|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
38/2015/TB-LPQT
|
|
Loại văn bản:
|
Điều ước quốc tế
|
Nơi ban hành:
|
Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Chính phủ nước Cộng hoà Dân chủ nhân dân Lào
|
|
Người ký:
|
Vũ Huy Hoàng, Khemmani PHOLSENA
|
Ngày ban hành:
|
03/03/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NGOẠI GIAO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
38/2015/TB-LPQT
|
Hà Nội, ngày 11 tháng
08 năm 2015
|
THÔNG BÁO
VỀ VIỆC ĐIỀU ƯỚC QUỐC
TẾ CÓ HIỆU LỰC
Thực hiện quy định
của Luật Ký kết,
gia nhập và thực
hiện điều ước quốc tế năm 2005, Bộ Ngoại giao trân trọng thông báo:
Hiệp định thương
mại song phương giữa Chính phủ nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước
Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào ký tại Viêng-chăn ngày 03 tháng 3 năm
2015, sẽ có hiệu lực kể từ ngày 03 tháng
10 năm 2015.
Hiệp định thương
mại giữa Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào ký ngày 09 tháng 3 năm
1998 tại Viêng-chăn và Bản thỏa thuận giữa Chính
phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam và Chính
phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân
Lào về
các mặt hàng được áp dụng ưu đãi thuế suất thuế nhập
khẩu Việt - Lào ký ngày 01 tháng
12 năm 2011 tại Viêng-chăn sẽ hết hiệu lực
kể từ ngày
03 tháng 10 năm
2015.
Bộ Ngoại giao
trân trọng gửi bản sao Hiệp định theo quy định
tại Điều 68 của Luật nêu trên./.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG
VỤ LUẬT PHÁP VÀ ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Ngự
|
HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI
GIỮA CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM VÀ CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO
Chính phủ nước
Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước
Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào (dưới đây gọi tắt là
các Bên ký kết);
Với lòng mong muốn củng cố và mở rộng hơn nữa mối quan hệ hợp
tác về kinh tế - thương mại giữa
hai nước trên
nguyên tắc bình đẳng, cùng có lợi và tình
đoàn kết hữu nghị đặc biệt Việt Nam - Lào;
Ghi nhớ rằng hai
Bên đều là các thành viên của WTO và
khẳng định rằng Hiệp định này không có bất kỳ tác động nào đến các quyền
và nghĩa vụ của
các Bên theo các hiệp định, thỏa thuận, và
các văn kiện khác có liên quan hoặc được ký kết
dưới sự bảo trợ của WTO;
Kế thừa các Hiệp định thương
mại đã ký giữa hai nước, với mong muốn cùng nhau thiết lập một khuôn khổ
hợp tác thương
mại chiến lược hướng tới quan hệ kinh tế hội
nhập sâu rộng hơn nữa giữa các Bên ký kết,
Đã thỏa thuận như sau:
Chương 1.
MỤC TIÊU VÀ
NGUYÊN TẮC
Điều 1. Mục
tiêu
Hiệp định thương
mại này giúp tăng cường, củng cố hơn nữa
quan hệ hữu nghị đặc biệt và hợp tác toàn diện Việt Nam - Lào, thúc đẩy tiếp cận thị trường cho hàng hóa,
dịch vụ và tạo sự kết nối phát triển ổn định, bền vững và
lâu dài giữa hai nước.
Điều 2. Nguyên tắc
1. Hiệp định Thương
mại này tạo hành lang pháp lý cho quan hệ
thương mại hai nước phù hợp với các luật, quy
định và chính sách tương ứng của
mỗi nước trên
nguyên tắc bình đẳng, hai bên cùng có lợi, phát huy hơn nữa quan hệ đoàn kết, hữu nghị đặc biệt Việt Nam - Lào.
2. Hiệp định Thương
mại này hướng tới việc tạo thuận lợi tối đa trong việc
xuất khẩu, nhập
khẩu hàng hóa và cung ứng dịch vụ giữa hai Bên và là Hiệp
định khung đặt ra định hướng cho các hoạt động
thương mại dịch vụ có liên quan.
3. Với Hiệp định
này, hai Bên ký kết cam kết dành cho nhau những ưu đãi đặc biệt về thương
mại hàng hóa và dịch vụ.
Chương 2
TIẾP CẬN THỊ TRƯỜNG
Điều 3.
Thương mại hàng hóa
1. Hai Bên ký kết sẽ xóa bỏ thuế quan đối với tất cả các loại
hàng hóa có xuất
xứ từ mỗi nước đáp ứng các điều kiện quy định
tại Form S phù hợp với Thỏa thuận
về Quy tắc xuất
xứ áp dụng cho hàng hóa được hưởng ưu đãi thuế quan Việt Nam - Lào, ngoại trừ các mặt hàng được nêu tại các Phụ lục của Hiệp định. Các Phụ lục
này được tự động gia nạn trừ khi có thông
báo của một Bên ký kết.
2. Danh mục hàng hóa thuộc các Phụ lục (1a, 2a, 1b, 2b và 3) của
Hiệp định này sẽ được phân loại theo Danh mục
biểu thuế quan hài hòa ASEAN AHTN 2012.
3. Các Bên ký kết
sẽ không áp dụng các biện pháp phi thuế
quan không phù hợp với quy định của
WTO đối với hàng hóa nhập khẩu có nguồn gốc
từ phía Bên kia.
4. Mỗi Bên dành
quy chế đối xử quốc gia đối với hàng hóa của
Bên kia phù hợp với Điều III
của GATT 1994.
5. Các Bên ký kết sẽ không ban
hành hoặc duy trì bất kỳ hình thức trợ cấp
xuất khẩu nào trừ khi phù hợp với
các nghĩa vụ WTO.
Điều 4. Thương mại dịch vụ
1. Nhận thức được tầm quan trọng ngày càng tăng của thương mại dịch vụ đối với sự tăng trưởng và phát triển
của cả hai nước
và có tính đến các mức độ khác nhau của sự phát triển
kinh tế của
hai nước, mỗi Bên sẽ giảm dần hoặc loại bỏ các biện pháp hạn chế hiện có đối với
các dịch vụ và các nhà cung cấp dịch vụ của
Bên ký kết kia phù hợp với các nhu cầu tài
chính và thương mại của mình.
2. Theo yêu cầu cụ thể của
một trong hai bên, các Bên ký kết có thể, thông qua tham vấn, thúc đẩy tự do hóa thương
mại dịch vụ giữa các Bên.
Chương 3
TẠO THUẬN LỢI
HÓA THƯƠNG MẠI
Điều 5. Thủ
tục hải quan
1. Hai Bên ký kết đảm bảo rằng thủ tục hải quan có thể dự báo
được, ổn định,
minh bạch và tạo điều kiện thuận lợi cho thương
mại thông qua việc đẩy nhanh quá trình thông quan hàng hóa xuất nhập khẩu của
mỗi nước.
2. Cơ quan hải
quan của cả hai Bên định kỳ rà soát để tiếp tục đơn giản hóa các thủ tục hải quan nhằm thúc đẩy thương mại song phương.
