ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 703/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 26
tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2014 ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP
ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các
loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày
13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu
hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng
giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày
11/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVII kỳ họp thứ 8 phê duyệt
Bảng giá đất năm 2014 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 785/TTr-TNMT ngày 29/11/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất năm 2014 áp dụng
trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Bảng giá đất kèm theo).
Điều 2. Quy định về nguyên tắc xác định vị trí, khu vực để định giá
đất.
1. Phân vị trí đối với đất ở và đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và ven trục đường giao thông (Bảng
giá số 5 và 6):
1.1. Căn cứ xác định vị trí:
Việc xác định vị trí của từng lô đất,
thửa đất căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho
sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách so với trục đường giao
thông chính và giá đất thực tế của từng vị trí đất trong từng đoạn đường phố,
quy định cụ thể như sau:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất nằm ở mặt tiền của
các đường phố, các trục đường giao thông chính, có mức sinh lợi cao nhất và có
điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất;
- Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất nằm ở các
làn đường phụ của các đường phố chính; các ngõ, hẻm của đường phố, mà mặt cắt
ngõ có chiều rộng từ năm mét trở lên (³
5)
và có chiều sâu ngõ dưới 200 mét (tính từ chỉ giới xây dựng sát mép vỉa hè đường
chính đến đầu thửa đất < 200m), có mức sinh lợi và có điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận
lợi hơn vị trí 1;
- Vị trí 3: Đất có vị trí nằm ở các ngõ, hẻm của
đường phố, mà mặt cắt ngõ có chiều rộng từ năm mét trở lên (³ 5) và có chiều sâu
ngõ từ 200 mét trở lên (tính từ chỉ giới xây dựng sát mép vỉa hè đường chính đến
đầu thửa đất ³ 200m) hoặc đất
có vị trí nằm sát cạnh các ngõ hẻm (ngách) mà mặt cắt ngõ có chiều rộng từ ba
mét (³ 3) đến dưới
năm mét (< 5) và có chiều sâu ngõ hẻm tính từ đầu ngõ hẻm đến đầu thửa đất
dưới 100 mét (< 100).
- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất nằm trong ngõ,
trong hẻm của các ngõ, hẻm không thuộc vị trí 2, vị trí 3 nêu trên và các vị
trí còn lại khác, có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi;
- Trường hợp thửa đất bám từ hai mặt đường trở
lên thì xác định theo hướng chính của thửa đất phù hợp với quy hoạch chi tiết
khu dân cư hoặc mặt đường có mức giá cao nhất.
- Các thửa đất ở vị trí 2, 3, 4 như đã nêu ở
trên có ngõ thông với nhiều đường phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo đường
phố có khoảng cách gần nhất, nếu khoảng cách đến các đường phố bằng nhau thì áp
dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.
- Các thửa đất có một phần diện tích khuất lấp
bởi thửa đất
khác (trên 30%) thì diện tích khuất lấp được tính bằng giá đất của vị
trí thấp hơn liền kề trong cùng thửa đất.
1.2. Phân vị trí đối với các thửa đất ở có chiều sâu
lớn tại các đô thị và ven các trục đường giao thông:
1.2.1. Đối với đất ở:
- Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao
đất) vào sâu đến 20m;
- Vị trí 2: Tính từ trên 20m vào sâu đến 40m;
- Vị trí 3: Tính từ trên 40m vào sâu đến 60m;
- Vị trí 4: Phần diện tích còn lại của thửa đất.
1.2.2. Đối với đất xây dựng nhà chung cư chỉ
áp dụng một vị trí theo vị trí khu đất:
- Mức giá đất xây dựng nhà chung cư được tính bằng
30% giá đất ở trung bình của các đường, phố, ngõ, ngách bao quanh thửa đất.
- Đối với các dự án nhà chung cư đã có thông
báo của cơ quan thuế về thu tiền sử dụng đất, nhưng chưa thực hiện thu nộp đến
ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, đang trong thời hạn được gia hạn
theo Nghị quyết 13/NQ-CP ngày 10/5/2012 của Chính phủ về một số giải pháp tháo
gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh,
hỗ trợ thị trường, thực hiện dự án đúng quy định, triển khai đúng
tiến độ và đúng
theo các nội dung của dự án được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thì cũng được hưởng
theo tỷ lệ 30% tính theo giá đất đã được thông báo.
1.2.3. Đối với dự án về thương mại,
kinh doanh, dịch vụ, khách sạn cao cấp:
- Khu quảng trường 3-2: Mức giá đất được tính bằng
30% giá đất ở trung bình của các đường, phố bao quanh thửa đất.
- Khu thương mại dịch vụ đường Nguyễn Văn Cừ: Mức
giá đất được tính bằng 30% giá đất
ở tại đường Nguyễn Văn Cừ (Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi).
- Đối với các doanh nghiệp thuộc vị trí: Khu quảng
trường 3-2, khu thương mại dịch vụ đường Nguyễn Văn Cừ (Đoạn từ đường
Xương Giang đến đường Lê Lợi) đã và đang thực hiện thuê đất và trả
tiền thuê đất có cam kết triển khai dự án kinh doanh phù hợp quy hoạch được duyệt,
sau khi hết chu kỳ được áp dụng trả tiền thuê đất theo tỷ lệ 30% giá đất tại
Quyết định này cho chu kỳ tiếp theo.
1.2.4. Phân vị trí đối với các thửa đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp có chiều sâu lớn tại các đô thị và ven các trục
đường giao thông (Bảng giá số 6):
a) Đối với các lô đất, thửa đất tại các
phường của thành phố Bắc Giang và thị trấn của các huyện:
- Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao
đất, cho thuê đất) vào sâu đến 30m;
- Vị trí 2: Tính từ trên 30m vào sâu đến
60m;
- Vị trí 3: Tính từ trên 60m vào sâu đến 90m;
- Vị trí 4: Phần diện tích còn lại của thửa đất.
b) Đối với các lô đất, thửa đất ven các
trục đường giao thông chính không thuộc điểm a khoản 1.2.4 nêu trên:
- Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao
đất, cho thuê đất) vào sâu đến 50m;
- Vị trí 2: Tính từ trên 50m vào sâu đến
100m;
- Vị trí 3: Tính từ trên 100m vào sâu đến
150m;
- Vị trí 4: Phần diện tích còn lại của
thửa đất.
2. Phân Khu vực, vị trí đối với đất ở và
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn (Bảng giá số 7 và 8):
2.1. Phân khu vực:
Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp của mỗi một xã được phân làm 3 khu vực. Xác định khu vực như sau:
- Khu vực 1: Là các khu đất có khả năng sinh lợi,
giá đất thực tế cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng tốt nhất của xã, ở vị
trí tiếp giáp với các trục đường giao thông chính, nằm tại trung tâm xã hoặc cụm
xã (Gần UBND xã, trường học, trạm y tế, chợ); gần khu
thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất; hoặc không nằm
tại khu vực trung tâm xã nhưng gần đầu mối giao thông hoặc gần chợ nông thôn;
- Khu vực 2: Là các khu đất có khả năng sinh lợi,
giá đất thực tế thấp hơn
và
có điều kiện kết cấu hạ
tầng kém thuận lợi hơn khu vực 1, nằm ở ven các trục đường giao thông liên thôn
và đất tiếp giáp với đất của khu vực 1;
- Khu vực 3: Là các khu đất ở những vị trí còn
lại, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và có điều kiện kết cấu hạ tầng thấp
kém trong xã.
2.2. Phân vị trí đất:
Đất ở mỗi khu vực được chia từ 1 đến 4
vị trí, xác định vị trí như sau:
- Vị trí 1: Áp dụng cho khu đất có khả năng
sinh lợi, giá đất thực tế cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất
từng khu vực, ở vị trí có mặt tiền tiếp giáp với các trục đường giao thông, nằm tại
trung tâm xã hoặc cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp,
khu chế xuất; hoặc không
nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng ở đầu mối giao thông hoặc chợ nông thôn;
- Vị trí 2: Áp dụng cho các khu đất tiếp giáp với các
khu đất ở vị trí 1, có khả năng
sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn đất ở vị trí 1;
- Vị trí 3: Áp dụng cho các khu đất tiếp giáp với
các khu đất ở vị trí 2, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng
kém hơn đất ở vị trí 2;
- Vị trí 4: Áp dụng cho các khu đất còn lại.
3. Xác định giá đất đối với các loại đất
chưa có giá trong Quyết định này:
- Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất
xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất
tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất
có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất xây dựng
nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bầy tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác
văn hóa nghệ thuật: căn cứ vào giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận
gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) để áp dụng mức giá cụ thể.
- Đối với đất nông nghiệp khác, căn cứ các mức
giá đất thuộc nhóm đất nông nghiệp liền kề để áp dụng mức giá cụ thể.
4. Điều chỉnh và bổ sung giá đất:
Việc điều chỉnh bảng giá đất thực hiện
khi cấp có thẩm quyền điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất, loại đô thị, loại
đường phố và vị trí đất.
Căn cứ kết quả điều tra giá đất thị
trường tại khu vực có sự thay đổi về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi
mục đích sử dụng đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất: Sở Tài nguyên
và Môi trường xây dựng bảng giá đất điều chỉnh trình Ủy ban nhân
dân tỉnh để trình Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi quyết định.
Riêng đối với một số xã của thành phố
Bắc Giang nếu trong năm 2014 có Nghị quyết của Chính phủ về việc thành lập phường thì
giữ nguyên vị trí và giá đất như các xã có trong Bảng giá đất năm 2014 (không
điều chỉnh Bảng
giá đất đã được xác định cho năm 2014).
5. Xác định giá đất trong trường hợp lô đất
có nhiều vị trí khác nhau nhưng Quyết định này chưa quy định đủ vị trí: Mức giá
đất cho các vị trí được xác định theo hệ số sau:
- Vị trí 1: Hệ số = 1;
- Vị trí 2: Hệ số = 0,6 giá của vị trí 1;
- Vị trí 3: Hệ số = 0,6 giá của vị trí 2;
- Vị trí 4: Hệ số = 0,6 giá của vị trí 3.
6. Xác định lại giá đất trong một số trường
hợp cụ thể:
- Thực hiện theo quy định tại Điều 11 Nghị định
số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử
dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.
- Trường hợp thửa đất có địa hình đặc biệt (đồi
núi, thâm trùng, sâu trũng bám mặt đường giao thông), vị trí thửa đất được
vận dụng hệ số điều chỉnh giá từ 0,5 đến 0,8 lần mức giá đất cùng vị trí,
hoặc áp dụng giá đất nông thôn theo khu vực, vị trí cho phù hợp với thực tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014 đến
hết ngày 31/12/2014. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh;
Cục trưởng Cục Thuế Bắc Giang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng
CP, Website CP
(Báo cáo);
- Bộ Tài chính
(2b)
(Báo cáo);
- Bộ Tài
nguyên và Môi trường (2b) (Báo cáo);
- Bộ Tư pháp (Báo cáo);
- TT.Tỉnh ủy,
TT.HĐND tỉnh
(Báo cáo);
- Đoàn ĐBQH tỉnh (Báo cáo);
- Chủ tịch,
các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban KTNS, VP
Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và
các đoàn thể nhân dân tỉnh;
- HĐND các huyện,
thành phố;
- Cục Thống
kê, Kho bạc NN tỉnh;
- VP.UBND tỉnh:
+ LĐVP, các phòng CV, MT;
+ TT. Tin học-CB;
+ Lưu: VT, TN (3).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
I.
NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định
số 703/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)
BẢNG 1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC
VÀ CÂY HÀNG NĂM
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
VỊ TRÍ
|
Giá đất
|
1
|
Tại thành phố Bắc Giang
|
50.000
|
2
|
Tại các thị trấn
|
42.000
|
3
|
Tại các xã trung du
|
40.000
|
4
|
Tại các xã miền núi
|
40.000
|
BẢNG 2. BẢNG GIÁ ĐẤT
TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
VỊ TRÍ
|
Giá đất
|
1
|
Tại thành phố Bắc Giang
|
45.000
|
2
|
Tại các thị trấn
|
40.000
|
3
|
Tại các xã trung du
|
38.000
|
4
|
Tại các xã miền núi
|
34.000
|
BẢNG 3. BẢNG GIÁ ĐẤT CÓ MẶT
NƯỚC NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
VỊ TRÍ
|
Giá đất
|
1
|
Tại thành phố Bắc Giang
|
40.000
|
2
|
Tại các thị trấn
|
33.000
|
3
|
Tại các xã trung du
|
31.000
|
4
|
Tại các xã miền núi
|
27.000
|
BẢNG 4. BẢNG
GIÁ ĐẤT
RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
VỊ TRÍ
|
Giá đất
|
1
|
Tại thành phố Bắc Giang
|
17.000
|
2
|
Tại các thị trấn
|
14.000
|
3
|
Tại các xã trung du
|
13.000
|
4
|
Tại các xã miền núi
|
6.000
|
* Đối với đất nông nghiệp khác, căn cứ
các mức giá đất thuộc nhóm đất nông nghiệp liền kề để áp dụng mức
giá cụ thể.
II
- NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định
số 703/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)
1.
THÀNH PHỐ BẮC GIANG
BẢNG
5 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG,
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lý Thái Tổ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến Đường Tân
Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự)
|
12.000
|
6.000
|
4.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ Ngô Gia Tự đến Đường Lê
Lợi (bên phải từ đường Tân Ninh)
|
14.000
|
6.500
|
4.000
|
|
2
|
Đường Xương Giang
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến
hết đường Quang Trung
|
6.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường
Quang Trung đến hết đường
Hùng Vương
|
12.000
|
5.000
|
2.500
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường Hùng Vương đến hết đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
10.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
|
( Bên phía đường sắt)
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh
Khai đến đoạn rẽ vào đường Lều Văn Minh
|
8.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào đường Lều Văn
Minh đến Đoạn Quản lý đường bộ
|
6.500
|
4.000
|
2.500
|
1.100
|
|
( Bên phía đường sắt)
|
4.000
|
2.500
|
1.700
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ Đoạn Quản lý đường bộ đến hết địa phận TP BG
|
4.000
|
2.500
|
1.700
|
1.100
|
|
( Bên phía đường sắt)
|
2.000
|
1.700
|
1.500
|
1.100
|
3
|
Đường Quang Trung
|
14.000
|
7.000
|
4.000
|
|
4
|
Đường Chợ Thương: Từ đường
Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ
|
10.000
|
5.500
|
3.500
|
|
5
|
Đường Nguyễn Thị
Lưu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Quang Trung đến đường
rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường
Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
-
|
Khu dân cư dẫy
2,3,4
|
|
|
|
|
+
|
Mặt cắt đường 16m
|
7.000
|
|
|
|
+
|
Mặt cắt đường 11m
|
5.000
|
|
|
|
-
|
Đường Hồ Cây Dừa
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến hết
nhà văn hóa tổ 8
|
5.000
|
3.000
|
|
|
6
|
Phố Yết Kiêu
|
10.000
|
|
|
|
7
|
Phố Thân Đức Luận (Từ đường
Ngô Văn Cảnh đến phố Thân Cảnh Vân)
|
7.000
|
|
|
|
8
|
Đường Nguyễn Gia Thiều
|
10.000
|
|
|
|
9
|
Đường Ngô Gia Tự
|
11.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
10
|
Phố Trần Quốc Toản (Khu vực
đài phun nước)
|
10.000
|
|
|
|
11
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường
Lê Lợi
|
11.000
|
5.500
|
3.500
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Huyền
Quang
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
12
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường
Hùng Vương
|
16.000
|
7.000
|
4.000
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương đến ngã tư đi
vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND xã Dĩnh Kế)
|
14.000
|
6.500
|
3.500
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh
trụ sở UBND xã Dĩnh Kế) đến hết
đường Lê Hồng Phong
|
10.000
|
6.000
|
3.200
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong đến
Ngã ba Kế
|
8.000
|
3.000
|
1.700
|
|
13
|
Đường Lương Văn Nắm - Từ đường Lê
Lợi sang đường Giáp Hải
|
8.000
|
4.500
|
|
|
14
|
Đường Cả Trọng (khu Công
viên Trung tâm)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1 Mặt cắt đường 18m
|
9.000
|
6.500
|
|
|
-
|
Đoạn 2 (phần còn lại Mặt cắt đường
16m)
|
7.500
|
4.000
|
1.500
|
|
15
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Nguyễn
Thị Lưu
|
14.000
|
6.000
|
3.500
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường
QL1A
|
16.000
|
7.500
|
|
|
-
|
Dẫy 2, 3, 4, 5 đường Hùng Vương (khu cạnh
Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)
|
7.500
|
|
|
|
-
|
Dẫy 6, 7 đường
Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)
|
8.000
|
|
|
|
16
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
14.000
|
7.500
|
3.000
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến
đường Giáp Hải (KDC số 2)
|
8.500
|
|
|
|
17
|
Phố Thân Cảnh Vân - Từ đường
Nguyễn Thị Lưu sang đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đất ở biệt thự bám mặt cắt đường
24 m
|
7.500
|
|
|
|
-
|
Đất ở chia lô
|
9.000
|
6.500
|
|
|
-
|
Đất ở biệt thự bám mặt đường rộng
16m
|
7.000
|
|
|
|
-
|
Đất ở biệt thự bám mặt đường rộng
12,5m
|
6.000
|
|
|
|
18
|
Đường Ngô Văn Cảnh - Từ đường
Thân Đức Luận đến đường Cả Trọng
|
9.000
|
6.500
|
|
|
19
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường
Lê Lợi
|
14.000
|
6.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
1.500
|
20
|
Phố Lê Lý - Đoạn từ
đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi (trước đình làng Vĩnh Ninh)
|
7.500
|
6.500
|
|
|
II
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Mẫn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường
Ngô Gia Tự
|
8.000
|
4.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường
Nghĩa Long
|
7.000
|
3.000
|
|
|
2
|
Đường Trần Nguyên
Hãn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến hết Nhà văn
hóa Công ty Đạm (bên trái đến đường vào tổ dân phố Hà Vị)
|
8.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ hết Nhà Văn hóa Công ty Đạm
đến đường Lều
Văn Minh
|
6.000
|
3.000
|
1.600
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến cổng 1 công
ty Đạm
|
4.000
|
2.000
|
|
|
3
|
Đường Nghĩa Long
|
7.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
4
|
Đường Á Lữ
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
5
|
Đường Tân Ninh
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
6
|
Đường Thánh Thiên
|
8.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
7
|
Đường Huyền Quang
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
8
|
Đường Nguyễn Cao
|
8.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
9
|
Đường Tiền Giang
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết
đường Thánh Thiên
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ hết đường Thánh Thiên đến đê
sông Thương
|
4.000
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
10
|
Đường Nguyễn Khắc
Nhu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đường Xương Giang đến đường Trần
Nguyên Hãn (Chợ Hà Vi)
|
7.000
|
3.000
|
2.000
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 5 đường
Nguyễn Khắc Nhu
|
5.500
|
2.000
|
1.500
|
1.100
|
11
|
Khu nhà tầng và khu tập thể tổ 6, tổ
7A và 7B phường Trần Nguyên Hãn
|
1.800
|
1.000
|
|
|
12
|
Đường Đặng Thị
Nho
|
7.000
|
3.000
|
2.000
|
|
13
|
Đường Giáp Hải
|
6.500
|
3.000
|
2.000
|
|
14
|
Đường Lý Tự Trọng (tiếp đường
Nguyễn Thị Lưu - thuộc
KDC
số 2)
|
7.000
|
|
|
|
15
|
Đường Vi Đức Lục
|
6.000
|
|
|
|
16
|
Đường Chu Danh Tể - Đoạn từ
đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Văn Phúc
|
6.000
|
|
|
|
17
|
Đường Giáp Lễ - Đoạn từ
đường Đào Sư Tích đến thôn Ngươi xã Dĩnh Kế
|
7.500
|
|
|
|
18
|
Đường Nguyễn Du (khu khuôn
viên Nguyễn Du, phường Hoàng Văn Thụ)
|
7.500
|
|
|
|
19
|
Đường Phồn Xương - Từ đường
Lê Lợi sang đường Thanh Niên
|
7.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
20
|
Phố Thân Công Tài - Khu
Trung tâm khách sạn cao cấp TPBG
|
6.000
|
|
|
|
21
|
Đường Nguyễn Khuyến: Đoạn từ đường
ngang phía sau trung tâm khuyến nông tỉnh đến đường Lê Lợi
|
7.500
|
|
|
|
22
|
Đường Hoàng Quốc Việt - Đoạn từ
đường Lý Tự Trọng đến đường Lê Triện
|
7.500
|
|
|
|
23
|
Đường Nguyễn Đình Tuân
(đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh đến đường Đào Sư Tích - Khu chung
cư Quang Minh)
|
|
|
|
|
-
|
Đất ở biệt thự (thuộc phân lô N23,
N24, N25 theo quy hoạch) mặt cắt 16m
|
7.000
|
|
|
|
-
|
Đất ở chia lô và dân cư cũ
|
7.500
|
6.500
|
|
|
24
|
Đường Quách Nhẫn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phố Thân Cảnh
Vân đến đường
Nguyễn Khuyến
|
7.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường
Giáp Hải (KDC số 2)
|
6.000
|
|
|
|
25
|
Phố Tôn Thất Tùng - Đoạn từ
đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi, cạnh bệnh viện phụ sản
|
7.000
|
|
|
|
26
|
Đường Nguyên Hồng - Đoạn từ
sau chợ Trần Luận đến hết đất trường tiểu học Thu Hương
|
|
|
|
|
-
|
Đất ở biệt thự
|
7.000
|
|
|
|
-
|
Đất ở Chia lô
|
7.500
|
|
|
|
27
|
Đường Lê Triện (khu
dân cư số 2) mặt cắt 11,5 m
|
6.000
|
|
|
|
28
|
Đường Lê Hồng Phong
(mặt cắt 27 m)
|
8.000
|
|
|
|
29
|
Đường Giáp Văn Phúc
(mặt cắt 18 m)
|
7.000
|
|
|
|
30
|
Phố Đỗ Văn Quýnh (mặt
cắt 16 m)
|
7.000
|
|
|
|
31
|
Đường Thanh Niên
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn qua khu trung tâm khách sạn cao
cấp, TPBG
|
6.000
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
-
|
Đoạn tiểu khu Công
viên Hoàng Hoa Thám (qua thôn Mé, xã Dĩnh Kế)
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
|
32
|
Đường Thân
Nhân Trung
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến
đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ
|
6.000
|
3.000
|
2.500
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào UBND phường Mỹ
Độ đến hết địa phận phường Mỹ Độ
|
7.000
|
4.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết địa phận phường Mỹ Độ đến đường
tỉnh lộ 398 (xã Tân Mỹ)
|
7.000
|
3.500
|
|
|
33
|
Đường Đào Sư Tích
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường
Quách Nhẫn
|
4.000
|
2.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Quách Nhẫn đến đường
Lê Lợi
|
7.500
|
6.500
|
|
|
+
|
Khu đất ở biệt thự (mặt cắt đường
16m)
|
7.000
|
|
|
|
+
|
Đất ở chia lô
|
7.500
|
6.500
|
|
|
34
|
Đoạn áp dụng cho các đoạn đường còn
lại trong khu dân cư số 1, 2
|
5.000
|
3.000
|
|
|
III
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III
|
|
|
|
|
1
|
Đường Vương Văn Trà
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường
Nguyễn Doãn Địch
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Doãn Địch đến
đường Lưu Nhân Chú
|
4.000
|
2.500
|
2.000
|
1.000
|
2
|
Đường Nguyễn Công
Hãng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đê sông Thương đến hết Trung
tâm giới thiệu việc làm
|
3.500
|
1.500
|
1.000
|
800
|
-
|
Đoạn từ hết Trung tâm giới thiệu việc
làm đến ngõ 308
Đ.Nguyễn Công Hãng.
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
800
|
-
|
Đoạn từ ngõ 308 Nguyễn Công Hãng đến
đường Cao Kỳ Vân
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
800
|
-
|
Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến đường
Trần Nguyên
Hãn
|
4.500
|
2.000
|
1.500
|
800
|
3
|
Đường Đàm Thuận Huy
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
|
4
|
Đường Trần Quang Khải
|
|
|
|
|
-
|
Khu cống ngóc bến xe và Hồ Bắc
|
6.000
|
4.000
|
1.500
|
|
-
|
Khu Tái định cư cải tạo nhà máy đạm
|
4.300
|
3.500
|
2.000
|
1.700
|
5
|
Đường Châu Xuyên
|
4.500
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
6
|
Đường Mỹ Độ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu sông
Thương đến hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ)
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ hết đất Công an phường Mỹ Độ
(cũ) đến hết đất Chùa Mỹ Độ
|
4.000
|
2.500
|
1.600
|
|
-
|
Đoạn từ hết Chùa Mỹ Độ đến hết địa
phận phường Mỹ Độ
|
2.500
|
1.500
|
|
|
7
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến Km 1
|
4.000
|
2.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 1 đến Km 2
|
3.000
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 2 đến Km 3,5
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 3,5 đến Km 5
|
3.500
|
2.000
|
|
|
8
|
Đường Lê Đức Trung (Khu cống
ngóc bến xe)
|
4.500
|
|
|
|
9
|
Đường Lê Sát (Khu cống
ngóc bến xe)
|
4.500
|
|
|
|
10
|
Phố Trần Đình Ngọc (Khu cống
ngóc bến xe)
|
4.500
|
|
|
|
11
|
Đường Nguyễn
Danh Vọng
(Khu cống ngóc bến xe)
|
4.000
|
|
|
|
12
|
Phố Nguyễn Đình
Chính
(khu cống ngóc bến xe)
|
4.000
|
|
|
|
13
|
Các đường còn lại trong (khu cống ngóc - bến xe)
|
3.000
|
|
|
|
14
|
Đường Lưu Nhân Chú (đoạn từ
đê sông thương đến đường Thân Cảnh Phúc - sau trạm tăng áp)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau Trạm tăng áp đến đường
Ngô Trang
|
3.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Trang đến đê Sông
Thương
|
3.000
|
|
|
|
15
|
Đường Thân Cảnh Phúc
-
Đoạn từ hồ điều hòa
khu dân cư số 3 đến đường Nguyễn Công Hãng
|
3.500
|
|
|
|
16
|
Đường Thân Nhân Tín - Đoạn từ
đê sông
Thương
đến đất công cộng khu dân cư số 3
|
3.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đê Sông Thương đến đường Ngô
Trang
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Trang đến hết khu
thương mại, dịch vụ khu dân cư
số
|
3.500
|
|
|
|
17
|
Đường Lê An - Từ đê
sông Thương đến đường Nguyễn Công Hãng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đê Sông Thương đến đường Ngô
Trang
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường
Nguyễn Công Hãng
|
2.500
|
|
|
|
18
|
Đường Ngô Trang - Đoạn từ
đường Lưu Nhân Chú đến đường Nguyễn Công Hãng
|
3.500
|
|
|
|
19
|
Đường Nguyễn Doãn Địch - Đoạn từ
đường Vương Văn Trà đến đường Lưu Nhân Chú
|
4.000
|
|
|
|
20
|
Từ đường Lưu Nhân
Chú
đến ngõ 5 Nguyễn Khắc Nhu
|
3.000
|
1.800
|
|
|
21
|
Đường Trần Đăng Tuyển
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Nguyên
Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng
|
3.500
|
2.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến
đường Ngô Trang
|
4.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường
ngang khu Hồ điều hòa
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 hồ điều hòa đến đê
Sông Thương
|
3.000
|
|
|
|
22
|
Các đường còn lại trong khu
dân cư số 3
|
3.000
|
|
|
|
IV
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV
|
|
|
|
|
1
|
Đường Võ Thị Sáu - Đoạn từ
đường Nguyễn Văn Cừ đến
đường Lê Lai
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.000
|
2
|
Đường Đồng Cửa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đ.Châu Xuyên đến Tiểu khu dân
cư Đồng Cửa (mặt cắt đường 16m)
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
|
-
|
Đoạn từ Tiểu khu Đồng Cửa mới
xây dựng (mặt cắt đường 19m)
|
8.500
|
4.000
|
2.500
|
1.100
|
3
|
Đường Cao Kỳ Vân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Nguyên
Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng
|
3.000
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng - ngã 4 kho
gạo đến bờ mương Hà Vị
|
2.000
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ bờ mương Hà Vị đến đầu tổ dân phố Cung Nhượng
1
|
1.500
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu tổ dân phố
Cung Nhượng 1 đến bờ đê
|
1.000
|
500
|
|
|
4
|
Đường Hồ Công Dự
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Huyền Quang đến đường
rẽ khu tập thể chùa Dền
|
4.000
|
1.500
|
1.000
|
|
5
|
Đường Lê Lai
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết trường
tiểu học Võ Thị Sáu
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
|
-
|
Đoạn từ hết trường tiểu học Võ Thị
Sáu đến đường Hùng Vương
|
7.500
|
4.000
|
1.500
|
|
6
|
Đường Cô Giang
|
4.000
|
2.500
|
1.000
|
|
7
|
Đường Thân Khuê
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết
sân thể thao
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết sân thể thao đến nhà máy ép dầu
|
1.500
|
|
|
|
8
|
Đường Bảo Ngọc
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Hoa Thám đến hết
trường tiểu học Đa Mai
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết trường Tiểu học Đa Mai đến
hết bãi xử lý rác
|
1.000
|
|
|
|
9
|
Đường Phạm Liêu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng 1 (công
ty phân đạm) đến hết cổng 2 (Công ty CP xây lắp hóa chất)
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cổng 2 Công
ty Đạm đến hết đường vào cổng Công ty TNHH1TV CK hóa chất Hà Bắc
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng 1 đến hết
cổng 3 (Công
ty CP Hưng Phát)
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cổng 3 (Công
ty CP Hưng Phát) đến đê Sông Thương
|
1.200
|
|
|
|
10
|
Đường Phùng Trạm (từ đường
Nguyễn Duy Năng đến đường Phạm Liêu)
|
2.000
|
1.000
|
600
|
|
11
|
Đường Nguyễn Duy
Năng
(Từ đường Phạm Liêu đến hết địa phận phường Thọ Xương)
|
2.000
|
1.000
|
600
|
|
12
|
Đường Lều Văn Minh (đường
liên xã Xương Giang -Thọ Xương)
|
1.500
|
1.000
|
600
|
|
13
|
Đoạn đê tả Sông
Thương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến
hết địa phận thành phố Bắc Giang
|
2.000
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến
hết địa phận phường Lê Lợi
|
2.000
|
1.700
|
1.100
|
|
-
|
Đoạn từ hết địa phận phường Lê Lợi đến
đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến
|
1.500
|
|
|
|
14
|
Các đường trong các
làng thuộc các phường, các ngõ đã và chưa có tên
|
1.500
|
1.000
|
800
|
|
V
|
ĐẤT VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Quốc Lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 kế đến đường Quốc lộ 1A
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
-
|
Đoạn từ đường QL1A đến lối rẽ vào
Nhà văn hóa phố Cốc
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào Nhà văn hóa
phố Cốc đến ngã
ba đường đi Yên Dũng
|
3.500
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng lên
Bãi Ổi
|
3.000
|
1.200
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp với Quốc lộ 31 đi
thôn Thuyền
|
1.000
|
800
|
|
|
2
|
Tỉnh lộ 398
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 1A đến
giáp cầu Lịm Xuyên
xã Song Khê
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu Lịm Xuyên đến giáp
đất Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang
|
4.500
|
2.000
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Bắc Giang đến đường tỉnh 295B (Quốc lộ 1A cũ)
|
6.000
|
3.000
|
1.200
|
|
+
|
Đoạn từ đường 398 đến cổng làng thôn
Tân Phượng
|
3.600
|
2.400
|
|
|
3
|
Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ) chạy
qua xã Tân Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp địa phận phường Mỹ Độ đến
ngã ba Ba Đa (đường tàu vắt ngang rẽ công ty may Trương Hiệp)
|
2.500
|
1.500
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Ba Đa (đường tàu vắt ngang rẽ
công ty may Trương Hiệp) đến giáp đất Hồng Thái Việt Yên
|
4.500
|
2.000
|
1.100
|
|
4
|
Tỉnh lộ 299 - đoạn qua
xã Dĩnh Trì
|
1.500
|
1.000
|
700
|
|
BẢNG
6 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG,
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lý Thái Tổ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến Đ.Tân Ninh
(bên trái đến đường Ngô Gia Tự)
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ Ngô Gia Tự đến Đ.Lê Lợi (bên
phải từ đường Tân Ninh)
|
7.000
|
4.200
|
2.800
|
|
2
|
Đường Xương Giang
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đường
Quang Trung
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường Quang Trung đến đường
Hùng Vương
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
|
-
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến hết đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
|
(Bên phía đường sắt)
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh
Khai đến đoạn rẽ vào đường Lều Văn Minh
|
4.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào đường Lều Văn Minh đến
Đoạn Quản lý đường
bộ
|
3.300
|
2.000
|
1.300
|
700
|
|
(Bên phía đường sắt)
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ Đoạn Quản lý đường bộ đến hết
địa phận TP
BG
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
|
(Bên phía đường sắt)
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
3
|
Đường Quang Trung
|
7.000
|
4.200
|
2.800
|
|
4
|
Đường Chợ Thương: Từ đường
Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
|
5
|
Đường Nguyễn Thị
Lưu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Quang Trung đến đường
rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường
Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
800
|
-
|
Khu dân cư dẫy 2, 3, 4
|
|
|
|
|
+
|
Mặt cắt đường 16m
|
3.500
|
|
|
|
+
|
Mặt cắt đường 11m
|
2.500
|
|
|
|
|
Đường Hồ Cây Dừa
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến hết
nhà văn hóa tổ 8
|
2.500
|
1.500
|
|
|
6
|
Phố Yết Kiêu - (Mặt cắt
đường 22,5m)
|
5.000
|
|
|
|
7
|
Phố Thân Đức Luận (Từ đường
Ngô Văn Cảnh đến phố Thân Cảnh Vân)
|
3.500
|
|
|
|
8
|
Đường Nguyễn Gia Thiều
|
5.000
|
|
|
|
9
|
Đường Ngô Gia Tự
|
5.500
|
3.300
|
2.200
|
1.100
|
10
|
Phố Trần Quốc Toản (Khu vực
đài phun nước)
|
5.000
|
|
|
|
11
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường
Lê Lợi
|
5.500
|
3.300
|
2.200
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Huyền
Quang
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
12
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư
đường Hùng Vương
|
8.000
|
4.800
|
3.200
|
1.600
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương đến
ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND xã Dĩnh Kế)
|
7.000
|
4.200
|
2.800
|
1.400
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở
UBND xã Dĩnh Kế) đến hết đường Lê Hồng Phong
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong đến
Ngã ba Kế
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
|
13
|
Đường Lương Văn Nắm - Từ đường Lê
Lợi sang đường Giáp Hải
|
4.000
|
2.400
|
|
|
14
|
Đường Cả Trọng (khu Công
viên Trung tâm)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1 Mặt cắt đường 18m
|
4.500
|
2.700
|
|
|
-
|
Đoạn 2 (phần còn lại Mặt cắt đường
16m)
|
3.800
|
2.300
|
1.500
|
|
15
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến Nguyễn
Thị Lưu
|
7.000
|
4.200
|
2.800
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường
QL1A
|
8.000
|
4.800
|
|
|
-
|
Dẫy 2, 3, 4, 5 đường Hùng Vương (khu cạnh
Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)
|
3.800
|
|
|
|
-
|
Dẫy 6, 7 đường
Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)
|
4.000
|
|
|
|
16
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
7.000
|
4.200
|
2.800
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến
đường Giáp Hải (KDC
số 2)
|
4.300
|
|
|
|
17
|
Phố Thân Cảnh Vân - Từ đường
Nguyễn Thị Lưu sang đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đất ở biệt thự bám mặt cắt đường
24 m
|
3.800
|
|
|
|
-
|
Đất ở chia lô
|
4.500
|
2.700
|
|
|
-
|
Đất ở biệt thự bám mặt đường rộng
16m
|
3.500
|
|
|
|
-
|
Đất ở biệt thự bám mặt đường rộng
12,5m
|
3.000
|
|
|
|
18
|
Đường Ngô Văn Cảnh - Từ đường
Thân Đức Luận đến đường Cả Trọng
|
4.500
|
2.700
|
|
|
19
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường
Lê Lợi
|
7.000
|
4.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đầu thôn Mé, xã
Dĩnh Kế
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
900
|
20
|
Phố Lê Lý - Đoạn từ
đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi (trước đình làng Vĩnh Ninh)
|
3.800
|
2.300
|
|
|
II
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Mẫn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường
Ngô Gia Tự
|
4.000
|
2.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường
Nghĩa Long
|
3.500
|
2.100
|
|
|
2
|
Đường Trần Nguyên
Hãn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến hết Nhà văn
hóa Công ty Đạm (bên trái đến đường vào tổ dân phố Hà Vị)
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
800
|
-
|
Đoạn từ hết Nhà Văn hóa Công ty Đạm
đến đường Lều
Văn Minh
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến cổng 1 công
ty Đạm
|
2.000
|
1.200
|
|
|
3
|
Đường Nghĩa Long
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
700
|
4
|
Đường Á Lữ
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
700
|
5
|
Đường Tân Ninh
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
700
|
6
|
Đường Thánh Thiên
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
800
|
7
|
Đường Huyền Quang
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
700
|
8
|
Đường Nguyễn Cao
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
800
|
9
|
Đường Tiền Giang
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết
đường Thánh Thiên
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ hết đường Thánh Thiên đến đê
sông Thương
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
10
|
Đường Nguyễn Khắc
Nhu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đường Xương Giang đến đường
Trần Nguyên Hãn (chợ Hà Vị)
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Nguyên
Hãn đến ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu
|
2.800
|
1.700
|
1.100
|
600
|
11
|
Khu nhà tầng và khu tập thể tổ 6, tổ 7A và 7B
phường Trần Nguyên Hãn
|
900
|
500
|
|
|
12
|
Đường Đặng Thị Nho
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
|
13
|
Đường Giáp Hải
|
3.300
|
2.000
|
1.300
|
|
14
|
Đường Lý Tự Trọng (tiếp đường
Nguyễn Thị Lưu - thuộc KDC số 2)
|
3.500
|
|
|
|
15
|
Đường Vi Đức Lục
|
3.000
|
|
|
|
16
|
Đường Chu Danh Tể - Đoạn từ
đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Văn Phúc
|
3.000
|
|
|
|
17
|
Đường Giáp Lễ - Đoạn từ
đường Đào Sư Tích đến thôn Ngươi xã Dĩnh Kế
|
3.800
|
|
|
|
18
|
Đường Nguyễn Du (khu A9
phường Hoàng Văn Thụ)
|
3.800
|
|
|
|
19
|
Đường Phồn Xương - Từ đường
Lê Lợi sang đường
Thanh Niên
|
3.800
|
2.300
|
1.500
|
800
|
20
|
Phố Thân Công Tài - Khu
Trung tâm khách sạn cao cấp TPBG
|
3.000
|
|
|
|
21
|
Đường Nguyễn Khuyến: Đoạn từ đường
ngang phía sau trung tâm khuyến nông tỉnh đến đường Lê Lợi
|
3.800
|
|
|
|
22
|
Đường Hoàng Quốc Việt - Đoạn từ
đường Lý Tự Trọng đến đường Lê Triện
|
3.800
|
|
|
|
23
|
Đường Nguyễn Đình Tuân (đoạn từ đường
Ngô Văn Cảnh đến đường Đào Sư Tích - Khu chung cư Quang Minh)
|
|
|
|
|
-
|
Đất ở biệt thự (thuộc
phân lô N23, N24, N25 theo quy hoạch) mặt cắt 16m
|
3.500
|
|
|
|
-
|
Đất ở chia lô và dân cư cũ
|
3.800
|
2.300
|
|
|
24
|
Đường Quách Nhẫn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phố Thân Cảnh Vân đến đường
Nguyễn Khuyến
|
3.800
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường
Giáp Hải (KDC số 2)
|
3.000
|
|
|
|
25
|
Phố Tôn Thất Tùng - Đoạn từ
đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi, cạnh bệnh viện phụ sản
|
3.500
|
|
|
|
26
|
Đường Nguyên Hồng - Đoạn từ
sau chợ Trần Luận đến hết đất trường tiểu học Thu Hương
|
|
|
|
|
-
|
Đất ở biệt thự
|
3.500
|
|
|
|
-
|
Đất ở chia lô
|
3.800
|
|
|
|
27
|
Đường Lê Triệu (khu dân cư số 2) mặt
cắt 11,5
m
|
3.000
|
|
|
|
28
|
Đường Lê Hồng Phong
(mặt cắt 27 m)
|
4.000
|
|
|
|
29
|
Đường Giáp Văn Phúc
(mặt cắt 18 m)
|
3.500
|
|
|
|
30
|
Phố Đỗ Văn Quýnh (mặt
cắt 16 m)
|
3.500
|
|
|
|
31
|
Đường Thanh Niên
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn qua khu trung tâm khách sạn cao
cấp, TPBG
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn tiểu khu Công
viên trung tâm (qua thôn Mé, xã Dĩnh Kế)
|
2.300
|
1.400
|
900
|
|
32
|
Đường Thân Nhân
Trung
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến
đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào UBND
phường Mỹ
Độ
đến hết địa phận phường Mỹ Độ
|
3.500
|
2.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết địa phận phường Mỹ Độ đến
đường tỉnh lộ 398 (xã Tân Mỹ)
|
3.500
|
2.100
|
|
|
33
|
Đường Đào Sư Tích
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường
Quách Nhẫn
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Quách Nhẫn đến đường
Lê Lợi
|
3.800
|
2.300
|
|
|
+
|
Khu đất ở biệt thự (mặt cắt đường
16m)
|
3.500
|
|
|
|
+
|
Đất ở chia lô
|
3.800
|
2.300
|
|
|
34
|
Áp dụng cho các đoạn đường còn lại
trong khu dân cư số 1, 2
|
2.500
|
1.500
|
|
|
III
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III
|
|
|
|
|
1
|
Đường Vương Văn Trà
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường
Nguyễn Doãn Địch
|
2.300
|
1.400
|
900
|
500
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Doãn Địch
đến đường Lưu Nhân Chú
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
2
|
Đường Nguyễn Công
Hãng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đê sông Thương đến hết Trung
tâm giới thiệu việc làm
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ hết Trung tâm giới thiệu việc
làm đến ngõ 308 Đ.Nguyễn
Công Hãng.
