Mã số hàng hóa
(HS 2012)
|
Quy tắc cụ thể mặt hàng
|
PHẦN I
ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT
|
Chương 1. Động
vật sống
|
01.01 - 01.06
|
CC
|
Chương 2. Thịt
và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
|
02.01 - 02.10
|
CC
|
Chương 3. Cá
và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống
khác
|
Chú giải
Chương:
Cá, động vật
giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác thu
được tại lãnh thổ của một Nước thành viên có xuất xứ ngay cả khi thu được từ
trứng, ấu trùng, cá bột, cá giống, cá hồi con, hoặc cá chưa trưởng thành khác
ở giai đoạn hậu ấu trùng được nhập khẩu từ một Nước không phải thành viên.
|
03.01 - 03.03
|
CC
|
0304.31 -
0304.39
|
CTH
|
0304.41
|
CC
|
0304.42 -
0304.43
|
CTH
|
0304.44
|
Đối với cá tuyết
thuộc loài angustimanus (Panama hake) hoặc productus (North Pacific hake) thuộc
phân nhóm 0304.44: CC;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 0304.44: CTH.
|
0304.45
|
CC
|
0304.46
|
CTH
|
0304.49
|
Đối với cá ngừ
vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus), cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương
(Thunnus orientalis), cá ngừ vây xanh phương nam (Thunnus maccoyii), cá ngừ
vây vàng (Thunnus albacares), cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) hoặc cá ngừ bụng
có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) thuộc phân nhóm 0304.49: CC;
Đối với cá
trích thuộc loài pilchardus (European pilchard), Sardinops spp. (Sardines),
Sardinella spp. (Sardinella) hoặc sprattus (Brisling hoặc Sprats) thuộc phân
nhóm 0304.49: CC;
Đối với cá cơm
( cá trỏng) (Engraulis spp.) thuộc phân nhóm 0304.49: CC;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 0304.49: CTH;
|
0304.51
|
CTH
|
0304.52
|
Đối với cá hồi
đỏ ((Sockeye or Oncorhynchus nerka), cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
gorbuscha (Pink or Humpback salmon), Oncorhynchus keta (Chum or Dog salmon),
Oncorhynchus tschawytscha (King or Chinook salmon), Oncorhynchus kisutch
(Silver or Coho salmon), Oncorhynchus masou (Cherry salmon), Oncorhynchus
rhodurus (Biwa masu)), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) hoặc cá hồi sông
Đa-nuýp (Hucho Hucho) thuộc phân nhóm 0304.52: CC;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 0304.99: CTH;
|
0304.53
|
Đối với cá tuyết
thuộc loài angustimanus (Panama hake) hoặc productus (North Pacific hake) thuộc
phân nhóm 0304.53: CC;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 0304.53: CTH.
|
0304.54
|
CC
|
0304.55
|
CTH
|
0304.59
|
Đối với cá ngừ
vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus), cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương
(Thunnus orientalis), cá ngừ vây xanh phương nam (Thunnus maccoyii), cá ngừ
vây vàng (Thunnus albacares), cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) hoặc cá ngừ bụng
có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) thuộc phân nhóm 0304.59: CC;
Đối với cá
trích thuộc loài pilchardus (European pilchard), Sardinops spp. (Sardines),
Sardinella spp. (Sardinella) hoặc sprattus (Brisling hoặc Sprats) thuộc phân
nhóm 0304.59: CC;
Đối với cá cơm (
cá trỏng) (Engraulis spp.) thuộc phân nhóm 0304.59: CC;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 0304.59: CTH;
|
0304.61 -
0304.73
|
CTH
|
0304.74
|
Đối với cá tuyết
thuộc loài angustimanus (Panama hake) hoặc productus (North Pacific hake) thuộc
phân nhóm 0304.74: CC;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 0304.74: CTH.
|
0304.75 -
0304.79
|
CTH
|
0304.81
|
CC
|
0304.82 -
0304.83
|
CTH
|
0304.84
|
CC
|
0304.85 -
0304.86
|
CTH
|
0304.87
|
CC
|
0304.89
|
Đối với cá trích
thuộc loài pilchardus (European pilchard), Sardinops spp. (Sardines),
Sardinella spp. (Sardinella) hoặc sprattus (Brisling hoặc Sprats) thuộc phân
nhóm 0304.89: CC;
Đối với cá cơm
( cá trỏng) (Engraulis spp.) thuộc phân nhóm 0304.89: CC;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 0304.89: CTH;
|
0304.91
|
CC
|
0304.92 -
0304.94
|
CTH
|
0304.95
|
Đối với cá tuyết
thuộc loài angustimanus (Panama hake) hoặc productus (North Pacific hake) thuộc
phân nhóm 0304.95: CC;
Đối với hàng hóa
khác thuộc phân nhóm 0304.95: CTH.
|
0304.99
|
Đối với cá ngừ
vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus), cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương
(Thunnus orientalis), cá ngừ vây xanh phương nam (Thunnus maccoyii), cá ngừ vây
vàng (Thunnus albacares), cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) hoặc cá ngừ bụng có
sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) thuộc phân nhóm 0304.99: CC;
Đối với cá hồi
đỏ ((Sockeye or Oncorhynchus nerka), cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
gorbuscha (Pink or Humpback salmon), Oncorhynchus keta (Chum or Dog salmon),
Oncorhynchus tschawytscha (King or Chinook salmon), Oncorhynchus kisutch
(Silver or Coho salmon), Oncorhynchus masou (Cherry salmon), Oncorhynchus
rhodurus (Biwa masu)), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) hoặc cá hồi sông
Đa-nuýp (Hucho Hucho) thuộc phân nhóm 0304.99: CC;
Đối với cá
trích thuộc loài pilchardus (European pilchard), Sardinops spp. (Sardines),
Sardinella spp. (Sardinella) hoặc sprattus (Brisling hoặc Sprats) thuộc phân
nhóm 0304.99: CC;
Đối với cá cơm
( cá trỏng) (Engraulis spp.) thuộc phân nhóm 0304.99: CC;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 0304.99: CTH;
|
0305.10 -
0305.31
|
CTH
|
0305.32
|
Đối với cá tuyết
thuộc loài angustimanus (Panama hake) hoặc productus (North Pacific hake) thuộc
phân nhóm 0305.32: CC;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 0305.32: CTH.
|
0305.39
|
Đối với cá ngừ
vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus), cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus
orientalis), cá ngừ vây xanh phương nam (Thunnus maccoyii), cá ngừ vây vàng
(Thunnus albacares), cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) hoặc cá ngừ bụng có sọc
(Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) thuộc phân nhóm 0305.39: CC;
Đối với cá hồi
đỏ ((Sockeye or Oncorhynchus nerka), cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
gorbuscha (Pink or Humpback salmon), Oncorhynchus keta (Chum or Dog salmon),
Oncorhynchus tschawytscha (King or Chinook salmon), Oncorhynchus kisutch
(Silver or Coho salmon), Oncorhynchus masou (Cherry salmon), Oncorhynchus
rhodurus (Biwa masu)), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) hoặc cá hồi sông
Đa-nuýp (Hucho Hucho) thuộc phân nhóm 0305.39: CC;
Đối với cá kiếm
(Xiphias gladius) thuộc phân nhóm 0305.39: CC;
Đối với cá
trích thuộc loài pilchardus (European pilchard), Sardinops spp. (Sardines),
Sardinella spp. (Sardinella) hoặc sprattus (Brisling hoặc Sprats) thuộc phân
nhóm 0305.39: CC;
Đối với cá cơm
( cá trỏng) (Engraulis spp.) thuộc phân nhóm 0305.39: CC;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 0305.39: CTH;
|
0305.41
|
CC
|
0305.42 -
0305.44
|
CTH
|
0305.49
|
Đối với cá ngừ
vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus), cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương
(Thunnus orientalis), cá ngừ vây xanh phương nam (Thunnus maccoyii), cá ngừ vây
vàng (Thunnus albacares), cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) hoặc cá ngừ bụng có
sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) thuộc phân nhóm 0305.49: CC;
Đối với cá kiếm
(Xiphias gladius) thuộc phân nhóm 0305.49: CC;
Đối với cá
trích thuộc loài pilchardus (European pilchard), Sardinops spp. (Sardines),
Sardinella spp. (Sardinella) hoặc sprattus (Brisling hoặc Sprats) thuộc phân
nhóm 0305.49: CC;
Đối với cá cơm
( cá trỏng) (Engraulis spp.) thuộc phân nhóm 0305.49: CC;
Đối với cá tuyết
thuộc loài angustimanus (Panama hake) hoặc loài productus (North Pacific
hake) thuộc phân nhóm 0305.49: CC;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 0305.49: CTH;
|
0305.51
|
CTH
|
0305.59
|
Đối với cá ngừ
vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus), cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus
orientalis), cá ngừ vây xanh phương nam (Thunnus maccoyii), cá ngừ vây vàng
(Thunnus albacares), cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) hoặc cá ngừ bụng có sọc
(Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) thuộc phân nhóm 0305.59: CC;
Đối với cá hồi
đỏ ((Sockeye or Oncorhynchus nerka), cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
gorbuscha (Pink or Humpback salmon), Oncorhynchus keta (Chum or Dog salmon),
Oncorhynchus tschawytscha (King or Chinook salmon), Oncorhynchus kisutch
(Silver or Coho salmon), Oncorhynchus masou (Cherry salmon), Oncorhynchus
rhodurus (Biwa masu)), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) hoặc cá hồi sông
Đa-nuýp (Hucho Hucho) thuộc phân nhóm 0305.59: CC;
Đối với cá kiếm
(Xiphias gladius) thuộc phân nhóm 0305.59: CC;
Đối với cá
trích thuộc loài pilchardus (European pilchard), Sardinops spp. (Sardines),
Sardinella spp. (Sardinella) hoặc sprattus (Brisling hoặc Sprats) thuộc phân
nhóm 0305.59: CC;
Đối với cá cơm
( cá trỏng) (Engraulis spp.), trừ cá cơm thuộc loài punctifer (Buccaneer
anchovy), heteroloba (Shorthead anchovy), commersonii (Commerson’s anchovy)
hoặc andhraensis (Andhra anchovy) thuộc phân nhóm 0305.59: CC;
Đối với cá tuyết
thuộc loài angustimanus (Panama hake) hoặc loài productus (North Pacific
hake) thuộc phân nhóm 0305.59: CC;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 0305.59: CTH;
|
0305.61 -
0305.62
|
CTH
|
0305.63
|
CC
|
0305.64
|
CTH
|
0305.69
|
Đối với cá ngừ
vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus), cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương
(Thunnus orientalis), cá ngừ vây xanh phương nam (Thunnus maccoyii), cá ngừ
vây vàng (Thunnus albacares), cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) hoặc cá ngừ bụng
có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) thuộc phân nhóm 0305.69: CC;
Đối với cá hồi
đỏ ((Sockeye or Oncorhynchus nerka), cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
gorbuscha (Pink or Humpback salmon), Oncorhynchus keta (Chum or Dog salmon),
Oncorhynchus tschawytscha (King or Chinook salmon), Oncorhynchus kisutch
(Silver or Coho salmon), Oncorhynchus masou (Cherry salmon), Oncorhynchus
rhodurus (Biwa masu)), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) hoặc cá hồi sông
Đa-nuýp (Hucho Hucho) thuộc phân nhóm 0305.69: CC;
Đối với cá kiếm
(Xiphias gladius) thuộc phân nhóm 0305.69: CC;
Đối với cá
trích thuộc loài pilchardus (European pilchard), Sardinops spp. (Sardines),
Sardinella spp. (Sardinella) hoặc sprattus (Brisling hoặc Sprats) thuộc phân
nhóm 0305.69: CC;
Đối với cá tuyết
thuộc loài angustimanus (Panama hake) hoặc loài productus (North Pacific
hake) thuộc phân nhóm 0305.69: CC;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 0305.69: CTH;
|
0305.71
|
CTH
|
0305.72 -
0305.79
|
Đối với cá ngừ
vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus), cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương
(Thunnus orientalis), cá ngừ vây xanh phương nam (Thunnus maccoyii), cá ngừ vây
vàng (Thunnus albacares), cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) hoặc cá ngừ bụng có
sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) thuộc phân nhóm 0305.72 đến 0305.79: CC;
Đối với cá hồi
đỏ ((Sockeye or Oncorhynchus nerka), cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
gorbuscha (Pink or Humpback salmon), Oncorhynchus keta (Chum or Dog salmon),
Oncorhynchus tschawytscha (King or Chinook salmon), Oncorhynchus kisutch
(Silver or Coho salmon), Oncorhynchus masou (Cherry salmon), Oncorhynchus
rhodurus (Biwa masu)), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) hoặc cá hồi sông
Đa-nuýp (Hucho Hucho) thuộc phân nhóm 0305.72 đến 0305.79: CC;
Đối với cá kiếm
(Xiphias gladius) thuộc phân nhóm 0305.72 đến 0305.79: CC;
Đối với cá
trích thuộc loài pilchardus (European pilchard), Sardinops spp. (Sardines),
Sardinella spp. (Sardinella) hoặc sprattus (Brisling hoặc Sprats) thuộc phân
nhóm 0305.72 đến 0305.79: CC;
Đối với cá cơm
( cá trỏng) (Engraulis spp.) thuộc phân nhóm 0305.72 đến 0305.79: CC;
Đối với cá tuyết
thuộc loài angustimanus (Panama hake) hoặc loài productus (North Pacific
hake) thuộc phân nhóm 0305.72 đến 0305.79: CC;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 0305.59: CTH;
|
0306.11 -
0306.14
|
CC; hoặc không
yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa, với điều kiện hàng hóa được hun khói từ nguyên
liệu chưa được hun khói.
|
0306.15
|
CC; hoặc không
yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được hun khói từ
nguyên liệu chưa được hun khói; hoặc RVC không thấp hơn 40% theo công thức
tính gián tiếp.
|
0306.16 -
0306.17
|
CC; hoặc không
yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa, với điều kiện hàng hóa được hun khói từ
nguyên liệu chưa được hun khói.
|
0306.19
|
CC; hoặc không
yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được hun khói từ
nguyên liệu chưa được hun khói; hoặc RVC không thấp hơn 40% theo công thức
tính gián tiếp.
