|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định số 2033/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Bắc Kạn 2017 2016
Số hiệu:
|
2033/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Lý Thái Hải
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2033/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày
09 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách
nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số:
2309/QĐ-TTg ngày 29/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách
nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số:
2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số:
59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh - quốc phòng năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số:
61/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách địa
phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội năm 2017 cho các Sở, Ban, Ngành; các cơ quan Đảng, Đoàn thể; Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố và các đơn vị sản xuất kinh doanh của tỉnh như các biểu
chi tiết đính kèm Quyết định này.
Điều
2. Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng,
Đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị sản xuất
kinh doanh có trách nhiệm tổ chức thực hiện hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được
giao.
Điều
3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lý Thái Hải
|
Biểu
số 01
CÁC
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI, AN NINH - QUỐC PHÒNG CHỦ YẾU NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số:
2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chỉ tiêu chủ
yếu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
2017
|
I
|
CHỈ TIÊU KINH
TẾ
|
|
|
1
|
Tốc độ tăng
trưởng kinh tế (theo giá so sánh năm 2010)
|
%
|
6,7
|
|
+ Ngành nông,
lâm nghiệp - thủy sản
|
%
|
3,3
|
|
+ Ngành công
nghiệp - xây dựng
|
%
|
7,0
|
|
+ Ngành dịch
vụ
|
%
|
8,4
|
2
|
Tổng giá trị
gia tăng (giá hiện hành)
|
Tỷ đồng
|
9.123
|
3
|
GRDP bình
quân đầu người
|
Triệu đồng
|
28,6
|
4
|
Thu NSNN trên
địa bàn
|
Tỷ đồng
|
600
|
5
|
Tổng sản
lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
175.000
|
6
|
Trồng rừng
|
Ha
|
6.400
|
7
|
Hợp tác xã
thành lập mới trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp
|
HTX
|
16
|
II
|
CHỈ TIÊU XÃ
HỘI
|
|
|
8
|
Tỷ lệ tăng
dân số
|
%
|
1,0
|
9
|
Số lao động
được giải quyết việc làm mới
|
Lao động
|
5.000
|
10
|
Giảm tỷ lệ hộ
nghèo so với năm 2016
|
%
|
2-2,5
|
11
|
Tỷ lệ suy
dinh dưỡng của trẻ em dưới 05 tuổi
|
%
|
17,8
|
12
|
Tỷ lệ tốt
nghiệp THPT năm học 2016-2017
|
%
|
>90
|
13
|
Số trường đạt
chuẩn quốc gia tăng thêm
|
Trường
|
8
|
14
|
Số xã đạt bộ
tiêu chí quốc gia về y tế xã tăng thêm
|
Xã
|
7
|
15
|
Tỷ lệ số hộ
sử dụng điện lưới quốc gia
|
%
|
96,5
|
16
|
Tỷ lệ làng,
thôn, tổ dân phố đạt “Làng văn hóa”
|
%
|
64
|
17
|
Tỷ lệ số hộ
gia đình đạt “Gia đình văn hóa”
|
%
|
82
|
18
|
Số xã đạt 19
tiêu chí nông thôn mới tăng thêm
|
Xã
|
8
|
19
|
Tỷ lệ người
dân tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
95
|
20
|
Tỷ lệ cơ quan
hành chính nhà nước có cơ cấu công chức, viên chức phù hợp với vị trí việc
làm
|
%
|
80
|
21
|
Tỷ lệ cán bộ,
công chức cấp xã có trình độ chuyên môn từ trung cấp trở lên
|
%
|
80
|
III
|
CHỈ TIÊU MÔI
TRƯỜNG
|
|
|
22
|
Tỷ lệ che phủ
rừng
|
%
|
71
|
23
|
Tỷ lệ dân cư
nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh
|
%
|
96,5
|
IV
|
CHỈ TIÊU VỀ
AN NINH - QUỐC PHÒNG
|
|
|
24
|
Tỷ lệ khám
phá án
|
%
|
>85
|
25
|
Chi tiêu
tuyển quân, động viên quân dự bị, bồi dưỡng kiến thức quốc phòng cho các đối
tượng
|
%
|
100
|
26
|
Giảm cả 03
tiêu chí tai nạn giao thông đường bộ (Số vụ, số người chết, số người bị
thương)
|
|
Giảm 03 tiêu chí
|
Biểu số 02
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ TỔNG HỢP NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số:
2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch
2017
|
1
|
Tổng sản phẩm
trên địa bàn tỉnh (Giá so sánh)
|
Triệu đồng
|
6.170.100
|
|
+ Nông, lâm
nghiệp, thủy sản
|
Triệu đồng
|
1.952.100
|
|
+ Công nghiệp
và xây dựng
|
Triệu đồng
|
854.000
|
|
+ Dịch vụ
|
Triệu đồng
|
3.187.000
|
|
+ Thuế sản
phẩm
|
Triệu đồng
|
177.000
|
2
|
GRDP (giá
hiện hành)
|
Triệu đồng
|
9.123.219
|
|
+ Nông, lâm
nghiệp, thủy sản
|
Triệu đồng
|
3.069.970
|
|
+ Công nghiệp
và xây dựng
|
Triệu đồng
|
1.220.000
|
|
+ Dịch vụ
|
Triệu đồng
|
4.653.190
|
|
+ Thuế sản
phẩm
|
Triệu đồng
|
180.059
|
3
|
GRDP bình
quân đầu người
|
Triệu đồng
|
28,6
|
4
|
Cơ cấu tổng
giá trị gia tăng theo ngành kinh tế (giá hiện hành)
|
|
|
|
- Nông, lâm
nghiệp, thủy sản
|
%
|
33,65
|
|
- Công nghiệp
và xây dựng
|
%
|
13,37
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
51,0
|
|
- Thuế sản
phẩm
|
%
|
1,97
|
5
|
Tổng mức bán
lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
4.840.000
|
6
|
Kim ngạch
xuất khẩu hàng hóa trên địa bàn
|
Triệu USD
|
2
|
7
|
Kim ngạch
nhập khẩu hàng hóa trên địa bàn
|
Triệu USD
|
8
|
8
|
Thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn (không bao gồm số bổ sung từ ngân sách Trung ương)
|
Triệu đồng
|
600.000
|
Biểu
số 03
CÁC CHỈ TIÊU NÔNG, LÂM NGHIỆP, CÔNG NGHIỆP, DỊCH
VỤ, XUẤT NHẬP KHẨU NĂM 2017
(Kèm theo Quyết
định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch
2017
|
A
|
NÔNG, LÂM
NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
|
I
|
TRỒNG TRỌT
|
|
|
1
|
CÂY LƯƠNG
THỰC CÓ HẠT
|
|
|
*
|
Sản lượng
lương thực có hạt
|
Tấn
|
175.000
|
|
Trong đó: +
Thóc
|
Tấn
|
108.530
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
66.470
|
1.1
|
Cây lúa
|
|
|
*
|
Lúa ruộng cả
năm
|
Ha
|
22.400
|
a
|
Vụ xuân: +
Diện tích
|
Ha
|
8.400
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
54
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
45.485
|
b
|
Vụ mùa: +
Diện tích
|
Ha
|
14.000
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
45
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
63.052
|
1.2
|
Cây ngô
|
Ha
|
16.000
|
a
|
Vụ xuân: +
Diện tích
|
Ha
|
10.000
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
42,6
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
42.553
|
b
|
Vụ mùa: +
Diện tích
|
Ha
|
6.000
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
39,9
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
23.930
|
2
|
CÂY CHẤT BỘT
|
Ha
|
|
2.1
|
Cây khoai
môn: +
Diện tích
|
Ha
|
235
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
81
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
1.906
|
2.2
|
Cây dong
riềng: +
Diện tích
|
Ha
|
850
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
671
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
57.000
|
2.3
|
Cây khoai
lang: +
Diện tích
|
Ha
|
460
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
44
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
2.038
|
3
|
CÂY RAU, ĐẬU
CÁC LOẠI
|
|
|
3.1
|
Cây rau: + Diện tích
|
Ha
|
2.300
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
116
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
26.742
|
3.2
|
Cây đậu đỗ: + Dịên tích
|
Ha
|
780
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
11
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
836
|
4
|
CÂY CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
4.1
|
Cây đậu
tương: +
Diện tích
|
Ha
|
1.050
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
16
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
1.689
|
4.2
|
Cây lạc: + Diện tích
|
Ha
|
575
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
16
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
916
|
4.3
|
Cây thuốc lá:
+
Diện tích
|
Ha
|
1.000
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
21
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
2.080
|
4.4
|
Cây mía: + Diện tích
|
Ha
|
120
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
400
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
4.800
|
4.5
|
Cây gừng: + Diện tích
|
Ha
|
250
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
270
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
6.750
|
4.6
|
Cây chè: + Diện tích
|
Ha
|
2.800
|
|
+ Diện tích cho thu
hoạch
|
Ha
|
2.500
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
36
|
|
+ Sản lượng
(búp tươi)
|
Tấn
|
9.000
|
5
|
CÂY ĂN QUẢ
|
|
|
5.1
|
Cam, quýt: + Diện tích
|
Ha
|
2.440
|
|
+ Diện tích cho thu
hoạch
|
Ha
|
1.700
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
75
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
12.800
|
5.2
|
Hồng không
hạt: + Diện tích
|
Ha
|
850
|
|
+ Diện tích cho thu
hoạch
|
Ha
|
430
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
42
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
1.800
|
6
|
DIỆN TÍCH ĐẤT
RUỘNG ĐẠT 100 TRIỆU ĐỒNG TRÊN HA TRỞ LÊN
|
Ha
|
3.200
|
II
|
CHĂN NUÔI- THỦY SẢN
|
|
|
1
|
Chăn nuôi
|
|
|
1.1
|
Đối
với đàn đại gia súc
|
|
|
-
|
Tổng
đàn (trâu, bò, ngựa)
|
Con
|
85.700
|
+
|
Tổng
đàn trâu
|
Con
|
58.720
|
+
|
Tổng
đàn bò
|
Con
|
23.620
|
+
|
Tổng
đàn ngựa
|
Con
|
3.360
|
-
|
Số
con xuất bán, giết thịt
|
Con
|
24.000
|
1.2
|
Đối
với đàn lợn
|
|
|
-
|
Tổng
đàn lợn
|
Con
|
225.000
|
-
|
Số
lợn xuất bán, giết thịt
|
Con
|
265.000
|
1.3
|
Đối
với đàn dê
|
|
|
-
|
Tổng
đàn dê
|
Con
|
34.000
|
1.4
|
Đối
với đàn gia cầm
|
|
|
-
|
Tổng
đàn gia cầm
|
Con
|
1.800.000
|
-
|
Số
con xuất bán, giết thịt
|
Con
|
1.650.000
|
*
|
Sản
lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
22.000
|
2
|
Thủy sản
|
|
|
2.1
|
Diện tích
nuôi trồng thủy sản
|
Ha
|
1.300
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
15
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
1.950
|
-
|
Ao nuôi hộ
gia đình
|
Ha
|
1.100
|
+
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
16
|
+
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.800
|
-
|
Cá ruộng
|
Ha
|
150
|
+
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
5
|
+
|
Sản lượng
|
Tấn
|
75
|
-
|
Nuôi eo ngách
|
Ha
|
50
|
+
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
15
|
+
|
Sản lượng
|
Tấn
|
75
|
2.2
|
Sản lượng
nuôi trồng thủy sản
|
Tấn
|
1.950
|
III
|
LÂM
NGHIỆP
|
|
|
1
|
Lâm
sinh
|
|
|
1.1
|
Trồng
rừng
|
Ha
|
6.400
|
-
|
Trồng
rừng mới
|
Ha
|
5.080
|
+
|
Trồng
rừng phòng hộ, đặc dụng
|
Ha
|
60
|
+
|
Trồng
rừng sản xuất tập trung
|
Ha
|
3.820
|
+
|
Trồng
rừng sản xuất phân tán
|
Ha
|
1.200
|
-
|
Trồng
rừng lại sau khai thác
|
Ha
|
1.320
|
1.2
|
Khoanh
nuôi rừng tái sinh
|
Ha
|
19.891
|
1.3
|
Bảo
vệ rừng tự nhiên, phòng hộ và đặc dụng
|
Ha
|
80.856
|
1.4
|
Bảo
vệ rừng tự nhiên, sản xuất
|
Ha
|
|
1.5
|
Tỷ
lệ che phủ rừng
|
%
|
71
|
2
|
Khai
thác lâm sản
|
|
|
-
|
Gỗ
tròn các loại(tận thu, tận dụng)
|
m3
|
5.000
|
-
|
Gỗ
rừng trồng
|
m3
|
150.000
|
IV
|
PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
- Tỷ lệ dân
số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh
|
%
|
96,5
|
|
- Số tiêu chí
nông thôn mới bình quân đạt được bình quân/xã
|
Tiêu chí
|
9,25
|
|
- Số xã đạt
chuẩn nông thôn mới tăng thêm
|
Xã
|
8
|
|
- Tổng số xã
đạt chuẩn nông thôn mới
|
Xã
|
10
|
|
- Tỷ lệ số xã
đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
9,1
|
B
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Giá trị
sản xuất công nghiệp theo giá so sánh năm 2010
|
Triệu đồng
|
1.050.000
|
2
|
Một số sản
phẩm chủ yếu:
|
|
|
|
- Tinh quặng
kẽm
|
Tấn
|
16.600
|
|
- Tinh quặng
chì
|
Tấn
|
5.825
|
|
- Quặng oxít
chì
|
Tấn
|
18.500
|
|
- Quặng sắt
mangan nghèo
|
Tấn
|
100.000
|
|
- Chì kim
loại
|
Tấn
|
2.000
|
|
- Gang luyện
thép
|
Tấn
|
30.000
|
|
- Bột kẽm
|
Tấn
|
2.000
|
|
- Xỉ giầu
|
Tấn
|
35.000
|
|
- Điện thương
phẩm
|
Triệu KWh
|
185
|
|
- Giấy bìa
các loại
|
Tấn
|
2.000
|
|
- Gỗ xẻ
|
m3
|
50.000
|
|
- Gạch nung
các loại
|
1.000 viên
|
55.000
|
|
- Đũa sơ chế
|
Tấn
|
1.670
|
|
- Quần áo may
sẵn
|
1.000 cái
|
1.100
|
|
- Nước máy
sản xuất
|
1.000 m3
|
2.300
|
|
- Tinh bột
dong riềng
|
Tấn
|
7.000
|
|
- Miến dong
|
Tấn
|
850
|
C
|
DỊCH VỤ
|
|
|
|
- Tổng mức
bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành)
|
Triệu đồng
|
4.840.000
|
|
- Tổng lượng
khách du lịch
|
Lượt người
|
490.000
|
|
- Doanh thu
ngành dịch vụ (giá hiện hành)
|
Triệu đồng
|
340.000
|
|
- Tỷ lệ huy
động vốn của các ngân hàng
|
%
|
13-15
|
|
- Dư nợ tăng
|
%
|
13-15
|
|
- Tỷ lệ nợ
xấu
|
%
|
<3
|
D
|
XUẤT NHẬP
KHẨU
|
|
|
|
Kim ngạch
xuất khẩu hàng hóa trên địa bàn
|
Triệu USD
|
2
|
|
Kim ngạch
nhập khẩu hàng hóa trên địa bàn
|
Triệu USD
|
8
|
PHỤ
LỤC 3.1
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Các huyện,
thị xã
|
Tổng số
|
TP.BK
|
Ba Bể
|
Bạch Thông
|
Ngân Sơn
|
Na Rì
|
Chợ Mới
|
Chợ Đồn
|
Pác Nặm
|
A
|
TRỒNG TRỌT
|
|
52.110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CÂY LƯƠNG
THỰC CÓ HẠT
|
Ha
|
38.400
|
850
|
6.800
|
3.750
|
3.950
|
7.150
|
4.800
|
6.150
|
4.950
|
*
|
Sản lượng
lương thực có hạt
|
Tấn
|
175.000
|
4.083
|
31.107
|
18.142
|
17.135
|
32.606
|
22.262
|
29.160
|
20.526
|
|
Trong đó: +
Thóc
|
Tấn
|
108.530
|
3.253
|
20.255
|
13.610
|
8.890
|
18.715
|
13.375
|
20.728
|
9.712
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
66.470
|
830
|
10.855
|
4.530
|
8.245
|
13.888
|
8.890
|
8.430
|
10.815
|
1.1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Lúa ruộng cả
năm
|
Ha
|
22.400
|
650
|
4.250
|
2.700
|
2.000
|
3.800
|
2.700
|
4.200
|
2.100
|
a
|
Vụ xuân: +
Diện tích
|
Ha
|
8.400
|
300
|
1.800
|
1.150
|
150
|
1.500
|
1.000
|
1.700
|
800
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
54,1
|
53,0
|
54,0
|
55,0
|
50,0
|
55,0
|
53,0
|
55,0
|
52,5
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
45.485
|
1.590
|
9.720
|
6.325
|
750
|
8.250
|
5.300
|
9.350
|
4.200
|
b
|
Vụ mùa: +
Diện tích
|
Ha
|
14.000
|
350
|
2.450
|
1.550
|
1.850
|
2.300
|
1.700
|
2.500
|
1.300
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
45,0
|
47,5
|
43,0
|
47,0
|
44,0
|
45,5
|
47,5
|
45,5
|
42,4
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
63.052
|
1.663
|
10.535
|
7.285
|
8.140
|
10.465
|
8.075
|
11.378
|
5.512
|
1.2
|
Cây ngô
|
Ha
|
16.000
|
200
|
2.550
|
1.050
|
1.950
|
3.350
|
2.100
|
1.950
|
2.850
|
a
|
Vụ xuân: +
Diện tích
|
Ha
|
10.000
|
100
|
1.450
|
600
|
800
|
1.950
|
1.400
|
1.350
|
2.350
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
42,6
|
43,5
|
43,0
|
44,0
|
47,0
|
42,5
|
43,5
|
44,0
|
39,0
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
42.553
|
435
|
6.235
|
2.640
|
3.760
|
8.288
|
6.090
|
5.940
|
9.165
|
b
|
Vụ mùa: +
Diện tích
|
Ha
|
6.000
|
100
|
1.100
|
450
|
1.150
|
1.400
|
700
|
600
|
500
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
39,9
|
39,5
|
42,0
|
42,0
|
39,0
|
40,0
|
40,0
|
41,5
|
33,0
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
23.930
|
395
|
4.620
|
1.890
|
4.485
|
5.600
|
2.800
|
2.490
|
1.650
|
2
|
CÂY CHẤT BỘT
|
Ha
|
1.545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cây khoai
môn: +
Diện tích
|
Ha
|
235
|
5
|
-
|
60
|
-
|
30
|
70
|
40
|
30
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
81,1
|
95
|
-
|
85
|
-
|
86
|
80
|
80
|
70
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
1.906
|
48
|
-
|
510
|
-
|
258
|
560
|
320
|
210
|
2.2
|
Cây dong
riềng: +
Diện tích
|
Ha
|
850
|
-
|
200
|
50
|
30
|
500
|
30
|
40
|
-
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
671
|
-
|
700
|
700
|
|
700
|
700
|
600
|
-
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
57.000
|
-
|
14.000
|
3.500
|
-
|
35.000
|
2.100
|
2.400
|
-
|
2.3
|
Cây khoai
lang: +
Diện tích
|
Ha
|
460
|
-
|
-
|
80
|
40
|
100
|
100
|
60
|
80
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
44,3
|
-
|
-
|
47,0
|
47
|
47
|
44
|
46
|
36
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
2.038
|
-
|
-
|
376
|
188
|
470
|
440
|
276
|
288
|
3
|
CÂY RAU, ĐẬU
CÁC LOẠI
|
|
3.080
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Cây rau: + Diện tích
|
Ha
|
2.300
|
150
|
420
|
330
|
150
|
420
|
250
|
450
|
130
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
116,3
|
120
|
117
|
118
|
110
|
112
|
118
|
120
|
110
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
26.742
|
1.800
|
4.914
|
3.894
|
1.650
|
4.704
|
2.950
|
5.400
|
1.430
|
3.2
|
Cây đậu đỗ: + Dịên tích
|
Ha
|
780
|
10
|
90
|
20
|
40
|
300
|
100
|
40
|
180
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
10,7
|
13,4
|
12
|
13
|
9,0
|
12
|
10
|
10
|
8,5
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
836
|
13
|
108
|
26
|
36
|
360
|
100
|
40
|
153
|
4
|
CÂY CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Cây đậu
tương: +
Diện tích
|
Ha
|
1.050
|
-
|
300
|
60
|
90
|
250
|
100
|
50
|
200
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
16,1
|
-
|
17,0
|
15,0
|
16,0
|
16,0
|
14,5
|
16,0
|
16,0
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
1.689
|
-
|
510
|
90
|
144
|
400
|
145
|
80
|
320
|
4.2
|
Cây lạc: + Diện tích
|
Ha
|
575
|
-
|
50
|
50
|
40
|
200
|
110
|
90
|
35
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
15,9
|
-
|
16,5
|
19
|
16
|
14
|
19
|
15,5
|
13
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
916
|
-
|
83
|
95
|
64
|
280
|
209
|
140
|
46
|
4.3
|