3. Nhằm mục đích quản lý rủi ro, việc
thông quan nhanh chóng sẽ được áp dụng đối với
hàng hóa có rủi ro thấp và kiểm tra
hải quan sẽ được tập trung vào các mặt hàng có rủi ro cao.
4. Hai Bên ký kết nhất trí tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin
trong thủ tục hải quan và kiểm tra
sau thông quan và phối hợp trong việc thu thập số liệu thống kê hải quan.
5. Hai Bên ký kết thống nhất thực
hiện mô hình “một cửa, một lần dừng” cho thông quan hàng hóa xuất khẩu và
nhập khẩu tại cặp cửa khẩu Lao Bảo - Đen Sa Vẳn và
xem xét nhân rộng mô hình tại tất cả các cặp cửa
khẩu quốc tế có đủ điều kiện trong thời
gian sớm nhất.
Điều 6.
Thanh toán và chuyển khoản
1. Mọi khoản
thanh toán liên quan đến hoạt động mua bán hàng hóa,
dịch vụ giữa hai nước được thực hiện
bằng đồng nội tệ của mỗi nước hoặc ngoại
tệ tự do chuyển đổi, phù hợp với các quy định
về quản lý
ngoại hối hiện hành của mỗi nước
và các thỏa
thuận về thanh toán giữa hai nước.
2. Mọi giao dịch
thanh toán phải tuân thủ các quy định pháp luật và
quy chế liên quan của mỗi nước.
3. Hai Bên ký kết thống nhất tạo điều kiện thuận lợi cho các ngân hàng thương mại của Việt Nam và Lào ở
hai nước hoạt động nhằm hỗ trợ hiệu quả
cho hoạt động kinh doanh của cộng đồng doanh nghiệp hai nước.
Chương 4
THƯƠNG MẠI BIÊN
GIỚI
Điều 7. Hiệp
định Thưong mại biên giới
1. Nhằm tăng cường hoạt động thương
mại biên giới và cải thiện mức sống của người dân của cả hai nước và
góp phần tăng cường thương mại song phương, hai Bên ký kết
sẽ thảo luận, thống nhất và ký một Hiệp định trong
năm 2015 để tạo ra các điều kiện thuận lợi
nhất cho thương mại biên giới và trao đổi hàng hóa trong khu vực biên giới.
2. Ưu đãi thuế nhập khẩu cho đường
và các mặt hàng khác phía Lào
yêu cầu sẽ được xem xét, thể hiện trong
Hiệp định Thương
mại biên giới.
Điều 8. Hợp tác phòng chống buôn lậu
Hai Bên ký kết phối hợp
trong việc
chia sẻ thông tin, xây dựng kế hoạch công tác chung và hợp tác trong công tác chống buôn lậu, đặc biệt là ở
các tỉnh biên giới hai nước.
Chương 5
XÚC TIẾN THƯƠNG
MẠI
Điều 9. Hợp
tác xúc tiến thương mại
1. Hai Bên ký kết sẽ tăng cường
hợp tác trong việc tổ chức các hoạt động
xúc tiến thương mại như các hội chợ, triển lãm, hội thảo, kết nối kinh doanh va trao
đổi kinh nghiệm xúc tiến thương mại.
2. Hai Bên ký kết sẽ thường
xuyên trao đổi thông tin kinh tế và
thương mại, tham vấn lẫn nhau về các biện pháp và
chính sách để thúc đẩy thương mại phù hợp với
pháp luật, lợi ích chung của cả hai nước và
các quy định pháp lý quốc tế.
Điều 10. Ứng
dụng thương mại điện tử
Hai Bên ký kết tăng cường
công bố thông tin và hướng dẫn sử dụng, phát
triển thương mại điện tử và có những nỗ lực bảo vệ người tiêu dùng trong thương
mại điện tử.
Chương 6
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
Điều 11. Hỗ trợ trong quá trình hội nhập
Hai Bên ký kết sẽ trao đổi thông
tin, kiến thức và kinh nghiệm, ủng hộ lập trường, quan điểm
của Bên kia trong
các diễn đàn kinh tế, thương mại quốc
tế và khu vực.
Điều 12.
Ngoại lệ chung
Không điều khoản nào trong
Hiệp định này có thể ngăn cản mỗi Bên thực
thi các biện pháp nhằm bảo vệ an ninh quốc
gia hoặc bảo vệ các hiện vật có giá trị lịch sử, văn hóa,
nghệ thuật hoặc các biện pháp cần thiết khác nhằm bảo
vệ đạo đức xã hội, bảo vệ sức khỏe con người,
động vật và thực vật địa sinh và thủy
sinh và nhằm bảo vệ môi trường phù hợp
với các quy định
tại Điều XX và XXI của
GATT 1994.
Điều 13. Đầu mối thực hiện
Bộ Công Thương nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Bộ
Công Thương nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
là cơ quan đầu mối trong việc
phối hợp với các Bộ có liên quan để thực hiện Hiệp định
này.
Điều 14. Giải quyết tranh chấp
Mọi khác biệt trong việc
giải thích hoặc thực hiện những điều khoản của
Hiệp định này sẽ được giải quyết thông qua
trao đổi hữu nghị của hai Bên ký kết trên
tinh thần xây dựng và đoàn kết.
Điều 15.
Phụ lục
Các phụ lục kèm
theo Hiệp định này là một phần không tách rời của Hiệp định
này.
Điều 16. Hiệu lực và thời hạn
1. Hiệp định có hiệu lực sau sáu mươi (60) ngày
kể từ ngày
nhận được thông báo sau cùng, bằng văn bản, qua đường
ngoại giao, về việc các Bên đã hoàn thành các thủ tục nội bộ để Hiệp định có hiệu lực.
2. Hiệp định này thay thế Hiệp định Thương mại giữa Chính phủ nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào ký ngày 09 tháng
03 năm 1998 tại Viêng Chăn và Bản Thỏa thuận
giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào về
các mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt - Lào
ký ngày 01 tháng
12 năm 2011 tại Viêng Chăn.
3. Hiệp định này sẽ có hiệu lực pháp lý trong 5 năm
kể từ ngày
có hiệu lực và sẽ được tự động gia hạn với thời hạn 3 năm mỗi khi
hết hiệu lực. Hiệp định này sẽ hết hiệu lực
sau ba (3) tháng kể từ khi một trong hai Bên thông báo cho Bên kia, thông qua kênh
ngoại giao, về ý định chấm dứt Hiệp định.
4. Khi Hiệp định này chấm dứt hiệu lực, các quy định của
nó sẽ vẫn được áp dụng cho các hợp đồng đã ký nhưng chưa hoàn thành trong khoảng
thời gian Hiệp định còn hiệu lực.
5. Hiệp định này có thể được
sửa đổi hoặc bổ sung với sự đồng ý bằng văn bản của các Bên ký kết.
Những sửa đổi, bổ sung là bộ phận không thể tách rời của Hiệp định
và sẽ có hiệu lực theo quy định tại Điểm
1 của Điều
này.
