|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 19/2014/TT-BNNPTNT sửa đổi 38/2013/TT-BNNPTNT Danh mục phân bón sản xuất kinh doanh
Số hiệu:
|
19/2014/TT-BNNPTNT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Lê Quốc Doanh
|
Ngày ban hành:
|
23/06/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Danh mục phân bón được kinh doanh từ 07/8/2014
Vừa qua, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Quyết định 3323/QĐ-BNN-PC để khôi phục hiệu lực của Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT kể từ 07/8/2014.Đồng thời Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT cũng bị sửa đổi bởi Thông tư 19/2014/TT-BNNPTNT . Theo đó, loại bỏ 107 loại phân bón; dạng lỏng của 02 loại phân bón lá, dạng bột của 03 loại phân bón lá ra khỏi danh mục phân bón phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng. Danh mục chi tiết các loại phân bón trên được quy định cụ thể tại Phụ lục I và II Thông tư 19. Ngoài ra, tên một số sản phẩm phân được cấp phép sử dụng cũng được thay đổi theo Phụ lục III. Thông tư 19/2014/TT-BNNPTNT cũng sẽ có hiệu lực từ 07/8/2014.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
19/2014/TT-BNNPTNT
|
Hà Nội, ngày 23
tháng 06 năm 2014
|
THÔNG
TƯ
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ SỐ 38/2013/TT-BNNPTNT NGÀY 9/8/2013 BAN HÀNH DANH MỤC BỔ
SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định 199/2013/NĐ-CP ngày
26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng
trọt;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 38/2013/TT-BNNPTNT
ngày 9/8/2013 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh
và sử dụng tại Việt Nam.
Điều 1. Đưa ra khỏi Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất,
kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam tại Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Thông tư
số 38/2013/TT-BNNPTNT ngày 9/8/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(sau đây gọi là Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT) bao gồm: 107 loại phân bón (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này);
dạng lỏng của 02 loại phân bón lá, dạng bột của
03 loại phân bón lá (Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư
này).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung tên sản phẩm; tổ chức, cá nhân đăng ký phân
bón tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 38/2013/TT-BNNPTNT , gồm 04 loại
phân bón (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông
tư này).
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 8 năm
2014.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ
Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 4;
- Lãnh đạo Bộ;
- VP Chính phủ;
- Công báo Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Tổng cục Hải quan; Bộ Tài chính;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ NN & PTNT;
- UBND tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Vụ Pháp chế - Bộ NN & PTNT;
- Lưu: VT, TT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
|
PHỤ
LỤC 1
DANH
MỤC PHÂN BÓN ĐƯA RA KHỎI THÔNG TƯ 38/2013/TT-BNNPTNT NGÀY 9/8/2013 CỦA BỘ TRƯỞNG
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2014/TT-BNNPTNT ngày 23 tháng 6 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. PHÂN HỮU CƠ
TT tại Thông tư
38/2013/TT-BNNPTNT
|
TT mới
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm lượng
đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân
đăng ký
|
Phụ lục 1-Phần
I-TT6
|
1
|
TNP-Đồng tiền vàng
06
|
%
|
HC: 25; Axit Humic: 5; Axit Fulvic: 1,5; N:
2,5; Azadirachitin: 2; Nicotoids: 2; Mg: 0,04; Độ ẩm: 25
|
CT TNHH SX TM Thuận
Nông Phát
|
ppm
|
Cu: 200; Zn: 200; Bo: 500; Fe: 200
|
Phụ lục 1-Phần
I-TT7
|
2
|
TNP-Đồng tiền vàng
08
|
%
|
HC: 25; Axit Humic: 6; Axit Fulvic: 2; N:
2,5; CaO: 2; S: 0,05; Mg: 0,04; Độ ẩm: 25
|
ppm
|
Cu: 200; Zn: 200; Bo: 500; Fe: 200
|
II. PHÂN HỮU CƠ
KHOÁNG
TT tại Thông tư
38/2013/TT-BNNPTNT
|
TT mới
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm lượng
đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân
đăng ký
|
Phụ lục 1- Phần
II-TT14
|
1
|
FOUNDAN AGRO NPK
12-3-3+OM+TE
|
%
|
HC: 19; N-P2O5-K2O:
12-3-3; Ca: 2,4; S: 7; Độ ẩm 16
|
CT TNHH Foundan
Agro
|
ppm
|
Fe: 2000; Zn: 35; Cu: 6
|
Phụ lục 1-Phần
II-TT27
|
2
|
Ích Nông IN2 4-2-2
|
%
|
HC: 18; N-P2O5-K2O:
4-2-2; Độ ẩm: 25
|
CT TNHH TMDV XNK Lộc
Vừng
|
ppm
|
Zn: 300; Fe: 200; B: 200
|
Phụ lục 1-Phần
II-TT39
|
3
|
Phú Hưng
|
%
|
HC: 16; N-P2O5-K2O:
3-2,5-2,5; Độ ẩm: 25
|
HKD CS Phân bón lá
Phú Hưng
|
Phụ lục 1-Phần
II-TT58
|
4
|
Bông Sen 1 (NPK)
|
%
|
HC: 19; N-P2O5-K2O:
6-4-4; Ca: 0,5; Mg: 0,5; S: 1; Độ ẩm: 25
|
CT TNHH TVĐT SX TM
DV Thuận Thảo Thiện
|
ppm
|
Fe: 50; Cu: 50; Zn: 30; Mn: 20; B: 20
|
|
pH: 5-7
|
Phụ lục 1 -Phần
II-TT59
|
5
|
Bông Sen 2
|
%
|
HC: 19; N-P2O5-K2O:
7-1-3; Ca: 0,5; Mg: 0,5; S: 1; Độ ẩm: 25
|
ppm
|
Fe: 50; Cu: 50; Zn: 30; Mn: 20; B: 20
|
|
pH: 5-7
|
Phụ lục 1-Phần
II-TT60
|
6
|
Bông Sen 4
|
%
|
HC: 19; N-P2O5-K2O:
2-3-7; Ca: 0,5; Mg: 0,5; S: 1; Độ ẩm: 25
|
ppm
|
Fe: 50; Cu: 50; Zn: 30; Mn: 20; B: 20
|
|
pH: 5-7
|
Phụ lục 1-Phần
II-TT61
|
7
|
Bông Sen 5
|
%
|
HC: 19; N-P2O5-K2O:
2-4-2; Ca: 0,5; Mg: 0,5; S: 1; Độ ẩm: 25
|
ppm
|
Fe: 50; Cu: 50; Zn: 30; Mn: 20; B: 20
|
|
pH: 5-7
|
Phụ lục 1-Phần
II-TT70
|
8
|
VT-GROW cho cây ngắn
ngày
|
|
HC: 20; Axit Humic: 15; Axit Fulvic: 5; N-P2O5-K2O:
1-2-5; SiO2: 1; Ca: 5; Zn: 0,05; Cu: 0,05; B: 0,03; Fe: 0,025; Mn:
0,025; Mg: 0,05; Độ ẩm: 25
|
CT TNHH SX&TM
Việt Trung
|
ppm
|
a-NAA:
50
|
|
pH: 7,6
|
III. PHÂN HỮU CƠ SINH
HỌC
TT tại Thông tư
38/2013/TT-BNNPTNT
|
TT mới
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm lượng
các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân
đăng ký
|
Phụ lục 1-Phần
III-TT1
|
1
|
AMI-AMI-a
|
%
|
HC: 23 (Axit Humic: 0,5); N-P2O5-K2O:
4-2-2; Axit Amin (Alanine; Axit Glutamic; Lysine; Threonine): 2,5
|
CT Ajinomoto Việt
Nam
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,25
|
Phụ lục 1-Phần
III-TT8
|
2
|
BM-HUMIC
|
%
|
HC: 22; Axit Humic: 10; N-P2O5-K2O:
2,5-1-2; Ca: 0,1; S: 0,1; Mg: 0,05; Độ ẩm: 20
|
CT TNHH DV NC SX
GCT Bình Minh
|
ppm
|
Cu: 500
|
|
pH: 5-7
|
Phụ lục 1-Phần
III-TT10
|
3
|
Alaska 5-1-1
|
%
|
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O:
5-1-1; Độ ẩm: 25
|
CT TNHH Đạt Nông
[NK từ Hoa Kỳ]
|
ppm
|
Ca: 200; S: 100; Mg: 100; Fe: 100; Mn: 100;
Zn: 100; Cu: 100
|
Phụ lục 1- Phần
III-TT11
|
4
|
Điền
Trang-Trimix-Super cho cây ngắn ngày
|
%
|
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; Độ ẩm: 25
|
CT TNHH Điền Trang
|
Phụ lục 1-Phần III-TT14
|
5
|
Bông Lúa Vàng NPK:
2,5-1-1-23HC
|
%
|
HC: 23; N-P2O5-K2O:
2,5-1-1; Độ ẩm: 25
|
CT CP VSMTĐT Hà Nội
|
Phụ lục 1-Phần
III-TT18
|
6
|
Phú Nông 2-1-1
|
%
|
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O:
2-1-1; Độ ẩm: 25
|
DN TN TM DV Xây Dựng
Huỳnh Ngân
|
|
pH: 5,5-7
|
Phụ lục 1-Phần
III-TT19
|
7
|
HTC 18
|
%
|
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O:
2,5-3-1; Độ ẩm: 25
|
CT CP KT và DV TMPT
HTC COM
|
Phụ lục 1-Phần
III-TT24
|
8
|
Ích Nông IN1
3-1,5-1,5
|
%
|
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O:
3-1,5-1,5; CaO: 4; MgO: 2,5; Độ ẩm: 25
|
CT TNHH TMDV XNK Lộc
Vừng
|
ppm
|
Zn: 300; Fe: 200; B: 200
|
Phụ lục 1-Phần
III-TT33
|
9
|
Bioted-PB 4-3-2
|
%
|
HC: 45; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O:
4-3-2; Ca: 4,5; Mn: 0,02; Mg: 0,3; Cu: 0,02; S: 0,3; B: 0,2; Fe: 0,16; Zn:
0,004; Mo: 0,003; Độ ẩm: 25
|
CT TNHH PTKT Vĩnh
Long
|
|
pH: 5-7
|
Phụ lục 1- Phần
III-TT34
|
10
|
Wokozim
|
%
|
HC: 25,6; N-P2O5-K2O:
7-0,05-1; Axit amin (Proline; Alanine; Glycine): 2
|
CT CP CN TCSH Vĩnh
Thịnh [NK từ Ấn Độ]
|
ppm
|
Fe: 900; Cu: 500; Zn: 1.800; Mn: 2.100
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,01
|
Phụ lục 2- Phần
III-TT5
|
11
|
Con Sóc (DSM) 4-2-2
|
%
|
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O:
4-2-2; Ca: 0,05; Mg: 0,012; Fe: 0,01; Độ ẩm: 20
|
CT TNHH Dòng Sông Mới
|
|
pH: 5-7
|
Phụ lục 2- Phần
III-TT7
|
12
|
Nam Việt NV2: 3-2-2
(Navi-Bio Organic)
|
%
|
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O:
3-2-2; CaO: 4; MgO: 1,5; Độ ẩm: 20
|
CT TNHH SX & TM
Nam Việt; CT TNHH SX & TM Nam Việt Ninh Thuận
|
ppm
|
Zn: 300; Fe: 200; B: 200
|
|
pH: 6,5
|
IV. PHÂN HỮU CƠ VI
SINH
TT tại Thông tư
38/2013/TT-BNNPTNT
|
TT mới
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm lượng
các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân
đăng ký
|
Phụ lục 1-Phần
IV-TT17
|
1
|
Điền Trang-Tricho
mix- N cho cây ngắn ngày
|
%
|
HC: 15; Độ ẩm: 30
|
CT TNHH Điền Trang
|
Cfu/g
|
Trichoderma spp; Azotobacter: 1x106
mỗi loại
|
Phụ lục 1-Phần
IV-TT18
|
2
|
Điền Trang-Tricho
mix-P cho cây ngắn ngày
|
%
|
HC: 15; Độ ẩm: 30
|
Cfu/g
|
Trichoderma spp; Bacillus subtillis: 1x106
mỗi loại
|
Phụ lục 1-Phần
IV-TT19
|
3
|
Điền Trang-NEEM cho
cây ngắn ngày
|
%
|
HC: 15; Độ ẩm: 30
|
Cfu/g
|
Trichoderma spp: 1x106
mỗi loại
|
Phụ lục 1-Phần
IV-TT32
|
4
|
Fitohoocmon 34
|
%
|
HC: 15; Axit Humic: 0,5; Độ ẩm: 30
|
CT CP PB
Fitohoocmon
|
Cfu/g
|
Pseudomonas.sp; Mucor; Bacillus.sp: 1 x 106
mỗi loại
|
Phụ lục 1-Phần
IV-TT50
|
5
|
HN 2000
(BIO-HN2000)
|
%
|
HC: 23; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O:
3-1-1; CaO: 1,5; MgO: 1,2; S: 1; Độ ẩm: 28
|
Liên hiệp
KH-SXCNHH, Viện Hóa học Các hợp chất TN, Viện KH&CN Việt Nam
|
ppm
|
Cu: 70; Zn: 500; Mo: 10; Co: 1; Fe: 1000;
Zn: 26; B: 1; Na: 15
|
Cfu/g
|
Azotobacter chrocccum; Bacillus subtillis;
Trichoderma spp:
1x106 mỗi loại
|
Phụ lục 1-Phần
IV-TT67
|
6
|
Ích Nông IN3 2-1-1
|
%
|
HC: 20; N-P2O5-K2O:
2-1-1; Độ ẩm: 28
|
CT TNHH TMDV XNK Lộc
Vừng
|
ppm
|
Zn: 200; B: 200
|
Cfu/g
|
Trichoderma sp : 1x106
|
Phụ lục 1-Phần
IV-TT89
|
7
|
TNP-Đồng Tiền Vàng
02 2-2-1+TE
|
%
|
HC: 15; Axit Humic: 2; Axit Fulvic: 0,5;
N-P2O5-K2O: 2-2-1; Mg: 0,04; Độ ẩm: 30
|
CT TNHH SX TM Thuận
Nông Phát
|
Cfu/g
|
Trichoderma.sp: 1x106
|
ppm
|
Cu: 200; Zn: 200; Bo: 500; Fe: 200
|
Phụ lục 1-Phần
IV-TT90
|
8
|
TNP-Đồng tiền vàng
03 1-3-1+TE
|
%
|
HC: 15; Axit Humic: 2; Axit Fulvic: 0,5;
N-P2O5-K2O: 1-3-1; Mg: 0,04; Độ ẩm: 30
|
Cfu/g
|
Bacilus.sp; Trichoderma.sp: 1x106
mỗi loại
|
ppm
|
Cu: 200; Zn: 200; Bo: 500; Fe: 200
|
Phụ lục 1 - Phần
IV-TT91
|
9
|
TNP-Đồng tiền vàng
04 1-1-1+TE
|
%
|
HC: 20; Axit Humic: 3; Axit Fulvic: 0,5;
N-P2O5-K2O: 1-1-1; Mg: 0,04; Độ ẩm: 30
|
Cfu/g
|
Streptomyces.sp; Bacilus.sp; Trichoderma.sp: 1 x 106
mỗi loại
|
ppm
|
Cu: 200; Zn: 200; Bo: 500; Fe: 200
|
Phụ lục 1-Phần
IV-TT92
|
10
|
TNP-Đồng tiền vàng
11
|
%
|
HC: 25; P2O5-K2O:
4-1; CaO: 5; SiO2: 5; MgO: 2; S: 1; Độ ẩm: 25
|
Cfu/g
|
Trichoderma.sp: 1 x 106
|
ppm
|
Cu: 200; Zn: 200; Bo: 200; Fe: 200
|
Phụ lục 1-Phần
IV-TT104
|
11
|
VK.A.Trichoderma
+TE
|
%
|
HC: 18; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O:
2,5-3-1,5; CaO: 4; MgO: 0,3; S: 1; Độ ẩm: 30
|
CT TNHH SX&TM
Viễn Khang
|
ppm
|
Zn: 50; Mn: 40; B: 120; Fe: 2000
|
Cfu/g
|
Trichoderma sp: 1 x 107
|
Phụ lục 1-Phần
IV-TT105
|
12
|
VK.16 NPK +TE
|
%
|
HC: 15; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O:
6-5-5; CaO: 1; MgO: 0,03; S: 0,04; Độ ẩm: 30
|
ppm
|
Mn: 20; B: 120; Fe: 1000
|
Cfu/g
|
Trichoderma sp: 1 x 106
|
Phụ lục 1-Phần
IV-TT106
|
13
|
VK.3+TE
|
%
|
HC: 18; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O:
5-0,5-0,5; CaO: 4; MgO: 0,06; S: 0,08; Độ ẩm: 30
|
ppm
|
Mn: 40; B: 120; Fe: 2000
|
Cfu/g
|
Trichoderma sp: 1 x 106
|
Phụ lục 1-Phần
IV-TT107
|
14
|
VK.A.7 Trichoderma
+TE
|
%
|
HC: 18; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O:
1,2-0,5-0,5; CaO: 2; SiO2: 4; MgO: 0,06; S: 0,08; Độ ẩm: 30
|
ppm
|
Mn: 40; B: 120; Fe: 2000
|
Cfu/g
|
Trichoderma sp: 1 x 107
|
Phụ lục 1-Phần
IV-TT108
|
15
|
VK.A.8 Trichoderma
+TE
|
%
|
HC: 18; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O:
1,2-4-1; CaO: 4; Độ ẩm: 30
|
ppm
|
Zn: 50; B: 120
|
Cfu/g
|
Trichoderma sp: 1 x 106
|
Phụ lục 2- Phần
II-TT6
|
16
|
Nam Việt NV1: 2-1-1
(Navi-Bionavi3)
|
%
|
HC: 23; N-P2O5-K2O:
2-1-1; Độ ẩm: 30
|
CT TNHH SX & TM
Nam Việt; CT TNHH SX & TM Nam Việt Ninh Thuận
|
ppm
|
B: 200
|
Cfu/g
|
Aspergillus sp.; Trichoderma spp: 1x106 mỗi
loại
|
Phụ lục 2- Phần
II-TT10
|
17
|
ANFA-07
|
%
|
HC: 16; N-P2O5-K2O:
3-3-1; B: 0,01; Zn: 0,01; Mn: 0,03; Độ ẩm: 29
|
CT CP QT Anfaco
|
Cfu/g
|
Trichoderma sp: 1x106
|
Phụ lục 2- Phần
II-TT11
|
18
|
ANFA-10
|
%
|
HC: 18; Axit Humic: 0,1; N-P2O5-K2O:
2-1-1; Mg: 0,1; S: 0,15; Cu: 0,1; Zn: 0,2; Ca: 0,2; Fe: 0,1; B: 0,1; Độ ẩm:
30
|
CT CP QT Anfaco
|
Cfu/g
|
Baccilus sp: 1x106
|
|
pH: 5,5-6,5
|
Phụ lục 2- Phần
II-TT12
|
19
|
HAC 1-1,5
|
%
|
HC: 15; N-P2O5:
1-1,5; Ca: 0,02; Mg: 0,005; Độ ẩm: 30
|
CT CP XNK Nông dược
Hoàn Ân
|
ppm
|
Axit Humic: 500; Fe: 50; Mn: 70; Cu: 30; B:
20
|
Cfu/g
|
Nitrobacter spp; Bacillus sp; Trichoderma
sp: 1x106
mỗi loại
|
Phụ lục 2- Phần
II-TT13
|
20
|
ANFA 3-1-0,5
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
3-1-0,5; Mg: 0,015; Ca: 0,02; S: 0,002; Độ ẩm: 30
|
CT CP QT Anfaco
|
ppm
|
Axit Humic: 300; Fe: 100; Mn: 70; Cu: 200;
B: 50; Zn: 200
|
Cfu/g
|
Nitrobacter spp; Bacillus sp; Trichoderma
sp:
1x106 mỗi loại
|
Phụ lục 2- Phần
II-TT17
|
21
|
Biovina (TrichoBio)
|
%
|
HC: 20; N: 2; Độ ẩm: 30
|
CT TNHH BIOVINA
|
Cfu/g
|
Trichoderma sp: 2,5 x 106;
Streptomyces sp: 1,9 x 106
|
Phụ lục 2- Phần
II-TT25
|
22
|
Phú Nông HN
|
%
|
HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O:
0,6-0,4-0,4; Độ ẩm: 30
|
DN TN TM-DV XD Huỳnh
Ngân
|
ppm
|
Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3
|
Cfu/g
|
Azotobacter; Trichoderma; Bacillus Polymixa: 1x106
mỗi loại
|
Phụ lục 2- Phần
II-TT26
|
23
|
Đất Xanh
|
%
|
HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O:
0,5-3-0,5; Độ ẩm: 30
|
CT CP SX TM Đất
Xanh
|
ppm
|
Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3
|
Cfu/g
|
Azotobacter; Trichoderma; Bacillus Polymixa: 1 x 106
mỗi loại
|
Phụ lục 2- Phần
II-TT37
|
24
|
EMZ-USA
|
%
|
HC: 15
|
CT CP ĐTPT CNM
ALATCA; CT TNHH GNVT Bình Minh; CT CP Thiên Hà [NK từ Hoa Kỳ]
|
Cfu/ml
|
Aerobic Bacter; Anaerobic Bacter: 5x107
mỗi loại; Azotobacter, Clostridium, Bacillus, Micrococcus, Nitrosomonas,
Pseudomonas, Rhizobium, Streptomyces: 5x106 mỗi loại.
|
|
pH: 6; Tỷ trọng: 1,05-1
|
V. PHÂN VI SINH VẬT
TT tại Thông tư
38/2013/TT-BNNPTNT
|
TT mới
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm lượng
các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân
đăng ký
|
Phụ lục 1-Phần
V-TT1
|
1
|
BIO Trichoderma,
cho ngô
|
%
|
Độ ẩm: 30
|
CT TNHH Agri Hitech
|
Cfu/g
|
Trichoderma sp: 1,2 x 109
|
Phụ lục 1-Phần
V-TT19
|
2
|
SINH HÓA (TRACATU) Chuyên rau
|
Cfu/g
|
Bacillus subtilis: 1,5 x 108; Aspergillus
niger: 1,3 x 106
|
CT CP Sinh Hóa Nam Định
|
%
|
Độ ẩm: 40
|
VI. PHÂN BÓN LÁ
TT tại Thông tư
38/2013/TT-BNNPTNT
|
TT mới
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm lượng
các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân
đăng ký
|
Phụ lục 1- Phần
VI-TT18
|
1
|
AC-HB101
|
%
|
K2O: 7,5; Mg: 2,9; Ca: 5,8; Na:
5,6; Fe: 0,43; Độ ẩm: 5
|
CT TNHH Hóa sinh Á Châu
|
Phụ lục 1- Phần
VI-TT40
|
2
|
AUMY-No1 (MICROTOP)
cho cây ngắn ngày
|
%
|
ZnO: 4; B2O3: 4; N-K2O:
4-4
|
CT TNHH MTV HC QT
Âu Mỹ
|
ppm
|
NAA: 400
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,2
|
Phụ lục 1-Phần
VI-TT41
|
3
|
AUMY 11-8-6
(BAYFOLIAR) cho cây ngắn ngày
|
%
|
N-P2O5-K2O:
11-8-6
|
ppm
|
B2O3 400; ZnO: 100;
NAA: 400
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,2
|
Phụ lục 1 - Phần
VI-TT42
|
4
|
AUMY-HQ101 cho cây
ngắn ngày
|
%
|
N-P2O5-K2O:
3-3-3
|
ppm
|
B2O3: 400; NAA: 100
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,2
|
Phụ lục 1-Phần
VI-TT43
|
5
|
AUMY-LÂN ĐỎ (Multi
Phos Mag) cho cây ngắn ngày
|
g/lít
|
P2O5-K2O:
450-75; MgO: 100
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,5
|
Phụ lục 1-Phần
VI-TT75
|
6
|
Kali Photpho Ban
Mai
|
%
|
P2O5-K2O:
5-52; MgO: 0,5; Độ ẩm: 1,5
|
CT CP TM & SX
Ban Mai
|
ppm
|
Cu: 500; Zn: 500; Bo: 500; Mn: 200
|
Phụ lục 1-Phần
VI-TT76
|
7
|
HC Ban Mai (BM 5B)
|
%
|
HC: 35; N-P2O5-K2O:
4-4-5; MgO: 0,3; Ca: 10
|
ppm
|
Cu: 500; Zn: 500; Bo: 500; Mn: 200
|
|
pH: 5; Tỷ trọng: 1,25
|
Phụ lục 1-Phần
VI-TT101
|
8
|
BM-MÙA VÀNG 1 (BEST
K.HUMATE)
|
%
|
HC: 70 (Axit Humic: 40); N-P2O5-K2O:
3-3-3; Ca: 0,1; S: 2,5; Mg: 0,05; SiO2: 0,05; Độ ẩm: 8
|
CT TNHH DV NC SX
GCT Bình Minh
|
ppm
|
Cu: 500; Bo: 500; Zn: 500
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2
|
Phụ lục 1-Phần
VI-TT136
|
9
|
DH 01 (BONJOUR)
|
%
|
N-P2O5-K2O:
2-4-3
|
CT TNHH SX DV TM Đặng
Huỳnh
|
ppm
|
Ca: 750; Zn: 250; Uniconazole: 1000; a-NAA: 250
|
|
pH: 5,5-7; Tỷ trọng: 1,1 - 1,2
|
Phụ lục 1- Phần
VI-TT169
|
10
|
Gold Star 01
|
%
|
N-P2O5-K2O:
15-30-15; MgO: 1; Độ ẩm: 10
|
CT TNHH TM GOLD
STAR
|
ppm
|
a-NAA:
2500; GA3: 2000; Cu: 1000; Zn: 1000
|
|
pH: 5-6
|
Phụ lục 1-Phần
VI-TT170
|
11
|
Gold GSA 1
|
%
|
N-P2O5-K2O:
2-2-2; MgO: 0,2
|
ppm
|
GA3: 4000; B: 2000; Vitamin B1:
200
|
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,12
|
Phụ lục 1-Phần
VI-TT171
|
12
|
Gold GSA 2
|
%
|
N-P2O5-K2O:
5-5-30; MgO: 0,5; Độ ẩm: 10
|
ppm
|
a-NAA:
2000; GA3: 2000; B: 2000
|
|
pH: 5-6
|
Phụ lục 1-Phần
VI-TT172
|
13
|
Gold GSA 3 (GA3+
NAA)
|
%
|
N-P2O5-K2O:
1-2-3; CaO: 0,1; Độ ẩm: 10
|
ppm
|
Cytokinin: 100; a-NAA: 200; GA3: 2000; B: 1000
|
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,15
|
Phụ lục 1-Phần
VI-TT173
|
14
|
KTP P40+NAA+GA3
|
%
|
P2O5: 40
|
CT TNHH TM GOLD
STAR
|
ppm
|
a-NAA:
3000; GA3: 1000
|
|
pH: 4-6; Tỷ trọng: 1,14
|
Phụ lục 1- Phần
VI-TT245
|
15
|
BIO-PLANT
|
Cfu/ml
|
Bacillus, Clostridium, Stromyes,
Achoromobacter, aerobacter, Nitrobacter, Nitrosomonas, Pseudomonas;
Aspegillus, Fusarium, Polyporus, Rhizopus: 109 mỗi loại
|
CT TNHH SPSH
H&H [NK từ Thái Lan]
|
|
pH: 4,5; tỷ trọng: 1,015 - 1,1
|
Phụ lục 1- Phần
VI-TT246
|
16
|
PRO-PLANT
|
%
|
N-P2O5-K2O:
5,4-0,9-1,2; CaO: 2,5; MgO: 0,1; S: 0,3; Cl: 11,4
|
ppm
|
Mn: 200; B: 6000; Zn: 34,8; Fe: 181,2; Cu:
2,2
|
|
pH: 4,9; tỷ trọng: 1,015 -1,1
|
Phụ lục 1- Phần
VI-TT249
|
17
|
BIOMASS- Phú Gia
|
%
|
Axit Humic: 25; K2O: 2; NAA:
0,4; Độ ẩm: 9
|
CT CP Hóc Môn
|
Phụ lục 1- Phần
VI-TT287
|
18
|
Ích Nông IN4
6/2/2004
|
%
|
HC: 6; N-P2O5-K2O:
6-2-4; MgO: 0,03; Axit amin (Alanine, Histidine, Valine, Leucine,
Aspartic): 6
|
CT TNHH TMDV XNK Lộc
Vừng
|
ppm
|
Zn: 300; Mo: 50; Fe: 200; Mn: 200; NAA:
300; GA3: 50
|
|
pH: 5-5,5; Tỷ trọng: 1,25
|
Phụ lục 1- Phần
VI-TT301
|
19
|
Nam Nông Phát
|
%
|
N-P2O5-K2O:
10,0-8,0-2,0
|
CT TNHH Nam Nông
Phát
|
ppm
|
Zn: 0,3; B: 5,9; Mn: 0,13; Cu: 0,42
|
g/l
|
Axit Amin (Lysine; Aspartic;
Cystine; Glycine):
17,3
|
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,15
|
Phụ lục 1-Phần
VI-TT318
|
20
|
NITEX 30-10-10+TE
|
%
|
N-P2O5-K2O:
30-10-10; Độ ẩm: 15
|
CT CP NICOTEX
|
ppm
|
Cu: 50; Zn: 100; Bo: 200; Fe: 100
|
Phụ lục 1-Phần
VI-TT319
|
21
|
NITEX 10-40-10+TE
|
%
|
N-P2O5-K2O:
10-40-10; Độ ẩm: 15
|
ppm
|
Cu: 50; Zn: 100; Bo: 200; Fe: 100
|
Phụ lục 1- Phần
VI-TT320
|
22
|
NITEX 10-10-40+TE
|
%
|
N-P2O5-K2O:
10-10-40; Độ ẩm: 15
|
ppm
|
Cu: 50; Zn: 100; Bo: 200; Fe: 100
|
Phụ lục 1-Phần
VI-TT321
|
23
|
NITEX 7-5-44+TE
|
%
|
N-P2O5-K2O:
7-5-44; Độ ẩm: 15
|
ppm
|
Cu: 50; Zn: 100; Bo: 200; Fe: 100
|
Phụ lục 1 - Phần
VI-TT322
|
24
|
NITEX 16-16-8+TE
|
%
|
N-P2O5-K2O:
16-16-8
|
ppm
|
Cu: 50; Zn: 100; Bo: 200; Fe: 100
|
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,2
|
Phụ lục 1-Phần
VI-TT323
|
25
|
NITEX-Bo
|
%
|
N-P2O5-K2O:
5-4-2; Độ ẩm: 15
|
ppm
|
B: 80.000
|
Phụ lục 1-Phần
VI-TT324
|
26
|
NITEX-Zn
|
%
|
N-K2O: 3-3; Độ ẩm: 15
|
ppm
|
Zn: 80.000
|
Phụ lục 1-Phần
VI-TT325
|
27
|
NITEX - CanxiBo
|
%
|
N-P2O5-K2O:
1-1-1; CaO: 12
|
ppm
|
Cu: 50; Zn: 100; Bo: 400; Fe: 100
|
|
pH: 6; Tỷ trọng: 1,2
|
Phụ lục 1 - Phần
VI-TT370
|
28
|
Phú Hưng Lá Bồ Đề
(Aminomix 16.8.8)
|
%
|
N-P2O5-K2O:
16-8-8
|
HKD CS PBL Phú Hưng
|
ppm
|
B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32;
Fe: 44; Mg: 16
|
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,28-1,4
|
Phụ lục 1-Phần
VI-TT371
|
29
|
Phú Hưng Lá Bồ Đề
(Aminomix 8.10.8)
|
%
|
N-P2O5-K2O:
8-10-8
|
ppm
|
B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32;
Fe: 44; Mg: 16
|
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,28-1,4
|
Phụ lục 1-Phần
VI-TT372
|
30
|
Phú Hưng Lá Bồ Đề
(GF 99)
|
%
|
N-K2O: 12- 45; Độ ẩm: 2
|
ppm
|
B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32;
Fe: 44; Mg: 16
|
Phụ lục 1-Phần
VI-TT373
|
31
|
Phú Hưng Lá Bồ Đề
(Pronic 4)
|
%
|
K2O: 5; Ca: 4; B: 0,4; Mo: 0,02;
Mn: 0,5; Cu: 0,01; Zn: 0,2; Fe: 0,8; Mg: 3,5; Độ ẩm: 5
|
Phụ lục 1-Phần
VI-TT374
|
32
|
Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort
4.8.8)
|
%
|
N-P2O5-K2O:
4-8-8; Độ ẩm: 30
|
ppm
|
B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32;
Fe: 44; Mg: 16
|
Phụ lục 1- Phần
VI-TT375
|
33
|
Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort
7.7.7)
|
%
|
N-P2O5-K2O:
7-7-7; Độ ẩm: 30
|
ppm
|
B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32;
Fe: 44; Mg: 16
|
Phụ lục 1-Phần
VI-TT376
|
34
|
Phú Hưng Lá Bồ Đề
(Miracle fort 8.8.6)
|
%
|
N-P2O5-K2O:
8-8-6
|
ppm
|
B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32;
Fe: 44; Mg: 16
|
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,17-1,29
|
Phụ lục 1 - Phần
VI-TT377
|
35
|
Phú Hưng Lá Bồ Đề
(Miracle fort 10.20.10)
|
%
|
N-P2O5-K2O:
10-20-10
|
ppm
|
B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32;
Fe: 44; Mg: 16
|
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,28-1,4
|
Phụ lục 1 - Phần
VI-TT378
|
36
|
Phú Hưng Lá Bồ Đề
(Miracle fort 14.8.6)
|
%
|
N-P2O5-K2O:
14-8-6
|
ppm
|
B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32;
Fe: 44; Mg: 16
|
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,21-1,33
|
Phụ lục 1- Phần
VI-TT379
|
37
|
Phú Hưng Lá Bồ Đề
(Miracle fort 16.6.2)
|
%
|
N-P2O5-K2O:
16-6-2
|
ppm
|
B: 1300; Mo: 100; Mo: 58; Cu: 42; Zn: 32;
Fe: 44; Mg: 16
|
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,14-1,26
|
Phụ lục 1-Phần
VI-TT380
|
38
|
Phú Hưng Lá Bồ Đề
(Miracle fort 16.16.8)
|
%
|
N-P2O5-K2O:
16-16-8
|
ppm
|
B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32;
Fe: 44; Mg: 16
|
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,28-1,4
|
Phụ lục 1- Phần
VI-TT381
|
39
|
Phú Hưng Lá Bồ Đề
(Miracle fort 15.30.15)
|
%
|
N-P2O5-K2O:
15-30-15; Độ ẩm: 2
|
ppm
|
B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32;
Fe: 44; Mg: 16
|
Phụ lục 1-Phần
VI-TT382
|
40
|
Phú Hưng Lá Bồ Đề
(Miracle fort 5.8.8)
|
%
|
N-P2O5-K2O:
5-8-8
|
ppm
|
B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32;
Fe: 44; Mg: 16
|
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,28-1,4
|
Phụ lục 1-Phần
VI-TT383
|
41
|
Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort
15.10.15)
|
%
|
N-P2O5-K2O:
15-10-15; Độ ẩm: 2
|
ppm
|
B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32;
Fe: 44; Mg: 16
|
Phụ lục 1-Phần
VI-TT396
|
42
|
FUTONONG
|
%
|
HC: 24,8; Axit Aspartic: 0,04; Axit
Glutamic: 0,08; Serine: 0,03; Glycine: 0,01; Histidine: 0,02; Aginine: 0,16;
Alanine: 0,13; Tyrosine: 0,03; Valine: 0,11; Methionine: 0,01; Isoleucine:
0,08; Leucine: 0,13; Phenylalanine: 0,07; Lysine: 0,04
|
CT TNHH TMDV XNK
Phước Tâm
|
ppm
|
Ca: 230; Mg: 660; Mn: 13,3; Cu: 2,8
|
|
pH: 3,6-4; Tỷ trọng: 1,3
|
Phụ lục 1-Phần
VI-TT463
|
43
|
Tứ Quý-CanxiBo
|
%
|
N: 2; CaO: 8
|
CT TNHH SX-TM Tứ
Quý
|
ppm
|
B2O3: 250000
|
|
pH: 5,5-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,30
|
Phụ lục 1-Phần
VI-TT477
|
44
|
VT-TEPRO cho cây ngắn
ngày
|
%
|
N-P2O5-K2O:
3,5-1-2,5; a-NAA: 0,35
|
CT TNHH SX&TM
Việt Trung
|
ppm
|
Fe: 300; Mo: 200; Mn: 250; B: 100; Mg: 60;
Zn: 50
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,05
|
Phụ lục 2-Phần
VI-TT7
|
45
|
OMIX - 02
|
%
|
Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O:
3-2-8
|
CT TNHH Thảo Nông
|
ppm
|
Mg: 250; B: 500; Mo: 10; Zn: 200; Mn: 300
|
|
pH: 6,5-8; Tỷ trọng: 1,08-1,12
|
Phụ lục 2-Phần
VT-TT41
|
46
|
Nam Việt NV4: 8-2-5
(Navi-Growth)
|
%
|
N-P2O5-K2O:
8-2-5; MgO: 0,05; Protein thủy phân: 3
|
CT TNHH SX & TM
Nam Việt; CT TNHH SX & TM Nam Việt Ninh Thuận
|
ppm
|
Zn: 300; Mn: 200; B: 200; a-NAA: 300; GA3: 300
|
|
pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15
|
Phụ lục 2- Phần
VI-TT47
|
47
|
Hữu cơ AGRO POWER
|
%
|
HC: 90 (Axit Humic: 5); N-P2O5-K2O:
3-1-2
|
CT TNHH MTV Sakura
Eco Tech [NK từ Nhật Bản]
|
|
pH: 7; Tỷ trọng: 1,2
|
Phụ lục 2- Phần
VI-TT50
|
48
|
THC. B.O.KIN cho
cây ngắn ngày
|
%
|
HC: 25,8; Axit Humic: 22; Axit Fulvic: 2;
N-P2O5-K2O: 0,13-0,18-7,2; Ca: 0,03; S: 0,1;
Si: 0,15; Độ ẩm: 12
|
CT TNHH TM DV Tấn
Hưng
|
ppm
|
Mn: 300; Fe: 1500; Cu: 7,3; B: 34,6; Zn:
6,2; Co: 2,7
|
Phụ lục 2-Phần
VI-TT72
|
49
|
Humic-ANFA
|
%
|
Axit Humic: 55; Axit Fulvic: 20; K2O:
10; Mg: 0,05; S: 0,03; Ca: 0,05; Độ ẩm: 10
|
CT CP QT Anfaco
|
ppm
|
Zn: 400; Fe: 400; Cu: 150; Mn: 400; B: 500;
Mo: 50; a-NAA: 200
|
Phụ lục 2-Phần
VI-TT82
|
50
|
Biovina 1 (AmiBio)
|
%
|
N-P2O5-K2O:
1,7-0,2-1,6; Axit amin (Alanine; Glycine; Valine; Leucine; Isoleucine;
Threonine; Serine; Proline; Axít Aspatic; Methionine; Axít Glutamic;
Phenylalanine; Lysine; Histidine; Tyrosine): 6,2
|
CT TNHH BIOVINA
|
pH: 6,0-7,5; Tỷ trọng: 1,1-1,2
|
Phụ lục 2-Phần
VI-TT121
|
51
|
SUMA GROW (Suma
Grow insideTM; Tall Harvest Suma Grow InsideTM)
|
%
|
HC: 20
|
Phạm Thị Thu Hồng
[NK từ Hoa Kỳ]
|
mg/lít
|
N-P2O5-K2O:
673-7,932-10800; Ca: 228; Mg: 33,3; S: 3630; Cu: 0,394; Fe: 103; Mn: 2,45;
Na: 157; Zn: 7,59; B: 2,3
|
Cfu/g
|
Baccillus sp, Trichoderma sp; Pseudomonas
sp; Azotobacter sp; Metarhizium sp: 2x1012 mỗi loại
|
|
pH: 4-4,5; Tỷ trọng: 1,07
|
Phụ lục 2-Phần
VI-TT122
|
52
|
Đồng Xanh (Green
Field) 6-Amino cho cây ngắn ngày
|
%
|
N-P2O5-K2O:
2-5-5; Mg: 0,04; Amino Axit (Glycine, Glutamic axit, Tyrosine, Methionine,
Arginine): 3
|
CT TNHH MTV
SXTMDVXNK Cánh Đồng Xanh
|
ppm
|
Fe: 100; Zn: 300; B: 500
|
|
pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,13
|
Phụ lục 2-Phần
VI-TT124
|
53
|
BoTam Nông
|
%
|
N: 5; Axit Amin (Proline; Phenyl
alanine; Asparagine): 9
|
CT TNHH Tam Nông
|
ppm
|
B: 45000
|
|
pH: 7,3; Tỷ trọng: 1,2
|
Phụ lục 2-Phần
VI-TT125
|
54
|
Canxi Tam Nông
|
%
|
N: 5; CaO: 9; MgO: 6
|
ppm
|
Fe: 200; Zn: 300; Cu: 200; B: 300; Mn: 200;
Mo: 10
|
|
pH: 7,2; Tỷ trọng: 1,4
|
Phụ lục 2-Phần
VI-TT126
|
55
|
Tam Nông Sáp Vàng
|
%
|
Axit Miristic [CH3(CH2)12COOH]:
9; Miristat Kali [CH3(CH2)12COOK]: 29 (K2O:
1.9)
|
pH: 7,2; Tỷ trọng: 1,05
|
Phụ lục 2- Phần
VI-TT127
|
56
|
Tam Nông Đồng Xanh
|
%
|
N: 2; Axit Amin (Proline; Phenyl alanine): 3,5
|
ppm
|
Cu: 45000
|
|
pH: 6,8; Tỷ trọng: 1,2
|
Phụ lục 2- Phần
VI-TT128
|
57
|
Tam Nông
|
%
|
N: 5; Axit Arain (Proline; Phenyl Alanine/ Glycine ): 15
|
ppm
|
Cu: 5000
|
|
pH: 7,1; Tỷ trọng: 1,2
|
Phụ lục 2- Phần
VI-TT129
|
58
|
Tam Nông Vườn Xanh
|
%
|
N-P2O5-K2O:
7,1-6,1-7,1; CaO: 0,035; MgO: 1,6; Axit amin (Histidine; Glutamic axit):
0,5
|
ppm
|
Mn: 400; Cu: 300; Fe: 300; Zn: 3000; B:
2500; Mo: 10
|
|
pH: 6,8; Tỷ trọng: 1,2
|
VII. CHẤT GIỮ ẨM, CẢI
TẠO ĐẤT
TT tại Thông tư
38/2013/TT-BNNPTNT
|
TT mới
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm lượng
các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân
đăng ký
|
Phụ lục 1-Phần
VII-TT2
|
1
|
Black Earth Powder
chuyên dùng cho cây ngắn ngày
|
%
|
HC: 75,8 (Axit Humic: 41,9); N-P2O5-K2O:
2,51-0,01-0,04; Ca: 0,9; Mg: 0,12; Fe: 0,36; Độ ẩm: 12
|
CT TNHH SX-TM-DV XD
Cọp Sinh Thái (ETC Production CO., LTD) [NK từ Hoa Kỳ và Canada]
|
ppm
|
Cu: 6,8; Zn: 19; Mn: 162; B: 148
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC DẠNG PHÂN BÓN ĐƯA RA KHỎI THÔNG TƯ 38/2013/TT-BNNPTNT NGÀY 9/8/2013 CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2014/TT-BNNPTNT ngày 23 tháng 6 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT tại Thông tư
38/2013/TT-BNNPTNT
|
TT mới
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm lượng
các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân
đăng ký
|
Phụ lục 1-Phần
VI-TT13
|
1
|
AC-Phos (AC-KPT) (dạng
lỏng)
|
%
|
N-P2O5-K2O:
10-26-5
|
CT TNHH Hóa sinh Á Châu
|
ppm
|
Mg: 650; Zn: 1400; Cu: 1500; Mn: 1800; NAA:
2300
|
|
pH: 2-4; Tỷ trọng: 1,3-1,5
|
Phụ lục 1-Phần
VI-TT15
|
2
|
AC-HC 101 (AC
Hy-Phos Mg) (dạng bột)
|
%
|
P2O5-K2O:
30-5; MgO: 6,5; Zn: 0,3; Độ ẩm: 5
|
Phụ lục 1 - Phần
VI-TT17
|
3
|
AC-Amino Bo (dạng bột)
|
%
|
N-P2O5-K2O:
3-1-2; Độ ẩm: 5
|
ppm
|
Vitamin B1: 800; Valine: 117; Leucine:
80; Isoleucine: 92; Threonine: 105; Serine: 97; Proline: 89; Methionine: 120;
Axit Glutamic: 100
|
Phụ lục 1-Phần
VI-TT19
|
4
|
AC GABA-CYTO (dạng
lỏng)
|
%
|
N-P2O5-K2O:
2-2-1
|
ppm
|
Mg: 650; Mn: 1500; Cu: 1600; Zn: 1600; GA
3: 2100; Cytokinin: 1000
|
|
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1-1,3
|
Phụ lục 1-Phần
VI-TT490
|
5
|
VDC-Humate (dạng bột)
|
%
|
Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O:
4-1,5-3; Độ ẩm: 5-8
|
CT TNHH Việt Đức
|
PHỤ LỤC 3
DANH
MỤC SỬA ĐỔI TÊN SẢN PHẨM, TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ TẠI THÔNG TƯ
38/2013/TT-BNNPTNT NGÀY 9/8/2013 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2014/TT-BNNPTNT ngày 23 tháng 6 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm lượng
các chất đăng ký
|
Tổ
chức,
cá nhân đăng ký
|
Thông tư
38/2013/TT-BNNPTNT
|
Mới
|
Thông tư
38/2013/TT-BNNPTNT
|
Mới
|
Thông tư
38/2013/TT-BNNPTNT
|
Mới
|
Phụ lục 1- Mục
IV-TT43
|
1
|
GSX-32
|
Phân hữu cơ vi sinh
LV
|
%
|
HC: 15; Axit Humic: 0,5; Độ ẩm: 30
|
CT TNHH Giang Sơn
Xanh
|
CT Cổ phần Long Vân
|
ppm
|
Cu: 20; B: 30
|
Cfu/g
|
Azotobacter sp: 1x106;
Bacillus sp: 1x107
|
Phụ lục 1 - Mục
IV-TT44
|
2
|
GSX-33
|
Phân hữu cơ vi sinh
LV 0,3-3-0,3
|
%
|
HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O:
0,3-3-0,3; Độ ẩm: 30
|
ppm
|
Zn: 20; B: 30
|
Cfu/g
|
Trichoderma sp: 1x107;
xạ khuẩn: 1x107
|
Phụ lục 1- Mục
IV-TT45
|
3
|
GSX-34
|
Phân hữu cơ vi sinh
LV 0,3-1-0,3
|
%
|
HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O:
0,3-1-0,3; Độ ẩm: 30
|
ppm
|
Cu: 20; B: 30
|
Cfu/g
|
Azotobacter sp: 1x106;
Trichoderma sp: 1x106
|
Phụ lục 1- Mục
IV-TT46
|
4
|
GSX-35
|
Phân hữu cơ vi sinh
LV 1-1-1
|
%
|
HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O:
1-1-1; Độ ẩm: 30
|
ppm
|
Cu: 20; B: 30
|
Cfu/g
|
Bacillus sp: 1x106; Trichoderma
sp: 1x107
|
Thông tư 19/2014/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT về Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 19/2014/TT-BNNPTNT ngày 23/06/2014 sửa đổi Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT về Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
19.346
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|