Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 204/2013/TT-BTC mức thu quản lý phí lệ phí quản lý chất lượng nuôi trồng thủy sản

Số hiệu: 204/2013/TT-BTC Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Vũ Thị Mai
Ngày ban hành: 24/12/2013 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 204/2013/TT-BTC

Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2013

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Pháp lệnh giống vật nuôi số 16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24 tháng 3 năm 2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng trong nuôi trồng thủy sản, như sau:

Điều 1. Đối tượng áp dụng

1. Tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam khi nộp hồ sơ đề nghị các cơ quan, đơn vị có chức năng thực hiện nghiệp vụ quản lý chất lượng trong nuôi trồng thủy sản theo quy định của pháp luật thì phải nộp phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư này.

2. Cơ quan thu phí, lệ phí là cơ quan, đơn vị thực hiện các công việc khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định nuôi trồng thủy sản. Bao gồm:

a) Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản: Văn phòng Trung tâm, Trung tâm khu vực Đng bng sông Cửu Long, Trung tâm miền Đông Nam Bộ, Trung tâm miền Trung và Tây nguyên, Trung tâm miền Bắc;

b) Cơ quan quản lý nuôi trồng thủy sản các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Điều 2. Mức thu phí, lệ phí

Mức thu phí, lệ phí trong công tác quản lý chất lượng trong nuôi trồng thủy sản thực hiện theo Biểu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 3. Quản lý và sử dụng phí, lệ phí

Phí, lệ phí về công tác quản lý chất lượng trong nuôi trồng thủy sản là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý và sử dụng như sau:

1. Về phí: Cơ quan thu được trích 90% trên tổng số tiền thu được trước khi nộp vào ngân sách nhà nước để trang trải cho các nội dung chi theo quy định tại Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn. Số tiền còn lại (10%) nộp vào ngân sách nhà nước theo chương, mục của Mục lục ngân sách nhà nước.

2. Về lệ phí: Cơ quan thu nộp 100% vào ngân sách nhà nước theo chương, mục của Mục lục ngân sách nhà nước.

3. Đối với cơ quan thu quy định tại điểm a khoản 2 Điều 1 Thông tư này:

a) Định kỳ cuối quý, các đơn vị thu căn cứ vào số tiền phí được để lại chi theo quy định (90%) và dự toán chi được cấp có thẩm quyền phê duyệt (dự toán năm chia ra từng quý), nếu số tiền phí được để lại lớn hơn dự toán chi được phê duyệt thì phải nộp số chênh lệch vào tài khoản của Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản để điều hòa cho đơn vị thu khác (quy định tại điểm a khoản 2 Điều 1 Thông tư này) không đủ nguồn thu theo quy định tại Thông tư này.

b) Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản mở tài khoản tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch để điều hòa tiền phí trong công tác khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định nuôi trồng thủy sản theo quy định giữa các cơ quan thu quy định tại điểm a khoản 2 Điều 1 Thông tư này.

c) Tiền phí được trích để lại cho cơ quan thu theo quy định, trong năm nếu giảm thu thì sẽ giảm chi tương ứng; kết thúc năm nếu chưa chi hết thì chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định.

d) Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản lập dự toán thu chi hàng năm báo cáo cơ quan có thẩm quyền cấp trên phê duyệt. Đồng thời, mở shạch toán riêng và hàng năm phải quyết toán với cơ quan cấp trên.

4. Các nội dung khác liên quan đến thu, nộp, quản lý, sử dụng, kê khai, nộp phí, lệ phí và công khai chế độ thu phí, lệ phí không hướng dẫn tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí, Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002, Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phvà Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17/9/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 02 năm 2014.

2. Bãi bỏ Phụ lục 2 và Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thủy sản.

3. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn sửa đổi, bổ sung.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
-
Công báo;
- Website Chính phủ;
- Ủ
y ban nhân dân, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST (P5).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Thị Mai

 

BIỂU PHÍ, LỆ PHÍ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

(Kèm theo Thông tư số 204/2013/TT-BTC ngày 24/12/2013 của Bộ Tài chính)

Phần 1.

LỆ PHÍ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

STT

Danh mục

Mức thu (đồng/lần)

1

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giống thủy sản (bao gồm cả động vật và thực vật)

50.000

2

Cấp giấy chứng nhận chất lượng thức ăn thủy sản

50.000

3

Cấp giấy chứng nhận chất lượng chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất xử lý cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản

50.000

4

Cấp giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản đối với một (01) sản phẩm.

50.000

5

Cp giy thay đi thông tin của sản phẩm đã có trong danh mục (thay đổi các nội dung không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm)

50.000

6

Cấp phép nhập khẩu, xuất khẩu động vật, sản phẩm động vật, thực vật thủy sản

50.000

7

Lệ phí công nhận Tổ chức Chứng nhận

50.000

Phần 2.

PHÍ VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Chương 1.

PHÍ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LÔ HÀNG

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu
(đồng)

1

Thức ăn, nguyên liệu làm thức ăn thủy sản nhập khẩu

Lô hàng

0,095% giá trị lô hàng (tối thiểu 285.000 đồng, tối đa 9.500.000 đồng). Các chỉ tiêu hóa đặc biệt, vi sinh thu theo mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại Chương V.

2

Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất nhập khẩu

Lô hàng

0,095% giá trị lô hàng (tối thiểu 285.000 đồng, tối đa 9.500.000 đồng). Các chỉ tiêu hóa, lý, vi sinh thu theo mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại Chương V.

3

Thức ăn, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất xuất khẩu

Lô hàng

0,095% giá trị lô hàng (tối thiểu 285.000 đồng, ti đa 9.500.000 đồng). Các chỉ tiêu hóa, lý đặc biệt, vi sinh thu theo mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại Chương V.

4

Con giống

Lô hàng

0,095% giá trị lô hàng (tối thiểu 285.000 đồng, tối đa 9.500.000 đồng). Các chỉ tiêu chất lượng thu theo mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại Chương V.

Chương 2.

PHÍ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT KINH DOANH THỦY SẢN

MỤC 1. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN THỰC PHẨM CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH THỨC ĂN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, HÓA CHẤT XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG DÙNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

1

Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý và cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản

Lần

1.500.000

2

Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm đối với cơ sở bảo quản, kinh doanh chế phẩm sinh học, hóa chất xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản.

Lần

1.300.000

3

Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm đối với cơ sở san chiết, sang bao, đóng gói thức ăn, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong nuôi trồng thủy sản

Lần

1.400.000

MỤC 2. PHÍ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ NUÔI THỦY SẢN

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

 

Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm đối với cơ sở nuôi thủy sản

Lần

 

1

Diện tích =< 10 ha

Lần

750.000

2

Diện tích > 10 ha

Lần

1.050.000

MỤC 3. PHÍ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT GIỐNG THỦY SẢN

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

 

Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất giống thủy sản

 

 

1

Công suất > 20 triệu con/năm

Lần

700.000

2

Công suất từ trên 10 triệu đến 20 triệu con/năm

Lần

500.000

3

Công suất từ trên 5 triệu đến 10 triệu con/năm

Lần

400.000

4

Công suất đến 5 triệu con/năm

Lần

260.000

MỤC 4. PHÍ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ KINH DOANH GIỐNG THỦY SẢN: 230.000 ĐỒNG/LẦN.

Chương 3.

PHÍ KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, GIÁM SÁT CÁC NỘI DUNG LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO NGHIỆM, THỬ NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

1

Kiểm tra cơ sở đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm, thử nghiệm chế phẩm sinh học, thức ăn, hóa chất dùng trong nuôi trồng thủy sản

Lần

2.500.000

2

Thm định đăng ký lưu hành cho thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường:

- Đăng ký mới

- Tái đăng ký (gia hạn)

- Bổ sung, thay đổi nội dung đối với thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản đã được cấp đăng ký

Lần

1.050.000

530.000

350.000

3

Phí giám sát khảo nghiệm chế phm sinh học, hóa chất, thức ăn thủy sản, giống thủy sản:

- Khảo nghiệm tiến hành = < 12 tháng

- Khảo nghiệm tiến hành > 12 tháng

Sản phẩm hoặc đối tượng

 

1.050.000

1.400.000

4

Thẩm định hồ sơ, đề cương khảo nghiệm, thử nghiệm giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản

Sản phẩm hoặc đối tượng

1.400.000

5

Thẩm định kết quả khảo nghiệm, thử nghiệm giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản

Sản phẩm hoặc đối tượng

1.400.000

Chương 4.

PHÍ ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN VIETGAP, PHÒNG THỬ NGHIỆM

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

1

Phí kiểm tra, đánh giá Tổ chức chứng nhận VietGAP

Lần

2.800.000

2

Phí đánh giá phòng thử nghiệm lĩnh vực kiểm nghiệm các yếu tố đầu vào nuôi trồng thủy sản

Lần

22.500.000

3

Phí đánh giá mở rộng phòng thử nghiệm

Lần

11.500.000

4

Phí đánh giá lại phòng thử nghiệm

Lần

17.000.000

Chương 5.

PHÍ KIỂM TRA CÁC CHỈ TIÊU ĐƠN LẺ

MỤC 1. PHÍ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NƯỚC NUÔI THỦY SẢN

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

1

Vi khuẩn hiếu khí tổng số

Chỉ tiêu

74.000

2

Vibrio sp. tổng số

-

74.000

3

Aeromonas sp. tổng số

-

74.000

4

Pseudomonas sp. tổng số

-

74.000

5

Streptococcus sp. tổng số

-

74.000

6

Hàm lượng NO2-N

-

74.000

7

Hàm lượng NO3-N

-

74.000

8

Hàm lượng NH3-N

-

74.000

9

Sắt tổng

-

74.000

10

Độ cứng

-

74.000

11

Oxy hòa tan (Phân tích)

-

74.000

12

Oxy hòa tan (Đo nhanh)

-

12.500

13

Sulfurhydro (H2S)

-

74.000

14

Đo pH (Phân tích)

-

37.000

15

Đo pH (Đo nhanh)

-

13.000

16

BOD

-

100.000

17

COD

-

87.000

18

Độ trong (Phân tích)

