|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 93/2021/TT-BTC cấu trúc dữ liệu phục vụ kết nối dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá
Số hiệu:
|
93/2021/TT-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chi
|
Ngày ban hành:
|
01/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 93/2021/TT-BTC
|
Hà Nội, ngày 01
tháng 11 năm 2021
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CẤU TRÚC, ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU PHỤC VỤ
KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ GIÁ
Căn
cứ Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày
29 tháng 6 năm 2006;
Căn
cứ Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày
29 tháng 11 năm 2005;
Căn
cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm
2012;
Căn
cứ Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng
8 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về
thẩm định giá;
Căn
cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Giá;
Căn
cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11
năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn
cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7
năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Tài chính;
Căn
cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4
năm 2020 của Chính Phủ về Quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan Nhà
nước;
Căn
cứ Nghị định số 12/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 02
năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá;
Căn
cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4
năm 2007 của Chính phủ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan
nhà nước;
Theo
đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính và Cục trưởng Cục Quản
lý giá;
Bộ
trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định cấu trúc, định dạng dữ liệu kết nối,
chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá.
Chương I.
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông
tư này quy định về cấu trúc và định dạng dữ liệu phục vụ việc kết nối, chia sẻ dữ
liệu giữa Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá với các hệ thống cơ sở dữ liệu về giá của
các bộ ngành, địa phương và các tổ chức, cá nhân khác.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1.
Đối tượng áp dụng của Thông tư này bao gồm:
-
Các cơ quan quản lý nhà nước về giá ở trung ương và địa phương được quy định trách
nhiệm xây dựng cơ sở dữ liệu về giá được quy định tại Khoản 11, Điều
1, Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật giá: Bộ quản lý ngành,
lĩnh vực và các đơn vị trực thuộc quản lý dữ liệu liên quan đến yếu tố về giá theo
phân công của Bộ; Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các
đơn vị có liên quan theo phân công của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương (sau đây gọi là Bộ, ngành, địa phương).
-
Các doanh nghiệp thẩm định giá có trách nhiệm kết nối cơ sở dữ liệu do doanh nghiệp
thẩm định giá xây dựng với cơ sở dữ liệu quốc gia về giá được quy định tại Khoản 6, Điều 1, Nghị định số 12/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm
2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
giá về thẩm định giá.
2.
Khuyến khích các cơ quan, tổ chức không thuộc Khoản 1, Khoản 2 Điều này áp dụng
các quy định tại Thông tư này khi kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc
gia về giá.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong
Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.
“Thông điệp dữ liệu” là thông tin được tạo ra, được gửi đi, được nhận và
lưu trữ bằng phương tiện điện tử.
2.
“Định dạng thành phần chứa dữ liệu” là các thông tin bên trong phần chứa
dữ liệu của thông điệp dữ liệu.
3.
“Kết nối dữ liệu” là việc Cơ sở dữ liệu về giá của các Bộ, ngành, địa phương
gửi dữ liệu đến Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.
4.
“Chia sẻ dữ liệu” là việc Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá gửi dữ liệu đến các
Cơ sở dữ liệu về giá của các Bộ, ngành, địa phương.
5.
“Nền tảng chia sẻ, tích hợp dùng chung của các bộ, ngành, địa phương” là
nền tảng để tích hợp, chia sẻ các hệ thống thông tin, Cơ sở dữ liệu trong nội bộ
các bộ, ngành, địa phương và giữa các bộ, ngành, địa phương với nhau qua Nền tảng
tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia.
6.
“Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia” là nền tảng do Bộ Thông tin
và Truyền thông chủ trì triển khai với mục tiêu tích hợp, chia sẻ dữ liệu giữa các
hệ thống thông tin và Cơ sở dữ liệu của các Bộ, ngành, địa phương theo hình thức
kết nối tập trung và hình thức kết nối trực tiếp theo mô hình phân tán.
7.
“RESTful, SOAP, HTTPS, XML, JSON”: là các tiêu chuẩn kỹ thuật thuộc Danh
mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước được
Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành và hướng dẫn tại các quy định hiện hành.
Điều 4. Nguyên tắc kết nối, chia sẻ dữ liệu
1.
Tuân thủ các quy định tại Điều 7 và Điều 13 Nghị định số
64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông
tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước và Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính
phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan Nhà nước.
2.
Việc kết nối, chia sẻ dữ liệu phải tuân thủ Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử Việt
Nam; Kiến trúc Chính phủ điện tử Bộ Tài chính và Kiến trúc Chính phủ điện tử, Chính
quyền điện tử cấp bộ, cấp tỉnh. Kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa Bộ Tài chính với các
bộ, ngành, địa phương thông qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia; kết
nối, chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu trong phạm vi Bộ
Tài chính thông qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu dùng chung của Bộ Tài chính.
3.
Bảo đảm quyền được tiếp cận, khai thác, sử dụng dữ liệu hợp pháp theo quy định của
pháp luật; Bảo đảm việc tìm kiếm, khai thác thông tin được thuận tiện, không làm
hạn chế quyền khai thác, sử dụng Cơ sở dữ liệu quốc gia của các cơ quan nhà nước,
tổ chức, cá nhân do yếu tố kỹ thuật; Bảo đảm tính tương thích, khả năng tích hợp,
kết nối, chia sẻ thông tin giữa các Cơ sở dữ liệu về giá;
4.
Cơ sở dữ liệu về giá của các Bộ, ngành, địa phương và các tổ chức khác phải đảm
bảo khả năng kết nối, tích hợp với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá đặt tại Bộ Tài
chính.
5.
Tuân thủ các quy định về bảo vệ bí mật nhà nước, tuân thủ các quy định của pháp
luật về an toàn thông tin mạng, các quy định về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin
theo cấp độ đối với Cơ sở dữ liệu quốc gia và các hệ thống thông tin kết nối với
Cơ sở dữ liệu quốc gia.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 5. Danh sách dữ liệu, thông điệp truyền nhận
phục vụ kết nối, chia sẻ với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá
1.
Danh sách dữ liệu, thông điệp kết nối, chia sẻ được quy định tại Thông tư này nhằm
mục tiêu xây dựng, hoàn thiện Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.
2.
Danh sách dữ liệu, thông điệp dữ liệu phục vụ kết nối, chia sẻ được quy định tại
Phụ lục 01, Phụ lục 02 của Thông tư và được cập nhật điều chỉnh khi có sự thay đổi
các quy định quản lý Nhà nước về giá.
Điều 6. Quy định về việc kết nối, chia sẻ dữ liệu
với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá
1.
Phương thức kết nối và định dạng dữ liệu trao đổi
Sử
dụng dịch vụ web dạng SOAP hoặc RESTful; Cấu trúc, định dạng dữ liệu sử dụng XML
hoặc JSON.
2.
Giao thức truy cập dịch vụ web: Sử dụng giao thức HTTPS
3.
Chuẩn ký tự: Sử dụng Bộ ký tự và mã hóa cho tiếng Việt: áp dụng TCVN 6909:2001 .
4.
Kỹ thuật xác thực khi kết nối, tích hợp dữ liệu qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ
liệu quốc gia: Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông tại thời
điểm kết nối.
5.
Đối soát dữ liệu: Các đơn vị phối hợp xây dựng cơ chế đối soát dữ liệu trong quá
trình kết nối, chia sẻ dữ liệu đảm bảo tính kịp thời, đầy đủ, chính xác của số liệu.
Điều 7. Quy định về định dạng thành phần chứa
dữ liệu trong một thông điệp dữ liệu
1.
Định dạng chung của thành phần chứa dữ liệu trong một thông điệp dữ liệu tuân thủ
theo quy định tại Phụ lục 03 của Thông tư này.
2.
Định dạng chi tiết của một số thành phần chứa dữ liệu trong một thông điệp dữ liệu
tuân thủ theo quy định tại Phụ lục 04 của Thông tư này.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 8. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1.
Trách nhiệm của Bộ Tài chính
a)
Cục Tin học và Thống kê tài chính: Phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện các nội dung
của Thông tư; xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện Thông tư. Tiếp
nhận, giải quyết các vướng mắc kỹ thuật trong quá trình triển khai kết nối, chia
sẻ. Hướng dẫn các cơ quan, tổ chức thực hiện các biện pháp, giải pháp nhằm bảo đảm
an toàn thông tin trong kết nối trao đổi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.
b)
Cục quản lý giá: Hướng dẫn các yêu cầu nghiệp vụ phát sinh trong quá trình kết nối,
chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.
c)
Cục quản lý giá, Cục Tin học và Thống kê tài chính có trách nhiệm phối hợp đôn đốc,
theo dõi, tổng hợp tình hình kết nối, chia sẻ các hệ thống thông tin với Cơ sở dữ
liệu quốc gia về giá.
d)
Tổng cục Thuế, Tổng cục Hải quan, Ủy ban Chứng khoán Nhà nước, Cục Quản lý công
sản có trách nhiệm kết nối, chia sẻ các dữ liệu theo quy định tại Thông tư này.
2.
Trách nhiệm của các Bộ, ngành, địa phương, các doanh nghiệp thẩm định giá
a)
Tổ chức xây dựng cơ sở dữ liệu về giá, thực hiện kết nối, chia sẻ dữ liệu theo
quy định tại Thông tư này.
b)
Thông báo, phản ánh kịp thời các vướng mắc về kỹ thuật trong việc kết nối với cơ
sở dữ liệu quốc gia về giá về Bộ Tài chính theo mẫu quy định tại Phụ lục 05 của
Thông tư này.
Điều 9. Điều khoản chuyển tiếp
1.
Trường hợp các cơ quan, đơn vị, tổ chức có trách nhiệm cung cấp dữ liệu cho Cơ sở
dữ liệu quốc gia về giá chưa sẵn sàng kết nối, chia sẻ dữ liệu theo quy định của
Thông tư này: thực hiện cung cấp dữ liệu bằng hình thức nhập dữ liệu trực tiếp trên
giao diện hoặc tải dữ liệu theo định dạng tệp excel có cấu trúc lên hệ thống Cơ
sở dữ liệu quốc gia về giá theo địa chỉ https://csdlgiaquocgia.mof.gov.vn. Tài khoản
sử dụng và tài liệu hướng dẫn sử dụng do Cục Quản lý giá và Cục Tin học và Thống
kê tài chính - Bộ Tài chính cung cấp cho đơn vị.
2.
Trường hợp các cơ quan, đơn vị, tổ chức đã hoàn thành việc xây dựng cơ sở dữ liệu
về giá của mình trước khi Thông tư này có hiệu lực cần rà soát, đánh giá, điều chỉnh,
tiến hành kết nối ngay với Hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về giá. Đối với các cơ
quan, đơn vị, tổ chức chưa thực hiện hoặc chưa hoàn thành việc xây dựng cơ sở dữ
liệu về giá của mình, cần căn cứ, tham chiếu các quy định tại thông này trong quá
trình xây dựng cơ sở dữ liệu về giá để đảm bảo việc thực hiện kết nối, trao đổi
dữ liệu với Hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá được thông suốt, hiệu quả; Thời
hạn hoàn thành 01 năm kể từ thời điểm Thông tư này có hiệu lực.
Điều 10. Hiệu lực thi hành
1.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 12 năm 2021.
2.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, tổ chức
phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính (Cục Tin học và Thống kê tài chính) để được hướng
dẫn, giải quyết./.
Nơi nhận:
-
Thủ
tướng Chính phủ, các Phó thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Tổng bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ;
- TAND tối cao, VKSND tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- HĐND, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
- Sở Tài chính tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Hiệp hội Thẩm định giá, các doanh nghiệp TĐG;
- Các Hiệp hội, ngành hàng, siêu thị, trung tâm thương mại;
- Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty;
- Cổng TTĐT Chính phủ; Cổng TTĐT Bộ Tài chính;
Trang Thông tin QLNN về giá và thẩm định giá;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, THTK.
|
KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Đức Chi
|
PHỤ LỤC 01
DANH
SÁCH DỮ LIỆU KẾT NỐI, CHIA SẺ VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ GIÁ
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 93/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
STT
|
Dữ
liệu kết nối, chia sẻ
|
Nguồn
dữ liệu
|
Tên
thông điệp kết nối dữ liệu
|
Tên
thông điệp chia sẻ dữ liệu liệu
|
A
|
Dữ
liệu giá hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
I
|
Giá
hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
|
|
|
1.
|
Khung
giá đất
|
Bộ
Tài chính
|
|
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
2.
|
Khung
giá cho thuê mặt nước
|
Bộ
Tài chính
|
|
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
3.
|
Khung
giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội, nhà ở công vụ
|
Bộ
Tài chính
|
|
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
4.
|
Giá
cụ thể đối với: Dịch vụ kiểm định phương tiện vận tải (bao gồm dịch vụ đăng kiểm
phương tiện thiết bị giao thông vận tải và các công trình khai thác, vận chuyển
dầu khí biển)
|
Bộ
Tài chính
|
|
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
5.
|
Khung
giá đối với: Nước sạch sinh hoạt; dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật,
thực vật; dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú
y
|
Bộ
Tài chính
|
|
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
6.
|
Giá
tối đa đối với: Sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi; dịch vụ kiểm dịch y tế, y
tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập
|
Bộ
Tài chính
|
|
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
7.
|
Giá
mua tối đa, giá bán tối thiểu hàng dự trữ quốc gia (trừ hàng dự trữ quốc gia trong
lĩnh vực quốc phòng, an ninh); định mức chi phí nhập, chi phí xuất tại cửa kho
dự trữ quốc gia và chi phí xuất tối đa ngoài cửa kho, chi phí bảo quản hàng dự
trữ quốc gia
|
Bộ
Tài chính
|
|
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
8.
|
Giá
mua tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích và dịch vụ sự nghiệp công trong danh mục
được cấp có thẩm quyền ban hành, sử dụng ngân sách trung ương (trừ sản phẩm, dịch
vụ thuộc thẩm quyền định giá của các bộ, ngành khác và của Ủy ban nhân dân tỉnh) được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền đặt hàng, giao kế hoạch, giao nhiệm vụ
|
Bộ
Tài chính
|
|
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
9.
|
Giá
mua tối đa hàng hóa, dịch vụ được Thủ tướng Chính phủ đặt hàng, giao kế hoạch
sản xuất, kinh doanh sử dụng ngân sách trung ương
|
Bộ
Tài chính
|
|
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
10.
|
Giá
bán tối thiểu đối với sản phẩm thuốc lá điếu tiêu thụ trong nước
|
Bộ
Tài chính
|
|
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
11.
|
Giá
tối đa hoặc giá tối thiểu đối với giá cho thuê tài sản nhà nước là công trình
kết cấu hạ tầng phục vụ lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng
|
Bộ
Tài chính
|
|
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
12.
|
Khung
giá, giá tối đa hoặc giá cụ thể đối với dịch vụ trong lĩnh vực chứng khoán theo quy định của pháp luật về chứng khoán bao gồm: Dịch vụ liên quan đến hoạt động
niêm yết, giao dịch, cung cấp thông tin, đấu giá, đấu thầu chứng khoán; dịch vụ liên quan đến hoạt động đăng ký,
lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán;
dịch vụ liên quan đến hoạt động kinh doanh chứng khoán, giám sát tài sản, đại diện người sở hữu trái phiếu, thanh
toán bù trừ tiền giao dịch chứng khoán
|
Bộ
Tài chính
|
|
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
13.
|
Giá
cụ thể đối với: Giá truyền tải điện, giá dịch vụ phụ trợ hệ thống điện
|
Bộ
Công Thương
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
14.
|
Khung
giá đối với: Giá phát điện, giá bán buôn điện
|
Bộ
Công Thương
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
15.
|
Giá
tối thiểu đối với: Dịch vụ kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các
chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp
|
Bộ
Công Thương
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
16.
|
Giá
cụ thể đối với: Sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi do trung ương quản lý
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
17.
|
Khung
giá rừng bao gồm rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng thuộc sở hữu toàn
dân do Nhà nước làm đại diện chủ sở hữu
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
18.
|
Giá
sản phẩm, dịch vụ bưu chính, viễn thông bao gồm cả dịch vụ bưu chính, viễn thông
công ích theo quy định của pháp luật về bưu chính, viễn thông
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
19.
|
Giá
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh
và bảo hiểm y tế
|
Bộ
Y tế
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
20.
|
Giá
cụ thể đối với: Dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập
sử dụng ngân sách nhà nước; dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc,
thuốc dùng cho người sử dụng ngân sách nhà nước
|
Bộ
Y tế
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
21.
|
Giá
sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường sắt quốc gia,
đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức Nhà nước đặt hàng hoặc
giao kế hoạch sử dụng nguồn ngân sách trung ương
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
22.
|
Giá
cụ thể đối với các dịch vụ hàng không bao gồm: Giá dịch vụ cất cánh, hạ cánh;
giá dịch vụ điều hành bay đi, đến; giá dịch vụ hỗ trợ bảo đảm hoạt động bay; giá
phục vụ hành khách; giá bảo đảm an ninh hàng không và giá dịch vụ điều hành bay
qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
23.
|
Giá
tối đa đối với: Dịch vụ sử dụng đường bộ gồm đường quốc lộ, đường cao tốc các
dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh; dịch vụ sử dụng đò, phà thuộc tuyến
quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước, do trung ương quản
lý
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
24.
|
Khung
giá đối với: Dịch vụ sử dụng đò, phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, do trung
ương quản lý; dịch vụ sử dụng cảng, nhà ga (bao gồm dịch vụ sử dụng cầu, bến,
phao neo, dịch vụ bốc dỡ container, dịch vụ lai dắt thuộc khu vực cảng biển) do
trung ương quản lý; dịch vụ sử dụng cảng, nhà ga (bao gồm cảng, bến thủy nội địa;
cảng cá) được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, do trung ương quản lý;
dịch vụ hoa tiêu, dẫn đường (trừ dịch vụ hoa tiêu, dẫn đường công ích sử dụng
ngân sách trung ương do Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch)
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
25.
|
Giá
tối thiểu đối với dịch vụ kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các
chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội quy định:
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
26.
|
Giá
sản phẩm, dịch vụ công ích, dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân
sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Bộ
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
27.
|
Khung
giá dịch vụ giáo dục
|
Bộ
Giáo dục
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
28.
|
Giá
dịch vụ giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập
|
Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
29.
|
Giá
Dịch vụ công ích đô thị
|
Bộ
Xây dựng
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
30.
|
Giá
xây dựng
|
Bộ
Xây dựng
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
31.
|
Các
phương pháp xác định giá do Bộ Xây dựng quy định
|
Bộ
Xây dựng
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
32.
|
Chỉ
số giá xây dựng
|
Bộ
Xây dựng
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
33.
|
Giá
xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm
|
Bộ
Xây dựng
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
34.
|
Giá
cụ thể đối với hàng dự trữ quốc gia, sản phẩm, dịch vụ công ích và dịch vụ sự
nghiệp công, hàng hóa, dịch vụ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền đặt hàng, giao
kế hoạch, giao nhiệm vụ sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của bộ
mà Bộ Tài chính quy định giá mua tối đa, giá bán tối thiểu; định giá cho thuê,
thuê mua nhà ở xã hội, nhà ở công vụ được đầu tư xây dựng từ ngân sách nhà nước;
giá bán hoặc giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo quy định của pháp luật
về nhà ở; định giá hàng hóa, dịch vụ khác theo quy định của luật chuyên ngành
|
Bộ,
ngành
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
Gửi
dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
35.
|
Giá
dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà
nước tại địa phương tại sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước tại địa phương
|
UBND
Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
II
|
Nhóm
đăng ký giá, kê khai giá
|
|
|
|
36.
|
Xăng,
dầu thành phẩm tiêu thụ nội địa ở nhiệt độ thực tế bao gồm: xăng động cơ (không
bao gồm xăng máy bay), dầu hỏa, dầu điêzen, dầu mazut
|
Bộ
Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
37.
|
Điện
bán lẻ
|
Bộ
Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
38.
|
Khí
dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
Bộ
Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
39.
|
Phân
đạm urê; phân NPK
|
Bộ
Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
40.
|
Thuốc
bảo vệ thực vật, bao gồm: thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh, thuốc trừ cỏ
|
Bộ
Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
41.
|
Vac-xin
phòng bệnh cho gia súc, gia cầm
|
Bộ
Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
42.
|
Muối
ăn
|
Bộ
Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
43.
|
Sữa
dành cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
Bộ
Công thương
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
44.
|
Đường
ăn, bao gồm đường trắng và đường tinh luyện
|
Bộ
Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
45.
|
Thóc,
gạo tẻ thường
|
Bộ
Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
46.
|
Thuốc
phòng bệnh, chữa bệnh cho người thuộc danh mục thuốc chữa bệnh thiết yếu sử dụng
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Bộ
Y tế (Hệ thống DVCTT của BTC)
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
47.
|
Hàng
hóa, dịch vụ quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số
177/2013/NĐ-CP trên địa bàn địa phương
|
Sở
Tài chính và các Sở quản lý ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện theo phân công của
Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
48.
|
Xi
măng, thép xây dựng
|
Bộ
Tài chính
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
49.
|
Than
|
Bộ
Tài chính
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
50.
|
Thức
ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm và thủy sản; thuốc thú y để tiêu độc, sát trùng,
tẩy trùng, trị bệnh cho gia súc, gia cầm và thủy sản theo quy định của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bộ
Tài chính
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
51.
|
Giấy
in, viết (dạng cuộn), giấy in báo sản xuất trong nước
|
Bộ
Tài chính
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
52.
|
Dịch
vụ tại cảng biển
|
Bộ
Tài chính
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
53.
|
Dịch
vụ chuyên ngành hàng không thuộc danh mục nhà nước quy định khung giá
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
54.
|
Cước
vận chuyển hành khách bằng đường sắt loại ghế ngồi cứng, ghế ngồi mềm
|
Bộ
Tài chính
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
55.
|
Sách
giáo khoa
|
Bộ
Tài chính
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
56.
|
Dịch
vụ vận chuyển hành khách hàng không nội địa thuộc danh mục nhà nước quy định khung
giá
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
57.
|
Dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh cho người tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân; khám
bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước
|
Bộ
Y tế
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
58.
|
Cước
vận tải hành khách tuyến cố định bằng đường bộ; cước vận tải hành khách bằng taxi
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
59.
|
Thực
phẩm chức năng cho trẻ em dưới 06 tuổi theo quy định của Bộ Y tế
|
Bộ
Công thương
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
60.
|
Etanol
nhiên liệu không biến tính; khí tự nhiên hóa lỏng (LNG); khí thiên nhiên nén (CNG)
|
Bộ
Tài chính
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
61.
|
Dịch
vụ điều hành giao thông vận tải đường sắt
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
62.
|
Giá
hàng hóa, dịch vụ kê khai tại địa phương
|
Sở
Tài chính và các Sở quản lý ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện theo phân công của
Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ kê khai giá trên địa bàn địa phương
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
63.
|
Hàng
hóa, dịch vụ khác theo quy định của pháp luật chuyên ngành
|
Cơ
quan được tiếp nhận kê khai giá theo quy định của Khoản 9,
Điều 1, Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai
|
III
|
Nhóm
giá hàng hóa thị trường
|
|
|
|
64.
|
Giá
thị trường hàng hóa, dịch vụ
|
Sở
Tài chính,
Tổng
cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
Hiệp
hội, ngành hàng, tổng công ty,
Các
trang tin điện tử
|
Nhận
dữ liệu Giá thị trường hàng hóa, dịch vụ
|
Gửi
dữ liệu Giá thị trường hàng hóa, dịch vụ
|
IV
|
Giá
hàng hóa, dịch vụ khác
|
|
|
|
65.
|
Trị
giá hải quan hàng hóa xuất nhập khẩu
|
Bộ
Tài chính (Tổng cục Hải quan)
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
|
66.
|
Giá
nhập khẩu ô tô
|
Bộ
Tài chính (Tổng cục Hải quan)
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
|
67.
|
Giá
dược phẩm
|
-
Bộ Y tế
-
Bộ Tài chính (Tổng cục hải quan)
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
|
68.
|
Giá
tính lệ phí trước bạ
|
Bộ
Tài chính (Tổng cục Thuế)
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
|
69.
|
Giá
tính lệ phí trước bạ do UBND tỉnh ban hành
|
UBND
Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
|
70.
|
Giá
tài sản thuộc sở hữu nhà nước
|
Bộ
Tài chính (Cục Quản lý công sản)
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
|
71.
|
Giá
sản xuất lắp ráp ô tô trong nước
|
Bộ
Tài chính (Tổng cục Thuế)
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
|
72.
|
Suất
vốn đầu tư
|
Bộ
Xây dựng
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
|
73.
|
Giá
vật liệu xây dựng
|
Sở
Tài chính
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
|
74.
|
Dữ
liệu đấu thầu thành công do Bộ Kế hoạch - Đầu tư quản lý
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
|
75.
|
Khung
giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành
|
Tổng
cục Thuế
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
|
76.
|
Giá
tính thuế tài nguyên do UBND Tỉnh ban hành
|
UBND
Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
|
V
|
Chỉ
số giá tiêu dùng
|
|
|
|
77.
|
Dữ
liệu CPI theo 11 nhóm hàng cấp 1 và 5 nhóm hàng cấp 2 của cả nước, vùng kinh tế
và 10 địa phương theo phân tổ chung, khu vực thành thị và khu vực nông thôn
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Nhận
dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng
|
Gửi
dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng
|
B
|
Dữ
liệu giá bất động sản
|
|
|
|
78.
|
Chỉ
số giá bất động sản
|
Bộ
Xây dựng
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
|
C
|
Dữ
liệu về thẩm định giá
|
|
|
|
79.
|
Thông
tin chung về doanh nghiệp thẩm định giá
|
Bộ
Tài chính
|
Nhận
dữ liệu về thẩm định giá
|
Gửi
dữ liệu về thẩm định giá
|
80.
|
Giá
trị tài sản do thẩm định giá của Nhà nước thẩm định giá
|
Sở
Tài chính,
Các
Bộ, ngành
|
Nhận
dữ liệu về thẩm định giá
|
Gửi
dữ liệu về thẩm định giá
|
81.
|
Quản
lý thông tin kết quả thi cấp thẻ thẩm định viên về giá
|
Cục
Quản lý giá, Bộ Tài chính
|
Nhận
dữ liệu về thẩm định giá
|
Gửi
dữ liệu về thẩm định giá
|
82.
|
Quản
lý thông tin thẩm định viên về giá
|
Cục
Quản lý giá, Bộ Tài chính
|
Nhận
dữ liệu về thẩm định giá
|
Gửi
dữ liệu về thẩm định giá
|
PHỤ LỤC 02
THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU PHỤC VỤ KẾT NỐI,
CHIA SẺ DỮ LIỆU VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ GIÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 93/2021/TT-BTC ngày 01 tháng
11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Các đơn vị thuộc và trực thuộc
Bộ Tài chính thực hiện xây dựng dịch vụ chia sẻ dữ liệu với cơ sở dữ liệu quốc gia
về giá và thực hiện kết nối đến nền tảng chia sẻ, tích hợp
dữ liệu ngành Tài chính theo hướng dẫn của Bộ Tài chính.
Các bộ, ngành, địa phương,
cơ quan tổ chức thực hiện xây dựng dịch vụ chia sẻ dữ liệu với cơ
sở dữ liệu quốc gia về giá và thực hiện kết nối đến nền
tảng chia sẻ, tích hợp dữ quốc gia theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông.
I. Định dạng một thông điệp dữ liệu:
Một thông điệp dữ liệu gồm
các thành phần sau:
- Phần thông tin chung.
- Phần chứa dữ liệu.
- Phần thông tin chữ ký điện tử.
1. Phần thông tin chung (Header):
1.1. Mô tả chi tiết thông tin chung của thông
điệp dữ liệu XML:
Tên
trường
|
Mô
tả
|
Kiểu
|
Thay
đổi
|
Định
dạng
|
Độ
dài
|
Bắt
buộc
|
Giá
trị mặc định
|
Ghi
chú
|
<Header>
|
Version
|
Tên
phiên bản XML truyền nhận dữ liệu
|
String
|
|
|
250
|
X
|
1.0
|
|
Sender_Code
|
Mã
nơi gửi, giá trị thay đổi qua các nút truyền dữ liệu.
|
String
|
X
|
|
50
|
X
|
|
|
Sender_Name
|
Tên
nơi gửi, giá trị thay đổi qua các nút truyền dữ liệu.
|
String
|
X
|
|
250
|
X
|
|
|
Receiver_Code
|
Mã
nơi nhận, giá trị thay đổi qua các nút truyền dữ liệu.
|
String
|
X
|
|
50
|
X
|
|
|
Receiver_Name
|
Tên
nơi nhận, giá trị thay đổi qua các nút truyền dữ liệu.
|
String
|
X
|
|
250
|
X
|
|
|
Tran_Code
|
Mã
loại dữ liệu trao đổi
|
String
|
|
|
10
|
X
|
|
|
Tran_Name
|
Tên
loại dữ liệu trao đổi
|
String
|
|
|
150
|
X
|
|
|
Msg_ID
|
Mã
gói tin. Mã gói tin sẽ thay đổi qua các nút truyền dữ liệu.
|
String
|
X
|
|
50
|
X
|
|
|
Msg_RefID
|
Mã
gói tham chiếu. Đây là mã gói được sinh ra tại ứng dụng gốc qua các nút truyền
nhận mã không thay đổi
|
String
|
|
|
50
|
X
|
|
|
Send_Date
|
Ngày
gửi gói tin, giá trị Send Date thay đổi qua các nút truyền dữ liệu.
|
String
|
X
|
DD/MM/YYYY
HH24:MI:SS
|
19
|
X
|
|
|
Original_Code
|
Mã
gốc nơi gửi dữ liệu
|
String
|
|
|
50
|
X
|
|
|
Original_name
|
Tên
gốc nơi gửi dữ liệu
|
String
|
|
|
250
|
X
|
|
|
Export_Date
|
Ngày
đóng gói gói tin tại ứng dụng nguồn, khi gửi qua các nút truyền dữ liệu thì giá
trị Export_Date không thay đổi
|
String
|
|
DD/MM/YYYY
HH24:MI:SS
|
19
|
X
|
|
|
Notes
|
Trường
hợp này phục vụ rẽ nhánh dữ liệu trong trường hợp cùng một mã loại dữ liệu được
gửi cho nhiều nơi khác nhau nhưng thông tin chi tiết của gói tin không giống nhau.
Trục sẽ sử dụng thông tin này để gửi đến đúng đích.
|
String
|
|
|
5
|
|
|
|
Tran_Num
|
Tổng
số dòng trong phần body
|
String
|
|
|
5
|
X
|
|
|
Path
|
Đường
dẫn của gói tin. Mỗi gói tin đi qua nút chuyển dữ liệu, nút đó điền thêm thông
tin vào đường dẫn của gói tin này.
|
String
|
X
|
|
50
|
X
|
|
|
NumMsg_InGroup
|
Số
lượng của gói tin tách ra, thành bao nhiêu gói tin nhỏ.
|
String
|
|
|
3
|
X
|
|
Khi
một gói tin có số lượng dòng lớn hơn 5000 phải tách thành các gói tin nhỏ hơn
(gói lớn nhất có số dòng = 5000)
|
SPARE1
|
Trường
thông tin dự phòng. Hiện tại, dữ liệu xuất phát từ DMDC sử dụng để đưa thông tin
từ user webservice được hệ thống DMDC cấp cho ứng dụng để trao đổi dữ liệu
|
String
|
|
|
10
|
|
|
Hệ
thống DMDC cung cấp qua văn bản đến các ứng dụng
|
SPARE2
|
Trường
thông tin dự phòng. Hiện tại, dữ liệu xuất phát từ DMDC sử dụng để đưa thông tin
mật khẩu webservice được hệ thống DMDC cấp cho ứng dụng để trao đổi dữ liệu
|
String
|
|
|
10
|
|
|
Hệ
thống DMDC cung cấp qua văn bản đến các ứng dụng
|
SPARE3
|
Trường
thông tin dự phòng. Hiện tại dữ liệu xuất phát từ DMDC sử dụng để đưa thông tin
giá trị quy định DMDC nhận dữ liệu hay cung cấp dữ liệu.
|
String
|
|
|
10
|
|
|
0:
PUT (đẩy dữ liệu)
1:
GET (Nhận dữ liệu)
|
Finish_Code
|
Dùng
để phân biệt gói phản hồi đối soát dữ liệu
|
String
|
|
|
|
|
|
|
<Header>
|
1.2 Mô tả chi tiết thông tin chung của thông
điệp dữ liệu JSON:
Bộ
Thông tin truyền thông và Bộ Tài chính sẽ hướng dẫn tại thời điểm kết nối.
2. Phần chứa dữ liệu: Chi
tiết quy định tại Phụ lục 03 Thông tư này.
3. Security/Signature:
- Đối với các cơ quan,
tổ chức thuộc Nhà nước sử dụng chữ ký số của Ban cơ yếu Chính phủ.
- Đối với các doanh nghiệp
sử dụng chữ ký số do các đơn vị cung cấp dịch vụ chữ ký số cung cấp.
II. Danh sách thông điệp
dữ liệu
1. Danh sách thông điệp
dữ liệu của các Cơ sở dữ liệu về giá gửi về Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá
STT
|
Thông
điệp dữ liệu
|
Nguồn
|
Nền
tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu
|
Ngành
tài chính
|
Quốc
gia
|
Nhóm
Dữ liệu giá của Hàng hóa dịch vụ
|
1.
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
Hệ
thống của Bộ, ngành;
CSDL
Giá địa phương
|
x
|
x
|
2.
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký, kê khai
|
Hệ
thống của Bộ Y tế, Bộ Công thương, Bộ Giao thông vận tải,
Hệ
thống DVCTT của Bộ Tài chính,
CSDL
Giá địa phương
|
x
|
x
|
3.
|
Nhận
dữ liệu giá thị trường hàng hóa, dịch vụ
|
CSDL
Giá địa phương
|
x
|
|
4.
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
|
|
|
|
4.1
|
Nhận
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
|
CSDL
từ Thuế, Kho bạc, Hải quan, Chứng khoán …
|
x
|
x
|
4.2
|
Nhận
dữ liệu giá trị tài sản thuộc sở hữu Nhà nước
|
CSDL
quốc gia về tài sản công
|
x
|
|
5.
|
Nhận
dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng
|
CSDL
giá của Bộ kế hoạch đầu tư
|
|
x
|
Nhóm:
Dữ liệu về Bất động sản
|
6.
|
Nhận
dữ liệu giá bất động sản
|
Hệ
thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá
|
x
|
x
|
Nhóm:
Dữ liệu về thẩm định giá
|
7.
|
Dữ
liệu về doanh nghiệp thẩm định giá
|
Hệ
thống DVCTT của Bộ Tài chính
|
x
|
|
8.
|
Dữ
liệu thẩm định viên về giá
|
Hệ
thống DVCTT của Bộ Tài chính
|
x
|
|
9.
|
Dữ
liệu giá trị tài sản thẩm định giá
|
CSDL
giá các Bộ, ngành, địa phương
|
x
|
x
|
2. Danh sách thông điệp dữ
liệu của Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá gửi đến các Cơ sở dữ liệu về giá
STT
|
Thông
điệp dữ liệu
|
Đích
|
Nền
tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu
|
Ngành
Tài chính
|
Quốc
gia
|
Nhóm
Dữ liệu giá của Hàng hóa dịch vụ
|
1.
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
Hệ
thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá
|
x
|
x
|
2.
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký, kê khai giá
|
Hệ
thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá
|
x
|
x
|
3.
|
Gửi
dữ liệu giá thị trường hàng hóa, dịch vụ
|
Hệ
thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá
|
x
|
x
|
4.
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
|
|
|
|
4.1
|
Gửi
dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
|
Hệ
thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá
|
x
|
x
|
4.2
|
Gửi
dữ liệu giá trị tài sản thuộc sở hữu Nhà nước
|
Hệ
thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá
|
x
|
x
|
5.
|
Gửi
dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng
|
Hệ
thống điều hành thông minh của Bộ Tài chính
|
x
|
|
Nhóm:
Dữ liệu về Bất động sản
|
6.
|
Gửi
dữ liệu giá bất động sản
|
Hệ
thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá
|
x
|
x
|
Nhóm:
Dữ liệu về thẩm định giá
|
7.
|
Gửi
danh sách doanh nghiệp đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
Hệ
thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá
|
x
|
|
8.
|
Gửi
danh sách thẩm định viên về giá
|
Hệ
thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá
|
x
|
|
9.
|
Gửi
giá trị tài sản thẩm định giá
|
Hệ
thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá
|
x
|
x
|
Danh
mục dùng chung
|
10.
|
Gửi
dữ liệu danh mục dùng chung trong CSDL Quốc gia về giá
|
Hệ
thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá
|
x
|
x
|
PHỤ LỤC 03
HƯỚNG DẪN CHUNG VỀ THÀNH PHẦN CHỨA DỮ
LIỆU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 93/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
I.
Hướng dẫn chung về định dạng thành phần chứa dữ liệu trong thông điệp của các
cơ sở dữ liệu về giá gửi đến Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá
1. Dữ liệu giá của
Hàng hóa dịch vụ
1.1.
Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
1.1.1.
