|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 784/QĐ-UBND 2019 danh mục thủ tục hành chính của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
Số hiệu:
|
784/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
14/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 784/QĐ-UBND
|
Bình Định,
ngày 14 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 4223/QĐ-UBND ngày
30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND và Giám
đốc Sở Công Thương tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 11/TTr-SCT ngày 14/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Công Thương thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm
của Sở Công Thương
1. Công khai danh mục
thủ tục hành chính đã công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định của pháp
luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Thường xuyên rà
soát, và kịp thời đề xuất trình cấp thẩm quyền quyết định công bố điều chỉnh
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn
phù hợp với kết quả công bố của Bộ, ngành và địa phương áp dụng hiện hành theo
quy định của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
3. Chủ trì, phối hợp
với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
của cấp tỉnh trong phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 784/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
1. Lĩnh vực: XÚC TIẾN
THƯƠNG MẠI
TT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Thông báo hoạt động khuyến
mại
|
|
Không
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số
2943/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
2
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
|
Không
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
x
|
|
|
|
- Quyết định số
2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số
2943/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
3
|
Đăng ký hoạt động khuyến
mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn
01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số
2943/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
4
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính
may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số
2943/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
5
|
Đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số
2943/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
6
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung
nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số
2943/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
2. Lĩnh vực: AN TOÀN THỰC
PHẨM
TT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện.
|
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa
chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Phí thẩm định cơ sở sản
xuất thực phẩm: 3.000.000 (đồng/lần/cơ sở);
- Phí thẩm định cơ sở kinh
doanh thực phẩm: 1.000.000 (đồng/lần/cơ sở).
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 644/QĐ -
UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện.
|
|
* Trường hợp cơ sở thay
đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và
khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
* Các trường hợp khác: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa
chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
* Trường hợp cơ sở thay
đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và
khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:
- Phí thẩm định cơ sở sản
xuất thực phẩm: 3.000.000 (đồng/lần/cơ sở);
- Phí thẩm định cơ sở kinh
doanh thực phẩm: 1.000.000 (đồng/lần/cơ sở).
* Các trường hợp khác
không thu phí, lệ phí.
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 644/QĐ -
UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
3
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương.
|
|
13 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa
chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
30.000/ lần/người
|
|
|
|
X
|
|
- Quyết định số
8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 700/QĐ-UBND
ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3. Lĩnh vực: CÔNG NGHIỆP
ĐỊA PHƯƠNG
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận sản
phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh.
|
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số
700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4. Lĩnh vực: VẬT LIỆU NỔ
CÔNG NGHIỆP
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương.
|
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Sở Công Thương đang
trình UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương.
|
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Sở Công Thương đang
trình UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ.
|
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Sở Công Thương đang
trình UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ.
|
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Sở Công Thương đang
trình UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố.
|
5
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Thẩm định cấp phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển
và thềm lục địa: 5.000.000đồng;
- Thẩm định cấp phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình
4.000.000đồng;
- Thẩm định cấp phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất
liền: 3.500.000đồng;
- Thẩm định cấp phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm:
2.000.000 đồng.
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Sở Công Thương đang
trình UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố.
|
6
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Trường hợp cấp lại, điều
chỉnh giấy phép nhưng không có thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt
động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thì áp dụng mức thu bằng 50% so với cấp
mới tương ứng;
- Trường hợp cấp lại, điều
chỉnh giấy phép có thay đổi về đăng ký kinh doanh, địa điểm, quy mô hoặc điều
kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thì áp dụng mức thu bằng mức
thu cấp mới tương ứng.
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Sở Công Thương đang
trình UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố.
|
7
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Sở Công Thương đang
trình UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố.
|
5. Lĩnh vực: HÓA CHẤT
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp.
|
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
1.200.000 (đồng/Giấy chứng nhận)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 416/QĐ-BCT
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ CôngThương;
- Quyết định số 1518/QĐ-
UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp.
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
0 (đồng/Giấy chứng nhận)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 416/QĐ-BCT
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ CôngThương;
- Quyết định số 1518/QĐ-
UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp.
|
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
1.200.000 (đồng/Giấy chứng nhận)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 416/QĐ-
BCT ngày 31/01/2018 của Bộ trưởngBộ CôngThương;
- Quyết định số 1518/QĐ-
UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp.
|
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
1.200.000 (đồng/Giấy chứng nhận/Giấy chứng nhận)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 416/QĐ-BCT
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ CôngThương;
- Quyết định số
1518/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp.
