|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
82/2003/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trương Chí Trung
|
Ngày ban hành:
|
13/06/2003
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHƯƠNG 40
CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
Chú giải
1. Trừ khi có yêu
cầu khác, trong toàn bộ danh mục, khái niệm "cao
su" chỉ những sản phẩm dưới đây,
đã hoặc chưa lưu hoá hoặc ở dạng cứng:
cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây
cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa
tự nhiên tương tự, cao su tổng hợp, các
dẫn xuất thế cao su từ các loại dầu và
những chất như vậy được tái sinh.
2. Chương này không
bao gồm:
(a). Các loại hàng hoá
trong phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(b). Giày dép hoặc các
bộ phận của giày dép thuộc chương 64;
(c). Mũ và các
vật đội đầu khác hoặc các bộ
phận của chúng (kể cả mũ tắm) thuộc
chương 65;
(d). Dụng cụ
điện hoặc cơ khí và các bộ phận của
chúng thuộc phần XVI (kể cả đồ
điện), làm bằng cao su cứng;
(e). Sản phẩm
thuộc các chương 90, 92, 94 hoặc 96; hoặc
(f). Sản phẩm
thuộc chương 95 (trừ găng tay, găng hở
ngón và găng tay bao và các sản phẩm thuộc các nhóm
từ 40.11 đến 40.13).
3. Trong các nhóm 40.01
đến 40.03 và 40.05, khái niệm "dạng nguyên
sinh" chỉ áp dụng cho các dạng dưới
đây:
(a). Dạng lỏng và
dạng bột nhão (kể cả latex đã hay chưa
tiền lưu hoá, các dạng phân tán và dung dịch khác);
(b). Các khối có hình
dạng không đều, cục, tấm, phiến,
bột, hạt, miếng và dạng khối tương
tự.
4. Theo chú giải 1
của chương này và nhóm 40.02, khái niệm "cao su
tổng hợp" chỉ các sản phẩm sau:
(a). Các chất tổng
hợp chưa no mà chúng có thể chuyển đổi
một chiều thành chất nhựa nhiệt cứng
(non- thermoplastic) bằng quá trình lưu hoá với lưu huỳnh,
chất này khi ở khoảng nhiệt độ từ 180C
và 290C sẽ không đứt dù cho kéo giãn
đến ba lần chiều dài ban đầu của
chúng, và nó sẽ co lại nhiều nhất đến 1,5
lần chiều dài ban đầu trong vòng 5 phút sau khi
bị kéo giãn tới 2 lần chiều dài ban đầu.
Theo mục đích của phương pháp thử này thì
các chất tạo liên kết ngang như các chất xúc
tiến, các chất kích hoạt lưu hoá có thể
được thêm vào; sự có mặt của các chất
theo qui định của các chú giải 5(b) (i) và (ii)
cũng được chấp nhận. Tuy nhiên, sự có
mặt của bất kỳ một chất nào không
cần thiết để tạo liên kết ngang như
chất độn, chất hoá dẻo và chất
trương nở là không được chấp
nhận;
(b) Chất dẻo
lưu huỳnh (TM); và
(c) Cao su tự nhiên
đã biến đổi do ghép hoặc pha trộn với
plastic, cao su tự nhiên đã khử trùng hợp, hỗn
hợp của các chất tổng hợp chưa no
với các polyme tổng hợp no với điều
kiện là các sản phẩm kể trên đáp ứng các
yêu cầu về lưu hoá và đàn hồi như đã
ghi ở mục (a).
5. (a). Các nhóm 40.01 và
40.02 không áp dụng cho bất kỳ loại cao su hoặc
hỗn hợp cao su nào đã kết hợp trước
hoặc sau khi đông tụ, với:
(i). Các tác nhân lưu
hoá, chất xúc tiến, chất hãm hoặc các chất kích
hoạt (trừ những chất được thêm vào
để chuẩn bị quá trình tiền lưu hoá latex
cao su);
(i). Bột màu hoặc
các chất màu khác, trừ trường hợp những
chất này thêm vào chỉ để dễ nhận
biết;
(ii). Các chất hoá
dẻo hoặc chất trương nở (trừ
dầu khoáng trong trường hợp cao su chịu
dầu), chất độn, tác nhân gia cố, các dung môi
hữu cơ hay bất kỳ chất nào khác, trừ
những chất trong mục (b).
(b). Sự có mặt
của những chất dưới đây trong bất
kỳ một loại cao su hay hỗn hợp cao su nào
sẽ không ảnh hưởng đến việc phân
loại mặt hàng đó trong nhóm 40.01 hoặc 40.02,
miễn là cao su hoặc hỗn hợp cao su đó vẫn
giữ đặc trưng cơ bản như một
nguyên liệu thô, trong những trường hợp có thể
sau:
(i). Các chất nhũ
hoá hoặc chất chống dính;
(i). Một
lượng nhỏ các sản phẩm để phân
nhỏ chất nhũ hoá;
(ii). Một
lượng rất nhỏ các chất sau đây: chất
nhậy nhiệt (thông thường để sản
xuất latex cao su nhậy nhiệt), tác nhân hoạt
động bề mặt cation (thông thường dùng
sản xuất latex cao su có điện dương),
chất chống oxy hoá, chất đông tụ, chất
làm bở, chất chịu lạnh, chất bảo
quản, chất pepti hoá, chất ổn định,
chất điều chỉnh độ nhớt hoặc
các chất phụ gia với mục đích đặc
biệt tương tự.
6. Theo mục đích
của nhóm 40.04, khái niệm "phế liệu, phế
thải và mảnh vụn" chỉ các chất thải
cao su, các phế liệu và mảnh vụn từ các quá
trình sản xuất hoặc gia công cao su và các sản
phẩm cao su không còn sử dụng được như
mục đích ban đầu của chúng vì cắt ra
từng mảnh, mài mòn hoặc các lý do khác.
7. Sợi dây hoàn toàn
bằng cao su lưu hoá, có kích thước mặt cắt
ngang trên 5m, được phân loại như các loại
dải, thanh hoặc dạng hình khác, thuộc nhóm 40.08.
8. Nhóm 40.10 gồm
cả băng tải hoặc đai tải, băng
truyền (dây curoa) hoặc đai chuyền bằng
vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép
với cao su hoặc làm từ sợi dệt hoặc dây
bện đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài
bằng cao su .
9. Trong các nhóm 40.01,
40.02, 40.03, 40.05 và 40.08, khái niệm "tấm”, “lá”, và
“dải" chỉ áp dụng cho các loại tấm, lá,
dải và khối hình học đều, chưa cắt
hoặc mới chỉ cắt đơn giản thành hình
chữ nhật (kể cả hình vuông), có hoặc chưa
có tính chất của sản phẩm, đã hoặc
chưa in hoặc gia công bề mặt theo cách khác,
nhưng chưa cắt thành hình hoặc gia công thêm theo cách
khác.
Trong nhóm 40.08, khái
niệm "thanh" và "dạng hình" chỉ áp
dụng cho các sản phẩm như đã mô tả,
đã hoặc chưa cắt theo chiều dài hoặc gia
công bề mặt nhưng chưa gia công cách khác.
|
CHAPTER 40
RUBER AND ARTICLES THEREOF
Notes
1. Except where the context
otherwise requires, throughout the Nomenclature the expresion
"ruber" means the folowing products, whether or not vulcanised or
hard: natural ruber, balata, guta‑percha, guayule, chicle and similar
natural gums, synthetic ruber, factice derived from oils, and such substances
reclaimed.
2. This Chapter does not
cover:
(a) Gods of Section XI
(textiles and textile articles);
(b) Fotwear or parts thereof
of Chapter 64;
(c) Headgear or parts thereof
(including bathing caps) of Chapter 65;
(d) Mechanical or electrical
apliances or parts thereof of Section XVI (including electrical gods of al
kinds), of hard ruber;
(e) Articles of Chapter 90,
92, 94 or 96; or
(f) Articles of Chapter 95
(other than sports gloves, mitens and mits and articles of headings 40.11 to
40.13).
3. In headings 40.01 to 40.03
and 40.05, the expresion "primary forms" aplies only to the
folowing forms:
(a) Liquids and pastes
(including latex, whether or not pre‑vulcanised, and other dispersions
and solutions);
(b) Blocks of iregular shape,
lumps, bales, powders, granules, crumbs and similar bulk forms.
4. In Note 1 to this Chapter
and in heading 40.02, the expresion "synthetic ruber" aplies to:
(a) Unsaturated synthetic
substances which can be ireversibly transformed by vulcanisation with sulphur
into non‑thermoplastic substances which, at a temperature betwen 18oC
and 29oC, wil not break on being extended to thre times their original length
and wil return, after being extended to twice their original length, within a
period of five minutes, to a length not greater than one and a half times
their original length. For the purposes of this test, substances necesary
for the cros‑linking, such as vulcanising activators or acelerators,
may be aded; the presence of substances as provided for by Note 5(b)(i) and
(ii) is also permited. However, the presence of any substances not necesary
for the cros‑linking, such as extenders, plasticisers and filers, is
not permited;
(b) Thioplasts (TM); and
(c) Natural ruber modified by
grafting or mixing with plastics, depolymerised natural ruber, mixtures or
unsaturated synthetic substances with saturated synthetic high polymers
provided that al the above‑mentioned products comply with the
requirements concerning vulcanisation, elongation and recovery in (a) above.
5. (a) Headings 40.01 and
40.02 do not aply to any ruber or mixture of rubers which has ben compounded,
before or after coagulation, with:
(i) vulcanising agents,
acelerators, retarders or activators (other than those aded for the
preparation of pre‑vulcanised ruber latex);
(i) pigments or other
colouring mater, other than those aded solely for the purpose of
identification;
(ii) plasticisers or extenders
(except mineral oil in the case of oil‑extended ruber), filers,
reinforcing agents, organic solvents or any other substances, except those
permited under (b);
(b) The presence of the
folowing substances in any ruber or mixture of rubers shal not afect its
clasification in heading 40.01 or 40.02, as the case may be, provided that
such ruber or mixture of rubers retains its esential character as a raw
material:
(i) emulsifiers or anti‑tack
agents;
(i) smal amounts of breakdown
products of emulsifiers;
(ii) very smal amounts of the
folowing: heat‑sensitive agents (generaly for obtaining thermosensitive
ruber latexes), cationic surface‑active agents (generaly for
obtaining electropositive ruber latexes) antioxidants, coagulants,
crumbling agents, freze‑resisting agents, peptisers, preservatives,
stabilisers, viscosity‑control agents, or similar special‑purpose
aditives.
6. For the purposes of heading
40.04, the expresion "waste, parings and scrap" means ruber waste,
parings and scrap from the manufacture or working of ruber and ruber gods
definitely not usable as such because of cuting‑up, wear or other
reasons.
7. Thread wholy of vulcanised
ruber, of which any cros‑sectional dimension exceds 5 m, is to be
clasified as strip, rods or profile shapes, of heading 40.08.
8. Heading 40.10 includes
conveyor or transmision belts or belting of textile fabrics impregnated,
coated, covered or laminated with ruber or made from textile yarn or cord
impregnated, coated, covered or sheathed with ruber.
9. In headings 40.01, 40.02,
40.03, 40.05 and 40.08, the expresions "plates", "shets"
and "strip" aply only to plates, shets and strip and to blocks of
regular geometric shape, uncut or simply cut to rectangular (including
square) shape, whether or not having the character of articles and whether or
not printed or otherwise surface‑worked, but not otherwise cut to shape
or further worked.
In heading 40.08 the
expresions "rods" and "profile shapes" aply only to such
products, whether or not cut to length or surface‑worked but not
otherwise worked.
|
Mã
hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
4001
|
|
|
Cao su tự nhiên,
nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa
cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên
tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc
dạng tấm, lá hoặc dải
|
|
4001
|
|
|
Natural ruber, balata, guta‑percha,
guayule, chicle and similar natural gums, in primary forms or in plates,
shets or strip.
|
|
4001
|
10
|
|
- Mủ cao su tự
nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa:
|
|
4001
|
10
|
|
- Natural ruber latex, whether
or not pre‑vulcanised:
|
|
|
|
|
- - Chứa trên 0,5% hàm
lượng amoniac:
|
|
|
|
|
- - Exceding 0.5% amonia
content:
|
|
4001
|
10
|
11
|
- - - Được cô
bằng ly tâm (Centrifuge concentrate)
|
kg
|
4001
|
10
|
11
|
- - - Centrifuge concentrate
|
kg
|
4001
|
10
|
12
|
- - - Được
chế biến bằng phương pháp khác
|
kg
|
4001
|
10
|
12
|
- - - Procesed by other
methods
|
kg
|
|
|
|
- - Chứa không quá 0,5%
hàm lượng amoniac:
|
|
|
|
|
- - Not exceding 0.5% amonia
content:
|
|
4001
|
10
|
21
|
- - - Được cô
bằng ly tâm (Centrifuge concentrate)
|
kg
|
4001
|
10
|
21
|
- - - Centrifuge concentrate
|
kg
|
4001
|
10
|
22
|
- - - Được
chế biến bằng phương pháp khác
|
kg
|
4001
|
10
|
22
|
- - - Procesed by other
methods
|
kg
|
|
|
|
- Cao su tự nhiên
ở dạng khác:
|
|
|
|
|
‑ Natural ruber in other
forms:
|
|
4001
|
21
|
|
- - Tấm cao su xông
khói:
|
|
4001
|
21
|
|
- - Smoked shets:
|
|
4001
|
21
|
10
|
- - - RS hạng 1
|
kg
|
4001
|
21
|
10
|
- - - RS Grade 1
|
kg
|
4001
|
21
|
20
|
- - - RS hạng 2
|
kg
|
4001
|
21
|
20
|
- - - RS Grade 2
|
kg
|
4001
|
21
|
30
|
- - - RS hạng 3
|
kg
|
4001
|
21
|
30
|
- - - RS Grade 3
|
kg
|
4001
|
21
|
40
|
- - - RS hạng 4
|
kg
|
4001
|
21
|
40
|
- - - RS Grade 4
|
kg
|
4001
|
21
|
50
|
- - - RS hạng 5
|
kg
|
4001
|
21
|
50
|
- - - RS Grade 5
|
kg
|
4001
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4001
|
21
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4001
|
22
|
|
- - Cao su tự nhiên
đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR):
|
|
4001
|
22
|
|
- - Technicaly specified
natural ruber (TSNR):
|
|
4001
|
22
|
10
|
- - - Cao su Indonesia tiêu chuẩn - SIR 3 CV
|
kg
|
4001
|
22
|
10
|
- - - Standard Indonesian
ruber SIR 3 CV
|
kg
|
4001
|
22
|
20
|
- - - Cao su Indonesia tiêu chuẩn khác
|
kg
|
4001
|
22
|
20
|
- - - Other Standard
Indonesian ruber
|
kg
|
4001
|
22
|
30
|
- - - Cao su Malaysia tiêu chuẩn
|
kg
|
4001
|
22
|
30
|
- - - Standard Malaysian ruber
|
kg
|
4001
|
22
|
40
|
- - - Cao su Singapore định chuẩn
|
kg
|
4001
|
22
|
40
|
- - - Specified Singapore ruber
|
kg
|
4001
|
22
|
50
|
- - - Cao su Thái Lan đã
được kiểm tra
|
kg
|
4001
|
22
|
50
|
- - - Thai tested ruber
|
kg
|
4001
|
22
|
60
|
- - - Cao su Cam pu chia tiêu
chuẩn
|
kg
|
4001
|
22
|
60
|
- - - Standard Cambodia ruber
|
kg
|
4001
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4001
|
22
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4001
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
4001
|
29
|
|
- - Other:
|
|
4001
|
29
|
10
|
- - - Cao su tấm
được làm khô bằng không khí
|
kg
|
4001
|
29
|
10
|
- - - Air-dried shet
|
kg
|
4001
|
29
|
20
|
- - - Mủ cao su
|
kg
|
4001
|
29
|
20
|
- - - Latex crepe
|
kg
|
4001
|
29
|
30
|
- - - Crếp làm
đế giày
|
kg
|
4001
|
29
|
30
|
- - - Sole crepe
|
kg
|
4001
|
29
|
40
|
- - - Crếp tái
chế, kể cả vỏ crếp làm từ mẩu cao
su vụn
|
kg
|
4001
|
29
|
40
|
- - - Remiled crepe, including
flat bark crepe
|
kg
|
4001
|
29
|
50
|
- - - Crếp loại
khác
|
kg
|
4001
|
29
|
50
|
- - - Other crepe
|
kg
|
4001
|
29
|
60
|
- - - Cao su chế
biến cao cấp
|
kg
|
4001
|
29
|
60
|
- - - Superior procesing ruber
|
kg
|
4001
|
29
|
70
|
- - - Váng cao su
|
kg
|
4001
|
29
|
70
|
- - - Skim ruber
|
kg
|
4001
|
29
|
80
|
- - - Cao su rơi vãi
(trên cây, dưới đất hoặc loại đã hun
khói) và phần thừa lại trên cốc
|
kg
|
4001
|
29
|
80
|
- - - Scrap (tre, earth or
smoked) and cup lump
|
kg
|
4001
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4001
|
29
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4001
|
30
|
|
- Nhựa cây balata,
nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea
và các loại nhựa tự nhiên tương tự:
|
|
4001
|
30
|
|
- Balata, guta‑percha,
guayule, chicle and similar natural gums:
|
|
|
|
|
- - Jelutong:
|
|
|
|
|
- - Jelutong:
|
|
4001
|
30
|
11
|
- - - Dạng nguyên sinh
|
kg
|
4001
|
30
|
11
|
- - - In primary form
|
kg
|
4001
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4001
|
30
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
4001
|
30
|
91
|
- - - Dạng nguyên sinh
|
kg
|
4001
|
30
|
91
|
- - - In primary form
|
kg
|
4001
|
30
|
99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4001
|
30
|
99
|
- - - Other
|
kg
|
4002
|
|
|
Cao su tổng hợp
và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ
dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá
hoặc dải; hỗn hợp của một sản
phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một
sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở
dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc
dải
|
|
4002
|
|
|
Synthetic ruber and factice
derived from oils, in primary forms or in plates, shets or strip; mixtures of
any product of heading 40.01 with any product of this heading, in primary
forms or in plates, shets or strip.
|
|
|
|
|
- Cao su styren-butadien
(SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hoá
(XSBR)
|
|
|
|
|
‑ Styrene‑butadiene
ruber (SBR); carboxylated styrene‑butadiene ruber (XSBR):
|
|
4002
|
11
|
00
|
- - Dạng latex
(dạng mủ cao su)
|
kg
|
4002
|
11
|
00
|
- - Latex
|
kg
|
4002
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
4002
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
4002
|
20
|
00
|
- Cao su butađien (BR)
|
kg
|
4002
|
20
|
00
|
- - Butadiene ruber (BR)
|
kg
|
|
|
|
- Cao su isobuten-isopren (butyl)
(IR); cao su halo-isobuten-isopren (CIR hoặc BIR):
|
|
|
|
|
‑ Isobutene‑isoprene
(butyl) ruber (IR); halo‑isobutene‑isoprene ruber (CIR or BIR):
|
|
4002
|
31
|
00
|
- - Cao su isobuten-isopren
(butyl) (IR)
|
kg
|
4002
|
31
|
00
|
- - Isobutene‑isoprene
(butyl) ruber (IR)
|
kg
|
4002
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
4002
|
39
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Cao su cloropren
(clorobutadien) (CR):
|
|
|
|
|
‑ Chloroprene
(chlorobutadiene) ruber (CR):
|
|
4002
|
41
|
00
|
- - Dạng latex
(dạng mủ cao su)
|
kg
|
4002
|
41
|
00
|
- - Latex
|
kg
|
4002
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
4002
|
49
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Cao su
acrylonitrile-butadien (NBR):
|
|
|
|
|
‑ Acrylonitrile‑butadiene
ruber (NBR):
|
|
4002
|
51
|
00
|
- - Dạng latex
(dạng mủ cao su)
|
kg
|
4002
|
51
|
00
|
- - Latex
|
kg
|
4002
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
4002
|
59
|
00
|
- - Other
|
kg
|
4002
|
60
|
00
|
- Cao su isopren (IR)
|
kg
|
4002
|
60
|
00
|
- Isoprene ruber (IR)
|
kg
|
4002
|
70
|
00
|
- Cao su diene chưa liên
hợp - Etylen-propylen (EPDM) (ethylene-propylene-non conjugated diene
ruber)
|
kg
|
4002
|
70
|
00
|
- Ethylene‑propylene‑non‑conjugated
diene ruber (EPDM)
|
kg
|
4002
|
80
|
|
- Hỗn hợp của
sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với
sản phẩm bất kỳ của nhóm này:
|
|
4002
|
80
|
|
- Mixtures of any product of
heading 40.01 with any product of this heading:
|
|
4002
|
80
|
10
|
- - Hỗn hợp
mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp
|
kg
|
4002
|
80
|
10
|
- - Mixture of natural ruber
latex with synthetic ruber latex
|
kg
|
4002
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
4002
|
80
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- Other
|
|
4002
|
91
|
00
|
- - Dạng latex
(dạng mủ cao su)
|
kg
|
4002
|
91
|
00
|
- - Latex
|
kg
|
4002
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
4002
|
99
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4003
|
00
|
00
|
Cao su tái sinh, ở
dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc
dải
|
kg
|
4003
|
00
|
00
|
Reclaimed ruber in primary
forms or in plates, shets or strip.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4004
|
00
|
00
|
Phế liệu,
phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao
su cứng) và bột, hạt thu được từ
chúng
|
kg
|
4004
|
00
|
00
|
Waste, parings and scrap of
ruber (other than hard ruber) and powders and granules obtained therefrom.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4005
|
|
|
Cao su hỗn hợp,
chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng
tấm, lá hoặc dải
|
|
4005
|
|
|
Compounded ruber,
unvulcanised, in primary forms or in plates, shets or strip.
|
|
4005
|
10
|
00
|
- Hỗn hợp
với muội carbon hoặc oxit silic
|
kg
|
4005
|
10
|
00
|
- Compounded with carbon black
or silica
|
kg
|
4005
|
20
|
00
|
- Dạng dung dịch;
dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm
4005.10
|
kg
|
4005
|
20
|
00
|
- Solutions; dispersions other
than those of subheading 4005.10
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
4005
|
91
|
00
|
- - Dạng tấm, lá
và dải
|
kg
|
4005
|
91
|
00
|
- - Plates, shets and strip
|
kg
|
4005
|
99
|
00
|
- - Dạng khác
|
kg
|
4005
|
99
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4006
|
|
|
Các dạng khác (ví
dụ thanh, ống và dạng hình) và các sản phẩm
khác (ví dụ đĩa, vòng) bằng cao su chưa lưu
hóa
|
|
4006
|
|
|
Other forms (for example,
rods, tubes and profile shapes) and articles (for example, discs and rings),
of unvulcanised ruber.
|
|
4006
|
10
|
00
|
- Dải
"camel-back" dùng để đắp lại lốp
cao su
|
kg
|
4006
|
10
|
00
|
- "Camel‑back"
strips for retreading ruber tyres
|
kg
|
4006
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
4006
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4007
|
00
|
00
|
Chỉ và dây bện
bằng cao su lưu hóa
|
kg
|
4007
|
00
|
00
|
Vulcanised ruber thread and
cord.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4008
|
|
|
Tấm, lá, dải,
thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hoá trừ cao su
cứng
|
|
4008
|
|
|
Plates, shets, strip, rods
and profile shapes, of vulcanised ruber other than hard ruber.
|
|
|
|
|
- Cao su xốp:
|
|
|
|
|
‑ Of celular ruber:
|
|
4008
|
11
|
00
|
- - Dạng tấm, lá
và dải
|
kg
|
4008
|
11
|
00
|
- - Plates, shets, and strip
|
kg
|
4008
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
4008
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Cao su không xốp:
|
|
|
|
|
‑ Of non‑celular
ruber:
|
|
4008
|
21
|
00
|
- - Dạng tấm, lá
và dải
|
kg
|
4008
|
21
|
00
|
- - Plates, shets and strip
|
kg
|
4008
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
4008
|
29
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4009
|
|
|
Các loại ống,
ống dẫn và ống vòi bằng cao su lưu hóa,
trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ
kiện để ghép nối (ví dụ các đoạn
nối, khớp, khuỷu, vành đệm)
|
|
4009
|
|
|
Tubes, pipes and hoses, of
vulcanised ruber other than hard ruber, with or without their fitings (for
example, joints, elbows, flanges).
|
|
|
|
|
- Chưa gia cố
hoặc kết hợp với các vật liệu khác:
|
|
|
|
|
‑ Not reinforced or
otherwise combined with other materials:
|
|
4009
|
11
|
00
|
- - Không kèm phụ
kiện ghép nối
|
kg
|
4009
|
11
|
00
|
- - Without fitings
|
kg
|
4009
|
12
|
00
|
- - Có kèm theo phụ
kiện ghép nối
|
kg
|
4009
|
12
|
00
|
- - With fitings
|
kg
|
|
|
|
- Đã gia cố
hoặc kết hợp duy nhất với kim loại:
|
|
|
|
|
‑ Reinforced or otherwise
combined only with metal:
|
|
4009
|
21
|
|
- - Không kèm phụ
kiện ghép nối
|
|
4009
|
21
|
|
- - Without fitings:
|
|
4009
|
21
|
10
|
- - - ống hút và
xả bùn mỏ
|
kg
|
4009
|
21
|
10
|
- - - Mining slury suction and
discharge hose
|
kg
|
4009
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4009
|
21
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4009
|
22
|
|
- - Có kèm theo phụ
kiện ghép nối
|
|
4009
|
22
|
|
- - With fitings:
|
|
4009
|
22
|
10
|
- - - ống hút và
xả bùn mỏ
|
kg
|
4009
|
22
|
10
|
- - - Mining slury suction and
discharge hose
|
kg
|
4009
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4009
|
22
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Đã gia cố
hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu
dệt:
|
|
|
|
|
- Reinforced or otherwise
combined only with textile materials:
|
|
4009
|
31
|
|
- - Không kèm phụ
kiện ghép nối
|
|
4009
|
31
|
|
- - Without fitings:
|
|
4009
|
31
|
10
|
- - - ống hút và
xả bùn mỏ
|
kg
|
4009
|
31
|
10
|
- - - Mining slury suction and
discharge hose
|
kg
|
4009
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4009
|
31
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4009
|
32
|
|
- - Có kèm theo phụ
kiện ghép nối
|
|
4009
|
32
|
|
- - With fitings:
|
|
4009
|
32
|
10
|
- - - ống hút và
xả bùn mỏ
|
kg
|
4009
|
32
|
10
|
- - - Mining slury suction and
discharge hose
|
kg
|
4009
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4009
|
32
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Đã gia cố
hoặc kết hợp với các vật liệu khác:
|
|
|
|
|
- Reinforced or otherwise
combined other materials:
|
|
4009
|
41
|
|
- - Không kèm phụ
kiện ghép nối
|
|
4009
|
41
|
|
- - Without fitings:
|
|
4009
|
41
|
10
|
- - - ống hút và
xả bùn mỏ
|
kg
|
4009
|
41
|
10
|
- - - Mining slury suction and
discharge hose
|
kg
|
4009
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4009
|
41
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4009
|
42
|
|
- - Có kèm theo phụ
kiện ghép nối
|
|
4009
|
42
|
|
- - With fitings:
|
|
4009
|
42
|
10
|
- - - ống hút và
xả bùn mỏ
|
kg
|
4009
|
42
|
10
|
- - - Mining slury suction and
discharge hose
|
kg
|
4009
|
42
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4009
|
42
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4010
|
|
|
Băng tải
hoặc đai tải băng truyền (dây cu roa) hoặc
đai truyền bằng cao su lưu hóa
|
|
4010
|
|
|
Conveyor or transmision
belts or belting, of vulcanised ruber.
|
|
|
|
|
- Băng tải
hoặc đai tải:
|
|
|
|
|
- Conveyor belts or belting:
|
|
4010
|
11
|
|
- - Chỉ
được gia cố bằng kim loại:
|
|
4010
|
11
|
|
- - Reinforced only with
metal:
|
|
4010
|
11
|
10
|
- - - Có chiều
rộng trên 20cm
|
kg
|
4010
|
11
|
10
|
- - - Of a width exceding 20
cm
|
kg
|
4010
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4010
|
11
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4010
|
12
|
|
- - Chỉ
được gia cố bằng vật liệu dệt:
|
|
4010
|
12
|
|
- - Reinforced only with
textile materials:
|
|
4010
|
12
|
10
|
- - - Có chiều
rộng trên 20cm
|
kg
|
4010
|
12
|
10
|
- - - Of a width exceding 20
cm
|
kg
|
4010
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4010
|
12
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4010
|
13
|
|
- - Chỉ
được gia cố bằng plastic:
|
|
4010
|
13
|
|
- - Reinforced only with
plastics:
|
|
4010
|
13
|
10
|
- - - Có chiều
rộng trên 20cm
|
kg
|
4010
|
13
|
10
|
- - - Of a width exceding 20
cm
|
kg
|
4010
|
13
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4010
|
13
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4010
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
4010
|
19
|
|
- - Other:
|
|
4010
|
19
|
10
|
- - - Có chiều
rộng trên 20cm
|
kg
|
4010
|
19
|
10
|
- - - Of a width exceding 20
cm
|
kg
|
4010
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4010
|
19
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Băng truyền
hoặc đai truyền:
|
|
|
|
|
- Transmision belts or
belting:
|
|
4010
|
31
|
00
|
- - Băng truyền
liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền
chữ V) , có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60cm
đến 180cm
|
kg
|
4010
|
31
|
00
|
- - Endles transmision belts
of trapezoidal cros‑section (V‑belts), V-ribed, of an outside
circumference exceding 60 cm but not exceding 180 cm
|
kg
|
4010
|
32
|
00
|
- - Băng truyền
liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền
chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V,
với chu vi ngoài trên 60cm đến 180cm
|
kg
|
4010
|
32
|
00
|
- - Endles transmision belts
of trapezoidal cros‑section (V‑belts), other than V-ribed, of an
outside circumference exceding 60 cm but not exceding 180 cm
|
kg
|
4010
|
33
|
00
|
- - Băng truyền
liên tục có có mặt cắt hình thang (băng truyền
chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180cm
đến 240cm
|
kg
|
4010
|
33
|
00
|
- - Endles transmision belts
of trapezoidal cros-section (V-belts), V-ribed, of an outside circumference
exceding 180 cm but not exceding 240 cm
|
kg
|
4010
|
34
|
00
|
- - Băng truyền
liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền
chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V,
với chu vi ngoài trên 180cm đến 240cm
|
kg
|
4010
|
34
|
00
|
- - Endles transmision belts
of trapezoidal cros‑section (V‑belts), other than V-ribed, of an
outside circumference exceding 180 cm but not exceding 240 cm
|
kg
|
4010
|
35
|
00
|
- - Băng truyền
đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm
đến 150cm
|
kg
|
4010
|
35
|
00
|
- - Endles synchronous belts,
of an outside circumference exceding 60 cm but not exceding 150 cm
|
kg
|
4010
|
36
|
00
|
- - Băng truyền
đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150cm
đến 198cm
|
kg
|
4010
|
36
|
00
|
- - Endles synchronous belts,
of an outside circumference exceding 150 cm but not exceding 198 cm
|
kg
|
4010
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
4010
|
39
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4011
|
|
|
Lốp mới,
loại dùng hơi bơm, bằng cao su
|
|
4011
|
|
|
New pneumatic tyres, of
ruber.
|
|
4011
|
10
|
00
|
- Loại sử
dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở
người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)
|
chiếc
|
4011
|
10
|
00
|
- Of a kind used on motor cars
(including station wagons and racing cars)
|
unit
|
4011
|
20
|
|
- Loại dùng cho ô tô
buýt và ô tô vận tải:
|
|
4011
|
20
|
|
- Of a kind used on buses or
lories:
|
|
4011
|
20
|
10
|
- - Chiều rộng
không quá 450 m
|
chiếc
|
4011
|
20
|
10
|
- - Of a width not exceding
450 m
|
unit
|
4011
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
4011
|
20
|
90
|
- - Other
|
unit
|
4011
|
30
|
00
|
- Loại dùng cho máy bay
|
chiếc
|
4011
|
30
|
00
|
- Of a kind used on aircraft
|
unit
|
4011
|
40
|
00
|
- Loại dùng cho xe mô tô
|
chiếc
|
4011
|
40
|
00
|
- Of a kind used on
motorcycles
|
unit
|
4011
|
50
|
00
|
- Loại dùng cho xe
đạp
|
chiếc
|
4011
|
50
|
00
|
- Of a kind used on bicycles
|
unit
|
|
|
|
- Loại khác, có hoa
lốp hình chữ chi hoặc tương tự:
|
|
|
|
|
‑ Other, having a
"hering‑bone" or similar tread:
|
|
4011
|
61
|
|
- - Loại dùng cho xe và
máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:
|
|
4011
|
61
|
|
- - Of a kind used on
agricultural or forestry vehicles and machines:
|
|
4011
|
61
|
10
|
- - - Loại dùng cho xe
và máy nông nghiệp
|
chiếc
|
4011
|
61
|
10
|
- - - Of a kind used on
agricultural vehicles and machines
|
unit
|
4011
|
61
|
20
|
- - - Loại dùng cho máy
dọn đất
|
chiếc
|
4011
|
61
|
20
|
- - - Of a kind used on earth
moving machinery
|
unit
|
4011
|
61
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
4011
|
61
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
4011
|
62
|
|
- - Loại dùng cho xe và
máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có
kích thước vành không quá 61cm:
|
|
4011
|
62
|
|
- - Of a kind used on
construction or industrial handling vehicles and machines and having a rim
size not exceding 61 cm:
|
|
4011
|
62
|
10
|
- - - Loại dùng cho xe
xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp
|
chiếc
|
4011
|
62
|
10
|
- - - Of a kind used on
construction or industrial handling vehicles
|
unit
|
4011
|
62
|
20
|
- - - Loại dùng cho máy
dọn đất
|
chiếc
|
4011
|
62
|
20
|
- - - Of a kind used on earth
moving machinery
|
unit
|
4011
|
62
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
4011
|
62
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
4011
|
63
|
|
- - Loại dùng cho xe và
máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có
kích thước vành trên 61cm:
|
|
4011
|
63
|
|
- - Of a kind used on
construction or industrial handling vehicles and machines and having a rim
size exceding 61 cm:
|
|
4011
|
63
|
10
|
- - - Loại dùng cho máy
dọn đất
|
chiếc
|
4011
|
63
|
10
|
- - - Of a kind used on earth
moving machinery
|
unit
|
4011
|
63
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
4011
|
63
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
4011
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
4011
|
69
|
|
- - Other:
|
|
4011
|
69
|
10
|
- - - Loại dùng cho xe
thuộc Chương 87
|
chiếc
|
4011
|
69
|
10
|
- - - Of a kind used on
vehicles of Chapter 87
|
unit
|
4011
|
69
|
20
|
- - - Loại dùng cho máy
dọn đất
|
chiếc
|
4011
|
69
|
20
|
- - - Of a kind used on earth
moving machinery
|
unit
|
4011
|
69
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
4011
|
69
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- Other:
|
|
4011
|
92
|
|
- - Loại dùng cho xe và
máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:
|
|
4011
|
92
|
|
- - Of a kind used on
agricultural or forestry vehicles and machines:
|
|
4011
|
92
|
10
|
- - - Loại dùng cho xe
và máy nông nghiệp
|
chiếc
|
4011
|
92
|
10
|
- - - Of a kind used on
agricultural vehicles and machines
|
unit
|
4011
|
92
|
20
|
- - - Loại dùng cho máy
dọn đất
|
chiếc
|
4011
|
92
|
20
|
- - - Of a kind used on earth
moving machinery
|
unit
|
4011
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
4011
|
92
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
4011
|
93
|
|
- - Loại dùng cho xe và
máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích
thước vành không quá 61cm:
|
|
4011
|
93
|
|
- - Of a kind used on
construction or industrial handling vehicles and machines and having a rim
size not exceding 61 cm:
|
|
4011
|
93
|
10
|
- - - Loại dùng cho xe
xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp
|
chiếc
|
4011
|
93
|
10
|
- - - Of a kind used on
construction or industrial handling vehicles
|
unit
|
4011
|
93
|
20
|
- - - Loại dùng cho máy
dọn đất
|
chiếc
|
4011
|
93
|
20
|
- - - Of a kind used on earth
moving machinery
|
unit
|
4011
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
4011
|
93
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
4011
|
94
|
|
- - Loại dùng cho xe và
máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích
thước vành không quá 61cm:
|
|
4011
|
94
|
|
- - Of a kind used on
construction or industrial handling vehicles and machines and having a rim
size exceding 61 cm:
|
|
4011
|
94
|
10
|
- - - Loại dùng cho máy
dọn đất
|
chiếc
|
4011
|
94
|
10
|
- - - Of a kind used on earth
moving machinery
|
unit
|
4011
|
94
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
4011
|
94
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
4011
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
4011
|
99
|
|
- - Other:
|
|
4011
|
99
|
10
|
- - - Loại dùng cho xe
thuộc Chương 87
|
chiếc
|
4011
|
99
|
10
|
- - - Of a kind used on
vehicles of Chapter 87
|
unit
|
4011
|
99
|
20
|
- - - Loại dùng cho máy
dọn đất
|
chiếc
|
4011
|
99
|
20
|
- - - Of a kind used on earth
moving machinery
|
unit
|
4011
|
99
|
90
|
- - - Loại khác, có
chiều rộng trên 450 m
|
chiếc
|
4011
|
99
|
90
|
- - - Other, of a width
exceding 450 m
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4012
|
|
|
Lốp đã qua
sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại
dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc
hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng
cao su
|
|
4012
|
|
|
Retreaded or used pneumatic
tyres of ruber; solid or cushion tyres, tyre treads and tyre flaps, of ruber.
|
|
|
|
|
- Lốp đắp
lại:
|
|
|
|
|
- Retreaded tyres:
|
|
4012
|
11
|
00
|
- - Loại dùng cho ô tô
con (kể cả ô tô con chở người có khoang
chở hành lý riêng và ô tô đua)
|
chiếc
|
4012
|
11
|
00
|
- - Of a kind used on motor
cars (including station wagons and racing cars)
|
unit
|
4012
|
12
|
|
- - Loại dùng cho ô tô
buýt hoặc ô tô tải:
|
|
4012
|
12
|
|
- - Of a kind used on buses or
lories:
|
|
4012
|
12
|
10
|
- - - Chiều rộng
không quá 450 m
|
chiếc
|
4012
|
12
|
10
|
- - - Of a width not exceding
450 m
|
unit
|
4012
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
4012
|
12
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
4012
|
13
|
00
|
- - Loại dùng cho máy
bay
|
chiếc
|
4012
|
13
|
00
|
- - Of a kind used on aircraft
|
unit
|
4012
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
4012
|
19
|
|
- - Other:
|
|
4012
|
19
|
10
|
- - - Loại dùng cho xe
mô tô
|
chiếc
|
4012
|
19
|
10
|
- - - Of a kind used on
motorcycles
|
unit
|
4012
|
19
|
20
|
- - - Loại dùng cho xe
đạp
|
chiếc
|
4012
|
19
|
20
|
- - - Of a kind used on
bicycles
|
unit
|
4012
|
19
|
30
|
- - - Loại dùng cho máy
dọn đất
|
chiếc
|
4012
|
19
|
30
|
- - - Of a kind used on earth
moving machinery
|
unit
|
4012
|
19
|
40
|
- - - Loại dùng cho các
xe khác thuộc Chương 87
|
chiếc
|
4012
|
19
|
40
|
- - - Of a kind used on other
vehicles of Chapter 87
|
unit
|
4012
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
4012
|
19
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
4012
|
20
|
|
- Lốp đã qua
sử dụng, loại dùng hơi bơm:
|
|
4012
|
20
|
|
- Used pneumatic tyres:
|
|
4012
|
20
|
10
|
- - Loại dùng cho ô tô
con (kể cả ô tô chở người có khoang chở
hành lý riêng và ô tô đua)
|
chiếc
|
4012
|
20
|
10
|
- - Of a kind used on motor
cars (including station wagons, racing cars)
|
unit
|
|
|
|
- - Loại dùng cho ô tô
buýt hoặc ô tô tải:
|
|
|
|
|
- - Of a kind used on buses or
lories:
|
|
4012
|
20
|
21
|
- - - Chiều rộng
không quá 450 m
|
chiếc
|
4012
|
20
|
21
|
- - - Of a width not exceding
450 m
|
unit
|
4012
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
4012
|
20
|
29
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Loại dùng cho máy
bay:
|
|
|
|
|
- - Of a kind used on
aircraft:
|
|
4012
|
20
|
31
|
- - - Phù hợp
để đắp lại
|
chiếc
|
4012
|
20
|
31
|
- - - Suitable for retreading
|
unit
|
4012
|
20
|
39
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
4012
|
20
|
39
|
- - - Other
|
unit
|
4012
|
20
|
40
|
- - Loại dùng cho xe máy
|
chiếc
|
4012
|
20
|
40
|
- - Of a kind used on motorcycles
and scoters
|
unit
|
4012
|
20
|
50
|
- - Loại dùng cho xe
đạp
|
chiếc
|
4012
|
20
|
50
|
- - Of a kind used on bicycles
|
unit
|
4012
|
20
|
60
|
- - Loại dùng cho máy
dọn đất
|
chiếc
|
4012
|
20
|
60
|
- - Of a kind used on earth
moving machinery
|
unit
|
4012
|
20
|
70
|
- - Loại dùng cho các xe
khác thuộc Chương 87
|
chiếc
|
4012
|
20
|
70
|
- - Of a kind used on other
vehicles of Chapter 87
|
unit
|
4012
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
4012
|
20
|
90
|
- - Other
|
unit
|
4012
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
4012
|
90
|
|
- Other:
|
|
|
|
|
- - Lốp đặc
và lốp nửa đặc dùng cho xe thuộc
chương 87:
|
|
|
|
|
- - Solid or cushion tyres of
a kind used on vehicles of Chapter 87:
|
|
4012
|
90
|
01
|
- - - Lốp đặc
có đường kính ngoài không quá 100 m
|
chiếc
|
4012
|
90
|
01
|
- - - Solid tyres not exceding
100 m in external diameter
|
unit
|
4012
|
90
|
02
|
- - - Lốp đặc
có đường kính ngoài của trên 100 m đến 250 m
|
chiếc
|
4012
|
90
|
02
|
- - - Solid tyres exceding 100
m but not exceding 250 m in external diameter
|
unit
|
4012
|
90
|
03
|
- - - Lốp đặc
có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng không
quá 450 m, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09
|
chiếc
|
4012
|
90
|
03
|
- - - Solid tyres exceding 250
m in external diameter, of a width not exceding 450 m, for use on vehicles of
heading 87.09
|
unit
|
4012
|
90
|
04
|
- - - Lốp đặc
khác có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng
không quá 450 m
|
chiếc
|
4012
|
90
|
04
|
- - - Other solid tyres
exceding 250 m in external diameter, of a width not exceding 450 m
|
unit
|
4012
|
90
|
05
|
- - - Lốp đặc
có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng trên
450 m, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09
|
chiếc
|
4012
|
90
|
05
|
- - - Solid tyres exceding 250
m in external diameter, of a width exceding 450 m, for use on vehicles of
heading 87.09
|
unit
|
4012
|
90
|
06
|
- - - Lốp đặc
khác có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng
trên 450 m
|
chiếc
|
4012
|
90
|
06
|
- - - Other solid tyres
exceding 250 m in external diameter, of a width exceding 450 m
|
unit
|
4012
|
90
|
11
|
- - - Lốp nửa
đặc có chiều rộng không quá 450 m
|
chiếc
|
4012
|
90
|
11
|
- - - Cushion tyres of a width
not exceding 450 m
|
unit
|
4012
|
90
|
12
|
- - - Lốp nửa
đặc có chiều rộng trên 450 m
|
chiếc
|
4012
|
90
|
12
|
- - - Cushion tyres of a width
exceding 450 m
|
unit
|
|
|
|
- - Lốp đặc
hoặc nửa đặc dùng cho máy dọn đất:
|
|
|
|
|
- - Solid or cushion tyres of
a kind used on earth moving machinery:
|
|
4012
|
90
|
21
|
- - - Lốp đặc
có đường kính ngoài không quá 100 m
|
chiếc
|
4012
|
90
|
21
|
- - - Solid tyres not exceding
100 m in external diameter
|
unit
|
4012
|
90
|
22
|
- - - Lốp đặc
có đường kính ngoài trên 100 m đến 250 m
|
chiếc
|
4012
|
90
|
22
|
- - - Solid tyres exceding 100
m but not exceding 250 m in external diameter
|
unit
|
4012
|
90
|
23
|
- - - Lốp đặc
có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng không
quá 450 m
|
chiếc
|
4012
|
90
|
23
|
- - - Solid tyres exceding 250
m in external diameter, of a width not exceding 450 m
|
unit
|
4012
|
90
|
24
|
- - - Lốp đặc
có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng trên
450 m
|
chiếc
|
4012
|
90
|
24
|
- - - Solid tyres exceding 250
m in external diameter, of a width exceding 450 m
|
unit
|
4012
|
90
|
31
|
- - - Lốp nửa
đặc có chiều rộng không quá 450 m
|
chiếc
|
4012
|
90
|
31
|
- - - Cushion tyres of a width
not exceding 450 m
|
unit
|
4012
|
90
|
32
|
- - - Lốp nửa
đặc có chiều rộng trên 450 m
|
chiếc
|
4012
|
90
|
32
|
- - - Cushion tyres of a width
exceding 450 m
|
unit
|
|
|
|
- - Lốp đặc
hoặc nửa đặc khác:
|
|
|
|
|
- - Other solid or cushion
tyres:
|
|
4012
|
90
|
41
|
- - - Lốp đặc
có đường kính ngoài không quá 100 m
|
chiếc
|
4012
|
90
|
41
|
- - - Solid tyres not exceding
100 m in external diameter
|
unit
|
4012
|
90
|
42
|
- - - Lốp đặc
có đường kính ngoài trên 100 m đến 250 m
|
chiếc
|
4012
|
90
|
42
|
- - - Solid tyres exceding 100
m but not exceding 250 m in external diameter
|
unit
|
4012
|
90
|
43
|
- - - Lốp đặc
có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng không
quá 450 m
|
chiếc
|
4012
|
90
|
43
|
- - - Solid tyres exceding 250
m in external diameter, of a width not exceding 450 m
|
unit
|
4012
|
90
|
44
|
- - - Lốp đặc
có đường kính ngoài trên 250 m, chiều rộng trên
450 m
|
chiếc
|
4012
|
90
|
44
|
- - - Solid tyres exceding 250
m in external diameter, of a width exceding 450 m
|
unit
|
4012
|
90
|
51
|
- - - Lốp nửa
đặc có chiều rộng không quá 450 m
|
chiếc
|
4012
|
90
|
51
|
- - - Cushion tyres of a width
not exceding 450 m
|
unit
|
4012
|
90
|
52
|
- - - Lốp nửa
đặc có chiều rộng trên 450 m
|
chiếc
|
4012
|
90
|
52
|
- - - Cushion tyres of a width
exceding 450 m
|
unit
|
4012
|
90
|
60
|
- - Lốp trơn
(chỉ có rãnh thoát nước, không có hoa lốp)
|
chiếc
|
4012
|
90
|
60
|
- - Bufed tyres
|
unit
|
4012
|
90
|
70
|
- - Lốp có thể
đắp lại hoa lốp, chiều rộng không quá 450
m
|
chiếc
|
4012
|
90
|
70
|
- - Replaceable tyre treads of
a width not exceding 450 m
|
unit
|
4012
|
90
|
80
|
- - Lót vành
|
chiếc
|
4012
|
90
|
80
|
- - Tyre flaps
|
unit
|
4012
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
4012
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4013
|
|
|
Săm các loại,
bằng cao su
|
|
4013
|
|
|
Iner tubes, of ruber.
|
|
4013
|
10
|
|
- Loại dùng cho ô tô con
(kể cả ô tô chở người có khoang chở hành
lý riêng và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải:
|
|
4013
|
10
|
|
- Of a kind used on motor cars
(including station wagons and racing cars), buses or lories:
|
|
|
|
|
- - Loại dùng cho ô tô con:
|
|
|
|
|
- - Of a kind used on motor
cars:
|
|
4013
|
10
|
11
|
- - - Dùng cho loại
lốp có chiều rộng không quá 450 m
|
chiếc
|
4013
|
10
|
11
|
- - - Suitable for fiting to
tyres of width not exceding 450 m
|
unit
|
4013
|
10
|
19
|
- - - Dùng cho loại
lốp có chiều rộng trên 450 m
|
chiếc
|
4013
|
10
|
19
|
- - - Suitable for fiting to
tyres of width exceding 450 m
|
unit
|
|
|
|
- - Loại dùng cho ô tô
buýt hoặc ô tô tải:
|
|
|
|
|
- - Of a kind used on buses or
lories:
|
|
4013
|
10
|
21
|
- - - Dùng cho loại
lốp có chiều rộng không quá 450 m
|
chiếc
|
4013
|
10
|
21
|
- - - Suitable for fiting to
tyres of width not exceding 450 m
|
unit
|
4013
|
10
|
29
|
- - - Dùng cho loại
lốp có chiều rộng trên 450 m
|
chiếc
|
4013
|
10
|
29
|
- - - Suitable for fiting to
tyres of width exceding 450 m
|
unit
|
4013
|
20
|
00
|
- Loại dùng cho xe
đạp
|
chiếc
|
4013
|
20
|
00
|
- Of a kind used on bicycles
|
unit
|
4013
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
4013
|
90
|
|
- Other:
|
|
|
|
|
- - Loại dùng cho máy
dọn đất:
|
|
|
|
|
- - Of a kind used on earth
moving machinery:
|
|
4013
|
90
|
11
|
- - - Dùng cho loại
lốp có chiều rộng không quá 450 m
|
chiếc
|
4013
|
90
|
11
|
- - - Suitable for fiting to
tyres of width not exceding 450 m
|
unit
|
4013
|
90
|
19
|
- - - Dùng cho loại
lốp có chiều rộng trên 450 m
|
chiếc
|
4013
|
90
|
19
|
- - - Suitable for fiting to
tyres of width exceding 450 m
|
unit
|
4013
|
90
|
20
|
- - Loại dùng cho xe máy
|
chiếc
|
4013
|
90
|
20
|
- - Of a kind used on
motorcycles or motor scoters
|
unit
|
|
|
|
- - Loại dùng cho xe
khác thuộc Chương 87:
|
|
|
|
|
- - Of a kind used on other
vehicles of Chapter 87:
|
|
4013
|
90
|
31
|
- - - Dùng cho loại
lốp có chiều rộng không quá 450 m
|
chiếc
|
4013
|
90
|
31
|
- - - Suitable for fiting to
tyres of width not exceding 450 m
|
unit
|
4013
|
90
|
39
|
- - - Dùng cho loại
lốp có chiều rộng trên 450 m
|
chiếc
|
4013
|
90
|
39
|
- - - Suitable for fiting to
tyres of width exceding 450 m
|
unit
|
4013
|
90
|
40
|
- - Loại dùng cho máy
bay
|
chiếc
|
4013
|
90
|
40
|
- - Of a kind used on aircraft
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
4013
|
90
|
91
|
- - - Dùng cho loại
lốp có chiều rộng không quá 450 m
|
chiếc
|
4013
|
90
|
91
|
- - - Suitable for fiting to
tyres of width not exceding 450 m
|
unit
|
4013
|
90
|
99
|
- - - Dùng cho loại
lốp có chiều rộng trên 450 m
|
chiếc
|
4013
|
90
|
99
|
- - - Suitable for fiting to
tyres of width exceding 450 m
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4014
|
|
|
Sản phẩm
vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su),
bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc
không kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su
cứng
|
|
4014
|
|
|
Hygienic or pharmaceutical
articles (including teats), of vulcanised ruber other than hard ruber, with
or without fitings of hardened ruber.
|
|
4014
|
10
|
00
|
- Bao tránh thai
|
chiếc
|
4014
|
10
|
00
|
- Sheath contraceptives
|
unit
|
4014
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
4014
|
90
|
|
- Other:
|
|
4014
|
90
|
10
|
- - Núm vú của chai cho
trẻ em ăn và các loại tương tự
|
chiếc
|
4014
|
90
|
10
|
- - Teats for feding botles
and similar kinds
|
unit
|
4014
|
90
|
20
|
- - Vú cao su (cho trẻ
em)
|
chiếc
|
4014
|
90
|
20
|
- - Sothers
|
unit
|
4014
|
90
|
30
|
- - Túi chườm nóng
hoặc túi chườm lạnh
|
chiếc
|
4014
|
90
|
30
|
- - Ice or hot water bags
|
unit
|
4014
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
4014
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
4015
|
|
|
Sản phẩm may
mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể
cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng
cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa, trừ
cao su cứng
|
|
4015
|
|
|
Articles of aparel and
clothing acesories (including gloves, mitens and mits), for al purposes, of
vulcanised ruber other than hard ruber.
|
|
|
|
|
- Găng tay, găng tay
hở ngón, găng bao tay:
|
|
|
|
|
‑ Gloves, mitens and
mits:
|
|
4015
|
11
|
00
|
- - Dùng trong phẫu
thuật
|
đôi
|
4015
|
11
|
00
|
- - Surgical
|
đôi
|
4015
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
đôi
|
4015
|
19
|
00
|
- - Other
|
đôi
|
4015
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
4015
|
90
|
|
- Other:
|
|
4015
|
90
|
10
|
- - Trang phục lặn
|
bộ
|
4015
|
90
|
10
|
- - Diving suits
|
set
|
4015
|
90
|
20
|
- - Loại có mạ dát
chì dùng để chống tia X
|
bộ
|
4015
|
90
|
20
|
- - Of a kind plated with lead
for X-ray protection
|
set
|
4015
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
bộ
|
4015
|
90
|
90
|
- - Other
|
set
|
4016
|
|
|
Các sản phẩm
khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng
|
|
4016
|
|
|
Other articles of
vulcanised ruber other than hard ruber.
|
|
4016
|
10
|
00
|
- Bằng cao su xốp
|
chiếc
|
4016
|
10
|
00
|
- Of celular ruber
|
unit
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
4016
|
91
|
|
- - Tấm lót sàn và
tấm trải sàn:
|
|
4016
|
91
|
|
- - Flor coverings and mats:
|
|
4016
|
91
|
10
|
- - - Tấm lót sàn
|
chiếc
|
4016
|
91
|
10
|
- - - Mats
|
unit
|
4016
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
4016
|
91
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
4016
|
92
|
00
|
- - Tẩy
|
cái
|
4016
|
92
|
00
|
- - Erasers
|
cái
|
4016
|
93
|
|
- - Miếng
đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác:
|
|
4016
|
93
|
|
- - Gaskets, washers and other
seals:
|
|
4016
|
93
|
10
|
- - - Vật liệu
để gắn kín tụ điện phân
|
chiếc
|
4016
|
93
|
10
|
- - - Packing for electrolytic
capacitors
|
unit
|
4016
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
4016
|
93
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
4016
|
94
|
00
|
- - Đệm chống
va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không bơm
phồng được
|
chiếc
|
4016
|
94
|
00
|
- - Boat or dock fenders,
whether or not inflatable
|
unit
|
4016
|
95
|
00
|
- - Các sản phẩm
có thể bơm phồng khác
|
chiếc
|
4016
|
95
|
00
|
- - Other inflatable articles
|
unit
|
4016
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
4016
|
99
|
|
- - Other:
|
|
|
|
|
- - - Bộ phận và
phụ tùng dùng cho xe thuộc chương 87:
|
|
|
|
|
- - - Parts and acesories for
vehicles of Chapter 87:
|
|
4016
|
99
|
11
|
- - - - Dùng cho xe có
động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04, 87.05 và 87.11
|
chiếc
|
4016
|
99
|
11
|
- - - - For motor vehicles of
headings 87.02, 87.03, 87.04, 87.05 and 87.11
|
unit
|
4016
|
99
|
12
|
- - - - Dùng cho xe có
động cơ thuộc nhóm 87.09, 87.13, 87.15 và 87.16
|
chiếc
|
4016
|
99
|
12
|
- - - - For motor vehicles of
headings 87.09, 87.13, 87.15 and 87.16
|
unit
|
4016
|
99
|
13
|
- - - - Chắn bùn
của xe đạp
|
chiếc
|
4016
|
99
|
13
|
- - - - Mudguards for bicycles
|
unit
|
4016
|
99
|
14
|
- - - - Các bộ
phận khác của xe đạp
|
chiếc
|
4016
|
99
|
14
|
- - - - Other bicycle parts
|
unit
|
4016
|
99
|
15
|
- - - - Phụ tùng
của xe đạp
|
chiếc
|
4016
|
99
|
15
|
- - - - Acesories for bicycles
|
unit
|
4016
|
99
|
16
|
- - - - Dùng cho xe chở
người tàn tật
|
chiếc
|
4016
|
99
|
16
|
- - - - For cariages for
disabled persons
|
unit
|
4016
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
4016
|
99
|
19
|
- - - - Other
|
unit
|
4016
|
99
|
20
|
- - - Bộ phận và
phụ tùng của dù xoay thuộc nhóm 88.04
|
chiếc
|
4016
|
99
|
20
|
- - - Parts and acesories of
rotochutes of heading 88.04
|
unit
|
4016
|
99
|
30
|
- - - Dải cao su
|
chiếc
|
4016
|
99
|
30
|
- - - Ruber bands
|
unit
|
4016
|
99
|
40
|
- - - Đệm
chắn bong tàu thuyền
|
chiếc
|
4016
|
99
|
40
|
- - - Deck fenders
|
unit
|
4016
|
99
|
50
|
- - - Các sản phẩm
khác sử dụng cho máy hoặc các thiết bị
điện hoặc cơ khí, hoặc cho các mục
đích kỹ thuật khác
|
chiếc
|
4016
|
99
|
50
|
- - - Other articles of a kind
used in machinery or mechanical or electrical apliances, or for other
technical uses
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
chiếc
|
|
|
|
- - - Other:
|
unit
|
4016
|
99
|
91
|
- - - - Lót
đường ray xe lửa (rail pad)
|
chiếc
|
4016
|
99
|
91
|
- - - - Rail pad
|
unit
|
4016
|
99
|
92
|
- - - - Loại chịu
lực xây dựng kể cả lực cầu, trừ lót
đường ray xe lửa
|
chiếc
|
4016
|
99
|
92
|
- - - - Structural bearings
including bridge bearings, other than rail pad
|
unit
|
4016
|
99
|
93
|
- - - - Vòng dây và vỏ
bọc bằng cao su dùng cho dụng cụ lao động
dạng dây tự động
|
chiếc
|
4016
|
99
|
93
|
- - - - Ruber gromets and
ruber covers for automative wiring harnes
|
unit
|
4016
|
99
|
94
|
- - - - Thảm và tấm
trải bàn
|
chiếc
|
4016
|
99
|
94
|
- - - - Table mats and table
covers
|
unit
|
4016
|
99
|
95
|
- - - - Nút dùng cho
dược phẩm
|
chiếc
|
4016
|
99
|
95
|
- - - - Stopers for
pharmaceutical use
|
unit
|
4016
|
99
|
99
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
4016
|
99
|
99
|
- - - - Other
|
unit
|
4017
|
00
|
00
|
Cao su cứng (ví
dụ ebonit) ở các dạng, kể cả phế
liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao
su cứng
|
kg
|
4017
|
00
|
00
|
Hard ruber (for example,
ebonite) in al forms, including waste and scrap; articles of hard ruber
|
kg
|
|
PHẦN VII
DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ
DA; BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG, HÀNG DU LỊCH,
TÚI XÁCH TAY VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG
TỰ, CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT
(TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẰM)
CHƯƠNG 41
DA SỐNG (TRỪ DA LÔNG) VÀ DA THUỘC.
