|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
82/2003/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trương Chí Trung
|
Ngày ban hành:
|
13/06/2003
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHƯƠNG
57
THẢM VÀ CÁC LOẠI HÀNG DỆT TRẢI SÀN KHÁC
Chú giải
1. Theo mục đích của Chương này, cụm
từ "thảm và các loại hàng dệt trải sàn
khác” có nghĩa là các loại trải sàn trong đó vật
liệu dệt được dùng làm bề mặt
của sản phẩm khi sử dụng và gồm cả
các sản phẩm có các đặc tính của hàng dệt
trải sàn nhưng dự định dùng cho các mục
đích khác.
2. Chương này không bao gồm các loại lót
của hàng dệt trải sàn.
|
CHAPTER 57
CARPETS AND OTHER TEXTILE FLOR COVERINGS
Notes
1.
For the purposes of this Chapter, the term "carpets and other
textile flor coverings" means flor coverings in which textile materials
serve as the exposed surface of the article when in use and includes articles
having the characteristics of textile flor coverings but intended for use for
other purposes.
2. This
Chapter does not cover flor covering underlays.
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
5701
|
|
|
Thảm và các
loại hàng dệt trải sàn khác loại thắt gút,
đã hoặc chưa hoàn thiện
|
|
5701
|
|
|
Carpets and other textile
flor coverings, knoted, whether or not made up.
|
|
5701
|
10
|
|
- Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
5701
|
10
|
|
- Of wol or fine animal hair:
|
|
5701
|
10
|
10
|
- - Các loại thảm
cầu nguyện
|
m2
|
5701
|
10
|
10
|
- - Prayer mats
|
m2
|
5701
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
5701
|
10
|
90
|
- - Other
|
m2
|
5701
|
90
|
|
- Từ các loại
nguyên liệu dệt khác:
|
|
5701
|
90
|
|
- Of other textile materials:
|
|
|
|
|
- - Bằng bông:
|
|
|
|
|
- - Of coton:
|
|
5701
|
90
|
11
|
- - - Các loại
thảm cầu nguyện
|
m2
|
5701
|
90
|
11
|
- - - Prayer mats
|
m2
|
5701
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
m2
|
5701
|
90
|
19
|
- - - Other
|
m2
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
5701
|
90
|
91
|
- - - Từ xơ
đay
|
m2
|
5701
|
90
|
91
|
- - - Of jute fibres
|
m2
|
5701
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
m2
|
5701
|
90
|
99
|
- - - Other
|
m2
|
5702
|
|
|
Thảm và các
loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không
chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã
hoặc chưa hoàn thiện, bao gồm thảm
"kelem", "schumacks", "karamanie" và các
loại thảm nhỏ dệt thủ công tương
tự
|
|
5702
|
|
|
Carpets and other textile
flor coverings, woven, not tufted or flocked, whether or not made up,
including "Kelem", "Schumacks", "Karamanie" and
similar hand‑woven rugs.
|
|
5702
|
10
|
00
|
- Thảm
"Kelem","schumacks", "karamanie" và các
loại thảm nhỏ dệt thủ công tương
tự
|
m2
|
5702
|
10
|
00
|
- "Kelem",
"Schumacks", "Karamanie"and similar hand‑woven rugs
|
m2
|
5702
|
20
|
00
|
- Hàng trải sàn từ
xơ dừa
|
m2
|
5702
|
20
|
00
|
- Flor coverings of coconut
fibres (coir)
|
m2
|
|
|
|
- Loại khác, có
cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:
|
|
|
|
|
‑ Other, of pile
construction, not made up:
|
|
5702
|
31
|
00
|
- - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
m2
|
5702
|
31
|
00
|
- - Of wol or fine animal hair
|
m2
|
5702
|
32
|
00
|
- - Từ các nguyên
liệu dệt nhân tạo
|
m2
|
5702
|
32
|
00
|
- - Of man‑made textile
materials
|
m2
|
5702
|
39
|
|
- - Từ các nguyên
liệu dệt khác:
|
|
5702
|
39
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
5702
|
39
|
10
|
- - - Từ bông
|
m2
|
5702
|
39
|
10
|
- - - Of coton
|
m2
|
5702
|
39
|
20
|
- - - Từ xơ
đay
|
m2
|
5702
|
39
|
20
|
- - - Of jute fibre
|
m2
|
5702
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
5702
|
39
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
|
|
|
- Loại khác, có
cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:
|
|
|
|
|
‑ Other, of pile
construction, made up:
|
|
5702
|
41
|
|
- - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
5702
|
41
|
|
- - Of wol or fine animal
hair:
|
|
5702
|
41
|
10
|
- - - Các loại
thảm cầu nguyện
|
m2
|
5702
|
41
|
10
|
- - - Prayer mats
|
m2
|
5702
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
5702
|
41
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
5702
|
42
|
|
- - Từ nguyên liệu
dệt nhân tạo:
|
|
5702
|
42
|
|
- - Of man‑made textile
materials:
|
|
5702
|
42
|
10
|
- - - Các loại
thảm cầu nguyện
|
m2
|
5702
|
42
|
10
|
- - - Prayer mats
|
m2
|
5702
|
42
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
5702
|
42
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
5702
|
49
|
|
- - Từ các nguyên
liệu dệt khác:
|
|
5702
|
49
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
|
|
|
- - - Từ bông:
|
|
|
|
|
- - - Of coton:
|
|
5702
|
49
|
11
|
- - - - Các loại thảm
cầu nguyện
|
m2
|
5702
|
49
|
11
|
- - - - Prayer mats
|
m2
|
5702
|
49
|
19
|
- - - - Loại khác
|
m2
|
5702
|
49
|
19
|
- - - - Other
|
m2
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
5702
|
49
|
91
|
- - - - Từ xơ
đay
|
m2
|
5702
|
49
|
91
|
- - - - Of jute fibres
|
m2
|
5702
|
49
|
99
|
- - - - Loại khác
|
m2
|
5702
|
49
|
99
|
- - - - Other
|
m2
|
|
|
|
- Loại khác, không có
cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:
|
|
|
|
|
‑ Other, not of pile
construction, not made up:
|
|
5702
|
51
|
00
|
- - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
m2
|
5702
|
51
|
00
|
- - Of wol or fine animal hair
|
m2
|
5702
|
52
|
00
|
- - Từ nguyên liệu
dệt nhân tạo
|
m2
|
5702
|
52
|
00
|
- - Of man‑made textile
materials
|
m2
|
5702
|
59
|
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác:
|
|
5702
|
59
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
5702
|
59
|
10
|
- - - Từ bông
|
m2
|
5702
|
59
|
10
|
- - - Of coton
|
m2
|
5702
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
5702
|
59
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
|
|
|
- Loại khác, không có
cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:
|
|
|
|
|
‑ Other, not of pile
construction, made up:
|
|
5702
|
91
|
|
- - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
5702
|
91
|
|
- - Of wol or fine animal
hair:
|
|
5702
|
91
|
10
|
- - - Các loại
thảm cầu nguyện
|
m2
|
5702
|
91
|
10
|
- - - Prayer mats
|
m2
|
5702
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
5702
|
91
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
5702
|
92
|
|
- - Từ nguyên liệu
dệt nhân tạo:
|
|
5702
|
92
|
|
- - Of man‑made textile
materials:
|
|
5702
|
92
|
10
|
- - - Các loại
thảm cầu nguyện
|
m2
|
5702
|
92
|
10
|
- - - Prayer mats
|
m2
|
5702
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
5702
|
92
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
5702
|
99
|
|
- - Từ các nguyên
liệu dệt khác:
|
|
5702
|
99
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
|
|
|
- - - Từ bông:
|
|
|
|
|
- - - Of coton:
|
|
5702
|
99
|
11
|
- - - - Các loại
thảm cầu nguyện
|
m2
|
5702
|
99
|
11
|
- - - - Prayer mats
|
m2
|
5702
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
m2
|
5702
|
99
|
19
|
- - - - Other
|
m2
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
5702
|
99
|
91
|
- - - - Từ xơ
đay
|
m2
|
5702
|
99
|
91
|
- - - - Of jute fibres
|
m2
|
5702
|
99
|
99
|
- - - - Loại khác
|
m2
|
5702
|
99
|
99
|
- - - - Other
|
m2
|
5703
|
|
|
Thảm và các
loại hàng dệt trải sàn khác, được
chần sợi nổi vòng, đã hoặc chưa hoàn
thiện
|
|
5703
|
|
|
Carpets and other textile
flor coverings, tufted, whether or not made up.
|
|
5703
|
10
|
|
- Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
5703
|
10
|
|
- Of wol or fine animal hair:
|
|
5703
|
10
|
10
|
- - Các loại thảm
cầu nguyện
|
m2
|
5703
|
10
|
10
|
- - Prayer mats
|
m2
|
5703
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
5703
|
10
|
90
|
- - Other
|
m2
|
5703
|
20
|
|
- Từ nylon hoặc
các polyamit khác:
|
|
5703
|
20
|
|
- Of nylon or other polyamides:
|
|
5703
|
20
|
10
|
- - Các loại thảm
cầu nguyện
|
m2
|
5703
|
20
|
10
|
- - Prayer mats
|
m2
|
5703
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
5703
|
20
|
90
|
- - Other
|
m2
|
5703
|
30
|
|
- Từ các nguyên
liệu dệt nhân tạo khác:
|
|
5703
|
30
|
|
- Of other man‑made
textile materials:
|
|
5703
|
30
|
10
|
- - Các loại thảm
cầu nguyện
|
m2
|
5703
|
30
|
10
|
- - Prayer mats
|
m2
|
5703
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
5703
|
30
|
90
|
- - Other
|
m2
|
5703
|
90
|
|
- Từ các nguyên
liệu dệt khác:
|
|
5703
|
90
|
|
- Of other textile materials:
|
|
|
|
|
- - Từ bông:
|
|
|
|
|
- - Of coton:
|
|
5703
|
90
|
11
|
- - - Các loại
thảm cầu nguyện
|
m2
|
5703
|
90
|
11
|
- - - Prayer mats
|
m2
|
5703
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
m2
|
5703
|
90
|
19
|
- - - Other
|
m2
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
5703
|
90
|
91
|
- - - Từ xơ
đay
|
m2
|
5703
|
90
|
91
|
- - - Of jute fibres
|
m2
|
5703
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
m2
|
5703
|
90
|
99
|
- - - Other
|
m2
|
5704
|
|
|
Thảm và các
loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không
chần sợi nổi vòng hoặc phủ xơ vụn,
đã hoặc chưa hoàn thiện
|
|
5704
|
|
|
Carpets and other textile
flor coverings, of felt, not tufted or flocked, whether or not made up.
|
|
5704
|
10
|
00
|
- Các tấm nhỏ có
diện tích bề mặt tối đa là 0,3m2
|
m2
|
5704
|
10
|
00
|
- Tiles, having a maximum
surface area of 0.3 m2
|
m2
|
5704
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
m2
|
5704
|
90
|
00
|
- Other
|
m2
|
5705
|
|
|
Các loại thảm
khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc
chưa hoàn thiện
|
|
5705
|
|
|
Other carpets and other
textile flor coverings, whether or not made up.
|
|
|
|
|
- Từ bông:
|
|
|
|
|
- Of coton:
|
|
5705
|
00
|
11
|
- - Các loại thảm
cầu nguyện
|
m2
|
5705
|
00
|
11
|
- - Prayer mats
|
m2
|
5705
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
m2
|
5705
|
00
|
19
|
- - Other
|
m2
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- Other:
|
|
5705
|
00
|
91
|
- - Từ xơ đay
|
m2
|
5705
|
00
|
91
|
- - Of jute fibres
|
m2
|
5705
|
00
|
99
|
- - Loại khác
|
m2
|
5705
|
00
|
99
|
- - Other
|
m2
|
CHƯƠNG
58
CÁC LOẠI VẢI DỆT THOI ĐẶC BIỆT; CÁC
LOẠI VẢI DỆT CHẦN SỢI VÒNG; HÀNG REN;
THẢM TRANG TRÍ; HÀNG TRANG TRÍ; HÀNG THÊU
Chú
giải
1.
Chương này không áp dụng cho các loại vải
dệt nêu trong Chú giải 1 của Chương 59, đã
ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp, hoặc
những mặt hàng khác thuộc Chương 59.
2. Nhóm 58.01
cũng bao gồm các loại vải dệt thoi có sợi
ngang nổi vòng, chưa được cắt phần
nổi, ở trạng thái này chúng không có lông đứng.
3. Theo mục
đích của nhóm 58.03 vải “dệt quấn" (gauze)
là loại vải có sợi dọc gồm toàn bộ
hoặc một phần của sợi dựng hoặc
sợi nền và sợi quấn cả vòng hoặc
nửa vòng đi bắt chéo qua sợi dựng hoặc
sợi nền tạo thành nửa vòng, một vòng hoàn
chỉnh hoặc nhiều hơn để tạo thành
vòng sợi cho sợi ngang đi qua.
4. Nhóm 58.04
không áp dụng cho vải lưới thắt nút từ
sợi xe, sợi coóc hoặc sợi xoắn thừng,
thuộc nhóm 56.08.
5. Theo mục
đích của nhóm 58.06, cụm từ "vải dệt
thoi khổ hẹp" là:
(a).
Vải dệt thoi có khổ rộng không quá 30 cm, hoặc
được dệt sẵn như thế hoặc
được cắt từ những tấm rộng
hơn, với điều kiện đã tạo biên ở
hai mép (dệt thoi, gắn keo hoặc bằng cách khác);
(b).
Vải dệt thoi dạng ống, có chiều rộng khi
trải phẳng không quá 30 cm; và
(c).
Vải cắt xiên với các mép gấp, có chiều
rộng khi chưa gấp mép không quá 30 cm;
Vải
dệt thoi khổ hẹp có biên tua viền
được phân loại vào nhóm 58.08.
6. Trong nhóm
58.10, khái niệm "hàng thêu" là hàng thêu bằng
chỉ kim loại hoặc chỉ thuỷ tinh trên vải
lộ nền và hàng được khâu đính trang trí
đồng tiền Xê kin (Sequin), hạt hoặc các
mẫu trang trí bằng vật liệu dệt hoặc
vật liệu khác. Nhóm này không bao gồm loại thảm
trang trí thêu tay (nhóm 58.05).
7. Ngoài các
sản phẩm của nhóm 58.09, chương này còn bao
gồm các mặt hàng làm từ sợi kim loại và
loại làm trang trí như các loại vải dùng cho nội
thất hoặc dùng cho các mục đích tương
tự.
|
CHAPTER 58
SPECIAL WOVEN FABRICS; TUFTED TEXTILE FABRICS; LACE; TAPESTRIES; TRIMINGS;
EMBROIDERY
Notes
1. This Chapter does not aply
to textile fabrics refered to in Note 1 to Chapter 59, impregnated, coated,
covered or laminated, or to other gods of Chapter 59.
2. Heading 58.01 also includes
woven weft pile fabrics which have not yet had the floats cut, at which stage
they have no pile standing up.
3. For the purposes of heading
58.03, "gauze" means a fabric with a warp composed wholy or in part
of standing or ground threads and crosing or doup threads which cros the
standing or ground threads making a half turn, a complete turn or more to
form lops through which weft threads pas.
4. Heading 58.04 does not aply
to knoted net fabrics of twine, cordage or rope, of heading 56.08.
5.
For the purposes of heading 58.06, the expresion "narow woven
fabrics" means:
(a) Woven fabrics of a width
not exceding 30 cm, whether woven as such or cut from wider pieces, provided
with selvedges (woven, gumed or otherwise made) on both edges;
(b) Tubular woven fabrics of a
flatened width not exceding 30 cm; and
(c) Bias binding with folded
edges, of a width when unfolded not exceding 30 cm.
Narow woven fabrics with woven
fringes are to be clasified in heading 58.08.
6. In heading 58.10, the
expresion "embroidery" means, inter alia, embroidery with metal or
glas thread on a visible ground of textile fabric, and sewn apliquộ
work of sequins, beads or ornamental motifs of textile or other materials.
The heading does not aply to nedlework tapestry (heading 58.05).
7. In adition to the products
of heading 58.09, this Chapter also includes articles made of metal thread
and of a kind used in aparel, as furnishing fabrics or for similar purposes.
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
5801
|
|
|
Các loại vải
dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenile),
trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06
|
|
5801
|
|
|
Woven pile fabrics and
chenile fabrics, other than fabrics of heading 58.02
or 58.06.
|
|
5801
|
10
|
|
- Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
5801
|
10
|
|
- Of wol or fine animal hair:
|
|
5801
|
10
|
10
|
- - Vải melton bọc
bóng quần vợt
|
m2
|
5801
|
10
|
10
|
- - Tenis bal melton cloth
|
m2
|
5801
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
5801
|
10
|
90
|
- - Other
|
m2
|
|
|
|
- Từ bông:
|
|
|
|
|
‑ Of coton:
|
|
5801
|
21
|
00
|
- - Vải có sợi
ngang nổi vòng, không cắt
|
m2
|
5801
|
21
|
00
|
- - Uncut weft pile fabrics
|
m2
|
5801
|
22
|
00
|
- - Nhung kẻ
|
m2
|
5801
|
22
|
00
|
- - Cut corduroy
|
m2
|
5801
|
23
|
00
|
- - Các loại vải
có sợi ngang nổi vòng khác
|
m2
|
5801
|
23
|
00
|
- - Other weft pile fabrics
|
m2
|
5801
|
24
|
00
|
- - Vải có sợi
dọc nổi vòng, có sọc dọc, không cắt
|
m2
|
5801
|
24
|
00
|
- - Warp pile fabrics, épinglé
(uncut)
|
m2
|
5801
|
25
|
00
|
- - Vải có sợi
dọc nổi vòng, có sọc dọc, đã cắt
|
m2
|
5801
|
25
|
00
|
- - Warp pile fabrics, cut
|
m2
|
5801
|
26
|
00
|
- - Các loại vải
sơnin (chenile)
|
m2
|
5801
|
26
|
00
|
- - Chenile fabrics
|
m2
|
|
|
|
- Từ sợi nhân
tạo:
|
|
|
|
|
‑ Of man‑made
fibres:
|
|
5801
|
31
|
00
|
- - Vải có sợi
ngang nổi vòng, không cắt
|
m2
|
5801
|
31
|
00
|
- - Uncut weft pile fabrics
|
m2
|
5801
|
32
|
00
|
- - Nhung kẻ
|
m2
|
5801
|
32
|
00
|
- - Cut corduroy
|
m2
|
5801
|
33
|
00
|
- - Các loại vải
có sợi ngang nổi vòng khác
|
m2
|
5801
|
33
|
00
|
- - Other weft pile fabrics
|
m2
|
5801
|
34
|
00
|
- - Vải có sợi
dọc nổi vòng, có sọc dọc, không cắt
|
m2
|
5801
|
34
|
00
|
- - Warp pile fabrics, épinglé
(uncut)
|
m2
|
5801
|
35
|
00
|
- - Vải có sợi
dọc nổi vòng, có sọc dọc, đã cắt
|
m2
|
5801
|
35
|
00
|
- - Warp pile fabrics, cut
|
m2
|
5801
|
36
|
00
|
- - Các loại vải
sơnin (chenile)
|
m2
|
5801
|
36
|
00
|
- - Chenile fabrics
|
m2
|
5801
|
90
|
|
- Từ các vật
liệu dệt khác:
|
|
5801
|
90
|
|
- Of other textile materials:
|
|
5801
|
90
|
10
|
- - Từ tơ tằm
|
m2
|
5801
|
90
|
10
|
- - Of silk
|
m2
|
5801
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
5801
|
90
|
90
|
- - Other
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5802
|
|
|
Vải khăn lông và
các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương
tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc
nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi
vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03
|
|
5802
|
|
|
Tery toweling and similar
woven tery fabrics, other than narow fabrics of heading 58.06; tufted textile
fabrics, other than products of heading 57.03.
|
|
|
|
|
- Vải khăn lông và
các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương
tự, từ bông:
|
|
|
|
|
‑ Tery toweling and
similar woven tery fabrics, of coton:
|
|
5802
|
11
|
00
|
- - Chưa tẩy
trắng
|
m2
|
5802
|
11
|
00
|
- - Unbleached
|
m2
|
5802
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
m2
|
5802
|
19
|
00
|
- - Other
|
m2
|
5802
|
20
|
00
|
- Vải khăn lông và
các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương
tự, từ các vật liệu dệt khác
|
m2
|
5802
|
20
|
00
|
- Tery toweling and similar
woven tery fabrics, of other textile materials
|
m2
|
5802
|
30
|
00
|
- Các loại vải
dệt có chần sợi nổi vòng
|
m2
|
5802
|
30
|
00
|
- Tufted textile fabrics
|
m2
|
5803
|
|
|
Vải dệt
quấn, trừ các loại vải khổ hẹp
thuộc nhóm 58.06
|
|
5803
|
|
|
Gauze, other than narow
fabrics of heading 58.06.
|
|
5803
|
10
|
|
- Từ bông:
|
|
5803
|
10
|
|
- Of coton:
|
|
5803
|
10
|
10
|
- - Chưa tẩy
trắng, không làm bóng
|
m2
|
5803
|
10
|
10
|
- - Unbleached, not mercerised
|
m2
|
5803
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
5803
|
10
|
90
|
- - Other
|
m2
|
5803
|
90
|
|
- Từ các nguyên
liệu dệt khác:
|
|
5803
|
90
|
|
- Of other textile materials:
|
|
5803
|
90
|
10
|
- - Tấm lưới
đan bằng plastic để che cho cây trồng
|
m2
|
5803
|
90
|
10
|
- - Blinds for plants
|
m2
|
5803
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
5803
|
90
|
90
|
- - Other
|
m2
|
5804
|
|
|
Các loại vải
tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao
gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren
dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu,
trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02
đến 60.06
|
|
5804
|
|
|
Tules and other net
fabrics, not including woven, knited or crocheted fabrics; lace in the piece,
in strips or in motifs, other than fabrics of headings 60.02 to 60.06.
|
|
5804
|
10
|
|
- Vải tuyn và vải
dệt lưới khác:
|
|
5804
|
10
|
|
- Tules and other net fabrics:
|
|
5804
|
10
|
10
|
- - Từ tơ tằm
|
m2
|
5804
|
10
|
10
|
- - Of silk
|
m2
|
5804
|
10
|
20
|
- - Từ bông
|
m2
|
5804
|
10
|
20
|
- - Of coton
|
m2
|
5804
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
5804
|
10
|
90
|
- - Other
|
m2
|
|
|
|
- Ren dệt máy:
|
|
|
|
|
‑ Mechanicaly made lace:
|
|
5804
|
21
|
00
|
- - Từ sợi nhân
tạo
|
m2
|
5804
|
21
|
00
|
- - Of man‑made fibres
|
m2
|
5804
|
29
|
00
|
- - Từ vật
liệu dệt khác
|
m2
|
5804
|
29
|
00
|
- - Of other textile materials
|
m2
|
5804
|
30
|
00
|
- Ren thủ công
|
m2
|
5804
|
30
|
00
|
- Hand‑made lace
|
m2
|
5805
|
|
|
Thảm trang trí
dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubuson,
Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại
thảm trang trí thêu tay (ví dụ: thêu mũi nhỏ, thêu
chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện
|
|
5805
|
|
|
Hand‑woven tapestries
of the type Gobelins, Flanders, Aubuson, Beauvais and the like, and nedle‑worked
tapestries (for example, petit point, cros stitch), whether or not made up.
|
|
5805
|
00
|
10
|
- Từ bông
|
m2
|
5805
|
00
|
10
|
- Of coton
|
m2
|
5805
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
m2
|
5805
|
00
|
90
|
- Other
|
m2
|
5806
|
|
|
Vải dệt thoi
khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07;
vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc, không có
sợi ngang, liên kết với nhau bằng chất keo dính
(bolducs)
|
|
5806
|
|
|
Narow woven fabrics, other
than gods of heading 58.07; narow fabrics consisting of warp without weft
asembled by means of an adhesive (bolducs).
|
|
5806
|
10
|
|
- Vải dệt thoi có
tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và vải
dệt tạo vòng lông tương tự) và vải
dệt từ sợi sơnin (chenile):
|
|
5806
|
10
|
|
- Woven pile fabrics
(including tery toweling and similar tery fabrics) and chenile fabrics:
|
|
5806
|
10
|
10
|
- - Từ tơ tằm
|
m2
|
5806
|
10
|
10
|
- - Of silk
|
m2
|
5806
|
10
|
20
|
- - Từ bông
|
m2
|
5806
|
10
|
20
|
- - Of coton
|
m2
|
5806
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
5806
|
10
|
90
|
- - Other
|
m2
|
5806
|
20
|
00
|
- Vải dệt thoi
khác, có tỷ trọng sợi đàn hồi (elastomeric)
hoặc sợi cao su từ 5% trở lên
|
m2
|
5806
|
20
|
00
|
- Other woven fabrics,
containing by weight 5% or more of elastomeric yarn or ruber thread
|
m2
|
|
|
|
- Vải dệt thoi
khác:
|
|
|
|
|
‑ Other woven fabrics:
|
|
5806
|
31
|
|
- - Từ bông:
|
|
5806
|
31
|
|
- - Of coton:
|
|
5806
|
31
|
10
|
- - - Vải dệt thoi
khổ hẹp thích hợp cho sản xuất băng
mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy
tương tự
|
m2
|
5806
|
31
|
10
|
- - - Narow woven fabrics
suitable for the manufacture of inked ribons for typewriters or similar
machines
|
m2
|
5806
|
31
|
20
|
- - - Làm nền cho
giấy cách điện
|
m2
|
5806
|
31
|
20
|
- - - Backing for electrical
insulating paper
|
m2
|
5806
|
31
|
30
|
- - - Băng làm khoá kéo,
khổ rộng không quá 12m
|
m2
|
5806
|
31
|
30
|
- - - Slide fastener ribons of
a width not exceding 12 m
|
m2
|
5806
|
31
|
40
|
- - - Băng vải dày
để bọc ống dẫn, cọc hoặc các
loại tương tự
|
m2
|
5806
|
31
|
40
|
- - - Webings used in covering
piping, poles or the like
|
m2
|
5806
|
31
|
50
|
- - - Vật dệt
để đánh dấu trình tự dùng trong sản
xuất dây điện
|
m2
|
5806
|
31
|
50
|
- - - Textile sequential
markers used in the manufacture of electrical wires
|
m2
|
5806
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
5806
|
31
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
5806
|
32
|
|
- - Từ sợi nhân
tạo:
|
|
5806
|
32
|
|
- - Of man‑made fibres:
|
|
5806
|
32
|
10
|
- - - Vải dệt
khổ hẹp sử dụng thích hợp cho sản
xuất băng mực máy chữ hoặc các loại máy
tương tự; băng vải dày dùng để
sản xuất dây đai an toàn ghế ngồi
|
m2
|
5806
|
32
|
10
|
- - - Narow woven fabrics
suitable for the manufacture of inked ribons for typewriters or similar
machines; safety seat belt webing
|
m2
|
5806
|
32
|
20
|
- - - Băng làm khoá kéo,
khổ rộng không quá 12m
|
m2
|
5806
|
32
|
20
|
- - - Slide fastener ribons of
a width not exceding 12 m
|
m2
|
5806
|
32
|
30
|
- - - Băng vải dày
để bọc ống dẫn, cọc và các loại
tương tự
|
m2
|
5806
|
32
|
30
|
- - - Webings used in covering
piping, poles and the like
|
m2
|
5806
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
5806
|
32
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
5806
|
39
|
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác:
|
|
5806
|
39
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
5806
|
39
|
10
|
- - - Từ tơ
tằm
|
m2
|
5806
|
39
|
10
|
- - - Of silk
|
m2
|
5806
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
5806
|
39
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
5806
|
40
|
00
|
- Các loại vải
dệt chỉ có sợi dọc, không có sợi ngang, liên
kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs)
|
m2
|
5806
|
40
|
00
|
- Fabrics consisting of warp
without weft asembled by means of an adhesive (bolducs)
|
m2
|
5807
|
|
|
Các loại nhãn, phù
hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật
liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc
đã cắt theo hình hoặc kích cỡ, không thêu
|
|
5807
|
|
|
Labels, badges and similar
articles of textile materials, in the piece, in strips or cut to shape or
size, not embroidered.
|
|
5807
|
10
|
00
|
- Dệt thoi
|
kg
|
5807
|
10
|
00
|
- Woven
|
kg
|
5807
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
5807
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5808
|
|
|
Các dải bện
dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng
chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc;
tua, ngù và các mặt hàng tương tự
|
|
5808
|
|
|
Braids in the piece;
ornamental trimings in the piece, without embroidery, other than knited or
crocheted; tasels, pompons and similar articles.
|
|
5808
|
10
|
|
- Các dải bện
dạng chiếc:
|
|
5808
|
10
|
|
- Braids in the piece:
|
|
5808
|
10
|
10
|
- - Kết hợp
với sợi cao su
|
kg
|
5808
|
10
|
10
|
- - Combined with ruber
threads
|
kg
|
5808
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
5808
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
5808
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
5808
|
90
|
|
- Other:
|
|
5808
|
90
|
10
|
- - Kết hợp
với sợi cao su
|
kg
|
5808
|
90
|
10
|
- - Combined with ruber
threads
|
kg
|
5808
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
5808
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5809
|
00
|
00
|
Vải dệt thoi
từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ
sợi kim loại hóa thuộc nhóm 56.05, sử dụng
để trang trí, như các loại vải trang trí
nội thất hoặc cho các mục đích tương
tự, chưa được chi tiết hay ghi ở
nơi khác
|
kg
|
5809
|
00
|
00
|
Woven fabrics of metal
thread and woven fabrics of metalised yarn of heading 56.05, of a kind used
in aparel, as furnishing fabrics or for similar purposes, not elsewhere
specified or included.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5810
|
|
|
Hàng thêu dạng
chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu
|
|
5810
|
|
|
Embroidery in the piece, in
strips or in motifs.
|
|
5810
|
10
|
00
|
- Hàng thêu không lộ
nền
|
kg
|
5810
|
10
|
00
|
- Embroidery without visible
ground
|
kg
|
|
|
|
- Hàng thêu khác:
|
|
|
|
|
‑ Other embroidery:
|
|
5810
|
91
|
00
|
- - Từ bông
|
kg
|
5810
|
91
|
00
|
- - Of coton
|
kg
|
5810
|
92
|
00
|
- - Từ sợi nhân
tạo
|
kg
|
5810
|
92
|
00
|
- - Of man‑made fibres
|
kg
|
5810
|
99
|
00
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác
|
kg
|
5810
|
99
|
00
|
- - Of other textile materials
|
kg
|
5811
|
00
|
00
|
Các sản phẩm
dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một
hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp
với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác,
trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10
|
kg
|
5811
|
00
|
00
|
Quilted textile products in
the piece, composed of one or more layers of textile materials asembled with
pading by stitching or otherwise, other than embroidery of heading 58.10.
|
kg
|
CHƯƠNG
59
CÁC LOẠI VẢI DỆT ĐÃ ĐƯỢC NGÂM
TẨM, TRÁNG, PHỦ HOẶC ÉP LỚP; CÁC MẶT HÀNG
DỆT THÍCH HỢP DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP
Chú
giải.
1. Trừ
khi có yêu cầu khác, theo mục đích của
Chương này, khái niệm "vải dệt"
chỉ áp dụng đối với vải dệt thoi
thuộc các Chương từ 50 đến 55 và các nhóm
58.03 và 58.06, băng, dải viền và vải trang trí
ở dạng cuộn, chiếc, tấm thuộc nhóm 58.08
và vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 60.02
đến 60.06.
2. Nhóm 59.03
áp dụng đối với :
(a). Các
loại vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ
hoặc ép với plastic, bất kể trọng
lượng tính trên 1m2 và bất kể tính
chất của vật liệu plastic (đặc hoặc
xốp), trừ:
(1).
Vải trong đó chất ngâm tẩm, tráng, phủ không
thể nhìn được bằng mắt thường
(thường ở các Chương từ 50 đến
55, 58 hoặc 60); theo mục đích của phần này
không cần quan tâm đến sự thay đổi về
màu sắc;
(2). Các
sản phẩm nếu không bẻ gãy thì không quấn
bằng tay quanh một trục tròn có đường kính
7 m ở nhiệt độ từ 150 C
đến 300 C (thường thuộc
Chương 39);
(3). Các
sản phẩm trong đó vải dệt hoặc
được bọc hoàn toàn bằng plastic hoặc
được tráng hoặc phủ cả hai mặt
bằng vật liệu đó miễn là việc tráng,
phủ có thể nhìn được bằng mắt
thường mà không cần quan tâm đến sự thay
đổi về màu sắc (Chương 39);
(4).
Vải được tráng hoặc phủ từng
phần bằng plastic và có hoạ tiết do việc
xử lí đó tạo nên (thường gặp ở các
Chương từ 50 đến 55, 58 hoặc 60);
(5).
Tấm, lá hoặc dải bằng plastic xốp, kết
hợp với vải dệt, mà trong đó vải dệt
chỉ đơn thuần nhằm mục đích gia
cố(Chương 39); hoặc
(6). Các
sản phẩm dệt thuộc nhóm 58.11.
(b).
Vải dệt từ sợi, dải và từ các dạng
tương tự, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc
bao ngoài bằng plastic thuộc nhóm 56.04.
3. Theo
mục đích của nhóm 59.05, khái niệm "các
loại hàng dệt phủ tường" áp dụng
đối với các sản phẩm ở dạng
cuộn, chiều rộng không dưới 45 cm, dùng
để trang trí trần nhà hoặc tường, có
bề mặt dệt được gắn chặt trên
lớp bồi hoặc được xử lý mặt sau
(ngâm tẩm hoặc tráng để có thể phết
hồ).
Tuy nhiên,
nhóm này không áp dụng cho các hàng phủ tường có
phủ xơ, vụn dệt hoặc bụi xơ dệt
gắn trực tiếp trên lớp bồi giấy (nhóm
48.14) hoặc trên lớp bồi vật liệu dệt
(thường thuộc nhóm 59.07).
4. Theo
mục đích của nhóm 59.06, khái niệm "vải
dệt đã được cao su hóa" có nghĩa là :
(a).
Vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép
với cao su,
(i).
Trọng lượng không qúa 1500 g/m2; hoặc
(i).
Trọng lượng trên 1500 g/m2 và tỷ
trọng vật liệu dệt chiếm trên 50%
(b). Các
loại vải làm từ sợi, dải và các dạng
tương tự đã được ngâm tẩm, tráng,
phủ hoặc bao ngoài bằng cao su thuộc nhóm 56.04; và
(c). Các
loại vải gồm sợi dệt đặt song song
được liên kết với cao su, bất kể
trọng lượng tính trên 1m2 của chúng.
Tuy nhiên,
nhóm này không áp dụng cho các tấm, tấm mỏng
hoặc dải bằng cao su xốp kết hợp
với vải dệt mà trong đó vải dệt chỉ
đơn thuần phục vụ cho mục đích gia
cố (Chương 40), hoặc các sản phẩm dệt
thuộc nhóm 58.11.
5. Nhóm 59.07
không áp dụng cho:
(a). Các
loại vải trong đó việc ngâm tẩm, tráng
hoặc phủ không thể nhìn thấy được
bằng mắt thường (thông thường thuộc
các Chương từ 50 đến 55, 58 hoặc 60); theo
mục đích của phần này, không tính đến
sự thay đổi về mầu sắc;
(b).
Vải được vẽ các hoạ tiết (trừ
vải bạt đã sơn vẽ để làm phông
cảnh cho rạp hát, phông trường quay và các loại
tương tự);
(c).
Vải được phủ từng phần bằng
xơ vụn, bụi xơ, bột cây bần hoặc các
loại tương tự và mang hoạ tiết do
việc xử lý đó tạo nên; tuy nhiên, các loại
vải giả tạo vòng cũng được phân
loại trong nhóm này;
(d).
Vải được hoàn thiện bằng cách hồ
thông thường có thành phần cơ bản là tinh
bột hoặc các chất tương tự khác;
(e). Gỗ
được trang trí trên lớp bồi là vải
dệt (nhóm 44.08);
(f).
Bột hoặc hạt mài tự nhiên hoặc nhân tạo,
trên lớp bồi bằng vải dệt (nhóm 68.05);
(g). Mica
tự nhiên hoặc tái tạo, trên lớp bồi bằng
vải dệt (nhóm 68.14); hoặc
(h). Lá kim
loại trên lớp bồi bằng vải dệt
(Phần XV).
6. Nhóm 59.10
không áp dụng đối với:
(a).
Băng truyền hoặc băng tải, bằng vật
liệu dệt, có độ dày dưới 3 m; hoặc
(b).
Băng truyền, băng tải hoặc dây cuaroa bằng
vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép
với cao su hoặc làm từ sợi dệt hoặc
sợi coóc đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài
bằng cao su (nhóm 40.10)
7. Nhóm 59.11
áp dụng đối với các loại hàng hoá
dưới đây, những loại hàng hoá này không xếp
vào bất kỳ nhóm nào khác của Phần XI:
(a).
Sản phẩm dệt dạng mảnh, được
cắt thành đoạn dài hoặc đơn giản là
cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
(trừ các loại sản phẩm có đặc tính
của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 59.08
đến 59.10), chỉ có các loại sau:
(i). Vải
dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt, đã
được tráng, phủ, bọc hoặc ép với cao
su, da thuộc hoặc vật liệu khác, dùng để
làm vải nền kim chải, và các loại vải
tương tự sử dụng cho các mục đích
kỹ thuật khác, kể cả vải nhung khổ
hẹp được ngâm tẩm bằng cao su, dùng để
bọc các trục dệt (các thùng dệt);
(i).
Vải dùng để rây sàng;
(ii).
Vải lọc dùng trong công nghệ ép dầu hoặc các
mục đích tương tự, làm từ vật
liệu dệt hoặc làm từ tóc;
(iv).
Vải dệt nhiều lớp với nhiều lớp
sợi dọc hoặc sợi ngang hoặc dọc, có
hoặc không tạo phớt, đã được ngâm
tẩm hoặc tráng, dùng cho máy móc hoặc cho các mục
đích kỹ thuật khác;
(v).
Vải dệt được gia cố bằng kim
loại, dùng cho các mục đích kỹ thuật;
(vi).
Sợi coóc, dây tết hoặc các loại tương
tự, có hoặc không ngâm tẩm, tráng hoặc gia cố
bằng kim loại, dùng trong công nghiệp như vật
liệu để đóng gói hoặc vật liệu bôi
trơn;
(b). Các
mặt hàng dệt (trừ các sản phẩm thuộc các
nhóm từ 59.08 đến 59.10) sử dụng cho các
mục đích kỹ thuật (ví dụ: vải dệt và
phớt, được dệt vòng liền hoặc kèm
theo cơ cấu nối ráp dùng trong máy sản xuất
giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ,
để chế biến bột giấy hoặc
ximăng amiăng) các miếng đệm, gioăng,
đĩa đánh bóng hoặc các chi tiết máy khác).
|
CHAPTER 59
IMPREGNATED, COATED, COVERED OR LAMINATED TEXTILE FABRICS;
TEXTILE ARTICLES OF A KIND SUITABLE FOR INDUSTRIAL USE
Notes.
1. Except where the context
otherwise requires, for the purposes of this Chapter the expresion
"textile fabrics" aplies only to the woven fabrics of Chapters 50
to 55 and headings 58.03 and 58.06, the braids and ornamental trimings in the
piece of heading 58.08 and the knited or crocheted fabrics of headings 60.02
to 60.06.
2. Heading 59.03 aplies to:
(a) Textile fabrics,
impregnated, coated, covered or laminated with plastics, whatever the weight
per square metre and whatever the nature of the plastic material (compact or
celular), other than:
(l) Fabrics in which the
impregnation, coating or covering canot be sen with the naked eye (usualy
Chapters 50 to 55, 58 or 60); for the purpose of this provision, no acount
should be taken of any resulting change of colour;
(2) Products which canot,
without fracturing, be bent manualy around a cylinder of a diameter of 7 m,
at a temperature betwen 15oC and 300 C (usualy Chapter 39);
(3) Products in which the
textile fabric is either completely embeded in plastics or entirely coated or
covered on both sides with such material, provided that such coating or
covering can be sen with the naked eye with no acount being taken of any
resulting change of colour (Chapter 39);
(4) Fabrics partialy coated or
partialy covered with plastics and bearing designs resulting from these
treatments (usualy Chapters 50 to 55, 58 or 60);
(5) Plates, shets or strip of
celular plastics, combined with textile fabric, where the textile fabric is
present merely for reinforcing purposes (Chapter 39); or
(6)
Textile products of heading 58.l;
(b) Fabrics made from yarn,
strip or the like, impregnated, coated, covered or sheathed with plastics, of
heading 56.04.
3. For the purposes of heading
59.05, the expresion "textile wal coverings" aplies to products in
rols, of a width of not les than 45 cm, suitable for wal or ceiling decoration,
consisting of a textile surface which has ben fixed on a backing or has ben
treated on the back (impregnated or coated to permit pasting).
This heading does not,
however, aply to wal coverings consisting of textile flock or dust fixed
directly on a backing of paper (heading 48.14) or on a textile backing
(generaly heading 59.07).
4. For the purposes of heading
59.06, the expresion "ruberised textile fabrics" means:
(a) Textile fabrics
impregnated, coated, covered or laminated with ruber,
(i) Weighing not more than
1,500 g/ m2;
(i) Weighing more than 1,500
g/ m2 and containing more than 50% by weight of textile material;
(b) Fabrics made from yarn,
strip or the like, impregnated, coated, covered or sheathed with ruber, of
heading 56.04; and
(c) Fabrics composed of
paralel textile yarns aglomerated with ruber, irespective of their weight per
square metre.
This heading does not,
however, aply to plates, shets or strip of celular ruber, combined with
textile fabric, where the textile fabric is present merely for reinforcing
purposes (Chapter 40), or textile products of heading 58.11.
5. Heading 59.07 does not aply
to:
(a) Fabrics in which the
impregnation, coating or covering canot be sen with the naked eye (usualy
Chapters 50 to 55, 58 or 60); for the purpose of this provision, no acount
should be taken of any resulting change of colour;
(b) Fabrics painted with
designs (other than painted canvas being theatrical scenery, studio back‑cloths
or the like);
(c) Fabrics partialy covered
with flock, dust, powdered cork or the like and bearing designs resulting
from these treatments; however, imitation pile fabrics remain clasified in
this heading;
(d) Fabrics finished with
normal dresings having a basis of amylaceous or similar substances;
(e) Wod venered on a backing
of textile fabrics (heading 44.08);
(f) Natural or artificial
abrasive powder or grain, on a backing of textile fabrics (heading 68.05);
(g) Aglomerated or
reconstituted mica, on a backing of textile fabrics (heading 68.14); or
(h) Metal foil on a backing of
textile fabrics (Section XV).
6. Heading 59.10 does not aply
to:
(a) Transmision or conveyor
belting of textile material, of a thicknes of les than 3 m; or
(b) Transmision or conveyor
belts or belting of textile fabric impregnated, coated, or covered or
laminated with ruber or made from textile yarn or cord impregnated, coated,
covered or sheathed with ruber (heading 40.10).
7. Heading 59.11 aplies to the
folowing gods, which do not fal in any other heading of Section XI:
(a) Textile products in the
piece, cut to length or simply cut to rectangular (including square) shape
(other than those having the character of the products of headings 59.08 to
59.10), the folowing only:
(i) Textile fabrics, felt and
felt‑lined woven fabrics, coated, covered or laminated with ruber, leather
or other material, of a kind used for card clothing, and similar fabrics of a
kind used for other technical purposes, including narow fabrics made of
velvet impregnated with ruber, for covering weaving spindles (weaving beams);
(i) Bolting cloth;
(ii) Straining cloth of a kind
used in oil preses or the like, of textile material or of human hair;
(iv) Flat woven textile
fabrics with multiple warp or weft, whether or not felted, impregnated or
coated, of a kind used in machinery or for other technical purposes;
(v) Textile fabrics reinforced
with metal, of a kind used for technical purposes;
(vi) Cords, braids and the
like, whether or not coated, impregnated or reinforced with metal, of a kind
used in industry as packing or lubricating materials;
(b) Textile articles (other
than those of headings 59.08 to 59.10) of a kind used for technical purposes
(for example, textile fabrics and felts, endles or fited with linking
devices, of a kind used in paper-making or similar machines (for example, for
pulp or asbestos‑cement), gaskets, washers, polishing discs and other
machinery parts).
|
Mã
hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
5901
|
|
|
Vải dệt
được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng
để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương
tự; vải can; vải bạt đã xử lý
để vẽ; vải hồ cứng hoặc các
loại vải dệt đã được làm cứng
tương tự để làm cốt mũ
|
|
5901
|
|
|
Textile fabrics coated with
gum or amylaceous substances, of a kind used for the outer covers of boks or
the like; tracing cloth; prepared painting canvas; buckram and similar
stifened textile fabrics of a kind used for hat foundations.
|
|
5901
|
10
|
00
|
- Vải dệt
được tráng keo hoặc hồ tinh bột dùng
để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại
tương tự
|
m2
|
5901
|
10
|
00
|
- Textile fabrics coated with
gum or amylaceous substances, of a kind used for the outer covers of boks or
the like
|
m2
|
5901
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
5901
|
90
|
|
- Other:
|
|
5901
|
90
|
10
|
- - Vải can
|
m2
|
5901
|
90
|
10
|
- - Tracing cloth
|
m2
|
5901
|
90
|
20
|
- - Vải bạt
đã xử lý để vẽ
|
m2
|
5901
|
90
|
20
|
- - Prepared painting canvas
|
m2
|
5901
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
5901
|
90
|
90
|
- - Other
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5902
|
|
|
Vải mành dùng làm
lốp từ sợi có độ bền cao từ nylon
hoặc các polyamit, các polyeste khác hoặc viscose rayon
|
|
5902
|
|
|
Tyre cord fabric of high
tenacity yarn of nylon or other polyamides, polyesters or viscose rayon.
|
|
5902
|
10
|
|
- Từ nylon hoặc
các polyamit khác:
|
|
5902
|
10
|
|
- Of nylon or other
polyamides:
|
|
5902
|
10
|
10
|
- - Vải bạt làm
lốp được cao su hoá
|
m2
|
5902
|
10
|
10
|
- - Chafer canvas type,
ruberised
|
m2
|
5902
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
5902
|
10
|
90
|
- - Other
|
m2
|
5902
|
20
|
|
- Từ polyeste:
|
|
5902
|
20
|
|
- Of polyesters:
|
|
5902
|
20
|
10
|
- - Vải mành dùng làm
lốp từ sợi có độ bền cao từ polyeste
và bông
|
m2
|
5902
|
20
|
10
|
- - Tyre cord fabrics of high
tenacity yarn of polyesters and coton
|
m2
|
5902
|
20
|
20
|
- - Vải bạt làm
lốp được cao su hoá
|
m2
|
5902
|
20
|
20
|
- - Chafer canvas tyre,
ruberised
|
m2
|
5902
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
5902
|
20
|
90
|
- - Other
|
m2
|
5902
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
5902
|
90
|
|
- Other:
|
|
5902
|
90
|
10
|
- - Vải bạt làm
lốp được cao su hoá
|
m2
|
5902
|
90
|
10
|
- - Chafer canvas tyre,
ruberised
|
m2
|
5902
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
5902
|
90
|
90
|
- - Other
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5903
|
|
|
Vải dệt đã
được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với
plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02
|
|
5903
|
|
|
Textile fabrics
impregnated, coated, covered or laminated with plastics, other than those of
heading 59.02.
|
|
5903
|
10
|
|
- Với poly (vinyl
chloride):
|
|
5903
|
10
|
|
- With poly(vinyl chloride):
|
|
5903
|
10
|
10
|
- - Vải dựng
|
m2
|
5903
|
10
|
10
|
- - Interlining
|
m2
|
5903
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
5903
|
10
|
90
|
- - Other
|
m2
|
5903
|
20
|
|
- Với polyurethane:
|
|
5903
|
20
|
|
- With polyurethane:
|
|
5903
|
20
|
10
|
- - Vải dựng
|
m2
|
5903
|
20
|
10
|
- - Interlining
|
m2
|
5903
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
5903
|
20
|
90
|
- - Other
|
m2
|
5903
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
5903
|
90
|
|
- Other:
|
|
5903
|
90
|
10
|
- - Vải bạt nylon
|
m2
|
5903
|
90
|
10
|
- - Nylon canvas
|
m2
|
5903
|
90
|
20
|
- - Vải dựng
|
m2
|
5903
|
90
|
20
|
- - Interlining
|
m2
|
5903
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
5903
|
90
|
90
|
- - Other
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5904
|
|
|
Vải sơn, đã
hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có
một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp
bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa
cắt thành hình
|
|
5904
|
|
|
Linoleum, whether or not
cut to shape; flor coverings consisting of a coating or covering aplied on a
textile backing, whether or not cut to shape.
|
|
5904
|
10
|
00
|
- Vải sơn
|
m2
|
5904
|
10
|
00
|
- Linoleum
|
m2
|
5904
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
5904
|
90
|
|
- Other:
|
|
5904
|
90
|
10
|
- - Với lớp lót
từ phớt xuyên kim hoặc vật liệu không dệt
|
m2
|
5904
|
90
|
10
|
- - With a base consisting of
nedlelom felt or nonwovens
|
m2
|
5904
|
90
|
90
|
- - Với lớp lót
từ vải dệt khác
|
m2
|
5904
|
90
|
90
|
- - With other textile base
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5905
|
00
|
00
|
Các loại vải
dệt phủ tường
|
m2
|
5905
|
00
|
00
|
Textile wal coverings.
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5906
|
|
|
Vải dệt cao su
hoá, trừ các loại thuộc nhóm 59.02
|
|
5906
|
|
|
Ruberised textile fabrics,
other than those of heading 59.02.
|
|
5906
|
10
|
00
|
- Băng dính có
chiều rộng không quá 20cm
|
m2
|
5906
|
10
|
00
|
- Adhesive tape of a width not
exceding 20 cm
|
m2
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
5906
|
91
|
00
|
- - Dệt kim hoặc
móc
|
m2
|
5906
|
91
|
00
|
- - Knited or crocheted
|
m2
|
5906
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
5906
|
99
|
|
- - Other:
|
|
5906
|
99
|
10
|
- - - Tấm vải cao
su dùng trong bệnh viện
|
m2
|
5906
|
99
|
10
|
- - - Hospital ruber sheting
|
m2
|
5906
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
5906
|
99
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5907
|
|
|
Các loại vải
dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ
bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân
khấu, phông trường quay hoặc loại
tương tự
|
|
5907
|
|
|
Textile fabrics otherwise
impregnated, coated or covered; painted canvas being theatrical scenery,
studio back‑cloths or the like.
|
|
5907
|
00
|
10
|
- Các loại vải
dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ
với dầu hoặc các chế phẩm từ dầu
|
m2
|
5907
|
00
|
10
|
- Fabrics impregnated, coated
or covered with oil or oil-based preparations
|
m2
|
5907
|
00
|
20
|
- Bạt in làm phông màn
sân khấu, trường quay hoặc loại tương
tự
|
m2
|
5907
|
00
|
20
|
- Printed canvas being theatrical
scenery, studio back-cloths or the like
|
m2
|
5907
|
00
|
30
|
- Các loại vải
dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ
với hoá chất chịu lửa
|
m2
|
5907
|
00
|
30
|
- Textile fabrics impregnated,
coated or covered with fire resistant chemical
|
m2
|
5907
|
00
|
40
|
- Các loại vải
được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với
nhung xơ vụn, toàn bộ bề mặt
được phủ với xơ vụn dệt
|
m2
|
5907
|
00
|
40
|
- Fabrics impregnated, coated
or covered with flock velvet, the entire surface of which is covered with
textile flock
|
m2
|
5907
|
00
|
50
|
- Các loại vải
được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ lớp
sáp, hắc ín, bitum hoặc các sản phẩm tương
tự
|
m2
|
5907
|
00
|
50
|
- Fabrics impregnated, coated
or covered with wax, tar, bitumen or similar products
|
m2
|
5907
|
00
|
60
|
- Các loại vải
được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng
vật liệu khác
|
m2
|
5907
|
00
|
60
|
- Fabrics impregnated, coated
or covered with other material
|
m2
|
5907
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
m2
|
5907
|
00
|
90
|
- Other
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5908
|
|
|
Các loại bấc
dệt thoi, tết hoặc dệt kim dùng cho đèn,
bếp dầu, bật lửa, nến hoặc các loại
tương tự; mạng đèn măng sông và các
loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng
đèn măng sông, đã hoặc chưa ngâm tẩm
|
|
5908
|
|
|
Textile wicks, woven,
plaited or knited, for lamps, stoves, lighters, candles or the like;
incandescent gas mantles and tubular knited gas mantle fabric therefor,
whether or not impregnated.
|
|
5908
|
00
|
10
|
- Bấc; mạng
đèn măng sông
|
kg
|
5908
|
00
|
10
|
- Wicks; incandescent gas
mantles
|
kg
|
5908
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
5908
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5909
|
|
|
Các loại ống
dẫn dệt mềm và các loại ống dệt
tương tự có lót hoặc không lót hoặc bọc
vỏ cứng, hoặc có các phụ kiện từ
vật liệu khác
|
|
5909
|
|
|
Textile hosepiping and
similar textile tubing, with or without lining, armour or acesories of other
materials.
|
|
5909
|
00
|
10
|
- Các loại vòi cứu
hỏa
|
kg
|
5909
|
00
|
10
|
- Fire hoses
|
kg
|
5909
|
00
|
20
|
- ống vải không
dệt với lõi plastic dùng để thoát nước
|
kg
|
5909
|
00
|
20
|
- Non-woven tubing with an
internal core of plastic used for the drainage of water
|
kg
|
5909
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
5909
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5910
|
|
|
Băng tải,
băng truyền hoặc băng đai bằng vật
liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng,
phủ hoặc ép với plastic, hoặc gia cố bằng
kim loại hoặc vật liệu khác
|
|
5910
|
|
|
Transmision or conveyor
belts or belting, of textile material, whether or not impregnated, coated,
covered or laminated with plastics, or reinforced with metal or other
material.
|
|
5910
|
00
|
10
|
- Băng tải nỉ
|
m2
|
5910
|
00
|
10
|
- Transmision belts of felts
|
m2
|
5910
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
m2
|
5910
|
00
|
90
|
- Other
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5911
|
|
|
Các sản phẩm và
mặt hàng dệt phục vụ cho mục đích kỹ
thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của
Chương này
|
|
5911
|
|
|
Textile products and
articles, for technical uses, specified in Note 7 to this Chapter.
|
|
5911
|
10
|
00
|
- Vải dệt,
phớt và vải dệt thoi lót phớt đã
được tráng, phủ, hoặc ép với cao su, da
thuộc hoặc vật liệu khác, làm vải nền cho
kim chải, và vải tương tự phục vụ cho
mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải
khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm
cao su để bọc các lõi, trục dệt
|
m2
|
5911
|
10
|
00
|
- Textile fabrics, felt and
felt‑lined woven fabrics, coated, covered or laminated with ruber,
leather or other material, of a kind used for card clothing, and similar
fabrics of a kind used for other technical purposes, including narow fabrics
made of velvet impregnated with ruber, for covering weaving spindles (weaving
beams)
|
m2
|
5911
|
20
|
00
|
- Vải dùng để
sàng, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
m2
|
5911
|
20
|
00
|
- Bolting cloth, whether or
not made up
|
m2
|
|
|
|
- Vải dệt và
phớt, được dệt vòng liền hoặc kèm
theo cơ cấu nối ráp dùng trong máy sản xuất
giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ,
để chế biến bột giấy hoặc ximăng
amiăng):
|
|
|
|
|
‑ Textile fabrics and
felts, endles or fited with linking devices, of a kind used in paper‑making
or similar machines (for example, for pulp or asbestos‑cement):
|
|
5911
|
31
|
00
|
- - Trọng
lượng dưới 650g/m2
|
m2
|
5911
|
31
|
00
|
- - Weighing les than 650 g/m2
|
m2
|
5911
|
32
|
00
|
- - Trọng
lượng từ 650g/m2 trở lên
|
m2
|
5911
|
32
|
00
|
- - Weighing 650 g/m2 or more
|
m2
|
5911
|
40
|
00
|
- Vải lọc dùng
trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể
cả loại làm từ tóc người
|
m2
|
5911
|
40
|
00
|
- Straining cloth of a kind
used in oil preses or the like, including that of human hair
|
m2
|
5911
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
5911
|
90
|
|
- Other:
|
|
5911
|
90
|
10
|
- - Các loại hàng
dệt làm bao bì và miếng đệm
|
m2
|
5911
|
90
|
10
|
- - Textile packings and
gaskets
|
m2
|
5911
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
5911
|
90
|
90
|
- - Other
|
m2
|
CHƯƠNG
60
CÁC LOẠI HÀNG DỆT KIM HOẶC MÓC
Chú
giải.
1. Chương
này không bao gồm :
(a). Hàng
ren, móc thuộc nhóm 58.04;
(b). Các
loại nhãn, phù hiệu, các sản phẩm tương
tự, dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 58.07; hoặc
(c).
Vải dệt kim hoặc móc, đã ngâm tẩm, tráng,
phủ hoặc ép lớp, thuộc Chương 59. Tuy nhiên
các loại vải dệt kim hoặc móc có tạo vòng lông
được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
vẫn được phân loại vào nhóm 60.01.
2.
Chương này cũng kể cả các loại vải làm
từ sợi kim loại và được sử dụng
trong trang trí như vải trang trí nội thất hoặc
dùng cho các mục đích tương tự.
3. Trong toàn
bộ danh mục, bất kỳ sự liên quan nào
đến hàng “dệt kim" bao gồm cả hàng khâu
đính trong đó các mũi khâu móc xích đều
được tạo thành bằng sợi dệt.
|
CHAPTER 60
KNITED AND CROCHETED GODS
Notes
1. This Chapter does not
cover:
(a) Crochet lace of heading
58.04;
(b) Labels, badges or similar
articles, knited or crocheted, of heading 58.07; or
(c) Knited or crocheted
fabrics, impregnated, coated, covered or laminated, of Chapter 59. However,
knited or crocheted pile fabrics, impregnated, coated, covered or laminated,
remain clasified in heading 60.01.
2. This Chapter also includes
fabrics made of metal thread and of a kind used in aparel, as furnishing
fabrics or for similar purposes.
3. Throughout the Nomenclature
any reference to "knited" gods includes a reference to stitch‑bonded
gods in which the chain stitches are formed of textile yarn.
