Mã số
|
Mô tả nhóm mặt hàng
|
Thuế suất %
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
|
|
1006
|
|
|
Lúa gạo
|
|
1006
|
10
|
|
- Thóc:
|
|
1006
|
10
|
10
|
-- Để làm giống
|
0
|
1006
|
10
|
90
|
-- Loại khác
|
30
|
1006
|
20
|
00
|
- Gạo lứt (gạo vàng)
|
30
|
1006
|
30
|
00
|
- Gạo đã sát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc
chưa chuội hạt hoặc đánh bóng hạt hoặc hồ
|
30
|
1006
|
40
|
00
|
- Tấm
|
30
|
1901
|
|
|
Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm (mạch
nha tinh chiết); thức ăn chế biến từ tinh bột, từ bột thô hoặc từ chiết suất
của mạch nha tinh chiết, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với tỷ trọng
dưới 40% được tính trên toàn bộ lượng ca cao đã rút hết chất béo chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ các sản phẩm thuộc nhóm
0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với tỷ trọng dưới 5%
được tính trên toàn bộ lượng ca cao đã rút hết chất béo chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác
|
|
1901
|
10
|
|
- Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để
bán lẻ:
|
|
1901
|
10
|
10
|
-- Sản phẩm của nhóm 0401 đến 0404
|
30
|
1901
|
10
|
90
|
-- Loại khác
|
30
|
1901
|
20
|
00
|
- Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành
các loại bánh thuộc nhóm 1905
|
50
|
1901
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1901
|
90
|
10
|
-- Sản phẩm của nhóm 0401 đến 0404
|
30
|
1901
|
90
|
20
|
-- Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm
|
30
|
1901
|
90
|
90
|
-- Loại khác
|
50
|
|
|
|
Riêng:
+ Loại thuộc nhóm 1901được chỉ định dùng
cho bệnh nhân cần nuôi ăn qua ống thông
|
10
|
2102
|
|
|
Men [hoạt
động hoặc ỳ (men khô)]; các tổ chức vi
sinh đơn bào ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc-xin thuộc nhóm
3002): bột nở đã pha chế
|
|
2102
|
10
|
|
- Men hoạt động;
|
|
2102
|
10
|
10
|
-- Men bia
|
5
|
2102
|
10
|
20
|
-- Men rượu
|
5
|
2102
|
10
|
90
|
-- Men khác
|
5
|
2102
|
20
|
|
- Men ỳ (men khô); các tổ chức vi sinh đơn
bào ngừng hoạt động:
|
|
2102
|
20
|
10
|
-- Men bánh mì
|
15
|
2102
|
20
|
90
|
-- Loại khác
|
5
|
2102
|
30
|
00
|
- Bột nở đã pha chế
|
5
|
2106
|
|
|
Các loại thức ăn chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác
|
|
2106
|
10
|
00
|
- Chất protein cô đặc và chất protein được
làm rắn
|
10
|
2106
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2106
|
90
|
10
|
-- Các sản phẩm được chế biến từ sâm
|
30
|
2106
|
90
|
20
|
-- Chế phẩm để làm thạch (nước quả đông)
|
30
|
2106
|
90
|
90
|
-- Loại khác
|
30
|
3302
|
|
|
Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả
dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều chất kể trên dùng
làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác với thành phần chủ
