Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Số hiệu:
|
82/2003/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trương Chí Trung
|
Ngày ban hành:
|
13/06/2003
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:82/2003/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 13 tháng 06 năm 2003
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 82/2003/QĐ-BTC NGÀY 13 THÁNG 6 NĂM 2003 VỀ VIỆC BAN
HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Hải quan số
29/2001-QH10 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá X, kỳ
họp thứ 9 thông qua ngày 29/6/2001;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định 06/2003/NĐ-CP ngày 22/01/2003 của Chính phủ quy định về việc
phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều
1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hoá xuất khẩu,
nhập khẩu Việt Nam.
Điều
2: Bảng Danh mục này được áp dụng thống nhất để xây dựng biểu thuế,
phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu; thống kê Nhà nước về hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu và phục vụ công tác quản lý Nhà nước về hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
trong lĩnh vực thương mại và các lĩnh vực khác.
Điều
3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng
công báo.
Điều
4: Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan, Thủ trưởng các đơn vị thuộc,
trực thuộc Bộ Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
LỜI NÓI ĐẦU
Việt Nam đang trong quá trình hội nhập nền kinh tế thế giới và khu vực. Việc hội nhập đòi hỏi phải áp
dụng nhiều chuẩn mực quốc tế, trong đó có chuẩn mực về phân loại và mã hóa
hàng hóa xuất nhập khẩu. Ngày 06/3/1998 Chủ tịch nước Cộng hoà Xã hội Chủ
nghĩa Việt nam đã ký Quyết định số 49/QĐ-CTN về việc Việt Nam tham gia Công
ước quốc tế về Hệ thống hài hòa, mô tả và mã hóa hàng hóa (Công ước HS). Việt
Nam cũng đã cùng các nước ASEAN xây dựng và cam kết thực hiện Danh mục biểu
thuế hài hòa ASEAN (AHTN).
Thực hiện các cam kết quốc tế
nói trên và quy định tại Điều 72, Luật Hải quan, Nghị định 06/2003/NĐ-CP ngày
22/1/2003 của Chính phủ về việc phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu, ngày 13
tháng 6/2003 Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ký Quyết định số 82/2003/QĐ-BTC ban
hành Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam.
Bảng danh mục này được xây
dựng trên cơ sở tương thích hoàn toàn với phiên bản HS – 2002 của Tổ chức Hải
quan thế giới. Để tiện sử dụng và tra cứu, Danh mục được xuất bản song ngữ
Việt - Anh, cấu trúc bao gồm: Quyết định ban hành danh mục, lời nói đầu, mục
lục, chi tiết được sắp xếp theo thứ tự từng phần, chương và phụ lục đính kèm
danh mục.
Bảng Danh mục này thay thế
Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam do Tổng cục Thống kê ban hành năm
1995 và được áp dụng thống nhất cho mọi hoạt động trong nền kinh tế quốc dân
có liên quan đến việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quản lý hải
quan, thương mại, thống kê, xây dựng biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu và các
hoạt động khác.
Trong quá trình xây dựng, Bộ
Tài chính đã nhận được sự hợp tác, giúp đỡ có hiệu quả của nhiều Bộ, ngành,
doanh nghiệp. Bộ Tài chính xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ quý báu đó.
Do quy mô lớn và phức tạp,
Bảng danh mục này khó có thể tránh khỏi thiếu sót nhất định. Bộ Tài chính
hoan nghênh mọi ý kiến đóng góp của các cơ quan, đơn vị, cá nhân và đông đảo
bạn đọc. Mọi nhận xét, góp ý xin gửi về Tổng cục Hải quan, số 162 Nguyễn Văn
Cừ, Gia Lâm, Hà Nội.
|
PREFACE
In the process of regional and
international economic integration, it is essential for Vietnam to follow international standard in wide range of economic activities. To adopt the
international standard on export and import classification and coding, the
President of the Socialist Republic of Vietnam on March 6, 2003 issued a
Decision No. 49/QD-CTN on the accession of Vietnam to International
Convention on the Harmonized Commodity Description and Coding System (HS
Convention). In a region, Vietnam has been cooperating with ASEAN member
countries in building and undertaking its commitment on the ASEAN Harmonized
Tariff Nomenclature (AHTN).
In associated with the above
progress, Vietnam recently issued a number of legal documents that will
reinforce its commitments and implementation, namely as: Law on Customs
(Article 72); Government Decree No. 06/2003/ND-CP dated January 22, 2003 on
export and import classification and Finance Minister’s Decision No.
82/2003/QD-BTC on promulgation of Vietnam Export and Import Classification
Nomenclature (VEICN), dated June 13, 2003.
The VEICN is built fully in
accordance with the HS version 2002 of the World Customs Organization. For
quick and easy reference and implementation, the Classification Nomenclature
is published bilingually in both Vietnamese and English, and includes the
Finance Minister’s Decision, a list of all exported imported goods classified
by sections, chapters with coding and description, and annexes.
The VEICN replaces the Vietnam’s Export and Import Classification List promulgated by General Statistical Office
in 1995, and is universally applied to all economy’s activities related to
classifying exports and imports, customs management, commerce, statistics,
tariff nomenclature, and others.
Ministry of Finance would like
to sincerely thank for invaluable comments, fruitful cooperation and virtual
supports made by concerning Ministries and corporation/enterprises during
preparation and promulgation of this Classification Nomenclature.
It would be inevitable to have
errors or mistakes remained in the Classification Nomenclature due to its
wide range and complication. All comments and suggestions from institutions and
individual readers are welcomed and highly appreciated, and should be written
directly to General Department of Customs at 162 Nguyen Van Cu, Gia lam, Hanoi.
|
MỤC LỤC / CONTENTS
|
|
Trang
/ Page
|
|
|
A.
|
Quyết định ban hành Danh
mục hàng hoá xuất khẩu nhập khẩu Việt Nam
|
|
A.
|
Dicision on the issue of Vietnam Export and Import Classification Nomenclature
|
B.
|
Lời nói đầu
|
|
B.
|
Preface
|
C.
|
Mục Lục
|
1C-10C
|
C.
|
Contents
|
D.
|
Sáu quy tắc tổng quát giải
thích việc phân loại hàng hoá xuất nhập khẩu Việt Nam
|
1D-3D
|
D.
|
General Rules for the
Interpretation of VietNam Export and Import Classification Nomenclature
|
E.
|
|
1-
896
|
E.
|
Vietnam Export and
Import Classification Nomenclature
|
|
|
|
|
|
Phần
I
|
Động vật sống; các sản phẩm
từ động vật
|
1
|
Section I
|
Live animals; animal products
|
Chương
1
|
Động vật sống
|
1
|
Chapter
1
|
Live animals
|
2
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn
được sau giết mổ
|
5
|
2
|
Meat and edible meat offal
|
3
|
Cá và động vật giáp xác, động
vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
|
10
|
3
|
fish and crustaceans, molluscs
and other aquatic invertabrates
|
4
|
Sữa và các sản phẩm từ sữa;
trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
19
|
4
|
Dairy produce; birds eggs;
natural honey; edible products of animal origin, not elsewhere specified or
included
|
5
|
Các sản phẩm gốc động vật,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác
|
25
|
5
|
Product of animal origin, not
elsewhere specified or included
|
|
|
|
|
|
Phần
II
|
Các sản phẩm thực vật
|
29
|
Section II
|
Vegetable products
|
Chương
6
|
Cây sống và các loại cây trồng
khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí
|
29
|
Chapter
6
|
Live trees and other plants;
bulbs, roots and the like; cut flowers and ornamental foliage
|
7
|
Rau và một số loại củ, thân
củ, rễ ăn được
|
32
|
7
|
Edible vegetables and certain
roots and tubers
|
8
|
Quả và quả hạch ăn được; vỏ
quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa
|
38
|
8
|
Edible fruit and nuts; peel of
citrus fruit or melons
|
9
|
Cà phê, chè, chè Paraguay và các loại gia vị
|
42
|
9
|
Coffee, tea, mate and spices
|
10
|
Ngũ cốc
|
46
|
10
|
Cereals
|
11
|
Các sản phẩm xay xát; malt;
tinh bột; inulin; gluten lúa mì
|
49
|
11
|
Products of the milling
industry; malt; starches; inulin; wheat gluten
|
12
|
Hạt và quả có dầu; các loại
ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm rạ và cây
làm thức ăn gia súc
|
53
|
12
|
Oil seeds and oleaginuos
fruits; miscellaneous grains, seeds and fruit; industrial or medicinal
plants; straw and fodder
|
13
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa
cây, các chất nhựa và các chất chiết suất từ thực vật khác
|
59
|
13
|
Lacs; gums, resins and other
vegetable saps and extracts
|
14
|
Nguyên liệu thực vật dùng để
tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
61
|
14
|
Vegetable plaiting materials;
vegetable products not elsewhere specified or included
|
|
|
|
|
|
Phần
III
|
Mỡ và dầu động vật hoặc
thực vật và các sản phẩm tách từ chúng;mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp
động vật hoặc thực vật
|
63
|
Section
III
|
Animal or vegetable fats
and oils and their cleavage products; Prepared edible fats; animal or
vegetable waxes
|
Chương
15
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực
vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động
vật hoặc thực vật