Nhận dữ liệu
Thông
tin chung của bảng giá:
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
SO_VAN_BAN
|
STRING
|
100
|
x
|
Số
văn bản ban hành, quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
2.
|
NGAY_BAN_HANH
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
ban hành văn bản quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
3.
|
NGAY_BD_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
văn bản bắt đầu có hiệu lực
|
4.
|
NGAY_KT_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày
văn bản kết thúc hiệu lực
|
5.
|
NGUON_SO_LIEU
|
STRING
|
3
|
|
Mã
Cơ quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị.
|
6.
|
FILE_DINH_KEM
|
STRING(BASES64)
|
|
|
Các
file đính kèm cùng với bảng giá
|
7.
|
DS_HHDV_DINH_GIA
|
OBJECT
|
|
x
|
Bảng
giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
Thông
tin chi tiết của bảng giá:
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
MA_HANG_HOA_DICH_VU
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã
hàng hóa, dịch vụ
|
2.
|
TEN_HANG_HOA_DICH_VU
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên
hàng hóa, dịch vụ
|
3.
|
MA_DON_VI_TINH
|
STRING
|
10
|
x
|
Mã
đơn vị tính
|
4.
|
LOAI_GIA
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã
Loại giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá
|
5.
|
GIA_HANG_HOA_DICH_VU
|
NUMBER
|
(18,0)
|
x
|
Giá
hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
1.1.2.
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
SO_VAN_BAN
|
STRING
|
50
|
x
|
Số
văn bản ban hành, quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
2.
|
NGAY_BAN_HANH
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
ban hành văn bản quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
3.
|
NGAY_BD_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
văn bản bắt đầu có hiệu lực
|
4.
|
NGUON_SO_LIEU
|
STRING
|
3
|
|
Mã
Cơ quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị.
|
1.2.
Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký, kê khai
1.2.1.
Nhận dữ liệu thông tin hồ sơ đăng ký giá, kê khai giá
a) Nhận dữ liệu
Thông
tin chung của hồ sơ:
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
LOAI_HO_SO
|
NUMBER
|
1
|
x
|
Loại
hồ sơ:
2:
Đăng ký giá
3:
Kê khai giá
|
2.
|
LOAI_XNK
|
NUMBER
|
1
|
x
|
Loại
giá là Giá xuất nhập khẩu hay Giá áp dụng trong nước. Nhận 1 trong 3 giá trị:
0:
Giá bán trong nước
1:
Giá xuất khẩu
2:
Giá nhập khẩu
|
3.
|
DOANH_NGHIEP_DKKK
|
STRING
|
100
|
x
|
Mã
doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
|
4.
|
SO_VAN_BAN
|
STRING
|
100
|
|
Số
công văn đăng ký, kê khai giá của doanh nghiệp
|
5.
|
NGAY_THUC_HIEN
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
đăng ký, kê khai giá theo công văn đăng ký giá
|
6.
|
NGAY_BD_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
giá đăng ký, kê khai có hiệu lực
|
7.
|
TY_GIA
|
NUMBER
|
(18,0)
|
|
Tỷ
giá đối với loại giá xuất nhập khẩu
|
8.
|
NGUOI_KY
|
STRING
|
500
|
|
Người
ký công văn đăng ký giá của doanh nghiệp
|
9.
|
NGAY_KY
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày
ký công văn đăng ký giá của doanh nghiệp
|
10.
|
TRICH_YEU
|
STRING
|
4000
|
|
Trích
yếu trên công văn đăng ký giá của doanh nghiệp
|
11.
|
QUOC_GIA_XNK
|
STRING
|
1000
|
|
Mã
quốc gia xuất/ nhập khẩu. Mã Quốc gia tương ứng trong danh mục Quốc gia. Nhận
nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy
|
12.
|
CHI_NHANH
|
STRING
|
1000
|
|
Mã
chi nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi
giá trị cách nhau dấu phẩy
|
13.
|
KHO_HANG
|
STRING
|
1000
|
|
Mã
kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi
giá trị cách nhau dấu phẩy
|
14.
|
TINH_THANH
|
STRING
|
1000
|
|
Mã
tỉnh thành áp dụng giá của doanh nghiệp. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục
địa bàn. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy
|
15.
|
DOI_TUONG_AP_DUNG
|
STRING
|
1000
|
|
Mã
đối tượng áp dụng giá của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều
giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy.
|
16.
|
HINH_THUC_THANH_TOAN
|
STRING
|
1000
|
|
Mã
hình thức thanh toán tương ứng trong danh mục hình thức thanh toán. Nhận
nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy.
|
17.
|
DS_HHDV_DKG
|
OBJECT
|
|
x
|
Danh
sách sách giá hàng hóa dịch vụ chi tiết trong hồ sơ đăng ký giá
|
Thông
tin chi tiết bảng giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký, kê khai
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
LOAI_GIA
|
STRING
|
3
|
x
|
Loại
giá tương ứng trong danh mục Loại giá
|
2.
|
MA_HHDV
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã
hàng hóa dịch vụ đăng ký giá của doanh nghiệp
|
3.
|
MA_DON_VI_TINH
|
STRING
|
10
|
x
|
Đơn
vị tính
|
4.
|
MUC_GIA_MOI
|
NUMBER
|
(18,0)
|
x
|
Mức
giá đăng ký, kê khai mới hoặc đăng ký, kê khai lần đầu
|
5.
|
GHI_CHU
|
STRING
|
4000
|
|
Ghi
chú
|
b) Nhận yêu cầu xóa dữ
liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
DOANH_NGHIEP_DKKK
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã
doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
|
2.
|
SO_VAN_BAN
|
STRING
|
100
|
x
|
Số
công văn đăng ký giá của doanh nghiệp
|
3.
|
NGAY_THUC_HIEN
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
đăng ký giá theo công văn đăng ký giá, dạng DDMMYYYY
|
4.
|
NGAY_BD_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
giá đăng ký có hiệu lực theo công văn đăng ký giá, dạng DDMMYYYY
|
1.2.2.
Nhận dữ liệu các danh mục có liên quan
a) Nhận dữ liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
MA_SO_THUE
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã
số thuế của doanh nghiệp Đăng ký giá, kê khai giá
|
2.
|
MA_...
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã
của giá trị danh mục, cụ thể sẽ là mã chi nhánh, mã hàng hóa, mã đối tượng
theo từng doanh nghiệp
|
3.
|
TEN_...
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên
của giá trị danh mục, cụ thể sẽ là Tên chi nhánh, Tên hàng hóa, Tên đối
tượng… theo từng doanh nghiệp
|
b) Nhận yêu cầu xóa dữ
liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
MA_SO_THUE
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã
số thuế của doanh nghiệp Đăng ký giá, kê khai giá. Mã số thuế của chi nhánh
|
2.
|
MA_...
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã
của giá trị danh mục, cụ thể sẽ là mã kho hàng, mã hàng hóa, mã đối tượng
theo từng doanh nghiệp
|
1.3.
Nhận dữ liệu giá thị trường hàng hóa, dịch vụ
1.3.1.
Nhận dữ liệu giá thị trường hàng hóa, dịch vụ
a) Nhận dữ liệu
Nhận
dữ liệu thông tin chung báo cáo giá thị trường
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã
địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
|
2.
|
NGUON_SO_LIEU
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã
của nguồn số liệu. Lấy mã trong danh mục Nguồn số liệu.
|
3.
|
DINH_KY
|
NUMBER
|
2
|
x
|
Kỳ
báo cáo, các giá trị bao gồm:
19: Ngày
26: 15 ngày
22: Tuần
24: Tháng
21: Quý
27: Năm
|
4.
|
THOI_GIAN_BC_1
|
NUMBER
|
3
|
x
|
Kỳ
báo cáo chi tiết ứng với định kỳ báo cáo chi tiết cấp 2, ứng với các giá trị:
Quý, 15 ngày, tuần, ngày.
Ví
dụ: Tuần 1 giá trị là 1; Ngày 1; 15 ngày đầu giá trị là 1, 15 ngày cuối giá
trị là 2
|
5.
|
THOI_GIAN_BC_2
|
NUMBER
|
3
|
|
Kỳ
báo cáo chi tiết cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận
các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.
Ví
dụ: Tháng 1 giá trị là 1; tháng 2 giá trị là 2
|
6.
|
THOI_GIAN_BC_NAM
|
NUMBER
|
4
|
x
|
Năm
của kỳ dữ liệu
|
7.
|
FILE_DINH_KEM
|
STRING(BASES64)
|
|
|
Các
file đính kèm cùng với bảng giá thị trường hàng hóa, dịch vụ
|
8.
|
DS_HHDV_TT
|
OBJECT
|
|
x
|
Danh
sách sách giá hàng hóa dịch vụ chi tiết trong kỳ báo cáo.
|
Nhận
dữ liệu bảng giá thị trường, hàng hóa dịch vụ
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
LOAI_GIA
|
STRING
|
3
|
x
|
Loại
giá của hàng hóa, dịch vụ. Lấy trong danh mục Loại giá
|
2.
|
MA_HHDV
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã
hàng hóa dịch vụ tương ứng theo danh mục hàng hóa dịch vụ báo giá thị trường.
|
3.
|
TEN_HANG_HOA_DICH_VU
|
STRING
|
1000
|
x
|
Tên
hàng hóa, dịch vụ
|
4.
|
DON_VI_TINH
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã
đơn vị tính tương ứng theo danh mục đơn vị tính
|
5.
|
GIA_KY_TRUOC
|
NUMBER
|
(18,0)
|
|
Giá
kỳ trước
|
6.
|
GIA_KY_NAY
|
NUMBER
|
(18,0)
|
x
|
Giá
kỳ này
|
7.
|
NGUON_THONG_TIN
|
NUMBER
|
1
|
x
|
Mã
nguồn thông tin:
1:
Do trực tiếp điều tra thu thập
2:
Do cơ quan/đơn vị quản lý nhà nước có liên quan cung cấp/báo cáo theo quy
định
3:
Từ thống kê đăng ký giá, kê khai giá, thông báo giá của doanh nghiệp
4:
Hợp đồng mua tin
5:
Các nguồn thông tin khác
|
8.
|
GHI_CHU
|
STRING
|
4000
|
|
Thông
tin ghi chú của hàng hóa dịch vụ
|
b) Nhận yêu cầu xóa dữ
liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã
địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
|
2.
|
NGUON_SO_LIEU
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã
của nguồn số liệu. Lấy mã trong danh mục Nguồn số liệu.
|
3.
|
DINH_KY
|
NUMBER
|
2
|
x
|
Kỳ
báo cáo, các giá trị bao gồm:
19: Ngày
26: 15 ngày
22: Tuần
24: Tháng
21: Quý
27: Năm
|
4.
|
THOI_GIAN_BC_1
|
NUMBER
|
3
|
x
|
Kỳ
báo cáo chi tiết ứng với định kỳ báo cáo chi tiết cấp 2, ứng với các giá trị:
Quý, 15 ngày, tuần, ngày.
Ví
dụ: Tuần 1 giá trị là 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu giá trị là 1, 15 ngày cuối giá
trị là 2
|
5.
|
THOI_GIAN_BC_2
|
NUMBER
|
3
|
|
Kỳ
báo cáo chi tiết cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận
các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.
Ví
dụ: Tháng 1 giá trị là 1; tháng 2 giá trị là 2
|
6.
|
THOI_GIAN_BC_NAM
|
NUMBER
|
4
|
x
|
Năm
của kỳ dữ liệu
|
1.3.2.
Nhận dữ liệu danh mục có liên quan
a) Nhận dữ liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã
nhóm hàng hóa dịch vụ tương ứng trong danh mục nhóm hàng hóa dịch vụ
|
2.
|
MA_HANG_HOA_DICH_VU
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã
hàng hóa dịch vụ tương ứng trong danh mục hàng hóa dịch vụ
|
3.
|
DON_VI_TINH
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã
đơn vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính
|
b) Nhận yêu cầu xóa dữ
liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
MA_HANG_HOA_DICH_VU
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã
hàng hóa dịch vụ tương ứng trong danh mục hàng hóa dịch vụ
|
1.4.
Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
1.4.1.
Nhận dữ liệu trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu từ hệ thống của
Tổng cục Hải quan
a) Nhận dữ liệu thông
tin chung trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
DINH_KY
|
NUMBER
|
2
|
x
|
Kỳ
báo cáo, các giá trị bao gồm:
19: Ngày
26: 15 ngày
22: Tuần
24: Tháng
21: Quý
27:
Năm
|
2.
|
THOI_GIAN_BC_1
|
NUMBER
|
3
|
x
|
Kỳ
báo cáo chi tiết cấp 1 tương ứng trong Danh mục kỳ báo cáo cấp 1, ứng với các
định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.
|
3.
|
THOI_GIAN_BC_2
|
NUMBER
|
3
|
|
Kỳ
báo cáo chi tiết ứng với Danh mục kỳ báo cáo cấp 2, ứng với các giá trị: Quý,
15 ngày, tuần, ngày.
Ví
dụ: Tuần 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu, Quý 1
|
4.
|
THOI_GIAN_BC_NAM
|
NUMBER
|
4
|
x
|
Năm
của kỳ báo cáo
|
5.
|
DS_HHDV_NK_CT
|
OBJECT
|
|
x
|
Danh
sách trị giá hải quan của hàng hóa xuất nhập khẩu
|
b) Nhận dữ liệu chi tiết
trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
MA_HS
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã
HS theo quy định
|
2.
|
MO_TA
|
STRING
|
4000
|
x
|
Mô
tả Hàng hóa xuất/ nhập khẩu
|
3.
|
LOAI_XNK
|
STRING
|
1
|
x
|
1:
Xuất khẩu; 2: Nhập khẩu
|
4.
|
MA_QUOC_GIA
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã
quốc gia theo danh mục dùng chung
|
5.
|
DON_VI_TINH
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã
đơn vị tính theo danh mục quy định
|
6.
|
TONG_LUONG
|
NUMBER
|
(18,0)
|
x
|
Khối
lượng xuất/ nhập khẩu trong kỳ báo cáo
|
7.
|
TRI_GIA_USD
|
NUMBER
|
(18,2)
|
x
|
Trị
giá xuất/ nhập khẩu trong kỳ báo cáo
|
c) Nhận yêu cầu xóa dữ
liệu trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
NGUON_SO_LIEU
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã
đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu
|
2.
|
DINH_KY
|
NUMBER
|
2
|
x
|
Kỳ
báo cáo, các giá trị bao gồm:
19: Ngày
26: 15 ngày
22: Tuần
24: Tháng
21: Quý
27:
Năm
|
3.
|
THOI_GIAN_BC_1
|
NUMBER
|
3
|
x
|
Kỳ
báo cáo chi tiết cấp 1 tương ứng trong Danh mục kỳ báo cáo cấp 1, ứng với các
định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.
|
4.
|
THOI_GIAN_BC_2
|
NUMBER
|
3
|
|
Kỳ
báo cáo chi tiết ứng với Danh mục kỳ báo cáo cấp 2, ứng với các giá trị: Quý,
15 ngày, tuần, ngày.
Ví
dụ: Tuần 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu, Quý 1
|
5.
|
THOI_GIAN_BC_NAM
|
NUMBER
|
4
|
x
|
Năm
của kỳ báo cáo
|
1.4.2.
Giá tính thuế tài nguyên
a) Nhận dữ liệu
Nhận
dữ liệu thông tin chung giá tính thuế tài nguyên do UBND tỉnh quy định
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã
địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
|
2.
|
SO_VAN_BAN
|
STRING
|
50
|
x
|
Số
văn bản do UBND tỉnh ban hành
|
3.
|
NGAY_THUC_HIEN
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
ban hành văn bản, dạng dạng DDMMYYYY
|
4.
|
NGAY_BD_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
bắt đầu hiệu lực, dạng dạng DDMMYYYY
|
5.
|
NGAY_KT_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày
kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY
|
6.
|
NGUON_SO_LIEU
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã
đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu
|
7.
|
DS_TAI_NGUYEN_CT
|
OBJECT
|
|
x
|
Danh
sách tài nguyên chi tiết trong kỳ báo cáo
|
Nhận
dữ liệu giá tài nguyên chi tiết trong kỳ báo cáo (DS_TAI_NGUYEN_CT)
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
TAI_NGUYEN_TINH
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã
tài nguyên tỉnh
|
2.
|
GIA_TINH_THUE
|
NUMBER
|
(18,0)
|
x
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
b) Nhận yêu cầu xóa dữ
liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã
địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
|
2.
|
SO_VAN_BAN
|
STRING
|
50
|
x
|
Số
văn bản do UBND tỉnh ban hành
|
3.
|
NGAY_THUC_HIEN
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
ban hành văn bản, dạng dạng DDMMYYYY
|
4.
|
NGAY_BD_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
bắt đầu hiệu lực, dạng dạng DDMMYYYY
|
c) Danh mục tài nguyên
của tỉnh
Nhận
dữ liệu Danh mục tài nguyên của tỉnh
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã
địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
|
2.
|
MA_TAI_NGUYEN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã
Tài nguyên
|
3.
|
TEN_TAI_NGUYEN
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên
tài nguyên
|
4.
|
DON_VI_TINH
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã
đơn vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính
|
5.
|
TAI_NGUYEN_TINH_CHA
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã
tài nguyên cấp cha
|
6.
|
TAI_NGUYEN_BTC
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã
tài nguyên Tương ứng với Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính quy
định. Giá trị tương ứng trong danh mục Tài nguyên Bộ Tài chính
|
Nhận
yêu cầu xóa dữ liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã
địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
|
2.
|
MA_TAI_NGUYEN
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã
Tài nguyên
|
1.4.3.
Giá tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định
a) Nhận dữ liệu
Nhận
thông tin chung giá tính lệ phí trước bạ do UBND tỉnh quy định
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã
địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
|
2.
|
SO_VAN_BAN
|
STRING
|
50
|
x
|
Số
văn bản do UBND tỉnh ban hành
|
3.
|
NGAY_THUC_HIEN
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY
|
4.
|
NGAY_BD_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY
|
5.
|
NGAY_KT_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày
kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY
|
6.
|
NGUON_SO_LIEU
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã
đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu
|
7.
|
DS_LPTB_DOITUONG_CT
|
OBJECT
|
|
x
|
Danh
sách đối tượng tính lệ phí trước bạ chi tiết và giá tính của mỗi đối tượng
trong kỳ báo cáo
|
Nhận
dữ liệu giá tính lệ phí trước bạ của từng đối tượng chi tiết trong kỳ báo cáo
(DS_LPTB_DOITUONG_CT)
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
LPTB_DOI_TUONG
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã
đối tượng chịu lệ phí trước bạ
|
2.
|
GIA_TINH_LE_PHI
|
NUMBER
|
(18,0)
|
x
|
Giá
tính lệ phí trước bạ tương ứng của mỗi đối tượng
|
b) Nhận yêu cầu xóa dữ
liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã
địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
|
2.
|
SO_VAN_BAN
|
STRING
|
50
|
x
|
Số
văn bản do UBND tỉnh ban hành
|
3.
|
NGAY_BD_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY
|
4.
|
NGAY_THUC_HIEN
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY
|
c) Danh mục đối tượng
tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định
Nhận
dữ liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã
địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
|
2.
|
MA_DOI_TUONG
|
STRING
|
10
|
x
|
Mã
đối tượng
|
3.
|
TEN_DOI_TUONG
|
STRING
|
1000
|
x
|
Tên
đối tượng
|
4.
|
DON_VI_TINH
|
STRING
|
10
|
x
|
Mã
đơn vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính
|
5.
|
MA_DOI_TUONG_CHA
|
STRING
|
10
|
x
|
Mã
đối tượng cấp cha
|
Nhận
yêu cầu xóa dữ liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã
địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
|
2.
|
MA_DOI_TUONG
|
STRING
|
10
|
x
|
Mã
đối tượng
|
1.4.4.
Nhận dữ liệu giá trị tài sản thuộc sở hữu Nhà nước
a) Nhận dữ liệu
Giá
trị tài sản dưới 500 triệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
KY_DU_LIEU
|
String
|
50
|
x
|
Kỳ
báo cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021)
|
2.
|
MA_TAI_SAN
|
String
|
50
|
x
|
Mã
tài sản
|
3.
|
TEN_TAI_SAN
|
String
|
1000
|
x
|
Tên
tài sản
|
4.
|
MA_LOAI_TAI_SAN
|
String
|
50
|
x
|
Mã
loại tài sản
|
5.
|
NAM_SAN_XUAT
|
Number
|
4
|
x
|
Năm
sản xuất tài sản
|
6.
|
NGUYEN_GIA
|
Number
|
(18,3)
|
x
|
Nguyên
giá tài sản
|
7.
|
THOI_GIAN_SU_DUNG
|
Number
|
4
|
x
|
Thời
gian sử dụng tài sản
|
8.
|
MA_DON_VI_SU_DUNG
|
String
|
50
|
x
|
Mã
đơn vị sử dụng
|
Giá
trị tài sản của các dự án sử dụng vốn Ngân sách Nhà nước
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
KY_DU_LIEU
|
String
|
50
|
x
|
Kỳ
báo cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021)
|
2.
|
MA_TAI_SAN
|
String
|
50
|
x
|
Mã
tài sản
|
3.
|
TEN_TAI_SAN
|
String
|
1000
|
x
|
Tên
tài sản
|
4.
|
MA_LOAI_TAI_SAN
|
String
|
50
|
x
|
Mã
loại tài sản
|
5.
|
NAM_SAN_XUAT
|
Number
|
4
|
x
|
Năm
sản xuất tài sản
|
6.
|
NGUYEN_GIA
|
Number
|
(18,3)
|
x
|
Nguyên
giá tài sản
|
7.
|
THOI_GIAN_SU_DUNG
|
Number
|
4
|
x
|
Thời
gian sử dụng tài sản
|
8.
|
MA_DON_VI_SU_DUNG
|
String
|
50
|
x
|
Mã
đơn vị sử dụng
|
Giá
trị Tài sản là Nhà
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
NGAY_SO_LIEU
|
String(date)
|
8
|
x
|
Ngày
số liệu
|
2.
|
ID_DV_QLY
|
String
|
50
|
|
Mã
đơn vị quản lý
|
3.
|
MA_TAI_SAN
|
String
|
500
|
|
Mã
ngôi nhà
|
4.
|
TEN_NGOI_NHA
|
String
|
4000
|
x
|
Tên
ngôi nhà
|
5.
|
ID_CAP_NHA
|
String
|
50
|
x
|
Mã
Cấp nhà
|
6.
|
ID_LY_DO_TANG
|
String
|
50
|
x
|
Mã
Lý do tăng nhà
|
7.
|
NGAY_KE_KHAI
|
String(date)
|
8
|
|
Ngày
kê khai
|
8.
|
MA_KHUON_VIEN
|
String
|
500
|
x
|
Mã
khuôn viên
|
9.
|
TEN_KHUON_VIEN
|
String
|
500
|
|
Tên
trụ sở khuôn viên
|
10.
|
NAM_XD
|
String
|
4
|
x
|
Năm
xây dựng
|
11.
|
NAM_SD
|
String
|
4
|
x
|
Năm
đưa vào sử dụng
|
12.
|
NGUYEN_GIA
|
Number
|
(38,0)
|
x
|
Nguyên
giá (đồng)
|
13.
|
NGUON_NSNN
|
Number
|
(38,0)
|
|
Nguồn
NSNN (đồng)
|
14.
|
NGUON_KHAC
|
Number
|
(38,0)
|
|
Nguồn
khác (đồng)
|
15.
|
GIA_TRI_CON_LAI
|
Number
|
(38,0)
|
x
|
Giá
trị còn lại (đồng)
|
16.
|
THOI_GIAN_SU_DUNG
|
String
|
500
|
|
Thời
gian sử dụng
|
17.
|
SO_TANG
|
Number
|
(38,0)
|
x
|
Số
tầng
|
18.
|
TONG_DIEN_TICH_SAN
|
Number
|
(38,0)
|
x
|
Tổng
diện tích sàn (m2)
|
19.
|
HTSD_CHO_THUE
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng - Cho thuê (m2)
|
20.
|
HTSD_BO_TRONG
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng -Bỏ trống (m2)
|
21.
|
HTSD_BI_LAN_CHIEM
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng -Bị lấn chiếm (m2)
|
22.
|
HTSD_DE_O
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng -Để ở (m2)
|
23.
|
HTSD_SU_DUNG_KHAC
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng -Sử dụng khác (m2)
|
Giá
trị Tài sản là Trụ sở làm việc
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
NGAY_SO_LIEU
|
String(date)
|
8
|
x
|
Ngày
số liệu
|
2.
|
ID_DV_QLY
|
String
|
50
|
|
Mã
đơn vị quản lý
|
3.
|
MA_TAI_SAN
|
String
|
500
|
x
|
Mã
trụ sở
|
4.
|
TEN_TRU_SO
|
String
|
4000
|
|
Tên
trụ sở
|
5.
|
ID_LOAI_NHA
|
String
|
50
|
x
|
Mã
Loại tài sản
|
6.
|
ID_QUOC_GIA
|
String
|
50
|
|
Thuộc
quốc gia
|
7.
|
ID_DIA_BAN_TP
|
String
|
50
|
|
Tỉnh/Thành
phố
|
8.
|
ID_DIA_BAN_H
|
String
|
50
|
|
Quận/Huyện
|
9.
|
ID_DIA_BAN_PX
|
String
|
50
|
|
Xã/Phường
|
10.
|
SO_NHA
|
String
|
400
|
|
Số
nhà, đường (phố)
|
11.
|
K_TANG_DAT
|
String
|
1
|
|
Không
tăng đất
|
12.
|
ID_LY_DO_TANG
|
String
|
50
|
x
|
Mã
Lý do tăng đất
|
13.
|
NGAY_KE_KHAI
|
String(date)
|
8
|
|
Ngày
kê khai
|
14.
|
DIEN_TICH
|
Number
|
(38,0)
|
x
|
Diện
tích khuôn viên (m2)
|
15.
|
GIA_TRI
|
Number
|
(38,0)
|
x
|
Giá
trị (đồng)
|
16.
|
HTSD_TRU_SO_LVIEC
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng đất - Trụ sở làm việc (m2)
|
17.
|
HTSD_HD_SU_NGHIEP
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng đất -Hoạt động sự nghiệp (m2)
|
18.
|
HTSD_LAM_NHA_O
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng đất -Làm nhà ở (m2)
|
19.
|
HTSD_CHO_THUE
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng đất -Cho thuê (m2)
|
20.
|
HTSD_BO_TRONG
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng đất -Bỏ trống (m2)
|
21.
|
HTSD_BI_LAN_CHIEM
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng đất -Bị lấn chiếm (m2)
|
22.
|
HTSD_SU_DUNG_KHAC
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng đất - Sử dụng khác (m2)
|
23.
|
GCNQSH_SO
|
String
|
500
|
|
Giấy
chứng nhận quyền sở hữu đất: Số
|
24.
|
GCNQSH_NGAY
|
String(date)
|
8
|
|
Giấy
chứng nhận quyền sở hữu đất: Ngày
|
25.
|
QD_GIAO_DAT_SO
|
String
|
500
|
|
Quyết
định giao đất: Số
|
26.
|
QD_GIAO_DAT_NGAY
|
String(date)
|
8
|
|
Quyết
định giao đất: Ngày
|
27.
|
HD_CHUYEN_NHUONG_SO
|
String
|
500
|
|
Hợp
đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Số
|
28.
|
HD_CHUYEN_NHUONG_NGAY
|
String(date)
|
8
|
|
Hợp
đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Ngày
|
29.
|
QD_CHO_THUE_SO
|
String
|
500
|
|
Quyết
định (Hợp đồng) cho thuê đất: Số
|
30.
|
QD_CHO_THUE_NGAY
|
String(date)
|
8
|
|
Quyết
định (Hợp đồng) cho thuê đất: Ngày
|
31.
|
CHUA_CO_GIAY_TO
|
String
|
1
|
|
1:
Có giấy tờ
0:
chưa có giấy tờ
|
Giá
trị Tài sản là Ô tô:
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
NGAY_SO_LIEU
|
String(date)
|
8
|
x
|
Ngày
số liệu
|
2.
|
MA_DV_QLY
|
String
|
50
|
|
Mã
đơn vị quản lý
|
3.
|
LOAI_XE
|
String
|
50
|
x
|
Loại
xe
|
4.
|
NHAN_XE
|
String
|
50
|
x
|
Nhãn
xe
|
5.
|
DONG_XE
|
String
|
50
|
|
Dòng
xe
|
6.
|
BIEN_KIEM_SOAT
|
String
|
10
|
x
|
Biển
kiểm soát
|
7.
|
SO_CHO_NGOI
|
String
|
2
|
x
|
Số
chỗ ngồi
|
8.
|
TAI_TRONG
|
Number
|
(10,0)
|
x
|
Tải
trọng
|
9.
|
NUOC_SAN_XUAT
|
String
|
50
|
x
|
Nước
sản xuất
|
10.
|
NAM_SAN_XUAT
|
String
|
5
|
x
|
Năm
sản xuất
|
11.
|
NAM_SU_DUNG
|
String
|
5
|
x
|
Năm
đưa vào sử dụng
|
12.
|
LY_DO_TANG
|
String
|
4000
|
x
|
Lý
do tăng ô tô
|
13.
|
NGAY_KE_KHAI
|
String(date)
|
8
|
x
|
Ngày
kê khai
|
14.
|
MA_TAI_SAN
|
String
|
50
|
x
|
Mã
xe
|
15.
|
TEN_XE
|
String
|
4000
|
x
|
Tên
xe
|
16.
|
NGUYEN_GIA
|
Number
|
(18,0)
|
x
|
Nguyên
giá (đồng)
|
17.
|
NGUON_NSNN
|
Number
|
(18,0)
|
x
|
Nguồn
NSNN (đồng)
|
18.
|
NGUON_KHAC
|
Number
|
(18,0)
|
|
Nguồn
khác (đồng)
|
19.
|
GIA_TRI_CON_LAI
|
Number
|
(18,0)
|
x
|
Giá
trị còn lại (đồng)
|
20.
|
THOI_HAN_SD
|
String
|
4000
|
x
|
Thời
gian sử dụng
|
Giá
trị Tài sản khác trên 500 triệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
NGAY_SO_LIEU
|
String(date)
|
8
|
x
|
Ngày
số liệu
|
2.
|
MA_DV_QLY
|
String
|
50
|
|
Mã
đơn vị quản lý
|
3.
|
MA_LOAI_TS
|
String
|
50
|
No
|
Mã
Loại tài sản
|
4.
|
KY_HIEU
|
String
|
500
|
No
|
Ký
hiệu
|
5.
|
MA_TAI_SAN
|
String
|
500
|
Yes
|
Mã
tài sản
|
6.
|
TEN_TAI_SAN
|
String
|
4000
|
No
|
Tên
tài sản
|
7.
|
MA_NUOC_SAN_XUAT
|
String
|
50
|
Yes
|
Mã
Nước sản xuất
|
8.
|
NAM_SAN_XUAT
|
String
|
4
|
No
|
Năm
sản xuất
|
9.
|
NAM_SU_DUNG
|
String
|
4
|
No
|
Năm
đưa vào sử dụng
|
10.
|
MA_LY_DO_TANG
|
String
|
50
|
No
|
Mã
Lý do tăng
|
11.
|
NGAY_KE_KHAI
|
String(date)
|
8
|
Yes
|
Ngày
kê khai
|
12.
|
THONG_SO_KY_THUAT
|
String
|
500
|
Yes
|
Thông
số kỹ thuật
|
13.
|
MO_TA_CHUNG
|
String
|
500
|
Yes
|
Mô
tả chung
|
14.
|
NGUYEN_GIA
|
Number
|
(38,0)
|
No
|
Nguyên
giá (đồng)
|
15.
|
NGUON_NSNN
|
Number
|
(38,0)
|
Yes
|
Nguồn
NSNN (đồng)
|
16.
|
NGUON_KHAC
|
Number
|
(38,0)
|
Yes
|
Nguồn
khác (đồng)
|
17.
|
GIA_TRI_CON_LAI
|
Number
|
(38,0)
|
No
|
Giá
trị còn lại (đồng)
|
18.
|
THOI_HAN_SD
|
Number
|
(38,0)
|
Yes
|
Thời
gian sử dụng được sau kê khai (năm)
|
19.
|
HIEN_TRANG_SD
|
String
|
50
|
Yes
|
Hiện
trạng sử dụng.
|
20.
|
MA_DV_QLY
|
String
|
50
|
No
|
Mã
Đơn vị
|
21.
|
MA_LOAI_TS
|
String
|
50
|
No
|
Mã
Loại tài sản
|
Giá
trị Tài sản là Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
NGAY_SO_LIEU
|
String(date)
|
8
|
x
|
Ngày
số liệu
|
2.
|
ID_DV_QLY
|
String
|
50
|
|
Mã
đơn vị quản lý
|
3.
|
CAP_LOAI_TS
|
String
|
50
|
x
|
Cấp,
loại tài sản
|
4.
|
MA_TAI_SAN
|
String
|
500
|
|
Mã
tài sản
|
5.
|
TEN_TAI_SAN
|
String
|
4000
|
x
|
Tên
tài sản
|
6.
|
DIA_CHI
|
String
|
4000
|
x
|
Địa
chỉ
|
7.
|
ID_THUOC_TUYEN
|
String
|
50
|
|
Mã
Thuộc tuyến
|
8.
|
LY_TRINH_DAU
|
String
|
500
|
|
Lý
trình- Điểm đầu
|
9.
|
LY_TRINH_CUOI
|
String
|
500
|
|
Lý
trình -Điểm cuối
|
10.
|
CHIEU_DAI_TU_KM
|
Number
|
(38,2)
|
|
Chiều
dài - Từ km số
|
11.
|
CHIEU_DAI_DEN_KM
|
Number
|
(38,2)
|
|
Chiều
dài - Đến km số
|
12.
|
CHIEU_DAI_TONG
|
Number
|
(38,2)
|
|
Chiều
dài - Tổng chiều dài (km)
|
13.
|
DIEN_TICH_MAT_CAU
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích mặt cầu (m2)
|
14.
|
DIEN_TICH_THUOC_HAM
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích thuộc hầm (m2)
|
15.
|
DIEN_TICH_BEN_PHA
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích bến phà (m2)
|
16.
|
DIEN_TICH_BEN_XE
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích bến xe (m2)
|
17.
|
DIEN_TICH_BAI_DO_XE
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích bãi đỗ xe (m2)
|
18.
|
DIEN_TICH_NHA_QL_DBO
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích đất đối với nhà hạt quản lý đường bộ
|
19.
|
DTICH_SAN_XD_NHA_QL_DBO
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích sàn xây dựng đối với nhà hạt quản lý đường bộ
|
20.
|
DIEN_TICH_TRAM_NGHI
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích trạm dừng nghỉ
|
21.
|
NGAY_SD_NHAP_TT
|
String
|
4
|
|
Ngày
đưa vào sử dụng nhập dữ liệu thông tin đầu vào
|
22.
|
NGAY_SD
|
String(date)
|
8
|
|
Ngày
đưa vào sử dụng
|
23.
|
TONG_NGUYEN_GIA
|
Number
|
(38,2)
|
x
|
Tổng
nguyên giá (VNĐ)
|
24.
|
NGUON_NSNN
|
Number
|
(38,2)
|
|
Nguồn
ngân sách (VNĐ)
|
25.
|
NGUON_KHAC
|
Number
|
(38,2)
|
|
Nguồn
khác (VNĐ)
|
26.
|
GIA_TRI_CON_LAI
|
Number
|
(38,2)
|
x
|
Giá
trị còn lại (VNĐ)
|
27.
|
ID_PHUONG_THUC_QLY
|
String
|
4
|
|
Mã
Phương thức quản lý
|
28.
|
HO_SO_GIAY_TO
|
String
|
1
|
|
Có
hồ sơ giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ
|
29.
|
NGUOI_BO_PHAN_SD
|
String
|
500
|
|
Tên
người hoặc bộ phận trực tiếp sử dụng
|
30.
|
TT_KHAC
|
String
|
4000
|
|
Thông
tin khác
|
Giá
trị Tài sản là Công trình nước sạch nông thôn
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
NGAY_SO_LIEU
|
String(date)
|
8
|
x
|
Ngày
số liệu
|
2.
|
ID_DV_QLY
|
String
|
50
|
|
Mã
đơn vị quản lý
|
3.
|
MA_TAI_SAN
|
String
|
500
|
x
|
Mã
công trình
|
4.
|
TEN_CONG_TRINH
|
String
|
4000
|
x
|
Tên
công trình
|
5.
|
KY_HIEU
|
String
|
500
|
|
Ký
hiệu
|
6.
|
ID_LOAI_CONG_TRINH
|
String
|
50
|
x
|
Mã
Loại hình công trình
|
7.
|
DIA_CHI
|
String
|
4000
|
x
|
Địa
chỉ
|
8.
|
ID_DIA_BAN_TP
|
String
|
50
|
|
Tỉnh/thành
phố
|
9.
|
ID_DIA_BAN_H
|
String
|
50
|
|
Quận/huyện
|
10.
|
ID_DIA_BAN_PX
|
String
|
50
|
|
Xã/phường
|
11.
|
ID_LY_DO_TANG
|
String
|
50
|
|
Mã
Lý do tăng
|
12.
|
NGAY_KE_KHAI
|
String(date)
|
8
|
|
Ngày
kê khai
|
13.
|
ID_DU_AN
|
String
|
50
|
|
Mã
Dự án
|
14.
|
NAM_XAY_DUNG
|
String
|
4
|
|
Năm
xây dựng
|
15.
|
NGAY_SD
|
String
|
4
|
|
Ngày
đưa vào sử dụng
|
16.
|
DIEN_TICH_DAT
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích đất (m2)
|
17.
|
DIEN_TICH_SAN_XD
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích sàn xây dựng (m2)
|
18.
|
CONG_SUAT_TKE
|
Number
|
(38,2)
|
|
Công
suất thiết kế
|
19.
|
CONG_SUAT_TTE
|
Number
|
(38,2)
|
|
Công
suất thực tế
|
20.
|
TONG_NGUYEN_GIA
|
Number
|
(38,2)
|
x
|
Tổng
nguyên giá
|
21.
|
NGAN_SACH
|
Number
|
(38,2)
|
|
Ngân
sách
|
22.
|
CT_MUC_TIEU
|
Number
|
(38,2)
|
|
Chương
trình mục tiêu
|
23.
|
NGUON_KHAC
|
Number
|
(38,2)
|
|
Nguồn
khác
|
24.
|
DA_TINH_KHAU_HAO
|
String
|
1
|
|
Đã
tính khấu hao/ chưa tính khấu hao:
0:
Chưa tính khấu hao
1:
Đã tính khấu hao
|
25.
|
ID_PP_KHAU_HAO
|
String
|
1
|
|
Mã
Phương pháp khấu hao
|
26.
|
TGIAN_SD
|
Number
|
(38,2)
|
|
Thời
gian sử dụng sau kê khai
|
27.
|
TYLE_KHAU_HAO
|
Number
|
(38,2)
|
|
Tỷ
lệ khấu hao
|
28.
|
GTRI_CON_LAI
|
Number
|
(38,2)
|
x
|
Giá
trị còn lại
|
29.
|
HIEN_TRANG
|
String
|
1
|
|
Hiện
trạng hoạt động:
0:
Bền vững
1:
Trung bình
2:
Kém hiệu quả
3:
Không hoạt động
|
30.
|
HO_SO_GIAY_TO
|
String
|
1
|
|
Có
hồ sơ, giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ:
0:
Không có hồ sơ giấy tờ
1:
Có hồ sơ giấy tờ
|
31.
|
QD_GIAO_SO
|
String
|
200
|
|
Quyết
định giao số
|
32.
|
NGAY_QD_GIAO
|
String(date)
|
8
|
|
Ngày
Quyết định giao
|
33.
|
QD_QUYEN_SH_SO
|
String
|
200
|
|
Quyết
định xác lập quyền sở hữu số
|
34.
|
NGAY_QD_SH
|
String(date)
|
8
|
|
Ngày
quyết định
|
35.
|
BB_BAN_GIAO
|
String
|
200
|
|
Biên
bản bàn giao
|
36.
|
NGAY_BAN_GIAO
|
String(date)
|
8
|
|
Ngày
bàn giao
|
37.
|
HS_GIAY_TO_KHAC
|
String
|
200
|
|
Hồ
sơ giấy tờ khác
|
38.
|
KL_SX_TRONG_NAM
|
Number
|
(38,2)
|
|
Khối
lượng nước sạch sản xuất trong năm (m3)
|
39.
|
TYLE_HAO_HUT
|
Number
|
(38,2)
|
|
Tỷ
lệ nước hao hụt (%)
|
40.
|
GIA_TIEU_THU_BQ_NAM
|
Number
|
(38,2)
|
|
Giá
tiêu thụ nước sạch bình quân năm (đồng/m3)
|
41.
|
GIA_THANH_BQ_NAM
|
Number
|
(38,2)
|
|
Giá
thành nước sạch bình quân năm (đồng/m3)
|
42.
|
NGUOI_BO_PHAN_SD
|
String
|
500
|
|
Tên
người hoặc bộ phận trực tiếp quản lý
|
43.
|
TT_KHAC
|
String
|
4000
|
|
Thông
tin khác
|
b) Nhận yêu cầu xóa dữ
liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
MA_TAI_SAN
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã
tài sản
|
1.5.