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
6001
|
|
|
Vải tạo vòng
lông, bao gồm cả các loại vải "vòng lông
dài" và vải khăn lông, được dệt kim
hoặc móc
|
|
6001
|
|
|
Pile fabrics, including
"long‑pile" fabrics and tery fabrics knited or crocheted.
|
|
6001
|
10
|
|
- Vải "vòng lông
dài":
|
|
6001
|
10
|
|
- "Long pile"
fabrics:
|
|
6001
|
10
|
10
|
- - Chưa tẩy
trắng, không làm bóng
|
m2
|
6001
|
10
|
10
|
- - Unbleached, not mercerised
|
m2
|
6001
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
6001
|
10
|
90
|
- - Other
|
m2
|
|
|
|
- Vải tạo vòng
lông bằng dệt kim:
|
|
|
|
|
‑ Loped pile fabrics:
|
|
6001
|
21
|
|
- - Từ bông:
|
|
6001
|
21
|
|
- - Of coton:
|
|
6001
|
21
|
10
|
- - - Chưa tẩy
trắng, không làm bóng
|
m2
|
6001
|
21
|
10
|
- - - Unbleached, not
mercerised
|
m2
|
6001
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
6001
|
21
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
6001
|
22
|
|
- - Từ xơ sợi
nhân tạo:
|
|
6001
|
22
|
|
- - Of man‑made fibres:
|
|
6001
|
22
|
10
|
- - - Chưa tẩy
trắng
|
m2
|
6001
|
22
|
10
|
- - - Unbleached
|
m2
|
6001
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
6001
|
22
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
6001
|
29
|
|
- - Từ các loại
nguyên liệu dệt khác:
|
|
6001
|
29
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6001
|
29
|
10
|
- - - Chưa tẩy
trắng
|
m2
|
6001
|
29
|
10
|
- - - Unbleached
|
m2
|
6001
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
6001
|
29
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
6001
|
91
|
|
- - Từ bông:
|
|
6001
|
91
|
|
- - Of coton:
|
|
6001
|
91
|
10
|
- - - Chưa tẩy
trắng, không làm bóng
|
m2
|
6001
|
91
|
10
|
- - - Unbleached, not
mercerised
|
m2
|
6001
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
6001
|
91
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
6001
|
92
|
|
- - Từ xơ sợi
nhân tạo:
|
|
6001
|
92
|
|
- - Of man‑made fibres:
|
|
|
|
|
- - - Vải tạo vòng
lông từ 100% xơ staple polyeste với khổ rộng
từ 63,5 m đến 76,2 m phù hợp cho sản xuất
các trục lăn sơn:
|
m2
|
|
|
|
- - - Pile fabrics of 100%
polyester staple fibres of a width not les than 63.5 m but not more than 76.2
m suitable for use in the manufacture of paint rolers:
|
m2
|
6001
|
92
|
11
|
- - - - Chưa tẩy
trắng
|
m2
|
6001
|
92
|
11
|
- - - - Unbleached
|
m2
|
6001
|
92
|
19
|
- - - - Loại khác
|
m2
|
6001
|
92
|
19
|
- - - - Other
|
m2
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
6001
|
92
|
91
|
- - - - Chưa tẩy
trắng
|
m2
|
6001
|
92
|
91
|
- - - - Unbleached
|
m2
|
6001
|
92
|
99
|
- - - - Loại khác
|
m2
|
6001
|
92
|
99
|
- - - - Other
|
m2
|
6001
|
99
|
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6001
|
99
|
|
- - Of other textile materials:
|
|
6001
|
99
|
10
|
- - - Chưa tẩy
trắng, không làm bóng
|
m2
|
6001
|
99
|
10
|
- - - Unbleached, not
mercerised
|
m2
|
6001
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
6001
|
99
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
6002
|
|
|
Vải dệt kim
hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm, có tỉ
trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ
5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01
|
|
6002
|
|
|
Knited or crocheted fabrics
of a width not exceding 30 cm, containing by weight 5% or more of elastomeric
yarn or ruber thread, other than those of heading 60.01.
|
|
6002
|
40
|
00
|
- Có tỉ trọng
sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có
sợi cao su
|
m2
|
6002
|
40
|
00
|
- Containing by weight 5% or
more of elastomeric yarn but not containing ruber thread
|
m2
|
6002
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
m2
|
6002
|
90
|
00
|
- Other
|
m2
|
6003
|
|
|
Vải dệt kim
hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm, trừ loại
thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02
|
|
6003
|
|
|
Knited or crocheted fabrics
of a width not exceding 30 cm, other than those of heading 60.01 or 60.02.
|
|
6003
|
10
|
00
|
- Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
m2
|
6003
|
10
|
00
|
- Of wol or fine animal hair
|
m2
|
6003
|
20
|
00
|
- Từ bông
|
m2
|
6003
|
20
|
00
|
- Of coton
|
m2
|
6003
|
30
|
00
|
- Từ xơ sợi
tổng hợp
|
m2
|
6003
|
30
|
00
|
- Of synthetic fibres
|
m2
|
6003
|
40
|
00
|
- Từ xơ sợi
tái tạo
|
m2
|
6003
|
40
|
00
|
- Of artificial fibres
|
m2
|
6003
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
m2
|
6003
|
90
|
00
|
- Other
|
m2
|
6004
|
|
|
Vải dệt kim
hoặc móc có khổ rộng hơn 30cm, có tỉ trọng
sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5%
trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01
|
|
6004
|
|
|
Knited or crocheted fabrics
of a width exceding 30 cm, containing by weight 5% or more of elastomeric
yarn or ruber thread, other than those of heading 60.01.
|
|
6004
|
10
|
|
- Có tỉ trọng
sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có
sợi cao su:
|
|
6004
|
10
|
|
- Containing by weight 5% or
more of elastomeric yarn but not containing ruber thread
|
|
6004
|
10
|
10
|
- - Vải dệt kim
để làm quần áo bơi có tỉ trọng 80% là
sợi tổng hợp và 20% là sợi đàn hồi
|
m2
|
6004
|
10
|
10
|
- - Knited swimwear fabric
containing by weight 80% synthetic yarn and 20% elastic yarn
|
m2
|
6004
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
6004
|
10
|
90
|
- - Other
|
m2
|
6004
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
6004
|
90
|
|
- Other:
|
|
6004
|
90
|
10
|
- - Vải đàn
hồi (kết hợp với các loại sợi cao su)
|
m2
|
6004
|
90
|
10
|
- - Elastic (combined with
ruber threads)
|
m2
|
6004
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
6004
|
90
|
90
|
- - Other
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6005
|
|
|
Vải dệt kim
sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt
kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc nhóm
60.01 đến 60.04
|
|
6005
|
|
|
Warp knit fabrics
(including those made on galon kniting machines), other than those of
headings 60.01 to 60.04.
|
|
6005
|
10
|
00
|
- Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn
|
m2
|
6005
|
10
|
00
|
- Of wol or fine animal hair
|
m2
|
|
|
|
- Từ bông:
|
|
|
|
|
- Of coton:
|
|
6005
|
21
|
00
|
- - Chưa hoặc
đã tẩy trắng
|
m2
|
6005
|
21
|
00
|
- - Unbleached or bleached
|
m2
|
6005
|
22
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
m2
|
6005
|
22
|
00
|
- - Dyed
|
m2
|
6005
|
23
|
00
|
- - Từ các sợi có
các mầu khác nhau
|
m2
|
6005
|
23
|
00
|
- - Of yarns of diferent
colours
|
m2
|
6005
|
24
|
00
|
- - Đã in
|
m2
|
6005
|
24
|
00
|
- - Printed
|
m2
|
|
|
|
- Từ sợi
tổng hợp:
|
|
|
|
|
- Of synthetic fibres:
|
|
6005
|
31
|
00
|
- - Chưa hoặc
đã tẩy trắng
|
m2
|
6005
|
31
|
00
|
- - Unbleached or bleached
|
m2
|
6005
|
32
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
m2
|
6005
|
32
|
00
|
- - Dyed
|
m2
|
6005
|
33
|
00
|
- - Từ các sợi có
các mầu khác nhau
|
m2
|
6005
|
33
|
00
|
- - Of yarns of diferent
colours
|
m2
|
6005
|
34
|
00
|
- - Đã in
|
m2
|
6005
|
34
|
00
|
- - Printed
|
m2
|
|
|
|
- Từ sợi tái
tạo:
|
|
|
|
|
- Of artificial fibres:
|
|
6005
|
41
|
00
|
- - Chưa hoặc
đã tẩy trắng
|
m2
|
6005
|
41
|
00
|
- - Unbleached or bleached
|
m2
|
6005
|
42
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
m2
|
6005
|
42
|
00
|
- - Dyed
|
m2
|
6005
|
43
|
00
|
- - Từ các sợi có
các mầu khác nhau
|
m2
|
6005
|
43
|
00
|
- - Of yarns of diferent
colours
|
m2
|
6005
|
44
|
00
|
- - Đã in
|
m2
|
6005
|
44
|
00
|
- - Printed
|
m2
|
6005
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
m2
|
6005
|
90
|
00
|
- Other
|
m2
|
6006
|
|
|
Vải dệt kim
hoặc móc khác
|
|
6006
|
|
|
Other knited or crocheted
fabrics.
|
|
6006
|
10
|
00
|
- Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn
|
m2
|
6006
|
10
|
00
|
- Of wol or fine animal hair
|
m2
|
|
|
|
- Từ bông:
|
|
|
|
|
- Of coton:
|
|
6006
|
21
|
00
|
- - Chưa hoặc
đã tẩy trắng
|
m2
|
6006
|
21
|
00
|
- - Unbleached or bleached
|
m2
|
6006
|
22
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
m2
|
6006
|
22
|
00
|
- - Dyed
|
m2
|
6006
|
23
|
00
|
- - Từ các sợi có
các mầu khác nhau
|
m2
|
6006
|
23
|
00
|
- - Of yarns of diferent
colours
|
m2
|
6006
|
24
|
00
|
- - Đã in
|
m2
|
6006
|
24
|
00
|
- - Printed
|
m2
|
|
|
|
- Từ sợi
tổng hợp:
|
|
|
|
|
- Of synthetic fibres:
|
|
6006
|
31
|
|
- - Chưa hoặc
đã tẩy trắng
|
|
6006
|
31
|
|
- - Unbleached or bleached:
|
|
6006
|
31
|
10
|
- - - Tấm
lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu
bồi cho các tấm ghép khảm
|
m2
|
6006
|
31
|
10
|
- - - Nylon fibre mesh for use
as backing material for mosaic tiles
|
m2
|
6006
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
6006
|
31
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
6006
|
32
|
|
- - Đã nhuộm:
|
|
6006
|
32
|
|
- - Dyed:
|
|
6006
|
32
|
10
|
- - - Tấm
lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu
bồi cho các tấm ghép khảm
|
m2
|
6006
|
32
|
10
|
- - - Nylon fibre mesh for use
as backing material for mosaic tiles
|
m2
|
6006
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
6006
|
32
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
6006
|
33
|
|
- - Từ các sợi có
các mầu khác nhau:
|
|
6006
|
33
|
|
- - Of yarns of diferent
colours:
|
|
6006
|
33
|
10
|
- - - Tấm
lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu
bồi cho các tấm ghép khảm
|
m2
|
6006
|
33
|
10
|
- - - Nylon fibre mesh for use
as backing material for mosaic tiles
|
m2
|
6006
|
33
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
6006
|
33
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
6006
|
34
|
|
- - Đã in:
|
|
6006
|
34
|
|
- - Printed:
|
|
6006
|
34
|
10
|
- - - Tấm
lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu
bồi cho các tấm ghép khảm
|
m2
|
6006
|
34
|
10
|
- - - Nylon fibre mesh for use
as backing material for mosaic tiles
|
m2
|
6006
|
34
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
6006
|
34
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
|
|
|
- Từ sợi tái
tạo:
|
|
|
|
|
- Of artificial fibres:
|
|
6006
|
41
|
00
|
- - Chưa hoặc
đã tẩy trắng
|
m2
|
6006
|
41
|
00
|
- - Unbleached or bleached
|
m2
|
6006
|
42
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
m2
|
6006
|
42
|
00
|
- - Dyed
|
m2
|
6006
|
43
|
00
|
- - Từ các sợi có
các mầu khác nhau
|
m2
|
6006
|
43
|
00
|
- - Of yarns of diferent
colours
|
m2
|
6006
|
44
|
00
|
- - Đã in
|
m2
|
6006
|
44
|
00
|
- - Printed
|
m2
|
6006
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
m2
|
6006
|
90
|
00
|
- Other
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG
61
QUẦN ÁO VÀ HÀNG MAY MẶC PHỤ TRỢ,
DỆT KIM HOẶC MÓC
Chú
giải.
1.
Chương này chỉ áp dụng với mặt hàng may
mặc sẵn được dệt kim hoặc móc.
2.
Chương này không bao gồm:
(a). Những
mặt hàng thuộc nhóm 62.12;
(b). Quần áo cũ
hoặc các sản phẩm may mặc cũ khác thuộc
nhóm 63.09; hoặc
(c).
Dụng cụ chỉnh hình, đai thắt phẫu
thuật, đai đeo, hoặc loại tương
tự (thuộc nhóm 90.21).
3. Theo
mục đích của nhóm 61.03 và 61.04 :
(a). Khái
niệm "bộ com-lê" có nghĩa là một bộ
quần áo có hai hoặc ba chiếc có lớp ngoài may
bằng cùng một loại vải và bao gồm:
- Một
áo vét hoặc jacket có lớp ngoài, trừ tay áo, gồm
từ 4 mảnh trở lên, được thiết
kế để che phần trên của cơ thể, có
thể kèm theo một áo gilê có hai thân trước may
bằng cùng một loại vải như lớp ngoài
của những chiếc khác trong cùng bộ và thân sau may
bằng loại vải như vải lót của áo vét
hoặc Jacket; và
- Một bộ
trang phục được thiết kế để che
phần dưới của cơ thể bao gồm
một quần dài, quần ống chẽn hoặc
quần soc (trừ quần bơi), váy hoặc quần váy
không có yếm hoặc dây đeo.
Tất
cả các bộ phận cấu thành của một
"bộ com-lê" phải may bằng cùng một
loại vải, cùng màu sắc và thành phần nguyên
liệu, phù hợp về kiểu dáng và kích thước
với nhau. Tuy nhiên, các bộ phận này có thể có các
dải viền (dải bằng vải khâu vào
đường nối) bằng các loại vải khác.
Nếu
một vài thành phần riêng biệt để che phần
dưới của cơ thể được trình bày
cùng nhau (ví dụ hai quần dài hoặc quần dài và
quần soóc hoặc váy hoặc quần váy và quần dài)
thì bộ phận cấu thành của phần dưới
là một quần dài, hoặc đối với trường
hợp bộ com-lê của phụ nữ hoặc trẻ
em gái là váy hoặc quần váy, các loại quần khác
được xem xét một cách riêng rẽ.
Khái niệm
"bộ com-lê" bao gồm cả những bộ
quần áo dưới dây, dù có hoặc không có đủ
các điều kiện nêu trên:
- Bộ
lễ phục ban ngày gồm một áo jacket trơn (áo
khoác dài) có vạt sau tròn trễ xuống và một
quần sọc;
- Bộ
lễ phục buổi tối (áo đuôi tôm) thường
bằng vải màu đen, áo jacket tương đối
ngắn ở phía trước, không cài khuy, vạt áo
hẹp được cắt đến ngang hông và
trễ xuống ở phía sau;
- Bộ
jacket dạ tiệc: trong đó có một jacket giống
kiểu jacket thông thường (mặc dù loại áo này có
thể để lộ mặt trước áo sơ mi nhiều
hơn) nhưng có ve áo làm bằng lụa bóng tơ tằm
hoặc giả tơ tằm.
(b). Khái
niệm "bộ quần áo đồng bộ" có
nghĩa là bộ quần áo (trừ bộ com-lê và quần
áo thuộc nhóm 6107, 6108 hoặc 6109), gồm một số
chiếc được may sẵn bằng cùng một
loại vải, được xếp bộ để
bán lẻ, bao gồm:
- Một
áo được thiết kế để che phần
trên của cơ thể, trừ áo chui đầu là
chiếc áo thứ hai mặc trong của bộ áo kép, và
một áo gilê cũng tạo thành một chiếc áo
thứ hai, và
- Một
hoặc hai loại trang phục khác nhau, được
thiết kế để che phần dưới của
cơ thể gồm quần dài, quần yếm có dây
đeo, quần ống chẽn, quần soóc (trừ
đồ bơi), váy hoặc quần váy.
Tất
cả các bộ phận của một "bộ
quần áo đồng bộ" phải được
may bằng cùng một loại vải, cùng kiểu cách, màu
sắc và thành phần nguyên liệu; chúng phải có kích
cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau.
Khái niệm "bộ quần áo đồng bộ"
không bao gồm bộ quần áo thể thao và bộ
quần áo trượt tuyết thuộc nhóm 61.12.
4. Nhóm 61.05
và 61.06 không bao gồm các loại áo có túi ở phía
dưới thắt lưng, có dây thắt lưng kẻ
gân nổi hoặc có dây, đai khác thắt ở gấu
áo, hoặc loại áo có bình quân dưới 10 mũi khâu/1
cm dài theo mỗi chiều tính trên một diện tích ít
nhất là 10 cm x 10 cm. Nhóm 61.05 không bao gồm áo không tay.
5. Nhóm 61.09
không bao gồm áo có dây rút, dây thắt lưng kẻ gân nổi
hoặc dây đai khác thắt ở gấu.
6. Theo
mục đích của nhóm 61.11:
(a). Khái
niệm "quần áo và hàng may mặc phụ trợ cho
trẻ em" chỉ các sản phẩm dùng cho trẻ có
chiều cao không quá 86 cm; kể cả khăn, tã lót
trẻ sơ sinh.
(b).
Những mặt hàng mà xét sơ bộ có thể vừa
xếp vào nhóm 61.11, vừa xếp được vào các
nhóm khác của Chương này, phải được
xếp vào nhóm 61.11.
7. Theo
mục đích của nhóm 61.12, “bộ quần áo
trượt tuyết" có nghĩa là quần, áo hoặc
bộ quần áo mà theo hình thức và chất vải thì
chúng được sử dụng chủ yếu cho
trượt tuyết (việt dã hoặc leo núi). Gồm có
:
(a).
Một "bộ đồ trượt tuyết
liền quần", là một bộ đồ liền
được thiết kế để che phần trên
và dưới của cơ thể, ngoài tay và cổ,
bộ quần áo trượt tuyết này có thể có túi
hoặc dây đai chân; hoặc
(b).
Một "bộ quần áo đồng bộ
trượt tuyết", là bộ quần áo gồm hai
hoặc ba chiếc, được xếp bộ
để bán lẻ và bao gồm:
- Một
áo như kiểu áo khoác có mũ trùm, áo chắn gió, áo jacket
chắn gió hoặc loại tương tự,
được cài bằng khoá rút (khoá kéo) có thể kèm thêm
một áo gilê, và
- Một
quần có hoặc không cao quá thắt lưng, một
quần ống chẽn hoặc một quần yếm và
quần có dây đeo.
"Bộ
quần áo đồng bộ trượt tuyết",
cũng có thể gồm có một áo liền quần
tương tự như loại áo đã nêu ở mục
(a) và một áo jacket có lót đệm không có ống tay mặc
ở ngoài bộ áo liền quần đó.
Mọi
thành phần của bộ quần áo đồng bộ
trượt tuyết phải được may bằng
cùng loại vải, kiểu dáng và thành phần nguyên
liệu, đồng màu hoặc khác màu; chúng phải có kích
cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau.
8. Loại
quần áo mà xét sơ bộ có thể vừa xếp
được vào nhóm 61.13, vừa xếp được
vào các nhóm khác của Chương này, trừ nhóm 61.11, thì
xếp vào nhóm 61.13.
9. Quần
áo thuộc Chương này được thiết kế
để cài thân trước từ trái qua phải
được coi là quần áo nam giới hoặc trẻ
em trai, nếu quần áo được thiết kế
để cài thân trước từ phải qua trái
được coi là quần áo phụ nữ hoặc
trẻ em gái. Các qui định này không áp dụng cho
những loại quần áo mà cách cắt may của chúng
thể hiện rõ ràng là dùng cho nam hoặc nữ.
Quần áo
không thể nhận biết được là quần áo
nam hoặc nữ thì phải xếp vào nhóm quần áo
phụ nữ hoặc trẻ em gái.
10. Các
mặt hàng của Chương này có thể
được làm bằng sợi kim loại.
|
CHAPTER 61
ARTICLES OF APAREL AND CLOTHING ACESORIES, KNITED OR CROCHETED GODS
Notes
1. This
Chapter aplies only to made up knited or crocheted articles.
2. This
Chapter does not cover:
(a) Gods of heading 62.12;
(b) Worn clothing or other
worn articles of heading 63.09; or
(c) Orthopaedic apliances,
surgical belts, truses or the like (heading 90.21).
3. For the purposes of
headings 61.03 and 61.04:
(a) The term "suit"
means a set of garments composed of two or thre pieces made up, in respect of
their outer surface, in identical fabric and comprising:
- one suit coat or jacket the
outer shel of which, exclusive of sleves, consists of four or more panels,
designed to cover the uper part of the body, posibly with a tailored
waistcoat in adition whose front is made from the same fabric as the outer
surface of the other components of the set and whose back is made from the
same fabric as the lining of the suit coat or jacket; and
- one garment designed to
cover the lower part of the body and consisting of trousers, breches or
shorts (other than swimwear), a skirt or a divided skirt, having neither
braces nor bibs.
Al of the components of a suit
must be of the same fabric construction, colour and composition; they must
also be of the same style and of coresponding or compatible size. However,
these components may have piping (a strip of fabric sewn into the seam) in a
diferent fabric.
If several separate components
to cover the lower part of the body are presented together (for example, two
pairs of trousers or trousers and shorts, or a skirt or divided skirt and
trousers), the constituent lower part shal be one pair of trousers, or, in
the case of women's or girls' suits, the skirt or divided skirt, the other
garments being considered separately.
The term "suit"
includes the folowing sets of garments, whether or not they fulfil al the
above conditions:
- morning dres, comprising a
plain jacket (cutaway) with rounded tails hanging wel down at the back and
striped trousers;
- evening dres (tailcoat),
generaly made of black fabric, the jacket of which is relatively short at the
front, does not close and has narow skirts cut in at the hips and hanging
down behind;
- diner jacket suits, in which
the jacket is similar in style to an ordinary jacket (though perhaps
revealing more of the shirt front), but has shiny silk or imitation silk
lapels.
(b) The term
"ensemble" means a set of garments (other than suits and articles
of heading 61.07, 61.08 or 61.09), composed of several pieces made up in
identical fabric, put up for retail sale, and comprising:
- one garment designed to
cover the uper part of the body, with the exception of pulovers which may
form a second uper garment in the sole context of twin sets, and of
waistcoats which may also form a second uper garment, and
- one or two diferent
garments, designed to cover the lower part of the body and consisting of
trousers, bib and brace overals, breches, shorts (other than swimwear), a
skirt or a divided skirt.
Al of the components of an
ensemble must be of the same fabric construction, style, colour and
composition; they also must be of coresponding or compatible size. The term
"ensemble" does not aply to track suits or ski suits, of heading
61.12.
4.
Headings 61.05 and 61.06 do not cover garments with pockets below the
waist, with a ribed waistband or other means of tightening at the botom of
the garment, or garments having an average of les than 10 stitches per linear
centimetre in each direction counted on an area measuring at least 10 cm x 10
cm. Heading 61.05 does not cover sleveles garments.
5. Heading 61.09 does not
cover garments with a drawstring, ribed waistband or other means of
tightening at the botom of the garment.
6. For the purposes of heading
61.11:
(a)
The expresion "babies’ garments and clothing acesories"
means articles for young children of a body height not exceding 86 cm; it
also covers babies' napkins;
(b) Articles which are, prima
facie, clasifiable both in heading 61.11 and in other headings of this
Chapter are to be clasified in heading 61.11.
7. For the purposes of heading
61.12, "skisuits" means garments or sets of garments which, by
their general apearance and texture, are identifiable as intended to be worn
principaly for sking (cros‑country or alpine). They consist either of:
(a) a "ski overal",
that is, a one‑piece garment designed to cover the uper and the lower
parts of the body; in adition to sleves and a colar the ski overal may have
pockets or fotstraps; or
(b) a "ski
ensemble", that is, a set of garments composed of two or thre pieces,
put up for retail sale and comprising:
- one garment such as an
anorak, wind‑cheater, wind‑jacket or similar article, closed by a
slide fastener (ziper), posibly with a waistcoat in adition, and
- one pair of trousers whether
or not extending above waist‑level, one pair of breches or one bib and
brace overal.
The "ski ensemble"
may also consist of an overal similar to the one mentioned in paragraph (a)
above and a type of paded, sleveles jacket worn over the overal.
Al the components of a
"ski ensemble" must be made up in a fabric of the same texture,
style and composition whether or not of the same colour; they also must be of
coresponding or compatible size.
8. Garments which are, prima
facie, clasifiable both in heading 61.13 and in other headings of this
Chapter, excluding heading 61.11, are to be clasified in heading 61.13.
9. Garments of this Chapter
designed for left over right closure at the front shal be regarded as men's
or boys' garments, and those designed for right over left closure at the
front as women's or girls' garments. These provisions do not aply where the
cut of the garment clearly indicates that it is designed for one or other of
the sexes.
Garments which canot be
identified as either men's or boys' garments or as women's or girls' garments
are to be clasified in the headings concerning women's or girls' garments.
10. Articles of this Chapter
may be made of metal thread.
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
6101
|
|
|
áo khoác dài, áo khoác
mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay,
áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt
tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại
tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em
trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm
61.03
|
|
6101
|
|
|
Men's or boys' overcoats,
car‑coats, capes, cloaks, anoraks (including ski‑jackets), wind‑cheaters,
wind‑jackets and similar articles, knited or crocheted, other than
those of heading 61.03.
|
|
6101
|
10
|
00
|
- Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6101
|
10
|
00
|
- Of wol or fine animal hair
|
unit
|
6101
|
20
|
00
|
- Từ bông
|
chiếc
|
6101
|
20
|
00
|
- Of coton
|
unit
|
6101
|
30
|
00
|
- Từ các loại
sợi nhân tạo
|
chiếc
|
6101
|
30
|
00
|
- Of man‑made fibres
|
unit
|
6101
|
90
|
00
|
- Từ các nguyên
liệu dệt khác
|
chiếc
|
6101
|
90
|
00
|
- Of other textile materials
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6102
|
|
|
áo khoác dài, áo khoác
mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay,
áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt
tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại
tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em
gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm
61.04
|
|
6102
|
|
|
Women's or girls'
overcoats, car‑coats, capes, cloaks, anoraks (including ski‑jackets),
wind‑cheaters, wind‑jackets and similar articles, knited or
crocheted, other than those of heading 61.04.
|
|
6102
|
10
|
00
|
- Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6102
|
10
|
00
|
- Of wol or fine animal hair
|
unit
|
6102
|
20
|
00
|
- Từ bông
|
chiếc
|
6102
|
20
|
00
|
- Of coton
|
unit
|
6102
|
30
|
00
|
- Từ các sợi nhân
tạo
|
chiếc
|
6102
|
30
|
00
|
- Of man‑made fibres
|
unit
|
6102
|
90
|
00
|
- Từ các nguyên
liệu dệt khác
|
chiếc
|
6102
|
90
|
00
|
- Of other textile materials
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6103
|
|
|
Bộ com-lê, bộ
quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao,
quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống
chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho
nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc
|
|
6103
|
|
|
Men's or boys' suits,
ensembles, jackets, blazers, trousers, bib and brace overals, breches and
shorts (other than swimwear), knited or crocheted.
|
|
|
|
|
- Bộ com lê:
|
|
|
|
|
‑ Suits:
|
|
6103
|
11
|
00
|
- - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
bộ
|
6103
|
11
|
00
|
- - Of wol or fine animal hair
|
set
|
6103
|
12
|
00
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
bộ
|
6103
|
12
|
00
|
- - Of synthetic fibres
|
set
|
6103
|
19
|
|
- - Từ các nguyên
liệu dệt khác:
|
|
6103
|
19
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6103
|
19
|
10
|
- - - Từ bông
|
bộ
|
6103
|
19
|
10
|
- - - Of coton
|
set
|
6103
|
19
|
20
|
- - - Từ gai ramie, lanh
hoặc tơ tằm
|
bộ
|
6103
|
19
|
20
|
- - - Of ramie, linen or silk
|
set
|
6103
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
bộ
|
6103
|
19
|
90
|
- - - Other
|
set
|
|
|
|
- Bộ quần áo
đồng bộ:
|
|
|
|
|
‑ Ensembles:
|
|
6103
|
21
|
00
|
- - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
bộ
|
6103
|
21
|
00
|
- - Of wol or fine animal hair
|
set
|
6103
|
22
|
00
|
- - Từ bông
|
bộ
|
6103
|
22
|
00
|
- - Of coton
|
set
|
6103
|
23
|
00
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
bộ
|
6103
|
23
|
00
|
- - Of synthetic fibres
|
set
|
6103
|
29
|
|
- - Từ các nguyên
liệu dệt khác:
|
|
6103
|
29
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6103
|
29
|
10
|
- - - Từ gai ramie, lanh
hoặc tơ tằm
|
bộ
|
6103
|
29
|
10
|
- - - Of ramie, linen or silk
|
set
|
6103
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
bộ
|
6103
|
29
|
90
|
- - - Other
|
set
|
|
|
|
- áo jacket và áo khoác
thể thao:
|
|
|
|
|
‑ Jackets and blazers:
|
|
6103
|
31
|
00
|
- - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6103
|
31
|
00
|
- - Of wol or fine animal hair
|
unit
|
6103
|
32
|
00
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6103
|
32
|
00
|
- - Of coton
|
unit
|
6103
|
33
|
00
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
chiếc
|
6103
|
33
|
00
|
- - Of synthetic fibres
|
unit
|
6103
|
39
|
|
- - Từ các nguyên
liệu dệt khác:
|
|
6103
|
39
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6103
|
39
|
10
|
- - - Từ gai ramie, lanh
hoặc tơ tằm
|
chiếc
|
6103
|
39
|
10
|
- - - Of ramie, linen or silk
|
unit
|
6103
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6103
|
39
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- Quần dài, quần
yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần
soóc:
|
|
|
|
|
‑ Trousers, bib and
brace overals, breches and shorts:
|
|
6103
|
41
|
00
|
- - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6103
|
41
|
00
|
- - Of wol or fine animal hair
|
unit
|
6103
|
42
|
00
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6103
|
42
|
00
|
- - Of coton
|
unit
|
6103
|
43
|
00
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
chiếc
|
6103
|
43
|
00
|
- - Of synthetic fibres
|
unit
|
6103
|
49
|
|
- - Từ các nguyên
liệu dệt khác:
|
|
6103
|
49
|
|
- - Of other textile materials:
|
|
6103
|
49
|
10
|
- - - Từ gai ramie, lanh
hoặc tơ tằm
|
chiếc
|
6103
|
49
|
10
|
- - - Of ramie, linen or silk
|
unit
|
6103
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6103
|
49
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6104
|
|
|
Bộ com-lê, bộ
quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao,
áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây
đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ
quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em
gái, dệt kim hoặc móc
|
|
6104
|
|
|
Women's or girls' suits,
ensembles, jackets, blazers, dreses, skirts, divided skirts, trousers, bib
and brace overals, breches and shorts (other than swimwear), knited or
crocheted.
|
|
|
|
|
- Bộ com-lê:
|
|
|
|
|
‑ Suits:
|
|
6104
|
11
|
00
|
- - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
bộ
|
6104
|
11
|
00
|
- - Of wol or fine animal hair
|
set
|
6104
|
12
|
00
|
- - Từ bông
|
bộ
|
6104
|
12
|
00
|
- - Of coton
|
set
|
6104
|
13
|
00
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
bộ
|
6104
|
13
|
00
|
- - Of synthetic fibres
|
set
|
6104
|
19
|
|
- - Từ các nguyên
liệu dệt khác:
|
|
6104
|
19
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6104
|
19
|
10
|
- - - Từ gai ramie, lanh
hoặc tơ tằm
|
bộ
|
6104
|
19
|
10
|
- - - Of ramie, linen or silk
|
set
|
6104
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
bộ
|
6104
|
19
|
90
|
- - - Other
|
set
|
|
|
|
- Bộ quần áo
đồng bộ:
|
|
|
|
|
‑ Ensembles:
|
|
6104
|
21
|
00
|
- - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
bộ
|
6104
|
21
|
00
|
- - Of wol or fine animal hair
|
set
|
6104
|
22
|
00
|
- - Từ bông
|
bộ
|
6104
|
22
|
00
|
- - Of coton
|
set
|
6104
|
23
|
00
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
bộ
|
6104
|
23
|
00
|
- - Of synthetic fibres
|
set
|
6104
|
29
|
|
- - Từ các nguyên
liệu dệt khác:
|
|
6104
|
29
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6104
|
29
|
10
|
- - - Từ gai ramie, lanh
hoặc tơ tằm
|
bộ
|
6104
|
29
|
10
|
- - - Of ramie, linen or silk
|
set
|
6104
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
bộ
|
6104
|
29
|
90
|
- - - Other
|
set
|
|
|
|
- áo jacket và áo khoác
thể thao :
|
|
|
|
|
‑ Jackets and blazers:
|
|
6104
|
31
|
00
|
- - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6104
|
31
|
00
|
- - Of wol or fine animal hair
|
unit
|
6104
|
32
|
00
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6104
|
32
|
00
|
- - Of coton
|
unit
|
6104
|
33
|
00
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
chiếc
|
6104
|
33
|
00
|
- - Of synthetic fibres
|
unit
|
6104
|
39
|
|
- - Từ các nguyên
liệu dệt khác:
|
|
6104
|
39
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6104
|
39
|
10
|
- - - Từ gai ramie, lanh
hoặc tơ tằm
|
chiếc
|
6104
|
39
|
10
|
- - - Of ramie, linen or silk
|
unit
|
6104
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6104
|
39
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- áo váy dài:
|
|
|
|
|
‑ Dreses:
|
|
6104
|
41
|
00
|
- - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6104
|
41
|
00
|
- - Of wol or fine animal hair
|
unit
|
6104
|
42
|
00
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6104
|
42
|
00
|
- - Of coton
|
unit
|
6104
|
43
|
00
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
chiếc
|
6104
|
43
|
00
|
- - Of synthetic fibres
|
unit
|
6104
|
44
|
00
|
- - Từ sợi tái
tạo
|
chiếc
|
6104
|
44
|
00
|
- - Of artificial fibres
|
unit
|
6104
|
49
|
|
- - Từ các nguyên
liệu dệt khác:
|
|
6104
|
49
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6104
|
49
|
10
|
- - - Từ gai ramie, lanh
hoặc tơ tằm
|
chiếc
|
6104
|
49
|
10
|
- - - Of ramie, linen or silk
|
unit
|
6104
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6104
|
49
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- Các loại váy và
quần váy:
|
|
|
|
|
‑ Skirts and divided
skirts:
|
|
6104
|
51
|
00
|
- - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6104
|
51
|
00
|
- - Of wol or fine animal hair
|
unit
|
6104
|
52
|
00
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6104
|
52
|
00
|
- - Of coton
|
unit
|
6104
|
53
|
00
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
chiếc
|
6104
|
53
|
00
|
- - Of synthetic fibres
|
unit
|
6104
|
59
|
|
- - Từ các nguyên
liệu dệt khác:
|
|
6104
|
59
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6104
|
59
|
10
|
- - - Từ gai ramie, lanh
hoặc tơ tằm
|
chiếc
|
6104
|
59
|
10
|
- - - Of ramie, linen or silk
|
unit
|
6104
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6104
|
59
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- Các loại quần
dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và
quần soóc:
|
|
|
|
|
‑ Trousers, bib and
brace overals, breches and shorts:
|
|
6104
|
61
|
00
|
- - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6104
|
61
|
00
|
- - Of wol or fine animal hair
|
unit
|
6104
|
62
|
00
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6104
|
62
|
00
|
- - Of coton
|
unit
|
6104
|
63
|
00
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
chiếc
|
6104
|
63
|
00
|
- - Of synthetic fibres
|
unit
|
6104
|
69
|
|
- - Từ các nguyên
liệu dệt khác:
|
|
6104
|
69
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6104
|
69
|
10
|
- - - Từ gai ramie, lanh
hoặc tơ tằm
|
chiếc
|
6104
|
69
|
10
|
- - - Of ramie, linen or silk
|
unit
|
6104
|
69
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6104
|
69
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6105
|
|
|
áo sơ mi nam
giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc
|
|
6105
|
|
|
Men's or boys' shirts,
knited or crocheted.
|
|
6105
|
10
|
00
|
- Từ bông
|
chiếc
|
6105
|
10
|
00
|
- Of coton
|
unit
|
6105
|
20
|
|
- Từ sợi nhân
tạo:
|
|
6105
|
20
|
|
- Of man‑made fibres:
|
|
6105
|
20
|
10
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
chiếc
|
6105
|
20
|
10
|
- - Of synthetic fibres
|
unit
|
6105
|
20
|
20
|
- - Từ sợi tái
tạo
|
chiếc
|
6105
|
20
|
20
|
- - Of artificial fibres
|
unit
|
6105
|
90
|
|
- Từ các nguyên
liệu dệt khác:
|
|
6105
|
90
|
|
- Of other textile materials:
|
|
6105
|
90
|
10
|
- - Từ gai ramie, lanh
hoặc tơ tằm
|
chiếc
|
6105
|
90
|
10
|
- - Of ramie, linen or silk
|
unit
|
6105
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
6105
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6106
|
|
|
áo khoác ngắn
(blouses), áo sơ mi và áo sơ mi phông kiểu nam dùng cho
phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc
|
|
6106
|
|
|
Women's or girls' blouses,
shirts and shirt‑blouses, knited or crocheted.
|
|
6106
|
10
|
00
|
- Từ bông
|
chiếc
|
6106
|
10
|
00
|
- Of coton
|
unit
|
6106
|
20
|
00
|
- Từ sợi nhân
tạo
|
chiếc
|
6106
|
20
|
00
|
- Of man‑made fibres
|
unit
|
6106
|
90
|
|
- Từ các nguyên
liệu dệt khác:
|
|
6106
|
90
|
|
- Of other textile materials:
|
|
6106
|
90
|
10
|
- - Từ gai ramie, lanh
hoặc tơ tằm
|
chiếc
|
6106
|
90
|
10
|
- - Of ramie, linen or silk
|
unit
|
6106
|
90
|
20
|
- - Từ lông cừu
hoặc từ lông động vật mịn
|
chiếc
|
6106
|
90
|
20
|
- - Of wol or fine animal hair
|
unit
|
6106
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
6106
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6107
|
|
|
Quần lót, quần
sịp, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng tắm, áo khoác
ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng
cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc
|
|
6107
|
|
|
Men's or boys' underpants,
briefs, nightshirts, pyjamas, bathrobes, dresing gowns and similar articles,
knited or crocheted.
|
|
|
|
|
- Quần lót, quần
sịp:
|
|
|
|
|
‑ Underpants and briefs:
|
|
6107
|
11
|
00
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6107
|
11
|
00
|
- - Of coton
|
unit
|
6107
|
12
|
00
|
- - Từ sợi nhân
tạo
|
chiếc
|
6107
|
12
|
00
|
- - Of man‑made fibres
|
unit
|
6107
|
19
|
|
- - Từ các nguyên
liệu dệt khác:
|
|
6107
|
19
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6107
|
19
|
10
|
- - - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6107
|
19
|
10
|
- - - Of wol or fine animal
hair
|
unit
|
6107
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6107
|
19
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- Các loại áo ngủ
và bộ py-gia-ma:
|
|
|
|
|
‑ Nightshirts and
pyjamas:
|
|
6107
|
21
|
00
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6107
|
21
|
00
|
- - Of coton
|
unit
|
6107
|
22
|
00
|
- - Từ sợi nhân
tạo
|
chiếc
|
6107
|
22
|
00
|
- - Of man‑made fibres
|
unit
|
6107
|
29
|
|
- - Từ các nguyên
liệu dệt khác:
|
|
6107
|
29
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6107
|
29
|
10
|
- - - Từ tơ
tằm
|
chiếc
|
6107
|
29
|
10
|
- - - Of silk
|
unit
|
6107
|
29
|
20
|
- - - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6107
|
29
|
20
|
- - - Of wol or fine animal
hair
|
unit
|
6107
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6107
|
29
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
6107
|
91
|
00
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6107
|
91
|
00
|
- - Of coton
|
unit
|
6107
|
92
|
00
|
- - Từ sợi nhân
tạo
|
chiếc
|
6107
|
92
|
00
|
- - Of man‑made fibres
|
unit
|
6107
|
99
|
|
- - Từ các nguyên
liệu dệt khác:
|
|
6107
|
99
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6107
|
99
|
10
|
- - - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6107
|
99
|
10
|
- - - Of wol or fine animal
hair
|
unit
|
6107
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6107
|
99
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6108
|
|
|
Váy lót có dây đeo,
váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ,
bộ py-gia-ma, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm,
áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự
dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim
hoặc móc
|
|
6108
|
|
|
Women's or girls' slips,
peticoats, briefs, panties, nightdreses, pyjamas, nộgligộs,
bathrobes, dresing gowns and similar articles, knited or crocheted.
|
|
|
|
|
- Váy lót có dây đeo và
váy lót trong:
|
|
|
|
|
‑ Slips and peticoats:
|
|
6108
|
11
|
00
|
- - Từ sợi nhân
tạo
|
chiếc
|
6108
|
11
|
00
|
- - Of man‑made fibres
|
unit
|
6108
|
19
|
|
- - Từ các nguyên
liệu dệt khác:
|
|
6108
|
19
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6108
|
19
|
10
|
- - - Từ tơ
tằm
|
chiếc
|
6108
|
19
|
10
|
- - - Of silk
|
unit
|
6108
|
19
|
20
|
- - - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6108
|
19
|
20
|
- - - Of wol or fine animal
hair
|
unit
|
6108
|
19
|
30
|
- - - Từ bông
|
chiếc
|
6108
|
19
|
30
|
- - - Of coton
|
unit
|
6108
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6108
|
19
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- Quần xi líp và
quần đùi bó:
|
|
|
|
|
‑ Briefs and panties:
|
|
6108
|
21
|
00
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6108
|
21
|
00
|
- - Of coton
|
unit
|
6108
|
22
|
00
|
- - Từ sợi nhân
tạo
|
chiếc
|
6108
|
22
|
00
|
- - Of man‑made fibres
|
unit
|
6108
|
29
|
|
- - Từ các nguyên
liệu dệt khác:
|
|
6108
|
29
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6108
|
29
|
10
|
- - - Từ tơ
tằm
|
chiếc
|
6108
|
29
|
10
|
- - - Of silk
|
unit
|
6108
|
29
|
20
|
- - - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6108
|
29
|
20
|
- - - Of wol or fine animal hair
|
unit
|
6108
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6108
|
29
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- áo ngủ và bộ
pyjama:
|
|
|
|
|
‑ Nightdreses and
pyjamas:
|
|
6108
|
31
|
00
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6108
|
31
|
00
|
- - Of coton
|
unit
|
6108
|
32
|
00
|
- - Từ sợi nhân
tạo
|
chiếc
|
6108
|
32
|
00
|
- - Of man‑made fibres
|
unit
|
6108
|
39
|
|
- - Từ các nguyên
liệu dệt khác:
|
|
6108
|
39
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6108
|
39
|
10
|
- - - Từ tơ
tằm
|
chiếc
|
6108
|
39
|
10
|
- - - Of silk
|
unit
|
6108
|
39
|
20
|
- - - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6108
|
39
|
20
|
- - - Of wol or fine animal
hair
|
unit
|
6108
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6108
|
39
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
6108
|
91
|
00
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6108
|
91
|
00
|
- - Of coton
|
unit
|
6108
|
92
|
00
|
- - Từ sợi nhân
tạo
|
chiếc
|
6108
|
92
|
00
|
- - Of man‑made fibres
|
unit
|
6108
|
99
|
|
- - Từ các nguyên
liệu dệt khác:
|
|
6108
|
99
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6108
|
99
|
10
|
- - - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6108
|
99
|
10
|
- - - Of wol or fine animal
hair
|
unit
|
6108
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6108
|
99
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6109
|
|
|
áo Ti-sớt (T-Shirt),
áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc
|
|
6109
|
|
|
T‑shirts, singlets
and other vests, knited or crocheted.
|
|
6109
|
10
|
|
- Từ bông:
|
|
6109
|
10
|
|
- Of coton:
|
|
6109
|
10
|
10
|
- - Dùng cho nam giới
hoặc trẻ em trai
|
chiếc
|
6109
|
10
|
10
|
- - For men or boys
|
unit
|
6109
|
10
|
20
|
- - Dùng cho phụ
nữ hoặc trẻ em gái
|
chiếc
|
6109
|
10
|
20
|
- - For women or girls
|
unit
|
6109
|
90
|
|
- Từ các nguyên
liệu dệt khác:
|
|
6109
|
90
|
|
- Of other textile materials:
|
|
6109
|
90
|
10
|
- - Dùng cho nam giới
hoặc trẻ em trai, từ gai ramie, lanh hoặc tơ
tằm
|
chiếc
|
6109
|
90
|
10
|
- - For men or boys, of ramie,
linen or silk
|
unit
|
6109
|
90
|
20
|
- - Dùng cho nam giới
hoặc trẻ em trai, từ các vật liệu khác
|
chiếc
|
6109
|
90
|
20
|
- - For men or boys, of other
materials
|
unit
|
6109
|
90
|
30
|
- - Dùng cho phụ
nữ hoặc trẻ em gái, từ gai ramie, vải lanh
hoặc tơ
|
chiếc
|
6109
|
90
|
30
|
- - For women or girls, of
ramie, linen or silk
|
unit
|
6109
|
90
|
40
|
- - Dùng cho phụ
nữ hoặc trẻ em gái, từ các vật liệu khác
|
chiếc
|
6109
|
90
|
40
|
- - For women or girls, of other
materials
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6110
|
|
|
áo bó, áo chui
đầu, áo cài khuy (Cardigans), gi-lê và các mặt hàng
tương tự, dệt kim hoặc móc
|
|
6110
|
|
|
Jerseys, pulovers,
cardigans, waistcoats and similar articles, knited or crocheted.
|
|
|
|
|
- Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
|
|
|
‑ Of wol or fine animal
hair:
|
|
6110
|
11
|
00
|
- - Từ lông cừu
|
chiếc
|
6110
|
11
|
00
|
- - Of wol
|
unit
|
6110
|
12
|
00
|
- - Từ lông dê
Ca-sơ-mia
|
chiếc
|
6110
|
12
|
00
|
- - Of Kashmir (cashmere)
goats
|
unit
|
6110
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
6110
|
19
|
00
|
- - Other
|
unit
|
6110
|
20
|
00
|
- Từ bông
|
chiếc
|
6110
|
20
|
00
|
- Of coton
|
unit
|
6110
|
30
|
00
|
- Từ sợi nhân
tạo
|
chiếc
|
6110
|
30
|
00
|
- Of man‑made fibres
|
unit
|
6110
|
90
|
|
- Từ các nguyên
liệu dệt khác:
|
|
6110
|
90
|
|
- Of other textile materials:
|
|
6110
|
90
|
10
|
- - Từ gai ramie, lanh
hoặc tơ tằm
|
chiếc
|
6110
|
90
|
10
|
- - Of ramie, linen or silk
|
unit
|
6110
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
6110
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6111
|
|
|
Bộ quần áo và
đồ phụ trợ cho quần áo trẻ sơ sinh,
dệt kim hoặc móc
|
|
6111
|
|
|
Babies' garments and
clothing acesories, knited or crocheted.
|
|
6111
|
10
|
|
- Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
6111
|
10
|
|
- Of wol or fine animal hair:
|
|
6111
|
10
|
10
|
- - Tất dài, tất
ngắn và giày không có đế, không đàn hồi
hoặc tráng cao su
|
bộ
|
6111
|
10
|
10
|
- - Stockings, socks and botes
without aplied soles, not elasticated or ruberised
|
set
|
6111
|
10
|
20
|
- - Tất dài, tất
ngắn và giày không có đế, đàn hồi hoặc
tráng cao su
|
bộ
|
6111
|
10
|
20
|
- - Stockings, socks and botes
without aplied soles, elasticated or ruberised
|
set
|
6111
|
10
|
30
|
- - Găng tay, găng
tay hở ngón và găng tay bao, quầy tất (quần bó),
quần lót và quần lót ngắn, bộ đồ tắm
hoặc quần đùi
|
bộ
|
6111
|
10
|
30
|
- - Gloves, mitens and mits;
pantyhose (tights), underpants and briefs, bathing costumes or trunks
|
set
|
6111
|
10
|
40
|
- - Quần áo khác
|
bộ
|
6111
|
10
|
40
|
- - Other garments
|
set
|
6111
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
bộ
|
6111
|
10
|
90
|
- - Other
|
set
|
6111
|
20
|
|
- Từ bông:
|
|
6111
|
20
|
|
- Of coton:
|
|
6111
|
20
|
10
|
- - Tất dài, tất
ngắn và giày không có đế, không đàn hồi
hoặc tráng cao su
|
bộ
|
6111
|
20
|
10
|
- - Stockings, socks and botes
without aplied soles, not elasticated or ruberised
|
set
|
6111
|
20
|
20
|
- - Tất dài, tất
ngắn và giày không có đế, đàn hồi hoặc
tráng cao su
|
bộ
|
6111
|
20
|
20
|
- - Stockings, socks and botes
without aplied soles, elasticated or ruberised
|
set
|
6111
|
20
|
30
|
- - Các bộ quần áo
|
bộ
|
6111
|
20
|
30
|
- - Garments
|
set
|
6111
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
bộ
|
6111
|
20
|
90
|
- - Other
|
set
|
6111
|
30
|
|
- Từ sợi
tổng hợp:
|
|
6111
|
30
|
|
- Of synthetic fibres:
|
|
6111
|
30
|
10
|
- - Tất dài, tất
ngắn và giày không có đế
|
bộ
|
6111
|
30
|
10
|
- - Stockings, socks and botes
without aplied soles
|
set
|
6111
|
30
|
20
|
- - Quần áo
|
bộ
|
6111
|
30
|
20
|
- - Garments
|
set
|
6111
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
bộ
|
6111
|
30
|
90
|
- - Other
|
set
|
6111
|
90
|
|
- Từ các nguyên
liệu dệt khác:
|
|
6111
|
90
|
|
- Of other textile materials:
|
|
6111
|
90
|
10
|
- - Tất dài, tất
ngắn, giày không có đế, không đàn hồi hoặc
tráng cao su
|
bộ
|
6111
|
90
|
10
|
- - Stockings, socks and botes
without aplied soles, not elasticated or ruberised
|
set
|
6111
|
90
|
20
|
- - Tất dài, tất
ngắn và giày không có đế, đàn hồi hoặc
tráng cao su
|
bộ
|
6111
|
90
|
20
|
- - Stockings, socks and botes
without aplied soles, elasticated or ruberised
|
set
|
6111
|
90
|
30
|
- - Quần áo
|
bộ
|
6111
|
90
|
30
|
- - Garments
|
set
|
6111
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
bộ
|
6111
|
90
|
90
|
- - Other
|
set
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6112
|
|
|
Bộ quần áo
thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và
bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc
|
|
6112
|
|
|
Track suits, ski suits and
swimwear, knited or crocheted.
|
|
|
|
|
- Bộ quần áo
thể thao:
|
|
|
|
|
‑ Track suits:
|
|
6112
|
11
|
00
|
- - Từ bông
|
bộ
|
6112
|
11
|
00
|
- - Of coton
|
set
|
6112
|
12
|
00
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
bộ
|
6112
|
12
|
00
|
- - Of synthetic fibres
|
set
|
6112
|
19
|
|
- - Từ các nguyên
liệu dệt khác:
|
|
6112
|
19
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6112
|
19
|
10
|
- - - Từ gai ramie, lanh
hoặc tơ tằm
|
bộ
|
6112
|
19
|
10
|
- - - Of ramie, linen or silk
|
set
|
6112
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
bộ
|
6112
|
19
|
90
|
- - - Other
|
set
|
6112
|
20
|
00
|
- Bộ quần áo
trượt tuyết
|
bộ
|
6112
|
20
|
00
|
- Ski suits
|
set
|
|
|
|
- Quần áo bơi cho
nam giới hoặc trẻ em trai:
|
|
|
|
|
‑ Men's or boys'
swimwear:
|
|
6112
|
31
|
|
- - Từ sợi
tổng hợp:
|
|
6112
|
31
|
|
- - Of synthetic fibres:
|
|
6112
|
31
|
10
|
- - - Không đàn hồi
hay tráng cao su
|
bộ
|
6112
|
31
|
10
|
- - - Not elasticated or
ruberised
|
set
|
6112
|
31
|
20
|
- - - Đàn hồi
hoặc tráng cao su
|
bộ
|
6112
|
31
|
20
|
- - - Elasticated or ruberised
|
set
|
6112
|
39
|
|
- - Từ các nguyên
liệu dệt khác:
|
|
6112
|
39
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6112
|
39
|
10
|
- - - Không đàn hồi
hay tráng cao su
|
bộ
|
6112
|
39
|
10
|
- - - Not elasticated or
ruberised
|
set
|
6112
|
39
|
20
|
- - - Đàn hồi
hoặc tráng cao su
|
bộ
|
6112
|
39
|
20
|
- - - Elasticated or ruberised
|
set
|
|
|
|
- Quần áo bơi cho
phụ nữ hoặc trẻ em gái:
|
|
|
|
|
‑ Women's or girls'
swimwear:
|
|
6112
|
41
|
|
- - Từ sợi
tổng hợp:
|
|
6112
|
41
|
|
- - Of synthetic fibres:
|
|
6112
|
41
|
10
|
- - - Không đàn hồi
hay tráng cao su
|
bộ
|
6112
|
41
|
10
|
- - - Not elasticated or
ruberised
|
set
|
6112
|
41
|
20
|
- - - Đàn hồi
hoặc tráng cao su
|
bộ
|
6112
|
41
|
20
|
- - - Elasticated or ruberised
|
set
|
6112
|
49
|
|
- - Từ các nguyên
liệu dệt khác:
|
|
6112
|
49
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6112
|
49
|
10
|
- - - Không đàn hồi
hay tráng cao su
|
bộ
|
6112
|
49
|
10
|
- - - Not elasticated or
ruberised
|
set
|
6112
|
49
|
20
|
- - - Đàn hồi
hoặc tráng cao su
|
bộ
|
6112
|
49
|
20
|
- - - Elasticated or ruberised
|
set
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6113
|
|
|
Quần áo
được may từ các loại vải dệt kim
hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07
|
|
6113
|
|
|
Garments, made up of knited
or crocheted fabrics of heading 59.03, 59.06 or 59.07.
|
|
|
|
|
- Không đàn hồi hay
tráng cao su:
|
|
|
|
|
- Not elasticated or
ruberised:
|
|
6113
|
00
|
11
|
- - Quần áo bảo
hộ hoặc an toàn cho người lao động
trừ hàng hoá thuộc phân nhóm 6113.0012
|
chiếc
|
6113
|
00
|
11
|
- - Protective or safety
garments for workers excluding gods of subheading 6113.0012
|
unit
|
6113
|
00
|
12
|
- - Quần áo chống
cháy
|
chiếc
|
6113
|
00
|
12
|
- - Flame-prof
|
unit
|
6113
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
6113
|
00
|
19
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Đàn hồi
hoặc tráng cao su:
|
|
|
|
|
- Elasticated or ruberised:
|
|
6113
|
00
|
21
|
- - Quần áo bảo
hộ hoặc an toàn cho người lao động trừ
hàng hoá thuộc phân nhóm 6113.0022
|
chiếc
|
6113
|
00
|
21
|
- - Protective or safety
garments for workers excluding gods of subheading 6113.0022
|
unit
|
6113
|
00
|
22
|
- - Quần áo chống
cháy
|
chiếc
|
6113
|
00
|
22
|
- - Flame-prof
|
unit
|
6113
|
00
|
29
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
6113
|
00
|
29
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6114
|
|
|
Các loại quần
áo khác, dệt kim hoăc móc
|
|
6114
|
|
|
Other garments, knited or
crocheted.
|
|
6114
|
10
|
00
|
- Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6114
|
10
|
00
|
- Of wol or fine animal hair
|
unit
|
6114
|
20
|
00
|
- Từ bông
|
chiếc
|
6114
|
20
|
00
|
- Of coton
|
unit
|
6114
|
30
|
|
- Từ sợi nhân
tạo:
|
|
6114
|
30
|
|
- Of man‑made fibres:
|
|
6114
|
30
|
10
|
- - Quần áo chống
cháy
|
chiếc
|
6114
|
30
|
10
|
- - Flame-prof
|
unit
|
6114
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
6114
|
30
|
90
|
- - Other
|
unit
|
6114
|
90
|
|
- Từ nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6114
|
90
|
|
- Of other textile materials:
|
|
6114
|
90
|
10
|
- - Từ gai ramie, lanh
hoặc tơ tằm
|
chiếc
|
6114
|
90
|
10
|
- - Of ramie, linen or silk
|
unit
|
6114
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
6114
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6115
|
|
|
Quần tất,
quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối),
bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim
khác, kể cả nịt chân dùng cho người giãn
tĩnh mạch, giày dép không đế, dệt kim hoặc
móc
|
|
6115
|
|
|
Panty hose, tights,
stockings, socks and other hosiery, including stockings for varicose veins and
fotwear without aplied soles, knited or crocheted.
|
|
|
|
|
- Quần tất,
quần áo nịt:
|
|
|
|
|
‑ Panty hose and tights:
|
|
6115
|
11
|
|
- - Từ sợi
tổng hợp có độ mảnh sợi đơn
dưới 67 dexitex:
|
|
6115
|
11
|
|
- - Of synthetic fibres,
measuring per single yarn les than 67 decitex:
|
|
6115
|
11
|
10
|
- - - Không đàn hồi
hay tráng cao su
|
chiếc
|
6115
|
11
|
10
|
- - - Not elasticated or
ruberised
|
unit
|
6115
|
11
|
20
|
- - - Đàn hồi
hoặc tráng cao su
|
chiếc
|
6115
|
11
|
20
|
- - - Elasticated or ruberised
|
unit
|
6115
|
12
|
|
- - Từ sợi
tổng hợp có độ mảnh sợi đơn
từ 67 dexitex trở lên:
|
|
6115
|
12
|
|
- - Of synthetic fibres,
measuring per single yarn 67 decitex or more:
|
|
6115
|
12
|
10
|
- - - Không đàn hồi
hay tráng cao su
|
chiếc
|
6115
|
12
|
10
|
- - - Not elasticated or
ruberised
|
unit
|
6115
|
12
|
20
|
- - - Đàn hồi
hoặc tráng cao su
|
chiếc
|
6115
|
12
|
20
|
- - - Elasticated or ruberised
|
unit
|
6115
|
19
|
|
- - Từ các nguyên
liệu dệt khác:
|
|
6115
|
19
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
|
|
|
- - - Không đàn hồi
hay tráng cao su:
|
|
|
|
|
- - - Not elasticated or
ruberised:
|
|
6115
|
19
|
11
|
- - - - Từ bông
|
chiếc
|
6115
|
19
|
11
|
- - - - Of coton
|
unit
|
6115
|
19
|
19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
6115
|
19
|
19
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Đàn hồi
hoặc tráng cao su:
|
|
|
|
|
- - - Elasticated or
ruberised:
|
|
6115
|
19
|
21
|
- - - - Từ bông
|
chiếc
|
6115
|
19
|
21
|
- - - - Of coton
|
unit
|
6115
|
19
|
29
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
6115
|
19
|
29
|
- - - - Other
|
unit
|
6115
|
20
|
|
- Tất dài đến
đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho
phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi
đơn dưới 67 dexitex:
|
|
6115
|
20
|
|
- Women's ful‑length or
kne‑length hosiery, measuring per single yarn les than 67 decitex:
|
|
6115
|
20
|
10
|
- - Từ bông
|
đôi
|
6115
|
20
|
10
|
- - Of coton
|
pair
|
6115
|
20
|
90
|
- - Từ các nguyên
liệu dệt khác
|
đôi
|
6115
|
20
|
90
|
- - Of other textile materials
|
pair
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- Other:
|
|
6115
|
91
|
|
- - Từ lông cừu
hay lông động vật loại mịn:
|
|
6115
|
91
|
|
- - Of wol or fine animal
hair:
|
|
6115
|
91
|
10
|
- - - Tất dài, tất
ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại
tương tự, cho nam giới
|
đôi
|
6115
|
91
|
10
|
- - - Stockings, under
stockings, socks, socketes and the like, for men
|
pair
|
6115
|
91
|
20
|
- - - Tất dài, tất
ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại
tương tự, cho phụ nữ và trẻ em
|
đôi
|
6115
|
91
|
20
|
- - - Stockings, under
stockings, socks, socketes and the like, for women and children
|
pair
|
6115
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
đôi
|
6115
|
91
|
90
|
- - - Other
|
pair
|
6115
|
92
|
|
- - Từ bông:
|
|
6115
|
92
|
|
- - Of coton:
|
|
6115
|
92
|
10
|
- - - Tất dài, tất
ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại
tương tự, cho nam giới
|
đôi
|
6115
|
92
|
10
|
- - - Stockings, under
stockings, socks, socketes and the like, for men
|
pair
|
6115
|
92
|
20
|
- - - Tất dài, tất
ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại
tương tự, cho phụ nữ và trẻ em
|
đôi
|
6115
|
92
|
20
|
- - - Stockings, under
stockings, socks, socketes and the like, for women and children
|
pair
|
6115
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
đôi
|
6115
|
92
|
90
|
- - - Other
|
pair
|
6115
|
93
|
|
- - Từ sợi
tổng hợp:
|
|
6115
|
93
|
|
- - Of synthetic fibres:
|
|
6115
|
93
|
10
|
- - - Tất dài, tất
ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại
tương tự, cho nam giới
|
đôi
|
6115
|
93
|
10
|
- - - Stockings, under
stockings, socks, socketes and the like, for men
|
pair
|
6115
|
93
|
20
|
- - - Tất dài, tất
ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại
tương tự, cho phụ nữ và trẻ em
|
đôi
|
6115
|
93
|
20
|
- - - Stockings, under
stockings, socks, socketes and the like, for women and children
|
pair
|
6115
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
đôi
|
6115
|
93
|
90
|
- - - Other
|
pair
|
6115
|
99
|
|
- - Từ các nguyên
liệu dệt khác:
|
|
6115
|
99
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6115
|
99
|
10
|
- - - Tất dài, tất
ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại
tương tự, cho nam giới
|
đôi
|
6115
|
99
|
10
|
- - - Stockings, under stockings,
socks, socketes and the like, for men
|
pair
|
6115
|
99
|
20
|
- - - Tất dài, tất
ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại
tương tự, cho phụ nữ và trẻ em
|
đôi
|
6115
|
99
|
20
|
- - - Stockings, under
stockings, socks, socketes and the like, for women and children
|
pair
|
6115
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
đôi
|
6115
|
99
|
90
|
- - - Other
|
pair
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6116
|
|
|
Găng tay, găng
tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc
|
|
6116
|
|
|
Gloves, mitens and mits,
knited or crocheted.
|
|
6116
|
10
|
00
|
- Đã ngâm tẩm,
tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su
|
đôi
|
6116
|
10
|
00
|
- Impregnated, coated or
covered with plastics or ruber
|
pair
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
6116
|
91
|
00
|
- - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
đôi
|
6116
|
91
|
00
|
- - Of wol or fine animal hair
|
pair
|
6116
|
92
|
00
|
- - Từ bông
|
đôi
|
6116
|
92
|
00
|
- - Of coton
|
pair
|
6116
|
93
|
00
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
đôi
|
6116
|
93
|
00
|
- - Of synthetic fibres
|
pair
|
6116
|
99
|
00
|
- - Từ các nguyên
liệu dệt khác
|
đôi
|
6116
|
99
|
00
|
- - Of other textile materials
|
pair
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6117
|
|
|
Hàng phụ trợ
quần áo đã hoàn chỉnh, dệt kim hoặc móc khác;
các chi tiết dệt kim hoặc móc của quần áo
hoặc hàng phụ trợ quần áo
|
|
6117
|
|
|
Other made up clothing
acesories, knited or crocheted; knited or crocheted parts of garments or of
clothing acesories.
|
|
6117
|
10
|
|
- Khăn san, khăn
choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng
đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các
loại tương tự:
|
|
6117
|
10
|
|
- Shawls, scarves, muflers,
mantilas, veils and the like:
|
|
6117
|
10
|
10
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6117
|
10
|
10
|
- - Of coton
|
unit
|
6117
|
10
|
90
|
- - Từ các nguyên
liệu dệt khác
|
chiếc
|
6117
|
10
|
90
|
- - Of other textile materials
|
unit
|
6117
|
20
|
|
- Nơ thường,
nơ con bướm và cà vạt:
|
|
6117
|
20
|
|
- Ties, bow ties and cravats:
|
|
6117
|
20
|
10
|
- - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6117
|
20
|
10
|
- - Of wol or fine animal hair
|
unit
|
6117
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
6117
|
20
|
90
|
- - Other
|
unit
|
6117
|
80
|
|
- Các loại hàng
phụ trợ khác:
|
|
6117
|
80
|
|
- Other acesories:
|
|
6117
|
80
|
10
|
- - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6117
|
80
|
10
|
- - Of wol or fine animal hair
|
unit
|
6117
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
6117
|
80
|
90
|
- - Other
|
unit
|
6117
|
90
|
00
|
- Các chi tiết
|
chiếc
|
6117
|
90
|
00
|
‑ Parts
|
unit
|
CHƯƠNG
62
QUẦN ÁO VÀ HÀNG MAY MẶC PHỤ TRỢ,
KHÔNG DỆT KIM HOẶC MÓC
Chú
giải.