Cây thuốc lá:
+
Diện tích
|
Ha
|
1.000
|
-
|
-
|
190
|
700
|
-
|
80
|
30
|
-
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
20,8
|
-
|
-
|
18
|
22
|
|
18
|
18
|
-
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
2.080
|
-
|
-
|
342
|
1.540
|
-
|
144
|
54
|
-
|
4.4
|
Cây mía: + Diện tích
|
Ha
|
120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20
|
80
|
10
|
10
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
500,0
|
300
|
300
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
4.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200
|
4.000
|
300
|
300
|
4.5
|
Cây gừng: + Diện tích
|
Ha
|
250
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
100
|
-
|
100
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
270
|
-
|
-
|
-
|
-
|
250
|
300
|
-
|
250
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
6.750
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.250
|
3.000
|
-
|
2500
|
4.6
|
Cây chè: + Diện tích
|
Ha
|
2.800
|
35
|
700
|
35
|
5
|
70
|
1.300
|
650
|
5
|
|
+ DT cho thu
hoạch
|
Ha
|
2.500
|
35
|
650
|
35
|
5
|
35
|
1.100
|
640
|
-
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
36,0
|
34,3
|
35,4
|
34,3
|
-
|
45,7
|
36,4
|
35,9
|
-
|
|
+ Sản lượng
(búp tươi)
|
Tấn
|
9.000
|
120
|
2.300
|
120
|
-
|
160
|
4.000
|
2.300
|
-
|
5
|
CÂY ĂN QUẢ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Cam, quýt: + Diện tích
|
Ha
|
2.440
|
50
|
180
|
1.340
|
40
|
170
|
210
|
440
|
10
|
|
+ DT cho thu
hoạch
|
Ha
|
1.700
|
20
|
110
|
950
|
10
|
100
|
150
|
350
|
10
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
75,3
|
60
|
68
|
79
|
70
|
70
|
73
|
71
|
60
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
12.800
|
120
|
750
|
7.500
|
70
|
700
|
1.100
|
2.500
|
60
|
5.2
|
Hồng không
hạt: +
Diện tích
|
Ha
|
850
|
16
|
233
|
46
|
120
|
20
|
115
|
275
|
25
|
|
+ DT cho thu
hoạch
|
Ha
|
430
|
10
|
120
|
30
|
80
|
10
|
45
|
115
|
20,0
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
41,9
|
30
|
42
|
40
|
44
|
40
|
44
|
43
|
30
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
1.800
|
30
|
500
|
120
|
350
|
40
|
200
|
500
|
60
|
|
Trong đó,
trồng mới
|
Ha
|
|
|
8
|
|
|
|
|
15
|
|
6
|
DIỆN TÍCH ĐẤT
RUỘNG ĐẠT 100 TRIỆU ĐỒNG TRÊN HA
|
Ha
|
3.200
|
150
|
370
|
520
|
850
|
400
|
330
|
460
|
120
|
B
|
CHĂN NUÔI - THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối
với đàn đại gia súc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
đàn (trâu, bò, ngựa)
|
Con
|
85.700
|
1.450
|
16.670
|
5.920
|
12.120
|
12.340
|
7.910
|
11.900
|
17.390
|
+
|
Tổng
đàn trâu
|
Con
|
58.720
|
1.220
|
10.800
|
4.800
|
7.100
|
10.800
|
6.000
|
9.000
|
9.000
|
+
|
Tổng
đàn bò
|
Con
|
23.620
|
190
|
5.620
|
900
|
4.300
|
760
|
1.470
|
2.250
|
8.130
|
+
|
Tổng
đàn ngựa
|
Con
|
3.360
|
40
|
250
|
220
|
720
|
780
|
440
|
650
|
260
|
-
|
Số
con xuất bán, giết thịt
|
Con
|
24.000
|
600
|
5.000
|
900
|
3.500
|
3.000
|
2.300
|
3.700
|
5.000
|
1.2
|
Đối
với đàn lợn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
đàn lợn
|
Con
|
225.000
|
11.000
|
36.000
|
32.000
|
25.000
|
22.000
|
30.000
|
38.000
|
31.000
|
-
|
Số
lợn xuất bán, giết thịt
|
Con
|
265.000
|
10.000
|
55.000
|
50.000
|
32.000
|
30.000
|
22.000
|
36.000
|
30.000
|
1.3
|
Đối
với đàn dê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
đàn dê
|
Con
|
34.000
|
1.600
|
9.600
|
2.800
|
1.500
|
3.500
|
5.000
|
6.500
|
3.500
|
1.4
|
Đối
với đàn gia cầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
đàn gia cầm
|
Con
|
1.800.000
|
100.000
|
225.000
|
215.000
|
220.000
|
340.000
|
300.000
|
280.000
|
120.000
|
-
|
Số
con xuất bán, giết thịt
|
Con
|
1.650.000
|
120.000
|
200.000
|
210.000
|
210.000
|
270.000
|
270.000
|
260.000
|
110.000
|
*
|
Sản
lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
22.000
|
800
|
4.500
|
3.300
|
2.800
|
2.600
|
2.000
|
3.100
|
2.900
|
2
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Diện tích
nuôi trồng thủy sản
|
Ha
|
1.300
|
53,00
|
142,00
|
126,00
|
72,00
|
302,00
|
170,00
|
380,00
|
55,00
|
|
Năng suất
|
tạ/ha
|
15,0
|
17,5
|
14,9
|
14,7
|
13,0
|
15,0
|
13,8
|
15,2
|
8,5
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.950
|
93
|
211
|
185
|
94
|
511
|
234
|
576
|
47
|
-
|
Ao nuôi hộ
gia đình
|
Ha
|
1.100
|
53
|
120
|
115
|
65
|
247
|
165
|
300
|
35
|
+
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
16,4
|
17,5
|
16,5
|
15,5
|
14,0
|
17,5
|
14,0
|
18,0
|
10,5
|
+
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.800
|
92,8
|
198,0
|
178,3
|
91,0
|
432,3
|
231,0
|
540,0
|
36,8
|
-
|
Cá ruộng
|
Ha
|
150
|
|
22
|
11
|
7
|
5
|
5
|
80
|
20
|
+
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
5,0
|
|
6,0
|
6,0
|
4,0
|
7,0
|
6,0
|
4,5
|
5,0
|
+
|
Sản lượng
|
Tấn
|
75
|
-
|
13
|
7
|
3
|
4
|
3
|
36
|
10
|
-
|
Nuôi eo ngách
|
Ha
|
50
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
+
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
15,0
|
|
|
|
|
15,0
|
|
|
|
+
|
Sản lượng
|
Tấn
|
75
|
|
|
|
|
75
|
-
|
|
|
2.2
|
Sản lượng
nuôi trồng thủy sản
|
Tấn
|
1.950
|
93
|
211
|
185
|
94
|
511
|
234
|
576
|
47
|
PHỤ LỤC 3.2
KẾ HOẠCH TRỒNG RỪNG NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Đơn vị
|
Tổng
|
Trồng rừng
|
Chủ đầu tư
|
Trồng rừng
mới (NSNN hỗ trợ)
|
Trồng lại
rừng sau khai thác (Chủ đầu tư)
|
Tổng diện
tích trồng
|
Trồng rừng
phòng hộ
|
Trồng rừng
sản xuất
|
Tập trung
|
Phân tán
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Ủy ban nhân
dân huyện Ba Bể
|
645
|
485
|
5
|
420
|
60
|
160
|
|
1.1
|
Dự án bảo vệ
và phát triển rừng huyện Ba Bể
|
400
|
400
|
|
350
|
50
|
|
Ban QLDA bảo
vệ và phát triển rừng huyện Ba Bể
|
1.2
|
Vườn Quốc gia
Ba Bể
|
85
|
85
|
5
|
70
|
10
|
|
Ban QLDA bảo
vệ và phát triển rừng Vườn QG Ba Bể
|
1.3
|
Chủ rừng tự
đầu tư trồng lại rừng
|
160
|
0
|
|
|
|
160
|
|
2
|
Ủy ban nhân
dân huyện Pác Nặm
|
430
|
430
|
|
400
|
30
|
|
Ban QLDA bảo
vệ và phát triển rừng huyện Pác Nặm
|
3
|
Ủy ban nhân
dân huyện Ngân Sơn
|
650
|
620
|
20
|
450
|
150
|
30
|
Ban QLDA bảo
vệ và phát triển rừng huyện Ngân Sơn
|
4
|
Ủy ban nhân
dân huyện Bạch Thông
|
495
|
275
|
5
|
120
|
150
|
220
|
Ban QLDA bảo
vệ và phát triển rừng huyện Bạch Thông
|
5
|
Ủy ban nhân
dân huyện Na Rì
|
970
|
770
|
10
|
450
|
310
|
200
|
Ban QLDA bảo
vệ và phát triển rừng huyện Na Rì
|
6
|
Ủy ban nhân
dân huyện Chợ Đồn
|
870
|
670
|
20
|
350
|
300
|
200
|
Ban QLDA bảo
vệ và phát triển rừng huyện Chợ Đồn
|
7
|
Ủy ban nhân
dân huyện Chợ Mới
|
1.700
|
1.400
|
|
1.200
|
200
|
300
|
Ban QLDA bảo
vệ và phát triển rừng huyện Chợ Mới
|
8
|
Ủy ban nhân
dân thành phố Bắc Kạn
|
40
|
30
|
|
30
|
|
10
|
Ban QLDA bảo
vệ và phát triển rừng thành phố Bắc Kạn
|
9
|
Công ty
TNHHMTV Lâm nghiệp Bắc Kạn
|
600
|
400
|
|
400
|
|
200
|
Ban QLDA bảo
vệ và phát triển rừng Công ty TNHH Một thành viên Lâm nghiệp Bắc Kạn
|
|
Tổng cộng
|
6.400
|
5.080
|
60
|
3.820
|
1.200
|
1.320
|
|
Biểu
số 04
CÁC
CHỈ TIÊU XÃ HỘI - CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số:
2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch
2017
|
I
|
DÂN SỐ
|
|
|
|
- Dân số
trung bình của tỉnh
|
Người
|
319.300
|
|
- Tỷ lệ tăng
dân số
|
%
|
1,0
|
|
- Mức giảm tỷ
lệ sinh
|
‰
|
0,1
|
|
- Tỷ số giới
tính khi sinh (số bé trai so với 100 bé gái)
|
%
|
110
|
II
|
LAO ĐỘNG VÀ
VIỆC LÀM
|
|
|
|
- Tổng số lao
động đang làm việc
|
Người
|
193.500
|
|
- Số lao động
được tạo việc làm
|
Người
|
5.000
|
|
- Số lao động
đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Người
|
200
|
|
- Tỷ lệ lao
động được đào tạo so với tổng số lao động
|
%
|
40
|
III
|
GIẢM NGHÈO
(theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều)
|
|
|
|
- Số hộ nghèo
|
Hộ
|
19.325
|
|
- Tỷ lệ hộ
nghèo
|
%
|
24,4
|
|
Trong đó: +
số hộ nghèo các huyện nghèo 30a
|
Hộ
|
5.966
|
|
+Tỷ lệ số hộ
nghèo tại các huyện nghèo 30a
|
%
|
32,38
|
|
- Mức giảm tỷ
lệ hộ nghèo
|
%
|
2-2,5
|
|
- Số hộ cận
nghèo
|
Hộ
|
7.128
|
|
- Tỷ lệ hộ
cận nghèo
|
%
|
9
|
|
- Số hộ thoát
nghèo
|
Hộ
|
1.450
|
IV
|
CUNG CẤP CÁC
DỊCH VỤ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU
|
|
|
|
- Tổng số xã,
phường, thị trấn của toàn tỉnh
|
Xã
|
122
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Số xã đặc
biệt khó khăn (theo tiêu chuẩn của Chương trình 135)
|
Xã
|
57
|
|
+ Số xã có
đường ô tô đến trung tâm
|
Xã
|
122
|
|
+ Tỷ lệ xã có
đường ô tô đến trung tâm
|
%
|
100
|
|
+ Số xã có
trạm y tế
|
Xã
|
122
|
|
+ Tỷ lệ xã có
trạm y tế
|
%
|
100
|
|
+ Số xã có
trạm y tế đã được xây mới
|
Xã
|
100
|
|
+ Tỷ lệ xã có
trạm y tế đã được xây mới
|
%
|
82,0
|
|
+ Số xã có
bưu điện văn hóa xã
|
Xã
|
106
|
|
+ Số xã,
phường có nhà văn hóa
|
Xã
|
40
|
|
+ Số xã,
phường có thư viện
|
Xã
|
10
|
|
+ Tỷ lệ xã có
bưu điện văn hóa xã
|
%
|
86,9
|
|
+ Số xã có
chợ xã, liên xã
|
xã
|
55
|
|
+ Tỷ lệ xã có
chợ xã, liên xã
|
%
|
45
|
|
- Số hộ được
sử dụng điện
|
Hộ
|
74.181
|
|
- Tỷ lệ hộ
được sử dụng điện
|
%
|
96,5
|
|
- Tỷ lệ dân
số nông thôn được cấp nước hợp vệ sinh
|
%
|
96,5
|
V
|
Y TẾ - XÃ HỘI
|
|
|
|
- Tỷ lệ dân
số tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
95
|
|
- Số người
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Người
|
24.100
|
|
- Số giường
bệnh/10.000 dân (không tính giường trạm y tế xã)
|
Giường
|
32,5
|
|
- Số bác
sỹ/10.000 dân
|
Bác sỹ
|
16,1
|
|
- Số xã đạt
bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã tăng thêm
|
Xã
|
7
|
|
+ Tổng số xã
đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã
|
Xã
|
103
|
|
+ Tỷ lệ trạm
y tế đạt chuẩn quốc gia về y tế (theo chuẩn mới 2011-2020)
|
%
|
84,4
|
|
- Tỷ lệ xã
phường thị trấn có bác sỹ làm việc
|
|
82,8
|
|
- Tỷ lệ tử
vong trẻ em dưới 05 tuổi
|
‰
|
<18
|
|
- Tỷ lệ tử
vong trẻ em dưới 01 tuổi
|
‰
|
<15
|
|
- Tỷ lệ suy
dinh dưỡng của trẻ em dưới 05 tuổi (cân nặng theo tuổi)
|
%
|
17,8
|
|
- Tỷ suất
chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống
|
Ca
|
<60
|
|
- Số xã,
phường đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em
|
Xã, phường
|
122
|
|
- Tỷ lệ xã,
phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em
|
%
|
100
|
|
- Số xã,
phường không có tệ nạn ma túy, mại dâm
|
Xã, phường
|
28
|
|
- Tỷ lệ xã,
phường không có tệ nạn ma túy, mại dâm
|
%
|
23,0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Số xã,
phường không có tệ nạn ma túy
|
Xã, phường
|
28
|
|
+ Số xã,
phường không có tệ nạn mại dâm
|
Xã, phường
|
120
|
VI
|
VĂN HÓA
|
|
|
|
- Tỷ lệ cơ
quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
91
|
|
- Tỷ lệ làng,
thôn, tổ dân số được công nhận “Làng, bản tổ phố văn hóa”
|
%
|
64
|
|
- Tỷ lệ hộ
gia đình được công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”
|
%
|
82
|
|
- Số xã,
phường có trạm truyền thanh cơ sở hoạt động tốt
|
Xã, phường
|
81/115
|
VII
|
GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
|
|
|
|
- Tổng số học
sinh đầu năm học
|
Học sinh
|
70.112
|
|
+ Mẫu giáo
|
Học sinh
|
18.650
|
|
+ Tiểu học
|
Học sinh
|
25.871
|
|
+ Trung học
cơ sở
|
Học sinh
|
17.401
|
|
+ Trung học
phổ thông
|
Học sinh
|
8.190
|
|
- Tỷ lệ trẻ
em trong độ tuổi đi học mẫu giáo
|
%
|
99,0
|
|
- Tỷ lệ học
sinh đi học đúng độ tuổi:
|
%
|
97,0
|
|
+ Tiểu học
|
%
|
100,0
|
|
+ Trung học
cơ sở
|
%
|
94,0
|
|
- Số trường
đạt chuẩn quốc gia về giáo dục tăng thêm
|
Trường
|
8
|
|
- Tổng số
trường đạt chuẩn quốc gia về giáo dục
|
Trường
|
87
|
|
- Tỷ lệ số
trường đạt chuẩn quốc gia về giáo dục
|
%
|
25,3
|
|
- Số xã,
phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDMN cho trẻ 05 tuổi
|
Xã
|
122
|
VIII
|
CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
|
|
|
- Tỷ lệ cơ
quan hành chính nhà nước có cơ cấu công chức, viên chức phù hợp với vị trí việc
làm
|
%
|
80
|
|
- Tỷ lệ cán
bộ, công chức cấp xã có trình độ chuyên môn từ trung cấp trở lên
|
%
|
80
|
|
- Tỷ lệ cung
cấp dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh theo mức độ 3
|
%
|
20
|
|
- Tỷ lệ cung
cấp dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh theo mức độ 4
|
%
|
10
|
|
- Tỷ lệ cung
cấp dịch vụ công trực tuyến cấp huyện theo mức độ 3
|
%
|
20
|
|
- Tỷ lệ cung
cấp dịch vụ công trực tuyến cấp huyện theo mức độ 4
|
%
|
5
|
Biểu số 05
CÁC CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG NĂM
2017
(Kèm theo Quyết
định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch 2017
|
1
|
Tỷ lệ rác
thải đô thị được thu gom, xử lý
|
%
|
88
|
2
|
Tỷ lệ rác
thải nông thôn được thu gom xử lý
|
%
|
64
|
3
|
Tỷ lệ rác
thải nông thôn được thu gom, xử lý
|
%
|
63
|
4
|
Số cơ sở gây
ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
100
|
5
|
Số khu công
nghiệp đang hoạt động
|
Khu
|
1
|
6
|
Số khu công
nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn
môi trường
|
Khu
|
1
|
7
|
Tỷ lệ khu
công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu
chuẩn môi trường
|
%
|
100
|
Biểu số 06
CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ
TẬP THỂ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết
định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch
2017
|
A
|
PHÁT TRIỂN
DOANH NGHIỆP
|
|
|
I
|
Doanh nghiệp
100% vốn nhà nước (DNNN)
|
|
|
1
|
Số lượng
doanh nghiệp
|
Doanh nghiệp
|
3
|
2
|
Tổng vốn chủ
sở hữu tại doanh nghiệp
|
Triệu đồng
|
340.839
|
3
|
Nộp ngân sách
nhà nước
|
Triệu đồng
|
4.879
|
4
|
Tổng lợi
nhuận
|
|
2.246
|
5
|
Hình thức sắp
xếp doanh nghiệp
|
Triệu đồng
|
|
|
- Số doanh
nghiệp giữ nguyên 100% vốn nhà nước
|
|
3
|
|
- Số doanh
nghiệp thực hiện cổ phần hóa
|
|
1
|
II
|
Doanh nghiệp
ngoài nhà nước
|
|
|
1
|
Số doanh
nghiệp đang hoạt động (lũy kế đến kỳ báo cáo)
|
Doanh nghiệp
|
865
|
|
Trong đó: Số
doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước
|
|
3
|
2
|
Số doanh
nghiệp tư nhân trong nước đăng ký thành lập mới
|
Doanh nghiệp
|
120
|
3
|
Tổng số vốn
đăng ký của doanh nghiệp tư nhân trong nước
|
Doanh nghiệp
|
1.750.000
|
|
Trong đó:
Tổng vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước
|
|
1.526
|
4
|
Số doanh
nghiệp giải thể, ngừng hoạt động
|
Doanh nghiệp
|
48
|
5
|
Số doanh
nghiệp kinh doanh có lãi
|
Doanh nghiệp
|
400
|
6
|
Số doanh
nghiệp kinh doanh lỗ
|
|
432
|
7
|
Tổng số lao
động trong doanh nghiệp
|
Người
|
12.320
|
8
|
Thu nhập bình
quân người lao động
|
Triệu đồng
|
5
|
9
|
Tổng vốn đầu
tư thực hiện
|
Triệu đồng
|
2.114.380
|
|
Trong đó:
Tổng vốn đầu tư thực hiện của doanh nghiệp có vốn nhà nước
|
|
6.855
|
|
Tổng doanh
thu
|
|
4.617.250
|
|
Tổng tài sản
|
|
8.692.493
|
|
Tổng vốn chủ
sở hữu
|
|
48.917
|
|
Tổng lợi
nhuận
|
|
70.840
|
|
Tổng lỗ
|
|
|
|
Tổng đóng góp
ngân sách nhà nước
|
|
415.840
|
B
|
PHÁT TRIỂN
KINH TẾ TẬP THỂ
|
|
|
I
|
Hợp tác xã
|
|
|
1
|
Tổng số hợp
tác xã
|
Hợp tác xã
|
99
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Số hợp tác xã
thành lập mới
|
Hợp tác xã
|
18
|
|
Trong đó: Số
hợp tác xã thành lập mới hoạt động trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
Hợp tác xã
|
16
|
-
|
Số hợp tác xã
giải thể
|
Hợp tác xã
|
0
|
2
|
Tổng số thành
viên hợp tác xã
|
Người
|
918
|
3
|
Tổng số lao
động trong hợp tác xã
|
Người
|
743
|
II
|
Tổ hợp tác
|
|
|
1
|
Tổng số tổ
hợp tác
|
Tổ hợp tác
|
2.400
|
|
Trong đó: Số
tổ hợp tác đăng ký chứng thực
|
Tổ hợp tác
|
60
|
2
|
Tổng số thành
viên tổ hợp tác
|
Thành viên
|
280
|
Biểu số 07
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
Đơn vị: Sở Giáo
dục và Đào tạo
(Kèm theo Quyết
định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
2017
|
1
|
Mầm non
|
|
|
1.1
|
Tổng số
trường
|
Trường
|
123
|
1.2
|
Nhà trẻ
|
|
|
|
Tổng số nhóm
trẻ
|
Nhóm trẻ
|
330
|
|
Tổng số cháu
đi nhà trẻ
|
Cháu
|
5.050
|
|
Tỷ lệ huy
động trẻ ra lớp
|
%
|
36,00
|
1.3
|
Mẫu giáo
|
|
|
|
Tổng số lớp
|
Lớp
|
865
|
|
- Trong đó:
Tổng số lớp trẻ mẫu giáo 05 tuổi
|
Lớp
|
360
|
|
Tổng số học
sinh mẫu giáo
|
Học sinh
|
18.650
|
|
Trong đó: -
Học sinh công lập
|
Học sinh
|
18.650
|
|
-Tổng số trẻ
mẫu giáo 05 tuổi
|
Học sinh
|
5.780
|
|
Tỷ lệ huy
động trẻ từ 03-05 tuổi vào mẫu giáo
|
%
|
99,00
|
2
|
Tiểu học
|
|
|
|
Tổng số
trường Tiểu học
|
Trường
|
104
|
|
Trong đó:
Công lập
|
Trường
|
104
|
|
Tổng số học
sinh Tiểu học
|
Học sinh
|
25.871
|
|
Trong đó:
Công lập
|
Học sinh
|
25.871
|
|
Tỷ lệ huy
động học sinh 06 tuổi vào lớp 1
|
%
|
100,00
|
|
Tuyển mới vào
lớp 1
|
Học sinh
|
5.870
|
3
|
Trung học cơ
sở, Phổ thông cơ sở
|
|
|
|
Tổng số
trường
|
Trường
|
102
|
|
Trong đó:
Trường Trung học cơ sở
|
Trường
|
70
|
|
Trường Phổ
thông cơ sở
|
Trường
|
25
|
|
Trường PTDT
Nội trú huyện
|
Trường
|
7
|
|
Trong đó:
Công lập
|
Trường
|
102
|
|
Tổng số học
sinh Trung học cơ sở
|
Học sinh
|
17.401
|
|
Trong đó:
Công lập
|
Học sinh
|
17.401
|
|
Tỷ lệ huy
động học sinh 11 tuổi vào lớp 6
|
%
|
94
|
|
Tuyển mới vào
lớp 6
|
Học sinh
|
4.565
|
|
Tỷ lệ tuyển
mới vào lớp 6/tổng số học sinh hoàn thành chương trình tiểu học
|
%
|
99,00
|
4
|
Trung học phổ
thông
|
|
|
|
Tổng số
trường THPT
|
Trường
|
15
|
|
Trong đó: -
Công lập
|
Trường
|
14
|
|
- Dân lập
|
Trường
|
1
|
|
- Trung học
phổ thông nhiều cấp (THCS+THPT)
|
Trường
|
4
|
|
Trường DTNT
tỉnh
|
Trường
|
1
|
|
Tổng số học
sinh
|
Học sinh
|
8.190
|
|
Trong đó: Công
lập