yếu từ các chất thơm làm nguyên liệu để sản xuất đồ uống
|
|
3302
|
10
|
|
- Loại dùng cho sản xuất thực phẩm hoặc sản
xuất đồ uống:
|
|
3302
|
10
|
10
|
-- Loại dùng trong sản xuất đồ uống
|
30
|
3302
|
10
|
90
|
-- Loại khác
|
5
|
3302
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
3880
|
|
|
Thuốc trừ sâu, thuốc diệt loài gậm nhấm,
thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, chất chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sinh
trưởng của cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc
đóng gói để bán lẻ, hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm tương tự) ví dụ:
băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)
|
|
3808
|
10
|
|
- Thuốc trừ sâu:
|
|
|
|
|
-- Chế phẩm trung gian là nguyên liệu để
sản xuất thuốc trừ sâu:
|
|
3808
|
10
|
11
|
--- BPMC (FENOBUCARB) có hàm lượng đến 98%
|
15
|
3808
|
10
|
19
|
--- Loại khác
|
0
|
|
|
|
-- Loại khác:
|
|
3808
|
10
|
91
|
-- Thuốc diệt côn trùng ở dạng bình xịt
|
5
|
3808
|
10
|
99
|
-- Loại khác
|
3
|
3808
|
20
|
|
- Thuốc diệt nấm:
|
|
3808
|
20
|
10
|
-- Validamycin có hàm lượng đến 3%
|
3
|
3808
|
20
|
90
|
-- Loại khác
|
1
|
3808
|
30
|
|
- Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và
thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:
|
|
3808
|
30
|
10
|
-- Thuốc diệt cỏ
|
1
|
3808
|
30
|
20
|
-- Thuốc chống nẩy mầm
|
0
|
3808
|
30
|
30
|
-- Thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây
|
0
|
3808
|
40
|
00
|
- Thuốc khử trùng
|
0
|
3808
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3808
|
90
|
10
|
-- Thuốc bảo quản gỗ
|
1
|
3808
|
90
|
20
|
-- Thuốc diệt chuột
|
1
|
3808
|
90
|
90
|
-- Loại khác
|
1
|
3903
|
|
|
Polyme từ styren, dạng nguyên sinh
- Polystyren:
|
|
3903
|
11
|
|
-- Loại đàn hồi:
|
|
3903
|
11
|
10
|
--- Dạng bột
|
5
|
3903
|
11
|
20
|
--- Dạng hạt
|
5
|
3903
|
11
|
90
|
--- Dạng khác
|
5
|
3903
|
19
|
|
-- Loại khác:
|
|
3903
|
19
|
10
|
--- Dạng bột
|
5
|
3903
|
19
|
20
|
--- Dạng hạt
|
5
|
3903
|
19
|
90
|
--- Dạng khác
|
5
|
3903
|
20
|
|
- Styren-acrylonitrile (san) copolyme:
|
|
3903
|
20
|
10
|
-- Dạng bột
|
5
|
3903
|
20
|
20
|
-- Dạng hạt
|
5
|
3903
|
20
|
30
|
-- Dạng phân tán trong nước
|
10
|
3903
|
20
|
90
|
-- Dạng khác
|
5
|
3903
|
30
|
|
- Acrylonitrile-butadiene-styrene (ABS)
copolyme:
|
|
3903
|
30
|
10
|
-- Dạng bột
|
5
|
3903
|
30
|
20
|
-- Dạng hạt
|
5
|
3903
|
30
|
30
|
-- Dạng phân tán trong nước
|
10
|
3903
|
30
|
90
|
-- Dạng khác
|
5
|
3903
|
90
|
|
- Loại khác
|
|
3903
|
90
|
10
|
-- Dạng bột
|
5
|
3903
|
90
|
20
|
-- Dạng hạt
|
5
|
3903
|
90
|
30
|
-- Dạng phân tán trong nước
|
10
|
3903
|
90
|
90
|
-- Dạng khác
|
5
|
3905
|
|
|
Polyme từ axetat vinyl hay từ các este
