0BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6942/QĐ-BCT
|
Hà Nội,
ngày 07 tháng 08 năm 2014
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC THỰC HIỆN ĐIỀU TRA KHẢO SÁT CÁC LOẠI HÌNH KINH DOANH THƯƠNG MẠI THUỘC ĐỀ
ÁN ĐỔI MỚI ĐỒNG BỘ HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NĂM 2014 CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Thống kê ngày 26 tháng 6
năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày
13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 03/2010/NĐ-CP ngày
13 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức
thống kê bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 6622/QĐ-BCT ngày
19 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt Chương
trình triển khai Đề án đổi mới đồng bộ Hệ thống chỉ tiêu thống kê giai đoạn
2011 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 3669/QĐ-BCT ngày
25 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc giao nhiệm vụ và phê
duyệt dự toán kinh phí thực hiện Đề án đổi mới đồng bộ Hệ thống chỉ tiêu thống
kê năm 2014;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thị
trường trong nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tổ chức điều tra thu thập thông tin thống kê của các loại
hình kinh doanh thương mại áp dụng cho các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
theo Phương án ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Vụ Thị trường trong nước thuộc Bộ Công Thương có trách nhiệm
chủ trì, phối hợp với Vụ Kế hoạch, Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương tổ chức triển khai thực hiện việc điều tra theo Phương án điều
tra đã được phê duyệt kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Thị trường trong nước, Vụ
trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Giám đốc Sở Công Thương các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế
được chọn điều tra và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Tổng cục Thống kê;
- Cổng thông tin điện tử BCT;
- Lưu: VT, TTTN (03b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Dương Quang
|
PHƯƠNG
ÁN ĐIỀU TRA
KHẢO
SÁT CÁC LOẠI HÌNH KINH DOANH THƯƠNG MẠI
(Ban hành theo Quyết định số 6942/QĐ-BCT ngày 07 tháng 8 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương)
1. Mục đích, yêu cầu điều tra
Cuộc điều tra khảo sát các loại hình
kinh doanh thương mại nhằm xác định rõ đặc điểm thực tế của từng loại hình theo
các tiêu chí phân loại được lựa chọn; là cơ sở thực tế để bổ sung, hoàn thiện
tiêu chí phân loại và xác định đặc điểm cơ bản của từng loại hình cơ sở kinh
doanh thương mại ở Việt Nam và phục vụ cho công tác thống kê, quy hoạch, định
hướng phát triển các loại hình cơ sở bán lẻ và hướng dẫn hoạt động mua sắm hàng
hóa ở Việt Nam.
2. Đối tượng, đơn vị và phạm vi điều
tra
2.1. Đối tượng điều
tra và đơn vị điều tra
* Đối tượng điều tra: là các loại hình
kinh doanh thương mại đang hoạt động tại các tỉnh/thành của Việt Nam căn cứ
trên Hệ thống chỉ tiêu chỉ tiêu thống kê ngành Công nghiệp và Thương mại được
ban hành theo Thông tư số 19/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Bộ Công
Thương, trong đó bao gồm:
- Siêu thị;
- Cửa hàng tiện lợi;
- Cửa hàng bán giá rẻ;
- Cửa hàng chuyên doanh;
- Cửa hàng tạp hóa, thực phẩm truyền
thống;
- Trung tâm thương mại;
- Cửa hàng bách hóa.
Hiện nay, cửa hàng bán giá rẻ mới xuất
hiện ở Việt Nam, chưa có tiêu chí cụ thể để nhận dạng các loại hình kinh doanh
thương mại trên (Ngoài hướng dẫn tại Thông tư 19/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 7
năm 2012 của Bộ Công Thương).
(Đối tượng điều tra không bao gồm các
loại hình chợ theo quy định pháp luật hiện hành và loại hình bán hàng trực
tiếp).
* Đơn vị điều tra: Mỗi cơ sở kinh
doanh thương mại nêu trên thuộc đối tượng điều tra là một đơn vị điều tra.
2.2. Phạm vi điều tra
Đây là cuộc điều tra chuyên đề tiến
hành tại các cơ sở kinh doanh thương mại thuộc 28 tỉnh/ thành phố được chọn điều
tra đại diện cho 6 vùng kinh tế trên toàn quốc.
3. Thời kỳ điều tra và thời điểm điều
tra
- Thời điểm điều tra:
Thu thập thông tin thực tế của các
loại hình kinh doanh thương mại tại thời điểm điều tra từ ngày 01 tháng 8 đến
ngày 30 tháng 9 năm 2014.
- Thời kỳ điều tra: số liệu chính thức
trong 3 năm 2011, 2012 và 2013.
