|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
726/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Ngô Tân Phượng
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 726/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 10
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI
CHỢ GIÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6
năm 2023;
Căn cứ Nghị định số
85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Giá;
Căn cứ Thông báo
kết luận số 198/TB-UBND ngày 03/12/2024 tại phiên họp giao ban Chủ tịch và các
Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
Theo đề nghị của
UBND thành phố Từ Sơn tại Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 21/11/2024; Công văn số
2144/STC-QLG ngày 29/11/2024 của Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Giàu của Ban quản lý chợ
Giàu, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh (chi tiết bảng giá theo biểu đính kèm).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Sở Tài chính theo chức năng phối hợp
với UBND thành phố Từ Sơn chỉ đạo Ban quản lý chợ Giàu tổ
chức thu, quản lý và sử dụng đảm bảo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Thủ
trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; Tài chính; Cục thuế Bắc Ninh; Kho bạc
Nhà nước Bắc Ninh, UBND thành phố Từ Sơn, Ban quản lý chợ Giàu và các tổ chức,
cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Tân Phượng
|
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ DIỆN TÍCH BÁN HÀNG CHỢ GIÀU
(Kèm theo Quyết định số
726/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Danh mục
|
Số lượng ô bán
hàng
|
Số m2/1 ô bán
hàng
|
Diện tích ô bán
hàng (m2)
|
Năm 2024
|
Đơn giá (đ/m2)
|
Thành tiền
|
|
TỔNG CỘNG
|
551
|
|
3.156
|
-
|
2.609.687.280
|
I
|
KI ỐT
|
110
|
-
|
1.234,05
|
-
|
1.202.718.600
|
1
|
Ki ốt T1 nhà làm việc BQL
|
13
|
|
185,7
|
|
252.580.200
|
|
Loại 1
|
1
|
13,50
|
13,5
|
145.000
|
23.490.000
|
|
Loại 1
|
1
|
13,15
|
13,15
|
145.000
|
22.881.000
|
|
Loại 2
|
2
|
13,51
|
27,0
|
135.000
|
43.772.400
|
|
Loại 2
|
1
|
13,55
|
13,6
|
135.000
|
21.951.000
|
|
Loại 2
|
1
|
13,45
|
13,5
|
135.000
|
21.789.000
|
|
Loại 2
|
1
|
13,50
|
13,5
|
135.000
|
21.870.000
|
|
Loại 3
|
1
|
14,97
|
15,0
|
120.000
|
21.556.800
|
|
Loại 4
|
1
|
15,17
|
15,2
|
90.000
|
16.383.600
|
|
Loại 5
|
1
|
15,54
|
15,5
|
80.000
|
14.918.400