Chú giải.
1. Chương này không
bao gồm:
(a). Da vụn và phế
liệu tương tự từ da sống (nhóm 05.11);
(b). Da chim hoặc các
phần da chim còn lông vũ hoặc lông tơ thuộc nhóm
05.05 hoặc 6701; hoặc
(c). Da sống còn lông
đã thuộc ta nanh hoặc chuội (Chương 43). Tuy
nhiên những sản phẩm sau vẫn được
xếp vào Chương 41: các loại da sống còn lông,
của động vật thuộc loài trâu, bò, ngựa,
cừu (trừ các loại cừu Astrakhan, cừu Broadtail,
cừu Caracul, cừu Batư hoặc cừu ấn độ,
cừu Trung quốc, cừu Mông cổ hoặc cừu Tây
tạng) hoặc thuộc loài dê (trừ dê Yemen, dê Mông
cổ hoặc dê Tây tạng), lợn (kể cả
lợn lòi Pecari), sơn dương, linh dương gazen,
tuần lộc, nai Anxet, hươu, hoẵng hoặc chó.
2. (A) Các
nhóm từ 41.04 đến 41.06 không bao gồm da sống
đã qua quy trình thuộc ta nanh (kể cả tiền
thuộc) có thể lộn được (các nhóm từ
41.01 đến 41.03, trong trường hợp có
thể).
(B) Theo
mục đích của các nhóm từ 41.04 đến 41.06,
thuật ngữ "da mộc" bao gồm cả da
sống đã được thuộc lại, nhuộm
màu hoặc được thấm nhũ tương
dầu (thêm chất béo) trước khi làm khô.
3. Trong
toàn bộ danh mục, khái niệm "da tổng
hợp" chỉ các chất liệu qui định trong
nhóm 41.15.
|
SECTION VII
RAW HIDES AND SKINS, LEATHER, FURSKINS AND ARTICLES THEREOF; SADLERY AND
HARNES;
TRAVEL GODS, HANDBAGS AND SIMILAR
CONTAINERS; ARTICLES OF ANIMAL GUT
(OTHER THAN SILK‑WORM GUT)
CHAPTER 41
RAW HIDES AND SKINS (OTHER THAN FURSKINS)
AND LEATHER
Notes
1. This Chapter does not
cover:
(a) Parings or similar waste,
of raw hides or skins (heading 05.11);
(b) Birdskins or parts of
birdskins, with their feathers or down, of heading 05.05 or 67.01; or
(c) Hides or skins, with the
hair or wol on, raw, taned or dresed (Chapter 43); the folowing are, however,
to be clasified in Chapter 41, namely, raw hides and skins with the hair or
wol on, of bovine animals (including bufalo), of equine animals, of shep or
lambs (except Astrakhan, Broadtail, Caracul, Persian, or similar lambs,
Indian, Chinese, Mongolian and Tibetan lambs), of goats or kids (except
Yemen, Mongolian or Tibetan goats and kids), of swine (including pecary), of
chamois, of gazele, of reinder, of elk, of der, of roebucks or of dogs.
2. (A) Headings 41.04 to
41.06 do not cover hides and skins which have undergone a taning (including
pre-taning) proces which is reversible (headings 41.01 to 41.03, as the case
may be).
(B) For the purposes of
headings 41.04 to 41.06, the term "crust" includes hides and skins
that have ben retaned, coloured or fat-liquored (stufed) prior to drying.
3. Throughout the Nomenclature
the expresion "composition leather" means only substances of the
kind refered to in heading 41.15.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
4101
|
|
|
Da sống của
loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa (tươi
hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc
được bảo quản cách khác, nhưng chưa
thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm),
đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ
|
|
4101
|
|
|
Raw hides and skins of
bovine (including bufalo) or equine animals (fresh, or salted, dried, limed,
pickled or otherwise preserved, but not taned, parchment‑dresed or
further prepared), whether or not dehaired or split.
|
|
4101
|
20
|
00
|
- Da sống nguyên con,
trọng lượng da một con không quá 8 kg khi sấy
khô, 10kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng
tươi, dạng muối ướt hoặc bảo
quản cách khác
|
kg
|
4101
|
20
|
00
|
- Whole hides and skins, of a
weight per skin not exceding 8 kg when simply dried, 10 kg when dry‑salted,
or 16 kg when fresh, wet‑salted or otherwise preserved
|
kg
|
4101
|
50
|
00
|
- Da sống nguyên con,
trọng lượng trên 16 kg
|
kg
|
4101
|
50
|
00
|
- Whole hides and skins, of a
weight exceding 16 kg
|
kg
|
4101
|
90
|
00
|
- Loại khác, kể
cả da lưng, 1/2 da lưng và da bụng
|
kg
|
4101
|
90
|
00
|
- Other, including buts, bends
and belies
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4102
|
|
|
Da sống của
cừu (tươi, khô, muối, ngâm vôi, a xít hoá hoặc
được bảo quản cách khác, nhưng chưa
thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm),
đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ,
trừ các loại đã ghi ở chú giải 1(c) của
chương này
|
|
4102
|
|
|
Raw skins of shep or lambs
(fresh, or salted, dried, limed, pickled or otherwise preserved, but not
taned, parchment‑dresed or further prepared), whether or not with wol
on or split, other than those excluded by Note 1(c) to this Chapter.
|
|
4102
|
10
|
00
|
- Loại còn lông
|
kg
|
4102
|
10
|
00
|
- With wol on
|
kg
|
|
|
|
- Loại không còn lông:
|
|
|
|
|
‑ Without wol on:
|
|
4102
|
21
|
00
|
- - Đã
được a xít hoá
|
kg
|
4102
|
21
|
00
|
- - Pickled
|
kg
|
4102
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
4102
|
29
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4103
|
|
|
Da sống của
loài động vật khác (tươi hoặc muối,
khô, ngâm vôi, a xít hoá hoặc được bảo quản
cách khác nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống
hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông
hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại
trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1 (c) của
chương này
|
|
4103
|
|
|
Other raw hides and skins
(fresh, or salted, dried, limed, pickled or otherwise preserved, but not
taned, parchment‑dresed or further prepared), whether or not dehaired
or split, other than those excluded by Note 1(b) or Note 1(c) to this
Chapter.
|
|
4103
|
10
|
00
|
- Của dê
|
kg
|
4103
|
10
|
00
|
- Of goats or kids
|
kg
|
4103
|
20
|
00
|
- Của loài bò sát
|
kg
|
4103
|
20
|
00
|
- Of reptiles
|
kg
|
4103
|
30
|
00
|
- Của lợn
|
kg
|
4103
|
30
|
00
|
- Of swine
|
kg
|
4103
|
90
|
00
|
- Của động
vật khác
|
kg
|
4103
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4104
|
|
|
Da thuộc hoặc
da mộc của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài
ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ,
nhưng chưa được gia công thêm
|
|
4104
|
|
|
Taned or crust hides and
skins of bovine (including bufalo) or equine animals, without hair on,
whether or not split, but not further prepared.
|
|
|
|
|
- ở dạng
ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)):
|
|
|
|
|
- In the wet state (including
wet-blue):
|
|
4104
|
11
|
|
- - Da cật, chưa
xẻ; da váng có mặt cật (da lộn):
|
|
4104
|
11
|
|
- - Ful grains, unsplit; grain
splits:
|
|
4104
|
11
|
10
|
- - - Da xanh ướt
crom (chrome - wet - blue)
|
kg
|
4104
|
11
|
10
|
- - - Chrome-wet-blue hides
and skins
|
kg
|
4104
|
11
|
20
|
- - - Da trâu, bò đã
tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc
thực vật
|
kg
|
4104
|
11
|
20
|
- - - Bovine leather,
vegetable pre-taned
|
kg
|
4104
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4104
|
11
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4104
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
4104
|
19
|
|
- - Other:
|
|
4104
|
19
|
10
|
- - - Da xanh ướt
crom (chrome - wet - blue)
|
kg
|
4104
|
19
|
10
|
- - - Chrome-wet-blue hides
and skins
|
kg
|
4104
|
19
|
20
|
- - - Da trâu, bò đã
tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc
thực vật
|
kg
|
4104
|
19
|
20
|
- - - Bovine leather,
vegetable pre-taned
|
kg
|
4104
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4104
|
19
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- ở dạng khô
(mộc):
|
|
|
|
|
- In the dry state (crust):
|
|
4104
|
41
|
|
- - Da cật, chưa
xẻ; da váng có mặt cật (da lộn):
|
|
4104
|
41
|
|
- - Ful grains, unsplit; grain
splits:
|
|
4104
|
41
|
10
|
- - - Da đã bán
thuộc bằng chất thuộc da gốc thực
vật
|
kg
|
4104
|
41
|
10
|
- - - Crust vegetable
(semi-taned) hides and skins
|
kg
|
4104
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4104
|
41
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4104
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
4104
|
49
|
|
- - Other:
|
|
4104
|
49
|
10
|
- - - Da đã bán
thuộc bằng chất thuộc da gốc thực
vật
|
kg
|
4104
|
49
|
10
|
- - - Crust vegetable
(semi-taned) hides and skins
|
kg
|
4104
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4104
|
49
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4105
|
|
|
Da thuộc hoặc
da mộc của cừu, không có lông, đã hoặc chưa
xẻ, nhưng chưa được gia công thêm
|
|
4105
|
|
|
Taned or crust skins of
shep or lambs, without wol on, whether or not split, but not further
prepared.
|
|
4105
|
10
|
|
- ở dạng
ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)):
|
|
4105
|
10
|
|
- In the wet state (including
wet-blue):
|
|
4105
|
10
|
10
|
- - Loại thuộc
bằng phèn nhôm
|
kg
|
4105
|
10
|
10
|
- - Alum taned
|
kg
|
4105
|
10
|
20
|
- - Loại đã
tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc
thực vật
|
kg
|
4105
|
10
|
20
|
- - Vegetable pre-taned
|
kg
|
4105
|
10
|
30
|
- - Da xanh ướt
crom (chrome - wet - blue)
|
kg
|
4105
|
10
|
30
|
- - Chrome-wet-blue skins
|
kg
|
4105
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
4105
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
4105
|
30
|
00
|
- ở dạng khô
(mộc)
|
kg
|
4105
|
30
|
00
|
- In the dry state (crust)
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4106
|
|
|
Da thuộc hoặc
da mộc của các loài động vật khác, không có
lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa
được gia công thêm
|
|
4106
|
|
|
Taned or crust hides and
skins of other animals, without wol or hair on, whether or not split, but not
further prepared.
|
|
|
|
|
- Của dê:
|
|
|
|
|
- Of goats or kids:
|
|
4106
|
21
|
|
- - ở dạng
ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)):
|
|
4106
|
21
|
|
- ‑ In the wet state
(including wet-blue):
|
|
4106
|
21
|
10
|
- - - Loại đã
tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc
thực vật
|
kg
|
4106
|
21
|
10
|
- - - Vegetable pre-taned
|
kg
|
4106
|
21
|
20
|
- - - Da xanh ướt
crom (chrome - wet - blue)
|
kg
|
4106
|
21
|
20
|
- - - Chrome-wet-blue skins
|
kg
|
4106
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4106
|
21
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4106
|
22
|
00
|
- - ở dạng khô
(mộc)
|
kg
|
4106
|
22
|
00
|
- - In the dry state (crust)
|
kg
|
|
|
|
- Của lợn:
|
|
|
|
|
- Of swine:
|
|
4106
|
31
|
|
- - ở dạng
ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)):
|
|
4106
|
31
|
|
- - In the wet state
(including wet-blue):
|
|
4106
|
31
|
10
|
- - - Da xanh ướt
crom (chrome - wet - blue)
|
kg
|
4106
|
31
|
10
|
- - - Chrome-wet-blue skins
|
kg
|
4106
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4106
|
31
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4106
|
32
|
|
- - ở dạng khô
(mộc):
|
|
4106
|
32
|
|
- - In the dry state (crust):
|
|
4106
|
32
|
10
|
- - - Da đã bán
thuộc bằng chất thuộc da gốc thực
vật
|
kg
|
4106
|
32
|
10
|
- - - Crust vegetable
(semi-taned) skins
|
kg
|
4106
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4106
|
32
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4106
|
40
|
|
- Của loài bò sát:
|
|
4106
|
40
|
|
- Of reptiles:
|
|
4106
|
40
|
10
|
- - - Loại đã
tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc
thực vật
|
kg
|
4106
|
40
|
10
|
- - - Vegetable pre-taned
|
kg
|
4106
|
40
|
20
|
- - - Da xanh ướt
crom (chrome - wet - blue)
|
kg
|
4106
|
40
|
20
|
- - - Chrome-wet-blue skins
|
kg
|
4106
|
40
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4106
|
40
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- Other:
|
|
4106
|
91
|
|
- - ở dạng
ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)):
|
|
4106
|
91
|
|
- - In the wet state
(including wet-blue):
|
|
4106
|
91
|
10
|
- - - Da xanh ướt
crom (chrome - wet - blue)
|
kg
|
4106
|
91
|
10
|
- - - Chrome-wet-blue skins
|
kg
|
4106
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4106
|
91
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4106
|
92
|
|
- - ở dạng khô
(mộc):
|
|
4106
|
92
|
|
- - In the dry state (crust):
|
|
4106
|
92
|
10
|
- - - Da đã bán
thuộc bằng chất thuộc da gốc thực
vật
|
kg
|
4106
|
92
|
10
|
- - - Crust vegetable
(semi-taned) skins
|
kg
|
4106
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4106
|
92
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4107
|
|
|
Da thuộc đã
được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm
mộc, kể cả da trống, của loài bò (kể
cả trâu) hoặc của loài ngựa, không có lông, đã
hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm
41.14
|
|
4107
|
|
|
Leather further prepared
after taning or crusting, including parchment-dresed leather, of bovine
(including bufalo) or equine animals, without hair on, whether or not split,
other than leather of heading 41.14.
|
|
|
|
|
- Da sống nguyên con:
|
|
|
|
|
‑ Whole hides and skins:
|
|
4107
|
11
|
00
|
- - Da cật, chưa
xẻ
|
kg
|
4107
|
11
|
00
|
- - Ful grains, unsplit
|
kg
|
4107
|
12
|
00
|
- - Da váng có mặt
cật (da lộn)
|
kg
|
4107
|
12
|
00
|
- - Grain splits
|
kg
|
4107
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
4107
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác, kể
cả nửa con:
|
|
|
|
|
- Other, including sides:
|
|
4107
|
91
|
00
|
- - Da cật, chưa
xẻ
|
kg
|
4107
|
91
|
00
|
- - Ful grains, unsplit
|
kg
|
4107
|
92
|
00
|
- - Da váng có mặt
cật (da lộn)
|
kg
|
4107
|
92
|
00
|
- - Grain splits
|
kg
|
4107
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
4107
|
99
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4112
|
00
|
00
|
Da thuộc đã
được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm
mộc, kể cả da trống, của cừu, không có
lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc
thuộc nhóm 41.14
|
kg
|
4112
|
00
|
00
|
Leather
further prepared after taning or crusting, including parchment-dresed
leather, of shep or lamb, without wol on, whether or not split, other than
leather of heading 41.14.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4113
|
|
|
Da thuộc đã
được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm
mộc, kể cả da trống, của các loài
động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa
xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14
|
|
4113
|
|
|
Leather further prepared
after taning or crusting, including parchment-dresed leather, of other
animals, without wol or hair on, whether or not split, other than leather of
heading 41.14.
|
|
4113
|
10
|
00
|
- Của dê
|
kg
|
4113
|
10
|
00
|
- Of goats or kids
|
kg
|
4113
|
20
|
00
|
- Của lợn
|
kg
|
4113
|
20
|
00
|
- Of swine
|
kg
|
4113
|
30
|
00
|
- Của loài bò sát
|
kg
|
4113
|
30
|
00
|
- Of reptiles
|
kg
|
4113
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
4113
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
4114
|
|
|
Da thuộc dầu
(kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và
da láng bằng màng mỏng được tạo
trước; da nhũ
|
|
4114
|
|
|
Chamois (including
combination chamois) leather; patent leather and patent laminated leather;
metalised leather.
|
|
4114
|
10
|
00
|
- Da thuộc dầu
(kể cả da thuộc dầu kết hợp)
|
kg
|
4114
|
10
|
00
|
- Chamois (including
combination chamois) leather
|
kg
|
4114
|
20
|
00
|
- Da láng và da láng
bằng màng mỏng được tạo trước;
da nhũ
|
kg
|
4114
|
20
|
00
|
- Patent leather and patent
laminated leather; metalised leather
|
kg
|
4115
|
|
|
Da thuộc tổng
hợp với thành phần cơ bản là da thuộc
hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm
mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở
dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da
thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho
sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da
|
|
4115
|
|
|
Composition leather with a
basis of leather or leather fibre, in slabs, shets or strip, whether or not
in rols; parings and other waste of leather or of composition leather, not
suitable for the manufacture of leather articles; leather dust, powder and
flour.
|
|
4115
|
10
|
00
|
- Da thuộc tổng
hợp với thành phần cơ bản là da thuộc
hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm
mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở
dạng cuộn
|
kg
|
4115
|
10
|
00
|
- Composition leather with a
basis of leather or leather fibre, in slabs, shets or strip, whether or not
in rols
|
kg
|
4115
|
20
|
00
|
- Da vụn và phế
liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp,
không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và
các loại bột da
|
kg
|
4115
|
20
|
00
|
- Parings and other waste of
leather or of composition leather, not suitable for the manufacture of
leather articles; leather dust, powder and flour
|
kg
|
CHƯƠNG 42
CÁC SẢN PHẨM BẰNG DA THUỘC; BỘ ĐỒ
YÊN CƯƠNG; CÁC MẶT HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH VÀ CÁC
LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ; CÁC SẢN
PHẨM LÀM TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT
(TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẰM)
Chú giải
1. Chương này không
bao gồm:
(a). Chỉ catgut vô trùng
dùng trong phẫu thuật hoặc các vật liệu khâu vô
trùng tương tự dùng trong phẫu thuật (nhóm
30.06);
(b). Hàng may mặc và
đồ phụ trợ quần áo (trừ găng tay,
găng hở ngón và găng tay bao) được lót
bằng da lông hoặc da lông nhân tạo hoặc gắn da
lông hoặc da lông nhân tạo ở mặt ngoài, trừ
đồ trang trí thuần tuý (nhóm 43.03 hoặc 43.04);
(c). Các loại
lưới hoàn chỉnh (nhóm 56.08);
(d). Các mặt hàng
thuộc Chương 64;
(e). Mũ và các vật
đội đầu khác hoặc các bộ phận
của các sản phẩm trên thuộc Chương 65;
(f). Roi da, roi
điều khiển súc vật hoặc các mặt hàng khác
thuộc nhóm 66.02;
(g). Khuy măng sét, vòng
tay hoặc các đồ kim hoàn giả khác (nhóm 71.17);
(h). Các đồ
gắn hoặc trang trí cho bộ đồ yên cương
như bàn đạp ở yên ngựa, hàm thiếc
ngựa, yếm ngựa và khoá yên ngựa, được
trình bày riêng (chủ yếu ở Phần XV);
(ij). Dây da, da để
làm trống hoặc loại tương tự, hoặc
các bộ phận khác của nhạc cụ (nhóm 92.09);
(k). Các sản phẩm
thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội
thất (giường, tủ, bàn, ghế...), đèn và
bộ đèn);
(l). Các sản phẩm
thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi
trẻ em, trò chơi, dụng cụ thể thao); hoặc
(m). Khuy các loại, cúc
bấm, khoá bấm, khuy tán bấm, cốt khuy bọc và
phụ tùng khác của các vật phẩm này, khuy bán thành
phẩm thuộc nhóm 96.06.
2. (A). Ngoài các loại trừ của Chú giải 1 nói
trên, nhóm 42.02 không bao gồm:
(a). Túi làm bằng các
tấm plastic, có hoặc không được in, có tay
cầm, không được thiết kế để
sử dụng lâu dài (nhóm 39.23);
(b). Sản
phẩm làm bằng vật liệu tết bện (nhóm
46.02).
(B). Các sản phẩm
của nhóm 42.02 và 42.03 có các bộ phận làm bằng kim
loại quí, kim loại mạ kim loại quí, ngọc trai
thiên nhiên hay nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí (tự
nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) cũng
được phân loại vào các nhóm này ngay cả khi các
bộ phận như vậy không chỉ nhằm ghép
nối hoặc trang trí đơn giản miễn là chúng
không làm cho sản phẩm có thêm đặc tính khác. Trong
trường hợp các bộ phận đó tạo ra
đặc tính cho sản phẩm thì sản phẩm đó
được xếp vào Chương 71.
3. Theo mục đích
của nhóm 42.03, thuật ngữ "hàng may mặc và
đồ phụ trợ quần áo" chỉ các
loại găng tay, găng hở ngón và găng tay bao
(kể cả loại găng dùng trong thể thao và
bảo hộ), tạp dề và các loại quần áo
bảo hộ, thắt lưng, dây đeo quần, dây
đeo súng và đai da cổ tay, nhưng trừ dây đeo
đồng hồ (nhóm 91.13).
|
CHAPTER 42
ARTICLES OF LEATHER; SADLERY AND HARNES; TRAVEL GODS, HANDBAGS AND SIMILAR
CONTAINERS; ARTICLES OF ANIMAL GUT
(OTHER THAN SILK‑WORM GUT)
Notes
1. This Chapter does not
cover:
(a) Sterile surgical catgut or
similar sterile suture materials (heading 30.06);
(b) Articles of aparel or
clothing acesories (except gloves,mitens and mits), lined with furskin or
artificial fur or to which furskin or artificial fur is atached on the
outside except as mere triming (heading 43.03 or 43.04);
(c) Made up articles of
neting (heading 56.08);
(d) Articles of Chapter 64;
(e) Headgear or parts thereof
of Chapter 65;
(f) Whips, riding‑crops
or other articles of heading 66.02;
(g) Cuf‑links,
bracelets or other imitation jewelery (heading 71.17);
(h) Fitings or trimings for
harnes, such as stirups, bits, horse brases and buckles, separately presented
(generaly section XV);
(ij) Strings, skins for drums
or the like, or other parts of musical instruments (heading 92.09);
(k) Articles of Chapter 94
(for example, furniture, lamps and lighting fitings);
(l) Articles of Chapter 95
(for example, toys, games, sports requisites); or
(m) Butons, pres‑fasteners,
snap‑fasteners, pres‑studs, buton moulds or other parts of these
articles, buton blanks, of heading 96.06.
2. (A) In adition to the
provisions of Note 1 above, heading 42.02 does not cover:
(a) Bags made of sheting of
plastics, whether or not printed, with handles, not designed for prolonged
use (heading 39.23);
(b) Articles of plaiting
materials (heading 46.02).
(B) Articles of headings 42.02
and 42.03 which have parts of precious metal or metal clad with precious
metal, of natural or cultured pearls, of precious or semi-precious stones
(natural, synthetic or reconstructed) remain clasified in those headings even
if such parts constitute more than minor fitings or minor ornamentation,
provided that these parts do not give the articles their esential character.
If, on the other hand, the parts give the articles their esential character,
the articles are to be clasified in Chapter 71.
3. For the purposes of
heading 42.03, the expresion "articles of aparel and clothing
acesories" aplies, inter alia, to gloves, mitens and mits (including
those for sport or for protection), aprons and other protective clothing,
braces, belts, bandoliers and wrist straps, but excluding watch straps
(heading 91.13).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
4201
|
00
|
00
|
Bộ đồ yên
cương dùng cho các loại động vật (kể
cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu
gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi
yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng
vật liệu bất kỳ
|
bộ
|
4201
|
00
|
00
|
Sadlery and harnes for any
animal (including traces, leads, kne pads, muzles, sadle cloths, sadle bags,
dog coats and the like), of any material.
|
set
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4202
|
|
|
Hòm, va ly, xắc
đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu,
cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao
ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng,
bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại
đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi
đựng đồ ăn hoặc đồ uống có
phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá
nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví,
túi đựng bản đồ, hộp đựng
thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá
sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi
đựng chai rượu, hộp đựng đồ
trang sức, hộp đựng phấn, hộp
đựng dao kéo và các loại túi hộp tương
tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng
hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu
dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa,
hoặc được phủ toàn bộ hay chủ
yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng
giấy
|
|
4202
|
|
|
Trunks, suit‑cases,
vanity‑cases, executive‑cases, brief‑cases, schol satchels,
spectacle cases, binocular cases, camera cases, musical instrument cases, gun
cases, holsters and similar containers; traveling-bags, insulated fod or
beverages bags, toilet bags, rucksacks, handbags, shoping bags, walets,
purses, map-cases, cigarete-cases, tobaco- ouches, tol bags, sports bags,
botle-cases, jewelery boxes, powder-boxes, cutlery cases and similar containers,
of leather or of composition leather, of sheting of plastics, of textile
materials, of vulcanised fibre or of paperboard, or wholy or mainly covered
with such materials or with paper.
|
|
|
|
|
- Hòm, va ly, xắc
đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu,
cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ
chứa tương tự:
|
|
|
|
|
‑ Trunks, suit‑cases,
vanity‑cases, executive‑cases, brief‑cases, schol satchels
and similar containers:
|
|
4202
|
11
|
|
- - Mặt ngoài bằng
da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng:
|
|
4202
|
11
|
|
- - With outer surface of
leather, of composition leather or of patent leather:
|
|
4202
|
11
|
10
|
- - - Cặp, túi đeo
vai cho học sinh
|
chiếc
|
4202
|
11
|
10
|
- - - Schol satchels
|
unit
|
4202
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
4202
|
11
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
4202
|
12
|
|
- - Mặt ngoài bằng
plastic hoặc vật liệu dệt:
|
|
4202
|
12
|
|
- - With outer surface of
plastics or of textile materials:
|
|
4202
|
12
|
10
|
- - - Cặp, túi đeo
vai cho học sinh
|
chiếc
|
4202
|
12
|
10
|
- - - Schol satchels
|
unit
|
4202
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
4202
|
12
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
4202
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
4202
|
19
|
|
- - Other:
|
|
4202
|
19
|
10
|
- - - Bằng gỗ,
sắt, thép hoặc kẽm
|
chiếc
|
4202
|
19
|
10
|
- - - Of wod, iron, stel or
zinc
|
unit
|
4202
|
19
|
20
|
- - - Bằng niken
hoặc nhôm
|
chiếc
|
4202
|
19
|
20
|
- - - Of nickel or aluminium
|
unit
|
4202
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
4202
|
19
|
90
|
- - - Other:
|
unit
|
|
|
|
- Túi xách tay, có hoặc
không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay
cầm:
|
|
|
|
|
‑ Handbags, whether or
not with shoulder strap, including those without handle:
|
|
4202
|
21
|
00
|
- - Mặt ngoài bằng
da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng
|
chiếc
|
4202
|
21
|
00
|
- - With outer surface of
leather, of composition leather or of patent leather
|
unit
|
4202
|
22
|
00
|
- - Mặt ngoài bằng
plastic hoặc vật liệu dệt
|
chiếc
|
4202
|
22
|
00
|
- - With outer surface of plastic
sheting or of textile materials
|
unit
|
4202
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
4202
|
29
|
00
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Các đồ vật
thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong
túi xách tay:
|
|
|
|
|
‑ Articles of a kind
normaly caried in the pocket or in the handbag:
|
|
4202
|
31
|
00
|
- - Mặt ngoài bằng
da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng
|
chiếc
|
4202
|
31
|
00
|
- - With outer surface of
leather, of composition leather or of patent leather
|
unit
|
4202
|
32
|
00
|
- - Mặt ngoài bằng
plastic hoặc vật liệu dệt
|
chiếc
|
4202
|
32
|
00
|
- - With outer surface of
plastic sheting or of textile materials
|
unit
|
4202
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
4202
|
39
|
00
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
4202
|
91
|
|
- - Mặt ngoài bằng
da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng:
|
|
4202
|
91
|
|
- - With outer surface of
leather, of composition leather or of patent leather:
|
|
4202
|
91
|
10
|
- - - Túi thể thao
|
chiếc
|
4202
|
91
|
10
|
- - - Sport bags
|
unit
|
4202
|
91
|
20
|
- - - Túi đựng
bowling
|
chiếc
|
4202
|
91
|
20
|
- - - Bowling bags
|
unit
|
4202
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
4202
|
91
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
4202
|
92
|
|
- - Mặt ngoài bằng
plastic hoặc vật liệu dệt:
|
|
4202
|
92
|
|
- - With outer surface of
plastic sheting or of textile materials:
|
|
4202
|
92
|
10
|
- - - Túi đựng
bowling
|
chiếc
|
4202
|
92
|
10
|
- - - Bowling bags
|
unit
|
4202
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
4202
|
92
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
4202
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
4202
|
99
|
|
- - Other:
|
|
4202
|
99
|
10
|
- - - Bằng
đồng
|
chiếc
|
4202
|
99
|
10
|
- - - Of coper
|
unit
|
4202
|
99
|
20
|
- - - Bằng niken
|
chiếc
|
4202
|
99
|
20
|
- - - Of nickel
|
unit
|
4202
|
99
|
30
|
- - - Bằng kẽm
|
chiếc
|
4202
|
99
|
30
|
- - - Of zinc
|
unit
|
4202
|
99
|
40
|
- - - Bằng nguyên
liệu khảm gốc động vật, nguyên liệu
khảm gốc thực vật hoặc khoáng chất
|
chiếc
|
4202
|
99
|
40
|
- - - Of animal carving
material or worked vegetable carving material or mineral origin
|
unit
|
4202
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
4202
|
99
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
4203
|
|
|
Hàng may mặc và
đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc
hoặc bằng da tổng hợp
|
|
4203
|
|
|
Articles of aparel and
clothing acesories, of leather or of composition leather.
|
|
4203
|
10
|
00
|
- Hàng may mặc
|
chiếc
|
4203
|
10
|
00
|
- Articles of aparel
|
unit
|
|
|
|
- Găng tay
thường, găng tay hở ngón và găng tay bao:
|
|
|
|
|
‑ Gloves, mitens and
mits:
|
|
4203
|
21
|
00
|
- - Loại
được thiết kế chuyên dùng cho thể thao
|
đôi
|
4203
|
21
|
00
|
- - Specialy designed for use
in sports
|
pair
|
4203
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
4203
|
29
|
|
- - Other gloves, mitens and
mits:
|
|
4203
|
29
|
10
|
- - - Găng tay bảo
hộ lao động
|
đôi
|
4203
|
29
|
10
|
- - - Protective work gloves
|
pair
|
4203
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
đôi
|
4203
|
29
|
90
|
- - - Other
|
pair
|
4203
|
30
|
00
|
- Thắt lưng và dây
đeo súng
|
chiếc
|
4203
|
30
|
00
|
- Belts and bandoliers
|
unit
|
4203
|
40
|
00
|
- Đồ phụ
trợ quần áo khác
|
kg
|
4203
|
40
|
00
|
- Other clothing acesories
|
kg
|
4204
|
00
|
00
|
Sản phẩm
bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp,
dùng cho máy, dụng cụ cơ khí hoặc cho các mục
đích kỹ thuật khác
|
kg
|
4204
|
00
|
00
|
Articles of leather or of
composition leather of a kind used in machinery or mechanical apliances or
for other technical uses.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4205
|
|
|
Sản phẩm khác
bằng da thuộc hoặc da tổng hợp
|
|
4205
|
|
|
Other articles of leather
or of composition leather.
|
|
4205
|
00
|
10
|
- Dây buộc giầy;
tấm lót
|
chiếc
|
4205
|
00
|
10
|
- Bot laces; mats
|
unit
|
4205
|
00
|
20
|
- Dây đai an toàn và
dụng cụ lao động dùng trong công nghiệp
|
chiếc
|
4205
|
00
|
20
|
- Industrial safety belts and
harneses
|
unit
|
4205
|
00
|
30
|
- Dây hoặc dây tết
bằng da thuộc dùng để trang sức
|
chiếc
|
4205
|
00
|
30
|
- Leather strings or cords for
jewelry or for personal adornment
|
unit
|
4205
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
chiếc
|
4205
|
00
|
90
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4206
|
|
|
Sản phẩm làm
bằng ruột động vật (trừ tơ từ
ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong
kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng
gân
|
|
4206
|
|
|
Articles of gut (other than
silk‑worm gut), of goldbeater's skin, of bladers or of tendons.
|
|
4206
|
10
|
00
|
- Chỉ catgut
|
kg
|
4206
|
10
|
00
|
- Catgut
|
kg
|
4206
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
4206
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
CHƯƠNG 43
DA LÔNG VÀ DA LÔNG NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ DA
LÔNG VÀ DA LÔNG NHÂN TẠO
Chú giải
1. Trong toàn bộ danh
mục, những nội dung liên quan đến "da
lông" trừ da lông sống thuộc nhóm 43.01, áp dụng
cho các loại da động vật có lông, đã thuộc
ta nanh hoặc chuội.
2. Chương này không
bao gồm:
(a). Da chim hoặc
mảnh da chim, có lông vũ hoặc lông tơ (nhóm 05.05 hay
67.01);
(b). Da sống còn lông
hoặc lông cừu thuộc Chương 41 (xem chú giải
1(c) Chương 41);
(c). Găng tay, găng
hở ngón và găng tay bao bằng da thuộc và da lông
hoặc bằng da thuộc và da lông nhân tạo (nhóm 42.03);
(d). Các vật phẩm
thuộc Chương 64;
(e). Mũ và các vật
đội đầu khác hoặc các bộ phận
của chúng thuộc Chương 65; hoặc
(f). Các mặt hàng
thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi
trẻ em, dụng cụ dùng cho các trò chơi, dụng
cụ thể thao).
3. Nhóm 43.03 bao gồm da
lông và các phần da lông được ghép cùng với
vật liệu khác, da lông và các chi tiết làm từ da lông
được may lại với nhau tạo thành quần
áo hay các chi tiết hoặc phụ trợ của,
hoặc dưới dạng sản phẩm khác.
4. Hàng may mặc và
phụ trợ quần áo (trừ các sản phẩm mà
phần chú giải 2 đã loại trừ)
được lót bằng da lông hoặc da lông nhân tạo
hoặc ở mặt ngoài được đính da lông hay
da lông nhân tạo, trừ đồ trang trí thuần tuý
được xếp vào nhóm 43.03 hay 43.04 tuỳ theo
từng trường hợp.
5. Trong toàn bộ danh
mục, cụm từ "da lông nhân tạo" là
loại giả da lông gồm lông cừu, lông động
vật hay các loại sợi khác được gắn hoặc
may lên da thuộc, lên vải dệt hoặc lên các loại
vật liệu khác nhưng không bao gồm giả da lông
làm bằng cách dệt thoi hay dệt kim (thuộc nhóm 58.01
hay 60.01).
|
CHAPTER 43
FURSKINS AND ARTIFICIAL FUR;
MANUFACTURES THEREOF
Notes
1. Throughout the Nomenclature
references to "furskins", other than to raw furskins of heading
43.01, aply to hides or skins of al animals which have ben taned or dresed
with the hair or wol on.
2. This Chapter does not
cover:
(a) Birdskins or parts of
birdskins, with their feathers or down (heading 05.05 or 67.01);
(b) Raw hides or skins, with
the hair or wol on, of Chapter 41 (se Note l(c) to that Chapter);
(c) Gloves, mitens and mits
consisting of leather and furskin or of leather and artificial fur (heading
42.03);
(d) Articles of Chapter 64;
(e) Headgear or parts thereof
of Chapter 65; or
(f) Articles of Chapter 95
(for example, toys, games, sport requisites).
3. Heading 43.03 includes
furskins and parts thereof, asembled with the adition of other materials, and
furskins and parts thereof, sewn together in the form of garments or parts or
acesories of garments or in the form of other articles.
4. Articles of aparel and
clothing acesories (except those excluded by Note 2) lined with furskin or
artificial fur or to which furskin or artificial fur is atached on the
outside except as mere triming are to be clasified under heading 43.03 or
43.04 as the case may be.
5. Throughout the Nomenclature
the expresion "artificial fur" means any imitation of furskin
consisting of wol, hair or other fibres gumed or sewn on the leather, woven
fabric or other materials, but does not include imitation furskins obtained
by weaving or kniting (generaly, heading 58.01 or 60.01).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
4301
|
|
|
Da lông sống
(kể cả đầu, đuôi, bàn chân hoặc các
mẩu, các mảnh cắt khác, vẫn còn sử dụng
được), trừ da sống trong các nhóm 41.01, 41.02
hoặc 41.03
|
|
4301
|
|
|
Raw furskins (including
heads, tails, paws and other pieces or cutings, suitable for furiers' use),
other than raw hides and skins of heading 41.01, 41.02 or 41.03.
|
|
4301
|
10
|
00
|
- Của loài chồn
vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi
hoặc bàn chân
|
kg
|
4301
|
10
|
00
|
- Of mink, whole, with or
without head, tail or paws
|
kg
|
4301
|
30
|
00
|
- Của các giống
cừu Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba tư và các giống
cừu tương tự, cừu ấn độ, Mông
cổ, Trung quốc hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc
không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
kg
|
4301
|
30
|
00
|
- Of lamb, the folowing: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Persian and similar lamb, Indian, Chinese, Mongolian or
Tibetan lamb, whole, with or without head, tail or paws
|
kg
|
4301
|
60
|
00
|
- Của loài cáo, da
nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn
chân
|
kg
|
4301
|
60
|
00
|
- Of fox, whole, with or
without head, tail or paws
|
kg
|
4301
|
70
|
00
|
- Của hải
cẩu, da nguyên con, có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
kg
|
4301
|
70
|
00
|
- Of seal, whole, with or
without head, tail or paws
|
kg
|
4301
|
80
|
00
|
- Của loài
động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có
đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
kg
|
4301
|
80
|
00
|
- Other furskins, whole, with
or without head, tail or paws
|
kg
|
4301
|
90
|
00
|
- Đầu, đuôi,
bàn chân hoặc các mẩu hoặc mảnh cắt khác
vẫn còn sử dụng được
|
kg
|
4301
|
90
|
00
|
- Heads, tails, paws and other
pieces or cutings, suitable for furiers' use
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4302
|
|
|
Da lông đã thuộc
hoặc hoàn thiện (kể cả đầu, đuôi, bàn
chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã
hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu
phụ trợ khác), trừ loại thuộc nhóm 43.03
|
|
4302
|
|
|
Taned or dresed furskins
(including heads, tails, paws and other pieces or cutings), unasembled, or
asembled (without the adition of other materials) other than those of heading
43.03.
|
|
|
|
|
- Loại da nguyên con, có
hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa
ghép nối:
|
|
|
|
|
‑ Whole skins, with or
without head, tail or paws, not asembled:
|
|
4302
|
11
|
00
|
- - Của loài chồn
vizon
|
kg
|
4302
|
11
|
00
|
- - Of mink
|
kg
|
4302
|
13
|
00
|
- - Của các giống
cừu Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba tư và các giống
cừu tương tự, cừu ấn độ, Mông
cổ, Trung quốc hoặc Tây Tạng
|
kg
|
4302
|
13
|
00
|
- - Of lamb, the folowing: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Persian and similar lamb, Indian, Chinese, Mongolian or
Tibetan lamb
|
kg
|
4302
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
4302
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
4302
|
20
|
00
|
- Đầu, đuôi,
bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép
nối
|
kg
|
4302
|
20
|
00
|
- Heads, tails, paws and other
pieces or cutings, not asembled
|
kg
|
4302
|
30
|
00
|
- Loại da nguyên con và
các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã
ghép nối
|
kg
|
4302
|
30
|
00
|
- Whole skins and pieces or
cutings thereof, asembled
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4303
|
|
|
Hàng may mặc,
đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm
khác bằng da lông
|
|
4303
|
|
|
Articles of aparel,
clothing acesories and other articles of furskin.
|
|
4303
|
10
|
|
- Hàng may mặc và
đồ phụ trợ quần áo:
|
|
4303
|
10
|
|
- Articles of aparel and
clothing acesories:
|
|
4303
|
10
|
10
|
- - Đồ phụ
trợ quần áo
|
chiếc
|
4303
|
10
|
10
|
- - Clothing acesories
|
unit
|
4303
|
10
|
20
|
- - Hàng may mặc
|
chiếc
|
4303
|
10
|
20
|
- - Articles of aparel
|
unit
|
4303
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
4303
|
90
|
|
- Other:
|
|
4303
|
90
|
10
|
- - Túi thể thao
|
chiếc
|
4303
|
90
|
10
|
- - Sports bags
|
unit
|
4303
|
90
|
20
|
- - Sản phẩm dùng
cho mục đích công nghiệp
|
chiếc
|
4303
|
90
|
20
|
- - Articles for industrial
purposes
|
unit
|
4303
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
4303
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4304
|
|
|
Da lông nhân tạo và
các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo
|
|
4304
|
|
|
Artificial fur and articles
thereof
|
|
4304
|
00
|
10
|
- Da lông nhân tạo
|
kg
|
4304
|
00
|
10
|
- Artificial fur
|
kg
|
4304
|
00
|
20
|
- Sản phẩm dùng
cho mục đích công nghiệp
|
chiếc
|
4304
|
00
|
20
|
- Articles for industrial
purposes
|
unit
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- Other:
|
|
4304
|
00
|
91
|
- - Túi thể thao
|
chiếc
|
4304
|
00
|
91
|
- - Sports bags
|
unit
|
4304
|
00
|
99
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
4304
|
00
|
99
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN IX
GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ;
LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE;
CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC
CÁC VẬT LIỆU TẾT BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM
BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY
CHƯƠNG 44
GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ
Chú giải
1. Chương này không
bao gồm:
(a). Gỗ dưới
dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào được
nghiền, tán nhỏ thành bột dùng chủ yếu trong
công nghệ làm nước hoa, dược phẩm
hoặc thuốc diệt côn trùng, diệt nấm hay các
mục đích tương tự (nhóm 12.11);
(b). Tre nứa hoặc
các vật liệu khác có tính chất như gỗ loại
chủ yếu dùng để tết bện, dạng thô,
đã hoặc chưa chẻ, xẻ hoặc cắt theo
chiều dài (thuộc nhóm 14.01);
(c). Gỗ dưới
dạng mảnh, mẩu vụn, đã được
nghiền thành bột để dùng chủ yếu cho công
nghệ nhuộm và thuộc ta nanh (nhóm14.04);
(d). Than hoạt tính
(nhóm 38.02);
(e). Các sản phẩm
thuộc nhóm 42.02;
(f). Các mặt hàng thuộc
Chương 46;
(g). Giầy dép hoặc
các bộ phận của chúng thuộc Chương 64;
(h). Các mặt hàng
thuộc Chương 66 (ví dụ: ô dù, batong và các bộ
phận của chúng);
(ịj). Các mặt hàng
thuộc nhóm 68.08;
(k). Đồ kim hoàn
giả thuộc nhóm 71.17;
(l). Các mặt hàng
thuộc phần XVI hoặc phần XVI (ví dụ: các
bộ phận của máy móc, hòm, vỏ, hộp dùng cho máy
móc, thiết bị và đồ dùng của thợ đóng
xe);
(m). Các mặt hàng
thuộc phần XVII (ví dụ: vỏ đồng hồ,
nhạc cụ và các bộ phận của chúng);
(n). Các bộ phận
của súng (nhóm 93.05);
(o). Các mặt hàng
thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội
thất (giường, tủ, bàn ghế…), đèn và
bộ đèn, cấu kiện nhà lắp ghép sẵn);
(p). Các mặt hàng
thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ đạc
như đồ chơi trẻ em, trang thiết bị trò
chơi, dụng cụ thể thao);
(q). Các mặt hàng
thuộc Chương 96 (ví dụ : tẩu hút thuốc và
phụ tùng của chúng, khuy, bút chì), trừ thân và tay
cầm bằng gỗ dùng cho các sản phẩm thuộc
nhóm 96.03; hoặc
(r) Các mặt hàng
thuộc Chương 97 (ví dụ : các tác phẩm nghệ
thuật).
2. Trong Chương này
khái niệm "gỗ đã được làm tăng
độ rắn" chỉ loại gỗ đã qua
xử lý về mặt hoá học hoặc lý học (trong
trường hợp loại gỗ này được
cấu tạo bằng các lớp được liên
kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để
đảm bảo sự liên kết tốt giữa các
lớp) và do đó đã tăng tỷ trọng (mật
độ) hoặc độ cứng cũng như
tăng sức bền cơ học hoặc độ
bền khi có tác động hoá học hoặc
điện.
3. Các nhóm từ 44.14
đến 44.21 bao gồm các mặt hàng có mô tả riêng
của các loại ván dăm
hoặc tương tự, ván sợi ép, ván ghép hoặc
gỗ đã được làm tăng độ rắn.
4. Các mặt hàng
thuộc nhóm 44.10, 44.11 hoặc 44.12 có thể
được gia công tạo hình như đã đưa
ra trong nhóm 44.09, đã được uốn cong, uốn
thành múi, đột lỗ, được cắt hoặc
tạo dáng thành các hình dạng khác nhau, trừ hình chữ
nhật hoặc hình vuông, hoặc tạo dáng kiểu khác,
miễn là không tạo cho chúng những đặc trưng
của các mặt hàng thuộc nhóm khác.
5. Nhóm 44.17 không bao
gồm các dụng cụ có lưỡi, gờ, bề
mặt hoặc bộ phận làm việc khác
được tạo ra từ vật liệu bất
kỳ được chi tiết ở chú giải 1
của Chương 82.
6. Theo mục đích
của chú giải 1 ở trên và trừ khi có yêu cầu
khác, khái niệm "gỗ" trong một nhóm của
Chương này cũng bao gồm cả tre nứa và các
vật liệu khác có tính chất gỗ.
Chú giải phân nhóm.
1.
Theo mục đích của các phân nhóm từ 4403.41
đến 4403.49, 4407.24 đến 4407.29, 4408.31
đến 4408.39 và 4412.13 đến 4412.99, thuật
ngữ "gỗ nhiệt đới" chỉ một
trong các loại gỗ dưới đây:
Abura, Acajou d'Afrique,
Afrormosia, Ako, Alan, Andiroba, Aningré, Avodiré, Azobé, Balau, Balsa, Bosé
clair, Bosé foncé, Cativo, Cedro, Dabema, Meranti đỏ sẫm,
Dibétou, Dousié, Framiré, Freijo, Fromager, Fuma, Gerongang, Ilomba, Imbuia,
Ipé, Iroko, Jaboty, Jelutong, Jequitiba, Jongkong, Kapur, Kempas, Keruing,
Kosipo, Kotibé, Koto, Meranti đỏ nhạt, Limba, Louro,
Macaranduba, Mahogany, Makoré, Mandioqueira, Mansonia, Mengkulang, Meranti
Bakau, Merawan, Merbau, Merpauh, Mersawa, Moabi, Niangon, Nyatoh, Obeche,
Okoumé, Onzabili, Orey, Ovengkol, Ozigo, Padauk, Paldao, Palisandre de
Guatemala, Palisandre de Para, Palisandre de Rio, Palisandre de Rose, Pau
Amarelo, Pau Marfim, Pulai, Punah, Quaruba, Ramin, Sapeli, Saqui-Saqui,
Sepetir, Sipo, Sucupira, Suren, Tauari, Teak, Tiama, Tola, Virola, Lauan trắng,
Meranti trắng, Seraya trắng, Meranti vàng.
|
SECTION IX
WOD AND ARTICLES OF WOD; WOD CHARCOAL; CORK AND ARTICLES OF CORK;
MANUFACTURES OF STRAW, OF ESPARTO OR OF OTHER PLAITING MATERIALS; BASKETWARE
AND WICKERWORK
CHAPTER 44
WOD AND ARTICLES OF WOD; WOD CHARCOAL
Notes
1. This Chapter does not
cover:
(a) Wod, in chips, in
shavings, crushed, ground or powdered, of a kind used primarily in perfumery,
in pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or similar purposes (heading
12.11);
(b) Bambos or other materials
of a wody nature of a kind used primarily for plaiting, in the rough, whether
or not split, sawn lengthwise or cut to length (heading 14.01);
(c) Wod, in chips, in
shavings, ground or powdered, of a kind used primarily in dyeing or in taning
(heading 14.04);
(d) Activated charcoal
(heading 38.02);
(e) Articles of heading
42.02;
(f) Gods of Chapter 46;
(g) Fotwear or parts thereof
of Chapter 64;
(h) Gods of Chapter 66 (for
example, umbrelas and walking‑sticks and parts thereof);
(ij) Gods of heading 68.08;
(k) Imitation jewelery of
heading 71.17;
(l) Gods of Section XVI or
Section XVI (for example, machine parts, cases, covers, cabinets for machines
and aparatus and whelwrights' wares);
(m) Gods of Section XVII (for
example, clock cases and musical instruments and parts thereof);
(n) Parts of firearms (heading
93.05);
(o) Articles of Chapter 94
(for example, furniture, lamps and lighting fitings, prefabricated
buildings);
(p) Articles of Chapter 95
(for example, toys, games, sports requisites);
(q) Articles of Chapter 96
(for example, smoking pipes and parts thereof, butons, pencils) excluding
bodies and handles, of wod, for articles of heading 96.03; or
(r) Articles of Chapter 97
(for example, works of art).