-

50.000

19

Độ trong (Đo nhanh)

-

13.000

20

Độ kiềm (Phân tích)

-

62.000

21

Độ kiềm (Đo nhanh)

-

13.000

22

Độ mặn (Phân tích)

-

50.000

23

Độ mặn (Đo nhanh)

-

13.000

24

PO4-3

-

74.000

25

CO2

Mu

62.000

26

Thực vật nổi, tảo độc

-

190.000

27

Động vật nổi

-

150.000

28

Sinh vật đáy

-

223.000

29

Phân lập và định dạng vi sinh vật

Chỉ tiêu

100.000

30

Dư lượng kim loại nặng

-

250.000

31

Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật (BVTV)

-

320

MỤC 2. KIỂM NGHIỆM HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

1

Đánh giá ngoại quan, cảm quan

Chỉ tiêu

13.000

2

Thử vật lý sản phẩm dạng nước

 

 

a

Thể tích

-

13.000

b

Soi độ trong

-

13.000

3

Thử vật lý sản phẩm dạng hạt, bột

 

 

a

Độ đồng đều về khối lượng của đơn vị bào chế

Chỉ tiêu

13.000

b

Độ đồng đều về hàm lượng của đơn vị bào chế

-

13.000

c

Độ rã

-

25.000

d

Độ tan

-

25.000

e

Độ mịn

-

13.000

4

Thử độ ẩm

 

 

a

Sấy

Lần

13.000

b

Sấy chân không

-

160.000

c

Đo độ ẩm bằng tia hồng ngoại

-

100.00

d

Đo độ ẩm bằng phương pháp chuẩn độ Karl Fischer

-

190.000

5

Đo tỷ trọng

 

 

a

Dùng tỷ trọng kế

-

13.000

b

Dùng picnomet

-

25.000

7

Đo pH

 

 

a

Không phải xử lý mẫu

-

13.000

b

Phải xử lý mẫu

-

56.000

8

Thử định tính hoạt chất

Chỉ tiêu

 

8.1

Iodine

+ Định tính

+ Định lượng

-

 

35.000

126.000

8.2

PVP Iodine

+ Định tính

+ Định lượng

-

 

70.000

210.000

8.3

Iodphor

+ Định tính

+ Định lượng

-

 

70.000

210.000

8.4

Chlorin

+ Định tính

+ Định lượng

-

 

70.000

210.000

8.5

TCCA

+ Định tính

+ Định lượng

-

 

70.000

210.000

8.6

Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride

+ Định tính

+ Định lượng

-

 

70.000

210.000

8.7

Benzalkonium Chloride

+ Định tính

+ Định lượng

-

 

70.000

210.000

8.8

Glutaral Aldehyde

+ Định tính

+ Định lượng

-

 

70.000

210.000

8.9

Saponin

+ Định tính

+ Định lượng

-

 

70.000

210.000

8.10

Yucca schidigera, Quillaja

+ Định tính

+ Định lượng

-

 

70.000

280.000

8.11

Ethylen Diamin Tetra Acetic (EDTA)

+ Định tính

+ Định lượng

-

 

350.000

140.000

8.12

Kim loại, hợp chất kim loại thường (Ca, Mn, Fe, Cu, Mn, Co, Mg, Na, Si, Zn, ...)

+ Định tính

+ Định lượng

-

 

140.000

280.000

8.13

Kim loại, hợp chất kim loại nặng

+ Định tính

+ Định lượng

-

 

140.000

280.000

8.14

Nhóm chất oxy hóa Ethoxyquin, BHA, BHT

+ Định tính

+ Định lượng

-

 

70.000

210.000

8.15

Nhóm dư lượng thuc BVTV

+ Định tính

+ Định lượng

-

 

140.000

320.000

8.16

Dapsone

+ Định tính

+ Định lượng

-

 

140.000

350.000

8.17

Malachite Green (MG)

+ Định tính

+ Định lượng

-

 

140.000

320.000

8.18

Trichlorofon (Dipterex)

+ Định tính

+ Định lượng

-

 

140.000

350.000

8.19

Trifluraline

+ Định tính

+ Định lượng

-

 

140.000

350.000

8.20

Vi sinh vật

+ Định tính

+ Định lượng

-

 

35.000

1.200.000

8.21

Enzyme

+ Định tính

+ Định lượng

-

 

35.000

210.000

9

Thử định lượng

Chỉ tiêu

 

9.1

Phương pháp thể tích

 

 

9.1.1

Phương pháp chuẩn độ axit-bazơ

-

150.00

9.1.2

Phương pháp chuẩn độ Complexon

-

200.000

9.1.3

Định lượng Penicilin

-

250.000

9.1.4

Chuẩn độ môi trường khan

-

223.000

9.1.5

Chuẩn độ Nitrit

-

250.000

9.1.6

Chuẩn độ điện thế

-

223.000

9.2

Phương pháp cân

-

223.000

9.3

Phương pháp vật lý

 

 

9.3.1

Quang phổ tử ngoại và khả biến

-

190.000

9.3.2

Sắc ký lỏng cao áp

-

370.000

9.3.3

Sắc ký lỏng khối phổ

-

495.000

9.3.4

Sắc ký khí

-

370.000

9.4

Định lượng những đối tượng đặc biệt

Chỉ tiêu

 

