VỀ VIỆC BAN HÀNH
DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỂ THỰC HIỆN LỘ TRÌNH GIẢM THUẾ
NHẬP KHẨU THEO HIỆP ĐỊNH HÀNG DỆT-MAY MẶC KÝ GIỮA VIỆT NAM VÀ CỘNG ĐỒNG CHÂU ÂU
(EU) CHO GIAI ĐOẠN 2002-2005
Mẫ số
|
Mô tả nhóm
mặt hàng
|
Lộ trình cặt giảm thuế (%)
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
|
01-01-2002
|
01-01-2003
|
01-01-2004
|
01-01-2005
|
|
|
|
Chương 50
Tơ
|
|
|
|
|
5007
|
|
|
Vải dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ
|
|
|
|
|
5007
|
20
|
00
|
- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng tơ hoặc phế liệu tơ từ 85%
trở lên, trừ tơ vụn
|
26
|
24
|
22
|
20
|
5007
|
90
|
00
|
- Vải dệt thoi khác
|
26
|
24
|
22
|
20
|
|
|
|
Chương 51
Lông
cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi và vải dệt từ lông đuôi và bờm
ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên
|
|
|
|
|
5106
|
|
|
Sợi làm từ lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
5106
|
10
|
00
|
- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên
|
14
|
14
|
14
|
12
|
5106
|
20
|
00
|
- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%
|
14
|
14
|
14
|
12
|
5107
|
|
|
Sợi làm từ lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
5107
|
10
|
00
|
- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên
|
14
|
14
|
14
|
12
|
5107
|
20
|
00
|
- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%
|
14
|
14
|
14
|
12
|
5111
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu đã chải sạch hoặc sợi xe
lông động vật loại mịn đã chải sạch
|
|
|
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85%
trở lên:
|
|
|
|
|
5111
|
11
|
00
|
- - Trọng lượng không quá 300 g/m2
|
26
|
24
|
22
|
20
|
5111
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
26
|
24
|
22
|
20
|
5111
|
20
|
00
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với sợi phi-la-măng
(filament) nhân tạo
|
26
|
24
|
22
|
20
|
5111
|
30
|
00
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ staple nhân
tạo
|
26
|
24
|
22
|
20
|
5111
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
26
|
24
|
22
|
20
|
5112
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu đã chải sóng hoặc sợi lông
động vật loại mịn đã chải sóng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85%
trở lên:
|
|
|
|
|
5112
|
11
|
00
|
- - Trọng lượng không quá 200 g/m2
|
26
|
24
|
22
|
20
|
5112
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
26
|
24
|
22
|
20
|
5112
|
20
|
00
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với sợi phi-la-măng
(filament) nhân tạo
|
26
|
24
|
22
|
20
|
5112
|
30
|
00
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ staple nhân
tạo hoặc tổng hợp
|
26
|
24
|
22
|
20
|
5112
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
26
|
24
|
22
|
20
|
|
|
|
Chương 52
Bông
|
|
|
|
|
5204
|
|
|
Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
|
5204
|
11
|
00
|
- - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên
|
17
|
15
|
13
|
12
|
5204
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
17
|
15
|
13
|
12
|
5204
|
20
|
00
|
- Đã đóng gói để bán lẻ
|
17
|
15
|
13
|
12
|
5208
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên,
trọng lượng không quá 200g/m2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đã tẩy trắng:
|
|
|
|
|
5208
|
22
|
00
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2
|
29
|
26
|
23
|
20
|
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
|
|
|
5208
|
33
|
00
|
- - Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ
nhân
|
29
|
26
|
23
|
20
|
|
|
|
- Từ sợi xe đơn có các mầu khác nhau:
|
|
|
|
|
5208
|
42
|
00
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5208
|
43
|
00
|
- - Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ
nhân
|
29
|
26
|
23
|
20
|
|
|
|
- Đã in:
|
|
|
|
|
5208
|
52
|
00
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5209
|
|
|
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên,
trọng lượng trên 200g/m2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đã nhuộm.:
|
|
|
|
|
5209
|
39
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
29
|
26
|
23
|
20
|
|
|
|
- Từ sợi có các mầu khác nhau:
|
|
|
|
|
5209
|
41
|
00
|
- - Vải vân điểm
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5209
|
42
|
00
|
- - Vải denim
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5209
|
49
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5210
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha
chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
|
|
|
5210
|
11
|
00
|
- - Vải vân điểm
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5210
|
12
|
00
|
- - Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ
nhân
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5210
|
19
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
29
|
26
|
23
|
20
|
|
|
|
- Đã tẩy trắng:
|
|
|
|
|
5210
|
21
|
00
|
- - Vải vân điểm
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5210
|
22
|
00
|
- - Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ
nhân
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5210
|
29
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
29
|
26
|
23
|
20
|
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
|
|
|
5210
|
31
|
00
|
- - Vải vân điểm
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5210
|
32
|
00
|
- - Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ
nhân
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5210
|
39
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
29
|
26
|
23
|
20
|
|
|
|
- Từ sợi có các màu khác nhau:
|
|
|
|
|
5210
|
41
|
00
|
- - Vải vân điểm
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5210
|
42
|
00
|
- - Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ
nhân
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5210
|
49
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
29
|
26
|
23
|
20
|
|
|
|
- Đã in:
|
|
|
|
|
5210
|
51
|
00
|
- - Vải vân điểm
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5210
|
52
|
00
|
- - Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ
nhân
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5210
|
59
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5211
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha
chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/m2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ sợi có các màu khác nhau:
|
|
|
|
|
5211
|
42
|
00
|
- - Vải denim
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5211
|
49
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
29
|
26
|
23
|
20
|
|
|
|
Chương 53
Xơ
dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi bằng sợi giấy
|
|
|
|
|
5309
|
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi lanh
|
|
|
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên:
|
|
|
|
|
5309
|
11
|
00
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5309
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
29
|
26
|
23
|
20
|
|
|
|
- Có tỷ trọng lanh dưới 85%:
|
|
|
|
|
5309
|
21
|
00
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5309
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
29
|
26
|
23
|
20
|
|
|
|
Chương 54
Sợi
phi-la-măng (filament) nhân tạo và các sản phẩm từ các loại sợi này
|
|
|
|
|
5401
|
|
|
Chỉ khâu làm từ sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo, có
hoặc không đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
5401
|
10
|
00
|
- Từ sợi phi-la-măng (filament) tổng hợp (synthetic)
|
17
|
15
|
13
|
12
|
5401
|
20
|
00
|
- Từ sợi phi-la-măng (filament) tái tạo (artificial)
|
17
|
15
|
13
|
12
|
5402
|
|
|
Sợi phi-la-măng (filament) tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa
đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp, có độ mảnh dưới 67
decitex
|
|
|
|
|
5402
|
10
|
00
|
- Sợi có độ bền cao từ nilon hoặc polyamit khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5402
|
20
|
00
|
- Sợi có độ bền cao từ polyester
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Sợi dún (sợi textua):
|
|
|
|
|
5402
|
31
|
|
- - Từ nilon hoặc polyamit khác, độ nhỏ sợi đơn không quá
50 tex:
|
|
|
|
|
5402
|
31
|
10
|
- - - Làm từ nilon
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5402
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5402
|
33
|
00
|
- - Từ polyester
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5402
|
39
|
00
|
- - Từ loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 xoắn/m:
|
|
|
|
|
5402
|
41
|
00
|
- - Từ nilon hoặc các polyamit khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5402
|
42
|
00
|
- - Từ polyester được định hướng một phần
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5402
|
43
|
00
|
- - Từ polyester khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5402
|
49
|
00
|
- - Từ loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 xoắn/m:
|
|
|
|
|
5402
|
51
|
00
|
- - Từ nilon hoặc polyamit khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5402