|
2.300
|
1.400
|
900
|
500
|
-
|
Đoạn từ ngõ 308 Nguyễn Công Hãng đến
đường Cao Kỳ Vân
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến đường
Trần Nguyên Hãn
|
2.300
|
1.400
|
900
|
500
|
3
|
Đường Đàm Thuận Huy
|
2.000
|
1.200
|
800
|
|
4
|
Đường Trần Quang Khải
|
|
|
|
|
-
|
Khu cống ngóc bến xe và Hồ Bắc
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
|
-
|
Khu Tái định cư cải tạo nhà máy đạm
|
2.200
|
1.300
|
900
|
400
|
5
|
Đường Châu Xuyên
|
2.300
|
1.400
|
900
|
500
|
6
|
Đường Mỹ Độ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết đất
Công an phường Mỹ độ (cũ)
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ hết đất Công an phường Mỹ Độ
(cũ) đến hết đất Chùa Mỹ Độ
|
2.000
|
1.200
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ Chùa Mỹ Độ đến hết
địa phận phường Mỹ Độ
|
1.300
|
800
|
|
|
7
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến Km 1
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 1 đến Km 2
|
1.500
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 2 đến Km 3,5
|
1.300
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 3,5 đến Km 5
|
1.800
|
1.100
|
|
|
8
|
Đường Lê Đức Trung (Khu cống
ngóc bến xe)
|
2.300
|
|
|
|
9
|
Đường Lê Sát (Khu cống
ngóc bến xe)
|
2.300
|
|
|
|
10
|
Phố Trần Đình Ngọc (Khu cống
ngóc bến xe)
|
2.300
|
|
|
|
11
|
Đường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống
ngóc bến xe)
|
2.000
|
|
|
|
12
|
Phố Nguyễn Đình
Chính
(khu cống ngóc bến
xe)
|
2.000
|
|
|
|
13
|
Các đường còn lại
trong
(khu cống ngóc - bến xe)
|
1.500
|
|
|
|
14
|
Đường Lưu Nhân Chú (đoạn từ
đê sông Thương đến đường Thân Cảnh Phúc - sau trạm tăng áp)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau Trạm tăng áp đến đường
Ngô Trang
|
1.800
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Trang đến đê Sông
Thương
|
1.500
|
|
|
|
15
|
Đường Thân Cảnh
Phúc
- Đoạn từ hồ điều hòa khu dân cư số 3 đến đường Nguyễn Công Hãng
|
1.800
|
|
|
|
16
|
Đường Thân Nhân Tín - Đoạn từ
đê sông Thương đến đất công cộng khu dân cư số 3
|
1.800
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đê Sông Thương đến đường Ngô
Trang
|
1.300
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Trang đến hết khu thương
mại, dịch vụ khu dân cư số
|
1.800
|
|
|
|
17
|
Đường Lê An - Từ đê sông Thương
đến đường Nguyễn Công Hãng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đê Sông Thương đến đường Ngô
Trang
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường
Nguyễn Công Hãng
|
1.300
|
|
|
|
18
|
Đường Ngô Trang - Đoạn từ
đường Lưu Nhân Chú đến đường Nguyễn Công Hãng
|
1.800
|
|
|
|
19
|
Đường Nguyễn Doãn Địch - Đoạn từ
đường Vương Văn Trà đến đường Lưu Nhân Chú
|
2.000
|
|
|
|
20
|
Từ đường Lưu Nhân Chú đến ngõ 5 Nguyễn
Khắc Nhu
|
1.500
|
900
|
|
|
21
|
Đường Trần Đăng Tuyển
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Nguyên
Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng
|
1.800
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến
đường Ngô Trang
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường
Ngang khu hồ điều hòa
|
1.300
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 hồ điều hòa đến đê
Sông Thương
|
1.500
|
|
|
|
22
|
Các đường còn lại trong
khu dân cư số 3
|
1.500
|
|
|
|
IV
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV
|
|
|
|
|
1
|
Đường Võ Thị Sáu - Đoạn từ
đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Lai
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
2
|
Đường Đồng Cửa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đ. Châu Xuyên
đến Tiểu khu dân cư Đồng Cửa (mặt cắt đường 16m)
|
2.000
|
1.200
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ Tiểu khu Đồng Cửa mới
xây dựng (mặt cắt đường 19m)
|
4.300
|
2.600
|
1.700
|
900
|
3
|
Đường Cao Kỳ Vân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đ. Trần Nguyên
Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng
|
1.500
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng - ngã 4 kho
gạo đến bờ mương Hà Vị
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ bờ mương Hà Vị đến đầu tổ dân phố
Cung Nhượng 1
|
800
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu tổ dân phố
Cung Nhượng 1 đến bờ đê
|
500
|
300
|
|
|
4
|
Đường Hồ Công Dự
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Huyền Quang đến đường
rẽ khu tập thể chùa Dền
|
2.000
|
1.200
|
800
|
|
5
|
Đường Lê Lai
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến trường tiểu học Võ Thị
Sáu
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ trường tiểu học Võ Thị Sáu đến
đường Hùng Vương
|
3.800
|
2.300
|
1.500
|
|
6
|
Đường Cô Giang
|
2.000
|
1.200
|
800
|
|
7
|
Đường Thân Khuê
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết
sân thể thao
|
1.300
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết sân thể thao đến nhà máy
ép dầu
|
800
|
|
|
|
8
|
Đường Bảo Ngọc
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết
trường tiểu học Đa Mai
|
800
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết trường Tiểu học Đa
Mai đến hết bãi xử lý rác
|
500
|
|
|
|
9
|
Đường Phạm Liêu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng 1 (công
ty phân đạm) đến hết cổng 2 (Công
ty CP xây lắp hóa chất)
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cổng 2 Công
ty Đạm đến hết đường vào cổng Công ty TNHH1TV CK hóa chất Hà Bắc
|
800
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng 1 đến hết
cổng 3 (Công
ty CP Hưng Phát)
|
800
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cổng 3 (Công
ty CP Hưng Phát) đến đê Sông Thương
|
600
|
|
|
|
10
|
Đường Phùng Trạm (Từ đường
Nguyễn Duy Năng
đến đường Phạm Liêu)
|
1.000
|
600
|
400
|
|
11
|
Đường Nguyễn Duy
Năng
(Từ đường Phạm Liêu đến hết địa phận phường Thọ Xương)
|
1.000
|
600
|
400
|
|
12
|
Đường Lều Văn Minh (Đường
liên xã Xương
Giang -Thọ Xương)
|
800
|
500
|
300
|
|
13
|
Đoạn đê tả Sông
Thương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận
thành phố Bắc Giang
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận
phường Lê Lợi
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ hết địa phận phường Lê Lợi đến
đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến
|
800
|
|
|
|
14
|
Các đường trong các
làng thuộc các phường, các ngõ đã và chưa có tên
|
800
|
500
|
300
|
|
V
|
ĐẤT VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 kế đến đường Quốc lộ 1A
mới
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn từ đường QL1A đến lối rẽ
vào Nhà văn hóa phố Cốc
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Dĩnh
Trì đến hết phố Cốc (lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc)
|
2.000
|
1.200
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào
Nhà văn hóa phố
Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng lên Bãi Ổi
|
1.500
|
900
|
600
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp với Quốc lộ 31 đi
thôn Thuyền
|
500
|
300
|
|
|
2
|
Tỉnh lộ 398
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 1A đến
giáp cầu Lịm Xuyên
xã Song Khê
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu Lịm Xuyên
đến giáp đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang
|
2.300
|
1.400
|
900
|
|
-
|
Đoạn từ đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Bắc Giang đến đường tỉnh 295B (Quốc lộ 1A cũ)
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
|
+
|
Đoạn từ đường 398 đến cổng làng
thôn Tân Phượng
|
1.800
|
1.100
|
|
|
3
|
Tỉnh lộ 295B (Quốc
lộ 1A cũ) chạy qua xã
Tân Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp địa phận phường Mỹ Độ đến ngã
ba Ba Đa (đường tàu vắt ngang rẽ công ty may Trương Hiệp)
|
1.300
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Ba Đa (đường tàu vắt ngang rẽ
công ty may Trương Hiệp) đến giáp đất Hồng Thái Việt Yên
|
2.300
|
1.400
|
900
|
|
4
|
Tỉnh lộ 299 - đoạn qua
xã Dĩnh Trì
|
800
|
500
|
300
|
|
5
|
Quốc lộ 1A qua
thành phố Bắc Giang (Không
có rào chắn)
|
2.800
|
1.700
|
1.100
|
|
-
|
Đối với thửa đất
có cạnh thuộc đường gom của QL 1A
|
1.200
|
700
|
500
|
|
BẢNG
7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
Loại xã, nhóm
xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
1.600
|
1.100
|
860
|
550
|
1.000
|
750
|
450
|
350
|
2.
|
Xã nhóm B
|
1.300
|
970
|
650
|
450
|
850
|
550
|
350
|
250
|
3.
|
Xã nhóm C
|
1.100
|
760
|
550
|
350
|
760
|
450
|
250
|
220
|
II
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã nhóm A
|
900
|
550
|
350
|
300
|
650
|
350
|
220
|
200
|
BẢNG
8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
Loại xã, nhóm
xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
1.150
|
770
|
600
|
380
|
700
|
530
|
320
|
250
|
2.
|
Xã nhóm B
|
900
|
680
|
460
|
310
|
600
|
380
|
250
|
180
|
3.
|
Xã nhóm C
|
770
|
530
|
380
|
250
|
530
|
320
|
160
|
150
|
II
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã nhóm A
|
630
|
380
|
250
|
160
|
450
|
250
|
160
|
120
|
Phân loại nhóm Xã như sau:
Xã Trung du
Xã thuộc nhóm A: Dĩnh Kế, Tân Mỹ, Song
Khê, Tân Tiến
Xã thuộc nhóm B: Xương Giang, Đa Mai.
Xã thuộc nhóm C: Song Mai.
Xã Miền núi
Xã thuộc nhóm A: Dĩnh Trì, Đồng Sơn
2.
HUYỆN HIỆP HÒA
BẢNG
5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG,
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
(THỊ TRẤN THẮNG)
|
|
|
|
|
1
|
QUỐC LỘ 37
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực ngã tư Biển (đoạn từ đường
vào xóm Tự Do đến hết đất nhà ông Tuyến)
|
8.000
|
4.800
|
2.500
|
1600
|
-
|
Đoạn từ đường vào xóm Tự Do đến hết
địa phận thị trấn Thắng (đi Phú Bình)
|
7.200
|
4.300
|
2.000
|
1400
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Tuyến (sau
ngã tư biển 50m) đến hết Trường THPT Hiệp Hòa I
|
7.200
|
4.300
|
2.000
|
1400
|
-
|
Đoạn từ hết Trường THPT Hiệp Hòa I đến
hết bến xe Hiệp Hòa
|
6.500
|
3.900
|
2.000
|
1200
|
-
|
Đoạn từ hết bến xe Hiệp Hòa đến hết đất
Trung tâm GDTX
|
5.800
|
3.500
|
1.500
|
1200
|
2
|
ĐƯỜNG THẮNG - GẦM
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Hạt Giao thông (Ngã 3 Thắng - Gầm) đến
chân dốc Trạm máy kéo (cũ )
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
3
|
TỈNH LỘ 276 (TL 288
MỚI) TỪ KM0
-
ĐI HOÀNG VÂN
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 0 đến Giao cắt đường Tuệ
Tĩnh
|
4.800
|
2.900
|
1.900
|
1000
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh đến hết đường
vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện)
|
5.400
|
3.200
|
2.000
|
1100
|
-
|
Đoạn từ đường vào khu dân cư Lô Tây
đến hết đường vào khu đăng ký xe máy Công an huyện
|
6.300
|
3.700
|
2.500
|
1200
|
-
|
Đoạn từ hết đường vào
khu đăng ký xe
máy Công an huyện đến hết đất Bưu điện
|
7.200
|
4.300
|
2.000
|
1400
|
-
|
Đoạn từ Tượng Đài (sau NHNN) đến hết
Nhà Văn hóa huyện
|
6.500
|
3.900
|
2.000
|
1300
|
-
|
Đoạn từ hết đất Nhà Văn hóa huyện
đến giao cắt đường 675
|
5.300
|
3.200
|
1.800
|
1100
|
-
|
Đoạn từ giao cắt đường 675 đến hết đất
Trạm vật tư (cũ)
|
4.200
|
2.500
|
1.500
|
800
|
4
|
TỈNH LỘ 295 (THẮNG -
ĐÔNG XUYÊN)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện đến Cổng chợ huyện
hết đường vào thôn Dinh Hương (đường vào gốc Đa)
|
8.000
|
4.800
|
2.500
|
1600
|
5
|
TỈNH LỘ 296 (THẮNG - CẦU VÁT)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Tượng đài đến ngã ba dốc Đồn
(giao ĐT 675)
|
8.000
|
4.800
|
3.200
|
1600
|
6
|
ĐƯỜNG 675
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao cắt Tỉnh lộ 276 ( Tỉnh
lộ 288 mới) đến hết Trạm nước sạch
|
3.600
|
2.200
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ QL 37 đến Tỉnh lộ 276 (Tỉnh
lộ 288 mới)
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
7
|
ĐOẠN TỪ NGÃ TƯ BIỂN- KHO K23
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Biển đến giao
cắt đường
Nguyễn Du
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du đến
hết đất Thị trấn (Cầu Trắng)
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
500
|
8
|
ĐƯỜNG TUỆ TĨNH
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh đến giao cắt
TL 288
|
4.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh đến hết Bệnh
viện đa khoa Hiệp Hòa
|
3.000
|
1.600
|
1.000
|
500
|
9
|
ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37 - TL 288,
KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
500
|
10
|
ĐƯỜNG NGÔ GIA TỰ
(QUA XÓM TỰ DO)
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
11
|
KHU VỰC TƯỢNG ĐÀI
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện đến hết
đất Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) thuộc Văn phòng HĐND-UBND huyện
|
8.000
|
4.200
|
2.500
|
1400
|
-
|
Từ hết đất Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả (một cửa) thuộc Văn phòng HĐND-UBND huyện đến Ngã 3 giao cắt đường
675
|
4.800
|
2.900
|
1.900
|
1000
|
12
|
ĐƯỜNG 19/5
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Biển đến hết Bưu điện
huyện
|
8.000
|
4.800
|
3.000
|
1600
|
13
|
ĐƯỜNG NGUYỄN DU
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng Bệnh viện qua THCS đến
hết ngã 3 giao cắt đường đi
Kho K23
|
1.200
|
700
|
500
|
200
|
14
|
ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG
AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY)
|
2.400
|
1.400
|
|
|
II
|
ĐẤT VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
QUỐC LỘ 37
|
|
|
|
|
1.1
|
Xã Đoan Bái, Lương
Phong
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Địa phận xã Đoan Bái (giáp
Việt Yên) đến hết Cống Khánh (Đường vào thôn Khánh Vân)
|
2.400
|
1.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cống Khánh (Đường vào
thôn Khánh Vân) đến đường vào làng Cấm
|
1.800
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau đường vào làng Cấm đến hết
cầu Chớp
|
2.400
|
1.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cầu Chớp đến đất Trung
tâm GDTX
|
3.600
|
2.200
|
|
|
1.2
|
Xã Đức Thắng, Ngọc
Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất thị trấn Thắng đến
hết đất nhà ông Tùng (Thành)
|
5.000
|
3.000
|
|
|
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Tùng (Thành)
đến đường bê tông vào Hưng Thịnh (cạnh nhà ông Chinh Thọ)
|
4.400
|
2.600
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường bê tông vào Hưng Thịnh
(cạnh nhà ông Chinh Thọ) đến hết địa phận Đức Thắng
|
3.000
|
1.500
|
|
|
1.3
|
Xã Hoàng An, Thanh
Vân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết địa phận xã Đức Thắng đến đường
rẽ vào kho K31
|
2.400
|
1.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau đường rẽ vào kho K31 đến
giao ĐT 288
|
3.000
|
1.800
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau giao ĐT 288 đến hết đường
vào thôn Thanh Vân
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường vào thôn Thanh Vân
đến hết đất Thanh Vân
|
1.200
|
700
|
|
|
2
|
ĐƯỜNG THẮNG - GẦM
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã Danh Thắng, Đoan
Bái
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ chân dốc Trạm máy kéo đến hết
đất Bưu điện xã Đoan Bái
|
1.500
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bưu Điện xã Đoan Bái
đến hết địa phận Đoan Bái
|
1.200
|
700
|
|
|
2.2
|
Xã Đông Lỗ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết địa phận Đoan Bái đến Đường
vào thôn Khoát (Nhà ông Bích)
|
1.300
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Khoát (Nhà
ông Bích) đến hết Nghĩa trang Đông Lỗ
|
1.800
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau Nghĩa trang Đông Lỗ đến
cây Đa đường rẽ vào thôn Yên Ninh
|
1.300
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn cây Đa đường rẽ vào Yên Ninh -
bến Gầm (Ma Han)
|
700
|
400
|
|
|
3
|
TỈNH LỘ 276 (TL 288
MỚI) TỪ KM0 - ĐI HOÀNG VÂN
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp thị trấn (ông Phương) đến
hết UBND xã Đức Thắng (cũ)
|
3.500
|
1.900
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất UBND xã Đức Thắng
(cũ) đến hết Nhà ông Sáu
|
2.800
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Sáu đến chân
dốc Mái Già (đường vào HTX NTTS Phúc Thắng)
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết chân dốc Mái Già (đường
vào HTX NTTS Phúc Thắng đến hết địa phận xã Đức Thắng
|
1.500
|
600
|
|
|
3.2
|
Xã Thái Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Hết địa phận
xã Đức Thắng đến ngã tư giao đường đi UBND xã Thái Sơn
|
1.300
|
800
|
|
|
3.3
|
Xã Hoàng Vân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư giao đường đi UBND xã
Thái Sơn đến dốc bà Kỳ
|
1.100
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc bà Kỳ hết đất UBND xã
Hoàng Vân
|
1.000
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất UBND xã Hoàng Vân đến
cổng chợ Vân (Nhà ông Thạch Sinh)
|
1.300
|
800
|
|
|
3.4
|
Xã Hoàng An
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau cổng chợ Vân (Nhà ông Thạch
Sinh) đến đường vào xóm Tân Lập (Hoàng An)
|
1.300
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau đường vào xóm Tân Lập (Hoàng An)
đến giao QL 37
|
1.700
|
1.000
|
|
|
4
|
TỈNH LỘ 295 (XÃ NGỌC
SƠN- BẾN PHÀ ĐÔNG XUYÊN)
|
|
|
|
|
4.1
|
Xã Ngọc Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn ngã 3 Cờ (trong phạm vi 50m hướng
đi UBND xã Ngọc Sơn)
|
3.700
|
2.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Cờ (sau 50m) đến hết cầu
Ngọc Thành
|
2.800
|
1.700
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cầu Ngọc
Thành hết cầu Mới
|
2.200
|
1.300
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cầu Mới đến hết địa phận
đất Ngọc Sơn (giáp đất Tân Yên)
|
1.700
|
1.000
|
|
|
4.2
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường vào thôn Dinh
Hương (đường vào gốc Đa) đến hết đất trường THCS Đức Thắng
|
6.600
|
3.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Trường THCS Đức Thắng
đến giao cắt đường vào Dinh Hương (đường vào trường Tiểu học)
|
5.500
|
2.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau giao cắt đường vào Dinh
Hương (đường vào trường Tiểu học) đến giao đường đi Việt Hùng
|
4.400
|
2.000
|
|
|
4.3
|
Xã Danh Thắng, Thường
Thắng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Việt Hùng đến đường đi vào
xóm Đồng Tiến (giáp đất nhà ông Cảnh)
|
4.000
|
2.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường đi vào xóm Đồng Tiến
(giáp đất nhà ông Cảnh) đến hết đất Danh Thắng
|
3.000
|
1.800
|
|
|
4.4
|
Xã Bắc Lý
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Danh Thắng hết cầu
Trang
|
1.700
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cầu Trang đến đường vào
thôn Đồng Cũ (nhà ông Tỉnh, bà Tám)
|
2.200
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ đến
ngã 3 phố Hoa (sau 200m hướng đi Đông Xuyên)
|
3.900
|
1.700
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 phố Hoa (sau 200m hướng
đi Đông Xuyên) đến hết đất Bắc Lý
|
2.200
|
1.100
|
|
|
4.5
|
Xã Hương Lâm, Châu
Minh, Mai Đình
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bắc
Lý đến bến đò Đông Xuyên
|
1.500
|
900
|
|
|
5
|
TỈNH LỘ 296 (THẮNG - CẦU VÁT)
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba dốc Đồn đến giao đường
bê tông đi chợ Thắng
|
7.000
|
4.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau giao đường bê tông đi chợ
Thắng hết Cầu Đức Thắng
|
6.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cầu Đức Thắng đến hết
Trường Tiểu học Đức Thắng số 2
|
4.400
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết Trường Tiểu học Đức Thắng
số 2 đến đường vào thôn Văn Tự
|
3.500
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường vào thôn Văn Tự đến
chân dốc Thường (đường rẽ vào nhà ông Quy)
|
3.000
|
1.000
|
|
|
5.2
|
Xã Thường Thắng,
Hùng Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau chân dốc Thường (đường rẽ
vào nhà ông Quy) đến đường vào Nghè thôn Đường Sơn (Thường Thắng)
|
3.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau đường vào Nghè thôn Đường
Sơn (Thường Thắng) đến giao đường vào thôn Tam Sơn (nhà ông Đông)
|
2.000
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau giao đường vào thôn Tam
Sơn (nhà ông Đông) đến mốc ranh giới Thường Thắng - Hùng Sơn (364)
|
3.000
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao đường vào trường PTTH
Hiệp Hòa số 3 (cách 200m về phía đi thị trấn Thắng) đến chân dốc Bách Nhẫn
(đường vào thôn Trung Thành xã Hùng Sơn)
|
3.500
|
2.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ chân dốc Bách Nhẫn (đường
vào thôn Trung Thành (Hùng Sơn) đến đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng
đi cầu Vát)
|
4.000
|
2.400
|
|
|
5.3
|
Xã Mai Trung, Hợp Thịnh, Đại
Thành
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào UBND xã Mai Trung
(sau 100m hướng đi
cầu Vát) đến đường vào UBND xã Quang Minh
|
3.000
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau đường vào UBND xã Quang
Minh đến Ngã tư Đại Thành (cách 100m)
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ
ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m).
|
2.400
|
1.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau 100m) đến đường
vào thôn Gò Pháo (Hợp Thịnh)
|
1.800
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau đường vào thôn Gò Pháo
(Hợp Thịnh) đến hết cầu Vát
|
2.400
|
1.000
|
|
|
6
|
ĐƯỜNG 675 (XÃ ĐỨC THẮNG)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao cắt Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ
288 mới) đến hết Trạm nước sạch
|
3.600
|
2.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 37 đến Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ 288 mới)
|
3.000
|
1.500
|
|
|
7
|
ĐƯỜNG VÀO KHO K23
(ĐỊA PHẬN XÃ NGỌC
SƠN)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Trắng (hết đất Thị Trấn)
đến hết Kho K23
|
1.800
|
1.100
|
|
|
8
|
ĐƯỜNG TRÀNG - PHỐ
HOA
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phố Hoa đến hết UBND xã Bắc
Lý
|
1.700
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã Bắc Lý đến đầu cầu
Rô
|
1.000
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Rô đến đường vào Tân
Hưng (Ba Gò)
|
800
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau đường vào Tân Hưng (Ba
Gò) đến giao đường Thắng - Gầm
|
600
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 giao đường Thắng - Gầm
đến hết đất Đoan Bái
|
700
|
300
|
|
|
9
|
ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ
NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG - HÒA SƠN
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã 3 Chợ Thường - hết nhà
nghỉ Hà Tuyên
|
2.100
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết nhà nghỉ Hà Tuyên đến cầu
thôn Tân Sơn
|
1.300
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ qua cầu thôn Tân Sơn đến Hòa Sơn
|
650
|
400
|
|
|
10
|
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 297
(XÃ HOÀNG
THANH)
|
1.200
|
600
|
|
|
BẢNG
6 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG,
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN
THẮNG)
|
|
|
|
|
1
|
QUỐC LỘ 37
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực ngã tư Biển (đoạn từ đường
vào xóm Tự Do đến hết đất nhà ông Tuyến)
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
800
|
-
|
Đoạn từ đường vào xóm Tự Do đến hết
địa phận thị trấn Thắng (đi Phú Bình)
|
3.600
|
2.200
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Tuyến (sau
ngã tư biển 50m) đến hết Trường THPT Hiệp Hòa I
|
3.600
|
2.200
|
1.400
|
700
|
|
Đoạn từ hết Trường THPT Hiệp Hòa I đến
hết bến xe Hiệp Hòa
|
3.300
|
2.000
|
1.300
|
700
|
-
|
Đoạn từ hết bến xe Hiệp
Hòa đến hết đất Trung tâm GDTX
|
2.900
|
1.700
|
1.200
|
600
|
2
|
ĐƯỜNG THẮNG - GẦM
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Hạt Giao thông (Ngã 3 Thắng
- Gầm) đến chân dốc Trạm máy kéo (cũ)
|
900
|
500
|
400
|
200
|
3
|
TỈNH LỘ 276 (TL 288
MỚI) TỪ KM0
-
ĐI HOÀNG VÂN
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 0 đến Giao cắt đường Tuệ
Tĩnh
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh đến hết đường
vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện)
|
2.700
|
1.600
|
1.100
|
500
|
|
Đoạn từ đường vào khu dân cư Lô Tây
đến hết đường vào khu đăng ký xe máy Công an huyện
|
3.200
|
1.900
|
1.300
|
600
|
-
|
Đoạn từ hết đường vào khu đăng ký xe
máy Công an huyện hết đất Bưu điện
|
3.600
|
2.200
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ Tượng Đài (sau NHNN) đến hết
Nhà Văn hóa huyện
|
3.300
|
2.000
|
1.300
|
700
|
-
|
Đoạn từ hết đất Nhà Văn hóa huyện đến
giao cắt đường 675
|
2.700
|
1.600
|
1.100
|
500
|
-
|
Đoạn từ giao cắt đường 675
đến hết đất Trạm vật tư (cũ)
|
2.100
|
1.300
|
800
|
400
|
4
|
TỈNH LỘ 295 (THẮNG - ĐÔNG
XUYÊN)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện đến Cổng chợ huyện
(Hết đất nhà ông Ba Tùng) (Đường đi Đông Xuyên)
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
800
|
5
|
TỈNH LỘ 296 (THẮNG - CẦU VÁT)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Tượng đài đến ngã ba dốc Đồn
(giao ĐT 675)
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
800
|
6
|
ĐƯỜNG 675
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao cắt Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ
288 mới) đến hết Trạm nước sạch
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ QL 37 đến Tỉnh lộ 276 (Tỉnh
lộ 288 mới)
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
7
|
ĐOẠN TỪ NGÃ TƯ BIỂN - KHO K23
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Biển đến giao cắt đường
Nguyễn Du
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ giao cắt đường
Nguyễn Du đến hết đất Thị trấn (Cầu Trắng)
|
1.200
|
700
|
500
|
200
|
8
|
ĐƯỜNG TUỆ TĨNH
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh đến giao cắt
TL 288
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh đến hết Bệnh
viện đa khoa Hiệp Hòa
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
9
|
ĐƯỜNG GIAO CẮT QL
37
-
TL 288, KHU DÂN CƯ ĐỒI
ĐỘC LẬP
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
10
|
ĐƯỜNG NGÔ GIA TỰ
(QUA XÓM TỰ DO)
|
900
|
500
|
400
|
200
|
11
|
KHU VỰC TƯỢNG ĐÀI
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện đến hết
đất Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) thuộc Văn phòng HĐND-UBND huyện
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
800
|
-
|
Từ hết đất Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả (một
cửa) thuộc Văn phòng HĐND-UBND huyện đến Ngã 3 giao cắt đường 675
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
500
|
12
|
ĐƯỜNG 19/5
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Biển đến hết Bưu điện
huyện
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
800
|
13
|
ĐƯỜNG NGUYỄN DU
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng Bệnh viện qua THCS đến
hết ngã 3 giao cắt đường đi Kho K23
|
600
|
400
|
200
|
100
|
14
|
ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG
AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY)
|
1.200
|
700
|
|
|
II
|
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
QUỐC LỘ 37
|
|
|
|
|
1.1
|
Xã Lương Phong,
Đoan Bái
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Địa phận xã Đoan Bái (giáp
Việt Yên) đến hết Cống Khánh (Đường vào thôn Khánh Vân)
|
1.200
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết Cống Khánh
(Đường vào thôn Khánh Vân) đến đường vào làng Cấm
|
900
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau đường vào làng Cấm đến hết cầu
Chớp
|
1.200
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cầu Chớp đến
đất Trung tâm GDTX
|
1.800
|
1.100
|
|
|
1.2
|
Xã Đức Thắng, Ngọc
Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất thị trấn Thắng đến hết
đất nhà ông Tùng (Thành)
|
2.500
|
1.500
|
|
|
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Tùng (Thành)
đến đường bê tông vào Hưng Thịnh (cạnh nhà ông Chinh Thọ)
|
2.200
|
1.300
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường bê tông vào Hưng Thịnh
(cạnh nhà ông
Chinh Thọ) đến hết địa phận Đức Thắng
|
1.500
|
900
|
|
|
13
|
Xã Hoàng An, Thanh
Vân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết địa phận xã Đức Thắng đến đường
rẽ vào kho K31
|
1.200
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau đường rẽ vào kho K31 đến
giao ĐT 288
|
1.500
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau giao ĐT 288 đến hết đường
vào thôn Thanh Vân
|
1.000
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường vào thôn Thanh Vân
đến hết đất Thanh Vân
|
600
|
400
|
|
|
2
|
TỈNH LỘ 275 (THẮNG - GẦM)
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã Danh Thắng, Đoan
Bái
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ chân dốc Trạm máy
kéo đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái
|
800
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bưu Điện xã Đoan Bái
đến hết địa phận Đoan Bái
|
600
|
400
|
|
|
2.2
|
Xã Đông Lỗ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết địa phận Đoan Bái đến Đường
vào thôn Khoát (Nhà ông Bích)
|
700
|
400
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Khoát (Nhà
ông Bích) đến hết Nghĩa trang Đông Lỗ
|
900
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau Nghĩa trang Đông Lỗ đến
cây Đa đường rẽ vào thôn Yên Ninh
|
700
|
400
|
|
|
-
|
Đoạn cây Đa đường rẽ vào Yên Ninh -
bến Gầm (Ma Han)
|
400
|
200
|
|
|
3
|
TỈNH LỘ 276 (TL 288
MỚI) TỪ KM0 - ĐI HOÀNG VÂN
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp thị trấn (ông Phương) đến
hết UBND xã Đức Thắng (cũ)
|
1.800
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất UBND xã Đức Thắng (cũ) đến
hết Nhà ông Sáu
|
1.400
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Sáu đến chân
dốc Mái Già (đường vào HTX NTTS Phúc Thắng)
|
1.000
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết chân dốc Mái Già
(đường vào HTX NTTS Phúc Thắng đến hết địa phận xã Đức Thắng
|
800
|
500
|
|
|
3.2
|
Xã Thái Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Hết địa phận xã Đức Thắng đến
ngã tư giao đường đi UBND xã Thái Sơn
|
700
|
400
|
|
|
3.3
|
Xã Hoàng Vân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư giao đường đi UBND xã
Thái Sơn đến dốc
bà Kỳ
|
600
|
400
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc bà Kỳ hết đất UBND xã
Hoàng Vân
|
500
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất UBND xã Hoàng Vân đến
cổng chợ Vân (Nhà ông Thạch Sinh)
|
700
|
400
|
|
|
3.4
|
Xã Hoàng An
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau cổng chợ Vân (Nhà ông Thạch
Sinh) đến đường vào xóm Tân Lập (Hoàng An)
|
700
|
400
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau đường vào xóm Tân Lập (Hoàng An)
đến giao QL 37
|
900
|
500
|
|
|
4
|
TỈNH LỘ 295 (XÃ NGỌC
SƠN
-
BẾN PHÀ ĐÔNG XUYÊN)
|
|
|
|
|
4.1
|
Xã Ngọc Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn ngã 3 Cờ (trong phạm vi 50m hướng
đi UBND xã Ngọc Sơn)
|
1.900
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Cờ (sau 50m) đến hết
cầu Ngọc
Thành
|
1.400
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành hết cầu Mới
|
1.100
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cầu Mới đến hết địa phận
đất Ngọc Sơn (giáp đất Tân Yên)
|
900
|
500
|
|
|
4.2
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Ba Tùng (cổng
chợ huyện) đến hết đất trường THCS Đức Thắng
|
3.300
|
2.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Trường THCS Đức Thắng đến giao
cắt đường vào Dinh Hương
|
2.800
|
1.700
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau giao cắt đường vào Dinh
Hương đến giao đường đi Việt Hùng
|
2.200
|
1.300
|
|
|
4.3
|
Xã Danh Thắng, Thường
Thắng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Việt Hùng đến đường đi vào
xóm Đồng Tiến (giáp đất nhà ông Cảnh)
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường đi vào xóm Đồng Tiến
(giáp đất nhà ông Cảnh) đến hết đất Danh Thắng
|
1.500
|
900
|
|
|
4.4
|
Xã Bắc Lý
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Danh Thắng) hết cầu
Trang
|
900
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cầu Trang đến đường vào
thôn Đồng Cũ (nhà ông Tỉnh, bà
Tám)
|
1.100
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ đến
ngã 3 phố Hoa (sau 200m hướng đi Đông Xuyên)
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 phố Hoa (sau 200m hướng
đi Đông Xuyên) đến hết đất Bắc Lý
|
1.100
|
700
|
|
|
4.5
|
Xã Hương Lâm, Châu
Minh, Mai Đình
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bắc Lý đến bến đò
Đông Xuyên
|
800
|
500
|
|
|
5
|
TỈNH Lộ 296 (THẮNG- CẦU
VÁT)
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba dốc Đồn đến giao đường
bê tông đi chợ Thắng
|
3.500
|
2.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau giao đường bê tông đi chợ
Thắng hết Cầu
Đức Thắng
|
3.000
|
1.800
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cầu Đức Thắng đến hết
Trường Tiểu học Đức Thắng số 2
|
2.200
|
1.300
|
|
|
|
Đoạn từ hết Trường Tiểu học Đức
Thắng số 2 đến đường
vào thôn Văn Tự
|
1.800
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường vào thôn Văn Tự đến
chân dốc Thường (đường rẽ vào nhà ông Quy)
|
1.500
|
900
|
|
|
5.2
|
Xã Thường Thắng,
Hùng Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau chân dốc Thường (đường rẽ
vào nhà ông Quy) đến đường vào Nghè thôn Đường Sơn (Thường Thắng)
|
1.800
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau đường vào Nghè thôn Đường
Sơn (Thường Thắng) đến giao đường vào thôn Tam Sơn (nhà ông Đông)
|
1.000
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau giao đường
vào thôn Tam Sơn (nhà ông Đông) đến mốc ranh giới Thường Thắng - Hùng
Sơn (364)
|
1.500
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao đường vào trường PTTH
Hiệp Hòa số 3 (cách
200m về phía đi thị trấn Thắng) đến chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn
Trung Thành xã Hùng Sơn)
|
1.800
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ chân dốc Bách Nhẫn (đường
vào thôn Trung Thành (Hùng Sơn) - đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng
đi cầu Vát)
|
2.000
|
1.200
|
|
|
5.3
|
Xã Mai Trung, Hợp
Thịnh, Đại Thành
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào UBND xã Mai Trung
(sau 100m hướng đi cầu Vát) đến đường vào UBND xã Quang Minh
|
1.500
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau đường vào UBND xã Quang
Minh - Ngã tư Đại Thành (cách 100m)
|
1.000
|
600
|
|
|
-
|
Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ
ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m).
|
1.200
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau 100m)
đến đường vào thôn Gò Pháo (Hợp Thịnh)
|
900
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau đường vào thôn Gò Pháo
(Hợp Thịnh) đến hết cầu Vát
|
1.200
|
700
|
|
|
6
|
TỈNH LỘ 675 (XÃ ĐỨC
THẮNG)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao cắt Tỉnh lộ 276 ( Tỉnh
lộ 288 mới) đến hết Trạm nước sạch
|
1.800
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 37 đến
Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ 288 mới)
|
1.500
|
900
|
|
|
7
|
ĐƯỜNG VÀO KHO K23
(ĐỊA PHẬN XÃ NGỌC SƠN)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Trắng (hết đất Thị Trấn)
đến hết Kho K23
|
900
|
500
|
|
|
8
|
ĐƯỜNG TRÀNG - PHỐ
HOA
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phố Hoa đến hết UBND xã Bắc
Lý
|
900
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã Bắc Lý đến đầu cầu
Rô
|
500
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Rô
đến đường vào Tân Hưng (Ba Gò)
|
400
|
200
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau đường vào Tân Hưng (Ba
Gò) đến giao đường Thắng - Gầm
|
300
|
200
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 giao đường Thắng- Gầm
đến hết đất Đoan Bái
|
400
|
200
|
|
|
9
|
ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ
NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG- HOÀ SƠN
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Ngã 3
Chợ Thường- hết nhà nghỉ Hà Tuyên
|
1.100
|
700
|
|
|
|
Đoạn từ hết nhà nghỉ Hà Tuyên đến cầu
thôn Tân Sơn
|
700
|
400
|
|
|
|
Đoạn từ qua cầu thôn Tân Sơn đến Hoà
Sơn
|
300
|
200
|
|
|
10
|
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 297
(XÃ HOÀNG THANH)
|
600
|
400
|
|
|
BẢNG
7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
TT
|
Loại
xã,nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
|
I.