|
63
|
Chapter
15
|
Animal or vegetable fast and
and oils and their cleavage products; Prepared edible fats; animal or
vegetable waxes
|
|
|
|
|
|
Phần
IV
|
Thực phẩm chế biến; đồ
uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã
chế biến
|
74
|
Section
IV
|
Prepared foodstuffs;
beverages, spirits and vinegar; tobacco and manufactured tobacco subtitudes
|
Chương
16
|
Các chế phẩm từ thịt, cá hay
động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống
khác
|
74
|
Chapter
16
|
Preparations of meat, of fish
or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates
|
17
|
Đường và các loại kẹo đường
|
78
|
17
|
Sugar and sugar confectionery
|
18
|
Cacao và các chế phẩm từ cacao
|
81
|
18
|
Cocoa and cocoa preparations
|
19
|
Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh
bột hoặc sữa; các loại bánh
|
83
|
19
|
Preparations of cereals,
flour, starch or milk; pastrycooks’ products
|
20
|
Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch
hoặc các phần khác của cây
|
88
|
20
|
Preparations of vegetables,
fruit, nuts or other parts of plants
|
21
|
Các chế phẩm ăn được khác
|
96
|
21
|
Miscellaneous edible
preparations
|
22
|
Đồ uống, rượu và giấm
|
101
|
22
|
Beverages, spirits and vinegar
|
23
|
Phế liệu và phế thải từ ngành
công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
|
107
|
23
|
Residues and waste from the
food industries; prepared animal fodder
|
24
|
Thuốc lá và nguyên liệu thay
thế thuốc lá lá đã chế biến
|
110
|
24
|
Tobacco and manufactured
tobacco substitutes
|
Phần
V
|
Khoáng sản
|
112
|
Section
V
|
Mineral products
|
Chương
25
|
Muối; lưu huỳnh; đất và đá;
thạch cao, vôi và xi măng
|
112
|
Chapter
25
|
Salt; Sulphure; earths and
stone; plastering materials, lime and cement
|
26
|
Quặng, xỉ và tro
|
121
|
26
|
Ores, slag and ash
|
27
|
Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng
và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bitum; các loại sáp khoáng
chất
|
126
|
27
|
Mineral fuels, mineral oils
and products of their distillation; bituminous substances; mineral waxes
|
Phần
VI
|
Sản phẩm của ngành công
nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp liên quan
|
134
|
Section
VI
|
Products of the chemical or
allied industries
|
Chương
28
|
Hoá chất vô cơ; các hợp chất
vô cơ hay hữu cơ của kim loại quí, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ
hoặc các chất đồng vị
|
135
|
Chapter
28
|
Inorganic chemicals, organic
or inoganis compounds of precious metals, of rare-earth metals, or
radioactive elements or of isotopes
|
29
|
Hoá chất hữu cơ
|
151
|
29
|
Organic chemicals
|
30
|
Dược phẩm
|
181
|
30
|
Pharmaceutical products
|
31
|
Phân bón
|
191
|
31
|
Fertilisers
|
32
|
Các chất chiết suất làm thuốc
nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm,
thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vecni; chất gắn và các loại ma tít
khác; các loại mực
|
196
|
32
|
Tanning or dyeing extracts;
tannins and their derivatives; dyes, pigments and other colouring matter;
paints and varnishes; putty and other mastics; inks
|
33
|
Tinh dầu, các chất tựa nhựa;
nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
|
206
|
33
|
Essential oils and resinoids;
perfumery, cosmetic or toilet preparations
|
34
|
Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt
động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại
sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến
và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa
và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao
|
211
|
34
|
Soap, organic surface-active
agents, washing preparations, lubricating preparations, artificial waxes,
prepared waxes, polishing or scouring preparations, candles and similar
articles, modeling pastes, “dental waxes” and dental preparations with a
basis of plaster
|
35
|
Các chất chứa anbumin, các
dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim
|
218
|
35
|
Albuminoidal substances;
modified starches; glues, enzymes
|
36
|
Chất nổ; các sản phẩm pháo;
diêm; các hợp kim tự cháy, dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khác
|
221
|
36
|
Explosives; pyrotechni
products, matches; pyrophoric alloys, certain combustible preparations
|
37
|
Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh
|
223
|
37
|
Photographic or
cinematographic goods
|
38
|
Các sản phẩm hoá chất khác
|
229
|
38
|
Miscellaneous chemical
products
|
|
|
|
|
|
Phần
VII
|
Plastic và các
sản phẩm bằng plastic; cao su và các sản phẩm bằng cao su
|
241
|
Section
VII
|
Plastics and articles
thereof; rubber and articles thereof
|
Chương
39
|
Plastic và các sản phẩm bằng
plastic
|
242
|
Chapter
39
|
Plastics and articles thereof
|
40
|
Cao su và các sản phẩm bằng
cao su
|
268
|
40
|
Rubber and articles thereof
|
|
|
|
|
|
Phần
VIII
|
Da sống, da thuộc, da lông
và các sản phẩm từ da; bộ đồ yên cương, hàng du lịch, túi xách tay và các
loại đồ chứa tương tự; các mặt hàng từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)
|
283
|
Section
VIII
|
Raw hides and skins, leather,
furskins and articles thereof; saddlery and harness; travel goods, handbags
and similar containers; articles of animal gut (other than silk – worm gut)
|
Chương
41
|
Da sống (trừ da lông) và da
thuộc
|
283
|
Chapter
41
|
Raw hides or skins (other than
furskins) and leather
|
42
|
Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ
đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự,
các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)
|
289
|
42
|
Articles of leather; saddlery
and harness; travel goods, handbag and similar containers, articles of animal
gut (other than silk – worm gut)
|
43
|
Da lông và da lông nhân tạo;
các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo
|
294
|
43
|
Furskins and artificial fur;
manufactures thereof
|
Phần
IX
|
Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ;
than từ gỗ; lie và các sản phẩm làm bằng lie; các sản phẩm từ rơm, cỏ giấy
hoặc các vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây
|
297
|
Section
IX
|
Wood and articles of wood;
wood charcoal; cork and articles of cork; anufactures of straw, of esparto or
of other plaiting materials; baskestware and wickerwork
|
Chương
44
|
Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ;
than từ gỗ
|
297
|
Chapter
44
|
Wood and articles of wood;
wood charcoal
|
45
|
Lie và các sản phẩm bằng lie
|
312
|
45
|
Cork and articles of cork
|
46
|
Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy
hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song
mây
|
313
|
46
|
Manufactures of straw, of
esparto or of other plaiting materials; basketware and wickerwork
|
|
|
|
|
|
Phần
X
|
Bột giấy từ gỗ hoặc từ vật
liệu xơ sợi xenlulo khác; giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa);
giấy, cáctông và các sản phẩm của chúng
|
315
|
Section
X
|
Pulp of wood or of other
fibrous cellulosic material; recovered (waste and scrap) paper or paperboard;
paper and paperboard and articles thereof
|
Chương
47
|
Bột giấy từ gỗ hoặc từ vật
liệu xơ sợi xenlulo khác; giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa)
|
315
|
Chapter
47
|
Pulp or wood or of other
fibrous cellulosic material; recovered (waste and scrap) paper or paperboard
|
48
|
Giấy và cáctông; các sản phẩm
làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông
|
318
|
48
|
Paper and paperboard; articles
of paper pulp, of paper or of paperboard
|
49
|
Sách, báo, tranh ảnh và các
sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy
và sơ đồ
|
340
|
49
|
Printed books, newspapers,
pictures and other products of the printing industry; manuscripts,
typescripts and plans
|
|
|
|
|
|
Phần
XI
|
Nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt
|
345
|
Section
XI
|
Textile and textile articles
|
Chương
50
|
Tơ tằm
|
354
|
Chapter
50
|
Silk
|
51
|
Lông cừu, lông động vật loại
mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các
nguyên liệu trên
|
356
|
51
|
Wool, fine or coarse animal
hair; horsehair yarn and woven fabric
|
52
|
Bông
|
360
|
52
|
Cotton
|
53
|
Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi
giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy
|
369
|
53
|
Other vegetable textile
fibres; paper yarn and woven fabrics of paper yarn
|
54
|
Sợi filament nhân tạo
|
372
|
54
|
Man-made filaments
|
55
|
Xơ, sợi staple nhân tạo
|
378
|
55
|
Man-made staple fibres
|
56
|
Mền xơ, phớt và các sản phẩm
không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, sợi coóc (cordage), sợi xoắn thừng,
sợi cáp và các sản phẩm của chúng
|
386
|
56
|
Wadding, felt and nonwovens;
special yarns, twine, cordage, ropes and cables and articles thereof
|
57
|
Thảm và các loại hàng dệt trải
sàn khác
|
391
|
57
|
Carpet and other textile floor
coverings
|
58
|
Các loại vải dệt thoi đặc
biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang
trí; hàng thêu
|
395
|
58
|
Special woven fabrics; tuffed
textile fabrics; lace; tapestries; trimmings; embroidery
|
59
|
Các loại vải dệt đã được ngâm
tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công
nghiệp
|
401
|
59
|
Impregnated, coated, covered
or laminated textile fabrics; textile articles of a kind suitable for
industrial use
|
60
|
