Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Thông tư 19/2021/TT-BCT sửa đổi Thông tư 55/2015/TT-BCT
Số hiệu:
19/2021/TT-BCT
Loại văn bản:
Thông tư
Nơi ban hành:
Bộ Công thương
Người ký:
Nguyễn Hồng Diên
Ngày ban hành:
23/11/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 19/2021/TT-BCT
Hà Nội, ngày 23
tháng 11 năm 2021
THÔNG TƯ
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ SỐ 55/2015/TT-BCT NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2015 QUY ĐỊNH
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC XÁC NHẬN ƯU ĐÃI VÀ HẬU KIỂM ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN SẢN XUẤT
SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ THUỘC DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ ƯU TIÊN
PHÁT TRIỂN
Căn cứ Luật số
71/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Luật về thuế;
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 111/2015/NĐ-CP
ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghiệp,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi,
bổ sung Thông tư 55/2015/TT-BCT ngày 30 tháng
12 năm 2015 quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với
các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công
nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Thông
tư 55/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 quy định trình tự, thủ tục xác nhận
ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển
Thay thế Phụ lục 1 - Danh mục sản phẩm công nghiệp
hỗ trợ ưu tiên phát triển trong nước đã sản xuất được trước ngày 01 tháng 01 năm
2015 ban hành kèm theo Thông tư số 55/2015/TT-BCT
ngày 30 tháng 12 năm 2015 bằng Phụ lục 1 - Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
ưu tiên phát triển trong nước đã sản xuất được trước ngày 01 tháng 01 năm 2015
ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 12
tháng 01 năm 2022
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc
vấn đề phát sinh, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Công Thương để
nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo; Cổng thông tin của Chính phủ;
Website Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, CN.
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Hồng Diên
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ ƯU TIÊN PHÁT TRIỂN
TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2021/TT-BCT ngày 23 tháng 11 năm 2021 của
Bộ Công Thương)
I. NGÀNH DỆT - MAY:
TT
Sản phẩm ưu
tiên phát triển
Sản phẩm trong
nước đã sản xuất được
Tên gọi
Mã HS
Mô tả
1
Xơ tổng hợp: PE, Viscose
Xơ polyester PSF
5503
20
00
2
Sợi dệt kim, sợi dệt thoi; sợi Polyester có độ bền
cao, sợi Spandex, nylon có độ bền cao
Sợi
5205
Gồm các mã HS:
52053300, 52052200, 52054200, 52052300, 52054300, 52051200, 52051400,
52053200, 52051300, 52051100, 52052300, 52052400
Sợi
5404
Gồm các mã HS:
54041900, 54041200
Sợi polyester
filament
5402
33
00
Sợi
5509
Gồm các mã HS:
55091100, 55091200, 55092100, 55092200, 55095100, 55095300, 55096200
Sợi
5510
Gồm các mã HS:
55101100, 55103000, 55101200
3
Vải: Vải kỹ thuật, vải không dệt, vải dệt kim, vải
dệt thoi
Vải dệt thoi từ sợi
bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2
5208
Gồm các mã HS:
52081100, 52081200, 52081300, 52081900
Vải Jean các loại
5209
22
00
Vải dệt bằng
nguyên liệu 100% cotton, cotton polyester, cotton polyester pandex... trọng
lượng từ 7 đến 15 OZ, khổ vải 55 inches đến 63 inches, chỉ số sợi 6 đến 16 Ne
Vải dệt thoi từ sợi
bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2
5209
Gồm các mã HS:
52091100, 52091200
Kate 65/35, 83/17
5210
11
00
Vải dệt thoi khác
từ bông
5212
Bao gồm mã HS:
52121300, 52122300, 52129000
Vải dệt polymer
5407
72
00
Vải dệt thoi bằng
xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha
duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2
5513
Bao gồm mã HS:
55132300, 55133100
Vải dệt thoi bằng
xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha
duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m
5514
Bao gồm mã HS:
55142100, 55142200
Các loại vải dệt
thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với xơ Visco rayon
5515
11
00
Vải may áo, may quần
dệt vân chéo, vân điểm nhuộm màu
Các loại vải dệt
thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với len lông cừu hoặc lông
động vật loại mịn
5515
13
00
Vải may đồng phục,
thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo
Các loại vải dệt
thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha với len lông cừu và xơ Visco rayon
5515
19
00
Vải may đồng phục,
thời trang kiều dệt vân điểm, vân chéo
Vải bạt đã được xử
lý
5901
90
20
Vải dệt đã được hồ
cứng
5901
90
90
Vải được ngâm tẩm,
tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác
5907
0
90
Vái dệt được tráng
chống thấm
Vải dệt kim từ
bông
6006
22
00
Đã nhuộm
Vải dệt kim
6812
80
Các loại
Vải áo kimono
5007
20
90
Thêu theo mẫu
4
Chỉ may trong ngành dệt may
Chỉ xơ dừa
5308
10
00
Chỉ rối, chỉ suôn
Chỉ khâu làm từ xơ
staple tổng hợp
5508
5
Phụ liệu ngành may: Cúc, mex, khóa kéo, băng chun
Nhãn dệt các loại
5807
10
00
Gòn, tấm trần gòn,
gòn kim
5201
00
00
II. NGÀNH DA - GIÀY:
TT
Sản phẩm ưu
tiên phát triển
Sản phẩm trong
nước đã sản xuất được
Tên gọi
Mã HS
Mô tả
1
Đế giầy, mũi giày,
dây giày
Dây giày coton và
polyeste
5609
Mũ giày và các bộ
phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày
6406
10
Các bộ phận của
giày, dép (kể cả mũi giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày,
dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, quần ôm sát
chân và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng
6406
2
Hóa chất thuộc da
Nhựa PU dùng cho mực
in lụa
3208
90
90
Dùng cho in da
giày
III. NGÀNH ĐIỆN TỬ:
TT
Sản phẩm ưu
tiên phát triển
Sản phẩm trong
nước đã sản xuất được
Tên gọi
Mã HS
Mô tả
1
Linh kiện điện tử
- quang điện tử cơ bản: Transistor, mạch tích hợp, cảm biến, điện trở, tụ,
điôt, ăngten, thyristor
Mô-tơ rung điện
thoại di động
8501
10
60
Mô-tơ chổi than
8501
10
91
QK1-5868-000A,
S8-71961, S8-71957, S8-71958, S8-71969, S8-71983, SS8-71974 (dùng cho máy in)
Mô đun camera dùng
cho điện thoại di động
8717
70
21
Tấm chống nhiễu điện
từ cho điện thoại di động/máy tính
8517
70
21
REF nối cáp
8517
70
99
UY2; UY-POSTEF
Thiết bị bán dẫn cảm
quang, kể cả tế bào quang diện, đã hoặc chưa lắp ráp thành các bảng module hoặc
thành bảng; điốt phát sáng
8541
40
Phụ tùng, phụ kiện
dùng cho máy truyền dẫn
8529
10
40
Sử dụng trong phát
thanh, truyền hình: bộ chia, bộ cộng, bộ lọc, bộ cộng kênh
Tụ nhôm
8532
22
00
Tụ điện, loại có
điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)
Tụ gốm
8532
24
00
Tụ điện, loại có
điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)
Tụ nhựa
8532
29
00
Tụ điện, loại có
điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)
Bo mạch in
8534
00
10
Mạch in
Đầu nối cao tần RF
8536
69
19
Đầu nối vào-ra
Đầu nối FPC cho điện
thoại di động
8536
69
19
Điốt, trừ loại cảm
quang hay điốt phát quang
8541
10
00
Bóng bán dẫn, trừ
bóng bán dẫn cảm quang
8541
21
00
Thyristors, diacs
và triacs, trừ thiết bị cảm quang
8541
30
00
Mạch điện tử tích
hợp
8542
Camera điện thoại
di động
8543
90
90
Linh kiện camera
7326
90
99
Các chi tiết liên
quan đến vỏ
2
Dây và cáp điện,
đèn led, tai nghe điện thoại và loa
Dây điện từ dẹt
7408
11
00
Tiết diện lớn nhất
50 mm2
Dây cáp đồng trần
7413
Cáp điện tử
8544
42
99
Cáp (cable) sợi
quang
8544
70
TCVN 8665:2011
(Truyền dẫn bằng công nghệ quang bao gồm cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp
chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển)
Cáp điện thoại,
cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
8544
42
11
Dùng cho viễn
thông, điện áp không quá 80 V
Cáp điện bọc
plastic, tiết diện không quá 300mm2
8544
42
19
Dùng cho viễn
thông, điện áp không quá 80 V
Cáp điện thoại,
cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến
8544
42
19
Dùng cho viễn
thông, điện áp không quá 80 V
Cáp điện thoại, điện
báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
8544
42
20
Dùng cho viễn
thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V
Cáp cách điện bằng
plastic, tiết diện không quá 300 mm2
8544
42
90
Dùng cho viễn
thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V
Dây dẫn điện bọc
plastic
8544
42
90
Dùng cho viễn
thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V
Cáp điện thoại,
cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
8544
49
11
Dùng cho viễn
thông, điện áp không quá 80 V
Cáp điện thoại,
cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến
8544
49
19
Dùng cho viễn
thông, điện áp không quá 80 V
Cáp điện thoại,
cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển
8544
49
31
Dùng cho viễn
thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V
Cáp điện thoại,
cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến
8544
49
39
Dùng cho viễn
thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V
Cáp điều khiển
8708
29
12
Sợi quang, bó sợi
quang và cáp sợi quang
9001
10
10
Sử dụng cho viễn
thông hoặc cho ngành điện khác
Tai nghe có khung
choàng đầu
8518
30
10
Tai nghe không có
khung choàng đầu
8518
30
20
Loa, không có hộp
8518
29
20
Có dải tần số 300
Hz đến 3.400 Hz, có đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông
IV. NGÀNH SẢN XUẤT LẮP RÁP Ô TÔ:
TT
Sản phẩm ưu
tiên phát triển
Sản phẩm trong
nước đã sản xuất được
Tên gọi
Mã HS
Mô tả
1
Khung - thân vỏ -
cửa xe: Các chi tiết dạng tấm đột dập, sắt xi, thùng xe tải, bậc lên xuống, cụm
cửa xe
Biển báo bằng nhôm
phản quang
9405
60
90
Dùng cho ôtô,
môtô, biển giao thông
Nhãn hàng hóa
3919
90
90
Thanh chắn chống
va đập và linh kiện
8708
10
90
Mảng khung xương
sàn trước
8708
29
95
Mảng khung xương
sàn giữa
8708
29
95
Mảng khung xương
sàn trước bên trái
8708
29
95
Mảng khung xương
sàn trước bên phải
8708
29
95
Mảng khung xương
sàn sau
8708
29
95
Mảng khung xương
sàn trước ở giữa
8708
29
95
Mảng khung xương
sườn xe phía ngoài bên trái
8708
29
95
Mảng khung xương
sườn xe phía ngoài bên phải
8708
29
95
Cột giữa xe phía
trong bên trái
8708
29
95
Cột giữa xe phía
trong bên phải
8708
29
95
Cột giữa xe phía
trong bên trái phía dưới
8708
29
95
Cột giữa xe phía
trong bên phải phía dưới
8708
29
95
Thanh tăng cứng bảng
táp lô
8708
29
95
Thân vỏ chưa hàn
CKD (của xe con)
8708
29
93
Cabin đã hàn
8707
90
90
Loại xe tải trọng
đến dưới 20 tấn
Cabin CKD
8708
29
99
Loại xe tải trọng
đến dưới 20 tấn
Chassis
8708
99
90
Của xe tải, loại đến
dưới 20 tấn
Khung gầm xe
8708
99
62
2
Hệ thống treo:
Nhíp, lò xo đàn hồi, bộ giảm chấn
Nhíp lá và lò xo
7320
10
11
Tiêu chuẩn chất lượng
DIN2094:2006
Lò xo kéo, nén
7320
20
00
Lắp cho ô tô, máy
công trình....
Đường kính dây
8-30mm, đường kính lò xo 50-300mm
Lò xo lá
7320
10
11
Tiêu chuẩn chất lượng
DIN2094:2006
Bạc nhíp
8483
30
30
Dùng cho xe từ
1,25 tấn trở lên
Bạc phụ tùng
8483
40
00
Dùng cho bộ bánh
răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận
truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu
điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mômen xoắn.
Bạc cân bằng
8483
99
93
Lắp cho xe tải có
tải trọng từ: (8 - 70)Tấn.
Nhíp ô tô
8708
99
93
Lắp cho xe tải có
trọng lượng từ: 0.5-70 tấn.
Lắp cho xe khách,
buýt từ: 12-80 ghế.
Lắp cho xe con từ:
1-9 ghế. Chiều rộng nhíp: 40-150mm. Chiều dày nhíp: 5-45mm.
3
Bánh xe: Lốp xe,
vành bánh xe bằng hợp kim nhôm
Lốp ô tô tải nặng
4011
20
Tải trọng lớn nhất
từ 1750kg đến 5525 kg, đường kính ngoài từ 880mm đến 1230mm
Lốp ô tô đặc chủng
4011
Tải trọng lớn nhất
từ 2937kg-61500kg, đường kính ngoài từ 1220mm-3045mm
Lốp ô tô tải nhẹ
4011
Tải trọng lớn nhất
từ 410kg-3050kg, đường kính ngoài từ 475mm-972mm
Vành bánh xe
8708
70
32
4
Hệ thống truyền lực:
Ly hợp, hộp số, cầu xe, trục các đăng
Ống dẫn
8708
40
92
Sử dụng cho dẫn dầu
hộp số ô tô
Linh kiện bộ ly hợp
8714
93
10
Bánh răng
8714
93
90
Ống nối
7326
90
99
Sử dụng cho dẫn dầu
hộp số ô tô
Thanh trượt
7616
99
99
Sử dụng cho điều
chỉnh đầu hộp số ôtô
Ống xi lanh
8409
99
44
Sử dụng cho dẫn dầu
hộp số ô tô
5
Hệ thống phanh
Ống dầu phanh
8708
30
29
Chân ga/phanh/ côn
8708
99
30
6
Nguồn điện: Ắc
quy, máy phát điện
Ắc quy
8507
20
99
Bình ắc quy chì
axit bản cực ống
8507
Chuyên dùng cho xe
nâng hàng chạy điện: dung lượng từ 2V-100Ah đến 2V-1000Ah;
Cáp điều khiển
8708
29
12
Dây điện, đầu nối,
cầu chì, các loại cảm biến, thiết bị tự động điều khiển, bộ xử lý
Anten dùng cho ô
tô
8529
10
30
Bộ dây dẫn điện
8544
30
12
7
Hệ thống chiếu
sáng và tín hiệu:
Đèn, còi, đồng hồ
đo các loại
Đèn pha xe con
8512
20
10
Đèn pha xe tải loại
dưới 1 tấn
8512
20
99
Còi xe ôtô
8512
30
10
Loa ôtô
8518
21
Hoặc mã HS 851829
Tăng âm còi ú
8518
50
8
Hệ thống xử lý khí
thải ô tô
Ống xả
8708
92
20
9
Linh kiện nhựa cho
ô tô
Các sản phẩm bằng
nhựa
3917
29
00
Nội thất và ngoại
thất
10
Linh kiện cao su,
vật liệu giảm chấn
Ống dẫn bằng cao
su
4009
42
90
Miếng đệm
4016
93
20
Các sản phẩm khác
băng cao su
4016
99
14
Vải túi khí cho xe
ôtô
5911
90
90
11
Kính chắn gió, cần
gạt nước, ghế xe
Sản phẩm da dùng
cho xe ôtô
4205
0
40
Kính tôi nhiệt an
toàn
7007
Là loại kính cường
lực (chịu lực cao, độ bền va đập gấp 5-8 lần, độ bền sốc nhiệt gấp 3 lần so với
kính thường)
Kính chắn gió phía
trước, sau; Kính cửa cạnh
7007
QCVN 32:2011/BGTVT
Gương chiếu hậu
7009
Cần gạt nước cho
xe ôtô
8512
90
20
Bộ phận của dây
đai an toàn
8708
29
20
Vỏ ghế ô tô
9401
90
10
Tấm giữ ghế
9401
90
39
Bộ ghế
9401
20
Ghế hành khách
9401
20
10
Dùng cho xe có động
cơ
V. NGÀNH CƠ KHÍ CHẾ TẠO:
TT
Sản phẩm ưu
tiên phát triển
Sản phẩm trong
nước đã sản xuất được
Tên gọi
Mã HS
Mô tả
1
Linh kiện và phụ
tùng máy động lực, máy nông nghiệp, đóng tàu
Lốp xe nông nghiệp
4011
61
10
Lốp xe công nghiệp
4011
62
10
Lốp bánh đặc
4011
69
00
Săm xe công nghiệp
4013
90
99
Động cơ điện một
pha (không kín nước)
8501
10
Công suất đến 2,2
kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rô to ngắn mạch
Động cơ điện ba
pha (không kín nước)
8501
Công suất đến 1000
kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngấn mạch từ 750 vg/ph đến 3000 vg/ph
Phục vụ cho
đóng tàu:
Tấm tường
3925
90
00
BM25, BM50 (cấp chống
cháy B-15)
Tấm trần
3925
90
00
CC25, CC75 (cấp chống
cháy B-0; B-15)
Đệm chống va cho
tàu thuyền hoặc ụ tàu
4016
94
00
Xích neo tàu
7315
82
00
Có ngáng cấp 2 đường
kính từ 13 đến 36mm
Dây hàn
8311
Loại NAEH14 kích cỡ
f2,4; f3,2; f4,0 mm
Loại NA71T-1 kích
cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm
Loại NA71T-5 kích
cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm
Loại NA71T-G kích
cỡ f1,0; f1,2; f,6 mm
Loại NA70S kích cỡ
f0,8-f1,6 mm
Que hàn
8311
Loại NT6013,
NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 có các kích thước f2,5; f3,25; f4,0; f5,0-f5,4
mm
Nồi hơi tàu thủy
8402
12
Công suất hơi từ
0,5-35 tấn hơi/giờ
Động cơ diesel
8408
công suất đến 50
Hp
Hệ trục và chân vịt
tàu thủy
8410
90
00
Chân vịt đường
kính đến 2m
Cẩu trên tàu biển,
tàu sông
8426
11
00
Sức nâng đến 540 tấn
Cụm hộp số thủy
8483
40
20
Gắn động cơ diesen
đến 15CV
Ụ nổi
8905
90
10
Sức nâng đến
20.000 tấn
Vỏ xuồng hợp kim
nhôm
8906
Vỏ tàu sông biển
8906
đến 12.500 DWT
Vật liệu compozit
chất lượng cao
7019
90
90
Compozit được chế
tạo từ prepreg sợi thủy tinh loại E, ứng dụng trong công nghiệp làm tàu
2
Chi tiết máy: Bu
lông cường độ cao, ốc vít cường độ cao, ổ bi, bạc lót, bánh răng, van, khớp
các loại, vỏ máy, chi tiết đột dập, hộp biến tốc, xi lanh thủy lực
Vòng bi
8482
80
00
Vòng loại 24k và
30k
Bạc, găng đồng
7411
22
00
Đến Ø 1.500 mm
Van điện nhiệt độ
cao
8417
10
00
Thuộc máy chính lò
quay
Van tấm điện
8417
10
00
Thuộc máy chính lò
quay
Van các loại
8481
20
90
Van đồng
8481
30
20
Van một chiều
8481
30
20
Áp lực làm việc
max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
Van cửa đồng
8481
80
61
Áp lực làm việc
max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
Van bi đồng
8481
80
63
Áp lực làm việc
max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
Van bi liên hợp đồng
8481
80
63
Áp lực làm việc
max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
Van góc đồng
8481
80
63
Áp lực làm việc
max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
Van góc liên hợp đồng
8481
80
63
Áp lực làm việc
max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
Van một chiều, máy
bơm đường ống cút nối và các thiết bị phụ trợ của hệ thống cấp nước làm mát
cho các thiết bị của lò hơi
8481
80
99
Chi tiết van các
loại
8481
90
29
Các phụ kiện đầu nối,
khớp nối, khuỷu nối, loại có đường kính từ inches đến 36 inches
7307
22
Bằng thép
Các phụ kiện đầu nối,
khớp nối, khuỷu nối, loại có đường kính từ inches đến 36 inches
7307
92
Bằng thép
Thép chế tạo
Thép hợp kim khác
được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên
7225
30
90
Sản xuất từ 2016
Các dạng thanh và
que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều
7227
90
0
Sản xuất từ 2016
Thép hình có hợp
kim
7228
70
90
SS400, SS540 từ
L80 đến L130; Q235 từ C80 đến C180
Phụ lục 1 được xây dựng trên cơ sở các văn bản hiện
hành của các Bộ ngành chức năng quy định Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên phụ
liệu trong nước đã sản xuất được trước ngày 01 tháng 01 năm 2015. Khi có các
văn bản bổ sung của các Bộ, ngành, Bộ Công Thương sẽ xem xét bổ sung vào Phụ lục
này./.
Thông tư 19/2021/TT-BCT sửa đổi, bổ sung Thông tư 55/2015/TT-BCT quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 19/2021/TT-BCT ngày 23/11/2021 sửa đổi, bổ sung Thông tư 55/2015/TT-BCT quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
8.014
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng