|
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào nội dung được bôi màu
để xem chi tiết.
|
|
|
Thông tư 12/2012/TT-BNNPTNT về Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu:
|
12/2012/TT-BNNPTNT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
01/03/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12/2012/TT-BNNPTNT
|
Hà
Nội, ngày 01 tháng 03 năm 2012
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT,
KINH DOANH Ở VIỆT NAM”
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP , ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị
định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị
định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng
số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh
doanh ở Việt Nam,
Điều 1.
Ban hành kèm theo Thông tư này “Danh mục bổ sung giống
cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” bao gồm: 12 giống lúa thuần;
01 giống hồng; 01 giống cam; 01 giống táo và 03 giống thuốc lá (Phụ lục kèm
theo).
Điều 2.
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau bốn mươi lăm ngày,
kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VP Chính phủ;
- Công báo Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Tổng cục Hải quan; Bộ Tài chính;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ NN & PTNT;
- UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW;
- Cục BVTV, Vụ PC - Bộ NN & PTNT;
- Sở NN và PTNT các tỉnh, Tp. trực thuộc TW;
- Lưu: VT, TT.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
DANH MỤC
BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT
NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 12 /2012/TT-BNNPTNT, ngày 01 tháng 03 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên
giống
|
Mã
hàng
|
Vùng
được phép sản xuất
|
1
|
Giống lúa thuần OM 5981
|
1006-10-10-00
|
Các tỉnh vùng Đồng Bằng Sông Cửu
Long
|
2
|
Giống lúa thuần OM 5464
|
1006-10-10-00
|
Các tỉnh thành vùng Nam Bộ
|
3
|
Giống lúa thuần OM 8923
|
1006-10-10-00
|
Các tỉnh thành vùng Nam Bộ
|
4
|
Giống lúa thuần OM 5451
|
1006-10-10-00
|
Các tỉnh thành vùng Nam Bộ
|
5
|
Giống lúa thuần OM 6071
|
1006-10-10-00
|
Các tỉnh vùng Đồng Bằng Sông Cửu
Long
|
6
|
Giống lúa thuần OM 6377 (AG1)
|
1006-10-10-00
|
Các tỉnh vùng Đồng Bằng Sông Cửu
Long
|
7
|
Giống lúa thuần OM 7347
|
1006-10-10-00
|
Các tỉnh vùng Đồng Bằng Sông Cửu
Long.
|
8
|
Giống lúa thuần OM 6976
|
1006-10-10-00
|
Các tỉnh thành vùng Nam Bộ
|
9
|
Giống lúa thuần OM 5954
|
1006-10-10-00
|
Các tỉnh vùng Đồng Bằng Sông Cửu
Long
|
10
|
Giống lúa thuần OM 6600
|
1006-10-10-00
|
Các tỉnh vùng Đồng Bằng Sông Cửu
Long
|
11
|
Giống lúa thuần OM 5629
|
1006-10-10-00
|
Các tỉnh vùng Đồng Bằng Sông Cửu
Long
|
12
|
Giống lúa thuần OMCS 2009
(OM7920)
|
1006-10-10-00
|
Các tỉnh vùng Đồng Bằng Sông Cửu
Long
|
13
|
Giống hồng MC1
|
-
|
Các vùng núi cao phía Bắc có độ
lạnh phù hợp
|
14
|
Giống cam BH
|
-
|
Các tỉnh phía Bắc
|
15
|
Giống táo ĐL-BG1
|
-
|
Các tỉnh Trung du miền núi
phía Bắc
|
16
|
Giống thuốc lá C9-1
|
-
|
Các tỉnh phía Nam
|
17
|
Giống thuốc lá VTL5H
|
-
|
Các tỉnh phía Nam
|
18
|
Giống thuốc lá BS2
|
-
|
Các tỉnh phía Bắc
|
Thông tư 12/2012/TT-BNNPTNT về Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 12/2012/TT-BNNPTNT về Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
3.701
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
|
|
IP: 3.80.38.5
|
|
Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|