|
|
Loại 5
|
1
|
15,02
|
15,0
|
80.000
|
14.419.200
|
|
Loại 5
|
1
|
15,18
|
15,2
|
80.000
|
14.572.800
|
|
Loại 5
|
1
|
15,60
|
15,6
|
80.000
|
14.976.000
|
2
|
Dãy 503
|
4
|
|
39,6
|
|
44.668.800
|
|
Loại 1
|
1
|
12
|
12
|
94.000
|
13.536.000
|
|
Loại 1
|
3
|
9,2
|
27,6
|
94.000
|
31.132.800
|
3
|
Dãy 7 gian 2 tầng HTX mua bán
|
7
|
|
95,9
|
|
123.464.400
|
|
Loại 1
|
1
|
13,7
|
13,7
|
127.000
|
20.878.800
|
|
Loại 2
|
6
|
13,7
|
82,2
|
104.000
|
102.585.600
|
4
|
Dãy 4 gian HTX mua bán
|
4
|
|
58,0
|
|
65.424.000
|
|
Loại 1
|
4
|
14,5
|
58
|
94.000
|
65.424.000
|
5
|
Dãy trái cổng chính 6 gian
|
6
|
|
62,4
|
|
72.883.200
|
|
Loại 1
|
2
|
10,4
|
20,8
|
104.000
|
25.958.400
|
|
Loại 2
|
4
|
10,4
|
41,6
|
94.000
|
46.924.800
|
6
|
Dãy 2 gian phía sau Phù Lưu
|
2
|
|
24,0
|
|
28.656.000
|
|
Loại 1
|
1
|
12
|
12
|
105.000
|
15.120.000
|
|
Loại 2
|
1
|
12
|
12
|
94.000
|
13.536.000
|
7
|
Dãy 21 gian trong chợ
|
21
|
|
251,8
|
|
175.960.800
|
|
Loại 1
|
1
|
11,8
|
11,8
|
63.000
|
8.920.800
|
|
Loại 2
|
1
|
15,8
|
15,8
|
58.000
|
10.996.800
|
|
Loại 2
|
19
|
11,8
|
224,2
|
58.000
|
156.043.200
|
8
|
Dãy 5 gian khu vệ sinh
|
5
|
|
94,5
|
|
65.545.200
|
|
Loại 1
|
1
|
18,9
|
18,9
|
69.000
|
15.649.200
|
|
Loại 2
|
3
|
18,9
|
56,7
|
58.000
|
39.463.200
|
|
Loại 3
|
1
|
18,9
|
18,9
|
46.000
|
10.432.800
|
9
|
4 Gian phía trong Phù Lưu
|
4
|
|
49,6
|
|
34.521.600
|
|
Loại 1
|
4
|
12,4
|
49,6
|
58.000
|
34.521.600
|
10
|
8 Gian Fibrôximăng
|
8
|
|
108,6
|
|
75.585.600
|
|
Loại 1
|
3
|
17,1
|
51,3
|
58.000
|
35.704.800
|
|
Loại 1
|
1
|
15,5
|
15,5
|
58.000
|
10.788.000
|
|
Loại 1
|
2
|
12,3
|
24,6
|
58.000
|
17.121.600
|
|
Loại 1
|
2
|
8,6
|
17,2
|
58.000
|
11.971.200
|
11
|
4 Gian khu tập thể
|
4
|
|
59,8
|
|
43.772.400
|
|
Loại 1
|
1
|
16,3
|
16,3
|
69.000
|
13.496.400
|
|
Loại 2
|
2
|
16,3
|
32,6
|
58.000
|
22.689.600
|
|
Loại 2
|
1
|
10,9
|
10,9
|
58.000
|
7.586.400
|
12
|
4 hộ cầu tạm
|
4
|
|
24,8
|
|
28.584.000
|
|
Loại 1
|
1
|
9,4
|
9,4
|
100.000
|
11.280.000
|
|
Loại 1
|
1
|
5,6
|
5,6
|
100.000
|
6.720.000
|
|
Loại 2
|
1
|
3,2
|
3,2
|
90.000
|
3.456.000
|
|
Loại 2
|
1
|
6,6
|
6,6
|
90.000
|
7.128.000
|
13
|
8 ki ốt đầu cổng
|
8
|
|
74,4
|
|
87.940.800
|
|
Loại 1
|
1
|
9,3
|
9,3
|
122.000
|
13.615.200
|
|
Loại 1
|
1
|
9,3
|
9,3
|
122.000
|
13.615.200
|
|
Loại 2
|
1
|
9,3
|
9,3
|
105.000
|
11.718.000
|
|
Loại 3
|
1
|
9,3
|
9,3
|
100.000
|
11.160.000
|
|
Loại 4
|
2
|
9,3
|
18,6
|
92.000
|
20.534.400
|
|
Loại 5
|
1
|
9,3
|
9,3
|
80.000
|
8.928.000
|
|
Loại 6
|
1
|
9,3
|
9,3
|
75.000
|
8.370.000
|
14
|
20 Gian Phù Lưu
|
20
|
|
105,0
|
|
103.131.600
|
|
Loại 1
|
1
|
5,8
|
5,8
|
105.000
|
7.308.000
|
|
Loại 2
|
9
|
5,8
|
52,2
|
94.000
|
58.881.600
|
|
Loại 3
|
1
|
4,7
|
4,7
|
70.000
|
3.948.000
|
|
Loại 4
|
9
|
4,7
|
42,3
|
65.000
|
32.994.000
|
II
|
TRUNG TÂM II
|
136
|
|
531,2
|
|
371.244.000
|
1
|
Hàng cau, mỳ
|
18
|
|
76,0
|
|
48.000.000
|
|
Loại 1
|
2
|
4
|
8
|
58.000
|
5.568.000
|
|
Loại 2
|
1
|
8
|
8
|
52.000
|
4.992.000
|
|
Loại 2
|
15
|
4
|
60
|
52.000
|
37.440.000
|
2
|
Cầu thực phẩm
|
9
|
|
36,0
|
|
26.112.000
|
|
Loại 1
|
2
|
4
|
8
|
69.000
|
6.624.000
|
|
Loại 2
|
7
|
4
|
28
|
58.000
|
19.488.000
|
3
|
Hàng cá, thịt bò, hàng vặt
|
21
|
|
69,8
|
|
49.795.200
|
|
Loại 1
|
2
|
3
|
6
|
69.000
|
4.968.000
|
|
Loại 1
|
1
|
3,2
|
3,2
|
69.000
|
2.649.600
|
|
Loại 1
|
|
|
0
|
|
0
|
|
Loại 2
|
8
|
2,6
|
20,8
|
58.000
|
14.476.800
|
|
Loại 2
|
1
|
3,4
|
3,4
|
58.000
|
2.366.400
|
|
Loại 2
|
3
|
3
|
9
|
58.000
|
6.264.000
|
|
Loại 2
|
1
|
6,4
|
6,4
|
58.000
|
4.454.400
|
|
Loại 2
|
1
|
5
|
5
|
58.000
|
3.480.000
|
|
Loại 2
|
4
|
4
|
16
|
58.000
|
11.136.000
|
|
Loại 2
|
|
|
0
|
58.000
|
0
|
4
|
Hàng thịt lợn
|
16
|
|
66,4
|
|
48.566.400
|
|
Loại 1
|
5
|
4
|
20
|
69.000
|
16.560.000
|
|
Loại 2
|
9
|
4
|
36
|
58.000
|
25.056.000
|
|
Loại 2
|
1
|
6,4
|
6,4
|
58.000
|
4.454.400
|
|
Loại 3
|
|
|
0
|
50.000
|
0
|
|
Loại 3
|
1
|
4
|
4
|
52.000
|
2.496.000
|
5
|
Hàng giải khát
|
44
|
28
|
184
|
|
124.320.000
|
|
Loại 1
|
5
|
4
|
20
|
69.000
|
16.560.000
|
|
Loại 2
|
1
|
4
|
4
|
63.000
|
3.024.000
|
|
Loại 3
|
|
|
0
|
|
0
|
|
Loại 3
|
14
|
4
|
56
|
58.000
|
38.976.000
|
|
Loại 3
|
2
|
6
|
12
|
58.000
|
8.352.000
|
|
Loại 4
|
20
|
4
|
80
|
52.000
|
49.920.000
|
|
Loại 4
|
2
|
6
|
12
|
52.000
|
7.488.000
|
|
Loại 4
|
|
|
0
|
|
0
|
|
Loại 4
|
|
|
0
|
|
0
|
|
Loại 5
|
|
|
0
|
|
0
|
|
Loại 5
|
|
|
0
|
|
0
|
|
Loại 5
|
|
|
0
|
|
0
|
|
Loại 5
|
|
|
0
|
|
0
|
6
|
Cầu tạm đỗ lạc
|
28
|
|
99,0
|
|
74.450.400
|
|
Loại 1
|
1
|
2,9
|
2,9
|
86.000
|
2.992.800
|
|
Loại 1
|
1
|
3,4
|
3,4
|
86.000
|
3.508.800
|
|
Loại 1
|
1
|
3,3
|
3,3
|
86.000
|
3.405.600
|
|
Loại 1
|
1
|
3
|
3
|
86.000
|
3.096.000
|
|
Loại 2
|
1
|