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
800
|
560
|
350
|
500
|
350
|
280
|
|
2.
|
Xã nhóm B
|
650
|
450
|
340
|
460
|
300
|
250
|
|
II
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
720
|
470
|
300
|
450
|
320
|
270
|
|
2.
|
Xã nhóm B
|
500
|
350
|
250
|
400
|
270
|
220
|
|
BẢNG
8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
TT
|
Loại
xã,nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
|
I
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
560
|
390
|
250
|
400
|
280
|
220
|
|
2.
|
Xã nhóm B
|
450
|
310
|
240
|
320
|
220
|
170
|
|
II
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
500
|
330
|
220
|
330
|
230
|
200
|
|
2.
|
Xã nhóm B
|
400
|
250
|
180
|
290
|
190
|
160
|
|
Phân loại nhóm xã như sau:
- Xã Trung du :
+ Xã nhóm A: Đoan Bái, Bắc Lý, Hoàng
Lương, Đại Thành, Hợp Thịnh, Mai Trung;
+ Xã nhóm B: Châu Minh, Mai Đình, Xuân
Cẩm,Quang Minh, Hương Lâm, Đông Lỗ.
- Xã miền núi :
+ Xã nhóm A: Lương
Phong; Đức Thắng, Ngọc Sơn, Danh Thắng; Hùng Sơn, Hoàng An
+ Xã nhóm B: Thường Thắng, Thái Sơn,
Thanh Vân, Hòa Sơn, Hoàng Thanh, Đồng Tân, Hoàng Vân.
3.
HUYỆN VIỆT YÊN
BẢNG
5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG,
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG
|
|
|
|
|
1
|
Đường Thân Nhân
Trung (Phải tuyến)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp địa phận xã Hồng Thái đến
hết công ty Bảo Hiểm
|
4.200
|
2.500
|
1.700
|
800
|
-
|
Đoạn từ hết đất công ty Bảo Hiểm đến
giáp đất nhà ông Văn, bà Phong
|
3.600
|
2.200
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Văn, bà Phong đến
giáp đất nhà ông Ky, bà Thi
|
4.400
|
2.600
|
1.800
|
900
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Ky, bà Thi đến
giáp đất nhà ông Nghi
|
4.800
|
2.900
|
1.900
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Nghi đến giáp đất
nhà ông Lập
|
5.200
|
3.100
|
2.100
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Lập đến giáp đất
nhà bà Xuân
|
5.500
|
3.300
|
2.200
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ đất nhà bà Xuân đến giáp đất
nhà ông Hiểu
|
5.900
|
3.500
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Hiểu đến giáp đất
nhà ông Hòa
|
6.600
|
4.000
|
2.600
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Hòa đến hết đường
nội thị giáp đất ông Kim
|
7.200
|
4.300
|
2.900
|
1.400
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Kim đến hết đất
Huyện đội (giáp ông Mạch)
|
6.600
|
4.000
|
2.600
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ đất ông Mạch đến hết đất Nhà
trẻ Liên Cơ
|
5.900
|
3.500
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ hết đất Nhà trẻ Liên cơ đến
hết đường rẽ vào TTGDTX
|
5.500
|
3.300
|
2.200
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào TTGDTX đến
hết đất thị trấn
|
5.300
|
3.200
|
2.100
|
1.100
|
|
Đường Thân Nhân
Trung (Trái tuyến)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Bắt đầu từ địa phận xã Hồng Thái - cống
Chiểng
|
4.200
|
2.500
|
1.700
|
800
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Giang Lý đến giáp đất
bà Hoàn Bình
|
5.200
|
3.100
|
2.100
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đất bà Hoàn Bình đến giáp đất
ông Hưng Xuyên
|
5.500
|
3.300
|
2.200
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Hưng Xuyên đến hết
đất ông Tuân Nhận (giáp TT Văn Hoá)
|
5.900
|
3.500
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ đất Phòng GDĐT giáp đất nhà
Cường Phượng đến hết đất bà Hải giáp Bích Sơn
|
5.900
|
3.500
|
2.400
|
1.200
|
2
|
Đường Nguyên Hồng
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đoạn từ điểm cắt với đường Thân Nhân
Trung đến hết Trường tiểu học TT Bích Động
|
4.200
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cuối Trường tiểu học Bích Động
đến điểm nối với đường Hoàng Hoa Thám
|
3.600
|
|
|
|
3
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đoạn từ giáp đất
Bích Sơn đến Công ty Toàn Sáng
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ Công ty Toàn Sáng đến đường
rẽ thôn Thượng
|
4.200
|
2.500
|
1.700
|
800
|
-
|
Đoạn rẽ vào thôn Thượng đến hết đất
nhà Luyến Cường
|
4.800
|
2.900
|
1.900
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà Luyến Cường đến
hết đất nhà Tuấn Kim
|
5.400
|
3.200
|
2.200
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ hết đất
nhà Tuấn Kim đến hết đất Kho bạc
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ hết đất Kho bạc đến hết đất
Công an
|
5.400
|
3.200
|
2.200
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ hết đất Công an đến hết đất
Công ty cổ phần BAGICO
|
4.800
|
2.900
|
1.900
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ hết đất Công ty CP BAGICO đến
đường rẽ vào Trường Thân Nhân Trung
|
4.200
|
2.500
|
1.700
|
800
|
-
|
Đoạn từ đất Trường Thân Nhân Trung đến
hết đất nhà ông Đại
|
3.600
|
2.200
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Đại đến hết
đất THPT Việt Yên 1
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ hết đất trường THPT Việt Yên
1 đến đường rẽ đình làng Đông (Hết khu dân cư)
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ đình làng Đông (Hết
khu dân cư) đến hết đoạn sâu trũng (đầu khu 3)
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ đầu khu 3 đến hết cổng Nhà
máy gạch Bích Sơn
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
500
|
-
|
Từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn đến
chân đê Cầu Sim
|
1.400
|
800
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết
thị trấn)
|
600
|
400
|
200
|
|
4
|
Đường Nguyễn Văn
Thuyên (Phải tuyến từ đường Thân Nhân Trung đi)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến hết đất ông
Chì
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ hết đất ông Chì đến hết đất
Bà Nhàn
|
1.400
|
800
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ hết đất bà Nhàn đến hết đất
ông Lại
|
1.100
|
700
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn còn lại
|
600
|
400
|
200
|
|
|
Đường Nguyễn Văn
Thuyên (Trái tuyến từ đường Thân Nhân Trung đi)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến hết đất Ô.
Dũng
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ hết đất Ô. Dũng đến hết đất
Bà Loan
|
1.400
|
800
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ hết đất bà Loan đến hết đất
bà Mưa
|
1.100
|
700
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn còn lại
|
600
|
400
|
200
|
|
5
|
Đường Ngô Văn Cảnh
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến hết đất ông
Thành (số nhà 18)
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ hết đất ông Thành đến hết đất
ông Nhược (số nhà 42)
|
1.400
|
800
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ hết đất ông Nhược đến hết
nhà ông Kỷ Minh (số nhà 94)
|
1.100
|
700
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn còn lại
|
600
|
400
|
200
|
|
6
|
Đường Cao Kỳ Vân
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến hết đất Bà
Minh (Đoàn)
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
+
|
Đoạn sâu, trũng
|
1.400
|
800
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1.400
|
800
|
600
|
300
|
+
|
Đoạn sâu, trũng
|
1.100
|
700
|
400
|
200
|
7
|
Đường Nguyễn Văn Ty
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến hết đất ông Hậu
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn còn lại
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
500
|
+
|
Đoạn sâu, trũng
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
8
|
Đường Nguyễn Vũ
Tráng
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến hết đất Thanh
tra huyện
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
9
|
Khu dân cư thị trấn
Bắc thị trấn Bích Động
|
3.000
|
|
|
|
10
|
Đường trong ngõ,
xóm của các thôn, phố
|
600
|
400
|
200
|
|
II
|
THỊ TRẤN NẾNH
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 295B
(Quốc lộ 1A cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Tam Tầng đến hết Nghĩa
trang thôn Ninh Khánh
|
5.400
|
3.200
|
2.200
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ hết Nghĩa trang thôn Ninh
Khánh đến hết nhà Hùng Nam
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà Hùng Nam đến đường
rẽ thôn Ninh Khánh
|
6.600
|
4.000
|
2.600
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Ninh Khánh đến
hết đất nhà Hòa Luật
|
7.200
|
4.300
|
2.900
|
1.400
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà Hòa Luật đến hết
đất nhà ông Đạt (Hương)
|
7.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Đạt (Hương)
đến hết TT Nếnh
|
6.600
|
4.000
|
2.600
|
1.300
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
4.200
|
2.500
|
1.700
|
800
|
2
|
Trục đường Nếnh đi
chùa Bổ Đà
|
|
-
|
-
|
|
-
|
Đoạn từ đường Tầu đến giáp đất Quảng
Minh
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
|
3
|
Đường trong ngõ xóm
còn lại của các thôn, Phố
|
1.200
|
700
|
500
|
|
III
|
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
|
|
-
|
-
|
|
1
|
Quốc lộ 37
|
|
-
|
-
|
|
1.1
|
Xã Hồng Thái
|
|
-
|
-
|
|
-
|
Đoạn ngã tư Đình Trám đến hết địa phận
Hồng Thái giáp đất Bích Động, đất Hoàng Ninh
|
4.800
|
2.900
|
1.900
|
|
1.2
|
Xã Bích Sơn:
|
|
-
|
-
|
|
-
|
Đoạn từ nhà Tuyến (giáp đất Bích Động)
đến cuối bờ mương thôn Tự
|
5.100
|
3.100
|
2.000
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
|
-
|
Đoạn từ cuối bờ mương thôn Tự đến hết
đất nhà Luân Giang
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà Luân Giang đến
đường rẽ nhà VH thôn Vàng
|
4.600
|
2.800
|
1.800
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ nhà VH thôn Vàng đến
hết đất Bích Sơn
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
|
1.3
|
Trung tâm xã Tự Lạn:
|
|
-
|
-
|
|
-
|
Từ trung tâm xã (cổng vào UBND đến
đường vào trường THCS)
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ cổng Trường THCS đến đường rẽ
vào thôn Rãnh
|
2.200
|
1.300
|
900
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Rãnh đến giáp
xã Việt Tiến
|
2.000
|
1.200
|
800
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
1.400
|
800
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ cổng UBND xã đến cổng vào
Trường tiểu học
|
2.100
|
1.300
|
800
|
|
-
|
Đoạn cổng vào Trường tiểu học đến hết
đất Bưu điện VH xã
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ hết Bưu điện VH xã đến đường
vào thôn Nguộn
|
1.400
|
800
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Nguộn đến
giáp xã Bích Sơn
|
1.700
|
1.000
|
700
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
1.200
|
700
|
500
|
|
1.4
|
Trung tâm xã Việt
Tiến và Hương Mai:
|
|
-
|
-
|
|
-
|
Đoạn giáp đất Tự Lạn đến đường rẽ
Tân Yên
|
1.700
|
1.000
|
700
|
|
+
|
Đoạn sâu, trũng
|
1.200
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ đi Tân Yên đến hết
Miếu Hà
|
1.600
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Miếu Hà đến đường rẽ
chợ Tràng (Giáp đất Ô Tuấn)
|
2.000
|
1.200
|
800
|
|
-
|
Đoạn đường rẽ Chợ Tràng đến hết xóm
9
|
1.500
|
900
|
600
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1.800
|
1.200
|
700
|
|
2
|
Tỉnh lộ 298
|
|
-
|
-
|
|
2.1
|
Xã Quảng Minh: (từ giáp đất
Bích Sơn đến Phúc Lâm)
|
|
-
|
-
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Bích Sơn đến hết đất
nhà ông Tân Sửu về phía Phúc Lâm
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
2.2
|
Xã Bích Sơn:
|
|
-
|
-
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất thị trấn Bích Động
đến hết Công ty may Việt An
|
2.300
|
1.400
|
900
|
|
-
|
Đoạn từ hết Công ty may Việt An đến
giáp đất Quảng Minh
|
1.700
|
1.000
|
700
|
|
+
|
Đoạn trũng, sâu
|
1.200
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ đối diện đường rẽ đình làng
Đông đến hết đoạn sâu trũng (đầu xóm mới)
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết địa
phận xã Bích Sơn)
|
800
|
500
|
300
|
|
2.3
|
Xã Minh Đức:
|
|
-
|
-
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Sim đến ngã tư cây xăng
thôn Kẹm
|
700
|
400
|
300
|
|
-
|
Từ ngã tư cây xăng thôn Kẹm đến hết
Cầu Treo
|
1.600
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ hết Cầu Treo đến hết đất
Minh Đức
|
700
|
400
|
300
|
|
3
|
Tỉnh lộ 295B (Quốc
lộ 1A cũ)
|
|
-
|
-
|
|
3.1
|
Xã Hồng Thái:
|
|
-
|
-
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Tân Mỹ đến hết đất Bưu
điện Hồng Thái
|
3.500
|
1.800
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bưu điện Hồng Thái đến
đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái
|
2.800
|
1.700
|
1.100
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
1.400
|
800
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái
đến đường rẽ vào xóm Sến
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào xóm Sến đến hết
đường rẽ Hội trường thôn Hùng Lãm
|
2.000
|
1.200
|
800
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
1.300
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào Hội trường thôn
Hùng Lãm đến đường rẽ xóm Nguộn
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
1.400
|
800
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào xóm Nguộn đến
đường rẽ xóm Chùa
|
4.800
|
2.900
|
1.900
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào xóm Chùa đi ga
Sen Hồ giáp đất Hoàng Ninh
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
1.600
|
1.000
|
600
|
|
3.2
|
Xã Hoàng Ninh:
|
|
-
|
-
|
|
-
|
Đoạn từ Phúc Lâm (giáp thị trấn Nếnh)
đến đường rẽ thôn Hoàng Mai
|
3.000
|
1.700
|
1.100
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
2.100
|
1.300
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Hoàng Mai
đến giáp địa phận xã Hồng Thái
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
|
3.3
|
Xã Quang Châu
|
|
-
|
-
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất thị trấn Nếnh đến
đường rẽ lên đê Đại Hà đi thôn Quang Biểu
|
3.700
|
2.200
|
1.500
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ lên đê Đại Hà đến đầu
cầu Đáp Cầu
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
|
4
|
Tỉnh lộ 398
|
|
-
|
-
|
|
-
|
Xã Nghĩa Trung:
|
|
-
|
-
|
|
-
|
Đoạn từ km7 đến giáp xã Việt Lập,
huyện Tân Yên
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
1.400
|
800
|
600
|
|
5
|
Trục đường Nếnh đi
chùa Bổ Đà - xã Vân Hà
|
|
-
|
-
|
|
5.1
|
Xã Quảng Minh: Từ giáp đất
TT Nếnh đến hết đất Quảng Minh
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
|
5.2
|
Xã Ninh Sơn
|
|
-
|
-
|
|
-
|
Đoạn giáp xã Quảng Minh đến hết trụ
sở UBND xã
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã đến hết
thôn Mai Vũ
|
700
|
400
|
300
|
|
-
|
Thôn Mai Vũ đến hết đất xã Ninh Sơn
|
600
|
400
|
200
|
|
5.3
|
Xã Tiên Sơn:
|
|
-
|
-
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Ninh Sơn đến hết Cống
Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội thuộc thôn Thượng Lát
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ hết Cống Chặng tiêu nước
giáp Doanh trại quân đội đến hết ngã tư Bổ Đà và dọc đoạn đường lên chùa Bổ
Đà
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ hết ngã tư Bổ Đà đến hết
Đình thôn Thượng Lát
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ hết Đình thôn Thượng Lát đến
đường rẽ đi xã Vân Hà
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn đường rẽ đi xã Vân Hà đến hết
Bưu điện Văn Hoá xã
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ hết Bưu điện Văn Hoá xã đến
UBND xã
|
600
|
400
|
200
|
|
6
|
Tỉnh lộ 298 B
|
|
-
|
-
|
|
6.1
|
Xã Quảng Minh
|
|
-
|
-
|
|
-
|
Đoạn từ điểm cắt với đường 298 đến
điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh
|
1.700
|
1.000
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ điểm cắt với đường liên xã Bờ
Hồ đi Quảng Minh đến hết trường tiểu học Quảng Minh 2
|
1.500
|
900
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ hết trường tiểu học Quảng
Minh 2 đến giáp đất Trung Sơn
|
1.300
|
800
|
500
|
|
6.2
|
Xã Trung Sơn
|
|
-
|
-
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Trung Sơn đến điểm
cắt đường Nếnh đi chùa Bổ Đà
|
1.000
|
600
|
400
|
|
7
|
Đường Việt Tiến -
Song Vân
|
|
-
|
-
|
|
-
|
Từ điểm cắt với Quốc lộ 37 rẽ đi Tân
Yên đến hết địa phận xã Việt Tiến
|
700
|
400
|
300
|
|
8
|
Trục đường liên xã
|
|
-
|
-
|
|
8.1
|
Trục đường Sen Hồ
(Hoàng Ninh) đi Trúc Tay (Vân Trung)
|
|
-
|
-
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai đến
giáp đất Vân Trung
|
2.100
|
1.300
|
800
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
1.600
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn giáp đất Hoàng Ninh đến hết cống
Đình thôn Vân Cốc
|
1.200
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn hết cống Đình thôn Vân Cốc đến
gốc Đa thôn Trúc Tay
|
1.000
|
600
|
400
|
|
8.2
|
Trục đường Quán
Rãnh (Tự Lạn) đi xã Thượng Lan
|
|
-
|
-
|
|
-
|
Đoạn từ Quán Rãnh đến đường bê tông
vào thôn Đầu
|
900
|
500
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ đường bê tông vào thôn Đầu đến
giáp đất Thượng Lan
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn giáp đất Tự Lạn đến cống Chằm
|
450
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
450
|
300
|
200
|
|
8.3
|
Trục đường Tự (Bích
Sơn) đi Dương Huy (Trung Sơn)
|
|
-
|
-
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Tự đến đường rẽ về thôn
Văn Xá
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn đường rẽ về thôn Văn Xá đến
giáp đất Trung Sơn
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn giáp đất Bích Sơn đến đường rẽ thôn
Dương Huy
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
500
|
300
|
200
|
|
8.4
|
Trục đường Bờ Hồ đi
Quảng Minh (nối với đường 298B)
|
|
-
|
-
|
|
-
|
Đoạn từ Bờ Hồ đến hết Trạm biến áp
thôn Thượng
|
2.100
|
1.300
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ hết Trạm biến áp thôn Thượng
đến đường rẽ thôn Văn Xá
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn đường rẽ thôn Văn Xá đến ngã tư
đầu thôn Kiểu
|
1.400
|
800
|
600
|
|
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
700
|
500
|
|
BẢNG
6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG,
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG
|
|
|
|
|
1
|
Đường Thân Nhân
Trung (Phải tuyến)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp địa phận xã Hồng Thái đến
hết công ty Bảo Hiểm
|
2.100
|
1.300
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ hết đất công ty Bảo Hiểm đến
giáp đất nhà ông Văn, bà Phong
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
+
|
Đoạn từ đất nhà ông Văn, bà Phong đến
giáp đất nhà ông Ky, bà Thi
|
2.200
|
1.300
|
900
|
400
|
-
|
Đoạn từ đất nhà
ông Ky, bà Thi đến giáp đất nhà ông Nghi
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Nghi đến giáp đất
nhà ông Lập
|
2.600
|
1.600
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Lập đến giáp đất
nhà bà Xuân
|
2.800
|
1.700
|
1.100
|
600
|
-
|
Đoạn từ đất nhà bà Xuân đến giáp đất
nhà ông Hiểu
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Hiểu đến giáp đất
nhà ông Hòa
|
3.300
|
2.000
|
1.300
|
700
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Hòa đến hết đường
nội thị giáp đất ông Kim
|
3.600
|
2.200
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Kim đến hết đất
Huyện đội (giáp ông Mạch)
|
3.300
|
2.000
|
1.300
|
700
|
-
|
Đoạn từ đất ông Mạch đến hết đất Nhà
trẻ Liên Cơ
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ hết đất Nhà trẻ Liên cơ đến
hết đường rẽ vào TTGDTX
|
2.800
|
1.700
|
1.100
|
600
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào TTGDTX đến
hết đất thị trấn
|
2.700
|
1.600
|
1.100
|
500
|
|
Đường Thân Nhân
Trung (Trái tuyến)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Bắt đầu từ địa phận xã Hồng Thái - cống
Chiểng
|
2.100
|
1.300
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Giang Lý đến giáp đất
bà Hoàn Bình
|
2.600
|
1.600
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ đất bà Hoàn Bình đến giáp đất
ông Hưng Xuyên
|
2.800
|
1.700
|
1.100
|
600
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Hưng Xuyên đến hết
đất ông Tuân Nhận (giáp TT Văn Hoá)
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ đất Phòng GDĐT giáp đất nhà
Cường Phượng đến hết đất bà Hải giáp Bích Sơn
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
2
|
Đường Nguyên Hồng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đoạn từ điểm cắt với đường Thân Nhân
Trung đến hết Trường tiểu học TT Bích Động
|
2.100
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cuối Trường tiểu học Bích Động
đến điểm nối với đường Hoàng Hoa Thám
|
1.800
|
|
|
|
3
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Bích Sơn đến Công
ty Toàn Sáng
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ Công ty Toàn Sáng đến đường
rẽ thôn Thượng
|
2.100
|
1.300
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn rẽ vào thôn Thượng đến hết đất
nhà Luyến Cường
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà Luyến Cường đến
hết đất nhà Tuấn Kim
|
2.700
|
1.600
|
1.100
|
500
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà Tuấn Kim đến hết
đất Kho bạc
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ hết đất Kho bạc đến hết đất
Công an
|
2.700
|
1.600
|
1.100
|
500
|
-
|
Đoạn từ hết đất Công an đến hết đất
Công ty cổ phần BAGICO
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ hết đất Công ty CP BAGICO đến
đường rẽ vào Trường Thân Nhân Trung
|
2.100
|
1.300
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ đất Trường Thân Nhân Trung đến
hết đất nhà ông Đại
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Đại đến hết
đất THPT Việt Yên 1
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ hết đất trường THPT Việt Yên
1 đến đường rẽ đình làng Đông (Hết khu dân cư)
|
1.200
|
700
|
500
|
200
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ đình làng Đông (Hết
khu dân cư) đến hết đoạn sâu trũng (đầu khu 3)
|
900
|
500
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ đầu khu 3 đến hết cổng Nhà
máy gạch Bích Sơn
|
1.200
|
700
|
500
|
200
|
-
|
Từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn đến
chân đê Cầu Sim
|
700
|
400
|
300
|
100
|
-
|
Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết
thị trấn)
|
300
|
200
|
100
|
|
4
|
Đường Nguyễn Văn
Thuyên (Phải tuyến từ đường Thân Nhân Trung đi)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến hết đất ông
Chì
|
900
|
500
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ hết đất ông Chì đến hết đất
Bà Nhàn
|
700
|
400
|
300
|
100
|
-
|
Đoạn từ hết đất bà Nhàn đến hết đất
ông Lại
|
600
|
400
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn còn lại
|
300
|
200
|
100
|
|
|
Đường Nguyễn Văn
Thuyên (Trái tuyến từ đường Thân Nhân Trung đi)
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến hết đất Ô.
Dũng
|
900
|
500
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ hết đất Ô. Dũng đến hết đất
Bà Loan
|
700
|
400
|
300
|
100
|
-
|
Đoạn từ hết đất bà Loan đến hết đất
bà Mưa
|
600
|
400
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn còn lại
|
300
|
200
|
100
|
|
5
|
Đường Ngô Văn Cảnh
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến hết đất ông
Thành (số nhà 18)
|
900
|
500
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ hết đất ông Thành đến hết đất
ông Nhược (số nhà 42)
|
700
|
400
|
300
|
100
|
-
|
Đoạn từ hết đất ông Nhược đến hết
nhà ông Kỷ Minh (số nhà 94)
|
600
|
400
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn còn lại
|
300
|
200
|
100
|
|
6
|
Đường Cao Kỳ Vân
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến hết đất Bà
Minh (Đoàn)
|
900
|
500
|
400
|
200
|
+
|
Đoạn sâu, trũng
|
700
|
400
|
300
|
100
|
-
|
Đoạn còn lại
|
700
|
400
|
300
|
100
|
+
|
Đoạn sâu, trũng
|
600
|
400
|
200
|
100
|
7
|
Đường Nguyễn Văn Ty
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến hết đất ông Hậu
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
700
|
500
|
200
|
+
|
Đoạn sâu, trũng
|
900
|
500
|
400
|
200
|
8
|
Đường Nguyễn Vũ
Tráng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đoạn từ đầu đường đến hết đất Thanh
tra huyện
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn còn lại
|
900
|
500
|
400
|
200
|
9
|
Khu dân cư thị trấn
Bắc thị trấn Bích Động
|
1.500
|
|
|
|
10
|
Đường trong ngõ,
xóm của các thôn, phố
|
300
|
200
|
100
|
|
II
|
THỊ TRẤN NẾNH
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Đường tỉnh lộ 295B
(Quốc lộ 1A cũ)
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
Đoạn từ giáp Tam Tầng đến hết Nghĩa
trang thôn Ninh Khánh
|
2.700
|
1.600
|
1.100
|
500
|
-
|
Đoạn từ hết Nghĩa trang thôn Ninh Khánh
đến hết nhà Hùng Nam
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà Hùng Nam đến đường
rẽ thôn Ninh Khánh
|
3.300
|
2.000
|
1.300
|
700
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Ninh Khánh đến
hết đất nhà Hòa Luật
|
3.600
|
2.200
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà Hòa Luật đến hết
đất nhà ông Đạt (Hương)
|
3.800
|
2.300
|
1.500
|
800
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Đạt (Hương)
đến hết TT Nếnh
|
3.300
|
2.000
|
1.300
|
700
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
2.100
|
1.300
|
800
|
400
|
2
|
Trục đường Nếnh đi
chùa Bổ Đà
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
Đoạn từ đường Tầu đến giáp đất Quảng
Minh
|
1.500
|
900
|
600
|
|
3
|
Đường trong ngõ xóm
còn lại của các thôn, Phố
|
600
|
400
|
200
|
|
III
|
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Quốc lộ 37
|
-
|
-
|
|
-
|
1.1
|
Xã Hồng Thái
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
Đoạn ngã tư Đình Trám đến hết địa phận
Hồng Thái giáp đất Bích Động, đất Hoàng Ninh
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
|
1.2
|
Xã Bích Sơn:
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
Đoạn từ nhà Tuyến (giáp đất Bích Động)
đến cuối bờ mương thôn Tự
|
2.600
|
1.600
|
1.000
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
2.000
|
1.200
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ cuối bờ mương thôn Tự đến hết
đất nhà Luân Giang
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà Luân Giang đến
đường rẽ nhà VH thôn Vàng
|
2.300
|
1.400
|
900
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ nhà VH thôn Vàng đến
hết đất Bích Sơn
|
1.500
|
900
|
600
|
|
1.3
|
Trung tâm xã Tự Lạn:
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
Từ trung tâm xã (cổng vào UBND đến
đường vào trường THCS)
|
1.300
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ cổng Trường THCS đến đường rẽ
vào thôn Rãnh
|
1.100
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Rãnh đến giáp
xã Việt Tiến
|
1.000
|
600
|
400
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
700
|
400
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ cổng UBND xã đến cổng vào
Trường tiểu học
|
1.100
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn cổng vào Trường tiểu học đến hết
đất Bưu điện VH xã
|
900
|
500
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ hết Bưu điện VH xã đến đường
vào thôn Nguộn
|
700
|
400
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Nguộn đến
giáp xã Bích Sơn
|
900
|
500
|
400
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
600
|
400
|
200
|
|
1.4
|
Trung tâm xã Việt
Tiến và Hương Mai:
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
Đoạn giáp đất Tự Lạn đến đường rẽ
Tân Yên
|
900
|
500
|
400
|
|
+
|
Đoạn sâu, trũng
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ đi Tân Yên đến hết
Miếu Hà
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Miếu Hà đến đường rẽ
chợ Tràng (Giáp đất Ô Tuấn)
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn đường rẽ Chợ Tràng đến hết xóm
9
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
900
|
500
|
400
|
|
2
|
Tỉnh lộ 298
|
-
|
-
|
|
-
|
2.1
|
Xã Quảng Minh: (từ giáp đất
Bích Sơn đến Phúc Lâm)
|
|
|
|
-
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Bích Sơn đến hết đất
nhà ông Tân Sửu về phía Phúc Lâm
|
1.300
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
900
|
500
|
400
|
|
2.2
|
Xã Bích Sơn:
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Bích Động đến hết
Công ty may Việt An
|
1.200
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ hết Công ty may Việt An đến
giáp đất Quảng Minh
|
900
|
500
|
400
|
|
+
|
Đoạn trũng, sâu
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ đối diện đường rẽ đình làng
Đông đến hết đoạn sâu trũng (đầu xóm mới)
|
900
|
500
|
400
|
|
-
|
Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết địa
phận xã Bích Sơn)
|
400
|
250
|
200
|
|
2.3
|
Xã Minh Đức:
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
Đoạn từ Cầu Sim đến ngã tư cây xăng
thôn Kẹm
|
400
|
250
|
200
|
|
-
|
Từ ngã tư cây xăng thôn Kẹm đến hết
Cầu Treo
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ hết Cầu Treo đến hết đất
Minh Đức
|
400
|
250
|
200
|
|
3
|
Tỉnh lộ 295B (Quốc
lộ 1A cũ)
|
-
|
-
|
|
-
|
3.1
|
Xã Hồng Thái:
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
Đoạn từ giáp Tân Mỹ đến hết đất Bưu
điện Hồng Thái
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bưu điện Hồng Thái đến
đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái
|
1.400
|
800
|
600
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
700
|
400
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái
đến đường rẽ xóm Sến
|
1.300
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ xóm Sến đến hết đường
rẽ Hội trường thôn Hùng Lãm
|
1.000
|
600
|
400
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
700
|
400
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Hội trường thôn
Hùng Lãm đến đường rẽ xóm Nguộn
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
700
|
400
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ xóm Nguộn đến đường
rẽ xóm Chùa
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ xóm Chùa đi ga Sen
Hồ giáp đất Hoàng Ninh
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
800
|
500
|
300
|
|
3.2
|
Xã Hoàng Ninh:
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
Đoạn từ Phúc Lâm (giáp thị trấn Nếnh)
đến đường rẽ thôn Hoàng Mai
|
1.500
|
900
|
600
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
1.100
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai đến
giáp địa phận xã Hồng Thái
|
1.500
|
900
|
600
|
|
3.3
|
Xã Quang Châu
|
|
-
|
|
-
|
-
|
Đoạn từ giáp đất thị trấn Nếnh đến
đường rẽ lên đê Đại Hà đi thôn Quang Biểu
|
1.900
|
1.100
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ lên đê Đại Hà đến đầu
cầu Đáp Cầu
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
4
|
Tỉnh lộ 398
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
Xã Nghĩa Trung:
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
Đoạn từ km7 đến giáp Việt Lập, huyện
Tân Yên
|
1.200
|
700
|
500
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
700
|
400
|
300
|
|
5
|
Trục đường Nếnh đi
chùa Bổ Đà - xã Vân Hà
|
-
|
-
|
|
-
|
5.1
|
Xã Quảng Minh: Từ giáp đất
TT Nếnh đến hết đất Quảng Minh
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
5.2
|
Xã Ninh Sơn
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
Đoạn giáp xã Quảng Minh đến hết trụ
sở UBND xã
|
400
|
250
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã đến hết
thôn Mai Vũ
|
400
|
250
|
200
|
|
-
|
Thôn Mai Vũ đến hết đất Ninh Sơn
|
300
|
200
|
100
|
|
5.3
|
Xã Tiên Sơn:
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Ninh Sơn đến hết Cống
Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội thuộc thôn Thượng Lát
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ hết Cống Chặng tiêu nước
giáp Doanh trại quân đội đến hết ngã tư Bổ Đà và dọc đoạn đường lên chùa Bổ
Đà
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ hết ngã tư Bổ Đà đến hết
Đình thôn Thượng Lát
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ hết Đình thôn Thượng Lát đến
đường rẽ đi xã Vân Hà
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn đường rẽ đi xã Vân Hà đến hết
Bưu điện Văn Hoá xã
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ hết Bưu điện Văn Hoá xã đến
UBND xã
|
300
|
200
|
100
|
|
6
|
Tỉnh lộ 298 B
|
-
|
-
|
|
-
|
6.1
|
Xã Quảng Minh
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
Đoạn từ điểm cắt với đường 298 đến
điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh
|
900
|
500
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ điểm cắt với đường liên xã Bờ
Hồ đi Quảng Minh đến hết trường tiểu học Quảng Minh 2
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ hết trường tiểu học Quảng
Minh 2 đến giáp đất Trung Sơn
|
700
|
400
|
300
|
|
6.2
|
Xã Trung Sơn
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Trung Sơn đến điểm
cắt đường Nếnh đi chùa Bổ Đà
|
500
|
300
|
200
|
|
7
|
Đường Việt Tiến -
Song Vân
|
-
|
-
|
|
|
|
Từ điểm cắt với Quốc lộ 37 rẽ đi Tân
Yên đến hết địa phận xã Việt Tiến
|
400
|
250
|
200
|
|
8
|
Trục đường liên xã
|
-
|
-
|
|
-
|
8.1
|
Trục đường Sen Hồ
(Hoàng Ninh) đi Trúc Tay (Vân Trung)
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai đến
giáp đất Vân Trung
|
1.100
|
700
|
400
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn giáp đất Hoàng Ninh đến hết cống
Đình thôn Vân Cốc
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn hết cống Đình thôn Vân Cốc đến
gốc Đa thôn Trúc Tay
|
500
|
300
|
200
|
|
8.2
|
Trục đường Quán
Rãnh (Tự Lạn) đi xã Thượng Lan
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quán Rãnh đến đường bê tông
vào thôn Đầu
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn đường bê tông vào thôn Đầu đến
giáp đất Thượng Lan
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn giáp đất Tự Lạn đến cống Chằm
|
200
|
100
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
200
|
100
|
|
|
8.3
|
Trục đường Tự (Bích
Sơn) đi Dương Huy (Trung Sơn)
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
Đoạn từ thôn Tự đến đường rẽ về thôn
Văn Xá
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn đường rẽ về thôn Văn Xá đến
giáp đất Trung Sơn
|
400
|
250
|
200
|
|
-
|
Đoạn giáp đất Bích Sơn đến đường rẽ
thôn Dương Huy
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
300
|
200
|
100
|
|
8.4
|
Trục đường Bờ Hồ đi
Quảng Minh (nối với đường 298B)
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bờ Hồ đến hết Trạm biến áp
thôn Thượng
|
1.100
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ hết Trạm biến áp thôn Thượng
đến đường rẽ thôn Văn Xá
|
900
|
500
|
400
|
|
-
|
Đoạn đường rẽ thôn Văn Xá đến ngã tư
đầu thôn Kiểu
|
700
|
400
|
300
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
600
|
400
|
200
|
|
9
|
Quốc lộ 1A chạy qua huyện Việt Yên
(không rào chắn)
|
1.600
|
1.000
|
600
|
-
|
-
|
Đối với thửa đất có
cạnh thuộc đường gom của QL 1A
|
700
|
400
|
300
|
-
|
BẢNG
7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
I.
