TT
|
Tên sản phẩm
|
Mã số hải quan
|
Ký hiệu quy
cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Tỷ lệ phần trăm
chi phí sản xuất trong nước (%)
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
Hệ thống Mạng vòng Ethernet cáp quang công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thiết bị chuyển mạch mạng (Tên
khác: Thiết bị chuyển mạch mạng vòng)
|
8517
|
62
|
|
|
+ Ký hiệu: VIELINA-SW.01
+ Dùng để truyền tải dữ liệu, tín hiệu điều
khiển giữa các thiết bị người dùng với trung tâm điều
hành, quản lý dữ liệu
|
68,29%
|
|
|
|
+ Dùng để thiết lập thành mạng vòng Ethernet cáp quang tốc độ
cao trong hầm lò
|
|
|
|
+ Các thiết bị được thiết lập thành mạng
vòng có tính dự phòng nóng trong trường hợp từng nhánh
có sự cố.
|
|
|
|
+ Tốc độ truyền thông lên đến 1Gbps
|
|
|
|
+ Cổng kết nối thông tin : Có
nhiều loại cổng truyền thông cho
phép kết nối với nhiều chủng loại thiết bị khác nhau;
|
|
|
|
+ Cổng truyền
thông Ethernet: 3 cổng quang 1000MB, 7 cổng mạng 100MB.
|
|
|
|
+ Truyền thông không dây: Khoảng
cách bao phủ không dây > 150m đối với các thiết bị
thu phát wifi (điện thoại di dộng VoIP); khoảng cách >100m đối với các thiết bị thẻ định vị Zigbee. Tần số làm việc: 2.4GHz
|
|
|
|
+ Cổng nối tiếp: 01 cổng truyền thông nối tiếp SHDSL với khoảng cách 2km
|
|
|
|
+ Nguồn cung cấp: 127/380/660VAC
|
|
|
|
+ Nguồn dự phòng: pin NiMH 12V/8000mAh
|
|
|
|
+ Cấp bảo vệ nổ: Exd[ia]I
|
|
|
|
+ Kích thước: 530mm x 410mm x 184mm.
|
|
|
|
+ Độ ẩm môi trường không khí: 0÷95%.
|
|
|
|
+ Nhiệt độ môi trường: 0-40°C.
|
|
|
|
+ Trọng lượng:
70kg
|
1.2
|
Thiết bị đầu cuối
|
8471
|
49
|
|
|
+ Ký hiệu: VIELINA-SW.02
+ Dùng để truyền
tải các dữ liệu giữa các thiết bị người dùng với chuyển mạch mạng vòng hoặc với trung tâm điều
khiển
|
68,78%
|
|
|
|
|
+ Dùng cho các trạm rẽ nhánh, các đường lò khai
thác, lò dọc vỉa
|
|
|
|
|
+ Cổng nối
thông tin: 2 cổng mạng 100MB. Khoảng cách bao phủ không
dây > 150m đối với các thiết bị thu phát wifi
(điện thoại di động VoIP); khoảng cách >100m đối với các thiết bị thẻ định vị. Tần số làm việc:
2.4GHz
|
|
|
|
|
+ Cổng nối tiếp: 01 cổng truyền
thông nối tiếp SHDSL với khoảng cách 2km
|
|
|
|
|
+ Nguồn cung cấp: 127/380/660VAC
|
|
|
|
|
+ Nguồn dự phòng: pin NiMH 12V/8000mAh
|
|
|
|
|
+ Cấp bảo vệ
nổ: Exd[ia]I
|
|
|
|
|
+ Độ ẩm môi trường
không khí: 0÷95%.
|
|
|
|
|
+ Nhiệt độ
môi trường: 0-40°C.
|
|
|
|
|
+ Kích thước: 510mm x 434mm x 214mm
|
|
|
|
|
+ Trọng lượng: 65kg
|
2
|
Hệ thống giám sát, quản
lý người ra vào lò, định vị nhân sự trong mỏ than
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Phần mềm kiểm soát
nhân sự (TrackingServer):
|
8523
|
59
|
21
|
|
+ Dùng để trao
đổi dữ liệu với các thẻ trạm khu vực (trạm đọc thẻ), ghi
vào cơ sở dữ liệu.
