number
(38,2)
Chiều
dài - Từ km số
11.
CHIEU_DAI_DEN_KM
Number
(38,2)
Chiều
dài - Đến km số
12.
CHIEU_DAI_TONG
Number
(38,2)
Chiều
dài - Tổng chiều dài (km)
13.
DIEN_TICH_MAT_CAU
Number
(38,2)
Diện
tích mặt cầu (m2)
14.
DIEN_TICH_THUOC_HAM
Number
(38,2)
Diện
tích thuộc hầm (m2)
15.
DIEN_TICH_BEN_PHA
Number
(38,2)
Diện
tích bến phà (m2)
16.
DIEN_TICH_BEN_XE
Number
(38,2)
Diện
tích bến xe (m2)
17.
DIEN_TICH_BAI_DO_XE
Number
(38,2)
Diện
tích bãi đỗ xe (m2)
18.
DIEN_TICH_NHA_QL_DBO
Number
(38,2)
Diện
tích đất đối với nhà hạt quản lý đường bộ
19.
DTICH_SAN_XD_NHA_QL_DBO
Number
(38,2)
Diện
tích sàn xây dựng đối với nhà hạt quản lý đường bộ
20.
DIEN_TICH_TRAM_NGHI
Number
(38,2)
Diện
tích trạm dừng nghỉ
21.
NGAY_SD_NHAP_TT
String
4
Ngày
đưa vào sử dụng nhập dữ liệu thông tin đầu vào
22.
NGAY_SD
String(date)
8
Ngày
đưa vào sử dụng
23.
TONG_NGUYEN_GIA
Number
(38,2)
x
Tổng
nguyên giá (VNĐ)
24.
NGUON_NSNN
Number
(38,2)
Nguồn
ngân sách (VNĐ)
25.
NGUON_KHAC
Number
(38,2)
Nguồn
khác (VNĐ)
26.
GIA_TRI_CON_LAI
Number
(38,2)
x
Giá trị
còn lại (VNĐ)
27.
ID_PHUONG_THUC_QLY
String
4
ID
Phương thức quản lý
28.
HO_SO_GIAY_TO
String
1
Có hồ
sơ giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ
29.
NGUOI_BO_PHAN_SD
String
500
Tên
người hoặc bộ phận trực tiếp sử dụng
30.
TT_KHAC
String
4000
Thông
tin khác
h) Gửi dữ
liệu Giá trị Tài sản là Công trình nước sạch nông thôn
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
NGAY_SO_LIEU
String(date)
8
x
Ngày số
liệu
2.
ID_DV_QLY
String
50
Mã đơn
vị quản lý
3.
MA_TAI_SAN
String
500
x
Mã công
trình
4.
TEN_CONG_TRINH
String
4000
x
Tên
công trình
5.
KY_HIEU
String
500
Ký hiệu
6.
ID_LOAI_CONG_TRINH
String
50
x
Mã Loại
hình công trình
7.
DAI_CHI
String
4000
x
Địa chỉ
8.
ID_DIA_BAN_TP
String
50
Tỉnh/thành
phố
9.
ID_DIA_BAN_H
String
50
Quận/huyện
10.
ID_DIA_BAN_PX
String
50
Xã/phường
11.
ID_LY_DO_TANG
String
50
Mã Lý do
tăng
12.
NGAY_KE_KHAI
String(date)
8
Ngày kê
khai
13.
ID_DU_AN
String
50
Mã Dự
án
14.
NAM_XAY_DUNG
String
4
Năm xây
dựng
15.
NGAY_SD
String
4
Ngày
đưa vào sử dụng
16.
DIEN_TICH_DAT
Number
(38,2)
Diện
tích đất (m2)
17.
DIEN_TICH_SAN_XD
Number
(38,2)
Diện
tích sàn xây dựng (m2)
18.
CONG_SUAT_TKE
Number
(38,2)
Công
suất thiết kế
19.
CONG_SUAT_TTE
Number
(38,2)
Công
suất thực tế
20.
TONG_NGUYEN_GIA
Number
(38,2)
x
Tổng
nguyên giá
21.
NGAN_SACH
Number
(38,2)
Ngân
sách
22.
CT_MUC_TIEU
Number
(38,2)
Chương
trình mục tiêu
23.
NGUON_KHAC
Number
(38,2)
Nguồn
khác
24.
DA_TINH_KHAU_HAO
String
1
Đã tính
khấu hao/ chưa tính khấu hao:
0: Chưa
tính khấu hao
1: Đã
tính khấu hao
25.
ID_PP_KHAU_HAO
String
1
ID
Phương pháp khấu hao
26.
TGIAN_SD
Number
(38,2)
Thời
gian sử dụng sau kê khai
27.
TYLE_KHAU_HAO
Number
(38,2)
Tỷ lệ
khấu hao
28.
GTRI_CON_LAI
Number
(38,2)
x
Giá trị
còn lại
29.
HIEN_TRANG
String
1
Hiện
trạng hoạt động:
0: Bền
vững
1:
Trung bình
2: Kém
hiệu quả
3: Không
hoạt động
30.
HO_SO_GIAY_TO
String
1
Có hồ
sơ, giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ:
0:
Không có hồ sơ giấy tờ
1: Có
hồ sơ giấy tờ
31.
QD_GIAO_SO
String
200
Quyết
định giao số
32.
NGAY_QD_GIAO
String(date)
8
Ngày
Quyết định giao
33.
QD_QUYEN_SH_SO
String
200
Quyết
định xác lập quyền sở hữu số
34.
NGAY_QD_SH
String(date)
8
Ngày
quyết định
35.
BB_BAN_GIAO
String
200
Biên
bản bàn giao
36.
NGAY_BAN_GIAO
String(date)
8
Ngày
bàn giao
37.
HS_GIAY_TO_KHAC
String
200
Hồ sơ
giấy tờ khác
38.