Nhận dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
|
STRING
|
50
|
|
Giỏ
hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ
|
2.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
50
|
|
Mã
địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn
|
3.
|
CHI_TIEU
|
STRING
|
2
|
x
|
Chỉ
tiêu CPI nhận các giá trị sau:
1:
CPI so với cùng kỳ năm trước
2:
CPI so với tháng 12 năm trước
3:
CPI so với tháng trước
4:
CPI so với kỳ gốc 2019
5:
CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước
9:
Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước
10:
Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước
11:
Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước
|
4.
|
NGUON_DU_LIEU
|
STRING
|
3
|
|
Mã
nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị
|
5.
|
THANH_THI_NONG_THON
|
STRING
|
1
|
|
Nhận
giá trị như sau:
1:
Thành thị
2:
Nông thôn
|
6.
|
DINH_KY
|
STRING
|
2
|
|
Kỳ
dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo
|
7.
|
THOI_GIAN_BC_1
|
STRING
|
3
|
|
Mã
của kỳ dữ liệu chi tiết, lấy thông tin tương ứng trong danh mục Kỳ dữ liệu
chi tiết.
|
8.
|
THOI_GIAN_BC_NAM
|
STRING
|
4
|
|
Năm
của kỳ dữ liệu
|
2.
Dữ liệu giá bất động sản
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
TEN_SAN_PHAM
|
String
|
100
|
x
|
Tên
sản phẩm bất động sản
|
2.
|
LOAI_GIA
|
String
|
100
|
x
|
Phân
loại giá
|
3.
|
NGUON_THONG_TIN
|
String
|
1000
|
x
|
Nguồn
thông tin
|
4.
|
TINH_THANH
|
String
|
100
|
|
Tỉnh
thành
|
5.
|
QUAN_HUYEN
|
String
|
100
|
|
Quận
huyện
|
6.
|
PHUONG_XA
|
String
|
100
|
|
Phường
xã
|
7.
|
DUONG_PHO
|
String
|
500
|
|
Đường
phố
|
8.
|
SO_NHA
|
String
|
500
|
|
Số
nhà, tòa nhà
|
9.
|
DON_GIA
|
Number
|
|
x
|
Đơn
giá sản phẩm
|
10.
|
DON_VI_TINH_GIA
|
String
|
50
|
|
Đơn
vị tính giá (đồng, đồng/m2)
|
11.
|
NGAY_DANG_SAN_PHAM
|
Date
|
|
x
|
Ngày
đăng sản phẩm
|
12.
|
DIEN_TICH
|
Number
|
|
|
Diện
tích
|
13.
|
CHIEU_DAI
|
Number
|
|
|
Chiều
dài
|
14.
|
CHIEU_RONG
|
Number
|
|
|
Chiều
rộng
|
15.
|
GIAY_TO_PHAP_LY
|
String
|
500
|
|
Giấy
tờ pháp lý
|
16.
|
NOI_THAT
|
String
|
500
|
|
Nội
thất
|
17.
|
TINH_TRANG
|
String
|
500
|
|
Tình
trạng
|
18.
|
DAT_COC
|
Number
|
|
|
Đặt
cọc
|
19.
|
HUONG_CUA_CHINH
|
String
|
500
|
|
Hướng
cửa chính
|
20.
|
HUONG_BAN_CONG
|
String
|
500
|
|
Hướng
ban công
|
21.
|
SO_MAT_THOANG
|
Number
|
|
|
Số
mặt thoáng
|
22.
|
SO_PHONG_NGU
|
Number
|
|
|
Số
phòng ngủ
|
23.
|
SO_WC
|
Number
|
|
|
Số
WC
|
24.
|
GIA_DICH_VU
|
Number
|
|
|
Giá
dịch vụ
|
25.
|
TANG
|
Number
|
|
|
Tầng
|
26.
|
SO_TANG
|
Number
|
|
|
Số
tầng
|
27.
|
CHIEU_RONG_DUONG_TRUOC_MAT
|
Number
|
|
|
Chiều
rộng đường trước mặt
|
28.
|
CHIEU_RONG_VIA_HE
|
Number
|
|
|
Chiều
rộng vỉa hè
|
29.
|
DINH_KEM
|
String
|
4000
|
|
Thông
tin đính kèm
|
30.
|
GHI_CHU
|
String
|
2000
|
|
Ghi
chú thông tin sản phẩm
|
3. Dữ liệu về thẩm
định giá
3.1.Dữ
liệu về doanh nghiệp thẩm định
3.1.1.
Nhận dữ liệu doanh nghiệp được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ thẩm định giá
a) Nhận dữ liệu thông
tin chung của doanh nghiệp thẩm định giá
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
DOANH_NGHIEP_TDG
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã
doanh nghiệp
|
2.
|
TEN_TIENG_VIET
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên
doanh nghiệp
|
3.
|
TEN_TIENG_ANH
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên
tiếng việt
|
4.
|
TEN_VIET_TAT
|
STRING
|
1000
|
x
|
Tên
tiếng anh
|
5.
|
DIA_CHI_TRU_SO_CHINH
|
STRING
|
2000
|
|
Địa
chỉ trụ sở chính
|
6.
|
TRU_SO_CHINH_TINH
|
STRING
|
3
|
|
Tỉnh
thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn
|
7.
|
TRU_SO_CHINH_HUYEN
|
STRING
|
3
|
|
Quận
huyện của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn
|
8.
|
TRU_SO_CHINH_XA
|
STRING
|
3
|
|
Tỉnh
thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn
|
9.
|
DIA_CHI_GIAO_DICH
|
STRING
|
2000
|
|
Địa
chỉ giao dịch của doanh nghiệp
|
10.
|
GIAO_DICH_TINH
|
STRING
|
3
|
|
Tỉnh
thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa
bàn
|
11.
|
GIAO_DICH_HUYEN
|
STRING
|
3
|
|
Quận
huyện của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa
bàn
|
12.
|
GIAO_DICH_XA
|
STRING
|
3
|
|
Tỉnh
thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa
bàn
|
13.
|
DIEN_THOAI
|
STRING
|
20
|
|
Số
điện thoại của doanh nghiệp
|
14.
|
FAX
|
STRING
|
20
|
|
Fax
của doanh nghiệp
|
15.
|
EMAIL
|
STRING
|
100
|
|
Email
của doanh nghiệp
|
16.
|
GIAY_CN_DU_DK_DKKD
|
STRING
|
20
|
x
|
Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
17.
|
NGAY_CAP_GCN_DU_DK_DKKD
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày
cấp giấy chứng nhận dạng DDMMYYYY
|
18.
|
NOI_CAP_GCN_DU_DK_DKKD
|
STRING
|
50
|
|
Nơi
cấp giấy chứng nhận
|
19.
|
LAN_THAY_DOI
|
NUMBER
|
(2,0)
|
|
Số
lần thay đổi giấy chứng nhận
|
20.
|
NGAY_THAY_DOI
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày
cấp giấy chứng nhận dạng DDMMYYYY
|
21.
|
VON_DIEU_LE
|
NUMBER
|
(18,0)
|
x
|
Vốn
điều lệ
|
22.
|
MA_SO_THUE
|
STRING
|
20
|
|
Mã
số thuế của doanh nghiệp
|
23.
|
GIAY_CN_DKKD
|
STRING
|
20
|
|
Số
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
24.
|
NGAY_CAP_CN_DKKD
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày
cấp giấy đăng ký kinh doanh
|
25.
|
NOI_CAP_CN_DKKD
|
STRING
|
50
|
|
Nơi
cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
26.
|
DS_THAM_DINH_VIEN
|
OBJECT
|
|
x
|
Danh
sách sách thẩm định viên hành nghề thẩm định giá tại doanh nghiệp
|
b) Danh sách thẩm định
viên hành nghề về giá tại doanh nghiệp:
Thông
tin chung của thẩm định viên hành nghề tại doanh nghiệp
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
GIAY_CN_DU_DK_DKKD
|
STRING
|
20
|
x
|
Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
2.
|
TEN_TIENG_VIET
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên
doanh nghiệp thẩm định giá
|
3.
|
HO_TEN
|
STRING
|
500
|
x
|
Họ
và tên thẩm định viên
|
4.
|
NGAY_SINH
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY
|
5.
|
GIOI_TINH
|
STRING
|
1
|
x
|
Giới
tính:
0:
Nam
1:
Nữ
|
6.
|
CMT_HO_CHIEU
|
STRING
|
20
|
x
|
Chứng
minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên
|
7.
|
NGAY_CAP_CMT
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày
cấp CMND của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY
|
8.
|
NOI_CAP_CMT
|
STRING
|
500
|
|
Nơi
cấp chứng minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên
|
9.
|
NGUYEN_QUAN
|
STRING
|
1000
|
|
Quê
quán
|
10.
|
TINH_THANH
|
STRING
|
3
|
|
Tỉnh
thành của địa chỉ thường trú. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục tỉnh
thành
|
11.
|
DIA_CHI_THUONG_TRU
|
STRING
|
1000
|
|
Địa
chỉ thường trú
|
12.
|
DIA_CHI_TAM_TRU
|
STRING
|
1000
|
|
Địa
chỉ tạm trú
|
13.
|
DIEN_THOAI
|
STRING
|
20
|
|
Số
điện thoại
|
14.
|
EMAIL
|
STRING
|
500
|
|
Email
|
15.
|
SO_THE_TDV
|
STRING
|
20
|
|
Số
thẻ thẩm định viên về giá
|
16.
|
NGAY_CAP_THE_TDV
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày
cấp thẻ thẩm định viên về giá, dạng DDMMYYYY
|
17.
|
LA_NGUOI_DAI_DIEN_PL
|
STRING
|
1
|
|
Vai
trò là người đại diện pháp luật hay là thẩm định viên hành nghề:
1:
Là đại diện pháp luật
0:
Không là đại diện pháp luật
|
18.
|
LA_LANH_DAO_DN
|
STRING
|
1
|
|
Vai
trò là lãnh đạo đơn vị:
1:
Là lãnh đạo doanh nghiệp
2:
là Giám đốc chi nhánh
|
3.1.2.
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
DOANH_NGHIEP_TDG
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã
doanh nghiệp
|
3.2.
Dữ liệu về thẩm định viên về giá
3.2.1.
Nhận kết quả thi cấp thẻ thẩm định viên về giá
a) Nhận dữ liệu
Nhận
dữ liệu thông tin chung của kỳ thi
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
MAKYTHI
|
STRING
|
10
|
x
|
Mã
kỳ thi
|
2.
|
TENKYTHI
|
STRING
|
2000
|
x
|
Mã
hàng hóa dịch vụ đăng ký giá của doanh nghiệp
|
3.
|
GHICHU
|
STRING
|
4000
|
x
|
Ghi
chú
|
4.
|
DS_KETQUA_THI
|
OBJECT
|
|
x
|
Danh
sách chi tiết kết quả thi
|
Nhận
dữ liệu thông tin chi tiết kết quả thi
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
THISINH_TEN
|
STRING
|
500
|
x
|
Tên
của thí sinh dự thi
|
2.
|
THISINH_CMND
|
STRING
|
50
|
x
|
Số
CMND của thí sinh
|
3.
|
THISINH_NGAYSINH
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
sinh của thí sinh, dạng DDMMYYYY
|
4.
|
THISINH_QUEQUAN
|
STRING
|
2000
|
x
|
Quê
quán của thí sinh
|
5.
|
THISINH_SODT
|
STRING
|
50
|
x
|
Số
điện thoại liên lạc của thí sinh
|
6.
|
THISINH_PHONGTHI
|
STRING
|
50
|
x
|
Số
phòng thi của thí sinh
|
7.
|
THISINH_SOBAODANH
|
STRING
|
50
|
x
|
Số
báo danh của thí sinh
|
8.
|
DS_DIEMTHI_CT
|
OBJECT
|
|
x
|
Danh
sach chi tiết điểm thi các môn của thí sinh
|
Nhận
dữ liệu chi tiết điểm thi của thí sinh
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
DTTDG_MONTHI
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã
môn thi trong kỳ thi
|
2.
|
DIEMTHI
|
NUMBER
|
(3,0)
|
x
|
Điểm
thi của thí sinh
|
b) Nhận yêu cầu xóa
dữ liệu kỳ thi cấp thẻ thẩm định viên về giá
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
MAKYTHI
|
STRING
|
10
|
x
|
Mã
kỳ thi
|
3.2.2.
Nhận dữ liệu thẩm định viên
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
HO_TEN
|
STRING
|
500
|
x
|
Họ
và tên thẩm định viên
|
2.
|
NGAY_SINH
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY
|
3.
|
GIOI_TINH
|
STRING
|
1
|
x
|
Giới
tính:
0:
Nam
1:
Nữ
|
4.
|
CMT_HO_CHIEU
|
STRING
|
20
|
x
|
Chứng
minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên
|
5.
|
NGAY_CAP_CMT
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày
cấp CMND của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY
|
6.
|
NOI_CAP_CMT
|
STRING
|
500
|
|
Nơi
cấp chứng minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên
|
7.
|
NGUYEN_QUAN
|
STRING
|
1000
|
|
Quê
quán
|
8.
|
TINH_THANH
|
STRING
|
3
|
|
Tỉnh
thành của địa chỉ thường trú. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục tỉnh
thành
|
9.
|
DIA_CHI_THUONG_TRU
|
STRING
|
1000
|
|
Địa
chỉ thường trú
|
10.
|
DIA_CHI_TAM_TRU
|
STRING
|
1000
|
|
Địa
chỉ tạm trú
|
11.
|
DIEN_THOAI
|
STRING
|
20
|
|
Số
điện thoại
|
12.
|
EMAIL
|
STRING
|
500
|
|
Email
|
13.
|
SO_THE_TDV
|
STRING
|
20
|
|
Số
thẻ thẩm định viên về giá
|
14.
|
NGAY_CAP_THE_TDV
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày
cấp thẻ thẩm định viên về giá, dạng DDMMYYYY
|
3.3.
Dữ liệu giá trị tài sản thẩm định giá
3.3.1.
Nhận dữ liệu giá trị tài sản thẩm định giá do thẩm định giá của Nhà nước định
giá
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
|
Mã
địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
|
2.
|
MA_TAI_SAN
|
STRING
|
10
|
x
|
Mã
tài sản thẩm định giá
|
3.
|
TEN_TAI_SAN
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên
tài sản thẩm định giá
|
4.
|
DAC_DIEM_PHAP_LY
|
STRING
|
4000
|
|
Mô
tả đặc điểm pháp lý của tài sản
|
5.
|
DAC_DIEM_KY_THUAT
|
STRING
|
4000
|
|
Mô
tả đặc điểm kỹ thuật của tài sản
|
6.
|
DIA_DIEM_THAM_DINH
|
STRING
|
4000
|
|
Địa
điểm thẩm định giá
|
7.
|
THOI_DIEM_THAM_DINH
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Thời
điểm thẩm định giá, nhập dạng DDMMYYYY
|
8.
|
PHUONG_PHAP_TD
|
STRING
|
4000
|
x
|
Phương
pháp thẩm định giá
|
9.
|
MUC_DICH_TD
|
STRING
|
4000
|
x
|
Mục
đích thẩm định giá
|
10.
|
DON_VI_YC_TD
|
STRING
|
4000
|
|
Đơn
vị yêu cầu thẩm định giá
|
11.
|
GIA_TRI_TDG
|
NUMBER
|
(18,0)
|
x
|
Giá
trị tài sản thẩm định giá
|
12.
|
THOI_HAN_SD_KD
|
NUMBER
|
(18,0)
|
x
|
Thời
hạn sử dụng kết quả thẩm định giá tính theo tháng
|
13.
|
GHI_CHU
|
STRING
|
4000
|
|
Ghi
chú của tài sản
|
14.
|
TEN_HOI_DONG_TDG
|
STRING
|
2000
|
|
Tên
hội đồng thẩm định giá thực hiện thẩm định
|
3.3.2.
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã
địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
|
2.
|
MA_TAI_SAN
|
STRING
|
10
|
x
|
Mã
tài sản thẩm định giá
|
II.
Hướng dẫn chung về định dạng thành phần dữ liệu Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá
chia sẻ đến Cơ sở dữ liệu giá và các hệ thống thông tin khác
1.
Dữ liệu giá của Hàng hóa dịch vụ
1.1.
Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
MA_HANG_HOA_DICH_VU
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã
hàng hóa, dịch vụ
|
2.
|
TEN_HANG_HOA_DICH_VU
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên
hàng hóa, dịch vụ
|
3.
|
SO_VAN_BAN
|
STRING
|
100
|
x
|
Số
văn bản ban hành, quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
4.
|
NGAY_BAN_HANH
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
ban hành văn bản quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
5.
|
NGAY_BD_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
văn bản bắt đầu có hiệu lực
|
6.
|
MA_DON_VI_TINH
|
STRING
|
10
|
x
|
Mã
đơn vị tính
|
7.
|
LOAI_GIA
|
STRING
|
3
|
|
Mã
Loại giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá
|
8.
|
THUOC_TINH_1_HHDV
|
STRING
|
3
|
|
Các
đặc tính kỹ thuật của hàng hóa, dịch vụ. Lấy trong danh mục hàng hóa, dịch vụ
|
9.
|
THUOC_TINH_2_HHDV
|
STRING
|
3
|
|
10.
|
….
|
STRING
|
3
|
|
11.
|
GIA_HANG_HOA_DICH_VU
|
NUMBER
|
|
x
|
Giá
hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
1.2.
Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký, kê khai giá
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
LOAI_HO_SO
|
NUMBER
|
1
|
x
|
Loại
hồ sơ:
2:
Đăng ký giá
3:
Kê khai giá
|
2.
|
LOAI_XNK
|
NUMBER
|
1
|
x
|
Loại
giá là Giá xuất nhập khẩu hay Giá áp dụng trong nước. Nhận 1 trong 3 giá trị:
0:
Giá bán trong nước
1:
Giá xuất khẩu
2:
Giá nhập khẩu
|
3.
|
DOANH_NGHIEP_DKKK
|
STRING
|
100
|
x
|
Mã
doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
|
4.
|
NGAY_THUC_HIEN
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
đăng ký, kê khai giá theo công văn đăng ký giá
|
5.
|
NGAY_BD_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
giá đăng ký, kê khai có hiệu lực
|
6.
|
TY_GIA
|
NUMBER
|
(18,0)
|
|
Tỷ
giá đối với loại giá xuất nhập khẩu
|
7.
|
QUOC_GIA_XNK
|
STRING
|
1000
|
|
Mã
quốc gia xuất/ nhập khẩu. Mã Quốc gia tương ứng trong danh mục Quốc gia. Nhận
nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy
|
8.
|
CHI_NHANH
|
STRING
|
1000
|
|
Mã
chi nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi
giá trị cách nhau dấu phẩy
|
9.
|
KHO_HANG
|
STRING
|
1000
|
|
Mã
kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi
giá trị cách nhau dấu phẩy
|
10.
|
TINH_THANH
|
STRING
|
1000
|
|
Mã
tỉnh thành áp dụng giá của doanh nghiệp. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục
địa bàn. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy
|
11.
|
DOI_TUONG_AP_DUNG
|
STRING
|
1000
|
|
Mã
đối tượng áp dụng giá của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều
giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy.
|
12.
|
HINH_THUC_THANH_TOAN
|
STRING
|
1000
|
|
Mã
hình thức thanh toán tương ứng trong danh mục hình thức thanh toán. Nhận
nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy.
|
13.
|
LOAI_GIA
|
STRING
|
3
|
x
|
Loại
giá tương ứng trong danh mục Loại giá
|
14.
|
MA_HHDV
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã
hàng hóa dịch vụ đăng ký giá của doanh nghiệp
|
15.
|
THUOC_TINH_1_HHDV
|
STRING
|
3
|
|
Các
đặc tính kỹ thuật của hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã trong danh mục thuộc tính
hàng hóa, dịch vụ
|
16.
|
THUOC_TINH_2_HHDV
|
STRING
|
3
|
|
17.
|
….
|
STRING
|
3
|
|
18.
|
MUC_GIA_CU
|
NUMBER
|
(18,0)
|
|
Mức
giá đăng ký, kê khai cũ (nếu có)
|
19.
|
MUC_GIA_MOI
|
NUMBER
|
(18,0)
|
x
|
Mức
giá đăng ký, kê khai mới hoặc đăng ký, kê khai lần đầu
|
20.
|
MUC_TANG_GIAM
|
NUMBER
|
(18,0)
|
|
Mức
tăng giảm
|
21.
|
TY_LE_TANG_GIAM
|
NUMBER
|
(2,2)
|
|
Tỷ
lệ tăng giảm
|
22.
|
GHI_CHU
|
STRING
|
4000
|
|
Ghi
chú
|
1.3.
Gửi dữ liệu giá thị trường hàng hóa, dịch vụ
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã
địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
|
2.
|
NGUON_SO_LIEU
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã
của nguồn số liệu. Lấy mã trong danh mục Nguồn số liệu.
|
3.
|
DINH_KY
|
NUMBER(2)
|
2
|
x
|
Kỳ
báo cáo, các giá trị bao gồm:
19: Ngày
26: 15 ngày
22: Tuần
24: Tháng
21: Quý
27: Năm
|
4.
|
THOI_GIAN_BC_1
|
STRING
|
3
|
|
Kỳ
báo cáo chi tiết cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận
các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12. Lấy giá trị theo danh mục kỳ báo cáo.
|
5.
|
THOI_GIAN_BC_2
|
STRING
|
3
|
x
|
Kỳ
báo cáo chi tiết ứng với định kỳ báo cáo chi tiết cấp 2, ứng với các giá trị:
Quý, 15 ngày, tuần, ngày.
Lấy
giá trị theo danh mục kỳ báo cáo.
|
6.
|
THOI_GIAN_BC_NAM
|
STRING
|
4
|
x
|
Năm
của kỳ dữ liệu
|
7.
|
FILE_DINH_KEM
|
STRING(BASES64)
|
|
|
Các
file đính kèm cùng với bảng giá thị trường hàng hóa, dịch vụ
|
8.
|
MA_HHDV
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã
hàng hóa dịch vụ tương ứng theo danh mục hàng hóa dịch vụ báo giá thị trường.
|
9.
|
LOAI_GIA
|
STRING
|
3
|
x
|
Loại
giá của hàng hóa, dịch vụ. Lấy trong danh mục Loại giá
|
10.
|
DON_VI_TINH
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã
đơn vị tính tương ứng theo danh mục đơn vị tính
|
11.
|
GIA_KY_TRUOC
|
NUMBER
|
(18,0)
|
|
Giá
kỳ trước (nếu có)
|
12.
|
GIA_KY_NAY
|
NUMBER
|
(18,0)
|
x
|
Giá
kỳ này
|
13.
|
MUC_TANG_GIAM
|
NUMBER
|
(18,0)
|
|
Mức
tăng giảm
|
14.
|
TY_LE_TANG_GIAM
|
NUMBER
|
(2,2)
|
|
Tỷ
lệ tăng giảm
|
15.
|
NGUON_THONG_TIN
|
STRING
|
1
|
x
|
Mã
nguồn thông tin:
1:
Do trực tiếp điều tra thu thập
2:
Do cơ quan/đơn vị quản lý nhà nước có liên quan cung cấp/báo cáo theo quy định
3:
Từ thống kê đăng ký giá, kê khai giá, thông báo giá của doanh nghiệp
4:
Hợp đồng mua tin
5:
Các nguồn thông tin khác
|
16.
|
GHI_CHU
|
STRING
|
4000
|
|
Thông
tin ghi chú của hàng hóa dịch vụ
|
1.4.
Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
1.4.1.
Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
MA_HANG_HOA_DICH_VU
hoặc MA_DOI_TUONG
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã
hàng hóa, dịch vụ hoặc mã đối tượng (Đối tượng tính lệ phí trước bạ, đối
tượng tính thuế tài nguyên…)
|
2.
|
TEN_HANG_HOA_DICH_VU
hoặc TEN_DOI_TUONG
|
STRING
|
50
|
x
|
Tên
hàng hóa, dịch vụ hoặc mã đối tượng (Đối tượng tính lệ phí trước bạ, đối
tượng tính thuế tài nguyên…)
|
3.
|
LOAI_GIA
|
STRING
|
3
|
|
Mã
loại giá, lấy tương ứng trong danh mục Loại giá
|
4.
|
NGUON_DU_LIEU
|
STRING
|
3
|
|
Mã
Nguồn dữ liệu, lấy trong danh mục đơn vị
|
5.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
|
Mã
địa bàn, lấy trong danh mục địa bàn
|
6.
|
QUOC_GIA
|
STRING
|
3
|
|
Mã
quốc gia, lấy trong danh mục quốc gia
|
7.
|
GIA_TRI_KY_NAY
|
NUMBER
|
(18,2)
|
|
Giá
giao dịch kỳ này
|
8.
|
DIEM_GIAO_DICH
|
STRING
|
4000
|
|
Điểm
giao dịch
|
9.
|
THUOC_TINH_1_HHDV
|
STRING
|
3
|
|
Các
đặc tính kỹ thuật của hàng hóa, dịch vụ.
Lấy
mã trong danh mục thuộc tính
|
10.
|
THUOC_TINH_2_HHDV
|
STRING
|
3
|
|
11.
|
…
|
STRING
|
3
|
|
12.
|
LOAI_SO_LIEU
|
STRING
|
3
|
|
Mã
Loại số liệu. Lấy trong danh mục Loại số liệu
|
13.
|
THOI_GIAN_BC_1_ID
|
STRING
|
3
|
|
Mã
kỳ báo cáo chi tiết. lấy trong danh mục Kỳ báo cáo
|
14.
|
THOI_GIAN_BC_2_ID
|
STRING
|
3
|
|
Mã
kỳ báo cáo chi tiết. lấy trong danh mục Kỳ báo cáo
|
15.
|
THOI_GIAN_BC_NAM
|
STRING
|
4
|
|
Năm
của kỳ dữ liệu
|
16.
|
SO_VAN_BAN
|
STRING
|
100
|
|
Số
văn bản hành quy định về giá
|
17.
|
NGAY_BAN_HANH
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày
ban hành văn bản
|
18.
|
NGAY_BD_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày
văn bản bắt đầu có hiệu lực
|
1.4.2.
Gửi dữ liệu giá trị tài sản thuộc sở hữu Nhà nước
-
Giá trị tài sản dưới 500 triệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
KY_DU_LIEU
|
String
|
50
|
x
|
Kỳ
báo cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021)
|
2.
|
MA_TAI_SAN
|
String
|
50
|
x
|
Mã
tài sản
|
3.
|
TEN_TAI_SAN
|
String
|
1000
|
x
|
Tên
tài sản
|
4.
|
MA_LOAI_TAI_SAN
|
String
|
50
|
x
|
Mã
loại tài sản
|
5.
|
NAM_SAN_XUAT
|
Number
|
4
|
x
|
Năm
sản xuất tài sản
|
6.
|
NGUYEN_GIA
|
Number
|
(18,3)
|
x
|
Nguyên
giá tài sản
|
7.
|
THOI_GIAN_SU_DUNG
|
Number
|
4
|
x
|
Thời
gian sử dụng tài sản
|
8.
|
MA_DON_VI_SU_DUNG
|
String
|
50
|
x
|
Mã
đơn vị sử dụng
|
-
Giá trị tài sản của các dự án sử dụng vốn Ngân sách Nhà nước
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
KY_DU_LIEU
|
String
|
50
|
x
|
Kỳ
báo cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021)
|
2.
|
MA_TAI_SAN
|
String
|
50
|
x
|
Mã
tài sản
|
3.
|
TEN_TAI_SAN
|
String
|
1000
|
x
|
Tên
tài sản
|
4.
|
MA_LOAI_TAI_SAN
|
String
|
50
|
x
|
Mã
loại tài sản
|
5.
|
NAM_SAN_XUAT
|
Number
|
4
|
x
|
Năm
sản xuất tài sản
|
6.
|
NGUYEN_GIA
|
Number
|
(18,3)
|
x
|
Nguyên
giá tài sản
|
7.
|
THOI_GIAN_SU_DUNG
|
Number
|
4
|
x
|
Thời
gian sử dụng tài sản
|
8.
|
MA_DON_VI_SU_DUNG
|
String
|
50
|
x
|
Mã
đơn vị sử dụng
|
-
Giá trị Tài sản là Nhà
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
NGAY_SO_LIEU
|
String(date)
|
8
|
x
|
Ngày
số liệu
|
2.
|
ID_DV_QLY
|
String
|
50
|
|
Mã
đơn vị quản lý
|
3.
|
MA_TAI_SAN
|
String
|
500
|
|
Mã
ngôi nhà
|
4.
|
TEN_NGOI_NHA
|
String
|
4000
|
x
|
Tên
ngôi nhà
|
5.
|
ID_CAP_NHA
|
String
|
50
|
x
|
Mã
Cấp nhà
|
6.
|
ID_LY_DO_TANG
|
String
|
50
|
x
|
Mã
Lý do tăng nhà
|
7.
|
NGAY_KE_KHAI
|
String(date)
|
8
|
|
Ngày
kê khai
|
8.
|
MA_KHUON_VIEN
|
String
|
500
|
x
|
Mã
khuôn viên
|
9.
|
TEN_KHUON_VIEN
|
String
|
500
|
|
Tên
trụ sở khuôn viên
|
10.
|
NAM_XD
|
String
|
4
|
x
|
Năm
xây dựng
|
11.
|
NAM_SD
|
String
|
4
|
x
|
Năm
đưa vào sử dụng
|
12.
|
NGUYEN_GIA
|
Number
|
(38,0)
|
x
|
Nguyên
giá (đồng)
|
13.
|
NGUON_NSNN
|
Number
|
(38,0)
|
|
Nguồn
NSNN (đồng)
|
14.
|
NGUON_KHAC
|
Number
|
(38,0)
|
|
Nguồn
khác (đồng)
|
15.
|
GIA_TRI_CON_LAI
|
Number
|
(38,0)
|
x
|
Giá
trị còn lại (đồng)
|
16.
|
THOI_GIAN_SU_DUNG
|
String
|
500
|
|
Thời
gian sử dụng
|
17.
|
SO_TANG
|
Number
|
(38,0)
|
x
|
Số
tầng
|
18.
|
TONG_DIEN_TICH_SAN
|
Number
|
(38,0)
|
x
|
Tổng
diện tích sàn (m2)
|
19.
|
HTSD_CHO_THUE
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng - Cho thuê (m2)
|
20.
|
HTSD_BO_TRONG
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng -Bỏ trống (m2)
|
21.
|
HTSD_BI_LAN_CHIEM
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng -Bị lấn chiếm (m2)
|
22.
|
HTSD_DE_O
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng -Để ở (m2)
|
23.
|
HTSD_SU_DUNG_KHAC
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng -Sử dụng khác (m2)
|
-
Giá trị Tài sản là Trụ sở làm việc
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
NGAY_SO_LIEU
|
String(date)
|
8
|
x
|
Ngày
số liệu
|
2.
|
ID_DV_QLY
|
String
|
50
|
|
Mã
đơn vị quản lý
|
3.
|
MA_TAI_SAN
|
String
|
500
|
x
|
Mã
trụ sở
|
4.
|
TEN_TRU_SO
|
String
|
4000
|
|
Tên
trụ sở
|
5.
|
ID_LOAI_NHA
|
String
|
50
|
x
|
Mã
Loại tài sản
|
6.
|
ID_QUOC_GIA
|
String
|
50
|
|
Thuộc
quốc gia
|
7.
|
ID_DIA_BAN_TP
|
String
|
50
|
|
Tỉnh/Thành
phố
|
8.
|
ID_DIA_BAN_H
|
String
|
50
|
|
Quận/Huyện
|
9.
|
ID_DIA_BAN_PX
|
String
|
50
|
|
Xã/Phường
|
10.
|
SO_NHA
|
String
|
400
|
|
Số
nhà, đường (phố)
|
11.
|
K_TANG_DAT
|
String
|
1
|
|
Không
tăng đất
|
12.
|
ID_LY_DO_TANG
|
String
|
50
|
x
|
Mã
Lý do tăng đất
|
13.
|
NGAY_KE_KHAI
|
String(date)
|
8
|
|
Ngày
kê khai
|
14.
|
DIEN_TICH
|
Number
|
(38,0)
|
x
|
Diện
tích khuôn viên (m2)
|
15.
|
GIA_TRI
|
Number
|
(38,0)
|
x
|
Giá
trị (đồng)
|
16.
|
HTSD_TRU_SO_LVIEC
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng đất - Trụ sở làm việc (m2)
|
17.
|
HTSD_HD_SU_NGHIEP
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng đất -Hoạt động sự nghiệp (m2)
|
18.
|
HTSD_LAM_NHA_O
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng đất -Làm nhà ở (m2)
|
19.
|
HTSD_CHO_THUE
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng đất -Cho thuê (m2)
|
20.
|
HTSD_BO_TRONG
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng đất -Bỏ trống (m2)
|
21.
|
HTSD_BI_LAN_CHIEM
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng đất -Bị lấn chiếm (m2)
|
22.
|
HTSD_SU_DUNG_KHAC
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng đất - Sử dụng khác (m2)
|
23.
|
GCNQSH_SO
|
String
|
500
|
|
Giấy
chứng nhận quyền sở hữu đất: Số
|
24.
|
GCNQSH_NGAY
|
String(date)
|
8
|
|
Giấy
chứng nhận quyền sở hữu đất: Ngày
|
25.
|
QD_GIAO_DAT_SO
|
String
|
500
|
|
Quyết
định giao đất: Số
|
26.
|
QD_GIAO_DAT_NGAY
|
String(date)
|
8
|
|
Quyết
định giao đất: Ngày
|
27.
|
HD_CHUYEN_NHUONG_SO
|
String
|
500
|
|
Hợp
đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Số
|
28.
|
HD_CHUYEN_NHUONG_NGAY
|
String(date)
|
8
|
|
Hợp
đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Ngày
|
29.
|
QD_CHO_THUE_SO
|
String
|
500
|
|
Quyết
định (Hợp đồng) cho thuê đất: Số
|
30.
|
QD_CHO_THUE_NGAY
|
String(date)
|
8
|
|
Quyết
định (Hợp đồng) cho thuê đất: Ngày
|
31.
|
CHUA_CO_GIAY_TO
|
String
|
1
|
|
1:
Có giấy tờ
0:
chưa có giấy tờ
|
-
Giá trị Tài sản là Ô tô:
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
NGAY_SO_LIEU
|
String(date)
|
8
|
x
|
Ngày
số liệu
|
2.
|
MA_DV_QLY
|
String
|
50
|
|
Mã
đơn vị quản lý
|
3.
