|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
82/2003/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trương Chí Trung
|
Ngày ban hành:
|
13/06/2003
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHƯƠNG
73
CÁC SẢN PHẨM BẰNG SẮT HOẶC THÉP
Chú giải
1. Trong Chương này
khái niệm "gang đúc" áp dụng cho các sản
phẩm thu được từ quá trình đúc, trong
đó hàm lượng sắt tính theo trọng lượng
lớn hơn hàm lượng của từng nguyên tố
khác và thành phần hoá học của nó khác với thành
phần hóa học của thép theo định nghĩa
của Chú giải 1(d) Chương 72.
2. Trong Chương này
từ "dây" là các loại sản phẩm
được tạo hình nóng hoặc nguội, có hình
dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích
thước không vượt quá 16 m.
|
CHAPTER 73
ARTICLES OF IRON OR STEL
Notes
1. In this Chapter the
expresion "cast iron" aplies to products obtained by casting in
which iron predominates by weight over each of the other elements and which
do not comply with the chemical composition of stel as defined in Note l (d)
to Chapter 72.
2. In this Chapter the word
"wire" means hot or cold‑formed products of any cros‑sectional
shape, of which no cros‑sectional dimension exceds 16 m.
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
7301
|
|
|
Cọc cừ (shet
piling) bằng sắt hoặc thép đã hoặc chưa
được khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép
bằng các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép ở
dạng góc, khuôn, và các dạng hình đã được
hàn
|
|
7301
|
|
|
Shet piling of iron or
stel, whether or not driled, punched or made from asembled elements; welded
angles, shapes and sections, of iron or stel.
|
|
7301
|
10
|
00
|
- Cọc cừ
|
kg
|
7301
|
10
|
00
|
- Shet piling
|
kg
|
7301
|
20
|
00
|
- Dạng góc, khuôn và
hình
|
kg
|
7301
|
20
|
00
|
- Angles, shapes and sections
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7302
|
|
|
Vật liệu xây
dựng đường ray xe lửa hoặc xe
điện bằng sắt hoặc thép như: ray, ray
dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo
(cóc đường ray), cần bẻ ghi, các đoạn
nối chéo khác, tà vẹt, thanh nối ray, gối ray,
tấm đệm ray, tấm xiết (kẹp ray), thanh
chống xô, bệ đỡ (bedplate) và vật liệu
chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị
đường ray
|
|
7302
|
|
|
Railway or tramway track
construction material of iron or stel, the folowing: rails, check‑rails
and rack rails, switch blades, crosing frogs, point rods and other crosing
pieces, slepers (cros‑ties), fish‑plates, chairs, chair wedges,
sole plates (base plates), rail clips, bedplates, ties and other material
specialized for jointing or fixing rails.
|
|
7302
|
10
|
00
|
- Ray
|
kg
|
7302
|
10
|
00
|
- Rails
|
kg
|
7302
|
30
|
00
|
- Lưỡi ghi, ghi
chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các
đoạn nối khác
|
kg
|
7302
|
30
|
00
|
- Switch‑blades, crosing
frogs, point rods and other crosing pieces
|
kg
|
7302
|
40
|
00
|
- Thanh nối ray và
tấm đệm ray (tà vẹt dọc)
|
kg
|
7302
|
40
|
00
|
- Fish‑plates and sole
plates
|
kg
|
7302
|
90
|
00
|
- Các loại khác
|
kg
|
7302
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7303
|
|
|
Các loại ống,
ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng
gang đúc
|
|
7303
|
|
|
Tubes, pipes and holow
profiles, of cast iron.
|
|
|
|
|
- Các loại ống và
ống dẫn:
|
|
|
|
|
- Tubes and pipes:
|
|
7303
|
00
|
11
|
- - Loại có
đường kính ngoài không quá 100m
|
kg
|
7303
|
00
|
11
|
- - With an external diameter
not exceding 100 m
|
kg
|
7303
|
00
|
12
|
- - Loại có
đường kính ngoài trên 100 m nhưng không quá 150m
|
kg
|
7303
|
00
|
12
|
- - With an external diameter
exceding 100 m but not exceding 150 m
|
kg
|
7303
|
00
|
13
|
- - Loại có
đường kính ngoài trên 150 m nhưng không quá 600m
|
kg
|
7303
|
00
|
13
|
- - with an external diameter
exceding 150 m but not more than 600 m
|
kg
|
7303
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
kg
|
7303
|
00
|
19
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác, bằng
gang cầu:
|
kg
|
|
|
|
- Other, of ductile cast iron:
|
kg
|
7303
|
00
|
21
|
- - Loại có
đường kính ngoài không quá 100m
|
kg
|
7303
|
00
|
21
|
- - With an external diameter
not exceding 100 m
|
kg
|
7303
|
00
|
22
|
- - Loại khác
|
kg
|
7303
|
00
|
22
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
- Other:
|
kg
|
7303
|
00
|
91
|
- - Loại có
đường kính ngoài không quá 100m
|
kg
|
7303
|
00
|
91
|
- - With an external diameter
not exceding 100 m
|
kg
|
7303
|
00
|
92
|
- - Loại khác
|
kg
|
7303
|
00
|
92
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7304
|
|
|
Các loại ống,
ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không
nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép
|
|
7304
|
|
|
Tubes, pipes and holow
profiles, seamles, of iron (other than cast iron) or stel.
|
|
7304
|
10
|
00
|
- ống dẫn sử
dụng cho đường ống dẫn dầu và khí
|
kg
|
7304
|
10
|
00
|
- Line pipe of a kind used for
oil or gas pipelines
|
kg
|
|
|
|
- ống chống,
ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu
hoặc khí:
|
|
|
|
|
‑ Casing, tubing and
dril pipe, of a kind used in driling for oil or gas:
|
|
7304
|
21
|
00
|
- - ống khoan
|
kg
|
7304
|
21
|
00
|
- - Dril pipe
|
kg
|
7304
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7304
|
29
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác, có
mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép
không hợp kim:
|
|
|
|
|
‑ Other, of circular
cros‑section, of iron or non‑aloy stel:
|
|
7304
|
31
|
|
- - Được kéo
nguội hoặc cán nguội:
|
|
7304
|
31
|
|
- - Cold‑drawn or cold‑roled
(cold‑reduced):
|
|
7304
|
31
|
10
|
- - - ống dẫn
chịu áp lực cao
|
kg
|
7304
|
31
|
10
|
- - - High presure conduits
|
kg
|
7304
|
31
|
20
|
- - - Cần khoan,
ống chống có ren và ống nối ren, dùng để
khoan
|
kg
|
7304
|
31
|
20
|
- - - Dril rod, casing and
tubing with pin and box threads
|
kg
|
7304
|
31
|
30
|
- - - ống thép không hàn
để sản xuất xích máy kéo
|
kg
|
7304
|
31
|
30
|
- - - Seamles stel tubes used
for manufacture of track chains for tractors
|
kg
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
- - - Other:
|
kg
|
7304
|
31
|
91
|
- - - - Có
đường kính ngoài dưới 140 m và hàm
lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng
|
kg
|
7304
|
31
|
91
|
- - - - Of external diameter
measuring les than 140 m and containing by weight les than 0.45% of carbon
|
kg
|
7304
|
31
|
99
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7304
|
31
|
99
|
- - - - Other
|
kg
|
7304
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
7304
|
39
|
|
- - Other:
|
|
7304
|
39
|
10
|
- - - ống dẫn
chịu áp lực cao
|
kg
|
7304
|
39
|
10
|
- - - High presure conduits
|
kg
|
7304
|
39
|
20
|
- - - ống thép không hàn
để sản xuất xích máy kéo
|
kg
|
7304
|
39
|
20
|
- - - Seamles stel tubes used
for manufacture of track chains for tractors
|
kg
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
- - - Other:
|
kg
|
7304
|
39
|
91
|
- - - - Có
đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm
lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng
|
kg
|
7304
|
39
|
91
|
- - - - Of external diameter
measuring les than 140 m and containing by weight les than 0.45% of carbon
|
kg
|
7304
|
39
|
99
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7304
|
39
|
99
|
- - - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác, có
mặt cắt ngang hình tròn bằng thép không gỉ:
|
|
|
|
|
‑ Other, of circular
cros‑section, of stainles stel:
|
|
7304
|
41
|
|
- - Được kéo
nguội hoặc cán nguội:
|
|
7304
|
41
|
|
- - Cold‑drawn or cold‑roled
(cold‑reduced):
|
|
7304
|
41
|
10
|
- - - ống dẫn
chịu áp lực cao
|
kg
|
7304
|
41
|
10
|
- - - High presure conduits
|
kg
|
7304
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7304
|
41
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7304
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
7304
|
49
|
|
- - Other:
|
|
7304
|
49
|
10
|
- - - ống dẫn
chịu áp lực cao
|
kg
|
7304
|
49
|
10
|
- - - High presure conduits
|
kg
|
7304
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7304
|
49
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác, có
mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:
|
|
|
|
|
‑ Other, of circular
cros‑section, of other aloy‑stel:
|
|
7304
|
51
|
|
- - Được kéo
nguội hoặc cán nguội:
|
|
7304
|
51
|
|
- - Cold‑drawn or cold‑roled
(cold‑reduced):
|
|
7304
|
51
|
10
|
- - - ống dẫn
chịu áp lực cao
|
kg
|
7304
|
51
|
10
|
- - - High presure conduits
|
kg
|
7304
|
51
|
20
|
- - - Cần khoan,
ống chống có ren và ống nối ren, dùng để
khoan
|
kg
|
7304
|
51
|
20
|
- - - Dril rod, casing and
tubing with pin and box threads
|
kg
|
7304
|
51
|
30
|
- - - ống thép không hàn
để sản xuất xích máy kéo
|
kg
|
7304
|
51
|
30
|
- - - Seamles stel tubes used
for manufacture of track chains for tractors
|
kg
|
7304
|
51
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7304
|
51
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7304
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
7304
|
59
|
|
- - Other:
|
|
7304
|
59
|
10
|
- - - ống dẫn
chịu áp lực cao
|
kg
|
7304
|
59
|
10
|
- - - High presure conduits
|
kg
|
7304
|
59
|
20
|
- - - ống thép không hàn
để sản xuất xích máy kéo
|
kg
|
7304
|
59
|
20
|
- - - Seamles stel tubes used
for manufacture of track chains for tractors
|
kg
|
7304
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7304
|
59
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7304
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7304
|
90
|
|
- Other:
|
|
7304
|
90
|
10
|
- - ống dẫn
chịu được áp lực cao
|
kg
|
7304
|
90
|
10
|
- - High presure conduits
|
kg
|
7304
|
90
|
20
|
- - ống thép không hàn
để sản xuất xích máy kéo
|
kg
|
7304
|
90
|
20
|
- - Seamles stel tubes used
for manufacture of track chains for tractors
|
kg
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
- - Other:
|
kg
|
7304
|
90
|
91
|
- - - Có
đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm
lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng
|
kg
|
7304
|
90
|
91
|
- - - Of external diameter
measuring les than 140 m and containing by weight les than 0.45% of carbon
|
kg
|
7304
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7304
|
90
|
99
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7305
|
|
|
Các loại ống và
ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ:
được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với
nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt hình
tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4m
|
|
7305
|
|
|
Other tubes and pipes (for
example, welded, riveted or similarly closed), having circular cros‑sections,
the external diameter of which exceds 406.4 m, of iron or stel.
|
|
|
|
|
- ống dẫn
được sử dụng cho đường ống
dẫn dầu và khí:
|
|
|
|
|
‑ Line pipe of a kind
used for oil or gas pipelines:
|
|
7305
|
11
|
00
|
- - Hàn chìm theo chiều
dọc bằng hồ quang
|
kg
|
7305
|
11
|
00
|
- - Longitudinaly submerged
arc welded
|
kg
|
7305
|
12
|
00
|
- - Loại khác hàn theo
chiều dọc
|
kg
|
7305
|
12
|
00
|
- - Other, longitudinaly
welded
|
kg
|
7305
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7305
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
7305
|
20
|
00
|
- ống chống,
sử dụng trong khoan dầu hoặc khí
|
kg
|
7305
|
20
|
00
|
- Casing of a kind used in
driling for oil or gas
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác,
được hàn:
|
|
|
|
|
‑ Other, welded:
|
|
7305
|
31
|
|
- - Hàn theo chiều
dọc
|
|
7305
|
31
|
|
- - Longitudinaly welded:
|
|
|
|
|
- - - ống và ống
dẫn bằng thép không gỉ:
|
|
|
|
|
- - - Stainles stel pipes and tubes:
|
|
7305
|
31
|
11
|
- - - - ống dẫn
chịu áp lực cao
|
kg
|
7305
|
31
|
11
|
- - - - High presure conduits
|
kg
|
7305
|
31
|
19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7305
|
31
|
19
|
- - - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
7305
|
31
|
91
|
- - - - ống dẫn
chịu áp lực cao
|
kg
|
7305
|
31
|
91
|
- - - - High presure conduits
|
kg
|
7305
|
31
|
99
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7305
|
31
|
99
|
- - - - Other
|
kg
|
7305
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
7305
|
39
|
|
- - Other:
|
|
7305
|
39
|
10
|
- - - ống dẫn
chịu áp lực cao
|
kg
|
7305
|
39
|
10
|
- - - High presure conduits
|
kg
|
7305
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7305
|
39
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7305
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7305
|
90
|
|
- Other:
|
|
7305
|
90
|
10
|
- - ống dẫn
chịu áp lực cao
|
kg
|
7305
|
90
|
10
|
- - High presure conduits
|
kg
|
7305
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7305
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7306
|
|
|
Các loại ống,
ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng khác
bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn,
tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)
|
|
7306
|
|
|
Other tubes, pipes and
holow profiles (for example, open seam or welded, riveted or similarly
closed), of iron or stel.
|
|
7306
|
10
|
00
|
- ống dẫn
thuộc loại cho ống dẫn dầu hoặc khí
|
kg
|
7306
|
10
|
00
|
- Line pipe of a kind used for
oil or gas pipelines
|
kg
|
7306
|
20
|
00
|
- ống chống và
ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí
|
kg
|
7306
|
20
|
00
|
- Casing and tubing of a kind
used in driling for oil or gas
|
kg
|
7306
|
30
|
|
- Loại khác,
được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng
sắt hoặc thép không hợp kim:
|
|
7306
|
30
|
|
- Other, welded, of circular
cros‑section, of iron or non‑aloy stel:
|
|
|
|
|
- - Có đường
kính trong dưới 12,5m:
|
|
|
|
|
- - With internal diameter les
than 12.5 m:
|
|
7306
|
30
|
11
|
- - - ống dẫn
chịu áp lực cao
|
kg
|
7306
|
30
|
11
|
- - - High presure conduits
|
kg
|
7306
|
30
|
12
|
- - - ống dùng cho
nồi hơi
|
kg
|
7306
|
30
|
12
|
- - - Boiler tubes
|
kg
|
7306
|
30
|
13
|
- - - ống thép vách
đơn hoặc kép được mạ đồng
hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom
(ZMC3), có đường kính ngoài không quá 15m
|
kg
|
7306
|
30
|
13
|
- - - Single or double-waled,
coper-plated or fluororesin-coated (FRC) or zinc- chromated (ZMC3) stel tubes
of an external diameter not exceding 15 m
|
kg
|
7306
|
30
|
14
|
- - - ống
được bọc vỏ, dùng cho các bộ phận
phát nhiệt của bàn là điện phẳng và nồi
cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12m
|
kg
|
7306
|
30
|
14
|
- - - Sheath pipe (heater
pipe) for heating elements of electric flat iron and rice coker, of an
external diameter not exceding 12 m
|
kg
|
7306
|
30
|
15
|
- - - Loại khác, có hàm
lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng
|
kg
|
7306
|
30
|
15
|
- - - Other, containing by
weight les than 0.45% of carbon
|
kg
|
7306
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7306
|
30
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Có đường
kính trong từ 12,5m trở lên:
|
|
|
|
|
- - With internal diameter of
12.5 m or more:
|
|
7306
|
30
|
21
|
- - - ống dẫn
chịu áp lực cao
|
kg
|
7306
|
30
|
21
|
- - - High presure conduits
|
kg
|
7306
|
30
|
22
|
- - - ống dùng cho
nồi hơi
|
kg
|
7306
|
30
|
22
|
- - - Boiler tubes
|
kg
|
7306
|
30
|
23
|
- - - ống thép vách
đơn hoặc kép được mạ đồng
hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom
(ZMC3), có đường kính ngoài không quá 15m
|
kg
|
7306
|
30
|
23
|
- - - Single or double-waled,
coper-plated or fluororesin-coated (FRC) or zinc- chromated (ZMC3) stel tubes
of an external diameter not exceding 15 m
|
kg
|
7306
|
30
|
24
|
- - - Loại khác, có
đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm
lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng
|
kg
|
7306
|
30
|
24
|
- - - Other, of external
diameter les than 140 m and containing by weight les than 0.45% of carbon
|
kg
|
7306
|
30
|
25
|
- - - Loại khác, có
đường kính ngoài từ 140 m trở lên và có hàm
lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng
|
kg
|
7306
|
30
|
25
|
- - - Other, of external
diameter 140 m or more and containing by weight les than 0.45% of carbon
|
kg
|
7306
|
30
|
26
|
- - - Loại khác, có
đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm
lượng các bon từ 0,45% trọng lượng
trở lên
|
kg
|
7306
|
30
|
26
|
- - - Other, of external
diameter les than 140 m and containing by weight 0.45% or more of carbon
|
kg
|
7306
|
30
|
27
|
- - - Loại khác, có
đường kính ngoài từ 140 m trở lên và có hàm
lượng các bon từ 0,45% trọng lượng
trở lên
|
kg
|
7306
|
30
|
27
|
- - - Other, of external
diameter 140 m or more and containing by weight 0.45% or more of carbon
|
kg
|
7306
|
40
|
|
- Loại khác,
được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng
thép không gỉ:
|
|
7306
|
40
|
|
- Other, welded, of circular
cros‑section, of stainles stel:
|
|
7306
|
40
|
10
|
- - ống dùng cho
nồi hơi, được hàn, có đường kính
trong không quá 12,5 m
|
kg
|
7306
|
40
|
10
|
- - Welded boiler tubes with
internal diameter not exceding 12.5 m
|
kg
|
7306
|
40
|
20
|
- - ống dùng cho
nồi hơi, được hàn, có đường kính
trong trên 12,5 m
|
kg
|
7306
|
40
|
20
|
- - Welded boiler tubes with
internal diameter exceding 12.5 m
|
kg
|
7306
|
40
|
30
|
- - ống bằng thép
không gỉ có đường kính ngoài trên 105 m
|
kg
|
7306
|
40
|
30
|
- - Stainles stel pipes and
tubes, with external diameter exceding 105 m
|
kg
|
7306
|
40
|
40
|
- - ống dẫn
chịu áp lực cao
|
kg
|
7306
|
40
|
40
|
- - High presure conduits
|
kg
|
7306
|
40
|
50
|
- - ống và ống
dẫn có chứa hàm lượng niken thấp nhất là
30% trọng lượng, có đường kính ngoài không quá
10m
|
kg
|
7306
|
40
|
50
|
- - Pipes and tubes containing
by weight at least 30% of nickel, of external diameter not exceding 10 m
|
kg
|
7306
|
40
|
80
|
- - Loại khác, có
đường kính trong không quá 12,5m
|
kg
|
7306
|
40
|
80
|
- - Other, with internal
diameter not exceding 12.5 m
|
kg
|
7306
|
40
|
90
|
- - Loại khác, có
đường kính trong trên 12,5m
|
kg
|
7306
|
40
|
90
|
- - Other, with internal
diameter exceding 12.5 m
|
kg
|
7306
|
50
|
|
- Loại khác,
được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng
thép hợp kim khác:
|
|
7306
|
50
|
|
- Other, welded, of circular
cros‑section, of other aloy stel:
|
|
7306
|
50
|
10
|
- - ống dẫn dùng
cho nồi hơi, được hàn, có đường
kính trong không quá 12,5 m
|
kg
|
7306
|
50
|
10
|
- - Welded boiler tubes with
internal diameter not exceding 12.5 m
|
kg
|
7306
|
50
|
20
|
- - ống dẫn dùng
cho nồi hơi, được hàn, có đường
kính trong trên 12,5 m
|
kg
|
7306
|
50
|
20
|
- - Welded boiler tubes with
internal diameter exceding 12.5 m
|
kg
|
7306
|
50
|
30
|
- - ống dẫn
chịu áp lực cao
|
kg
|
7306
|
50
|
30
|
- - High presure conduits
|
kg
|
7306
|
50
|
40
|
- - Loại khác, có
đường kính trong không quá 12.5 m
|
kg
|
7306
|
50
|
40
|
- - Other, with internal
diameter not exceding 12.5 m
|
kg
|
7306
|
50
|
50
|
- - Loại khác, có
đường kính trong trên 12.5m
|
kg
|
7306
|
50
|
50
|
- - Other, with internal
diameter exceding 12.5 m
|
kg
|
7306
|
60
|
|
- Loại khác,
được hàn, có mặt cắt ngang không phải hình
tròn:
|
|
7306
|
60
|
|
- Other, welded, of non‑circular
cros‑section:
|
|
|
|
|
- - Có đường
kính trong dưới 12.5m:
|
|
|
|
|
- - With internal diameter of
les than 12.5 m:
|
|
7306
|
60
|
11
|
- - - ống dẫn
chịu áp lực cao
|
kg
|
7306
|
60
|
11
|
- - - High presure conduits
|
kg
|
7306
|
60
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7306
|
60
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
- - Other:
|
kg
|
7306
|
60
|
91
|
- - - ống dẫn
chịu áp lực cao
|
kg
|
7306
|
60
|
91
|
- - - High presure conduits
|
kg
|
7306
|
60
|
99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7306
|
60
|
99
|
- - - Other
|
kg
|
7306
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7306
|
90
|
|
- Other:
|
|
|
|
|
- - Có đường
kính trong dưới 12.5m:
|
|
|
|
|
- - With internal diameter of
les than 12.5 m:
|
|
7306
|
90
|
11
|
- - - ống và ống
dẫn vách kép được hàn nối hai lớp
|
kg
|
7306
|
90
|
11
|
- - - Bundy-weld pipes and
tubes
|
kg
|
7306
|
90
|
12
|
- - - ống dẫn
chịu áp lực cao
|
kg
|
7306
|
90
|
12
|
- - - High presure conduits
|
kg
|
7306
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7306
|
90
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
7306
|
90
|
91
|
- - - ống và ống
dẫn vách kép hàn nối hai lớp
|
kg
|
7306
|
90
|
91
|
- - - Bundy-weld pipes and
tubes
|
Kg
|
7306
|
90
|
92
|
- - - ống dẫn
chịu áp lực cao
|
kg
|
7306
|
90
|
92
|
- - - High presure conduits
|
Kg
|
7306
|
90
|
93
|
- - - Loại khác, có
đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm
lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng
|
kg
|
7306
|
90
|
93
|
- - - Other, of external
diameter measuring les than 140 m and containing by weight les than 0.45% of
carbon
|
Kg
|
7306
|
90
|
94
|
- - - Loại khác, có
đường kính ngoài từ 140 m trở lên và chứa
hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng
lượng
|
kg
|
7306
|
90
|
94
|
- - - Other, of external
diameter measuring 140 m or more and containing by weight les than 0.45% of
carbon
|
kg
|
7306
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7306
|
90
|
99
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7307
|
|
|
Các loại ống
nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ:
khớp nối, khuỷu, măng sông) bằng sắt
hoặc thép
|
|
7307
|
|
|
Tube or pipe fitings (for
example, couplings, elbows, sleves), of iron or stel.
|
|
|
|
|
- ống nối, cút
nối dạng vật đúc:
|
|
|
|
|
‑ Cast fitings:
|
|
7307
|
11
|
00
|
- - Bằng gang không
dẻo
|
kg
|
7307
|
11
|
00
|
- - Of non‑maleable cast
iron
|
kg
|
7307
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7307
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác, bằng
thép không gỉ:
|
|
|
|
|
- Other, of stainles stel:
|
|
7307
|
21
|
|
- - Loại có mặt
bích để ghép nối:
|
|
7307
|
21
|
|
- - Flanges:
|
|
7307
|
21
|
10
|
- - - Có đường
kính trong dưới 150 m
|
kg
|
7307
|
21
|
10
|
- - - With an internal diameter
of les than 150 m
|
kg
|
7307
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7307
|
21
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7307
|
22
|
|
- - Loại ống
khuỷu, khuỷu nối ống, măng sông có ren
để ghép nối:
|
|
7307
|
22
|
|
- - Threaded elbows, bends and
sleves:
|
|
7307
|
22
|
10
|
- - - Có đường
kính trong dưới 150 m
|
kg
|
7307
|
22
|
10
|
- - - With an internal
diameter of les than 150 m
|
kg
|
7307
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7307
|
22
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7307
|
23
|
|
- - Loại hàn nối
đối đầu:
|
|
7307
|
23
|
|
- - But welding fitings:
|
|
7307
|
23
|
10
|
- - - Có đường
kính trong dưới 150 m
|
kg
|
7307
|
23
|
10
|
- - - With an internal
diameter of les than 150 m
|
kg
|
7307
|
23
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7307
|
23
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7307
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
7307
|
29
|
|
- - Other:
|
|
7307
|
29
|
10
|
- - - Có đường
kính trong dưới 150 m
|
kg
|
7307
|
29
|
10
|
- - - With an internal
diameter of les than 150 m
|
kg
|
7307
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7307
|
29
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
7307
|
91
|
|
- - Loại có mặt
bích để ghép nối:
|
|
7307
|
91
|
|
- - Flanges:
|
|
7307
|
91
|
10
|
- - - Có đường
kính trong dưới 150 m
|
kg
|
7307
|
91
|
10
|
- - - With an internal
diameter of les than 150 m
|
kg
|
7307
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7307
|
91
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7307
|
92
|
|
- - Loại ống
khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông có ren:
|
|
7307
|
92
|
|
- - Threaded elbows, bends and
sleves:
|
|
7307
|
92
|
10
|
- - - Có đường
kính trong dưới 150 m
|
kg
|
7307
|
92
|
10
|
- - - With an internal
diameter of les than 150 m
|
kg
|
7307
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7307
|
92
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7307
|
93
|
|
- - Loại hàn nối
đầu:
|
|
7307
|
93
|
|
- - But welding fitings:
|
|
7307
|
93
|
10
|
- - - Có đường
kính trong dưới 150 m
|
kg
|
7307
|
93
|
10
|
- - - With an internal
diameter of les than 150 m
|
kg
|
7307
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7307
|
93
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7307
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
7307
|
99
|
|
- - Other:
|
|
7307
|
99
|
10
|
- - - Có đường
kính trong dưới 150 m
|
kg
|
7307
|
99
|
10
|
- - - With an internal
diameter of les than 150 m
|
kg
|
7307
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7307
|
99
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7308
|
|
|
Các cấu kiện
bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà
làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời
của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu,
cửa cống, cột lưới, mái nhà, khung mái,
cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa,
ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột
trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc
thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại
tương tự đã được gia công để
dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng sắt hoặc
thép
|
|
7308
|
|
|
Structures (excluding
prefabricated buildings of heading 94.06) and parts of structures (for
example, bridges and bridge‑sections, lock‑gates, towers, latice
masts, rofs, rofing frame-works, dors and windows and their frames and
thresholds for dors, shuters, balustrades, pilars and columns), of iron or
stel; plates, rods, angles, shapes, sections, tubes and the like, prepared
for use in structures, of iron or stel.
|
|
7308
|
10
|
|
- Cầu và nhịp
cầu:
|
|
7308
|
10
|
|
- Bridges and bridge‑sections:
|
|
7308
|
10
|
10
|
- - Dạng cấu
kiện tiền chế được lắp ráp bằng
các khớp nối
|
kg
|
7308
|
10
|
10
|
- - Prefabricated modular type
joined by shear conectors
|
kg
|
7308
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7308
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
7308
|
20
|
|
- Tháp và cột
lưới:
|
|
7308
|
20
|
|
- Towers and latice masts:
|
|
|
|
|
- - Tháp:
|
|
|
|
|
- - Towers:
|
|
7308
|
20
|
11
|
- - - Dạng cấu
kiện tiền chế được lắp ráp bằng
các khớp nối
|
kg
|
7308
|
20
|
11
|
- - - Prefabricated modular
type joined by shear conectors
|
kg
|
7308
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7308
|
20
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Cột
lưới:
|
|
|
|
|
- - Latice masts:
|
|
7308
|
20
|
21
|
- - - Dạng cấu
kiện tiền chế được lắp ráp bằng
các khớp nối
|
kg
|
7308
|
20
|
21
|
- - - Prefabricated modular
type joined by shear conectors
|
kg
|
7308
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7308
|
20
|
29
|
- - - Other
|
kg
|
7308
|
30
|
00
|
- Cửa ra vào, cửa
sổ, các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra
vào
|
kg
|
7308
|
30
|
00
|
- Dors, windows and their
frames and thresholds for dors
|
kg
|
7308
|
40
|
|
- Thiết bị dùng
cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột
trụ chống hầm lò:
|
|
7308
|
40
|
|
- Equipment for scafolding,
shutering, proping or pit‑proping:
|
|
7308
|
40
|
10
|
- - Dạng cấu
kiện tiền chế được lắp ráp bằng
các khớp nối
|
kg
|
7308
|
40
|
10
|
- - Prefabricated modular type
joined by shear conectors
|
kg
|
7308
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7308
|
40
|
90
|
- - Other
|
kg
|
7308
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7308
|
90
|
|
- Other:
|
|
7308
|
90
|
10
|
- - Khung xưởng và
khung kho
|
kg
|
7308
|
90
|
10
|
- - Frameworks for workshop
and store-house
|
kg
|
7308
|
90
|
20
|
- - Loại khác,
dạng cấu kiện tiền chế được
lắp ráp bằng các khớp nối
|
kg
|
7308
|
90
|
20
|
- - Other, prefabricated
modular type joined by shear conectors
|
kg
|
7308
|
90
|
30
|
- - Tấm mạ
kẽm, đã được uốn cong hoặc làm
lượn sóng, dùng để lắp ráp với các
đường ống hoặc đường dẫn
ngầm
|
kg
|
7308
|
90
|
30
|
- - Corugated, curved or bent
galvanized plate for asembly into underground conduits and culverts
|
kg
|
7308
|
90
|
40
|
- - Bộ phận
của ống hoặc đường ống làm bằng
các tấm sắt hoặc thép đã định hình và làm
lượn sóng hoặc lượn cong
|
kg
|
7308
|
90
|
40
|
- - Parts of tubes or tunels,
made of formed and bended corugated shet of iron or stel
|
kg
|
7308
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7308
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7309
|
00
|
00
|
Các loại bể
chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương
tự dùng để chứa mọi loại vật
liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc
thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa
được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt,
nhưng chưa được lắp ráp với thiết
bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
chiếc
|
7309
|
00
|
00
|
Reservoirs, tank, vats and
similar containers for any material (other than compresed or liquefied gas),
of iron or stel, of a capacity exceding 300 l, whether or not lined or
heated-insulated, but not fited with mechanical or thermal equipment.
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7310
|
|
|
Các loại
đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống,
hình hộp, lon và các loại đồ chứa
tương tự dùng để chứa mọi loại
vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt
hoặc thép dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa
được lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa
được ghép với thiết bị cơ khí
hoặc thiết bị nhiệt
|
|
7310
|
|
|
Tanks, casks, drums, cans,
boxes and similar containers, for any material (other than compresed or
liquefied gas), of iron or stel, of a capacity not exceding 300 l, whether or
not lined or heat‑insulated, but not fited with mechanical or thermal
equipment.
|
|
7310
|
10
|
|
- Có dung tích từ 50 lít
trở lên:
|
chiếc
|
7310
|
10
|
|
- Of a capacity of 50 l or
more:
|
unit
|
7310
|
10
|
10
|
- - Dùng trong vận
chuyển hoặc làm đông rắn nhựa, mủ cao su
|
chiếc
|
7310
|
10
|
10
|
- - For transporting or
coagulating latex
|
unit
|
7310
|
10
|
20
|
- - Loại khác,
bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô
|
chiếc
|
7310
|
10
|
20
|
- - Other, of iron or stel
casting in the rough state
|
unit
|
7310
|
10
|
30
|
- - Loại khác,
bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô
|
chiếc
|
7310
|
10
|
30
|
- - Other, of iron or stel
forging or stamping in the rough state
|
unit
|
7310
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
7310
|
10
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Có dung tích dưới
50 lít:
|
|
|
|
|
‑ Of a capacity of les
than 50 l:
|
|
7310
|
21
|
|
- - Lon, hộp
được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp
nếp (vê mép):
|
|
7310
|
21
|
|
Cans which are to be closed by
soldering or crimping:
|
|
|
|
|
- - - Có dung tích
dưới 1 lít:
|
|
|
|
|
- - - Of a capacity of les
than 1 l:
|
|
7310
|
21
|
11
|
- - - - Bằng sắt
hoặc thép đúc, ở dạng thô
|
chiếc
|
7310
|
21
|
11
|
- - - - Of iron or stel
casting in the rough state
|
unit
|
7310
|
21
|
12
|
- - - - Bằng sắt
hoặc thép rèn hay dập, dạng thô
|
chiếc
|
7310
|
21
|
12
|
- - - - Of iron or stel
forging or stamping in the rough state
|
unit
|
7310
|
21
|
19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
7310
|
21
|
19
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
chiếc
|
|
|
|
- - - Other:
|
unit
|
7310
|
21
|
91
|
- - - - Bằng sắt
hoặc thép đúc, ở dạng thô
|
chiếc
|
7310
|
21
|
91
|
- - - - Of iron or stel
casting in the rough state
|
unit
|
7310
|
21
|
92
|
- - - - Bằng sắt
hoặc thép rèn hay dập, dạng thô
|
chiếc
|
7310
|
21
|
92
|
- - - - Of iron or stel
forging or stamping in the rough state
|
unit
|
7310
|
21
|
99
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
7310
|
21
|
99
|
- - - - Other
|
unit
|
7310
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
7310
|
29
|
|
- - Other:
|
|
|
|
|
- - - Có dung tích
dưới 1 lít:
|
|
|
|
|
- - - Of a capacity of les
than 1 l:
|
|
7310
|
29
|
11
|
- - - - Bằng sắt
hoặc thép đúc, ở dạng thô
|
chiếc
|
7310
|
29
|
11
|
- - - - Of iron or stel
casting in the rough state
|
unit
|
7310
|
29
|
12
|
- - - - Bằng sắt
hoặc thép rèn hay dập, dạng thô
|
chiếc
|
7310
|
29
|
12
|
- - - - Of iron or stel
forging or stamping in the rough state
|
unit
|
7310
|
29
|
19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
7310
|
29
|
19
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
7310
|
29
|
91
|
- - - - Bằng sắt
hoặc thép đúc, ở dạng thô
|
chiếc
|
7310
|
29
|
91
|
- - - - Of iron or stel
casting in the rough state
|
unit
|
7310
|
29
|
92
|
- - - - Bằng sắt
hoặc thép rèn hay dập, dạng thô
|
chiếc
|
7310
|
29
|
92
|
- - - - Of iron or stel
forging or stamping in the rough state
|
unit
|
7310
|
29
|
99
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
7310
|
29
|
99
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7311
|
|
|
Các loại thùng
chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt hoặc
thép
|
|
7311
|
|
|
Containers for compresed or
liquefied gas, of iron or stel.
|
|
|
|
|
- Dạng hình trụ
bằng thép đúc liền, trừ loại chứa khí gas
hoá lỏng (LPG):
|
|
|
|
|
- Seamles stel cylinders,
except for LPG:
|
|
7311
|
00
|
11
|
- - Có dung tích
dưới 30 lít
|
chiếc
|
7311
|
00
|
11
|
- - Of a capacity of les than
30 l
|
unit
|
7311
|
00
|
12
|
- - Có dung tích từ 30
lít đến dưới 110 lít
|
chiếc
|
7311
|
00
|
12
|
- - Of a capacity of 30 l or
more but les than 110 litres
|
unit
|
7311
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
7311
|
00
|
19
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- Other:
|
|
7311
|
00
|
91
|
- - Có dung tích
dưới 30 lít
|
chiếc
|
7311
|
00
|
91
|
- - Of a capacity of les than
30 l
|
unit
|
7311
|
00
|
92
|
- - Có dung tích từ 30
lít đến dưới 110 lít
|
chiếc
|
7311
|
00
|
92
|
- - Of a capacity of 30 l or
more but les than 110 litres
|
unit
|
7311
|
00
|
99
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
7311
|
00
|
99
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7312
|
|
|
Dây bện tao, dây
thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại
tương tự bằng sắt hoặc thép, chưa cách
điện
|
|
7312
|
|
|
Stranded wire, ropes,
cables, plaited bands, slings and the like, of iron or stel, not electricaly
insulated.
|
|
7312
|
10
|
|
- Dây bện tao, dây
thừng và cáp:
|
|
7312
|
10
|
|
- Stranded wire, ropes and
cables:
|
|
7312
|
10
|
10
|
- - Cuộn dây bện
tao kiểu cài khoá, dây tao dẹt và dây bện thừng không
xoay
|
kg
|
7312
|
10
|
10
|
- - Locked coil, flatened
strands and non-rotating wire ropes
|
kg
|
7312
|
10
|
20
|
- - Loại
được mạ hoặc tráng bằng đồng
thau và có đường kính danh định không quá 3m
|
kg
|
7312
|
10
|
20
|
- - Plated or coated with bras
and of a nominal diameter not exceding 3 m
|
kg
|
7312
|
10
|
30
|
- - Dây bện tao có
đường kính trên 64m
|
kg
|
7312
|
10
|
30
|
- - Stranded wire of diameter
of more than 64 m
|
kg
|
7312
|
10
|
40
|
- - Dây bện tao có
đường kính dưới 3m
|
kg
|
7312
|
10
|
40
|
- - Stranded wire of diameter
of les than 3 m
|
kg
|
7312
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7312
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
7312
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
7312
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7313
|
00
|
00
|
Dây sắt hoặc
thép gai, dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có
gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng
sắt hoặc thép
|
kg
|
7313
|
00
|
00
|
Barbed
wire of iron or stel; twisted hop or single flat wire, barbed or not, and
losely twisted double wire, of a kind used for fencing, of iron or stel.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7314
|
|
|
Tấm đan
(kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm
bằng dây sắt hoặc thép; sắt hoặc thép
được dát và kéo thành mắt lưới (expanded
metal)
|
|
7314
|
|
|
Cloth (including endles
bands), gril, neting and fencing, of iron or stel wire; expanded metal of
iron or stel.
|
|
|
|
|
- Tấm đan:
|
|
|
|
|
‑ Woven cloth:
|
|
7314
|
12
|
00
|
- - Loại đai
liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ
|
kg
|
7314
|
12
|
00
|
- - Endles bands for
machinery, of stainles stel
|
kg
|
7314
|
13
|
00
|
- - Đai liền
loại khác dùng cho máy móc
|
kg
|
7314
|
13
|
00
|
- - Other endles bands for
machinery
|
kg
|
7314
|
14
|
00
|
- - Tấm đan
loại khác, bằng thép không gỉ
|
kg
|
7314
|
14
|
00
|
- - Other woven cloth, of
stainles stel
|
kg
|
7314
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7314
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
7314
|
20
|
00
|
- Phên, lưới và rào
được hàn ở mắt nối, bằng dây
sắt hoặc thép với kích thước mặt cắt
tối đa từ 3m trở lên và có cỡ mắt
lưới từ 100 cm² trở lên
|
kg
|
7314
|
20
|
00
|
- Gril, neting and fencing,
welded at the intersection, of wire with a maximum cros‑sectional
dimension of 3 m or more and having a mesh size of l00 cm² or more
|
kg
|
|
|
|
- Các loại phên,
lưới và rào khác, được hàn ở các mắt
nối:
|
kg
|
|
|
|
‑ Other gril, neting and
fencing, welded at the intersection:
|
kg
|
7314
|
31
|
00
|
- - Được
mạ hoặc tráng kẽm
|
kg
|
7314
|
31
|
00
|
- - Plated or coated with zinc
|
kg
|
7314
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7314
|
39
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Tấm đan, phên,
lưới, rào loại khác:
|
kg
|
|
|
|
‑ Other cloth, gril,
neting and fencing:
|
kg
|
7314
|
41
|
00
|
- - Được
mạ hoặc tráng kẽm
|
kg
|
7314
|
41
|
00
|
- - Plated or coated with zinc
|
kg
|
7314
|
42
|
00
|
- - Được tráng
plastic
|
kg
|
7314
|
42
|
00
|
- - Coated with plastics
|
kg
|
7314
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7314
|
49
|
00
|
- - Other
|
kg
|
7314
|
50
|
00
|
- Sắt hoặc thép
được dát hoặc kéo thành mắt lưới
(expanded metal)
|
kg
|
7314
|
50
|
00
|
- Expanded metal
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7315
|
|
|
Xích và các bộ
phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép
|
|
7315
|
|
|
Chain and parts thereof, of
iron or stel.
|
|
|
|
|
- Xích gồm nhiều
mắt được nối bằng khớp dạng
bản lề và các bộ phận của nó:
|
|
|
|
|
‑ Articulated link chain
and parts thereof:
|
|
7315
|
11
|
|
- - Xích con lăn:
|
|
7315
|
11
|
|
- - Roler chain:
|
|
|
|
|
- - - Bằng thép
mềm:
|
|
|
|
|
- - - Of mild stel:
|
|
7315
|
11
|
11
|
- - - - Xích xe đạp
|
kg
|
7315
|
11
|
11
|
- - - - Chain for bicycles
|
kg
|
7315
|
11
|
12
|
- - - - Xích xe môtô
|
kg
|
7315
|
11
|
12
|
- - - - Chain for motorcycles
|
kg
|
7315
|
11
|
19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7315
|
11
|
19
|
- - - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
7315
|
11
|
21
|
- - - - Xích xe đạp
|
kg
|
7315
|
11
|
21
|
- - - - Chain for bicycles
|
kg
|
7315
|
11
|
22
|
- - - - Xích xe môtô
|
kg
|
7315
|
11
|
22
|
- - - - Chain for motorcycles
|
kg
|
7315
|
11
|
23
|
- - - - Xích truyền khác
có độ dài mắt xích từ 6m đến 32m
|
kg
|
7315
|
11
|
23
|
- - - - Other transmision type
of pitch length not les than 6 m but not more than 32 m
|
kg
|
7315
|
11
|
24
|
- - - - Xích tải
hoặc xích công nghiệp có độ dài mắt xích
từ 75m đến 152m
|
kg
|
7315
|
11
|
24
|
- - - - Industrial or conveyor
type of pitch length not les than 75 m nut not more than 152 m
|
kg
|
7315
|
11
|
29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7315
|
11
|
29
|
- - - - Other
|
kg
|
7315
|
12
|
|
- - Các loại xích khác:
|
|
7315
|
12
|
|
- - Other chain:
|
|
7315
|
12
|
10
|
- - - Bằng thép
mềm
|
kg
|
7315
|
12
|
10
|
- - - Of mild stel
|
kg
|
7315
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7315
|
12
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7315
|
19
|
|
- - Các bộ phận:
|
|
7315
|
19
|
|
- - Parts:
|
|
7315
|
19
|
10
|
- - - Của xích xe
đạp
|
kg
|
7315
|
19
|
10
|
- - - Of chain for bicycles
|
kg
|
7315
|
19
|
20
|
- - - Của xích xe môtô
khác
|
kg
|
7315
|
19
|
20
|
- - - Of other chain for
motorcycles
|
kg
|
7315
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7315
|
19
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7315
|
20
|
00
|
- Xích trượt
|
kg
|
7315
|
20
|
00
|
- Skid chain
|
kg
|
|
|
|
- Xích khác:
|
|
|
|
|
‑ Other chain:
|
|
7315
|
81
|
00
|
- - Nối bằng
chốt có ren hai đầu
|
kg
|
7315
|
81
|
00
|
- - Stud‑link
|
kg
|
7315
|
82
|
00
|
- - Loại khác, nối
bằng cách hàn
|
kg
|
7315
|
82
|
00
|
- - Other, welded link
|
kg
|
7315
|
89
|
|
- - Loại khác:
|
|
7315
|
89
|
|
- - Other:
|
|
|
|
|
- - - Bằng thép
mềm:
|
|
|
|
|
- - - Of mild stel:
|
|
7315
|
89
|
11
|
- - - - Xích xe đạp
|
kg
|
7315
|
89
|
11
|
- - - - Chain for bicycles
|
kg
|
7315
|
89
|
12
|
- - - - Xích xe môtô
|
kg
|
7315
|
89
|
12
|
- - - - Chain for motorcycles
|
kg
|
7315
|
89
|
19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7315
|
89
|
19
|
- - - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
7315
|
89
|
21
|
- - - - Xích xe đạp
|
kg
|
7315
|
89
|
21
|
- - - - Chain for bicycles
|
kg
|
7315
|
89
|
22
|
- - - - Xích xe môtô
|
kg
|
7315
|
89
|
22
|
- - - - Chain for motorcycles
|
kg
|
7315
|
89
|
29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7315
|
89
|
29
|
- - - - Other
|
kg
|
7315
|
90
|
|
- Các bộ phận
khác:
|
|
7315
|
90
|
|
- Other parts:
|
|
7315
|
90
|
10
|
- - Của xích xe
đạp và xích xe môtô
|
kg
|
7315
|
90
|
10
|
- - Chain for motorcycles and
bicycles
|
kg
|
7315
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7315
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7316
|
00
|
00
|
Neo, móc và các bộ
phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép
|
kg
|
7316
|
00
|
00
|
Anchors, grapnels and parts
thereof, of iron or stel.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7317
|
|
|
Đinh, đinh
bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp,
ghim rập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và
các sản phẩm tương tự, bằng sắt
hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật
liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng
đồng
|
|
7317
|
|
|
Nails, tacks, drawing pins,
corugated nails, staples (other than those of heading 83.05) and similar
articles, of iron or stel, whether or not with heads of other material, but
excluding such articles with heads of coper.
|
|
7317
|
00
|
10
|
- Đinh dây
|
kg
|
7317
|
00
|
10
|
- Wire nails
|
kg
|
7317
|
00
|
20
|
- Ghim rập
|
kg
|
7317
|
00
|
20
|
- Staples
|
kg
|
7317
|
00
|
30
|
- Đinh ghim tà vẹt,
đinh đầu bẹt dùng cho máy dệt, đinh
kẹp, đinh nối và đinh chống xô
|
kg
|
7317
|
00
|
30
|
- Dog spikes for rail slepers;
carding tacks for textile carding machines; gang nails, conector and
anti-spliting
|
kg
|
7317
|
00
|
40
|
- Đinh đầu to
để đóng giày dép, đinh vòng
|
kg
|
7317
|
00
|
40
|
- Hob nails for fotwear, ring
nails
|
kg
|
7317
|
00
|
50
|
- Đinh móc
|
kg
|
7317
|
00
|
50
|
- Hoknails
|
kg
|
7317
|
00
|
60
|
- Đinh gấp, đinh
ấn (đinh rệt), đinh bấm
|
kg
|
7317
|
00
|
60
|
- Corugated nails, drawing
pins and tacks
|
kg
|
7317
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
7317
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7318
|
|
|
Vít, bu lông, đai
ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm,
chốt định vị, vòng đệm (kể cả
vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương
tự bằng sắt hoặc thép
|
|
7318
|
|
|
Screws, bolts, nuts, coach
screws, screw hoks, rivets, coters, coter‑pins, washers (including
spring washers) and similar articles, of iron or stel.
|
|
|
|
|
- Các sản phẩm
đã ren:
|
|
|
|
|
‑ Threaded articles:
|
|
7318
|
11
|
00
|
- - Vít đầu vuông
|
kg
|
7318
|
11
|
00
|
- - Coach screws
|
kg
|
7318
|
12
|
|
- - Vít gỗ khác:
|
|
7318
|
12
|
|
- - Other wod screws:
|
|
7318
|
12
|
10
|
- - - Có đường
kính ngoài không quá 16m
|
kg
|
7318
|
12
|
10
|
- - - Of an external diameter
not exceding 16 m
|
kg
|
7318
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7318
|
12
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7318
|
13
|
|
- - Đinh móc, đinh
vòng:
|
|
7318
|
13
|
|
- - Screw hoks and screw
rings:
|
|
7318
|
13
|
10
|
- - - Có đường
kính ngoài không quá 16m
|
kg
|
7318
|
13
|
10
|
- - - Of an external diameter
not exceding 16 m
|
kg
|
7318
|
13
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7318
|
13
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7318
|
14
|
|
- - Vít tự hãm:
|
|
7318
|
14
|
|
- - Self‑taping screws:
|
|
7318
|
14
|
10
|
- - - Có đường
kính ngoài không quá 16m
|
kg
|
7318
|
14
|
10
|
- - - Of an external diameter
not exceding 16 m
|
kg
|
7318
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7318
|
14
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7318
|
15
|
|
- - Đinh vít và bu lông
khác có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm:
|
|
7318
|
15
|
|
- - Other screws and bolts,
whether or not with their nuts or washers:
|
|
|
|
|
- - - Có đường
kính ngoài không quá 16m:
|
|
|
|
|
- - - Of an external diameter
not exceding 16 m:
|
|
7318
|
15
|
11
|
- - - - Vít cho kim loại
|
kg
|
7318
|
15
|
11
|
- - - - Screws for metal
|
kg
|
7318
|
15
|
12
|
- - - - Bu lông cho kim
loại có hoặc không có đai ốc
|
kg
|
7318
|
15
|
12
|
- - - - Bolts for metal, with
or without nuts
|
kg
|
7318
|
15
|
19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7318
|
15
|
19
|
- - - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
7318
|
15
|
91
|
- - - - Vít cho kim loại
|
kg
|
7318
|
15
|
91
|
- - - - Screws for metal
|
kg
|
7318
|
15
|
92
|
- - - - Bu lông cho kim
loại có hoặc không có đai ốc
|
kg
|
7318
|
15
|
92
|
- - - - Bolts for metal, with
or without nuts
|
kg
|
7318
|
15
|
99
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7318
|
15
|
99
|
- - - - Other
|
kg
|
7318
|
16
|
|
- - Đai ốc:
|
|
7318
|
16
|
|
- - Nuts:
|
|
7318
|
16
|
10
|
- - - Có đường
kính ngoài không quá 16m
|
kg
|
7318
|
16
|
10
|
- - - Of an external diameter
not exceding 16 m
|
kg
|
7318
|
16
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7318
|
16
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7318
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
7318
|
19
|
|
- - Other:
|
|
7318
|
19
|
10
|
- - - Có đường
kính ngoài không quá 16m
|
kg
|
7318
|
19
|
10
|
- - - Of an external diameter
not exceding 16 m
|
kg
|
7318
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7318
|
19
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Các sản phẩm
không có ren:
|
|
|
|
|
‑ Non‑threaded
articles:
|
|
7318
|
21
|
|
- - Vòng đệm lò xo
vênh và vòng đệm hãm khác:
|
|
7318
|
21
|
|
- - Spring washers and other
lock washers:
|
|
7318
|
21
|
10
|
- - - Có đường
kính ngoài không quá 16m
|
kg
|
7318
|
21
|
10
|
- - - Of an external diameter
not exceding 16 m
|
kg
|
7318
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7318
|
21
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7318
|
22
|
|
- - Vòng đệm khác:
|
|
7318
|
22
|
|
- - Other washers:
|
|
7318
|
22
|
10
|
- - - Có đường
kính ngoài không quá 16m
|
kg
|
7318
|
22
|
10
|
- - - Of an external diameter
not exceding 16 m
|
kg
|
7318
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7318
|
22
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7318
|
23
|
|
- - Đinh tán:
|
|
7318
|
23
|
|
- - Rivets:
|
|
7318
|
23
|
10
|
- - - Có đường
kính ngoài không quá 16m
|
kg
|
7318
|
23
|
10
|
- - - Of an external diameter
not exceding 16 m
|
kg
|
7318
|
23
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7318
|
23
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7318
|
24
|
|
- - Chốt hãm và
chốt định vị:
|
|
7318
|
24
|
|
- - Coters and coter‑pins:
|
|
7318
|
24
|
10
|
- - - Có đường
kính ngoài không quá 16m
|
kg
|
7318
|
24
|
10
|
- - - Of an external diameter
not exceding 16 m
|
kg
|
7318
|
24
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7318
|
24
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7318
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
7318
|
29
|
|
- - Other:
|
|
7318
|
29
|
10
|
- - - Có đường
kính ngoài không quá 16m
|
kg
|
7318
|
29
|
10
|
- - - Of an external diameter
not exceding 16 m
|
kg
|
7318
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7318
|
29
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7319
|
|
|
Kim khâu, kim đan, cái
xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự,
để sử dụng bằng tay, bằng sắt
hoặc thép; kim băng và các loại kim khác bằng
sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi
tiết ở nơi khác
|
|
7319
|
|
|
Sewing nedles, kniting
nedles, bodkins, crochet hoks, embroidery stiletos and similar articles, for
use in the hand, of iron or stel; safety pins and other pins of iron or stel,
not elsewhere specified or included.
|
|
7319
|
10
|
00
|
- Kim khâu, kim mạng
hoặc kim thêu
|
kg
|
7319
|
10
|
00
|
- Sewing, darning or
embroidery nedles
|
kg
|
7319
|
20
|
00
|
- Kim băng
|
kg
|
7319
|
20
|
00
|
- Safety pins
|
kg
|
7319
|
30
|
00
|
- Các loại kim khác
|
kg
|
7319
|
30
|
00
|
- Other pins
|
kg
|
7319
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
7319
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7320
|
|
|
Lò xo và lá lò xo,
bằng sắt hoặc thép
|
|
7320
|
|
|
Springs and leaves for
springs, of iron or stel.
|
|
7320
|
10
|
|
- Lò xo lá và các lá lò xo:
|
|
7320
|
10
|
|
- Leaf‑springs and
leaves therefor:
|
|
7320
|
10
|
10
|
- - Dùng cho xe có
động cơ
|
kg
|
7320
|
10
|
10
|
- - For motor vehicles
|
kg
|
7320
|
10
|
20
|
- - Dùng cho máy dọn
đất
|
kg
|
7320
|
10
|
20
|
- - For earth moving machinery
|
kg
|
7320
|
10
|
30
|
- - Lò xo nối dùng cho
xe chạy trên đường ray
|
kg
|
7320
|
10
|
30
|
- - Coupling springs for
railway roling stock
|
kg
|
7320
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7320
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
7320
|
20
|
|
- Lò xo cuộn:
|
|
7320
|
20
|
|
- Helical springs:
|
|
7320
|
20
|
10
|
- - Dùng cho xe có
động cơ
|
kg
|
7320
|
20
|
10
|
- - For motor vehicles
|
kg
|
7320
|
20
|
20
|
- - Dùng cho máy dọn
đất
|
kg
|
7320
|
20
|
20
|
- - For earth moving machinery
|
kg
|
7320
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7320
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
7320
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7320
|
90
|
|
- Other:
|
|
7320
|
90
|
10
|
- - Dùng cho xe có
động cơ
|
kg
|
7320
|
90
|
10
|
- - For motor vehicles
|
kg
|
7320
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7320
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7321
|
|
|
Bếp lò, vỉ lò,
lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi
hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm),
vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng
dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không
dùng điện tương tự và các bộ phận
rời của chúng, bằng sắt hoặc thép
|
|
7321
|
|
|
Stoves, ranges, grates,
cokers (including those with subsidiary boilers for central heating),
barbecues, braziers, gas‑rings, plate warmers and similar non‑electric
domestic apliances, and parts thereof, of iron or stel.