|
Học sinh
|
8.110
|
|
Dân lập
|
Học sinh
|
80
|
|
Tuyển mới vào
lớp 10
|
Học sinh
|
2.693
|
|
Công lập
|
Học sinh
|
2.648
|
|
Dân lập
|
Học sinh
|
45
|
|
Tỷ lệ tuyển
mới vào lớp 10/số HS tốt nghiệp lớp 9
|
%
|
70,00
|
5
|
Các trường
dân tộc nội trú
|
|
|
|
Trường PTDT
Nội trú Bắc Kạn
|
|
|
|
Tổng số lớp
|
Lớp
|
12
|
|
Tổng số học
sinh
|
Học sinh
|
408
|
|
Tuyển mới vào
lớp 10
|
Học sinh
|
140
|
|
Trường PTDT
Nội trú Chợ Đồn
|
|
|
|
Tổng số lớp
|
Lớp
|
8
|
|
Tổng số học
sinh
|
Học sinh
|
280
|
|
Tuyển mới vào
lớp 6
|
Học sinh
|
70
|
|
Trường PTDT
Nội trú Ngân Sơn
|
|
|
|
Tổng số lớp
|
Lớp
|
7
|
|
Tổng số học
sinh
|
Học sinh
|
245
|
|
Tuyển mới vào
lớp 6
|
Học sinh
|
70
|
|
Trường PTDT
Nội trú Na Rì
|
|
|
|
Tổng số lớp
|
Lớp
|
8
|
|
Tổng số học
sinh
|
Học sinh
|
280
|
|
Tuyển mới vào
lớp 6
|
Học sinh
|
70
|
|
Trường PTDT
Nội trú Ba Bể
|
|
|
|
Tổng số lớp
|
Lớp
|
8
|
|
Tổng số học
sinh
|
Học sinh
|
280
|
|
Tuyển mới vào
lớp 6
|
Học sinh
|
70
|
|
Trường PTDT
Nội trú Pác Nặm
|
|
|
|
Tổng số lớp
|
Lớp
|
7
|
|
Tổng số học
sinh
|
Học sinh
|
245
|
|
Tuyển mới vào
lớp 6
|
Học sinh
|
70
|
|
Trường PTDT
Nội trú Chợ Mới
|
|
|
|
Tổng số lớp
|
Lớp
|
6
|
|
Tổng số học
sinh
|
Học sinh
|
210
|
|
Tuyển mới vào
lớp 6
|
Học sinh
|
70
|
6
|
Giáo dục thường xuyên
|
|
|
|
Số trung tâm
|
Trung tâm
|
8
|
|
Cấp tỉnh
|
Trung tâm
|
1
|
|
Cấp huyện
|
Trung tâm
|
7
|
|
Tổng số học
sinh bổ túc văn hóa
|
Học sinh
|
830
|
|
Số học sinh
THCS
|
Học sinh
|
80
|
|
Số học sinh
THPT
|
Học sinh
|
750
|
|
Liên kết đào
tạo Cao đẳng vừa học vừa làm
|
Lớp
|
|
|
Liên kết đào
tạo Đại học vừa học vừa làm
|
Lớp
|
15
|
|
Tổng số học
viên, sinh viên vừa học vừa làm
|
Học viên
|
827
|
|
Sinh viên Cao
đẳng vừa học vừa làm
|
Sinh viên
|
|
|
Sinh viên Đại
học vừa học vừa làm
|
Sinh viên
|
919
|
|
Số lớp đào
tạo, bồi dưỡng có cấp chứng chỉ
|
Lớp
|
16
|
|
Số học viên
|
Học viên
|
640
|
7
|
Giáo dục hướng nghiệp
|
|
|
|
Số học sinh
học nghề phổ thông
|
Học sinh
|
2.800
|
|
Số học sinh
THPT được tư vấn hướng nghiệp
|
Học sinh
|
3.951
|
|
Số học sinh
THCS được tư vấn hướng học
|
Học sinh
|
3.500
|
8
|
Giáo dục
khuyết tật
|
|
|
|
Số lớp
|
Lớp
|
10
|
|
Học sinh
|
Học sinh
|
60
|
II
|
Kế hoạch thực
hiện chỉ tiêu chương trình, dự án
|
|
|
1
|
Phổ cập giáo
dục mầm non cho trẻ em 05 tuổi
|
|
|
|
- Số xã đạt
chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 05 tuổi
|
Xã
|
122
|
|
- Số huyện
đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 05 tuổi
|
Huyện
|
8
|
2
|
Phổ cập giáo
dục tiểu học
|
|
|
|
- Số xã đạt
chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 1
|
Xã
|
122
|
|
- Số xã đạt
chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2
|
Xã
|
7
|
|
- Số xã đạt
chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3
|
Xã
|
115
|
|
- Số huyện
đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 1
|
Huyện
|
8
|
|
- Số huyện
đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2
|
Huyện
|
1
|
|
- Số huyện
đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3
|
Huyện
|
7
|
3
|
Phổ cập giáo
dục trung học cơ sở
|
|
|
|
- Số xã đạt
chuẩn phổ cập trung học cơ sở mức độ 1
|
Xã
|
52
|
|
- Số xã đạt
chuẩn phổ cập trung học cơ sở mức độ 2
|
Xã
|
56
|
|
- Số xã đạt
chuẩn phổ cập trung học cơ sở mức độ 3
|
Xã
|
14
|
|
- Số huyện
đạt chuẩn phổ cập trung học cơ sở mức độ 1
|
Huyện
|
7
|
|
- Số huyện
đạt chuẩn phổ cập trung học cơ sở mức độ 2
|
Huyện
|
1
|
4
|
Tỷ lệ học
sinh tốt nghiệp THPT
|
%
|
>90
|
5
|
Số trường đạt
chuẩn Quốc gia tăng thêm
|
Trường
|
8
|
Biểu
số 08
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
Đơn vị: Đài
Phát thanh và Truyền hình
(Kèm theo Quyết
định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2017
|
1
|
Số Đài, Trạm
Phát thanh - Truyền hình của đơn vị
|
|
|
-
|
Truyền hình
|
Đài
|
1
|
-
|
Phát thanh
|
Đài
|
1
|
2
|
Số giờ phát
sóng chương trình địa phương Đài tỉnh
|
|
|
-
|
Phát thanh
|
Giờ
|
5.219,5
|
+
|
Tiếng Việt
|
Giờ
|
2.153,5
|
+
|
Tiếng Dân tộc
|
Giờ
|
3.066,0
|
|
Tiếng Tày -
Nùng
|
Giờ
|
1.022,0
|
|
Mông
|
Giờ
|
1.022,0
|
|
Dao
|
Giờ
|
1.022,0
|
-
|
Truyền hình
|
Giờ
|
6.387,5
|
+
|
Tiếng Việt
|
Giờ
|
6.075,5
|
+
|
Tiếng Dân tộc
|
Giờ
|
312
|
|
Tiếng Tày -
Nùng
|
Giờ
|
104
|
|
Mông
|
Giờ
|
104
|
|
Dao
|
Giờ
|
104
|
3
|
Đài tỉnh tiếp
sóng Đài Trung ương
|
|
|
-
|
Truyền hình
|
Giờ
|
8.833,0
|
-
|
Phát thanh
|
Giờ
|
35.136,0
|
Biểu số 09
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
Đơn vị: Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
(Kèm theo Quyết
định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Kế hoạch năm
2017
|
1
|
Phòng chống
tệ nạn xã hội
|
|
|
-
|
Cai nghiện
tập trung
|
Người
|
50
|
2
|
Dạy nghề
|
|
|
-
|
Tổng số học
sinh đào tạo
|
Người
|
6.000
|
3
|
Lao động việc
làm
|
|
|
-
|
Giải quyết
việc làm
|
Người
|
5.000
|
-
|
Tư vấn giới
thiệu việc làm
|
Người
|
3.500
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Số người
tìm được việc làm
|
Người
|
1.000
|
-
|
Số cán bộ
quản lý lao động việc làm được tập huấn
|
Người
|
60
|
4
|
Bảo trợ xã
hội
|
|
|
-
|
Tỷ lệ giảm
nghèo
|
%
|
2-2,5
|
5
|
Bảo vệ chăm
sóc trẻ em
|
|
|
-
|
Số xã, phường
phù hợp với trẻ em
|
Xã, phường
|
122
|
Biểu
số 10
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
Đơn vị: Trường
Cao đẳng Cộng đồng
(Kèm theo Quyết
định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch năm 2017
|
|
|
A
|
Hệ cao đẳng
chính quy
|
|
780
|
|
I
|
Hệ cao đẳng
chính quy trong tỉnh
|
|
400
|
|
1
|
Cao đẳng kế
toán
|
Người
|
50
|
|
2
|
Cao đẳng
tiếng anh
|
Người
|
50
|
|
3
|
Cao đẳng tin
học
|
Người
|
50
|
|
4
|
Cao đẳng sư
phạm văn
|
Người
|
50
|
|
5
|
Cao đẳng sư
phạm Sinh
|
Người
|
50
|
|
6
|
Cao đẳng giáo
dục tiểu học
|
Người
|
50
|
|
7
|
Cao đẳng sư
phạm toán
|
Người
|
50
|
|
8
|
Cao đẳng giáo
dục mầm non
|
Người
|
50
|
|
II
|
Hệ cao đẳng
chính quy ngoài tỉnh
|
|
250
|
|
1
|
Cao đẳng sư
phạm Mầm non
|
Người
|
50
|
|
2
|
Trung cấp
liên thông lên cao đẳng
|
Người
|
150
|
|
3
|
Cao đẳng sư
phạm tiểu học
|
Người
|
50
|
|
B
|
Hệ trung cấp
chính quy
|
|
380
|
|
I
|
Hệ trung cấp
chính quy trong tỉnh
|
|
165
|
|
1
|
Trung cấp sư
phạm mầm non
|
Người
|
65
|
|
2
|
Trung cấp sư
phạm tiểu học
|
Người
|
60
|
|
3
|
Trung cấp
trồng trọt
|
Người
|
20
|
|
4
|
Trung cấp thư
viện - thiết bị
|
Người
|
20
|
|
I
|
Hệ trung cấp
chính quy ngoài tỉnh
|
|
215
|
|
1
|
Trung cấp sư
phạm mầm non
|
Người
|
65
|
|
2
|
Trung cấp sư
phạm tiểu học
|
Người
|
60
|
|
3
|
Trung cấp
Trồng trọt
|
Người
|
|
|
4
|
Trung cấp tin
học
|
Người
|
30
|
|
5
|
Trung cấp thư
viện - thiết bị
|
Người
|
30
|
|
6
|
Trung cấp xây
dựng dân dụng và công nghiệp
|
Người
|
30
|
|
Biểu
số 11
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
Đơn vị: Sở
Thông tin và Truyền thông
(Kèm theo Quyết
định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2017
|
I
|
Hoạt động Báo
chí - Xuất bản
|
|
|
1
|
Tổ chức hội
nghị giao ban báo chí
|
Cuộc
|
6
|
2
|
Tổ chức họp
báo cung cấp thông tin
|
Cuộc
|
4
|
3
|
Đọc lưu chiểu
xuất bản phẩm
|
Trang
|
10.000
|
4
|
Tập huấn công
tác thông tin đối ngoại
|
Lớp
|
1
|
II
|
Hoạt động
Thanh tra
|
|
|
1
|
Thanh tra
liên ngành, thanh tra phòng chống in lậu của tỉnh
|
Cuộc
|
6
|
III
|
Hoạt động Bưu
chính
|
|
|
1
|
Hoạt động
luân chuyển sách báo
|
Hoạt động
|
1
|
2
|
Tiếp tục thực
hiện lập Quy hoạch phát triển Bưu chính và chuyển phát tỉnh Bắc Kạn đến năm
2020 và định hướng đến năm 2030
|
Dự án
|
1
|
IV
|
Hoạt động
Viễn thông
|
|
|
1
|
Kiểm tra việc
chấp hành các qui định về hoạt động trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
trên địa bàn tỉnh
|
Cuộc
|
2
|
2
|
Lắp đặt các
điểm truy nhập internet không dây công cộng
|
Điểm
|
6
|
3
|
Hệ thống
thiết bị đo kiểm, giám sát quản lý hạ tầng viễn thông
|
Bộ
|
1
|
V
|
Hoạt động
Công nghệ thông tin
|
|
|
1
|
Cập nhật tin
bài Cổng Thông tin điện tử tỉnh
|
Tin, bài
|
8.400
|
2
|
Tiếp tục thực
hiện lập Quy hoạch ứng dụng và phát triển Công nghệ thông tin tỉnh Bắc Kạn
đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
Dự án
|
1
|
3
|
Hoạt động Đội
ứng cứu sự cố máy tính của tỉnh Bắc Kạn
|
Hoạt động
|
1
|
4
|
Triển khai
ứng dụng chữ ký số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Kạn
|
Hoạt động
|
1
|
5
|
Tiếp tục
triển khai Đề án xây dựng khung kiến trúc chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn
|
Đề án
|
1
|
VI
|
Hoạt động
thông tin truyền thông
|
|
|
1
|
Triển lãm
sách chào mừng “Ngày sách Việt Nam 21/4”
|
Cuộc
|
1
|
2
|
Công tác
tuyên truyền quảng bá hình ảnh Bắc Kạn qua các phương tiện thông tin đại
chúng
|
Chương trình
|
1
|
3
|
Tổ chức Triển
lãm ảnh tư liệu tuyên truyền biển đảo
|
Cuộc
|
1
|
4
|
Xây dựng sổ
tay công tác thông tin đối ngoại của tỉnh
|
Cuốn
|
1
|
5
|
Tập huấn
nghiệp vụ thông tin và truyền thông: Báo chí - Xuất bản, thông tin cơ sở;
Thanh tra; Bưu chính, Viễn thông, Công nghệ thông tin
|
Lớp
|
2
|
VII
|
Chỉ tiêu phát
triển sự nghiệp thông tin và truyền thông chủ yếu
|
|
|
1
|
Số xã có bưu
điện văn hóa xã
|
Xã
|
101
|
2
|
Tỷ lệ xã có
bưu điện văn hóa xã
|
%
|
83
|
Biểu
số 12
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
Đơn vị: Sở Y tế
(Kèm theo Quyết
định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch năm 2017
|
A
|
Đơn vị tuyến
tỉnh
|
|
|
1
|
Bệnh viện Đa
khoa tỉnh
|
|
|
|
Số cơ sở
|
Cơ sở
|
1
|
|
Số giường
bệnh
|
Giường
|
500
|
2
|
Các đơn vi
khác
|
|
|
|
Trung tâm Y
tế Dự phòng
|
Trung tâm
|
1
|
-
|
Trung tâm
Phòng, chống bệnh xã hội
|
Trung tâm
|
1
|
-
|
Trung tâm
Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
Trung tâm
|
1
|
-
|
Trường Trung
cấp Y tế
|
Trường
|
1
|
-
|
Trung tâm
Truyền thông giáo dục sức khỏe
|
Trung tâm
|
1
|
-
|
Trung tâm
Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm
|
Trung tâm
|
1
|
-
|
Trung tâm
Giám định y khoa
|
Trung tâm
|
1
|
-
|
Trung tâm
Giám định pháp y
|
Trung tâm
|
1
|
-
|
Trung tâm
Phòng, chống HIV/AIDS
|
Trung tâm
|
1
|
-
|
Chi cục Vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
Chi cục
|
1
|
-
|
Chi cục Dân
số - Kế hoạch hóa gia đình
|
Chi cục
|
1
|
B
|
Đơn vị tuyến
huyện
|
|
|
1
|
Bệnh viện
huyện
|
|
|
-
|
Số cơ sở
|
Cơ sở
|
8
|
-
|
Số giường
|
Giường
|
480
|
+
|
Bệnh viện Ba
Bể
|
Giường
|
65
|
+
|
Bệnh viện
Ngân Sơn
|
Giường
|
50
|
+
|
Bệnh viện Chợ
Đồn
|
Giường
|
70
|
+
|
Bệnh viện Na
Rì
|
Giường
|
70
|
+
|
Bệnh viện Chợ
Mới
|
Giường
|
65
|
+
|
Bệnh viện Pác
Nặm
|
Giường
|
50
|
+
|
Bệnh viện
Bạch Thông
|
Giường
|
60
|
+
|
Bệnh viện
thành phố Bắc Kạn
|
Giường
|
50
|
2
|
Phòng khám Đa
khoa khu vực
|
|
|
-
|
Số cơ sở
|
Cơ sở
|
0
|
-
|
Phòng khám Đa
khoa khu vực Nà Phặc
|
Giường
|
0
|
-
|
Phòng khám Đa
khoa khu vực Yên Cư
|
Giường
|
0
|
3
|
Các đội thuộc
huyện
|
|
|
-
|
Đội Y tế dự
phòng
|
Đội
|
8
|
-
|
Đội Bảo vệ
sức khỏe bà mẹ trẻ em/Kế hoạch hóa gia đình
|
Đội
|
8
|
C
|
Đào tạo cán
bộ
|
|
|
1
|
Đào tạo hệ
trung cấp
|
|
|
-
|
Tuyển mới
|
Học sinh
|
30
|
|
Trong đó:
Trong ngân sách
|
Học sinh
|
0
|
|
Ngoài ngân
sách
|
Học sinh
|
0
|
-
|
Học năm thứ 1
|
Học sinh
|
30
|
-
|
Học năm thứ 2
|
Học sinh
|
51
|
2
|
Đào tạo
chuyên tu Đại học Y
|
|
|
-
|
Đang học năm
thứ 1
|
Cán bộ
|
3
|
-
|
Đang học năm
thứ 2
|
Cán bộ
|
5
|
-
|
Đang học năm
thứ 3
|
Cán bộ
|
11
|
-
|
Đang học năm
thứ 4
|
Cán bộ
|
13
|
3
|
Đào tạo
chuyên tu Đại học Dược
|
|
|
-
|
Đang học năm
thứ 1
|
Cán bộ
|
0
|
-
|
Đang học năm
thứ 2
|
Cán bộ
|
1
|
-
|
Đang học năm
thứ 3
|
Cán bộ
|
0
|
-
|
Đang học năm
thứ 4
|
Cán bộ
|
5
|
4
|
Đào tạo
chuyên khoa I, Thạc sỹ
|
Cán bộ
|
|
-
|
Đang học năm
thứ 1
|
Cán bộ
|
9
|
-
|
Đang học năm
thứ 2
|
Cán bộ
|
15
|
5
|
Đào tạo
chuyên khoa II, Tiến sỹ
|
Cán bộ
|
|
-
|
Đang học năm
thứ 1
|
Cán bộ
|
1
|
-
|
Đang học năm
thứ 2
|
Cán bộ
|
2
|
6
|
Đào tạo sơ
học cho y tế thôn bản
|
Học sinh
|
0
|
7
|
Đào tạo y tế
thôn bản 03 tháng
|
Học sinh
|
0
|
8
|
Đào tạo lại
cán bộ y tế
|
Cán bộ
|
600
|
9
|
Đào tạo quản
lý nhà nước
|
Cán bộ
|
20
|
10
|
Đào tạo lý
luận chính trị
|
Cán bộ
|
30
|
11
|
Đào tạo Đại
học Y hệ tập trung 06 năm (theo địa chỉ) Học viện Quân y
|
|
|
-
|
Đang học năm
thứ 1
|
Học sinh
|
0
|
-
|
Đang học năm
thứ 2
|
Học sinh
|
0
|
-
|
Đang học năm
thứ 3
|
Học sinh
|
0
|
-
|
Đang học năm
thứ 4
|
Học sinh
|
0
|
-
|
Đang học năm
thứ 5
|
Học sinh
|
23
|
-
|
Đang học năm
thứ 6
|
Học sinh
|
25
|
D
|
Một số chỉ
tiêu cơ bản
|
|
|
1
|
Số huyện,
thành phố có bệnh viện huyện
|
Bệnh viện
|
8
|
2
|
Tỷ lệ xã có
trạm y tế
|
%
|
100
|
-
|
Số thôn bản
có nhân viên y tế hoạt động
|
Thôn
|
1.423
|
3
|
Tổng số
giường bệnh
|
Giường
|
1.030
|
4
|
Số giường
bệnh/vạn dân
|
Giường
|
32,5
|
5
|
Tổng số bác
sỹ
|
Bácsỹ
|
506
|
|
Trong đó: bác
sỹ điều trị
|
Bác sỹ
|
391
|
-
|
Số bác sỹ
tuyến tỉnh
|
Bác sỹ
|
123
|
-
|
Số bác sỹ
tuyến huyện
|
Bácsỹ
|
186
|
-
|
Số bác sỹ
tuyến xã
|
Bácsỹ
|
101
|
6
|
Số bác sỹ/vạn
dân
|
Bác sỹ
|
16,1
|
7
|
Số trạm y tế
xã có bác sỹ
|
Trạm
|
101
|
8
|
Tỷ lệ xã có
bác sỹ
|
%
|
82,8
|
9
|
Tỷ suất chết
trẻ dưới 05 tuổi
|
‰
|
< 18
|
10
|
Tỷ suất chết
trẻ dưới 01 tuổi
|
‰
|
< 15
|
11
|
Tỷ số chết
mẹ/100.000 trẻ đẻ sống
|
|
< 60
|
12
|
Tỷ lệ trẻ em
< 05 tuổi suy dinh dưỡng
|
%
|
<18
|
13
|
Tỷ lệ trẻ em
< 01 tuổi tiêm chủng đầy đủ 08 loại văcxin
|
%
|
> 95
|
14
|
Tỷ lệ tăng
dân số tự nhiên
|
%
|
1,0
|
15
|
Số xã đạt Bộ
tiêu chí quốc gia về y tế tăng thêm
|
Xã
|
7
|
Biểu
số 13
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
Đơn vị: Sở Văn
hóa - Thể thao và Du lịch
(Kèm theo Quyết
định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chỉ tiêu chủ
yếu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
2017
|
A
|
LĨNH VỰC VĂN
HÓA
|
|
|
I
|
Hoạt động Văn
hóa, Tuyên truyền, Triển lãm
|
|
|
1
|
Tổ chức triển
lãm ảnh
|
Cuộc
|
2
|
2
|
Xây dựng Đội
văn nghệ tuyên truyền cơ sở
|
Đội
|
8
|
3
|
Đưa thông tin
về cơ sở
|
Buổi
|
100
|
4
|
Xây dựng Câu
lạc bộ văn hóa - Làng văn hóa
|
Làng
|
8
|
5
|
Tổ chức liên
hoan, hội diễn cấp tỉnh
|
Cuộc
|
0
|
6
|
Tổ chức hoạt
động Ngày Văn hóa các dân tộc Việt Nam 19/4
|
Cuộc
|
1
|
7
|
Xây dựng kịch
thông tin
|
Vở
|
1
|
8
|
Tham gia liên
hoan, hội diễn khu vực và toàn quốc
|
Cuộc
|
2
|
9
|
Tổ chức hội
diễn nghệ thuật quần chúng
|
Cuộc
|
1
|
II
|
Hoạt động
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
1
|
Biểu diễn
nghệ thuật phục vụ nhân dân
|
Buổi
|
80
|
2
|
Biểu diễn
nghệ thuật phục vụ nhiệm vụ chính trị
|
Buổi
|
30
|
3
|
Xây dựng
chương trình nghệ thuật mới
|
Chương trình
|
1
|
4
|
Chương trình
biểu diễn nghệ thuật phục vụ Tết Nguyên Đán 2017
|
Chương trình
|
1
|
5
|
Tập huấn
chuyên môn cho diễn viên ca, múa, nhạc
|
Lớp
|
1
|
III
|
Hoạt động
Điện ảnh
|
|
|
1
|
Chiếu phim
video lưu động phục vụ vùng cao
|
Buổi
|
1.500
|
2
|
Chiếu phim
nhựa lưu động phục vụ vùng cao
|
Buổi
|
180
|
IV
|
Hoạt động Thư
viện
|
|
|
1
|
Bổ sung báo,
tạp chí phục vụ bạn đọc
|
Loại/quý
|
50
|
2
|
Triển lãm báo
xuân tại tỉnh và cơ sở
|
Cuộc
|
2
|
3
|
Tuyên truyền
giới thiệu sách
|
Chuyên mục
|
0
|
4
|
Bổ sung sách
thư viện (Kho Thư viện tỉnh: 1.500 cuốn; kho luân chuyển 1.500 cuốn)
|
Bản
|
3000
|
5
|
Đóng báo lưu
trữ
|
Tập
|
200
|
7
|
Tổ chức ngày
hội đọc sách, chủ đề: Đọc sách - niềm vui và trí tuệ
|
Cuộc
|
1
|
8
|
Duy trì thực
hiện dự án “Nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy cập Internet công
cộng” tại Thư viện tỉnh Bắc Kạn
|
Điểm
|
1
|
9
|
Luân chuyển
sách đến cơ sở (02 đợt)
|
Điểm
|
20
|
10
|
Tham gia Hội
thi cán bộ thư viện giỏi cấp Liên hiệp thư viện các tỉnh miền núi Phía Bắc
|
Cuộc
|
1
|
11
|
Phục chế bảo
quản tài liệu
|
Cuốn sách
|
200
|
12
|
Sơ kết 03 năm
triển khai xây dựng thư viện cấp xã tại các xã đăng ký hoàn thành chương
trình xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2015
|
Cuộc
|
0
|
V
|
Hoạt động Bảo
tồn, Bảo tàng
|
|
|
1
|
Lập hồ sơ
khoa học di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Hồ sơ
|
2
|
2
|
Tổ chức tập
huấn về công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa cho cán bộ cơ sở
|
Lớp
|
0
|
3
|
Điều tra,
thám sát khảo cổ học
|
Cuộc
|
1
|
4
|
Tổ chức hoạt
động Ngày di sản văn hóa Việt Nam 23/11
|
Hoạt động
|
1
|
5
|
Tổ chức hoạt
động Ngày Quốc tế Bảo tàng 18/5
|
Hoạt động
|
1
|
6
|
Sưu tầm tài
liệu, hiện vật
|
Hiện vật
|
90
|
7
|
Lập hồ sơ
khoa học di tích (bao gồm: Khảo sát, lập hồ sơ khoa học, đo vẽ bản đồ hiện
trạng di tích)
|
Di tích
|
2
|
8
|
Xây dựng bia
di tích Búp Nhùng, xã Cao Tân, huyện Pác Nặm
|
Bia
|
1
|
9
|
Xét tặng “Nghệ
nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Đợt
|
1
|
VI
|
Hoạt động Văn
hóa khác
|
|
|
1
|
Thực hiện
phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”
|
Hoạt động
|
4
|
2
|
Đề án truyền
thông về phát triển phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”
|
Đề án
|
1
|
3
|
Triển khai
thực hiện Đề án Quy hoạch tuyên truyền, quảng cáo ngoài trời trên địa bàn
tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 (tại Quyết định số:
1556/QĐ-UBND ngày 11/9/2014)
|
Đề án
|
1
|
B
|
LĨNH VỰC GIA
ĐÌNH
|
|
|
1
|
Tổ chức hoạt
động truyền thông nhân Ngày Gia đình Việt Nam 28/6
|
Hoạt động
|
1
|
2
|
Tổ chức hoạt
động truyền thông nhân Ngày Quốc tế hạnh phúc 20/3
|
Hoạt động
|
1
|
3
|
Tổ chức hoạt
động truyền thông nhân Ngày Quốc tế xóa bỏ bạo lực đối với phụ nữ và trẻ em.