2. In this Chapter, the expresion
"densified wod" means wod which has ben subjected to chemical or
physical treatment (being, in the case of layers bonded together, treatment
in exces of that neded to ensure a god bond), and which has thereby acquired
increased density or hardnes together with improved mechanical strength or
resistance to chemical or electrical agencies.
3. Headings 44.14 to 44.21
aply to articles of the respective descriptions of particle board or similar
board, fibreboard, laminated wod or densified wod as they aply to such
articles of wod.
4. Products of heading 44.10,
44.11 or 44.12 may be worked to form the shapes provided for in respect of
the gods of heading 44.09, curved, corugated, perforated, cut or formed to
shapes other than square or rectangular or submited to any other operation
provided it does not give them the character of articles of other headings.
5. Heading 44.17 does not
aply to tols in which the blade, working edge, working surface or other
working part is formed by any of the materials specified in Note 1 to Chapter
82.
6. Subject to Note 1 above and
except where the context otherwise requires, any reference to "wod"
in a heading of this Chapter aplies also to bambos and other materials of a
wody nature.
Subheading Note
1. For the
purposes of subheadings 4403.41 to 4403.49, 4407.24 to 4407.29, 4408.31 to
4408.39 and 4412.13 to 4412.99, the expresion "tropical wod" means
one of the folowing types of wod:
Abura, Acajou d'Afrique,
Afrormosia, Ako, Alan, Andiroba, Aningré, Avodiré, Azobộ, Balau, Balsa,
Bosé clair, Bosé foncé, Cativo, Cedro, Dabema, Dark Red Meranti, Dibétou,
Dousié, Framiré, Freijo, Fromager, Fuma, Gerongang, Ilomba, Imbuia, Ipé,
Iroko, Jaboty, Jelutong, Jequitiba, Jongkong, Kapur, Kempas, Keruing, Kosipo,
Kotibé, Koto, Light Red Meranti, Limba, Louro, MaVaranduba, Mahogany, Makoré, Mandioqueira, Mansonia,
Mengkulang, Meranti Bakau, Merawan, Merbau, Merpauh, Mersawa, Moabi, Niangon,
Nyatoh, Obeche, Okoumé, Onzabili, Orey, Ovengkol, Ozigo, Padauk, Paldao,
Palisandre de Guatemala, Palisandre de Para, Palisandre de Rio, Palisandre de
Rose, Pau Amarelo, Pau Marfim, Pulai, Punah, Quaruba, Ramin, Sapeli,
Saqui-Saqui, Sepetir, Sipo, Sucupira, Suren, Teak, Tauari, Tiama, Tola,
Virola, White Lauan, White Meranti, White Seraya, Yelow Meranti.
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
4401
|
|
|
Gỗ nhiên liệu,
dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng
tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế
liệu gỗ, mùn cưa, đã hoặc chưa đóng
thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự
|
|
4401
|
|
|
Fuel wod, in logs, in
bilets, in twigs, in fagots or in similar forms; wod in chips or particles;
sawdust and wod waste and scrap, whether or not aglomerated in logs,
briquetes, pelets or similar forms.
|
|
4401
|
10
|
00
|
- Gỗ nhiên liệu,
dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng
tương tự
|
kg
|
4401
|
10
|
00
|
- Fuel wod, in logs, in
bilets, in twigs, in fagots or in similar forms
|
kg
|
|
|
|
- Vỏ bào, dăm
gỗ:
|
|
|
|
|
‑ Wod in chips or
particles:
|
|
4401
|
21
|
00
|
- - Từ cây lá kim
|
kg
|
4401
|
21
|
00
|
- - Coniferous
|
kg
|
4401
|
22
|
00
|
- - Từ cây không
thuộc loại lá kim
|
kg
|
4401
|
22
|
00
|
- - Non‑coniferous
|
kg
|
4401
|
30
|
00
|
- Mùn cưa, phế
liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng
khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự
|
kg
|
4401
|
30
|
00
|
- Sawdust and other wod waste
and scrap, whether or not aglomerated in logs, briquetes, pelets or similar
forms
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4402
|
00
|
00
|
Than củi (kể
cả than đốt từ vỏ quả hoặc
hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối
|
kg
|
4402
|
00
|
00
|
Wod charcoal (including
shel and nut charcoal), whether or not aglomerated.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4403
|
|
|
Gỗ cây, đã
hoặc chưa bóc vỏ, bỏ giác hoặc đẽo
vuông thô
|
|
4403
|
|
|
Wod in the rough, whether
or not striped of bark or sapwod, or roughly squared.
|
|
4403
|
10
|
|
- Đã xử lý
bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các
chất bảo quản khác:
|
|
4403
|
10
|
|
- Treated with paint, stains,
creosote or other preservatives:
|
|
4403
|
10
|
10
|
- - Cột sào (Baulks)
|
m3
|
4403
|
10
|
10
|
- - Baulks
|
m3
|
4403
|
10
|
20
|
- - Khúc gỗ
để cưa, xẻ và làm lớp mặt
|
m3
|
4403
|
10
|
20
|
- - Sawlogs and vener logs
|
m3
|
4403
|
10
|
30
|
- - Cột tròn chống
hầm lò
|
m3
|
4403
|
10
|
30
|
- - Pit-props (mine timber) in
the round
|
m3
|
4403
|
10
|
40
|
- - Cọc, cột và
các loại gỗ khúc tròn khác
|
m3
|
4403
|
10
|
40
|
- - Poles, piles and other wod
in the round
|
m3
|
4403
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
m3
|
4403
|
10
|
90
|
- - Other
|
m3
|
4403
|
20
|
|
- Loại khác, thuộc
cây lá kim:
|
|
4403
|
20
|
|
- Other, coniferous:
|
|
|
|
|
- - Damar Minyak:
|
|
|
|
|
- - Damar Minyak:
|
|
4403
|
20
|
11
|
- - - Gỗ làm bột
giấy
|
m3
|
4403
|
20
|
11
|
- - - Pulpwod
|
m3
|
4403
|
20
|
12
|
- - - Cột sào (Baulks)
|
m3
|
4403
|
20
|
12
|
- - - Baulks
|
m3
|
4403
|
20
|
13
|
- - - Khúc gỗ
để cưa, xẻ và làm lớp mặt
|
m3
|
4403
|
20
|
13
|
- - - Sawlogs and vener logs
|
m3
|
4403
|
20
|
14
|
- - - Cột tròn
chống hầm lò
|
m3
|
4403
|
20
|
14
|
- - - Pit-props (mine timber)
in the round
|
m3
|
4403
|
20
|
15
|
- - - Cọc, cột và
các loại gỗ khúc tròn khác
|
m3
|
4403
|
20
|
15
|
- - - Poles, piles and other
wod in the round
|
m3
|
4403
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
m3
|
4403
|
20
|
19
|
- - - Other
|
m3
|
|
|
|
- - Podo:
|
|
|
|
|
- - Podo:
|
|
4403
|
20
|
21
|
- - - Gỗ làm bột
giấy
|
m3
|
4403
|
20
|
21
|
- - - Pulpwod
|
m3
|
4403
|
20
|
22
|
- - - Cột sào (Baulks)
|
m3
|
4403
|
20
|
22
|
- - - Baulks
|
m3
|
4403
|
20
|
23
|
- - - Khúc gỗ
để cưa, xẻ và làm lớp mặt
|
m3
|
4403
|
20
|
23
|
- - - Sawlogs and vener logs
|
m3
|
4403
|
20
|
24
|
- - - Cột tròn
chống hầm lò
|
m3
|
4403
|
20
|
24
|
- - - Pit-props (mine timber)
in the round
|
m3
|
4403
|
20
|
25
|
- - - Cọc, cột và
các loại gỗ khúc tròn khác
|
m3
|
4403
|
20
|
25
|
- - - Poles, piles and other
wod in the round
|
m3
|
4403
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
m3
|
4403
|
20
|
29
|
- - - Other
|
m3
|
|
|
|
- - Sempilor:
|
|
|
|
|
- - Sempilor:
|
|
4403
|
20
|
31
|
- - - Gỗ làm bột
giấy
|
m3
|
4403
|
20
|
31
|
- - - Pulpwod
|
m3
|
4403
|
20
|
32
|
- - - Cột sào (Baulks)
|
m3
|
4403
|
20
|
32
|
- - - Baulks
|
m3
|
4403
|
20
|
33
|
- - - Khúc gỗ
để cưa, xẻ và làm lớp mặt
|
m3
|
4403
|
20
|
33
|
- - - Sawlogs and vener logs
|
m3
|
4403
|
20
|
34
|
- - - Cột tròn
chống hầm lò
|
m3
|
4403
|
20
|
34
|
- - - Pit-props (mine timber)
in the round
|
m3
|
4403
|
20
|
35
|
- - - Cọc, cột và
các loại gỗ khúc tròn khác
|
m3
|
4403
|
20
|
35
|
- - - Poles, piles and other
wod in the round
|
m3
|
4403
|
20
|
39
|
- - - Loại khác
|
m3
|
4403
|
20
|
39
|
- - - Other
|
m3
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
4403
|
20
|
91
|
- - - Gỗ làm bột
giấy
|
m3
|
4403
|
20
|
91
|
- - - Pulpwod
|
m3
|
4403
|
20
|
92
|
- - - Cột sào (Baulks)
|
m3
|
4403
|
20
|
92
|
- - - Baulks
|
m3
|
4403
|
20
|
93
|
- - - Khúc gỗ
để cưa, xẻ và làm lớp mặt
|
m3
|
4403
|
20
|
93
|
- - - Sawlogs and vener logs
|
m3
|
4403
|
20
|
94
|
- - - Cột tròn
chống hầm lò
|
m3
|
4403
|
20
|
94
|
- - - Pit-props (mine timber)
in the round
|
m3
|
4403
|
20
|
95
|
- - - Cọc, cột và
các loại gỗ khúc tròn khác
|
m3
|
4403
|
20
|
95
|
- - - Poles, piles and other
wod in the round
|
m3
|
4403
|
20
|
99
|
- - - Loại khác
|
m3
|
4403
|
20
|
99
|
- - - Other
|
m3
|
|
|
|
- Loại khác, bằng
gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải 1
phần phân nhóm của chương này:
|
|
|
|
|
‑ Other, of tropical wod
specified in Subheading Note 1 to this Chapter:
|
|
4403
|
41
|
|
- - Meranti đỏ
sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti
Bakau:
|
|
4403
|
41
|
|
- - Dark Red Meranti, Light
Red Meranti and Meranti Bakau:
|
|
|
|
|
- - - Meranti đỏ
sẫm (Obar Suluk):
|
|
|
|
|
- - - Dark Red Meranti (Obar
Suluk):
|
|
4403
|
41
|
11
|
- - - - Gỗ làm bột
giấy
|
m3
|
4403
|
41
|
11
|
- - - - Pulpwod
|
m3
|
4403
|
41
|
12
|
- - - - Cột sào (Baulks)
|
m3
|
4403
|
41
|
12
|
- - - - Baulks
|
m3
|
4403
|
41
|
13
|
- - - - Khúc gỗ
để cưa, xẻ và làm lớp mặt
|
m3
|
4403
|
41
|
13
|
- - - - Sawlogs and vener logs
|
m3
|
4403
|
41
|
14
|
- - - - Cột tròn
chống hầm lò
|
m3
|
4403
|
41
|
14
|
- - - - Pit-props (mine
timber) in the round
|
m3
|
4403
|
41
|
15
|
- - - - Cọc, cột
và các loại gỗ khúc tròn khác
|
m3
|
4403
|
41
|
15
|
- - - - Poles, piles and other
wod in the round
|
m3
|
4403
|
41
|
19
|
- - - - Loại khác
|
m3
|
4403
|
41
|
19
|
- - - - Other
|
m3
|
|
|
|
- - - Meranti đỏ
nhạt (Red Seraya):
|
|
|
|
|
- - - Light Red Meranti (Red
Seraya):
|
|
4403
|
41
|
21
|
- - - - Gỗ làm bột
giấy
|
m3
|
4403
|
41
|
21
|
- - - - Pulpwod
|
m3
|
4403
|
41
|
22
|
- - - - Cột sào (Baulks)
|
m3
|
4403
|
41
|
22
|
- - - - Baulks
|
m3
|
4403
|
41
|
23
|
- - - - Khúc gỗ
để cưa, xẻ và làm lớp mặt
|
m3
|
4403
|
41
|
23
|
- - - - Sawlogs and vener logs
|
m3
|
4403
|
41
|
24
|
- - - - Cột tròn
chống hầm lò
|
m3
|
4403
|
41
|
24
|
- - - - Pit-props (mine
timber) in the round
|
m3
|
4403
|
41
|
25
|
- - - - Cọc, cột
và các loại gỗ khúc tròn khác
|
m3
|
4403
|
41
|
25
|
- - - - Poles, piles and other
wod in the round
|
m3
|
4403
|
41
|
29
|
- - - - Loại khác
|
m3
|
4403
|
41
|
29
|
- - - - Other
|
m3
|
|
|
|
- - - Meranti bakau:
|
|
|
|
|
- - - Meranti Bakau:
|
|
4403
|
41
|
31
|
- - - - Gỗ làm bột
giấy
|
m3
|
4403
|
41
|
31
|
- - - - Pulpwod
|
m3
|
4403
|
41
|
32
|
- - - - Cột sào
(Baulks)
|
m3
|
4403
|
41
|
32
|
- - - - Baulks
|
m3
|
4403
|
41
|
33
|
- - - - Khúc gỗ
để cưa, xẻ và làm lớp mặt
|
m3
|
4403
|
41
|
33
|
- - - - Sawlogs and vener logs
|
m3
|
4403
|
41
|
34
|
- - - - Cột tròn
chống hầm lò
|
m3
|
4403
|
41
|
34
|
- - - - Pit-props (mine
timber) in the round
|
m3
|
4403
|
41
|
35
|
- - - - Cọc, cột
và các loại gỗ khúc tròn khác
|
m3
|
4403
|
41
|
35
|
- - - - Poles, piles and other
wod in the round
|
m3
|
4403
|
41
|
39
|
- - - - Loại khác
|
m3
|
4403
|
41
|
39
|
- - - - Other
|
m3
|
4403
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
4403
|
49
|
|
- - Other:
|
|
|
|
|
- - - Kapur:
|
|
|
|
|
- - - Kapur:
|
|
4403
|
49
|
11
|
- - - - Gỗ làm bột
giấy
|
m3
|
4403
|
49
|
11
|
- - - - Pulpwod
|
m3
|
4403
|
49
|
12
|
- - - - Cột sào (Baulks)
|
m3
|
4403
|
49
|
12
|
- - - - Baulks
|
m3
|
4403
|
49
|
13
|
- - - - Khúc gỗ
để cưa, xẻ và làm lớp mặt
|
m3
|
4403
|
49
|
13
|
- - - - Sawlogs and vener logs
|
m3
|
4403
|
49
|
14
|
- - - - Cột tròn
chống hầm lò
|
m3
|
4403
|
49
|
14
|
- - - - Pit-props (mine
timber) in the round
|
m3
|
4403
|
49
|
15
|
- - - - Cọc, cột
và các loại gỗ khúc tròn khác
|
m3
|
4403
|
49
|
15
|
- - - - Poles, piles and other
wod in the round
|
m3
|
4403
|
49
|
19
|
- - - - Loại khác
|
m3
|
4403
|
49
|
19
|
- - - - Other
|
m3
|
|
|
|
- - - Keruing:
|
|
|
|
|
- - - Keruing:
|
|
4403
|
49
|
21
|
- - - - Gỗ làm bột
giấy
|
m3
|
4403
|
49
|
21
|
- - - - Pulpwod
|
m3
|
4403
|
49
|
22
|
- - - - Cột sào (Baulks)
|
m3
|
4403
|
49
|
22
|
- - - - Baulks
|
m3
|
4403
|
49
|
23
|
- - - - Khúc gỗ
để cưa, xẻ và làm lớp mặt
|
m3
|
4403
|
49
|
23
|
- - - - Sawlogs and vener logs
|
m3
|
4403
|
49
|
24
|
- - - - Cột tròn
chống hầm lò
|
m3
|
4403
|
49
|
24
|
- - - - Pit-props (mine
timber) in the round
|
m3
|
4403
|
49
|
25
|
- - - - Cọc, cột
và các loại gỗ khúc tròn khác
|
m3
|
4403
|
49
|
25
|
- - - - Poles, piles and other
wod in the round
|
m3
|
4403
|
49
|
29
|
- - - - Loại khác
|
m3
|
4403
|
49
|
29
|
- - - - Other
|
m3
|
|
|
|
- - - Ramin:
|
|
|
|
|
- - - Ramin:
|
|
4403
|
49
|
31
|
- - - - Gỗ làm bột
giấy
|
m3
|
4403
|
49
|
31
|
- - - - Pulpwod
|
m3
|
4403
|
49
|
32
|
- - - - Cột sào (Baulks)
|
m3
|
4403
|
49
|
32
|
- - - - Baulks
|
m3
|
4403
|
49
|
33
|
- - - - Khúc gỗ
để cưa, xẻ và đã làm lớp mặt,
dạng nhám
|
m3
|
4403
|
49
|
33
|
- - - - Sawlogs and vener
logs, in the rough
|
m3
|
4403
|
49
|
34
|
- - - - Khúc gỗ
để cưa, xẻ và làm lớp mặt, đã
được đẽo vuông
|
m3
|
4403
|
49
|
34
|
- - - - Sawlogs and vener
logs, roughly squared
|
m3
|
4403
|
49
|
35
|
- - - - Cột tròn
chống hầm lò
|
m3
|
4403
|
49
|
35
|
- - - - Pit-props (mine
timber) in the round
|
m3
|
4403
|
49
|
36
|
- - - - Cọc, cột
và các loại gỗ khúc tròn khác
|
m3
|
4403
|
49
|
36
|
- - - - Poles, piles and other
wod in the round
|
m3
|
4403
|
49
|
39
|
- - - - Loại khác
|
m3
|
4403
|
49
|
39
|
- - - - Other
|
m3
|
|
|
|
- - - Loại khác,
bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú
giải 1 phần phân nhóm của chương này:
|
|
|
|
|
- - - Other, of the folowing
tropical wod specified in Subheading Note 1 to this Chapter:
|
|
4403
|
49
|
91
|
- - - - Gỗ làm bột
giấy
|
m3
|
4403
|
49
|
91
|
- - - - Pulpwod
|
m3
|
4403
|
49
|
92
|
- - - - Cột sào
(Baulks)
|
m3
|
4403
|
49
|
92
|
- - - - Baulks
|
m3
|
4403
|
49
|
93
|
- - - - Khúc gỗ
để cưa, xẻ và làm lớp mặt
|
m3
|
4403
|
49
|
93
|
- - - - Sawlogs and vener logs
|
m3
|
4403
|
49
|
94
|
- - - - Cột tròn
chống hầm lò
|
m3
|
4403
|
49
|
94
|
- - - - Pit-props (mine
timber) in the round
|
m3
|
4403
|
49
|
95
|
- - - - Cọc, cột
và các loại gỗ khúc tròn khác
|
m3
|
4403
|
49
|
95
|
- - - - Poles, piles and other
wod in the round
|
m3
|
4403
|
49
|
99
|
- - - - Loại khác
|
m3
|
4403
|
49
|
99
|
- - - - Other
|
m3
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- Other:
|
|
4403
|
91
|
|
- - Gỗ sồi
(Quercus sp):
|
|
4403
|
91
|
|
- - Of oak (Quercus sp.):
|
|
4403
|
91
|
10
|
- - - Gỗ làm bột
giấy
|
m3
|
4403
|
91
|
10
|
- - - Pulpwod
|
m3
|
4403
|
91
|
20
|
- - - Cột sào (Baulks)
|
m3
|
4403
|
91
|
20
|
- - - Baulks
|
m3
|
4403
|
91
|
30
|
- - - Khúc gỗ
để cưa, xẻ và làm lớp mặt
|
m3
|
4403
|
91
|
30
|
- - - Sawlogs and vener logs
|
m3
|
4403
|
91
|
40
|
- - - Cột tròn
chống hầm lò
|
m3
|
4403
|
91
|
40
|
- - - Pit-props (mine timber)
in the round
|
m3
|
4403
|
91
|
50
|
- - - Cọc, cột và
các loại gỗ khúc tròn khác
|
m3
|
4403
|
91
|
50
|
- - - Poles, piles and other
wod in the round
|
m3
|
4403
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
m3
|
4403
|
91
|
90
|
- - - Other
|
m3
|
4403
|
92
|
|
- - Gỗ sồi (Fagus
sp):
|
|
4403
|
92
|
|
- - Of bech (Fagus sp.):
|
|
4403
|
92
|
10
|
- - - Gỗ làm bột
giấy
|
m3
|
4403
|
92
|
10
|
- - - Pulpwod
|
m3
|
4403
|
92
|
20
|
- - - Cột sào (Baulks)
|
m3
|
4403
|
92
|
20
|
- - - Baulks
|
m3
|
4403
|
92
|
30
|
- - - Khúc gỗ
để cưa, xẻ và làm lớp mặt
|
m3
|
4403
|
92
|
30
|
- - - Sawlogs and vener logs
|
m3
|
4403
|
92
|
40
|
- - - Cột tròn
chống hầm lò
|
m3
|
4403
|
92
|
40
|
- - - Pit-props (mine timber)
in the round
|
m3
|
4403
|
92
|
50
|
- - - Cọc, cột và
các loại gỗ khúc tròn khác
|
m3
|
4403
|
92
|
50
|
- - - Poles, piles and other
wod in the round
|
m3
|
4403
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
m3
|
4403
|
92
|
90
|
- - - Other
|
m3
|
4403
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
4403
|
99
|
|
- - Other:
|
|
4403
|
99
|
10
|
- - - Gỗ làm bột
giấy
|
m3
|
4403
|
99
|
10
|
- - - Pulpwod
|
m3
|
4403
|
99
|
20
|
- - - Cột sào (Baulks)
|
m3
|
4403
|
99
|
20
|
- - - Baulks
|
m3
|
4403
|
99
|
30
|
- - - Khúc gỗ
để cưa, xẻ và làm lớp mặt
|
m3
|
4403
|
99
|
30
|
- - - Sawlogs and vener logs
|
m3
|
4403
|
99
|
40
|
- - - Cột tròn
chống hầm lò
|
m3
|
4403
|
99
|
40
|
- - - Pit-props (mine timber)
in the round
|
m3
|
4403
|
99
|
50
|
- - - Cọc, cột và
các loại gỗ khúc tròn khác
|
m3
|
4403
|
99
|
50
|
- - - Poles, piles and other
wod in the round
|
m3
|
4403
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
m3
|
4403
|
99
|
90
|
- - - Other
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4404
|
|
|
Gỗ đai thùng;
cọc chẻ; sào, cột, cọc bằng gỗ, vót
nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ đã
cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công
cách khác, dùng làm ba tong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ
hoặc tương tự; dăm gỗ và các dạng
tương tự
|
|
4404
|
|
|
Hopwod; split poles; piles,
pickets and stakes of wod, pointed but not sawn lengthwise; woden sticks,
roughly trimed but not turned, bent or otherwise worked, suitable for the
manufacture of walking‑sticks, umbrelas, tol handles or the like;
chipwod and the like.
|
|
4404
|
10
|
00
|
- Từ cây lá kim
|
kg
|
4404
|
10
|
00
|
- Coniferous
|
kg
|
4404
|
20
|
00
|
- Từ cây không
thuộc loại lá kim
|
kg
|
4404
|
20
|
00
|
- Non‑coniferous
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4405
|
00
|
00
|
Sợi gỗ,
bột gỗ
|
kg
|
4405
|
00
|
00
|
Wod wol; wod flour.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4406
|
|
|
Tà vẹt
đường sắt hoặc đường xe
điện (thanh ngang) bằng gỗ
|
|
4406
|
|
|
Railway or tramway slepers
(cros‑ties) of wod.
|
|
4406
|
10
|
00
|
- Loại chưa
được ngâm tẩm
|
m3
|
4406
|
10
|
00
|
- Not impregnated
|
m3
|
4406
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
m3
|
4406
|
90
|
00
|
- Other
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4407
|
|
|
Gỗ đã cưa
hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc,
đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép
nối đầu, có độ dầy trên 6m
|
|
4407
|
|
|
Wod sawn or chiped
lengthwise, sliced or peled, whether or not planed, sanded or end‑jointed,
of a thicknes exceding 6 m.
|
|
4407
|
10
|
|
- Gỗ từ cây lá
kim:
|
|
4407
|
10
|
|
- Coniferous:
|
|
4407
|
10
|
10
|
- - Đã bào
|
m3
|
4407
|
10
|
10
|
- - Planed
|
m3
|
4407
|
10
|
20
|
- - Đã đánh giáp
hoặc nối đầu
|
m3
|
4407
|
10
|
20
|
- - Sanded or end-jointed
|
m3
|
4407
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
m3
|
4407
|
10
|
90
|
- - Other
|
m3
|
|
|
|
- Các loại gỗ
nhiệt đới được ghi trong chú giải 1
phần phân nhóm của chương này:
|
|
|
|
|
‑ Of tropical wod
specified in Subheading Note 1 to this Chapter:
|
|
4407
|
24
|
|
- - Gỗ Virola, Magohany
(Swietenia sp), Imbuia và Balsa:
|
|
4407
|
24
|
|
- - Virola, Mahogany
(Swietenia sp.), Imbuia and Balsa:
|
|
4407
|
24
|
10
|
- - - Đã bào
|
m3
|
4407
|
24
|
10
|
- - - Planed
|
m3
|
4407
|
24
|
20
|
- - - Đã đánh giáp
hoặc nối đầu
|
m3
|
4407
|
24
|
20
|
- - - Sanded or end-jointed
|
m3
|
4407
|
24
|
90
|
- - - Loại khác
|
m3
|
4407
|
24
|
90
|
- - - Other
|
m3
|
4407
|
25
|
|
- - Meranti đỏ
sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti
bakau:
|
|
4407
|
25
|
|
- - Dark Red Meranti, Light
Red Meranti and Meranti Bakau:
|
|
|
|
|
- - - Meranti đỏ
sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt:
|
|
|
|
|
- - - Dark Red Meranti, Light
Red Maranti:
|
|
4407
|
25
|
11
|
- - - - Đã bào
|
m3
|
4407
|
25
|
11
|
- - - - Planed
|
m3
|
4407
|
25
|
12
|
- - - - Đã đánh giáp
hoặc nối đầu
|
m3
|
4407
|
25
|
12
|
- - - - Sanded or end-jointed
|
m3
|
4407
|
25
|
19
|
- - - - Loại khác
|
m3
|
4407
|
25
|
19
|
- - - - Other
|
m3
|
|
|
|
- - - Meranti bakau:
|
|
|
|
|
- - - Meranti Bakau:
|
|
4407
|
25
|
21
|
- - - - Đã bào
|
m3
|
4407
|
25
|
21
|
- - - - Planed
|
m3
|
4407
|
25
|
22
|
- - - - Đã đánh giáp
hoặc nối đầu
|
m3
|
4407
|
25
|
22
|
- - - - Sanded or end-jointed
|
m3
|
4407
|
25
|
29
|
- - - - Loại khác
|
m3
|
4407
|
25
|
29
|
- - - - Other
|
m3
|
4407
|
26
|
|
- - Lauan trắng,
gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti
vàng và gỗ Alan:
|
|
4407
|
26
|
|
- - White
Lauan, White Meranti, White Seraya, Yelow Meranti and Alan:
|
|
4407
|
26
|
10
|
- - - Đã bào
|
m3
|
4407
|
26
|
10
|
- - - Planed
|
m3
|
4407
|
26
|
20
|
- - - Đã đánh giáp
hoặc nối đầu
|
m3
|
4407
|
26
|
20
|
- - - Sanded or end-jointed
|
m3
|
4407
|
26
|
90
|
- - - Loại khác
|
m3
|
4407
|
26
|
90
|
- - - Other
|
m3
|
4407
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
4407
|
29
|
|
- - Other:
|
|
|
|
|
- - - Jelutong (Dyera sp.):
|
|
|
|
|
- - - Jelutong (Dyera sp.):
|
|
4407
|
29
|
11
|
- - - - Đã bào
|
m3
|
4407
|
29
|
11
|
- - - - Planed
|
m3
|
4407
|
29
|
12
|
- - - - Đã đánh giáp
hoặc nối đầu
|
m3
|
4407
|
29
|
12
|
- - - - Sanded or end-jointed
|
m3
|
4407
|
29
|
19
|
- - - - Loại khác
|
m3
|
4407
|
29
|
19
|
- - - - Other
|
m3
|
|
|
|
- - - Kapur (Dryobalanops sp):
|
|
|
|
|
- - - Kapur (Dryobalanops
sp.):
|
|
4407
|
29
|
21
|
- - - - Đã bào
|
m3
|
4407
|
29
|
21
|
- - - - Planed
|
m3
|
4407
|
29
|
22
|
- - - - Đã đánh giáp
hoặc nối đầu
|
m3
|
4407
|
29
|
22
|
- - - - Sanded or end-jointed
|
m3
|
4407
|
29
|
29
|
- - - - Loại khác
|
m3
|
4407
|
29
|
29
|
- - - - Other
|
m3
|
|
|
|
- - - Kempas (Kompasia sp.):
|
|
|
|
|
- - - Kempas (Kompasia sp.):
|
|
4407
|
29
|
31
|
- - - - Đã bào
|
m3
|
4407
|
29
|
31
|
- - - - Planed
|
m3
|
4407
|
29
|
32
|
- - - - Đã đánh giáp
hoặc nối đầu
|
m3
|
4407
|
29
|
32
|
- - - - Sanded or end-jointed
|
m3
|
4407
|
29
|
39
|
- - - - Loại khác
|
m3
|
4407
|
29
|
39
|
- - - - Other
|
m3
|
|
|
|
- - - Keruing (Dipterocarpus
sp.):
|
|
|
|
|
- - - Keruing (Dipterocarpus
sp.):
|
|
4407
|
29
|
41
|
- - - - Đã bào
|
m3
|
4407
|
29
|
41
|
- - - - Planed
|
m3
|
4407
|
29
|
42
|
- - - - Đã đánh giáp
hoặc nối đầu
|
m3
|
4407
|
29
|
42
|
- - - - Sanded or end-jointed
|
m3
|
4407
|
29
|
49
|
- - - - Loại khác
|
m3
|
4407
|
29
|
49
|
- - - - Other
|
m3
|
|
|
|
- - - Ramin (Gonystylus sp.):
|
|
|
|
|
- - - Ramin (Gonystylus sp.):
|
|
4407
|
29
|
51
|
- - - - Đã bào
|
m3
|
4407
|
29
|
51
|
- - - - Planed
|
m3
|
4407
|
29
|
52
|
- - - - Đã đánh giáp
hoặc nối đầu
|
m3
|
4407
|
29
|
52
|
- - - - Sanded or end-jointed
|
m3
|
4407
|
29
|
59
|
- - - - Loại khác
|
m3
|
4407
|
29
|
59
|
- - - - Other
|
m3
|
|
|
|
- - - Teak (Tectong sp.):
|
|
|
|
|
- - - Teak (Tectong sp.):
|
|
4407
|
29
|
61
|
- - - - Sàn gỗ
tếch đã bào
|
m3
|
4407
|
29
|
61
|
- - - - Teak decks, planed
|
m3
|
4407
|
29
|
62
|
- - - - Loại khác,
đã bào
|
m3
|
4407
|
29
|
62
|
- - - - Other, planed
|
m3
|
4407
|
29
|
63
|
- - - - Đã đánh giáp
hoặc nối đầu
|
m3
|
4407
|
29
|
63
|
- - - - Sanded or end-jointed
|
m3
|
4407
|
29
|
69
|
- - - - Loại khác
|
m3
|
4407
|
29
|
69
|
- - - - Other
|
m3
|
|
|
|
- - - Balau (Shorea sp.):
|
|
|
|
|
- - - Balau (Shorea sp.):
|
|
4407
|
29
|
71
|
- - - - Đã bào
|
m3
|
4407
|
29
|
71
|
- - - - Planed
|
m3
|
4407
|
29
|
72
|
- - - - Đã đánh giáp
hoặc nối đầu
|
m3
|
4407
|
29
|
72
|
- - - - Sanded or end-jointed
|
m3
|
4407
|
29
|
79
|
- - - - Loại khác
|
m3
|
4407
|
29
|
79
|
- - - - Other
|
m3
|
|
|
|
- - - Mengkulang (Heritiera
sp.):
|
|
|
|
|
- - - Mengkulang (Heritiera
sp.):
|
|
4407
|
29
|
81
|
- - - - Đã bào
|
m3
|
4407
|
29
|
81
|
- - - - Planed
|
m3
|
4407
|
29
|
82
|
- - - - Đã đánh giáp
hoặc nối đầu
|
m3
|
4407
|
29
|
82
|
- - - - Sanded or end-jointed
|
m3
|
4407
|
29
|
89
|
- - - - Loại khác
|
m3
|
4407
|
29
|
89
|
- - - - Other
|
m3
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
|
|
|
- - - - Jongkong và Merbau
(Intsia sp.):
|
|
|
|
|
- - - - Jongkong and Merbau
(Intsia sp.):
|
|
4407
|
29
|
91
|
- - - - - Đã bào
|
m3
|
4407
|
29
|
91
|
- - - - - Planed
|
m3
|
4407
|
29
|
92
|
- - - - - Đã đánh
giáp hoặc nối đầu
|
m3
|
4407
|
29
|
92
|
- - - - - Sanded or end-jointed
|
m3
|
4407
|
29
|
93
|
- - - - - Loại khác
|
m3
|
4407
|
29
|
93
|
- - - - - Other
|
m3
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - Other:
|
|
4407
|
29
|
94
|
- - - - - Đã bào
|
m3
|
4407
|
29
|
94
|
- - - - - Planed
|
m3
|
4407
|
29
|
95
|
- - - - - Đã đánh
giáp hoặc nối đầu
|
m3
|
4407
|
29
|
95
|
- - - - - Sanded or
end-jointed
|
m3
|
4407
|
29
|
99
|
- - - - - Loại khác
|
m3
|
4407
|
29
|
99
|
- - - - - Other
|
m3
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
4407
|
91
|
|
- - Gỗ sồi
(Quercus sp):
|
|
4407
|
91
|
|
- - Of oak (Quercus sp.):
|
|
4407
|
91
|
10
|
- - - Đã bào
|
m3
|
4407
|
91
|
10
|
- - - Planed
|
m3
|
4407
|
91
|
20
|
- - - Đã đánh giáp
hoặc nối đầu
|
m3
|
4407
|
91
|
20
|
- - - Sanded or end-jointed
|
m3
|
4407
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
m3
|
4407
|
91
|
90
|
- - - Other
|
m3
|
4407
|
92
|
|
- - Gỗ sồi (Fagus
sp):
|
|
4407
|
92
|
|
- - Of bech (Fagus sp.):
|
|
4407
|
92
|
10
|
- - - Đã bào
|
m3
|
4407
|
92
|
10
|
- - - Planed
|
m3
|
4407
|
92
|
20
|
- - - Đã đánh giáp
hoặc nối đầu
|
m3
|
4407
|
92
|
20
|
- - - Sanded or end-jointed
|
m3
|
4407
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
m3
|
4407
|
92
|
90
|
- - - Other
|
m3
|
4407
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
4407
|
99
|
|
- - Other:
|
|
4407
|
99
|
10
|
- - - Gỗ aguila, đã
bào
|
m3
|
4407
|
99
|
10
|
- - - Aguila wod, planed
|
m3
|
4407
|
99
|
20
|
- - - Gỗ aguila, đã
đánh giáp hoặc nối đầu
|
m3
|
4407
|
99
|
20
|
- - - Aguila wod, sanded or
end-jointed
|
m3
|
4407
|
99
|
30
|
- - - Loại khác, đã
bào
|
m3
|
4407
|
99
|
30
|
- - - Other, planed
|
m3
|
4407
|
99
|
40
|
- - - Loại khác, đã
đánh giáp hoặc nối đầu
|
m3
|
4407
|
99
|
40
|
- - - Other, sanded or
end-jointed
|
m3
|
4407
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
m3
|
4407
|
99
|
90
|
- - - Other
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4408
|
|
|
Tấm gỗ
lạng làm lớp mặt (kể cả tấm gỗ thu
được bằng cách lạng gỗ ghép), gỗ
lạng để làm gỗ dán hoặc để làm
gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã
được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách,
đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc
nối đầu, có độ dày không quá 6 m
|
|
4408
|
|
|
Shets for venering
(including those obtained by slicing laminated wod), for plywod or for other
similar laminated wod and other wod, sawn lengthwise, sliced or peled,
whether or not planed, sanded, spliced or end-jointed, of a thicknes not
exceding 6 m.
|
|
4408
|
10
|
|
- Gỗ từ cây lá
kim:
|
|
4408
|
10
|
|
- Coniferous:
|
|
4408
|
10
|
10
|
- - Thanh mỏng
bằng gỗ tuyết tùng đã gia công để sản
xuất bút chì; gỗ thông để sản xuất ván
ghép
|
kg
|
4408
|
10
|
10
|
- - Cedar wod slats prepared
for pencil manufacture; radiata pinewod for blockboard manufacturing
|
kg
|
4408
|
10
|
20
|
- - Gỗ khác đã gia
công để sản xuất bút chì
|
kg
|
4408
|
10
|
20
|
- - Other wod prepared for
pencil manufacture
|
kg
|
4408
|
10
|
30
|
- - Ván lạng lớp
mặt
|
kg
|
4408
|
10
|
30
|
- - Face vener shets
|
kg
|
4408
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
4408
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Các loại gỗ
nhiệt đới được ghi trong chú giải 1
phần phân nhóm của chương này:
|
|
|
|
|
‑ Of tropical wod
specified in Subheading Note 1 to this Chapter:
|
|
|
|
|
- - Meranti đỏ
sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti
bakau:
|
|
|
|
|
- - Dark Red Meranti, Light
Red Meranti and Meranti Bakau:
|
|
4408
|
31
|
10
|
- - - Đã gia công
để sản xuất bút chì
|
kg
|
4408
|
31
|
10
|
- - - Prepared for pencil
manufacture
|
kg
|
4408
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4408
|
31
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4408
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
4408
|
39
|
|
- - Other:
|
|
4408
|
39
|
10
|
- - - Thanh mỏng
gỗ Jelutong đã gia công để sản xuất bút chì
|
kg
|
4408
|
39
|
10
|
- - - Jelutong wod slats
prepared for pencil manufacture
|
kg
|
4408
|
39
|
20
|
- - - Gỗ khác đã
gia công để sản xuất bút chì
|
kg
|
4408
|
39
|
20
|
- - - Other wod prepared for
pencil manufacture
|
kg
|
4408
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4408
|
39
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4408
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
4408
|
90
|
|
- Other:
|
|
4408
|
90
|
10
|
- - Ván lạng lớp
mặt
|
kg
|
4408
|
90
|
10
|
- - Face vener shets
|
kg
|
4408
|
90
|
20
|
- - Gỗ tếch khác
không dùng để sản xuất bút chì
|
kg
|
4408
|
90
|
20
|
- - Other teak not used in the
manufacture of pencils
|
kg
|
4408
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
4408
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4409
|
|
|
Gỗ (kể cả
gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm
sàn, chưa lắp ghép), được tạo dáng liên
tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ
V, tạo gân hoặc gờ dạng chuỗi hạt,
tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự),
dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt,
đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc
nối đầu
|
|
4409
|
|
|
Wod (including strips and
friezes for parquet floring, not asembled) continuously shaped (tongued,
groved, rebated, chamfered, V‑jointed, beaded, moulded, rounded or the
like) along any of its edges, ends or faces, whether or not planed, sanded or
end-jointed.
|
|
4409
|
10
|
00
|
- Gỗ cây lá kim
|
kg
|
4409
|
10
|
00
|
- Coniferous
|
kg
|
4409
|
20
|
|
- Gỗ từ cây không
thuộc loại lá kim:
|
|
4409
|
20
|
|
- Non‑coniferous:
|
|
4409
|
20
|
10
|
- - Dải gỗ
tếch làm ván sàn
|
kg
|
4409
|
20
|
10
|
- - Teak strips for parquet
floring
|
kg
|
4409
|
20
|
20
|
- - Dải gỗ
loại khác làm ván sàn
|
kg
|
4409
|
20
|
20
|
- - Other strips for parquet
floring
|
kg
|
4409
|
20
|
30
|
- - Nẹp gỗ
tếch làm ván sàn
|
kg
|
4409
|
20
|
30
|
- - Teak friezes for parquet
floring
|
kg
|
4409
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
4409
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4410
|
|
|
Ván dăm và các
loại ván tương tự (ví dụ: ván dăm
định hướng và ván xốp) bằng gỗ
hoặc bằng các loại vật liệu có chất
gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo
hoặc bằng chất kết dính hữu cơ khác
|
|
4410
|
|
|
Particle board and similar
board (for example, oriented strand board and waferboard) of wod or other
ligneous materials, whether or not aglomerated with resins or other organic
binding substances.
|
|
|
|
|
- Ván dăm định
hướng và ván xốp, bằng gỗ:
|
|
|
|
|
‑ Oriented strand board
and waferboard, of wod:
|
|
4410
|
21
|
00
|
- - Chưa
được gia công hoặc gia công thêm trừ đánh
giấy ráp
|
m3
|
4410
|
21
|
00
|
- - Unworked or not further
worked than sanded
|
m3
|
4410
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
m3
|
4410
|
29
|
00
|
- - Other
|
m3
|
|
|
|
- Loại khác, bằng
gỗ:
|
|
|
|
|
- Other, of wod:
|
|
4410
|
31
|
00
|
- - Chưa
được gia công hoặc gia công thêm trừ đánh
giấy ráp
|
m3
|
4410
|
31
|
00
|
- - Unworked or not further
worked than sanded
|
m3
|
4410
|
32
|
00
|
- - Được
phủ mặt bằng giấy tẩm melamin
|
m3
|
4410
|
32
|
00
|
- - Surface-covered with
melamine-impregnated paper
|
m3
|
4410
|
33
|
00
|
- - Được
phủ mặt bằng lớp trang trí bằng plastic
|
m3
|
4410
|
33
|
00
|
- - Surface-covered with
decorative laminates of plastics
|
m3
|
4410
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
m3
|
4410
|
39
|
00
|
- - Other
|
m3
|
4410
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
m3
|
4410
|
90
|
00
|
- Other
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4411
|
|
|
Ván sợi bằng
gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có
chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại
bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu
cơ khác
|
|
4411
|
|
|
Fibreboard of wod or other
ligneous materials, whether or not bonded with resins or other organic
substances.
|
|
|
|
|
- Ván sợi có tỷ
trọng trên 0,8g/ m3:
|
|
|
|
|
‑ Fibreboard of a
density exceding 0.8 g/ m3:
|
|
4411
|
11
|
00
|
- - Chưa gia công
về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề
mặt
|
m3
|
4411
|
11
|
00
|
- - Not mechanicaly worked or
surface covered
|
m3
|
4411
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
m3
|
4411
|
19
|
00
|
- - Other
|
m3
|
|
|
|
- Ván sợi có tỷ
trọng trên 0,5g/cm3 đến 0,8g/ m3:
|
|
|
|
|
‑ Fibreboard of a
density exceding 0.5 g/ m3 but not exceding 0.8 g/ m3:
|
|
4411
|
21
|
00
|
- - Chưa gia công
về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề
mặt
|
m3
|
4411
|
21
|
00
|
- - Not mechanicaly worked or
surface covered
|
m3
|
4411
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
4411
|
29
|
|
- - Other:
|
|
4411
|
29
|
10
|
- - - Loại có hạt
tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường
gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể
cả tấm vát ốp chân tường và tấm khác có
đường gờ, đường chỉ
|
m3
|
4411
|
29
|
10
|
- - - Woden beading and
mouldings, including moulded skirting and other moulded board
|
m3
|
4411
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
m3
|
4411
|
29
|
90
|
- - - Other
|
m3
|
|
|
|
- Ván sợi có tỷ
trọng trên 0,35g/ m3 đến 0,5g/ m3:
|
|
|
|
|
‑ Fibreboard of a
density exceding 0.35 g/ m3 but not exceding 0.5 g/ m3:
|
|
4411
|
31
|
00
|
- - Chưa gia công
về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề
mặt
|
m3
|
4411
|
31
|
00
|
- - Not mechanicaly worked or
surface covered
|
m3
|
4411
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
4411
|
39
|
|
- - Other:
|
|
4411
|
39
|
10
|
- - - Loại có hạt
tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường
gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể
cả tấm vát ốp chân tường và tấm khác có đường
gờ, đường chỉ
|
m3
|
4411
|
39
|
10
|
- - - Woden beading and
mouldings, including moulded skirting and other moulded board
|
m3
|
4411
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
m3
|
4411
|
39
|
90
|
- - - Other
|
m3
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
4411
|
91
|
00
|
- - Chưa gia công
về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề
mặt
|
m3
|
4411
|
91
|
00
|
- - Not mechanicaly worked or
surface covered
|
m3
|
4411
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
4411
|
99
|
|
- - Other:
|
|
4411
|
99
|
10
|
- - - Loại có hạt
tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường
gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể
cả tấm vát ốp chân tường và tấm khác có
đường gờ, đường chỉ
|
m3
|
4411
|
99
|
10
|
- - - Woden beading and
mouldings, including moulded skirting and other moulded board
|
m3
|
4411
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
m3
|
4411
|
99
|
90
|
- - - Other
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4412
|
|
|
Gỗ dán, gỗ dán
ván lạng và các tấm ván khác tương tự
|
|
4412
|
|
|
Plywod, venered panels and
similar laminated wod.
|
|
|
|
|
- Gỗ dán chỉ
gồm các lớp gỗ, mỗi lớp dầy không quá 6m:
|
|
|
|
|
‑ Plywod consisting
solely of shets of wod, each ply not exceding 6 m thicknes:
|
|
4412
|
13
|
|
- - Có ít nhất một
lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới
đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của
chương này:
|
|
4412
|
13
|
|
- - With at least one outer
ply of tropical wod specified in Subheading Note 1 to this Chapter:
|
|
4412
|
13
|
10
|
- - - Loại phẳng
|
m3
|
4412
|
13
|
10
|
- - - Plain
|
m3
|
4412
|
13
|
90
|
- - - Loại khác
|
m3
|
4412
|
13
|
90
|
- - - Other
|
m3
|
4412
|
14
|
|
- - Loại khác, với
ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không
thuộc loại lá kim:
|
|
4412
|
14
|
|
- - Other, with at least one
outer ply of non‑coniferous wod:
|
|
4412
|
14
|
10
|
- - - Loại phẳng
|
m3
|
4412
|
14
|
10
|
- - - Plain
|
m3
|
4412
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
m3
|
4412
|
14
|
90
|
- - - Other
|
m3
|
4412
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
4412
|
19
|
|
- - Other:
|
|
4412
|
19
|
10
|
- - - Loại phẳng
|
m3
|
4412
|
19
|
10
|
- - - Plain
|
m3
|
4412
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
m3
|
4412
|
19
|
90
|
- - - Other
|
m3
|
|
|
|
- Loại khác, với
ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không
thuộc loại lá kim:
|
|
|
|
|
‑ Other, with at least
one outer ply of non‑coniferous wod:
|
|
4412
|
22
|
00
|
- - Có ít nhất một
lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới
đã được nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của
chương này
|
m3
|
4412
|
22
|
00
|
- - With at least one ply of
tropical wod specified in Subheading Note 1 to this Chapter
|
m3
|
4412
|
23
|
00
|
- - Loại khác,
chứa ít nhất một lớp là ván dăm
|
m3
|
4412
|
23
|
00
|
- - Other, containing at least
one layer of particle board
|
m3
|
4412
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
m3
|
4412
|
29
|
00
|
- - Other
|
m3
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- Other:
|
|
4412
|
92
|
00
|
- - Có ít nhất một
lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới
đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của
chương này
|
m3
|
4412
|
92
|
00
|
- - With at least one ply of
tropical wod specified in Subheading Note 1 to this Chapter
|
m3
|
4412
|
93
|
00
|
- - Loại khác,
chứa ít nhất một lớp là ván dăm
|
m3
|
4412
|
93
|
00
|
- - Other, containing at least
one layer of particle board
|
m3
|
4412
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
m3
|
4412
|
99
|
00
|
- - Other
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4413
|
00
|
00
|
Gỗ đã
được làm tăng độ rắn, ở
dạng khối, tấm, thanh hoặc tạo hình
|
m3
|
4413
|
00
|
00
|
Densified wod, in blocks,
plates, strips or profile shapes.
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4414
|
00
|
00
|
Khung tranh, khung
ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản
phẩm bằng gỗ tương tự
|
chiếc
|
4414
|
00
|
00
|
Woden frames for paintings,
photographs, mirors or similar objects.
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4415
|
|
|
Hòm, hộp, thùng
thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương
tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá
kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và
các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành
đệm giá kệ để hàng bằng gỗ
|
|
4415
|
|
|
Packing cases, boxes,
crates, drums and similar packings, of wod; cable‑drums of wod; palets,
box palets and other load boards, of wod palet colars of wod.
|
|
4415
|
10
|
00
|
- Hòm, hộp, thùng
thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương
tự bằng gỗ; tang cuốn cáp
|
chiếc
|
4415
|
10
|
00
|
- Cases, boxes, crates, drums
and similar packings; cable‑drums
|
unit
|
4415
|
20
|
00
|
- Giá kệ để
kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại
giá để hàng khác; vành đệm giá, kệ để
hàng
|
chiếc
|
4415
|
20
|
00
|
- Palets, box palets and other
load boards; palet colars
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4416
|
|
|
Thùng tô nô, thùng baren,
thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có
đai khác và các bộ phận của chúng, bằng
gỗ, kể cả các loại tấm ván cong
|
|
4416
|
|
|
Casks, barels, vats, tubs
and other copers' products and parts thereof, of wod including staves.
|
|
4416
|
00
|
10
|
- Tấm ván cong
|
chiếc
|
4416
|
00
|
10
|
- Staves
|
unit
|
4416
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
chiếc
|
4416
|
00
|
90
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4417
|
|
|
Dụng cụ các
loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân
và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt
hoặc khuôn giầy, ủng, bằng gỗ
|
|
4417
|
|
|
Tols, tol bodies, tol
handles, brom or brush bodies and handles, of wod; bot or shoe lasts and
tres, of wod.
|
|
4417
|
00
|
10
|
- Cốt hoặc khuôn
của giầy, ủng
|
chiếc
|
4417
|
00
|
10
|
- Bot or shoe lasts
|
unit
|
4417
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
chiếc
|
4417
|
00
|
90
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4418
|
|
|
Đồ mộc,
đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả panen
gỗ có lõi xốp nhân tạo, panen lát sàn và ván lợp
đã lắp ghép
|
|
4418
|
|
|
Builders' joinery and
carpentry of wod, including celular wod panels, asembled parquet panels,
shingles and shakes.
|
|
4418
|
10
|
00
|
- Cửa sổ,
cửa sổ sát đất và khung cửa sổ
|
chiếc
|
4418
|
10
|
00
|
- Windows, French‑windows
and their frames
|
unit
|
4418
|
20
|
00
|
- Cửa ra vào và khung,
ngưỡng cửa của chúng
|
chiếc
|
4418
|
20
|
00
|
- Dors and their frames and
thresholds
|
unit
|
4418
|
30
|
00
|
- Panen lát sàn
|
chiếc
|
4418
|
30
|
00
|
- Parquet panels
|
unit
|
4418
|
40
|
00
|
- Ván cốp pha xây
dựng
|
chiếc
|
4418
|
40
|
00
|
- Shutering for concrete
constructional work
|
unit
|
4418
|
50
|
00
|
- Ván lợp
|
chiếc
|
4418
|
50
|
00
|
- Shingles and shakes
|
unit
|
4418
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
4418
|
90
|
|
- Other:
|
|
4418
|
90
|
10
|
- - Panen có lõi xốp
nhân tạo
|
chiếc
|
4418
|
90
|
10
|
- - Celular wod panels
|
unit
|
4418
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
4418
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4419
|
00
|
00
|
Bộ đồ
ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ
|
bộ
|
4419
|
00
|
00
|
Tableware and kitchenware,
of wod.
|
set
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4420
|
|
|
Gỗ khảm, dát;
tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn,
đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự,
bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí
bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ
không thuộc chương 94
|
|
4420
|
|
|
Wod marquetry and inlaid
wod; caskets and cases for jewelery or cutlery, and similar articles, of wod;
statuetes and other ornaments of wod; woden articles of furniture not faling
in Chapter 94.
|
|
4420
|
10
|
00
|
- Tượng nhỏ
và các đồ trang trí bằng gỗ
|
chiếc
|
4420
|
10
|
00
|
- Statuetes and other
ornaments, of wod
|
unit
|
4420
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
chiếc
|
4420
|
90
|
00
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4421
|
|
|
Các sản phẩm
bằng gỗ khác
|
|
4421
|
|
|
Other articles of wod.
|
|
4421
|
10
|
00
|
- Mắc treo quần áo
|
chiếc
|
4421
|
10
|
00
|
- Clothes hangers
|
unit
|
4421
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
4421
|
90
|
|
- Other:
|
|
4421
|
90
|
10
|
- - Lõi cuộn chỉ,
ống sợi và suốt sợi; guồng cuốn chỉ
may và các sản phẩm tương tự
|
chiếc
|
4421
|
90
|
10
|
- - Spols, cops and bobins,
sewing thread rels and the like
|
unit
|
4421
|
90
|
20
|
- - Thanh gỗ
để làm diêm
|
chiếc
|
4421
|
90
|
20
|
- - Match splints
|
unit
|
4421
|
90
|
30
|
- - Móc gỗ hoặc
ghim gỗ dùng cho giầy dép
|
chiếc
|
4421
|
90
|
30
|
- - Woden pegs or pins for
fotwear
|
unit
|
4421
|
90
|
40
|
- - Que kẹo, que kem và
thìa xúc kem
|
chiếc
|
4421
|
90
|
40
|
- - Candy-sticks, ice-cream
sticks and ice-cream spons
|
unit
|
4421
|
90
|
50
|
- - Khối lát bằng
gỗ
|
chiếc
|
4421
|
90
|
50
|
- - Wod paving blocks
|
unit
|
4421
|
90
|
60
|
- - Mành và phụ
kiện của mành
|
chiếc
|
4421
|
90
|
60
|
- - Blind and blind fitings
|
unit
|
4421
|
90
|
70
|
- - Quạt tay và
tấm che kéo bằng tay, khung và cán của khung; bộ
phận của khung và cán
|
chiếc
|
4421
|
90
|
70
|
- - Fans and handscrens,
frames and handles therefor and parts of such frames and handles
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
4421
|
90
|
91
|
- - - Yên ngựa và yên bò
|
chiếc
|
4421
|
90
|
91
|
- - - Horse and bulock gear
|
unit
|
4421
|
90
|
92
|
- - - Chuỗi hạt
cầu nguyện
|
chiếc
|
4421
|
90
|
92
|
- - - Prayer beads
|
unit
|
4421
|
90
|
93
|
- - - Chuỗi hạt
loại khác
|
chiếc
|
4421
|
90
|
93
|
- - - Other beads
|
unit
|
4421
|
90
|
94
|
- - - Tăm
|
chiếc
|
4421
|
90
|
94
|
- - - Tothpicks
|
unit
|
4421
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
4421
|
90
|
99
|
- - - Other
|
unit
|
CHƯƠNG 45
LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIE
Chú giải
1. Chương này không
bao gồm:
(a). Giầy dép hoặc
các bộ phận của giầy dép thuộc Chương
64;
(b). Mũ và các vật
đội đầu khác hay các bộ phận của
chúng thuộc Chương 65; hoặc
(c). Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ:
đồ chơi trẻ em, dụng cụ dùng cho các trò
chơi, dụng cụ thể thao).
|
CHAPTER 45
CORK AND ARTICLES OF CORK
Notes
1. This Chapter does not
cover:
(a) Fotwear or parts of
fotwear of Chapter 64;
(b) Headgear or parts of
headgear of Chapter 65; or
(c) Articles of Chapter 95
(for example, toys, games, sports requisites).