KL_SX_TRONG_NAM
Number
(38,2)
Khối
lượng nước sạch sản xuất trong năm (m3)
39.
TYLE_HAO_HUT
Number
(38,2)
Tỷ lệ
nước hao hụt (%)
40.
GIA_TIEU_THU_BQ_NAM
Number
(38,2)
Giá
tiêu thụ nước sạch bình quân năm (đồng/m3)
41.
GIA_THANH_BQ_NAM
Number
(38,2)
Giá
thành nước sạch bình quân năm (đồng/m3)
42.
NGUOI_BO_PHAN_SD
String
500
Tên
người hoặc bộ phận trực tiếp quản lý
43.
TT_KHAC
String
4000
Thông
tin khác
i) Gửi dữ
liệu danh mục liên quan đến tài sản thuộc sở hữu Nhà nước
Danh mục Tỉnh/Thành phố
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_TINH_TP
String
50
x
Mã Tỉnh/Thành
phố
2.
TEN_TINH_TP
String
1000
x
Tên Tỉnh/Thành
phố
3.
TRANG_THAI
Number
1
Trạng
thái
Danh mục Quận/Huyện
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_TINH_TP
String
50
x
Mã Tỉnh/Thành
phố
2.
MA_QUAN_HUYEN
String
50
x
Mã Quận/Huyện
3.
TEN_QUAN_HUYEN
String
1000
x
Tên Quận/Huyện
4.
TRANG_THAI
Number
1
Trạng
thái
5.
NGAY_TAO
Date
8
Ngày tạo , dạng
DDMMYYYY
6.
NGAY_SUA
Date
8
Ngày sửa , dạng
DDMMYYYY
7.
NGUOI_TAO
String
50
Người
tạo
8.
NGUOI_SUA
String
50
Người
sửa
Danh mục Phường/Xã
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
MA_TINH_TP
String
50
x
Mã Tỉnh/Thành
phố
2.
MA_QUAN_HUYEN
String
50
x
Mã Quận/Huyện
3.
MA_PHUONG_XA
String
50
x
Mã Phường/Xã
4.
TEN_PHUONG_XA
String
1000
x
Tên Phường/Xã
5.
TRANG_THAI
Number(1)
1
Trạng
thái
6.
NGAY_TAO
String(Date)
8
Ngày tạo , dạng
DDMMYYYY
7.
NGAY_SUA
String(Date)
8
Ngày sửa , dạng
DDMMYYYY
8.
NGUOI_TAO
String
Người
tạo
9.
NGUOI_SUA
String
Người
sửa
Danh mục đơn vị sử dụng tài sản
STT
Tên trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt buộc
(x)
Mô tả
1.
MA_DON_VI
String
50
x
Mã đơn
vị sử dụng tài sản
2.
TEN_
DON_VI
String
500
x
Tên đơn
vị sử dụng tài sản
3.
TEN_LOAI_HINH_DON_VI
String
1000
Tên loại
hình đơn vị
4.
MA_QUAN_HE_NGAN_SACH
String
50
x
Mã quan
hệ ngân sách
5.
DON_VI_CAP_TREN_ID
String
50
x
Mã đơn
vị cấp trên
6.
TEN_DON_VI_CAP_TREN
String
1000
Tên đơn
vị cấp trên
7.
MA_TINH_THANH_PHO
String
50
Tỉnh/Thành
phố đơn vị sử dụng
8.
MA_QUAN_HUYEN
String
50
Quận/Huyện
đơn vị sử dụng
9.
MA_PHUONG_XA
String
50
Phường/Xã
đơn vị sử dụng
10.
NGAY_TAO
Date
8
Ngày tạo , dạng
DDMMYYYY
11.
NGAY_SUA
Date
8
Ngày sửa , dạng
DDMMYYYY
Danh mục loại tài sản
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt buộc
(x)
Mô tả
1.
MA_LOAI_TAI_SAN
String(50)
x
Mã loại
tài sản
2.
TEN_
LOAI_TAI_SAN
String
100
x
Tên loại
tài sản
3.
TRANG_THAI
Number
1
Trạng
thái
4.
NGAY_TAO
Date
8
Ngày tạo , dạng
DDMMYYYY
5.
NGAY_SUA
Date
8
Ngày sửa , dạng
DDMMYYYY
1.5. Chỉ số giá tiêu dùng
1.5.1. Gửi dữ liệu CPI chung toàn quốc của 11 giỏ hàng hóa cấp 1
và 5 nhóm hàng hóa cấp 2
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
String
50
x
Giỏ
hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ
2.
MA_CHI_TIEU
String
2
x
Chỉ
tiêu CPI có các giá trị sau:
1: CPI
so với cùng kỳ năm trước
2: CPI
so với tháng 12 năm trước
3: CPI
so với tháng trước
4: CPI
so với kỳ gốc 2019
5: CPI
bình quân so với cùng kỳ năm trước
9: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước
10: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với tháng trước
11: Chỉ
số lạm phát bình quân so với cùng năm trước
3.
TEN_CHI_TIEU
String
500
x
Tên chỉ
tiêu CPI(ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước)
4.
GIA_TRI
Number
x
Giá trị
CPI
5.
MA_DIA_BAN
String
50
Mã địa
bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn
6.
TEN_DIA_BAN
500
Tên địa
bàn
7.
TEN_KY_BAO_CAO
String
50
Tên kỳ
báo cáo
8.
MA_DINH_KY
String
2
Kỳ dữ
liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo
9.
TEN_DINH_KY
String
500
x
Tên
định kỳ
10.
TEN_DU_BAO
String
500
Tên dự
báo
11.
TEN_LOAI_SO_LIEU
String
500
Tên
loại số liệu (ví dụ: số liệu thống kê thực tế)
12.
MA_NGUON_DU_LIEU
String
3
Mã
nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị
13.