1.
Chương này chỉ áp dụng đối với
những mặt hàng may sẵn bằng vải dệt
bất kỳ trừ mền xơ, không bao gồm các
sản phẩm dệt kim hoặc móc (trừ các mặt
hàng thuộc nhóm 62.12).
2.
Chương này không bao gồm:
(a).
Quần áo cũ hoặc hàng may mặc cũ khác thuộc
nhóm 63.09; hoặc
(b).
Dụng cụ chỉnh hình, đai thắt phẫu
thuật, đai đeo hoặc loại tương tự
(thuộc nhóm 90.21)
3. Theo
mục đích của nhóm 62.03 và 62.04:
(a). Khái
niệm "bộ com-lê" có nghĩa là một bộ
quần áo có hai hoặc ba chiếc có lớp ngoài may
bằng cùng một loại vải và bao gồm:
- Một
áo vét hoặc Jacket có lớp ngoài, trừ tay áo, gồm
từ 4 mảnh trở lên, được thiết
kế để che phần trên của cơ thể, có
thể kèm theo một áo gilê có thân trước may bằng
cùng một loại vải như mặt ngoài của
những chiếc khác trong cùng bộ và thân sau may bằng
loại vải như vải lót của áo vét hoặc
Jacket; và
- Một
bộ trang phục được thiết kế
để che phần dưới của cơ thể, bao
gồm quần dài, quần ống chẽn hoặc
quần soc (trừ quần bơi), một váy hoặc
một quần váy, không có yếm cũng như dây đeo.
Tất
cả các bộ phận cấu thành của một
"bộ com-lê" phải may bằng cùng một
loại vải, cùng màu sắc, phù hợp về kiểu
dáng và kích thước với nhau. Tuy nhiên, các bộ
phận này có thể có các dải viền (dải bằng
vải khâu vào đường nối) bằng một
loại vải khác.
Nếu
một vài thành phần riêng biệt để che phần
dưới của cơ thể được trình bày
cùng nhau(ví dụ hai quần dài hoặc quần dài và
quần soóc, hoặc váy hoặc quần váy và quần dài),
thì bộ phận cấu thành của phần dưới
là một quần dài, hoặc đối với
trường hợp bộ com-lê của phụ nữ
hoặc trẻ em gái, thì phải là váy hoặc quần váy,
còn các loại quần khác được xem xét một
cách riêng rẽ.
Khái
niệm "bộ com-lê" bao gồm cả những
bộ quần áo dưới dây, dù có hoặc không đáp
ứng đủ các điều kiện nêu trên:
- Bộ
lễ phục ban ngày, gồm một áo jắckét trơn
(áo khoác dài) có vạt sau tròn trễ xuống và một
quần sọc.
- Bộ
lễ phục buổi tối (áo đuôi tôm),
thường bằng vải màu đen, áo jắc-két
tương đối ngắn ở phía trước,
không cài khuy, vạt áo hẹp được cắt đến
ngang hông và trễ xuống ở phía sau.
- Bộ
jacket dạ tiệc, trong đó một jacket giống
kiểu jacket thông thường (mặc dù có thể
để lộ mặt trước của áo sơ mi
nhiều hơn), nhưng có ve áo làm bằng lụa bóng
tơ tằm hoặc giả tơ tằm.
(b).
Thuật ngữ "bộ quần áo đồng
bộ" có nghĩa là bộ quần áo (trừ bộ
com-lê và quần áo thuộc nhóm 62.07 hoặc 62.08), gồm
một số chiếc được may sẵn bằng
cùng một loại vải, được xếp bộ
để bán lẻ, bao gồm:
- Một
áo được thiết kế để che phần
trên của cơ thể, trừ áo gilê cũng có thể
tạo thành chiếc áo thứ hai, và
- Một
hoặc hai loại trang phục khác nhau được
thiết kế để che phần dưới của
cơ thể gồm quần dài, quần yếm có dây đeo,
quần ống chẽn, quần soóc (trừ đồ
bơi), váy hoặc quần váy.
Mọi
thành phần của một "bộ quần áo
đồng bộ" phải có cùng cấu trúc vải,
cùng kiểu dáng, màu sắc và thành phần nguyên liệu;
chúng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù
hợp với nhau. Khái niệm “bộ quần áo
đồng bộ” không áp dụng cho bộ đồ
thể thao hoặc bộ đồ trượt tuyết
của nhóm 62.11
4. Theo
mục đích của nhóm 62.09 :
(a). Khái
niệm "quần áo và hàng may mặc phụ trợ dùng
cho trẻ em", chỉ các sản phẩm dùng cho trẻ
nhỏ có chiều cao không quá 86 cm; kể cả khăn và
tã lót trẻ sơ sinh.
(b).
Những hàng hoá mà xét sơ bộ có thể vừa xếp
được vào nhóm 62.09 vừa có thể xếp
được vào các nhóm khác của Chương này,
phải được xếp vào nhóm 62.09.
5. Các
mặt hàng mà xét sơ bộ có thể vừa xếp
được vào nhóm 62.10, vừa có thể xếp vào các
nhóm khác của Chương này, trừ nhóm 62.09, phải
được xếp vào nhóm 62.10.
6. Theo
mục đích của nhóm 62.11, "bộ quần áo
trượt tuyết" có nghĩa là quần, áo hoặc
bộ quần áo, mà xét theo bề ngoài và cấu tạo,
chúng được xác định là mặc chủ
yếu cho trượt tuyết (việt dã hoặc leo
núi). Gồm có:
(a).
"Bộ đồ trượt tuyết liền
quần" là một bộ đồ liền
được thiết kế để che các phần
trên và dưới của cơ thể; ngoài tay áo và
một cổ áo, loại này có thể có túi hoặc dây
đai chân; hoặc
(b).
"Bộ quần áo đồng bộ trượt tuyết"
là bộ quần áo gồm hai hoặc ba chiếc,
được xếp bộ để bán lẻ và bao
gồm :
- Một
áo như kiểu áo khoác có mũ trùm, áo khoác chống gió, áo
jacket chắn gió hoặc loại tương tự,
được cài bằng khoá rút (khoá kéo) có thể kèm thêm
một áo gilê, và
- Một
quần có hoặc không cao quá thắt lưng, một
quần ống chẽn hoặc một quần yếm có
dây đeo.
"Bộ
quần áo đồng bộ trượt tuyết"
cũng có thể gồm một bộ quần áo liền
giống như bộ quần áo đã nêu ở mục (a)
ở trên và một áo jacket có lót đệm không có ống
tay mặc ở ngoài bộ áo liền quần đó.
Mọi
thành phần của "bộ quần áo đồng
bộ trượt tuyết" phải được
may bằng cùng một loại vải, cùng kiểu dáng và
thành phần nguyên liệu, đồng màu hoặc khác màu;
chúng cũng phải có kích cỡ tương ứng
hoặc phù hợp với nhau.
7. Khăn
choàng và các mặt hàng thuộc dạng khăn quàng, vuông
hoặc gần như vuông, không có cạnh nào trên 60 cm,
phải được phân loại như khăn tay (nhóm
62.13). Khăn tay có cạnh trên 60 cm phải
được xếp vào nhóm 62.14.
8. Quần
áo của Chương này được thiết kế
để cài thân trước từ trái qua phải sẽ
được coi là cho nam giới hoặc trẻ em trai,
nếu áo được thiết kế để cài thân
trước từ phải qua trái được coi là quần
áo dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. Qui
định này không áp dụng cho những quần áo mà cách
cắt may của chúng thể hiện rõ ràng là dùng cho nam
hoặc nữ.
Quần áo
mà không thể phân biệt được là dùng cho nam
hoặc nữ thì phải xếp vào nhóm quần áo phụ
nữ hoặc trẻ em gái.
9. Các
mặt hàng của Chương này có thể
được làm bằng sợi kim loại
|
CHAPTER 62
ARTICLES OF APAREL AND CLOTHING ACESORIES, NOT KNITED OR CROCHETED
Notes
l.
This Chapter aplies only to made up articles of any textile fabric
other than wading, excluding knited or crocheted articles (other than those
of heading 62.12).
2. This Chapter does not
cover:
(a) Worn clothing or other
worn articles of heading 63.09; or
(b) Orthopaedic apliances,
surgical belts, truses or the like (heading 90.21).
3. For the purposes of
headings 62.03 and 62.04:
(a) The term "suit"
means a set of garments composed of two or thre pieces made up, in respect of
their outer surface, in identical fabric and comprising:
- one suit coat or jacket the
outer shel of which, exclusive of sleves, consists of four or more panels,
designed to cover the uper part of the body, posibly with a tailored
waistcoat in adition whose front is made from the same fabric as the outer
surface of the other components of the set and whose back is made from the
same fabric as the lining of the suit coat or jacket; and
- one garment designed to
cover the lower part of the body and consisting of trousers, breches or
shorts (other than swimwear), a skirt or a divided skirt, having neither
braces nor bibs.
Al of the components of a
"suit" must be of the same fabric construction, colour and
composition; they must also be of the same style and of coresponding or
compatible size. However, these components may have piping (a strip of fabric
sewn into the seam) in a diferent fabric.
If several separate components
to cover the lower part of the body are presented together (for example, two
pairs of trousers or trousers and shorts, or a skirt or divided skirt and
trousers), the constituent lower part shal be one pair of trousers or, in the
case of women's or girls' suits, the skirt or divided skirt, the other
garments being considered separately.
The term "suit"
includes the folowing sets of garments, whether or not they fulfil al the
above conditions:
- morning dres, comprising a
plain jacket (cutaway) with rounded tails hanging wel down at the back and
striped trousers;
- evening dres (tailcoat),
generaly made of black fabric, the jacket of which is relatively short at the
front, does not close and has narow skirts cut in at the hips and hanging
down behind;
- diner jacket suits, in which
the jacket is similar in style to an ordinary jacket (though perhaps revealing
more of the shirt front), but has shiny silk or imitation silk lapels.
(b) The term
"ensemble" means a set of garments (other than suits and articles
of heading 62.07 or 62.08) composed of several pieces made up in identical
fabric, put up for retail sale, and comprising:
- one garment designed to
cover the uper part of the body, with the exception of waistcoats which may
also form a second uper garment, and
- one or two diferent
garments, designed to cover the lower part of the body and consisting of
trousers, bib and brace overals, breches, shorts (other than swimwear), a
skirt or a divided skirt.
Al of the components of an
ensemble must be of the same fabric construction, style, colour and
composition; they also must be of coresponding or compatible size. The term
"ensemble" does not aply to track suits or ski suits, of heading
62.11.
4. For the purposes of heading
62.09:
(a) The expresion
"babies' garments and clothing acesories" means articles for young
children of a body height not exceding 86 cm; it also covers babies' napkins;
(b) Articles which are, prima
facie, clasifiable both in heading 62.09 and in other headings of this
Chapter are to be clasified in heading 62.09
5. Garments which are, prima
facie, clasifiable both in heading 62.10 and in other headings of this
Chapter, excluding heading 62.09, are to be clasified in heading 62.10.
6. For the purposes of heading
62.l, "ski suits" means garments or sets of garments which, by
their general apearance and texture, are identifiable as intended to be worn
principaly for sking (cros‑country or alpine). They consist either of:
(a) a
"ski overal", that is, a one‑piece garment designed to cover
the uper and the lower parts of the body; in adition to sleves and a colar
the ski overal may have pockets or fotstraps; or
(b) a
"ski ensemble", that is, a set of garments composed of two or thre
pieces, put up for retail sale and comprising:
- one
garment such as an anorak, wind‑cheater, wind‑jacket or similar
article, closed by a slide fastener (ziper), posibly with a waistcoat in
adition, and
- one pair
of trousers whether or not extending above waist‑level, one pair of
breches or one bib and brace overal.
The "ski ensemble"
may also consist of an overal similar to the one mentioned in paragraph (a)
above and a type of paded, sleveles jacket worn over the overal.
Al the components of a
"ski ensemble" must be made up in a fabric of the same texture,
style and composition whether or not of the same colour; they also must be of
coresponding or compatible size.
7. Scarves and articles of the
scarf type, square or aproximately square, of which no side exceds 60 cm, are
to be clasified as handkerchiefs (heading 62.13). Handkerchiefs of which any
side exceds 60 cm are to be clasified in heading 62.14.
8. Garments of this Chapter
designed for left over right closure at the front shal be regarded as men's
or boys' garments, and those designed for right over left closure at the
front as women's or girls' garments. These provisions do not aply where the
cut of the garment clearly indicates that it is designed for one or other of
the sexes.
Garments which canot be
identified as either men's or boys' garments or as women's or girls' garments
are to be clasified in the headings covering women's or girls' garments.
9. Articles of this Chapter
may be made of metal thread.
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
6201
|
|
|
áo khoác ngoài, áo choàng
mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác
có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết),
áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự,
dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các
loại thuộc nhóm 62.03
|
|
6201
|
|
|
Men's or boys' overcoats,
car‑coats, capes, cloaks, anoraks (including ski‑jackets), wind‑cheaters,
wind‑jackets and similar articles, other than those of heading 62.03.
|
|
|
|
|
- áo khoác ngoài, áo mưa,
áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay
và các loại tương tự:
|
|
|
|
|
‑ Overcoats, raincoats,
car‑coats, capes, cloaks and similar articles:
|
|
6201
|
11
|
00
|
- - Từ lông cừu
hay lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6201
|
11
|
00
|
- - Of wol of fine animal hair
|
unit
|
6201
|
12
|
00
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6201
|
12
|
00
|
- - Of coton
|
unit
|
6201
|
13
|
00
|
- - Từ sợi nhân
tạo
|
chiếc
|
6201
|
13
|
00
|
- - Of man‑made fibres
|
unit
|
6201
|
19
|
|
- - Từ các nguyên
liệu dệt khác:
|
|
6201
|
19
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6201
|
19
|
10
|
- - - Từ gai ramie, lanh
hoặc tơ tằm
|
chiếc
|
6201
|
19
|
10
|
- - - Of ramie, linen or silk
|
unit
|
6201
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6201
|
19
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
6201
|
91
|
00
|
- - Từ lông cừu
hay lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6201
|
91
|
00
|
- - Of wol or fine animal hair
|
unit
|
6201
|
92
|
00
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6201
|
92
|
00
|
- - Of coton
|
unit
|
6201
|
93
|
00
|
- - Từ sợi nhân
tạo
|
chiếc
|
6201
|
93
|
00
|
- - Of man‑made fibres
|
unit
|
6201
|
99
|
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6201
|
99
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6201
|
99
|
10
|
- - - Từ gai ramie, lanh
hoặc tơ tằm
|
chiếc
|
6201
|
99
|
10
|
- - - Of ramie, linen or silk
|
unit
|
6201
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6201
|
99
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6202
|
|
|
áo khoác ngoài, áo choàng
mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác
có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo
gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự,
dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại
thuộc nhóm 62.04
|
|
6202
|
|
|
Women's or girls' overcoats,
car‑coats, capes, cloaks, anoraks (including ski‑jackets), wind‑cheaters,
wind‑jackets and similar articles, other than those of heading 62.04.
|
|
|
|
|
- áo khoác ngoài, áo mưa,
áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay
và các loại tương tự:
|
|
|
|
|
‑ Overcoats, raincoats,
car‑coats, capes, cloaks and similar articles:
|
|
6202
|
11
|
00
|
- - Từ lông cừu
hay lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6202
|
11
|
00
|
- - Of wol or fine animal hair
|
unit
|
6202
|
12
|
00
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6202
|
12
|
00
|
- ‑ Of coton
|
unit
|
6202
|
13
|
00
|
- - Từ sợi nhân
tạo
|
chiếc
|
6202
|
13
|
00
|
- - Of man‑made fibres
|
unit
|
6202
|
19
|
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6202
|
19
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6202
|
19
|
10
|
- - - Từ sợi
ramie, lanh hoặc tơ tằm
|
chiếc
|
6202
|
19
|
10
|
- - - Of ramie, linen or silk
|
unit
|
6202
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6202
|
19
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
6202
|
91
|
00
|
- - Từ lông cừu
hay lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6202
|
91
|
00
|
- - Of wol or fine animal hair
|
unit
|
6202
|
92
|
00
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6202
|
92
|
00
|
- - Of coton
|
unit
|
6202
|
93
|
00
|
- - Từ sợi nhân
tạo
|
chiếc
|
6202
|
93
|
00
|
- - Of man‑made fibres
|
unit
|
6202
|
99
|
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6202
|
99
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6202
|
99
|
10
|
- - - Từ gai ramie, lanh
hoặc tơ tằm
|
chiếc
|
6202
|
99
|
10
|
- - - Of ramie, linen or silk
|
unit
|
6202
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6202
|
99
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6203
|
|
|
Bộ com-lê, bộ
quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao,
quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống
chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam
giới hoặc trẻ em trai
|
|
6203
|
|
|
Men's or boys' suits,
ensembles, jackets, blazers, trousers, bib and brace overals, breches and
shorts (other than swimwear).
|
|
|
|
|
- Bộ com-lê:
|
|
|
|
|
‑ Suits:
|
|
6203
|
11
|
00
|
- - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
bộ
|
6203
|
11
|
00
|
- - Of wol or fine animal hair
|
set
|
6203
|
12
|
00
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
bộ
|
6203
|
12
|
00
|
- - Of synthetic fibres
|
set
|
6203
|
19
|
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6203
|
19
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6203
|
19
|
10
|
- - - Từ bông
|
bộ
|
6203
|
19
|
10
|
- - - Of coton
|
set
|
6203
|
19
|
20
|
- - - Từ gai ramie, lanh
hoặc tơ tằm
|
bộ
|
6203
|
19
|
20
|
- - - Of ramie, linen or silk
|
set
|
6203
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
bộ
|
6203
|
19
|
90
|
- - - Other
|
set
|
|
|
|
- Bộ quần áo
đồng bộ:
|
|
|
|
|
‑ Ensembles:
|
|
6203
|
21
|
00
|
- - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
bộ
|
6203
|
21
|
00
|
- - Of wol or fine animal hair
|
set
|
6203
|
22
|
00
|
- - Từ bông
|
bộ
|
6203
|
22
|
00
|
- - Of coton
|
set
|
6203
|
23
|
00
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
|
6203
|
23
|
00
|
- - Of synthetic fibres
|
|
6203
|
29
|
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6203
|
29
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6203
|
29
|
10
|
- - - Từ gai ramie,
lanh hoặc tơ tằm
|
bộ
|
6203
|
29
|
10
|
- - - Of ramie, linen or silk
|
set
|
6203
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
bộ
|
6203
|
29
|
90
|
- - - Other
|
set
|
|
|
|
- áo jacket và áo khoác
thể thao:
|
|
|
|
|
‑ Jackets and blazers:
|
|
6203
|
31
|
00
|
- - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6203
|
31
|
00
|
- - Of wol or fine animal hair
|
unit
|
6203
|
32
|
00
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6203
|
32
|
00
|
- - Of coton
|
unit
|
6203
|
33
|
00
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
chiếc
|
6203
|
33
|
00
|
- - Of synthetic fibres
|
unit
|
6203
|
39
|
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6203
|
39
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6203
|
39
|
10
|
- - - Từ gai ramie, lanh
hoặc tơ tằm
|
chiếc
|
6203
|
39
|
10
|
- - - Of ramie, linen or silk
|
unit
|
6203
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6203
|
39
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- Quần dài, quần
yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc
:
|
|
|
|
|
‑ Trousers, bib and
brace overals, breches and shorts:
|
|
6203
|
41
|
|
- - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
6203
|
41
|
|
- - Of wol or fine animal
hair:
|
|
6203
|
41
|
10
|
- - - Quần yếm có
dây đeo
|
chiếc
|
6203
|
41
|
10
|
- - - Bib and brace overals
|
unit
|
6203
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6203
|
41
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
6203
|
42
|
|
- - Từ bông:
|
|
6203
|
42
|
|
- - Of coton:
|
|
6203
|
42
|
10
|
- - - Quần yếm có
dây đeo
|
chiếc
|
6203
|
42
|
10
|
- - - Bib and brace overals
|
unit
|
6203
|
42
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6203
|
42
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
6203
|
43
|
|
- - Từ sợi
tổng hợp:
|
|
6203
|
43
|
|
- - Of synthetic fibres:
|
|
6203
|
43
|
10
|
- - - Quần yếm có
dây đeo
|
chiếc
|
6203
|
43
|
10
|
- - - Bib and brace overals
|
unit
|
6203
|
43
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6203
|
43
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
6203
|
49
|
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6203
|
49
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6203
|
49
|
10
|
- - - Quần yếm có
dây đeo từ gai ramie, vải lanh hoặc tơ tằm
|
chiếc
|
6203
|
49
|
10
|
- - - Bib and brace overals of
ramie, linen or silk
|
unit
|
6203
|
49
|
20
|
- - - Quần yếm có
dây đeo từ vật liệu khác
|
chiếc
|
6203
|
49
|
20
|
- - - Bib and brace overals of
other materials
|
unit
|
6203
|
49
|
30
|
- - - Loại khác,
từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
|
chiếc
|
6203
|
49
|
30
|
- - - Other, of ramie, linen
or silk
|
unit
|
6203
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6203
|
49
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6204
|
|
|
Bộ com-lê, bộ
quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao,
áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây
đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ
quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em
gái
|
|
6204
|
|
|
Women's or girls' suits,
ensembles, jackets, blazers, dreses, skirts, divided skirts, trousers, bib
and brace overals, breches and shorts (other than swimwear).
|
|
|
|
|
- Bộ com-lê:
|
|
|
|
|
‑ Suits:
|
|
6204
|
11
|
00
|
- - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
bộ
|
6204
|
11
|
00
|
- - Of wol or fine animal hair
|
set
|
6204
|
12
|
00
|
- - Từ bông
|
bộ
|
6204
|
12
|
00
|
- - Of coton
|
set
|
6204
|
13
|
00
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
bộ
|
6204
|
13
|
00
|
- - Of synthetic fibres
|
set
|
6204
|
19
|
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6204
|
19
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6204
|
19
|
10
|
- - - Từ gai ramie, lanh
hoặc tơ tằm
|
bộ
|
6204
|
19
|
10
|
- - - Of ramie, linen or silk
|
set
|
6204
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
bộ
|
6204
|
19
|
90
|
- - - Other
|
set
|
|
|
|
- Bộ quần áo
đồng bộ:
|
|
|
|
|
‑ Ensembles:
|
|
6204
|
21
|
00
|
- - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
bộ
|
6204
|
21
|
00
|
- - Of wol or fine animal hair
|
set
|
6204
|
22
|
00
|
- - Từ sợi bông
|
bộ
|
6204
|
22
|
00
|
- - Of coton
|
set
|
6204
|
23
|
00
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
bộ
|
6204
|
23
|
00
|
- - Of synthetic fibres
|
set
|
6204
|
29
|
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6204
|
29
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6204
|
29
|
10
|
- - - Từ gai ramie, lanh
hoặc tơ tằm
|
bộ
|
6204
|
29
|
10
|
- - - Of ramie, linen or silk
|
set
|
6204
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
bộ
|
6204
|
29
|
90
|
- - - Other
|
set
|
|
|
|
- áo jacket và áo khoác
thể thao:
|
|
|
|
|
‑ Jackets and blazers:
|
|
6204
|
31
|
00
|
- - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6204
|
31
|
00
|
- - Of wol or fine animal hair
|
unit
|
6204
|
32
|
00
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6204
|
32
|
00
|
- - Of coton
|
unit
|
6204
|
33
|
00
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
chiếc
|
6204
|
33
|
00
|
- - Of synthetic fibres
|
unit
|
6204
|
39
|
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6204
|
39
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6204
|
39
|
10
|
- - - Từ gai ramie, lanh
hoặc tơ tằm
|
chiếc
|
6204
|
39
|
10
|
- - - Of ramie, linen or silk
|
unit
|
6204
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6204
|
39
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- áo váy dài:
|
|
|
|
|
‑ Dreses:
|
|
6204
|
41
|
00
|
- - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6204
|
41
|
00
|
- - Of wol or fine animal hair
|
unit
|
6204
|
42
|
00
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6204
|
42
|
00
|
- - Of coton
|
unit
|
6204
|
43
|
00
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
chiếc
|
6204
|
43
|
00
|
- - Of synthetic fibres
|
unit
|
6204
|
44
|
00
|
- - Từ sợi tái
tạo
|
chiếc
|
6204
|
44
|
00
|
- - Of artificial fibres
|
unit
|
6204
|
49
|
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6204
|
49
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6204
|
49
|
10
|
- - - Từ gai ramie, lanh
hoặc tơ tằm
|
chiếc
|
6204
|
49
|
10
|
- - - Of ramie, linen or silk
|
unit
|
6204
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6204
|
49
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- Váy và quần váy:
|
|
|
|
|
‑ Skirts and divided
skirts:
|
|
6204
|
51
|
00
|
- - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6204
|
51
|
00
|
- - Of wol or fine animal hair
|
unit
|
6204
|
52
|
00
|
- - Từ sợi bông
|
chiếc
|
6204
|
52
|
00
|
- - Of coton
|
unit
|
6204
|
53
|
00
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
chiếc
|
6204
|
53
|
00
|
- - Of synthetic fibres
|
unit
|
6204
|
59
|
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6204
|
59
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6204
|
59
|
10
|
- - - Từ gai ramie, lanh
hoặc tơ tằm
|
chiếc
|
6204
|
59
|
10
|
- - - Of ramie, linen or silk
|
unit
|
6204
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6204
|
59
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- Quần dài, quần
yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần
soóc:
|
|
|
|
|
‑ Trousers, bib and
brace overals, breches and shorts:
|
|
6204
|
61
|
00
|
- - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6204
|
61
|
00
|
- - Of wol or fine animal hair
|
unit
|
6204
|
62
|
00
|
- - Từ sợi bông
|
chiếc
|
6204
|
62
|
00
|
- - Of coton
|
unit
|
6204
|
63
|
00
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
chiếc
|
6204
|
63
|
00
|
- - Of synthetic fibres
|
unit
|
6204
|
69
|
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6204
|
69
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6204
|
69
|
10
|
- - - Từ gai ramie, lanh
hoặc tơ tằm
|
chiếc
|
6204
|
69
|
10
|
- - - Of ramie, linen or silk
|
unit
|
6204
|
69
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6204
|
69
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6205
|
|
|
áo sơ mi nam
giới hoặc trẻ em trai
|
|
6205
|
|
|
Men's or boys' shirts.
|
|
6205
|
10
|
00
|
- Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6205
|
10
|
00
|
- Of wol or fine animal hair
|
unit
|
6205
|
20
|
00
|
- Từ bông
|
chiếc
|
6205
|
20
|
00
|
- Of coton
|
unit
|
6205
|
30
|
00
|
- Từ sợi nhân
tạo
|
chiếc
|
6205
|
30
|
00
|
- Of man‑made fibres
|
unit
|
6205
|
90
|
|
- Từ nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6205
|
90
|
|
- Of other textile materials:
|
|
6205
|
90
|
10
|
- - Từ gai ramie, lanh
hoặc tơ tằm
|
chiếc
|
6205
|
90
|
10
|
- - Of ramie, linen or silk
|
unit
|
6205
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
6205
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6206
|
|
|
áo choàng dài, áo sơ
mi và áo choàng ngắn dùng cho phụ nữ hoặc trẻ
em gái
|
|
6206
|
|
|
Women's or girls' blouses,
shirts and shirt‑blouses.
|
|
6206
|
10
|
00
|
- Từ tơ tằm
hoặc phế liệu tơ tằm
|
chiếc
|
6206
|
10
|
00
|
- Of silk or silk waste
|
unit
|
6206
|
20
|
00
|
- Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6206
|
20
|
00
|
- Of wol or fine animal hair
|
unit
|
6206
|
30
|
00
|
- Từ bông
|
chiếc
|
6206
|
30
|
00
|
- Of coton
|
unit
|
6206
|
40
|
00
|
- Từ sợi nhân
tạo
|
chiếc
|
6206
|
40
|
00
|
- Of man‑made fibres
|
unit
|
6206
|
90
|
|
- Từ nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6206
|
90
|
|
- Of other textile materials:
|
|
6206
|
90
|
10
|
- - Từ gai ramie, lanh
hoặc tơ tằm
|
chiếc
|
6206
|
90
|
10
|
- - Of ramie, linen or silk
|
unit
|
6206
|
90
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6206
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6207
|
|
|
áo may ô và các loại
áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo
ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc
trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới
hoặc trẻ em trai
|
|
6207
|
|
|
Men's or boys' singlets and
other vests, underpants, briefs, nightshirts, pyjamas, bathrobes, dresing
gowns and similar articles.
|
|
|
|
|
- Quần lót, quần
đùi và quần sịp:
|
|
|
|
|
‑ Underpants and briefs:
|
|
6207
|
11
|
00
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6207
|
11
|
00
|
- - Of coton
|
unit
|
6207
|
19
|
00
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác
|
chiếc
|
6207
|
19
|
00
|
- - Of other textile materials
|
unit
|
|
|
|
- áo ngủ và bộ
py-gia-ma:
|
|
|
|
|
‑ Nightshirts and
pyjamas:
|
|
6207
|
21
|
00
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6207
|
21
|
00
|
- - Of coton
|
unit
|
6207
|
22
|
00
|
- - Từ sợi nhân
tạo
|
chiếc
|
6207
|
22
|
00
|
- - Of man‑made fibres
|
unit
|
6207
|
29
|
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6207
|
29
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6207
|
29
|
10
|
- - - Từ tơ
tằm
|
chiếc
|
6207
|
29
|
10
|
- - - Of silk
|
unit
|
6207
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6207
|
29
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
6207
|
91
|
|
- - Từ bông:
|
|
6207
|
91
|
|
- - Of coton:
|
|
6207
|
91
|
10
|
- - - Đồ bơi,
quần sịp dùng trong điền kinh, kể cả áo
liền quần sịp; áo lót thể thao
|
chiếc
|
6207
|
91
|
10
|
- - - Bathing or athletic
slips, including combined vests and slips; sports vests
|
unit
|
6207
|
91
|
20
|
- - - áo choàng tắm, áo
khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự
|
chiếc
|
6207
|
91
|
20
|
- - - Bathrobes, dresing gowns
and similar articles
|
unit
|
6207
|
91
|
30
|
- - - áo choàng cho
những người hành hương
|
chiếc
|
6207
|
91
|
30
|
- - - Pilgrimage robes
|
unit
|
6207
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6207
|
91
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
6207
|
92
|
|
- - Từ sợi nhân
tạo
|
|
6207
|
92
|
|
- - Of man‑made fibres:
|
|
6207
|
92
|
10
|
- - - Đồ bơi,
quần sịp dùng trong điền kinh, kể cả áo
liền quần sịp; áo lót thể thao
|
chiếc
|
6207
|
92
|
10
|
- - - Bathing or athletic
slips, including combined vests and slips; sports vests
|
unit
|
6207
|
92
|
20
|
- - - áo choàng tắm, áo
khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự
|
chiếc
|
6207
|
92
|
20
|
- - - Bathrobes, dresing gowns
and similar articles
|
unit
|
6207
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6207
|
92
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
6207
|
99
|
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6207
|
99
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
|
|
|
- - - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn:
|
chiếc
|
|
|
|
- - - Of wol or fine animal
hair:
|
unit
|
6207
|
99
|
11
|
- - - - Đồ
bơi, quần sịp dùng trong điền kinh và áo lót
thể thao
|
chiếc
|
6207
|
99
|
11
|
- - - - Bathing or athletic
slips and sports vests
|
unit
|
6207
|
99
|
12
|
- - - - áo choàng tắm,
áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự
|
chiếc
|
6207
|
99
|
12
|
- - - - Bathrobes, dresing
gowns and similar articles
|
unit
|
6207
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
6207
|
99
|
19
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
6207
|
99
|
91
|
- - - - Đồ
bơi, quần sịp dùng trong điền kinh và áo lót
thể thao
|
chiếc
|
6207
|
99
|
91
|
- - - - Bathing or athletic
slips and sports vests
|
unit
|
6207
|
99
|
92
|
- - - - áo choàng tắm,
áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự
|
chiếc
|
6207
|
99
|
92
|
- - - - Bathrobes, dresing
gowns and similar articles
|
unit
|
6207
|
99
|
99
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
6207
|
99
|
99
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6208
|
|
|
áo may ô và các loại
áo lót khác, váy lót, quần xi líp, quần đùi bó, áo
ngủ, bộ py-gia-ma, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng
tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại
tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em
gái
|
|
6208
|
|
|
Women's or girls' singlets
and other vests, slips, peticoats, briefs, panties, nightdreses, pyjamas,
négligés, bathrobes, dresing gowns and similar articles.
|
|
|
|
|
- Váy lót và váy lót trong:
|
|
|
|
|
‑ Slips and peticoats:
|
|
6208
|
11
|
00
|
- - Từ sợi nhân
tạo
|
chiếc
|
6208
|
11
|
00
|
- - Of man‑made fibres
|
unit
|
6208
|
19
|
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6208
|
19
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6208
|
19
|
10
|
- - - Từ tơ
tằm
|
chiếc
|
6208
|
19
|
10
|
- - - Of silk
|
unit
|
6208
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6208
|
19
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- áo ngủ và bộ
py-gia-ma:
|
|
|
|
|
‑ Nightdreses and
pyjamas:
|
|
6208
|
21
|
00
|
- - Từ bông
|
bộ
|
6208
|
21
|
00
|
- - Of coton
|
set
|
6208
|
22
|
00
|
- - Từ sợi nhân
tạo
|
bộ
|
6208
|
22
|
00
|
- - Of man‑made fibres
|
set
|
6208
|
29
|
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6208
|
29
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6208
|
29
|
10
|
- - - Từ tơ
tằm
|
bộ
|
6208
|
29
|
10
|
- - - Of silk
|
set
|
6208
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
bộ
|
6208
|
29
|
90
|
- - - Other
|
set
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
6208
|
91
|
|
- - Từ sợi bông:
|
|
6208
|
91
|
|
- - Of coton:
|
|
6208
|
91
|
10
|
- - - Quần đùi bó
|
chiếc
|
6208
|
91
|
10
|
- - - Panties
|
unit
|
6208
|
91
|
20
|
- - - áo mỏng mặc
trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các
loại tương tự
|
chiếc
|
6208
|
91
|
20
|
- - - Négligés, bathrobes, dresing
gowns and similar articles
|
unit
|
6208
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6208
|
91
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
6208
|
92
|
|
- - Từ sợi nhân
tạo
|
|
6208
|
92
|
|
- - Of man‑made fibres:
|
|
6208
|
92
|
10
|
- - - Quần đùi bó,
áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài
mặc trong nhà và các loại tương tự
|
chiếc
|
6208
|
92
|
10
|
- - - Panties, négligés,
bathrobes, dresing gowns and similar articles
|
unit
|
6208
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6208
|
92
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
6208
|
99
|
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6208
|
99
|
|
- - Of other textile materials:
|
|
|
|
|
- - - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
|
|
|
- - - Of wol or fine animal
hair:
|
|
6208
|
99
|
11
|
- - - - Quần đùi
bó, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài
mặc trong nhà và các loại tương tự
|
chiếc
|
6208
|
99
|
11
|
- - - - Panties, négligés,
bathrobes, dresing gowns and similar articles
|
unit
|
6208
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
6208
|
99
|
19
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
6208
|
99
|
91
|
- - - - Quần đùi
bó, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc
trong nhà và các loại tương tự
|
chiếc
|
6208
|
99
|
91
|
- - - - Panties, négligés,
bathrobes, dresing gowns and similar articles
|
unit
|
6208
|
99
|
99
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
6208
|
99
|
99
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6209
|
|
|
Quần áo may sẵn
và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ em
|
|
6209
|
|
|
Babies' garments and
clothing acesories.
|
|
6209
|
10
|
|
- Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
6209
|
10
|
|
- Of wol or fine animal hair:
|
|
6209
|
10
|
10
|
- - Bộ com-lê,
quần và các loại tương tự
|
bộ
|
6209
|
10
|
10
|
- - Suits, pants and similar
articles
|
set
|
6209
|
10
|
20
|
- - áo T-shirts, áo sơ
mi, bộ quần áo py-gia-ma, tã lót (vải tã lót) và các
loại tương tự
|
bộ
|
6209
|
10
|
20
|
- - T-shirts, shirts, pyjamas,
napkins (diapers) and similar articles
|
set
|
6209
|
10
|
30
|
- - Phụ kiện may
mặc
|
bộ
|
6209
|
10
|
30
|
- - Clothing acesories
|
set
|
6209
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
bộ
|
6209
|
10
|
90
|
- - Other
|
set
|
6209
|
20
|
|
- Từ bông:
|
|
6209
|
20
|
|
- Of coton:
|
|
6209
|
20
|
10
|
- - Bộ quần áo,
quần đùi và các loại tương tự
|
bộ
|
6209
|
20
|
10
|
- - Suits, pants and similar
articles
|
set
|
6209
|
20
|
20
|
- - áo T-shirts, áo sơ
mi, bộ quần áo py-gia-ma, tã lót (vải tã lót) và các
loại tương tự
|
bộ
|
6209
|
20
|
20
|
- - T-shirts, shirts, pyjamas,
napkins (diapers) and similar articles
|
set
|
6209
|
20
|
30
|
- - Phụ kiện may
mặc
|
bộ
|
6209
|
20
|
30
|
- - Clothing acesories
|
set
|
6209
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
bộ
|
6209
|
20
|
90
|
- - Other
|
set
|
6209
|
30
|
|
- Từ sợi
tổng hợp:
|
|
6209
|
30
|
|
- Of synthetic fibres:
|
|
6209
|
30
|
10
|
- - Bộ com-lê,
quần và các loại tương tự
|
bộ
|
6209
|
30
|
10
|
- - Suits, pants and similar
articles
|
set
|
6209
|
30
|
20
|
- - áo T-shirts, áo sơ
mi, bộ quần áo py-gia-ma, tã lót (vải tã lót) và các
loại tương tự
|
bộ
|
6209
|
30
|
20
|
- - T-shirts, shirts, pyjamas,
napkins (diapers) and similar articles
|
set
|
6209
|
30
|
30
|
- - Phụ kiện may
mặc
|
bộ
|
6209
|
30
|
30
|
- - Clothing acesories
|
set
|
6209
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
bộ
|
6209
|
30
|
90
|
- - Other
|
set
|
6209
|
90
|
|
- Từ nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6209
|
90
|
|
- Of other textile materials:
|
|
6209
|
90
|
10
|
- - Bộ com-lê,
quần và các loại tương tự
|
bộ
|
6209
|
90
|
10
|
- - Suits, pants and similar
articles
|
set
|
6209
|
90
|
20
|
- - áo T-shirts, áo sơ
mi, bộ quần áo py-gia-ma, tã lót (vải tã lót) và các
loại tương tự
|
bộ
|
6209
|
90
|
20
|
- - T-shirts, shirts, pyjamas,
napkins (diapers) and similar articles
|
set
|
6209
|
90
|
30
|
- - Phụ kiện may
mặc
|
bộ
|
6209
|
90
|
30
|
- - Clothing acesories
|
set
|
6209
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
bộ
|
6209
|
90
|
90
|
- - Other
|
set
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6210
|
|
|
Quần áo may từ
các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06
hoặc 59.07
|
|
6210
|
|
|
Garments, made up of
fabrics of heading 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 or 59.07.
|
|
6210
|
10
|
|
- Từ các loại
vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03:
|
|
6210
|
10
|
|
- Of fabrics of heading 56.02
or 56.03:
|
|
|
|
|
- - Quần áo của
nam giới hoặc trẻ em trai:
|
|
|
|
|
- - Men’s or boys’ garments:
|
|
6210
|
10
|
11
|
- - - Quần áo bảo
hộ dùng trong công nghiệp
|
chiếc
|
6210
|
10
|
11
|
- - - For protection in
industry
|
unit
|
6210
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6210
|
10
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Quần áo phụ
nữ hoặc trẻ em gái :
|
|
|
|
|
- - For women’s or girls‘
garments:
|
|
6210
|
10
|
91
|
- - - Quần áo bảo
hộ dùng trong công nghiệp
|
chiếc
|
6210
|
10
|
91
|
- - - For protection in
industry
|
unit
|
6210
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6210
|
10
|
99
|
- - - Other
|
unit
|
6210
|
20
|
|
- Quần áo khác,
loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11
đến 6201.19:
|
|
6210
|
20
|
|
- Other garments, of the type
described in subheadings 6201.11 to 6201.19:
|
|
|
|
|
- - Quần áo bảo
hộ dùng trong công nghiệp:
|
|
|
|
|
- - For protection in
industry:
|
|
6210
|
20
|
11
|
- - - Chống cháy
|
chiếc
|
6210
|
20
|
11
|
- - - Flame-prof
|
unit
|
6210
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6210
|
20
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
6210
|
20
|
91
|
- - - Chống cháy
|
chiếc
|
6210
|
20
|
91
|
- - - Flame-prof
|
unit
|
6210
|
20
|
99
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6210
|
20
|
99
|
- - - Other
|
unit
|
6210
|
30
|
|
- Quần áo khác,
loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11
đến 6202.19:
|
|
6210
|
30
|
|
- Other garments, of the type
described in subheadings 6202.11 to 6202.19:
|
|
|
|
|
- - Quần áo bảo
hộ dùng trong công nghiệp:
|
|
|
|
|
- - For protection in
industry:
|
|
6210
|
30
|
11
|
- - - Chống cháy
|
chiếc
|
6210
|
30
|
11
|
- - - Flame-prof
|
unit
|
6210
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6210
|
30
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
6210
|
30
|
91
|
- - - Chống cháy
|
chiếc
|
6210
|
30
|
91
|
- - - Flame-prof
|
unit
|
6210
|
30
|
99
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6210
|
30
|
99
|
- - - Other
|
unit
|
6210
|
40
|
|
- Quần áo khác dùng cho
nam giới hoặc trẻ em trai:
|
|
6210
|
40
|
|
- Other men's or boys'
garments:
|
|
6210
|
40
|
10
|
- - Chống cháy
|
chiếc
|
6210
|
40
|
10
|
- - Flame-prof
|
unit
|
6210
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
6210
|
40
|
90
|
- - Other
|
unit
|
6210
|
50
|
|
- Quần áo khác dùng cho
phụ nữ hoặc trẻ em gái:
|
|
6210
|
50
|
|
- Other women's or girls'
garments:
|
|
6210
|
50
|
10
|
- - Chống cháy
|
chiếc
|
6210
|
50
|
10
|
- - Flame-prof
|
unit
|
6210
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
6210
|
50
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6211
|
|
|
Bộ quần áo
thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và
quần áo bơi; quần áo khác
|
|
6211
|
|
|
Track suits, ski suits and
swimwear; other garments.
|
|
|
|
|
- Quần áo bơi:
|
|
|
|
|
‑ Swimwear:
|
|
6211
|
11
|
00
|
- - Dùng cho nam giới
hoặc trẻ em trai
|
chiếc
|
6211
|
11
|
00
|
- - Men's or boys'
|
unit
|
6211
|
12
|
00
|
- - Dùng cho phụ
nữ hoặc trẻ em gái
|
chiếc
|
6211
|
12
|
00
|
- - Women's or girls'
|
unit
|
6211
|
20
|
|
- Bộ quần áo
trượt tuyết:
|
chiếc
|
6211
|
20
|
|
- Ski suits:
|
unit
|
|
|
|
- - Dùng cho nam giới
hoặc trẻ em trai:
|
|
|
|
|
- - For men or boys:
|
|
6211
|
20
|
11
|
- - - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6211
|
20
|
11
|
- - - Of wol or fine animal
hair
|
unit
|
6211
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6211
|
20
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Dùng cho phụ
nữ hoặc trẻ em gái:
|
|
|
|
|
- - For women or girls:
|
|
6211
|
20
|
21
|
- - - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6211
|
20
|
21
|
- - - Of wol or fine animal
hair
|
unit
|
6211
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6211
|
20
|
29
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- Quần áo khác dùng cho
nam giới hoặc trẻ em trai:
|
|
|
|
|
‑ Other garments, men's
or boys':
|
|
6211
|
31
|
00
|
- - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6211
|
31
|
00
|
- - Of wol or fine animal hair
|
unit
|
6211
|
32
|
00
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6211
|
32
|
00
|
- - Of coton
|
unit
|
6211
|
33
|
|
- - Từ sợi nhân
tạo
|
|
6211
|
33
|
|
- - Of man‑made fibres:
|
|
6211
|
33
|
10
|
- - - Chống cháy
|
chiếc
|
6211
|
33
|
10
|
- - - Flame-prof
|
unit
|
6211
|
33
|
20
|
- - - Bộ áo liền
quần của phi công
|
chiếc
|
6211
|
33
|
20
|
- - - Flyers coverals
|
unit
|
6211
|
33
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6211
|
33
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
6211
|
39
|
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6211
|
39
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6211
|
39
|
10
|
- - - Chống cháy
|
chiếc
|
6211
|
39
|
10
|
- - - Flame-prof
|
unit
|
6211
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6211
|
39
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- Quần áo khác dùng cho
phụ nữ hoặc trẻ em gái:
|
|
|
|
|
‑ Other garments,
women's or girls':
|
|
6211
|
41
|
00
|
- - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6211
|
41
|
00
|
- - Of wol or fine animal hair
|
unit
|
6211
|
42
|
|
- - Từ bông:
|
|
6211
|
42
|
|
- - Of coton:
|
|
6211
|
42
|
10
|
- - - áo choàng không tay dùng
trong lễ cầu nguyện
|
chiếc
|
6211
|
42
|
10
|
- - - Prayer cloaks
|
unit
|
6211
|
42
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6211
|
42
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
6211
|
43
|
|
- - Từ sợi nhân
tạo
|
|
6211
|
43
|
|
- - Of man‑made fibres:
|
|
6211
|
43
|
10
|
- - - áo choàng cho phẫu
thuật
|
chiếc
|
6211
|
43
|
10
|
- - - Surgical gowns
|
unit
|
6211
|
43
|
20
|
- - - áo choàng không tay dùng
trong lễ cầu nguyện
|
chiếc
|
6211
|
43
|
20
|
- - - Prayer cloaks
|
unit
|
6211
|
43
|
30
|
- - - Bộ áo liền
quần của phi công
|
chiếc
|
6211
|
43
|
30
|
- - - Flyers coverals
|
unit
|
6211
|
43
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6211
|
43
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
6211
|
49
|
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6211
|
49
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6211
|
49
|
10
|
- - - áo choàng không tay dùng
trong lễ cầu nguyện
|
chiếc
|
6211
|
49
|
10
|
- - - Prayer cloaks
|
unit
|
6211
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6211
|
49
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6212
|
|
|
Xu chiêng, gen, áo
nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất,
nịt tất, các sản phẩm tương tự và các
chi tiết của chúng, được làm hoặc không
được làm từ dệt kim hoặc móc
|
|
6212
|
|
|
Brasières, girdles,
corsets, braces, suspenders, garters and similar articles and parts thereof,
whether or not knited or crocheted.
|
|
6212
|
10
|
|
- Xu chiêng:
|
|
6212
|
10
|
|
- Brasières:
|
|
6212
|
10
|
10
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6212
|
10
|
10
|
- - Of coton
|
unit
|
6212
|
10
|
90
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác
|
chiếc
|
6212
|
10
|
90
|
- - Of other textile materials
|
unit
|
6212
|
20
|
|
- Gen và quần gen:
|
|
6212
|
20
|
|
- Girdles and panty‑girdles:
|
|
6212
|
20
|
10
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6212
|
20
|
10
|
- - Of coton
|
unit
|
6212
|
20
|
90
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác
|
chiếc
|
6212
|
20
|
90
|
- - Of other textile materials
|
unit
|
6212
|
30
|
|
- Coóc xê nịt
bụng:
|
|
6212
|
30
|
|
- Corseletes:
|
|
6212
|
30
|
10
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6212
|
30
|
10
|
- - Of coton
|
unit
|
6212
|
30
|
90
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác
|
chiếc
|
6212
|
30
|
90
|
- - Of other textile materials
|
unit
|
6212
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
6212
|
90
|
|
- Other:
|
|
6212
|
90
|
10
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6212
|
90
|
10
|
- - Of coton
|
unit
|
6212
|
90
|
90
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác
|
chiếc
|
6212
|
90
|
90
|
- - Of other textile materials
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6213
|
|
|
Khăn tay và khăn
quàng cổ nhỏ hình vuông
|
|
6213
|
|
|
Handkerchiefs.
|
|
6213
|
10
|
00
|
- Từ tơ tằm
hoặc phế liệu tơ tằm
|
chiếc
|
6213
|
10
|
00
|
- Of silk or silk waste
|
unit
|
6213
|
20
|
00
|
- Từ bông
|
chiếc
|
6213
|
20
|
00
|
- Of coton
|
unit
|
6213
|
90
|
00
|
- Từ nguyên liệu
dệt khác
|
chiếc
|
6213
|
90
|
00
|
- Of other textile materials
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6214
|
|
|
Khăn san, khăn
choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng
đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các
loại tương tự
|
|
6214
|
|
|
Shawls, scarves, muflers,
mantilas, veils and the like.
|
|
6214
|
10
|
00
|
- Từ tơ tằm
hoặc phế liệu tơ tằm
|
chiếc
|
6214
|
10
|
00
|
- Of silk or silk waste
|
unit
|
6214
|
20
|
00
|
- Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6214
|
20
|
00
|
- Of wol or fine animal hair
|
unit
|
6214
|
30
|
00
|
- Từ sợi
tổng hợp
|
chiếc
|
6214
|
30
|
00
|
- Of synthetic fibres
|
unit
|
6214
|
40
|
00
|
- Từ sợi tái
tạo
|
chiếc
|
6214
|
40
|
00
|
- Of artificial fibres
|
unit
|
6214
|
90
|
00
|
- Từ nguyên liệu
dệt khác
|
chiếc
|
6214
|
90
|
00
|
- Of other textile materials
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6215
|
|
|
Nơ thường,
nơ con bướm và cà vạt
|
|
6215
|
|
|
Ties, bow ties and cravats.
|
|
6215
|
10
|
00
|
- Từ tơ tằm
hoặc phế liệu tơ tằm
|
chiếc
|
6215
|
10
|
00
|
- Of silk or silk waste
|
unit
|
6215
|
20
|
00
|
- Từ sợi nhân
tạo
|
chiếc
|
6215
|
20
|
00
|
- Of man‑made fibres
|
unit
|
6215
|
90
|
|
- Từ nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6215
|
90
|
|
- Of other textile materials:
|
|
6215
|
90
|
10
|
- - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6215
|
90
|
10
|
- - Of wol or fine animal hair
|
unit
|
6215
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
6215
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6216
|
|
|
Găng tay, găng
tay hở ngón và găng tay bao
|
|
6216
|
|
|
Gloves, mitens and mits.
|
|
6216
|
00
|
10
|
- Găng tay bảo
hộ lao động, găng tay hở ngón và găng tay
bao
|
đôi
|
6216
|
00
|
10
|
- Protective work gloves,
mitens and mits
|
pair
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- Other:
|
|
6216
|
00
|
91
|
- - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
đôi
|
6216
|
00
|
91
|
- - Of wol or fine animal hair
|
pair
|
6216
|
00
|
92
|
- - Từ bông, trừ
các loại thuộc mã số 6216.00.10
|
đôi
|
6216
|
00
|
92
|
- - Of coton, other than those
of subheading 6216.00.10
|
pair
|
6216
|
00
|
99
|
- - Loại khác
|
đôi
|
6216
|
00
|
99
|
- - Other
|
pair
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6217
|
|
|
Phụ kiện may
mặc làm sẵn khác; các chi tiết của quần áo
hoặc của phụ kiện may làm sẵn, trừ các
loại thuộc nhóm 62.12
|
|
6217
|
|
|
Other made up clothing
acesories; parts of garments or of clothing acesories, other than those of
heading 62.12.
|
|
6217
|
10
|
|
- Phụ kiện may
mặc:
|
chiếc
|
6217
|
10
|
|
- Acesories:
|
unit
|
|
|
|
- - Tất dài, tất
ngắn, tất không bàn chân và các loại tương
tự:
|
|
|
|
|
- - Stocking, socks and
socketes and the like:
|
|
6217
|
10
|
11
|
- - - Dùng cho nam giới
|
đôi
|
6217
|
10
|
11
|
- - - For men
|
pair
|
6217
|
10
|
19
|
- - - Dùng cho phụ
nữ và trẻ em
|
đôi
|
6217
|
10
|
19
|
- - - For women and children
|
pair
|
6217
|
10
|
20
|
- - Đệm vai
|
chiếc
|
6217
|
10
|
20
|
- - Shoulder cushions
|
unit
|
6217
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
6217
|
10
|
90
|
- - Other
|
unit
|
6217
|
90
|
00
|
- Các chi tiết của
quần áo
|
chiếc
|
6217
|
90
|
00
|
‑ Parts
|
unit
|
CHƯƠNG
63
CÁC MẶT HÀNG DỆT ĐÃ HOÀN THIỆN KHÁC; BỘ
VẢI; UẦN ÁO DỆT CŨ VÀ CÁC LOẠI HÀNG DỆT
CŨ KHÁC; VẢI VỤN
Chú giải.
1. Phân chương I
chỉ áp dụng đối với các sản phẩm
dệt đã hoàn thiện, được làm từ
bất cứ loại vải nào.
2. Phân chương I
không bao gồm :
(a). Hàng hóa thuộc các
Chương từ 56 đến 62; hoặc
(b). Quần áo cũ và
các mặt hàng cũ khác thuộc nhóm 63.09.