vinyl khác, dạng nguyên sinh; các loại polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh
- Polyvinyl axetat:
|
|
3905
|
12
|
00
|
-- Phân tán trong nước
|
10
|
3905
|
19
|
00
|
-- Loại khác
- Copolyme vinyl axetat:
|
5
|
3905
|
21
|
00
|
-- Phân tán trong nước
|
10
|
3905
|
22
|
00
|
-- Loại khác
|
5
|
3905
|
30
|
00
|
- Rượu polyvinyl, có hoặc không chứa các
nhóm axetat chưa thuỷ phân
|
5
|
|
|
|
- Loại khác
|
|
3905
|
91
|
|
-- Copolyme:
|
|
3905
|
91
|
10
|
--- Phân tán trong nước
|
10
|
3905
|
91
|
90
|
--- Loại khác
|
5
|
3905
|
99
|
|
-- Loại khác:
|
|
3905
|
99
|
10
|
--- Phân tán trong nước
|
10
|
3905
|
99
|
90
|
--- Loại khác
|
5
|
3906
|
|
|
Polyme acrylic, dạng nguyên sinh
|
|
3906
|
10
|
|
- Polymetyl metacrylat:
|
|
3906
|
10
|
10
|
-- Dạng phân tán trong nước
|
10
|
3906
|
10
|
20
|
-- Dạng hạt
|
5
|
3906
|
10
|
90
|
-- Dạng khác
|
5
|
3906
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
-- Copolyme:
|
|
3906
|
90
|
11
|
--- Dạng phân tán trong nước
|
10
|
3906
|
90
|
19
|
--- Dạng khác
|
5
|
|
|
|
-- Loại khác:
|
|
3906
|
90
|
91
|
--- Dạng phân tán trong nước
|
10
|
3906
|
90
|
99
|
--- Dạng khác
|
5
|
4823
|
|
|
Giấy bìa, giấy nỉ xenlulo và giấy nỉ mỏng
bằng sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc mẫu; các vật phẩm khác bằng
bột giấy, giấy hoặc bìa giấy, giấy nỉ xenlulo hoặc giấy nỉ mỏng bằng sợi
xenlulo
- Giấy đã quét hồ hoặc chất dính, dạng dải
hoặc dạng cuộn:
|
|
4823
|
11
|
00
|
-- Tự dính
|
20
|
4823
|
19
|
00
|
-- Loại khác
|
20
|
4823
|
20
|
00
|
- Giấy và bìa giấy lọc
|
10
|
4823
|
40
|
|
- Loại cuộn, tờ, đĩa số đã in dùng cho máy
tự ghi:
|
|
4823
|
40
|
10
|
-- Loại dùng cho máy móc, thiết bị y tế,
trừ loại giấy đã được thấm tẩm chất thử phản ứng dùng trong chuẩn đoán bệnh
|
0
|
4823
|
40
|
90
|
-- Loại khác
|
|
|
|
|
- Giấy và bìa khác dùng để viết, in hoặc các
mục đích đồ hoạ khác;
|
|
4823
|
51
|
|
-- Đã in, dập nổi, hoặc đục lỗ:
|
|
4823
|
51
|
10
|
--- Giấy viết, in photocopy
|
40
|
4823
|
51
|
90
|
--- Loại khác
|
10
|
4823
|
59
|
|
-- Loại khác
|
|
4823
|
59
|
10
|
--- Giấy viết, in photocopy
|
40
|
4823
|
59
|
90
|
--- Loại khác
|
10
|
4823
|
60
|
00
|
- Khay, đĩa, chén và các vật phẩm tương tự
bằng giấy hoặc bìa giấy
|
40
|
4823
|
70
|
|
- Các vật phẩm bằng bột giấy đúc khuôn hoặc
nén:
|
|
4823
|
70
|
10
|
-- Miếng đệm vòng đệm bằng giấy
|
5
|
4823
|
70
|
90
|
-- Loại khác
|
10
|
4823
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
4823
|
90
|
10
|
-- Quạt và quạt tay
|
30
|
4823
|
90
|
20
|
-- Giấy ở dạng dải hoặc cuộn dùng cho máy
điện báo và máy điện báo ghi chữ
|
20
|
4823
|
90
|
90
|
-- Loại khác
|
30
|
5606
|
00
|
|
Sợi cuốn, dải và các dạng tương tự thuộc
nhóm 5404 hoặc 5405 được cuốn (trừ các loại thuộc nhóm 5605 và sợi cuốn lông
