|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 94/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính ngành Công Thương Kon Tum
Số hiệu:
|
94/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
01/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 94/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 01
tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỚI; SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI
BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC NGÀNH CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
73/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
công bố Danh mục thủ tục hành mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung, thay thế trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước áp dụng trên địa
bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 20/TTr-SCT ngày 23 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính thuộc Ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục
và nội dung quy trình kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Công Thương có
trách nhiệm phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý
công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử;
đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp
nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các quy trình nội bộ số 35, 36 Mục
VI; quy trình nội bộ từ số 62 đến 67 khoản VIII, Mục A, phần I, phần II tại Quyết
định số 314/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước
các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban
ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để b/cáo);
- Sở Công Thương;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ
LỤC:
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Thủ tục hành chính
mới ban hành
STT
|
Lĩnh
vực/Tên Thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
1
|
Cấp Giấy tiếp nhận
thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
|
B. Thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung
STT
|
Lĩnh
vực/Tên Thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Xúc tiến
thương mại
|
|
1
|
Thông báo hoạt động
khuyến mại
|
|
2
|
Thông báo sửa đổi,
bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
|
II
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
3
|
Cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
A.
Quy trình mới ban hành:
I. Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước:
Quy trình số 01:
Thủ
tục: Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng
dầu quy mô nhỏ. Mã số TTHC: 1.010696.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm
một cửa điện tử của đơn vị.
|
Công chức,
nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 2:
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo
phòng Quản lý thương mại
|
0,25 ngày
làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 3:
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Lập phiếu
trình (nếu có) và Dự thảo kết quả TTHC
|
Công chức
phòng Quản lý thương mại
|
2,5
ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy tiếp nhận hoặc văn bản từ
chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 4:
|
Trình Lãnh đạo phòng xem xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo
phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày
làm việc
|
Dự thảo Giấy tiếp nhận hoặc văn bản từ
chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính.
|
Lãnh đạo
đơn vị
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 6:
|
Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
Văn thư
đơn vị
|
0,25
ngày
làm việc
|
Giấy tiếp nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Bước
7:
|
Chuyển trả kết quả
về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
thư đơn vị
|
0,5
ngày
làm
việc
|
Giấy tiếp nhận hoặc
văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ
trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ
chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Công
chức phòng QLTM/Công chức, nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
ngày làm việc
|
Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ
quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng
chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung
tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả
kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước
8:
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công
chức, nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo
Giấy hẹn
|
Giấy tiếp nhận hoặc
văn bản từ chối
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
05
ngày làm việc
|
B.
Quy trình sửa đổi, bổ sung:
I.
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại:
Quy trình số 02:
Thủ
tục: Thông báo hoạt động khuyến mại. Mã số TTHC: 2.000033.000.00.00.H34
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1:
|
- Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ.
- Quét (scan), nhập
dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công
chức, nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
2:
|
Xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
2,25
ngày làm việc
|
Thống nhất hoặc
không thống nhất /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước
3:
|
Chuyển trả kết quả
về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,25
ngày làm việc
|
Thống nhất hoặc
không thống nhất /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước
4:
|
Trường hợp hồ sơ
trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ
chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại/ Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
ngày làm việc
|
Thống nhất hoặc
không thống nhất /Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát
quy trình giải quyết hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ
quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng
chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ
phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả
(thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm
một cửa điện tử.
|
Bước
5:
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân và thu lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công
chức, nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo
Giấy hẹn
|
Thống nhất hoặc
không thống nhất
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
03
ngày làm việc
|
Quy trình số 03:
Thủ
tục: Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại. Mã số
TTHC: 2.001474.000.00.00.H34
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1:
|
- Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ.
- Quét (scan), nhập
dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử
|
Công
chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
2:
|
Xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
2,25
ngày làm việc
|
Thống nhất hoặc
không thống nhất /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
3:
|
Chuyển trả kết quả
về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
0,25
ngày làm việc
|
Thống nhất hoặc
không thống nhất /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
4:
|
Trường hợp hồ sơ
trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ
chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại/ Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
ngày làm việc
|
Thống nhất hoặc
không thống nhất /Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát
quy trình giải quyết hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ
quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng
chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ
phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả
(thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm
một cửa điện tử.
|
Bước
5:
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân và thu lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công
chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Theo
Giấy hẹn
|
Thống nhất hoặc
không thống nhất
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
03 ngày làm việc
|
II. Lĩnh vực Lưu
thông hàng hóa trong nước:
Quy trình số 04:
Thủ
tục: Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. Mã số TTHC:
2.000673.000.00.00.H34
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1:
|
- Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ.
- Quét (scan), nhập
dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử
|
Công
chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
2:
|
Phân công xử lý
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
3:
|
Xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả TTHC.
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
26,75
ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy xác nhận
hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
4:
|
Trình Lãnh đạo
phòng xem xét, cho ý kiến
|
Lãnh
đạo phòng QLTM
|
0,5
ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy xác nhận
hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
5:
|
Phê duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy xác nhận hoặc
văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn
bộ hồ sơ)
|
Bước
6:
|
Văn thư vào sổ văn
bản, lưu trữ hồ sơ.
|
Văn
thư đơn vị
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy xác nhận hoặc
văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Bước
7:
|
Chuyển trả kết quả
về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
thư đơn vị
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy xác nhận hoặc
văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ
trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ
chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Công
chức phòng QLTM /Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,25
ngày làm việc
|
Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ
quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng
chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung
tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả
kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
|
|
|
Bước
8:
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công
chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo
Giấy hẹn
|
Giấy xác nhận hoặc
văn bản từ chối
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
30
ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
Quy trình số 05:
Thủ
tục: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng
dầu. Mã số TTHC: 2.000669.000.00.00.H34
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1:
|
- Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ.
- Quét (scan), nhập
dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử
|
Công
chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
2:
|
Phân công xử lý
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
3:
|
Xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả TTHC
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
26,75
ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy xác nhận
hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
4:
|
Trình Lãnh đạo
phòng xem xét, cho ý kiến
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy xác nhận
hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
5:
|
Phê duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy xác nhận hoặc
văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn
bộ hồ sơ)
|
Bước
6:
|
Văn thư vào sổ văn
bản, lưu trữ hồ sơ.
|
Văn
thư đơn vị
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy xác nhận hoặc
văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Bước
7:
|
Chuyển trả kết quả
về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
thư đơn vị
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy xác nhận hoặc
văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ
trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ
chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Công
chức phòng QLTM /Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,25
ngày làm việc
|
Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ
quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng
chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung
tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả
kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
|
|
|
Bước
8:
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công
chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo
Giấy hẹn
|
Giấy xác nhận hoặc
văn bản từ chối
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
30
ngày làm việc
|
Quy trình số 06:
Thủ
tục: Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. Mã số
TTHC: 2.000672.000.00.00.H34
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1:
|
- Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ.
- Quét (scan), nhập
dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử
|
Công
chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
2:
|
Phân công xử lý
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
3:
|
Xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả TTHC
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
26,75
ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy xác nhận
hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
4:
|
Trình Lãnh đạo
phòng xem xét cho ý kiến
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy xác nhận
hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
5:
|
Phê duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy xác nhận hoặc
văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn
bộ hồ sơ)
|
Bước
6:
|
Văn thư vào sổ văn
bản, lưu trữ hồ sơ.
|
Văn
thư đơn vị
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy xác nhận hoặc
văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Bước
7:
|
Chuyển trả kết quả
về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
thư đơn vị
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy xác nhận hoặc
văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ
trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ
chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Công
chức phòng QLTM /Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,25
ngày làm việc
|
Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ
quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng
chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung
tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả
kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
|
|
|
Bước
8:
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công
chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Giấy xác nhận hoặc
văn bản từ chối
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
30
ngày làm việc
|
Quy trình số 07:
Thủ
tục: Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc
thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. Mã số TTHC: 2.000674.000.00.00.H34
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1:
|
- Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ.
- Quét (scan), nhập
dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử
|
Công
chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
2:
|
Phân công xử lý
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
3:
|
Xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả TTHC
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
26,75
ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy xác nhận
hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
4:
|
Trình lãnh đạo
phòng xem xét, cho ý kiến
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy xác nhận
hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
5:
|
Phê duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy xác nhận hoặc
văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn
bộ hồ sơ)
|
Bước
6:
|
Văn thư vào sổ văn
bản, lưu trữ hồ sơ.
|
Văn
thư đơn vị
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy xác nhận hoặc
văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Bước
7:
|
Chuyển trả kết quả
về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
thư đơn vị
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy xác nhận hoặc
văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ
trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ
chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Công
chức phòng QLTM /Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,25
ngày làm việc
|
Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ
quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng
chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung
tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả
kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
|
|
|
Bước
8:
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công
chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo
Giấy hẹn
|
Giấy xác nhận hoặc
văn bản từ chối
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
30
ngày làm việc
|
Quy trình số 08:
Thủ
tục: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của sở Công Thương. Mã số TTHC:
2.000666.000.00.00.H34
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1:
|
- Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ.
- Quét (scan), nhập
dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Công
chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
2:
|
Phân công xử lý
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
3:
|
Xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả TTHC
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
26,75
ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy xác nhận
hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
4:
|
Trình lãnh đạo
phòng xem xét, cho ý kiến
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy xác nhận
hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
5:
|
Phê duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy xác nhận hoặc
văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn
bộ hồ sơ)
|
Bước
6:
|
Văn thư vào sổ văn
bản, lưu trữ hồ sơ.
|
Văn
thư đơn vị
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy xác nhận hoặc
văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Bước
7:
|
Chuyển trả kết quả
về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
thư đơn vị
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy xác nhận hoặc
văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ
trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ
chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Công
chức phòng QLTM /Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,25
ngày làm việc
|
Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ
quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng
chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung
tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả
kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước
8:
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công
chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo
Giấy hẹn
|
Giấy xác nhận hoặc
văn bản từ chối
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
30
ngày làm việc
|
Quy trình số 09:
Thủ
tục: Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. Mã số TTHC: 2.000664.000.00.00.H34
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1:
|
- Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ.
- Quét (scan), nhập
dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử
|
Công
chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
2:
|
Phân công xử lý
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
3:
|
Xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ. Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả TTHC
|
Công
chức phòng Quản lý thương mại
|
26,75
ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy xác nhận
hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
4:
|
Trình lãnh đạo
phòng xem xét, cho ý kiến
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý thương mại
|
0,5
ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy xác nhận
hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ)
|
Bước
5:
|
Phê duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy xác nhận hoặc
văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn
bộ hồ sơ)
|
Bước
6:
|
Văn thư vào sổ văn
bản, lưu trữ hồ sơ.
|
Văn
thư đơn vị
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy xác nhận hoặc
văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Bước
7:
|
Chuyển trả kết quả
về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn
thư đơn vị
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy xác nhận hoặc
văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ
trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ
chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Công
chức phòng QLTM /Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,25
ngày làm việc
|
Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ
quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng
chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung
tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả
kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Bước
8:
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công
chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Giấy xác nhận hoặc
văn bản từ chối
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
30
ngày làm việc
|
Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt mới; sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 94/QĐ-UBND ngày 01/03/2022 phê duyệt mới; sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
3.796
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|