3. Nhóm 63.09 chỉ bao
gồm những mặt hàng dưới đây :
(a). Các mặt hàng làm
bằng vật liệu dệt:
(i). Quần áo, hàng may
mặc phụ trợ, và các chi tiết rời của
chúng;
(i). Chăn và tấm
đắp du lịch;
(ii). Vỏ ga, gối,
đệm trải giường, khăn trải bàn,
khăn vệ sinh và khăn nhà bếp;
(iv). Các mặt hàng dùng
cho nội thất, trừ thảm thuộc nhóm các nhóm
từ 57.01 đến 57.05 và các thảm thêu trang trí
thuộc nhóm 58.05;
(b). Giày dép, mũ và các
vật đội đầu khác làm bằng vật
liệu bất kỳ trừ amiăng.
Để
được xếp vào nhóm này, các mặt hàng đã nêu
ở trên phải thỏa mãn cả hai điều
kiện sau đây:
(i). Chúng phải có ký
hiệu là hàng còn mặc được; và
(i). Chúng phải
được thể hiện ở dạng đóng gói
cỡ lớn hoặc kiện, bao hoặc các kiểu
đóng gói tương tự.
|
CHAPTER 63
OTHER MADE UP TEXTILE ARTICLES; SETS; WORN CLOTHING AND WORN TEXTILE
ARTICLES; RAGS
Notes.
1.
Sub‑Chapter I aplies only to made up articles, of any textile
fabric.
2. Sub‑Chapter I does
not cover:
(a)
Gods of Chapters 56 to 62; or
(b)
Worn clothing or other worn articles of heading 63.09.
3. Heading 63.09 aplies only
to the folowing gods:
(a) Articles of textile
materials:
(i) Clothing and clothing
acesories, and parts thereof;
(i) Blankets and traveling
rugs;
(ii) Bed linen, table linen,
toilet linen and kitchen linen;
(iv) Furnishing articles,
other than carpets of headings 57.01 to 57.05 and tapestries of heading
58.05;
(b) Fotwear and headgear of
any material other than asbestos.
In order to be clasified in
this heading, the articles mentioned above must comply with both of the
folowing requirements:
(i) They must show signs of
apreciable wear, and
(i) They must be presented in
bulk or in bales, sacks or similar packings.
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
|
|
|
I. Các mặt hàng may
sẵn hoàn thiện khác
|
|
|
|
|
I.‑
OTHER MADE UP TEXTILE ARTICLES
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6301
|
|
|
Chăn và chăn du
lịch
|
|
6301
|
|
|
Blankets and traveling
rugs.
|
|
6301
|
10
|
00
|
- Chăn điện
|
chiếc
|
6301
|
10
|
00
|
- Electric blankets
|
unit
|
6301
|
20
|
00
|
- Chăn (trừ
chăn điện) và chăn du lịch, từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
chiếc
|
6301
|
20
|
00
|
- Blankets (other than
electric blankets) and traveling rugs, of wol or of fine animal hair
|
unit
|
6301
|
30
|
00
|
- Chăn (trừ chăn
điện) và chăn du lịch, từ bông
|
chiếc
|
6301
|
30
|
00
|
- Blankets (other than
electric blankets) and traveling rugs, of coton
|
unit
|
6301
|
40
|
|
- Chăn (trừ
chăn điện) và chăn du lịch, từ sợi
tổng hợp:
|
|
6301
|
40
|
|
- Blankets (other than
electric blankets) and traveling rugs, of synthetic fibres:
|
|
6301
|
40
|
10
|
- - Từ vải không
dệt
|
chiếc
|
6301
|
40
|
10
|
- - Of nonwoven fabrics
|
unit
|
6301
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
6301
|
40
|
90
|
- - Other
|
unit
|
6301
|
90
|
|
- Chăn và chăn du
lịch khác:
|
|
6301
|
90
|
|
- Other blankets and traveling
rugs:
|
|
6301
|
90
|
10
|
- - Từ vải không
dệt
|
chiếc
|
6301
|
90
|
10
|
- - Of nonwoven fabrics
|
unit
|
6301
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
6301
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6302
|
|
|
Vỏ ga, gối,
đệm trải giường, khăn trải bàn,
khăn vệ sinh và khăn nhà bếp
|
|
6302
|
|
|
Bed linen, table linen,
toilet linen and kitchen linen.
|
|
6302
|
10
|
00
|
- Vỏ ga, gối,
đệm trải giường, dệt kim hoặc móc
|
chiếc
|
6302
|
10
|
00
|
- Bed linen, knited or
crocheted
|
unit
|
|
|
|
- Vỏ ga, gối,
đệm trải giường khác, đã in:
|
|
|
|
|
‑ Other bed linen,
printed:
|
|
6302
|
21
|
00
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6302
|
21
|
00
|
- - Of coton
|
unit
|
6302
|
22
|
|
- - Từ sợi nhân
tạo:
|
|
6302
|
22
|
|
- - Of man‑made fibres:
|
|
6302
|
22
|
10
|
- - - Từ vải không
dệt
|
chiếc
|
6302
|
22
|
10
|
- - - Of nonwoven fabrics
|
unit
|
6302
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6302
|
22
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
6302
|
29
|
00
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác
|
chiếc
|
6302
|
29
|
00
|
- - Of other textile materials
|
unit
|
|
|
|
- Vỏ ga, gối,
đệm trải giường khác :
|
|
|
|
|
‑ Other bed linen:
|
|
6302
|
31
|
00
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6302
|
31
|
00
|
- - Of coton
|
unit
|
6302
|
32
|
|
- - Từ sợi nhân
tạo:
|
|
6302
|
32
|
|
- - Of man‑made fibres:
|
|
6302
|
32
|
10
|
- - - Từ vải không
dệt
|
chiếc
|
6302
|
32
|
10
|
- - - Of nonwoven fabrics
|
unit
|
6302
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6302
|
32
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
6302
|
39
|
00
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác
|
chiếc
|
6302
|
39
|
00
|
- - Of other textile materials
|
unit
|
6302
|
40
|
00
|
- Khăn trải bàn,
dệt kim hoặc móc
|
chiếc
|
6302
|
40
|
00
|
- Table linen, knited or
crocheted
|
unit
|
|
|
|
- Khăn trải bàn
khác:
|
|
|
|
|
‑ Other table linen:
|
|
6302
|
51
|
00
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6302
|
51
|
00
|
- - Of coton
|
unit
|
6302
|
52
|
00
|
- - Từ lanh
|
chiếc
|
6302
|
52
|
00
|
- - Of flax
|
unit
|
6302
|
53
|
|
- - Từ sợi nhân
tạo:
|
|
6302
|
53
|
|
- - Of man‑made fibres:
|
|
6302
|
53
|
10
|
- - - Từ vải không
dệt
|
chiếc
|
6302
|
53
|
10
|
- - - Of nonwoven fabrics
|
unit
|
6302
|
53
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6302
|
53
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
6302
|
59
|
00
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác
|
chiếc
|
6302
|
59
|
00
|
- - Of other textile materials
|
unit
|
6302
|
60
|
00
|
- Khăn vệ sinh và
khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc
các loại vải dệt vòng lông tương tự,
từ bông
|
chiếc
|
6302
|
60
|
00
|
- Toilet linen and kitchen
linen, of tery toweling or similar tery fabrics, of coton
|
unit
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
6302
|
91
|
00
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6302
|
91
|
00
|
- - Of coton
|
unit
|
6302
|
92
|
00
|
- - Từ lanh
|
chiếc
|
6302
|
92
|
00
|
- - Of flax
|
unit
|
6302
|
93
|
|
- - Từ sợi nhân
tạo:
|
|
6302
|
93
|
|
- - Of man‑made fibres:
|
|
6302
|
93
|
10
|
- - - Từ vải không
dệt
|
chiếc
|
6302
|
93
|
10
|
- - - Of nonwoven fabrics
|
unit
|
6302
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6302
|
93
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
6302
|
99
|
00
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác
|
chiếc
|
6302
|
99
|
00
|
- - Of other textile materials
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6303
|
|
|
Màn che (kể cả
rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc
diềm giường
|
|
6303
|
|
|
Curtains (including drapes)
and interior blinds; curtain or bed valances.
|
|
|
|
|
- Dệt kim hoặc
móc:
|
|
|
|
|
‑ Knited or crocheted:
|
|
6303
|
11
|
00
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6303
|
11
|
00
|
- - Of coton
|
unit
|
6303
|
12
|
00
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
chiếc
|
6303
|
12
|
00
|
- - Of synthetic fibres
|
unit
|
6303
|
19
|
00
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác
|
chiếc
|
6303
|
19
|
00
|
- - Of other textile materials
|
unit
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
6303
|
91
|
00
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6303
|
91
|
00
|
- - Of coton
|
unit
|
6303
|
92
|
00
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
chiếc
|
6303
|
92
|
00
|
- - Of synthetic fibres
|
unit
|
6303
|
99
|
00
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác
|
chiếc
|
6303
|
99
|
00
|
- - Of other textile materials
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6304
|
|
|
Các sản phẩm
trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc
nhóm 94.04
|
|
6304
|
|
|
Other furnishing articles,
excluding those of heading 94.04.
|
|
|
|
|
- Các bộ khăn
phủ giường:
|
|
|
|
|
‑ Bedspreads:
|
|
6304
|
11
|
00
|
- - Dệt kim hoặc
móc
|
chiếc
|
6304
|
11
|
00
|
- - Knited or crocheted
|
unit
|
6304
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
6304
|
19
|
|
- - Other:
|
|
6304
|
19
|
10
|
- - - Từ bông
|
chiếc
|
6304
|
19
|
10
|
- - - Of coton
|
unit
|
6304
|
19
|
20
|
- - - Từ vải không
dệt
|
chiếc
|
6304
|
19
|
20
|
- - - Other, of nonwovens
|
unit
|
6304
|
19
|
90
|
- - - Từ nguyên
liệu dệt khác
|
chiếc
|
6304
|
19
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
6304
|
91
|
00
|
- - Dệt kim hoặc
móc
|
chiếc
|
6304
|
91
|
00
|
- - Knited or crocheted
|
unit
|
6304
|
92
|
|
- - Không thuộc hàng
dệt kim hoặc móc, từ bông:
|
|
6304
|
92
|
|
- - Not knited or crocheted,
of coton:
|
|
6304
|
92
|
10
|
- - - Màn chống
muỗi
|
chiếc
|
6304
|
92
|
10
|
- - - Mosquito nets
|
unit
|
6304
|
92
|
20
|
- - - Từ phớt có
hoặc không ngâm tẩm hoặc tráng, có trọng
lượng từ 750g/ m2 trở lên
|
chiếc
|
6304
|
92
|
20
|
- - - Of felt, whether or not
impregnated or coated, weighing 750 g/ m2 or more
|
unit
|
6304
|
92
|
30
|
- - - Từ phớt có
hoặc không ngâm tẩm hoặc tráng, có trọng
lượng dưới 750g/ m2
|
chiếc
|
6304
|
92
|
30
|
- - - Of felt, whether or not
impregnated or coated, weighing les than 750 g/ m2
|
unit
|
6304
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6304
|
92
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
6304
|
93
|
|
- - Không thuộc hàng
dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng hợp:
|
|
6304
|
93
|
|
- - Not knited or crocheted,
of synthetic fibres:
|
|
6304
|
93
|
10
|
- - - Màn chống
muỗi
|
chiếc
|
6304
|
93
|
10
|
- - - Mosquito nets
|
unit
|
6304
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6304
|
93
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
6304
|
99
|
|
- - Không thuộc hàng
dệt kim hoặc móc, từ nguyên liệu dệt khác:
|
|
6304
|
99
|
|
- - Not knited or crocheted,
of other textile materials:
|
|
6304
|
99
|
10
|
- - - Màn chống
muỗi
|
chiếc
|
6304
|
99
|
10
|
- - - Mosquito nets
|
unit
|
6304
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6304
|
99
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6305
|
|
|
Bao và túi dùng
để đóng, gói hàng
|
|
6305
|
|
|
Sacks and bags, of a kind
used for the packing of gods.
|
|
6305
|
10
|
|
- Từ đay hoặc
các nguyên liệu dệt từ sợi libe khác thuộc nhóm
53.03:
|
|
6305
|
10
|
|
- Of jute or of other textile
bast fibres of heading 53.03:
|
|
6305
|
10
|
10
|
- - Mới
|
chiếc
|
6305
|
10
|
10
|
- - New
|
unit
|
6305
|
10
|
20
|
- - Đã sử
dụng
|
chiếc
|
6305
|
10
|
20
|
- - Used
|
unit
|
6305
|
20
|
|
- Từ bông:
|
|
6305
|
20
|
|
- Of coton:
|
|
6305
|
20
|
10
|
- - Dệt kim hoặc
móc
|
chiếc
|
6305
|
20
|
10
|
- - Knited or crocheted
|
unit
|
6305
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
6305
|
20
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Từ nguyên liệu
dệt nhân tạo:
|
|
|
|
|
‑ Of man‑made
textile materials:
|
|
6305
|
32
|
|
- - Túi, bao đựng
hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt:
|
|
6305
|
32
|
|
- - Flexible intermediate bulk
containers:
|
|
6305
|
32
|
10
|
- - - Từ vải không
dệt
|
chiếc
|
6305
|
32
|
10
|
- - - Of nonwovens
|
unit
|
6305
|
32
|
20
|
- - - Dệt kim hoặc
móc
|
chiếc
|
6305
|
32
|
20
|
- - - Knited or crocheted
|
unit
|
6305
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6305
|
32
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
6305
|
33
|
|
- - Loại khác, từ
polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng
tương tự:
|
|
6305
|
33
|
|
- - Other, of polyethylene or
polypropylene strip or the like:
|
|
6305
|
33
|
10
|
- - - Dệt kim hoặc
móc
|
chiếc
|
6305
|
33
|
10
|
- - - Knited or crocheted
|
unit
|
6305
|
33
|
20
|
- - - Vải dệt
thành dải hoặc tương tự
|
chiếc
|
6305
|
33
|
20
|
- - - Of woven fabrics of
strip or the like
|
unit
|
6305
|
33
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6305
|
33
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
6305
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
6305
|
39
|
|
- - Other:
|
|
6305
|
39
|
10
|
- - - Từ vải không
dệt
|
chiếc
|
6305
|
39
|
10
|
- - - Of nonwovens
|
unit
|
6305
|
39
|
20
|
- - - Dệt kim hoặc
móc
|
chiếc
|
6305
|
39
|
20
|
- - - Knited or crocheted
|
unit
|
6305
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6305
|
39
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
6305
|
90
|
|
- Từ nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6305
|
90
|
|
- Of other textile materials:
|
|
|
|
|
- - Từ sợi gai
thuộc nhóm 53.04:
|
|
|
|
|
- - Of hemp of heading 53.04:
|
|
6305
|
90
|
11
|
- - - Dệt kim hoặc
móc
|
chiếc
|
6305
|
90
|
11
|
- - - Knited or crocheted
|
unit
|
6305
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6305
|
90
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Từ sợi
dừa thuộc nhóm 53.05:
|
|
|
|
|
- - Of coconut (coir) of
heading 53.05:
|
|
6305
|
90
|
81
|
- - - Dệt kim hoặc
móc
|
chiếc
|
6305
|
90
|
81
|
- - - Knited or crocheted
|
unit
|
6305
|
90
|
89
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6305
|
90
|
89
|
- - - Other
|
unit
|
6305
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
6305
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6306
|
|
|
Tấm vải
chống thấm nước, tấm hiên và tấm che
nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, cho ván
lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm
dùng cho cắm trại
|
|
6306
|
|
|
Tarpaulins, awnings and
sunblinds; tents; sails for boats, sailboards or landcraft; camping gods.
|
|
|
|
|
- Tấm vải
chống thấm nước, tấm hiên và tấm che
nắng:
|
|
|
|
|
‑ Tarpaulins, awnings
and sunblinds:
|
|
6306
|
11
|
00
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6306
|
11
|
00
|
- - Of coton
|
unit
|
6306
|
12
|
00
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
chiếc
|
6306
|
12
|
00
|
- - Of synthetic fibres
|
unit
|
6306
|
19
|
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6306
|
19
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6306
|
19
|
10
|
- - - Từ sợi gai
dầu thuộc nhóm 53.04 hoặc xơ dừa thuộc
nhóm 53.05
|
chiếc
|
6306
|
19
|
10
|
- - - Of hemp of heading 53.04
or coconut (coir)of heading 53.05
|
unit
|
6306
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6306
|
19
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- Tăng:
|
|
|
|
|
‑ Tents:
|
|
6306
|
21
|
00
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6306
|
21
|
00
|
- - Of coton
|
unit
|
6306
|
22
|
00
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
chiếc
|
6306
|
22
|
00
|
- - Of synthetic fibres
|
unit
|
6306
|
29
|
00
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác
|
chiếc
|
6306
|
29
|
00
|
- - Of other textile materials
|
unit
|
|
|
|
- Buồm cho tàu
thuyền :
|
|
|
|
|
‑ Sails:
|
|
6306
|
31
|
00
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
chiếc
|
6306
|
31
|
00
|
- - Of synthetic fibres
|
unit
|
6306
|
39
|
00
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác
|
chiếc
|
6306
|
39
|
00
|
- - Of other textile materials
|
unit
|
|
|
|
- Đệm hơi:
|
|
|
|
|
‑ Pneumatic matreses:
|
|
6306
|
41
|
00
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6306
|
41
|
00
|
- - Of coton
|
unit
|
6306
|
49
|
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6306
|
49
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6306
|
49
|
10
|
- - - Từ vải không
dệt
|
chiếc
|
6306
|
49
|
10
|
- - - Of nonwovens
|
unit
|
6306
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6306
|
49
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
6306
|
91
|
00
|
- - Từ bông
|
chiếc
|
6306
|
91
|
00
|
- - Of coton
|
unit
|
6306
|
99
|
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6306
|
99
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
6306
|
99
|
10
|
- - - Từ vải không
dệt
|
chiếc
|
6306
|
99
|
10
|
- - - Of nonwovens
|
unit
|
6306
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6306
|
99
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6307
|
|
|
Các mặt hàng may
đã hoàn thiện khác kể cả khuôn mẫu cắt may
|
|
6307
|
|
|
Other made up articles,
including dres paterns.
|
|
6307
|
10
|
|
- Khăn lau sàn, khăn
lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn
lau tương tự:
|
|
6307
|
10
|
|
- Flor‑cloths, dish‑cloths,
dusters and similar cleaning cloths:
|
|
6307
|
10
|
10
|
- - Từ vải không
dệt
|
chiếc
|
6307
|
10
|
10
|
- - Of nonwovens
|
unit
|
6307
|
10
|
20
|
- - Từ phớt
|
chiếc
|
6307
|
10
|
20
|
- - Of felt
|
unit
|
6307
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
6307
|
10
|
90
|
- - Other
|
unit
|
6307
|
20
|
|
- áo cứu sinh và
đai cứu sinh:
|
|
6307
|
20
|
|
- Life‑jackets and life‑belts:
|
|
6307
|
20
|
10
|
- - áo cứu sinh
|
chiếc
|
6307
|
20
|
10
|
- - Life-jackets
|
unit
|
6307
|
20
|
20
|
- - Đai cứu sinh
|
chiếc
|
6307
|
20
|
20
|
- - Life-belts
|
unit
|
6307
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
6307
|
90
|
|
- Other:
|
|
6307
|
90
|
10
|
- - Đai và dây nịt
an toàn trong công nghiệp
|
chiếc
|
6307
|
90
|
10
|
- - Industrial safety belts
and harneses
|
unit
|
6307
|
90
|
20
|
- - Mặt nạ dùng
trong phẫu thuật
|
chiếc
|
6307
|
90
|
20
|
- - Surgical face masks
|
unit
|
6307
|
90
|
30
|
- - Tấm phủ ô che,
cắt sẵn hình tam giác
|
chiếc
|
6307
|
90
|
30
|
- - Umbrela covers in pre-cut
triangular form
|
unit
|
6307
|
90
|
40
|
- - Dây buộc, diềm
trang trí của giày dép
|
chiếc
|
6307
|
90
|
40
|
- - Laces for fotwear
|
unit
|
6307
|
90
|
50
|
- - Mẫu cắt may
|
chiếc
|
6307
|
90
|
50
|
- - Dres paterns
|
unit
|
6307
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
6307
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
I - Bộ vải kèm
chỉ trang trí
|
|
|
|
|
I.‑ SETS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6308
|
00
|
00
|
Bộ vải bao
gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện
dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải
bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản
phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn
để bán lẻ
|
bộ
|
6308
|
00
|
00
|
Sets consisting of woven
fabric and yarn, whether or not with acesories, for making up into rugs,
tapestries, embroidered table‑cloths or servietes, or similar textile
articles, put up in packings for retail sale.
|
set
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II - Quần áo và các
sản phẩm dệt may đã qua sử dụng; vải
vụn
|
|
|
|
|
II.‑ WORN CLOTHING
AND WORN TEXTILE ARTICLES; RAGS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6309
|
00
|
00
|
Quần áo và các
sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác
|
kg
|
6309
|
00
|
00
|
Worn clothing and other
worn articles.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6310
|
|
|
Vải vụn đã
qua sử dụng hoặc mới, dây xe, dây coóc (cordage), dây
thừng, dây cáp dạng đoạn, mảnh đã qua
sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ
vải vụn, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng, dây cáp,
từ nguyên liệu dệt
|
|
6310
|
|
|
Used or new rags, scrap
twine, cordage, rope and cables and worn out articles of twine, cordage, rope
or cables, of textile materials.
|
|
6310
|
10
|
|
- Đã được
phân loại:
|
|
6310
|
10
|
|
- Sorted:
|
|
6310
|
10
|
10
|
- - Vải vụn
cũ hoặc mới
|
kg
|
6310
|
10
|
10
|
- - Used or new rags
|
kg
|
6310
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
6310
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
6310
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
6310
|
90
|
|
- Other:
|
|
6310
|
90
|
10
|
- - Vải vụn
cũ hoặc mới
|
kg
|
6310
|
90
|
10
|
- - Used or new rags
|
kg
|
6310
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
6310
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN XI
GIÀY, DÉP, MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC, Ô,
DÙ, BA TONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH
GHẾ, ROI GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU
KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA
CÁC LOẠI HÀNG TRÊN; LÔNG VŨ CHẾ BIẾN VÀ CÁC SẢN
PHẨM LÀM TỪ LÔNG VŨ CHẾ BIẾN; HOA NHÂN
TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI
CHƯƠNG
64
GIÀY, DÉP, GHỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ;
CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC SẢN PHẨM TRÊN
Chú giải.
1. Chương này không
bao gồm:
(a). Giày dép đi
một lần bằng vật liệu mỏng (như:
giấy, tấm plastic), không gắn đế. Các sản
phẩm này được phân loại theo vật liệu
làm ra chúng.
(b). Giày dép bằng
vật liệu dệt, không có đế ngoài, gắn
với mũi giày bằng cách dán keo, bằng cách khâu
hoặc cách khác (phần XI).
(c). Giày dép cũ
thuộc nhóm 63.09.
(d). Các sản phẩm
bằng amiăng (nhóm 68.12)
(e). Giày dép chỉnh hình
hoặc các thiết bị chỉnh hình khác, hoặc các
bộ phận của các sản phẩm trên (nhóm 90.21);
hoặc
(f). Giày dép đồ
chơi hoặc giày ống có gắn lưỡi
trượt băng hoặc trượt patanh; giày thể
thao bảo vệ ống chân hoặc giày bảo hộ
tương tự (Chương 95).
2. Theo mục đích
của nhóm 64.06, khái niệm “các bộ phận” không bao
gồm các móc gài, bộ phận bảo vệ, khoen, móc
cài, khoá cài, vật trang trí, dải viền, đăng ten,
búp cài hoặc các vật trang trí khác (được
xếp trong các nhóm thích hợp) hoặc các loại khuy
hoặc các hàng hóa khác thuộc nhóm 96.06.
3. Theo mục đích
của Chương này:
(a). Khái niệm “cao su”
và “plastic” bao gồm cả vải dệt thoi hoặc các
sản phẩm dệt khác có lớp ngoài bằng cao su
hoặc plastic có thể nhìn thấy được
bằng mắt thường; theo mục đích của
phần này, không tính đến sự thay đổi
về màu sắc; và
(b). Khái niệm “da
thuộc” liên quan đến các mặt hàng thuộc các nhóm
41.07 và từ 41.12 đến 41.14.
4. Theo Chú giải 3
của Chương này:
(a). Vật liệu làm
mũ giày được xếp theo loại vật
liệu cấu thành có diện tích mặt ngoài lớn
nhất, không tính đến các vật phụ tùng hoặc
phụ trợ, ví dụ những mảng ở mắt cá
chân, mép viền, vật trang trí, khoá cài, mác nhãn, dây giày
hoặc các vật gắn lắp tương tự.
(b). Vật liệu
cấu thành của đế ngoài được tính là
vật liệu có bề mặt rộng nhất trong
việc tiếp xúc với đất, không tính đến
phụ tùng hoặc các vật phụ trợ, ví dụ
như đinh đóng đế giày, đinh, que, các
vật bảo hiểm hoặc các vật gắn lắp
tương tự.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích
của các phân nhóm 6402.12, 6402.19, 6403.12, 6403.19 và 6404.11, khái
niệm “giày dép thể thao” chỉ áp dụng với :
(a). Giày dép
được thiết kế cho hoạt động
thể thao và đã có hoặc chuẩn bị sẵn
để gắn, đóng đinh, que chặn, ghim kẹp
hoặc loại tương tự;
(b). Giày ống
trượt băng, giày ống trượt tuyết và
trượt tuyết việt dã, giày ống đấu
vật westling, giày ống đấu quyền Anh và giày
đua xe đạp.
|
SECTION XI
FOTWEAR, HEADGEAR, UMBRELAS, SUN UMBRELAS, WALKING STICKS, SEAT‑STICKS,
WHIPS, RIDING‑CROPS AND PARTS THEREOF; PREPARED FEATHERS AND ARTICLES
MADE THEREWITH; ARTIFICIAL FLOWERS; ARTICLES OF HUMAN HAIR
CHAPTER 64
FOTWEAR, GAITERS AND THE LIKE; PARTS OF
SUCH ARTICLES
Notes.
1. This Chapter does not
cover:
(a) Disposable fot or shoe
coverings of flimsy material (for example, paper, sheting of plastics)
without aplied soles. These products are clasified acording to their
constituent material;
(b) Fotwear of textile
material, without an outer sole glued, sewn or otherwise afixed or aplied to
the uper (Section XI);
(c) Worn fotwear of heading
63.09;
(d) Articles of asbestos
(heading 68.12);
(e) Orthopaedic fotwear or
other orthopaedic apliances, or parts thereof (heading 90.21); or
(f) Toy fotwear or skating
bots with ice or roler skates atached; shin‑guards or similar
protective sportswear (Chapter 95).
2. For the purposes of heading
64.06, the term "parts" does not include pegs, protectors, eyelets,
hoks, buckles, ornaments, braid, laces, pompons or other trimings (which are
to be clasified in their apropriate headings) or butons or other gods of
heading 96.06.
3. For the purposes of this
Chapter:
(a) The terms
"ruber" and "plastics" include woven fabrics or other
textile products with an external layer of ruber or plastics being visible to
the naked eye; for the purpose of this provision, no acount should be taken
of any resulting change of colour; and
(b) The term
"leather" refers to the gods of headings 41.07 and 41.12 to 41.14.
4. Subject to Note 3 to this
Chapter:
(a) The material of the uper
shal be taken to be the constituent material having the greatest external
surface area, no acount being taken of acesories or reinforcements such as
ankle patches, edging, ornamentation, buckles, tabs, eyelet stays or similar
atachments;
(b) The constituent material
of the outer sole shal be taken to be the material having the greatest
surface area in contact with the ground, no acount being taken of acesories
or reinforcements such as spikes, bars, nails, protectors or similar
atachments.
Subheading Notes.
1. For the purposes of
subheadings 6402.12, 6402.19, 6403.12, 6403.19 and 6404.11, the expresion
"sports fotwear" aplies only to:
(a) Fotwear which is designed
for a sporting activity and has, or has provision for the atachment of,
spikes, sprigs, stops, clips, bars or the like;
(b) Skating bots, ski‑bots
and cros‑country ski fotwear, snowboard bots, wrestling bots, boxing
bots and cycling shoes.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
hàng
|
Mô tả
hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
6401
|
|
|
Giày, dép không thấm
nước, có đế ngoài và mũ bằng cao su
hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp
ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy
ốc, cắm đế hoặc các cách tương
tự
|
|
6401
|
|
|
Waterprof fotwear with
outer soles and upers of ruber or of plastics, the upers of which are neither
fixed to the sole nor asembled by stitching, riveting, nailing, screwing,
pluging or similar proceses.
|
|
6401
|
10
|
00
|
- Giày, dép có gắn
mũi kim loại bảo vệ
|
đôi
|
6401
|
10
|
00
|
- Fotwear incorporating a
protective metal toe‑cap
|
pair
|
|
|
|
- Giày, dép khác:
|
|
|
|
|
‑ Other fotwear:
|
|
6401
|
91
|
00
|
- - Giày cổ cao
đến đầu gối
|
đôi
|
6401
|
91
|
00
|
- - Covering the kne
|
pair
|
6401
|
92
|
00
|
- - Giày cổ cao quá
mắt cá chân nhưng chưa đến đầu
gối
|
đôi
|
6401
|
92
|
00
|
- - Covering the ankle but not
covering the kne
|
pair
|
6401
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
đôi
|
6401
|
99
|
00
|
- - Other
|
pair
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6402
|
|
|
Các loại giày, dép
khác có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc
plastic
|
|
6402
|
|
|
Other fotwear with outer
soles and upers of ruber or plastics.
|
|
|
|
|
- Giày, dép thể thao:
|
|
|
|
|
‑ Sports fotwear:
|
|
6402
|
12
|
00
|
- - Giày ống
trượt tuyết và giày ống trượt tuyết
việt dã
|
đôi
|
6402
|
12
|
00
|
- - Ski‑bots, cros‑country
ski fotwear and snowboard bots
|
pair
|
6402
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
đôi
|
6402
|
19
|
00
|
- - Other
|
pair
|
6402
|
20
|
00
|
- Giày, dép có đai
hoặc dây gắn mũ với đế bằng
chốt cài
|
đôi
|
6402
|
20
|
00
|
- Fotwear with uper straps or
thongs asembled to the sole by means of plugs
|
pair
|
6402
|
30
|
00
|
- Giày, dép khác có gắn
mũi kim loại để bảo vệ
|
đôi
|
6402
|
30
|
00
|
- Other fotwear, incorporating
a protective metal toe‑cap
|
pair
|
|
|
|
- Giày, dép khác:
|
|
|
|
|
‑ Other fotwear:
|
|
6402
|
91
|
00
|
- - Giày cổ cao quá
mắt cá chân
|
đôi
|
6402
|
91
|
00
|
- - Covering the ankle
|
pair
|
6402
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
đôi
|
6402
|
99
|
00
|
- - Other
|
pair
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6403
|
|
|
Giày, dép có đế
ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng
hợp và mũ bằng da thuộc
|
|
6403
|
|
|
Fotwear with outer soles of
ruber, plastics, leather or composition leather and upers of leather.
|
|
|
|
|
- Giày, dép thể thao:
|
|
|
|
|
‑ Sports fotwear:
|
|
6403
|
12
|
00
|
- - Giày ống
trượt tuyết và giày ống trượt tuyết
việt dã
|
đôi
|
6403
|
12
|
00
|
- - Ski‑bots, cros‑country
ski fotwear and snowboard bots
|
pair
|
6403
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
6403
|
19
|
|
- - Other:
|
|
6403
|
19
|
10
|
- - - Giày dép thể thao
loại khác được gắn crămpông (núm ở
đế giày), chốt cài hoặc các loại tương
tự (ví dụ giày bóng đá, giày chạy và giày chơi
gôn )
|
đôi
|
6403
|
19
|
10
|
- - - Other sports fotwear
fited with studs, bar and the like (for example fotbal shoes, runing shoes
and golf shoes)
|
pair
|
6403
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
đôi
|
6403
|
19
|
90
|
- - - Other
|
pair
|
6403
|
20
|
00
|
- Giày dép có đế
ngoài bằng da thuộc và mũ giày có đai vòng qua mu bàn
chân và quai xỏ ngón chân cái
|
đôi
|
6403
|
20
|
00
|
- Fotwear with outer soles of
leather, and upers which consist of leather straps acros the instep and
around the big toe
|
pair
|
6403
|
30
|
00
|
- Giày, dép cốt
gỗ, không có đế trong hoặc không có mũi
bằng kim loại để bảo vệ
|
đôi
|
6403
|
30
|
00
|
- Fotwear made on a base or
platform of wod, not having an iner sole or a protective metal toe‑cap
|
pair
|
6403
|
40
|
00
|
- Giày, dép khác có mũi
bằng kim loại để bảo vệ
|
đôi
|
6403
|
40
|
00
|
- Other fotwear, incorporating
a protective metal toe‑cap
|
pair
|
|
|
|
- Giày, dép khác có
đế ngoài bằng da thuộc:
|
|
|
|
|
‑ Other fotwear with
outer soles of leather:
|
|
6403
|
51
|
|
- - Giày có cổ cao quá
mắt cá chân:
|
|
6403
|
51
|
|
- - Covering the ankle:
|
|
6403
|
51
|
10
|
- - - ủng
cưỡi ngựa
|
đôi
|
6403
|
51
|
10
|
- - - Riding bots
|
pair
|
6403
|
51
|
90
|
- - - Loại khác
|
đôi
|
6403
|
51
|
90
|
- - - Other
|
pair
|
6403
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
6403
|
59
|
|
- - Other:
|
|
6403
|
59
|
10
|
- - - Giày chơi bowling
|
đôi
|
6403
|
59
|
10
|
- - - Bowling shoes
|
pair
|
6403
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
đôi
|
6403
|
59
|
90
|
- - - Other
|
pair
|
|
|
|
- Giày, dép khác:
|
|
|
|
|
‑ Other fotwear:
|
|
6403
|
91
|
|
- - Giày có cổ cao quá
mắt cá chân:
|
|
6403
|
91
|
|
- - Covering the ankle:
|
|
6403
|
91
|
10
|
- - - ủng
cưỡi ngựa
|
đôi
|
6403
|
91
|
10
|
- - - Riding bots
|
pair
|
6403
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
đôi
|
6403
|
91
|
90
|
- - - Other
|
pair
|
6403
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
6403
|
99
|
|
- - Other:
|
|
6403
|
99
|
10
|
- - - Giày chơi bowling
|
đôi
|
6403
|
99
|
10
|
- - - Bowling shoes
|
pair
|
6403
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
đôi
|
6403
|
99
|
90
|
- - - Other
|
pair
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6404
|
|
|
Giày, dép có đế
ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng
hợp và mũ giày bằng nguyên liệu dệt
|
|
6404
|
|
|
Fotwear with outer soles of
ruber, plastics, leather or composition leather and upers of textile
materials.
|
|
|
|
|
- Giày, dép có đế
ngoài bằng cao su hoặc plastic:
|
|
|
|
|
‑ Fotwear with outer
soles of ruber or plastics:
|
|
6404
|
11
|
00
|
- - Giày, dép thể thao,
giày tenis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện
tập và các loại tương tự
|
đôi
|
6404
|
11
|
00
|
- - Sports fotwear; tenis
shoes, basketbal shoes, gym shoes, training shoes and the like
|
pair
|
6404
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
đôi
|
6404
|
19
|
00
|
- - Other
|
pair
|
6404
|
20
|
|
- Giày, dép có đế
ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp
|
|
6404
|
20
|
|
- Fotwear with outer soles of
leather or composition leather:
|
|
6404
|
20
|
10
|
- - Giày chạy và giày
chơi gôn
|
đôi
|
6404
|
20
|
10
|
- - Runing shoes and golf
shoes
|
pair
|
6404
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
đôi
|
6404
|
20
|
90
|
- - Other
|
pair
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6405
|
|
|
Giày, dép khác
|
|
6405
|
|
|
Other fotwear.
|
|
6405
|
10
|
00
|
- Có mũ giày bằng
da thuộc hoặc da tổng hợp
|
đôi
|
6405
|
10
|
00
|
- With upers of leather or
composition leather
|
pair
|
6405
|
20
|
00
|
- Có mũ giày bằng
vật liệu dệt
|
đôi
|
6405
|
20
|
00
|
- With upers of textile
materials
|
pair
|
6405
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
đôi
|
6405
|
90
|
00
|
- Other
|
pair
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6406
|
|
|
Các bộ phận
của giày, dép (kể cả mũ giày đã hoặc
chưa gắn lên đế, trừ đế ngoài);
miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và
các sản phẩm tương tự; ghệt, ống
giày, các sản phẩm tương tự và các bộ
phận của chúng
|
|
6406
|
|
|
Parts of fotwear (including
upers whether or not atached to soles other than outer soles); removable in‑soles,
hel cushions and similar articles; gaiters, legings and similar articles, and
parts thereof.
|
|
6406
|
10
|
|
- Mũ giày và các bộ
phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng
vật liệu cứng trong mũ giày:
|
|
6406
|
10
|
|
- Upers and parts thereof,
other than stifeners:
|
|
6406
|
10
|
10
|
- - Bằng kim loại
|
kg
|
6406
|
10
|
10
|
- - Of metal
|
kg
|
6406
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
6406
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
6406
|
20
|
00
|
- Đế ngoài và gót
giày bằng cao su hoặc plastic
|
kg
|
6406
|
20
|
00
|
- Outer soles and hels, of
ruber or plastics
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
6406
|
91
|
00
|
- - Bằng gỗ
|
kg
|
6406
|
91
|
00
|
- - Of wod
|
kg
|
6406
|
99
|
|
- - Bằng vật
liệu khác:
|
|
6406
|
99
|
|
- - Of other materials:
|
|
6406
|
99
|
10
|
- - - Bằng kim
loại
|
kg
|
6406
|
99
|
10
|
- - - Of metal
|
kg
|
6406
|
99
|
20
|
- - - Tấm lót giày
bằng cao su hoặc plastic
|
kg
|
6406
|
99
|
20
|
- - - In-soles of ruber or
plastics
|
kg
|
6406
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
6406
|
99
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 65
MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC VÀ CÁC BỘ
PHẬN CỦA CHÚNG
Chú
giải.
1.
Chương này không bao gồm:
(a).
Mũ và các vật đội đầu khác, cũ
thuộc nhóm 63.09;
(b).
Mũ và các vật đội đầu khác, bằng
amiăng (nhóm 68.12); hoặc
(c).
Mũ búp bê, mũ đồ chơi khác, hoặc các
mặt hàng dùng trong lễ hội hoá trang của
Chương 95.
2. Nhóm 65.02 không bao gồm khung mũ được
làm bằng cách khâu, trừ các khung mũ
được làm một cách đơn giản bằng
cách khâu các dải theo hình xoáy ốc.
|
CHAPTER 65
HEADGEAR AND PARTS THEREOF
Notes.
1. This
Chapter does not cover:
(a) Worn
headgear of heading 63.09;
(b)
Asbestos headgear (heading 68.12); or
(a) Dols'
hats, other toy hats, or carnival articles of Chapter 95.
2. Heading
65.02 does not cover hat‑shapes made by sewing, other than those
obtained simply by sewing strips in spirals.
|
Mã
hàng
|
Mô tả
hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
6501
|
00
|
00
|
Các loại thân mũ
hình nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa
dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và
thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa
giác), bằng phớt (nỉ, dạ).
|
chiếc
|
6501
|
00
|
00
|
Hat‑forms, hat bodies
and hods of felt, neither blocked to shape nor with made brims; plateaux and
manchons (including slit manchons), of felt.
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6502
|
00
|
00
|
Các loại thân
mũ, được làm bằng cách tết hoặc ghép
các dải làm bằng vật liệu bất kỳ,
chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót,
chưa có trang trí
|
chiếc
|
6502
|
00
|
00
|
Hat‑shapes, plaited
or made by asembling strips of any material, neither blocked to shape, nor
with made brims, nor lined, nor trimed.
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6503
|
00
|
00
|
Mũ nỉ và các
vật đội đầu khác bằng nỉ, làm
từ thân mũ hình nón, hình chuông, thân mũ chóp bằng
thuộc nhóm 65.01 đã hoặc chưa có lót hoặc trang
trí
|
chiếc
|
6503
|
00
|
00
|
Felt hats and other felt
headgear, made from the hat bodies, hods or plateaux of heading 65.01,
whether or not lined or trimed.
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6504
|
00
|
00
|
Các loại mũ và
các vật đội đầu khác, được làm
bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng
chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa có lót,
hoặc trang trí
|
chiếc
|
6504
|
00
|
00
|
Hats and other headgear,
plaited or made by asembling strips of any material, whether or not lined or
trimed.
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6505
|
|
|
Các loại mũ và
các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc
móc hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt
khác ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã
hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc
bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc
chưa có lót hoặc trang trí
|
|
6505
|
|
|
Hats and other headgear,
knited or crocheted, or made up from lace, felt or other textile fabric in
the piece (but not in strips), whether or not lined or trimed; hair‑nets
of any material, whether or not lined or trimed.
|
|
6505
|
10
|
00
|
- Lưới bao tóc
|
chiếc
|
6505
|
10
|
00
|
- Hair‑nets
|
unit
|
6505
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
6505
|
90
|
|
- Other:
|
|
6505
|
90
|
10
|
- - Vật đội,
trùm đầu dùng cho mục đích tôn giáo
|
chiếc
|
6505
|
90
|
10
|
- - Headgear for religious
purposes
|
unit
|
6505
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
6505
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6506
|
|
|
Mũ và các vật
đội đầu khác, đã hoặc chưa lót
hoặc trang trí
|
|
6506
|
|
|
Other headgear, whether or
not lined or trimed.
|
|
6506
|
10
|
|
- Mũ bảo hộ:
|
|
6506
|
10
|
|
- Safety headgear:
|
|
6506
|
10
|
10
|
- - Mũ bảo
hiểm cho người đi xe máy
|
chiếc
|
6506
|
10
|
10
|
- - Protective helmets for
motorcyclists
|
unit
|
6506
|
10
|
20
|
- - Mũ bảo hộ
công nghiệp, trừ mũ bảo hộ bằng thép
|
chiếc
|
6506
|
10
|
20
|
- - Industrial safety helmets,
other than stel helmets
|
unit
|
6506
|
10
|
30
|
- - Mũ bảo hộ
bằng thép
|
chiếc
|
6506
|
10
|
30
|
- - Stel helmets
|
unit
|
6506
|
10
|
40
|
- - Mũ bảo
hiểm cho lính cứu hoả
|
chiếc
|
6506
|
10
|
40
|
- - Firefighters helmets
|
unit
|
6506
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
|
6506
|
10
|
90
|
- - Other
|
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
6506
|
91
|
00
|
- - Bằng cao su
hoặc plastic
|
chiếc
|
6506
|
91
|
00
|
- - Of ruber or of plastics
|
unit
|
6506
|
92
|
00
|
- - Bằng da lông
|
chiếc
|
6506
|
92
|
00
|
- - Of furskin
|
unit
|
6506
|
99
|
|
- - Bằng vật
liệu khác:
|
|
6506
|
99
|
|
- - Of other materials:
|
|
6506
|
99
|
10
|
- - - Mũ không dệt
dùng một lần
|
chiếc
|
6506
|
99
|
10
|
- - - Non-woven disposable
headgear
|
unit
|
6506
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
6506
|
99
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6507
|
|
|
Băng lót vành trong
thân mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt, khung,
lưỡi trai, quai dùng để sản xuất mũ và
các vật đội đầu khác.
|
|
6507
|
|
|
Head‑bands, linings,
covers, hat foundations, hat frames, peaks and chinstraps, for headgear.
|
|
6507
|
00
|
10
|
- Lưỡi trai các màu
và các tấm che bất cứ chỗ nào của mặt
giữa lông mày và cằm
|
kg
|
6507
|
00
|
10
|
- Tinted visors and visors
concealing any part of the face betwen the eyebrows and the chin
|
kg
|
6507
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
6507
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
CHƯƠNG 66
ҽ, DÙ CHE, BA TONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN
THÀNH GHẾ, ROI GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI
ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ
PHẬN CỦA CÁC SẢN PHẨM TRÊN
Chú giải.
1. Chương này không
bao gồm:
(a). Gậy chống
dùng để đo hoặc loại tương tự
(nhóm 90.17);
(b). Báng súng, chuôi
kiếm, gậy chống chịu lực hoặc loại
tương tự (Chương 93); hoặc
(c). Hàng hoá thuộc Chương 95 (ví dụ: ô, dù che,
loại dùng làm đồ chơi).
2. Nhóm 66.03 không bao
gồm các bộ phận, đồ trang trí hoặc
đồ phụ trợ bằng vật liệu dệt,
hoặc bao bì, tuarua, dây da, hộp đựng ô hoặc các
loại tương tự, bằng vật liệu
bất kỳ. Những hàng hoá này đi kèm nhưng không
gắn vào các sản phẩm của nhóm 66.01 hoặc 66.02,
được phân loại riêng và không được xem
như là bộ phận tạo thành của các sản
phẩm đó.
|
CHAPTER 66
UMBRELAS, SUN UMBRELAS, WALKING‑STICKS, SEAT‑STICKS, WHIPS,
RIDING‑CROPS AND PARTS THEREOF
Notes.
1. This Chapter does not
cover:
(a) Measure walking‑sticks
or the like (heading 90.17);
(b) Firearm‑sticks,
sword‑sticks, loaded walking‑sticks or the like (Chapter 93); or
(a)
Gods of Chapter 95 (for example, toy umbrelas, toy sun umbrelas).
2. Heading 66.03 does not
cover parts, trimings or acesories of textile material, or covers, tasels,
thongs, umbrela cases or the like, of any material. Such gods presented with,
but not fited to, articles of heading 66.01 or 66.02 are to be clasified
separately and are not to be treated as forming part of those articles.
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
6601
|
|
|
Các loại ô, dù
(kể cả ô có cán là ba tong, dù che trong vườn và các
loại ô, dù tương tự)
|
|
6601
|
|
|
Umbrelas and sun umbrelas
(including walking‑stick umbrelas, garden umbrelas and similar
umbrelas).
|
|
6601
|
10
|
00
|
- Dù che trong vườn
và các loại ô, dù tương tự
|
chiếc
|
6601
|
10
|
00
|
- Garden or similar umbrelas
|
unit
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
6601
|
91
|
00
|
- - Có cán kiểu
ống lồng
|
chiếc
|
6601
|
91
|
00
|
- - Having a telescopic shaft
|
unit
|
6601
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
6601
|
99
|
00
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6602
|
00
|
00
|
Ba tong, gậy tay
cầm có thể chuyển thành ghế, roi da, roi
điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại
tương tự
|
chiếc
|
6602
|
00
|
00
|
Walking‑sticks, seat‑sticks,
whips, riding‑crops and the like.
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6603
|
|
|
Các bộ phận,
đồ trang trí, đồ phụ trợ cho các mặt
hàng thuộc nhóm 66.01 hoặc 66.02
|
|
6603
|
|
|
Parts, trimings and
acesories of articles of heading 66.01 or 66.02.
|
|
6603
|
10
|
|
- Tay cầm và nút
bấm:
|
|
6603
|
10
|
|
- Handles and knobs:
|
|
6603
|
10
|
10
|
- - Cho hàng hoá thuộc
nhóm 66.01
|
chiếc
|
6603
|
10
|
10
|
- - For articles of heading
66.01
|
unit
|
6603
|
10
|
20
|
- - Cho hàng hoá thuộc
nhóm 66.02
|
chiếc
|
6603
|
10
|
20
|
- - For articles of heading
66.02
|
unit
|
6603
|
20
|
00
|
- Khung ô, kể cả
khung có gắn với cán (thân gậy)
|
chiếc
|
6603
|
20
|
00
|
- Umbrela frames, including
frames mounted on shafts (sticks)
|
unit
|
6603
|
90
|
|
- Loại khác :
|
|
6603
|
90
|
|
- Other:
|
|
6603
|
90
|
10
|
- - Cho hàng hoá thuộc
nhóm 66.01
|
chiếc
|
6603
|
90
|
10
|
- - For articles of heading
66.01
|
unit
|
6603
|
90
|
20
|
- - Cho hàng hoá thuộc
nhóm 66.02
|
chiếc
|
6603
|
90
|
20
|
- - For articles of heading
66.02
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 67
LÔNG VŨ VÀ LÔNG TƠ CHẾ BIẾN, CÁC SẢN PHẨM
BẰNG LÔNG VŨ HOẶC LÔNG TƠ; HOA NHÂN TẠO; CÁC
SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI
Chú giải.
1. Chương này không bao
gồm:
(a). Vải lọc
loại làm bằng tóc (nhóm 59.11);
(b). Các motif trang trí
bằng ren, đồ thêu hoặc vải dệt khác
(phần XI);
(c). Giày, dép
(Chương 64);
(d). Mũ và các vật
đội đầu khác hoặc lưới bao tóc
(Chương 65);
(e). Đồ chơi,
dụng cụ thể thao hoặc các mặt hàng dùng trong
lễ hội hoá trang (Chương 95); hoặc
(f). Chổi phất
trần, nùi bông thoa phấn bằng lông vũ hoặc
mạng bằng tóc (Chương 96).
2. Nhóm 67.01 không bao
gồm:
(a). Các sản phẩm
mà trong đó lông vũ hoặc lông tơ chỉ dùng làm
đệm, lót, nhồi (ví dụ: đệm
giường thuộc nhóm 94.04);
(b). Các sản phẩm
may mặc hoặc đồ phụ trợ của
quần áo mà trong đó lông vũ và lông tơ chỉ dùng
như vật trang trí hoặc lót đệm; hoặc
(c). Hoa hoặc cành lá
nhân tạo hoặc các phần của chúng hoặc các
sản phẩm làm sẵn thuộc nhóm 67.02.
3. Nhóm 67.02 không bao
gồm:
(a). Các sản phẩm
bằng thuỷ tinh (Chương 70); hoặc
(b). Hoa, cành lá, quả
nhân tạo bằng gốm, đá, kim loại, gỗ
hoặc vật liệu khác, được làm trên một
tấm bằng cách đúc, luyện, khắc, ép hoặc các
công nghệ khác, hoặc gồm các bộ phận
được lắp ráp lại với nhau trừ
việc ghép, gắn bằng keo, lắp với một
vật khác hoặc các phương pháp tương tự.
|
CHAPTER 67
PREPARED FEATHERS AND DOWN AND ARTICLES MADE OF FEATHERS OR OF DOWN;
ARTIFICIAL FLOWERS; ARTICLES OF HUMAN HAIR
Notes
1. This Chapter does not
cover:
(a) Straining cloth of human
hair (heading 59.11);
(b) Floral motifs of lace, of
embroidery or other textile fabric (Section XI);
(c) Fotwear (Chapter 64);
(d) Headgear or hair‑nets
(Chapter 65);
(e) Toys, sports requisites
or carnival articles (Chapter 95); or
(f) Feather dusters, powder‑pufs
or hair sieves (Chapter 96).
2. Heading 67.01 does not
cover:
(a) Articles in which feathers
or down constitute only filing or pading (for example, beding of heading
94.04);
(b) Articles of aparel or
clothing acesories in which feathers or down constitute no more than mere
triming or pading; or
(c) Artificial flowers or
foliage or parts thereof or made up articles of heading 67.02.
3. Heading 67.02 does not
cover:
(a) Articles of glas (Chapter
70); or
(b) Artificial flowers,
foliage or fruit of potery, stone, metal, wod or other materials, obtained in
one piece by moulding, forging, carving, stamping or other proces, or
consisting of parts asembled otherwise than by binding, glueing, fiting into
one another or similar methods.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
6701
|
|
|
Da và các bộ
phận khác của loài chim có lông vũ hoặc lông tơ;
lông vũ, các phần của lông vũ, lông tơ và các
sản phẩm làm từ chúng (trừ các mặt hàng
thuộc nhóm 05.05 và các lông ống đã chế biến)
|
|
6701
|
|
|
Skins and other parts of
birds with their feathers or down, feathers, parts of feathers, down and
articles thereof (other than gods of heading 05.05 and worked quils and
scapes).
|
|
6701
|
00
|
10
|
- Lông vịt
|
kg
|
6701
|
00
|
10
|
- Duck feathers
|
kg
|
6701
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
6701
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6702
|
|
|
Hoa, cành, lá, quả
nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm
làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo
|
|
6702
|
|
|
Artificial flowers, foliage
and fruit and parts thereof; articles made of artificial flowers, foliage or
fruit.
|
|
6702
|
10
|
00
|
- Bằng plastic
|
kg
|
6702
|
10
|
00
|
- Of plastics
|
kg
|
6702
|
90
|
00
|
- Bằng vật
liệu khác
|
kg
|
6702
|
90
|
00
|
- Of other materials
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6703
|
00
|
00
|
Tóc người
đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử
lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động
vật khác hoặc loại vật liệu dệt khác,
được chế biến để dùng làm tóc
giả hoặc sản phẩm tương tự
|
kg
|
6703
|
00
|
00
|
Human hair, dresed, thined,
bleached or otherwise worked; wol or other animal hair or other textile materials,
prepared for use in making wigs or the like.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6704
|
|
|
Tóc giả, râu, lông
mi, lông mày giả, độn tóc và các loại sản
phẩm tương tự bằng tóc người,
bằng lông động vật hoặc bằng các
loại vật liệu dệt; các sản phẩm
bằng tóc người chưa được chi tiết
hay ghi ở nơi khác
|
|
6704
|
|
|
Wigs, false beards,
eyebrows and eyelashes, switches and the like, of human or animal hair or of
textile materials; articles of human hair not elsewhere specified or
included.
|
|
|
|
|
- Bằng vật
liệu dệt tổng hợp:
|
|
|
|
|
‑ Of synthetic textile
materials:
|
|
6704
|
11
|
00
|
- - Bộ tóc giả
hoàn chỉnh
|
bộ
|
6704
|
11
|
00
|
- - Complete wigs
|
set
|
6704
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
bộ
|
6704
|
19
|
00
|
- - Other
|
set
|
6704
|
20
|
00
|
- Bằng tóc
người
|
bộ
|
6704
|
20
|
00
|
- Of human hair
|
set
|
6704
|
90
|
00
|
- Bằng vật
liệu khác
|
bộ
|
6704
|
90
|
00
|
- Of other
|
set
|
PHẦN
XII
SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG,
AMIĂNG, MI-CA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG
TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN
PHẨM BẰNG THUỶ TINH
CHƯƠNG
68
SẢN PHẨM LÀM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG,
AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG
TỰ
Chú giải
1. Chương này không
bao gồm:
(a). Hàng hoá thuộc
Chương 25;
(b). Giấy và cáctông
đã được tráng, ngâm tẩm hoặc bọc,
phủ thuộc nhóm 48.10 hoặc 48.11 (ví dụ: giấy
đã được tráng bột mica hoặc than chì, giấy
và cáctông được thấm tẩm nhựa
đường hoặc bitum);
(c). Vải dệt
đã được tráng, ngâm tẩm hoặc bọc,
phủ thuộc Chương 56 hoặc 59 (ví dụ:
vải được tráng hoặc phủ bột mica,
vải được thấm, tẩm nhựa
đường hoặc bitum);
(d). Các sản phẩm
của Chương 71;
(e). Dụng cụ
hoặc các bộ phận của dụng cụ, thuộc
Chương 82;
(f). Đá in litô
thuộc nhóm 84.42;
(g). Vật liệu cách
điện (nhóm 85.46) hoặc các khớp gioăng làm
bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
(h). Đầu mũi
khoan hàn răng (nhóm 90.18);
(ij). Các sản phẩm
thuộc Chương 91 (ví dụ: đồng hồ và
vỏ đồng hồ);
(k). Các sản phẩm
thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội
thất (giường, tủ, bàn ghế...), đèn và
bộ đèn, các cấu kiện nhà lắp ghép sẵn hay
còn gọi là nhà tiền chế);
(l). Các sản phẩm
của Chương 95 (ví dụ: đồ chơi,
dụng cụ máy móc thiết bị dùng cho các trò chơi
hoặc các dụng cụ thể thao);
(m). Các sản phẩm
của nhóm 96.02, nếu làm bằng các vật liệu
đã được ghi trong Chú giải 2(b) của
Chương 96, hoặc của nhóm 96.06 (ví dụ: khuy),
nhóm 96.09 (ví dụ: bút chì bằng đá phiến) hoặc
nhóm 96.10 (ví dụ: bảng đá phiến dùng để vẽ);
hoặc
(n). Các sản phẩm
thuộc Chương 97 (ví dụ: các tác phẩm nghệ
thuật).
2. Trong nhóm 68.02, khái
niệm "đá xây dựng hoặc đá làm
tượng đài đã được gia công"
được áp dụng không chỉ đối với
nhiều loại đá đã được nêu ra trong nhóm
25.15 hoặc 25.16 mà còn đối với tất cả các
loại đá thiên nhiên khác (ví dụ: quarzit, đá flint,
khoáng đolomit hoặc steatit) đã được gia công
tương tự; tuy nhiên, không áp dụng đối
với đá phiến.
|
SECTION XII
ARTICLES OF STONE, PLASTER, CEMENT, ASBESTOS, MICA OR SIMILAR MATERIALS;
CERAMIC PRODUCTS; GLAS AND GLASWARE
CHAPTER 68
ARTICLES OF STONE, PLASTER, CEMENT, ASBESTOS, MICA OR SIMILAR MATERIALS
Notes
1. This Chapter does not
cover:
(a) Gods of Chapter 25;
(b) Coated, impregnated or
covered paper and paperboard of heading 48.10 or 48.11 (for example, paper
and paperboard coated with mica powder or graphite, bituminised or asphalted
paper and paperboard);
(c) Coated, impregnated or
covered textile fabric of Chapter 56 or 59 (for example, fabric coated or
covered with mica powder, bituminised or asphalted fabric);
(d) Articles of Chapter 71;
(e) Tols or parts of tols, of
Chapter 82;
(f) Lithographic stones of
heading 84.42;
(g) Electrical insulators
(heading 85.46) or fitings of insulating material of heading 85.47;
(h) Dental burs (heading
90.18);
(ij) Articles of Chapter 91
(for example, clocks and clock cases);
(k) Articles of Chapter 94
(for example, furniture, lamps and lighting fitings, prefabricated
buildings):
(l) Articles of Chapter 95
(for example, toys, games and sports requisites);
(m) Articles of heading 96.02,
if made of materials specified in Note 2 (b) to Chapter 96, or of heading
96.06 (for example, butons), No.96.09 (for example, slate pencils) or
No.96.10 (for example, drawing slates); or
(n) Articles of Chapter 97
(for example, works of art).
2. In heading 68.02 the
expresion "worked monumental or building stone" aplies not only to
the varieties of stone refered to in heading 25.15 or 25.16 but also to al
other natural stone (for example, quartzite, flint, dolomite and steatite)
similarly worked; it does not, however, aply to slate.
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
6801
|
00
|
00
|
Các loại đá lát,
đá lát lề đường, và phiến đá lát
đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá
phiến)
|
kg
|
6801
|
00
|
00
|
Sets, curbstones and
flagstones, of natural stone (except slate).