|
52
|
00
|
- - Từ các polyester
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5402
|
59
|
00
|
- - Từ loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi khác bện từ nhiều sợi đơn (sợi cabled):
|
|
|
|
|
5402
|
61
|
00
|
- - Từ nilon hoặc polyamit khác
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5402
|
62
|
00
|
- - Từ các polyester
|
3
|
3
|
3
|
3
|
5402
|
69
|
00
|
- - Từ loại khác
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5407
|
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi phi-la-măng (filament) tổng hợp, kể
cả các loại vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 5404
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng filamen nilon hay polyamit
khác từ 85% trở lên:
|
|
|
|
|
5407
|
42
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5407
|
43
|
00
|
- - Từ sợi có các mầu khác nhau
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5407
|
44
|
00
|
- - Đã in hoa
|
29
|
26
|
23
|
20
|
|
|
|
- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng filament polyester từ 85%
trở lên:
|
|
|
|
|
5407
|
52
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5407
|
53
|
00
|
- - Từ sợi có các mầu khác nhau
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5407
|
54
|
00
|
- - Đã in hoa
|
29
|
26
|
23
|
20
|
|
|
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng filament polyester từ 85%
trở lên:
|
|
|
|
|
5407
|
61
|
00
|
- - Có tỷ trọng filament polyester không dún từ 85% trở
lên
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5407
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
29
|
26
|
23
|
20
|
|
|
|
- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng filament tổng hợp từ 85%
trở lên:
|
|
|
|
|
5407
|
72
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5407
|
73
|
00
|
- - Từ sợi có các mầu khác nhau
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5407
|
74
|
00
|
- - Đã in hoa
|
29
|
26
|
23
|
20
|
|
|
|
- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng filament tổng hợp dưới 85%
trở lên được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông:
|
|
|
|
|
5407
|
82
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5407
|
83
|
00
|
- - Từ sợi có các mầu khác nhau
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5407
|
84
|
00
|
- - Đã in hoa
|
29
|
26
|
23
|
20
|
|
|
|
- Vải dệt thoi khác:
|
|
|
|
|
5407
|
92
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5407
|
93
|
00
|
- - Từ sợi có các mầu khác nhau
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5407
|
94
|
00
|
- - Đã in hoa
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5408
|
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi phi-la-măng (filament) tái tạo kể cả
vải dệt từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 5405
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng filament tái tạo hoặc sợi
dạng dải hay dạng tương tự từ 85% trở lên:
|
|
|
|
|
5408
|
22
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5408
|
23
|
00
|
- - Từ sợi có các mầu khác nhau
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5408
|
24
|
00
|
- - Đã in hoa
|
29
|
26
|
23
|
20
|
|
|
|
- Vải dệt thoi khác:
|
|
|
|
|
5408
|
32
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
29
|
26
|
23
|
20
|
|
|
|
Chương 55
Xơ
Staple nhân tạo và các sản phẩm từ các loại xơ này
|
|
|
|
|
5503
|
|
|
Xơ Staple tổng hợp chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa
gia công cách khác để kéo thành sợi
|
|
|
|
|
5503
|
10
|
00
|
- Từ nilon hay từ các polyamit khác
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5503
|
20
|
00
|
- Từ các polyester
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5503
|
30
|
00
|
- Từ acrylic hoặc modacrylic
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5503
|
40
|
00
|
- Từ polypropylene
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5503
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5508
|
|
|
Chỉ khâu làm bằng xơ Staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng
gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
5508
|
10
|
00
|
- Từ xơ staple tổng hợp
|
17
|
15
|
13
|
12
|
5508
|
20
|
00
|
- Từ sợi staple tái tạo
|
17
|
15
|
13
|
12
|
5509
|
|
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để
bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple acrylic hay modacrylic từ 85% trở
lên:
|
|
|
|
|
5509
|
31
|
00
|
- - Sợi đơn