Hiệp định được
làm tại Viêng Chăn, vào ngày
3 tháng 3 năm 2015, thành hai bản bằng tiếng
Anh, tiếng Lào và tiếng Việt. Trong trường
hợp có sự giải thích khác nhau, văn bản tiếng
Anh sẽ được sử
dụng làm cơ sở tham chiếu.
Thay mặt Chính phủ
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam
Vũ Huy Hoàng
Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
Thay mặt Chính phủ
Nước Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào
Khemmani PHOLSENA
Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
ANNEX
1a
Goods
originating from the Socialist Republic of Viet Nam, being granted by Lao
PDR with a 50% reduction on import tariff compared to that of ATIGA when
exported to the Lao PDR, are as follows:
No
|
AHTN 2012
|
Description
|
|
0106
|
Other live animals.
|
|
|
- Mammals:
|
01
|
0106.19.00
|
- - Other
|
02
|
0106.20.00
|
- Reptiles (including snakes
and turtles)
|
|
|
- Birds:
|
03
|
0106.31.00
|
- - Birds of prey
|
04
|
0106.32.00
|
- - Psittaciformes (including
parrots, parakeets, macaws and cockatoos)
|
05
|
0106.33.00
|
- - Ostriches; emus (Dromaius
novaehollandiae)
|
06
|
0106.39.00
|
- - other :
|
|
|
- Insects:
|
07
|
0106.41.00
|
- - Bees
|
08
|
0106.49.00
|
- - Other
|
09
|
0106.90.00
|
- Other
|
|
0203
|
Meat of swine, fresh, chilled
or frozen.
|
|
|
- Fresh or chilled:
|
10
|
0203.11.00
|
- - Carcasses and
half-carcasses
|
11
|
0203.12.00
|
- - Hams, shoulders and cuts
thereof, with bone in
|
12
|
0203.19.00
|
- - Other
|
|
|
- Frozen:
|
13
|
0203.21.00
|
- - Carcasses and
half-carcasses
|
14
|
0203.22.00
|
- - Hams, shoulders and cuts
thereof, with bone in
|
15
|
0203.29.00
|
- - Other
|
|
02.01
|
Meat and edible meat offal, salted,
in brine, dried or smoked; edible flours and meals of meat or meat offal.
|
|
|
- Meat of swine:
|
16
|
0210.11.00
|
- - Hams, shoulders and cuts
thereof, with bone in
|
17
|
0210.12.00
|
- - Bellies (streaky) and
cuts thereof
|
|
0210.19
|
- - Other:
|
18
|
0210.19.30
|
- - - Bacon or boneless hams
|
19
|
0210.19.90
|
- - - Other
|
20
|
0210.20.00
|
- Meat of bovine animals
|
|
|
- Other, including edible
flours and meals of meat or meat offal:
|
21
|
0210.91.00
|
- - Of primates
|
|
0210.92
|
- - Of whales, dolphins and
porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and dugongs (mammals of
the order Sirenia); of seals, sea lions and walruses (mammals of the suborder
Pinnipedia):
|
22
|
0210.92.10
|
- - - Of whales, dolphins and
porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and dugongs (mammals of
the order Sirenia)
|
23
|
0210.92.90
|
- - - Other
|
24
|
0210.93.00
|
- - Of reptiles (including
snakes and turtles)
|
|
0210.99
|
- - Other:
|
25
|
0210.99.10
|
- - - Freeze dried chicken
dice
|
26
|
0210.99.20
|
- - - Dried pork skin
|
27
|
0210.99.90
|
- - - Other
|
Note:
1. All products listed above
are based on the AHTN 2012 of Lao PDR Tariff Lines
2. Certificate of Origin issued
for the exportation of goods listed above shall be the Certificate of Origin
Form S
Phụ lục 1b
Danh mục hàng hóa có xuất xứ từ Lào,
được hưởng ưu đãi giảm 50% thuế suất thuế
nhập khẩu ATIGA khi nhập khẩu vào
Việt Nam
STT
|
Mã HS
|
Mô tả
|
|
04.07
|
Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản
hoặc làm chín
|
|
|
- Trứng thụ tinh để ấp:
|
|
|
- Các loại trứng tươi khác
|
1
|
0407.21.00
|
- - Trứng chim thuộc họ Gallus
domesticus
|
|
0407.29
|
- - Loại khác
|
2
|
0407.29.10
|
- - - của vịt
|
3
|
0407.29.90
|
- - - Loại khác
|
|
0407.90
|
- - Trứng chim thuộc họ Gallus
domesticus
|
4
|
0407.90.10
|
- - Loại khác
|
5
|
0407.90.20
|
- - - của vịt
|
6
|
0407.90.90
|
- - - Loại khác
|
|
10.06
|
Lúa gạo
|
|
1006.10
|
- Thóc còn vỏ
|
7
|
1006.10.90
|
- - Loại khác
|
|
1006.20
|
- Gạo đã tách trấu (nâu):
|
8
|
1006.20.10
|
- - Gạo Thái Hom Mali
|
9
|
1006.20.90
|
- - Loại khác
|
|
17.01
|
- - - Đường mía hoặc đường
củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa
học, ở thể rắn
|
|
|
- Đường thô chưa pha thêm hương
liệu và chất mầu:
|
10
|
1701.13.00
|
- - Đường mía nêu trong tiêu mục
2 của Chương này
|
11
|
1701.14.00
|
- - Đường mía khác
|
|
|
- Loại khác
|
12
|
1701.91.00
|
- - Đã pha thêm hương liệu và
chất màu
|
|
1701.99
|
- - Loại khác
|
|
|
- - - Đường tinh luyện
|
13
|
1701.99.11
|
- - - - White
|
14
|
1701.99.19
|
- - - - Loại khác
|
15
|
1701.99.90
|
- - - Loại khác
|
Ghi chú:
1. Tất cả các mặt
hàng nêu trên đều được phân loại
theo hệ thống AHTN 2012
2. Chứng nhận xuất xứ của
các mặt hàng trên được cấp
theo Form S
ANNEX
2a
Goods
originating from the Socialist Republic of Viet Nam, being exempt from Lao
PDR's tariff removal, are as follows:
No
|
AHTN 2012
|
Description
|
|
0507
|
Ivory, tortoise-shell,
whalebone and whalebone hair, horns, antlers, hooves, nails, claws and beaks,
unworked or simply prepared but not cut to shape; powder and waste of these
Products.
|
|
0507.10
|
- Ivory; ivory powder and
waste:
|
01
|
0507.10.10
|
- - Rhinoceros horns; ivory
powder and waste
|
02
|
0507.10.90
|
- - Other
|
|
0507.90
|
- Other:
|
03
|
0507.90.10
|
- - Horns, antlers, hooves,
nails, claws and beaks
|
04
|
0507.90.20
|
- - Tortoise-shell.
|
05
|
0507.90.90
|
- - Other
|
|
1207
|
Other oil seeds and
oleaginous fruits, whether or not broken.
|
|
|
- Other:
|
06
|
1207.91.00
|
- - Poppy seeds
|
|
1211
|
Plants and parts of plants
(including seeds and fruits), of a kind used primarily in perfumery, in pharmacy
or for insecticidal, fungicidal or similar purposes, fresh or dried, whether
or not cut, crushed or powdered.