9.4.1

Định lượng Protease

-

250.000

9.4.2

Định lượng Amylase

-

250.000

9.4.3

Định lượng Cellulase

-

250.000

9.4.4

Định lượng Lipase

-

250.000

9.4.5

Nitơ toàn phần

-

223.000

10

Thử trên sinh vật và vi sinh vật

Lần

 

10.1

Thử độc tính bất thường

-

272.000

10.2

Thử vô khuẩn

-

185.000

10.3

Làm kháng sinh đồ

-

370.000

10.4

Định lượng kháng sinh bằng vi sinh vật

-

370.000

10.5

Định lượng kích dục tố HCG

-

247.000

11

Phân lập và định danh vi sinh vật

Chỉ tiêu

124.000

12.

Kiểm tra vacxin, sinh phẩm

 

 

12.1

Kiểm tra giống vi sinh vật dùng trong thú y

Chủng

 

 

Vi khuẩn

-

1.900.000

 

Vi rút

-

1.300.000

12.2

Kiểm tra tính an toàn chung

Lần

400.000

12.3

Xác định hiệu giá kháng thể

-

400.000

MỤC 3. KIỂM NGHIỆM THỨC ĂN THỦY SẢN

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

1

Thức ăn viên

Chỉ tiêu

 

1.1

Kiểm tra ngoại quan

-

13.000

1.2

Kích cỡ

-

13.000

1.3

Tỷ lệ vụn nát

-

13.000

1.4

Độ bền

-

13.000

1.5

Độ ẩm

-

50.000

1.6

Năng lượng

-

74.000

1.7

Protein

-

72.000

1.8

Xơ thô

-

50.000

1.9

Lipid

-

74.000

1.10

Tro

-

74.000

1.11

Cát sạn

-

13.000

1.12

Canxi

-

72.000

1.13

Phospho

-

72.000

1.14

NaCl

-

13.000

1.15

Lyzin

-

250.000

1.16

Đạm tiêu hóa

 

420.000

1.17

Methionin (chỉ tiêu thứ 3 acidamin còn 100.000đ/chỉ tiêu)

-

133.000

1.18

Melamine

-

420.000

1.19

Trifluralin

-

350.000

1.20

Dipterex(Trichlorfon)

-

350.000

1.21

Dapsone

-

350.000

1.22

Iodine Available

-

210.000

1.23

Ethoxyquin

-

500.000

2

Thức ăn khác và chất bổ sung thức ăn

Chỉ tiêu

 

2.1

Tỷ lệ nở của Artemia

-

47.500

2.2

Các chỉ tiêu chất lượng khác

-

Theo mức phí kiểm tra chất lượng thức ăn viên

2.3

Vitamin

-

350.000

2.4

Khoáng

-

140.000

2.5

Vi sinh vt

-

1.200.000

2.6

Enzyme

-

140.000

2.7

Beta glucan

-

210.000

2.8

Choline

-

210.000

2.9

Folic acid

-

210.000

2.10

Albumine

-

105.000

2.11

Sorbitol, Inositol, Glucose, Fructose...

-

210.000

3

Kiểm tra vệ sinh an toàn thức ăn thủy sản

 

 

3.1

Côn trùng sống

-

13.000

3.2

Salmonella

-

65.000

3.3

Aspergillus flavus

-

74.000

3.4

Aflatoxin (sắc ký khí)

-

370.000

3.5

Dư lượng thuốc kháng sinh

-

370.000

3.6

Dn xuất của Nitrofuran

-

495.000

3.7

Dư lượng thuốc kháng sinh bằng LC/MS/MS

-

455.000

3.8

Melamine

Chỉ tiêu

490.000

3.9

Trifluralin

 

350.000

3.10

Dipterex(Trichlorfon)

 

350.000

3.11

Dapsone

 

350.000

3.12

Iodine Available

 

210.000

3.13

Các loại hocmon

-

370.000

4

Các chỉ tiêu hóa học đặc biệt

 

 

4.1

Xác định kim loại nặng (Cd, As, Hg, Pb...)

Nguyên t

170.000

4.2

Độc t vi nm

 

 

4.3

- Chỉ tiêu đu

Chỉ tiêu

260.000

4.4

- Chỉ tiêu tiếp theo

Chỉ tiêu

170.000

4.5

Dư lượng thuc trừ sâu

Chỉ tiêu

 

4.6

- Chỉ tiêu đầu

Chỉ tiêu

220.000

4.7

- Chỉ tiêu tiếp theo

Chỉ tiêu

105.000

4.8

St

Chỉ tiêu

78.000

4.9

Histamin

Chỉ tiêu

 

4.10

- Phân tích bng HPLC

Chỉ tiêu

490.000

4.11

- Phân tích bng ELISA

Chỉ tiêu

490.000

4.12

Xác định PSP, DSP bằng phương pháp sinh hóa trên chut

Chỉ tiêu

325.000

4.13

Kim chứng PSP, DSP, ASP bng HPLC

Chỉ tiêu

450.000

4.14

Dư lượng thuc kháng sinh bng Elisa:

 

 

 

- Chloramphenicol

Chỉ tiêu

360.000

 

- AOZ

Chỉ tiêu

490.000

 

- AMOZ

Chỉ tiêu

490.000

 

- Quinolones

Chỉ tiêu

390.000

 

- Malachite Green

Chỉ tiêu

360.000

4.15

Dư lượng thuốc kháng sinh (kiểm tra bằng LC/MS, LC/MS/MS)

 

 

 

- Chỉ tiêu đầu

Chỉ tiêu

450.000

 

- Chỉ tiêu tiếp theo cùng nhóm

Chỉ tiêu

170.000

4.16

Phẩm màu thực phẩm

- Định tính

- Định lượng bằng HPLC

Chỉ tiêu

 

52.000

130.000

4.17

Thuc nhum màu

Chỉ tiêu

450.000

 

MINISTRY OF FINANCE
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
--------------

No: 204/2013/TT-BTC

Hanoi, December 24, 2013

 

CIRCULAR

DEFINING LEVELS AND COLLECTION, PAYMENT, MANAGEMENT AND USE OF FEES, CHARGES FOR QUALITY MANAGEMENT OF AQUACULTURE

Pursuant to the Ordinance on Fees and Charges No. 38/2001/PL-UBTVQH10 dated August 28, 2001 of the Standing committee of the National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam;

Pursuant to the Ordinance on Livestock breed No. 16/2004/PL-UBTVQH11 dated March 24, 2004 of the Standing committee of the National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam;

Pursuant to the Government’s Decree No. 57/2002 / ND-CP dated June 3, 2002 detailing the implementation of the Ordinance on Fees and Charges; the Government's Decree No. 24/2006 / ND-CP dated March 6, 2006 on amendment and supplementation of a number of articles of Decree No. 57/2002 / ND-CP dated June 3, 2002;

Pursuant to the Government's Decree No. 118/2008 / ND-CP dated November 27, 2008 defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Finance;

At the request of the Director of the Tax Policy Department,

The Minister of Finance promulgates the Circular defining levels and collection, payment, management and use of fees, charges for quality management of aquaculture, as follows:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Organizations and individuals producing and trading in the field of aquaculture in Vietnam when submitting applications to competent agencies and units for quality management in aquaculture prescribed by law must pay charges and fees as prescribed in this Circular.

2. Fee-collecting agencies shall be agencies and units testing and verifying aquaculture including:

a) Centre for Testing and Verifying aquaculture: Central Office, Mekong Delta Centre, South-Eastern Centre, Central and Highland Centre, Northern Center;

b) Aquaculture management authorities of central-affiliated cities and provinces.

Article 2. Charge and fee levels

Charge and fee level in quality management of aquaculture shall comply with the Table of charge and fees enclosed herewith this Circular.

Article 3. Management and use of charges and fees

Charges and fees for quality management in aquaculture shall be government revenues, managed and used as follows:

1. For fees: Collecting agencies shall keep 90% of the total collected amount before submitting into the State budget to cover the expenses as stipulated in the Government's Decree No. 24/2006 / ND-CP dated March 6, 2006 and guiding documents. The remaining amount (10%) shall be paid into the state budget according to the chapters and sections of the state budget Appendix.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. For the collecting agencies specified in Point a, Paragraph 2 of Article 1 of this Circular:

a) At the end of each quarter, collecting units shall base on the fee amount retained for use as prescribed (90%) and expense estimates approved by competent authorities (annual estimates divided by quarter), if the retained fee amount is greater than the approved expense estimates, the difference must be paid to the account of Centre for Testing and Verifying aquaculture to offset other collecting units (defined in Point a, Paragraph 2 of Article 1 of this Circular) that have insufficient revenues as prescribed in this Circular.

b) Center for Testing and Verifying aquaculture shall open a deposit account in State Treasuries at the place of transactions to regulate the charges in testing, inspection and verification of aquaculture under regulations among collecting agencies specified in Point a, Paragraph 2 of Article 1 of this Circular.

c) Fee amount shall be retained for collecting agencies as prescribed, in the year if revenue decreases,  the expenditures shall also reduce accordingly; at the end of the year, the left fee amount shall be transferred to the subsequent year for further expense according to regulations.

d) Center for Testing and Verifying aquaculture shall make estimate for annual revenue and expenditure and report to superior competent agencies for approval. At the same time, open a separate accounting book and annually must make settlement with superior bodies.

4. Other matters related to the collection, payment, management, use, declaration and payment of charges, fees and public disclosure of collection regulations of charges and fees that are not guided in this Circular shall comply with guidelines the Ministry of Finance’s Circular No. 63/2002 / TT-BTC dated July 24, 2002 providing guidance on the implementation of legal regulations on fees and charges, Circular No.45 / 2006 / TT-BTC dated May 25, 2006 amending and supplementing Circular No.63 / 2002 / TT-BTC dated July 24, 2002,  Circular No. 156/2013 / TT-BTC dated June 11, 2013 of the Ministry of Finance providing guidance on the implementation of a number of articles of the Law on Tax Administration; Law amending and supplementing a number of articles of the Law on Tax Administration and the Government’s Decree No. 83/2013 / ND-CP dated July 22, 2013 and the Circular No. 153/2012 / TT-BTC dated September 17, 2012 of the Ministry of Finance providing guidance on printing, issuance, management and use of receipts of charges and fees in the state budget and the amending and supplementing documents (if any).