|
|
|
|
|
- Dụng cụ
nấu và lò hâm nóng dạng tấm:
|
|
|
|
|
‑ Coking apliances and
plate warmers:
|
|
7321
|
11
|
|
- - Loại dùng nhiên
liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác:
|
|
7321
|
11
|
|
- - For gas fuel or for both
gas and other fuels:
|
|
7321
|
11
|
10
|
- - - Bếp lò, bếp
có lò nướng, lò nướng, bếp nấu
|
chiếc
|
7321
|
11
|
10
|
- - - Kitchen stoves, ranges,
ovens, cokers
|
unit
|
7321
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
7321
|
11
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
7321
|
12
|
00
|
- - Loại dùng nhiên
liệu lỏng
|
chiếc
|
7321
|
12
|
00
|
- - For liquid fuel
|
unit
|
7321
|
13
|
00
|
- - Loại dùng nhiên
liệu rắn
|
chiếc
|
7321
|
13
|
00
|
- - For solid fuel
|
unit
|
|
|
|
- Dụng cụ khác:
|
|
|
|
|
‑ Other apliances:
|
|
7321
|
81
|
00
|
- - Loại dùng nhiên
liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác
|
chiếc
|
7321
|
81
|
00
|
- - For gas fuel or for both
gas and other fuels
|
unit
|
7321
|
82
|
00
|
- - Loại dùng nhiên
liệu lỏng
|
chiếc
|
7321
|
82
|
00
|
- - For liquid fuel
|
unit
|
7321
|
83
|
00
|
- - Loại dùng nhiên
liệu rắn
|
chiếc
|
7321
|
83
|
00
|
- - For solid fuel
|
unit
|
7321
|
90
|
00
|
- Bộ phận
|
chiếc
|
7321
|
90
|
00
|
- Parts
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7322
|
|
|
Lò sưởi
của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng
điện và các bộ phận rời của nó, bằng
sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và
bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có
khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí
điều hoà không sử dụng năng lượng
điện, có lắp chạy bằng mô tơ hoặc
quạt gió và bộ phận của chúng, bằng sắt
hoặc thép
|
|
7322
|
|
|
Radiators for central
heating, not electricaly heated, and parts thereof, of iron or stel; air
heaters and hot air distributors (including distributors which can also
distribute fresh or conditioned air), not electricaly heated, incorporating a
motor‑driven fan or blower, and parts thereof, of iron or stel.
|
|
|
|
|
- Lò sưởi và
bộ phận của chúng:
|
|
|
|
|
‑ Radiators and parts
thereof:
|
|
7322
|
11
|
00
|
- - Bằng gang
|
chiếc
|
7322
|
11
|
00
|
- - Of cast iron
|
unit
|
7322
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
7322
|
19
|
00
|
- - Other
|
unit
|
7322
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
chiếc
|
7322
|
90
|
00
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7323
|
|
|
Bộ đồ
ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và
các bộ phận rời của chúng, bằng sắt
hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ
nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các
loại tương tự bằng sắt hoặc thép
|
|
7323
|
|
|
Table, kitchen or other
household articles and parts thereof, of iron or stel; iron or stel wol; pot
scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of iron or
stel.
|
|
7323
|
10
|
00
|
- Bùi nhùi bằng
sắt hoặc thép, miếng cọ nồi và cọ
rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại
tương tự
|
chiếc
|
7323
|
10
|
00
|
- Iron or stel wol; pot
scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like
|
unit
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
7323
|
91
|
|
- - Bằng gang, chưa
tráng men:
|
|
7323
|
91
|
|
- - Of cast iron, not
enameled:
|
|
7323
|
91
|
10
|
- - - Đồ dùng nhà
bếp
|
chiếc
|
7323
|
91
|
10
|
- - - Kitchenware
|
unit
|
7323
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
7323
|
91
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
7323
|
92
|
00
|
- - Bằng gang, đã
tráng men
|
chiếc
|
7323
|
92
|
00
|
- - Of cast iron, enameled
|
unit
|
7323
|
93
|
|
- - Bằng thép không
gỉ:
|
|
7323
|
93
|
|
- - Of stainles stel:
|
|
7323
|
93
|
10
|
- - - Đồ dùng nhà
bếp
|
chiếc
|
7323
|
93
|
10
|
- - - Kitchenware
|
unit
|
7323
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
7323
|
93
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
7323
|
94
|
00
|
- - Bằng sắt
(trừ gang) hoặc thép, đã tráng men
|
chiếc
|
7323
|
94
|
00
|
- - Of iron (other than cast
iron) or stel, enameled
|
unit
|
7323
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
7323
|
99
|
|
- - Other:
|
|
7323
|
99
|
10
|
- - - Đồ dùng nhà
bếp
|
chiếc
|
7323
|
99
|
10
|
- - - Kitchenware
|
unit
|
7323
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
7323
|
99
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7324
|
|
|
Đồ trang
bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời
của chúng, bằng sắt hoặc thép
|
|
7324
|
|
|
Sanitary ware and parts
thereof, of iron or stel.
|
|
7324
|
10
|
00
|
- Chậu rửa và
bồn rửa bằng thép không gỉ
|
chiếc
|
7324
|
10
|
00
|
- Sinks and wash basins, of
stainles stel
|
unit
|
|
|
|
- Bồn tắm:
|
|
|
|
|
‑ Baths:
|
|
7324
|
21
|
00
|
- - Bằng gang, đã
hoặc chưa được tráng men
|
chiếc
|
7324
|
21
|
00
|
- - Of cast iron, whether or
not enameled
|
unit
|
7324
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
7324
|
29
|
00
|
- - Other
|
unit
|
7324
|
90
|
|
- Loại khác, kể
cả các bộ phận:
|
|
7324
|
90
|
|
- Other, including parts:
|
|
7324
|
90
|
10
|
- - Dùng cho bệ xí
hoặc bệ tiểu giật nước (loại
cố định)
|
chiếc
|
7324
|
90
|
10
|
- - For flushing water closets
or urinals (fixed type)
|
unit
|
7324
|
90
|
20
|
- - Bô, lọ
đựng nước tiểu (loại có thể di
chuyển), chậu đựng nước tiểu
để trong phòng
|
chiếc
|
7324
|
90
|
20
|
- - Bedpans, urinals (portable
type) and chamber-pots
|
unit
|
7324
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
7324
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7325
|
|
|
Các sản phẩm
đúc khác bằng sắt hoặc thép
|
|
7325
|
|
|
Other cast articles of iron
or stel.
|
|
7325
|
10
|
|
- Bằng gang không
dẻo:
|
|
7325
|
10
|
|
- Of non‑maleable cast
iron:
|
|
7325
|
10
|
10
|
- - ống và cốc
dùng cho nhựa mủ cao su
|
chiếc
|
7325
|
10
|
10
|
- - Latex spouts and latex
cups
|
unit
|
7325
|
10
|
20
|
- - Nắp, lưới
che miệng cống và khung của chúng
|
chiếc
|
7325
|
10
|
20
|
- - Manhole covers, gratings
and frames thereof
|
unit
|
7325
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
7325
|
10
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- Other:
|
|
7325
|
91
|
00
|
- - Bi nghiền và các
hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền
|
chiếc
|
7325
|
91
|
00
|
- - Grinding bals and similar
articles for mils
|
unit
|
7325
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
7325
|
99
|
|
- - Other:
|
|
7325
|
99
|
10
|
- - - ống và cốc
dùng cho nhựa mủ cao su
|
chiếc
|
7325
|
99
|
10
|
- - - Latex spouts and latex
cups
|
unit
|
7325
|
99
|
20
|
- - - Nắp,
lưới che miệng cống và khung của chúng
|
chiếc
|
7325
|
99
|
20
|
- - - Manhole covers, gratings
and frames thereof
|
unit
|
7325
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
7325
|
99
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7326
|
|
|
Các sản phẩm
khác bằng sắt hoặc thép
|
|
7326
|
|
|
Other articles of iron or
stel.
|
|
|
|
|
- Đã được
rèn hoặc dập nhưng không được gia công
tiếp:
|
|
|
|
|
‑ Forged or stamped, but
not further worked:
|
|
7326
|
11
|
00
|
- - Bi nghiền và các
hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền
|
chiếc
|
7326
|
11
|
00
|
- - Grinding bals and similar
articles for mils
|
unit
|
7326
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
7326
|
19
|
00
|
- - Other
|
unit
|
7326
|
20
|
|
- Sản phẩm
bằng dây sắt hoặc thép:
|
|
7326
|
20
|
|
- Articles of iron or stel
wire:
|
|
7326
|
20
|
10
|
- - Loại để
sản xuất tanh lốp xe
|
chiếc
|
7326
|
20
|
10
|
- - For manufacturing tyre hop
|
unit
|
7326
|
20
|
20
|
- - Bẫy chuột
|
chiếc
|
7326
|
20
|
20
|
- - Rat traps
|
unit
|
7326
|
20
|
30
|
- - Loại
được phủ plastic để sản xuất các
sản phẩm khác với rổ, rây, giần sàng hoặc
các loại tương tự, tráng
|
chiếc
|
7326
|
20
|
30
|
- - For the manufacturing of
articles other than baskets, sieves or the like, coated with plastic
|
unit
|
7326
|
20
|
40
|
- - Sọt và
đệm bằng dây thép bọc nhựa PVC
|
chiếc
|
7326
|
20
|
40
|
- - Gabions and matreses of
PVC coated stel wires
|
unit
|
7326
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
7326
|
20
|
90
|
- - Other
|
unit
|
7326
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7326
|
90
|
|
- Other:
|
|
7326
|
90
|
10
|
- - Bánh lái tàu thuỷ
|
chiếc
|
7326
|
90
|
10
|
- - Ships' ruders
|
unit
|
7326
|
90
|
20
|
- - Xích khoá nòng súng
lục hoặc súng lục ổ quay với cò súng
|
chiếc
|
7326
|
90
|
20
|
- - Pistol or revolver shaped
keychains with firing caps
|
unit
|
7326
|
90
|
30
|
- - Tấm chắn
bảo vệ và bàn kẹp đã lắp với măng
sông cao su, bằng thép không rỉ, dùng cho các ống
hoặc ống nối, khớp nối bằng gang
|
chiếc
|
7326
|
90
|
30
|
- - Stainles stel shield and
clamp asembly with ruber sleve for hubles cast iron pipes and pipe fitings
|
unit
|
7326
|
90
|
40
|
- - ống và cốc
dùng cho nhựa mủ cao su
|
chiếc
|
7326
|
90
|
40
|
- - Latex spouts and latex
cups
|
unit
|
7326
|
90
|
50
|
- - Bẫy chuột
|
chiếc
|
7326
|
90
|
50
|
- - Rat traps
|
unit
|
7326
|
90
|
60
|
- - Bi bằng thép dùng
làm đầu bút bi
|
chiếc
|
7326
|
90
|
60
|
- - Stel bals for bal point
pens
|
unit
|
7326
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
7326
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
CHƯƠNG
74
ĐỒNG VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG ĐỒNG
Chú giải
1.
Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a). Đồng nguyên
chất
Kim loại có ít
nhất 99,85% trọng lượng là đồng; hoặc
Kim loại có ít
nhất 97,5% trọng lượng là đồng, với
điều kiện hàm lượng các tạp chất
không vượt quá giới hạn ghi trong bảng sau:
|
CHAPTER 74
COPER AND ARTICLES THEREOF
Note
1. In this Chapter the
folowing expresions have the meanings hereby asigned to them:
(a) Refined coper
Metal containing at least
99.85% by weight of coper; or
Metal containing at least
97.5% by weight of coper, provided that the content by weight of any other
element does not exced the limit specified in the folowing table:
|
Bảng - Các
nguyên tố khác
|
|
TABLE ‑ Other
elements
|
Nguyên
tố
|
Hàm
lượng giới hạn (% trọng lượng)
|
|
Element
|
Limiting content % by weight
|
Ag
As
Cd
Cr
Mg
Pb
S
Sn
Te
Zn
Zr
|
Bạc
Asen
Catmi
Crom
Magie
Chì
Lưu
huỳnh
Thiếc
Telu
Kẽm
Ziriconi
|
0,25
0,5
1,3
1,4
0,8
1,5
0,7
0,8
0,8
1,0
0,3
|
|
Ag Silver
As Arsenic
Cd Cadmium
Cr Chromium
Mg Magnesium
Pb Lead
S Sulphur
Sn Tin
Te Telurium
Zn Zinc
Zr Zirconium
|
0.25
0.5
1.3
1.4
0.8
1.5
0.7
0.8
0.8
1.0
0.3
|
Các nguyên
tố khác (*), tính cho mỗi nguyên tố
|
0,3
|
|
Other elements*, each
|
0.3
|
(*) Các
nguyên tố khác, ví dụ: Al (nhôm), Be (Berili), Co (Cobal), Fe
(Sắt), Mn (Mangan), Ni (Niken), Si (Silic).
|
|
* Other
elements are, for example, Al, Be, Co, Fe, Mn, Ni, Si.
|
(b). Hợp kim
đồng
Vật liệu kim
loại khác với đồng chưa tinh luyện, trong
đó hàm lượng đồng tính theo trọng
lượng lớn hơn so với từng nguyên tố
khác, với điều kiện:
(i). Hàm lượng
của ít nhất một trong các nguyên tố khác phải
lớn hơn giới hạn đã nêu trong bảng trên;
hoặc
(i). Tổng hàm
lượng của các nguyên tố khác lớn hơn 2,5%
(c). Các hợp kim
đồng chủ
Hợp kim chứa các
nguyên tố khác với hàm lượng lớn hơn 10%
trọng lượng của đồng, thường
không có tính rèn và sử dụng như chất phụ gia trong
sản xuất các hợp kim khác hoặc như chất
khử ô-xi, khử lưu huỳnh hoặc tác dụng
tương tự trong ngành luyện kim màu. Riêng
đồng phospho có hàm lượng phospho trên 15% trọng
lượng phải xếp vào nhóm 28.48
(d). Thanh và que
Các sản phẩm
được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở
dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc
đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt
cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể
cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác
đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng"
và "hình chữ nhật biến dạng" có hai
cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh
kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản
phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật
(kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể
có góc được làm tròn dọc theo chiều dài.
Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt
ngang hình chữ nhật (kể cả "hình chữ
nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều
rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản
phẩm được đúc hay thiêu kết có cùng hình
dạng hoặc kích thước đã được gia
công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt
đơn giản hoặc cạo gỉ) với
điều kiện bằng cách đó chúng không mang
đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm
của các nhóm khác.
Các loại que và thanh
dây, có đầu nhọn hay được xử lý
đơn giản khác để dễ đưa vào máy
cho quá trình gia công tiếp theo, ví dụ: thành thanh kéo (thanh
dây) hoặc ống, được đưa vào nhóm 74.03
đồng chưa gia công.
(e). Dạng hình
Các sản phẩm
được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình,
ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang
đều nhau dọc theo chiều dài, và khác với
định nghĩa về thanh, dây, tấm, lá, dải,
phoi, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng
bao gồm cả các sản phẩm được đúc
hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã
được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ
cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo
gỉ), với điều kiện là bằng cách đó
chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc
sản phẩm của nhóm khác.
(f). Dây
Các sản phẩm
được cán, ép đùn, kéo, ở dạng cuộn, có
mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo
chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu
dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác
đều hoặc đa giác đều lồi (kể
cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật
biến dạng", có hai cạnh đối diện là
vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài
bằng nhau song song). Các sản phẩm có mặt cắt
ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác
hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn
dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản
phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể
cả "hình chữ nhật biến dạng")
phải trên 1/10 chiều rộng.
Tuy nhiên, đối
với nhóm 74.14, khái niệm "dây" chỉ áp dụng
cho các sản phẩm ở dạng cuộn hoặc không,
với mặt cắt hình dạng bất kỳ, kích thước
mặt cắt ngang không quá 6 m.
(g). Tấm, lá,
dải và lá mỏng
Các sản phẩm có
bề mặt được làm phẳng (trừ các
sản phẩm chưa gia công nhóm 74.03), ở dạng
cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình
chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc
được làm tròn (kể cả "hình chữ
nhật biến dạng", có 2 cạnh đối
diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng,
chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng
nhau, cụ thể:
- Với dạng hình
chữ nhật (kể cả hình vuông), chiều dày không
quá 1/10 chiều rộng,
- Với các hình
dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với
mọi loại kích thước, với điều
kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay
sản phẩm của nhóm khác.
Các nhóm 74.09 và 74.10 áp
dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã
được gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân,
kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản
phẩm đó được khoan, làm lượn sóng,
đánh bóng hoặc tráng với điều kiện là
bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các
mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(h). ống và ống
dẫn
Các sản phẩm
rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang
rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt
cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể
cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác
đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau.
Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ
nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc
đa giác đều lồi có thể có góc
được làm tròn dọc theo chiều dài, cũng
được coi là ống hay ống dẫn với
điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên
ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng.
ống và ống dẫn có mặt cắt như vậy có
thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren,
khoan, thắt lại, nở ra, xếp được,
hình côn hoặc nối với các mặt bích, mép, đai
hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm
1.
Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a). Hợp kim trên
cơ sở đồng-kẽm (đồng thau)
Hợp kim đồng
và kẽm, có hoặc không có các nguyên tố khác. Khi có các
nguyên tố khác:
- Hàm
lượng kẽm trội hơn so với hàm
lượng của mỗi nguyên tố khác;
- Hàm
lượng niken dưới 5% trọng lượng (xem
phần hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken));
và
- Hàm
lượng thiếc dưới 3% trọng lượng
(xem phần hợp kim đồng-thiếc (đồng
thanh)).
(b). Hợp kim trên
cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh)
Hợp kim đồng
và thiếc, có hoặc không có các nguyên tố khác.
Trường hợp có nguyên tố khác, hàm lượng
thiếc phải trội hơn so với hàm lượng
của từng nguyên tố khác, trừ trường
hợp khi thành phần thiếc từ 3% trở lên thì hàm
lượng kẽm có thể cao hơn thiếc nhưng
phải dưới 10% trọng lượng.
(c). Hợp kim trên
cơ sở đồng-niken-kẽm (bạc niken)
Hợp kim đồng,
niken và kẽm, có hoặc không có các nguyên tố khác. Hàm
lượng niken từ 5% trọng lượng trở lên
(xem phần hợp kim đồng kẽm (đồng
thau)).
(d). Hợp kim trên
cơ sở đồng và niken
Hợp kim đồng và niken, có hoặc không có các
nguyên tố khác nhưng trong mọi trường hợp,
hàm lượng kẽm chứa trong đó không quá 1% trọng
lượng. Trong trường
hợp có nguyên tố khác, trọng lượng của
niken phải trội hơn so với trọng
lượng của từng nguyên tố khác.
|
(b) Coper aloys
Metalic substances other than
unrefined coper in which coper predominates by weight over each of the other
elements, provided that:
(i) the content by weight of
at least one of the other elements is greater than the limit specified in the
foregoing table; or
(i) the total content by
weight of such other elements exceds 2.5%.
(c) Master aloys
Aloys containing with other
elements more than 10% by weight of coper, not usefuly maleable and comonly
used as an aditive in the manufacture of other aloys or as de‑oxidants,
de‑sulphurising agents or for similar uses in the metalurgy of non‑ferous
metals. However, coper phosphide (phosphor coper) containing more than 15% by
weight of phosphorus fals in heading 28.48.
(d) Bars and rods
Roled, extruded, drawn or
forged products, not in coils, which have a uniform solid cros‑section
along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles
(including squares), equilateral triangles or regular convex polygons
(including "flatened circles" and "modified rectangles",
of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being
straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular
(including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners
rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a
rectangular (including "modified rectangular") cros‑section
exceds one‑tenth of the width. The expresion also covers cast or
sintered products, of the same forms and dimensions, which have ben
subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling),
provided that they have not thereby asumed the character of articles or
products of other headings.
Wire‑bars and bilets
with their ends tapered or otherwise worked simply to facilitate their entry
into machines for converting them into, for example, drawing stock (wire‑rod)
or tubes, are however to be taken to be unwrought coper of heading 74.03.
(e) Profiles
Roled, extruded, drawn, forged
or formed products, coiled or not, of a uniform cros section along their
whole length, which do not conform to any of the definitions of bars, rods,
wire, plates, shets, strip, foil, tubes or pipes. The expresion also covers
cast or sintered products, of the same forms, which have ben subsequently
worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling),
provided that they have not thereby asumed the character of articles or
products of other headings.
(f) Wire
Roled, extruded or drawn
products, in coils, which have a uniform solid cros‑section along their
whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares),
equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened
circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides
are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and
paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or
polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole
length. The thicknes of such products which have a rectangular (including
"modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth
of the width.
In the case of heading 74.14,
however, the term "wire" aplies only to products, whether or not in
coils, of any cros‑sectional shape, of which no cros‑sectional
dimension exceds 6 m.
(g) Plates, shets, strip
and foil
Flat‑surfaced products
(other than the unwrought products of heading 74.03), coiled or not, of solid
rectangular (other than square) cros‑section with or without rounded
corners (including "modified rectangles" of which two oposite sides
are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and
paralel) of a uniform thicknes, which are:
- of
rectangular (including square) shape with a thicknes not exceding one‑tenth
of the width,
- of a
shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do
not asume the character of articles or products of other headings.
Headings 74.09 and 74.10 aply,
inter alia, to plates, shets, strip and foil with paterns (for example, groves,
ribs, chequers, tears, butons, lozenges) and to such products which have ben
perforated, corugated, polished or coated, provided that they do not thereby
asume the character of articles or products of other headings.
(h) Tubes and pipes
Holow products, coiled or not,
which have a uniform cros‑section with only one enclosed void along
their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including
squares), equilateral triangles or regular convex polygons and which have a
uniform wal thicknes. Products with a rectangular (including square),
equilateral triangular or regular convex polygonal cros‑section, which
may have corners rounded along their whole length, are also to be taken to be
tubes and pipes provided the iner and outer cros‑sections are
concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the
foregoing cros‑sections may be polished, coated, bent, threaded,
driled, waisted, expanded, cone‑shaped or fited with flanges, colars or
rings.
Subheading Note
1. In
this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby asigned to
them:
(a) Coper‑zinc base
aloys (brases)
Aloys of coper and zinc, with
or without other elements. When other elements are present:
- zinc
predominates by weight over each of such other elements;
- any
nickel content by weight is les than 5% (se coper‑nickel‑zinc
aloys (nickel silvers)); and
- any tin
content by weight is les than 3% (se coper‑tin aloys (bronzes)).
(b) Coper‑tin base
aloys (bronzes)
Aloys of coper and tin, with
or without other elements. When other elements are present, tin predominates
by weight over each of such other elements, except that when the tin content
is 3% or more the zinc content by weight may exced that of tin but must be
les than 10%.
(c) Coper‑nickel‑zinc
base aloys (nickel silvers)
Aloys of coper, nickel and
zinc, with or without other elements. The nickel content is 5% or more by
weight (se coper‑zinc aloys (brases)).
(d) Coper‑nickel base
aloys
Aloys of coper and nickel,
with or without other elements but in any case containing by weight not more
than 1% of zinc. When other elements are present, nickel predominates by
weight over each of such other elements.
|
|
|
|
|
|
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
7401
|
|
|
Sten đồng;
đồng xi măng hoá (đồng kết tủa)
|
|
7401
|
|
|
Coper mates; cement coper
(precipitated coper).
|
|
7401
|
10
|
00
|
- Sten đồng
|
kg
|
7401
|
10
|
00
|
- Coper mates
|
kg
|
7401
|
20
|
00
|
- Đồng xi măng
hoá (đồng kết tủa)
|
kg
|
7401
|
20
|
00
|
- Cement coper (precipitated
coper)
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7402
|
|
|
Đồng chưa
tinh luyện; cực dương đồng dùng cho
điện phân tinh luyện
|
|
7402
|
|
|
Unrefined coper; coper
anodes for electrolytic refining.
|
|
7402
|
00
|
10
|
- Đồng loại
bề mặt rỗ, phồng và đồng chưa tinh
luyện khác
|
kg
|
7402
|
00
|
10
|
- Blister coper and other
unrefined coper
|
kg
|
7402
|
00
|
90
|
- Cực dương
đồng dùng cho điện phân
|
kg
|
7402
|
00
|
90
|
- Coper anodes for
electrolytic refining
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7403
|
|
|
Đồng tinh
luyện và hợp kim đồng chưa gia công
|
|
7403
|
|
|
Refined coper and coper
aloys, unwrought
|
|
|
|
|
- Đồng tinh
luyện:
|
|
|
|
|
‑ Refined coper:
|
|
7403
|
11
|
00
|
- - Cực âm và các
phần của cực âm
|
kg
|
7403
|
11
|
00
|
- - Cathodes and sections of
cathodes
|
kg
|
7403
|
12
|
00
|
- - Thanh để kéo
dây
|
kg
|
7403
|
12
|
00
|
- - Wire‑bars
|
kg
|
7403
|
13
|
00
|
- - Que
|
kg
|
7403
|
13
|
00
|
- - Bilets
|
kg
|
7403
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7403
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Hợp kim
đồng:
|
|
|
|
|
‑ Coper aloys:
|
|
7403
|
21
|
00
|
- - Hợp kim trên cơ
sơ đồng-kẽm (đồng thau)
|
kg
|
7403
|
21
|
00
|
- - Coper‑zinc base
aloys (bras)
|
kg
|
7403
|
22
|
00
|
- - Hợp kim trên cơ
sở đồng-thiếc (đồng thanh)
|
kg
|
7403
|
22
|
00
|
- - Coper‑tin base aloys
(bronze)
|
kg
|
7403
|
23
|
00
|
- - Hợp kim trên cơ
sở đồng-niken (đồng kền) hoặc
hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken)
|
kg
|
7403
|
23
|
00
|
- - Coper‑nickel base
aloys (cupro‑nickel) or coper‑nickel‑zinc base aloys
(nickel silver)
|
kg
|
7403
|
29
|
00
|
- - Hợp kim
đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng
chủ của nhóm 74.05)
|
kg
|
7403
|
29
|
00
|
- - Other coper aloys (other
than master aloys of heading 74.05)
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7404
|
00
|
00
|
Đồng phế
liệu và mảnh vụn
|
kg
|
7404
|
00
|
00
|
Coper waste and scrap.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7405
|
00
|
00
|
Hợp kim
đồng chủ
|
kg
|
7405
|
00
|
00
|
Master aloys of coper.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7406
|
|
|
Bột và vảy
đồng
|
|
7406
|
|
|
Coper powders and flakes.
|
|
7406
|
10
|
00
|
- Bột không có cấu
trúc lớp
|
kg
|
7406
|
10
|
00
|
- Powders of non‑lamelar
structure
|
kg
|
7406
|
20
|
00
|
- Bột có cấu trúc
lớp; vảy đồng
|
kg
|
7406
|
20
|
00
|
- Powders of lamelar
structure; flakes
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7407
|
|
|
Đồng ở
dạng thanh, que và dạng hình
|
|
7407
|
|
|
Coper bars, rods and
profiles.
|
|
7407
|
10
|
|
- Bằng đồng
tinh luyện:
|
|
7407
|
10
|
|
- Of refined coper:
|
|
7407
|
10
|
10
|
- - Dạng thanh và que có
mặt cắt ngang hình tròn
|
kg
|
7407
|
10
|
10
|
- - Bars and rods of circular
cros section
|
kg
|
7407
|
10
|
20
|
- - Dạng thanh và que
khác
|
kg
|
7407
|
10
|
20
|
- - Other bars and rods
|
kg
|
7407
|
10
|
30
|
- - Dạng hình
|
kg
|
7407
|
10
|
30
|
- - Profiles:
|
kg
|
|
|
|
- Bằng hợp kim
đồng:
|
|
|
|
|
‑ Of coper aloys
|
|
7407
|
21
|
|
- - Bằng hợp kim
đồng-kẽm (đồng thau):
|
|
7407
|
21
|
|
- - Of coper‑zinc base
aloys (bras):
|
|
7407
|
21
|
10
|
- - - Dạng thanh và que
|
kg
|
7407
|
21
|
10
|
- - - Bars and rods
|
kg
|
7407
|
21
|
20
|
- - - Dạng hình
|
kg
|
7407
|
21
|
20
|
- - - Profiles
|
kg
|
7407
|
22
|
|
- - Bằng hợp kim
đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim
đồng-niken-kẽm (bạc niken):
|
|
7407
|
22
|
|
- - Of coper‑nickel base
aloys (cupro‑nickel) or coper‑nickel‑zinc base aloys
(nickel silver):
|
|
7407
|
22
|
10
|
- - - Dạng thanh và que
|
kg
|
7407
|
22
|
10
|
- - - Bars and rods
|
kg
|
7407
|
22
|
20
|
- - - Dạng hình
|
kg
|
7407
|
22
|
20
|
- - - Profiles
|
kg
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
- - Other:
|
kg
|
7407
|
29
|
10
|
- - - Dạng thanh và que
|
kg
|
7407
|
29
|
10
|
- - - Bars and rods
|
kg
|
7407
|
29
|
20
|
- - - Dạng hình
|
kg
|
7407
|
29
|
20
|
- - - Profiles
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7408
|
|
|
Dây đồng
|
|
7408
|
|
|
Coper wire.
|
|
|
|
|
- Bằng đồng
tinh luyện:
|
|
|
|
|
‑ Of refined coper:
|
|
7408
|
11
|
|
- - Có kích thước
mặt cắt ngang tối đa trên 6m:
|
kg
|
7408
|
11
|
|
- - Of which the maximum cros‑sectional
dimension exceds 6 m:
|
kg
|
7408
|
11
|
10
|
- - - Có kích thước
mặt cắt ngang tối đa trên 6 m đến 14 m
|
kg
|
7408
|
11
|
10
|
- - - Of which the maximum
cros-sectional dimension exceds 6 m but not exceds 14 m
|
kg
|
7408
|
11
|
20
|
- - - Có kích thước
mặt cắt ngang tối đa trên 14 m đến 25 m
|
kg
|
7408
|
11
|
20
|
- - - Of which the maximum
cros-sectional dimension exceds 14 m but not exceds 25 m
|
kg
|
7408
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7408
|
11
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7408
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7408
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Bằng hợp kim
đồng:
|
|
|
|
|
‑ Of coper aloys:
|
|
7408
|
21
|
00
|
- - Bằng hợp kim
đồng-kẽm (đồng thau)
|
kg
|
7408
|
21
|
00
|
- - Of coper‑zinc base
aloys (bras)
|
kg
|
7408
|
22
|
00
|
- - Bằng hợp kim
đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim
đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
kg
|
7408
|
22
|
00
|
- - Of coper‑nickel base
aloys (cupro‑nickel) or coper‑nickel‑zinc base aloys
(nickel silver)
|
kg
|
7408
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7408
|
29
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7409
|
|
|
Đồng ở
dạng tấm, lá, dải có chiều dầy trên 0,15m
|
|
7409
|
|
|
Coper plates, shets and
strips, of a thicknes exceding 0.15 m.
|
|
|
|
|
- Bằng đồng
tinh chế:
|
|
|
|
|
‑ Of refined coper:
|
|
7409
|
11
|
|
- - Dạng cuộn:
|
|
7409
|
11
|
|
- - In coils:
|
|
7409
|
11
|
10
|
- - - Dạng dải
|
kg
|
7409
|
11
|
10
|
- - - Strip
|
kg
|
7409
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7409
|
11
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7409
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
7409
|
19
|
|
- - Other:
|
|
7409
|
19
|
10
|
- - - Dạng dải
|
kg
|
7409
|
19
|
10
|
- - - Strip
|
kg
|
7409
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7409
|
19
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Bằng hợp kim
đồng-kẽm (đồng thau):
|
|
|
|
|
‑ Of coper‑zinc
base aloys (bras):
|
|
7409
|
21
|
|
- - Dạng cuộn:
|
|
7409
|
21
|
|
- - In coils:
|
|
7409
|
21
|
10
|
- - - Dạng dải
|
kg
|
7409
|
21
|
10
|
- - - Strip
|
kg
|
7409
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7409
|
21
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7409
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
7409
|
29
|
|
- - Other:
|
|
7409
|
29
|
10
|
- - - Dạng dải
|
kg
|
7409
|
29
|
10
|
- - - Strip
|
kg
|
7409
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7409
|
29
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Bằng hợp kim
đồng-thiếc (đồng thanh):
|
|
|
|
|
‑ Of coper‑tin
base aloys (bronze):
|
|
7409
|
31
|
|
- - Dạng cuộn:
|
|
7409
|
31
|
|
- - In coils:
|
|
7409
|
31
|
10
|
- - - Dạng dải
|
kg
|
7409
|
31
|
10
|
- - - Strip
|
kg
|
7409
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7409
|
31
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7409
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
7409
|
39
|
|
- - Other:
|
|
7409
|
39
|
10
|
- - - Dạng dải
|
kg
|
7409
|
39
|
10
|
- - - Strip
|
kg
|
7409
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7409
|
39
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7409
|
40
|
|
- Bằng hợp kim
đồng-niken (đồng niken) hoặc hợp kim
đồng-niken-kẽm (bạc-niken):
|
|
7409
|
40
|
|
- Of coper‑nickel base
aloys (cupro‑nickel) or coper‑nickel‑zinc base aloys
(nickel silver):
|
|
7409
|
40
|
10
|
- - Dạng dải
|
kg
|
7409
|
40
|
10
|
- - Strip
|
kg
|
7409
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7409
|
40
|
90
|
- - Other
|
kg
|
7409
|
90
|
|
- Bằng hợp kim
đồng khác:
|
|
7409
|
90
|
|
- Of other coper aloys:
|
|
7409
|
90
|
10
|
- - Dạng dải
|
kg
|
7409
|
90
|
10
|
- - Strip
|
kg
|
7409
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7409
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7410
|
|
|
Đồng lá
mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên
giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi
tương tự) với chiều dày (không kể
phần bồi) không quá 0,15m
|
|
7410
|
|
|
Coper foil (whether or not
printed or backed with paper, paperboard, plastics or similar backing
materials) of a thicknes (excluding any backing), not exceding 0.15 m.
|
|
|
|
|
- Chưa
được bồi:
|
|
|
|
|
‑ Not backed:
|
|
7410
|
11
|
00
|
- - Bằng đồng
tinh luyện
|
kg
|
7410
|
11
|
00
|
- - Of refined coper
|
kg
|
7410
|
12
|
00
|
- - Bằng đồng
hợp kim
|
kg
|
7410
|
12
|
00
|
- - Of coper aloys
|
kg
|
|
|
|
- Đã được
bồi:
|
|
|
|
|
‑ Backed:
|
|
7410
|
21
|
|
- - Bằng đồng
tinh luyện:
|
|
7410
|
21
|
|
- - Of refined coper:
|
|
7410
|
21
|
10
|
- - - Tấm hoặc lá
bằng polytetra flouroethylen hoặc polyamit đã gia cố,
được dát một mặt hoặc cả hai
mặt với đồng lá mỏng
|
kg
|
7410
|
21
|
10
|
- - - Reinforced shets or
plates of polytetraflouroethylene or polyamide, laminated on one side or both
sides with coper foil
|
kg
|
7410
|
21
|
20
|
- - - Loại đã
được dát phủ đồng để sản
xuất tấm mạch in (PCBs)
|
kg
|
7410
|
21
|
20
|
- - - Coper clad laminate for
PCBs
|
kg
|
7410
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7410
|
21
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7410
|
22
|
00
|
- - Bằng đồng
hợp kim
|
kg
|
7410
|
22
|
00
|
- - Of coper aloys
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7411
|
|
|
Các loại ống và
ống dẫn bằng đồng
|
|
7411
|
|
|
Coper tubes and pipes.
|
|
7411
|
10
|
00
|
- Bằng đồng
tinh luyện
|
kg
|
7411
|
10
|
00
|
- Of refined coper
|
kg
|
|
|
|
- Bằng đồng
hợp kim:
|
kg
|
|
|
|
‑ Of coper aloys:
|
kg
|
7411
|
21
|
00
|
- - Bằng hợp kim
đồng-kẽm (đồng thau)
|
kg
|
7411
|
21
|
00
|
- - Of coper‑zinc base
aloys (bras)
|
kg
|
7411
|
22
|
00
|
- - Bằng hợp kim
đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim
đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
kg
|
7411
|
22
|
00
|
- - Of coper‑nickel base
aloys (cupro‑nickel) or coper‑nickel‑zinc base aloys
(nickel silver)
|
kg
|
7411
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7411
|
29
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7412
|
|
|
Các loại ống
nối của ống hoặc ống dẫn, bằng
đồng (ví dụ: khớp nối đôi, nối
khuỷu, măng sông)
|
|
7412
|
|
|
Coper tube or pipe fitings
(for example, couplings, elbows, sleves).
|
|
7412
|
10
|
00
|
- Bằng đồng
tinh luyện
|
kg
|
7412
|
10
|
00
|
- Of refined coper
|
kg
|
7412
|
20
|
00
|
- Bằng đồng
hợp kim
|
kg
|
7412
|
20
|
00
|
- Of coper aloys
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7413
|
|
|
Dây bện tao, cáp, dây
tết và các loại tương tự bằng
đồng, chưa được cách điện
|
|
7413
|
|
|
Stranded wire, cables,
plaited bands and the like, of coper, not electricaly insulated.
|
|
|
|
|
- Cáp đồng:
|
|
|
|
|
- Cable:
|
|
7413
|
00
|
11
|
- - Tiết diện
mặt cắt nganh hình tròn không quá 500 m²
|
kg
|
7413
|
00
|
11
|
- - Of circular cros section
not exceding 500 m²
|
kg
|
7413
|
00
|
12
|
- - Tiết diện
mặt cắt ngang hình tròn trên 500 m² đến 630 m²
|
kg
|
7413
|
00
|
12
|
- - Of circular cros section
500 m² or more to 630 m²
|
kg
|
7413
|
00
|
13
|
- - Tiết diện
mặt cắt ngang hình tròn trên 630 m² đến 1000 m²
|
kg
|
7413
|
00
|
13
|
- - Of circular cros section
630 m² or more to 1000 m²
|
kg
|
7413
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
kg
|
7413
|
00
|
19
|
- - Other
|
kg
|
7413
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
7413
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7414
|
|
|
Tấm đan
(kể cả đai liền), phên và lưới bằng
dây đồng; đồng được dát và kéo thành
mắt lưới (expanded metal), bằng đồng
|
|
7414
|
|
|
Cloth (including endles
bands), gril and neting, of coper wire; expanded metal, of coper.
|
|
7414
|
20
|
|
- Tấm đan:
|
|
7414
|
20
|
|
- Cloth:
|
|
7414
|
20
|
10
|
- - Dùng cho máy móc
|
kg
|
7414
|
20
|
10
|
- - For machinery
|
kg
|
7414
|
20
|
20
|
- - Dùng làm lưới
chống muỗi hoặc màn cửa sổ
|
kg
|
7414
|
20
|
20
|
- - Suitable for making
mosquito nets or window screns
|
kg
|
7414
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7414
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
7414
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7414
|
90
|
|
- Other:
|
|
7414
|
90
|
10
|
- - Dùng cho máy móc
|
kg
|
7414
|
90
|
10
|
- - For machinery
|
kg
|
7414
|
90
|
20
|
- - Đồng
được dát và kéo thành mắt lưới
|
kg
|
7414
|
90
|
20
|
- - Expanded metal
|
kg
|
7414
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7414
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7415
|
|
|
Đinh, đinh
bấm, đinh ấn (đinh rệp), ghim rập
(trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm
tương tự bằng đồng hoặc bằng
sắt, thép có đầu bịt đồng; đinh vít,
bu lông, đinh ốc, đinh tán, chốt máy, ghim khoá, vòng
đệm (kể cả vòng đệm lò xo) và các sản
phẩm tương tự bằng đồng
|
|
7415
|
|
|
Nails, tacks, drawing pins,
staples (other than those of heading 83.05) and similar articles, of coper or
of iron or stel with heads of coper; screws, bolts, nuts, screw hoks, rivets,
coters, coter‑pins, washers (including spring washers) and similar
articles, of coper.
|
|
7415
|
10
|
|
- Đinh và đinh
bấm, đinh ấn, ghim rập và các sản phẩm
tương tự:
|
|
7415
|
10
|
|
- Nails and tacks, drawing
pins, staples and similar articles:
|
|
7415
|
10
|
10
|
- - Đinh
|
kg
|
7415
|
10
|
10
|
- - Nails
|
kg
|
7415
|
10
|
20
|
- - Ghim dập
|
kg
|
7415
|
10
|
20
|
- - Staples
|
kg
|
7415
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7415
|
10
|
90
|
- - Other d:
|
kg
|
|
|
|
- Các loại khác,
chưa được ren:
|
|
|
|
|
‑ Other articles, not
threade
|
|
7415
|
21
|
00
|
- - Vòng đệm
(kể cả vòng đệm lò xo)
|
kg
|
7415
|
21
|
00
|
- - Washers (including spring
washers)
|
kg
|
7415
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7415
|
29
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác, đã
được ren:
|
|
|
|
|
‑ Other threaded
articles:
|
|
7415
|
33
|
|
- - Đinh vít, bu lông và
đai ốc:
|
|
7415
|
33
|
|
- - Screws; bolts and nuts:
|
|
7415
|
33
|
10
|
- - - Đinh vít
|
kg
|
7415
|
33
|
10
|
- - - Screws
|
kg
|
7415
|
33
|
20
|
- - - Bu lông và đai
ốc
|
kg
|
7415
|
33
|
20
|
- - - Bolts and nuts
|
kg
|
7415
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7415
|
39
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7416
|
00
|
00
|
Lò xo đồng
|
kg
|
7416
|
00
|
00
|
Coper springs.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7417
|
00
|
00
|
Bếp nấu
hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không
sử dụng điện và các bộ phận rời
của chúng, bằng đồng
|
chiếc
|
7417
|
00
|
00
|
Coking or heating aparatus
of a kind used for domestic purposes, non‑electric, and parts thereof,
of coper.
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7418
|
|
|
Bộ đồ
ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng
khác và các bộ phận rời của chúng, bằng
đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa
hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự
bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ
sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng
|
|
7418
|
|
|
Table, kitchen or other
household articles and parts thereof, of coper; pot scourers and scouring or
polishing pads, gloves and the like, of coper; sanitary ware and parts
thereof, of coper.
|
|
|
|
|
- Bộ đồ
ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia
dụng khác và các bộ phận rời của chúng;
miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng,
bao tay và các loại tương tự:
|
|
|
|
|
‑ Table, kitchen or other
household articles and parts thereof; pot scourers and scouring or polishing
pads, gloves and the like:
|
|
7418
|
11
|
00
|
- - Miếng cọ
nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại
tương tự
|
chiếc
|
7418
|
11
|
00
|
- - Pot scourers and scouring
or polishing pads, gloves and the like
|
unit
|
7418
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
7418
|
19
|
|
- - Other:
|
|
7418
|
19
|
10
|
- - - Gạt tàn
thuốc lá
|
chiếc
|
7418
|
19
|
10
|
- - - Ash trays
|
unit
|
7418
|
19
|
20
|
- - - Các sản phẩm
sử dụng trong lễ nghi tôn giáo
|
chiếc
|
7418
|
19
|
20
|
- - - Articles used during
religious rites
|
unit
|
7418
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
7418
|
19
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
7418
|
20
|
00
|
- Đồ trang bị
trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng
|
chiếc
|
7418
|
20
|
00
|
- Sanitary ware and parts
thereof
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7419
|
|
|
Các sản phẩm
khác bằng đồng
|
|
7419
|
|
|
Other articles of coper.
|
|
7419
|
10
|
00
|
- Xích và các bộ
phận rời của xích
|
chiếc
|
7419
|
10
|
00
|
- Chain and parts thereof
|
unit
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
7419
|
91
|
|
- - Đã
được đúc, đúc khuôn, rập hoặc rèn
nhưng không được gia công thêm:
|
|
7419
|
91
|
|
- - Cast, moulded, stamped or
forged, but not further worked:
|
|
7419
|
91
|
10
|
- - - Đầu nối
cho ống dẫn cứu hoả
|
chiếc
|
7419
|
91
|
10
|
- - - Fitings for fire hoses
|
unit
|
7419
|
91
|
20
|
- - - Bể chứa,
thùng, két, bình chứa và các đồ chứa tương
tự không gắn với các thiết bị cơ khí
hoặc thiết bị nhiệt; các đầu nối
khác cho ống dẫn
|
chiếc
|
7419
|
91
|
20
|
- - - Reservoirs, tanks, vats
and similar containers not fited with mechanical or thermal equipment; other
hose fitings
|
unit
|
7419
|
91
|
30
|
- - - Cực
dương cho mạ điện; móc khoá, chốt dây
đai của máy; phụ tùng và thiết bị lắp
nối tàu thuyền (trừ chân vịt tàu thuyền
vịt thuộc nhóm 8485) ; thiết bị đo dung tích
(trừ loại sử dụng trong gia đình)
|
chiếc
|
7419
|
91
|
30
|
- - - Electroplating anodes;
machine belt fastener; fitings (not including propelers of heading 84.85) for
ships or other vesel; capacity measures (other than domestic use)
|
unit
|
7419
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
7419
|
91
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
7419
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
7419
|
99
|
|
- - Other:
|
|
7419
|
99
|
10
|
- - - Cực
dương cho mạ điện; móc khoá, chốt dây
đai máy móc; phụ tùng và các thiết bị lắp
nối tàu thuyền (trừ chân vịt tàu thuyền
vịt thuộc nhóm 8485) ; thiết bị đo dung tích
(trừ loại sử dụng trong gia đình); Các
đầu nối cho ống dẫn cứu hoả
|
chiếc
|
7419
|
99
|
10
|
- - - Electroplating anodes,
machine belt fastener; fitings (not including propelers of heading 84.85) for
ships or other vesel; capacity measures (other than domestic use); fitings
for fire hoses
|
unit
|
7419
|
99
|
20
|
- - - Bể chứa,
thùng, két, bình chứa và các đồ chứa tương
tự không gắn với các thiết bị cơ khí
hoặc thiết bị nhiệt có dung tích từ 300 lít
trở xuống; Các đầu nối khác cho ống
dẫn
|
chiếc
|
7419
|
99
|
20
|
- - - Reservoirs, tanks, vats
and similar containers not fited with mechanical or thermal equipment of a
capacity of 300 l or les; other fiting for hoses
|
unit
|
7419
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
7419
|
99
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 75
NIKEN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG NIKEN
Chú giải
1. Trong chương này
các khái niệm sau có nghĩa:
(a). Thanh và que
Các sản phẩm
được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở
dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc
đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt
cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể
cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác
đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng" và
“hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh
đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia
thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản
phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể
cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc
được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày
của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình
chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến
dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô
tả trên cũng áp dụng cho những sản phẩm
đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và kích
thước, đã được gia công thêm sau khi
sản xuất (trừ trường hợp cắt
gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với
điều kiện là bằng cách đó chúng không mang
đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm
của nhóm khác.
(b). Dạng hình
Các sản phẩm
được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình,
ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang
đều nhau dọc theo chiều dài và khác với
định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá,
dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái
niệm trên cũng bao gồm cả các sản phẩm
được đúc hoặc thiêu kết có cùng hình
dạng và đã được gia công thêm sau khi sản
xuất (trừ trường hợp cắt gọt
đơn giản hoặc cạo gỉ) với
điều kiện là bằng cách đó chúng không mang
đặc tính của các mặt hàng hoặc sản
phẩm của nhóm khác.
(c). Dây
Các sản phẩm
được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng
cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau
dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình
tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình
vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều
lồi, (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ
nhật biến dạng" có 2 cạnh đối diện
là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài
bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt
cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam
giác hoặc đa giác có thể có góc được làm
tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản
phẩm có mặt cắt hình chữ nhật (kể
cả “hình chữ nhật biến dạng") phải
trên 1/10 chiều rộng.
(d). Tấm, lá,
dải và lá mỏng
Các sản phẩm có
bề mặt được làm phẳng (trừ các
sản phẩm chưa gia công nhóm 75.02), ở dạng
cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình
chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc
được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật
biến dạng", có 2 cạnh đối diện là
vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài
bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ
thể:
-
Với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
chiều dày không quá 1/10 chiều rộng
-
Với các hình dạng khác hình chữ nhật hoặc
vuông, với mọi loại kích thước, với
điều kiện là chúng không mang đặc tính của
mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
Ngoài các mặt hàng khác,
nhóm 75.06 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng
đã gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, kẻ carô,
hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm
đó được khoan, làm lượn sóng, đánh bóng
hoặc mạ với điều kiện là bằng cách
đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay
sản phẩm của nhóm khác.
(e). ống và ống
dẫn
Các sản phẩm
rỗng, ở dạng cuộn hoặc không, có mặt
cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều
dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục,
chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều
hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành
ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt
ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác
đều hoặc đa giác đều lồi có thể
có góc được làm tròn dọc theo chiều dài cũng
được coi là ống hay ống dẫn với
điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên
ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng
hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt
như vậy có thể được đánh bóng, tráng,
uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp
được, hình côn hoặc nối với các mặt
bích, mép, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm
1.
Trong chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a). Niken không
hợp kim
Là kim loại có hàm
lượng ít nhất 99% trọng lượng là niken và
có thêm coban, với điều kiện:
(i). Hàm lượng
coban không quá 1,5% trọng lượng, và
(i). Hàm lượng
của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt
quá giới hạn nêu trong bảng sau:
|
CHAPTER 75
NICKEL AND ARTICLES THEREOF
Note
1. In this
Chapter the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them:
(a) Bars and rods
Roled, extruded, drawn or
forged products, not in coils, which have a uniform solid cros‑section
along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles
(including squares), equilateral triangles or regular convex polygons
(including "flatened circles" and "modified rectangles",
of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being
straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular
(including square), triangular or polygonal cros‑section may have
corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which
have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section
exceds one‑tenth of the width. The expresion also covers cast or
sintered products, of the same forms and dimensions, which have ben
subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling),
provided that they have not thereby asumed the character of articles or
products of other headings.
(b) Profiles
Roled, extruded, drawn, forged
or formed products, coiled or not, of a uniform cros‑section along
their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars,
rods, wire, plates, shets, strip, foil, tubes or pipes. The expresion also
covers cast or sintered products, of the same forms, which have ben
subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling),
provided that they have not thereby asumed the character of articles or
products of other headings.
(c) Wire
Roled, extruded or drawn
products, in coils, which have a uniform solid cros‑section along their
whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares),
equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened
circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides
are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and
paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or
polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole
length. The thicknes of such products which have a rectangular (including
"modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth
of the width.
(d) Plates, shets, strip
and foil
Flat‑surfaced products
(other than the unwrought products of heading 75.02), coiled or not, of solid
rectangular (other than square) cros‑section with or without rounded
corners (including "modified rectangles" of which two oposite sides
are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and
paralel) of a uniform thicknes, which are:
- of
rectangular (including square) shape with a thicknes not exceding one‑tenth
of the width,
- of a
shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do
not asume the character of articles or products of other headings.
Heading 75.06 aplies, inter
alia, to plates, shets, strip and foil with paterns (for example, groves,
ribs, chequers, tears, butons, lozenges) and to such products which have ben
perforated, corugated, polished or coated, provided that they do not thereby
asume the character of articles or products of other headings.
(e) Tubes and pipes
Holow products, coiled or not,
which have a uniform cros‑section with only one enclosed void along
their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including
squares), equilateral triangles or regular convex polygons, and which have a
uniform wal thicknes. Products with a rectangular (including square),
equilateral triangular or regular convex polygonal cros‑section, which
may have corners rounded along their whole length, are also to be considered
as tubes and pipes provided the iner and outer cros‑sections are
concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the
foregoing cros‑sections may be polished, coated, bent, threaded,
driled, waisted, expanded, cone‑shaped or fited with flanges, colars or
rings.
Subheading Notes
1. In this Chapter the
folowing expresions have the meanings hereby asigned to them:
(a) Nickel, not aloyed
Metal containing by weight at
least 99% of nickel plus cobalt, provided that:
(i) the cobalt content by
weight does not exced 1.5%, and
(i) the content by weight of
any other element does not exced the limit specified in the folowing table:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng các nguyên
tố
|
|
TABLE ‑ Other elements
|
Nguyên
tố
|
Hàm
lượng giới hạn (% trọng lượng)
|
|
Element
|
Limiting content % by weight
|
Fe Sắt
O Oxy
|
0,5
0,4
|
|
Fe Iron
O Oxygen
|
0.5
0.4
|
Nguyên tố khác,
mỗi nguyên tố
|
0,3
|
|
Other
elements, each
|
0.3
|
(b). Hợp
kim niken
Vật
liệu kim loại mà trong đó hàm lượng của
niken trội hơn so với hàm lượng của
mỗi nguyên tố nào khác với điều kiện:
(i). Hàm
lượng của coban trên 1,5% trọng lượng,
(i). Hàm
lượng tính theo trọng lượng của ít
nhất 1 trong các nguyên tố khác trong thành phần
vượt quá giới hạn nêu ở bảng trên,
hoặc
(ii).
Tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trừ
niken và coban lớn hơn 1% trọng lượng
2. Theo
chú giải 1(c) và mục đích của phân nhóm 7508.10, khái
niệm “dây" chỉ áp dụng cho các sản phẩm,
dù ở dạng cuộn hoặc không ở dạng
cuộn, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ,
nhưng kích thước mặt cắt ngang không
vượt quá 6 m.
|
(b)
Nickel aloys
Metalic
substances in which nickel predominates by weight over each of the other
elements provided that:
(i) the
content by weight of cobalt exceds 1.5%,
(i) the
content by weight of at least one of the other elements is greater than the
limit specified in the foregoing table, or
(ii) the
total content by weight of elements other than nickel plus cobalt exceds 1%.
2.
Notwithstanding the provisions of Chapter Note 1(c), for the purposes of
subheading 7508.10 the term "wire" aplies only to products, whether
or not in coils, of any cros-sectional shape, of which no cros-sectional
dimension exceds 6 m.