|
100,00%
|
|
|
|
+ Gửi các lệnh tìm kiếm, cảnh báo tới
các thẻ di dộng thông qua các trạm khu vực
|
|
|
|
+ Quản lý các trạm đọc thẻ liên tục 24/24 giờ. Kiểm soát tình trạng kết nối với hệ thống các máy chủ
|
2.2
|
Phần mềm quản lý, giám sát
và định vị nhân viên (WorkerTracking)
|
8523
|
59
|
21
|
|
+ Hoạt động liên tục 24/24 giờ
trong ngày và 365 ngày/ năm.
|
100,00%
|
|
|
|
+ Dùng để quản
lý giám sát, định vị nhân viên
trong mỏ than với giao diện Web
|
|
|
|
+ Giám sát tình trạng hoạt động của hệ thống như trạm khu vực, sever bản đồ,
trạm kiểm tra chuyên cần
|
|
|
|
+ Giám sát số
nhân viên đang làm việc dưới lò, danh sách cụ thể từng phòng, ban. Cho phép hiển thị dữ liệu dưới dạng biểu đồ.
|
|
|
|
+ Cho phép đăng ký cấp phát thẻ, cập nhật thông tin cá nhân
|
|
|
|
+ Cho phép theo dõi từng nhân viên
mang thẻ trên màn hình bản đồ đường
lò
|
|
|
|
+ Chức năng tra cứu thông tin, vẽ lại
quỹ đạo di chuyển của
nhân viên mang thẻ trong 1 ca làm
việc
|
|
|
|
+ Chức năng hỗ trợ khẩn cấp: kích
hoạt trên phần mềm để tìm gọi nhân viên trong lò (thông qua bộ phận rung trên thẻ) hoặc nhân viên có thể bấm nút khẩn
cấp để báo về trung tâm.
|
2.3
|
Trạm khu vực (Tên khác: Trạm giám
sát khu vực)
|
8537
|
10
|
99
|
|
+ Ký hiệu: VIELINA-READER.01
+ Thu phát tín hiệu với thẻ định vị
|
68,78%
|
|
|
|
+ Tần số làm việc: 2.4GHz.
|
|
|
|
+ Khoảng cách thu phát tín hiệu với
thẻ định vị: 100m.
|
|
|
|
+ Kết nối với trạm trung tâm bằng cáp quang đơn mốt hoặc cáp
đồng (RS485)
|
|
|
|
+ Độ ẩm môi
trường không khí: 0÷95%.
|
|
|
|
+ Nhiệt độ môi
trường: 0-40°C.
|
|
|
|
+ Dạng bảo vệ nổ: Exd[ia]I
|
|
|
|
+ Kích thước:
460 x 400 x 340mm
|
|
|
|
+ Trọng lượng: 50kg
|
2.4
|
Thẻ di động
(Tên khác: Thẻ định vị)
|
8523
|
59
|
30
|
|
+ Ký hiệu: VIELINA-TAG.01
+ Thu phát tín hiệu với trạm đọc thẻ
|
56,98%
|
|
|
|
+ Tần số làm
việc: 2.4GHz.
|
|
|
|
+ Khoảng cách thu phát tín hiệu với
trạm đọc thẻ: 100m.
|
|
|
|
+ Nguồn cung cấp: Pin 3.3V/1000mAh
|
|
|
|
+ Có chức năng báo tìm gọi (báo rung).
|
|
|
|
+ Có nút bấm khẩn cấp
|
|
|
|
+ Dạng bảo vệ nổ:
Ex[ia]I
|
|
|
|
+ Kích thước: 57.5mm x 52mm x 18.9mm; Trọng lượng: 300g
|
3
|
Hệ thống tự động hóa điều khiển
hầm bơm thoát nước mỏ
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Phần mềm máy
tính giám sát điều khiển
|
8523
|
59
|
21
|
|
+ Thu thập dữ liệu, giám sát, hiển thị các thông số (áp suất, lưu lượng, mực nước,
nhiệt độ bơm...)