|
Hoạt động
|
1
|
4
|
Xây dựng
chuyên mục về công tác gia đình tuyên truyền trên Đài Phát thanh - Truyền
hình tỉnh
|
Chuyên mục
|
0
|
5
|
Hoạt động Ban
Chỉ đạo công tác gia đình cấp tỉnh
|
Hoạt động
|
1
|
6
|
Tổ chức đào
tạo bồi dưỡng nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ làm công tác gia đình và các
Ban, Ngành, đoàn thể liên quan
|
Lớp
|
4
|
7
|
Tổ chức đào
tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực đội ngũ báo cáo viên cấp tỉnh, huyện, xã
|
Lớp
|
1
|
8
|
Nhân rộng mô
hình phòng, chống bạo lực gia đình
|
Mô hình
|
2
|
9
|
Biên tập tài
liệu tuyên truyền trên hệ thống truyền thanh các xã, phường, thị trấn (gồm
xây dựng, in sao, nhân bản đĩa tuyên truyền)
|
Đĩa
|
600
|
10
|
Biên soạn,
nhân bản tờ rơi tuyên truyền về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Tờ
|
20.000
|
11
|
In ấn sổ ghi
chép về công tác gia đình
|
Cuốn
|
1.421
|
C
|
LĨNH VỰC THỂ
DỤC, THỂ THAO
|
|
|
1
|
Tuyển chọn và
đào tạo vận động viên năng khiếu (05 môn: Võ Taekwondo, Bắn cung, Điền kinh,
Bắn nỏ, Bóng bàn)
|
VĐV
|
50
|
2
|
Tổ chức giải
thể thao cấp tỉnh
|
Giải
|
9
|
3
|
Tham gia thi
đấu giải thể thao khu vực và toàn quốc
|
Giải
|
8
|
4
|
Xây dựng
phong trào phát triển TDTT cấp xã
|
Xã
|
6
|
5
|
Tổ chức hoạt
động Ngày chạy Olympic vì sức khỏe toàn dân hưởng ứng 70 năm ngày Bác Hồ ra
lời kêu gọi “Toàn dân tập thể dục”
|
Hoạt động
|
0
|
6
|
Đăng cai tổ
chức Giải vô địch Bóng bàn trẻ, thiếu niên, nhi đồng toàn quốc 2017
|
Cuộc
|
1
|
7
|
Tập huấn kiến
thức quản lý nhà nước về TDTT cho cán bộ công chức các cấp tỉnh Bắc Kạn
|
Lớp
|
1
|
10
|
Cẩm nang tổ
chức Đại hội thể dục thể thao cơ sở
|
Cuốn
|
250
|
D
|
LĨNH VỰC DU
LỊCH
|
|
|
1
|
Tổ chức
Chương trình “Du lịch qua những miền di sản Việt Bắc” năm 2017
|
Chương trình
|
1
|
2
|
Xây dựng
chuyên mục du lịch Bắc Kạn phát sóng trên Đài Phát thanh - Truyền hình
|
Chuyên mục
|
6
|
3
|
Xây dựng biển
quảng cáo du lịch tại thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới
|
Biển
|
0
|
4
|
Tổ chức lớp
bồi dưỡng nghiệp vụ về kinh doanh lưu trú du lịch
|
Lớp
|
1
|
5
|
Khảo sát,
đánh giá tại khu vực hồ Ba Bể để phát triển các loại hình dịch vụ mới phục vụ
cho phát triển du lịch
|
Hoạt động
|
1
|
6
|
Xây dựng và
duy trì hệ thống thông tin du lịch
|
Hoạt động
|
|
7
|
Tham gia các
chương trình xúc tiến du lịch trong nước để tuyên truyền, quảng bá về văn
hóa, con người, tiềm năng du lịch của tỉnh Bắc Kạn
|
Cuộc
|
0
|
8
|
Tuyên truyền
quảng bá du lịch trong nước và ngoài nước
|
Hoạt động
|
4
|
9
|
Nghiên cứu
thông tin thị trường, xúc tiến đầu tư du lịch
|
Hoạt động
|
2
|
10
|
Hoạt động xúc
tiến du lịch trong và ngoài nước
|
Hoạt động
|
2
|
11
|
Đào tạo nguồn
nhân lực, tư vấn hỗ trợ các doanh nghiệp du lịch
|
Hoạt động
|
3
|
Đ
|
PHÁT TRIỂN
VĂN HÓA
|
|
|
1
|
Chi ngân sách
nhà nước cho ngành văn hóa - thể thao và du lịch/tổng chi ngân sách nhà nước
toàn tỉnh
|
%
|
1,8
|
2
|
Tỷ lệ xã,
phường đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
13
|
3
|
Tỷ lệ xã,
phường có nhà văn hóa
|
%
|
30
|
4
|
Tỷ lệ làng,
bản, thôn xóm, ấp, khu phố đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
64
|
5
|
Tỷ lệ làng,
bản, thôn xóm, ấp, khu phố có nhà văn hóa
|
%
|
85
|
6
|
Số điểm vui
chơi trẻ em được đầu tư
|
Điểm
|
1
|
7
|
Tỷ lệ gia
đình đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
82
|
8
|
Tỷ lệ làng,
bản có thư viện, tủ sách công cộng
|
%
|
100
|
9
|
Số di tích
được tu bổ, tôn tạo, chống xuống cấp
|
Di tích
|
2
|
10
|
Số di sản văn
hóa được UNESCO và quốc gia, tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương công nhận
|
Di tích
|
2
|
11
|
Tỷ lệ số
người luyện tập thể dục thể thao thường xuyên
|
%
|
28
|
12
|
Tỷ lệ gia
đình luyện tập thể dục thể thao
|
%
|
13
|
13
|
Số trường học
đảm bảo chương trình giáo dục thể chất. Trong đó: Số trường học thực hiện thể
dục thể thao ngoại khóa
|
Trường học và
%
|
100
|
14
|
Số vận động
viên thành tích cao
|
VĐV
|
|
Bao gồm: -
Cấp kiện tướng
|
VĐV
|
2
|
- Cấp I
|
VĐV
|
1
|
15
|
Số vận động
viên được tập trung đào tạo
|
VĐV
|
|
Trong đó: -
Số vận động viên trẻ
|
VĐV
|
100
|
16
|
Số đoàn nghệ
thuật công lập chuyển sang hoạt động tự chủ
|
Đoàn
|
0
|
17
|
Số huy chương
đạt được
|
Huy chương
|
|
Trong đó: -
Quốc tế chính thức
|
Huy chương
|
|
- Quốc gia
|
Huy chương
|
20
|
18
|
Số lượt người
đến Bảo tàng
|
Lượt
người/năm
|
150
|
19
|
Số lượt người
đến Rạp hát
|
Lượt
người/năm
|
35.000
|
20
|
Số lượt người
đến xem phim
|
Lượt người/năm
|
130.000
|
21
|
Số buổi chiếu
phim lưu động
|
Buổi
|
1.680
|
22
|
Tỷ lệ công
trình văn hóa của đồng bào dân tộc thiểu số được duy trì phát triển/tổng số
được thống kê
|
%
|
80
|
23
|
Số lượng văn
hóa phi vật thể truyền thống được sưu tầm, phát huy
|
Dự án
|
2
|
24
|
Tổng số khách
du lịch
|
Nghìn lượt
|
450
|
a) Trong đó: -
Khách quốc tế
|
Nghìn lượt
|
12
|
- Khách nội
địa
|
Nghìn lượt
|
438
|
b) Trong đó: +
Khách đi trong ngày
|
Nghìn lượt
|
|
+ Khách có
lưu trú
|
Nghìn lượt
|
|
25
|
Số khách sạn:
|
Khách sạn
|
22
|
- Số khách
sạn từ 3 sao trở lên
|
Khách sạn
|
1
|
- Số khách
sạn từ 2 sao trở xuống
|
Khách sạn
|
21
|
26
|
Tổng thu từ
khách du lịch
|
Tỷ đồng
|
315
|
27
|
Đầu tư phát
triển. Trong đó:
|
|
|
a) Số dự án
|
Dự án
|
|
+ Đầu tư
nước ngoài
|
Dự án
|
|
+ Đầu tư
trong nước
|
Dự án
|
|
b) Vốn đầu tư
|
Tỷ đồng
|
|
+ Vốn đầu tư
nước ngoài
|
Tỷ đồng
|
|
+ Vốn đầu tư
trong nước
|
Tỷ đồng
|
|
28
|
Đào tạo cán
bộ. Trong đó:
|
|
|
- Trình độ
sau đại học
|
Người
|
|
- Trình độ
đại học
|
Người
|
|
- Trình độ
cao đẳng
|
Người
|
|
- Bồi dưỡng
cán bộ
|
Người
|
10
|
29
|
Số đề tài
nghiên cứu khoa học
|
Đề tài
|
|
Trong đó: -
Số đề tài cấp ngành
|
Đề tài
|
|
30
|
Tỷ lệ huy
động các nguồn lực khác đầu tư cho ngành Văn hóa - Thể thao và Du lịch/GĐP
|
%
|
0,06
|
31
|
Chỉ tiêu phát
triển trong lĩnh vực sự nghiệp gia đình
|
|
|
a) Tại cấp
tỉnh
|
|
|
- Số cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Cơ sở
|
0
|
- Số cơ sở
tư vấn gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình
|
Cơ sở
|
0
|
b) Cấp xã,
phường
|
|
|
- Tỷ lệ
xã/phường có Ban Chỉ đạo mô hình phòng, chống bạo lực gia đình
|
%
|
28,2
|
- Tỷ lệ
làng/bản có Câu lạc bộ Gia đình phát triển bền vững
|
%
|
6,2
|
- Tỷ lệ
xã/phường tổ chức các hoạt động tuyên truyền, giáo dục đời sống gia đình
|
%
|
9,2
|
- Tỷ lệ
xã/phường xây dựng kế hoạch công tác gia đình
|
%
|
95,2
|
- Tỷ lệ
xã/phường xây dựng kế hoạch phòng, chống bạo lực gia đình
|
%
|
95,2
|
Biểu
số 14
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2017
Tỉnh Bắc Kạn
(Phân
bổ chi tiết Trung ương giao và chỉ tiêu tỉnh giao)
(Kèm theo Quyết định số:
2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
S TT
|
Khoản thu
|
Tổng số
|
TP Bắc Kạn
|
H.Bạch Thông
|
H.Chợ Mới
|
H.Chợ Đồn
|
H.Na Rì
|
H.Ngân Sơn
|
H.Ba Bể
|
H.Pác Nặm
|
VP Cục thuế
|
Chi cục Hải
quan
|
|
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
|
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
586.000
|
600.000
|
111.500
|
111.500
|
15.300
|
15.800
|
18.450
|
18.450
|
86.650
|
98.150
|
18.300
|
18.300
|
11.380
|
12.380
|
26.500
|
26.500
|
7.820
|
7.820
|
285.100
|
286.100
|
5.000
|
5.000
|
|
I
|
Thu nội địa
|
581.000
|
595.000
|
111.500
|
111.500
|
15.300
|
15.800
|
18.450
|
18.450
|
86.650
|
98.150
|
18.300
|
18.300
|
11.380
|
12.380
|
26.500
|
26.500
|
7.820
|
7.820
|
285.100
|
286.100
|
|
|
|
1
|
DN Trung ương
|
66.500
|
66.500
|
|
|
300
|
300
|
1.000
|
1.000
|
16.980
|
16.980
|
80
|
80
|
70
|
70
|
1.280
|
1.280
|
55
|
55
|
46.735
|
46.735
|
|
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
47.800
|
47.800
|
|
|
300
|
300
|
1.000
|
1.000
|
180
|
180
|
80
|
80
|
70
|
70
|
80
|
80
|
55
|
55
|
46.035
|
46.035
|
|
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
500
|
500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
500
|
500
|
|
|
|
-
|
Thuế tài
nguyên
|
18.000
|
18.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16.800
|
16.800
|
0
|
0
|
|
|
1.200
|
1.200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
|
Thu khác
|
200
|
200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
|
|
2
|
DN Địa phương
|
7.500
|
7.500
|
400
|
400
|
10
|
10
|
|
|
30
|
30
|
60
|
60
|
45
|
45
|
200
|
200
|
|
|
6.755
|
6.755
|
|
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
5.500
|
5.500
|
160
|
160
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
10
|
50
|
50
|
30
|
30
|
170
|
170
|
0
|
0
|
5.080
|
5.080
|
|
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
1.700
|
1.700
|
150
|
150
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
5
|
10
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.535
|
1.535
|
|
|
|
-
|
Thuế tài
nguyên
|
150
|
150
|
90
|
90
|
10
|
10
|
0
|
0
|
15
|
15
|
|
|
15
|
15
|
20
|
20
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
|
Thuế TTĐB
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
|
Thu khác
|
150
|
150
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
10
|
0
|
0
|
140
|
140
|
|
|
|
3
|
DN vốn đầu tư
nước ngoài
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
57
|
57
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
57
|
57
|
|
|
|
-
|
Tiền thuê mặt
đất, mặt nước
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
5.300
|
5.300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.300
|
5.300
|
|
|
|
-
|
Thu khác
|
143
|
143
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
143
|
143
|
|
|
|
4
|
Khu vực ngoài
QD
|
164.000
|
170.980
|
29.400
|
29.400
|
6.460
|
6.760
|
6.380
|
6.380
|
22.450
|
28.630
|
6.500
|
6.500
|
5.550
|
6.050
|
11.020
|
11.020
|
2.780
|
2.780
|
73.460
|
73.460
|
|
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
128.000
|
128.000
|
26.820
|
26.820
|
4.990
|
4.990
|
5.600
|
5.600
|
12.950
|
12.950
|
5.070
|
5.070
|
4.080
|
4.080
|
8.720
|
8.720
|
2.580
|
2.580
|
57.190
|
57.190
|
|
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
12.000
|
12.000
|
1.200
|
1.200
|
70
|
70
|
200
|
200
|
1.000
|
1.000
|
200
|
200
|
200
|
200
|
100
|
100
|
40
|
40
|
8.990
|
8.990
|
|
|
|
-
|
Thuế TTĐB
|
120
|
120
|
50
|
50
|
0
|
0
|
10
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
60
|
60
|
|
|
|
-
|
Thuế tài
nguyên
|
15.000
|
21.980
|
900
|
900
|
1.320
|
1.620
|
520
|
520
|
8.000
|
14.180
|
1.000
|
1.000
|
1.220
|
1.720
|
1.900
|
1.900
|
140
|
140
|
0
|
0
|
|
|
|
-
|
Thu khác
|
8.880
|
8.880
|
430
|
430
|
80
|
80
|
50
|
50
|
500
|
500
|
230
|
230
|
50
|
50
|
300
|
300
|
20
|
20
|
7.220
|
7.220
|
|
|
|
5
|
Lệ phí trước
bạ
|
38.000
|
38.000
|
22.340
|
22.340
|
1.320
|
1.320
|
2.960
|
2.960
|
3.870
|
3.870
|
2.160
|
2.160
|
1.340
|
1.340
|
2.910
|
2.910
|
1.100
|
1.100
|
0
|
0
|
|
|
|
-
|
Trước bạ
P.tiện và TS khác
|
35.430
|
35.430
|
20.740
|
20.740
|
1.270
|
1.270
|
2.810
|
2.810
|
3.670
|
3.670
|
1.910
|
1.910
|
1.310
|
1.310
|
2.660
|
2.660
|
1.060
|
1.060
|
0
|
0
|
|
|
|
-
|
Trước bạ nhà
đất
|
2.570
|
2.570
|
1.600
|
1.600
|
50
|
50
|
150
|
150
|
200
|
200
|
250
|
250
|
30
|
30
|
250
|
250
|
40
|
40
|
0
|
0
|
|
|
|
6
|
Thuế sử dụng
đất nông nghiệp
|
2.000
|
2.000
|
170
|
170
|
280
|
280
|
540
|
540
|
210
|
210
|
380
|
380
|
40
|
40
|
220
|
220
|
160
|
160
|
0
|
0
|
|
|
|
7
|
Thu cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
9.000
|
9.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
8
|
Thu tiền sử
dụng đất
|
55.000
|
55.000
|
36.000
|
36.000
|
1.000
|
1.000
|
2.100
|
2.100
|
5.000
|
5.000
|
4.200
|
4.200
|
1.000
|
1.000
|
4.200
|
4.200
|
1.500
|
1.500
|
0
|
0
|
|
|
|
9
|
Thu XSKT
|
13.000
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000
|
14.000
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng
đất phi NN
|
300
|
300
|
100
|
100
|
5
|
5
|
30
|
30
|
100
|
100
|
20
|
20
|
25
|
25
|
20
|
20
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
11
|
Tiền cho thuê
đất thuê mặt nước
|
10.000
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
12
|
Phí lệ phí
|
61.200
|
67.220
|
9.580
|
9.580
|
3.165
|
3.365
|
2.100
|
2.100
|
33.140
|
38.460
|
1.410
|
1.410
|
1.100
|
1.600
|
2.330
|
2.330
|
790
|
790
|
7.585
|
7.585
|
|
|
|
13
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
70.000
|
70.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
14
|
Thuê nhà SH
nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
15
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
28.000
|
28.000
|
10.400
|
10.400
|
910
|
910
|
1.490
|
1.490
|
2.020
|
2.020
|
2.110
|
2.110
|
760
|
760
|
1.640
|
1.640
|
525
|
525
|
8.145
|
8.145
|
|
|
|
16
|
Thu khác ngân
sách
|
50.000
|
50.000
|
2.800
|
2.800
|
1.740
|
1.740
|
1.730
|
1.730
|
2.700
|
2.700
|
1.290
|
1.290
|
1.350
|
1.350
|
2.590
|
2.590
|
880
|
880
|
34.920
|
34.920
|
|
|
|
17
|
Thu cố định
tại xã
|
1.000
|
1.000
|
310
|
310
|
110
|
110
|
120
|
120
|
150
|
150
|
90
|
90
|
100
|
100
|
90
|
90
|
30
|
30
|
0
|
0
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt
động XNK
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
Biểu
số 15
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2017
Tỉnh Bắc Kạn
(Phân
chia cho ngân sách các huyện, thành phố hưởng)
(Kèm theo Quyết định số:
2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
S TT
|
Khoản thu
|
Tổng số
|
Thành phố Bắc
Kạn
|
H.Bạch Thông
|
H.Chợ Mới
|
H.Chợ Đồn
|
H.Na Rì
|
H.Ngân Sơn
|
H.Ba Bể
|
H.Pác Nặm
|
VP Cục thuế
|
Hải quan
|
|
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSNN
|
|
|
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
600.000
|
298.387
|
111.500
|
107.311
|
15.800
|
14.915
|
18.450
|
16.648
|
98.150
|
97.092
|
18.300
|
17.518
|
12.380
|
11.911
|
26.500
|
25.532
|
7.820
|
7.460
|
286.100
|
5.000
|
|
I
|
Thu nội địa
|
595.000
|
298.387
|
111.500
|
107.311
|
15.800
|
14.915
|
18.450
|
16.648
|
98.150
|
97.092
|
18.300
|
17.518
|
12.380
|
11.911
|
26.500
|
25.532
|
7.820
|
7.460
|
286.100
|
0
|
|
1
|
DN Trung ương
|
66.500
|
18.000
|
-
|
-
|
300
|
-
|
1.000
|
-
|
16.980
|
16.800
|
80
|
-
|
70
|
-
|
1.280
|
1.200
|
55
|
-
|
46.735
|
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
47.800
|
-
|
-
|
|
300
|
|
1.000
|
|
180
|
|
80
|
|
70
|
|
80
|
|
55
|
|
46.035
|
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
500
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
500
|
|
|
-
|
Thuế tài
nguyên
|
18.000
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
16.800
|
16.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.200
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Khác
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200
|
|
|
2
|
DN địa phương
|
7.500
|
745
|
400
|
400
|
10
|
10
|
-
|
-
|
30
|
30
|
60
|
60
|
45
|
45
|
200
|
200
|
-
|
-
|
6.755
|
0
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
5.500
|
420
|
160
|
160
|
|
-
|
|
-
|
10
|
10
|
50
|
50
|
30
|
30
|
170
|
170
|
-
|
-
|
5.080
|
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
1.700
|
165
|
150
|
150
|
-
|
-
|
|
-
|
5
|
5
|
10
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.535
|
|
|
-
|
Thuế tài
nguyên
|
150
|
150
|
90
|
90
|
10
|
10
|
|
|
15
|
15
|
-
|
-
|
15
|
15
|
20
|
20
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Thuế TTĐB