Các loại hàng dệt kim hoặc móc
|
408
|
60
|
Knitted or crocheted goods
|
61
|
Quần áo và hàng may mặc phụ
trợ, dệt kim hoặc móc
|
412
|
61
|
Articles or apparel and
clothing accessories, knitted or crocheted goods
|
62
|
Quần áo và hàng may mặc phụ
trợ, không dệt kim hoặc móc
|
427
|
62
|
Articles of apparel and
clothing accessories, not knitted or crocheted
|
63
|
Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện
khác; bộ vải; quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn
|
443
|
63
|
Other made up textile
articles; sets; worn clothing and worn textile articles; rags
|
|
|
|
|
|
Phần
XII
|
Giày, dép, mũ
và các vật đội đầu khác, ô, dù, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành
ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của
các loại hàng hoá trên; lông vũ chế biến và các sản phẩm làm từ lông vũ chế
biến; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người
|
450
|
Section
XII
|
Footwear, headgear,
umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, seat-sticks, whips, riding-crops
and parts thereof; prepared feathers and articles made therewith; artificial
flowers; articles of human hair
|
Chương
64
|
Giày, dép, ghệt và các sản
phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
|
450
|
Chapter
64
|
Footwear, gaiters and the
like; parts of such articles
|
65
|
Mũ và các vật đội đầu khác và
các bộ phận của chúng
|
455
|
65
|
Headgear and parts thereof
|
66
|
Ô, dù che, ba toong, gậy tay
cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ
kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên
|
457
|
66
|
Umbrellas, sun umbrellas,
walking-sticks, seat-sticks, whips, riding-crops and parts thereof
|
67
|
Lông vũ và lông tơ chế biến,
các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc
người
|
459
|
67
|
Prepared feathers and down and
articles made of feathers or of down; artificial flowers; articles of human
hair
|
|
|
|
|
|
Phần
XIII
|
Sản phẩm bằng
đá, thạch cao, xi măng, a-mi-ăng, mi-ca hoặc các vật liệu tương tự; đồ gốm;
thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh
|
461
|
Section
XIII
|
Articles of stone, plaster,
cement, asbestos, mica or similar materials; ceramic products; glass and
glassware
|
Chương
68
|
Sản phẩm làm bằng đá, thạch
cao, xi măng, amian, mica hoặc các vật liệu tương tự
|
461
|
Chapter
68
|
Articles of stone, plaster,
cement, asbestos, mica or similar materials
|
69
|
Đồ gốm, sứ
|
468
|
69
|
Ceramic products
|
70
|
Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng
thuỷ tinh
|
473
|
70
|
Glass and glassware
|
Phần
XIV
|
Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại
quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim
hoàn giả; tiền kim loại
|
484
|
Section
XIV
|
Natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones,
precious metals, metals clad with precious metal, and articles thereof;
imitation jewellery; coin
|
Chương
71
|
Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi
cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại
quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại
|
484
|
Chapter
71
|
Natural or cultured pearls,
precious or semi-precious stones, precious metals, metals clad with precious
metal, and articles thereof; imitation jewellery, coin
|
|
|
|
|
|
Phần
XV
|
Kim loại cơ
bản và các sản phẩm bằng kim loại cơ bản
|
495
|
Section XV
|
Base metals and articles of
base metal
|
Chương
72
|
Gang và thép
|
498
|
Chapter
72
|
Iron and Steel
|
73
|
Các sản phẩm bằng sắt hoặc
thép
|
534
|
73
|
Articles of iron or steel
|
74
|
Đồng và các sản phẩm bằng đồng
|
553
|
74
|
Copper and articles thereof
|
75
|
Niken và các sản phẩm bằng
niken
|
565
|
75
|
Nickel and articles thereof
|
76
|
Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
|
570
|
76
|
Aluminum and articles thereof
|
78
|
Chì và các sản phẩm bằng chì
|
580
|
78
|
Lead and articles thereof
|
79
|
Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm
|
584
|
79
|
Zinc and articles thereof
|
80
|
Thiếc và các sản phẩm bằng
thiếc
|
588
|
80
|
Tin and articles thereof
|
81
|
Kim loại cơ bản khác; gốm kim
loại; các sản phẩm của chúng
|
592
|
81
|
Other base metals; cerates;
articles thereof
|
82
|
Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và
các bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản, các bộ phận của chúng
|
596
|
82
|
Tools, implements, cutlery,
spoons and forks, of base metal; parts thereof of base metal
|
83
|
Hàng tạp hoá làm từ kim loại
cơ bản
|
603
|
83
|
Miscellaneous articles of base
metal
|
Phần
XVI
|
Máy và các
trang thiết bị cơ khí; thiết bị điện; các bộ phận của chúng; thiết bị ghi và
sao chép âm thanh, thiết bị ghi và sao chép hình ảnh truyền hình và âm thanh,
và các bộ phận và phụ tùng của các thiết bị trên
|
608
|
Section
XVI
|
Machinery and
mechanical appliances; electrical equipment; parts thereof; sound recorders
and reproducers, television image and sound recorders and reproducers, and
parts and accessories of such articles
|
Chương
84
|
Lò phản ứng hạt nhân, nồi
hơi,máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
|
610
|
Chapter
84
|
Nuclear reactors boilers,
machinery and mechanical appliances; parts thereof
|
85
|
Máy điện và thiết bị điện và
các bộ phận của chúng; máy ghi và sao âm thanh, máy ghi và sao hình ảnh
truyền hình và âm thanh; bộ phận và các phụ tùng của các loại máy trên
|
709
|
85
|
Electrical machinery and
equipment and parts thereof; sound recorders and reproducers, television
image and sound recorders and producers, and parts and accessories of such
articles
|
Phần
XVII
|
Xe cộ, phương tiện bay, tàu
thuyền và các thiết bị vận tải liên hợp
|
761
|
Section
XVII
|
Vehicles, aircraft, vessels
and associated transport equipment
|
Chương
86
|
Đầu máy xe lửa hoặc xe điện,
thiết bị chạy trên đường xe lửa hay xe điện và bộ phận của chúng; các bộ phận
để cố định và ghép nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và bộ phận của chúng;
thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các loại
|
763
|
Chapter
86
|
Railway or tramway
locomotives, rolling-stock and part railway or tram way track fixtures and
fittings and parts thereof; mechanical (including electro- mechanical)
traffic signalling equipment or all kinds
|
87
|
Xe cộ trừ thiết bị chạy trên
đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng
|
767
|
87
|
Vehicles other than railway or
tramway rolling-stock, and parts and accessories thereof
|
88
|
Phương tiện bay, tàu vũ trụ và
các bộ phận của chúng
|
819
|
88
|
Aircraft, spacecraft, and
parts thereof
|
89
|
Tàu thuỷ, thuyền và các kết
cấu nổi
|
822
|
89
|
Ships, boats and floating
structures
|
Phần
XVIII
|
Dụng cụ, thiết bị và máy
quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc
phẫu thuật; đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác; nhạc cụ; các bộ phận
và phụ tùng của chúng
|
827
|
Section
XVIII
|
Optical, photographic,
cinematographic, measuring, checking, precision, medical or surgical
instruments and apparatus; clocks and watches; musical instruments; parts and
accessories thereof
|
Chương
90
|
Dụng cụ, thiết bị và máy quang
học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu
thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
|
827
|
Chapter
90
|
Optical, photographic,
cinematographic, measuring, checking, precision, medical or surgical
instruments and apparatus; parts and accessories thereof
|
91
|
Đồng hồ cá nhân và đồng hồ
thời gian khác và các bộ phận của chúng
|
855
|
91
|
Clocks and watches and parts
thereof
|
92
|
Nhạc cụ; các bộ phận và phụ
tùng của chúng
|
861
|
92
|
Musical instruments; parts and
accessories of such articles
|
|
|
|
|
|
Phần
XIX
|
Vũ khí và đạn;
các bộ phận và phụ tùng của chúng
|
865
|
Section XIX
|
Arms and
ammunition; parts and accessories thereof
|
93
|
Vũ khí và đạn; các bộ phận và
phụ tùng của chúng
|
869
|
Chapter
93
|
Arms and ammunition; parts and
accessories thereof
|
|
|
|
|
|
Phần
XX
|
Các mặt hàng
khác
|
869
|
Section
XX
|
Miscellaneous
manufactured articles
|
Chương
94
|
Đồ nội thất (giường, tủ, bàn,
ghế...); bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn
và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng,
biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép
|
869
|
Chapter
94
|
Furniture; bedding,
mattresses, mattresses supports, curtains and similar stuffed furnishings;
lamps and lighting fittings, not elsewhere specified or included;illuminated
signs; illuminated name-plates and the like; prefabricated buildings
|
95
|
Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các
trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng
|
88
|
95
|
Toys, games and sports requisites;
parts and accessories thereof
|
96
|
Các mặt hàng khác
|
878
|
96
|
Miscellaneous manufactured
articles
|
Phần
XXI
|
Các tác phẩm
nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ
|
894
|
Section
XXI
|
Works of art,
collector’s pieces and antiques
|
Chương
97
|
Các tác phẩm nghệ thuật, đồ
sưu tầm và đồ cổ
|
894
|
Chapter
97
|
Works of art, collector’s
pieces and antiques
|
|
|
|
|
|
F.
|
Các chữ viết tắt và ký hiệu
|
1F-2F
|
F.
|
Abbreviations and Symbols
|
G.
|
Các đơn vị đo lường tương
đương
|
1G-2G
|
G.
|
Equivalent Weights and Measures
|
H.