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5509
|
32
|
00
|
- - Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
- Sợi khác, từ xơ staple polyester:
|
|
|
|
|
5509
|
52
|
|
- - Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hay lông
động vật loại mịn:
|
|
|
|
|
5509
|
52
|
10
|
- - - Sợi đơn
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5509
|
52
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
- Sợi khác, từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic:
|
|
|
|
|
5509
|
61
|
|
- - Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hay lông
động vật loại mịn:
|
|
|
|
|
5509
|
61
|
10
|
- - - Sợi đơn
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5509
|
61
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
- Sợi khác:
|
|
|
|
|
5509
|
91
|
00
|
- - Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hay lông
động vật loại mịn
|
10
|
10
|
10
|
10
|
5512
|
|
|
Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng
loại xơ này từ 85% trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên:
|
|
|
|
|
5512
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
29
|
26
|
23
|
20
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple acrylic hay modacrylic từ 85% trở
lên:
|
|
|
|
|
5512
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
29
|
26
|
23
|
20
|
|
|
|
- Vải dệt thoi khác:
|
|
|
|
|
5512
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5513
|
|
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ
này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với bông, trọng lượng không quá
170g/m2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
|
|
|
5513
|
22
|
00
|
- - Vải chéo 1/2 hoặc chéo 1/3, kể cả chéo chữ nhân từ xơ
staple polyester
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5513
|
23
|
00
|
- - Vải dệt khác từ xơ staple polyester
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5513
|
29
|
00
|
- - Vải dệt thoi khác
|
29
|
26
|
23
|
20
|
|
|
|
- Từ sợi có các màu khác nhau:
|
|
|
|
|
5513
|
31
|
00
|
- - Từ xơ staple polyester, dệt vân điểm
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5513
|
32
|
00
|
- - Vải chéo 1/2 hoặc chéo 1/3, kể cả chéo chữ nhân từ xơ
staple polyester
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5513
|
33
|
00
|
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyester
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5513
|
39
|
00
|
- - Vải dệt thoi khác
|
29
|
26
|
23
|
20
|
|
|
|
- Đã in hoa:
|
|
|
|
|
5513
|
41
|
00
|
- - Từ xơ staple polyester, dệt vân điểm
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5513
|
42
|
00
|
- - Vải chéo 1/2 hoặc chéo 1/3, kể cả chéo chữ nhân từ xơ
staple polyester
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5513
|
43
|
00
|
- - Vải dệt khác từ xơ staple polyester
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5513
|
49
|
00
|
- - Vải dệt thoi khác
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5514
|
|
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ
này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với bông, trọng lượng trên 170 g/m2
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
|
|
|
5514
|
21
|
00
|
- - Từ xơ staple polyester, dệt vân điểm
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5514
|
22
|
00
|
- - Vải chéo 1/2 hoặc chéo 1/3, kể cả chéo chữ nhân từ xơ
staple polyester
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5514
|
23
|
00
|
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyester
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5514
|
29
|
00
|
- - Vải dệt thoi khác
|
29
|
26
|
23
|
20
|
|
|
|
- Từ sợi có các màu khác nhau:
|
|
|
|
|
5514
|
31
|
00
|
- - Từ xơ staple polyester, dệt vân điểm
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5514
|
32
|
00
|
- - Vải chéo 1/2 hoặc chéo 1/3, kể cả chéo chữ nhân từ xơ
staple polyester
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5514
|
33
|
00
|
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyester
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5514
|
39
|
00
|
- - Vải dệt thoi khác
|
29
|
26
|
23
|
20
|
|
|
|
- Đã in hoa:
|
|
|
|
|
5514
|
41
|
00
|
- - Từ xơ staple polyester, dệt trơn+D23
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5514
|
42
|
00
|
- - Vải chéo 1/2 hoặc chéo 1/3, kể cả chéo chữ nhân từ xơ
staple polyester
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5514
|
43
|
00
|
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyester
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5514
|
49
|
00
|
- - Vải dệt thoi khác
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5515
|
|
|
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ xơ staple polyester:
|
|
|
|
|
5515
|
11
|
00
|
- - Pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ staple visco rayon
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5515
|
12
|
00
|
- - Pha chủ yếu hoặc chỉ pha với sợi phi-la-măng
(filament) nhân tạo
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5515
|
13
|
00
|
- - Pha chủ yếu hoặc chỉ pha với lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5515
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
29
|
26
|
23
|
20
|
|
|
|
- Từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic:
|
|
|
|
|
5515
|
21
|
00
|
- - Pha chủ yếu hoặc chỉ pha với sợi phi-la-măng (filament)
nhân tạo
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5515
|
22
|
00
|
- - Pha chủ yếu hoặc chỉ pha với lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5515
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
29
|
26
|
23
|
20
|
|
|
|
- Từ sợi dệt khác:
|
|
|
|
|
5515
|
91
|
00
|
- - Pha chủ yếu hoặc chỉ pha với sợi phi-la-măng
(filament) nhân tạo
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5515
|
92
|
00
|
- - Pha chủ yếu hoặc chỉ pha với lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5515
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
29
|
26
|
23
|
20
|
|
|
|
Chương 56
Mền
xơ (xơ dệt làm thành tấm, miếng có ép nhẹ), phớt (nỉ, dạ) và các sản phẩm
không dệt; các loại sợi đặc biệt; dây xe, dây coóc, dây thừng, dây cáp và các
sản phẩm của nó
|
|
|
|
|
5603
|
|
|
Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa thấm, tẩm, tráng, phủ
hoặc ép lớp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo:
|
|
|
|
|
5603
|
11
|
|
- - Trọng lượng không quá 25g/m2:
|
|
|
|
|
5603
|
11
|
10
|
- - - Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
|
26
|
24
|
22
|
20
|
5603
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
26
|
24
|
22
|
20
|
5603
|
12
|
|
- - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70g/m2:
|
|
|
|
|
5603
|
12
|
10
|
- - - Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
|
26
|
24
|
22
|
20
|
5603
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
26
|
24
|
22
|
20
|
5603
|
13
|
|
- - Trọng lượng trên 70g/m2 nhưng không quá 150g/m2:
|
|
|
|
|
5603
|
13
|
10
|
- - - Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
|
26
|
24
|
22
|
20
|
5603
|
13
|
90
|
- - - Loại khác
|
26
|
24
|
22
|
20
|
5603
|
14
|
|
- - Trọng lượng trên 150g/ m2:
|
|
|
|
|
5603
|
14
|
10
|
- - - Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
|
26
|
24
|
22
|
20
|
5603
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
26
|
24
|
22
|
20
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
5603
|
91
|
00
|
- - Trọng lượng không qúa 25g/ m2
|
26
|
24
|
22
|
20
|
5603
|
92
|
00
|
- - Trọng lượng trên 25g/m2 nhưng không qúa 70g/m2
|
26
|
24
|
22
|
20
|
5603
|
93
|
00
|
- - Trọng lượng trên 70g/m2 nhưng không qúa 150g/m2
|
26
|
24
|
22
|
20
|
5603
|
94
|
00
|
- - Trọng lượng trên 150g/m2
|
26
|
24
|
22
|
20
|
|
|
|
Chương 57
Thảm
và các loại hàng dệt trải sàn khác
|
|
|
|
|
5702
|
|
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi không
chần sợi vòng bề mặt hoặc không phủ xơ vụn đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc,
kể cả loại "kelem", "schumacks", "karamanie" và
các loại tấm phủ dệt tay tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại khác, có cấu trúc vòng bề mặt, chưa làm sẵn thành
chiếc:
|
|
|
|
|
5702
|
32
|
00
|
- - Từ vật liệu dệt nhân tạo
|
26
|
24
|
22
|
20
|
|
|
|
- Loại khác, có cấu trúc vòng bề mặt, đã làm sẵn thành
chiếc:
|
|
|
|
|
5702
|
42
|
00
|
- - Từ vật liệu dệt nhân tạo
|
26
|
24
|
22
|
20
|
|
|
|
- Loại khác, không có cấu trúc vòng bề mặt, đã làm sẵn
thành chiếc:
|
|
|
|
|
5702
|
52
|
00
|
- - Từ vật liệu dệt nhân tạo
|
26
|
24
|
22
|
20
|
|
|
|
- Loại khác, không có cấu trúc
vòng bề mặt, chưa làm sẵn thành chiếc:
|
|
|
|
5702
|
92
|
00
|
- - Từ vật liệu dệt nhân tạo
|
26
|
24
|
22
|
20
|
5703
|
|
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã chần sợi vòng
bề mặt, đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc
|
|
|
|
|
5703
|
20
|
00
|
- Từ nilon hoặc polyamit khác
|
26
|
24
|
22
|
20
|
5703
|
30
|
00
|
- Từ vật liệu dệt nhân tạo khác
|
26
|
24
|
22
|
20