4. Nội dung, phiếu điều tra và danh
mục sử dụng trong điều tra
4.1. Nội dung điều
tra:
thông tin điều tra bao gồm hai nhóm:
· Thông tin chung về cơ sở điều tra:
- Tên cơ sở điều tra, địa chỉ, điện
thoại, Fax, email;
- Thông tin hoạt động;
- Thông tin liên hệ;
- Năm bắt đầu hoạt động;
- Người đại diện theo pháp luật;
- Loại hình cơ sở điều tra;
- Hình thức sở hữu cơ sở điều tra.
· Thông tin về các tiêu chí và tình hình hoạt
động kinh doanh đối với cơ sở điều tra:
- Diện tích mặt bằng;
- Diện tích kinh doanh;
- Diện tích kinh doanh cho thuê;
- Vị trí của cơ sở kinh doanh;
- Mặt hàng/ nhóm hàng kinh doanh;
- Phương thức quản lý khách hàng, bán
hàng, thanh toán;
- Hình thức tổ chức, vận doanh;
- Phạm vi thị trường và khách hàng mục
tiêu;
- Dịch vụ khách hàng
- Hiệu quả hoạt động kinh doanh.
- Tình trạng lao động của cơ sở kinh
doanh
- Phản ánh môi trường kinh doanh
- Môi trường hoạt động kinh doanh và
cảm nhận mức độ cạnh tranh
4.2. Phiếu điều tra
- Phiếu thu thập thông tin: áp dụng 04
loại phiếu điều tra cho toàn bộ các loại hình thương mại bán lẻ (7 loại hình)
được chọn điều tra:
+ Phiếu số 01/CHTT: Phiếu thu thập
thông tin về Cửa hàng tạp hóa, thực phẩm truyền thống.
+ Phiếu số 02/ST-CHTL: Phiếu thu thập
thông tin về Siêu thị, cửa hàng tiện lợi.
+ Phiếu số 03/TTTM: Phiếu thu thập
thông tin về Trung tâm thương mại Cửa hàng bách hóa.
+ Phiếu số 04/CHCD: Phiếu thu thập
thông tin về Cửa hàng chuyên doanh.
5. Phân loại, danh mục sử dụng trong điều
tra
Các bảng, danh mục giải thích các
thuật ngữ áp dụng trong phiếu điều tra:
+ Bảng tổng hợp kết quả điều tra.
+ Giải thích các đặc điểm nhận diện
của các loại hình kinh doanh thương mại.
+ Bảng danh mục các đơn vị hành chính
Việt Nam 2010 được ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7
năm 2004 và những thay đổi đã được Tổng cục Thống kê cập nhật đến thời điểm điều
tra.
Phiếu thu thập thông tin, giải thích
nội dung và cách ghi phiếu, danh mục giải thích các thuật ngữ nhằm nhận diện
các loại hình kinh doanh thương mại.
6. Loại điều tra và phương pháp thu
thập số liệu
6.1. Loại điều tra: Căn cứ vào
số lượng và thực tế hoạt động kinh doanh của các loại hình kinh doanh thương
mại, cuộc điều tra này sử dụng loại điều tra chuyên đề. Cụ thể:
Chọn tỉnh, thành phố: Căn cứ vào
số liệu báo cáo về các loại hình kinh doanh thương mại toàn quốc và tại các địa
phương cũng như đặc điểm của từng địa bàn tỉnh sẽ chọn lựa các địa phương có
tính đại diện mang tính chất vùng miền và đặc điểm kinh tế để phân bổ các phiếu
điều tra:
Chọn đơn vị điều tra: Dựa trên
danh sách tổng thể các loại hình kinh doanh thương mại của tỉnh điều tra sẽ
chọn ra ngẫu nhiên số lượng mẫu điều tra theo tỷ lệ tổng thể, đưa ra nguyên tắc
chọn mẫu theo phạm vi địa lý hành chính đối với từng tỉnh/thành phố cụ thể nhằm
đảm bảo đơn vị điều tra mang tính đại diện cho từng loại hình kinh doanh thương
mại.
6.2. Phương pháp thu thập
thông tin
Cuộc điều tra này sử dụng kết hợp
phương pháp thu thập số liệu trực tiếp và gián tiếp:
- Phương pháp trực tiếp: đơn vị thực
hiện điều tra sẽ cử điều tra viên đến đơn vị điều tra, giải thích từng chỉ tiêu
và đề nghị đơn vị điều tra cung cấp số liệu để ghi vào phiếu điều tra.
- Phương pháp gián tiếp: đơn vị thực
hiện điều tra điện thoại hoặc email để hướng dẫn ghi phiếu điều tra, cách gửi
phiếu điều tra để đơn vị điều tra tự ghi số liệu rồi gửi cho đơn vị thực hiện điều
tra.
