|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định số 1891/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Cà Mau 2016 2015
Số hiệu:
|
1891/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Quân
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1891/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 09
tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM
2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số
08/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau tại kỳ họp thứ
Mười Bốn, Khóa VIII về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 73/TTr- SKHĐT ngày 09/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Giao sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố Cà Mau chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 theo
các biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2.
Trên cơ sở chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội được giao, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
Cà Mau khẩn trương tổ chức triển khai giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị trực
thuộc; thường xuyên kiểm tra, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất Ủy ban
nhân dân tỉnh các biện pháp chỉ đạo, điều hành, phấn đấu hoàn thành tốt kế hoạch
được giao.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng sở,
ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau và Thủ trưởng
cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU
NĂM 2016
(Theo
kết quả rà soát GRDP của Tổng cục Thống kê)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Ước TH năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
KH 2016/ƯTH 2015 (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=5/4
|
I
|
Các chỉ tiêu về kinh tế
|
|
|
|
|
1
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh
(GRDP) giá so sánh
|
Tỷ đồng
|
33.640
|
36.170
|
107,5
|
|
Trong đó: + Dịch vụ
|
|
12.022
|
13.220
|
110,0
|
|
+ Ngư, nông, lâm nghiệp
|
"
|
10.218
|
10.750
|
105,2
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng
|
"
|
10.109
|
10.800
|
106,8
|
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản
phẩm
|
|
1.291
|
1.400
|
108,4
|
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh
(GRDP) giá hiện hành
|
Tỷ đồng
|
43.098
|
48.600
|
112,8
|
|
Trong đó: + Dịch vụ
|
|
15.524
|
18.000
|
115,9
|
|
+ Ngư, nông, lâm nghiệp
|
"
|
13.389
|
14.500
|
108,3
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng
|
"
|
12.550
|
14.300
|
113,9
|
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản
phẩm
|
|
1.635
|
1.800
|
110,1
|
|
Cơ cấu kinh tế (giá hiện
hành)
|
%
|
100,00
|
100,00
|
|
|
Trong đó: + Dịch vụ
|
"
|
36,0
|
37,0
|
|
|
+ Ngư, nông, lâm nghiệp
|
|
31,1
|
29,9
|
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng
|
"
|
29,1
|
29,4
|
|
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản
phẩm
|
|
3,8
|
3,7
|
|
|
GRDP bình quân đầu người (giá
hiện hành)
|
1.000 đồng
|
36.360
|
39.800
|
|
|
(Quy đổi ra USD)
|
USD
|
1.650
|
1.800
|
|
2
|
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội
|
Tỷ đồng
|
10.770
|
12.000
|
111,4
|
3
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu USD
|
1.100
|
1.300
|
118,2
|
4
|
Thu ngân sách
|
Tỷ đồng
|
4.030
|
4.250
|
105,46
|
5
|
Chi ngân sách
|
Tỷ đồng
|
6.955
|
7.380,002
|
106,11
|
II
|
Các chỉ tiêu về xã hội
|
|
|
|
|
6