|
5704
|
|
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác làm bằng phớt,
không chần sợi vòng bề mặt hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc
|
|
|
|
|
5704
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
26
|
24
|
22
|
20
|
|
|
|
Chương 58
Các loại vải dệt thoi đặc biệt;
các loại vải chần sợi vòng; ren; thảm trang trí; đồ trang trí; đồ thêu
|
|
|
|
|
5801
|
|
|
Vải dệt thoi tạo vòng và vải cài sợi sơ nin (chenille), trừ
các loại vải thuộc nhóm 5802 hoặc 5806
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ sợi nhân tạo:
|
|
|
|
|
5801
|
33
|
00
|
- - Vải khác có sợi ngang tạo vòng bề mặt
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5801
|
34
|
00
|
- - Vải có sợi dọc, tạo vòng bề mặt chưa cắt
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5801
|
35
|
00
|
- - Vải có sợi dọc tạo vòng bề mặt đã cắt
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5801
|
36
|
00
|
- - Vải dệt từ sợi sơ nin (chenille)
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5802
|
|
|
Vải dệt thoi tạo vòng bề mặt dạng khăn và các loại vải dệt
thoi tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 5806; các loại vải dệt đã
chần sợi tạo vòng bề mặt, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 5703
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vải dệt thoi tạo vòng bề mặt dạng khăn và các loại vải
dệt thoi tương tự làm từ bông:
|
|
|
|
|
5802
|
11
|
00
|
- - Chưa tẩy trắng
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5802
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5804
|
|
|
Các loại vải tuyn và vải lưới khác, không kể các loại vải
dệt thoi, dệt kim hoặc móc; ren dạng dải, dạng mảnh hoặc dạng mẫu, trừ vải
thuộc nhóm 6002
|
|
|
|
|
5804
|
10
|
00
|
- Vải tuyn và vải lưới khác
|
29
|
26
|
23
|
20
|
|
|
|
- Ren máy:
|
|
|
|
|
5804
|
21
|
00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5804
|
29
|
00
|
- - Từ vật liệu dệt khác
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5806
|
|
|
Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 5807;
vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bởi một
chất keo dính (bolducs)
|
|
|
|
|
5806
|
10
|
00
|
- Vải dệt thoi nổi vòng bề mặt (kể cả vải nổi vòng dạng
khăn và các vải tương tự) và vải dệt từ sợi sơ nin (chenille)
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5806
|
20
|
00
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi đàn hồi (elastomeric)
hoặc sợi cao su từ 5% trở lên
|
29
|
26
|
23
|
20
|
|
|
|
- Vải dệt thoi khác:
|
|
|
|
|
5806
|
31
|
|
- - Từ sợi bông:
|
|
|
|
|
5806
|
31
|
10
|
--- Loại dùng để sản xuất băng mực dùng cho máy chữ và các
loại máy tương tự
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5806
|
31
|
90
|
--- Loại khác
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5806
|
32
|
|
- - Từ sợi nhân tạo:
|
|
|
|
|
5806
|
32
|
10
|
--- Loại dùng để sản xuất băng mực dùng cho máy chữ và các
loại máy tương tự
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5806
|
32
|
90
|
--- Loại khác
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5806
|
39
|
00
|
- - Từ vật liệu dệt khác
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5806
|
40
|
00
|
- Vải dệt gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết
với nhau bởi một chất keo dính (bolducs)
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5807
|
|
|
Các loại nhãn, phù hiệu và các sản phẩm tương tự bằng vật
liệu dệt, dạng mảnh, dải hoặc đã cắt theo kiểu hoặc cỡ, không thêu
|
|
|
|
|
5807
|
10
|
00
|
- Hàng dệt thoi
|
29
|
26
|
23
|
20
|
5807
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
29
|
26
|
23
|
20
|
|
|
|
Chương 59
Các
loại vải dệt đã được thấm tẩm, hồ, phủ, ép lớp; các sản phẩm dệt thích hợp
trong công nghiệp
|
|
|
|
|
5903
|
|
|
Vải đã được thấm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp bằng plastic,
trừ các loại thuộc nhóm 5902
|
|
|
|
|
5903
|
10
|
|
- Bằng pô-ly-vi-nyn cờ-lo-rua (polyvinyl chloride):
|
|
|
|
|
5903
|
10
|
10
|
-- Vải dựng
|
20
|
20
|
20
|
20
|
5903
|
10
|
90
|
-- Loại khác
|
20
|
20
|
20
|
20
|
5903
|
20
|
|
- Bằng pô-ly-u-rê-than (polyurethane):
|
|
|
|
|
5903
|
20
|
10
|
-- Vải dựng
|
20
|
20
|
20
|
20
|
5903
|
20
|
90
|
-- Loại khác
|
20
|
20
|
20
|
20
|
5903
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
5903
|
90
|
10
|
-- Vải dựng
|
20
|
20
|
20
|
20
|
5903
|
90
|
90
|
-- Loại khác
|
20
|
20
|
20
|
20
|
5905
|
00
|
00
|
Hàng dệt dùng phủ tường
|