|
Bảng mã tương thích giữa
các nhóm hàng thuộc hệ thống điều hoà (HS) và phân loại hàng hoá thiêu chuẩn
quốc tế (S.I.T.C-REV.3)
|
1H- 27H
|
H.
|
Headings of the Harmonized
Commodity Description and Coding System (HS) in terms of Standard International
Trade Classification (REV.3)
|
I.
|
Danh mục các nước/lãnh thổ
phân theo khu vực địa lý
|
1I- 10I
|
I.
|
Classification of countries
/ territories by geographycal areas
|
SÁU QUY TẮC TỔNG QUÁT GIẢI THÍCH
VIỆC PHÂN LOẠI HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM
Việc phân loại hàng hoá trong
Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam phải tuân theo các Quy tắc sau:
|
GENNERAL RULES
FOR THE INTERPRETATION OF VIETNAM EXPORT AND IMPORT CLASSIFICATION
NOMENCLATURE
Classification of goods in
Vietnam Export and Import Classification Nomenclature shall be governed by
the following principles:
|
Qui tắc 1
Tên của các phần, của chương
hoặc của phân chương được đưa ra chỉ nhằm mục đích dễ tra cứu. Để đảm bảo
tính pháp lý, việc phân loại hàng hoá phải được xác định theo nội dung của
từng nhóm và bất cứ chú giải của các phần, chương liên quan và theo các qui
tắc dưới đây nếu các nhóm hoặc các chú giải đó không có yêu cầu nào khác.
|
Rule 1
The titles of Sections,
Chapters and sub-Chapters are provided for ease of reference only; for legal
purposes, classification shall be determined according to the terms of the
headings and any relative Section or Chapter Notes and, provided such
headings or Notes do not otherwise require, according to the following
provisions:
|
Qui tắc 2
(a) Một mặt hàng được phân loại trong một nhóm hàng, thì những mặt
hàng đó ở dạng chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện nhưng đã có đặc trưng cơ
bản của hàng hóa đã hoàn chỉnh hoặc hoàn thiện cũng thuộc nhóm đó. Cũng phân
loại như vậy đối với hàng hoá ở dạng hoàn chỉnh hay hoàn thiện hoặc đã có đặc
trưng cơ bản của hàng hoá ở dạng hoàn chỉnh hay hoàn thiện nhưng chưa lắp ráp
hoặc tháo rời.
(b) Nếu một nguyên liệu, một
chất được phân loại trong một nhóm nào đó thì hỗn hợp hay hợp chất của nguyên
liệu hoặc chất đó với những nguyên liệu hoặc chất khác cũng thuộc nhóm đó.
Hàng hoá làm toàn bộ bằng một loại nguyên liệu hay một chất, hoặc làm một
phần bằng nguyên liệu hay chất đó được phân loại trong cùng nhóm. Việc phân
loại những hàng hoá làm bằng hai loại nguyên liệu hay hai chất trở lên phải
tuân theo qui tắc 3.
|
Rule 2
(a) Any reference in a
heading to an article shall be taken to include a reference to that article
incomplete or unfinished, provided that, as presented, the incomplete or
unfinished articles has the essential character of the complete or finished
article. It shall also be taken to include a reference to that article
complete or finished (or falling to be classified as complete or finished by
virtue of this Rule), presented unassembled or disassembled.
(b) Any reference in a heading
to a material or substance shall be taken to include a reference to mixtures
or combinations of that material or substance with other materials or
substances. Any reference to goods of a given material or substance shall be
taken to include a reference to goods consisting wholly or partly of such
material or substance. The classification of goods consisting of more than
one material or substance shall be according to the principles of Rule 3.
|
Qui tắc 3
Khi áp dụng qui tắc 2(b) hoặc vì bất cứ một lý do nào khác, hàng hoá
thoạt nhìn có thể phân loại vào hai hay nhiều nhóm, thì sẽ phân loại như sau:
(a) Hàng hoá được phân loại vào nhóm có mô tả cụ thể, mang tính đặc
trưng cơ bản nhất sẽ phù hợp hơn xếp vào nhóm có mô tả khái quát. Tuy nhiên,
khi hai hay nhiều nhóm mà mỗi nhóm chỉ liên quan đến một phần của nguyên liệu
hoặc chất chứa trong hàng hoá là hỗn hợp hay hợp chất, hoặc chỉ liên quan đến
một phần của hàng hoá trong trường hợp hàng hoá đó ở dạng bộ được đóng gói để
bán lẻ, thì những nhóm này được coi như thể hiện đặc trưng ngang nhau về
những hàng hoá nói trên, ngay cả khi một trong số các nhóm đó có mô tả đầy đủ
hơn hoặc chính xác hơn về những hàng hoá đó.
(b) Những hàng hoá hỗn hợp bao gồm nhiều nguyên liệu khác nhau hoặc
những hàng hoá được làm từ nhiều bộ phận cấu thành khác nhau, và những hàng
hoá ở dạng bộ để bán lẻ, nếu không phân loại được theo qui tắc 3(a), thì phân
loại theo nguyên liệu hoặc bộ phận cấu thành tạo ra đặc tính cơ bản của
chúng.
(c) Khi hàng hoá không thể phân loại theo qui tắc 3(a) hoặc 3(b) nêu
trên thì phân loại vào nhóm cuối cùng theo thứ tự đánh số trong số các nhóm
tương đương được xem xét.
|
Rule 3
When by application of Rule 2
(b) or for any other reason, goods are, prima facie, classifiable
under two or more headings, classification shall be effected as follows:
(a) The heading which provides
the most specific be preferred to headings providing a more general
description. However, when two or more headings each refer to part only of
the materials or substances contained in mixed or composite goods or to part
only of the items in a set put up for retail sale, those headings are to be
regarded as equally specific in relation to those goods, even if one of them
gives a more complete or precise description of the goods.
(b) Mixtures, composite goods
consisting of different materials or made up of different components, and
goods put up in sets for retail sale, which cannot be classified by
reference to 3 (a), shall be classified as if they consisted of the materials
or component which gives them their essential characters, insofar as this
criterion is applicable.
(c) When goods cannot be
classified by reference to 3 (a) or 3 (b), they shall be classified under the
heading which occurs last in numerical order among those which equally merit
consideration.
|
Qui tắc 4
Hàng hoá không thể phân loại
theo đúng các qui tắc trên đây thì được phân loại vào nhóm phù hợp với loại
hàng giống chúng nhất.
|
Rule 4
Goods which cannot be
classified in accordance with the above Rules shall be classified under the
heading appropriate to the goods to which they are most akin.
|
Qui tắc 5
Những qui định sau được áp
dụng cho những hàng hoá dưới đây:
(a) Bao máy ảnh, hộp đựng
nhạc cụ, bao súng, hộp đựng dụng cụ vẽ, hộp tư trang và các loại bao hộp
tương tự, thích hợp hoặc có hình dạng đặc biệt để chứa hàng hoá hoặc bộ hàng
hoá xác định, có thể dùng trong thời gian dài và đi kèm với sản phẩm khi bán,
được phân loại cùng với những sản phẩm này. Tuy nhiên, nguyên tắc này không
được áp dụng đối với bao bì mang tính chất cơ bản nổi trội hơn so với hàng
hoá mà nó chứa đựng.
(b) Ngoài qui tắc 5(a) nêu
trên, bao bì đựng hàng hoá được phân loại cùng với hàng hoá đó khi bao bì là
loại thường được dùng cho loại hàng đó. Tuy nhiên, nguyên tắc này không áp
dụng đối với loại bao bì mà rõ ràng là phù hợp để dùng lặp lại.
|
Rule 5
In addition to the foregoing
provisions, the following Rules shall apply in respect of the goods referred
to therein:
(a) Camera cases, musical instrument
cases, gun cases, drawing instrument cases, necklace cases and similar
containers, specially shaped or fitted to contain a specific article or set
of articles, suitable for long-term use and presented with the articles for
which they are intended, shall be classified with such articles when of a
kind normally sold therewith. This Rules does not, however, apply to
containers which give the whole its essential character;
(b) Subject to the provision
of Rules 5 (a) above, packing materials and packing containers presented with
the goods therein shall be classified with the goods if they are of a kind
normally used for packing such goods. However, this provision is not binding
when such packing materials or packing containers are clearly suitable for repetitive
use.
|
Qui tắc 6
Để đảm bảo
tính pháp lý, việc phân loại hàng hoá vào các phân nhóm của một nhóm phải
được xác định phù hợp theo nội dung của từng phân nhóm, các chú giải phân
nhóm có liên quan và các qui tắc trên với những sửa đổi về chi tiết cho phù
hợp, trong điều kiện là chỉ có những phân nhóm cùng cấp độ mới so sánh được.
Theo qui tắc này thì các chú giải phần và chương có liên quan cũng được áp
dụng, trừ khi nội dung mô tả trong phân nhóm có những yêu cầu khác.
|
Rule 6
For legal purposes, the
classification of goods in the subheadings of a heading shall be determined
according to the terms of those subheadings and any related Subheading Notes
and, mutatis mutandis, to the above Rules, on the understanding
that only subheadings at the same level are comparable. For the purposes of
this Rules the relative Section and Chapter Notes also apply, unless the
context otherwise requires.
|
PHẦN I
ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT
Chú giải
1. Trong
phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu
khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.
2. Trừ
khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ danh mục này các sản phẩm
"khô"cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm
khô bằng đông lạnh.