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
950
|
700
|
450
|
300
|
600
|
350
|
250
|
350
|
250
|
2.
|
Xã nhóm B
|
750
|
550
|
400
|
280
|
500
|
300
|
220
|
300
|
210
|
3.
|
Xã nhóm C
|
650
|
500
|
360
|
250
|
400
|
280
|
200
|
250
|
190
|
II.
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
600
|
420
|
250
|
210
|
350
|
250
|
190
|
250
|
180
|
2.
|
Xã nhóm B
|
500
|
350
|
230
|
180
|
300
|
220
|
180
|
210
|
170
|
3.
|
Xã nhóm C
|
450
|
300
|
200
|
170
|
280
|
180
|
170
|
190
|
160
|
BẢNG
8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
Loại xã,
nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
I.
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
660
|
490
|
310
|
210
|
420
|
250
|
210
|
240
|
200
|
2.
|
Xã nhóm B
|
530
|
380
|
280
|
200
|
350
|
210
|
200
|
210
|
190
|
3.
|
Xã nhóm C
|
450
|
350
|
250
|
190
|
280
|
200
|
190
|
200
|
180
|
II.
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
420
|
290
|
200
|
180
|
240
|
190
|
180
|
190
|
170
|
2.
|
Xã nhóm B
|
350
|
250
|
180
|
170
|
210
|
170
|
160
|
170
|
150
|
3.
|
Xã nhóm C
|
310
|
210
|
170
|
160
|
200
|
160
|
150
|
160
|
140
|
Phân loại nhóm xã như
sau:
- Xã trung du:
+ Xã nhóm A: Hồng Thái, Hoàng Ninh, Quảng
Minh, Quang Châu, Bích Sơn.
+ Xã nhóm B: Tự Lạn, Việt Tiến, Tăng
Tiến.
+ Xã nhóm C: Ninh Sơn, Hương Mai, Vân
Hà.
- Xã miền núi:
+ Xã nhóm A: Minh Đức.
+ Xã nhóm B: Nghĩa Trung.
+ Xã nhóm C: Trung Sơn, Tiên Sơn, Thượng
Lan, Vân Trung.
4.
HUYỆN TÂN YÊN
BẢNG
5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG,
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Cao Thượng
|
|
|
|
|
1.1
|
Tỉnh lộ 398
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào Hạt Kiểm lâm
Tân-Việt-Hòa đến hết đất Bưu điện
|
6.000
|
2.400
|
1.800
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bưu điện đến hết đường
rẽ xã Phúc Hòa
|
7.200
|
3.600
|
2.200
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường rẽ xã Phúc Hòa đến
hết đường rẽ
Khu đầu
|
5.400
|
2.400
|
1.800
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường rẽ Khu đầu đến hết đất
Thị trấn
|
4.800
|
1.800
|
1.300
|
|
1.2
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện Tân Yên đến hết đất
trụ sở UBND TT Cao Thượng
|
7.200
|
3.000
|
1.600
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất trụ sở UBND TT Cao
Thượng đến hết đất Trường THCS
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Trường THCS đến hết
đất thị trấn
|
4.200
|
1.800
|
1.000
|
|
1.3
|
Tỉnh lộ 298 (272)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cống Muối đến hết đất
Chi cục thuế Tân Yên
|
3.600
|
1.800
|
900
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Chi cục thuế đến hết
trường THCS thị trấn Cao Thượng
|
4.400
|
2.200
|
1.300
|
|
-
|
Đoạn từ hết trường THCS thị trấn Cao
Thượng đến hết đất Ngân hàng cũ
|
2.800
|
1.100
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ đến hết
đất Thị trấn
|
2.200
|
900
|
600
|
|
1.4
|
Đường nội thị
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Công an đến hết trụ sở Trung
tâm dân số
|
6.000
|
3.600
|
1.600
|
|
-
|
Đoạn từ hết trụ sở Trung tâm dân số
đến đường 295
|
7.000
|
3.600
|
1.800
|
|
-
|
Đường trong khu phố và các vị
trí còn lại thuộc TT Cao Thượng
|
1.200
|
700
|
500
|
300
|
1.5
|
Đường thị trấn Cao
Thượng đi xã Phúc Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Các đoạn thuộc thị trấn Cao Thượng
|
2.200
|
1.100
|
700
|
|
2
|
Thị trấn Nhã Nam
|
|
|
|
|
2.1
|
Tỉnh lộ 398
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc Bùng đến
hết cống Cụt (gần cây xăng)
|
4.000
|
1.800
|
1.100
|
|
-
|
Đoạn từ hết cống Cụt đến hết
đất Công ty TNHH Thanh Hoàn
|
5.000
|
2.400
|
1.300
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Công ty TNHH Thanh
Hoàn đến ngã tư Thị trấn
|
6.000
|
2.400
|
1.300
|
|
2.2
|
Tỉnh lộ 294
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đi Tiến Phan đến hết đất
TT Nhã Nam.
|
6.000
|
2.400
|
1.400
|
|
2.3
|
Đường nội thị
|
|
|
|
|
-
|
Đường trong khu phố và các vị trí
còn lại thuộc TT Nhã Nam
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
II
|
ĐẤT VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 398 (284)
|
|
|
|
|
1.1
|
Xã Quế Nham:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Bắc Giang đến
hết cầu Điếm Tổng
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
|
-
|
Đoạn từ hết cầu Điếm Tổng đến đường
vào Trại thương binh
|
3.000
|
1.200
|
900
|
|
-
|
Đoạn từ Trại thương binh đến hết đất
xã Quế Nham
|
2.400
|
1.400
|
900
|
|
1.2
|
Xã Việt Lập:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Quận đến giáp cây đa Kim
Tràng
|
3.300
|
1.100
|
900
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cây đa Kim Tràng đến hết
đất Chi nhánh Ngân hàng NN
|
4.400
|
1.700
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn từ Kênh 556 Văn Miếu đến tiếp
giáp đất xã Cao Thượng
|
3.300
|
1.100
|
900
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Việt Lập
|
1.100
|
700
|
400
|
|
1.3
|
Xã Cao Thượng: Tỉnh lộ
398 đi qua xã Cao Thượng
|
3.300
|
2.000
|
1.300
|
|
1.4
|
Xã Liên Sơn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến hết
thôn Chiềng
|
3.300
|
1.100
|
800
|
|
-
|
Ngã 3 Đình Nẻo từ hộ ông Trang đến hộ
ông Thạch thôn Chung 1
|
2.800
|
1.100
|
800
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Liên Sơn
|
1.100
|
500
|
400
|
|
1.5
|
Xã Nhã Nam:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ TT Nhã Nam đến đường rẽ đi
thôn Nam Cường
|
3.900
|
1.700
|
1.100
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Nam Cường đến
hết đất xã Nhã Nam
|
1.700
|
800
|
600
|
|
1.6
|
Xã Tân Trung:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Đồng Điều 8 giáp đất Yên Thế
|
1.100
|
700
|
400
|
|
2.
|
Tỉnh lộ 287 (294)
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã Tân Trung:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Yên Thế đến
hết khu dân cư thôn Ngoài, Tân Lập, Giữa
|
2.200
|
900
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ hết khu dân cư thôn Ngoài đến
hết Nghĩa trang xã Tân Trung
|
1.700
|
900
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ hết Nghĩa Trang xã Tân Trung
đến đường rẽ vào Đình Hả
|
2.800
|
1.300
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào Đình Hả đến tiếp giáp
với xã Nhã Nam
|
2.200
|
1.100
|
700
|
|
2.2
|
Xã Nhã Nam:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung đến
tiếp giáp đường
điện 10KV 973
|
3.300
|
1.700
|
900
|
|
-
|
Đoạn từ TT Nhã Nam đến hết đất trường
Tiểu học
|
4.400
|
2.100
|
1.100
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất trường Tiểu học đến
hết cầu Trắng
|
3.300
|
1.100
|
900
|
|
-
|
Đoạn từ hết cầu Trắng đến giáp đất
Quang Tiến
|
2.200
|
800
|
600
|
|
2.3
|
Xã Quang Tiến: Đường 294
thuộc xã Quang Tiến
|
2.200
|
1.100
|
600
|
|
2.4
|
Xã Đại Hóa:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trạm y tế xã đến đỉnh dốc Chợ
cũ
|
2.200
|
900
|
600
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Đại Hóa
|
1.100
|
700
|
400
|
|
2.5
|
Xã Phúc Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Lữ Vân đến hết chợ Lữ
Vân
|
2.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn
|
1.700
|
800
|
600
|
|
3.
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã Hợp Đức:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cây Đa Bến Tuần đến đường rẽ UBND
xã
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ UBND xã đến Kênh Nổi
|
2.500
|
900
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ Kênh Nổi đến hết thôn Tân
Hòa
|
1.700
|
700
|
600
|
|
-
|
Đoạn Từ đường rẽ vào UBND xã đến
chân cầu Bến Tuần
|
2.200
|
1.100
|
500
|
|
3.2
|
Xã Cao Thượng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp với xã Hợp Đức
giáp khu phố Bùi
|
1.700
|
1.000
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ giáp khu phố Bùi bám đường
295 (cây xăng Cao Thượng đến UBND xã)
|
3.500
|
2.100
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Phố Bùi (UBND
xã Cao Thượng) đến TT Cao Thượng
|
4.400
|
2.200
|
1.100
|
|
3.3
|
Xã Cao Xá
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ TT Cao Thượng đến đường rẽ
làng Nguộn
|
3.300
|
1.700
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ làng Nguộn đến đường
rẽ thôn Na Gu
|
2.200
|
1.100
|
900
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Na Gu đến tiếp
giáp xã Ngọc Châu
|
1.700
|
1.000
|
700
|
|
3.4
|
Xã Ngọc Châu:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết thôn
Khánh Giàng bám đường 295
|
2.200
|
1.100
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Xi đến đường rẽ vào làng
Mỗ
|
2.200
|
1.200
|
800
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Châu
|
1.100
|
500
|
400
|
|
3.5
|
Xã Ngọc Thiện: Khu cầu
Treo Bỉ thuộc xã Ngọc Thiện
|
2.000
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Thiện
|
1.700
|
1.000
|
600
|
|
3.6
|
Xã Song Vân: Đoạn từ đầu
cầu treo Bỉ đến hết khu dâu cư bám đường thôn Đồng Kim
|
1.700
|
600
|
500
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Song Vân
|
900
|
500
|
|
|
3.7
|
Xã Ngọc Vân:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà Văn hóa thôn Hợp Tiến đến hết
Nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân
|
1.700
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ hết nghĩa trang liệt sỹ Ngọc
Vân đến cổng làng thôn Đồng Bông
|
1.100
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân
|
900
|
500
|
400
|
|
3.8
|
Xã Việt Ngọc
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Nghĩa trang Liệt sỹ đến hết Cổng
chợ Việt Ngọc
|
2.800
|
1.300
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ hết Cổng Chợ Việt
Ngọc đến hết Quỹ tín dụng Việt Ngọc
|
2.500
|
1.100
|
800
|
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc xã Việt Ngọc
|
1.500
|
900
|
500
|
|
4.
|
Tỉnh lộ 298 ( 272 )
|
|
|
|
|
4.1
|
Xã Ngọc Lý
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư làng Đồng bám đường
298
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Biết đến khu đất
quy hoạch Chợ
|
2.000
|
1.200
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Biết đi Cầu Đồng đến nhà bà
Ninh thôn làng Đồng
|
1.400
|
800
|
500
|
|
-
|
Khu vực Cầu Đồng (từ trạm biến áp đến Cầu Đồng)
|
1.400
|
800
|
500
|
|
-
|
Khu thuộc thôn An Lập từ đường
vào Sỏi Làng đến Cống ông Tuy
|
1.000
|
800
|
500
|
|
4.2
|
Xã Cao Xá:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã tư Cao Xá đến hết Nhà
Nghỉ Đông Á
|
3.500
|
1.800
|
1.000
|
|
-
|
Các đoạn còn lại bám đường
272 thuộc xã Cao Xá
|
1.700
|
800
|
500
|
|
4.3
|
Xã Liên Sơn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết hộ bà
Chúc thôn Chung 1
|
1.100
|
700
|
400
|
|
-
|
Từ hết hộ bà Chúc thôn Chung 1 đến
ngã 3 đình Nẻo
|
1.700
|
900
|
700
|
|
5.
|
Tỉnh lộ 297:
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã Việt Ngọc:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Mả Ngò đến giáp Cống sông
|
2.000
|
700
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Cống sông đến
Dốc Núi Đồn
|
1.600
|
600
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Cửu khúc đến
địa phận Phố Mới
|
2.000
|
700
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ địa phận Phố mới đến hết đất
Việt Ngọc
|
1.500
|
500
|
400
|
|
5.2
|
Xã Lam Cốt: Đoạn từ
giáp đất Việt Ngọc đến hết đất Lam Cốt
|
1.100
|
700
|
400
|
|
5.3
|
Xã Phúc Sơn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu treo Lữ Vân đến hết nhà
ông Chín
|
1.700
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ cống dẫn nước vào Giếng Chùa
thôn Mai Hoàng đến đường rẽ vào Chùa Am Vân
|
1.300
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Vồng đi Tiền
Sơn hết đất Phúc Sơn
|
1.100
|
700
|
400
|
|
6.
|
Đường Song Vân đi
Việt Tiến
|
|
|
|
|
6.1
|
Xã Song Vân: Từ đường
Kênh chính đi Ngọc Vân đến đường rẽ vào trường Tiểu Học Song
Vân
|
2.200
|
900
|
500
|
|
-
|
Các đoạn còn lại của xã Song Vân
|
1.100
|
700
|
400
|
|
6.2
|
Xã Ngọc Vân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã ba thôn
Làng Sai đến đường rẽ vào thôn Đồng Gai
|
1.700
|
1.000
|
700
|
|
-
|
Khu vực UBND xã (từ đường rẽ thôn Đồng Gai đến
cầu Mẻ)
|
2.200
|
1.300
|
600
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân
|
1.100
|
900
|
500
|
|
7.
|
Đường Kênh chính
|
|
|
|
|
7.1
|
Xã Phúc Sơn: Khu vực cầu
Lữ Vân (từ kè Lữ Vân đến cầu treo Lữ Vân)
|
700
|
400
|
300
|
|
7.2
|
Xã Lam Cốt: toàn bộ
tuyến kênh chính
|
1.700
|
600
|
400
|
|
7.3
|
Xã Song Vân: Đoạn từ Cống ngầm
Song Vân đến UBND xã Song Vân
|
2.200
|
800
|
600
|
|
-
|
Các đoạn còn lại của xã Song Vân
|
1.300
|
700
|
400
|
|
7.4
|
Xã Ngọc Thiện:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cây xăng đến giáp nhà may
Hoa Sáng
|
2.800
|
1.000
|
900
|
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà may Hoa Sáng đến đường
rẽ Trạm Y tế
|
3.400
|
1.100
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Trạm Y tế đến
hết nhà ông Ái
|
2.800
|
900
|
700
|
|
-
|
Các đoạn còn lại bám đường Kênh
Chính thuộc xã Ngọc Thiện
|
1.100
|
700
|
500
|
|
8.
|
Đường Ngọc Thiện đi
Thượng Lan
|
|
|
|
|
8.1
|
Xã Ngọc Thiện
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Vồng Bỉ đến
giáp cổng UBND xã
cũ
|
4.000
|
1.700
|
900
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng UBND xã
cũ đến đường rẽ Trường Tiểu học
|
3.300
|
1.100
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Trường Tiểu học đến
hết đất UBND xã Mới
|
2.800
|
900
|
700
|
|
-
|
Các đoạn còn lại của xã Ngọc Thiện
|
1.100
|
700
|
400
|
|
9.
|
Đường thị trấn
Cao Thượng đi xã Phúc Hòa
|
|
|
|
|
9.1
|
Xã Cao Thượng: Đoạn đường
thuộc xã Cao Thượng
|
1.300
|
800
|
500
|
|
9.2
|
Xã Phúc Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực ngã ba Lân Thịnh: Từ Cao Thượng
đến đường rẽ thôn Lân Thịnh
|
1.700
|
600
|
500
|
|
-
|
Khu vực UBND từ đường rẽ Trạm Y tế xã đến ngã
ba Phúc Đình
|
2.800
|
900
|
700
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Hòa
|
1.100
|
700
|
400
|
|
10.
|
Đường Cao Xá đi Lam
Cốt
|
|
|
|
|
10.1
|
Xã Cao Xá: Từ ngã ba UBND xã
Cao Xá đến cổng trường Tiểu học I
|
2.200
|
900
|
700
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Cao Xá
|
1.100
|
700
|
400
|
|
10.2
|
Xã An Dương: Các đoạn
thuộc địa phận xã An Dương
|
900
|
500
|
400
|
|
10.3
|
Xã Lam Cốt:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Chản đến hết UBND xã Lam Cốt
|
1.100
|
700
|
400
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Lam Cốt
|
600
|
400
|
200
|
|
11
|
Đường PT 04 (Việt Lập - Liên Chung)
|
|
|
|
|
11.1
|
Xã Việt Lập: Từ đường
398 đến Cầu Lăng
|
900
|
500
|
400
|
|
-
|
Các đoạn còn lại của xã Việt Lập
|
600
|
400
|
200
|
|
11.2
|
Xã Liên Chung: Từ trường
mầm non đến
đường vào núi Rành
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Các đoạn còn lại của xã Liên Chung
|
400
|
300
|
200
|
|
12
|
Đường Cao Thượng - Việt Lập - Liên
Chung
|
|
|
|
|
12.1
|
Các đoạn thuộc xã Cao Thượng
|
800
|
500
|
300
|
|
12.2
|
Các đoạn thuộc xã Việt Lập
|
600
|
400
|
200
|
|
12.3
|
Các đoạn thuộc xã Liên Chung
|
500
|
300
|
200
|
|
BẢNG
6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG,
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Cao Thượng
|
|
|
|
|
1.1
|
Tỉnh lộ 398
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào Hạt Kiểm lâm
Tân-Việt-Hòa đến hết đất Bưu điện
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bưu điện đến hết đường
rẽ xã Phúc Hòa
|
3.600
|
2.200
|
1.400
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường rẽ xã Phúc Hòa đến
hết đường rẽ Khu đầu
|
2.700
|
1.600
|
1.100
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường rẽ Khu đầu đến hết đất
Thị trấn
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
|
1.2
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện Tân Yên đến hết đất
trụ sở UBND
TT
Cao Thượng
|
3.600
|
2.200
|
1.400
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất trụ sở UBND TT Cao
Thượng đến hết đất Trường THCS
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Trường THCS đến hết
đất thị trấn
|
2.100
|
1.300
|
800
|
|
1.3
|
Tỉnh lộ 298 (272)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cống Muối đến hết đất
Chi cục thuế Tân Yên
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Chi cục thuế đến hết
trường THCS thị trấn Cao Thượng
|
2.200
|
1.300
|
900
|
|
-
|
Đoạn từ hết trường THCS thị trấn Cao
Thượng đến hết đất Ngân hàng cũ
|
1.400
|
800
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ đến hết
đất Thị trấn
|
1.100
|
700
|
400
|
|
1.4
|
Đường nội thị
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Công an đến hết trụ sở Trung
tâm dân số
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn từ hết trụ sở Trung tâm dân số đến
đường 295
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
|
-
|
Đường trong khu phố và các vị
trí còn lại thuộc TT Cao Thượng
|
600
|
400
|
200
|
100
|
1.5
|
Đường thị trấn Cao
Thượng đi xã
Phúc Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Các đoạn thuộc thị trấn Cao Thượng
|
1.100
|
700
|
400
|
|
2
|
Thị trấn Nhã Nam
|
|
|
|
|
2.1
|
Tỉnh lộ 398
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc Bùng đến hết cống Cụt (gần
cây
xăng)
|
2.000
|
1.200
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ hết cống Cụt đến hết
đất Công ty TNHH Thanh Hoàn
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Công ty TNHH Thanh
Hoàn đến ngã tư Thị trấn
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
|
2.2
|
Tỉnh lộ 294
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đi Tiến Phan đến hết đất
TT Nhã Nam.
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
|
2.3
|
Đường nội thị
|
|
|
|
|
-
|
Đường trong khu phố và các vị
trí còn lại thuộc TT Nhã Nam
|
500
|
300
|
200
|
100
|
II
|
ĐẤT VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 398
|
|
|
|
|
1.1
|
Xã Quế Nham:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Bắc Giang đến
hết cầu Điếm Tổng
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ hết cầu Điếm Tổng đến đường
vào Trại thương binh
|
1.500
|
900
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ Trại thương binh đến hết đất
xã Quế Nham
|
1.200
|
700
|
500
|
|
1.2
|
Xã Việt Lập:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Quận đến giáp cây đa Kim
Tràng
|
1.700
|
1.000
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cây đa Kim Tràng đến hết
đất Chi nhánh Ngân hàng NN
|
2.200
|
1.300
|
900
|
|
-
|
Đoạn từ Kênh 556 Văn Miếu đến tiếp
giáp đất xã Cao Thượng
|
1.700
|
1.000
|
700
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Việt Lập
|
600
|
400
|
200
|
|
1.3
|
Xã Cao Thượng: Tỉnh lộ 398
đi qua xã Cao
Thượng
|
1.700
|
1.000
|
700
|
|
1.4
|
Xã Liên Sơn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến hết
thôn Chiềng
|
1.700
|
1.000
|
700
|
|
-
|
Ngã 3 Đình Nẻo từ hộ ông Trang đến hộ
ông Thạch thôn Chung 1
|
1.400
|
800
|
600
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Liên Sơn
|
600
|
400
|
200
|
|
1.5
|
Xã Nhã Nam:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ TT Nhã Nam đến đường rẽ đi
thôn Nam Cường
|
2.000
|
1.200
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Nam Cường đến
hết đất xã Nhã Nam
|
900
|
500
|
400
|
|
1.6
|
Xã Tân Trung:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Đồng Điều 8 đến giáp đất
Yên Thế
|
600
|
400
|
200
|
|
2.
|
Tỉnh lộ 287 (294)
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã Tân Trung:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Yên Thế đến hết khu
dân cư thôn Ngoài, Tân Lập, Giữa
|
1.100
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ hết khu dân cư thôn
Ngoài đến hết Nghĩa trang xã Tân Trung
|
900
|
500
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ Nghĩa Trang xã Tân Trung đến
đường rẽ vào Đình Hả
|
1.400
|
800
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào Đình Hả đến tiếp
giáp với xã Nhã Nam
|
1.100
|
700
|
400
|
|
2.2
|
Xã Nhã Nam:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung đến tiếp
giáp đường điện
10KV 973
|
1.700
|
1.000
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ TT Nhã Nam đến hết đất trường
Tiểu học
|
2.200
|
1.300
|
900
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất trường Tiểu học đến
hết cầu Trắng
|
1.700
|
1.000
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ hết cầu Trắng đến giáp đất
Quang Tiến
|
1.100
|
700
|
400
|
|
2.3
|
Xã Quang Tiến: Đường 294
thuộc xã Quang Tiến
|
1.100
|
700
|
400
|
|
2.4
|
Xã Đại Hóa:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trạm y tế xã đến đỉnh dốc Chợ
cũ
|
1.100
|
700
|
400
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Đại Hóa
|
600
|
400
|
200
|
|
2.5
|
Xã Phúc Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Lữ Vân đến hết chợ Lữ Vân
|
1.400
|
800
|
600
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn
|
900
|
500
|
400
|
|
3.
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã Hợp Đức:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cây Đa Bến Tuần đường
rẽ UBND xã
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Từ đường rẽ UBND xã đến Kênh Nổi
|
1.300
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ Kênh Nổi đến hết thôn Tân
Hòa
|
900
|
500
|
400
|
|
-
|
Đoạn Từ đường rẽ vào UBND xã đến
chân cầu Bến Tuần
|
1.100
|
700
|
400
|
|
3.2
|
Xã Cao Thượng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp với
xã Hợp Đức đến phố Bùi
|
900
|
500
|
400
|
|
-
|
Khu phố Bùi bám đường 295
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ Phố Bùi đến TT Cao Thượng
|
2.200
|
1.300
|
900
|
|
3.3
|
Xã Cao Xá
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ TT Cao Thượng đến đường rẽ
làng Nguộn
|
1.700
|
1.000
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ làng Nguộn đến đường
rẽ thôn Na Gu
|
1.100
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Na Gu đến tiếp
giáp xã Ngọc Châu
|
900
|
500
|
400
|
|
3.4
|
Xã Ngọc Châu:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết thôn
Khánh Giàng bám đường 295
|
1.100
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Xi đến đường rẽ vào làng
Mỗ
|
1.100
|
700
|
400
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Châu
|
600
|
400
|
200
|
|
3.5
|
Xã Ngọc Thiện: Khu Cầu Treo Bỉ
thuộc xã Ngọc Thiện
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Thiện
|
900
|
500
|
400
|
|
3.6
|
Xã Song Vân: Đoạn từ đầu
cầu treo Bỉ đến hết khu dâu cư bám đường thôn Đồng Kim
|
900
|
500
|
400
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Song Vân
|
500
|
300
|
|
|
3.7
|
Xã Ngọc Vân:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà Văn hóa thôn Hợp Tiến đến
hết Nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân
|
900
|
500
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ hết nghĩa trang liệt sỹ Ngọc
Vân đến cổng làng thôn Đồng Bông
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân
|
500
|
300
|
200
|
|
3.8
|
Xã Việt Ngọc
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Nghĩa trang Liệt sỹ
đến hết Cổng chợ Việt Ngọc
|
1.400
|
800
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ hết Cổng Chợ Việt
Ngọc đến hết Quỹ tín dụng Việt Ngọc
|
1.300
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc xã Việt Ngọc
|
800
|
500
|
300
|
|
4.
|
Tỉnh lộ 298 (272)
|
|
|
|
|
4.1
|
Xã Ngọc Lý
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư làng Đồng
bám đường 298
|
1.300
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Biết đến khu đất quy
hoạch Chợ
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Biết đi cầu Đồng đến
nhà bà Ninh thôn làng Đồng
|
700
|
400
|
300
|
|
-
|
Khu vực Cầu Đồng (từ trạm
biến áp đến Cầu Đồng)
|
700
|
400
|
300
|
|
-
|
Khu thuộc thôn An Lập từ đường vào Sỏi Làng đến
Cống ông Tuy
|
500
|
300
|
200
|
|
4.2
|
Xã Cao Xá:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã tư Cao Xá đến hết Nhà
Nghỉ Đông Á
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Các đoạn còn lại bám đường 272 thuộc
xã Cao Xá
|
900
|
500
|
400
|
|
4.3
|
Xã Liên Sơn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết hộ
bà Chúc thôn Chung 1
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Từ hết hộ bà Chúc thôn Chung 1 đến
ngã 3 đình Nẻo
|
900
|
500
|
400
|
|
5.
|
Tỉnh lộ 297:
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã Việt Ngọc:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Mả Ngò đến giáp Cống sông
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Cống sông đến
Dốc Núi Đồn
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Cửu khúc
đến địa phận Phố Mới
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ địa phận Phố mới đến hết đất
Việt Ngọc
|
800
|
500
|
300
|
|
5.2
|
Xã Lam Cốt: Đoạn từ
giáp đất Việt Ngọc đến hết đất
Lam Cốt
|
600
|
400
|
200
|
|
5.3
|
Xã Phúc Sơn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu treo Lữ Vân đến hết nhà
ông Chín
|
900
|
500
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ cống dẫn nước vào Giếng Chùa
thôn Mai Hoàng đến đường rẽ vào Chùa Am Vân
|
700
|
400
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Vồng đi Tiền
Sơn hết đất Phúc Sơn
|
600
|
400
|
200
|
|
6.
|
Đường Song Vân đi Việt Tiến
|
|
|
|
|
6.1
|
Xã Song Vân: Từ đường
Kênh chính đi Ngọc Vân đến đường rẽ vào trường Tiểu Học Song Vân
|
1.100
|
700
|
400
|
|
-
|
Các đoạn còn lại của xã Song Vân
|
600
|
400
|
200
|
|
6.2
|
Xã Ngọc Vân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã ba thôn Làng Sai đến đường
rẽ vào thôn Đồng Gai
|
900
|
500
|
400
|
|
-
|
Khu vực UBND xã (từ đường rẽ thôn Đồng Gai đến
cầu Mẻ)
|
1.100
|
700
|
400
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân
|
600
|
400
|
200
|
|
7.
|
Đường Kênh chính
|
|
|
|
|
7.1
|
Xã Phúc Sơn: Khu vực cầu
Lữ Vân (từ kè Lữ Vân đến cầu treo Lữ Vân)
|
400
|
250
|
200
|
|
7.2
|
Xã Lam Cốt: toàn bộ
tuyến kênh chính
|
900
|
500
|
400
|
|
7.3
|
Xã Song Vân: Đoạn từ Cống ngầm
Song Vân đến UBND xã Song Vân
|
1.100
|
700
|
400
|
|
-
|
Các đoạn còn lại của xã Song Vân
|
700
|
400
|
300
|
|
7.4
|
Xã Ngọc Thiện:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cây xăng đến giáp nhà may
Hoa Sáng
|
1.400
|
800
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà may Hoa Sáng đến đường
rẽ Trạm Y tế
|
1.700
|
1.000
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Trạm Y tế đến hết
nhà ông Ái
|
1.400
|
800
|
600
|
|
-
|
Các đoạn còn lại bám đường Kênh
Chính thuộc xã Ngọc Thiện
|
600
|
400
|
200
|
|
8.
|
Đường Ngọc Thiện đi
Thượng Lan
|
|
|
|
|
8.1
|
Xã Ngọc Thiện
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Vồng Bỉ đến
giáp cổng UBND xã cũ
|
2.000
|
1.200
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng UBND xã cũ đến đường
rẽ Trường Tiểu học
|
1.700
|
1.000
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Trường Tiểu học đến
hết đất UBND xã Mới
|
1.400
|
800
|
600
|
|
-
|
Các đoạn còn lại của xã Ngọc
Thiện
|
600
|
400
|
200
|
|
9.
|
Đường thị trấn Cao
Thượng đi xã Phúc Hòa
|
|
|
|
|
9.1
|
Xã Cao Thượng: Đoạn đường
thuộc xã Cao Thượng
|
700
|
400
|
300
|
|
9.2
|
Xã Phúc Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực ngã ba Lân Thịnh: Từ Cao Thượng
đến đường rẽ thôn Lân Thịnh
|
900
|
500
|
400
|
|
-
|
Khu vực UBND từ đường rẽ Trạm Y tế xã đến ngã
ba Phúc Đình
|
1.400
|
800
|
600
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Hòa
|
600
|
400
|
200
|
|
10.
|
Đường Cao Xá đi Lam
Cốt
|
|
|
|
|
10.1
|
Xã Cao Xá: Từ ngã ba UBND
xã Cao Xá đến cổng trường Tiểu học I
|
1.100
|
700
|
400
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Cao Xá
|
600
|
400
|
200
|
|
10.2
|
Xã An Dương: Các đoạn
thuộc địa phận xã An Dương
|
500
|
300
|
200
|
|
10.3
|
Xã Lam Cốt:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Chản đến hết UBND
xã Lam Cốt
|
700
|
400
|
300
|
|
-
|
Các đoạn còn lại thuộc xã Lam Cốt
|
400
|
200
|
100
|
|
11
|
Đường PT 04 (Việt Lập - Liên
Chung)
|
|
|
|
|
11.1
|
Xã Việt Lập: Từ đường
398 đến cầu Lăng
|
500
|
300
|
200
|
|
|
Các đoạn còn lại của xã Việt Lập
|
300
|
200
|
100
|
|
11.2
|
Xã Liên Chung: Từ trường
mầm non đến đường vào núi Rành
|
300
|
200
|
100
|
|
|
Các đoạn còn lại của xã Liên Chung
|
200
|
150
|
100
|
|
12
|
Đường Cao Thượng - Việt Lập - Liên
Chung
|
|
|
|
|
12.1
|
Các đoạn thuộc xã Cao Thượng
|
400
|
250
|
200
|
|
12.2
|
Các đoạn thuộc xã Việt Lập
|
300
|
200
|
100
|
|
12.3
|
Các đoạn thuộc xã Liên Chung
|
300
|
200
|
100
|
|
BẢNG
7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã nhóm A
|
700
|
600
|
400
|
300
|
500
|
350
|
300
|
240
|
300
|
250
|
230
|
200
|
Xã nhóm B
|
600
|
400
|
300
|
250
|
400
|
280
|
250
|
220
|
250
|
230
|
200
|
190
|
Xã nhóm C
|
400
|
300
|
260
|
200
|
300
|
230
|
210
|
180
|
240
|
200
|
190
|
|
BẢNG
8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã nhóm A
|
500
|
450
|
300
|
200
|
400
|
300
|
200
|
180
|
200
|
180
|
170
|
150
|
Xã nhóm B
|
400
|
350
|
250
|
190
|
300
|
240
|
180
|
170
|
180
|
170
|
160
|
140
|
Xã nhóm C
|
350
|
250
|
200
|
170
|
250
|
200
|
170
|
160
|
170
|
160
|
150
|
|
Phân loại nhóm Xã như
sau:
Xã miền núi
- Xã thuộc nhóm A: Quế Nham,
Cao Thượng, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Ngọc Vân, Ngọc
Châu, Liên Sơn, Việt Ngọc
- Xã thuộc nhóm B: Song Vân,
Nhã Nam, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hóa, Phúc Sơn
- Xã thuộc nhóm C: An Dương,
Lam Cốt, Phúc Hòa, Liên Chung,
Lan Giới
5.