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
Khác
|
150
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
10
|
-
|
-
|
140
|
|
|
3
|
DN vốn đầu tư
nước ngoài
|
5.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.500
|
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
57
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
57
|
|
|
-
|
Thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
5.300
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
5.300
|
|
|
-
|
Khác
|
143
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
143
|
|
|
4
|
Khu vực ngoài
QD
|
170.980
|
97.460
|
29.400
|
29.350
|
6.760
|
6.760
|
6.380
|
6.370
|
28.630
|
28.630
|
6.500
|
6.500
|
6.050
|
6.050
|
11.020
|
11.020
|
2.780
|
2.780
|
73.460
|
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
128.000
|
70.810
|
26.820
|
26.820
|
4.990
|
4.990
|
5.600
|
5.600
|
12.950
|
12.950
|
5.070
|
5.070
|
4.080
|
4.080
|
8.720
|
8.720
|
2.580
|
2.580
|
57.190
|
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
12.000
|
3.010
|
1.200
|
1.200
|
70
|
70
|
200
|
200
|
1.000
|
1.000
|
200
|
200
|
200
|
200
|
100
|
100
|
40
|
40
|
8.990
|
|
|
-
|
Thuế TTĐB
|
120
|
-
|
50
|
|
|
|
10
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
60
|
|
|
-
|
Thuế tài
nguyên
|
21.980
|
21.980
|
900
|
900
|
1.620
|
1.620
|
520
|
520
|
14.180
|
14.180
|
1.000
|
1.000
|
1.720
|
1.720
|
1.900
|
1.900
|
140
|
140
|
-
|
|
|
-
|
Thu khác
|
8.880
|
1.660
|
430
|
430
|
80
|
80
|
50
|
50
|
500
|
500
|
230
|
230
|
50
|
50
|
300
|
300
|
20
|
20
|
7.220
|
|
|
5
|
Lệ phí trước
bạ
|
38.000
|
38.000
|
22.340
|
22.340
|
1.320
|
1.320
|
2.960
|
2.960
|
3.870
|
3.870
|
2.160
|
2.160
|
1.340
|
1.340
|
2.910
|
2.910
|
1.100
|
1.100
|
-
|
|
|
-
|
Trước bạ
phương tiện và tài sản khác
|
35.430
|
35.430
|
20.740
|
20.740
|
1.270
|
1.270
|
2.810
|
2.810
|
3.670
|
3.670
|
1.910
|
1.910
|
1.310
|
1.310
|
2.660
|
2.660
|
1.060
|
1.060
|
-
|
|
|
-
|
Trước bạ nhà
đất
|
2.570
|
2.570
|
1.600
|
1.600
|
50
|
50
|
150
|
150
|
200
|
200
|
250
|
250
|
30
|
30
|
250
|
250
|
40
|
40
|
-
|
|
|
6
|
Thuế sử dụng
đất NN
|
2.000
|
2.000
|
170
|
170
|
280
|
280
|
540
|
540
|
210
|
210
|
380
|
380
|
40
|
40
|
220
|
220
|
160
|
160
|
-
|
|
|
7
|
Thu cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
9.000
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
9.000
|
|
|
8
|
Thu tiền sử
dụng đất
|
55.000
|
49.500
|
36.000
|
32.400
|
1.000
|
900
|
2.100
|
1.890
|
5.000
|
4.500
|
4.200
|
3.780
|
1.000
|
900
|
4.200
|
3.780
|
1.500
|
1.350
|
-
|
|
|
9
|
Thu xổ số
kiến thiết
|
14.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
|
|
10
|
Thuế nhà đất
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
11
|
Tiền cho thuê
đất, thuê mặt nước
|
10.000
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
10.000
|
|
|
12
|
Phí, lệ phí
|
67.220
|
59.635
|
9.580
|
9.580
|
3.365
|
3.365
|
2.100
|
2.100
|
38.460
|
38.460
|
1.410
|
1.410
|
1.600
|
1.600
|
2.330
|
2.330
|
790
|
790
|
7.585
|
|
|
13
|
Thuế bảo vệ
môi trường
|
70.000
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
70.000
|
|
|
14
|
Thuê nhà SH
Nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
15
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
28.000
|
19.855
|
10.400
|
10.400
|
910
|
910
|
1.490
|
1.490
|
2.020
|
2.020
|
2.110
|
2.110
|
760
|
760
|
1.640
|
1.640
|
525
|
525
|
8.145
|
|
|
16
|
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
300
|
300
|
100
|
100
|
5
|
5
|
30
|
30
|
100
|
100
|
20
|
20
|
25
|
25
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
17
|
Thu khác ngân
sách
|
50.000
|
11.892
|
2.800
|
2.261
|
1.740
|
1.255
|
1.730
|
1.148
|
2.700
|
2.322
|
1.290
|
1.008
|
1.350
|
1.051
|
2.590
|
2.122
|
880
|
725
|
34.920
|
|
|
18
|
Thu cố định
tại xã
|
1.000
|
1.000
|
310
|
310
|
110
|
110
|
120
|
120
|
150
|
150
|
90
|
90
|
100
|
100
|
90
|
90
|
30
|
30
|
-
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt
động XNK
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
|
Biểu
số 16
DỰ
TOÁN THU, CHI CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ, THU SỰ NGHIỆP
NĂM 2017
Đơn vị: Các Sở, Ban,
Ngành thuộc tỉnh
(Kèm theo Quyết định số:
2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Tổng số thu
|
Trong đó
|
Số phải nộp
ngân sách
|
Số trích để lại
đơn vị theo chế độ
|
Tiết kiệm làm
lương trên số trích để lại đơn vị
|
|
Phí, lệ phí
|
Thu sự nghiệp
|
|
|
|
|
Tổng số
|
273.161
|
261.164
|
11.997
|
6.908
|
266.253
|
12.331
|
|
1
|
Sở Giao thông
Vận tải (phí, lệ phí)
|
5.500
|
5.500
|
0
|
4.886
|
614
|
100
|
|
2
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
470
|
470
|
0
|
7
|
463
|
20
|
|
-
|
Phí thẩm định
TKKT-DT
|
70
|
70
|
|
7
|
63
|
20
|
|
-
|
Phí kiểm
dịch, giết mổ, vận chuyển động vật
|
400
|
400
|
|
|
400
|
0
|
|
3
|
Sở Xây dựng
(phí, lệ phí)
|
52
|
52
|
0
|
0
|
52
|
20
|
|
4
|
Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch
|
520
|
17
|
503
|
67
|
453
|
181
|
|
-
|
Thu sự nghiệp
|
503
|
0
|
503
|
50
|
453
|
181
|
|
-
|
Phí, lệ phí
|
17
|
17
|
|
17
|
0
|
0
|
|
5
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
2.200
|
1.100
|
1.100
|
28
|
2.172
|
497
|
|
-
|
Thu sự nghiệp
|
1.100
|
|
1.100
|
28
|
1.072
|
71
|
|
-
|
Học phí
|
1.100
|
1.100
|
|
0
|
1.100
|
426
|
|
6
|
Sở Y tế
|
245.891
|
244.218
|
1.673
|
281
|
245.610
|
9.453
|
|
-
|
Viện phí
|
241.365
|
241.365
|
|
0
|
241.365
|
8.919
|
|
-
|
Phí y tế dự
phòng
|
1.973
|
1.973
|
|
50
|
1.923
|
126
|
|
-
|
Phí giám định
y khoa 5%
|
132
|
132
|
|
7
|
125
|
10
|
|
-
|
Lệ phí cấp
phép hành nghề 20%
|
100
|
100
|
|
20
|
80
|
20
|
|
-
|
Phí kiểm
nghiệm dược, mỹ phẩm 10%
|
130
|
130
|
|
13
|
117
|
10
|
|
-
|
Học phí
|
518
|
518
|
|
0
|
518
|
82
|
|
-
|
Thu sự nghiệp
khác
|
1.673
|
|
1.673
|
191
|
1.482
|
286
|
|
7
|
Sở Tư pháp
|
620
|
620
|
0
|
253
|
367
|
147
|
|
-
|
Phí công
chứng
|
430
|
430
|
|
215
|
215
|
86
|
|
-
|
Phí đấu giá,
tham gia đấu giá
|
190
|
190
|
|
38
|
152
|
61
|
|
8
|
Đài Phát
thanh - Truyền hình
|
2.200
|
0
|
2.200
|
220
|
1.980
|
408
|
|
-
|
Thu quảng
cáo, chuyên mục truyền hình
|
2.200
|
|
2.200
|
220
|
1.980
|
408
|
|
9
|
Sở Tài nguyên
Môi trường
|
621
|
621
|
0
|
372
|
249
|
61
|
|
10
|
Sở Khoa học
và Công nghệ (phí, lệ phí)
|
80
|
80
|
0
|
12
|
68
|
25
|
|
-
|
Phí kiểm định
đo lường chất lượng
|
80
|
80
|
|
12
|
68
|
25
|
|
11
|
Vườn Quốc gia
Ba Bể
|
900
|
900
|
0
|
450
|
450
|
180
|
|
-
|
Phí thăm quan
du lịch
|
900
|
900
|
|
450
|
450
|
180
|
|
12
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư (phí, lệ phí)
|
80
|
80
|
|
35
|
45
|
18
|
|
13
|
Sở Công
thương (thu dịch vụ)
|
170
|
|
170
|
17
|
153
|
15
|
|
14
|
Tỉnh đoàn
|
1.210
|
427
|
783
|
78
|
1.132
|
82
|
|
-
|
Học phí
|
427
|
427
|
|
0
|
427
|
15
|
|
-
|
Thu dịch vụ
|
783
|
|
783
|
78
|
705
|
67
|
|
15
|
Trường Cao
đẳng nghề
|
5.030
|
350
|
4.680
|
70
|
4.960
|
410
|
|
-
|
Học phí
|
350
|
350
|
|
|
350
|
140
|
|
-
|
Thu dịch vụ
|
4.500
|
|
4.500
|
70
|
4.430
|
210
|
|
-
|
Thu khác
|
180
|
|
180
|
0
|
180
|
60
|
|
16
|
Trường Chính
trị
|
1.870
|
1.794
|
76
|
57
|
1.813
|
250
|
|
-
|
Học phí
|
1.794
|
1.794
|
|
50
|
1.744
|
250
|
|
-
|
Thu khác
|
76
|
|
76
|
7
|
69
|
|
|
17
|
Công ty Phát
triển hạ tầng KCN Thanh Bình
|
422
|
0
|
422
|
9
|
412
|
18
|
|
18
|
Trường Cao
đẳng Cộng đồng
|
5.290
|
4.900
|
390
|
66
|
5.224
|
432
|
|
-
|
Học phí
|
4.900
|
4.900
|
|
60
|
4.840
|
432
|
|
-
|
Thu dịch vụ
|
390
|
|
390
|
6
|
384
|
0
|
|
19
|
Quỹ Phát
triển đất (phí ứng vốn quá hạn)
|
35
|
35
|
|
|
35
|
14
|
|
Biểu số 17
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết
định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2017
|
A
|
TỔNG THU NSNN
TRÊN ĐỊA BÀN
|
600.000
|
1
|
Thu nội địa
(không kể thu từ dầu thô)
|
595.000
|
2
|
Thu từ xuất,
nhập khẩu
|
5.000
|
B
|
THU NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
3.905.230
|
1
|
Thu ngân sách
địa phương hưởng theo phân cấp
|
535.330
|
2
|
Bổ sung từ
ngân sách trung ương
|
3.364.380
|
-
|
Bổ sung cân
đối
|
2.802.252
|
-
|
Bổ sung có
mục tiêu
|
562.128
|
|
Trong đó: Vốn
XDCB ngoài nước
|
|
4
|
Thu chuyển
nguồn năm trước sang
|
5.520
|
-
|
Nguồn Trung
ương bổ sung có mục tiêu
|
2.200
|
-
|
Thu phát hiện
qua công tác thanh tra
|
320
|
-
|
Nguồn tỉnh
điều hành
|
3.000
|
C
|
CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
3.757.410
|
I
|
Chi cân đối
ngân sách địa phương
|
3.189.762
|
1
|
Chi đầu tư
phát triển
|
321.470
|
2
|
Chi thường
xuyên
|
2.800.822
|
3
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
4
|
Dự phòng ngân
sách
|
66.470
|
II
|
Chi từ nguồn
năm trước chuyển sang (chi thường xuyên)
|
5.520
|
III
|
Chi bổ sung
có mục tiêu từ NSTW
|
562.128
|
D
|
BỘI THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
147.820
|
E
|
TỔNG MỨC VAY
CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.880
|
|
Vay lại từ
nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
9.880
|
F
|
TRẢ NỢ GỐC
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
157.700
|
1
|
Từ nguồn vay
mới để trả nợ gốc
|
9.880
|
2
|
Bội thu ngân
sách địa phương
|
147.820
|
Biểu số 18
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
Tỉnh Bắc Kạn
(Kèm theo Quyết
định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung các khoản
chi
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Dự toán phân
bổ ngân sách cấp tỉnh
|
Tiết kiệm
10% chi TX từ đơn vị cấp tỉnh để thực hiện CCTL
|
Dự toán giao
cho các huyện, thành phố
|
Dự toán chưa
phân bổ tỉnh điều hành
|
Tổng số
|
Trong đó
tiết kiệm làm lương
|
A. TỔNG CHI
NGÂN SÁCH
|
3.757.410
|
1.195.621
|
9.658
|
1.900.731
|
18.555
|
651.400
|
A1. Chi cân
đối ngân sách
|
3.195.282
|
1.191.460
|
9.658
|
1.900.731
|
18.555
|
93.433
|
I. Chi đầu tư
phát triển
|
321.470
|
192.281
|
|
122.689
|
0
|
6.500
|
1. Chi đầu tư
xây dựng cơ bản vốn trong nước
|
252.470
|
179.281
|
|
73.189
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo
dục, đào tạo và dạy nghề
|
50.000
|
|
|
|
|
|
- Chi khoa học
công nghệ
|
10.000
|
|
|
|
|
|
2. Chi đầu tư
hạ tầng từ nguồn tiền đất
|
55.000
|
|
|
49.500
|
|
5.500
|
3. Chi đầu tư
xây dựng CSHT bằng nguồn vốn huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật Ngân
sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
4. Chi đầu tư
từ nguồn thu Xổ số kiến thiết
|
14.000
|
13.000
|
|
|
|
1.000
|
5. Trả nợ vốn
vay tín dụng ưu đãi
|
0
|
|
|
|
|
|
III. Chi
thường xuyên
|
2.806.342
|
999.179
|
9.658
|
1.740.885
|
18.555
|
56.620
|
1. Chi sự
nghiệp kinh tế
|
284.544
|
134.544
|
1.670
|
111.330
|
|
37.000
|
2. Chi sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
1.111.786
|
214.835
|
331
|
890.917
|
|
5.703
|
Trong đó
kinh phí thực hiện Nghị định 116/2016/NĐ-CP
|
|
|
|
|
|
1.206
|
- Chi sự
nghiệp giáo dục
|
1.046.564
|
173.610
|
300
|
872.654
|
|
|
- Chi sự
nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
59.519
|
41.225
|
31
|
18.263
|
|
|
3. Chi sự
nghiệp y tế
|
324.933
|
320.007
|
426
|
|
|
4.500
|
4. Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
12.580
|
9.079
|
163
|
|
|
3.338
|
5. Chi sự
nghiệp hoạt động môi trường
|
24.533
|
17.788
|
545
|
6.200
|
|
|
6. Chi sự
nghiệp văn hóa thông tin
|
26.556
|
18.495
|
363
|
7.698
|
|
|
7. Chi sự
nghiệp thể dục- thể thao
|
5.145
|
3.955
|
91
|
1.099
|
|
|
8. Chi sự
nghiệp phát thanh - truyền hình
|
26.716
|
16.556
|
0
|
10.160
|
|
|
9. Chi đảm
bảo xã hội
|
74.157
|
8.197
|
79
|
65.881
|
|
|
10. Chi quản
lý hành chính
|
835.376
|
229.886
|
5.990
|
593.421
|
|
6.079
|
11. Chi an
ninh
|
13.828
|
7.646
|
|
6.182
|
|
|
12. Chi quốc
phòng
|
57.525
|
18.191
|
|
39.334
|
|
|
13. Chi khác
ngân sách
|
8.663
|
|
|
8.663
|
|
|
14. Chi thực
hiện CCTL từ nguồn tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên cấp tỉnh
|
0
|
|
|
|
|
|
IV. Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
V. Dự phòng
ngân sách
|
66.470
|
|
|
37.157
|
|
29.313
|
Theo mức quy
định
|
66.470
|
|
|
37.157
|
|
29.313
|
A2. Chi từ
nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW để thực hiện các CTMT quốc gia, Chương
trình mục tiêu, một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác
|
562.128
|
4.161
|
0
|
0
|
0
|
557.967
|
I. Chi thực
hiện CTMT quốc gia
|
275.583
|
|
|
|
|
275.583
|
II. Chi đầu
tư từ vốn ngoài nước
|
105.521
|
|
|
|
|
105.521
|
III. Chi đầu
tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
176.863
|
|
|
|
|
176.863
|
IV. Chi từ
vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định
|
4.161
|
4.161
|
|
|
|
|
B. BỘI THU
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
147.820
|
|
|
|
|
|
C. TỔNG MỨC
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.880
|
|
|
|
|
|
Vay lại từ
nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
9.880
|
|
|
|
|
|
D. TRẢ NỢ GỐC
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
157.700
|
|
|
|
|
|
I. Nội dung
trả nợ vay
|
157.700
|
|
|
|
|
|
1. Trả nợ vốn
vay tín dụng ưu đãi
|
57.700
|
|
|
|
|
|
2. Trả nợ vay
kho bạc nhà nước
|
100.000
|
|
|
|
|
|
II. Nguồn trả
nợ
|
157.700
|
|
|
|
|
|
1. Từ nguồn
vay mới để trả nợ gốc
|
9.880
|
|
|
|
|
|
2. Bội thu
ngân sách địa phương
|
147.820
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Kinh phí trả nợ vốn vay
tín dụng ưu đãi: 57.700 triệu đồng gồm 39.432 triệu đồng do ngân sách cấp tỉnh
trả và 18.268 triệu đồng do ngân sách các huyện, thành phố trả.
PHỤ LỤC SỐ 01
GHI CHÚ
Dự toán chi
ngân sách địa phương năm 2017 tỉnh điều hành
1. Chi sự nghiệp
kinh tế: 37.000 triệu đồng
- Kinh phí sửa
chữa trụ sở các đơn vị cấp tỉnh khoảng 8.000 triệu đồng (đã có chủ trương và được
cấp có thẩm quyền phê duyệt).
- Kinh phí thực
hiện chính sách phát triển nông lâm nghiệp.
- Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ quy hoạch khi được phê duyệt của cấp có thẩm quyền.
- Các nhiệm vụ
phát sinh thuộc lĩnh vực sự nghiệp kinh tế do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm.
2. Chi sự nghiệp
giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 5.703 triệu đồng
(Thực hiện bố
trí chi cho lĩnh vực giáo dục- đào tạo và dạy nghề không thấp hơn mức Thủ tướng
Chính phủ giao);
- Kinh phí thực
hiện chính sách hỗ trợ học sinh và trường Phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP ;
- Kinh phí đào
tạo cán bộ công chức theo kế hoạch của Tỉnh ủy (các lớp lý luận chính trị, quản
lý nhà nước, các lớp bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ);
- Các phát sinh
khác thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề do ngân sách cấp tỉnh đảm
nhiệm.
3. Chi sự nghiệp
y tế: 4.500 triệu đồng
Thực hiện các
phát sinh khác thuộc lĩnh vực y tế do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm.
4. Chi sự nghiệp
khoa học công nghệ: 3.338 triệu đồng
(Thực hiện bố
trí chi cho lĩnh vực khoa học công nghệ không thấp hơn mức Thủ tướng Chính phủ
giao).
Thực hiện các
phát sinh khác thuộc lĩnh vực khoa học công nghệ.
5. Chi quản lý
hành chính: 6.229 triệu đồng
- Thực hiện các
chế độ, chính sách mới phát sinh (theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh).
- Thực hiện các
phát sinh khác thuộc lĩnh vực quản lý hành chính.
7. Dự phòng
ngân sách: 29.313 triệu đồng.
