Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
82/2003/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trương Chí Trung
|
Ngày ban hành:
|
13/06/2003
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHƯƠNG 13
NHỰA CÁNH KIẾN ĐỎ; GÔM, NHỰA CÂY, CÁC CHẤT NHỰA VÀ CÁC CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ
THỰC VẬT KHÁC.
Chú giải
1. Nhóm 13.02
áp dụng cho các chất chiết xuất từ cây cam thảo, cây kim cúc, cây Hublong
(hoa bia), cây lô hội và thuốc phiện. Nhóm này không áp dụng cho:
(a). Chất
chiết xuất từ cây cam thảo có hàm lượng trên 10% tính theo trọng lượng là
đường sucroza hoặc kẹo (nhóm 17.04);
(b). Chất
chiết xuất từ Malt (nhóm 19.01);
(c). Chất
chiết xuất từ cà phê, chè hay chè paraguay (nhóm 21.01);
(d). Các loại
nhựa hoặc chất chiết xuất thực vật để làm đồ uống có cồn (chương 22);
(e). Long não
(Camphor), glycyrrhizin hay các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.14 và 29.38;
(f). Dịch
chiết đậm đặc từ thân cây anh túc có chứa hàm lượng alkaloid từ 50% trở lên
tính theo trọng lượng (nhóm 29.39);
(g) Thuốc
thuộc nhóm 30.03 hoặc nhóm 30.04 hoặc thuốc thử nhóm máu (nhóm 30.06);
(h). Chất
chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 32.01 hoặc 32.03);
(i). Tinh
dầu, thể rắn, nguyên chất, chất tựa nhựa, nhựa dầu, nước cất tinh dầu hoặc
dung dịch nước của tinh dầu hoặc các chế phẩm từ chất có mùi thơm sử dụng để
sản xuất đồ uống (chương 33); họăc
(k). Cao su
tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa hồng xiêm hoặc
các loại nhựa tự nhiên tương tự (nhóm 40.01).
|
CHAPTER 13
LAC; GUMS, RESINS AND OTHER VEGETABLE SAPS AND EXTRACTS
Notes
1. Heading 13.02 applies,
inter alia, to liquorice extract and extract of pyrethrum, extract of hops,
extract of aloes and opium. The heading does not apply to:
(a) Liquorice extract
containing more than 10% by weight of sucrose or put up as confectionery
(heading 17.04);
(b) Malt extract (heading
19.01);
(c) Extracts of coffee, tea or
matộ (heading 21.01);
(d) Vegetable saps or extracts
constituting alcoholic beverages (Chapter 22);
(e) Camphor, glycyrrhizin and
other products of headings. 29.14 and 29.38;
(f) Concentrates of poppy
straw containing not less than 50% by weight of alkaloids (heading 29.39);
(g) Medicaments of heading
30.03 or 30.04 or blood‑grouping reagents (heading 30.06);
(h) Tanning or dyeing extracts
(heading 32.01 or 32.03);
(i) Essential oils, concretes,
absolutes, resinoids, extracted oleoresins, aqueous distillates or aqueous
solutions of essential oils or preparations based on odoriferous substances
of a kind used for the manufacture of beverages (Chapter 33); or
(k) Natural rubber, balata,
gutta‑percha, guayule, chicle or similar natural gums (heading 40.01).
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
1301
|
|
|
Nhựa cánh kiến đỏ, nhựa tự
nhiên, nhựa cây, nhựa gôm, nhựa dầu (ví dụ: nhựa thơm từ cây balsam)
|
|
1301
|
|
|
Lac, natural gums, resins,
gum‑resins and oleoresins (for example balsams).
|
|
1301
|
10
|
00
|
- Cánh kiến đỏ
|
kg
|
1301
|
10
|
00
|
- Lac
|
kg
|
1301
|
20
|
00
|
- Gôm ả rập
|
kg
|
1301
|
20
|
00
|
- Gum Arabic
|
kg
|
1301
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1301
|
90
|
|
- Other:
|
|
1301
|
90
|
10
|
- - Gôm benjamin
|
kg
|
1301
|
90
|
10
|
- - Gum benjamin
|
kg
|
1301
|
90
|
20
|
- - Gôm damar
|
kg
|
1301
|
90
|
20
|
- - Gum damar
|
kg
|
1301
|
90
|
30
|
- - Nhựa cannabis
|
kg
|
1301
|
90
|
30
|
- - Cannabis resin
|
kg
|
1301
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
1301
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1302
|
|
|
Nhựa và các chiết suất thực
vật; chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic; thạch, các
chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ
các sản phẩm thực vật
|
|
1302
|
|
|
Vegetable saps and
extracts; pectic substances, pectinates and pectates; agar‑agar and other
mucilages and thickeners, whether or not modified,
derived from vegetable
products.
|
|
|
|
|
- Nhựa và các chiết suất từ
thực vật:
|
|
|
|
|
‑ Vegetable saps and extracts:
|
|
1302
|
11
|
|
- - Từ thuốc phiện:
|
|
1302
|
11
|
|
- - Opium:
|
|
1302
|
11
|
10
|
- - - Từ pulvis opii
|
kg
|
1302
|
11
|
10
|
- - - Pulvis opii
|
kg
|
1302
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
1302
|
11
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
1302
|
12
|
00
|
- - Từ cam thảo
|
kg
|
1302
|
12
|
00
|
- - Of liquorice
|
kg
|
1302
|
13
|
00
|
- - Từ hoa bia (hublong)
|
kg
|
1302
|
13
|
00
|
- - Of hops
|
kg
|
1302
|
14
|
00
|
- - Từ cây kim cúc hoặc rễ
loại cây có chứa chất rotenon
|
kg
|
1302
|
14
|
00
|
- - Of pyrethrum or of the roots
of plants containing rotenone
|
kg
|
1302
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
1302
|
19
|
|
- - Other:
|
|
1302
|
19
|
10
|
- - - Cao thuốc
|
kg
|
1302
|
19
|
10
|
- - - Medicinal extracts
|
kg
|
1302
|
19
|
20
|
- - - Cao và cồn thuốc của
cannabis
|
kg
|
1302
|
19
|
20
|
- - - Extracts and tinctures
of cannabis
|
kg
|
1302
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
1302
|
19
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
1302
|
20
|
00
|
- Chất pectic, muối của axit
pectinic, muối của axit pectic
|
kg
|
1302
|
20
|
00
|
- Pectic substances,
pectinates and pectates
|
kg
|
|
|
|
- Chất nhầy và chất làm đặc,
dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật :
|
|
|
|
|
‑ Mucilages and thickeners,
whether or not modified, derived from vegetable products:
|
|
1302
|
31
|
00
|
- - Thạch
|
kg
|
1302
|
31
|
00
|
- - Agar‑agar
|
kg
|
1302
|
32
|
00
|
- - Chất nhầy hoặc chất làm
đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả cây minh quyết, hạt cây minh
quyết hoặc hạt guar
|
kg
|
1302
|
32
|
00
|
- - Mucilages and thickeners,
whether or not modified, derived from locust beans, locust bean seeds or guar
seeds
|
kg
|
1302
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
1302
|
39
|
|
- - Other:
|
|
1302
|
39
|
10
|
- - - Carrageenan
|
kg
|
1302
|
39
|
10
|
- - - Carrageenan
|
kg
|
1302
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
1302
|
39
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
CHƯƠNG 14
NGUYÊN LIỆU THỰC VẬT DÙNG ĐỂ TẾT BỆN;
CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC
Chú giải
1. Chương này
không bao gồm các sản phẩm sau đây đã được xếp trong phần XI: nguyên liệu
thực vật hoặc sợi từ nguyên liệu thực vật, đã chế biến, chủ yếu dùng cho
ngành dệt, hoặc các nguyên liệu từ thực vật khác đã xử lý thích hợp chỉ để
dùng làm vật liệu dệt.