Căn cứ vào tình hình thực tế, có thể
kết hợp hai phương pháp nhằm bảo đảm thu thập đủ, chính xác nội dung thông tin,
nhanh về thời gian và tiết kiệm kinh phí. Các loại hình kinh doanh thương mại, điều
tra viên sử dụng một trong các hình thức ghi phiếu điều tra dưới đây:
- Ghi phiếu điều tra bằng giấy và gửi
về Vụ Thị trường trong nước;
- Ghi phiếu điều tra điện tử theo hình
thức: điền số liệu vào phiếu điều tra được thiết kế dạng file excel sau đó điền
số liệu và gửi email cho Vụ Thị trường trong nước.
Đơn vị điều tra sẽ có hướng dẫn chi
tiết cách sử dụng phiếu điều tra điện tử cho các loại hình kinh doanh thương
mại. Nội dung phiếu điều tra bằng giấy và hình thức điện tử được thiết kế giống
nhau. Các loại hình bán lẻ có thể lựa chọn một trong các hình thức nêu trên tùy
thuộc điều kiện thực tế về công nghệ thông tin của mình. Để thuận lợi, tiết
kiệm thời gian cho đơn vị điều tra trong việc ghi phiếu, nhập tin, xử lý kết
quả điều tra, khuyến khích sử dụng hình thức ghi phiếu điều tra điện tử.
7. Phương pháp xử lý thông tin, tổng
hợp và biểu đầu ra của cuộc điều tra
Tổng hợp và phân tích kết quả được
thực hiện tại Vụ Thị trường trong nước thông qua phần mềm nhập thông tin, xử lý
và tổng hợp số liệu.
Kết quả điều tra được tổng hợp theo
từng loại hình kinh doanh thương mại:
- Điều tra tổng thể: kết quả tổng hợp
trực tiếp từ phiếu điều tra theo mẫu Phiếu số 01/CHTT, Phiếu số 02/ST-CHTL, Phiếu
số 03/TTTM, Phiếu số 04/CHCD.
- Tổng hợp kết quả điều tra của toàn
bộ các loại hình kinh doanh thương mại, căn cứ vào tỷ lệ chọn mẫu đối với từng
loại hình có thể phân tích kết quả điều tra.
- Biểu đầu ra (Phụ lục)
Kết quả chung của cuộc điều tra này được
tổng hợp với kết quả báo cáo của các địa phương về loại hình kinh doanh thương
mại tại địa bàn, từ đó đưa ra những báo cáo tổng hợp về thực trạng.
8. Kế hoạch tiến hành
8.1. Chuẩn bị điều
tra:
Vụ Thị trường trong nước thực hiện trong tháng 6 - tháng 7 năm 2014, gồm các
công việc:
(1). Bổ sung, hoàn thiện phương án điều
tra;
(2). Bổ sung, hoàn thiện danh sách đơn
vị điều tra
(3). Hoàn thiện các tài liệu, gửi bằng
file đến các địa phương để in tại chỗ.
8.2. Triển khai điều
tra:
Tháng 8, Vụ Thị trường trong nước thực hiện gồm các công việc:
(1). Liên hệ với các Sở Công
Thương/Đơn vị tiến hành điều tra được chọn tập huấn, hướng dẫn các đơn vị được điều
tra ghi phiếu.
(2). Triển khai, đôn đốc thu thập số
liệu.
(3). Kiểm tra, hiệu đính thông tin
trên phiếu bảo đảm tính đầy đủ, logic đánh mã số các ô quy định. Thường xuyên
đôn đốc Sở Công thương gửi phiếu (đối với phiếu bằng giấy) và gửi ngay file về
Vụ Thị trường trong nước.
8.3 Xử lý, tổng hợp,
công bố kết quả điều tra: thực hiện tập trung tại Vụ Thị trường trong
nước trong tháng 11 và tháng 12 năm 2014.
9. Tổ chức điều tra
- Ở cấp Trung ương: Vụ Thị trường
trong nước là đơn vị thường trực chỉ đạo điều tra, có trách nhiệm: phối hợp với
Vụ Kế hoạch xây dựng phương án điều tra; phối hợp với đơn vị công nghệ thông tin,
xây dựng, phổ biến và hướng dẫn sử dụng, quản lý phiếu điều tra, chương trình
phần mềm xử lý kết quả điều tra; trực tiếp chỉ đạo, kiểm tra, giám sát điều tra
ở các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương được chọn để điều tra; tổng hợp và
phân tích kết quả cuộc điều tra.
- Ở cấp tỉnh/thành phố trực thuộc
Trung ương: Sở Công Thương được chọn điều tra chịu trách nhiệm triển khai, thu
thập, kiểm tra gửi về Vụ Thị trường trong nước đáp ứng thời gian yêu cầu.