Biểu số 19
KẾ HOẠCH CHI NGÂN SÁCH
NĂM 2017
Đơn vị: Các Sở, Ban,
Ngành, Đoàn thể của tỉnh
(Kèm theo Quyết định số:
2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Số T T
|
Đơn vị
|
Tổng dự toán
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
|
Tiết kiệm 10%
để thực hiện CCTL dành tại ngân sách cấp tỉnh
|
Dự toán phân
bổ cho các đơn vị để thực hiện nhiệm vụ
|
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
QLHC Đảng, Đoàn thể
|
SN giáo dục
|
SN đào tạo
|
SN y tế
|
SN môi trường
|
SN văn hóa thông tin
|
SN thể dục
thể thao
|
SN kinh tế
|
SN khoa học CN
|
SN phát thanh TH
|
Đảm bảo XH
|
Chi AN
|
Chi QP
|
|
|
|
Tổng số
|
1.005.135
|
9.658
|
995.477
|
229.886
|
173.610
|
41.225
|
320.007
|
17.788
|
18.495
|
3.955
|
130.842
|
9.079
|
16.556
|
8.197
|
7.646
|
18.191
|
|
|
A
|
Khối quản lý
nhà nước
|
737.597
|
7.620
|
729.977
|
160.352
|
173.610
|
28.930
|
186.724
|
17.588
|
17.975
|
3.955
|
107.404
|
8.686
|
16.556
|
8.197
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Văn phòng HĐND
tỉnh
|
9.259
|
201
|
9.058
|
9.058
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
|
2
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
14.001
|
568
|
13.433
|
11.660
|
|
|
|
|
|
|
1.773
|
|
|
|
|
|
(2)
|
|
3
|
Sở Nội vụ
|
11.516
|
274
|
11.242
|
10.122
|
|
510
|
|
|
610
|
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
|
4
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
5.920
|
170
|
5.750
|
5.100
|
|
|
|
|
|
|
650
|
|
|
|
|
|
(4)
|
|
5
|
Sở Tài chính
|
8.180
|
201
|
7.979
|
7.979
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(5)
|
|
6
|
Sở Tư pháp
|
9.477
|
190
|
9.287
|
5.331
|
|
|
|
|
|
|
3.956
|
|
|
|
|
|
(6)
|
|
7
|
Sở Giao thông
Vận tải
|
32.558
|
638
|
31.920
|
7.465
|
|
|
|
|
|
|
24.455
|
|
|
|
|
|
(7)
|
|
8
|
Sở Xây dựng
|
5.918
|
134
|
5.784
|
5.084
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
(8)
|
|
9
|
Sở Công thương
|
7.155
|
122
|
7.033
|
4.052
|
|
|
|
|
|
|
2.981
|
|
|
|
|
|
(9)
|
|
10
|
Sở Văn hóa -
Thể thao và Du lịch
|
24.980
|
491
|
24.489
|
4.934
|
|
|
270
|
|
13.419
|
3.955
|
985
|
|
|
926
|
|
|
(10)
|
|
11
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
17.321
|
321
|
17.000
|
7.889
|
|
|
929
|
|
|
|
911
|
|
|
7.271
|
|
|
(11)
|
|
12
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
11.926
|
207
|
11.719
|
3.983
|
|
|
|
|
|
|
|
7.736
|
|
|
|
|
(12)
|
|
13
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
78.210
|
1.302
|
76.908
|
36.490
|
|
|
|
|
|
|
40.418
|
|
|
|
|
|
(13)
|
|
14
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
37.859
|
904
|
36.955
|
5.696
|
|
|
|
4.838
|
|
|
26.421
|
|
|
|
|
|
(14)
|
|
15
|
Sở Y tế
|
200.269
|
574
|
199.695
|
7.086
|
|
6.852
|
185.525
|
|
|
|
232
|
|
|
|
|
|
(15)
|
|
16
|
Sở Giáo dục
Đào tạo
|
181.875
|
432
|
181.443
|
6.589
|
173.610
|
1.244
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(16)
|
|
17
|
Sở Thông tin
và Truyền thông
|
8.903
|
259
|
8.644
|
3.348
|
|
|
|
|
3.946
|
|
400
|
950
|
|
|
|
|
(17)
|
|
18
|
Thanh tra nhà
nước
|
4.495
|
69
|
4.426
|
4.426
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(18)
|
|
19
|
Chi cục Quản
lý thị trường
|
8.196
|
158
|
8.038
|
8.038
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(19)
|
|
20
|
Đài Phát
thanh - Truyền hình
|
16.556
|
0
|
16.556
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.556
|
|
|
|
(20)
|
|
21
|
Vườn quốc gia
Ba Bể
|
13.698
|
236
|
13.462
|
|
|
|
|
12.457
|
|
|
1.005
|
|
|
|
|
|
(21)
|
|
22
|
Trường Cao
đẳng Cộng đồng
|
12.447
|
0
|
12.447
|
|
|
12.447
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(22)
|
|
23
|
Ban Dân tộc
|
3.988
|
47
|
3.941
|
3.941
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(23)
|
|
24
|
Ban QLDA các
khu công nghiệp
|
2.671
|
69
|
2.602
|
1.638
|
|
|
|
|
|
|
964
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Ban An toàn
giao thông
|
1.423
|
30
|
1.393
|
443
|
|
|
|
|
|
|
950
|
|
|
|
|
|
(24)
|
|
26
|
Quỹ Phát triển đất
|
617
|
14
|
603
|
|
|
|
|
|
|
|
603
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trường Cao
đẳng nghề
|
7.877
|
0
|
7.877
|
|
|
7.877
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Quỹ Bảo vệ
môi trường
|
302
|
9
|
293
|
|
|
|
|
293
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Khối Đảng
|
62.296
|
1.542
|
60.754
|
45.191
|
0
|
5.753
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.810
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Văn phòng
Tỉnh ủy
|
56.523
|
1.522
|
55.001
|
45.191
|
|
|
|
|
|
|
9.810
|
|
|
|
|
|
(25)
|
|
2
|
Trường Chính trị
|
5.773
|
20
|
5.753
|
|
|
5.753
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(26)
|
|
C
|
Các tổ chức
CT-XH
|
18.488
|
466
|
18.022
|
16.699
|
0
|
303
|
0
|
0
|
520
|
0
|
500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Tỉnh đoàn
|
4.311
|
127
|
4.184
|
3.664
|
|
|
|
|
520
|
|
0
|
|
|
|
|
|
(27)
|
|
2
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ tỉnh
|
3.534
|
81
|
3.453
|
3.150
|
|
303
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(28)
|
|
3
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc tỉnh
|
3.901
|
114
|
3.787
|
3.787
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(29)
|
|
4
|
Hội Nông dân
tỉnh
|
4.488
|
104
|
4.384
|
3.884
|
|
|
|
|
|
|
500
|
0
|
|
|
|
|
(30)
|
|
5
|
Hội Cựu chiến
binh tỉnh
|
2.254
|
40
|
2.214
|
2.214
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(31)
|
|
D
|
Hỗ trợ các tổ
chức xã hội, tổ chức xã hội-nghề nghiệp
|
9.058
|
30
|
9.028
|
7.635
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.000
|
393
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1.121
|
0
|
1.121
|
1.121
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(32)
|
|
2
|
Hội Đông y
|
608
|
0
|
608
|
608
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Liên minh các
HTX
|
2.348
|
30
|
2.318
|
1.318
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
(33)
|
|
4
|
Hội Văn học
Nghệ thuật
|
1.411
|
0
|
1.411
|
1.411
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(34)
|
|
5
|
Hội Nhà báo
|
648
|
0
|
648
|
648
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(35)
|
|
6
|
Hội Luật gia
|
487
|
0
|
487
|
487
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(36)
|
|
7
|
Hội Khuyến
học tỉnh
|
496
|
0
|
496
|
496
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(37)
|
|
8
|
Hội Cựu TNXP
tỉnh
|
401
|
0
|
401
|
401
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hội Bảo trợ
người tàn tật và trẻ em mồ côi
|
380
|
0
|
380
|
380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội Nạn nhân
chất độc da cam
|
367
|
0
|
367
|
367
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hội Người cao
tuổi tỉnh
|
398
|
0
|
398
|
398
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Liên hiệp các
Hội Khoa học
|
393
|
0
|
393
|
|
|
|
|
|
|
|
|
393
|
|
|
|
|
|
|
E
|
Chi an ninh - quốc phòng
|
32.248
|
0
|
32.248
|
0
|
0
|
6.239
|
0
|
200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.646
|
18.163
|
|
|
1
|
Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
23.320
|
|
23.320
|
|
|
5.157
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.163
|
(38)
|
|
2
|
Công an tỉnh
|
8.928
|
|
8.928
|
|
|
1.082
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
7.646
|
|
(39)
|
|
F
|
Các đơn vị
khác
|
145.448
|
|
145.448
|
9
|
0
|
0
|
133.283
|
0
|
0
|
0
|
12.128
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28
|
|
|
1
|
Chi nhánh
Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
(40)
|
|
2
|
Bảo hiểm xã
hội tỉnh Bắc Kạn
|
133.283
|
|
133.283
|
|
|
|
133.283
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công ty Trách
nhiệm hữu hạn Một thành viên quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn
|
10.628
|
|
10.628
|
|
|
|
|
|
|
|
10.628
|
|
|
|
|
|
(41)
|
|
4
|
Công ty Điện
lực Bắc Kạn
|
18
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
(42)
|
|
5
|
Liên đoàn Lao
động tỉnh Bắc Kạn
|
9
|
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(43)
|
|
6
|
Bưu Điện tỉnh
Bắc Kạn
|
10
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
(44)
|
|
Ghi chú: Trong
tổng số tiết kiệm 10% chi thường xuyên ở bảng trên chưa bao gồm tiết kiệm đã trừ
trong phương án tự chủ của các đơn vị với tổng số tiền 7.322.triệu đồng, trong
đó: Sở Giáo dục và Đào tạo số tiền 2.040 triệu đồng; Sở Y tế: 3.913 triệu đồng;
Trường Cao đẳng Cộng đồng: 400 triệu đồng; Trường Cao đẳng Nghề nội trú: 476
triệu đồng; Sở Lao động: 229 triệu đồng; Sở Tư pháp: 126 triệu đồng; Sở Công
thương: 45 triệu đồng; Trường Chính trị: 93 triệu đồng.
PHỤ LỤC SỐ
02
GHI CHÚ
Kế hoạch chi
ngân sách các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể của tỉnh
(1) Đã bao
gồm: Kinh phí các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh 776trđ; kinh phí giám sát
chuyên đề của Hội đồng nhân dân tỉnh 167trđ; kinh phí hoạt động của Thường trực
HĐND tỉnh 1.335 trđ; kinh phí hoạt động các ban Hội đồng nhân dân tỉnh
1.169trđ; kinh phí tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh: 758trđ; kinh
phí may trang phục đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021: 125trđ;
kinh phí trang bị máy tính xách tay cho đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh 600trđ;
kinh phí trang bị máy móc thiết bị 150trđ; kinh phí sửa chữa lớn 03 xe ô tô
240trđ;
(2) Đã bao
gồm: Kinh phí hoạt động đặc thù của Thường trực Ủy ban nhân dân và nhiệm
vụ đặc thù của cơ quan tổng hợp theo quy định 4.327trđ; kinh phí nâng cấp
thiết bị phục vụ hội nghị trực tuyến 100trđ; kinh phí trả nợ mua trang thiết và
triển khai phần mềm phục vụ một cửa liên thông 700trđ; kinh phí hoạt động
của Trung tâm Công báo 475trđ; kinh phí sửa chữa lớn 04 xe ô tô 280trđ.
(3) Đã bao
gồm: Kinh phí công tác cải cách hành chính 406trđ; kinh phí công tác kiểm tra
về bộ máy biên chế và tinh giản biên chế 100trđ; kinh phí công tác thanh niên
30trđ; kinh phí công tác thanh tra 60trđ và các hoạt động khác 155trđ; kinh phí
công tác thi đua khen thưởng 2.500trđ; kinh phí công tác tôn giáo 190trđ;
kinh phí các hoạt động của công tác văn thư, lưu trữ 120trđ; kinh phí sửa chữa
lớn 01 xe ô tô 70trđ.
(4) Đã bao gồm:
Kinh phí nhiệm vụ đặc thù của cơ quan tổng hợp: 450trđ; kinh phí nhiệm vụ xúc
tiến đầu tư: 200trđ; kinh phí sửa chữa lớn và làm thủ tục đăng ký xe ô tô: 120
trđ; kinh phí thực hiện các nhiệm vụ khác: 320trđ; kinh phí điều chỉnh Quy hoạch
tổng thể phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2020: 400 trđ; kinh phí Ban QLDA
JICA: 250trđ.
(5) Đã bao gồm:
Kinh phí cải cách tài chính công như: Triển khai tập huấn Luật Ngân sách nhà nước,
Luật Kế toán, cơ chế tự chủ tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí
quản lý hành chính đối với cấp xã phường thị trấn: 500trđ; kinh phí thực hiện
xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017, 2018: 500trđ; kinh phí rà soát thẻ
bảo hiểm y tế 94 trđ; kinh phí hoạt động của Hội đồng xác định giá thuê đất,
kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật; kinh phí Ban Chỉ đạo phí, lệ phí;
Hội đồng thu hồi tài sản trên đất; kinh phí đoàn kiểm tra liên ngành giá cả thị
trường; kinh phí khảo sát giá tính thuế tài nguyên và một số nhiệm vụ khác
của cơ quan tổng hợp 850trđ.
(6) Đã bao gồm:
Kinh phí công tác phổ biến giáo dục pháp luật (bao gồm cả hoạt động của Hội đồng
Phổ biến giáo dục pháp luật): 588trđ; kinh phí công tác kiểm soát thủ tục hành
chính: 525trđ; kinh phí công tác kiểm tra và theo dõi thi hành văn bản quy phạm
pháp luật: 335trđ; công tác Bổ trợ tư pháp: 155trđ; kinh phí mua sắm trang phục
và nhiệm vụ đặc thù của Trung tâm Trợ giúp pháp lý: 719trđ; kinh phí thuê trụ sở
của Phòng Công chứng số 2, số 3: 72trđ.
(7) Đã bao
gồm: Kinh phí phục vụ nhiệm vụ thu lệ phí cấp giấy phép lái xe và cấp đổi giấy
phép lái xe 1.631trđ; kinh phí mua sắm trang phục thanh tra giao thông và nhiệm
vụ khác 172trđ; kinh phí duy tu sửa chữa thường xuyên các tuyến đường tỉnh lộ
và đối ứng cho dự án LRAMP 23.000trđ; kinh phí điều chỉnh quy hoạch tổng thể
phát triển giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn và chi phí lập kế hoạch phòng chống
thiên tai 300trđ; kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông (Thanh tra Sở)
598trđ; kinh phí hoạt động trạm kiểm tra trọng tải xe lưu động 1.057trđ; kinh
phí sửa chữa lớn 01 xe ô tô 60trđ.
(8) Đã bao gồm:
Kinh phí hoạt động của lực lượng xử phạt vi phạm hành chính và một số nhiệm vụ
khác: 325trđ; kinh phí Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bắc Kạn đến năm 2035:
700trđ.
(9) Đã bao
gồm: Kinh phí hoạt động khuyến công 549trđ; kinh phí hoạt động xúc tiến
thương mại và sử dụng năng lượng tiết kiệm 260trđ; kinh phí lập Quy hoạch phát
triển điện lực 2015-2025: 500trđ; kinh phí điều chỉnh Quy hoạch phát triển mạng
lưới chợ, trung tâm thương mại, siêu thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm
2025: 200trđ; kinh phí điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bắc Kạn
300trđ; kinh phí tổ chức chương trình thực hiện chiến dịch “Giờ trái đất 2013”,
xuất bản Bản tin Công thương, Ban Hội nhập kinh tế quốc tế; Ban Chỉ đạo bảo
vệ an toàn chương trình lưới điện cao áp và một số nhiệm vụ khác của ngành công
thương 717trđ.
(10) Đã bao
gồm: Kinh phí mua máy chiếu phục vụ chiếu phim lưu động 300trđ; kinh phí hoạt
động biểu diễn nghệ thuật 2.428trđ; kinh phí văn hóa, tuyên truyền của
ngành 1.21trđ; kinh phí hoạt động thể dục thể thao 2.692trđ; kinh phí hoạt động
gia đình, thư viện, lưu trữ, bảo tồn, bảo tàng và hoạt động văn hóa thông tin
khác 1.579trđ; kinh phí trợ giá chiếu bóng vùng cao 926trđ; kinh phí hoạt động
xúc tiến du lịch 587trđ; kinh phí sửa chữa lớn 01 xe ô tô 70trđ.
(11) Đã bao
gồm: Kinh phí cải cách hành chính 9trđ; kinh phí công tác người có công với
cách mạng 668trđ; kinh phí công tác lao động việc làm 445trđ; kinh phí công tác
quản lý dạy nghề 116trđ; kinh phí công tác bảo trợ xã hội 489trđ; kinh phí công
tác bình đẳng giới và sự tiến bộ của phụ nữ 68trđ; kinh phí công tác phòng chống
tệ nạn xã hội 406trđ; kinh phí chăm sóc bảo vệ trẻ em 518trđ; kinh phí chi cai
nghiện tập trung 150trđ; kinh phí nuôi dưỡng đối tượng xã hội 1.766trđ; kinh
phí hoạt động giới thiệu việc làm 140trđ; kinh phí nuôi dưỡng phục hồi chức
năng cho người tâm thần 490trđ và nhiệm vụ khác 160trđ; kinh phí kỷ niệm 70 năm
Ngày Thương binh, Liệt sỹ: 450trđ.
(12) Đã bao
gồm: Kinh phí thực hiện các đề tài, dự án chuyển tiếp 2.147trđ, các đề tài, dự
án mới năm 2016 - 2017: 2.456trđ; các nhiệm vụ sự nghiệp khoa học khác
1.830trđ; kinh phí sửa chữa lớn 01 xe ô tô 70trđ.
(13) Đã bao
gồm: Kinh phí thực hiện hoạt động quản lý, sử dụng đất trồng lúa năm 2017 theo
Nghị định 35/2015/NĐ-CPKP: 8.728trđ; kinh phí phòng, chống lụt bão 655 trđ;
kinh phí bảo vệ vật nuôi, phòng dịch Lở mồm long móng, phòng dịch cúm gia
cầm, thủy sản, lực lượng xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực thú y: 2.637trđ;
kinh phí trực chỉ huy phòng cháy, chữa cháy rừng 2.587trđ; kinh phí mua
trang phục kiểm lâm 970trđ; kinh phí các nhiệm vụ khác của toàn ngành
3.546trđ; kinh phí quản lý bảo vệ rừng và phát triển cộng đồng dân cư vùng đệm
các khu rừng đặc dụng 3.318trđ; kinh phí sửa chữa lớn 03 xe ô tô 180trđ.
(14) Bao gồm:
Kinh phí trả nợ các dự án đã hoàn thành, các dự án chuyển tiếp và các dự án khởi
công mới: 20.940trđ; kinh phí các nhiệm vụ thuộc sự nghiệp môi trường:
4.490trđ; kinh phí thực hiện nhiệm vụ khác của ngành là: 810trđ; kinh phí sửa
chữa 03 xe ô tô 190trđ.
(15) Đã bao
gồm: Kinh phí thù lao chuyên trách dân số 1.982trđ; kinh phí thù lao cộng tác
viên dân số 4.330trđ; kinh phí phụ cấp nhân viên y tế thôn bản 11.248trđ; kinh
phí nhiệm vụ của cơ sở nuôi dưỡng trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
613trđ; kinh phí phụ cấp trực đối với tuyến xã 1.883trđ; kinh phí phụ cấp trách
nhiệm cấp ủy 57trđ; kinh phí đối ứng 02 Dự án 316trđ; kinh phí mua thuốc tâm thần
bệnh nhân toàn tỉnh 300trđ; kinh phí cải cách hành chính 100trđ và các hoạt
động, nhiệm vụ khác của Ngành Y tế 6.224trđ; kinh phí sửa chữa lớn 04 xe ô
tô của ngành 220trđ; kinh phí công tác đào tạo cán bộ y tế 2.899trđ
(trong đó: Đào tạo liên tục: 300trđ; đào tạo nhân viên y tế thôn bản 606trđ;
đào tạo cán bộ bệnh viện 500 giường 1.993trđ); kinh phí sửa chữa Phòng khám Đa
khoa khu vực Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn: 232trđ.
(16) Đã bao
gồm: Kinh phí Chế độ cho học sinh dân tộc nội trú 28.042trđ; Chế độ học bổng học
sinh trường chuyên 227trđ; kinh phí bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ theo Nghị định
61/2006/NĐ-CP: 1.080trđ; kinh phí đào tạo cử tuyển 1.244trđ; kinh phí chế độ học
sinh trường khuyết tật 699trđ; kinh phí hỗ trợ học sinh theo Nghị định số:
116/2016/NĐ-CP: 14.938trđ; kinh phí quản lý học sinh ở bán trú theo Nghị quyết
số: 03/2015/NQ-HĐND: 654trđ; kinh phí tổ chức hội thi thể thao học sinh phổ
thông, tổ chức liên hoan tiếng hát giáo viên, kinh phí Hội thao quốc phòng, an
ninh năm 2016-2017, kinh phí tổ chức cuộc thi Giai điệu tuổi hồng lần thứ nhất
tại tỉnh Bắc Kạn và cấp toàn quốc, kinh phí thi học sinh giỏi các môn học cấp tỉnh,
cấp quốc gia của các bậc học, thi khảo sát chất lượng chuyên môn nghiệp vụ của
giáo viên của các bậc học; kinh phí tổ chức thi Trung học phổ thông quốc gia
năm 2017 và kinh phí thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn khác của ngành 8.660trđ;
kinh phí sửa chữa lớn 02 xe ô tô 150trđ.
(17) Đã bao
gồm: Kinh phí các hoạt động báo chí xuất bản, bưu chính viễn thông, công nghệ
thông tin và các nhiệm vụ khác 2.080trđ; kinh phí triển khai ứng dụng chữ ký số
và và triển khai xây dựng khung kiến trúc chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn
1.000trđ; kinh phí thực hiện Quy hoạch kỹ thuật hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh
Bắc Kạn 400trđ; kinh phí mua sắm gia hạn bản quyền phần mềm cơ sở hạ tầng thông
tin Trung tâm Tích hợp dữ liệu 250trđ.
(18) Đã bao gồm:
Kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra:
230trđ; kinh phí trang phục thanh tra, thanh tra liên ngành và các nhiệm vụ
khác: 704trđ.
(19) Đã bao
gồm: Kinh phí lực lượng xử phạt vi phạm hành chính và xử lý tang vật, phương
tiện bị thu theo hình thức tiêu hủy 300trđ, thuê trụ sở của các Đội Quản lý thị
trường 126trđ và kinh phí Ban Chỉ đạo 389: 55 trđ.
(20) Đã bao
gồm: Kinh phí thuê phát sóng kênh truyền hình Bắc Kạn lên vệ tinh 2.900trđ.
(21) Đã bao
gồm: Kinh phí mua trang phục kiểm lâm 136trđ; kinh phí quản lý bảo vệ rừng
và phát triển cộng đồng dân cư vùng đệm các khu rừng đặc dụng 3.040trđ; kinh
phí các hoạt động sự nghiệp quản lý, bảo vệ rừng, duy tu sửa chữa
đường, sửa chữa cơ sở hạ tầng, truy quét lâm tặc 1.005trđ; trực phòng chống
cháy rừng và các nhiệm vụ khác 854trđ; kinh phí sửa chữa lớn 02 xe ô tô
120trđ.
(22) Đã bao
gồm: Kinh phí đào tạo lớp Trung cấp Trồng trọt 540trđ.
(23) Đã bao
gồm: Kinh phí tuyên truyền các chính sách dân tộc 100trđ; kinh phí kiểm tra, tổng
hợp các chính sách, kinh phí quản lý chương trình 135, thanh tra chuyên ngành
188trđ; kinh phí thực hiện đề án “Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận
huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020:
90trđ; kinh phí thực hiện các chính sách đối với người uy tín trong đồng bào
dân tộc thiểu số 1.520trđ; kinh phí sửa chữa lớn 01 xe ô tô 60trđ.
(24) Đã bao
gồm: Kinh phí bảo đảm an toàn giao thông 950trđ và kinh phí sửa chữa lớn 01 xe
ô tô 60trđ.