|
100,00%
|
|
|
|
+ Giám sát
tình trạng hoạt động và thời gian hoạt động của từng bơm, tổ bơm, van điện, các thiết bị
đo trong hệ thống
|
|
|
|
+ Điều khiển vận hành từ xa các thiết
bị bơm, van với giao diện trực quan
|
|
|
|
+ Hiển thị mạng lưới theo sơ
đồ
|
|
|
|
+ Cho phép theo dõi từ xa qua internet; Kích thước: 120 x 75 x 60mm.
|
3.2
|
Tủ giám sát và điều khiển
trung tâm
|
8537
|
10
|
99
|
|
+ Ký hiệu: VlELINA-ĐTT.PN
+ Truyền thông trao đổi dữ liệu với trạm trung tâm và tủ giám sát khu
vực
|
67,95%
|
|
|
|
+ Tín hiệu truyền
thông Ethernet bằng cáp quang
|
|
|
|
+ Tín hiệu truyền thông RS485 bằng cáp đồng
|
|
|
|
+ Nguồn cung cấp đầu vào: 380/660VAC
|
|
|
|
+ Nguồn cung cấp đầu ra: 12VDC/255mA an toàn tia lửa
|
|
|
|
+ Độ ẩm môi trường không khí: 0÷95%.
|
|
|
|
+ Nhiệt độ môi
trường: 0-40°C.
|
|
|
|
+ Dạng bảo vệ
nổ: Exd[ia]I.
|
|
|
|
+ Kích thước: 637mm x 605mm x 454mm; Trọng lượng: 150kg
|
3.3
|
Tủ giám sát và điều khiển khu vực
|
8537
|
10
|
99
|
|
+ Ký hiệu:
VIELINA-ĐKV.PN
+ Truyền thông
trao đổi dữ liệu với tủ giám sát trung tâm
|
65,16%
|
|
|
|
+ Kết nối với
các thiết bị chấp hành: van điện, các bộ điều khiển..
|
|
|
|
+ Tín hiệu truyền thông RS485 bằng cáp đồng
|
|
|
|
+ Nguồn cung cấp đầu vào: 380/660VAC
|
|
|
|
+ Nguồn cung cấp đầu ra: 6 đường ra
12VDC/255mA an toàn tia lửa
|
|
|
|
+ Độ ẩm môi
trường không khí: 0÷95%.
|
|
|
|
+ Nhiệt độ môi trường: 0-40°C; Dạng bảo vệ nổ: Exd[ia]I.
|
|
|
|
+ Kích thước: 770mm x 247mm x 650mm; Trọng lượng:
200kg
|
4
|
Hệ thống tự phát thanh dùng trong mỏ than
|
|
|
|
|
|
|
4.1.
|
Phần mềm điều khiển hệ thống phát
thanh mỏ
|
8523
|
59
|
21
|
|
+ Điều khiển
phát thanh trực tuyến hoặc phát các bản tin đã được lưu trữ với các định dạng mp3,wav,wtna... từ
ổ cứng, đĩa CD hoặc thiết bị lưu trữ khác như USB, thẻ
nhớ
|
100,00%
|
|
|
|
+ Điều khiển phát thanh theo khu vực
hoặc theo giờ bằng giao thức truyền thông UDP/IP qua mạng
Ethernet
|
4.2.
|
Phân trạm phát thanh an toàn tia lửa
|
8471
|
80
|
90
|
|
+ Ký hiệu: VIELINA-PTM.AT
+ Truyền thông
trao đổi thông tin với trung tâm điều hành và giữa các phân trạm với nhau
|
69,68%
|
|
|
|
+ Kết nối với các thùng loa âm ly phòng nổ
|
|
|
|
+ Tín hiệu truyền
thông Ethernet bằng cáp quang hoặc cáp đồng
|
|
|
|
+ Phát tín hiệu âm thanh, Công suất
loa: 20W
|
|
|
|
+ Đầu ra
audio: Uo-3,6V; Io=36mA;
|
|
|
|
+ Nguồn cung cấp: 12VDC/900mA an
toàn tia lửa
|
|
|
|
+ Độ ẩm môi trường không khí: 0÷95%.