10. Kinh phí điều tra
Cuộc điều tra này được thực hiện bằng
kinh phí theo Quyết định số 3669/QĐ-BCT của Bộ trưởng Bộ Công Thương giao nhiệm
vụ và phê duyệt dự toán kinh phí thực hiện Đề án đổi mới đồng bộ Hệ thống chỉ
tiêu thống kê năm 2014.
Các Sở Công Thương tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương/Đơn vị thực hiện điều tra được chọn tổ chức điều tra căn
cứ vào nội dung phương án điều tra và chế độ tài chính hiện hành để tổ chức
thực hiện tốt cuộc điều tra, bảo đảm chất lượng thông tin.
Vụ trưởng Vụ Thị trường trong nước, Vụ
trưởng Vụ Tài chính, Chánh Văn phòng Bộ chịu trách nhiệm quản lý và sử dụng
nguồn kinh phí được cấp theo đúng quy định, bảo đảm điều kiện để thực hiện tốt
cuộc điều tra./.
PHIẾU
SỐ 01/CHTT
BỘ CÔNG
THƯƠNG
|
Phiếu điều tra số:
|
Mã
cơ sở:
PHIẾU
ĐIỀU TRA
CỬA HÀNG TẠP HÓA, THỰC PHẨM TRUYỀN THỐNG
|
Nghĩa vụ cung cấp thông tin theo phiếu này
được quy định tại Điều 16 và 32 của Luật Thống kê
|
Thực hiện Quyết định số 6942/QĐ-BCT ngày 07
tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc điều tra các loại hình
kinh doanh thương mại
|
Các thông tin cung cấp theo phiếu này nhằm
phục vụ công tác thống kê và được bảo mật theo Điều 6, Khoản
3, Luật Thống kê. Cụ thể: Nghiêm cấm các hành vi tiết lộ thông tin thống
kê gắn với tên, địa chỉ cụ thể của từng tổ chức, cá nhân khi chưa được sự đồng
ý của tổ chức, cá nhân đó.
|
I. THÔNG TIN CHUNG:
1. Thông tin của cửa
hàng:
|
1.1. Tên cửa hàng
|
……………………………………………………………………….
|
1.2. Thông tin liên hệ:
|
Địa chỉ đăng ký hoạt động:
……………………………………….
Số điện thoại: ………………………………………………………
|
1.3. Năm bắt đầu hoạt động:
|
………………………………………………………………………..
|
1.4. Người đứng tên cửa hàng:
|
Họ tên: ………………………………………………………………
Chức vụ: ……………………………………………………………
Điện thoại liên lạc:
…………………………………………………
|
2. Thông tin thương
nhân chủ sở hữu cửa hàng
|
2.1. Địa chỉ trụ sở:
|
……………………………………………………………………….
|
2.2. Thuộc loại hình kinh doanh
|
Hộ kinh doanh cá thể £
HTX/LHHTX £
|
Công ty: £
Loại khác £………..
|
2.3. Hình thức sở hữu:
|
Sở hữu tư nhân £
Sở hữu nhà nước £
|
Sở hữu tập thể £
Loại khác………………………..
|
|
|
|
|
II. THÔNG TIN CHI TIẾT (Các số
liệu cung cấp tại thời điểm điều tra)
1. Tổng diện tích mặt bằng cửa hàng
(đất xây dựng): …………………….. m2
2. Tổng diện tích kinh doanh: ……….m2
Trong đó:
|
Diện tích bán hàng hóa: …………...m2
Diện tích hoạt động dịch vụ: ………m2
|
3. Vị trí của cửa hàng
Tại chợ: Chợ kiên cố: £
|
Tại chợ tạm: £
|
Trên đường phố, ngõ, xóm: £
|
Tại các nơi khác: ………………………………..
(Tại bệnh viện, trường học, bến xe, địa điểm công cộng)
|
|
|
|
4. Hình thức sở hữu cơ sở cửa hàng
Thuê: £
|
Góp vốn chung: £
|
Thuộc sở hữu: £
|
Khác: …………………………………………
|
5. Mặt hàng/Nhóm hàng kinh doanh chính
(Có thể đánh dấu đồng thời nhiều phương án trả lời)
Thực phẩm £
|
Hàng Việt Nam
|
£
|
Phẩm cấp
|
Hàng cao cấp
|
£
|
Hàng nước ngoài
|
£
|
Hàng phổ thông
|
£
|
Hàng may mặc, giày dép £
|
Hàng Việt Nam
|
£
|
Phẩm cấp
|
Hàng cao cấp
|
£
|
Hàng nước ngoài
|
£
|
Hàng phổ thông
|
£
|
Điện máy-điện tử £
|
Hàng Việt Nam
|
£
|
Phẩm cấp
|
Hàng cao cấp
|
£
|
Hàng nước ngoài
|
£
|
Hàng phổ thông
|
£
|
Vật liệu xây dựng £
|
Hàng Việt Nam
|
£
|
Phẩm cấp
|
Hàng cao cấp
|
£
|
Hàng nước ngoài
|
£
|
Hàng phổ thông
|
£
|
Khác: …………………………………………………………………………………………………
|
6. Phương kinh doanh (Có thể đánh
dấu đồng thời nhiều phương án trả lời)
6.1. Theo đối tượng bán hàng:
(1). Bán buôn: £
(2). Bán lẻ: £
|
Trong đó đối tượng chủ yếu (Chỉ đánh dấu 01 phương
án):
|
(1). Bán buôn: £
|
(2). Bán lẻ: £
|
6.2. Theo hình thức bán hàng:
(1). Bán trực tiếp tại cơ sở bán
hàng: £
(2). Bán và giao hàng tại
nhà: £
(3). Bán qua phương tiện điện
tử: £
(Internet, truyền
hình, điện thoại,...)