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
3,4
|
Giảm 1,5%
|
|
7
|
Giải quyết việc làm
|
Người
|
38.500
|
37.000
|
96,1
|
8
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
(không kể truyền nghề)
|
%
|
34,8
|
37
|
|
9
|
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng
|
%
|
12,5
|
12
|
|
10
|
Số giường bệnh/vạn dân (không
tính giường trạm y tế xã)
|
Giường
|
25,1
|
25,1
|
100,0
|
11
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm
y tế
|
%
|
72,0
|
73,5
|
|
III
|
Các chỉ tiêu về môi trường
|
|
|
|
|
12
|
Tỷ lệ che phủ rừng và cây
phân tán
|
%
|
24
|
24,5
|
|
13
|
Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh
doanh có hệ thống xử lý nước
thải
|
%
|
95
|
96
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGƯ, NÔNG, LÂM NGHIỆP NĂM 2016
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị
|
Thực hiện năm 2014
|
Kế hoạch năm 2015
|
Ước TH năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
So sánh (%)
|
ƯTH 2015/TH 2014
|
ƯTH 2015/KH 2015
|
KH 2016/ƯTH 2015
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8 = 6/4
|
9 = 6/5
|
10 = 7/6
|
A
|
THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng sản lượng nuôi trồng
và khai thác
|
Tấn
|
480.521
|
495.000
|
500.000
|
530.000
|
104,1
|
101
|
106
|
|
- Trong đó: sản lượng tôm
|
"
|
157.028
|
185.500
|
166.000
|
186.500
|
105,7
|
89,5
|
112,3
|
1.1
|
Sản lượng nuôi trồng
|
Tấn
|
281.567
|
335.000
|
306.000
|
335.000
|
108,7
|
91,3
|
109,5
|
|
- Trong đó: sản lượng tôm
|
"
|
139.967
|
170.000
|
150.000
|
170.000
|
107,2
|
88,0
|
113,3
|
1.2
|
Sản lượng khai thác
|
Tấn
|
198.954
|
160.000
|
194.000
|
195.000
|
97,5
|
121,3
|
100,5
|
|
- Trong đó: sản lượng tôm
|
"
|
17.061
|
15.500
|
16.000
|
16.500
|
93,8
|
103,2
|
103,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Diện tích nuôi tôm công
nghiệp
|
Ha
|
8.200
|
10.000
|
9.500
|
11.000
|
115,9
|
95,0
|
115,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Diện tích nuôi tôm quảng
canh cải tiến
|
Ha
|
60.200
|
75.000
|
78.000
|
90.000
|
129,6
|
104,0
|
115,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích canh tác
|
Ha
|
90.664
|
94.106
|
85.020
|
92.690
|
93,8
|
90,3
|
109
|
|
- Diện tích gieo trồng
|
Ha
|
127.356
|
129.306
|
121.606
|
127.250
|
95,5
|
94
|
104,6
|
|
- Năng suất gieo trồng
|
Tấn/ha
|
4,33
|
4,56
|
4,61
|
4,58
|
106,2
|
100,9
|
99,6
|
|
- Sản lượng lúa
|
Tấn
|
551.988
|
590.000
|
560.000
|
583.000
|
101,5
|
94,9
|
104,1
|
|
* Cơ cấu mùa vụ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích lúa hè thu
|
Ha
|
36.692
|
35.200
|
36.586
|
34.560
|
99,7
|
103,9
|
94,5
|
|
- Diện tích lúa mùa + lúa vụ
2
|
Ha
|
51.210
|
51.306
|
52.692
|
|
102,9
|
102,7
|
|
|
- Diện tích lúa mùa
|
Ha
|
|
|
|
7.170
|
|
|
|
|
- Diện tích lúa Thu - Đông
|
Ha
|
|
|
|
12.300
|
|
|
|
|
- Diện tích lúa Đông - Xuân
|
Ha
|
|
|
|
22.260
|
|
|
|
|
- Diện tích lúa - tôm
|
Ha
|
39.454
|
42.800
|
32.328
|
50.960
|
87,6
|
75,5
|
157,6
|
2
|
Diện tích cây dừa
|
Ha
|
7.556
|
6.600
|
7.500
|
7.400
|
99,26
|
113,64
|
98,67
|
3
|
Diện tích cây mía
|
Ha
|
2.112
|
1.750
|
750
|
450
|
35,5
|
42,9
|
60,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đàn heo
|
Con
|
247.386
|
320.000
|
294.000
|
307.000
|
118,8
|
91,9
|
104,4
|
2
|
Đàn gia cầm
|
Con
|
2.385.620
|
2.900.000
|
2.600.000
|
2.700.000
|
109,0
|
89,7
|
103,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