(25) Đã bao
gồm kinh phí: Hoạt động đặc thù của Thường trực Tỉnh ủy, hoạt động đặc
thù của các Ban của Đảng và các nhiệm vụ khác của khối Đảng: 8.206trđ; kinh
phí khám sức khoẻ định kỳ cho các đối tượng bảo vệ sức khỏe: 1.100trđ
(trong đó: Kinh phí khám sức khỏe Ban Thường vụ tại Bệnh viện Trung ương:
100trđ); kinh phí thực hiện cuộc vận động học tập và làm tấm gương
đạo đức Hồ Chí Minh 100 trđ; chi tặng huy hiệu Đảng: 3.000trđ; kinh phí sửa
chữa 04 xe ô tô: 270trđ; dự phòng ngân sách Đảng: 880trđ.
(26) Đã bao
gồm: Kinh phí duy trì các lớp Cao cấp lý luận chính trị tại chức tại Trường:
1.067trđ; kinh phí hỗ trợ tiền điện, nước phục vụ lớp học, nhà ký túc xá:
200trđ; kinh phí nghiên cứu đề tài khoa học cấp trường, in tài liệu giáo trình
địa phương và một số nhiệm vụ khác: 212trđ.
(27) Đã bao
gồm: Kinh phí tổ chức đại hội Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Bắc Kạn lần thứ X -
nhiệm kỳ 2017 - 2022: 415trđ; kinh phí hành trình đến ơn đáp nghĩa thắp nến tri
ân, ngày hội khi tôi 18, liên hoan tuyên truyền ca khúc cách mạng lần thứ VII,
hội thi bí thư chi đoàn giỏi, hội thi nghi thức đội, chỉ huy đội giỏi, tham gia
một số hoạt động lớn do Trung ương đoàn tổ chức và các hoạt động khác
480trđ; kinh phí các nhiệm vụ của Trung tâm Hoạt động Thanh thiếu nhi
155trđ; kinh phí sửa chữa lớn 03 xe ô tô: 190trđ; kinh phí của Hội Liên hiệp
Thanh niên Việt Nam: 80trđ.
(28) Đã bao gồm:
Kinh phí thực hiện đề án phát huy giá trị tốt đẹp các mối quan hệ trong gia
đình và hỗ trợ xây dựng gia đình hạnh phúc, bền vững: 84trđ; kinh phí học tập
Nghị quyết Đại hội phụ nữ tỉnh lần thứ VIII nhiệm kỳ 2016 - 2021 và các nhiệm vụ
khác: 212trđ.
(29) Đã bao gồm:
Kinh phí Ban Chỉ đạo cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam”;
Chuyên mục “Đại đoàn kết toàn dân tộc” phát trên sóng phát thanh, truyền hình tỉnh
và trên trang Báo Bắc Kạn; kinh phí đoàn lãnh đạo tỉnh tham dự và chúc mừng
Ngày hội Đại đoàn kết dân tộc; tiếp xúc cử tri Đại biểu quốc hội và Hội đồng
nhân dân tỉnh; kinh phí chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng các đối tượng theo
Nghị quyết số: 39/NQ-HĐND ; kinh phí hỗ trợ Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp
tỉnh và các nhiệm vụ khác: 645trđ.
(30) Đã bao
gồm: Kinh phí Quỹ hỗ trợ nông dân theo Quyết định số: 673/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính phủ 500trđ; kinh phí xuất bản Bản tin Nông dân, kinh phí tổ chức Hội
nghị biểu dương nông dân sản xuất kinh doanh giỏi giai đoạn 2012-2017 và các
nhiệm vụ khác 447trđ; kinh phí của Hội làm vườn 50trđ.
(31) Đã bao gồm:
Kinh phí Đại hội Đại biểu Hội Cựu chiến binh tỉnh Bắc Kạn lần thứ VI
(2017-2020): 415trđ; kinh phí trợ cấp cho cán bộ cựu chiến binh thôi công tác Hội:
33trđ; kinh phí Hội nghị tọa đàm gặp mặt biểu dương các cựu chiến binh tiêu biểu
kỷ niệm 70 năm Ngày Thương binh, liệt sỹ (27/7/1947 - 27/7/2017), đi thăm lại
chiến trường xưa và các nhiệm vụ khác: 113trđ.
(32) Đã bao
gồm: Kinh phí cho công tác tuyên truyền, vận động hiến máu tình nguyện 124
trđ, KP chuyên mục “truyền hình nhân đạo” 12trđ.
(33) Đã bao
gồm: Kinh phí thực hiện triển khai đề án xây dựng hợp tác xã kiểu mới giai đoạn
2016 - 2020: 242trđ; kinh phí Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Bắc Kạn
1.000trđ.
(34) Đã bao
gồm: Kinh phí xuất bản Tạp chí Văn nghệ Ba Bể 506trđ; và các nhiệm vụ khác
60trđ.
(35) Đã bao
gồm: Kinh phí xuất bản bản tin Người làm báo 270 trđ; kinh phí Triển lãm báo
xuân, tham gia Hội báo toàn quốc 22trđ.
(36) Đã bao gồm:
Kinh phí Đại hội nhiệm kỳ 2017-2020: 112trđ.
(37) Đã bao
gồm: Kinh phí xuất bản Bản tin Khuyến học 44trđ và các nhiệm vụ khác 49trđ.
(38) Đã bao gồm:
Kinh phí đào tạo Đại học, Cao đẳng ngành Quân sự cơ sở: 3.416trđ; kinh phí mua
trang phục dân quân tự vệ: 5.330trđ; kinh phí tổ chức các hoạt động kỷ niệm 70
năm ngày truyền thống lực lượng vũ trang tỉnh Bắc Kạn: 1.400trđ; kinh phí thực
hiện công tác huấn luyện dự bị động viên: 4.522trđ; kinh phí đo đạc bản đồ đất
sân bay Bắc Kạn: 297trđ và kinh phí thực hiện các nhiệm vụ khác: 8.355trđ.
(39) Bao gồm:
Kinh phí thực hiện công tác phòng cháy, chữa cháy: 588 trđ; kinh phí phong trào
toàn dân bảo vệ ANTQ: 310 trđ; kinh phí tranh thủ người có uy tín theo Chỉ thị
06/TTg: 321trđ; kinh phí thực hiện Chỉ thị 07/2014/CT-UBND về đấu tranh, ngăn
chặn người địa phương xuất cảnh trái phép sang Trung Quốc: 306trđ; kinh phí thực
hiện Kế hoạch 310/KH-UBND ngày 13/9/2016 về thực hiện Công ước Quốc tế chống bắt
cóc con tin 248trđ; kinh phí hỗ trợ các chiến dịch đảm bảo an ninh trận tự:
1.250trđ; kinh phí mua trang phục Trưởng, Phó Công an xã đến niên hạn:
2.200trđ; kinh phí thực hiện Đề án xây dựng, củng cố công an xã giai đoạn
2014-2020 (phê duyệt tại Quyết định số: 1327/QĐ-UBND ngày 07/8/2014: 1.077tr;
kinh phí Ban Chỉ đạo Phòng, chống khủng bố 350trđ; kinh phí huấn luyện bồi dưỡng
nghiệp vụ thường xuyên Trưởng, Phó Công an xã (02 lớp); 1.082trđ; chi sự nghiệp
môi trường: 200trđ; kinh phí thực hiện một số nhiệm vụ khác: 1.053trđ.
(40) Kinh phí ủy
thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn để cho hộ nghèo và các đối tượng
chính sách khác trên địa bàn tỉnh vay.
(41) Kinh phí cấp
bù miễn thu thủy lợi phí.
(42) Phụ cấp
dân quân tự vệ.
(43) Phụ cấp
trách nhiệm cấp ủy.
(44) Phụ cấp
dân quân tự vệ.
Biểu số 20
DỰ TOÁN CHI TỪ NGUỒN BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU (KINH PHÍ SỰ NGHIỆP) NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số:
2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán 2017
|
Đơn vị thực
hiện
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
4.161
|
|
|
I
|
Vốn nước
ngoài
|
3.490
|
|
Phân
bổ sau
|
II
|
Vốn trong
nước
|
671
|
|
|
1
|
Đề
án đào tạo Hội Phụ nữ các cấp
|
243
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
|
2
|
Trợ giúp pháp
lý theo Quyết định số: 32/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
428
|
Sở
Tư pháp
|
|
Biểu số 21
DỰ TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017 TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số:
2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Tổng cộng
|
Thành phố
Bắc Kạn
|
Huyện Bạch
Thông
|
Huyện Chợ
Mới
|
Huyện Chợ
Đồn
|
Huyện Na Rì
|
Huyện Ngân
Sơn
|
Huyện Ba Bể
|
Huyện Pác
Nặm
|
A
|
TỔNG THU NGÂN
SÁCH
|
1.900.731
|
223.281
|
185.702
|
212.262
|
288.837
|
283.633
|
191.631
|
299.706
|
215.679
|
I
|
THU NGÂN SÁCH
HUYỆN, THÀNH PHỐ HƯỞNG
|
298.387
|
107.311
|
14.915
|
16.648
|
97.092
|
17.518
|
11.911
|
25.532
|
7.460
|
II
|
THU BỔ SUNG
TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
1.602.344
|
115.970
|
170.787
|
195.614
|
191.745
|
266.115
|
179.720
|
274.174
|
208.219
|
1
|
Thu bổ sung
cân đối từ ngân sách cấp tỉnh
|
1.596.616
|
114.517
|
170.124
|
195.153
|
190.907
|
265.513
|
179.194
|
273.539
|
207.669
|
2
|
Thu bổ sung
có mục tiêu
|
5.728
|
1.453
|
663
|
461
|
838
|
602
|
526
|
635
|
550
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH
|
1.900.731
|
223.281
|
185.702
|
212.262
|
288.837
|
283.633
|
191.631
|
299.706
|
215.679
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN
|
122.689
|
46.941
|
7.909
|
11.085
|
17.747
|
9.405
|
7.373
|
13.674
|
8.555
|
1
|
Nguồn phân
cấp cho huyện điều hành
|
73.189
|
14.541
|
7.009
|
9.195
|
13.247
|
5.625
|
6.473
|
9.894
|
7.205
|
2
|
Nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
49.500
|
32.400
|
900
|
1.890
|
4.500
|
3.780
|
900
|
3.780
|
1.350
|
II
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN
|
1.740.885
|
171.990
|
174.165
|
197.024
|
265.443
|
268.678
|
180.511
|
280.168
|
202.906
|
1
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
111.330
|
32.843
|
8.718
|
9.678
|
13.421
|
13.668
|
9.327
|
13.753
|
9.922
|
2
|
Sự nghiệp môi
trường
|
6.200
|
3.000
|
400
|
400
|
600
|
600
|
400
|
400
|
400
|
3
|
Chi quản lý
hành chính
|
593.421
|
49.516
|
71.352
|
70.977
|
93.828
|
94.878
|
61.196
|
90.343
|
61.331
|
4
|
Chi sự nghiệp
GD-ĐT và dạy nghề
|
890.917
|
71.094
|
78.229
|
97.831
|
135.883
|
138.853
|
95.544
|
155.483
|
118.000
|
|
Chi sự nghiệp
giáo dục
|
872.654
|
70.341
|
76.014
|
95.569
|
133.245
|
136.509
|
93.468
|
152.172
|
115.336
|
|
Chi sự nghiệp
đào tạo
|
18.263
|
753
|
2.215
|
2.262
|
2.638
|
2.344
|
2.076
|
3.311
|
2.664
|
7
|
Chi sự nghiệp
văn hóa thông tin
|
7.698
|
895
|
742
|
972
|
1.187
|
995
|
565
|
1.429
|
913
|
8
|
Chi sự nghiệp
thể dục thể thao
|
1.099
|
117
|
160
|
105
|
98
|
202
|
97
|
179
|
141
|
9
|
Chi sự nghiệp
phát thanh truyền hình
|
10.160
|
951
|
1.173
|
1.110
|
1.410
|
1.404
|
1.597
|
1.509
|
1.006
|
10
|
Chi bảo đảm
xã hội
|
65.881
|
7.509
|
7.333
|
9.399
|
10.313
|
9.309
|
6.645
|
9.017
|
6.356
|
11
|
Chi an ninh
|
6.182
|
822
|
707
|
727
|
958
|
925
|
608
|
821
|
614
|
12
|
Chi quốc
phòng
|
39.334
|
4.393
|
4.491
|
4.845
|
6.415
|
6.512
|
3.638
|
5.824
|
3.216
|
13
|
Chi thường
xuyên khác
|
8.663
|
850
|
860
|
980
|
1.330
|
1.332
|
894
|
1.410
|
1.007
|
III
|
DỰ PHÒNG NGÂN
SÁCH
|
37.157
|
4.350
|
3.628
|
4.153
|
5.647
|
5.550
|
3.747
|
5.864
|
4.218
|
C
|
NGUỒN THỰC
HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
|
18.555
|
1.862
|
2.107
|
2.203
|
2.875
|
2.828
|
1.881
|
2.747
|
2.052
|
|
Tiết kiệm 10%
chi thường xuyên
|
18.555
|
1.862
|
2.107
|
2.203
|
2.875
|
2.828
|
1.881
|
2.747
|
2.052
|
Ghi chú: - Chi
sự nghiệp giáo dục và dự phòng ngân sách là mức chi tối thiểu. Đối với các lĩnh
vực chi: Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp môi trường, quản lý hành chính, sự nghiệp
văn hóa thông tin, sự nghiệp thể dục thể thao, sự nghiệp phát thanh truyền
hình, chi đảm bảo xã hội, an ninh, quốc phòng, chi thường xuyên khác, Ủy ban
nhân dân cấp huyện, thành phố căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn, chế độ chi ngân sách,
khối lượng nhiệm vụ của từng lĩnh vực, căn cứ yêu cầu thực tế của địa phương
trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Kinh phí cấp
bù miễn thu thủy lợi phí và kinh phí bảo vệ phát triển đất trồng lúa đã được
ghi vào dự toán chi cân đối ngân sách các huyện, thành phố.
- Các huyện,
thành phố dành một phần ngân sách địa phương để bố trí cho Chương trình xây dựng
nông thôn mới.
- Đối với lĩnh
vực chi sự nghiệp kinh tế phải bố trí kinh phí để thực hiện các dự án quy hoạch
do huyện, thành phố phê duyệt và thực hiện cắm mốc thực địa sau quy hoạch được
duyệt; kinh phí đối ứng cho dự án LRAMP 11.860 rđ, trong đó: Thành phố Bắc Kạn:
460trđ, huyện Bạch Thông: 2.560trđ, Chợ Mới:1.750trđ, Chợ Đồn: 2.060trđ, Na
Rì:2.330trđ, Ngân Sơn: 490trđ, Ba Bể: 750trđ, Pác Nặm: 1.460trđ.
- Nguồn thu tiền
sử dụng đất trước khi thực hiện chi đầu tư phát triển phải bố trí đảm bảo kinh
phí thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất.
- Chi đầu tư
phát triển đã trừ 18.268 triệu đồng để trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi, trong đó
trừ của Thành phố Bắc Kạn: 2.056 triệu đồng, các huyện: Bạch Thông: 1.835 triệu
đồng, Chợ Đồn: 2.470 triệu đồng, Na Rì: 5.538 triệu đồng, Ngân Sơn: 3.238 triệu
đồng, Pác Nặm: 3.131 triệu đồng.
- Tiết kiệm 10%
chi thường xuyên được dành ở các cấp ngân sách. Khi có điều chỉnh tăng mức
lương cơ sở, tỉnh sẽ thực hiện giảm trừ nhu cầu thực hiện cải cách tiền lương của
các huyện, thành phố.
Biểu số 22
DỰ TOÁN CHI BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM
2017 TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết
định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Tổng số
|
Thành phố Bắc
Kạn
|
Huyện Bạch
Thông
|
Huyện Chợ Mới
|
Huyện Chợ Đồn
|
Huyện Na Rì
|
Huyện Ngân
Sơn
|
Huyện Ba Bể
|
Huyện Pác Nặm
|
|
TỔNG DỰ TOÁN
|
5.728
|
1.453
|
663
|
461
|
838
|
602
|
526
|
635
|
550
|
1
|
Hỗ trợ người
có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
947
|
83
|
104
|
115
|
160
|
156
|
112
|
138
|
79
|
2
|
Kinh phí xây
dựng cuốn lịch sử Đảng bộ các xã, thị trấn
|
550
|
100
|
150
|
|
200
|
|
|
|
100
|
3
|
Kinh phí thực
hiện chính sách hỗ trợ người quản lý học sinh
|
1.039
|
|
105
|
34
|
72
|
211
|
190
|
254
|
173
|
4
|
Kinh
phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kinh phí bảo
đảm trật tự an toàn giao thông
|
555
|
80
|
80
|
50
|
80
|
50
|
80
|
65
|
70
|
6
|
Kinh phí thực
hiện kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ BHYT cho các đối tượng được ngân sách nhà
nước đóng, hỗ trợ tiền đóng thẻ BHYT năm 2015 trên địa bàn tỉnh
|
700
|
61
|
80
|
82
|
120
|
115
|
84
|
100
|
58
|
7
|
Kinh phí đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
|
297
|
69
|
74
|
|
76
|
|
|
78
|
|
8
|
Kinh phí sửa
xe ô tô
|
640
|
60
|
70
|
180
|
130
|
70
|
60
|
|
70
|
Ghi chú: Dự
toán chi bổ sung có mục tiêu trên đã được tổng hợp vào biểu dự toán thu, chi
ngân sách các huyện, thành phố.