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
4501
|
|
|
Lie tự nhiên, thô
hoặc đã sơ chế; lie phế liệu, lie đã
ép, nghiền thành hạt hoặc thành bột
|
|
4501
|
|
|
Natural cork, raw or simply
prepared; waste cork; crushed, granulated or ground cork.
|
|
4501
|
10
|
00
|
- Lie tự nhiên, thô
hoặc đã sơ chế
|
kg
|
4501
|
10
|
00
|
- Natural cork, raw or simply
prepared
|
kg
|
4501
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
4501
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4502
|
00
|
00
|
Lie tự nhiên, đã
bóc vỏ hoặc đã đẽo thô thành hình vuông,
hoặc ở dạng khối, tấm, lá, hình chữ
nhật (kể cả hình vuông) hoặc dải (kể
cả dạng phôi lie đã cắt cạnh dùng làm nút
hoặc nắp đậy)
|
|
4502
|
00
|
00
|
Natural cork, debarked or
roughly squared, or in rectangular (including square) blocks, plates, shets
or strip (including sharp‑edged blanks for corks or stopers).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4503
|
|
|
Các sản phẩm
bằng lie tự nhiên
|
|
4503
|
|
|
Articles of natural cork.
|
|
4503
|
10
|
00
|
- Nút và nắp
đậy
|
chiếc
|
4503
|
10
|
00
|
- Corks and stopers
|
unit
|
4503
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
chiếc
|
4503
|
90
|
00
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4504
|
|
|
Lie kết dính (có
hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm
bằng lie kết dính
|
|
4504
|
|
|
Aglomerated cork (with or
without a binding substance) and articles of aglomerated cork.
|
|
4504
|
10
|
00
|
- Dạng khối,
tấm, lá, dải; tấm lát ở mọi hình dạng; dạng
hình trụ đặc, kể cả dạng đĩa
|
kg
|
4504
|
10
|
00
|
- Blocks, plates, shets and
strip; tiles of any shape; solid cylinders, including discs
|
kg
|
4504
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
4504
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 46
SẢN PHẨM LÀM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC
TỪ
CÁC LOẠI VẬT LIỆU TẾT BỆN KHÁC; CÁC
SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY
Chú giải
1. Trong Chương này,
khái niệm "vật liệu tết bện" dùng
để chỉ các loại vật liệu ở
trạng thái hoặc hình dạng thích hợp cho việc tết
bện hoặc gia công tương tự; bao gồm
rơm, liễu gai, tre, bấc, sậy, dải gỗ
mỏng, dải từ vật liệu gốc thực
vật khác (ví dụ: dải vỏ cây, các lá dài hẹp
chiều ngang, cây cọ sợi, hoặc các dải thu
được từ các lá to), sợi dệt tự nhiên
chưa xe, monofilament, dải và dạng tương tự
bằng plastic và dải giấy, nhưng không bao gồm:
dải bằng da thuộc hoặc da tổng hợp
(giả da) hoặc dải bằng nỉ hay sản
phẩm không dệt, tóc, lông đuôi hoặc bờm
ngựa, sợi dệt thô hoặc sợi dệt,
hoặc monofilament, dải và dạng tương tự
thuộc Chương 54.
2. Chương này không
bao gồm:
(a). Tấm phủ
tường thuộc nhóm 48.14;
(b). Thừng, chão, cáp
đã hoặc chưa tết bện (nhóm 56.07);
(c). Giầy, dép
hoặc mũ và các vật đội đầu khác
hoặc các bộ phận của chúng thuộc
Chương 64 hoặc 65;
(d). Xe hoặc thân xe
bằng song mây (thuộc Chương 87); hoặc
(e). Các mặt hàng
thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội
thất (giường, tủ, bàn, ghế...), các loại
đèn và bộ đèn).
3. Theo mục đích của nhóm 46.01, khái niệm
"vật liệu tết bện, dây bện và các
sản phẩm tương tự bằng vật liệu
tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao
dây song song" dùng để chỉ các vật liệu
tết bện, các dây bện và các sản phẩm
tương tự bằng vật liệu tết bện
đã được xếp kề cạnh và kết
với nhau, ở dạng tấm, có hoặc không có
vật liệu kết nối là vật liệu dệt
đã xe.
|
CHAPTER 46
MANUFACTURES OF STRAW, OF ESPARTO AND OF OTHER PLAITING MATERIALS; BASKETWARE
AND WICKERWORK
Notes
1. In this Chapter the
expresion "plaiting materials" means materials in a state or form
suitable for plaiting, interlacing or similar proceses; it includes straw,
osier or wilow, bambos, rushes, reds, strips of wod, strips of other
vegetable material (for example, strips of bark, narow leaves and rafia or
other strips obtained from broad leaves), unspun natural textile fibres,
monofilament and strip and the like of plastics and strips of paper, but not strips
of leather or composition leather or of felt or nonwovens, human hair,
horsehair, textile rovings or yarns, or monofilament and strip and the like
of Chapter 54.
2. This Chapter does not
cover:
(a) Wal coverings of heading
48.14;
(b) Twine, cordage, ropes or
cables, plaited or not (heading 56.07);
(c) Fotwear or headgear or
parts thereof of Chapter 64 or 65;
(d) Vehicles or bodies for
vehicles, of basketware (Chapter 87); or
(e) Articles of Chapter 94
(for example, furniture, lamps and lighting fitings).
3. For the purposes of
heading 46.01, the expresion "plaiting materials, plaits and similar
products of plaiting materials, bound together in paralel strands" means
plaiting materials, plaits and similar products of plaiting materials, placed
side by side and bound together, in the form of shets, whether or not the
binding materials are of spun textile materials.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
4601
|
|
|
Dây tết bện và
các sản phẩm tương tự làm bằng vật
liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành
dải; các vật liệu tết bện, các dây bện và
các sản phẩm tương tự bằng vật
liệu tết bện, đã kết lại với nhau
trong các tao dây song song hoặc đã được dệt
thành tấm ở dạng thành phẩm hoặc bán thành
phẩm (ví dụ: chiếu, thảm, mành)
|
|
4601
|
|
|
Plaits and similar products
of plaiting materials, whether or not asembled into strips; plaiting
materials, plaits and similar products of plaiting materials, bound together
in paralel strands or woven, in shet form, whether or not being finished
articles (for example, mats, mating, screns).
|
|
4601
|
20
|
|
- Chiếu, thảm và
mành bằng vật liệu thực vật:
|
|
4601
|
20
|
|
- Mats, mating and screns of
vegetable materials:
|
|
4601
|
20
|
10
|
- - Chiếu và thảm
|
chiếc
|
4601
|
20
|
10
|
- - Mats and mating
|
unit
|
4601
|
20
|
20
|
- - Mành
|
chiếc
|
4601
|
20
|
20
|
- - Screns
|
unit
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
4601
|
91
|
|
- - Bằng vật
liệu thực vật:
|
|
4601
|
91
|
|
- - Of vegetable materials:
|
|
4601
|
91
|
10
|
- - - Dây tết bện
và các sản phẩm tết bện tương tự
của vật liệu tết bện, đã hoặc
chưa ghép hoặc chưa ghép thành dải
|
chiếc
|
4601
|
91
|
10
|
- - - Plaits and similar
products of plaiting materials, whether or not asembled or not asembled into
strips
|
unit
|
4601
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
4601
|
91
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
4601
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
4601
|
99
|
|
- - Other:
|
|
4601
|
99
|
10
|
- - - Chiếu và
thảm
|
chiếc
|
4601
|
99
|
10
|
- - - Mats and mating
|
unit
|
4601
|
99
|
20
|
- - - Dây tết bện
và các sản phẩm tết bện tương tự
của vật liệu tết bện, đã hoặc
chưa ghép hoặc chưa được ghép thành dải
|
chiếc
|
4601
|
99
|
20
|
- - - Plaits and similar
products of plaiting materials, whether or not asembled or not asembled into
strips
|
unit
|
4601
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
4601
|
99
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4602
|
|
|
Hàng mây tre, liễu
gai và các mặt hàng khác làm trực tiếp từ vật
liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng
thuộc nhóm 4601; các sản phẩm từ cây họ mướp
|
|
4602
|
|
|
Basketwork, wickerwork and
other articles, made directly to shape from plaiting materials or made up
from gods of heading 46.01; articles of lofah.
|
|
4602
|
10
|
|
- Bằng vật
liệu thực vật:
|
|
4602
|
10
|
|
- Of vegetable materials:
|
|
4602
|
10
|
10
|
- - Bằng song mây
|
chiếc
|
4602
|
10
|
10
|
- - Of ratan
|
unit
|
4602
|
10
|
20
|
- - Bằng tre
|
chiếc
|
4602
|
10
|
20
|
- - Of bambo
|
unit
|
4602
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
4602
|
10
|
90
|
- - Other
|
unit
|
4602
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
chiếc
|
4602
|
90
|
00
|
- Of other materials
|
unit
|
PHẦN X
BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ VẬT
LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC
CÁCTÔNG LOẠI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA);
GIẤY, CÁCTÔNG
VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG
CHƯƠNG 47
BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ VẬT
LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC
CÁCTÔNG LOẠI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA)
Chú
giải.
1. Theo
mục đích của nhóm 47.02, khái niệm "bột
giấy hoá học từ gỗ, loại hoà tan" có nghĩa
là bột giấy hoá học từ gỗ có hàm
lượng phần không hoà tan là 92% trở lên đối
với bột giấy sản xuất bằng
phương pháp sunfat hoặc kiềm và 88% trở lên
đối với bột giấy sản xuất bằng
phương pháp sunfit sau khi ngâm một giờ trong dung
dịch natri hydroxit (NaOH) nồng độ 18% ở
nhiệt độ 200C, và đối với
bột giấy sản xuất bằng phương pháp
sunfit, hàm lượng tro không được lớn
hơn 0,15% tính theo trọng lượng.
|
SECTION X
PULP OF WOD OR OF OTHER FIBROUS CELULOSIC MATERIAL; RECOVERED (WASTE AND
SCRAP) PAPER OR PAPERBOARD; PAPER AND PAPERBOARD AND ARTICLES THEREOF
CHAPTER 47
PULP OF WOD OR OF OTHER FIBROUS CELULOSIC MATERIAL; RECOVERED (WASTE AND
SCRAP) PAPER OR PAPERBOARD
Notes
1. For the
purposes of heading 47.02, the expresion "chemical wod pulp, disolving
grades" means chemical wod pulp having by weight an insoluble fraction
of 92% or more for soda or sulphate wod pulp or of 88% or more for sulphite
wod pulp after one hour in a caustic soda solution containing 18% sodium
hydroxide (NaOH) at 20oC, and for sulphite wod pulp an ash content
that does not exced 0.15% by weight.
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
4701
|
00
|
00
|
Bột giấy
cơ học từ gỗ
|
kg
|
4701
|
00
|
00
|
Mechanical wod pulp.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4702
|
|
|
Bột giấy hoá
học từ gỗ, loại hoà tan
|
|
4702
|
|
|
Chemical wod pulp,
disolving grades.
|
|
4702
|
00
|
10
|
- Dùng để sản
xuất xơ rayon
|
kg
|
4702
|
00
|
10
|
- Used in the manufacture of
rayon fibre
|
kg
|
4702
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
4702
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4703
|
|
|
Bột giấy hoá
học từ gỗ, sản xuất bằng phương
pháp sunfat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan
|
|
4703
|
|
|
Chemical wod pulp, soda or
sulphate, other than disolving grades.
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy
trắng:
|
|
|
|
|
‑ Unbleached:
|
|
4703
|
11
|
00
|
- - Từ gỗ cây lá
kim
|
kg
|
4703
|
11
|
00
|
- - Coniferous
|
kg
|
4703
|
19
|
00
|
- - Từ gỗ không
thuộc loại cây lá kim
|
kg
|
4703
|
19
|
00
|
- - Non‑coniferous
|
kg
|
|
|
|
- Đã qua bán tẩy
trắng hoặc tẩy trắng:
|
|
|
|
|
‑ Semi‑bleached or
bleached:
|
|
4703
|
21
|
00
|
- - Từ gỗ cây lá
kim
|
kg
|
4703
|
21
|
00
|
- - Coniferous
|
kg
|
4703
|
29
|
00
|
- - Từ gỗ không
thuộc loại cây lá kim
|
kg
|
4703
|
29
|
00
|
- - Non‑coniferous
|
kg
|
4704
|
|
|
Bột giấy hoá
học từ gỗ, sản xuất bằng phương
pháp sunfít, trừ loại hòa tan
|
|
4704
|
|
|
Chemical wod pulp,
sulphite, other than disolving grades.
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy
trắng:
|
|
|
|
|
‑ Unbleached:
|
|
4704
|
11
|
00
|
- - Từ gỗ cây lá
kim
|
kg
|
4704
|
11
|
00
|
- - Coniferous
|
kg
|
4704
|
19
|
00
|
- - Từ gỗ không
thuộc loại cây lá kim
|
kg
|
4704
|
19
|
00
|
- - Non‑coniferous
|
kg
|
|
|
|
- Đã qua bán tẩy
trắng hoặc tẩy trắng:
|
|
|
|
|
‑ Semi‑bleached or
bleached:
|
|
4704
|
21
|
00
|
- - Từ gỗ cây lá
kim
|
kg
|
4704
|
21
|
00
|
- - Coniferous
|
kg
|
4704
|
29
|
00
|
- - Từ gỗ không
thuộc loại cây lá kim
|
kg
|
4704
|
29
|
00
|
- - Non‑coniferous
|
kg
|
4705
|
00
|
00
|
Bột giấy
từ gỗ thu được bằng việc kết
hợp các phương pháp nghiền cơ học và hoá
học
|
kg
|
4705
|
00
|
00
|
Wod pulp obtained by a
combination of mechanical and chemical pulping proceses.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4706
|
|
|
Bột giấy tái
chế từ giấy loại hoặc cáctông loại
(phế liệu và vụn thừa) hoặc từ vật
liệu xơ sợi xenlulo khác
|
|
4706
|
|
|
Pulps of fibres derived
from recovered (waste and scrap) paper or paperboard or of other fibrous
celulosic material.
|
|
4706
|
10
|
00
|
- Bột giấy
từ xơ bông vụn
|
kg
|
4706
|
10
|
00
|
- Coton linters pulp
|
kg
|
4706
|
20
|
00
|
- Bột giấy tái
chế từ giấy loại hoặc cáctông loại
(phế liệu và vụn thừa)
|
kg
|
4706
|
20
|
00
|
- Pulps of fibres derived from
recovered (waste and scrap) paper or paperboard
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
4706
|
91
|
00
|
- - Loại cơ
học
|
kg
|
4706
|
91
|
00
|
- - Mechanical
|
kg
|
4706
|
92
|
00
|
- - Loại hóa học
|
kg
|
4706
|
92
|
00
|
- - Chemical
|
kg
|
4706
|
93
|
00
|
- - Loại bán hóa
học
|
kg
|
4706
|
93
|
00
|
- - Semi‑chemical
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4707
|
|
|
Giấy loại
hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa)
|
|
4707
|
|
|
Recovered (waste and scrap)
paper or paperboard.
|
|
4707
|
10
|
00
|
- Giấy hoặc
cactông kraft hoặc giấy hoặc cáctông sóng chưa
tẩy trắng
|
kg
|
4707
|
10
|
00
|
- Unbleached kraft paper or
paperboard or corugated paper or paperboard
|
kg
|
4707
|
20
|
00
|
- Giấy hoặc
cáctông khác, loại được làm chủ yếu
từ bột giấy hóa học, đã tẩy trắng,
chưa nhuộm màu toàn bộ
|
kg
|
4707
|
20
|
00
|
- Other paper of paperboard
made mainly of bleached chemical pulp, not coloured in the mas
|
kg
|
4707
|
30
|
00
|
- Giấy hoặc
cáctông, loại được làm chủ yếu từ
bột giấy cơ học (ví dụ giấy in báo,
tạp chí chuyên ngành và các ấn phẩm tương
tự)
|
kg
|
4707
|
30
|
00
|
- Paper or paperboard made
mainly of mechanical pulp (for example, newspapers, journals and similar
printed mater)
|
kg
|
4707
|
90
|
00
|
- Loại khác, kể
cả phế liệu và vụn thừa chưa phân
loại
|
kg
|
4707
|
90
|
00
|
- Other, including unsorted
waste and scrap
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 48
GIẤY VÀ CÁCTÔNG; CÁC SẢN PHẨM
LÀM BẰNG BỘT GIẤY, BẰNG GIẤY HOẶC
BẰNG CÁCTÔNG
Chú giải
1. Theo mục đích
của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác,
mọi sự đề cập đến “giấy”
đều bao gồm cả đề cập đến
cáctông (bất kể độ dầy hoặc khối
lượng tính trên 1 m2).
2. Chương này không
bao gồm:
(a). Các sản phẩm
thuộc Chương 30;
(b). Lá phôi dập
của nhóm 32.12;
(c). Các loại giấy
thơm hoặc các loại giấy đã thấm tẩm
hoặc tráng bằng các loại mỹ phẩm
(Chương 33);
(d). Giấy hoặc
tấm lót xenlulo đã thấm tẩm, tráng, phủ
bằng xà phòng hoặc chất tẩy (nhóm 34.01), hoặc
bằng các chất đánh bóng, kem hoặc các chế
phẩm tương tự (thuộc nhóm 34.05);
(e). Giấy hoặc
cáctông có phủ lớp chất nhạy thuộc các nhóm
từ 37.01 đến 37.04;
(f). Giấy
được thấm tẩm chất thử chẩn
đoán hoặc chất thử thí nghiệm (nhóm 38.22);
(g). Giấy
được gia cố bằng tấm plastic, hoặc
một lớp giấy hoặc cáctông được tráng
hoặc phủ một lớp plastic, lớp plastic này dày
hơn 1/2 tổng bề dày, hoặc các sản phẩm làm
bằng loại giấy này, trừ các tấm phủ
tường thuộc nhóm 48.14 (Chương 39);
(h). Các sản phẩm
thuộc nhóm 42.02 (ví dụ hàng du lịch);
(ij). Các sản phẩm
thuộc Chương 46 (các sản phẩm bằng
vật liệu tết bện);
(k). Sợi giấy
hoặc các sản phẩm dệt bằng sợi giấy
(Phần XI);
(l). Các sản phẩm
thuộc Chương 64 hoặc 65;
(m). Giấy hoặc
cáctông ráp (nhóm 68.05) giấy hoặc cáctông bồi mica (nhóm
68.14) (tuy nhiên, giấy và cáctông tráng phủ bằng bột
mica được xếp vào Chương này);
(n). Lá kim loại
bồi trên giấy hoặc cáctông (Phần XV);
(o). Các sản phẩm
thuộc nhóm 92.09; hoặc
(p). Các sản phẩm
thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi,
dụng cụ của các trò chơi, dụng cụ
thể thao) hoặc các sản phẩm thuộc
Chương 96 (ví dụ: các loại khuy, cúc).
3. Theo nội dung Chú
giải 7, các nhóm từ 48.01 đến 48.05 bao gồm
cả giấy và cáctông được cán láng, cán láng
đặc biệt, làm bóng hoặc hoàn thiện bằng
các phương pháp tương tự, làm giả hình bóng
nước hoặc gia keo bề mặt, và cũng bao
gồm cả các loại giấy, cáctông, tấm lót xenlulo
và súc xơ sợi xenlulo, đã nhuộm màu hoặc in vân
toàn bộ bằng phương pháp nào đó. Trừ khi
nhóm 48.03 có yêu cầu khác, các nhóm này không áp dụng cho
giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi
xenlulo được xử lý theo các phương pháp khác.
4. Trong Chương này
"giấy in báo" có nghĩa là loại giấy không
tráng phủ bề mặt sử dụng để in báo,
có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá
cơ không nhỏ hơn 65% so với tổng lượng
bột giấy, không gia keo hoặc được gia keo
nhẹ, có độ nhám bề mặt Parker Print Surf (1MPa)
cho cả hai mặt trên 2,5 micromet, định
lượng từ 40 g/m2 đến 65 g/m2.
4.
Theo mục đích của nhóm 48.02 , các thuật
ngữ “giấy và cáctông, loại dùng để viết,
in hoặc các mục đích đồ bản khác” và
“giấy làm thẻ và giấy băng không đục
lỗ” nghĩa là giấy và cáctông được làm
chủ yếu từ bột giấy tẩy trắng
hoặc bột giấy cơ học hoặc bột
giấy hoá cơ, và thoả mãn một trong những tiêu
chí sau đây:
Đối với
loại giấy hoặc cáctông định lượng
không quá 150 g/m2:
(a). Có hàm lượng
bột giấy cơ học hoặc hoá cơ từ 10%
trở lên, và
1. định
lượng không quá 80 g/m2, hoặc
2. được
nhuộm màu toàn bộ; hoặc
(b). Có hàm lượng
tro trên 8%, và :
1. định
lượng không quá 80 g/m2 , hoặc
2. được
nhuộm màu toàn bộ; hoặc
(c). Có hàm lượng
tro trên 3% và độ trắng từ 60% trở lên;
hoặc
(d). Có hàm lượng
tro trên 3% đến 8%, độ trắng dưới 60%,
và chỉ số bục (burst index) từ 2.5 kPa.m2/g
trở xuống; hoặc
(e). Có hàm lượng
tro từ 3% trở xuống, độ trắng từ 60%
trở lên, và chỉ số bục từ 2,5 kPa.m2/g
trở xuống.
Đối với
loại giấy hoặc cáctông có định lượng
trên 150 g/m2:
(a). Được
nhuộm màu toàn bộ; hoặc
(b). Có độ
trắng từ 60 % trở lên, và
1. Độ dày (caliper)
từ 225 micromet (microns) trở xuống, hoặc
2. Độ dày (caliper)
trên 225 micromet (microns) đến 508 micromet và hàm
lượng tro trên 3 %; hoặc
(c). Có độ
trắng dưới 60%, độ dày (caliper) từ 254
micromet (microns) trở xuống và hàm lượng tro trên 8
%.
Tuy nhiên, nhóm 48.02 không
bao gồm giấy hoặc cáctông lọc (kể cả giấy
làm túi lọc chè) hoặc giấy nỉ hoặc cáctông
nỉ.
6. Trong Chương này
"giấy và cáctông kraft" có nghĩa là loại
giấy và cáctông có hàm lượng bột giấy sản
xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm
không dưới 80% so với tổng lượng bột
giấy.
7. Trừ khi nội
dung của nhóm có yêu cầu khác, giấy, cáctông, tấm lót
xenlulo và súc xơ sợi xenlulo đáp ứng mô tả
trong 2 hoặc nhiều nhóm từ 48.01 đến 48.11
sẽ được xếp vào nhóm có số thứ
tự cuối cùng trong Danh mục.
8. Các nhóm 48.01 và từ
48.03 đến 48.09 chỉ áp dụng đối với
giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo:
(a). ở dạng
dải hoặc cuộn có chiều rộng trên 36 cm;
hoặc
(b). ở dạng
tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với
một chiều trên 36 cm và chiều kia trên 15 cm khi không
gấp.
9. Theo mục đích
của nhóm 48.14, khái niệm "giấy dán tường
và các loại tấm phủ tường tương
tự" chỉ áp dụng đối với:
(a).Giấy ở
dạng cuộn, chiều rộng từ 45 cm đến
160 cm, thích hợp với trang trí tường hoặc
trần nhà:
(i). Giả vân, rập
nổi, nhuộm màu bề mặt, in theo mẫu trên
mặt hoặc trang trí bề mặt bằng cách khác (ví
dụ: bằng vụn xơ dệt), có hoặc không tráng
hoặc phủ bằng lớp plastic trong suốt
để bảo vệ;
(i). Mặt làm
gồ ghề do gắn trang trí bằng vụn rơm,
vụn gỗ, v.v...;
(ii). Tráng hoặc
phủ bề mặt bằng một lớp plastic,
lớp plastic được làm giả vân, rập
nổi, nhuộm màu, in theo mẫu hoặc trang trí kiểu
khác; hoặc
(iv). Phủ bề
mặt bằng vật liệu tết bện, có hoặc
không gắn với nhau theo kiểu các tao song song hoặc
dệt thoi;
(b). Các loại diềm
và băng trang trí bằng giấy, được xử
lý như trên, có hoặc không ở dạng cuộn, thích
hợp cho việc trang trí tường hoặc trần
nhà;
(c). Tấm phủ
tường bằng giấy đã làm sẵn thành các
băng, ở dạng cuộn hoặc tờ, đã in
sẵn để ghép làm phông cảnh, kiểu mẫu
hoặc môtip khi dán lên tường.
Các sản phẩm
bằng giấy hoặc cáctông thích hợp cho cả
việc dùng để trải sàn và phủ tường,
được phân loại trong nhóm 48.15.
10. Nhóm 48.20 không bao
gồm các loại tờ rời hoặc thiếp, thẻ
rời, đã cắt theo cỡ, đã hoặc chưa in,
rập nổi hoặc đục lỗ răng cưa.
11. Nhóm 48.23 áp dụng
cho các loại thiếp, thẻ răng cưa, làm bằng
giấy hoặc cáctông dùng cho máy Jacquard hoặc các
loại máy tương tự và ren giấy.
12. Trừ các hàng hoá
thuộc nhóm 48.14 hoặc 48.21, các loại giấy, cáctông,
tấm lót xenlulo và các sản phẩm của chúng, đã in
các motip, chữ hoặc biểu tượng tranh ảnh,
mà các loại đó không chỉ đơn thuần là
phụ đối với công dụng chủ yếu
của sản phẩm, xếp vào Chương 49.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích
của phân nhóm 4804.11 và 4804.19, "kraft lớp mặt"
có nghĩa là loại giấy và cáctông được
sản xuất hoàn chỉnh trực tiếp trên máy
hoặc làm bóng bề mặt trên máy, có hàm lượng
bột giấy sản xuất bằng phương pháp
sunfat hoặc kiềm không dưới 80% so với
tổng lượng bột giấy tính theo trọng
lượng, ở dạng cuộn, định
lượng lớn hơn 115 g/m2 và có độ
bục tối thiểu như đã chỉ ra trong
bảng dưới đây hoặc chỉ số
tương đương nội suy hoặc ngoại suy
tuyến tính cho các loại có định lượng khác.
Định
lượng Độ
bục tối thiểu
g/m2 Kpa
--------------
---------------------------
115 393
125 417
200 637
300
824
400 961
2. Theo mục đích
của các phân nhóm 4804.21 và 4804.29, "giấy kraft làm
bao" có nghĩa là loại giấy được
sản xuất hoàn chỉnh trực tiếp trên máy, có hàm
lượng bột giấy sản xuất bằng
phương pháp sunfat hoặc kiềm không dưới 80%
so với tổng lượng bột giấy, ở
dạng cuộn, định lượng từ 60 g/m2
đến 115 g/m2 và thoả mãn một trong
các bộ tiêu chuẩn sau đây:
(a). Chỉ số
bục không dưới 3,7 kPa.m2/g và hệ số
giãn dài trên 4,5% theo chiều ngang và trên 2% theo chiều
dọc.
b). Có độ bền
xé và độ bền kéo tối thiểu được
chỉ ra trong bảng sau đây hoặc chỉ số
tương đương nội suy tuyến tính cho các
định lượng khác:
|
CHAPTER 48
PAPER AND PAPERBOARD; ARTICLES OF PAPER PULP, OF PAPER OR OF PAPERBOARD
Notes
1. For the purposes of this
Chapter, except where the context otherwise requires, a reference to
"paper" includes references to paperboard (irespective of thicknes
or weight per m2)
2. This Chapter does not
cover:
(a) Articles of Chapter 30;
(b) Stamping foils of heading
32.12;
(c) Perfumed papers or papers
impregnated or coated with cosmetics (Chapter 33);
(d) Paper or celulose wading
impregnated, coated or covered with soap or detergent (heading 34.01), or
with polishes, creams or similar preparations (heading 34.05);
(e) Sensitised paper or
paperboard of headings 37.01 to 37.04;
(f) Paper impregnated with
diagnostic or laboratory reagents (heading 38.22);
(g) Paper‑reinforced
stratified sheting of plastics, or one layer of paper or paperboard coated or
covered with a layer of plastics, the later constituting more than half the
total thicknes, or articles of such materials, other than wal coverings of
heading 48.14 (Chapter 39);
(h) Articles of heading 42.02
(for example, travel gods);
(ij) Articles of Chapter 46
(manufactures of plaiting material);
(k) Paper yarn or textile
articles of paper yarn (Section XI);
(l) Articles of Chapter 64
or Chapter 65;
(m) Abrasive paper or
paperboard (heading 68.05) or paper‑ or paperboard‑backed mica
(heading 68.14) (paper and paperboard coated with mica powder are, however,
to be clasified in this Chapter);
(n) Metal foil backed with
paper or paperboard (Section XV);
(o) Articles of heading
92.09; or
(p) Articles of Chapter 95
(for example, toys, games, sports requisites) or Chapter 96 (for example,
butons).
3. Subject to the provisions
of Note 7, headings 48.01 to 48.05 include paper and paperboard which have
ben subjected to calendering, super‑calendering, glazing or similar
finishing, false water‑marking or surface sizing, and also paper,
paperboard, celulose wading and webs of celulose fibres, coloured or marbled
throughout the mas by any method. Except where heading 48.03 otherwise
requires, these headings do not aply to paper, paperboard, celulose wading or
webs of celulose fibres which has ben otherwise procesed.
4. In this Chapter the
expresion "newsprint" means uncoated paper of a kind used for the
printing of newspapers, of which not les than 65% by weight of the total
fibre content consists of wod fibres obtained by a mechanical or
chemi-mechanical proces, unsized or very lightly sized, having a surface
roughnes Parker Print Surf (1 MPa) on each side exceding 2.5 micrometres
(microns), weighing not les than 40 g/ m2 and not more than 65 g/
m2.
5. For the purposes of
heading 48.02, the expresions "paper and paperboard, of a kind used for
writing, printing or other graphic purposes" and "non perforated
punch-cards and punch tape paper" mean paper and paperboard made mainly
from bleached pulp or from pulp obtained by a mechanical or chemi-mechanical
proces and satisfying any of the folowing criteria:
For paper or paperboard
weighing not more than 150 g/ m2:
(a) containing 10% or more of
fibres obtained by a mechanical or chemi-mechanical proces, and
1. weighing not more than 80
g/ m2, or
2. coloured throughout the
mas; or
(b) containing more than 8%
ash, and
1. weighing not more than 80
g/ m2, or
2. coloured throughout the
mas; or
(c) containing more than 3%
ash and having a brightnes of 60% or more; or
(d) containing more than 3%
but not more than 8% ash, having a brightnes les than 60%, and a burst index
equal to or les than 2.5kPa. m2/g; or
(e) containing 3% ash or les,
having a brightnes of 60% or more and a burst index equal to or les than
2.5kPa. m2/g.
For paper or paperboard
weighing more than 150 g/ m2:
(a) coloured throughout the
mas; or
(b) having a brightnes of 60%
or more, and
1. a caliper of 225 micrometres
(microns) or les, or
2. a caliper more than 225
micrometres (microns) but not more than 508 micrometres (microns) and an ash
content more than 3%; or
(c) having a brightnes of les
than 60%, a caliper of 254 micrometres (microns) or les and an ash content
more than 8%.
Heading 48.02 does not,
however, cover filter paper or paperboard (including tea‑bag paper) or
felt paper of paperboard.
6. In this Chapter
"kraft paper and paperboard" means paper and paperboard of which
not les than 80% by weight of the total fibre content consists of fibres
obtained by the chemical sulphate or soda proceses.
7. Except where the terms of
the headings otherwise require, paper, paperboard, celulose wading and webs
of celulose fibres answering to a description in two or more of the headings
48.01 to 48.11 are to be clasified under that one of such headings which
ocurs last in numerical order in the Nomenclature.
8. Headings 48.01 and 48.03 to
48.09 aply only to paper, paperboard, celulose wading and webs of celulose
fibres:
(a) in strips or rols of a
width exceding 36 cm; or
(b) in rectangular (including
square) shets with one side exceding 36 cm and the other side exceding 15 cm
in the unfolded state.
9. For the purposes of
heading 48.14, the expresion "walpaper and similar wal coverings"
aplies only to:
(a) Paper in rols, of a width
of not les than 45 cm and not more than 160 cm, suitable for wal or ceiling
decoration:
(i) Grained, embosed,
surface‑coloured, design‑printed or otherwise surface‑decorated
(e.g., with a textile flock), whether or not coated or covered with
transparent protective plastics;
(i) With an uneven surface
resulting from the incorporation of particles of wod, straw, etc;
(ii) Coated or covered on the
face side with plastics, the layer of plastics being grained, embosed,
coloured, design‑printed or otherwise decorated; or
(iv) Covered on the face
side with plaiting material, whether or not bound together in paralel strands
or woven;
(b) Borders and friezes, of
paper, treated as above, whether or not in rols, suitable for wal or ceiling
decoration;
(c) Wal coverings of paper
made up of several panels, rols or shets, printed so as to make up a scene,
design or motif when aplied to a wal.
Products on a base of paper or
paperboard, suitable for use both as flor coverings and as wal coverings, are
to be clasified in heading 48.15
10. Heading 48.20 does not
cover lose shets or cards, cut to size, whether or not printed, embosed or
perforated.
11. Heading 48.23 aplies,
inter alia, to perforated paper or paperboard cards for Jacquard or similar
machines and paper lace.
12. Except for gods of heading
48.14 or 48.21, paper, paperboard, celulose wading and articles thereof,
printed with motifs, characters or pictorial representations, which are not
merely incidental to the primary use of the gods, fal in Chapter 49.
Subheading Notes
1. For the purposes of
subheadings 4804.11 and 4804.19, "kraftliner" means machine‑finished
or machine‑glazed paper and paperboard, of which not les than 80 % by
weight of the total fibre content consists of wod fibres obtained by the
chemical sulphate or soda proceses, in rols, weighing more than 115 g/ m2
and having a minimum Mulen bursting strength as indicated in the folowing
table or the linearly interpolated or extrapolated equivalent for any other
weight.
Weight
Minimum Mulen bursting strength
g/ m2
Kpa
------
--------------------------------
115 393
125 417
200 637
300 824
400 961
2. For the purposes of
subheadings 4804.21 and 4804.29, "sack kraft paper" means machine‑finished
paper, of which not les than 80% by weight of the total fibre content
consists of fibres obtained by the chemical sulphate or soda proceses, in
rols weighing not les than 60 g/m2 but not more than 115 g/m2
and meting one of the folowing sets of specifications:
(a) Having a Mulen burst index
of not les than 3.7kPa. m2/g and a stretch factor of more than
4.5% in the cros direction and of more than 2% in the machine direction.
(b) Having minima for tear
and tensile as indicated in the folowing table or the linearly interpolated
equivalent for any other weight:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Độ
bền xé tối thiểu mN
|
Độ
bền kéo tối thiểu kN/m
|
|
Minimum tear mN Minimum tensile kN/m
|
Định
lượng
g/m2
|
Chiều
dọc
|
Chiều
dọc+ chiều ngang
|
Chiều
dọc
|
Chiều
dọc + chiều ngang
|
|
Weight
g/m2
|
Machine
direction
|
Machine
direction plus
cros direction
|
Cros
direction
|
Machine
direction plus
cros direction
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
70
80
100
115
|
700
830
965
1.230
1.425
|
1.510
1.790
2.070
2.635
3.060
|
1,9
2,3
2,8
3,7
4,4
|
6
7,2
8,3
10,6
12,3
|
|
60
70
80
100
115
|
700
830
965
1,230
1,425
|
1,510
1,790
2,070
2,635
3,060
|
1.9
2.3
2.8
3.7
4.4
|
6
7.2
8.3
10.6
12.3
|
3. Theo mục đích
của phân nhóm 4805.11, "giấy làm lớp sóng sản
xuất từ bột giấy bán hoá học" có
nghĩa là giấy ở dạng cuộn, có hàm
lượng bột giấy gỗ cứng bán hoá học chưa
tẩy trắng không nhỏ hơn 65% so với tổng
lượng bột giấy và có độ bền nén CMT
30 (phép thử độ bền nén phẳng sau khi đã
làm sóng trong phòng thí nghiệm với thời gian để
điều hoà mẫu 30 phút) lớn hơn 1,8 Niutơn/g/m2
tại điều kiện thử nghiệm có độ
ẩm tương đối là 50%, nhiệt độ 230C.
4.
Phân nhóm 4805.12 bao gồm giấy, dạng cuộn,
được làm chủ yếu từ bột giấy
rơm rạ bán hoá học, định lượng từ
130 g/m2 trở lên, và có độ bền nén CMT 30
(phép thử độ bền nén phẳng sau khi đã làm
sóng trong phòng thí nghiệm với thời gian để
điều hoà mẫu 30 phút) trên 1,4 Niutơn/g/m2
tại điều kiện thử nghiệm có độ
ẩm tương đối là 50 %, nhiệt độ 23oC.
5.
Các phân nhóm 4805.24 và 4805.25 bao gồm giấy và cáctông
được làm toàn bộ hoặc chủ yếu
bằng bột giấy tái chế từ giấy loại
và cáctông loại (phế liệu và vụn thừa). Cáctông
lớp mặt có thể có mặt trên được
nhuộm màu hoặc được làm từ bột
giấy không phải là bột giấy tái chế đã
tẩy trắng hoặc không tẩy trắng. Các sản
phẩm này có chỉ số bục không nhỏ hơn 2
kPa..m2/g.
6. Theo mục đích
của phân nhóm 4805.30, "giấy bao gói làm từ bột
giấy sunfit" có nghĩa là loại giấy
được làm bóng trên máy, có hàm lượng bột
giấy sun phít trên 40% so với tổng lượng
bột giấy, hàm lượng tro không quá 8 % và chỉ
số bục không dưới 1,47 kPa.m2/g.
7. Theo
mục đích của phân nhóm 4810.22, "giấy tráng
nhẹ" là loại giấy được tráng 2
mặt, có định lượng không quá 72 g/m2,
khối lượng chất tráng trên mỗi mặt không
quá 15 g/m2, trên giấy nền có hàm lượng
bột giấy cơ học không nhỏ hơn 50% so
với tổng lượng bột giấy.
|
3. For the purposes of
subheading 4805.11, "semi‑chemical fluting paper" means
paper, in rols, of which not les than 65% by weight of the total fibre
content consists of unbleached hardwod fibres obtained by a semi‑chemical
pulping proces, and having a CMT 30 (Corugated Medium Test with 30 minutes of
conditioning) crush resistance exceding 1.8 newtons/g/m2 at 50%
relative humidity, at 230C.
4. Subheading 4805.12 covers
paper, in rols, made mainly of straw pulp obtained by a semi‑chemical
proces, weighing 130g/m2 or more, and having a CMT 30 (Corugated
Medium Test with 30 minutes of onditioning) crush resistance exceding 1.4
newtons/g/m2 at 50% relative humidity, at 230C.
5. Subheading 4805.24 and
4805.25 cover paper and paperboard made wholy or mainly of pulp of recovered
(waste and scrap) paper or paperboard. Testliner may also have a surface
layer of dyed paper or of paper made of bleached or unbleached non-recovered
pulp. These products have a Mulen burst index of not les than 2 kPa. m2/g.
6. For the purposes of
subheading 4805.30, "sulphite wraping paper" means machine‑glazed
paper, of which more than 40% by weight of the total fibre content consists
of wod fibres obtained by the chemical sulphite proces, having an ash content
not exceding 8% and having a Mulen burst index of not les than 1.47kPa. m2/g.
7. For the purposes of
subheading 4810.22 "light‑weight coated paper" means paper, coated
on both sides, of a total weight not exceding 72 g/ m2, with a
coating weight not exceding 15 g/m2 per side, on a base of which
not les than 50% by weight of the total fibre content consists of wod fibres
obtained by a mechanical proces.
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
4801
|
|
|
Giấy in báo,
dạng cuộn hoặc tờ
|
|
4801
|
|
|
Newsprint, in rols or
shets.
|
|
4801
|
00
|
10
|
- Định
lượng không quá 55g/m2
|
kg
|
4801
|
00
|
10
|
- Weighing not more than 55 g/
m2
|
kg
|
4801
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
4801
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
4802
|
|
|
Giấy và cactông không
tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các
mục đích đồ bản khác, giấy làm thẻ và
giấy băng không đục lỗ, dạng cuộn
hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông),
kích thước bất kỳ trừ giấy thuộc
nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và cáctông sản xuất
thủ công
|
|
4802
|
|
|
Uncoated paper and
paperboard, of a kind used for writing, printing or other graphic purposes,
and non perforated punch-cards and punch tape paper, in rols or rectangular
(including square) shets, of any size, other than of heading 48.01 or 48.03;
hand‑made paper and paperboard.
|
|
4802
|
10
|
00
|
- Giấy và cáctông,
sản xuất thủ công
|
kg
|
4802
|
10
|
00
|
- Hand‑made paper and
paperboard
|
kg
|
4802
|
20
|
00
|
- Giấy và cáctông
sử dụng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng,
nhạy nhiệt hoặc nhạy điện
|
kg
|
4802
|
20
|
00
|
- Paper and paperboard of a
kind used as a base for photo‑sensitive, heat‑sensitive or
electro‑sensitive paper or paperboard
|
kg
|
4802
|
30
|
|
- Giấy làm nền
sản xuất giấy carbon:
|
|
4802
|
30
|
|
- Carbonising base paper:
|
|
4802
|
30
|
10
|
- - Định
lượng dưới 20g/m2
|
kg
|
4802
|
30
|
10
|
- - Weighing les than 20 g/m2
|
kg
|
4802
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
4802
|
30
|
90
|
- - Other
|
kg
|
4802
|
40
|
00
|
- Giấy làm nền
sản xuất giấy dán tường
|
kg
|
4802
|
40
|
00
|
- Walpaper base
|
kg
|
|
|
|
- Giấy và cáctông khác,
không chứa bột giấy cơ học hoặc hoá
cơ hoặc có hàm lượng bột giấy này không
lớn hơn 10% so với tổng lượng bột
giấy:
|
|
|
|
|
- Other paper and paperboard,
not containing fibres obtained by a mechanical proces or chemi-mechanical
proces or of which not more than 10% by weight of the total fibre content
consists of such fibres:
|
|
4802
|
54
|
|
- - Có định
lượng dưới 40g/ m2:
|
|
4802
|
54
|
|
- - Weighing les than 40 g/ m2:
|
|
4802
|
54
|
10
|
- - - Sử dụng
để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ
máy tính
|
kg
|
4802
|
54
|
10
|
- - - Used in the manufacture
of gypsum boards and computer cards or paper
|
kg
|
4802
|
54
|
20
|
- - - Giấy làm nền
sản xuất giấy nhôm
|
kg
|
4802
|
54
|
20
|
- - - Aluminium base paper
|
kg
|
4802
|
54
|
30
|
- - - Giấy photocopy,
viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
kg
|
4802
|
54
|
30
|
- - - Other printing, writing
or photocopy papers and of a kind used for graphic purposes
|
kg
|
4802
|
54
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4802
|
54
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4802
|
55
|
|
- - Có định
lượng từ 40g/ m2 đến 150g/ m2,
dạng cuộn:
|
|
4802
|
55
|
|
- - Weighing 40 g/ m2
or more but not more than 150 g/ m2, in rols:
|
|
4802
|
55
|
10
|
- - - Loại để
in tiền; loại dùng để sản xuất bìa
thạch cao hoặc thẻ máy tính
|
kg
|
4802
|
55
|
10
|
- - - For printing banknotes;
used in the manufacture of gypsum boards and computer cards or paper
|
kg
|
4802
|
55
|
20
|
- - - Giấy và cáctông trang
trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại
làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn
hợp các đốm khác mầu và giấy da giả
cổ
|
kg
|
4802
|
55
|
20
|
- - - Fancy paper and
paperboard including with watermarks, granitized felt finish, fibres or blend
of specks and velum antique finish
|
kg
|
4802
|
55
|
30
|
- - - Giấy làm nền
sản xuất giấy nhôm
|
kg
|
4802
|
55
|
30
|
- - - Aluminium base paper
|
kg
|
4802
|
55
|
40
|
- - - Giấy photocopy,
viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
kg
|
4802
|
55
|
40
|
- - - Other printing, writing
or photocopy papers and of a kind used for graphic purposes
|
kg
|
4802
|
55
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4802
|
55
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4802
|
56
|
|
- - Có định
lượng từ 40g/ m2 đến 150g/ m2,
dạng tờ với một chiều không quá 435m và
chiều kia không quá 297 m ở dạng không gấp :
|
|
4802
|
56
|
|
- - Weighing 40 g/ m2
or more but not more than 150 g/ m2 , in shets with one side not
exceding 435 m and the other side not exceding 297 m in the unfolded state:
|
|
4802
|
56
|
10
|
- - - Loại để
in tiền; loại dùng để sản xuất bìa
thạch cao hoặc thẻ máy tính
|
kg
|
4802
|
56
|
10
|
- - - For printing banknotes;
used in the manufacture of gypsum boards and computer cards or paper
|
kg
|
4802
|
56
|
20
|
- - - Giấy và cáctông
trang trí, kể cả loại có hình bóng nước,
loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc
hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da
giả cổ
|
kg
|
4802
|
56
|
20
|
- - - Fancy paper and
paperboard including with watermarks, granitized felt finish, fibres or blend
of specks and velum antique finish
|
kg
|
4802
|
56
|
30
|
- - - Giấy photocopy,
viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
kg
|
4802
|
56
|
30
|
- - - Other printing, writing
or photocopy papers and of a kind used for graphic purposes
|
kg
|
4802
|
56
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4802
|
56
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4802
|
57
|
|
- - Loại khác, có
định lượng từ 40g/ m2 đến
150g/ m2:
|
|
4802
|
57
|
|
- - Other, weighing 40 g/ m2
or more but not more than 150 g/ m2:
|
|
4802
|
57
|
10
|
- - - Loại để
in tiền; loại dùng để sản xuất bìa
thạch cao hoặc thẻ máy tính
|
kg
|
4802
|
57
|
10
|
- - - For printing banknotes;
used in the manufacture of gypsum boards and computer cards or paper
|
kg
|
4802
|
57
|
20
|
- - - Giấy và cáctông
trang trí, kể cả loại có hình bóng nước,
loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc
hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da
giả cổ
|
kg
|
4802
|
57
|
20
|
- - - Fancy paper and
paperboard including with watermarks, granitized felt finish, fibers or blend
of specks and velum antique finish
|
kg
|
4802
|
57
|
30
|
- - - Giấy photocopy,
viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
kg
|
4802
|
57
|
30
|
- - - Other printing, writing
or photocopy papers and of a kind used for graphic purposes
|
kg
|
4802
|
57
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4802
|
57
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4802
|
58
|
|
- - Có định
lượng trên 150g/ m2:
|
|
4802
|
58
|
|
- - Weighing more than 150 g/
m2:
|
|
4802
|
58
|
10
|
- - - Loại dùng
để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ
máy tính
|
kg
|
4802
|
58
|
10
|
- - - Used in the manufacture
of gypsum boards and computer cards or paper
|
kg
|
4802
|
58
|
20
|
- - - Giấy và cáctông
trang trí, kể cả loại có hình bóng nước,
loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc
hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả
cổ
|
kg
|
4802
|
58
|
20
|
- - - Fancy paper and
paperboard including with watermarks, granitized felt finish, fibers or blend
of specks and velum antique finish
|
kg
|
4802
|
58
|
30
|
- - - Giấy photocopy,
viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
kg
|
4802
|
58
|
30
|
- - - Other printing, writing
or photocopy papers and of a kind used for graphic purposes
|
kg
|
4802
|
58
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4802
|
58
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Giấy và cáctông khác,
có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá
cơ lớn hơn 10% so với tổng lượng
bột giấy:
|
|
|
|
|
- Other paper and paperboard,
of which more than 10% by weight of the total fibre content consists of
fibres obtained by a mechanical or chemi-mechanical proces:
|
|
4802
|
61
|
|
- - Dạng cuộn:
|
|
4802
|
61
|
|
- - In rols:
|
|
4802
|
61
|
10
|
- - - Giấy làm nền
sản xuất giấy nhôm
|
kg
|
4802
|
61
|
10
|
- - - Aluminium paper base
|
kg
|
4802
|
61
|
20
|
- - - Loại để
in tiền; loại dùng để sản xuất bìa
thạch cao hoặc thẻ máy tính
|
kg
|
4802
|
61
|
20
|
- - - For printing banknotes;
manufacture of gypsum boards and computer cards or paper
|
kg
|
4802
|
61
|
30
|
- - - Giấy photocopy,
viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
kg
|
4802
|
61
|
30
|
- - - Other printing, writing
or photocopy papers and of a kind used for graphic purposes
|
kg
|
4802
|
61
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4802
|
61
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4802
|
62
|
|
- - Dạng tờ
với một chiều không quá 435m và chiều kia không quá
297 m, ở dạng không gấp:
|
|
4802
|
62
|
|
- - In shets with one side not
exceding 435 m and the other side not exceding 297 m in the unfolded state:
|
|
4802
|
62
|
10
|
- - - Giấy làm nền
sản xuất giấy nhôm
|
kg
|
4802
|
62
|
10
|
- - - Aluminium paper base
|
kg
|
4802
|
62
|
20
|
- - - Loại để
in tiền; loại dùng để sản xuất bìa
thạch cao hoặc thẻ máy tính
|
kg
|
4802
|
62
|
20
|
- - - For printing banknotes;
manufacture of gypsum boards and computer cards or paper
|
kg
|
4802
|
62
|
30
|
- - - Giấy photocopy,
viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
kg
|
4802
|
62
|
30
|
- - - Other printing, writing
or photocopy papers and of a kind used for graphic purposes
|
kg
|
4802
|
62
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4802
|
62
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4802
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
4802
|
69
|
|
- - Other:
|
|
4802
|
69
|
10
|
- - - Giấy làm nền
sản xuất giấy nhôm
|
kg
|
4802
|
69
|
10
|
- - - Aluminium paper base
|
kg
|
4802
|
69
|
20
|
- - - Loại để
in tiền; loại dùng để sản xuất bìa
thạch cao hoặc thẻ máy tính
|
kg
|
4802
|
69
|
20
|
- - - For printing banknotes;
manufacture of gypsum boards and computer cards or paper
|
kg
|
4802
|
69
|
30
|
- - - Giấy photocopy,
viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
kg
|
4802
|
69
|
30
|
- - - Other printing, writing
or photocopy papers and of a kind used for graphic purposes
|
kg
|
4802
|
69
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4802
|
69
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4803
|
|
|
Giấy vệ sinh
hoặc giấy dùng làm giấy lụa lau mặt, giấy
khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy
tương tự chưa được gia công thành
phẩm dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ
sinh, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo đã
hoặc chưa làm chun, làm nhăn, dập nổi,
đục lỗ răng cưa, nhuộm màu bề
mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng
cuộn hoặc tờ
|
|
4803
|
|
|
Toilet or facial tisue
stock, towel or napkin stock and similar paper of a kind used for household
or sanitary purposes, celulose wading and webs of celulose fibres, whether or
not creped, crinkled, embosed, perforated, surface‑coloured, surfaced ‑
decorated or printed, in rols or shets.
|
|
4803
|
00
|
10
|
- Tấm lót xenlulo,
loại mới chỉ gia công ở mức tạo mầu
hoặc tạo vân hoa toàn bộ bề mặt
|
kg
|
4803
|
00
|
10
|
- Celulose wading not further
worked than being coloured or marbled throughout the mas
|
kg
|
4803
|
00
|
20
|
- Giấy lụa
|
kg
|
4803
|
00
|
20
|
- Tisue paper
|
kg
|
4803
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
4803
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4804
|
|
|
Giấy và cáctông kraft
không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ
loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03
|
|
4804
|
|
|
Uncoated kraft paper and
paperboard, in rols or shets, other than that of heading 48.02 or 48.03.