|
0306.21 -
0306.24
|
CC; hoặc không
yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa, với điều kiện hàng hóa được hun khói từ
nguyên liệu chưa được hun khói.
|
0306.25
|
CC; hoặc không yêu
cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được hun khói từ nguyên
liệu chưa được hun khói; hoặc RVC không thấp hơn 45% theo công thức tính gián
tiếp.
|
0306.26 -
0306.27
|
CC; hoặc không
yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa, với điều kiện hàng hóa được hun khói từ
nguyên liệu chưa được hun khói.
|
0306.29
|
CC; hoặc không
yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được hun khói từ
nguyên liệu chưa được hun khói; hoặc RVC không thấp hơn 45% theo công thức
tính gián tiếp.
|
0307.11
|
CC
|
0307.19
|
CC; hoặc không
yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa, với điều kiện hàng hóa được hun khói từ
nguyên liệu chưa được hun khói.
|
0307.21
|
CC
|
0307.29
|
CC; hoặc không yêu
cầu chuyển đổi mã số hàng hóa, với điều kiện hàng hóa được hun khói từ nguyên
liệu chưa được hun khói.
|
0307.31
|
CC
|
0307.39
|
CC; hoặc không
yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa, với điều kiện hàng hóa được hun khói từ nguyên
liệu chưa được hun khói.
|
0307.41
|
CC
|
0307.49
|
CC; hoặc không
yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa, với điều kiện hàng hóa được hun khói từ
nguyên liệu chưa được hun khói.
|
0307.51
|
CC
|
0307.59 -
0307.60
|
CC; hoặc không yêu
cầu chuyển đổi mã số hàng hóa, với điều kiện hàng hóa được hun khói từ nguyên
liệu chưa được hun khói.
|
0307.71
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn 40% theo công thức tính gián tiếp.
|
0307.79
|
CC; hoặc không yêu
cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được hun khói từ nguyên
liệu chưa được hun khói; hoặc RVC không thấp hơn 40% theo công thức tính gián
tiếp.
|
0307.81
|
CC
|
0307.89
|
CC; hoặc không
yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa, với điều kiện hàng hóa được hun khói từ
nguyên liệu chưa được hun khói.
|
0307.91
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn 40% theo công thức tính gián tiếp.
|
0307.99
|
CC; hoặc không
yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được hun khói từ nguyên
liệu chưa được hun khói; hoặc RVC không thấp hơn 40% theo công thức tính gián
tiếp.
|
0308.11
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn 40% theo công thức tính gián tiếp.
|
0308.19
|
CC; hoặc không yêu
cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được hun khói từ nguyên
liệu chưa được hun khói; hoặc RVC không thấp hơn 40% theo công thức tính gián
tiếp.
|
0308.21
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn 40% theo công thức tính gián tiếp.
|
0308.29 - 0308.90
|
CC; hoặc không
yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được hun khói từ
nguyên liệu chưa được hun khói; hoặc RVC không thấp hơn 40% theo công thức
tính gián tiếp.
|
Chương 4. Sản
phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được
gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
04.01 - 04.04
|
CC, ngoại trừ từ
các chế phẩm ăn kiêng thuộc phân nhóm 1901.90 có chứa trên 10% sữa khô tính
theo trọng lượng chất khô.
|
04.05
|
CC, ngoại trừ từ
các chế phẩm ăn kiêng thuộc phân nhóm 1901.90 hoặc 2106.90 có chứa trên 10% sữa
khô tính theo trọng lượng chất khô.
|
04.06
|
CC, ngoại trừ từ
các chế phẩm ăn kiêng thuộc phân nhóm 1901.90 có chứa trên 10% sữa khô tính
theo trọng lượng chất khô.
|
04.07 - 04.09
|
CC
|
04.10
|
Đối với tổ yến
ăn được thuộc nhóm 04.10: RVC không thấp hơn 40% theo công thức tính gián tiếp;
Đối với hàng
hóa khác thuộc nhóm 04.10: CC.
|
Chương 5. Sản
phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác
|
05.01 - 05.11
|
CC
|
PHẦN II
CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
|
Chú giải Phần:
Sản phẩm nông
nghiệp hoặc làm vườn được trồng trên lãnh thổ của một Nước thành viên có xuất
xứ nếu được trồng từ hạt, củ, thân rễ, gốc ghép, giâm cành, cành, chồi hoặc các
bộ phận sống khác của cây được nhập khẩu từ Nước không phải thành viên.
|
Chương 6.
Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và
cành lá trang trí
|
06.01 - 06.04
|
CC
|
Chương 7. Rau
và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được
|
07.01 - 07.14
|
CC
|
Chương 8. Quả
và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa
|
0801.11 -
0801.31
|
CC
|
0801.32
|
CTSH
|
08.02 - 08.13
|
CC
|
08.14
|
CC; hoặc RVC không
thấp hơn 45% theo công thức tính gián tiếp.
|
Chương 9. Cà
phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
|
0901.11 -
0901.12
|
CC
|
0901.21 -
0901.90
|
CTSH, với điều
kiện trọng lượng chất khô của nguyên liệu không có xuất xứ thuộc phân nhóm 0901.11
và 0901.12 không vượt quá 60% trọng lượng chất khô của nguyên liệu thuộc phân
nhóm 0901.11 và 0901.12 dùng để chế biến ra hàng hóa.
|
0902.10
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn 40% theo công thức tính gián tiếp.
|
0902.20
|
CC
|
0902.30
|
CTSH
|
0902.40
|
CC
|
09.03
|
CC
|
0904.11
|
CC
|
0904.12
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn 40% theo công thức tính gián tiếp.
|
0904.21
|
Đối với quả ớt
thuộc phân nhóm 0904.21: CC, ngoại trừ từ phân nhóm 0709.60;
Đối với hàng hóa
khác thuộc phân nhóm 0904.21: CC.
|
0904.22
|
Đối với quả ớt
thuộc phân nhóm 0904.22: CC, ngoại trừ từ phân nhóm 0709.60;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 0904.21: CTSH.
|
0905.10
|
CC
|
0905.20
|
CTSH
|
0906.11 -
0906.19
|
CC
|
0906.20
|
CTSH
|
0907.10
|
CC
|
0907.20
|
CTSH
|
0908.11
|
CC
|
0908.12
|
CTSH
|
0908.21
|
CC
|
0908.22
|
CTSH
|
0908.31
|
CC
|
0908.32
|
CTSH
|
0909.21
|
CC
|
0909.22
|
CTSH
|
0909.31
|
CC
|
0909.32
|
CTSH
|
0909.61
|
CC
|
0909.62
|
CTSH
|
0910.11
|
CC
|
0910.12
|
CTSH
|
0910.20 -
0910.30
|
CC; hoặc không
yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa, với điều kiện hàng hóa được nghiền từ
nguyên liệu chưa nghiền.
|
0910.91
|
CTSH
|
0910.99
|
CTSH; hoặc không
yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa, với điều kiện hàng hóa được nghiền từ
nguyên liệu chưa nghiền.
|
Chương 10.
Ngũ cốc
|
10.01 - 10.08
|
CC
|
Chương 11.
Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
|
11.01
|
CC
|
1102.20
|
CC
|
1102.90
|
CC, ngoại trừ từ
nhóm 10.06.
|
1103.11 -
1103.19
|
CC
|
1103.20
|
CC, ngoại trừ từ
nhóm 10.06.
|
11.04
|
CC
|
11.05
|
CC, ngoại trừ từ
nhóm 07.01.
|
11.06 - 11.07
|
CC
|
1108.11 -
1108.12
|
CC
|
1108.13
|
CC, ngoại trừ từ
nhóm 07.01.
|
1108.14
|
CC, ngoại trừ từ
phân nhóm 0714.10.
|
1108.19 -
1108.20
|
CC
|
11.09
|
CC
|
Chương 12. Hạt
dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc
cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô
|
12.01 - 12.07
|
CC
|
1208.10
|
CC
|
1208.90
|
Đối với bột mịn
hoặc bột thô từ hạt rum thuộc phân nhóm 1208.90: CC;
Đối với hàng
hóa khác phân nhóm 1208.90: CTH
|
12.09 - 12.14
|
CC
|
Chương
13. Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ
thực vật khác
|
13.01
|
CC
|
1302.11 -
1302.32
|
CC
|
1302.39
|
Đối với các chất
làm đặc và làm dày thu được từ Caesalpinia spinosa (Tara) thuộc phân nhóm
1302.39: CC; hoặc RVC không thấp hơn 45% theo công thức tính gián tiếp;
Đối với hàng hóa
khác thuộc phân nhóm 1302.39: CC; hoặc RVC không thấp hơn 40% theo công thức
tính gián tiếp.
|
Chương 14. Vật
liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác
|
14.01 - 14.04
|
CC
|
PHẦN III
MỠ VÀ DẦU ĐỘNG
VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC
LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT.
|
Chương 15. Mỡ
và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế
biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật.
|
15.01 - 15.09
|
CC
|
15.10
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn 40% theo công thức tính gián tiếp.
|
1511.10
|
CC
|
1511.90
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn 40% theo công thức tính gián tiếp.
|
15.12
|
CC
|
1513.11
|
CC
|
1513.19
|
CC; hoặc RVC không
thấp hơn 40% theo công thức tính gián tiếp.
|
1513.21
|
CC
|
1513.29
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn 40% theo công thức tính gián tiếp.
|
15.14
|
CC
|
1515.11
|
CC
|
1515.19
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn 40% theo công thức tính gián tiếp.
|
1515.21
|
CC
|
1515.29 -
1515.50
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn 40% theo công thức tính gián tiếp.
|
1515.90
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn 40% theo công thức tính gián tiếp.
|
15.16 - 15.17
|
CC
|
15.18 - 15.22
|
CTH
|
PHẦN IV
THỰC PHẨM CHẾ BIẾN;
ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC
LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
|
Chương 16.
Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật
thuỷ sinh không xương sống khác
|
16.01
|
CC
|
1602.10 - 1602.31
|
CC
|
1602.32
|
CC, ngoại trừ từ
Chương 2; hoặc RVC không thấp hơn 45% theo công thức tính gián tiếp.
|
1602.39
|
CC
|
1602.41 -
1602.50
|
CC, ngoại trừ từ
Chương 2; hoặc RVC không thấp hơn 45% theo công thức tính gián tiếp.
|
1602.90
|
CC
|
16.03
|
CC
|
1604.11 -
1604.12
|
CC
|
1604.13
|
Đối với cá
trích loài brachysoma (Deepbody sardinella), fimbriata (Fringescale
sardinella), longiceps (Indian oil sardine), melanura (Blacktip sardinella), samarensis
hoặc lemuru (Bali sardinella) hoặc cá trích xương (Goldstripe sardinella) thuộc
phân nhóm 1604.13: CC;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 1604.13: CC, ngoại trừ từ Chương 3.
|
1604.14
|
CC, ngoại trừ từ
Chương 3.
|
1604.15
|
CC
|
1604.16
|
Đối với cá cơm
thuộc loài punctifer (Buccaneer anchovy), heteroloba (Shorthead anchovy),
commersonii (Commerson’s anchovy) hoặc andhraensis (Andhra anchovy) thuộc
phân nhóm 1604.16: CC;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 1604.16: CC, ngoại trừ từ Chương 3.
|
1604.17
|
CC
|
1604.19
|
Đối với cá tuyết
thuộc loài angustimanus (Panama hake) hoặc productus (North Pacific hake) thuộc
phân nhóm 1604.19: CC, ngoại trừ từ Chương 3;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 1604.19: CC.
|
1604.20
|
Đối với cá cơm thuộc
phân nhóm 1604.20, trừ cá cơm thuộc loài punctifer (Buccaneer anchovy),
heteroloba (Shorthead anchovy), commersonii (Commerson’s anchovy) hoặc
andhraensis (Andhra anchovy): CC, ngoại trừ từ Chương 3;
Đối với cá ngừ
(Tuna) thuộc phân nhóm 1604.20: CC, ngoại trừ từ Chương 3;
Đối với cá tuyết
thuộc loài angustimanus (Panama hake) hoặc productus (North Pacific hake) thuộc
phân nhóm 1604.20: CC, ngoại trừ từ Chương 3;
Đối với cá
trích thuộc loài pilchardus (European pilchard), Sardinops spp. (Sardines),
Sardinella spp. (Sardinella) hoặc Sprattus sprattus (Brisling or Sprats) thuộc
phân nhóm 1604.20, trừ cá trích thuộc loài brachysoma (Deepbody sardinella),
fimbriata (Fringescale sardinella), longiceps (Indian oil sardine), melanura
(Blacktip sardinella), samarensis hoặc lemuru (Bali sardinella) hoặc gibbosa
(Goldstripe sardinella): CC, ngoại trừ từ Chương 3;
Đối với cá
trích thuộc loài brachysoma (Deepbody sardinella), fimbriata (Fringescale
sardinella), longiceps (Indian oil sardine), melanura (Blacktip sardinella),
samarensis hoặc lemuru (Bali sardinella) hoặc gibbosa (Goldstripe sardinella)
thuộc phân nhóm 1604.20: CC, ngoại trừ từ Chương 3; hoặc RVC không thấp hơn
40% theo công thức tính gián tiếp;
Đối với cá xay
và các chế phẩm của cá xay thuộc phân nhóm 1604.20: CC; hoặc RVC không thấp
hơn 40% theo công thức tính gián tiếp;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 1604.20: CC.
|
1604.31 -
1604.32
|
CC
|
16.05
|
CC
|
Chương 17.
Đường và các loại kẹo đường
|
1701.12
|
CC
|
1701.13 -
1701.99
|
CC, ngoại trừ từ
phân nhóm 1212.93.
|
1702.11 -
1702.20
|
CC
|
1702.30 -
1702.60
|
CC, ngoại trừ từ
phân nhóm 1212.93.
|
1702.90
|
CC
|
17.03
|
CC
|
17.04
|
CTH
|
Chương 18.