LÂM NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích có rừng tập trung
|
Ha
|
94.000
|
105.015
|
97.413
|
98.013
|
103,6
|
92,8
|
100,6
|
|
- Trồng rừng mới
|
Ha
|
560
|
350
|
450
|
600
|
80,4
|
128,6
|
133,3
|
|
- Tỷ lệ che phủ rừng và cây
phân tán
|
%
|
23
|
24
|
24
|
24,5
|
104,3
|
100
|
102,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦY SẢN NĂM 2016
TT
|
Đơn vị
|
Diện tích nuôi tôm công nghiệp (ha)
|
Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến (ha)
|
TỔNG SẢN LƯỢNG KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (TẤN)
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
TÔM
|
Sản lượng khai thác
|
Sản lượng nuôi trồng
|
Tổng số
|
TĐ: Tôm
|
Tổng số
|
TĐ: Tôm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TOÀN TỈNH
|
11.000
|
90.000
|
530.000
|
186.500
|
195.000
|
16.500
|
335.000
|
170.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Năm Căn
|
400
|
3.200
|
27.000
|
14.500
|
2.000
|
500
|
25.000
|
14.000
|
2
|
Huyện Ngọc Hiển
|
300
|
7.200
|
54.500
|
16.500
|
27.500
|
4.500
|
27.000
|
12.000
|
3
|
Huyện Cái Nước
|
2.200
|
18.000
|
40.000
|
25.000
|
|
|
40.000
|
25.000
|
4
|
Huyện Phú Tân
|
2.400
|
17.000
|
55.500
|
29.500
|
17.500
|
3.500
|
38.000
|
26.000
|
5
|
Huyện Trần Văn Thời
|
1.000
|
2.500
|
138.000
|
17.300
|
112.000
|
5.300
|
26.000
|
12.000
|
6
|
Huyện Đầm Dơi
|
3.600
|
36.000
|
103.500
|
49.500
|
11.500
|
500
|
92.000
|
49.000
|
7
|
Huyện U Minh
|
|
2.000
|
54.500
|
10.200
|
24.500
|
2.200
|
30.000
|
8.000
|
8
|
Huyện Thới Bình
|
|
3.000
|
38.000
|
13.000
|
|
|
38.000
|
13.000
|
9
|
Thành phố Cà Mau
|
1.100
|
1.100
|
19.000
|
11.000
|
|
|
19.000
|
11.000
|
CÂY LÚA NĂM 2016
TT
|
Đơn vị
|
Diện tích (ha)
|
Năng suất (tấn/ha)
|
|
Sản lượng (tấn)
|
Cơ cấu mùa vụ (ha)
|
Canh tác
|
Gieo trồng
|
Canh tác
|
Gieo trồng
|
Hè thu
|
Lúa - tôm
|
Lúa mùa
|
Lúa Thu - Đông
|
Lúa Đông - Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TOÀN TỈNH
|
92.690
|
127.250
|
6,29
|
4,58
|
583.000
|
34.560
|
50.960
|
7.170
|
12.300
|
22.260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố Cà Mau
|
3.400
|
5.900
|
8,68
|
5,02
|
29.500
|
2.500
|
900
|
|
600
|
1.900
|
2
|
Huyện Thới Bình
|
26.700
|
27.400
|
3,93
|
3,83
|
105.000
|
700
|
26.000
|
|
700
|
|
3
|
Huyện U Minh
|
29.430
|
33.430
|
4,77
|
4,21
|
140.500
|
4.000
|
18.860
|
6.570
|
1.000
|
3.000
|
4
|
Huyện Trần Văn Thời
|
30.960
|
58.320
|
9,69
|
5,14
|
300.000
|
27.360
|
3.000
|
600
|
10.000
|
17.360
|
5
|
Huyện Cái Nước
|
2.200
|
2.200
|
3,64
|
3,7
|
8.000
|
|
2.200
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CÔNG THƯƠNG NĂM 2016
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị
|
Thực hiện năm 2014
|
Kế hoạch năm 2015
|
Ước TH năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
So sánh (%)
|
ƯTH 2015/TH 2014
|
ƯTH 2015/KH 2015
|
KH 2016/ƯTH 2015
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6/4
|
9=6/5
|
10=7/6
|
A
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giá trị sản xuất ngành
(giá so sánh năm 2010)
|
Tỷ đồng
|
43.596
|
48.300
|
46.960
|
50.700
|
107,7
|
97,2
|
108,0
|
II
|
Một số sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng chế biến hàng thủy
sản
|
Tấn
|
129.671
|
143.000
|
143.000
|
156.100
|
110,3
|
100,0
|
109,2
|
|
Trong đó: + Chế biến tôm
|
"
|
119.097
|
131.000
|
131.000
|
144.100
|
110,0
|
100,0
|
110,0
|
|