3,2
|
3,2
|
69.000
|
2.649.600
|
|
Loại 2
|
1
|
3,7
|
3,7
|
69.000
|
3.063.600
|
|
Loại 3
|
1
|
3
|
3
|
63.000
|
2.268.000
|
|
Loại 3
|
1
|
3,7
|
3,7
|
63.000
|
2.797.200
|
|
Loại 4
|
1
|
5,6
|
5,6
|
58.000
|
3.897.600
|
|
Loại 4
|
1
|
5,05
|
5,05
|
58.000
|
3.514.800
|
|
Loại 4
|
1
|
4,4
|
4,4
|
58.000
|
3.062.400
|
|
Loại 4
|
1
|
6,2
|
6,2
|
58.000
|
4.315.200
|
|
Loại 4
|
1
|
2,8
|
2,8
|
58.000
|
1.948.800
|
|
Loại 4
|
1
|
4,5
|
4,5
|
58.000
|
3.132.000
|
|
Loại 4
|
1
|
3,2
|
3,2
|
58.000
|
2.227.200
|
|
Loại 4
|
1
|
3
|
3
|
58.000
|
2.088.000
|
|
Loại 4
|
1
|
3,2
|
3,2
|
58.000
|
2.227.200
|
|
Loại 4
|
2
|
3
|
6
|
58.000
|
4.176.000
|
|
Loại 4
|
1
|
4,8
|
4,8
|
58.000
|
3.340.800
|
|
Loại 4
|
1
|
3,1
|
3,1
|
58.000
|
2.157.600
|
|
Loại 4
|
1
|
4,05
|
4,05
|
58.000
|
2.818.800
|
|
Loại 4
|
1
|
3
|
3
|
58.000
|
2.088.000
|
|
Loại 4
|
2
|
3,2
|
6,4
|
58.000
|
4.454.400
|
|
Loại 4
|
1
|
2,2
|
2,2
|
58.000
|
1.531.200
|
|
Loại 4
|
1
|
2,3
|
2,3
|
58.000
|
1.600.800
|
|
Loại 4
|
1
|
3
|
3
|
58.000
|
2.088.000
|
III
|
TRUNG TÂM I
|
266
|
0
|
1.120,73
|
|
801.352.680
|
1
|
Hàng bánh kẹo
|
11
|
|
44,0
|
|
32.976.000
|
|
Loại 1
|
1
|
4
|
4
|
75.000
|
3.600.000
|
|
Loại 2
|
2
|
4
|
8
|
69.000
|
6.624.000
|
|
Loại 3
|
2
|
4
|
8
|
63.000
|
6.048.000
|
|
Loại 4
|
6
|
4
|
24
|
58.000
|
16.704.000
|
2
|
Hàng hoa quả
|
10
|
|
40,0
|
|
29.376.000
|
|
Loại 1
|
2
|
4
|
8
|
69.000
|
6.624.000
|
|
Loại 2
|
2
|
4
|
8
|
63.000
|
6.048.000
|
|
Loại 2
|
6
|
4
|
24
|
58.000
|
16.704.000
|
3
|
Hàng tạp hoá
|
62
|
|
252,0
|
|
178.416.000
|
|
Loại 1
|
9
|
4
|
36
|
86.000
|
37.152.000
|
|
Loại 2
|
1
|
4
|
4
|
69.000
|
3.312.000
|
|
Loại 3
|
2
|
4
|
8
|
63.000
|
6.048.000
|
|
Loại 4
|
2
|
6
|
12
|
58.000
|
8.352.000
|
|
Loại 4
|
13
|
4
|
52
|
58.000
|
36.192.000
|
|
Loại 5
|
1
|
4
|
4
|
52.000
|
2.496.000
|
|
Loại 5
|
34
|
4
|
136
|
52.000
|
84.864.000
|
4
|
Hàng vải
|
26
|
|
104,0
|
|
73.248.000
|
|
Loại 1
|
4
|
4
|
16
|
86.000
|
16.512.000
|
|
Loại 2
|
1
|
4
|
4
|
63.000
|
3.024.000
|
|
Loại 3
|
3
|
4
|
12
|
58.000
|
8.352.000
|
|
Loại 3
|
1
|
6
|
6
|
58.000
|
4.176.000
|
|
Loại 4
|
1
|
6
|
6
|
52.000
|
3.744.000
|
|
Loại 4
|
2
|
2
|
4
|
52.000
|
2.496.000
|
|
Loại 4
|
14
|
4
|
56
|
52.000
|
34.944.000
|
5
|
Hàng quần áo
|
30
|
|
120,0
|
|
85.488.000
|
|
Loại 1
|
5
|
4
|
20
|
86.000
|
20.640.000
|
|
Loại 2
|
3
|
4
|
12