Biểu số 23
GIAO KẾ HOẠCH VỐN
TỪ NGUỒN SỰ NGHIỆP KINH TẾ CÓ TÍNH CHẤT ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2017
(Kèm theo Quyết
định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Danh
mục công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định phê duyệt BCKTKT hoặc chủ trương của UBND tỉnh
|
Tổng
mức vốn được phê duyệt hoặc giá trị quyết toán được phê duyệt
|
Kế
hoạch vốn đã bố trí và thanh toán đến hết năm 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
Tỷ
lệ vốn đã bố trí đến năm 2017 (%)
|
Chủ
đầu tư
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
7.287
|
1.550
|
3.702
|
|
|
|
1
|
Trả
nợ quyết toán
|
|
|
|
483
|
400
|
83
|
|
|
|
|
Sửa
chữa hạng mục Nhà đa năng công trình Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn
|
TP
Bắc Kạn
|
2016
|
|
483
|
400
|
83
|
100
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng
|
|
2
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
3.428
|
1.150
|
1.593
|
|
|
|
|
Cải
tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Tỉnh đoàn Bắc Kạn
|
TP
Bắc Kạn
|
2016-2017
|
1104/QĐ-UBND
ngày 17/7/2016
|
1.122
|
430
|
468
|
80
|
Tỉnh
đoàn
|
|
|
Sửa
chữa, cải tạo hệ thống nhà cấp 4 Đoàn Nghệ thuật dân tộc tỉnh
|
TP
Bắc Kạn
|
2016-2017
|
1267/QĐ-UBND
ngày 21/8/2015
|
1.615
|
570
|
722
|
80
|
Sở
Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
|
|
Biển
quảng cáo du lịch tại thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới
|
Huyện
Chợ Mới
|
2016-2017
|
346/QĐ-UBND
ngày 25/3/2015
|
691
|
150
|
403
|
80
|
Sở
Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
|
3
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
|
3.376
|
0
|
2.026
|
|
|
|
|
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân tỉnh
|
TP
Bắc Kạn
|
2017
|
Văn
bản số: 2323/UBND-TH ngày 15/7/2016
|
3.376
|
|
2.026
|
60
|
UBND
tỉnh Bắc Kạn
|
|
Biểu số 24
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
TỪ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết
định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm xây dựng
|
Địa
điểm mở tài khoản
|
Chủ
đầu tư
|
Mã
số dự án đầu tư
|
Mã
ngành kinh tế (loại, khoản)
|
Quyết
định đầu tư Dự án
|
KHV
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
|
Vốn
đã bố trí từ KC đến hết KH năm 2016
|
KHV
đầu tư năm 2017
|
Số,
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng
mức vốn đầu tư
|
Tổng
số
|
Ttong
đó:
|
Tổng
số
|
Trong
đó vốn xổ số kiến thiết
|
Trả
nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
85.352
|
62.214
|
72.000
|
36.374
|
13.000
|
1.552
|
A
|
LĨNH
VỰC GIÁO DỤC
|
|
|
|
|
|
|
54.401
|
38.355
|
43.769
|
22.357
|
8.300
|
652
|
I
|
Dự án chuyển
tiếp giai đoạn 2011-2015
|
|
|
|
|
|
|
31.712
|
26.555
|
12.003
|
21.357
|
3.963
|
652
|
1
|
Nâng cấp
trường Tiểu học thị trấn Chợ Rã I đạt chuẩn quốc gia
|
Thị trấn Chợ
Rã
|
|
UBND huyện Ba
Bể
|
7572086
|
492
|
Quyết định
số: 435/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
7.717
|
4.100
|
4.000
|
2.100
|
1.250
|
|
2
|
Trường Mầm
non Hoàng Trĩ (QT)
|
|
|
UBND huyện Ba
Bể
|
7278451
|
491
|
752a/QĐ-UBND
ngày 28/5/2012
|
5.986
|
5.986
|
465
|
5.330
|
465
|
465
|
3
|
Trường Mầm non xã Văn
Học (QT)
|
Văn Học
|
|
UBND huyện Na Rì
|
7476128
|
491
|
Quyết định
số: 1596/QĐ-UBND ngày 18/9/2014
|
5.441
|
5.441
|
960
|
4.960
|
160
|
160
|
4
|
Nhà hiệu bộ
trường MN xã Hương Nê (QT)
|
Xã Hương Nê
|
|
UBND huyện
Ngân Sơn
|
7519298
|
491
|
|
777
|
777
|
427
|
777
|
27
|
27
|
5
|
Trường Mầm
non Sông Cầu
|
TX
Bắc Kạn
|
|
Thành
phố Bắc Kạn
|
7574215
|
491
|
2504/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013
|
6.540
|
5.000
|
4.900
|
2.939
|
2.061
|
|
II
|
Dự án khởi
công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
22.689
|
11.800
|
31.766
|
1.000
|
4.337
|
0
|
1
|
Trường THCS
Vân Tùng
|
Vân Tùng
|
|
UBND huyện
Ngân Sơn
|
7594079
|
493
|
Quyết
định 796/QĐ-UBND ngày 03/6/2016
|
1.869
|
1.800
|
1.800
|
500
|
1.000
|
|
2
|
Trường Mầm
non Địa Linh đạt chuẩn quốc gia
|
Xã Địa Linh
|
|
UBND huyện Ba
Bể
|
|
|
|
|
|
4.300
|
|
|
|
3
|
Trường Mầm
non Rã Bản, huyện Chợ Đồn
|
Xã Rã Bản
|
|
UBND huyện
Chợ Đồn
|
|
491
|
Quyết định
1598a/QĐ-UBND ngày 7/10/2016
|
7.504
|
5.000
|
5.000
|
500
|
1.708
|
|
4
|
Trường Mầm
non Đông Viên, huyện Chợ Đồn
|
Xã Đông Viên
|
|
UBND huyện
Chợ Đồn
|
|
|
|
|
|
3.200
|
|
0
|
|
5
|
Phòng học bộ
môn trường THCS Kim Lư
|
Xã Kim Lư
|
|
UBND huyện Na Rì
|
|
|
|
|
|
2.700
|
|
1.000
|
|
8
|
Trường Mầm
non Bằng Vân (Hạng mục: 03 phòng học)
|
|
|
UBND huyện Ngân
Sơn
|
|
|
|
|
|
1.100
|
|
629
|
|
B
|
LĨNH
VỰC Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
26.540
|
20.409
|
11.361
|
11.761
|
2.300
|
-
|
I
|
Dự án chuyển
tiếp từ GĐ 2011-2015
|
|
|
|
|
|
|
12.247
|
11.109
|
2.061
|
10.761
|
-
|
-
|
II
|
Dự án khởi
công mới GĐ 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
14.293
|
9.300
|
9.300
|
1.000
|
2.300
|
0
|
1
|
Trạm
Y tế xã Tân Tiến
|
Xã
Tân Tiến
|
|
UBND
huyện Bạch Thông
|
|
521
|
Quyết
định 1725/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
7.538
|
4.300
|
4.300
|
500
|
1.300
|
|
3
|
Trạm Y tế xã Dương
Quang
|
TX Bắc Kạn
|
|
Thành phố Bắc
Kạn
|
7587098
|
521
|
Quyết
định 1519/QĐ-UBND ngày 23/9/2016
|
6.755
|
5.000
|
5.000
|
500
|
1.000
|
|
C
|
LĨNH
VỰC VĂN HÓA
|
|
|
|
|
|
|
4.412
|
3.450
|
10.970
|
2.256
|
2.400
|
900
|
I
|
Dự án chuyển
tiếp từ GĐ 2011-2015
|
|
|
|
|
|
|
2.870
|
2.100
|
2.000
|
1.178
|
600
|
600
|
1
|
Sửa chữa Nhà
Văn hóa huyện Na Rì
|
TTr.Yến Lạc
|
|
UBND huyện Na
Rì
|
7522265
|
554
|
434/QĐ-UBND
ngày 31/3/2016
|
2.870
|
2.100
|
2.000
|
1.178
|
600
|
600
|
II
|
Dự án khởi
công mới GĐ 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
1.542
|
1.350
|
8.970
|
1.078
|
1.800
|
300
|
1
|
Xây
dựng Nhà Văn hóa Tổ 2 thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới
|
Chợ
Mới
|
|
UBND
huyện Chợ Mới
|
7579158
|
554
|
437/QĐ-UBND
ngày 31/3/2016
|
743
|
650
|
650
|
500
|
150
|
150
|
2
|
Xây
dựng Nhà Văn hóa Tổ 5 thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới
|
Chợ
Mới
|
|
UBND
huyện Chợ Mới
|
7579155
|
554
|
434/QĐ-UBND
ngày 31/3/2016
|
799
|
700
|
700
|
500
|
150
|
150
|
3
|
Nhà Văn hóa
xã Hảo Nghĩa
|
Xã Hảo Nghĩa
|
|
UBND huyện Na
Rì
|
|
|
|
|
|
1.070
|
78
|
0
|
|
5
|
Nhà
Văn hóa xã Quang Thuận
|
Quang
Thuận
|
|
UBND huyện
Bạch Thông
|
|
|
|
|
|
1.050
|
|
500
|
|
7
|
Nhà
Văn hóa xã Như Cố
|
Như
Cố
|
|
UBND
huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
|
1.600
|
|
1.000
|
|
D
|
DỰ
PHÒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.900
|
|
|
|
Biểu số 25
KẾ HOẠCH VỐN
CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết
định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch vốn năm
2017
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG SỐ
|
455.290
|
|
|
I
|
Trả nợ vay tín dụng
ưu đãi
|
27.432
|
Sở Tài chính
|
|
II
|
Thực hiện chính sách
khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông, lâm nghiệp theo Nghị quyết
số: 11/NQ-HĐND ngày 03/4/2015
|
8.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
III
|
Khoa học công nghệ
|
10.000
|
|
|
1
|
Các dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2016 - 2020
|
6.000
|
|
|
1
|
Dự án tăng cường tiềm
lực Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
6.000
|
Sở Khoa học - Công
nghệ
|
|
2
|
Các dự án khởi công mới
giai đoạn 2016 - 2020
|
4.000
|
|
|
1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin xây dựng Trung tâm Dịch vụ hành chính công thành phố Bắc Kạn
|
2.044
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
2
|
Dự án nâng cấp thư điện
tử tỉnh Bắc Kạn
|
860
|
Trung tâm Công nghệ
Thông tin
|
|
3
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015 -
2020
|
1.096
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
IV
|
Giáo dục đào tạo
|
50.000
|
|
|
1
|
Các dự án hoàn thành
và bàn giao đi vào sử dụng trước năm 2015
|
11
|
|
|
1.1
|
Đã quyết toán
|
11
|
|
|
1
|
Trung tâm Kỹ thuật tổng
hợp - Hướng nghiệp dạy nghề
|
11
|
Trung tâm Hướng nghiệp
dạy nghề
|
|
2
|
Các dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2016 - 2020
|
7.137
|
|
|
1
|
Trường THCS Đức Xuân
|
2.137
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
Bố trí hết phần đối ứng
ngân sách tỉnh
|
2
|
Trường PTDTNT huyện
Ba Bể
|
5.000
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng
tỉnh
|
|
3
|
Các dự án khởi công mới
giai đoạn 2016 - 2020
|
42.852
|
|
|
1
|
Hoàn thiện cơ sở vật
chất trường THPT Chợ Đồn
|
3.200
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng
tỉnh
|
|
2
|
Hoàn thiện cơ sở vật
chất trường THPT Bình Trung
|
4.000
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng
tỉnh
|
|
3
|
Trường Mầm non phường
Xuất Hóa
|
6.000
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
4
|
Trường Tiểu học Thượng
Giáo
|
2.000
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
5
|
Hỗ trợ đầu tư nhà bán
trú dân nuôi trên địa bàn các huyện
|
10.000
|
|
|
-
|
Dự án hỗ trợ xây dựng
nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Ba Bể giai đoạn
2016 - 2020
|
1.972
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
-
|
Dự án hỗ trợ xây dựng
nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trường Phổ thông cơ sở Yên Mỹ, huyện
Chợ Đồn
|
380
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
-
|
Dự án hỗ trợ xây dựng
nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trường Tiểu học Cao Kỳ, huyện Chợ Mới
|
302
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
-
|
Dự án hỗ trợ xây dựng
nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Na Rì giai đoạn
2016 - 2020
|
1.216
|
UBND huyện Na Rì
|
|
-
|
Dự án hỗ trợ xây dựng
nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Ngân Sơn giai đoạn
2016 - 2020
|
2.320
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
-
|
Dự án hỗ trợ xây dựng
nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Pác Nặm giai đoạn
2016 - 2020
|
3.811
|
UBND huyện Pác Nặm
|
|
6
|
Hỗ trợ trường đạt chuẩn
cho các xã dự kiến đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020
|
16.652
|
|
|
-
|
Trường THCS Nông Thượng,
thành phố Bắc Kạn
|
3.000
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
-
|
Trường PTCS Quang Thuận,
xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
|
3.652
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
-
|
Nâng cấp sửa chữa trường
Mầm non Yên Đĩnh để công nhận lại đạt chuẩn Quốc gia mức độ I
|
2.000
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
-
|
Nhà lớp học trường Mầm
non Kim Lư, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
|
4.000
|
UBND huyện Na Rì
|
|
-
|
Trường THCS Hà Hiệu,
huyện Ba Bể
|
4.000
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
7
|
Trường THCS Dương
Quang, thành phố Bắc Kạn
|
1.000
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
Bố trí vốn để chuẩn bị
đầu tư
|
V
|
Nguồn vốn phân cấp tỉnh
điều hành
|
304.858
|
|
|
V.I
|
Ngân sách tỉnh điều
hành
|
213.401
|
|
|
1
|
Trả nợ vay tín dụng
ưu đãi các công trình thuộc Nghị quyết 02/NQ-CP của Chính phủ
|
12.000
|
Sở Tài chính
|
|
2
|
Hỗ trợ UBND huyện Bạch
Thông thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã Quân Bình và xã Cẩm Giàng,
huyện Bạch Thông để đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016
|
19.510
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
3
|
Đối ứng các dự án ODA
hoàn thành và chuyển tiếp
|
14.259
|
Sở Tài chính
|
Biểu chi tiết 02.1
kèm theo
|
4
|
Trả phí tạm ứng vốn
Kho bạc Nhà nước năm 2016
|
1.800
|
Sở Tài chính
|
|
5
|
Trả gốc tạm ứng vốn
Kho bạc Nhà nước
|
100.000
|
Sở Tài chính
|
|
6
|
Các dự án hoàn thành
và bàn giao đi vào sử dụng trước năm 2015
|
49.700
|
|
|
6.1
|
Đã quyết toán
|
48.134
|
|
|
1
|
Kè chống xói lở bờ Sông
Cầu đoạn từ trường THCS đến cầu Khe Thỉ, xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới
|
14
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
2
|
Hệ thống cấp nước và
vệ sinh các trạm y tế năm 2012
|
64
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng
tỉnh
|
|
3
|
Trung tâm Phòng, chống
HIV/AIDS tỉnh Bắc Kạn
|
1
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng
tỉnh
|
|
4
|
Hệ thống cấp nước và
vệ sinh các trạm y tế năm 2011
|
64
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng
tỉnh
|
|
5
|
Trung tâm Kiểm nghiệm
Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm
|
2
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng
tỉnh
|
|
6
|
Trung tâm Truyền
thông giáo dục sức khỏe tỉnh Bắc Kạn
|
48
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng
tỉnh
|
|
7
|
Hệ thống cấp nước và
vệ sinh các trạm y tế năm 2010
|
44
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng
tỉnh
|
|
8
|
Khắc phục hậu quả bão
lụt, đảm bảo giao thông bước 1 đợt 2 năm 2013 trên tuyến đường ĐT258, tỉnh Bắc
Kạn
|
3.733
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Đã trừ nợ vay KBNN
3,5 tỷ
|
9
|
Khắc phục hậu quả bão
lụt, đảm bảo giao thông bước 1 đợt 3 năm 2013 trên tuyến đường ĐT258, tỉnh Bắc
Kạn
|
5.259
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Đã trừ nợ vay KBNN
3,5 tỷ
|
10
|
Mở nền đường khắc phục
hậu quả bão lụt, đảm bảo giao thông năm 2013 tại Km5+400 ĐT258, tỉnh Bắc Kạn
|
1.904
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Đã trừ nợ vay KBNN 6
tỷ
|
11
|
Khắc phục hậu quả do
mưa lũ đối với công trình phòng thủ tỉnh
|
3.502
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
12
|
CT229-BT thuộc huyện
Bạch Thông
|
165
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
13
|
Trụ sở UBND xã Cao
Tân
|
282
|
UBND huyện Pác Nặm
|
|
14
|
Trụ sở UBND xã Vân
Tùng
|
415
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
15
|
Đường vào nhà máy
tinh bột sắn Xuất hóa, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
16
|
Đường liên xã Hà Vị -
Lục Bình - Tú Trĩ, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
|
7
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
17
|
Cầu dàn thép Quân
Bình, Bạch Thông
|
77
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
18
|
Cấp nước và vệ sinh
trường học huyện Chợ Đồn
|
46
|
Trung tâm Nước sinh
hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
19
|
Mua sắm trang thiết bị
cho hoạt động của các chương trình phòng, chống Lao, phòng, chống Phong và
chăm sóc sức khỏe tâm thần cộng đồng thuộc Trung tâm Phòng, chống bệnh xã hội
|
1
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng
tỉnh
|
|
20
|
Khắc phục hậu quả do
cơn bão số 02 gây ra đối với các công trình phòng thủ của tỉnh năm 2014
|
500
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
21
|
Cải tạo sửa chữa công
trình thủy lợi Pù Lòn, xã Bình Văn
|
230
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
22
|
Kè chống xói lở bờ
Sông Cầu đoạn từ thôn Bản Làn đến thôn Nà Mạn và đoạn Tổng Lồm thôn Pác Keo
xã Phương Viên
|
1
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Đã trừ vay KBNN 10 tỷ
|
23
|
Cấp nước sinh hoạt Vườn
Quốc gia Ba Bể
|
288
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng
tỉnh
|
|
24
|
Cải tạo, nâng cấp hồ
Khuổi Cáp, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
|
65
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
25
|
Trụ Sở xã Đôn
Phong
|
248
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
26
|
Trụ sở UBND xã Nguyên
Phúc
|
1.100
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
27
|
Trạm Kiểm lâm Đán
Đeng, xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể
|
4
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng
tỉnh
|
|
28
|
Khắc phục sạt lở tuyến
đường ĐH21 xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn
|
346
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
29
|
Xử lý, di chuyển và
xây dựng bãi rác tại phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn
|
2.400
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
30
|
Sửa chữa, bổ sung thiết
bị hội trường lớn và trụ sở các Ban Xây dựng Đảng Tỉnh ủy Bắc Kạn
|
6.616
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Trả nợ ứng trước
|
31
|
Các công trình khắc
phục hậu quả bão lụt, đảm bảo giao thông năm 2014, năm 2015
|
2.000
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Phân bổ chi
tiết sau
|
32
|
Hồ chứa nước
Khuổi Cuộn xã Nông Hạ
|
350
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
33
|
Đàu tư hệ thống thiết
bị trường quay, thiết bị sản xuất chương trình và phát sóng tự động cho Đài
Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn
|
76
|
Đài Phát thanh - Truyền
hình
|
|
34
|
Bố trí sắp xếp ổn định
dân cư thôn Nà Cháo, xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn
|
100
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
35
|
Bệnh viện Đa khoa huyện
Ba Bể
|
196
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
36
|
Cải tạo, sửa chữa
ĐT258 đoạn tuyến từ Km0+00 - Km1+00
|
4.078
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Đã trừ vay KBNN 5 tỷ
|
37
|
Trụ sở hợp khối Huyện
ủy - Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể
|
3.076
|
UBND huyện Ba Bể
|
Đã trừ vay KBNN 18 tỷ
|
38
|
Các Trạm, chốt kiểm
lâm thuộc Khu bảo tồn thiên nhiên Kim Hỷ, huyện Na Rì
|
300
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
39
|
Đường Vũ Muộn - Cao
Sơn - Côn Minh
|
1.260
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
40
|
Dự án cấp nước sinh
hoạt xã Chu Hương, Ba Bể
|
900
|
Trung tâm Nước sinh
hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
41
|
Đường du lịch vào động
Nàng Tiên
|
259
|
UBND huyện Na Rì
|
|
42
|
Đường và đê bao chống
lũ khu vực Bắc Sông Cầu
|
300
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
43
|
Kè chống xói lở bờ
sông xã Chu Hương
|
115
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
44
|
Cải tạo, sửa chữa trụ
sở làm việc cũ của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh để làm trụ sở làm việc của
Sở Thông tin và Truyền thông
|
300
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
45
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình Đài Phát thanh - Truyền hình Bắc Kạn giai đoạn 2
|
1.000
|
Đài Phát thanh - Truyền
hình
|
|
46
|
Đường Yên Cư - Cao Kỳ
huyện Chợ Mới
|
200
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
47
|
Trụ sở Hội đồng nhân
dân - Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn
|
1.500
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
48
|
Tăng cường cơ sở vật
chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở tỉnh Bắc Kạn
|
275
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
49
|
Nâng cấp hồ chứa nước
Nà Diếu, xã Thượng Quang, huyện Ngân Sơn
|
220
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
50
|
Kè chống xói lở bờ
Sông Năng khu vực thôn Kéo Sáng, xã Thượng Giáo
|
500
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
51
|
Kè chống xói lở thôn
Nà Chào, Nà Tào, xã Như Cố
|
200
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
52
|
Trạm Y tế xã Quân
Bình
|
300
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
53
|
Trụ sở UBND xã Thượng
Ân
|
3.000
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
54
|
Sửa chữa lớn công
trình đập kênh Quan Nưa, xã Dương Quang và đập kênh Nà Giảo, xã Lục Bình, huyện
Bạch Thông
|
200
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
6.2
|
Hoàn thành bàn giao
đưa vào sử dụng
|
1.566
|
|
|
3
|
Công trình cải tạo,
nâng cấp hồ chứa nước Khuổi Chanh, xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông
|
1.566
|
UBND huyện Bạch Thông
|
Bố trí vốn để thực hiện
giải phóng mặt bằng
|
8
|
Các dự án khởi công mới
giai đoạn 2016 -2020
|
16.132
|
|
|
8.1
|
Hỗ trợ vốn đối ứng
ODA cho các dự án ODA mới giai đoạn 2016 - 2020
|
7.132
|
|
Biểu chi tiết 02.1
kèm theo
|
8.2
|
Các dự án trong nước
|
9.000
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Cẩm
Giàng
|
1.000
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
2
|
Trụ sở UBND xã Phong
Huân
|
1.000
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
3
|
Trụ sở UBND xã Bình
Văn
|
1.000
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
4
|
Trụ sở UBND xã Đức
Vân
|
1.000
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
5
|
Trụ sở UBND xã Nam Mẫu
|
1.000
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
6
|
Sữa chữa đập tràn Bản
Pjạc, xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
1.000
|
Vườn Quốc gia Ba Bể
|
|
7
|
Đường vào khu di tích
Coỏng Tát, xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
|
1.000
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp
Trung tâm Hỗ trợ phụ nữ tỉnh Bắc Kạn
|
1.000
|
Hội Phụ nữ tỉnh
|
|
9
|
Khắc phục sạt lở đất
khu dân cư Này Cáy, thôn Thôm Mò, huyện Bạch Thông
|
1.000
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
V.II
|
Nguồn vốn phân cấp
huyện điều hành
|
91.457
|
|
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
16.597
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
Trả nợ vay tín dụng
2.056 trđ
|
2
|
Huyện Pác Nặm
|
10.336
|
UBND huyện Pác Nặm
|
Trả nợ vay tín dụng
3.131 trđ
|
3
|
Huyện Ba Bể
|
9.894
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
4
|
Huyện Ngân Sơn
|
9.711
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
Trả nợ vay tín dụng
3.238 trđ
|
5
|
Huyện Bạch Thông
|
8.844
|
UBND huyện Bạch Thông
|
Trả nợ vay tín dụng
1.835 trđ
|
6
|
Huyện Chợ Đồn
|
15.717
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Trả nợ vay tín dụng
2.470 trđ
|
7
|
Huyện Chợ Mới
|
9.195
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
8
|
Huyện Na Rì
|
11.163
|
UBND huyện Na Rì
|
Trả nợ vay tín dụng
5.538 trđ
|
VI
|
Đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
55.000
|
|
|
1
|
Tỉnh điều hành
|
5.500
|
|
|
2
|
Phân cấp cho các huyện,
thành phố
|
49.500
|
|
|
-
|
Thành phố Bắc Kạn
|
32.400
|
|
|
-
|
Huyện Pác Nặm
|
1.350
|
|
|
-
|
Huyện Ba Bể
|
3.780
|
|
|
-
|
Huyện Ngân Sơn
|
900
|
|
|
-
|
Huyện Bạch Thông
|
900
|
|
|
-
|
Huyện Chợ Đồn
|
4.500
|
|
|
-
|
Huyện Chợ Mới
|
1.890
|
|
|
-
|
Huyện Na Rì
|
3.780
|
|
|
Biểu số 25.01
KẾ HOẠCH VỐN
CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN ODA NĂM 2017 (PHẦN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH)
(Kèm theo Quyết
định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Dự kiến Kế hoạch năm
2017
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG SỐ
|
21.391
|
|
|
A
|
Các dự án hoàn thành
và chuyển tiếp
|
14.259
|
|
|
I
|
Các dự án hoàn thành
và bàn giao đi vào sử dụng trước năm 2015
|
5.424
|
|
|
1.1
|
Đã quyết toán
|
4.424
|
|
|
1
|
Dự án đường giao
thông nông thôn Bằng Lũng - Đại Sảo, huyện Chợ Đồn
|
3.072
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
2
|
Dự án lưới điện nông
thôn xã Cư Lễ, Xuân Dương, Dương Sơn, Liêm Thủy huyện Na Rì
|
1.098
|
UBND huyện Na Rì
|
|
3
|
Dự án cấp thoát nước
và vệ sinh thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì
|
254
|
|
|
-
|
Phần cấp nước
|
254
|
Công ty Cổ phần cấp
thoát nước Bắc Kạn
|
|
1.2
|
Hoàn thành bàn giao
đưa vào sử dụng
|
1.000
|
|
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa và
Trung tâm Đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn (hợp phần Trung tâm Đào tạo y tế tỉnh Bắc
Kạn)
|
1.000
|
Ban Quản lý công
trình Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn
|
|
II
|
Các dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2016 - 2020
|
8.835
|
|
|
1
|
Dự án chương trình đô
thị miền núi phía Bắc - thành phố Bắc Kạn (giai đoạn 1)
|
500
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
2
|
Dự án phát triển giáo
dục THPT giai đoạn II
|
500
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
3
|
Dự án phát triển cơ sở
hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc
|
500
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
4
|
Hỗ
trợ xử lý chất thải bệnh viện tỉnh Bắc Kạn
|
500
|
Sở Y tế
|
|
5
|
Dự án hỗ trợ kỹ thuật
hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng,
Bắc Kạn, Lạng Sơn (ADB tài trợ) - dự án thành phần tại tỉnh Bắc Kạn
|
615
|
Sở kế hoạch và Đầu tư
|
|
6
|
Dự án cấp nước và vệ
sinh thị xã Bắc Kạn
|
6.220
|
|
|
-
|
Phần cấp nước
|
614
|
Công ty TNHH nhà nước
một thành viên cấp thoát nước Bắc Kạn
|
|
-
|
Phần thoát nước
|
5.606
|
Sở Xây dựng
|
|
B
|
Các dự án khởi công mới
trong giai đoạn 2016 - 2020
|
7.132
|
|
|
1
|
Dự án chương trình đô
thị miền núi phía Bắc - thành phố Bắc Kạn (giai đoạn 2)
|
500
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
2
|
Chương trình mở rộng
quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
500
|
Trung tâm Nước sinh
hoạt và Vệ sinh môi trường
|
|
3
|
Dự án quản lý tài sản
đường địa phương (LRAMP)
|
500
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
4
|
Dự án kè Sông Cầu kết
hợp với phát triển rừng bền vững huyện Chợ Mới
|
500
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
5
|
Dự án quản lý rừng bền
vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2
|
1.00
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh
|
|
6
|
Chương trình hỗ trợ
kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn
|
1.932
|
Ban Quản lý dự án hỗ
trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn
|
|
7
|
Sửa chữa, nâng cấp
an toàn đập
|
500
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
8
|
Dự án giáo dục và đào
tạo nghề Bắc Kạn giai đoạn II (VIE/035)
|
500
|
Trường
Cao đẳng Nghề dân tộc nội trú
|
|
9
|
Dự án đầu tư hạ tầng
cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn,
Lạng Sơn (ADB tài trợ) - dự án thành phần tại tỉnh Bắc Kạn
|
1.200
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Quyết định 2033/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
2.144
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|