HUYỆN YÊN THẾ
BẢNG
5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
TT
|
TÊN ĐƯỜNG,
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
TT CẦU GỒ
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 292 (Đường
265 cũ)
|
|
|
|
|
1.1
|
Đoạn qua phố Đề Nắm
- TT Cầu Gồ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết đất
Công an huyện
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Công an huyện đến hết cổng
Huyện đội
|
5.500
|
3.300
|
2.200
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng Huyện đội
đến hết đường vào Đồng Nhân
|
5.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường vào Đồng Nhân đến
hết cổng Lâm trường
|
4.000
|
2.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng Lâm trường đến
giáp xã Tam Hiệp
|
3.500
|
2.100
|
|
|
1.2
|
Đoạn qua phố Cả Trọng
- TT Cầu Gồ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng
chợ (nhà ông Nam)
|
5.500
|
3.300
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng chợ (nhà
ông Nam) đến hết đất NH Chính sách
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Ngân hàng Chính sách
đến giáp xã Phồn Xương
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
|
2
|
Tỉnh lộ 398
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết
Ngân hàng NN & PTNT
|
5.500
|
3.300
|
2.200
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ hết Ngân hàng NN & PTNT đến
hết nhà ông Viên
|
4.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Viên đến hết
Bưu Điện Cầu Gồ
|
4.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết Bưu Điện Cầu Gồ đến
giáp xã Phồn Xương
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
|
3
|
Các đoạn đường còn lại
và khu vực dân cư TT Cầu Gồ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đến hết đất nhà ông
Tuấn
|
4.000
|
2.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ TL 292 đến Đồng Nhân - trại tù
(Đồng Vương)
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn Kiểm lâm từ TL 292 đi suối Đá
(Tân Hiệp)
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn Vườn Hồi (từ TL 292 đến giáp xã
Phồn Xương)
|
1.700
|
1.000
|
700
|
300
|
-
|
Đoạn Bà Ba đi Cả Dinh
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ giáp huyện Huyện đội đến Hồ
xóm Chung
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn đường vòng tránh cổng UBND Huyện
đến giáp xã Tam Hiệp
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ TT dạy nghề đi Thôn Chẽ xã Phồn
Xương
|
1.700
|
1.000
|
700
|
300
|
-
|
Đoạn từ hồ Trung đi đường cống suối đá
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
-
|
Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT
Cầu Gồ
|
1.000
|
600
|
400
|
|
II
|
TT BỐ HẠ
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 292 (Đường
265 cũ)
|
|
|
|
|
|
Phố Thống Nhất - TT
Bố Hạ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết Bưu
điện thị trấn
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ hết Bưu điện thị trấn đến hết
Cửa hàng Dược
|
4.200
|
2.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết Cửa hàng Dược đến đê
Vòng Huyện
|
3.300
|
2.000
|
1.300
|
700
|
-
|
Đoạn đê Vòng Huyện đến giáp xã Bố Hạ
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến chợ Chiều
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
|
-
|
Đoạn từ giáp chợ Chiều đến giáp xã Bố
Hạ
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
|
2
|
Tỉnh lộ 292B - Phố Thống Nhất
(Đường 292 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư TT đến đường
vào sân vận động (cổng nhà
ông Tước)
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ giáp đường vào sân vận động đến
giáp xã Bố Hạ (ngã ba
phương đông)
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
900
|
3
|
Tỉnh lộ 268
|
|
|
|
|
-
|
Đường goòng cũ đến hết cổng chợ Bố Hạ
cũ
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
|
-
|
Đoạn từ hết cổng chợ Bố Hạ cũ đến
giáp xã Bố Hạ (hướng
đi Cầu Phưa)
|
3.500
|
2.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Mỏ Trạng
đến chợ Mỏ Trạng
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
|
4
|
Các đoạn đường còn
lại và khu vực dân cư TT Bố Hạ
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư
trung tâm đến bến Nhãn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào Trường
Mầm non
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường vào trường Mầm non đến
ngã ba Khánh Lộc
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại đến giáp
xã Bố Hạ
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ nhà VH phố Thống Nhất đi chợ
chiều đến đường
goòng cũ
|
2.200
|
1.300
|
900
|
400
|
-
|
Đoạn nối TL 292 đến TL 242
(đi vòng qua chợ mới)
|
3.500
|
2.100
|
|
|
-
|
Các đoạn đường còn lại TT Bố Hạ
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
-
|
Khu vực dân cư thị trấn Bố Hạ
|
800
|
500
|
300
|
|
III
|
ĐẤT VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 292 (Đường
265 cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn qua các xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trung tâm UBND xã Xuân Lương
đi về các phía
(khoảng cách 500m) đoạn từ TL 292 đi qua chợ đến đường TL 292
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Các đoạn trung tâm UBND các xã Tân Sỏi, Bố Hạ,
Tam Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
|
-
|
Các đoạn qua trung tâm UBND xã Đồng Lạc, đi
về các phía
(khoảng cách 500m)
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn qua xã Tam Hiệp từ Kiểm Lâm đến
hồ Trại Cọ
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
|
-
|
Khu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam Tiến
đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp Phố Cả Trọng (TT Cầu Gồ) đến
hết đất nhà ông Đoàn (xã Phồn Xương)
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Đoàn xã Phồn Xương đến
giáp xã Đồng Lạc
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp TT Bố Hạ đến cầu Bố
Hạ
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp trung tâm xã Bố Hạ (khoảng
cách 500 m) đến đầu cầu Sỏi
|
3.000
|
2.100
|
1.400
|
|
-
|
Các đoạn còn lại đường 292
|
1.500
|
900
|
600
|
|
2
|
Tỉnh lộ 292B (Đường
đi Đông Sơn)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Ngã ba Phương Đông đến đường
rẽ vào Đồng Nảo
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ Đồng Nảo đến
đường rẽ vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn
|
2.000
|
1.200
|
800
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Trung tâm xã Đông Sơn đi về các phía
(khoảng cách 500m)
|
2.000
|
1.200
|
800
|
|
3
|
Tỉnh lộ 268
|
|
|
|
|
|
Đoạn qua các xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Mỏ Trạng đến hết chợ
Mỏ Trạng
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn từ hết chợ Mỏ Trạng đến cầu Đồng
Vương
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu Đồng Vương đến ngã
ba đi Đồng Tiến
|
2.000
|
1.200
|
800
|
|
-
|
Trung tâm xã Đồng Kỳ, Hồng Kỳ đi về
các phía (khoảng cách 500m)
|
1.500
|
900
|
600
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp TT Bố Hạ đến cầu Phưa
|
1.500
|
900
|
600
|
|
-
|
Trung tâm các xã đi về các phía (khoảng
cách 500m)
|
1.200
|
700
|
500
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
600
|
400
|
200
|
|
4
|
Tỉnh lộ 398
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp TT Cầu Gồ đến hết trường THCS
xã Phồn Xương
|
3.000
|
1.800
|
|
|
-
|
Đoạn từ trường THCS Phồn Xương đến
hết Công ty may
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
2.000
|
1.200
|
800
|
|
5
|
Tỉnh lộ 242 (Đường
292 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ TT Bố Hạ đến giáp xã Hương Vỹ
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
|
-
|
Trung tâm UBND xã Hương
Vĩ, Khu vực Cổng Châu xã
Đồng Hưu đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
2.000
|
1.200
|
800
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
1.500
|
900
|
|
|
6
|
Tỉnh lộ 294 (Đường
287 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực ngã ba Tân Sỏi đi Nhã
Nam đi về các phía
(khoảng cách 500m)
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
1.400
|
800
|
600
|
|
7
|
Đường từ TL292 qua
xã Đồng Tâm đến đường TL 268
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ TL 292 đến ngã ba (Cây xăng)
xã Đồng Tâm
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ Cây Xăng đến hết đất nhà ông
Hòa
|
1.800
|
1.200
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Hòa đến hết
đất nhà ông Hứa Hải
|
1.200
|
800
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Hứa Hải đến hết
đất nhà ông Leo
|
1.000
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Leo đến hết
đất nhà ông Tuyển
|
600
|
400
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Tuyển đến
giáp đường 268
|
1.200
|
800
|
600
|
|
8
|
Đường huyện lộ thuộc
trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m): Đồng Tiến, Canh Nậu, Tiến
Thắng, An Thượng, Tân Hiệp và đường cầu Ông Bang
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Từ Ngã ba Tiến Thịnh đi
về các phía (khoảng
cách 500m)
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Từ Ngã ba thôn Chùa Tân Hiệp đi về các phía
(khoảng cách 500m)
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Từ Ngã ba cầu Châu Phê
An Thượng khoảng cách 500m
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp đường 268 đi Đồng
Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
1.100
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Đông Sơn giáp TL 292
đi trường Lâm Sinh (khoảng cách 500m)
|
1.100
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ cổng ông Thành đi trường Lâm
Sinh
|
600
|
400
|
300
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp TT Cầu Gồ đến
tiếp giáp đường 268
|
1.000
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường TL242 đi về trại mới
(khoảng cách 300 m)
|
1.000
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ cửa đền Suối Cấy đến giáp
xã Đồng Hưu
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ TL 292 đi trường PTTH Yên Thế
|
2.000
|
1.200
|
800
|
|
-
|
Đoạn xóm chẽ từ đường TL 292 đến đường
398
|
1.500
|
900
|
600
|
|
9
|
Đường cầu ông Bang
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ba gốc đến hết cầu ông Bang
|
2.000
|
1.400
|
900
|
|
|
Đoạn từ giáp cầu ông Bang đến
hết đất hội trường
thôn Trại Chuối
|
1.200
|
800
|
600
|
|
|
Đoạn từ hết đất hội trường thôn Trại
Chuối đến giáp đường
268
|
800
|
600
|
400
|
|
BẢNG
6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG,
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
TT Cầu Gồ
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 292 (Đường
265 cũ)
|
|
|
|
|
1.1
|
Đoạn qua phố Đề Nắm
- TT Cầu Gồ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết đất
Công an huyện
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Công an huyện đến hết cổng Huyện đội
|
2.800
|
1.700
|
1.100
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng Huyện đội
đến hết đường vào Đồng Nhân
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường vào Đồng Nhân đến
hết cổng Lâm trường
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng Lâm trường
đến giáp xã Tam Hiệp
|
1.800
|
1.100
|
|
|
1.2
|
Đoạn qua phố Cả Trọng -
TT Cầu Gồ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng chợ (nhà ông
Nam)
|
2.800
|
1.700
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng chợ (nhà ông Nam) đến hết
đất NH Chính sách
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Ngân hàng Chính sách
đến giáp xã Phồn Xương
|
2.300
|
1.400
|
900
|
|
2
|
Tỉnh lộ 398
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết
Ngân hàng NN
& PTNT
|
2.800
|
1.700
|
1.100
|
600
|
-
|
Đoạn từ hết Ngân hàng NN & PTNT đến
hết nhà ông Viên
|
2.300
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Viên đến hết
Bưu Điện Cầu Gồ
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết Bưu Điện Cầu Gồ đến
giáp xã Phồn Xương
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
3
|
Các đoạn đường còn
lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đến hết đất nhà ông
Tuấn
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ TL 292 đến Đồng Nhân - trại tù
(Đồng Vương)
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn Kiểm lâm từ TL 292 đi suối Đá
(Tân Hiệp)
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn Vườn Hồi (từ TL
292 đến giáp xã Phồn Xương)
|
900
|
500
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn Bà Ba đi Cả Dinh
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp huyện Huyện đội đến Hồ
xóm
Chung
|
1.300
|
800
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn đường vòng tránh cổng UBND Huyện
đến giáp xã Tam Hiệp
|
800
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ TT dạy nghề đi Thôn Chẽ
xã Phồn Xương
|
900
|
500
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ hồ Trung đi đường cống suối
đá
|
800
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Các đoạn đường còn lại và khu vực
dân cư TT Cầu Gồ
|
500
|
300
|
200
|
|
II
|
TT BỐ HẠ
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 292 (Đường
265 cũ)
|
|
|
|
|
|
Phố Thống Nhất - TT
Bố Hạ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư trung
tâm đến hết Bưu điện thị trấn
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ hết Bưu điện thị trấn đến hết Cửa
hàng Dược
|
2.100
|
1.300
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết Cửa hàng Dược đến đê
Vòng Huyện
|
1.700
|
1.000
|
700
|
300
|
-
|
Đoạn đê Vòng Huyện đến giáp xã Bố Hạ
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến chợ Chiều
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ giáp chợ Chiều đến giáp xã Bố Hạ
|
2.000
|
1.200
|
800
|
|
2
|
Tỉnh lộ 292B
- Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào
sân vận động
(cổng
nhà ông Tước)
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ giáp đường vào sân vận động đến
giáp xã Bố Hạ
(ngã
ba phương đông)
|
2.300
|
1.400
|
900
|
500
|
3
|
Tỉnh lộ 268
|
|
|
|
|
-
|
Đường goòng cũ đến hết cổng chợ Bố Hạ
cũ
|
2.000
|
1.200
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ hết cổng chợ Bố Hạ cũ đến
giáp xã Bố Hạ
(hướng
đi Cầu Phưa)
|
1.800
|
1.100
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Mỏ Trạng đến chợ Mỏ
Trạng
|
1.500
|
900
|
600
|
|
4
|
Các đoạn đường còn lại và khu vực
dân cư TT Bố Hạ
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư
trung tâm đến bến Nhãn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào Trường
Mầm non
|
2.000
|
1.200
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường vào trường Mầm non đến
ngã ba Khánh Lộc
|
1.300
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn còn lại đến giáp xã Bố Hạ
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ nhà VH phố Thống Nhất đi chợ chiều
đến đường goòng cũ
|
1.100
|
700
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn nối TL 292 đến TL 242
(đi vòng qua chợ mới)
|
1.800
|
1.100
|
|
|
-
|
Các đoạn đường còn lại TT Bố Hạ
|
800
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Khu vực dân cư thị trấn Bố Hạ
|
400
|
200
|
200
|
|
III
|
ĐẤT VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 292 (Đường
265 cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn qua các xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trung tâm UBND xã Xuân Lương
đi về các phía
(khoảng cách 500m) đoạn từ TL 292 đi qua chợ đến đường TL 292
|
1.300
|
800
|
500
|
|
-
|
Các đoạn trung tâm UBND các xã Tân Sỏi, Bố Hạ,
Tam Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Các đoạn qua trung tâm UBND xã Đồng
Lạc, đi về các phía khoảng cách 500m
|
1.300
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn qua xã Tam Hiệp từ Kiểm Lâm đến hồ Trại Cọ
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Khu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam Tiến
đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
1.500
|
900
|
600
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp Phố Cả Trọng (TT Cầu Gồ) đến
hết đất nhà ông Đoàn (xã Phồn Xương)
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Đoàn xã Phồn Xương đến
giáp xã Đồng Lạc
|
1.300
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp TT Bố Hạ đến cầu Bố
Hạ
|
1.000
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp trung tâm xã Bố Hạ (khoảng
cách 500 m) đến đầu cầu Sỏi
|
1.500
|
900
|
600
|
|
-
|
Các đoạn còn lại đường 292
|
800
|
500
|
300
|
|
2
|
Tỉnh lộ 292B (Đường
đi Đông Sơn)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã ba Phương Đông đến đường
rẽ vào Đồng Nảo
|
1.300
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ Đồng Nảo đến đường rẽ
vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Trung tâm xã Đông Sơn đi về các phía
(khoảng cách 500m)
|
1.000
|
600
|
400
|
|
3
|
Tỉnh lộ 268
|
|
|
|
|
|
Đoạn qua các xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Mỏ Trạng đến chợ Mỏ
Trạng
|
1.500
|
900
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ chợ Mỏ Trạng đến cầu Đồng
Vương
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Đồng Vương đến
ngã ba đi Đồng Tiến
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Trung tâm xã Đồng Kỳ, Hồng Kỳ đi về các phía
(khoảng cách 500m)
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp TT Bố Hạ đến cầu Phưa
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Trung tâm các xã đi về các phía
(khoảng cách 500m)
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
300
|
200
|
100
|
|
4
|
Tỉnh lộ 398
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp TT Cầu Gồ đến
hết trường THCS xã Phồn Xương
|
1.500
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ trường THCS Phồn Xương đến
hết Công ty may
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
1.000
|
600
|
400
|
|
5
|
Tỉnh lộ 242 (Đường
292 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ TT Bố Hạ đến giáp xã Hương Vỹ
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Trung tâm UBND xã Hương Vĩ, Khu vực
Cổng Châu xã
Đồng Hưu đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
800
|
500
|
|
|
6
|
Tỉnh lộ 294 (Đường
287 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực ngã ba Tân Sỏi đi Nhã Nam đi
về các phía
(khoảng cách 500m)
|
1.300
|
800
|
500
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
700
|
400
|
300
|
|
7
|
Đường từ TL292 qua
xã Đồng Tâm đến đường TL 268
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ TL 292 đến ngã ba (Cây xăng)
xã Đồng Tâm
|
1.300
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ Cây Xăng đến hết đất nhà ông
Hòa
|
900
|
500
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Hòa đến hết
đất nhà ông Hứa Hải
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Hứa Hải đến
hết đất nhà ông Leo
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Leo đến hết
đất nhà ông Tuyển
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Tuyển đến
giáp đường 268
|
600
|
400
|
200
|
|
8
|
Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về
các phía (khoảng cách 500m): Đồng Tiến, Canh Nậu, Tiến Thăng, An Thượng, Tân
Hiệp và đường cầu Ông Bang
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Từ Ngã ba Tiến Thịnh đi
về các phía
(khoảng cách 500m)
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Từ Ngã ba thôn Chùa Tân
Hiệp đi về các phía
(khoảng cách 500m)
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Từ Ngã ba cầu Châu Phê
An Thượng khoảng cách 500m
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp đường 268 đi Đồng
Tiến đi về
các phía (khoảng cách 500m)
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Đông Sơn giáp TL 292
đi trường Lâm Sinh (khoảng cách 500m)
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ cổng ông Thành đi trường Lâm
Sinh
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp TT Cầu Gồ đến tiếp giáp
đường 268
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường TL242 đi về trại
mới (khoảng cách 300 m)
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ cửa đền Suối Cấy đến giáp
xã Đồng Hưu
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ TL 292 đi trường PTTH Yên Thế
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn xóm chè từ đường TL 292 đến đường
398
|
800
|
500
|
300
|
|
9
|
Đường cầu ông Bang
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ba gốc đến hết cầu ông Bang
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu ông Bang đến
hết đất hội trường thôn Trại Chuối
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất hội trường thôn Trại
Chuối đến giáp
đường 268
|
400
|
250
|
200
|
|
BẢNG
7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN NĂM 2013
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
Loại xã,
nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã nhóm A
|
440
|
380
|
300
|
350
|
280
|
250
|
220
|
200
|
150
|
2
|
Xã nhóm B
|
330
|
280
|
250
|
270
|
200
|
170
|
180
|
160
|
130
|
3
|
Xã nhóm C
|
220
|
200
|
180
|
170
|
160
|
|
150
|
|
|
BẢNG
8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
Loại xã,
nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã nhóm A
|
310
|
270
|
210
|
250
|
200
|
180
|
160
|
140
|
110
|
2
|
Xã nhóm B
|
230
|
200
|
180
|
190
|
140
|
120
|
130
|
110
|
100
|
3
|
Xã nhóm C
|
150
|
140
|
130
|
120
|
110
|
|
110
|
|
|
Phân loại nhóm xã như sau:
* Xã miền núi:
+ Xã thuộc nhóm A: Bố Hạ, Tân Sỏi, Phồn
Xương, Tam Tiến, Xuân Lương, Tam Hiệp, Đồng Tâm.
+ Xã thuộc nhóm B: Đồng Lạc, Đồng Kỳ, Hương Vỹ,
Đồng Vương, Hồng Kỳ.
+ Xã thuộc nhóm C: Tân Hiệp, An Thượng,
Đồng Sơn, Đồng Hưu, Đồng Tiến, Tiến Thắng, Canh Nậu.
6.
HUYỆN LẠNG GIANG
BẢNG
5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG,
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
1.
|
Thị trấn Vôi
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
|
Đường Cần Trạm
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã Phi Mô đến hết
Hạt kiểm lâm huyện
|
7.000
|
4.200
|
2.800
|
1.400
|
-
|
Đoạn từ hết Hạt kiểm lâm huyện đến
đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ (qua nhà ông Hinh)
|
8.000
|
4.800
|
3.200
|
1.600
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ
(qua nhà ông Hinh) đến đường vào chợ Vôi (qua nhà ông Minh)
|
8.000
|
4.800
|
3.200
|
1.600
|
-
|
Đoạn từ đường vào chợ Vôi (qua nhà
ông Minh) đến ngã tư thị trấn Vôi (điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1A với Tỉnh lộ 295)
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
2.000
|
-
|
Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1A với
Tỉnh lộ 295 đến hết Chi nhánh
Công ty CP Thương mại dịch vụ Lạng Giang
|
8.000
|
4.800
|
3.200
|
1.600
|
-
|
Đoạn từ hết Chi nhánh Công ty CP
Thương mại dịch vụ Lạng Giang đến đường rẽ vào Sân vận động Quân Đoàn II
|
8.000
|
4.800
|
3.200
|
1.600
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào Sân vận động Quân
đoàn II đến hết cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ hết cửa hàng kinh doanh xăng
dầu quân đội
đến giáp Cửa hàng kinh doanh xăng dầu thuộc Công ty xăng dầu Bắc Sơn
|
5.000
|
2.700
|
2.000
|
1.500
|
|
Đường Hố Cát
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp đường vào Bệnh viện
Đa khoa Lạng Giang đến hết ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt (dọc theo
hành lang đường sắt)
|
4.000
|
2.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết ngã tư thị trấn Vôi có
Barie đường sắt dọc hành lang đường sắt đến điểm tiếp giáp đường vào thôn Non
Cải (dọc hành lang đường sắt)
|
3.500
|
2.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Non Cải đến điểm tiếp giáp
giữa Trường Mầm Non bán công và Trụ Sở UBND xã Phi Mô (sau ga Phố Tráng)
|
2.500
|
2.000
|
|
|
1.2
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Ván đến ngã tư thôn Toàn
Mỹ
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thôn Toàn Mỹ đến Hiệu
sách nhân dân
|
6.500
|
3.900
|
2.600
|
|
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thị trấn Vôi (đối diện Trạm
gác Barie đường sắt) qua Trụ sở UBND thị trấn Vôi (khoảng cách 100 m) đến điểm
giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ điểm giao nối giữa tỉnh
lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi đến đường rẽ phía tây sân vận động huyện
đi bãi rác thải Gò Đầm
|
5.000
|
2.700
|
1.700
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ phía tây sân vận động
huyện đi bãi rác thải Gò Đầm đến Cầu Ồ Chương
|
4.200
|
2.400
|
1.600
|
|
1.3
|
Đường nội thị trị trấn
Vôi
|
|
|
|
|
|
Đường Trần Cảo
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thôn Toàn Mỹ đến hết
Chi nhánh Công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
|
|
* Đường Trần Cung
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm giao cắt với đường
sắt đến điểm đấu nối với tỉnh
lộ 295
|
3.700
|
2.200
|
1.500
|
|
|
Đường Đặng Thế Công
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngân hàng chính sách xã hội
huyện đến đầu đường Hoàng Hoa Thám
|
3.000
|
2.100
|
1.400
|
|
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm đấu nối với đường Đặng
Thế Công đi cụm công nghiệp thị trấn Vôi tiếp giáp với tỉnh lộ 295
|
2.700
|
1.800
|
1.200
|
|
|
Đường Ngô Gia Tự
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường tiếp giáp với Tỉnh lộ 295
đi qua phía tây sân vận động huyện đến đường rẽ vào bãi rác thải Gò Đầm
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào bãi rác thải Gò Đầm
đi thôn An Mỹ
|
1.700
|
1.000
|
|
|
1.4
|
Đường trong ngõ,
khu phố, xóm còn lại
|
800
|
500
|
300
|
200
|
2.
|
Thị trấn Kép
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến đường Gom vào
đồi Lương
|
4.000
|
2.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Gom vào khu đồi Lương đến cầu
Vượt
|
2.500
|
|
|
|
2.2
|
Tỉnh lộ 295 B (Quốc lộ
1A cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến đường sắt đi
Hương Sơn
|
2.000
|
1.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến đường rẽ đối
diện cổng chợ
|
2.000
|
1.400
|
|
|
|
Đoạn từ đường rẽ đối diện cổng chợ Kép đến
chân cầu Vượt
|
1.600
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ chân cầu Vượt đến điểm giao
cắt giữa Quốc lộ 1A cũ với đường sắt
|
1.000
|
|
|
|
2.3
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ
1A cũ với QL 37 đến lối rẽ đường vào Xí nghiệp Hóa chất mỏ
|
1.200
|
700
|
|
|
2.4
|
Đường trong ngõ,
xóm còn lại
|
600
|
400
|
200
|
100
|
II.
|
ĐẤT VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1.
|
Quốc lộ 1A (cũ)
|
|
|
|
|
1.1
|
Xã Xuân Hương:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp
địa giới hành chính xã Tân Dĩnh đến giáp thành phố Bắc Giang (dọc theo hành
lang đường sắt)
|
1.500
|
900
|
|
|
1.2
|
Xã Tân Dĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đường 292B: Đoạn từ điểm tiếp giáp
với thành phố Bắc Giang
(xã Xương Giang) đến hết Bưu điện phố Giỏ
|
3.700
|
2.400
|
1.600
|
|
-
|
Quốc lộ 1A (Mới):
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành
chính xã Dĩnh Trì đến hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai
|
4.000
|
2.700
|
1.800
|
|
+
|
Đoạn từ hết Công ty TNHH bánh
kẹo Tích Sĩ Giai đến đường rẽ vào Cầu Thảo
|
3.700
|
2.400
|
1.600
|
800
|
1.3
|
Xã Phi Mô
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào cầu Thảo đến
giáp Cửa hàng xăng dầu Thôn Đại Phú II
|
4.000
|
2.800
|
1.800
|
|
-
|
Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu thôn Đại
Phú II đến hết Ngân hàng chính sách XH huyện
|
5.000
|
3.600
|
2.400
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn An Mỹ đến
giáp xã Tân Dĩnh (dọc theo hành lang đường sắt)
|
1.500
|
900
|
|
|
1.4
|
Xã Yên Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp
với đường vào Bệnh viện đa khoa Lạng Giang đến điểm tiếp giáp với Hạt giao
thông (dọc theo hành lang đường sắt)
|
2.400
|
1.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ Hạt giao thông đến Cống Tổ Rồng (dọc theo
hành lang đường sắt)
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu Bắc Sơn đến
lối rẽ vào TT bồi dưỡng chính trị huyện
|
3.500
|
2.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm đấu nối với Quốc lộ 1A đến cổng UBND xã
|
2.300
|
1.500
|
|
|
1.5
|
Xã Hương Lạc
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp với lối rẽ
vào TT bồi dưỡng chính trị huyện đến Dốc Má
|
3.500
|
2.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp với Cống Tổ Rồng
đến Dốc Má (dọc theo hành lang đường sắt)
|
2.000
|
1.200
|
|
|
1.6
|
Xã Hương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới
hành chính xã Hương Lạc đến đầu cầu Vượt (Hương Sơn)
|
2.500
|
1.800
|
|
|
1.7
|
Xã Tân Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến hết chùa Long
Khánh (thôn Sậm)
|
4.000
|
2.700
|
1.800
|
|
-
|
Đoạn từ hết chùa Long Khánh thôn Sậm
đến hết thôn Thanh Lương xã Quang Thịnh
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
|
1.8
|
Xã Quang Thịnh
|
|
|
|
|
|
Từ địa giới hành chính xã Tân Thịnh
đi qua cầu vượt
Quang Thịnh đến đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh
|
3.200
|
1.900
|
|
|
-
|
Đoạn đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh
đến cầu Lường
|
3.700
|
2.100
|
|
|
2.
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm thôn An Long - xã Yên Mỹ
đến hết thôn Vĩnh Thịnh
|
3.000
|
1.800
|
|
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp thôn Vĩnh Thịnh đến
hết thôn Đồng
Nô
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp thôn Đồng Nô đến cầu
Quật
|
1.800
|
1.000
|
|
|
2.2
|
Xã Yên Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Ván đến giáp ngã tư đi
Xương Lâm
|
4.300
|
2.600
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã tư đi Xương Lâm đến
hết thôn An Long
|
3.500
|
2.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ trường THPT Lạng Giang I đến
giáp xã
Tân Thanh
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp với Tỉnh lộ 295 đến
thôn Đồng Lạc
|
2.000
|
|
|
|
2.3
|
Xã Tân Thanh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp
địa giới hành chính xã Yên Mỹ đến hết thôn Tuấn Mỹ
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết thôn Tuấn Mỹ đến hết cống
kênh G8
|
2.300
|
1.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cống kênh G8 đến
giáp địa giới hành chính xã Tiên Lục
|
1.500
|
900
|
|
|
2.4
|
Xã Tiên Lục
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cánh đồng Bằng đến ngã ba
thôn Giữa
|
1.300
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Giữa đến ngã ba
thôn Ao Cầu
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Ao Cầu đến xã Mỹ
Hà
|
1.500
|
900
|
|
|
2.5
|
Xã Mỹ Hà
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đồi De đến ngã ba Mỹ Lộc
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Mỹ Lộc đến đầu cầu Bến
Tuần
|
1.700
|
|
|
|
3
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã Thái Đào
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Dộc Me giáp xã Dĩnh Trì đến
đường vào Trại điều dưỡng thương
binh E
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
|
-
|
Đoạn từ lối vào Trại điều dưỡng thương
binh E đến đường vào
thôn Ghép
|
3.000
|
1.800
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Ghép đến đầu cầu Quất Lâm
|
2.500
|
1.500
|
|
|
3.2
|
Xã Đại Lâm
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Quất Lâm đến
đường rẽ vào thôn Cống xã Thái Đào
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Cống xã Thái
Đào đến thôn Tiền xã Đại Lâm
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ dộc cửa thôn Tiền
đến giáp huyện Lục Nam
|
2.300
|
1.300
|
|
|
4.
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
4.1
|
Xã Hương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Kép đến thôn Cẩy
|
1.000
|
600
|
|
|
5.
|
Tỉnh lộ 292
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã Tân Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến hết đất UBND
xã
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất UBND xã đến Bưu điện
văn hóa xã
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn từ hết Bưu điện văn hóa xã đến
giáp xã Nghĩa Hòa
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
|
5.2
|
Xã Nghĩa Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Đồng đến hết
Cửa hàng
xăng dầu
phố Bằng
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết Cửa hàng xăng dầu phố Bằng
đến hết phố Bằng
|
3.000
|
1.800
|
|
|
-
|
Đoạn cuối phố Bằng đến lối rẽ đi xã
Đông Sơn
|
2.000
|
1.200
|
|
|
5.3
|
Xã An Hà
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phố Bằng đến Mia
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
|
5.4
|
Xã Nghĩa Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Bố Hạ đến lối rẽ vào
UBND xã
|
3.000
|
1.800
|
|
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào UBND xã đến Mia
|
2.800
|
1.700
|
|
|
6.
|
Tỉnh lộ 299 - Đoạn qua
xã Thái Đào
|
1.500
|
900
|
|
|
7.
|
Đường huyện, xã
|
|
|
|
|
7.1
|
Xã An Hà
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ từ đường
292 vào cổng UBND xã
An Hà
|
1.500
|
900
|
|
|
7.2
|
Xã Nghĩa Hòa: Đoạn từ Tỉnh
lộ 292 đến cầu Trắng
|
900
|
500
|
|
|
7.3
|
Xã Nghĩa Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến giáp xã Đào Mỹ
|
1.000
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Tỉnh lộ 292 đến đồi
Đành (Đông Sơn)
|
800
|
|
|
|
7.4
|
Xã Đào Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến dốc
Hoa Dê
|
1.300
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ Tân Quang đi Cầu Bạc
|
800
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc Hoa Dê đến Cống Trắng giáp xã Nghĩa Hưng
|
900
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến
Đồng Anh (xã
Tiên Lục)
|
1.000
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Bạc đến cầu xóm Láng
(giáp xã An Hà)
|
800
|
|
|
|
7.5
|
Xã Mỹ Thái
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Đổ đến
cống ngã ba lối rẽ đi
thôn Hoành Sơn xã Phi Mô
|
1.100
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba lối rẽ đi xã Phi Mô đến
hết cống
đầu phố Triển
|
1.000
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cống đầu phố Triển đến chân dốc
Nghè
|
1.300
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết chân dốc Nghè phía phố
Triển đến hết dốc Miếu thôn Chi Lễ
|
800
|
500
|
|
|
7.6
|
Xã Quang Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn toàn bộ đường Tránh
|
900
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn đầu nối Quốc lộ 1A đến hết Nhà
văn hóa thôn Ngọc Sơn (đường vào Sư 3)
|
1.100
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 1A đến hết công ty xi măng
Hương Sơn
|
1.500
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Tránh đến cầu Quang Hiển
|
900
|
500
|
|
|
7.7
|
Xã Xương Lâm: Đoạn từ UBND
xã đi thôn Tân Hòa
|
800
|
|
|
|
7.8
|
Xã Tân Dĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A cũ đến cầu Đỏ
|
1.000
|
600
|
|
|
-
|
Đường vào chợ Giỏ
|
800
|
500
|
|
|
7.9
|
Xã Hương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Điểm cắt QL 1A cũ với QL 37 đến Trạm
gác ghi
|
900
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến
cổng Công ty
xi măng Hương Sơn
|
1.100
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn ngã ba giáp với QL 37 đến ngã
ba thôn Đồn 19 lối rẽ vào trường Trung học cơ sở Hương Sơn
|
900
|
500
|
|
|
7.10
|
Xã Phi Mô
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đến thôn Phi Mô
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Phi Mô đến cầu Cuốn thôn
Hoành Sơn
|
800
|
|
|
|
7.11
|
Xã Hương Lạc
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư UBND xã
đi vào kho E 927 thôn 14
|
900
|
500
|
|
|
7.12
|
Xã Mỹ Hà
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu Bến Tuần đi Tân Yên đến
lối vào Lò Bát cũ
|
800
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Lò Bát cũ đến giáp địa giới
hành chính xã Dương Đức
|
700
|
|
|
|
7.13
|
Xã Tiên Lục
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Ao Cầu đến xã
Đào Mỹ
|
700
|
400
|
|
|
BẢNG
6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG,
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I.
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
1.
|
Thị trấn Vôi
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
|
Đường Cần Trạm
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã Phi Mô đến hết
đất Hạt kiểm lâm huyện
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ hết đất Hạt kiểm lâm huyện
đến đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ (qua nhà ông Hinh)
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
800
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ
(qua nhà ông Hinh) đến đường vào chợ Vôi (qua nhà ông Minh)
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
800
|
-
|
Đoạn từ đường vào chợ Vôi (qua nhà
ông Minh) đến ngã tư thị trấn Vôi (điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1A với Tỉnh lộ
295)
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1A với
Tỉnh lộ 295 đến Chi nhánh Công ty CP Thương mại dịch vụ Lạng Giang
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
800
|
-
|
Đoạn từ hết Chi nhánh Công ty CP
Thương mại dịch vụ Lạng Giang đến đường rẽ vào Sân vận động Quân Đoàn II
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
800
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào
Sân vận động Quân đoàn II đến hết cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ hết cửa hàng kinh doanh xăng
dầu quân đội
đến giáp Cửa hàng kinh doanh xăng dầu thuộc Công ty xăng dầu Bắc Sơn
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
|
Đường Hố Cát
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp đường vào Bệnh viện
Đa khoa Lạng Giang đến hết ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt (dọc theo
hành lang đường sắt)
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết ngã tư thị trấn Vôi có
Barie đường sắt dọc hành lang đường sắt đến điểm tiếp giáp đường vào thôn Non
Cải (dọc hành lang đường sắt)
|
1.800
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Non Cải đến
điểm tiếp giáp giữa Trường Mầm Non bán công và Trụ Sở UBND xã Phi Mô (sau ga
Phố Tráng)
|
1.300
|
800
|
|
|
1.2
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Ván đến
ngã tư thôn Toàn Mỹ
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thôn Toàn Mỹ đến Hiệu
sách nhân dân
|
3.300
|
2.000
|
1.300
|
|
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thị trấn Vôi (đối diện Trạm
gác Barie
đường sắt) qua Trụ sở UBND thị trấn Vôi (khoảng cách 100 m) đến điểm
giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ điểm giao nối giữa tỉnh
lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi đến đường rẽ phía tây sân vận động huyện
đi bãi rác thải Gò Đầm
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ phía tây sân vận động
huyện đi bãi rác thải Gò Đầm đến Cầu ông Chương
|
2.100
|
1.300
|
800
|
|
1.3
|
Đường nội thị trị
trấn Vôi
|
|
|
|
|
|
Đường Trần Cảo
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thôn Toàn Mỹ đến hết
Chi nhánh Công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang
|
2.000
|
1.200
|
800
|
|
|
Đường Trần Cung
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm giao cắt
với đường sắt đến điểm đấu nối với tỉnh lộ 295
|
1.900
|
1.100
|
800
|
|
|
Đường Đặng Thế Công
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngân hàng chính sách xã hội
huyện đến đầu đường Hoàng Hoa Thám
|
1.500
|
900
|
600
|
|
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm đấu nối với
đường Đặng Thế Công đi cụm công nghiệp thị trấn Vôi tiếp giáp với tỉnh lộ 295
|
1.400
|
800
|
600
|
|
|
Đường Ngô Gia Tự
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường tiếp giáp với Tỉnh lộ 295
đi qua phía tây sân vận động huyện đến đường rẽ vào bãi rác thải Gò Đầm
|
1.000
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào
bãi rác thải Gò Đầm đi thôn
An Mỹ
|
900
|
500
|
|
|
1.4
|
Đường trong ngõ, khu phố, xóm còn lại
|
400
|
250
|
200
|
|
2.
|
Thị trấn Kép
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến đường Gom vào
đồi Lương
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Gom vào khu đồi Lương
đến cầu Vượt
|
1.300
|
|
|
|
2.2
|
Tỉnh lộ 295 B (Quốc
lộ 1A cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến đường sắt đi Hương Sơn
|
1.000
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến đường rẽ đối
diện cổng chợ
|
1.000
|
600
|
|
|
|
Đoạn từ đường rẽ đối diện cổng chợ
Kép đến chân cầu Vượt
|
800
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ chân cầu Vượt đến điểm giao
cắt giữa Quốc
lộ 1A cũ với đường sắt
|
500
|
|
|
|
2.3
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quôc lộ 1A cũ với
QL 37 đến lối rẽ đường vào Xí nghiệp Hóa chất mỏ
|
600
|
400
|
|
|
2.4
|
Đường trong ngõ,
xóm còn lại
|
300
|
200
|
100
|
|
II.
|
ĐẤT VEN ĐƯỜNG GIAO
THÔNG
|
|
|
|
|
1.
|
Quốc lộ 1A (cũ)
|
|
|
|
|
1.1
|
Xã Xuân Hương:
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành
chính xã Tân Dĩnh đến giáp thành phố Bắc Giang (dọc theo hành lang đường sắt)
|
800
|
500
|
|
|
1.2
|
Xã Tân Dĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đường 292B: Đoạn từ điểm tiếp giáp với
thành phố Bắc Giang (xã Xương Giang) đến hết Bưu điện phố Giỏ
|
1.900
|
1.100
|
800
|
|
-
|
Quốc lộ 1A (không
rào chắn):
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp
địa giới hành chính xã Dĩnh Trì đến hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai
|
2.000
|
1.200
|
800
|
|
+
|
Đoạn từ hết Công ty TNHH bánh kẹo
Tích Sĩ Giai đến đường rẽ vào Cầu Thảo
|
1.900
|
1.100
|
800
|
400
|
1.3
|
Xã Phi Mô
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào cầu Thảo đến
giáp Cửa hàng xăng dầu Thôn Đại Phú II
|
2.000
|
1.200
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu thôn Đại
Phú II đến hết Ngân hàng chính sách XH huyện
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn An Mỹ đến
giáp xã Tân Dĩnh (dọc theo hành lang đường sắt)
|
800
|
500
|
|
|
1.4
|
Xã Yên Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp với đường vào
Bệnh viện đa khoa Lạng Giang đến điểm tiếp giáp với Hạt giao thông (dọc theo
hành lang đường sắt)
|
1.200
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ Hạt giao thông đến Cống Tổ Rồng (dọc
theo hành lang đường sắt)
|
1.000
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu Bắc Sơn đến lối rẽ vào TT
bồi dưỡng chính trị
huyện
|
1.800
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm đấu nối với Quốc lộ 1A đến
cổng UBND xã
|
1.200
|
700
|
|
|
1.5
|
Xã Hương Lạc
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp với lối rẽ
vào TT bồi dưỡng chính trị
huyện đến Dốc Má
|
1.800
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp với cống Tổ Rồng đến Dốc
Má (dọc theo hành lang đường sắt)
|
1.000
|
600
|
|
|
1.6
|
Xã Hương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới
hành chính xã Hương Lạc đến đầu cầu Vượt (Hương Sơn)
|
1.300
|
800
|
|
|
1.7
|
Xã Tân Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến cửa chùa
Long Khánh (thôn
Sậm)
|
2.000
|
1.200
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ hết cửa chùa Long Khánh thôn
Sậm đến hết thôn Thanh Lương xã Quang Thịnh
|
1.500
|
900
|
600
|
|
1.8
|
Xã Quang Thịnh
|
|
|
|
|
|
Từ địa giới hành chính xã Tân Thịnh
đi qua cầu vượt
Quang Thịnh đến đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh
|
1.600
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh
đến cầu Lường
|
1.900
|
1.100
|
|
|
2.