|
63.000
|
9.072.000
|
|
Loại 3
|
3
|
4
|
12
|
58.000
|
8.352.000
|
|
Loại 4
|
19
|
4
|
76
|
52.000
|
47.424.000
|
6
|
Hàng nhôm
|
3
|
|
18,6
|
|
14.582.400
|
|
Loại 1
|
1
|
6,2
|
6,2
|
86.000
|
6.398.400
|
|
Loại 2
|
1
|
6,2
|
6,2
|
58.000
|
4.315.200
|
|
Loại 3
|
1
|
6,2
|
6,2
|
52.000
|
3.868.800
|
7
|
Hàng nan
|
9
|
|
40,0
|
|
29.640.000
|
|
Loại 1
|
1
|
4
|
4
|
69.000
|
3.312.000
|
|
Loại 1
|
1
|
6
|
6
|
69.000
|
4.968.000
|
|
Loại 2
|
2
|
4
|
8
|
63.000
|
6.048.000
|
|
Loại 3
|
2
|
5
|
10
|
58.000
|
6.960.000
|
|
Loại 3
|
3
|
4
|
12
|
58.000
|
8.352.000
|
8
|
Hàng chiếu
|
4
|
|
24,0
|
|
15.408.000
|
|
Loại 1
|
1
|
6
|
6
|
58.000
|
4.176.000
|
|
Loại 2
|
3
|
6
|
18
|
52.000
|
11.232.000
|
9
|
Hàng nhựa
|
7
|
|
36,0
|
|
26.376.000
|
|
Loại 1
|
1
|
4
|
4
|
69.000
|
3.312.000
|
|
Loại 1
|
1
|
6
|
6
|
69.000
|
4.968.000
|
|
Loại 2
|
2
|
4
|
8
|
58.000
|
5.568.000
|
|
Loại 2
|
3
|
6
|
18
|
58.000
|
12.528.000
|
10
|
Hàng khô
|
25
|
|
100,0
|
|
72.000.000
|
|
Loại 1
|
5
|
4
|
20
|
86.000
|
20.640.000
|
|
Loại 2
|
4
|
4
|
16
|
58.000
|
11.136.000
|
|
Loại 2
|
1
|
4
|
4
|
58.000
|
2.784.000
|
|
Loại 3
|
15
|
4
|
60
|
52.000
|
37.440.000
|
11
|
Hàng dép
|
22
|
|
88,0
|
|
63.360.000
|
|
Loại 1
|
4
|
4
|
16
|
86.000
|
16.512.000
|
|
Loại 2
|
2
|
4
|
8
|
63.000
|
6.048.000
|
|
Loại 3
|
3
|
4
|
12
|
58.000
|
8.352.000
|
|
Loại 4
|
13
|
4
|
52
|
52.000
|
32.448.000
|
12
|
Hàng đường sữa
|
26
|
|
104,0
|
|
73.104.000
|
|
Loại 1
|
4
|
4
|
16
|
86.000
|
16.512.000
|
|
Loại 2
|
1
|
4
|
4
|
63.000
|
3.024.000
|
|
Loại 3
|
4
|
4
|
16
|
58.000
|
11.136.000
|
|
Loại 4
|
17
|
4
|
68
|
52.000
|
42.432.000
|
13
|
Hàng hương oản
|
10
|
|
40,0
|
|
29.136.000
|
|
Loại 1
|
1
|
4
|
4
|
75.000
|
3.600.000
|
|
Loại 2
|
1
|
4
|
4
|
63.000
|
3.024.000
|
|
Loại 2
|
1
|
4
|
4
|
63.000
|
3.024.000
|
|
Loại 3
|
7
|
4
|
28
|
58.000
|
19.488.000
|
14
|
Hàng nón
|
8
|
|
32,0
|
|
23.520.000
|
|
Loại 1
|
2
|
4
|
8
|
86.000
|
8.256.000
|
|
Loại 2
|
1
|
4
|
4
|
58.000
|
2.784.000
|
|
Loại 3
|
5
|
4
|
20
|
52.000
|
12.480.000
|
15
|
Hàng sành sứ
|
9
|
|
40,0
|
|
28.800.000
|
|
Loại 1
|
2
|
4
|
8
|
86.000
|
8.256.000
|
|
Loại 2
|
2
|
4
|
8
|
58.000
|
5.568.000
|
|
Loại 3
|
1
|
4
|
4
|
52.000
|
2.496.000
|
|
Loại 3
|
2
|
2
|
4
|
52.000
|
2.496.000
|
|
Loại 3
|
1
|
10
|
10
|
52.000
|
6.240.000
|
|
Loại 3
|
1
|
6
|
6
|
52.000
|
3.744.000