20
|
20
|
20
|
20
|
5911
|
|
|
Các sản phẩm dệt và các mặt hàng phục vụ cho mục đích kỹ
thuật, đã nêu tại chú giải 7 của chương này
|
|
|
|
|
5911
|
10
|
00
|
- Vải dệt, phớt và vải lót phớt dệt thoi đã được phủ,
tráng hoặc ép lớp bằng cao su, da hoặc vật liệu khác, dùng làm gim chải, vải
dệt tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải nhung khổ hẹp
được thấm tẩm bằng cao su dùng để bọc lõi trục dệt (trục cuốn chỉ máy dệt)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5911
|
20
|
00
|
- Vải dùng để rây, sàng, đã hoặc chưa làm thành sản phẩm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
- Vải dệt và phớt được dệt thành vòng hoặc gắn với bộ phận
liên kết dùng cho máy chế biến giấy hoặc máy tương tự (ví dụ: dùng cho bột
giấy hay xi măng a-mi-ăng):
|
|
|
|
|
5911
|
31
|
00
|
- - Trọng lượng dưới 650g/m2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5911
|
32
|
00
|
- - Trọng lượng từ 650g/m2 trở lên
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5911
|
40
|
00
|
- Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc tương tự, kể cả loại làm
bằng tóc
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5911
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
Chương 60
Vải
dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
6001
|
|
|
Vải tạo vòng bề mặt, bao gồm cả các loại vải cài tuyết dài
và các loại vải dệt dạng khăn, được dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
6001
|
10
|
00
|
- Vải dệt kim cài tuyết dài
|
26
|
24
|
22
|
20
|
6002
|
|
|
Vải dệt kim, đan hoặc móc khác
|
|
|
|
|
6002
|
10
|
00
|
- Chiều rộng không qúa 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hay
chỉ cao su từ 5% trở lên
|
26
|
24
|
22
|
20
|
6002
|
30
|
00
|
- Chiều rộng trên 30cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hay chỉ
cao su từ 5% trở lên
|
26
|
24
|
22
|
20
|
|
|
|
Chương 61
Mặt
hàng may mặc sẵn và đồ phụ trợ của quần áo, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
6101
|
|
|
áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không
tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm '(kể cả áo jắc két trượt tuyết,
áo khoác chống gió, áo jắc két chống gió và các loại tương tự, dùng cho đàn
ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 6103
|
|
|
|
|
6101
|
20
|
00
|
- Bằng sợi bông
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6101
|
30
|
00
|
- Bằng sợi nhân tạo
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6102
|
|
|
áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không
tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc két trượt tuyết),
áo khoác chống gió, áo jắc két chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ
nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 6104
|
|
|
|
|
6102
|
20
|
00
|
- Bằng sợi bông
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6103
|
|
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo vét tông, áo khoác thể
thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo
bơi), dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ com lê:
|
|
|
|
|
6103
|
11
|
00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
37
|
34
|
30
|
|
|
|
- áo jắc két và áo khoác thể thao:
|
|
|
|
|
6103
|
31
|
00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6103
|
32
|
00
|
- - Bằng sợi bông
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6103
|
33
|
00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
40
|
37
|
34
|
30
|
|
|
|
- Quần dài, yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
|
|
|
|
|
6103
|
41
|
00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6103
|
42
|
00
|
- - Bằng sợi bông
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6103
|
43
|
00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6104
|
|
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jắc két, áo khoác thể
thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn
và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan
hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ com-lê:
|
|
|
|
|
6104
|
11
|
00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6104
|
19
|
00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
40
|
37
|
34
|
30
|
|
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
|
|
|
6104
|
21
|
00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6104
|
22
|
00
|
- - Bằng sợi bông
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6104
|
23
|
00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6104