Ca cao và các chế phẩm từ ca cao
|
Chú giải Nhóm:
1. Hàm lượng ca
cao: Trong phạm vi của nhóm 18.06, “lượng ca cao” chứa các thành phần từ hạt
ca cao, nghĩa là tổng lượng ca cao lỏng hoặc bột ca cao (ca cao khô) và bơ
cacao. Hàm lượng phần trăm ca cao là tổng tỷ lệ phần trăm của các thành phần
này tính theo tính theo trọng lượng của hàng hóa.
2. Kẹo: Trong
phạm vi của nhóm 18.06, “kẹo” là hàng hóa được đóng gói để bán lẻ và về
nguyên tắc có thể ăn được mà không cần chế biến thêm.
|
18.01 - 18.02
|
CC
|
18.03 - 18.05
|
CTH
|
1806.10
|
Đối với bột ca cao
đã bổ sung chất làm ngọt thuộc phân nhóm 1806.10 có chứa từ 90% đường hoặc
hơn tính theo trọng lượng chất khô: CTH, ngoại trừ từ nhóm 17.01;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 1806.10: CTH, với điều kiện nguyên liệu không có xuất
xứ không vượt quá 50% trọng lượng của hàng hóa.
|
1806.20
|
Đối với hàng
hóa thuộc phân nhóm 1806.20 có chứa hàm lượng trên 70% ca cao tính theo trọng
lượng: CC; hoặc RVC không thấp hơn 50% theo công thức tính gián tiếp;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 1806.20: CTH.
|
1806.31 -
1806.90
|
Đối với kẹo thuộc
phân nhóm 1806.31 đến 1806.90 có chứa hàm lượng trên 70% ca cao tính theo trọng
lượng: CC; hoặc RVC không thấp hơn 50% theo công thức tính gián tiếp;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 1806.31 đến 1806.90: CTSH.
|
|
Chương 19 - Chế
phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
|
1901.10
|
Đối với hàng
hóa thuộc phân nhóm 1901.10 có chứa trên 10% sữa khô tính theo trọng lượng chất
khô: CC, ngoại từ nhóm 04.01 đến 04.06;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 1901.10: CC.
|
1901.20
|
Đối với hàng
hóa thuộc phân nhóm 1901.20 có chứa trên 25% chất béo của sữa tính theo trọng
lượng chất khô, chưa được đóng gói để bán lẻ: CC, ngoại trừ từ nhóm 04.01 đến
04.06;
Đối với hàng hóa
thuộc phân nhóm 1901.20 có chứa trên 30% bột gạo tính theo trọng lượng chất
khô: CC, với điều kiện trị giá của bột gạo không có xuất xứ không vượt quá
30% trị giá của hàng hóa;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 1901.20: CC.
Ghi chú:
Trường hợp có hơn
một (1) quy tắc cụ thể mặt hàng áp dụng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 1901.20,
hàng hóa đó phải đáp ứng các quy tắc cụ thể mặt hàng này.
|
1901.90
|
Đối với chế phẩm
thuộc phân nhóm 1901.90 có chứa trên 10% sữa khô tính theo trọng lượng chất
khô: CC, ngoại trừ từ nhóm 04.01 đến 04.06;
Đối với chế phẩm
thuộc phân nhóm 1901.90 có chứa trên 30% bột gạo tính theo trọng lượng chất
khô: CC, với điều kiện trị giá bột gạo không có xuất xứ thuộc phân nhóm
1102.90 không vượt quá 30% trị giá của hàng hóa;
Đối với các chế
phẩm khác thuộc phân nhóm 1901.90: CC.
Ghi chú:
Trường hợp có
hơn một (1) quy tắc cụ thể mặt hàng áp dụng cho hàng hóa thuộc phân nhóm
1901.90, hàng hóa đó phải đáp ứng các quy tắc cụ thể mặt hàng này.
|
19.02 - 19.04
|
CC
|
19.05
|
CTH
|
Chương 20. Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây
|
2001.10
|
CC
|
2001.90
|
Đối với chế phẩm
của một loại rau thuộc phân nhóm 2001.90: CC, ngoại trừ từ phân nhóm 0703.10,
0709.60, 0709.91 đến 0709.92, 0711.20 hoặc a-ti-sô, hành hoặc hạt tiêu thuộc
phân nhóm 0711.90;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 2001.90: CC, với điều kiện trị giá nguyên liệu không
có xuất xứ thuộc phân nhóm 0703.10, 0709.60, 0709.91 đến 0709.92, 0711.20 và
a-ti-sô, hành và hạt tiêu thuộc phân nhóm 0711.90 không vượt quá 40% trị giá
của hàng hóa.
|
20.02
|
CC
|
2003.10
|
CC, ngoại trừ từ
phân nhóm 0709.51, 0710.80 hoặc 0711.51.
|
2003.90
|
CC
|
2004.10
|
CC, ngoại trừ từ
nhóm 07.01, phân nhóm 0710.10, 0711.90 hoặc 0712.90.
|
2004.90
|
Đối với chế phẩm
của một loại rau thuộc phân nhóm 2004.90: CC, ngoại trừ từ phân nhóm 0703.10,
0709.60, 0713.10 hoặc 0713.32 đến 0713.40;
Đối với hàng hóa
khác thuộc phân nhóm 2004.90: CC, với điều kiện trị giá nguyên liệu không có
xuất xứ thuộc phân nhóm 0703.10, 0709.60, 0713.10 và 0713.32 đến 0713.40
không vượt quá 40% trị giá của hàng hóa.
|
2005.10
|
CC
|
2005.20
|
CC, ngoại trừ từ
nhóm 07.01, phân nhóm 0710.10, 0711.90 hoặc nhóm 11.05.
|
2005.40
|
CC, ngoại trừ từ
phân nhóm 0713.10.
|
2005.51
|
CC, ngoại trừ từ
phân nhóm 0713.32 đến 0713.39.
|
2005.59
|
CC
|
2005.60
|
CC, ngoại trừ từ
phân nhóm 0709.20 hoặc măng tây thuộc phân nhóm 0710.80.
|
2005.70
|
CC, ngoại trừ từ
phân nhóm 0709.91 đến 0709.99 hoặc 0711.20.
|
2005.80 -
2005.91
|
CC
|
2005.99
|
Đối với chế phẩm
của một loại rau thuộc phân nhóm 2005.99: CC, ngoại trừ từ nhóm 07.01, phân
nhóm 0709.51, 0709.60 hoặc khoai tây hoặc nấm của chi Agaricus thuộc nhóm
07.10 đến 07.12;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 2005.99: CC, với điều kiện trị giá nguyên liệu không
có xuất xứ thuộc nhóm 07.01, phân nhóm 0709.51, 0709.60 và khoai tây và nấm của
chi Agaricus thuộc nhóm 07.10 đến 07.12 không vượt quá 40% trị giá của hàng
hóa.
|
20.06
|
CC
|
2007.10 -
2007.91
|
CC
|
2007.99
|
Đối với các chế
phẩm của một loại trái cây thuộc phân nhóm 2007.99: CTH, ngoại trừ từ xoài hoặc
ổi thuộc phân nhóm 0804.50, đào thuộc phân nhóm 0809.30, 0810.10, 0811.10,
nhóm 20.06, 20.08, phân nhóm 2009.41 đến 2009.49 hoặc nước ép của xoài hoặc
nước ép của ổi thuộc phân nhóm 2009.89, với điều kiện trị giá nguyên liệu
không có xuất xứ thuộc phân nhóm 0804.30 không vượt quá 50% trị giá của hàng
hóa;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 2007.99: CTH, với điều kiện trị giá nguyên liệu không
có xuất xứ thuộc phân nhóm 0804.30, xoài và ổi thuộc phân nhóm 0804.50, đào
thuộc phân nhóm 0809.30, 0810.10, 0811.10, nhóm 20.06, 20.08, phân nhóm
2009.41 đến 2009.49 và nước ép của xoài hoặc nước ép của ổi thuộc phân nhóm
2009.89 không vượt quá 40% trị giá của hàng hóa.
|
2008.11
|
CC, ngoại trừ từ
nhóm 12.02.
|
2008.19
|
Đối với quả hạch
hoặc lạc thuộc phân nhóm 2008.19 mới chỉ được rang khô hoặc tẩm dầu, đã hoặc
chưa tẩm muối: CC, ngoại trừ từ nhóm 08.02 hoặc 12.02;
Đối với hỗn hợp
thuộc phân nhóm 2008.19 có chứa 50% quả hạch hoặc lạc tính theo trọng lượng
khô mới chỉ được rang khô hoặc tẩm dầu, đã hoặc chưa tẩm muối: CC, ngoại trừ
từ nhóm 08.02 hoặc 12.02;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 2008.19: CC.
|
2008.20
|
CC, ngoại trừ từ
phân nhóm 0804.30 hoặc 0811.90.
|
2008.30
|
CC
|
2008.40
|
CC, ngoại trừ từ
phân nhóm 0808.30, 0808.40 hoặc 0811.90.
|
2008.50
|
CC, ngoại trừ từ
phân nhóm 0809.10 hoặc 0811.90.
|
2008.60
|
CC
|
2008.70
|
CC, ngoại trừ từ
đào thuộc phân nhóm 0809.30 hoặc 0811.90.
|
2008.80
|
CC, ngoại trừ từ
phân nhóm 0810.10 hoặc 0811.10.
|
2008.91 -
2008.93
|
CC
|
2008.97
|
Đối với hỗn hợp
thuộc phân nhóm 2008.97 được đóng gói dưới dạng lỏng hoặc trong gelatin: CC, ngoại
trừ từ xoài hoặc ổi thuộc phân nhóm 0804.50, nhóm 08.05, phân nhóm 0808.30 hoặc
0809.10, đào thuộc phân nhóm 0809.30 hoặc mơ, lê hay đào đông lạnh thuộc phân
nhóm 0811.90, với điều kiện trị giá nguyên liệu không có xuất xứ không vượt
quá 50% trị giá của hàng hóa;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 2008.97: CC; hoặc RVC không thấp hơn 40% theo công
thức tính gián tiếp.
|
2008.99
|
CC, ngoại trừ từ
xoài hoặc ổi thuộc phân nhóm 0804.50.
|
2009.11 -
2009.39
|
CC, ngoại trừ từ
nhóm 08.05.
|
2009.41 -
2009.49
|
CC, ngoại trừ từ
phân nhóm 0804.30.
|
2009.50 -
2009.81
|
CC
|
2009.89
|
CC, ngoại trừ từ
xoài hoặc ổi thuộc phân nhóm 0804.50, 0807.20 hoặc chanh dây thuộc phân nhóm
0810.90.
|
2009.90
|
CC; hoặc RVC không
thấp hơn 45% theo công thức tính gián tiếp.
|
|
Chương 21 - Các
chế phẩm ăn được khác
|
2101.11 -
2101.20
|
CC
|
2101.30
|
Đối với trà lúa
mạch đã rang thuộc phân nhóm 2101.30: CC, ngoại trừ từ nhóm 10.03;
Đối với hàng hóa
khác thuộc phân nhóm 2101.30: CC.
|
21.02
|
CC
|
2103.10
|
CTH
|
2103.20
|
Đối với nước xốt
cà chua thuộc phân nhóm 2103.20: CC, ngoại trừ từ phân nhóm 2002.90;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 2103.20: CTSH.
|
2103.30
|
CTH
|
2103.90
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp.
|
21.04
|
CTH
|
21.05
|
CC, ngoại trừ từ
nhóm 04.01 đến 04.06 hoặc từ các chế phẩm ăn kiêng thuộc phân nhóm 1901.90 hoặc
2106.90 có chứa trên 10% sữa khô tính theo trọng lượng chất khô.
|
2106.10
|
CTSH
|
2106.90
|
Đối với các loại
nước ép của một loại trái cây hoặc của một loại rau thuộc phân nhóm 2106.90: CC,
ngoại trừ từ nhóm 08.05 hoặc 20.09, hoặc từ các loại nước ép trái cây hay nước
ép rau thuộc phân nhóm 2202.90;
Đối với các loại
trái cây đóng gói trong gelatin thuộc phân nhóm 2106.90 có chứa hàm lượng
trên 20% trái cây tính theo trọng lượng: CC, ngoại trừ từ chương 20;
Đối với chế phẩm
thuộc phân nhóm 2106.90 có chứa trên 10% sữa khô tính theo trọng lượng chất
khô: CC, ngoại trừ từ nhóm 04.01 đến 04.06 hoặc từ các chế phẩm thuộc phân
nhóm 1901.90 có chứa trên 10% sữa khô tính theo trọng lượng chất khô;
Đối với xirô đường
thuộc phân nhóm 2106.90: CC, ngoại trừ từ Chương 17;
Đối với chế phẩm
thuộc phân nhóm 2106.90 có chứa trên 30% bột gạo tính theo trọng lượng chất
khô: CC, với điều kiện trị giá bột gạo không có xuất xứ thuộc phân nhóm
1102.90 không vượt quá 30% trị giá của hàng hóa;
Đối với chế phẩm
Konnyaku (khoai nưa) thuộc phân nhóm 2106.90: CC, ngoại trừ từ phân nhóm
1212.99;
Đối với các loại
hàng hóa khác thuộc phân nhóm 2106.90: CTSH; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp.
Ghi chú:
Trường hợp có
hơn một (1) quy tắc cụ thể mặt hàng áp dụng cho hàng hóa thuộc phân nhóm
2106.90, hàng hóa đó phải đáp ứng các quy tắc cụ thể mặt hàng này.
|
Chương 22. Đồ
uống, rượu và giấm
|
Chú giải Nhóm:
Trong phạm vi của
nhóm 22.08, "thể tích cồn" và "nồng độ cồn" được hiểu như
sau: "nồng độ cồn tính theo thể tích" của một hỗn hợp của nước và cồn
ê-ti-lích tinh khiết là tỷ lệ thể tích cồn tinh khiết trong hỗn hợp, đo ở nhiệt
độ 20°C, với tổng thể tích của hỗn hợp đo ở cùng nhiệt độ.
|
22.01
|
CC
|
2202.10
|
CC
|
2202.90
|
Đối với các loại
đồ uống thuộc phân nhóm 2202.90 có chứa sữa: CC, ngoại trừ từ nhóm 04.01 đến
04.06 hoặc từ các chế phẩm ăn kiêng thuộc phân nhóm 1901.90 có chứa trên 10% sữa
khô tính theo trọng lượng chất khô;
Đối với các loại
nước ép của một loại trái cây hoặc của một loại rau thuộc phân nhóm 2202.90:
CC, ngoại trừ từ nhóm 08.05 hoặc 20.09, hoặc từ các loại nước ép trái cây hay
nước ép rau thuộc phân nhóm 2106.90;
Đối với các loại
hàng hóa khác thuộc phân nhóm 2202.90: CC; hoặc RVC không thấp hơn 45% theo
công thức tính gián tiếp.