|
16
|
Hàng sắt
|
4
|
|
38,13
|
|
25.922.280
|
|
Loại 1
|
1
|
11
|
11
|
63.000
|
8.316.000
|
|
Loại 1
|
1
|
5,13
|
5,13
|
63.000
|
3.878.280
|
|
Loại 2
|
1
|
14,6
|
14,6
|
52.000
|
9.110.400
|
|
Loại 2
|
1
|
7,4
|
7,4
|
52.000
|
4.617.600
|
IV
|
Khu cố định mới
|
39
|
|
270
|
|
234.372.000
|
1
|
Dẫy 3 ô đầu cổng ngõ 5
|
3
|
|
10
|
|
10.776.000
|
|
Loại 1
|
1
|
4
|
4
|
100.000
|
4.800.000
|
|
Loại 2
|
1
|
3
|
3
|
86.000
|
3.096.000
|
|
Loại 3
|
1
|
3
|
3
|
80.000
|
2.880.000
|
2
|
Cầu hàng khoai lá dong
|
15
|
|
82,70
|
|
59.851.200
|
|
Loại 1
|
3
|
6
|
18
|
69.000
|
14.904.000
|
|
Loại 1
|
1
|
17,5
|
17,5
|
58.000
|
12.180.000
|
|
Loại 2
|
1
|
13
|
13
|
63.000
|
9.828.000
|
|
Loại 2
|
4
|
3
|
12
|
58.000
|
8.352.000
|
|
Loại 3
|
1
|
3,8
|
3,8
|
58.000
|
2.644.800
|
|
Loại 3
|
1
|
6,4
|
6,4
|
58.000
|
4.454.400
|
|
Loại 4
|
4
|
3
|
12
|
52.000
|
7.488.000
|
3
|
Mặt đường ngõ 5 chợ
|
6
|
|
64,34
|
|
77.208.000
|
|
Loại 1
|
1
|
15,5
|
15,5
|
100.000
|
18.600.000
|
|
Loại 1
|
1
|
8,6
|
8,6
|
100.000
|
10.320.000
|
|
Loại 1
|
1
|
8,3
|
8,3
|
100.000
|
9.960.000
|
|
Loại 1
|
1
|
12,04
|
12,04
|
100.000
|
14.448.000
|
|
Loại 1
|
1
|
11,9
|
11,9
|
100.000
|
14.280.000
|
|
Loại 1
|
1
|
8
|
8
|
100.000
|
9.600.000
|
4
|
Dẫy 4 ô phía sau 6 gian ngõ 3
|
4
|
|
29,2
|
|
20.833.200
|
|
Loại 1
|
1
|
8,5
|
8,5
|
63.000
|
6.426.000
|
|
Loại 2
|
1
|
7,4
|
7,4
|
58.000
|
5.150.400
|
|
Loại 2
|
1
|
6,7
|
6,7
|
58.000
|
4.663.200
|
|
Loại 2
|
1
|
6,6
|
6,6
|
58.000
|
4.593.600
|
5
|
Hàng măng
|
6
|
|
72,3
|
|
53.449.200
|
|
Loại 1
|
1
|
23,7
|
23,7
|
69.000
|
19.623.600
|
|
Loại 2
|
1
|
9,9
|
9,9
|
58.000
|
6.890.400
|
|
Loại 2
|
1
|
10,2
|
10,2
|
58.000
|
7.099.200
|
|
Loại 2
|
1
|
9,3
|
9,3
|
58.000
|
6.472.800
|
|
Loại 2
|
1
|
9
|
9
|
58.000
|
6.264.000
|
|
Loại 2
|
1
|
10,2
|
10,2
|
58.000
|
7.099.200
|
6
|
Dẫy 5 ô đầu hổi BQL chợ
|
5
|
|
11,5
|
|
12.254.400
|
|
Loại 1
|
1
|
2,3
|
2,3
|
100.000
|
2.760.000
|
|
Loại 2
|
4
|
2,3
|
9,2
|
86.000
|
9.494.400
|
Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2024 về Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Giàu, tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 726/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 về Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Giàu, tỉnh Bắc Ninh
58
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|