TEN_NGUON_SO_LIEU
String
500
Tên
nguồn số liệu (ví dụ: tổng cục thống kê)
14.
TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
String
500
x
Tên
nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá)
15.
MA_THANH_THI_NONG_THON
String
1
Nhận
giá trị như sau:
1:
Thành thị
2: Nông
thôn
16.
TEN_THOI_GIAN
String
100
Thời
gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021)
17.
THOI_GIAN_BC_NAM
String
4
Năm của
kỳ dữ liệu
1.5.2. Gửi dữ liệu CPI 11 giỏ hàng hóa cấp 1 và 5 nhóm hàng hóa
cấp 2 của 10 tỉnh
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
String
50
x
Giỏ
hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ
2.
MA_CHI_TIEU
String
2
x
Chỉ
tiêu CPI có các giá trị sau:
1: CPI
so với cùng kỳ năm trước
2: CPI
so với tháng 12 năm trước
3: CPI
so với tháng trước
4: CPI
so với kỳ gốc 2019
5: CPI
bình quân so với cùng kỳ năm trước
9: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước
10: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với tháng trước
11: Chỉ
số lạm phát bình quân so với cùng năm trước
3.
TEN_CHI_TIEU
String
500
x
Tên chỉ
tiêu CPI (ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước)
4.
GIA_TRI
Number
x
Giá trị
CPI
5.
MA_DIA_BAN
String
50
Mã địa
bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn
6.
TEN_DIA_BAN
500
Tên địa
bàn
7.
TEN_KY_BAO_CAO
String
50
Tên kỳ
báo cáo
8.
MA_DINH_KY
String
2
Kỳ dữ
liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo
9.
TEN_DINH_KY
String
500
x
Tên
định kỳ
10.
TEN_LOAI_SO_LIEU
String
500
Tên
loại số liệu (ví dụ: số liệu thống kê thực tế)
11.
MA_NGUON_DU_LIEU
String
3
Mã
nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị
12.
TEN_NGUON_SO_LIEU
String
500
Tên
nguồn số liệu (ví dụ: tổng cục thống kê)
13.
TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
String
500
x
Tên
nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá)
14.
MA_THANH_THI_NONG_THON
String
1
Nhận
giá trị như sau:
1:
Thành thị
2: Nông
thôn
15.
TEN_THOI_GIAN
String
100
Thời
gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021)
16.
THOI_GIAN_BC_NAM
String
4
Năm của
kỳ dữ liệu
1.5.3. Gửi dữ liệu CPI chung của 10 tỉnh
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
String
50
x
Giỏ
hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ
2.
MA_CHI_TIEU
String
2
x
Chỉ
tiêu CPI có các giá trị sau:
1: CPI
so với cùng kỳ năm trước
2: CPI
so với tháng 12 năm trước
3: CPI
so với tháng trước
4: CPI
so với kỳ gốc 2019
5: CPI
bình quân so với cùng kỳ năm trước
9: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước
10: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với tháng trước
11: Chỉ
số lạm phát bình quân so với cùng năm trước
3.
TEN_CHI_TIEU
String
500
x
Tên chỉ
tiêu CPI (ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước)
4.
GIA_TRI
Number
x
Giá trị
CPI
5.
MA_DIA_BAN
String
50
Mã địa
bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn
6.
TEN_DIA_BAN
500
Tên địa
bàn
7.
TEN_KY_BAO_CAO
String
50
Tên kỳ
báo cáo
8.
MA_DINH_KY
String
2
Kỳ dữ
liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo
9.
TEN_DINH_KY
String
500
x
Tên
định kỳ
10.
TEN_LOAI_SO_LIEU
String
500
Tên
loại số liệu (ví dụ: số liệu thống kê thực tế)
11.
MA_NGUON_DU_LIEU
String
3
Mã
nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị
12.
TEN_NGUON_SO_LIEU
String
500
Tên nguồn
số liệu (ví dụ: tổng cục thống kê)
13.
TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
String
500
x
Tên
nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá)
14.
MA_THANH_THI_NONG_THON
String
1
Nhận
giá trị như sau:
1:
Thành thị
2: Nông
thôn
15.
TEN_THOI_GIAN
String
100
Thời
gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021)
16.
THOI_GIAN_BC_NAM
String
4
Năm của
kỳ dữ liệu
1.5.4. Gửi dữ liệu CPI của 11 giỏ hàng hóa cấp 1 và 5 nhóm hàng
hóa cấp 2 của khu vực nông thôn
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
String
50
x
Giỏ
hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ
2.
MA_CHI_TIEU
String
2
x
Chỉ
tiêu CPI có các giá trị sau:
1: CPI
so với cùng kỳ năm trước
2: CPI
so với tháng 12 năm trước
3: CPI
so với tháng trước
4: CPI
so với kỳ gốc 2019
5: CPI
bình quân so với cùng kỳ năm trước
9: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước
10: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với tháng trước
11: Chỉ
số lạm phát bình quân so với cùng năm trước
3.
TEN_CHI_TIEU
String
500
x
Tên chỉ
tiêu CPI (ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước)
4.
GIA_TRI
Number
x
Giá trị
CPI
5.
MA_DIA_BAN
String
50
Mã địa
bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn
6.
TEN_DIA_BAN
500
Tên địa
bàn
7.
TEN_KY_BAO_CAO
String
50
Tên kỳ
báo cáo
8.
MA_DINH_KY
String
2
Kỳ dữ
liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo
9.
TEN_DINH_KY
String
500
x
Tên
định kỳ
10.
TEN_LOAI_SO_LIEU
String
500
Tên
loại số liệu (ví dụ: số liệu thống kê thực tế)
11.
MA_NGUON_DU_LIEU
String
3
Mã
nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị
12.
TEN_NGUON_SO_LIEU
String
500
Tên
nguồn số liệu (ví dụ: tổng cục thống kê)
13.
TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
String
500
x
Tên
nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá)
14.
MA_THANH_THI_NONG_THON
String
1
Nhận
giá trị như sau:
1: Thành
thị
2: Nông
thôn
15.
TEN_THOI_GIAN
String
100
Thời
gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021)
16.
THOI_GIAN_BC_NAM
String
4
Năm của
kỳ dữ liệu
1.5.5. Gửi dữ liệu CPI của 11 giỏ hàng hóa cấp 1 và 5 nhóm hàng
hóa cấp 2 của khu vực thành thị
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
String
50
x
Giỏ
hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ
2.
MA_CHI_TIEU
String
2
x
Chỉ
tiêu CPI có các giá trị sau:
1: CPI
so với cùng kỳ năm trước
2: CPI
so với tháng 12 năm trước
3: CPI
so với tháng trước
4: CPI
so với kỳ gốc 2019
5: CPI
bình quân so với cùng kỳ năm trước
9: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước
10: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với tháng trước
11: Chỉ
số lạm phát bình quân so với cùng năm trước
3.
TEN_CHI_TIEU
String
500
x
Tên chỉ
tiêu CPI (ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước)
4.
GIA_TRI
Number
x
Giá trị
CPI
5.
MA_DIA_BAN
String
50
Mã địa
bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn
6.
TEN_DIA_BAN
500
Tên địa
bàn
7.
TEN_KY_BAO_CAO
String
50
Tên kỳ
báo cáo
8.
MA_DINH_KY
String
2
Kỳ dữ
liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo
9.
TEN_DINH_KY
String
500
x
Tên
định kỳ
10.
TEN_LOAI_SO_LIEU
String
500
Tên
loại số liệu (ví dụ: số liệu thống kê thực tế)
11.
MA_NGUON_DU_LIEU
String
3
Mã
nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị
12.
TEN_NGUON_SO_LIEU
String
500
Tên
nguồn số liệu (ví dụ: tổng cục thống kê)
13.
TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
String
500
x
Tên
nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá)
14.
MA_THANH_THI_NONG_THON
String
1
Nhận
giá trị như sau:
1:
Thành thị
2: Nông
thôn
15.
TEN_THOI_GIAN
String
100
Thời
gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021)
16.
THOI_GIAN_BC_NAM
String
4
Năm của
kỳ dữ liệu
1.5.6. Gửi dữ liệu CPI tổng hợp chung trên toàn quốc
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
String
50
x
Giỏ
hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ
2.
MA_CHI_TIEU
String
2
x
Chỉ
tiêu CPI có các giá trị sau:
1: CPI
so với cùng kỳ năm trước
2: CPI
so với tháng 12 năm trước
3: CPI
so với tháng trước
4: CPI
so với kỳ gốc 2019
5: CPI
bình quân so với cùng kỳ năm trước
9: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước
10: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với tháng trước
11: Chỉ
số lạm phát bình quân so với cùng năm trước
3.
TEN_CHI_TIEU
String
500
x
Tên chỉ
tiêu CPI (ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước)
4.
GIA_TRI
Number
x
Giá trị
CPI
5.
MA_DIA_BAN
String
50
Mã địa
bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn
6.
TEN_DIA_BAN
500
Tên địa
bàn
7.
TEN_KY_BAO_CAO
String
50
Tên kỳ
báo cáo
8.
MA_DINH_KY
String
2
Kỳ dữ
liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo
9.
TEN_DINH_KY
String
500
x
Tên
định kỳ
10.
TEN_LOAI_SO_LIEU
String
500
Tên
loại số liệu (ví dụ: số liệu thống kê thực tế)
11.
MA_NGUON_DU_LIEU
String
3
Mã
nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị
12.
TEN_NGUON_SO_LIEU
String
500
Tên
nguồn số liệu (ví dụ: tổng cục thống kê)
13.
TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
String
500
x
Tên
nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá)
14.
MA_THANH_THI_NONG_THON
String
1
Nhận
giá trị như sau:
1:
Thành thị
2: Nông
thôn
15.
TEN_THOI_GIAN
String
100
Thời
gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021)
16.
THOI_GIAN_BC_NAM
String
4
Năm của
kỳ dữ liệu
1.5.7. Gửi dữ liệu CPI của 11 giỏ hàng hóa cấp 1 và 5 nhóm hàng
hóa cấp 2 của 6 vùng kinh tế
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
String
50
x
Giỏ
hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ
2.
MA_CHI_TIEU
String
2
x
Chỉ
tiêu CPI có các giá trị sau:
1: CPI
so với cùng kỳ năm trước
2: CPI
so với tháng 12 năm trước
3: CPI
so với tháng trước
4: CPI
so với kỳ gốc 2019
5: CPI
bình quân so với cùng kỳ năm trước
9: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước
10: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với tháng trước
11: Chỉ
số lạm phát bình quân so với cùng năm trước
3.
TEN_CHI_TIEU
String
500
x
Tên chỉ
tiêu CPI (ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước)
4.
GIA_TRI
Number
x
Giá trị
CPI
5.
MA_DIA_BAN
String
50
Mã địa
bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn
6.
TEN_DIA_BAN
500
Tên địa
bàn
7.
TEN_KY_BAO_CAO
String
50
Tên kỳ
báo cáo
8.
MA_DINH_KY
String
2
Kỳ dữ
liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo
9.
TEN_DINH_KY
String
500
x
Tên
định kỳ
10.
TEN_LOAI_SO_LIEU
String
500
Tên
loại số liệu (ví dụ: số liệu thống kê thực tế)
11.
MA_NGUON_DU_LIEU
String
3
Mã
nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị
12.
TEN_NGUON_SO_LIEU
String
500
Tên
nguồn số liệu (ví dụ: tổng cục thống kê)
13.
TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
String
500
x
Tên
nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá)
14.