|
|
|
|
+ Nhiệt độ môi trường: 0-40°C.
|
|
|
|
+ Dạng bảo vệ
nổ: Ex[ia]I
|
|
|
|
+ Kích thước: 380mm x 331mm x 142mm
|
|
|
|
+ Trọng lượng: 10kg
|
4.3.
|
Thùng loa âm ly phòng nổ
|
8471
|
80
|
90
|
|
+ Ký hiệu: VIELINA-PTM.PN
+ Nhận thông
tin từ trung tâm điều hành hoặc từ phân trạm phát thanh
|
66,97%
|
|
|
|
+ Kết
nối với các thùng
loa âm ly phòng nổ
|
|
|
|
+ Tín hiệu truyền thông Ethernet bằng cáp quang hoặc cáp đồng
|
|
|
|
+ Phát tín hiệu âm thanh Công suất
loa: 20W
|
|
|
|
+ Đầu ra audio: Uo=3,6V; Io=36mA;
|
|
|
|
+ Nguồn cung cấp: 127/380/660VAC
|
|
|
|
+ Độ ẩm môi trường
không khí: 0÷95%.
|
|
|
|
+ Nguồn dự phòng: Pin NiMH 12V/400mAh
|
|
|
|
+ Nhiệt độ môi trường: 0-40°C; Dạng
bảo vệ nổ: Exd[ia]I.
|
|
|
|
+ Kích thước: 440mm x 430mm x 180mm; Trọng lượng:
35kg
|
5
|
Hệ thống giám sát khí mỏ truyền tần số
|
|
|
|
|
|
|
5.1.
|
Phần mềm Trung tâm giám sát
khí mỏ truyền tần số (VIELINA-CGMWS.FT)
|
8523
|
59
|
21
|
|
+ Giám sát và cảnh báo nồng độ khí thoát ra
trong mỏ (khí CH4, CO, CO2, O2, H2, nhiệt độ, tốc độ gió, hạ áp...) liên tục 24/24h và 365 ngày/năm
|
100,00%
|
|
|
|
+ Hiển thị dữ
liệu nồng độ khí tại từng vị trí, từng khu vực trên bản đồ
đường lò
|
|
|
|
+ Thống kê lưu
trữ trạng thái hoạt động, kết xuất báo cáo, in ấn..
|
|
|
|
+ Cho phép kết nối và giám sát nhiều
trạm điều khiển giám sát.
|
|
|
|
+ Cho phép theo dõi dữ liệu từ xa
qua mạng internet
|
5.2.
|
Tủ giám sát trung tâm
|
8537
|
10
|
99
|
|
+ Ký hiệu: VIELINA-S40.FT
+ Giám sát và cảnh báo nồng độ khí thoát ra
trong mỏ (khí CH4, CO, CO2, O2, H2, nhiệt độ, tốc độ gió, hạ áp...) liên tục 24/24h và 365 ngày/năm
|
71,18%
|
|
|
|
+ Hiển thị dữ liệu
nồng độ các loại khí dưới dạng bảng và đồ thị
|
|
|
|
+ Thống kê,
lưu trữ trạng thái hoạt động, kết xuất báo cáo, in ấn..
|
|
|
|
+ Cài đặt, cấu hình cho từng đầu đo: ngưỡng cảnh báo, cắt điện, vị trí lắp đặt, thời điểm lắp đặt, thời
gian hiệu chuẩn...
|
|
|
|
+ Đo lường và hiển thị, cảnh báo nồng độ khí mêtan tại khu vực giám sát
|
|
|
|
+ Số lượng kênh đo quản lý và điều
khiển: 40 kênh hoặc có thể mở rộng
|
|
|
|
+ Truyền dữ liệu về máy tính chủ
giám sát trung tâm
|
|
|
|
+ Màn hình hiển thị LCD 22"
|
|
|
|
+ Tần số thu:
Trong toàn dải đo 5kHz ÷ 12kHz
|
|
|
|
+ Tần số phát: 0kHz ÷ 2kHz
|
|
|
|
+ Tín hiệu ra: 40 kênh độc lập 39VDC/45mA an toàn tia lửa
|
|
|
|
+ Nguồn cung cấp: 220VAC
|
|
|
|
+ Công suất:
600VA
|
|
|
|
+ Kích thước: (1800 x 650 x 800) mm
|
|
|
|
+ Trọng lượng: 200kg
|
5.3.