(4). Khác: …………………………………
|
Trong đó hình thức chủ yếu (Chỉ đánh dấu
01 phương án) :
|
(1). Bán trực tiếp tại cơ sở bán
hàng: £
|
(2). Bán và giao hàng tại
nhà: £
|
(3). Bán qua phương tiện điện
tử: £
(Internet, truyền
hình, điện thoại,...)
|
(4). Khác: £
|
6.3. Theo phương thức thanh toán:
(1). Tiền mặt: £
(2). Thẻ tín dụng: £
(3) Khác: ……………………………
|
Trong đó phương thức chủ yếu (Chỉ đánh dấu
01 phương án):
|
(1). Tiền mặt: £
|
(2). Thẻ tín dụng: £
|
(3) Khác: £
|
6.4. Theo phương thức thu mua hàng:
(1). Nhận hàng hóa ký
gửi: £
(2). Mua đứt bán
đoạn: £
(3). Thanh toán tiền hàng trả dần: £
(4). Phương thức khác: ……………..
|
Trong đó phương thức chủ yếu (Chỉ đánh dấu 01 phương
án):
|
(1). Nhận hàng hóa ký
gửi: £
|
(2). Mua đứt bán đoạn: £
|
(3). Thanh toán tiền hàng trả dần: £
|
(4). Phương thức khác: £
|
6.5. Theo nguồn hàng:
(1). Từ nhà sàn
xuất: £
(2.) Từ siêu thị, trung tâm thương mại:
£
(3). Từ đại lý, tổng đại
lý: £
(4). Nguồn khác: ………………………….
|
Trong đó nguồn hàng chủ yếu (Chỉ đánh dấu
01 phương án)
|
(1). Từ nhà sản xuất:
£
|
(2.) Từ siêu thị, trung tâm thương
mại: £
|
(3). Từ đại lý, tổng đại
lý: £
|
(4). Nguồn khác:
£
|
7. Hiệu quả kinh doanh (triệu đồng):
(Số liệu cung cấp có thể được làm
tròn, thời điểm ngày 31 tháng 12 các năm)
Năm 2011
|
Tổng doanh thu:
…………………
|
Doanh thu bán hàng hóa: ……………
Doanh thu từ dịch vụ: ………………...
|
Lợi nhuận: Có £ Không £
Nếu Có,
nguyên nhân:
Giá bán hàng hóa thấp: £
Chi phí mặt bằng thấp: £
Chi phí nhân công thấp: £
Khác: ……………………….
Nếu Không,
nguyên nhân:
Giá bán hàng hóa cao: £
Chi phí mặt bằng cao: £
Chi phí nhân công cao: £
Khác: ……………………….
|
Năm 2012
|
Tổng doanh thu:
…………………
|
Doanh thu bán hàng hóa: ……………
Doanh thu từ dịch vụ: ………………..
|
Lợi nhuận: Có £ Không £
Nếu Có,
nguyên nhân:
Giá bán hàng hóa thấp: £
Chi phí mặt bằng thấp: £
Chi phí nhân công thấp: £
Khác: ……………………….
Nếu Không,
nguyên nhân:
Giá bán hàng hóa cao: £
Chi phí mặt bằng cao: £
Chi phí nhân công cao: £
Khác: ……………………….
|
Năm 2013
|
Tổng doanh thu:
…………………
|
Doanh thu bán hàng hóa: ……………
Doanh thu từ dịch vụ: …………………
|
Lợi nhuận: Có £ Không £
Nếu Có,
nguyên nhân:
Giá bán hàng hóa thấp: £
Chi phí mặt bằng thấp: £
Chi phí nhân công thấp: £
Khác: ……………………….