MA_THANH_THI_NONG_THON
String
1
Nhận
giá trị như sau:
1:
Thành thị
2: Nông
thôn
15.
TEN_THOI_GIAN
String
100
Thời
gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021)
16.
THOI_GIAN_BC_NAM
String
4
Năm của
kỳ dữ liệu
1.5.8. Gửi dữ liệu Chỉ số lạm phát
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
String
50
x
Giỏ
hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ
2.
MA_CHI_TIEU
String
2
x
Chỉ
tiêu CPI có các giá trị sau:
1: CPI
so với cùng kỳ năm trước
2: CPI
so với tháng 12 năm trước
3: CPI
so với tháng trước
4: CPI
so với kỳ gốc 2019
5: CPI
bình quân so với cùng kỳ năm trước
9: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước
10: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với tháng trước
11: Chỉ
số lạm phát bình quân so với cùng năm trước
3.
TEN_CHI_TIEU
String
500
x
Tên chỉ
tiêu CPI (ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước)
4.
GIA_TRI
Number
x
Giá trị
CPI
5.
MA_DIA_BAN
String
50
Mã địa
bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn
6.
TEN_DIA_BAN
500
Tên địa
bàn
7.
TEN_KY_BAO_CAO
String
50
Tên kỳ
báo cáo
8.
MA_DINH_KY
String
2
Kỳ dữ
liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo
9.
TEN_DINH_KY
String
500
x
Tên
định kỳ
10.
TEN_LOAI_SO_LIEU
String
500
Tên
loại số liệu (ví dụ: số liệu thống kê thực tế)
11.
MA_NGUON_DU_LIEU
String
3
Mã
nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị
12.
TEN_NGUON_SO_LIEU
String
500
Tên
nguồn số liệu (ví dụ: tổng cục thống kê)
13.
TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
String
500
x
Tên
nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá)
14.
MA_THANH_THI_NONG_THON
String
1
Nhận
giá trị như sau:
1:
Thành thị
2: Nông
thôn
15.
TEN_THOI_GIAN
String
100
Thời
gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021)
16.
THOI_GIAN_BC_NAM
String
4
Năm của
kỳ dữ liệu
2. Dữ liệu giá bất động sản
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
TEN_SAN_PHAM
String
100
x
Tên sản
phẩm bất động sản
2.
LOAI_GIA
String
100
x
Phân
loại giá
3.
NGUON_THONG_TIN
String
1000
x
Nguồn
thông tin
4.
TINH_THANH
String
100
Tỉnh
thành
5.
QUAN_HUYEN
String
100
Quận
huyện
6.
PHUONG_XA
String
100
Phường
xã
7.
DUONG_PHO
String
500
Đường
phố
8.
SO_NHA
String
500
Số nhà,
tòa nhà
9.
DON_GIA
Number
x
Đơn giá
sản phẩm
10.
DON_VI_TINH_GIA
String
50
Đơn vị
tính giá (đồng, đồng/m2)
11.
NGAY_DANG_SAN_PHAM
Date
x
Ngày
đăng sản phẩm
12.
DIEN_TICH
Number
Diện
tích
13.
CHIEU_DAI
Number
Chiều
dài
14.
CHIEU_RONG
Number
Chiều
rộng
15.
GIAY_TO_PHAP_LY
String
500
Giấy tờ
pháp lý
16.
NOI_THAT
String
500
Nội
thất
17.
TINH_TRANG
String
500
Tình
trạng
18.
DAT_COC
Number
Đặt cọc
19.
HUONG_CUA_CHINH
String
500
Hướng
cửa chính
20.
HUONG_BAN_CONG
String
500
Hướng
ban công
21.
SO_MAT_THOANG
Number
Số mặt
thoáng
22.
SO_PHONG_NGU
Number
Số
phòng ngủ
23.
SO_WC
Number
Số WC
24.
GIA_DICH_VU
Number
Giá
dịch vụ
25.
TANG
Number
Tầng
26.
SO_TANG
Number
Số tầng
27.
CHIEU_RONG_DUONG_TRUOC_MAT
Number
Chiều
rộng đường trước mặt
28.
CHIEU_RONG_VIA_HE
Number
Chiều
rộng vỉa hè
29.
DINH_KEM
String
4000
Thông
tin đính kèm
30.
GHI_CHU
String
2000
Ghi chú
thông tin sản phẩm
3. Dữ liệu về thẩm định giá
3.1. Gửi
danh sách doanh nghiệp đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ đài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
DOANH_NGHIEP_TDG
STRING
50
x
Mã
doanh nghiệp
2.
TEN_TIENG_VIET
STRING
2000
x
Tên
doanh nghiệp
3.
TEN_TIENG_ANH
STRING
2000
x
Tên
tiếng việt
4.
TEN_VIET_TAT
STRING
1000
x
Tên
tiếng anh
5.
DIA_CHI_TRU_SO_CHINH
STRING
2000
Địa chỉ
trụ sở chính
6.
TRU_SO_CHINH_TINH
STRING
3
Tỉnh
thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn
7.
TRU_SO_CHINH_HUYEN
STRING
3
Quận
huyện của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn
8.
TRU_SO_CHINH_XA
STRING
3
Tỉnh
thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn
9.
DIA_CHI_GIAO_DICH
STRING
2000
Địa chỉ
giao dịch của doanh nghiệp
10.
GIAO_DICH_TINH
STRING
3
Tỉnh
thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa
bàn
11.
GIAO_DICH_HUYEN
STRING
3
Quận
huyện của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa
bàn
12.
GIAO_DICH_XA
STRING
3
Tỉnh
thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa
bàn
13.
DIEN_THOAI
STRING
20
Số điện
thoại của doanh nghiệp
14.
EMAIL
STRING
100
Email
của doanh nghiệp
15.
