BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 28/2019/TT-BCT
|
Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2019
|
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 57/2018/TT-BCT NGÀY 26
THÁNG 12 NĂM 2018 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA
CÁC NGHỊ ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN KINH DOANH THUỐC LÁ
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Công nghiệp,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Thông tư sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26
tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy
định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá như sau:
Điều 1. Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá như sau:
1. Bổ sung Điều
13a như sau:
“Điều 13a. Phương thức gửi, nhận
báo cáo:
Báo cáo được gửi đến cơ quan nhận báo
cáo bằng một trong các phương thức sau:
a) Gửi trực tiếp;
b) Gửi qua dịch vụ bưu chính;
c) Phương thức khác theo quy định của
pháp luật.”
2. Khoản 2 và Khoản 4 Điều 22 sửa đổi như sau:
“2. Quy định về mẫu đơn, bảng kê đề
nghị cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá và mẫu Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá của
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.
4. Quy định về mẫu đơn, bảng kê đề
nghị cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá và mẫu Giấy
phép sản xuất sản phẩm thuốc lá của Thông tư số
21/2013/TT-BCT được tiếp tục áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020.”
3. Phụ lục 1 kèm theo
Thông tư này thay thế Phụ lục 74 ban hành kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26
tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.
Điều 2. Hiệu lực
thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Tổng Bí
thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Tòa án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm soát nhân dân tối cao;
- Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cơ quan Trung ương của các
đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ, Công báo;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng;
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Website Bộ Công Thương;
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Hiệp hội Thuốc lá Việt Nam;
- Lưu: VT, CN.
|
BỘ TRƯỞNG
Trần Tuấn Anh
|
PHỤ LỤC 1
(Kèm
theo Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công Thương)
TÊN CƠ QUAN KIỂM
TRA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA
Thực hiện Quyết định số .../QĐ-....
ngày ... tháng ... năm ... của ... (1) … về việc thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện kinh doanh và hoạt động kinh doanh sản phẩm thuốc lá, hôm nay vào hồi ... giờ ... ngày
... tháng ... năm ... Đoàn kiểm tra, tiến hành làm việc tại
doanh nghiệp: ………………….., kết quả như sau:
I. Thông tin chung
1. Tên doanh nghiệp kiểm tra: ………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………. Fax/Email: ………………….
2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
số: ... do ... cấp ngày ……. tháng...năm....
3. Giấy phép ……..(2)... số: ... do ... cấp ... ngày
....tháng...năm……..
4. Đoàn kiểm tra được thành lập theo
Quyết định số: ……………………………………………
5. Thành phần đoàn kiểm tra gồm các Ông (Bà) có tên sau đây: ………………………………
6. Đại diện doanh nghiệp được kiểm tra ………………….. chức vụ ……………………………
II. Nội dung và kết quả kiểm tra
Kiểm tra việc
tuân thủ các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP , Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương và Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc
lá.
TT
|
Nội
dung kiểm tra
|
Kết quả
|
Ghi
chú
|
Đạt
|
Không
đạt
|
A. Điều kiện mua bán sản phẩm thuốc lá
|
|
|
|
1
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
|
2
|
Địa điểm kinh
doanh
|
|
|
|
3
|
Hệ thống phân phối sản phẩm thuốc lá của thương nhân
|
|
|
|
4
|
Văn bản giới thiệu của Nhà cung cấp
hoặc của thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh
|
|
|
|
5
|
Cam kết của thương nhân về bảo đảm
tuân thủ đầy đủ các yêu cầu về phòng cháy, chữa cháy
|
|
|
|
6
|
Cam kết của thương nhân về bảo đảm
tuân thủ đầy đủ các yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
|
|
|
B. Hồ sơ lưu trữ của thương nhân mua bán sản
phẩm thuốc lá
|
|
|
|
1
|
Đơn đề nghị
|
|
|
|
2
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
|
3
|
Bản sao các văn bản giới thiệu, hợp
đồng mua bán của Nhà cung cấp hoặc nhà phân phối hoặc nhà bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
|
|
4
|
Hồ sơ về địa
điểm kinh doanh
|
|
|
|
5
|
Báo cáo kết quả kinh doanh của
doanh nghiệp (trường hợp xin cấp lại giấy phép)
|
|
|
|
6
|
Bảng kê danh sách thương nhân, bản
sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế, Giấy phép kinh doanh sản
phẩm thuốc lá (nếu đã kinh doanh) của các thương nhân đã
hoặc sẽ thuộc hệ thống phân phối sản phẩm thuốc lá
|
|
|
|
7
|
Bản cam kết của doanh nghiệp về bảo
đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường đối với kho hàng
|
|
|
|
III. Kết luận, kiến nghị và xử lý
1. Kết luận
1.1 Các quy định doanh nghiệp thực hiện
tốt: ……………………………………………………
1.2. Những mặt còn tồn tại: …………………………………………………………………………
2. Kiến nghị
2.1. Kiến nghị của Đoàn kiểm tra đối với doanh nghiệp …………………………………………
2.2. Kiến nghị của doanh nghiệp đối với
Đoàn kiểm tra …………………………………………
3. Xử lý ………………………………………………………………………………………………..
Đoàn kiểm tra kết
thúc hồi………….. giờ………….. ngày……… tháng……… năm…………..
Biên bản được lập thành 02 bản có nội
dung như nhau. Biên bản đã được đọc lại cho những người có tên trên cùng nghe,
công nhận nội dung ghi trong biên bản là đúng và ký tên. 01 bản được giao cho
đoàn kiểm tra và 01 bản được giao cho doanh nghiệp được kiểm tra.
Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên, đóng dấu)
|
Trưởng đoàn kiểm
tra
(ký tên)
|
Chú thích:
(1): Tên
cơ quan kiểm tra.
(2): Ghi tên Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá (ví dụ: Giấy phép phân phối sản phẩm
thuốc lá...).