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
7501
|
|
|
Niken sten, oxit niken
thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá
trình luyện niken
|
|
7501
|
|
|
Nickel mates, nickel oxide
sinters and other intermediate products of nickel metalurgy.
|
|
7501
|
10
|
00
|
- Niken Sten
|
kg
|
7501
|
10
|
00
|
- Nickel mates
|
kg
|
7501
|
20
|
00
|
- Oxit niken thiêu kết
và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện
niken
|
kg
|
7501
|
20
|
00
|
- Nickel oxide sinters and
other intermediate products of nickel metalurgy
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7502
|
|
|
Niken chưa gia công
|
|
7502
|
|
|
Unwrought nickel.
|
|
7502
|
10
|
00
|
- Niken không hợp kim
|
kg
|
7502
|
10
|
00
|
- Nickel, not aloyed
|
kg
|
7502
|
20
|
00
|
- Hợp kim niken
|
kg
|
7502
|
20
|
00
|
- Nickel aloys
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7503
|
00
|
00
|
Niken phế liệu
và mảnh vụn
|
kg
|
7503
|
00
|
00
|
Nickel waste and scrap.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7504
|
00
|
00
|
Bột và vảy
niken
|
kg
|
7504
|
00
|
00
|
Nickel powders and flakes.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7505
|
|
|
Niken ở dạng thanh
và que, hình và dây
|
|
7505
|
|
|
Nickel bars, rods, profiles
and wire.
|
|
|
|
|
- Thanh, que và hình:
|
|
|
|
|
‑ Bars, rods and
profiles:
|
|
7505
|
11
|
00
|
- - Bằng niken không
hợp kim
|
kg
|
7505
|
11
|
00
|
- - Of nickel, not aloyed
|
kg
|
7505
|
12
|
00
|
- - Bằng hợp kim
niken
|
kg
|
7505
|
12
|
00
|
- - Of nickel aloys
|
kg
|
|
|
|
- Dây:
|
|
|
|
|
‑ Wire:
|
|
7505
|
21
|
00
|
- - Bằng niken không
hợp kim
|
kg
|
7505
|
21
|
00
|
- - Of nickel, not aloyed
|
kg
|
7505
|
22
|
00
|
- - Bằng hợp kim
niken
|
kg
|
7505
|
22
|
00
|
- - Of nickel aloys
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7506
|
|
|
Niken ở dạng
tấm, lá, dải và lá mỏng
|
|
7506
|
|
|
Nickel plates, shets, strip
and foil.
|
|
7506
|
10
|
00
|
- Bằng niken không
hợp kim
|
kg
|
7506
|
10
|
00
|
- Of nickel, not aloyed
|
kg
|
7506
|
20
|
00
|
- Bằng hợp kim
niken
|
kg
|
7506
|
20
|
00
|
- Of nickel aloys
|
kg
|
7507
|
|
|
Các loại ống,
ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ:
khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)
|
|
7507
|
|
|
Nickel tubes, pipes and
tube or pipe fitings (for example, couplings, elbows, sleves).
|
|
|
|
|
- ống và ống
dẫn:
|
|
|
|
|
‑ Tubes and pipes:
|
|
7507
|
11
|
00
|
- - Bằng niken không
hợp kim
|
kg
|
7507
|
11
|
00
|
- - Of nickel, not aloyed
|
kg
|
7507
|
12
|
00
|
- - Bằng hợp kim
niken
|
kg
|
7507
|
12
|
000
|
- - Of nickel aloys
|
kg
|
7507
|
20
|
00
|
- ống nối
của ống hoặc ống dẫn
|
kg
|
7507
|
20
|
00
|
- Tube or pipe fitings
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7508
|
|
|
Sản phẩm khác
bằng niken
|
|
7508
|
|
|
Other articles of nickel.
|
|
7508
|
10
|
00
|
- Tấm đan, phên,
lưới, bằng dây niken
|
kg
|
7508
|
10
|
00
|
- Cloth, gril and neting, of
nickel wire
|
kg
|
7508
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7508
|
90
|
|
- Other:
|
|
7508
|
90
|
10
|
- - Cực dương
mạ điện, đã hoặc chưa gia công, kể
cả loại sản xuất bằng phương pháp
điện phân
|
kg
|
7508
|
90
|
10
|
- - Electro-plating anodes,
wrought or unwrought, including those produced by electrolysis
|
kg
|
7508
|
90
|
20
|
- - Màn hiển thị
của máy in
|
kg
|
7508
|
90
|
20
|
- - Screns for printing
machines
|
kg
|
7508
|
90
|
30
|
- - Bulông và đai
ốc
|
kg
|
7508
|
90
|
30
|
- - Bolts and nuts
|
kg
|
7508
|
90
|
40
|
- - Các sản phẩm
khác dùng trong xây dựng
|
kg
|
7508
|
90
|
40
|
- - Other articles suitable
for use in building
|
kg
|
7508
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7508
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 76
NHÔM VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG NHÔM
Chú giải
1. Trong
chương này, các khái niệm sau có nghĩa:
(a). Thanh và que
Các sản phẩm
được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở
dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc
đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt
cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể
cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác
đều lồi,( kể cả “hình tròn phẳng" và
“hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh
đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng,
chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có
mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình
vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được
làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các
sản phẩm có mặt cắt hình chữ nhật
(kể cả “hình chữ nhật biến dạng")
phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô tả trên cũng
áp dụng cho các sản phẩm đúc hoặc thiêu
kết có cùng hình dạng và kích thước, đã
được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ
trường hợp cắt gọt đơn giản
hoặc cạo gỉ), với điều kiện là
bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các
mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác
(b). Dạng hình
Các sản phẩm
được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình,
ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang
đều nhau dọc theo chiều dài và khác với
định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá,
dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái
niệm trên cũng bao gồm cả các sản phẩm
được đúc hoặc thiêu kết có cùng hình
dạng, đã được gia công thêm sau khi sản
xuất (trừ trường hợp cắt gọt
đơn giản hoặc cạo gỉ) với
điều kiện bằng là cách đó chúng không mang tính
chất của các đồ vật hay sản phẩm
của nhóm khác.
(c). Dây
Các sản phẩm
được cán, ép đùn, kéo, ở dạng cuộn, có
mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo
chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu
dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác
đều hoặc đa giác đều lồi, (kể
cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật
biến dạng", có 2 cạnh đối diện là
vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài
bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt
cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam
giác hoặc đa giác có thể có góc được làm
tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản
phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể
cả “hình chữ nhật biến dạng") phải
trên 1/10 chiều rộng.
(d). Tấm, lá,
dải và lá mỏng
Các sản phẩm có
bề mặt được làm phẳng (trừ các
sản phẩm chưa gia công nhóm 76.01), ở dạng
cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình
chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc
được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật
biến dạng", có 2 cạnh đối diện là
vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài
bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ
thể:
- Với hình dạng
chữ nhật (kể cả hình vuông), chiều dày không
quá 1/10 chiều rộng
- Với các hình
dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với
mọi loại kích thước, với điều
kiện chúng không mang đặc tính của các mặt hàng
hay sản phẩm của nhóm khác.
Ngoài những mặt
hàng khác, các nhóm 76.06 hay 76.07 áp dụng cho các tấm, lá,
dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ:
rãnh, gân, carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các
sản phẩm đó được khoan, gấp nếp,
đánh bóng hoặc mạ với điều kiện là
bằng cách đó chúng không mang các đặc tính của
mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(e). ống và ống
dẫn
Các sản phẩm
rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang
rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, hình
dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ
nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc
đa giác đều lồi, và chiều dày thành ống
bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là
hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác
đều hoặc đa giác đều lồi có thể
có góc được làm tròn dọc theo chiều dài cũng
được coi là ống hay ống dẫn với
điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên
ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng
hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt
ngang nêu trên có thể được đánh bóng, tráng,
uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp
được, hình nón hoặc nối với các mặt
bích, mép, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm
1.Trong
chương này các khái niệm sau có nghĩa:
a
(a). Nhôm, không hợp kim
Là kim loại có hàm lượng
nhôm chiếm ít nhất 99% trọng lượng, với
điều kiện hàm lượng của bất kỳ
nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu
trong bảng sau:
|
CHAPTER 76
ALUMINIUM AND ARTICLES THEREOF
Notes
1. In this Chapter the folowing expresions have the
meanings hereby asigned to them:
(a) Bars and rods
Roled, extruded, drawn or
forged products, not in coils, which have a uniform solid cros‑section
along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles
(including squares), equilateral triangles of regular convex polygons
(including "flatened circles" and "modified rectangles",
of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being
straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular
(including square), triangular or polygonal cros‑section may have
corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which
have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section
exceds one‑tenth of the width. The expresion also covers cast or
sintered products, of the same forms and dimensions, which have ben
subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling),
provided that they have not thereby asumed the character of articles or
products of other headings.
(b) Profiles
Roled, extruded, drawn, forged
or formed products, coiled or not, of a uniform cros‑section along
their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars,
rods, wire, plates, shets, strip, foil, tubes or pipes. The expresion also
covers cast or sintered products, of the same forms, which have ben
subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling),
provided that they have not thereby asumed the character of articles or
products of other headings.
(c) Wire
Roled, extruded or drawn
products, in coils, which have a uniform solid cros‑section along their
whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares),
equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened
circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides
are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and
paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or
polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole
length. The thicknes of such products which have a rectangular (including
"modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth
of the width.
(d) Plates, shets, strip
and foil
Flat‑surfaced products
(other than the unwrought products of heading 76.01), coiled or not, of solid
rectangular (other than square) cros‑section with or without rounded
corners (including "modified rectangles" of which two oposite sides
are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and
paralel) of a uniform thicknes, which are:
- of
rectangular (including square) shape with a thicknes not exceding one‑tenth
of the width,
- of a
shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do
not asume the character of articles or products of other headings.
Headings 76.06 and 76.07 aply,
inter alia, to plates, shets, strip and foil with paterns (for example,
groves, ribs, chequers, tears, butons, lozenges) and to such products which
have ben perforated, corugated, polished or coated, provided that they do not
thereby asume the character of articles or products of other headings.
(e) Tubes and pipes
Holow products, coiled or not,
which have a uniform cros‑section with only one enclosed void along
their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including
squares), equilateral triangles or regular convex polygons, and which have a
uniform wal thicknes. Products with rectangular (including square),
equilateral triangular or regular convex polygonal cros‑section, which
may have corners rounded along their whole length, are also to be considered
as tubes and pipes provided the iner and outer cros‑sections are
concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the
foregoing cros‑sections may be polished, coated, bent, threaded,
driled, waisted, expanded, cone‑shaped or fited with flanges, colars or
rings.
Subheading Notes
1. In this Chapter the
folowing expresions have the meanings hereby asigned to them:
(a) Aluminium, not aloyed
Metal containing by weight at
least 99% of aluminium, provided that the content by weight of any other
element does not exced the limit specified in the folowing table:
|
Bảng
các nguyên tố khác
|
|
TABLE
‑ Other elements
|
Nguyên
tố
|
Hàm
lượng giới hạn tính theo trọng lượng (%)
|
|
Element
|
Limiting content % by weight
|
Sắt + silic
Các nguyên tố khác(1),
tính cho mỗi nguyên tố
|
1
0.1(2)
|
|
Fe + Si (iron
plus silicon)
Other
elements (1), each
|
1
0.1 (2)
|
(1) Các
nguyên tố khác ví dụ như: crom, đồng, magie,
mangan, niken, kẽm
(2) Hàm
lượng của đồng có thể lớn hơn
0,1% nhưng không quá 0,2%, với điều kiện hàm
lượng của cả crom và mangan không quá 0,05%
|
|
(1) Other
elements are, for example, Cr, Cu, Mg, Mn, Ni, Zn.
(2) Coper
is permited in a proportion greater than 0.1% but not more than 0.2%,
provided that neither the chromium nor manganese content exceds 0.05%.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(b). Hợp kim nhôm
Vật liệu kim
loại mà trong đó hàm lượng nhôm lớn hơn so
với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác tính
theo trọng lượng, với điều kiện:
(i). Hàm lượng
của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác hoặc của
sắt với silic phải lớn hơn giới hạn
nêu ở bảng trên; hoặc
(i). Tổng hàm
lượng của các nguyên tố khác trong thành phần
vượt quá 1% trọng lượng
2. Theo chú giải 1(c)
của Chương này và mục đích của phân nhóm
7616.91, khái niệm “dây" chỉ áp dụng cho các sản
phẩm ở dạng cuộn hoặc không, có hình dạng
mặt cắt bất kỳ, kích thước mặt
cắt ngang không quá 6m
|
(b) Aluminium aloys
Metalic substances in which
aluminium predominates by weight over each of the other elements, provided
that:
(i) the content by weight of
at least one of the elements or of iron plus silicon taken together is
greater than the limit specified in the foregoing table; or
(i) the total content by
weight of such other elements exceds 1%.
2. Notwithstanding the
provisions of Chapter Note 1(c), for the purposes of subheading 7616.91 the
term "wire" aplies only to products, whether or not in coils, of
any cros-sectional shape, of which no cros-sectional dimension exceds 6 m.
|
Mã
hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
7601
|
|
|
Nhôm chưa gia công
|
|
7601
|
|
|
Unwrought aluminium.
|
|
7601
|
10
|
00
|
- Nhôm không hợp kim
|
kg
|
7601
|
10
|
00
|
- Aluminium, not aloyed
|
kg
|
7601
|
20
|
00
|
- Hợp kim nhôm
|
kg
|
7601
|
20
|
00
|
- Aluminium aloys
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7602
|
00
|
00
|
Nhôm phế liệu
và mảnh vụn
|
kg
|
7602
|
00
|
00
|
Aluminium waste and scrap.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7603
|
|
|
Bột và vảy nhôm
|
|
7603
|
|
|
Aluminium powders and
flakes.
|
|
7603
|
10
|
00
|
- Bột không có cấu
trúc lớp
|
kg
|
7603
|
10
|
00
|
- Powders of non‑lamelar
structure
|
kg
|
7603
|
20
|
|
- Bột có cấu trúc
lớp ; vảy nhôm:
|
|
7603
|
20
|
|
- Powders of lamelar
structure; flakes:
|
|
7603
|
20
|
10
|
- - Vảy nhôm
|
kg
|
7603
|
20
|
10
|
- - Flakes
|
kg
|
7603
|
20
|
20
|
- - Bột có cấu
trúc lớp
|
kg
|
7603
|
20
|
20
|
- - Powders of lamelar
structure
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7604
|
|
|
Nhôm ở dạng
thanh, que và hình
|
|
7604
|
|
|
Aluminium bars, rods and
profiles.
|
|
7604
|
10
|
|
- Bằng nhôm không
hợp kim:
|
|
7604
|
10
|
|
- Of aluminium, not aloyed:
|
|
7604
|
10
|
10
|
- - Dạng thanh và
dạng que
|
kg
|
7604
|
10
|
10
|
- - Bars and rods
|
kg
|
7604
|
10
|
20
|
- - Dạng hình phù
hợp để làm bồn, chậu rửa chịu
nhiệt với kích thước mặt cắt ngang không
dưới 17,5cm x 7,5cm
|
kg
|
7604
|
10
|
20
|
- - Profiles suitable for use
as heat sink with cros sectional dimensions not les than 17.5 cm x 7.5 cm
|
kg
|
7604
|
10
|
30
|
- - Dạng hình khác
|
kg
|
7604
|
10
|
30
|
- - Other profiles
|
kg
|
|
|
|
- Bằng hợp kim
nhôm:
|
|
|
|
|
‑ Of aluminium aloys:
|
|
7604
|
21
|
|
- - Dạng hình
rỗng:
|
|
7604
|
21
|
|
- - Holow profiles:
|
|
7604
|
21
|
10
|
- - - Hình ống có
lỗ (ống hình tấm) để làm ống tản
nhiệt của máy điều hoà không khí cho xe có
động cơ
|
kg
|
7604
|
21
|
10
|
- - - Perforated tube (tube
shets) profile for evaporator coils of motor vehicle air conditioning
machines
|
kg
|
7604
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7604
|
21
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7604
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
7604
|
29
|
|
- - Other:
|
|
7604
|
29
|
10
|
- - - Nhôm dạng thanh và
que ép đùn, chưa xử lý bề mặt
|
kg
|
7604
|
29
|
10
|
- - - Extruded bars and rods,
not surface treated
|
kg
|
7604
|
29
|
20
|
- - - Nhôm thanh và que ép
đùn, đã xử lý bề mặt
|
kg
|
7604
|
29
|
20
|
- - - Extruded bars and rods,
surface treated
|
kg
|
7604
|
29
|
30
|
- - - Dạng hình
chữ Y, dùng cho các cặp zíp (cặp bằng ghim), ở
dạng cuộn
|
kg
|
7604
|
29
|
30
|
- - - Y-shaped profiles for
zip fasteners, in coils
|
kg
|
7604
|
29
|
40
|
- - - Bồn, chậu
rửa chịu nhiệt bằng nhôm với kích
thước bề mặt không dưới 17,5cm x 7,5cm
|
kg
|
7604
|
29
|
40
|
- - - Aluminium heat sink with
surface dimensions not les than 17.5 cm x 7.5 cm
|
kg
|
7604
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7604
|
29
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7605
|
|
|
Dây nhôm
|
|
7605
|
|
|
Aluminium wire.
|
|
|
|
|
- Bằng nhôm không
hợp kim:
|
|
|
|
|
‑ Of aluminium, not
aloyed:
|
|
7605
|
11
|
00
|
- - Có kích thước
mặt cắt ngang lớn nhất trên 7m
|
kg
|
7605
|
11
|
00
|
- - Of which the maximum cros‑sectional
dimension exceds 7 m
|
kg
|
7605
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
7605
|
19
|
|
- - Other:
|
|
7605
|
19
|
10
|
- - - Có đường
kính không quá 0,0508m
|
kg
|
7605
|
19
|
10
|
- - - Of a diameter not exceding
0.0508 m
|
kg
|
7605
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7605
|
19
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Bằng hợp kim
nhôm:
|
|
|
|
|
‑ Of aluminium aloys:
|
|
7605
|
21
|
00
|
- - Có kích thước
mặt cắt ngang lớn nhất trên 7m
|
kg
|
7605
|
21
|
00
|
- - Of which the maximum cros‑sectional
dimension exceds 7 m
|
kg
|
7605
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
7605
|
29
|
|
- - Other:
|
|
7605
|
29
|
10
|
- - - Có đường
kính không quá 0,254m
|
kg
|
7605
|
29
|
10
|
- - - Of a diameter not
exceding 0.254 m
|
kg
|
7605
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7605
|
29
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7606
|
|
|
Nhôm ở dạng tấm,
lá và dải, có chiều dày trên 0,2m
|
|
7606
|
|
|
Aluminium plates, shets and
strip, of a thicknes exceding 0.2 m.
|
|
|
|
|
- Hình chữ nhật
(kể cả hình vuông):
|
|
|
|
|
‑ Rectangular (including
square):
|
|
7606
|
11
|
|
- - Bằng nhôm không
hợp kim:
|
|
7606
|
11
|
|
- - Of aluminium, not aloyed:
|
|
7606
|
11
|
10
|
- - - Loại khác,
được dát phẳng hoặc tạo hình bằng
phướng pháp cán hoặc ép, chưa xử lý bề
mặt
|
kg
|
7606
|
11
|
10
|
- - - Other, plain or figured
by roling or presing but not surface treated
|
kg
|
7606
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7606
|
11
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7606
|
12
|
|
- - Bằng hợp kim
nhôm:
|
|
7606
|
12
|
|
- - Of aluminium aloys:
|
|
7606
|
12
|
10
|
- - - Vật liệu làm
lon (hợp kim 3004, 3104 hoặc 5182, độ cứng theo
chế độ tôi H19), chiều dày trên 0,25 m, dạng
cuộn
|
kg
|
7606
|
12
|
10
|
- - - Can stock (Aloy 3004,
3104 or 5182, of temper H19), of a thicknes exceding 0.25 m, in coils
|
kg
|
7606
|
12
|
20
|
- - - Thanh mỏng làm
mành, chớp lật, đã hoặc chưa cuộn
hoặc cắt, chiều rộng không quá 1000 m
|
kg
|
7606
|
12
|
20
|
- - - Venetian blind slat,
whether or not roled or cut, not exceding 1000 m in width
|
kg
|
|
|
|
- - - Dạng lá:
|
kg
|
|
|
|
- - - Shets:
|
kg
|
7606
|
12
|
31
|
- - - - Bằng các
tấm nhôm hợp kim mác 5182, 5082 làm đồ chứa, có
độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều
rộng trên 1000 m, có hoặc không ở dạng cuộn
|
kg
|
7606
|
12
|
31
|
- - - - Of aluminium rigid
container shets aloy 5182, 5082, hardnes H19 exceding 1,000 m in width,
whether or not in coils
|
kg
|
7606
|
12
|
39
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7606
|
12
|
39
|
- - - - Other
|
kg
|
7606
|
12
|
40
|
- - - Loại khác,
được dát phẳng hoặc tạo hình bằng
phương pháp cán hay ép, chưa xử lý bề mặt
|
kg
|
7606
|
12
|
40
|
- - - Other, plain or figured
by roling or presing but not surface treated 7606.12.90
|
kg
|
7606
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7606
|
12
|
90
|
- - - Other:
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other
|
|
7606
|
91
|
|
- - Bằng nhôm không
hợp kim:
|
|
7606
|
91
|
|
- - Of aluminium, not aloyed:
|
|
7606
|
91
|
10
|
- - - Lá hoặc cuộn
bằng hợp kim nhôm làm đồ chứa, mác 5182, 5082,
độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều
rộng không quá 1000 m, hoặc lá hợp kim làm đồ
chứa mác 3004, độ cứng theo chế độ
tôi H19, chiều rộng trên 1000m
|
kg
|
7606
|
91
|
10
|
- - - Shet or coil of
aluminium rigid container shet aloy 5182, 5082, hardnes H19 temper, not
exceding 1,000 m in width, or of container shet aloy 3004, hardnes H19
temper, exceding 1,000 m in width
|
kg
|
7606
|
91
|
20
|
- - - Loại khác,
được dát phẳng hoặc tạo hình bằng
phướng pháp cán hay ép, chưa xử lý bề mặt
|
kg
|
7606
|
91
|
20
|
- - - Other, plain or figured
by roling or presing but not surface treated 7606.91.90
|
kg
|
7606
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7606
|
91
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7606
|
92
|
|
- - Bằng hợp kim
nhôm:
|
|
7606
|
92
|
|
- - Of aluminium aloys:
|
|
7606
|
92
|
10
|
- - - Thanh mỏng làm
mành, chớp lật, đã hoặc chưa cuộn
hoặc cắt, chiều rộng không quá 1000 m
|
kg
|
7606
|
92
|
10
|
- - - Venetian blind slat,
whether or not roled or cut, not exceding 1000 m in width
|
kg
|
7606
|
92
|
20
|
- - - Lá hoặc cuộn
bằng hợp kim nhôm làm đồ chứa, mác 5182, 5082,
độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều
rộng không quá 1000 m, hoặc lá hợp kim làm đồ
chứa, mác 3004, độ cứng theo chế độ
tôi H19, chiều rộng trên 1000m
|
kg
|
7606
|
92
|
20
|
- - - Shet or coil of
aluminium rigid container shet aloy 5182, 5082, hardnes H19 temper, not
exceding 1,000 m in width, or of container shet aloy 3004, hardnes H19
temper, exceding 1,000 m in width
|
kg
|
7606
|
92
|
30
|
- - - Loại khác,
được dát phẳng hoặc tạo hình bằng
phướng pháp cán hay ép, chưa xử lý bề mặt
|
kg
|
7606
|
92
|
30
|
- - - Other, plain or figured
by roling or presing but not surface treated 7606.92.90
|
kg
|
7606
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7606
|
92
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7607
|
|
|
Nhôm lá mỏng (đã
hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic
hoặc vật liệu bồi tương tự), có
chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2m
|
|
7607
|
|
|
Aluminium foil (whether or
not printed or backed with paper, paperboard, plastics or similar backing
materials) of a thicknes (excluding any backing) not exceding 0.2 m.
|
|
|
|
|
- Chưa
được bồi:
|
|
|
|
|
‑ Not backed:
|
|
7607
|
11
|
00
|
- - Đã
được cán nhưng chưa gia công thêm
|
kg
|
7607
|
11
|
00
|
- - Roled but not further
worked
|
kg
|
7607
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7607
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
7607
|
20
|
|
- Đã bồi:
|
|
7607
|
20
|
|
- Backed:
|
|
7607
|
20
|
10
|
- - Đã bồi
bằng giấy in và dát plastic cả hai phía để
đóng gói thực phẩm ở dạng lỏng
|
kg
|
7607
|
20
|
10
|
- - Backed with printed paper
and laminated with plastic on both sides for packaging liquid fod products
|
kg
|
7607
|
20
|
20
|
- - Loại khác, đã
in mẫu
|
kg
|
7607
|
20
|
20
|
- - Other, printed with
paterns
|
kg
|
7607
|
20
|
30
|
- - Lá mỏng nhôm
bằng hợp kim A1075 và A3903, được phủ hai
mặt tương ứng bằng hợp kim nhôm A4245 và
A4247
|
kg
|
7607
|
20
|
30
|
- - Aluminium foil of aloy
A1075 and A3903, coated on both sides, with aluminium aloy A4245 and A4247,
respectively
|
kg
|
7607
|
20
|
40
|
- - Đã bồi vàng
giả hoặc bạc giả
|
kg
|
7607
|
20
|
40
|
- - Imitation gold or silver
|
kg
|
7607
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7607
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7608
|
|
|
Các loại ống và
ống dẫn bằng nhôm
|
|
7608
|
|
|
Aluminium tubes and pipes.
|
|
7608
|
10
|
00
|
- Bằng nhôm không
hợp kim
|
kg
|
7608
|
10
|
00
|
- Of aluminium, not aloyed
|
kg
|
7608
|
20
|
00
|
- Bằng hợp kim
nhôm
|
kg
|
7608
|
20
|
00
|
- Of aluminium aloys
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7609
|
00
|
00
|
Các loại ống
nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ:
khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng nhôm
|
kg
|
7609
|
00
|
00
|
Aluminium tube or pipe
fitings (for example, couplings, elbows, sleves).
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7610
|
|
|
Các cấu kiện
bằng nhôm (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn
thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của
cấu kiện (ví dụ: cầu và nhịp cầu,
cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái,
cửa ra vào và cửa sổ, các loại khung cửa,
ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột
trụ và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh,
dạng hình, ống và các loại tương tự
bằng nhôm đã được gia công để sử
dụng làm cấu kiện
|
|
7610
|
|
|
Aluminium structures
(excluding prefabricated buildings of heading 94.06) and parts of structures
(for example, bridges and bridge‑sections, towers, latice masts, rofs,
rofing frameworks, dors and windows and their frames and thresholds for dors,
balustrades, pilars and columns); aluminium plates, rods, profiles, tubes and
the like, prepared for use in structures.
|
|
7610
|
10
|
00
|
- Cửa ra vào, cửa
sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra
vào
|
m²
|
7610
|
10
|
00
|
- Dors, windows and their frames
and thresholds for dors
|
m²
|
7610
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7610
|
90
|
|
- Other:
|
|
7610
|
90
|
10
|
- - Cầu, nhịp
cầu, cửa cống, tháp, cột lưới
|
m²
|
7610
|
90
|
10
|
- - Bridges and bridge
section, towers, latice masts
|
m²
|
7610
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
m²
|
7610
|
90
|
90
|
- - Other
|
m²
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7611
|
00
|
00
|
Các loại bể
chứa nước, két, bình chứa và các loại
tương tự dùng để chứa các loại
vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích trên 300
lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách
nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết
bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
chiếc
|
7611
|
00
|
00
|
Aluminium reservoirs,
tanks, vats and similar containers, for any material (other than compresed or
liquified gas), of a capacity exceding 300 l, whether or not lined or heat‑insulated,
but not fited with mechanical or thermal equipment.
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7612
|
|
|
Thùng phuy, thùng hình
trống, hộp và các loại đồ chứa
tương tự (kể cả các loại thùng chứa
hình ống, cứng hoặc có thể xếp lại
được) để chứa mọi loại
loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung
tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách
nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết
bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
|
7612
|
|
|
Aluminium casks, drums,
cans, boxes and similar containers (including rigid or colapsible tubular
containers), for any material (other than compresed or liquefied gas), of a
capacity not exceding 300 l, whether or not lined or heat-insulated, but not
fited with mechanical or thermal equipment.
|
|
7612
|
10
|
00
|
- Thùng chứa hình
ống có thể xếp lại được
|
chiếc
|
7612
|
10
|
00
|
- Colapsible tubular
containers
|
unit
|
7612
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7612
|
90
|
|
- Other:
|
|
|
|
|
- - Có dung tích không quá 1
lít:
|
|
|
|
|
- - Of a capacity not exceding
1 l:
|
|
7612
|
90
|
11
|
- - - Túi, bình cổ cong
để đóng gói thực phẩm đã nấu bán
lẻ
|
chiếc
|
7612
|
90
|
11
|
- - - Retort pouch for retail
packaging of coked fod products
|
unit
|
7612
|
90
|
12
|
- - - Đồ chứa
được đúc liền đề đựng
sữa tươi
|
chiếc
|
7612
|
90
|
12
|
- - - Seamles containers for
fresh milk
|
unit
|
7612
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
7612
|
90
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
7612
|
90
|
91
|
- - - Túi, bình cổ cong
để đóng gói thực phẩm đã nấu bán
lẻ
|
chiếc
|
7612
|
90
|
91
|
- - - Retort pouch for retail
packaging of coked fod products
|
unit
|
7612
|
90
|
92
|
- - - Đồ chứa
được đúc liền đề đựng
sữa tươi
|
chiếc
|
7612
|
90
|
92
|
- - - Seamles containers for
fresh milk
|
unit
|
7612
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
7612
|
90
|
99
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7613
|
00
|
00
|
Các loại thùng
chứa ga nén, ga lỏng bằng nhôm
|
chiếc
|
7613
|
00
|
00
|
Aluminium containers for
compresed or liquified gas.
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7614
|
|
|
Dây bện tao, cáp,
băng tết và các loại tương tự bằng
nhôm chưa cách điện
|
|
7614
|
|
|
Stranded wire, cables,
plaited bands and the like, of aluminium, not electricaly insulated.
|
|
7614
|
10
|
|
- Có lõi thép:
|
kg
|
7614
|
10
|
|
- With stel core:
|
kg
|
|
|
|
- - Cáp:
|
|
|
|
|
- - Cables:
|
|
7614
|
10
|
11
|
- - - Có tiết diện
mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 m²
|
kg
|
7614
|
10
|
11
|
- - - Of circular cros section
not exceding 500 m²
|
kg
|
7614
|
10
|
12
|
- - - Có tiết diện
mặt cắt ngang hình tròn trên 500 m² nhưng không quá 630 m²
|
kg
|
7614
|
10
|
12
|
- - - Of circular cros section
exceding 500 m² but not exceding 630 m²
|
kg
|
7614
|
10
|
13
|
- - - Có tiết diện
mặt cắt ngang hình tròn trên 630 m² nhưng không quá 1000 m²
|
kg
|
7614
|
10
|
13
|
- - - Of circular cros section
exceding 630 m² but not exceding 1000 m²
|
kg
|
7614
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7614
|
10
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
7614
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7614
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
7614
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7614
|
90
|
|
- Other:
|
|
|
|
|
- - Cáp:
|
|
|
|
|
- - Cables:
|
|
7614
|
90
|
11
|
- - - Có tiết diện
mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 m²
|
kg
|
7614
|
90
|
11
|
- - - Of circular cros section
not exceding 500 m²
|
kg
|
7614
|
90
|
12
|
- - - Có tiết diện
mặt cắt ngang hình tròn trên 500 m² nhưng không quá 630 m²
|
kg
|
7614
|
90
|
12
|
- - - Of circular cros section
exceding 500 m² but not exceding 630 m²
|
kg
|
7614
|
90
|
13
|
- - - Có tiết diện
mặt cắt ngang hình tròn trên 630 m² nhưng không quá 1000 m²
|
kg
|
7614
|
90
|
13
|
- - - Of circular cros section
exceding 630 m² but not exceding 1000 m²
|
kg
|
7614
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7614
|
90
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
7614
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7614
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7615
|
|
|
Bộ đồ
ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ
gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng
nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao
tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ
trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó,
bằng nhôm
|
|
7615
|
|
|
Table, kitchen or other
household articles and parts thereof, of aluminium; pot scourers and scouring
or polishing pads, gloves and the like, of aluminium; sanitary ware and parts
thereof, of aluminium.
|
|
|
|
|
- Bộ đồ
ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ
gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng
nhôm, bao tay và các loại tương tự:
|
|
|
|
|
‑ Table, kitchen or
other household articles and parts thereof; pot scourers and scouring or
polishing pads, gloves and the like:
|
|
7615
|
11
|
00
|
- - Miếng dùng
để cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay
và các loại tương tự
|
chiếc
|
7615
|
11
|
00
|
- - Pot scourers and scouring
or polishing pads, gloves and the like
|
unit
|
7615
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
7615
|
19
|
00
|
- - Other
|
unit
|
7615
|
20
|
|
- Đồ trang bị
trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó bằng nhôm:
|
|
7615
|
20
|
|
- Sanitary ware and parts
thereof:
|
|
7615
|
20
|
10
|
- - Bô, lọ
đựng nước tiểu (loại có thể di
chuyển), chậu đựng nước tiểu trong
phòng
|
chiếc
|
7615
|
20
|
10
|
- - Bedpans, urinals (portable
type) and chamber-pots
|
unit
|
7615
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
7615
|
20
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7616
|
|
|
Các sản phẩm
khác bằng nhôm
|
|
7616
|
|
|
Other articles of
aluminium.
|
|
7616
|
10
|
|
- Đinh, đinh
bấm, ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05),
đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán,
chốt máy, ghim khóa, vòng đệm và các loại
tượng tự:
|
|
7616
|
10
|
|
- Nails, tacks, staples (other
than those of heading 83.05), screws, bolts, nuts, screw hoks, rivets,
coters, coter‑pins, washers and similar articles:
|
|
7616
|
10
|
10
|
- - Đinh
|
kg
|
7616
|
10
|
10
|
- - Nails
|
kg
|
7616
|
10
|
20
|
- - Ghim dập và
đinh móc
|
kg
|
7616
|
10
|
20
|
- - Staples and hoks
|
kg
|
7616
|
10
|
30
|
- - Bulông và đai
ốc
|
kg
|
7616
|
10
|
30
|
- - Bolts and nuts
|
kg
|
7616
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7616
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- Other:
|
|
7616
|
91
|
00
|
- - Tấm đan, phên,
lưới rào bằng dây nhôm
|
kg
|
7616
|
91
|
00
|
- - Cloth, gril, neting and
fencing, of aluminium wire
|
kg
|
7616
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
7616
|
99
|
|
- - Other:
|
|
7616
|
99
|
10
|
- - - Nhôm
được dát và kéo thành mắt lưới (expanded
metal)
|
kg
|
7616
|
99
|
10
|
- - - Expanded metal
|
kg
|
7616
|
99
|
20
|
- - - Nhôm bịt
đầu ống dùng để sản xuất bút chì
|
kg
|
7616
|
99
|
20
|
- - - Ferules for use in the
manufacture of pencils
|
kg
|
7616
|
99
|
30
|
- - - Đồng xèng
bằng nhôm, chiều dày trên 1/10 đường kính
|
kg
|
7616
|
99
|
30
|
- - - Aluminium slugs, round,
of such dimension that the thicknes exceds one-tenth of the diameter
|
kg
|
7616
|
99
|
40
|
- - - ống chỉ, lõi
suốt, guồng quay tơ và vật phẩm tương
tự dùng cho sợi dệt
|
kg
|
7616
|
99
|
40
|
- - - Bobins, spols, rels and
similar suports for textile yarn
|
kg
|
7616
|
99
|
50
|
- - - Chớp lật,
mành
|
kg
|
7616
|
99
|
50
|
- - - Venetian blinds
|
kg
|
7616
|
99
|
60
|
- - - ống hoặc
cốc dùng cho nhựa, mủ
|
kg
|
7616
|
99
|
60
|
- - - Latex spouts and latex
cups
|
kg
|
7616
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7616
|
99
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 78
CHÌ VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CHÌ
Chú giải
1.
Trong chương này, những khái niệm sau có
nghĩa:
(a). Thanh và que:
Các sản phẩm
được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở
dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc
đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt
cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể
cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác
đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng" và
“hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh
đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia
thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản
phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể
cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được
làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các
sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật
(kể cả “hình chữ nhật biến dạng")
phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô tả trên cũng
bao gồm cả các sản phẩm đúc hoặc thiêu
kết, có cùng hình dạng và kích thước, đã
được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ
trường hợp cắt gọt đơn giản
hoặc cạo gỉ) với điều kiện là
bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các
mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(b). Dạng hình:
Các sản phẩm
được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình,
ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang
đều nhau dọc theo chiều dài, khác với
định nghĩa về thanh, dây, tấm, lá, dải, lá
mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm trên
cũng bao gồm cả các sản phẩm
được đúc hoặc thiêu kết có cùng hình
dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất
(trừ trường hợp cắt gọt đơn
giản hoặc cạo gỉ) với điều
kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính
của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(c). Dây:
Các sản phẩm
được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng
cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau
dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình
tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình
vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều
lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ
nhật biến dạng", có 2 cạnh đối
diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng,
chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có
mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình
vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được
làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các
sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật
(kể cả “hình chữ nhật biến dạng")
phải trên 1/10 chiều rộng.
(d). Tấm, lá,
dải và lá mỏng
Các sản phẩm có
bề mặt được dát phẳng (trừ các
sản phẩm chưa gia công nhóm 78.01), cuộn hoặc
không, mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ
hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn
(kể cả “hình chữ nhật biến dạng", có
2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh
kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều
dày bằng nhau, cụ thể:
- Với dạng hình
chữ nhật (kể cả hình vuông), chiều dày không
quá 1/10 chiều rộng.
- Với các hình
dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với
mọi loại kích thước, với điều
kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng
hoặc sản phẩm của nhóm khác.
Ngoài các mặt hàng khác,
nhóm 78.04 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng
đã gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, kẻ carô,
hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản
phẩm đó được khoan, gấp nếp, đánh
bóng hoặc tráng, với điều kiện là bằng
cách đó chúng không mang các đặc tính của mặt
hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(e). ống và ống
dẫn:
Các sản phẩm
rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang
rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, hình
dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ
nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc
đa giác đều lồi, độ dày thành ống
bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là
hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác
đều hoặc đa giác đều lồi có thể
có góc được làm tròn dọc theo chiều dài cũng
được coi là ống hay ống dẫn với
điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên
ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng
hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt
ngang như vậy có thể được đánh bóng,
tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra,
xếp được, hình côn hoặc nối với
mặt bích, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm
1. Trong chương này
khái niệm “chì tinh luyện" có nghĩa:
Là kim loại chứa
ít nhất 99,9% trọng lượng là chì, với
điều kiện hàm lượng của mỗi nguyên
tố khác trong thành phần không vượt quá giới
hạn nêu trong bảng sau:
|
CHAPTER 78
LEAD AND ARTICLES THEREOF
Note
1. In this Chapter the
folowing expresions have the meanings hereby asigned to them:
(a) Bars and rods
Roled, extruded, drawn or
forged products, not in coils, which have a uniform solid cros‑section
along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles
(including squares), equilateral triangles or regular convex polygons
(including "flatened circles" and "modified rectangles",
of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being
straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular
(including square), triangular or polygonal cros‑section may have
corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which
have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section
exceds one‑tenth of the width. The expresion also covers cast or
sintered products, of the same forms and dimensions, which have ben
subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling),
provided that they have not thereby asumed the character of articles or
products of other headings.
(b) Profiles
Roled, extruded, drawn, forged
or formed products, coiled or not, of a uniform cros‑section along
their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars,
rods, wire, plates, shets, strip, foil, tubes or pipes. The expresion also
covers cast or sintered products, of the same forms, which have ben
subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling),
provided that they have not thereby asumed the character of articles or
products of other headings.
(c) Wire
Roled, extruded or drawn
products, in coils, which have a uniform solid cros‑section along their
whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares),
equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened
circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides
are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and
paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or
polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole
length. The thicknes of such products which have a rectangular (including
"modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth
of the width.
(d) Plates, shets, strip
and foil
Flat‑surfaced products
(other than the unwrought products of heading 78.01), coiled or not, of solid
rectangular (other than square) cros‑section with or without rounded
corners (including "modified rectangles" of which two oposite sides
are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and
paralel) of a uniform thicknes, which are:
- of
rectangular (including square) shape with a thicknes not exceding one‑tenth
of the width,
- of a
shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do
not asume the character of articles or products of other headings.
Heading 78.04 aplies, inter
alia, to plates, shets, strip and foil with paterns (for example, groves,
ribs, chequers, tears, butons, lozenges) and to such products which have ben
perforated, corugated, polished or coated, provided that they do not thereby
asume the character of articles or products of other headings.
(e) Tubes and pipes
Holow products, coiled or not,
which have a uniform cros‑section with only one enclosed void along
their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including
squares), equilateral triangles or regular polygons, and which have a uniform
wal thicknes. Products with a rectangular (including square), equilateral
triangular or regular convex polygonal cros‑section, which may have
corners rounded along their whole length, are also to be considered as tubes
and pipes provided the iner and outer cros‑sections are concentric and
have the same form and orientation. Tubes and pipes of the foregoing cros‑sections
may be polished, coated, bent, threaded, driled, waisted, expanded, cone‑shaped
or fited with flanges, colars or rings.
Subheading Note
1. In this Chapter the
expresion "refined lead" means:
Metal containing by weight at
least 99.9% of lead, provided that the content by weight of any other element
does not exced the limit specified in the folowing table:
|
Bảng các nguyên
tố khác
|
|
TABLE ‑ Other
elements
|
Nguyên
tố
|
Hàm
lượng giới hạn (% trọng lượng)
|
|
Element
|
Limiting content % by weight
|
Ag
As
Bi
Ca
Cd
Cu
Fe
S
Sb
Sn
Zn
|
Bạc
Arsen
Bismut
Canxi
Catmi
Đồng
Sắt
Lưu
huỳnh
Antimon
Thiếc
Kẽm
|
0,02
0,005
0,05
0,002
0,002
0,08
0,002
0,002
0,005
0,005
0,002
|
|
Ag Silver
As Arsenic
Bi Bismuth
Ca Calcium
Cd Cadmium
Cu Coper
Fe Iron
S Sulphur
Sb Antimony
Sn Tin
Zn Zinc
|
0.02
0.005
0.05
0.002
0.002
0.08
0.002
0.002
0.005
0.005
0.002
|
Nguyên tố khác, (ví
dụ Telu), tính cho mỗi nguyên tố
|
0,001
|
|
Other (for
example Te), each
|
0.001
|
|
|
|
|
|
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
7801
|
|
|
Chì chưa gia công
|
|
7801
|
|
|
Unwrought lead.
|
|
7801
|
10
|
00
|
- Chì tinh luyện
|
kg
|
7801
|
10
|
00
|
- Refined lead
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
7801
|
91
|
00
|
- - Có hàm lượng
antimon như hàm lượng các nguyên tố chủ yếu
khác
|
kg
|
7801
|
91
|
00
|
- - Containing by weight
antimony as the principal other element
|
kg
|
7801
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7801
|
99
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7802
|
00
|
00
|
Chì phế liệu,
mảnh vụn
|
kg
|
7802
|
00
|
00
|
Lead waste and scrap.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7803
|
00
|
00
|
Chì ở dạng
thanh, que, hình và dây
|
kg
|
7803
|
00
|
00
|
Lead bars, rods, profiles
and wire.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7804
|
|
|
Chì ở dạng
tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì
|
|
7804
|
|
|
Lead plates, shets, strip
and foil; lead powders and flakes.
|
|
|
|
|
- Chì ở dạng
tấm, lá, dải và lá mỏng:
|
|
|
|
|
‑ Plates, shets, strip
and foil:
|
|
7804
|
11
|
00
|
- - Lá, dải và lá
mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2m
|
kg
|
7804
|
11
|
00
|
- - Shets, strip and foil of a
thicknes (excluding any backing) not exceding 0.2 m
|
kg
|
7804
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
7804
|
19
|
|
- - Other:
|
|
7804
|
19
|
10
|
- - - Đã chạm
nổi hay dập nổi, cắt thành hình, đục
lỗ, phủ, in dập hoặc bồi hoặc gia
cố bằng giấy hay vật liệu khác, đã
đánh bóng, gia công trên máy hay xử lý bề mặt
|
kg
|
7804
|
19
|
10
|
- - - Embosed, cut to shape,
perforated, coated, printed, backed with paper or other reinforcing material,
polished, or otherwise machined or surface treated
|
kg
|
7804
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7804
|
19
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7804
|
20
|
00
|
- Bột và vảy chì
|
kg
|
7804
|
20
|
00
|
- Powders and flakes
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7805
|
00
|
00
|
Các loại ống,
ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ:
khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng chì
|
kg
|
7805
|
00
|
00
|
Lead tubes, pipes and tube
or pipe fitings (for example, couplings, elbows, sleves).
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7806
|
|
|
Các sản phẩm
khác bằng chì
|
|
7806
|
|
|
Other articles of lead.
|
|
7806
|
00
|
10
|
- Bùi nhùi bằng chì,
vòng đệm, cực dương cho mạ điện
|
kg
|
7806
|
00
|
10
|
- Lead wol; washers;
electro-plating anodes
|
kg
|
7806
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
7806
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 79
KẼM VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KẼM.
Chú giải
1.
Trong chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a). Thanh và que
Các sản phẩm
được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở
dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc
đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt
cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể
cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác
đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình
chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh
đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia
thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản
phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể
cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được
làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các
sản phẩm có mặt cắt hình chữ nhật
(kể cả “hình chữ nhật biến dạng")
phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô tả trên cũng
áp dụng cho các sản phẩm đúc hoặc thiêu
kết có cùng hình dạng và kích thước, đã
được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ
trường hợp cắt gọt đơn giản
hoặc cạo gỉ) với điều kiện
bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các
mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(b). Dạng hình
Các sản phẩm
được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình,
ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang
đều nhau dọc theo chiều dài và khác với định
nghĩa về thanh, que, tấm, lá, dải, lá mỏng
ống hay ống dẫn. Khái niệm này cũng bao gồm
cả các sản phẩm được đúc hoặc
thiêu kết có cùng hình dạng đã được gia công
thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt
đơn giản hoặc cạo gỉ) với
điều kiện bằng cách đó chúng không mang
đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm
của nhóm khác.
(c). Dây
Các sản phẩm
được cán, ép đùn hoặc kéo, thành cuộn, có
mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo
chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, hình
bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam
giác đều hoặc đa giác đều lồi
(kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật
biến dạng", có 2 cạnh đối diện là
vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài
bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt
cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam
giác hoặc đa giác có thể có góc được làm
tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản
phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể
cả “hình chữ nhật biến dạng") phải
trên 1/10 chiều rộng.
(d). Tấm, lá,
dải và lá mỏng
Các sản phẩm có
bề mặt được làm phẳng (trừ các
sản phẩm chưa gia công nhóm 79.01), cuộn hoặc
không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật
(trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được
làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến
dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung
lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và
song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:
- Với dạng hình
chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá
1/10 chiều rộng
- Các hình dạng khác
trừ hình chữ nhật hoặc hình vuông, với
mọi kích thước, với điều kiện chúng
không mang đặc tính của mặt hàng hay sản
phẩm của nhóm khác.
Nhóm 79.05 áp dụng cho
cả các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo
hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt
nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm
được khoan, gấp nếp, đánh bóng hoặc
mạ với điều kiện bằng cách đó chúng
không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản
phẩm của nhóm khác.
(e). ống và ống
dẫn
Các sản phẩm
rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang
rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, hình
dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ
nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc
đa giác đều lồi, độ dày thành ống
bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt là hình chữ
nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc
đa giác đều lồi có thể có góc
được làm tròn dọc theo chiều dài cũng
được coi là ống hay ống dẫn với
điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên
ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng
hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt như
trên có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong,
ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp
được, hình côn hoặc được nối
với mặt bích, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm
1. Trong
chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a). Kẽm không
hợp kim
Là kim loại có hàm
lượng kẽm ít nhất 97,5% trọng lượng.
(b). Hợp kim
kẽm
Vật liệu kim
loại mà trong đó hàm lượng của kẽm
lớn hơn so với hàm lượng lượng
của mỗi nguyên tố khác, với điều
kiện tổng hàm lượng tính theo trọng
lượng của các nguyên tố khác trên 2,5%.
(c). Bụi kẽm
Bụi thu được
từ quá trình ngưng tụ hơi kẽm, bao gồm
những hạt hình cầu nhỏ hơn bột kẽm.
Có tối thiểu 80% trọng lượng các hạt
lọt qua mắt sàng 63 micromét. Hàm lượng của
kẽm ít nhất là 85% trọng lượng.
|
CHAPTER 79
ZINC AND ARTICLES THEREOF
Note
1.
In this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby
asigned to them:
(a) Bars and rods
Roled, extruded, drawn or
forged products, not in coils, which have a uniform solid cros‑section
along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including
squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including
"flatened circles" and "modified rectangles", of which
two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of
equal length and paralel). Products with a rectangular (including square),
triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along
their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular
(including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth
of the width. The expresion also covers cast or sintered products, of the
same forms and dimensions, which have ben subsequently worked after
production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided
that they have not thereby asumed the character of articles or products of
other headings.
(b) Profiles
Roled, extruded, drawn, forged
or formed products, coiled or not, of a uniform cros‑section along
their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars,
rods, wire, plates, shets, strip, foil, tubes or pipes. The expresion also
covers cast or sintered products, of the same forms, which have ben
subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling),
provided that they have not thereby asumed the character of articles or products
of other headings.
(c) Wire
Roled, extruded or drawn
products, in coils, which have a uniform solid cros‑section along their
whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares),
equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened
circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides
are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and
paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal
cros‑section may have corners rounded along their whole length. The
thicknes of such products which have a rectangular (including "modified
rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width.
(d) Plates, shets, strip
and foil
Flat‑surfaced products
(other than the unwrought products of heading 79.01), coiled or not, of solid
rectangular (other than square) cros‑section with or without rounded
corners (including "modified rectangles" of which two oposite sides
are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and
paralel) of a uniform thicknes, which are:
- of
rectangular (including square) shape with a thicknes not exceding one‑tenth
of the width,
- of a
shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do
not asume the character of articles or products of other headings.
Heading 79.05 aplies, inter
alia, to plates, shets, strip and foil with paterns (for example, groves,
ribs, chequers, tears, butons, lozenges) and to such products which have ben
perforated, corugated, polished or coated, provided that they do not thereby
asume the character of articles or products of other headings.
(e) Tubes and pipes
Holow products, coiled or not,
which have a uniform cros‑section with only one enclosed void along
their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including
squares), equilateral triangles or regular convex polygons, and which have a
uniform wal thicknes. Products with a rectangular (including square),
equilateral triangular or regular convex polygonal cros‑section, which
may have corners rounded along their whole length, are also to be considered
as tubes and pipes provided the iner and outer cros‑sections are
concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the
foregoing cros‑sections may be polished, coated, bent, threaded,
driled, waisted, expanded, cone‑shaped or fited with flanges, colars or
rings.
Subheading Note
1.
In this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby
asigned to them:
(a) Zinc, not aloyed
Metal containing by weight at
least 97.5% of zinc.
(b) Zinc aloys
Metalic substances in which
zinc predominates by weight over each of the other elements, provided that
the total content by weight of such other elements exceds 2.5%.
(c) Zinc dust
Dust obtained by condensation
of zinc vapour, consisting of spherical particles which are finer than zinc
powders. At least 80% by weight of the particles pas through a sieve with 63
micrometres (microns) mesh. It must contain at least 85% by weight of metalic
zinc.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
7901
|
|
|
Kẽm chưa gia
công
|
|
7901
|
|
|
Unwrought zinc.
|
|
|
|
|
- Kẽm không hợp
kim:
|
|
|
|
|
‑ Zinc, not aloyed:
|
|
7901
|
11
|
00
|
- - Có hàm lượng
kẽm từ 99,99% trọng lượng trở lên
|
kg
|
7901
|
11
|
00
|
- - Containing by weight 99.99%
or more of zinc
|
kg
|
7901
|
12
|
00
|
- - Có hàm lượng
kẽm dưới 99,99% trọng lượng
|
kg
|
7901
|
12
|
00
|
- - Containing by weight les
than 99.99% of zinc
|
kg
|
7901
|
20
|
00
|
- Hợp kim kẽm
|
kg
|
7901
|
20
|
00
|
- Zinc aloys
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7902
|
00
|
00
|
Kẽm phế
liệu và mảnh vụn
|
kg
|
7902
|
00
|
00
|
Zinc waste and scrap.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7903
|
|
|
Bột, bụi và
vảy kẽm
|
|
7903
|
|
|
Zinc dust, powders and
flakes.
|
|
7903
|
10
|
00
|
- Bụi kẽm
|
kg
|
7903
|
10
|
00
|
- Zinc dust
|
kg
|
7903
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
7903
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7904
|
|
|
Kẽm ở
dạng thanh, que hình và dây
|
|
7904
|
|
|
Zinc bars,
rods, profiles and wire.
|
|
7904
|
00
|
10
|
- Dây, thanh và que, chưa
xử lý bề mặt
|
kg
|
7904
|
00
|
10
|
- Wire; bars and rods, not
surface treated
|
kg
|
7904
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
7904
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7905
|
|
|
Kẽm ở
dạng tấm, lá, dải và lá mỏng
|
|
7905
|
|
|
Zinc
plates, shets, strip and foil.
|
|
7905
|
00
|
10
|
- Chưa xử lý
bề mặt
|
kg
|
7905
|
00
|
10
|
- Not surface treated
|
kg
|
7905
|
00
|
20
|
- Đã xử lý bề
mặt
|
kg
|
7905
|
00
|
20
|
- Surface treated
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7906
|
00
|
00
|
Các loại ống,
ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ:
khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng
kẽm
|
kg
|
7906
|
00
|
00
|
Zinc tubes, pipes and tube
or pipe fitings (for example, couplings, elbows, sleves).
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7907
|
|
|
Các sản phẩm
khác bằng kẽm
|
|
7907
|
|
|
Other articles of zinc.
|
|
7907
|
00
|
10
|
- Cực dương
cho mạ điện; bản khuôn tô; đinh, đai
ốc, bulông, đinh vít, đinh tán và các sản phẩm
tương tự; đồ chứa hình trụ dùng đựng
dược phẩm và các sản phẩm tương
tự, calot kẽm dùng cho bộ pin
|
kg
|
7907
|
00
|
10
|
- Electroplating anodes;
stencil plates; nails, tacks, nuts, bolts, screws, rivets and similar
fastening; tubular containers for packing pharmaceutical products and the
like; zinc calots for batery cels
|
kg
|
7907
|
00
|
20
|
- Đồ gia dụng
và các bộ phận của chúng
|
kg
|
7907
|
00
|
20
|
- Domestic articles and parts
thereof
|
kg
|
7907
|
00
|
30
|
- ống máng, mái nhà,
khung cửa sổ của mái nhà và các cấu kiện xây
dựng khác
|
kg
|
7907
|
00
|
30
|
- Guters, rof caping, skylight
frames and other fabricated building components
|
kg
|
7907
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
7907
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 80
THIẾC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THIẾC
Chú giải
1.
Trong chương này, những khái niệm sau có
nghĩa:
(a). Thanh và que:
Các sản phẩm
được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở
dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc
đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt
cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể
cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác
đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng" và
“hình chữ nhật biến dạng”, có 2 cạnh
đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia
thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản
phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể
cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được
làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các
sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật
(kể cả “hình chữ nhật biến dạng")
phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô tả trên cũng
áp dụng cho các sản phẩm đúc hoặc thiêu
kết có cùng hình dạng và kích thước, đã
được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ
trường hợp cắt gọt đơn giản
hoặc cạo gỉ) với điều kiện là
bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các
mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(b). Dạng hình
Các sản phẩm
được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình,
ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang
đều nhau dọc theo chiều dài và khác với định
nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng,
ống hoặc ống dẫn. Khái niệm trên cũng bao
gồm cả các sản phẩm được đúc
hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã
được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ
trường hợp cắt gọt đơn giản
hoặc cạo gỉ) với điều kiện là
bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các
mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(c). Dây
Các sản phẩm
được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng
cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau
dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình
tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình
vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều
lồi,( kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ
nhật biến dạng", có 2 cạnh đối
diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng,
chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có
mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình
vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được
làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các
sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật
(kể cả “hình chữ nhật biến dạng")
phải trên 1/10 chiều rộng.
(d). Tấm, lá,
dải và lá mỏng
Các sản phẩm có
bề mặt được làm phẳng (trừ các
sản phẩm chưa gia công của nhóm 80.01), cuộn
hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ
nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc
được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật
biến dạng", có 2 cạnh đối diện là
vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài
bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ
thể:
- Với dạng hình
chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá
1/10 chiều rộng.
- Với dạng khác
(trừ hình chữ nhật và hình vuông), với mọi kích
thước, với điều kiện là chúng không mang
đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm
của nhóm khác.
Các nhóm 80.04 và 80.05 áp
dụng cho cả các tấm, lá, dải và lá mỏng đã
gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, kẻ carô, hình
giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm
đó được khoan, gấp nếp, đánh bóng hoặc
tráng, với điều kiện là bằng cách đó chúng
không mang tính chất các của đồ vật hay
sản phẩm của nhóm khác.