ngựa); sợi sơ-nin (chenille) kể cả sơ nin xù; sợi tua (dạng ống)
|
|
5606
|
00
|
10
|
-- Sợi lõi spandex bọc cotton
|
20
|
5606
|
00
|
90
|
-- Loại khác
|
30
|
5903
|
|
|
Vải đã được thẩm tẩm, tráng, phủ hoặc ép
lớp bằng plastic, trừ các loại thuộc nhóm 5902
|
|
5903
|
10
|
|
- Bằng pô-ly-vi-nyl cờ-lo-rua (polyvinyl
chloride):
|
|
5903
|
10
|
10
|
-- Vải dựng
|
30
|
5903
|
10
|
90
|
-- Loại khác
|
40
|
5903
|
20
|
|
- Bằng pô-ly-u-rê-than (polyurethane):
|
|
5903
|
20
|
10
|
-- Vải dựng
|
30
|
5903
|
20
|
90
|
-- Loại khác
|
40
|
5903
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
5903
|
90
|
10
|
-- Vải dựng
|
30
|
5903
|
90
|
90
|
-- Loại khác
|
40
|
6406
|
|
|
Các bộ phận của giày dép (kể cả mũ giày đã
hoặc chưa gắn lên đế, trừ đế ngoài); miếng lót của giày dép có thể tháo rời,
gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giầy, các sản phẩm tương tự và
các bộ phận của chúng
|
|
6406
|
10
|
00
|
- Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ
miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày
|
20
|
6406
|
20
|
00
|
- Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc
plastic
|
30
|
|
|
|
-- Loại khác:
|
|
6406
|
91
|
00
|
-- Bằng gỗ
|
20
|
6406
|
99
|
|
-- Bằng vật liệu khác:
|
|
6406
|
99
|
10
|
--- Tấm lót giày bằng cao su hoặc plastic
|
30
|
6406
|
99
|
90
|
--- Loại khác
|
20
|
7002
|
|
|
Thuỷ tinh ở dạng hình cầu (trừ loại hạt
thuộc nhóm 7018, dạng thanh hoặc ống, chưa gia công)
|
|
7002
|
10
|
00
|
- Dạng hình cầu
|
3
|
7002
|
20
|
00
|
- Dạng thanh
|
3
|
|
|
|
- Dạng ống:
|
|
7002
|
31
|
|
-- Bằng thạch anh nấu chảy hoặc ô-xít
si-líc nấu chảy khác:
|
|
7002
|
31
|
10
|
--- ống thuỷ tinh làm vỏ bóng đèn
|
30
|
7002
|
31
|
90
|
--- Loại khác
|
3
|
7002
|
32
|
|
-- Bằng thuỷ tinh khác có hệ số giãn nở
tuyến tính không quá 5x10-6 độ kenvin trong khoảng nhiệt độ 0 độ C
đến 300 độ C:
|
|
7002
|
32
|
10
|
--- ống thuỷ tinh làm vỏ bóng đèn
|
30
|
7002
|
32
|
20
|
--- ống thuỷ tinh trung tính không màu,
đường kính từ 3mm đến 22 mm
|
5
|
7002
|
32
|
90
|
--- Loại khác
|
3
|
7002
|
39
|
|
-- Loại khác:
|
|
7002
|
39
|
10
|
--- ống thuỷ tinh làm vỏ bóng đèn
|
30
|
7002
|
39
|
20
|
--- ống thuỷ tinh trung tính không màu,
đường kính từ 3mm đến 22 mm
|
5
|
7002
|
39
|
90
|
--- Loại khác
|
3
|
7010
|
|
|
Bình lớn, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống
tiêm và các loại đồ chứa khác bằng thuỷ tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng
hàng; bình bảo quản bằng thuỷ tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác,
bằng thuỷ tinh
|
|
7010
|
10
|
00
|
- ống dựng thuốc tiêm
|
10
|
7010
|
20
|
00
|
- Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác
|
20
|
|
|
|
- Loại khác, có dung tích:
|
|
7010
|
91
|
00
|
-- Trên 1 lít
|
20
|
7010
|
92