|
LOAI_XE
|
String
|
50
|
x
|
Loại
xe
|
4.
|
NHAN_XE
|
String
|
50
|
x
|
Nhãn
xe
|
5.
|
DONG_XE
|
String
|
50
|
|
Dòng
xe
|
6.
|
BIEN_KIEM_SOAT
|
String
|
10
|
x
|
Biển
kiểm soát
|
7.
|
SO_CHO_NGOI
|
String
|
2
|
x
|
Số
chỗ ngồi
|
8.
|
TAI_TRONG
|
Number
|
(10,0)
|
x
|
Tải
trọng
|
9.
|
NUOC_SAN_XUAT
|
String
|
50
|
x
|
Nước
sản xuất
|
10.
|
NAM_SAN_XUAT
|
String
|
5
|
x
|
Năm
sản xuất
|
11.
|
NAM_SU_DUNG
|
String
|
5
|
x
|
Năm
đưa vào sử dụng
|
12.
|
LY_DO_TANG
|
String
|
4000
|
x
|
Lý
do tăng ô tô
|
13.
|
NGAY_KE_KHAI
|
String(date)
|
8
|
x
|
Ngày
kê khai
|
14.
|
MA_TAI_SAN
|
String
|
50
|
x
|
Mã
xe
|
15.
|
TEN_XE
|
String
|
4000
|
x
|
Tên
xe
|
16.
|
NGUYEN_GIA
|
Number
|
(18,0)
|
x
|
Nguyên
giá (đồng)
|
17.
|
NGUON_NSNN
|
Number
|
(18,0)
|
x
|
Nguồn
NSNN (đồng)
|
18.
|
NGUON_KHAC
|
Number
|
(18,0)
|
|
Nguồn
khác (đồng)
|
19.
|
GIA_TRI_CON_LAI
|
Number
|
(18,0)
|
x
|
Giá
trị còn lại (đồng)
|
20.
|
THOI_HAN_SD
|
String
|
4000
|
x
|
Thời
gian sử dụng
|
-
Giá trị Tài sản khác trên 500 triệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
NGAY_SO_LIEU
|
String(date)
|
8
|
x
|
Ngày
số liệu
|
2.
|
MA_DV_QLY
|
String
|
50
|
|
Mã
đơn vị quản lý
|
3.
|
MA_LOAI_TS
|
String
|
50
|
No
|
Mã
Loại tài sản
|
4.
|
KY_HIEU
|
String
|
500
|
No
|
Ký
hiệu
|
5.
|
MA_TAI_SAN
|
String
|
500
|
Yes
|
Mã
tài sản
|
6.
|
TEN_TAI_SAN
|
String
|
4000
|
No
|
Tên
tài sản
|
7.
|
MA_NUOC_SAN_XUAT
|
String
|
50
|
Yes
|
Mã
Nước sản xuất
|
8.
|
NAM_SAN_XUAT
|
String
|
4
|
No
|
Năm
sản xuất
|
9.
|
NAM_SU_DUNG
|
String
|
4
|
No
|
Năm
đưa vào sử dụng
|
10.
|
MA_LY_DO_TANG
|
String
|
50
|
No
|
Mã
Lý do tăng
|
11.
|
NGAY_KE_KHAI
|
String(date)
|
8
|
Yes
|
Ngày
kê khai
|
12.
|
THONG_SO_KY_THUAT
|
String
|
500
|
Yes
|
Thông
số kỹ thuật
|
13.
|
MO_TA_CHUNG
|
String
|
500
|
Yes
|
Mô
tả chung
|
14.
|
NGUYEN_GIA
|
Number
|
(38,0)
|
No
|
Nguyên
giá (đồng)
|
15.
|
NGUON_NSNN
|
Number
|
(38,0)
|
Yes
|
Nguồn
NSNN (đồng)
|
16.
|
NGUON_KHAC
|
Number
|
(38,0)
|
Yes
|
Nguồn
khác (đồng)
|
17.
|
GIA_TRI_CON_LAI
|
Number
|
(38,0)
|
No
|
Giá
trị còn lại (đồng)
|
18.
|
THOI_HAN_SD
|
Number
|
(38,0)
|
Yes
|
Thời
gian sử dụng được sau kê khai (năm)
|
19.
|
HIEN_TRANG_SD
|
String
|
50
|
Yes
|
Hiện
trạng sử dụng.
|
20.
|
MA_DV_QLY
|
String
|
50
|
No
|
Mã
Đơn vị
|
21.
|
MA_LOAI_TS
|
String
|
50
|
No
|
Mã
Loại tài sản
|
-
Giá trị Tài sản là Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
NGAY_SO_LIEU
|
String(date)
|
8
|
x
|
Ngày
số liệu
|
2.
|
ID_DV_QLY
|
String
|
50
|
|
Mã
đơn vị quản lý
|
3.
|
CAP_LOAI_TS
|
String
|
50
|
x
|
Cấp,
loại tài sản
|
4.
|
MA_TAI_SAN
|
String
|
500
|
|
Mã
tài sản
|
5.
|
TEN_TAI_SAN
|
String
|
4000
|
x
|
Tên
tài sản
|
6.
|
DIA_CHI
|
String
|
4000
|
x
|
Địa
chỉ
|
7.
|
ID_THUOC_TUYEN
|
String
|
50
|
|
Mã
Thuộc tuyến
|
8.
|
LY_TRINH_DAU
|
String
|
500
|
|
Lý
trình - Điểm đầu
|
9.
|
LY_TRINH_CUOI
|
String
|
500
|
|
Lý
trình - Điểm cuối
|
10.
|
CHIEU_DAI_TU_KM
|
Number
|
(38,2)
|
|
Chiều
dài - Từ km số
|
11.
|
CHIEU_DAI_DEN_KM
|
Number
|
(38,2)
|
|
Chiều
dài - Đến km số
|
12.
|
CHIEU_DAI_TONG
|
Number
|
(38,2)
|
|
Chiều
dài - Tổng chiều dài (km)
|
13.
|
DIEN_TICH_MAT_CAU
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích mặt cầu (m2)
|
14.
|
DIEN_TICH_THUOC_HAM
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích thuộc hầm (m2)
|
15.
|
DIEN_TICH_BEN_PHA
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích bến phà (m2)
|
16.
|
DIEN_TICH_BEN_XE
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích bến xe (m2)
|
17.
|
DIEN_TICH_BAI_DO_XE
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích bãi đỗ xe (m2)
|
18.
|
DIEN_TICH_NHA_QL_DBO
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích đất đối với nhà hạt quản lý đường bộ
|
19.
|
DTICH_SAN_XD_NHA_QL_DBO
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích sàn xây dựng đối với nhà hạt quản lý đường bộ
|
20.
|
DIEN_TICH_TRAM_NGHI
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích trạm dừng nghỉ
|
21.
|
NGAY_SD_NHAP_TT
|
String
|
4
|
|
Ngày
đưa vào sử dụng nhập dữ liệu thông tin đầu vào
|
22.
|
NGAY_SD
|
String(date)
|
8
|
|
Ngày
đưa vào sử dụng
|
23.
|
TONG_NGUYEN_GIA
|
Number
|
(38,2)
|
x
|
Tổng
nguyên giá (VNĐ)
|
24.
|
NGUON_NSNN
|
Number
|
(38,2)
|
|
Nguồn
ngân sách (VNĐ)
|
25.
|
NGUON_KHAC
|
Number
|
(38,2)
|
|
Nguồn
khác (VNĐ)
|
26.
|
GIA_TRI_CON_LAI
|
Number
|
(38,2)
|
x
|
Giá
trị còn lại (VNĐ)
|
27.
|
ID_PHUONG_THUC_QLY
|
String
|
4
|
|
Mã
Phương thức quản lý
|
28.
|
HO_SO_GIAY_TO
|
String
|
1
|
|
Có
hồ sơ giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ
|
29.
|
NGUOI_BO_PHAN_SD
|
String
|
500
|
|
Tên
người hoặc bộ phận trực tiếp sử dụng
|
30.
|
TT_KHAC
|
String
|
4000
|
|
Thông
tin khác
|
-
Giá trị Tài sản là Công trình nước sạch nông thôn
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
NGAY_SO_LIEU
|
String(date)
|
8
|
x
|
Ngày
số liệu
|
2.
|
ID_DV_QLY
|
String
|
50
|
|
Mã
đơn vị quản lý
|
3.
|
MA_TAI_SAN
|
String
|
500
|
x
|
Mã
công trình
|
4.
|
TEN_CONG_TRINH
|
String
|
4000
|
x
|
Tên
công trình
|
5.
|
KY_HIEU
|
String
|
500
|
|
Ký
hiệu
|
6.
|
ID_LOAI_CONG_TRINH
|
String
|
50
|
x
|
Mã
Loại hình công trình
|
7.
|
DAI_CHI
|
String
|
4000
|
x
|
Địa
chỉ
|
8.
|
ID_DIA_BAN_TP
|
String
|
50
|
|
Tỉnh/thành
phố
|
9.
|
ID_DIA_BAN_H
|
String
|
50
|
|
Quận/huyện
|
10.
|
ID_DIA_BAN_PX
|
String
|
50
|
|
Xã/phường
|
11.
|
ID_LY_DO_TANG
|
String
|
50
|
|
Mã
Lý do tăng
|
12.
|
NGAY_KE_KHAI
|
String(date)
|
8
|
|
Ngày
kê khai
|
13.
|
ID_DU_AN
|
String
|
50
|
|
Mã
Dự án
|
14.
|
NAM_XAY_DUNG
|
String
|
4
|
|
Năm
xây dựng
|
15.
|
NGAY_SD
|
String
|
4
|
|
Ngày
đưa vào sử dụng
|
16.
|
DIEN_TICH_DAT
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích đất (m2)
|
17.
|
DIEN_TICH_SAN_XD
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích sàn xây dựng (m2)
|
18.
|
CONG_SUAT_TKE
|
Number
|
(38,2)
|
|
Công
suất thiết kế
|
19.
|
CONG_SUAT_TTE
|
Number
|
(38,2)
|
|
Công
suất thực tế
|
20.
|
TONG_NGUYEN_GIA
|
Number
|
(38,2)
|
x
|
Tổng
nguyên giá
|
21.
|
NGAN_SACH
|
Number
|
(38,2)
|
|
Ngân
sách
|
22.
|
CT_MUC_TIEU
|
Number
|
(38,2)
|
|
Chương
trình mục tiêu
|
23.
|
NGUON_KHAC
|
Number
|
(38,2)
|
|
Nguồn
khác
|
24.
|
DA_TINH_KHAU_HAO
|
String
|
1
|
|
Đã
tính khấu hao/ chưa tính khấu hao:
0:
Chưa tính khấu hao
1:
Đã tính khấu hao
|
25.
|
ID_PP_KHAU_HAO
|
String
|
1
|
|
ID
Phương pháp khấu hao
|
26.
|
TGIAN_SD
|
Number
|
(38,2)
|
|
Thời
gian sử dụng sau kê khai
|
27.
|
TYLE_KHAU_HAO
|
Number
|
(38,2)
|
|
Tỷ
lệ khấu hao
|
28.
|
GTRI_CON_LAI
|
Number
|
(38,2)
|
x
|
Giá
trị còn lại
|
29.
|
HIEN_TRANG
|
String
|
1
|
|
Hiện
trạng hoạt động:
0:
Bền vững
1:
Trung bình
2:
Kém hiệu quả
3:
Không hoạt động
|
30.
|
HO_SO_GIAY_TO
|
String
|
1
|
|
Có
hồ sơ, giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ:
0:
Không có hồ sơ giấy tờ
1:
Có hồ sơ giấy tờ
|
31.
|
QD_GIAO_SO
|
String
|
200
|
|
Quyết
định giao số
|
32.
|
NGAY_QD_GIAO
|
String(date)
|
8
|
|
Ngày
Quyết định giao
|
33.
|
QD_QUYEN_SH_SO
|
String
|
200
|
|
Quyết
định xác lập quyền sở hữu số
|
34.
|
NGAY_QD_SH
|
String(date)
|
8
|
|
Ngày
quyết định
|
35.
|
BB_BAN_GIAO
|
String
|
200
|
|
Biên
bản bàn giao
|
36.
|
NGAY_BAN_GIAO
|
String(date)
|
8
|
|
Ngày
bàn giao
|
37.
|
HS_GIAY_TO_KHAC
|
String
|
200
|
|
Hồ
sơ giấy tờ khác
|
38.
|
KL_SX_TRONG_NAM
|
Number
|
(38,2)
|
|
Khối
lượng nước sạch sản xuất trong năm (m3)
|
39.
|
TYLE_HAO_HUT
|
Number
|
(38,2)
|
|
Tỷ
lệ nước hao hụt (%)
|
40.
|
GIA_TIEU_THU_BQ_NAM
|
Number
|
(38,2)
|
|
Giá
tiêu thụ nước sạch bình quân năm (đồng/m3)
|
41.
|
GIA_THANH_BQ_NAM
|
Number
|
(38,2)
|
|
Giá
thành nước sạch bình quân năm (đồng/m3)
|
42.
|
NGUOI_BO_PHAN_SD
|
String
|
500
|
|
Tên
người hoặc bộ phận trực tiếp quản lý
|
43.
|
TT_KHAC
|
String
|
4000
|
|
Thông
tin khác
|
1.5.
Gửi dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
|
STRING
|
50
|
|
Giỏ
hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ
|
2.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
50
|
|
Mã
địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn
|
3.
|
CHI_TIEU
|
STRING
|
2
|
x
|
Chỉ
tiêu CPI nhận các giá trị sau:
1:
CPI so với cùng kỳ năm trước
2:
CPI so với tháng 12 năm trước
3:
CPI so với tháng trước
4:
CPI so với kỳ gốc 2019
5:
CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước
9:
Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước
10:
Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước
11:
Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước
|
4.
|
NGUON_DU_LIEU
|
STRING
|
3
|
|
Mã
nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị
|
5.
|
THANH_THI_NONG_THON
|
STRING
|
1
|
|
Nhận
giá trị như sau:
1:
Thành thị
2:
Nông thôn
|
6.
|
DINH_KY
|
STRING
|
2
|
|
Kỳ
dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo
|
7.
|
THOI_GIAN_BC_1
|
STRING
|
3
|
|
Mã
của kỳ dữ liệu chi tiết, lấy thông tin tương ứng trong danh mục Kỳ dữ liệu
chi tiết.
|
8.
|
THOI_GIAN_BC_NAM
|
STRING
|
4
|
|
Năm
của kỳ dữ liệu
|
2.
Dữ liệu giá bất động sản
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
TEN_SAN_PHAM
|
String
|
100
|
x
|
Tên
sản phẩm bất động sản
|
2.
|
LOAI_GIA
|
String
|
100
|
x
|
Phân
loại giá
|
3.
|
NGUON_THONG_TIN
|
String
|
1000
|
x
|
Nguồn
thông tin
|
4.
|
TINH_THANH
|
String
|
100
|
|
Tỉnh
thành
|
5.
|
QUAN_HUYEN
|
String
|
100
|
|
Quận
huyện
|
6.
|
PHUONG_XA
|
String
|
100
|
|
Phường
xã
|
7.
|
DUONG_PHO
|
String
|
500
|
|
Đường
phố
|
8.
|
SO_NHA
|
String
|
500
|
|
Số
nhà, tòa nhà
|
9.
|
DON_GIA
|
Number
|
|
x
|
Đơn
giá sản phẩm
|
10.
|
DON_VI_TINH_GIA
|
String
|
50
|
|
Đơn
vị tính giá (đồng, đồng/m2)
|
11.
|
NGAY_DANG_SAN_PHAM
|
Date
|
|
x
|
Ngày
đăng sản phẩm
|
12.
|
DIEN_TICH
|
Number
|
|
|
Diện
tích
|
13.
|
CHIEU_DAI
|
Number
|
|
|
Chiều
dài
|
14.
|
CHIEU_RONG
|
Number
|
|
|
Chiều
rộng
|
15.
|
GIAY_TO_PHAP_LY
|
String
|
500
|
|
Giấy
tờ pháp lý
|
16.
|
NOI_THAT
|
String
|
500
|
|
Nội
thất
|
17.
|
TINH_TRANG
|
String
|
500
|
|
Tình
trạng
|
18.
|
DAT_COC
|
Number
|
|
|
Đặt
cọc
|
19.
|
HUONG_CUA_CHINH
|
String
|
500
|
|
Hướng
cửa chính
|
20.
|
HUONG_BAN_CONG
|
String
|
500
|
|
Hướng
ban công
|
21.
|
SO_MAT_THOANG
|
Number
|
|
|
Số
mặt thoáng
|
22.
|
SO_PHONG_NGU
|
Number
|
|
|
Số
phòng ngủ
|
23.
|
SO_WC
|
Number
|
|
|
Số
WC
|
24.
|
GIA_DICH_VU
|
Number
|
|
|
Giá
dịch vụ
|
25.
|
TANG
|
Number
|
|
|
Tầng
|
26.
|
SO_TANG
|
Number
|
|
|
Số
tầng
|
27.
|
CHIEU_RONG_DUONG_TRUOC_MAT
|
Number
|
|
|
Chiều
rộng đường trước mặt
|
28.
|
CHIEU_RONG_VIA_HE
|
Number
|
|
|
Chiều
rộng vỉa hè
|
29.
|
DINH_KEM
|
String
|
4000
|
|
Thông
tin đính kèm
|
30.
|
GHI_CHU
|
String
|
2000
|
|
Ghi
chú thông tin sản phẩm
|
3.
Dữ liệu về thẩm định giá
3.1.
Gửi danh sách doanh nghiệp đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
DOANH_NGHIEP_TDG
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã
doanh nghiệp
|
2.
|
TEN_TIENG_VIET
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên
doanh nghiệp
|
3.
|
TEN_TIENG_ANH
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên
tiếng việt
|
4.
|
TEN_VIET_TAT
|
STRING
|
1000
|
x
|
Tên
tiếng anh
|
5.
|
DIA_CHI_TRU_SO_CHINH
|
STRING
|
2000
|
|
Địa
chỉ trụ sở chính
|
6.
|
TRU_SO_CHINH_TINH
|
STRING
|
3
|
|
Tỉnh
thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn
|
7.
|
TRU_SO_CHINH_HUYEN
|
STRING
|
3
|
|
Quận
huyện của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn
|
8.
|
TRU_SO_CHINH_XA
|
STRING
|
3
|
|
Tỉnh
thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn
|
9.
|
DIA_CHI_GIAO_DICH
|
STRING
|
2000
|
|
Địa
chỉ giao dịch của doanh nghiệp
|
10.
|
GIAO_DICH_TINH
|
STRING
|
3
|
|
Tỉnh
thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa
bàn
|
11.
|
GIAO_DICH_HUYEN
|
STRING
|
3
|
|
Quận
huyện của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa
bàn
|
12.
|
GIAO_DICH_XA
|
STRING
|
3
|
|
Tỉnh
thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa
bàn
|
13.
|
DIEN_THOAI
|
STRING
|
20
|
|
Số
điện thoại của doanh nghiệp
|
14.
|
EMAIL
|
STRING
|
100
|
|
Email
của doanh nghiệp
|
15.
|
GIAY_CN_DU_DK_DKKD
|
STRING
|
20
|
x
|
Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
3.2.
Gửi danh sách thẩm định viên
Thông
tin chung của thẩm định viên hành nghề tại doanh nghiệp
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
HO_TEN
|
STRING
|
500
|
x
|
Họ
và tên thẩm định viên
|
2.
|
NGAY_SINH
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY
|
3.
|
GIOI_TINH
|
STRING
|
1
|
x
|
Giới
tính:
0:
Nam
1:
Nữ
|
4.
|
NGUYEN_QUAN
|
STRING
|
1000
|
|
Quê
quán
|
5.
|
TINH_THANH
|
STRING
|
3
|
|
Tỉnh
thành của địa chỉ thường trú. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục tỉnh
thành
|
6.
|
DIA_CHI_THUONG_TRU
|
STRING
|
1000
|
|
Địa
chỉ thường trú
|
7.
|
DIA_CHI_TAM_TRU
|
STRING
|
1000
|
|
Địa
chỉ tạm trú
|
8.
|
DIEN_THOAI
|
STRING
|
20
|
|
Số
điện thoại
|
9.
|
EMAIL
|
STRING
|
500
|
|
Email
|
10.
|
SO_THE_TDV
|
STRING
|
20
|
|
Số
thẻ thẩm định viên về giá
|
11.
|
NGAY_CAP_THE_TDV
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày
cấp thẻ thẩm định viên về giá, dạng DDMMYYYY
|
12.
|
DOANH_NGHIEP_TDG
|
STRING
|
50
|
X
|
Mã
số thuế của Doanh nghiệp thẩm định giá
|
13.
|
DS_LICH_SU_HANHNGHE
|
OBJECT
|
|
x
|
Danh
sách lịch sử hành nghề của TĐV
|
14.
|
DS_CAP_NHAT_KT
|
OBJECT
|
|
x
|
Danh
sách lịch sử cập nhật kiến thức
|
Thông
tin lịch sử hành nghề của Thẩm định viên (DS_LICH_SU_HANHNGHE)
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
TU_NGAY
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
bắt đầu công tác, dạng DDMMYYYY
|
2.
|
DEN_NGAY
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày
kết thúc công tác, dạng DDMMYYYY
|
3.
|
DOANH_NGHIEP_TDG
|
STRING
|
2000
|
x
|
Ngày
sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY
|
4.
|
BO_PHAN
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên
bộ phận công tác
|
5.
|
CHUC_VU
|
STRING
|
500
|
x
|
Tên
chức vụ của thẩm định viên
|
6.
|
THOI_GIAN_HANH_NGHE
|
NUMBER
|
(4,0)
|
x
|
Thời
gian công tác thực tế tại doanh nghiệp
|
Thông
tin lịch sử cập nhật kiến thức của Thẩm định viên (DS_CAP_NHAT_KT)
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
SO_GIAY_CNKT
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Giấy
CN cập nhật kiến thức về TĐG
|
2.
|
NGAY_CAP
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày
cấp giấy chứng nhận cập nhật kiến thức, dạng DDMMYYYY
|
3.
|
DON_VI_CAP
|
STRING
|
2000
|
|
Ngày
sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY
|
4.
|
THOI_GIAN_CNTK_TU
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Thời
gian cập nhật kiến thức từ
|
5.
|
THOI_GIAN_CNTK_DEN
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Thời
gian cập nhật kiến thức đến
|
6.
|
DIA_DIEM
|
STRING
|
500
|
|
Địa
điểm cập nhật
|
3.3.
Gửi giá trị tài sản thẩm định giá
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
|
Mã
địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
|
2.
|
MA_TAI_SAN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã
tài sản thẩm định giá
|
3.
|
TEN_TAI_SAN
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên
tài sản thẩm định giá
|
4.
|
DAC_DIEM_PHAP_LY
|
STRING
|
4000
|
|
Mô
tả đặc điểm pháp lý của tài sản
|
5.
|
DAC_DIEM_KY_THUAT
|
STRING
|
4000
|
|
Mô
tả đặc điểm kỹ thuật của tài sản
|
6.
|
DIA_DIEM_THAM_DINH
|
STRING
|
2000
|
|
Địa
điểm thẩm định giá
|
7.
|
THOI_DIEM_THAM_DINH
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Thời
điểm thẩm định giá, nhập dạng DDMMYYYY
|
8.
|
PHUONG_PHAP_TD
|
STRING
|
2000
|
x
|
Phương
pháp thẩm định giá
|
9.
|
MUC_DICH_TD
|
STRING
|
2000
|
x
|
Mục
đích thẩm định giá
|
10.
|
DON_VI_YC_TD
|
STRING
|
2000
|
|
Đơn
vị yêu cầu thẩm định giá
|
11.
|
GIA_TRI_TDG
|
NUMBER
|
(18,0)
|
x
|
Giá
trị tài sản thẩm định giá
|
12.
|
THOI_HAN_SD_KD
|
NUMBER(18,0)
|
(18,0)
|
|
Thời
hạn sử dụng kết quả thẩm định giá tính theo tháng
|
13.
|
GHI_CHU
|
STRING
|
4000
|
|
Ghi
chú của tài sản
|
14.
|
GIAY_CN_DU_DK_DKKD
|
STRING
|
20
|
|
Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá. Nhập thông tin
trong trường hợp tài sản do Doanh nghiệp thẩm định
|
15.
|
TEN_TIENG_VIET
|
STRING
|
2000
|
|
Tên
doanh nghiệp thẩm định giá. Nhập thông tin trong trường hợp tài sản do Doanh
nghiệp thẩm định
|
16.
|
TEN_HOI_DONG_TDG
|
STRING
|
2000
|
|
Tên
hội đồng thẩm định giá thực hiện thẩm định
|
4.
Gửi dữ liệu danh mục dùng chung trong CSDL Quốc gia về giá
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ
dài tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô
tả
|
1.
|
MA
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã
của giá trị danh mục
|
2.
|
TEN
|
STRING
|
4000
|
x
|
Tên
của giá trị danh mục
|
3.
|
MA_THAM_CHIEU
|
STRING
|
50
|
|
Mã
của danh mục khác có tham chiếu.
Ví
dụ danh mục chi nhánh thì mã tham chiếu là mã doanh nghiệp đăng ký giá, kê
khai giá
|
4.
|
MA_CHA
|
STRING
|
50
|
|
Mã
của danh mục cha (Nếu có)
|
5.
|
THONG_TIN_MO_TA_1
|
STRING
|
4000
|
|
Các
thông tin mô tả của danh mục
|
6.
|
THONG_TIN_MO_TA_1
|
STRING
|
4000
|
|
7.
|
…
|
|
|
|
8.
|
GHI_CHU
|
STRING
|
4000
|
|
Ghi
chú, mô tả thêm về danh mục
|
PHỤ LỤC 04
HƯỚNG DẪN CỤ THỂ MỘT SỐ THÀNH PHẦN CHỨA DỮ LIỆU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 93/2021/TT-BTC
ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I. Định dạng
thành phần chứa dữ liệu trong thông điệp của các cơ sở dữ liệu về
giá gửi đến Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá
1. Dữ liệu giá của Hàng hóa dịch vụ
1.1. Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do
Nhà nước định giá
1.1.1. Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện
Thông tin
chung của bảng giá:
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
SO_VAN_BAN
|
STRING
|
100
|
x
|
Số văn
bản quy định về Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện
|
2.
|
NGAY_BAN_HANH
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
ban hành văn bản quy định về Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện
|
3.
|
NGAY_BD_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
văn bản bắt đầu có hiệu lực
|
4.
|
NGAY_KT_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày
văn bản kết thúc hiệu lực
|
5.
|
NGUON_SO_LIEU
|
STRING
|
3
|
|
Mã Cơ
quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị.
|
6.
|
FILE_DINH_KEM
|
STRING(BASES64)
|
|
|
Các
file đính kèm cùng với bảng giá
|
7.
|
DS_HHDV_DINH_GIA
|
OBJECT
|
|
x
|
Bảng
Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện
|
Thông tin
chi tiết của bảng giá:
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_HANG_HOA_DICH_VU
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã các
dịch vụ phụ trợ hệ thống điện. Lấy thông tin tại danh mục hàng hóa, dịch vụ
|
2.
|
TEN_HANG_HOA_DICH_VU
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên các
dịch vụ phụ trợ hệ thống điện
|
3.
|
MA_DON_VI_TINH
|
STRING
|
10
|
x
|
Mã đơn
vị tính, lấy thông tin tại danh mục Đơn vị tính
|
4.
|
LOAI_GIA
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã Loại
giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá
|
5.
|
GIA_HANG_HOA_DICH_VU
|
NUMBER
|
(18,0)
|
x
|
Giá cụ
thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện
|
1.1.2. Giá đảm bảo an ninh hàng không
Thông tin
chung của bảng giá:
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
SO_VAN_BAN
|
STRING
|
100
|
x
|
Số văn
bản quy định về giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý
|
2.
|
NGAY_BAN_HANH
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
ban hành văn bản quy định về giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý
|
3.
|
NGAY_BD_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
văn bản bắt đầu có hiệu lực
|
4.
|
NGAY_KT_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày
văn bản kết thúc hiệu lực
|
5.
|
NGUON_SO_LIEU
|
STRING
|
3
|
|
Mã Cơ
quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị.
|
6.
|
DS_HHDV_DINH_GIA
|
OBJECT
|
|
x
|
Bảng
giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý
|
Thông tin
chi tiết của bảng giá:
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_HANG_HOA_DICH_VU
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã các
dịch vụ giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý
|
2.
|
TEN_HANG_HOA_DICH_VU
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên
hàng hóa, dịch vụ
|
3.
|
THUOC_TINH_1_HHDV
|
STRING
|
3
|
|
Mã của
Đối tượng áp dụng, ví dụ
Hành
khách, hành lý đi chuyến bay quốc tế
Hành
khách, hành lý đi chuyến bay quốc nội
|
4.
|
MA_DON_VI_TINH
|
STRING
|
10
|
x
|
Mã đơn
vị tính, lấy thông tin tại danh mục Đơn vị tính
|
5.
|
LOAI_GIA
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã Loại
giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá
|
6.
|
GIA_HANG_HOA_DICH_VU
|
NUMBER
|
(18,0)
|
x
|
Giá
dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý tương ứng với từng đối tượng áp
dụng
|
1.1.3. Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng
nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương do UBND Tỉnh quy định
a) Nhận
dữ liệu
Nhận thông tin chung giá dịch vụ thu gom, vận
chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
|
2.
|
SO_VAN_BAN
|
STRING
|
100
|
x
|
Số văn
bản do UBND tỉnh ban hành
|
3.
|
NGAY_BAN_HANH
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
ban hành văn bản
|
4.
|
NGAY_BD_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
bắt đầu hiệu lực
|
5.
|
NGAY_KT_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày
kết thúc hiệu lực
|
6.
|
NGUON_SO_LIEU
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã đơn
vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu
|
7.
|
DS_HHDV_DINH_GIA
|
OBJECT
|
|
x
|
Danh
sách dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân
sách nhà nước tại địa phương và giá tính của mỗi đối tượng trong kỳ báo cáo
|
Nhận dữ liệu giá dịch vụ thu gom, vận chuyển
rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương của từng
đối tượng chi tiết trong kỳ báo cáo
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_HANG_HOA_DICH_VU
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã dịch
vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà
nước
|
2.
|
TEN_HANG_HOA_DICH_VU
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên
dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách
nhà nước
|
3.
|
MA_DON_VI_TINH
|
STRING
|
10
|
x
|
Mã đơn
vị tính
|
4.
|
LOAI_GIA
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã Loại
giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá
|
5.
|
GIA_HANG_HOA_DICH_VU
|
NUMBER
|
(18,0)
|
x
|
Giá
dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách
nhà nước tại địa phương
|
6.
|
GHI_CHU
|
STRING
|
4000
|
|
Ghi chú
|
b) Nhận
yêu cầu xóa dữ liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
|
2.
|
SO_VAN_BAN
|
STRING
|
50
|
x
|
Số văn
bản do UBND tỉnh ban hành
|
3.
|
NGAY_BAN_HANH
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
ban hành văn bản quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
|
4.
|
NGAY_BD_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
văn bản bắt đầu có hiệu lực
|
5.
|
NGUON_SO_LIEU
|
STRING
|
3
|
|
Mã Cơ
quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị.
|
1.2. Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng
ký giá, kê khai giá
1.2.1. Hồ sơ đăng ký giá, kê khai giá
a) Nhận
dữ liệu
Nhận dữ liệu thông tin chung của hồ sơ đăng
ký, kê khai giá
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
LOAI_HO_SO
|
NUMBER
|
1
|
x
|
Loại hồ
sơ:
2: Đăng
ký giá
3: Kê
khai giá
|
2.
|
LOAI_XNK
|
NUMBER
|
1
|
x
|
Loại
giá là Giá xuất nhập khẩu hay Giá áp dụng trong nước. Nhận 1 trong 3 giá trị:
0: Giá
bán trong nước
1: Giá
xuất khẩu
2: Giá
nhập khẩu
|
3.
|
DOANH_NGHIEP_DKKK
|
STRING
|
100
|
x
|
Mã
doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
|
4.
|
SO_VAN_BAN
|
STRING
|
100
|
|
Số công
văn đăng ký, kê khai giá của doanh nghiệp
|
5.
|
NGAY_THUC_HIEN
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
đăng ký, kê khai giá theo công văn đăng ký giá
|
6.
|
NGAY_BD_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
giá đăng ký, kê khai có hiệu lực
|
7.
|
TY_GIA
|
NUMBER
|
(18,0)
|
|
Tỷ giá
đối với loại giá xuất nhập khẩu
|
8.
|
NGUOI_KY
|
STRING
|
500
|
|
Người
ký công văn đăng ký giá của doanh nghiệp
|
9.
|
NGAY_KY
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày ký
công văn đăng ký giá của doanh nghiệp
|
10.
|
TRICH_YEU
|
STRING
|
4000
|
|
Trích
yếu trên công văn đăng ký giá của doanh nghiệp
|
11.
|
QUOC_GIA_XNK
|
STRING
|
1000
|
|
Mã quốc
gia xuất/ nhập khẩu. Mã Quốc gia tương ứng trong danh mục Quốc gia. Nhận
nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy
|
12.
|
CHI_NHANH
|
STRING
|
1000
|
|
Mã chi
nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá
trị cách nhau dấu phẩy
|
13.
|
KHO_HANG
|
STRING
|
1000
|
|
Mã kho
hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá
trị cách nhau dấu phẩy
|
14.
|
TINH_THANH
|
STRING
|
1000
|
|
Mã tỉnh
thành áp dụng giá của doanh nghiệp. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục
địa bàn. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy
|
15.
|
DOI_TUONG_AP_DUNG
|
STRING
|
1000
|
|
Mã đối
tượng áp dụng giá của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá
trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy.
|
16.
|
HINH_THUC_THANH_TOAN
|
STRING
|
1000
|
|
Mã hình
thức thanh toán tương ứng trong danh mục hình thức thanh toán. Nhận nhiều giá
trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy.
|
17.
|
DS_HHDV_DKG
|
OBJECT
|
|
x
|
Danh
sách sách giá hàng hóa dịch vụ chi tiết trong hồ sơ đăng ký giá
|
Nhận dữ liệu giá hàng hóa dịch vụ chi tiết
trong hồ sơ đăng ký giá (DS_HHDV_DKG)
Kê khai
giá thuốc:
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt buộc
(x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_HHDV
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã
thuốc
|
2.
|
TEN_HANG_HOA
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên
thuốc
|
3.
|
QUY_CACH
|
STRING
|
2000
|
x
|
Quy
cách đóng gói của thuốc
|
4.
|
MA_DON_VI_TINH
|
STRING
|
10
|
x
|
Đơn vị
tính
|
5.
|
HOAT_CHAT
|
STRING
|
2000
|
|
Hoạt
chất có trong thuốc
|
6.
|
NONG_DO_HAM_LUONG
|
STRING
|
2000
|
|
Nồng
độ, hàm lượng của thuốc
|
7.
|
GIAY_DANG_KY_LUU_HANH
|
STRING
|
2000
|
|
Giấy
đăng ký lưu hành thuốc
|
8.
|
NUOC_SAN_XUAT
|
STRING
|
2000
|
|
Nước
sản xuất thuốc
|
9.
|
LOAI_GIA
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã loại
giá tương ứng trong danh mục Loại giá
|
10.
|
MUC_GIA_MOI
|
NUMBER
|
(18,0)
|
x
|
Mức giá
đăng ký mới hoặc đăng ký lần đầu
|
11.
|
GHI_CHU
|
STRING
|
4000
|
|
Ghi chú
|
Kê khai
giá hàng hóa, dịch vụ không phải là thuốc:
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_HHDV
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã hàng
hóa, dịch vụ
|
2.
|
TEN_HANG_HOA
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên
hàng hóa, dịch vụ
|
3.
|
QUY_CACH
|
STRING
|
2000
|
x
|
Quy
cách đóng gói của hàng hóa, dịch vụ
|
4.
|
MA_DON_VI_TINH
|
STRING
|
10
|
x
|
Đơn vị
tính kê khai giá thuốc
|
5.
|
LOAI_GIA
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã loại
giá tương ứng trong danh mục Loại giá
|
6.
|
MUC_GIA_MOI
|
NUMBER
|
(18,0)
|
x
|
Mức giá
đăng ký mới hoặc đăng ký lần đầu
|
7.
|
GHI_CHU
|
STRING
|
4000
|
|
Ghi chú
|
b) Nhận
yêu cầu xóa dữ liệu hồ sơ đăng ký giá, kê khai giá đã gửi
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
DOANH_NGHIEP_DKKK
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã
doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
|
2.
|
SO_VAN_BAN
|
STRING
|
100
|
x
|
Số công
văn đăng ký giá của doanh nghiệp
|
3.
|
NGAY_THUC_HIEN
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
đăng ký giá theo công văn đăng ký giá, dạng DDMMYYYY
|
4.
|
NGAY_BD_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
giá đăng ký có hiệu lực theo công văn đăng ký giá, dạng DDMMYYYY
|
1.2.2. Danh mục doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
a) Nhận
dữ liệu danh mục doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá tại đơn vị
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
TEN_DOANH_NGHIEP
|
STRING(2000)
|
x
|
Tên
doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
|
2.
|
MA_SO_THUE
|
STRING(50)
|
x
|
Mã số
thuế của doanh nghiệp
|
3.
|
DIA_CHI
|
STRING(2000)
|
x
|
Địa chỉ
của doanh nghiệp
|
4.
|
LOAI_DN_KINH_DOANH
|
NUMBER(1)
|
x
|
Loại
hình kinh doanh của doanh nghiệp, bao gồm 1 trong 2 giá trị:
1:
Doanh nghiệp sản xuất
2:
Doanh nghiệp dịch vụ
|
5.
|
DON_VI_DKKK_GIA
|
STRING(3)
|
x
|
Mã cơ
quan tiếp nhận hồ sơ đăng ký giá, kê khai giá của doanh nghiệp. Dữ liệu lấy
trong danh mục đơn vị
|
6.
|
GHI_CHU
|
NUMBER(4000)
|
|
Ghi chú
|
b) Nhận
yêu cầu xóa dữ liệu doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá tại đơn vị
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_SO_THUE
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã số
thuế của doanh nghiệp
|
1.2.3. Danh mục hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai giá tại đơn
vị
a) Nhận
danh sách hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai giá tại đơn vị
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_SO_THUE
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã số
thuế của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
|
2.
|
MA_HANG_HOA
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã hàng
hóa đăng ký giá, kê khai giá của doanh nghiệp
|
3.
|
TEN_THI_TRUONG_HHDV
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên
hàng hóa đăng ký giá, kê khai giá của doanh nghiệp
|
4.
|
DON_VI_TINH
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã đơn
vị tính tương ứng theo danh mục đơn vị tính
|
5.
|
QUY_CACH
|
STRING
|
4000
|
|
Quy
cách, đặc điểm của sản phẩm
|
6.
|
GHI_CHU
|
STRING
|
4000
|
|
Ghi chú
thông tin sản phẩm
|
b) Nhận
yêu cầu xóa danh sách hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai giá tại đơn vị
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_SO_THUE
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã số
thuế của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
|
2.
|
MA_HANG_HOA
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã hàng
hóa đăng ký giá, kê khai giá của doanh nghiệp
|
1.2.4. Danh mục chi nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai
giá
a) Nhận
dữ liệu nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá tại đơn vị
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_SO_THUE
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã số
thuế của doanh nghiệp Đăng ký giá, kê khai giá
|
2.
|
TEN_CHI_NHANH
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên chi
nhánh của doanh nghiệp Đăng ký giá, kê khai giá
|
3.
|
DIA_CHI
|
STRING
|
4000
|
|
Địa chỉ
của chi nhánh của doanh nghiệp Đăng ký giá, kê khai giá
|
b) Nhận
yêu cầu xóa dữ liệu chi nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá tại đơn
vị
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_SO_THUE
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã chi
nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
|
1.2.5. Danh mục kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
a) Nhận
dữ liệu danh mục kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_SO_THUE
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã số
thuế của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
|
2.
|
MA_KHO_HANG
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã kho
hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
|
3.
|
TEN_KHO_HANG
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên kho
hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
|
4.
|
DIA_CHI
|
STRING
|
4000
|
|
Địa chỉ
của kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
|
b) Nhận
yêu cầu xóa kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_SO_THUE
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã số
thuế của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
|
2.
|
MA_KHO_HANG
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã kho
hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
|
1.2.6. Danh mục đối tượng áp dụng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê
khai giá
a) Nhận
dữ liệu Danh mục đối tượng áp dụng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_SO_THUE
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã số thuế
của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
|
2.
|
MA_DOI_TUONG_AP_DUNG
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã đối
tượng áp dụng doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
|
3.
|
TEN_DOI_TUONG_AP_DUNG
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên đối
tượng áp dụng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
|
b) Nhận yêu
cầu xóa dữ liệu đối tượng áp dụng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_SO_THUE
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã số
thuế của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
|
2.
|
MA_DOI_TUONG_AP_DUNG
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã đối tượng
áp dụng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá
|
1.3. Nhận dữ liệu giá thị trường hàng hóa,
dịch vụ
1.3.1. Nhận dữ liệu báo cáo giá thị trường hàng hóa, dịch vụ
a) Nhận
dữ liệu thông tin chung báo cáo giá thị trường
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
|
2.
|
NGUON_SO_LIEU
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã của
nguồn số liệu. Lấy mã trong danh mục Nguồn số liệu.
|
3.
|
DINH_KY
|
NUMBER
|
2
|
x
|
Kỳ báo
cáo, các giá trị bao gồm:
19: Ngày
26: 15 ngày
22: Tuần
24: Tháng
21: Quý
27: Năm
|
4.
|
THOI_GIAN_BC_1
|
NUMBER
|
3
|
x
|
Kỳ báo
cáo chi tiết ứng với định kỳ báo cáo chi tiết cấp 2, ứng với các giá trị:
Quý, 15 ngày, tuần, ngày.
