|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
952/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
08/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 952/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 08
tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 19 QUY TRÌNH NỘI BỘ (03 QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH, 06 QUY TRÌNH NỘI BỘ
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOÁ CHẤT; 03 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN; 05 QUY TRÌNH NỘI BỘ
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH) THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP
NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành
chính mới ban hành, 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 05 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 890/TTr-SCT ngày 24 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 19 quy trình nội bộ (03 quy trình nội bộ mới ban hành, 06 quy
trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoá chất; 03 quy trình nội bộ
được sửa đổi, bổ sung, 02 quy trình nội bộ bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện; 05
quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh) thuộc
thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung 06 quy trình nội bộ trong lĩnh vực hóa chất
(số 46/HC, 47/HC, 48/HC, 49/HC, 50/HC và 51/HC); sửa đổi, bổ sung 03 quy trình
nội bộ trong lĩnh vực điện (số 62/Đ, 63/Đ và 64/Đ); sửa đổi, bổ sung 05 quy
trình nội bộ trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh (số 72/QLCT, 73/QLCT, 74/QLCT,
75/QLCT và 76/QLCT) ban hành kèm theo Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 126 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội
bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Công Thương chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành
chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo
quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông và đơn vị liên quan thiết lập mới và sửa đổi quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng
dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các Phó CVP.UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở Công Thương;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, TTPVHCC, KT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, Nghị.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố Danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
Lĩnh vực: Hóa
chất
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính
mới ban hành, 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa
chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.
|
01/HC
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
02/HC
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
03/HC
|
2. Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi,
bổ sung
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố Danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
Lĩnh vực: Hóa chất
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính
mới ban hành, 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa
chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.
|
46/HC
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
47/HC
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
48/HC
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
49/HC
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
50/HC
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
51/HC
|
Lĩnh vực: Điện
|
1
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ An toàn điện
|
Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.
|
62/Đ
|
2
|
Cấp lại thẻ An toàn điện
|
63/Đ
|
3
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ An toàn điện
|
64/Đ
|
Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh
|
1
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết, của Sở
Công Thương tỉnh Bến Tre.
|
72/QLCT
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
73/QLCT
|
3
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
74/QLCT
|
4
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về
bán hàng đa cấp
|
75/QLCT
|
5
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương.
|
76/QLCT
|
3. Danh mục quy trình nội bộ bị bãi bỏ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố Danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
Lĩnh vực: Điện
|
1
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc
thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Cóng Thương tỉnh Bến Tre.
|
60/Đ
|
2
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ.
|
61/Đ
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: HÓA CHẤT (MỚI BAN
HÀNH)
Quy
trình số: 01/HC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN
XUẤT VÀ KINH DOANH HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN TRONG LĨNH VỰC
CÔNG NGHIỆP
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
1. Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa
chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; kiểm tra điều kiện thực
tế; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng Kỹ
thuật an toàn - Môi trường
|
8,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc
|
2. Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến của Sở Công
Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất;
dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng Kỹ
thuật an toàn - Môi trường
|
11,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 02/HC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN TRONG LĨNH VỰC
CÔNG NGHIỆP
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng Kỹ
thuật an toàn - Môi trường
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 03/HC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ
ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
1. Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa
chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; kiểm tra điều kiện thực
tế; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng Kỹ
thuật an toàn - Môi trường
|
8,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc
|
2. Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến của Sở Công
Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất;
dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng Kỹ
thuật an toàn - Môi trường
|
11,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
|
LĨNH VỰC: HÓA CHẤT (SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG)
Quy
trình số: 46/HC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN
XUẤT HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
1. Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh
hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; kiểm tra điều kiện
thực tế; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng Kỹ
thuật an toàn - Môi trường
|
8,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một
cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
kết quả TTHC.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc
|
2. Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản
xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở
chính.