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
0 (đồng/Giấy chứng nhận)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 416/QĐ-BCT
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ CôngThương;
- Quyết định số 1518/QĐ-
UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp.
|
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
1.200.000 (đồng/Giấy chứng nhận)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 416/QĐ-BCT
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ CôngThương;
- Quyết định số 1518/QĐ-
UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ CôngThương;
- Quyết định số 700/QĐ-
UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
6. Lĩnh vực: ĐIỆN
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ
an toàn điện
|
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 700/QĐ-
UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 700/QĐ-
UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi
bổ sung thẻ an toàn điện
|
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 700/QĐ-
UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
800.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
- Quyết định 4252/QĐ-BCT
ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số 646/QĐ -
UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
400.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
- Quyết định 4252/QĐ-BCT
ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số 646/QĐ -
UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động
phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
2.100.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
- Quyết định 4252/QĐ-BCT
ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số 646/QĐ
-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa
phương
|
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
1.050.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
- Quyết định 4252/QĐ-BCT
ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số 646/QĐ-
UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động
bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
700.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
- Quyết định 4252/QĐ-BCT
ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số 646/QĐ-
UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
350.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
- Quyết định 4252/QĐ-BCT
ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số 646/QĐ-
UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động
phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
800.000 đồng/ hồ sơ
|
|
|
|
|
|
- Quyết định 4252/QĐ-BCT
ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số 646/QĐ-
UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
400.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
|
|
- Quyết định 4252/QĐ-BCT
ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số
646/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
12
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số
2153/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
13
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương cấp tỉnh trường
hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ.
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số
700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
7. Lĩnh vực: KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Cấp thông báo xác nhận
công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số
700/QĐ-UBND ngày10/3/2016của Chủtịch UBND tỉnh
|
8. Lĩnh vực: THƯƠNG MẠI
QUỐC TẾ
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
3.000.000 đồng/giấy phép
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 2153/QĐ-
UBND ngày 16/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 2153/QĐ-
UBND ngày 16/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 2153/QĐ-
UBND ngày 16/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số
2153/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp
của Cơ quan cấp Giấy phép
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 2153/QĐ-
UBND ngày 16/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
6
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán
lẻ hàng hóa.
|
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 233/QĐ-BCT
ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số
3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
7
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu,
quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn.
|
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 233/QĐ-BCT
ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số 3293/QĐ-
UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
8
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán
lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí .
|
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 233/QĐ-BCT
ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số 3293/QĐ-
UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
9
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác
quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP.
|
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 233/QĐ-BCT
ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số 3293/QĐ-
UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 233/QĐ-BCT
ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số 3293/QĐ-
UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
11
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 233/QĐ-BCT
ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số 3293/QĐ-
UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
12
|
Cấp giấy phép kinh doanh
đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định
số 09/2018/NĐ-CP
|
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 233/QĐ-BCT
ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số 3293/QĐ-
UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
13
|
Cấp giấy phép lập cơ sở
bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp
không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 233/QĐ-BCT
ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số 3293/QĐ-UBND
ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
14
|
Cấp giấy phép lập cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục
kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 233/QĐ-BCT
ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số
3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15
|
Điều chỉnh tên, mã số
doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình
của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép
lập cơ sở bán lẻ
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 233/QĐ-BCT
ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số
3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
16
|
Điều chỉnh tăng diện tích
cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không
thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 233/QĐ-BCT
ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số
3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
17
|
Điều chỉnh tăng diện tích
cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 233/QĐ-BCT
ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số
3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
18
|
Điều chỉnh tăng diện tích
cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi
loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini.
|
|
55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 233/QĐ-BCT
ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số
3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
19
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ
sở bán lẻ
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 233/QĐ-BCT
ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số
3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
20
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ
sở bán lẻ
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 233/QĐ-BCT
ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số
3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
21
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
|
55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 233/QĐ-BCT
ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số
3293/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
9. Lĩnh vực: DẦU KHÍ
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng
dầu có dung tích kho từ trên 210m³ đến dưới 5.000m³
|
|
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số
700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG
có dung tích kho dưới 5.000m³
|
|
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 8873/QĐ-
BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số
700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG
có dung tích kho dưới 5.000m³
|
|
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 8873/QĐ-
BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số
700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10. Lĩnh vực: QUẢN LÝ
CẠNH TRANH
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Đăng ký hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương.
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 1517/QĐ-
UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt
động bán hàng đa cấp tại địa phương.