Ví dụ:
Tuần 1 giá trị là 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu giá trị là 1, 15 ngày cuối giá trị
là 2
|
5.
|
THOI_GIAN_BC_2
|
NUMBER
|
3
|
x
|
Kỳ báo
cáo chi tiết cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các
giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.
Ví dụ:
Tháng 1 giá trị là 1; tháng 2 giá trị là 2
|
6.
|
THOI_GIAN_BC_NAM
|
NUMBER
|
4
|
x
|
Năm của
kỳ báo cáo
|
7.
|
FILE_DINH_KEM
|
STRING(BASES64)
|
|
|
Các
file đính kèm cùng với bảng giá thị trường hàng hóa, dịch vụ
|
8.
|
DS_HHDV_TT
|
OBJECT
|
|
x
|
Danh
sách sách giá hàng hóa dịch vụ chi tiết trong kỳ báo cáo.
|
b) Nhận
dữ liệu dữ liệu bảng giá thị trường, hàng hóa dịch vụ
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
LOAI_GIA
|
NUMBER
|
3
|
x
|
Loại
giá của hàng hóa, dịch vụ. Lấy trong danh mục Loại giá
|
2.
|
MA_HHDV
|
STRING
|
100
|
x
|
Mã hàng
hóa dịch vụ tương ứng theo danh mục hàng hóa dịch vụ báo giá thị trường
|
3.
|
TEN_HANG_HOA_DICH_VU
|
STRING
|
1000
|
x
|
Tên
hàng hóa, dịch vụ
|
4.
|
DON_VI_TINH
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã đơn
vị tính tương ứng theo danh mục đơn vị tính
|
5.
|
GIA_KY_TRUOC
|
NUMBER
|
(18,0)
|
|
Giá kỳ
trước
|
6.
|
GIA_KY_NAY
|
NUMBER
|
(18,0)
|
x
|
Giá kỳ
này
|
7.
|
NGUON_THONG_TIN
|
NUMBER
|
1
|
x
|
Mã
nguồn thông tin:
1: Do
trực tiếp điều tra thu thập
2: Do
cơ quan/đơn vị quản lý nhà nước có liên quan cung cấp/báo cáo theo quy định
3: Từ
thống kê đăng ký giá, kê khai giá, thông báo giá của doanh nghiệp
4: Hợp
đồng mua tin
5: Các
nguồn thông tin khác
|
8.
|
GHI_CHU
|
STRING
|
4000
|
|
Thông
tin ghi chú của hàng hóa dịch vụ
|
c) Nhận
yêu cầu xóa dữ liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
|
2.
|
NGUON_SO_LIEU
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã đơn
vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu
|
3.
|
DINH_KY
|
NUMBER
|
2
|
x
|
Kỳ báo
cáo, các giá trị bao gồm:
19: Ngày
26: 15 ngày
22: Tuần
24: Tháng
21: Quý
27: Năm
|
4.
|
THOI_GIAN_BC_1
|
NUMBER
|
3
|
x
|
Kỳ báo
cáo chi tiết ứng với định kỳ báo cáo chi tiết cấp 2, ứng với các giá trị:
Quý, 15 ngày, tuần, ngày.
Ví dụ:
Tuần 1 giá trị là 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu giá trị là 1, 15 ngày cuối giá trị
là 2
|
5.
|
THOI_GIAN_BC_2
|
NUMBER
|
3
|
|
Kỳ báo
cáo chi tiết cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các
giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.
Ví dụ:
Tháng 1 giá trị là 1; tháng 2 giá trị là 2
|
6.
|
THOI_GIAN_BC_NAM
|
NUMBER
|
4
|
x
|
Năm của
kỳ báo cáo
|
1.3.2. Nhận danh mục hàng hóa, dịch vụ thu thập giá thị trường
a) Nhận
dữ liệu danh mục
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã nhóm
hàng hóa dịch vụ tương ứng trong danh mục nhóm hàng hóa dịch vụ
|
2.
|
MA_HANG_HOA_DICH_VU
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã hàng
hóa dịch vụ tương ứng trong danh mục hàng hóa dịch vụ
|
3.
|
DON_VI_TINH
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã đơn
vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính
|
b) Nhận
yêu cầu xóa dữ liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_HANG_HOA_DICH_VU
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã hàng
hóa dịch vụ tương ứng trong danh mục hàng hóa dịch vụ
|
1.4. Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
1.4.1. Nhận dữ liệu trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập
khẩu từ hệ thống của Tổng cục Hải quan
a) Nhận dữ
liệu thông tin chung trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
DINH_KY
|
NUMBER
|
2
|
x
|
Kỳ báo
cáo, các giá trị bao gồm:
19: Ngày
26: 15 ngày
22: Tuần
24: Tháng
21: Quý
27: Năm
|
2.
|
THOI_GIAN_BC_1
|
NUMBER
|
3
|
x
|
Kỳ báo
cáo chi tiết cấp 1 tương ứng trong Danh mục kỳ báo cáo cấp 1, ứng với các
định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.
|
3.
|
THOI_GIAN_BC_2
|
NUMBER
|
3
|
|
Kỳ báo
cáo chi tiết ứng với Danh mục kỳ báo cáo cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15
ngày, tuần, ngày.
Ví dụ:
Tuần 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu, Quý 1
|
4.
|
THOI_GIAN_BC_NAM
|
NUMBER
|
4
|
x
|
Năm của
kỳ báo cáo
|
5.
|
DS_HHDV_NK_CT
|
OBJECT
|
|
x
|
Danh
sách trị giá hải quan của hàng hóa xuất nhập khẩu
|
b) Nhận dữ liệu
chi tiết trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_HS
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã HS
theo quy định
|
2.
|
MO_TA
|
STRING
|
4000
|
x
|
Mô tả
Hàng hóa xuất/ nhập khẩu
|
3.
|
LOAI_XNK
|
STRING
|
1
|
x
|
1: Xuất
khẩu; 2: Nhập khẩu
|
4.
|
MA_QUOC_GIA
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã quốc
gia theo danh mục dùng chung
|
5.
|
DON_VI_TINH
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã đơn
vị tính theo danh mục quy định
|
6.
|
TONG_LUONG
|
NUMBER
|
(18,0)
|
x
|
Khối
lượng xuất/ nhập khẩu trong kỳ báo cáo
|
7.
|
TRI_GIA_USD
|
NUMBER
|
(18,2)
|
x
|
Trị giá
xuất/ nhập khẩu trong kỳ báo cáo
|
c) Nhận yêu
cầu xóa dữ liệu trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
NGUON_SO_LIEU
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã đơn
vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu
|
2.
|
DINH_KY
|
NUMBER
|
2
|
x
|
Kỳ báo
cáo, các giá trị bao gồm:
19: Ngày
26: 15 ngày
22: Tuần
24: Tháng
21: Quý
27: Năm
|
3.
|
THOI_GIAN_BC_1
|
NUMBER
|
3
|
x
|
Kỳ báo
cáo chi tiết cấp 1 tương ứng trong Danh mục kỳ báo cáo cấp 1, ứng với các
định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.
|
4.
|
THOI_GIAN_BC_2
|
NUMBER
|
3
|
|
Kỳ báo
cáo chi tiết ứng với Danh mục kỳ báo cáo cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15
ngày, tuần, ngày.
Ví dụ:
Tuần 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu, Quý 1
|
5.
|
THOI_GIAN_BC_NAM
|
NUMBER
|
4
|
x
|
Năm của
kỳ báo cáo
|
1.4.2. Giá tính thuế tài nguyên
a) Nhận
dữ liệu
Nhận dữ liệu thông tin chung giá tính thuế
tài nguyên do UBND tỉnh quy định
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
|
2.
|
SO_VAN_BAN
|
STRING
|
50
|
x
|
Số văn
bản do UBND tỉnh ban hành
|
3.
|
NGAY_THUC_HIEN
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
ban hành văn bản, dạng dạng DDMMYYYY
|
4.
|
NGAY_BD_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
bắt đầu hiệu lực, dạng dạng DDMMYYYY
|
5.
|
NGAY_KT_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày
kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY
|
6.
|
NGUON_SO_LIEU
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã đơn
vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu
|
7.
|
DS_TAI_NGUYEN_CT
|
OBJECT
|
|
x
|
Danh
sách tài nguyên chi tiết trong kỳ báo cáo
|
Nhận dữ liệu giá tài nguyên chi tiết trong kỳ
báo cáo (DS_TAI_NGUYEN_CT)
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
TAI_NGUYEN_TINH
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã tài
nguyên tỉnh
|
2.
|
GIA_TINH_THUE
|
NUMBER
|
(18,0)
|
x
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
3.
|
GHI_CHU
|
STRING
|
4000
|
|
Ghi chú
|
b) Nhận
yêu cầu xóa dữ liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
|
2.
|
SO_VAN_BAN
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Số văn
bản do UBND tỉnh ban hành, dạng DDMMYYYY
|
3.
|
NGAY_THUC_HIEN
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
ban hành văn bản, dạng dạng DDMMYYYY
|
4.
|
NGAY_BD_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
bắt đầu hiệu lực, dạng dạng DDMMYYYY
|
c) Danh mục
tài nguyên của tỉnh
Nhận dữ liệu Danh mục tài nguyên của tỉnh
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
|
2.
|
MA_TAI_NGUYEN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã Tài
nguyên
|
3.
|
TEN_TAI_NGUYEN
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên tài
nguyên
|
4.
|
DON_VI_TINH
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã đơn
vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính
|
5.
|
TAI_NGUYEN_TINH_CHA
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã tài
nguyên cấp cha
|
6.
|
TAI_NGUYEN_BTC
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã tài
nguyên Tương ứng với Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính quy định.
Giá trị tương ứng trong danh mục Tài nguyên Bộ Tài chính
|
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
|
2.
|
MA_TAI_NGUYEN
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã Tài
nguyên
|
1.4.3. Giá tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định
a) Nhận
dữ liệu
Nhận thông tin chung giá tính lệ phí trước bạ
do UBND tỉnh quy định
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
|
2.
|
SO_VAN_BAN
|
STRING
|
50
|
x
|
Số văn
bản do UBND tỉnh ban hành
|
3.
|
NGAY_THUC_HIEN
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY
|
4.
|
NGAY_BD_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY
|
5.
|
NGAY_KT_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày
kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY
|
6.
|
NGUON_SO_LIEU
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã đơn
vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu
|
7.
|
DS_LPTB_DOITUONG_CT
|
OBJECT
|
|
x
|
Danh
sách đối tượng tính lệ phí trước bạ chi tiết và giá tính của mỗi đối tượng
trong kỳ báo cáo
|
Nhận dữ liệu giá tính lệ phí trước bạ của
từng đối tượng chi tiết trong kỳ báo cáo (DS_LPTB_DOITUONG_CT)
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
LPTB_DOI_TUONG
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã đối
tượng chịu lệ phí trước bạ
|
2.
|
GIA_TINH_LE_PHI
|
NUMBER
|
(18,0)
|
x
|
Giá tính
lệ phí trước bạ tương ứng của mỗi đối tượng
|
3.
|
GHI_CHU
|
STRING
|
4000
|
|
Ghi chú
|
b) Nhận
yêu cầu xóa dữ liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
|
2.
|
SO_VAN_BAN
|
STRING
|
50
|
x
|
Số văn
bản do UBND tỉnh ban hành
|
3.
|
NGAY_BD_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY
|
4.
|
NGAY_THUC_HIEN
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY
|
c) Danh mục
đối tượng tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định
Nhận dữ liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
|
2.
|
MA_DOI_TUONG
|
STRING
|
10
|
x
|
Mã đối
tượng
|
3.
|
TEN_DOI_TUONG
|
STRING
|
1000
|
x
|
Tên đối
tượng
|
4.
|
MO_TA
|
STRING
|
2000
|
|
Mô tả
đặc điểm đối tượng
|
5.
|
DON_VI_TINH
|
STRING
|
10
|
x
|
Mã đơn
vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính
|
6.
|
MA_DOI_TUONG_CHA
|
STRING
|
10
|
x
|
Mã đối
tượng cấp cha
|
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
|
2.
|
MA_DOI_TUONG
|
STRING
|
10
|
x
|
Mã đối
tượng
|
1.4.4. Giá trị tài sản thuộc sở hữu Nhà nước
a) Giá
tài sản khác dưới 500
Nhận dữ liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
KY_DU_LIEU
|
String
|
50
|
x
|
Kỳ báo
cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021)
|
2.
|
MA_TAI_SAN
|
String
|
50
|
x
|
Mã tài
sản
|
3.
|
TEN_TAI_SAN
|
String
|
1000
|
x
|
Tên tài
sản
|
4.
|
MA_LOAI_TAI_SAN
|
String
|
50
|
x
|
Mã loại
tài sản
|
5.
|
KY_HIEU
|
String
|
100
|
|
Ký hiệu
tài sản
|
6.
|
NAM_SAN_XUAT
|
Number
|
4
|
x
|
Năm sản
xuất tài sản
|
7.
|
THONG_SO_KY_THUAT
|
String()
|
4000
|
|
Thông
số kỹ thuật tài sản
|
8.
|
NGUYEN_GIA
|
Number
|
(18,3)
|
x
|
Nguyên
giá tài sản
|
9.
|
THOI_GIAN_SU_DUNG
|
Number(4)
|
4
|
x
|
Thời
gian sử dụng tài sản
|
10.
|
HIEN_TRANG_SU_DUNG
|
String
|
1000
|
|
Hiện
trạng sử dụng tài sản
|
11.
|
MA_DON_VI_SU_DUNG
|
String
|
50
|
x
|
Mã đơn
vị sử dụng
|
12.
|
TEN_DON_VI_SU_DUNG
|
String
|
1000
|
|
Tên đơn
vị sử dụng
|
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_TAI_SAN
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã tài
sản
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Giá
tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước
Nhận dữ liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
KY_DU_LIEU
|
String
|
50
|
x
|
Kỳ báo
cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021)
|
2.
|
MA_TAI_SAN
|
String
|
50
|
x
|
Mã tài
sản
|
3.
|
TEN_TAI_SAN
|
String
|
1000
|
x
|
Tên tài
sản
|
4.
|
MA_LOAI_TAI_SAN
|
String
|
50
|
x
|
Mã loại
tài sản
|
5.
|
KY_HIEU
|
String
|
100
|
|
Ký hiệu
tài sản
|
6.
|
NAM_SAN_XUAT
|
Number(4)
|
4
|
x
|
Năm sản
xuất tài sản
|
7.
|
THONG_SO_KY_THUAT
|
String
|
4000
|
|
Thông
số kỹ thuật tài sản
|
8.
|
NGUYEN_GIA
|
Number
|
(18,3)
|
x
|
Nguyên
giá tài sản
|
9.
|
THOI_GIAN_SU_DUNG
|
Number
|
4
|
x
|
Thời
gian sử dụng tài sản
|
10.
|
HIEN_TRANG_SU_DUNG
|
String
|
1000
|
|
Hiện
trạng sử dụng tài sản
|
11.
|
MA_DON_VI_SU_DUNG
|
String
|
50
|
x
|
Mã đơn
vị sử dụng
|
12.
|
TEN_DON_VI_SU_DUNG
|
String
|
1000
|
|
Tên đơn
vị sử dụng
|
i) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_TAI_SAN
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã tài
sản
|
c) Giá
trị Tài sản là Nhà
Nhận dữ
liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
NGAY_SO_LIEU
|
String(date)
|
8
|
x
|
Ngày số
liệu
|
2.
|
ID_DV_QLY
|
String
|
50
|
|
Mã đơn
vị quản lý
|
3.
|
MA_TAI_SAN
|
String
|
500
|
|
Mã ngôi
nhà
|
4.
|
TEN_NGOI_NHA
|
String
|
4000
|
x
|
Tên
ngôi nhà
|
5.
|
ID_CAP_NHA
|
String
|
50
|
x
|
Mã Cấp
nhà
|
6.
|
ID_LY_DO_TANG
|
String
|
50
|
x
|
Mã Lý
do tăng nhà
|
7.
|
NGAY_KE_KHAI
|
String(date)
|
8
|
|
Ngày kê
khai
|
8.
|
MA_KHUON_VIEN
|
String
|
500
|
x
|
Mã
khuôn viên
|
9.
|
TEN_KHUON_VIEN
|
String
|
500
|
|
Tên trụ
sở khuôn viên
|
10.
|
NAM_XD
|
String
|
4
|
x
|
Năm xây
dựng
|
11.
|
NAM_SD
|
String
|
4
|
x
|
Năm đưa
vào sử dụng
|
12.
|
NGUYEN_GIA
|
Number
|
(38,0)
|
x
|
Nguyên
giá (đồng)
|
13.
|
NGUON_NSNN
|
Number
|
(38,0)
|
|
Nguồn
NSNN (đồng)
|
14.
|
NGUON_KHAC
|
Number
|
(38,0)
|
|
Nguồn
khác (đồng)
|
15.
|
GIA_TRI_CON_LAI
|
Number
|
(38,0)
|
x
|
Giá trị
còn lại (đồng)
|
16.
|
THOI_GIAN_SU_DUNG
|
String
|
500
|
|
Thời
gian sử dụng
|
17.
|
SO_TANG
|
Number
|
(38,0)
|
x
|
Số tầng
|
18.
|
TONG_DIEN_TICH_SAN
|
Number
|
(38,0)
|
x
|
Tổng
diện tích sàn (m2)
|
19.
|
HTSD_CHO_THUE
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng - Cho thuê (m2)
|
20.
|
HTSD_BO_TRONG
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng -Bỏ trống (m2)
|
21.
|
HTSD_BI_LAN_CHIEM
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng -Bị lấn chiếm (m2)
|
22.
|
HTSD_DE_O
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng -Để ở (m2)
|
23.
|
HTSD_SU_DUNG_KHAC
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng -Sử dụng khác (m2)
|
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_TAI_SAN
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã tài
sản
|
d) Giá
trị Tài sản là Trụ sở làm việc
Nhận dữ
liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
NGAY_SO_LIEU
|
String(date)
|
8
|
x
|
Ngày số
liệu
|
2.
|
ID_DV_QLY
|
String
|
50
|
|
Mã đơn
vị quản lý
|
3.
|
MA_TAI_SAN
|
String
|
500
|
x
|
Mã trụ
sở
|
4.
|
TEN_TRU_SO
|
String
|
4000
|
|
Tên trụ
sở
|
5.
|
ID_LOAI_NHA
|
String
|
50
|
x
|
Mã Loại
tài sản
|
6.
|
ID_QUOC_GIA
|
String
|
50
|
|
Thuộc
quốc gia
|
7.
|
ID_DIA_BAN_TP
|
String
|
50
|
|
Tỉnh/Thành
phố
|
8.
|
ID_DIA_BAN_H
|
String
|
50
|
|
Quận/Huyện
|
9.
|
ID_DIA_BAN_PX
|
String
|
50
|
|
Xã/Phường
|
10.
|
SO_NHA
|
String
|
400
|
|
Số nhà,
đường (phố)
|
11.
|
K_TANG_DAT
|
String
|
1
|
|
Không
tăng đất
|
12.
|
ID_LY_DO_TANG
|
String
|
50
|
x
|
Mã Lý
do tăng đất
|
13.
|
NGAY_KE_KHAI
|
String(date)
|
8
|
|
Ngày kê
khai
|
14.
|
DIEN_TICH
|
Number
|
(38,0)
|
x
|
Diện
tích khuôn viên (m2)
|
15.
|
GIA_TRI
|
Number
|
(38,0)
|
x
|
Giá trị
(đồng)
|
16.
|
HTSD_TRU_SO_LVIEC
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng đất - Trụ sở làm việc (m2)
|
17.
|
HTSD_HD_SU_NGHIEP
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng đất -Hoạt động sự nghiệp (m2)
|
18.
|
HTSD_LAM_NHA_O
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng đất -Làm nhà ở (m2)
|
19.
|
HTSD_CHO_THUE
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng đất -Cho thuê (m2)
|
20.
|
HTSD_BO_TRONG
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng đất -Bỏ trống (m2)
|
21.
|
HTSD_BI_LAN_CHIEM
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng đất -Bị lấn chiếm (m2)
|
22.
|
HTSD_SU_DUNG_KHAC
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng đất - Sử dụng khác (m2)
|
23.
|
GCNQSH_SO
|
String
|
500
|
|
Giấy
chứng nhận quyền sở hữu đất: Số
|
24.
|
GCNQSH_NGAY
|
String(date)
|
8
|
|
Giấy
chứng nhận quyền sở hữu đất: Ngày
|
25.
|
QD_GIAO_DAT_SO
|
String
|
500
|
|
Quyết
định giao đất: Số
|
26.
|
QD_GIAO_DAT_NGAY
|
String(date)
|
8
|
|
Quyết
định giao đất: Ngày
|
27.
|
HD_CHUYEN_NHUONG_SO
|
String
|
500
|
|
Hợp
đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Số
|
28.
|
HD_CHUYEN_NHUONG_NGAY
|
String(date)
|
8
|
|
Hợp
đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Ngày
|
29.
|
QD_CHO_THUE_SO
|
String
|
500
|
|
Quyết
định (Hợp đồng) cho thuê đất: Số
|
30.
|
QD_CHO_THUE_NGAY
|
String(date)
|
8
|
|
Quyết
định (Hợp đồng) cho thuê đất: Ngày
|
31.
|
CHUA_CO_GIAY_TO
|
String
|
1
|
|
1: Có
giấy tờ
0: chưa
có giấy tờ
|
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_TAI_SAN
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã tài
sản
|
e) Giá
trị Tài sản là Ô tô
Nhận dữ
liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt buộc
(x)
|
Mô tả
|
1.
|
NGAY_SO_LIEU
|
String(date)
|
8
|
x
|
Ngày số
liệu
|
2.
|
MA_DV_QLY
|
String
|
50
|
|
Mã đơn
vị quản lý
|
3.
|
LOAI_XE
|
String
|
50
|
x
|
Loại xe
|
4.
|
NHAN_XE
|
String
|
50
|
x
|
Nhãn xe
|
5.
|
DONG_XE
|
String
|
50
|
|
Dòng xe
|
6.
|
BIEN_KIEM_SOAT
|
String
|
10
|
x
|
Biển
kiểm soát
|
7.
|
SO_CHO_NGOI
|
String
|
2
|
x
|
Số chỗ
ngồi
|
8.
|
TAI_TRONG
|
Number
|
(10,0)
|
x
|
Tải
trọng
|
9.
|
NUOC_SAN_XUAT
|
String
|
50
|
x
|
Nước
sản xuất
|
10.
|
NAM_SAN_XUAT
|
String
|
5
|
x
|
Năm sản
xuất
|
11.
|
NAM_SU_DUNG
|
String
|
5
|
x
|
Năm đưa
vào sử dụng
|
12.
|
LY_DO_TANG
|
String
|
4000
|
x
|
Lý do
tăng ô tô
|
13.
|
NGAY_KE_KHAI
|
String(date)
|
8
|
x
|
Ngày kê
khai
|
14.
|
MA_TAI_SAN
|
String
|
50
|
x
|
Mã xe
|
15.
|
TEN_XE
|
String
|
4000
|
x
|
Tên xe
|
16.
|
NGUYEN_GIA
|
Number
|
(18,0)
|
x
|
Nguyên
giá (đồng)
|
17.
|
NGUON_NSNN
|
Number
|
(18,0)
|
x
|
Nguồn
NSNN (đồng)
|
18.
|
NGUON_KHAC
|
Number
|
(18,0)
|
|
Nguồn
khác (đồng)
|
19.
|
GIA_TRI_CON_LAI
|
Number
|
(18,0)
|
x
|
Giá trị
còn lại (đồng)
|
20.
|
THOI_HAN_SD
|
String
|
4000
|
x
|
Thời
gian sử dụng
|
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_TAI_SAN
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã tài
sản
|
f) Giá
trị Tài sản khác trên 500 triệu
Nhận dữ
liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
NGAY_SO_LIEU
|
String(date)
|
8
|
x
|
Ngày số
liệu
|
2.
|
MA_DV_QLY
|
String
|
50
|
|
Mã đơn
vị quản lý
|
3.
|
MA_LOAI_TS
|
String
|
50
|
No
|
Mã Loại
tài sản
|
4.
|
KY_HIEU
|
String
|
500
|
No
|
Ký hiệu
|
5.
|
MA_TAI_SAN
|
String
|
500
|
Yes
|
Mã tài
sản
|
6.
|
TEN_TAI_SAN
|
String
|
4000
|
No
|
Tên tài
sản
|
7.
|
MA_NUOC_SAN_XUAT
|
String
|
50
|
Yes
|
Mã Nước
sản xuất
|
8.
|
NAM_SAN_XUAT
|
String
|
4
|
No
|
Năm sản
xuất
|
9.
|
NAM_SU_DUNG
|
String
|
4
|
No
|
Năm đưa
vào sử dụng
|
10.
|
MA_LY_DO_TANG
|
String
|
50
|
No
|
Mã Lý
do tăng
|
11.
|
NGAY_KE_KHAI
|
String(date)
|
8
|
Yes
|
Ngày kê
khai
|
12.
|
THONG_SO_KY_THUAT
|
String
|
500
|
Yes
|
Thông
số kỹ thuật
|
13.
|
MO_TA_CHUNG
|
String
|
500
|
Yes
|
Mô tả
chung
|
14.
|
NGUYEN_GIA
|
Number
|
(38,0)
|
No
|
Nguyên
giá (đồng)
|
15.
|
NGUON_NSNN
|
Number
|
(38,0)
|
Yes
|
Nguồn
NSNN (đồng)
|
16.
|
NGUON_KHAC
|
Number
|
(38,0)
|
Yes
|
Nguồn
khác (đồng)
|
17.
|
GIA_TRI_CON_LAI
|
Number
|
(38,0)
|
No
|
Giá trị
còn lại (đồng)
|
18.
|
THOI_HAN_SD
|
Number
|
(38,0)
|
Yes
|
Thời
gian sử dụng được sau kê khai (năm)
|
19.
|
HIEN_TRANG_SD
|
String
|
50
|
Yes
|
Hiện
trạng sử dụng.
|
20.
|
MA_DV_QLY
|
String
|
50
|
No
|
Mã Đơn
vị
|
21.
|
MA_LOAI_TS
|
String
|
50
|
No
|
Mã Loại
tài sản
|
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_TAI_SAN
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã tài
sản
|
g) Giá
trị Tài sản là Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
Nhận dữ
liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
NGAY_SO_LIEU
|
String(date)
|
8
|
x
|
Ngày số
liệu
|
2.
|
ID_DV_QLY
|
String
|
50
|
|
Mã đơn
vị quản lý
|
3.
|
CAP_LOAI_TS
|
String
|
50
|
x
|
Cấp,
loại tài sản
|
4.
|
MA_TAI_SAN
|
String
|
500
|
|
Mã tài
sản
|
5.
|
TEN_TAI_SAN
|
String
|
4000
|
x
|
Tên tài
sản
|
6.
|
DIA_CHI
|
String
|
4000
|
x
|
Địa chỉ
|
7.
|
ID_THUOC_TUYEN
|
String
|
50
|
|
Mã
Thuộc tuyến
|
8.
|
LY_TRINH_DAU
|
String
|
500
|
|
Lý
trình- Điểm đầu
|
9.
|
LY_TRINH_CUOI
|
String
|
500
|
|
Lý
trình -Điểm cuối
|
10.
|
CHIEU_DAI_TU_KM
|
Number
|
(38,2)
|
|
Chiều
dài - Từ km số
|
11.
|
CHIEU_DAI_DEN_KM
|
Number
|
(38,2)
|
|
Chiều
dài - Đến km số
|
12.
|
CHIEU_DAI_TONG
|
Number
|
(38,2)
|
|
Chiều
dài - Tổng chiều dài (km)
|
13.
|
DIEN_TICH_MAT_CAU
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích mặt cầu (m2)
|
14.
|
DIEN_TICH_THUOC_HAM
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích thuộc hầm (m2)
|
15.
|
DIEN_TICH_BEN_PHA
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích bến phà (m2)
|
16.
|
DIEN_TICH_BEN_XE
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích bến xe (m2)
|
17.
|
DIEN_TICH_BAI_DO_XE
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích bãi đỗ xe (m2)
|
18.
|
DIEN_TICH_NHA_QL_DBO
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích đất đối với nhà hạt quản lý đường bộ
|
19.
|
DTICH_SAN_XD_NHA_QL_DBO
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích sàn xây dựng đối với nhà hạt quản lý đường bộ
|
20.
|
DIEN_TICH_TRAM_NGHI
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích trạm dừng nghỉ
|
21.
|
NGAY_SD_NHAP_TT
|
String
|
4
|
|
Ngày
đưa vào sử dụng nhập dữ liệu thông tin đầu vào
|
22.
|
NGAY_SD
|
String(date)
|
8
|
|
Ngày
đưa vào sử dụng
|
23.
|
TONG_NGUYEN_GIA
|
Number
|
(38,2)
|
x
|
Tổng
nguyên giá (VNĐ)
|
24.
|
NGUON_NSNN
|
Number
|
(38,2)
|
|
Nguồn
ngân sách (VNĐ)
|
25.
|
NGUON_KHAC
|
Number
|
(38,2)
|
|
Nguồn
khác (VNĐ)
|
26.
|
GIA_TRI_CON_LAI
|
Number
|
(38,2)
|
x
|
Giá trị
còn lại (VNĐ)
|
27.
|
ID_PHUONG_THUC_QLY
|
String
|
4
|
|
Mã
Phương thức quản lý
|
28.
|
HO_SO_GIAY_TO
|
String
|
1
|
|
Có hồ
sơ giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ
|
29.
|
NGUOI_BO_PHAN_SD
|
String
|
500
|
|
Tên
người hoặc bộ phận trực tiếp sử dụng
|
30.
|
TT_KHAC
|
String
|
4000
|
|
Thông
tin khác
|
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_TAI_SAN
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã tài
sản
|
h) Giá
trị Tài sản là Công trình nước sạch nông thôn
Nhận dữ
liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
NGAY_SO_LIEU
|
String(date)
|
8
|
x
|
Ngày số
liệu
|
2.
|
ID_DV_QLY
|
String
|
50
|
|
Mã đơn
vị quản lý
|
3.
|
MA_TAI_SAN
|
String
|
500
|
x
|
Mã công
trình
|
4.
|
TEN_CONG_TRINH
|
String
|
4000
|
x
|
Tên
công trình
|
5.
|
KY_HIEU
|
String
|
500
|
|
Ký hiệu
|
6.
|
ID_LOAI_CONG_TRINH
|
String
|
50
|
x
|
Mã Loại
hình công trình
|
7.
|
DAI_CHI
|
String
|
4000
|
x
|
Địa chỉ
|
8.
|
ID_DIA_BAN_TP
|
String
|
50
|
|
Tỉnh/thành
phố
|
9.
|
ID_DIA_BAN_H
|
String
|
50
|
|
Quận/huyện
|
10.
|
ID_DIA_BAN_PX
|
String
|
50
|
|
Xã/phường
|
11.
|
ID_LY_DO_TANG
|
String
|
50
|
|
ID Lý
do tăng
|
12.
|
NGAY_KE_KHAI
|
String(date)
|
8
|
|
Ngày kê
khai
|
13.
|
ID_DU_AN
|
String
|
50
|
|
Mã Dự
án
|
14.
|
NAM_XAY_DUNG
|
String
|
4
|
|
Năm xây
dựng
|
15.
|
NGAY_SD
|
String
|
4
|
|
Ngày
đưa vào sử dụng
|
16.
|
DIEN_TICH_DAT
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích đất (m2)
|
17.
|
DIEN_TICH_SAN_XD
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích sàn xây dựng (m2)
|
18.
|
CONG_SUAT_TKE
|
Number
|
(38,2)
|
|
Công
suất thiết kế
|
19.
|
CONG_SUAT_TTE
|
Number
|
(38,2)
|
|
Công
suất thực tế
|
20.
|
TONG_NGUYEN_GIA
|
Number
|
(38,2)
|
x
|
Tổng
nguyên giá
|
21.
|
NGAN_SACH
|
Number
|
(38,2)
|
|
Ngân
sách
|
22.
|
CT_MUC_TIEU
|
Number
|
(38,2)
|
|
Chương
trình mục tiêu
|
23.
|
NGUON_KHAC
|
Number
|
(38,2)
|
|
Nguồn khác
|
24.
|
DA_TINH_KHAU_HAO
|
String
|
1
|
|
Đã tính
khấu hao/ chưa tính khấu hao:
0: Chưa
tính khấu hao
1: Đã
tính khấu hao
|
25.
|
ID_PP_KHAU_HAO
|
String
|
1
|
|
Mã
Phương pháp khấu hao
|
26.
|
TGIAN_SD
|
Number
|
(38,2)
|
|
Thời
gian sử dụng sau kê khai
|
27.
|
TYLE_KHAU_HAO
|
Number
|
(38,2)
|
|
Tỷ lệ
khấu hao
|
28.
|
GTRI_CON_LAI
|
Number
|
(38,2)
|
x
|
Giá trị
còn lại
|
29.
|
HIEN_TRANG
|
String
|
1
|
|
Hiện
trạng hoạt động:
0: Bền
vững
1:
Trung bình
2: Kém
hiệu quả
3:Không
hoạt động
|
30.