CHƯƠNG 1
ĐỘNG VẬT SỐNG
Chú giải
1. Chương
này bao gồm tất cả các loại động vật sống, trừ:
(a). Cá và
động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống
khác thuộc nhóm 03.01, 03.06 hoặc 03.07;
(b). Vi sinh
vật nuôi cấy và các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.02; và
(c). Động vật thuộc nhóm 95.08
|
SECTION I
LIVE ANIMALS; ANIMAL PRODUCTS
Notes
1.
Any reference in this Section to a particular genus or species of an
animal, except where the context otherwise requires, includes a reference to
the young of that genus or species.
2. Except where the
context otherwise requires, throughout the Nomenclature any reference to
"dried" products also covers products which have been dehydrated,
evaporated or freeze‑dried.
CHAPTER 1
LIVE ANIMALS
Notes
1. This Chapter covers all
live animals except:
(a) Fish and crustaceans,
molluscs and other aquatic invertebrates, of heading 03.01, 03.06 or 03.07;
(b) Cultures of micro‑organisms
and other products of heading 30.02; and
(c) Animals of heading 95.08.
|
Mã
hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
0101
|
|
|
Ngựa, lừa, la sống
|
|
0101
|
|
|
Live horses, asses, mules
and hinnies.
|
|
0101
|
10
|
00
|
- Loại thuần chủng để làm
giống
|
con
|
0101
|
10
|
00
|
- Pure-bred breeding animals
|
unit
|
0101
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0101
|
90
|
|
- Other:
|
|
0101
|
90
|
10
|
- - Ngựa đua
|
con
|
0101
|
90
|
10
|
- - Race horses
|
unit
|
0101
|
90
|
20
|
- - Ngựa loại khác
|
con
|
0101
|
90
|
20
|
- - Other horses
|
unit
|
0101
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
con
|
0101
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0102
|
|
|
Trâu, bò sống
|
|
0102
|
|
|
Live bovine animals.
|
|
0102
|
10
|
00
|
- Loại thuần chủng để làm
giống
|
con
|
0102
|
10
|
00
|
- Pure‑bred breeding
animals
|
unit
|
0102
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0102
|
90
|
|
- Other:
|
|
0102
|
90
|
10
|
- - Bò
|
con
|
0102
|
90
|
10
|
- - Oxen
|
unit
|
0102
|
90
|
20
|
- - Trâu
|
con
|
0102
|
90
|
20
|
- - Buffaloes
|
unit
|
0102
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
con
|
0102
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0103
|
|
|
Lợn sống
|
|
0103
|
|
|
Live swine.
|
|
0103
|
10
|
00
|
- Loại thuần chủng để làm
giống
|
con
|
0103
|
10
|
00
|
- Pure‑bred breeding animals
|
unit
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑
Other:
|
|
0103
|
91
|
00
|
- - Trọng lượng dưới 50 kg
|
con
|
0103
|
91
|
00
|
- - Weighing less than 50
kg
|
unit
|
0103
|
92
|
00
|
- - Trọng lượng từ 50 kg trở
lên
|
con
|
0103
|
92
|
00
|
- - Weighing 50 kg or
more
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0104
|
|
|
Cừu, dê sống
|
|
0104
|
|
|
Live sheep and
goats.
|
|
0104
|
10
|
|
- Cừu:
|
|
0104
|
10
|
|
- Sheep:
|
|
0104
|
10
|
10
|
- - Loại thuần chủng để làm
giống
|
con
|
0104
|
10
|
10
|
- - Pure-bred breeding
|
unit
|
0104
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
con
|
0104
|
10
|
90
|
- - Other
|
unit
|
0104
|
20
|
|
- Dê:
|
|
0104
|
20
|
|
- Goats:
|
|
0104
|
20
|
10
|
- - Loại thuần chủng để làm
giống
|
con
|
0104
|
20
|
10
|
- - Pure-bred breeding animals
|
unit
|
0104
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
con
|
0104
|
20
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105
|
|
|
Gia cầm sống, gồm các loại
gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà
Nhật bản)
|
|
0105
|
|
|
Live poultry, that is to
say, fowls of the species Gallus domesticus, ducks, geese, turkeys and guinea
fowls.
|
|
|
|
|
- Loại trọng lượng không quá
185 g:
|
|
|
|
|
‑ Weighing not more than 185
g:
|
|
0105
|
11
|
|
- - Gà thuộc loài Gallus
domesticus:
|
|
0105
|
11
|
|
- - Fowls of the species
Gallus domesticus:
|
|
0105
|
11
|
10
|
- - - Để làm giống
|
con
|
0105
|
11
|
10
|
- - - Breeding fowls
|
unit
|
0105
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
con
|
0105
|
11
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
0105
|
12
|
|
- - Gà tây:
|
|
0105
|
12
|
|
- - Turkeys:
|
|
0105
|
12
|
10
|
- - - Để làm giống
|
con
|
0105
|
12
|
10
|
- - - Breeding turkeys
|
unit
|
0105
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
con
|
0105
|
12
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
0105
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
0105
|
19
|
|
- - Other:
|
|
0105
|
19
|
10
|
- - - Vịt con để làm giống
|
con
|
0105
|
19
|
10
|
- - - Breeding ducklings
|
unit
|
0105
|
19
|
20
|
- - - Vịt con loại khác
|
con
|
0105
|
19
|
20
|
- - - Other ducklings
|
unit
|
0105
|
19
|
30
|
- - - Ngan, ngỗng con để làm
giống
|
con
|
0105
|
19
|
30
|
- - - Breeding goslings
|
unit
|
0105
|
19
|
40
|
- - - Ngan, ngỗng con loại
khác
|
con
|
0105
|
19
|
40
|
- - - Other goslings
|
unit
|
0105
|
19
|
50
|
- - - Gà lôi (gà Nhật bản) để
làm giống
|
con
|
0105
|
19
|
50
|
- - - Breeding guinea fowls
|
unit
|
0105
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
con
|
0105
|
19
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- Other:
|
|
0105
|
92
|
|
- - Gà thuộc loài Gallus
domesticus, trọng lượng không quá 2.000g:
|
|
0105
|
92
|
|
- - Fowls of the species
Gallus domesticus, weighing not more than 2,000 g:
|
|
0105
|
92
|
10
|
- - - Để làm giống
|
con
|
0105
|
92
|
10
|
- - - Breeding fowls
|
unit
|
0105
|
92
|
20
|
- - - Gà chọi
|
con
|
0105
|
92
|
20
|
- - - Fighting cocks
|
unit
|
0105
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
con
|
0105
|
92
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
0105
|
93
|
|
- - Gà thuộc loài Gallus
domesticus, trọng lượng trên 2000g:
|
|
0105
|
93
|
|
- - Fowls of the species
Gallus domesticus, weighing more than 2,000 g:
|
|
0105
|
93
|
10
|
- - - Để làm giống
|
con
|
0105
|
93
|
10
|
- - - Breeding fowls
|
unit
|
0105
|
93
|
20
|
- - - Gà chọi
|
con
|
0105
|
93
|
20
|
- - - Fighting cocks
|
unit
|
0105
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
con
|
0105
|
93
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
0105
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
0105
|
99
|
|
- - Other:
|
|
0105
|
99
|
10
|
- - - Vịt để làm giống
|
con
|
0105
|
99
|
10
|
- - - Breeding ducks
|
unit
|
0105
|
99
|
20
|
- - - Vịt loại khác
|
con
|
0105
|
99
|
20
|
- - - Other ducks
|
unit
|
0105
|
99
|
30
|
- - - Ngan, ngỗng, gà tây và
gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống
|
con
|
0105
|
99
|
30
|
- - - Breeding geese, turkeys
and guinea fowls
|
unit
|
0105
|
99
|
40
|
- - - Ngan, ngỗng, gà tây và
gà lôi (gà Nhật bản) loại khác
|
con
|
0105
|
99
|
40
|
- - - Other geese, turkeys and
guinea fowls
|
unit
|
0106
|
|
|
Động vật sống khác
|
|
0106
|
|
|
Other live animals.
|
|
|
|
|
- Động vật có vú:
|
|
|
|
|
- Mammals:
|
|
0106
|
11
|
00
|
- - Bộ động vật linh trưởng
|
con
|
0106
|
11
|
00
|
- - Primates
|
unit
|
0106
|
12
|
00
|
- - Cá voi, cá nục heo và cá
heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật
có vú thuộc bộ Sirenia)
|
con
|
0106
|
12
|
00
|
- - Whales, dolphins and
porpoises (mammals of the order Cetacea); manatees and dugongs (mammals of
the order Sirenia)
|
unit
|
0106
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
con
|
0106
|
19
|
00
|
- - Other
|
unit
|
0106
|
20
|
00
|
- Loài bò sát (kể cả rắn và
rùa)
|
con
|
0106
|
20
|
00
|
- Reptiles (including snakes
and turtles)
|
unit
|
|
|
|
- Các loại chim:
|
|
|
|
|
- Birds:
|
|
0106
|
31
|
00
|
- - Chim săn mồi (chim ác, đại
bàng...)
|
con
|
0106
|
31
|
00
|
- - Birds of prey
|
unit
|
0106
|
32
|
00
|
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu
Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt Macao Trung -Nam Mỹ và vẹt có mào của úc và Đông ấn
độ)
|
con
|
0106
|
32
|
00
|
- - Psittaciformes (including
parrots, parakeets, macaws and cockatoos)
|
unit
|
0106
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
con
|
0106
|
39
|
00
|
- - Other
|
unit
|
0106
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0106
|
90
|
|
- Other:
|
|
0106
|
90
|
10
|
- - Dùng làm thức ăn cho người
|
con
|
0106
|
90
|
10
|
- - For human consumption
|
unit
|
0106
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
con
|
0106
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
CHƯƠNG 2
THỊT VÀ PHỤ PHẨM DẠNG THỊT ĂN ĐƯỢC SAU GIẾT MỔ
Chú giải
1. Chương
này không bao gồm:
(a). Những
sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm từ 02.01 đến 02.08 hoặc
02.10, nhưng không thích hợp dùng làm thức ăn cho người;
(b). Ruột,
bong bóng hoặc dạ dày của động vật (nhóm 05.04) hoặc tiết động vật (nhóm
05.11 hoặc 30.02); hoặc
(c). Mỡ động vật, trừ các sản
phẩm của nhóm 02.09 (chương 15).
|
CHAPTER 2
MEAT AND EDIBLE MEAT OFFAL
Notes
1.