|
Thiết bị tự động
giám sát khí CH4 (Tên khác: Thiết bị đo, cảnh báo khí mêtan)
|
9026
|
80
|
10
|
|
+ Ký hiệu: VIELINA-CH4.FT
+ Đo lường và hiển
thị, cảnh báo nồng độ khí mêtan tại khu vực giám sát
|
71,39%
|
|
|
|
|
|
|
+ Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dải đo: 0 - 100% CH4, sai số:
|
|
|
|
|
|
|
|
± 0.1% CH4 cho
dải đo (0 ÷ 2.5 )% CH4.
|
|
|
|
|
|
|
|
± 0,3% CH4 cho
dải đo (2.5 ÷ 5)% CH4.
|
|
|
|
|
|
|
|
+ 1% CH4 cho dải đo (0 ÷ 30)% CH4.
|
|
|
|
|
|
|
|
± 3% CH4 cho dải
đo (30 ÷ 100)% CH4
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tần số phát: Trong toàn dải đo 5kHz ÷ 12kHz
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tín hiệu điều khiển cắt điện: I = 50mA
DC, U = 50VDC
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nguồn cung cấp: 12VDC/78mA
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Pin dự phòng:
NiMH 12VDC/400mA; Dạng bảo vệ nổ: ExiaI
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kích thước: 160mm x 110mm x 80 mm; Trọng lượng: 1.5kg
|
|
5.4.
|
Thiết bị tự động
giám sát khí CO (Tên khác: Thiết bị đo, cảnh báo khí CO)
|
9026
|
80
|
10
|
|
+ Ký hiệu: VIELINA-CO.FT
+ Đo lường và hiển thị, cảnh báo nồng độ khí CO tại khu vực giám
sát
|
69,53%
|
|
|
|
+ Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số
|
|
|
|
+ Dải đo: 0 - 1000ppm CO, sai số:
|
|
|
|
± 5ppm trong dải (0 - 200)ppm CO
|
|
|
|
± 25ppm trong dải (200 - 1000)ppm CO
|
|
|
|
+ Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8
|
|
|
|
+ Tần số phát:
Trong toàn dải đo 5kHz ÷ 12kHz
|
|
|
|
+ Nguồn cung cấp:
12VDC/150mA max
|
|
|
|
+ Pin dự phòng: NiMH 12VDC/400mA; Dạng
bảo vệ nổ: ExiaI
|
|
|
|
+ Kích thước: 160mm x 110mm x 80 mm; Trọng
lượng: 1.5kg
|
5.5.
|
Thiết bị tự động giám sát khí CO2 (Tên khác: Thiết bị đo, cảnh báo khí CO2)
|
9026
|
80
|
10
|
|
+ Ký hiệu: VIELINA-CO2
+ Đo lường và
hiển thị, cảnh báo nồng độ khí
CO2 tại khu vực giám sát
|
66,72%
|
|
|
|
+ Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số
|
|
|
|
+ Dải đo: 0 - 5% CO2, sai số; ± 0.1% CO2
|
|
|
|
+ Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8
|
|
|
|
+ Tần số phát: Trong toàn dải đo 5kHz ÷ 10kHz
|
|
|
|
+ Nguồn cung cấp: 12VDC/150mA max
|
|
|
|
+ Pin dự phòng: NiMH 12VDC/400mA; Dạng bảo vệ nổ: ExiaI
|
|
|
|
+ Kích thước: 160mm x 110mm x 80 mm; Trọng lượng:
1.5kg
|
5.6.