|
HO_SO_GIAY_TO
|
String
|
1
|
|
Có hồ
sơ, giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ:
0: Không
có hồ sơ giấy tờ
1: Có
hồ sơ giấy tờ
|
31.
|
QD_GIAO_SO
|
String
|
200
|
|
Quyết
định giao số
|
32.
|
NGAY_QD_GIAO
|
String(date)
|
8
|
|
Ngày
Quyết định giao
|
33.
|
QD_QUYEN_SH_SO
|
String
|
200
|
|
Quyết
định xác lập quyền sở hữu số
|
34.
|
NGAY_QD_SH
|
String(date)
|
8
|
|
Ngày
quyết định
|
35.
|
BB_BAN_GIAO
|
String
|
200
|
|
Biên
bản bàn giao
|
36.
|
NGAY_BAN_GIAO
|
String(date)
|
8
|
|
Ngày
bàn giao
|
37.
|
HS_GIAY_TO_KHAC
|
String
|
200
|
|
Hồ sơ
giấy tờ khác
|
38.
|
KL_SX_TRONG_NAM
|
Number
|
(38,2)
|
|
Khối
lượng nước sạch sản xuất trong năm (m3)
|
39.
|
TYLE_HAO_HUT
|
Number
|
(38,2)
|
|
Tỷ lệ
nước hao hụt (%)
|
40.
|
GIA_TIEU_THU_BQ_NAM
|
Number
|
(38,2)
|
|
Giá
tiêu thụ nước sạch bình quân năm (đồng/m3)
|
41.
|
GIA_THANH_BQ_NAM
|
Number
|
(38,2)
|
|
Giá
thành nước sạch bình quân năm (đồng/m3)
|
42.
|
NGUOI_BO_PHAN_SD
|
String
|
500
|
|
Tên
người hoặc bộ phận trực tiếp quản lý
|
43.
|
TT_KHAC
|
String
|
4000
|
|
Thông
tin khác
|
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_TAI_SAN
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã tài
sản
|
i) Danh mục
liên quan đến tài sản thuộc sở hữu Nhà nước
Danh mục Tỉnh/Thành phố
Nhận dữ liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_TINH_TP
|
String
|
50
|
x
|
Mã Tỉnh/Thành
phố
|
2.
|
TEN_TINH_TP
|
String
|
1000
|
x
|
Tên Tỉnh/Thành
phố
|
3.
|
TRANG_THAI
|
Number
|
1
|
|
Trạng
thái
|
4.
|
NGAY_TAO
|
Date
|
8
|
|
Ngày tạo
|
5.
|
NGAY_SUA
|
Date
|
8
|
|
Ngày sửa
|
6.
|
NGUOI_TAO
|
String
|
50
|
|
Người
tạo
|
7.
|
NGUOI_SUA
|
String
|
50
|
|
Người
sửa
|
Nhận yêu cầu xóa dữ
liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_TINH_TP
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã tỉnh/thành
phố
|
Danh mục Quận/Huyện
Nhận dữ liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_TINH_TP
|
String
|
50
|
x
|
Mã Tỉnh/Thành
phố
|
2.
|
MA_QUAN_HUYEN
|
String
|
50
|
x
|
Mã Quận/Huyện
|
3.
|
TEN_QUAN_HUYEN
|
String
|
1000
|
x
|
Tên Quận/Huyện
|
4.
|
TRANG_THAI
|
Number
|
1
|
|
Trạng
thái
|
5.
|
NGAY_TAO
|
Date
|
8
|
|
Ngày tạo,
dạng DDMMYYYY
|
6.
|
NGAY_SUA
|
Date
|
8
|
|
Ngày sửa, dạng
DDMMYYYY
|
7.
|
NGUOI_TAO
|
String
|
50
|
|
Người
tạo
|
8.
|
NGUOI_SUA
|
String
|
50
|
|
Người
sửa
|
Nhận yêu cầu xóa dữ
liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_QUAN_HUYEN
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã quận/huyện
|
Danh mục Phường/Xã
Nhận dữ liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_TINH_TP
|
String
|
50
|
x
|
Mã Tỉnh/Thành
phố
|
2.
|
MA_QUAN_HUYEN
|
String
|
50
|
x
|
Mã Quận/Huyện
|
3.
|
MA_PHUONG_XA
|
String
|
50
|
x
|
Mã Phường/Xã
|
4.
|
TEN_PHUONG_XA
|
String
|
1000
|
x
|
Tên Phường/Xã
|
5.
|
TRANG_THAI
|
Number(1)
|
1
|
|
Trạng
thái
|
6.
|
NGAY_TAO
|
String(Date)
|
8
|
|
Ngày tạo, dạng
DDMMYYYY
|
7.
|
NGAY_SUA
|
String(Date)
|
8
|
|
Ngày sửa, dạng
DDMMYYYY
|
8.
|
NGUOI_TAO
|
String
|
50
|
|
Người
tạo
|
9.
|
NGUOI_SUA
|
String
|
50
|
|
Người
sửa
|
Nhận yêu cầu xóa dữ
liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_PHUONG_XA
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã phường/xã
|
Danh mục đơn vị sử dụng tài sản
Nhận dữ
liệu
STT
|
Tên trường
|
Kiểu
|
|
Bắt buộc
(x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_DON_VI
|
String
|
50
|
x
|
Mã đơn
vị sử dụng tài sản
|
2.
|
TEN_
DON_VI
|
String
|
500
|
x
|
Tên đơn
vị sử dụng tài sản
|
3.
|
TEN_LOAI_HINH_DON_VI
|
String
|
1000
|
|
Tên loại
hình đơn vị
|
4.
|
MA_QUAN_HE_NGAN_SACH
|
String
|
50
|
x
|
Mã quan
hệ ngân sách
|
5.
|
DON_VI_CAP_TREN_ID
|
String
|
50
|
x
|
Mã đơn
vị cấp trên
|
6.
|
TEN_DON_VI_CAP_TREN
|
String
|
1000
|
|
Tên đơn
vị cấp trên
|
7.
|
MA_TINH_THANH_PHO
|
String
|
50
|
|
Tỉnh/Thành
phố đơn vị sử dụng
|
8.
|
MA_QUAN_HUYEN
|
String
|
50
|
|
Quận/Huyện
đơn vị sử dụng
|
9.
|
MA_PHUONG_XA
|
String
|
50
|
|
Phường/Xã
đơn vị sử dụng
|
10.
|
NGAY_TAO
|
Date
|
8
|
|
Ngày tạo, dạng
DDMMYYYY
|
11.
|
NGAY_SUA
|
Date
|
8
|
|
Ngày sửa, dạng
DDMMYYYY
|
Danh mục loại tài sản
Nhận dữ
liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt buộc
(x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_LOAI_TAI_SAN
|
String
|
50
|
x
|
Mã loại
tài sản
|
2.
|
TEN_
LOAI_TAI_SAN
|
String
|
100
|
x
|
Tên loại
tài sản
|
3.
|
TRANG_THAI
|
Number
|
1
|
|
Trạng
thái
|
4.
|
NGAY_TAO
|
Date
|
8
|
|
Ngày tạo, dạng
DDMMYYYY
|
5.
|
NGAY_SUA
|
Date
|
8
|
|
Ngày sửa, dạng
DDMMYYYY
|
Nhận yêu
cầu xóa dữ liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt buộc
(x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_LOAI_TAI_SAN
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã loại
tài sản
|
1.5. Nhận dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
|
STRING
|
50
|
|
Giỏ
hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ
|
2.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
50
|
|
Mã địa
bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn
|
3.
|
CHI_TIEU
|
STRING
|
2
|
x
|
Chỉ
tiêu CPI nhận các giá trị sau:
1: CPI
so với cùng kỳ năm trước
2: CPI
so với tháng 12 năm trước
3: CPI
so với tháng trước
4: CPI
so với kỳ gốc 2019
5: CPI
bình quân so với cùng kỳ năm trước
9: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước
10: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với tháng trước
11: Chỉ
số lạm phát bình quân so với cùng năm trước
|
4.
|
NGUON_DU_LIEU
|
STRING
|
3
|
|
Mã
nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị
|
5.
|
THANH_THI_NONG_THON
|
STRING
|
1
|
|
Nhận
giá trị như sau:
1:
Thành thị
2: Nông
thôn
|
6.
|
DINH_KY
|
STRING
|
2
|
|
Kỳ dữ
liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo
|
7.
|
THOI_GIAN_BC_1
|
STRING
|
3
|
|
Mã của
kỳ dữ liệu chi tiết, lấy thông tin tương ứng trong danh mục Kỳ dữ liệu chi tiết.
|
8.
|
THOI_GIAN_BC_NAM
|
STRING
|
4
|
|
Năm của
kỳ dữ liệu
|
2. Dữ liệu giá bất động sản
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt buộc
(x)
|
Mô tả
|
1.
|
TEN_SAN_PHAM
|
String
|
100
|
x
|
Tên sản
phẩm bất động sản
|
2.
|
LOAI_GIA
|
String
|
100
|
x
|
Phân
loại giá
|
3.
|
NGUON_THONG_TIN
|
String
|
1000
|
x
|
Nguồn
thông tin
|
4.
|
TINH_THANH
|
String
|
100
|
|
Tỉnh
thành
|
5.
|
QUAN_HUYEN
|
String
|
100
|
|
Quận
huyện
|
6.
|
PHUONG_XA
|
String
|
100
|
|
Phường
xã
|
7.
|
DUONG_PHO
|
String
|
500
|
|
Đường
phố
|
8.
|
SO_NHA
|
String
|
500
|
|
Số nhà,
tòa nhà
|
9.
|
DON_GIA
|
Number
|
|
x
|
Đơn giá
sản phẩm
|
10.
|
DON_VI_TINH_GIA
|
String
|
50
|
|
Đơn vị
tính giá (đồng, đồng/m2)
|
11.
|
NGAY_DANG_SAN_PHAM
|
Date
|
|
x
|
Ngày
đăng sản phẩm
|
12.
|
DIEN_TICH
|
Number
|
|
|
Diện
tích
|
13.
|
CHIEU_DAI
|
Number
|
|
|
Chiều
dài
|
14.
|
CHIEU_RONG
|
Number
|
|
|
Chiều
rộng
|
15.
|
GIAY_TO_PHAP_LY
|
String
|
500
|
|
Giấy tờ
pháp lý
|
16.
|
NOI_THAT
|
String
|
500
|
|
Nội
thất
|
17.
|
TINH_TRANG
|
String
|
500
|
|
Tình
trạng
|
18.
|
DAT_COC
|
Number
|
|
|
Đặt cọc
|
19.
|
HUONG_CUA_CHINH
|
String
|
500
|
|
Hướng
cửa chính
|
20.
|
HUONG_BAN_CONG
|
String
|
500
|
|
Hướng
ban công
|
21.
|
SO_MAT_THOANG
|
Number
|
|
|
Số mặt
thoáng
|
22.
|
SO_PHONG_NGU
|
Number
|
|
|
Số
phòng ngủ
|
23.
|
SO_WC
|
Number
|
|
|
Số WC
|
24.
|
GIA_DICH_VU
|
Number
|
|
|
Giá
dịch vụ
|
25.
|
TANG
|
Number
|
|
|
Tầng
|
26.
|
SO_TANG
|
Number
|
|
|
Số tầng
|
27.
|
CHIEU_RONG_DUONG_TRUOC_MAT
|
Number
|
|
|
Chiều
rộng đường trước mặt
|
28.
|
CHIEU_RONG_VIA_HE
|
Number
|
|
|
Chiều
rộng vỉa hè
|
29.
|
DINH_KEM
|
String
|
4000
|
|
Thông
tin đính kèm
|
30.
|
GHI_CHU
|
String
|
2000
|
|
Ghi chú
thông tin sản phẩm
|
3. Dữ liệu
về thẩm định giá
3.1. Dữ
liệu về doanh nghiệp thẩm định giá
3.1.1.
Nhận dữ liệu
a) Nhận dữ
liệu thông tin chung của doanh nghiệp thẩm định giá
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
DOANH_NGHIEP_TDG
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã
doanh nghiệp
|
2.
|
TEN_TIENG_VIET
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên
doanh nghiệp
|
3.
|
TEN_TIENG_ANH
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên
tiếng việt
|
4.
|
TEN_VIET_TAT
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên
tiếng anh
|
5.
|
DIA_CHI_TRU_SO_CHINH
|
STRING
|
2000
|
|
Địa chỉ
trụ sở chính
|
6.
|
TRU_SO_CHINH_TINH
|
STRING
|
3
|
|
Tỉnh
thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn
|
7.
|
TRU_SO_CHINH_HUYEN
|
STRING
|
3
|
|
Quận
huyện của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn
|
8.
|
TRU_SO_CHINH_XA
|
STRING
|
3
|
|
Tỉnh
thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn
|
9.
|
DIA_CHI_GIAO_DICH
|
STRING
|
2000
|
|
Địa chỉ
giao dịch
|
10.
|
GIAO_DICH_TINH
|
STRING
|
3
|
|
Tỉnh
thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa
bàn
|
11.
|
GIAO_DICH_HUYEN
|
STRING
|
3
|
|
Quận
huyện của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa
bàn
|
12.
|
GIAO_DICH_XA
|
STRING
|
3
|
|
Tỉnh
thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa
bàn
|
13.
|
DIEN_THOAI
|
STRING
|
50
|
|
Số điện
thoại của doanh nghiệp
|
14.
|
FAX
|
STRING
|
50
|
|
Fax của
doanh nghiệp
|
15.
|
EMAIL
|
STRING
|
500
|
|
Email
của doanh nghiệp
|
16.
|
GIAY_CN_DU_DK_DKKD
|
STRING
|
50
|
|
Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
|
17.
|
NGAY_CAP_GCN_DU_DK_DKKD
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày
cấp giấy chứng nhận dạng DDMMYYYY
|
18.
|
NOI_CAP_GCN_DU_DK_DKKD
|
STRING
|
500
|
|
Nơi ấp
giấy chứng nhận
|
19.
|
LAN_THAY_DOI
|
NUMBER
|
|
x
|
Số lần
thay đổi giấy chứng nhận
|
20.
|
NGAY_THAY_DOI
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
thay đổi, dạng DDMMYYYY
|
21.
|
VON_DIEU_LE
|
NUMBER
|
(18,0)
|
x
|
Vốn đều
lệ
|
22.
|
MA_SO_THUE
|
STRING
|
50
|
|
Mã số
thuế của doanh nghiệp
|
23.
|
GIAY_CN_DKKD
|
STRING
|
50
|
|
Số giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
24.
|
NGAY_CAP_CN_DKKD
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày
cấp giấy chứng nhận kinh doanh dịch vụ thẩm định giá, dạng DDMMYYYY
|
25.
|
NOI_CAP_CN_DKKD
|
STRING
|
500
|
|
Nơi cấp
giấy chứng nhận kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
26.
|
DS_THAM_DINH_VIEN
|
OBJECT
|
|
x
|
Danh
sách sách thẩm định viên của doanh nghiệp
|
b) Nhận dữ
liệu thẩm định viên hành nghề về giá tại doanh nghiệp
Thông tin chung của
thẩm định viên hành nghề tại doanh nghiệp
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
GIAY_CN_DU_DK_DKKD
|
STRING
|
20
|
x
|
Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
2.
|
TEN_TIENG_VIET
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên
doanh nghiệp thẩm định giá
|
3.
|
HO_TEN
|
STRING
|
500
|
x
|
Họ và
tên thẩm định viên
|
4.
|
NGAY_SINH
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY
|
5.
|
GIOI_TINH
|
STRING
|
1
|
x
|
Giới
tính:
0: Nam
1: Nữ
|
6.
|
CMT_HO_CHIEU
|
STRING
|
20
|
x
|
Chứng
minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên
|
7.
|
NGAY_CAP_CMT
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày
cấp CMND của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY
|
8.
|
NOI_CAP_CMT
|
STRING
|
500
|
|
Nơi cấp
chứng minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên
|
9.
|
NGUYEN_QUAN
|
STRING
|
1000
|
|
Quê
quán
|
10.
|
TINH_THANH
|
STRING
|
3
|
|
Tỉnh
thành của địa chỉ thường trú. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục tỉnh
thành
|
11.
|
DIA_CHI_THUONG_TRU
|
STRING
|
1000
|
|
Địa chỉ
thường trú
|
12.
|
DIA_CHI_TAM_TRU
|
STRING
|
1000
|
|
Địa chỉ
tạm trú
|
13.
|
DIEN_THOAI
|
STRING
|
20
|
|
Số điện
thoại
|
14.
|
EMAIL
|
STRING
|
500
|
|
Email
|
15.
|
SO_THE_TDV
|
STRING
|
20
|
|
Số thẻ
thẩm định viên về giá
|
16.
|
NGAY_CAP_THE_TDV
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày
cấp thẻ thẩm định viên về giá, dạng DDMMYYYY
|
17.
|
LA_NGUOI_DAI_DIEN_PL
|
STRING
|
1
|
|
Vai trò
là người đại diện pháp luật hay là thẩm định viên hành nghề:
1: Là
đại diện pháp luật
0:
Không là đại diện pháp luật
|
18.
|
LA_LANH_DAO_DN
|
STRING
|
1
|
|
Vai trò
là lãnh đạo đơn vị:
1: Là
lãnh đạo doanh nghiệp
2: là
Giám đốc chi nhánh
|
3.1.2.
Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
DOANH_NGHIEP_TDG
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã
doanh nghiệp
|
3.2. Dữ
liệu về thẩm định viên về giá
3.2.1. Kết quả thi cấp thẻ thẩm định viên về giá
a) Nhận
dữ liệu
Nhận dữ liệu thông tin chung của kỳ thi
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MAKYTHI
|
STRING
|
10
|
x
|
Mã kỳ
thi
|
2.
|
TENKYTHI
|
STRING
|
2000
|
x
|
Mã hàng
hóa dịch vụ đăng ký giá của doanh nghiệp
|
3.
|
GHICHU
|
STRING
|
4000
|
x
|
Ghi chú
|
4.
|
DS_KETQUA_THI
|
OBJECT
|
|
x
|
Danh
sách chi tiết kết quả thi
|
ii) Nhận dữ liệu thông tin chi tiết kết quả
thi
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
THISINH_TEN
|
STRING
|
500
|
x
|
Tên của
thí sinh dự thi
|
2.
|
THISINH_CMND
|
STRING
|
50
|
x
|
Số CMND
của thí sinh
|
3.
|
THISINH_NGAYSINH
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
sinh của thí sinh, dạng DDMMYYYY
|
4.
|
THISINH_QUEQUAN
|
STRING
|
2000
|
x
|
Quê
quán của thí sinh
|
5.
|
THISINH_SODT
|
STRING
|
50
|
x
|
Số điện
thoại liên lạc của thí sinh
|
6.
|
THISINH_PHONGTHI
|
STRING
|
50
|
x
|
Số phòng
thi của thí sinh
|
7.
|
THISINH_SOBAODANH
|
STRING
|
50
|
x
|
Số báo
danh của thí sinh
|
8.
|
DS_DIEMTHI_CT
|
OBJECT
|
|
x
|
Danh
sach chi tiết điểm thi các môn của thí sinh
|
Nhận dữ liệu chi tiết điểm thi của thí sinh
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
DTTDG_MONTHI
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã môn
thi trong kỳ thi
|
2.
|
DIEMTHI
|
NUMBER
|
(3,0)
|
x
|
Điểm
thi của thí sinh
|
b) Nhận
yêu cầu xóa dữ liệu kỳ thi cấp thẻ thẩm định viên về giá
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MAKYTHI
|
STRING
|
10
|
x
|
Mã kỳ
thi
|
3.2.2. Nhận dữ liệu thẩm định viên
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
HO_TEN
|
STRING
|
500
|
x
|
Họ và
tên thẩm định viên
|
2.
|
NGAY_SINH
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY
|
3.
|
GIOI_TINH
|
STRING
|
1
|
x
|
Giới
tính:
0: Nam
1: Nữ
|
4.
|
CMT_HO_CHIEU
|
STRING
|
20
|
x
|
Chứng
minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên
|
5.
|
NGAY_CAP_CMT
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày
cấp CMND của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY
|
6.
|
NOI_CAP_CMT
|
STRING
|
500
|
|
Nơi cấp
chứng minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên
|
7.
|
NGUYEN_QUAN
|
STRING
|
1000
|
|
Quê
quán
|
8.
|
TINH_THANH
|
STRING
|
3
|
|
Tỉnh
thành của địa chỉ thường trú. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục tỉnh
thành
|
9.
|
DIA_CHI_THUONG_TRU
|
STRING
|
1000
|
|
Địa chỉ
thường trú
|
10.
|
DIA_CHI_TAM_TRU
|
STRING
|
1000
|
|
Địa chỉ
tạm trú
|
11.
|
DIEN_THOAI
|
STRING
|
20
|
|
Số điện
thoại
|
12.
|
EMAIL
|
STRING
|
500
|
|
Email
|
13.
|
SO_THE_TDV
|
STRING
|
20
|
|
Số thẻ
thẩm định viên về giá
|
14.
|
NGAY_CAP_THE_TDV
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày
cấp thẻ thẩm định viên về giá, dạng DDMMYYYY
|
3.3. Nhận dữ liệu Giá trị tài sản thẩm định
giá do thẩm định giá của Nhà nước định giá
3.3.1. Nhận dữ liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
|
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
|
2.
|
MA_TAI_SAN
|
STRING
|
10
|
x
|
Mã tài
sản thẩm định giá
|
3.
|
TEN_TAI_SAN
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên tài
sản thẩm định giá
|
4.
|
DAC_DIEM_PHAP_LY
|
STRING
|
4000
|
|
Mô tả
đặc điểm pháp lý của tài sản
|
5.
|
DAC_DIEM_KY_THUAT
|
STRING
|
4000
|
|
Mô tả
đặc điểm kỹ thuật của tài sản
|
6.
|
DIA_DIEM_THAM_DINH
|
STRING
|
4000
|
|
Địa điểm
thẩm định giá
|
7.
|
THOI_DIEM_THAM_DINH
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Thời điểm
thẩm định giá, dạng DDMMYYYY
|
8.
|
PHUONG_PHAP_TD
|
STRING
|
4000
|
x
|
Phương
pháp thẩm định giá
|
9.
|
MUC_DICH_TD
|
STRING
|
4000
|
x
|
Mục
đích thẩm định giá
|
10.
|
DON_VI_YC_TD
|
STRING
|
4000
|
|
Đơn vị
yêu cầu thẩm định giá
|
11.
|
GIA_TRI_TDG
|
NUMBER
|
(18,0)
|
x
|
Giá trị
tài sản thẩm định giá
|
12.
|
THOI_HAN_SD_KD
|
NUMBER
|
(18,0)
|
x
|
Thời
hạn sử dụng kết quả thẩm định giá (Tháng)
|
13.
|
GHI_CHU
|
STRING
|
4000
|
|
Ghi chú
|
14.
|
TEN_HOI_DONG_TDG
|
STRING
|
2000
|
|
Tên hội
đồng thẩm định giá thực hiện thẩm định
|
3.3.2. Nhận yêu cầu xóa dữ liệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
|
2.
|
MA_TAI_SAN
|
STRING
|
10
|
x
|
Mã tài
sản thẩm định giá
|
II. Cấu trúc,
định dạng dữ liệu Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá chia sẻ đến Cơ sở dữ liệu giá
và các hệ thống thông tin khác.
1. Dữ liệu giá của Hàng hóa dịch vụ
1.1. Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà
nước định giá
1.1.1. Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_HANG_HOA_DICH_VU
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã các
dịch vụ phụ trợ hệ thống điện. Lấy thông tin tại danh mục hàng hóa, dịch vụ
|
2.
|
TEN_HANG_HOA_DICH_VU
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên các
dịch vụ phụ trợ hệ thống điện
|
3.
|
MA_DON_VI_TINH
|
STRING
|
10
|
x
|
Mã đơn
vị tính, lấy thông tin tại danh mục Đơn vị tính
|
4.
|
LOAI_GIA
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã Loại
giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá
|
5.
|
SO_VAN_BAN
|
STRING
|
100
|
x
|
Số văn
bản quy định về Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện
|
6.
|
NGAY_BAN_HANH
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
ban hành văn bản quy định về Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống
điện, dạng DDMMYYYY
|
7.
|
NGAY_BD_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
văn bản bắt đầu có hiệu lực, dạng DDMMYYYY
|
8.
|
NGAY_KT_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày
văn bản kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY
|
9.
|
NGUON_SO_LIEU
|
STRING
|
3
|
|
Mã Cơ
quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị.
|
10.
|
GIA_HANG_HOA_DICH_VU
|
NUMBER
|
|
x
|
Giá cụ
thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện
|
1.1.2. Giá đảm bảo an ninh hàng không
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_HANG_HOA_DICH_VU
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã các
dịch vụ giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý
|
2.
|
TEN_HANG_HOA_DICH_VU
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên các
dịch vụ đảm bảo an ninh hàng không
|
3.
|
THUOC_TINH_1_ID
|
STRING
|
3
|
x
|
Đối
tượng áp dụng, ví dụ
Hành
khách, hành lý đi chuyến bay quốc tế
Hành
khách, hành lý đi chuyến bay quốc nội
|
4.
|
MA_DON_VI_TINH
|
STRING
|
10
|
x
|
Mã đơn
vị tính, lấy thông tin tại danh mục Đơn vị tính
|
5.
|
LOAI_GIA
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã Loại
giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá
|
6.
|
SO_VAN_BAN
|
STRING
|
50
|
x
|
Số văn
bản quy định về giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý
|
7.
|
NGAY_BAN_HANH
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
ban hành văn bản quy định về giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý,
dạng DDMMYYYY
|
8.
|
NGAY_BD_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
văn bản bắt đầu có hiệu lực, dạng DDMMYYYY
|
9.
|
NGAY_KT_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày
văn bản kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY
|
10.
|
NGUON_SO_LIEU
|
STRING
|
3
|
|
Mã Cơ
quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị.
|
11.
|
GIA_HANG_HOA_DICH_VU
|
NUMBER
|
(18,0)
|
x
|
Giá
dịch vụ đảm bảo an ninh hàng không tương ứng với từng đối tượng áp dụng
|
1.1.3. Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng
nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương do UBND Tỉnh quy định
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_HANG_HOA_DICH_VU
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã dịch
vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà
nước tại địa phương
|
2.
|
TEN_HANG_HOA_DICH_VU
|
STRING
|
2000
|
x
|
Mã dịch
vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà
nước tại địa phương
|
3.
|
MA_DON_VI_TINH
|
STRING
|
10
|
x
|
Mã đơn
vị tính
|
4.
|
LOAI_GIA
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã Loại
giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá
|
5.
|
GIA_HANG_HOA_DICH_VU
|
NUMBER
|
(18,0)
|
x
|
Giá
dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách
nhà nước tại địa phương
|
6.
|
GHI_CHU
|
STRING
|
4000
|
|
Ghi chú
|
7.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
|
8.
|
SO_VAN_BAN
|
STRING
|
50
|
x
|
Số văn
bản do UBND tỉnh ban hành
|
9.
|
NGAY_BAN_HANH
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY
|
10.
|
NGAY_BD_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY
|
11.
|
NGAY_KT_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày
kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY
|
12.
|
NGUON_SO_LIEU
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã đơn
vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu
|
1.2. Gửi dữ liệu đăng ký giá, kê khai giá
1.2.1. Gửi dữ liệu kê khai giá tại Bộ Tài chính
a) Gửi dữ
liệu hồ sơ kê khai giá tại Bộ Tài chính
Gửi dữ liệu thông tin chung của hồ sơ đăng ký
giá
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
LOAI_XNK
|
NUMBER
|
1
|
x
|
Loại
giá là Giá xuất nhập khẩu hay Giá áp dụng trong nước. Nhận 1 trong 3 giá trị:
0: Giá
bán trong nước
1: Giá
xuất khẩu
2: Giá
nhập khẩu
|
2.
|
DOANH_NGHIEP_DKKK
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã
doanh nghiệp Kê khai giá
|
3.
|
SO_VAN_BAN
|
STRING
|
100
|
x
|
Số công
văn Kê khai giá của doanh nghiệp
|
4.
|
NGAY_THUC_HIEN
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày Kê
khai giá theo công văn Kê khai giá, dạng DDMMYYYY
|
5.
|
NGAY_BD_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
giá đăng ký có hiệu lực theo công văn Kê khai giá, dạng DDMMYYYY
|
6.
|
NGUON_SO_LIEU
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã đơn
vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu
|
7.
|
TY_GIA
|
NUMBER
|
(18,0)
|
|
Tý giá
đối với loại giá xuất nhập khẩu
|
8.
|
NGUOI_KY
|
STRING
|
500
|
|
Người
ký công văn Kê khai giá của doanh nghiệp
|
9.
|
NGAY_KY
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày ký
công văn Kê khai giá của doanh nghiệp, dạng DDMMYYYY
|
10.
|
TRICH_YEU
|
STRING
|
4000
|
|
Trích
yếu trên công văn Kê khai giá của doanh nghiệp
|
11.
|
QUOC_GIA_XNK
|
STRING
|
2000
|
|
Mã quốc
gia xuất/ nhập khẩu. Mã Quốc gia tương ứng trong danh mục Quốc gia. Nhận
nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy
|
12.
|
CHI_NHANH
|
STRING
|
2000
|
|
Mã chi
nhánh của doanh nghiệp Kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau
dấu phẩy
|
13.
|
KHO_HANG
|
STRING
|
2000
|
|
Mã kho
hàng của doanh nghiệp Kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau
dấu phẩy
|
14.
|
TINH_THANH
|
STRING
|
2000
|
|
Mã tỉnh
thành áp dụng giá của doanh nghiệp. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục
địa bàn. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy
|
15.
|
DOI_TUONG_AP_DUNG
|
STRING
|
2000
|
|
Mã đối
tượng áp dụng giá của doanh nghiệp Kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá
trị cách nhau dấu phẩy.
|
16.
|
HINH_THUC_THANH_TOAN
|
STRING
|
2000
|
|
Mã hình
thức thanh toán tương ứng trong danh mục hình thức thanh toán. Nhận nhiều giá
trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy.
|
17.
|
DS_HHDV_KKG
|
OBJECT
|
|
x
|
Danh
sách sách giá hàng hóa dịch vụ chi tiết trong hồ sơ kê khai giá
|
ii) Gửi dữ liệu giá hàng hóa dịch vụ chi tiết
trong hồ sơ Kê khai giá (DS_HHDV_KKG)
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
LOAI_GIA
|
STRING
|
3
|
x
|
Loại
giá tương ứng trong danh mục Loại giá
|
2.
|
MA_HANG_HOA_DICH_VU
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã hàng
hóa dịch vụ Kê khai giá của doanh nghiệp
|
3.
|
MUC_GIA_CU
|
NUMBER
|
(18,0)
|
|
Mức giá
đăng ký, kê khai cũ (nếu có)
|
4.
|
MUC_GIA_MOI
|
NUMBER
|
(18,0)
|
x
|
Mức giá
đăng ký, kê khai mới hoặc đăng ký, kê khai lần đầu
|
5.
|
MUC_TANG_GIAM
|
NUMBER
|
(18,0)
|
|
Mức
tăng giảm
|
6.
|
TY_LE_TANG_GIAM
|
NUMBER
|
(2,2)
|
|
Tỷ lệ
tăng giảm
|
7.
|
GHI_CHU
|
STRING
|
4000
|
|
Ghi chú
|
b) Gửi dữ
liệu Danh mục doanh nghiệp kê khai giá tại BTC
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
TEN_DOANH_NGHIEP
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên
doanh nghiệp kê khai giá
|
2.
|
MA_SO_THUE
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã số
thuế của doanh nghiệp
|
3.
|
DIA_CHI
|
STRING
|
2000
|
x
|
Địa chỉ
của doanh nghiệp
|
4.
|
LOAI_DN_KINH_DOANH
|
NUMBER
|
1
|
x
|
Loại
hình kinh doanh của doanh nghiệp, bao gồm 1 trong 2 giá trị:
1:
Doanh nghiệp sản xuất
2:
Doanh nghiệp dịch vụ
|
5.
|
DON_VI_DKKK_GIA
|
STRING
|
2
|
x
|
Mã cơ
quan tiếp nhận hồ sơ đăng ký giá của doanh nghiệp. Dữ liệu lấy trong danh mục
đơn vị
|
6.
|
GHI_CHU
|
STRING
|
4000
|
|
Ghi chú
|
c) Gửi dữ
liệu danh mục hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp kê khai giá sang hệ thống
DVCTT của BTC
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_SO_THUE
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã số
thuế của doanh nghiệp Kê khai giá
|
2.
|
MA_HANG_HOA
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã hàng
hóa Kê khai giá của doanh nghiệp
|
3.
|
TEN_THI_TRUONG_HHDV
|
STRING
|
1000
|
x
|
Tên
hàng hóa Kê khai giá của doanh nghiệp
|
4.
|
DON_VI_TINH
|
STRING
|
10
|
x
|
Mã đơn
vị tính tương ứng theo danh mục đơn vị tính
|
5.
|
QUY_CACH
|
STRING
|
2000
|
|
Quy
cách, đặc điểm của sản phẩm
|
6.
|
GHI_CHU
|
STRING
|
4000
|
|
Ghi chú
thông tin sản phẩm
|
d) Gửi dữ
liệu danh mục chi nhánh của doanh nghiệp kê khai giá tại Bộ tài chính
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_SO_THUE
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã số
thuế của doanh nghiệp Kê khai giá
|
2.
|
TEN_CHI_NHANH
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên chi
nhánh của doanh nghiệp Kê khai giá
|
3.
|
DIA_CHI
|
STRING
|
2000
|
|
Địa chỉ
của chi nhánh của doanh nghiệp Kê khai giá
|
e) Gửi dữ
liệu danh mục kho hàng của doanh nghiệp kê khai giá tại BTC
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_SO_THUE
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã số
thuế của doanh nghiệp Kê khai giá
|
2.
|
MA_KHO_HANG
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã kho
hàng của doanh nghiệp Kê khai giá
|
3.
|
TEN_KHO_HANG
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên kho
hàng của doanh nghiệp Kê khai giá
|
4.
|
DIA_CHI
|
STRING
|
2000
|
|
Địa chỉ
của kho hàng của doanh nghiệp Kê khai giá
|
f) Gửi dữ
liệu danh mục đối tượng áp dụng của doanh nghiệp kê khai giá tại BTC
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_SO_THUE
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã số
thuế của doanh nghiệp Kê khai giá
|
2.
|
MA_DOI_TUONG_AP_DUNG
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã đối
tượng áp dụng doanh nghiệp Kê khai giá
|
3.
|
TEN_DOI_TUONG_AP_DUNG
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên đối
tượng áp dụng của doanh nghiệp Kê khai giá
|
1.3. Gửi dữ liệu giá thị trường hàng hóa,
dịch vụ
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
|
2.
|
NGUON_SO_LIEU
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã của
nguồn số liệu. Lấy mã trong danh mục Nguồn số liệu.
|
3.
|
DINH_KY
|
NUMBER
|
2
|
x
|
Kỳ báo
cáo, các giá trị bao gồm:
19: Ngày
26: 15 ngày
22: Tuần
24: Tháng
21: Quý
27: Năm
|
4.
|
THOI_GIAN_BC_1
|
NUMBER
|
3
|
|
Kỳ báo cáo
chi tiết cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các giá
trị từ Tháng 1 đến tháng 12. Lấy giá trị theo danh mục kỳ báo cáo.
|
5.
|
THOI_GIAN_BC_2
|
NUMBER
|
3
|
x
|
Kỳ báo
cáo chi tiết ứng với định kỳ báo cáo chi tiết cấp 2, ứng với các giá trị:
Quý, 15 ngày, tuần, ngày.
Lấy giá
trị theo danh mục kỳ báo cáo.
|
6.
|
THOI_GIAN_BC_NAM
|
NUMBER
|
3
|
x
|
Năm của
kỳ báo cáo
|
7.
|
MA_HANG_HOA_DICH_VU
|
STRING
|
100
|
x
|
Mã hàng
hóa dịch vụ tương ứng theo danh mục hàng hóa dịch vụ báo giá thị trường
|
8.
|
TEN_HANG_HOA_DICH_VU
|
STRING
|
2000
|
x
|
Mã hàng
hóa dịch vụ tương ứng theo danh mục hàng hóa dịch vụ báo giá thị trường
|
9.
|
LOAI_GIA
|
NUMBER
|
3
|
x
|
Loại
giá của hàng hóa, dịch vụ. Lấy trong danh mục Loại giá
|
10.
|
DON_VI_TINH
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã đơn
vị tính tương ứng theo danh mục đơn vị tính
|
11.
|
GIA_KY_TRUOC
|
NUMBER
|
(18,0)
|
|
Giá kỳ
trước (nếu có)
|
12.
|
GIA_KY_NAY
|
NUMBER
|
(18,0)
|
x
|
Giá kỳ
này
|
13.
|
MUC_TANG_GIAM
|
NUMBER
|
(18,0)
|
|
Mức
tăng giảm
|
14.
|
TY_LE_TANG_GIAM
|
NUMBER
|
(2,2)
|
|
Tỷ lệ
tăng giảm
|
15.
|
NGUON_THONG_TIN
|
NUMBER
|
1
|
|
Mã
nguồn thông tin:
1: Do
trực tiếp điều tra thu thập
2: Do
cơ quan/đơn vị quản lý nhà nước có liên quan cung cấp/báo cáo theo quy định
3: Từ
thống kê đăng ký giá, kê khai giá, thông báo giá của doanh nghiệp
4: Hợp
đồng mua tin
5: Các
nguồn thông tin khác
|
16.
|
GHI_CHU
|
STRING
|
4000
|
|
Thông
tin ghi chú của hàng hóa dịch vụ
|
1.4. Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác
1.4.1. Gửi dữ liệu Giá ô tô nhập khẩu từ hệ thống của Tổng cục Hải
quan
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
NGUON_SO_LIEU
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã đơn
vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu
|
2.
|
DINH_KY
|
NUMBER
|
2
|
x
|
Kỳ báo
cáo, các giá trị bao gồm:
19: Ngày
26: 15 ngày
22: Tuần
24: Tháng
21: Quý
27: Năm
|
3.
|
THOI_GIAN_BC_1
|
NUMBER
|
3
|
|
Kỳ báo
cáo chi tiết cấp 1 tương ứng trong Danh mục kỳ báo cáo cấp 1, ứng với các
định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.
|
4.
|
THOI_GIAN_BC_2
|
NUMBER
|
3
|
x
|
Kỳ báo
cáo chi tiết ứng với Danh mục kỳ báo cáo cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15
ngày, tuần, ngày.