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm thôn An Long - xã Yên Mỹ
đến hết thôn Vĩnh Thịnh
|
1.500
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp thôn Vĩnh Thịnh đến
hết thôn Đồng Nô
|
1.300
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp thôn Đồng Nô đến cầu
Quật
|
900
|
500
|
|
|
2.2
|
Xã Yên Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Ván đến giáp ngã tư đi
Xương Lâm
|
2.200
|
1.300
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã tư đi Xương Lâm đến
hết thôn An Long
|
1.800
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ trường THPT Lạng Giang I đến
giáp xã Tân Thanh
|
1.300
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp với Tỉnh lộ
295 đến thôn Đồng Lạc
|
1.000
|
600
|
|
|
2.3
|
Xã Tân Thanh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành
chính xã Yên Mỹ đến hết thôn Tuấn Mỹ
|
1.000
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết thôn Tuấn
Mỹ đến hết cống kênh G8
|
1.200
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cống kênh G8 đến
giáp địa giới hành chính xã Tiên Lục
|
800
|
500
|
|
|
2.4
|
Xã Tiên Lục
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cánh đồng Bằng đến ngã ba
thôn Giữa
|
700
|
400
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Giữa đến ngã ba
thôn Ao Cầu
|
1.000
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Ao Cầu đến xã Mỹ
Hà
|
800
|
500
|
|
|
2.5
|
Xã Mỹ Hà
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đồi De đến ngã ba Mỹ Lộc
|
800
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Mỹ Lộc đến đầu cầu Bến
Tuần
|
900
|
|
|
|
3.
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã Thái Đào
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Dộc Me giáp xã Dĩnh Trì đến
đường vào Trại điều dưỡng thương binh E
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ lối vào Trại
điều dưỡng thương
binh E đến đường vào thôn Ghép
|
1.500
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Ghép đến đầu cầu Quất Lâm
|
1.300
|
800
|
|
|
3.2
|
Xã Đại Lâm
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Quất Lâm đến
đường rẽ vào thôn Cống xã Thái Đào
|
1.300
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Cống xã Thái
Đào đến thôn Tiền xã Đại Lâm
|
1.000
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ dộc cửa thôn Tiền đến giáp
huyện Lục Nam
|
1.200
|
700
|
|
|
4.
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
4.1
|
Xã Hương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Kép đến thôn Cẩy
|
500
|
300
|
|
|
5.
|
Tỉnh lộ 292
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã Tân Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến hết đất UBND
xã
|
2.000
|
1.200
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất UBND xã đến Bưu điện
văn hóa xã
|
1.500
|
900
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ hết Bưu điện văn hóa xã đến
giáp xã Nghĩa Hòa
|
1.300
|
800
|
500
|
|
5.2
|
Xã Nghĩa Hòa
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Đồng đến hết
Cửa hàng xăng dầu phố Bằng
|
1.300
|
800
|
|
|
|
Đoạn từ hết Cửa hàng xăng dầu phố Bằng đến hết
phố Bằng
|
1.500
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn cuối phố Bằng đến lối rẽ đi xã
Đông Sơn
|
1.000
|
600
|
|
|
5.3
|
Xã An Hà
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phố Bằng đến Mia
|
1.300
|
800
|
500
|
|
5.4
|
Xã Nghĩa Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Bố Hạ đến lối rẽ vào
UBND xã
|
1.500
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào UBND xã đến Mia
|
1.400
|
800
|
|
|
6.
|
Tỉnh lộ 299 - đoạn qua
xã Thái Đào
|
800
|
500
|
|
|
7.
|
Đường huyện, xã
|
|
|
|
|
7.1
|
Xã An Hà
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ lối rẽ từ đường 292 vào cổng
UBND xã An Hà
|
800
|
500
|
|
|
7.2
|
Xã Nghĩa Hòa: Đoạn từ Tỉnh
lộ 292 đến cầu Trắng
|
500
|
300
|
|
|
7.3
|
Xã Nghĩa Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến giáp xã Đào Mỹ
|
500
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Tỉnh lộ 292 đến đồi Đành
(Đông Sơn)
|
400
|
|
|
|
7.4
|
Xã Đào Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến dốc
Hoa Dê
|
700
|
400
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ Tân Quang đi Cầu Bạc
|
400
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc Hoa Dê đến Cống Trắng
giáp xã Nghĩa Hưng
|
500
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến
Đồng Anh (xã
Tiên Lục)
|
500
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Bạc đến cầu xóm Láng
(giáp xã An Hà)
|
400
|
|
|
|
7.5
|
Xã Mỹ Thái
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Đỏ đến cống
ngã ba lối rẽ đi
thôn Hoành Sơn xã Phi Mô
|
600
|
400
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba lối rẽ đi xã Phi Mô đến
hết cống
đầu phố Triển
|
500
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cống đầu phố Triển đến chân
dốc Nghè
|
700
|
400
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết chân dốc Nghè phía
phố
Triển đến hết dốc Miếu thôn Chi Lễ
|
400
|
200
|
|
|
7.6
|
Xã Quang Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn toàn bộ đường Tránh
|
500
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn đầu nối Quốc lộ 1A đến
hết Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn (đường vào Sư 3)
|
600
|
400
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 1A đến hết công ty xi
măng Hương Sơn
|
800
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Tránh đến cầu Quang Hiển
|
500
|
300
|
|
|
7.7
|
Xã Xương Lâm: Đoạn từ
UBND xã đi thôn Tân Hòa
|
400
|
|
|
|
7.8
|
Xã Tân Dĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A cũ đến cầu Đỏ
|
500
|
300
|
|
|
-
|
Đường vào chợ Giỏ
|
400
|
200
|
|
|
7.9
|
Xã Hương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Điểm cắt QL 1A cũ với
QL 37 đến Trạm gác ghi
|
500
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến
cổng Công ty
xi măng Hương Sơn
|
600
|
400
|
|
|
-
|
Đoạn ngã ba giáp với QL 37 đến ngã
ba thôn Đồn 19 lối rẽ vào trường Trung học cơ sở Hương Sơn
|
500
|
300
|
|
|
7.10
|
Xã Phi Mô
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đến thôn Phi Mô
|
500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết thôn Phi Mô đến cầu Cuốn
thôn Hoành Sơn
|
400
|
|
|
|
7.11
|
Xã Hương Lạc
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư UBND xã đi vào kho E
927 thôn 14
|
500
|
300
|
|
|
7.12
|
Xã Mỹ Hà
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu Bến Tuần đi Tân Yên
đến lối vào Lò Bát cũ
|
400
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Lò Bát cũ đến giáp địa giới
hành chính xã Dương Đức
|
400
|
|
|
|
7.13
|
Xã Tiên Lục
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Ao Cầu đến xã
Đào Mỹ
|
400
|
200
|
|
|
BẢNG
7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
TT
|
Loại xã,
nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Xã nhóm A
|
850
|
680
|
600
|
500
|
550
|
520
|
420
|
350
|
320
|
300
|
250
|
220
|
2
|
Xã nhóm B
|
700
|
520
|
450
|
400
|
400
|
350
|
250
|
200
|
250
|
220
|
200
|
180
|
3
|
Xã nhóm C
|
670
|
500
|
400
|
340
|
350
|
300
|
200
|
180
|
220
|
200
|
170
|
130
|
4
|
Xã nhóm D
|
500
|
400
|
350
|
260
|
300
|
270
|
180
|
170
|
200
|
180
|
150
|
120
|
BẢNG 8. BẢNG
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH
PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
TT
|
Loại xã,
nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Xã nhóm A
|
590
|
470
|
420
|
350
|
380
|
360
|
290
|
250
|
220
|
210
|
200
|
190
|
2
|
Xã nhóm B
|
500
|
350
|
300
|
280
|
280
|
250
|
220
|
190
|
180
|
160
|
140
|
130
|
3
|
Xã nhóm C
|
470
|
320
|
280
|
240
|
250
|
240
|
190
|
170
|
170
|
150
|
130
|
120
|
4
|
Xã nhóm D
|
350
|
280
|
240
|
180
|
210
|
190
|
170
|
160
|
160
|
140
|
120
|
100
|
Phân loại nhóm xã như sau:
+ Xã nhóm A: Quang Thịnh, Tân Thịnh,
Yên Mỹ, Tân Dĩnh, Phi Mô, Hương Lạc.
+ Xã nhóm B: Tân Hưng, Nghĩa Hòa,
Nghĩa Hưng, Thái Đào, An Hà.
+ Xã nhóm C: Đại Lâm, Mỹ Thái, Mỹ Hà,
Đào Mỹ, Tiên Lục, Tân Thanh, Xương Lâm
+ Xã nhóm D: Hương Sơn, Xuân Hương,
Dương Đức
7.
HUYỆN LỤC NAM
BẢNG
5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG,
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
1
|
Thị Trấn Đồi Ngô
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất xã Chu Điện đến ngã
tư Đồi Ngô QL31 (Trừ đoạn từ NVH Phố Thanh Xuân đến đường rẽ vào cầu Vân Động
không có vị trí 2)
|
8.000
|
4.800
|
3.200
|
1.600
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã tư Đồi Ngô đi
Ngòi Sấu QL31
|
7.000
|
4.200
|
2.800
|
1.400
|
1.2
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Sen đến
đường rẽ vào sau làng Thân
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ sau làng Thân
đến hết nghĩa trang liệt sỹ
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ hết nghĩa trang liệt sỹ đến
trạm biến áp thôn
Thân
|
7.000
|
4.200
|
2.800
|
1.400
|
-
|
Đoạn từ giáp trạm biến áp thôn
Thân đến cổng Làng Gai
|
8.000
|
4.800
|
3.200
|
1.600
|
-
|
Đoạn từ cổng Làng Gai
đến hết đất nhà Thanh Thu
|
7.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
-
|
Phần còn lại của Phố Thanh Hưng
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
1.3
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Tam Dị đến ngã tư
TT Đồi Ngô
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
1.4
|
Khu trung tâm của
thị trấn
|
|
|
|
|
-
|
Khu dân cư làn 2 số 1 - thị trấn Đồi Ngô
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đến cổng trụ sở
UBND thị trấn
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng UBND thị trấn đến
Sư đoàn 306
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
700
|
-
|
Đường khu dân cư sau Công ty Thương
Mại
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
900
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 31 vào
trường THPT Lục Nam
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 31 vào Bệnh viện đa
khoa Lục Nam
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
700
|
-
|
Đường khu dân cư Ao Kẻn
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
900
|
-
|
Đoạn trong ngõ, xóm còn lại
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
2
|
Thị trấn Lục Nam
|
|
|
|
|
2.1
|
Tỉnh lộ 293
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư chợ Chàng đến đầu cầu Lục Nam
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ ngã tư nhà ông Hùng đến hết
đất nhà ông Thiết Luật
|
1.200
|
700
|
500
|
200
|
-
|
Đoạn từ giếng nguộn đến hết cây xăng
ông Chung
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ cây xăng ông Chung đến đầu cầu
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
800
|
2.2
|
Các đường nội thị thuộc thị trấn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu phao cũ đến phố Vườn Hoa
|
1.200
|
700
|
500
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp phố Vườn Hoa
đi Cương Sơn
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ cầu Lục Nam đến
hết Chàng 2 (đường đi Huyền Sơn)
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Khu vực trước trường mầm non và
vành đai chợ
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ đầu đường tỉnh
lộ 293 đến giáp Non Chòi
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
-
|
Đường trong ngõ, xóm còn lại
|
600
|
400
|
200
|
100
|
II
|
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
1.1
|
Xã Phương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Tân Thành (Đại Lâm, Lạng
Giang) đến chân dốc Ngã Tư Cầu Lồ
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ giáp chân dốc (phía
tây ngã tư cầu Lồ) đến đường
rẽ vào Đình Sàn
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào đình Sàn đến
hết bờ kênh Y8
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
800
|
-
|
Đoạn từ hết bờ kênh Y8 đến hết đường
tàu
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
900
|
-
|
Đoạn từ giáp đường tàu đến đỉnh dốc Sàn
|
3.300
|
2.000
|
1.300
|
700
|
1.2
|
Xã Chu Điện
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đỉnh Dốc Sàn đến
đường rẽ thôn Hà Mỹ
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Hà Mỹ đến hết cầu mẫu Sơn
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ hết Cầu Mẫu Sơn đến đất
TT Đồi Ngô
|
3.500
|
2.000
|
1.200
|
600
|
1.3
|
Tiên Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Sấu đến đường
rẽ vào nhà văn hóa thôn Già
Khê Làng
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
800
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào NVH thôn
Già Khê Làng đến cầu Già Khê
|
4.200
|
2.500
|
1.700
|
800
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu Già Khê đến
đất Tiên Nha
|
3.500
|
2.000
|
1.200
|
700
|
1.4
|
Xã Tiên Nha: Đoạn đường
qua xã Tiên Nha
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
1.5
|
Xã Đông Hưng: Đoạn đường
qua xã Đông Hưng
|
2.000
|
1.200
|
800
|
500
|
2
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã Bảo Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Lạng Giang đến đường rẽ
vào trường tiểu học Bảo Sơn 1
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường tiểu
học Bảo Sơn đến hết đường sắt
|
1.200
|
700
|
500
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp đường sắt đến giáp cây
xăng ông Am
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn bắt đầu từ cây
xăng ông Am đến giáp nghĩa trang liệt sỹ
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn bắt đầu từ nghĩa trang liệt
sỹ đến giáp đất Thanh Lâm
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
2.2
|
Xã Thanh Lâm
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến đường rẽ
vào thôn Thượng Lâm
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Thượng
Lâm đến giáp đất Chu Điện
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
2.3
|
Xã Chu Điện
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường
rẽ vào thôn Sen
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Sen đến
hết Cầu Sen
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn Quốc lộ 37
(khu Đông Bỡn)
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
900
|
2.4
|
Xã Bảo Đài
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường
rẽ vào Làng Sen
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào làng Sen đến Cầu Sen đến
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
2.5
|
Xã Tiên Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống chằm đến khu Đồng Bỡn (xã Chu Điện)
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
800
|
-
|
Đoạn từ Trung đoàn 111 đến giáp đất
Khám Lạng
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
2.6
|
Xã Khám Lạng: Đoạn đường
qua xã Khám Lạng
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
700
|
2.7
|
Xã Bắc Lũng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường qua xã Bắc Lũng phía
đông bắc
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn đường qua xã Bắc Lũng phía Tây bắc
đường tàu
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
2.8
|
Xã Vũ Xá: Đoạn đường
qua xã Vũ Xá
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
2.9
|
Xã Cẩm Lý
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Hố Xa thôn Hố Chúc
đến hết Cẩm Lý QL37
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Vũ Xá đến đường rẽ
đi Đồi Quảng Nghiệp
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ đi Đồi Quảng
Nghiệp đến cổng nhà máy
gạch
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng nhà máy
gạch đến đường rẽ vào nhà ông Tùng thôn Quán Bông
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
-
|
Đường rẽ hố Xa thôn Hố Chúc
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
2.10
|
Xã Đan Hội: Đoạn qua
xã Đan Hội
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
3
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã Bảo Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp Lạng Giang đến đường rẽ vào
chùa
Bảo
Lộc
|
1.300
|
800
|
500
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào chùa Bảo Lộc
đến hết đường sắt
|
1.600
|
1.000
|
600
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp đường sắt đến hết Kênh
V5
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ giáp kênh V5 đến đường rẽ
vào chùa Huệ Vận
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào Chùa Huê Vận
đến cầu Khô
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
3.2
|
Xã Bảo Đài
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến giáp đất
Tam Dị
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
3.3
|
Xã Tam Dị
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng làng
Thanh Giã 2 đến cổng UBND xã
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
900
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Đông
Bắc đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng UBND xã
phía Tây Nam đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
900
|
-
|
Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo
Thanh Giã phía Đông Bắc đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo
Thanh Giã TL295 phía Tây Nam bên kênh Y8 đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
4
|
Tỉnh lộ 293
|
|
|
|
|
4.1
|
Xã Bình Sơn: Đoạn từ
ngã ba Đồng Đỉnh đi
300m về
các
bên
|
700
|
400
|
300
|
200
|
4.2
|
Xã Trường Sơn: Đoạn từ cổng UB xã đến cổng Lâm Trường
Mai Sơn
|
600
|
400
|
200
|
150
|
4.3
|
Xã Vô Tranh:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ao Sen đến hết đất nhà ông Đại
(thôn Bãi Gạo)
|
600
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp thôn Bãi Gạo đến đường
rẽ vào trường Tiểu học
|
600
|
400
|
300
|
200
|
4.4
|
Nghĩa Phương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Ngã Hai đến
hết Đền Trò
|
600
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ hết Đền Trò đến hết
Cầu Chỗ
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ hết Cầu Chỗ thôn
Mã Tẩy đến hết đất
nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy đến hết đất
ông Đồng Bắc
|
3.000
|
700
|
600
|
500
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Đồng Bắc đến
đường rẽ vào UBND xã
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào UBND xã đến
hết nhà ông Tư Ảnh
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Tư Ảnh đến hết nhà
ông Bé thôn nghĩa An
|
1.200
|
700
|
500
|
200
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông
Bé thôn Nghĩa An đến hết nhà ông Chiến thôn Trí Yên
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Chiến thôn
Trí Yên đến hết lô cuối phía tây nhà ông Hải khu dân cư mới thôn Phượng Hoàng
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp lô cuối phía tây nhà
ông Hải đất quy hoạch dân cư mới thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
4.5
|
Xã Cương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Nghĩa
Phương đến giếng nguộn
|
600
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp Giếng Nguộn đến
giáp thị trấn Lục Nam
|
1.200
|
700
|
500
|
200
|
4.6
|
Xã Tiên Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu Lục Nam đến
đường rẽ vào trường trung học
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
800
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường
trung học đến cống chằm
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
5
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã Nghĩa Phương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ông Doanh đến quán Bình Lành
thôn Tè
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ giáp quán Bình Lành thôn Tè
đi cầu Hố Nước
|
400
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu Hố Nước đi cầu Ngụ
|
400
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Quỳnh đi kè Suối Ván
|
500
|
300
|
200
|
100
|
5.2
|
Xã Tam Dị
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cây đa Đông Thịnh đến nghĩa
trang liệt sỹ đến trước UBND ngã ba đường 295
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
900
|
-
|
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến hết Cầu Cao
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
800
|
5.3
|
Xã Cương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất thị trấn Lục Nam đến
đường rẽ vào Bãi Đìa thôn An Lễ
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
6
|
Khu trung tâm các
xã
|
|
|
|
|
6.1
|
Xã Tam Dị
|
|
|
|
|
-
|
Khu vành đai chợ mới Thanh Giã (khu
trung tâm thương mại)
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
900
|
6.2
|
Xã Phương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 31 đến
trường cấp 3 Phương
Sơn
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
700
|
-
|
Đường phía tây và phía bắc bao quanh
chợ sàn
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
800
|
BẢNG
6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG,
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
1
|
Thị Trấn Đồi Ngô
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất xã Chu Điện đến ngã
tư Đồi Ngô QL31
(Trừ đoạn từ NVH Phố Thanh Xuân đến đường rẽ vào cầu Vân Động không có vị trí
2)
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
800
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã tư Đồi Ngô đi
Ngòi Sấu QL31
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
700
|
1.2
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Sen đến
đường rẽ vào sau làng Thân
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ sau làng Thân đến
hết nghĩa trang liệt sỹ
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ hết nghĩa trang liệt sỹ đến
trạm biến áp thôn
Thân
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ giáp trạm biến áp thôn
Thân đến cổng Làng Gai
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
800
|
-
|
Đoạn từ cổng Làng Gai
đến hết đất nhà Thanh Thu
|
3.800
|
2.300
|
1.500
|
800
|
-
|
Phần còn lại của Phố Thanh Hưng
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
1.3
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Tam Dị đến ngã tư
TT Đồi Ngô
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
1.4
|
khu trung tâm thị
trấn
|
|
|
|
|
-
|
Khu dân cư làn 2 số 1 - thị trấn Đồi Ngô
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đến cổng trụ sở
UBND thị trấn
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng UBND thị
trấn đến Sư
đoàn 306
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
-
|
Đường khu dân cư sau Công ty Thương
Mại
|
2.300
|
1.400
|
900
|
500
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 31 vào
trường THPT Lục Nam
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 31 vào
Bệnh viện đa khoa Lục Nam
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
-
|
Đường khu dân cư Ao Kèn
|
2.300
|
1.400
|
900
|
500
|
-
|
Đoạn trong ngõ, xóm còn lại
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
2
|
Thị trấn Lục Nam
|
|
|
|
|
2.1
|
Tỉnh lộ 293
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư chợ Chàng đến đầu cầu Lục Nam
|
1.300
|
800
|
500
|
300
|
|
Đoạn từ ngã tư nhà ông Hùng đến hết
đất nhà ông Thiết Luật
|
600
|
400
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ giếng nguộn đến hết cây xăng
ông Chung
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ cây xăng ông Chung đến đầu cầu
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
2.2
|
Khu trung tâm thị
trấn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu phao cũ đến
phố Vườn Hoa
|
600
|
400
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ giáp phố Vườn Hoa
đi Cương Sơn
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ cầu Lục Nam đến hết Chàng 2
(đường đi Huyền Sơn)
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Khu vực trước trường mầm non và
vành đai chợ
|
1.300
|
800
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ đầu đường tỉnh
lộ 293 đến giáp Non Chòi
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đường trong ngõ, xóm còn lại
|
300
|
200
|
100
|
|
II
|
ĐẤT VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
1.1
|
Xã Phương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Tân Thành (Đại Lâm, Lạng
Giang) đến chân dốc Ngã Tư Cầu Lồ
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ giáp chân dốc (phía tây ngã
tư cầu Lồ) đến đường rẽ vào Đình Sàn
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào đình Sàn đến
hết bờ kênh Y8
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ hết bờ kênh Y8 đến hết đường
tàu
|
2.300
|
1.400
|
900
|
500
|
-
|
Đoạn từ giáp đường tàu đến đỉnh dốc
Sàn
|
1.700
|
1.000
|
700
|
300
|
1.2
|
Xã Chu Điện
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đỉnh Dốc Sàn đến
đường rẽ thôn Hà Mỹ
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Hà Mỹ
đến hết cầu Mẫu Sơn
|
1.300
|
800
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ hết Cầu Mẫu Sơn đến đất TT Đồi
Ngô
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
1.3
|
Xã Tiên Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Sấu đến đường
rẽ vào nhà văn hóa thôn Già Khê Làng
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào NVH thôn
Già Khê Làng đến cầu Già Khê
|
2.100
|
1.300
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu Già Khê đến
đất Tiên Nha
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
1.4
|
Xã Tiên Nha: Đoạn qua
xã Tiên Nha
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
1.5
|
Xã Đông Hưng: Đoạn qua
xã Đông Hưng
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
2
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã Bảo Sơn
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Lạng Giang đến đường rẽ
vào trường tiểu học Bảo Sơn 1
|
500
|
300
|
200
|
100
|
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường tiểu học Bảo
Sơn đến hết đường sắt
|
600
|
400
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ giáp đường sắt đến giáp cây
xăng ông Am
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn bắt đầu từ cây xăng ông Am
đến giáp nghĩa trang liệt sỹ
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn bắt đầu từ nghĩa
trang liệt sỹ đến
giáp đất Thanh Lâm
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
2.2
|
Xã Thanh Lâm
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến đường rẽ
vào thôn Thượng Lâm
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Thượng
Lâm đến giáp đất Chu Điện
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
2.3
|
Xã Chu Điện
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường
rẽ vào thôn Sen
|
1.300
|
800
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Sen đến
hết Cầu Sen
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn Quốc lộ 37
(khu Đồng Bỡn)
|
2.300
|
1.400
|
900
|
500
|
2.4
|
Xã Bảo Đài
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường
rẽ vào Làng Sen
|
1.300
|
800
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào làng Sen đến Cầu Sen
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
2.5
|
Xã Tiên Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cống Chằm đến khu Đồng Bỡn
(xã Chu Điện)
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ Trung đoàn 111 đến giáp đất
Khám Lạng
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
2.6
|
Xã Khám Lạng: Đoạn qua xã Khám
Lạng
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
2.7
|
Xã Bắc Lũng: Đoạn qua
xã Bắc Lũng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường qua xã Bắc Lũng phía đông
bắc
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn đường qua xã Bắc
Lũng phía đông bắc
|
800
|
500
|
300
|
200
|
2.8
|
Xã Vũ Xá: Đoạn qua
xã Vũ Xá
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
2.9
|
Xã Cẩm Lý
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Hố Xa thôn Hố Chúc đến hết
Cẩm Lý QL37
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Vũ Xá đến đường
rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp
|
1.300
|
800
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ đi Đồi Quảng
Nghiệp đến cổng nhà máy gạch
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng nhà máy
gạch đến đường rẽ vào nhà ông Tùng thôn Quán Bông
|
1.300
|
800
|
500
|
300
|
-
|
Đường rẽ hố Xa thôn Hố Chúc
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
2.10
|
Xã Đan Hội: Đoạn qua
xã Đan Hội
|
500
|
300
|
200
|
100
|
3
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
|
3.1
|
Bảo Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp Lạng Giang đến đường rẽ
vào chùa Bảo Lộc
|
700
|
400
|
300
|
100
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào chùa Bảo Lộc
đến hết đường sắt
|
800
|
500
|
300
|
100
|
-
|
Đoạn từ giáp đường sắt đến hết Kênh
V5
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp kênh V5 đến đường rẽ vào chùa
Huệ Vận
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào Chùa Huê Vận
đến cầu Khô
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
3.2
|
Xã Bảo Đài
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến giáp đất
Tam Dị
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
3.3
|
Tam Dị
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng làng
Thanh Giã 2 đến cổng UBND xã
|
2.300
|
1.400
|
900
|
500
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng UBND xã
phía Đông Bắc đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng UBND xã
phía Tây Nam đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã
|
2.300
|
1.400
|
900
|
500
|
-
|
Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo
Thanh Giã phía Đông Bắc đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô
|
1.300
|
800
|
500
|
300
|
|
Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo
Thanh Giã TL295 phía Tây Nam bên kênh Y8 đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
4
|
Tỉnh lộ 293
|
|
|
|
|
4.1
|
Xã Bình Sơn: Đoạn từ
ngã ba Đồng Đỉnh đi
300m về
các
bên
|
400
|
200
|
200
|
100
|
4.2
|
Xã Trường Sơn: Đoạn từ cổng UB xã đến
cổng Lâm Trường
Mai Sơn
|
300
|
200
|
150
|
100
|
4.3
|
Xã Vô Tranh:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ao Sen đến hết đất nhà ông Đại
(thôn Bãi Gạo)
|
300
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ giáp thôn Bãi Gạo đến đường
rẽ vào trường Tiểu học
|
300
|
200
|
150
|
100
|
4.4
|
Nghĩa Phương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Ngã Hai đến
hết Đền Trò
|
300
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ hết Đền Trò đến hết Cầu Chỗ
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ hết Cầu Chỗ thôn
Mã Tẩy đến hết đất nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy
|
800
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy đến hết đất
ông Đồng Bắc
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Đồng Bắc đến đường
rẽ vào UBND xã
|
800
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào UBND xã đến hết
nhà ông Tư Ảnh
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Tư Ảnh đến hết
nhà ông Bé thôn Nghĩa An
|
600
|
400
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Bé thôn
Nghĩa An đến hết nhà ông Chiến thôn Trí Yên
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Chiến thôn
Trí Yên đến hết lô cuối phía tây nhà ông Hải khu dân cư mới thôn Phượng Hoàng
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ giáp lô cuối phía tây
nhà ông Hải đất quy hoạch dân cư mới thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn
|
500
|
300
|
200
|
100
|
4.5
|
Xã Cương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Nghĩa Phương đến giếng nguộn
|
300
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ giáp Giếng Nguộn đến giáp thị trấn
Lục Nam
|
600
|
400
|
200
|
100
|
4.6
|
Xã Tiên Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu Lục Nam đến
đường rẽ vào trường trung học
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường
trung học đến cống Chằm
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
5
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã Nghĩa Phương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ông Doanh đến quán Bình Lành
thôn Tè
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ giáp quán Bình Lành thôn Tè
đi cầu Hố Nước
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu Hố Nước đi cầu Ngụ
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Quỷnh đi kè Suối Ván
|
300
|
200
|
100
|
|
5.2
|
Xã Tam Dị
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cây đa Đông Thịnh đến nghĩa trang
liệt sỹ đến trước UBND ngã ba đường 295
|
2.300
|
1.400
|
900
|
500
|
-
|
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến hết
Cầu Cao
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
5.3
|
Xã Cương Sơn
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất thị trấn Lục Nam đến
đường rẽ vào Bãi Đìa thôn An Lễ
|
500
|
300
|
200
|
100
|
6
|
Khu trung tâm các
xã
|
|
|
|
|
6.1
|
Xã Tam Dị
|
|
|
|
|
-
|
Khu vành đai chợ mới Thanh Giã (khu trung
tâm thương mại)
|
2.300
|
1.400
|
900
|
500
|
6.2
|
Xã Phương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 31 đến
trường cấp 3 Phương
Sơn
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
-
|
Đường phía tây và phía bắc bao quanh
chợ sàn
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
BẢNG
7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã nhóm A
|
660
|
440
|
360
|
390
|
280
|
190
|
250
|
170
|
130
|
2
|
Xã nhóm B
|
610
|
350
|
340
|
350
|
220
|
170
|
190
|
140
|
120
|
3
|
Xã nhóm C
|
440
|
300
|
230
|
280
|
170
|
130
|
140
|
120
|
110
|
4
|
Xã nhóm D
|
390
|
250
|
180
|
220
|
130
|
110
|
120
|
110
|
100
|
BẢNG
8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã nhóm A
|
460
|
300
|
250
|
280
|
200
|
130
|
180
|
110
|
100
|
2
|
Xã nhóm B
|
420
|
250
|
240
|
250
|
150
|
120
|
130
|
100
|
|
3
|
Xã nhóm C
|
310
|
210
|
170
|
200
|
120
|
110
|
120
|
90
|
|
4
|
Xã nhóm D
|
270
|
180
|
120
|
150
|
110
|
100
|
110
|
|
|
Phân loại nhóm xã như sau:
* Xã miền núi:
+ Xã thuộc nhóm A: Tam Dị, Chu Điện,
Tiên Hưng, Bảo Đài
+ Xã thuộc nhóm B: Nghĩa Phương,
Phương Sơn, Bảo Sơn, Thanh Lâm, Cẩm Lý, Lan Mẫu, Đông Phú, Khám Lạng,
Bắc Lũng
+ Xã thuộc nhóm C: Vô Tranh, Trường
Sơn, Cương Sơn, Đông Hưng, Tiên Nha, Huyền Sơn
+ Xã thuộc nhóm D: Lục Sơn, Yên Sơn, Đan Hội,
Bình Sơn, Trường Giang, Vũ Xá.
8.
HUYỆN LỤC NGẠN
BẢNG
5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG,
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN CHŨ)
|
|
|
|
|
1.