Ghi chú:
Trường hợp có
hơn một (1) quy tắc cụ thể mặt hàng áp dụng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 2202.90,
hàng hóa đó phải đáp ứng các quy tắc cụ thể mặt hàng này.
|
22.03
|
CTH
|
22.04
|
CC
|
22.05 - 22.06
|
CTH
|
22.07
|
CC
|
2208.20
|
Đối với rượu
pisco thuộc phân nhóm 2208.20: CC;
Đối với rượu
brandy thuộc phân nhóm 2208.20: CTH, ngoại trừ từ nhóm 22.07; hoặc RVC không
thấp hơn 40% theo công thức tính gián tiếp;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 2208.20: không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa, với
điều kiện tổng thể tích cồn của nguyên liệu không có xuất xứ không vượt quá
10% thể tích của tổng nồng độ cồn của hàng hóa.
|
2208.30
|
Không yêu cầu
chuyển đổi mã số hàng hóa, với điều kiện tổng thể tích cồn của nguyên liệu
không có xuất xứ không vượt quá 10% thể tích của tổng nồng độ cồn của hàng
hóa.
|
2208.40
|
CC; hoặc không
yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa, với điều kiện tổng thể tích cồn của nguyên
liệu không có xuất xứ không vượt quá 10% thể tích của tổng nồng độ cồn của
hàng hóa.
|
2208.50 -
2208.60
|
Không yêu cầu chuyển
đổi mã số hàng hóa, với điều kiện tổng thể tích cồn của nguyên liệu không có
xuất xứ không vượt quá 10% thể tích của tổng nồng độ cồn của hàng hóa.
|
2208.70
|
Đối với rượu
mùi thuộc phân nhóm 2208.70: CTH, ngoại trừ từ nhóm 22.07; hoặc RVC không thấp
hơn 40% theo công thức tính gián tiếp;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 2208.70: không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa, với
điều kiện tổng thể tích cồn của nguyên liệu không có xuất xứ không vượt quá
10% thể tích của tổng nồng độ cồn của hàng hóa.
|
2208.90
|
Đối với rượu
tequila, mezcal, sotol hoặc bacanora thuộc phân nhóm 2208.90: CC;
Đối với hỗn hợp
rượu sake hoặc rượu sake nấu ăn (mirin) thuộc phân nhóm 2208.90: CTH, với điều
kiện RVC không thấp hơn 40% theo công thức tính gián tiếp;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 2208.90: CTH, ngoại trừ từ nhóm 22.07.
|
22.09
|
CTH
|
Chương 23.
Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế
biến
|
23.01 - 23.05
|
CC
|
2306.10 -
2306.50
|
CC
|
2306.60
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn 40% theo công thức tính gián tiếp.
|
2306.90
|
CC
|
23.07 - 23.08
|
CC
|
2309.10
|
CTH
|
2309.90
|
Đối với các chế
phẩm dùng trong chăn nuôi động vật thuộc phân nhóm 2309.90 có chứa trên 10% sữa
khô tính theo trọng lượng chất khô: CTH, ngoại trừ từ nhóm 04.01 đến 04.06 hoặc
từ các chế phẩm ăn kiêng thuộc phân nhóm 1901.90 có chứa trên 10% sữa khô
tính theo trọng lượng chất khô;
Đối với các chế
phẩm khác với thức ăn cho vật nuôi thuộc phân nhóm 2309.90 có chứa trên 30% bột
gạo tính theo trọng lượng chất khô: CTH, với điều kiện trị giá nguyên liệu
không có xuất xứ thuộc nhóm 10.06 không vượt quá 30% trị giá của hàng hóa;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 2309.90: CTH.
Ghi chú:
Trường hợp có
hơn một (1) quy tắc cụ thể mặt hàng áp dụng cho hàng hóa thuộc phân nhóm
2309.90, hàng hóa đó phải đáp ứng các quy tắc cụ thể mặt hàng này.
|
Chương 24.
Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
|
24.01
|
CC
|
2402.10
|
CTH
|
2402.20 - 2402.90
|
CC; hoặc CTH, với
điều kiện thuốc lá chưa chế biến hoặc phế liệu thuốc lá thuộc nhóm 24.01 có
xuất xứ không thấp hơn 55% tính theo trọng lượng chất khô của hàng hóa; hoặc
RVC không thấp hơn 70% theo công thức tính gián tiếp.
|
2403.11 -
2403.19
|
CC
|
2403.91
|
Đối với thuốc
lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên" được dùng như
thuốc lá cuốn thuộc phân nhóm 2403.91: CTH;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 2403.91: CC.
|
2403.99
|
CC
|
PHẦN V
KHOÁNG SẢN
|
Chương 25. Muối;
lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
|
25.01 - 25.16
|
CTH
|
2517.10
|
CTH
|
2517.20 -
2517.30
|
CTSH
|
2517.41 -
2517.49
|
CTH
|
25.18 - 25.22
|
CTH
|
2523.10
|
CTH
|
2523.21 -
2523.29
|
CTSH
|
2523.30 -
2523.90
|
CTH
|
25.24
|
CTH
|
2525.10 -
2525.20
|
CTH
|
2525.30
|
CTSH
|
25.26 - 25.30
|
CTH
|
Chương 26.
Quặng, xỉ và tro
|
26.01 - 26.21
|
CTH
|
Chương 27.
Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa
bi-tum; các loại sáp khoáng chất
|
Chú giải Phần:
Quy tắc phản ứng hóa học
Không xét đến
Quy tắc cụ thể mặt hàng, hàng hóa thuộc Chương 27, là sản phẩm thu được từ một
phản ứng hóa học, là hàng hóa có xuất xứ nếu phản ứng hóa học đó diễn ra tại
lãnh thổ của một hoặc nhiều Nước thành viên.
Trong phạm vi của
quy tắc này, “phản ứng hóa học” là một quá trình (bao gồm quá trình sinh hóa)
dẫn tới việc sinh ra một phân tử có cấu trúc mới bằng việc phá vỡ các liên kết
nội phân tử và tạo nên các liên kết nội phân tử mới, hoặc bằng việc thay đổi
mạng không gian nguyên tử. Các công đoạn dưới đây không được coi là phản ứng
hóa học:
a) hòa tan vào
nước hoặc các dung môi khác;
b) khử các dung
môi bao gồm cả việc khử nước; hoặc
c) thêm nước
vào hoặc loại bỏ nước ra khỏi các chất kết tinh.
|
Chú giải Nhóm:
1. Quy tắc
chưng cất: Không xét đến Quy tắc cụ thể mặt hàng, hàng hóa thuộc nhóm 27.10
trải qua quá trình chưng cất khí quyển hoặc chưng cất chân không tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều Nước thành viên là hàng hóa có xuất xứ.
Trong phạm vi của
quy tắc này:
a) Chưng cất
khí quyển là quá trình phân tách trong đó dầu mỏ được chuyển đổi, trong một
tháp chưng cất, thành các phân đoạn dựa trên điểm sôi và chất khí sau đó được
ngưng tụ thành các sản phẩm hoá lỏng khác nhau. Hàng hóa được sản xuất từ quá
trình chưng cất dầu mỏ có thể bao gồm khí dầu mỏ hóa lỏng, naphtha, xăng, dầu
hỏa, dầu diesel/nhiên liệu dầu, dầu nhẹ, và dầu bôi trơn; và
b) Chưng cất
chân không là quá trình chưng cất ở áp suất thấp hơn áp suất khí quyển nhưng
không quá thấp mà được phân loại như chưng cất phân tử. Chưng cất chân không
được dùng để chưng cất các nguyên vật liệu có nhiệt độ sôi cao và nhạy nhiệt
như chưng cất nặng trong dầu mỏ để sản xuất dầu nhờn nhẹ hoặc dầu nhờn nặng
và cặn. Trong một số nhà máy lọc dầu, nhiên liệu diesel có thể được tiếp tục
phân tách thành các loại dầu bôi trơn.
2. Quy tắc pha
trộn trực tiếp: Không xét đến Quy tắc cụ thể mặt hàng, hàng hóa thuộc 27.10
trải qua quá trình "pha trộn trực tiếp" tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều Nước thành viên là hàng hóa có xuất xứ.
Trong phạm vi của
quy tắc này, "pha trộn trực tiếp" là quá trình trong đó các loại
xăng dầu khác nhau được dẫn từ thiết bị hóa dầu hoặc các bể chứa, kết hợp lại
để tạo ra sản phẩm cuối cùng với các thông số xác định trước, với điều kiện
nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm 27.10 chiếm không quá 25% thể tích của
hàng hóa và không thành phần nào của nguyên liệu không có xuất xứ đó được
phân loại ở nhóm 22.07.
3. Quy tắc pha
loãng: Để xác định hàng hóa thuộc nhóm 27.09 là hàng hóa có xuất xứ hoặc
không có xuất xứ, không xét đến xuất xứ của chất pha loãng thuộc nhóm 27.09
hoặc 27.10 được sử dụng để tạo thuận lợi cho việc vận chuyển dầu mỏ và dầu
thô thu được từ khoáng bi-tum thuộc nhóm 27.09 giữa các Nước thành viên, với
điều kiện các chất pha loãng này chiếm không quá 40% thể tích của hàng hóa.
|
27.01 - 27.09
|
CTH
|
2710.12 -
2710.20
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 22.07.
|
2710.91 -
2710.99
|
CTSH
|
2711.11 -
2711.29
|
CTSH
|
27.12
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo công
thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp.
|
27.13 - 27.16
|
CTH
|
PHẦN VI
SẢN PHẨM CỦA
NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
|
Chú giải Phần:
1. Quy tắc phản
ứng hóa học:
Không xét đến
Quy tắc cụ thể mặt hàng, hàng hóa thuộc Chương 28 đến 38, là sản phẩm thu được
từ một phản ứng hóa học, là hàng hóa có xuất xứ nếu phản ứng hóa học đó diễn
ra tại lãnh thổ của một hoặc nhiều Nước thành viên.
Trong phạm vi của
quy tắc này, “phản ứng hóa học” là một quá trình (bao gồm quá trình sinh hóa)
dẫn tới việc sinh ra một phân tử có cấu trúc mới bằng việc phá vỡ các liên kết
nội phân tử và tạo nên các liên kết nội phân tử mới, hoặc bằng việc thay đổi
mạng không gian nguyên tử. Các công đoạn dưới đây không được coi là phản ứng
hóa học:
a) hòa tan vào
nước hoặc các dung môi khác;
b) khử các dung
môi bao gồm cả việc khử nước; hoặc
c) thêm nước
vào hoặc loại bỏ nước ra khỏi các chất kết tinh.
2. Quy tắc tinh
chế
Không xét đến Quy
tắc cụ thể mặt hàng, hàng hóa thuộc Chương 28 đến Chương 35, hoặc hàng hóa
thuộc Chương 38 trải qua quá trình tinh chế là hàng hóa có xuất xứ nếu quá
trình tinh chế diễn ra tại lãnh thổ của một hoặc nhiều Nước thành viên và dẫn
đến kết quả loại bỏ được không thấp hơn 80% hàm lượng tạp chất hiện có.
3. Quy tắc phối
trộn
Không xét đến
Quy tắc cụ thể mặt hàng, hàng hóa thuộc Chương 30 hoặc 31, nhóm 33.02 hoặc
37.07 là hàng hóa có xuất xứ nếu quá trình pha hoặc trộn (bao gồm phân tán),
diễn ra tại lãnh thổ của một hoặc nhiều Nước thành viên, có tính toán và kiểm
soát tỷ lệ của nguyên liệu để phù hợp với thông số kỹ thuật xác định trước, dẫn
đến kết quả là hàng hóa tạo ra trong quá trình sản xuất có đặc tính vật lý hoặc
hóa học liên quan đến mục đích sử dụng của hàng hóa đó với nguyên liệu đầu
vào.
4. Quy tắc thay
đổi kích thước hạt
Không xét đến
Quy tắc cụ thể mặt hàng, hàng hóa thuộc Chương 30 hoặc 31, phân nhóm 3204.17
hoặc nhóm 33.04 là hàng hóa có xuất xứ nếu quá trình thay đổi kích thước hạt
của hàng hóa, diễn ra tại lãnh thổ của một hoặc nhiều Nước thành viên, có
tính toán và kiểm soát, bao gồm tán thành bột mịn (micro hóa) bằng cách hòa
tan một polyme và kết tủa sau đó, ngoại trừ nghiền hoặc ép đơn giản, dẫn đến
kết quả là hàng hóa tạo ra có kích thước hạt, phân bố kích thước hạt hoặc bề
mặt xác định, liên quan đến mục đích sử dụng của sản phẩm tạo ra có đặc tính
vật lý hoặc hóa học khác với nguyên liệu đầu vào.
5. Quy tắc vật
liệu chuẩn
Không xét đến
Quy tắc cụ thể mặt hàng, vật liệu chuẩn thuộc Chương 28 đến 38, ngoại trừ
hàng hóa thuộc nhóm 35.01 đến 35.05 hoặc phân nhóm 3824.60 là hàng hóa có xuất
xứ nếu quá trình sản xuất hàng hóa đó diễn ra tại lãnh thổ của một hoặc nhiều
Nước thành viên.
Trong phạm vi của
quy tắc này, "vật liệu chuẩn" (bao gồm dung dịch chuẩn) là chế phẩm
dùng để phân tích, hiệu chuẩn hoặc quy chiếu, được dùng với độ tinh khiết cao
hoặc tính toán chính xác, được chứng nhận bởi nhà sản xuất.
6. Quy tắc tách
đồng phân
Không xét đến
Quy tắc cụ thể mặt hàng, hàng hóa thuộc chương 28 đến 38 là hàng hóa có xuất
xứ nếu quá trình cô lập hoặc tách các chất đồng phân ra khỏi hỗn hợp đồng
phân diễn ra tại lãnh thổ của một hoặc nhiều Nước thành viên.
|
Chương 28.
