|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 982/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Kinh doanh khí Sở Công Thương Yên Bái
Số hiệu:
|
982/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chiến Thắng
|
Ngày ban hành:
|
20/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 982/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 20
tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: LƯU
THÔNG HÀNG HÓA; KINH DOANH KHÍ; AN TOÀN THỰC PHẨM; HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày
28 tháng 02 năm 2020 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Công Thương tại Tờ
trình số 788/TTr-SCT ngày 14 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong các lĩnh vực: Lưu
thông hàng hóa; Kinh doanh khí; An toàn thực phẩm; Hóa chất thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc
hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương, Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đ/C: Nguyễn Chiến Thắng: Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT; NCPC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chiến Thắng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC: LƯU THÔNG HÀNG HÓA; KINH DOANH KHÍ;
AN TOÀN THỰC PHẨM; HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 982/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA
|
1
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ
14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng
1, Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
Phí thẩm định:
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/
điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/
lần thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của
Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan
đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của
Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ
14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng
1, Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
Phí thẩm định:
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/
điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/
lần thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của
Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan
đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của
Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ
14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng
1, Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
Phí thẩm định:
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/
điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/
lần thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của
Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan
đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của
Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
4
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ
14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng
1, Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
Phí thẩm định:
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/
điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/
lần thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của
Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan
đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của
Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ
14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng
1, Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
Phí thẩm định:
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/
điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/
lần thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của
Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan
đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của
Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
6
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ
14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng
1, Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
Phí thẩm định:
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/
điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/
lần thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của
Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan
đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của
Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị
định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
7
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ
14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng
1, Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
Phí thẩm định:
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/
điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/
lần thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ
14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng
1, Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
Phí thẩm định:
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/
điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/
lần thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
- Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp cấp lại do bị mất hoặc bị hỏng giấy
phép: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ
14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng
1, Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
Phí thẩm định:
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/
điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/
lần thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ
14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng
1, Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần.
|
- Luật phòng, chống tác hại thuốc lá ngày
18/6/2012;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư, kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 quy
định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc
lá.
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ
14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng
1, Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/cơ sở/ lần.
|
- Luật phòng, chống tác hại thuốc lá ngày
18/6/2012;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ về việc Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư, kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 quy
định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc
lá.
|
12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ
14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng
1, Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/cơ sở/ lần.
|
- Luật phòng, chống tác hại thuốc lá ngày
18/6/2012
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ về việc Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu lư, kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 quy
định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc
lá.
|
13
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô
dưới 3 triệu lít/năm)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ
14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng
1, Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư, kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc
lá.
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái số
14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng
1, Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư, kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc
lá.
|
15
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ
14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng
1, Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư, kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc
lá.
|
II. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ
14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng
1, Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
Phí thẩm định:
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/
điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/
lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ
14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng
1, Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
Phí thẩm định:
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/
điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/
lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phuc vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ
14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng
1, Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
Phí thẩm định:
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/
điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/
lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
III. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC
PHẨM
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
cụ thể:
- Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày có
kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền tổ chức thẩm
định thực tế tại cơ sở.
- Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có kết
quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”, Sở Công Thương cấp giấy chứng nhận
cho cơ sở.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ
14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng
1, Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
Phí thẩm định:
- Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000
đồng/lần/cơ sở
- Đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản
xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 2.500.000 đồng/lần/cơ sở
|
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của
Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác vệ sinh thực phẩm;
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 279/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
20
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
- Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất
hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề
nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan thẩm quyền đã cấp giấy chứng nhận xem
xét và cấp lại. (Trường hợp từ chối cấp lại phải thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do).
- Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất,
kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi
Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 15 ngày làm việc, cụ thể:
+ Trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày kể
từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền tổ
chức thẩm định thực tế tại cơ sở.
+ Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có kết
quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”
- Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không
thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị
hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan thẩm quyền đã cấp giấy chứng nhận xem xét
và cấp lại. (Trường hợp từ chối cấp lại phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ
lý do).
- Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không
thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị
hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan thẩm quyền đã cấp giấy chứng nhận xem xét
và cấp lại. (Trường hợp từ chối cấp lại phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ
lý do).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ
14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng
1, Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
Phí thẩm định (Áp dụng thu phí đối với trường
hợp Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm khi giấy chứng nhận hết hiệu lực)
- Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000
đồng/lần/cơ sở
- Đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản
xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 2.500.000 đồng/lần/cơ sở
|
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của
Bộ Công Thương Quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản
lý của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác vệ sinh thực phẩm
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 279/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
IV. LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ
14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng
1, Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đ/lần thẩm định
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
- Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa
chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của
Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ
14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng
1, Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
Phí thẩm định: 600.000 d/lần thẩm định
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
- Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa
chất:
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của
Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
|
23
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ
14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng
1, Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
Phí thẩm định: 600.000 đ/lần thẩm định
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
- Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa
chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của
Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí
trong hoạt động hóa chất.
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ
14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng
1, Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
Phí thẩm định: 1.200.000đ/lần thẩm định
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
- Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa
chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của
Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ
14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng
1, Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
Phí thẩm định: 600.000đ/lần thẩm định
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
- Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa
chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của
Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
|
26
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái tổ
14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng
1, Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
Phí thẩm định: 600.000đ/lần thẩm định
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
- Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa
chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của
Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng
phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các khu vực khác:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các khu vực khác:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các khu vực khác:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các khu vực khác:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 sửa
đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến
kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của
Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị
định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao
dịch hàng hóa.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các khu vực khác:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 sửa
đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến
kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của
Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị
định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
6
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
-Tại các khu vực khác:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 sửa
đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến
kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của
Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị
định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao
dịch hàng hóa.
|
7
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 105/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính
phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư, kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất
thuốc lá.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 105/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính
phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số diều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư, kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất
thuốc lá.
|
9
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 105/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính
phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư, kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất
thuốc lá.
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
1
|
2.001235
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa
bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
|
2
|
2.001231
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng
tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
|
3
|
1.002956
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên
địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Nghị định 17/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
|
Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong các lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa; Kinh doanh khí; An toàn thực phẩm; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 982/QĐ-UBND ngày 20/05/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong các lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa; Kinh doanh khí; An toàn thực phẩm; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
579
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|