(e). ống và ống
dẫn:
Các sản phẩm
rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang
rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, hình
dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ
nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc
đa giác đều lồi, độ dày thành ống
bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là
hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác
đều hoặc đa giác đều lồi có thể
có góc được làm tròn dọc theo chiều dài cũng
được coi là ống hay ống dẫn với
điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên
ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng
hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt
ngang như trên có thể được đánh bóng, tráng,
uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp
được, hình côn hoặc nối với các mặt
bích, gờ, mặt bích, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm
1. Trong
chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a). Thiếc, không
hợp kim
Là kim loại có hàm
lượng thiếc chiếm ít nhất 99% trọng
lượng, với điều kiện hàm lượng
của bismut hoặc đồng phải thấp hơn giới
hạn ở bảng sau:
|
CHAPTER 80
TIN AND ARTICLES THEREOF
Note
1.
In this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby
asigned to them:
(a) Bars and rods
Roled, extruded, drawn or
forged products, not in coils, which have a uniform solid cros‑section
along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles
(including squares), equilateral triangles or regular convex polygons
(including "flatened circles" and "modified rectangles",
of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being
straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including
square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded
along their whole length. The thicknes of such products which have a
rectangular (including "modified rectangular") cros‑section
exceds one‑tenth of the width. The expresion also covers cast or sintered
products, of the same forms and dimensions, which have ben subsequently
worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling),
provided that they have not thereby asumed the character of articles or
products of other headings.
(b) Profiles
Roled, extruded, drawn, forged
or formed products, coiled or not, of a uniform cros‑section along
their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars,
rods, wire, plates, shets, strip, foil, tubes or pipes. The expresion also covers
cast or sintered products, of the same forms, which have ben subsequently
worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling),
provided that they have not thereby asumed the character of articles or
products of other headings.
(c) Wire
Roled, extruded or drawn
products, in coils, which have a uniform solid cros‑section along their
whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares),
equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened
circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides
are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and
paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or
polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole
length. The thicknes of such products which have a rectangular (including
"modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth
of the width.
(d) Plates, shets, strip
and foil
Flat‑surfaced products
(other than the unwrought products of heading 80.01), coiled or not, of solid
rectangular (other than square) cros‑section with or without rounded
corners (including "modified rectangles" of which two oposite sides
are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and
paralel) of a uniform thicknes, which are:
- of
rectangular (including square) shape with a thicknes not exceding one‑tenth
of the width,
- of a
shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do
not asume the character of articles or products of other headings.
Headings 80.04 and 80.05 aply,
inter alia, to plates, shets, strip and foil with paterns (for example,
groves, ribs, chequers, tears, butons, lozenges) and to such products which
have ben perforated, corugated, polished or coated, provided that they do not
thereby asume the character of articles or products of other headings.
(e) Tubes and pipes
Holow products, coiled or not,
which have a uniform cros‑section with only one enclosed void along
their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including
squares), equilateral triangles or regular convex polygons, and which have a
uniform wal thicknes. Products with a rectangular (including square),
equilateral triangular or regular convex polygonal cros‑section, which
may have corners rounded along their whole length, are also to be considered
as tubes and pipes provided the iner and outer cros‑sections are
concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the
foregoing cros‑sections may be polished, coated, bent, threaded,
driled, waisted, expanded, cone‑shaped or fited with flanges, colars or
rings.
Subheading Note
1. In this
Chapter the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them:
(a) Tin, not aloyed
Metal containing by weight at
least 99% of tin, provided that the content by weight of any bismuth or coper
is les than the limit specified in the folowing table:
|
Bảng các nguyên
tố
|
|
TABLE
‑ Other elements
|
Nguyên
tố
|
Hàm
lượng giới hạn (% trọng lượng)
|
|
Element
|
Limiting content % by weight
|
Bi
Cu
|
Bismut
Đồng
|
0,1
0,4
|
|
Bi Bismuth
Cu Coper
|
0.1
0.4
|
|
|
|
|
|
|
(b).
Hợp kim thiếc.
Vật
liệu kim loại mà trong đó hàm lượng thiếc
lớn hơn so với trọng lượng của
mỗi nguyên tố khác với điều kiện:
(i).
Tổng hàm lượng các nguyên tố khác trên 1% trọng
lượng; hoặc
(i). Hàm
lượng của bismut hoặc đồng phải
bằng hoặc lớn hơn giới hạn nêu ở
bảng trên.
|
(b)
Tin aloys
Metalic
substances in which tin predominates by weight over each of the other
elements, provided that:
(i) the
total content by weight of such other elements exceds 1%; or
(i) the
content by weight of either bismuth or coper is equal to or greater than the
limit specified in the foregoing table.
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
8001
|
|
|
Thiếc chưa gia
công
|
|
8001
|
|
|
Unwrought tin.
|
|
8001
|
10
|
00
|
- Thiếc không hợp
kim
|
kg
|
8001
|
10
|
00
|
- Tin, not aloyed
|
kg
|
8001
|
20
|
00
|
- Hợp kim thiếc
|
kg
|
8001
|
20
|
00
|
- Tin aloys
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8002
|
00
|
00
|
Phế liệu,
mảnh vụn thiếc
|
kg
|
8002
|
00
|
00
|
Tin waste and scrap.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8003
|
|
|
Thiếc ở
dạng thanh, que, dạng hình và dây
|
|
8003
|
|
|
Tin bars, rods, profiles
and wire.
|
|
8003
|
00
|
10
|
- Que hàn
|
kg
|
8003
|
00
|
10
|
- Soldering bars
|
kg
|
8003
|
00
|
20
|
- Dây
|
kg
|
8003
|
00
|
20
|
- Wire
|
kg
|
8003
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
8003
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8004
|
|
|
Thiếc ở
dạng tấm, lá và dải có chiều dày trên 0,2m
|
|
8004
|
|
|
Tin plates, shets and
strip, of a thicknes exceding 0.2 m.
|
|
8004
|
00
|
10
|
- Chưa xử lý
bề mặt
|
kg
|
8004
|
00
|
10
|
- Not surface treated
|
kg
|
8004
|
00
|
20
|
- Đã xử lý bề
mặt
|
kg
|
8004
|
00
|
20
|
- Surface treated
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8005
|
00
|
00
|
Lá thiếc (đã
hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic
hoặc vật liệu bồi tương tự), có
chiều dày (không kể vật liệu bồi) không quá
0,2m; bột và vảy thiếc
|
kg
|
8005
|
00
|
00
|
Tin foil (whether or not
printed or backed with paper, paperboard, plastics or similar backing
materials), of a thicknes (excluding any backing) not exceding 0.2 m; tin
powders and flakes.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8006
|
00
|
00
|
ống, ống
dẫn và các loại ống nối của chúng (ví dụ:
khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng
thiếc
|
kg
|
8006
|
00
|
00
|
Tin tubes, pipes and tube
or pipe fitings (for example, couplings, elbows, sleves).
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8007
|
|
|
Các sản phẩm
khác bằng thiếc
|
|
8007
|
|
|
Other articles of tin.
|
|
8007
|
00
|
10
|
- ống có thể bóp
và gập được, để đựng kem
đánh răng, thuốc màu và các sản phẩm
tương tự
|
kg
|
8007
|
00
|
10
|
- Colapsible tubes for
dentifrices, colours, and the like
|
kg
|
8007
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
8007
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
CHƯƠNG 81
KIM LOẠI CƠ BẢN KHÁC; GỐM KIM LOẠI; CÁC
SẢN PHẨM CỦA CHÚNG
Chú
giải phân nhóm
1. Khái niệm “thanh và que”, “hình”,
“dây”, “tấm, lá, dải và lá mỏng" đã
định nghĩa trong chú giải 1 của chương
74 với những sửa đổi thích hợp về
chi tiết cũng được áp dụng cho
chương này.
|
CHAPTER 81
OTHER BASE METALS; CERMETS; ARTICLES THEREOF
Subheading
Note
1. Note 1
to Chapter 74, defining "bars and rods", "profiles",
"wire" and "plates, shets, strip and foil" aplies,
mutatis mutandis, to this Chapter.
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
8101
|
|
|
Vonfram và các sản
phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và
mảnh vụn
|
|
8101
|
|
|
Tungsten (wolfram) and
articles thereof, including waste and scrap.
|
|
8101
|
10
|
00
|
- Bột
|
kg
|
8101
|
10
|
00
|
- Powders
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
8101
|
94
|
00
|
- - Vonfram chưa gia công
kể cả thanh và que thu được từ quá trình
thiêu kết
|
kg
|
8101
|
94
|
00
|
- - Unwrought tungsten,
including bars and rods obtained simply by sintering
|
kg
|
8101
|
95
|
00
|
- - Thanh và que, trừ
các loại thu được từ quá trình thiêu kết,
dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng
|
kg
|
8101
|
95
|
00
|
- - Bars and rods, other than
those obtained simply by sintering, profiles, plates, shets, strip and foil
|
kg
|
8101
|
96
|
00
|
- - Dây
|
kg
|
8101
|
96
|
00
|
- - Wire
|
kg
|
8101
|
97
|
00
|
- - Phế liệu và
mảnh vụn
|
kg
|
8101
|
97
|
00
|
- - Waste and scrap
|
kg
|
8101
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
8101
|
99
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8102
|
|
|
Molypđen và các
sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế
liệu và mảnh vụn
|
|
8102
|
|
|
Molybdenum and articles
thereof, including waste and scrap.
|
|
8102
|
10
|
00
|
- Bột
|
kg
|
8102
|
10
|
00
|
- Powders
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
8102
|
94
|
00
|
- - Molypđen chưa
gia công, kể cả thanh và que thu được từ
quá trình thiêu kết
|
kg
|
8102
|
94
|
00
|
- - Unwrought molybdenum,
including bars and rods obtained simply by sintering
|
kg
|
8102
|
95
|
00
|
- - Thanh và que, trừ
các loại thu được từ quá trình thiêu kết,
dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng
|
kg
|
8102
|
95
|
00
|
- - Bars and rods, other than
those obtained simply by sintering, profiles, plates, shets, strip and foil
|
kg
|
8102
|
96
|
00
|
- - Dây
|
kg
|
8102
|
96
|
00
|
- - Wire
|
kg
|
8102
|
97
|
00
|
- - Phế liệu và
mảnh vụn
|
kg
|
8102
|
97
|
00
|
- - Waste and scrap
|
kg
|
8102
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
8102
|
99
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8103
|
|
|
Tantan và các sản
phẩm làm từ tantan kể cả phế liệu và
mảnh vụn
|
|
8103
|
|
|
Tantalum and articles
thereof, including waste and scrap.
|
|
8103
|
20
|
00
|
- Tantan chưa gia công
kể cả thanh và que thu được từ quá trình
thiêu kết; bột
|
kg
|
8103
|
20
|
00
|
- Unwrought tantalum,
including bars and rods obtained simply by sintering; powders
|
kg
|
8103
|
30
|
00
|
- Phế liệu và
mảnh vụn
|
kg
|
8103
|
30
|
00
|
- Waste and scrap
|
kg
|
8103
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
8103
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8104
|
|
|
Magie và các sản
phẩm của magie, kể cả phế liệu và
mảnh vụn
|
|
8104
|
|
|
Magnesium and articles
thereof, including waste and scrap.
|
|
|
|
|
- Magie chưa gia công:
|
|
|
|
|
‑ Unwrought magnesium:
|
|
8104
|
11
|
00
|
- - Có chứa hàm
lượng magie ít nhất 99,8% trọng lượng
|
kg
|
8104
|
11
|
00
|
- - Containing at least 99.8%
by weight of magnesium
|
kg
|
8104
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
8104
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
8104
|
20
|
00
|
- Phế liệu và
mảnh vụn
|
kg
|
8104
|
20
|
00
|
- Waste and scrap
|
kg
|
8104
|
30
|
00
|
- Mạt giũa, phoi
tiện và hạt đã được phân loại theo
cùng kích cỡ; bột
|
kg
|
8104
|
30
|
00
|
- Raspings, turnings and
granules, graded acording to size; powders
|
kg
|
8104
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
8104
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8105
|
|
|
Coban sten và các sản
phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản
phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và
mảnh vụn
|
|
8105
|
|
|
Cobalt mates and other
intermediate products of cobalt metalurgy; cobalt and articles thereof,
including waste and scrap.
|
|
8105
|
20
|
|
- Coban sten và các sản
phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công;
bột:
|
|
8105
|
20
|
|
- Cobalt mates and other
intermediate products of cobalt metalurgy; unwrought cobalt; powders:
|
|
8105
|
20
|
10
|
- - Chưa gia công
|
kg
|
8105
|
20
|
10
|
- - Unwrought
|
kg
|
8105
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
8105
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
8105
|
30
|
00
|
- Phế liệu và
mảnh vụn
|
kg
|
8105
|
30
|
00
|
- Waste and scrap
|
kg
|
8105
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8105
|
90
|
|
- Other:
|
|
8105
|
90
|
10
|
- - Coban - crom dùng trong
nha khoa
|
kg
|
8105
|
90
|
10
|
- - Chromium-cobalt for dental
use
|
kg
|
8105
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
8105
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8106
|
|
|
Bismut và các sản
phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và
mảnh vụn
|
|
8106
|
|
|
Bismuth and articles
thereof, including waste and scrap.
|
|
8106
|
00
|
10
|
- Bismut chưa gia công;
phế liệu và mảnh vụn; bột
|
kg
|
8106
|
00
|
10
|
- Unwrought bismuth; waste and
scrap; powders
|
kg
|
8106
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
8106
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8107
|
|
|
Cađimi và các
sản phẩm làm từ cađmi, kể cả phế
liệu và mảnh vụn
|
|
8107
|
|
|
Cadmium and articles
thereof, including waste and scrap.
|
|
8107
|
20
|
|
- Cađimi chưa gia
công; bột:
|
|
8107
|
20
|
|
- Unwrought cadmium; powders:
|
|
8107
|
20
|
10
|
- - Chưa gia công
|
kg
|
8107
|
20
|
10
|
- - Unwrought
|
kg
|
8107
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
8107
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
8107
|
30
|
00
|
- Phế liệu và
mảnh vụn
|
kg
|
8107
|
30
|
00
|
- Waste and scrap
|
kg
|
8107
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
8107
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8108
|
|
|
Titan và các sản
phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và
mảnh vụn
|
|
8108
|
|
|
Titanium and articles
thereof, including waste and scrap.
|
|
8108
|
20
|
00
|
- Titan chưa gia công;
bột
|
kg
|
8108
|
20
|
00
|
- Unwrought titanium; powders
|
kg
|
8108
|
30
|
00
|
- Phế liệu và
mảnh vụn
|
kg
|
8108
|
30
|
00
|
- Waste and scrap
|
kg
|
8108
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
8108
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8109
|
|
|
Ziricon và các sản
phẩm làm từ ziricon, kể cả phế liệu và
mảnh vụn
|
|
8109
|
|
|
Zirconium and articles
thereof, including waste and scrap.
|
|
8109
|
20
|
00
|
- Ziricon chưa gia công;
bột
|
kg
|
8109
|
20
|
00
|
- Unwrought zirconium; powders
|
kg
|
8109
|
30
|
00
|
- Phế liệu và
mảnh vụn
|
kg
|
8109
|
30
|
00
|
- Waste and scrap
|
kg
|
8109
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
8109
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8110
|
|
|
Antimon và các sản
phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và
mảnh vụn
|
|
8110
|
|
|
Antimony and articles
thereof, including waste and scrap.
|
|
8110
|
10
|
00
|
- Antimon chưa gia công;
bột
|
kg
|
8110
|
10
|
00
|
- Unwrought antimony; powders
|
kg
|
8110
|
20
|
00
|
- Phế liệu và
mảnh vụn
|
kg
|
8110
|
20
|
00
|
- Waste and scrap
|
kg
|
8110
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
8110
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8111
|
|
|
Mangan và các sản
phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và
mảnh vụn
|
|
8111
|
|
|
Manganese and articles
thereof, including waste and scrap.
|
|
8111
|
00
|
10
|
- Chưa gia công
|
kg
|
8111
|
00
|
10
|
- Unwrought
|
kg
|
8111
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
8111
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8112
|
|
|
Beryli, crom, germani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni, tali và các sản
phẩm từ các loại đó, kể cả phế
liệu và mảnh vụn
|
|
8112
|
|
|
Berylium, chromium,
germanium, vanadium, galium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium
and thalium, and articles of these metals, including waste and scrap.
|
|
|
|
|
- Beryli:
|
|
|
|
|
‑ Berylium:
|
|
8112
|
12
|
00
|
- - Chưa gia công;
bột
|
kg
|
8112
|
12
|
00
|
- - Unwrought; powders
|
kg
|
8112
|
13
|
00
|
- - Phế liệu và
mảnh vụn
|
kg
|
8112
|
13
|
00
|
- - Waste and scrap
|
kg
|
8112
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
8112
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Crom:
|
|
|
|
|
‑ Chromium:
|
|
8112
|
21
|
|
- - Chưa gia công;
bột:
|
|
8112
|
21
|
|
- - Unwrought; powders:
|
|
8112
|
21
|
10
|
- - - Chưa gia công
|
kg
|
8112
|
21
|
10
|
- - - Unwrought
|
kg
|
8112
|
21
|
20
|
- - - Crom - coban dùng trong
nha khoa
|
kg
|
8112
|
21
|
20
|
- - - Chromium-cobalt for
dental use
|
kg
|
8112
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
8112
|
21
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
8112
|
22
|
|
- - Phế liệu và
mảnh vụn:
|
|
8112
|
22
|
|
- - Waste and scrap:
|
|
8112
|
22
|
10
|
- - - Crom - coban dùng trong
nha khoa
|
kg
|
8112
|
22
|
10
|
- - - Chromium-cobalt for
dental use
|
kg
|
8112
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
8112
|
22
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
8112
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
8112
|
29
|
|
- - Other:
|
|
8112
|
29
|
10
|
- - - Crom - coban dùng trong
nha khoa
|
kg
|
8112
|
29
|
10
|
- - - Chromium-cobalt for
dental use
|
kg
|
8112
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
8112
|
29
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
8112
|
30
|
00
|
- Germani
|
kg
|
8112
|
30
|
00
|
- Germanium
|
kg
|
8112
|
40
|
00
|
- Vanadi
|
kg
|
8112
|
40
|
00
|
- Vanadium
|
kg
|
|
|
|
- Tali:
|
|
|
|
|
- Thalium:
|
|
8112
|
51
|
00
|
- - Chưa gia công;
bột
|
kg
|
8112
|
51
|
00
|
- - Unwrought; powders
|
kg
|
8112
|
52
|
00
|
- - Phế liệu và
mảnh vụn
|
kg
|
8112
|
52
|
00
|
- - Waste and scrap
|
kg
|
8112
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
8112
|
59
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- Other:
|
|
8112
|
92
|
00
|
- - Chưa gia công;
phế liệu và mảnh vụn, bột
|
kg
|
8112
|
92
|
00
|
- - Unwrought; waste and
scrap; powders
|
kg
|
8112
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
8112
|
99
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8113
|
00
|
00
|
Gốm kim loại và
các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể
cả phế liệu và mảnh vụn
|
kg
|
8113
|
00
|
00
|
Cermets and articles
thereof, including waste and scrap
|
kg
|
CHƯƠNG 82
DỤNG CỤ, ĐỒ NGHỀ, DAO, KÉO VÀ BỘ
ĐỒ ĂN LÀM TỪ KIM LOẠI CƠ BẢN; CÁC
BỘ PHẬN
CỦA CHÚNG
Chú giải
1. Ngoài các mặt hàng
như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá
mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc
móng chân và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này
chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi,
cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ
phận làm việc khác bằng:
(a). Kim loại cơ
bản;
(b). Cacbua kim loại
hoặc gốm kim loại;
(c). Đá quý hoặc
đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái
tạo) gắn với nền kim loại cơ bản,
cacbua kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc
(d). Vật liệu mài
gắn với nền kim loại cơ bản, với
điều kiện là: các sản phẩm đó có răng
cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc
tương tự bằng kim loại cơ bản, các
sản phẩm đó vẫn giữ được
đặc tính và chức năng sau khi được
gắn với vật liệu mài.
2. Các bộ phận
bằng kim loại cơ bản của các sản
phẩm thuộc chương này được phân
loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ
phận chuyên dụng đặc biệt và tay cầm
dụng cụ cho các loại dụng cụ cầm tay
(nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có chức năng
chung như đã xác định trong chú giải 2 phần
XV, được loại trừ khỏi chương này
trong mọi trường hợp.
Đầu,
lưỡi dao của máy cạo râu dùng điện
hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện
được xếp vào nhóm 85.10
3. Bộ, gồm 1
hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là
một số lượng tương đương các
sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân
loại trong nhóm 82.15
|
CHAPTER 82
TOLS, IMPLEMENTS, CUTLERY, SPONS AND FORKS, OF BASE METAL; PARTS THEREOF OF
BASE METAL
Notes
1. Apart from blow lamps,
portable forges, grinding whels with frameworks, manicure or pedicure sets,
and gods of heading 82.09, this Chapter covers only articles with a blade,
working edge, working surface or other working part of:
(a) Base metal;
(b) Metal carbides or cermets;
(c) Precious or semi‑precious
stones (natural, synthetic or reconstructed) on a suport of base metal, metal
carbide or cermet; or
(d) Abrasive materials on a
suport of base metal, provided that the articles have cuting teth, flutes,
groves, or the like, of base metal, which retain their identity and function
after the aplication of the abrasive.
2. Parts of base metal of the
articles of this Chapter are to be clasified with the articles of which they
are parts, except parts separately specified as such and tol‑holders
for hand tols (heading 84.66). However, parts of general use as defined in
Note 2 to Section XV are in al cases excluded from this Chapter.
Heads, blades and cuting
plates for electric shavers or electric hair clipers are to be clasified in
heading 85.10.
3. Sets consisting of one or
more knives of heading 82.11 and at least an equal number of articles of
heading 82.15 are to be clasified in heading 82.15.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
8201
|
|
|
Dụng cụ
cầm tay gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc,
dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và
cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng
để cắt chặt; kéo cắt cây, kéo tỉa cây các
loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng
rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông
nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp
|
|
8201
|
|
|
Hand tols, the folowing:
spades, shovels, matocks, picks, hoes, forks and rakes; axes, bil hoks and
similar hewing tols; secateurs and pruners of any kind; scythes, sickles, hay
knives, hedge shears, timber wedges and other tols of a kind used in
agriculture, horticulture or forestry.
|
|
8201
|
10
|
00
|
- Mai và xẻng
|
chiếc
|
8201
|
10
|
00
|
- Spades and shovels
|
unit
|
8201
|
20
|
00
|
- Chĩa
|
chiếc
|
8201
|
20
|
00
|
- Forks
|
unit
|
8201
|
30
|
|
- Cuốc chim, cuốc,
dụng cụ xới và cào đất:
|
|
8201
|
30
|
|
- Matocks, picks, hoes and
rakes:
|
|
8201
|
30
|
10
|
- - Dụng cụ
xới và cào đất
|
chiếc
|
8201
|
30
|
10
|
- - Hoes (mamoties) and rakes
|
unit
|
8201
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8201
|
30
|
90
|
- - Other
|
unit
|
8201
|
40
|
|
- Rìu, câu liêm và các
dụng cụ tương tự dùng để cắt
chặt:
|
|
8201
|
40
|
|
- Axes, bil hoks and similar
hewing tols:
|
|
8201
|
40
|
10
|
- - Dao rựa
|
chiếc
|
8201
|
40
|
10
|
- - Machetes (matchets)
|
unit
|
8201
|
40
|
20
|
- - Rìu
|
chiếc
|
8201
|
40
|
20
|
- - Axes
|
unit
|
8201
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8201
|
40
|
90
|
- - Other
|
unit
|
8201
|
50
|
00
|
- Kéo tỉa cây, kéo
cắt tỉa tương tự loại sử dụng
một tay của người làm vườn và kéo
để tỉa, xén loại lớn (kể cả kéo xén
lông gia cầm)
|
chiếc
|
8201
|
50
|
00
|
- Secateurs and similar one‑handed
pruners and shears (including poultry shears)
|
unit
|
8201
|
60
|
00
|
- Kéo tỉa xén hàng rào,
dao cắt xén và các dụng cụ tương tự
loại sử dụng hai tay
|
chiếc
|
8201
|
60
|
00
|
- Hedge shears, two‑handed
pruning shears and similar two‑handed shears
|
unit
|
8201
|
90
|
00
|
- Dụng cụ
cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông
nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
|
chiếc
|
8201
|
90
|
00
|
- Other hand tols of a kind
used in agriculture, horticulture or forestry
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8202
|
|
|
Cưa tay;
lưỡi cưa các loại (kể cả các loại
lưỡi rạch hoặc lưỡi khía răng cưa
hoặc lưỡi cưa không răng)
|
|
8202
|
|
|
Hand saws; blades for saws
of al kinds (including sliting, sloting or tothles saw blades).
|
|
8202
|
10
|
00
|
- Cưa tay
|
chiếc
|
8202
|
10
|
00
|
- Hand saws
|
unit
|
8202
|
20
|
00
|
- Lưỡi cưa
thẳng bản to
|
chiếc
|
8202
|
20
|
00
|
- Band saw blades
|
unit
|
|
|
|
- Lưỡi cưa
đĩa (kể cả các loại lưỡi cưa
đã rạch hoặc khía):
|
|
|
|
|
‑ Circular saw blades
(including sliting or sloting saw blades):
|
|
8202
|
31
|
00
|
- - Có bộ phận
vận hành làm bằng thép
|
chiếc
|
8202
|
31
|
00
|
- -With working part of stel
|
unit
|
8202
|
39
|
00
|
- - Loại khác, kể cả
các bộ phận
|
chiếc
|
8202
|
39
|
00
|
- - Other, including parts
|
unit
|
8202
|
40
|
00
|
- Lưỡi cưa
xích
|
chiếc
|
8202
|
40
|
00
|
- Chain saw blades
|
unit
|
|
|
|
- Lưỡi cưa
khác:
|
|
|
|
|
‑ Other saw blades:
|
|
8202
|
91
|
00
|
- - Lưỡi cưa
thẳng để gia công kim loại
|
chiếc
|
8202
|
91
|
00
|
- - Straight saw blades, for
working metal
|
unit
|
8202
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8202
|
99
|
00
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8203
|
|
|
Giũa, nạo, kìm
(kể cả kìm cắt), panh, lưỡi cắt kim
loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và
các dụng cụ cầm tay tương tự
|
|
8203
|
|
|
Files, rasps, pliers
(including cuting pliers), pincers, twezers, metal cuting shears, pipe‑cuters,
bolt cropers, perforating punches and similar hand tols.
|
|
8203
|
10
|
00
|
- Giũa, nạo và các
dụng cụ tương tự
|
chiếc
|
8203
|
10
|
00
|
- Files, rasps and similar
tols
|
unit
|
8203
|
20
|
00
|
- Kìm (kể cả kìm
cắt), panh và dụng cụ tương tự
|
chiếc
|
8203
|
20
|
00
|
- Pliers (including cuting
pliers), pincers, twezers and similar tols
|
unit
|
8203
|
30
|
00
|
- Lưỡi cắt
kim loại và dụng cụ tương tự
|
chiếc
|
8203
|
30
|
00
|
- Metal cuting shears and
similar tols
|
unit
|
8203
|
40
|
00
|
- Dụng cụ
cắt ống, xén (bu lông), khoan và các dụng cụ
cầm tay tương tự
|
chiếc
|
8203
|
40
|
00
|
- Pipe‑cuters, bolt
cropers, perforating punches, and similar tols
|
unit
|
8204
|
|
|
Cờ lê và thanh
vặn ốc (bu lông) và đai ốc, loại vặn
bằng tay (kể cả thanh vặn ốc (bu lông) và
đai ốc có thước đo lực vặn (còn
gọi là cờ lê định lực), nhưng trừ
thanh vặn tarô...); đầu cờ lê có thể thay
đổi được, có hoặc không có tay vặn
|
|
8204
|
|
|
Hand‑operated spaners
and wrenches (including torque meter wrenches but not including tap
wrenches); interchangeable spaner sockets, with or without handles.
|
|
|
|
|
- Cờ lê và thanh
vặn ốc (bulông) và đai ốc, loại vặn
bằng tay:
|
|
|
|
|
‑ Hand‑operated
spaners and wrenches:
|
|
8204
|
11
|
00
|
- - Không điều
chỉnh được
|
chiếc
|
8204
|
11
|
00
|
- - Non‑adjustable
|
unit
|
8204
|
12
|
00
|
- - Điều
chỉnh được
|
chiếc
|
8204
|
12
|
00
|
- - Adjustable
|
unit
|
8204
|
20
|
00
|
- Đầu cờ lê
có thể thay đổi, có hoặc không có tay vặn
|
chiếc
|
8204
|
20
|
00
|
- Interchangeable spaner
sockets, with or without handles
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8205
|
|
|
Dụng cụ tay
cầm (kể cả đầu nạm kim cương
để cắt kính) chưa được ghi hay chi
tiết ở nơi khác; đèn xì, mỏ cặp, bàn
cặp và các đồ nghề tương tự trừ
các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ
của máy công cụ; đe, bộ bệ rèn sách tay; bàn mài
hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ
|
|
8205
|
|
|
Hand tols (including
glaziers' diamonds), not elsewhere specified or included; blow lamps; vices,
clamps and the like, other than acesories for and parts of, machine tols;
anvils; portable forges; hand- or pedal‑operated grinding whels with
frameworks.
|
|
8205
|
10
|
00
|
- Dụng cụ
để khoan, ren hoặc ta rô
|
chiếc
|
8205
|
10
|
00
|
- Driling, threading or taping
tols
|
unit
|
8205
|
20
|
00
|
- Búa và búa tạ
|
chiếc
|
8205
|
20
|
00
|
- Hamers and sledge hamers
|
unit
|
8205
|
30
|
00
|
- Bào, đục,
đục máng và dụng cụ cắt tương tự
cho việc chế biến gỗ
|
chiếc
|
8205
|
30
|
00
|
- Planes, chisels, gouges and
similar cuting tols for working wod
|
unit
|
8205
|
40
|
00
|
- Tuốc nơ vít
|
chiếc
|
8205
|
40
|
00
|
- Screwdrivers
|
unit
|
|
|
|
- Dụng cụ
cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim
cương để cắt kính):
|
|
|
|
|
‑ Other hand tols
(including glaziers' diamonds):
|
|
8205
|
51
|
|
- - Dụng cụ dùng
trong gia đình:
|
|
8205
|
51
|
|
- - Household tols:
|
|
8205
|
51
|
10
|
- - - Bàn là phẳng
|
chiếc
|
8205
|
51
|
10
|
- - - Flat irons
|
unit
|
8205
|
51
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8205
|
51
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8205
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
8205
|
59
|
|
- - Other:
|
|
8205
|
59
|
10
|
- - - Khuôn giầy
bằng nhôm dùng trong công nghiệp sản xuất giày và
bốt
|
chiếc
|
8205
|
59
|
10
|
- - - Aluminium lasts for the
bot and shoe industries
|
unit
|
8205
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8205
|
59
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8205
|
60
|
00
|
- Đèn hàn
|
chiếc
|
8205
|
60
|
00
|
- Blow lamps
|
unit
|
8205
|
70
|
00
|
- Mỏ cặp, bàn
cặp và các đồ nghề tương tự
|
chiếc
|
8205
|
70
|
00
|
- Vices, clamps and the like
|
unit
|
8205
|
80
|
00
|
- Đe, bộ bệ
rèn xách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá
đỡ
|
chiếc
|
8205
|
80
|
00
|
- Anvils; portable forges;
hand- or pedal‑operated grinding whels with frameworks
|
unit
|
8205
|
90
|
00
|
- Bộ dụng cụ
gồm từ hai loại dụng cụ trở lên
thuộc các phân nhóm nói trên
|
bộ
|
8205
|
90
|
00
|
- Sets of articles of two or
more of the foregoing subheadings
|
set
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8206
|
00
|
00
|
Bộ dụng
cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên
thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng
bộ để bán lẻ
|
bộ
|
8206
|
00
|
00
|
Tols of two or more of the
headings 82.02 to 82.05, put up in sets for retail sale.
|
set
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8207
|
|
|
Các dụng cụ
cầm tay có thể thay đổi được, có
hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy
công cụ (ví dụ: để ép, dập, đục
lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán tiện hay bắt,
đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép
đùn kim loại, và các loạị dụng cụ
để khoan đá, khoan đất
|
|
8207
|
|
|
Interchangeable tols for
hand tols, whether or not power‑operated, or for machine‑tols
(for example, for presing, stamping, punching, taping, threading, driling,
boring, broaching, miling, turning or screwdriving), including dies for
drawing or extruding metal, and rock driling or earth boring tols.
|
|
|
|
|
- Dụng cụ
để khoan đá hay khoan đất:
|
|
|
|
|
‑ Rock driling or earth
boring tols:
|
|
8207
|
13
|
00
|
- - Có bộ phận làm
việc làm bằng gốm kim loại
|
chiếc
|
8207
|
13
|
00
|
- - With working part of
cermets
|
unit
|
8207
|
19
|
00
|
- - Loại khác, kể
cả các bộ phận
|
chiếc
|
8207
|
19
|
00
|
- - Other, including parts
|
unit
|
8207
|
20
|
00
|
- Khuôn dùng để kéo
hoặc ép đùn kim loại
|
chiếc
|
8207
|
20
|
00
|
- Dies for drawing or
extruding metal
|
unit
|
8207
|
30
|
00
|
- Dụng cụ
để ép, dập hoặc đục lỗ
|
chiếc
|
8207
|
30
|
00
|
- Tols for presing, stamping
or punching
|
unit
|
8207
|
40
|
00
|
- Dụng cụ
để tarô hoặc ren
|
chiếc
|
8207
|
40
|
00
|
- Tols for taping or threading
|
unit
|
8207
|
50
|
00
|
- Dụng cụ
để khoan trừ các loại để khoan đá
|
chiếc
|
8207
|
50
|
00
|
- Tols for driling, other than
for rock driling
|
unit
|
8207
|
60
|
00
|
- Dụng cụ
để doa hoặc chuốt
|
chiếc
|
8207
|
60
|
00
|
- Tols for boring or broaching
|
unit
|
8207
|
70
|
00
|
- Dụng cụ
để cán
|
chiếc
|
8207
|
70
|
00
|
- Tols for miling
|
unit
|
8207
|
80
|
00
|
- Dụng cụ
để tiện
|
chiếc
|
8207
|
80
|
00
|
- Tols for turning
|
unit
|
8207
|
90
|
00
|
- Các loại dụng
cụ khác có thể thay đổi được
|
chiếc
|
8207
|
90
|
00
|
- Other interchangeable tols
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8208
|
|
|
Dao và lưỡi
cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí
|
|
8208
|
|
|
Knives and cuting blades,
for machines or for mechanical apliances.
|
|
8208
|
10
|
00
|
- Để gia công kim
loại
|
chiếc
|
8208
|
10
|
00
|
- For metal working
|
unit
|
8208
|
20
|
00
|
- Để chế
biến gỗ
|
chiếc
|
8208
|
20
|
00
|
- For wod working
|
unit
|
8208
|
30
|
00
|
- Dùng cho dụng cụ
nhà bếp hoặc cho máy dùng trong công nghiệp thực
phẩm
|
chiếc
|
8208
|
30
|
00
|
- For kitchen apliances or for
machines used by the fod industry
|
unit
|
8208
|
40
|
00
|
- Dùng cho máy nông
nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
|
chiếc
|
8208
|
40
|
00
|
- For agricultural,
horticultural or forestry machines
|
unit
|
8208
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
chiếc
|
8208
|
90
|
00
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8209
|
00
|
00
|
Chi tiết hình
đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các bộ
phận tương tự cho dụng cụ, chưa
lắp ráp, làm bằng gốm kim loại
|
kg
|
8209
|
00
|
00
|
Plates, sticks, tips and
the like for tols, unmounted, of cermets.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8210
|
00
|
00
|
Đồ dùng cơ
khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để
chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc
làm đồ ăn hoặc đồ uống
|
chiếc
|
8210
|
00
|
00
|
Hand‑operated
mechanical apliances, weighing 10 kg or les, used in the preparation,
conditioning or serving of fod or drink.
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8211
|
|
|
Dao có lưỡi
cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao
tỉa) trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và
lưỡi của nó
|
|
8211
|
|
|
Knives with cuting blades,
serated or not (including pruning knives), other than knives of heading
82.08, and blades therefor.
|
|
8211
|
10
|
00
|
- Bộ sản
phẩm tổ hợp
|
bộ
|
8211
|
10
|
00
|
- Sets of asorted articles
|
set
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
8211
|
91
|
00
|
- - Dao ăn có
lưỡi cố định
|
chiếc
|
8211
|
91
|
00
|
- - Table knives having fixed
blades
|
unit
|
8211
|
92
|
|
- - Dao khác có
lưỡi cố định:
|
|
8211
|
92
|
|
- - Other knives having fixed
blades:
|
|
8211
|
92
|
10
|
- - - Dao nhíp
|
chiếc
|
8211
|
92
|
10
|
- - - Flick knives or spring
knives
|
unit
|
8211
|
92
|
20
|
- - - Dao dùng cho thợ
săn, thợ lặn, người thăm dò, thám
hiểm; dao dùng cho thợ chữa bút có chiều dài của
lưỡi dao từ 15 cm trở lên
|
chiếc
|
8211
|
92
|
20
|
- - - Hunting knives, diving
knives and scouts' knives; penknives with blades of 15cm or more in length
|
unit
|
8211
|
92
|
30
|
- - - Dao dùng trong nông
nghiệp, làm vườn và lâm nghiệp có cán làm bằng
vật liệu không phải là kim loại cơ bản
|
chiếc
|
8211
|
92
|
30
|
- - - For agricultural,
horticultural or forestry, with handle of other than base metal
|
unit
|
8211
|
92
|
40
|
- - - Loại khác, có cán
làm bằng kim loại cơ bản
|
chiếc
|
8211
|
92
|
40
|
- - - Other, with handle of
base metal
|
unit
|
8211
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8211
|
92
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8211
|
93
|
|
- - Dao khác, trừ
loại có lưỡi cố định:
|
|
8211
|
93
|
|
- - Knives having other than
fixed blades:
|
|
8211
|
93
|
10
|
- - - Có cán làm bằng
kim loại cơ bản
|
chiếc
|
8211
|
93
|
10
|
- - - With handle of base
metal
|
unit
|
8211
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8211
|
93
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8211
|
94
|
00
|
- - Lưỡi dao
|
chiếc
|
8211
|
94
|
00
|
- - Blades
|
unit
|
8211
|
95
|
00
|
- - Cán dao bằng kim
loại cơ bản
|
chiếc
|
8211
|
95
|
00
|
- - Handles of base metal
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8212
|
|
|
Dao cạo và
lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao
cạo bán thành phẩm ở dạng dải)
|
|
8212
|
|
|
Razors and razor blades
(including razor blade blanks in strips).
|
|
8212
|
10
|
00
|
- Dao cạo
|
chiếc
|
8212
|
10
|
00
|
- Razors
|
unit
|
8212
|
20
|
|
- Lưỡi dao
cạo an toàn (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm
ở dạng dải):
|
|
8212
|
20
|
|
- Safety razor blades,
including razor blade blanks in strips:
|
|
8212
|
20
|
10
|
- - Lưỡi dao
cạo kép
|
chiếc
|
8212
|
20
|
10
|
- - Double-edged razor blades
|
unit
|
8212
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8212
|
20
|
90
|
- - Other
|
unit
|
8212
|
90
|
00
|
- Các bộ phận khác
|
chiếc
|
8212
|
90
|
00
|
- Other parts
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8213
|
00
|
00
|
Kéo, kéo thợ may và
các loại tương tự, và lưỡi của chúng
|
chiếc
|
8213
|
00
|
00
|
Scisors, tailors' shears
and similar shears, and blades therefor.
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8214
|
|
|
Đồ dao kéo khác
(ví dụ tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng
thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao
rọc giấy); các bộ, hộp đồ dùng cắt
sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng
chân)
|
|
8214
|
|
|
Other articles of cutlery
(for example, hair clipers, butchers' or kitchen cleavers, chopers and
mincing knives, paper knives); manicure or pedicure sets and instruments
(including nail files).
|
|
8214
|
10
|
00
|
- Dao rọc giấy,
mở thư, dao cào giấy, vót bút chì và lưỡi
của các loại dao đó
|
chiếc
|
8214
|
10
|
00
|
- Paper knives, leter openers,
erasing knives, pencil sharpeners and blades therefor
|
unit
|
8214
|
20
|
00
|
- Bộ, hộp
đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả
dũa móng tay, móng chân)
|
bộ
|
8214
|
20
|
00
|
- Manicure or pedicure sets
and instruments (including nail files)
|
set
|
8214
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
chiếc
|
8214
|
90
|
00
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8215
|
|
|
Thìa, dĩa, muôi, thìa
hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá,
dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các
loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương
tự
|
|
8215
|
|
|
Spons, forks, ladles,
skimers, cake‑servers, fish‑knives, buter‑knives, sugar
tongs and similar kitchen or tableware.
|
|
8215
|
10
|
00
|
- Bộ các mặt hàng
tổ hợp có ít nhất một thứ đã
được mạ kim loại quý
|
bộ
|
8215
|
10
|
00
|
- Sets of asorted articles
containing at least one article plated with precious metal
|
set
|
8215
|
20
|
00
|
- Bộ các mặt hàng
tổ hợp khác
|
bộ
|
8215
|
20
|
00
|
- Other sets of asorted
articles
|
set
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
8215
|
91
|
00
|
- - Được
mạ kim loại quý
|
chiếc
|
8215
|
91
|
00
|
- - Plated with precious metal
|
unit
|
8215
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8215
|
99
|
00
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 83
HÀNG TẠP HOÁ LÀM TỪ KIM LOẠI CƠ BẢN
Chú giải
1. Theo mục đích
của chương này, các bộ phận của sản
phẩm bằng kim loại cơ bản được
phân loại theo sản phẩm gốc. Tuy nhiên, các sản
phẩm bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.12,
73.15, 73.17, 73.18 hoặc 73.20 hoặc các sản phẩm
tương tự bằng kim loại cơ bản khác
(chương 74 đến 76 và 78 đến 81) sẽ
không được xem như các bộ phận của các
sản phẩm thuộc chương này.
2. Theo mục đích
của nhóm 83.02, thuật ngữ “bánh xe đẩy
loại nhỏ" có nghĩa là loại bánh xe đẩy
có đường kính không quá 75 m (kể cả bánh
lốp, ở những chỗ thích hợp), hoặc bánh xe
đẩy có đường kính trên 75 m (kể cả
bánh lốp, ở những chỗ thích hợp), với
điều kiện là bánh xe hoặc bánh lốp lắp vào
đó có chiều rộng dưới 30 m.
|
CHAPTER 83
MISCELANEOUS ARTICLES OF BASE METAL
Notes
1. For the purposes of this
Chapter, parts of base metal are to be clasified with their parent articles. However,
articles of iron or stel of heading 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 or 73.20, or
similar articles of other base metal (Chapters 74 to 76 and 78 to 81) are not
to be taken as parts of articles of this Chapter.
2. For the purposes of heading
83.02, the word "castors" means those having a diameter (including,
where apropriate, tyres) not exceding 75 m, or those having a diameter
(including, where apropriate, tyres) exceding 75 m provided that the width of
the whel or tyre fited thereto is les than 30 m.
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
8301
|
|
|
Khóa móc và ổ khoá
(loại mở bằng chìa, số hoặc điện),
bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có
chốt móc với ổ khoá, bằng kim loại cơ
bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại
cơ bản
|
|
8301
|
|
|
Padlocks and locks (key,
combination or electricaly operated), of base metal; clasps and frames with
clasps, incorporating locks, of base metal; keys for any of the foregoing
articles, of base metal.
|
|
8301
|
10
|
00
|
- Khóa móc
|
chiếc
|
8301
|
10
|
00
|
- Padlocks
|
unit
|
8301
|
20
|
00
|
- ổ khoá thuộc
loại sử dụng cho xe có động cơ
|
chiếc
|
8301
|
20
|
00
|
- Locks of a kind used for
motor vehicles
|
unit
|
8301
|
30
|
|
- ổ khoá thuộc
loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà:
|
|
8301
|
30
|
|
- Locks of a kind used for
furniture:
|
|
8301
|
30
|
10
|
- - Khoá mộng
|
chiếc
|
8301
|
30
|
10
|
- - Mortice locks
|
unit
|
8301
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8301
|
30
|
90
|
- - Other
|
unit
|
8301
|
40
|
|
- Khóa loại khác:
|
|
8301
|
40
|
|
- Other locks:
|
|
8301
|
40
|
10
|
- - Còng, xích tay
|
chiếc
|
8301
|
40
|
10
|
- - Handcufs
|
unit
|
8301
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8301
|
40
|
90
|
- - Other
|
unit
|
8301
|
50
|
00
|
- Chốt móc và khung có
chốt móc đi cùng với ổ khóa
|
chiếc
|
8301
|
50
|
00
|
- Clasps and frames with
clasps, incorporating locks
|
unit
|
8301
|
60
|
00
|
- Bộ phận
|
chiếc
|
8301
|
60
|
00
|
- Parts
|
unit
|
8301
|
70
|
00
|
- Chìa rời
|
chiếc
|
8301
|
70
|
00
|
- Keys presented separately
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8302
|
|
|
Giá, khung, đồ
dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm
tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho
đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu
thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương,
rương, tủ, hộp và các loại tương
tự, giá để mũ, mắc mũ, chân giá
đỡ và các loại giá cố định tương
tự, bánh xe có gía đỡ bằng kim loại cơ
bản, cơ cấu đóng cửa tự động
bằng kim loại cơ bản
|
|
8302
|
|
|
Base metal mountings,
fitings and similar articles suitable for furniture, dors, staircases,
windows, blinds, coachwork, sadlery, trunks, chests, caskets or the like;
base metal hat‑racks, hat‑pegs, brackets and similar fixtures;
castors with mountings of base metal; automatic dor closers of base metal.
|
|
8302
|
10
|
00
|
- Bản lề
|
chiếc
|
8302
|
10
|
00
|
- Hinges
|
unit
|
8302
|
20
|
00
|
- Bánh xe đẩy
loại nhỏ
|
chiếc
|
8302
|
20
|
00
|
- Castors
|
unit
|
8302
|
30
|
00
|
- Giá, khung, đồ
dùng để lắp ráp các sản phẩm tương
tự khác dùng cho xe có động cơ
|
chiếc
|
8302
|
30
|
00
|
- Other mountings, fitings and
similar articles suitable for motor vehicles
|
unit
|
|
|
|
- Giá, khung, đồ
dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương
tự khác:
|
|
|
|
|
‑ Other mountings,
fitings and similar articles:
|
|
8302
|
41
|
|
- - Dùng cho xây dựng:
|
|
8302
|
41
|
|
- - Suitable for buildings:
|
|
8302
|
41
|
10
|
- - - Bản lề
|
chiếc
|
8302
|
41
|
10
|
- - - Hasps
|
unit
|
8302
|
41
|
20
|
- - - Chốt cửa,
móc, mắt cài khoá và đinh kẹp
|
chiếc
|
8302
|
41
|
20
|
- - - Bolts, hoks, eyes and
staples
|
unit
|
8302
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8302
|
41
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8302
|
42
|
00
|
- - Loại khác, dùng cho
đồ đạc trong nhà
|
chiếc
|
8302
|
42
|
00
|
- - Other, suitable for
furniture
|
unit
|
8302
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8302
|
49
|
00
|
- - Other
|
unit
|
8302
|
50
|
00
|
- Giá để mũ,
mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố
định tương tự
|
chiếc
|
8302
|
50
|
00
|
- Hat‑racks, hat‑pegs,
brackets and similar fixtures
|
unit
|
8302
|
60
|
00
|
- Cơ cấu đóng
cửa tự động
|
chiếc
|
8302
|
60
|
00
|
- Automatic dor closers
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8303
|
00
|
00
|
Két an toàn đã
được bọc thép hoặc gia cố, két bạc,
cửa bọc sắt, khóa ngăn an toàn để
đồ gửi, tiền gửi hoặc hòm để
tiền hay đựng chứng thư và các loại
tương tự làm bằng kim loại cơ bản
|
chiếc
|
8303
|
00
|
00
|
Armoured or reinforced safes,
strong‑boxes and dors and safe deposit lockers for strong‑roms,
cash or ded boxes and the like, of base metal.
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8304
|
|
|
Tủ đựng
tài liệu hồ sơ, khay để giấy tờ, khay
để bút và các loại đồ dùng văn phòng
hoặc các thiết bị bàn tương tự bằng
kim loại cơ bản, trừ đồ đạc
văn phòng thuộc nhóm 94.03
|
|
8304
|
|
|
Filing cabinets, card‑index
cabinets, paper trays, paper rests, pen trays, ofice‑stamp stands and
similar ofice or desk equipment, of base metal, other than ofice furniture of
heading 94.03.
|
|
8304
|
00
|
10
|
- Tủ đựng tài
liệu hồ sơ và tủ có thẻ đánh số
|
chiếc
|
8304
|
00
|
10
|
- Filing cabinets and
card-index cabinets
|
unit
|
8304
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
chiếc
|
8304
|
00
|
90
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8305
|
|
|
Các chi tiết ghép
nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ
sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để
thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và
các vật phẩm văn phòng tương tự bằng
kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví
dụ: dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm
đệm, đóng gói) bằng kim loại cơ bản
|
|
8305
|
|
|
Fitings for lose‑leaf
binders or files, leter clips, leter corners, paper clips, indexing tags and
similar ofice articles, of base metal; staples in strips (for example, for
ofices, upholstery, packaging), of base metal.
|
|
8305
|
10
|
00
|
- Các chi tiết ghép
nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ
sơ tài liệu rời
|
chiếc
|
8305
|
10
|
00
|
- Fitings for lose‑leaf
binders or files
|
unit
|
8305
|
20
|
00
|
- Ghim dập dạng
băng
|
chiếc
|
8305
|
20
|
00
|
- Staples in strips
|
unit
|
8305
|
90
|
00
|
- Loại khác, kể
cả phụ tùng
|
chiếc
|
8305
|
90
|
00
|
- Other, including parts
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8306
|
|
|
Chuông, chuông
đĩa và các loại tương tự, không dùng
điện, bằng kim loại cơ bản,
tượng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim
loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh và các loại
khung tương tự, bằng kim loại cơ bản;
gương bằng kim loại cơ bản
|
|
8306
|
|
|
Bels, gongs and the like,
non‑electric, of base metal; statuetes and other ornaments, of base
metal; photograph, picture or similar frames, of base metal; mirors of base
metal.
|
|
8306
|
10
|
00
|
- Chuông, chuông đĩa
và các loại tương tự
|
chiếc
|
8306
|
10
|
00
|
- Bels, gongs and the like
|
unit
|
|
|
|
- Tượng nhỏ
và đồ trang trí khác:
|
|
|
|
|
‑ Statuetes and other
ornaments:
|
|
8306
|
21
|
00
|
- - Được
mạ bằng kim loại quý
|
chiếc
|
8306
|
21
|
00
|
- Plated with precious metal
|
unit
|
8306
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8306
|
29
|
00
|
- Other
|
unit
|
8306
|
30
|
00
|
- Khung ảnh, khung tranh
và các loại khung tương tự; gương
|
chiếc
|
8306
|
30
|
00
|
- Photograph, picture or
similar frames; mirors
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8307
|
|
|
ống dễ
uốn bằng kim loại cơ bản, có hoặc không có
phụ tùng lắp ghép
|
|
8307
|
|
|
Flexible tubing of base
metal, with or without fitings.
|
|
8307
|
10
|
00
|
- Bằng sắt
hoặc thép
|
kg
|
8307
|
10
|
00
|
- Of iron or stel
|
kg
|
8307
|
90
|
00
|
- Bằng kim loại
cơ bản khác
|
kg
|
8307
|
90
|
00
|
- Of other base metal
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8308
|
|
|
Móc cài, khóa móc cài, khóa
thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu
dây và các loại tương tự, bằng kim loại
cơ bản, dùng cho quần áo, giày dép, tăng bạt, túi
xách tay, hàng du lịch và các sản phẩm hoàn thiện
khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe,
bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim
bằng kim loại cơ bản
|
|
8308
|
|
|
Clasps, frames with clasps,
buckles, buckle‑clasps, hoks, eyes, eyelets and the like, of base
metal, of a kind used for clothing, fotwear, awnings, handbags, travel gods
or other made up articles; tubular or bifurcated rivets, of base metal; beads
and spangles, of base metal.
|
|
8308
|
10
|
00
|
- Khóa có chốt,
mắt cài khóa, lỗ xâu dây
|
kg
|
8308
|
10
|
00
|
- Hoks, eyes and eyelets
|
kg
|
8308
|
20
|
00
|
- Đinh tán hình ống
hoặc đinh tán có chân xòe
|
kg
|
8308
|
20
|
00
|
- Tubular or bifurcated rivets
|
kg
|
8308
|
90
|
|
- Loại khác, kể
cả bộ phận:
|
|
8308
|
90
|
|
- Other, including parts:
|
|
8308
|
90
|
10
|
- - Hạt của
chuỗi hạt
|
bộ
|
8308
|
90
|
10
|
- - Beads
|
set
|
8308
|
90
|
20
|
- - Trang kim (để
dát quần áo)
|
kg
|
8308
|
90
|
20
|
- - Spangles
|
kg
|
8308
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
8308
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8309
|
|
|
Nút chai lọ và
nắp đậy (kể cả nút, nắp hình
vương miện, nút xoáy, nút một chiều), miếng
bọc nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát
của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận
đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản
|
|
8309
|
|
|
Stopers, caps and lids
(including crown corks, screw caps and pouring stopers), capsules for botles,
threaded bungs, bung covers, seals and other packing acesories, of base
metal.
|
|
8309
|
10
|
00
|
- Nút hình vương
miện
|
kg
|
8309
|
10
|
00
|
- Crown corks
|
kg
|
8309
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8309
|
90
|
|
- Other:
|
|
8309
|
90
|
10
|
- - Bao thiếc bịt
nút chai
|
kg
|
8309
|
90
|
10
|
- - Capsules for botles
|
kg
|
8309
|
90
|
20
|
- - Nút bật hộp
(lon) nhôm
|
kg
|
8309
|
90
|
20
|
- - Top ends of aluminium cans
|
kg
|
8309
|
90
|
30
|
- - Nắp hộp khác
|
kg
|
8309
|
90
|
30
|
- - Other caps for cans
|
kg
|
8309
|
90
|
40
|
- - Nắp đậy
thùng; tấm đậy lỗ thoát của thùng; dụng
cụ niêm phong; tấm bảo vệ được chèn
ở các góc
|
kg
|
8309
|
90
|
40
|
- - Bungs for metal drums;
bung covers; seals; case corner protectors
|
kg
|
8309
|
90
|
50
|
- - Loại khác,
bằng nhôm
|
kg
|
8309
|
90
|
50
|
- - Other, of aluminium
|
kg
|
8309
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
8309
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8310
|
|
|
Biển chỉ
dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển
báo tương tự, chữ số, chữ và các loại
biểu tượng khác, bằng kim loại cơ bản,
trừ các loại thuộc nhóm 94.05
|
|
8310
|
|
|
Sign‑plates, name‑plates,
adres‑plates and similar plates, numbers, leters and other symbols, of
base metal, excluding those of heading 94.05.
|
|
8310
|
00
|
10
|
- Biển báo giao thông
|
chiếc
|
8310
|
00
|
10
|
- Trafic signs
|
unit
|
8310
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
chiếc
|
8310
|
00
|
90
|
- Other
|
unit
|
8311
|
|
|
Dây, que, ống,
tấm, cực điện và các sản phẩm
tương tự, bằng kim loại cơ bản
hoặc cacbua kim loại, được bọc. phủ
hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc
loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện
hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc
cacbua kim loại; dây và thanh bằng bột kim loại
cơ bản, đã được thiêu kết, sử
dụng trong phun kim loại
|
|
8311
|
|
|
Wire, rods, tubes, plates,
electrodes and similar products, of base metal or of metal carbides, coated
or cored with flux material, of a kind used for soldering, brazing, welding
or deposition of metal or of metal carbides; wire and rods, of aglomerated
base metal powder, used for metal spraying.
|
|
8311
|
10
|
|
- Điện cực
kim loại cơ bản được phủ để
hàn hồ quang điện:
|
|
8311
|
10
|
|
- Coated electrodes of base
metal, for electric arc‑welding:
|
|
|
|
|
- - Bằng thép không
hợp kim:
|
|
|
|
|
- - Of non-aloy stel:
|
|
8311
|
10
|
11
|
- - - Dạng cuộn
|
kg
|
8311
|
10
|
11
|
- - - In rols
|
kg
|
8311
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
8311
|
10
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
8311
|
10
|
91
|
- - - Dạng cuộn
|
kg
|
8311
|
10
|
91
|
- - - In rols
|
kg
|
8311
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
8311
|
10
|
99
|
- - - Other
|
kg
|
8311
|
20
|
|
- Dây hàn có lõi bằng
kim loại cơ bản, dùng để hàn hồ quang
điện;
|
|
8311
|
20
|
|
- Cored wire of base metal,
for electric arc‑welding:
|
|
8311
|
20
|
10
|
- - Dạng cuộn
|
kg
|
8311
|
20
|
10
|
- - In rols
|
kg
|
8311
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
8311
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
8311
|
30
|
|
- Dạng que hàn
được phủ, bọc và dây hàn có lõi bằng kim
loại cơ bản dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn
bằng ngọn lửa:
|
|
8311
|
30
|
|
- Coated rods and cored wire,
of base metal, for soldering, brazing or welding by flame:
|
|
8311
|
30
|
10
|
- - Dạng cuộn
|
kg
|
8311
|
30
|
10
|
- - In rols
|
kg
|
8311
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
8311
|
30
|
90
|
- - Other
|
kg
|
8311
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8311
|
90
|
|
- Other, including parts:
|
|
8311
|
90
|
10
|
- - Dạng cuộn
|
kg
|
8311
|
90
|
10
|
- - In rols
|
kg
|
8311
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
8311
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
PHẦN XVI
MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;
THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA
CHÚNG;
Thiết bị ghi và
sao chép âm thanh, thiết bị ghi và sao chép hình ảnh
truyền hình và âm thanh, và các bộ phận và phụ tùng
của các thiết bị trên.