This Chapter does not cover:
(a) Products of the kinds
described in headings 02.01 to 02.08, or 02.10, unfit or unsuitable for human
consumption;
(b) Guts, bladders or stomachs
of animals (heading 05.04) or animal blood (heading 05.11 or 30.02); or
(c) Animal fat, other than
products of heading 02.09 (Chapter 15).
|
Mã
hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
0201
|
|
|
Thịt trâu, bò, tươi hoặc
ướp lạnh
|
|
0201
|
|
|
Meat of bovine animals,
fresh or chilled.
|
|
0201
|
10
|
00
|
- Thịt cả con và nửa con không
đầu
|
kg
|
0201
|
10
|
00
|
- Carcasses and half‑carcasses
|
kg
|
0201
|
20
|
00
|
- Thịt pha có xương khác
|
kg
|
0201
|
20
|
00
|
- Other cuts with bone
in
|
kg
|
0201
|
30
|
00
|
- Thịt lọc không xương
|
kg
|
0201
|
30
|
00
|
- Boneless
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0202
|
|
|
Thịt trâu, bò, đông lạnh
|
|
0202
|
|
|
Meat of bovine animals,
frozen.
|
|
0202
|
10
|
00
|
- Thịt cả con và nửa con không
đầu
|
kg
|
0202
|
10
|
00
|
- Carcasses and
half-carcasses
|
kg
|
0202
|
20
|
00
|
- Thịt pha có xương khác
|
kg
|
0202
|
20
|
00
|
- Other cuts with bone
in
|
kg
|
0202
|
30
|
00
|
- Thịt lọc không xương
|
kg
|
0202
|
30
|
00
|
-
Boneless
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0203
|
|
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh
|
|
0203
|
|
|
Meat of swine, fresh,
chilled or frozen.
|
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
‑ Fresh or chilled:
|
|
0203
|
11
|
00
|
- - Thịt cả con và nửa con
không đầu
|
kg
|
0203
|
11
|
00
|
- - Carcasses and half‑carcasses
|
kg
|
0203
|
12
|
00
|
- - Thịt mông, thịt vai và các
mảnh của chúng, có xương
|
kg
|
0203
|
12
|
00
|
- - Hams, shoulders and cuts
thereof, with bone in
|
kg
|
0203
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
0203
|
19
|
00
|
- -
Other
|
kg
|
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
|
|
|
‑
Frozen:
|
|
0203
|
21
|
00
|
- - Thịt cả con và nửa con
không đầu
|
kg
|
0203
|
21
|
00
|
- - Carcasses and half
carcasses
|
kg
|
0203
|
22
|
00
|
- - Thịt mông, thịt vai và các
mảnh của chúng, có xương
|
kg
|
0203
|
22
|
00
|
- - Hams, shoulders and cuts
thereof, with bone in
|
kg
|
0203
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
0203
|
29
|
00
|
- -
Other
|
kg
|
0204
|
|
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0204
|
|
|
Meat of sheep or goats,
fresh, chilled or frozen.
|
|
0204
|
10
|
00
|
- Thịt cừu non, cả con và nửa
con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0204
|
10
|
00
|
- Carcasses and half‑carcasses
of lamb, fresh or chilled
|
kg
|
|
|
|
- Thịt cừu loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
‑ Other meat of sheep, fresh
or chilled:
|
|
0204
|
21
|
00
|
- - Thịt cả con và nửa con
không đầu
|
kg
|
0204
|
21
|
00
|
- - Carcasses and half‑carcasses
|
kg
|
0204
|
22
|
00
|
- - Thịt pha có xương khác
|
kg
|
0204
|
22
|
00
|
- - Other cuts with bone
in
|
kg
|
0204
|
23
|
00
|
- - Thịt lọc không xương
|
kg
|
0204
|
23
|
00
|
- -
Boneless
|
kg
|
0204
|
30
|
00
|
- Thịt cừu non, cả con và nửa
con không đầu, đông lạnh
|
kg
|
0204
|
30
|
00
|
- Carcasses and half‑carcasses
of lamb, frozen
|
kg
|
|
|
|
- Thịt cừu loại khác, đông lạnh:
|
|
|
|
|
‑ Other meat of sheep,
frozen:
|
|
0204
|
41
|
00
|
- - Thịt cả con và nửa con
không đầu
|
kg
|
0204
|
41
|
00
|
- - Carcasses and half‑carcasses
|
kg
|
0204
|
42
|
00
|
- - Thịt pha có xương khác
|
kg
|
0204
|
42
|
00
|
- - Other cuts with bone
in
|
kg
|
0204
|
43
|
00
|
- - Thịt lọc không xương
|
kg
|
0204
|
43
|
00
|
- -
Boneless
|
kg
|
0204
|
50
|
00
|
- Thịt dê
|
kg
|
0204
|
50
|
00
|
- Meat of goats
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0205
|
00
|
00
|
Thịt ngựa, lừa, la, tươi,
ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
kg
|
0205
|
00
|
00
|
Meat of horses, asses,
mules or hinnies, fresh, chilled or frozen.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0206
|
|
|
Phụ phẩm ăn được sau giết
mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0206
|
|
|
Edible offal of bovine
animals, swine, sheep, goats, horses, asses, mules or hinnies, fresh,
chilled or frozen.
|
|
0206
|
10
|
00
|
- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp
lạnh
|
kg
|
0206
|
10
|
00
|
-Of bovine animals, fresh or
chilled
|
kg
|
|
|
|
- Của trâu, bò, đông lạnh:
|
|
|
|
|
‑ Of bovine animals,
frozen:
|
|
0206
|
21
|
00
|
- - Lưỡi
|
kg
|
0206
|
21
|
00
|
- -
Tongues
|
kg
|
0206
|
22
|
00
|
- - Gan
|
kg
|
0206
|
22
|
00
|
- -
Livers
|
kg
|
0206
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
0206
|
29
|
00
|
- -
Other
|
kg
|
0206
|
30
|
00
|
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0206
|
30
|
00
|
- Of swine, fresh or
chilled
|
kg
|
|
|
|
- Của lợn, đông lạnh:
|
|
|
|
|
‑ Of swine,
frozen:
|
|
0206
|
41
|
00
|
- - Gan
|
kg
|
0206
|
41
|
00
|
- -
Livers
|
kg
|
0206
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
0206
|
49
|
00
|
- -
Other
|
kg
|
0206
|
80
|
00
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp
lạnh
|
kg
|
0206
|
80
|
00
|
- Other, fresh or
chilled
|
kg
|
0206
|
90
|
00
|
- Loại khác, đông lạnh
|
kg
|
0206
|
90
|
00
|
- Other,
frozen
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0207
|
|
|
Thịt và phụ phẩm ăn được
sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0207
|
|
|
Meat and edible offal, of
the poultry of heading 01.05, fresh, chilled or frozen.