Hoá chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất
hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị
|
2801.10 -
2801.30
|
CTSH
|
28.02 - 28.03
|
CTH
|
2804.10 -
2804.90
|
CTSH
|
2805.11 -
2805.40
|
CTSH
|
2806.10 -
2806.20
|
CTSH
|
28.07 - 28.08
|
CTH
|
2809.10 -
2809.20
|
CTSH
|
28.10
|
CTH
|
2811.11 -
2811.29
|
CTSH
|
2812.10 -
2812.90
|
CTSH
|
2813.10 -
2813.90
|
CTSH
|
28.14
|
CTH
|
2815.11 -
2815.12
|
CTH
|
2815.20 -
2815.30
|
CTSH
|
2816.10 -
2816.40
|
CTSH
|
28.17
|
CTH
|
2818.10 -
2818.30
|
CTSH
|
2819.10 -
2819.90
|
CTSH
|
2820.10 -
2820.90
|
CTSH
|
2821.10 -
2821.20
|
CTSH
|
28.22 - 28.23
|
CTH
|
2824.10 -
2824.90
|
CTSH
|
2825.10 -
2825.90
|
CTSH
|
2826.12 -
2826.90
|
CTSH
|
2827.10 -
2827.60
|
CTSH
|
2828.10 -
2828.90
|
CTSH
|
2829.11 -
2829.90
|
CTSH
|
2830.10 -
2830.90
|
CTSH
|
2831.10 -
2831.90
|
CTSH
|
2832.10 -
2832.30
|
CTSH
|
2833.11 -
2833.40
|
CTSH
|
2834.10 -
2834.29
|
CTSH
|
2835.10 -
2835.39
|
CTSH
|
2836.20 -
2836.99
|
CTSH
|
2837.11 -
2837.20
|
CTSH
|
2839.11 -
2839.90
|
CTSH
|
2840.11 - 2840.30
|
CTSH
|
2841.30 -
2841.90
|
CTSH
|
2842.10 -
2842.90
|
CTSH
|
2843.10 -
2843.90
|
CTSH
|
2844.10 -
2844.50
|
CTSH
|
2845.10 -
2845.90
|
CTSH
|
2846.10 -
2846.90
|
CTSH
|
28.47 - 28.48
|
CTH
|
2849.10 -
2849.90
|
CTSH
|
28.50
|
CTH
|
2852.10 -
2852.90
|
CTSH
|
28.53
|
CTH
|
Chương 29.
Hoá chất hữu cơ
|
2901.10 -
2901.29
|
CTSH
|
2902.11 -
2902.90
|
CTSH
|
2903.11 -
2903.99
|
CTSH
|
2904.10 -
2904.90
|
CTSH
|
2905.11 -
2905.59
|
CTSH
|
2906.11 -
2906.29
|
CTSH
|
2907.11 - 2907.29
|
CTSH
|
2908.11 -
2908.99
|
CTSH
|
2909.11 -
2909.60
|
CTSH
|
2910.10 -
2910.90
|
CTSH
|
29.11
|
CTH
|
2912.11 -
2912.60
|
CTSH
|
29.13
|
CTH
|
2914.11 -
2914.70
|
CTSH
|
2915.11 -
2915.90
|
CTSH
|
2916.11 -
2916.39
|
CTSH
|
2917.11 - 2917.39
|
CTSH
|
2918.11 -
2918.99
|
CTSH
|
2919.10 -
2919.90
|
CTSH
|
2920.11 -
2920.90
|
CTSH
|
2921.11 -
2921.59
|
CTSH
|
2922.11 -
2922.50
|
CTSH
|
2923.10 -
2923.90
|
CTSH
|
2924.11 -
2924.29
|
CTSH
|
2925.11 -
2925.29
|
CTSH
|
2926.10 - 2926.90
|
CTSH
|
29.27 - 29.28
|
CTH
|
2929.10 -
2929.90
|
CTSH
|
2930.20 -
2930.90
|
CTSH
|
2931.10 -
2931.90
|
CTSH
|
2932.11 -
2932.99
|
CTSH
|
2933.11 -
2933.99
|
CTSH
|
2934.10 -
2934.99
|
CTSH
|
29.35
|
CTH
|
2936.21 -
2936.90
|
CTSH
|
2937.11 -
2937.90
|
CTSH
|
2938.10 -
2938.90
|
CTSH
|
2939.11 -
2939.99
|
CTSH
|
29.40
|
CTH
|
2941.10 -
2941.90
|
CTSH
|
29.42
|
CTH
|
Chương 30.
Dược phẩm
|
3001.20 -
3001.90
|
CTSH
|
3002.10 -
3002.90
|
CTSH
|
3003.10 -
3003.90
|
CTSH
|
30.04
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn 40% theo công thức tính gián tiếp.
|
3005.10 -
3005.90
|
CTSH
|
3006.10 -
3006.40
|
CTSH
|
3006.50
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
3006.60 -
3006.92
|
CTSH
|
Chương 31.
Phân bón
|
31.01
|
CTH
|
3102.10 -
3102.90
|
CTSH
|
3103.10 -
3103.90
|
CTSH
|
3104.20 -
3104.90
|
CTSH
|
3105.10 -
3105.90
|
CTSH
|
Chương 32. Các
chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của
chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và véc ni; chất gắn
và các loại ma tít khác; các loại mực
|
3201.10 -
3201.90
|
CTSH
|
3202.10 -
3202.90
|
CTSH
|
32.03
|
CTH
|
3204.11 -
3204.17
|
CTSH
|
3204.19
|
CTH
|
3204.20 -
3204.90
|
CTSH
|
32.05
|
CTH
|
3206.11 -
3206.50
|
CTSH
|
32.07 - 32.15
|
CTH
|
Chương 33.
Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ
sinh
|
3301.12 -
3301.90
|
CTSH
|
33.02 - 33.07
|
CTH
|
Chương 34.
Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa,
các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng
để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm
hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có
thành phần cơ bản là thạch cao.
|
34.01
|
CTH
|
3402.11 -
3402.19
|
CTSH
|
3402.20
|
CTSH, ngoại trừ
từ phân nhóm 3402.90
|
3402.90
|
CTSH
|
3403.11 -
3403.99
|
CTSH
|
3404.20 -
3404.90
|
CTSH
|
34.05 - 34.07
|
CTH
|
Chương 35.
Các chất chứa anbumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim
|
3501.10 -
3501.90
|
CTSH
|
3502.11 -
3502.19
|
CTH
|
3502.20 -
3502.90
|
CTSH
|
35.03 - 35.04
|
CTH
|
3505.10
|
CTH
|
3505.20
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
35.06 - 35.07
|
CTH
|
Chương 36. Chất
nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ cháy khác
|
36.01 - 36.06
|
CTH
|
Chương 37. Vật
liệu ảnh hoặc điện ảnh
|
37.01 - 37.07
|
CTH
|
Chương 38.
Các sản phẩm hóa chất khác
|
3801.10 -
3801.90
|
CTSH
|
38.02 - 38.05
|
CTH
|
3806.10 -
3806.90
|
CTSH
|
38.07
|
CTH
|
3808.50 -
3808.99
|
CTSH, với điều
kiện thành phần hoạt chất có xuất xứ không thấp hơn 50% trọng lượng của hàng
hóa; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo công
thức tính gián tiếp.
|
38.09 - 38.22
|
CTH
|
3823.11 -
3823.70
|
CTSH
|
3824.10 -
3824.90
|
CTSH
|
38.25 - 38.26
|
CTH
|
PHẦN VII
PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN
PHẨM BẰNG CAO SU
|
Chương 39. Plastic
và các sản phẩm bằng plastic
|
Chú giải
Chương:
Không xét đến
Quy tắc cụ thể mặt hàng, hàng hóa thuộc nhóm 39.01 đến 39.14, ngoại trừ hàng
hoá thuộc phân nhóm 3903.11 hoặc 3907.60, là sản phẩm thu được từ một phản ứng
hóa học, là hàng hóa có xuất xứ nếu phản ứng hóa học đó diễn ra tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều Nước thành viên.
Trong phạm vi của
quy tắc này, “phản ứng hóa học” là một quá trình (bao gồm quá trình sinh hóa)
dẫn tới việc sinh ra một phân tử có cấu trúc mới bằng việc phá vỡ các liên kết
nội phân tử và tạo nên các liên kết nội phân tử mới, hoặc bằng việc thay đổi
mạng không gian nguyên tử. Các công đoạn dưới đây không được coi là phản ứng
hóa học:
a) hòa tan vào
nước hoặc các dung môi khác;
b) khử các dung
môi bao gồm cả việc khử nước; hoặc
c) thêm nước
vào hoặc loại bỏ nước ra khỏi các chất kết tinh.
Định nghĩa này
bao gồm tất cả các loại phản ứng trùng hợp.
|
39.01
|
CTH, với điều
kiện trọng lượng polyme có xuất xứ không thấp hơn 50% tổng trọng lượng polyme
của sản phẩm; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
3902.10
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 29.01; hoặc CTH, với điều kiện trọng lượng polyme có xuất xứ không thấp
hơn 50% tổng trọng lượng polyme của sản phẩm; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
3902.20
|
CTH, với điều
kiện trọng lượng polyme có xuất xứ không thấp hơn 50% tổng trọng lượng polyme
của sản phẩm; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
3902.30
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 29.01; hoặc CTH, với điều kiện trọng lượng polyme có xuất xứ không thấp
hơn 50% tổng trọng lượng polyme của sản phẩm; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
3902.90
|
CTH, với điều
kiện trọng lượng polyme có xuất xứ không thấp hơn 50% tổng trọng lượng polyme
của sản phẩm; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
3903.11
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 29.02; hoặc CTH, với điều kiện RVC không thấp hơn 50% theo công thức
tính gián tiếp.
|
3903.19 - 3903.90
|
CTH, với điều
kiện trọng lượng polyme có xuất xứ không thấp hơn 50% tổng trọng lượng polyme
của sản phẩm; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
39.04 - 39.06
|
CTH, với điều kiện
trọng lượng polyme có xuất xứ không thấp hơn 50% tổng trọng lượng polyme của
sản phẩm; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
3907.10 -
3907.50
|
CTH, với điều
kiện trọng lượng polyme có xuất xứ không thấp hơn 50% tổng trọng lượng polyme
của sản phẩm; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
3907.60
|
CTH, ngoại trừ
từ phân nhóm 2905.31 hoặc 2917.36; hoặc CTH, với điều kiện RVC không thấp hơn
50% theo công thức tính gián tiếp.
|
3907.70 -
3907.99
|
CTH, với điều
kiện trọng lượng polyme có xuất xứ không thấp hơn 50% tổng trọng lượng polyme
của sản phẩm; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 35% theo công
thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
39.08 - 39.15
|
CTH, với điều
kiện trọng lượng polyme có xuất xứ không thấp hơn 50% tổng trọng lượng polyme
của sản phẩm; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
3916.10 -
3916.90
|
CTSH
|
3917.10 -
3917.40
|
CTSH
|
39.18
|
CTH
|
39.19 - 39.20
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp.
|
3921.11 -
3921.90
|
CTSH
|
39.22 - 39.26
|
CTH
|
Chương 40.
Cao su và các sản phẩm bằng cao su
|
40.01
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn 40% theo công thức tính gián tiếp.
|
40.02 - 40.17
|
CTH
|
PHẦN VII
|
DA SỐNG, DA THUỘC,
DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA; BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG, HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH TAY VÀ
CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẰM)
|
Chương 41.
Da sống (trừ da lông) và da thuộc
|
41.01 - 41.03
|
CC
|
4104.11 -
4104.19
|
CTH
|
4104.41
|
CTSH
|
4104.49
|
CTSH, ngoại trừ
từ phân nhóm 4104.41.
|
4105.10
|
CTH
|
4105.30
|
CTSH
|
4106.21
|
CTH
|
4106.22
|
CTSH
|
4106.31
|
CTH
|
4106.32
|
CTSH
|
4106.40
|
CTH; hoặc không
yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa ở dạng khô, với điều kiện chuyển đổi hàng
hóa ở dạng ướt.
|
4106.91
|
CTH
|
4106.92
|
CTSH
|
41.07 - 41.13
|
CTH
|
4114.10
|
CTH
|
4114.20
|
CTSH
|
4115.10 -
4115.20
|
CTSH
|
Chương 42. Các
sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi
xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ
từ ruột con tằm)
|
Chú giải
Chương:
Quy tắc cụ thể
cho mặt hàng áp dụng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 4202.12, 4202.22, 4202.32
và 4202.92 được quy định tại Phụ lục IX (Quy tắc cụ thể mặt hàng đối với hàng
dệt may).
|
42.01
|
CTH
|
4202.11
|
CC
|
4202.19 -
4202.21
|
CC
|
4202.29 -
4202.31
|
CC
|
4202.39 -
4202.91
|
CC
|
4202.99
|
CC
|
42.03 - 42.06
|
CC
|
Chương 43.
Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo
|
43.01
|
CC
|
43.02 - 43.03
|
CTH
|
43.04
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo công
thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 43.04.
|
PHẦN IX
GỖ VÀ CÁC MẶT
HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ
GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY
|
Chương 44. Gỗ
và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
|
44.01 - 44.21
|
CTH
|
Chương 45.
Lie và các sản phẩm bằng lie
|
45.01 - 45.04
|
CTH
|
Chương 46. Sản
phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm
bằng liễu gai và song mây
|
46.01
|
CC
|
46.02
|
CTH
|
PHẦN X
BỘT GIẤY TỪ GỖ
HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI (PHẾ
LIỆU VÀ VỤN THỪA) GIẤY VÀ BÌA VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG
|
Chương 47. Bột
giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ xenlulo khác; giấy loại hoặc bìa loại thu hồi
(phế liệu và vụn thừa)
|
47.01 - 47.07
|
CTH
|
Chương 48.