2. Nhóm 14.01
áp dụng cho các loại tre (đã hoặc chưa chẻ, xẻ dọc, cắt dọc, tiện tròn đầu,
tẩy, chống cháy, đánh bóng hoặc nhuộm), liễu giỏ đã tách, sậy và các loại
tương tự, lõi mây hoặc mây chẻ. Nhóm này không áp dụng cho nan gỗ (nhóm
44.04)
3. Nhóm 14.02
không áp dụng cho sợi gỗ (nhóm 44.05).
4. Nhóm 14.03
không áp dụng cho túm, búi đã làm sẵn để dùng làm chổi, bàn chải (nhóm 96.03)
|
CHAPTER 14
VEGETABLE PLAITING MATERIALS; VEGETABLE PRODUCTS NOT ELSEWHERE SPECIFIED OR
INCLUDED
Notes
1. This Chapter does not cover
the following products which are to be classified in Section XI: vegetable
materials or fibres of vegetable materials of a kind used primarily in the
manufacture of textiles, however prepared, or other vegetable materials which
have undergone treatment so as to render them suitable for use only as
textile materials.
2. Heading 14.01 applies,
inter alia, to bamboos (whether or not split, sawn lengthwise, cut to length,
rounded at the ends, bleached, rendered non‑inflammable, polished or dyed),
split osier, reeds and the like, to rattan cores and to drawn or split
rattans. The heading does not apply to chipwood (heading 44.04).
3. Heading 14.02 is to be
taken not to apply to wood wool (heading 44.05).
4. Heading 14.03 does not
apply to prepared knots or tufts for broom or brush making (heading 96.03).
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
1401
|
|
|
Nguyên liệu thực vật chủ
yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã
rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây
đoạn)
|
|
1401
|
|
|
Vegetable materials of a
kind used primarily for plaiting (for example, bamboos, rattans, reeds,
rushes, osier, raffia, cleaned, bleached or dyed
cereal straw, and lime
bark).
|
|
1401
|
10
|
00
|
- Tre
|
kg
|
1401
|
10
|
00
|
- Bamboos
|
kg
|
1401
|
20
|
00
|
- Song mây
|
kg
|
1401
|
20
|
00
|
- Rattans
|
kg
|
1401
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
1401
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1402
|
|
|
Nguyên liệu thực vật chủ
yếu dùng để lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, lông thực vật và rong liễu) đã
hoặc chưa làm thành lớp có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ
|
|
1402
|
|
|
Vegetable materials of a
kind used primarily as stuffing or as padding (for example, kapok, vegetable
hair and eel‑grass), whether or not put up as a layer with or without
supporting material.
|
|
1402
|
00
|
10
|
- Bông gạo
|
kg
|
1402
|
00
|
10
|
- Kapok
|
kg
|
1402
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
1402
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1403
|
00
|
00
|
Nguyên liệu thực vật chủ
yếu dùng làm chổi hoặc làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng làm chổi, sợi
cọ, cỏ băng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó
|
kg
|
1403
|
00
|
00
|
Vegetable materials of a
kind used primarily in brooms or in brushes (for example, broomcorn,
piassava, couch‑grass and istle) whether or not
in hanks or bundles.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1404
|
|
|
Các sản phẩm từ thực vật
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
1404
|
|
|
Vegetable products not
elsewhere specified or included.
|
|
1404
|
10
|
|
- Nguyên liệu thực vật thô chủ
yếu dùng trong công nghệ nhuộm hoặc thuộc da:
|
|
1404
|
10
|
|
- Raw vegetable materials of a
kind used primarily in dyeing or tanning:
|
|
1404
|
10
|
10
|
- - Vỏ cây dùng trong công
nghệ thuộc da
|
kg
|
1404
|
10
|
10
|
- - Barks for tanning
|
kg
|
1404
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
1404
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
1404
|
20
|
00
|
- Xơ dính hạt bông
|
kg
|
1404
|
20
|
00
|
- Cotton linters
|
kg
|
1404
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1404
|
90
|
|
- Other:
|
|
1404
|
90
|
10
|
- - Lá trầu không, lá cây
biri, lá cau
|
kg
|
1404
|
90
|
10
|
- - Betel leaves, biri leaves
and betel-nut leaves
|
kg
|
1404
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
1404
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN
III
MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM
TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT
CHƯƠNG
15
MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ
CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC
ĐÃ ĐƯỢC CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT
HOẶC THỰC VẬT
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Mỡ lợn hoặc mỡ gia cầm
thuộc nhóm 02.09;
(b). Bơ ca cao, mỡ hay dầu ca
cao (nhóm );
(c). Các chế phẩm ăn được có
chứa hàm lượng trên 15% tính theo trọng lượng các sản phẩm của nhóm 04.05
(thường thuộc Chương 21);
(d). Tóp mỡ (nhóm 23.01) hoặc
phế liệu thuộc nhóm 23.04 đến 2306;
(e). Axit béo, sáp chế biến,
dược phẩm, sơn, vecni, xà phòng, nước hoa, mỹ phẩm, hoặc chế phẩm vệ sinh,
dầu đã được sunfonat hoá hay các mặt hàng khác thuộc Phần VI; hoặc
(f). Chất thay thế cao su chế
từ dầu (nhóm 40.02).
2. Nhóm 15.09 không áp dụng
cho các loại dầu ô liu thu được bằng phương pháp tách chiết dung môi (nhóm
15.10).
3. Nhóm 15.18 không bao gồm mỡ
hoặc dầu hay phần phân đoạn của chúng đã bị làm biến chất, những loại đó được
xếp vào nhóm thích hợp, tương ứng với các loại mỡ, dầu và phần phân đoạn của
chúng chưa bị biến chất.
4. Nguyên liệu sản xuất xà
phòng, cặn dầu, hắc ín stearin, hắc ín glycerin và phế liệu mỡ lông cừu xếp
vào nhóm 15.22.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của các phân
nhóm 1514.11 và 1514.19, cụm từ “dầu hạt cải có hàm lượng axit erucic thấp”
có nghĩa là một lượng dầu nhất định có chứa hàm lượng axit eruxic dưới 2%
tính theo trọng lượng.
|
SECTION III
ANIMAL OR VEGETABLE FATS AND OILS AND
THEIR CLEAVAGE PRODUCTS; PREPARED EDIBLE FATS;
ANIMAL OR VEGETABLE WAXES
CHAPTER 15
ANIMAL OR VEGETABLE FATS AND OILS AND THEIR CLEAVAGE PRODUCTS; PREPARED
EDIBLE FATS; ANIMAL OR VEGETABLE WAXES
Notes
1. This
Chapter does not cover:
(a) Pig fat
or poultry fat of heading 02.09;
(b) Cocoa
butter, fat or oil (heading 18.04);
(c) Edible
preparations containing by weight more than 15% of the products of heading
04.05 (generally Chapter 21);
(d) Greaves
(heading 23.01) or residues of headings 23.04 to 23.06;
(e) Fatty
acids, prepared waxes, medicaments, paints, varnishes, soap, perfumery,
cosmetic or toilet preparations, sulphonated oils or other goods of Section
VI; or
(f) Factice
derived from oils (heading 40.02).