GIAY_CN_DU_DK_DKKD
STRING
20
x
Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
3.2. Gửi
danh sách thẩm định viên
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
HO_TEN
STRING
500
x
Họ và
tên thẩm định viên
2.
NGAY_SINH
STRING(DATE)
8
x
Ngày
sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY
3.
GIOI_TINH
STRING
1
x
Giới
tính:
0: Nam
1: Nữ
4.
NGUYEN_QUAN
STRING
1000
Quê
quán
5.
TINH_THANH
STRING
3
Tỉnh
thành của địa chỉ thường trú. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục tỉnh
thành
6.
DIA_CHI_THUONG_TRU
STRING
1000
Địa chỉ
thường trú
7.
DIA_CHI_TAM_TRU
STRING
1000
Địa chỉ
tạm trú
8.
DIEN_THOAI
STRING
20
Số điện
thoại
9.
EMAIL
STRING
500
Email
10.
SO_THE_TDV
STRING
20
Số thẻ
thẩm định viên về giá
11.
NGAY_CAP_THE_TDV
STRING(DATE)
8
Ngày
cấp thẻ thẩm định viên về giá, dạng DDMMYYYY
12.
DOANH_NGHIEP_TDG
STRING
50
x
Mã số
thuế của Doanh nghiệp thẩm định giá
13.
DS_LICH_SU_HANHNGHE
OBJECT
x
Danh
sách lịch sử hành nghề của TĐV
14.
DS_CAP_NHAT_KT
OBJECT
x
Danh
sách lịch sử cập nhật kiến thức
Thông tin lịch sử
hành nghề của Thẩm định viên (DS_LICH_SU_HANHNGHE)
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
TU_NGAY
STRING(DATE)
8
x
Ngày
bắt đầu công tác, dạng DDMMYYYY
2.
DEN_NGAY
STRING(DATE)
8
Ngày
kết thúc công tác, dạng DDMMYYYY
3.
DOANH_NGHIEP_TDG
STRING
2000
x
Ngày
sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY
4.
BO_PHAN
STRING
2000
x
Tên bộ
phận công tác
5.
CHUC_VU
STRING
500
x
Tên
chức vụ của thẩm định viên
6.
THOI_GIAN_HANH_NGHE
NUMBER
(4,0)
x
Thời
gian công tác thực tế tại doanh nghiệp
Thông tin lịch sử cập
nhật kiến thức của Thẩm định viên (DS_CAP_NHAT_KT)
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
SO_GIAY_CNKT
STRING(DATE)
8
Giấy CN
cập nhật kiến thức về TĐG
2.
NGAY_CAP
STRING(DATE)
8
Ngày
cấp giấy chứng nhận cập nhật kiến thức, dạng DDMMYYYY
3.
DON_VI_CAP
STRING
2000
Ngày
sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY
4.
THOI_GIAN_CNTK_TU
STRING(DATE)
8
Thời
gian cập nhật kiến thức từ
5.
THOI_GIAN_CNTK_DEN
STRING(DATE)
8
Thời gian
cập nhật kiến thức đến
6.
DIA_DIEM
STRING
500
Địa điểm
cập nhật
3.3. Gửi
giá trị tài sản thẩm định giá
STT
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc (x)
Mô tả
1.
DIA_BAN
STRING
3
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
2.
MA_TAI_SAN
STRING
3
x
Mã tài
sản thẩm định giá
3.
TEN_TAI_SAN
STRING
2000
x
Tên tài
sản thẩm định giá
4.
DAC_DIEM_PHAP_LY
STRING
4000
Mô tả
đặc điểm pháp lý của tài sản
5.
DAC_DIEM_KY_THUAT
STRING
4000
Mô tả
đặc điểm kỹ thuật của tài sản
6.
DIA_DIEM_THAM_DINH
STRING
2000
Địa điểm
thẩm định giá
7.
THOI_DIEM_THAM_DINH
STRING(DATE)
8
x
Thời điểm
thẩm định giá, nhập dạng DDMMYYYY
8.
PHUONG_PHAP_TD
STRING
2000
x
Phương
pháp thẩm định giá
9.
MUC_DICH_TD
STRING
2000
x
Mục
đích thẩm định giá
10.
DON_VI_YC_TD
STRING
2000
Đơn vị
yêu cầu thẩm định giá
11.
GIA_TRI_TDG
NUMBER
(18,0)
x
Giá trị
tài sản thẩm định giá
12.
THOI_HAN_SD_KD
NUMBER
(18,0)
Thời
hạn sử dụng kết quả thẩm định giá tính theo tháng
13.
GHI_CHU
STRING
4000
Ghi chú
của tài sản
14.
GIAY_CN_DU_DK_DKKD
STRING
20
Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá. Nhập thông tin
trong trường hợp tài sản do Doanh nghiệp thẩm định
15.
TEN_TIENG_VIET
STRING
2000
Tên
doanh nghiệp thẩm định giá. Nhập thông tin trong trường hợp tài sản do Doanh
nghiệp thẩm định
16.
