|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 767/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính lĩnh vực Hóa chất Sở Công Thương Thái Nguyên
Số hiệu:
|
767/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
06/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 767/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
06 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 14 QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HÓA CHẤT,
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THÁI
NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 13/3/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hóa chất;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 20/3/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản
lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 742/TTr-SCT ngày 21/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 14 quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hóa chất, lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên (Phụ lục
kèm theo).
Bãi bỏ 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực Hóa chất (số thứ tự 10-15, mục III, phần I và số thứ tự
1-6 tại mục III phần II); 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực Quản lý cạnh tranh (số thứ tự 22-26, mục V, phần I và số thứ
tự 1-5, mục V, phần II); 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực Điện (số thứ tự 32,33, mục VIII, phần I và số thứ tự 12,13, mục
VIII, phần II) được ban hành kèm theo Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày
16/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt 118 quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, 13 quy trình
nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin
và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có
liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của
tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Công Thương;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
Tungnt, QĐ/T3/2023
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC:
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
HÓA CHẤT, QUẢN LÝ CẠNH TRANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
Phần
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC HÓA CHẤT (09)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp.
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
9
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH (05)
|
10
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
|
11
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương.
|
12
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa
phương.
|
13
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về
bán hàng đa cấp.
|
14
|
Đăng ký hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung
thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương.
|
Phần
II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HÓA CHẤT, LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
I. LĨNH VỰC HÓA CHẤT (09)
1. Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp.
a) Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện
tử).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
8 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo cơ quan.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy
tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy
và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
12 ngày làm việc
|
b) Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện
tử).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
11 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo cơ quan.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy
tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy
và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
2. Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện
tử).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo cơ quan.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy
tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy
và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
3. Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
a) Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện
tử).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
8 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo cơ quan.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy
tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy
và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
12 ngày làm việc
|
b) Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện
tử).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
11 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo cơ quan.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy
tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy
và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
4. Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp.
a) Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện
tử).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
8 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo cơ quan.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy
tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy
và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
12 ngày làm việc
|
b) Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện
tử).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
11 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo cơ quan.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy
tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy
và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
5. Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện
tử).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo cơ quan.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy
tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy
và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
6. Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp.
a) Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện
tử).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
8 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo cơ quan.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy
tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy
và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
12 ngày làm việc
|
b) Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện
tử).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
11 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo cơ quan.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy
tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy
và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
7. Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp.
a) Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện
tử).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
8 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo cơ quan.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy
tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy
và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
12 ngày làm việc
|
b) Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện
tử).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
11 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo cơ quan.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy
tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy
và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
8. Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện
tử).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo cơ quan.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy
tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy
và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
9. Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp.
a) Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện
tử).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
8 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo cơ quan.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy
tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy
và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
12 ngày làm việc
|
b) Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện
tử).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
11 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo cơ quan.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy
tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy
và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH
TRANH (05)
10. Đăng ký hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện
tử).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
3 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo cơ quan.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy
tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy
và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
11. Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện
tử).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
3 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo cơ quan.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy
tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy
và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
12. Chấm dứt hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện
tử).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
6 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo cơ quan.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy
tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy
và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
13. Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện
tử).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo cơ quan.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy
tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy
và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
14. Đăng ký hợp đồng mẫu, điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trên phần mềm một cửa điện
tử).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
14 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo cơ quan.
|
2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Số hóa kết quả giải quyết TTHC, các văn bản giấy
tờ liên quan trong giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC (cả bản giấy
và bản điện tử) cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
Công chức phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 14 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hóa chất, lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 767/QĐ-UBND ngày 06/04/2023 phê duyệt 14 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hóa chất, lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Thái Nguyên
453
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|