+ Hàng thủy sản khác
|
"
|
10.574
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
113,5
|
100,0
|
100,0
|
|
- Sản lượng điện sản xuất
|
Tr.KWh
|
7.597
|
8.500
|
8.000
|
8.500
|
105,3
|
94,1
|
106,3
|
|
- Sản lượng đạm
|
Tấn
|
791.011
|
800.000
|
800.000
|
800.000
|
101,1
|
100,0
|
100,0
|
|
- Sản lượng khí thương phẩm
|
Triệu m3
|
1.893
|
2.100
|
2.100
|
2.130
|
110,9
|
100,0
|
101,4
|
|
- Đường các loại
|
Tấn
|
6.099
|
12.000
|
6.000
|
10.000
|
98,4
|
50,0
|
166,7
|
III
|
Điện khí hóa nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện
lưới quốc gia
|
%
|
96,5
|
97
|
97,5
|
98,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nội thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và
dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
44.978
|
52.600
|
52.780
|
62.200
|
117,3
|
100,3
|
117,8
|
II
|
Ngoại thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu USD
|
1.369
|
1.400
|
1.100
|
1.300
|
80,4
|
78,6
|
118,2
|
|
Trong đó: + Hàng thủy sản
|
"
|
1.336
|
1.356
|
1.086
|
1.252
|
81,3
|
80,1
|
115,3
|
|
+ Gạo
|
"
|
5
|
8
|
1
|
9
|
20
|
12,5
|
900
|
|
+ Đạm
|
"
|
28
|
36
|
13
|
39
|
46,4
|
36,1
|
300
|
2
|
Khối lượng hàng xuất khẩu chủ
yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy sản chế biến xuất khẩu
|
Tấn
|
116.298
|
114.000
|
105.634
|
110.900
|
90,8
|
92,7
|
105
|
|
- Gạo xuất khẩu
|
Tấn
|
12.713
|
18.000
|
2.500
|
20.000
|
19,7
|
13,9
|
800
|
|
- Đạm
|
Tấn
|
80.344
|
94.500
|
40.820
|
102.000
|
50,8
|
43,2
|
249,9
|
KẾ HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2016
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Thực hiện năm 2014
|
Kế hoạch năm 2015
|
Ước thực hiện năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
So sánh (%)
|
ƯTH 2015/ TH 2014
|
ƯTH 2015/KH 2015
|
KH 2016/ ƯTH 2015
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6/4
|
9=6/5
|
10=7/6
|
I
|
Vận tải hàng hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng vận chuyển
|
1.000 Tấn
|
460
|
492
|
515
|
541
|
112,0
|
104,7
|
105,0
|
|
- Luân chuyển
|
1.000 T.Km
|
113.515
|
121.641
|
127.260
|
129.806
|
112,1
|
104,6
|
102,0
|
2
|
Đường sông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng vận chuyển
|
1.000 Tấn
|
1.259
|
1.322
|
1.395
|
1.437
|
110,8
|
105,5
|
103,0
|
|
- Luân chuyển
|
1.000 T.Km
|
102.161
|
107.269
|
113.230
|
118.892
|
110,8
|
105,6
|
105,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Vận chuyển hành khách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng vận chuyển
|
1.000 HK
|
51.031
|
54.819
|
58.041
|
59.201
|
113,7
|
105,9
|
102,0
|
|
- Luân chuyển
|
1.000 HK.Km
|
1.006.102
|
1.080.772
|
1.144.295
|
1.212.953
|
113,7
|
105,9
|
106,0
|
2
|
Đường sông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng vận chuyển
|
1.000 HK
|
12.930
|
12.060
|
11.547
|
11.316
|
89,3
|
95,7
|
98,0
|
|
- Luân chuyển
|
1.000 HK.Km
|
370.678
|
345.715
|
334.343
|
320.696
|
90,2
|
96,7
|
95,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Số xã có đường ôtô đến
trung tâm
|
Xã
|
73
|
78
|
76
|
80
|
104
|
97,4
|
105,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Tỷ lệ xã có đường ô tô đến
trung tâm
|
%
|
89
|
95
|
93
|
98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Số km đường GTNT xây dựng
trong năm
|
Km
|
373
|
410
|
410
|
360
|
110,0
|
100,0
|
87,8
|
KẾ HOẠCH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2016