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi
trường.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến của Sở
Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh
hóa chất; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng Kỹ
thuật an toàn - Môi trường
|
11,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
TTHC.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 47/HC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
SẢN XUẤT HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng Kỹ
thuật an toàn - Môi trường
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 48/HC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU
KIỆN SẢN XUẤT HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN TRONG LĨNH VỰC CÔNG
NGHIỆP
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
1. Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh
hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quệt (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; kiểm tra điều kiện
thực tế; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng Kỹ
thuật an toàn - Môi trường
|
8,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết.
TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc.
|
2. Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản
xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở
chính.
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi
trường.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến của Sở
Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh
hóa chất; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng
Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
11,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở
Công Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Sở
Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 49/HC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
KINH DOANH HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
1. Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh
hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi
trường.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; kiểm tra điều kiện
thực tế; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng Kỹ
thuật an toàn - Môi trường
|
8,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc
|
2. Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản
xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở
chính.
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi
trường.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến của Sở
Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh
hóa chất; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng Kỹ
thuật an toàn - Môi trường
|
11,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở
Công Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Sở
Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 50/HC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
KINH DOANH HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi
trường.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng Kỹ
thuật an toàn - Môi trường
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTH; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 51/HC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ
ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN TRONG LĨNH VỰC
CÔNG NGHIỆP
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
1. Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh
hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi
trường.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; kiểm tra điều kiện
thực tế; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng Kỹ
thuật an toàn - Môi trường
|
8,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc
|
2. Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến của Sở
Công Thương địa phương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh
hóa chất; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng
Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
11,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
Công Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải, quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Sở
Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
|
LĨNH VỰC: ĐIỆN (SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG)
Quy
trình số: 62/Đ
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: HUẤN LUYỆN VÀ CẤP MỚI THẺ AN TOÀN
ĐIỆN
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý năng lượng.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng Quản
lý năng lượng
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng
Phòng Quản lý năng lượng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở
Công Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Sở
Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 63/Đ
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CẤP LẠI THẺ AN TOÀN ĐIỆN
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý năng lượng.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng
Quản lý năng lượng
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng
Phòng Quản lý năng lượng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở
Công Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư:
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Sở
Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 64/Đ
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: HUẤN LUYỆN VÀ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THẺ AN TOÀN ĐIỆN
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống - thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý năng lượng.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng
Quản lý năng lượng
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
Phòng Quản lý năng lượng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Sở
Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
|
LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CẠNH TRANH (SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG)
Quy
trình số: 72/QLCT
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG ĐA CẤP TẠI
ĐỊA PHƯƠNG
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Thanh tra Sở Công Thương.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Thanh
tra Sở Công Thương
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Thanh tra
Sở Công Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Sở
Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 73/QLCT
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: ĐĂNG KÝ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG ĐA CẤP TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Thanh tra Sở Công Thương.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Thanh
tra Sở Công Thương
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Thanh
tra Sở Công Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết. TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 74/QLCT
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG ĐA CẤP
TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Thanh tra Sở Công Thương.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản giải
quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Thanh
tra Sở Công Thương
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Thanh
tra Sở Công Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 75/QLCT
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: THÔNG BÁO TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO,
ĐÀO TẠO VỀ BÁN HÀNG ĐA CẤP
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Thanh tra Sở Công Thương.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Doanh nghiệp bán
hàng đa cấp được phép tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo như đã thông báo.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: dự thảo văn bản
yêu cầu sửa đổi, bổ sung, trình Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Thanh
tra Sở Công Thương
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Thanh
tra Sở Công Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 76/QLCT
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG THEO MẪU, ĐIỀU KIỆN
GIAO DỊCH CHUNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
Thứ tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Thanh tra Sở Công Thương.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; kiểm tra điều kiện
thực tế (nếu có); dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Thanh
tra Sở Công Thương
|
14,5 ngày làm
việc
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Thanh
tra Sở Công Thương
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
|
Quyết định 952/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 19 quy trình nội bộ (03 quy trình nội bộ mới ban hành, 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất; 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung, 02 quy trình nội bộ bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện; 05 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 952/QĐ-UBND ngày 08/05/2023 phê duyệt 19 quy trình nội bộ (03 quy trình nội bộ mới ban hành, 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất; 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung, 02 quy trình nội bộ bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện; 05 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
1.233
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|