|
|
|
|
|
- Cáctông kraft lớp
mặt:
|
|
|
|
|
‑ Kraftliner:
|
|
4804
|
11
|
00
|
- - Loại chưa
tẩy trắng
|
kg
|
4804
|
11
|
00
|
- - Unbleached
|
kg
|
4804
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
4804
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Giấy kraft làm bao:
|
|
|
|
|
‑ Sack kraft paper:
|
|
4804
|
21
|
|
- - Loại chưa
tẩy trắng:
|
|
4804
|
21
|
|
- - Unbleached:
|
|
4804
|
21
|
10
|
- - - Làm bao xi măng
|
kg
|
4804
|
21
|
10
|
- - - For making cement bags
|
kg
|
4804
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4804
|
21
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4804
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
4804
|
29
|
|
- - Other:
|
|
4804
|
29
|
10
|
- - - Giấy bồi
(composite paper)
|
kg
|
4804
|
29
|
10
|
- - - Composite papers
|
kg
|
4804
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4804
|
29
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Giấy và cáctông kraft
khác có định lượng từ 150g/ m2
trở xuống:
|
|
|
|
|
‑ Other kraft paper and
paperboard weighing 150 g/ m2 or les:
|
|
4804
|
31
|
|
- - Loại chưa
tẩy trắng:
|
|
4804
|
31
|
|
- - Unbleached:
|
|
4804
|
31
|
10
|
- - - Giấy kraft cách
điện
|
kg
|
4804
|
31
|
10
|
- - - Electrical grade
insulating Kraft paper
|
kg
|
4804
|
31
|
20
|
- - - Giấy kraft ở
dạng cuộn có chiều rộng 209 m dùng để gói
que dinamite
|
kg
|
4804
|
31
|
20
|
- - - Kraft paper in rols of a
width of 209 m for use as wraper in dynamite sticks
|
kg
|
4804
|
31
|
30
|
- - - Có độ
bền ướt từ 40g đến 60g, để làm
băng dính gỗ dán
|
kg
|
4804
|
31
|
30
|
- - - Of a wet strength 40 g
to 60 g, for plywod adhesive tape
|
kg
|
4804
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4804
|
31
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4804
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
4804
|
39
|
|
- - Other:
|
|
4804
|
39
|
10
|
- - - Có độ
bền ướt từ 40g đến 60g, để làm
băng dính gỗ dán
|
kg
|
4804
|
39
|
10
|
- - - Of a wet strength 40 g
to 60 g, for plywod adhesive tape
|
kg
|
4804
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4804
|
39
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Giấy và cáctông kraft
khác có định lượng trên 150g/ m2
đến dưới 225g/ m2:
|
|
|
|
|
‑ Other kraft paper and
paperboard weighing more than 150 g/ m2 but les than 225 g/ m2:
|
|
4804
|
41
|
|
- - Loại chưa
tẩy trắng:
|
|
4804
|
41
|
|
- - Unbleached:
|
|
4804
|
41
|
10
|
- - - Giấy kraft cách
điện
|
kg
|
4804
|
41
|
10
|
- - - Electrical grade
insulating kraft paper
|
kg
|
4804
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4804
|
41
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4804
|
42
|
00
|
- - Loại đã
tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá
học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng
bột giấy
|
kg
|
4804
|
42
|
00
|
- - Bleached uniformly
throughout the mas and of which more than 95% by weight of the total fibre
content consists of wod fibres obtained by a chemical proces
|
kg
|
4804
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
4804
|
49
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Giấy và cáctông kraft
khác có định lượng từ 225g/ m2
trở lên:
|
|
|
|
|
‑ Other kraft paper and
paperboard weighing 225 g/ m2 or more:
|
|
4804
|
51
|
|
- - Loại chưa
tẩy trắng:
|
|
4804
|
51
|
|
- - Unbleached:
|
|
4804
|
51
|
10
|
- - - Giấy kraft cách
điện; cáctông ép có định lượng từ 600
g/ m2 trở lên
|
kg
|
4804
|
51
|
10
|
- - - Electrical grade
insulating Kraft paper; presboard weighing 600 g/ m2 or more
|
kg
|
4804
|
51
|
20
|
- - - Giấy kraft ở
dạng cuộn có chiều rộng 209 m dùng để gói
que dinamite
|
kg
|
4804
|
51
|
20
|
- - - Kraft paper in rols of a
width of 209 m for use as wraper in dynamite sticks
|
kg
|
4804
|
51
|
30
|
- - - Có độ
bền ướt từ 40g đến 60g, để làm
băng dính gỗ dán
|
kg
|
4804
|
51
|
30
|
- - - Of a wet strength 40 g
to 60 g, for plywod adhesive tape
|
kg
|
4804
|
51
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4804
|
51
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4804
|
52
|
00
|
- - Loại đã
tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá
học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng
bột giấy
|
kg
|
4804
|
52
|
00
|
- - Bleached uniformly
throughout the mas and of which more than 95% by weight of the total fibre
content consists of wod fibres obtained by a chemical proces
|
kg
|
4804
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
4804
|
59
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4805
|
|
|
Giấy và cáctông không
tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa
được gia công hơn mức đã chi tiết trong
chú giải 3 của chương này
|
|
4805
|
|
|
Other uncoated paper and
paperboard, in rols or shets, not further worked or procesed than as
specified in Note 3 to this Chapter.
|
|
|
|
|
- Giấy làm lớp
sóng:
|
|
|
|
|
- Fluting paper:
|
|
4805
|
11
|
00
|
- - Sản xuất
từ bột giấy bán hóa học
|
kg
|
4805
|
11
|
00
|
- - Semi-chemical fluting
paper
|
kg
|
4805
|
12
|
00
|
- - Sản xuất
từ bột giấy rơm rạ
|
kg
|
4805
|
12
|
00
|
- - Straw fluting paper
|
kg
|
4805
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
4805
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Cáctông lớp mặt
(được làm từ bột giấy tái chế):
|
|
|
|
|
- Testliner (recycled liner
board):
|
|
4805
|
24
|
00
|
- - Có định
lượng từ 150g/ m2 trở xuống
|
kg
|
4805
|
24
|
00
|
- - Weighing 150 g/ m2
or les
|
kg
|
4805
|
25
|
00
|
- - Có định
lượng trên 150g/ m2
|
kg
|
4805
|
25
|
00
|
- - Weighing more than 150 g/
m2
|
kg
|
4805
|
30
|
|
- Giấy bao gói làm
từ bột giấy sunfit:
|
|
4805
|
30
|
|
- Sulphite wraping paper:
|
|
4805
|
30
|
10
|
- - Giấy gói diêm
đã in màu
|
kg
|
4805
|
30
|
10
|
- - Coloured match wraping
paper
|
kg
|
4805
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
4805
|
30
|
90
|
- - Other
|
kg
|
4805
|
40
|
00
|
- Giấy lọc và
cáctông lọc
|
kg
|
4805
|
40
|
00
|
- Filter paper and paperboard
|
kg
|
4805
|
50
|
00
|
- Giấy nỉ và
cáctông nỉ
|
kg
|
4805
|
50
|
00
|
- Felt paper and paperboard
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- Other:
|
|
4805
|
91
|
|
- - Có định
lượng từ 150g/ m2 trở xuống:
|
|
4805
|
91
|
|
- - Weighing 150 g/ m2
or les:
|
|
4805
|
91
|
10
|
- - - Giấy dùng
để chèn vào giữa các sản phẩm thuỷ tinh
phẳng khi đóng gói, có hàm lượng nhựa không quá
0,6%
|
kg
|
4805
|
91
|
10
|
- - - Paper used as interleaf
material for the packing of flat glas products, with a resin content of not
more than 0.6%
|
kg
|
4805
|
91
|
20
|
- - - Giấy thấm
|
kg
|
4805
|
91
|
20
|
- - - Bloting paper
|
kg
|
4805
|
91
|
30
|
- - - Giấy vàng mã
|
kg
|
4805
|
91
|
30
|
- - - Jos paper
|
kg
|
4805
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4805
|
91
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4805
|
92
|
00
|
- - Có định
lượng trên 150g/ m2 đến dưới
225g/ m2
|
kg
|
4805
|
92
|
00
|
- - Weighing more than 150 g/
m2 but les than 225g/m2
|
kg
|
4805
|
93
|
00
|
- - Có định
lượng từ 225 g/ m2 trở lên
|
kg
|
4805
|
93
|
00
|
- - Weighing 225 g/ m2
or more
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4806
|
|
|
Giấy giả da
gốc thực vật, giấy chống thấm dầu,
giấy can, giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc
các loại giấy trong khác, dạng cuộn hoặc
tờ
|
|
4806
|
|
|
Vegetable parchment,
greaseprof papers, tracing papers and glasine and other glaz transparent or
translucent papers, in rols or shets.
|
|
4806
|
10
|
00
|
- Giấy giả da
gốc thực vật
|
kg
|
4806
|
10
|
00
|
- Vegetable parchment
|
kg
|
4806
|
20
|
00
|
- Giấy chống
thấm dầu
|
kg
|
4806
|
20
|
00
|
- Greaseprof papers
|
kg
|
4806
|
30
|
00
|
- Giấy can
|
kg
|
4806
|
30
|
00
|
- Tracing papers
|
kg
|
4806
|
40
|
00
|
- Giấy bóng mờ và
giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác
|
kg
|
4806
|
40
|
00
|
- Glasine and other glazed
transparent or translucent papers
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4807
|
00
|
00
|
Giấy và cáctông
bồi (được làm bằng cách dán các lớp
giấy phẳng hoặc cáctông phẳng với nhau
bằng một lớp keo dính) chưa tráng hoặc
thấm tẩm bề mặt, đã hoặc chưa
được gia cố với nhau, ở dạng
cuộn hoặc tờ
|
kg
|
4807
|
00
|
00
|
Composite paper or
paperboard (made by sticking flat layers of paper or paperboar together with
an adhesive), not surface‑coated or impregnated, whether or not
internaly reinforced, in rols or shets.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4808
|
|
|
Giấy và cáctông làn
sóng (có hoặc không dán các tờ phẳng trên mặt),
đã làm chun, làm nhăn, dập nổi hoặc
đục lỗ răng cưa, ở dạng cuộn
hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 48.03
|
|
4808
|
|
|
Paper or paperboard,
corugated (with or without glued flat surface shets), creped, crinkled,
embosed or perforated, in rols or shets, other than paper of the kind
described in heading 48.03.
|
|
4808
|
10
|
00
|
- Giấy và cáctông sóng,
đã hoặc chưa đục lỗ răng cưa
|
kg
|
4808
|
10
|
00
|
- Corugated paper and
paperboard, whether or not perforated
|
kg
|
4808
|
20
|
00
|
- Giấy kraft làm bao bì,
đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không dập
nổi hoặc đục lỗ răng cưa
|
kg
|
4808
|
20
|
00
|
- Sack kraft paper, creped or
crinkled, whether or not embosed or perforated
|
kg
|
4808
|
30
|
00
|
- Giấy kraft khác,
đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không rập
nổi hoặc đục lỗ răng cưa
|
kg
|
4808
|
30
|
00
|
- Other kraft paper, creped or
crinkled, whether or not embosed or perforated
|
kg
|
4808
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
4808
|
90
|
|
- Other:
|
|
4808
|
90
|
10
|
- - Giấy dập
nổi kể cả giấy trang trí dùng để sản
xuất giấy viết, giấy in, giấy lót hoặc
giấy bọc ngoài
|
kg
|
4808
|
90
|
10
|
- - Embosed paper including
fancy paper used for the manufacture of writing, printing, lining or covering
paper
|
kg
|
4808
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
4808
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4809
|
|
|
Giấy than, giấy
tự copy (giấy tự nhân bản) và các loại
giấy dùng để sao chụp khác (kể cả
giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho nhân
bản giấy nến hoặc các tấm in ofset) đã
hoặc chưa in, dạng cuộn hoặc tờ
|
|
4809
|
|
|
Carbon paper, self‑copy
paper and other copying or transfer papers (including coated or impregnated
paper for duplicating stencils or ofset plates), whether or not printed, in
rols or shets.
|
|
4809
|
10
|
|
- Giấy than và
giấy copy tương tự :
|
|
4809
|
10
|
|
- Carbon or similar copying
papers:
|
|
4809
|
10
|
10
|
- - Giấy than
|
kg
|
4809
|
10
|
10
|
- - Carbon paper
|
kg
|
4809
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
4809
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
4809
|
20
|
00
|
- Giấy tự nhân
bản
|
kg
|
4809
|
20
|
00
|
- Self‑copy paper
|
kg
|
4809
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
4809
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4810
|
|
|
Giấy và cáctông,
đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng
một lớp cao lanh (China clay) hoặc bằng các
chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính
và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không
nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc
in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình
chữ nhật (kể cả hình vuông), với bất
kỳ kích cỡ nào
|
|
4810
|
|
|
Paper and paperboard,
coated on one or both sides with kaolin (China clay) or other inorganic
substances, with or without a binder, and with no other coating, whether or
not surface‑coloured, surface‑decorated or printed, in rols or
rectangular (including square) shets, of any size.
|
|
|
|
|
- Giấy và cáctông
loại dùng để viết, in hoặc các mục
đích đồ bản khác, không chứa bột giấy
cơ học hoặc hoá cơ hoặc loại có hàm
lượng các bột giấy này không quá 10% so với
tổng lượng bột giấy:
|
|
|
|
|
‑ Paper and paperboard
of a kind used for writing, printing or other graphic purposes, not
containing fibres obtained by a mechanical or chemi-mechanical proces or of
which not ore than 10% by weight of the total fibre content consists of such
fibres:
|
|
4810
|
13
|
|
- - Dạng cuộn:
|
|
4810
|
13
|
|
- - In rols:
|
|
4810
|
13
|
10
|
- - - Giấy làm nền
sản xuất giấy nhôm
|
kg
|
4810
|
13
|
10
|
- - - Aluminium paper base
|
kg
|
4810
|
13
|
20
|
- - - Giấy mỹ
thuật (giấy art)
|
kg
|
4810
|
13
|
20
|
- - - Art paper
|
kg
|
4810
|
13
|
30
|
- - - Giấy và cáctông
dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng,
nhạy nhiệt hoặc nhạy điện
|
kg
|
4810
|
13
|
30
|
- - - Paper and paperboard of
a kind used as a base for photo-sensitive, heat-sensitive or
electro-sensitive paper or paperboard
|
kg
|
4810
|
13
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4810
|
13
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4810
|
14
|
|
- - Dạng tờ có
một cạnh không quá 435 m và cạnh kia không quá 297 m
ở dạng không gấp:
|
|
4810
|
14
|
|
- - In shets with one side not
exceding 435 m and the other side not exceding 297 m in the unfolded state:
|
|
4810
|
14
|
10
|
- - - Giấy và cáctông
dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng,
nhạy nhiệt hoặc nhạy điện
|
kg
|
4810
|
14
|
10
|
- - - Paper and paperboard of
a kind used as a base for photo-sensitive, heat-sensitive or
electro-sensitive paper or paperboard
|
kg
|
4810
|
14
|
20
|
- - - Giấy làm nền
sản xuất giấy nhôm
|
kg
|
4810
|
14
|
20
|
- - - Aluminium paper base
|
kg
|
4810
|
14
|
30
|
- - - Giấy dùng
để in chứng khoán, vé, cuống vé hay phiếu
thưởng (coupon), séc hoặc các sản phẩm
tương tự, trừ tiền giấy
|
kg
|
4810
|
14
|
30
|
- - - Paper intended for
printing securities, coupons, cheques or similar articles, except bank notes
|
kg
|
4810
|
14
|
40
|
- - - Giấy mỹ
thuật (giấy art)
|
kg
|
4810
|
14
|
40
|
- - - Art paper
|
kg
|
4810
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4810
|
14
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4810
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
4810
|
19
|
|
- - Other:
|
|
4810
|
19
|
10
|
- - - Giấy và cáctông
dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng,
nhạy nhiệt hoặc nhạy điện
|
kg
|
4810
|
19
|
10
|
- - - Paper and paperboard of
a kind used as a base for photo-sensitive, heat-sensitive or
electro-sensitive paper or paperboard
|
kg
|
4810
|
19
|
20
|
- - - Giấy làm nền
sản xuất giấy nhôm
|
kg
|
4810
|
19
|
20
|
- - - Aluminium paper base
|
kg
|
4810
|
19
|
30
|
- - - Giấy dùng
để in chứng khoán, vé, cuống vé hay phiếu
thưởng (coupon), séc hoặc các sản phẩm
tương tự, trừ tiền giấy
|
kg
|
4810
|
19
|
30
|
- - - Paper intended for
printing securities, coupons, cheques and similar articles, except bank notes
|
kg
|
4810
|
19
|
40
|
- - - Giấy và cáctông
được sử dụng cho công nghệ in phun
|
kg
|
4810
|
19
|
40
|
- - - Coated paper and
paperboard used for inkjet printing
|
kg
|
4810
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4810
|
19
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Giấy và cáctông
loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các
mục đích đồ bản khác, có hàm lượng
bột giấy cơ học hoặc hoá cơ trên 10% so
với tổng lượng bột giấy:
|
|
|
|
|
- Paper and paperboard of a
kind used for writing, printing or other graphic purposes, of which more than
10% by weight of the total fibre content consists of fibres obtained by a
mechanical or chemi-mechanical proces:
|
|
4810
|
22
|
|
- - Giấy tráng
nhẹ:
|
|
4810
|
22
|
|
- - Light‑weight coated
paper:
|
|
4810
|
22
|
10
|
- - - Giấy và cáctông
dùng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy
nhiệt hoặc nhạy điện
|
kg
|
4810
|
22
|
10
|
- - - Paper and paperboard of
a kind used as a base for photo-sensitive, heat-sensitive or
electro-sensitive paper or paperboard
|
kg
|
4810
|
22
|
20
|
- - - Giấy làm nền
sản xuất giấy nhôm
|
kg
|
4810
|
22
|
20
|
- - - Aluminium paper base
|
kg
|
4810
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4810
|
22
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4810
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
4810
|
29
|
|
- - Other:
|
|
4810
|
29
|
10
|
- - - Giấy và cáctông
dùng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy
nhiệt hoặc nhạy điện
|
kg
|
4810
|
29
|
10
|
- - - Paper and paperboard of
a kind used as a base for photo-sensitive, heat-sensitive or
electro-sensitive paper or paperboard
|
kg
|
4810
|
29
|
20
|
- - - Giấy làm nền
sản xuất giấy nhôm
|
kg
|
4810
|
29
|
20
|
- - - Aluminium paper base
|
kg
|
4810
|
29
|
30
|
- - - Giấy mỹ
thuật (giấy art)
|
kg
|
4810
|
29
|
30
|
- - - Art paper
|
kg
|
4810
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4810
|
29
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Giấy và cáctông kraft,
trừ loại dùng để viết, in hoặc dùng cho
các mục đích đồ bản khác:
|
|
|
|
|
‑ Kraft paper and
paperboard, other than that of a kind used for writing, printing or other
graphic purposes:
|
|
4810
|
31
|
|
- - Loại đã
tẩy trắng, có hàm lượng bột giấy hoá
học từ gỗ lớn hơn 95% so với tổng
lượng bột giấy và có định lượng
từ 150g/ m2 trở xuống:
|
|
4810
|
31
|
|
- - Bleached uniformly
throughout the mas and of which more than 95% by weight of the total fibre
content consists of wod fibres obtained by a chemical proces, and weighing
150 g/ m2 or les:
|
|
4810
|
31
|
10
|
- - - Giấy và cáctông
đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong
sản xuất thẻ hoặc băng máy tính
|
kg
|
4810
|
31
|
10
|
- - - Paper and paperboard,
coated or surface-coloured for use in manufacture of computer cards or paper
|
kg
|
4810
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4810
|
31
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4810
|
32
|
|
- - Loại đã
tẩy trắng, có hàm lượng bột giấy hoá
học từ gỗ lớn hơn 95% so với tổng
lượng bột giấy và có định lượng
trên 150g/ m2:
|
|
4810
|
32
|
|
- - Bleached uniformly
throughout the mas and of which more than 95% by weight of the total fibre
content consists of wod fibres obtained by a chemical proces, and weighing
more than 150 g/ m2:
|
|
4810
|
32
|
10
|
- - - Giấy và cáctông
đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong
sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính
|
kg
|
4810
|
32
|
10
|
- - - Paper and paperboard,
coated or surface-coloured for used in manufacture of computer cards or paper
|
kg
|
4810
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4810
|
32
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4810
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
4810
|
39
|
|
- - Other:
|
|
4810
|
39
|
10
|
- - - Giấy và cáctông
đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong
sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính
|
kg
|
4810
|
39
|
10
|
- - - Paper and paperboard,
coated or surface-coloured for use in manufacture of computer cards or paper
|
kg
|
4810
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4810
|
39
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Giấy và cáctông khác:
|
|
|
|
|
‑ Other paper and
paperboard:
|
|
4810
|
92
|
|
- - Giấy nhiều
lớp:
|
|
4810
|
92
|
|
- - Multi‑ply:
|
|
4810
|
92
|
10
|
- - Cáctông có mặt
dưới màu xám
|
kg
|
4810
|
92
|
10
|
- - - Grey backboard
|
kg
|
4810
|
92
|
20
|
- - Giấy và cáctông
đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong
sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính
|
kg
|
4810
|
92
|
20
|
- - - Paper and paperboard,
coated or surface-coloured for use in manufacture of computer cards or paper
|
kg
|
4810
|
92
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
4810
|
92
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4810
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
4810
|
99
|
|
- - Other:
|
|
4810
|
99
|
10
|
- - Giấy và cáctông
đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong
sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính
|
kg
|
4810
|
99
|
10
|
- - - Paper and paperboard,
coated or surface-coloured for use in manufacture of computer cards or paper
|
kg
|
4810
|
99
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
4810
|
99
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4811
|
|
|
Giấy, cáctông,
tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo, đã tráng,
thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang
trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn
hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông),
với kích thước bất kỳ, trừ các loại
thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10
|
|
4811
|
|
|
Paper, paperboard, celulose
wading and webs of celulose fibres, coated, impregnated, covered, surface‑coloured,
surface‑decorated or printed, in rols or rectangular (including square)
shets, of any size, other than gods of the kind described in heading 48.03,
48.09 or 48.10.
|
|
4811
|
10
|
00
|
- Giấy và cáctông
đã quét hắc ín, chất bi-tum hoặc asphalt
|
kg
|
4811
|
10
|
00
|
- Tared, bituminised or
asphalted paper and paperboard:
|
kg
|
|
|
|
- Giấy và cáctông dính
hoặc đã quét lớp keo dính:
|
|
|
|
|
‑ Gumed or adhesive
paper and paperboard
|
|
4811
|
41
|
00
|
- - Loại tự dính
|
kg
|
4811
|
41
|
00
|
- - Self‑adhesive
|
kg
|
4811
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
4811
|
49
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Giấy và cáctông
đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic
(trừ chất dính):
|
|
|
|
|
‑ Paper and paperboard,
coated, impregnated or covered with plastics (excluding adhesives):
|
|
4811
|
51
|
00
|
- - Loại đã
tẩy trắng, định lượng trên 150 g/ m2
|
kg
|
4811
|
51
|
00
|
- - Bleached, weighing more
than 150 g/ m2
|
kg
|
4811
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
4811
|
59
|
00
|
- - Other
|
kg
|
4811
|
60
|
00
|
- Giấy và cáctông
đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp
parafin, stearin, dầu hoặc glycerol
|
kg
|
4811
|
60
|
00
|
- Paper and paperboard,
coated, impregnated or covered with wax, parafin wax, stearin, oil or
glycerol
|
kg
|
4811
|
90
|
|
- Giấy, cáctông,
tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác:
|
|
4811
|
90
|
|
- Other paper, paperboard,
celulose wading and webs of celulose fibres:
|
|
4811
|
90
|
10
|
- - Giấy và cáctông,
đã tráng hoặc phủ lớp nhôm ở mặt trong, có
gắn chữ hoặc nhãn để chỉ ra rằng
loại giấy hoặc cáctông này được dùng
để đựng sữa
|
kg
|
4811
|
90
|
10
|
- - Paper and paperboard,
coated or covered with aluminium foils on the iner side and bearing marks or
words which indicate that they are used for containing milk
|
kg
|
4811
|
90
|
20
|
- - Giấy làm nền
sản xuất giấy nhôm
|
kg
|
4811
|
90
|
20
|
- - Aluminium paper base
|
kg
|
4811
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
4811
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
4812
|
00
|
00
|
Khuôn, tấm lọc,
bằng bột giấy
|
kg
|
4812
|
00
|
00
|
Filter blocks, slabs and
plates, of paper pulp.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4813
|
|
|
Giấy cuốn
thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo cỡ
hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn
sẵn thành ống
|
|
4813
|
|
|
Cigarete paper, whether or
not cut to size or in the form of boklets or tubes.
|
|
4813
|
10
|
00
|
- Dạng tập
hoặc cuốn sẵn thành ống
|
kg
|
4813
|
10
|
00
|
- In the form of boklets or
tubes
|
kg
|
4813
|
20
|
00
|
- Dạng cuộn
với chiều rộng không quá 5cm
|
kg
|
4813
|
20
|
00
|
- In rols of a width not
exceding 5cm
|
kg
|
4813
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
4813
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4814
|
|
|
Giấy dán tường
và các loại tấm phủ tường tương
tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng
giấy
|
|
4814
|
|
|
Walpaper and similar wal
coverings; window transparencies of paper.
|
|
4814
|
10
|
00
|
- Giấy giả vân
gỗ
|
kg
|
4814
|
10
|
00
|
- "Ingrain" paper
|
kg
|
4814
|
20
|
00
|
- Giấy dán
tường và các loại tấm phủ tường
tương tự, bằng giấy đã được
tráng hoặc phủ, trên bề mặt có một lớp
plastic có hạt nổi, dập nổi, nhuộm mầu,
in hình hoặc trang trí cách khác
|
kg
|
4814
|
20
|
00
|
- Walpaper and similar wal
coverings, consisting of paper coated or covered, on the face side, with a
grained, embosed, coloured, design‑printed or otherwise decorated layer
of plastics
|
kg
|
4814
|
30
|
00
|
- Giấy dán
tường và các tấm phủ tường tương
tự, bằng giấy trên bề mặt có phủ
lớp vật liệu tết bện, đã hoặc
chưa kết lại với nhau kiểu các tao song song
hoặc dệt thoi
|
kg
|
4814
|
30
|
00
|
- Walpaper and similar wal
coverings, consisting of paper covered, on the face side, with plaiting
material, whether or not bound together in paralel strands or woven
|
kg
|
4814
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
4814
|
90
|
|
- Other:
|
|
4814
|
90
|
10
|
- - Giấy dán
tường và các tấm phủ tường tương
tự, có hạt nổi, dập nổi, nhuộm mầu
bề mặt, in hình hoặc trang trí bề mặt
bằng cách khác, đã được tráng hoặc phủ
bằng một lớp plastic trong để bảo vệ
|
kg
|
4814
|
90
|
10
|
- - Walpaper and similar wal
coverings, consisting of grained, embosed, surface- coloured, design-printed,
or otherwise surface-decorated paper, coated or covered with transparent
protective plastics
|
kg
|
4814
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
4814
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4815
|
00
|
00
|
Tấm phủ sàn có
thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã
hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
kg
|
4815
|
00
|
00
|
Flor coverings on a base of
paper or of paperboard, whether or not cut to size.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4816
|
|
|
Giấy than, giấy
tự copy (giấy tự nhân bản) và các loại
giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại
thuộc nhóm 48.09), các loại giấy stencil nhân bản
(giấy nến) và các tấm in ofset bằng giấy,
đã hoặc chưa đóng hộp
|
|
4816
|
|
|
Carbon paper, self‑copy
paper and other copying or transfer papers (other than those of heading
48.09), duplicator stencils and ofset plates, of paper, whether or not put up
in boxes.
|
|
4816
|
10
|
00
|
- Giấy than và các
loại giấy copy tương tự
|
kg
|
4816
|
10
|
00
|
- Carbon or similar copying
papers
|
kg
|
4816
|
20
|
00
|
- Giấy tự copy
(giấy tự nhân bản)
|
kg
|
4816
|
20
|
00
|
- Self‑copy paper
|
kg
|
4816
|
30
|
00
|
- Giấy stencil nhân
bản (giấy nến)
|
kg
|
4816
|
30
|
00
|
- Duplicator stencils
|
kg
|
4816
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
4816
|
90
|
|
- Other:
|
|
4816
|
90
|
10
|
- - Giấy truyền
nhiệt
|
kg
|
4816
|
90
|
10
|
- - Heat transfer paper
|
kg
|
4816
|
90
|
20
|
- - Tấm in ofset
bằng giấy
|
kg
|
4816
|
90
|
20
|
- - Ofset plates of paper
|
kg
|
4816
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
4816
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4817
|
|
|
Phong bì, bưu
thiếp, bưu thiếp trơn và các loại danh
thiếp bằng giấy hoặc cáctông; các loại
hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in
sẵn, bằng giấy hoặc cáctông, đựng các
loại văn phòng phẩm
|
|
4817
|
|
|
Envelopes, leter cards,
plain postcards and corespondence cards, of paper or paperboard; boxes,
pouches, walets and writing compendiums, of paper or paperboard, containing
an asortment of paper stationery.
|
|
4817
|
10
|
00
|
- Phong bì
|
kg
|
4817
|
10
|
00
|
- Envelopes
|
kg
|
4817
|
20
|
00
|
- Bưu thiếp,
bưu thiếp trơn và danh thiếp
|
kg
|
4817
|
20
|
00
|
- Leter cards, plain postcards
and corespondence cards
|
kg
|
4817
|
30
|
00
|
- Hộp, túi ví, cặp
tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn bằng giấy
hoặc cáctông đựng các văn phòng phẩm bằng
giấy
|
kg
|
4817
|
30
|
00
|
- Boxes, pouches, walets and
writing compendiums, of paper or paperboard, containing an asortment of paper
stationery
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4818
|
|
|
Giấy vệ sinh và
giấy tương tự, tấm lót xenlulo hoặc súc
xơ sợi xenlulo dùng cho các mục đích nội
trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều
rộng không quá 16 cm hoặc cắt theo hình dạng, kích
thước; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn
mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ
sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường,
các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các
vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự,
các vật phẩm trang trí, đồ phụ kiện may
mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xenluylô
hoặc súc xơ sợi xenlulo
|
|
4818
|
|
|
Toilet paper and similar
paper, celulose wading or webs of celulose fibres, of a kind used for
household or sanitary purposes, in rols of a width not exceding 16 cm, or cut
to size or shape; handkerchiefs, cleansing tisues, towels, tablecloths,
servietes, napkins for babies, tampons, bed shets and similar household,
sanitary or hospital articles, articles of aparel and clothing acesories, of
paper pulp, paper, celulose wading or webs of celulose fibres.
|
|
4818
|
10
|
00
|
- Giấy vệ sinh
|
kg
|
4818
|
10
|
00
|
- Toilet paper
|
kg
|
4818
|
20
|
00
|
- Khăn tay, giấy
lụa lau tay, lau mặt và khăn mặt
|
kg
|
4818
|
20
|
00
|
- Handkerchiefs, cleansing or
facial tisues and towels
|
kg
|
4818
|
30
|
00
|
- Khăn trải bàn và
khăn ăn
|
kg
|
4818
|
30
|
00
|
- Tablecloths and servietes
|
kg
|
4818
|
40
|
|
- Khăn vệ sinh và
băng vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và
các vật phẩm vệ sinh tương tự:
|
|
4818
|
40
|
|
- Sanitary towels and tampons,
napkins and napkin liners for babies and similar sanitary articles:
|
|
4818
|
40
|
10
|
- - Khăn, tã lót cho
trẻ sơ sinh và các vật phẩm vệ sinh
tương tự
|
kg
|
4818
|
40
|
10
|
- - Napkins and napkin liners
for babies and similar sanitary articles
|
kg
|
4818
|
40
|
20
|
- - Khăn vệ sinh,
băng vệ sinh và các vật phẩm tương tự
|
kg
|
4818
|
40
|
20
|
- - Sanitary towels, tampons
and similar articles
|
kg
|
4818
|
50
|
|
- Các vật phẩm
dùng cho trang trí và đồ phụ kiện may mặc:
|
|
4818
|
50
|
|
- Articles of aparel and
clothing acesories:
|
|
4818
|
50
|
10
|
- - Khẩu trang
phẫu thuật
|
kg
|
4818
|
50
|
10
|
- - Surgical face masks
|
kg
|
4818
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
4818
|
50
|
90
|
- - Other
|
kg
|
4818
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
4818
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4819
|
|
|
Thùng, hộp, va li,
túi xách và các loại bao bì khác bằng giấy, cáctông,
tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo; hộp
đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật
phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông
dùng cho văn phòng, cửa hàng và những nơi
tương tự
|
|
4819
|
|
|
Cartons, boxes, cases, bags
and other packing containers, of paper, paperboard, celulose wading or webs
of celulose fibres; box files, leter trays, and similar articles, of paper or
paperboard, of a kind used in ofices, shops or the like.
|
|
4819
|
10
|
00
|
- Thùng, hộp và va li,
bằng giấy hoặc cáctông sóng
|
kg
|
4819
|
10
|
00
|
- Cartons, boxes and cases, of
corugated paper or paperboard
|
kg
|
4819
|
20
|
|
- Thùng, hộp và va li,
bằng giấy, cáctông không sóng:
|
|
4819
|
20
|
|
- Folding cartons, boxes and
cases, of non‑corugated paper or paperboard:
|
|
4819
|
20
|
10
|
- - Hộp
|
kg
|
4819
|
20
|
10
|
- - Boxes
|
kg
|
4819
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
4819
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
4819
|
30
|
00
|
- Bao và túi xách có đáy
rộng 40 cm trở lên
|
kg
|
4819
|
30
|
00
|
- Sacks and bags having a base
of a width of 40 cm or more
|
kg
|
4819
|
40
|
00
|
- Bao và túi xách loại
khác kể cả gói giấy hình tổ sâu (bồ đài)
|
kg
|
4819
|
40
|
00
|
- Other sacks and bags,
including cones
|
kg
|
4819
|
50
|
00
|
- Bao bì khác kể
cả túi đựng các bản ghi chép
|
kg
|
4819
|
50
|
00
|
- Other packing containers,
including record sleves
|
kg
|
4819
|
60
|
00
|
- Hộp đựng
hồ sơ (box files), khay thư, hộp lưu trữ và
các vật phẩm tương tự, loại dùng trong
văn phòng, cửa hàng và những nơi tương
tự
|
kg
|
4819
|
60
|
00
|
- Box files, leter trays,
storage boxes and similar articles, of a kind used in ofices, shops or the
like
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4820
|
|
|
Sổ đăng ký,
sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng,
quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ,
sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự,
vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa
đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc
loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ
sơ, biểu mẫu thương mại các loại,
tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật
phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc cáctông,
album dùng để đựng mẫu hoặc để
các bộ sưu tập và các loại bìa sách, bằng
giấy hoặc cáctông
|
|
4820
|
|
|
Registers, acount boks,
note boks, order boks, receipt boks, leter pads, memorandum pads, diaries and
similar articles, exercise boks, bloting‑pads, binders (lose‑leaf
or other), folders, file covers, manifold busines forms, interleaved carbon
sets and other articles of stationery, of paper or paperboard; albums for
samples or for colections and bok covers, of paper or paperboard.
|
|
4820
|
10
|
00
|
- Sổ đăng ký,
sổ kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng,
quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ,
sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự
|
kg
|
4820
|
10
|
00
|
- Registers, acount boks, note
boks, order boks, receipt boks, leter pads, memorandum pads, diaries and
similar articles
|
kg
|
4820
|
20
|
00
|
- Vở bài tập
|
kg
|
4820
|
20
|
00
|
- Exercise boks
|
kg
|
4820
|
30
|
00
|
- Bìa đóng hồ
sơ (trừ bìa đóng sách), bìa kẹp hồ sơ và
vỏ bìa kẹp hồ sơ
|
kg
|
4820
|
30
|
00
|
- Binders (other than bok
covers), folders and file covers
|
kg
|
4820
|
40
|
00
|
- Biểu mẫu
thương mại và tập giấy ghi chép có chèn
giấy than kê lót
|
kg
|
4820
|
40
|
00
|
- Manifold busines forms and
interleaved carbon sets
|
kg
|
4820
|
50
|
00
|
- Album để
mẫu hay để các bộ sưu tập khác
|
kg
|
4820
|
50
|
00
|
- Albums for samples or for
colections
|
kg
|
4820
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
4820
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4821
|
|
|
Các loại nhãn
bằng giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa in
|
|
4821
|
|
|
Paper or paperboard labels of
al kinds, whether or not printed.
|
|
4821
|
10
|
|
- Loại đã in:
|
|
4821
|
10
|
|
- Printed:
|
|
4821
|
10
|
10
|
- - Nhãn loại là
bộ phận của bao bì đồ trang sức hoặc
đồ trang điểm cho người, hoặc tư
trang cá nhân loại thường được để
trong ví, túi hoặc mang trên người
|
kg
|
4821
|
10
|
10
|
- - Labels that form part of
packing for jewelery or for smal objects of personal adornment or for
articles of personal use normaly caried in the pocket, in the handbag or on
the person
|
kg
|
4821
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
4821
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
4821
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
4821
|
90
|
|
- Other:
|
|
4821
|
90
|
10
|
- - Nhãn loại là
bộ phận của bao bì đồ trang sức hoặc
đồ trang điểm cho người, hoặc tư
trang cá nhân loại thường được để
trong ví, túi hoặc mang trên người
|
kg
|
4821
|
90
|
10
|
- - Labels that form part of
packing for jewelery or for smal objects of personal adornment or for
articles of personal use normaly caried in the pocket, in the handbag or on
the person
|
kg
|
4821
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
4821
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4822
|
|
|
ống lõi, suốt,
cúi và các loại lõi tương tự bằng bột
giấy, giấy hoặc cáctông (đã hoặc chưa
đục lỗ răng cưa hoặc làm cứng)
|
|
4822
|
|
|
Bobins, spols, cops and
similar suports of paper pulp, paper or paperboard (whether or not perforated
or hardened).
|
|
4822
|
10
|
00
|
- Loại dùng
để cuốn sợi dệt
|
kg
|
4822
|
10
|
00
|
- Of a kind used for winding
textile yarn
|
kg
|
4822
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
4822
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4823
|
|
|
Giấy, cáctông,
tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác, đã
cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật
phẩm khác bằng bột giấy, giấy hoặc
cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo
|
|
4823
|
|
|
Other paper, paperboard,
celulose wading and webs or celulose fibres, cut to size or shape; other
articles of paper pulp, paper, paperboard, celulose wading or webs of
celulose fibres.
|
|
|
|
|
- Giấy dính hoặc
giấy đã quét keo dính, dạng dải hoặc dạng
cuộn:
|
|
|
|
|
- Gumed or adhesive paper, in
strips or rols:
|
|
4823
|
12
|
|
- - Tự dính:
|
|
4823
|
12
|
|
- - Self‑adhesive:
|
|
4823
|
12
|
10
|
- - - Loại thử
độ tiệt trùng có nhựa dính (băng, dải
hấp)
|
kg
|
4823
|
12
|
10
|
- - - Gumed sterilisation
indicators (autoclave tapes)
|
kg
|
4823
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4823
|
12
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4823
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
4823
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
4823
|
20
|
|
- Giấy và cáctông
lọc:
|
|
4823
|
20
|
|
- Filter paper and paperboard:
|
|
4823
|
20
|
10
|
- - Giấy lọc
định lượng dưới 150g/ m2
|
kg
|
4823
|
20
|
10
|
- - Filter paper weighing les
than 150 g/ m2
|
kg
|
4823
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
4823
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
4823
|
40
|
|
- Loại cuộn,
tờ, đĩa số đã in dùng cho máy tự ghi:
|
|
4823
|
40
|
|
- Rols, shets and dials,
printed for self‑recording aparatus:
|
|
|
|
|
- - Loại dùng cho
thiết bị cơ điện:
|
|
|
|
|
- - For electro-medical
aparatus:
|
|
4823
|
40
|
11
|
- - - Giấy ghi
điện tâm đồ
|
kg
|
4823
|
40
|
11
|
- - - Cardiograph recording
paper
|
kg
|
4823
|
40
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4823
|
40
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
4823
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
4823
|
40
|
90
|
- - Other
|
kg
|
4823
|
60
|
00
|
- Khay, bát, đĩa,
cốc, chén và các vật phẩm tương tự
bằng giấy hoặc cáctông
|
kg
|
4823
|
60
|
00
|
- Trays, dishes, plates, cups
and the like, of paper or paperboard
|
kg
|
4823
|
70
|
|
- Các sản phẩm
bằng bột giấy đúc khuôn hoặc nén:
|
|
4823
|
70
|
|
- Moulded or presed articles
of paper pulp:
|
|
4823
|
70
|
10
|
- - Miếng
đệm, vòng đệm bằng giấy
|
kg
|
4823
|
70
|
10
|
- - Gaskets and washers
|
kg
|
4823
|
70
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
4823
|
70
|
90
|
- - Other
|
kg
|
4823
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
4823
|
90
|
|
- Other:
|
|
4823
|
90
|
10
|
- - Giấy vàng mã
|
kg
|
4823
|
90
|
10
|
- - Jos paper
|
kg
|
4823
|
90
|
20
|
- - Giấy thử
độ tiệt trùng, chưa quét chất dính; khung kén
tằm
|
kg
|
4823
|
90
|
20
|
- - Sterilization indicators,
not gumed; coconing frames for silk-worms
|
kg
|
|
|
|
- - Thẻ dùng cho
thiết bị văn phòng:
|
|
|
|
|
- - Cards for ofice machines:
|
|
4823
|
90
|
31
|
- - - Thẻ chưa
đục lỗ dùng cho máy dập lỗ thẻ văn
phòng, ở dạng dải hoặc không
|
kg
|
4823
|
90
|
31
|
- - - Unpunched cards for
ofice punched card machines, whether or not in strips
|
kg
|
4823
|
90
|
39
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4823
|
90
|
39
|
- - - Other
|
kg
|
4823
|
90
|
40
|
- - Giấy ở
dạng dải hoặc cuộn dùng cho máy điện báo
và máy điện báo ghi chữ
|
kg
|
4823
|
90
|
40
|
- - Telegraph or teleprinter
paper in strips or rols
|
kg
|
4823
|
90
|
50
|
- - Thẻ trình bày cho
đồ trang sức hoặc đồ trang điểm
cho người hoặc tư trang cá nhân loại
thường được để trong ví, túi hoặc
mang theo người
|
kg
|
4823
|
90
|
50
|
- - Display cards for jewelery
or for smal objects of personal adornment or for articles of personal use
normaly caried in the pocket, in the handbag or on the person
|
kg
|
4823
|
90
|
60
|
- - Cáctông làm cốc (ví
dụ cáctông đã tráng polyethylen dùng để làm đáy
của cốc giấy), ở dạng ống có chiều
rộng dưới 10 cm; cáctông đã tráng polyethylene cất
khuôn để làm cốc giấy; giấy và cáctông đã
tráng phủ sử dụng cho công nghệ in phun
|
kg
|
4823
|
90
|
60
|
- - Cup stock board;(i.e
polyethylene coated paperboard used for the manufacture of paper cup botoms),
in rels of a width of les than 10 cm; die-cut polyethylene (PE) coated
paperboard for paper-cup making; coated paper and paperboard used for inkjet
printing
|
kg
|
4823
|
90
|
70
|
- - Giấy cuốn
sẵn thành ống để sản xuất pháo hoa
|
kg
|
4823
|
90
|
70
|
- - Paper tube set for the
manufacture of fireworks
|
kg
|
4823
|
90
|
80
|
- - Giấy dùng làm
vật liệu phân cách các bản của ắc quy
|
kg
|
4823
|
90
|
80
|
- - Paper used as interleaf
material for separating in-proces batery plates
|
kg
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
- - Other:
|
kg
|
4823
|
90
|
91
|
- - - Giấy nền cho
giấy cuốn đầu lọc thuốc lá dùng cho
sản xuất thuốc lá điếu
|
kg
|
4823
|
90
|
91
|
- - - Base paper of printed
cork tiping for cigaretes industry
|
kg
|
4823
|
90
|
92
|
- - - Giấy silicôn
|
kg
|
4823
|
90
|
92
|
- - - Silicone paper
|
kg
|
4823
|
90
|
93
|
- - - Thẻ Jacquard
đã đục lỗ
|
kg
|
4823
|
90
|
93
|
- - - Punched jacquard cards
|
kg
|
4823
|
90
|
94
|
- - - Quạt tay và màn
che kéo tay làm bằng giấy, có khung, gọng làm bằng
mọi chất liệu, khung được nhập
khẩu riêng
|
kg
|
4823
|
90
|
94
|
- - - Fans and handscrens,
with paper mounts or leaves and frames of any materials, and separately
imported mounts
|
kg
|
4823
|
90
|
95
|
- - - Loại khác,
được cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng,
ở dạng dải, cuộn hoặc tờ
|
kg
|
4823
|
90
|
95
|
- - - Other, cut to size or
shape, in strips, rols or shets
|
kg
|
4823
|
90
|
96
|
- - - Tấm lót xenlulo và
súc xơ sợi xenlulo đã nhuộm màu hoặc làm vân hoa
khắp bề mặt
|
kg
|
4823
|
90
|
96
|
- - - Celulose wading and webs
of celulose fibre, coloured or marbled throughout the mask
|
kg
|
4823
|
90
|
97
|
- - - Các vật phẩm
bằng giấy dùng trong trồng trọt
|
kg
|
4823
|
90
|
97
|
- - - Articles of planting
|
kg
|
4823
|
90
|
98
|
- - - Loại khác,
được cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng,
ở dạng dải, cuộn hoặc tờ
|
kg
|
4823
|
90
|
98
|
- - - Other, cut to size or
shape, other than in strips, rols or shets
|
kg
|
4823
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4823
|
90
|
99
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 49
SÁCH, BÁO, TRANH ẢNH VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÁC CỦA CÔNG
NGHIỆP IN; CÁC LOẠI BẢN THẢO VIẾT BẰNG
TAY, ĐÁNH MÁY VÀ SƠ ĐỒ
Chú giải
1. Chương này không
bao gồm:
(a). Phim ảnh âm
bản, dương bản (Chương 37);
(b). Bản đồ,
sơ đồ, quả địa cầu, dạng
nổi, đã hoặc chưa in (nhóm 90.23);
(c). Bộ bài
để chơi hoặc hàng hoá khác thuộc Chương
95; hoặc
(d). Bản khắc,
bản in, bản in đá gốc (nhóm 97.02), tem bưu chính
hoặc tem thuế, dấu in cước, phong bì ngày phát
hành đầu tiên, ấn phẩm bưu chính, hoặc những
loại hàng hoá tương tự thuộc nhóm 97.04,
đồ cổ có tuổi trên 100 năm hoặc các
loại hàng hoá thuộc Chương 97.
2. Theo mục đích
của Chương 49, khái niệm "đã in"
cũng có nghĩa là đã được tái bản
bằng máy nhân bản, được tạo ra nhờ
một máy xử lý dữ liệu tự động,
được rập nổi, được chụp
lại, được photocopy, được copy
nhiệt hoặc được đánh máy.
3. Các loại báo,
tạp chí chuyên ngành, các xuất bản phẩm
định kỳ được đóng thành tập có
từ 2 số trở lên trong một bìa, khác với các
loại báo, tạp chí chuyên ngành, xuất bản phẩm
định kỳ thông thường, thì phải
được xếp vào nhóm 49.01, có hoặc không chứa
tư liệu quảng cáo.
4. Nhóm 49.01 cũng bao
gồm:
(a). Bộ sưu
tập các tái bản, ví dụ như của các tác
phẩm nghệ thuật hoặc tranh vẽ, có kèm theo
phần lời đề mục, chủ đề,
với cách đánh số trang phù hợp để đóng
gói thành một hoặc nhiều tập;
(b). Tập tranh ảnh
minh họa và phụ lục cho một cuốn sách; và
(c). Các phần đã in
của sách hoặc sách nhỏ, ở dạng đã
xếp thành tập hoặc tờ rời hoặc đã có
ký hiệu trang để đóng gói thành bộ hoàn chỉnh
hoặc từng phần của tác phẩm hoàn chỉnh và
dự định sắp xếp để đóng .
Tuy nhiên, các loại tranh
ảnh minh họa không kèm theo lời đề mục,
hoặc ở dạng tập có số trang hoặc ở
dạng tờ rời, thì được xếp vào nhóm
49.11.
5. Theo chú giải 3
của Chương này, nhóm 49.01 không bao gồm các xuất
bản phẩm chỉ dành riêng cho việc quảng cáo (ví
dụ: các loại sách gấp, sách chuyên đề
(pamphlet), sách mỏng, tờ rời, catalogue quảng cáo
thương mại, niên giám do các tổ chức
thương mại, cơ quan tuyên truyền du lịch xuất
bản). Các ấn phẩm này được xếp trong
nhóm 49.11.
6. Theo mục đích
của nhóm 49.03, "sách tranh ảnh cho trẻ em" có
nghĩa là loại sách dành cho trẻ em trong đó chủ
yếu là tranh ảnh và lời chỉ là phụ.
|
CHAPTER 49
PRINTED BOKS, NEWSPAPERS, PICTURES AND OTHER PRODUCTS OF THE PRINTING
INDUSTRY; MANUSCRIPTS, TYPESCRIPTS AND PLANS
Notes
1. This Chapter does not cover:
(a) Photographic negatives
or positives on transparent bases (Chapter 37);
(b) Maps, plans or globes,
in relief, whether or not printed (heading 90.23)
(c) Playing cards or other
gods of Chapter 95; or
(d) Original engravings,
prints or lithographs (heading 97.02), postage or revenue stamps, stamp‑postmarks,
first‑day covers, postal stationery or the like of heading 97.04,
antiques of an age exceding one hundred years or other articles of Chapter
97.
2. For the purposes of
Chapter 49, the term "printed" also means reproduced by means of a
duplicating machine, produced under the control of an automatic data
procesing machine, embosed, photographed, photocopied, thermocopied or
typewriten.
3. Newspapers, journals and
periodicals which are bound otherwise than in paper, and sets of newspapers,
journals or periodicals comprising more than one number under a single cover
are to be clasified in heading 49.01, whether or not containing advertising
material.
4. Heading 49.01 also covers:
(a) A colection of printed
reproductions of, for example, works of art or drawings, with a relative
text, put up with numbered pages in a form suitable for binding into one or
more volumes;
(b) A pictorial suplement
acompanying, and subsidiary to, a bound volume; and
(c) Printed parts of boks or
boklets, in the form of asembled or separate shets or signatures,
constituting the whole or a part of a complete work and designed for binding.
However, printed pictures or
ilustrations not bearing a text, whether in the form of signatures or
separate shets, fal in heading 49.11.
5. Subject to Note 3 to this
Chapter, heading 49.01 does not cover publications which are esentialy
devoted to advertising (for example, brochures, pamphlets, leaflets, trade
catalogues, year boks published by trade asociations, tourist propaganda).
Such publications are to be clasified in heading 49.11.
6. For the purposes of
heading 49.03, the expresion "children's picture boks" means boks
for children in which the pictures form the principal interest and the text
is subsidiary.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
4901
|
|
|
Các loại sách in,
sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm tương
tự, dạng tờ đơn hoặc không phải
dạng tờ đơn
|
|
4901
|
|
|
Printed boks, brochures,
leaflets and similar printed mater, whether or not in single shets.
|
|
4901
|
10
|
|
- Dạng tờ
đơn, có hoặc không gấp:
|
|
4901
|
10
|
|
- In single shets, whether or
not folded :
|
|
|
|
|
- - Dùng cho giáo dục:
|
|
|
|
|
- - For education:
|
|
4901
|
10
|
11
|
- - - Toàn bộ
hoặc chủ yếu được in bằng ngôn
ngữ chính thức của nước nhập khẩu
|
kg
|
4901
|
10
|
11
|
- - - Wholy or esentialy in
the oficial language of the importing country
|
kg
|
4901
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4901
|
10
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
4901
|
10
|
21
|
- - - Toàn bộ hoặc
chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính
thức của nước nhập khẩu
|
kg
|
4901
|
10
|
21
|
- - - Wholy or esentialy in
the oficial language of the importing country
|
kg
|
4901
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4901
|
10
|
29
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
4901
|
91
|
|
- - Từ điển,
bách khoa toàn thư và các phụ chương của chúng:
|
|
4901
|
91
|
|
- - Dictionaries and
encyclopaedias, and serial instalments thereof:
|
|
4901
|
91
|
10
|
- - - Toàn bộ hoặc
chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính
thức của nước nhập khẩu
|
cuốn
|
4901
|
91
|
10
|
- - - Wholy or esentialy in
the oficial language of the importing country
|
unit
|
4901
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
cuốn
|
4901
|
91
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
4901
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
4901
|
99
|
|
- - Other:
|
|
|
|
|
- - - Sách giáo dục,
kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn
hoá và xã hội, kể cả sách thiếu nhi, pháp luật
và kinh tế
|
|
|
|
|
- - - Educational, technical,
scientific, historical or cultural boks, including children or legal boks and
economic boks:
|
|
4901
|
99
|
11
|
- - - - Toàn bộ
hoặc chủ yếu được in bằng ngôn
ngữ chính thức của nước nhập khẩu
|
cuốn
|
4901
|
99
|
11
|
- - - - Wholy or esentialy in
the oficial language of the importing country
|
unit
|
4901
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
cuốn
|
4901
|
99
|
19
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
4901
|
99
|
91
|
- - - - Toàn bộ
hoặc chủ yếu được in bằng ngôn
ngữ chính thức của nước nhập khẩu
|
cuốn
|
4901
|
99
|
91
|
- - - - Wholy or esentialy in
the oficial language of the importing country
|
unit
|
4901
|
99
|
99
|
- - - - Loại khác
|
cuốn
|
4901
|
99
|
99
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4902
|
|
|
Báo, tạp chí chuyên
ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có
hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa
nội dung quảng cáo
|
|
4902
|
|
|
Newspapers, journals and
periodicals, whether or not ilustrated or containing advertising material.
|
|
4902
|
10
|
00
|
- Phát hành ít nhất 4
lần trong một tuần
|
cuốn
|
4902
|
10
|
00
|
- Apearing at least four times
a wek
|
unit
|
4902
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
4902
|
90
|
|
- Other:
|
|
|
|
|
- - Phát hành hàng tuần:
|
|
|
|
|
- - Apearing wekly:
|
|
4902
|
90
|
11
|
- - - Về khoa học,
kỹ thuật hoặc kinh tế
|
cuốn
|
4902
|
90
|
11
|
- - - Scientific, technical or
economic
|
unit
|
4902
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
cuốn
|
4902
|
90
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Phát hành 2 tuần
một lần:
|
|
|
|
|
- - Apearing fortnightly:
|
|
4902
|
90
|
21
|
- - - Về khoa học,
kỹ thuật hoặc kinh tế
|
cuốn
|
4902
|
90
|
21
|
- - - Scientific, technical or
economic
|
unit
|
4902
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
cuốn
|
4902
|
90
|
29
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
4902
|
90
|
91
|
- - - Về khoa học,
kỹ thuật hoặc kinh tế
|
cuốn
|
4902
|
90
|
91
|
- - - Scientific, technical or
economic
|
unit
|
4902
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
cuốn
|
4902
|
90
|
99
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4903
|
00
|
00
|
Sách tranh ảnh, sách
vẽ hoặc sách tô mầu cho trẻ em
|
cuốn
|
4903
|
00
|
00
|
Children's picture, drawing
or colouring boks.