|
|
1211.30
|
- Coca leaf:
|
07
|
1211.30.10
|
- - In cut, crushed or
powdered form
|
08
|
1211.30.90
|
- - Other
|
09
|
1211.40.00
|
- Poppy straw
|
|
1211.90
|
- Other:
|
|
|
- - Of a kind used primarily
in pharmacy:
|
10
|
1211.90.11
|
- - - Cannabis, in cut,
crushed or powdered form
|
11
|
1211.90.12
|
- - - Cannabis, in other
forms
|
12
|
1211.90.14
|
- - - Other, in cut, crushed
or powdered form
|
|
1301
|
Lac; natural gums, resins,
gum-resins and oleoresins (for example, balsams).
|
|
1301.90
|
- Other:
|
13
|
1301.90.30
|
- - Cannabis resins
|
|
1302
|
Vegetable saps and extracts; pectic
substances, pectinates and pectates; agar-agar and other mucilages and
thickeners, whether or not modified, derived from vegetable Products,
|
|
|
- Vegetable saps and
extracts:
|
|
1302.11
|
- - Opium:
|
14
|
1302.11.10
|
- - - Pulvis opii
|
15
|
1302.11.90
|
- - - Other
|
|
2921
|
Amine-function compounds.
|
|
|
- Aromatic monoamines and
their derivatives; salts thereof:
|
16
|
2921.46.00
|
- - Amfetamine (INN), benzfetamine
(INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine (INN), fencamfamin (INN),
lefetamine (INN), levamfetamine (INN), mefenorex (INN) and phentermine (INN);
salts thereof
|
|
2939
|
Vegetable alkaloids, natural
or reproduced by synthesis, and their salts, ethers, esters and other
derivatives.
|
|
|
- Alkaloids of opium and
their derivatives; salts thereof:
|
|
2939.11
|
- - Concentrates of poppy
straw; buprenorphine (INN), codeine, dihydrocodeine
(INN), ethylmorphine, etorphine (INN), heroin, hydrocodone (INN),
hydromorphone (INN), morphine, nicomorphine (INN), oxycodone (INN),
oxymorphone (INN), pholcodine (INN), thebacon (INN) and thebaine; salts
thereof:
|
17
|
2939.11.10
|
- - - Concentrates of poppy
straw and salts thereof
|
18
|
2939.11.90
|
- - - Other
|
19
|
2939.19.00
|
- - Other
|
|
|
- Other:
|
|
2939.91
|
- - Cocaine, ecgonine,
levometamfetamine, metamfetamine (INN), metamfetamine racemate; salts, esters
and other derivatives thereof:
|
20
|
2939.91.10
|
- - - Cocaine and its
derivatives
|
21
|
2939.91.90
|
- - - Other
|
22
|
3601.00.00
|
Propellent powders.
|
23
|
3602.00.00
|
Prepared explosives, other
than propellent powders.
|
|
3603
|
Safety fuses; detonating
fuses; percussion or detonating caps: igniters; electric detonators.
|
24
|
3603.00.10
|
- Semi-fuses; elemented caps;
signal tubes
|
25
|
3603.00.20
|
- Safety fuses or detonating
fuses
|
26
|
3603.00.90
|
- Other
|
|
3604
|
Fireworks, signalling flares,
rain rockets, fog signals and other pyrotechnic articles.
|
27
|
3604.10.00
|
- Fireworks
|
|
3604.90
|
- Other:
|
28
|
3604.90.20
|
- - Miniature pyrotechnic
munitions and percussion caps for toys
|
29
|
3604.90.30
|
- - Signalling flares or
rockets
|
30
|
3604.90.90
|
- - Other
|
|
8401
|
Nuclear reactors; fuel
elements (cartridges), non-irradiated, for nuclear reactors; machinery and
apparatus for isotopic separation.
|
31
|
8401.10.00
|
- Nuclear reactors
|
32
|
8401.20.00
|
- Machinery and apparatus for
isotopic separation, and part thereof
|
33
|
8401.30.00
|
- Fuel elements
(cartridges), non-irradiated
|
34
|
8401.40.00
|
- Parts of nuclear reactors
|
35
|
8710.00.00
|
Tanks and other armoured fighting
vehicles, motorised, whether or not fitted with weapons, and parts of such
vehicles.
|
36
|
8801.00.00
|
Balloons and dirigibles;
gliders, hang gliders and other non-powered aircraft.
|
|
8802
|
Other aircraft (for example, helicopters,
aeroplanes); spacecraft (including satellites) and suborbital and spacecraft
launch vehicles.
|
|
|
- Helicopters:
|
37
|
8802.11.00
|
- - Of an unladen weight not
exceeding 2,000 kg
|
38
|
8802.12.00
|
- - Of an unladen weight exceeding
2,000 kg
|
|
8802.20
|
- Aeroplanes and other
aircraft, of an unladen weight not exceeding 2,000 kg:
|
39
|
8802.20.10
|
- - Aeroplanes
|
40
|
8802.20.90
|
- - Other
|
|
8802.30
|
- Aeroplanes and other aircraft,
of an unladen weight exceeding 2,000 kg but not exceeding 15,000 kg:
|
41
|
8802.30.10
|
- - Aeroplanes
|
42
|
8802.30.90
|
- - Other
|
|
8802.40
|
- Aeroplanes and other
aircraft, of an unladen weight exceeding 15,000 kg:
|
43
|
8802.40.10
|
- Aeroplanes
|
44
|
8802.40.90
|
- - Other
|
45
|
8802.60.00
|
- Spacecraft (including
satellites) and suborbital and spacecraft launch vehicles
|
|
8803
|
Parts of goods of heading
88.01 or 88.02.
|
46
|
8803.10.00
|
- Propellers and rotors and
parts thereof
|
47
|
8803.20.00
|
- Under-carriages and parts
thereof
|
48
|
8803.30.00
|
- Other parts of aeroplanes
or helicopters
|
|
8803.90
|
- Other:
|
49
|
8803.90.10
|
- - Of telecommunications
satellites
|
50
|
8803.90.20
|
- - Of balloons, gliders or
kites
|
51
|
8803.90.90
|
- - Other
|
|
8805
|
Aircraft launching gear;
deck-arrestor or similar gear; ground flying trainers; parts of the foregoing
articles.
|
52
|
8805.10.00
|
- Aircraft launching gear and
parts thereof; deck-arrestor or similar gear and parts thereof
|
|
|
- Ground flying trainers and
parts thereof:
|
53
|
8805.21.00
|
- - Air combat simulators and
parts thereof
|
|
8805.29
|
- - Other:
|
54
|
8805.29.10
|
- - - Ground flying trainers
|
55
|
8805.29.90
|
- - - Other
|
|
9301
|
Military weapons, other than
revolvers, pistols and the arms of heading 93.07.
|
56
|
9301.10.00
|
- Artillery weapons (for
example, guns, howitzers and mortars)
|
57
|
9301.20.00
|
- Rocket launchers;
flame-throwers; grenade launchers; torpedo tubes and similar projectors
|
58
|
9301.90.00
|
- Other
|
59
|
9302.00.00
|
Revolvers and pistols, other
than those of heading 93.03 or 93.04.