|
Thiết bị tự động giám sát
khí H2 (Tên khác: Thiết bị đo, cảnh báo khí H2)
|
9026
|
80
|
10
|
|
+ Ký hiệu: VIELINA-H2.FT
+ Đo lường và hiển thị, cảnh báo nồng
độ khí H2 tại khu vực giám sát
|
67,80%
|
|
|
|
+ Truyền dữ liệu về tủ điều khiển
trung tâm bằng tần số
|
|
|
|
+ Dải đo: 0 - 1000ppm H2, sai số:
|
|
|
|
± 5ppm trong dải (0 - 200)ppm H2
|
|
|
|
± 15ppm trong dải (200 - 1000)ppm
H2
|
|
|
|
+ Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8
|
|
|
|
+ Tần số phát:
Trong toàn dải đo 5kHz ÷ 12kHz
|
|
|
|
+ Nguồn cung cấp: 12VDC/150mA max
|
|
|
|
+ Pin dự phòng: NiMH 12VDC/400mA; Dạng bảo vệ nổ: ExiaI
|
|
|
|
+ Kích thước: 160mm x 100mm x 80 mm; Trọng lượng:
1.5kg
|
5.7.
|
Thiết bị tự động giám sát
khí O2 (Tên khác: Thiết bị đo, cảnh báo khí O2)
|
9026
|
80
|
10
|
|
+ Ký hiệu: VIELINA-O2.FT
+ Đo lường và hiển thị, cảnh báo nồng độ khí O2 tại khu vực giám sát
|
65,78%
|
|
|
|
+ Truyền dữ liệu
về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số
|
|
|
|
+ Dải đo: 0 - 25% O2, sai số: ± 0.3% O2
|
|
|
|
+ Hiển thị dữ
liệu trên LCD 2x8
|
|
|
|
+ Tần số phát:
Trong toàn dải đo 5kHz ÷ 12kHz
|
|
|
|
+ Nguồn cung cấp:
12VDC/150mA max
|
|
|
|
+ Pin dự phòng: NiMH 12VDC/400mA; Dạng
bảo vệ nổ: ExiaI
|
|
|
|
+ Kích thước: 160mm x 110mm x 80 mm; Trọng lượng: 1.5kg
|
5.8.
|
Thiết bị tự động giám sát
nhiệt độ (Tên khác: Thiết bị đo, cảnh báo nhiệt
độ)
|
9026
|
80
|
10
|
|
+ Ký hiệu: VIELINA-MT
+ Đo lường và hiển thị, cảnh báo nhiệt độ tại khu vực giám sát
|
66,37%
|
|
|
|
+ Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số
|
|
|
|
+ Dải đo: 0 - 70°C, sai số: ± 1°C
|
|
|
|
+ Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8
|
|
|
|
+ Tần số phút: Trong toàn dải đo 5kHz ÷ 12kHz
|
|
|
|
+ Nguồn cung cấp: 12VDC/150mA max
|
|
|
|
+ Pin dự phòng: NiMH 12VDC/400mA; Dạng bảo vệ nổ: ExiaI
|
|
|
|
+ Kích thước: 160mm x 110mm x 80 mm; Trọng
lượng: 1.5kg
|
5.9.
|
Thiết bị tự động
giám sát áp suất chênh lệch
(Tên khác: Thiết bị đo áp suất
chênh lệch)
|
9026
|
20
|
|
|
+ Ký hiệu: VIELINA-DP
+ Đo lường và
hiển thị chênh lệch áp suất tại khu vực giám sát
|
66,37%
|
|
|
|
+ Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm
bằng tần số
|
|
|
|
+ Dải đo: 0 - 10kPa, sai số: ± 2%FS
|
|
|
|
+ Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8
|
|
|
|
+ Tần số phát: Trong toàn dải đo
5kHz ÷ 12kHz
|
|
|
|
+ Nguồn cung cấp: 12VDC/150mA max
|
|
|
|
+ Pin dự phòng: NiMH 12VDC/400mA; Dạng bảo vệ nổ: ExiaI
|
|
|
|
+ Kích thước:
160mm x 110mm x 80 mm; Trọng lượng:
1.5kg
|
5.10.