Chú giải.
1. Phần này không bao
gồm:
(a). Băng chuyền
hoặc băng tải hoặc dây đai bằng plastic
thuộc chương 39, hoặc bằng cao su lưu hoá
(nhóm 40.10); hoặc các sản phẩm khác được
sử dụng trong máy hoặc trong các thiết bị
cơ khí hoặc thiết bị điện hoặc cho
các công dụng kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hoá
trừ cao su cứng (nhóm 40.16);
(b). Các sản phẩm
bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp
(thuộc nhóm 42.04) hoặc bằng da lông (nhóm 43.03), dùng
trong máy hoặc thiết bị cơ khí hoặc cho các công
dụng kỹ thuật khác;
(c). ống chỉ,
trục cuốn, ống lõi sợi con, lõi ống sợi,
lõi ống côn, lõi guồng hoặc các loại lõi
tương tự, bằng vật liệu bất kỳ
(ví dụ chương 39, 40, 44, 48 hoặc phần XV);
(d). Thẻ đục
lỗ răng cưa dùng cho máy jacquard hoặc các máy
tương tự (ví dụ chương 39 hoặc 48
hoặc phần XV);
(e). Băng chuyền
hoặc băng tải bằng vật liệu dệt
(nhóm 59.10) hoặc các sản phẩm khác bằng vật
liệu dệt, dùng cho các mục đích kỹ thuật
(nhóm 59.11);
(f). Đá quí hoặc
đá bán quí (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái
tạo) thuộc các nhóm 71.02 đến 71.04, hoặc các
sản phẩm làm toàn bộ bằng những loại
đá này thuộc nhóm 71.16, trừ đá saphia và kim
cương đã được gia công nhưng chưa
gắn để làm đầu kim đĩa hát (nhóm
85.22);
(g). Các bộ phận
có công dụng chung như đã xác định trong chú
giải 2 phần XV, bằng kim loại cơ bản
(phần XV) hoặc các loại hàng hoá tương tự bằng
plastic (chương 39);
(h). ống khoan (nhóm
73.04);
(ij). Đai liên tục,
bằng dây hoặc dải kim loại (phần XV);
(k). Các sản phẩm
thuộc chương 82 hoặc 83;
(l). Các sản phẩm
thuộc phần XVI;
(m). Các sản phẩm
thuộc chương 90;
(n). Đồng hồ
thời gian, đồng hồ cá nhân và các sản phẩm
tương tự thuộc chương 91;
(o). Các dụng cụ
có thể thay thế lẫn nhau thuộc nhóm 82.07 hoặc
bàn chải sử dụng như các bộ phận của
máy (nhóm 96.03); những dụng cụ có thể thay đổi
tương tự được phân loại theo vật
liệu cấu thành bộ phận làm việc của chúng
(ví dụ trong chương 40, 42, 43, 45 hoặc
chương 59 hoặc nhóm 68.04 hoặc 69.09);
(p). Các sản phẩm
của chương 95; hoặc
(q). Các băng mực
dùng cho máy chữ và các băng mực tương tự,
đã hoặc chưa lắp vào lõi băng mực hoặc
hộp mực (được phân loại theo chất
liệu tạo thành, hoặc trong nhóm 96.12 nếu chúng
đã nạp mực hoặc được qua công
đoạn gia công thêm khác để dùng cho mục đích
in ấn).
2. Theo chú giải 1
của phần này, chú giải 1 của chương 84 và
chú giải 1 của chương 85, các bộ phận
của máy (không phải là các bộ phận của
sản phẩm thuộc nhóm 84.84, 85.44, 85.45, 85.46 hoặc
85.47) được phân loại theo các qui tắc sau:
(a). Các bộ phận
là hàng hoá trong nhóm nào đó thuộc chương 84 hoặc
85 (trừ các nhóm 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.85, 85.03,
85.22, 85.29, 85.38 và 85.48) trong mọi trường hợp
được phân loại vào nhóm tương ứng
của chúng;
(b). Các bộ phận
khác, nếu phù hợp để chỉ sử dụng
hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy
cụ thể nào đó hoặc cho một số loại máy
cùng nhóm (kể cả máy thuộc nhóm 84.79 hoặc 85.43)
được phân loại theo máy đó hoặc vào nhóm
thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22,
85.29 hoặc 85.38. Tuy nhiên các bộ phận phù hợp
một cách tương đương để sử
dụng chủ yếu cho những hàng hoá thuộc nhóm
85.17, 85.25 đến 85.28 được phân loại trong
nhóm 85.17;
(c). Tất cả các
bộ phận khác được phân loại vào nhóm thích
hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29
hoặc 85.38, nếu không thì phân loại vào nhóm 84.85
hoặc 85.48
3. Trừ khi có
những yêu cầu cụ thể khác, các loại máy liên
hợp (hay còn được gọi là các máy đa
năng) gồm 2 hay nhiều máy được lắp
ghép thành một kết cấu tổng thể và các
loại máy khác, chúng được thiết kế cho
mục đích thực hiện hai hay nhiều chức
năng thay đổi hoặc hai hay nhiều chức
năng bổ trợ, thì chúng sẽ được phân
loại theo một bộ phận chính hoặc một máy
thực hiện chức năng chính.
4. Khi một máy (kể
cả tổ hợp máy) gồm các bộ phận cấu
thành riêng lẻ (dù là tách biệt hoặc được
liên kết với nhau bằng ống hoặc các bộ
phận truyền, bằng cáp điện hoặc bằng
các bộ phận khác) nhằm để cùng thực
hiện một chức năng được xác
định rõ, đã qui định chi tiết tại
một trong các nhóm của chương 84 hoặc 85, thì
toàn bộ máy đó phải được phân loại vào
nhóm phù hợp với chức năng xác định đó
của máy.
5. Theo mục đích
của các chú giải này, khái niệm "máy" có nghĩa
là bất kỳ máy, máy móc, thiết bị, bộ dụng
cụ hoặc dụng cụ đã nêu ra trong các nhóm
của chương 84 hoặc 85.
CHƯƠNG 84
LÒ PHẢN ỨNG HẠT NHÂN, NỒI HƠI, MÁY VÀ
TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ; CÁC BỘ PHẬN CỦA
CHÚNG
Chú giải.
1. Chương này không
bao gồm:
(a). Đá nghiền,
đá mài hoặc các sản phẩm khác của
chương 68;
(b). Máy móc hoặc
thiết bị (ví dụ bơm các loại) bằng
vật liệu gốm sứ và các bộ phận bằng
gốm sứ của máy hoặc thiết bị bằng vật
liệu bất kỳ (chương 69);
(c). Đồ thuỷ
tinh dùng cho phòng thí nghiệm (nhóm 70.17); máy, thiết bị
hoặc các sản phẩm khác dùng cho các mục đích
kỹ thuật hoặc các bộ phận của chúng,
bằng thuỷ tinh (nhóm 70.19 hoặc 70.20);
(d). Các sản phẩm
thuộc nhóm 73.21 hoặc 73.22 hoặc các sản phẩm
tương tự bằng các kim loại cơ bản khác
(từ chương 74 đến 76 hoặc từ
chương 78 đến 81);
(e). Dụng cụ,
thiết bị cơ điện gia dụng, thuộc nhóm
85.09; camera kỹ thuật số thuộc nhóm 85.25;
hoặc
(f). Máy quét sàn cơ khí
thao tác bằng tay, không lắp mô tơ (nhóm 96.03).
2. Theo nội dung
của chú giải 3 phần XVI, máy hoặc thiết
bị thoả mãn mô tả của một hay nhiều nhóm
từ 84.01 đến 84.24 đồng thời thoả mãn
với mô tả của một nhóm hay nhóm khác từ 84.25
đến 84.80 thì phải phân loại vào các nhóm thích
hợp trước (từ nhóm 84.01 đến 84.24) mà
không xếp vào các nhóm sau (từ nhóm 84.25 đến 84.80).
Tuy nhiên, nhóm 84.19 không
bao gồm:
(a). Máy ươm cây
giống, máy hoặc lò ấp trứng gia cầm (nhóm
84.36);
(b). Máy làm sạch
hạt (nhóm 84.37);
(c). Máy khuyếch tán
dùng để chiết xuất đường quả
(nhóm 84.38);
(d). Máy để
xử lý nhiệt đối với sợi dệt,
vải hoặc các sản phẩm dệt (nhóm 84.51);
hoặc
(e). Máy hoặc
thiết bị được thiết kế để
hoạt động bằng cơ trong đó sự thay
đổi nhiệt cho dù cần thiết chỉ là
phần bổ sung.
Nhóm 84.22 không bao
gồm:
(a). Máy khâu dùng
để đóng túi hoặc các loại bao bì tương
tự (nhóm 84.52); hoặc
(b). Máy văn phòng
thuộc nhóm 84.72.
Nhóm 84.24 không bao
gồm:
Máy in phun mực (nhóm
84.43 hoặc 84.71)
3. Máy công cụ
để gia công mọi loại vật liệu đáp
ứng mô tả trong nhóm 84.56 đồng thời đáp
ứng mô tả trong nhóm 84.57, 84.58, 84.59, 84.60, 84.61, 84.64
hoặc 84.65 phải được phân loại vào nhóm
84.56.
4. Nhóm 84.57 chỉ áp
dụng cho máy công cụ dùng để gia công kim loại,
trừ máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện),
loại này có thể thực hiện được các
kiểu thao tác máy khác nhau:
(a). Bằng cách thay
đổi công cụ tự động từ hộp
đựng hoặc tương tự theo đúng
chương trình gia công (trung tâm gia công cơ),
(b). Bằng việc
sử dụng tự động, đồng thời
hoặc nối tiếp các đầu gia công tổ
hợp khác nhau làm việc trên một vật gia công ở
vị trí cố định (máy kết cấu dạng
khối, một ổ dao), hoặc
(c). Bằng cách di
chuyển tự động vật gia công đến các
đầu gia công tổ hợp khác nhau (máy có nhiều
ổ dao chuyển đổi dụng cụ tự động).
5. (A). Theo mục
đích của nhóm 84.71, khái niệm “máy xử lý dữ
liệu tự động” có nghĩa là:
(a). Máy kỹ thuật
số, có khả năng: (1) Lưu trữ chương
trình xử lý hoặc các chương trình và ít nhất
lưu trữ các dữ liệu cần ngay cho việc
thực hiện chương trình; (2) Lập chương
trình tuỳ theo yêu cầu của người sử
dụng; (3) Thực hiện các phép tính số học
tuỳ theo yêu cầu của người sử dụng;
(4) Thực hiện một chương trình xử lý
đòi hỏi máy phải biến đổi qui trình
thực hiện bằng các quyết định lôgíc trong
khi chạy chương trình mà không có sự can thiệp
của con người;
(b). Máy kỹ thuật
tương tự có khả năng mô phỏng các mô hình
toán và bao gồm ít nhất là các bộ phận
tương tự, các bộ phận điều
khiển, các bộ phận lập trình;
(c). Máy lai ghép gồm:
hoặc là loại máy kỹ thuật số có các bộ
phận kỹ thuật tương tự hoặc là
loại máy kỹ thuật tương tự có các bộ
phận kỹ thuật số.
(B). Máy xử lý dữ
liệu tự động có thể ở dạng hệ
thống bao gồm nhiều bộ phận riêng biệt,
biến thiên. Theo đoạn (E) dưới đây, một
bộ phận được xem như một phần
của hệ thống hoàn chỉnh nếu thoả mãn các
điều kiện sau:
(a). Bộ phận
đó chỉ để dùng hoặc chủ yếu dùng
trong hệ thống xử lý dữ liệu tự
động;
(b). Bộ phận
đó có các khả năng kết nối với bộ
xử lý trung tâm hoặc trực tiếp hoặc thông qua
một hoặc nhiều bộ phận khác; và
(c). Bộ phận
đó phải có khả năng tiếp nhận hoặc
cung cấp dữ liệu dưới dạng (đã mã hoá
hoặc tín hiệu thông thường) để hệ
thống có thể sử dụng được.
(C). Những bộ
phận riêng biệt của máy xử lý dữ liệu
tự động được phân loại vào nhóm 84.71.
(D). Máy in, bàn phím,
thiết bị nhập toạ độ X-Y và bộ
nhớ đĩa thoả mãn các điều kiện nêu trong
chú giải (B)(b) và (B)(c) ở trên, đều
được phân loại như các bộ phận
của nhóm 84.71, trong bất kỳ trường hợp
nào.
(E). Các máy thực
hiện một chức năng riêng biệt trừ xử
lý dữ liệu và kết hợp hoặc làm việc
kết hợp với một máy xử lý dữ liệu tự
động được phân loại vào các nhóm thích
hợp với chức năng tương ứng của
chúng hoặc nếu không thì phân loại vào các nhóm còn
lại.
6. Không kể
đến cái khác, nhóm 84.82 áp dụng cho loại bi thép
đã đánh bóng có dung sai đường kính lớn
nhất và nhỏ nhất so với đường kính danh
nghĩa không quá 1% hoặc không quá 0,05m. Các loại bi thép
khác được xếp vào nhóm 73.26.
7. Theo mục đích
của phân loại, loại máy sử dụng cho 2 mục
đích trở lên thì được xếp theo mục
đích sử dụng chính và được coi như mục
đích sử dụng duy nhất.
Theo chú giải 2
của chương này và chú giải 3 của phần XVI,
loại máy mà công dụng chính của nó không
được mô tả trong bất kỳ nhóm nào hoặc
không có công dụng nào là chủ yếu thì được
xếp vào nhóm 84.79, trừ khi có yêu cầu khác. Nhóm 84.79
cũng bao gồm cả máy để làm thừng chão
hoặc cáp (ví dụ: máy bện, xoắn hoặc đánh
cáp) bằng dây kim loại, sợi dệt hoặc bất
kỳ vật liệu nào khác hoặc bằng các vật
liệu trên kết hợp.
8. Theo nhóm 84.70, khái
niệm "loại bỏ túi" chỉ áp dụng cho
các loại máy có kích thước không vượt qúa 170 m x
100 m x 45 m.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục
đích của phân nhóm 8471.49, khái niệm "hệ
thống" có nghĩa là các loại máy xử lý dữ
liệu tự động mà các bộ phận của nó
thoả mãn các điều kiện nêu tại chú giải
5(B) chương 84 và nó gồm ít nhất một bộ
xử lý trung tâm, một bộ nhập (ví dụ một
bàn phím hoặc một bộ quét), và một bộ
xuất (ví dụ một bộ hiển thị hoặc
một máy in).
2. Phân nhóm 8482.40 chỉ
áp dụng cho ổ bi đũa (bi dạng hình trụ) có
đường kính không quá 5 m và có chiều dài ít nhất
gấp 3 lần đường kính. Hai đầu
đũa có thể được tiện tròn.
|
SECTION
XVI
MACHINERY AND MECHANICAL APLIANCES; ELECTRICAL EQUIPMENT; PARTS THEREOF;
Sound
recorders and reproducers, television image and sound recorders and
reproducers, and parts and acesories of such articles.
Notes
1. This
Section does not cover:
(a)
Transmision or conveyor belts or belting, of plastics of Chapter 39, or of
vulcanised ruber (heading 40.10); or other articles of a kind used in
machinery or mechanical or electrical apliances or for other technical uses,
of vulcanised ruber other than hard ruber (heading 40.16);
(b) Articles
of leather or of composition leather (heading 42.04) or of furskin (heading
43.03) of a kind used in machinery or mechanical apliances or for other
technical uses;
(c) Bobins,
spols, cops, cones, cores, rels or similar suports, of any material (for
example, Chapter 39, 40, 44 or 48 or Section XV);
(d) Perforated
cards for Jacquard or similar machines, (for example, Chapter 39 or 48 or
Section XV);
(e)
Transmision or conveyor belts or belting of textile material (heading 59.l0)
or other articles of textile material for technical uses (heading 59.11);
(f) Precious or semi‑precious
stones (natural, synthetic or reconstructed) of headings 71.02 to 71.04, or
articles wholy of such stones of heading 71.16, except unmounted worked
saphires and diamonds for styli (heading 85.22);
(g) Parts of
general use, as defined in Note 2 Section XV, of base metal (Section XV), or
similar gods of plastic (Chapter 39);
(h) Dril
pipe (heading 73.04);
(ij) Endles
belts of metal wire or strip (Section XV);
(k) Articles
of Chapter 82 or 83;
(l) Articles
of Section XVI;
(m) Articles
of Chapter 90;
(n) Clocks,
watches and other articles of Chapter 91;
(o) Interchangeable
tols of Heading 82.07 or brushes of a kind used as parts of machines (heading
96.03); similar interchangeable tols are to be clasified acording to the
constituent material of their working parts (for example, in Chapter 40, 42,
43, 45 or 59, or heading 68.04 or 69.09);
(p) Articles
of Chapter 95; or
(q)
Typewriter or similar ribons, whether or not on spols or in cartridges
(clasified acording to their constituent material, or in heading 96.12 if
inked or otherwise prepared for giving impresions).
2. Subject to
Note 1 to this Section, Note 1 to Chapter 84 and to Note 1 to Chapter 85,
parts of machines (not being parts of the articles of heading 84.84, 85.44,
85.45, 85.46 or 85.47) are to be clasified acording to the folowing rules:
(a) Parts which are gods
included in any of the headings of Chapter 84 or 85 (other than headings
84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.85, 85.03, 85.22, 85.29, 85.38 and
85.48) are in al cases to be clasified in their respective headings;
(b) Other
parts, if suitable for use solely or principaly with a particular kind of
machine, or with a number of machines of the same heading (including a
machine of heading 84.79 or 85.43) are to be clasified with the machines of
that kind or in heading 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22,
85.29 or 85.38 as apropriate. However, parts which are equaly suitable for
use principaly with the gods of headings 85.17 and 85.25 to 85.28 are to be
clasified in heading 85.17;
(c) Al other
parts are to be clasified in heading 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73,
85.03, 85.22, 85.29 or 85.38 as apropriate, or, failing that, in heading
84.85 or 85.48.
3. Unles the context otherwise
requires, composite machines consisting of two or more machines fited
together to form a whole and other machines designed for the purpose of
performing two or more complementary or alternative functions are to be
clasified as if consisting only of that component or as being that machine
which performs the principal function.
4. Where a
machine (including a combination of machines) consists of individual
components (whether separate or interconected by piping, by transmision
devices, by electric cables or by other devices) intended to contribute
together to a clearly defined function covered by one of the headings in
Chapter 84 or Chapter 85, then the whole fals to be clasified in the heading
apropriate to that function.
5. For the
purpose of these Notes, the expresion "machine" means any machine,
machinery, plant, equipment, aparatus or apliance cited in the headings of
Chapter 84 or 85.
CHAPTER 84
NUCLEAR REACTORS, BOILERS, MACHINERY AND
MECHANICAL APLIANCES; PARTS THEREOF
Notes
1. This
Chapter does not cover:
(a)
Milstones, grindstones or other articles of Chapter 68;
(b) Machinery
or apliances (for example, pumps), of ceramic material and ceramic parts of
machinery or apliances of any material (Chapter 69);
(c)
Laboratory glasware (heading 70.17); machinery, apliances or other articles
for technical uses or parts thereof, of glas (heading 70.19 or 70.20);
(d) Articles of heading 73.21
or 73.22 or similar articles of other base metals (Chapters 74 to 76 or 78 to
81);
(e) Electro‑mechanical
domestic apliances of heading 85.09; digital cameras of heading 85.25; or
(f) Hand‑operated
mechanical flor swepers, not motorised (heading 96.03).
2. Subject to
the operation of Note 3 to Section XVI, a machine or apliance which answers
to a description in one or more of the headings 84.01 to 84.24 and at the
same time to a description in one or other of the headings 84.25 to 84.80 is
to be clasified under the apropriate heading of the former group and not the
later.
Heading 84.19
does not, however, cover:
(a) Germination
plant, incubators or broders (heading 84.36);
(b) Grain
dampening machines (heading 84.37);
(c) Difusing
aparatus for sugar juice extraction (heading 84.38);
(d) Machinery
for the heat‑treatment of textile yarns, fabrics or made up textile
articles (heading 84.51); or
(e) Machinery or plant,
designed for mechanical operation, in which a change of temperature, even if
necesary, is subsidiary.
Heading 84.22
does not cover:
(a) Sewing
machines for closing bags or similar containers (heading 84.52); or
(b) Ofice
machinery of heading 84.72.
Heading 84.24
does not cover:
Ink-jet
printing machines (heading 84.43 or 84.71).
3. A machine‑tol
for working any material which answers to a description in heading 84.56 and
at the same time to a description in heading 84.57, 84.58, 84.59, 84.60,
84.61, 84.64 or 84.65 is to be clasified in heading 84.56.
4. Heading
84.57 aplies only to machine‑tols for working metal, other than lathes
(including turning centres) which can cary out diferent types of machining
operations either:
(a) by automatic tol change
from a magazine or the like in conformity with a machining programe
(machining centres),
(b) by the
automatic use, simultaneously or sequentialy, of diferent unit heads working
on a fixed position workpiece (unit construction machines, single station),
or
(c) by the
automatic transfer of the workpiece to diferent unit heads (multi‑station
transfer machines).
5. (A) For
the purposes of heading 84.71, the expresion "automatic data procesing
machines" means:
(a) Digital machines, capable
of (1) storing the procesing program or programs and at least the data
imediately necesary for the execution of the program; (2) being frely
programed in acordance with the requirements of the user; (3) performing
arithmetical computations specified by the user; and, (4) executing, without
human intervention, a procesing program which requires them to modify their
execution, by a logical decision during the procesing run;
(b) Analogue
machines capable of simulating mathematical models and comprising at least:
analogue elements, control elements and programing elements;
(c) Hybrid
machines consisting of either a digital machine with analogue elements or an
analogue machine with digital elements.
(B) Automatic
data procesing machines may be in the form of systems consisting of a
variable number of separate units. Subject to paragraph (E) below, a unit is
to be regarded as being a part of the complete system if it mets al the
folowing conditions:
(a) It is of
a kind solely or principaly used in an automatic data procesing system;
(b) It is conectable to the
central procesing unit either directly or through one or more other units;
(c) It is
able to acept or deliver data in a form (code or signals) which can be used
by the system.
(C)
Separately presented units of an automatic data procesing machine are to be
clasified in heading 84.71.
(D) Printers,
keyboards, X-Y co-ordinate input devices and disk storage units which satisfy
the conditions of paragraphs (B)(b) and (B)(c) above, are in al cases to be
clasified as units of heading 84.71.
(E) Machines
performing a specific function other than data procesing and incorporating or
working in conjunction with an automatic data procesing machine are to be
clasified in the headings apropriate to their respective functions or,
failing that, in residual headings.
6. Heading
84.82 aplies, inter alia, to polished stel bals, the maximum and minimum
diameters of which do not difer from the nominal diameter by more than 1% or
by more than 0.05 m, whichever is les. Other stel bals are to be clasified in
heading 73.26.
7. A machine
which is used for more than one purpose is, for the purposes of
clasification, to be treated as if its principal purpose were its sole
purpose.
Subject to
Note 2 to this Chapter and Note 3 to Section XVI, a machine the principal
purpose of which is not described in any heading or for which no one purpose
is the principal purpose is, unles the context otherwise requires, to be
clasified in heading 84.79. Heading 84.79 also covers machines for making
rope or cable (for example, stranding, twisting or cabling machines) from
metal wire, textile yarn or any other material or from a combination of such
materials.
8. For the
purposes of heading 84.70, the term "pocket-size" aplies only to
machines the dimensions of which do not exced 170 mm x 100 mm x 45 mm.
Subheading
Notes
1. For the
purposes of subheading 8471.49, the term "systems" means automatic
data procesing machines whose units satisfy the conditions laid down in Note
5 to Chapter 84 and which comprise at least a central procesing unit, one
input unit (for example, a keyboard or a scaner), and one output unit (for
example, a visual display unit or a printer).
2. Subheading
8482.40 aplies only to bearings with cylindrical rolers of a uniform diameter
not exceding 5 mm and having a length which is at least thre times the
diameter. The ends of the rolers may be rounded.
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
8401
|
|
|
Lò phản ứng
hạt nhân, các bộ phận chứa nhiên liệu
(cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản
ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách
chất đồng vị
|
|
8401
|
|
|
Nuclear reactors; fuel
elements (cartridges), non‑iradiated, for nuclear reactors; machinery
and aparatus for isotopic separation.
|
|
8401
|
10
|
00
|
- Lò phản ứng
hạt nhân
|
chiếc
|
8401
|
10
|
00
|
- Nuclear reactors
|
unit
|
8401
|
20
|
|
- Máy và thiết bị
để tách chất đồng vị và các bộ
phận của chúng:
|
|
8401
|
20
|
|
- Machinery and aparatus for
isotopic separation, and parts thereof:
|
|
8401
|
20
|
10
|
- - Máy và thiết
bị
|
chiếc
|
8401
|
20
|
10
|
- - Machinery and aparatus
|
unit
|
8401
|
20
|
90
|
- - Bộ phận
|
chiếc
|
8401
|
20
|
90
|
- - Parts
|
unit
|
8401
|
30
|
00
|
- Bộ phận
chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ
|
chiếc
|
8401
|
30
|
00
|
- Fuel elements (cartridges),
non‑iradiated
|
unit
|
8401
|
40
|
00
|
- Các bộ phận
của lò phản ứng hạt nhân
|
chiếc
|
8401
|
40
|
00
|
- Parts of nuclear reactors
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8402
|
|
|
Nồi hơi
tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác
(trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có
khả năng sản xuất ra hơi với áp suất
thấp); nồi hơi nước quá nhiệt (super
heated)
|
|
8402
|
|
|
Steam or other vapour
generating boilers (other than central heating hot water boilers capable also
of producing low presure steam); super‑heated water boilers.
|
|
|
|
|
- Nồi hơi
nước hoặc sản ra hơi khác:
|
|
|
|
|
‑ Steam or other vapour
generating boilers:
|
|
8402
|
11
|
|
- - Nồi hơi
dạng ống nước với công suất hơi trên
45 tấn/giờ:
|
|
8402
|
11
|
|
-- Watertube boilers with a
steam production exceding 45 t per hour:
|
|
8402
|
11
|
10
|
- - - Dùng điện
|
chiếc
|
8402
|
11
|
10
|
- - - Electric
|
unit
|
8402
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8402
|
11
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8402
|
12
|
|
- - Nồi hơi
dạng ống nước với công suất hơi không
quá 45 tấn/ giờ
|
|
8402
|
12
|
|
-- Watertube boilers with a
steam production not exceding 45 t per hour:
|
|
|
|
|
- - - Dùng điện:
|
|
|
|
|
- - - Electric:
|
|
8402
|
12
|
11
|
- - - - Nồi hơi
với công suất hơi trên 15 tấn/giờ
|
chiếc
|
8402
|
12
|
11
|
- - - - Boilers with a steam
production exceding 15 t per hour
|
unit
|
8402
|
12
|
19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8402
|
12
|
19
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
8402
|
12
|
91
|
- - - - Nồi hơi
với công suất hơi trên 15 tấn/giờ
|
chiếc
|
8402
|
12
|
91
|
- - - - Boilers with a steam
production exceding 15 t per hour
|
unit
|
8402
|
12
|
99
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8402
|
12
|
99
|
- - - - Other
|
unit
|
8402
|
19
|
|
- - Nồi hơi
tạo ra hơi khác, kể cả nồi hơi kiểu
lai ghép:
|
|
8402
|
19
|
|
- - Other vapour generating
boilers, including hybrid boilers:
|
|
|
|
|
- - - Dùng điện:
|
|
|
|
|
- - - Electric:
|
|
8402
|
19
|
11
|
- - - - Nồi hơi
với công suất hơi trên 15 tấn/giờ
|
chiếc
|
8402
|
19
|
11
|
- - - - Boilers with a steam
production exceding 15 t per hour
|
unit
|
8402
|
19
|
19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8402
|
19
|
19
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
8402
|
19
|
91
|
- - - - Nồi hơi
với công suất hơi trên 15 tấn/giờ
|
chiếc
|
8402
|
19
|
91
|
- - - - Boilers with a steam
production exceding 15 t per hour
|
unit
|
8402
|
19
|
99
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8402
|
19
|
99
|
- - - - Other
|
unit
|
8402
|
20
|
|
- Nồi hơi
nước quá nhiệt (super heated):
|
|
8402
|
20
|
|
- Super‑heated water
boilers:
|
|
8402
|
20
|
10
|
- - Dùng điện
|
chiếc
|
8402
|
20
|
10
|
- - Electric
|
unit
|
8402
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8402
|
20
|
90
|
- - Other
|
unit
|
8402
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
8402
|
90
|
|
- Parts:
|
|
8402
|
90
|
10
|
- - Của nồi
hơi hoặc nồi tạo ra hơi khác
|
chiếc
|
8402
|
90
|
10
|
- - Of steam or other vapour
generating boilers
|
unit
|
8402
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8402
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8403
|
|
|
Nồi đun
nước sưởi trung tâm, trừ các loại
thuộc nhóm 84.02
|
|
8403
|
|
|
Central heating boilers
other than those of heading 84.02.
|
|
8403
|
10
|
00
|
- Nồi hơi
|
chiếc
|
8403
|
10
|
00
|
- Boilers
|
unit
|
8403
|
90
|
00
|
- Bộ phận
|
chiếc
|
8403
|
90
|
00
|
- Parts
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8404
|
|
|
Máy phụ trợ
sử dụng với các loại nồi hơi thuộc
nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ: bộ tiết kiệm
nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo
rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất
khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy
động lực hơi nước hoặc hơi khác
|
|
8404
|
|
|
Auxiliary plant for use
with boilers of heading 84.02 or 84.03 (for example, economisers, super‑heaters,
sot removers, gas recoverers); condensers for steam or other vapour power
units.
|
|
8404
|
10
|
|
- Máy phụ trợ
sử dụng với các loại nồi hơi thuộc
nhóm 84.02 hoặc 84.03:
|
|
8404
|
10
|
|
- Auxiliary plant for use with
boilers of heading 84.02 or 84.03:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho nồi
hơi thuộc nhóm 8402:
|
|
|
|
|
- - For use with boilers of
heading 84.02:
|
|
8404
|
10
|
11
|
- - - Máy cạo rửa
nồi hơi
|
chiếc
|
8404
|
10
|
11
|
- - - Sot removers
|
unit
|
8404
|
10
|
12
|
- - - Thiết bị quá
nhiệt và tiết kiệm nhiên liệu cùng thiết
bị tạo ra hơi nước hoặc tạo ra
hơi khác
|
chiếc
|
8404
|
10
|
12
|
- - - Super-heaters and
economisers with a steam or other vapour production
|
unit
|
8404
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8404
|
10
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
8404
|
10
|
90
|
- - Dùng cho nồi
hơi thuộc thuộc nhóm 84.03
|
chiếc
|
8404
|
10
|
90
|
- - For use with boilers of
heading 84.03
|
unit
|
8404
|
20
|
00
|
- Thiết bị
ngưng tụ dùng cho bộ phận máy động
lực hơi nước hoặc hơi khác
|
chiếc
|
8404
|
20
|
00
|
- Condensers for steam or
other vapour power units
|
unit
|
8404
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
8404
|
90
|
|
- Parts:
|
|
8404
|
90
|
10
|
- - Của máy phụ
trợ sử dụng với các loại nồi hơi
thuộc nhóm 84.02 và thiết bị tạo ra hơi
nước hoặc tạo ra hơi khác
|
chiếc
|
8404
|
90
|
10
|
- - Of auxiliary machinery for
use with boilers of heading 84.02 with a steam or other vapour production
|
unit
|
8404
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8404
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8405
|
|
|
Máy sản xuất
chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm
theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các
loại máy sản xuất chất khí từ qui trình
sản xuất nước tương tự, có hoặc
không kèm theo bộ lọc
|
|
8405
|
|
|
Producer gas or water gas
generators, with or without their purifiers; acetylene gas generators and
similar water proces gas generators, with or without their purifiers.
|
|
8405
|
10
|
|
- Máy sản xuất
chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm
theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các
loại máy sản xuất chất khí từ qui trình
sản xuất nước tương tự, có hoặc
không kèm theo bộ lọc:
|
|
8405
|
10
|
|
- Producer gas or water gas
generators, with or without their purifiers; acetylene gas generators and
similar water proces gas generators, with or without their purifiers:
|
|
8405
|
10
|
10
|
- - Máy sản xuất
khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí
từ qui trình sản xuất nước tương
tự
|
chiếc
|
8405
|
10
|
10
|
- - Acetylene gas generators
and similar water proces gas generators
|
unit
|
8405
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8405
|
10
|
90
|
- - Other
|
unit
|
8405
|
90
|
00
|
- Bộ phận
|
chiếc
|
8405
|
90
|
00
|
- Parts
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8406
|
|
|
Tua-bin hơi
nước và các loại tua-bin khí khác
|
|
8406
|
|
|
Steam turbines and other
vapour turbines.
|
|
8406
|
10
|
00
|
- Tua bin dùng cho
động cơ đẩy thủy
|
chiếc
|
8406
|
10
|
00
|
- Turbines for marine
propulsion
|
unit
|
|
|
|
- Tua bin loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other turbines:
|
|
8406
|
81
|
|
- - Công suất trên 40
MW:
|
|
8406
|
81
|
|
- - Of an output exceding 40
MW:
|
|
8406
|
81
|
10
|
- - - Tua bin hơi
nước
|
chiếc
|
8406
|
81
|
10
|
- - - Steam turbines
|
unit
|
8406
|
81
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8406
|
81
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8406
|
82
|
|
- - Công suất không quá
40 MW:
|
|
8406
|
82
|
|
- - Of an output not exceding
40 MW:
|
|
8406
|
82
|
10
|
- - - Tua bin hơi
nước
|
chiếc
|
8406
|
82
|
10
|
- - - Steam turbines
|
unit
|
8406
|
82
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8406
|
82
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8406
|
90
|
00
|
- Bộ phận
|
chiếc
|
8406
|
90
|
00
|
- Parts
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8407
|
|
|
Động cơ
đốt trong kiểu piston chuyển động
tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển
động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa
điện
|
|
8407
|
|
|
Spark‑ignition
reciprocating or rotary internal combustion piston engines.
|
|
8407
|
10
|
00
|
- Động cơ máy
bay
|
chiếc
|
8407
|
10
|
00
|
- Aircraft engines
|
unit
|
|
|
|
- Động cơ máy
thủy:
|
|
|
|
|
‑ Marine propulsion
engines:
|
|
8407
|
21
|
|
- - Động cơ
gắn ngoài:
|
|
8407
|
21
|
|
- - Outboard motors:
|
|
8407
|
21
|
10
|
- - - Công suất không
quá 20 kW
|
chiếc
|
8407
|
21
|
10
|
- - - Of an output not
exceding 20 kW
|
unit
|
8407
|
21
|
20
|
- - - Công suất trên 20
kW (27HP) nhưng không quá 22,38 kW (30HP)
|
chiếc
|
8407
|
21
|
20
|
- - - Of an output exceding 20
kW (27 HP) but not exceding 22.38 kW (30 HP)
|
unit
|
8407
|
21
|
90
|
- - - Công suất trên
22,38 kW (30HP)
|
chiếc
|
8407
|
21
|
90
|
- - - Of an output exceding
22.38 kW (30 HP)
|
unit
|
8407
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
8407
|
29
|
|
- - Other:
|
|
8407
|
29
|
10
|
- - - Công suất không
quá 22,38 kW (30HP)
|
chiếc
|
8407
|
29
|
10
|
- - - Of an output not
exceding 22.38 kW (30 HP)
|
unit
|
8407
|
29
|
20
|
- - - Công suất trên
22,38 kW (30HP) nhưng không quá 750 kW (1.006HP)
|
chiếc
|
8407
|
29
|
20
|
- - - Of an output exceding
22.38 kW (30 HP) but not exceding 750 kW (1,006 HP)
|
unit
|
8407
|
29
|
90
|
- - - Công suất trên 750
kW (1.006HP)
|
chiếc
|
8407
|
29
|
90
|
- - - Of an output exceding
750 kW (1,006 HP)
|
unit
|
|
|
|
- Động cơ
đốt trong kiểu piston chuyển động
tịnh tiến, dùng để tạo động lực
cho các loại cho xe thuộc chương 87:
|
|
|
|
|
‑ Reciprocating piston
engines of a kind used for the propulsion of vehicles of Chapter 87:
|
|
8407
|
31
|
00
|
- - Có dung tích xilanh không
quá 50 cc
|
chiếc
|
8407
|
31
|
00
|
- - Of a cylinder capacity not
exceding 50 cc
|
unit
|
8407
|
32
|
|
- - Có dung tích xi lanh trên
50 cc nhưng không quá 250 cc:
|
|
8407
|
32
|
|
- - Of a cylinder capacity
exceding 50 cc but not exceding 250 cc:
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01:
|
|
|
|
|
- - - For vehicles of heading
87.01:
|
|
8407
|
32
|
11
|
- - - - Dung tích xi lanh trên
50 cc nhưng không quá 110 cc
|
chiếc
|
8407
|
32
|
11
|
- - - - Exceding 50 cc but not
exceding 110 cc
|
unit
|
8407
|
32
|
12
|
- - - - Dung tích xi lanh trên
110 cc nhưng không quá 125 cc
|
chiếc
|
8407
|
32
|
12
|
- - - - Exceding 110 cc but
not exceding 125 cc
|
unit
|
8407
|
32
|
19
|
- - - - Dung tích xi lanh trên
125 cc nhưng không quá 250 cc
|
chiếc
|
8407
|
32
|
19
|
- - - - Exceding 125 cc but
not exceding 250 cc
|
unit
|
|
|
|
- - - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.11:
|
|
|
|
|
- - - For the vehicles of
heading 87.11:
|
|
8407
|
32
|
21
|
- - - - Dung tích xi lanh trên
50 cc nhưng không quá 110 cc
|
chiếc
|
8407
|
32
|
21
|
- - - - Exceding 50 cc but not
exceding 110 cc
|
unit
|
8407
|
32
|
22
|
- - - - Dung tích xi lanh trên
110 cc nhưng không quá 125 cc
|
chiếc
|
8407
|
32
|
22
|
- - - - Exceding 110 cc but
not exceding 125 cc
|
unit
|
8407
|
32
|
29
|
- - - - Dung tích xi lanh trên
125 cc nhưng không quá 250 cc
|
chiếc
|
8407
|
32
|
29
|
- - - - Exceding 125 cc but
not exceding 250 cc
|
unit
|
|
|
|
- - - Dùng cho các xe khác
thuộc chương 87:
|
|
|
|
|
- - - For the other vehicles
of chapter 87:
|
|
8407
|
32
|
91
|
- - - - Dung tích xi lanh trên
50 cc nhưng không quá 110 cc
|
chiếc
|
8407
|
32
|
91
|
- - - - Exceding 50 cc but not
exceding 110 cc
|
unit
|
8407
|
32
|
92
|
- - - - Dung tích xi lanh trên
110 cc nhưng không quá 125 cc
|
chiếc
|
8407
|
32
|
92
|
- - - - Exceding 110 cc but
not exceding 125 cc
|
unit
|
8407
|
32
|
99
|
- - - - Dung tích xi lanh trên
125 cc nhưng không quá 250 cc
|
chiếc
|
8407
|
32
|
99
|
- - - - Exceding 125 cc but
not exceding 250 cc
|
unit
|
8407
|
33
|
|
- - Có dung tích xi lanh trên
250 cc nhưng không quá 1.000 cc:
|
|
8407
|
33
|
|
- - Of a cylinder capacity
exceding 250 cc but not exceding 1,000 cc:
|
|
8407
|
33
|
10
|
- - - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01
|
chiếc
|
8407
|
33
|
10
|
- - - For vehicles of heading
87.01
|
unit
|
8407
|
33
|
20
|
- - - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.11
|
chiếc
|
8407
|
33
|
20
|
- - - For the vehicles of
heading 87.11
|
unit
|
8407
|
33
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8407
|
33
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8407
|
34
|
|
- - Có dung tích xi lanh trên
1.000cc:
|
|
8407
|
34
|
|
- - Of a cylinder capacity
exceding 1,000 cc:
|
|
|
|
|
- - - Đã lắp ráp
hoàn chỉnh:
|
|
|
|
|
- - - Fuly asembled:
|
|
8407
|
34
|
11
|
- - - - Dùng cho máy kéo
cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100cc
|
chiếc
|
8407
|
34
|
11
|
- - - - For pedestrian
controled tractors, of a cylinder capacity not exceding 1,100 cc
|
unit
|
8407
|
34
|
12
|
- - - - Dùng cho các xe khác
thụộc nhóm 87.01
|
chiếc
|
8407
|
34
|
12
|
- - - - For other vehicles of
heading 87.01
|
unit
|
8407
|
34
|
13
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.11
|
chiếc
|
8407
|
34
|
13
|
- - - - For vehicles of
heading 87.11
|
unit
|
8407
|
34
|
19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8407
|
34
|
19
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Chưa lắp ráp
hoàn chỉnh:
|
|
|
|
|
- - - Not fuly asembled:
|
|
8407
|
34
|
21
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01
|
chiếc
|
8407
|
34
|
21
|
- - - - For vehicles of
heading 87.01
|
unit
|
8407
|
34
|
22
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.11
|
chiếc
|
8407
|
34
|
22
|
- - - - For vehicles of
heading 87.11
|
unit
|
8407
|
34
|
23
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8407
|
34
|
23
|
- - - - Other:
|
unit
|
8407
|
90
|
|
- Động cơ
khác:
|
|
8407
|
90
|
|
- Other engines:
|
|
8407
|
90
|
10
|
- - Công suất không quá
18,65 kW (25HP)
|
chiếc
|
8407
|
90
|
10
|
- - Of a power not exceding
18.65 kW (25 Hp)
|
unit
|
8407
|
90
|
20
|
- - Công suất trên 18,65
kW (25HP) nhưng không quá 22,38 kW (30HP)
|
chiếc
|
8407
|
90
|
20
|
- - Of a power exceding 18.65
kW (25 Hp) but not exceding 22.38 kW (30 Hp)
|
unit
|
8407
|
90
|
90
|
- - Công suất trên 22,38
kW (30HP)
|
chiếc
|
8407
|
90
|
90
|
- - Of a power exceding 22.38
kW (30 Hp)
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8408
|
|
|
Động cơ
đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng
sức nén (diesel hoặc bán diesel)
|
|
8408
|
|
|
Compresion‑ignition
internal combustion piston engines (diesel or semi‑diesel engines).
|
|
8408
|
10
|
|
- Động cơ máy
thủy:
|
|
8408
|
10
|
|
- Marine propulsion engines:
|
|
8408
|
10
|
10
|
- - Công suất không quá
22,38 kW
|
chiếc
|
8408
|
10
|
10
|
- - Of a power not exceding
22.38 kW
|
unit
|
8408
|
10
|
20
|
- - Công suất trên 22,38
kW nhưng không quá 40 kW
|
chiếc
|
8408
|
10
|
20
|
- - Of a power exceding 22.38
kW but not exceding 40 kW
|
unit
|
8408
|
10
|
30
|
- - Công suất trên 40 kW
nhưng không quá 100 kW
|
chiếc
|
8408
|
10
|
30
|
- - Of a power exceding 40 kW
but not exceding 100 kW
|
unit
|
8408
|
10
|
40
|
- - Công suất trên 100
kW nhưng không quá 750 kW
|
chiếc
|
8408
|
10
|
40
|
- - Of a power exceding 100 kW
but not exceding 750 kW
|
unit
|
8408
|
10
|
90
|
- - Công suất trên 750
kW
|
chiếc
|
8408
|
10
|
90
|
- - Of a power exceding 750 kW
|
unit
|
8408
|
20
|
|
- Động cơ dùng
để tạo động lực cho các xe thuộc
chương 87:
|
|
8408
|
20
|
|
- Engines of a kind used for
the propulsion of vehicles of Chapter 87:
|
|
|
|
|
- - Công suất không quá
20 kW:
|
|
|
|
|
- - Of an output not exceding
20 kW:
|
|
8408
|
20
|
11
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
chiếc
|
8408
|
20
|
11
|
- - - For vehicles of
subheading 8701.10, fuly asembled
|
unit
|
8408
|
20
|
12
|
- - - Loại khác, dùng
cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
chiếc
|
8408
|
20
|
12
|
- - - Other, for the vehicles
of heading 87.01, fuly asembled
|
unit
|
8408
|
20
|
13
|
- - - Loại khác,
đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
chiếc
|
8408
|
20
|
13
|
- - - Other, fuly asembled
|
unit
|
8408
|
20
|
19
|
- - - Loại khác,
chưa lắp ráp hoàn chỉnh
|
chiếc
|
8408
|
20
|
19
|
- - - Other, not fuly asembled
|
unit
|
|
|
|
- - Công suất trên 20 kW
nhưng không quá 22,38 kW:
|
|
|
|
|
- - Of an output exceding 20
kW but not exceding 22.38 kW:
|
|
8408
|
20
|
21
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
chiếc
|
8408
|
20
|
21
|
- - - For vehicles of
subheading 8701.10, fuly asembled
|
unit
|
8408
|
20
|
22
|
- - - Loại khác, dùng
cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
chiếc
|
8408
|
20
|
22
|
- - - Other, for the vehicles
of heading 87.01, fuly asembled
|
unit
|
8408
|
20
|
23
|
- - - Loại khác,
đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
chiếc
|
8408
|
20
|
23
|
- - - Other, fuly asembled
|
unit
|
8408
|
20
|
29
|
- - - Loại khác,
chưa lắp ráp hoàn chỉnh
|
chiếc
|
8408
|
20
|
29
|
- - - Other, not fuly asembled
|
unit
|
|
|
|
- - Công suất trên 22,38
kW nhưng không quá 60 kW:
|
|
|
|
|
- - Of an output exceding
22.38 kW but not exceding 60 kW:
|
|
8408
|
20
|
31
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
chiếc
|
8408
|
20
|
31
|
- - - For vehicles of
subheading 8701.10, fuly asembled
|
unit
|
8408
|
20
|
32
|
- - - Loại khác, dùng
cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
chiếc
|
8408
|
20
|
32
|
- - - Other, for the vehicles
of of heading 87.01, fuly asembled
|
unit
|
8408
|
20
|
33
|
- - - Loại khác,
đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
chiếc
|
8408
|
20
|
33
|
- - - Other, fuly asembled
|
unit
|
8408
|
20
|
39
|
- - - Loại khác, chưa
lắp ráp hoàn chỉnh
|
chiếc
|
8408
|
20
|
39
|
- - - Other, not fuly
asembled:
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other
|
|
8408
|
20
|
91
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
chiếc
|
8408
|
20
|
91
|
- - - For vehicles of
subheading 8701.10, fuly asembled
|
unit
|
8408
|
20
|
92
|
- - - Loại khác, dùng
cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
chiếc
|
8408
|
20
|
92
|
- - - Other, for the vehicles
of heading 87.01, fuly asembled
|
unit
|
8408
|
20
|
93
|
- - - Loại khác,
đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
chiếc
|
8408
|
20
|
93
|
- - - Other, fuly asembled
|
unit
|
8408
|
20
|
99
|
- - - Loại khác,
chưa lắp ráp hoàn chỉnh
|
chiếc
|
8408
|
20
|
99
|
- - - Other, not fuly asembled
|
unit
|
8408
|
90
|
|
- Động cơ
khác:
|
|
8408
|
90
|
|
- Other engines:
|
|
|
|
|
- - Công suất không quá
18,65 kW:
|
|
|
|
|
- - Not exceding 18.65 kW:
|
|
8408
|
90
|
11
|
- - - Dùng cho máy dọn
đất
|
chiếc
|
8408
|
90
|
11
|
- - - For earth moving
machinery
|
unit
|
8408
|
90
|
12
|
- - - Dùng cho đầu
máy xe lửa hoặc xe điện
|
chiếc
|
8408
|
90
|
12
|
- - - For railway locomotives
or tramway vehicles
|
unit
|
8408
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
Chiếc
|
8408
|
90
|
19
|
- - - Other
|
Unit
|
|
|
|
- - Công suất trên 18,65
kW nhưng không quá 22,38 kW:
|
|
|
|
|
- - Exceding 18.65 kW but not
exceding 22.38 kW:
|
|
8408
|
90
|
21
|
- - - Dùng cho máy dọn
đất
|
chiếc
|
8408
|
90
|
21
|
- - - For earth moving
machinery
|
unit
|
8408
|
90
|
22
|
- - - Dùng cho đầu
máy xe lửa hoặc xe điện
|
chiếc
|
8408
|
90
|
22
|
- - - For railway locomotives
or tramway vehicles
|
unit
|
8408
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8408
|
90
|
29
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Công suất trên 22,38
kW nhưng không quá 60 kW:
|
|
|
|
|
- - Exceding 22.38 kW but not
exceding 60 kW:
|
|
8408
|
90
|
31
|
- - - Dùng cho máy dọn
đất
|
chiếc
|
8408
|
90
|
31
|
- - - For earth moving
machinery
|
unit
|
8408
|
90
|
32
|
- - - Dùng cho đầu
máy xe lửa hoặc xe điện
|
chiếc
|
8408
|
90
|
32
|
- - - For railway locomotives
or tramway vehicles
|
unit
|
8408
|
90
|
39
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8408
|
90
|
39
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Công suất trên 60 kW
nhưng không quá 100 kW:
|
|
|
|
|
- - Exceding 60 kW but not
exceding 100 kW:
|
|
8408
|
90
|
41
|
- - - Dùng cho máy dọn
đất
|
chiếc
|
8408
|
90
|
41
|
- - - For earth moving
machinery
|
unit
|
8408
|
90
|
42
|
- - - Dùng cho đầu
máy xe lửa hoặc xe điện
|
chiếc
|
8408
|
90
|
42
|
- - - For railway locomotives
or tramway vehicles
|
unit
|
8408
|
90
|
49
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8408
|
90
|
49
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Công suất trên 100
kW :
|
|
|
|
|
- - Exceding 100 kW:
|
|
8408
|
90
|
51
|
- - - Dùng cho máy dọn
đất
|
chiếc
|
8408
|
90
|
51
|
- - - For earth moving
machinery
|
unit
|
8408
|
90
|
52
|
- - - Dùng cho đầu
máy xe lửa hoặc xe điện
|
chiếc
|
8408
|
90
|
52
|
- - - For railway locomotives
or tramway vehicles
|
unit
|
8408
|
90
|
59
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8408
|
90
|
59
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8409
|
|
|
Các bộ phận
chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại
động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08
|
|
8409
|
|
|
Parts suitable for use
solely or principaly with the engines of heading 84.07 or 84.08.