Nếu Không,
nguyên nhân:
Giá bán hàng hóa cao: £
Chi phí mặt bằng cao: £
Chi phí nhân công cao: £
Khác: ……………………….
|
8. Tổng số lao động làm việc tại cơ sở: ……….
Người. Tổng số được thuê: …………. người
(Số liệu cung cấp
tính tại thời điểm ngày 31/12/2013)
Trong đó:
(1). Theo thời gian lao động:
|
a) Lao động thường xuyên:
………………………… người
|
b) Lao động bán thời gian:
………………………… người
|
(2). Theo loại lao động:
|
a) Lao động quản lý:
………………………… người
|
b) Lao động trực tiếp bán hàng:
………………………… người
|
(3). Theo giới tính:
|
a) Lao động nữ: ……… người
|
b) Lao động nam: ………người
|
(4). Theo trình độ:
|
Dạy nghề: ………… người;
Cao đẳng: …………..người;
|
Trung cấp …………… người;
Đại học trở lên: ………người
|
|
|
|
|
9. Phạm vi phục vụ (Có thể đánh dấu
đồng thời nhiều phương án trả lời)
|
Trong đó phạm vi phục vụ chủ yếu (Chỉ
đánh dấu 01 phương án):
|
(1). Tỉnh/liên tỉnh: £
|
(1). Tỉnh/liên tỉnh: £
|
(2). Khu dân cư xung quanh: £
|
(2). Khu dân cư xung quanh: £
|
(3). Khách hàng tiện đường giao
thông: £
|
(3). Khách hàng tiện đường giao
thông: £
|
(4.) Khác: …………………………………….
(khách vãng lai, du
lịch, nhóm khách tiêu thụ hàng đặc biệt)
|
(4.) Khác: £
|
10. Đối tượng, khách hàng chủ yếu (Chỉ
đánh dấu 01 phương án):
(1). Người thu nhập cao: £
|
(2). Người thu nhập
thấp: £
|
(3). Người thu nhập
trung bình: £
|
11. Giá trị một lần bán trung bình (đồng):
(1). Dưới 500 nghìn:
|
£
|
(2). Từ 500 nghìn đến 2 triệu:
|
£
|
(3). Trên 2 triệu đến 5 triệu:
|
£
|
(4). Trên 5 triệu:
|
£
|
12. Phản ánh về môi trường kinh doanh
Các yếu tố
môi trường kinh doanh
|
Mức độ cảm
nhận của cơ sở từ (1) đến (5) theo thang điểm sau:
|
(1)
Rất
khó khăn
|
(2)
Khó
khăn
|
(3)
Bình
thường
|
(4)
Thuận
lợi
|
(5)
Rất
thuận lợi
|
Quy định của các cơ quan quản lý nhà
nước
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Nguồn vốn kinh doanh
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Đất và cơ sở hạ tầng
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Cạnh tranh từ các loại hình bán lẻ
khác
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Khác (nếu có) ………………
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
13. Vướng mắc trong hoạt động kinh
doanh (Có thể đánh dấu đồng thời nhiều phương án trả lời)
(1). Đơn vị
thuế: £
(2). Quản lý thị
trường: £
(3). Chính quyền hành chính: £
(Ủy ban nhân dân
các cấp)
(4). Công an, PCCC: £
(5). Y tế, môi trường: £
(6). Khác …………………………
|
Trong đó vướng mắc chủ yếu với cơ
quan (Đánh dấu tối đa 02 phương án):
|
(1). Đơn vị thuế: £
|
(2). Quản lý thị
trường: £
|
(3). Chính quyền hành chính: £
|
(4). Công an, PCCC: £
|
(5). Y tế, môi trường: £
|
(6). Khác …………………………
|
14. Loại hình kinh doanh cạnh tranh
trực tiếp (Có thể đánh dấu chọn một hoặc nhiều phương án)
|
Trong đó loại hình cạnh tranh chính (Chỉ
đánh dấu 01 phương án):
|
(1). Siêu thị:
£
|
(1). Siêu thị:
£
|
(2). Cửa hàng bán lẻ tiện lợi £
|
(2). Cửa hàng bán lẻ tiện lợi £
|
(3). Các cơ sở có cùng loại hình: £
|
(3). Các cơ sở có cùng loại hình: £
|
(4). Các loại hình khác: …………….
|
(4). Các loại hình khác: £
|
15. Kế hoạch thay đổi của cửa hàng Có £
Không £ , nếu Có:
|
(1). Mở rộng diện tích:
|
£
|
(2). Thu hẹp diện tích:
|
£
|
(3). Mở thêm cơ sở:
|
£
|
(4). Rút cơ sở:
|
£
|
Khác (thay đổi về lao động, mặt hàng kinh
doanh, loại hình kinh doanh):
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
Đánh giá, đề xuất, kiến nghị gì với
các cơ quan quản lý nhà nước trong việc hỗ trợ kinh doanh trong thời gian
tới? (Ví dụ: về quy định và thực thi pháp luật về thuế, phí, quản lý thị
trường, vệ sinh thực phẩm, hàng giả,....)
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………..