|
Thiết bị đo tốc độ gió trong hầm mỏ
(Tên khác: Thiết bị đo tốc độ gió)
|
9026
|
80
|
10
|
|
+ Ký hiệu: VIELINA-MA
+ Đo lường và hiển thị chênh lệch áp suất tại khu vực giám sát
|
62,55%
|
|
|
|
+ Truyền dữ liệu
về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số
|
|
|
|
+ Dải đo: 0 - 15m/s,
sai số: ± 0.3m/s
|
|
|
|
+ Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8
|
|
|
|
+ Tần số phát: Trong toàn dải đo 5kHz ÷ 12kHz
|
|
|
|
+ Nguồn cung cấp:
12VDC/150mA max
|
|
|
|
+ Dạng bảo vệ nổ: ExiaI
|
|
|
|
+ Kích thước: (161 x 170 x 245) mm; Trọng lượng: 1.5kg.
|
5.11.
|
Thiết bị nguồn và đóng cắt sử dụng trong hầm lò
(Tên khác: Thiết bị điều khiển đóng
cắt điện)
|
8535
|
90
|
90
|
|
+ Ký hiệu: VIELINA-PCO.01
+ Nhận lệnh điều khiển đóng/cắt điện từ đầu đo khí
|
71,18%
|
|
|
|
+ Thực hiện điều
khiển đóng cắt các thiết bị điện khi nồng độ khí vượt
ngưỡng
|
|
|
|
+ Tín hiệu đóng
cắt: 12VDC/10m A
|
|
|
|
+ Tiếp điểm đóng cắt: rơle
|
|
|
|
+ Điện áp cách
ly: 7KV
|
|
|
|
+ Nguồn cung cấp: 127/380/660VAC
|
|
|
|
+ Dạng bảo vệ nổ: ExdiaI
|
|
|
|
+ Kích thước:
500mm x 400mm x 250mm; Trọng lượng:
35kg
|
6
|
Hệ thống
giám sát camera dùng trong mỏ than
|
|
|
|
|
|
|
6.1.
|
Phần mềm giám sát bằng hình ảnh camera
|
8523
|
59
|
21
|
|
+ Giám sát bằng
hình ảnh theo thời gian thực tại các khu vực trên mặt bằng
hoặc dưới lò từ các camera IP (vị trí bến xe, trạm bảo vệ, kho vật tư, mặt bằng sân công nghiệp, giếng chính,
giếng phụ, băng tải, khu lò chợ, phễu rót than, hầm
bơm...)
|
100,00%
|
|
|
|
+ Lưu trữ hình ảnh theo thời gian
hoặc theo sự kiện, có thể xem lại dữ
liệu khi cần thiết
|
|
|
|
+ Cho phép điều khiển quay, quét,
phóng to thu nhỏ đối với các camera IP cầu trên mặt bằng.
|
|
|
|
+ Hiển thị và lưu trữ hình ảnh từ
các camera di động
|
6.2.
|
Thiết bị giám sát hình ảnh sử
dụng trong hầm lò
(Tên khác: Thiết bị camera
IP hồng ngoại phòng nổ)
|
8525
|
80
|
39
|
|
+ Ký hiệu: VIELINA-CMR
+ Dùng để giám
sát hình ảnh tại các khu lò chợ, băng tải, máng cào, dọc
giếng, hầm bơm...
|
65,16%
|
|
|
|
+ Cảm biến CCD
1.3M, độ nhạy sáng 0.01Lux
|
|
|
|
+ Truyền thông
bằng cáp mạng hoặc cáp quang
|
|
|
|
+ Nguồn cung cấp: 127VDC/1A
|
|
|
|
+ Độ ẩm môi trường không khí: 0÷95%.
|
|
|
|
+ Nhiệt độ môi trường: 0-40°C.
|
|
|
|
+ Dạng bảo vệ nổ: ExdiaI
|
|
|
|
+ Kích thước: 406mm(dài)xΦ168mm (đường kính)
|
|
|
|
+ Trọng lượng: 6kg
|
7
|
Hệ thống thông tin cứu hộ dùng
trong mỏ than
|
|
|
|
|
|
|
7.1.