TEN_HOI_DONG_TDG
STRING
2000
Tên hội
đồng thẩm định giá thực hiện thẩm định
4. Gửi dữ liệu danh mục dùng chung trong CSDL
quốc gia về giá
4.1. Gửi
dữ liệu Danh mục Đơn vị
Thông tin
đầu vào:
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc
Mô tả
maDanhMuc
String
3
x
Mã danh
mục đơn vị “DM_DON_VI”
Thông tin
đầu ra:
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc
Mô tả
code
String
3
x
Giá trị
0:
Thành công
1: Xác
thực không thành công
2: Dữ
liệu đầu vào không hợp lệ
3: Lỗi
liên quan đến xử lý dữ liệu
message
string
2000
x
Mô tả
tình trạng trả về gói tin
data
string
4000
x
Array
object
Cấu trúc
data
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc
Mô tả
MA_DON_VI
string
3
x
TEN_DON_VI
string
2000
x
MA_DON_VI_CHA
string
3
4.2. Gửi
dữ liệu Danh mục Đơn vị tính
Thông tin
đầu vào:
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc
Mô tả
maDanhMuc
string
10
x
Mã danh
mục đơn vị tính “DM_DON_VI_TINH”
Thông tin
đầu ra:
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc
Mô tả
code
String
3
x
Giá trị
0:
Thành công
1: Xác
thực không thành công
2: Dữ
liệu đầu vào không hợp lệ
3: Lỗi
liên quan đến xử lý dữ liệu
message
string
2000
x
Mô tả
tình trạng trả về gói tin
data
string
4000
x
Array
object
Cấu trúc
data
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc
Mô tả
MA_DON_VI_TINH
string
3
Có
LOAI_DON_VI_TINH
string
3
Có
TEN_DON_VI_TINH
string
2000
Có
4.3. Gửi
dữ liệu Danh mục Loại giá
Thông tin
đầu vào:
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc
Mô tả
maDanhMuc
string
3
x
Mã danh
mục Loại giá “DM_LOAI_GIA”
Thông tin
đầu ra:
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc
Mô tả
code
String
3
x
Giá trị
0:
Thành công
1: Xác
thực không thành công
2: Dữ
liệu đầu vào không hợp lệ
3: Lỗi
liên quan đến xử lý dữ liệu
message
string
2000
x
Mô tả
tình trạng trả về gói tin
data
string
4000
x
Array
object
Cấu trúc
data
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc
Mô tả
MA_LOAI_GIA
string
3
x
TEN_LOAI_GIA
string
500
x
4.4. Gửi
dữ liệu Danh mục Kỳ báo cáo cấp 1
Thông tin
đầu vào:
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc
Mô tả
maDanhMuc
string
3
x
Mã danh
mục kỳ báo cáo chi tiết cấp 1: “DM_KBC_CHI_TIET_1”
Thông tin
đầu ra:
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc
Mô tả
code
String
3
x
Giá trị
0:
Thành công
1: Xác
thực không thành công
2: Dữ
liệu đầu vào không hợp lệ
3: Lỗi
liên quan đến xử lý dữ liệu
message
string
2000
x
Mô tả
tình trạng trả về gói tin
data
string
4000
x
Array
object
Cấu trúc
data
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc
Mô tả
MA_KBC_CHI_TIET_1
string
3
Có
TEN_KBC_CHI_TIET_1
string
500
Có
4.5. Gửi
dữ liệu Danh mục Kỳ báo cáo cấp 2
Thông tin
đầu vào:
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc
Mô tả
maDanhMuc
string
string
Mã danh
mục kỳ báo cáo chi tiết cấp 1: “DM_KBC_CHI_TIET_2”
Thông tin
đầu ra:
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc
Mô tả
code
String
3
Có
Giá trị
0:
Thành công
1: Xác
thực không thành công
2: Dữ
liệu đầu vào không hợp lệ
3: Lỗi
liên quan đến xử lý dữ liệu
message
string
2000
Có
Mô tả
tình trạng trả về gói tin
data
string
4000
Có
Array
object
Cấu trúc
data
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc
Mô tả
MA_KBC_CHI_TIET_2
string
3
Có
TEN_KBC_CHI_TIET_2
string
500
Có
4.6. Gửi
dữ liệu Danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ
Thông tin
đầu vào:
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc
Mô tả
maDanhMuc
string
50
Có
Mã danh
mục Nhóm hàng hóa dịch vụ “DM_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU”
Thông tin
đầu ra:
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc
Mô tả
code
String
3
Có
Giá trị
0:
Thành công
1: Xác
thực không thành công
2: Dữ
liệu đầu vào không hợp lệ
3: Lỗi
liên quan đến xử lý dữ liệu
message
string
2000
Có
Mô tả
tình trạng trả về gói tin
data
string
4000
Có
Array
object
Cấu trúc
data
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc
Mô tả
MA_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
string
50
Có
TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
string
500
Có
4.7. Gửi
dữ liệu Danh mục Hàng hóa, dịch vụ
Thông tin
đầu vào:
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt buộc
Mô tả
maDanhMuc
string
50
Có
Mã danh
mục hàng hóa dịch vụ “DM_HANG_HOA_DICH_VU”
Thông tin
đầu ra:
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc
Mô tả
code
String
3
Có
Giá trị
0:
Thành công
1: Xác
thực không thành công
2: Dữ
liệu đầu vào không hợp lệ
3: Lỗi
liên quan đến xử lý dữ liệu
message
string
2000
Có
Mô tả
tình trạng trả về gói tin
data
string
4000
Có
Array
object
Cấu trúc
data
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc
Mô tả
MA_HANG_HOA_DICH_VU
string
50
Có
MA_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
string
50
Có
TEN_HANG_HOA_DICH_VU
string
1000
Có
DAC_DIEM_KY_THUAT
string
4000
Không
QUY_CACH
string
4000
Không
XUAT_XU
string
4000
Không
MA_DON_VI_TINH
string
50
Có
PHAN_LOAI_GIA
string
50
Có
4.8. Gửi
dữ liệu Danh mục Thuộc tính hàng hóa, dịch vụ
Thông tin
đầu vào:
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc
Mô tả
maDanhMuc
string
50
x
Mã danh
mục thuộc tính hàng hóa dịch vụ “DM_THUOC_TINH_HH”
Thông tin
đầu ra:
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc
Mô tả
code
String
3
Có
Giá trị
0:
Thành công
1: Xác
thực không thành công
2: Dữ
liệu đầu vào không hợp lệ
3: Lỗi
liên quan đến xử lý dữ liệu
message
string
2000
Có
Mô tả
tình trạng trả về gói tin
data
string
4000
Có
Array
object
Cấu trúc
data
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc
Mô tả