|
00
|
-- Trên 0,33 lít nhưng không quá 1 lít
|
20
|
|
|
|
Riêng:
+ Chai đựng dịch truyền
|
5
|
7010
|
93
|
00
|
-- Trên 0,15 lít nhưng không quá 0,33 lít
|
20
|
7010
|
94
|
00
|
-- Không quá 0,15 lít
|
20
|
|
|
|
Riêng:
+ Lọ đựng dược phẩm kháng sinh tiêm, vắc
xin tiêm
|
5
|
7210
|
|
|
Các sản phẩm sắt, thép không hợp kim được
cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng
- Được phủ hoặc tráng thiếc:
|
|
7210
|
11
|
00
|
-- Có chiều dày bằng hoặc trên 0,5mm
|
3
|
7210
|
12
|
00
|
-- Có chiều dày dưới 0,5mm
|
3
|
7210
|
20
|
00
|
- Được phủ hoặc tráng chì, kể cả bộ ba lá
|
0
|
7210
|
30
|
|
- Được phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp
điện phân:
|
|
7210
|
30
|
10
|
-- Loại dầy không quá 1,2 mm
|
10
|
7210
|
30
|
90
|
-- Loại khác
- Được phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp
khác:
|
5
|
7210
|
41
|
|
-- Hình làn sóng:
|
|
7210
|
41
|
10
|
--- Loại dầy không quá 1,2mm
|
30
|
7210
|
41
|
90
|
--- Loại khác
|
10
|
7210
|
49
|
|
-- Loại khác:
|
|
7210
|
49
|
10
|
--- Loại dầy không quá 1,2mm
|
30
|
7210
|
49
|
90
|
--- Loại khác
|
10
|
7210
|
50
|
00
|
- Được tráng hoặc phủ bằng ô-xít crôm hoặc
bằng crôm và ô-xít crôm
- Được tráng hoặc phủ bằng nhôm:
|
0
|
7210
|
61
|
|
-- Được tráng hoặc phủ bằng hợp kim nhôm -
kẽm
|
|
7210
|
61
|
10
|
--- Loại dầy không quá 1,2mm
|
30
|
7210
|
61
|
90
|
--- Loại khác
|
10
|
7210
|
69
|
|
-- Loại khác:
|
|
7210
|
69
|
10
|
--- Loại dầy không quá 1,2mm
|
30
|
7210
|
69
|
90
|
--- Loại khác
|
10
|
7210
|
70
|
|
- Được sơn, tráng hoặc phủ bằng plastic:
|
|
7210
|
70
|
10
|
-- Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng
thiếc; chì, ô xít crôm hoặc crôm và ô xít crôm
|
3
|
7210
|
70
|
20
|
-- Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng kẽm
bằng phương pháp điện phân, có chiều dày không quá 1,2mm
|
10
|
7210
|
70
|
30
|
-- Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng kẽm
bằng phương pháp điện phân, có chiều dày trên 1,2mm
|
5
|
7210
|
70
|
40
|
-- Loại đã qua công đoạn phủ bằng tráng kém
bằng phương pháp khác, có chiều dày không quá 1,2mm
|
30
|
7210
|
70
|
50
|
-- Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng
nhôm; có chiều dày không quá 1,2mm
|
30
|
7210
|
70
|
60
|
-- Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng kẽm
hoặc nhôm, có chiều dày trên 1,2mm
|
10
|
7210
|
70
|
70
|
-- Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng các
chất khác trước khi sơn, tráng hoặc phủ bằng plastic
|
0
|
7210
|
70
|
90
|
-- Loại khác
|
30
|
7210
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7210
|
90
|
10
|
-- Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng
thiếc; chì, ô xít crôm hoặc crôm và ô xitcrôm
|
3
|
7210
|
90
|
20
|
-- Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng kẽm