Article 4. Implementation

1. This Circular takes effect from February 10, 2014.

2. Appendix 2 and Appendix 4 enclosed herewith the Ministry of Finance’s Circular No. 107/2012 / TT-BTC dated June 28, 2012 providing guidance on collection, payment, management and use of charges and fees of management of quality and safety of seafood shall be annulled.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER




Vu Thi Mai

 

TABLE OF CHARGES AND FEES OF QUALITY MANAGEMENT IN AQUACULTURE

(Enclosed with the Ministry of Finance’s Circular No. 204/2013/TT-BTC dated December 24, 2013)

Part 1.

TABLE OF FEES OF QUALITY MANAGEMENT IN AQUACULTURE

No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Level (dong/once)

1

Granting aquatic breed quality Certificate (including animals and plants)

50,000

2

Granting aquatic feed quality Certificate

50,000

3

Granting quality certificate of bio-products, microorganisms, chemicals for environmental remediation used in aquaculture

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

Granting certificate of circulation of products for aquaculture environmental remediation for one (01) product.

50,000

5

Granting Paper of information change of products in the list (changing the contents not affecting product quality)

50,000

6

Granting license for export and import of animals and animal products, aquatic plants

50,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fees for recognition of Certification Bodies

50,000

Part 2.

FFES FOR QUALITY MANAGEMENT IN AQUACULTURE

Chapter 1.

FFES FOR QUALITY INSPECTION OF CONSIGMENTS

No.

List

Unit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Food, materials of imported aquatic feed

Consignment

0.095% of value of the consignment (minimum of 285,000 VND, maximum of 9,500,000 VND). The fees for special chemicals and microorganisms shall be charged according to the fee of individual item testing in Chapter V.

2

Chemicals, bio-products, microorganisms, minerals imported

Consignment

0.095% of value of the consignment (minimum of 285,000 VND, maximum of 9,500,000 VND). The fees for chemistry, physics and microorganisms shall be charged according to the fee of individual item testing in Chapter V.

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Consignment

0.095% of value of the consignment (minimum of 285,000 VND, maximum of 9,500,000 VND). The fees for special chemicals, physics and microbiology shall be charged according to the fee of individual item testing in Chapter V.

4

Breeding animals

Consignment

0.095% of value of the consignment (minimum of 285,000 VND, maximum of 9,500,000 VND). The fees for quality norms shall be charged according to the fee of individual item testing in Chapter V.

Chapter 2.

FEES FOR INSPECTION OF AQUATIC BUSINESS PRODUCTION CONDITIONS

SECTION 1. INSPECTION AND ASSESSMENT OF CLASSIFICATION OF CONDITIONS FOR QUALITY ASSURANCE, FOOD SAFETY OF PRODUCTION AND BUSINESS ESTABLISHMENTS OF FOOD, BIO-PRODUCTS, CHEMICALS FOR ENVIRONMENTAL TREATMENT AND REMEDIATION USED IN AQUACULTURE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

List

Unit

Level (dong)

1

Inspection and assessment of classification of conditions for quality assurance, food safety Production and business establishments of aquatic feed, products for aquaculture environmental treatment and remediation

Time

1,500,000

2

Inspection and assessment of classification of conditions for quality assurance, food safety for establishments preserving and trading bio-products, chemicals for environmental treatment and remediation used in aquaculture.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,300,000

3

Inspection and assessment of classification of conditions for quality assurance, food safety for establishments extracting and packaging food, chemicals, bio-products, microorganisms used in aquaculture.

Time

1,400,000

SECTION 2. FREES FOR INSPECTION AND ASSESSMENT OF CLASSIFICATION OF CONDITIONS FOR QUALITY ASSURANCE, FOOD SAFETY FOR AQUACULTURE ESTABLISHMENTS

No.

List

Unit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Inspection and assessment of classification of conditions for quality assurance, food safety for aquaculture establishments

Time

 

1

Area = <10 ha

Time

750,000

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Time

1,050,000

SECTION 3. FREES FOR INSPECTION AND ASSESSMENT OF CLASSIFICATION OF CONDITIONS FOR QUALITY ASSURANCE, FOOD SAFETY FOR PRODUCTION ESTABLISHMENTS OF AQUATIC BREEDS

No.

List

Unit

Level (dong)

 

Inspection and assessment of classification of conditions for quality assurance, food safety for production establishments of aquatic breeds

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

1

Capacity> 20 million heads/year

Time

700,000

2

Capacity from more than 10 million to 20 million heads/year

Time

500,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Capacity from more than 5 million to 10 million heads/year

Time

400,000

4

Capacity up to 5 million heads/year

Time

260,000

SECTION 3. FEES FOR INSPECTION AND ASSESSMENT OF CLASSIFICATION OF CONDITIONS FOR QUALITY ASSURANCE, FOOD SAFETY FOR BUSINESS ESTABLISHMENT OF AQUATIC BREEDS: 230,000 VND/TIME.