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6802
|
|
|
Đá làm
tượng đài hoặc đá xây dựng đã
được gia công (trừ đá phiến) và các
sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các
sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng
để khảm và các loại tương tự,
bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) có
hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm,
bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng
đá tự nhiên (kể cả đá phiến)
|
|
6802
|
|
|
Worked monumental or
building stone (except slate) and articles thereof, other than gods of heading
68.01; mosaic cubes and the like, of natural stone (including slate), whether
or not on a backing; artificialy coloured granules, chipings and powder, of
natural stone (including slate).
|
|
6802
|
10
|
00
|
- Đá lát, đá
khối và các sản phẩm tương tự, dạng chữ
nhật hoặc dạng khác (kể cả dạng hình
vuông) mà diện tích bề mặt lớn nhất của
nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh
nhỏ hơn 7 cm; đá hạt, đá dăm, bột
đá đã nhuộm màu nhân tạo
|
kg
|
6802
|
10
|
00
|
- Tiles, cubes and similar
articles, whether or not rectangular (including square), the largest surface
area of which is capable of being enclosed in a square the side of which is
les than 7 cm; artificialy coloured granules, chipings and powder
|
kg
|
|
|
|
- Đá làm tượng
đài hoặc đá xây dựng khác và các sản phẩm làm
từ chúng, mới chỉ cắt hoặc cưa
đơn giản, có bề mặt nhẵn hoặc
phẳng:
|
|
|
|
|
‑ Other monumental or
building stone and articles thereof, simply cut or sawn, with a flat or even
surface:
|
|
6802
|
21
|
00
|
- - Đá cẩm
thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa
|
kg
|
6802
|
21
|
00
|
- - Marble, travertine and
alabaster
|
kg
|
6802
|
22
|
00
|
- - Đá vôi khác
|
kg
|
6802
|
22
|
00
|
- - Other calcareous stone
|
kg
|
6802
|
23
|
|
- - Đá granit:
|
|
6802
|
23
|
|
- - Granite:
|
|
6802
|
23
|
10
|
- - - Loại tấm
phiến được đánh bóng
|
kg
|
6802
|
23
|
10
|
- - - Polished slabs
|
kg
|
6802
|
23
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
6802
|
23
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
6802
|
29
|
00
|
- - Đá khác
|
kg
|
6802
|
29
|
00
|
- - Other stone
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác :
|
|
|
|
|
- Other:
|
|
6802
|
91
|
00
|
- - Đá cẩm
thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa
|
kg
|
6802
|
91
|
00
|
- - Marble, travertine and alabaster
|
kg
|
6802
|
92
|
00
|
- - Đá vôi khác
|
kg
|
6802
|
92
|
00
|
- - Other calcareous stone
|
kg
|
6802
|
93
|
00
|
- - Đá granit
|
kg
|
6802
|
93
|
00
|
- - Granite
|
kg
|
6802
|
99
|
00
|
- - Đá khác
|
kg
|
6802
|
99
|
00
|
- - Other stone
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6803
|
|
|
Đá phiến đã
gia công và các sản phẩm làm bằng đá phiến
hoặc làm bằng đá phiến kết khối (từ
bột đá phiến kết lại thành khối)
|
|
6803
|
|
|
Worked slate and articles
of slate or of aglomerated slate.
|
|
6803
|
00
|
10
|
- Tấm hoặc đá
phiến lợp mái
|
kg
|
6803
|
00
|
10
|
- Slabs or rofing slates
|
kg
|
6803
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
6803
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6804
|
|
|
Đá nghiền,
đá mài, đá mài dạng hình tròn và tương tự,
không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng,
giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng
bằng tay, và các phần của chúng bằng đá tự
nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân
tạo đã được kết khối, hoặc
bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận
bằng các vật liệu khác
|
|
6804
|
|
|
Milstones, grindstones,
grinding whels and the like, without frameworks, for grinding, sharpening,
polishing, trueing or cuting, hand sharpening or polishing stones, and parts
thereof, of natural stone, of aglomerated natural or artificial abrasives, or
of ceramics, with or without parts of other materials.
|
|
6804
|
10
|
00
|
- Đá nghiền
(thớt cối xay) và đá mài để nghiền, mài
hoặc xay thành bột
|
kg
|
6804
|
10
|
00
|
- Milstones and grindstones
for miling, grinding or pulping
|
kg
|
|
|
|
- Đá nghiền,
đá mài khác, đá mài dạng hình tròn và dạng
tương tự:
|
|
|
|
|
‑ Other milstones,
grindstones, grinding whels and the like:
|
|
6804
|
21
|
00
|
- - Bằng kim
cương tự nhiên hoặc kim cương tổng
hợp kết khối
|
kg
|
6804
|
21
|
00
|
- - Of aglomerated synthetic
or natural diamond
|
kg
|
6804
|
22
|
|
- - Bằng vật
liệu mài kết khối hoặc bằng gốm:
|
|
6804
|
22
|
|
- - Of other aglomerated
abrasives or of ceramics:
|
|
6804
|
22
|
10
|
- - - Chứa hạt
đá mài bằng khoáng chất corundum nâu
|
kg
|
6804
|
22
|
10
|
- - - Containing brown
corundum grindstone granules
|
kg
|
6804
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
6804
|
22
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
6804
|
23
|
|
- - Bằng đá
tự nhiên:
|
|
6804
|
23
|
|
- - Of natural stone:
|
|
6804
|
23
|
10
|
- - - Chứa hạt
đá mài bằng khoáng chất corundum nâu
|
kg
|
6804
|
23
|
10
|
- - - Containing brown
corundum grindstone granules
|
kg
|
6804
|
23
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
6804
|
23
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
6804
|
30
|
|
- Đá mài hoặc
đá đánh bóng bằng tay:
|
|
6804
|
30
|
|
- Hand sharpening or polishing
stones:
|
|
6804
|
30
|
10
|
- - Chứa hạt
đá mài bằng khoáng chất corundum nâu
|
kg
|
6804
|
30
|
10
|
- - Containing brown corundum
grindstone granules
|
kg
|
6804
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
6804
|
30
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6805
|
|
|
Bột mài hoặc
đá giăm mài tự nhiên hay nhân tạo, có nền
bằng vật liệu dệt, giấy, cáctông hoặc các
vật liệu khác, đã hoặc chưa cắt thành hình
hoặc đã khâu, đóng hoặc được sắp
xếp hoặc hoàn thiện bằng cách khác
|
|
6805
|
|
|
Natural or artificial
abrasive powder or grain, on a base of textile material, of paper, of
paperboard or of other materials, whether or not cut to shape or sewn or
otherwise made up.
|
|
6805
|
10
|
00
|
- Trên nền bằng
vải dệt
|
kg
|
6805
|
10
|
00
|
- On a base of woven textile
fabric only
|
kg
|
6805
|
20
|
|
- Trên nền bằng
giấy hoặc các tông:
|
|
6805
|
20
|
|
- On a base of paper or
paperboard only:
|
|
6805
|
20
|
10
|
- - Hình đĩa
để đánh bóng
|
kg
|
6805
|
20
|
10
|
- - Polishing discs
|
kg
|
6805
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
6805
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
6805
|
30
|
|
- Trên nền bằng
vật liệu dệt khác:
|
|
6805
|
30
|
|
- On a base of other
materials:
|
|
6805
|
30
|
10
|
- - Hình đĩa
để đánh bóng
|
kg
|
6805
|
30
|
10
|
- - Polishing discs
|
kg
|
6805
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
6805
|
30
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6806
|
|
|
Sợi xỉ,
sợi silicat và các loại sợi khoáng tương
tự; vermiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét
trương nở, xỉ bọt và các loại vật
liệu quặng khoáng trương nở tương
tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách
nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ
âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.11 hoặc
68.12 hoặc chương 69
|
|
6806
|
|
|
Slag wol, rock wol and
similar mineral wols; exfoliated vermiculite, expanded clays, foamed slag and
similar expanded mineral materials; mixtures and articles of heat‑insulating,
sound‑insulating, or sound‑absorbing mineral materials, other
than those of heading 68.11 or 68.12 or of Chapter 69.
|
|
6806
|
10
|
00
|
- Sợi xỉ,
sợi silicat và các loại sợi khoáng tương tự
(kể cả hỗn hợp của chúng), ở dạng
rời, dạng tấm hoặc dạng cuộn
|
kg
|
6806
|
10
|
00
|
- Slag wol, rock wol and
similar mineral wols (including intermixtures thereof), in bulk, shets or
rols
|
kg
|
6806
|
20
|
00
|
- Vermiculit (khoáng mica)
đã tách lớp, đất sét trương nở,
xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng
trương nở tương tự (kể cả
hỗn hợp của chúng)
|
kg
|
6806
|
20
|
00
|
- Exfoliated vermiculite,
expanded clays, foamed slag and similar expanded mineral materials (including
intermixtures thereof)
|
kg
|
6806
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
6806
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6807
|
|
|
Các sản phẩm
bằng asphalt hoặc bằng vật liệu tương
tự (ví dụ: bitum dầu mỏ hoặc hắc ín than
đá)
|
|
6807
|
|
|
Articles of asphalt or of
similar material (for example, petroleum bitumen or coal tar pitch).
|
|
6807
|
10
|
|
- Dạng cuộn:
|
|
6807
|
10
|
|
- In rols:
|
|
6807
|
10
|
10
|
- - Các sản phẩm
lợp mái với cốt bằng giấy hoặc cáctông
|
kg
|
6807
|
10
|
10
|
- - Rofing products, with a
substrate of paper or paperboard
|
kg
|
6807
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
6807
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
6807
|
90
|
00
|
- Dạng khác
|
kg
|
6807
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6808
|
00
|
00
|
Panen, tấm, ngói,
gạch, khối và các sản phẩm tương tự
làm bằng sợi thực vật, sợi rơm rạ
hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, gỗ dăm
hoặc phế liệu khác, bằng gỗ đã
được kết khối bằng xi măng,
thạch cao hoặc chất dính khoáng khác
|
kg
|
6808
|
00
|
00
|
Panels, boards, tiles,
blocks and similar articles of vegetable fibre, of straw or of shavings,
chips, particles, sawdust or other waste, of wod, aglomerated with cement,
plaster or other mineral binders.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6809
|
|
|
Các sản phẩm
làm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp
có thành phần cơ bản là thạch cao
|
|
6809
|
|
|
Articles of plaster or of
compositions based on plaster.
|
|
|
|
|
- Tấm, lá, panen, ngói
và các sản phẩm tương tự chưa
được trang trí:
|
|
|
|
|
‑ Boards, shets, panels,
tiles and similar articles, not ornamented:
|
|
6809
|
11
|
00
|
- - Được
phủ mặt hoặc gia cố chỉ bằng giấy
hoặc các tông
|
kg
|
6809
|
11
|
00
|
- - Faced or reinforced with
paper or paperboard only
|
kg
|
6809
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
6809
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
6809
|
90
|
|
- Các sản phẩm
khác:
|
|
6809
|
90
|
|
- Other articles:
|
|
6809
|
90
|
10
|
- - Khuôn bằng
thạch cao dùng trong nha khoa
|
kg
|
6809
|
90
|
10
|
- - Dental moulds of plaster
|
kg
|
6809
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
6809
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6810
|
|
|
Các sản phẩm
bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân
tạo, đã hoặc chưa được gia cố
|
|
6810
|
|
|
Articles of cement, of
concrete or of artificial stone, whether or not reinforced.
|
|
|
|
|
- Ngói, phiến đá
lát đường, gạch và các sản phẩm
tương tự:
|
|
|
|
|
‑ Tiles, flagstones,
bricks and similar articles:
|
|
6810
|
11
|
00
|
- - Gạch và gạch
khối xây dựng
|
kg
|
6810
|
11
|
00
|
- - Building blocks and bricks
|
kg
|
6810
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
6810
|
19
|
|
- - Other:
|
|
6810
|
19
|
10
|
- - - Gạch ốp, lát
tường hay sàn nhà
|
kg
|
6810
|
19
|
10
|
- - - Flor or wal tiles
|
kg
|
6810
|
19
|
20
|
- - - Ngói lợp
|
kg
|
6810
|
19
|
20
|
- - - Rofing tiles
|
kg
|
6810
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
6810
|
19
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Sản phẩm khác:
|
|
|
|
|
‑ Other articles:
|
|
6810
|
91
|
|
- - Các cấu kiện
làm sẵn cho xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng:
|
|
6810
|
91
|
|
- - Prefabricated structural
components for building or civil enginering:
|
|
6810
|
91
|
10
|
- - - Cọc xây dựng
bằng bê tông
|
kg
|
6810
|
91
|
10
|
- - - Concrete building piles
|
kg
|
6810
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
6810
|
91
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
6810
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
6810
|
99
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6811
|
|
|
Các sản phẩm
bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi
xenlulô hoặc tương tự
|
|
6811
|
|
|
Articles of asbestos‑cement,
of celulose fibre‑cement or the like.
|
|
6811
|
10
|
00
|
- Tấm làn sóng
|
kg
|
6811
|
10
|
00
|
- Corugated shets
|
kg
|
6811
|
20
|
00
|
- Tấm, panen, ngói và
các sản phẩm tương tự khác
|
kg
|
6811
|
20
|
00
|
- Other shets, panels, tiles
and similar articles
|
kg
|
6811
|
30
|
|
- ống, ống
dẫn và các khớp nối ống hoặc ống
dẫn:
|
|
6811
|
30
|
|
- Tubes, pipes and tube or
pipe fitings:
|
|
6811
|
30
|
10
|
- - ống thông hơi
hoặc ống thông khác và ống dẫn cáp
|
kg
|
6811
|
30
|
10
|
- - Ventilation or other
tubing and cable conduits
|
kg
|
6811
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
6811
|
30
|
90
|
- - Other
|
kg
|
6811
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
6811
|
90
|
00
|
- Other articles
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6812
|
|
|
Sợi amiăng
đã được gia công; các hỗn hợp với
thành phần cơ bản là amiăng hoặc thành phần
chính là amiăng và magie carbonat; các sản phẩm làm từ
hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ:
chỉ, vải dệt thoi, quần áo, mũ và các vật
đội đầu khác, giày dép, các miếng đệm,
đã hoặc chưa được gia cố, trừ các
loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13
|
|
6812
|
|
|
Fabricated asbestos fibres;
mixtures with a basis of asbestos or with a basis of asbestos and magnesium
carbonate; articles of such mixtures or of asbestos (for example, thread,
woven fabric, clothing, headgear, fotwear, gaskets), whether or not
reinforced, other than gods of heading 68.l or 68.13.
|
|
6812
|
50
|
00
|
- Quần áo, đồ
phụ trợ may mặc, giày dép, mũ và các vật
đội đầu khác
|
kg
|
6812
|
50
|
00
|
- Clothing, clothing acesories,
fotwear and headgear
|
kg
|
6812
|
60
|
00
|
- Giấy, các tông
cứng, và nỉ
|
kg
|
6812
|
60
|
00
|
- Paper, milboard and felt
|
kg
|
6812
|
70
|
00
|
- Vật liệu ghép
nối làm bằng sợi amiăng ép, ở dạng
tấm hoặc cuộn
|
|
6812
|
70
|
00
|
- Compresed asbestos fibre
jointing, in shets or rols
|
|
6812
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
6812
|
90
|
|
- Other:
|
|
6812
|
90
|
10
|
- - Sợi amiăng
đã được gia công; các chất hỗn hợp
với thành phần cơ bản là amiăng hoặc
amiăng và magie carbonat
|
kg
|
6812
|
90
|
10
|
- - Fabricated asbestos
fibres; mixtures with a basis of asbestos or with a basis of asbestos and
magnesium carbonate
|
kg
|
6812
|
90
|
20
|
- - Sợi và chỉ
|
kg
|
6812
|
90
|
20
|
- - Yarn and thread
|
kg
|
6812
|
90
|
30
|
- - Thừng và dây,
đã hoặc chưa bện
|
kg
|
6812
|
90
|
30
|
- - Cords and string, whether
or not plaited
|
kg
|
6812
|
90
|
40
|
- - Vải dệt kim
hoặc dệt thoi
|
kg
|
6812
|
90
|
40
|
- - Woven or knited fabric
|
kg
|
6812
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
|
6812
|
90
|
90
|
- - Other
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6813
|
|
|
Vật liệu mài và
các sản phẩm từ vật liệu mài (ví dụ:
tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn,
đĩa, vòng đệm, tấm lót) chưa lắp ráp,
để làm phanh, côn hoặc các sản phẩm
tương tự với thành phần chính là amiăng, các
chất khoáng khác hoặc xenlulo đã hoặc chưa
kết hợp với vật liệu dệt hoặc các
vật liệu khác
|
|
6813
|
|
|
Friction material and
articles thereof (for example, shets, rols, strips, segments, discs, washers,
pads), not mounted, for brakes, for clutches or the like, with a basis of
asbestos, of other mineral substances or of celulose, whether or not combined
with textile or other materials.
|
|
6813
|
10
|
00
|
- Lót và đệm phanh
|
kg
|
6813
|
10
|
00
|
- Brake linings and pads
|
kg
|
6813
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
6813
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6814
|
|
|
Mi ca đã gia công và
các sản phẩm làm từ mi-ca, kể cả mi-ca đã
được liên kết khối hoặc tái chế, có
hoặc không có lớp nền bằng giấy, các tông hoặc
các vật liệu khác
|
|
6814
|
|
|
Worked mica and articles of
mica, including aglomerated or reconstituted mica, whether or not on a suport
of paper, paperboard or other materials.
|
|
6814
|
10
|
00
|
- Tấm, lá và dải
bằng mi-ca đã được kết khối hoặc
tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ
|
kg
|
6814
|
10
|
00
|
- Plates, shets and strips of
aglomerated or reconstituted mica, whether or not on a suport
|
kg
|
6814
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
6814
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6815
|
|
|
Các sản phẩm
bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng
khác (kể cả sợi các bon, các sản phẩm
bằng sợi các bon và các sản phẩm làm bằng than
bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi
khác
|
|
6815
|
|
|
Articles of stone or of
other mineral substances (including carbon fibres, articles of carbon fibres
and articles of peat), not elsewhere specified or included.
|
|
6815
|
10
|
|
- Các sản phẩm làm
từ grafit hoặc các bon khác không phải là sản
phẩm điện:
|
|
6815
|
10
|
|
- Non‑electrical
articles of graphite or other carbon:
|
|
6815
|
10
|
10
|
- - Sợi hoặc
chỉ
|
kg
|
6815
|
10
|
10
|
- - Yarn or thread
|
kg
|
6815
|
10
|
20
|
- - Đá thử (bằng
cách rạch lên), gạch xây gạch lát vỉa hè, gạch
lát nền và các sản phẩm xây dựng tương
tự
|
kg
|
6815
|
10
|
20
|
- - Bricks, paving slabs, flor
tiles and similar construction gods
|
kg
|
6815
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
6815
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
6815
|
20
|
00
|
- Sản phẩm
từ than bùn
|
kg
|
6815
|
20
|
00
|
- Articles of peat
|
kg
|
|
|
|
- Các loại sản
phẩm khác:
|
|
|
|
|
‑ Other articles:
|
|
6815
|
91
|
00
|
- - Có chứa magnesite,
dolomite hoặc chromite
|
kg
|
6815
|
91
|
00
|
- - Containing magnesite,
dolomite or chromite
|
kg
|
6815
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
kg
|
6815
|
99
|
|
- - Other:
|
kg
|
6815
|
99
|
10
|
- - - Hợp kim
|
kg
|
6815
|
99
|
10
|
- - - Touchstones
|
kg
|
6815
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
6815
|
99
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
CHƯƠNG
69
ĐỒ GỐM, SỨ
Chú giải
1. Chương này
chỉ áp dụng đối với những sản
phẩm gốm, sứ đã được nung sau khi
tạo hình. Từ nhóm 69.04 đến 69.14 chỉ áp
dụng đối với những sản phẩm như
vậy trừ những sản phẩm được
phân loại trong các nhóm từ 69.01 đến 69.03.
2. Chương này không
bao gồm:
(a). Các sản phẩm
thuộc nhóm 28.44;
(b). Các sản phẩm
thuộc nhóm 68.04;
(c). Các sản phẩm
thuộc Chương 71 (ví dụ: đồ kim hoàn
giả);
(d). Gốm kim loại
thuộc nhóm 81.13;
(e). Các sản phẩm
thuộc Chương 82;
(f). Vật cách
điện (nhóm 85.46) hoặc các khớp gioăng làm
bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
(g). Răng giả (nhóm
90.21);
(h). Các sản phẩm
thuộc Chương 91 (ví dụ: đồng hồ và
vỏ đồng hồ);
(ij). Các sản phẩm
thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội
thất (giường, tủ, bàn ghế...), đèn và
bộ đèn, các cấu kiện nhà làm sẵn);
(k). Các sản phẩm của Chương 95 (ví
dụ: đồ chơi, dụng cụ, máy hoặc
thiết bị trò chơi và các dụng cụ thể
thao);
(l). Các sản phẩm
thuộc nhóm 96.06 (ví dụ: khuy) hoặc thuộc nhóm 96.14
(ví dụ: tẩu hút thuốc); hoặc
(m). Các sản phẩm
thuộc Chương 97 (ví dụ: các tác phẩm nghệ
thuật).
|
CHAPTER 69
CERAMIC PRODUCTS
Notes
1.
This Chapter aplies only to ceramic products which have ben fired
after shaping. Headings 69.04 to 69.14 aply only to such products other than
those clasifiable in headings 69.01 to 69.03.
2. This Chapter does not
cover:
(a) Products of heading 28.44;
(b) Articles of heading 68.04;
(c) Articles of Chapter 71
(for example, imitation jewelery);
(d) Cermets of heading 81.13;
(e) Articles of Chapter 82;
(f) Electrical insulators
(heading 85.46) or fitings of insulating material of heading 85.47;
(g) Artificial teth (heading
90.21);
(h) Articles of Chapter 91
(for example, clocks and clock cases);
(ij) Articles of Chapter 94
(for example, furniture, lamps and lighting fitings, prefabricated
buildings);
(k) Articles of Chapter 95
(for example, toys, games and sports requisites);
(l) Articles of heading 96.06
(for example, butons) or of heading 96.14 (for example, smoking pipes); or
(m) Articles of Chapter 97
(for example, works of art).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
hàng
|
Mô tả
hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
|
|
|
I - Các loại hàng hoá
bằng bột hoá thạch SILIC hoặc bằng các
loại đất SILIC tương tự và các sản
phầm chịu lửa
|
|
|
|
|
I.‑ GODS OF SILICEOUS
FOSIL MEALS OR OF SIMILAR SILICEOUS EARTHS, AND REFRACTORY GODS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6901
|
00
|
00
|
Gạch, gạch
khối, ngói và các loại hàng gốm khác, làm từ
bột hóa thạch si-lic (ví dụ: đất tảo cát,
tripolite hoặc diatomite) hoặc từ các loại
đất si-lic tương tự
|
kg
|
6901
|
00
|
00
|
Bricks, blocks, tiles and
other ceramic gods of siliceous fosil meals (for example, kieselguhr,
tripolite or diatomite) or of similar siliceous earths.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6902
|
|
|
Gạch, gạch
khối, ngói chịu lửa và các loại vật liệu
hàng xây dựng bằng gốm chịu lửa trừ các
sản phẩm làm bằng bột hóa thạch si-lic
hoặc đất si-lic tương tự
|
|
6902
|
|
|
Refractory bricks, blocks,
tiles and similar refractory ceramic constructional gods, other than those of
siliceous fosil meals or similar siliceous earths.
|
|
6902
|
10
|
00
|
- Chứa trên 50%
trọng lượng là 1 hay nhiều nguyên tố magie (Mg),
canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ở dạng
magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3 )
|
kg
|
6902
|
10
|
00
|
- Containing by weight, singly
or together, more than 50% of the elements Mg, Ca or Cr, expresed as MgO, CaO
or Cr2O3
|
kg
|
6902
|
20
|
00
|
- Chứa trên 50%
trọng lượng là ô xít nhôm (Al2O3), đioxít silic (SiO2)
hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các
chất này
|
kg
|
6902
|
20
|
00
|
- Containing by weight more
than 50% of alumina (Al2O3), of silica (SiO2) or of a mixture or compound of
these products
|
kg
|
6902
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
6902
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6903
|
|
|
Các loại hàng
gốm, sứ chịu lửa khác (ví dụ: bình cổ
cong, nồi nấu kim loại, bình thử vàng (mufles), nút,
phích cắm, nắp giá đỡ, chén thử vàng bạc
(cupels), các loại ống, ống dẫn, bao vỏ, tay
cầm) trừ các sản phẩm làm bằng bột hóa
thạch si-lic hoặc đất si-lic tương tự
|
|
6903
|
|
|
Other refractory ceramic
gods (for example, retorts, crucibles, mufles, nozles, plugs, suports,
cupels, tubes, pipes, sheaths and rods), other than those of siliceous fosil
meals or of similar siliceous earths.
|
|
6903
|
10
|
00
|
- Chứa trên 50%
trọng lượng là graphite hoặc dạng khác của
carbon hoặc hỗn hợp của các sản phẩm này
|
kg
|
6903
|
10
|
00
|
- Containing by weight more
than 50% of graphite or other carbon or of a mixture of these products
|
kg
|
6903
|
20
|
00
|
- Chứa trên 50%
trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3) hoặc hỗn
hợp hay hợp chất của oxit nhôm và đioxit silic
(SiO2)
|
kg
|
6903
|
20
|
00
|
- Containing by weight more
than 50% of alumina (Al2O3) or of a mixture or compound of alumina and of
silica (SiO2)
|
kg
|
6903
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
6903
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Các sản phẩm gốm,
sứ khác
|
|
|
|
|
I.‑ OTHER CERAMIC PRODUCTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6904
|
|
|
Gạch xây dựng,
gạch lát nền, ngói lót, ngói đệm và các loại
tương tự bằng gốm, sứ
|
|
6904
|
|
|
Ceramic building bricks,
floring blocks, suport or filer tiles and the like.
|
|
6904
|
10
|
00
|
- Gạch xây dựng
|
1000
viên
|
6904
|
10
|
00
|
- Building bricks
|
1000
unit
|
6904
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
6904
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6905
|
|
|
Ngói lợp, ống
khói, chụp ống khói, đường dẫn ống khói,
hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm,
sứ khác
|
|
6905
|
|
|
Rofing tiles, chimney‑pots,
cowls, chimney liners, architectural ornaments and other ceramic
constructional gods.
|
|
6905
|
10
|
00
|
- Ngói lợp mái
|
1000
viên
|
6905
|
10
|
00
|
- Rofing tiles
|
1000
unit
|
6905
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
6905
|
90
|
|
- Other:
|
|
6905
|
90
|
10
|
- - Gạch lót cho máy
nghiền bi
|
kg
|
6905
|
90
|
10
|
- - Lining bricks for bal mils
|
kg
|
6905
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
6905
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6906
|
00
|
00
|
ống dẫn, máng
dẫn, máng thoát và các phụ kiện để lắp ráp
bằng gốm, sứ
|
kg
|
6906
|
00
|
00
|
Ceramic pipes, conduits,
gutering and pipe fitings.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6907
|
|
|
Các loại tấm
lát đường và vật liệu lát, gạch ốp
lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm
không tráng men; các khối khảm và các loại sản phẩm
tương tự bằng gốm, sứ không tráng men, có
hoặc không có lớp nền
|
|
6907
|
|
|
Unglazed ceramic flags and
paving, hearth or wal tiles; unglazed ceramic mosaic cubes and the like,
whether or not on a backing.
|
|
6907
|
10
|
|
- Gạch lát, khối
và các sản phẩm tương tự dạng chữ
nhật hoặc dạng khác, mà diện tích bề mặt
lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong hình
vuông có cạnh dưới 7cm:
|
|
6907
|
10
|
|
- Tiles, cubes and similar
articles, whether or not rectangular, the largest surface area of which is
capable of being enclosed in a square the side of which is les than 7 cm
|
|
6907
|
10
|
10
|
- - Gạch ốp, lát
tường, sàn nhà, lò sưởi
|
m2
|
6907
|
10
|
10
|
- - Flor, hearth or wal tiles
|
m2
|
6907
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
6907
|
10
|
90
|
- - Other
|
m2
|
6907
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
6907
|
90
|
|
- Other:
|
|
6907
|
90
|
10
|
- - Gạch ốp, lát
tường, sàn nhà, lò sưởi
|
m2
|
6907
|
90
|
10
|
- - Flor, hearth or wal tiles
|
m2
|
6907
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
6907
|
90
|
90
|
- - Other
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6908
|
|
|
Các loại tấm
lát đường và vật liệu lát, gạch ốp
lát tường và lát nền lò sưởi bằng
gốm, sứ đã tráng men; các khối khảm và các
sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ
đã tráng men, có hoặc không có lớp nền
|
|
6908
|
|
|
Glazed ceramic flags and
paving, hearth or wal tiles; glazed ceramic mosaic cubes and the like,
whether or not on a backing.
|
|
6908
|
10
|
|
- Gạch lát, khối
và các sản phẩm tương tự dạng chữ
nhật hoặc dạng khác, mà diện tích bề mặt
lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong
một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7cm
|
|
6908
|
10
|
|
- Tiles, cubes and similar
articles, whether or not rectangular, the largest surface area of which is
capable of being enclosed in a square the side of which is les than 7 cm
|
|
|
|
|
- - Gạch trơn:
|
|
|
|
|
- - Plain:
|
|
6908
|
10
|
11
|
- - - Gạch ốp, lát
tường, sàn nhà, lò sưởi
|
m2
|
6908
|
10
|
11
|
- - - Flor, hearth or wal
tiles
|
m2
|
6908
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
m2
|
6908
|
10
|
19
|
- - - Other
|
m2
|
|
|
|
- - Loại khác :
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
6908
|
10
|
91
|
- - - Gạch ốp, lát
tường, sàn nhà, lò sưởi
|
m2
|
6908
|
10
|
91
|
- - - Flor, hearth or wal
tiles
|
m2
|
6908
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
m2
|
6908
|
10
|
99
|
- - - Other
|
m2
|
6908
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
6908
|
90
|
|
- Other:
|
|
|
|
|
- - Gạch trơn:
|
|
|
|
|
- - Plain tiles:
|
|
6908
|
90
|
11
|
- - - Gạch ốp, lát
tường, sàn nhà, lò sưởi
|
m2
|
6908
|
90
|
11
|
- - - Flor, hearth or wal
tiles
|
m2
|
6908
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
m2
|
6908
|
90
|
19
|
- - - Other
|
m2
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other tiles:
|
|
6908
|
90
|
21
|
- - - Gạch ốp, lát
tường, sàn nhà, lò sưởi
|
m2
|
6908
|
90
|
21
|
- - - Flor, hearth or wal
tiles
|
m2
|
6908
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
m2
|
6908
|
90
|
29
|
- - - Other
|
m2
|
6908
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
6908
|
90
|
90
|
- - Other
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6909
|
|
|
Đồ gốm
sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong lĩnh vực
hóa học hoặc kỹ thuật khác; máng, chậu và các
vật chứa tương tự dùng trong nông nghiệp
bằng gốm, sứ; bình, liễn và các sản phẩm
tương tự bằng gốm, sứ dùng trong việc
chuyên chở hoặc đóng hàng
|
|
6909
|
|
|
Ceramic wares for
laboratory, chemical or other technical uses; ceramic troughs, tubs and
similar receptacles of a kind used in agriculture; ceramic pots, jars and
similar articles of a kind used for the conveyance or packing of gods.
|
|
|
|
|
- Đồ gốm
sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học
hoặc kỹ thuật khác:
|
|
|
|
|
‑ Ceramic wares for
laboratory, chemical or other technical uses:
|
|
6909
|
11
|
00
|
- - Bằng sứ
porcelain hoặc bằng sứ China
|
kg
|
6909
|
11
|
00
|
- - Of porcelain or china
|
kg
|
6909
|
12
|
00
|
- - Các sản phẩm
có độ cứng tương đương từ 9
trở lên trong thang đo độ cứng Mohs
|
kg
|
6909
|
12
|
00
|
- - Articles having a hardnes
equivalent to 9 or more on the Mohs scale
|
kg
|
6909
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
6909
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
6909
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
6909
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6910
|
|
|
Bồn rửa,
chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm,
chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt,
bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các
sản phẩm vệ sinh tương tự gắn
cố định bằng gốm, sứ
|
|
6910
|
|
|
Ceramic sinks, wash basins,
wash basin pedestals, baths, bidets, water closet pans, flushing cisterns,
urinals and similar sanitary fixtures.
|
|
6910
|
10
|
00
|
- Bằng sứ
hoặc bằng sứ China
|
chiếc
|
6910
|
10
|
00
|
- Of porcelain or china
|
unit
|
6910
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
chiếc
|
6910
|
90
|
00
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6911
|
|
|
Bộ đồ
ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng
và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ
|
|
6911
|
|
|
Tableware, kitchenware,
other household articles and toilet articles, of porcelain or china.
|
|
6911
|
10
|
00
|
- Bộ đồ
ăn và bộ đồ nhà bếp
|
kg
|
6911
|
10
|
00
|
- Tableware and kitchenware
|
kg
|
6911
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
6911
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6912
|
00
|
00
|
Bộ đồ
ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng
và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ
loại bằng sứ
|
kg
|
6912
|
00
|
00
|
Ceramic tableware,
kitchenware, other household articles and toilet articles, other than of
porcelain or china.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6913
|
|
|
Các loại
tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí
bằng gốm, sứ khác
|
|
6913
|
|
|
Statuetes and other
ornamental ceramic articles.
|
|
6913
|
10
|
00
|
- Bằng sứ
hoặc bằng sứ China
|
kg
|
6913
|
10
|
00
|
- Of porcelain or china
|
kg
|
6913
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
6913
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6914
|
|
|
Các sản phẩm
khác bằng gốm, sứ
|
|
6914
|
|
|
Other ceramic articles.
|
|
6914
|
10
|
00
|
- Bằng sứ
hoặc bằng sứ China
|
kg
|
6914
|
10
|
00
|
- Of porcelain or china
|
kg
|
6914
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
6914
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
Chương
70
Thuỷ tinh và các sản
phẩm bằng thuỷ tinh
Chú giải
1. Chương này không
bao gồm :
(a). Hàng hoá thuộc nhóm
32.07 (ví dụ: các chất men kính, men sứ, nguyên liệu
để nấu thuỷ tinh, thuỷ tinh khác ở
dạng bột, hạt hoặc dạng vẩy);
(b). Các sản phẩm
thuộc Chương 71 (ví dụ: đồ kim hoàn
giả);
(c). Cáp sợi quang
thuộc nhóm 85.44, vật cách điện (nhóm 85.46)
hoặc các khớp gioăng bằng vật liệu cách
điện thuộc nhóm 85.47;
(d). Sợi quang
học, các bộ phận quang học đã
được gia công quang học, ống tiêm dưới
da, mắt giả, nhiệt kế, dụng cụ đo
khí áp, máy đo tỷ trọng chất lỏng hoặc các
sản phẩm khác của Chương 90;
(e). Đèn hoặc
bộ đèn, các biển hộp được chiếu
sáng, các biển đề tên được chiếu sáng
hoặc các loại tương tự có nguồn sáng cố
định thường xuyên, hoặc các bộ phận
của chúng thuộc nhóm 94.05;
(f). Đồ chơi,
dụng cụ, máy hoặc thiết bị trò chơi,
dụng cụ thể thao, các đồ trang trí cây thông
Nôen hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 95
(trừ mắt thuỷ tinh không có bộ phận
điều khiển, dùng cho búp bê hoặc cho các sản
phẩm khác thuộc Chương 95); hoặc
(g). Khuy, bình chân không,
bình xịt dầu thơm hoặc các bình xịt
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc
Chương 96.
2. Theo mục đích
của các nhóm 70.03, 70.04 và 70.05:
(a). Thuỷ tinh không
được coi là "đã gia công" bởi bất
cứ một quá trình nào trước khi tôi luyện;
(b). Việc cắt
thành hình không ảnh hưởng đến phân loại
thuỷ tinh dạng tấm, lá;
(c). Khái niệm
"lớp hấp thụ, lớp phản chiếu
hoặc không phản chiếu" có nghĩa là lớp
phủ cực mỏng bằng kim loại hoặc
bằng hợp chất hoá học (ví dụ oxit kim
loại) mà lớp đó có tác dụng hấp thụ, ví
dụ hấp thụ tia hồng ngoại, hoặc
để tăng tính phản chiếu của kính trong khi
vẫn giữ được độ trong suốt
hoặc mờ; hoặc không cho ánh sáng phản chiếu
từ bề mặt của kính.
3. Những sản
phẩm được kể đến trong nhóm 70.06
vẫn được phân loại trong nhóm đó cho dù có
hoặc không có đặc trưng của hàng hoá.
4. Theo nhóm 70.19, khái
niệm "len thuỷ tinh" có nghĩa là:
(a). Len khoáng vật
với hàm lượng silic đioxit (SiO2) không
dưới 60% trọng lượng;
(b). Len khoáng vật
với hàm lượng silic đioxit (SiO2)
dưới 60% trọng lượng nhưng với
một hàm lượng oxit kiềm (K2O hoặc Na2O)
trên 5% trọng lượng hoặc hàm lượng Bo oxit
(B2O3) trên 2 % trọng lượng.
Len khoáng vật không có
những đặc diểm kỹ thuật ở trên
được phân loại trong nhóm 68.06.
5. Trong bảng danh
mục này, khái niệm "thuỷ tinh" bao gồm
cả thạch anh nấu chảy và silic oxit nấu
chảy khác.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích
của các phân nhóm 7013.21, 7013.31 và 7013.91, khái niệm
"pha lê chì" có nghĩa là loại thuỷ tinh có hàm
lượng chì monoxit (PbO) tối thiểu là 24% theo
khối lượng.
|
Chapter
70
Glas
and glasware
Notes.
1. This Chapter does not
cover:
(a) Gods of heading 32.07
(for example, vitrifiable enamels and glazes, glas frit, other glas in the
form of powder, granules or flakes);
(b) Articles of Chapter 71
(for example, imitation jewelery);
(c) Optical fibre cables of
heading 85.44, electrical insulators (heading 85.46) or fitings of insulating
material of heading 85.47;
(d) Optical fibres, opticaly
worked optical elements, hypodermic syringes, artificial eyes, thermometers,
barometers, hydrometers or other articles of Chapter 90;
(e) Lamps or lighting
fitings, iluminated signs, iluminated nameplates or the like, having a
permanently fixed light source, or parts thereof of heading 94.05;
(f) Toys, games, sports
requisites, Christmas tre ornaments or other articles of Chapter 95
(excluding glas eyes without mechanisms for dols or for other articles of
Chapter 95); or
(g) Butons, fited vacum
flasks, scent or similar sprays or other articles of Chapter 96.
2. For the purposes of
headings 70.03, 70.04 and 70.05:
(a) glas is not regarded as
"worked" by reason of any proces it has undergone before anealing;
(b) cuting to shape does not
afect the clasification of glas in shets;
(c) the expresion
"absorbent, reflecting or non-reflecting layer" means a
microscopicaly thin coating of metal or of a chemical compound (for example,
metal oxide) which absorbs, for example, infra‑red light or improves
the reflecting qualities of the glas while stil alowing it to retain a degre
of transparency or translucency; or which prevents light from being reflected
on the surface of the glas.
3. The products refered to in
heading 70.06 remain clasified in that heading whether or not they have the
character of articles.
4. For the purposes of heading
70.19, the expresion "glas wol" means:
(a) Mineral wols with a silica
(SiO2) content not les than 60% by weight;
(b) Mineral wols with a silica
(SiO2) content les than 60% but with an alkaline oxide (K2O or Na2O) content
exceding 5% by weight or a boric oxide (B2O3) content exceding 2% by weight.
Mineral wols which do not
comply with the above specifications fal in heading 68.06.
5. Throughout the
Nomenclature, the expresion "glas" includes fused quartz and other
fused silica.
Subheading Note
1. For the purposes of
subheadings 7013.21, 7013.31 and 7013.91, the expresion "lead
crystal" means only glas having a minimum lead monoxide (PbO) content by
weight of 24%.
|
Mã
hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
7001
|
00
|
00
|
Thủy tinh vụn,
thủy tinh phế liệu, mảnh vụn khác; thủy
tinh ở dạng khối
|
|
7001
|
00
|
00
|
Culet and other waste and
scrap of glas; glas in the mas.
|
|
7002
|
|
|
Thủy tinh ở
dạng hình cầu (trừ loại hạt thuộc nhóm
70.18), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công
|
|
7002
|
|
|
Glas in bals (other than
microspheres of heading 70.18), rods or tubes, unworked.
|
|
7002
|
10
|
00
|
- Dạng hình cầu
|
kg
|
7002
|
10
|
00
|
- Bals
|
kg
|
7002
|
20
|
00
|
- Dạng thanh
|
kg
|
7002
|
20
|
00
|
- Rods
|
kg
|
|
|
|
- Dạng ống:
|
|
|
|
|
- Tubes:
|
|
7002
|
31
|
|
- - Bằng thạch anh
nấu chảy hoặc silic oxit nấu chảy khác:
|
|
7002
|
31
|
|
- - Of fused quartz or other
fused silica:
|
|
7002
|
31
|
10
|
- - - Để làm
ống đèn chân không
|
kg
|
7002
|
31
|
10
|
- - - For vacum tubes
|
kg
|
7002
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7002
|
31
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7002
|
32
|
|
- - Bằng thủy tinh
khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6
/ độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ 00Cđến
3000C:
|
|
7002
|
32
|
|
- - Of other glas having a
linear coeficient of expansion not exceding 5 x10-6 per Kelvin
within a temperature range of 00C to 3000C:
|
|
7002
|
32
|
10
|
- - - Để làm
ống đèn chân không
|
kg
|
7002
|
32
|
10
|
- - - For vacum tubes
|
kg
|
7002
|
32
|
20
|
- - - Loại khác,
ống thuỷ tinh trung tính trong suốt, đường
kính trên 3m đến 22m
|
kg
|
7002
|
32
|
20
|
- - - Other, transparent
neutral glas tube of diameter exceding 3 m but not exceding 22 m
|
kg
|
7002
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7002
|
32
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7002
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
7002
|
39
|
|
- - Other:
|
|
7002
|
39
|
10
|
- - - Để làm
đèn chân không
|
kg
|
7002
|
39
|
10
|
- - - For vacum tubes
|
kg
|
7002
|
39
|
20
|
- - - Loại khác,
ống thuỷ tinh trung tính trong suốt, đường
kính trên 3m đến 22m
|
kg
|
7002
|
39
|
20
|
- - - Other, transparent
neutral glas tube of diameter exceding 3 m but not exceding 22 m
|
kg
|
7002
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7002
|
39
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7003
|
|
|
Thuỷ tinh đúc và
thuỷ tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình,
đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp
phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng
chưa gia công cách khác
|
|
7003
|
|
|
Cast glas and roled glas,
in shets or profiles, whether or not having an absorbent, reflecting or
non-reflecting layer, but not otherwise worked.
|
|
|
|
|
- Dạng tấm không
có cốt thép:
|
|
|
|
|
‑ Non‑wired shets:
|
|
7003
|
12
|
|
- - Thuỷ tinh
được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc
có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu
hoặc không phản chiếu:
|
|
7003
|
12
|
|
- - Coloured throughout the
mas (body tinted), opacified, flashed or having an absorbent, reflecting or
non-reflecting layer:
|
|
7003
|
12
|
10
|
- - - Thuỷ tinh
quang học, chưa được gia công về mặt
quang học
|
m2
|
7003
|
12
|
10
|
- - - Optical glas, not
opticaly worked
|
m2
|
7003
|
12
|
20
|
- - - Loại khác, hình
vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã
cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
|
m2
|
7003
|
12
|
20
|
- - - Other, in squares or
rectangular shape (including 1 or 2 or 3 or 4 corners cut)
|
m2
|
7003
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
7003
|
12
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
7003
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
7003
|
19
|
|
- - Other:
|
|
7003
|
19
|
10
|
- - - Thuỷ tinh quang
học, chưa được gia công về mặt quang
học
|
m2
|
7003
|
19
|
10
|
- - - Optical glas, not
opticaly worked
|
m2
|
7003
|
19
|
20
|
- - - Loại khác, hình
vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã
cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
|
m2
|
7003
|
19
|
20
|
- - - Other, in squares or
rectangular shape (including 1 or 2 or 3 or 4 corners cut)
|
m2
|
7003
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
7003
|
19
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
7003
|
20
|
|
- Dạng tấm có
cốt thép:
|
|
7003
|
20
|
|
- Wired shets:
|
|
7003
|
20
|
10
|
- - Hình vuông hoặc
chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3
hoặc 4 góc)
|
m2
|
7003
|
20
|
10
|
- - In squares or rectangular
shape (including 1 or 2 or 3 or 4 corners cut)
|
m2
|
7003
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
7003
|
20
|
90
|
- - Other
|
m2
|
7003
|
30
|
|
- Dạng hình:
|
|
7003
|
30
|
|
- Profiles:
|
|
7003
|
30
|
10
|
- - Hình vuông hoặc
chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3
hoặc 4 góc)
|
m2
|
7003
|
30
|
10
|
- - In squares or rectangular
shape (including 1 or 2 or 3 or 4 corners cut)
|
m2
|
7003
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
7003
|
30
|
90
|
- - Other
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7004
|
|
|
Kính kéo và kính
thổi, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng
lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc
không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác
|
|
7004
|
|
|
Drawn glas and blown glas,
in shets, whether or not having an absorbent, reflecting or non-reflecting
layer, but not otherwise worked.
|
|
7004
|
20
|
|
- Kính được
phủ màu toàn bộ, mờ, sáng, hoặc có tráng lớp
hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không
phản chiếu:
|
|
7004
|
20
|
|
- Glas, coloured throughout
the mas (body tinted), opacified, flashed or having an absorbent, reflecting
or non-reflecting layer:
|
|
7004
|
20
|
10
|
- - Kính quang học,
chưa được gia công về mặt quang học
|
m2
|
7004
|
20
|
10
|
- - Optical glas, not opticaly
worked
|
m2
|
7004
|
20
|
20
|
- - Loại khác, hình
vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã
cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
|
m2
|
7004
|
20
|
20
|
- - Other, in squares or
rectangular shape (including 1 or 2 or 3 or 4 corners cut)
|
m2
|
7004
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
7004
|
20
|
90
|
- - Other
|
m2
|
7004
|
90
|
|
- Kính loại khác:
|
|
7004
|
90
|
|
- Other glas:
|
|
7004
|
90
|
10
|
- - Kính quang học,
chưa được gia công về mặt quang học
|
m2
|
7004
|
90
|
10
|
- - Optical glas, not opticaly
worked
|
m2
|
7004
|
90
|
20
|
- - Loại khác, hình
vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã
cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
|
m2
|
7004
|
90
|
20
|
- - Other, in squares or
rectangular shape (including 1 or 2 or 3 or 4 corners cut)
|
m2
|
7004
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
7004
|
90
|
90
|
- - Other
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7005
|
|
|
Kính nổi và kính
đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng
tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ,
lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu nhưng
chưa gia công cách khác
|
|
7005
|
|
|
Float glas and surface
ground or polished glas, in shets, whether or not having an absorbent,
reflecting or non-reflecting layer, but not otherwise worked.
|
|
7005
|
10
|
|
- Kính không có cốt
thép, có tráng lớp hấp thụ, lớp phản
chiếu hoặc không phản chiếu:
|
|
7005
|
10
|
|
- Non‑wired glas, having
an absorbent, reflecting or non-reflecting layer:
|
|
7005
|
10
|
10
|
- - Kính quang học,
chưa được gia công về mặt quang học
|
m2
|
7005
|
10
|
10
|
- - Optical glas, not opticaly
worked
|
m2
|
7005
|
10
|
20
|
- - Loại khác, hình
vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã
cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
|
m2
|
7005
|
10
|
20
|
- - Other, in squares or
rectangular shape (including 1 or 2 or 3 or 4 corners cut)
|
m2
|
7005
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
7005
|
10
|
90
|
- - Other
|
m2
|
|
|
|
- Kính không có cốt thép
khác:
|
|
|
|
|
‑ Other non‑wired
glas:
|
|
7005
|
21
|
|
- - Phủ màu toàn
bộ, mờ, sáng hoặc chỉ mài bề mặt:
|
|
7005
|
21
|
|
- - Coloured throughout the
mas (body tinted), opacified, flashed or merely surface ground:
|
|
7005
|
21
|
10
|
- - - Kính quang học,
chưa được gia công về mặt quang học
|
m2
|
7005
|
21
|
10
|
- - - Optical glas, not
opticaly worked
|
m2
|
7005
|
21
|
20
|
- - - Loại khác, hình
vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã
cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
|
m2
|
7005
|
21
|
20
|
- - - Other, in squares or
rectangular shape (including 1 or 2 or 3 or 4 corners cut)
|
m2
|
7005
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
7005
|
21
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
7005
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
7005
|
29
|
|
- - Other:
|
|
7005
|
29
|
10
|
- - - Kính quang học,
chưa được gia công về mặt quang học
|
m2
|
7005
|
29
|
10
|
- - - Optical glas, not
opticaly worked
|
m2
|
7005
|
29
|
20
|
- - - Loại khác, hình
vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã
cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
|
m2
|
7005
|
29
|
20
|
- - - Other, in squares or
rectangular shape (including 1 or 2 or 3 or 4 corners cut)
|
m2
|
7005
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
7005
|
29
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
7005
|
30
|
|
- Kính có cốt thép:
|
|
7005
|
30
|
|
- Wired glas:
|
|
7005
|
30
|
10
|
- - Hình vuông hoặc
chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3
hoặc 4 góc)
|
m2
|
7005
|
30
|
10
|
- - In squares or rectangular
shape (including 1 or 2 or 3 or 4 corners cut)
|
m2
|
7005
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
7005
|
30
|
90
|
- - Other
|
m2
|
7006
|
|
|
Kính thuộc các nhóm
70.03, 70.04 hoặc 70.05, đã uốn cong, gia công cạnh,
khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách khác nhưng chưa
làm khung hoặc lắp với các vật liệu khác
|
|
7006
|
|
|
Glas of heading 70.03,
70.04 or 70.05, bent, edge‑worked, engraved, driled, enameled or
otherwise worked, but not framed or fited with other materials.
|
|
7006
|
00
|
10
|
- Kính quang học,
chưa được gia công về mặt quang học
|
kg
|
7006
|
00
|
10
|
- Optical glas, not opticaly
worked
|
kg
|
7006
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
7006
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7007
|
|
|
Kính an toàn, làm
bằng thuỷ tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy
tinh đã cán mỏng
|
|
7007
|
|
|
Safety glas, consisting of
toughened (tempered) or laminated glas.
|
|
|
|
|
- Kính an toàn cứng
(đã tôi):
|
|
|
|
|
‑ Toughened (tempered)
safety glas:
|
|
7007
|
11
|
|
- - Có kích cỡ và hình
dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu
vũ trụ hoặc tàu thuyền:
|
|
7007
|
11
|
|
- - Of size and shape suitable
for incorporation in vehicles, aircraft, spacecraft or vesels:
|
|
7007
|
11
|
10
|
- - - Phù hợp dùng cho
xe có động cơ thuộc chương 87
|
m2
|
7007
|
11
|
10
|
- - - Suitable for vehicles of
Chapter 87
|
m2
|
7007
|
11
|
20
|
- - - Phù hợp dùng cho
máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc chương 88
|
m2
|
7007
|
11
|
20
|
- - - Suitable for aircraft or
spacecraft of Chapter 88
|
m2
|
7007
|
11
|
30
|
- - - Phù hợp dùng cho
đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn
máy di chuyển trên đường sắt hay
đường xe điện thuộc chương 86
|
m2
|
7007
|
11
|
30
|
- - - Suitable for railway or
tramway locomotives or roling stock of Chapter 86
|
m2
|
7007
|
11
|
40
|
- - - Phù hợp dùng cho
tầu thuyền và các kết cấu nổi thuộc
chương 89
|
|
7007
|
11
|
40
|
- - - Suitable for ships,
boats or floating structures of Chapter 89
|
|
7007
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
7007
|
19
|
|
- - Other:
|
|
7007
|
19
|
10
|
- - - Phù hợp dùng cho
máy dọn đất
|
m2
|
7007
|
19
|
10
|
- - - Suitable for earth
moving machinery
|
m2
|
7007
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
7007
|
19
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
|
|
|
- Kính an toàn nhiều
lớp:
|
|
|
|
|
‑ Laminated safety glas:
|
|
7007
|
21
|
|
- - Có kích cỡ và hình
dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu
vũ trụ hoặc tàu thuyền:
|
|
7007
|
21
|
|
- - Of size and shape suitable
for incorporation in vehicles, aircraft, spacecraft or vesels:
|
|
7007
|
21
|
10
|
- - - Phù hợp dùng cho
xe có động cơ thuộc chương 87
|
m2
|
7007
|
21
|
10
|
- - - Suitable for vehicles of
Chapter 87
|
m2
|
7007
|
21
|
20
|
- - - Phù hợp dùng cho
máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc chương 88
|
m2
|
7007
|
21
|
20
|
- - - Suitable for aircraft or
spacecraft of chapter 88
|
m2
|
7007
|
21
|
30
|
- - - Phù hợp dùng cho
đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn
máy di chuyển trên đường sắt hay
đường xe điện thuộc chương 86
|
m2
|
7007
|
21
|
30
|
- - - Suitable for railway or
tramway locomotives or roling stock of Chapter 86
|
m2
|
7007
|
21
|
40
|
- - - Phù hợp dùng cho
tầu thuyền và các kết cấu nổi thuộc
chương 89
|
m2
|
7007
|
21
|
40
|
- - - Suitable for ships,
boats or floating structures of Chapter 89
|
m2
|
7007
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
7007
|
29
|
|
- - Other:
|
|
7007
|
29
|
10
|
- - - Phù hợp dùng cho
máy dọn đất
|
m2
|
7007
|
29
|
10
|
- - - Suitable for earth
moving machinery
|
m2
|
7007
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
7007
|
29
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7008
|
00
|
00
|
Kính dùng làm
tường ngăn nhiều lớp
|
m2
|
7008
|
00
|
00
|
Multiple‑waled
insulating units of glas.
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7009
|
|
|
Gương thuỷ
tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương
chiếu hậu
|
|
7009
|
|
|
Glas mirors, whether or not
framed, including rear‑view mirors.
|
|
7009
|
10
|
00
|
- Gương chiếu
hậu dùng cho xe có động cơ
|
kg
|
7009
|
10
|
00
|
- Rear‑view mirors for
vehicles
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
7009
|
91
|
00
|
- - Chưa có khung
|
kg
|
7009
|
91
|
00
|
- - Unframed
|
kg
|
7009
|
92
|
00
|
- - Có khung
|
kg
|
7009
|
92
|
00
|
- - Framed
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7010
|
|
|
Bình lớn, chai, bình
thót cổ, lọ, ốống, ốống đựng
thuốc tiêm và các loại đồ chứa khác bằng
thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng;
lọ, bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai,
nắp đậy và các loại nắp khác, bằng
thủy tinh
|
|
7010
|
|
|
Carboys, botles, flasks,
jjars, pots, phials, ampoules and other containers, of glas, of a kind used
for the conveyance or packing of gods; preserving jjars of glas; stopers,
lids and other closures, of glas.
|
|
7010
|
10
|
00
|
- ốống
đựng thuốc tiêm
|
kg
|
7010
|
10
|
00
|
- Ampoules
|
kg
|
7010
|
20
|
00
|
- Nút chai, nắp
đậy và các loại nắp khác
|
kg
|
7010
|
20
|
00
|
- Stopers, lids and other
closures
|
kg
|
7010
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7010
|
90
|
|
- Other:
|
|
7010
|
90
|
10
|
- - Bình lớn có khung
bọc ngoài, hũ, chai, để đựng dung dịch
tiêm, truyền, loại dung tích trên 1 lít
|
kg
|
7010
|
90
|
10
|
- - Carboys, demijohns and
botles for injectables of a capacity exceding 1 l
|
kg
|
7010
|
90
|
20
|
- - Chai và lọ
để đựng thuốc kháng sinh, huyết thanh và
các chất tiêm truyền khác, loại dung tích không quá 1 lít
|
kg
|
7010
|
90
|
20
|
- - Botles and vials for
antibiotics, serums and other injectables of a capacity not exceding 1 l
|
kg
|
7010
|
90
|
30
|
- - Chai khác để
đựng dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch
|
kg
|
7010
|
90
|
30
|
- - Other botles for
intravenous fluids
|
kg
|
7010
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7010
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7011
|
|
|
Vỏ bóng đèn
thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng
ốống), dạng hở và các bộ phận bằng
thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ
phận lắp ghép, dùng cho đèn điện,
ốống đèn tia ââm cực hoặc các loại
tương tự
|
|
7011
|
|
|
Glas envelopes (including
bulbs and tubes), open, and glas parts thereof, without fitings, for electric
lamps, cathode‑ray tubes or the like.
|
|
7011
|
10
|
|
- Dùng cho đèn
điện:
|
|
7011
|
10
|
|
- For electric lighting:
|
|
7011
|
10
|
10
|
- - Cọng giữ dây
tóc bóng đèn
|
kg
|
7011
|
10
|
10
|
- - Stem
|
kg
|
7011
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7011
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
7011
|
20
|
|
- Dùng cho ốống
đèn tia ââm cực:
|
|
7011
|
20
|
|
- For cathode‑ray tubes:
|
|
7011
|
20
|
10
|
- - ốống đèn
hình vô tuyến
|
kg
|
7011
|
20
|
10
|
- - Television tubes
|
kg
|
7011
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7011
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
7011
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7011
|
90
|
|
- Other:
|
|
7011
|
90
|
10
|
- - ốống đèn
hình vô tuyến
|
kg
|
7011
|
90
|
10
|
- - Television tubes
|
kg
|
7011
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7011
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7012
|
00
|
00
|
Ruột phích và
ruột bình chân không khác
|
chiếc
|
7012
|
00
|
00
|
Glas iners for vacum flasks
or for other vacum vesels.