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4904
|
00
|
00
|
Bản nhạc, in
hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành
quyển hoặc minh họa tranh ảnh
|
cuốn
|
4904
|
00
|
00
|
Music, printed or in
manuscript, whether or not bound or ilustrated.
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4905
|
|
|
Bản đồ,
biểu đồ thủy văn hoặc các loại
biểu đồ tương tự kể cả tập
bản đồ, bản đồ treo tường,
bản đồ địa hình và quả địa
cầu, đã in
|
|
4905
|
|
|
Maps and hydrographic and
similar charts of al kinds, including atlases, wal maps and topographical
plans and globes, printed.
|
|
4905
|
10
|
00
|
- Quả địa
cầu
|
quả
|
4905
|
10
|
00
|
- Globes
|
unit
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
4905
|
91
|
00
|
- - Dạng quyển
|
cuốn
|
4905
|
91
|
00
|
- - In bok form
|
unit
|
4905
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
cuốn
|
4905
|
99
|
00
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4906
|
|
|
Các loại sơ
đồ và bản vẽ cho kiến trúc, kỹ
thuật, công nghiệp, thương mại, địa
hình hoặc các mục đích tương tự là bản
gốc vẽ tay; văn bản viết tay; các bản sao
chụp lại bằng giấy có phủ lớp chất
nhạy và bằng giấy than của các loại kể
trên
|
|
4906
|
|
|
Plans and drawings for
architectural, enginering, industrial, comercial, topographical or similar
purposes, being originals drawn by hand; hand‑ writen texts; photographic
reproductions on sensitised paper and carbon copies of the foregoing.
|
|
4906
|
00
|
10
|
- Các loại sơ
đồ và bản vẽ, kể cả các bản sao
chụp lại hoặc các bản sao sơ đồ và
bản vẽ bằng giấy than
|
kg
|
4906
|
00
|
10
|
- Plans and drawings,
including photographic reproduction or carbon copies of plans and drawings
|
kg
|
4906
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
4906
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4907
|
|
|
Các loại tem
thư, tem thuế, hoặc tem tương tự hiện
hành hoặc mới phát hành, chưa sử dụng tại
nước mà chúng có, hoặc sẽ có giá trị bề mặt
được công nhận; giấy có dấu tem sẵn;
các loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu séc,
chứng khoán, cổ phiếu, chứng chỉ trái
phiếu và các loại tương tự
|
|
4907
|
|
|
Unused postage, revenue or
similar stamps of curent or new isue in the country in which they have, or
wil have, a recognised face value; stamp‑impresed paper; banknotes;
cheque forms; stock, share or bond certificates and similar documents of
title.
|
|
4907
|
00
|
10
|
- Giấy bạc
(tiền giấy) được đấu thầu
hợp pháp
|
kg
|
4907
|
00
|
10
|
- Banknotes, being legal
tender
|
kg
|
4907
|
00
|
20
|
- Tem thư chưa dùng
|
kg
|
4907
|
00
|
20
|
- Unused postage stamps
|
kg
|
4907
|
00
|
30
|
- Tem thuế hoặc
các loại tem tương tự
|
kg
|
4907
|
00
|
30
|
- Revenue or similar stamps
|
kg
|
4907
|
00
|
40
|
- Chứng khoán, cổ
phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các
loại chứng từ, tài liệu tương tự ;
mẫu séc
|
kg
|
4907
|
00
|
40
|
- Stock, share or bond
certificates and similar documents of title; cheque forms
|
kg
|
4907
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
4907
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4908
|
|
|
Đề can các
loại (decalconamias)
|
|
4908
|
|
|
Transfers (decalcomanias).
|
|
4908
|
10
|
00
|
- Đề can dùng cho
các sản phẩm thủy tinh
|
kg
|
4908
|
10
|
00
|
- Transfers (decalcomanias),
vitrifiable
|
kg
|
4908
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
4908
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4909
|
00
|
00
|
Bưu thiếp in
hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in
sẵn, điện tín, thư tín, thông báo, có hoặc không
có minh họa, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang
trí
|
kg
|
4909
|
00
|
00
|
Printed or ilustrated
postcards; printed cards bearing personal gretings, mesages or anouncements,
whether or not ilustrated, with or without envelopes or trimings.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4910
|
00
|
00
|
Các loại lịch
in, kể cả bloc lịch
|
cuốn
|
4910
|
00
|
00
|
Calendars of any kind,
printed, including calendar blocks.
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4911
|
|
|
Các ấn phẩm
khác, kể cả tranh và ảnh in
|
|
4911
|
|
|
Other printed mater,
including printed pictures and photographs.
|
|
4911
|
10
|
00
|
- Các ấn phẩm
quảng cáo thương mại, các catalogue thương
mại và các ấn phẩm tương tự
|
kg
|
4911
|
10
|
00
|
- Trade advertising material,
comercial catalogues and the like
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
4911
|
91
|
|
- - Tranh, bản
thiết kế và ảnh các loại:
|
|
4911
|
91
|
|
- - Pictures, designs and
photographs:
|
|
4911
|
91
|
10
|
- - - Biểu đồ
và sơ đồ hướng dẫn giải phẫu
động vật hoặc thực vật và các ấn
phẩm tương tự
|
kg
|
4911
|
91
|
10
|
- - - Anatomical or botanical
instruction charts and diagrams and the like
|
kg
|
4911
|
91
|
20
|
- - - Tranh ảnh và
sơ đồ treo tường dùng cho mục đích
hướng dẫn; tranh, bản thiết kế và
ảnh chụp để gắn vào sách, ấn phẩm
quảng cáo hoặc catalogue thương mại
|
kg
|
4911
|
91
|
20
|
- - - Other wal pictures and
diagrams for instructional purposes; pictures, designs and photographs for
incorporation into boks, advertising circulars or comercial catalogues
|
kg
|
4911
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4911
|
91
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
4911
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
4911
|
99
|
|
- - Other:
|
|
4911
|
99
|
10
|
- - - Thẻ in sẵn
cho đồ trang sức hoặc các đồ tư trang
nhỏ trang điểm cá nhân hoặc đồ dùng cá nhân
thường được mang theo trong ví, túi sách tay
hoặc mang theo người
|
kg
|
4911
|
99
|
10
|
- - - Printed cards for
jewelery or for smal objects of personal adornment or for articles of
personal use normaly caried in the pocket, in the handbag or on the person
|
kg
|
4911
|
99
|
20
|
- - - Nhãn tự dính
đã được in để báo nguy hiểm gây
nổ
|
kg
|
4911
|
99
|
20
|
- - - Printed stickers for
explosives
|
kg
|
4911
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
4911
|
99
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN XI
NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ SẢN PHẨM DỆT
Chú
giải
1. Phần
này không bao gồm:
(a). Lông
cứng hoặc lông động vật dùng làm bàn chải
(nhóm 05.02); lông đuôi hoặc bờm ngựa hoặc
phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa (nhóm
05.03);
(b). Tóc
hoặc các sản phẩm bằng tóc (nhóm 05.01, 67.03,
67.04), trừ vải lọc dùng trong công nghệ ép dầu
hoặc tương tự (nhóm 59.11);
(c). Xơ
nhung tách từ hạt bông hoặc các vật liệu
thực vật khác thuộc chương 14;
(d).
Amiăng (asbestos) thuộc nhóm 25.24 hoặc các sản
phẩm từ amiăng, hoặc các sản phẩm khác
thuộc nhóm 68.12 hoặc 68.13;
(e). Các
sản phẩm của nhóm 30.05 hoặc 30.06 (ví dụ:
mền xơ, gạc, băng và các sản phẩm
tương tự dùng cho y tế, phẫu thuật, nha
khoa, thú y, vật liệu chỉ khâu vô trùng dùng trong
phẫu thuật); chỉ tơ nha khoa, đóng gói riêng
để bán lẻ của nhóm 33.06;
(f). Các
loại vải dệt có phủ lớp chất nhạy
(nhóm 37.01 đến 37.04);
(g).
Sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang
bất kỳ trên 1m hoặc sợi dạng dải
hoặc các dạng tương tự (ví dụ: rơm
nhân tạo) có chiều rộng trên 5m, bằng plastic
(Chương 39) hoặc các loại dây tết bện,
vải hoặc sản phẩm dạng song mây tre đan,
liễu gai bằng sợi monofilament hoặc sợi
dạng dải tương tự (Chương 46);
(h). Các
loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt
hoặc sản phẩm không dệt, đã ngâm tẩm,
tráng, phủ hoặc ép với plastic hoặc các sản
phẩm làm từ các vật liệu đó, thuộc
Chương 39;
(ij). Các
loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt
hoặc sản phẩm không dệt, đã ngâm tẩm,
tráng phủ hoặc ép với cao su hoặc các sản
phẩm làm từ các vật liệu đó, thuộc
Chương 40;
(k). Da
sống còn lông (Chương 41 hoặc 43), hoặc sản
phẩm da lông, da lông nhân tạo hoặc các sản
phẩm làm bằng các vật liệu đó thuộc nhóm
43.03, 43.04;
(l). Các
loại hàng hoá làm bằng vật liệu dệt thuộc
nhóm 42.01 hoặc 42.02;
(m). Các
sản phẩm hoặc hàng hoá thuộc Chương 48 (ví
dụ: mền xơ xenlulo);
(n). Giày dép
hoặc các bộ phận của giày dép, ghệt, xà
cạp và các mặt hàng tương tự thuộc
Chương 64;
(o).
Lưới tóc, mũ và các vật đội đầu
khác hoặc các bộ phận của chúng (Chương 65);
(p). Hàng hoá
thuộc Chương 67;
(q).
Vật liệu dệt đã phủ bột mài (nhóm 68.05),
xơ cacbon và các sản phẩm bằng xơ cacbon
thuộc nhóm 68.15;
(r). Xơ
thuỷ tinh hoặc các sản phẩm bằng xơ
thuỷ tinh trừ hàng thêu bằng chỉ thuỷ tinh trên
vải lộ nền (Chương 70);
(s). Hàng hoá
thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội
thất (giường, tủ, bàn ghế...), bộ
đồ giường, đèn và bộ đèn);
(t). Hàng hoá
thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi,
thiết bị trò chơi, dụng cụ thể thao và
lưới);
(u). Hàng hoá
thuộc Chương 96 (ví dụ: bàn chải, bộ
đồ khâu du lịch, khoá kéo và băng máy chữ);
hoặc
(v). Hàng hoá
thuộc Chương 97.
2. (A).Hàng
hoá thuộc các Chương từ 50 đến 55
hoặc các nhóm 58.09 hoặc 59.02 và được làm
từ hỗn hợp của 2 hay nhiều loại vật
liệu dệt sẽ được phân loại như
nó được làm duy nhất bằng một loại
vật liệu dệt chiếm tỷ trọng trội
hơn bất kỳ loại vật liệu dệt
đơn nào khác.
Khi không có
một vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng
trội hơn thì hàng hoá đó sẽ được phân
loại như nó được làm toàn bộ từ
một vật liệu dệt của nhóm có thứ tự
cuối cùng trong số các nhóm tương đương
cùng đưa ra xem xét.
(B). Theo qui
tắc trên:
(a).
Sợi quấn từ lông đuôi và bờm ngựa (nhóm
51.10) và sợi đã kim loại hóa (nhóm 56.05)
được phân loại như một loại vật
liệu dệt có trọng lượng bằng tổng
trọng lượng của các thành phần; trong việc
phân loại vải dệt thoi, sợi kim loại
được coi như nguyên liệu dệt.
(b).
Việc chọn nhóm thích hợp sẽ được
thực hiện trước hết từ việc xác
định Chương và sau đó là nhóm thích hợp trong
Chương đó, bất kể trong thành phần có
loại vật liệu không thuộc Chương này.
(c). Khi
cả hai Chương 54 và 55 đều liên quan
đến một Chương khác, thì Chương 54 và 55
được xem như một Chương.
(d).
Một Chương hoặc một nhóm liên quan đến
những hàng hoá làm bằng những vật liệu
dệt khác nhau thì những loại vật liệu dệt
đó được xem như một vật liệu
dệt đơn.
(C). Các
nguyên tắc của phần (A) và (B) trên đây cũng áp
dụng cho các loại sợi nêu trong Chú giải 3, 4, 5, 6
dưới đây.
3. (A). Đối
với mục đích của phần này và những
nội dung loại trừ trong phần (B) dưới
đây, các loại sợi (đơn, xe hoặc cáp) theo mô
tả dưới đây sẽ được xem như
"sợi xe, sợi coóc, sợi xoắn thừng và
sợi cáp":
(a).
Bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ
tằm, độ mảnh trên 20.000 decitex.;
(b).
Bằng các loại xơ sợi nhân tạo (kể cả
sợi từ 2 hoặc nhiều sợi monofilament trở
lên thuộc Chương 54, độ mảnh trên 10.000
decitex);
(c).
Bằng gai dầu hoặc lanh:
(i). Đã
chuốt hoặc làm bóng, độ mảnh 1.429 decitex
trở lên; hoặc
(i).
Chưa chuốt hoặc chưa làm bóng, độ mảnh
trên 20.000 decitex;
(d).
Bằng xơ dừa, chập 3 hoặc nhiều hơn;
(e).
Bằng xơ thực vật khác, độ mảnh trên
20.000 decitex; hoặc
(f).
Được tăng cường bằng sợi kim
loại
(B).
Một số loại trừ:
(a).
Sợi bằng lông cừu hoặc lông động vật
khác và bằng sợi giấy, trừ sợi
được tăng cường bằng sợi kim
loại;
(b). Tô
filament nhân tạo thuộc Chương 55 và sợi đa
filament không xoắn hoặc xoắn dưới 5 vòng
xoắn trên mét thuộc Chương 54;
(c).
Đoạn tơ từ ruột con tằm thuộc nhóm
50.06 và các monofilament thuộc Chương 54;
(d).
Sợi kim loại hóa thuộc nhóm 56.05; sợi
được tăng cường bằng sợi kim loại
đã nêu trong mục (f) thuộc phần (A) ở trên; và
(e).
Sợi sơnin, sợi quấn và sợi sùi vòng thuộc
nhóm 56.06.
4. (A).
Đối với mục đích của các Chương
50, 51, 52, 54, 55, cụm từ "đóng gói để bán
lẻ" liên quan tới sợi, lưu ý những
loại trừ trong phần (B) dưới đây, có
nghĩa là sợi đơn, xe hoặc cáp) đóng gói
ở các dạng:
(a). Trên
bìa, guồng gờ, ống tuýp hoặc cuộn có lõi
tương tự, với trọng lượng (kể
cả lõi) không qúa:
(i). 85g
đối với tơ tằm, phế liệu tơ
tằm hoặc sợi filament tổng hợp hoặc nhân
tạo; hoặc
(i). 125g
đối với các loại sợi khác.
(b).
Dạng hình cầu, con sợi hoặc cuộn sợi
với trọng lượng không qúa:
(i). 85g
đối với sợi filament nhân tạo độ
mảnh dưới 3.000 decitex, tơ tằm hoặc
hoặc phế liệu tơ tằm;
(i). 125g
đối với các loại sợi khác có độ
mảnh dưới 2000 decitex; hoặc
(ii). 500g
đối với các loại sợi khác.
(c).
Dạng con sợi hoặc cuộn sợi gồm các con
sợi hoặc cuộn sợi nhỏ hơn
được phân cách nhau bởi các đường
chỉ làm cho chúng độc lập với nhau và mỗi
con sợi hoặc cuộn sợi nhỏ có trọng
lượng như nhau, không qúa:
(i). 85g
đối với tơ tằm, phế liệu tơ
tằm hoặc sợi filament nhân tạo; hoặc
(i). 125g
đối với các loại sợi khác.
(B).
Một số loại trừ:
(a).
Sợi đơn bằng nguyên liệu dệt bất
kỳ, trừ:
(i).
Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông
động vật loại mịn, chưa tẩy trắng;
và.
(i).
Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông
động vật loại mịn, đã tẩy
trắng, nhuộm hoặc đã in, độ mảnh trên
5.000 decitex.
(b).
Sợi xe hoặc sợi cáp chưa tẩy trắng:
(i). Bằng tơ
tằm và phế liệu tơ tằm, đã đóng gói;
hoặc
(ii).
Bằng nguyên liệu dệt khác trừ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn,
ởở dạng con sợi cuộn sợi
(c).
Sợi xe hoặc sợi cáp bằng tơ tằm hoặc
phế liệu tơ tằm, đã tẩy trắng,
nhuộm hoặc in, độ mảnh từ 133 decitex
trở xuống; và
(d).
Sợi đơn, sợi xe hoặc sợi cáp bằng
nguyên liệu dệt bất kỳ
(i).
ởở dạng con sợi hoặc cuộn sợi
được guồng chéo, hoặc;
(ii).
Cuộn trên lõi hoặc cuộn cách khác để sử
dụng trong công nghiệp dệt (ví dụ: cuộn trên
ốống sợi con, ốống sợi xe, suốt
ngang hoặc bobin côn hoặc cọc sợi hoặc
cuốn theo dạng kén tằm dùng cho các máy thêu).
5. Theo
mục đích của các nhóm 52.04, 54.01, 55.08, khái niệm
"chỉ khâu" có nghĩa là loại sợi xe
hoặc sợi cáp:
(a).
Cuộn trên lõi (ví dụ: guồng gờ , ốống
tuýp) trọng lượng không qúa 1000g (kể cả lõi);
(b). Đã
hoàn tất để sử dụng làm chỉ khâu; và
(c). Có
xoắn cuối hướng "Z".
6. Theo
mục đích của phần này, khái niệm "sợi
có độ bền cao" có nghĩa là loại sợi
có độ bền tương đối đo bằng
cN/tex, lớn hơn các tiêu chuẩn sau đây:
Sợi
đơn bằng nylon hoặc các polyamit khác, 60
cN/tex
hoặc
polyeste
Sợi xe
hoặc sợi cáp bằng nylon
hoặc 53 cN/tex
polyamit
khác, hoặc
polyeste
Sợi
đơn, sợi xe hoặc sợi cáp
bằng 27 cN/tex
visco rayon
7. Theo
mục đích của phần này, khái niệm "hoàn
thiện" có nghĩa:
(a).Đã
cắt thành các hình dạng trừ hình vuông và hình chữ
nhật;
(b).
Sản phẩm đã hoàn tất, sẵn sàng để
sử dụng (hoặc chỉ cần tách ra bằng cách
cắt các đường chỉ phân chia) mà không cần
phải khâu, may hoặc gia công thêm (ví dụ: khăn lau,
khăn bông, khăn trải bàn, khăn vuông, mền
chăn);
(c). Đã
viền lại hoặc cuộn mép, đính tua, thắt nút
tại bất kỳ mép nào nhưng trừ các loại
vải có các mép cắt được làm cho khỏi
sổ bằng cách khâu vắt hoặc các cách đơn giản
khác;
(d).
Cắt theo cỡ và đã trải qua công đoạn gia
công rút chỉ;
(e). Đã
ghép bằng cách khâu, may, dán dính hoặc cách khác (trừ
loại hàng dệt tấm gồm íít nhất hai tấm có
chất liệu dệt tương tự được
ghép nối đuôi nhau và những tấm làm từ íít
nhất hai loại vật liệu dệt được
ghép thành lớp, có hoặc không có đệm);
(f). Đan
hoặc móc thành các hình dạng, hoặc trình bày ởở
dạng các chi tiết riêng biệt hoặc ởở
dạng một số các chi tiết theo độ dài.
8. Theo
mục đích của các Chương từ 50 đến
60:
(a). Các
Chương từ 50 đến 55 và Chương 60,
trừ khi có yêu cầu khác, các Chương từ 56
đến 59, không ááp dụng cho những hàng hoá hoàn
thiện trong phạm vi ýý nghĩa của mục 7 ởở
trên; và
(b). Các
Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 không
ááp dụng cho các hàng hoá của các Chương từ 56
đến 59.
9. Vải
dệt thoi thuộc các Chương từ 50 đến 55
bao gồm cả các loại vải có các lớp sợi
dệt song song được đan đặt lên nhau
theo góc nhọn hoặc góc vuông. Những lớp này
được gắn tại các giao điểm của
sợi bằng các chất dính hoặc liên kết bằng
nhiệt.
10. Sản
phẩm có tính đàn hồi bằng những vật
liệu dệt kết hợp với sợi cao su cũng
được phân loại trong phần này.
11.
Đối với mục đích của Phần này, khái
niệm "đã ngâm tẩm" bao gồm cả
"đã nhúng".
12.
Đối với mục đích của Phần này, khái
niệm "polyamit" gồm cả "aramit".
13. Trừ một
số trường hợp có yêu cầu khác, hàng dệt
may sẵn thuộc các nhóm khác nhau phải được
phân loại trong các nhóm chính của chúng ngay cả khi sắp
xếp theo bộ để bán lẻ. Đối với
mục đích của Chú giải này, khái niệm "hàng
dệt may sẵn" nghĩa là các hàng hoá của các nhóm
từ 61.01 đến 61.14 và 62.01 đến 62.11.
Chú
giải Phân nhóm
1. Trong
phần này và trong những phần khác có thể ááp
dụng được của toàn danh mục, các khái
niệm dưới đây có ýý nghĩa để giải
thích chúng:
(a).
Sợi đàn hồi:
Là sợi
filament bao gồm cả monofilament làm từ nguyên liệu
dệt tổng hợp, trừ sợi dún (textured), không
bị đứt khi kéo dài gấp 3 lần độ dài
ban đầu, và sau khi bị kéo dài gấp 2 lần
độ dài ban đầu, trong thời gian 5 phút nó
đàn hồi trở lại đến độ dài không
lớn hơn 1,5 lần chiều dài ban đầu của
nó.
(b).
Sợi chưa tẩy trắng
Là loại
sợi:
(i). Có màu
tự nhiên của các loại xơ thành phần và chưa
tẩy trắng, nhuộm (cả khối hoặc không)
hoặc in; hoặc
(ii). Có màu
không xác định được ("sợi xám")
được sản xuất từ nguyên liệu tái
sinh.
Loại
sợi này có thể được xử lý bằng cách
hồ không màu sắc hoặc nhuộm không bền màu
(sẽ mất màu sau khi giặt bình thường bằng
xà phòng) và trong trường hợp sợi nhân tạo
đã xử lý cả khối với tác nhân khử bóng (ví
dụ: titan điôxit).
(c).
Sợi đã tẩy trắng
Là loại
sợi:
(i). Đã
qua qúa trình tẩy trắng, được làm từ các
xơ đã tẩy trắng hoặc, trừ khi có yêu
cầu khác, đã được nhuộm tăng
trắng (cả khối hoặc không), hoặc đã
xử lý bằng hồ trắng;
(ii).
Gồm hỗn hợp của xơ đã tẩy trắng
và chưa tẩy trắng; hoặc
(ii).
Sợi xe hoặc sợi cáp và gồm sợi đã
tẩy trắng và chưa tẩy trắng.
(d).
Sợi màu (đã nhuộm hoặc đã in)
Là loại
sợi:
(i). Đã
nhuộm (cả khối hoặc không) trừ màu trắng
hoặc màu không bền, hoặc đã in hoặc làm
từ các loại xơ đã nhuộm hoặc đã in;
(ii).
Gồm hỗn hợp của các các xơ đã nhuộm
từ các màu khác nhau hoặc hỗn hợp của xơ
chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
với các xơ màu (sợi macnơ hoặc sợi hỗn
hợp), hoặc được in một hay nhiều màu
cách khoảng, tạo thành các chấm đốm;
(ii). Làm
từ cúi hoặc sợi thô đã in; hoặc
(iv). Là
sợi xe hoặc sợi cáp, gồm sợi đã tẩy
trắng hoặc chưa tẩy trắng và sợi màu.
Những
định nghĩa trên đây cũng ááp dụng với
những sửa đổi thích hợp về chi tiết
cho loại monofilament, sợi dạng mảnh, dải
hoặc dạng tương tự của Chương 54.
(e).
Vải dệt thoi chưa tẩy trắng
Vải
dệt thoi được làm từ sợi chưa
tẩy trắng và vải đó chưa được
tẩy trắng nhuộm hoặc in. Loại vải này có
thể được xử lý bằng cách hồ không màu
hoặc nhuộm không bền màu.
(f).
Vải dệt thoi đã tẩy trắng
Loại
vải dệt thoi:
(i). Đã
được tẩy hoặc, trừ khi có yêu cầu
khác, nhuộm tăng trắng hoặc xử lý bằng
loại hồ tăng trắng, ởở dạng
tấm;
(ii).
Dệt từ sợi đã tẩy trắng; hoặc
(ii).
Dệt từ sợi đã tẩy trắng và sợi
chưa tẩy trắng.
(g).
Vải dệt thoi đã nhuộm
Là loại
vải dệt thoi:
(i). Đã
được nhuộm đồng đều một
màu, trừ màu trắng (trừ một số
trường hợp có yêu cầu khác) hoặc
được xử lý bằng sự hoàn thiện màu
trừ màu trắng (trừ một số trường
hợp có yêu cầu khác) ởở dạng tấm;
hoặc
(ii).
Dệt từ sợi được nhuộm đồng
đều một màu.
(h).
Vải dệt thoi bằng các loại sợi màu khác nhau
Là vải
dệt thoi (trừ vải dệt thoi đã in)
(i).
Bằng các loại sợi có màu khác nhau hoặc các
loại sợi cùng màu nhưng có áánh màu khác nhau (trừ màu
tự nhiên của các loại xơ thành phần)
(ii).
Bằng các loại sợi chưa tẩy trắng
hoặc đã tẩy trắng và sợi nhuộm màu;
hoặc
(ii).
Dệt bằng sợi macnơ hoặc sợi hỗn
hợp
(Trong
mọi trường hợp đều không kể
loại sợi dùng làm sợi biên hoặc sợi
đầu tấm).
(ij).
Vải dệt thoi đã in
Là loại
vải dệt thoi đã được in cả tấm
có hoặc không dệt từ sợi có các màu khác nhau.
(Các
loại sau đây cũng được xem như vải
dệt thoi đã in: vải có các hình được
tạo ra bằng cách, ví dụ, dùng bàn chải hoặc
súng phun, dùng giấy chuyển màu hoặc bằng cấy
nhung hoặc bằng quá trình batik).
Quá trình
kiềm bóng không ảảnh hưởng đến
việc phân loại của các loại sợi hay vải
trong các loại kể trên.
Các
định nghĩa tại các phần từ (e)
đến (ij) nêu trên ááp dụng với những thay
đổi tương ứứng đối với các
loại vải dệt kim hoặc móc.
(k).
Vải dệt vân điểm
Là loại
vải có cấu trúc trong đó mỗi sợi ngang
tuần tự đan xen ởở trên và ởở
dưới sợi dọc kế tiếp và mỗi
sợi dọc tuần tự đan xen ởở trên và
ởở dưới sợi ngang kế tiếp.
2. (A). Các
sản phẩm thuộc các Chương từ 56
đến 63 gồm hai hay nhiều loại vật
liệu dệt được xem như chỉ bao
gồm toàn bộ bằng loại vật liệu dệt
được lựa chọn theo nguyên tắc đã nêu
trong Chú giải 2 của Phần này để phân loại
sản phẩm từ các chương 50 đến 55
hoặc của nhóm 58.09 gồm những loại vật
liệu giống nhau.
(B).
Để ááp dụng qui tắc này:
(a). Trong
trường hợp thích hợp, chỉ có phần
quyết định việc phân loại theo Quy tắc
Giải thích (3) mới được đưa ra xem xét.
(b). Trong
trường hợp sản phẩm dệt bao gồm
một lớp vải nền và lớp bề mặt có
tuyết hoặc vòng thì không cần xem xét đến
vải nền.
(c). Trong
trường hợp hàng thêu thuộc nhóm 58.10 và sản phẩm
của nó thì chỉ cần quan tâm đến vải
nền. Tuy nhiên, đồ thêu không lộ nền và
sản phẩm của nó sẽ được phân
loại theo chỉ thêu.
|
SECTION XI
TEXTILES
AND TEXTILE ARTICLES
Notes
1. This
Section does not cover:
(a) Animal
brush making bristles or hair (heading 05.02); horsehair or horsehair waste
(heading 05.03);
(b) Human
hair or articles of human hair (heading 05.01, 67.03 or 67.04), except
straining cloth of a kind comonly used in oil preses or the like (heading
59.11);
(c) Coton
linters or vegetable materials of Chapter 14;
(d) Asbestos
of heading 25.24 or articles of asbestos and other products of heading 68.12
or 68.13;
(e) Articles
of heading 30.05 or 30.06 (for example, wading, gauze, bandages and similar
articles for medical, surgical, dental or veterinary purposes, sterile
surgical suture materials); yarn used to clean betwen the teth (dental flos),
in individual retail packages, of heading 33.06;
(f)
Sensitised textile of headings 37.01 to 37.04;
(g)
Monofilament of which any cros‑sectional dimension exceds l mm or strip
or the like (for example, artificial straw) of an aparent width exceding 5
mm, of plastics (Chapter 39) or plaits or fabrics or other basketware or
wickerwork of such monofilament or strip (Chapter 46);
(h) Woven,
knited or crocheted fabrics, felt or nonwoven, impregnated, coated, covered
or laminated with plastics, or articles thereof, of Chapter 39;
(ij) Woven,
knited or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated, coated, covered
or laminated with ruber, or articles thereof, of Chapter 40;
(k) Hides or
skins with their hair or wol on (Chapter 41 or 43) or articles of furskin,
artificial fur or articles thereof, of heading 43.03 or 43.04;
(l) Articles
of textile materials of heading 42.01 or 42.02;
(m) Products
or articles of Chapter 48 (for example, celulose wading);
(n) Fotwear
or parts of fotwear, gaiters or legings or similar articles of Chapter 64;
(o) Hair‑nets
or other headgear or parts thereof of Chapter 65;
(p) Gods of
Chapter 67;
(q) Abrasive‑coated
textile material (heading 68.05) and also carbon fibres or articles of carbon
fibres of heading 68.15;
(r) Glas
fibre or articles of glas fibre, other than embroidery with glas thread on a
visible ground of fabric (Chapter 70);
(s) Articles
of Chapter 94 (for example, furniture, beding, lamps and lighting fitings);
(t) Articles
of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites and nets);
(u) Articles
of Chapter 96 (for example, brushes, travel sets for sewing, slide fasteners
and typewriter ribons; or
(v) Articles
of Chapter 97.
2. (A) Gods
clasifiable in Chapters 50 to 55 or in heading 58.09 or 59.02 and of a
mixture of two or more textile materials are to be clasified as if consisting
wholy of that one textile material which predominates by weight over any
other single textile material.
When no one
textile material predominates by weight, the gods are to be clasified as if
consisting wholy of that one textile material which is covered by the heading
which ocurs last in numerical order among those which equaly merit
consideration.
(B) For the
purposes of the above rule:
(a) Gimped
horsehair yarn (heading 51.10) and metalised yarn (heading 56.05) are to be
treated as a single textile material the weight of which is to be taken as
the agregate of the weights of its components; for the clasification of woven
fabrics, metal thread is to be regarded as a textile material;
(b) The
choice of apropriate heading shal be efected by determining first the Chapter
and then the aplicable heading within that Chapter, disregarding any
materials not clasified in that Chapter;
(c) When both
Chapters 54 and 55 are involved with any other Chapter, Chapters 54 and 55
are to be treated as a single Chapter;
(d) Where a
Chapter or a heading refers to gods of a diferent textile materials, such
materials are to be treated as a single textile material.
(C) The
provisions of paragraphs (A) and (B) above aply also to the yarns refered to
in Notes 3, 4, 5 or 6 below.
3. (A) For
the purposes of this Section, and subject to the exceptions in paragraph (B)
below, yarns (single, multiple (folded) or cabled) of the folowing
descriptions are to be treated as "twine, cordage, ropes and
cables":
(a) Of silk
or waste silk, measuring more than 20,000 decitex;
(b) Of man‑made
fibres (including yarn of two or more monofilaments of Chapter 54), measuring
more than 10,000 decitex;
(c) Of true
hemp or flax:
(i)
Polished or glazed, measuring 1,429 decitex or more; or
(ii) Not
polished or glazed, measuring more than 20,000 decitex;
(d) Of coir,
consisting of thre or more plies;
(e) Of other
vegetable fibres, measuring more than 20,000 decitex; or
(f)
Reinforced with metal thread.
(B)
Exceptions:
(a) Yarn of
wol or other animal hair and paper yarn, other than yarn reinforced with
metal thread;
(b) Man‑made
filament tow of Chapter 55 and multifilament yarn without twist or with a
twist of les than 5 turns per metre of Chapter 54;
(c) Silk worm
gut of heading 50.06, and monofilaments of Chapter 54;
(d) Metalised
yarn of heading 56.05; yarn reinforced with metal thread is subject to
paragraph (A) (f) above; and
(e) Chenile
yarn, gimped yarn and lop wale‑yarn of heading 56.06.
4. (A) For
the purposes of Chapters 50, 51, 52, 54 and 55, the expresion "put up
for retail sale" in relation to yarn means, subject to the exceptions in
paragraph (B) below, yarn (single, multiple (folded) or cabled) put up:
(a) On cards,
rels, tubes or similar suports, of a weight (including suport) not exceding:
(i) 85 g in
the case of silk, waste silk or man‑made filament yarn; or
(ii) 125 g in
other cases;
(b) In bals,
hanks or skeins of a weight not exceding:
(i) 85 g in
the case of man‑made filament yarn of les than 3,000 decitex, silk or
silk waste;
(ii) 125 g
in the case of al other yarns of les than 2,000 decitex; or
(ii) 500 g in
other cases;
(c) In hanks
or skeins comprising several smaler hanks or skeins separated by dividing
threads which render them independent one of the other, each of uniform
weight not exceding:
(i) 85 g in
the case of silk, waste silk or man‑made filament yarn: or
(ii) 125 g
in other cases.
(B)
Exceptions:
(a) Single
yarn of any textile material, except:
(i) Single
yarn of wol or of fine animal hair, unbleached; and
(ii) Single
yarn of wol or of fine animal hair, bleached, dyed or printed, measuring more
than 5,000 decitex;
(b) Multiple
(folded) or cabled yarn, unbleached:
(i) Of silk
or waste silk, however put up; or
(ii) Of other
textile material except wol or fine animal hair, in hanks or skeins;
(c) Multiple
(folded) or cabled yarn of silk or waste silk, dyed or printed, measuring 133
decitex or les; and
(d) Single,
multiple (folded) or cabled yarn of any textile material:
(i) In cros‑reled
hanks or skeins; or
(ii) Put up
on suports or in some other maner indicating its use in the textile industry
(for example, on cops, twisting mil tubes, pirns, conical bobins or spindles,
or reled in the form of cocons for embroidery loms).
5. For the
purposes of headings 52.04, 54.01 and 55.08 the expresion "sewing
thread" means multiple (folded) or cabled yarn:
(a) Put up on
suports (for example, rels, tubes) of a weight (including suport) not
exceding 1,000 g;
(b) Dresed
for use as sewing thread; and
(c) With a
final "Z" twist.
6. For the
purposes of this Section, the expresion "high tenacity yarn" means
yarn having a tenacity, expresed in cN/tex (centinewtons per tex), greater than the folowing:
Single yarn
of nylon or other polyamides 60 cN/tex or of polyesters
Multiple
(folded) or cabled yarn of nylon 53 cN/tex
or other
polyamides, or of polyesters
Single,
multiple (folded) or cabled 27 cN/tex
yarn
of viscose rayon
7. For the
purposes of this Section, the expresion "made up" means:
(a) Cut
otherwise than into squares or rectangles;
(b) Produced
in the finished state, ready for use (or merely neding separation by cuting
dividing threads) without sewing or other working (for example, certain
dusters, towels, table cloths, scarf squares, blankets);
(c) Hemed or
with roled edges, or with a knoted fringe at any of the edges but excluding
fabrics the cut edges of which have ben prevented from unraveling by whiping
or by other simple means;
(d) Cut to
size and having undergone a proces of drawn thread work;
(e) Asembled
by sewing, guming or otherwise (other than piece gods consisting of two or
more lengths of identical material joined end to end and piece gods composed
of two or more textiles asembled in layers, whether or not paded);
(f) Knited
or crocheted to shape, whether presented as separate items or in the form of
a number of items in the length.
8. For the
purposes of Chapters 50 to 60:
(a) Chapters
50 to 55 and 60 and, except where the context otherwise requires, Chapters 56
to 59 do not aply to gods made up within the meaning of Note 7 above; and
(b) Chapters
50 to 55 and 60 do not aply to gods of Chapters 56 to 59.
9. The woven
fabrics of Chapters 50 to 55 include fabrics consisting of layers of paralel
textile yarns superimposed on each other at acute or right angles. These
layers are bonded at the intersections of the yarns by an adhesive or by
thermal bonding.
10. Elastic
products consisting of textile materials combined with ruber threads are
clasified in this Section.
11. For the
purposes of this Section, the expresion "impregnated" includes
"diped".
12. For the
purposes of this Section, the expresion "polyamides" includes
"aramids".
13. Unles the
context otherwise requires, textile garments of diferent headings are to be
clasified in their own headings even if put up in sets for retail sale. For
the purposes of this Note, the expresion "textile garments" means
garments of headings 61.01 to 61.14 and headings 62.01 to 62.11.
Subheading
Notes
1. In this Section and, where aplicable, throughout the Nomenclature,
the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them:
(a) Elastomeric yarn
Filament
yarn, including monofilament, of synthetic textile material, other than
textured yarn, which does not break on being extended to thre times its
original length and which returns, after being extended to twice its original
length, within a period of five minutes, to a length not greater than one and
a half times its original length.
(b)
Unbleached yarn
Yarn which:
(i) has the
natural colour of its constituent fibres and has not ben bleached, dyed
(whether or not in the mas) or printed; or
(ii) is of
indeterminate colour ("grey yarn"), manufactured from garneted
stock.
Such yarn may
have ben treated with a colourles dresing or fugitive dye (which disapears
after simple washing with soap) and, in the case of man‑made fibres,
treated in the mas with delustring agents (for example, titanium dioxide).
(c)
Bleached yarn
Yarn which:
(i) has
undergone a bleaching proces, is made of bleached fibres or unles the context
otherwise requires, has ben dyed white (whether or not in the mas) or treated
with a white dresing;
(ii) consists
of a mixture of unbleached and bleached fibres; or
(ii) is
multiple (folded) or cabled and consists of unbleached and beached yarns.
(d)
Coloured (dyed or printed) yarn
Yarn which:
(i) is dyed
(whether or not in the mas) other than white or in a fugitive colour, or
printed, or made from dyed or printed fibres;
(ii) consists
of a mixture of dyed fibres of diferent colours or of a mixture of unbleached
or bleached fibres with coloured fibres (marl or mixture yarns), or is
printed in one or more colours at intervals to give the impresion of dots;
(ii) is
obtained from slivers or rovings which have ben printed; or
(iv) is
multiple (folded) or cabled and consists of unbleached or bleached yarn and
coloured yarn.
The above
definitions also aply, mutatis mutandis, to monofilament and to strip or the
like of Chapter 54.
(e)
Unbleached woven fabric
Woven fabric
made from unbleached yarn and which has not ben, dyed or printed. Such
fabric may have ben treated with a colourles dresing or a fugitive dye.
(f)
Bleached woven fabric
Woven fabric
which:
(i) has ben
bleached or, unles the context otherwise requires, dyed white or treated with
a white dresing, in the piece; (ii) consists of bleached yarn; or
(ii) consists
of unbleached and bleached yarn.
(g) Dyed
woven fabric
Woven fabric
which:
(i) is dyed
a single uniform colour other than white (unles the context otherwise
requires) or has ben treated with a coloured finish other than white (unles
the context otherwise requires), in the piece; or
(ii)
consists of coloured yarn of a single uniform colour.
(h) Woven
fabric of yarns of diferent colours
Woven fabric
(other than printed woven fabric) which:
(i) consists
of yarns of diferent colours or yarns of diferent shades of the same colour
(other than the natural colour of the constituent fibres);
(ii) consists
of unbleached or bleached yarn and coloured yarn; or
(ii) consists
of marl or mixture yarns.
(In al cases,
the yarn used in selvedges and piece ends is not taken into consideration.)
(ij)
Printed woven fabric
Woven fabric
which has ben printed in the piece, whether or not made from yarns of
diferent colours.
(The folowing
are also regarded as printed woven fabrics: woven fabrics bearing designs
made, for example, with a brush or spray gun, by means of transfer paper, by
flocking or by the batik proces).
The proces of
mercerisation does not afect the clasification of yarns or fabrics within the
above categories.
The
definitions at (e) to (ij) above aply, mutatis mutandis, to knited or
crocheted fabrics.
(k) Plain
weave
A fabric
construction in which each yarn of the weft pases alternatively over and
under sucesive yarns of the warp and each yarn of the warp pases
alternatively over and under sucesive yarns of the weft.
2. (A)
Products of Chapters 56 to 63 containing two or more textile materials are to
be regarded as consisting wholy of that textile material which would be
selected under Note 2 to this Section for the clasification of a product of
Chapters 50 to 55 or of heading 58.09 consisting of the same textile
materials.
(B) For the
aplication of this rule:
(a) where
apropriate, only the part which determines the clasification under
Interpretative Rule 3 shal be taken into acount;
(b) in the
case of textile products consisting of a ground fabric and a pile or loped
surface no acount shal be taken of the ground fabric;
(c) in the
case of embroidery of heading 58.10 and gods thereof, only the ground fabric
shal be taken into acount. However, embroidery without visible ground, and
gods thereof, shal be clasified with reference to the embroidering threads
alone.
|
Chương 50
Tơ tằm
|
Chapter 50
Silk
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
5001
|
00
|
00
|
Kén tằm thích
hợp để ưươm tơ
|
kg
|
5001
|
00
|
00
|
Silk‑worm cocons
suitable for reling.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5002
|
00
|
00
|
Tơ sống
(chưa xe hay chưa đậu)
|
kg
|
5002
|
00
|
00
|
Raw silk (not thrown).
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5003
|
|
|
Phế liệu
tơ (kể cả kén không thích hợp để
ưươm tơ, phế liệu sợi tơ và
tơ tái chế)
|
|
5003
|
|
|
Silk waste (including
cocons unsuitable for reling, yarn waste and garneted stock).
|
|
5003
|
10
|
00
|
- Phế liệu tơ
chưa được chải thô hoặc chải kỹ
|
kg
|
5003
|
10
|
00
|
- Not carded or combed
|
kg
|
5003
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
5003
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5004
|
00
|
00
|
Sợi tơ
(trừ sợi tơ kéo từ phế liệu tơ
cắt ngắn), chưa được đóng gói
để bán lẻ
|
kg
|
5004
|
00
|
00
|
Silk yarn (other than yarn
spun from silk waste) not put up for retail sale.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5005
|
00
|
00
|
Sợi tơ
được kéo từ phế liệu tơ cắt
ngắn, chưa được đóng gói để bán
lẻ
|
kg
|
5005
|
00
|
00
|
Yarn spun from silk waste,
not put up for retail sale.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5006
|
00
|
00
|
Sợi tơ và
sợi tơ được kéo từ phế liệu
tơ cắt ngắn, đã được đóng gói
để bán lẻ; đoạn tơ lấy từ
ruột của con tằm
|
kg
|
5006
|
00
|
00
|
Silk yarn and yarn spun
from silk waste, put up for retail sale; silk‑worm gut.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5007
|
|
|
Vải dệt thoi
dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ
phế liệu tơ
|
|
5007
|
|
|
Woven fabrics of silk or of
silk waste.
|
|
5007
|
10
|
|
- Vải dệt thoi
từ sợi kéo từ tơ vụn:
|
|
5007
|
10
|
|
- Fabrics of noil silk:
|
|
5007
|
10
|
10
|
- - Đã hoặc
chưa tẩy trắng
|
m2
|
5007
|
10
|
10
|
- - Bleached or unbleached
|
m2
|
5007
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
5007
|
10
|
90
|
- - Other
|
m2
|
5007
|
20
|
|
- Vải dệt thoi
khác có tỷ trọng tơ hoặc phế liệu tơ
từ 85% trở lên, trừ tơ vụn:
|
|
5007
|
20
|
|
- Other fabrics, containing
85% or more by weight of silk or of silk waste other than noil silk:
|
|
5007
|
20
|
10
|
- - Đã hoặc
chưa tẩy trắng
|
m2
|
5007
|
20
|
10
|
- - Bleached or unbleached
|
m2
|
5007
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
5007
|
20
|
90
|
- - Other
|
m2
|
5007
|
90
|
|
- Các loại sợi
khác:
|
|
5007
|
90
|
|
- Other fabrics:
|
|
5007
|
90
|
10
|
- - Đã hoặc
chưa tẩy trắng
|
m2
|
5007
|
90
|
10
|
- - Bleached or unbleached
|
m2
|
5007
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
5007
|
90
|
90
|
- - Other
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 51
Lông Cừu, Lông Động Vật Loại Mịn
Hoặc Loại Thô; Sợi Từ Lông Đuôi Hoặc
Bờm Ngựa Và Vải Dệt Thoi Từ Các Nguyên
Liệu Trên
Chú
giải.
1. Trong
toàn bộ danh mục:
(a). "Lông
cừu" là lông xơ tự nhiên mọc từ con
cừu non hoặc con cừu trưởng thành;
(b).
"Lông động vật loại mịn" là lông
của dê Alpaca, lông lạc đà không bướu Llama, lông
lạc đà không bướu Vicuna, lông lạc đà, lông
bò Tây Tạng, lông dê Angora, lông dê Tibetan, lông dê Kashmir
hoặc lông của các loại dê tương tự
(trừ loại dê thông thường), lông thỏ (bao
gồm cả lông thỏ Angora), lông thỏ rừng, lông
hải ly, lông chuột hải ly hoặc lông chuột
nước;
(c). "Lông
động vật loại thô" là lông của các
loại động vật không kể ởở trên,
trừ lông cứng và lông bờm dùng làm bàn chải (nhóm
05.02) và lông đuôi hoặc bờm ngựa (nhóm 05.03)
|
Chapter 51
Wol, Fine Or Coarse Animal Hair;
Horsehair Yarn And Woven Fabric
Notes
1. Throughout the
Nomenclature:
(a) "Wol" means the
natural fibre grown by shep or lambs;
(b) "Fine animal
hair" means the hair of alpaca, llama, vicuna, camel, yak, Angora,
Tibetan, Kashmir, or similar goats (but not comon goats), rabit (including Angora rabit), hare, beaver, nutria or musk‑rat;
(c) "Coarse animal
hair" means the hair of animals not mentioned above, excluding brush‑making
hair and bristles (heading 05.02) and horsehair (heading 05.03).
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
5101
|
|
|
Lông cừu, chưa
chải thô hoặc chải kỹ
|
|
5101
|
|
|
Wol, not carded or combed.
|
|
|
|
|
- Lông cừu chưa
giặt, kể cả lông cừu đã được làm
sạch sơ bộ
|
|
|
|
|
‑ Greasy, including
flece‑washed wol:
|
|
5101
|
11
|
00
|
- - Lông cừu xén
|
kg
|
5101
|
11
|
00
|
- - Shorn wol
|
kg
|
5101
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
5101
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Lông cừu đã
giặt, chưa được các bon hoá:
|
|
|
|
|
‑ Degreased, not
carbonised:
|
|
5101
|
21
|
00
|
- - Lông cừu xén
|
kg
|
5101
|
21
|
00
|
- - Shorn wol
|
kg
|
5101
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
5101
|
29
|
00
|
- - Other
|
kg
|
5101
|
30
|
00
|
- Lông cừu đã
được các bon hoá
|
kg
|
5101
|
30
|
00
|
- Carbonised
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5102
|
|
|
Lông động
vật loại mịn hoặc loại thô, chưa
chải thô hoặc chải kỹ
|
|
5102
|
|
|
Fine or coarse animal hair,
not carded or combed.
|
|
|
|
|
- Lông động
vật loại mịn:
|
|
|
|
|
‑ Fine animal hair:
|
|
5102
|
11
|
00
|
- - Của dê
Ca-sơ-mia
|
kg
|
5102
|
11
|
00
|
- - Of Kashmir (cashmere)
goats
|
kg
|
5102
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
5102
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
5102
|
20
|
00
|
- Lông động
vật loại thô
|
kg
|
5102
|
20
|
00
|
- Coarse animal hair
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5103
|
|
|
Phế liệu lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn
hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi
nhưng trừ lông tái chế
|
|
5103
|
|
|
Waste of wol or of fine or
coarse animal hair, including yarn waste but excluding garneted stock.
|
|
5103
|
10
|
00
|
- Xơ vụn từ
lông cừu hoặc từ lông động vật loại
mịn
|
kg
|
5103
|
10
|
00
|
- Noils of wol or of fine
animal hair
|
kg
|
5103
|
20
|
00
|
- Phế liệu khác
từ lông cừu hoặc từ lông động vật
loại mịn
|
kg
|
5103
|
20
|
00
|
- Other waste of wol or of
fine animal hair
|
kg
|
5103
|
30
|
00
|
- Phế liệu
từ lông động vật loại thô
|
kg
|
5103
|
30
|
00
|
- Waste of coarse animal hair
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5104
|
00
|
00
|
Lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn hoặc loại thô
tái chế
|
kg
|
5104
|
00
|
00
|
Garneted stock of wol or of
fine or coarse animal hair.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5105
|
|
|
Lông cừu và lông
động vật loại mịn hoặc loại thô
đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông
cừu chải kỹ, dạng từng đoạn)
|
|
5105
|
|
|
Wol and fine or coarse
animal hair, carded or combed (including combed wol in fragments).
|
|
5105
|
10
|
00
|
- Lông cừu chải
thô
|
kg
|
5105
|
10
|
00
|
- Carded wol
|
kg
|
|
|
|
- Top lông cừu và lông
cừu chải kỹ khác:
|
|
|
|
|
‑ Wol tops and other
combed wol:
|
|
5105
|
21
|
00
|
- - Lông cừu chải
kỹ dạng từng đoạn
|
kg
|
5105
|
21
|
00
|
- - Combed wol in fragments
|
kg
|
5105
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
5105
|
29
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Lông động
vật loại mịn, chải thô hoặc chải
kỹ:
|
|
|
|
|
‑ Fine animal hair,
carded or combed:
|
|
5105
|
31
|
00
|
- - Của dê
Ca-sơ-mia
|
kg
|
5105
|
31
|
00
|
- - Of Kashmir (cashmere)
goats
|
kg
|
5105
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
5105
|
39
|
00
|
- - Other
|
kg
|
5105
|
40
|
00
|
- Lông động
vật loại thô, chải thô hoặc chải kỹ
|
kg
|
5105
|
40
|
00
|
- Coarse animal hair, carded
or combed
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5106
|
|
|
Sợi len lông
cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
5106
|
|
|
Yarn of carded wol, not put
up for retail sale.
|
|
5106
|
10
|
00
|
- Có tỷ trọng lông
cừu từ 85% trở lên
|
kg
|
5106
|
10
|
00
|
- Containing 85% or more by
weight of wol
|
kg
|
5106
|
20
|
00
|
- Có tỷ trọng lông
cừu dưới 85%
|
kg
|
5106
|
20
|
00
|
- Containing les than 85% by
weight of wol
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5107
|
|
|
Sợi len lông
cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán
lẻ
|
|
5107
|
|
|
Yarn of combed wol, not put
up for retail sale.
|
|
5107
|
10
|
00
|
- Có tỷ trọng lông
cừu từ 85% trở lên
|
kg
|
5107
|
10
|
00
|
- Containing 85% or more by
weight of wol
|
kg
|
5107
|
20
|
00
|
- Có tỷ trọng lông
cừu dưới 85%
|
kg
|
5107
|
20
|
00
|
- Containing les than 85% by
weight of wol
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5108
|
|
|
Sợi lông
động vật loại mịn (chải thô hoặc
chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
5108
|
|
|
Yarn of fine animal hair
(carded or combed), not put up for retail sale.
|
|
5108
|
10
|
00
|
- Chải thô
|
kg
|
5108
|
10
|
00
|
- Carded
|
kg
|
5108
|
20
|
00
|
- Chải kỹ
|
kg
|
5108
|
20
|
00
|
- Combed
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5109
|
|
|
Sợi len lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn,
đã đóng gói để bán lẻ
|
|
5109
|
|
|
Yarn of wol or of fine
animal hair, put up for retail sale.
|
|
5109
|
10
|
00
|
- Có tỷ trọng lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn
từ 85% trở lên
|
kg
|
5109
|
10
|
00
|
- Containing 85% or more by
weight of wol or fine animal hair
|
kg
|
5109
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
5109
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5110
|
00
|
00
|
Sợi làm từ lông
động vật loại thô hoặc từ lông đuôi
hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn
bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã
hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
kg
|
5110
|
00
|
00
|
Yarn of coarse animal hair
or of horsehair (including gimped horsehair yarn), whether or not put up for
retail sale.
|
kg
|
5111
|
|
|
Vải dệt thoi
từ sợi len lông cừu chải thô hoặc sợi
từ lông động vật loại mịn chải thô
|
|
5111
|
|
|
Woven fabrics of carded wol
or of carded fine animal hair.