bằng phương pháp điện phân, có chiều dày không quá 1,2mm
|
10
|
7210
|
90
|
30
|
-- Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng kẽm
bằng phương pháp điện phân, có chiều dày trên 1,2mm
|
5
|
7210
|
90
|
40
|
-- Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng kẽm
bằng phương pháp khác, có chiều dày không quá 1,2mm
|
30
|
7210
|
90
|
50
|
-- Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng nhôm,
có chiều dày không quá 1,2mm
|
30
|
7210
|
90
|
60
|
-- Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng kẽm
hoặc nhôm, có chiều dày trên 1,2mm
|
10
|
7210
|
90
|
90
|
-- Loại khác
|
0
|
7308
|
|
|
Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các
cấu kiện nhà lắp sẵn thuộc nhóm 9406) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví
dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột thép, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra
vào, cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột
trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống
và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện, bằng sắt hoặc
bằng thép
|
|
7380
|
10
|
00
|
- Cầu và nhịp cầu
|
0
|
7308
|
20
|
|
- Tháp và cột lưới:
|
|
7308
|
20
|
10
|
-- Cột sắt, thép
|
5
|
7308
|
20
|
90
|
-- Loại khác
|
0
|
7308
|
30
|
00
|
- Cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa và
ngưỡng cửa ra vào
|
20
|
7308
|
40
|
|
- Vật chống và các thiết bị dùng cho các
giàn giáo, ván khuôn, chống đỡ hoặc chống hầm lò:
|
|
7308
|
40
|
10
|
-- Loại sử dụng cho giàn giáo
|
0
|
7308
|
40
|
20
|
-- Loại sử dụng cho ván khuôn
|
0
|
7308
|
40
|
90
|
-- Loại khác
|
0
|
7308
|
90
|
|
- Loại khác
|
|
7308
|
90
|
10
|
-- Khung nhà, khung kho
|
20
|
7308
|
90
|
90
|
-- Loại khác
|
10
|
7408
|
|
|
Dây đồng
- Bằng đồng tinh chế:
|
|
7408
|
11
|
|
-- Có kích thước mặt cắt tối đa trên 6mm
|
|
7408
|
11
|
10
|
--- Có kích thước mặt cắt tối đa trên 6mm
đến 14 mm
|
10
|
7408
|
11
|
90
|
--- Loại khác
|
5
|
7408
|
19
|
00
|
-- Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Bằng hợp kim đồng:
|
|
7408
|
21
|
00
|
-- Hợp kim đồng - kẽm (đồng thau)
|
0
|
7408
|
22
|
00
|
-- Hợp kim đồng - niken (đồng kền) hoặc hợp
kim đồng-niken-kẽm (bạc - niken)
|
0
|
7408
|
29
|
00
|
-- Loại khác
|
0
|
7413
|
00
|
|
Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương
tự bằng đồng, chưa được cách điện
- Cáp đồng
|
|
7413
|
00
|
11
|
-- Tiết diện đến 500mm2
|
15
|
7413
|
00
|
12
|
-- Tiết diện trên 500 mm2 đến 630 mm2
|
15
|
7413
|
00
|
19
|
-- Loại khác
|
0
|
7413
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
0
|
7614
|
|
|
Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại
tương tự bằng nhôm chưa cách điện
|
|
7614
|
10
|
|
- Có lõi thép:
-- Cáp:
|
|
7614
|
10
|
11