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7013
|
|
|
Bộ đồ
ăăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh,
đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội
thất hoặc đồ dùng cho các mục đích
tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản
phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18)
|
|
7013
|
|
|
Glasware of a kind used for
table, kitchen, toilet, ofice, indor decoration or similar purposes (other
than that of heading 70.10 or 70.18).
|
|
7013
|
10
|
00
|
- Bằng gốm
thủy tinh
|
kg
|
7013
|
10
|
00
|
- Of glas‑ceramics
|
kg
|
|
|
|
- Bộ đồ
uống bằng thủy tinh, trừ loại bằng
gốm thủy tinh:
|
|
|
|
|
‑ Drinking glases other
than of glas‑ceramics:
|
|
7013
|
21
|
|
- - Bằng pha lê chì:
|
|
7013
|
21
|
|
- - Of lead crystal:
|
|
7013
|
21
|
10
|
- - - Chưa đánh
bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác
|
kg
|
7013
|
21
|
10
|
- - - Not ground, polished,
opacified or otherwise worked
|
kg
|
7013
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7013
|
21
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7013
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7013
|
29
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Bộ đồ
ăăn (trừ bộ đồ dùng để
uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh
trừ loại bằng gốm thủy tinh:
|
|
|
|
|
‑ Glasware of a kind
used for table (other than drinking glases) or kitchen purposes other than of
glas‑ceramics:
|
|
7013
|
31
|
|
- - Bằng pha lê chì:
|
|
7013
|
31
|
|
- - Of lead crystal:
|
|
7013
|
31
|
10
|
- - - Chưa đánh
bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác
|
kg
|
7013
|
31
|
10
|
- - - Not ground, polished,
opacified or otherwise worked
|
kg
|
7013
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7013
|
31
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7013
|
32
|
00
|
- - Bằng thủy tinh
có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5xl0‑6 / độ Kenvin khi ở
nhiệt độ từ 0oC
đến 300oC
|
kg
|
7013
|
32
|
00
|
- - Of glas having a linear
coeficient of expansion not exceding 5xl0‑6
per Kelvin within a temperature range of 0oC to 300o C
|
kg
|
7013
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7013
|
39
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Đồ dùng
bằng thủy tinh khác:
|
|
|
|
|
‑ Other glasware:
|
|
7013
|
91
|
|
- - Bằng pha lê chì:
|
|
7013
|
91
|
|
- - Of lead crystal:
|
|
7013
|
91
|
10
|
- - - Chưa đánh
bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác
|
kg
|
7013
|
91
|
10
|
- - - Not ground, polished,
opacified or otherwise worked
|
kg
|
7013
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7013
|
91
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7013
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7013
|
99
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7014
|
|
|
Dụng cụ tín
hiệu bằng thủy tinh và các bộ phận quang
học bằng thủy tinh (trừ những sản
phẩm thuộc nhóm 70.15), chưa được gia công
về mặt quang học
|
|
7014
|
|
|
Signaling glasware and
optical elements of glas (other than those of heading 70.15), not opticaly
worked.
|
|
7014
|
00
|
10
|
- Dùng cho xe có
động cơ
|
kg
|
7014
|
00
|
10
|
- For motor vehicles
|
kg
|
7014
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
7014
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7015
|
|
|
Kính đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác và
các loại mắt kính tương tự, các loại kính
đeo để hiệu chỉnh và không hiệu
chỉnh, được uốn cong, làm lồi, lõm
hoặc tương tự, chưa được gia công
về mặt quang học; hạt thủy tinh rỗng và
mảnh của chúng dùng để sản xuất các
loại kính trên
|
|
7015
|
|
|
Clock or watch glases and
similar glases, glases for non‑corective or corective spectacles,
curved, bent holowed or the like, not opticaly worked; holow glas spheres and
their segments, for the manufacture of such glases.
|
|
7015
|
10
|
00
|
- Các loại kính dùng cho
kính hiệu chỉnh
|
kg
|
7015
|
10
|
00
|
- Glases for corective
spectacles
|
kg
|
7015
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7015
|
90
|
|
- Other:
|
|
7015
|
90
|
10
|
- - Kính đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác
|
kg
|
7015
|
90
|
10
|
- - Clock or watch glases
|
kg
|
7015
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7015
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7016
|
|
|
Khối lát, tấm,
gạch, tấm vuông, ngói và các sản phẩm khác bằng
thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc, có hoặc không
có cốt thép, thuộc loại được sử
dụng trong xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và
đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp
lót nền dùng để khảm hoặc cho các mục
đích trang trí tương tự; đèn phủ chì và các
loại tương tự; thủy tinh đa phân tử
hoặc thuỷ tinh bọt dạng khối, pa-nen,
tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương
tự
|
|
7016
|
|
|
Paving blocks, slabs,
bricks, squares, tiles and other articles of presed or moulded glas, whether
or not wired, of a kind used for building or construction purposes; glas cubes
and other glas smalwares, whether or not on a backing, for mosaics or similar
decorative purposes; leaded lights and the like; multicelular or foam glas in
blocks, panels, plates, shels or similar forms.
|
|
7016
|
10
|
00
|
- Thủy tinh dạng
khối và đồ thủy tinh nhỏ khác có hoặc
không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc
các mục đích trang trí tương tự
|
kg
|
7016
|
10
|
00
|
- Glas cubes and other glas
smalwares, whether or not on a backing, for mosaics or similar decorative
purposes
|
kg
|
7016
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
7016
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7017
|
|
|
Đồ thủy
tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc vực
dược phẩm, đã hoặc chưa được
chia độ hoặc định cỡ (chuẩn thông số
kỹ thuật)
|
|
7017
|
|
|
Laboratory, hygienic or
pharmaceutical glasware, whether or not graduated or calibrated.
|
|
7017
|
10
|
|
- Bằng thạch anh
hoặc đioxit silic nấu chảy khác:
|
|
7017
|
10
|
|
- Of fused quartz or other
fused silica:
|
|
7017
|
10
|
10
|
- - ốống
phản ứứng thạch anh và vòng kẹp
được thiết kế để chèn vào lò
luyện khuyếch tán hoặc lò ô xi hóa, để sản
xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-113]
|
kg
|
7017
|
10
|
10
|
- - Quartz reactor tubes and
holders designed for insertion into difusion and oxidation furnaces for
production of semiconductor wafers [ITA1/B-113]
|
kg
|
7017
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7017
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
7017
|
20
|
00
|
- - Bằng thủy tinh
có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x 10‑6 / độ Kenvin khi
ở nhiệt độ từ 0oC
đến 300oC
|
kg
|
7017
|
20
|
00
|
- - Of other glas having a
linear coeficient of expansion not exceding 5 x 10‑6
per Kelvin within a temperature range of 0oC to 300oC
|
kg
|
7017
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
7017
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7018
|
|
|
Hạt thủy tinh,
thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá
quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ
tương tự bằng thủy tinh, các sản phẩm
làm từ các loại trên trừ đồ kim hoàn giả;
mắt thủy tinh, trừ các bộ phận cơ
thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ
trang trí, trừ đồ kim hoàn giả; hạt thủy
tinh có đường kính không quá 1mm
|
|
7018
|
|
|
Glas beads, imitation
pearls, imitation precious or semi‑precious stones and similar glas
smalwares, and articles thereof other than imitation jjewelery; glas eyes
other than prosthetic articles; statuetes and other ornaments of lamp‑worked
glas, other than imitation jjewelery; glas microspheres not exceding l mm in
diameter.
|
|
7018
|
10
|
00
|
- Hạt thủy tinh,
thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá
quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ
tương tự bằng thủy tinh
|
kg
|
7018
|
10
|
00
|
- Glas beads, imitation
pearls, imitation precious or semi‑precious stones and similar glas
smalwares
|
kg
|
7018
|
20
|
00
|
- Hạt thủy tinh
đường kính không quá 1mm
|
kg
|
7018
|
20
|
00
|
- Glas microspheres not
exceding l mm in diameter
|
kg
|
7018
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7018
|
90
|
|
- Other:
|
|
7018
|
90
|
10
|
- - Mắt thủy tinh
|
kg
|
7018
|
90
|
10
|
- - Glas eyes
|
kg
|
7018
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7018
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7019
|
|
|
Xơ thủy tinh
(kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của
nó (ví dụ: sợi, vải dệt)
|
|
7019
|
|
|
Glas fibres (including glas
wol) and articles thereof (for example, yarn, woven fabrics).
|
|
|
|
|
- ở dạng bị
cắt mảnh, sợi thô, sợi xe và sợi bện
đã cắt đoạn:
|
|
|
|
|
‑ Slivers, rovings, yarn
and choped strands:
|
|
7019
|
11
|
00
|
- - Sợi bện
đã cắt đoạn, chiều dài không qúa 50mm
|
kg
|
7019
|
11
|
00
|
- - Choped strands, of a
length of not more than 50 mm
|
kg
|
7019
|
12
|
00
|
- - Sợi thô
|
kg
|
7019
|
12
|
00
|
- - Rovings
|
kg
|
7019
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
7019
|
19
|
|
- - Other:
|
|
7019
|
19
|
10
|
- - - Sợi xe
|
kg
|
7019
|
19
|
10
|
- - - Yarn
|
kg
|
7019
|
19
|
90
|
- - - Loại khác:
|
kg
|
7019
|
19
|
90
|
- - - Other:
|
kg
|
|
|
|
- Tấm mỏng
(như voan), mạng, chiếu, đệm, tấm và các
sản phẩm không dệt tương tự:
|
|
|
|
|
‑ Thin shets (voiles),
webs, mats, matreses, boards and similar nonwoven products
|
|
7019
|
31
|
00
|
- - Chiếu
|
kg
|
7019
|
31
|
00
|
- - Mats
|
kg
|
7019
|
32
|
00
|
- - Tấm mỏng
(như voan)
|
kg
|
7019
|
32
|
00
|
- - Thin shets (voiles)
|
kg
|
7019
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
7019
|
39
|
|
- - Other:
|
|
7019
|
39
|
10
|
- - - Tấm trần
|
kg
|
7019
|
39
|
10
|
- - - Ceiling webs
|
kg
|
7019
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7019
|
39
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7019
|
40
|
00
|
- Vải dệt thoi
từ sợi thô
|
kg
|
7019
|
40
|
00
|
- Woven fabrics of rovings
|
kg
|
|
|
|
- Vải dệt thoi
khác:
|
|
|
|
|
- Other woven fabrics:
|
|
7019
|
51
|
00
|
- - Có chiều rộng
không qúa 30cm
|
kg
|
7019
|
51
|
00
|
- - Of a width not exceding 30
cm
|
kg
|
7019
|
52
|
00
|
- - Có chiều rộng
trên 30cm, dệt trơn, trọng lượng dưới
250g/m2, dệt từ sợi filament có độ mảnh
mỗi sợi đơn không qúa 136 tex
|
kg
|
7019
|
52
|
00
|
- - Of a width exceding 30 cm,
plain weave, weighing les than 250g/m2, of filaments measuring per single
yarn not more than 136 tex
|
kg
|
7019
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7019
|
59
|
00
|
- - Other
|
kg
|
7019
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7019
|
90
|
|
- Other:
|
|
7019
|
90
|
10
|
- - áo chống
đạn hoặc lá chắn của cảnh sát
|
kg
|
7019
|
90
|
10
|
- - Bulet-prof vests and
police shields
|
kg
|
7019
|
90
|
20
|
- - Xơ thuỷ tinh
đã được thấm hoặc phủ asphalt dùng
để bọc ngoài đường ốống
|
kg
|
7019
|
90
|
20
|
- - Asphalt or coat-tar
impregnated glas-fibre outerwrap for pipelines
|
kg
|
7019
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7019
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7020
|
|
|
Các sản phẩm
khác bằng thủy tinh
|
|
7020
|
|
|
Other articles of glas.
|
|
|
|
|
- Khuôn bằng thủy
tinh:
|
|
|
|
|
- Glas moulds:
|
|
7020
|
00
|
11
|
- - Để sản
xuất acrylíc
|
kg
|
7020
|
00
|
11
|
- - For acrylic manufacture
|
kg
|
7020
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
kg
|
7020
|
00
|
19
|
- - Other
|
kg
|
7020
|
00
|
20
|
- ốống phản
ứứng thạch anh và vòng kẹp được
thiết kế để chèn vào lò luyện khuyếch tán
hoặc lò ô xi hóa, để sản xuất tấm bán dẫn
mỏng [ITA1/B113]
|
kg
|
7020
|
00
|
20
|
- Quartz reactor tubes and
holders designed for insertion into difusion and oxidation furnaces for
production of semiconductor wafers [ITA1/B-113]
|
kg
|
7020
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
7020
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần Xiv
Ngọc Trai Tự Nhiên
Hoặc Nuôi Cấy, Đá Quí Hoặc Đá Bán Quí, Kim
Loại Quí, Kim Loại Được Dát Phủ Kim
Loại Quí, Và Các Sản Phẩm Của Chúng; Đồ
Kim Hoàn Giả; Tiền Kim Loại
Chương 71
Ngọc Trai Tự Nhiên Hoặc Nuôi Cấy,
Đá Quí Hoặc Đá Bán Quí, Kim Loại Quí, Kim Loại
Được Dát Phủ Kim Loại Quí, Và Các Sản
Phẩm Của Chúng; Đồ Kim Hoàn Giả; Tiền Kim
Loại
Chú giải
1. Theo chú giải 1(a)
của phần VI, và loại trừ những sản
phẩm được đưa ra ở dưới
đây, thì tất cả các sản phẩm gồm toàn
bộ hoặc từng phần bằng:
(a). Ngọc trai tự
nhiên hoặc nuôi cấy, hoặc bằng đá quý hoặc
đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái
tạo), hoặc:
(b). Kim loại quý
hoặc kim loại dát phủ kim loại quý, đều
được phân loại trong Chương này.
2. (a). Nhóm 71.13, 71.14 và
71.15 không bao gồm các sản phẩm mà trong đó kim
loại quý hoặc kim loại được dát phủ
kim loại quý được biểu hiện chỉ như
là thành phần phụ, chẳng hạn như các
đồ đính kèm hoặc đồ trang trí phụ (ví
dụ: chữ lồng, đai và viền), và mục (b)
của Chú giải trên không áp dụng cho các sản
phẩm này.
(b). Nhóm 71.16 không bao
gồm các sản phẩm có chứa kim loại quý
hoặc kim loại dát phủ kim loại quý (trừ khi
chúng được coi như là thành phần phụ.)
3. Chương này không
bao gồm:
(a). Hỗn hợp
của kim loại quý hoặc kim loại quý dạng keo
(nhóm 28.43);
(b). Vật liệu khâu vô trùng trong phẫu thuật,
các chất hàn răng hoặc các hàng hoá khác thuộc chương
30;
(c). Các sản phẩm
thuộc Chương 32 (ví dụ các chất màu, chất
bóng);
(d). Các chất xúc tác
hỗ trợ; (nhóm 38.15)
(e). Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02 hoặc 42.03
ghi trong Chú giải 2 (B) của Chương 42;
(f). Các sản phẩm
thuộc nhóm 43.03 hoặc 43.04;
(g). Hàng hoá thuộc
phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm
dệt);
(h). Giày dép, mũ và các
vật đội đầu khác hoặc các sản
phẩm khác thuộc Chương 64 hoặc 65;
(ij). Ô dù, batong, gậy
chống hoặc các sản phẩm khác thuộc
Chương 66.;
(k). Những sản phẩm dùng để mài mòn
thuộc nhóm 68.04 hoặc 68.05 hoặc Chương 82, có
chứa bụi hoặc bột đá quý hoặc đá bán
quý (tự nhiên hoặc tổng hợp); các sản
phẩm thuộc Chương 82 có bộ phận làm
việc bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên,
tổng hợp hoặc tái tạo); máy móc, các thiết
bị cơ khí hoặc hàng điện tử hoặc các
bộ phận của chúng, thuộc phần XVI. Tuy nhiên,
các sản phẩm và các bộ phận của chúng, toàn
bộ bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên,
tổng hợp hoặc tái tạo) vẫn được
phân loại trong Chương này, trừ đá saphia và kim
cương đã được gia công nhưng chưa
được gắn dùng cho đầu kim máy hát
(thuộc nhóm 85.22);
(l). Các sản phẩm
thuộc Chương 90, 91 hoặc 92 (dụng cụ khoa
học, đồng hồ cá nhân và đồng hồ
thời gian loại khác, nhạc cụ);
(m). Vũ khí hoặc
các bộ phận của chúng (thuộc Chương 93);
(n). Các sản phẩm
ghi trong Chú giải 2 của Chương 95;
(o). Các sản phẩm
được phân loại trong Chương 96 theo Chú
giải 4 của Chương đó; hoặc
(p). Các tác phẩm
điêu khắc hoặc tượng tạc nguyên bản
(nhóm 97.03), đồ sưu tập (nhóm 97.05) hoặc
đồ cổ trên 100 năm tuổi (nhóm 97.06), trừ
ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý
hoặc đá bán quý.
4. (a). Khái niệm
"kim loại quý" nghĩa là bạc, vàng và bạch
kim.
(b). Khái niệm
"bạch kim" nghĩa là platin, iridi, osmi, paladi, rodi và
rutheni.
(c). Khái niệm
"đá quý hoặc đá bán quý" không bao gồm
bất cứ một loại nào đã được ghi
trong Chú giải 2(b) của Chương 96.
5. Theo mục đích
của Chương này, hợp kim bất kỳ (kể
cả hỗn hợp thiêu kết và hợp chất liên
kết kim loại) có chứa kim loại quý
được xem như là một hợp kim của kim loại
quý nếu kim loại quý đó cấu thành bằng 2 % tính
theo trọng lượng của hợp kim. Các hợp kim
kim loại quý được phân loại theo các quy
tắc sau:
(a). Một hợp kim
có chứa 2 % tính theo trọng lượng trở lên là
bạch kim thì được coi là một hợp kim
của bạch kim;
(b). Một hợp kim
có chứa 2 % tính theo trọng lượng trở lên là
vàng, nhưng không có bạch kim, hoặc có dưới 2 %
tính theo trọng lượng là bạch kim thì được
coi là hợp kim vàng;
(c). Các hợp kim khác
chứa 2 % trở lên tính theo trọng lượng là thành
phần bạc thì được coi là hợp kim bạc.
6. Trong Danh mục này,
trừ khi có yêu cầu khác, khi đề cập
đến một kim loại quý hoặc một kim
loại quý đặc biệt cần đề cập
đến cả các hợp kim đã được coi
như hợp kim của kim loại quý hoặc của kim
loại quý đặc biệt theo quy định đã nêu
trong Chú giải 5 trên đây, nhưng không áp dụng
với kim loại được dát phủ kim loại
quý, kim loại cơ bản hoặc phi kim loại dát
phủ kim loại quý.
7. Trong Danh mục này,
khái niệm "kim loại được dát phủ kim
loại quý" có nghĩa là vật liệu có nền là
kim loại mà trên một mặt hoặc nhiều mặt
của kim loại đó được phủ kim
loại quý bằng cách hàn thiếc, hàn hơi, hàn
điện, cán nóng, hoặc các phương pháp bọc
phủ cơ khí tương tự. Trừ khi có yêu
cầu khác, thuật ngữ này cũng bao gồm cả
kim loại cơ bản được khảm dát kim loại
quý.
8. Theo chú giải 1(a)
phần VI, các hàng hoá giống như mô tả của nhóm
71.12 sẽ được phân loại vào nhóm này mà không
được xếp vào nhóm nào khác của Danh mục.
9. Theo mục đích
của nhóm 71.13, khái niệm "đồ kim hoàn" có
nghĩa là:
(a). Các đồ
vật nhỏ để trang sức cá nhân
(được nạm dát ngọc hoặc không) (ví
dụ: nhẫn, vòng đeo tay, dây chuyền, trâm cài, hoa tai,
dây đồng hồ, dây đeo đồng hồ bỏ
túi, mặt dây chuyền, ghim cài cà vạt, khuy cài cổ tay
áo, khuy cúc khác, huy chương và phù hiệu tôn giáo hoặc
huy chương và phù hiệu khác); và
(b). Các sản phẩm
sử dụng cá nhân thuộc loại bỏ túi thông
thường, loại để trong túi xách tay hoặc
mang theo người (ví dụ hộp thuốc lá, hộp
phấn, ví tay có dây, hộp đựng kẹo cao su)
10. Theo mục đích
của nhóm 71.14, khái niệm “mặt hàng vàng bạc”
hoặc "đồ kỹ nghệ vàng bạc" bao
gồm các sản phẩm như: các đồ vật
trang trí, bộ đồ ăăn, đồ vệ sinh,
đồ dùng của người hút thuốc và các
sản phẩm khác sử dụng trong gia đình, văn
phòng hoặc tôn giáo.
11. Theo mục đích
của nhóm 71.17, khái niệm "đồ kim hoàn
giả" có nghĩa là các sản phẩm kim hoàn như
đã mô tả trong nội dung của mục (a) Chú
giải 9 ở trên (nhưng không bao gồm các loại khuy
cài hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 96.06,
hoặc lược trang điểm, trâm cài tóc hoặc các
loại tương tự, hoặc ghim cài tóc thuộc nhóm
96.15), không gắn ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi
cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng
hợp hoặc tái tạo), cũng không gắn kim loại
quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý (trừ
trường hợp tráng mạ hoặc chỉ là thành
phần phụ).
|
SECTION XIV
Natural Or Cultured Pearls,
Precious Or Semi‑Precious Stones, Precious Metals,
Metals Clad With Precious Metal, And Articles Thereof; Imitation Jjewelery;
Coin
Chapter 71
Natural Or Cultured Pearls, Precious Or Semi‑Precious Stones, Precious
Metals, Metals Clad With Precious Metal, And Articles Thereof; Imitation
Jjewelery; Coin
Notes
1. Subject to Note 1(a) to
Section VI and except as provided below, al articles consisting wholy or
partly:
(a) Of natural or cultured
pearls or of precious or semi‑precious stones (natural, synthetic or
reconstructed), or
(b) Of precious metal or of
metal clad with precious metal, are to be clasified within this Chapter.
2. (a) Headings 71.13, 71.14
and 71.15 do not cover articles in which precious metal or metal clad with
precious metal is present as minor constituents only, such as minor fitings
or minor ornamentation (for example, monograms, ferules and rims), and
paragraph (b) of the foregoing Note does not aply to such articles.
(b) Heading 71.16 does not
cover articles containing precious metal or metal clad with precious metal
(other than as minor constituents).
3. This Chapter does not
cover:
(a) Amalgams of precious
metal, or coloidal precious metal (heading 28.43);
(b) Sterile surgical suture
materials, dental filings and other gods of Chapter 30;
(c) Gods of Chapter 32 (for
example, lustres);
(d) Suported catalysts
(heading 38.15);
(e) Articles of heading 42.02
or 42.03 refered to in Note 2(B) to Chapter 42;
(f) Articles of heading 43.03
or 43.04;
(g) Gods of Section XI
(textiles and textile articles);
(h) Fotwear, headgear or other
articles of Chapter 64 or 65;
(ij) Umbrelas, walking‑sticks
and other articles of Chapter 66;
(k) Abrasive gods of heading
68.04 or 68.05 or Chapter 82, containing dust or powder of precious or semi‑precious
stones (natural or synthetic); articles of Chapter 82 with a working part of
precious or semi‑precious stones (natural, synthetic or reconstructed);
machinery, mechanical apliances or electrical gods, or parts thereof, of
Section XVI. However, articles and parts thereof, wholy of precious or semi‑precious
stones (natural, synthetic or reconstructed) remain clasified in this
Chapter, except unmounted worked saphires and diamonds for styli (heading
85.22).
(l) Articles of Chapter 90, 91
or 92 (scientific instruments, clocks and watches, musical instruments);
(m) Arms or parts thereof
(Chapter 93);
(n) Articles covered by Note 2
to Chapter 95;
(o) Articles clasified in
Chapter 96 by virtue of Note 4 to that Chapter; or
(p) Original sculptures and
statuary (heading 97.03), colectors' pieces (heading 97.05) or antiques of an
age exceding one hundred years (heading 97.06), other than natural or
cultured pearls or precious or semi‑precious stones.
4. (a) The expresion
"precious metal" means silver, gold and platinum.
(b) The expresion
"platinum" means platinum, iridium, osmium, paladium, rhodium, and
ruthenium.
(c) The expresion
"precious or semi‑precious stones" does not include any of
the substances specified in Note 2(b) to Chapter 96.
5. For the purposes of this
Chapter, any aloy (including a sintered mixture and an inter‑metalic
compound) containing precious metal is to be treated as an aloy of precious
metal if any one precious metal constitutes as much as 2%, by weight, of the
aloy. Aloys of precious metal are to be clasified acording to the folowing
rules:
(a) An aloy containing 2% or
more, by weight, of platinum is to be treated as an aloy of platinum.
(b) An aloy containing 2% or
more, by weight, of gold but no platinum, or les than 2%, by weight, of
platinum, is to be treated only as aloy of gold;
(c) Other aloys containing 2%
or more, by weight, of silver are to be treated as aloys of silver.
6. Except where the context
otherwise requires, any reference in the Nomenclature to precious metal or to
any particular precious metal includes a reference to aloys treated as aloys
of precious metal or of the particular metal in acordance with the rules in
Note 5 above, but not to metal clad with precious metal or to base metal or
non‑metals plated with precious metal.
7. Throughout the Nomenclature
the expresion "metal clad with precious metal" means material made
with a base of metal upon one or more surfaces of which there is afixed by
soldering, brazing, welding, hot‑roling or similar mechanical means a
covering of precious metal. Except where the context otherwise requires, the
expresion also covers base metal inlaid with precious metal.
8. Subject to Note 1(a) to
Section VI, gods answering to a description in heading 71.12 are to be clasified
in that heading and in no other heading of the Nomenclature.
9. For the purposes of heading
71.13, the expresion "articles of jjewelery" means:
(a) Any smal objects of
personal adornment (gem‑set or not) (for example, rings, bracelets,
necklaces, broches, ear‑rings, watch‑chains, fobs, pendants, tie‑pins,
cuf‑links, dres‑studs, religious or other medals and insignia);
and
(b) Articles of personal use
of a kind normaly caried in the pocket, in the handbag or on the person (such
as cigarete cases, powder boxes, chain purses, cachou boxes).
10. For the purposes of
heading 71.14, the expresion "articles of goldsmiths' or silversmiths'
wares" includes such articles as ornaments, tableware, toilet‑ware,
smokers' requisites and other articles of household, ofice or religious use.
11. For the purposes of
heading 71.17, the expresion "imitation jjewelery" means articles
of jjewelery within the meaning of paragraph (a) of Note 9 above (but not
including butons or other articles of heading 96.06, or dres‑combs,
hair‑slides or the like, or hairpins, of heading 96.15), not
incorporating natural or cultured pearls, precious or semi‑precious
stones (natural, synthetic or reconstructed) nor (except as plating or as
minor constituents) precious metal or metal clad with precious metal.
|
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích
của các phân nhóm 7106.10, 7108.11, 7110.11, 7110.21, 7110.31 và
7110.41, khái niệm "bột" và "dạng
bột" có nghĩa là các sản phẩm có 90 % trọng
lượng trở lên lọt qua rây (sàng) có
đường kính mắt rây (sàng) 0,5 mm.
2. Mặc dù đã quy
định trong Chú giải 4(b) Chương này, nhưng
theo các phân nhóm 7110.11 và 7110.19, khái niệm "bạch
kim" không bao gồm: iridi, osmi, paladi, rodi hoặc rutheni.
3.
Theo phân loại các hợp kim trong các phân nhóm của nhóm
71.10, mỗi hợp kim được phân loại theo kim
loại, bạch kim, paladi, rodi, iridi, osmi hoặc rutheni có
hàm lượng trội hơn so với mỗi kim
loại khác.
|
Subheading Notes
1. For the purposes of
subheadings 7106.10, 7108.ll, 7110.ll, 7110.21, 7110.31 and 7110.41, the
expresions "powder" and "in powder form" mean products of
which 90% or more by weight pases through a sieve having a mesh aperture of
0.5 mm.
2. Notwithstanding the
provisions of Chapter Note 4 (b), for the purposes of subheadings 7110.ll and
7110.19, the expresion "platinum" does not include iridium, osmium,
paladium, rhodium or ruthenium.
3. For the clasification of
aloys in the subheadings of heading 71.10, each aloy is to be clasified with
that metal, platinum, paladium, rhodium, iridium, osmium or ruthenium which
predominates by weight over each other of these metals.
|
Mã
hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
|
|
|
I. Ngọc trai tự
nhiên hoặc nuôi cấy và đá quý hoặc đá bán quý
|
|
|
|
|
I.‑ NATURAL OR
CULTURED PEARLS AND PRECIOUS OR SEMI‑PRECIOUS STONES
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7101
|
|
|
Ngọc trai tự
nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa
được gia công hoặc phân loại nhưng chưa
xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát;
ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã
được xâu thành chuỗi tạm thời để
tiện vận chuyển
|
|
7101
|
|
|
Pearls, natural or
cultured, whether or not worked or graded but not strung, mounted or set;
pearls, natural or cultured, temporarily strung for convenience of transport.
|
|
7101
|
10
|
|
- Ngọc trai tự
nhiên:
|
|
7101
|
10
|
|
- Natural pearls:
|
|
7101
|
10
|
10
|
- - Đã
được phân loại và xâu thành chuỗi tạm
thời để tiện vận chuyển
|
kg
|
7101
|
10
|
10
|
- - Graded and temporarily
strung for convenience of transport
|
kg
|
7101
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7101
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Ngọc trai nuôi
cấy:
|
|
|
|
|
‑ Cultured pearls:
|
|
7101
|
21
|
00
|
- - Chưa được
gia công
|
kg
|
7101
|
21
|
00
|
- - Unworked
|
kg
|
7101
|
22
|
|
- - Đã gia công:
|
|
7101
|
22
|
|
- - Worked:
|
|
7101
|
22
|
10
|
- - - Đã
được phân loại và xâu thành chuỗi tạm
thời để tiện vận chuyển
|
kg
|
7101
|
22
|
10
|
- - - Graded and temporarily
strung for convenience of transport
|
kg
|
7101
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7101
|
22
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7102
|
|
|
Kim cương đã
hoặc chưa được gia công nhưng chưa
được gắn hoặc nạm dát
|
|
7102
|
|
|
Diamonds, whether or not
worked, but not mounted or set.
|
|
7102
|
10
|
00
|
- Chưa
được phân loại
|
carat
|
7102
|
10
|
00
|
- Unsorted
|
carat
|
|
|
|
- Kim cương công
nghiệp:
|
|
|
|
|
‑ Industrial:
|
|
7102
|
21
|
00
|
- - Chưa gia công
hoặc mới chỉ được cắt, tách một
cách đơn giản hay mới chỉ được
chuốt hoặc mài sơ qua
|
carat
|
7102
|
21
|
00
|
- - Unworked or simply sawn,
cleaved or bruted
|
carat
|
7102
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
carat
|
7102
|
29
|
00
|
- - Other
|
carat
|
|
|
|
- Kim cương phi công
nghiệp:
|
|
|
|
|
‑ Non‑industrial:
|
|
7102
|
31
|
00
|
- - Chưa gia công
hoặc mới chỉ được cắt, tách một
cách đơn giản hay mới chỉ được
chuốt hoặc mài sơ qua
|
carat
|
7102
|
31
|
00
|
- - Unworked or simply sawn,
cleaved or bruted
|
carat
|
7102
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
carat
|
7102
|
39
|
00
|
- - Other
|
carat
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7103
|
|
|
Đá quý (trừ kim
cương), đá bán quý, đã hoặc chưa
được gia công hoặc phân loại nhưng chưa
xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý
(trừ kim cương) và đá bán quý chưa
được phân loại, đã được xâu thành
chuỗi tạm thời để tiện vận
chuyển
|
|
7103
|
|
|
Precious stones (other than
diamonds) and semi‑precious stones, whether or not worked or graded but
not strung, mounted or set; ungraded precious stones (other than diamonds)
and semi‑precious stones, temporarily strung for convenience of
transport.
|
|
7103
|
10
|
00
|
- Chưa gia công
hoặc mới chỉ được cắt đơn
giản hoặc tạo hình thô
|
kg
|
7103
|
10
|
00
|
- Unworked or simply sawn or
roughly shaped
|
kg
|
|
|
|
- Đã gia công cách khác:
|
|
|
|
|
- Otherwise worked:
|
|
7103
|
91
|
00
|
- - Rubi, saphia và ngọc
lục bảo
|
carat
|
7103
|
91
|
00
|
- - Rubies, saphires and
emeralds
|
carat
|
7103
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
carat
|
7103
|
99
|
00
|
- - Other
|
carat
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7104
|
|
|
Đá quý hoặc
đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã
hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa
xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá
quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo
chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi
tạm thời để tiện vận chuyển
|
|
7104
|
|
|
Synthetic or reconstructed
precious or semi‑precious stones, whether or not worked or graded but
not strung, mounted or set; ungraded synthetic or reconstructed precious or
semi‑precious stones, temporarily strung for convenience of transport.
|
|
7104
|
10
|
|
- Thạch anh áp
điện:
|
|
7104
|
10
|
|
- Piezo‑electric quartz:
|
|
7104
|
10
|
10
|
- - Chưa gia công
|
kg
|
7104
|
10
|
10
|
- - Unworked
|
kg
|
7104
|
10
|
20
|
- - Đã gia công
|
kg
|
7104
|
10
|
20
|
- - Worked
|
kg
|
7104
|
20
|
00
|
- Loại khác, chưa
gia công hoặc mới chỉ được cắt
đơn giản hoặc tạo hình thô
|
kg
|
7104
|
20
|
00
|
- Other, unworked or simply
sawn or roughly shaped
|
kg
|
7104
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
7104
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7105
|
|
|
Bụi và bột
của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc
tổng hợp
|
|
7105
|
|
|
Dust and powder of natural
or synthetic precious or semi‑precious stones.
|
|
7105
|
10
|
00
|
- Của kim
cương
|
carat
|
7105
|
10
|
00
|
- Of diamonds
|
carat
|
7105
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
7105
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.Kim loại quý và
kim loại được dát phủ kim loại quý
|
|
|
|
|
II. PRECIOUS METALS AND
METALS CLAD WITH PRECIOUS METAL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7106
|
|
|
Bạc (kể
cả bạc được mạ vàng hoặc bạch
kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm
hoặc dạng bột
|
|
7106
|
|
|
Silver (including silver
plated with gold or platinum), unwrought or in semi‑manufactured forms,
or in powder form.
|
|
7106
|
10
|
00
|
- Dạng bột
|
kg
|
7106
|
10
|
00
|
- Powder
|
kg
|
|
|
|
- Dạng khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
7106
|
91
|
00
|
- - Chưa gia công
|
kg
|
7106
|
91
|
00
|
- - Unwrought
|
kg
|
7106
|
92
|
00
|
- - Dạng bán thành
phẩm
|
kg
|
7106
|
92
|
00
|
- - Semi‑manufactured
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7107
|
00
|
00
|
kim loại cơ
bản được dát phủ bạc, chưa gia công
qúa mức bán thành phẩm
|
kg
|
7107
|
00
|
00
|
Base metals clad with
silver, not further worked than semi‑manufactured.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7108
|
|
|
Vàng (kể cả
vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở
dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột
|
|
7108
|
|
|
Gold (including gold plated
with platinum) unwrought or in semi‑manufactured forms, or in powder
form.
|
|
|
|
|
- Không phải dạng
tiền tệ:
|
|
|
|
|
‑ Non‑monetary:
|
|
7108
|
11
|
00
|
- - Dạng bột
|
kg
|
7108
|
11
|
00
|
- - Powder
|
kg
|
7108
|
12
|
|
- - Dạng chưa gia
công khác:
|
|
7108
|
12
|
|
- - Other unwrought forms:
|
|
7108
|
12
|
10
|
- - - Dạng khối,
thỏi và thanh đúc
|
kg
|
7108
|
12
|
10
|
- - - In lumps, ingots or cast
bars
|
kg
|
7108
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7108
|
12
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7108
|
13
|
|
- - Dạng bán thành
phẩm khác:
|
|
7108
|
13
|
|
- - Other semi‑manufactured
forms:
|
|
7108
|
13
|
10
|
- - - Dạng thanh, que,
hình, lá và dải
|
kg
|
7108
|
13
|
10
|
- - - In rods, bars, profiles,
foils and strips
|
kg
|
7108
|
13
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7108
|
13
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7108
|
20
|
00
|
- Dạng tiền
tệ
|
kg
|
7108
|
20
|
00
|
- Monetary
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7109
|
00
|
00
|
kim loại cơ
bản hoặc bạc, dát phủ vàng, chưa
được gia công quá mức bán thành phẩm
|
kg
|
7109
|
00
|
00
|
Base metals or silver, clad
with gold, not further worked than semi‑manufactured.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7110
|
|
|
Bạch kim, chưa
gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc
dạng bột
|
|
7110
|
|
|
Platinum, unwrought or in
semi‑manufactured forms, or in powder form.
|
|
|
|
|
- Bạch kim:
|
|
|
|
|
‑ Platinum:
|
|
7110
|
11
|
|
- - Chưa gia công
hoặc ở dạng bột:
|
|
7110
|
11
|
|
- - Unwrought or in powder
form:
|
|
7110
|
11
|
10
|
- - - Dạng khối,
thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp
|
kg
|
7110
|
11
|
10
|
- - - In lumps, ingots, cast
bars, powder or sponge
|
kg
|
7110
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7110
|
11
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7110
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7110
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Paladi:
|
|
|
|
|
‑ Paladium:
|
|
7110
|
21
|
|
- - Chưa gia công
hoặc ở dạng bột:
|
|
7110
|
21
|
|
- - Unwrought or in powder
form:
|
|
7110
|
21
|
10
|
- - - Dạng hợp kim
chứa không dưới 20% paladi dùng để làm răng
giả
|
kg
|
7110
|
21
|
10
|
- - - Aloys containing not les
than 20% paladium used in making artificial teth
|
kg
|
7110
|
21
|
20
|
- - - Dạng khối,
thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp
|
kg
|
7110
|
21
|
20
|
- - - Other, in lumps, ingots,
cast bars, powder or sponge
|
kg
|
7110
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7110
|
21
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7110
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7110
|
29
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Rodi:
|
|
|
|
|
‑ Rhodium:
|
|
7110
|
31
|
|
- - Chưa gia công
hoặc ở dạng bột:
|
|
7110
|
31
|
|
- - Unwrought or in powder
form:
|
|
7110
|
31
|
10
|
- - - Dạng khối,
thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp
|
kg
|
7110
|
31
|
10
|
- - - In lumps, ingots, cast
bars, powder or sponge
|
kg
|
7110
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7110
|
31
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7110
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7110
|
39
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Iridi, osmi và ruteni:
|
|
|
|
|
‑ Iridium, osmium and
ruthenium:
|
|
7110
|
41
|
|
- - Chưa gia công
hoặc ở dạng bột:
|
|
7110
|
41
|
|
- - Unwrought or in powder
form:
|
|
7110
|
41
|
10
|
- - - Dạng khối, thỏi,
thanh đúc, bột hoặc xốp
|
kg
|
7110
|
41
|
10
|
- - - In lumps, ingots, cast
bars, powder or sponge
|
kg
|
7110
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7110
|
41
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7110
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7110
|
49
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7111
|
|
|
Kim loại cơ
bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa
gia công quá mức bán thành phẩm
|
|
7111
|
|
|
Base metals, silver or
gold, clad with platinum, not further worked than semi‑manufactured.
|
|
7111
|
00
|
10
|
- Bạc hoặc vàng,
mạ bạch kim
|
kg
|
7111
|
00
|
10
|
- Silver or gold, clad with
platinum
|
kg
|
7111
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
7111
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7112
|
|
|
Phế liệu và
mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại
dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh
vụn khác chứa kim loại quý hoặc hỗn hợp
kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho
việc thu hồi kim loại quý
|
|
7112
|
|
|
Waste and scrap of precious
metal or of metal clad with precious metal; other waste and scrap containing
precious metal or precious metal compounds, of a kind used principaly for the
recovery of precious metal.
|
|
7112
|
30
|
00
|
- Tro (xỉ) có chứa
kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại qúi
|
kg
|
7112
|
30
|
00
|
- Ash containing precious
metal or precious metal compounds
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- Other:
|
|
7112
|
91
|
00
|
- - Từ vàng, kể
cả kim loại dát phủ vàng, trừ mảnh vụn có
chứa các kim loại qúi khác
|
kg
|
7112
|
91
|
00
|
- - Of gold, including metal
clad with gold but excluding swepings containing other precious metals
|
kg
|
7112
|
92
|
00
|
- - Từ bạch kim,
kể cả kim loại dát phủ bạch kim, trừ
mảnh vụn có chứa các kim loại qúi khác
|
kg
|
7112
|
92
|
00
|
- - Of platinum, including
metal clad with platinum but excluding swepings containing other precious
metals
|
kg
|
7112
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
7112
|
99
|
|
- - Other:
|
|
7112
|
99
|
10
|
- - - Của bạc,
kể cả kim loại dát phủ bạc, trừ
mảnh vụn có chứa các kim loại qúi khác
|
kg
|
7112
|
99
|
10
|
- - - Of silver, including
metal clad with silver but excluding swepings containing other precious
metals
|
kg
|
7112
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7112
|
99
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Đồ kim hoàn,
đồ kỹ nghệ vàng bạc và các sản phẩm
khác
|
|
|
|
|
II.‑ JJEWELERY,
GOLDSMITHS' AND SILVERSMITHS' WARES AND OTHER ARTICLES
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7113
|
|
|
Đồ kim hoàn và
các bộ phận rời của đồ kim hoàn,
bằng kim loại quý hoặc kim loại được
dát phủ kim loại quý
|
|
7113
|
|
|
Articles of jjewelery and
parts thereof, of precious metal or of metal clad with precious metal.
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại
quý, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim
loại quý:
|
|
|
|
|
‑ Of precious metal
whether or not plated or clad with precious metal:
|
|
7113
|
11
|
|
- - Bằng bạc,
đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại
quý khác:
|
|
7113
|
11
|
|
- - Of silver, whether or not
plated or clad with other precious metal:
|
|
7113
|
11
|
10
|
- - - Bộ phận
|
kg
|
7113
|
11
|
10
|
- - - Parts
|
kg
|
7113
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7113
|
11
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7113
|
19
|
|
- - Bằng kim loại
quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim
loại quý:
|
|
7113
|
19
|
|
- - Of other precious metal,
whether or not plated or clad with precious metal:
|
|
7113
|
19
|
10
|
- - - Bộ phận
|
kg
|
7113
|
19
|
10
|
- - - Parts
|
kg
|
7113
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7113
|
19
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7113
|
20
|
|
- Bằng kim loại
cơ bản dát phủ kim loại quý:
|
|
7113
|
20
|
|
- Of base metal clad with
precious metal:
|
|
7113
|
20
|
10
|
- - Bộ phận
|
kg
|
7113
|
20
|
10
|
- - Parts
|
kg
|
7113
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7113
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7114
|
|
|
Đồ kỹ
nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời
của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim
loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý
|
|
7114
|
|
|
Articles of goldsmiths' or
silversmiths' wares and parts thereof, of precious metal or of metal clad
with precious metal.
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại
quý, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim
loại quý:
|
|
|
|
|
‑ Of precious metal
whether or not plated or clad with precious metal:
|
|
7114
|
11
|
00
|
- - Bằng bạc,
đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại
quý khác
|
kg
|
7114
|
11
|
00
|
- - Of silver, whether or not
plated or clad with other precious metal
|
kg
|
7114
|
19
|
00
|
- - Bằng kim loại
quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim
loại quý
|
kg
|
7114
|
19
|
00
|
- - Of other precious metal,
whether or not plated or clad with precious metal
|
kg
|
7114
|
20
|
00
|
- Bằng kim loại
cơ bản dát phủ kim loại quý
|
kg
|
7114
|
20
|
00
|
- Of base metal clad with
precious metal
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7115
|
|
|
Các sản phẩm
khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ
kim loại quý
|
|
7115
|
|
|
Other articles of precious
metal or of metal clad with precious metal.
|
|
7115
|
10
|
00
|
- Vật xúc tác ở
dạng tấm đan hoặc lưới bằng
bạch kim
|
kg
|
7115
|
10
|
00
|
- Catalysts in the form of
wire cloth or gril, of platinum
|
kg
|
7115
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7115
|
90
|
|
- Other:
|
|
7115
|
90
|
10
|
- - Bằng vàng hoặc
bạc
|
kg
|
7115
|
90
|
10
|
- - Of gold or silver
|
kg
|
7115
|
90
|
20
|
- - Bằng kim loại
mạ vàng hoặc bạc
|
kg
|
7115
|
90
|
20
|
- - Of metal clad with gold or
silver
|
kg
|
7115
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7115
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7116
|
|
|
Sản phẩm
bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý
và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái
tạo)
|
|
7116
|
|
|
Articles of natural or
cultured pearls, precious or semi‑precious stones (natural, synthetic
or reconstructed).
|
|
7116
|
10
|
00
|
- Bằng ngọc trai
tự nhiên hoặc nuôi cấy
|
kg
|
7116
|
10
|
00
|
- Of natural or cultured
pearls
|
kg
|
7116
|
20
|
00
|
- Bằng đá quý
hoặc đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái
tạo)
|
kg
|
7116
|
20
|
00
|
- Of precious or semi‑precious
stones (natural, synthetic, or reconstructed)
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7117
|
|
|
Đồ kim hoàn
giả.
|
|
7117
|
|
|
Imitation jjewelery.
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại
cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý:
|
|
|
|
|
‑ Of base metal, whether
or not plated with precious metal:
|
|
7117
|
11
|
|
- - Khuy măng sét và khuy
rời:
|
|
7117
|
11
|
|
- - Cuf‑links and studs:
|
|
7117
|
11
|
10
|
- - - Bộ phận
|
kg
|
7117
|
11
|
10
|
- - - Parts
|
kg
|
7117
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7117
|
11
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7117
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
7117
|
19
|
|
- - Other:
|
|
7117
|
19
|
10
|
- - - Vòng
|
kg
|
7117
|
19
|
10
|
- - - Bangles
|
kg
|
7117
|
19
|
20
|
- - - Bộ phận
|
kg
|
7117
|
19
|
20
|
- - - Parts
|
kg
|
7117
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7117
|
19
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7117
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7117
|
90
|
|
- Other:
|
|
7117
|
90
|
10
|
- - Vòng
|
kg
|
7117
|
90
|
10
|
- - Bangles
|
kg
|
7117
|
90
|
20
|
- - Bộ phận
|
kg
|
7117
|
90
|
20
|
- - Parts
|
kg
|
7117
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7117
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7118
|
|
|
Tiền kim loại
|
|
7118
|
|
|
Coin.
|
|
7118
|
10
|
|
- Tiền kim loại
(trừ tiền vàng), không được coi là tiền
tệ chính thức:
|
|
7118
|
10
|
|
- Coin (other than gold coin),
not being legal tender:
|
|
7118
|
10
|
10
|
- - Tiền bằng
bạc
|
kg
|
7118
|
10
|
10
|
- - Silver coin
|
kg
|
7118
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7118
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
7118
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7118
|
90
|
|
- Other:
|
|
7118
|
90
|
10
|
- - Tiền bằng
vàng, được coi là tiền tệ chính thức
hoặc không chính thức, tiền bằng bạc,
loại được coi là tiền tệ chính thức
|
kg
|
7118
|
90
|
10
|
- - Gold coin, whether or not
legal tender, or silver coin, being legal tender
|
kg
|
7118
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7118
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần Xv
Kim Loại Cơ Bản Và Các Sản Phẩm
Bằng Kim Loại Cơ Bản
Chú giải
1. Phần này không bao
gồm:
(a). Sơn, mực
hoặc các sản phẩm khác đã được pha
chế với chất cơ bản là vảy hoặc
bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12,
32.13 hoặc 32.15);
(b). Hợp kim
sắt-ceri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c). Mũ và các vật đội đầu khác
hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d). Khung ô hoặc các
sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e). Hàng hoá thuộc
Chương 71 (ví dụ: hợp kim kim loại quý, kim
loại cơ bản dát phủ kim loại quý, đồ
kim hoàn);
(f). Các sản phẩm
thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và
đồ điện);
(g). Đường ray
xe lửa hoặc xe điện đã được
lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các sản phẩm khác
thuộc Phần XVI (xe, tầu và thuyền, phương
tiện bay);
(h). Dụng cụ
hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVII,
kể cả dây cót của đồng hồ cá nhân
hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij). Các viên chì nhỏ được chế tạo
để sản xuất đạn dược (nhóm
93.06) hoặc các sản phẩm khác thuộc Phần XIX
(vũ khí và đạn dược);
(k). Các sản phẩm
thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội
thất (giường, tủ, bàn ghế...), lót
đệm giường, đèn và bộ đèn, biển
hộp được chiếu sáng, các cấu kiện nhà
lắp ghép);
(l). Các sản phẩm
thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi, máy
móc thiết bị dùng cho các trò chơi game, dụng cụ
thể thao);
(m). Giần, sàng
bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút hoặc các
sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng
khác); hoặc
(n). Các sản phẩm
thuộc Chương 97 (ví dụ: các tác phẩm nghệ
thuật).
2. Trong Danh mục này,
khái niệm "các bộ phận có công dụng chung"
có nghĩa:
(a). Các sản phẩm
thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các sản
phẩm tương tự bằng kim loại cơ
bản;
(b). Lò xo và lá lò xo
bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho
đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ
thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c). Sản phẩm
thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung, gương
bằng kim loại cơ bản thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73
đến Chương 76, và từ Chương 78
đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm 73.15),
việc xem xét các bộ phận của hàng hoá không bao
gồm việc xem xét tới các bộ phận có công
dụng chung như đã ghi ở trên.
Theo nội dung trên và
theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm
thuộc Chương 82 hoặc 83 được loại
trừ khỏi các chương từ Chương 72 đến
Chương 76 và từ Chương 78 đến
Chương 81.
3. Trong Danh mục này,
khái niệm "kim loại cơ bản" chỉ:
sắt và thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc,
vonfram, molypđen, tantali, magie, coban, bismut, cađimi, titan, zirconi,
antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi
(columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này,
khái niệm "gốm kim loại" chỉ các sản
phẩm có sự kết hợp dị thể của
một thành phần kim loại và một thành phần gốm
trong cấu trúc tế vi. Khái niệm "gốm kim
loại" cũng bao gồm cả cacbua kim loại thiêu
kết (cacbua kim loại thiêu kết với một kim
loại).
5. Việc phân loại
các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim
chủ như đã được xác định trong
Chương 72 và 74):
(a). Một hợp kim
cấu thành từ các kim loại cơ bản
được phân loại như một hợp kim
của kim loại nào có hàm lượng trội hơn so
với từng kim loại khác có trong hợp kim;
(b). Một hợp kim
gồm thành phần các kim loại cơ bản thuộc
Phần này và các thành phần không thuộc Phần này, thì
hợp kim đó sẽ được coi như hợp
kim nếu tổng trọng lượng của các kim
loại cơ bản đó bằng hoặc lớn hơn
tổng trọng lượng của các thành phần khác
có mặt trong hợp kim;
(c). Trong Phần này,
khái niệm "hợp kim" bao gồm cả hỗn
hợp bột kim loại thiêu kết, hỗn hợp
dị thể trộn kỹ thu được bằng
cách nung chảy (trừ gốm kim loại) và hợp
chất liên kết kim loại (thường gọi là
hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có
những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan
đến bất cứ một kim loại cơ bản
nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét
những hợp kim mà chúng được phân loại
như những hợp kim của kim loại đó theo Chú
giải 5 ở trên.
7. Việc phân loại
các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu
khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản
(kể cả các sản phẩm bằng nguyên vật
liệu pha trộn được coi như sản phẩm
bằng kim loại cơ bản theo các nguyên tắc
giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ
bản thì được coi như sản phẩm
của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội
hơn so với từng kim loại khác. Theo mục
đích này:
(a). Sắt và thép,
hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép,
được coi như là một và là cùng một kim
loại;
(b). Một hợp kim
được coi như chứa toàn bộ một
loại kim loại khi mà hợp kim của kim loại
đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c). Gốm kim loại
của nhóm 81.13 được coi như một loại
kim loại cơ bản.
8. Trong Phần này, các khái
niệm sau đây có nghĩa:
(a). Phế liệu và
mảnh vụn
Phế liệu và
mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất
hoặc gia công kim loại bằng phương pháp cơ
khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn
không thể sử dụng được vì nguyên nhân
bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân khác.
(b). Bột
Là sản phẩm có hàm
lượng từ 90% trở lên tính theo trọng
lượng, lọt qua được rây (sàng) có
đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Chương 72
Gang Và Thép
Chú giải
1. Trong Chương này
và trong các Chú giải (d), (e), (f) của Danh mục, các khái
niệm sau có nghĩa:
(a). Gang thỏi
Là loại hợp kim
sắt-carbon không có tính rèn, có hàm lượng cácbon trên 2%
tính theo trọng lượng (viết tắt là % trọng
lượng) và có thể chứa một hoặc nhiều
nguyên tố khác trong giới hạn dưới đây:
- Crôm không quá 10%
- Mangan không quá 6%
- Phospho không quá 3%
- Silic không quá 8%
- Tổng các nguyên
tố khác không quá 10%
(b). Gang kính (gang
thỏi giàu mangan)
Là loại hợp kim
sắt-carbon mà hàm lượng mangan chiếm trên 6%
nhưng không quá 30% trọng lượng, các thành phần
khác theo giới hạn đã nêu ở điểm (a) nêu
trên.
(c). Hợp kim fero
Là các hợp kim có
dạng thỏi, khối, cục hoặc dạng thô
tương tự, các dạng thu được bằng
phương pháp đúc liên tục, cũng như dạng
hạt hoặc dạng bột, đã hoặc chưa thiêu
kết, thường được sử dụng
như một chất phụ gia cho quá trình sản
xuất các hợp kim khác, hoặc như chất khử
ôxy, khử lưu huỳnh hoặc cho mục đích
tương tự trong ngành luyện kim đen, thông
thường hợp kim này không có tính rèn, có hàm
lượng sắt từ 4% trọng lượng trở
lên và một hoặc nhiều nguyên tố khác dưới
đây:
- Crôm trên 10%
- Mangan trên 30%
- Phospho trên 3%
- Silic trên 8%
- Tổng các nguyên
tố khác (trừ carbon) trên 10%, riêng hàm lượng
của đồng tối đa là10 %.
(d). Thép
Là các vật liệu có
chứa sắt, trừ các vật liệu thuộc nhóm
72.03, những vật liệu này (không kể loại
được sản xuất bằng phương pháp
đúc), có tính rèn và có hàm lượng carbon không quá 2%
trọng lượng. Tuy nhiên, riêng thép crom có thể có hàm
lượng carbon cao hơn.
(e). Thép không gỉ
Là loại thép hợp
kim có hàm lượng carbon không quá 1,2% trọng
lượng và crôm từ 10,5% trọng lượng
trở lên, có thể chứa hoặc không chứa các nguyên
tố khác.
(f). Thép hợp kim
khác
Là những loại thép
có thành phần không tuân theo định nghĩa của
"thép không gỉ" và chứa íít nhất một trong
các nguyên tố với hàm lượng sau:
- Nhôm từ
0,3% trở lên
- Bo từ
0,0008% trở lên
- Crôm từ
0,3% trở lên
- Cobal từ
0,3% trở lên
- Đồng
từ 0,4% trở lên
- Chì từ 0,4% trở
lên
- Mangan từ 1,65%
trở lên
- Molybđen từ
0,08% trở lên
- Nikel từ 0,3% trở
lên
- Niobi từ 0,06%
trở lên
- Silic từ 0,6%
trở lên
- Titan từ 0,05%
trở lên
- Vonfram từ 0,3%
trở lên
- Vanadi từ 0,1%
trở lên
- Zirconi từ 0,05%
trở lên
- Các nguyên tố khác
tính cho mỗi nguyên tố từ 0,1% trở lên (trừ
lưu huỳnh, phospho, carbon, nitơ).
(g). Các thỏi
sắt hoặc thép từ phế liệu nấu lại
Các sản
phẩm đúc thô dạng thỏi không có đậu rót
hoặc đậu ngót, có những khuyết tật
bề mặt rõ ràng, thành phần hoá học của chúng
không giống với gang thỏi, gang kính hoặc hợp
kim fero.
(h). Hạt
Là những sản
phẩm có dưới 90% trọng lượng lọt qua
mắt sàng 1 mm và 90% trọng lượng hoặc hơn
lọt qua mắt sàng 5 mm.
(ij). Bán thành phẩm
Các sản phẩm
đúc liên tục có mặt cắt đông đặc,
đã hoặc chưa qua cán nóng thô; và
Các sản phẩm khác
có mặt cắt đông đặc, chưa
được gia công quá mức cán nóng thô hoặc
được tạo hình bằng phương pháp rèn,
kể cả phôi để tạo các sản phẩm
dạng góc, khuôn hoặc hình.
Các sản phẩm này
không ở dạng cuộn.
(k). Các sản
phẩm được cán phẳng
Các sản phẩm cán
có mặt cắt ngang đông đặc hình chữ
nhật (trừ hình vuông), không giống như định
nghĩa về bán thành phẩm (ij) nêu trên, có dạng:
-
Cuộn gồm các lớp được chồng lên nhau
liên tiếp, hoặc
-
Đoạn thẳng, nếu chiều dày của nó
dưới 4,75 mm thì chiều rộng tối thiểu
phải gấp 10 lần chiều dày hoặc nếu
chiều dày từ 4,75 mm trở lên thì chiều rộng
phải trên 150 mm và tối thiểu phải gấp 2
lần chiều dày.
Các sản phẩm cán
phẳng bao gồm cả các sản phẩm như
trên với các hình nổi được tạo ra
trực tiếp từ quá trình cán (ví dụ: rãnh, gân,
kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các
sản phẩm được khoan, gấp nếp
hoặc đánh bóng, với điều kiện là bằng
cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt
hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác.
Các sản phẩm cán
phẳng có hình dạng khác hình chữ nhật hoặc hình
vuông, với mọi kích thước, được phân
loại như các sản phẩm có chiều rộng 600 mm
trở lên nếu chúng không mang đặc tính của các
mặt hàng hoặc các sản phẩm thuộc nhóm khác.
(l). Thanh, que cán nóng,
ở dạng cuộn cuốn không đều
Các sản phẩm cán
nóng dạng cuộn cuốn không đều, có mặt
cắt ngang đông đặc hình tròn, hình dẻ quạt,
bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam
giác hoặc đa giác lồi (kể cả "hình tròn
phẳng" và "hình chữ nhật biến
dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung
lồi, 2 cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song
song). Các sản phẩm này có thể được khía
răng cưa, gân, rãnh hoặc các dạng khác
được tạo ra trong quá trình cán (tăng bền
vững cho thanh và que);
(m). Thanh và que khác
Các sản phẩm không
phù hợp với các định nghĩa tại mục
(ij), (k) hoặc (l) ở trên hoặc định nghĩa
về dây, có mặt cắt ngang đông đặc
đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt
cắt là hình tròn, hình dẻ quạt, bầu dục, chữ
nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác
lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình
chữ nhật biến dạng" có 2 cạnh
đối diện là vòng cung lồi, 2 cạnh kia
thẳng, chiều dài bằng nhau và song song).
Các sản phẩm này
có thể:
- Có khía
răng cưa, rãnh, gân hoặc các dạng khác
được tạo ra trong quá trình cán (thanh gia cố).
-
Được xoắn sau khi cán.
(n). Góc, khuôn và hình
Các sản phẩm có
mặt cắt ngang đông đặc đều nhau
dọc chiều dài và không thích hợp với mọi
định nghĩa về sản phẩm ở (ij), (k),
(l) hoặc (m) ở trên hoặc định nghĩa
về dây.
Chương 72 không tính
các sản phẩm của nhóm 73.01 hoặc 73.02.
(o). Dây
Các sản phẩm
được tạo hình nguội, ở dạng
cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc
đều nhau dọc chiều dài và khác với
định nghĩa về sản phẩm được
cán phẳng.
(p). Thanh và que
rỗng
Thanh và que rỗng
với mặt cắt ngang bất kỳ, thích hợp cho
các mũi khoan, kích thước bên ngoài lớn nhất
của mặt cắt trên 15 mm nhưng không quá 52 mm và kích
thước bên trong lớn nhất của mặt cắt
không quá 1/2 kích thước bên ngoài lớn nhất. Thanh và
que bằng sắt hoặc thép rỗng không đúng như
định nghĩa này được xếp vào nhóm 73.04
2. Kim loại đen
được phủ bằng kim loại đen khác
được phân loại như những sản
phẩm của kim loại đen có trọng lượng
trội hơn.
3. Các sản phẩm
sắt hoặc thép thu được bằng
phương pháp điện phân, bằng đúc áp lực
hoặc thiêu kết được phân loại vào các nhóm
của Chương này như các sản phẩm
được cán nóng tương tự, theo hình dạng,
thành phần và mô tả bề ngoài của chúng.