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tân Tiến đến hết
đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ)
|
6.600
|
4.000
|
2.600
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ) đến
ngã tư đài Truyền hình
|
7.800
|
4.700
|
3.100
|
1.600
|
-
|
Đoạn từ sau Ngã tư đài truyền hình đến
Ngã tư cơ khí
|
8.400
|
5.000
|
3.400
|
1.700
|
2
|
Tỉnh lộ 289
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Truyền hình (đi
Khuôn Thần) đến hết
đường mới KT-BV.
|
4.800
|
2.900
|
1.900
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ sau đường mới mở (KT-BV) đến
đường rẽ vào trường THPT Bán công
|
4.200
|
2.500
|
1.700
|
800
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào Trường THPT Bán
công đến Cầu Hôi (Trù
Hựu)
|
3.600
|
2.200
|
1.400
|
700
|
3
|
Đất mặt đường liên
khu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường mới khí tượng - bệnh viện
đa khoa
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Tư (Oánh) đến cổng
chợ phía Đông
|
4.200
|
2.500
|
1.700
|
800
|
-
|
Đoạn giáp cổng chợ Chũ
(phía Đông) đến cổng chợ Chũ
(phía Bắc)
|
3.600
|
2.200
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng chợ Chũ (phía Bắc)
đến hết đất nhà ông Lý (đường mới KT-BV)
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Đức (đường KT-BV) đến
ngã ba Minh Lập
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết
đất nhà ông Đợi (đường mới KT-BV)
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Nghị (đường KT-BV) đến
ngã ba Minh Lập
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Bờ hồ (công viên) đến
giao đường mới mở (KT-BV)
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến hết
đất Ngân hàng chính sách Xã Hội
|
5.400
|
3.200
|
2.200
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ đường mới mở (KT-BV) đến hết
Nhà Văn hóa khu Trần Phú
|
4.800
|
2.900
|
1.900
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa khu Trần Phú đến
đường 289 (phía Tây THPT)
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa khu Trần Phú đến
ngã ba nhà
ông
Đạt
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
|
Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến hết đất
nhà Ông Rễ
|
1.200
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến
đường 289
|
1.200
|
700
|
500
|
|
-
|
Nhà văn hóa Trần Phú đến hết đất nhà
ông An
|
1.700
|
1.000
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba ông Lộc đến hết chùa
Chũ
|
1.200
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn ngã ba ông Lộc đến hết khu nhà
máy Nước sạch
|
1.200
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Truyền hình đến ngã
ba nhà ông Quang
|
3.600
|
2.200
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ sau ngã 3 nhà ông Quang đến ngã ba
ông Lộc
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ sau ngã ba ông Quang đến hết khu
Nhà máy nước sạch
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ UBND TT đến ngã ba
đường rẽ vào nhà bà Trình
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ sau ngã ba rẽ vào nhà bà
Trình đến đường rẽ đi bờ mương
|
1.400
|
800
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ giáp bờ mương đi Thanh Hùng
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Ty đến hết
đất nhà văn hóa Làng Chũ
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến hết Trường
Tiểu học Chũ
|
4.200
|
2.500
|
1.700
|
800
|
-
|
Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Chũ đến
cầu Chũ
|
3.600
|
2.200
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ ngã ba vào Trường THPT Bán
công đến hết nhà Triển Hằng
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà Triển Hằng đến hết
đất thị trấn
|
1.200
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến ngã ba đường
mới KT-BV
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường mới (KT-BV) đến
ngã ba Minh
Lập
|
4.800
|
2.900
|
1.900
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp làng Cầu Cát (hết
đất thị trấn)
|
3.600
|
2.200
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ cổng Công An đến đường 289
|
4.800
|
2.900
|
1.900
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ ngã ba ngõ ông Mô đến hết
nhà VH khu Minh Khai (đường bê tông)
|
1.400
|
800
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ nhà VH khu Minh Khai đến hết
đất cơ khí
|
1.200
|
700
|
500
|
|
-
|
Nhà văn hóa khu Trường Chinh đến hết
nhà ông Thành (công an)
|
1.400
|
800
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba nhà Triển Hằng (đường
289) đến ngã ba đi Thanh Hùng
|
1.200
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ nhà Bà Lan đến hết đất nhà
ông Tập
|
1.200
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ nhà văn hóa Làng Chũ đến ngã
ba
|
1.400
|
800
|
600
|
|
II
|
ĐẤT VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Xã Trù Hựu
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ
nông sản
|
5.800
|
3.500
|
2.300
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ hết chợ Nông sản đến hết đường
rẽ vào núi Mói
|
4.700
|
2.800
|
1.900
|
900
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào núi Mói đến
hết đường rẽ vào làng hựu
|
3.800
|
2.300
|
1.500
|
800
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào Làng Hựu đến
hết đất Trù Hựu
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
500
|
1.2
|
Tỉnh lộ 289 - Xã Trù Hựu
(hướng Chũ đi Kiên Lao)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Hôi (sát đất Thị trấn
Chũ) đến hết đất thôn Hải Yên
|
2.200
|
1.300
|
900
|
400
|
-
|
Đoạn từ hết đất thôn Hải Yên đến hết
đường rẽ vào đơn vị ra đa
|
1.700
|
1.000
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ đơn vị ra đa đến
hết đất quán Kim Trong
|
1.200
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất quán Kim Trong đến ngã
ba Sậy To và đến cầu 38 (hết đất Trù Hựu)
|
1.300
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã ba Sậy To đến chân dốc
Cô tiên (hết đất Trù Hựu)
|
900
|
500
|
400
|
|
1.3
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đến đường rẽ khu Dốc Đồn
|
1.500
|
900
|
|
|
2
|
Xã Quý Sơn
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ
nông sản
|
5.800
|
3.500
|
2.300
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ hết chợ Nông sản đến hết đường
rẽ vào núi Mói (bên địa phận xã Trù Hựu)
|
4.700
|
2.800
|
1.900
|
900
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào núi Mói đến
hết đường rẽ vào làng Hựu
(bên địa phận xã Trù Hựu)
|
3.800
|
2.300
|
1.500
|
800
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào Làng Hựu đến
hết đất Trù Hựu
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ hết đất Trù Hựu đến cầu Trại
Một
|
2.000
|
1.200
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Trại Một đến cầu Suối
Sâu
|
2.200
|
1.300
|
900
|
|
2.2
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng thôn Tư
1 đến hết ngã ba đường vào nhà ông Vượng
|
2.200
|
1.300
|
900
|
400
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã ba đường vào nhà
ông Vượng đến đường rẽ vào nhà Văn hóa thôn Tư 1
|
1.700
|
1.000
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào Nhà Văn Hóa
thôn Tư 1 đến hết thôn Tư 2
|
1.100
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ giáp thôn Tư Hai đến đường rẽ
vào nhà ông Long Bắc thôn Phúc
Thành
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào nhà ông
Long Bắc thôn Phúc
Thành đến ngã ba nhà ông Sáng thôn Hai Cũ
|
900
|
500
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Sáng thôn Hai
Cũ đến kè chàn thôn Hai Mới
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ sau kè chàn thôn Hai Mới đến
ngã tư giáp nhà Báo Tuyết
|
900
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư nhà ông Báo Tuyết thôn
Giành Cũ đến ngã ba đường rẽ vào trường THCS số 2
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã ba đường rẽ vào trường
THCS số 2 đến ngã ba đường
bê tông giáp nhà ông Phận thôn Nhất Thành
|
900
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường bê tông giáp nhà ông
Phận đến ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại
Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy
|
900
|
500
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ
thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than
|
1000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà văn hóa
thôn Bãi Than đến hết đất Quý Sơn (nhà ông Bẩy thôn Bãi Than)
|
1100
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba (đất ông Thi) đến hết đất
Quý Sơn (đi Trường Khanh Đông Hưng Lục Nam)
|
900
|
500
|
300
|
|
3
|
Xã Phượng Sơn
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Cao đến cầu Trại Một
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu Trại Một đến
cầu Gia Nghé
|
2.200
|
1.300
|
900
|
400
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu Gia Nghé đến
hết đường rẽ thôn Mào Gà
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Mào Gà đến
đường 15m
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
800
|
-
|
Đoạn từ đầu đường 15m
đến cổng UBND xã
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
900
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng UBND xã đến
hết đường 15m
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ đầu đường 15m
đến hết đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
900
|
-
|
Đoạn từ giáp đường vào Nghĩa trang
thôn Kim 3 đến hết trường THPT số 3
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
|
-
|
Đoạn từ hết trường THPT số 3 đến hết
đường rẽ thôn Bòng
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Bòng đến hết đất
Lục Ngạn
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
|
3.2
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ QL 31 đi Quý Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đi Trường Khanh xã
Đông Hưng (huyện Lục Nam)
|
1.500
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ QL31 đi trại
Cháy xã Quý Sơn
|
1.500
|
1.000
|
600
|
|
4
|
Xã Nghĩa Hồ
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ Khí đến Cầu Cát
|
7.700
|
5.000
|
3.400
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Cát đến hết ngã ba Trung
Nghĩa
|
6.500
|
3.900
|
2.600
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã ba Trung Nghĩa đến
hết đường rẽ vào Bến xe Buýt
|
6.500
|
3.900
|
2.600
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ giáp Bến xe buýt đến
hết đường rẽ Công ty Lâm Nghiệp
|
5.800
|
3.500
|
2.300
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Công ty Lâm nghiệp
LN đến hết đường vào thôn Ổi (hết đất nhà ông Phô)
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
900
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Ổi (Hết đất
nhà ông Phô) đến hết đất Nghĩa Hồ
|
3.200
|
1.900
|
1.300
|
600
|
4.2
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp làng Cầu Cát (phần
đối diện đất thị trấn)
|
3.600
|
2.200
|
1.400
|
700
|
|
Đường đi Minh Lập -
Hồ Sen
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Minh Lập đến ngã ba
nhà ông Năm
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đường vào Quyết Tiến
đến ngã ba Sư đoàn 325
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đến hết đất trường tiểu học
|
2.600
|
1.600
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ giáp trường tiểu học đến hết
nhà ông Hiếu
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Hiếu đến ngã
ba Sư đoàn 325 (cũ)
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đường đi Thanh Hải
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến hết ngã ba
đường mới (KT-BV)
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường mới (KT-BV) đến
hết ngã ba
Minh Lập
|
3.900
|
2.300
|
1.600
|
800
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã ba Minh Lập đến hết
nhà ông Khôi
|
3.100
|
1.900
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Khôi đến cầu Suối Bồng
|
2.200
|
1.300
|
900
|
400
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ
khí đến Trạm điện Cơ khí
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến hết đất Cơ
Khí
|
3.600
|
2.200
|
1.400
|
700
|
-
|
Đường bê tông khu
Minh Khai (dọc cả tuyến)
|
1.100
|
700
|
400
|
|
5
|
Xã Hồng Giang
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đất Nghĩa Hồ đến giáp đất
nhà ông Đỗ Thế Vân
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Đỗ Thế Vân đến hết
lối rẽ đền Từ Hả
|
4.200
|
2.500
|
1.700
|
800
|
-
|
Đoạn từ hết lối rẽ đến Từ
Hả đến hết đất nhà ông Giáp Ngọc Ninh
|
4.700
|
2.800
|
1.900
|
900
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Giáp Ngọc Ninh đến hết
đất nhà ông Trần Văn Mạnh
|
3.600
|
2.200
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Trần Văn Mạnh đến hết
đất Hồng Giang (giáp xã Giáp Sơn)
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
5.1
|
Tỉnh lộ 290
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn ngã ba Kép đến hết đường rẽ
UBND xã
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
800
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ UBND xã đến hết trạm
điện 110KV
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ giáp trạm điện 110KV đến hết
đất ông Thào thôn Lường
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Thào đến bờ mương
kênh 3
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ bờ mương kênh 3 đến cổng thôn Ngọt
|
1.500
|
900
|
600
|
|
|
Đoạn từ cổng thôn Ngọt
đến hết đất Hồng Giang
(giáp xã Biên Sơn)
|
900
|
500
|
400
|
|
6
|
Xã Giáp Sơn
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Hạ Long
(giáp đất Hồng Giang) đến
hết đường vào khu Trại Mè (giáp ngân hàng)
|
2.500
|
1.500
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ giáp đường vào khu Trại Mè
(giáp ngân hàng) đến hết Bưu Điện Lim
|
3.000
|
1.900
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ giáp Bưu Điện Lim đến hết
cây xăng nhà Ông Bảo (Phố
Lim)
|
3.800
|
2.400
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ cây xăng nhà Ông Bảo (Phố Lim) đến hết
cống qua đường
QL31 (giáp đất nhà ông Mỹ)
|
2.500
|
1.500
|
900
|
|
-
|
Đoạn từ cống qua đường QL31 (giáp đất
nhà Ông Mỹ) đến giáp xã Phì Điền
|
2.000
|
1.200
|
700
|
|
7
|
Xã Phì Điền
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến hết Cống Chủ
|
2.000
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Cống Chủ đến
hết Cầu Chét
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ giáp Cầu Chét đến
hết ngã ba Đồng Cốc
|
1.700
|
1.000
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã ba Đồng Cốc đi Tân
Hoa (hết đất xã Phì Điền)
|
1.300
|
800
|
500
|
|
8
|
Xã Tân Hoa
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Gốc Gạo đến hết nhà ông Nông Văn
May (biển Kiểm Lâm)
|
2.300
|
1.400
|
900
|
500
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Nông Văn May đến hết
thôn Phật Trì
|
1.400
|
800
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ giáp thôn Phật Trì đến hết dốc Cầu Lau
|
1.100
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ Gốc gạo đến hết cầu Sài
|
1.300
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu Sài đến
giáp đất xã Phì Điền (hết đất
xã Tân Hoa)
|
1.300
|
800
|
500
|
|
8.2
|
Quốc lộ 279
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Tân Hoa đến hết ngã
ba đường rẽ Kim Sơn
|
1.200
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã ba đường rẽ Kim Sơn
đến cổng trường tiểu học
|
800
|
500
|
300
|
|
9
|
Xã Biển Động
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp mương Đồng Man đến
hết đường rẽ đi Phú Nhuận
|
2.000
|
1.200
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ Phú Nhuận đến
hết Dốc Đầm
|
2.900
|
1.700
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ giáp Dốc Đầm đến hết Nghĩa trang Rừng
Gió
|
2.200
|
1.300
|
900
|
400
|
-
|
Đoạn từ giáp Nghĩa trang Rừng Gió đến
cống Ao Lèng
|
1.500
|
900
|
600
|
|
10
|
Xã Tân Sơn
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 279
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Phong Vân đến hết cổng trường Mầm non Tân
Sơn
|
500
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng trường Mầm non đến hết
cổng Bệnh viện
|
700
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện
đến hết phố Tân Sơn (bến xe khách)
|
1.000
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ bến xe khách đến hết đường Hả
và rẽ vào trường THPT Lục Ngạn số 4
|
700
|
400
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Hà và rẽ vào trường
THPT Lục Ngạn số 4 đến hết đất Tân Sơn (giáp xã Cấm Sơn)
|
500
|
300
|
200
|
|
11
|
Xã Phong Vân
|
|
|
|
|
11.1
|
Quốc lộ 279
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Cống Lầu đến
hết cầu thôn Cầu Nhạc
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu thôn Cầu Nhạc đến hết
đất nhà ông Điển
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Điển đến hết đất
nhà ông Luyện
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Luyện đến hết
đất Phong Vân (giáp xã Tân Sơn)
|
500
|
300
|
200
|
|
11.2
|
Tỉnh lộ 290
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quán may bà Hằng đến ngã
ba Cống
Lầu
|
350
|
200
|
|
|
11.3
|
Tỉnh lộ 248 đi Sa
Lý - Xã Phong Vân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến
hết đất nhà ông Lai
|
400
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Lai đến khu
dốc nhà ông
Thiện
|
300
|
200
|
|
|
12
|
Xã Biên Sơn - tỉnh lộ
290
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất Hồng Giang đến gốc
cây Bồ Kết
|
800
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp gốc cây Bồ Kết đến hết
cung giao thông
|
1.100
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ cung giao thông đến đường rẽ
vào thôn Cãi
|
800
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Cãi đến
đường rẽ thôn Dọc Đình
|
600
|
400
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Dọc Đình đến
giáp đất xã Hộ Đáp (hết đất xã Biên Sơn)
|
400
|
200
|
|
|
13
|
Xã Thanh Hải - đường
liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu suối Bồng đến hết Cống Gạch
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Cống Gạch đến
hết ngã ba Lai Cách
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã ba Lai Cách đến hết
ngã tư rẽ vào UBND xã
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào UBND xã đến
hết thôn Thanh Bình
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ giáp thôn Thanh Bình đến hết
đất Thanh Hải
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ trường tiểu học
số 2 đến hết chùa Giáp Hạ
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ giáp chùa Giáp Hạ đến hết đất
Thanh Hải
|
400
|
200
|
100
|
|
14
|
Xã Kiên Thành - đường
liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ chân dốc Cô Tiên đến giáp đất
xã Kiên Lao (đường 289)
|
800
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ cầu 38 đến đỉnh dốc ông An
|
800
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đỉnh dốc ông An đến
hết nhà ông Quỳnh
|
900
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ hết nhà ông Quỳnh đến hết
nhà bà Văn (chân Đèo Cạn)
|
700
|
400
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tân Thành đến hết trường
tiểu học 1
|
700
|
400
|
300
|
|
15
|
Xã Nam Dương - Đường Nam
Dương đi Tân Mộc
|
|
|
|
|
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Chũ đến Gốc Đa
|
1.700
|
1.000
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Gốc Đa đến hết
Bưu điện
|
1.100
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Bưu điện đến hết cổng trường
THCS Nam Dương
|
900
|
500
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng trường
THCS Nam Dương đến đường rẽ sang Mỹ An
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ sang Mỹ An đến hết đất
Nam Dương (cả hai nhánh)
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã ba Nam Dương đi Đèo
Gia đến hết thôn Thủ Dương
|
500
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp thôn Thủ Dương đến hết
thôn Cảnh
|
400
|
200
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp thôn Cảnh đến hết đất
Nam Dương
|
300
|
200
|
|
|
16
|
Xã Tân Mộc - Đường
Nam Dương - Tân Mộc
|
|
|
|
|
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Nam Điện đến ngầm Ao
Hoa
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ngầm Ao Hoa đến cầu ngầm
Từ Minh
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu ngầm Từ Minh đến
đường rẽ cống bà
Chư
|
600
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ cống bà
Chư đến sau nhà ông Lý Quang (giáp xã Bình Sơn)
|
500
|
300
|
200
|
|
17
|
Xã Tân Quang đường
liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Chợ Lim đến hết UBND xã Tân
Quang
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ hết phố Lim đến Cống Chủ QL
31
|
2.000
|
1.200
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ cổng Áp đến hết quán ông Sy
|
700
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ giáp UBND xã Tân Quang đến hết
quán ông Mỹ
|
700
|
500
|
300
|
|
BẢNG
6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG,
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
(THỊ TRẤN CHŨ)
|
|
|
|
|
1.
|
Đường quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tân Tiến đến hết
đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ)
|
3.300
|
2.000
|
1.300
|
700
|
-
|
Đoạn từ hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ) đến
ngã tư đài Truyền hình
|
3.900
|
2.300
|
1.600
|
800
|
-
|
Đoạn từ sau Ngã tư đài truyền hình đến
Ngã tư cơ khí
|
4.200
|
2.500
|
1.700
|
800
|
2
|
Đường Tỉnh lộ 289
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Truyền hình (đi
Khuôn Thần) đến hết
đường mới mở khí tượng bệnh viện (KT-BV).
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ sau đường mới mở (KT-BV) đến
đường rẽ vào trường THPT Bán công
|
2.100
|
1.300
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào Trường THPT Bán
công đến Cầu Hôi (Trù Hựu)
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
3
|
Đất mặt đường liên
khu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường mới khí tượng - bệnh viện
đa khoa
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Tư (Oánh) đến cổng chợ phía
Đông
|
2.100
|
1.300
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn giáp cổng chợ Chũ (phía Đông) đến
cổng chợ Chũ (phía Bắc)
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng chợ Chũ
(phía Bắc) đến hết đất nhà ông Lý (đường mới KT-BV)
|
1.200
|
700
|
500
|
200
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Đức (đường KT-BV) đến
ngã ba Minh Lập
|
900
|
500
|
400
|
|
|
Đoạn từ giáp cổng chợ Chũ (phía Bắc)
đến hết đất nhà ông Đợi (đường mới KT-BV)
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Nghị (đường KT-BV) đến
ngã ba Minh Lập
|
900
|
500
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Bờ hồ (công
viên) đến giao đường mới mở (KT-BV)
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến hết đất Ngân hàng
chính sách Xã Hội
|
2.700
|
1.600
|
1.100
|
500
|
-
|
Đoạn từ đường mới mở (KT-BV) đến hết
Nhà Văn hóa khu Trần Phú
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa khu Trần Phú đến
đường 289 (phía Tây THPT)
|
900
|
500
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa khu Trần Phú đến ngã
ba nhà ông Đạt
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến
hết đất nhà Ông Rễ
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến
đường 289
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Nhà văn hóa Trần Phú đến hết
đất nhà ông An
|
900
|
500
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba ông Lộc đến hết chùa
Chũ
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn ngã ba ông Lộc đến hết khu nhà
máy Nước
sạch
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Truyền hình đến
ngã ba nhà ông Quang
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Quang đến ngã ba ông
Lộc
|
1.200
|
700
|
500
|
200
|
-
|
Đoạn từ sau ngã ba ông Quang đến hết
khu Nhà máy nước sạch
|
900
|
500
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ UBND TT đến ngã ba đường rẽ
vào nhà bà Trình
|
900
|
500
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ sau ngã ba rẽ vào nhà bà
Trình đến đường rẽ đi bờ mương
|
700
|
400
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ giáp bờ mương đi Thanh Hùng
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Ty đến hết đất nhà
văn hóa Làng Chũ
|
900
|
500
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến hết Trường
Tiểu học Chũ
|
2.100
|
1.300
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Chũ đến
cầu Chũ
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ ngã ba vào Trường THPT Bán
công đến hết nhà Triển Hằng
|
900
|
500
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà Triển Hằng đến hết
đất thị trấn
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến ngã ba đường
mới KT-BV
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường mới (KT-BV) đến
ngã ba Minh Lập
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp làng Cầu Cát (hết
đất thị trấn)
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ cổng Công An đến
đường 289
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ ngã ba ngõ ông
Mô đến hết nhà VH khu Minh Khai (đường bê tông)
|
700
|
400
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ nhà VH khu Minh Khai đến hết
đất cơ khí
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Nhà văn hóa khu Trường Chinh đến
hết nhà ông Thành (công an)
|
700
|
400
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba nhà Triển Hằng (đường
289) đến ngã ba đi Thanh Hùng
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ nhà Bà Lan đến hết đất nhà
Ông Tập
|
600
|
400
|
200
|
|
|
Đoạn từ nhà văn hóa Làng Chũ đến ngã
ba
|
700
|
400
|
300
|
|
II
|
ĐẤT VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ
|
|
|
|
|
1
|
Xã Trù Hựu
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết
chợ nông sản
|
2.900
|
1.700
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ hết chợ Nông sản đến hết đường
rẽ vào núi Mói
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào núi Mói đến
hết đường rẽ vào làng hựu
|
1.900
|
1.100
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào Làng Hựu đến
hết đất
Trù Hựu
|
1.200
|
700
|
500
|
200
|
1.2
|
Tỉnh lộ 289 - Xã Trù Hựu (hướng
Chũ đi Kiên Lao)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Hôi (sát đất Thị trấn
Chũ) đến hết đất thôn Hải Yên
|
1.100
|
700
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ hết đất thôn Hải
Yên đến đường rẽ vào đơn vị ra đa
|
900
|
500
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ đơn vị ra đa đến
hết đất quán Kim Trong
|
600
|
400
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất quán Kim Trong đến
ngã ba Sậy To và đến cầu 38 (hết đất Trù Hựu)
|
700
|
400
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã ba Sậy to đến chân dốc
Cô tiên (hết đất Trù Hựu)
|
500
|
300
|
200
|
|
1.3
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đến đường rẽ khu Dốc Đồn
|
800
|
500
|
|
|
2
|
Xã Quý Sơn
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ
nông sản
|
2.900
|
1.700
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ hết chợ Nông sản đến hết đường
rẽ vào núi Mói (bên địa phận xã Trù Hựu)
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào núi Mói đến
hết đường rẽ vào làng Hựu (bên địa phận xã Trù Hựu)
|
1.900
|
1.100
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào Làng Hựu đến
hết đất Trù Hựu
|
1.200
|
700
|
500
|
200
|
|
Đoạn từ hết đất Trù Hựu đến cầu Trại Một
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Trại Một đến cầu Suối Sâu
|
1.100
|
700
|
400
|
|
2.2
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng thôn Tư
1 đến hết ngã ba đường vào nhà ông Vượng
|
1.100
|
700
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã ba đường vào nhà
ông Vượng đến đường rẽ vào nhà Văn hóa thôn Tư 1
|
900
|
500
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào Nhà Văn Hóa
thôn Tư 1 đến hết thôn Tư 2
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ giáp thôn Tư Hai đến đường rẽ
vào nhà ông Long Bắc thôn Phúc Thành
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào nhà ông
Long Bắc thôn Phúc Thành đến ngã ba nhà ông Sáng thôn Hai Cũ
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Sáng thôn Hai
Cũ đến kè tràn thôn Hai Mới
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ sau kè chàn thôn Hai Mới đến
ngã tư giáp nhà Báo Tuyết
|
500
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư nhà ông Báo Tuyết thôn
Giành Cũ đến ngã ba đường rẽ vào trường THCS số 2
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã ba đường rẽ vào trường THCS số 2 đến ngã
ba đường bê tông giáp nhà ông Phận thôn Nhất Thành
|
500
|
300
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường bê tông giáp nhà ông Phận đến
ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại
Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ
thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà văn hóa
thôn Bãi Than đến hết đất Quý Sơn (nhà ông Bẩy thôn Bãi Than)
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba (đất ông Thi) đến hết đất
Quý Sơn (đi Trường Khanh Đông Hưng Lục Nam)
|
500
|
300
|
200
|
|
3
|
Xã Phượng Sơn
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Cao đến cầu Trại Một
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu Trại Một đến cầu Gia Nghé
|
1.100
|
700
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu Gia Nghé đến
hết đường rẽ thôn Mào Gà
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Mào Gà đến
đường 15m
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ đầu đường 15m
đến cổng UBND xã
|
2.300
|
1.400
|
900
|
500
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng UBND xã
đến hết đường 15m
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ đầu đường 15m
đến hết đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3
|
2.300
|
1.400
|
900
|
500
|
-
|
Đoạn từ giáp đường vào Nghĩa trang
thôn Kim 3 đến hết trường
THPT số 3
|
2.000
|
1.200
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ hết trường THPT số 3 đến hết
đường rẽ thôn Bòng
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Bòng đến hết đất
Lục Ngạn
|
1.300
|
800
|
500
|
|
3.2
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ QL 31 đi
Quý Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đi Trường Khanh xã
Đông Hưng (huyện Lục Nam)
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ QL31 đi trại Cháy xã Quý Sơn
|
800
|
500
|
300
|
|
4
|
Xã Nghĩa Hồ
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ Khí đến Cầu Cát
|
3.900
|
2.300
|
1.600
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Cát đến hết
ngã ba Trung Nghĩa
|
3.300
|
2.000
|
1.300
|
700
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã ba Trung Nghĩa đến
hết đường rẽ vào Bến xe Buýt
|
3.300
|
2.000
|
1.300
|
700
|
-
|
Đoạn từ giáp Bến xe buýt đến hết đường
rẽ Công ty Lâm Nghiệp
|
2.900
|
1.700
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Công ty Lâm nghiệp
LN đến hết đường vào thôn Ổi (hết đất nhà ông Phô)
|
2.300
|
1.400
|
900
|
500
|
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Ổi (Hết đất nhà
ông Phô) đến hết đất Nghĩa Hồ
|
1.600
|
1.000
|
600
|
300
|
4.2
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp làng
Cầu Cát (phần
đối diện đất thị trấn)
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
|
Đường đi Minh Lập -
Hồ Sen
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Minh Lập đến ngã ba
nhà ông Năm
|
900
|
500
|
400
|
|
|
Đường vào Quyết Tiến đến ngã
ba Sư đoàn 325
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đến hết đất trường tiểu học
|
1.300
|
800
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ giáp trường tiểu học đến hết
nhà ông Hiếu
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Hiếu đến ngã
ba Sư đoàn 325 (cũ)
|
400
|
300
|
200
|
|
|
Đường đi Thanh Hải
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến hết ngã ba
đường mới (KT-BV)
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
600
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường mới (KT-BV) đến
hết ngã ba Minh Lập
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã ba Minh Lập đến hết
nhà ông Khôi
|
1.600
|
1.000
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Khôi đến cầu Suối
Bồng
|
1.100
|
700
|
400
|
200
|
|
Đoạn từ ngã tư Cơ
khí đến Trạm điện Cơ khí
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến hết đất Cơ
Khí
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
|
Đường bê tông khu
Minh Khai (dọc cả tuyến)
|
600
|
400
|
200
|
|
5
|
Xã Hồng Giang
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đất Nghĩa Hồ đến nhà ông Đỗ
Thế Vân
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Đỗ Thế Vân đến hết
lối rẽ đền Từ Hả
|
2.100
|
1.300
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ hết lối rẽ đền Từ Hả đến hết
đất nhà ông Giáp Ngọc Ninh
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Giáp Ngọc Ninh đến hết
đất nhà ông Trần Văn Mạnh
|
1.800
|
1.100
|
700
|
400
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Trần Văn Mạnh đến
giáp đất Hồng Giang (giáp xã Giáp Sơn)
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
5.2
|
Tỉnh lộ 290
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn ngã ba Kép đến hết đường rẽ
UBND xã
|
2.000
|
1.200
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ UBND xã đến hết trạm
điện 110KV
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ giáp trạm điện 110KV đến hết
đất ông Thào thôn Lường
|
1.300
|
800
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Thào đến bờ mương
kênh 3
|
900
|
500
|
400
|
200
|
|
Đoạn từ bờ mương kênh 3 đến cổng thôn Ngọt
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ cổng thôn Ngọt đến hết đất Hồng
Giang
|
500
|
300
|
200
|
|
6
|
Xã Giáp Sơn
|
|
|
|
|
6.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Hạ Long (giáp đất Hồng
Giang) đến hết đường vào khu Trại Mè (giáp ngân hàng)
|
1.300
|
800
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ giáp đường vào khu Trại Mè
(giáp ngân hàng) đến hết Bưu Điện Lim
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ giáp Bưu Điện Lim đến hết
cây xăng nhà Ông Bảo (Phố Lim)
|
1.900
|
1.100
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn từ cây xăng nhà Ông Bảo (Phố Lim) đến hết
cống qua đường QL31 (giáp đất nhà Ông Mỹ)
|
1.300
|
800
|
500
|
|
|
Đoạn từ cống qua đường QL31 (giáp đất
nhà Ông Mỹ) đến giáp
xã Phi Điền
|
1.000
|
600
|
400
|
|
7
|
Xã Phì Điền
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến hết Cống Chủ
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Cống Chủ đến
hết Cầu Chét
|
1.300
|
800
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ giáp Cầu Chét đến
hết ngã ba Đồng Cốc
|
900
|
500
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã ba Đồng Cốc đi Tân
Hoa (hết đất xã Phì Điền)
|
700
|
400
|
300
|
|
8
|
Xã Tân Hoa
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Gốc Gạo đến hết
nhà ông Nông Văn May (biển
Kiểm Lâm)
|
1.200
|
700
|
500
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Nông
Văn May đến hết thôn Phật Trì
|
700
|
400
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ giáp thôn Phật Trì đến hết dốc Cầu Lau
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ Gốc Gạo đến hết cầu Sài
|
700
|
400
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu Sài đến
giáp đất xã Phì Điền (hết đất
xã Tân Hoa)
|
700
|
400
|
300
|
|
8.2
|
Quốc lộ 279
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Tân Hoa đến hết ngã
ba đường rẽ Kim Sơn
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã ba đường rẽ Kim Sơn
đến cổng trường tiểu học
|
400
|
300
|
200
|
|
9
|
Xã Biển Động
|
|
|
|
|
9.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp mương Đồng Man đến hết
đường rẽ đi Phú Nhuận
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ Phú Nhuận đến
hết Dốc Đầm
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ giáp Dốc Đầm đến hết Nghĩa
trang
Rừng Gió
|
1.100
|
700
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp Nghĩa trang Rừng Gió đến
cống Ao Lèng
|
800
|
500
|
300
|
|
10
|
Xã Tân Sơn
|
|
|
|
|
10.1
|
Quốc lộ 279
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Phong Vân đến hết cổng trường Mầm
non Tân Sơn
|
300
|
200
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng trường Mầm non đến
hết cổng Bệnh viện
|
400
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện
đến hết phố Tân Sơn (bến
xe khách)
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ bến xe khách đến hết đường Hả
và rẽ vào trường THPT Lục Ngạn số 4
|
400
|
300
|
200
|
|
|
Đoạn từ giáp đường Hà và rẽ vào trường
THPT Lục Ngạn số 4 đến hết đất Tân Sơn (giáp xã Cấm Sơn)
|
300
|
200
|
100
|
|
11
|
Xã Phong Vân
|
|
|
|
|
11.1
|
Quốc lộ 279
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Cống Lầu đến
hết cầu thôn Cầu
Nhạc
|
300
|
200
|
100
|
|
|
Đoạn từ giáp cầu thôn Cầu Nhạc đến hết
đất nhà ông Điển
|
300
|
200
|
100
|
|
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Điển đến hết đất
nhà ông Luyện
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Luyện đến hết
đất Phong Vân (giáp xã Tân Sơn)
|
300
|
200
|
100
|
|
11.2
|
Tỉnh lộ 290
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ quán may bà Hằng đến ngã
ba Cống Lầu
|
200
|
100
|
|
|
11.3
|
Tỉnh lộ 248 đi Sa
Lý
-
xã Phong Vân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến hết
đất nhà ông Lai
|
200
|
100
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Lai đến khu
dốc nhà ông Thiện
|
200
|
100
|
|
|
12
|
Xã Biên Sơn - tỉnh lộ 290
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất Hồng Giang đến gốc
cây Bồ Kết
|
400
|
200
|
|
|
|
Đoạn từ giáp gốc cây Bồ Kết đến hết
cung giao thông
|
600
|
400
|
200
|
|
|
Đoạn từ cung giao thông đến đường rẽ
vào thôn Cãi
|
400
|
200
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Cãi đến
đường rẽ thôn Dọc Đình
|
300
|
200
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Dọc Đình đến
giáp đất xã Hộ Đáp (hết đất xã Biên Sơn)
|
200
|
100
|
|
|
13
|
Xã Thanh Hải - đường
liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu suối Bồng đến hết
Cống Gạch
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Cống Gạch đến
hết ngã ba Lai Cách
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã ba Lai Cách đến hết ngã tư
rẽ vào UBND xã
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào UBND xã đến hết
thôn Thanh Bình
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ giáp thôn Thanh Bình đến hết
đất Thanh Hải
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ trường tiểu học số 2 đến hết
chùa Giáp Hạ
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ giáp chùa Giáp Hạ đến hết đất
Thanh Hải
|
200
|
100
|
|
|
14
|
Xã Kiên Thành - đường liên xã
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ chân dốc Cô Tiên đến
giáp đất xã Kiên Lao (đường 289)
|
400
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ cầu 38 đến đỉnh
dốc ông An
|
400
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đỉnh dốc ông An đến
hết nhà ông Quỳnh
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ hết nhà ông Quỳnh đến hết
nhà bà Văn (chân Đèo Cạn)
|
400
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tân Thành đến hết trường
tiểu học 1
|
400
|
200
|
100
|
|
15
|
Xã Nam Dương - Đường Nam
Dương đi Tân Mộc
|
|
|
|
|
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Chũ đến Gốc
Đa
|
900
|
500
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Gốc Đa đến hết Bưu điện
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Bưu điện đến hết cổng
trường THCS Nam Dương
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng trường
THCS Nam Dương đến đường rẽ sang Mỹ An
|
400
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ sang Mỹ An đến
hết đất Nam Dương (cả hai nhánh)
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã ba Nam Dương đi Đèo
Gia đến hết thôn Thủ Dương
|
300
|
200
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp thôn Thủ Dương đến hết
thôn Cảnh
|
200
|
100
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp thôn Cảnh đến hết
đất Nam Dương
|
200
|
100
|
|
|
16
|
Xã Tân Mộc - Đường
Nam Dương đi Tân Mộc
|
|
|
|
|
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Nam Điện đến ngầm Ao
Hoa
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ngầm Ao Hoa đến cầu ngầm Từ Minh
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu ngầm Từ Minh đến
đường rẽ cống bà Chư
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ cống bà Chư đến
sau nhà ông Lý Quang (giáp xã Bình Sơn)
|
300
|
200
|
100
|
|
17
|
Xã Tân Quang - đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Chợ Lim đến hết UBND xã Tân Quang
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ hết phố Lim đến Cống Chủ QL
31
|
1.000
|
600
|
400
|
|
|
Đoạn từ cổng Áp đến hết
quán ông Sy
|
400
|
200
|
100
|
|
|
Đoạn từ giáp UBND xã Tân Quang đến hết
quán ông Mỹ
|
400
|
200
|
100
|
|
BẢNG
7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
Loại xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã nhóm A
|
770
|
580
|
500
|
410
|
390
|
330
|
280
|
250
|
220
|
200
|
170
|
110
|
Xã nhóm B
|
660
|
500
|
430
|
350
|
330
|
280
|
240
|
170
|
130
|
120
|
110
|
|
Xã nhóm C
|
500
|
370
|
280
|
210
|
170
|
140
|
130
|
120
|
120
|
110
|
|
|
Xã nhóm D
|
330
|
260
|
200
|
140
|
130
|
120
|
110
|
|
110
|
100
|
|
|
BẢNG
8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
Loại xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã nhóm A
|
620
|
460
|
400
|
320
|
310
|
260
|
220
|
200
|
180
|
150
|
130
|
100
|
Xã nhóm B
|
530
|
400
|
350
|
280
|
260
|
220
|
190
|
130
|
120
|
110
|
100
|
|
Xã nhóm C
|
400
|
300
|
190
|
170
|
130
|
120
|
110
|
100
|
110
|
100
|
|
|
Xã nhóm D
|
260
|
210
|
150
|
110
|
120
|
110
|
100
|
|
100
|
90
|
|
|
Phân loại nhóm xã như
sau:
* Xã miền núi:
+ Xã nhóm A: Hồng Giang, Nghĩa Hồ, Phượng
Sơn, Trù Hựu, Quý Sơn;
+ Xã nhóm B: Tân Quang, Giáp Sơn, Nam
Dương, Kiên Thành, Thanh Hải, Phì Điền, Tân Hoa, Biển Động, Biên Sơn;
+ Xã nhóm C: Mỹ An, Kiên Lao, Đồng Cốc,
Tân Mộc, Tân Lập;
+ Xã nhóm D: Phong Minh, Sa Lý, Kim
Sơn, Sơn Hải, Phú Nhuận, Phong Vân, Hộ Đáp, Tân Sơn, Đèo Gia, Cấm Sơn.
9.