|
--- Tiết diện đến 500 mm2
|
20
|
7614
|
10
|
12
|
--- Tiết diện trên 500 mm2 đến 630 mm2
|
15
|
7614
|
10
|
19
|
--- Loại khác
|
0
|
7614
|
10
|
90
|
-- Loại khác
|
0
|
7614
|
90
|
|
- Loại khác:
-- Cáp:
|
|
7614
|
90
|
11
|
--- Tiết diện đến 500 mm2
|
20
|
7614
|
90
|
12
|
--- Tiết diện trên 500 mm2 đến 630 mm2
|
15
|
7614
|
90
|
19
|
--- Loại khác
|
0
|
7614
|
90
|
90
|
-- Loại khác
|
0
|
8309
|
|
|
Nút chai lọ và nắp dậy (kể cả nút hình
vương miện, nũt xoáy, nút một chiều), miếng bọc nút chai, nắp thùng có ren,
vỏ nắp thùng, dụng cụ niêm phong và phụ tùng đóng gói khác, bằng kim loại
thường
|
|
8309
|
10
|
00
|
- Nút hình vương miện
|
20
|
8309
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8309
|
90
|
10
|
-- Miếng bọc miệng chai, nút chai, lọ, hộp
|
20
|
8309
|
90
|
90
|
-- Loại khác
|
20
|
|
|
|
Riêng:
+ Nắp của chai lọ
|
3
|
|
|
|
+ Nắp hộp (lon)
|
10
|
8408
|
|
|
Động cơ đốt trong khởi động bằng sức nén,
động cơ đi-ê-den (diesel) hoặc động cơ bán đi-ê-den (diesel)
|
|
8408
|
10
|
|
- Động cơ đẩy thuỷ:
|
|
8408
|
10
|
10
|
-- Công suất đến 30 CV
|
30
|
8408
|
10
|
20
|
-- Công suất trên 30 CV
|
0
|
8408
|
20
|
|
- Động cơ đẩy dùng cho xe thuộc Chương 87:
-- Dùng cho xe thuộc nhóm 8701:
|
|
8408
|
20
|
11
|
--- Có công suất đến 30 CV
|
30
|
8408
|
20
|
12
|
--- Có công suất trên 30 CV đến 80 CV
|
30
|
8408
|
20
|
19
|
--- Loại khác
|
5
|
|
|
|
-- Dùng cho xe khác thuộc Chương 87:
|
|
8408
|
20
|
21
|
--- Dùng cho xe thuộc nhóm 8711, 8703
|
40
|
8408
|
20
|
22
|
--- Dùng cho xe thuộc nhóm 8702, 8704
|
15
|
8408
|
20
|
29
|
--- Dùng cho xe thuộc các nhóm khác
|
10
|
8408
|
90
|
|
- Động cơ khác:
|
|
8408
|
90
|
10
|
-- Loại có công suất đến 30 CV
|
30
|
8408
|
90
|
20
|
-- Loại có công suất trên 30 CV đến 80 CV
|
30
|
8408
|
90
|
90
|
-- Loại khác
|
5
|
|
|
|
Riêng:
+ Dạng CKD của mặt hàng thuộc 84081010
|
10
|
|
|
|
+ Dạng CKD của mặt hàng thuộc 84082011,
84089010
|
30
|
|
|
|
+ Dạng CKD của mặt hàng thuộc 84082012,
84089020
|
20
|
|
|
|
+ Dạng IKD của mặt hàng thuộc mã số
84081010, 84082011, 84082012, 84089010, 84089020
|
5
|
9409
|
|
|
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho
các loại động cơ thuộc nhóm 8407 hoặc 8408
|
|
9409
|
10
|
00
|
- Cho động cơ máy bay
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
9409
|
91
|
|
-- Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ
đốt trong mồi bằng tia lửa:
|
|
|
|
|
--- Cho động cơ của xe thuộc Chương 87:
|
|
9409
|
91
|
11
|
---- Cho động cơ thuộc nhóm 8711, 8703
|
30
|
9409
|
91
|
12
|
---- Cho động cơ thuộc nhóm 8702, 8704
|
20
|
9409
|
91
|
19
|
---- Cho động cơ thuộc các nhóm khác
|
5
|
|
|
|
--- Cho động cơ thuỷ:
|
|
9409
|
91
|
21
|
---- Cho động cơ thuỷ công suất đến 30 CV
|
10
|
9409
|
91
|
22
|