Chú giải phân nhóm
1. Trong Chương này,
các khái niệm sau có nghĩa:
(a). Gang thỏi
hợp kim
Gang thỏi chứa 1
hoặc nhiều nguyên tố có phần trăm trọng
lượng như sau:
- Crôm trên 0,2%
- Đồng trên 0,3%
- Nikel trên 0,3%
- Trên 0,1% của
một trong các nguyên tố bất kỳ sau: nhôm,
molybđen, titan, vonfram, vanadi.
(b). Thép không hợp
kim dễ cắt gọt
Thép không hợp kim
chứa 1 hoặc nhiều nguyên tố sau có phần
trăm trọng lượng như sau:
- Lưu
huỳnh từ 0,08% trở lên
- Chì
từ 0,1% trở lên
- Selen
trên 0,05%
- Telu
trên 0,01%
- Bismut
trên 0,05%
(c). Thép silic kỹ
thuật điện
Thép
hợp kim có hàm lượng silic tối thiểu là 0,6%
nhưng không quá 6%, carbon không quá 0,08% trọng lượng.
Trong thành phần của chúng có thể chứa nhôm theo hàm
lượng không quá 1% trọng lượng và chứa các
nguyên tố khác theo một tỷ lệ hợp lý
khiến cho chúng không mang đặc tính của thép hợp
kim khác.
(d). Thép gió
Thép hợp kim, chứa
íít nhất 2 trong 3 nguyên tố: molybden, vonfram và vanadi
với hàm lượng tổng cộng từ 7% trọng
lượng trở lên, carbon từ 0,6% trọng
lượng trở lên và crôm từ 3% đến 6%
trọng lượng; có hoặc không có các nguyên tố
khác.
(e). Thép silic-mangan
Thép hợp kim chứa
các nguyên tố sau theo hàm lượng:
- Carbon không quá 0,7%
- Mangan từ 0,5%
đến 1,9%, và
- Silic từ 0,6%
đến 2,3% và các nguyên tố khác theo 1 tỷ lệ
hợp lý khiến cho thép này không mang đặc tính
của thép hợp kim khác.
2. Khi phân loại các
hợp kim fero trong các phân nhóm của nhóm 72.02, cần
lưu ýý các nguyên tắc sau:
Một hợp kim fero
được coi như 2 nguyên và được phân
loại vào phân nhóm thích hợp (nếu có), nếu chỉ
1 trong các nguyên tố của hợp kim vượt quá tỷ
lệ phần trăm tối thiểu được nêu ở
Chú giải 1 (c) của Chương này; tương
tự, nó sẽ được coi như 3 hoặc 4 nguyên
nếu 2 hoặc 3 nguyên tố của hợp kim
vượt quá phần trăm tối thiểu trên.
Để áp dụng
nguyên tắc này hàm lượng "mỗi nguyên tố
khác" không được nói rõ trong Chú giải 1 (c)
của Chương này, phải trên 10%.
|
SECTION XV
Base Metals
And Articles Of Base Metal
Notes
1. This
Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or
other products with a basis of metalic flakes or powder (headings 32.07 to
32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Fero‑cerium
or other pyrophoric aloys (heading 36.06);
(c) Headgear
or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrela
frames and other articles of heading 66.03;
(e) Gods of
Chapter 71 (for example, precious metal aloys, base metal clad with precious
metal, imitation jjewelery);
(f) Articles
of Section XVI (machinery, mechanical apliances and electrical gods);
(g) Asembled
railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of Section XVI
(vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments
or aparatus of Section XVII, including clock or watch springs;
(ij) Lead
shot prepared for amunition (heading 93.06) or other articles of Section XIX
(arms and amunition);
(k) Articles
of Chapter 94 (for example, furniture and matres suports, lamps and lighting
fitings, iluminated signs, prefabricated buildings);
(l) Articles
of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites);
(m) Hand‑sieves,
butons, pens, pencil‑holders, pen nibs or other articles of Chapter 96
(miscelaneous manufactured articles); or
(n) Articles
of Chapter 97( for example, works of art).
2. Throughout
the Nomenclature, the expresion "parts of general use" means:
(a) Articles
of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar articles of other
base metals;
(b) Springs
and leaves for springs, of base metal, other than clock or watch springs
(heading 91.14); and
(c) Articles
of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirors, of base metal,
of heading 83.06.
In Chapters
73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to parts of gods
do not include references to parts of general use as defined above.
Subject to
the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the articles of Chapters
82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to 81.
3. Throughout
the Nomenclature, the expresion "base metals" means: iron and stel,
coper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram), molybdenum,
tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium, zirconium, antimony,
manganese, berylium, chromium, germanium, vanadium, galium, hafnium, indium,
niobium (columbium), rhenium and thalium.
4. Throughout
the Nomenclature, the term "cermets" means products containing a
microscopic heterogeneous combination of a metalic component and a ceramic
component. The term "cermets" includes sintered metal carbides
(metal carbides sintered with a metal).
5. Clasification
of aloys (other than fero‑aloys and master aloys as defined in Chapters
72 and 74):
(a) An aloy
of base metals is to be clasified as an aloy of the metal which predominates
by weight over each of the other metals;
(b) An aloy
composed of base metals of this Section and of elements not faling within
this Section is to be treated as an aloy of base metals of this Section if
the total weight of such metals equals or exceds the total weight of the
other elements present;
(c) In this
Section the term "aloys" includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetalic compounds.
6. Unles the
context otherwise requires, any reference in the Nomenclature to a base metal
includes a reference to aloys which, by virtue of Note 5 above, are to be
clasified as aloys of that metal.
7. Clasification
of composite articles:
Except where
the headings otherwise require, articles of base metal (including articles of
mixed materials treated as articles of base metal under the Interpretative
Rules) containing two or more base metals are to be treated as articles of
the base metal predominating by weight over each of the other metals. For
this purpose:
(a) Iron and
stel, or diferent kinds of iron or stel, are regarded as one and the same
metal;
(b) An aloy
is regarded as being entirely composed of that metal as an aloy of which, by
virtue of Note 5, it is clasified; and
(c) A cermet
of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this
Section, the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them:
(a) Waste
and scrap
Metal waste
and scrap from the manufacture or mechanical working of metals, and metal
gods definitely not usable as such because of breakage, cuting‑up, wear
or other reasons.
(b) Powders
Products of
which 90% or more by weight pases through a sieve having a mesh aperture of l
mm.
Chapter 72
Iron And Stel
Notes
1. In this Chapter and, in the
case of Notes (d), (e) and (f) throughout the Nomenclature, the folowing
expresions have the meanings hereby asigned to them:
(a) Pig Iron
Iron‑carbon aloys not
usefuly maleable, containing more than 2% by weight of carbon and which may
contain by weight one or more other elements within the folowing limits:
‑ not more than 10 % of
chromium
‑ not more than 6% of
manganese
‑ not more than 3% of
phosphorus
‑ not more than 8% of
silicon
‑ a total of not more
than 10% of other elements.
(b) Spiegeleisen
Iron‑carbon aloys
containing by weight more than 6% but not more than 30% of manganese and
otherwise conforming to the specification at (a) above.
(c) Fero‑aloys
Aloys in pigs, blocks, lumps
or similar primary forms, in forms obtained by continuous casting and also in
granular or powder forms, whether or not aglomerated, comonly used as an
aditive in the manufacture of other aloys or as de‑oxidants, de‑sulphurising
agents or for similar uses in ferous metalurgy and generaly not usefuly
maleable, containing by weight 4% or more of the element iron and one or more
of the folowing:
‑ more than 10% of
chromium
‑ more than 30% of
manganese
‑ more than 3% of
phosphorus
‑ more than 8% of
silicon
‑ A total of more than
10% of other elements, excluding carbon,subject to a maximum content of 10%
in the case of coper.
(d) Stel
Ferous materials other than
those of heading 72.03 which (with the exception of certain types produced in
the form of castings) are usefuly maleable and which contain by weight 2% or
les of carbon. However, chromium stels may contain higher proportions of
carbon.
(e) Stainles stel
Aloy stels containing, by
weight, l.2% or les of carbon and 10.5% or more of chromium, with or without
other elements.
(f) Other aloy stel
Stels not complying with the
definition of stainles stel and containing by weight one or more of the
folowing elements in the proportion shown:
‑ 0.3% or more of
aluminium
‑ 0.0008% or more of
boron
‑ 0.3% or more of
chromium
‑ 0.3% or more of
cobalt
‑ 0.4% or more of coper
‑ 0.4% or more of lead
‑ l.65% or more of
manganese
‑ 0.08% or more of
molybdenum
‑ 0.3% or more of
nickel
‑ 0.06% or more of
niobium
‑ 0.6% or more of
silicon
‑ 0.05% or more of
titanium
‑ 0.3% or more of
tungsten (wolfram)
‑ 0.l% or more of
vanadium
‑ 0.05% or more of
zirconium
‑ 0.l% or more of other
elements (except sulphur, phosphorus, carbon and nitrogen), taken separately.
(g) Remelting scrap ingots
of iron or stel
Products roughly cast in the
form of ingots without feder‑heads or hot tops, or of pigs, having
obvious surface faults and not complying with the chemical composition of pig
iron, spiegeleisen or fero‑aloys.
(h) Granules
Products of which les than 90%
by weight pases through a sieve with a mesh aperture of l mm and of which 90%
or more by weight pases through a sieve with a mesh aperture of 5 mm.
(ij) Semi‑finished
products
Continuous cast products of
solid section, whether or not subjected to primary hot‑roling; and
Other products of solid
section, which have not ben further worked than subjected to primary hot‑roling
or roughly shaped by forging, including blanks for angles, shapes or
sections.
These products are not
presented in coils.
(k) Flat‑roled
products
Roled products of solid
rectangular (other than square) cros‑section, which do not conform to
the definition at (ij) above in the form of:
- coils of sucesively
superimposed layers, or
- straight lengths, which if
of a thicknes les than 4.75 mm are of a width measuring at least ten times
the thicknes or if of a thicknes of 4.75 mm or more are of a width which exceds
150 mm and measures at least twice the thicknes.
Flat‑roled products
include those with paterns in relief derived directly from roling (for
example, groves, ribs, chequers, tears, butons, lozenges) and those which
have ben perforated, corugated or polished, provided that they do not thereby
asume the character of articles or products of other headings.
Flat‑roled products of a
shape other than rectangular or square, of any size, are to be clasified as
products of a width of 600 mm or more, provided that they do not asume the
character of articles or products of other headings.
(l) Bars and rods, hot‑roled,
in iregularly wound coils
Hot‑roled products in
iregularly wound coils, which have a solid cros‑section in the shape of
circles, segments of circles, ovals, rectangles (including squares),
triangles or other convex polygons (including "flatened circles"
and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex
arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). These
products may have indentations, ribs, groves or other deformations produced
during the roling proces (reinforcing bars and rods).
(m) Other bars and rods
Products which do not conform
to any of the definitions at (ij), (k) or (l) above or to the definition of
wire, which have a uniform solid cros‑section along their whole length
in the shape of circles, segments of circles, ovals, rectangles (including
squares), triangles or other convex polygons (including "flatened
circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides
are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and
paralel).
These products may:
- have
indentations, ribs, groves or other deformations produced during the roling
proces (reinforcing bars and rods);
- be
twisted after roling.
(n) Angles, shapes and
sections
Products having a uniform
solid cros‑section along their whole length which do not conform to any
of the definitions at (ij), (k), (l) or (m) above or to the definition of
wire.
Chapter 72 does not include
products of heading 73.01 or 73.02.
(o) Wire
Cold‑formed products in
coils, of any uniform solid cros‑section along their whole length,
which do not conform to the definition of flat‑roled products.
(p) Holow dril bars and
rods
Holow bars and rods of any
cros‑section, suitable for drils, of which the greatest external
dimension of the cros‑section exceds 15 mm but does not exced 52 mm,
and of which the greatest internal dimension does not exced one half of the
greatest external dimension. Holow bars and rods of iron or stel not conforming
to this definition are to be clasified in heading 73.04.
2. Ferous metals clad with
another ferous metal are to be clasified as products of the ferous metal
predominating by weight.
3. Iron or stel products
obtained by electrolytic deposition, by presure casting or by sintering are
to be clasified, acording to their form, their composition and their
apearance, in the headings of this Chapter apropriate to similar hot‑roled
products.
Subheading Notes
1. In this Chapter the
folowing expresions have the meanings hereby asigned to them:
(a) Aloy pig iron
Pig iron containing, by
weight, one or more of the folowing elements in the specified proportions:
‑ more than 0.2% of
chromium
‑ more than 0.3% of
coper
‑ more than 0.3% of
nickel
‑ more than 0.1% of any
of the folowing elements: aluminium, molybdenum, titanium, tungsten
(wolfram), vanadium.
(b) Non‑aloy fre‑cuting
stel
Non‑aloy stel
containing, by weight, one or more of the folowing elements in the specified
proportions:
- 0.08% or
more of sulphur
- 0.1% or
more of lead
- more
than 0.05% of selenium
- more
than 0.01% of telurium
- more
than 0.05% of bismuth.
(c) Silicon‑electrical
stel
Aloy stels containing by
weight at least 0.6% but not more than 6% of silicon and not more than 0.08%
of carbon. They may also contain by weight not more than 1% of aluminium but
no other element in proportion that would give the stel the characteristics
of another aloy stel.
(d) High sped stel
Aloy stels containing, with or
without other elements, at least two of the thre elements molybdenum,
tungsten and vanadium with a combined content by weight of 7% or more, 0.6%
or more of carbon and 3 to 6% of chromium.
(e) Silico‑manganese
stel
Aloy stels containing by
weight:
- not more
than 0.7% of carbon,
- 0.5% or
more but not more than 1.9% of manganese, and
- 0.6% or
more but not more than 2.3% of silicon, but no other element in a proportion
that would give the stel the characteristics of another aloy stel.
2.
For the clasification of fero‑aloys in the subheadings of
heading 72.02 the folowing rule should be observed:
A fero‑aloy is
considered as binary and clasified under the relevant subheading (if it
exists) if only one of the aloy elements exceds the minimum percentage laid
down in Chapter Note l(c); by analogy, it is considered respectively as
ternary or quaternary if two or thre aloy elements exced the minimum
percentage.
For the aplication of this
rule the unspecified "other elements" refered to in Chapter Note l
(c) must each exced 10% by weight.
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
|
|
|
I -Nguyên liệu
chưa qua chế biến, các sản phẩm ở
dạng hạt hoặc dạng bột
|
|
|
|
|
I.-PRIMARY MATERIAL;
PRODUCTS IN GRANULAR OR POWDER FORM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7201
|
|
|
Gang thỏi và gang
kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc
dạng thô khác
|
|
7201
|
|
|
Pig iron and spiegeleisen
in pigs, blocks or other primary forms.
|
|
7201
|
10
|
00
|
- Gang thỏi không
hợp kim có hàm lượng phospho từ 0,5% trọng
lượng trở xuống
|
kg
|
7201
|
10
|
00
|
- Non‑aloy pig iron
containing by weight 0.5% or les of phosphorus
|
kg
|
7201
|
20
|
00
|
- Gang thỏi không
hợp kim có hàm lượng phospho trên 0,5% trọng
lượng
|
kg
|
7201
|
20
|
00
|
- Non‑aloy pig iron
containing by weight more than 0.5% of phosphorus
|
kg
|
7201
|
50
|
00
|
- Gang thỏi hợp
kim; gang kính
|
kg
|
7201
|
50
|
00
|
- Aloy pig iron; spiegeleisen
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7202
|
|
|
Hợp kim fero
|
|
7202
|
|
|
Fero‑aloys.
|
|
|
|
|
- Fero - mangan:
|
|
|
|
|
‑ Fero‑manganese:
|
|
7202
|
11
|
00
|
- - Có hàm lượng
carbon trên 2% trọng lượng
|
kg
|
7202
|
11
|
00
|
- - Containing by weight more
than 2% of carbon
|
kg
|
7202
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7202
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Fero - silic:
|
kg
|
|
|
|
‑ Fero‑silicon:
|
kg
|
7202
|
21
|
00
|
- - Có hàm lượng
silic trên 55% trọng lượng
|
kg
|
7202
|
21
|
00
|
- - Containing by weight more
than 55% of silicon
|
kg
|
7202
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7202
|
29
|
00
|
- - Other
|
kg
|
7202
|
30
|
00
|
- Fero - silic - mangan
|
kg
|
7202
|
30
|
00
|
- Fero‑silico‑manganese
|
kg
|
|
|
|
- Fero - crom:
|
kg
|
|
|
|
‑ Fero‑chromium:
|
kg
|
7202
|
41
|
00
|
- - Có hàm lượng
carbon trên 4% trọng lượng
|
kg
|
7202
|
41
|
00
|
- - Containing by weight more
than 4% of carbon
|
kg
|
7202
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7202
|
49
|
00
|
- - Other
|
kg
|
7202
|
50
|
00
|
- Fero - silic - crom
|
kg
|
7202
|
50
|
00
|
- Fero‑silico‑chromium
|
kg
|
7202
|
60
|
00
|
- Fero - niken
|
kg
|
7202
|
60
|
00
|
- Fero‑nickel
|
kg
|
7202
|
70
|
00
|
- Fero - molipđen
|
kg
|
7202
|
70
|
00
|
- Fero‑molybdenum
|
kg
|
7202
|
80
|
00
|
- Fero - vonfram và fero -
silic - vonfram
|
kg
|
7202
|
80
|
00
|
- Fero‑tungsten and fero‑silico‑tungsten
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
‑ Other:
|
kg
|
7202
|
91
|
00
|
- - Fero - titan và fero -
silic - titan
|
kg
|
7202
|
91
|
00
|
- - Fero‑titanium and
fero‑silico‑titanium
|
kg
|
7202
|
92
|
00
|
- - Fero - vanadi
|
kg
|
7202
|
92
|
00
|
- - Fero‑vanadium
|
kg
|
7202
|
93
|
00
|
- - Fero - niobi
|
kg
|
7202
|
93
|
00
|
- - Fero‑niobium
|
kg
|
7202
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7202
|
99
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7203
|
|
|
Các sản phẩm
chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp
từ quặng sắt và các sản phẩm sắt
xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng
tương tự; sắt có độ sạch tối
thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc
các dạng tương tự
|
|
7203
|
|
|
Ferous products obtained by
direct reduction of iron ore and other spongy ferous products, in lumps,
pelets or similar forms; iron having a minimum purity by weight of 99.94%, in
lumps, pelets or similar forms.
|
|
7203
|
10
|
00
|
- Các sản phẩm
chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp
từ quặng sắt
|
kg
|
7203
|
10
|
00
|
- Ferous products obtained by
direct reduction of iron ore
|
kg
|
7203
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
7203
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7204
|
|
|
Phế liệu,
mảnh vụn sắt; thỏi đúc sắt hoặc thép
phế liệu nấu lại
|
|
7204
|
|
|
Ferous waste and scrap;
remelting scrap ingots of iron or stel.
|
|
7204
|
10
|
00
|
- Phế liệu và
mảnh vụn của gang
|
kg
|
7204
|
10
|
00
|
- Waste and scrap of cast iron
|
kg
|
|
|
|
- Phế liệu và
mảnh vụn của thép hợp kim:
|
kg
|
|
|
|
‑ Waste and scrap of
aloy stel:
|
kg
|
7204
|
21
|
00
|
- - Bằng thép không
gỉ
|
kg
|
7204
|
21
|
00
|
- - Of stainles stel
|
kg
|
7204
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7204
|
29
|
00
|
- - Other
|
kg
|
7204
|
30
|
00
|
- Phế liệu và
mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc
|
kg
|
7204
|
30
|
00
|
- Waste and scrap of tined
iron or stel
|
kg
|
|
|
|
- Phế liệu và
mảnh vụn khác:
|
kg
|
|
|
|
‑ Other waste and scrap:
|
kg
|
7204
|
41
|
00
|
- - Phoi tiện, phoi bào,
mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa,
phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép
thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó
|
kg
|
7204
|
41
|
00
|
- - Turnings, shavings, chips,
miling waste, sawdust, filings, trimings and stampings, whether or not in
bundles
|
kg
|
7204
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7204
|
49
|
00
|
- - Other
|
kg
|
7204
|
50
|
00
|
- Thỏi đúc
phế liệu nấu lại
|
kg
|
7204
|
50
|
00
|
- Remelting scrap ingots
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7205
|
|
|
Hạt và bột
của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép
|
|
7205
|
|
|
Granules and powders, of
pig iron, spiegeleisen, iron or stel.
|
|
7205
|
10
|
00
|
- Hạt
|
kg
|
7205
|
10
|
00
|
- Granules
|
kg
|
|
|
|
- Bột:
|
kg
|
|
|
|
‑ Powders:
|
kg
|
7205
|
21
|
00
|
- - Của thép hợp
kim
|
kg
|
7205
|
21
|
00
|
- - Of aloy stel
|
kg
|
7205
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7205
|
29
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
kg
|
|
|
|
|
kg
|
|
|
|
II - Sắt và thép không hợp kim
|
|
|
|
|
II.‑IRON AND NON‑ALOY
STEL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7206
|
|
|
Sắt và thép không
hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô
khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm
72.03)
|
|
7206
|
|
|
Iron and non‑aloy
stel in ingots or other primary forms (excluding iron of heading 72.03).
|
|
7206
|
10
|
00
|
- ở dạng
thỏi đúc
|
kg
|
7206
|
10
|
00
|
- Ingots
|
kg
|
7206
|
90
|
|
- Loại khác:
|
kg
|
7206
|
90
|
|
- Other:
|
kg
|
7206
|
90
|
10
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
|
kg
|
7206
|
90
|
10
|
- - Containing by weight 0.6%
or more of carbon
|
kg
|
7206
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7206
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
kg
|
|
|
|
|
kg
|
7207
|
|
|
Sắt hoặc thép
không hợp kim ở dạng bán thành phẩm
|
|
7207
|
|
|
Semi‑finished
products of iron or non‑aloy stel
|
|
|
|
|
- Có hàm lượng các
bon dưới 0,25% trọng lượng:
|
|
|
|
|
- Containing by weight les
than 0.25% of carbon:
|
|
7207
|
11
|
00
|
- - Mặt cắt ngang
hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều
rộng nhỏ hơn hai lần chiều dầy
|
kg
|
7207
|
11
|
00
|
- - Of rectangular (including
square) cros‑section, the width measuring les than twice the thicknes
|
kg
|
7207
|
12
|
|
- - Loại khác có
mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):
|
kg
|
7207
|
12
|
|
- - Other, of rectangular
(other than square) cros‑section:
|
kg
|
7207
|
12
|
10
|
- - - Phôi dẹt
(dạng phiến)
|
kg
|
7207
|
12
|
10
|
- - - Slabs
|
kg
|
7207
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7207
|
12
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7207
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7207
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
7207
|
20
|
|
- Có hàm lượng
carbon từ 0,25% trọng lượng trở lên:
|
kg
|
7207
|
20
|
|
- Containing by weight 0.25%
or more of carbon:
|
kg
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
kg
|
|
|
|
- - Containing by weight 0.6%
or more of carbon:
|
kg
|
7207
|
20
|
11
|
- - - Phôi dẹt
(dạng phiến)
|
kg
|
7207
|
20
|
11
|
- - - Slabs
|
kg
|
7207
|
20
|
12
|
- - - Sắt hoặc
thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô;
phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể
cả loại tráng thiếc)
|
kg
|
7207
|
20
|
12
|
- - - Iron or stel pieces
roughly shaped by forging; shet bars of iron or stel (including tinplate
bars)
|
kg
|
7207
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7207
|
20
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
- - Other:
|
kg
|
7207
|
20
|
91
|
- - - Phôi dẹt
(dạng phiến)
|
kg
|
7207
|
20
|
91
|
- - - Slabs
|
kg
|
7207
|
20
|
92
|
- - - Sắt hoặc
thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô;
phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể
cả loại tráng thiếc)
|
kg
|
7207
|
20
|
92
|
- - - Iron or stel pieces
roughly shaped by forging; shet bars of iron or stel (including tinplate
bars)
|
kg
|
7207
|
20
|
99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7207
|
20
|
99
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
kg
|
|
|
|
|
kg
|
7208
|
|
|
Các sản phẩm
sắt hoặc thép không hợp kim được cán
phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên,
được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng
|
|
7208
|
|
|
Flat‑roled products
of iron or non‑aloy stel, of a width of 600 mm or more, hot‑roled,
not clad, plated or coated.
|
|
7208
|
10
|
|
- ở dạng
cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có
hình dập nổi:
|
|
7208
|
10
|
|
- In coils, not further worked
than hot-roled, with paterns in relief:
|
|
7208
|
10
|
10
|
- - Chiều dầy
từ 10mm đến 125mm; chiều dầy dưới 3mm
và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng
lượng
|
kg
|
7208
|
10
|
10
|
- - Of a thicknes of 10 mm or
more but not exceding 125 mm; of a thicknes of les than 3 mm and containing
by weight les than 0.6% of carbon
|
kg
|
7208
|
10
|
20
|
- - Chiều dầy
từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng
carbon dưới 0,6% trọng lượng; chiều
dầy dưới 3mm và có hàm lượng carbon từ 0,6%
trọng lượng trở lên
|
kg
|
7208
|
10
|
20
|
- - Of a thicknes of 3 mm or
more but les than 4.75 mm, and containing by weight les than 0.6% of carbon;
of a thicknes of les than 3 mm and containing by weight 0.6% or more of
carbon
|
kg
|
7208
|
10
|
30
|
- - Chiều dầy
từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
|
kg
|
7208
|
10
|
30
|
- - Of a thicknes of 3 mm or
more but les than 4.75 mm, and containing by weight 0.6% or more of carbon
|
kg
|
7208
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7208
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác, dạng
cuộn, không được gia công quá mức cán nóng,
đã ngâm tẩy gỉ:
|
kg
|
|
|
|
- Other, in coils, not further
worked than hot-roled, pickled:
|
kg
|
7208
|
25
|
|
- - Chiều dầy
từ 4,75mm trở lên:
|
|
7208
|
25
|
|
- - Of a thicknes of 4.75 mm
or more:
|
|
7208
|
25
|
10
|
- - - Dạng cuộn
để cán lại
|
kg
|
7208
|
25
|
10
|
- - - Coils for re-roling
|
kg
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
- - - Other:
|
kg
|
7208
|
25
|
91
|
- - - - Thép tấm và thép
lá không hợp kim có hàm lượng carbon dưới 0,6%
trọng lượng
|
kg
|
7208
|
25
|
91
|
- - - - Non aloy stel plates
and shets containing by weight les than 0.6% of carbon
|
kg
|
7208
|
25
|
99
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7208
|
25
|
99
|
- - - - Other
|
kg
|
7208
|
26
|
|
- - Chiều dày từ
3mm đến dưới 4,75mm:
|
|
7208
|
26
|
|
- - Of a thicknes of 3 mm or
more but les than 4.75 mm:
|
|
7208
|
26
|
10
|
- - - Thép tấm và thép
lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng
lượng
|
kg
|
7208
|
26
|
10
|
- - - Stel plates and shets
containing by weight les than 0.6% of carbon
|
kg
|
7208
|
26
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7208
|
26
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7208
|
27
|
|
- - Chiều dày
dưới 3mm:
|
|
7208
|
27
|
|
- - Of a thicknes of les than
3 mm:
|
|
|
|
|
- - - Chiều dầy
dưới 1,5mm:
|
kg
|
|
|
|
- - - Of a thicknes of les
than 1.5 mm:
|
kg
|
7208
|
27
|
11
|
- - - - Thép tấm và thép
lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng
trở lên
|
kg
|
7208
|
27
|
11
|
- - - - Stel plates and shets
containing by weight 0.6 % or more of carbon
|
kg
|
7208
|
27
|
19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7208
|
27
|
19
|
- - - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
- - - Other:
|
kg
|
7208
|
27
|
91
|
- - - - Thép tấm và thép
lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng
trở lên
|
kg
|
7208
|
27
|
91
|
- - - - Stel plates and shets
containing by weight 0.6% or more of carbon
|
kg
|
7208
|
27
|
99
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7208
|
27
|
99
|
- - - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác, dạng
cuộn, không được gia công quá mức cán nóng:
|
kg
|
|
|
|
- Other, in coils, not further
worked than hot-roled:
|
kg
|
7208
|
36
|
00
|
- - Chiều dày trên 10mm
|
kg
|
7208
|
36
|
00
|
- - Of a thicknes exceding 10
mm
|
kg
|
7208
|
37
|
|
- - Chiều dày từ
4,75mm đến 10mm:
|
kg
|
7208
|
37
|
|
- - Of a thicknes of 4.75 mm
or more but not exceding 10 mm:
|
kg
|
7208
|
37
|
10
|
- - - Thép tấm và thép
lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng
lượng
|
kg
|
7208
|
37
|
10
|
- - - Stel plates and shets
containing by weight les than 0.6% of carbon
|
kg
|
7208
|
37
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7208
|
37
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7208
|
38
|
|
- - Chiều dày từ
3mm đến dưới 4,75mm:
|
kg
|
7208
|
38
|
|
- - Of a thicknes of 3 mm or
more but les than 4.75 mm:
|
kg
|
7208
|
38
|
10
|
- - - Thép tấm và thép
lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng
lượng
|
kg
|
7208
|
38
|
10
|
- - - Stel plates and shets
containing by weight les than 0.6% of carbon
|
kg
|
7208
|
38
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7208
|
38
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7208
|
39
|
|
- - Chiều dày
dưới 3mm:
|
|
7208
|
39
|
|
- - Of a thicknes of les than
3 mm:
|
|
|
|
|
- - - Chiều dầy
dưới 1,5mm:
|
|
|
|
|
- - - Of a thicknes of les than
1.5 mm:
|
|
7208
|
39
|
11
|
- - - - Thép tấm và
thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng
lượng trở lên
|
kg
|
7208
|
39
|
11
|
- - - - Stel plates and shets
containing by weight 0.6% or more of carbon
|
kg
|
7208
|
39
|
19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7208
|
39
|
19
|
- - - - Other
|
kg
|
7208
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7208
|
39
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7208
|
40
|
00
|
- ở dạng không
cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có
hình dập nổi trên bề mặt
|
kg
|
7208
|
40
|
00
|
- Not in coils, not further
worked than hot-roled, with paterns in relief
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác, ở
dạng không cuộn, không được gia công quá
mức cán nóng:
|
kg
|
|
|
|
- Other, not in coils, not
further worked than hot-roled:
|
kg
|
7208
|
51
|
00
|
- - Chiều dày trên 10mm
|
kg
|
7208
|
51
|
00
|
- - Of a thicknes exceding 10
mm
|
kg
|
7208
|
52
|
00
|
- - Chiều dày từ
4,75mm đến 10mm
|
kg
|
7208
|
52
|
00
|
- - Of a thicknes of 4.75 mm
or more but not exceding 10 mm
|
kg
|
7208
|
53
|
00
|
- - Chiều dày từ
3mm đến dưới 4,75mm
|
kg
|
7208
|
53
|
00
|
- - Of a thicknes of 3 mm or
more but les than 4.75 mm
|
kg
|
7208
|
54
|
00
|
- - Chiều dày
dưới 3mm
|
kg
|
7208
|
54
|
00
|
- - Of a thicknes of les than
3 mm
|
kg
|
7208
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7208
|
90
|
|
- Other:
|
|
7208
|
90
|
10
|
- - Chiều dày từ
10mm đến 125mm; chiều dày dưới 3mm và có hàm
lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng
|
kg
|
7208
|
90
|
10
|
- - Of a thicknes of 10 mm or
more but not exceding 125 mm; of a thicknes of les than 3 mm and containing
by weight les than 0.6% of carbon
|
kg
|
7208
|
90
|
20
|
- - Chiều dày từ
3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon
dưới 0,6% trọng lượng; chiều dày
dưới 3mm và có hàm lượng carbon từ 0,6%
trọng lượng trở lên
|
kg
|
7208
|
90
|
20
|
- - Of a thicknes of 3 mm or
more but les than 4.75 mm and containing by weight les than 0.6% of carbon;
of a thicknes of les than 3 mm and containing by weight 0.6% or more of
carbon
|
kg
|
7208
|
90
|
30
|
- - Chiều dày từ
3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon
từ 0,6% trọng lượng trở lên
|
kg
|
7208
|
90
|
30
|
- - Of a thicknes of 3 mm or
more but les than 4.75 mm and containing by weight 0.6% or more of carbon
|
kg
|
7208
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7208
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7209
|
|
|
Các sản phẩm
sắt hoặc thép không hợp kim được cán
phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán
nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc
tráng
|
|
7209
|
|
|
Flat‑roled products
of iron or non‑aloy stel, of a width of 600 mm or more, cold‑roled
(cold‑reduced), not clad, plated or coated.
|
|
|
|
|
- ở dạng
cuộn, không được gia công quá mức cán nguội
(ép nguội):
|
|
|
|
|
- In coils, not further worked
than cold-roled (cold-reduced):
|
|
7209
|
15
|
00
|
- - Có chiều dày
từ 3mm trở lên
|
kg
|
7209
|
15
|
00
|
- - Of a thicknes of 3 mm or
more
|
kg
|
7209
|
16
|
00
|
- - Có chiều dày trên
1mm đến dưới 3mm
|
kg
|
7209
|
16
|
00
|
- - Of a thicknes exceding 1
mm but les than 3 mm
|
kg
|
7209
|
17
|
00
|
- - Có chiều dày
từ 0,5mm đến 1mm
|
kg
|
7209
|
17
|
00
|
- - Of a thicknes of 0.5 mm or
more but not exceding 1 mm
|
kg
|
7209
|
18
|
|
- - Có chiều dày dưới
0,5mm:
|
|
7209
|
18
|
|
- - Of a thicknes of les than
0.5 mm:
|
|
7209
|
18
|
10
|
- - - Tấm thép đen
(tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mil blackplate -
TMBP)
|
kg
|
7209
|
18
|
10
|
- - - Tin-mil blackplate
(TMBP)
|
kg
|
7209
|
18
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7209
|
18
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- ở dạng không
cuộn, không được gia công quá mức cán nguội
(ép nguội):
|
kg
|
|
|
|
- Not in coils, not further
worked than cold-roled (cold-reduced):
|
kg
|
7209
|
25
|
00
|
- - Có chiều dày
từ 3mm trở lên
|
kg
|
7209
|
25
|
00
|
- - Of a thicknes of 3 mm or
more
|
kg
|
7209
|
26
|
00
|
- - Có chiều dày trên
1mm đến dưới 3mm
|
kg
|
7209
|
26
|
00
|
- - Of a thicknes exceding 1
mm but les than 3 mm
|
kg
|
7209
|
27
|
00
|
- - Có chiều dày
từ 0,5mm đến 1mm
|
kg
|
7209
|
27
|
00
|
- - Of a thicknes of 0.5 mm or
more but not exceding 1 mm
|
kg
|
7209
|
28
|
00
|
- - Có chiều dày
dưới 0,5mm
|
kg
|
7209
|
28
|
00
|
- - Of a thicknes of les than
0.5 mm
|
kg
|
7209
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
7209
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7210
|
|
|
Các sản phẩm
sắt hoặc thép không hợp kim được cán
phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã
phủ, mạ hoặc tráng
|
|
7210
|
|
|
Flat‑roled products
of iron or non‑aloy stel, of a width of 600 mm or more, clad, plated or
coated.
|
|
|
|
|
- Được
mạ hoặc tráng thiếc:
|
|
|
|
|
‑ Plated or coated with
tin:
|
|
7210
|
11
|
00
|
- - Có chiều dày
từ 0,5mm trở lên
|
kg
|
7210
|
11
|
00
|
- - Of a thicknes of 0.5 mm or
more
|
kg
|
7210
|
12
|
00
|
- - Có chiều dày
dưới 0,5mm
|
kg
|
7210
|
12
|
00
|
- - Of a thicknes of les than
0.5 mm
|
kg
|
7210
|
20
|
00
|
- Được
mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì
thiếc
|
kg
|
7210
|
20
|
00
|
- - Plated or coated with
lead, including terne‑plate
|
kg
|
7210
|
30
|
|
- Được
mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp
điện phân:
|
|
7210
|
30
|
|
- Electrolyticaly plated or
coated with zinc:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% trọng lượng:
|
|
|
|
|
- - Containing by weight les
than 0.6% of carbon:
|
|
7210
|
30
|
11
|
- - - Chiều dầy
không qúa 1,2mm
|
kg
|
7210
|
30
|
11
|
- - - Of a thicknes not
exceding 1.2 mm
|
kg
|
7210
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7210
|
30
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
kg
|
|
|
|
- - Containing by weight 0.6%
or more of carbon:
|
kg
|
7210
|
30
|
91
|
- - - Chiều dầy
không quá 1,2mm
|
kg
|
7210
|
30
|
91
|
- - - Of a thicknes not
exceding 1.2 mm
|
kg
|
7210
|
30
|
99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7210
|
30
|
99
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Được
mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
|
kg
|
|
|
|
‑ Otherwise plated or
coated with zinc:
|
kg
|
7210
|
41
|
|
- - Hình lượn sóng:
|
|
7210
|
41
|
|
- - Corugated:
|
|
7210
|
41
|
10
|
- - - Chiều dầy
không quá 1,2 mm
|
kg
|
7210
|
41
|
10
|
- - - Of a thicknes not
exceding 1.2 mm
|
kg
|
7210
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7210
|
41
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7210
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
7210
|
49
|
|
- - Other:
|
|
7210
|
49
|
10
|
- - - Chiều dầy
không quá 1,2 mm
|
kg
|
7210
|
49
|
10
|
- - - Of a thicknes not
exceding 1.2 mm
|
kg
|
7210
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7210
|
49
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7210
|
50
|
00
|
- Được
mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và
oxit crom
|
kg
|
7210
|
50
|
00
|
- Plated or coated with
chromium oxides or with chromium and chromium oxides
|
kg
|
|
|
|
- Được
mạ hoặc tráng nhôm:
|
kg
|
|
|
|
‑ Plated or coated with
aluminium:
|
kg
|
7210
|
61
|
|
- - Được
mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:
|
|
7210
|
61
|
|
- - Plated or coated with
aluminium-zinc aloys:
|
|
7210
|
61
|
10
|
- - - Chiều dầy
không quá 1,2 mm
|
kg
|
7210
|
61
|
10
|
- - - Of a thicknes not
exceding 1.2 mm
|
kg
|
7210
|
61
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7210
|
61
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7210
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
7210
|
69
|
|
- - Other:
|
|
7210
|
69
|
10
|
- - - Chiều dầy
không quá 1,2 mm
|
kg
|
7210
|
69
|
10
|
- - - Of a thicknes not
exceding 1.2 mm
|
kg
|
7210
|
69
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7210
|
69
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7210
|
70
|
|
- Được
sơn, quét hoặc tráng plastic:
|
|
7210
|
70
|
|
- Painted, varnished or coated
with plastics:
|
|
|
|
|
- - Không phủ, mạ
hoặc tráng kim loại:
|
|
|
|
|
- - Not clad, plated or coated
with metal:
|
|
7210
|
70
|
11
|
- - - Chiều dầy
từ 4,75mm đến 125mm
|
kg
|
7210
|
70
|
11
|
- - - Of a thicknes of 4.75 mm
or more but not exceding 125 mm
|
kg
|
7210
|
70
|
12
|
- - - Chiều dầy
dưới 4,75mm hoặc trên 125mm
|
kg
|
7210
|
70
|
12
|
- - - Of a thicknes les than
4.75 mm or exceding 125 mm
|
kg
|
7210
|
70
|
20
|
- - Được
mạ hoặc tráng thiếc, chì, oxit crom hoặc bằng
crom và oxit crom
|
kg
|
7210
|
70
|
20
|
- - Plated or coated with tin,
lead or chromium oxide or with chromium and chromium oxide
|
kg
|
7210
|
70
|
30
|
- - Được
mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp
điện phân, chiều dầy không qúa 1,2mm
|
kg
|
7210
|
70
|
30
|
- - Electrolyticaly plated or
coated with zinc, of thicknes not exceding 1.2 mm
|
kg
|
7210
|
70
|
40
|
- - Được
mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp
điện phân, chiều dầy trên 1,2mm
|
kg
|
7210
|
70
|
40
|
- - Electrolyticaly plated or
coated with zinc, of thicknes exceding 1.2 mm
|
kg
|
7210
|
70
|
50
|
- - Đuợc mạ
hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp
khác, chiều dầy trên 1,2 mm
|
kg
|
7210
|
70
|
50
|
- - Otherwise plated or coated
with zinc or aluminium, of thicknes exceding 1.2 mm
|
kg
|
7210
|
70
|
60
|
- - Được
mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dầy
không qúa 1,2mm
|
kg
|
7210
|
70
|
60
|
- - Plated or coated with zinc
or aluminium, of a thicknes not exceding 1.2 mm
|
kg
|
7210
|
70
|
70
|
- - Được
mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dầy không
qúa 1,2mm
|
kg
|
7210
|
70
|
70
|
- - Plated or coated with
other metals, of a thicknes not exceding 1.2 mm
|
kg
|
7210
|
70
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7210
|
70
|
90
|
- - Other
|
kg
|
7210
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7210
|
90
|
|
- Other:
|
|
|
|
|
- - Chưa
được phủ, mạ hoặc tráng kim loại:
|
|
|
|
|
- - Not clad, plated or coated
with metal:
|
|
7210
|
90
|
11
|
- - - Chiều dầy
từ 4,75mm đến 125mm
|
kg
|
7210
|
90
|
11
|
- - - Of a thicknes of 4.75 mm
or more but not exceding 125 mm
|
kg
|
7210
|
90
|
12
|
- - - Chiều dầy
dưới 4,75mm hoặc trên 125mm
|
kg
|
7210
|
90
|
12
|
- - - Of a thicknes les than
4.75 mm or exceding 125 mm
|
kg
|
7210
|
90
|
20
|
- - Được
mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc oxit crom hoặc
bằng crom và oxit crom
|
kg
|
7210
|
90
|
20
|
- - Plated or coated with tin,
lead or chromium oxide or with chromium and chromium oxide
|
kg
|
7210
|
90
|
30
|
- - Được
mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp
điện phân, chiều dầy không qúa 1,2mm
|
kg
|
7210
|
90
|
30
|
- - Electrolyticaly plated or
coated with zinc, of thicknes not exceding 1.2 mm
|
kg
|
7210
|
90
|
40
|
- - Được
mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp
điện phân, chiều dầy trên 1,2mm
|
kg
|
7210
|
90
|
40
|
- - Electrolyticaly plated or
coated with zinc, of thicknes exceding 1.2 mm
|
kg
|
7210
|
90
|
50
|
- - Đuợc mạ
hoặc tráng kẽm hay nhôm bằng phương pháp khác,
chiều dầy trên 1,2 mm
|
kg
|
7210
|
90
|
50
|
- - Otherwise plated or coated
with zinc or aluminium, of thicknes exceding 1.2 mm
|
kg
|
7210
|
90
|
60
|
- - Được
mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm, chiều dầy không qúa
1,2mm
|
kg
|
7210
|
90
|
60
|
- - Plated or coated with zinc
or aluminium, of a thicknes not exceding 1.2 mm
|
kg
|
7210
|
90
|
70
|
- - Được
mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dầy không
quá 1,2mm
|
kg
|
7210
|
90
|
70
|
- - Plated or coated with
other metals, of a thicknes not exceding 1.2 mm
|
kg
|
7210
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7210
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7211
|
|
|
Các sản phẩm
sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều
rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc
tráng
|
|
7211
|
|
|
Flat‑roled products
of iron or non‑aloy stel, of a width of les than 600 mm, not clad,
plated or coated.
|
|
|
|
|
- Không được
gia công quá mức cán nóng:
|
|
|
|
|
‑ Not further worked
than hot‑roled:
|
|
7211
|
13
|
|
- - Được cán 4
mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều
rộng trên 150mm và chiều dày không dưới 4mm, không
ở dạng cuộn và không có hình nổi:
|
|
7211
|
13
|
|
- - Roled on four faces or in
a closed box pas, of a width exceding 150 mm and a thicknes of not les than 4
mm, not in coils and without paterns in relief:
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
- - - Containing by weight
0.6% or more of carbon:
|
|
7211
|
13
|
11
|
- - - - Thép tấm thông
dụng
|
kg
|
7211
|
13
|
11
|
- - - - Universal plates
|
kg
|
7211
|
13
|
12
|
- - - - Dạng đai và
dải
|
kg
|
7211
|
13
|
12
|
- - - - Hop and strip
|
kg
|
7211
|
13
|
19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7211
|
13
|
19
|
- - - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
- - - Other:
|
kg
|
7211
|
13
|
91
|
- - - - Thép tấm thông
dụng
|
kg
|
7211
|
13
|
91
|
- - - - Universal plates
|
kg
|
7211
|
13
|
92
|
- - - - Dạng
lượn sóng
|
kg
|
7211
|
13
|
92
|
- - - - Corugated
|
kg
|
7211
|
13
|
93
|
- - - - Dạng đai và
dải
|
kg
|
7211
|
13
|
93
|
- - - - Hop and strip
|
kg
|
7211
|
13
|
99
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7211
|
13
|
99
|
- - - - Other
|
kg
|
7211
|
14
|
|
- - Loại khác, có
chiều dày từ 4,75mm trở lên:
|
|
7211
|
14
|
|
- - Other, of a thicknes of
4.75 mm or more:
|
|
|
|
|
- - - Chứa hàm
lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở
lên:
|
|
|
|
|
- - - Containing by weight
0.6% or more of carbon:
|
|
7211
|
14
|
11
|
- - - - Thép tấm thông
dụng
|
kg
|
7211
|
14
|
11
|
- - - - Universal plates
|
kg
|
7211
|
14
|
12
|
- - - - Dạng đai và
dải
|
kg
|
7211
|
14
|
12
|
- - - - Hop and strip
|
kg
|
7211
|
14
|
19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7211
|
14
|
19
|
- - - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
- - - Other:
|
kg
|
7211
|
14
|
91
|
- - - - Thép tấm thông
dụng
|
kg
|
7211
|
14
|
91
|
- - - - Universal plates
|
kg
|
7211
|
14
|
92
|
- - - - Dạng cuộn
để cán lại
|
kg
|
7211
|
14
|
92
|
- - - - Coils for re-roling
|
kg
|
7211
|
14
|
93
|
- - - - Dạng
lượn sóng
|
kg
|
7211
|
14
|
93
|
- - - - Corugated
|
kg
|
7211
|
14
|
94
|
- - - - Loại khác,
dạng đai và dải
|
kg
|
7211
|
14
|
94
|
- - - - Other, hop and strip
|
kg
|
7211
|
14
|
99
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7211
|
14
|
99
|
- - - - Other
|
kg
|
7211
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
kg
|
7211
|
19
|
|
- - Other:
|
kg
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
kg
|
|
|
|
- - - Containing by weight 0.6%
or more of carbon:
|
kg
|
7211
|
19
|
11
|
- - - - Dạng băng
và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm
|
kg
|
7211
|
19
|
11
|
- - - - Tape and band exceding
25 mm but not exceding 100 mm in width
|
kg
|
7211
|
19
|
12
|
- - - - Loại khác,
dạng đai và dải
|
kg
|
7211
|
19
|
12
|
- - - - Other, hop and strip
|
kg
|
7211
|
19
|
19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7211
|
19
|
19
|
- - - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
- - - Other:
|
kg
|
7211
|
19
|
91
|
- - - - Dạng băng
và nẹp, chiều rộng trên 100mm
|
kg
|
7211
|
19
|
91
|
- - - - Tape and band exceding
100 mm in width
|
kg
|
7211
|
19
|
92
|
- - - - Dạng cuộn
để cán lại
|
kg
|
7211
|
19
|
92
|
- - - - Coils for re-roling
|
kg
|
7211
|
19
|
93
|
- - - - Dạng
lượn sóng
|
kg
|
7211
|
19
|
93
|
- - - - Corugated
|
kg
|
7211
|
19
|
94
|
- - - - Loại khác,
dạng đai và dải
|
kg
|
7211
|
19
|
94
|
- - - - Other, hop and strip
|
kg
|
7211
|
19
|
99
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7211
|
19
|
99
|
- - - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Chưa
được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
kg
|
|
|
|
‑ Not further worked
than cold‑roled (cold‑reduced):
|
kg
|
7211
|
23
|
|
- - Có hàm lượng
carbon dưới 0,25% trọng lượng:
|
kg
|
7211
|
23
|
|
- - Containing by weight les
than 0.25% of carbon:
|
kg
|
7211
|
23
|
10
|
- - - Dạng
lượn sóng
|
kg
|
7211
|
23
|
10
|
- - - Corugated
|
kg
|
7211
|
23
|
20
|
- - - Dạng băng và
nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm
|
kg
|
7211
|
23
|
20
|
- - - Tape and band exceding
25 mm but not exceding 100 mm in width
|
kg
|
7211
|
23
|
30
|
- - - Loại khác,
dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
|
kg
|
7211
|
23
|
30
|
- - - Other, hop and strip,
not exceding 400 mm in width
|
kg
|
7211
|
23
|
40
|
- - - Loại khác,
dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm
|
kg
|
7211
|
23
|
40
|
- - - Other, hop and strip,
exceding 400 mm in width
|
kg
|
7211
|
23
|
50
|
- - - Loại khác,
chiều dày trên 40mm
|
kg
|
7211
|
23
|
50
|
- - - Other, of a thicknes
more than 40 mm
|
kg
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
- - - Other:
|
kg
|
7211
|
23
|
91
|
- - - - Chiều dày
từ 0,170mm trở xuống
|
kg
|
7211
|
23
|
91
|
- - - - Of a thicknes of 0.170
mm or les
|
kg
|
7211
|
23
|
99
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7211
|
23
|
99
|
- - - - Other
|
kg
|
7211
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
7211
|
29
|
|
- - Other:
|
|
|
|
|
- - - Chứa hàm
lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6%
trọng lượng:
|
|
|
|
|
- - - Containing by weight
0.25 % or more but les than 0.6% of carbon:
|
|
7211
|
29
|
11
|
- - - - Dạng
lượn sóng
|
kg
|
7211
|
29
|
11
|
- - - - Corugated
|
kg
|
7211
|
29
|
12
|
- - - - Dạng băng
và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm
|
kg
|
7211
|
29
|
12
|
- - - - Tape and band exceding
25 mm but not exceding 100 mm in width
|
kg
|
7211
|
29
|
13
|
- - - - Loại khác,
dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
|
kg
|
7211
|
29
|
13
|
- - - - Other, hop and strip,
not exceding 400 mm in width
|
kg
|
7211
|
29
|
14
|
- - - - Loại khác,
dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm
|
kg
|
7211
|
29
|
14
|
- - - - Other, hop and strip,
exceding 400 mm in width
|
kg
|
7211
|
29
|
15
|
- - - - Loại khác,
chiều dày từ 0,170mm trở xuống
|
kg
|
7211
|
29
|
15
|
- - - - Other, of a thicknes
of 0.170 mm or les
|
kg
|
7211
|
29
|
19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7211
|
29
|
19
|
- - - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - - Chứa hàm
lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở
lên:
|
kg
|
|
|
|
- - - Containing by weight 0.6
% or more of carbon:
|
kg
|
7211
|
29
|
21
|
- - - - Dạng băng
và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm
|
kg
|
7211
|
29
|
21
|
- - - - Tape and band exceding
25 mm but not exceding 100 mm in width
|
kg
|
7211
|
29
|
22
|
- - - - Loại khác,
dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
|
kg
|
7211
|
29
|
22
|
- - - - Other, hop and strip,
not exceding 400 mm in width
|
kg
|
7211
|
29
|
23
|
- - - - Loại khác,
dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm
|
kg
|
7211
|
29
|
23
|
- - - - Other, hop and strip,
exceding 400 mm in width
|
kg
|
7211
|
29
|
29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7211
|
29
|
29
|
- - - - Other
|
kg
|
7211
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7211
|
90
|
|
- Other:
|
|
|
|
|
- - Chứa hàm
lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng
lượng:
|
|
|
|
|
- - Containing by weight 0.6 %
or more of carbon:
|
|
7211
|
90
|
11
|
- - - Dạng băng và
nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm
|
kg
|
7211
|
90
|
11
|
- - - Tape and band exceding
25 mm but not exceding 100 mm in width
|
kg
|
7211
|
90
|
12
|
- - - Loại khác,
dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
|
kg
|
7211
|
90
|
12
|
- - - Other, hop and strip,
not exceding 400 mm in width
|
kg
|
7211
|
90
|
13
|
- - - Loại khác,
dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm
|
kg
|
7211
|
90
|
13
|
- - - Other, hop and strip,
exceding 400 mm in width
|
kg
|
7211
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7211
|
90
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
- - Other:
|
kg
|
7211
|
90
|
91
|
- - - Dạng
lượn sóng
|
kg
|
7211
|
90
|
91
|
- - - Corugated
|
kg
|
7211
|
90
|
92
|
- - - Dạng băng và
nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm
|
kg
|
7211
|
90
|
92
|
- - - Tape and band exceding
25 mm but not exceding 100 mm in width
|
kg
|
7211
|
90
|
93
|
- - - Loại khác,
dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
|
kg
|
7211
|
90
|
93
|
- - - Other, hop and strip,
not exceding 400 mm in width
|
kg
|
7211
|
90
|
94
|
- - - Loại khác,
dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm
|
kg
|
7211
|
90
|
94
|
- - - Other, hop and strip,
exceding 400 mm in width
|
kg
|
7211
|
90
|
95
|
- - - Loại khác,
chiều dày từ 0,170mm trở xuống
|
kg
|
7211
|
90
|
95
|
- - - Other, of a thicknes of
0.170 mm or les
|
kg
|
7211
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7211
|
90
|
99
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
kg
|
|
|
|
|
kg
|
7212
|
|
|
Các sản phẩm
sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều
rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc
tráng
|
|
7212
|
|
|
Flat‑roled products
of iron or non‑aloy stel, of a width of les than 600 mm, clad, plated
or coated.