HUYỆN SƠN ĐỘNG
BẢNG
5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG,
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
1
|
THỊ TRẤN AN CHÂU
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đến cầu Cại
|
4.800
|
3.000
|
1.900
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đến hết đất Bưu điện
|
4.800
|
3.000
|
1.900
|
1.100
|
-
|
Đoạn còn lại
|
4.200
|
2.400
|
1.700
|
800
|
1.2
|
Đường quốc lộ
279
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đến hết đất Trung tâm
bồi dưỡng
chính trị
|
4.200
|
2.400
|
1600
|
800
|
-
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
1.700
|
1300
|
600
|
1.3
|
Đường quốc lộ 279
cũ đi cầu Ngầm
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đến cầu Cuối
|
3.600
|
2.000
|
1500
|
600
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1.300
|
800
|
500
|
200
|
1.4
|
Đường 13b cũ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu cuối đến hết đất Ao
giang.
|
500
|
300
|
250
|
200
|
1.5
|
Đoạn phố mới khu 3
|
3.600
|
2.100
|
1400
|
500
|
1.6
|
Các đoạn đường
nhánh thị trấn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến Trường phổ thông
Dân tộc nội trú
|
1.800
|
1.100
|
700
|
500
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến Trường PTTH số 1 Sơn Động
|
800
|
600
|
400
|
300
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến Trường THCS thị trấn An Châu
|
2.000
|
1.200
|
800
|
500
|
-
|
Đường khu dân cư dãy 2 + 3 vào Trường
THCS thị trấn An
Châu
|
1.200
|
700
|
500
|
400
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến trạm BVTV cũ
|
800
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ QL31 vào khu 6 (0,5 Km).
|
800
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đường xóm cây Gạo và xóm lò gạch
(Khu 2)
|
1.200
|
700
|
500
|
400
|
-
|
Đường bê tông phố cũ (Khu 1)
|
700
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Khu dân cư chợ mới Thị trấn An Châu
|
2.500
|
1.600
|
1000
|
600
|
-
|
Đường Cổng chính Chợ
mới thuộc đất khu dân cư chợ mới (từ ngã tư vào sang hai bên đường mỗi bên
25m)
|
4.800
|
3.000
|
1800
|
700
|
1.7
|
Các đoạn đường ngõ
phố còn lại trong Thị trấn
|
500
|
400
|
300
|
200
|
2
|
THỊ TRẤN THANH SƠN
|
|
|
|
|
2.1
|
Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Thị trấn đến cống Đồng
Áo.
|
1.100
|
700
|
500
|
400
|
-
|
Đoạn từ giáp cống Đồng Áo đến
ngầm Thác Vọt
|
900
|
600
|
400
|
300
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Thanh Luận
đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Đăng
|
1.100
|
700
|
500
|
400
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Đăng
đến ngầm Đồng Thanh
|
900
|
600
|
400
|
300
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Đồng Rì đến
hết đất nhà ông Hoàng Kim Thái
|
1.100
|
700
|
500
|
400
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Hoàng Kim
Thái đến đập nước số 2 của nhà máy nhiệt điện
|
900
|
600
|
400
|
300
|
-
|
Đoạn từ cổng nhà máy
Nhiệt điện trở ra 1km, vào 1km (theo đường
giao thông chính)
|
600
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn đường TL 293 từ ngã tư thị trấn
đi đến hết đất nhà ông Gọn
|
1.100
|
700
|
500
|
400
|
-
|
Đoạn đường TL 293 từ nhà ông Gọn đến
hết đất thị trấn Thanh Sơn (giáp địa giới hành chính xã Tuấn Mậu)
|
900
|
600
|
400
|
300
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới
đến hết đất đồn Công an Thị trấn
|
1.100
|
700
|
500
|
400
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới
đến ngầm Thác Vọt
|
900
|
600
|
400
|
300
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến hết
đất nhà ông Hà Văn Thành
|
900
|
600
|
400
|
300
|
-
|
Đoạn từ cổng chợ đến
hết đất nhà bà Vi Thị
Quyền
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ nhà bà Bàn Thị Minh đến hết
đất nhà ông
Hoàng Văn Châu
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ nhà bà La đi trồ cấm đến hết đất
nhà ông Đào Văn Định
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Đỗ Văn Trọng đến
hết đất nhà ông Thân Văn Chuyền
|
400
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Tuyến mới 1: Từ bưu điện đến lô đất của ông
Phạm Hồng Phong (lô số 46)
|
700
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Tuyến mới 2: Từ đất ông Phạm Hồng
Phong (lô số 46) đến nhà ông Nhữ Đình Tuyên
|
700
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Tuyến mới 3: Đoạn nối tuyến mới 1 đến
tuyến mới 2
|
700
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã ba ông Hoẻn đến trụ sở
ngân hàng
|
700
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Tuấn đến ngã
tư nhà ông Vi Thắng
|
700
|
400
|
300
|
200
|
2.2
|
Các đoạn đường ngõ phố
còn lại trong
thị trấn
|
300
|
250
|
200
|
100
|
II
|
ĐẤT VEN TRỤC
ĐƯỜNG
GIAO
THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
1.1
|
Xã Cẩm Đàn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất xã Yên Định đến cổng
Trường cấp II Cẩm Đàn
|
500
|
400
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ cổng Trường cấp II đến Nghĩa
trang xã Cẩm Đàn
|
800
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ Nghĩa trang đến hết
đất nhà ông Hoàng Văn Quynh, thôn Thượng
|
600
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh đến
Trạm Kiểm lâm Cẩm Đàn
|
900
|
500
|
300
|
200
|
1.2
|
Xã Yên Định
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đất xã An Bá đến chân đèo
Vá
|
400
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ giáp chân đèo Vá xã Yên Định
đến đường vào cổng làng Nhân Định
|
800
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp đường vào cổng làng
Nhân Định đến giáp đất xã Cẩm Đàn
|
400
|
300
|
200
|
100
|
1.3
|
Xã An Bá:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất xã An Châu đến đường
Bê tông đi xóm Hai
|
800
|
500
|
400
|
300
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Bê tông đi xóm
Hai đến đường Bê tông đi thôn Vá
|
600
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Bê tông đi thôn
Vá đến hết đất Nhà ông Trần Văn Chung
|
400
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ hết đất Nhà ông Trần Văn Chung
đến giáp đất xã Yên Định
|
400
|
300
|
200
|
100
|
1.4
|
Xã An Châu:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất Bệnh
viện đa khoa Sơn Động.
|
4.200
|
2.500
|
1600
|
400
|
-
|
Đoạn từ hết đất BV Đa khoa Sơn Động
đến hết đất Bến xe mới.
|
3.600
|
2.000
|
1400
|
200
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bến xe mới đến
hết đất Chi nhánh điện
|
2.400
|
1.500
|
1100
|
200
|
-
|
Đoạn từ hết đất Chi nhánh điện đến
đường đi vào cầu Kiêu.
|
1.800
|
1.000
|
700
|
200
|
-
|
Đoạn từ đường đi vào cầu Kiêu đến
hết thôn Lốt.
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
1.5
|
Xã An Lập:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn QL31 từ giáp đất Thị trấn An Châu đến
hết nhà ông Chiêu thôn Mặn
|
2.000
|
1.200
|
800
|
300
|
-
|
Đoạn QL31 từ nhà ông Chiêu đến cầu nhà mộ
thôn Mặn.
|
1.500
|
900
|
700
|
300
|
-
|
Đoạn QL31 từ cầu nhà mộ đến
giáp đất xã Lệ Viễn;
|
800
|
500
|
300
|
200
|
1.6
|
Xã Lệ Viễn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã An Lập đến đỉnh dốc
Bãi Đá
|
600
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ cầu Cụt đến giáp đất xã Vân
Sơn
|
400
|
300
|
200
|
100
|
1.7
|
Xã Vĩnh Khương:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường QL 31 từ cầu cụt đến dốc đá.
|
400
|
300
|
200
|
100
|
1.8
|
Xã Vân Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Nhà ông Tuấn đến hết đất Nhà Văn
hóa xã
|
600
|
350
|
250
|
100
|
-
|
Đoạn từ hết đất Nhà Văn hóa xã đến hết
nhà Bà Tính
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ hết đất Nhà bà Tính đến giáp
đất xã Lệ Viễn
|
400
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ Nhà ông Chiến đến đất
giáp xã Hữu Sản
|
400
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Vân Sơn đến hết đất
nhà ông Khánh (đường Phe Khả)
|
400
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông
Khánh đến hết quán bà Sinh
|
400
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ Quán bà Sinh đến hết nhà ông
Thơm thôn Phe
|
400
|
300
|
200
|
100
|
1.9
|
Xã Hữu Sản:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất xã Vân Sơn đến Lâm
trường
|
350
|
250
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ Lâm trường đến hết nhà ông Cảnh
|
400
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Cảnh đến km 94
|
350
|
250
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ km 94 đến hết nhà ông Bắc.
|
400
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Bắc đến giáp
đất Lạng Sơn
|
350
|
250
|
200
|
100
|
2
|
Quốc lộ 279
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã An Châu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn QL279 từ nhà ông Hải đến cầu cứng An
Châu.
|
3.000
|
2.000
|
1200
|
400
|
2.2
|
Xã An Lập
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu ngầm TT An
Châu đến hết nhà ông Hồng thôn Chao.
|
650
|
400
|
250
|
200
|
2.3
|
Xã Dương Hưu:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường QL 279 từ Xưởng giấy đến cầu
Sông Bè.
|
400
|
300
|
200
|
100
|
2.4
|
Xã Long Sơn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Bang đến hết
đất Bưu điện văn hóa xã
|
900
|
600
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ hết đất bưu điện văn hóa xã đến
đường rẽ đi thôn Điệu
|
700
|
400
|
250
|
200
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ đi thôn Điệu đến
chân đèo Hạ Mi
|
400
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ cầu sông Bè đến
chân dốc nhà ông
Mão
|
600
|
400
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ chân dốc nhà ông
Mão đến Cầu Bang
|
700
|
400
|
300
|
200
|
3
|
Tỉnh lộ 291
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã Yên Định
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Đồng Chu đến hết
đất Trường THCS xã Yên Định.
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ hết đất trường THCS xã Yên Định
đến Cầu ngầm Yên Định
|
300
|
250
|
200
|
|
3.2
|
Xã Tuấn Đạo
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ bên trên đường vào UBND xã đến
nghĩa trang liệt sỹ
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ đến
sân bóng thôn Chủa
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ giáp sân bóng thôn Chủa đến
hết đất nhà ông Long (Hiền
Lâm Tuấn)
|
400
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà
Long Hiền Lâm Tuấn đến giáp Tuấn Mậu
|
300
|
200
|
150
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào UBND đến Ngầm đường vào
nhà ông Trường (Ngọc)
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ giáp đường vào nhà ông Trường
(Ngọc) đến hết đất ông Mơ thôn Đồng Ram
|
400
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Mơ thôn Đồng Ram đến
ngầm Lan Chè
|
300
|
200
|
150
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Thuận thôn Bãi Chợ đến
hết đất ông Quế Bãi Chợ
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ nhà bà Lương thôn Lâm Tuấn đến hết đất
nhà ông Nhung giáp xã Tuấn Mậu.
|
350
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ nhà bà Oanh thôn Đồng Ram đến
ngầm Lán chè xã Yên Định
|
350
|
300
|
200
|
100
|
4
|
Tỉnh lộ 293 (Xã Tuấn
Mậu)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất thị trấn Thanh Sơn
đến ngã ba Khe Sanh (thôn Tân Lập)
|
600
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Khe Sanh đến đèo bụt
|
400
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Mậu đến suối nước
trong (Đồng Thông)
|
500
|
300
|
200
|
100
|
5
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã An Châu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến đất Chi cục thuế.
|
3.600
|
1.800
|
1500
|
400
|
-
|
Đoạn từ cầu Cứng An Châu đến giáp
thôn Chao, xã An Lập
|
1.000
|
500
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn đường từ QL31 (đường bệnh viện)
đến QL279.
|
600
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn đường từ QL31 đi cầu Kiêu đến
QL279.
|
600
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn đường từ QL31 nhà ông Tải đến
hết đất nhà ông Hồ Hải.
|
600
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn đường từ đất Chi cục thuế đến hết
thôn Phe.
|
600
|
400
|
300
|
200
|
5.2
|
Xã Dương Hưu:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trường Tiểu học đến
Trạm bơm thôn Thoi
|
400
|
300
|
200
|
100
|
5.3
|
Xã An Lập
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 thôn Chào đến hết đất
nhà ông Hồng thôn Mật
|
400
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đường 13B cũ từ đất thị trấn An Châu đến
hết nhà ông Sơn thôn Làng
|
400
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Sơn thôn
Làng đến hết nhà ông Được thôn Mặn
|
400
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ QL 31. Nhà Ông Nông Văn Thắng đến hội
trường thôn Chào
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31. Nhà Bà Trần Thị Tỉnh đến
nhà Ông Hoàng Văn Kỳ
|
600
|
400
|
200
|
|
5.4
|
Xã Hữu Sản:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đến lán vải ông Sơn
thôn Sản I
|
300
|
250
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đến hết đất nhà ông Hà
thôn Sản II
|
300
|
250
|
150
|
100
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đến ngầm Khe péc
thôn Dần III.
|
300
|
250
|
150
|
100
|
5.5
|
Xã Thanh Luận:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến hết
đất nhà ông Ngô Văn Thiệu
|
400
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến cống
trà nhà ông Phạm Văn Đường;
|
400
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến hết
đất nhà ông Vũ Văn Lâm
|
400
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Đường đến
giáp đất thị trấn Thanh
Sơn.
|
350
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Ngô Văn Thiệu
đến khu trạm Đồng Rất
|
350
|
300
|
200
|
100
|
BẢNG
6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG,
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn An Châu
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đến cầu Cại
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đến hết đất Bưu điện.
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
500
|
-
|
Đoạn còn lại
|
2.100
|
1.300
|
800
|
400
|
1.2
|
Đường quốc lộ 279
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đến hết đất TT bồi dưỡng chính trị
huyện
|
2.100
|
1.300
|
800
|
400
|
-
|
Đoạn còn lại
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
1.3
|
Đường quốc lộ 279
cũ đi cầu Ngầm
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đến cầu Cuối
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn còn lại
|
700
|
400
|
300
|
|
1.4
|
Đường 13b cũ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Cuối đến hết đất Ao
giang.
|
300
|
200
|
100
|
|
1.5
|
Đường phố mới khu 3
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
1.6
|
Các đường nhánh
trong thị trấn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến Trường phổ thông dân
tộc nội trú.
|
900
|
500
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến Trường PTTH số 1 Sơn Động
|
400
|
250
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến Trường THCS Thị trấn An Châu
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Dãy 2+3 đường vào trường THCS Thị trấn An Châu
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến trạm BVTV cũ
|
400
|
250
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến khu 6 (vào 0,5 km).
|
400
|
250
|
200
|
|
-
|
Đường xóm cây Gạo và
xóm lò gạch (Khu 2)
|
600
|
400
|
200
|
|
-
|
Đường bê tông phố cũ (Khu I)
|
400
|
250
|
200
|
|
-
|
Đường trong khu dân cư chợ mới Thị
trấn An Châu
|
1.300
|
800
|
500
|
|
-
|
Đường Cổng chính Chợ mới thuộc đất khu
dân cư chợ mới (từ ngã tư vào sang hai bên đường mỗi bên 25m)
|
2.400
|
1.400
|
1.000
|
|
1.7
|
Các đoạn đường ngõ
phố còn lại trong thị
trấn
|
300
|
200
|
100
|
|
2
|
Thị trấn Thanh Sơn
|
|
|
|
|
2.1
|
Các đoạn đường, khu
phố trong thị trấn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Thị trấn đến cống Đồng
Áo
|
600
|
400
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ giáp cống Đồng Áo đến ngầm Thác Vọt
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Thanh
Luận đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đăng
|
600
|
400
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Đăng đến ngầm
Đồng Thanh.
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Đồng
Rì đến hết nhà ông Hoàng Kim Thái
|
600
|
400
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Hoàng Kim
Thái đến đập nước số 2 của nhà máy nhiệt điện.
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ cổng nhà máy Nhiệt điện Sơn
Động trở ra 1km, vào 1km (theo đường
giao thông chính)
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn đường TL 293 từ ngã tư thị trấn
đi đến hết đất nhà ông Gọn.
|
600
|
400
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn đường TL 293 từ nhà ông Gọn đến
hết đất thị trấn Thanh Sơn (giáp địa giới hành chính xã Tuấn Mậu).
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến hết đất
đồn Công an Thị trấn.
|
600
|
400
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến
ngầm Thác Vọt.
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới
đến hết đất nhà ông Hà Văn Thành.
|
500
|
300
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ cổng chợ đến hết nhà Bà Vi
Thị Quyền
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ nhà bà Bàn Thị Minh đến hết
nhà ông Hoàng Văn Châu
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ nhà bà Na đi trồ cấm đến hết
nhà ông Đào Văn Định.
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Đỗ Văn Trọng
đến hết đất nhà ông Thân Văn Chuyền.
|
200
|
100
|
|
|
-
|
Tuyến mới 1: Từ bưu điện đến lô đất
của ông Phạm Hồng Phong (lô số 46)
|
400
|
250
|
200
|
|
-
|
Tuyến mới 2: Từ đất ông Phạm Hồng
Phong (lô số 46) đến nhà ông Nhữ Đình Tuyên
|
400
|
250
|
200
|
|
-
|
Tuyến mới 3: Đoạn nối tuyến mới
1 đến tuyến mới 2
|
400
|
250
|
200
|
|
|
Đoạn từ ngã ba ông Hoẻn đến trụ sở ngân hàng
|
400
|
250
|
200
|
|
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Tuấn đến ngã
tư nhà ông Vi Thắng
|
400
|
250
|
200
|
|
2.2
|
Các đoạn đường ngõ
phố còn lại trong thị trấn.
|
200
|
100
|
|
|
II.
|
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
1.1
|
Xã Cẩm Đàn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất xã Yên Định đến cổng
Trường cấp II Cẩm Đàn
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ cổng Trường cấp II đến
Nghĩa trang xã Cẩm Đàn
|
400
|
250
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ Nghĩa trang đến hết đất nhà
ông Hoàng Văn Quynh, thôn Thượng
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh đến
Trạm Kiểm lâm Cẩm Đàn
|
500
|
300
|
200
|
|
1.2
|
Xã Yên Định
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đất xã An Bá đến chân đèo
Vá
|
200
|
100
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp chân đèo Vá xã Yên Định
đến đường vào cổng làng Nhân Định
|
400
|
250
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường vào cổng làng
Nhân Định đến giáp đất xã Cẩm Đàn
|
200
|
100
|
|
|
1.3
|
Xã An Bá:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất xã An Châu đến đường
Bê tông đi xóm Hai
|
400
|
250
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Bê tông đi xóm
Hai đến đường Bê tông đi thôn Vá
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường Bê tông đi thôn
Vá đến hết đất Nhà ông Trần Văn Chung
|
200
|
100
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Nhà ông Trần Văn Chung
đến giáp đất xã Yên Định
|
200
|
100
|
|
|
1.4
|
Xã An Châu:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất Bệnh viện
đa khoa Sơn Động.
|
2.100
|
1.300
|
800
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất BV Đa khoa Sơn Động
đến hết đất Bến xe mới.
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bến xe mới đến hết đất Chi
nhánh điện
|
1.200
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Chi nhánh
điện đến đường đi vào cầu Kiêu.
|
900
|
500
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ đường đi vào cầu Kiêu đến
hết thôn Lốt.
|
500
|
300
|
200
|
|
1.5
|
Xã An Lập:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn QL31 từ giáp đất Thị trấn An Châu đến
hết nhà ông Chiêu thôn Mặn
|
1.000
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn QL31 từ nhà ông
Chiêu đến cầu nhà mộ
thôn Mặn.
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn QL31 từ cầu nhà mộ đến
giáp đất xã Lệ Viễn;
|
400
|
250
|
200
|
|
1.6
|
Xã Lệ Viễn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã An Lập đến đỉnh dốc
Bãi Đá
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Cụt đến giáp đất xã Vân
Sơn
|
200
|
100
|
|
|
1.7
|
Xã Vĩnh Khương:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường QL 31 từ cầu Cụt đến dốc
đá.
|
200
|
150
|
100
|
|
1.8
|
Xã Vân Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Nhà ông Tuấn đến hết đất
Nhà Văn hóa xã
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Nhà Văn hóa xã đến hết
nhà Bà Tính
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Nhà bà Tính đến giáp
đất xã Lệ Viễn
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ Nhà ông Chiến đến đất giáp
xã Hữu Sản
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Vân Sơn đến hết đất
nhà ông Khánh (đường Phe Khả)
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Khánh đến hết
quán bà Sinh
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ Quán bà Sinh đến hết nhà ông
Thơm thôn Phe
|
200
|
150
|
100
|
|
1.9
|
Xã Hữu Sản:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất xã Vân Sơn đến Lâm
trường
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ Lâm trường đến hết nhà ông Cảnh
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Cảnh đến km 94
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ km 94 đến hết nhà ông Bắc.
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Bắc đến giáp đất Lạng
Sơn
|
200
|
150
|
100
|
|
2
|
Quốc lộ 279
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã An Châu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn QL279 từ nhà ông Hải đến
cầu cứng An Châu.
|
1.500
|
900
|
600
|
|
2.2
|
Xã An Lập
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu ngầm TT An
Châu đến hết nhà ông Hồng thôn Chao.
|
300
|
200
|
100
|
|
2.3
|
Xã Dương Hưu:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường QL 279 từ Xưởng giấy đến
cầu Sông Bè.
|
200
|
150
|
100
|
|
2.4
|
Xã Long Sơn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Bang đến hết đất Bưu điện
văn hóa xã
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất bưu điện văn hóa xã đến
đường rẽ đi thôn Điệu
|
400
|
250
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ đi thôn Điệu đến
chân đèo Hạ Mi
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ cầu sông Bè đến
chân dốc nhà ông
Mão
|
300
|
200
|
100
|
|
|
Đoạn từ chân dốc nhà ông Mão đến Cầu Bang
|
400
|
250
|
200
|
|
3
|
Tỉnh lộ 291
|
|
|
|
|
3.1
|
Yên Định
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Đồng Chu đến hết
đất Trường THCS xã Yên Định.
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất trường THCS xã Yên Định
đến Cầu ngầm Yên Định
|
200
|
150
|
100
|
|
3.2
|
Xã Tuấn Đạo
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ bên trên đường vào UBND xã đến
nghĩa trang liệt sỹ
|
500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ đến
sân bóng thôn Chủa
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ giáp sân bóng thôn Chủa đến hết đất
nhà ông Long (Hiền Lâm Tuấn)
|
200
|
150
|
100
|
|
|
Đoạn từ hết đất nhà Long Hiền Lâm Tuấn
đến giáp Tuấn Mậu
|
200
|
150
|
100
|
|
|
Đoạn từ đường vào UBND đến Ngầm đường vào
nhà ông Trường (Ngọc)
|
300
|
200
|
100
|
|
|
Đoạn từ giáp đường vào nhà ông Trường
(Ngọc) đến hết đất ông Mơ thôn Đồng Ram
|
200
|
150
|
100
|
|
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Mơ thôn Đồng Ram đến
ngầm Lán Chè
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Thuận thôn Bãi Chợ đến
hết đất ông Quế Bãi Chợ
|
300
|
200
|
100
|
|
|
Đoạn từ nhà bà Lương thôn Lâm Tuấn đến
hết đất nhà ông Nhung giáp xã Tuấn Mậu.
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà bà Oanh thôn Đồng Ram đến
ngầm Lán chè xã Yên Định
|
|
|
|
|
4
|
Tỉnh lộ 293 (Xã Tuấn
Mậu)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất thị trấn Thanh Sơn đến
ngã ba Khe Sanh (thôn Tân Lập)
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Khe Sanh đến đèo bụt
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Mậu đến suối nước
trong (Đồng Thông)
|
300
|
200
|
100
|
|
5
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã An Châu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL31 đến đất Chi cục Thuế
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ cầu cứng An
Châu đến giáp thôn Chao, xã An Lập
|
500
|
300
|
200
|
|
-
|
Đoạn từ QL31 (đường Bệnh viện) đến
QL279
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Hải đến cầu cứng
An Châu
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn đường từ QL31 nhà ông Tải đến hết
đất nhà ông Hồ Hải.
|
300
|
200
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Chi cục Thuế đến hết
thôn Phe
|
300
|
200
|
100
|
|
5.2
|
Xã Dương Hưu:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trường Tiểu học đến
Trạm bơm thôn Thoi
|
200
|
150
|
100
|
|
5.3
|
Xã An Lập:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 thôn Chào đến hết đất
nhà ông Hồng thôn Mật
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đường 13B cũ từ đất thị trấn An Châu
đến hết nhà ông Sơn thôn Làng
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Sơn thôn
Làng đến hết nhà ông Được thôn Mặn
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31. Nhà Ông Nông Văn Thắng đến hội
trường thôn Chào
|
300
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31. Nhà Bà Trần Thị Tỉnh
đến nhà Ông Hoàng Văn Kỳ
|
300
|
200
|
100
|
|
5.4
|
Xã Hữu Sản:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đến lán vải ông Sơn
thôn Sản I
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đến hết đất nhà ông Hà
thôn Sản II
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đến ngầm Khe péc thôn
Dần III.
|
200
|
150
|
100
|
|
5.5
|
Xã Thanh Luận:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến hết
đất nhà ông Ngô Văn Thiệu
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến cống trà nhà
ông Phạm Văn Đường;
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến hết
đất nhà ông Vũ Văn Lâm
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Đường đến
giáp đất thị trấn Thanh
Sơn.
|
200
|
150
|
100
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Ngô Văn Thiệu
đến khu trạm Đồng Rất
|
200
|
150
|
100
|
|
BẢNG
7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
TT
|
Loại xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
530
|
350
|
310
|
190
|
330
|
280
|
170
|
110
|
280
|
170
|
110
|
2.
|
Xã nhóm B
|
390
|
280
|
170
|
110
|
280
|
170
|
110
|
100
|
170
|
110
|
100
|
3.
|
Xã nhóm C
|
300
|
170
|
110
|
100
|
170
|
110
|
100
|
90
|
130
|
100
|
90
|
BẢNG
8 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
TT
|
Loại xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã nhóm A
|
265
|
250
|
220
|
130
|
230
|
200
|
120
|
100
|
200
|
120
|
80
|
2.
|
Xã nhóm B
|
200
|
160
|
120
|
100
|
200
|
120
|
100
|
80
|
120
|
90
|
70
|
3.
|
Xã nhóm C
|
150
|
120
|
100
|
80
|
120
|
100
|
80
|
|
100
|
70
|
|
Phân loại nhóm xã như sau:
* Thuộc xã miền núi:
- Xã nhóm A: An Châu, An Lập, Yên Định, Tuấn Đạo,
Cẩm Đàn, Long
Sơn, Vân Sơn.
- Xã nhóm B: An Bá, Lệ Viễn, Quế Sơn.
- Xã nhóm C: Dương Hưu, Vĩnh Khương, Thanh Luận,
Chiên Sơn, Giáo Liêm, Hữu Sản, Tuấn Mậu, An Lạc, Bồng Am, Thạch Sơn, Phúc Thắng.
10.
HUYỆN YÊN DŨNG
BẢNG
5. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG,
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
ĐẤT VEN CÁC
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 398
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ bến phà Đồng Việt đến điểm rẽ
xã Đồng Phúc
|
1.600
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp điểm rẽ xã Đồng Phúc đến
hết đất trường
PTTH Yên Dũng số 3
|
3.200
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất trường PTTH Yên Dũng
số 3 đến hết đất Miếu Cô Hoa xã Cảnh Thụy
|
3.200
|
1.300
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Miếu Cô Hoa xã Cảnh
Thụy đến điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy
|
4.000
|
1.900
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã
Cảnh Thụy đến Cống Buộm
|
5.000
|
2.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Cống Buộm đến
hết đất ông Hoan (đường rẽ đi Cầu Cả xã Cảnh Thụy)
|
7.000
|
2.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất ông Hoan (đường rẽ
đi Cầu Cả xã Cảnh
Thụy) đến giáp đất Đội thuế số 1 thị trấn Neo
|
8.000
|
4.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đội thuế số 1 đến hết đất
cây xăng Anh Phong
|
7.500
|
3.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất cây xăng Anh Phong đến
đầu Cống Kem xã
Nham Sơn
|
5.000
|
2.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cống Kem xã
Nham Sơn đến hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong
|
3.000
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết trạm biến thế Liên Sơn
xã Tiền Phong đến đường QL1A
|
5.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến
cầu Lịm Xuyên
(phần đất thuộc
địa phận huyện Yên Dũng)
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
|
2
|
Tỉnh lộ 299
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất
Kiểm Lâm
|
4.500
|
2.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Kiểm Lâm đến hết đất
nhà ông Cừa
|
3.000
|
1.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Cừa đến đầu
cầu bến Đám
|
2.500
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn cầu bến Đám đến hết đất địa phận
xã Xuân Phú
|
2.500
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết địa phận xã Xuân Phú đến
điểm giao tỉnh
lộ 299 và tỉnh lộ 293 xã Tân An
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn từ giáp điểm giao tỉnh
lộ 299 và tỉnh lộ 293 xã Tân An đến ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm)
|
5.000
|
2.500
|
1.400
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã tư Tân An (lối rẽ chùa
Vĩnh Nghiêm) đến hết địa phận Thị trấn Tân Dân (Nghĩa trang TP Bắc Giang)
|
6.000
|
3.500
|
1.600
|
|
3
|
Tỉnh lộ 299B
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tân An (lối rẽ chùa
Vĩnh Nghiêm) đến hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh thôn Kim Xuyên, xã Tân An
|
5.000
|
2.300
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh
thôn Kim Xuyên, xã Tân An đến điểm rẽ làng nghề, xã Lãng Sơn
|
3.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng
Sơn hết đất trạm Bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn.
|
4.000
|
1.600
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất trạm bưu chính viễn thông
xã Quỳnh Sơn đến hết đất nhà bà Lan Hội, hết dốc đường Dẻ đường rẽ vào thôn
Sơn Thịnh - xã Trí Yên
|
2.000
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà bà Lan Hội (đèo Dẻ) đến
cổng chùa Vĩnh Nghiêm
|
1.700
|
700
|
|
|
4
|
Đường Quốc phòng xã Tư Mại
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cây Xăng ông Bộ đến hết địa phận xã
Cảnh Thụy
|
2.200
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn hết đất xã Cảnh Thụy đến cầu Thượng -
Đông Khánh, xã Tư Mại (kênh cấp 1)
|
1.800
|
|
|
|
5
|
Trục đường nối từ tỉnh 398 đi Quốc lộ 18
|
5.000
|
2.500
|
|
|
6
|
Tỉnh lộ 293
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm giao tỉnh lộ 299 và tỉnh lộ
293 xã Tân An đến hết địa phận xã Hương Gián
|
3.500
|
1.700
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh
Nghiêm) đến hết địa phận xã Lão Hộ
|
3.500
|
1.700
|
|
|
II
|
THỊ TRẤN NEO
|
|
|
|
|
1
|
Đường vành đai 2 thị trấn Neo
|
6.000
|
3.500
|
|
|
2
|
Đường vành đai 1 thị trấn Neo
|
6.000
|
3.500
|
|
|
3
|
Đoạn từ lối rẽ nhà Ông Hoan đến Cống Cả đi
xã Cảnh Thụy
|
4.000
|
1.500
|
1.000
|
|
4
|
Đoạn từ hết Đội thuế số 1 đến Kênh Nham Biền
|
4.000
|
1.500
|
|
|
5
|
Đoạn từ ngã ba huyện đến điểm rẽ đi thôn Biền
Đông, xã Cảnh Thụy
|
4.000
|
1.400
|
900
|
|
6
|
Đoạn từ giáp điểm rẽ đi thôn Biền Đông đến
Cống Cả
|
3.000
|
1.000
|
|
|
7
|
Đoạn từ đường tỉnh 299 đến gầm cầu Bến Đám
|
2.000
|
1.000
|
|
|
8
|
Đoạn từ giáp gầm cầu Bến Đám đến hết địa phận
thị trấn Neo
|
1.200
|
700
|
400
|
|
9
|
Các vị trí còn lại các tiểu khu thị trấn
Neo
|
1.500
|
1.000
|
500
|
300
|
III
|
THỊ TRẤN TÂN DÂN
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ đoạn rẽ nhà Nga Giảng đến cầu
thôn Nguyễn (đường đi xã Lão Hộ)
|
3.000
|
1.500
|
800
|
|
2
|
Các vị trí còn lại ở các tổ dân phố của thị
trấn Tân Dân
|
1.000
|
700
|
400
|
200
|
BẢNG
6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG,
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
ĐẤT VEN CÁC
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 398
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ bến phà Đồng Việt đến
điểm rẽ xã Đồng
Phúc
|
800
|
500
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp điểm rẽ xã Đồng Phúc đến
hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3
|
1.600
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất trường PTTH Yên Dũng
số 3 đến hết đất Miếu Cô Hoa xã Cảnh Thụy.
|
1.600
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Miếu Cô Hoa xã Cảnh Thụy
đến điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã
Cảnh Thụy đến Cống Buộm
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cống Buộm đến hết đất
ông Hoan (đường rẽ đi Cầu Cả xã Cảnh Thụy)
|
3.500
|
2.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất ông Hoan (đường rẽ
đi Cầu Cả xã Cảnh
Thụy) đến giáp đất Đội thuế số 1 thị trấn Neo
|
4.000
|
2.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đội thuế số 1 đến hết
đất cây xăng Anh
Phong
|
3.800
|
2.300
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất cây xăng Anh Phong đến
đầu Cống Kem xã
Nham Sơn
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cống Kem xã Nham Sơn đến hết
trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong
|
1.500
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết trạm biến thế Liên Sơn
xã Tiền Phong đến đường QL1A
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến cầu Lịm
Xuyên (phần đất thuộc địa phận huyện Yên Dũng)
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
|
2
|
Tỉnh lộ 299
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất
Kiểm Lâm
|
2.300
|
1.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Kiểm Lâm đến hết đất
nhà ông Cừa
|
1.500
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Cừa đến đầu
cầu bến Đám
|
1.300
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn cầu bến Đám đến hết đất địa phận
xã Xuân Phú
|
1.300
|
800
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết địa phận xã Xuân Phú đến
điểm giao tỉnh lộ 299 và tỉnh lộ 293 xã Tân An
|
1.500
|
900
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ giáp điểm giao tỉnh lộ 299
và tỉnh lộ 293 xã Tân An đến ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm)
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã tư Tân An (lối rẽ chùa
Vĩnh Nghiêm) đến hết địa phận Thị trấn Tân Dân (Nghĩa trang TP Bắc
Giang)
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tân An (lối rẽ chùa
Vĩnh Nghiêm) đến hết đất
nhà ông Thưởng,
Bà Hạnh thôn Kim Xuyên, xã Tân An
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Thưởng,
Bà Hạnh thôn Kim Xuyên, xã Tân An đến điểm rẽ làng nghề, xã Lãng Sơn
|
1.500
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp điểm rẽ vào
làng nghề xã Lãng Sơn hết đất trạm Bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn.
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất trạm bưu chính viễn
thông xã Quỳnh Sơn đến hết đất nhà bà Lan Hội, hết dốc đường Dè đường rẽ vào
thôn Sơn Thịnh
-
xã Trí Yên
|
1.000
|
600
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà bà Lan Hội (đèo
Dẻ) đến cổng chùa Vĩnh Nghiêm
|
900
|
500
|
|
|
4
|
Đường Quốc phòng xã
Tư Mại
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cây Xăng ông Bộ đến hết địa
phận xã Cảnh Thụy
|
1.100
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn hết đất xã Cảnh Thụy đến cầu
Thượng - Đông Khánh, xã Tư Mại (kênh cấp 1)
|
900
|
|
|
|
5
|
Trục đường nối từ tỉnh
398 đi Quốc lộ 18
|
2.500
|
1.500
|
|
|
6
|
Tỉnh lộ 293
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm giao tỉnh lộ 299 và tỉnh
lộ 293 xã Tân An đến hết địa phận xã Hương Gián
|
1.800
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tân An (lối rẽ chùa
Vĩnh Nghiêm) đến hết địa phận xã Lão Hộ
|
1.800
|
1.100
|
|
|
II
|
THỊ TRẤN NEO
|
|
|
|
|
1
|
Đường vành đai 2 thị
trấn Neo
|
3.000
|
1.800
|
|
|
2
|
Đường vành đai 1 thị
trấn Neo
|
3.000
|
1.800
|
|
|
3
|
Đoạn từ lối rẽ nhà
Ông Hoan đến Cống Cả đi xã
Cảnh Thụy
|
2.000
|
1.200
|
800
|
|
4
|
Đoạn từ hết Đội thuế
số 1 đến Kênh Nham Biền
|
2.000
|
1.200
|
|
|
5
|
Đoạn từ ngã ba huyện
đến điểm rẽ đi thôn Biền Đông, xã Cảnh Thụy
|
2.000
|
1.200
|
800
|
|
6
|
Đoạn từ giáp điểm rẽ
đi thôn Biền Đông đến Cống Cả
|
1.500
|
900
|
|
|
7
|
Đoạn từ đường tỉnh 299 đến
gầm cầu Bến Đám
|
1.000
|
600
|
|
|
8
|
Đoạn từ giáp gầm cầu
Bến Đám đến hết địa phận thị trấn Neo
|
600
|
400
|
200
|
|
9
|
Các vị trí còn lại
các tiểu khu thị trấn Neo
|
800
|
500
|
300
|
200
|
III
|
THỊ TRẤN TÂN DÂN
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ đoạn
rẽ nhà Nga Giảng đến cầu thôn Nguyễn (đường đi xã Lão Hộ)
|
1.500
|
900
|
600
|
|
2
|
Các vị trí còn lại ở
các tổ dân phố của thị trấn Tân Dân
|
500
|
300
|
200
|
100
|
BẢNG
7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
TT
|
Loại xã, nhóm
xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã nhóm A
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
700
|
500
|
350
|
250
|
500
|
300
|
250
|
200
|
2
|
Xã nhóm B
|
800
|
600
|
400
|
250
|
600
|
400
|
300
|
200
|
400
|
250
|
200
|
|
3
|
Xã nhóm C
|
700
|
500
|
350
|
240
|
500
|
300
|
250
|
180
|
350
|
200
|
180
|
|
BẢNG
8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
TT
|
Loại xã, nhóm
xã
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã nhóm A
|
550
|
350
|
320
|
170
|
310
|
210
|
180
|
160
|
200
|
170
|
150
|
|
2
|
Xã nhóm B
|
450
|
300
|
180
|
160
|
250
|
190
|
160
|
150
|
180
|
160
|
|
|
3
|
Xã nhóm C
|
300
|
240
|
160
|
150
|
210
|
160
|
140
|
|
160
|
150
|
|
|
Xã miền núi:
- Xã nhóm A: Nham Sơn,
Tân An, Tiền Phong, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng, Cảnh Thụy
- Xã nhóm B: Yên Lư, Lãng
Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián,
Xuân Phú.
- Xã nhóm C: Đồng Phúc, Đồng
Việt, Tân Liễu, Lão Hộ, Trí Yên, Thắng Cương.
BẢNG
9 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU, CỤM CÔNG
NGHIỆP
(Đất
chưa bao gồm chi phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật - đất thô)
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
ĐỊA BÀN
|
GIÁ ĐẤT
|
1
|
Thành phố Bắc Giang
|
|
-
|
Khu công nghiệp Song Khê - Nội Hoàng
|
650.000
|
-
|
Cụm công nghiệp Xương Giang 1
|
2.000.000
|
-
|
Cụm công nghiệp Xương Giang 2
|
1.500.000
|
-
|
Cụm công nghiệp Dĩnh Kế
|
2.000.000
|
-
|
Cụm công nghiệp Thọ Xương
|
1.500.000
|
2
|
Huyện Việt Yên
|
650.000
|
3
|
Huyện Yên Dũng
|
650.000
|
4
|
Huyện Lạng Giang
|
450.000
|
5
|
Huyện Hiệp Hòa
|
600.000
|
6
|
Huyện Tân Yên
|
450.000
|
7
|
Huyện Lục Nam
|
450.000
|
8
|
Huyện Yên Thế
|
400.000
|
9
|
Huyện Lục Ngạn
|
400.000
|
10
|
Huyện Sơn Động
|
350.000
|
MỤC LỤC
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
II - NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1. THÀNH PHỐ BẮC GIANG
BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 6 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH
PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN
2. HUYỆN HIỆP HÒA
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
3. HUYỆN VIỆT YÊN
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
4. HUYỆN TÂN YÊN
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
5. HUYỆN YÊN THẾ
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN NĂM 2013
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
6. HUYỆN LẠNG GIANG
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN CÁC TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
7. HUYỆN LỤC NAM
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
8. HUYỆN LỤC NGẠN
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
9. HUYỆN SƠN ĐỘNG
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
10. HUYỆN YÊN DŨNG
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
BẢNG 9 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH
PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
MỤC LỤC