|
Phần mềm điều khiển hệ thống
|
8523
|
59
|
21
|
|
+ Thu thập, giám sát bằng hình ảnh theo thời gian thực tại các khu vực cứu
hộ từ thiết bị đầu cuối đa phương tiện (camera không dây tích hợp micro và tai nghe)
|
100,00%
|
|
|
|
+ Điều khiển thông thoại hai chiều với thiết bị đầu cuối đa
phương tiện
|
|
|
|
+ Thu thập và hiển thị nồng độ khí
tại khu vực cứu hộ thông qua các thiết bị đo không dây (loại khí CH4, CO, O2, CO2)
|
|
|
|
+ Tính toán, hiển thị biểu đồ tam giác nổ dựa
trên nồng độ khí nhận được
|
7.2.
|
Thiết bị đầu cuối đa phương tiện
(Tên khác: Thiết bị camera di động dùng trong mỏ than, hoặc: Thiết bị giám
sát hình ảnh Wifi)
|
8525
|
80
|
39
|
|
+ Ký hiệu: VIELINA-CMRM
+ Dùng để giám
sát hình ảnh tại khu vực triển khai cứu hộ, tích hợp tai
nghe và micro
|
68,78%
|
|
|
|
+ Truyền dữ liệu không dây Wifi
2.4GHz, IEEE 802.11a/b/g, bán kính thu phát 150m không
có vật cản, tầm nhìn thẳng
|
|
|
|
+ Cảm biến CCD 1.3M, độ nhạy sáng 1Lux
|
|
|
|
+ Tích hợp đèn lò, cường độ sáng
200Lux
|
|
|
|
+ Nguồn cung cấp:
pin sạc Lithium 12VDC/3000mAh
|
|
|
|
+ Độ ẩm môi trường không khí: 0÷95%; Trọng lượng: 700g
|
|
|
|
+ Nhiệt độ môi trường: 0-40oC; Dạng bảo vệ nổ: ExmiaI
|
7.3.
|
Thiết bị thu phát lặp
(Tên khác: Thiết bị thu phát lặp
không dây)
|
8517
|
62
|
51
|
|
+ Ký hiệu: VIELINA-WAPM
+ Dùng để lặp
tín hiệu wifi, thu phát tín hiệu với thiết bị đầu cuối đa phương tiện (camera không dây)
|
68,54%
|
|
|
|
+ Truyền dữ liệu
không dây Wifi 2.4GHz, IEEE 802.11a/b/g, khoảng cách lặp
giữa 2 trạm lên đến 1000m; bán kính
thu phát với các camera không dây 150m không có vật cản,
tầm nhìn thẳng
|
|
|
|
+ Kết nối quang hoặc không dây
|
|
|
|
+ Nguồn cung cấp:
pin sạc Lithium 12VDC/6000mAh
|
|
|
|
+ Độ ẩm môi trường không khí: 0÷ 95%
|
|
|
|
+ Nhiệt độ môi trường: 0-40oC; Dạng bảo vệ
nổ: ExmiaI
|
|
|
|
+ Kích thước: (240 x 200 x 100)
mm; Trọng lượng: 2.5kg
|
7.4.
|
Máy đo đa thông số môi trường
(Tên khác: Thiết bị đo khí đa thông số; Máy đo khí)
|
9026
|
80
|
10
|
|
+ Ký hiệu: VIELINA-ĐTS.WL
+ Dùng đo, cảnh báo nồng độ 4 loại
khí CH4, CO, CO2, O2)
|
64,90%
|
|
|
|
+ Dải đo: 0-5%CH4, 0-1000ppmCO, 0-5% CO2, 0-30%O2
|
|
|
|
+ Truyền dữ liệu không dây Wifi
2.4GHz, IEEE 802.11a/b/g, bán kính thu phát với trạm thu phát không dây 150m không có vật
cản, tầm nhìn thẳng; Nhiệt độ môi trường: 0-40oC.
|
|
|
|
+ Hiển thị dữ liệu trên LCD, cảnh
báo bằng còi, đèn
|
|
|
|
+ Nguồn cung cấp:
pin sạc Lithium 3.7VDC/1100mAh
|
|
|
|
+ Độ ẩm môi
trường không khí: 0÷95%; Dạng bảo vệ nổ: ExiaI
|
|
|
|
+ Kích thước: (130 x 60 x 32) mm; Trọng lượng:
0.3kg
|