|
|
9303
|
Other firearms and similar
devices which operate by the firing of an explosive charge (for example,
sporting shotguns and rifles, muzzle- loading firearms, Very pistols and
other devices designed to project only signal flares, pistols and revolvers
for firing blank ammunition, captive-bolt humane killers, line-throwing
guns).
|
60
|
9303.10.00
|
- Muzzle-loading firearms
|
61
|
9303.20.00
|
- Other sporting, hunting or
target-shooting shotguns, including combination shotgun-rifles
|
62
|
9303.30.00
|
- Other sporting, hunting or
target-shooting rifles
|
63
|
9303.90.00
|
- Other
|
|
9304
|
Other arms (for example,
spring, air or gas guns and pistols, truncheons), excluding those of heading
93.07.
|
64
|
9304.00.10
|
- Air guns, operating at a pressure
of less than 7 kgf/cm2
|
65
|
9304.00.90
|
- Other
|
|
9305
|
Parts and accessories of
articles of headings 93.01 to 93.04.
|
66
|
9305.10.00
|
- Of revolvers or pistols
|
67
|
9305.20.00
|
- Of shotguns or rifles of
heading 93.03
|
|
|
- Other:
|
|
|
- - Of military weapons of
heading 93.01:
|
68
|
9305.91.10
|
- - - Of leather or textile
material
|
69
|
9305.91.90
|
- - - Other
|
|
|
- - Other:
|
|
|
- - - Of goods of subheading
9304.00.90:
|
70
|
9305.99.11
|
- - - - Of leather or textile
material
|
71
|
9305.99.19
|
- - - - Other
|
|
|
- - - - Other:
|
72
|
9305.99.91
|
- - - - Of leather or textile
material
|
73
|
9305.99.99
|
- - - - Other
|
|
9306
|
Bombs, grenades, torpedoes, mines,
missiles, and similar munitions of war and parts thereof; cartridges and
other ammunition and projectiles and parts thereof, including shot and
cartridge wads.
|
|
|
- Shotgun cartridges and
parts thereof; air gun pellets:
|
74
|
9306.21.00
|
- - Cartridges
|
75
|
9306.29.00
|
- - Other
|
|
|
- Other cartridges and parts
thereof:
|
|
|
- - For revolvers and pistols
of heading 93.02
|
76
|
9306.30.11
|
- - - 22 calibre cartridges
|
77
|
9306.30.19
|
- - - Other
|
78
|
9306.30.20
|
- - Cartridges for riveting
or similar tools or for captive-bolt humane killers and parts thereof
|
|
|
- - Other:
|
79
|
9306.30.91
|
- - - .22 calibre cartridges
|
80
|
9306.30.99
|
- - - Other
|
81
|
9306.90.00
|
- Other
|
82
|
9307.00.00
|
Swords, cutlasses, bayonets,
lances and similar arms and parts thereof and scabbards and sheaths therefor
|
|
|
Worked ivory, bone,
tortoise-shell, horn, antlers, coral, mother-of-pearl and other animal
carving material, and articles of these materials (including articles
obtained by moulding).
|
83
|
9601.10.00
|
- Worked ivory and articles
of ivory
|
|
9601.90
|
- Other:
|
|
|
- - Other:
|
84
|
9601.90.91
|
- - - Cigar or cigarette
cases, tobacco jars; ornamental articles
|
85
|
9601.90.99
|
- - - Other
|
86
|
9705.00.00
|
Collections and collectors
pieces of zoological, botanical, mineralogical, anatomical, historical,
archaeological, palaeontological, ethnographic or numismatic interest.
|
87
|
9706.00.00
|
Antiques of an age exceeding
one hundred years.
|
Note:
1. All Products listed above
are based on the AHTN 2012 of Lao PDR Tariff Lines
Phụ lục 2b
Danh mục loại trừ: hàng hóa có xuất
xứ từ Lào, không được hưởng ưu đãi thuế quan
khi nhập khẩu vào Việt Nam:
STT
|
Mã HS AHTN 2012
|
Mô tả
|
|
12.07
|
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
|
|
- Loại khác
|
1
|
1207.91.00
|
Hạt bông gạo
|
|
13.02
|
Nhựa và các chiết suất thực vật; chất pectic, muối của axit pecinic, muối của
axit pectic, thạch, các chất nhầy và các chất
làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải
biên, thu được từ các sản phẩm thực vật
|
|
|
- Nhựa và các chiết suất từ thực vật:
|
|
1302.11
|
- - Từ thuốc phiện
|
2
|
1302.11.10
|
- - - Từ Pulvis opii
|
|
1302.11.90
|
- - - Loại khác
|
|
24.01
|
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế
liệu lá thuốc lá
|
|
2401.10
|
- Lá thuốc lá chưa tước cọng
|
4
|
2401.10.10
|
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng
|
5
|
2401.10.20
|
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng
|
6
|
2401.10.40
|
- - Loại Burley
|
7
|
2401.10.50
|
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng
|
8
|
2401.10.90
|
- - Loại khác
|
|
2401.20
|
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ
|
9
|
2401.20.10
|
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng
|
10
|
2401.20.20
|
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng
|
11
|
2401.20.30
|
- - Loại Oriental
|
12
|
2401.20.40
|
- - Loại Burley
|
13
|
2401.20.50
|
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng
|
14
|
2401.20.90
|
- - Loại khác
|
|
2401.30
|
- Phế liệu lá thuốc lá
|
15
|
2401.30.10
|
- - Cọng lá thuốc lá
|
16
|
2401.30.90
|
- - Loại khác
|
|
24.02
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu,
xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc
lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc
lá
|
17
|
2402.10.00
|
- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm
từ lá thuốc lá
|
|
2402.20
|
- Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá
|
18
|
2402.20.10
|
- - Thuốc lá Bi-đi (Beedies)
|
19
|
2402.20.20
|
- - Thuốc lá điếu, có chứa thành
phần từ đinh hương
|
20
|
2402.20.90
|
- - Loại khác
|
|
2402.90
|
- Loại khác
|
21
|
2402.90.10
|
- - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm
từ chất thay thế lá thuốc lá
|
22
|
2402.90.20
|
- - Thuốc lá điếu làm từ chất
thay thế lá thuốc lá
|
|
24.03
|
Lá thuốc lá đã chế biến và các chất
thay thế lá thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần chất” hoặc lá thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và
tinh chất lá thuốc lá
|
|
|
- Lá thuốc lá để hút, có hoặc
không chứa chất thay thế lá thuốc lá với
tỷ lệ bất kỳ
|
23
|
2403.11.00
|
- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước
đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1
của chương
này
|
|
2403.19
|
- - Loại khác
|
|
|
- - - Đã được đóng gói để bán lẻ:
|
24
|
2403.19.11
|
- - - - Ang Hoon
|
25
|
2403.19.19
|
- - - - Loại khác
|
26
|
2403.19.20
|
- - - Lá thuốc lá đã chế biến
khác đề sản xuất thuốc lá điếu
|
27
|
2403.19.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
- Loại khác
|
|
2403.91
|
- - Lá thuốc lá “thuần chất” hoặc "hoàn nguyên'’ thuốc lá tẩm
|
28
|
2403.91.10
|
- - - Đã được đóng gói để bán
lẻ
|
29
|
2403.91.90
|
- - - Loại khác
|
|
2403.99
|
- - Loại khác
|
30
|
2403.99.10
|
- - - Chiết xuất và tinh chất
lá thuốc lá
|
31
|
2403.99.30
|
- - - Nguyên liệu thay thế lá
thuốc lá đã chế biến
|
32
|
2403.99.40
|
- - - Thuốc lá bột để hít,
khô hoặc không khô
|
33
|
2403.99.50
|
- - - Thuốc lá dạng hút và dạng nhai