2. Heading
15.09 does not apply to oils obtained from olives by solvent extraction
(heading 15.10).
3. Heading
15.18 does not cover fats or oils or their fractions, merely denatured, which
are to be classified in the heading appropriate to the corresponding
undenatured fats and oils and their fractions.
4. Soapstocks,
oil foots and dregs, stearin pitch, glycerol pitch and wool grease residues
fall in heading 15.22.
Subheading
Notes
1. For the
purposes of subheadings 1514.11 and 1514.19, the expression "low erucic
acid rape or colza oil" means the fixed oil which has an erucic acid
content of less than 2% by weight.
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
1501
|
00
|
00
|
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá)
và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03
|
kg
|
1501
|
00
|
00
|
Pig fat (including lard)
and poultry fat, other than that of heading 02.09 or
15.03.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1502
|
|
|
Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê,
trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03
|
|
1502
|
|
|
Fats of bovine animals,
sheep or goats, other than those of heading 15.03.
|
|
1502
|
00
|
10
|
- Mỡ Tallow
|
kg
|
1502
|
00
|
10
|
- Tallow
|
kg
|
1502
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
1502
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1503
|
|
|
Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn,
oleosterin, dầu oleo và dầu tallow, chưa nhũ hoá, chưa pha trộn hoặc chưa chế
biến cách khác
|
|
1503
|
|
|
Lard stearin, lard oil,
oleostearin, oleo‑oil and tallow oil, not emulsified or mixed or otherwise
prepared.
|
|
1503
|
00
|
10
|
- Stearin mỡ lợn và
oleostearin
|
kg
|
1503
|
00
|
10
|
- Lard stearin and oleostearin
|
kg
|
1503
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
1503
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1504
|
|
|
Mỡ và dầu của cá hoặc các
loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa
tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
|
1504
|
|
|
Fats and oils and their
fractions, of fish or marine mammals, whether or not refined but not
chemically modified.
|
|
1504
|
10
|
|
- Dầu gan cá và các phần phân
đoạn của chúng:
|
|
1504
|
10
|
|
- Fish liver oils and their
fractions:
|
|
1504
|
10
|
10
|
- - Thích hợp dùng làm thức ăn
cho người
|
kg
|
1504
|
10
|
10
|
- - Fit for human consumption
|
kg
|
1504
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
1504
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
1504
|
20
|
00
|
- Mỡ, dầu cá và các phần phân
đoạn của chúng, trừ dầu gan cá
|
kg
|
1504
|
20
|
00
|
- Fats and oils and their
fractions, of fish, other than liver oils
|
kg
|
1504
|
30
|
00
|
- Mỡ, dầu từ các loài động vật
có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng
|
kg
|
1504
|
30
|
00
|
- Fats and oils and their
fractions, of marine mammals
|
kg
|
1505
|
|
|
Mỡ lông và các chất béo thu
được từ mỡ lông (kể cả lanolin)
|
|
1505
|
|
|
Wool grease and fatty
substances derived therefrom (including lanolin).
|
|
1505
|
00
|
10
|
- Lanolin
|
kg
|
1505
|
00
|
10
|
- Lanolin
|
kg
|
1505
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
1505
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1506
|
00
|
00
|
Mỡ và dầu động vật khác và
các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về
mặt hóa học
|
kg
|
1506
|
00
|
00
|
Other animal fats and oils
and their fractions, whether or not refined, but not chemically modified.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1507
|
|
|
Dầu đậu tương và các phần
phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về
mặt hóa học
|
|
1507
|
|
|
Soya‑bean oil and its
fractions, whether or not refined, but not chemically modified.
|
|
1507
|
10
|
00
|
- Dầu thô đã hoặc chưa khử
chất nhựa
|
kg
|
1507
|
10
|
00
|
- Crude oil, whether or not
degummed
|
kg
|
1507
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1507
|
90
|
|
- Other:
|
|
1507
|
90
|
10
|
- - Dầu đã tinh chế
|
kg
|
1507
|
90
|
10
|
- - Refined oil
|
kg
|
1507
|
90
|
20
|
- - Các phần phân đoạn của dầu
đậu tương chưa tinh chế
|
kg
|
1507
|
90
|
20
|
- - Fractions of unrefined
soya-bean oil
|
kg
|
1507
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
1507
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1508
|
|
|
Dầu lạc và các phần phân
đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
|
1508
|
|
|
Ground‑nut oil and its
fractions, whether or not refined, but not chemically modified.
|
|
1508
|
10
|
00
|
- Dầu thô
|
kg
|
1508
|
10
|
00
|
- Crude oil
|
kg
|
1508
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1508
|
90
|
|
- Other:
|
|
1508
|
90
|
10
|
- - Dầu đã tinh chế
|
kg
|
1508
|
90
|
10
|
- - Refined oil
|
kg
|
1508
|
90
|
20
|
- - Các phần phân đoạn của dầu
lạc chưa tinh chế
|
kg
|
1508
|
90
|
20
|
- - Fractions of unrefined
ground-nut oil
|
kg
|
1508
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
1508
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1509
|
|
|
Dầu ô- liu và các phần phân
đoạn của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
|
1509
|
|
|
Olive oil and its
fractions, whether or not refined but not chemically modified.
|
|
1509
|
10
|
|
- Dầu thô (Virgin):
|
|
1509
|
10
|
|
- Virgin:
|
|
1509
|
10
|
10
|
- - Đóng gói với trọng lượng
tịnh không quá 30 kg
|
kg
|
1509
|
10
|
10
|
- - In packing of net weight
not exceeding 30 kg
|
kg
|
1509
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
1509
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
1509
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1509
|
90
|
|
- Other:
|
|
|
|
|
- - Tinh chế:
|
|
|
|
|
- - Refined oil:
|
|
1509
|
90
|
11
|
- - - Đóng gói với trọng lượng
tịnh không quá 30 kg
|
kg
|
1509
|
90
|
11
|
- - - In packing of net weight
not exceeding 30 kg
|
kg
|
1509
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
1509
|
90
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Các phần phân đoạn của dầu
chưa tinh chế:
|
|
|
|
|
- - Fractions of unrefined
oil:
|
|
1509
|
90
|
21
|
- - - Đóng gói với trọng lượng
tịnh không quá 30 kg
|
kg
|
1509
|
90
|
21
|
- - - In packing of net weight
not exceeding 30 kg
|
kg
|
1509
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
kg
|
1509
|
90
|
29
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
1509
|
90
|
91
|
- - - Đóng gói với trọng lượng
tịnh không quá 30 kg
|
kg
|
1509
|
90
|
91
|
- - - In packing of net weight
not exceeding 30 kg
|
kg
|
1509
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
1509
|
90
|
99
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1510
|
|
|
Dầu khác và các phần phân
đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa
thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần
phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm
15.09
|
|
1510
|
|
|
Other oils and their
fractions, obtained solely from olives, whether or not refined, but not
chemically modified, including blends of these oils or fractions with oils or
fractions of heading 15.09.