Xin chân
thành cảm ơn sự hợp tác của anh/chị!
Người điền thông
tin
|
….., ngày ….. tháng
….. năm 2014
Điều tra viên
|
PHIẾU
SỐ 02/ST-CHTL
BỘ CÔNG
THƯƠNG
|
Phiếu điều tra số:
|
Mã
cơ sở:
PHIẾU
ĐIỀU TRA
SIÊU THỊ, CỬA HÀNG TIỆN LỢI
|
Nghĩa vụ cung cấp thông tin theo phiếu này
được quy định tại Điều 16 và 32 của Luật Thống kê
|
Thực hiện Quyết định số 6942/QĐ-BCT ngày 07
tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc điều tra các loại hình
kinh doanh thương mại
|
Các thông tin cung cấp theo phiếu này nhằm
phục vụ công tác thống kê và được bảo mật theo Điều 6, Khoản
3, Luật Thống kê. Cụ thể: Nghiêm cấm các hành vi tiết lộ thông tin thống
kê gắn với tên, địa chỉ cụ thể của từng tổ chức, cá nhân khi chưa được sự đồng
ý của tổ chức, cá nhân đó.
|
I. THÔNG TIN CHUNG:
1. Thông tin của cơ sở điều tra, khảo sát:
|
1.1. Tên cơ sở
|
…………………………………………………………………………
|
1.2. Thông tin hoạt động:
|
Là trụ sở chính £
|
Là chi nhánh £
|
1.3. Thông tin liên hệ:
|
Địa chỉ đăng ký hoạt động:
………………………………………..
Số điện thoại: ………………………….. Fax: …………………….
Email: ……………………………… Website: ……………………
|
1.4. Năm bắt đầu hoạt động:
|
…………………………………………………………………………
|
1.5. Người đại diện pháp luật:
|
Họ tên: ………………………………………………………………
Chức vụ: …………………………………………………………….
Điện thoại liên lạc: ………………………………………………….
|
2. Thông tin thương nhân chủ sở hữu cơ sở:
|
2.1. Địa chỉ trụ sở:
|
…………………………………………………………………………………..
|
2.2. Thuộc loại hình doanh nghiệp:
|
Công ty cổ phần £
Hộ kinh doanh £
|
Công ty TNHH £
Công ty tư nhân £
|
HTX/LHHTX £
Loại khác £ ………….
|
2.3. Hình thức sở hữu:
|
Sở hữu nhà nước £
Sở hữu tư nhân £
|
Sở hữu nước ngoài £
|
Sở hữu tập thể £
|
Loại khác £ ……………………………………..
|
|
|
|
|
|
|
II. THÔNG TIN CHI TIẾT (Các số liệu cung cấp
tại thời điểm điều tra)
1. Tổng diện tích mặt bằng (đất xây dựng):
……………. m²
2. Tổng diện tích kinh doanh: ……….. m²
|
Trong đó:
|
2.1. Diện tích bán hàng hóa: ………… m²
2.2. Diện tích hoạt động dịch vụ: …… m²
|
3. Diện tích kinh doanh cho thuê (nằm trong
tổng diện tích kinh doanh): ……. m²
|
Trong đó:
|
3.1. Diện tích bán hàng hóa: ………… m²
3.2. Diện tích hoạt động dịch vụ: …… m²
|
4. Vị trí của cơ sở kinh doanh (Có
thể đánh dấu chọn một hoặc nhiều phương án)
(1). Trung tâm quận, huyện: £
|
(2). Trong khu dân cư: £
|
(3). Trong khu vực tập trung nhiều
cơ sở thương mại: £
|
(4. Khác: …………………………………………
(gần bệnh viện,
trường học, bến xe, địa điểm công cộng)
|
5. Mặt hàng/Nhóm hàng kinh doanh chính
(Có thể đánh dấu đồng thời nhiều phương án trả lời)
Thực phẩm £
|
Hàng Việt Nam
|
£
|
Phẩm cấp
|
Hàng cao cấp
|
£
|
Hàng nước ngoài
|
£
|
Hàng phổ thông
|
£
|
Hàng may mặc, giày dép £
|
Hàng Việt Nam
|
£
|
Phẩm cấp
|
Hàng cao cấp
|
£
|
Hàng nước ngoài
|
£
|
Hàng phổ thông
|
£
|
Điện máy-điện tử £
|
Hàng Việt Nam
|
£
|
Phẩm cấp
|
Hàng cao cấp
|
£
|
Hàng nước ngoài
|
£
|
Hàng phổ thông
|
£
|
Vật liệu xây dựng £
|
Hàng Việt Nam
|
£
|
Phẩm cấp
|
Hàng cao cấp
|
£
|
Hàng nước ngoài
|
£
|
Hàng phổ thông
|
£
|
Khác: …………………………………………………………………………………………………
|