Chapter 3.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No.

List

Unit

Level (dong)

1

Inspecting establishments qualified to conduct the testing of bio-products, food and chemicals used in aquaculture

Time

2,500,000

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- New registration

- Re-registration ( extension)

- Supplementing and changing contents for aquatic feed, products of environmental remediation and treatment used in aquaculture granted registration

Time

1,050,000

530,000

350,000

3

Fee for testing supervision of bioproducts, chemicals, aquatic feed, aquatic breeds:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Testing time > 12 months

Product or object

 

1,050,000

1,400,000

4

Verifying applications and proposals for testing aquatic breeds, aquatic feed, products of aquaculture environmental remediation and treatment

Product or object

1,400,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Verifying testing results of aquatic breeds, aquatic feed, products of aquaculture environmental remediation and treatment

Product or object

1,400,000

Chapter 4.

FEE FOR ASSESSMENT AND CERTIFICATION OF VIETGAP, LABORATORIES

No.

List

Unit

Level (dong)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fee for inspection and assessment of VietGAP certification Body

Time

2,800,000

2

Fee for assessment of laboratory testing input factors in aquaculture

Time

22,500,000

3

Fee for assessment of laboratory enlargement

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11,500,000

4

Fee for re-evaluation of laboratory

Time

17,000,000

Chapter 5.

FEES FOR INSPECTION OF INDIVIDUAL ITEMS

SECTION 1. FEE FOR QUALITY INSPECTION OF AQUACULTURE WATER

No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unit

Level (dong)

1

Total aerobic bacteria

item

74,000

2

Total Vibrio sp.

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

Total Aeromonas sp.

-

74,000

4

Total Pseudomonas sp.

-

74,000

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

74,000

6

NO2-N content

-

74,000

7

NO3-N content

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

NH3-N content

-

74,000

9

Total iron

-

74,000

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

74,000

11

Dissolved Oxygen (Analyzed)

-

74,000

12

Dissolved Oxygen (Measured quickly)

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13

Sulfurhydro (H2S)

-

74,000

14

pH (Analyzed)

-

37,000

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

13,000

16

BOD

-

100,000

17

COD

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18

Transparency (Analyzed)

-

50,000

19

Transparency (Measured quickly)

-

13,000

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

62,000

21

Alkalinity (Measured quickly)

-

13,000

22

Salinity (Analyzed)

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23

Salinity (Measured quickly)

-

13,000

24

PO4-3

-

74,000

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sample

62,000

26

float plants, toxic algae

-

190,000

27

Zooplankton

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

28

Benthos

-

223,000

29

Classification and determination of microorganisms

item

100,000

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

250,000

31

Pesticide residue

-

320

SECTION 2. TESTING CHEMICALS, BIO-PRODUCTS, MICROORGANISMS IN AQUACULTURE

No.

List

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Level (dong)

1

Organoleptic assessment

item

13,000

2

Testing liquid product physics

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Volume

-

13,000

b

Candling transparency

-

13,000

3

Testing granular, powder product physics

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

a

Volume uniformity of dosage units

item

13,000

b

Content uniformity of dosage units

-

13,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Crumble

-

25,000

d

Solubility

-

25,000

e

Smoothness

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13,000

4

Testing humidity

 

 

a

Drying

Time

13,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vacuum drying

-

160,000

c

Measuring humidity by infra-red ray

-

100,00

d

Measuring humidity by Karl Fischer titrimetric method

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

190,000

5

Measuring density

 

 

a

Using hydrometer

-

13,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Using picnomet

-

25,000

7

Measuring pH

 

 

a

Without handling sample

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13,000

b

Handling sample

-

56,000

8

Testing active ingredient quality

item

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Iodine

+ Quality

+ Quantity

-

 

35,000

126,000

8.2

PVP Iodine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Quantity

-

 

70,000

210,000

8.3

Iodphor

+ Quality

+ Quantity

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

70,000

210,000

8.4

Chlorin

+ Quality

+ Quantity

-

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

210,000

8.5

TCCA

+ Quality

+ Quantity

-

 

70,000

210,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride

+ Quality

+ Quantity

-

 

70,000

210,000

8.7

Benzalkonium Chloride

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Quantity

-

 

70,000

210,000

8.8

Glutaral Aldehyde

+ Quality

+ Quantity

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

70,000

210,000

8.9

Saponin

+ Quality

+ Quantity

-

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

210,000

8.10

Yucca schidigera, Quillaja

+ Quality

+ Quantity

-

 

70,000

280,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ethylen Diamin Tetra Acetic (EDTA)

+ Quality

+ Quantity

-

 

350,000

140,000

8.12

Metals, ordinary metal compounds (Ca, Mn, Fe, Cu, Mn, Co, Mg, Na, Si, Zn, ...)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Quantity

-

 


140,000

280,000

8.13

Metals, heavy metal compounds

+ Quality

+ Quantity

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

140,000

280,000

8.14

Ethoxyquin, BHA, BHT Oxidant Group

+ Quality

+ Quantity

-

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

210,000

8.15

Pesticide residue Group

+ Quality

+ Quantity

-

 

140,000

320,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dapsone

+ Quality

+ Quantity

-

 