|
|
1510
|
00
|
10
|
- Dầu thô
|
kg
|
1510
|
00
|
10
|
- Crude oil
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- Other:
|
|
1510
|
00
|
91
|
- - Dầu đã tinh chế
|
kg
|
1510
|
00
|
91
|
- - Refined oil
|
kg
|
1510
|
00
|
92
|
- - Các phần phân đoạn của dầu
chưa tinh chế
|
kg
|
1510
|
00
|
92
|
- - Fractions of unrefined oil
|
kg
|
1510
|
00
|
99
|
- - Loại khác
|
kg
|
1510
|
00
|
99
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1511
|
|
|
Dầu cọ và các phần phân
đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
|
1511
|
|
|
Palm oil and its fractions,
whether or not refined, but not chemically modified.
|
|
1511
|
10
|
00
|
- Dầu thô
|
kg
|
1511
|
10
|
00
|
- Crude oil
|
kg
|
1511
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1511
|
90
|
|
- Other:
|
|
1511
|
90
|
10
|
- - Palm stearin đông đặc
|
kg
|
1511
|
90
|
10
|
- - Concentrated palm stearin
|
kg
|
1511
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
1511
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1512
|
|
|
Dầu hạt hướng dương, dầu
cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế,
nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
|
1512
|
|
|
Sunflower‑seed, safflower
or cotton‑seed oil and fractions thereof, whether or not refined, but not
chemically modified.
|
|
|
|
|
- Dầu hạt hướng dương, dầu cây
rum và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
|
‑ Sunflower‑seed or safflower
oil and fractions thereof:
|
|
1512
|
11
|
00
|
- - Dầu thô
|
kg
|
1512
|
11
|
00
|
- - Crude oil
|
kg
|
1512
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
1512
|
19
|
|
- - Other:
|
|
1512
|
19
|
10
|
- - - Dầu đã tinh chế
|
kg
|
1512
|
19
|
10
|
- - - Refined oil
|
kg
|
1512
|
19
|
20
|
- - - Các phần phân đoạn của
dầu hướng dương, dầu cây rum, chưa tinh chế
|
kg
|
1512
|
19
|
20
|
- - - Fractions of unrefined
sunflower-seed or safflower oil
|
kg
|
1512
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
1512
|
19
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Dầu hạt bông và các phần
phân đoạn của dầu hạt bông:
|
|
|
|
|
‑ Cotton‑seed oil and its
fractions:
|
|
1512
|
21
|
00
|
- - Dầu thô (đã hoặc chưa khử
gossypol)
|
kg
|
1512
|
21
|
00
|
- - Crude oil, whether or not
gossypol has been removed
|
kg
|
1512
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
1512
|
29
|
|
- - Other:
|
|
1512
|
29
|
10
|
- - - Dầu đã tinh chế
|
kg
|
1512
|
29
|
10
|
- - - Refined oil
|
kg
|
1512
|
29
|
20
|
- - - Các phần phân đoạn của
dầu hạt bông chưa tinh chế
|
kg
|
1512
|
29
|
20
|
- - - Fractions of unrefined
cotton-seed oil
|
kg
|
1512
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
1512
|
29
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1513
|
|
|
Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc
dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng
không thay đổi về mặt hóa học
|
|
1513
|
|
|
Coconut (copra), palm
kernel or babassu oil and fractions thereof, whether or not refined, but not
chemically modified.
|
|
|
|
|
- Dầu dừa và phần phân đoạn
của dầu dừa:
|
|
|
|
|
‑ Coconut (copra) oil and its
fractions:
|
|
1513
|
11
|
00
|
- - Dầu thô
|
kg
|
1513
|
11
|
00
|
- - Crude oil
|
kg
|
1513
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
1513
|
19
|
|
- - Other:
|
|
1513
|
19
|
10
|
- - - Dầu đã tinh chế
|
kg
|
1513
|
19
|
10
|
- - - Refined oil
|
kg
|
1513
|
19
|
20
|
- - - Các phần phân đoạn của
dầu dừa chưa tinh chế
|
kg
|
1513
|
19
|
20
|
- - - Fractions of unrefined
coconut oil
|
kg
|
1513
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
1513
|
19
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su
và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
|
- Palm kernel or babassu oil
and fractions thereof:
|
|
1513
|
21
|
00
|
- - Dầu thô
|
kg
|
1513
|
21
|
00
|
- - Crude oil
|
kg
|
1513
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
1513
|
29
|
|
- - Other:
|
|
1513
|
29
|
10
|
- - - Dầu đã tinh chế
|
kg
|
1513
|
29
|
10
|
- - - Refined oil
|
kg
|
1513
|
29
|
20
|
- - - Các phần phân đoạn của
dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế
|
kg
|
1513
|
29
|
20
|
- - - Fractions of unrefined
plam kernel and babassu oil
|
kg
|
1513
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
1513
|
29
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1514
|
|
|
Dầu hạt cải, dầu mù tạt và
phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt
hóa học
|
|
1514
|
|
|
Rape, colza or mustard oil
and fractions thereof, whether or not refined,but not chemically modified.
|
|
|
|
|
- Dầu hạt cải hàm lượng axít
eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
|
- Low erucic acid rape
or colza oil and its fractions:
|
|
1514
|
11
|
00
|
- - Dầu thô
|
kg
|
1514
|
11
|
00
|
- - Crude oil
|
kg
|
1514
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
1514
|
19
|
|
- - Other:
|
|
1514
|
19
|
10
|
- - - Dầu tinh chế
|
kg
|
1514
|
19
|
10
|
- - - Refined oil
|
kg
|
1514
|
19
|
20
|
- - - Các phần phân đoạn của
dầu chưa tinh chế
|
kg
|
1514
|
19
|
20
|
- - - Fractions of unrefined
oil
|
kg
|
1514
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
1514
|
19
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- Other:
|
|
1514
|
91
|
|
- - Dầu thô:
|
|
1514
|
91
|
|
- - Crude oil:
|
|
1514
|
91
|
10
|
- - - Dầu hạt cải và các phần
phân đoạn của chúng
|
kg
|
1514
|
91
|
10
|
- - - Rape or colza oil and
its fractions
|
kg
|
1514
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
1514
|
91
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
1514
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
1514
|
99
|
|
- - Other:
|
|
1514
|
99
|
10
|
- - - Dầu tinh chế
|
kg
|
1514
|
99
|
10
|
- - - Refined oil
|
kg
|
1514
|
99
|
20
|
- - - Các phần phân đoạn của
dầu chưa tinh chế
|
kg
|
1514
|
99
|
20
|
- - - Fractions of unrefined oil
|
kg
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
1514
|
99
|
91
|
- - - - Dầu hạt cải và các
phần phân đoạn của chúng
|
kg
|
1514
|
99
|
91
|
- - - - Rape or colza oil and
its fractions
|
kg
|
1514
|
99
|
99
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
1514
|
99
|
99
|
- - - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1515
|
|
|
Mỡ và dầu thực vật xác định
khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh
chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
|
1515
|
|
|
Other fixed vegetable fats
and oils (including jojoba oil) and their fractions, whether or not refined,
but not chemically modified.