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị
|
Thực hiện năm 2014
|
Kế hoạch năm 2015
|
Ước TH năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
So sánh (%)
|
ƯTH 2015/ TH 2014
|
ƯTH 2015/KH 2015
|
KH 2016/ ƯTH 2015
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6/4
|
9=6/5
|
10=7/6
|
I
|
VĂN HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ gia đình được công nhận
văn hóa
|
%
|
63
|
65
|
65
|
67
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ xã có Trung tâm Văn hóa
- Thể thao
|
%
|
39
|
56
|
45
|
52
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ huyện, thành phố có
Trung tâm Văn hóa - Thể thao
|
%
|
66
|
80
|
66
|
66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
THỂ THAO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ dân số tập luyện TDTT
thường xuyên
|
%
|
29
|
30
|
30
|
30,5
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn
gia đình thể thao
|
%
|
24
|
25
|
25
|
25,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số khách du lịch
|
Lượt người
|
917.000
|
980.000
|
986.000
|
1.070.000
|
107,5
|
100,6
|
108,5
|
|
- Khách trong nước
|
"
|
897.000
|
957.000
|
965.000
|
1.044.000
|
107,6
|
100,8
|
108,2
|
|
- Khách quốc tế
|
"
|
19.500
|
23.000
|
21.000
|
26.000
|
107,7
|
91,3
|
123,8
|
2
|
Doanh thu thuần du lịch
|
Tỷ đồng
|
252
|
350
|
300
|
480
|
119,0
|
85,7
|
160,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH Y TẾ NĂM 2016
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị
|
Thực hiện năm 2014
|
Kế hoạch năm 2015
|
Ước TH năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
So sánh (%)
|
ƯTH 2015/ TH 2014
|
ƯTH 2015/ KH 2015
|
KH 2016/ ƯTH 2015
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6/4
|
9=6/5
|
10=7/6
|
I
|
Giường bệnh
|
Giường
|
3.142
|
3.492
|
3.492
|
3.642
|
111,1
|
100,0
|
104,3
|
1
|
Giường bệnh cấp tỉnh
|
"
|
2.125
|
2.350
|
2.350
|
2.490
|
110,6
|
100,0
|
106,0
|
2
|
Giường bệnh cấp huyện
|
"
|
470
|
550
|
550
|
560
|
117,0
|
100,0
|
101,8
|
3
|
Giường phòng khám đa khoa
khu vực
|
"
|
110
|
155
|
155
|
155
|
140,9
|
100,0
|
100,0
|
4
|
Giường trạm y tế xã
|
"
|
437
|
437
|
437
|
437
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số giường bệnh/vạn dân (không
bao gồm giường trạm y tế xã)
|
Giường
|
22,2
|
23,5
|
25,1
|
25,1
|
112,7
|
106,7
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng
giảm còn
|
%
|
12,9
|
13
|
12,5
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo
hiểm y tế
|
%
|
65,5
|
70
|
72
|
73,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Bình quân số Bác sĩ, Dược
sĩ đại học/vạn dân
|
BS, DS
|
9,0
|
9,8
|
9,8
|
11
|
109,4
|
100,0
|
111,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2016
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị
|
Thực hiện năm 2014
|
Kế hoạch năm 2015
|
Ước TH năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
So sánh (%)
|
ƯTH 2015/ TH 2014
|
ƯTH 2015/ KH 2015
|
KH 2016/ ƯTH 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
GIÁO DỤC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Số học sinh có mặt đầu
năm học
|
Học sinh
|
240.173
|
234.398
|
239.267
|
234.618
|
99,6
|
102,1
|
98,1
|
1
|
Mẫu giáo
|
"
|
32.846
|
34.455
|
32.900
|
33.010
|
100,2
|
95,5
|
100,3
|
2
|
Phổ thông
|
"
|
207.327
|
199.943
|
206.367
|
201.608
|
99,5
|
103,2
|
97,7
|
|
- Tiểu học
|
"
|
115.909
|
94.608
|
113.467
|
108.768
|
97,9
|
119,9
|
95,9
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
69.570
|
82.935
|
70.050
|
69.950
|
100,7
|
84,5
|
99,9
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
21.848
|
22.400
|
22.850
|
22.890
|
104,6
|
102,0
|
100,2
|
II
|
Số giáo viên có mặt đầu
năm học
|
Giáo viên
|
14.269
|
14.324
|
14.407
|
14.553
|
101,0
|
100,6
|
101,0
|
1
|
Mẫu giáo
|
"
|
1.745
|
1.615
|
1.749
|
1.757
|
100,2
|
108,3
|
100,5
|
2
|
Phổ thông
|
"
|
12.524
|
12.709
|
12.658
|
12.796
|
101,1
|
99,6
|
101,1
|
|
- Tiểu học
|
"
|
6.841
|
6.622
|
6.876
|
6.954
|
100,5
|
103,8
|
101,1
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
4.030
|
4.419
|
4.108
|
4.158
|
101,9
|
93,0
|
101,2
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
1.653
|
1.668
|
1.674
|
1.684
|
101,3
|
100,4
|
100,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
ĐÀO TẠO
|
|
8.226
|
5.692
|
3.486
|
4.370
|
42,4
|
61,2
|
125,4
|
1
|
Số sinh viên đại học và cao đẳng
|
Sinh viên
|
6.303
|
2.345
|
2.226
|
2.220
|
35,3
|
94,9
|
99,7
|
2
|
Số sinh viên trung học chuyên
nghiệp
|
SV, HS
|
1.923
|
3.347
|
1.260
|
2.150
|
65,5
|
37,6
|
170,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc
gia
|
%
|
37
|
38
|
41
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI NĂM 2016
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị
|
Thực hiện năm 2014
|
Kế hoạch năm 2015
|
Ước TH năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
So sánh (%)
|
ƯTH 2015/ TH 2014
|
ƯTH 2015/ KH 2015
|
KH 2016/ ƯTH 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dân số
|
Người
|
1.216.338
|
1.241.300
|
1.218.821
|
1.221.000
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
1,11
|
1,08
|
1,08
|
1,06
|
|
|
|
|
- Giảm tỷ lệ sinh
|
%
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Giải quyết việc làm
|
Lao động
|
38.500
|
36.000
|
38.500
|
37.000
|
100,0
|
106,9
|
96,1
|
|
Trong đó: - Lao động ngoài
nước
|
"
|
37
|
100
|
30
|
50
|
81,1
|
30,0
|
166,7
|
|
- Lao động ngoài tỉnh
|
"
|
20.648
|
15.900
|
20.375
|
19.950
|
98,7
|
128,1
|
97,9
|
|
- Lao động trong tỉnh
|
"
|
17.815
|
20.000
|
18.095
|
17.000
|
101,6
|
90,5
|
93,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đào tạo, bồi dưỡng và dạy nghề
|
Lao động
|
37.064
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
94,4
|
100,0
|
100,0
|
|
- Các huyện, thành phố
|
"
|
27.511
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
90,9
|
100,0
|
100,0
|
|
- Các trường và TTDN của tỉnh
|
"
|
9.553
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
104,7
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
4,9
|
3,2 - 3,4
|
3,4
|
Giảm 1,5%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
(không kể truyền nghề)
|
%
|
28,2
|
26
|
34,8
|
37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cơ cấu sử dụng lao động
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
|
+ Lao động ngư nông lâm
nghiệp
|
"
|
62
|
60
|
60
|
58
|
|
|
|
|
+ Lao động công nghiệp,
xây dựng
|
"
|
18
|
19
|
19
|
20
|
|
|
|
|
+ Lao động dịch vụ
|
"
|
20
|
21
|
21
|
22
|
|
|
|
Quyết định 1891/QĐ-UBND năm 2015 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do tỉnh Cà Mau ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1891/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do tỉnh Cà Mau ban hành
1.072
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|