|
34
|
2403.99.90
|
- - - Loại khác
|
|
2709.00
|
Dầu mỏ và các loại
dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô
|
35
|
2709.00.20
|
- Condensates
|
|
27.10
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ
và các loại
dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu
thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng
trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ
hoặc các loại dầu thu được từ các khoảng
bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu
thải
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại
dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu
thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng
trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ
hoặc các loại dầu thu được từ các
khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải
|
|
2710.12
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm
|
|
|
- - - Xăng động cơ:
|
36
|
2710.12.11
|
- - - RON 97 và cao hơn có pha chì
|
37
|
2710.12.12
|
- - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì
|
38
|
2710.12.13
|
- - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97, có pha chì
|
39
|
2710.12.14
|
- - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97, không pha chì
|
40
|
2710.12.15
|
- - - - Loại khác, có pha chì
|
41
|
2710.12.16
|
- - - - Loại khác, không pha chì
|
42
|
2710.12.20
|
- - - Xăng máy bay, trừ loại làm
nhiên liệu máy bay phản lực
|
43
|
2710.12.30
|
- - - Tetrapropylene
|
44
|
2710.12.40
|
- - - Dung môi trắng (white
spirit)
|
45
|
2710.12.50
|
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng
|
46
|
2710.12.60
|
- - - Dung môi nhẹ khác
|
47
|
2710.12.70
|
- - - Naphtha, reformates và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ
|
48
|
2710.12.80
|
- - - alpha olefins khác
|
49
|
2710.12.90
|
- - - Loại khác
|
|
2710.19
|
- - Loại khác:
|
50
|
2710.19.20
|
- - - Dầu thô đã tách phần nhẹ
|
51
|
2710.19.30
|
- - - Nguyên liệu để sản xuất
than đen
|
|
|
- - - Dầu và mỡ bôi trơn:
|
52
|
2710.19.41
|
- - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn
|
53
|
2710.19.42
|
- - - - Dầu bôi trơn cho động
cơ máy bay
|
54
|
2710.19.43
|
- - - - Dầu bôi trơn khác
|
55
|
2710.19.44
|
- - - - Mỡ bôi trơn
|
56
|
2710.19.50
|
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thủy
lực
|
57
|
2710.19.60
|
- - - Dầu biến thế và dùng cho bộ phận ngắt mạch
|
|
|
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu
|
58
|
2710.19.71
|
- - - - Nhiên
liệu diesel cho ô tô;
|
59
|
2710.19.72
|
- - - - Nhiên liệu diesel
khác
|
60
|
2710.19.79
|
- - - - Dầu nhiên liệu
|
61
|
2710.19.81
|
- - - Nhiên liệu động cơ máy
bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23° C trở lên
|
62
|
2710.19.82
|
- - - Nhiên liệu động cơ máy
bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới
23° C
|
63
|
2710.19.83
|
- - - Các kerosene khác
|
64
|
2710.19.89
|
- - - Các dầu trung và chế phẩm
khác
|
65
|
2710.19.90
|
- - - Loại khác
|
66
|
2710.20.00
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại
dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu
thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70%
khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần
cơ bản của các chế phẩm đó; có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu
thải
|
|
|
- Dầu thải:
|
67
|
2710.91.00
|
- - Có chứa biphenyls đã
polyclo hóa (PCBs), terphenyls đã
polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyls đã
polybrom hóa (PBBs)
|
68
|
2710.99.00
|
- - Loại khác:
|
|
3006
|
Các mặt hàng dược phẩm ghi trong
Chú giải 4 của Chương này.
|
|
3006.92
|
- - Phế thải dược phẩm:
|
69
|
3006.92.10
|
-
- - Của thuốc điều trị ung thư
HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác
|
70
|
3006.92.90
|
- - - Loại khác
|
|
3604
|
Pháo hoa, pháo hiệu, pháo
mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm
pháo khác.
|
71
|
3604.10.00
|
- Pháo hoa
|
72
|
3604.90.20
|
- - Pháo hoa nhỏ và kíp nổ dùng làm
đồ chơi
|
73
|
3604.90.30
|
- - Pháo hiệu hoặc pháo thăng
thiên
|
74
|
3604.90.90
|
- - Loại khác
|
|
3825
|
Các sản phẩm còn lại của
ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành
công nghiệp có liên quan, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được
nêu ở Chú giải 6 của Chương này.
|
75
|
3825.10.00
|
- Rác thải đô thị
|
76
|
3825.20.00
|
- Bùn cặn của nước
thải
|
77
|
3825.30.10
|
- - Bơm tiêm, kim tiêm, ống dẫn
lưu và các loại tương tự
|
78
|
3825.30.90
|
- - Loại khác
|
79
|
3825.41.00
|
- - Đã halogen hóa
|
80
|
3825.49.00
|
- - Loại khác
|
81
|
3825.50.00
|
- Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại,
chất lỏng thủy lực, dầu phanh và chất
lỏng chống đông
|
|
|
Chất
thải khác từ ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên
quan:
|
82
|
3825.61.00
|
- - Chứa chủ yếu các hợp chất
hữu cơ
|
83
|
3825.69.00
|
- - Loại khác
|
84
|
3825.90.00
|
- Loại khác
|
85
|
4012.19.20
|
- - - Loại dùng cho xe đạp;
|
86
|
4012.19.30
|
- - - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
87
|
4012.19.40
|
- - - Loại dùng cho các xe khác thuộc chương
87
|
88
|
4012.19.90
|
- - - Loại khác
|
|
4012.20
|
- Lốp loại bơm hơi đã qua sử dụng:
|
89
|
4012.20.10
|
- - Loại sử dụng cho ô tô con
(kể cả loại ô tô chở người có khoang hành lý chung và ô tô đua)
|
|
|
- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải:
|
90
|
4012.20.21
|
- - - Chiều rộng không quá
450 mm
|
91
|
4012.20.29
|
- - - Loại khác
|
92
|
4012.20.30
|
- - Loại dùng cho máy bay
|
93
|
4012.20.40
|
- - Loại dùng cho xe mô tô
|
94
|
4012.20.50
|
- - Loại dùng cho xe đạp
|
95
|
4012.20.60
|
- - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
96
|
4012.20.70
|
- - Loại dùng cho các xe khác thuộc chương
87
|
|
|
- - Loại khác:
|
97
|
4012.20.91
|
- - - Lốp trơn:
|
98
|
4012.20.99
|
- - - Loại khác:
|
|
4012.90
|
- Loại khác:
|
|
|
- - Lốp đặc:
|
99
|
4012.90.14
|
- - - Lốp đặc đường kính ngoài trên
250 mm, chiều rộng không quá 450 mm
|
100
|
4012.90.15
|
- - - Lốp đặc đường kính ngoài trên
250 mm, chiều rộng trên 450 mm, sử dụng
cho xe thuộc nhóm 87.09
|
101
|
4012.90.16
|
- - - Lốp đặc khác đường kính ngoài trên
250 mm, chiều rộng không quá 450 mm
|
102
|
4012.90.19
|
- - - Loại khác:
|
|
|
- - Lốp nửa đặc:
|
103
|
4012.90.21
|
- - - chiều rộng không quá
450 mm
|
104
|
4012.90.22
|
- - - chiều rộng trên 450 mm
|
105
|
4012.90.70
|
- - Lốp có thể đắp lại hoa lốp
chiều rộng không quá 450 mm
|
106
|
4012.90.80
|
- - Lót vành
|
107
|
4012.90.90
|
- - Loại khác
|
|
8702
|
Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe.