140,000

350,000

8.17

Malachite Green (MG)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Quantity

-

 

140,000

320,000

8.18

Trichlorofon (Dipterex)

+ Quality

+ Quantity

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

140,000

350,000

8.19

Trifluraline

+ Quality

+ Quantity

-

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

350,000

8.20

Microorganisms

+ Quality

+ Quantity

-

 

35,000

1,200,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Enzyme

+ Quality

+ Quantity

-

 

35,000

210,000

9

Testing quantity

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

9.1

Volumetric method

 

 

9.1.1

Acid-base titrimetric method

-

150.00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Complexon titrimetric method

-

200,000

9.1.3

Penicillin quantity

-

250,000

9.1.4

Anhydrous environmental titration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

223,000

9.1.5

Nitrite titration

-

250,000

9.1.6

Voltage titration

-

223,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Weighing method

-

223,000

9.3

Physical methods

 

 

9.3.1

Ultraviolet spectrum and variability

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

190,000

9.3.2

High pressure liquid chromatography

-

370,000

9.3.3

Mass-spectrometry liquid chromatography

-

495,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gas chromatography

-

370,000

9.4

Quantifying special objects

Item

 

9.4.1

Quantifying Protease

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

250,000

9.4.2

Quantifying Amylase

-

250,000

9.4.3

Quantifying Cellulase

-

250,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quantifying Lipase

-

250,000

9.4.5

Total nitrogen

-

223,000

10

Testing on organisms and microorganisms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

10.1

Testing abnormal toxicity

-

272,000

10.2

Testing aseptic

-

185,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Making antibiogramme.

-

370,000

10.4

Quantifying antibiotics by microorganisms

-

370,000

10.5

Quantifying HCG hormones

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

247,000

11

Subdivision and determination of microorganisms

Item

124,000

12.

Inspecting vaccines, biological products

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Testing microorganism breed for veterinary use

Species

 

 

Germs

-

1,900,000

 

Virus

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,300,000

12.2

Inspecting general safety

Time

400,000

12.3

Determining antibody titres

-

400,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No.

List

Unit

Level (dong)

1

Pellets

Item

 

1.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

13,000

1.2

Size

-

13,000

1.3

Crumble percentage

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.4

Durability

-

13,000

1.5

Humidity

-

50,000

1.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

74,000

1.7

Protein

-

72,000

1.8

Fiber

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.9

Lipids

-

74,000

1.10

Ash

-

74,000

1.11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

13,000

1.12

Calcium

-

72,000

1.13

phosphorus

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.14

NaCl

-

13,000

1.15

Lysine

-

250,000

1.16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

420,000

1.17

Methionine (3rd item: acidamin shall be 100,000 VND / item)

-

133,000

1.18

Melamine

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.19

Trifluralin

-

350,000

1.20

Dipterex (Trichlorfon)

-

350,000

1.21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

350,000

1.22

Iodine Available

-

210,000

1.23

Ethoxyquin

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

Other food and food supplements

Item

 

2.1

Hatching rate of Artemia

-

47,500

2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

According to the quality inspection fee of pellets

2.3

Vitamin

-

350,000

2.4

Minerals

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.5

Microorganisms

-

1,200,000

2.6

Enzyme

-

140,000

2.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

210,000

2.8

choline

-

210,000

2.9

Folic acid

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.10

Albumin

-

105,000

2.11

Sorbitol, Inositol, glucose, fructose ...

-

210,000

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

3.1

Insects

-

13,000

3.2

Salmonella

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3

Aspergillus flavus

-

74,000

3.4

Aflatoxin ( gas chromatography )

-

370,000

3.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

370,000

3.6

Nitrofuran derivatives

-

495,000

3.7

Antibiotic residue by LC/MS/MS

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.8

Melamine

Item

490,000

3.9

Trifluralin

 

350,000

3.10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

350,000

3.11

Dapsone

 

350,000

3.12

Iodine Available

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.13

Hormones

-

370,000

4

Special chemical items

 

 

4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Element

170,000

4.2

Mycotoxin toxins

 

 

4.3

- First item

Item

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.4

- Next item

Item

170,000

4.5

Pesticide residue

Item

 

4.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

220,000

4.7

- Next item

Item

105,000

4.8

Iron

Item

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.9

Histamine

Item

 

4.10

- Analysis by HPLC

Item

490,000

4.11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

490,000

4.12

Determining the PSP and DSP by biochemical methods on mice

Item

325,000

4.13

Verifying PSP, DSP, ASP by HPLC

Item

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.14

Antibiotic residue by Elisa:

 

 

 

- Chloramphenicol

Item

360,000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

490,000

 

- AMOZ

Item

490,000

 

- Quinolones

Item

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Malachite Green

Item

360,000

4.15

Antibiotic residue (inspecting by LC/MS, LC/MS/MS)

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

450,000

 

- Next item of the same group

Item

170,000

4.16

Food coloring

- Quality

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Item

 

52,000

130,000

4.17

Dye

Item

450,000

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 204/2013/TT-BTC ngày 24/12/2013 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng trong nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


14.519

DMCA.com Protection Status
IP: 52.15.136.223
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!