---- Cho động cơ thuỷ công suất trên 30 CV
|
0
|
9409
|
91
|
90
|
--- Cho loại khác
|
5
|
9409
|
99
|
|
-- Loại khác:
|
|
|
|
|
--- Cho động cơ của xe thuộc Chương 87
|
|
9409
|
99
|
11
|
---- Cho động cơ thuộc nhóm 8711, 8703
|
30
|
9409
|
99
|
12
|
---- Cho động cơ thuộc nhóm 8702, 8704
|
20
|
9409
|
99
|
13
|
---- Cho động cơ thuộc nhóm 8701, công suất
đến 30 CV
|
30
|
9409
|
99
|
14
|
---- Cho động cơ thuộc nhóm 8701, công suất
trên 30 CV đến 80 CV
|
20
|
9409
|
99
|
19
|
---- Loại khác
|
5
|
|
|
|
--- Cho động cơ thuỷ
|
|
9409
|
99
|
21
|
---- Cho động cơ thuỷ công suất đến 30 CV
|
10
|
9409
|
99
|
22
|
---- Cho động cơ thuỷ công suất trên 30 CV
|
0
|
|
|
|
--- Cho loại khác:
|
|
9409
|
99
|
91
|
---- Có công suất đến 30 CV
|
30
|
9409
|
99
|
92
|
---- Có công suất trên 30 CV đến 80 CV
|
20
|
9409
|
99
|
99
|
---- Loại khác
|
5
|
8419
|
|
|
Máy, thiết bị công xưởng hoặc cho phòng thí
nghiệm, làm nóng bằng điện hoặc không bằng điện để xử lý các loại vật liệu
bằng quy trình thay đổi nhiệt như nung, nấu, nướng, chưng cất, sấy, làm bay
hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm lạnh, trừ các máy hoặc dụng cụ dùng cho gia
đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện.
|
|
|
|
|
- Bình đun nước nóng ngay hoặc bình đun
chứa nước nóng, không dùng điện:
|
|
8419
|
11
|
00
|
-- Bình đun nước nóng ngay bằng ga
|
10
|
8419
|
19
|
00
|
-- Loại khác
|
10
|
8419
|
20
|
00
|
- Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu
thuật hoặc dùng cho phòng thí nghiệm
|
0
|
|
|
|
- Máy sấy:
|
|
8419
|
31
|
00
|
-- Dùng để sấy nông sản
|
0
|
8419
|
32
|
00
|
-- Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa
giấy
|
0
|
8419
|
39
|
00
|
-- Loại khác
|
0
|
8419
|
40
|
00
|
- Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất
|
0
|
8419
|
50
|
|
- Bộ phận trao đổi nhiệt:
|
|
8419
|
50
|
10
|
-- Của máy điều hoà không khí
|
10
|
8419
|
50
|
90
|
-- Loại khác
|
3
|
8419
|
60
|
00
|
- Máy hoá lỏng không khí hay các loại khí
ga khác
|
0
|
|
|
|
- Máy và các thiết bị khác:
|
|
8419
|
81
|
00
|
-- Dùng để làm nóng đồ uống hoặc để nấu ăn
hay hâm nóng đồ ăn
|
30
|
8419
|
89
|
|
-- Loại khác
|
|
8419
|
89
|
10
|
--- Thiết bị khử và tiệt trùng
|
0
|
8419
|
89
|
90
|
--- Loại khác
|
0
|
8419
|
90
|
00
|
- Phụ tùng
|
0
|
8538
|
|
|
Bộ phận chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các
thiết bị thuộc nhóm 8535, 8536 hoặc 8537
|
|
8538
|
10
|
|
- Bảng, pane, bàn điều khiển có chân, bàn
tủ và các loại giá đỡ khác dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 8537, chưa được
lắp đặt các thiết bị của chúng:
|
|
8538
|
10
|
10
|
-- Cho điện áp không quá 1000V
|
30
|
8538
|
10
|
90
|
-- Cho điện áp từ 1000V trở lên
|
5
|
8538
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|