|
|
8702.10
|
- Loại động cơ đốt trong kiểu
piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
|
108
|
8702.10.81
|
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối
đa từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn
|
109
|
8702.10.89
|
- - - - Loại khác
|
110
|
8702.10.90
|
- - - Loại khác
|
|
8702.90
|
- Loại khác:
|
|
|
- - Dạng CKD:
|
111
|
8702.90.92
|
- - - Xe ô tô (bao gồm cả xe
limousine kéo dài nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe
van)
|
|
|
- - - Xe chở người từ 30 chỗ trở lên:
|
112
|
8702.90.94
|
- - - - Loại khác:
|
113
|
8702.90.95
|
- - - Xe khách, xe buýt hoặc
xe buýt mini khác
|
114
|
8702.90.99
|
-
- - Loại khác
|
|
8703
|
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế
chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và
ô tô đua.
|
|
8703.21
|
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:
|
115
|
8703.21.24
|
- - - - - Xe bốn bánh chủ động
|
116
|
8703.21.29
|
- - - - - Loại khác
|
117
|
8703.21.91
|
- - - - Xe cứu thương
|
118
|
8703.21.92
|
- - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor homes)
|
119
|
8703.21.99
|
- - - - Loại khác
|
|
8703.22
|
- - Loại dung tích xi lanh trên
1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc:
|
120
|
8703.22.19
|
- - - - Loại khác
|
121
|
8703.22.91
|
- - - - Xe cứu thương
|
|
8703.23
|
- - Của loại xe có dung tích
xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá
3.000 cc:
|
122
|
8703.23.40
|
- - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Moto homes)
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở
người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dang
CKD:
|
123
|
8703.23.61
|
- - - - Dung tích xi lanh
không quá 1.800 cc
|
124
|
8703.23.62
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
125
|
8703.23.63
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
126
|
8703.23.64
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
|
|
|
- - - Xe ô tô khác, dạng CKD:
|
127
|
8703.23.91
|
- - - - Dung tích xi lanh
không quá 1.800 cc
|
128
|
8703.23.92
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
129
|
8703.23.93
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
130
|
8703.23.94
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
|
|
8703.31
|
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở
người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng
CKD:
|
131
|
8703.31.19
|
- - - - Loại khác
|
132
|
8703.31.50
|
- - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor homes)
|
|
|
- - - Loại xe khác, dạng CKD:
|
133
|
8703.31.91
|
- - - - Xe bốn bánh chủ
động
|
134
|
8703.31.99
|
-
- - - Loại khác
|
|
8703.32
|
- - Loại dung tích xi lanh trên
1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:
|
135
|
8703.32.52
|
- - - - - Xe bốn bánh chủ động
|
136
|
8703.32.53
|
- - - - - Loại khác
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
137
|
8703.32.54
|
- - - - - Xe bốn bánh chủ động
|
138
|
8703.32.59
|
- - - - - Loại khác
|
139
|
8703.32.60
|
- - - Xe ô tô có nội thất thiết
kế như căn hộ (Motor-homes)
|
|
|
- - - Xe khác, dạng CKD:
|
|
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc:
|
140
|
8703.32.92
|
- - - - - Xe bốn bánh chủ động
|
141
|
8703.32.93
|
- - - - - Loại khác
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
142
|
8703.32.94
|
- - - - - Xe bốn bánh chủ động
|
143
|
8703.32.99
|
- - - - - Loại khác
|
|
8703.90
|
- - Xe hoạt động bằng điện:
|
144
|
8703.90.70
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở
người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhung không kể xe van), loại
khác
|
145
|
8703.90.90
|
- - - Loại khác
|
146
|
8710.00.00
|
Xe tăng và các loại
xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới,
có hoặc không lắp kèm vũ khí và bộ phận
của các xe này.
|
|
8711
|
Mô tô (kể cả moped) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc
không có thùng xe bên cạnh; mô tô thùng.
|
|
8711.10
|
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh không quá 50 cc:
|
|
|
- - Dạng CKD:
|
147
|
8711.10.12
|
- - - Xe đạp máy (Moped) và xe đạp có động cơ
|
148
|
8711.10.13
|
- - - Xe mô tô
khác và xe scooter
|
149
|
8711.10.19
|
-
- - Loại khác
|
|
|
- - Loại khác:
|
150
|
8711.10.92
|
- - - Xe đạp máy (Moped) và xe đạp có động cơ
|
151
|
8711.10.93
|
- - - Xe mô tô
khác và xe scooter
|
152
|
8711.10.99
|
- - - Loại khác
|
|
8711.20
|
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:
|
153
|
8711.20.10
|
- - Xe mô tô địa hình
|
154
|
8711.20.20
|
- - Xe đạp máy (Moped) và xe đạp có động cơ
|
|
|
- - Loại khác, dạng CKD:
|
|
|
- - - Mô tô (có hoặc không có
thùng xe bên cạnh), bao gồm cả xe scooter:
|
155
|
8711.20.39
|
- - - - Loại khác
|
156
|
8711.20.49
|
-
- - - Loại khác
|
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
- - - Mô tô (có hoặc không có
thùng xe bên cạnh), bao gồm cả xe scooter:
|
157
|
8711.20.51
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc
|
158
|
8711.20.52
|
-
- - - Loại dung tích xi lanh trên
200 cc nhưng không quá 250 cc
|
159
|
8711.20.59
|
- - - - Loại khác
|
160
|
8711.20.90
|
-
- - Loại khác
|
|
8711.90
|
- Loại khác:
|
161
|
8711.90.51
|
- - - Xe mô tô chạy điện
|
162
|
8711.90.52
|
- - - Loại khác, có dung tích xi lanh không quá 200cc
|
163
|
8711.90.53
|
-
- - Loại khác, có dung tích xi lanh trên
200cc nhưng không quá 500cc
|
164
|
8711.90.54
|
- - - Loại khác, có dung tích xi lanh trên
500cc
|
|
|
- - Loại khác:
|
165
|
8711.90.91
|
- - - Xe mô tô chạy điện
|
166
|
8711.90.99
|
- - - Loại khác
|
|
93.01
|
Vũ khí quân sự, trừ súng lục
ổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07.