Giấy và bìa; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa
|
48.01 - 48.07
|
CTH
|
4808.10
|
CTH
|
4808.40
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 48.04.
|
4808.90
|
CTH
|
48.09 - 48.14
|
CTH
|
48.16
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 48.09.
|
48.17
|
CTH
|
4818.10 -
4818.30
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 48.03.
|
4818.50 -
4818.90
|
CTH
|
48.19 - 48.22
|
CTH
|
4823.20
|
CTH, ngoại trừ
từ phân nhóm 4805.40.
|
4823.40 -
4823.90
|
CTH
|
Chương 49.
Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in;các loại bản thảo
viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ
|
49.01 - 49.11
|
CTH
|
PHẦN XI
NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT
|
Chú giải Phần:
Quy tắc cụ thể
mặt hàng áp dụng cho hàng hóa thuộc Phần XI được quy định tại Phụ lục IX (Quy
tắc cụ thể mặt hàng đối với hàng dệt may).
|
PHẦN XII
GIÀY, DÉP, MŨ VÀ
CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC, Ô, DÙ, BA TOONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ,
ROI GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC LOẠI
HÀNG TRÊN; LÔNG VŨ CHẾ BIẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ LÔNG VŨ CHẾ BIẾN; HOA NHÂN
TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI
|
Chương 64.
Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
|
64.01
|
CC; hoặc CTH,
ngoại trừ từ nhóm 64.02 đến 64.05, phân nhóm 6406.10 hoặc các bộ phận của mũ giày
(trừ loại bằng gỗ) thuộc phân nhóm 6406.90, với điều kiện RVC không thấp hơn:
a) 45% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 55%
theo công thức tính gián tiếp.
|
64.02
|
CC; hoặc CTH,
ngoại trừ từ nhóm 64.01, 64.03 đến 64.05, phân nhóm 6406.10 hoặc các bộ phận
của mũ giày (trừ loại bằng gỗ) thuộc phân nhóm 6406.90, với điều kiện RVC
không thấp hơn:
a) 45% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 55% theo
công thức tính gián tiếp.
|
64.03
|
CC; hoặc CTH, ngoại
trừ từ nhóm 64.01 đến 64.02 hoặc 64.04 đến 64.05, phân nhóm 6406.10 hoặc các
bộ phận của mũ giày (trừ loại bằng gỗ) thuộc phân nhóm 6406.90, với điều kiện
RVC không thấp hơn:
a) 45% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 55% theo
công thức tính gián tiếp.
|
64.04
|
CC; hoặc CTH,
ngoại trừ từ nhóm 64.01 đến 64.03, 64.05, phân nhóm 6406.10 hoặc các bộ phận
của mũ giày (trừ loại bằng gỗ) thuộc phân nhóm 6406.90, với điều kiện RVC
không thấp hơn:
a) 45% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 55% theo công
thức tính gián tiếp.
|
64.05
|
CC; hoặc CTH,
ngoại trừ từ nhóm 64.01 đến 64.04, phân nhóm 6406.10 hoặc các bộ phận của mũ
giày (trừ loại bằng gỗ) thuộc phân nhóm 6406.90, với điều kiện RVC không thấp
hơn:
a) 45% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 55% theo
công thức tính gián tiếp.
|
64.06
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 45% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 55% theo
công thức tính gián tiếp.
|
Chương 65.
Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng
|
65.01 - 65.02
|
CC
|
65.04 - 65.07
|
CTH
|
Chương 66.
Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy điều khiển,
roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên
|
Chú giải
Chương:
Quy tắc cụ thể mặt
hàng áp dụng cho hàng hóa thuộc nhóm 66.01 được quy định tại Phụ lục IX (Quy
tắc cụ thể mặt hàng đối với hàng dệt may).
|
66.02
|
CTH
|
66.03
|
CC
|
Chương 67.
Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân
tạo; các sản phẩm làm từ tóc người
|
67.01
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp.
|
6702.10
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo công
thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 67.02.
|
6702.90
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
Chương 67.
|
67.03 - 67.04
|
CTH
|
PHẦN XIII
SẢN PHẨM BẰNG
ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ
TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH
|
Chương 68. Sản
phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự
|
68.01 - 68.11
|
CTH
|
6812.80 -
6812.99
|
CTSH
|
68.13 - 68.15
|
CTH
|
Chương 69. Đồ
gốm, sứ
|
69.01 - 69.14
|
CC
|
Chương 70.
Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh
|
Chú giải
Chương:
Quy tắc cụ thể
mặt hàng áp dụng cho hàng hóa thuộc nhóm 70.19 được quy định tại Phụ lục IX
(Quy tắc cụ thể mặt hàng đối với hàng dệt may).
|
70.01 - 70.04
|
CTH
|
70.05
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 70.03 đến 70.04; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 70.03 đến 70.05.
|
70.06
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 70.03 đến 70.04; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 70.03 đến 70.04 và 70.06.
|
70.07
|
CTH
|
70.08
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 70.03 đến 70.07; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
b) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 70.03 đến 70.08.
|
70.09
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 70.07 đến 70.08; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
70.07 đến 70.09.
|
70.10 - 70.11
|
CTH
|
70.13
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 70.10.
|
70.14 - 70.18
|
CTH
|
70.20
|
CTH
|
PHẦN XIV
NGỌC TRAI TỰ NHIÊN
HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ
KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU
KHÁC; TIỀN KM LOẠI
|
Chương 71. Ngọc
trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại
được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ trang sức làm bằng
chất liệu khác; tiền kim loại
|
71.01
|
CC
|
7102.10 -
7102.21
|
CC
|
7102.29
|
CTSH
|
7102.31
|
CC
|
7102.39
|
CTSH
|
7103.10
|
CC
|
7103.91 -
7103.99
|
CTSH
|
71.04 - 71.05
|
CTH
|
71.06 - 71.08
|
CC
|
71.09
|
CTH
|
71.10 - 71.11
|
CC
|
71.12
|
CTH
|
71.13 - 71.14
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
71.15 - 71.16
|
CTH
|
7117.11
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
71.17.
|
7117.19 -
7117.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
71.17.
|
71.18
|
CTH
|
PHẦN XV
KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
|
Chương 72. Sắt
và thép
|
72.01 - 72.05
|
CC
|
72.06
|
CTH
|
72.07
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 72.06.
|
72.08
|
CTH
|
72.09
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 72.08 hoặc 72.11.
|
72.10
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 72.08 hoặc 72.11.
|
72.11
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 72.08 đến 72.09.
|
7212.10
|
CTH, ngoại trừ từ
nhóm 72.08 đến 72.11; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
7212.20 -
7212.60
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 72.08 đến 72.11.
|
72.13
|
CTH
|
72.14
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 72.13.
|
72.15
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 72.13 đến 72.14.
|
72.16
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 72.08 đến 72.15.
|
72.17
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 72.13 đến 72.15.
|
72.18
|
CTH
|
72.19
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 72.20.
|
72.20
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 72.19.
|
72.21
|
CTH
|
72.22
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 72.21.
|
72.23
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 72.21 đến 72.22.
|
72.24
|
CTH
|
72.25
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 72.26.
|
72.26
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 72.25.
|
72.27
|
CTH
|
72.28
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 72.27.
|
72.29
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 72.27 đến 72.28.
|
Chương 73.
Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
|
73.01 - 73.07
|
CC
|
7308.10
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 72.16; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo công
thức tính gián tiếp.
|
7308.20 -
7308.40
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 72.16; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 72.16 và 73.08.
|
7308.90
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 72.16; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
72.16 và 73.08.
|
73.09 - 73.12
|
CTH
|
73.13
|
CC
|
7314.12 -
7314.19
|
CTH
|
7314.20 -
7314.50
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
7315.11 -
7315.12
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
Chương 73.
|
7315.19
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp.
|
7315.20 -
7315.81
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo công
thức tính gián tiếp.
|
7315.82
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 73.15.
|
7315.89
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
Chương 73.
|
7315.90
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp.
|
73.16
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
73.16.
|
73.17
|
CC
|
73.18 - 73.19
|
CTH
|
7320.10
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 73.20.
|
7320.20 -
7320.90
|
CTH
|
73.21
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 40% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 50% theo
công thức tính gián tiếp.
|
73.22
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 40% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 50% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 60% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 73.22.
|
7323.10 -
7323.94
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
7323.99
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn 45% theo công thức tính gián tiếp.
|
7324.10
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 40% theo công
thức tính trực tiếp; hoặc
b) 50% theo
công thức tính gián tiếp.
|
7324.21 -
7324.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 40% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 50% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 60% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 73.24.
|
73.25 - 73.26
|
CTH
|
Chương 74. Đồng
và các sản phẩm bằng đồng
|
74.01 - 74.07
|
CTH
|
7408.11 -
7408.19
|
CTH, ngoại trừ từ
nhóm 74.07; hoặc RVC không thấp hơn 40% theo công thức tính gián tiếp.
|
7408.21
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 74.07; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
b) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
74.07 đến 74.08.
|
7408.22
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 74.07; hoặc RVC không thấp hơn 40% theo công thức tính gián tiếp.
|
7408.29
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 74.07; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
b) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 74.07 đến 74.08.
|
74.09 - 74.15
|
CTH
|
7418.10
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo công
thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 74.18.
|
7418.20
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 40% theo công
thức tính trực tiếp; hoặc
b) 50% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 60% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 74.18.
|
7419.10 -
7419.91
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 40% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 50% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 60% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 74.19.
|
7419.99
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 74.19.
|
Chương 75.
Niken và các sản phẩm bằng niken
|
75.01 - 75.05
|
CTH
|
75.06
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 40% theo công
thức tính trực tiếp; hoặc
b) 50% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 60% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 75.06.
|
7507.11 -
7507.20
|
CTSH
|
7508.10 -
7508.90
|
CTSH
|
Chương 76. Nhôm
và các sản phẩm bằng nhôm
|
76.01 - 76.04
|
CTH
|
76.05
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 76.04; hoặc RVC không thấp hơn 40% theo công thức tính gián tiếp.
|
76.06
|
CTH
|
7607.11 -
7607.19
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo công
thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 76.07.
|
7607.20
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo công
thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 76.07.
|
76.08 - 76.13
|
CTH
|
76.14
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 76.04 đến 76.05; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp.
|
76.15
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
76.15.
|
7616.10
|
CTH
|
7616.91
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc phân
nhóm 7616.91.
|
7616.99
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp.
|
Chương 78.
Chì và các sản phẩm bằng chì
|
78.01 - 78.04
|
CTH
|
78.06
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
78.06.
|
Chương 79. Kẽm
và các sản phẩm bằng kẽm
|
79.01 - 79.05
|
CTH
|
79.07
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
79.07.
|
Chương 80.
Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
|
80.01 - 80.03
|
CTH
|
80.07
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo công
thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 80.07.
|
Chương 81.
Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng
|
8101.10 -
8101.97
|
CTSH
|
8101.99
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 8101.99.
|
8102.10 -
8102.99
|
CTSH
|
8103.20 -
8103.90
|
CTSH
|
8104.11 -
8104.90
|
CTSH
|
8105.20 -
8105.90
|
CTSH
|
81.06
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc Chương
81.
|
8107.20 -
8107.90
|
CTSH
|
8108.20 -
8108.90
|
CTSH
|
8109.20 -
8109.90
|
CTSH
|
8110.10 -
8110.90
|
CTSH
|
81.11
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo công
thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
Chương 81.
|
8112.12 -
8112.59
|
CTSH
|
8112.92
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 8112.92.
|
8112.99
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo công
thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 8112.99.
|
81.13
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 81.13.
|
Chương 82. Dụng
cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng
làm từ kim loại cơ bản
|
Chú giải
Chương:
Không cần xét đến
tay cầm bằng kim loại cơ bản dùng để sản xuất ra hàng hóa thuộc nhóm 82.01 đến
82.10 khi xác định xuất xứ của hàng hóa.
|
82.01 - 82.04
|
CC
|
8205.10 -
8205.70
|
CC
|
8205.90
|
Đối với đe, bộ
bệ rèn xách tay, bàn mài quay hoạt động bằng tay hoặc chân thuộc phân nhóm
8205.90: CC;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 8205.90: CC; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thưc tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
Chương 82.
|
82.06
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc Chương
82.
|
8207.13 -
8207.40
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
82.07.
|
8207.50
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 82.07.
|
8207.60 -
8207.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 82.07.
|
82.08 - 82.10
|
CC
|
8211.10
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8211.91 -
8211.93
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
Chương 82.
|
8211.94 -
8211.95
|
CC
|
82.12
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
Chương 82.
|
82.13
|
CC
|
8214.10
|
CC
|
8214.20
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
Chương 82.
|
8214.90
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 40% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 50% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 60% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
Chương 82.
|
8215.10 -
8215.20
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 40% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 50% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8215.91 -
8215.99
|
CC
|
Chương 83.
Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản
|
8301.10 -
8301.50
|
CTSH
|
8301.60 -
8301.70
|
CTH
|
83.02 - 83.04
|
CTH
|
8305.10
|
CTSH
|
8305.20 - 8305.90
|
CTH
|
83.06 - 83.07
|
CTH
|
8308.10 -
8308.20
|
CTH
|
8308.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
83.09 - 83.11
|
CTH
|
PHẦN XVI
MÁY VÀ CÁC TRANG
THIẾT BỊ CƠ KHÍ; THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO
ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH, ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN
VÀ PHỤ KIỆN CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN
|
Chương 84.
Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
|
8401.10 -
8401.30
|
CTSH
|
8401.40
|
CTH
|
8402.11 -
8402.20
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
84.02.
|
8402.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
84.02.
|
8403.10
|
CTSH
|
8403.90
|
CTH
|
8404.10 -
8404.20
|
CTSH
|
8404.90
|
CTH
|
8405.10
|
CTSH
|
8405.90
|
CTH
|
8406.10 -
8406.82
|
CTSH
|
8406.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.06.
|
8407.10 -
8407.29
|
CTH
|
8407.31 -
8407.32
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 35% theo
công thức tính chi phí tịnh; hoặc
c) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8407.33# -
|
RVC không thấp
hơn:
|
8407.34#
|
a) 45% theo công
thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính chi phí tịnh; hoặc
c) 55% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8407.90
|
CTH
|
8408.10
|
CTH
|
8408.20#
|
RVC không thấp
hơn:
a) 45% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo công
thức tính chi phí tịnh; hoặc
c) 55% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8408.90
|
CTH
|
8409.10
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
84.09.
|
8409.91 -
8409.99
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 35% theo
công thức tính chi phí tịnh; hoặc
c) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8410.11
|
CTSH, ngoại trừ
từ phân nhóm 8410.12.
|
8410.12
|
CTSH, ngoại trừ
từ phân nhóm 8410.11 hoặc 8410.13.
|
8410.13
|
CTSH, ngoại trừ
từ phân nhóm 8410.12.
|
8410.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.10.
|
8411.11 -
8411.82
|
CTSH
|
8411.91
|
CTH
|
8411.99
|
CTH; hoặc RVC không
thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.11.
|
8412.10 -
8412.80
|
CTSH
|
8412.90
|
CTH
|
8413.11 -
8413.82
|
CTSH
|
8413.91 -
8413.92
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
84.13.
|
8414.10
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.14.
|
8414.20
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.14.
|
8414.30
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.14.
|
8414.40
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.14.
|
8414.51 -
8414.59
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo công
thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8414.60
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.14.
|
8414.80 -
8414.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
84.14.
|
8415.10 -
8415.83
|
CTSH
|
8415.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.15.
|
8416.10 -
8416.30
|
CTSH
|
8416.90
|
CTH
|
8417.10 -
8417.80
|
CTSH
|
8417.90
|
CTH
|
8418.10
|
CTH; hoặc CTSH,
ngoại trừ từ:
a) phân nhóm 8418.21
hoặc 8418.91,
b) cụm cửa thuộc
phân nhóm 8418.99 kết hợp từ hai bộ phận sau đây trở lên:
(i) panen
trong,
(ii) panen
ngoài,
(iii) cách nhiệt,
(iv) bản lề,
(v) tay cầm, hoặc
c) cụm chi tiết
thuộc phân nhóm 8418.69 kết hợp từ hai bộ phận sau đây trở lên:
(i) máy nén,
(ii) thiết bị
làm ngưng tụ,
(iii) thiết bị
làm bay hơi,
(iv) ống nối;
hoặc RVC không
thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8418.21
|
CTH; hoặc CTSH,
ngoại trừ từ:
a) phân nhóm 8418.21
hoặc 8418.91,
b) cụm cửa thuộc
phân nhóm 8418.99 kết hợp từ hai bộ phận sau đây trở lên:
(i) panen
trong,
(ii) panen
ngoài,
(iii) cách nhiệt,
(iv) bản lề,
(v) tay cầm, hoặc
(c) cụm chi tiết
thuộc phân nhóm 8418.69 kết hợp từ hai bộ phận sau đây trở lên:
(i) máy nén,
(ii) thiết bị
làm ngưng tụ,
(iii) thiết bị
làm bay hơi,
(iv) ống nối;
hoặc RVC không
thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8418.29 -
8418.40
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8418.50 -
8418.69
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8418.91 -
8418.99
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.18.
|
8419.11 -
8419.19
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8419.20 -
8419.89
|
CTSH
|
8419.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.19.
|
8420.10
|
CTSH
|
8420.91 -
8420.99
|
CTH
|
8421.11 -
8421.39
|
CTSH
|
8421.91 -
8421.99
|
CTH; hoặc RVC không
thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.21.
|
8422.11
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 40% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 50% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8422.19
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 40% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 50% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 60% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
84.22.
|
8422.20 -
8422.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.22.
|
8423.10 -
8423.89
|
CTSH
|
8423.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
84.23.
|
8424.10 -
8424.89
|
CTSH
|
8424.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.24.
|
84.25 - 84.30
|
CTH
|
84.31
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.31.
|
8432.10 -
8432.80
|
CTSH
|
8432.90
|
CTH
|
8433.11 -
8433.60
|
CTSH
|
8433.90
|
CTH
|
8434.10 -
8434.20
|
CTSH
|
8434.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.34.
|
8435.10
|
CTSH
|
8435.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.35.
|
8436.10 -
8436.80
|
CTSH
|
8436.91 -
8436.99
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.36.
|
8437.10 -
8437.80
|
CTSH
|
8437.90
|
CTH
|
8438.10 -
8438.80
|
CTSH
|
8438.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.38.
|
8439.10 -
8439.30
|
CTSH
|
8439.91 -
8439.99
|
CTH
|
8440.10
|
CTSH
|
8440.90
|
CTH
|
8441.10 -
8441.80
|
CTSH
|
8441.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.41.
|
8442.30
|
CTSH
|
8442.40 -
8442.50
|
CTH
|
8443.11 -
8443.14
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo công
thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.43.
|
8443.15 -
8443.31
|
CTSH
|
8443.32
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 8443.32.
|
8443.39
|
CTSH
|
8443.91
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 8443.91.
|
8443.99
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo công
thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 8443.99.
|
84.44
|
CTH
|
84.45
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.45.
|
8446.10
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.46.
|
8446.21 -
8446.30
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
b) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.46.
|
8447.11 -
8447.12
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
b) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.47.
|
8447.20
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.47.
|
8447.90
|
CTH; hoặc RVC không
thấp hơn:
a) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
b) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.47.
|
8448.11 -
8448.19
|
CTSH
|
8448.20 -
8448.59
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo công
thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.48.
|
84.49
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
b) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.49.
|
8450.11 -
8450.19
|
CTH, ngoại trừ
từ bảng điều khiển thuộc phân nhóm 8537.10; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8450.20
|
CTH, ngoại trừ
từ bảng điều khiển thuộc phân nhóm 8537.10; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ của bảng
điều khiển thuộc phân nhóm 8537.10 và nhóm 84.50.
|
8450.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
84.50.
|
8451.10 -
8451.80
|
CTSH
|
8451.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.51.
|
8452.10 -
8452.29
|
CTSH
|
8452.30
|
CTH
|
8452.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo công
thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.52.
|
8453.10 -
8453.80
|
CTSH
|
8453.90
|
CTH
|
8454.10 -
8454.30
|
CTSH
|
8454.90
|
CTH
|
8455.10 -
8455.22
|
CTSH
|
8455.30 -
8455.90
|
CTH
|
8456.10 -
8456.30
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 84.66; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
84.56 và 84.66.
|
8456.90
|
Đối với máy cắt
bằng tia nước thuộc phân nhóm 8456.90: CTH;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 8456.90: CTH, ngoại trừ từ nhóm 84.66; hoặc RVC không
thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.56 và 84.66.
|
84.57
|
CTH, ngoại từ từ
nhóm 84.66; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.57 và 84.66.
|
84.58
|
CTH, ngoại từ từ
nhóm 84.66; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.58 và 84.66.
|
84.59
|
CTH, ngoại từ từ
nhóm 84.66; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.59 và 84.66.
|
84.60
|
CTH, ngoại từ từ
nhóm 84.66; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.60 và 84.66.
|
84.61
|
CTH, ngoại từ từ
nhóm 84.66; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.61 và 84.66.
|
84.62
|
CTH, ngoại từ từ
nhóm 84.66; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.62 và 84.66.
|
84.63
|
CTH, ngoại từ từ
nhóm 84.66; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
84.63 và 84.66.
|
84.64 - 84.65
|
CTH
|
8466.10 -
8466.92
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
84.66.
|
8466.93
|
Đối với máy cắt
bằng tia nước thuộc phân nhóm 8466.93: CTH; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.66.
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 8466.93: CTH; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.66.
|
8466.94
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.66.
|
8467.11 -
8467.89
|
CTSH
|
8467.91
|
CTH
|
8467.92 -
8467.99
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo công
thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.67.
|
8468.10 -
8468.80
|
CTSH
|
8468.90
|
CTH
|
84.69 - 84.70
|
CTH
|
8471.30 -
8471.90
|
CTSH
|
84.72
|
CTH
|
84.73
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.73.
|
8474.10 -
8474.80
|
CTSH
|
8474.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.74.
|
8475.10 -
8475.29
|
CTSH
|
8475.90
|
CTH
|
8476.21 -
8476.89
|
CTSH
|
8476.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
84.76.
|
8477.10
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
84.77.
|
8477.20
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.77.
|
8477.30 -
8477.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
84.77.
|
8478.10
|
CTSH
|
8478.90
|
CTH
|
8479.10 -
8479.89
|
CTSH
|
8479.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo công
thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.79.
|
84.80
|
CTH
|
8481.10 -
8481.80
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo công
thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.81.
|
8481.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.81.
|
8482.10
|
CTSH, ngoại trừ
từ vòng trong hoặc vòng ngoài hoặc ổ trục thuộc phân nhóm 8482.99; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 40% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 50% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8482.20 -
8482.80
|
CTSH, ngoại trừ
từ vòng trong hoặc vòng ngoài hoặc ổ trục thuộc phân nhóm 8482.99; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo công
thức tính gián tiếp.
|
8482.91 -
8482.99
|
CTH
|
8483.10
|
CTSH
|
8483.20
|
CTSH, ngoại trừ
từ phân nhóm 8482.10 đến 8482.80; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 40% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 50% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8483.30
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 40% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 50% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8483.40 -
8483.50
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.83.
|
8483.60
|
CTSH
|
8483.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.83.
|
8484.10
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 60% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
84.84.
|
8484.20
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 84.84.
|
8484.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 60% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
84.84.
|
8486.10
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 8486.10.
|
8486.20
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc phân
nhóm 8486.20.
|
8486.30
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc phân
nhóm 8486.30.
|
8486.40
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 8486.40.
|
8486.90
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc phân
nhóm 8486.90.
|
8487.10
|
CTSH
|
8487.90
|
CTH
|
Chương 85.
Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm
thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện
của các loại máy trên
|
8501.10
|
CTH, ngoại trừ
từ xtato hoặc rôto thuộc nhóm 85.03: hoặc RVC không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung của nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm 85.01
và xtato hoặc rôto thuộc nhóm 85.03.
|
8501.20 -
8501.64
|
CTH
|
85.02 - 85.03
|
CTH
|
85.04
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 85.04.
|
8505.11 -
8505.20
|
CTSH
|
8505.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 85.05.
|
8506.10
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo công
thức tính gián tiếp; hoặc
c) 60% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 85.06.
|
8506.30 -
8506.40
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 85.06.
|
8506.50
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
85.06.
|
8506.60 -
8506.80
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
85.06.
|
8506.90
|
CTH
|
8507.10 -
8507.20
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8507.30 - 8507.80
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8507.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 85.07.
|
8508.11
|
CTSH, ngoại trừ
từ nhóm 85.01; CTSH, ngoại trừ từ vỏ thuộc phân nhóm 8508.70; hoặc RVC không
thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8508.19
|
Đối với máy hút
bụi dùng cho gia đình thuộc phân nhóm 8508.19: CTSH, ngoại trừ từ nhóm 85.01;
hoặc CTSH, ngoại trừ từ vỏ thuộc phân nhóm 8508.70; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp;
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 8508.19: CTH; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8508.60
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8508.70
|
CTH
|
8509.40 -
8509.80
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8509.90
|
CTH
|
8510.10 -
8510.30
|
CTSH
|
8510.90
|
CTH
|
8511.10 -
8511.80
|
CTSH
|
8511.90
|
CTH
|
8512.10 -
8512.30
|
CTSH
|
8512.40 -
8512.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 85.12.
|
8513.10
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 85.13.
|
8513.90
|
CTH
|
8514.10 -
8514.40
|
CTSH
|
8514.90
|
CTH
|
8515.11 -
8515.80
|
CTSH
|
8515.90
|
CTH
|
8516.10
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo công
thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8516.21 -
8516.33
|
CTSH
|
8516.40
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8516.50
|
CTSH
|
8516.60
|
CTH, ngoại trừ
cụm linh kiện đã lắp vỏ ngoài hoặc hoặc các bộ phận phụ trợ thuộc phân nhóm
8537.10; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 85.16 và cụm linh kiện đã lắp vỏ ngoài hoặc các bộ phận phụ trợ thuộc
phân nhóm 8537.10.
|
8516.71
|
CTSH
|
8516.72
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo công
thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 85.16.
|
8516.79
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8516.80
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 8516.80.
|
8516.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 85.16.
|
8517.11 -
8517.69
|
CTSH
|
8517.70
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 85.17.
|
8518.10
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 85.18.
|
8518.21 -
8518.22
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo công
thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8518.29
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
85.18.
|
8518.30 -
8518.50
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8518.90
|
CTH; hoặc RVC không
thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 85.18.
|
85.19 - 85.21
|
CTH
|
8522.10
|
CTH
|
8522.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 85.22.
|
8523.21 -
8523.29
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 85.23.
|
8523.41
|
CTH
|
8523.49
|
CTSH
|
8523.51 - 8523.80
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 85.23.
|
85.25 - 85.27
|
CTH
|
85.28
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 85.28.
|
85.29
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 85.29.
|
8530.10 -
8530.80
|
CTSH
|
8530.90
|
CTH
|
8531.10 - 8531.80
|
CTSH
|
8531.90
|
CTH
|
8532.10 -
8532.30
|
CTSH
|
8532.90
|
CTH
|
8533.10 -
8533.40
|
CTSH
|
8533.90
|
CTH
|
85.34
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 85.34.
|
8535.10 -
8535.90
|
CTSH
|
8536.10 -
8536.90
|
CTSH
|
85.37 - 85.38
|
CTH
|
8539.10 -
8539.49
|
CTSH
|
8539.90
|
CTH
|
8540.11
|
CTSH; hoặc RVC không
thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 8540.11.
|
8540.12
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 8540.12.
|
8540.20
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo công
thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 85.40.
|
8540.40
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 8540.40.
|
8540.60
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 8540.60.
|
8540.71
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 8540.71.
|
8540.79
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 8540.79.
|
8540.81
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 8540.81.
|
8540.89
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 8540.89.
|
8540.91 -
8540.99
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
85.40.
|
8541.10
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 8541.10.
|
8541.21
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc phân
nhóm 8541.21.
|
8541.29
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 8541.29.
|
8541.30
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc phân
nhóm 8541.30.
|
8541.40
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 8541.40.
|
8541.50
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 8541.50.
|
8541.60
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 8541.60.
|
8541.90
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 8541.90.
|
8542.31
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc phân
nhóm 8542.31.
|
8542.32
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 8542.32.
|
8542.33
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 8542.33.
|
8542.39
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc phân
nhóm 8542.39.