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số
1517/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
Chấm dứt hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương.
|
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 1229/QĐ-BCT
ngày 12/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số
1517/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4
|
Thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo.
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số
1517/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu
và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số
700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
11. Lĩnh vực: LƯU THÔNG
HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
2.200.000 (đồng/giấy phép)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 1519/QĐ-
UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
2.200.000 (đồng/giấy phép)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 1519/QĐ-
UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
- Trường hợp Giấy phép hết
hiệu lực: 15 ngày làm việc;
- Trường hợp Giấy phép
mất, hỏng: 07 ngày làm việc.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
2.200.000 (đồng/giấy phép)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 1519/QĐ-
UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4
|
Cấp Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 1519/QĐ-
UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 1519/QĐ-
UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
- Trường hợp Giấy phép hết
hiệu lực: 15 ngày làm việc;
- Trường hợp Giấy phép
mất, hỏng: 07 ngày làm việc.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 1519/QĐ-
UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
7
|
Cấp Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 1519/QĐ-
UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
8
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
|
- Trường hợp Giấy phép hết
hiệu lực: 10 ngày làm việc;
- Trường hợp Giấy phép
mất, hỏng: 15 ngày làm việc.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 1519/QĐ-
UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 1519/QĐ-
UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số
1519/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 1519/QĐ-
UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 1519/QĐ-
UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
2.200.000 (đồng)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 1519/QĐ-
UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
2.200.000 (đồng)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 700/QĐ-
UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
2.200.000 (đồng)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 700/QĐ-
UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 1519/QĐ-
UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
17
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
|
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 1519/QĐ-
UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
18
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp
ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 1519/QĐ-
UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
19
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 1519/QĐ-
UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
20
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 1519/QĐ-
UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
21
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 1519/QĐ-
UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 1519/QĐ-
UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
23
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 1519/QĐ-
UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với tổ chức, doanh
nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 1519/QĐ-
UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
25
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2697/QĐ-BCT ngày 18/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 3306/QĐ-
UBND ngày 07/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
26
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương
|
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2697/QĐ-BCT ngày 18/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 3306/QĐ-
UBND ngày 07/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
12. Lĩnh vực: GIÁM ĐỊNH
THƯƠNG MẠI
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
20.000 (đồng)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số
700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Đăng ký thay đổi dấu
nghiệp vụ giám định thương mại
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
20.000 (đồng)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số
700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
13. Lĩnh vực: NĂNG LƯỢNG
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả k.quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát
triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch
chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 8873/QĐ-
BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số
700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
14. Lĩnh vực: CÔNG NGHIỆP
HỖ TRỢ
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi
dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công
nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa.
|
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
14768/QĐ-BCT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởngBộ CôngThương;
- Quyết định số
1091/QĐ-UBND ngày 05/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15. Lĩnh vực: NHẬP KHẨU
THÉP
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Cấp bản xác nhận nhu cầu
nhập khẩu thép.
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 884a/QĐ-
BCT ngày 08/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Quyết định số 1663/QĐ-
UBND ngày 18/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15. Lĩnh vực: KINH DOANH
KHÍ
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Phí thẩm định:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định)
+ Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:
+ Ở thị xã, thành phố: 400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định)
+ Ở huyện: 200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số
645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số
645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số
645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Phí thẩm định:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định)
+ Ở huyện: 600.000 (đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:
+ Ở thị xã, thành phố: 400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định)
+ Ở huyện: 200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số
645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số
645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số
645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Phí thẩm định:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định)
+ Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:
+ Ở thị xã, thành phố: 400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định)
+ Ở huyện: 200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số
645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số
645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số
645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Phí thẩm định:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định)
+ Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:
+ Ở thị xã, thành phố: 400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định)
+ Ở huyện: 200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số
645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số
645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số
645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
13
|
Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Phí thẩm định:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định)
+ Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:
+ Ở thị xã, thành phố: 400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định)
+ Ở huyện: 200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số
645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số
645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số
645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Phí thẩm định:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định)
+ Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:
+ Ở thị xã, thành phố: 400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định)
+ Ở huyện: 200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số
645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số
645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số
645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Phí thẩm định:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định)
+ Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:
+ Ở thị xã, thành phố: 400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định)
+ Ở huyện: 200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số
645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số
645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
21
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số
645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG
|
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Phí thẩm định:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định)
+ Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
- Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:
+ Ở thị xã, thành phố: 400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định)
+ Ở huyện: 200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số
645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số
645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
24
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Quyết định số
645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 784/QĐ-UBND ngày 14/03/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
968
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|