|
|
|
|
|
- Dầu hạt lanh và phần phân
đoạn của dầu hạt lanh:
|
|
|
|
|
‑ Linseed oil and its
fractions:
|
|
1515
|
11
|
00
|
- - Dầu thô
|
kg
|
1515
|
11
|
00
|
- - Crude oil
|
kg
|
1515
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
1515
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Dầu hạt ngô và các phần phân
đoạn của dầu hạt ngô:
|
|
|
|
|
‑ Maize (corn) oil and its
fractions:
|
|
1515
|
21
|
00
|
- - Dầu thô
|
kg
|
1515
|
21
|
00
|
- - Crude oil
|
kg
|
1515
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
1515
|
29
|
|
- - Other:
|
|
1515
|
29
|
10
|
- - - Các phần phân đoạn của
dầu hạt ngô chưa tinh chế
|
kg
|
1515
|
29
|
10
|
- - - Fractions of unrefined
maize (corn) oil
|
kg
|
1515
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
1515
|
29
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
1515
|
30
|
|
- Dầu thầu dầu và các phần
phân đoạn của dầu thầu dầu:
|
|
1515
|
30
|
|
- Castor oil and its
fractions:
|
|
1515
|
30
|
10
|
- - Dầu thô
|
kg
|
1515
|
30
|
10
|
- - Crude oil
|
kg
|
1515
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
1515
|
30
|
90
|
- - Other
|
kg
|
1515
|
40
|
|
- Dầu tung và các phần phân
đoạn của dầu tung:
|
|
1515
|
40
|
|
- Tung oil and its fractions:
|
|
1515
|
40
|
10
|
- - Dầu thô
|
kg
|
1515
|
40
|
10
|
- - Crude oil
|
kg
|
1515
|
40
|
20
|
- - Các phần phân đoạn của dầu
tung chưa tinh chế
|
kg
|
1515
|
40
|
20
|
- - Fractions of unrefined
tung oil
|
kg
|
1515
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
1515
|
40
|
90
|
- - Other
|
kg
|
1515
|
50
|
|
- Dầu hạt vừng và các phần
phân đoạn của dầu hạt vừng:
|
|
1515
|
50
|
|
- Sesame oil and its
fractions:
|
|
1515
|
50
|
10
|
- - Dầu thô
|
kg
|
1515
|
50
|
10
|
- - Crude oil
|
kg
|
1515
|
50
|
20
|
- - Các phần phân đoạn của dầu
hạt vừng chưa tinh chế
|
kg
|
1515
|
50
|
20
|
- - Fractions of unrefined
sesame oil
|
kg
|
1515
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
1515
|
50
|
90
|
- - Other
|
kg
|
1515
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1515
|
90
|
|
- Other:
|
|
|
|
|
- - Dầu Tengkawang:
|
|
|
|
|
- - Tengkawang oil:
|
|
1515
|
90
|
11
|
- - - Dầu thô
|
kg
|
1515
|
90
|
11
|
- - - Crude oil
|
kg
|
1515
|
90
|
12
|
- - - Các phần phân đoạn của
dầu chưa tinh chế
|
kg
|
1515
|
90
|
12
|
- - - Fractions of unrefined
oil
|
kg
|
1515
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
1515
|
90
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
1515
|
90
|
91
|
- - - Dầu thô
|
kg
|
1515
|
90
|
91
|
- - - Crude oil
|
kg
|
1515
|
90
|
92
|
- - - Các phần phân đoạn của
dầu chưa tinh chế
|
kg
|
1515
|
90
|
92
|
- - - Fractions of unrefined
oil
|
kg
|
1515
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
1515
|
90
|
99
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1516
|
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc
thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp,
tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế,
nhưng chưa chế biến thêm
|
|
1516
|
|
|
Animal or vegetable fats
and oils and their fractions, partly or wholly hydrogenatedinter‑ esterified,
re‑esterified or, elaidinised, whether or not refined, but not further prepared.
|
|
1516
|
10
|
|
- Mỡ và dầu động vật và các
phần phân đoạn của chúng:
|
|
1516
|
10
|
|
- Animal fats and oils and
their fractions:
|
|
1516
|
10
|
10
|
- - Đóng gói với trọng lượng
tịnh từ 10 kg trở lên
|
kg
|
1516
|
10
|
10
|
- - In packings of 10 kg net
weight or more
|
kg
|
1516
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
1516
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
1516
|
20
|
|
- Mỡ và dầu thực vật và các
phần phân đoạn của chúng:
|
|
1516
|
20
|
|
- Vegetable fats and oils and
their fractions:
|
|
|
|
|
- - Mỡ và dầu đã tái este hóa
và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
|
- - Re-esterified fats and
oils and their fractions:
|
|
1516
|
20
|
11
|
- - - Của đậu nành
|
kg
|
1516
|
20
|
11
|
- - - Of soya bean
|
kg
|
1516
|
20
|
12
|
- - - Của dầu cọ dạng thô
|
kg
|
1516
|
20
|
12
|
- - - Of palm oil, crude
|
kg
|
|
|
|
- - - Của dầu cọ, trừ dạng
thô:
|
|
|
|
|
- - - Of palm oil, other than
crude:
|
|
1516
|
20
|
21
|
- - - - Đóng gói với trọng lượng
tịnh không quá 20 kg
|
kg
|
1516
|
20
|
21
|
- - - - In packings of a net
weight not exceeding 20 kg
|
kg
|
1516
|
20
|
29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
1516
|
20
|
29
|
- - - - Other
|
kg
|
1516
|
20
|
30
|
- - - Của dừa
|
kg
|
1516
|
20
|
30
|
- - - Of coconut
|
kg
|
|
|
|
- - - Của dầu hạt cọ:
|
|
|
|
|
- - - Of palm kernel oil:
|
|
1516
|
20
|
41
|
- - - - Dạng thô
|
kg
|
1516
|
20
|
41
|
- - - - Crude
|
kg
|
1516
|
20
|
42
|
- - - - Đã tinh chế, tẩy và
khử mùi (RBD)
|
kg
|
1516
|
20
|
42
|
- - - - Refined, bleached and
deodorised (RBD)
|
kg
|
|
|
|
- - - Của Olein hạt cọ:
|
|
|
|
|
- - - Of palm kernel olein:
|
|
1516
|
20
|
51
|
- - - - Dạng thô
|
kg
|
1516
|
20
|
51
|
- - - - Crude
|
kg
|
1516
|
20
|
52
|
- - - - Đã tinh chế, tẩy và
khử mùi (RBD)
|
kg
|
1516
|
20
|
52
|
- - - - Refined, bleached and
deodorised (RBD)
|
kg
|
1516
|
20
|
61
|
- - - Của dầu illipenut
|
kg
|
1516
|
20
|
61
|
- - - Of illipenut oil
|
kg
|
1516
|
20
|
69
|
- - - Loại khác
|
kg
|
1516
|
20
|
69
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
1516
|
20
|
71
|
- - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở
dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh dưới 10 kg
|
kg
|
1516
|
20
|
71
|
- - - Hydrogenated fats in
flakes, in packages of a net weight of less than 10 kg
|
kg
|
1516
|
20
|
72
|
- - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở
dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên
|
kg
|
1516
|
20
|
72
|
- - - Hydrogenated fats in