|
|
|
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus
Domesticus:
|
|
|
|
|
- Of fowls of the species
Gallus domesticus:
|
|
0207
|
11
|
00
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc
ướp lạnh
|
kg
|
0207
|
11
|
00
|
- - Not cut in pieces, fresh
or chilled
|
kg
|
0207
|
12
|
00
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
kg
|
0207
|
12
|
00
|
- - Not cut in pieces, frozen
|
kg
|
0207
|
13
|
00
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm
sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0207
|
13
|
00
|
- - Cuts and offal, fresh or
chilled
|
kg
|
0207
|
14
|
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm
sau giết mổ, đông lạnh:
|
|
0207
|
14
|
|
- - Cuts and offal, frozen:
|
|
0207
|
14
|
10
|
- - - Cánh
|
kg
|
0207
|
14
|
10
|
- - - Wings
|
kg
|
0207
|
14
|
20
|
- - - Đùi
|
kg
|
0207
|
14
|
20
|
- - - Thighs
|
kg
|
0207
|
14
|
30
|
- - - Gan
|
kg
|
0207
|
14
|
30
|
- - - Livers
|
kg
|
0207
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0207
|
14
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Của gà tây:
|
|
|
|
|
- Of turkeys:
|
|
0207
|
24
|
00
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc
ướp lạnh
|
kg
|
0207
|
24
|
00
|
- - Not cut in pieces, fresh
or chilled
|
kg
|
0207
|
25
|
00
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
kg
|
0207
|
25
|
00
|
- - Not cut in pieces, frozen
|
kg
|
0207
|
26
|
00
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm
sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0207
|
26
|
00
|
- - Cuts and offal, fresh or
chilled
|
kg
|
0207
|
27
|
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm
sau giết mổ, đông lạnh:
|
|
0207
|
27
|
|
- - Cuts and offal, frozen:
|
|
0207
|
27
|
10
|
- - - Gan
|
kg
|
0207
|
27
|
10
|
- - - Livers
|
kg
|
0207
|
27
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0207
|
27
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà
lôi (gà Nhật bản):
|
|
|
|
|
- Of ducks, geese or guinea
fowls:
|
|
0207
|
32
|
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
0207
|
32
|
|
- - Not cut in pieces, fresh
or chilled:
|
|
0207
|
32
|
10
|
- - - Của vịt
|
kg
|
0207
|
32
|
10
|
- - - Of ducks
|
kg
|
0207
|
32
|
20
|
- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà
lôi (gà Nhật bản)
|
kg
|
0207
|
32
|
20
|
- - - Of geese or guinea fowls
|
kg
|
0207
|
33
|
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh:
|
|
0207
|
33
|
|
- - Not cut in pieces, frozen:
|
|
0207
|
33
|
10
|
- - - Của vịt
|
kg
|
0207
|
33
|
10
|
- - - Of ducks
|
kg
|
0207
|
33
|
20
|
- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà
lôi (gà Nhật bản)
|
kg
|
0207
|
33
|
20
|
- - - Of geese or guinea fowls
|
kg
|
0207
|
34
|
00
|
- - Gan béo, tươi hoặc ướp
lạnh
|
kg
|
0207
|
34
|
00
|
- - Fatty livers, fresh or
chilled
|
kg
|
0207
|
35
|
00
|
- - Loại khác, tươi hoặc ướp
lạnh
|
kg
|
0207
|
35
|
00
|
- - Other, fresh or chilled
|
kg
|
0207
|
36
|
|
- - Loại khác, đông lạnh:
|
|
0207
|
36
|
|
- - Other, frozen:
|
|
0207
|
36
|
10
|
- - - Gan béo
|
kg
|
0207
|
36
|
10
|
- - - Fatty livers
|
kg
|
0207
|
36
|
20
|
- - - Đã chặt mảnh của vịt
|
kg
|
0207
|
36
|
20
|
- - - Cuts of ducks
|
kg
|
0207
|
36
|
30
|
- - - Đã chặt mảnh của ngan,
ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)
|
kg
|
0207
|
36
|
30
|
- - - Cuts of geese or guinea
fowls
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0208
|
|
|
Thịt khác và phụ phẩm dạng
thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0208
|
|
|
Other meat and edible meat
offal, fresh, chilled or frozen.
|
|
0208
|
10
|
00
|
- Của thỏ
|
kg
|
0208
|
10
|
00
|
- Of rabbits or hares
|
kg
|
0208
|
20
|
00
|
- Đùi ếch
|
kg
|
0208
|
20
|
00
|
- Frogs' legs
|
kg
|
0208
|
30
|
00
|
- Của bộ động vật linh trưởng
|
kg
|
0208
|
30
|
00
|
- Of primates
|
kg
|
0208
|
40
|
00
|
- Của cá voi, cá nục heo và
cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược
(động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
|
kg
|
0208
|
40
|
00
|
- Of whales, dolphins and
porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and dugongs (mammals of
the order Sirenia)
|
kg
|
0208
|
50
|
00
|
- Của loài bò sát (kể cả rắn
và rùa)
|
kg
|
0208
|
50
|
00
|
- Of reptiles (including
snakes and turtles)
|
kg
|
0208
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
0208
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0209
|
00
|
00
|
Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ
gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh,
muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
|
kg
|
0209
|
00
|
00
|
Pig fat, free of lean meat,
and poultry fat, not rendered or otherwise extracte, fresh, chilled, frozen,
salted, in brine, dried or smoked.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0210
|
|
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt
ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và
bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
|
|
0210
|
|
|
Meat and edible meat offal,
salted, in brine, dried or smoked; edible flours and meals of meat or meat
offal.
|
|
|
|
|
- Thịt lợn:
|
|
|
|
|
- Meat of swine:
|
|
0210
|
11
|
00
|
- - Thịt mông, thịt vai và các
mảnh của chúng, có xương
|
kg
|
0210
|
11
|
00
|
- - Hams, shoulders and cuts
thereof, with bone in
|
kg
|
0210
|
12
|
00
|
- - Thịt dọi và các mảnh của
chúng
|
kg
|
0210
|
12
|
00
|
- - Bellies (streaky) and cuts
thereof
|
kg
|
0210
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
0210
|
19
|
|
- - Other:
|
|
0210
|
19
|
10
|
- - - Thịt lợn muối xông khói
|
kg
|
0210
|
19
|
10
|
- - - Bacon
|
kg
|
0210
|
19
|
20
|
- - - Thịt mông, thịt lọc
không xương
|
kg
|
0210
|
19
|
20
|
- - - Ham, boneless
|
kg
|
0210
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0210
|
19
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
0210
|
20
|
00
|
- Thịt trâu, bò
|
kg
|
0210
|
20
|
00
|
- Meat of bovine
animals
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn và
bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:
|
|
|
|
|
- Other, including edible
flours and meals of meat and meat offal:
|
|
0210
|
91
|
00
|
- - Của bộ động vật linh
trưởng
|
kg
|
0210
|
91
|
00
|
- - Of primates
|
kg
|
0210
|
92
|
00
|
- - Của cá voi, cá nục heo và
cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật
có vú thuộc bộ Sirenia)
|
kg
|
0210
|
92
|
00
|
- - Of whales, dolphins and
porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and dugongs (mammals
of the order Sirenia)
|
kg
|
0210
|
93
|
00
|
- - Của loài bò sát (kể cả rắn
và rùa)
|
kg
|
0210
|
93
|
00
|
- - Of reptiles (including
snakes and turtles)
|
kg
|
0210
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
0210
|
99
|
|
- - Other:
|
|
0210
|
99
|
10
|
- - - Thịt gà thái miếng đã
được làm khô, đông lạnh
|
kg
|
0210
|
99
|
10
|
- - - Freeze dried chicken
dice
|
kg
|
0210
|
99
|
20
|
- - - Da lợn khô
|
kg
|
0210
|
99
|
20
|
- - - Dried pork skin
|
kg
|
0210
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0210
|
99
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 3
CÁ VÀ ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG
VẬT
THÂN MỀM VÀ ĐỘNG VẬT THUỶ SINH
KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC
Chú giải
1. Chương này
không bao gồm:
(a) Động vật
có vú thuộc nhóm 01.06
(b) Thịt của
động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);
c) Cá (kể cả
gan và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật
thuỷ sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn
cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (chương 5);
các loại bột mịn, bột thô hoặc bột viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác,
động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích
hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc
(d) Trứng cá
muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá (nhóm
16.04).
Trong chương này khái niệm
"bột viên" có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách
nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.
|
CHAPTER 3
FISH AND CRUSTACEANS, MOLLUSCS AND
OTHER AQUATIC INVERTEBRATES
Notes
1. This Chapter does not
cover:
(a) Mammals of heading 01.06;
(b) Meat of mammals of heading
01.06 (heading 02.08 or 02.10);
(c) Fish (including livers and
roes thereof), or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, dead
and unfit or unsuitable for human consumption by reason of either their species
or their condition (Chapter 5); flours, meals or pellets of fish or of
crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, unfit for human
consumption (heading 23.01); or
(d) Caviar or caviar
substitutes prepared from fish eggs (heading 16.04).
2. In this Chapter the term
"pellets" means products which have been agglomerated either
directly by compression or by the addition of a small quantity of binder.
|
Mã
hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
0301
|
|
|
Cá sống
|
|
0301
|
|
|
Live fish.
|
|
0301
|
10
|
|
- Cá cảnh:
|
|
0301
|
10
|
|
- Ornamental fish:
|
|
0301
|
10
|
10
|
- - Cá hương hoặc cá bột
|
kg
|
0301
|
10
|
10
|
- - Fish fry
|
kg
|
0301
|
10
|
20
|
- - Loại khác, cá biển
|
kg
|
0301
|
10
|
20
|
- - Other, marine fish
|
kg
|
0301
|
10
|
30
|
- - Loại khác, cá nước ngọt
|
kg
|
0301
|
10
|
30
|
- - Other, freshwater fish
|
kg
|
|
|
|
- Cá sống khác:
|
|
|
|
|
‑ Other live
fish:
|
|
0301
|
91
|
00
|
- - Cá hồi (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
kg
|
0301
|
91
|
00
|
- - Trout (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster)
|
kg
|
0301
|
92
|
00
|
- - Cá chình (Anguilla spp)
|
kg
|
0301
|
92
|
00
|
- - Eels (Anguilla spp.)