|
8542.90
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 8542.90.
|
8543.10 -
8543.70
|
CTSH
|
8543.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
85.43.
|
8544.11
|
CTSH, ngoại trừ
từ nhóm 74.08, 74.13, 76.05, 76.14 hoặc phân nhóm 8544.19 đến 8544.60; hoặc
RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 60% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 74.08, 74.13, 76.05, 76.14 và phân nhóm 8544.11 đến 8544.60.
|
8544.19
|
CTSH, ngoại trừ
từ nhóm 74.08, 74.13, 76.05, 76.14, phân nhóm 8544.11, hoặc 8544.20 đến
8544.60; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 60% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 74.08, 74.13, 76.05, 76.14 và phân nhóm 8544.11 đến 8544.60.
|
8544.20
|
CTSH, ngoại trừ
từ nhóm 74.08, 74.13, 76.05, 76.14, phân nhóm 8544.11 đến 8544.19, hoặc
8544.30 đến 8544.60; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 60% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 74.08, 74.13, 76.05, 76.14 và phân nhóm 8544.11 đến 8544.60.
|
8544.30
|
CTSH, ngoại trừ
từ nhóm 74.08, 74.13, 76.05, 76.14 hoặc phân nhóm 8544.11 đến 8544.20 hoặc
8544.42 đến 8544.60; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 60% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 74.08, 74.13, 76.05, 76.14 và phân nhóm 8544.11 đến 8544.60.
|
8544.42
|
CTSH, ngoại trừ
từ nhóm 74.08, 74.13, 76.05, 76.14, phân nhóm 8544.11 đến 8544.30, hoặc
8544.49 đến 8544.60; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 60% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 74.08, 74.13, 76.05, 76.14 và phân nhóm 8544.11 đến 8544.60.
|
8544.49
|
CTSH, ngoại trừ
từ nhóm 74.08, 74.13, 76.05, 76.14, phân nhóm 8544.11 đến 8544.42 hoặc
8544.60; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 60% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
74.08, 74.13, 76.05, 76.14 và phân nhóm 8544.11 đến 8544.60.
|
8544.60
|
CTSH, ngoại trừ
từ nhóm 74.08, 74.13, 76.05, 76.14 hoặc phân nhóm 8544.11 đến 8544.49; hoặc
RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 60% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 74.08, 74.13, 76.05, 76.14 và phân nhóm 8544.11 đến 8544.60.
|
8544.70
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 85.44.
|
85.45 - 85.48
|
CTH
|
PHẦN XVII
XE CỘ, PHƯƠNG
TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP
|
Chương 86. Đầu
máy xe lửa hoặc xe điện, toa xe lửa và các bộ phận của chúng; vật cố định và
ghép nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu
giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các loại
|
86.01 - 86.06
|
CTH
|
86.07
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
86.07.
|
86.08
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 86.08.
|
86.09
|
CTH
|
Chương 87.
Xe cộ trừ phương tiện chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và
phụ kiện của chúng.
|
8701.10# -
8701.30#
|
RVC không thấp
hơn:
a) 45% theo công
thức tính chi phí tịnh; hoặc
b) 55% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8701.90
|
RVC không thấp
hơn:
a) 45% theo
công thức tính chi phí tịnh; hoặc
b) 55% theo
công thức tính gián tiếp.
|
87.02# - 87.05#
|
RVC không thấp
hơn:
a) 45% theo công
thức tính chi phí tịnh; hoặc
b) 55% theo
công thức tính gián tiếp.
|
87.06#
|
RVC không thấp
hơn:
a) 45% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính chi phí tịnh; hoặc
c) 55% theo
công thức tính gián tiếp.
|
87.07
|
CTH; hoặc RVC không
thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 35% theo
công thức tính chi phí tịnh; hoặc
c) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8708.10# -
8708.21#
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 45% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo công
thức tính chi phí tịnh; hoặc
c) 55% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8708.29#
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 40% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính chi phí tịnh; hoặc
c) 50% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8708.30# -
8708.40#
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 45% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính chi phí tịnh; hoặc
c) 55% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8708.50#
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 40% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính chi phí tịnh; hoặc
c) 50% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8708.70
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 45% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính chi phí tịnh; hoặc
c) 55% theo công
thức tính gián tiếp.
|
8708.80#
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 45% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính chi phí tịnh; hoặc
c) 55% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8708.91 -
8708.93
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 35% theo
công thức tính chi phí tịnh; hoặc
c) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8708.94#
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 45% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính chi phí tịnh; hoặc
c) 55% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8708.95# -
8708.99#
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 40% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính chi phí tịnh; hoặc
c) 50% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8709.11 -
8709.19
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 40% theo
công thức tính chi phí tịnh; hoặc
b) 50% theo
công thức tính gián tiếp.
|
8709.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 35% theo
công thức tính chi phí tịnh; hoặc
c) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
87.10
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 87.10.
|
8711.10 -
8711.30
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 87.14; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 30% theo
công thức tính chi phí tịnh; hoặc
c) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
d) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 87.11 và 87.14.
|
8711.40 -
8711.90
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 87.14; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 35% theo
công thức tính chi phí tịnh; hoặc
c) 45% theo công
thức tính gián tiếp; hoặc
d) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 87.11 và 87.14.
|
87.12
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 87.14; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 87.12 và 87.14.
|
87.13
|
CTH
|
8714.10 -
8714.20
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 87.14.
|
8714.91 -
8714.99
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo công
thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 87.14.
|
87.15
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 87.15.
|
8716.10 -
8716.20
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
87.16.
|
8716.31 -
8716.39
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 60% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
87.16.
|
8716.40 -
8716.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 87.16.
|
Chương 88.
Phương tiện bay, tầu vũ trụ, và các bộ phận của chúng
|
88.01 - 88.02
|
CTH
|
88.03
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 88.03.
|
88.04
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 88.04.
|
88.05
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
88.05.
|
Chương 89.
Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi
|
8901.10
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
Chương 89.
|
8901.20
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
89.01.
|
8901.30 -
8901.90
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc Chương
89.
|
89.02
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc Chương
89.
|
89.03
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 89.03.
|
89.04 - 89.05
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
Chương 89.
|
8906.10
|
CTH
|
8906.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
89.06.
|
8907.10
|
CTH
|
8907.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
89.07.
|
89.08
|
CTH
|
PHẦN XVIII
DỤNG CỤ, THIẾT
BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ
HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ
PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
|
Chương 90. Dụng
cụ, thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác,
y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ kiện của chúng
|
9001.10
|
CC, ngoại trừ từ
nhóm 70.02; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
9001.20 -
9001.50
|
CTH
|
9001.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 90.01.
|
90.02
|
CTH, ngoại trừ
từ nhóm 90.01; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 90.01 đến 90.02.
|
9003.11 -
9003.19
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 90.03.
|
9003.90
|
CTH
|
90.04
|
CC; hoặc RVC không
thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
Chương 90.
|
9005.10
|
CTSH
|
9005.80
|
CTH; hoặc RVC không
thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 90.05.
|
9005.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 90.05.
|
9006.10 -
9006.69
|
CTSH
|
9006.91 -
9006.99
|
CTH; hoặc RVC không
thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 90.06.
|
9007.10 -
9007.20
|
CTSH
|
9007.91 -
9007.92
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 90.07.
|
9008.50
|
CTSH
|
9008.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 90.08.
|
9010.10 -
9010.50
|
CTSH
|
9010.60
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 90.10.
|
9010.90
|
CTH; hoặc RVC không
thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 90.10.
|
9011.10 -
9011.20
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 90.11.
|
9011.80
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 90.11.
|
9011.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 90.11.
|
9012.10
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 9012.10.
|
9012.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 90.12.
|
90.13
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 90.13.
|
9014.10
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
90.14.
|
9014.20
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 9014.20.
|
9014.80
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 9014.80.
|
9014.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
90.14.
|
9015.10
|
CTSH
|
9015.20
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
90.15.
|
9015.30 -
9015.40
|
CTSH
|
9015.80 -
9015.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 90.15.
|
90.16
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
90.16.
|
9017.10 -
9017.20
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 90.17.
|
9017.30
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 9017.30.
|
9017.80
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
90.17.
|
9017.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 90.17.
|
9018.11
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc phân
nhóm 9018.11.
|
9018.12
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 9018.12.
|
9018.13
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc phân
nhóm 9018.13.
|
9018.14
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 9018.14.
|
9018.19
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 9018.19.
|
9018.20
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc phân
nhóm 9018.20.
|
9018.31 -
9018.39
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp.
|
9018.41
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 9018.41.
|
9018.49
|
CTSH; hoặc RVC không
thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 9018.49.
|
9018.50
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 9018.50.
|
9018.90
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo công
thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 9018.90.
|
90.19
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 90.19.
|
90.20
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo công
thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 90.20.
|
9021.10
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 9021.10.
|
9021.21
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc phân
nhóm 9021.21.
|
9021.29
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 9021.29.
|
9021.31
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 9021.31.
|
9021.39
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc phân
nhóm 9021.39.
|
9021.40
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 9021.40.
|
9021.50
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc phân
nhóm 9021.50.
|
9021.90
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 9021.90.
|
9022.12
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc phân
nhóm 9022.12.
|
9022.13
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc phân
nhóm 9022.13.
|
9022.14
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 9022.14.
|
9022.19
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc phân
nhóm 9022.19.
|
9022.21
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 9022.21.
|
9022.29
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc phân
nhóm 9022.29.
|
9022.30
|
CTSH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
phân nhóm 9022.30.
|
9022.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
90.22.
|
90.23
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
90.23.
|
9024.10 -
9024.80
|
CTSH
|
9024.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 90.24.
|
90.25
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
90.25.
|
9026.10 -
9026.80
|
CTSH
|
9026.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 90.26.
|
9027.10 -
9027.80
|
CTSH
|
9027.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo công
thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 90.27.
|
9028.10
|
CTSH
|
9028.20
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo công
thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 90.28.
|
9028.30
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 40% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 50% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 65% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 90.28.
|
9028.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
90.28.
|
90.29
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 90.29.
|
9030.10 -
9030.89
|
CTSH
|
9030.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 90.30.
|
9031.10 -
9031.80
|
CTSH
|
9031.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 90.31.
|
9032.10 -
9032.89
|
CTSH
|
9032.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 90.32.
|
90.33
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
90.33.
|
Chương 91. Đồng
hồ thời gian và các bộ phận của chúng
|
9101.11 -
9101.29
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo công
thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
Chương 91.
|
9101.91
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
Chương 91.
|
9101.99
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc Chương
91.
|
91.02 - 91.07
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
Chương 91.
|
91.08 - 91.10
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
Chương 91.
|
9111.10 -
9111.80
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 91.11.
|
9111.90
|
CTH
|
9112.20
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 91.12.
|
9112.90
|
CTH
|
9113.10 -
9113.20
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 91.13.
|
9113.90
|
CC
|
91.14
|
CTH
|
Chương 92.
Nhạc cụ; các bộ phận và phụ kiện của chúng
|
9201.10
|
CTH
|
9201.20 -
9201.90
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo công
thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
Chương 92.
|
9202.10
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo công
thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
Chương 92.
|
9202.90
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
Chương 92.
|
9205.10
|
CTH
|
9205.90
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
Chương 92.
|
92.06 - 92.08
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo công
thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
Chương 92.
|
92.09
|
CTH
|
PHẦN XIX
VŨ KHÍ VÀ ĐẠN; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
|
Chương 93. Vũ
khí và đạn; các bộ phận và phụ kiện của chúng
|
93.01 - 93.07
|
CTH
|
PHẦN XX
CÁC MẶT HÀNG KHÁC
|
Chương 94. Đồ
nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn
và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng,
biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép
|
Chú giải
Chương:
Quy tắc cụ thể
mặt hàng áp dụng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 9404.90 được quy định tại Phụ lục
IX (Quy tắc cụ thể mặt hàng đối với hàng dệt may).
|
9401.10 -
9401.20
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
94.01.
|
9401.30 -
9401.40
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 94.01.
|
9401.51 -
9401.59
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
94.01.
|
9401.61 -
9401.80
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
94.01.
|
9401.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 94.01.
|
94.02
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
94.02.
|
9403.10 -
9403.40
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 94.03.
|
9403.50
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo công
thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm
94.03.
|
9403.60
|
Đối với đồ nội
thất ngoài trời thuộc phân nhóm 9403.60: CTH; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 94.03.
Đối với hàng
hóa khác thuộc phân nhóm 9403.60: CTH; hoặc RVC không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 94.03.
|
9403.70
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 94.03.
|
9403.81 -
9403.90
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 94.03.
|
9404.10 -
9404.30
|
CTH
|
9405.10 -
9405.20
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 94.05.
|
9405.30 -
9405.40
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 94.05.
|
9405.50
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp.
|
9405.60
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 94.05.
|
9405.91 -
9405.99
|
CTH
|
94.06
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 94.06.
|
Chương 95. Đồ
chơi, thiết bị trò chơi và dụng cụ thể thao; các bộ phận và phụ kiện của
chúng
|
95.03
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 95.03.
|
95.04
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 95.04.
|
95.05
|
CTH; hoặc RVC không
thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 95.05.
|
9506.11 -
9506.61
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 95.06.
|
9506.62
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo công
thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 95.06.
|
9506.69 -
9506.99
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 95.06.
|
95.07
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo công
thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 95.07.
|
95.08
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 95.08.
|
Chương 96.
Các mặt hàng khác
|
Chú giải
Chương:
Quy tắc cụ thể
mặt hàng áp dụng cho hàng hóa thuộc nhóm 96.19 được quy định tại Phụ lục IX (Quy
tắc cụ thể mặt hàng đối với hàng dệt may).
|
96.01
|
CC; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
Chương 96.
|
96.02
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 96.02.
|
96.03 - 96.05
|
CTH
|
9606.10
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 35% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 45% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 55% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 96.06.
|
9606.21
|
CTH; hoặc RVC
không thấp hơn:
a) 30% theo
công thức tính trực tiếp; hoặc
b) 40% theo
công thức tính gián tiếp; hoặc
c) 50% theo
công thức tính giá trị tập trung đối với nguyên liệu không có xuất xứ thuộc
nhóm 96.06.
|