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn
từ 85% trở lên:
|
|
|
|
|
‑ Containing 85% or more
by weight of wol or of fine animal hair:
|
|
5111
|
11
|
|
- - Trọng
lượng không quá 300 g/m2:
|
|
5111
|
11
|
|
- - Of a weight not exceding
300 g/ m2:
|
|
5111
|
11
|
10
|
- - - Chưa tẩy
trắng
|
m2
|
5111
|
11
|
10
|
- - - Unbleached
|
m2
|
5111
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
5111
|
11
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
5111
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
5111
|
19
|
|
- - Other:
|
|
5111
|
19
|
10
|
- - - Chưa tẩy
trắng
|
m2
|
5111
|
19
|
10
|
- - - Unbleached
|
m2
|
5111
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
5111
|
19
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
5111
|
20
|
|
- Loại khác, pha
chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi
filament nhân tạo:
|
|
5111
|
20
|
|
- Other, mixed mainly or
solely with man‑made filaments:
|
|
5111
|
20
|
10
|
- - Chưa tẩy
trắng
|
m2
|
5111
|
20
|
10
|
- - Unbleached
|
m2
|
5111
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
|
5111
|
20
|
90
|
- - Other
|
|
5111
|
30
|
|
- Loại khác, pha
chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple
nhân tạo:
|
|
5111
|
30
|
|
- Other, mixed mainly or
solely with man‑made staple fibres:
|
|
5111
|
30
|
10
|
- - Chưa tẩy
trắng
|
m2
|
5111
|
30
|
10
|
- - Unbleached
|
m2
|
5111
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
|
5111
|
30
|
90
|
- - Other
|
|
5111
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
5111
|
90
|
|
- Other:
|
|
5111
|
90
|
10
|
- - Chưa tẩy
trắng
|
m2
|
5111
|
90
|
10
|
- - Unbleached
|
m2
|
5111
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
5111
|
90
|
90
|
- - Other
|
m2
|
5112
|
|
|
Vải dệt thoi
từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc
sợi từ lông động vật loại mịn
chải kỹ
|
|
5112
|
|
|
Woven fabrics of combed wol
or of combed fine animal hair.
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn
từ 85% trở lên:
|
|
|
|
|
‑ Containing 85% or more
by weight of wol or of fine animal hair:
|
|
5112
|
11
|
|
- - Trọng
lượng không quá 200 g/ m2:
|
|
5112
|
11
|
|
- - Of a weight not exceding
200 g/m2:
|
|
5112
|
11
|
10
|
- - - Chưa tẩy
trắng
|
m2
|
5112
|
11
|
10
|
- - - Unbleached
|
m2
|
5112
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
5112
|
11
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
5112
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
5112
|
19
|
|
- - Other:
|
|
5112
|
19
|
10
|
- - - Chưa tẩy
trắng
|
m2
|
5112
|
19
|
10
|
- - - Unbleached
|
m2
|
5112
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
5112
|
19
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
5112
|
20
|
|
- Loại khác, pha
chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi
filament nhân tạo:
|
|
5112
|
20
|
|
- Other, mixed mainly or
solely with man‑made filaments:
|
|
5112
|
20
|
10
|
- - Chưa tẩy
trắng
|
m2
|
5112
|
20
|
10
|
- - Unbleached
|
m2
|
5112
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
5112
|
20
|
90
|
- - Other
|
m2
|
5112
|
30
|
|
- Loại khác, pha
chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple
nhân tạo:
|
|
5112
|
30
|
|
- Other, mixed mainly or
solely with man‑made staple fibres:
|
|
5112
|
30
|
10
|
- - Chưa tẩy
trắng
|
m2
|
5112
|
30
|
10
|
- - Unbleached
|
m2
|
5112
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
5112
|
30
|
90
|
- - Other
|
m2
|
5112
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
5112
|
90
|
|
- Other:
|
|
5112
|
90
|
10
|
- - Chưa tẩy
trắng
|
m2
|
5112
|
90
|
10
|
- - Unbleached
|
m2
|
5112
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
5112
|
90
|
90
|
- - Other
|
m2
|
5113
|
00
|
00
|
Vải dệt thoi
từ sợi lông động vật loại thô hoặc
sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa
|
m2
|
5113
|
00
|
00
|
Woven fabrics of coarse
animal hair or of horsehair.
|
m2
|
Chương
52
Bông
Chú giải phân nhóm.
1. Theo
mục đích của các phân nhóm 5209.42 và 5211.42, từ
"denim" là vải dệt từ các sợi có các màu
khác nhau, kiểu dệt là vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4
sợi, kể cả vân chéo gãy, mặt phải của vải
có hiệu ứứng dọc, các sợi dọc
được nhuộm cùng một màu và sợi ngang là
sợi không tẩy trắng, đã tẩy trắng,
nhuộm màu xám hoặc nhuộm màu nhạt hơn so
với màu sợi dọc.
|
Chapter 52
Coton
Subheading
Notes
1. For the
purposes of subheadings 5209.42 and 5211.42, the expresion "denim"
means fabrics of yarns of diferent colours, of 3‑thread or 4‑thread
twil, including broken twil, warp faced, the warp yarns of which are of one
and the same colour and the weft yarns of which are unbleached, bleached,
dyed grey or coloured a lighter shade of the colour of the warp yarns.
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
5201
|
00
|
00
|
Xơ bông, chưa
chải thô hoặc chưa chải kỹ
|
kg
|
5201
|
00
|
00
|
Coton, not carded or
combed.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5202
|
|
|
Phế liệu bông
(kể cả phế liệu sợi và bông tái chế)
|
|
5202
|
|
|
Coton waste (including yarn
waste and garneted stock)
|
|
5202
|
10
|
00
|
- Phế liệu
sợi (kể cả phế liệu chỉ)
|
kg
|
5202
|
10
|
00
|
- Yarn waste (including thread
waste)
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
5202
|
91
|
00
|
- - Bông tái chế
|
kg
|
5202
|
91
|
00
|
- - Garneted stock
|
kg
|
5202
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
5202
|
99
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5203
|
00
|
00
|
Xơ bông, chải
thô hoặc chải kỹ
|
kg
|
5203
|
00
|
00
|
Coton, carded or combed.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5204
|
|
|
Chỉ khâu làm từ
bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
5204
|
|
|
Coton sewing thread,
whether or not put up for retail sale.
|
|
|
|
|
- Chưa đóng gói
để bán lẻ:
|
|
|
|
|
‑ Not put up for retail
sale:
|
|
5204
|
11
|
00
|
- - Có tỷ trọng
bông từ 85% trở lên
|
kg
|
5204
|
11
|
00
|
- - Containing 85% or more by
weight of coton
|
kg
|
5204
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
5204
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
5204
|
20
|
00
|
- Đã đóng gói
để bán lẻ
|
kg
|
5204
|
20
|
00
|
- Put up for retail sale
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5205
|
|
|
Sợi bông, (trừ
chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên,
chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
5205
|
|
|
Coton yarn (other than
sewing thread), containing 85% or more by weight of coton, not put up for
retail sale.
|
|
|
|
|
- Sợi đơn, làm
từ xơ không chải kỹ:
|
|
|
|
|
‑ Single yarn, of
uncombed fibres:
|
|
5205
|
11
|
00
|
- - Sợi có độ
mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá
14)
|
kg
|
5205
|
11
|
00
|
- - Measuring 714.29 decitex
or more (not exceding 14 metric number)
|
kg
|
5205
|
12
|
00
|
- - Sợi có độ
mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29
decitex (chi số mét từ trên 14 đến 43)
|
kg
|
5205
|
12
|
00
|
- - Measuring les than 714.29
decitex but not les than 232.56 decitex (exceding 14 metric number but not
exceding 43 metric number)
|
kg
|
5205
|
13
|
00
|
- - Sợi có độ
mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56
decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
kg
|
5205
|
13
|
00
|
- - Measuring les than 232.56
decitex but not les than 192.31 decitex (exceding 43 metric number but not
exceding 52 metric number)
|
kg
|
5205
|
14
|
00
|
- - Sợi có độ
mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex
(chi số mét trên 52 đến 80)
|
kg
|
5205
|
14
|
00
|
- - Measuring les than 192.31
decitex but not les than 125 decitex (exceding 52 metric number but not
exceding 80 metric number)
|
kg
|
5205
|
15
|
00
|
- - Sợi có độ
mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)
|
kg
|
5205
|
15
|
00
|
- - Measuring les than 125
decitex (exceding 80 metric number)
|
kg
|
|
|
|
- Sợi đơn, làm
từ xơ chải kỹ:
|
|
|
|
|
‑ Single yarn, of combed
fibres:
|
|
5205
|
21
|
00
|
- - Sợi có độ
mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá
14)
|
kg
|
5205
|
21
|
00
|
- - Measuring 714.29 decitex
or more (not exceding 14 metric number)
|
kg
|
5205
|
22
|
00
|
- - Sợi có độ
mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29
decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
|
kg
|
5205
|
22
|
00
|
- - Measuring les than 714.29
decitex but not les than 232.56 decitex (exceding 14 metric number but not
exceding 43 metric number)
|
kg
|
5205
|
23
|
00
|
- - Sợi có độ
mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56
decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
kg
|
5205
|
23
|
00
|
- - Measuring les than 232.56
decitex but not les than 192.31 decitex (exceding 43 metric number but not
exceding 52 metric number)
|
kg
|
5205
|
24
|
00
|
- - Sợi có độ
mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex
(chi số mét trên 52 đến 80)
|
kg
|
5205
|
24
|
00
|
- - Measuring les than 192.31
decitex but not les than 125 decitex (exceding 52 metric number but not
exceding 80 metric number)
|
kg
|
5205
|
26
|
00
|
- - Sợi có độ
mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex
(chi số mét trên 80 đến 94)
|
kg
|
5205
|
26
|
00
|
- - Measuring les than 125
decitex but not les than 106.38 decitex (exceding 80 metric number but not
exceding 94 metric number)
|
kg
|
5205
|
27
|
00
|
- - Sợi có độ
mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38
dexitex (chi số mét trên 94 đến 120)
|
kg
|
5205
|
27
|
00
|
- - Measuring les than 106.38
decitex but not les than 83.33 decitex (exceding 94 metric number but not
exceding 120 metric number)
|
kg
|
5205
|
28
|
00
|
- - Sợi có độ
mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120)
|
kg
|
5205
|
28
|
00
|
- - Measuring les than 83.33
decitex (exceding 120 metric number)
|
kg
|
|
|
|
- Sợi xe hoặc
sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:
|
|
|
|
|
‑ Multiple (folded) or
cabled yarn, of uncombed fibres:
|
|
5205
|
31
|
00
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex
trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
kg
|
5205
|
31
|
00
|
- - Measuring per single yarn
714.29 decitex or more (not exceding 14 metric number per single yarn)
|
kg
|
5205
|
32
|
00
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex
đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi
đơn trên 14 đến 43)
|
kg
|
5205
|
32
|
00
|
- - Measuring per single yarn
les than 714.29 decitex but not les than 232.56 decitex
(exceding 14 metric number but not exceding 43 metric number per single yarn)
|
kg
|
5205
|
33
|
00
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex
đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi
đơn trên 43 đến 52)
|
kg
|
5205
|
33
|
00
|
- - Measuring per single yarn
les than 232.56 decitex but not les than192.31 decitex
(exceding 43 metric number but not exceding 52 metric number per single yarn)
|
kg
|
5205
|
34
|
00
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex
đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi
đơn trên 52 đến 80)
|
kg
|
5205
|
34
|
00
|
- - Measuring per single yarn
les than 192.31 decitex but not les than125 decitex
(exceding 52 metric number but not exceding 80 metric number per single yarn)
|
kg
|
5205
|
35
|
00
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh dưới 125
decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
|
kg
|
5205
|
35
|
00
|
- - Measuring per single yarn
les than 125 decitex (exceding 80 metric number per single yarn)
|
kg
|
|
|
|
- Sợi xe hoặc
sợi cáp, từ xơ chải kỹ:
|
|
|
|
|
‑ Multiple (folded) or
cabled yarn, of combed fibres:
|
|
5205
|
41
|
00
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex
trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
kg
|
5205
|
41
|
00
|
- - Measuring per single yarn
714.29 decitex or more (not exceding 14 metric number per single yarn)
|
kg
|
5205
|
42
|
00
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex
đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi
đơn trên 14 đến 43)
|
kg
|
5205
|
42
|
00
|
- - Measuring per single yarn
les than 714.29 decitex but not les than 232.56 decitex
(exceding 14 metric number but not exceding 43 metric number per single yarn)
|
kg
|
5205
|
43
|
00
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex
đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi
đơn trên 43 đến 52)
|
kg
|
5205
|
43
|
00
|
- - Measuring per single yarn
les than 232.56 decitex but not les than 192.31 decitex
(exceding 43 metric number but not exceding 52 metric number per single yarn)
|
kg
|
5205
|
44
|
00
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex
đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi
đơn trên 52 đến 80)
|
kg
|
5205
|
44
|
00
|
- - Measuring per single yarn
les than 192.31 decitex but not les than 125 decitex
(exceding 52 metric number but not exceding 80 metric number per single yarn)
|
kg
|
5205
|
46
|
00
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex
đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi
đơn trên 80 đến 94)
|
kg
|
5205
|
46
|
00
|
- - Measuring per single yarn
les than 125 decitex but not les than 106.38 decitex (exceding 80 metric
number but not exceding 94 metric number per single yarn)
|
kg
|
5205
|
47
|
00
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex
đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét sợi
đơn trên 94 đến 120)
|
kg
|
5205
|
47
|
00
|
- - Measuring per single yarn
les than 106.38 decitex but not les than83.33 decitex (exceding 94 metric
number but not exceding 120 metric number per single yarn)
|
kg
|
5205
|
48
|
00
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33
decitex (chi số mét sợi đơn trên 120)
|
kg
|
5205
|
48
|
00
|
- - Measuring per single yarn
les than 83.33 decitex (exceding 120 metric number per single yarn)
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5206
|
|
|
Sợi bông (trừ
chỉ khâu) có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa
đóng gói để bán lẻ
|
|
5206
|
|
|
Coton yarn (other than
sewing thread), containing les than 85% by weight of coton, not put up for
retail sale.
|
|
|
|
|
- Sợi đơn, làm
từ xơ không chải kỹ:
|
|
|
|
|
‑ Single yarn, of
uncombed fibres:
|
|
5206
|
11
|
00
|
- - Sợi có độ
mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá
14)
|
kg
|
5206
|
11
|
00
|
- - Measuring 714.29 decitex
or more (not exceding 14 metric number)
|
kg
|
5206
|
12
|
00
|
- - Sợi có độ
mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29
decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
|
kg
|
5206
|
12
|
00
|
- - Measuring les than 714.29
decitex but not les than 232.56 decitex (exceding 14 metric number but not
exceding 43 metric number)
|
kg
|
5206
|
13
|
00
|
- - Sợi có độ
mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56
decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
kg
|
5206
|
13
|
00
|
- - Measuring les than 232.56
decitex but not les than 192.31 decitex (exceding 43 metric number but not
exceding 52 metric number)
|
kg
|
5206
|
14
|
00
|
- - Sợi có độ
mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex
(chi số mét trên 52 đến 80)
|
kg
|
5206
|
14
|
00
|
- - Measuring les than 192.31
decitex but not les than 125 decitex (exceding 52 metric number but not
exceding 80 metric number)
|
kg
|
5206
|
15
|
00
|
- - Sợi có độ
mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)
|
kg
|
5206
|
15
|
00
|
- - Measuring les than 125
decitex (exceding 80 metric number)
|
kg
|
|
|
|
- Sợi đơn, làm
từ xơ đã chải kỹ:
|
|
|
|
|
‑ Single yarn, of combed
fibres:
|
|
5206
|
21
|
00
|
- - Sợi có độ
mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá
14)
|
kg
|
5206
|
21
|
00
|
- - Measuring 714.29 decitex
or more (not exceding 14 metric number)
|
kg
|
5206
|
22
|
00
|
- - Sợi có độ
mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29
decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
|
kg
|
5206
|
22
|
00
|
- - Measuring les than 714.29
decitex but not les than 232.56 decitex (exceding 14 metric number but not
exceding 43 metric number)
|
kg
|
5206
|
23
|
00
|
- - Sợi có độ
mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56
decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
kg
|
5206
|
23
|
00
|
- - Measuring les than 232.56
decitex but not les than 192.31 decitex (exceding 43 metric number but not
exceding 52 metric number)
|
kg
|
5206
|
24
|
00
|
- - Sợi có độ
mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex
(chi số mét trên 52 đến 80)
|
kg
|
5206
|
24
|
00
|
- - Measuring les than 192.31
decitex but not les than 125 decitex (exceding 52 metric number but not
exceding 80 metric number)
|
kg
|
5206
|
25
|
00
|
- - Sợi có độ
mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)
|
kg
|
5206
|
25
|
00
|
- - Measuring les than 125
decitex (exceding 80 metric number)
|
kg
|
|
|
|
- Sợi xe hoặc
sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:
|
|
|
|
|
‑ Multiple (folded) or
cabled yarn, of uncombed fibres:
|
|
5206
|
31
|
00
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex
trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
kg
|
5206
|
31
|
00
|
- - Measuring per single yarn
714.29 decitex or more (not exceding 14 metric number per single yarn)
|
kg
|
5206
|
32
|
00
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex
đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi
đơn trên 14 đến 43)
|
kg
|
5206
|
32
|
00
|
- - Measuring per single yarn
les than 714.29 decitex but not les than 232.56 decitex
(exceding 14 metric number but not exceding 43 metric number per single yarn)
|
kg
|
5206
|
33
|
00
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex
đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi
đơn trên 43 đến 52)
|
kg
|
5206
|
33
|
00
|
- - Measuring per single yarn
les than 232.56 decitex but not les than 192.31 decitex
(exceding 43 metric number but not exceding 52 metric number per single yarn)
|
kg
|
5206
|
34
|
00
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex
đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi
đơn trên 52 đến 80)
|
kg
|
5206
|
34
|
00
|
- - Measuring per single yarn
les than 192.31 decitex but not les than 125 decitex
(exceding 52 metric number but not exceding 80 metric number per single yarn)
|
kg
|
5206
|
35
|
00
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh dưới 125
decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
|
kg
|
5206
|
35
|
00
|
- - Measuring per single yarn
les than 125 decitex (exceding 80 metricnumber per single yarn)
|
kg
|
|
|
|
- Sợi xe hoặc
sợi cáp, từ xơ chải kỹ:
|
|
|
|
|
‑ Multiple (folded) or
cabled yarn, of combed fibres:
|
|
5206
|
41
|
00
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex
trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
kg
|
5206
|
41
|
00
|
- - Measuring per single yarn
714.29 decitex or more (not exceding 14 metric number per single yarn)
|
kg
|
5206
|
42
|
00
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex
đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi
đơn trên 14 đến 43)
|
kg
|
5206
|
42
|
00
|
- - Measuring per single yarn
les than 714.29 decitex but not les than 232.56 decitex
(exceding 14 metric number but not exceding 43 metric number per single yarn)
|
kg
|
5206
|
43
|
00
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex
đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi
đơn trên 43 đến 52)
|
kg
|
5206
|
43
|
00
|
- - Measuring per single yarn
les than 232.56 decitex but not les than 192.31 decitex
(exceding 43 metric number but not exceding 52 metric number per single yarn)
|
kg
|
5206
|
44
|
00
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex
đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi
đơn trên 52 đến 80)
|
kg
|
5206
|
44
|
00
|
- - Measuring per single yarn
les than 192.31 decitex but not les than 125 decitex
(exceding 52 metric number but not exceding 80 metric number per single yarn
|
kg
|
5206
|
45
|
00
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh dưới 125
decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
|
kg
|
5206
|
45
|
00
|
- - Measuring per single yarn
les than 125 decitex (exceding 80 metric number per single yarn)
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5207
|
|
|
Sợi bông (trừ
chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ
|
|
5207
|
|
|
Coton yarn (other than
sewing thread) put up for retail sale.
|
|
5207
|
10
|
00
|
- Có tỷ trọng bông
từ 85% trở lên
|
kg
|
5207
|
10
|
00
|
- Containing 85% or more by
weight of coton
|
kg
|
5207
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
5207
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5208
|
|
|
Vải dệt thoi
từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở
lên, trọng lượng không quá 200 g/m2
|
|
5208
|
|
|
Woven fabrics of coton,
containing 85% or more by weight of coton, weighing not more than 200 g/m2.
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy
trắng:
|
|
|
|
|
‑ Unbleached:
|
|
5208
|
11
|
00
|
- - Vải vân
điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2
|
m2
|
5208
|
11
|
00
|
- - Plain weave, weighing not
more than 100 g/ m2
|
m2
|
5208
|
12
|
00
|
- - Vải vân
điểm, trọng lượng trên 100g/ m2
|
m2
|
5208
|
12
|
00
|
- - Plain weave, weighing more
than 100 g/ m2
|
m2
|
5208
|
13
|
00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân
|
m2
|
5208
|
13
|
00
|
- - 3‑thread or 4‑thread
twil, including cros twil
|
m2
|
5208
|
19
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
m2
|
5208
|
19
|
00
|
- - Other fabrics
|
m2
|
|
|
|
- Đã tẩy
trắng:
|
|
|
|
|
‑ Bleached:
|
|
5208
|
21
|
|
- - Vải vân
điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2:
|
|
5208
|
21
|
|
- - Plain weave, weighing not
more than 100 g/ m2:
|
|
5208
|
21
|
10
|
- - - Vải hút thấm
nước dùng cho phẫu thuật
|
m2
|
5208
|
21
|
10
|
- - - Absorbent fabric for
surgical use
|
m2
|
5208
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
5208
|
21
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
5208
|
22
|
00
|
- - Vải vân
điểm, trọng lượng trên 100g/ m2
|
m2
|
5208
|
22
|
00
|
- - Plain weave, weighing more
than 100 g/ m2
|
m2
|
5208
|
23
|
00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân
|
m2
|
5208
|
23
|
00
|
- - 3‑thread or 4‑thread
twil, including cros twil
|
m2
|
5208
|
29
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
m2
|
5208
|
29
|
00
|
- - Other fabrics
|
m2
|
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
|
|
|
‑ Dyed:
|
|
5208
|
31
|
00
|
- - Vải vân
điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2
|
m2
|
5208
|
31
|
00
|
- - Plain weave, weighing not
more than 100 g/ m2
|
m2
|
5208
|
32
|
00
|
- - Vải vân
điểm, trọng lượng trên 100g/ m2
|
m2
|
5208
|
32
|
00
|
- - Plain weave, weighing more
than 100 g/ m2
|
m2
|
5208
|
33
|
00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân
|
m2
|
5208
|
33
|
00
|
- - 3‑thread or 4‑thread
twil, including cros twil
|
m2
|
5208
|
39
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
m2
|
5208
|
39
|
00
|
- - Other fabrics
|
m2
|
|
|
|
- Từ các sợi có
các màu khác nhau:
|
|
|
|
|
‑ Of yarns of diferent
colours:
|
|
5208
|
41
|
00
|
- - Vải vân
điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2
|
m2
|
5208
|
41
|
00
|
- - Plain weave, weighing not
more than 100 g/ m2
|
m2
|
5208
|
42
|
00
|
- - Vải vân
điểm, trọng lượng trên 100g/ m2
|
m2
|
5208
|
42
|
00
|
- - Plain weave, weighing more
than 100 g/ m2
|
m2
|
5208
|
43
|
00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân
|
m2
|
5208
|
43
|
00
|
- - 3‑thread or 4‑thread
twil, including cros twil
|
m2
|
5208
|
49
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
m2
|
5208
|
49
|
00
|
- - Other fabrics
|
m2
|
|
|
|
- Đã in:
|
|
|
|
|
‑ Printed:
|
|
5208
|
51
|
00
|
- - Vải vân
điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2
|
m2
|
5208
|
51
|
00
|
- - Plain weave, weighing not
more than 100 g/ m2
|
m2
|
5208
|
52
|
00
|
- - Vải vân
điểm, trọng lượng trên 100g/ m2
|
m2
|
5208
|
52
|
00
|
- - Plain weave, weighing more
than 100 g/ m2
|
m2
|
5208
|
53
|
00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân
|
m2
|
5208
|
53
|
00
|
- - 3‑thread or 4‑thread
twil, including cros twil
|
m2
|
5208
|
59
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
m2
|
5208
|
59
|
00
|
- - Other fabrics
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5209
|
|
|
Vải dệt thoi
từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở
lên, trọng lượng trên 200g/m2
|
|
5209
|
|
|
Woven fabrics of coton,
containing 85% or more by weight of coton, weighing more than 200 g/ m2.
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy
trắng:
|
|
|
|
|
‑ Unbleached:
|
|
5209
|
11
|
00
|
- - Vải vân
điểm
|
m2
|
5209
|
11
|
00
|
- - Plain weave
|
m2
|
5209
|
12
|
00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân
|
m2
|
5209
|
12
|
00
|
- - 3‑thread or 4‑thread
twil, including cros twil
|
m2
|
5209
|
19
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
m2
|
5209
|
19
|
00
|
- - Other fabrics
|
m2
|
|
|
|
- Đã tẩy
trắng:
|
|
|
|
|
‑ Bleached:
|
|
5209
|
21
|
00
|
- - Vải vân
điểm
|
m2
|
5209
|
21
|
00
|
- - Plain weave
|
m2
|
5209
|
22
|
00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo
chữ nhân
|
m2
|
5209
|
22
|
00
|
- - 3‑thread or 4‑thread
twil, including cros twil
|
m2
|
5209
|
29
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
m2
|
5209
|
29
|
00
|
- - Other fabrics
|
m2
|
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
|
|
|
‑ Dyed:
|
|
5209
|
31
|
00
|
- - Vải vân
điểm
|
m2
|
5209
|
31
|
00
|
- - Plain weave
|
m2
|
5209
|
32
|
00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân
|
m2
|
5209
|
32
|
00
|
- - 3‑thread or 4‑thread
twil, including cros twil
|
m2
|
5209
|
39
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
m2
|
5209
|
39
|
00
|
- - Other fabrics
|
m2
|
|
|
|
- Từ các sợi có
các màu khác nhau:
|
|
|
|
|
‑ Of yarns of diferent
colours:
|
|
5209
|
41
|
00
|
- - Vải vân
điểm
|
m2
|
5209
|
41
|
00
|
- - Plain weave
|
m2
|
5209
|
42
|
00
|
- - Vải denim
|
m2
|
5209
|
42
|
00
|
- - Denim
|
m2
|
5209
|
43
|
00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi loại khác, kể cả
vải vân chéo chữ nhân
|
m2
|
5209
|
43
|
00
|
- - Other fabrics of 3‑thread
or 4‑thread twil, including cros twil
|
m2
|
5209
|
49
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
m2
|
5209
|
49
|
00
|
- - Other fabrics
|
m2
|
|
|
|
- Đã in:
|
|
|
|
|
‑ Printed:
|
|
5209
|
51
|
00
|
- - Vải vân
điểm
|
m2
|
5209
|
51
|
00
|
- - Plain weave
|
m2
|
5209
|
52
|
00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân
|
m2
|
5209
|
52
|
00
|
- - 3‑thread or 4‑thread
twil, including cros twil
|
m2
|
5209
|
59
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
m2
|
5209
|
59
|
00
|
- - Other fabrics
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5210
|
|
|
Vải dệt thoi
từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha
chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi
nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2
|
|
5210
|
|
|
Woven fabrics of coton,
containing les than 85% by weight of coton, mixed mainly or solely with man‑made
fibres, weighing not more than 200 g/m2.
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy
trắng:
|
|
|
|
|
‑
Unbleached:
|
|
5210
|
11
|
00
|
- - Vải vân
điểm
|
m2
|
5210
|
11
|
00
|
- - Plain weave
|
m2
|
5210
|
12
|
00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân
|
m2
|
5210
|
12
|
00
|
- - 3‑thread or 4‑thread
twil, including cros twil
|
m2
|
5210
|
19
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
m2
|
5210
|
19
|
00
|
- - Other fabrics
|
m2
|
|
|
|
- Đã tẩy
trắng:
|
|
|
|
|
‑ Bleached:
|
|
5210
|
21
|
00
|
- - Vải vân
điểm
|
m2
|
5210
|
21
|
00
|
- - Plain weave
|
m2
|
5210
|
22
|
00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân
|
m2
|
5210
|
22
|
00
|
- - 3‑thread or 4‑thread
twil, including cros twil
|
m2
|
5210
|
29
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
m2
|
5210
|
29
|
00
|
- - Other fabrics
|
m2
|
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
|
|
|
‑ Dyed:
|
|
5210
|
31
|
00
|
- - Vải vân
điểm
|
m2
|
5210
|
31
|
00
|
- - Plain weave
|
m2
|
5210
|
32
|
00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân
|
m2
|
5210
|
32
|
00
|
- - 3‑thread or 4‑thread
twil, including cros twil
|
m2
|
5210
|
39
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
m2
|
5210
|
39
|
00
|
- - Other fabrics
|
m2
|
|
|
|
- Từ các sợi có
các màu khác nhau:
|
|
|
|
|
‑ Of yarns of diferent
colours:
|
|
5210
|
41
|
00
|
- - Vải vân
điểm
|
m2
|
5210
|
41
|
00
|
- - Plain weave
|
m2
|
5210
|
42
|
00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân
|
m2
|
5210
|
42
|
00
|
- - 3‑thread or 4‑thread
twil, including cros twil
|
m2
|
5210
|
49
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
m2
|
5210
|
49
|
00
|
- - Other fabrics
|
m2
|
|
|
|
- Đã in:
|
|
|
|
|
‑ Printed:
|
|
5210
|
51
|
00
|
- - Vải vân
điểm
|
m2
|
5210
|
51
|
00
|
- - Plain weave
|
m2
|
5210
|
52
|
00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân
|
m2
|
5210
|
52
|
00
|
- - 3‑thread or 4‑thread
twil, including cros twil
|
m2
|
5210
|
59
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
m2
|
5210
|
59
|
00
|
- - Other fabrics
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5211
|
|
|
Vải dệt thoi
từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha
chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi
nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/ m2
|
|
5211
|
|
|
Woven fabrics of coton,
containing les than 85% by weight of coton, mixed mainly or solely with man‑made
fibres, weighing more than 200 g/ m2.
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy
trắng:
|
|
|
|
|
‑ Unbleached:
|
|
5211
|
11
|
00
|
- - Vải vân
điểm
|
m2
|
5211
|
11
|
00
|
- - Plain weave
|
m2
|
5211
|
12
|
00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân
|
m2
|
5211
|
12
|
00
|
- - 3‑thread or 4‑thread
twil, including cros twil
|
m2
|
5211
|
19
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
m2
|
5211
|
19
|
00
|
- - Other fabrics
|
m2
|
|
|
|
- Đã tẩy
trắng:
|
|
|
|
|
‑ Bleached:
|
|
5211
|
21
|
00
|
- - Vải vân
điểm
|
m2
|
5211
|
21
|
00
|
- - Plain weave
|
m2
|
5211
|
22
|
00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo
chữ nhân
|
m2
|
5211
|
22
|
00
|
- - 3‑thread or 4‑thread
twil, including cros twil
|
m2
|
5211
|
29
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
m2
|
5211
|
29
|
00
|
- - Other fabrics
|
m2
|
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
|
|
|
‑ Dyed:
|
|
5211
|
31
|
00
|
- - Vải vân
điểm
|
m2
|
5211
|
31
|
00
|
- - Plain weave
|
m2
|
5211
|
32
|
00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo
chữ nhân
|
m2
|
5211
|
32
|
00
|
- - 3‑thread or 4‑thread
twil, including cros twil
|
m2
|
5211
|
39
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
m2
|
5211
|
39
|
00
|
- - Other fabrics
|
m2
|
|
|
|
- Từ các sợi có
các màu khác nhau:
|
|
|
|
|
‑ Of yarns of diferent
colours:
|
|
5211
|
41
|
|
- - Vải vân
điểm:
|
|
5211
|
41
|
|
- - Plain weave:
|
|
5211
|
41
|
10
|
- - - Vải ikat
|
m2
|
5211
|
41
|
10
|
- - - Ikat fabrics
|
m2
|
5211
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
5211
|
41
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
5211
|
42
|
00
|
- - Vải denim
|
m2
|
5211
|
42
|
00
|
- - Denim
|
m2
|
5211
|
43
|
00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân
|
m2
|
5211
|
43
|
00
|
- - Other fabrics of 3‑thread
or 4‑thread twil, including cros twil
|
m2
|
5211
|
49
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
m2
|
5211
|
49
|
00
|
- - Other fabrics
|
m2
|
|
|
|
- Đã in:
|
|
|
|
|
‑ Printed:
|
|
5211
|
51
|
00
|
- - Vải vân
điểm
|
m2
|
5211
|
51
|
00
|
- - Plain weave
|
m2
|
5211
|
52
|
00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân
|
m2
|
5211
|
52
|
00
|
- - 3‑thread or 4‑thread
twil, including cros twil
|
m2
|
5211
|
59
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
m2
|
5211
|
59
|
00
|
- - Other fabrics
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5212
|
|
|
Vải dệt thoi
khác từ sợi bông
|
|
5212
|
|
|
Other woven fabrics of
coton.
|
|
|
|
|
- Trọng lượng
không quá 200g/ m2:
|
|
|
|
|
‑ Weighing not more than
200 g/ m2:
|
|
5212
|
11
|
00
|
- - Chưa tẩy
trắng
|
m2
|
5212
|
11
|
00
|
- - Unbleached
|
m2
|
5212
|
12
|
00
|
- - Đã tẩy
trắng
|
m2
|
5212
|
12
|
00
|
- - Bleached
|
m2
|
5212
|
13
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
m2
|
5212
|
13
|
00
|
- - Dyed
|
m2
|
5212
|
14
|
00
|
- - Từ các sợi có
các mầu khác nhau
|
m2
|
5212
|
14
|
00
|
- - Of yarns of diferent
colours
|
m2
|
5212
|
15
|
00
|
- - Đã in
|
m2
|
5212
|
15
|
00
|
- - Printed
|
m2
|
|
|
|
- Trọng lượng
trên 200g/ m2:
|
|
|
|
|
‑ Weighing more than 200
g/ m2:
|
|
5212
|
21
|
00
|
- - Chưa tẩy
trắng
|
m2
|
5212
|
21
|
00
|
- - Unbleached
|
m2
|
5212
|
22
|
00
|
- - Đã tẩy
trắng
|
m2
|
5212
|
22
|
00
|
- - Bleached
|
m2
|
5212
|
23
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
m2
|
5212
|
23
|
00
|
- - Dyed
|
m2
|
5212
|
24
|
00
|
- - Từ các sợi có
các mầu khác nhau
|
m2
|
5212
|
24
|
00
|
- - Of yarns of diferent
colours
|
m2
|
5212
|
25
|
00
|
- - Đã in
|
m2
|
5212
|
25
|
00
|
- - Printed
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
53
Xơ Dệt Gốc Thực Vật Khác;
Sợi Giấy Và Vải Dệt Thoi Từ Sợi
Giấy
|
Chapter 53
Other Vegetable Textile Fibres; Paper Yarn And Woven Fabrics Of Paper Yarn
|
Mã
hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
5301
|
|
|
Lanh, dạng nguyên
liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa
kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế
liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và
sợi tái chế)
|
|
5301
|
|
|
Flax, raw or procesed but
not spun; flax tow and waste (including yarn waste and garneted stock).
|
|
5301
|
10
|
00
|
- Lanh, dạng nguyên
liệu thô hoặc đã được ngâm
|
kg
|
5301
|
10
|
00
|
- Flax, raw or reted
|
kg
|
|
|
|
- Lanh, đã tách lõi,
đã đập, đã chải hay gia công bằng cách khác
nhưng chưa kéo thành sợi:
|
|
|
|
|
‑ Flax, broken,
scutched, hackled or otherwise procesed, but not spun:
|
|
5301
|
21
|
00
|
- - Đã tách lõi hoặc
đã đập
|
kg
|
5301
|
21
|
00
|
- - Broken or scutched
|
kg
|
5301
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
5301
|
29
|
00
|
- - Other
|
kg
|
5301
|
30
|
00
|
- Xơ lanh dạng
ngắn và phế liệu lanh
|
kg
|
5301
|
30
|
00
|
- Flax tow and waste
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5302
|
|
|
Gai dầu (canabis
sativa L), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế
biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu
dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả
phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
|
5302
|
|
|
True hemp (Canabis sativa
L), raw or procesed but not spun; tow and waste of true hemp (including yarn
waste and garneted stock).
|
|
5302
|
10
|
00
|
- Gai dầu, dạng
nguyên liệu thô hoặc đã được ngâm
|
kg
|
5302
|
10
|
00
|
- True hemp, raw or reted
|
kg
|
5302
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
5302
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
5303
|
|
|
Đay và các loại
xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie)
dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến
nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và
phế liệu của các loại xơ này (kể cả
phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
|
5303
|
|
|
Jute and other textile bast
fibres (excluding flax, true hemp and ramie), raw or procesed but not spun;
tow and waste of these fibres (including yarn waste and garneted stock).
|
|
5303
|
10
|
00
|
- Đay và các loại
xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc
đã ngâm
|
kg
|
5303
|
10
|
00
|
- Jute and other textile bast
fibres, raw or reted
|
kg
|
5303
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
5303
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
5304
|
|
|
Xơ sisal (xizan) và
xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa (Agave),
dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến,
nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế
liệu của các loại xơ này (kể cả phế
liệu sợi và sợi tái chế)
|
|
5304
|
|
|
Sisal and other textile
fibres of the genus Agave, raw or procesed but not spun; tow and waste of
these fibres (including yarn waste and garneted stock).
|
|
5304
|
10
|
00
|
- Xơ sisal (xizan) và
xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa, dạng
nguyên liệu thô
|
kg
|
5304
|
10
|
00
|
- Sisal and other textile
fibres of the genus Agave, raw
|
kg
|
5304
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
5304
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
5305
|
|
|
Xơ dừa, xơ
chuối (loại xơ gai manila hoặc Musa textilis Ne),
xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác
chưa được ghi hay chi tiết ởở nơi
khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo
thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và
phế liệu của các loại xơ này (kể cả
phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
|
5305
|
|
|
Coconut, abaca (Manila hemp
or Musa textilis Ne), ramie and other vegetable textile fibres, not elsewhere
specified or included, raw or procesed but not spun; tow, noils and waste of
these fibres (including yarn waste and garneted stock).
|
|
|
|
|
- Từ dừa (xơ
dừa) :
|
|
|
|
|
‑ Of coconut (coir):
|
|
5305
|
11
|
00
|
- - Nguyên liệu thô
|
kg
|
5305
|
11
|
00
|
- - Raw
|
kg
|
5305
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
5305
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Từ xơ
chuối:
|
|
|
|
|
‑ Of abaca:
|
|
5305
|
21
|
00
|
- - Nguyên liệu thô
|
kg
|
5305
|
21
|
00
|
- - Raw
|
kg
|
5305
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
5305
|
29
|
00
|
- - Other
|
kg
|
5305
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
5305
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
5306
|
|
|
Sợi lanh
|
|
5306
|
|
|
Flax yarn.
|
|
5306
|
10
|
00
|
- Sợi đơn
|
kg
|
5306
|
10
|
00
|
- Single
|
kg
|
5306
|
20
|
00
|
- Sợi xe hoặc
sợi cáp
|
kg
|
5306
|
20
|
00
|
- Multiple (folded) or cabled
|
kg
|
5307
|
|
|
Sợi đay
hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác
thuộc nhóm 53.03
|
|
5307
|
|
|
Yarn of jute or of other
textile bast fibres of heading 53.03.
|
|
5307
|
10
|
00
|
- Sợi đơn
|
kg
|
5307
|
10
|
00
|
- Single
|
kg
|
5307
|
20
|
00
|
- Sợi xe hoặc
sợi cáp
|
kg
|
5307
|
20
|
00
|
- Multiple (folded) or cabled
|
kg
|
5308
|
|
|
Sợi từ các
loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi
giấy
|
|
5308
|
|
|
Yarn of other vegetable
textile fibres; paper yarn.
|
|
5308
|
10
|
00
|
- Từ xơ dừa
|
kg
|
5308
|
10
|
00
|
- Coir yarn
|
kg
|
5308
|
20
|
00
|
- Từ xơ gai
dầu
|
kg
|
5308
|
20
|
00
|
- True hemp yarn
|
kg
|
5308
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
5308
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
5309
|
|
|
Vải dệt thoi
từ sợi lanh
|
|
5309
|
|
|
Woven fabrics of flax.
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng lanh
từ 85% trở lên:
|
|
|
|
|
‑ Containing 85% or more
by weight of flax:
|
|
5309
|
11
|
00
|
- - Chưa hoặc
đã tẩy trắng
|
m2
|
5309
|
11
|
00
|
- - Unbleached or bleached
|
m2
|
5309
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
m2
|
5309
|
19
|
00
|
- - Other
|
m2
|
|
|
|
- Có tỷ trọng lanh
dưới 85%:
|
|
|
|
|
‑ Containing les than
85% by weight of flax:
|
|
5309
|
21
|
00
|
- - Chưa hoặc
đã tẩy trắng
|
m2
|
5309
|
21
|
00
|
- - Unbleached or bleached
|
m2
|
5309
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
m2
|
5309
|
29
|
00
|
- - Other
|
m2
|
5310
|
|
|
Vải dệt thoi
từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe
dệt khác thuộc nhóm 53.03
|
|
5310
|
|
|
Woven fabrics of jute or of
other textile bast fibres of heading 53.03.
|
|
5310
|
10
|
00
|
- Chưa tẩy
trắng
|
m2
|
5310
|
10
|
00
|
- Unbleached
|
m2
|
5310
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
m2
|
5310
|
90
|
00
|
- Other
|
m2
|
5311
|
00
|
00
|
Vải dệt thoi
từ các loại sợi dệt gốc thực vật
khác; vải dệt thoi từ sợi giấy
|
m2
|
5311
|
00
|
00
|
Woven fabrics of other
vegetable textile fibres; woven fabrics of paper yarn
|
m2
|
Chương
54
Sợi Filament Nhân Tạo
Chú
giải.
1. Trong toàn bộ danh mục,
thuật ngữ "sợi nhân tạo" có nghĩa là
những loại sợi staple và sợi filament bằng
polyme hữu cơ được sản xuất từ
một trong hai quá trình công nghiệp sau:
(a).
Bằng quá trình polyme hoá các monome hữu cơ như
polyamit, polyeste, polyurethan hoặc các chất dẫn
xuất của polyvinyl; hoặc
(b).
Bằng quá trình biến đổi hoá học các polyme
hữu cơ tự nhiên (ví dụ xelulo, cazein, protein
hoặc các loại tảo) như visco rayon, axetat xenlulo,
cupro hoặc alginat.
Các khái
niệm “tổng hợp (synthetic)” và “tái tạo
(artificial)”, liên quan đến các loại sợi, có
nghĩa: tổng hợp: các loại xơ, sợi như định
nghĩa ởở (a); tái tạo: các loại xơ,
sợi như định nghĩa ởở (b).
Các khái
niệm "tổng hợp (synthetic)” và “nhân tạo
(man-made)” và “ tái tạo (artificial)” sẽ có cùng nghĩa
như nhau khi sử dụng trong lĩnh vực “nguyên
liệu dệt”.
2. Các nhóm 54.02 và 54.03 không ááp dụng cho tô filament
tổng hợp hoặc tái tạo của
Chương 55.
|
Chapter 54
Man‑Made Filaments
Notes
1. Throughout the
Nomenclature, the term "man‑made fibres" means staple fibres
and filaments of organic polymers produced by manufacturing proceses, either:
(a) By polymerisation of
organic monomers, such as polyamides, polyesters, polyurethanes or polyvinyl
derivatives; or
(b) By chemical transformation
of natural organic polymers (for example, celulose, casein, proteins or
algae), such as viscose rayon, celulose acetate, cupro or alginates.
The terms
"synthetic" and "artificial", used in relation to fibres,
mean: synthetic: fibres as defined at (a); artificial: fibres as defined at
(b).
The terms "man‑made",
"synthetic" and "artificial" shal have the same meanings
when used in relation to "textile materials".
2. Headings 54.02 and 54.03
do not aply to synthetic or artificial filament tow of Chapter 55.
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
5401
|
|
|
Chỉ khâu làm từ
sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói
để bán lẻ
|
|
5401
|
|
|
Sewing thread of man‑made
filaments, whether or not put up for retail sale.
|
|
5401
|
10
|
00
|
- Từ sợi filament
tổng hợp (synthetic)
|
kg
|
5401
|
10
|
00
|
- Of synthetic filaments
|
kg
|
5401
|
20
|
|
- Từ sợi filament
tái tạo (artificial):
|
|
5401
|
20
|
|
- Of artificial filaments:
|
|
5401
|
20
|
10
|
- - Đã đóng gói
để bán lẻ
|
kg
|
5401
|
20
|
10
|
- - Put up for retail sale
|
kg
|
5401
|
20
|
20
|
- - Chưa đóng gói
để bán lẻ
|
kg
|
5401
|
20
|
20
|
- - Not put up for retail sale
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5402
|
|
|
Sợi filament tổng
hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để
bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp
có độ mảnh dưới 67 decitex
|
|
5402
|
|
|
Synthetic filament yarn
(other than sewing thread), not put up for retail sale, including synthetic
monofilament of les than 67 decitex.
|
|
5402
|
10
|
00
|
- Sợi có độ
bền cao làm từ nylon hoặc các polyamit khác
|
kg
|
5402
|
10
|
00
|
- High tenacity yarn of nylon
or other polyamides
|
kg
|
5402
|
20
|
00
|
- Sợi có độ
bền cao làm từ các polyeste
|
kg
|
5402
|
20
|
00
|
- High tenacity yarn of
polyesters
|
kg
|
|
|
|
- Sợi dún:
|
|
|
|
|
‑ Textured yarn:
|
|
5402
|
31
|
00
|
- - Từ nylon hoặc
các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn
không quá 50 tex
|
kg
|
5402
|
31
|
00
|
- - Of nylon or other
polyamides, measuring per single yarn not more than 50 tex
|
kg
|
5402
|
32
|
00
|
- - Từ nylon hoặc
các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn
trên 50 tex
|
kg
|
5402
|
32
|
00
|
- - Of nylon or other
polyamides, measuring per single yarn more than 50 tex
|
kg
|
5402
|
33
|
00
|
- - Từ các polyeste
|
kg
|
5402
|
33
|
00
|
- - Of polyesters
|
kg
|
5402
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
5402
|
39
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Sợi khác,
đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng
xoắn trên mét:
|
|
|
|
|
‑ Other yarn, single,
untwisted or with a twist not exceding 50 turns per metre:
|
|
5402
|
41
|
00
|
- - Từ nylon hoặc
các polyamit khác
|
kg
|
5402
|
41
|
00
|
- - Of nylon or other
polyamides
|
kg
|
5402
|
42
|
00
|
- - Từ các polyeste
được định hướng một phần
|
kg
|
5402
|
42
|
00
|
- - Of polyesters, partialy
oriented
|
kg
|
5402
|
43
|
00
|
- - Từ các polyeste
loại khác
|
kg
|
5402
|
43
|
00
|
- - Of polyesters, other
|
kg
|
5402
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
5402
|
49
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Sợi khác,
đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét:
|
|
|
|
|
‑ Other yarn, single,
with a twist exceding 50 turns per metre:
|
|
5402
|
51
|
00
|
- - Từ nylon hoặc
các polyamit khác
|
kg
|
5402
|
51
|
00
|
- - Of nylon or other
polyamides
|
kg
|
5402
|
52
|
00
|
- - Từ các polyeste
|
kg
|
5402
|
52
|
00
|
- - Of polyesters
|
kg
|
5402
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
5402
|
59
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Sợi xe hoặc
sợi cáp khác:
|
|
|
|
|
- Other yarn, multiple
(folded) or cabled:
|
|
5402
|
61
|
00
|
- - Từ nylon hoặc
các polyamit khác
|
kg
|
5402
|
61
|
00
|
- - Of nylon or other
polyamides
|
kg
|
5402
|
62
|
00
|
- - Từ các polyeste
|
kg
|
5402
|
62
|
00
|
- - Of polyesters
|
kg
|
5402
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
5402
|
69
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5403
|
|
|
Sợi filament tái
tạo (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để
bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có
độ mảnh dưới 67 decitex
|
|
5403
|
|
|
Artificial filament yarn
(other than sewing thread), not put up for retail sale, including artificial
monofilament of les than 67 decitex.
|
|
5403
|
10
|
00
|
- Sợi có độ
bền cao từ viscose rayon
|
kg
|
5403
|
10
|
00
|
- High tenacity yarn of
viscose rayon
|
kg
|
5403
|
20
|
00
|
- Sợi dún
|
kg
|
5403
|
20
|
00
|
- Textured yarn
|
kg
|
|
|
|
- Sợi khác,
đơn:
|
|
|
|
|
‑ Other yarn, single:
|
|
5403
|
31
|
00
|
- - Từ viscose rayon
không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét
|
kg
|
5403
|
31
|
00
|
- - Of viscose rayon,
untwisted or with a twist not exceding 120 turns per metre
|
kg
|
5403
|
32
|
00
|
- - Từ viscose rayon,
xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét
|
kg
|
5403
|
32
|
00
|
- - Of viscose rayon, with a
twist exceding 120 turns per metre
|
kg
|
5403
|
33
|
00
|
- - Từ xenlulo axetat
|
kg
|
5403
|
33
|
00
|
- - Of celulose acetate
|
kg
|
5403
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
5403
|
39
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Sợi xe hoặc
sợi cáp khác:
|
|
|
|
|
‑ Other yarn, multiple
(folded) or cabled:
|
|
5403
|
41
|
00
|
- - Từ viscose rayon
|
kg
|
5403
|
41
|
00
|
- - Of viscose rayon
|
kg
|
5403
|
42
|
00
|
- - Từ xenlulo axetat
|
kg
|
5403
|
42
|
00
|
- - Of celulose acetate
|
kg
|
5403
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
5403
|
49
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5404
|
|
|
Sợi monofilament
tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex
trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm;
sợi dạng dải và các dạng tương tự (ví
dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt
tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá
5mm
|
|
5404
|
|
|
Synthetic monofilament of
67 decitex or more and of which no cros‑sectional dimension exceds 1
mm; strip and the like (for example, artificial straw) of synthetic textile
materials of an aparent width not exceding 5 mm.
|
|
5404
|
10
|
00
|
- Sợi monofilament
|
kg
|
5404
|
10
|
00
|
- Monofilament
|
kg
|
5404
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
5404
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5405
|
00
|
00
|
Sợi momofilament tái
tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích
thước mặt cắt ngang không quá 1mm; sợi
dạng dải và dạng tương tự (ví dụ:
sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt nhân
tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5mm
|
kg
|
5405
|
00
|
00
|
Artificial monofilament of
67 decitex or more and of which no cros‑sectional dimension exceds 1
mm; strip and the like (for example, artificial straw) of artificial textile
materials of an aparent width not exceding 5 mm.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5406
|
|
|
Sợi filament nhân
tạo (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán
lẻ
|
|
5406
|
|
|
Man‑made filament
yarn (other than sewing thread), put up for retail sale.
|
|
5406
|
10
|
00
|
- Sợi filament
tổng hợp
|
kg
|
5406
|
10
|
00
|
- Synthetic filament yarn
|
kg
|
5406
|
20
|
00
|
- Sợi filament tái
tạo
|
kg
|
5406
|
20
|
00
|
- Artificial filament yarn
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5407
|
|
|
Vải dệt thoi
bằng sợi filament tổng hợp, kể cả
vải dệt thoi từ các loại sợi thuộc nhóm
54.04.
|
|
5407
|
|
|
Woven fabrics of synthetic
filament yarn, including woven fabrics obtained from materials of heading
54.04.
|
|
5407
|
10
|
|
- Vải dệt thoi
từ sợi có độ bền cao bằng nylon hoặc
các polyamit hoặc các polyeste khác:
|
|
5407
|
10
|
|
- Woven fabrics obtained from
high tenacity yarn of nylon or other polyamides or ofpolyesters:
|
|
|
|
|
- - Chưa tẩy
trắng:
|
|
|
|
|
- - Unbleached:
|
|
5407
|
10
|
11
|
- - - Vải mành lốp
dệt thoi và vải băng tải
|
m2
|
5407
|
10
|
11
|
- - - Tyre woven fabrics and
conveyor duck
|
m2
|
5407
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
m2
|
5407
|
10
|
19
|
- - - Other
|
m2
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
5407
|
10
|
91
|
- - - Vải mành lốp
dệt thoi và vải băng tải
|
m2
|
5407
|
10
|
91
|
- - - Tyre woven fabrics and
conveyor duck
|
m2
|
5407
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
m2
|
5407
|
10
|
99
|
- - - Other
|
m2
|
5407
|
20
|
|
- Vải dệt thoi
từ sợi dạng dải hoặc dạng tương
tự:
|
|
5407
|
20
|
|
- Woven fabrics obtained from
strip or the like:
|
|
5407
|
20
|
10
|
- - Chưa tẩy
trắng:
|
m2
|
5407
|
20
|
10
|
- - Unbleached
|
m2
|
5407
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
5407
|
20
|
90
|
- - Other
|
m2
|
5407
|
30
|
00
|
- Vải dệt thoi
đã được nêu ởở chú giải 9 phần
XI
|
m2
|
5407
|
30
|
00
|
- Fabrics specified in Note 9
to Section XI
|
m2
|
|
|
|
- Vải dệt thoi
khác có tỷ trọng sợi filament nylon hay các polyamit khác
từ 85% trở lên:
|
|
|
|
|
‑ Other woven fabrics,
containing 85% or more by weight of filaments of nylon or other polyamides:
|
|
5407
|
41
|
|
- - Chưa hoặc
đã tẩy trắng:
|
|
5407
|
41
|
|
- - Unbleached or bleached:
|
|
5407
|
41
|
10
|
- - - Vải
lưới nylon dệt thoi từ sợi filament không
xoắn thích hợp để sử dụng như
vật liệu gia cố cho vải không thấm
nước
|
m2
|
5407
|
41
|
10
|
- - - Woven nylon mesh fabric
of untwisted filament yarn suitable for use as reinforcing material for
tarpaulins
|
m2
|
5407
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
5407
|
41
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
5407
|
42
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
m2
|
5407
|
42
|
00
|
- - Dyed
|
m2
|
5407
|
43
|
00
|
- - Từ các sợi có
các mầu khác nhau
|
m2
|
5407
|
43
|
00
|
- - Of yarns of diferent
colours
|
m2
|
5407
|
44
|
00
|
- - Đã in
|
m2
|
5407
|
44
|
00
|
- - Printed
|
m2
|
|
|
|
- Vải dệt thoi
khác có tỷ trọng sợi filament polyeste dún từ 85%
trở lên:
|
|
|
|
|
‑ Other woven fabrics,
containing 85% or more by weight of textured polyester filaments:
|
|
5407
|
51
|
|
- - Chưa hoặc
đã tẩy trắng:
|
|
5407
|
51
|
|
- - Unbleached or bleached:
|
|
5407
|
51
|
10
|
- - - Chưa tẩy
trắng
|
m2
|
5407
|
51
|
10
|
- - - Unbleached
|
m2
|
5407
|
51
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
5407
|
51
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
5407
|
52
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
m2
|
5407
|
52
|
00
|
- - Dyed
|
m2
|
5407
|
53
|
00
|
- - Từ các sợi có
các mầu khác nhau
|
m2
|
5407
|
53
|
00
|
- - Of yarns of diferent
colours
|
m2
|
5407
|
54
|
00
|
- - Đã in
|
m2
|
5407
|
54
|
00
|
- - Printed
|
m2
|
|
|
|
- Vải dệt thoi
khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste từ 85%
trở lên:
|
|
|
|
|
- Other woven fabrics,
containing 85% or more by weight of polyester filaments:
|
|
5407
|
61
|
00
|
- - Có tỷ trọng
filament polyeste không dún từ 85% trở lên
|
m2
|
5407
|
61
|
00
|
- ‑ Containing 85% or
more by weight of non‑textured polyester filaments
|
m2
|
5407
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
m2
|
5407
|
69
|
00
|
- - Other
|
m2
|
|
|
|
- Vải dệt thoi
khác có tỷ trọng filament tổng hợp từ 85%
trở lên:
|
|
|
|
|
‑ Other woven fabrics,
containing 85% or more by weight of synthetic filaments:
|
|
5407
|
71
|
|
- - Chưa hoặc
đã tẩy trắng:
|
|
5407
|
71
|
|
- - Unbleached or bleached:
|
|
5407
|
71
|
10
|
- - - Chưa tẩy
trắng
|
m2
|
5407
|
71
|
10
|
- - - Unbleached
|
m2
|
5407
|
71
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
5407
|
71
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
5407
|
72
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
m2
|
5407
|
72
|
00
|
- - Dyed
|
m2
|
5407
|
73
|
00
|
- - Từ các sợi có
các mầu khác nhau
|
m2
|
5407
|
73
|
00
|
- - Of yarns of diferent
colours
|
m2
|
5407
|
74
|
00
|
- - Đã in
|
m2
|
5407
|
74
|
00
|
- - Printed
|
m2
|
|
|
|
- Vải dệt thoi
khác có tỷ trọng sợi filament tổng hợp
dưới 85% được pha chủ yếu hay pha duy
nhất với bông:
|
|
|
|
|
‑ Other woven fabrics,
containing les than 85% by weight of synthetic filaments, mixed mainly or
solely with coton:
|
|
5407
|
81
|
|
- - Chưa hoặc
đã tẩy trắng:
|
|
5407
|
81
|
|
- - Unbleached or bleached:
|
|
5407
|
81
|
10
|
- - - Chưa tẩy
trắng
|
m2
|
5407
|
81
|
10
|
- - - Unbleached
|
m2
|
5407
|
81
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
5407
|
81
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
5407
|
82
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
m2
|
5407
|
82
|
00
|
- - Dyed
|
m2
|
5407
|
83
|
00
|
- - Từ các sợi có
các mầu khác nhau
|
m2
|
5407
|
83
|
00
|
- - Of yarns of diferent
colours
|
m2
|
5407
|
84
|
00
|
- - Đã in
|
m2
|
5407
|
84
|
00
|
- - Printed
|
m2
|
|
|
|
- Vải dệt thoi
khác:
|
|
|
|
|
‑ Other woven fabrics:
|
|
5407
|
91
|
|
- - Chưa hoặc
đã tẩy trắng:
|
|
5407
|
91
|
|
- - Unbleached or bleached:
|
|
5407
|
91
|
10
|
- - - Chưa tẩy
trắng
|
m2
|
5407
|
91
|
10
|
- - - Unbleached
|
m2
|
5407
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
5407
|
91
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
5407
|
92
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
m2
|
5407
|
92
|
00
|
- - Dyed
|
m2
|
5407
|
93
|
00
|
- - Từ các sợi có
các mầu khác nhau
|
m2
|
5407
|
93
|
00
|
- - Of yarns of diferent
colours
|
m2
|
5407
|
94
|
00
|
- - Đã in
|
m2
|
5407
|
94
|
00
|
- - Printed
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5408
|
|
|
Vải dệt thoi
bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải
dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm
54.05
|
|
5408
|
|
|
Woven fabrics of artificial
filament yarn, including woven fabrics obtained from materials of heading
54.05.
|
|
5408
|
10
|
|
- Vải dệt thoi
bằng sợi có độ bền cao từ viscose rayon:
|
|
5408
|
10
|
|
- Woven fabrics obtained from
high tenacity yarn of viscose rayon:
|
|
5408
|
10
|
10
|
- - Chưa tẩy
trắng
|
m2
|
5408
|
10
|
10
|
- - Unbleached
|
m2
|
5408
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
5408
|
10
|
90
|
- - Other
|
m2
|
|
|
|
- Vải dệt thoi
khác có tỷ trọng sợi filament tái tạo hoặc
sợi dạng dải hay dạng tương tự
từ 85% trở lên:
|
|
|
|
|
‑ Other woven fabrics,
containing 85% or more by weight of artificial filament or strip of the like:
|
|
5408
|
21
|
|
- - Chưa hoặc
đã tẩy trắng:
|
|
5408
|
21
|
|
- - Unbleached or bleached:
|
|
5408
|
21
|
10
|
- - - Chưa tẩy
trắng
|
m2
|
5408
|
21
|
10
|
- - - Unbleached
|
m2
|
5408
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
5408
|
21
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
5408
|
22
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
m2
|
5408
|
22
|
00
|
- - Dyed
|
m2
|
5408
|
23
|
00
|
- - Từ các sợi có
các mầu khác nhau
|
m2
|
5408
|
23
|
00
|
- - Of yarns of diferent
colours
|
m2
|
5408
|
24
|
00
|
- - Đã in
|
m2
|
5408
|
24
|
00
|
- - Printed
|
m2
|
|
|
|
- Vải dệt thoi
khác:
|
|
|
|
|
‑ Other woven fabrics:
|
|
5408
|
31
|
|
- - Chưa hoặc
đã tẩy trắng:
|
|
5408
|
31
|
|
- - Unbleached or bleached:
|
|
5408
|
31
|
10
|
- - - Chưa tẩy
trắng
|
m2
|
5408
|
31
|
10
|
- - - Unbleached
|
m2
|
5408
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
5408
|
31
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
5408
|
32
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
m2
|
5408
|
32
|
00
|
- - Dyed
|
m2
|
5408
|
33
|
00
|
- - Từ các sợi có
các mầu khác nhau
|
m2
|
5408
|
33
|
00
|
- - Of yarns of diferent
colours
|
m2
|
5408
|
34
|
00
|
- - Đã in
|
m2
|
5408
|
34
|
00
|
- - Printed
|
m2
|
Chương
55
Xơ, Sợi Staple Nhân Tạo
Chú
giải
1. Các nhóm
55.01 và 55.02 chỉ ááp dụng với tô filament nhân tạo,
bao gồm các filament song song có cùng chiều dài tương
đương chiều dài của tô, thoả mãn các
chỉ tiêu kỹ thuật dưới đây:
(a).