|
167
|
9301.10.00
|
- Vũ khí pháo binh (Ví dụ,
súng, súng cối và súng mooc chê)
|
168
|
9301.20.00
|
- Bệ phóng tên lửa; súng phun
lửa; súng phóng lựu đạn; ống phóng ngư lôi và
các loại súng phóng tương tự;
|
169
|
9301.90.00
|
- Loại khác
|
170
|
9302.00.00
|
Súng lục ổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 hoặc 93.04.
|
|
93.03
|
Súng phát hỏa khác và các loại
tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy
lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ: súng ngắn thể thao và súng trường thể thao,
súng bắn pháo hiệu ngắn nạp đạn đằng nòng, súng ngắn và các loại khác được thiết
kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và
súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng dây).
|
171
|
9303.10.00
|
- Súng nạp đạn đăng nòng
|
172
|
9303.20.00
|
- - Súng ngắn thể thao, súng
săn ngắn nòng hoặc súng ngắm bắn bia khác, kể cả súng ngắn liên hoàn
|
173
|
9303.30.00
|
- - Súng trường thể thao, súng trường săn hoặc súng trường
bấn bia khác
|
174
|
9303.90.00
|
- Loại khác
|
|
9304.00
|
Vũ khí khác (ví dụ: súng và súng lục sử
dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07
|
175
|
9304.00.10
|
- Súng hơi, hoạt động với áp suất dưới
7kgf/cm2
|
176
|
9304.00.90
|
- Loại khác:
|
|
93.05
|
Bộ phận và đồ phụ trợ của
các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01
đến 93.04
|
177
|
9305.10.00
|
- Của súng lục ổ quay hoặc
súng lục
|
178
|
9305.20.00
|
- Của súng ngắn hoặc súng trường thuộc nhóm 93.03
|
|
|
- Loại khác:
|
|
9305.91
|
- - của Vũ khí quân sự nhóm 93.01:
|
179
|
9305.91.10
|
- - - Bằng da thuộc hoặc vật
liệu dệt
|
180
|
9305.91.90
|
- - - Loại khác
|
|
9305.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
- - - của hàng hóa thuộc phân nhóm 9304.00.90:
|
181
|
9305.99.11
|
- - - Bằng da thuộc hoặc vật
liệu dệt
|
182
|
9305.99.19
|
- - - Loại khác
|
|
|
- - - Loại khác:
|
183
|
9305.99.91
|
- - - Bằng da thuộc hoặc vật
liệu dệt
|
184
|
9305.99.99
|
- - - Loại khác
|
|
93.06
|
Bom, lựa đạn, ngư lôi,
mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương
tự và các bộ phận của chúng; đạn các tút (cartridge) và các loại
đạn khác và đầu đạn và các bộ phận của
chúng, kể cả nùi đạn ghém và nùi đạn
các tút (cartridge)
|
|
|
- Đạn các tút (cartridge) cho
súng ngắn và các bộ phận của chúng; đạn viên cho súng hơi:
|
185
|
9306.21.00
|
- - Đạn các tút (cartridge)
|
186
|
9306.29.00
|
- - Loại khác:
|
|
9306.30
|
- Đạn các tút (cartridge)
khác và các bộ phận của chúng:
|
|
|
- - Dùng cho súng lục ổ quay
hoặc súng lục thuộc nhóm 93.02:
|
187
|
9306.30.11
|
- - - Đạn cỡ .22
|
188
|
9306.30.19
|
- - - Loại khác
|
189
|
9306.30.20
|
- - Đạn dùng cho dụng cụ tán
đinh hoặc dụng cụ tương tự hoặc cho
súng bắn gia súc giết mổ và các bộ phận
của chúng
|
|
|
- - Loại khác:
|
190
|
9306.30.91
|
- - - Đạn cỡ .22
|
191
|
9306.30.99
|
- - - Loại khác
|
192
|
9306.90.00
|
- Loại khác
|
193
|
9307.00.00
|
Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và
các loại vũ khí tương tự và
bộ phận của chúng, kể cả vỏ và bao
|
Ghi chú:
1. Tất cả các mặt
hàng nêu trên đều được phân loại
theo hệ thống AHTN 2012
2. Thuế suất đối với các mặt hàng thuộc Chương 8702 và
8703 và 8711 sẽ tuân thủ lộ trình cam kết giảm thuế của
Việt Nam trong Hiệp định Thương
mại hàng hóa ASEAN.
Phụ lục 3
Danh mục hàng hóa có xuất xứ từ Lào
được hưởng
chế độ hạn ngạch thuế quan 0% mỗi năm khi
nhập khẩu vào
Việt Nam.
1. Hạn ngạch nhập
khẩu lá thuốc lá là 3.000 tấn, bao gồm:
STT
|
Mã HS
|
Mô tả
|
|
24.01
|
Lá thuốc lá chưa chế biến;
phế liệu lá thuốc lá
|
|
2401.10
|
- Lá thuốc lá, chưa tước cọng
|
1
|
2401.10.10
|
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng
|
2
|
2401.10.20
|
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng
|
3
|
2401.10.40
|
- - Loại Burley
|
4
|
2401.10.50
|
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng
|
5
|
2401.10.90
|
- - Loại khác
|
|
2401.20
|
- Lá thuốc lá, tước cọng một phần hoặc toàn phần
|
6
|
2401.20.10
|
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng
|
7
|
2401.20.20
|
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng
|
8
|
2401.20.30
|
- - Loại Oriental
|
9
|
2401.20.40
|
- - Loại Burley
|
10
|
2401.20.50
|
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng
|
11
|
2401.20.90
|
- - Loại khác
|
|
2401.30
|
- Phế liệu thuốc lá:
|
12
|
2401.30.10
|
- - Lá thuốc lá
|
13
|
2401.30.90
|
- - Loại khác
|
2. Hạn ngạch nhập khẩu gạo là
70.000 tấn bao gồm
STT
|
Mã HS
|
Mô tả
|
|
|
|
|
10.06
|
Lúa gạo
|
|
1006.10
|
- Thóc còn vỏ
|
1
|
1006.10.90
|
- Loại khác
|
|
1006.20
|
- Gạo đã tách trấu (nâu):
|
2
|
1006.20.10
|
- - Gạo Thái Hom Mali
|
3
|
1006.20.90
|
- - Loại khác
|
Ghi chú:
1. Tất cả các mặt
hàng nêu trên đều được phân loại
theo hệ thống AHTN 2012
2. Chứng nhận xuất xứ của
các mặt hàng trên được cấp
theo Form S
Thông báo 38/2015/TB-LPQT về hiệu lực của Hiệp định thương mại song phương giữa Việt Nam - Lào
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông báo 38/2015/TB-LPQT ngày 03/03/2015 về hiệu lực của Hiệp định thương mại song phương giữa Việt Nam - Lào
6.915
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|