|
|
7212
|
10
|
|
- Được
mạ hoặc tráng thiếc:
|
|
7212
|
10
|
|
- Plated or coated with tin:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
- - Containing by weight 0.6%
or more of carbon:
|
|
7212
|
10
|
11
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá
400mm
|
kg
|
7212
|
10
|
11
|
- - - Hop and strip, not
exceding 6 mm in thicknes and not exceding 400 mm in width
|
kg
|
7212
|
10
|
12
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm
nhưng không quá 500mm
|
kg
|
7212
|
10
|
12
|
- - - Hop and strip, not
exceding 6 mm in thicknes and exceding 400 mm but not exceding 500 mm in
width
|
kg
|
7212
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7212
|
10
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
- - Other:
|
kg
|
7212
|
10
|
91
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá
400mm
|
kg
|
7212
|
10
|
91
|
- - - Hop and strip, not
exceding 6 mm in thicknes and not exceding 400 mm in width
|
kg
|
7212
|
10
|
92
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm
nhưng không quá 500mm
|
kg
|
7212
|
10
|
92
|
- - - Hop and strip, not
exceding 6 mm in thicknes and exceding 400 mm but not exceding 500 mm in
width
|
kg
|
7212
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7212
|
10
|
99
|
- - - Other
|
kg
|
7212
|
20
|
|
- Được
mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp
điện phân:
|
|
7212
|
20
|
|
- Electrolyticaly plated or
coated with zinc:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên,
lượn sóng:
|
|
|
|
|
- - Containing by weight 0.6%
or more of carbon, corugated:
|
|
7212
|
20
|
11
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều rộng không quá 400mm
|
kg
|
7212
|
20
|
11
|
- - - Hop and strip, not
exceding 400 mm in width
|
kg
|
7212
|
20
|
12
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
|
kg
|
7212
|
20
|
12
|
- - - Hop and strip, exceding
400 mm but not exceding 500 mm in width
|
kg
|
7212
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7212
|
20
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng,
chưa làm lượn sóng (có múi):
|
kg
|
|
|
|
- - Containing by weight 0.6%
or more of carbon, not corugated:
|
kg
|
7212
|
20
|
21
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều rộng không quá 400mm
|
kg
|
7212
|
20
|
21
|
- - - Hop and strip, not
exceding 400 mm in width
|
kg
|
7212
|
20
|
22
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
|
kg
|
7212
|
20
|
22
|
- - - Hop and strip, exceding
400 mm but not exceding 500 mm in width
|
kg
|
7212
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7212
|
20
|
29
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Loại khác,
được làm lượn sóng:
|
kg
|
|
|
|
- - Other, corugated:
|
kg
|
7212
|
20
|
31
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá
400mm
|
kg
|
7212
|
20
|
31
|
- - - Hop and strip, not
exceding 6 mm in thicknes and not exceding 400 mm in width
|
kg
|
7212
|
20
|
32
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm
nhưng không quá 500mm
|
kg
|
7212
|
20
|
32
|
- - - Hop and strip, not
exceding 6 mm in thicknes and exceding 400 mm but not exceding 500 mm in
width
|
kg
|
7212
|
20
|
33
|
- - - Loại khác,
chiều dầy từ 1,5mm trở xuống
|
kg
|
7212
|
20
|
33
|
- - - Other, 1.5 mm or les in
thicknes
|
kg
|
7212
|
20
|
39
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7212
|
20
|
39
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Loại khác,
lượn sóng:
|
kg
|
|
|
|
- - Other, not corugated:
|
kg
|
7212
|
20
|
91
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá
400mm
|
kg
|
7212
|
20
|
91
|
- - - Hop and strip, not
exceding 6 mm in thicknes and not exceding 400 mm in width
|
kg
|
7212
|
20
|
92
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm
nhưng không quá 500mm
|
kg
|
7212
|
20
|
92
|
- - - Hop and strip, not
exceding 6 mm in thicknes and exceding 400 mm but not exceding 500 mm in
width
|
kg
|
7212
|
20
|
93
|
- - - Loại khác,
chiều dầy từ 1,5mm trở xuống
|
kg
|
7212
|
20
|
93
|
- - - Other, 1.5 mm or les in
thicknes
|
kg
|
7212
|
20
|
99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7212
|
20
|
99
|
- - - Other
|
kg
|
7212
|
30
|
|
- Được
mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
|
|
7212
|
30
|
|
- Otherwise plated or coated
with zinc:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên,
lượn sóng:
|
|
|
|
|
- - Containing by weight 0.6%
or more of carbon, corugated:
|
|
7212
|
30
|
11
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều rộng không quá 400mm
|
kg
|
7212
|
30
|
11
|
- - - Hop and strip, not
exceding 400 mm in width
|
kg
|
7212
|
30
|
12
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
|
kg
|
7212
|
30
|
12
|
- - - Hop and strip, exceding
400 mm but not exceding 500 mm in width
|
kg
|
7212
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7212
|
30
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Chứa hàm
lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở
lên, không lượn sóng:
|
kg
|
|
|
|
- - Containing by weight 0.6%
or more of carbon, not corugated:
|
kg
|
7212
|
30
|
21
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều rộng không quá 400mm
|
kg
|
7212
|
30
|
21
|
- - - Hop and strip, not
exceding 400 mm in width
|
kg
|
7212
|
30
|
22
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
|
kg
|
7212
|
30
|
22
|
- - - Hop and strip, exceding
400 mm but not exceding 500 mm in width
|
kg
|
7212
|
30
|
29
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7212
|
30
|
29
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Loại khác,
lượn sóng:
|
kg
|
|
|
|
- - Other, corugated:
|
kg
|
7212
|
30
|
31
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều rộng không quá 400mm
|
kg
|
7212
|
30
|
31
|
- - - Hop and strip, not
exceding 400 mm in width
|
kg
|
7212
|
30
|
32
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
|
kg
|
7212
|
30
|
32
|
- - - Hop and strip, exceding
400 mm but not exceding 500 mm in width
|
kg
|
7212
|
30
|
33
|
- - - Loại khác,
chiều dầy từ 1,5mm trở xuống
|
kg
|
7212
|
30
|
33
|
- - - Other, 1.5 mm or les in
thicknes
|
kg
|
7212
|
30
|
39
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7212
|
30
|
39
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Loại khác, không
lượn sóng:
|
kg
|
|
|
|
- - Other, not corugated:
|
kg
|
7212
|
30
|
91
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều rộng không quá 400mm
|
kg
|
7212
|
30
|
91
|
- - - Hop and strip, not
exceding 400 mm in width
|
kg
|
7212
|
30
|
92
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
|
kg
|
7212
|
30
|
92
|
- - - Hop and strip, exceding
400 mm but not exceding 500 mm in width
|
kg
|
7212
|
30
|
93
|
- - - Loại khác,
chiều dầy từ 1,5mm trở xuống
|
kg
|
7212
|
30
|
93
|
- - - Other, 1.5 mm or les in
thicknes
|
kg
|
7212
|
30
|
99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7212
|
30
|
99
|
- - - Other
|
kg
|
7212
|
40
|
|
- Được
sơn, quét hoặc tráng plastic:
|
|
7212
|
40
|
|
- Painted, varnished or coated
with plastics:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
- - Containing by weight 0.6%
or more of carbon:
|
|
7212
|
40
|
11
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều rộng không quá 400mm
|
kg
|
7212
|
40
|
11
|
- - - Hop and strip, not
exceding 400 mm in width
|
kg
|
7212
|
40
|
12
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
|
kg
|
7212
|
40
|
12
|
- - - Hop and strip, exceding
400 mm but not exceding 500 mm in width
|
kg
|
7212
|
40
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7212
|
40
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
- - Other:
|
kg
|
7212
|
40
|
21
|
- - - Dạng đai
hoặc dải, chiều rộng không quá 400mm
|
kg
|
7212
|
40
|
21
|
- - - Hop and strip, not
exceding 400 mm in width
|
kg
|
7212
|
40
|
22
|
- - - Dạng đai
hoặc dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá
500mm
|
kg
|
7212
|
40
|
22
|
- - - Hop and strip, exceding
400 mm but not exceding 500 mm in width
|
kg
|
7212
|
40
|
23
|
- - - Loại khác,
chiều dầy từ 1,5mm trở xuống
|
kg
|
7212
|
40
|
23
|
- - - Other, 1.5 mm or les in
thicknes
|
kg
|
7212
|
40
|
29
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7212
|
40
|
29
|
- - - Other
|
kg
|
7212
|
50
|
|
- Được
mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác:
|
|
7212
|
50
|
|
- Otherwise plated or coated:
|
|
|
|
|
- - Mạ hoặc tráng
hợp kim nhôm-kẽm:
|
|
|
|
|
- - Plated or coated with
aluminium-zinc aloys:
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
- - - Containing by weight
0.6% or more of carbon:
|
|
7212
|
50
|
11
|
- - - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá
400mm
|
kg
|
7212
|
50
|
11
|
- - - - Hop and strip, not
exceding 6 mm in thicknes and not exceding 400 mm in width
|
kg
|
7212
|
50
|
12
|
- - - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm
nhưng không quá 500mm
|
kg
|
7212
|
50
|
12
|
- - - - Hop and strip, not
exceding 6 mm in thicknes and exceding 400 mm but not exceding 500 mm in
width
|
kg
|
7212
|
50
|
13
|
- - - - Loại khác,
chiều dầy từ 1,5mm trở xuống
|
kg
|
7212
|
50
|
13
|
- - - - Other, 1.5 mm or les
in thicknes
|
kg
|
7212
|
50
|
19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7212
|
50
|
19
|
- - - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
- - - Other:
|
kg
|
7212
|
50
|
21
|
- - - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá
400mm
|
kg
|
7212
|
50
|
21
|
- - - - Hop and strip, not
exceding 6 mm in thicknes and not exceding 400 mm in width
|
kg
|
7212
|
50
|
22
|
- - - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm
nhưng không quá 500mm
|
kg
|
7212
|
50
|
22
|
- - - - Hop and strip, not
exceding 6 mm in thicknes and exceding 400 mm but not exceding 500 mm in
width
|
kg
|
7212
|
50
|
23
|
- - - - Loại khác,
chiều dầy từ 1,5mm trở xuống
|
kg
|
7212
|
50
|
23
|
- - - - Other, 1.5 mm or les
in thicknes
|
kg
|
7212
|
50
|
29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7212
|
50
|
29
|
- - - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Mạ hoặc tráng
oxit crom hoặc crom và oxit crom (kể cả thép không tráng
thiếc (tin-fre)):
|
kg
|
|
|
|
- - Plated or coated with
chromium oxide or with chromium and chromium oxide (including tin-fre stel):
|
kg
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
kg
|
|
|
|
- - - Containing by weight
0.6% or more of carbon:
|
kg
|
7212
|
50
|
31
|
- - - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá
400mm
|
kg
|
7212
|
50
|
31
|
- - - - Hop and strip, not
exceding 6 mm in thicknes and not exceding 400 mm in width
|
kg
|
7212
|
50
|
32
|
- - - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm
nhưng không quá 500mm
|
kg
|
7212
|
50
|
32
|
- - - - Hop and strip, not
exceding 6 mm in thicknes and exceding 400 mm but not exceding 500 mm in
width
|
kg
|
7212
|
50
|
39
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7212
|
50
|
39
|
- - - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
- - - Other:
|
kg
|
7212
|
50
|
41
|
- - - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá
400mm
|
kg
|
7212
|
50
|
41
|
- - - - Hop and strip, not
exceding 6 mm in thicknes and not exceding 400 mm in width
|
kg
|
7212
|
50
|
42
|
- - - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm
nhưng không quá 500mm
|
kg
|
7212
|
50
|
42
|
- - - - Hop and strip, not
exceding 6 mm in thicknes and exceding 400 mm but not exceding 500 mm in
width
|
kg
|
7212
|
50
|
43
|
- - - - Loại khác,
chiều dầy từ 1,5mm trở xuống
|
kg
|
7212
|
50
|
43
|
- - - - Other, 1.5 mm or les
in thicknes
|
kg
|
7212
|
50
|
49
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7212
|
50
|
49
|
- - - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
- - Other:
|
kg
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
|
kg
|
|
|
|
- - - Containing by weight
0.6% or more of carbon:
|
kg
|
7212
|
50
|
51
|
- - - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá
400mm
|
kg
|
7212
|
50
|
51
|
- - - - Hop and strip, not
exceding 6 mm in thicknes and not exceding 400 mm in width
|
kg
|
7212
|
50
|
52
|
- - - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm
nhưng không quá 500mm
|
kg
|
7212
|
50
|
52
|
- - - - Hop and strip, not
exceding 6 mm in thicknes and exceding 400 mm but not exceding 500 mm in
width
|
kg
|
7212
|
50
|
59
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7212
|
50
|
59
|
- - - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
- - - Other:
|
kg
|
7212
|
50
|
61
|
- - - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá
400mm
|
kg
|
7212
|
50
|
61
|
- - - - Hop and strip, not
exceding 6 mm in thicknes and not exceding 400 mm in width
|
kg
|
7212
|
50
|
62
|
- - - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm
nhưng không quá 500mm
|
kg
|
7212
|
50
|
62
|
- - - - Hop and strip, not
exceding 6 mm in thicknes and exceding 400 mm but not exceding 500 mm in
width
|
kg
|
7212
|
50
|
63
|
- - - - Loại khác,
chiều dầy từ 1,5mm trở xuống
|
kg
|
7212
|
50
|
63
|
- - - - Other, 1.5 mm or les
in thicknes
|
kg
|
7212
|
50
|
69
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7212
|
50
|
69
|
- - - - Other
|
kg
|
7212
|
60
|
|
- Được dát
phủ:
|
|
7212
|
60
|
|
- Clad:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
- - Containing by weight 0.6%
or more of carbon:
|
|
7212
|
60
|
11
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá
400mm
|
kg
|
7212
|
60
|
11
|
- - - Hop and strip, not
exceding 6 mm in thicknes and not exceding 400 mm in width
|
kg
|
7212
|
60
|
12
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm
nhưng không quá 500mm
|
kg
|
7212
|
60
|
12
|
- - - Hop and strip, not
exceding 6 mm in thicknes and exceding 400 mm but not exceding 500 mm in
width
|
kg
|
7212
|
60
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7212
|
60
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
- - Other:
|
kg
|
7212
|
60
|
21
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá
400mm
|
kg
|
7212
|
60
|
21
|
- - - Hop and strip, not
exceding 6 mm in thicknes and not exceding 400 mm in width
|
kg
|
7212
|
60
|
22
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm
nhưng không quá 500mm
|
kg
|
7212
|
60
|
22
|
- - - Hop and strip, not
exceding 6 mm in thicknes and exceding 400 mm but not exceding 500 mm in
width
|
kg
|
7212
|
60
|
23
|
- - - Loại khác,
chiều dầy từ 1,5mm trở xuống
|
kg
|
7212
|
60
|
23
|
- - - Other, 1.5 mm or les in
thicknes
|
kg
|
7212
|
60
|
29
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7212
|
60
|
29
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7213
|
|
|
Sắt hoặc thép
không hợp kim dạng thanh và que, cuộn cuốn không
đều, được cán nóng
|
|
7213
|
|
|
Bars and rods, hot‑roled,
in iregularly wound coils, of iron or non‑aloy stel.
|
|
7213
|
10
|
|
- Có răng khía, rãnh, gân
và các dạng khác được tạo thành trong quá trình
cán:
|
|
7213
|
10
|
|
- Containing indentations,
ribs, groves or other deformations produced during the roling proces:
|
|
7213
|
10
|
10
|
- - Có tiết diện
mặt cắt ngang hình tròn không quá 50 mm²
|
kg
|
7213
|
10
|
10
|
- - Of circular cros-section
measuring not exceding 50 mm²
|
kg
|
7213
|
10
|
20
|
- - Có chiều rộng
mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình
vuông) không quá 20mm
|
kg
|
7213
|
10
|
20
|
- - Of rectangular (including
square) cros-section not exceding 20 mm in width
|
kg
|
7213
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7213
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
7213
|
20
|
|
- Loại khác, bằng
thép dễ cắt gọt:
|
|
7213
|
20
|
|
- Other, of fre‑cuting
stel:
|
|
7213
|
20
|
10
|
- - Loại có
đường kính trung bình từ 5mm đến 20mm
|
kg
|
7213
|
20
|
10
|
- - With an average diameter
of 5 mm to 20 mm
|
kg
|
7213
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7213
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
‑ Other:
|
kg
|
7213
|
91
|
|
- - Có đường
kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm:
|
|
7213
|
91
|
|
- - Of circular cros‑section
measuring les than 14 mm in diameter:
|
|
7213
|
91
|
10
|
- - - Loại
để làm que hàn
|
kg
|
7213
|
91
|
10
|
- - - For making soldering
bars
|
kg
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
- - - Other:
|
kg
|
7213
|
91
|
91
|
- - - - Thép làm cốt bê
tông
|
kg
|
7213
|
91
|
91
|
- - - - Concrete stel
|
kg
|
7213
|
91
|
92
|
- - - - Thép tán nguội
ở dạng cuộn
|
kg
|
7213
|
91
|
92
|
- - - - Cold heading in coil
|
kg
|
7213
|
91
|
93
|
- - - - Thép thanh trục;
thép mangan
|
kg
|
7213
|
91
|
93
|
- - - - Shaft bars; manganese
stel
|
kg
|
7213
|
91
|
99
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7213
|
91
|
99
|
- - - - Other
|
kg
|
7213
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
7213
|
99
|
|
- - Other:
|
|
7213
|
99
|
10
|
- - - Để làm que
hàn
|
kg
|
7213
|
99
|
10
|
- - - For making soldering
bars
|
kg
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
- - - Other:
|
kg
|
7213
|
99
|
91
|
- - - - Thép làm cốt bê
tông
|
kg
|
7213
|
99
|
91
|
- - - - Concrete stel
|
kg
|
7213
|
99
|
92
|
- - - - Thép tán nguội
ở dạng cuộn
|
kg
|
7213
|
99
|
92
|
- - - - Cold heading in coil
|
kg
|
7213
|
99
|
93
|
- - - - Thép thanh trục;
thép mangan
|
kg
|
7213
|
99
|
93
|
- - - - Shaft bars; manganese
stel
|
kg
|
7213
|
99
|
99
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7213
|
99
|
99
|
- - - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7214
|
|
|
Sắt hoặc thép
không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ
qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng kể cả
công đoạn xoắn sau khi cán
|
|
7214
|
|
|
Other bars and rods of iron
or non‑aloy stel, not further worked than forged, hot‑roled, hot‑drawn
or hot‑extruded, but including those twisted after roling.
|
|
7214
|
10
|
|
- Đã qua rèn:
|
|
7214
|
10
|
|
- Forged:
|
|
7214
|
10
|
10
|
- - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% trọng lượng
|
kg
|
7214
|
10
|
10
|
- - Containing by weight les
than 0.6% of carbon
|
kg
|
7214
|
10
|
20
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
|
kg
|
7214
|
10
|
20
|
- - Containing by weight 0.6%
or more of carbon
|
kg
|
7214
|
20
|
00
|
- Có răng khía răng,
rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành
trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán
|
kg
|
7214
|
20
|
00
|
- Containing indentations,
ribs, groves or other deformations produced during the roling proces or
twisted after roling
|
kg
|
7214
|
30
|
00
|
- Loại khác, bằng
thép dễ cắt gọt
|
kg
|
7214
|
30
|
00
|
- Other, of fre‑cuting
stel
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
‑ Other:
|
kg
|
7214
|
91
|
|
- - Mặt cắt ngang
hình chữ nhật (trừ hình vuông):
|
|
7214
|
91
|
|
- - Of rectangular (other than
square) cros-section
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% trọng lượng:
|
|
|
|
|
- - - Containing by weight les
than 0.6% of carbon:
|
|
7214
|
91
|
11
|
- - - - Loại làm
cốt bê tông
|
kg
|
7214
|
91
|
11
|
- - - - Concrete stel
|
kg
|
7214
|
91
|
12
|
- - - - Thép thanh trục;
thép mangan
|
kg
|
7214
|
91
|
12
|
- - - - Shaft bars; manganese
stel
|
kg
|
7214
|
91
|
19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7214
|
91
|
19
|
- - - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
kg
|
|
|
|
- - - Containing by weight
0.6% or more of carbon:
|
kg
|
7214
|
91
|
21
|
- - - - Loại làm
cốt bê tông
|
kg
|
7214
|
91
|
21
|
- - - - Concrete stel
|
kg
|
7214
|
91
|
22
|
- - - - Thép thanh trục;
thép mangan
|
kg
|
7214
|
91
|
22
|
- - - - Shaft bars; manganese
stel
|
kg
|
7214
|
91
|
29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7214
|
91
|
29
|
- - - - Other
|
kg
|
7214
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
7214
|
99
|
|
- - Other:
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon dưới 0,25% trọng lượng:
|
|
|
|
|
- - - Containing by weight les
than 0.25% of carbon:
|
|
7214
|
99
|
11
|
- - - - Thép làm cốt bê
tông
|
kg
|
7214
|
99
|
11
|
- - - - Concrete stel
|
kg
|
7214
|
99
|
12
|
- - - - Thép thanh trục;
thép mangan
|
kg
|
7214
|
99
|
12
|
- - - - Shaft bars; manganese
stel
|
kg
|
7214
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7214
|
99
|
19
|
- - - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng
lượng:
|
kg
|
|
|
|
- - - Containing by weight
0.25% or more but les than 0.6% of carbon:
|
kg
|
7214
|
99
|
21
|
- - - - Thép làm cốt bê
tông
|
kg
|
7214
|
99
|
21
|
- - - - Concrete stel
|
kg
|
7214
|
99
|
22
|
- - - - Thép thanh trục;
thép mangan
|
kg
|
7214
|
99
|
22
|
- - - - Shaft bars; manganese
stel
|
kg
|
7214
|
99
|
29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7214
|
99
|
29
|
- - - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
kg
|
|
|
|
- - - Containing by weight
0.6% or more of carbon:
|
kg
|
7214
|
99
|
31
|
- - - - Thép làm cốt bê
tông
|
kg
|
7214
|
99
|
31
|
- - - - Concrete stel
|
kg
|
7214
|
99
|
32
|
- - - - Thép thanh trục;
thép mangan
|
kg
|
7214
|
99
|
32
|
- - - - Shaft bars; manganese
stel
|
kg
|
7214
|
99
|
39
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7214
|
99
|
39
|
- - - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7215
|
|
|
Sắt hoặc thép
không hợp kim ở dạng thanh và que khác
|
|
7215
|
|
|
Other bars and rods of iron
or non‑aloy stel.
|
|
7215
|
10
|
00
|
- Bằng thép dễ
cắt gọt, mới chỉ được tạo hình
nguội hoặc gia công kết thúc nguội
|
kg
|
7215
|
10
|
00
|
- Of fre‑cuting stel,
not further worked than cold‑formed or cold‑finished
|
kg
|
7215
|
50
|
00
|
- Loại khác, mới
chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công
kết thúc nguội
|
kg
|
7215
|
50
|
00
|
- Other, not further worked
than cold‑formed or cold‑finished
|
kg
|
7215
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7215
|
90
|
|
- Other:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% trọng lượng:
|
|
|
|
|
- - Containing by weight les
than 0.6% of carbon:
|
|
7215
|
90
|
11
|
- - - Loại khác,
trừ thép mangan hoặc thép thanh trục
|
kg
|
7215
|
90
|
11
|
- - - Other than manganese
stel or shaft bars
|
kg
|
7215
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7215
|
90
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
7215
|
90
|
20
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
|
kg
|
7215
|
90
|
20
|
- - Containing by weight 0.6%
or more of carbon
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7216
|
|
|
Sắt hoặc thép
không hợp kim dạng góc, khuôn, hình
|
|
7216
|
|
|
Angles, shapes and sections
of iron or non‑aloy stel.
|
|
7216
|
10
|
00
|
- Hình chữ U, I
hoặc H không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép
đùn, có chiều cao dưới 80mm
|
kg
|
7216
|
10
|
00
|
- U, I or H sections, not
further worked than hot‑roled, hot‑drawn or extruded, of a height
of les than 80 mm
|
kg
|
|
|
|
- Hình chữ L hoặc
chữ T, không được gia công quá mức cán nóng, kéo
nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80mm:
|
kg
|
|
|
|
‑ L or T sections, not
further worked than hot‑roled, hot‑drawn or extruded, of a height
of les than 80 mm:
|
kg
|
7216
|
21
|
00
|
- - Hình chữ L
|
kg
|
7216
|
21
|
00
|
- - L sections
|
kg
|
7216
|
22
|
00
|
- - Hình chữ T
|
kg
|
7216
|
22
|
00
|
- - T sections
|
kg
|
|
|
|
- Hình chữ U, I, H,
không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có
chiều cao từ 80mm trở lên:
|
kg
|
|
|
|
‑ U, I or H sections,
not further worked than hot‑roled, hot‑drawn or extruded of a
height of 80 mm or more:
|
kg
|
7216
|
31
|
|
- - Hình chữ U:
|
|
7216
|
31
|
|
- - U sections:
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
- - - Containing by weight
0.6% or more of carbon:
|
|
7216
|
31
|
11
|
- - - - Có chiều cao
từ 80 mm nhưng không quá 140 mm
|
kg
|
7216
|
31
|
11
|
- - - - Of a height of 80 mm
or more but not exceding 140 mm
|
kg
|
7216
|
31
|
19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7216
|
31
|
19
|
- - - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
- - - Other:
|
kg
|
7216
|
31
|
91
|
- - - - Có chiều cao
từ 80 mm nhưng không quá 140 mm
|
kg
|
7216
|
31
|
91
|
- - - - Of a height of 80 mm
or more but not exceding 140 mm
|
kg
|
7216
|
31
|
99
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7216
|
31
|
99
|
- - - - Other
|
kg
|
7216
|
32
|
|
- - Hình chữ I:
|
|
7216
|
32
|
|
- - I sections:
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
- - - Containing by weight
0.6% or more of carbon:
|
|
7216
|
32
|
11
|
- - - - Có chiều cao
từ 80 mm nhưng không quá 140 mm
|
kg
|
7216
|
32
|
11
|
- - - - Of a height of 80 mm
or more but not exceding 140 mm
|
kg
|
7216
|
32
|
19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7216
|
32
|
19
|
- - - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
- - - Other:
|
kg
|
7216
|
32
|
91
|
- - - - Có chiều cao
từ 80 mm nhưng không quá 140 mm
|
kg
|
7216
|
32
|
91
|
- - - - Of a height of 80 mm
or more but not exceding 140 mm
|
kg
|
7216
|
32
|
99
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7216
|
32
|
99
|
- - - - Other
|
kg
|
7216
|
33
|
|
- - Hình chữ H:
|
|
7216
|
33
|
|
- - H sections:
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
- - - Containing by weight
0.6% or more of carbon:
|
|
7216
|
33
|
11
|
- - - - Có chiều cao
từ 80 mm nhưng không quá 140 mm
|
kg
|
7216
|
33
|
11
|
- - - - Of a height of 80 mm
or more but not exceding 140 mm
|
kg
|
7216
|
33
|
19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7216
|
33
|
19
|
- - - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
- - - Other:
|
kg
|
7216
|
33
|
91
|
- - - - Có chiều cao
từ 80 mm nhưng không quá 140 mm
|
kg
|
7216
|
33
|
91
|
- - - - Of a height of 80 mm
or more but not exceding 140 mm
|
kg
|
7216
|
33
|
99
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7216
|
33
|
99
|
- - - - Other
|
kg
|
7216
|
40
|
|
- Hình chữ L hoặc
chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép
đùn, có chiều cao từ 80mm trở lên:
|
|
7216
|
40
|
|
- L or T sections, not further
worked than hot‑roled, hot‑drawn or extruded, of a height of 80
mm or more:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
các bon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
- - Containing by weight 0.6%
or more of carbon:
|
|
7216
|
40
|
11
|
- - - Hình chữ L có
chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm
|
kg
|
7216
|
40
|
11
|
- - - L sections of a height
of 80 mm or more but not more than 140 mm
|
kg
|
7216
|
40
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7216
|
40
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
- - Other:
|
kg
|
7216
|
40
|
91
|
- - - Hình chữ L có
chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm
|
kg
|
7216
|
40
|
91
|
- - - L sections of a height
of 80 mm or more but not more than 140 mm
|
kg
|
7216
|
40
|
99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7216
|
40
|
99
|
- - - Other
|
kg
|
7216
|
50
|
|
- Góc, khuôn, hình khác, không
gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn:
|
|
7216
|
50
|
|
- Other angles, shapes and
sections, not further worked than hot‑roled, hot‑drawn or extruded:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
- - Containing by weight 0.6%
or more of carbon:
|
|
7216
|
50
|
11
|
- - - Có chiều cao
dưới 80 mm
|
kg
|
7216
|
50
|
11
|
- - - Of a height of les than
80 mm
|
kg
|
7216
|
50
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7216
|
50
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
- - Other:
|
kg
|
7216
|
50
|
91
|
- - - Có chiều cao
dưới 80 mm
|
kg
|
7216
|
50
|
91
|
- - - Of a height of les than
80 mm
|
kg
|
7216
|
50
|
99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7216
|
50
|
99
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Góc, khuôn, hình khác, không
gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công
kết thúc nguội:
|
kg
|
|
|
|
‑ Angles, shapes and
sections, not further worked than cold‑formed or cold‑finished:
|
kg
|
7216
|
61
|
00
|
- - Thu được
từ các sản phẩm cán phẳng
|
kg
|
7216
|
61
|
00
|
- - Obtained from flat-roled
products
|
kg
|
7216
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
7216
|
69
|
|
- - Other:
|
|
|
|
|
- - - Góc, trừ góc có
rãnh:
|
|
|
|
|
- - - Angles, other than
sloted angles:
|
|
7216
|
69
|
11
|
- - - - Có hàm
lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở
lên và chiều cao từ 80mm trở lên
|
kg
|
7216
|
69
|
11
|
- - - - Containing by weight
0.6% or more carbon and having a height of 80 mm or more
|
kg
|
7216
|
69
|
12
|
- - - - Có chứa hàm
lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở
lên và chiều cao dưới 80 mm
|
kg
|
7216
|
69
|
12
|
- - - - Containing by weight
0.6% or more carbon and having a height of les than 80 mm
|
kg
|
7216
|
69
|
13
|
- - - - Loại khác,
chiều cao từ 80 mm trở lên
|
kg
|
7216
|
69
|
13
|
- - - - Other, of a height of
80 mm or more
|
kg
|
7216
|
69
|
14
|
- - - - Loại khác,
chiều cao dưới 80 mm
|
kg
|
7216
|
69
|
14
|
- - - - Other, of a height of
les than 80 mm
|
kg
|
|
|
|
- - - Góc, khuôn và hình khác:
|
kg
|
|
|
|
- - - Other angles, shapes and
sections:
|
kg
|
7216
|
69
|
21
|
- - - - Chiều dầy
từ 5 mm trở xuống
|
kg
|
7216
|
69
|
21
|
- - - - Of a thicknes of 5 mm
or les
|
kg
|
7216
|
69
|
29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7216
|
69
|
29
|
- - - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
‑ Other:
|
kg
|
7216
|
91
|
|
- - Được
tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội
từ các sản phẩm cán mỏng:
|
|
7216
|
91
|
|
- - Cold-formed or
cold-finished from flat-roled products:
|
|
|
|
|
- - - Góc, trừ góc có
rãnh:
|
|
|
|
|
- - - Angles, other than
sloted angles:
|
|
7216
|
91
|
11
|
- - - - Có chứa hàm
lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng
lượng và chiều cao từ 80 mm trở lên
|
kg
|
7216
|
91
|
11
|
- - - - Containing by weight
0.6% or more carbon and having a height of 80 mm or more
|
kg
|
7216
|
91
|
12
|
- - - - Có chứa hàm
lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng
lượng và chiều cao dưới 80 mm
|
kg
|
7216
|
91
|
12
|
- - - - Containing by weight
0.6% or more carbon and having a height of les than 80 mm
|
kg
|
7216
|
91
|
13
|
- - - - Loại khác,
chiều cao từ 80 mm trở lên
|
kg
|
7216
|
91
|
13
|
- - - - Other, of a height of
80 mm or more
|
kg
|
7216
|
91
|
14
|
- - - - Loại khác,
chiều cao dưới 80 mm
|
kg
|
7216
|
91
|
14
|
- - - - Other, of a height of
les than 80 mm
|
kg
|
7216
|
91
|
20
|
- - - Góc có rãnh,
được cán định hình từ dải thép
đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ
|
kg
|
7216
|
91
|
20
|
- - - Sloted angles,
rol-formed from pure-punched stel strips, whether or not painted or
galvanised
|
kg
|
|
|
|
- - - Khuôn và hình khác:
|
kg
|
|
|
|
- - - Shapes and sections:
|
kg
|
7216
|
91
|
31
|
- - - - Chiều dày
từ 5mm trở xuống
|
kg
|
7216
|
91
|
31
|
- - - - Of a thicknes of 5 mm
or les
|
kg
|
7216
|
91
|
39
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7216
|
91
|
39
|
- - - - Other
|
kg
|
7216
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7216
|
99
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7217
|
|
|
Dây sắt hoặc
thép không hợp kim
|
|
7217
|
|
|
Wire of iron or non‑aloy
stel.
|
|
7217
|
10
|
|
- Không được
mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được
đánh bóng:
|
|
7217
|
10
|
|
‑ Not plated or coated,
whether or not polished:
|
|
7217
|
10
|
10
|
- - Có hàm lượng
carbon dưới 0,25% trọng lượng
|
kg
|
7217
|
10
|
10
|
- - Containing by weight les
than 0.25% of carbon:
|
kg
|
|
|
|
- - Có chứa hàm lượng
các bon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng
lượng:
|
kg
|
|
|
|
- - Containing by weight 0.25%
or more but les than 0.6% of carbon:
|
kg
|
7217
|
10
|
21
|
- - - Dây thép làm nan hoa
|
kg
|
7217
|
10
|
21
|
- - - Spokes wire
|
kg
|
7217
|
10
|
22
|
- - - Dây tanh, thép dây
dẹt cuộn tang; thép dây dự ứứng lực; dây
thép dễ cắt gọt
|
kg
|
7217
|
10
|
22
|
- - - Bead wire; flat hard
stel red wire; prestresed concrete stel wire; fre cuting stel wire
|
kg
|
7217
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7217
|
10
|
29
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
kg
|
|
|
|
- - Containing by weight 0.6%
or more of carbon:
|
kg
|
7217
|
10
|
31
|
- - - Dây thép làm nan hoa,
dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự
ứứng lực; dây thép dễ cắt gọt
|
kg
|
7217
|
10
|
31
|
- - - Spokes wire; bead wire;
flat hard stel red wire; prestresed concrete stel wire; fre cuting stel wire
|
kg
|
7217
|
10
|
39
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7217
|
10
|
39
|
- - - Other
|
kg
|
7217
|
20
|
|
- Được
mạ hoặc tráng kẽm:
|
|
7217
|
20
|
|
- Plated or coated with zinc:
|
|
7217
|
20
|
10
|
- - Có chứa hàm
lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng
|
kg
|
7217
|
20
|
10
|
- - Containing by weight les
than 0.25% carbon
|
kg
|
|
|
|
- - Có chứa hàm
lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45%
trọng lượng:
|
kg
|
|
|
|
- - Containing by weight 0.25%
or more but les than 0.45% of carbon:
|
kg
|
7217
|
20
|
21
|
- - - Được
tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm
nan hoa
|
kg
|
7217
|
20
|
21
|
- - - Electrolytic coated and
spokes wire
|
kg
|
7217
|
20
|
22
|
- - - Thép dây dẹt
cuộn tang; thép dây dự ứứng lực; thép dây có
hàm lượng silic không dưới 0,1%, trọng
lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/ m²
|
kg
|
7217
|
20
|
22
|
- - - Flat hard stel red wire;
prestresed concrete stel wire; stel wire with silicon content not les than
0.1%, zinc plated with layer weight not les than 240 g/m²
|
kg
|
7217
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7217
|
20
|
29
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng
lượng:
|
kg
|
|
|
|
- - Containing by weight 0.45%
or more but les than 0.6% of carbon:
|
kg
|
7217
|
20
|
31
|
- - - Được
tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm
nan hoa
|
kg
|
7217
|
20
|
31
|
- - - Electrolytic coated and
spokes wire
|
kg
|
7217
|
20
|
32
|
- - - Thép dây dẹt
cuộn tang; thép dây dự ứứng lực; thép dây có
hàm lượng silic không dưới 0,1%, được
mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm
mạ không dưới 240g/ m²
|
kg
|
7217
|
20
|
32
|
- - - Flat hard stel red wire;
prestresed concrete stel wire; stel wire with silicon content not les than
0.1%, zinc plated with layer weight not les than 240 g/m²
|
kg
|
7217
|
20
|
33
|
- - - Dây thép carbon cao
để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực
(ACSR)
|
kg
|
7217
|
20
|
33
|
- - - High carbon stel core
wire for Aluminium Conductors Stel Reinforced (ACSR)
|
kg
|
7217
|
20
|
39
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7217
|
20
|
39
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
kg
|
|
|
|
- - Containing by weight 0.6%
or more of carbon:
|
kg
|
7217
|
20
|
41
|
- - - Được
tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm
nan hoa
|
kg
|
7217
|
20
|
41
|
- - - Electrolytic coated and
spokes wire
|
kg
|
7217
|
20
|
42
|
- - - Thép dây dẹt
cuộn tang; thép dây dự ứứng lực; thép dây có
hàm lượng silic không dưới 0,1%, được
mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm
mạ không dưới 240g/ m²
|
kg
|
7217
|
20
|
42
|
- - - Flat hard stel red wire;
prestresed concrete stel wire; stel wire with silicon content not les than
0.1%, zinc plated with layer weight not les than 240 g/m²
|
kg
|
7217
|
20
|
43
|
- - - Dây thép carbon cao
để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực
(ACSR)
|
kg
|
7217
|
20
|
43
|
- - - High carbon stel core
wire for Aluminium Conductors Stel Reinforced (ACSR)
|
kg
|
7217
|
20
|
49
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7217
|
20
|
49
|
- - - Other
|
kg
|
7217
|
30
|
|
- Được
mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác:
|
|
7217
|
30
|
|
- Plated or coated with other
base metals:
|
|
7217
|
30
|
10
|
- - Có hàm lượng
carbon dưới 0,25% trọng lượng
|
kg
|
7217
|
30
|
10
|
- - Containing by weight les
than 0.25% of carbon
|
kg
|
7217
|
30
|
20
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng
lượng
|
kg
|
7217
|
30
|
20
|
- - Containing by weight 0.25%
or more of carbon but les than 0.6% of carbon
|
kg
|
|
|
|
- - Có chứa hàm
lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở
lên:
|
kg
|
|
|
|
- - Containing by weight 0.6%
or more of carbon:
|
kg
|
|
|
|
- - - Dây tanh (dây thép
carbon cao phủ hợp kim đồng để làm tanh
lốp):
|
kg
|
|
|
|
- - - Beadwire (coper aloy
coated high carbon stel wire for pneumatic ruber tyres):
|
kg
|
7217
|
30
|
31
|
- - - - Dây tanh (dây thép
carbon cao phủ đồng thau để làm tanh lốp)
|
kg
|
7217
|
30
|
31
|
- - - - Beadwire (bras coated
high carbon stel wire for pneumatic ruber tyres)
|
kg
|
7217
|
30
|
32
|
- - - - Dây tanh (phủ
hợp kim đồng khác, dây thép carbon cao để làm
tanh lốp)
|
kg
|
7217
|
30
|
32
|
- - - - Beadwire (coated with
other coper aloys, high carbon stel wire for pneumatic ruber tyres)
|
kg
|
7217
|
30
|
33
|
- - - - Được
mạ hoặc tráng thiếc
|
kg
|
7217
|
30
|
33
|
- - - - Plated or coated with
tin
|
kg
|
7217
|
30
|
39
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
7217
|
30
|
39
|
- - - - Other
|
kg
|
7217
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7217
|
30
|
90
|
- - Other
|
kg
|
7217
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7217
|
90
|
|
- Other:
|
|
7217
|
90
|
10
|
- - Có hàm lượng
silic không dưới 0,1% trọng lượng và
được mạ kẽm với trọng
lượng lớp kẽm mạ không dưới 240 g/
m², ngoài bọc bằng PVC
|
kg
|
7217
|
90
|
10
|
- - Containing by weight of
not les than 0.1% of silicon and plated with zinc having a layer weight not
les than 240 g/m² and covered with PVC as an outer layer
|
kg
|
7217
|
90
|
20
|
- - Loại khác có hàm
lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng,
trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10
|
kg
|
7217
|
90
|
20
|
- - Other containing by weight
les than 0.25% of carbon, excluding the gods of subheading 7217.90.10
|
kg
|
7217
|
90
|
30
|
- - Loại khác có hàm
lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45%
trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số
7217.90.10
|
kg
|
7217
|
90
|
30
|
- - Other containing by weight
0.25% or more but les than 0.45% of carbon, excluding gods of subheading
7217.90.10
|
kg
|
7217
|
90
|
40
|
- - Loại khác có hàm
lượng carbon từ 0,45% đến dưới 0,6%
trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số
7217.90.10
|
kg
|
7217
|
90
|
40
|
- - Other containing by weight
0.45% or more but les than 0.6% of carbon, excluding gods of subheading
7217.90.10
|
kg
|
7217
|
90
|
50
|
- - Loại khác có hàm
lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở
lên, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10
|
kg
|
7217
|
90
|
50
|
- - Other containing by weight
0.6% or more of carbon, excluding gods of subheading 7217.90.10
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II - Thép không gỉ
|
|
|
|
|
II.‑ STAINLES STEL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7218
|
|
|
Thép không gỉ ở
dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành
phẩm thép không gỉ
|
|
7218
|
|
|
Stainles stel in ingots or
other primary forms; semi‑finished products of stainles stel.
|
|
7218
|
10
|
00
|
- ở dạng
thỏi đúc và dạng thô khác
|
kg
|
7218
|
10
|
00
|
- Ingots and other primary
forms
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
‑ Other:
|
kg
|
7218
|
91
|
00
|
- - Có mặt cắt
ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông)
|
kg
|
7218
|
91
|
00
|
- - Of rectangular (other than
square) cros-section
|
kg
|
7218
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7218
|
99
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7219
|
|
|
Thép không gỉ cán
phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên
|
|
7219
|
|
|
Flat‑roled products
of stainles stel, of a width of 600 mm or more.
|
|
|
|
|
- Không gia công quá mức
cán nóng, ở dạng cuộn:
|
|
|
|
|
‑ Not further worked
than hot‑roled, in coils:
|
|
7219
|
11
|
|
- - Chiều dày trên 10mm:
|
|
7219
|
11
|
|
- - Of a thicknes exceding 10
mm:
|
|
7219
|
11
|
10
|
- - - Chiều dày không
qúa 125mm và có hình dập nổi do cán
|
kg
|
7219
|
11
|
10
|
- - - Of a thicknes not
exceding 125 mm and with paterns in relief derived from roling
|
kg
|
7219
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7219
|
11
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7219
|
12
|
|
- - Chiều dày từ
4,75mm đến 10mm:
|
|
7219
|
12
|
|
- - Of a thicknes of 4.75 mm
or more but not exceding 10 mm:
|
|
7219
|
12
|
10
|
- - - Có hình nổi do
cán
|
kg
|
7219
|
12
|
10
|
- - - With paterns in relief
derived from roling
|
kg
|
7219
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7219
|
12
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7219
|
13
|
|
- - Chiều dày từ
3mm đến dưới 4,75 mm:
|
|
7219
|
13
|
|
- - Of a thicknes of 3 mm or
more but les than 4.75 mm:
|
|
7219
|
13
|
10
|
- - - Có hình nổi do
cán
|
kg
|
7219
|
13
|
10
|
- - - With paterns in relief
derived from roling
|
kg
|
7219
|
13
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7219
|
13
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7219
|
14
|
|
- - Chiều dày
dưới 3mm:
|
|
7219
|
14
|
|
- - Of a thicknes of les than
3 mm:
|
|
7219
|
14
|
10
|
- - - Có hình nổi do cán
|
kg
|
7219
|
14
|
10
|
- - - With paterns in relief
derived from roling
|
kg
|
7219
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7219
|
14
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Không gia công quá mức
cán nóng, không ở dạng cuộn:
|
|
|
|
|
‑ Not further worked
than hot‑roled, not in coils:
|
|
7219
|
21
|
00
|
- - Chiều dày trên 10mm
|
kg
|
7219
|
21
|
00
|
- - Of a thicknes exceding 10
mm
|
kg
|
7219
|
22
|
00
|
- - Chiều dày từ
4,75mm đến 10mm
|
kg
|
7219
|
22
|
00
|
- - Of a thicknes of 4.75 mm
or more but not exceding 10 mm
|
kg
|
7219
|
23
|
00
|
- - Chiều dày từ
3mm đến dưới 4,75mm
|
kg
|
7219
|
23
|
00
|
- - Of a thicknes of 3 mm or
more but les than 4.75 mm
|
kg
|
7219
|
24
|
00
|
- - Chiều dày
dưới 3mm
|
kg
|
7219
|
24
|
00
|
- - Of a thicknes of les than
3 mm
|
kg
|
|
|
|
- Không gia công quá mức
cán nguội:
|
|
|
|
|
‑ Not further worked
than cold‑roled (cold‑reduced):
|
|
7219
|
31
|
00
|
- - Chiều dày từ
4,75mm trở lên
|
kg
|
7219
|
31
|
00
|
- - Of a thicknes of 4.75 mm
or more
|
kg
|
7219
|
32
|
00
|
- - Chiều dày từ
3mm đến dưới 4,75mm
|
kg
|
7219
|
32
|
00
|
- - Of a thicknes of 3 mm or
more but les than 4.75 mm
|
kg
|
7219
|
33
|
00
|
- - Chiều dày trên 1mm
đến dưới 3mm
|
kg
|
7219
|
33
|
00
|
- - Of a thicknes exceding l
mm but les than 3 mm
|
kg
|
7219
|
34
|
00
|
- - Chiều dày từ
0,5mm đến 1mm
|
kg
|
7219
|
34
|
00
|
- - Of a thicknes of 0.5 mm or
more but not exceding l mm
|
kg
|
7219
|
35
|
00
|
- - Chiều dày
dưới 0,5mm
|
kg
|
7219
|
35
|
00
|
- - Of a thicknes of les than
0.5 mm
|
kg
|
7219
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7219
|
90
|
|
- Other:
|
|
7219
|
90
|
10
|
- - Chiều dày không qúa
125mm, có hình nổi do cán, được đục
lỗ, lượn sóng hoặc đánh bóng
|
kg
|
7219
|
90
|
10
|
- - Of a thicknes not exceding
125 mm and with paterns in relief derived from roling, perforated, corugated
or polished
|
kg
|
7219
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7219
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7220
|
|
|
Các sản phẩm
thép không gỉ được cán phẳng, có chiều
rộng dưới 600 mm
|
|
7220
|
|
|
Flat‑roled products
of stainles stel, of a width of les than 600 mm.
|
|
|
|
|
- Không gia công quá mức
cán nóng:
|
|
|
|
|
‑ Not further worked
than hot‑roled:
|
|
7220
|
11
|
|
- - Chiều dầy
từ 4,75mm trở lên:
|
|
7220
|
11
|
|
- - Of a thicknes of 4.75 mm
or more:
|
|
7220
|
11
|
10
|
- - - Dạng đai và
dải
|
kg
|
7220
|
11
|
10
|
- - - Hop and strip
|
kg
|
7220
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7220
|
11
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7220
|
12
|
|
- - Chiều dầy
dưới 4,75mm:
|
|
7220
|
12
|
|
- - Of a thicknes of les than
4.75 mm:
|
|
7220
|
12
|
10
|
- - - Dạng đai và
dải
|
kg
|
7220
|
12
|
10
|
- - - Hop and strip
|
kg
|
7220
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7220
|
12
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7220
|
20
|
|
- Không gia công quá mức
cán nguội:
|
|
7220
|
20
|
|
- Not further worked than cold‑roled
(cold‑reduced):
|
|
7220
|
20
|
10
|
- - Dạng đai và
dải
|
kg
|
7220
|
20
|
10
|
- - Hop and strip
|
kg
|
7220
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7220
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
7220
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7220
|
90
|
|
- Other:
|
|
7220
|
90
|
10
|
- - Dạng đai và
dải
|
kg
|
7220
|
90
|
10
|
- - Hop and strip
|
kg
|
7220
|
90
|
20
|
- - Dạng tấm và
lá, chiều dày từ 4.75mm trở lên và chiều rộng
trên 500mm
|
kg
|
7220
|
90
|
20
|
- - Plates and shets of a
thicknes of 4.75 mm or more and exceding 500 mm in width
|
kg
|
7220
|
90
|
30
|
- - Dạng tấm và lá
khác
|
kg
|
7220
|
90
|
30
|
- - Other plates and shets
|
kg
|
7220
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7220
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7221
|
|
|
Thanh và que thép không
gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn
không đều
|
|
7221
|
|
|
Bars and rods, hot‑roled,
in iregularly wound coils, of stainles stel.
|
|
7221
|
00
|
10
|
- Phôi để kéo dây
|
kg
|
7221
|
00
|
10
|
- Wire rod
|
kg
|
7221
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
7221
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7222
|
|
|
Thép không gỉ
dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc,
khuôn và hình khác
|
|
7222
|
|
|
Other bars and rods of
stainles stel; angles, shapes and sections of stainles stel.
|
|
|
|
|
- Dạng thanh và que,
không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn:
|
|
|
|
|
‑ Bars and rods, not
further worked than hot‑roled, hot‑drawn or extruded:
|
|
7222
|
11
|
|
- - Có mặt cắt
ngang hình tròn:
|
|
7222
|
11
|
|
- - Of circular cros-section:
|
|
7222
|
11
|
10
|
- - - Thép dây
|
kg
|
7222
|
11
|
10
|
- - - Wire rod
|
kg
|
7222
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7222
|
11
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7222
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
7222
|
19
|
|
- - Other:
|
|
7222
|
19
|
10
|
- - - Thép dây
|
kg
|
7222
|
19
|
10
|
- - - Wire rod
|
kg
|
7222
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7222
|
19
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7222
|
20
|
00
|
- Dạng thanh và que,
mới được gia công tạo hình nguội hoặc
gia công kết thúc nguội
|
kg
|
7222
|
20
|
00
|
- Bars and rods, not further worked
than cold‑formed or cold‑finished
|
kg
|
7222
|
30
|
00
|
- Các thanh và que khác
|
kg
|
7222
|
30
|
00
|
- Other bars and rods
|
kg
|
7222
|
40
|
|
- Các dạng góc, khuôn và
hình:
|
|
7222
|
40
|
|
- Angles, shapes and sections:
|
|
|
|
|
- - Góc, trừ thép góc có
ren:
|
|
|
|
|
- - Angles, other than sloted
angles:
|
|
7222
|
40
|
11
|
- - - Chiều cao từ
80mm trở lên
|
kg
|
7222
|
40
|
11
|
- - - Of a height of 80 mm or
more
|
kg
|
7222
|
40
|
12
|
- - - Chiều cao
dưới 80mm
|
kg
|
7222
|
40
|
12
|
- - - Of a height of les than
80 mm
|
kg
|
7222
|
40
|
20
|
- - Góc có rãnh,
được cán định hình từ dải thép
đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ
kẽm
|
kg
|
7222
|
40
|
20
|
- - Sloted angles, rol-formed
from pure-punched stel strips, whether or not painted or galvanised
|
kg
|
|
|
|
- - Các dạng góc, khuôn,
hình khác:
|
kg
|
|
|
|
- - Other angles, shapes and
sections:
|
kg
|
7222
|
40
|
31
|
- - - Chiều cao từ
80mm trở lên và chiều dầy dưới 5mm
|
kg
|
7222
|
40
|
31
|
- - - Of a height of 80 mm or
more and of a thicknes of les than 5 mm
|
kg
|
7222
|
40
|
32
|
- - - Chiều cao từ
80mm trở lên và chiều dầy từ 5mm trở lên
|
kg
|
7222
|
40
|
32
|
- - - Of a height of 80 mm or
more and of a thicknes of 5 mm or more
|
kg
|
7222
|
40
|
33
|
- - - Chiều cao
dưới 80mm và chiều dầy dưới 5mm
|
kg
|
7222
|
40
|
33
|
- - - Of a height of les than
80 mm and of a thicknes of les than 5 mm
|
kg
|
7222
|
40
|
34
|
- - - Chiều cao
dưới 80mm và chiều dầy từ 5mm trở lên
|
kg
|
7222
|
40
|
34
|
- - - Of a height of les than
80 mm and of a thicknes of 5 mm or more
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7223
|
|
|
Dây thép không gỉ
|
|
7223
|
|
|
Wire of stainles stel.
|
|
7223
|
00
|
10
|
- Có kích thước
mặt cắt ngang trên 13mm
|
kg
|
7223
|
00
|
10
|
- Having a cros-sectional
dimension exceding 13 mm
|
kg
|
7223
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
7223
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV - Thép hợp kim
khác; các dạng thanh, que rỗng bằng thép hợp kim
hoặc không hợp kim
|
|
|
|
|
IV.‑ OTHER ALOY STEL;
HOLOW DRIL BARS AND RODS, OF ALOY OR NON‑ALOY STEL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7224
|
|
|
Thép hợp kim khác
ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các
bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác
|
|
7224
|
|
|
Other aloy stel in ingots
or other primary forms; semi‑finished products of other aloy stel.
|
|
7224
|
10
|
00
|
- ở dạng
thỏi đúc và dạng thô khác
|
kg
|
7224
|
10
|
00
|
- Ingots and other primary
forms
|
kg
|
7224
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
7224
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7225
|
|
|
Thép hợp kim khác
được cán phẳng, có chiều rộng từ 600
mm trở lên
|
|
7225
|
|
|
Flat‑roled products
of other aloy stel, of a width of 600 mm or more.
|
|
|
|
|
- Bằng thép silic
kỹ thuật điện:
|
|
|
|
|
‑ Of silicon‑electrical
stel:
|
|
7225
|
11
|
00
|
- - Các hạt (cấu
trúc tế vi) kết tinh có định hướng
|
kg
|
7225
|
11
|
00
|
- - Grain-oriented
|
kg
|
7225
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7225
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
7225
|
20
|
00
|
- Bằng thép gió
|
kg
|
7225
|
20
|
00
|
- Of high sped stel
|
kg
|
7225
|
30
|
|
- Loại khác không gia
công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:
|
|
7225
|
30
|
|
- Other, not further worked
than hot‑roled, in coils:
|
|
7225
|
30
|
10
|
- - Chiều dày
dưới 1,5mm
|
kg
|
7225
|
30
|
10
|
- - Of a thicknes of les than
1.5 mm
|
kg
|
|
|
|
- - Chiều dày từ
1,5mm nhưng không quá 125mm, có hình nổi do qúa trình cán:
|
kg
|
|
|
|
- - Of a thicknes of 1.5 mm or
more but not exceding 125 mm, with paterns in relief derived from roling:
|
kg
|
7225
|
30
|
21
|
- - - Chiều dày dưới
3mm
|
kg
|
7225
|
30
|
21
|
- - - Of a thicknes of les
than 3 mm
|
kg
|
7225
|
30
|
29
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7225
|
30
|
29
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
- - Other:
|
kg
|
7225
|
30
|
91
|
- - - Chiều dày
dưới 3mm
|
kg
|
7225
|
30
|
91
|
- - - Of a thicknes of les
than 3 mm
|
kg
|
7225
|
30
|
99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7225
|
30
|
99
|
- - - Other
|
kg
|
7225
|
40
|
00
|
- Loại khác không gia
công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn
|
kg
|
7225
|
40
|
00
|
- Other, not further worked
than hot‑roled, not in coils
|
kg
|
7225
|
50
|
00
|
- Loại khác, không
được gia công quá mức cán nguội
|
kg
|
7225
|
50
|
00
|
- Other, not further worked
than cold‑roled (cold‑reduced)
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
‑ Other:
|
kg
|
7225
|
91
|
00
|
- - Được
mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp
điện phân
|
kg
|
7225
|
91
|
00
|
- - Electrolyticaly plated or
coated with zinc
|
kg
|
7225
|
92
|
00
|
- - Được
mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác
|
kg
|
7225
|
92
|
00
|
- - Otherwise plated or coated
with zinc
|
kg
|
7225
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
7225
|
99
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7226
|
|
|
Thép hợp kim khác
được cán mỏng, có chiều rộng
dưới 600 mm
|
|
7226
|
|
|
Flat‑roled products
of other aloy stel, of a width of les than 600 mm.
|
|
|
|
|
- Bằng thép silic
kỹ thuật điện:
|
|
|
|
|
‑ Of silicon‑electrical
stel:
|
|
7226
|
11
|
|
- - Các hạt (cấu
trúc tế vi) kết tinh có định hướng:
|
|
7226
|
11
|
|
- - Grain-oriented:
|
|
7226
|
11
|
10
|
- - - Dạng đai và
dải
|
kg
|
7226
|
11
|
10
|
- - - Hop and strip
|
kg
|
7226
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7226
|
11
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7226
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
7226
|
19
|
|
- - Other:
|
|
7226
|
19
|
10
|
- - - Dạng đai và
dải
|
kg
|
7226
|
19
|
10
|
- - - Hop and strip
|
kg
|
7226
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7226
|
19
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7226
|
20
|
|
- Bằng thép gió:
|
|
7226
|
20
|
|
- Of high sped stel:
|
|
7226
|
20
|
10
|
- - Dạng đai và
dải
|
kg
|
7226
|
20
|
10
|
- - Hop and strip
|
kg
|
7226
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7226
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
7226
|
91
|
|
- - Không gia công quá
mức cán nóng:
|
|
7226
|
91
|
|
- - Not further worked than
hot‑roled:
|
|
7226
|
91
|
10
|
- - - Dạng đai và
dải
|
kg
|
7226
|
91
|
10
|
- - - Hop and strip
|
kg
|
7226
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7226
|
91
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7226
|
92
|
|
- - Không gia công quá
mức cán nguội:
|
|
7226
|
92
|
|
- - Not further worked than
cold‑roled (cold‑reduced):
|
|
7226
|
92
|
10
|
- - - Dạng đai và
dải
|
kg
|
7226
|
92
|
10
|
- - - Hop and strip
|
kg
|
7226
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7226
|
92
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7226
|
93
|
|
- - Được
mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp
điện phân:
|
|
7226
|
93
|
|
- - Electrolyticaly plated or
coated with zinc:
|
|
7226
|
93
|
10
|
- - - Dạng đai và
dải
|
kg
|
7226
|
93
|
10
|
- - - Hop and strip
|
kg
|
7226
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7226
|
93
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7226
|
94
|
|
- - Được
mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
|
|
7226
|
94
|
|
- - Otherwise plated or coated
with zinc:
|
|
7226
|
94
|
10
|
- - - Dạng đai và
dải
|
kg
|
7226
|
94
|
10
|
- - - Hop and strip
|
kg
|
7226
|
94
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7226
|
94
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7226
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
7226
|
99
|
|
- - Other:
|
|
7226
|
99
|
10
|
- - - Dạng đai và
dải
|
kg
|
7226
|
99
|
10
|
- - - Hop and strip
|
kg
|
7226
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
7226
|
99
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
7227
|
|
|
Các dạng thanh và que
thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn
cuốn không đều
|
|
7227
|
|
|
Bars and rods, hot‑roled,
in iregularly wound coils, of other aloy stel.
|
|
7227
|
10
|
00
|
- Bằng thép gió
|
kg
|
7227
|
10
|
00
|
- Of high sped stel
|
kg
|
7227
|
20
|
00
|
- Bằng thép mangan -
silic
|
kg
|
7227
|
20
|
00
|
- Of silico‑manganese
stel
|
kg
|
7227
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
7227
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7228
|
|
|
Các dạng thanh và que
khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn, hình
bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng bằng thép
hợp kim hoặc không hợp kim.
|
|
7228
|
|
|
Other bars and rods of
other aloy stel; angles, shapes and sections, of other aloy stel; holow dril
bars and rods, of aloy or non‑aloy stel.
|
|
7228
|
10
|
|
- ở dạng thanh và
que, bằng thép gió:
|
|
7228
|
10
|
|
- Bars and rods, of high sped
stel:
|
|
7228
|
10
|
10
|
- - Có kích thước
mặt cắt ngang không qúa 13mm, đã được
tạo hình nguội
|
kg
|
7228
|
10
|
10
|
- - Of a cros-sectional
dimension not exceding 13 mm, cold-formed
|
kg
|
7228
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7228
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
7228
|
20
|
|
- ở dạng thanh và
que, bằng thép silic-mangan:
|
|
7228
|
20
|
|
- Bars and rods, of silico‑manganese
stel:
|
|
7228
|
20
|
10
|
- - Có kích thước
mặt cắt ngang không qúa 13mm, đã được
tạo hình nguội
|
kg
|
7228
|
20
|
10
|
- - Of a cros-sectional
dimension not exceding 13 mm, cold-formed
|
kg
|
7228
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
7228
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
7228
|
30
|
00
|
- Dạng thanh và que
khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn
|
kg
|
7228
|
30
|
00
|
- Other bars and rods, not
further worked than hot‑roled, hot‑drawn or extruded
|
kg
|
7228
|
40
|
00
|
- Các loại thanh và que
khác, không gia công quá mức rèn
|
kg
|
7228
|
40
|
00
|
- Other bars and rods, not
further worked than forged
|
kg
|
7228
|
50
|
00
|
- Các loại thanh và que
khác, không gia công quá mức tạo hình nguội và gia công
kết thúc nguội
|
kg
|
7228
|
50
|
00
|
- Other bars and rods, not
further worked than cold‑formed or cold‑finished
|
kg
|
7228
|
60
|
00
|
- Các loại thanh và que
khác
|
kg
|
7228
|
60
|
00
|
- Other bars and rods
|
kg
|
7228
|
70
|
|
- Các dạng góc, khuôn và
hình:
|
|
7228
|
70
|
|
- Angles, shapes and sections:
|
|
|
|
|
- - Góc, trừ góc có
rãnh:
|
|
|
|
|
- - Angles, other than sloted
angles:
|
|
7228
|
70
|
11
|
- - - Chiều cao từ
80mm trở lên
|
kg
|
7228
|
70
|
11
|
- - - Of a height of 80 mm or
more
|
kg
|
7228
|
70
|
12
|
- - - Chiều cao
dưới 80mm
|
kg
|
7228
|
70
|
12
|
- - - Of a height of les than
80 mm
|
kg
|
7228
|
70
|
20
|
- - Góc có rãnh,
được cán định hình từ dải thép
đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ
|
kg
|
7228
|
70
|
20
|
- - Sloted angles, rol-formed
from pure-punched stel strips, whether or not painted or galvanised
|
kg
|
|
|
|
- - Khuôn và hình:
|
kg
|
|
|
|
- - Shapes and sections:
|
kg
|
7228
|
70
|
31
|
- - - Chiều cao từ
80mm trở lên và chiều dầy dưới 5mm
|
kg
|
7228
|
70
|
31
|
- - - Of a height of 80 mm or
more and of a thicknes of les than 5 mm
|
kg
|
7228
|
70
|
32
|
- - - Chiều cao từ
80mm trở lên và chiều dầy từ 5mm trở lên
|
kg
|
7228
|
70
|
32
|
- - - Of a height of 80 mm or
more and of a thicknes of 5 mm or more
|
kg
|
7228
|
70
|
33
|
- - - Chiều cao
dưới 80mm và chiều dầy dưới 5mm
|
kg
|
7228
|
70
|
33
|
- - - Of a height of les than
80 mm and of a thicknes of les than 5 mm
|
kg
|
7228
|
70
|
34
|
- - - Chiều cao
dưới 80mm và chiều dầy từ 5mm trở lên
|
kg
|
7228
|
70
|
34
|
- - - Of a height of les than
80 mm and of a thicknes of 5 mm or more
|
kg
|
7228
|
80
|
00
|
- Thanh và que rỗng
|
kg
|
7228
|
80
|
00
|
- Holow dril bars and rods
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7229
|
|
|
Dây thép hợp kim khác
|
|
7229
|
|
|
Wire of other aloy stel.
|
|
7229
|
10
|
00
|
- Bằng thép gió
|
kg
|
7229
|
10
|
00
|
- Of high sped stel
|
kg
|
7229
|
20
|
00
|
- Bằng thép silic-mangan
|
kg
|
7229
|
20
|
00
|
- Of silico‑manganese
stel
|
kg
|
7229
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
7229
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 5) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ngày 13/06/2003 ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 5) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
5.816
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|