Chiều dài của tô trên 2m;
(b).
Xoắn dưới 5 vòng xoắn trên mét;
(c).
Độ mảnh mỗi filament dưới 67 dexitex;
(d).
Nếu là tô filament tổng hợp: tô phải
được kéo duỗi nhưng không thể kéo giãn dài
hơn 100% chiều dài của nó;
(e).
Tổng độ mảnh của tô trên 20.000 dexitex.
Tô có chiều dài không
quá 2m thì được xếp vào nhóm 55.03 hoặc 55.04.
|
Chapter 55
Man‑Made Staple Fibres
Notes
1. Headings 55.01 and 55.02
aply only to man‑made filament tow consisting of paralel filaments of a
uniform length equal to the length of the tow, meting the folowing
specifications:
(a) Length of tow exceding 2
m;
(b) Twist les than 5 turns
per metre;
(c) Measuring per filament
les than 67 decitex;
(d) Synthetic filament tow
only: the tow must be drawn, that is to say be incapable of being stretched
by more than 100% of its length;
(e) Total measurement of tow
more than 20,000 decitex.
Tow of a length not exceding 2
m is to be clasified in heading 55.03 or 55.04.
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
|
5501
|
|
|
Tô (tow) filament
tổng hợp
|
|
5501
|
|
|
Synthetic filament tow.
|
|
|
5501
|
10
|
00
|
- Từ nylon hay từ
polyamit khác
|
kg
|
5501
|
10
|
00
|
- Of nylon or other polyamides
|
kg
|
|
5501
|
20
|
00
|
- Từ các polyeste
|
kg
|
5501
|
20
|
00
|
- Of polyesters
|
kg
|
|
5501
|
30
|
00
|
- Từ acrylic hoặc
modacrylic
|
kg
|
5501
|
30
|
00
|
- Acrylic or modacrylic
|
kg
|
|
5501
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
5501
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5502
|
00
|
00
|
Tô (tow) filament tái
tạo
|
kg
|
5502
|
00
|
00
|
Artificial filament tow.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5503
|
|
|
Xơ staple tổng
hợp chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc
chưa gia công cách khác để kéo sợi
|
|
5503
|
|
|
Synthetic staple fibres,
not carded, combed or otherwise procesed for spining.
|
|
|
5503
|
10
|
00
|
- Từ nylon hay từ
các polyamit khác
|
kg
|
5503
|
10
|
00
|
- Of nylon or other polyamides
|
kg
|
|
5503
|
20
|
00
|
- Từ các polyeste
|
kg
|
5503
|
20
|
00
|
- Of polyesters
|
kg
|
|
5503
|
30
|
00
|
- Từ acrylic hoặc
modacrylic
|
kg
|
5503
|
30
|
00
|
- Acrylic or modacrylic
|
kg
|
|
5503
|
40
|
00
|
- Từ polypropylene
|
kg
|
5503
|
40
|
00
|
- Of polypropylene
|
kg
|
|
5503
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
5503
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5504
|
|
|
Xơ staple tái
tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc
chưa gia công cách khác để kéo sợi
|
|
5504
|
|
|
Artificial staple fibres,
not carded, combed or otherwise procesed for spining.
|
|
|
5504
|
10
|
00
|
- Từ viscose rayon
|
kg
|
5504
|
10
|
00
|
- Of viscose rayon
|
kg
|
|
5504
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
5504
|
90
|
|
- Other:
|
|
|
5504
|
90
|
10
|
- - Từ xenlulo axetat
|
kg
|
5504
|
90
|
10
|
- - Of celulose acetate
|
kg
|
|
5504
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
5504
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5505
|
|
|
Phế liệu
(kể cả phế liệu xơ, phế liệu
sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo
|
|
5505
|
|
|
Waste (including noils, yarn
waste and garneted stock) of man‑made fibres.
|
|
|
5505
|
10
|
00
|
- Từ xơ tổng
hợp
|
kg
|
5505
|
10
|
00
|
- Of synthetic fibres
|
kg
|
|
5505
|
20
|
00
|
- Từ xơ tái
tạo
|
kg
|
5505
|
20
|
00
|
- Of artificial fibres
|
kg
|
|
5506
|
|
|
Xơ staple tổng
hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công
cách khác để kéo sợi
|
|
5506
|
|
|
Synthetic staple fibres,
carded, combed or otherwise procesed for spining.
|
|
|
5506
|
10
|
00
|
- Từ nylon hay từ
các polyamit khác
|
kg
|
5506
|
10
|
00
|
- Of nylon or other polyamides
|
kg
|
|
5506
|
20
|
00
|
- Từ các polyeste
|
kg
|
5506
|
20
|
00
|
- Of polyesters
|
kg
|
|
5506
|
30
|
00
|
- Từ acrylic hoặc
modacrylic
|
kg
|
5506
|
30
|
00
|
- Acrylic or modacrylic
|
kg
|
|
5506
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
5506
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
5507
|
00
|
00
|
Xơ staple tái
tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công
cách khác để kéo sợi
|
kg
|
5507
|
00
|
00
|
Artificial staple fibres,
carded, combed or otherwise procesed for spining.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5508
|
|
|
Chỉ khâu làm từ
xơ staple nhân tạo hoặc tổng hợp, đã
hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.
|
|
5508
|
|
|
Sewing thread of man‑made
staple fibres, whether or not put up for retail sale.
|
|
|
5508
|
10
|
00
|
- Từ xơ staple
tổng hợp
|
kg
|
5508
|
10
|
00
|
- Of synthetic staple fibres
|
kg
|
|
5508
|
20
|
00
|
- Từ xơ staple tái
tạo
|
kg
|
5508
|
20
|
00
|
- Of artificial staple fibres
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5509
|
|
|
Sợi (trừ
chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa
đóng gói để bán lẻ
|
|
5509
|
|
|
Yarn (other than sewing
thread) of synthetic staple fibres, not put up for retail sale.
|
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng
xơ staple nylon hay polyamit khác từ 85% trở lên:
|
|
|
|
|
- Containing 85% or more by
weight of staple fibres of nylon or other polyamides:
|
|
|
5509
|
11
|
00
|
- - Sợi đơn
|
kg
|
5509
|
11
|
00
|
- - Single yarn
|
kg
|
|
5509
|
12
|
00
|
- - Sợi xe hoặc
sợi cáp
|
kg
|
5509
|
12
|
00
|
- - Multiple (folded) or
cabled yarn
|
kg
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng
xơ staple polyeste từ 85% trở lên:
|
|
|
|
|
‑ Containing 85% or more
by weight of polyester staple fibres:
|
|
|
5509
|
21
|
00
|
- - Sợi đơn
|
kg
|
5509
|
21
|
00
|
- - Single yarn
|
kg
|
|
5509
|
22
|
00
|
- - Sợi xe hoặc
sợi cáp
|
kg
|
5509
|
22
|
00
|
- - Multiple (folded) or
cabled yarn
|
kg
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng
xơ staple acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên:
|
|
|
|
|
- Containing 85% or more by
weight of acrylic or modacrylic staple fibres:
|
|
|
5509
|
31
|
00
|
- - Sợi đơn
|
kg
|
5509
|
31
|
00
|
- - Single yarn
|
kg
|
|
5509
|
32
|
00
|
- - Sợi xe hoặc
sợi cáp
|
kg
|
5509
|
32
|
00
|
- - Multiple (folded) or
cabled yarn
|
kg
|
|
|
|
|
- Sợi khác, có tỷ
trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở lên:
|
|
|
|
|
‑ Other yarn, containing
85% or more by weight of synthetic staple fibres:
|
|
|
5509
|
41
|
00
|
- - Sợi đơn
|
kg
|
5509
|
41
|
00
|
- - Single yarn
|
kg
|
|
5509
|
42
|
00
|
- - Sợi xe hoặc
sợi cáp
|
kg
|
5509
|
42
|
00
|
- - Multiple (folded) or
cabled yarn
|
kg
|
|
|
|
|
- Sợi khác, từ
xơ staple polyeste:
|
|
|
|
|
‑ Other yarn, of
polyester staple fibres:
|
|
|
5509
|
51
|
|
- - Được pha
chủ yếu hay pha duy nhất với xơ staple tái
tạo:
|
|
5509
|
51
|
|
- - Mixed mainly or solely
with artificial staple fibres:
|
|
|
5509
|
51
|
10
|
- - - Sợi đơn
|
kg
|
5509
|
51
|
10
|
- - - Single yarn
|
kg
|
|
5509
|
51
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
5509
|
51
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
5509
|
52
|
|
- - Được pha
chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông
động vật loại mịn:
|
|
5509
|
52
|
|
- - Mixed mainly or solely
with wol or fine animal hair:
|
|
|
5509
|
52
|
10
|
- - - Sợi đơn
|
kg
|
5509
|
52
|
10
|
- - - Single yarn
|
kg
|
|
5509
|
52
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
5509
|
52
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
5509
|
53
|
|
- - Được pha
chủ yếu hay pha duy nhất với bông:
|
|
5509
|
53
|
|
- - Mixed mainly or solely
with coton:
|
|
|
5509
|
53
|
10
|
- - - Sợi đơn
|
kg
|
5509
|
53
|
10
|
- - - Single yarn
|
kg
|
|
5509
|
53
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
5509
|
53
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
5509
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
5509
|
59
|
|
- - Other:
|
|
|
5509
|
59
|
10
|
- - - Sợi đơn
|
kg
|
5509
|
59
|
10
|
- - - Single yarn
|
kg
|
|
5509
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
5509
|
59
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
- Sợi khác, từ
xơ staple acrylic hoặc modacrylic:
|
|
|
|
|
‑ Other yarn, of acrylic
or modacrylic staple fibres:
|
|
|
5509
|
61
|
|
- - Được pha
chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông
động vật loại mịn:
|
|
5509
|
61
|
|
- - Mixed mainly or solely
with wol or fine animal hair:
|
|
|
5509
|
61
|
10
|
- - - Sợi đơn
|
kg
|
5509
|
61
|
10
|
- - - Single yarn
|
kg
|
|
5509
|
61
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
5509
|
61
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
5509
|
62
|
|
- - Được pha
chủ yếu hay pha duy nhất với bông:
|
|
5509
|
62
|
|
- - Mixed mainly or solely
with coton:
|
|
|
5509
|
62
|
10
|
- - - Sợi đơn
|
kg
|
5509
|
62
|
10
|
- - - Single yarn
|
kg
|
|
5509
|
62
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
5509
|
62
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
5509
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
5509
|
69
|
|
- - Other:
|
|
|
5509
|
69
|
10
|
- - - Sợi đơn
|
kg
|
5509
|
69
|
10
|
- - - Single yarn
|
kg
|
|
5509
|
69
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
5509
|
69
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
- Sợi khác:
|
|
|
|
|
‑ Other yarn:
|
|
|
5509
|
91
|
|
- - Được pha
chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông
động vật loại mịn:
|
|
5509
|
91
|
|
- - Mixed mainly or solely
with wol or fine animal hair:
|
|
|
5509
|
91
|
10
|
- - - Sợi đơn
|
kg
|
5509
|
91
|
10
|
- - - Single yarn
|
kg
|
|
5509
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
5509
|
91
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
5509
|
92
|
|
- - Được pha
chủ yếu hay pha duy nhất với bông:
|
|
5509
|
92
|
|
- - Mixed mainly or solely
with coton:
|
|
|
5509
|
92
|
10
|
- - - Sợi đơn
|
kg
|
5509
|
92
|
10
|
- - - Single yarn
|
kg
|
|
5509
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
5509
|
92
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
5509
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
5509
|
99
|
|
- - Other:
|
|
|
5509
|
99
|
10
|
- - - Sợi đơn
|
kg
|
5509
|
99
|
10
|
- - - Single yarn
|
kg
|
|
5509
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
5509
|
99
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5510
|
|
|
Sợi (trừ
chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng
gói để bán lẻ
|
|
5510
|
|
|
Yarn (other than sewing
thread) of artificial staple fibres, not put up for retail sale.
|
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng
xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:
|
|
|
|
|
‑ Containing 85% or more
by weight of artificial staple fibres:
|
|
|
5510
|
11
|
00
|
- - Sợi đơn
|
kg
|
5510
|
11
|
00
|
- - Single yarn
|
kg
|
|
5510
|
12
|
00
|
- - Sợi xe hoặc
sợi cáp
|
kg
|
5510
|
12
|
00
|
- - Multiple (folded) or
cabled yarn
|
kg
|
|
5510
|
20
|
00
|
- Sợi khác,
được pha chủ yếu hay pha duy nhất với
lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
kg
|
5510
|
20
|
00
|
- Other yarn, mixed mainly or
solely with wol or fine animal hair
|
kg
|
|
5510
|
30
|
00
|
- Sợi khác,
được pha chủ yếu hay pha duy nhất với
bông
|
kg
|
5510
|
30
|
00
|
- Other yarn, mixed mainly or
solely with coton
|
kg
|
|
5510
|
90
|
00
|
- Sợi khác
|
kg
|
5510
|
90
|
00
|
- Other yarn
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5511
|
|
|
Sợi (trừ
chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói
để bán lẻ
|
|
5511
|
|
|
Yarn (other than sewing
thread) of man‑made staple fibres, put up for retail sale.
|
|
|
5511
|
10
|
00
|
- Từ xơ staple
tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ
85% trở lên
|
kg
|
5511
|
10
|
00
|
- Of synthetic staple fibres, containing
85% or more by weight of such fibres
|
kg
|
|
5511
|
20
|
00
|
- Từ xơ staple
tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này
dưới 85%
|
kg
|
5511
|
20
|
00
|
- Of synthetic staple fibres,
containing les than 85% by weight of such fibres
|
kg
|
|
5511
|
30
|
00
|
- Từ xơ staple tái
tạo
|
kg
|
5511
|
30
|
00
|
- Of artificial staple fibres
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5512
|
|
|
Các loại vải
dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ
trọng loại xơ này từ 85% trở lên
|
|
5512
|
|
|
Woven fabrics of synthetic
staple fibres, containing 85% or more by weight of synthetic staple fibres.
|
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng
loại xơ staple polyeste từ 85% trở lên:
|
|
|
|
|
‑ Containing 85% or more
by weight of polyester staple fibres:
|
|
|
5512
|
11
|
00
|
- - Chưa hoặc
đã tẩy trắng
|
m2
|
5512
|
11
|
00
|
- - Unbleached or bleached
|
m2
|
|
5512
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
m2
|
5512
|
19
|
00
|
- - Other
|
m2
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng
loại xơ staple từ acrylic hay modacrylic từ 85%
trở lên:
|
|
|
|
|
‑ Containing 85% or more
by weight of acrylic or modacrylic staple fibres:
|
|
|
5512
|
21
|
00
|
- - Chưa hoặc
đã tẩy trắng
|
m2
|
5512
|
21
|
00
|
- - Unbleached or bleached
|
m2
|
|
5512
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
m2
|
5512
|
29
|
00
|
- - Other
|
m2
|
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
|
5512
|
91
|
00
|
- - Chưa hoặc
đã tẩy trắng
|
m2
|
5512
|
91
|
00
|
- - Unbleached or bleached
|
m2
|
|
5512
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
m2
|
5512
|
99
|
00
|
- - Other
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5513
|
|
|
Vải dệt thoi
bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng
loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng
không quá 170g/m2
|
|
5513
|
|
|
Woven fabrics of synthetic
staple fibres containing les than 85% by weight of such fibres, mixed mainly
or solely with coton, of a weight not exceding 170 g/m2.
|
|
|
|
|
|
- Chưa hoặc đã
tẩy trắng:
|
|
|
|
|
‑ Unbleached or
bleached:
|
|
|
5513
|
11
|
00
|
- - Từ xơ staple
polyeste, dệt vân điểm
|
m2
|
5513
|
11
|
00
|
- - Of polyester staple
fibres, plain weave
|
m2
|
|
5513
|
12
|
00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
|
m2
|
5513
|
12
|
00
|
- - 3‑thread or 4‑thread
twil, including cros twil, of polyester staple fibres
|
m2
|
|
5513
|
13
|
00
|
- - Vải dệt thoi
khác từ xơ staple polyeste
|
m2
|
5513
|
13
|
00
|
- - Other woven fabrics of
polyester staple fibres
|
m2
|
|
5513
|
19
|
00
|
- - Vải dệt thoi
khác
|
m2
|
5513
|
19
|
00
|
- - Other woven fabrics
|
m2
|
|
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
|
|
|
‑ Dyed:
|
|
|
5513
|
21
|
00
|
- - Từ xơ staple
polyeste, dệt vân điểm
|
m2
|
5513
|
21
|
00
|
- - Of polyester staple
fibres, plain weave
|
m2
|
|
5513
|
22
|
00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
|
m2
|
5513
|
22
|
00
|
- ‑ 3‑thread or 4‑thread
twil, including cros twil, of polyester staple fibres
|
m2
|
|
5513
|
23
|
00
|
- - Vải dệt thoi
khác từ xơ staple polyeste
|
m2
|
5513
|
23
|
00
|
- - Other woven fabrics of
polyester staple fibres
|
m2
|
|
5513
|
29
|
00
|
- - Vải dệt thoi
khác
|
m2
|
5513
|
29
|
00
|
- - Other woven fabrics
|
m2
|
|
|
|
|
- Từ các sợi có
các màu khác nhau:
|
|
|
|
|
‑ Of yarns of diferent
colours:
|
|
|
5513
|
31
|
00
|
- - Từ xơ staple
polyeste, dệt vân điểm
|
m2
|
5513
|
31
|
00
|
- - Of polyester staple
fibres, plain weave
|
m2
|
|
5513
|
32
|
00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
|
m2
|
5513
|
32
|
00
|
- - 3‑thread or 4‑thread
twil, including cros twil, of polyester staple fibres
|
m2
|
|
5513
|
33
|
00
|
- - Vải dệt thoi
khác từ xơ staple polyeste
|
m2
|
5513
|
33
|
00
|
- - Other woven fabrics of
polyester staple fibres
|
m2
|
|
5513
|
39
|
00
|
- - Vải dệt thoi
khác
|
m2
|
5513
|
39
|
00
|
- - Other woven fabrics
|
m2
|
|
|
|
|
- Đã in:
|
|
|
|
|
‑ Printed:
|
|
|
5513
|
41
|
00
|
- - Từ xơ staple
polyeste, dệt vân điểm
|
m2
|
5513
|
41
|
00
|
- - Of polyester staple
fibres, plain weave
|
m2
|
|
5513
|
42
|
00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
|
m2
|
5513
|
42
|
00
|
- - 3‑thread or 4‑thread
twil, including cros twil, of polyester staple fibres
|
m2
|
|
5513
|
43
|
00
|
- - Vải dệt thoi
khác từ xơ staple polyeste
|
m2
|
5513
|
43
|
00
|
- - Other woven fabrics of
polyester staple fibres
|
m2
|
|
5513
|
49
|
00
|
- - Vải dệt thoi
khác
|
m2
|
5513
|
49
|
00
|
- - Other woven fabrics
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5514
|
|
|
Vải dệt thoi
từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng
loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng
trên 170 g/ m2
|
|
5514
|
|
|
Woven fabrics of synthetic
staple fibres, containing les than 85% by weight of such fibres, mixed mainly
or solely with coton, of a weight exceding 170 g/ m2.
|
|
|
|
|
|
- Chưa hoặc đã
tẩy trắng:
|
|
|
|
|
‑ Unbleached or
bleached:
|
|
|
5514
|
11
|
00
|
- - Từ xơ staple
polyeste, dệt vân điểm
|
m2
|
5514
|
11
|
00
|
- - Of polyester staple
fibres, plain weave
|
m2
|
|
5514
|
12
|
00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
|
m2
|
5514
|
12
|
00
|
- - 3‑thread or 4‑thread
twil, including cros twil, of polyester staple fibres
|
m2
|
|
5514
|
13
|
00
|
- - Vải dệt thoi
khác từ xơ staple polyeste
|
m2
|
5514
|
13
|
00
|
- - Other woven fabrics of
polyester staple fibres
|
m2
|
|
5514
|
19
|
00
|
- - Vải dệt thoi
khác
|
m2
|
5514
|
19
|
00
|
- - Other woven fabrics
|
m2
|
|
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
|
|
|
‑ Dyed:
|
|
|
5514
|
21
|
00
|
- - Từ xơ staple
polyeste, dệt vân điểm
|
m2
|
5514
|
21
|
00
|
- - Of polyester staple
fibres, plain weave
|
m2
|
|
5514
|
22
|
00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
|
m2
|
5514
|
22
|
00
|
- - 3‑thread or 4‑thread
twil, including cros twil, of polyester staple fibres
|
m2
|
|
5514
|
23
|
00
|
- - Vải dệt thoi
khác từ xơ staple polyeste
|
m2
|
5514
|
23
|
00
|
- - Other woven fabrics of
polyester staple fibres
|
m2
|
|
5514
|
29
|
00
|
- - Vải dệt thoi
khác
|
m2
|
5514
|
29
|
00
|
- - Other woven fabrics
|
m2
|
|
|
|
|
- Từ các sợi có
các màu khác nhau:
|
|
|
|
|
‑ Of yarns of diferent
colours:
|
|
|
5514
|
31
|
00
|
- - Từ xơ staple
polyeste, dệt vân điểm
|
m2
|
5514
|
31
|
00
|
- - Of polyester staple
fibres, plain weave
|
m2
|
|
5514
|
32
|
00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
|
m2
|
5514
|
32
|
00
|
- - 3‑thread or 4‑thread
twil, including cros twil, of polyester staple fibres
|
m2
|
|
5514
|
33
|
00
|
- - Vải dệt thoi
khác từ xơ staple polyeste
|
m2
|
5514
|
33
|
00
|
- - Other woven fabrics of
polyester staple fibres
|
m2
|
|
5514
|
39
|
00
|
- - Vải dệt thoi
khác
|
m2
|
5514
|
39
|
00
|
- - Other woven fabrics
|
m2
|
|
|
|
|
- Đã in :
|
|
|
|
|
‑ Printed:
|
|
|
5514
|
41
|
00
|
- - Từ xơ staple
polyeste, dệt vân điểm
|
m2
|
5514
|
41
|
00
|
- - Of polyester staple
fibres, plain weave
|
m2
|
|
5514
|
42
|
00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
|
m2
|
5514
|
42
|
00
|
- - 3‑thread or 4‑thread
twil, including cros twil, of polyester staple fibres
|
m2
|
|
5514
|
43
|
00
|
- - Vải dệt thoi
khác từ xơ staple polyeste
|
m2
|
5514
|
43
|
00
|
- - Other woven fabrics of
polyester staple fibres
|
m2
|
|
5514
|
49
|
00
|
- - Vải dệt thoi
khác
|
m2
|
5514
|
49
|
00
|
- - Other woven fabrics
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5515
|
|
|
Các loại vải
dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp
|
|
5515
|
|
|
Other woven fabrics of
synthetic staple fibres.
|
|
|
|
|
|
- Từ xơ staple
polyeste:
|
|
|
|
|
- Of polyester staple fibres:
|
|
|
5515
|
11
|
00
|
- - Pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với xơ staple viscose rayon
|
m2
|
5515
|
11
|
00
|
- - Mixed mainly or solely
with viscose rayon staple fibres
|
m2
|
|
5515
|
12
|
00
|
- - Pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
|
m2
|
5515
|
12
|
00
|
- - Mixed mainly or solely
with man‑made filaments
|
m2
|
|
5515
|
13
|
00
|
- - Pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông
động vật loại mịn
|
m2
|
5515
|
13
|
00
|
- - Mixed mainly or solely
with wol or fine animal hair
|
m2
|
|
5515
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
m2
|
5515
|
19
|
00
|
- - Other
|
m2
|
|
|
|
|
- Từ xơ staple
acrylic hoặc modacrylic:
|
|
|
|
|
‑ Of acrylic or
modacrylic staple fibres:
|
|
|
5515
|
21
|
00
|
- - Pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
|
m2
|
5515
|
21
|
00
|
- - Mixed mainly or solely
with man‑made filaments
|
m2
|
|
5515
|
22
|
00
|
- - Pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông
động vật loại mịn
|
m2
|
5515
|
22
|
00
|
- - Mixed mainly or solely
with wol or fine animal hair
|
m2
|
|
5515
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
m2
|
5515
|
29
|
00
|
- - Other
|
m2
|
|
|
|
|
- Vải dệt thoi
khác:
|
|
|
|
|
‑ Other woven fabrics:
|
|
|
5515
|
91
|
00
|
- - Pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
|
m2
|
5515
|
91
|
00
|
- - Mixed mainly or solely
with man‑made filaments
|
m2
|
|
5515
|
92
|
00
|
- - Pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông
động vật loại mịn
|
m2
|
5515
|
92
|
00
|
- - Mixed mainly or solely
with wol or fine animal hair
|
m2
|
|
5515
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
m2
|
5515
|
99
|
00
|
- - Other
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5516
|
|
|
Vải dệt thoi
từ xơ staple tái tạo
|
|
5516
|
|
|
Woven fabrics of artificial
staple fibres.
|
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng
xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:
|
|
|
|
|
‑ Containing 85% or more
by weight of artificial staple fibres:
|
|
|
5516
|
11
|
00
|
- - Chưa hoặc
đã tẩy trắng
|
m2
|
5516
|
11
|
00
|
- - Unbleached or bleached
|
m2
|
|
5516
|
12
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
m2
|
5516
|
12
|
00
|
- - Dyed
|
m2
|
|
5516
|
13
|
00
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
m2
|
5516
|
13
|
00
|
- - Of yarns of diferent
colours
|
m2
|
|
5516
|
14
|
00
|
- - Đã in
|
m2
|
5516
|
14
|
00
|
- - Printed
|
m2
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng
xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha
chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi
filament nhân tạo:
|
|
|
|
|
‑ Containing les than
85% by weight of artificial staple fibres, mixed mainly or solely with man‑made
filaments:
|
|
|
5516
|
21
|
00
|
- - Chưa hoặc
đã tẩy trắng
|
m2
|
5516
|
21
|
00
|
- - Unbleached or bleached
|
m2
|
|
5516
|
22
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
m2
|
5516
|
22
|
00
|
- - Dyed
|
m2
|
|
5516
|
23
|
00
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
m2
|
5516
|
23
|
00
|
- - Of yarns of diferent
colours
|
m2
|
|
5516
|
24
|
00
|
- - Đã in
|
m2
|
5516
|
24
|
00
|
- - Printed
|
m2
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng
xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha
chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
|
|
|
‑ Containing les than
85% by weight of artificial staple fibres, mixed mainly or solely with wol or
fine animal hair:
|
|
|
5516
|
31
|
00
|
- - Chưa hoặc
đã tẩy trắng
|
m2
|
5516
|
31
|
00
|
- - Unbleached or bleached
|
m2
|
|
5516
|
32
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
m2
|
5516
|
32
|
00
|
- - Dyed
|
m2
|
|
5516
|
33
|
00
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
m2
|
5516
|
33
|
00
|
- - Of yarns of diferent
colours
|
m2
|
|
5516
|
34
|
00
|
- - Đã in
|
m2
|
5516
|
34
|
00
|
- - Printed
|
m2
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng
xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha
chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông:
|
|
|
|
|
‑ Containing les than
85% by weight of artificial staple fibres, mixed mainly or solely with coton:
|
|
|
5516
|
41
|
00
|
- - Chưa hoặc
đã tẩy trắng
|
m2
|
5516
|
41
|
00
|
- - Unbleached or bleached
|
m2
|
|
5516
|
42
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
m2
|
5516
|
42
|
00
|
- - Dyed
|
m2
|
|
5516
|
43
|
00
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
m2
|
5516
|
43
|
00
|
- - Of yarns of diferent
colours
|
m2
|
|
5516
|
44
|
00
|
- - Đã in
|
m2
|
5516
|
44
|
00
|
- - Printed
|
m2
|
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
|
5516
|
91
|
00
|
- - Chưa hoặc
đã tẩy trắng
|
m2
|
5516
|
91
|
00
|
- - Unbleached or bleached
|
m2
|
|
5516
|
92
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
m2
|
5516
|
92
|
00
|
- - Dyed
|
m2
|
|
5516
|
93
|
00
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
m2
|
5516
|
93
|
00
|
- - Of yarns of diferent
colours
|
m2
|
|
5516
|
94
|
00
|
- - Đã in
|
m2
|
5516
|
94
|
00
|
- - Printed
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
56
Mền Xơ, Phớt Và Các Sản Phẩm Không Dệt;
Các Loại Sợi Đặc Biệt; Sợi Xe, Sợi
Coóc (Cordage), Sợi Xoắn Thừng, Sợi Cáp
Và Các Sản Phẩm Của Chúng
Chú
giải
1.
Chương này không bao gồm:
(a).
Mền xơ, phớt hoặc sản phẩm không
dệt, đã ngâm tẩm, tráng, phủ bằng các chất
hoặc các chế phẩm (ví dụ nước hoa
hoặc mỹ phẩm thuộc Chương 33, xà phòng
hoặc chất tẩy thuộc nhóm 34.01, các chất
đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự
thuộc nhóm 34.05, các chất làm mềm vải thuộc
nhóm 38.09), ởở đó vật liệu dệt chỉ
được thể hiện như vật tải;
(b). Các
sản phẩm dệt thuộc nhóm 58.11;
(c).
Bột hoặc hạt mài tự nhiên hoặc nhân tạo
bồi trên nền phớt hoặc trên nền sản
phẩm không dệt (nhóm 68.05);
(d). Mica
đã liên kết khối hoặc tái chế bồi trên
nền phớt hoặc trên nền vật liệu không
dệt (nhóm 68.14); hoặc
(e). Lá kim
loại bồi trên nền phớt hoặc bồi trên
vật liệu không dệt (Phần XV).
2.
Thuật ngữ "phớt" bao gồm cả
phớt xuyên kim (nedlelom) và vải được cấu
tạo từ một màng bằng xơ dệt
được liên kết tốt hơn do khâu đính
bằng chính xơ của màng đó.
3. Các nhóm 56.02 và 56.03 bao gồm phớt
và các sản phẩm không dệt, đã ngâm tẩm, tráng,
phủ hoặc éép với plastic hoặc cao su, bất
kể tính chất của các vật liệu này
(đặc hoặc xốp).
Nhóm 56.03
cũng bao gồm cả các sản phẩm không dệt
trong đó plastic hoặc cao su tạo thành chất kết
dính.
Tuy nhiên,
các nhóm 56.02 và 56.03 không bao gồm:
(a).
Phớt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép với
plastic hoặc cao su, có tỷ trọng vật liệu
dệt từ 50% trở xuống hoặc phớt đã
bọc hoàn toàn bằng plastic hoặc cao su (Chương 39
hoặc 40);
(b).
Sản phẩm không dệt, hoặc bọc hoàn toàn
bằng plastic hoặc cao su, hoặc tráng phủ cả hai
mặt bằng vật liệu trên, với điều
kiện là việc tráng phủ như vậy có thể nhìn
được bằng mắt thường mà không
cần quan tâm đến sự biến đổi về
mầu sắc (Chương 39 hoặc 40); hoặc
(c).
Tấm, bản mỏng hoặc dải bằng plastic
xốp hoặc cao su xốp kết hợp với
phớt hoặc vật liệu không dệt trong đó
vật liệu dệt chỉ đơn thuần là
vật liệu để gia cố (Chương 39
hoặc 40).
4. Nhóm 56.04 không bao
gồm: sợi dệt, sợi dạng dải hoặc các
dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05,
trong đó chất ngâm tẩm, tráng hoặc phủ không thể
nhìn được bằng mắt thường
(thường thuộc các Chương từ 50 đến
55); theo mục đích của phần này, không cần quan
tâm đến bất cứ sự thay đổi nào
về mầu sắc.
|
Chapter 56
Wading, Felt And Nonwovens; Special Yarns; Twine, Cordage, Ropes And Cables
And Articles Thereof
Notes
1. This Chapter does not
cover:
(a) Wading, felt or nonwovens,
impregnated, coated or covered with substances or preparations (for example,
perfumes or cosmetics of Chapter 33, soaps or detergents of heading 34.01,
polishes, creams or similar preparations of heading 34.05, fabric softeners
of heading 38.09) where the textile material is present merely as a carying
medium;
(b) Textile products of
heading 58.11;
(c) Natural or artificial
abrasive powder or grain, on a backing of felt or nonwovens (heading 68.05);
(d) Aglomerated or
reconstituted mica, on a backing of felt or nonwovens (heading,68.14); or
(e) Metal foil on a backing of
felt or nonwovens (Section XV).
2. The term "felt"
includes nedlelom felt and fabrics consisting of a web of textile fibres the
cohesion of which has ben enhanced by a stitch‑bonding proces using
fibres from the web itself.
3. Headings 56.02 and 56.03
cover respectively felt and nonwovens, impregnated, coated, covered or
laminated with plastics or ruber whatever the nature of these materials
(compact or celular).
Heading 56.03 also includes
nonwovens in which plastics or ruber forms the bonding substance.
Headings 56.02 and 56.03 do
not, however, cover:
(a) Felt impregnated, coated,
covered or laminated with plastics or ruber, containing 50% or les by weight
of textile material or felt completely embeded in plastics or ruber (Chapter
39 or 40);
(b) Nonwovens, either
completely embeded in plastics or ruber, or entirely coated or covered on
both sides with such materials, provided that such coating or covering can be
sen with the naked eye with no acount being taken of any resulting change of
colour (Chapter 39 or 40); or
(c) Plates, shets or strip of
celular plastics or celular ruber combined with felt or nonwovens, where the
textile material is present merely for reinforcing purposes (Chapter 39 or
40).
4. Heading 56.04 does not
cover textile yarn, or strip or the like of heading 54.04 or 54.05, in which
the impregnation, coating or covering canot be sen with the naked eye (usualy
Chapters 50 to 55); for the purpose of this provision, no acount should be
taken of any resulting change of colour.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
5601
|
|
|
Mền xơ
bằng nguyên liệu dệt và các sản phẩm của
nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5mm (xơ
vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công
nghiệp dệt
|
|
5601
|
|
|
Wading of textile materials
and articles thereof; textile fibres, not exceding 5 mm in length (flock),
textile dust and mil neps.
|
|
5601
|
10
|
00
|
- Băng và gạc
vệ sinh, tã thấm và tã lót cho trẻ sơ sinh và các
sản phẩm vệ sinh tương tự, từ
mền xơ
|
kg
|
5601
|
10
|
00
|
- Sanitary towels and tampons,
napkins and napkin liners for babies and similar sanitary articles, of wading
|
kg
|
|
|
|
- Mền xơ; các
sản phẩm khác làm từ mền xơ:
|
|
|
|
|
‑ Wading; other articles
of wading:
|
|
5601
|
21
|
00
|
- - Từ bông
|
kg
|
5601
|
21
|
00
|
- - Of coton
|
kg
|
5601
|
22
|
|
- - Từ xơ nhân
tạo:
|
|
5601
|
22
|
|
- - Of man‑made fibres:
|
|
5601
|
22
|
10
|
- - - Tô (tow) làm
đầu lọc thuốc lá
|
kg
|
5601
|
22
|
10
|
- - - Wraped cigarete tow
|
kg
|
5601
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
5601
|
22
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
5601
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
5601
|
29
|
00
|
- - Other
|
kg
|
5601
|
30
|
|
- Xơ vụn, bụi
xơ và kết xơ từ công nghiệp dệt:
|
|
5601
|
30
|
|
- Textile flock and dust and
mil neps:
|
|
5601
|
30
|
10
|
- - Xơ vụn polyamit
|
|
5601
|
30
|
10
|
- - Polyamide fibre flock
|
|
5601
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
5601
|
30
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5602
|
|
|
Phớt, đã
hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép
lớp
|
|
5602
|
|
|
Felt, whether or not
impregnated, coated, covered or laminated.
|
|
5602
|
10
|
00
|
- Phớt xuyên kim và
vải khâu đính
|
kg
|
5602
|
10
|
00
|
- Nedlelom felt and stitch‑bonded
fibre fabrics
|
kg
|
|
|
|
- Phớt khác, chưa
ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp:
|
|
|
|
|
‑ Other felt, not
impregnated, coated, covered or laminated:
|
|
5602
|
21
|
|
- - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn:
|
kg
|
5602
|
21
|
|
- - Of wol or fine animal
hair:
|
kg
|
5602
|
21
|
10
|
- - - Có trọng
lượng từ 750g/ m2 trở lên
|
kg
|
5602
|
21
|
10
|
- - - Weighing 750 g/ m2
or more
|
kg
|
5602
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
5602
|
21
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
5602
|
29
|
|
- - Từ nguyên liệu
dệt khác:
|
|
5602
|
29
|
|
- - Of other textile
materials:
|
|
5602
|
29
|
10
|
- - - Có trọng
lượng từ 750g/ m2 trở lên
|
kg
|
5602
|
29
|
10
|
- - - Weighing 750 g/ m2
or more
|
kg
|
5602
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
5602
|
29
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
5602
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
5602
|
90
|
|
- Other:
|
|
5602
|
90
|
10
|
- - Đã ngâm tẩm,
tráng, phủ hoặc éép lớp
|
kg
|
5602
|
90
|
10
|
- - Impregnated, coated,
covered or laminated
|
kg
|
5602
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
5602
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5603
|
|
|
Các sản phẩm
không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng,
phủ hoặc éép lớp
|
|
5603
|
|
|
Nonwovens, whether or not
impregnated, coated, covered or laminated.
|
|
|
|
|
- Bằng sợi
filament nhân tạo:
|
|
|
|
|
- Of man-made filaments:
|
|
5603
|
11
|
|
- - Trọng
lượng không quá 25g/ m2:
|
|
5603
|
11
|
|
- - Weighing not more than 25
g/ m2:
|
|
5603
|
11
|
10
|
- - - Chưa ngâm
tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp
|
kg
|
5603
|
11
|
10
|
- - - Not impregnated, coated,
covered or laminated
|
kg
|
5603
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
5603
|
11
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
5603
|
12
|
|
- - Trọng
lượng trên 25 g/ m2 nhưng không quá 70g/m2:
|
|
5603
|
12
|
|
- - Weighing more than 25 g/ m2
but not more than 70 g/ m2:
|
|
5603
|
12
|
10
|
- - - Chưa ngâm
tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp
|
kg
|
5603
|
12
|
10
|
- - - Not impregnated, coated,
covered or laminated
|
kg
|
5603
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
5603
|
12
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
5603
|
13
|
|
- - Trọng
lượng trên 70g/ m2 nhưng không quá 150g/m2:
|
|
5603
|
13
|
|
- - Weighing more than 70 g/ m2
but not more than 150 g/ m2:
|
|
5603
|
13
|
10
|
- - - Chưa ngâm
tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp
|
kg
|
5603
|
13
|
10
|
- - - Not impregnated, coated,
covered or laminated
|
kg
|
5603
|
13
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
5603
|
13
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
5603
|
14
|
|
- - Trọng
lượng trên 150 g/ m2:
|
|
5603
|
14
|
|
- - Weighing more than 150 g/
m2:
|
|
5603
|
14
|
10
|
- - - Chưa ngâm
tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp
|
kg
|
5603
|
14
|
10
|
- - - Not impregnated, coated,
covered or laminated
|
kg
|
5603
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
5603
|
14
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- Other:
|
|
5603
|
91
|
00
|
- - Trọng
lượng không qúa 25 g/ m2
|
kg
|
5603
|
91
|
00
|
- - Weighing not more than 25
g/ m2
|
kg
|
5603
|
92
|
00
|
- - Trọng
lượng trên 25 g/ m2 nhưng không qúa 70 g/ m2
|
kg
|
5603
|
92
|
00
|
- - Weighing more than 25 g/ m2
but not more than 70 g/ m2
|
kg
|
5603
|
93
|
00
|
- - Trọng
lượng trên 70 g/ m2 nhưng không qúa 150 g/ m2
|
kg
|
5603
|
93
|
00
|
- - Weighing more than 70 g/ m2
but not more than 150 g/ m2
|
kg
|
5603
|
94
|
00
|
- - Trọng
lượng trên 150 g/ m2
|
kg
|
5603
|
94
|
00
|
- - Weighing more than 150 g/
m2
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5604
|
|
|
Chỉ cao su và
chỉ coóc (cord) cao su, được bọc bằng
vật liệu dệt; sợi dệt, dải và dạng
tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã
ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su
hoặc plastic
|
|
5604
|
|
|
Ruber thread and cord,
textile covered; textile yarn, and strip and the like of heading 54.04 or
54.05, impregnated, coated, covered or sheathed with ruber or plastics.
|
|
5604
|
10
|
00
|
- Chỉ cao su và
chỉ coóc cao su được bọc bằng vật
liệu dệt
|
kg
|
5604
|
10
|
00
|
- Ruber thread and cord,
textile covered
|
kg
|
5604
|
20
|
00
|
- Sợi có độ
bền cao từ các polyeste, nylon, hoặc các polyamit khác
hoặc từ viscose rayon, đã ngâm tẩm hoặc tráng
|
kg
|
5604
|
20
|
00
|
- High tenacity yarn of
polyesters, of nylon or other polyamides or of viscose rayon, impregnated or
coated
|
kg
|
5604
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
5604
|
90
|
|
- Other:
|
|
5604
|
90
|
10
|
- - Chỉ giả catgut
từ tơ tằm
|
kg
|
5604
|
90
|
10
|
- - Imitation catgut of silk
|
kg
|
5604
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
5604
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5605
|
00
|
00
|
Sợi kim loại
hóa, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi
dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự
thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết
hợp với kim loại ởở dạng dây, dải
hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại
|
kg
|
5605
|
00
|
00
|
Metalised yarn, whether or
not gimped, being textile yarn, or strip or the like of heading 54.04 or
54.05, combined with metal in the form of thread, strip or powder or covered
with metal.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5606
|
00
|
00
|
Sợi quấn
bọc, sợi dạng dải và các dạng tương
tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn
bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi
quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin
(chenile) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng
|
kg
|
5606
|
00
|
00
|
Gimped yarn, and strip and
the like of heading 54.04 or 54.05, gimped (other than those of heading 56.05
and gimped horsehair yarn); chenile yarn (including flock chenile yarn); lop
wale‑yarn.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5607
|
|
|
Dây xe, dây cóc (cordage),
dây thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc
bện, có hoặc không ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc
bao ngoài bằng cao su hoặc plastic
|
|
5607
|
|
|
Twine, cordage, ropes and
cables, whether or not plaited or braided and whether or not impregnated,
coated, covered or sheathed with ruber or plastics.
|
|
5607
|
10
|
00
|
- Từ đay hay các
xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03
|
kg
|
5607
|
10
|
00
|
- Of jute or other textile
bast fibres of heading 53.03
|
kg
|
|
|
|
- Từ xizan (sisal)
hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi
cây thùa:
|
|
|
|
|
‑ Of sisal or other
textile fibres of the genus Agave:
|
|
5607
|
21
|
00
|
- - Dây xe để
buộc, đóng kiện
|
kg
|
5607
|
21
|
00
|
- - Binder or baler twine
|
kg
|
5607
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
5607
|
29
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Từ polyethylen
hoặc polypropylene:
|
|
|
|
|
‑ Of polyethylene or
polypropylene:
|
|
5607
|
41
|
00
|
- - Dây xe để
buộc, đóng kiện
|
|
5607
|
41
|
00
|
- - Binder or baler twine
|
|
5607
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
kg
|
5607
|
49
|
|
- - Other:
|
kg
|
5607
|
49
|
10
|
- - - Dây an toàn (bảo
hiểm) công nghiệp
|
kg
|
5607
|
49
|
10
|
- - - Industrial safety lines
|
kg
|
5607
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
5607
|
49
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
5607
|
50
|
|
- Từ xơ tổng
hợp khác:
|
|
5607
|
50
|
|
- Of other synthetic fibres:
|
|
5607
|
50
|
10
|
- - Sợi coóc cho dây
đai chữ V làm từ xơ nhân tạo đã xử lý
bằng formaldehyde resorcinol; sợi polyamit và sợi
polytetrafluoro ethylene (PTFE) có độ mảnh lớn
hơn 10.000 decitex, dùng đóng gói hàng dệt
|
kg
|
5607
|
50
|
10
|
- - V-belt cord of man-made
fibres treated with resorcinol formaldehyde; polyamide and polytetrafluoro-ethylene
(PTFE) yarns measuring more than 10,000 decitex, for textile packings
|
kg
|
5607
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
5607
|
50
|
90
|
- - Other
|
kg
|
5607
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
5607
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5608
|
|
|
Tấm lưới
được thắt gút bằng sợi xe, dây cóc (cordage)
hoặc sợi xoắn thừng; lưới đánh cá và
các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ nguyên
liệu dệt
|
|
5608
|
|
|
Knoted neting of twine,
cordage or rope; made up fishing nets and other made up nets, of textile
materials.
|
|
|
|
|
- Từ nguyên liệu
dệt nhân tạo:
|
|
|
|
|
‑ Of man‑made
textile materials:
|
|
5608
|
11
|
00
|
- - Lưới đánh
cá thành phẩm
|
kg
|
5608
|
11
|
00
|
- - Made up fishing nets
|
kg
|
5608
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
5608
|
19
|
|
- - Other:
|
|
5608
|
19
|
10
|
- - - Lưới
bảo hiểm công nghiệp
|
kg
|
5608
|
19
|
10
|
- - - Industrial safety nets
|
kg
|
5608
|
19
|
20
|
- - - Túi lưới
|
kg
|
5608
|
19
|
20
|
- - - Net bags
|
kg
|
5608
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
5608
|
19
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
5608
|
90
|
|
- Từ vật
liệu dệt khác:
|
|
5608
|
90
|
|
- Other:
|
|
5608
|
90
|
10
|
- - Lưới bảo
hiểm công nghiệp
|
kg
|
5608
|
90
|
10
|
- - Industrial safety nets
|
kg
|
5608
|
90
|
20
|
- - Túi lưới
|
kg
|
5608
|
90
|
20
|
- - Net bags
|
kg
|
5608
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
5608
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5609
|
|
|
Các sản phẩm
làm từ sợi, sợi dạng dải hoặc dạng
tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05; dây xe, dây
coóc (cordage), dây xoắn thừng hoặc dây cáp chưa
được chi tiết hay ghi ởở nơi khác
|
|
5609
|
|
|
Articles of yarn, strip or
the like of heading 54.04 or 54.05, twine, cordage, rope or cables, not
elsewhere specified or included.
|
|
5609
|
00
|
10
|
- Sợi lõi bọc
xơ cắt ngắn
|
kg
|
5609
|
00
|
10
|
- Core-spun yarn
|
kg
|
5609
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
5609
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 4) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ngày 13/06/2003 ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 4) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
5.736
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|