flakes, in packages of a net weight of 10 kg or more
|
kg
|
1516
|
20
|
73
|
- - - Dầu thầu dầu đã qua
hydro hóa
|
kg
|
1516
|
20
|
73
|
- - - Hydrogenated castor oil
(opal wax)
|
kg
|
1516
|
20
|
81
|
- - - Của stearin hạt cọ, dạng
thô
|
kg
|
1516
|
20
|
81
|
- - - Of palm kernel stearin,
crude
|
kg
|
1516
|
20
|
82
|
- - - Của stearin hạt cọ, đã
tinh chế, tẩy và khử mùi
|
kg
|
1516
|
20
|
82
|
- - - Of palm kernel stearin,
refined, bleached and deodorised
|
kg
|
1516
|
20
|
83
|
- - - Olein và stearin hạt cọ
khác đã qua hydro hóa, tinh chế, tẩy và khử mùi
|
kg
|
1516
|
20
|
83
|
- - - Other hydrogenated
refined, bleached and deodorised palm kernel olein or stearin
|
kg
|
|
|
|
- - - Của stearin hạt cọ có
chỉ số iốt không quá 48:
|
|
|
|
|
- - - Of palm stearin of
iodine value not exceeding 48:
|
|
1516
|
20
|
84
|
- - - - Dạng thô
|
kg
|
1516
|
20
|
84
|
- - - - Crude
|
kg
|
1516
|
20
|
85
|
- - - - Đã tinh chế, tẩy và
khử mùi
|
kg
|
1516
|
20
|
85
|
- - - - Refined, bleached and
deodorised
|
kg
|
1516
|
20
|
86
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
1516
|
20
|
86
|
- - - - Other
|
kg
|
1516
|
20
|
99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
1516
|
20
|
99
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1517
|
|
|
Margarin, các hỗn hợp và
các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần
phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc
dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16
|
|
1517
|
|
|
Margarine, edible mixtures
or preparations of animal or vegetable fat or oils or of fractions of
different fats or oils of this Chapter, other than edible fats or oils or
their fractions of heading 15.16.
|
|
1517
|
10
|
00
|
- Margarin, trừ margarin dạng
lỏng
|
kg
|
1517
|
10
|
00
|
- Margarine, excluding liquid
margarine
|
kg
|
1517
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1517
|
90
|
|
- Other:
|
|
1517
|
90
|
10
|
- - Chế phẩm giả ghee
|
kg
|
1517
|
90
|
10
|
- - Imitation ghee
|
kg
|
1517
|
90
|
20
|
- - Margarin dạng lỏng
|
kg
|
1517
|
90
|
20
|
- - Liquid margarine
|
kg
|
1517
|
90
|
30
|
- - Chế phẩm tách khuôn
|
kg
|
1517
|
90
|
30
|
- - Mould release preparation
|
kg
|
|
|
|
- - Chế phẩm giả mỡ lợn;
shortening:
|
|
|
|
|
- - Imitation lard;
shortening:
|
|
1517
|
90
|
41
|
- - - Chế phẩm giả mỡ lợn có
nguồn gốc động vật
|
kg
|
1517
|
90
|
41
|
- - - Imitation lard of animal
origin
|
kg
|
1517
|
90
|
42
|
- - - Chế phẩm giả mỡ lợn có
nguồn gốc thực vật
|
kg
|
1517
|
90
|
42
|
- - - Imitation lard of
vegetable origin
|
kg
|
1517
|
90
|
43
|
- - - Shortening
|
kg
|
1517
|
90
|
43
|
- - - Shortening
|
kg
|
|
|
|
- - Hỗn hợp hoặc chế phẩm của
mỡ hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
|
- - Of mixtures or preparations
of vegetable fats or oils or of their fractions:
|
|
1517
|
90
|
51
|
- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở
dạng rắn
|
kg
|
1517
|
90
|
51
|
- - - Solid mixtures or
preparations
|
kg
|
|
|
|
- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở
dạng lỏng:
|
|
|
|
|
- - - Liquid mixtures or
preparations:
|
|
1517
|
90
|
61
|
- - - - Thành phần chủ yếu là
dầu lạc
|
kg
|
1517
|
90
|
61
|
- - - - In which ground-nut
oil predominates
|
kg
|
|
|
|
- - - - Thành phần chủ yếu là
dầu cọ:
|
|
|
|
|
- - - - In which palm oil
predominates:
|
|
1517
|
90
|
71
|
- - - - - Dạng thô
|
kg
|
1517
|
90
|
71
|
- - - - - Crude
|
kg
|
1517
|
90
|
72
|
- - - - - Loại khác, đóng gói
với trọng lượng tịnh không quá 20 kg
|
kg
|
1517
|
90
|
72
|
- - - - - Other, in packings
of net weight not exceeding 20 kg
|
kg
|
1517
|
90
|
79
|
- - - - - Loại khác
|
kg
|
1517
|
90
|
79
|
- - - - - Other
|
kg
|
1517
|
90
|
81
|
- - - - Thành phần chủ yếu là
dầu hạt cọ thô
|
kg
|
1517
|
90
|
81
|
- - - - In which crude palm
kernel oil predominates
|
kg
|
1517
|
90
|
82
|
- - - - Thành phần chủ yếu là
dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi
|
kg
|
1517
|
90
|
82
|
- - - - In which refined,
bleached and deodorised (RBD) palm kernel oil predominates
|
kg
|
1517
|
90
|
83
|
- - - - Thành phần chủ yếu là
dầu hạt cọ ôlein thô
|
kg
|
1517
|
90
|
83
|
- - - - In which crude palm
kernel olein predominates
|
kg
|
1517
|
90
|
84
|
- - - - Thành phần chủ yếu là
hạt cọ olein, đã tinh chế, tẩy và khử mùi
|
kg
|
1517
|
90
|
84
|
- - - - In which refined,
bleached and deodorised (RBD) palm kernel olein predominates
|
kg
|
1517
|
90
|
85
|
- - - - Thành phần chủ yếu là
dầu đậu nành hoặc dầu dừa
|
kg
|
1517
|
90
|
85
|
- - - - In which soya bean oil
or coconut oil predominates
|
kg
|
1517
|
90
|
86
|
- - - - Thành phần chủ yếu là
dầu illipenut
|
kg
|
1517
|
90
|
86
|
- - - - In which illipenut oil
predominates
|
kg
|
1517
|
90
|
89
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
1517
|
90
|
89
|
- - - - Other
|
kg
|
1517
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
1517
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1518
|
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc
thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun
phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong
khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc
nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật
hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau
thuộc chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
1518
|
|
|
Animal or vegetable fats
and oils and their fractions, boiled, oxidized, dehydrated, sulphurised,
blown, polymerised by heat in vacuum or in inert gas, or otherwise chemically
modified, excluding those of heading 15.16; inedible mixtures or preparations
of animals or vegetable fats or oils or of fractions of different fats oroils
of this Chapter, not elsewhere specified or included.