|
|
8409
|
10
|
00
|
- Cho động cơ
máy bay
|
chiếc
|
8409
|
10
|
00
|
- For aircraft engines
|
unit
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
8409
|
91
|
|
- - Chỉ dùng hoặc
chủ yếu dùng cho động cơ piston đốt
trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa
điện:
|
|
8409
|
91
|
|
- Suitable for use solely or
principaly with spark‑ignition internal combustion piston engines:
|
|
|
|
|
- - - Cho máy dọn
đất:
|
|
|
|
|
- - - For earth moving
machinery:
|
|
8409
|
91
|
11
|
- - - - Chế hoà khí và
bộ phận của chúng
|
chiếc
|
8409
|
91
|
11
|
- - - - Carburetors and parts
thereof
|
unit
|
8409
|
91
|
12
|
- - - - Thân máy, ống
xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
chiếc
|
8409
|
91
|
12
|
- - - - Cylinder blocks,
liners, heads and head covers
|
unit
|
8409
|
91
|
13
|
- - - - Piston, xéc măng,
chốt trục hoặc chốt piston
|
chiếc
|
8409
|
91
|
13
|
- - - - Pistons, piston rings
and gudgeon pins
|
unit
|
8409
|
91
|
14
|
- - - - Giá treo
(đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình
đựng dầu
|
chiếc
|
8409
|
91
|
14
|
- - - - Alternator brackets;
oil pans
|
unit
|
8409
|
91
|
19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8409
|
91
|
19
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Cho xe thuộc nhóm
87.01, có công suất không quá 22,38 kW:
|
|
|
|
|
- - - For the vehicles of
heading 87.01, of a power not exceding 22.38 kW:
|
|
8409
|
91
|
21
|
- - - - Chế hoà khí và
bộ phận của chúng
|
chiếc
|
8409
|
91
|
21
|
- - - - Carburetors and parts
thereof
|
unit
|
8409
|
91
|
22
|
- - - - Thân máy, ống
xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
chiếc
|
8409
|
91
|
22
|
- - - - Cylinder blocks,
liners, heads and head covers
|
unit
|
8409
|
91
|
23
|
- - - - Piston, xéc măng,
chốt trục hoặc chốt piston
|
chiếc
|
8409
|
91
|
23
|
- - - - Pistons, piston rings,
gudgeon pins
|
unit
|
8409
|
91
|
24
|
- - - - Giá treo
(đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình
đựng dầu
|
chiếc
|
8409
|
91
|
24
|
- - - - Alternator brackets;
oil pans
|
unit
|
8409
|
91
|
29
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8409
|
91
|
29
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Cho xe thuộc nhóm
87.01, có công suất trên 22,38 kW:
|
|
|
|
|
- - - For vehicles of heading
87.01, of a power exceding 22.38 kW:
|
|
8409
|
91
|
31
|
- - - - Chế hoà khí và
bộ phận của chúng
|
chiếc
|
8409
|
91
|
31
|
- - - - Carburetors and parts
thereof
|
unit
|
8409
|
91
|
32
|
- - - - Thân máy, ống
xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
chiếc
|
8409
|
91
|
32
|
- - - - Cylinder blocks,
liners, heads and head covers
|
unit
|
8409
|
91
|
33
|
- - - - Piston, xéc măng,
chốt trục hoặc chốt piston
|
chiếc
|
8409
|
91
|
33
|
- - - - Pistons, piston rings,
gudgeon pins
|
unit
|
8409
|
91
|
34
|
- - - - Giá treo
(đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình
đựng dầu
|
chiếc
|
8409
|
91
|
34
|
- - - - Alternator brackets;
oil pans
|
unit
|
8409
|
91
|
39
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8409
|
91
|
39
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Cho xe thuộc nhóm
87.11:
|
|
|
|
|
- - - For vehicles of heading
87.11:
|
|
8409
|
91
|
41
|
- - - - Chế hoà khí và
bộ phận của chúng
|
chiếc
|
8409
|
91
|
41
|
- - - - Carburetors and parts
thereof
|
unit
|
8409
|
91
|
42
|
- - - - Thân máy, hộp
trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát
|
chiếc
|
8409
|
91
|
42
|
- - - - Cylinder blocks, crank
cases, heads and head covers
|
unit
|
8409
|
91
|
43
|
- - - - Xéc măng,
chốt trục hoặc chốt piston
|
chiếc
|
8409
|
91
|
43
|
- - - - Pistons rings and
gudgeon pins
|
unit
|
8409
|
91
|
44
|
- - - - Hộp trục
khuỷu cho động cơ xe mô tô
|
chiếc
|
8409
|
91
|
44
|
- - - - Crank cases for engine
of motorcycles
|
unit
|
8409
|
91
|
45
|
- - - - Vỏ hộp
trục khuỷu hoặc các loại vỏ khác bằng
nhôm dùng cho động cơ xe mô tô
|
chiếc
|
8409
|
91
|
45
|
- - - - Crank cases covers and
other aluminium covers for engines of motorcycles
|
unit
|
8409
|
91
|
49
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8409
|
91
|
49
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Cho xe khác thuộc
chương 87:
|
|
|
|
|
- - - For other vehicles of
Chapter 87:
|
|
8409
|
91
|
51
|
- - - - Chế hoà khí và
bộ phận của chúng
|
chiếc
|
8409
|
91
|
51
|
- - - - Carburetors and parts
thereof
|
unit
|
8409
|
91
|
52
|
- - - - Thân máy, hộp
trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát
|
chiếc
|
8409
|
91
|
52
|
- - - - Cylinder blocks, crank
cases, heads and head covers
|
unit
|
8409
|
91
|
53
|
- - - - Xéc măng,
chốt trục hoặc chốt piston
|
chiếc
|
8409
|
91
|
53
|
- - - - Piston rings and
gudgeon pins
|
unit
|
8409
|
91
|
54
|
- - - - Piston, ống
xilanh có đường kính ngoài từ 50 mm đến 155
mm
|
chiếc
|
8409
|
91
|
54
|
- - - - Pistons, cylinder
liners with external diameter betwen 50 mm and 155 mm
|
unit
|
8409
|
91
|
55
|
- - - - Piston và ống
xilanh khác
|
chiếc
|
8409
|
91
|
55
|
- - - - Other piston and
cylinder liners
|
unit
|
8409
|
91
|
56
|
- - - - Giá treo
(đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình
đựng dầu
|
chiếc
|
8409
|
91
|
56
|
- - - - Alternator brackets;
oil pans
|
unit
|
8409
|
91
|
59
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8409
|
91
|
59
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Cho tàu thuyền
thuộc chương 89:
|
|
|
|
|
- - - For vesels of Chapter
89:
|
|
8409
|
91
|
61
|
- - - - Cho động
cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW
|
chiếc
|
8409
|
91
|
61
|
- - - - For marine propulsion
engines of a power not exceding 22.38 kW
|
unit
|
8409
|
91
|
69
|
- - - - Cho động
cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW
|
chiếc
|
8409
|
91
|
69
|
- - - - For marine propulsion
engines of a power exceding 22.38 kW
|
unit
|
|
|
|
- - - Cho các loại
động cơ khác:
|
|
|
|
|
- - - For other engines:
|
|
8409
|
91
|
71
|
- - - - Chế hoà khí và
bộ phận của chúng
|
chiếc
|
8409
|
91
|
71
|
- - - - Carburetors and parts
thereof
|
unit
|
8409
|
91
|
72
|
- - - - Thân máy, ống
xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
chiếc
|
8409
|
91
|
72
|
- - - - Cylinder blocks,
liners, heads and head covers
|
unit
|
8409
|
91
|
73
|
- - - - Piston, xéc măng,
chốt trục hoặc chốt piston
|
chiếc
|
8409
|
91
|
73
|
- - - - Pistons, piston rings,
gudgeon pins
|
unit
|
8409
|
91
|
74
|
- - - - Giá treo
(đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình
đựng dầu
|
chiếc
|
8409
|
91
|
74
|
- - - - Alternator brackets;
oil pans
|
unit
|
8409
|
91
|
79
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8409
|
91
|
79
|
- - - - Other
|
unit
|
8409
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
8409
|
99
|
|
- - Other:
|
|
|
|
|
- - - Cho máy dọn
đất:
|
|
|
|
|
- - - For earth moving
machinery:
|
|
8409
|
99
|
11
|
- - - - Chế hoà khí và
bộ phận của chúng
|
chiếc
|
8409
|
99
|
11
|
- - - - Carburetors and parts
thereof
|
unit
|
8409
|
99
|
12
|
- - - - Thân máy, ống
xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
chiếc
|
8409
|
99
|
12
|
- - - - Cylinder blocks,
liners, heads and head covers
|
unit
|
8409
|
99
|
13
|
- - - - Piston, xéc măng,
chốt trục hoặc chốt piston
|
chiếc
|
8409
|
99
|
13
|
- - - - Pistons, piston rings
and gudgeon pins
|
unit
|
8409
|
99
|
14
|
- - - - Giá treo
(đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình
đựng dầu
|
chiếc
|
8409
|
99
|
14
|
- - - - Alternator brackets;
oil pans
|
unit
|
8409
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8409
|
99
|
19
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Cho xe thuộc nhóm
87.01, có công suất không quá 22,38 kW:
|
|
|
|
|
- - - For vehicles of heading
87.01, of a power not exceding 22.38 kW:
|
|
8409
|
99
|
21
|
- - - - Chế hoà khí và
bộ phận của chúng
|
chiếc
|
8409
|
99
|
21
|
- - - - Carburetors and parts
thereof
|
unit
|
8409
|
99
|
22
|
- - - - Thân máy, ống
xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
chiếc
|
8409
|
99
|
22
|
- - - - Cylinder blocks,
liners, heads and head covers
|
unit
|
8409
|
99
|
23
|
- - - - Piston, xéc măng,
chốt trục hoặc chốt piston
|
chiếc
|
8409
|
99
|
23
|
- - - - Pistons, piston rings,
gudgeon pins
|
unit
|
8409
|
99
|
24
|
- - - - Giá treo
(đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình
đựng dầu
|
chiếc
|
8409
|
99
|
24
|
- - - - Alternator brackets;
oil pans
|
unit
|
8409
|
99
|
29
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8409
|
99
|
29
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Cho xe thuộc nhóm
87.01, có công suất trên 22,38 kW:
|
|
|
|
|
- - - For vehicles of heading
87.01, of a power exceding 22.38 kW:
|
|
8409
|
99
|
31
|
- - - - Chế hoà khí và
bộ phận của chúng
|
chiếc
|
8409
|
99
|
31
|
- - - - Carburetors and parts
thereof
|
unit
|
8409
|
99
|
32
|
- - - - Thân máy, ống
xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
chiếc
|
8409
|
99
|
32
|
- - - - Cylinder blocks,
liners, heads and head covers
|
unit
|
8409
|
99
|
33
|
- - - - Piston, xéc măng,
chốt trục hoặc chốt piston
|
chiếc
|
8409
|
99
|
33
|
- - - - Pistons, piston rings,
gudgeon pins
|
unit
|
8409
|
99
|
34
|
- - - - Giá treo
(đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình
đựng dầu
|
chiếc
|
8409
|
99
|
34
|
- - - - Alternator brackets;
oil pans
|
unit
|
8409
|
99
|
39
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8409
|
99
|
39
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Cho xe khác thuộc
chương 87:
|
|
|
|
|
- - - For other vehicles of
Chapter 87:
|
|
8409
|
99
|
41
|
- - - - Chế hoà khí và
bộ phận của chúng
|
chiếc
|
8409
|
99
|
41
|
- - - - Carburetors and parts
thereof
|
unit
|
8409
|
99
|
42
|
- - - - Thân máy, hộp
trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát
|
chiếc
|
8409
|
99
|
42
|
- - - - Cylinder blocks, crank
cases, heads and head covers
|
unit
|
8409
|
99
|
43
|
- - - - Xéc măng,
chốt trục hoặc chốt piston
|
chiếc
|
8409
|
99
|
43
|
- - - - Piston rings and
gudgeon pins
|
unit
|
8409
|
99
|
44
|
- - - - Piston, ống
xilanh có đường kính ngoài từ 50 mm đến 155
mm
|
chiếc
|
8409
|
99
|
44
|
- - - - Pistons, cylinder
liners with external diameter betwen 50 mm and 155 mm
|
unit
|
8409
|
99
|
45
|
- - - - Piston và ống
xilanh khác
|
chiếc
|
8409
|
99
|
45
|
- - - - Other piston and
cylinder liners
|
unit
|
8409
|
99
|
46
|
- - - - Giá treo
(đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình
đựng dầu
|
chiếc
|
8409
|
99
|
46
|
- - - - Alternator brackets;
oil pans
|
unit
|
8409
|
99
|
49
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8409
|
99
|
49
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Cho tàu thuyền
thuộc chương 89:
|
|
|
|
|
- - - For vesels of Chapter
89:
|
|
8409
|
99
|
51
|
- - - - Cho động
cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW
|
chiếc
|
8409
|
99
|
51
|
- - - - For marine propulsion
engines of a power not exceding 22.38 kW
|
unit
|
8409
|
99
|
59
|
- - - - Cho động
cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW
|
chiếc
|
8409
|
99
|
59
|
- - - - For marine propulsion
engines of a power exceding 22.38 kW
|
unit
|
|
|
|
- - - Cho động
cơ khác:
|
|
|
|
|
- - - For other engines:
|
|
8409
|
99
|
61
|
- - - - Chế hoà khí và
bộ phận của chúng
|
chiếc
|
8409
|
99
|
61
|
- - - - Carburetors and parts
thereof
|
unit
|
8409
|
99
|
62
|
- - - - Thân máy, ống
xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
chiếc
|
8409
|
99
|
62
|
- - - - Cylinder blocks,
liners, heads and head covers
|
unit
|
8409
|
99
|
63
|
- - - - Piston, xéc măng,
chốt trục hoặc chốt piston
|
chiếc
|
8409
|
99
|
63
|
- - - - Pistons, piston rings,
gudgeon pins
|
unit
|
8409
|
99
|
64
|
- - - - Giá treo
(đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình
đựng dầu
|
chiếc
|
8409
|
99
|
64
|
- - - - Alternator brackets;
oil pans
|
unit
|
8409
|
99
|
69
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8409
|
99
|
69
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8410
|
|
|
Tua-bin thủy
lực, bánh xe guồng nước và các bộ
điều chỉnh của chúng
|
|
8410
|
|
|
Hydraulic turbines, water
whels, and regulators therefor.
|
|
|
|
|
- Tua-bin thủy
lực, bánh xe guồng nước:
|
|
|
|
|
‑ Hydraulic turbines and
water whels:
|
|
8410
|
11
|
|
- - Công suất không quá
1.000 kW:
|
|
8410
|
11
|
|
- - Of a power not exceding
1,000 kW:
|
|
8410
|
11
|
10
|
- - - Tua-bin thủy
lực
|
chiếc
|
8410
|
11
|
10
|
- - - Water turbines
|
unit
|
8410
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8410
|
11
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8410
|
12
|
|
- - Công suất trên 1.000
kW nhưng không quá 10.000 kW:
|
|
8410
|
12
|
|
- - Of a power exceding 1,000
kW but not exceding 10,000 kW:
|
|
8410
|
12
|
10
|
- - - Tua-bin thủy
lực
|
chiếc
|
8410
|
12
|
10
|
- - - Water turbines
|
unit
|
8410
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8410
|
12
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8410
|
13
|
|
- - Công suất trên
10.000 kW:
|
|
8410
|
13
|
|
- - Of a power exceding 10,000
kW:
|
|
8410
|
13
|
10
|
- - - Tua-bin thủy
lực
|
chiếc
|
8410
|
13
|
10
|
- - - Water turbines
|
unit
|
8410
|
13
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8410
|
13
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8410
|
90
|
00
|
- Bộ phận,
kể cả bộ điều chỉnh
|
chiếc
|
8410
|
90
|
00
|
- Parts, including regulators
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8411
|
|
|
Tua-bin phản
lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác
|
|
8411
|
|
|
Turbo‑jets, turbo‑propelers
and other gas turbines.
|
|
|
|
|
- Tua-bin phản
lực:
|
|
|
|
|
‑ Turbo‑jets:
|
|
8411
|
11
|
00
|
- - Có lực
đẩy không quá 25 kN:
|
chiếc
|
8411
|
11
|
00
|
- - Of a thrust not exceding
25 kN
|
unit
|
8411
|
12
|
00
|
- - Có lực
đẩy trên 25 kN
|
chiếc
|
8411
|
12
|
00
|
- - Of a thrust exceding 25 kN
|
unit
|
|
|
|
- Tua-bin cánh quạt:
|
|
|
|
|
‑ Turbo‑propelers:
|
|
8411
|
21
|
00
|
- - Công suất không quá
1.100 kW
|
chiếc
|
8411
|
21
|
00
|
- - Of a power not exceding
1,100 kW
|
unit
|
8411
|
22
|
00
|
- - Công suất trên 1.100
kW
|
chiếc
|
8411
|
22
|
00
|
- - Of a power exceding 1,100
|
unit
|
|
|
|
- Các loại tua-bin khí
khác:
|
|
|
|
|
kW ‑ Other gas turbines:
|
|
8411
|
81
|
00
|
- - Công suất không quá
5.000 kW
|
chiếc
|
8411
|
81
|
00
|
- - Of a power not exceding
5,000 kW
|
unit
|
8411
|
82
|
00
|
- - Công suất trên 5.000
kW
|
chiếc
|
8411
|
82
|
00
|
- - Of a power exceding 5,000
kW
|
unit
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
‑ Parts:
|
|
8411
|
91
|
00
|
- - Của tua-bin
phản lực hoặc tua-bin cánh quạt
|
chiếc
|
8411
|
91
|
00
|
- - Of turbo‑jets or
turbo‑propelers
|
unit
|
8411
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8411
|
99
|
00
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8412
|
|
|
Động cơ và
mô tơ khác
|
|
8412
|
|
|
Other engines and motors.
|
|
8412
|
10
|
00
|
- Động cơ
phản lực trừ tua-bin phản lực
|
chiếc
|
8412
|
10
|
00
|
- Reaction engines other than
turbo‑jets
|
unit
|
|
|
|
- Động cơ và
mô tơ thủy lực:
|
|
|
|
|
‑ Hydraulic power
engines and motors:
|
|
8412
|
21
|
00
|
- - Chuyển
động tịnh tiến (xi lanh)
|
chiếc
|
8412
|
21
|
00
|
- - Linear acting (cylinders)
|
unit
|
8412
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8412
|
29
|
00
|
- -Other
|
unit
|
|
|
|
- Động cơ và
mô tơ dùng khí nén:
|
|
|
|
|
‑ Pneumatic power
engines and motors:
|
|
8412
|
31
|
00
|
- - Chuyển
động tịnh tiến (xi lanh)
|
chiếc
|
8412
|
31
|
00
|
- - Linear acting (cylinders)
|
unit
|
8412
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8412
|
39
|
00
|
- - Other
|
unit
|
8412
|
80
|
00
|
- Loại khác
|
chiếc
|
8412
|
80
|
00
|
- Other
|
unit
|
8412
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
8412
|
90
|
|
- Parts:
|
|
8412
|
90
|
10
|
- - Của động
cơ phản lực thuộc mã số 8412.10.00
|
chiếc
|
8412
|
90
|
10
|
- - Of reaction engines of
subheading 8412.10.00
|
unit
|
8412
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8412
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8413
|
|
|
Bơm chất
lỏng có hoặc không lắp dụng cụ đo
lường; máy đẩy chất lỏng
|
|
8413
|
|
|
Pumps for liquids, whether
or not fited with a measuring device; liquid elevators.
|
|
|
|
|
- Bơm có lắp
hoặc thiết kế để lắp bộ phận
đo lường:
|
|
|
|
|
‑ Pumps fited or
designed to be fited with a measuring device:
|
|
8413
|
11
|
00
|
- - Bơm phân phối
nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng trong
các trạm đổ xăng hoặc ga-ra (trạm sửa
chữa và bảo dưỡng ôô tô, xe máy)
|
chiếc
|
8413
|
11
|
00
|
- - Pumps for dispensing fuel
or lubricants, of the types used in filing stations or in garages
|
unit
|
8413
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
8413
|
19
|
|
- - Other:
|
|
8413
|
19
|
10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
8413
|
19
|
10
|
- - - Electricaly operated
|
unit
|
8413
|
19
|
20
|
- - - Hoạt
động không bằng điện
|
chiếc
|
8413
|
19
|
20
|
- - - Not electricaly operated
|
unit
|
8413
|
20
|
00
|
- Bơm tay, trừ
loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19
|
chiếc
|
8413
|
20
|
00
|
- Hand pumps, other than those
of subheading 8413.11 or 8413.19
|
unit
|
8413
|
30
|
|
- Bơm nhiên liệu,
bơm dầu bôi trơn, bơm chất làm mát cỡ trung
bình dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston
:
|
|
8413
|
30
|
|
- Fuel, lubricating or coling
medium pumps for internal combustion piston engines:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho máy dọn
đất :
|
|
|
|
|
- - For earth moving
machinery:
|
|
8413
|
30
|
11
|
- - - Loại chuyển
động thuận nghịch
|
chiếc
|
8413
|
30
|
11
|
- - - Of reciprocating type
|
unit
|
8413
|
30
|
12
|
- - - Loại li tâm, có
đường kính cửa hút không quá 200 mm
|
chiếc
|
8413
|
30
|
12
|
- - - Of centrifugal type,
with inlet diameter not exceding 200 mm
|
unit
|
8413
|
30
|
13
|
- - - Loại li tâm, có
đường kính cửa hút trên 200 mm
|
chiếc
|
8413
|
30
|
13
|
- - - Of centrifugal type,
with inlet diameter exceding 200 mm
|
unit
|
8413
|
30
|
14
|
- - - Loại quay
|
chiếc
|
8413
|
30
|
14
|
- - - Of rotary type
|
unit
|
8413
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8413
|
30
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Dùng cho xe có
động cơ:
|
|
|
|
|
- - For motor vehicles:
|
|
8413
|
30
|
21
|
- - - Loại chuyển
động thuận nghịch
|
chiếc
|
8413
|
30
|
21
|
- - - Of reciprocating type
|
unit
|
8413
|
30
|
22
|
- - - Loại li tâm, có
đường kính cửa hút không quá 200 mm
|
chiếc
|
8413
|
30
|
22
|
- - - Of centrifugal type,
with inlet diameter not exceding 200 mm
|
unit
|
8413
|
30
|
23
|
- - - Loại li tâm, có
đường kính cửa hút trên 200 mm
|
chiếc
|
8413
|
30
|
23
|
- - - Of centrifugal type,
with inlet diameter exceding 200 mm
|
unit
|
8413
|
30
|
24
|
- - - Loại quay
|
chiếc
|
8413
|
30
|
24
|
- - - Of rotary type
|
unit
|
8413
|
30
|
29
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8413
|
30
|
29
|
- - - Other
|
unit
|
8413
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8413
|
30
|
90
|
- - Other
|
unit
|
8413
|
40
|
|
- Bơm bê tông:
|
|
8413
|
40
|
|
- Concrete pumps:
|
|
8413
|
40
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
chiếc
|
8413
|
40
|
10
|
- - Electricaly operated
|
unit
|
8413
|
40
|
20
|
- - Hoạt động
không bằng điện
|
chiếc
|
8413
|
40
|
20
|
- - Not electricaly operated
|
unit
|
8413
|
50
|
|
- Bơm hoạt
động kiểu piston chuyển động tịnh
tiến khác:
|
|
8413
|
50
|
|
- Other reciprocating positive
displacement pumps:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Electricaly operated:
|
|
8413
|
50
|
11
|
- - - Bơm nước
được thiết kế đặc biệt
để đặt chìm dưới biển
|
chiếc
|
8413
|
50
|
11
|
- - - Water pumps specialy
designed for submarine use
|
unit
|
8413
|
50
|
12
|
- - - Loại khác,
bơm nước công suất không quá 8000 m³/h
|
chiếc
|
8413
|
50
|
12
|
- - - Other, water pumps with
capacity not exceding 8000 m³/h
|
unit
|
8413
|
50
|
13
|
- - - Loại khác,
bơm nước công suất trên 8.000 m³/h nhưng không quá
13.000 m³/h
|
chiếc
|
8413
|
50
|
13
|
- - - Other, water pumps with
capacity exceding 8000 m³/h but not exceding 13000 m³/h
|
unit
|
8413
|
50
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8413
|
50
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
8413
|
50
|
20
|
- - Hoạt
động không bằng điện
|
chiếc
|
8413
|
50
|
20
|
- - Not electricaly operated
|
unit
|
8413
|
60
|
|
- Bơm hoạt
động kiểu piston quay khác:
|
|
8413
|
60
|
|
- Other rotary positive
displacement pumps:
|
|
|
|
|
- - Hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Electricaly operated:
|
|
8413
|
60
|
11
|
- - - Bơm nước
được thiết kế đặc biệt
để đặt chìm dưới biển
|
chiếc
|
8413
|
60
|
11
|
- - - Water pumps specialy
designed for submarine use
|
unit
|
8413
|
60
|
12
|
- - - Loại khác,
bơm nước công suất không quá 8000 m³/h
|
chiếc
|
8413
|
60
|
12
|
- - - Other, water pumps with
capacity not exceding 8000 m³/h
|
unit
|
8413
|
60
|
13
|
- - - Loại khác,
bơm nước công suất trên 8.000 m³/h nhưng không quá
13.000 m³/h
|
chiếc
|
8413
|
60
|
13
|
- - - Other, water pumps with
capacity exceding 8000 m³/h but not exceding 13000 m³/h
|
unit
|
8413
|
60
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8413
|
60
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
8413
|
60
|
20
|
- - Hoạt
động không bằng điện
|
chiếc
|
8413
|
60
|
20
|
- - Not electricaly operated
|
unit
|
8413
|
70
|
|
- Bơm ly tâm loại
khác:
|
|
8413
|
70
|
|
- Other centrifugal pumps:
|
|
8413
|
70
|
10
|
- - Bơm nước
một tầng, một cửa hút, có trục ngang
truyền động bằng dây đai hay khớp nối
trực tiếp, trừ loại bơm đồng
trục với động cơ dẫn động
|
chiếc
|
8413
|
70
|
10
|
- - Single stage, single
suction horizontal shaft water pumps suitable for belt drive or direct
coupling, other than pumps with shafts comon with prime mover - -
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác,
hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Other, electricaly
operated:
|
|
8413
|
70
|
21
|
- - - Bơm nước
được thiết kế đặc biệt
để đặt chìm dưới biển
|
chiếc
|
8413
|
70
|
21
|
- - - Water pumps specialy
designed for submarine use
|
unit
|
8413
|
70
|
22
|
- - - Bơm nước
kiểu tua bin xung lực, có công suất không quá 100W,
loại sử dụng trong gia đình
|
chiếc
|
8413
|
70
|
22
|
- - - Impulse-turbo water
pumps of a capacity not exceding 100 Wats, of a kind for household use
|
unit
|
8413
|
70
|
23
|
- - - Loại khác,
bơm nước công suất không quá 8.000 m³/h
|
chiếc
|
8413
|
70
|
23
|
- - - Other, water pumps with
capacity not exceding 8000 m³/h
|
unit
|
8413
|
70
|
24
|
- - - Loại khác,
bơm nước công suất trên 8.000 m³/h nhưng không quá
13.000 m³/h
|
chiếc
|
8413
|
70
|
24
|
- - - Other, water pumps with
capacity exceding 8000 m³/h but not exceding 13000 m³/h
|
unit
|
8413
|
70
|
29
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8413
|
70
|
29
|
- - - Other
|
unit
|
8413
|
70
|
30
|
- - Hoạt động
không bằng điện
|
chiếc
|
8413
|
70
|
30
|
- - Not electricaly operated
|
unit
|
|
|
|
- Bơm khác; máy
đẩy chất lỏng:
|
|
|
|
|
- Other pumps; liquid
elevators:
|
|
8413
|
81
|
|
- - Bơm:
|
|
8413
|
81
|
|
- ‑ Pumps:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
- - - Electricaly operated:
|
|
8413
|
81
|
11
|
- - - - Bơm
nước được thiết kế đặc
biệt để đặt chìm dưới biển
|
chiếc
|
8413
|
81
|
11
|
- - - - Water pumps specialy
designed for submarine use
|
unit
|
8413
|
81
|
12
|
- - - - Loại khác,
bơm nước công suất không quá 8.000 m³/h
|
chiếc
|
8413
|
81
|
12
|
- - - - Other, water pumps
with capacity not exceding 8000 m³/h
|
unit
|
8413
|
81
|
13
|
- - - - Loại khác,
bơm nước công suất trên 8.000 m³/h nhưng không quá
13.000 m³/h
|
chiếc
|
8413
|
81
|
13
|
- - - - Other, water pumps
with capacity exceding 8000 m³/h but not exceding 13000 m³/h
|
unit
|
8413
|
81
|
19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8413
|
81
|
19
|
- - - - Other
|
unit
|
8413
|
81
|
20
|
- - - Hoạt
động không bằng điện
|
chiếc
|
8413
|
81
|
20
|
- - - Not electricaly operated
|
unit
|
8413
|
82
|
|
- - Máy đẩy
chất lỏng:
|
|
8413
|
82
|
|
- ‑ Liquid elevators:
|
|
8413
|
82
|
10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
8413
|
82
|
10
|
- - - Electricaly operated
|
unit
|
8413
|
82
|
20
|
- - - Hoạt
động không bằng điện
|
chiếc
|
8413
|
82
|
20
|
- - - Not electricaly
operated:
|
unit
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
- Parts
|
|
8413
|
91
|
|
- - Của bơm:
|
|
8413
|
91
|
|
- ‑ Of pumps:
|
|
8413
|
91
|
10
|
- - - Của bơm
thuộc mã số 8413.20.00
|
chiếc
|
8413
|
91
|
10
|
- - - Of pumps of subheading
8413.20.00
|
unit
|
8413
|
91
|
20
|
- - - Của bơm
thuộc mã số 8413.70.10
|
chiếc
|
8413
|
91
|
20
|
- - - Of pumps of subheading
8413.70.10
|
unit
|
8413
|
91
|
30
|
- - - Của bơm ly
tâm khác
|
chiếc
|
8413
|
91
|
30
|
- - - Of other centrifugal
pumps
|
unit
|
|
|
|
- - - Của bơm khác,
hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
|
- - - Of other pumps,
electricaly operated:
|
|
8413
|
91
|
41
|
- - - - Của bơm
nước công suất không quá 8.000 m³/h, trừ loại
thiết kế đặc biệt để đặt
chìm dưới biển
|
chiếc
|
8413
|
91
|
41
|
- - - - Of water pumps with
capacity not exceding 8000 m³/h, except those specialy designed for submarine
use
|
unit
|
8413
|
91
|
42
|
- - - - Của bơm
nước thiết kế đặt biệt để
đặt chìm dưới biển
|
chiếc
|
8413
|
91
|
42
|
- - - - Of water pumps
specialy designed for submarine use
|
unit
|
8413
|
91
|
49
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8413
|
91
|
49
|
- - - - Other
|
unit
|
8413
|
91
|
90
|
- - - Của bơm khác,
hoạt động không bằng điện
|
chiếc
|
8413
|
91
|
90
|
- - - Of other pumps, not
electricaly operated
|
unit
|
8413
|
92
|
|
- - Của máy
đẩy chất lỏng:
|
|
|
|
|
- - Of liquid elevators
|
|
8413
|
92
|
10
|
- - - Của máy
đẩy chất lỏng hoạt động bằng
điện
|
chiếc
|
8413
|
92
|
10
|
- - - Of electricaly operated
liquid elevators
|
unit
|
8413
|
92
|
20
|
- - - Của máy
đẩy chất lỏng hoạt động không
bằng điện
|
chiếc
|
8413
|
92
|
20
|
- - - Of non-electricaly
operated liquid elevators
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8414
|
|
|
Bơm không khí
hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay
chất khí khác; nắp chụp điều hoà gió hoặc
cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp
bộ phận lọc
|
|
8414
|
|
|
Air or vacum pumps, air or
other gas compresors and fans; ventilating or recycling hods incorporating a
fan, whether or not fited with filters.
|
|
8414
|
10
|
|
- Bơm chân không:
|
|
8414
|
10
|
|
- Vacum pumps:
|
|
8414
|
10
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
chiếc
|
8414
|
10
|
10
|
- - Electricaly operated
|
unit
|
8414
|
10
|
20
|
- - Hoạt động
không bằng điện
|
chiếc
|
8414
|
10
|
20
|
- - Not electricaly operated
|
unit
|
8414
|
20
|
00
|
- Bơm không khí
điều khiển bằng tay hoặc chân
|
chiếc
|
8414
|
20
|
00
|
- Hand‑ or fot‑operated
air pumps
|
unit
|
8414
|
30
|
|
- Máy nén sử dụng
trong các thiết bị đông lạnh:
|
|
8414
|
30
|
|
- Compresors of a kind used in
refrigerating equipment:
|
|
|
|
|
- - Có công suất trên
21kW/h, dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cm³
trở lên:
|
|
|
|
|
- - Having capacity exceding
21 kW per hour or more; having displacement per revolution 220 cubic
centimetre or more:
|
|
8414
|
30
|
11
|
- - - Dùng cho máy
điều hoà không khí
|
chiếc
|
8414
|
30
|
11
|
- - - For air conditioning
machines
|
unit
|
8414
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8414
|
30
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
8414
|
30
|
91
|
- - - Dùng cho máy
điều hoà không khí
|
chiếc
|
8414
|
30
|
91
|
- - - For air conditioning
machines
|
unit
|
8414
|
30
|
99
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8414
|
30
|
99
|
- - - Other
|
unit
|
8414
|
40
|
00
|
- Máy nén khí lắp trên khung
có bánh xe để di chuyển
|
chiếc
|
8414
|
40
|
00
|
- Air compresors mounted on a
wheled chasis for towing
|
unit
|
|
|
|
- Quạt:
|
|
|
|
|
‑ Fans:
|
|
8414
|
51
|
|
- - Quạt bàn, quạt
sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt
trần hoặc quạt mái, có động cơ
điện độc lập công suất không quá 125 W:
|
|
8414
|
51
|
|
- - Table, flor, wal, window,
ceiling or rof fans, with a self‑contained electric motor of an output
not exceding 125 W:
|
|
8414
|
51
|
10
|
- - - Quạt bàn và
quạt dạng hộp
|
chiếc
|
8414
|
51
|
10
|
- - - Table fans and box fans
|
unit
|
8414
|
51
|
20
|
- - - Quạt
tường và quạt trần
|
chiếc
|
8414
|
51
|
20
|
- - - Wal fans and ceiling
fans
|
unit
|
8414
|
51
|
30
|
- - - Quạt sàn
|
chiếc
|
8414
|
51
|
30
|
- - - Flor fans
|
unit
|
8414
|
51
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8414
|
51
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8414
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
8414
|
59
|
|
- - Other:
|
|
8414
|
59
|
10
|
- - - Công suất không
quá 125 kW
|
chiếc
|
8414
|
59
|
10
|
- - - Of a capacity not
exceding 125 kW
|
unit
|
8414
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8414
|
59
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8414
|
60
|
00
|
- Nắp chụp có kích
thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm
|
chiếc
|
8414
|
60
|
00
|
- Hods having a maximum
horizontal side not exceding 120 cm
|
unit
|
8414
|
80
|
|
- Loại khác:
|
|
8414
|
80
|
|
- Other:
|
|
|
|
|
- - Nắp chụp có
kích thước chiều ngang tối đa trên 120 cm:
|
|
|
|
|
- - Hods having a maximum
horizontal side exceding 120 cm
|
|
8414
|
80
|
11
|
- - - Đã lắp
với bộ phận lọc
|
chiếc
|
8414
|
80
|
11
|
- - - Fited with filter
|
unit
|
8414
|
80
|
12
|
- - - Chưa lắp
với bộ phận lọc, sử dụng trong công
nghiệp
|
chiếc
|
8414
|
80
|
12
|
- - - Not fited with filter,
for industrial use
|
unit
|
8414
|
80
|
19
|
- - - Chưa lắp
với bộ phận lọc, trừ loại sử
dụng trong công nghiệp
|
chiếc
|
8414
|
80
|
19
|
- - - Not fited with filter,
other than for industrial use
|
unit
|
8414
|
80
|
20
|
- - Quạt gió và các
loại tương tự
|
chiếc
|
8414
|
80
|
20
|
- - Blowers and the like
|
unit
|
8414
|
80
|
30
|
- - Thiết bị
tạo gió không có piston dùng cho tuabin khí
|
chiếc
|
8414
|
80
|
30
|
- - Fre piston generators for
gas turbines
|
unit
|
|
|
|
- - Máy nén trừ
loại thuộc phân nhóm 8414.30 và 8414.40:
|
|
|
|
|
- - Compresors other than
those of subheading 8414.30 and 8414.40:
|
|
8414
|
80
|
41
|
- - - Modun nén khí sử
dụng trong khoan dầu mỏ
|
chiếc
|
8414
|
80
|
41
|
- - - Gas compresion modules
for use in oil driling operations
|
unit
|
8414
|
80
|
42
|
- - - Máy nén dùng cho máy
điều hoà ôô tô
|
chiếc
|
8414
|
80
|
42
|
- - - Compresors for
automotive air-conditioners
|
unit
|
8414
|
80
|
43
|
- - - Các bộ phận
được gắn kín để làm bộ phận
của máy điều hoà nhiệt độ
|
chiếc
|
8414
|
80
|
43
|
- - - Sealed units for air
conditioning units
|
unit
|
8414
|
80
|
49
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8414
|
80
|
49
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Máy bơm không khí:
|
|
|
|
|
- - Air pumps:
|
|
8414
|
80
|
51
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
8414
|
80
|
51
|
- - - Electricaly operated
|
unit
|
8414
|
80
|
59
|
- - - Hoạt
động không bằng điện
|
chiếc
|
8414
|
80
|
59
|
- - - Not electricaly
operated:
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other
|
|
8414
|
80
|
91
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
8414
|
80
|
91
|
- - - Electricaly operated
|
unit
|
8414
|
80
|
99
|
- - - Hoạt
động không bằng điện
|
chiếc
|
8414
|
80
|
99
|
- - - Not electricaly operated
|
unit
|
8414
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
8414
|
90
|
|
- Parts:
|
|
|
|
|
- - Của thiết
bị hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Of electricaly operated equipment:
|
|
8414
|
90
|
11
|
- - - Của bơm
hoặc máy nén
|
chiếc
|
8414
|
90
|
11
|
- - - Of pumps or compresors
|
unit
|
8414
|
90
|
12
|
- - - Của phân nhóm
8414.10 và 8414.40
|
chiếc
|
8414
|
90
|
12
|
- - - Of subheadings 8414.10
and 8414.40
|
unit
|
8414
|
90
|
13
|
- - - Của phân nhóm
8414.60
|
chiếc
|
8414
|
90
|
12
|
- - - Of subheadings 8414.60
|
unit
|
8414
|
90
|
14
|
- - - Của phân nhóm
8414.30, 8414.80
|
chiếc
|
8414
|
90
|
14
|
- - - Of subheadings 8414.30,
8414.80
|
unit
|
8414
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8414
|
90
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Của thiết
bị hoạt động không bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Of non-electricaly
operated equipment:
|
|
8414
|
90
|
91
|
- - - Của phân nhóm
8414.10 và 8414.40
|
chiếc
|
8414
|
90
|
91
|
- - - Of subheadings 8414.10
and 8414.40
|
unit
|
8414
|
90
|
92
|
- - - Của phân nhóm
8414.20
|
chiếc
|
8414
|
90
|
92
|
- - - Of subheading 8414.20
|
unit
|
8414
|
90
|
93
|
- - - Của phân nhóm
8414.30 và 8414.80
|
chiếc
|
8414
|
90
|
93
|
- - - Of subheadings 8414.30
and 8414.80
|
unit
|
8414
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8414
|
90
|
99
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8415
|
|
|
Máy điều hòa
không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ
và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ
và độ ẩẩm kể cả các loại máy không
điều chỉnh độ ẩẩm một cách
riêng biệt
|
|
8415
|
|
|
Air conditioning machines,
comprising a motor‑driven fan and elements for changing the temperature
and humidity, including those machines in which the humidity canot be
separately regulated.
|
|
8415
|
10
|
|
- Loại lắp vào
cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt
động độc lập hoặc có hệ chia
luồng:
|
|
8415
|
10
|
|
- Window or wal types, self‑contained
or "split-system":
|
|
8415
|
10
|
10
|
- - Có công suất không
quá 21,1 kW
|
chiếc
|
8415
|
10
|
10
|
- - Of an output not exceding
21.10 kW
|
unit
|
8415
|
10
|
20
|
- - Có công suất trên
21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
chiếc
|
8415
|
10
|
20
|
- - Of an output exceding
21.10 kW but not exceding 26.38 kW
|
unit
|
8415
|
10
|
30
|
- - Có công suất trên
26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
|
chiếc
|
8415
|
10
|
30
|
- - Of an output exceding
26.38 kW but not exceding 52.75 kW
|
unit
|
8415
|
10
|
40
|
- - Có công suất trên
52,75 kW
|
chiếc
|
8415
|
10
|
40
|
- - Of an output exceding
52.75 kW
|
unit
|
8415
|
20
|
00
|
- Loại sử
dụng cho người, trong xe có động cơ
|
chiếc
|
8415
|
20
|
00
|
- Of a kind used for persons,
in motor vehicles ‑
|
unit
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- Other:
|
|
8415
|
81
|
|
- - Kèm theo bộ
phận làm lạnh và một van đảo chiều chu
trình nóng/ lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):
|
|
8415
|
81
|
|
- - Incorporating a
refrigerating unit and a valve for reversal of the coling/heat cycle
(reversible heat pumps):
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho máy bay:
|
|
|
|
|
- - - For use in aircraft:
|
|
8415
|
81
|
11
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
chiếc
|
8415
|
81
|
11
|
- - - - Of an output not
exceding 21.10 kW
|
unit
|
8415
|
81
|
12
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
chiếc
|
8415
|
81
|
12
|
- - - - Of an output exceding
21.10 kW but not exceding 26.38 kW
|
unit
|
8415
|
81
|
13
|
- - - - Có công suất
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
|
chiếc
|
8415
|
81
|
13
|
- - - - Of an output exceding
26.38 kW but not exceding 52.75 kW
|
unit
|
8415
|
81
|
14
|
- - - - Có công suất
trên 52,75 kW
|
chiếc
|
8415
|
81
|
14
|
- - - - Of an output exceding
52.75 kW
|
unit
|
|
|
|
- - - Sử dụng cho
xe chạy trên đường ray:
|
|
|
|
|
- - - For use in railway
roling stock:
|
|
8415
|
81
|
21
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
chiếc
|
8415
|
81
|
21
|
- - - - Of an output not
exceding 21.10 kW
|
unit
|
8415
|
81
|
22
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
chiếc
|
8415
|
81
|
22
|
- - - - Of an output exceding
21.10 kW but not exceding 26.38 kW
|
unit
|
8415
|
81
|
23
|
- - - - Có công suất
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
|
chiếc
|
8415
|
81
|
23
|
- - - - Of an output exceding
26.38 kW but not exceding 52.75 kW
|
unit
|
8415
|
81
|
24
|
- - - - Có công suất trên
52,75 kW
|
chiếc
|
8415
|
81
|
24
|
- - - - Of an output exceding
52.75 kW
|
unit
|
|
|
|
- - - Sử dụng cho
xe cơ giới đường bộ:
|
|
|
|
|
- - - For use in road
vehicles:
|
|
8415
|
81
|
31
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
chiếc
|
8415
|
81
|
31
|
- - - - Of an output not
exceding 21.10 kW
|
unit
|
8415
|
81
|
32
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
chiếc
|
8415
|
81
|
32
|
- - - - Of an output exceding
21.10 kW but not exceding 26.38 kW
|
unit
|
8415
|
81
|
33
|
- - - - Có công suất
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
|
chiếc
|
8415
|
81
|
33
|
- - - - Of an output exceding
26.38 kW but not exceding 52.75 kW
|
unit
|
8415
|
81
|
34
|
- - - - Có công suất
trên 52,75 kW
|
chiếc
|
8415
|
81
|
34
|
- - - - Of an output exceding
52.75 kW
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
8415
|
81
|
91
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
chiếc
|
8415
|
81
|
91
|
- - - - Of an output not
exceding 21.10 kW
|
unit
|
8415
|
81
|
92
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
chiếc
|
8415
|
81
|
92
|
- - - - Of an output exceding
21.10 kW but not exceding 26.38 kW
|
unit
|
8415
|
81
|
93
|
- - - - Có công suất
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
|
chiếc
|
8415
|
81
|
93
|
- - - - Of an output exceding
26.38 kW but not exceding 52.75 kW
|
unit
|
8415
|
81
|
94
|
- - - - Có công suất
trên 52,75 kW
|
chiếc
|
8415
|
81
|
94
|
- - - - Of an output exceding
52.75 kW
|
unit
|
8415
|
82
|
|
- - Loại khác, có kèm
theo bộ phận làm lạnh:
|
|
8415
|
82
|
|
- - Other, incorporating a
refrigerating unit :
|
|
|
|
|
- - - Sử dụng cho
máy bay:
|
|
|
|
|
- - - For use in aircraft:
|
|
8415
|
82
|
11
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
chiếc
|
8415
|
82
|
11
|
- - - - Of an output not
exceding 21.10 kW
|
unit
|
8415
|
82
|
12
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
chiếc
|
8415
|
82
|
12
|
- - - - Of an output exceding
21.10 kW but not exceding 26.38 kW
|
unit
|
8415
|
82
|
13
|
- - - - Có công suất
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
|
chiếc
|
8415
|
82
|
13
|
- - - - Of an output exceding
26.38 kW but not exceding 52.75 kW
|
unit
|
8415
|
82
|
14
|
- - - - Có công suất
trên 52,75 kW
|
chiếc
|
8415
|
82
|
14
|
- - - - Of an output exceding
52.75 kW
|
unit
|
|
|
|
- - - Sử dụng cho
xe chạy trên đường ray:
|
|
|
|
|
- - - For use in railway
roling stock:
|
|
8415
|
82
|
21
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
chiếc
|
8415
|
82
|
21
|
- - - - Of an output not
exceding 21.10 kW
|
unit
|
8415
|
82
|
22
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
chiếc
|
8415
|
82
|
22
|
- - - - Of an output exceding
21.10 kW but not exceding 26.38 kW
|
unit
|
8415
|
82
|
23
|
- - - - Có công suất
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
|
chiếc
|
8415
|
82
|
23
|
- - - - Of an output exceding
26.38 kW but not exceding 52.75 kW
|
unit
|
8415
|
82
|
24
|
- - - - Có công suất
trên 52,75 kW
|
chiếc
|
8415
|
82
|
24
|
- - - - Of an output exceding
52.75 kW
|
unit
|
|
|
|
- - - Sử dụng cho
xe cơ giới đường bộ:
|
|
|
|
|
- - - For use in road
vehicles:
|
|
8415
|
82
|
31
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
chiếc
|
8415
|
82
|
31
|
- - - - Of an output not
exceding 21.10 kW
|
unit
|
8415
|
82
|
32
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
chiếc
|
8415
|
82
|
32
|
- - - - Of an output exceding
21.10 kW but not exceding 26.38 kW
|
unit
|
8415
|
82
|
33
|
- - - - Có công suất
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
|
chiếc
|
8415
|
82
|
33
|
- - - - Of an output exceding
26.38 kW but not exceding 52.75 kW
|
unit
|
8415
|
82
|
34
|
- - - - Có công suất
trên 52,75 kW
|
chiếc
|
8415
|
82
|
34
|
- - - - Of an output exceding
52.75 kW:
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other
|
|
8415
|
82
|
91
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
chiếc
|
8415
|
82
|
91
|
- - - - Of an output not
exceding 21.10 kW
|
unit
|
8415
|
82
|
92
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
chiếc
|
8415
|
82
|
92
|
- - - - Of an output exceding
21.10 kW but not exceding 26.38 kW
|
unit
|
8415
|
82
|
93
|
- - - - Có công suất
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
|
chiếc
|
8415
|
82
|
93
|
- - - - Of an output exceding
26.38 kW but not exceding 52.75 kW
|
unit
|
8415
|
82
|
94
|
- - - - Có công suất
trên 52,75 kW
|
chiếc
|
8415
|
82
|
94
|
- - - - Of an output exceding
52.75 kW
|
unit
|
8415
|
83
|
|
- - Loại không kèm theo
bộ phận làm lạnh:
|
|
8415
|
83
|
|
- - Not incorporating a
refrigerating unit:
|
|
|
|
|
- - - Sử dụng cho
máy bay:
|
|
|
|
|
- - - For use in aircraft:
|
|
8415
|
83
|
11
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
chiếc
|
8415
|
83
|
11
|
- - - - Of an output not
exceding 21.10 kW
|
unit
|
8415
|
83
|
12
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
chiếc
|
8415
|
83
|
12
|
- - - - Of an output exceding
21.10 kW but not exceding 26.38 kW
|
unit
|
8415
|
83
|
13
|
- - - - Có công suất
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
|
chiếc
|
8415
|
83
|
13
|
- - - - Of an output exceding
26.38 kW but not exceding 52.75 kW
|
unit
|
8415
|
83
|
14
|
- - - - Có công suất
trên 52,75 kW
|
chiếc
|
8415
|
83
|
14
|
- - - - Of an output exceding
52.75 kW
|
unit
|
|
|
|
- - - Sử dụng cho
xe chạy trên đường ray:
|
|
|
|
|
- - - For use in railway
roling stock:
|
|
8415
|
83
|
21
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
chiếc
|
8415
|
83
|
21
|
- - - - Of an output not
exceding 21.10 kW
|
unit
|
8415
|
83
|
22
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
chiếc
|
8415
|
83
|
22
|
- - - - Of an output exceding
21.10 kW but not exceding 26.38 kW
|
unit
|
8415
|
83
|
23
|
- - - - Có công suất
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
|
chiếc
|
8415
|
83
|
23
|
- - - - Of an output exceding
26.38 kW but not exceding 52.75 kW
|
unit
|
8415
|
83
|
24
|
- - - - Có công suất
trên 52,75 kW
|
chiếc
|
8415
|
83
|
24
|
- - - - Of an output exceding
52.75 kW
|
unit
|
|
|
|
- - - Sử dụng cho
xe cơ giới đường bộ:
|
|
|
|
|
- - - For use in road
vehicles:
|
|
8415
|
83
|
31
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
chiếc
|
8415
|
83
|
31
|
- - - - Of an output not
exceding 21.10 kW
|
unit
|
8415
|
83
|
32
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
chiếc
|
8415
|
83
|
32
|
- - - - Of an output exceding
21.10 kW but not exceding 26.38 kW
|
unit
|
8415
|
83
|
33
|
- - - - Có công suất
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
|
chiếc
|
8415
|
83
|
33
|
- - - - Of an output exceding
26.38 kW but not exceding 52.75 kW
|
unit
|
8415
|
83
|
34
|
- - - - Có công suất
trên 52,75 kW
|
chiếc
|
8415
|
83
|
34
|
- - - - Of an output exceding
52.75 kW
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
8415
|
83
|
91
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
chiếc
|
8415
|
83
|
91
|
- - - - Of an output not
exceding 21.10 kW
|
unit
|
8415
|
83
|
92
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
chiếc
|
8415
|
83
|
92
|
- - - - Of an output exceding
21.10 kW but not exceding 26.38 kW
|
unit
|
8415
|
83
|
93
|
- - - - Có công suất
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
|
chiếc
|
8415
|
83
|
93
|
- - - - Of an output exceding
26.38 kW but not exceding 52.75 kW
|
unit
|
8415
|
83
|
94
|
- - - - Có công suất
trên 52,75 kW
|
chiếc
|
8415
|
83
|
94
|
- - - - Of an output exceding
52.75 kW
|
unit
|
8415
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
8415
|
90
|
|
- Parts:
|
|
|
|
|
- - Của máy có công
suất không quá 21,1 kW:
|
|
|
|
|
- - Of machines of an output
not exceding 21.10 kW:
|
|
8415
|
90
|
11
|
- - - Loại dùng cho máy
bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
chiếc
|
8415
|
90
|
11
|
- - - For use in aircraft or
railway roling stock
|
unit
|
8415
|
90
|
12
|
- - - Khung hoặc
vỏ, đã hàn và sơn
|
chiếc
|
8415
|
90
|
12
|
- - - Chasis or cabinets,
welded and painted
|
unit
|
8415
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8415
|
90
|
19
|
- - - Other:
|
unit
|
|
|
|
- - Của máy có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38kW:
|
|
|
|
|
- - Of machines of an output
exceding 21.10 kW but not exceding 26.38 kW:
|
|
8415
|
90
|
21
|
- - - Loại dùng cho máy
bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
chiếc
|
8415
|
90
|
21
|
- - - For use in aircraft or
railway roling stock
|
unit
|
8415
|
90
|
22
|
- - - Khung hoặc
vỏ, đã hàn và sơn
|
chiếc
|
8415
|
90
|
22
|
- - - Chasis or cabinets,
welded and painted
|
unit
|
8415
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8415
|
90
|
29
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Của máy có công
suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW:
|
|
|
|
|
- - Of machines of an output
exceding 26.38 kW but not exceding 52.75 kW:
|
|
8415
|
90
|
31
|
- - - Loại dùng cho máy
bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
chiếc
|
8415
|
90
|
31
|
- - - For use in aircraft or
railway roling stock
|
unit
|
8415
|
90
|
32
|
- - - Khung hoặc
vỏ, đã hàn và sơn
|
chiếc
|
8415
|
90
|
32
|
- - - Chasis or cabinets,
welded and painted
|
unit
|
8415
|
90
|
39
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8415
|
90
|
39
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Của máy công
suất trên 52,75 kW :
|
|
|
|
|
- - Of machines of an output
exceding 52.75 kW:
|
|
8415
|
90
|
91
|
- - - Loại dùng cho máy
bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
chiếc
|
8415
|
90
|
91
|
- - - For use in aircraft or
railway roling stock
|
unit
|
8415
|
90
|
92
|
- - - Khung hoặc
vỏ, đã hàn và sơn
|
chiếc
|
8415
|
90
|
92
|
- - - Chasis or cabinets,
welded and painted
|
unit
|
8415
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8415
|
90
|
99
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8416
|
|
|
Lò nung chạy
bằng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn tán thành
bột hoặc bằng chất khí; máy nạp nhiên
liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận
xả tro xỉ và các bộ phận tương tự
|
|
8416
|
|
|
Furnace burners for liquid
fuel, for pulverised solid fuel or for gas; mechanical stokers, including
their mechanical grates, mechanical ash dischargers and similar apliances.
|
|
8416
|
10
|
00
|
- Lò nung chạy
bằng nhiên liệu lỏng
|
chiếc
|
8416
|
10
|
00
|
- Furnace burners for liquid
fuel
|
unit
|
8416
|
20
|
00
|
- Lò nung khác, kể
cả lò nung kết hợp (dùng nhiên liệu kết
hợp)
|
chiếc
|
8416
|
20
|
00
|
- Other furnace burners,
including combination burners
|
unit
|
8416
|
30
|
00
|
- Máy nạp nhiên
liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận
xả tro xỉ và các bộ phận tương tự
|
chiếc
|
8416
|
30
|
00
|
- Mechanical stokers,
including their mechanical grates, mechanical ash dischargers and similar
apliances
|
unit
|
8416
|
90
|
00
|
- Bộ phận
|
chiếc
|
8416
|
90
|
00
|
- Parts
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8417
|
|
|
Lò nung và bếp lò
dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm,
kể cả lò thiêu không dùng điện
|
|
8417
|
|
|
Industrial or laboratory
furnaces and ovens, including incinerators, non‑electric.
|
|
8417
|
10
|
00
|
- Lò nung và bếp lò dùng
để nung, nung chảy hay xử lý nhiệt các
loại quặng, pirit hay kim loại
|
chiếc
|
8417
|
10
|
00
|
- Furnaces and ovens for the
roasting, melting or other heat‑treatment of ores, pyrites or of metals
|
unit
|
8417
|
20
|
00
|
- Lò làm bánh, kể
cả lò làm bánh bích qui
|
chiếc
|
8417
|
20
|
00
|
- Bakery ovens, including
biscuit ovens
|
unit
|
8417
|
80
|
|
- Loại khác:
|
|
8417
|
80
|
|
- Other:
|
|
8417
|
80
|
10
|
- - Lò đốt rác, lò
thiêu
|
chiếc
|
8417
|
80
|
10
|
- - Incinerators
|
unit
|
8417
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8417
|
80
|
90
|
- - Other
|
unit
|
8417
|
90
|
00
|
- Bộ phận
|
chiếc
|
8417
|
90
|
00
|
- Parts
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8418
|
|
|
Máy làm lạnh, máy làm
đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông
lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác;
bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc
nhóm 84.15
|
|
8418
|
|
|
Refrigerators, frezers and
other refrigerating or frezing equipment, electric or other; heat pumps other
than air conditioning machines of heading 84.15.