Ví dụ:
Tuần 1; Ngày 1; 15 ngày đầu, Quý 1
|
5.
|
THOI_GIAN_BC_NAM
|
NUMBER
|
4
|
x
|
Năm của
kỳ báo cáo
|
6.
|
DS_HHDV_NK_CT
|
OBJECT
|
|
x
|
Danh
sách ô tô nhập khẩu chi tiết và giá tính của mỗi đối tượng trong kỳ báo cáo
|
7.
|
MA_O_TO
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã ô tô
nhập khẩu
|
8.
|
GIA_NHAP_KHAU
|
NUMBER
|
(18,2)
|
x
|
Giá
nhập khẩu
|
9.
|
GHI_CHU
|
STRING
|
4000
|
|
Ghi chú
|
1.4.2. Gửi dữ liệu Danh mục các loại ô tô nhập khẩu từ Tổng cục
Hải quan
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_O_TO
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã xe ô
tô nhập khẩu
|
2.
|
LOAI_XE
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên xe
ô tô nhập khẩu
|
3.
|
TEN_XE
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên xe
ô tô nhập khẩu
|
4.
|
MO_TA
|
STRING
|
4000
|
|
Mô tả
đặc điểm xe ô tô nhập khẩu
|
5.
|
MA_XE_CHA
|
STRING
|
50
|
|
Mã xe ô
tô nhập khẩu cấp cha
|
1.4.3. Gửi dữ liệu Giá tính thuế tài nguyên
a) Gửi dữ
liệu giá tính thuế tài nguyên do UBND Tỉnh quy định
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
|
2.
|
SO_VAN_BAN
|
STRING
|
50
|
x
|
Số văn
bản do UBND tỉnh ban hành
|
3.
|
NGAY_THUC_HIEN
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY
|
4.
|
NGAY_BD_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY
|
5.
|
NGAY_KT_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày
kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY
|
6.
|
NGUON_SO_LIEU
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã đơn
vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu
|
7.
|
TAI_NGUYEN_TINH
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã tài
nguyên tỉnh
|
8.
|
GIA_TINH_THUE
|
NUMBER
|
(18,0)
|
x
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
9.
|
GHI_CHU
|
STRING
|
4000
|
|
Ghi chú
|
b) Gửi danh
mục tài nguyên của tỉnh
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
|
2.
|
MA_TAI_NGUYEN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã Tài
nguyên
|
3.
|
TEN_TAI_NGUYEN
|
STRING()
|
2000
|
x
|
Tên tài
nguyên
|
4.
|
DON_VI_TINH
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã đơn
vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính
|
5.
|
TAI_NGUYEN_TINH_CHA
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã tài
nguyên cấp cha
|
6.
|
TAI_NGUYEN_BTC
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã tài
nguyên Tương ứng với Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính quy định.
Giá trị tương ứng trong danh mục Tài nguyên Bộ Tài chính
|
1.4.4. Giá tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định
a) Gửi dữ
liệu giá tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
|
2.
|
SO_VAN_BAN
|
STRING
|
50
|
x
|
Số văn
bản do UBND tỉnh ban hành
|
3.
|
NGAY_THUC_HIEN
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY
|
4.
|
NGAY_BD_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY
|
5.
|
NGAY_KT_HIEU_LUC
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày
kết thúc hiệu lực , dạng DDMMYYYY
|
6.
|
NGUON_SO_LIEU
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã đơn
vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu
|
7.
|
LPTB_DOI_TUONG
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã đối
tượng chịu lệ phí trước bạ
|
8.
|
GIA_TINH_LE_PHI
|
NUMBER
|
(18,0)
|
x
|
Giá
tính lệ phí trước bạ tương ứng của mỗi đối tượng
|
9.
|
GHI_CHU
|
STRING
|
4000
|
|
Ghi chú
|
b) Gửi Danh
mục đối tượng tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
|
2.
|
MA_DOI_TUONG
|
STRING
|
10
|
x
|
Mã đối
tượng
|
3.
|
TEN_DOI_TUONG
|
STRING
|
1000
|
x
|
Tên đối
tượng
|
4.
|
MO_TA
|
STRING
|
2000
|
|
Mô tả
đặc điểm đối tượng
|
5.
|
DON_VI_TINH
|
STRING
|
10
|
x
|
Mã đơn
vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính
|
6.
|
MA_DOI_TUONG_CHA
|
STRING
|
10
|
x
|
Mã đối
tượng cấp cha
|
1.4.5. Gửi dữ liệu Giá trị tài sản thuộc sở hữu Nhà nước
a) Gửi dữ
liệu Giá tài sản khác dưới 500
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
KY_DU_LIEU
|
String(50)
|
|
x
|
Kỳ báo
cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021)
|
2.
|
MA_TAI_SAN
|
String(50)
|
|
x
|
Mã tài
sản
|
3.
|
TEN_TAI_SAN
|
String
|
1000
|
x
|
Tên tài
sản
|
4.
|
MA_LOAI_TAI_SAN
|
String
|
50
|
x
|
Mã loại
tài sản
|
5.
|
KY_HIEU
|
String
|
100
|
|
Ký hiệu
tài sản
|
6.
|
NAM_SAN_XUAT
|
Number
|
4
|
|
Năm sản
xuất tài sản
|
7.
|
THONG_SO_KY_THUAT
|
String
|
4000
|
|
Thông
số kỹ thuật tài sản
|
8.
|
NGUYEN_GIA
|
Number
|
(18,3)
|
|
Nguyên
giá tài sản
|
9.
|
THOI_GIAN_SU_DUNG
|
Number
|
4
|
|
Thời gian
sử dụng tài sản
|
10.
|
HIEN_TRANG_SU_DUNG
|
String
|
1000
|
|
Hiện
trạng sử dụng tài sản
|
11.
|
MA_DON_VI_SU_DUNG
|
String
|
50
|
|
Mã đơn
vị sử dụng
|
12.
|
TEN_DON_VI_SU_DUNG
|
String
|
1000
|
|
Tên đơn
vị sử dụng
|
b) Gửi dữ
liệu Giá tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
KY_DU_LIEU
|
String
|
50
|
x
|
Kỳ báo
cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021)
|
2.
|
MA_TAI_SAN
|
String
|
50
|
x
|
Mã tài
sản
|
3.
|
TEN_TAI_SAN
|
String
|
1000
|
x
|
Tên tài
sản
|
4.
|
MA_LOAI_TAI_SAN
|
String
|
50
|
x
|
Mã loại
tài sản
|
5.
|
KY_HIEU
|
String
|
100
|
|
Ký hiệu
tài sản
|
6.
|
NAM_SAN_XUAT
|
Number
|
4
|
x
|
Năm sản
xuất tài sản
|
7.
|
THONG_SO_KY_THUAT
|
String
|
4000
|
x
|
Thông
số kỹ thuật tài sản
|
8.
|
NGUYEN_GIA
|
Number
|
(18,3)
|
x
|
Nguyên
giá tài sản
|
9.
|
THOI_GIAN_SU_DUNG
|
Number
|
4
|
x
|
Thời
gian sử dụng tài sản
|
10.
|
HIEN_TRANG_SU_DUNG
|
String
|
1000
|
x
|
Hiện
trạng sử dụng tài sản
|
11.
|
MA_DON_VI_SU_DUNG
|
String
|
50
|
x
|
Mã đơn
vị sử dụng
|
12.
|
TEN_DON_VI_SU_DUNG
|
String
|
1000
|
|
Tên đơn
vị sử dụng
|
c) Gửi dữ
liệu Giá trị Tài sản là Nhà
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
NGAY_SO_LIEU
|
String(date)
|
8
|
x
|
Ngày số
liệu
|
2.
|
ID_DV_QLY
|
String
|
50
|
|
Mã đơn
vị quản lý
|
3.
|
MA_TAI_SAN
|
String
|
500
|
|
Mã ngôi
nhà
|
4.
|
TEN_NGOI_NHA
|
String
|
4000
|
x
|
Tên
ngôi nhà
|
5.
|
ID_CAP_NHA
|
String
|
50
|
x
|
Mã Cấp
nhà
|
6.
|
ID_LY_DO_TANG
|
String
|
50
|
x
|
Mã Lý
do tăng nhà
|
7.
|
NGAY_KE_KHAI
|
String(date)
|
8
|
|
Ngày kê
khai
|
8.
|
MA_KHUON_VIEN
|
String
|
500
|
x
|
Mã
khuôn viên
|
9.
|
TEN_KHUON_VIEN
|
String
|
500
|
|
Tên trụ
sở khuôn viên
|
10.
|
NAM_XD
|
String
|
4
|
x
|
Năm xây
dựng
|
11.
|
NAM_SD
|
String
|
4
|
x
|
Năm đưa
vào sử dụng
|
12.
|
NGUYEN_GIA
|
Number
|
(38,0)
|
x
|
Nguyên
giá (đồng)
|
13.
|
NGUON_NSNN
|
Number
|
(38,0)
|
|
Nguồn
NSNN (đồng)
|
14.
|
NGUON_KHAC
|
Number
|
(38,0)
|
|
Nguồn
khác (đồng)
|
15.
|
GIA_TRI_CON_LAI
|
Number
|
(38,0)
|
x
|
Giá trị
còn lại (đồng)
|
16.
|
THOI_GIAN_SU_DUNG
|
String
|
500
|
|
Thời
gian sử dụng
|
17.
|
SO_TANG
|
Number
|
(38,0)
|
x
|
Số tầng
|
18.
|
TONG_DIEN_TICH_SAN
|
Number
|
(38,0)
|
x
|
Tổng
diện tích sàn (m2)
|
19.
|
HTSD_CHO_THUE
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng - Cho thuê (m2)
|
20.
|
HTSD_BO_TRONG
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng -Bỏ trống (m2)
|
21.
|
HTSD_BI_LAN_CHIEM
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng -Bị lấn chiếm (m2)
|
22.
|
HTSD_DE_O
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng -Để ở (m2)
|
23.
|
HTSD_SU_DUNG_KHAC
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng -Sử dụng khác (m2)
|
d) Gửi dữ
liệu Giá trị Tài sản là Trụ sở làm việc
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
NGAY_SO_LIEU
|
String(date)
|
8
|
x
|
Ngày số
liệu
|
2.
|
ID_DV_QLY
|
String
|
50
|
|
Mã đơn
vị quản lý
|
3.
|
MA_TAI_SAN
|
String
|
500
|
x
|
Mã trụ
sở
|
4.
|
TEN_TRU_SO
|
String
|
4000
|
|
Tên trụ
sở
|
5.
|
ID_LOAI_NHA
|
String
|
50
|
x
|
Mã Loại
tài sản
|
6.
|
ID_QUOC_GIA
|
String
|
50
|
|
Thuộc
quốc gia
|
7.
|
ID_DIA_BAN_TP
|
String
|
50
|
|
Tỉnh/Thành
phố
|
8.
|
ID_DIA_BAN_H
|
String
|
50
|
|
Quận/Huyện
|
9.
|
ID_DIA_BAN_PX
|
String
|
50
|
|
Xã/Phường
|
10.
|
SO_NHA
|
String
|
400
|
|
Số nhà,
đường (phố)
|
11.
|
K_TANG_DAT
|
String
|
1
|
|
Không
tăng đất
|
12.
|
ID_LY_DO_TANG
|
String
|
50
|
x
|
Mã Lý
do tăng đất
|
13.
|
NGAY_KE_KHAI
|
String(date)
|
8
|
|
Ngày kê
khai
|
14.
|
DIEN_TICH
|
Number
|
(38,0)
|
x
|
Diện
tích khuôn viên (m2)
|
15.
|
GIA_TRI
|
Number
|
(38,0)
|
x
|
Giá trị
(đồng)
|
16.
|
HTSD_TRU_SO_LVIEC
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng đất - Trụ sở làm việc (m2)
|
17.
|
HTSD_HD_SU_NGHIEP
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng đất -Hoạt động sự nghiệp (m2)
|
18.
|
HTSD_LAM_NHA_O
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng đất -Làm nhà ở (m2)
|
19.
|
HTSD_CHO_THUE
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng đất -Cho thuê (m2)
|
20.
|
HTSD_BO_TRONG
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng đất -Bỏ trống (m2)
|
21.
|
HTSD_BI_LAN_CHIEM
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng đất -Bị lấn chiếm (m2)
|
22.
|
HTSD_SU_DUNG_KHAC
|
Number
|
(38,0)
|
|
Hiện
trạng sử dụng đất - Sử dụng khác (m2)
|
23.
|
GCNQSH_SO
|
String
|
500
|
|
Giấy
chứng nhận quyền sở hữu đất: Số
|
24.
|
GCNQSH_NGAY
|
String(date)
|
8
|
|
Giấy
chứng nhận quyền sở hữu đất: Ngày
|
25.
|
QD_GIAO_DAT_SO
|
String
|
500
|
|
Quyết
định giao đất: Số
|
26.
|
QD_GIAO_DAT_NGAY
|
String(date)
|
8
|
|
Quyết
định giao đất: Ngày
|
27.
|
HD_CHUYEN_NHUONG_SO
|
String
|
500
|
|
Hợp
đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Số
|
28.
|
HD_CHUYEN_NHUONG_NGAY
|
String(date)
|
8
|
|
Hợp
đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Ngày
|
29.
|
QD_CHO_THUE_SO
|
String
|
500
|
|
Quyết
định (Hợp đồng) cho thuê đất: Số
|
30.
|
QD_CHO_THUE_NGAY
|
String(date)
|
8
|
|
Quyết
định (Hợp đồng) cho thuê đất: Ngày
|
31.
|
CHUA_CO_GIAY_TO
|
String
|
1
|
|
1: Có
giấy tờ
0: chưa
có giấy tờ
|
e) Gửi dữ
liệu Giá trị Tài sản là Ô tô
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
NGAY_SO_LIEU
|
String(date)
|
8
|
x
|
Ngày số
liệu
|
2.
|
MA_DV_QLY
|
String
|
50
|
|
Mã đơn
vị quản lý
|
3.
|
LOAI_XE
|
String
|
50
|
x
|
Loại xe
|
4.
|
NHAN_XE
|
String
|
50
|
x
|
Nhãn xe
|
5.
|
DONG_XE
|
String
|
50
|
|
Dòng xe
|
6.
|
BIEN_KIEM_SOAT
|
String
|
10
|
x
|
Biển
kiểm soát
|
7.
|
SO_CHO_NGOI
|
String
|
2
|
x
|
Số chỗ
ngồi
|
8.
|
TAI_TRONG
|
Number
|
(10,0)
|
x
|
Tải
trọng
|
9.
|
NUOC_SAN_XUAT
|
String
|
50
|
x
|
Nước
sản xuất
|
10.
|
NAM_SAN_XUAT
|
String
|
5
|
x
|
Năm sản
xuất
|
11.
|
NAM_SU_DUNG
|
String
|
5
|
x
|
Năm đưa
vào sử dụng
|
12.
|
LY_DO_TANG
|
String
|
4000
|
x
|
Lý do
tăng ô tô
|
13.
|
NGAY_KE_KHAI
|
String(date)
|
8
|
x
|
Ngày kê
khai
|
14.
|
MA_TAI_SAN
|
String
|
50
|
x
|
Mã xe
|
15.
|
TEN_XE
|
String
|
4000
|
x
|
Tên xe
|
16.
|
NGUYEN_GIA
|
Number
|
(18,0)
|
x
|
Nguyên
giá (đồng)
|
17.
|
NGUON_NSNN
|
Number
|
(18,0)
|
x
|
Nguồn
NSNN (đồng)
|
18.
|
NGUON_KHAC
|
Number
|
(18,0)
|
|
Nguồn
khác (đồng)
|
19.
|
GIA_TRI_CON_LAI
|
Number
|
(18,0)
|
x
|
Giá trị
còn lại (đồng)
|
20.
|
THOI_HAN_SD
|
String
|
4000
|
x
|
Thời
gian sử dụng
|
f) Gửi dữ
liệu Giá trị Tài sản khác trên 500 triệu
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
NGAY_SO_LIEU
|
String(date)
|
8
|
x
|
Ngày số
liệu
|
2.
|
MA_DV_QLY
|
String
|
50
|
|
Mã đơn
vị quản lý
|
3.
|
MA_LOAI_TS
|
String
|
50
|
No
|
Mã Loại
tài sản
|
4.
|
KY_HIEU
|
String
|
500
|
No
|
Ký hiệu
|
5.
|
MA_TAI_SAN
|
String
|
500
|
Yes
|
Mã tài
sản
|
6.
|
TEN_TAI_SAN
|
String
|
4000
|
No
|
Tên tài
sản
|
7.
|
MA_NUOC_SAN_XUAT
|
String
|
50
|
Yes
|
Mã Nước
sản xuất
|
8.
|
NAM_SAN_XUAT
|
String
|
4
|
No
|
Năm sản
xuất
|
9.
|
NAM_SU_DUNG
|
String
|
4
|
No
|
Năm đưa
vào sử dụng
|
10.
|
MA_LY_DO_TANG
|
String
|
50
|
No
|
Mã Lý
do tăng
|
11.
|
NGAY_KE_KHAI
|
String(date)
|
8
|
Yes
|
Ngày kê
khai
|
12.
|
THONG_SO_KY_THUAT
|
String
|
500
|
Yes
|
Thông
số kỹ thuật
|
13.
|
MO_TA_CHUNG
|
String
|
500
|
Yes
|
Mô tả
chung
|
14.
|
NGUYEN_GIA
|
Number
|
(38,0)
|
No
|
Nguyên
giá (đồng)
|
15.
|
NGUON_NSNN
|
Number
|
(38,0)
|
Yes
|
Nguồn
NSNN (đồng)
|
16.
|
NGUON_KHAC
|
Number
|
(38,0)
|
Yes
|
Nguồn
khác (đồng)
|
17.
|
GIA_TRI_CON_LAI
|
Number
|
(38,0)
|
No
|
Giá trị
còn lại (đồng)
|
18.
|
THOI_HAN_SD
|
Number
|
(38,0)
|
Yes
|
Thời
gian sử dụng được sau kê khai (năm)
|
19.
|
HIEN_TRANG_SD
|
String
|
50
|
Yes
|
Hiện
trạng sử dụng.
|
20.
|
MA_DV_QLY
|
String
|
50
|
No
|
Mã Đơn
vị
|
21.
|
MA_LOAI_TS
|
String
|
50
|
No
|
Mã Loại
tài sản
|
g) Gửi dữ
liệu Giá trị Tài sản là Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
NGAY_SO_LIEU
|
String(date)
|
8
|
x
|
Ngày số
liệu
|
2.
|
ID_DV_QLY
|
String
|
50
|
|
Mã đơn
vị quản lý
|
3.
|
CAP_LOAI_TS
|
String
|
50
|
x
|
Cấp,
loại tài sản
|
4.
|
MA_TAI_SAN
|
String
|
500
|
|
Mã tài
sản
|
5.
|
TEN_TAI_SAN
|
String
|
4000
|
x
|
Tên tài
sản
|
6.
|
DIA_CHI
|
String
|
4000
|
x
|
Địa chỉ
|
7.
|
ID_THUOC_TUYEN
|
String
|
50
|
|
Mã
Thuộc tuyến
|
8.
|
LY_TRINH_DAU
|
String
|
500
|
|
Lý
trình- Điểm đầu
|
9.
|
LY_TRINH_CUOI
|
String
|
500
|
|
Lý
trình -Điểm cuối
|
10.
|
CHIEU_DAI_TU_KM
|
Number
|
(38,2)
|
|
Chiều
dài - Từ km số
|
11.
|
CHIEU_DAI_DEN_KM
|
Number
|
(38,2)
|
|
Chiều
dài - Đến km số
|
12.
|
CHIEU_DAI_TONG
|
Number
|
(38,2)
|
|
Chiều
dài - Tổng chiều dài (km)
|
13.
|
DIEN_TICH_MAT_CAU
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích mặt cầu (m2)
|
14.
|
DIEN_TICH_THUOC_HAM
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích thuộc hầm (m2)
|
15.
|
DIEN_TICH_BEN_PHA
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích bến phà (m2)
|
16.
|
DIEN_TICH_BEN_XE
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích bến xe (m2)
|
17.
|
DIEN_TICH_BAI_DO_XE
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích bãi đỗ xe (m2)
|
18.
|
DIEN_TICH_NHA_QL_DBO
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích đất đối với nhà hạt quản lý đường bộ
|
19.
|
DTICH_SAN_XD_NHA_QL_DBO
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích sàn xây dựng đối với nhà hạt quản lý đường bộ
|
20.
|
DIEN_TICH_TRAM_NGHI
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích trạm dừng nghỉ
|
21.
|
NGAY_SD_NHAP_TT
|
String
|
4
|
|
Ngày
đưa vào sử dụng nhập dữ liệu thông tin đầu vào
|
22.
|
NGAY_SD
|
String(date)
|
8
|
|
Ngày
đưa vào sử dụng
|
23.
|
TONG_NGUYEN_GIA
|
Number
|
(38,2)
|
x
|
Tổng
nguyên giá (VNĐ)
|
24.
|
NGUON_NSNN
|
Number
|
(38,2)
|
|
Nguồn
ngân sách (VNĐ)
|
25.
|
NGUON_KHAC
|
Number
|
(38,2)
|
|
Nguồn
khác (VNĐ)
|
26.
|
GIA_TRI_CON_LAI
|
Number
|
(38,2)
|
x
|
Giá trị
còn lại (VNĐ)
|
27.
|
ID_PHUONG_THUC_QLY
|
String
|
4
|
|
ID
Phương thức quản lý
|
28.
|
HO_SO_GIAY_TO
|
String
|
1
|
|
Có hồ
sơ giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ
|
29.
|
NGUOI_BO_PHAN_SD
|
String
|
500
|
|
Tên
người hoặc bộ phận trực tiếp sử dụng
|
30.
|
TT_KHAC
|
String
|
4000
|
|
Thông
tin khác
|
h) Gửi dữ
liệu Giá trị Tài sản là Công trình nước sạch nông thôn
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
NGAY_SO_LIEU
|
String(date)
|
8
|
x
|
Ngày số
liệu
|
2.
|
ID_DV_QLY
|
String
|
50
|
|
Mã đơn
vị quản lý
|
3.
|
MA_TAI_SAN
|
String
|
500
|
x
|
Mã công
trình
|
4.
|
TEN_CONG_TRINH
|
String
|
4000
|
x
|
Tên
công trình
|
5.
|
KY_HIEU
|
String
|
500
|
|
Ký hiệu
|
6.
|
ID_LOAI_CONG_TRINH
|
String
|
50
|
x
|
Mã Loại
hình công trình
|
7.
|
DAI_CHI
|
String
|
4000
|
x
|
Địa chỉ
|
8.
|
ID_DIA_BAN_TP
|
String
|
50
|
|
Tỉnh/thành
phố
|
9.
|
ID_DIA_BAN_H
|
String
|
50
|
|
Quận/huyện
|
10.
|
ID_DIA_BAN_PX
|
String
|
50
|
|
Xã/phường
|
11.
|
ID_LY_DO_TANG
|
String
|
50
|
|
Mã Lý do
tăng
|
12.
|
NGAY_KE_KHAI
|
String(date)
|
8
|
|
Ngày kê
khai
|
13.
|
ID_DU_AN
|
String
|
50
|
|
Mã Dự
án
|
14.
|
NAM_XAY_DUNG
|
String
|
4
|
|
Năm xây
dựng
|
15.
|
NGAY_SD
|
String
|
4
|
|
Ngày
đưa vào sử dụng
|
16.
|
DIEN_TICH_DAT
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích đất (m2)
|
17.
|
DIEN_TICH_SAN_XD
|
Number
|
(38,2)
|
|
Diện
tích sàn xây dựng (m2)
|
18.
|
CONG_SUAT_TKE
|
Number
|
(38,2)
|
|
Công
suất thiết kế
|
19.
|
CONG_SUAT_TTE
|
Number
|
(38,2)
|
|
Công
suất thực tế
|
20.
|
TONG_NGUYEN_GIA
|
Number
|
(38,2)
|
x
|
Tổng
nguyên giá
|
21.
|
NGAN_SACH
|
Number
|
(38,2)
|
|
Ngân
sách
|
22.
|
CT_MUC_TIEU
|
Number
|
(38,2)
|
|
Chương
trình mục tiêu
|
23.
|
NGUON_KHAC
|
Number
|
(38,2)
|
|
Nguồn
khác
|
24.
|
DA_TINH_KHAU_HAO
|
String
|
1
|
|
Đã tính
khấu hao/ chưa tính khấu hao:
0: Chưa
tính khấu hao
1: Đã
tính khấu hao
|
25.
|
ID_PP_KHAU_HAO
|
String
|
1
|
|
ID
Phương pháp khấu hao
|
26.
|
TGIAN_SD
|
Number
|
(38,2)
|
|
Thời
gian sử dụng sau kê khai
|
27.
|
TYLE_KHAU_HAO
|
Number
|
(38,2)
|
|
Tỷ lệ
khấu hao
|
28.
|
GTRI_CON_LAI
|
Number
|
(38,2)
|
x
|
Giá trị
còn lại
|
29.
|
HIEN_TRANG
|
String
|
1
|
|
Hiện
trạng hoạt động:
0: Bền
vững
1:
Trung bình
2: Kém
hiệu quả
3: Không
hoạt động
|
30.
|
HO_SO_GIAY_TO
|
String
|
1
|
|
Có hồ
sơ, giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ:
0:
Không có hồ sơ giấy tờ
1: Có
hồ sơ giấy tờ
|
31.
|
QD_GIAO_SO
|
String
|
200
|
|
Quyết
định giao số
|
32.
|
NGAY_QD_GIAO
|
String(date)
|
8
|
|
Ngày
Quyết định giao
|
33.
|
QD_QUYEN_SH_SO
|
String
|
200
|
|
Quyết
định xác lập quyền sở hữu số
|
34.
|
NGAY_QD_SH
|
String(date)
|
8
|
|
Ngày
quyết định
|
35.
|
BB_BAN_GIAO
|
String
|
200
|
|
Biên
bản bàn giao
|
36.
|
NGAY_BAN_GIAO
|
String(date)
|
8
|
|
Ngày
bàn giao
|
37.
|
HS_GIAY_TO_KHAC
|
String
|
200
|
|
Hồ sơ
giấy tờ khác
|
38.
|
KL_SX_TRONG_NAM
|
Number
|
(38,2)
|
|
Khối
lượng nước sạch sản xuất trong năm (m3)
|
39.
|
TYLE_HAO_HUT
|
Number
|
(38,2)
|
|
Tỷ lệ
nước hao hụt (%)
|
40.
|
GIA_TIEU_THU_BQ_NAM
|
Number
|
(38,2)
|
|
Giá
tiêu thụ nước sạch bình quân năm (đồng/m3)
|
41.
|
GIA_THANH_BQ_NAM
|
Number
|
(38,2)
|
|
Giá
thành nước sạch bình quân năm (đồng/m3)
|
42.
|
NGUOI_BO_PHAN_SD
|
String
|
500
|
|
Tên
người hoặc bộ phận trực tiếp quản lý
|
43.
|
TT_KHAC
|
String
|
4000
|
|
Thông
tin khác
|
i) Gửi dữ
liệu danh mục liên quan đến tài sản thuộc sở hữu Nhà nước
Danh mục Tỉnh/Thành phố
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_TINH_TP
|
String
|
50
|
x
|
Mã Tỉnh/Thành
phố
|
2.
|
TEN_TINH_TP
|
String
|
1000
|
x
|
Tên Tỉnh/Thành
phố
|
3.
|
TRANG_THAI
|
Number
|
1
|
|
Trạng
thái
|
Danh mục Quận/Huyện
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_TINH_TP
|
String
|
50
|
x
|
Mã Tỉnh/Thành
phố
|
2.
|
MA_QUAN_HUYEN
|
String
|
50
|
x
|
Mã Quận/Huyện
|
3.
|
TEN_QUAN_HUYEN
|
String
|
1000
|
x
|
Tên Quận/Huyện
|
4.
|
TRANG_THAI
|
Number
|
1
|
|
Trạng
thái
|
5.
|
NGAY_TAO
|
Date
|
8
|
|
Ngày tạo, dạng
DDMMYYYY
|
6.
|
NGAY_SUA
|
Date
|
8
|
|
Ngày sửa, dạng
DDMMYYYY
|
7.
|
NGUOI_TAO
|
String
|
50
|
|
Người
tạo
|
8.
|
NGUOI_SUA
|
String
|
50
|
|
Người
sửa
|
Danh mục Phường/Xã
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_TINH_TP
|
String
|
50
|
x
|
Mã Tỉnh/Thành
phố
|
2.
|
MA_QUAN_HUYEN
|
String
|
50
|
x
|
Mã Quận/Huyện
|
3.
|
MA_PHUONG_XA
|
String
|
50
|
x
|
Mã Phường/Xã
|
4.
|
TEN_PHUONG_XA
|
String
|
1000
|
x
|
Tên Phường/Xã
|
5.
|
TRANG_THAI
|
Number(1)
|
1
|
|
Trạng
thái
|
6.
|
NGAY_TAO
|
String(Date)
|
8
|
|
Ngày tạo, dạng
DDMMYYYY
|
7.
|
NGAY_SUA
|
String(Date)
|
8
|
|
Ngày sửa, dạng
DDMMYYYY
|
8.
|
NGUOI_TAO
|
String
|
|
|
Người
tạo
|
9.
|
NGUOI_SUA
|
String
|
|
|
Người
sửa
|
Danh mục đơn vị sử dụng tài sản
STT
|
Tên trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt buộc
(x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_DON_VI
|
String
|
50
|
x
|
Mã đơn
vị sử dụng tài sản
|
2.
|
TEN_
DON_VI
|
String
|
500
|
x
|
Tên đơn
vị sử dụng tài sản
|
3.
|
TEN_LOAI_HINH_DON_VI
|
String
|
1000
|
|
Tên loại
hình đơn vị
|
4.
|
MA_QUAN_HE_NGAN_SACH
|
String
|
50
|
x
|
Mã quan
hệ ngân sách
|
5.
|
DON_VI_CAP_TREN_ID
|
String
|
50
|
x
|
Mã đơn
vị cấp trên
|
6.
|
TEN_DON_VI_CAP_TREN
|
String
|
1000
|
|
Tên đơn
vị cấp trên
|
7.
|
MA_TINH_THANH_PHO
|
String
|
50
|
|
Tỉnh/Thành
phố đơn vị sử dụng
|
8.
|
MA_QUAN_HUYEN
|
String
|
50
|
|
Quận/Huyện
đơn vị sử dụng
|
9.
|
MA_PHUONG_XA
|
String
|
50
|
|
Phường/Xã
đơn vị sử dụng
|
10.
|
NGAY_TAO
|
Date
|
8
|
|
Ngày tạo, dạng
DDMMYYYY
|
11.
|
NGAY_SUA
|
Date
|
8
|
|
Ngày sửa, dạng
DDMMYYYY
|
Danh mục loại tài sản
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt buộc
(x)
|
Mô tả
|
1.
|
MA_LOAI_TAI_SAN
|
String(50)
|
|
x
|
Mã loại
tài sản
|
2.
|
TEN_
LOAI_TAI_SAN
|
String
|
100
|
x
|
Tên loại
tài sản
|
3.
|
TRANG_THAI
|
Number
|
1
|
|
Trạng
thái
|
4.
|
NGAY_TAO
|
Date
|
8
|
|
Ngày tạo, dạng
DDMMYYYY
|
5.
|
NGAY_SUA
|
Date
|
8
|
|
Ngày sửa, dạng
DDMMYYYY
|
1.5. Chỉ số giá tiêu dùng
1.5.1. Gửi dữ liệu CPI chung toàn quốc của 11 giỏ hàng hóa cấp 1
và 5 nhóm hàng hóa cấp 2
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
|
String
|
50
|
x
|
Giỏ
hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ
|
2.
|
MA_CHI_TIEU
|
String
|
2
|
x
|
Chỉ
tiêu CPI có các giá trị sau:
1: CPI
so với cùng kỳ năm trước
2: CPI
so với tháng 12 năm trước
3: CPI
so với tháng trước
4: CPI
so với kỳ gốc 2019
5: CPI
bình quân so với cùng kỳ năm trước
9: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước
10: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với tháng trước
11: Chỉ
số lạm phát bình quân so với cùng năm trước
|
3.
|
TEN_CHI_TIEU
|
String
|
500
|
x
|
Tên chỉ
tiêu CPI(ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước)
|
4.
|
GIA_TRI
|
Number
|
|
x
|
Giá trị
CPI
|
5.
|
MA_DIA_BAN
|
String
|
50
|
|
Mã địa
bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn
|
6.
|
TEN_DIA_BAN
|
|
500
|
|
Tên địa
bàn
|
7.
|
TEN_KY_BAO_CAO
|
String
|
50
|
|
Tên kỳ
báo cáo
|
8.
|
MA_DINH_KY
|
String
|
2
|
|
Kỳ dữ
liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo
|
9.
|
TEN_DINH_KY
|
String
|
500
|
x
|
Tên
định kỳ
|
10.
|
TEN_DU_BAO
|
String
|
500
|
|
Tên dự
báo
|
11.
|
TEN_LOAI_SO_LIEU
|
String
|
500
|
|
Tên
loại số liệu (ví dụ: số liệu thống kê thực tế)
|
12.
|
MA_NGUON_DU_LIEU
|
String
|
3
|
|
Mã
nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị
|
13.
|
TEN_NGUON_SO_LIEU
|
String
|
500
|
|
Tên
nguồn số liệu (ví dụ: tổng cục thống kê)
|
14.
|
TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
|
String
|
500
|
x
|
Tên
nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá)
|
15.
|
MA_THANH_THI_NONG_THON
|
String
|
1
|
|
Nhận
giá trị như sau:
1:
Thành thị
2: Nông
thôn
|
16.
|
TEN_THOI_GIAN
|
String
|
100
|
|
Thời
gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021)
|
17.
|
THOI_GIAN_BC_NAM
|
String
|
4
|
|
Năm của
kỳ dữ liệu
|
1.5.2. Gửi dữ liệu CPI 11 giỏ hàng hóa cấp 1 và 5 nhóm hàng hóa
cấp 2 của 10 tỉnh
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
|
String
|
50
|
x
|
Giỏ
hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ
|
2.
|
MA_CHI_TIEU
|
String
|
2
|
x
|
Chỉ
tiêu CPI có các giá trị sau:
1: CPI
so với cùng kỳ năm trước
2: CPI
so với tháng 12 năm trước
3: CPI
so với tháng trước
4: CPI
so với kỳ gốc 2019
5: CPI
bình quân so với cùng kỳ năm trước
9: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước
10: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với tháng trước
11: Chỉ
số lạm phát bình quân so với cùng năm trước
|
3.
|
TEN_CHI_TIEU
|
String
|
500
|
x
|
Tên chỉ
tiêu CPI (ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước)
|
4.
|
GIA_TRI
|
Number
|
|
x
|
Giá trị
CPI
|
5.
|
MA_DIA_BAN
|
String
|
50
|
|
Mã địa
bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn
|
6.
|
TEN_DIA_BAN
|
|
500
|
|
Tên địa
bàn
|
7.
|
TEN_KY_BAO_CAO
|
String
|
50
|
|
Tên kỳ
báo cáo
|
8.
|
MA_DINH_KY
|
String
|
2
|
|
Kỳ dữ
liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo
|
9.
|
TEN_DINH_KY
|
String
|
500
|
x
|
Tên
định kỳ
|
10.
|
TEN_LOAI_SO_LIEU
|
String
|
500
|
|
Tên
loại số liệu (ví dụ: số liệu thống kê thực tế)
|
11.
|
MA_NGUON_DU_LIEU
|
String
|
3
|
|
Mã
nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị
|
12.
|
TEN_NGUON_SO_LIEU
|
String
|
500
|
|
Tên
nguồn số liệu (ví dụ: tổng cục thống kê)
|
13.
|
TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
|
String
|
500
|
x
|
Tên
nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá)
|
14.
|
MA_THANH_THI_NONG_THON
|
String
|
1
|
|
Nhận
giá trị như sau:
1:
Thành thị
2: Nông
thôn
|
15.
|
TEN_THOI_GIAN
|
String
|
100
|
|
Thời
gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021)
|
16.
|
THOI_GIAN_BC_NAM
|
String
|
4
|
|
Năm của
kỳ dữ liệu
|
1.5.3. Gửi dữ liệu CPI chung của 10 tỉnh
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
|
String
|
50
|
x
|
Giỏ
hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ
|
2.
|
MA_CHI_TIEU
|
String
|
2
|
x
|
Chỉ
tiêu CPI có các giá trị sau:
1: CPI
so với cùng kỳ năm trước
2: CPI
so với tháng 12 năm trước
3: CPI
so với tháng trước
4: CPI
so với kỳ gốc 2019
5: CPI
bình quân so với cùng kỳ năm trước
9: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước
10: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với tháng trước
11: Chỉ
số lạm phát bình quân so với cùng năm trước
|
3.