|
|
|
|
|
- Mỡ, dầu động vật hoặc thực
vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát
hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí
trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16:
|
|
|
|
|
- Animal or vegetable fats and
oils and their fractions, boiled, oxidised, dehydrated, sulphurised, blown, polymerised
by heat in vacuum or in inert gas or otherwise chemically modified excluding
those of heading 15.16:
|
|
1518
|
00
|
11
|
- - Linoxyn
|
kg
|
1518
|
00
|
11
|
- - Linoxyn
|
kg
|
1518
|
00
|
12
|
- - Mỡ và dầu động vật
|
kg
|
1518
|
00
|
12
|
- - Animal fats and oils
|
kg
|
1518
|
00
|
13
|
- - Mỡ và dầu thực vật
|
kg
|
1518
|
00
|
13
|
- - Vegetable fats and oils
|
kg
|
1518
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
kg
|
1518
|
00
|
19
|
- - Other
|
kg
|
1518
|
00
|
20
|
- Các hỗn hợp hoặc chế phẩm
không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại
mỡ hoặc dầu động vật khác nhau
|
kg
|
1518
|
00
|
20
|
- Inedible mixtures or
preparations of animal fats or oils or of fractions of different fats or oils
|
kg
|
|
|
|
- Các hỗn hợp hoặc chế phẩm
không ăn được từ mỡ hoặc dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của các
loại mỡ hoặc dầu thực vật khác nhau:
|
|
|
|
|
- Inedible mixtures or
preparations of vegetable fats or oils or of fractions of different fats or
oils:
|
|
1518
|
00
|
31
|
- - Của dầu lạc
|
kg
|
1518
|
00
|
31
|
- - Of ground-nut oil
|
kg
|
1518
|
00
|
32
|
- - Của dầu hạt lanh
|
kg
|
1518
|
00
|
32
|
- - Of linseed oil
|
kg
|
1518
|
00
|
33
|
- - Của dầu cọ, dạng thô
|
kg
|
1518
|
00
|
33
|
- - Of palm oil, crude
|
kg
|
1518
|
00
|
34
|
- - Của dầu cọ, trừ dạng thô,
đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg
|
kg
|
1518
|
00
|
34
|
- - Of palm oil, other than
crude, in packings of net weight not exceeding 20 kg
|
kg
|
1518
|
00
|
35
|
- - Của dầu cọ, trừ dạng thô,
đóng gói với trọng lượng tịnh trên 20 kg
|
kg
|
1518
|
00
|
35
|
- - Of palm oil, other than
crude, in packings of net weight exceeding 20 kg
|
kg
|
1518
|
00
|
36
|
- - Của dầu hạt cọ, dạng thô
|
kg
|
1518
|
00
|
36
|
- - Of palm kernel oil, crude
|
kg
|
1518
|
00
|
37
|
- - Của dầu hạt cọ, đã tinh
chế, tẩy và khử mùi (RBD)
|
kg
|
1518
|
00
|
37
|
- - Of palm kernel oil,
refined, bleached and deodorised (RBD)
|
kg
|
1518
|
00
|
38
|
- - Của olein hạt cọ, dạng thô
|
kg
|
1518
|
00
|
38
|
- - Of palm kernel olein,
crude
|
kg
|
1518
|
00
|
41
|
- - Của olein hạt cọ, đã tinh
chế, tẩy và khử mùi (RBD)
|
kg
|
1518
|
00
|
41
|
- - Of palm kernel olein,
refined, bleached and deodorised (RBD)
|
kg
|
1518
|
00
|
42
|
- - Của dầu thầu dầu hoặc dầu
vừng
|
kg
|
1518
|
00
|
42
|
- - Of castor or sesame oil
|
kg
|
1518
|
00
|
43
|
- - Của dầu đậu tương hoặc dầu
hạt bông
|
kg
|
1518
|
00
|
43
|
- - Of soya bean or cotton
seed oil
|
kg
|
1518
|
00
|
44
|
- - Của dầu illipenut
|
kg
|
1518
|
00
|
44
|
- - Of illipenut oil
|
kg
|
1518
|
00
|
45
|
- - Của dầu dừa
|
kg
|
1518
|
00
|
45
|
- - Of coconut oil
|
kg
|
1518
|
00
|
49
|
- - Loại khác
|
kg
|
1518
|
00
|
49
|
- - Other
|
kg
|
1518
|
00
|
60
|
- Các hỗn hợp hoặc chế phẩm
không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc hoặc thực vật hoặc các phần phân
đoạn của chúng
|
kg
|
1518
|
00
|
60
|
- Inedible mixtures and
preparations of animal fats or oils or fractions thereof and vegetable fats
or oils or fractions thereof
|
kg
|
1518
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
1518
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1519)
|
|
|
|
|
(1519)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1520
|
|
|
Glyxêrin, thô; nước
glyxêrin và dung dịch kiềm glyxêrin
|
|
1520
|
|
|
Glycerol, crude; glycerol
waters and glycerol lyes.
|
|
1520
|
00
|
10
|
- Glyxêrin thô
|
kg
|
1520
|
00
|
10
|
- Crude glycerol
|
kg
|
1520
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
1520
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1521
|
|
|
Sáp thực vật (trừ
triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa
tinh chế hay pha màu
|
|
1521
|
|
|
Vegetable waxes (other than
triglycerides), beeswax, other insect waxes and spermaceti, whether or not
refined or coloured.
|
|
1521
|
10
|
00
|
- Sáp thực vật
|
kg
|
1521
|
10
|
00
|
- Vegetable waxes
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
1521
|
90
|
10
|
- - Sáp ong và sáp côn trùng
khác
|
kg
|
1521
|
90
|
10
|
- - Beeswax and other insect
waxes
|
kg
|
1521
|
90
|
20
|
- - Sáp cá nhà táng
|
kg
|
1521
|
90
|
20
|
- - Spermaceti
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1522
|
|
|
Chất nhờn; bã, cặn còn lại
sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật
|
|
1522
|
|
|
Degras; residues resulting
from the treatment of fatty substances or animal or vegetable waxes.
|
|
1522
|
00
|
10
|
- Chất nhờn
|
kg
|
1522
|
00
|
10
|
- Degras
|
kg
|
1522
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
1522
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN
IV
THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM;
THUỐC LÁ VÀ CÁC NGUYÊN LIỆU THAY THẾ
THUỐC LÁ LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
Chú giải
1. Trong phần này khái niệm
"bột viên" (pellets) chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
CHƯƠNG 16
CÁC CHẾ PHẨM TỪ THỊT, CÁ HAY ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT THÂN MỀM HOẶC ĐỘNG
VẬT THUỶ SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC
Chú giải.
1. Chương này không bao gồm
các loại thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, cá, động vật giáp xác,
động vật thân mềm hay các loại động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã
chế biến hay bảo quản theo các qui trình đã ghi trong chương 2 hoặc chương 3
hoặc nhóm 05.04.