|
|
8418
|
10
|
|
- Máy làm lạnh và
đông lạnh liên hợp, cửa mở riêng biệt:
|
|
8418
|
10
|
|
- Combined refrigerator‑frezers,
fited with separate external dors:
|
|
8418
|
10
|
10
|
- - Loại dùng cho gia
đình
|
chiếc
|
8418
|
10
|
10
|
- - Household type
|
unit
|
8418
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8418
|
10
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Tủ lạnh
loại dùng cho gia đình:
|
|
|
|
|
‑ Refrigerators,
household type:
|
|
8418
|
21
|
00
|
- - Loại nén
|
chiếc
|
8418
|
21
|
00
|
- - Compresion‑type
|
unit
|
8418
|
22
|
00
|
- - Loại hút, dùng
điện
|
chiếc
|
8418
|
22
|
00
|
- - Absorption‑type,
electrical
|
unit
|
8418
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8418
|
29
|
00
|
- - Other
|
unit
|
8418
|
30
|
|
- Máy làm đông lạnh
kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít:
|
|
8418
|
30
|
|
- Frezers of the chest type,
not exceding 800 l capacity:
|
|
8418
|
30
|
10
|
- - Dung tích không quá 200
lít
|
chiếc
|
8418
|
30
|
10
|
- - Not exceding 200 l
capacity
|
unit
|
8418
|
30
|
20
|
- - Dung tích trên 200 lít
nhưng không quá 800 lít
|
chiếc
|
8418
|
30
|
20
|
- - Exceding 200 l but not
exceding 800 l capacity
|
unit
|
8418
|
40
|
|
- Máy đông lạnh
kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít:
|
|
8418
|
40
|
|
- Frezers of the upright type,
not exceding 900 l capacity:
|
|
8418
|
40
|
10
|
- - Dung tích không quá 200
lít
|
chiếc
|
8418
|
40
|
10
|
- - Not exceding 200 l
capacity
|
unit
|
8418
|
40
|
20
|
- - Dung tích trên 200 lít
nhưng không quá 900 lít
|
chiếc
|
8418
|
40
|
20
|
- - Exceding 200 l but not
exceding 900 l capacity
|
unit
|
8418
|
50
|
|
- Tủ, tủ
ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng có chức năng làm
lạnh hoặc làm đông lạnh khác và các loại
đồ dùng có chức năng làm lạnh hoặc
đông lạnh tương tự:
|
|
8418
|
50
|
|
- Other refrigerating or
frezing chests, cabinets, display counters, show‑cases and similar
refrigerating or frezing furniture
|
|
|
|
|
- - Dung tích không quá 200
lít:
|
|
|
|
|
- - Not exceding 200 l
capacity:
|
|
8418
|
50
|
11
|
- - - Phù hợp
để dùng trong y tế
|
chiếc
|
8418
|
50
|
11
|
- - - Suitable for medical use
|
unit
|
8418
|
50
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8418
|
50
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Dung tích trên 200 lít:
|
|
|
|
|
- - Exceding 200 l capacity:
|
|
8418
|
50
|
21
|
- - - Phù hợp
để dùng trong y tế
|
chiếc
|
8418
|
50
|
21
|
- - - Suitable for medical use
|
unit
|
8418
|
50
|
22
|
- - - Buồng lạnh
|
chiếc
|
8418
|
50
|
22
|
- - - Refrigerating chambers
|
unit
|
8418
|
50
|
29
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8418
|
50
|
29
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- Các thiết bị làm
lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:
|
|
|
|
|
‑ Other refrigerating or
frezing equipment; heat pumps:
|
|
8418
|
61
|
|
- - Bộ phận làm
lạnh dạng nén, có bình ngưng là bộ phận trao
đổi nhiệt:
|
|
8418
|
61
|
|
- - Compresion type units
whose condensers are heat exchangers:
|
|
8418
|
61
|
10
|
- - - Máy làm lạnh
nước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; thiết
bị làm lạnh có công suất làm lạnh từ 10
tấn trở lên và nhiệt độ lạnh
đến 200C hoặc cao hơn; thiết bị
ngưng tụ hơi có công suất toả nhiệt
đến bộ phận làm lạnh từ 30.000 kg Calo/h
trở lên; thiết bị làm bay hơi có cánh tản
nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4mm
trở lên; thiết bị làm bay hơi kiểu máy làm
đông lạnh dạng tấm, hoặc máy đông
lạnh dạng tiếp xúc
|
chiếc
|
8418
|
61
|
10
|
- - - Water chilers with a
refrigerating capacity exceding 21.10 kW; refrigerating equipment with a
refrigerating capacity of 10 t or more and coling to 200C or more;
evaporative condensers, having a heating radiation of 30,000 kg calories per
hour or more for refrigerating equipment; evaporators of the fin type, having
the distance betwen the fins of 4 mm or more; evaporator of the plate frezer
type or the contact frezer type
|
unit
|
8418
|
61
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8418
|
61
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8418
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
8418
|
69
|
|
- - Other:
|
|
8418
|
69
|
10
|
- - - Thiết bị làm
lạnh đồ uống
|
chiếc
|
8418
|
69
|
10
|
- - - Beverage colers
|
unit
|
8418
|
69
|
20
|
- - - Thiết bị làm
lạnh nước có công suất làm lạnh từ 100
tấn trở lên hoặc trên 21,1 kW
|
chiếc
|
8418
|
69
|
20
|
- - - Water chilers having
refrigerating capacities of 100 t and above or exceding 21.10 kW
|
unit
|
8418
|
69
|
30
|
- - - Thiết bị
khác để làm lạnh nước
|
chiếc
|
8418
|
69
|
30
|
- - - Other water colers
|
unit
|
8418
|
69
|
40
|
- - - Bơm nhiệt,
loại thường không sử dụng trong gia đình
|
chiếc
|
8418
|
69
|
40
|
- - - Heat pumps of a kind
normaly not for domestic use
|
unit
|
8418
|
69
|
50
|
- - - Thiết bị
sản xuất đá vảy
|
chiếc
|
8418
|
69
|
50
|
- - - Scale ice-maker units
|
unit
|
8418
|
69
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8418
|
69
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
‑ Parts:
|
|
8418
|
91
|
|
- - Đồ
đạc thiết kế để chứa các thiết
bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh:
|
|
8418
|
91
|
|
- - Furniture designed to
receive refrigerating or frezing equipment:
|
|
8418
|
91
|
10
|
- - - Dùng cho hàng hoá
thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10, 8418.21.00, 8418.22.00,
8418.29.00, 8418.30 hoặc 8418.40
|
chiếc
|
8418
|
91
|
10
|
- - - For gods of subheading
8418.10, 8418.21.00, 8418.22.00, 8418.29.00, 8418.30 or 8418.40
|
unit
|
8418
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8418
|
91
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8418
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
8418
|
99
|
|
- - Other:
|
|
8418
|
99
|
10
|
- - - Thiết bị làm
bay hơi và làm ngưng tụ
|
chiếc
|
8418
|
99
|
10
|
- - - Evaporators and
condensers
|
unit
|
8418
|
99
|
20
|
- - - Vỏ máy và
cửa, đã hàn và sơn
|
chiếc
|
8418
|
99
|
20
|
- - - Cabinets and dors,
welded or painted
|
unit
|
8418
|
99
|
30
|
- - - Bộ phận
của thiết bị làm lạnh nước có công
suất làm lạnh trên 21,1 kW; bộ phận của
thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với
khoảng cách giữa các cánh từ 4mm trở lên
|
chiếc
|
8418
|
99
|
30
|
- - - Parts of water chilers
with a refrigerating capacity exceding 21.10 kW; parts of evaporators of the
fin type having the distance betwen the fins of 4 mm or more
|
unit
|
8418
|
99
|
40
|
- - - Mắt
lưới cuộn bằng nhôm dùng cho hàng hoá thuộc các
phân nhóm và mã số 8418.10.10, 8418.21, 8418.22 và 8418.29
|
chiếc
|
8418
|
99
|
40
|
- - - Aluminium rolbonds for
subheadings 8418.10.10, 8418.21, 8418.22 and 8418.29
|
unit
|
8418
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8418
|
99
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8419
|
|
|
Máy, thiết bị
dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia
nhiệt bằng điện hoặc không bằng
điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các
thiết bị khác thuộc nhóm 8514) để xử lý
các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi
nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh
cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy,
làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát, trừ
các máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun
nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng,
không dùng điện
|
|
8419
|
|
|
Machinery, plant or
laboratory equipment, whether or not electricaly heated (excluding furnaces,
ovens and other equipment of heading 85.14), for the treatment of materials
by a proces involving a change of temperature such as heating, coking,
roasting, distiling, rectifying, sterilising, pasteurising, steaming, drying,
evaporating, vapourising, condensing or coling, other than machinery or plant
of a kind used for domestic purposes; instantaneous or storage water heaters,
non‑electric.
|
|
|
|
|
- Bình đun
nước nóng ngay hoặc bình đun chứa nước
nóng, không dùng điện:
|
|
|
|
|
‑ Instantaneous or
storage water heaters, non‑electric:
|
|
8419
|
11
|
|
- - Bình đun
nước nóng ngay bằng ga:
|
|
8419
|
11
|
|
- - Instantaneous gas water
heaters:
|
|
|
|
|
- - - Loại sử
dụng trong gia đình:
|
|
|
|
|
- - - For domestic use:
|
|
8419
|
11
|
11
|
- - - - Bằng
đồng
|
chiếc
|
8419
|
11
|
11
|
- - - - Of coper
|
unit
|
8419
|
11
|
19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8419
|
11
|
19
|
- - - - Other
|
unit
|
8419
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8419
|
11
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8419
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
8419
|
19
|
|
- - Other:
|
|
|
|
|
- - - Loại sử
dụng trong gia đình:
|
|
|
|
|
- - - For domestic use:
|
|
8419
|
19
|
11
|
- - - - Bằng
đồng
|
chiếc
|
8419
|
19
|
11
|
- - - - Of coper
|
unit
|
8419
|
19
|
19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8419
|
19
|
19
|
- - - - Other
|
unit
|
8419
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8419
|
19
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8419
|
20
|
00
|
- Thiết bị
khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc
phòng thí nghiệm
|
chiếc
|
8419
|
20
|
00
|
- Medical, surgical or
laboratory sterilisers
|
unit
|
|
|
|
- Máy sấy:
|
|
|
|
|
‑ Dryers:
|
|
8419
|
31
|
|
- - Dùng để
sấy nông sản:
|
|
8419
|
31
|
|
- - For agricultural products:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
- - - Electricaly operated:
|
|
8419
|
31
|
11
|
- - - - Thiết bị
làm bay hơi
|
chiếc
|
8419
|
31
|
11
|
- - - - Evaporators
|
unit
|
8419
|
31
|
19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8419
|
31
|
19
|
- - - - Other:
|
unit
|
|
|
|
- - - Hoạt
động không bằng điện:
|
|
|
|
|
- - - Not electricaly operated
|
|
8419
|
31
|
21
|
- - - - Thiết bị
làm bay hơi
|
chiếc
|
8419
|
31
|
21
|
- - - - Evaporators
|
unit
|
8419
|
31
|
29
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8419
|
31
|
29
|
- - - - Other
|
unit
|
8419
|
32
|
|
- - Dùng để
sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc các tông:
|
|
8419
|
32
|
|
- - For wod, paper pulp, paper
or paperboard: - - -
|
|
|
|
|
- - - Hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
- - - Electricaly operated:
|
|
8419
|
32
|
11
|
- - - - Thiết bị
làm bay hơi
|
chiếc
|
8419
|
32
|
11
|
- - - - Evaporators
|
unit
|
8419
|
32
|
19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8419
|
32
|
19
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Hoạt
động không bằng điện:
|
|
|
|
|
- - - Not electricaly
operated:
|
|
8419
|
32
|
21
|
- - - - Thiết bị
làm bay hơi
|
chiếc
|
8419
|
32
|
21
|
- - - - Evaporators
|
unit
|
8419
|
32
|
29
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8419
|
32
|
29
|
- - - - Other
|
unit
|
8419
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
8419
|
39
|
|
- - Other:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
- - - Electricaly operated:
|
|
8419
|
39
|
11
|
- - - - Máy xử lý
vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản
xuất tấm mạch in (PCB)/ tấm dây in (PWB) hoặc
tấm mạch in đã lắp ráp (PCA) [ITA/2 (AS2)]
|
chiếc
|
8419
|
39
|
11
|
- - - - Machinery for the
treatment of materials by a proces involving heating, for the manufacture of
Printed Circuit Board (PCB) / Printed Wiring Board (PWB) or Printed Circuit
Asembly (PCA) [ITA/2 (AS2)]
|
unit
|
8419
|
39
|
19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8419
|
39
|
19
|
- - - - Other
|
unit
|
8419
|
39
|
20
|
- - - Hoạt
động không bằng điện
|
chiếc
|
8419
|
39
|
20
|
- - - Not electricaly operated
|
unit
|
8419
|
40
|
|
- Thiết bị
chưng cất hoặc tinh cất:
|
|
8419
|
40
|
|
- Distiling or rectifying
plant:
|
|
8419
|
40
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
chiếc
|
8419
|
40
|
10
|
- - Electricaly operated
|
unit
|
8419
|
40
|
20
|
- - Hoạt động
không bằng điện
|
chiếc
|
8419
|
40
|
20
|
- - Not electricaly operated
|
unit
|
8419
|
50
|
|
- Bộ phận trao
đổi nhiệt:
|
|
8419
|
50
|
|
- Heat exchange units:
|
|
8419
|
50
|
10
|
- - Tháp làm lạnh
|
chiếc
|
8419
|
50
|
10
|
- - Coling towers
|
unit
|
8419
|
50
|
20
|
- - Bộ ngưng dùng
cho máy điều hoà không khí lắp trên xe có động
cơ
|
chiếc
|
8419
|
50
|
20
|
- - Condensers for air
conditioners for motor vehicles
|
unit
|
8419
|
50
|
30
|
- - Bộ ngưng khác
dùng cho máy điều hoà không khí
|
chiếc
|
8419
|
50
|
30
|
- - Other condensers for air
conditioners
|
unit
|
8419
|
50
|
40
|
- - Loại khác,
hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8419
|
50
|
40
|
- - Other, electricaly
operated
|
unit
|
8419
|
50
|
90
|
- - Loại khác,
hoạt động không bằng điện
|
chiếc
|
8419
|
50
|
90
|
- - Other, not electricaly
operated
|
unit
|
8419
|
60
|
|
- Máy hóa lỏng không khí
hay các loại chất khí khác:
|
|
8419
|
60
|
|
- Machinery for liquefying air
or other gases:
|
|
8419
|
60
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
chiếc
|
8419
|
60
|
10
|
- - Electricaly operated
|
unit
|
8419
|
60
|
20
|
- - Hoạt động
không bằng điện
|
chiếc
|
8419
|
60
|
20
|
- - Not electricaly operated
|
unit
|
|
|
|
- Máy và các thiết
bị khác:
|
|
|
|
|
‑ Other machinery, plant
and equipment:
|
|
8419
|
81
|
|
- - Dùng để làm
nóng đồ uống hoặc để nấu hay hâm nóng
đồ ăăn:
|
|
8419
|
81
|
|
- - For making hot drinks or
for coking or heating fod:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
- - - Electricaly operated:
|
|
8419
|
81
|
11
|
- - - - Để
nấu ăăn
|
chiếc
|
8419
|
81
|
11
|
- - - - Coking ranges
|
unit
|
8419
|
81
|
19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8419
|
81
|
19
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Hoạt
động không bằng điện:
|
|
|
|
|
- - - Not electricaly
operated:
|
|
8419
|
81
|
21
|
- - - - Để
nấu ăăn
|
chiếc
|
8419
|
81
|
21
|
- - - - Coking ranges
|
unit
|
8419
|
81
|
29
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8419
|
81
|
29
|
- - - - Other
|
unit
|
8419
|
89
|
|
- - Loại khác:
|
|
8419
|
89
|
|
- - Other:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
- - - Electricaly operated:
|
|
8419
|
89
|
11
|
- - - - Thiết bị
làm bay hơi dùng cho máy điều hoà lắp trên xe có
động cơ
|
chiếc
|
8419
|
89
|
11
|
- - - - Evaporators for
air-conditioning machines for motor vehicles
|
unit
|
8419
|
89
|
12
|
- - - - Thiết bị
làm ngưng tụ khí hoá học để sản xuất
sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-114]; thiết bị làm
nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-162]
|
chiếc
|
8419
|
89
|
12
|
- - - - Chemical vapour
deposition aparatus for semiconductor production [ITA1/B-114]; aparatus for
rapid heating of semiconductor wafers [ITA1/B-162]
|
unit
|
8419
|
89
|
13
|
- - - - Máy xử lý
vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản
xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
chiếc
|
8419
|
89
|
13
|
- - - - Machinery for the
treatment of material by a proces involving heating, for the manufacture of
PCB/PWBs or PCAs [ITA/2(AS2)]
|
unit
|
8419
|
89
|
14
|
- - - - Thiết bị
làm ngưng tụ khí hoá học để sản xuất
màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]
|
chiếc
|
8419
|
89
|
14
|
- - - - Chemical vapour
deposition aparatus for flat panel display production [(ITA/2)(AS2)]
|
unit
|
8419
|
89
|
19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8419
|
89
|
19
|
- - - - Other
|
unit
|
8419
|
89
|
20
|
- - - Hoạt
động không bằng điện
|
chiếc
|
8419
|
89
|
20
|
- - - Not electricaly operated
|
unit
|
8419
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
8419
|
90
|
|
- Parts:
|
|
|
|
|
- - Của các thiết
bị hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Of electricaly operated
articles:
|
|
8419
|
90
|
11
|
- - - Bộ phận
của thiết bị làm ngưng tụ khí hoá học
để sản xuất sản phẩm bán dẫn
[ITA1/B-115]; bộ phận của thiết bị làm nóng
nhanh các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-164]
|
chiếc
|
8419
|
90
|
11
|
- - - Parts of chemical vapour
deposition aparatus for semiconductor production [ITA1/B- 115]; parts of
aparatus for rapid heating of semiconductor wafers [ITA1/B-164]
|
unit
|
8419
|
90
|
12
|
- - - Bộ phận
của máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung
nóng, để sản xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2
(AS2)]
|
chiếc
|
8419
|
90
|
12
|
- - - Parts of machinery for
the treatment of materials by a proces involving heating, for the manufacture
of PCB/PWBs or PCAs [ITA/2(AS2)]
|
unit
|
8419
|
90
|
13
|
- - - Bộ phận
của thiết bị làm ngưng tụ khí hoá học
để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]
|
chiếc
|
8419
|
90
|
13
|
- - - Parts of chemical vapour
deposition aparatus for flat panel display production [(ITA/2)(AS2)]
|
unit
|
8419
|
90
|
14
|
- - - Vỏ của tháp
làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10
|
chiếc
|
8419
|
90
|
14
|
- - - Casings for coling
towers of subheading 8419.50.10
|
unit
|
8419
|
90
|
15
|
- - - Của máy và
thiết bị, loại mục đích sử dụng
không ởở trong gia đình
|
chiếc
|
8419
|
90
|
15
|
- - - Of machinery and plant,
of a kind use for non-domestic purpose
|
unit
|
8419
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8419
|
90
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Của thiết
bị hoạt động không bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Of non-electricaly
operated articles:
|
|
8419
|
90
|
21
|
- - - Vỏ của tháp
làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10
|
chiếc
|
8419
|
90
|
21
|
- - - Casings for coling
towers of subheading 8419.50.10
|
unit
|
8419
|
90
|
22
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8419.11.11 và 8419.19.11
|
chiếc
|
8419
|
90
|
22
|
- - - For gods of subheadings
8419.11.11 and 8419.19.11
|
unit
|
8419
|
90
|
23
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8419.11.19 và 8419.19.19
|
chiếc
|
8419
|
90
|
23
|
- - - For gods of subheadings
8419.11.19 and 8419.19.19
|
unit
|
8419
|
90
|
24
|
- - - Của máy và
thiết bị, loại mục đích sử dụng
không ởở trong gia đình
|
chiếc
|
8419
|
90
|
24
|
- - - Of machinery and plant,
of a kind use for non-domestic purpose
|
unit
|
8419
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8419
|
90
|
29
|
- - - Other
|
unit
|
8420
|
|
|
Các loại máy cán là
hay máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác, trừ
các loại máy dùng để cán, ép kim loại, thủy tinh
và các loại trục cán của chúng
|
|
8420
|
|
|
Calendering or other roling
machines, other than for metals or glas, and cylinders therefor.
|
|
8420
|
10
|
|
- Máy cán là hoặc máy
cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác:
|
|
8420
|
10
|
|
- Calendering or other roling
machines:
|
|
8420
|
10
|
10
|
- - Thiết bị có
ứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp
cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc
vật liệu kết dính phủ lên các đế của
PCB/PWB hoặc các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]
|
chiếc
|
8420
|
10
|
10
|
- - Aparatus for the
aplication of dry film or liquid photo resist, photo sensitive layers,
soldering pastes, solder or adhesive materials on PCB/PWB substances or their
components [ITA/2 (AS2)]
|
unit
|
8420
|
10
|
20
|
- - Dùng cho máy là và máy
vắt phù hợp sử dụng trong gia đình
|
chiếc
|
8420
|
10
|
20
|
- - For ironing machines and
wringers suitable for domestic use
|
unit
|
8420
|
10
|
30
|
- - Máy tạo tấm
cao su
|
chiếc
|
8420
|
10
|
30
|
- - Machines for sheting ruber
|
unit
|
8420
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8420
|
10
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
‑ Parts:
|
|
8420
|
91
|
|
- - Trục cán:
|
|
8420
|
91
|
|
- - Cylinders:
|
|
8420
|
91
|
10
|
- - - Bộ phận
của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung
dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão,
vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính
phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh
kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]
|
chiếc
|
8420
|
91
|
10
|
- - - Parts of aparatus for
the aplication of dry film or liquid photo resist, photosensitive layers,
soldering pastes, solder or adhesive materials on PCB/PWB substrates or their
components [ITA/2(AS2)]
|
unit
|
8420
|
91
|
20
|
- - - Dùng cho máy là
hoặc máy vắt sử dụng trong gia đình
|
chiếc
|
8420
|
91
|
20
|
- - - For ironing machines or wringers
suitable for domestic use
|
unit
|
8420
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8420
|
91
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8420
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
8420
|
99
|
|
- - Other:
|
|
8420
|
99
|
10
|
- - - Bộ phận
của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung
dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão,
vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính
phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh
kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]
|
chiếc
|
8420
|
99
|
10
|
- - - Parts of aparatus for
the aplication of dry film or liquid photo resist, photosensitive layers,
soldering pastes, solder or adhesive materials on PCB/PWB substrates or their
components [ITA/2(AS2)]
|
unit
|
8420
|
99
|
20
|
- - - Dùng cho máy là và máy
vắt phù hợp sử dụng trong gia đình
|
chiếc
|
8420
|
99
|
20
|
- - - For ironing machines or
wringers suitable for domestic use
|
unit
|
8420
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8420
|
99
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8421
|
|
|
Máy ly tâm, kể
cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc
hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí
|
|
8421
|
|
|
Centrifuges, including
centrifugal dryers; filtering or purifying machinery and aparatus, for
liquids or gases.
|
|
|
|
|
- Máy ly tâm, kể
cả máy làm khô bằng ly tâm:
|
|
|
|
|
‑ Centrifuges, including
centrifugal dryers:
|
|
8421
|
11
|
00
|
- - Máy tách kem
|
chiếc
|
8421
|
11
|
00
|
- - Cream separators
|
unit
|
8421
|
12
|
|
- - Máy làm khô quần áo:
|
|
8421
|
12
|
|
- - Clothes‑dryers:
|
|
8421
|
12
|
10
|
- - - Công suất không
quá 30 lít
|
chiếc
|
8421
|
12
|
10
|
- - - Of capacity not exceding
30 l
|
unit
|
8421
|
12
|
20
|
- - - Công suất trên 30
lít
|
chiếc
|
8421
|
12
|
20
|
- - - Of capacity exceding 30
l
|
unit
|
8421
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
8421
|
19
|
|
- - Other:
|
|
8421
|
19
|
10
|
- - - Dùng để
sản xuất đường
|
chiếc
|
8421
|
19
|
10
|
- - - For sugar manufacture
|
unit
|
8421
|
19
|
20
|
- - - Máy sấy khô
bằng phương pháp quay li tâm để sản
xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A116]
|
chiếc
|
8421
|
19
|
20
|
- - - Spin dryers for semiconductor
wafer procesing [ITA1/A-116]
|
unit
|
8421
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8421
|
19
|
90
|
- - - Other:
|
unit
|
|
|
|
- Máy và thiết bị
lọc hoặc tinh chế chất lỏng:
|
|
|
|
|
‑ Filtering or purifying
machinery and aparatus for liquids
|
|
8421
|
21
|
|
- - Dùng để
lọc hoặc tinh chế nước:
|
|
8421
|
21
|
|
- - For filtering or purifying
water:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt
động bằng điện, công suất lọc không
quá 500 lít/h:
|
|
|
|
|
- - - Electricaly operated, of
a capacity not exceding 500 l/hr:
|
|
8421
|
21
|
11
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc sử dụng trong gia đình
|
chiếc
|
8421
|
21
|
11
|
- - - - Filtering machinery
and aparatus for domestic use
|
unit
|
8421
|
21
|
12
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc khác
|
chiếc
|
8421
|
21
|
12
|
- - - - Other filtering
machinery and aparatus
|
unit
|
8421
|
21
|
19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8421
|
21
|
19
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Hoạt
động bằng điện, công suất lọc trên
500 lít/h:
|
|
|
|
|
- - - Electricaly operated, of
a capacity exceding 500 l/hr:
|
|
8421
|
21
|
21
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc sử dụng trong gia đình
|
chiếc
|
8421
|
21
|
21
|
- - - - Filtering machinery
and aparatus for domestic use
|
unit
|
8421
|
21
|
22
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc khác
|
chiếc
|
8421
|
21
|
22
|
- - - - Other filtering
machinery and aparatus
|
unit
|
8421
|
21
|
29
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8421
|
21
|
29
|
- - - - Other:
|
unit
|
|
|
|
- - - Hoạt
động không bằng điện:
|
|
|
|
|
- - - Not electricaly operated
|
|
8421
|
21
|
31
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc sử dụng trong gia đình
|
chiếc
|
8421
|
21
|
31
|
- - - - Filtering machinery
and aparatus for domestic use
|
unit
|
8421
|
21
|
32
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc khác
|
chiếc
|
8421
|
21
|
32
|
- - - - Other filtering machinery
and aparatus
|
unit
|
8421
|
21
|
39
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8421
|
21
|
39
|
- - - - Other
|
unit
|
8421
|
22
|
|
- - Dùng để
lọc hoặc tinh chế đồ uống, trừ
nước:
|
|
8421
|
22
|
|
- - For filtering or purifying
beverages other than water:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt
động bằng điện, công suất lọc không
quá 500 lít/h:
|
|
|
|
|
- - - Electricaly operated, of
a capacity not exceding 500 l/hr:
|
|
8421
|
22
|
11
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc sử dụng trong gia đình
|
chiếc
|
8421
|
22
|
11
|
- - - - Filtering machinery
and aparatus for domestic use
|
unit
|
8421
|
22
|
12
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc khác
|
chiếc
|
8421
|
22
|
12
|
- - - - Other filtering
machinery and aparatus
|
unit
|
8421
|
22
|
19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8421
|
22
|
19
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Hoạt
động bằng điện, công suất lọc trên
500 lít/h:
|
|
|
|
|
- - - Electricaly operated, of
a capacity exceding 500 l/hr:
|
|
8421
|
22
|
21
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc sử dụng trong gia đình
|
chiếc
|
8421
|
22
|
21
|
- - - - Filtering machinery
and aparatus for domestic use
|
unit
|
8421
|
22
|
22
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc khác
|
chiếc
|
8421
|
22
|
22
|
- - - - Other filtering
machinery and aparatus
|
unit
|
8421
|
22
|
29
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8421
|
22
|
29
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Hoạt
động không bằng điện:
|
|
|
|
|
- - - Not electricaly
operated:
|
|
8421
|
22
|
31
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc sử dụng trong gia đình
|
chiếc
|
8421
|
22
|
31
|
- - - - Filtering machinery
and aparatus
|
unit
|
8421
|
22
|
32
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc khác
|
chiếc
|
8421
|
22
|
32
|
- - - - Other filtering
machinery and aparatus
|
unit
|
8421
|
22
|
39
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8421
|
22
|
39
|
- - - - Other
|
unit
|
8421
|
23
|
|
- - Bộ lọc
dầu hoặc xăng cho động cơ đốt
trong:
|
|
8421
|
23
|
|
- - Oil or petrol‑filters
for internal combustion engines:
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho máy dọn
đất:
|
|
|
|
|
- - - For earth moving
machinery:
|
|
8421
|
23
|
11
|
- - - - Bộ lọc
dầu
|
chiếc
|
8421
|
23
|
11
|
- - - - Oil filters
|
unit
|
8421
|
23
|
19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8421
|
23
|
19
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Dùng cho xe có
động cơ thuộc chương 87:
|
|
|
|
|
- - - For motor vehicles of
Chapter 87:
|
|
8421
|
23
|
21
|
- - - - Bộ lọc
dầu
|
chiếc
|
8421
|
23
|
21
|
- - - - Oil filters
|
unit
|
8421
|
23
|
29
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8421
|
23
|
29
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
8421
|
23
|
91
|
- - - - Bộ lọc
dầu
|
chiếc
|
8421
|
23
|
91
|
- - - - Oil filters
|
unit
|
8421
|
23
|
99
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8421
|
23
|
99
|
- - - - Other
|
unit
|
8421
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
8421
|
29
|
|
- - Other:
|
|
8421
|
29
|
10
|
- - - Dùng trong y tế
hoặc phòng thí nghiệm
|
chiếc
|
8421
|
29
|
10
|
- - - For medical or
laboratory use
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác,
hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
|
- - - Other, electricaly
operated:
|
|
8421
|
29
|
21
|
- - - - Dùng trong sản
xuất đường
|
chiếc
|
8421
|
29
|
21
|
- - - - For sugar manufacture
|
unit
|
8421
|
29
|
22
|
- - - - Sử dụng
trong hoạt động khoan dầu
|
chiếc
|
8421
|
29
|
22
|
- - - - For use in oil driling
operation
|
unit
|
8421
|
29
|
23
|
- - - - Thiết bị
lọc xăng khác
|
chiếc
|
8421
|
29
|
23
|
- - - - Other petrol filters
|
unit
|
8421
|
29
|
24
|
- - - - Thiết bị
lọc dầu khác
|
chiếc
|
8421
|
29
|
24
|
- - - - Other oil filters
|
unit
|
8421
|
29
|
25
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc khác
|
chiếc
|
8421
|
29
|
25
|
- - - - Other filtering
machinery and aparatus
|
unit
|
8421
|
29
|
29
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8421
|
29
|
29
|
- - - - Other
|
unit
|
8421
|
29
|
90
|
- - - Loại khác,
hoạt động không bằng điện
|
chiếc
|
8421
|
29
|
90
|
- - - Other, not electricaly
operated
|
unit
|
|
|
|
- Máy và thiết bị
lọc hoặc tinh chế các loại khí:
|
|
|
|
|
‑ Filtering or purifying
machinery and aparatus for gases:
|
|
8421
|
31
|
|
- - Bộ lọc khí
nạp cho động cơ đốt trong:
|
|
8421
|
31
|
|
- - Intake air filters for
internal combustion engines:
|
|
8421
|
31
|
10
|
- - - Dùng cho máy dọn
đất
|
bộ
|
8421
|
31
|
10
|
- - - For earth moving
machinery
|
set
|
8421
|
31
|
20
|
- - - Dùng cho xe có
động cơ thuộc chương 87
|
bộ
|
8421
|
31
|
20
|
- - - For motor vehicles of
Chapter 87
|
set
|
8421
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
bộ
|
8421
|
31
|
90
|
- - - Other
|
set
|
8421
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
8421
|
39
|
|
- - Other:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
- - - Electricaly operated:
|
|
8421
|
39
|
11
|
- - - - Thiết bị
tách dòng
|
bộ
|
8421
|
39
|
11
|
- - - - Laminar flow units
|
set
|
8421
|
39
|
12
|
- - - - Thiết bị
lọc không khí khác
|
bộ
|
8421
|
39
|
12
|
- - - - Other air purifiers
|
set
|
8421
|
39
|
13
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc khác
|
bộ
|
8421
|
39
|
13
|
- - - - Other filtering
machinery and aparatus
|
set
|
8421
|
39
|
19
|
- - - - Loại khác
|
bộ
|
8421
|
39
|
19
|
- - - - Other
|
set
|
|
|
|
- - - Hoạt
động không bằng điện:
|
|
|
|
|
- - - Not electricaly
operated:
|
|
8421
|
39
|
21
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc
|
bộ
|
8421
|
39
|
21
|
- - - - Filtering machinery and
aparatus
|
set
|
8421
|
39
|
29
|
- - - - Loại khác
|
bộ
|
8421
|
39
|
29
|
- - - - Other
|
set
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
‑ Parts:
|
|
8421
|
91
|
|
- - Của máy ly tâm,
kể cả máy làm khô bằng ly tâm:
|
|
8421
|
91
|
|
- - Of centrifuges, including
centrifugal dryers:
|
|
8421
|
91
|
10
|
- - - Của hàng hoá
thuộc phân nhóm 8421.12
|
chiếc
|
8421
|
91
|
10
|
- - - Of gods of subheading
8421.12
|
unit
|
8421
|
91
|
20
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8421.19.10
|
chiếc
|
8421
|
91
|
20
|
- - - Of gods of subheading
8421.19.10
|
unit
|
8421
|
91
|
30
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8421.19.20
|
chiếc
|
8421
|
91
|
30
|
- - - Of gods of subheading
8421.19.20
|
unit
|
8421
|
91
|
90
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8421.11.00 và 8421.19.90
|
chiếc
|
8421
|
91
|
90
|
- - - Of gods of subheading
8421.11.00 and 8421.19.90
|
unit
|
8421
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
8421
|
99
|
|
- - Other:
|
|
8421
|
99
|
10
|
- - - Bộ phận
của bộ lọc dầu hoặc xăng của máy
dọn đất
|
chiếc
|
8421
|
99
|
10
|
- - - Elements for oil or
petrol filters for earth-moving machinery
|
unit
|
|
|
|
- - - Bộ phận
của bộ lọc dầu hoặc xăng của xe có
động cơ:
|
|
|
|
|
- - - Elements for oil or petrol
filters for motor vehicles:
|
|
8421
|
99
|
21
|
- - - - Bộ phận
lọc của bộ lọc thuộc phân nhóm 8421.23
|
chiếc
|
8421
|
99
|
21
|
- - - - Filtering elements of
filters of subheadings 8421.23
|
unit
|
8421
|
99
|
29
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8421
|
99
|
29
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
8421
|
99
|
91
|
- - - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8421.29.21
|
chiếc
|
8421
|
99
|
91
|
- - - - Of gods of subheading
8421.29.21
|
unit
|
8421
|
99
|
92
|
- - - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8421.21.11, 8421.21.21 và 8421.21.31
|
chiếc
|
8421
|
99
|
92
|
- - - - Of gods of subheadings
8421.21.11, 8421.21.21 and 8421.21.31
|
unit
|
8421
|
99
|
93
|
- - - - Của hàng hoá
thuộc phân nhóm 8421.31
|
chiếc
|
8421
|
99
|
93
|
- - - - Of gods of subheadings
8421.31
|
unit
|
8421
|
99
|
94
|
- - - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8421.23.11và 8421.23.91
|
chiếc
|
8421
|
99
|
94
|
- - - - Of gods of subheadings
8421.23.11 and 8421.23.91
|
unit
|
8421
|
99
|
95
|
- - - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8421.23.19 và 8421.23.99
|
chiếc
|
8421
|
99
|
95
|
- - - - Of gods of subheadings
8421.23.19 and 8421.23.99
|
unit
|
8421
|
99
|
96
|
- - - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8421.29.24, 8421.39.19 và 8421.39.29
|
chiếc
|
8421
|
99
|
96
|
- - - - Of gods of subheadings
8421.29.24, 8421.39.19 and 8421.39.29
|
unit
|
8421
|
99
|
99
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8421
|
99
|
99
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8422
|
|
|
Máy rửa bát
đĩa, máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các
loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn
xi, đóng nắp hoăc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi
hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ,
ống và các loại đồ chứa tương
tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc
màng co); máy nạp ga cho đồ uống
|
|
8422
|
|
|
Dish washing machines;
machinery for cleaning or drying botles or other containers; machinery for
filing, closing, sealing, or labeling botles, cans, boxes, bags or other
containers; machinery for capsuling botles, jars, tubes and similar
containers; other packing or wraping machinery (including heat-shrink wraping
machinery); machinery for aerating beverages.
|
|
|
|
|
- Máy rửa bát,
đĩa:
|
|
|
|
|
‑ Dish washing machines:
|
|
8422
|
11
|
|
- - Loại dùng trong gia
đình:
|
|
8422
|
11
|
|
‑ ‑ Of the
household type:
|
|
8422
|
11
|
10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
8422
|
11
|
10
|
- - - Electricaly operated
|
unit
|
8422
|
11
|
20
|
- - - Hoạt
động không bằng điện
|
chiếc
|
8422
|
11
|
20
|
- - - Not electricaly operated
|
unit
|
8422
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8422
|
19
|
00
|
- - Other
|
unit
|
8422
|
20
|
00
|
- Máy làm sạch hay làm
khô chai lọ và các loại đồ chứa khác
|
chiếc
|
8422
|
20
|
00
|
- Machinery for cleaning or
drying botles or other containers
|
unit
|
8422
|
30
|
00
|
- Máy rót, đóng kín,
gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon,
hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai,
lọ, ống và các đồ chứa tương tự;
máy nạp ga cho đồ uống
|
chiếc
|
8422
|
30
|
00
|
- Machinery for filing,
closing, sealing, or labeling botles, cans, boxes, bags or other containers;
machinery for capsuling botles, jars, tubes and similar containers; machinery
for aerating beverages
|
unit
|
8422
|
40
|
00
|
- Máy đóng gói hoặc
bao gói khác (kể cả máy bọc màng co)
|
chiếc
|
8422
|
40
|
00
|
- Other packing or wraping
machinery (including heat-shrink wraping machinery)
|
unit
|
8422
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
8422
|
90
|
|
- Parts:
|
|
8422
|
90
|
10
|
- - Của hàng hoá
thuộc mã số 8422.11.10
|
chiếc
|
8422
|
90
|
10
|
- - Of gods of subheading
8422.11.10
|
unit
|
8422
|
90
|
20
|
- - Của hàng hoá
thuộc mã số 8422.11.20
|
chiếc
|
8422
|
90
|
20
|
- - Of gods of subheading
8422.11.20
|
unit
|
8422
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8422
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8423
|
|
|
Cân (trừ các
loại cân đo có độ nhậy 5 cg hoặc nhậy
hơn), kể cả máy đếm, máy kiểm tra
hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả
cân
|
|
8423
|
|
|
Weighing machinery
(excluding balances of a sensitivity of 5cg or beter), including weight
operated counting or checking machines; weighing machine weights of al kinds.
|
|
8423
|
10
|
|
- Cân người
kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia
đình:
|
|
8423
|
10
|
|
- Personal weighing machines,
including baby scales; household scales:
|
|
8423
|
10
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
chiếc
|
8423
|
10
|
10
|
- - Electricaly operated
|
unit
|
8423
|
10
|
20
|
- - Hoạt động
không bằng điện
|
chiếc
|
8423
|
10
|
20
|
- - Not electricaly operated
|
unit
|
8423
|
20
|
|
- Cân hàng hóa sử
dụng trong băng truyền:
|
|
8423
|
20
|
|
- Scales for continuous
weighing of gods on conveyors:
|
|
8423
|
20
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
chiếc
|
8423
|
20
|
10
|
- - Electricaly operated
|
unit
|
8423
|
20
|
20
|
- - Hoạt động
không bằng điện
|
chiếc
|
8423
|
20
|
20
|
- - Not electricaly operated
|
unit
|
8423
|
30
|
|
- Cân trọng
lượng cố định và cân dùng cho việc
đóng gói vật liệu với trọng lượng xác
định trước vào bao túi hoặc đồ
chứa, kể cả cân phễu:
|
|
8423
|
30
|
|
- Constant weight scales and
scales for discharging a predetermined weight of material into a bag or
container, including hoper scales:
|
|
8423
|
30
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
chiếc
|
8423
|
30
|
10
|
- - Electricaly operated
|
unit
|
8423
|
30
|
20
|
- - Hoạt động
không bằng điện
|
chiếc
|
8423
|
30
|
20
|
- - Not electricaly operated
|
unit
|
|
|
|
- Các loại cân
trọng lượng khác:
|
|
|
|
|
‑ Other weighing
machinery:
|
|
8423
|
81
|
|
- - Cân có khả năng
cân tối đa không quá 30 kg:
|
|
8423
|
81
|
|
- - Having a maximum weighing
capacity not exceding 30 kg:
|
|
8423
|
81
|
10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
8423
|
81
|
10
|
- - - Electricaly operated
|
unit
|
8423
|
81
|
20
|
- - - Hoạt
động không bằng điện
|
chiếc
|
8423
|
81
|
20
|
- - - Not electricaly operated
|
unit
|
8423
|
82
|
|
- - Cân có khả năng
cân tối đa trên 30kg nhưng không quá 5.000 kg:
|
|
8423
|
82
|
|
- - Having a maximum weighing
capacity exceding 30 kg but not exceding 5,000 kg:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
- - - Electricaly operated:
|
|
|
|
|
- - - - Cầu cân và
bệ cân khác:
|
|
|
|
|
- - - - Weighbridges and other
weighing platforms:
|
|
8423
|
82
|
11
|
- - - - - Cân có khả
năng cân tối đa không quá 1.000 kg
|
chiếc
|
8423
|
82
|
11
|
- - - - - Having a maximum
weighing capacity not exceding 1,000 kg
|
unit
|
8423
|
82
|
12
|
- - - - - Cân có khả
năng cân tối đa trên 1.000kg
|
chiếc
|
8423
|
82
|
12
|
- - - - - Having a maximum
weighing capacity exceding 1,000 kg
|
unit
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - Other:
|
|
8423
|
82
|
21
|
- - - - - Cân có khả năng
cân tối đa không quá 1.000 kg
|
chiếc
|
8423
|
82
|
21
|
- - - - - Having a maximum
weighing capacity not exceding 1,000 kg
|
unit
|
8423
|
82
|
22
|
- - - - - Cân có khả
năng cân tối đa trên 1.000kg
|
chiếc
|
8423
|
82
|
22
|
- - - - - Having a maximum
weighing capacity exceding 1,000 kg
|
unit
|
|
|
|
- - - Hoạt
động không bằng điện:
|
|
|
|
|
- - - Not electricaly
operated:
|
|
|
|
|
- - - - Cầu cân và
bệ cân khác:
|
|
|
|
|
- - - - Weighbridges and other
weighing platforms:
|
|
8423
|
82
|
31
|
- - - - - Cân có khả
năng cân tối đa không quá 1.000 kg
|
chiếc
|
8423
|
82
|
31
|
- - - - - Having a maximum
weighing capacity not exceding 1,000 kg
|
unit
|
8423
|
82
|
32
|
- - - - - Cân có khả
năng cân tối đa trên 1.000kg
|
chiếc
|
8423
|
82
|
32
|
- - - - - Having a maximum
weighing capacity exceding 1,000 kg
|
unit
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - Other:
|
|
8423
|
82
|
41
|
- - - - - Cân có khả
năng cân tối đa không quá 1.000 kg
|
chiếc
|
8423
|
82
|
41
|
- - - - - Having a maximum
weighing capacity not exceding 1,000 kg
|
unit
|
8423
|
82
|
42
|
- - - - - Cân có khả
năng cân tối đa trên 1.000kg
|
chiếc
|
8423
|
82
|
42
|
- - - - - Having a maximum
weighing capacity exceding 1,000 kg
|
unit
|
8423
|
89
|
|
- - Loại khác:
|
|
8423
|
89
|
|
- - Other:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
- - - Electricaly operated:
|
|
8423
|
89
|
11
|
- - - - Cầu cân và
bệ cân khác
|
chiếc
|
8423
|
89
|
11
|
- - - - Weighbridges and other
weighing platforms
|
unit
|
8423
|
89
|
19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8423
|
89
|
19
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Hoạt
động không bằng điện:
|
|
|
|
|
- - - Not electricaly
operated:
|
|
8423
|
89
|
21
|
- - - - Cầu cân và
bệ cân khác
|
chiếc
|
8423
|
89
|
21
|
- - - - Weighbridges and other
weighing platforms
|
unit
|
8423
|
89
|
29
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8423
|
89
|
29
|
- - - - Other
|
unit
|
8423
|
90
|
|
- Quả cân các loại
của cân; các bộ phận của cân:
|
|
8423
|
90
|
|
- Weighing machine weights of
al kinds; parts of weighing machinery:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Electricaly operated:
|
|
8423
|
90
|
11
|
- - - Quả cân
|
chiếc
|
8423
|
90
|
11
|
- - - Weighing machine weights
|
unit
|
8423
|
90
|
19
|
- - - Bộ phận
của cân
|
chiếc
|
8423
|
90
|
19
|
- - - Parts of weighing
machinery
|
unit
|
|
|
|
- - Hoạt động
không bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Not electricaly operated:
|
|
8423
|
90
|
21
|
- - - Quả cân
|
chiếc
|
8423
|
90
|
21
|
- - - Weighing machine weights
|
unit
|
8423
|
90
|
29
|
- - - Bộ phận
của cân
|
chiếc
|
8423
|
90
|
29
|
- - - Parts of weighing
machinery
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8424
|
|
|
Thiết bị
cơ khí (được điều khiển bằng tay
hoặc không) để phun bắn, phun rải, hoặc
phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột;
bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp, súng phun
và các loại tương tự; máy phun thổi hơi
nước hoặc cát và các loại máy phun thổi
tương tự
|
|
8424
|
|
|
Mechanical apliances
(whether or not hand‑operated) for projecting, dispersing or spraying
liquids or powders; fire extinguishers, whether or not charged; spray guns
and similar apliances; steam or sand blasting machines and similar jet
projecting machines.
|
|
8424
|
10
|
|
- Bình dập lửa,
đã hoặc chưa nạp:
|
|
8424
|
10
|
|
- Fire extinguishers, whether
or not charged:
|
|
8424
|
10
|
10
|
- - Loại sử
dụng trên máy bay
|
chiếc
|
8424
|
10
|
10
|
- - Suitable for aircraft use
|
unit
|
8424
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8424
|
10
|
90
|
- - Other
|
unit
|
8424
|
20
|
|
- Súng phun và các thiết
bị tương tự:
|
|
8424
|
20
|
|
- Spray guns and similar
apliances:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Electricaly operated:
|
|
8424
|
20
|
11
|
- - - Dùng trong nông
nghiệp hoặc làm vườn
|
chiếc
|
8424
|
20
|
11
|
- - - Agricultural or
horticultural
|
unit
|
8424
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8424
|
20
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Hoạt động
không bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Not electricaly operated:
|
|
8424
|
20
|
21
|
- - - Dùng trong nông
nghiệp hoặc làm vườn
|
chiếc
|
8424
|
20
|
21
|
- - - Agricultural or
horticultural
|
unit
|
8424
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8424
|
20
|
29
|
- - - Other
|
unit
|
8424
|
30
|
|
- Máy phun thổi hơi
nước, cát và các loại máy phun thổi tương
tự:
|
|
8424
|
30
|
|
- Steam or sand blasting
machines and similar jet projecting machines:
|
|
8424
|
30
|
10
|
- - Máy bắn phá
bằng hơi hoặc cát, hoạt động bằng
điện
|
chiếc
|
8424
|
30
|
10
|
- - Steam or sand blasting
machines, electricaly operated
|
unit
|
8424
|
30
|
20
|
- - Máy hoạt
động bằng điện khác
|
chiếc
|
8424
|
30
|
20
|
- - Other electricaly operated
machines
|
unit
|
8424
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8424
|
30
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Các thiết bị
khác:
|
|
|
|
|
‑ Other apliances:
|
|
8424
|
81
|
|
- - Dùng trong nông
nghiệp hoặc làm vườn:
|
|
8424
|
81
|
|
- - Agricultural or
horticultural:
|
|
8424
|
81
|
10
|
- - - Hệ thống
tưới kiểu nhỏ giọt
|
chiếc
|
8424
|
81
|
10
|
- - - Drip irigation systems
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác,
hoạt động bằng điện:
|
chiếc
|
|
|
|
- - - Other, electricaly
operated:
|
unit
|
8424
|
81
|
21
|
- - - - Máy phun thuốc
trừ các loại côn trùng gây hại
|
chiếc
|
8424
|
81
|
21
|
- - - - Spraying machines for
pesticides
|
unit
|
8424
|
81
|
29
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8424
|
81
|
29
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác,
hoạt động không bằng điện:
|
|
|
|
|
- - - Other, not electricaly
operated:
|
|
8424
|
81
|
31
|
- - - - Thiết bị
phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay
|
chiếc
|
8424
|
81
|
31
|
- - - - Hand operated
insecticide sprayers
|
unit
|
8424
|
81
|
32
|
- - - - Máy phun thuốc
trừ các loại côn trùng gây hại
|
chiếc
|
8424
|
81
|
32
|
- - - - Other spraying
machines for pesticides
|
unit
|
8424
|
81
|
39
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8424
|
81
|
39
|
- - - - Other
|
unit
|
8424
|
89
|
|
- - Loại khác:
|
|
8424
|
89
|
|
- - Other:
|
|
8424
|
89
|
10
|
- - - Máy phun, xịt
điều khiển bằng tay loại công suất không
quá 3 lít, sử dụng trong gia đình
|
chiếc
|
8424
|
89
|
10
|
- - - Hand operated household
sprayers of capacity not exceding 3 l
|
unit
|
|
|
|
- - - Đầu bình
phun, xịt có gắn vòi:
|
|
|
|
|
- - - Spray heads with dip
tubes:
|
|
8424
|
89
|
21
|
- - - - Dùng cho máy phun,
xịt điều khiển bằng tay loại công
suất không quá 3 lít, sử dụng trong gia đình
|
chiếc
|
8424
|
89
|
21
|
- - - - For hand operated
household sprayers of a capacity not exceding 3 l
|
unit
|
8424
|
89
|
29
|
- - - - Dùng cho máy phun,
xịt điều khiển bằng tay loại công
suất trên 3 lít, sử dụng trong gia đình
|
chiếc
|
8424
|
89
|
29
|
- - - - For hand operated
household sprayers of a capacity exceding 3 l
|
unit
|
8424
|
89
|
30
|
- - - Máy dùng tia sáng
để làm sạch và tẩy rửa chất bẩn bám
trên các đầu kim loại của các cụm linh
kiện bán dẫn trước khi tiến hành điện
phân [ITA1/A-118]; dụng cụ phun dùng để khắc a
xít, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán
mỏng [ITA/A-119]; bộ phận của thiết bị
khắc axit ưướt, máy hiện ảảnh,
tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn
mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-142, B-168]
|
chiếc
|
8424
|
89
|
30
|
- - - Deflash machines for
cleaning and removing contaminants from the metal leads of semiconductor
packages prior to the electroplating proces [ITA1/A-118]; spraying apliances for
etching, striping or cleaning semiconductor wafers [ITA1/A-119]; Parts of
aparatus for wet etching, developing, striping or cleaning semiconductor
wafers and flat panel displays [ITA1/B-142, B-168]
|
unit
|
8424
|
89
|
40
|
- - - Thiết bị gia
công ưướt, bằng cách phun bắn, phun rải
hoặc phun áp lực các dung dịch hoá học hoặc
điện hoá lên các đế của PCB/PWB ; thiết
bị tạo vết của các chất lỏng, bột
nhão hàn, bóng hàn, vật liệu hàn hoặc chất bịt
kín lên PCB/PWBs hoặc linh kiện của chúng; thiết
bị có ứng dụng phim khô, dung dịch cản quang,
lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn
hoặc vật liệu kết dính lên các đế
của PCB/PWB hoặc linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]
|
chiếc
|
8424
|
89
|
40
|
- - - Wet procesing equipment,
by projecting, dispersing or spraying, of chemical or electrochemical
solutions for the aplication on PCB/PWB substrates; aparatus for the spot
aplication of liquids, soldering pastes, solder bal, adhesives or sealant to
PCB/PWBs or their components; aparatus for the aplication of dry film or
liquid photo resist, photo sensitive layers, soldering pastes, solder or
adhesive materials on PCB/PWB substrates or their components [ITA/2 (AS 2)]
|
unit
|
8424
|
89
|
50
|
- - - Loại khác,
hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8424
|
89
|
50
|
- - - Other, electricaly
operated
|
unit
|
8424
|
89
|
90
|
- - - Loại khác,
hoạt động không bằng điện
|
chiếc
|
8424
|
89
|
90
|
- - - Other, not electricaly
operated
|
unit
|
8424
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
8424
|
90
|
|
- Parts:
|
|
|
|
|
- - Của bình dập
lửa:
|
|
|
|
|
- - Of fire extinguishers:
|
|
8424
|
90
|
11
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
8424
|
90
|
11
|
- - - Electricaly operated
|
unit
|
8424
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8424
|
90
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Của súng phun và
các thiết bị tương tự:
|
|
|
|
|
- - Of spray guns and similar
apliances:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
- - - Electricaly operated:
|
|
8424
|
90
|
21
|
- - - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8424.20.11
|
chiếc
|
8424
|
90
|
21
|
- - - - Of gods of subheading
8424.20.11
|
unit
|
8424
|
90
|
22
|
- - - - Của máy phun
thuốc trừ các loại côn trùng gây hại
|
chiếc
|
8424
|
90
|
22
|
- - - - Of spraying machine
for pesticides
|
unit
|
8424
|
90
|
23
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8424
|
90
|
23
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Hoạt
động không bằng điện:
|
|
|
|
|
- - - Not electricaly
operated:
|
|
8424
|
90
|
24
|
- - - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8424.20.21
|
chiếc
|
8424
|
90
|
24
|
- - - - Of gods of subheading
8424.20.21
|
unit
|
8424
|
90
|
25
|
- - - - Của máy phun
thuốc trừ các loại côn trùng gây hại
|
chiếc
|
8424
|
90
|
25
|
- - - - Of spraying machine
for pesticides
|
unit
|
8424
|
90
|
26
|
- - - - Của thiết
bị phun thuốc trừ sâu điều khiển
bằng tay
|
chiếc
|
8424
|
90
|
26
|
- - - - Of hand operated
insecticide sprayers
|
unit
|
8424
|
90
|
29
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8424
|
90
|
29
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Của máy bắn
phá bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy
bắn tia tương tự:
|
|
|
|
|
- - Of steam or sand blasting
machines and similar jet projecting machines:
|
|
8424
|
90
|
31
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
8424
|
90
|
31
|
- - - Electricaly operated
|
unit
|
8424
|
90
|
39
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8424
|
90
|
39
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Của thiết
bị khác:
|
|
|
|
|
- - Of other apliances:
|
|
8424
|
90
|
91
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8424.81.10
|
chiếc
|
8424
|
90
|
91
|
- - - Of gods of subheading
8424.81.10
|
unit
|
8424
|
90
|
92
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8424.81.21 và 8424.81.29
|
chiếc
|
8424
|
90
|
92
|
- - - Of gods of subheading
8424.81.21 and 8424.81.29
|
unit
|
8424
|
90
|
93
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8424.81.31
|
chiếc
|
8424
|
90
|
93
|
- - - Of gods of subheading
8424.81.31
|
unit
|
8424
|
90
|
94
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8424.81.32
|
chiếc
|
8424
|
90
|
94
|
- - - Of gods of subheading
8424.81.32
|
unit
|
8424
|
90
|
95
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8424.81.39
|
chiếc
|
8424
|
90
|
95
|
- - - Of gods of subheading
8424.81.39
|
unit
|
8424
|
90
|
96
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8424.89.30
|
chiếc
|
8424
|
90
|
96
|
- - - Of gods of subheading
8424.89.30
|
unit
|
8424
|
90
|
97
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8424.89.40
|
chiếc
|
8424
|
90
|
97
|
- - - Of gods of subheading
8424.89.40
|
unit
|
8424
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8424
|
90
|
99
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8425
|
|
|
Hệ ròng rọc và
hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục
tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các
loại
|
|
8425
|
|
|
Puley tackle and hoists,
other than skip hoists; winches and capstans; jacks.