|
TEN_CHI_TIEU
|
String
|
500
|
x
|
Tên chỉ
tiêu CPI (ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước)
|
4.
|
GIA_TRI
|
Number
|
|
x
|
Giá trị
CPI
|
5.
|
MA_DIA_BAN
|
String
|
50
|
|
Mã địa
bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn
|
6.
|
TEN_DIA_BAN
|
|
500
|
|
Tên địa
bàn
|
7.
|
TEN_KY_BAO_CAO
|
String
|
50
|
|
Tên kỳ
báo cáo
|
8.
|
MA_DINH_KY
|
String
|
2
|
|
Kỳ dữ
liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo
|
9.
|
TEN_DINH_KY
|
String
|
500
|
x
|
Tên
định kỳ
|
10.
|
TEN_LOAI_SO_LIEU
|
String
|
500
|
|
Tên
loại số liệu (ví dụ: số liệu thống kê thực tế)
|
11.
|
MA_NGUON_DU_LIEU
|
String
|
3
|
|
Mã
nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị
|
12.
|
TEN_NGUON_SO_LIEU
|
String
|
500
|
|
Tên nguồn
số liệu (ví dụ: tổng cục thống kê)
|
13.
|
TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
|
String
|
500
|
x
|
Tên
nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá)
|
14.
|
MA_THANH_THI_NONG_THON
|
String
|
1
|
|
Nhận
giá trị như sau:
1:
Thành thị
2: Nông
thôn
|
15.
|
TEN_THOI_GIAN
|
String
|
100
|
|
Thời
gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021)
|
16.
|
THOI_GIAN_BC_NAM
|
String
|
4
|
|
Năm của
kỳ dữ liệu
|
1.5.4. Gửi dữ liệu CPI của 11 giỏ hàng hóa cấp 1 và 5 nhóm hàng
hóa cấp 2 của khu vực nông thôn
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
|
String
|
50
|
x
|
Giỏ
hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ
|
2.
|
MA_CHI_TIEU
|
String
|
2
|
x
|
Chỉ
tiêu CPI có các giá trị sau:
1: CPI
so với cùng kỳ năm trước
2: CPI
so với tháng 12 năm trước
3: CPI
so với tháng trước
4: CPI
so với kỳ gốc 2019
5: CPI
bình quân so với cùng kỳ năm trước
9: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước
10: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với tháng trước
11: Chỉ
số lạm phát bình quân so với cùng năm trước
|
3.
|
TEN_CHI_TIEU
|
String
|
500
|
x
|
Tên chỉ
tiêu CPI (ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước)
|
4.
|
GIA_TRI
|
Number
|
|
x
|
Giá trị
CPI
|
5.
|
MA_DIA_BAN
|
String
|
50
|
|
Mã địa
bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn
|
6.
|
TEN_DIA_BAN
|
|
500
|
|
Tên địa
bàn
|
7.
|
TEN_KY_BAO_CAO
|
String
|
50
|
|
Tên kỳ
báo cáo
|
8.
|
MA_DINH_KY
|
String
|
2
|
|
Kỳ dữ
liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo
|
9.
|
TEN_DINH_KY
|
String
|
500
|
x
|
Tên
định kỳ
|
10.
|
TEN_LOAI_SO_LIEU
|
String
|
500
|
|
Tên
loại số liệu (ví dụ: số liệu thống kê thực tế)
|
11.
|
MA_NGUON_DU_LIEU
|
String
|
3
|
|
Mã
nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị
|
12.
|
TEN_NGUON_SO_LIEU
|
String
|
500
|
|
Tên
nguồn số liệu (ví dụ: tổng cục thống kê)
|
13.
|
TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
|
String
|
500
|
x
|
Tên
nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá)
|
14.
|
MA_THANH_THI_NONG_THON
|
String
|
1
|
|
Nhận
giá trị như sau:
1: Thành
thị
2: Nông
thôn
|
15.
|
TEN_THOI_GIAN
|
String
|
100
|
|
Thời
gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021)
|
16.
|
THOI_GIAN_BC_NAM
|
String
|
4
|
|
Năm của
kỳ dữ liệu
|
1.5.5. Gửi dữ liệu CPI của 11 giỏ hàng hóa cấp 1 và 5 nhóm hàng
hóa cấp 2 của khu vực thành thị
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
|
String
|
50
|
x
|
Giỏ
hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ
|
2.
|
MA_CHI_TIEU
|
String
|
2
|
x
|
Chỉ
tiêu CPI có các giá trị sau:
1: CPI
so với cùng kỳ năm trước
2: CPI
so với tháng 12 năm trước
3: CPI
so với tháng trước
4: CPI
so với kỳ gốc 2019
5: CPI
bình quân so với cùng kỳ năm trước
9: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước
10: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với tháng trước
11: Chỉ
số lạm phát bình quân so với cùng năm trước
|
3.
|
TEN_CHI_TIEU
|
String
|
500
|
x
|
Tên chỉ
tiêu CPI (ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước)
|
4.
|
GIA_TRI
|
Number
|
|
x
|
Giá trị
CPI
|
5.
|
MA_DIA_BAN
|
String
|
50
|
|
Mã địa
bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn
|
6.
|
TEN_DIA_BAN
|
|
500
|
|
Tên địa
bàn
|
7.
|
TEN_KY_BAO_CAO
|
String
|
50
|
|
Tên kỳ
báo cáo
|
8.
|
MA_DINH_KY
|
String
|
2
|
|
Kỳ dữ
liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo
|
9.
|
TEN_DINH_KY
|
String
|
500
|
x
|
Tên
định kỳ
|
10.
|
TEN_LOAI_SO_LIEU
|
String
|
500
|
|
Tên
loại số liệu (ví dụ: số liệu thống kê thực tế)
|
11.
|
MA_NGUON_DU_LIEU
|
String
|
3
|
|
Mã
nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị
|
12.
|
TEN_NGUON_SO_LIEU
|
String
|
500
|
|
Tên
nguồn số liệu (ví dụ: tổng cục thống kê)
|
13.
|
TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
|
String
|
500
|
x
|
Tên
nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá)
|
14.
|
MA_THANH_THI_NONG_THON
|
String
|
1
|
|
Nhận
giá trị như sau:
1:
Thành thị
2: Nông
thôn
|
15.
|
TEN_THOI_GIAN
|
String
|
100
|
|
Thời
gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021)
|
16.
|
THOI_GIAN_BC_NAM
|
String
|
4
|
|
Năm của
kỳ dữ liệu
|
1.5.6. Gửi dữ liệu CPI tổng hợp chung trên toàn quốc
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
|
String
|
50
|
x
|
Giỏ
hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ
|
2.
|
MA_CHI_TIEU
|
String
|
2
|
x
|
Chỉ
tiêu CPI có các giá trị sau:
1: CPI
so với cùng kỳ năm trước
2: CPI
so với tháng 12 năm trước
3: CPI
so với tháng trước
4: CPI
so với kỳ gốc 2019
5: CPI
bình quân so với cùng kỳ năm trước
9: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước
10: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với tháng trước
11: Chỉ
số lạm phát bình quân so với cùng năm trước
|
3.
|
TEN_CHI_TIEU
|
String
|
500
|
x
|
Tên chỉ
tiêu CPI (ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước)
|
4.
|
GIA_TRI
|
Number
|
|
x
|
Giá trị
CPI
|
5.
|
MA_DIA_BAN
|
String
|
50
|
|
Mã địa
bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn
|
6.
|
TEN_DIA_BAN
|
|
500
|
|
Tên địa
bàn
|
7.
|
TEN_KY_BAO_CAO
|
String
|
50
|
|
Tên kỳ
báo cáo
|
8.
|
MA_DINH_KY
|
String
|
2
|
|
Kỳ dữ
liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo
|
9.
|
TEN_DINH_KY
|
String
|
500
|
x
|
Tên
định kỳ
|
10.
|
TEN_LOAI_SO_LIEU
|
String
|
500
|
|
Tên
loại số liệu (ví dụ: số liệu thống kê thực tế)
|
11.
|
MA_NGUON_DU_LIEU
|
String
|
3
|
|
Mã
nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị
|
12.
|
TEN_NGUON_SO_LIEU
|
String
|
500
|
|
Tên
nguồn số liệu (ví dụ: tổng cục thống kê)
|
13.
|
TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
|
String
|
500
|
x
|
Tên
nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá)
|
14.
|
MA_THANH_THI_NONG_THON
|
String
|
1
|
|
Nhận
giá trị như sau:
1:
Thành thị
2: Nông
thôn
|
15.
|
TEN_THOI_GIAN
|
String
|
100
|
|
Thời
gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021)
|
16.
|
THOI_GIAN_BC_NAM
|
String
|
4
|
|
Năm của
kỳ dữ liệu
|
1.5.7. Gửi dữ liệu CPI của 11 giỏ hàng hóa cấp 1 và 5 nhóm hàng
hóa cấp 2 của 6 vùng kinh tế
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
|
String
|
50
|
x
|
Giỏ
hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ
|
2.
|
MA_CHI_TIEU
|
String
|
2
|
x
|
Chỉ
tiêu CPI có các giá trị sau:
1: CPI
so với cùng kỳ năm trước
2: CPI
so với tháng 12 năm trước
3: CPI
so với tháng trước
4: CPI
so với kỳ gốc 2019
5: CPI
bình quân so với cùng kỳ năm trước
9: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước
10: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với tháng trước
11: Chỉ
số lạm phát bình quân so với cùng năm trước
|
3.
|
TEN_CHI_TIEU
|
String
|
500
|
x
|
Tên chỉ
tiêu CPI (ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước)
|
4.
|
GIA_TRI
|
Number
|
|
x
|
Giá trị
CPI
|
5.
|
MA_DIA_BAN
|
String
|
50
|
|
Mã địa
bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn
|
6.
|
TEN_DIA_BAN
|
|
500
|
|
Tên địa
bàn
|
7.
|
TEN_KY_BAO_CAO
|
String
|
50
|
|
Tên kỳ
báo cáo
|
8.
|
MA_DINH_KY
|
String
|
2
|
|
Kỳ dữ
liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo
|
9.
|
TEN_DINH_KY
|
String
|
500
|
x
|
Tên
định kỳ
|
10.
|
TEN_LOAI_SO_LIEU
|
String
|
500
|
|
Tên
loại số liệu (ví dụ: số liệu thống kê thực tế)
|
11.
|
MA_NGUON_DU_LIEU
|
String
|
3
|
|
Mã
nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị
|
12.
|
TEN_NGUON_SO_LIEU
|
String
|
500
|
|
Tên
nguồn số liệu (ví dụ: tổng cục thống kê)
|
13.
|
TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
|
String
|
500
|
x
|
Tên
nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá)
|
14.
|
MA_THANH_THI_NONG_THON
|
String
|
1
|
|
Nhận
giá trị như sau:
1:
Thành thị
2: Nông
thôn
|
15.
|
TEN_THOI_GIAN
|
String
|
100
|
|
Thời
gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021)
|
16.
|
THOI_GIAN_BC_NAM
|
String
|
4
|
|
Năm của
kỳ dữ liệu
|
1.5.8. Gửi dữ liệu Chỉ số lạm phát
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
|
String
|
50
|
x
|
Giỏ
hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ
|
2.
|
MA_CHI_TIEU
|
String
|
2
|
x
|
Chỉ
tiêu CPI có các giá trị sau:
1: CPI
so với cùng kỳ năm trước
2: CPI
so với tháng 12 năm trước
3: CPI
so với tháng trước
4: CPI
so với kỳ gốc 2019
5: CPI
bình quân so với cùng kỳ năm trước
9: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước
10: Chỉ
số lạm phát cơ bản so với tháng trước
11: Chỉ
số lạm phát bình quân so với cùng năm trước
|
3.
|
TEN_CHI_TIEU
|
String
|
500
|
x
|
Tên chỉ
tiêu CPI (ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước)
|
4.
|
GIA_TRI
|
Number
|
|
x
|
Giá trị
CPI
|
5.
|
MA_DIA_BAN
|
String
|
50
|
|
Mã địa
bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn
|
6.
|
TEN_DIA_BAN
|
|
500
|
|
Tên địa
bàn
|
7.
|
TEN_KY_BAO_CAO
|
String
|
50
|
|
Tên kỳ
báo cáo
|
8.
|
MA_DINH_KY
|
String
|
2
|
|
Kỳ dữ
liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo
|
9.
|
TEN_DINH_KY
|
String
|
500
|
x
|
Tên
định kỳ
|
10.
|
TEN_LOAI_SO_LIEU
|
String
|
500
|
|
Tên
loại số liệu (ví dụ: số liệu thống kê thực tế)
|
11.
|
MA_NGUON_DU_LIEU
|
String
|
3
|
|
Mã
nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị
|
12.
|
TEN_NGUON_SO_LIEU
|
String
|
500
|
|
Tên
nguồn số liệu (ví dụ: tổng cục thống kê)
|
13.
|
TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
|
String
|
500
|
x
|
Tên
nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá)
|
14.
|
MA_THANH_THI_NONG_THON
|
String
|
1
|
|
Nhận
giá trị như sau:
1:
Thành thị
2: Nông
thôn
|
15.
|
TEN_THOI_GIAN
|
String
|
100
|
|
Thời
gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021)
|
16.
|
THOI_GIAN_BC_NAM
|
String
|
4
|
|
Năm của
kỳ dữ liệu
|
2. Dữ liệu giá bất động sản
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
TEN_SAN_PHAM
|
String
|
100
|
x
|
Tên sản
phẩm bất động sản
|
2.
|
LOAI_GIA
|
String
|
100
|
x
|
Phân
loại giá
|
3.
|
NGUON_THONG_TIN
|
String
|
1000
|
x
|
Nguồn
thông tin
|
4.
|
TINH_THANH
|
String
|
100
|
|
Tỉnh
thành
|
5.
|
QUAN_HUYEN
|
String
|
100
|
|
Quận
huyện
|
6.
|
PHUONG_XA
|
String
|
100
|
|
Phường
xã
|
7.
|
DUONG_PHO
|
String
|
500
|
|
Đường
phố
|
8.
|
SO_NHA
|
String
|
500
|
|
Số nhà,
tòa nhà
|
9.
|
DON_GIA
|
Number
|
|
x
|
Đơn giá
sản phẩm
|
10.
|
DON_VI_TINH_GIA
|
String
|
50
|
|
Đơn vị
tính giá (đồng, đồng/m2)
|
11.
|
NGAY_DANG_SAN_PHAM
|
Date
|
|
x
|
Ngày
đăng sản phẩm
|
12.
|
DIEN_TICH
|
Number
|
|
|
Diện
tích
|
13.
|
CHIEU_DAI
|
Number
|
|
|
Chiều
dài
|
14.
|
CHIEU_RONG
|
Number
|
|
|
Chiều
rộng
|
15.
|
GIAY_TO_PHAP_LY
|
String
|
500
|
|
Giấy tờ
pháp lý
|
16.
|
NOI_THAT
|
String
|
500
|
|
Nội
thất
|
17.
|
TINH_TRANG
|
String
|
500
|
|
Tình
trạng
|
18.
|
DAT_COC
|
Number
|
|
|
Đặt cọc
|
19.
|
HUONG_CUA_CHINH
|
String
|
500
|
|
Hướng
cửa chính
|
20.
|
HUONG_BAN_CONG
|
String
|
500
|
|
Hướng
ban công
|
21.
|
SO_MAT_THOANG
|
Number
|
|
|
Số mặt
thoáng
|
22.
|
SO_PHONG_NGU
|
Number
|
|
|
Số
phòng ngủ
|
23.
|
SO_WC
|
Number
|
|
|
Số WC
|
24.
|
GIA_DICH_VU
|
Number
|
|
|
Giá
dịch vụ
|
25.
|
TANG
|
Number
|
|
|
Tầng
|
26.
|
SO_TANG
|
Number
|
|
|
Số tầng
|
27.
|
CHIEU_RONG_DUONG_TRUOC_MAT
|
Number
|
|
|
Chiều
rộng đường trước mặt
|
28.
|
CHIEU_RONG_VIA_HE
|
Number
|
|
|
Chiều
rộng vỉa hè
|
29.
|
DINH_KEM
|
String
|
4000
|
|
Thông
tin đính kèm
|
30.
|
GHI_CHU
|
String
|
2000
|
|
Ghi chú
thông tin sản phẩm
|
3. Dữ liệu về thẩm định giá
3.1. Gửi
danh sách doanh nghiệp đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ đài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
DOANH_NGHIEP_TDG
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã
doanh nghiệp
|
2.
|
TEN_TIENG_VIET
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên
doanh nghiệp
|
3.
|
TEN_TIENG_ANH
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên
tiếng việt
|
4.
|
TEN_VIET_TAT
|
STRING
|
1000
|
x
|
Tên
tiếng anh
|
5.
|
DIA_CHI_TRU_SO_CHINH
|
STRING
|
2000
|
|
Địa chỉ
trụ sở chính
|
6.
|
TRU_SO_CHINH_TINH
|
STRING
|
3
|
|
Tỉnh
thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn
|
7.
|
TRU_SO_CHINH_HUYEN
|
STRING
|
3
|
|
Quận
huyện của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn
|
8.
|
TRU_SO_CHINH_XA
|
STRING
|
3
|
|
Tỉnh
thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn
|
9.
|
DIA_CHI_GIAO_DICH
|
STRING
|
2000
|
|
Địa chỉ
giao dịch của doanh nghiệp
|
10.
|
GIAO_DICH_TINH
|
STRING
|
3
|
|
Tỉnh
thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa
bàn
|
11.
|
GIAO_DICH_HUYEN
|
STRING
|
3
|
|
Quận
huyện của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa
bàn
|
12.
|
GIAO_DICH_XA
|
STRING
|
3
|
|
Tỉnh
thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa
bàn
|
13.
|
DIEN_THOAI
|
STRING
|
20
|
|
Số điện
thoại của doanh nghiệp
|
14.
|
EMAIL
|
STRING
|
100
|
|
Email
của doanh nghiệp
|
15.
|
GIAY_CN_DU_DK_DKKD
|
STRING
|
20
|
x
|
Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
3.2. Gửi
danh sách thẩm định viên
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
HO_TEN
|
STRING
|
500
|
x
|
Họ và
tên thẩm định viên
|
2.
|
NGAY_SINH
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY
|
3.
|
GIOI_TINH
|
STRING
|
1
|
x
|
Giới
tính:
0: Nam
1: Nữ
|
4.
|
NGUYEN_QUAN
|
STRING
|
1000
|
|
Quê
quán
|
5.
|
TINH_THANH
|
STRING
|
3
|
|
Tỉnh
thành của địa chỉ thường trú. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục tỉnh
thành
|
6.
|
DIA_CHI_THUONG_TRU
|
STRING
|
1000
|
|
Địa chỉ
thường trú
|
7.
|
DIA_CHI_TAM_TRU
|
STRING
|
1000
|
|
Địa chỉ
tạm trú
|
8.
|
DIEN_THOAI
|
STRING
|
20
|
|
Số điện
thoại
|
9.
|
EMAIL
|
STRING
|
500
|
|
Email
|
10.
|
SO_THE_TDV
|
STRING
|
20
|
|
Số thẻ
thẩm định viên về giá
|
11.
|
NGAY_CAP_THE_TDV
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày
cấp thẻ thẩm định viên về giá, dạng DDMMYYYY
|
12.
|
DOANH_NGHIEP_TDG
|
STRING
|
50
|
x
|
Mã số
thuế của Doanh nghiệp thẩm định giá
|
13.
|
DS_LICH_SU_HANHNGHE
|
OBJECT
|
|
x
|
Danh
sách lịch sử hành nghề của TĐV
|
14.
|
DS_CAP_NHAT_KT
|
OBJECT
|
|
x
|
Danh
sách lịch sử cập nhật kiến thức
|
Thông tin lịch sử
hành nghề của Thẩm định viên (DS_LICH_SU_HANHNGHE)
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
TU_NGAY
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Ngày
bắt đầu công tác, dạng DDMMYYYY
|
2.
|
DEN_NGAY
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày
kết thúc công tác, dạng DDMMYYYY
|
3.
|
DOANH_NGHIEP_TDG
|
STRING
|
2000
|
x
|
Ngày
sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY
|
4.
|
BO_PHAN
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên bộ
phận công tác
|
5.
|
CHUC_VU
|
STRING
|
500
|
x
|
Tên
chức vụ của thẩm định viên
|
6.
|
THOI_GIAN_HANH_NGHE
|
NUMBER
|
(4,0)
|
x
|
Thời
gian công tác thực tế tại doanh nghiệp
|
Thông tin lịch sử cập
nhật kiến thức của Thẩm định viên (DS_CAP_NHAT_KT)
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
SO_GIAY_CNKT
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Giấy CN
cập nhật kiến thức về TĐG
|
2.
|
NGAY_CAP
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Ngày
cấp giấy chứng nhận cập nhật kiến thức, dạng DDMMYYYY
|
3.
|
DON_VI_CAP
|
STRING
|
2000
|
|
Ngày
sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY
|
4.
|
THOI_GIAN_CNTK_TU
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Thời
gian cập nhật kiến thức từ
|
5.
|
THOI_GIAN_CNTK_DEN
|
STRING(DATE)
|
8
|
|
Thời gian
cập nhật kiến thức đến
|
6.
|
DIA_DIEM
|
STRING
|
500
|
|
Địa điểm
cập nhật
|
3.3. Gửi
giá trị tài sản thẩm định giá
STT
|
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc (x)
|
Mô tả
|
1.
|
DIA_BAN
|
STRING
|
3
|
|
Mã địa
bàn tương ứng trong danh mục địa bàn
|
2.
|
MA_TAI_SAN
|
STRING
|
3
|
x
|
Mã tài
sản thẩm định giá
|
3.
|
TEN_TAI_SAN
|
STRING
|
2000
|
x
|
Tên tài
sản thẩm định giá
|
4.
|
DAC_DIEM_PHAP_LY
|
STRING
|
4000
|
|
Mô tả
đặc điểm pháp lý của tài sản
|
5.
|
DAC_DIEM_KY_THUAT
|
STRING
|
4000
|
|
Mô tả
đặc điểm kỹ thuật của tài sản
|
6.
|
DIA_DIEM_THAM_DINH
|
STRING
|
2000
|
|
Địa điểm
thẩm định giá
|
7.
|
THOI_DIEM_THAM_DINH
|
STRING(DATE)
|
8
|
x
|
Thời điểm
thẩm định giá, nhập dạng DDMMYYYY
|
8.
|
PHUONG_PHAP_TD
|
STRING
|
2000
|
x
|
Phương
pháp thẩm định giá
|
9.
|
MUC_DICH_TD
|
STRING
|
2000
|
x
|
Mục
đích thẩm định giá
|
10.
|
DON_VI_YC_TD
|
STRING
|
2000
|
|
Đơn vị
yêu cầu thẩm định giá
|
11.
|
GIA_TRI_TDG
|
NUMBER
|
(18,0)
|
x
|
Giá trị
tài sản thẩm định giá
|
12.
|
THOI_HAN_SD_KD
|
NUMBER
|
(18,0)
|
|
Thời
hạn sử dụng kết quả thẩm định giá tính theo tháng
|
13.
|
GHI_CHU
|
STRING
|
4000
|
|
Ghi chú
của tài sản
|
14.
|
GIAY_CN_DU_DK_DKKD
|
STRING
|
20
|
|
Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá. Nhập thông tin
trong trường hợp tài sản do Doanh nghiệp thẩm định
|
15.
|
TEN_TIENG_VIET
|
STRING
|
2000
|
|
Tên
doanh nghiệp thẩm định giá. Nhập thông tin trong trường hợp tài sản do Doanh
nghiệp thẩm định
|
16.
|
TEN_HOI_DONG_TDG
|
STRING
|
2000
|
|
Tên hội
đồng thẩm định giá thực hiện thẩm định
|
4. Gửi dữ liệu danh mục dùng chung trong CSDL
quốc gia về giá
4.1. Gửi
dữ liệu Danh mục Đơn vị
Thông tin
đầu vào:
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc
|
Mô tả
|
maDanhMuc
|
String
|
3
|
x
|
Mã danh
mục đơn vị “DM_DON_VI”
|
Thông tin
đầu ra:
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc
|
Mô tả
|
code
|
String
|
3
|
x
|
Giá trị
0:
Thành công
1: Xác
thực không thành công
2: Dữ
liệu đầu vào không hợp lệ
3: Lỗi
liên quan đến xử lý dữ liệu
|
message
|
string
|
2000
|
x
|
Mô tả
tình trạng trả về gói tin
|
data
|
string
|
4000
|
x
|
Array
object
|
Cấu trúc
data
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc
|
Mô tả
|
MA_DON_VI
|
string
|
3
|
x
|
|
TEN_DON_VI
|
string
|
2000
|
x
|
|
MA_DON_VI_CHA
|
string
|
3
|
|
|
4.2. Gửi
dữ liệu Danh mục Đơn vị tính
Thông tin
đầu vào:
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc
|
Mô tả
|
maDanhMuc
|
string
|
10
|
x
|
Mã danh
mục đơn vị tính “DM_DON_VI_TINH”
|
Thông tin
đầu ra:
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc
|
Mô tả
|
code
|
String
|
3
|
x
|
Giá trị
0:
Thành công
1: Xác
thực không thành công
2: Dữ
liệu đầu vào không hợp lệ
3: Lỗi
liên quan đến xử lý dữ liệu
|
message
|
string
|
2000
|
x
|
Mô tả
tình trạng trả về gói tin
|
data
|
string
|
4000
|
x
|
Array
object
|
Cấu trúc
data
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc
|
Mô tả
|
MA_DON_VI_TINH
|
string
|
3
|
Có
|
|
LOAI_DON_VI_TINH
|
string
|
3
|
Có
|
|
TEN_DON_VI_TINH
|
string
|
2000
|
Có
|
|
4.3. Gửi
dữ liệu Danh mục Loại giá
Thông tin
đầu vào:
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc
|
Mô tả
|
maDanhMuc
|
string
|
3
|
x
|
Mã danh
mục Loại giá “DM_LOAI_GIA”
|
Thông tin
đầu ra:
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc
|
Mô tả
|
code
|
String
|
3
|
x
|
Giá trị
0:
Thành công
1: Xác
thực không thành công
2: Dữ
liệu đầu vào không hợp lệ
3: Lỗi
liên quan đến xử lý dữ liệu
|
message
|
string
|
2000
|
x
|
Mô tả
tình trạng trả về gói tin
|
data
|
string
|
4000
|
x
|
Array
object
|
Cấu trúc
data
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc
|
Mô tả
|
MA_LOAI_GIA
|
string
|
3
|
x
|
|
TEN_LOAI_GIA
|
string
|
500
|
x
|
|
4.4. Gửi
dữ liệu Danh mục Kỳ báo cáo cấp 1
Thông tin
đầu vào:
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc
|
Mô tả
|
maDanhMuc
|
string
|
3
|
x
|
Mã danh
mục kỳ báo cáo chi tiết cấp 1: “DM_KBC_CHI_TIET_1”
|
Thông tin
đầu ra:
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc
|
Mô tả
|
code
|
String
|
3
|
x
|
Giá trị
0:
Thành công
1: Xác
thực không thành công
2: Dữ
liệu đầu vào không hợp lệ
3: Lỗi
liên quan đến xử lý dữ liệu
|
message
|
string
|
2000
|
x
|
Mô tả
tình trạng trả về gói tin
|
data
|
string
|
4000
|
x
|
Array
object
|
Cấu trúc
data
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc
|
Mô tả
|
MA_KBC_CHI_TIET_1
|
string
|
3
|
Có
|
|
TEN_KBC_CHI_TIET_1
|
string
|
500
|
Có
|
|
4.5. Gửi
dữ liệu Danh mục Kỳ báo cáo cấp 2
Thông tin
đầu vào:
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc
|
Mô tả
|
maDanhMuc
|
string
|
|
string
|
Mã danh
mục kỳ báo cáo chi tiết cấp 1: “DM_KBC_CHI_TIET_2”
|
Thông tin
đầu ra:
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc
|
Mô tả
|
code
|
String
|
3
|
Có
|
Giá trị
0:
Thành công
1: Xác
thực không thành công
2: Dữ
liệu đầu vào không hợp lệ
3: Lỗi
liên quan đến xử lý dữ liệu
|
message
|
string
|
2000
|
Có
|
Mô tả
tình trạng trả về gói tin
|
data
|
string
|
4000
|
Có
|
Array
object
|
Cấu trúc
data
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc
|
Mô tả
|
MA_KBC_CHI_TIET_2
|
string
|
3
|
Có
|
|
TEN_KBC_CHI_TIET_2
|
string
|
500
|
Có
|
|
4.6. Gửi
dữ liệu Danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ
Thông tin
đầu vào:
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc
|
Mô tả
|
maDanhMuc
|
string
|
50
|
Có
|
Mã danh
mục Nhóm hàng hóa dịch vụ “DM_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU”
|
Thông tin
đầu ra:
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc
|
Mô tả
|
code
|
String
|
3
|
Có
|
Giá trị
0:
Thành công
1: Xác
thực không thành công
2: Dữ
liệu đầu vào không hợp lệ
3: Lỗi
liên quan đến xử lý dữ liệu
|
message
|
string
|
2000
|
Có
|
Mô tả
tình trạng trả về gói tin
|
data
|
string
|
4000
|
Có
|
Array
object
|
Cấu trúc
data
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc
|
Mô tả
|
MA_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
|
string
|
50
|
Có
|
|
TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
|
string
|
500
|
Có
|
|
4.7. Gửi
dữ liệu Danh mục Hàng hóa, dịch vụ
Thông tin
đầu vào:
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt buộc
|
Mô tả
|
maDanhMuc
|
string
|
50
|
Có
|
Mã danh
mục hàng hóa dịch vụ “DM_HANG_HOA_DICH_VU”
|
Thông tin
đầu ra:
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc
|
Mô tả
|
code
|
String
|
3
|
Có
|
Giá trị
0:
Thành công
1: Xác
thực không thành công
2: Dữ
liệu đầu vào không hợp lệ
3: Lỗi
liên quan đến xử lý dữ liệu
|
message
|
string
|
2000
|
Có
|
Mô tả
tình trạng trả về gói tin
|
data
|
string
|
4000
|
Có
|
Array
object
|
Cấu trúc
data
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc
|
Mô tả
|
MA_HANG_HOA_DICH_VU
|
string
|
50
|
Có
|
|
MA_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU
|
string
|
50
|
Có
|
|
TEN_HANG_HOA_DICH_VU
|
string
|
1000
|
Có
|
|
DAC_DIEM_KY_THUAT
|
string
|
4000
|
Không
|
|
QUY_CACH
|
string
|
4000
|
Không
|
|
XUAT_XU
|
string
|
4000
|
Không
|
|
MA_DON_VI_TINH
|
string
|
50
|
Có
|
|
PHAN_LOAI_GIA
|
string
|
50
|
Có
|
|
4.8. Gửi
dữ liệu Danh mục Thuộc tính hàng hóa, dịch vụ
Thông tin
đầu vào:
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc
|
Mô tả
|
maDanhMuc
|
string
|
50
|
x
|
Mã danh
mục thuộc tính hàng hóa dịch vụ “DM_THUOC_TINH_HH”
|
Thông tin
đầu ra:
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc
|
Mô tả
|
code
|
String
|
3
|
Có
|
Giá trị
0:
Thành công
1: Xác
thực không thành công
2: Dữ
liệu đầu vào không hợp lệ
3: Lỗi
liên quan đến xử lý dữ liệu
|
message
|
string
|
2000
|
Có
|
Mô tả
tình trạng trả về gói tin
|
data
|
string
|
4000
|
Có
|
Array
object
|
Cấu trúc
data
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc
|
Mô tả
|
MA_THUOC_TINH
|
string
|
50
|
x
|
|
TEN_THUOC_TINH
|
string
|
2000
|
x
|
|
MA_THUOC_TINH_CHA
|
string
|
50
|
|
|
NHOM_THUOC_TINH
|
string
|
50
|
x
|
|
LA_NHOM_THUOC_TINH
|
string
|
1
|
|
|
4.9. Gửi
dữ liệu Danh mục Loại hình doanh nghiệp
Thông tin
đầu vào:
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc
|
Mô tả
|
maDanhMuc
|
string
|
10
|
Có
|
Mã danh
mục Loại hình doanh nghiệp “DM_LOAI_HINH_DOANH_NGHIEP”
|
Thông tin
đầu ra:
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc
|
Mô tả
|
code
|
String
|
3
|
Có
|
Giá trị
0:
Thành công
1: Xác
thực không thành công
2: Dữ
liệu đầu vào không hợp lệ
3: Lỗi
liên quan đến xử lý dữ liệu
|
message
|
string
|
2000
|
x
|
Mô tả
tình trạng trả về gói tin
|
data
|
string
|
4000
|
x
|
Array
object
|
Cấu trúc
data
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc
|
Mô tả
|
MA_LOAI_HINH_DOANH_NGHIEP
|
string
|
3
|
x
|
|
TEN_LOAI_HINH_DOANH_NGHIEP
|
string
|
2000
|
x
|
|
4.10. Gửi
dữ liệu Danh mục Tài nguyên thiên nhiên
Thông tin
đầu vào:
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc
|
Mô tả
|
maDanhMuc
|
string
|
50
|
x
|
Mã danh
mục tài nguyên thiên nhiên “DM_TAI_NGUYEN_BTC”
|
Thông tin
đầu ra:
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc
|
Mô tả
|
code
|
String
|
50
|
x
|
Giá trị
0:
Thành công
1: Xác
thực không thành công
2: Dữ
liệu đầu vào không hợp lệ
3: Lỗi
liên quan đến xử lý dữ liệu
|
message
|
string
|
2000
|
x
|
Mô tả
tình trạng trả về gói tin
|
data
|
string
|
4000
|
x
|
Array
object
|
Cấu trúc
data
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc
|
Mô tả
|
MA_TAI_NGUYEN
|
string
|
50
|
x
|
|
TEN_TAI_NGUYEN
|
string
|
4000
|
x
|
|
MA_DON_VI_TINH
|
string
|
10
|
|
|
MA_TAI_NGUYEN_BTC_CHA
|
string
|
50
|
|
|
CAP_TAI_NGUYEN
|
string
|
3
|
x
|
|
4.11. Gửi
dữ liệu Danh mục Hình thức thanh toán
Thông tin
đầu vào:
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc
|
Mô tả
|
maDanhMuc
|
string
|
3
|
x
|
Mã danh
mục hình thức thanh toán “DM_HINH_THUC_THANH_TOAN”
|
Thông tin
đầu ra:
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc
|
Mô tả
|
code
|
String
|
3
|
x
|
Giá trị
0:
Thành công
1: Xác
thực không thành công
2: Dữ
liệu đầu vào không hợp lệ
3: Lỗi
liên quan đến xử lý dữ liệu
|
message
|
string
|
2000
|
x
|
Mô tả
tình trạng trả về gói tin
|
data
|
string
|
4000
|
x
|
Array
object
|
Cấu trúc
data
Tên
trường
|
Kiểu
|
Độ dài
tối đa
|
Bắt
buộc
|
Mô tả
|
MA_HINH_THUC_THANH_TOAN
|
string
|
3
|
Có
|
|
TEN_HINH_THUC_THANH_TOAN
|
string
|
1000
|
Có
|
|
III. Bảng
mã thông điệp trả về
STT
|
Mã
|
Mô tả
|
Ghi
chú
|
1.
|
000
|
Thành
công
|
|
2.
|
101
|
Xác
thực không thành công
|
|
3.
|
102
|
Dữ liệu
đầu vào không hợp lệ
|
|
4.
|
103
|
Các lỗi
Không thực hiện thao tác được với database
|
|
PHỤ LỤC
05
MẪU ĐỀ NGHỊ GIẢI QUYẾT VƯỚNG MẮC KỸ THUẬT KẾT NỐI
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ GIÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 93/2021/TT-BTC
ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TÊN CƠ
QUAN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………
|
…………,
ngày ….. tháng … năm ….
|
ĐỀ NGHỊ GIẢI QUYẾT VƯỚNG MẮC KỸ THUẬT KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU VỚI
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ GIÁ
Kính gửi: Bộ Tài chính (Cục Tin học và Thống kê tài chính)
- Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Căn cứ……… ;
- Căn cứ Thông tư số …./2021/TT-BTC ngày tháng năm của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định cấu trúc, định dạng dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ
liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá;
(Tên cơ quan) đề nghị giải quyết vướng mắc kỹ thuật
kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá như sau:
Phần A: Thông tin chung
1. Tên đơn vị cần kết
nối ...........................................................................
Đầu mối liên hệ: ........................................................................................
Điện
thoại …………………………………email .......................................
2. Tên hệ thống thông tin cần kết
nối ........................................................
3. Cơ sở dữ liệu Quốc gia cần kết nối .........................................................
4. Mục đích kết
nối: ...................................................................................
Phần B: Nội dung vướng mắc kỹ thuật
Mô tả vướng mắc kỹ thuật trong việc thực hiện kết nối, chia
sẻ ........................
........................................................................................................................
.................................................................................................................................
Phần C: Đề nghị
Đề nghị Bộ Tài chính giải quyết những vấn đề sau:
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
Phần D: Tài liệu kèm theo
các tài liệu mô tả vướng mắc kỹ thuật liên quan (nếu có).
(Tên cơ quan) cung cấp các tài liệu bổ sung làm rõ
các vướng mắc và phối hợp với Bộ Tài chính giải quyết vướng mắc và hỗ trợ thực
hiện./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
….
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký tên, đóng dấu)
|
Thông tư 93/2021/TT-BTC quy định về cấu trúc, định dạng dữ liệu phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 93/2021/TT-BTC ngày 01/11/2021 quy định về cấu trúc, định dạng dữ liệu phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
4.596
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|