2. Chế phẩm thực phẩm được xếp
vào chương này với điều kiện các chế phẩm này chứa trên 20% tính theo trọng
lượng là xúc xích, thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc
động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống
khác hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên. Nếu chế phẩm có chứa 2 hay nhiều
thành phần trên thì xếp vào nhóm tương ứng với thành phần chiếm trọng lượng
lớn hơn trong chế phẩm đó thuộc chương 16. Những qui định này không áp dụng
với các sản phẩm nhồi thuộc nhóm 19.02 hay các chế phẩm thuộc nhóm 21.03 hay
21.04.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm
1602.10, khái niệm "chế phẩm đồng nhất" được hiểu là chế phẩm từ thịt,
các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, hoặc tiết được làm đồng nhất mịn dùng làm
thực phẩm cho trẻ em hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ với trọng lượng
tịnh không quá 250g. Khi ứng dụng định nghĩa này, không cần quan tâm đến
những thành phần có khối lượng nhỏ thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc các
mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn thịt hoặc
phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ có thể nhìn thấy được. Phân nhóm này được xếp
đầu tiên trong nhóm 16.02.
1.
Cá và động vật giáp xác được ghi theo tên thông thường trong các phân
nhóm của nhóm 16.04 hoặc 16.05 và các loại cùng tên tương ứng chỉ ra trong
chương 3 là cùng loài.
|
SECTION IV
PREPARED FOODSTUFFS; BEVERAGES, SPIRITS
AND VINEGAR; TOBACCO AND
MANUFACTURED TOBACCO SUBSTITUTES
Note
1. In this Section the term
"pellets" means products which have been agglomerated either
directly by compression or by the addition of a binder in a proportion not
exceeding 3% by weight.
CHAPTER 16
PREPARATIONS OF MEAT, OF FISH, OF CRUSTACEANS, MOLLUSCS OR OTHER AQUATIC
INVERTEBRATES
Notes
1. This Chapter does not cover
meat, meat offal, fish, crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates,
prepared or preserved by the processes specified in Chapter 2 or 3 or heading
05.04.
2. Food preparations fall in
this Chapter provided that they contain more than 20% by weight of sausage,
meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic
invertebrates, or any combination thereof. In cases where the preparation
contains two or more of the products mentioned above, it is classified in the
heading of Chapter 16 corresponding to the component or components which
predominate by weight. These provisions do not apply to the stuffed products
of heading 19.02 or to the preparations of heading 21.03 or 21.04.
Subheading Notes
1. For the purposes of
subheading 1602.10, the expression "homogenised preparations" means
preparations of meat, meat offal or blood, finely homogenised, put up for
retail sale as infant food or for dietetic purposes, in containers of a net
weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition no
account is to be taken of small quantities of any ingredients which may have
been added to the preparation for seasoning, preservation or other purposes.
These preparations may contain a small quantity of visible pieces of meat or
meat offal. This subheading takes precedence over all other subheadings of
heading 16.02.
2. The fish and crustaceans
specified in the subheadings of heading 16.04 or 16.05 under their common
names only, are of the same species as those mentioned in Chapter 3 under the
same name.
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
1601
|
|
|
Xúc xích và các sản phẩm
tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế
phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó
|
|
1601
|
|
|
Sausages and similar
products, of meat, meat offal or blood; food preparations based on these
products.
|
|
|
|
|
- Xúc xích:
|
|
|
|
|
- Sausages:
|
|
1601
|
00
|
11
|
- - Làm từ thịt lợn
|
kg
|
1601
|
00
|
11
|
- - Containing pork
|
kg
|
1601
|
00
|
12
|
- - Làm từ thịt bò
|
kg
|
1601
|
00
|
12
|
- - Containing beef
|
kg
|
1601
|
00
|
13
|
- - Làm từ thịt lợn và thịt bò
|
kg
|
1601
|
00
|
13
|
- - Containing both pork and
beef
|
kg
|
1601
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
kg
|
1601
|
00
|
19
|
- - Other
|
kg
|
1601
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
1601
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1602
|
|
|
Thịt, các phụ phẩm dạng
thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác
|
|
1602
|
|
|
Other prepared or preserved
meat, meat offal or blood.
|
|
1602
|
10
|
00
|
- Chế phẩm đồng nhất
|
kg
|
1602
|
10
|
00
|
- Homogenised preparations
|
kg
|
1602
|
20
|
00
|
- Từ gan động vật
|
kg
|
1602
|
20
|
00
|
- Of liver of any animal
|
kg
|
|
|
|
- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:
|
|
|
|
|
‑ Of poultry of heading 01.05:
|
|
1602
|
31
|
00
|
- - Từ gà tây
|
kg
|
1602
|
31
|
00
|
- - Of turkeys
|
kg
|
1602
|
32
|
|
- - Từ gà loài Gallus
domesticus:
|
|
1602
|
32
|
|
- - Of fowls of the species
Gallus domesticus:
|
|
1602
|
32
|
10
|
- - - Ca ri gà đóng hộp
|
kg
|
1602
|
32
|
10
|
- - - Canned chicken curry
|
kg
|
1602
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
1602
|
32
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
1602
|
39
|
00
|
- - Từ gia cầm khác
|
kg
|
1602
|
39
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Từ lợn:
|
|
|
|
|
‑ Of swine:
|
|
1602
|
41
|
00
|
- - Thịt mông nguyên miếng và
cắt mảnh
|
kg
|
1602
|
41
|
00
|
- - Hams and cuts thereof
|
kg
|
1602
|
42
|
00
|
- - Thịt vai nguyên miếng và
cắt mảnh
|
kg
|
1602
|
42
|
00
|
- - Shoulders and cuts thereof
|
kg
|
1602
|
49
|
|
- - Loại khác, kể cả các sản
phẩm pha trộn:
|
|
1602
|
49
|
|
- - Other, including mixtures:
|
|
1602
|
49
|
10
|
- - - Thịt hộp
|
kg
|
1602
|
49
|
10
|
- - - Luncheon meat
|
kg
|
1602
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
1602
|
49
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
1602
|
50
|
|
- Từ trâu bò:
|
|
1602
|
50
|
|
- Of bovine animals:
|
|
1602
|
50
|
10
|
- - Thịt bò muối
|
kg
|
1602
|
50
|
10
|
- - Corned beef
|
kg
|
1602
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
1602
|
50
|
90
|
- - Other
|
kg
|
1602
|
90
|
|
- Loại khác, kể cả sản phẩm
chế biến từ tiết động vật:
|
|
1602
|
90
|
|
- Other, including
preparations of blood of any animal:
|
|
1602
|
90
|
10
|
- - Ca ri cừu đóng hộp
|
kg
|
1602
|
90
|
10
|
- - Canned mutton curry
|
kg
|
1602
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
1602
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
1603
|
|
|
Phần chiết và nước ép từ
thịt, cá, hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ
sinh không xương sống khác
|
|
1603
|
|
|
Extracts and juices of
meat, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates.
|
|
1603
|
00
|
10
|
- Từ thịt gà, có rau gia vị
|
kg
|
1603
|
00
|
10
|
- Of chicken, with herbs
|
kg
|
1603
|
00
|
20
|
- Từ thịt gà, không có rau gia
vị
|
kg
|
1603
|
00
|
20
|
- Of chicken, without herbs
|
kg
|
| | |