|
kg
|
0301
|
93
|
|
- - Cá chép:
|
|
0301
|
93
|
|
- - Carp:
|
|
0301
|
93
|
10
|
- - - Cá chép để làm giống
|
kg
|
0301
|
93
|
10
|
- - - Carp breeder
|
kg
|
0301
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0301
|
93
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
0301
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
0301
|
99
|
|
- - Other:
|
|
|
|
|
- - - Cá măng hoặc cá bột lapu
lapu:
|
|
|
|
|
- - - Milkfish or lapu lapu
fry:
|
|
0301
|
99
|
11
|
- - - - Để làm giống
|
kg
|
0301
|
99
|
11
|
- - - - For breeding
|
kg
|
0301
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
0301
|
99
|
19
|
- - - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - - Cá bột khác:
|
|
|
|
|
- - - Other fish fry:
|
|
0301
|
99
|
21
|
- - - - Để làm giống
|
kg
|
0301
|
99
|
21
|
- - - - For breeding
|
kg
|
0301
|
99
|
29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
0301
|
99
|
29
|
- - - - Other
|
kg
|
0301
|
99
|
30
|
- - - Cá biển khác
|
kg
|
0301
|
99
|
30
|
- - - Other marine fish
|
kg
|
0301
|
99
|
40
|
- - - Cá nước ngọt khác
|
kg
|
0301
|
99
|
40
|
- - - Other fresh water fish
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0302
|
|
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ
filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
|
0302
|
|
|
Fish, fresh or chilled,
excluding fish fillets and other fish meat of heading 03.04
|
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ gan và bọc
trứng cá:
|
|
|
|
|
‑
Salmonidae, excluding livers and roes:
|
|
0302
|
11
|
00
|
- - Họ cá hồi (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
kg
|
0302
|
11
|
00
|
- - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus
mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster)
|
kg
|
0302
|
12
|
00
|
- - Cá hồi Thái Bình
Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và
Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá
hồi sông Đa - nuýp (Hucho hucho)
|
kg
|
0302
|
12
|
00
|
- - Pacific Salmon
(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus kisutch Oncorhynchus masou, and Oncorhynchus
rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho)
|
kg
|
0302
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
0302
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Cá dẹt (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan
và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
‑ Flat fish (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae), excluding
livers and roes:
|
|
0302
|
21
|
00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa
(Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus,
hippoglossus stenolepis)
|
kg
|
0302
|
21
|
00
|
- - Halibut (Reinhardtius
hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus
stenolepis)
|
kg
|
0302
|
22
|
00
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes
platessa)
|
kg
|
0302
|
22
|
00
|
- - Plaice (Pleuronectes
platessa)
|
kg
|
0302
|
23
|
00
|
- - Cá bơn sole (Solea spp)
|
kg
|
0302
|
23
|
00
|
- - Sole (Solea
spp)
|
kg
|
0302
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
0302
|
29
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Cá ngừ (thuộc giống Thunus),
cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus)
pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
‑ Tunas (of the genus
Thunnus), skipjack or stripe‑bellied bonito (Euthynus (Katsuwonus) pelamis),
excluding livers and roes:
|
|
0302
|
31
|
00
|
- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài
(Thunnus alalunga)
|
kg
|
0302
|
31
|
00
|
- - Albacore or longfinned
tunas (Thunnus alalunga)
|
kg
|
0302
|
32
|
00
|
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus
albacares)
|
kg
|
0302
|
32
|
00
|
- - Yellowfin tunas (Thunnus
albacares)
|
kg
|
0302
|
33
|
00
|
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ
bụng có sọc
|
kg
|
0302
|
33
|
00
|
- - Skipjack or stripe‑bellied
bonito
|
kg
|
0302
|
34
|
00
|
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus
obesus)
|
kg
|
0302
|
34
|
00
|
- - Bigeye tunas (Thunnus
obesus)
|
kg
|
0302
|
35
|
00
|
- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus
thynnus)
|
kg
|
0302
|
35
|
00
|
- - Bluefin tunas (Thunnus
thynnus)
|
kg
|
0302
|
36
|
00
|
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
kg
|
0302
|
36
|
00
|
- - Southern bluefin tunas
(Thunnus maccoyii)
|
kg
|
0302
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
0302
|
39
|
00
|
- - Other
|
kg
|
0302
|
40
|
00
|
- Cá trích (Clupea
harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá
|
kg
|
0302
|
40
|
00
|
- Herrings (Clupea harengus,
Clupea pallasii), excluding livers and roes
|
kg
|
0302
|
50
|
00
|
- Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocopphalus), trừ gan và bọc trứng cá
|
kg
|
0302
|
50
|
00
|
- Cod (Gadus morhua, Gadus
ogac, Gadus macrocephalus), excluding livers and roes
|
kg
|
|
|
|
- Cá khác, trừ gan và bọc
trứng cá:
|
|
|
|
|
‑ Other fish, excluding livers
and roes:
|
|
0302
|
61
|
00
|
- - Cá Sác-đin (Sardina
pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.),
cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spattus sprattus)
|
kg
|
0302
|
61
|
00
|
- - Sardines (Sardina
pilchardus, Sardinops spp.), sardinella (Sardinella spp.), brisling or sprats
(Sprattus sprattus)
|
kg
|
0302
|
62
|
00
|
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus
aeglefinus)
|
kg
|
0302
|
62
|
00
|
- - Haddock (Melanogrammus
aeglefinus)
|
kg
|
0302
|
63
|
00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius
virens)
|
kg
|
0302
|
63
|
00
|
- - Coalfish (Pollachius virens)
|
kg
|
0302
|
64
|
00
|
- - Cá thu (Scomber
scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
kg
|
0302
|
64
|
00
|
- - Mackerel (Scomber
scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
kg
|
0302
|
65
|
00
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
kg
|
0302
|
65
|
00
|
- - Dogfish and other sharks
|
kg
|
0302
|
66
|
00
|
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
kg
|
0302
|
66
|
00
|
- - Eels (Anguilla
spp.)
|
kg
|
0302
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
0302
|
69
|
|
- - Other:
|
|
0302
|
69
|
10
|
- - - Cá biển
|
kg
|
0302
|
69
|
10
|
- - - Marine fish
|
kg
|
0302
|
69
|
20
|
- - - Cá nước ngọt
|
kg
|
0302
|
69
|
20
|
- - - Freshwater fish
|
kg
|
0302
|
70
|
00
|
- Gan và bọc trứng cá
|
kg
|
0302
|
70
|
00
|
- Livers and roes
|
kg
|
0303
|
|
|
Cá đông lạnh, trừ filê cá
(fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
|
0303
|
|
|
Fish, frozen, excluding
fish fillets and other fish meat of heading 03.04
|
|
|
|
|
- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ
gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
- Pacific Salmon (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou, and Oncorhynchus rhodurus), excluding
livers and roes:
|
|
0303
|
11
|
00
|
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus
nerka)
|
kg
|
0303
|
11
|
00
|
- - Sockeye salmon (red
salmon) (Oncorhynchus nerka)
|
kg
|
0303
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
0303
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Cá hồi khác, trừ gan và bọc
trứng cá:
|
|
|
|
|
- Other salmonidae, excluding
livers and roes:
|
|
0303
|
21
|
00
|
- - Cá hồi (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
kg
|
0303
|
21
|
00
|
- - Trout (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster)
|
kg
|
0303
|
22
|
00
|
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo
salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho)
|
kg
|
0303
|
22
|
00
|
- - Atlantic salmon (Salmo
salar) and Danube salmon (Hucho hucho)
|
kg
|
0303
|
29
|
00
|
- - Loại khác:
|
kg
|
0303
|
29
|
00
|
- - Other:
|
kg
|
|
|
|
- Cá dẹt (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Solaidae, Scoph thalmidae và Citharidae), trừ gan và
bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
‑ Flat fish (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae), excluding
livers and roes
|
|
0303
|
31
|
00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut)
(Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus
stenolepis)
|
kg
|
0303
|
31
|
00
|
- - Halibut (Reinhardtius
hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus
stenolepis)
|
kg
|
0303
|
32
|
00
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes
platessa)
|
kg
|
0303
|
32
|
00
|
- - Plaice (Pleuronectes
platessa)
|
kg
|
0303
|
33
|
00
|
- - Cá bơn sole (Solea spp.)
|
kg
|
0303
|
33
|
00
|
- - Sole (Solea
spp.)
|
kg
|
0303
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
0303
|
39
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Cá ngừ (thuộc giống Thunnus),
cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis),
trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
‑ Tunas (of the genus
Thunnus), skipjack or stripe‑bellied bonito (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis),
excluding livers and roes:
|
|
0303
|
41
|
00
|
- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài
(Thunnus allalunga)
|
kg
|
0303
|
41
|
00
|
- - Albacore or longfinned
tunas (Thunnas alalunga)
|
kg
|
0303
|
42
|
00
|
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus
albacares)
|
kg
|
0303
|
42
|
00
|
- - Yellowfin tunas (Thunnus
albacares)
|
kg
|
0303
|
43
|
00
|
- - Cá ngừ vằn hoặc bụng có
sọc
|
kg
|
0303
|
43
|
00
|
- - Skipjack or stripe‑bellied
bonito
|
kg
|
0303
|
44
|
00
|
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus
obesus)
|
kg
|
0303
|
44
|
00
|
- - Bigeye tunas (Thunnus
obesus)
|
kg
|
0303
|
45
|
00
|
- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus
thynnus)
|
kg
|
0303
|
45
|
00
|
- - Bluefin tunas (Thunnus
thynnus)
|
kg
|
0303
|
46
|
00
|
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
kg
|
0303
|
46
|
00
|
- - Southern bluefin tunas
(Thunnus maccoyii)
|
kg
|
0303
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
0303
|
| |