|
29
|
00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
40
|
37
|
34
|
30
|
|
|
|
- áo jắc két và áo khoác thể thao:
|
|
|
|
|
6104
|
32
|
00
|
- - Bằng sợi bông
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6104
|
33
|
00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
40
|
37
|
34
|
30
|
|
|
|
- áo váy dài:
|
|
|
|
|
6104
|
41
|
00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6104
|
42
|
00
|
- - Bằng sợi bông
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6104
|
43
|
00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
40
|
37
|
34
|
30
|
|
|
|
- Váy và quần váy:
|
|
|
|
|
6104
|
51
|
00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6104
|
52
|
00
|
- - Bằng sợi bông
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6104
|
53
|
00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
40
|
37
|
34
|
30
|
|
|
|
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần
soóc:
|
|
|
|
|
6104
|
62
|
00
|
- - Bằng sợi bông
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6104
|
63
|
00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6105
|
|
|
Sơ mi đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
6105
|
10
|
00
|
- Bằng sợi bông
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6105
|
20
|
00
|
- Bằng sợi nhân tạo
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6105
|
90
|
00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6106
|
|
|
áo sơ mi, áo sơ mi choàng dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái,
dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
6106
|
10
|
00
|
- Bằng sợi bông
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6106
|
20
|
00
|
- Bằng sợi nhân tạo
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6106
|
90
|
00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6107
|
|
|
Bộ quần áo lót, quần đùi, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng
tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc
trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quần lót dài và quần đùi:
|
|
|
|
|
6107
|
11
|
00
|
- - Bằng sợi bông
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6107
|
12
|
00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6107
|
19
|
00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
40
|
37
|
34
|
30
|
|
|
|
- áo ngủ và bộ py-gia-ma:
|
|
|
|
|
6107
|
21
|
00
|
- - Bằng sợi bông
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6107
|
22
|
00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6107
|
29
|
00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
40
|
37
|
34
|
30
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
6107
|
91
|
00
|
- - Bằng sợi bông
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6107
|
92
|
00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6107
|
99
|
00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6108
|
|
|
Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi
bó, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng mặc ở nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài
mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim,
đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xi líp và quần đùi bó:
|
|
|
|
|
6108
|
21
|
00
|
- - Bằng sợi bông
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6108
|
22
|
00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
40
|
37
|
34
|
30
|
|
|
|
- áo ngủ và bộ pi-gia-ma:
|
|
|
|
|
6108
|
31
|
00
|
- - Bằng sợi bông
|
40
|
37
|
34
|
30
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
6108
|
91
|
00
|
- - Bằng sợi bông
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6108
|
92
|
00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6109
|
|
|
áo Ti-sớt (T-Shirt), áo may ô và các loại áo lót khác, dệt
kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
6109
|
10
|
00
|
- Bằng sợi bông
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6109
|
90
|
00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6110
|
|
|
áo bó, áo chui đầu, áo chẽn ngắn cài khuy (áo săng đai cổ
cứng), gi-lê và các loại tương tự, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
6110
|
10
|
00
|
- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6110
|
20
|
00
|
- Bằng sợi bông
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6110
|
30
|
00
|
- Bằng sợi nhân tạo
|
40
|
37
|
34
|
30
|
6111
|
|
|
Bộ quần áo và đồ may mặc sẵn cho trẻ sơ sinh, dệt kim, đan
hoặc móc
|
|
|
|