MA_THUOC_TINH
string
50
x
TEN_THUOC_TINH
string
2000
x
MA_THUOC_TINH_CHA
string
50
NHOM_THUOC_TINH
string
50
x
LA_NHOM_THUOC_TINH
string
1
4.9. Gửi
dữ liệu Danh mục Loại hình doanh nghiệp
Thông tin
đầu vào:
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc
Mô tả
maDanhMuc
string
10
Có
Mã danh
mục Loại hình doanh nghiệp “DM_LOAI_HINH_DOANH_NGHIEP”
Thông tin
đầu ra:
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc
Mô tả
code
String
3
Có
Giá trị
0:
Thành công
1: Xác
thực không thành công
2: Dữ
liệu đầu vào không hợp lệ
3: Lỗi
liên quan đến xử lý dữ liệu
message
string
2000
x
Mô tả
tình trạng trả về gói tin
data
string
4000
x
Array
object
Cấu trúc
data
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc
Mô tả
MA_LOAI_HINH_DOANH_NGHIEP
string
3
x
TEN_LOAI_HINH_DOANH_NGHIEP
string
2000
x
4.10. Gửi
dữ liệu Danh mục Tài nguyên thiên nhiên
Thông tin
đầu vào:
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc
Mô tả
maDanhMuc
string
50
x
Mã danh
mục tài nguyên thiên nhiên “DM_TAI_NGUYEN_BTC”
Thông tin
đầu ra:
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc
Mô tả
code
String
50
x
Giá trị
0:
Thành công
1: Xác
thực không thành công
2: Dữ
liệu đầu vào không hợp lệ
3: Lỗi
liên quan đến xử lý dữ liệu
message
string
2000
x
Mô tả
tình trạng trả về gói tin
data
string
4000
x
Array
object
Cấu trúc
data
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc
Mô tả
MA_TAI_NGUYEN
string
50
x
TEN_TAI_NGUYEN
string
4000
x
MA_DON_VI_TINH
string
10
MA_TAI_NGUYEN_BTC_CHA
string
50
CAP_TAI_NGUYEN
string
3
x
4.11. Gửi
dữ liệu Danh mục Hình thức thanh toán
Thông tin
đầu vào:
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc
Mô tả
maDanhMuc
string
3
x
Mã danh
mục hình thức thanh toán “DM_HINH_THUC_THANH_TOAN”
Thông tin
đầu ra:
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc
Mô tả
code
String
3
x
Giá trị
0:
Thành công
1: Xác
thực không thành công
2: Dữ
liệu đầu vào không hợp lệ
3: Lỗi
liên quan đến xử lý dữ liệu
message
string
2000
x
Mô tả
tình trạng trả về gói tin
data
string
4000
x
Array
object
Cấu trúc
data
Tên
trường
Kiểu
Độ dài
tối đa
Bắt
buộc
Mô tả
MA_HINH_THUC_THANH_TOAN
string
3
Có
TEN_HINH_THUC_THANH_TOAN
string
1000
Có
III. Bảng
mã thông điệp trả về
STT
Mã
Mô tả
Ghi
chú
1.
000
Thành
công
2.
101
Xác
thực không thành công
3.
102
Dữ liệu
đầu vào không hợp lệ
4.
103
Các lỗi
Không thực hiện thao tác được với database
PHỤ LỤC
05
MẪU ĐỀ NGHỊ GIẢI QUYẾT VƯỚNG MẮC KỸ THUẬT KẾT NỐI
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ GIÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 93/2021/TT-BTC
ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TÊN CƠ
QUAN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: ………
…………,
ngày ….. tháng … năm ….
ĐỀ NGHỊ GIẢI QUYẾT VƯỚNG MẮC KỸ THUẬT KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU VỚI
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ GIÁ
Kính gửi: Bộ Tài chính (Cục Tin học và Thống kê tài chính)
- Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Căn cứ……… ;
- Căn cứ Thông tư số …./2021/TT-BTC ngày tháng năm của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định cấu trúc, định dạng dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ
liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá;
(Tên cơ quan) đề nghị giải quyết vướng mắc kỹ thuật
kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá như sau:
Phần A: Thông tin chung
1. Tên đơn vị cần kết
nối ...........................................................................
Đầu mối liên hệ: ........................................................................................
Điện
thoại …………………………………email .......................................
2. Tên hệ thống thông tin cần kết
nối ........................................................
3. Cơ sở dữ liệu Quốc gia cần kết nối .........................................................
4. Mục đích kết
nối: ...................................................................................
Phần B: Nội dung vướng mắc kỹ thuật
Mô tả vướng mắc kỹ thuật trong việc thực hiện kết nối, chia
sẻ ........................
........................................................................................................................
.................................................................................................................................
Phần C: Đề nghị
Đề nghị Bộ Tài chính giải quyết những vấn đề sau:
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
Phần D: Tài liệu kèm theo
các tài liệu mô tả vướng mắc kỹ thuật liên quan (nếu có).
(Tên cơ quan) cung cấp các tài liệu bổ sung làm rõ
các vướng mắc và phối hợp với Bộ Tài chính giải quyết vướng mắc và hỗ trợ thực
hiện./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
….
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký tên, đóng dấu)
Thông tư 93/2021/TT-BTC quy định về cấu trúc, định dạng dữ liệu phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [10 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Thông tư 93/2021/TT-BTC quy định về cấu trúc, định dạng dữ liệu phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Lĩnh vực, ngành:
Thương mại, Công nghệ thông tin, Tài chính nhà nước
Nơi ban hành:
Bộ Tài chính
Ngày ban hành:
01/11/2021
Số công báo:
Từ số 953 đến số 954
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [8 ]
In lược đồ
Thông tư 93/2021/TT-BTC ngày 01/11/2021 quy định về cấu trúc, định dạng dữ liệu phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
4.925
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng