Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 05/2023/TT-BCT Bộ định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm điện đường dây

Số hiệu: 05/2023/TT-BCT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Công thương Người ký: Đặng Hoàng An
Ngày ban hành: 16/03/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp

Thông tư 05/2023/TT-BCT về Bộ định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành ngày 16/3/2023.

Theo đó, định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp bao gồm các nội dung sau:

- Mức hao phí vật liệu là khối lượng các loại vật liệu, năng lượng trực tiếp sử dụng để thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp.

Hao phí vật liệu gồm 02 loại: Vật tư tiêu hao và vật tư hao mòn, đã bao gồm hao hụt qua các khâu thi công và luân chuyển (nếu có).

- Mức hao phí lao động là mức sử dụng ngày công của kỹ sư, công nhân trực tiếp để thực hiện một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp trong đó đã bao gồm ngày công của cả kỹ sư, công nhân điều khiển máy thí nghiệm.

Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện hoàn chỉnh một đơn vị thí nghiệm từ khi chuẩn bị, thực hiện thí nghiệm, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công và lập biên bản hoặc báo cáo kết quả thí nghiệm.

Cấp bậc kỹ sư, công nhân tính trong định mức được tính quy đổi bình quân đối với mỗi đơn vị công tác thí nghiệm điện.

- Mức hao phí máy thi công là số ca máy và thiết bị thi công trực tiếp thực hiện thí nghiệm được tính bằng ca để hoàn thành một đơn vị khối lượng công việc thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp.

Xem thêm tại Thông tư 05/2023/TT-BCT có hiệu lực từ ngày 08/5/2023.

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2023/TT-BCT

Hà Nội, ngày 16 tháng 3 năm 2023

THÔNG TƯ

BAN HÀNH BỘ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH THÍ NGHIỆM ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo;

Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư ban hành Bộ định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Bộ định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp.

Điều 2. Thông tư có hiệu lực từ ngày 08 tháng 5 năm 2023.

Điều 3. Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí của các dự án đầu tư xây dựng theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.


Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Các Tập đoàn kinh tế (EVN, PVN, TKV);
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo, Website Chính phủ, Website Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, ĐL (LĐ).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đặng Hoàng An

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH

THÍ NGHIỆM ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2023/TT-BCT ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH THÍ NGHIỆM ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

Định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp (Bộ định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy thi công trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm điện chuyên ngành từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc một chỉ tiêu thí nghiệm điện các công trình đường dây và trạm biến áp.

I. KẾT CẤU ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN

Bộ định mức dự toán được biên chế theo loại công tác và thống nhất mã hiệu bao gồm 9 Chương:

- Chương I: Thí nghiệm máy phát điện, động cơ điện, máy biến áp lực.

- Chương II: Thí nghiệm khí cụ điện, trang bị điện.

- Chương III: Thí nghiệm chống sét van, tiếp đất.

- Chương IV: Thí nghiệm rơle bảo vệ và tự động điện.

- Chương V: Thí nghiệm thiết bị đo lường điện.

- Chương VI: Thí nghiệm thiết bị đo lường nhiệt.

- Chương VII: Thí nghiệm mạch điều khiển, đo lường, rơle bảo vệ, tự động và tín hiệu.

- Chương VIII: Thí nghiệm mẫu hóa.

- Chương IX: Công tác tổ hợp phục vụ thí nghiệm.

II. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN

Định mức dự toán bao gồm các nội dung sau:

1. Mức hao phí vật liệu

Là khối lượng các loại vật liệu, năng lượng trực tiếp sử dụng để thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp.

Hao phí vật liệu gồm 02 loại: Vật tư tiêu hao và vật tư hao mòn, đã bao gồm hao hụt qua các khâu thi công và luân chuyển (nếu có).

2. Mức hao phí lao động

Là mức sử dụng ngày công của kỹ sư, công nhân trực tiếp để thực hiện một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp trong đó đã bao gồm ngày công của cả kỹ sư, công nhân điều khiển máy thí nghiệm.

Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện hoàn chỉnh một đơn vị thí nghiệm từ khi chuẩn bị, thực hiện thí nghiệm, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công và lập biên bản hoặc báo cáo kết quả thí nghiệm.

Cấp bậc kỹ sư, công nhân tính trong định mức được tính quy đổi bình quân đối với mỗi đơn vị công tác thí nghiệm điện.

3. Mức hao phí máy thi công

Là số ca máy và thiết bị thi công trực tiếp thực hiện thí nghiệm được tính bằng ca để hoàn thành một đơn vị khối lượng công việc thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp.

4. Kết cấu mỗi danh mục định mức

- Nội dung công việc thí nghiệm.

- Bảng trị số định mức.

- Ghi chú định mức - Điều kiện áp dụng (nếu có).

III. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

Định mức dự toán chuyên ngành công tác thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp làm cơ sở để lập đơn giá, lập dự toán và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp.

Khi thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp thuộc công trình cải tạo mở rộng đang được đấu nối vào lưới điện thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.

Khi thí nghiệm trạm GIS áp dụng các bảng mức của từng thiết bị riêng lẻ. Riêng thí nghiệm phần nhất thứ, mạch điều khiển, đo lường rơle bảo vệ, tự động hóa và tín hiệu, hao phí nhân công nhân với hệ số 0,8.

Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nói trên, trong mỗi chương công tác của Bộ định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng dẫn áp dụng cụ thể đối với từng loại công tác thí nghiệm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.

Trong quá trình thực hiện, yêu cầu các chủ đầu tư, các đơn vị tư vấn thiết kế, các đơn vị thí nghiệm chuyên ngành điện và các ban quản lý dự án thực hiện việc tổng hợp, theo dõi, kịp thời đề xuất các nội dung hợp lý cần xem xét bổ sung, hiệu chỉnh, sửa đổi bổ sung khi cần thiết./.

CHƯƠNG I

THÍ NGHIỆM MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN, MÁY BIẾN ÁP LỰC

EA.10000 THÍ NGHIỆM ĐỘNG CƠ ĐIỆN, MÁY PHÁT ĐIỆN

EA.11000 Thí nghiệm máy phát điện, động cơ điện đồng bộ - U < 1000 V

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Đo điện trở cách điện.

- Kiểm tra hệ số hấp thụ, hệ số công suất.

- Đo điện trở 1 chiều, kiểm tra cực tính, các cuộn dây.

- Thử cao áp xoay chiều cách điện cuộn dây.

- Kiểm tra chiều quay, chạy thử, kiểm tra dòng không tải.

- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất máy, động cơ (kW)

P ≤ 10

10 < P ≤ 50

50 < P ≤ 100

100 < P ≤ 200

Vật liệu

Điện năng

kWh

2,000

4,000

6,000

8,000

Cồn công nghiệp

kg

0,150

0,225

0,338

0,506

Giẻ lau

kg

0,100

0,150

0,225

0,338

Giấy nhám số 0

tờ

0,200

0,300

0,450

0,675

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2

m

1,000

1,200

1,440

1,728

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

1,540

1,830

2,130

2,420

Công nhân 5,0/7

công

0,580

0,730

0,880

1,020

Máy thi công

Mê gôm mét

ca

0,083

0,125

0,167

0,208

Máy đo điện trở một chiều

ca

0,083

0,104

0,125

0,146

Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cấp điện áp đến 1 kV)

ca

0,063

0,083

0,104

0,125

Hợp bộ đo lường

ca

0,042

0,063

0,083

0,104

Mã hiệu: EA.110

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1 - Bảng mức trên xác định cho động cơ, máy phát điện đồng bộ.

3.2 - Trường hợp cùng một vị trí trong hiện trường thí nghiệm có nhiều động cơ, máy phát điện giống nhau thì kể từ máy thứ 2 bảng mức được nhân hệ số 0,60.

EA.12000 Thí nghiệm máy phát điện, động cơ điện không đồng bộ - U < 1000 V

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Đo điện trở cách điện.

- Kiểm tra hệ số hấp thụ, hệ số công suất.

- Đo điện trở 1 chiều, kiểm tra cực tính, các cuộn dây.

- Thử cao áp xoay chiều cách điện cuộn dây.

- Kiểm tra chiều quay, chạy thử, kiểm tra dòng không tải.

- Thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn v|

Công suất máy, động cơ (k\V)

P ≤ 10

10 < P ≤ 50

50 < P ≤ 100

100< P ≤ 200

Vật liệu

Điện năng

kWh

1,600

3,200

4,800

6,400

Cồn công nghiệp

kg

0,120

0,180

0,270

0,405

Giẻ lau

kg

0,080

0,120

0,180

0,270

Giấy nhám số 0

tờ

0,160

0,240

0,360

0,540

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x1,5 mm2

m

0,800

0,960

1,152

1,382

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

1,232

1,464

1,704

1,936

Công nhân 5,0/7

công

0,464

0,584

0,704

0,816

Máy thi công

Mê gôm mét

ca

0,066

0,100

0,134

0,166

Máy đo điện trở một chiều

ca

0,066

0,083

0,100

0,117

Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cấp điện áp đến 1 kV)

ca

0,050

0,066

0,083

0,100

Hợp bộ đo lường

ca

0,034

0,050

0,066

0,083

Mã hiệu: EA.120

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1 - Bảng mức trên xác định cho động cơ, máy phát điện không đồng bộ.

3.2 - Trường hợp cùng một vị trí trong hiện trường thí nghiệm có nhiều động cơ, máy phát điện giống nhau thì kể từ máy thứ 2 bảng mức được nhân hệ số 0,60.

EA.20000 THÍ NGHIỆM MÁY BIẾN ÁP LỰC

EA.21000 Thí nghiệm máy biến áp lực - U 66 ÷ 500 kV

EA.21100 Thí nghiệm máy biến áp lực - U 66 ÷ 110 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài máy biến áp lực.

- Thí nghiệm các biến dòng chân sứ của máy biến áp.

- Thí nghiệm không tải máy biến áp ở điện áp thấp.

- Thí nghiệm ngắn mạch ở điện áp thấp (khi cần).

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ.

- Đo tgδ và điện dung các cuộn dây máy biến áp, sứ đầu vào.

- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp.

- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp.

- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp.

- Kiểm tra bộ điều chỉnh điện áp dưới tải, đồ thị vòng.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)

S ≤ 16

16 < S ≤ 25

25 < S ≤ 40

40 < S ≤ 100

Vật liệu

Điện năng

kWh

4,436

4,573

4,714

4,860

Cồn công nghiệp

kg

1,109

1,143

1,179

1,215

Vải phin trắng 0,8 m

m

1,109

1,143

1,179

1,215

Giẻ lau

kg

1,109

1,143

1,179

1,215

Giấy nhám số 0

tờ

2,218

2,286

2,357

2,430

Băng dính cách điện

cuộn

1,109

1,143

1,179

1,215

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

4,436

4,573

4,714

4,860

Dây đồng trần 1x6,0 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

25,915

27,422

28,918

30,082

Công nhân 5,0/7

công

11,088

11,732

12,855

12,958

Máy thi công

Mê gôm mét

ca

0,542

0,563

0,583

0,604

Hợp bộ đo tgδ

ca

0,927

0,958

0,99

1,021

Máy đo tỷ số biến

ca

0,333

0,396

0,458

0,521

Máy chụp sóng

ca

0,563

0,625

0,688

0,750

Máy đo điện trở một chiều

ca

0,292

0,302

0,313

0,323

Hợp bộ thí nghiệm máy biến dòng

ca

0,500

0,521

0,542

0,563

Hợp bộ đo lường

ca

0,833

0,865

0,896

0,927

Mã hiệu: EA.211

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1 - Trong trường hợp chỉ thí nghiệm bộ điều áp dưới tải trên máy biến áp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 0,20.

3.2 - Trường hợp thí nghiệm thêm ngắn mạch ở điện áp thấp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,10.

3.3 - Bảng mức xác định cho máy biến áp lực 3 pha điện áp 66÷110 kV có 3 cuộn dây:

a) Trường hợp cần thí nghiệm đầu trích dự phòng chuyển đổi điện áp lưới phân phối, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,10;

b) Trường hợp thí nghiệm máy biến áp 3 pha điện áp 66÷110 kV 2 cuộn dây, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 0,80.

3.4 - Trường hợp đáp ứng yêu cầu chuyên sâu về kỹ thuật cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng:

a) EA.31000 Đo đáp ứng tần số quét - SFRA.

b) EA.41000 Đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn - DFR.

c) EA.51000 Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay chiều tăng cao.

d) EA.61100 Đo phóng điện cục bộ online máy biến áp.

e) EA.72100 Đo phóng điện cục bộ offline máy biến áp.

f) EA.81100 Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp.

g) EA.91100 Thí nghiệm đo độ kín máy biến áp.

h) EA.101100 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch ở điện áp định mức máy biến áp.

i) EA.111100 Thí nghiệm cảm ứng máy biến áp.

k) EA.131100 Thí nghiệm xung sét máy biến áp.

EA.21200 Thí nghiệm máy biến áp lực - U 220 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Thí nghiệm các biến dòng chân sứ của máy biến áp.

- Thí nghiệm không tải máy biến áp ở điện áp thấp.

- Thí nghiệm ngắn mạch ở điện áp thấp (khi cần).

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ.

- Đo tgδ và điện dung các cuộn dây máy biến áp, sứ đầu vào.

- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp.

- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp.

- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp.

- Kiểm tra bộ điều chỉnh điện áp dưới tải, đồ thị vòng.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 125

125 < S ≤ 250

S > 250

S < 100

S ≥ 100

Vật liệu

Điện năng

kWh

5,400

6,000

6,667

5,400

6,000

Cồn công nghiệp

kg

1,350

1,500

1,667

0,900

1,000

Vải phin trắng 0,8 m

m

1,350

1,500

1,667

0,900

1,000

Giẻ lau

kg

1,350

1,500

1,667

0,900

1,000

Giấy nhám số 0

tờ

1,350

1,500

1,667

0,900

1,000

Băng dính cách điện

cuộn

1,350

1,500

1,667

0,900

1,000

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

2,700

3,000

3,333

1,800

2,000

Dây đồng trần: 1x6 mm2

m

5,400

6,000

6,667

4,500

5,000

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

30,747

33,247

35,038

12,144

20,422

Công nhân 5,0/7

công

12,712

14,087

15,123

9,915

11,087

Máy thi công

Mê gôm mét

ca

0,677

0,750

0,823

0,677

0,750

Hợp bộ đo tgδ

ca

0,938

1,042

1,146

0,833

0,938

Máy đo tỷ số biến

ca

0,563

0,625

0,688

0,333

0,396

Máy chụp sóng

ca

0,563

0,625

0,688

0,313

0,375

Máy đo điện trở một chiều

ca

0,354

0,396

0,438

0,354

0,396

Hợp bộ thí nghiệm máy biến dòng

ca

0,625

0,688

0,750

0,250

0,313

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

0.942

1,042

1,142

0,667

0,771

Hợp bộ đo lường

ca

0,677

0,750

0,823

0,448

0,500

Mã hiệu: EA.212

10

20

30

40

50

3. Ghi chú:

3.1 - Trường hợp chỉ thí nghiệm bộ điều áp dưới tải trên máy biến áp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 0,20.

3.2 - Trường hợp thí nghiệm thêm ngắn mạch ở điện áp thấp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,10.

3.3 - Trường hợp đáp ứng yêu cầu chuyên sâu về kỹ thuật cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng:

a) EA.32000 Đo đáp ứng tần số quét - SFRA.

b) EA.42000 Đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn - DFR.

c) EA.52000 Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay chiều tăng cao.

d) EA.61200 Đo phóng điện cục bộ online máy biến áp.

e) EA.72200 Đo phóng điện cục bộ offline máy biến áp.

f) EA.81200 Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp.

g) EA.91200 Thí nghiệm đo độ kín máy biến áp.

h) EA.101200 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch ở điện áp định mức máy biến áp.

i) EA.111200 Thí nghiệm cảm ứng máy biến áp.

k) EA.131200 Thí nghiệm xung sét máy biến áp.

EA.21300 Thí nghiệm máy biến áp lực - U 500 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Thí nghiệm các biến dòng chân sứ của máy biến áp.

- Thí nghiệm không tải máy biến áp ở điện áp thấp.

- Thí nghiệm ngắn mạch ở điện áp thấp (khi cần).

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ.

- Đo tgδ và điện dung các cuộn dây máy biến áp, sứ đầu vào.

- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp.

- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp.

- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp.

- Kiểm tra bộ điều chỉnh điện áp dưới tải, đồ thị vòng.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 150

150 < S < 300

S ≥ 300

S ≤ 150

150 < S < 300

S ≥ 300

Vật liệu

Điện năng

kWh

7,000

7,700

8,470

7,000

7,700

8,470

Cồn công nghiệp

kg

1,600

2,000

2,500

1,000

1,200

1,500

Vải phin trắng 0,8 m

m

1,600

2,000

2,500

1,000

1,200

1,500

Giẻ lau

kg

1,600

2,000

2,500

1,000

1,200

1,500

Giấy nhám số 0

tờ

1,600

2,000

2,500

1,000

1,200

1,500

Băng dính cách điện

cuộn

1,600

2,000

2,500

1,000

1,200

1,500

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x6,0 mm2

m

3,300

3,700

4,148

2,000

2,500

3,000

Dây đồng trần: 1x6 mm2

m

7,000

7,700

8,470

5,000

5,500

6,000

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

35,913

37,333

39,080

21,373

22,253

23,123

Công nhân 6,0/7

công

23,060

23,943

25,130

17,003

17,873

18,753

Máy thi công

Mê gôm mét

ca

0,833

0,875

0,917

0,521

0,542

0,563

Họp bộ đo tgδ

ca

1,167

1,208

1,250

0,938

0,958

0,979

Máy đo tỷ số biến

ca

0,729

0,792

0,854

0,438

0,500

0,563

Máy chụp sóng

ca

0,688

0,750

0,792

0,438

0,500

0,563

Máy đo điện trở một chiều

ca

0,458

0,500

0,542

0,458

0,500

0,542

Hợp bộ thí nghiệm máy biến dòng

ca

0,625

0,646

0,667

0,438

0,458

0,479

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

1,142

1,208

1,271

0,775

0,829

0,883

Hợp bộ đo lường

ca

0,833

0,875

0,917

0,521

0,542

0,563

Mã hiệu: EA.213

10

20

30

40

50

60

3. Ghi chú:

3.1 - Trường hợp chỉ thí nghiệm bộ điều áp dưới tải trên máy biến áp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 0,20.

3.2 - Trường hợp thí nghiệm thêm ngắn mạch ở điện áp thấp, sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,10.

3.3 - Trường hợp đáp ứng yêu cầu chuyên sâu về kỹ thuật cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng:

a) EA.33000 Đo đáp ứng tần số quét - SFRA.

b) EA.43000 Đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn - DFR.

c) EA.53000 Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay chiều tăng cao.

d) EA.61300 Đo phóng điện cục bộ online máy biến áp.

e) EA.72300 Đo phóng điện cục bộ offline máy biến áp.

f) EA.81300 Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp.

g) EA.91300 Thí nghiệm đo độ kín máy biến áp.

h) EA.101300 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch ở điện áp định mức máy biến áp.

i) EA.111300 Thí nghiệm cảm ứng máy biến áp.

k) EA.131300 Thí nghiệm xung sét máy biến áp.

EA.22000 Thí nghiệm máy biến áp lực - U ≤ 35 kV

EA.22100 Thí nghiệm máy biến áp lực - U 22 ÷ 35 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ.

- Đo tgδ và điện dung các cuộn dây, sứ đầu vào máy biến áp.

- Xác định tổ đấu dây và cực tính của máy biến áp.

- Đo tỉ số biến tại các nấc phân áp của các cuộn dây máy biến áp.

- Thí nghiệm đo tổn hao không tải định mức máy biến áp.

- Đo điện trở một chiều tại các nấc phân áp của các cuộn dây máy biến áp.

- Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay chiều tăng cao.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 1

1 < S ≤ 2,5

S > 2,5

S ≤ 0,1

0,1 < S ≤ 0,5

Vật liệu

Điện năng

kWh

2,000

2,400

2,880

1,085

1,194

Cồn công nghiệp

kg

0,450

0,540

0,648

0,271

0,298

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,450

0,540

0,648

0,271

0,298

Ống gen cách điện

m

5,000

6,000

7,200

2,000

2,200

Giấy nhám số 0

tờ

0,450

0,500

0,600

0,271

0,302

Băng dính cách điện

cuộn

0,900

1,000

1,200

0,543

0,603

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

1,800

2,000

2,400

1,085

1,206

Dây đồng trần: 1x6 mm2

m

4,000

4,800

5,760

0,300

0,330

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

5,080

5,500

5,920

3,210

3,540

Công nhân 5,0/7

công

2,100

2,310

5,040

1,230

1,400

Máy thi công

Mê gôm mét

ca

0,177

0,198

0,219

0,125

0,167

Hợp bộ đo tgδ

ca

-

-

-

-

-

Máy đo tỷ số biến

ca

0,354

0,396

0,438

0,167

0,208

Máy đo điện trở một chiều

ca

0,177

0,198

0,219

0,083

0,104

Hợp bộ đo lường

ca

0,229

0,250

0,271

0,125

0,104

Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 35 kV)

ca

0,229

0,250

0,271

0,125

0,146

Mã hiệu: EA.221

10

20

30

40

50

3. Ghi chú:

3.1- Bảng mức trên xác định cho máy biến áp KHÔNG có tự động điều chỉnh điện áp dưới tải, khi thí nghiệm máy biến áp có tự động điều chỉnh điện áp dưới tải được nhân hệ số 1,20.

3.2 - Bảng mức trên xác định cho máy biến áp lực 3 pha ≤ 35 kV có 2 cuộn dây; Trường hợp thí nghiệm máy biến áp có thêm cuộn dây thứ 3 hoặc đầu trích dự phòng (chuyển đổi điện áp lưới phân phối) sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,10.

3.3 - Trường hợp đáp ứng yêu cầu chuyên sâu về kỹ thuật cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng:

a) EA.62100 Đo phóng điện cục bộ online máy biến áp.

b) EA.72100 Đo phóng điện cục bộ offline máy biến áp.

c) EA.82100 Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp.

d) EA.102100 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch tại điện áp định mức máy biến áp.

e) EA.112100 Thí nghiệm cảm ứng máy biến áp.

f) EA.132100 Thí nghiệm xung sét cho máy biến áp lực.

g) EA.141000 Thí nghiệm độ tăng nhiệt máy biến áp.

EA.22200 Thí nghiệm máy biến áp lực - U 3 ÷ 15 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ.

- Xác định tổ đấu dây và cực tính của máy biến áp.

- Đo tỉ số biến tại các nấc phân áp của các cuộn dây máy biến áp.

- Thí nghiệm đo tổn hao không tải định mức máy biến áp.

- Đo điện trở một chiều tại các nấc phân áp của các cuộn dây máy biến áp.

- Thí nghiệm chịu đựng điện áp xoay chiều tăng cao.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 1

1 < S ≤ 2,5

S > 2,5

S ≤ 0,1

0,1 < S ≤ 0,5

Vật liệu

Điện năng

kWh

1,620

1,944

2,333

0,977

1,172

Cồn công nghiệp

kg

0,360

0,432

0,518

0,217

0,260

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,360

0,432

0,518

0,217

0,260

Ống gen cách điện

m

3,000

3,600

4,320

2,000

2,400

Giấy nhám số 0

tờ

1,000

1,000

1,000

1,000

1,000

Băng dính cách điện

cuộn

1,000

1,000

1,000

1,000

1,000

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

3,000

3,600

4,320

2,000

2,400

Dây đồng trần: 1x6 mm2

m

3,000

3,600

4,320

2,000

2,400

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

3,920

4,230

4,580

2,350

2,730

Công nhân 5,0/7

công

1,650

1,800

3,960

0,900

1,080

Máy thi công

Mê gôm mét

ca

0,146

0,156

0,167

0,083

0,125

Máy đo tỷ số biến

ca

0,292

0,323

0,354

0,125

0,188

Máy đo điện trở một chiều cuộn dây

ca

0,146

0,156

0,167

0,083

0,125

Hợp bộ thí nghiệm cao áp xoay chiều (cho cấp điện áp đến 15 kV)

ca

0,177

0,198

0,219

0,104

0,125

Hợp bộ đo lường

ca

0,177

0,198

0,219

0,104

0,125

Mã hiệu: EA.222

10

20

30

40

50

3. Ghi chú:

3.1- Bảng mức xác định cho máy biến áp lực 3 pha, 2 cuộn dây KHÔNG tự động điều chỉnh điện áp dưới tải, trong trường hợp thí nghiệm máy biến áp tự động điều áp dưới tải, bảng định mức được nhân hệ số 1,2.

3.2 - Bảng mức trên xác định cho máy biến áp lực 3 pha có 2 cuộn dây. Trường hợp thí nghiệm máy biến áp có thêm cuộn dây thứ 3 hoặc đầu trích dự phòng (chuyển đổi điện áp lưới phân phối) sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,10.

3.3 - Trường hợp đáp ứng yêu cầu chuyên sâu về kỹ thuật cần bổ sung các hạng mục thí nghiệm tương ứng:

a) EA.62100 Đo phóng điện cục bộ online máy biến áp.

b) EA.72100 Đo phóng điện cục bộ offline máy biến áp.

c) EA.82100 Thí nghiệm đo độ ồn máy biến áp.

d) EA.102100 Thí nghiệm đo tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch tại điện áp định mức máy biến áp.

e) EA.112100 Thí nghiệm cảm ứng máy biến áp.

f) EA.132100 Thí nghiệm xung sét cho máy biến áp lực.

g) EA.141000 Thí nghiệm độ tăng nhiệt máy biến áp.

EA.30000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH ĐÁP ỨNG TẦN SỐ QUÉT CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC - U 66 ÷ 500 KV (SFRA - Sweep Frequency Response Analysis)

EA.31000 Thí nghiệm phân tích đáp ứng tần số quét cho máy biến áp lực- U 66 ÷ 110 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.

- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ, vệ sinh các sứ của máy biến áp.

- Khử từ dư trong máy biến áp.

- Kiểm tra cân bằng từ trong máy biến áp.

- Hiệu chuẩn thiết bị đo, dây đo.

- Phép đo không tải các cuộn dây HV, MV, LV.

- Phép đo ngắn mạch các cuộn dây HV, MV, LV.

- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)

S ≤ 16

16 < S ≤ 25

25 < S ≤ 40

40 < S ≤ 100

Vật liệu

Điện năng

kWh

6,000

8,400

11,760

16,460

Cồn công nghiệp

kg

2,000

2,800

3,920

5,488

Vải phin trắng 0,8 m

m

2,000

2,800

3,920

5,488

Ống gen cách điện

m

6,000

8,400

11,760

16,464

Giấy nhám số 0

tờ

2,000

2,800

3,920

5,488

Băng dính cách điện

cuộn

1,000

1,400

1,960

2,744

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

Dây đồng trần: 1x6 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

Nhân công

Kỹ sư 6,0/8

công

18,773

19,397

20,207

20,958

Công nhân 5,0/7

công

7,273

7,897

8,707

9,458

Máy thi công

Máy khử từ dư

ca

1,938

2,125

2,396

2,625

Máy đo đáp ứng tần số quét

ca

1,938

2,125

2,438

2,688

Máy tính

ca

2,344

2,438

2,594

2,719

Mã hiệu: EA.310

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1 - Bảng mức trên xác định cho máy biến áp 3 pha 3 cuộn dây.

3.2 - Trường hợp thí nghiệm máy biến áp 3 pha 2 cuộn dây, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,80.

3.3 - Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,60.

EA.32000 Thí nghiệm phân tích đáp ứng tần số quét cho máy biến áp lực - U 220 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.

- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.

- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ, vệ sinh các sứ của máy biến áp.

- Khử từ dư trong máy biến áp.

- Kiểm tra cân bằng từ trong máy biến áp.

- Hiệu chuẩn thiết bị đo, dây đo.

- Phép đo không tải các cuộn dây HV, MV, LV.

- Phép đo ngắn mạch các cuộn dây HV, MV, LV.

- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 125

125 < S < 250

S ≥ 250

S < 100

S ≥ 100

Vật liệu

Điện năng

kWh

10,000

14,000

19,600

5,000

7,000

Cồn công nghiệp

kg

4,000

5,600

7,840

2,000

2,800

Vải phin trắng 0,8 m

m

4,000

5,600

7,840

2,000 2,800

Ống gen cách điện

m

12,000

16,800

23,520

6,000

8,400

Giấy nhám số 0

tờ

4,000

5,600

7,840

2,000

2,800

Băng dính cách điện

cuộn

2,000

2,800

3,920

1,000

1,400

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Dây đồng trần: 1x6 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Nhân công

Kỹ sư 6,0/8

công

20,520

21,288

21,955

11,790

12,380

Công nhân 6,0/7

công

9,080

9,788

10,455

4,040

4,880

Máy thi công

Máy khử từ dư

ca

2,229

2,417

2,604

0,750

0,938

Máy đo đáp ứng tần số quét

ca

2,250

2,438

2,625

0,813

1,000

Máy tính

2,625

2,719

2,813

0,906

1,000

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

2,104

2,333

2,542

0,604

0,813

Mã hiệu: EA.320

10

20

30

40

50

3. Ghi chú:

- Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,60.

EA.33000 Thí nghiệm phân tích đáp ứng tần số quét máy biến áp lực - U 500 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.

- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.

- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ, vệ sinh các sứ của máy biến áp.

- Khử từ dư trong máy biến áp.

- Kiểm tra cân bằng từ trong máy biến áp.

- Hiệu chuẩn thiết bị đo, dây đo.

- Phép đo không tải các cuộn dây HV, MV, LV.

- Phép đo ngắn mạch các cuộn dây HV, MV, LV.

- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 150

150 < S < 300

S ≥ 300

S < 150

150 < S < 300

S ≥ 300

Vật liệu

Điện năng

kWh

15,000

21,000

29,400

7,500

10,500

14,700

Cồn công nghiệp

kg

6,000

8,400

11,760

3,000

4,200

5,880

Vải phin trắng 0,8 m

m

6,000

8,400

11,760

3,000

4,200

5,880

Ống gen cách điện

m

18,000

25,200

35,280

9,000

12,600

17,640

Giấy nhám số 0

tờ

5,000

7,000

9,800

2,500

3,500

4,900

Băng dính cách điện

cuộn

3,000

4,200

5,880

1,500

2,100

2,940

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Dây đồng trần: 1x6 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Nhân công

Kỹ sư 6,0/8

công

22,588

23,958

24,792

13,210

13,960

14,750

Công nhân 6,0/7

công

17,438

19,438

19,938

9,565

9,685

10,875

Máy thi công

Máy khử từ dư

ca

2,708

2,896

3,083

1,042

1,229

1,417

Máy đo đáp ứng tần số quét

ca

2,750

2,938

3,125

1,125

1,313

1,500

Máy tính

ca

2,875

2,969

3,063

1,063

1,156

1,250

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

2,833

3,146

3,396

0,979

1,229

1,479

Mã hiệu: EA.330

10

20

30

40

50

60

3. Ghi chú:

- Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,60.

EA.40000 THÍ NGHIỆM ĐO HÀM LƯỢNG ẨM TRONG CÁCH ĐIỆN RẮN CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC - U 66 ÷ 500 KV (DFR - Dielectric Frequency Response)

EA.41000 Thí nghiệm đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 110 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài và vệ sinh toàn bộ bề mặt sứ cách điện máy biến áp.

- Đo cách điện của máy biến áp bằng máy đo ẩm cách điện rắn.

- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây HV - UST&GST.

- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây MV - UST&GST.

- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây LV - UST&GST.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường

- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)

S ≤ 16

16 < S ≤ 25

25 < S ≤ 40

40 < S ≤ 100

Vật liệu

Điện năng

kWh

3,000

3,600

4,320

5,184

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,200

0,240

0,288

0,346

Giấy nhám số 0

tờ

0,200

0,240

0,288

0,346

Băng dính cách điện

cuộn

0,200

0,240

0,288

0,346

Cồn công nghiệp

kg

0,300

0,360

0,432

0,518

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

2,000

2,400

2,880

3,456

Dây đồng trần 1x6 mm2

m

2,000

2,400

2,880

3,456

Nhân công

Kỹ sư bậc 6,0/8

công

6,840

7,190

7,660

8,500

Công nhân 5,0/7

công

6,440

7,130

8,060

8,750

Máy thi công

Hộp bộ đo ẩm cách điện rắn

ca

2,250

2,594

3,063

3,406

Máy tính

ca

3,875

4,188

4,625

5,438

Mã hiệu: EA.410

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1 - Bảng mức trên xác định cho máy biến áp lực 3 pha 3 cuộn dây, trường hợp thí nghiệm cho máy biến áp 3 pha 2 cuộn dây, sử dụng bằng mức nhân hệ số 0,80.

3.2 - Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,60.

EA-42000 Thí nghiệm đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn cho máy biến áp lực - U 220 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài và vệ sinh toàn bộ bề mặt sử cách điện máy biến áp.

- Đo cách điện của máy biến áp bằng máy đo ẩm cách điện rắn.

- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây HV - UST&GST.

- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây MV - UST&GST.

- Đo, phân tích và đánh giá hàm Lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây LV - UST&GST.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 125

125 < S < 250

S ≥ 250

S < 100

S ≥ 100

Vật liệu

Điện năng

kWh

5,000

6,000

7,200

4,000

4,800

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,500

0,600

0,720

0,500

0,600

Giấy nhám số 0

tờ

0,500

0,600

0,720

0,500

0,600

Băng dính cách điện

cuộn

1,000

1,200

1,440

0,500

0,600

Cồn công nghiệp

kg

0,500

0,600

0,720

0,500

0,600

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

3,000

3,600

4,320

2,000

2,400

Dây đồng trần 1x6 mm2

m

5,000

6,000

7,200

3,000

3,600

Nhân công

Kỹ sư bậc 6,0/8

công

7,910

8,220

8,530

7,030

7,280

Công nhân 5,0/7

công

8,560

9,190

9,810

6,810

7,310

Máy thi công

Hợp bộ đo ẩm cách điện rắn

ca

3,313

3,625

3,938

2,438

2,688

Máy tính

ca

4,813

5,063

5,313

4,063

4,313

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

1,844

2,031

2,219

1,344

1,469

Mã hiệu: EA.420

10

20

30

40

50

3. Ghi chú:

- Đối vái kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,60.

EA.43000 Thí nghiệm đo hàm lượng ẩm trong cách điện rắn cho máy biến áp lực - U 500 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài và vệ sinh toàn bộ bề mặt sứ cách điện máy biến áp.

- Đo cách điện của máy biến áp bằng máy đo ẩm cách điện rắn.

- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây HV - UST&GST.

- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây MV - UST&GST.

- Đo, phân tích và đánh giá hàm lượng ẩm cách điện rắn cuộn dây LV - UST&GST.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường

- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S≤150

150<S<300

S≥300

S≤150

150<S<300

S≥300

Vật liệu

Điện năng

kWh

6,000

7,200

8,640

4,000

4,800

5,760

Vải phin trắng 0,8 m

m

1,000

1,200

1,440

0,700

0,840

1,008

Giấy nhám số 0

tờ

1,000

1,200

1,440

0,700

0,840

1,008

Băng dính cách diện

cuộn

1,500

1,800

2,160

0,800

0,960

1,152

Cồn công nghiệp

kg

1,200

1,440

1,728

0,500

0,600

0,720

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

3,000

3,600

4,320

2,000

2,400

2,880

Dây đồng trần 1x6 mm2

m

6,000

7,200

8,640

4,000

4,800

5,760

Nhân công

Kỹ sư bậc 6,0/8

công

16,060

16,690

17,310

7,280

7,560

7,840

Công nhân 5,0/7

công

8,810

9,440

10,060

7,310

7,880

8,440

Máy thi công

Hộp bộ đo ẩm cách điện rắn

ca

3,438

3,750

4,063

2,688

2,969

3,250

Máy tính

ca

4,875

5,125

5,375

4,313

4,563

4,813

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

3,313

3,625

3,938

2,563

2,844

3,125

Mã hiệu: EA.430

10

20

30

40

50

60

3. Ghi chú:

- Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng mức nhân hệ số 0,60.

EA.50000 THÍ NGHIỆM ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TĂNG CAO CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC

EA.51000 Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 110 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra, lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài máy biến áp.

- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ các cuộn dây máy biến áp.

- Đo điện dung các cuộn dây máy biến áp.

- Tính toán, điều chỉnh giá trị điện cảm của từng kháng để đạt giá trị cộng hưởng khi thử cho từng cuộn dây máy biến áp.

- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.

- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.

- Tính toán thông số bảo vệ, cài đặt và thử bảo vệ.

- Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp cho từng cuộn dây máy biến áp.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)

S ≤ 16

16 < S ≤ 25

25 < S ≤ 40

40 < S ≤ 100

Vật liệu

Điện năng

kWh

41,181

42,417

43,689

45,000

Vải phin trắng 0,8 m

m

4,576

4,713

4,854

5,000

Cồn công nghiệp

kg

2,745

2,828

2,913

3,000

Giấy nhám số 0

tờ

2,745

2,828

2,913

3,000

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

9,151

9,426

9,709

10,000

Dây đồng trần 1x6,0 mm2

m

18,303

18,852

19,417

20,000

Ống gen cách điện

m

45,757

47,130

48,544

50,000

Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

Nhân công

Kỹ sư 5,0/8

công

28,625

29,375

30,125

30,875

Công nhân 5,0/7

công

18,625

19,375

20,125

20,875

Máy thi công

Hợp bộ đo tgδ

ca

0,344

0,375

0,406

0,438

Mê gôm mét

ca

0,250

0313

0 375

0,438

Hợp bộ đo điện cảm, điện dung

ca

0,625

0,656

0,688

0,719

Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số công nghiệp (cho cấp điện áp đến 110 kV)

ca

3,281

3,469

3,656

3,844

Bộ đàm

ca

0,375

0,375

0,375

0,375

Mã hiệu: EA.510

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1 - Bảng mức xác định cho máy biến áp 3 pha 3 cuộn dây, với máy biến áp 3 pha 2 cuộn dây, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,80.

3.2 - Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,60.

3.3 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời với công tác thí nghiệm máy biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.

3.4 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.30010.

EA.52000 Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho máy biến áp lực - U 220 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra, lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài máy biến áp.

- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ các cuộn dây máy biến áp.

- Đo điện dung các cuộn dây máy biến áp.

- Tính toán, điều chỉnh giá trị điện cảm của từng kháng để đạt giá trị cộng hưởng khi thử cho từng cuộn dây máy biến áp.

- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.

- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.

- Tính toán thông số bảo vệ, cài đặt và thử bảo vệ.

- Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp cho từng cuộn dây máy biến áp.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 125

125 < S < 250

S ≥ 250

S < 100

S ≥ 100

Vật liệu

Điện năng

kWh

65,982

67,961

70,000

21,994

23,333

Vải phin trắng 0,8 m

m

6,598

6,796

7,000

2,199

2,859

Cồn công nghiệp

kg

4,713

4,854

5,000

1,571

2,042

Giấy nhám số 0

tờ

4,713

4,854

5,000

1,571

2,042

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

14,139

14,563

15,000

14,139

15,000

Dây đồng trần 1 x6,0 mm2

m

28,278

29,126

30,000

9,426

10,000

Ống gen cách điện

m

70,695

72,816

75,000

70,695

75,000

Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Nhân công

Kỹ sư 5,0/8

công

39,875

40,813

41,750

21,813

22,563

Công nhân 5,0/7

công

29,000

29,938

30,875

14,688

15,438

Máy thi công

Hợp bộ đo tgδ

ca

0,563

0,594

0,625

0,375

0,438

Mê gôm mét

ca

0,563

0,625

0,688

0,375

0,438

Hợp bộ đo điện cảm, điện dung

ca

0,719

0,750

0,781

0,375

0,438

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

4,625

4,813

5,000

3,688

3,938

Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số công nghiệp (cho cấp điện áp đến 220 kV)

ca

4,313

4,500

4,688

3,375

3,625

Bộ đàm

ca

0,375

0,375

0,375

0,375

0,375

Mã hiệu: EA.520

10

20

30

40

50

3. Ghi chú:

3.1 - Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,60.

3.2 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời với công tác thí nghiệm máy biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.

3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.30020.

EA.53000 Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao cho máy biến áp lực - U 500 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra, lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm,

- Kiểm tra tình trạng bên ngoài máy biến áp.

- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ các cuộn dây máy biến áp.

- Đo điện dung các cuộn dây máy biến áp.

- Tính toán, điều chỉnh giá trị điện cảm của từng kháng để đạt giá trị cộng hưởng khi thử cho từng cuộn dây máy biến áp.

- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.

- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.

- Tính toán thông số bảo vệ, cài đặt và thử bảo vệ.

- Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp cho từng cuộn dây máy biến áp.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp và phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 150

150 < S < 300

S ≥ 300

S ≤ 150

150 < S < 300

S ≥ 300

Vật liệu

Điện năng

kWh

84,834

87,379

90,000

28,278

29,126

30,000

Vải phin trắng 0,8 m

m

9,426

9,709

10,000

3,142

3,236

3,333

Cồn công nghiệp

kg

7,541

7,767

8,000

2,514

2,589

2,667

Giấy nhám số 0

tờ

7,541

7,767

8,000

2,514

2,589

2,667

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

18,852

19,417

20,000

18,852

19,417

20,000

Dây đồng trần 1x6,0 mm2

m

37,704

38,835

40,000

12,568

12,945

13,333

Ống gen cách điện

m

94,260

97,087

100,000

94,260

97,087

100,000

Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC- 4x50 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Nhân công

Kỹ sư 5,0/8

cống

52,750

53,875

55,000

29,583

30,333

31,083

Công nhân 5,0/7

công

40,500

41,625

42,750

22,083

22,833

23,583

Máy thi công

Hợp bộ đo tgδ

ca

0,938

0,969

1,000

0,594

0,625

0,656

Mê gôm mét

ca

0,750

0,813

0,875

0,500

0,563

0,625

Hợp bộ đo điện cảm, điện dung

ca

0,813

0,844

0,875

0,469

0,500

0,531

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

5,625

5,813

6,000

4,396

4,583

4,771

Hợp bộ thử cao áp nguyên lý cộng hưởng, tần số công nghiệp (cho cấp điện áp đến 500 kV)

ca

5,250

5,438

5,625

4,021

4,208

4,396

Bộ đàm

ca

0,375

0,375

0,375

0,375

0,375

0,375

Mã hiệu: EA.530

10

20

30

40

50

60

3. Ghi chú:

3.1 - Đối với kháng dầu cùng công suất, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 0,60.

3.2 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời với công tác thí nghiệm máy biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.

3.3 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp xoay chiều tăng cao, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.30030.

EA.60000 THÍ NGHIỆM ĐO PHÓNG ĐIỆN CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC TRONG TRƯỜNG HỢP MÁY BIẾN ÁP LỰC ĐANG VẬN HÀNH (PD ON-LINE - Partial Discharge On-line)

EA.61000 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho máy biến áp lực - U 66÷500 kV

EA.61100 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho máy biến áp lực - U 66÷110 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.

- Đo đạc kích thước, tính toán các vị trí để đặt các cảm biến.

- Kết nối sơ đồ thí nghiệm.

- Kiểm tra tổng thể các tín hiệu phóng điện và tín hiệu nhiễu xung quanh đối tượng thí nghiệm.

- Ghi nhận nhiễu nền, hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện của sơ đồ thí nghiệm.

- Ghi nhận tín hiệu phóng điện bằng các loại cảm biến.

- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)

S ≤ 16

16 < S ≤ 25

25 < S ≤ 40

40 < S ≤ 100

Vật liệu

Điện năng

kWh

6,000

8,400

11,760

16,464

Cồn công nghiệp

kg

2,000

2,800

3,920

5,488

Vải phin trắng 0,8 m

m

2,000

2,800

3,920

5,488

Ống gen cách điện

m

5,000

7,000

9,800

13,720

Giấy nhám số 0

tờ

1,000

1,400

1,960

2,744

Băng dính cách điện

cuộn

2,000

2,800

3,920

5,488

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

Dây đồng trần: 1x6 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

Nhân công

Kỹ sư 6,0/8

công

21,880

22,710

23,500

24,290

Công nhân 6,0/7

công

10,880

11,710

12,500

13,290

Máy thi công

Hợp bộ đo và phân tích phóng điện

ca

1,563

1,896

2,188

2,479

Máy đo phóng điện cầm tay

ca

0,188

0,208

0,250

0,292

Máy tính

ca

6,375

6,729

7,063

7,396

Mã hiệu: EA.611

10

20

30

40

3. Ghi chú:

- Bảng định mức trên xác định cho kháng dầu cùng công suất.

EA.61200 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho máy biến áp lực - U 220 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.

- Đo đạc kích thước, tính toán các vị trí để đặt các cảm biến.

- Kết nối sơ đồ thí nghiệm.

- Kiểm tra tổng thể các tín hiệu phóng điện và tín hiệu nhiễu xung quanh đối tượng thí nghiệm.

- Ghi nhận nhiễu nền, hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện của sơ đồ thí nghiệm.

- Ghi nhận tín hiệu phóng điện bằng các loại cảm biến.

- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 125

125 < S < 250

S ≥ 250

S < 100

S ≥ 100

Vật liệu

Điện năng

kWh

10,000

14,000

19,600

5,000

7,000

Cồn công nghiệp

kg

4,000

6,000

9,000

2,000

3,000

Vải phin trắng 0,8 m

m

4,000

6,000

9,000

2,000

3,000

Ống gen cách điện

m

12,000

18,000

27,000

6,000

9,000

Giấy nhám số 0

tờ

2,000

3,000

4,500

1,000

1,500

Băng dính cách điện

cuộn

3,000

4,500

6,750

1,500

2,250

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Dây đồng trần: 1 x6 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Nhân công

Kỹ sư 6,0/8

công

34,060

35,250

36,440

17,940

18,630

Công nhân 6,0/7

công

17,560

18,750

19,940

13,410

14,440

Máy thi công

Hợp bộ đo và phân tích phóng điện

ca

1,771

2,063

2,354

1,063

1,313

Máy đo phóng điện cầm tay

ca

0,458

0,542

0,625

0,313

0,375

Máy tính

ca

6,729

7,063

7,396

4,719

5,000

Mã hiệu: EA.612

10

20

30

40

50

3. Ghi chú:

- Bảng định mức trên xác định cho kháng dầu cùng công suất.

EA.61300 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho máy biến áp lực - U 500 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.

- Đo đạc kích thước, tính toán các vị trí để đặt các cảm biến.

- Kết nối sơ đồ thí nghiệm.

- Kiểm tra tổng thể các tín hiệu phóng điện và tín hiệu nhiễu xung quanh đối tượng thí nghiệm.

- Ghi nhận nhiễu nền, hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện của sơ đồ thí nghiệm.

- Ghi nhận tín hiệu phóng điện bằng các loại cảm biến.

- Kiểm tra tổng hợp, hiệu chỉnh các thông số đã thí nghiệm.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S≤150

150<S<300

S≥300

S=<150

150<S<300

S≥300

Vật liệu

Điện năng

kWh

15,000

21,000

29,400

7,500

10,500

14,700

Cồn công nghiệp

kg

5,000

7,000

9,800

2,500

3,500

4,900

Vải phin trắng 0,8 m

m

5,000

7,000

9,800

2,500

3,500

4,900

Ống gen cách diện

m

17,000

23,800

33,320

8,500

11,900

16,660

Giấy nhám số 0

tờ

3,000

4,200

5,880

1,500

2,100

2,940

Băng dính cách điện

cuộn

4,000

5,600

7,840

2,000

2,800

3,920

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Dây đồng trần: 1x6 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Nhân công

Kỹ sư 6,0/8

công

37,130

38,130

39,130

21,750

22,210

22,670

Công nhân 6,0/7

công

20,630

21,630

22,630

16,130

16,810

17,500

Máy thi công

Hợp bộ đo và phân tích phóng điện

ca

2,333

2,563

2,792

1,604

1,771

1,938

Máy đo phóng điện cầm tay

ca

0,625

0,708

0,792

0,313

0,354

0,396

Máy tính

ca

8,375

8,708

9,042

6,875

7,104

7,333

Mã hiệu: EA.613

10

20

30

40

50

60

3. Ghi chú:

- Bảng định mức trên xác định cho kháng dầu cùng công suất.

EA.62000 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho máy biến áp lực - U ≤ 35 kV

EA.62100 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD On-line cho máy biến áp lực - U ≤ 35 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra lắp đặt và hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm.

- Đo đạc kích thước, tính toán các vị trí để đặt các cảm biến.

- Kết nối sơ đồ thí nghiệm.

- Kiểm tra tổng thể các tín hiệu phóng điện và tín hiệu nhiễu xung quanh đối tượng thí nghiệm.

- Ghi nhận nhiễu nền, hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện của sơ đồ thí nghiệm.

- Ghi nhận tín hiệu phóng điện bằng các loại cảm biến.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 1

1 < S ≤ 2,5

S > 2,5

S ≤ 0,1

0,1 < S ≤ 0,5

Vật liệu

Điện năng

kWh

3,000

4,200

5,880

1,500

2,100

Cồn công nghiệp

kg

0,450

0,540

0,648

0,271

0,298

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,450

0,540

0,648

0,271

0,298

Ống gen cách điện

m

5,000

6,000

7,200

2,000

2,200

Giấy nhám số 0

tờ

0,500

0,600

0,720

1,000

1,000

Băng dính cách điện

cuộn

1,000

1,200

1,440

1,000

1,000

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

4,000

4,800

5,760

2,000

2,200

Dây đồng trần: 1x6 mm2

m

4,000

4,800

5,760

2,000

2,200

Nhân công

Kỹ sư 6,0/8

công

4,040

4,630

5,210

1,440

1,530

Công nhân 6,0/7

công

1,500

1,690

1,880

2,500

2,690

Máy thi công

Hợp bộ đo và phân tích phóng điện

ca

0,115

0,146

0,177

0,115

0,146

Máy đo phóng điện cầm tay

ca

0,115

0,125

0,135

0,094

0,104

Máy tính

ca

0,885

1,052

1,219

0,458

0,500

Mã hiệu: EA.621

10

20

30

40

50

3. Ghi chú: Bảng định mức trên xác định cho kháng dầu cùng công suất.

EA.70000 THÍ NGHIỆM ĐO PHÓNG ĐIỆN CỤC BỘ CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC TRONG TRƯỜNG HỢP MÁY BIẾN ÁP LỰC ĐÃ DỪNG VẬN HÀNH VÀ TÁCH RỜI LƯỚI ĐIỆN (PD OFF-LINE - Partial Discharge Off-line)

EA.71000 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD Off-line máy biến áp lực -U 66 ÷ 500 kV

EA.71100 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD Off-line máy biến áp lực -U 66 ÷ 110 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.

- Đo điện dung các cuộn dây của máy biến áp.

- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.

- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù.

- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.

- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.

- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.

- Lắp đặt các cảm biến. Hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện, điện áp, ghi nhân giá trị nhiễu nền.

- Đặt điện áp cảm ứng cho từng pha máy biến áp, đồng thời thu nhận tín hiệu phóng điện cục bộ tại các mức điện áp quy định.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực 3 pha (MVA)

S ≤ 16

16 < S ≤ 25

25 < S ≤ 40

40 < S ≤ 100

Vật liệu

Điện năng

kWh

300,000

420,000

588,000

823,200

Cồn công nghiệp

kg

3,000

4,200

5,880

8,232

Vải phin trắng 0,8 m

m

3,000

4,200

5,880

8,232

Ống gen cách điện

m

10,000

14,000

19,600

27,440

Giấy nhám số 0

tờ

2,000

2,800

3,920

5,488

Băng dính cách điện

cuộn

2,000

2,800

3,920

5,488

Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC-4x50 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

Dây đồng trần: 1x6 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

Nhân công

Kỹ sư 6,0/8

công

27,500

29,130

31,000

32,880

Công nhân 6,0/7

công

15,500

17,130

19,000

20,880

Máy thi công

Mê gôm mét

ca

0,313

0,375

0,438

0,500

Hợp bộ đo tgδ

ca

0,313

0,375

0,438

0,500

Họp bộ thí nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp đến 110kV)

ca

2,063

2,313

2,625

2,938

Máy tính

ca

2,938

3,000

3,063

3,125

Hợp bộ đo và phân tích phóng điện

ca

0,438

0,500

0,563

0,625

MÃ hiệu: EA.711

10

20

30

40

3. Ghi chú:

3.1 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời thí nghiệm máy biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.

3.2 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp chịu đựng cảm ứng, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.50010.

EA.71200 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD Off-line máy biến áp lực - U 220 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.

- Đo điện dung các cuộn dây của máy biến áp.

- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.

- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù.

- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.

- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.

- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.

- Lắp đặt các cảm biến. Hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện, điện áp, ghi nhân giá trị nhiễu nền.

- Đặt điện áp cảm ứng cho từng pha máy biến áp, đồng thời thu nhận tín hiệu phóng điện cục bộ tại các mức điện áp quy định.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 125

125 < S < 250

S ≥ 250

S < 100

S ≥ 100

Vật liệu

Điện năng

kWh

350,000

490,000

686,000

175,000

245,000

Cồn công nghiệp

kg

4,000

5,600

7,840

2,000

2,800

Vải phin trắng 0,8 m

m

4,000

5,600

7,840

2,000

2,800

Ống gen cách điện

m

15.000

21,000

29,400

7,500

10,500

Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC -4x50 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Giấy nhám số 0

tờ

3,000

4,200

5,880

1,500

2,100

Băng dính cách điện

cuộn

3,000

4,200

5,880

1,500

2,100

Dây điện Cu/PVC/PVC- 2x4,0 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Dây đồng trần: 1x6 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Nhân công

Kỹ sư 6,0/8

công

51,000

54,190

57,750

28,880

31,000

Công nhân 6,0/7

công

31,500

34,690

38,250

15,880

18,000

Máy thi công

Mê gôm mét

ca

0,625

0,688

0,750

0,375

0,500

Hợp bộ đo tgδ

ca

0,625

0,688

0,750

0,375

0,500

Hợp bộ thí nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp đến 220 kV)

ca

2,688

3,063

3,500

2,125

2,375

Máy tính

ca

3,375

3,438

3,500

3,313

3,375

Hợp bộ đo và phân tích phóng điện

ca

0,625

0,688

0,750

0,563

0,625

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 12 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

2,688

2,875

3,063

1,938

2,250

Mã hiệu: EA.712

10

20

30

40

50

3. Ghi chú:

3.1 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời thí nghiệm máy biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.

3.2 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp chịu đựng cảm ứng, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.50020.

EA-71300 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD Off-line máy biến áp lực - U 500 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Cô lập, nối tắt các biến dòng chân sứ.

- Đo điện dung các cuộn dây của máy biến áp.

- Đo điện trở cách điện các cuộn dây của máy biến áp.

- Tính toán, điều chỉnh các giá trị điện kháng bù.

- Đấu nối sơ đồ thí nghiệm.

- Thử nghiệm không tải thiết bị thí nghiệm.

- Cài đặt các thông số bảo vệ và thử bảo vệ.

- Lắp đặt các cảm biến; Hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện, điện áp, ghi nhân giá trị nhiễu nền.

- Đặt điện áp cảm ứng cho từng pha máy biến áp, đồng thời thu nhận tín hiệu phóng điện cục bộ tại các mức điện áp quy định.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 150

150 < S < 300

S ≥ 300

S ≤ 150

150 < S < 300

S ≥ 300

Vật liệu

Điện năng

kWh

400,000

560,000

784,000

200,000

280,000

392,000

Cồn công nghiệp

kg

6,000

8,400

11,760

3,000

4,200

5,880

Vải phin trắng 0,8 m

m

6,000

8,400

11,760

3,000

4,200

5,880

Ống gen cách điện

m

20,000

28,000

39,200

10,000

14,000

19,600

Dây cáp nguồn 3 pha Cu/XLPE/PVC - 4x50 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Giấy nhám số 0

tờ

4,000

5,600

7,840

2,000

2,800

3,920

Băng dính cách điện

cuộn

4,000

5,600

7,840

2,000

2,800

3,920

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Dây đồng trần: 1x6 mm2

m

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

Nhân công

Kỹ sư 6,0/8

cồng

71,500

76,500

80,500

38,440

40,470

42,500

Công nhân 6,0/7

công

43,500

48,500

52,500

20,940

22,970

25,000

Máy thi công

Mê gôm mét

ca

0,625

0,688

0,750

0,375

0,438

0,500

Hợp bộ đo tgδ

ca

0,625

0,688

0,750

0,313

0,375

0,438

Hợp bộ thí nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp đến 500 kV)

ca

2,750

3,188

3,500

2,313

2,563

2,813

Máy tính

ca

3,625

3,688

3,750

3,563

3,625

3,688

Hợp bộ đo và phân tích phóng điện

ca

0,625

0,688

0,750

0,563

0,625

0,688

Xe thang nâng người dạng khớp gập, chiều cao nâng 18 mét, tải trọng nâng ≤ 300 kg

ca

2,750

2,938

3,125

1,938

2,125

2,333

Mã hiệu: EA.713

10

20

30

40

50

60

3. Ghi chú:

3.1 - Trường hợp thí nghiệm đồng thời thí nghiệm máy biến áp lực, sử dụng bảng định mức trên nhân hệ số 0,9.

3.2 - Định mức chưa bao gồm công tác tổ hợp và tháo lắp thiết bị thí nghiệm tạo điện áp chịu đựng cảm ứng, khi thực hiện hạng mục này bảng định mức được cộng thêm định mức tổ hợp thiết bị EI.50030.

EA.72000 Thí nghiệm đo phóng điện cục bộ PD Off-line máy biến áp lực- U ≤ 35 kV

EA.72100 Thí nghiệm chịu đựng điện áp cảm ứng kết hợp đo phóng điện cục bộ PD Off-line máy biến áp lực- U ≤ 35 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra bên ngoài và hiệu chỉnh các thiết bị thí nghiệm.

- Đo điện dung các cuộn dây.

- Đo điện trở cách điện các cuộn dây máy biến áp.

- Lắp đặt các cảm biến, hiệu chuẩn tín hiệu phóng điện, điện áp, ghi nhân giá trị nhiễu nền.

- Thí nghiệm điện áp cảm ứng tần số tăng cao và đo phóng điện cục bộ.

- Kết thúc thí nghiệm, thu dọn thiết bị, dụng cụ, vật liệu thi công, trao trả hiện trường.

- Tổng hợp phân tích kết quả thí nghiệm.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 1

1 < S ≤ 2,5

S > 2,5

S ≤ 0,1

0,1 < S ≤ 0,5

Vật liệu

Điện năng

kWh

40,000

56,00

78,400

20,000

28,000

Cồn công nghiệp

kg

0,450

0,540

0,648

0,271

0,298

Vải phin trắng 0,8 m

m

0,450

0,540

0,648

0,271

0,298

Ống gen cách điện

m

5,000

6,000

7,200

2,000

2,200

Giấy nhám số 0

tờ

0,500

0,600

0,720

1,000

1,000

Băng dính cách điện

cuộn

1,000

1,200

1,440

1,000

1,000

Dây điện Cu/PVC/PVC-2x4,0 mm2

m

4,000

4,800

5,760

2,000

2,200

Dây đồng trần 1x6 mm2

m

4,000

4,800

5,760

2,000

2,200

Nhân công

Kỹ sư 6,0/8

công

3.630

3,710

3,920

3,310

3,460

Công nhân 6,0/7

công

1,750

2,750

4,080

1,440

1,580

Ca máy

Mê gôm mét

ca

0,063

0,083

0,104

0,063

0,083

Hợp bộ đo tgδ

ca

0,063

0,083

0,104

0,063

0,083

Hợp bộ thử nghiệm cao áp cảm ứng (cho cấp điện áp đến 35 kV)

ca

0,438

0,438

0,500

0,281

0,313

Máy tính

ca

0,688

0,688

0,688

0,563

0,563

Hợp bộ đo và phân tích phóng điện

ca

0,188

0,188

0,188

0,063

0,063

Mã hiệu: EA.721

10

20

30

40

50

3. Ghi chú:

- Bảng mức trên xác định cho thí nghiệm máy biến áp tại phòng thí nghiệm, trong trường hợp thực hiện thí nghiệm tại hiện trường, sử dụng bảng định mức nhân hệ số 2,0.

EA.80000 THÍ NGHIỆM ĐO ĐỘ ỒN CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC

EA.81000 Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 500 kV

EA.81100 Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực - U 66 ÷ 110 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra bên ngoài, xác định vị trí các điểm đặt micro.

- Hiệu chỉnh thiết bị đo.

- Đo độ ồn nền ban đầu.

- Đo độ ồn khi máy biến áp ở chế độ không tải.

- Đo độ ồn ở chế độ không tải, các thiết bị làm mát hoạt động.

- Đo độ ồn nền sau khi kết thúc đo độ ồn máy biến áp.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp 3 pha (MVA)

S ≤ 16

16 < S ≤ 25

25 < S ≤ 40

40 < S ≤ 100

Vật liệu

Pin AA

đôi

6,000

6,000

6,000

6,000

Sơn xịt đánh dấu (300 ml)

hộp

0,500

0,550

0,605

0,666

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

3,940

4,310

4,690

5,060

Công nhân 5,0/7

công

4,380

5,130

5,880

6,630

Máy thi công

Máy đo độ ồn cầm tay

ca

1,188

1,500

1,813

2,125

Mã hiệu: EA.811

10

20

30

40

EA.81200 Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực - U 220 kV

1. Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra bên ngoài, xác định vị trí các điểm đặt micro.

- Hiệu chỉnh thiết bị đo.

- Đo độ ồn nền ban đầu.

- Đo độ ồn khi máy biến áp ở chế độ không tải.

- Đo độ ồn ở chế độ không tải, các thiết bị làm mát hoạt động.

- Đo độ ồn nền sau khi kết thúc đo độ ồn máy biến áp.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha

Máy biến áp 1 pha

S ≤ 125

125 < S < 250

S ≥ 250

S < 100

S ≥ 100

Vật liệu

Pin AA

đôi

6,000

6,000

6,000

6,000

6,000

Sơn xịt đánh dấu (300 ml)

hộp

0,700

0,770

0,847

0,500

0,550

Nhân công

Kỹ sư 4,0/8

công

9,880

10,630

11,380

4,440

4,810

Công nhân 5,0/7

công

6,380

7,130

7,880

5,380

6,130

Máy thi công

Máy đo độ ồn cầm tay

ca

2,125

2,438

2,750

1,688

2,000

Mã hiệu: EA.812

10

20

30

40

50

EA.81300 Thí nghiệm đo độ ồn cho máy biến áp lực - U 500 kV

1. Thành phần công việc;

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.

- Công tác chuẩn bị cho thí nghiệm.

- Kiểm tra bên ngoài, xác định vị trí các điểm đặt micro.

- Hiệu chỉnh thiết bị đo.

- Đo độ ồn nền ban đầu.

- Đo độ ồn khi máy biến áp ở chế độ không tải.

- Đo độ ồn ở chế độ không tải, các thiết bị làm mát hoạt động.

- Đo độ ồn nền sau khi kết thúc đo độ ồn máy biến áp.

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

2. Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất định mức máy biến áp lực (MVA)

Máy biến áp 3 pha