|
|
|
|
|
- Hệ ròng rọc và
hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục
tải thùng kíp) hoặc hệ tời dùng để nâng
xe:
|
|
|
|
|
‑ Puley tackle and
hoists, other than skip hoists or hoists of a kind used for raising vehicles:
|
|
8425
|
11
|
00
|
- - Loại chạy
bằng động cơ điện
|
chiếc
|
8425
|
11
|
00
|
- - Powered by electric motor
|
unit
|
8425
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8425
|
19
|
00
|
- - Other
|
unit
|
8425
|
20
|
00
|
- Loại tời bánh
răng; các loại tời ngang thiết kế chuyên dùng
cho mục đích sử dụng dưới lòng
đất
|
chiếc
|
8425
|
20
|
00
|
- Pit‑head winding gear;
winches specialy designed for use underground
|
unit
|
|
|
|
- Tời ngang khác;
tời dọc:
|
|
|
|
|
‑ Other winches;
capstans:
|
|
8425
|
31
|
00
|
- - Loại chạy
bằng mô-tơ điện
|
chiếc
|
8425
|
31
|
00
|
- - Powered by electric motor
|
unit
|
8425
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8425
|
39
|
00
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Kích; tời nâng xe:
|
|
|
|
|
‑ Jacks; hoists of a
kind used for raising vehicles:
|
|
8425
|
41
|
00
|
- - Hệ thống kích
tầng, loại dùng trong ga ra ôô tô
|
chiếc
|
8425
|
41
|
00
|
- - Built‑in jacking
systems of a type used in garages
|
unit
|
8425
|
42
|
|
- - Các loại kích và
hệ tời khác, dùng thủy lực:
|
|
8425
|
42
|
|
- - Other jacks and hoists,
hydraulic:
|
|
8425
|
42
|
10
|
- - - Kích nâng trong hệ
thống tự đổ của xe tải
|
chiếc
|
8425
|
42
|
10
|
- - - Jacks used in tiping
mechanisms for lories
|
unit
|
8425
|
42
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8425
|
42
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8425
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
8425
|
49
|
|
- - Other:
|
|
8425
|
49
|
10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
8425
|
49
|
10
|
- - - Electricaly operated
|
unit
|
8425
|
49
|
20
|
- - - Hoạt
động không bằng điện
|
chiếc
|
8425
|
49
|
20
|
- - - Not electricaly operated
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8426
|
|
|
Cần cẩu
của tầu; cần trục, kể cả cần
trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên chở
kiểu khung đỡ cột chống và xe công
xưởng có lắp cần cẩu
|
|
8426
|
|
|
Ships' dericks; cranes,
including cable cranes; mobile lifting frames, stradle cariers and works
trucks fited with a crane.
|
|
|
|
|
- Cần trục
trượt trên giàn trượt (cầu trục cổng
di động), cần trục vận tải, cổng
trục, cầu trục, khung thang nâng di động, giá đỡ
có cột đội:
|
|
|
|
|
‑ Overhead traveling cranes,
transporter cranes, gantry cranes, bridge cranes, mobile lifting frames and
stradle cariers:
|
|
8426
|
11
|
00
|
- - Cần trục
cầu chạy, lắp trên đế cố định
|
chiếc
|
8426
|
11
|
00
|
- - Overhead traveling cranes
on fixed suport
|
unit
|
8426
|
12
|
00
|
- - Khung nâng di
động bằng bánh lốp và xe chuyên chở kiểu
khung đỡ cột chống
|
chiếc
|
8426
|
12
|
00
|
- - Mobile lifting frames on
tyres and stradle cariers
|
unit
|
8426
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8426
|
19
|
00
|
- - Other
|
unit
|
8426
|
20
|
00
|
- Cần trục tháp
|
chiếc
|
8426
|
20
|
00
|
- Tower cranes
|
unit
|
8426
|
30
|
00
|
- Cần trục
cổng hoặc cần trục cánh xoay
|
chiếc
|
8426
|
30
|
00
|
- Portal or pedestal jib
cranes
|
unit
|
|
|
|
- Máy khác, loại
tự hành:
|
|
|
|
|
‑ Other machinery, self‑propeled:
|
|
8426
|
41
|
00
|
- - Chạy bánh lốp
|
chiếc
|
8426
|
41
|
00
|
- - On tyres
|
unit
|
8426
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
8426
|
49
|
|
- - Other:
|
|
8426
|
49
|
10
|
- - - Cần cẩu tàu
|
chiếc
|
8426
|
49
|
10
|
- - - Ship’s dericks
|
unit
|
8426
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8426
|
49
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- Máy khác:
|
|
|
|
|
‑ Other machinery:
|
|
8426
|
91
|
00
|
- - Thiết kế
để nâng xe cơ giới đường bộ
|
chiếc
|
8426
|
91
|
00
|
- - Designed for mounting on
road vehicles
|
unit
|
8426
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
8426
|
99
|
|
- - Other:
|
|
8426
|
99
|
10
|
- - - Cần cẩu tàu
|
chiếc
|
8426
|
99
|
10
|
- - - Ship’s dericks
|
unit
|
8426
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8426
|
99
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8427
|
|
|
Xe nâng hàng, các
loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị
nâng hạ hoặc xếp hàng
|
|
8427
|
|
|
Fork‑lift trucks;
other works trucks fited with lifting or handling equipment.
|
|
8427
|
10
|
00
|
- Xe tự hành chạy
bằng mô tơ điện
|
chiếc
|
8427
|
10
|
00
|
- Self‑propeled trucks
powered by an electric motor
|
unit
|
8427
|
20
|
00
|
- Các loại xe tự
hành khác
|
chiếc
|
8427
|
20
|
00
|
- Other self‑propeled
trucks
|
unit
|
8427
|
90
|
00
|
- Các loại xe khác
|
chiếc
|
8427
|
90
|
00
|
- Other trucks
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8428
|
|
|
Máy nâng hạ,
xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ: thang máy nâng
hạ, cầu thang máy tự động, băng tải
chuyển hàng, thùng cáp treo)
|
|
8428
|
|
|
Other lifting, handling,
loading or unloading machinery (for example, lifts, escalators, conveyors,
teleferics).
|
|
8428
|
10
|
|
- Thang máy và tời nâng
kiểu thùng (trục tải thùng kíp):
|
|
8428
|
10
|
|
- Lifts and skip hoists:
|
|
8428
|
10
|
10
|
- - Thang máy kiểu dân
dụng
|
chiếc
|
8428
|
10
|
10
|
- - Pasenger lifts
|
unit
|
8428
|
10
|
20
|
- - Thang máy khác
|
chiếc
|
8428
|
10
|
20
|
- - Other lifts
|
unit
|
8428
|
10
|
90
|
- - Tời nâng kiểu
thùng
|
chiếc
|
8428
|
10
|
90
|
- - Skip hoists
|
unit
|
8428
|
20
|
|
- Máy nâng và băng
tải dùng khí nén:
|
|
8428
|
20
|
|
- Pneumatic elevators and
conveyors:
|
|
8428
|
20
|
10
|
- - Dùng trong nông
nghiệp
|
chiếc
|
8428
|
20
|
10
|
- - For agricultural use
|
unit
|
8428
|
20
|
20
|
- - Máy tự
động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo
quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
chiếc
|
8428
|
20
|
20
|
- - Automated machines for the
transport, handling and storage of PCB/PWBs or PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
unit
|
8428
|
20
|
30
|
- - Dùng cho máy bay dân
dụng
|
chiếc
|
8428
|
20
|
30
|
- - For civil aircraft use
|
unit
|
8428
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8428
|
20
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Máy nâng hạ và
băng tải hoạt động liên tục khác,
để vận tải hàng hóa và vật liệu:
|
|
|
|
|
‑ Other continuous‑action
elevators and conveyors, for gods or materials:
|
|
8428
|
31
|
00
|
- - Thiết kế
chuyên dùng cho mục đích sử dụng dưới lòng
đất
|
chiếc
|
8428
|
31
|
00
|
- - Specialy designed for
underground use
|
unit
|
8428
|
32
|
|
- - Loại khác,
dạng gàu:
|
|
8428
|
32
|
|
- - Other, bucket type:
|
|
8428
|
32
|
10
|
- - - Loại nông
nghiệp
|
chiếc
|
8428
|
32
|
10
|
- - - Agricultural type
|
unit
|
8428
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8428
|
32
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8428
|
33
|
|
- - Loại khác,
dạng băng tải:
|
|
8428
|
33
|
|
- - Other, belt type:
|
|
8428
|
33
|
10
|
- - - Loại nông
nghiệp
|
chiếc
|
8428
|
33
|
10
|
- - - Agricultural type
|
unit
|
8428
|
33
|
20
|
- - - Máy tự
động dùng để chuyên chở, vận hành và
cất giữ PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
chiếc
|
8428
|
33
|
20
|
- - - Automated machines for
the transport, handling and storage of PCB/PWBs or PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
unit
|
8428
|
33
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8428
|
33
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8428
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
8428
|
39
|
|
- - Other:
|
|
8428
|
39
|
10
|
- - - Loại nông
nghiệp
|
chiếc
|
8428
|
39
|
10
|
- - - Agricultural type
|
unit
|
8428
|
39
|
20
|
- - - Máy tự
động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo
quản các tấm bán dẫn mỏng, khung miếng
mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác cho
thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139]
|
chiếc
|
8428
|
39
|
20
|
- - - Automated machines for
transport, handling and storage of semiconductor wafers, wafer casetes, wafer
boxes and other materials for semiconductor devices (ITA1/B-139]
|
unit
|
8428
|
39
|
30
|
- - - Máy tự
động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo
quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
chiếc
|
8428
|
39
|
30
|
- - - Automated machines for
the transport, handling and storage of PCB/PWBs or PCAs [ITA/2 (AS 2)]
|
unit
|
8428
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8428
|
39
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8428
|
40
|
00
|
- Cầu thang máy tự
động và băng tải tự động dùng cho
người đi bộ
|
chiếc
|
8428
|
40
|
00
|
- Escalators and moving
walkways
|
unit
|
8428
|
50
|
00
|
- Máy đẩy toa thùng
trong mỏ, sàn chuyển tải đầu máy hoặc máy
goòng lật và các thiết bị điều khiển toa
tương tự
|
chiếc
|
8428
|
50
|
00
|
- Mine wagon pushers,
locomotive or wagon traversers, wagon tipers and similar railway wagon
handling equipment
|
unit
|
8428
|
60
|
00
|
- Thùng cáp treo, ghế
treo, thùng gầu kéo dùng trong môn trượt tuyết,
cơ cấu kéo dùng cho đường sắt leo núi
|
chiếc
|
8428
|
60
|
00
|
- Teleferics, chair‑lifts,
ski‑draglines; traction mechanisms for funiculars
|
unit
|
8428
|
90
|
|
- Máy loại khác:
|
|
8428
|
90
|
|
- Other machinery:
|
|
8428
|
90
|
10
|
- - Máy tự
động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo
quản các tấm bán dẫn mỏng, khung miếng
mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác dùng cho
thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139]
|
chiếc
|
8428
|
90
|
10
|
- - Automated machines for
transport, handling and storage of semiconductor wafers, wafer casetes, wafer
boxes and other materials for semiconductor devices [ITA1/B-139]
|
unit
|
8428
|
90
|
20
|
- - Máy tự
động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo
quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
chiếc
|
8428
|
90
|
20
|
- - Automated machines for the
transport, handling and storage of PCB/PWBs or PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
unit
|
8428
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8428
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8429
|
|
|
Máy ủủi
đất lưỡi thẳng, máy ủủi
đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp
đất, máy xúc ủủi đất cơ khí, máy
đào đất, máy chở đất có gàu tự xúc,
máy đầm và xe lăn đường, loại tự
hành
|
|
8429
|
|
|
Self‑propeled
buldozers, angledozers, graders, levelers, scrapers, mechanical shovels,
excavators, shovel loaders, tamping machines and road rolers.
|
|
|
|
|
- Máy ủủi
đất lưỡi thẳng và máy ủủi
đất lưỡi nghiêng:
|
|
|
|
|
‑ Buldozers and
angledozers:
|
|
8429
|
11
|
|
- - Loại bánh xích:
|
|
8429
|
11
|
|
- - Track laying:
|
|
8429
|
11
|
10
|
- - - Máy ủủi
đất
|
chiếc
|
8429
|
11
|
10
|
- - - Buldozers
|
unit
|
8429
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8429
|
11
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8429
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
8429
|
19
|
|
- - Other:
|
|
8429
|
19
|
10
|
- - - Máy ủủi
đất
|
chiếc
|
8429
|
19
|
10
|
- - - Buldozers
|
unit
|
8429
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8429
|
19
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8429
|
20
|
00
|
- Máy san
|
chiếc
|
8429
|
20
|
00
|
- Graders and levelers
|
unit
|
8429
|
30
|
00
|
- Máy cạp
|
chiếc
|
8429
|
30
|
00
|
- Scrapers
|
unit
|
8429
|
40
|
|
- Máy đầm và xe
lăn đường:
|
|
8429
|
40
|
|
- Tamping machines and road
rolers:
|
|
8429
|
40
|
10
|
- - Xe lăn
đường có tổng tải trọng khi rung không quá
20 tấn
|
chiếc
|
8429
|
40
|
10
|
- - Road rolers, of vibrating
gros weight not exceding 20 tons
|
unit
|
8429
|
40
|
20
|
- - Xe lăn
đường có tổng tải trọng khi rung trên 20
tấn
|
chiếc
|
8429
|
40
|
20
|
- - Road rolers, of vibrating
gros weight exceding 20 tons
|
unit
|
8429
|
40
|
30
|
- - Máy đầm
|
chiếc
|
8429
|
40
|
30
|
- - Tamping machines
|
unit
|
|
|
|
- Máy xúc ủủi
cơ khí và máy đào đất:
|
|
|
|
|
‑ Mechanical shovels,
excavators and shovel loaders:
|
|
8429
|
51
|
00
|
- - Máy xúc ủủi
đất có gàu lắp phía trước
|
chiếc
|
8429
|
51
|
00
|
- - Front‑end shovel
loaders
|
unit
|
8429
|
52
|
|
- - Máy có cơ cấu
quay được 360 độ:
|
|
8429
|
52
|
|
- - Machinery with a 360o
revolving superstructure:
|
|
8429
|
52
|
10
|
- - - Máy xúc ủủi
đất cơ khí và máy đào đất
|
chiếc
|
8429
|
52
|
10
|
- - - Mechanical shovels and
excavators
|
unit
|
8429
|
52
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8429
|
52
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8429
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
8429
|
59
|
|
- - Other:
|
|
8429
|
59
|
10
|
- - - Máy xúc ủủi
đất cơ khí và máy đào đất
|
chiếc
|
8429
|
59
|
10
|
- - - Mechanical shovels and
excavators
|
unit
|
8429
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8429
|
59
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8430
|
|
|
Các loại máy
ủủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm,
nén, xúc hoặc khoan khác dùng trong các công việc về
đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và
nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết
|
|
8430
|
|
|
Other moving, grading,
leveling, scraping, excavating, tamping, compacting, extracting or boring
machinery, for earth, minerals or ores; pile‑drivers and pile‑extractors;
snow‑ploughs and snow‑blowers.
|
|
8430
|
10
|
|
- Máy đóng cọc và
nhổ cọc:
|
|
8430
|
10
|
|
- Pile-drivers and
pile-extractors:
|
|
8430
|
10
|
10
|
- - Máy đóng cọc
|
chiếc
|
8430
|
10
|
10
|
- - Pile-drivers
|
unit
|
8430
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8430
|
10
|
90
|
- - Other
|
unit
|
8430
|
20
|
|
- Máy xới và dọn
tuyết:
|
|
8430
|
20
|
|
- Snow‑ploughs and snow‑blowers:
|
|
8430
|
20
|
10
|
- - Máy xới tuyết
không tự hành
|
chiếc
|
8430
|
20
|
10
|
- - Snow-ploughs, not
self-propeled
|
unit
|
8430
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8430
|
20
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Máy đào
đường hầm và máy cắt vỉa than hoặc
đá:
|
|
|
|
|
‑ Coal or rock cuters
and tuneling machinery:
|
|
8430
|
31
|
00
|
- - Loại tự hành
|
chiếc
|
8430
|
31
|
00
|
- - Self‑propeled
|
unit
|
8430
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8430
|
39
|
00
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Máy khoan hoặc máy
đào khác:
|
|
|
|
|
‑ Other boring or
sinking machinery:
|
|
8430
|
41
|
00
|
- - Loại tự hành
|
chiếc
|
8430
|
41
|
00
|
- - Self‑propeled
|
unit
|
8430
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
8430
|
49
|
|
- - Other:
|
|
8430
|
49
|
10
|
- - - Bệ dàn khoan và
các mảng cấu kiện sử dụng trong các công
đoạn khoan
|
chiếc
|
8430
|
49
|
10
|
- - - Welhead platforms and
integrated production modules for use in driling operations
|
unit
|
8430
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8430
|
49
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8430
|
50
|
00
|
- Các loại máy tự
hành khác
|
chiếc
|
8430
|
50
|
00
|
- Other machinery, self‑propeled
|
unit
|
|
|
|
- Các loại máy khác,
không tự hành:
|
|
|
|
|
‑ Other machinery, not
self‑propeled:
|
|
8430
|
61
|
00
|
- - Máy đầm,
hoặc máy nén
|
chiếc
|
8430
|
61
|
00
|
- - Tamping or compacting
machinery
|
unit
|
8430
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8430
|
69
|
00
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8431
|
|
|
Các bộ phận
chỉ sử dụng hay chủ yếu sử dụng cho
các loại máy thuộc nhóm 84.25 đến 84.30
|
|
8431
|
|
|
Parts suitable for use
solely or principaly with the machinery of headings 84.25 to 84.30.
|
|
8431
|
10
|
|
- Của máy thuộc
nhóm 84.25:
|
|
8431
|
10
|
|
- Of machinery of heading 84.25:
|
|
|
|
|
- - Của máy hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Of electricaly operated
machines:
|
|
8431
|
10
|
11
|
- - - Của kích xách tay
dùng cho xe ôôtô con
|
chiếc
|
8431
|
10
|
11
|
- - - Of portable jack for
cars
|
unit
|
8431
|
10
|
12
|
- - - Của hàng hoá
thuộc phân nhóm 8425.20 hoặc 8425.42
|
chiếc
|
8431
|
10
|
12
|
- - - Of gods of subheading
8425.20 or 8425.42
|
unit
|
8431
|
10
|
13
|
- - - Của hàng hoá
thuộc phân nhóm 8425.19, 8425.39 hoặc 8425.49
|
chiếc
|
8431
|
10
|
13
|
- - - Of gods of subheading
8425.19, 8425.39 or 8425.49
|
unit
|
8431
|
10
|
19
|
- - - Loại khác:
|
chiếc
|
8431
|
10
|
19
|
- - - Other:
|
unit
|
|
|
|
- - Của máy hoạt
động không bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Of non-electricaly
operated machines
|
|
8431
|
10
|
21
|
- - - Của kích xách tay
dùng cho xe ôôtô
|
chiếc
|
8431
|
10
|
21
|
- - - Of portable jacks for
cars
|
unit
|
8431
|
10
|
22
|
- - - Của hàng hoá
thuộc phân nhóm 8425.11, 8425.20, 8425.31, 8425.41 hoặc 8425.42
|
chiếc
|
8431
|
10
|
22
|
- - - Of gods of subheading
8425.11, 8425.20, 8425.31, 8425.41 or 8425.42
|
unit
|
8431
|
10
|
23
|
- - - Của hàng hoá
thuộc phân nhóm 8425.19, 8425.39 hoặc 8425.49
|
chiếc
|
8431
|
10
|
23
|
- - - Of gods of subheading
8425.19, 8425.39 or 8425.49
|
unit
|
8431
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8431
|
10
|
29
|
- - - Other
|
unit
|
8431
|
20
|
00
|
- Của máy thuộc
nhóm 84.27
|
chiếc
|
8431
|
20
|
00
|
- Of machinery of heading
84.27
|
unit
|
|
|
|
- Của máy thuộc
nhóm 84.28:
|
|
|
|
|
‑ Of machinery of
heading 84.28:
|
|
8431
|
31
|
|
- - Của thang máy nâng
hạ, tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp)
hoặc cầu thang máy:
|
|
8431
|
31
|
|
- - Of lifts, skip hoists or
escalators:
|
|
8431
|
31
|
10
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8428.10.20 hoặc 8428.10.90
|
chiếc
|
8431
|
31
|
10
|
- - - Of gods of subheading
8428.10.20 or 8428.10.90
|
unit
|
8431
|
31
|
20
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8428.10.10 hoặc thang máy tự
động thuộc mã số 8428.40.00
|
chiếc
|
8431
|
31
|
20
|
- - - Of gods of subheading
8428.10.10 or escalators of subheading 8428.40.00
|
unit
|
8431
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
8431
|
39
|
|
- - Other:
|
|
8431
|
39
|
10
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8428.20.10, 8428.32.10, 8428.33.10 hoặc
8428.39.10 (loại máy nông nghiệp)
|
chiếc
|
8431
|
39
|
10
|
- - - Of gods of subheading
8428.20.10, 8428.32.10, 8428.33.10 or 8428.39.10 (agricultural type)
|
unit
|
8431
|
39
|
20
|
- - - Của hàng hoá
thuộc phân nhóm 8428.50 hoặc 8428.90
|
chiếc
|
8431
|
39
|
20
|
- - - Of gods of subheading
8428.50 or 8428.90
|
unit
|
8431
|
39
|
30
|
- - - Của máy tự
động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo
quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng
mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác dùng cho
thiết bị bán dẫn [ITA 1/B-154]
|
chiếc
|
8431
|
39
|
30
|
- - - Of automated machines
for transport, handling and storage of semiconductor wafers, wafer casetes,
wafer boxes and other materials for semiconductor devices [ITA1/B- 154]
|
unit
|
8431
|
39
|
40
|
- - - Của máy tự
động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo
quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
chiếc
|
8431
|
39
|
40
|
- - - Of automated machines
for the transport, handling and storage of PCB/PWBs or PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
unit
|
8431
|
39
|
50
|
- - - Của máy
để nâng, vận hành, xếp dỡ khác, cáp treo
hoặc băng tải
|
chiếc
|
8431
|
39
|
50
|
- - - Of other lifting,
handling or loading machinery, telphers or conveyors
|
unit
|
8431
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8431
|
39
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- Của máy thuộc
nhóm 84.26, 84.29 hoặc 84.30:
|
|
|
|
|
‑ Of machinery of
heading 84.26, 84.29 or 84.30:
|
|
8431
|
41
|
00
|
- - Gầu xúc, xẻng
xúc, gầu ngoạm và gầu kẹp
|
chiếc
|
8431
|
41
|
00
|
- - Buckets, shovels, grabs
and grips
|
unit
|
8431
|
42
|
|
- - Lưỡi của
máy ủủi đất lưỡi thẳng hoặc máy
ủủi đất lưỡi nghiêng:
|
|
8431
|
42
|
|
- - Buldozer or angledozer
blades:
|
|
8431
|
42
|
10
|
- - - Lưỡi
cắt hoặc đầu lưỡi cắt
|
chiếc
|
8431
|
42
|
10
|
- - - Cuting edges and end
bits
|
unit
|
8431
|
42
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8431
|
42
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8431
|
43
|
|
- - Các bộ phận
của máy khoan hoặc máy đào thuộc phân nhóm 8430.41
hoặc 8430.49:
|
|
8431
|
43
|
|
- - Parts of boring or sinking
machinery of subheading 8430.41 or
|
|
8431
|
43
|
10
|
- - - Của bệ dàn
khoan hoặc các mảng cấu kiện
|
chiếc
|
8431
|
43
|
10
|
- - - Of welhead platforms or
integrated production modules
|
unit
|
8431
|
43
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8431
|
43
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8431
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
8431
|
49
|
|
- - Other:
|
|
8431
|
49
|
10
|
- - - Bộ phận
của máy thuộc nhóm 84.26
|
chiếc
|
8431
|
49
|
10
|
- - - Parts of machinery of
heading 84.26
|
unit
|
8431
|
49
|
20
|
- - - Lưỡi
cắt hoặc mũi lưỡi cắt dùng cho máy cào, máy
san hoặc máy cạp
|
chiếc
|
8431
|
49
|
20
|
- - - Cuting edges or end bits
for scrapers, graders or levelers
|
unit
|
8431
|
49
|
30
|
- - - Của xe lu lăn
đường
|
chiếc
|
8431
|
49
|
30
|
- - - Of road rolers
|
unit
|
8431
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8431
|
49
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8432
|
|
|
Máy nông nghiệp, làm
vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm
đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ hoặc
sân chơi thể thao
|
|
8432
|
|
|
Agricultural, horticultural
or forestry machinery for soil preparation or cultivation; lawn or sports‑ground
rolers.
|
|
8432
|
10
|
00
|
- Máy cày
|
chiếc
|
8432
|
10
|
00
|
- Ploughs
|
unit
|
|
|
|
- Máy bừa, máy cào, máy
xới, máy làm cỏ và máy cuốc:
|
|
|
|
|
‑ Harows, scarifiers,
cultivators, weders and hoes:
|
|
8432
|
21
|
00
|
- - Bừa đĩa
|
chiếc
|
8432
|
21
|
00
|
- - Disc harows
|
unit
|
8432
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8432
|
29
|
00
|
- - Other
|
unit
|
8432
|
30
|
00
|
- Máy gieo hạt, máy
trồng cây và máy cấy
|
chiếc
|
8432
|
30
|
00
|
- Seders, planters and
transplanters
|
unit
|
8432
|
40
|
00
|
- Máy vãi phân và máy
rắc phân
|
chiếc
|
8432
|
40
|
00
|
- Manure spreaders and
fertiliser distributors
|
unit
|
8432
|
80
|
|
- Máy khác:
|
|
8432
|
80
|
|
- Other machinery:
|
|
8432
|
80
|
10
|
- - Dùng trong nông
nghiệp hoặc làm vườn
|
chiếc
|
8432
|
80
|
10
|
- - Agricultural or
horticultural type
|
unit
|
8432
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8432
|
80
|
90
|
- - Other
|
unit
|
8432
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
8432
|
90
|
|
- Parts:
|
|
8432
|
90
|
10
|
- - Của máy thuộc
mã số 8432.80.90
|
chiếc
|
8432
|
90
|
10
|
- - Of machinery of subheading
8432.80.90
|
unit
|
8432
|
90
|
20
|
- - Của máy cán cỏ
hoặc sân chơi thể thao
|
chiếc
|
8432
|
90
|
20
|
- - Of lawn or sports-ground
rolers
|
unit
|
8432
|
90
|
30
|
- - Của máy rắc
phân
|
chiếc
|
8432
|
90
|
30
|
- - Of fertilizer distributors
|
unit
|
8432
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8432
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8433
|
|
|
Máy thu hoạch
hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh
(kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ
tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại
hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hay các nông
sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37
|
|
8433
|
|
|
Harvesting or threshing
machinery, including straw or foder balers; gras or hay mowers; machines for
cleaning, sorting or grading egs, fruit or other agricultural produce, other
than machinery of heading 84.37.
|
|
|
|
|
- Máy cắt cỏ dùng
cho các bãi cỏ, công viên hay sân chơi thể thao:
|
|
|
|
|
‑ Mowers for lawns,
parks or sports‑grounds:
|
|
8433
|
11
|
00
|
- - Chạy bằng
động cơ, với chi tiết cắt quay trên
mặt phẳng ngang
|
chiếc
|
8433
|
11
|
00
|
- - Powered, with the cuting
device rotating in a horizontal plane
|
unit
|
8433
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
8433
|
19
|
|
- - Other:
|
|
8433
|
19
|
10
|
- - - Điều
khiển bằng tay
|
chiếc
|
8433
|
19
|
10
|
- - - Manualy operated
|
unit
|
8433
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8433
|
19
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8433
|
20
|
00
|
- Máy cắt cỏ khác,
kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéo
|
chiếc
|
8433
|
20
|
00
|
- Other mowers, including
cuter bars for tractor mounting
|
unit
|
8433
|
30
|
00
|
- Máy dọn cỏ khô
loại khác
|
chiếc
|
8433
|
30
|
00
|
- Other haymaking machinery
|
unit
|
8433
|
40
|
00
|
- Máy đóng bó, bánh
(kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng
(thu dọn) các kiện đã được đóng
|
chiếc
|
8433
|
40
|
00
|
- Straw or foder balers,
including pick‑up balers
|
unit
|
|
|
|
- Máy thu hoạch
loại khác, máy đập:
|
|
|
|
|
‑ Other harvesting
machinery; threshing machinery:
|
|
8433
|
51
|
00
|
- - Máy gặt
đập liên hợp
|
chiếc
|
8433
|
51
|
00
|
- - Combine harvester‑threshers
|
unit
|
8433
|
52
|
00
|
- - Máy đập
loại khác
|
chiếc
|
8433
|
52
|
00
|
- - Other threshing machinery
|
unit
|
8433
|
53
|
00
|
- - Máy thu hoạch
sản phẩm củ hoặc rễ
|
chiếc
|
8433
|
53
|
00
|
- - Rot or tuber harvesting
machines
|
unit
|
8433
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8433
|
59
|
00
|
- - Other
|
unit
|
8433
|
60
|
|
- Máy làm sạch, phân
loại hay chọn trứng, hoa quả hay các nông sản
khác:
|
|
8433
|
60
|
|
- Machines for cleaning,
sorting or grading egs, fruit or other agricultural produce:
|
|
8433
|
60
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
chiếc
|
8433
|
60
|
10
|
- - Electricaly operated
|
unit
|
8433
|
60
|
20
|
- - Hoạt động
không bằng điện
|
chiếc
|
8433
|
60
|
20
|
- - Not electricaly operated
|
unit
|
8433
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
8433
|
90
|
|
- Parts:
|
|
|
|
|
- - Của máy hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Of electricaly operated
machines
|
|
8433
|
90
|
11
|
- - - Của máy cắt
cỏ
|
chiếc
|
8433
|
90
|
11
|
- - - Of mowers
|
unit
|
8433
|
90
|
12
|
- - - Của hàng hoá
thuộc phân nhóm 8433.11 hoặc mã số 8433.19.90
|
chiếc
|
8433
|
90
|
12
|
- - - Of gods of subheading
8433.11 or 8433.19.90
|
unit
|
8433
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8433
|
90
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Của máy hoạt
động không bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Of non-electricaly
operated machines:
|
|
8433
|
90
|
21
|
- - - Của máy cắt
cỏ
|
chiếc
|
8433
|
90
|
21
|
- - - Of mowers
|
unit
|
8433
|
90
|
22
|
- - - Của hàng hoá
thuộc phân nhóm 8433.11 hoặc mã số 8433.19.90
|
chiếc
|
8433
|
90
|
22
|
- - - Of gods of subheading
8433.11 or 8433.19.90
|
unit
|
8433
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8433
|
90
|
29
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8434
|
|
|
Máy vắt sữa và
máy chế biến sữa
|
|
8434
|
|
|
Milking machines and dairy
machinery.
|
|
8434
|
10
|
|
- Máy vắt sữa:
|
|
8434
|
10
|
|
- Milking machines:
|
|
8434
|
10
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
chiếc
|
8434
|
10
|
10
|
- - Electricaly operated
|
unit
|
8434
|
10
|
20
|
- - Hoạt động
không bằng điện
|
chiếc
|
8434
|
10
|
20
|
- - Not electricaly operated
|
unit
|
8434
|
20
|
|
- Máy chế biến
sữa:
|
|
8434
|
20
|
|
- Dairy machinery:
|
|
|
|
|
- -Hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Electricaly operated:
|
|
8434
|
20
|
11
|
- - - Máy đồng hoá
|
chiếc
|
8434
|
20
|
11
|
- - - Homogenisers
|
unit
|
8434
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8434
|
20
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Hoạt động
không bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Not electricaly operated:
|
|
8434
|
20
|
21
|
- - - Máy đồng hoá
|
chiếc
|
8434
|
20
|
21
|
- - - Homogenisers
|
unit
|
8434
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8434
|
20
|
29
|
- - - Other
|
unit
|
8434
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
8434
|
90
|
|
- Parts:
|
|
|
|
|
- - Của máy hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Of electricaly operated
machines:
|
|
8434
|
90
|
11
|
- - - Của máy vắt
sữa
|
chiếc
|
8434
|
90
|
11
|
- - - Of milking machines
|
unit
|
8434
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8434
|
90
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Của máy hoạt
động không bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Of non-electricaly
operated machines:
|
|
8434
|
90
|
21
|
- - - Của máy vắt
sữa
|
chiếc
|
8434
|
90
|
21
|
- - - Of milking machines
|
unit
|
8434
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8434
|
90
|
29
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8435
|
|
|
Máy ép, máy nghiền,
và các loại máy tương tự dùng trong sản
xuất rượu vang, rượu táo, nước hoa
quả hoặc các loại đồ uống tương
tự
|
|
8435
|
|
|
Preses, crushers and
similar machinery used in the manufacture of wine, cider, fruit juices or
similar beverages.
|
|
8435
|
10
|
|
- Máy:
|
|
8435
|
10
|
|
- Machinery:
|
|
8435
|
10
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
chiếc
|
8435
|
10
|
10
|
- - Electricaly operated
|
unit
|
8435
|
10
|
20
|
- - Hoạt động
không bằng điện
|
chiếc
|
8435
|
10
|
20
|
- - Not electricaly operated
|
unit
|
8435
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
8435
|
90
|
|
- Parts:
|
|
8435
|
90
|
10
|
- - Của máy hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
8435
|
90
|
10
|
- - Of electricaly operated
machines
|
unit
|
8435
|
90
|
20
|
- - Của máy hoạt
động không bằng điện
|
chiếc
|
8435
|
90
|
20
|
- - Of non-electricaly
operated machines
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8436
|
|
|
Các loại máy khác
dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp,
chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy
ưươm hạt giống có lắp thiết bị
cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp
trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm
gia cầm mới nở
|
|
8436
|
|
|
Other agricultural,
horticultural, forestry, poultry‑keping or be‑keping machinery,
including germination plant fited with mechanical or thermal equipment;
poultry incubators and broders.
|
|
8436
|
10
|
|
- Máy chế biến
thức ăăn gia súc:
|
|
8436
|
10
|
|
- Machinery for preparing
animal feding stufs:
|
|
8436
|
10
|
10
|
- -Hoạt động
bằng điện
|
chiếc
|
8436
|
10
|
10
|
- - Electricaly operated
|
unit
|
8436
|
10
|
20
|
- - Hoạt động
không bằng điện
|
chiếc
|
8436
|
10
|
20
|
- - Not electricaly operated
|
unit
|
|
|
|
- Máy chăm sóc gia
cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị
sưởi ấm gia cầm mới nở:
|
|
|
|
|
‑ Poultry‑keping
machinery; poultry incubators and broders:
|
|
8436
|
21
|
|
- - Máy ấp trứng
gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm
mới nở:
|
|
8436
|
21
|
|
- - Poultry incubators and
broders:
|
|
8436
|
21
|
10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
8436
|
21
|
10
|
- - - Electricaly operated
|
unit
|
8436
|
21
|
20
|
- - - Hoạt
động không bằng điện
|
chiếc
|
8436
|
21
|
20
|
- - - Not electricaly operated
|
unit
|
8436
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
8436
|
29
|
|
- - Other:
|
|
8436
|
29
|
10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
8436
|
29
|
10
|
- - - Electricaly operated
|
unit
|
8436
|
29
|
20
|
- - - Hoạt
động không bằng điện
|
chiếc
|
8436
|
29
|
20
|
- - - Not electricaly operated
|
unit
|
8436
|
80
|
|
- Máy loại khác:
|
|
8436
|
80
|
|
- Other machinery:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Electricaly operated:
|
|
8436
|
80
|
11
|
- - - Dùng trong nông
nghiệp hoặc làm vườn
|
chiếc
|
8436
|
80
|
11
|
- - - Agricultural or
horticultural type
|
unit
|
8436
|
80
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8436
|
80
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Hoạt động
không bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Not electricaly operated:
|
|
8436
|
80
|
21
|
- - - Dùng trong nông
nghiệp hoặc làm vườn
|
chiếc
|
8436
|
80
|
21
|
- - - Agricultural or
horticultural type
|
unit
|
8436
|
80
|
29
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8436
|
80
|
29
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
‑ Parts:
|
|
8436
|
91
|
|
- - Của máy chăm
sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết
bị sưởi ấm gia cầm mới nở:
|
|
8436
|
91
|
|
- - Of poultry‑keping
machinery or poultry incubators and broders:
|
|
8436
|
91
|
10
|
- - - Của máy và
thiết bị hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8436
|
91
|
10
|
- - - Of electricaly operated
machines and equipment
|
unit
|
8436
|
91
|
20
|
- - - Của máy và
thiết bị hoạt động không bằng
điện
|
chiếc
|
8436
|
91
|
20
|
- - - Of non-electricaly
operated machines and equipment
|
unit
|
8436
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
8436
|
99
|
|
- - Other:
|
|
|
|
|
- - - Của máy và
thiết bị hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
|
- - - Of electricaly operated
machines and equipment:
|
|
8436
|
99
|
11
|
- - - - Dùng trong nông
nghiệp hoặc làm vườn
|
chiếc
|
8436
|
99
|
11
|
- - - - Agricultural or
horticultural type
|
unit
|
8436
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8436
|
99
|
19
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Của máy và
thiết bị hoạt động không bằng
điện:
|
|
|
|
|
- - - Of non-electricaly
operated machines and equipment:
|
|
8436
|
99
|
21
|
- - - - Dùng trong nông
nghiệp hoặc làm vườn
|
chiếc
|
8436
|
99
|
21
|
- - - - Agricultural or
horticultural type
|
unit
|
8436
|
99
|
29
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8436
|
99
|
29
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8437
|
|
|
Máy làm sạch,
tuyển chọn hoặc phân loại hạt ngũ
cốc hay các loại rau họ đậu đã
được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát,
chế biến ngũ cốc hoặc rau họ
đậu dạng khô, trừ các loại máy nông nghiệp
|
|
8437
|
|
|
Machines for cleaning,
sorting or grading sed, grain or dried leguminous vegetables; machinery used
in the miling industry or for the working of cereals or dried leguminous
vegetables, other than farm‑type machinery.
|
|
8437
|
10
|
|
- Máy làm sạch,
tuyển chọn hoặc phân loại hạt ngũ
cốc hay các loại rau họ đậu đã
được làm khô:
|
|
8437
|
10
|
|
- Machines for cleaning,
sorting or grading sed, grain or dried leguminous vegetables:
|
|
8437
|
10
|
10
|
- - Cho các loại
hạt dùng để làm bánh mỳ; máy sàng sảy hạt
và các loại máy làm sạch tương tự, hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
8437
|
10
|
10
|
- - For bread grains; winowing
and similar cleaning machines, electricaly operated
|
unit
|
8437
|
10
|
20
|
- - Cho các loại hạt
dùng để làm bánh mỳ; máy sàng sảy hạt và các
loại máy làm sạch tương tự, hoạt
động không bằng điện
|
chiếc
|
8437
|
10
|
20
|
- - For bread grains; winowing
and similar cleaning machines, not electricaly operated
|
unit
|
8437
|
10
|
30
|
- - Loại khác,
hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
8437
|
10
|
30
|
- - Other, electricaly
operated
|
unit
|
8437
|
10
|
40
|
- - Loại khác,
hoạt động không bằng điện
|
chiếc
|
8437
|
10
|
40
|
- - Other, not electricaly
operated
|
unit
|
8437
|
80
|
|
- Máy loại khác:
|
|
8437
|
80
|
|
- Other machinery:
|
|
8437
|
80
|
10
|
- - Máy bóc vỏ trấu
và máy xát gạo hình côn, hoạt động bằng
điện
|
chiếc
|
8437
|
80
|
10
|
- - Rice hulers and cone type
rice mils, electricaly operated
|
unit
|
8437
|
80
|
20
|
- - Máy bóc vỏ
trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động không
bằng điện
|
chiếc
|
8437
|
80
|
20
|
- - Rice hulers and cone type
rice mils, not electricaly operated
|
unit
|
8437
|
80
|
30
|
- - Máy nghiền cà phê và
ngô dạng công nghiệp, hoạt động bằng
điện
|
chiếc
|
8437
|
80
|
30
|
- - Industrial type cofe and
corn mils, electricaly operated
|
unit
|
8437
|
80
|
40
|
- - Máy nghiền cà phê và
ngô dạng công nghiệp, hoạt động không bằng
điện
|
chiếc
|
8437
|
80
|
40
|
- - Industrial type cofe and
corn mils, not electricaly operated
|
unit
|
|
|
|
- - Máy khác, hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Other, electricaly
operated:
|
|
8437
|
80
|
51
|
- - - Máy đánh bóng
gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc
vỏ
|
chiếc
|
8437
|
80
|
51
|
- - - Polishing machines for
rice, sifting and sieving machines, bran cleaning machines and husking
machines
|
unit
|
8437
|
80
|
59
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8437
|
80
|
59
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác,
hoạt động không bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Other, not electricaly
operated:
|
|
8437
|
80
|
61
|
- - - Máy đánh bóng
gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc
vỏ
|
chiếc
|
8437
|
80
|
61
|
- - - Polishing machines for
rice, sifting and sieving machines, bran cleaner machines and husking
machines
|
unit
|
8437
|
80
|
69
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8437
|
80
|
69
|
- - - Other
|
unit
|
8437
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
8437
|
90
|
|
- Parts:
|
|
|
|
|
- - Của máy hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Of electricaly operated
machines:
|
|
8437
|
90
|
11
|
- - - Của máy
thuộc phân nhóm 8437.10
|
chiếc
|
8437
|
90
|
11
|
- - - Of machines of
subheading 8437.10
|
unit
|
8437
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8437
|
90
|
19
|
- - - Other:
|
unit
|
|
|
|
- - Của máy hoạt
động không bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Of non-electricaly
operated machines
|
|
8437
|
90
|
21
|
- - - Của máy
thuộc phân nhóm 8437.10
|
chiếc
|
8437
|
90
|
21
|
- - - Of machines of
subheading 8437.10
|
unit
|
8437
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8437
|
90
|
29
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8438
|
|
|
Máy chế biến
công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay
đồ uống, chưa được ghi hay chi
tiết ởở nơi khác trong chương này, trừ
các loại máy để chiết xuất hay chế
biến dầu mỡ động vật hoặc dầu,
chất béo từ thực vật
|
|
8438
|
|
|
Machinery, not specified or
included elsewhere in this Chapter, for the industrial preparation or
manufacture of fod or drink, other than machinery for the extraction or
preparation of animal or fixed vegetable fats or oils.
|
|
8438
|
10
|
|
- Máy làm bánh mỳ và máy
để sản xuất mỳ macaroni, spagheti hoặc các
sản phẩm tương tự:
|
|
8438
|
10
|
|
- Bakery machinery and
machinery for the manufacture of macaroni, spagheti or similar products:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Electricaly operated:
|
|
8438
|
10
|
11
|
- - - Máy làm bánh mỳ
|
chiếc
|
8438
|
10
|
11
|
- - - Bakery machinery
|
unit
|
8438
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8438
|
10
|
19
|
- - - Other:
|
unit
|
|
|
|
- - Hoạt động
không bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Not electricaly operated
|
|
|
|
|
- - - Máy làm bánh mỳ:
|
|
|
|
|
- - - Bakery machinery:
|
|
8438
|
10
|
21
|
- - - - Hoạt
động bằng tay hoặc sức kéo động
vật
|
chiếc
|
8438
|
10
|
21
|
- - - - Manual or animal
powered
|
unit
|
8438
|
10
|
22
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8438
|
10
|
22
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
8438
|
10
|
23
|
- - - - Hoạt
động bằng tay hoặc sức kéo động
vật
|
chiếc
|
8438
|
10
|
23
|
- - - - Manual or animal
powered
|
unit
|
8438
|
10
|
29
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8438
|
10
|
29
|
- - - - Other
|
unit
|
8438
|
20
|
|
- Máy sản xuất
mứt, kẹo, ca cao hay sô cô la:
|
|
8438
|
20
|
|
- Machinery for the
manufacture of confectionery, cocoa or chocolate:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Electricaly operated:
|
|
8438
|
20
|
11
|
- - - Máy sản xuất
mứt, kẹo
|
chiếc
|
8438
|
20
|
11
|
- - - Machinery for the
manufacture of confectionery
|
unit
|
8438
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8438
|
20
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Hoạt động
không bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Not electricaly operated:
|
|
8438
|
20
|
21
|
- - - Máy sản xuất
mứt, kẹo
|
chiếc
|
8438
|
20
|
21
|
- - - Machinery for the
manufacture of confectionery
|
unit
|
8438
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8438
|
20
|
29
|
- - - Other
|
unit
|
8438
|
30
|
|
- Máy sản xuất
đường:
|
|
8438
|
30
|
|
- Machinery for sugar
manufacture:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Electricaly operated:
|
|
8438
|
30
|
11
|
- - - Công suất không
quá 100 tấn mía/ngày
|
chiếc
|
8438
|
30
|
11
|
- - - Having capacity not
exceding 100 tons of sugar cane/day
|
unit
|
8438
|
30
|
12
|
- - - Công suất trên 100
tấn mía/ngày
|
chiếc
|
8438
|
30
|
12
|
- - - Having capacity exceding
100 tons of sugar cane/day
|
unit
|
|
|
|
- - Hoạt động
không bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Not electricaly operated:
|
|
8438
|
30
|
21
|
- - - Công suất không
quá 100 tấn mía/ngày
|
chiếc
|
8438
|
30
|
21
|
- - - Having capacity not
exceding 100 t ons of sugar cane/day
|
unit
|
8438
|
30
|
22
|
- - - Công suất trên 100
tấn mía/ngày
|
chiếc
|
8438
|
30
|
22
|
- - - Having capacity exceding
100 tons of sugar cane/day
|
unit
|
8438
|
40
|
|
- Máy sản xuất
bia:
|
|
8438
|
40
|
|
- Brewery machinery:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Electricaly operated:
|
|
8438
|
40
|
11
|
- - - Công suất
tối đa không quá 5 triệu lít/năm
|
chiếc
|
8438
|
40
|
11
|
- - - Having maximum capacity
not exceding 5 milion l/yr
|
unit
|
8438
|
40
|
12
|
- - - Công suất
tối đa trên 5 triệu lít/năm
|
chiếc
|
8438
|
40
|
12
|
- - - Having maximum capacity
exceding 5 milion l/yr
|
unit
|
|
|
|
- - Hoạt động
không bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Not electricaly operated:
|
|
8438
|
40
|
21
|
- - - Công suất
tối đa không quá 5 triệu lít/năm
|
chiếc
|
8438
|
40
|
21
|
- - - Having maximum capacity
not exceding 5 milion l/yr
|
unit
|
8438
|
40
|
22
|
- - - Công suất
tối đa trên 5 triệu lít/năm
|
chiếc
|
8438
|
40
|
22
|
- - - Having maximum capacity
exceding 5 milion l/yr
|
unit
|
8438
|
50
|
|
- Máy chế biến
thịt gia súc hoặc gia cầm:
|
|
8438
|
50
|
|
- Machinery for the
preparation of meat or poultry:
|
|
|
|
|
- - Máy chế biến
thịt gia súc:
|
|
|
|
|
- - Machinery for the preparation
of meat:
|
|
8438
|
50
|
11
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
8438
|
50
|
11
|
- - - Electricaly operated
|
unit
|
8438
|
50
|
12
|
- - - Hoạt
động không bằng điện
|
chiếc
|
8438
|
50
|
12
|
- - - Not electricaly operated
|
unit
|
|
|
|
- - Máy chế biến
thịt gia cầm:
|
|
|
|
|
- - Machinery for the
preparation of poultry:
|
|
8438
|
50
|
91
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
8438
|
50
|
91
|
- - - Electricaly operated
|
unit
|
8438
|
50
|
92
|
- - - Hoạt
động không bằng điện
|
chiếc
|
8438
|
50
|
92
|
- - - Not electricaly operated
|
unit
|
8438
|
60
|
|
- Máy chế biến
quả, quả hạch hoặc rau:
|
|
8438
|
60
|
|
- Machinery for the
preparation of fruits, nuts or vegetables:
|
|
8438
|
60
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
chiếc
|
8438
|
60
|
10
|
- - Electricaly operated
|
unit
|
8438
|
60
|
20
|
- - Hoạt động
không bằng điện
|
chiếc
|
8438
|
60
|
20
|
- - Not electricaly operated
|
unit
|
8438
|
80
|
|
- Máy loại khác:
|
|
8438
|
80
|
|
- Other machinery:
|
|
|
|
|
- - Máy xay vỏ cà phê:
|
|
|
|
|
- - Cofe pulpers:
|
|
8438
|
80
|
11
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
8438
|
80
|
11
|
- - - Electricaly operated
|
unit
|
8438
|
80
|
12
|
- - - Hoạt
động không bằng điện
|
chiếc
|
8438
|
80
|
12
|
- - - Not electricaly
operated:
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other
|
|
8438
|
80
|
91
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
8438
|
80
|
91
|
- - - Electricaly operated
|
unit
|
8438
|
80
|
92
|
- - - Hoạt
động không bằng điện
|
chiếc
|
8438
|
80
|
92
|
- - - Not electricaly operated
|
unit
|
8438
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
8438
|
90
|
|
- Parts:
|
|
|
|
|
- - Của máy hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Of electricaly operated
machines:
|
|
8438
|
90
|
11
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8438.30.00 (hoạt động bằng tay
hoặc sức kéo động vật) hoặc 8438.80.00
(máy xay vỏ cà phê)
|
chiếc
|
8438
|
90
|
11
|
- - - Of gods of subheading
8438.30.00 (manual or animal powered) or 8438.80.00 (cofe pulpers)
|
unit
|
8438
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8438
|
90
|
19
|
- - - Other:
|
unit
|
|
|
|
- - Của máy hoạt
động không bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Of non-electricaly
operated machines
|
|
8438
|
90
|
21
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8438.30.00 (hoạt động bằng tay
hoặc sức kéo động vật) hoặc 8438.80.00
(máy xay vỏ cà phê)
|
chiếc
|
8438
|
90
|
21
|
- - - Of gods of subheading
8438.30.00 (manual or animal powered) or 8438.80.00 (cofe pulpers)
|
unit
|
8438
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8438
|
90
|
29
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8439
|
|
|
Máy chế biến
bột giấy từ vật liệu sợi xen-lu-lô
hoặc máy sản xuất, hoàn thiện giấy hoặc
các tông
|
|
8439
|
|
|
Machinery for making pulp
of fibrous celulosic material or for making or finishing paper or paperboard.
|
|
8439
|
10
|
00
|
- Máy chế biến
bột giấy từ vật liệu sợi xen-lu-lô
|
chiếc
|
8439
|
10
|
00
|
- Machinery for making pulp of
fibrous celulosic material
|
unit
|
8439
|
20
|
00
|
- Máy sản xuất
giấy hoặc các tông
|
chiếc
|
8439
|
20
|
00
|
- Machinery for making paper
or paperboard
|
unit
|
8439
|
30
|
00
|
- Máy hoàn thiện
giấy hoặc các tông
|
chiếc
|
8439
|
30
|
00
|
- Machinery for finishing
paper or paperboard:
|
unit
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
‑ Parts:
|
|
8439
|
91
|
|
- - Của máy sản
xuất bột giấy từ vật liệu sợi
xen-lu-lô:
|
|
8439
|
91
|
|
- - Of machinery for making
pulp of fibrous celulosic material:
|
|
8439
|
91
|
10
|
- - - Của máy hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
8439
|
91
|
10
|
- - - Of electricaly operated
machines
|
unit
|
8439
|
91
|
20
|
- - - Của máy hoạt
động không bằng điện
|
chiếc
|
8439
|
91
|
20
|
- - - Of non-electricaly
operated machines
|
unit
|
8439
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
8439
|
99
|
|
- - Other:
|
|
8439
|
99
|
10
|
- - - Của máy hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
8439
|
99
|
10
|
- - - Of electricaly operated
machines
|
unit
|
8439
|
99
|
20
|
- - - Của máy hoạt
động không bằng điện
|
chiếc
|
8439
|
99
|
20
|
- - - Of non-electricaly
operated machines
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8440
|
|
|
Máy đóng sách,
kể cả máy khâu sách
|
|
8440
|
|
|
Bok‑binding
machinery, including bok‑sewing machines.
|
|
8440
|
10
|
|
- Máy:
|
|
8440
|
10
|
|
- Machinery:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Electricaly operated:
|
|
8440
|
10
|
11
|
- - - Máy đóng sách
|
chiếc
|
8440
|
10
|
11
|
- - - Bok binding machinery
|
unit
|
8440
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8440
|
10
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Hoạt động
không bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Not electricaly operated:
|
|
8440
|
10
|
21
|
- - - Máy đóng sách
|
chiếc
|
8440
|
10
|
21
|
- - - Bok binding machinery
|
unit
|
8440
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8440
|
10
|
29
|
- - - Other
|
unit
|
8440
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
‑ Parts:
|
|
8440
|
90
|
10
|
- - Của máy hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
8440
|
90
|
10
|
- - Of electricaly operated
machines
|
unit
|
8440
|
90
|
20
|
- - Của máy hoạt
động không bằng điện
|
chiếc
|
8440
|
90
|
20
|
- - Of non-electricaly
operated machines
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8441
|
|
|
Các loại máy khác
dùng để sản xuất bột giấy, giấy
hoặc cáctông, kể cả máy cắt xén các loại
|
|
8441
|
|
|
Other machinery for making
up paper pulp, paper or paperboard, including cuting machines of al kinds.
|
|
8441
|
10
|
|
- Máy cắt xén các
loại:
|
|
8441
|
10
|
|
- Cuting machines:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Electricaly operated:
|
|
8441
|
10
|
11
|
- - - Máy cắt xén giấy
hoặc các tông
|
chiếc
|
8441
|
10
|
11
|
- - - Paper or paperboard
cuting machines
|
unit
|
8441
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8441
|
10
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Hoạt động
không bằng điện:
|
|
|
|
|
- - Not electricaly operated:
|
|
8441
|
10
|
21
|
- - - Máy cắt xén
giấy hoặc các tông
|
chiếc
|
8441
|
10
|
21
|
- - - Paper or paperboard
cuting machines
|
unit
|
8441
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8441
|
10
|
29
|
- - - Other
|
unit
|
8441
|
20
|
|
- Máy làm túi, bao hoặc
phong bì:
|
|
8441
|
20
|
|
- Machines for making bags,
sacks or envelopes:
|
|
8441
|
20
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
chiếc
|
8441
|
20
|
10
|
- - Electricaly operated
|
unit
|
8441
|
20
|
20
|
- - Hoạt động
không bằng điện
|
chiếc
|
8441
|
20
|
20
|
- - Not electricaly operated
|
unit
|
8441
|
30
|
|
- Máy làm thùng cáctông,
hộp, hòm, thùng hình ống hay hình trống hoặc các
loại đồ chứa tương tự, trừ
loại máy làm theo khuôn:
|
|
8441
|
30
|
|
- Machines for making cartons,
boxes, cases, tubes, drums or similar containers, other than by moulding:
|
|
8441
|
30
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
chiếc
|
8441
|
30
|
10
|
- - Electricaly operated
|
unit
|
8441
|
30
|
20
|
- - Hoạt động
không bằng điện
|
chiếc
|
8441
|
30
|
20
|
- - Not electricaly operated
|
unit
|
8441
|
40
|
|
- Máy làm các sản
phẩm từ bột giấy, giấy hoặc các tông theo
khuôn:
|
|
8441
|
40
|
|
- Machines for moulding
articles in paper pulp, paper or paperboard:
|
|
8441
|
40
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
chiếc
|
8441
|
40
|
10
|
- - Electricaly operated
|
unit
|
8441
|
40
|
20
|
- - Hoạt động
không bằng điện
|
chiếc
|
8441
|
40
|
20
|
- - Not electricaly operated
|
unit
|
8441
|
80
|
|
- Máy loại khác:
|
|
8441
|
80
|
|
- Other machinery:
|
|
8441
|
80
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
chiếc
|
8441
|
80
|
10
|
- - Electricaly operated
|
unit
|
8441
|
80
|
20
|
- - Hoạt động
không bằng điện
|
chiếc
|
8441
|
80
|
20
|
- - Not electricaly operated
|
unit
|
8441
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
8441
|
90
|
|
- Parts:
|
|
8441
|
90
|
10
|
- - Của máy hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
8441
|
90
|
10
|
- - Of electricaly operated
machines
|
unit
|
8441
|
90
|
20
|
- - Của máy hoạt
động không bằng điện
|
chiếc
|
8441
|
90
|
20
|
- - Of non-electricaly
operated machines
|
unit
|
Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 6) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ngày 13/06/2003 ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 6) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
5.440
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|