6. Quản lý khách hàng theo thẻ hội
viên Có £ Không £
7. Là thành viên của tổ chức chuỗi
siêu thị, cửa hàng: Có £ Không £
Nếu Có thì thuộc loại chuỗi:
|
Thông thường*
£
|
Tự nguyện**£
|
Nhượng quyền***
£
|
* Chuỗi thông thường:
Các cơ sở kinh doanh trong chuỗi đều thuộc sở hữu của một
thương nhân
** Chuỗi tự nguyện: Các
cơ sở kinh doanh trong chuỗi thuộc sở hữu của nhiều thương
nhân khác nhau
*** Chuỗi nhượng quyền:
Cơ sở kinh doanh trong chuỗi nhận nhượng quyền của một thương nhân có thương hiệu
8. Hệ thống kho: Có £ Không £
Nếu Có: (Có thể đánh dấu đồng
thời nhiều phương án trả lời)
Kho sử dụng riêng cho cơ sở £
|
Sử dụng chung của chuỗi £
|
Thuê ngoài £
|
9. Phương kinh doanh
(Có thể đánh dấu đồng thời nhiều
phương án trả lời)
9.1. Theo đối tượng bán hàng:
(1). Bán buôn: £
(2). Bán lẻ: £
|
Trong đó đối tượng chủ yếu (Chỉ
đánh dấu 01 phương án):
|
(1). Bán buôn: £
|
(2). Bản lẻ: £
|
9.2. Theo hình thức bán hàng:
(1). Bán trực tiếp tại cơ sở bán
hàng: £
(2). Bán và giao hàng tại
nhà: £
(3). Bán qua phương tiện điện
tử: £
(Internet, truyền
hình, điện thoại,...)
(4). Khác: ………………………………….
|
Trong đó hình thức chủ yếu (Chỉ
đánh dấu 01 phương án):
|
(1). Bán trực tiếp tại cơ sở bán
hàng: £
|
(2). Bán và giao hàng tại
nhà: £
|
(3). Bán qua phương tiện điện
tử: £
(Internet, truyền
hình, điện thoại,...)
|
(4). Khác: £
|
9.3. Theo phương thức thanh
toán:
|
Trong đó phương thức chủ yếu (Chỉ đánh dấu 01 phương
án):
|
(1). Tiền mặt: £
|
(1). Tiền mặt: £
|
(2). Thẻ tín dụng: £
(3) Khác: …………………………….
|
(2). Thẻ tín dụng: £
|
(3) Khác: £
|
9.4. Theo phương thức thu mua hàng:
|
Trong đó phương thức chủ yếu (Chỉ đánh
dấu 01 phương án):
|
(1). Nhận hàng hóa ký
gửi: £
(2). Mua đứt bán
đoạn: £
(3). Thanh toán tiền hàng trả dần: £
(4). Phương thức khác: ……………
|
(1). Nhận hàng hóa ký gửi: £
|
(2). Mua đứt bán đoạn: £
|
(3). Thanh toán tiền hàng trả dần: £
|
(4). Phương thức khác: £
|
9.5. Theo nguồn hàng:
|
Trong đó nguồn hàng chủ yếu (Chỉ đánh
dấu 01 phương án)
|
(1). Từ nhà sản xuất: £
|
(1). Từ nhà sản xuất: £
|
(2). Từ trung tâm phân phối: £
|
(2). Từ trung tâm phân phối: £
|
(3). Từ đại lý, tổng đại
lý: £
|
(3). Từ đại lý, tổng đại
lý: £
|
(4). Nguồn khác: …………………..
|
(4). Nguồn khác: £
|
10. Dịch vụ khách hàng: Có các bộ phận
phục vụ khách hàng sau đây
(Có thể đánh dấu chọn một hoặc nhiều
phương án)
(1). Dịch vụ gửi đồ: £
|
(2). Bộ phận tiếp nhận phản ánh của khách
hàng: £
|
(3). Bộ phận bảo hành sản phẩm: £
|
(4). Nhân viên phục vụ, giới thiệu sản phẩm
tại các khu vực bán theo nhóm hàng: £
|
11. Hiệu quả kinh doanh (triệu đồng).
(Số liệu cung cấp có thể được làm tròn và
chọn nhiều phương án vào ngày 31 tháng 12 các năm)
Năm 2011
|
Tổng doanh thu:
…………………
|
Doanh thu bán hàng hóa: ……
Doanh thu từ dịch vụ: …………
|
Lợi nhuận sau thuế: Có £ Không £
Nếu Có: ........................................
|
Năm 2012
|
Tổng doanh thu:
…………………
|
Doanh thu bán hàng hóa: ……
Doanh thu từ dịch vụ: …………
|
Lợi nhuận sau thuế: Có £ Không £
Nếu Có: ........................................
|
Năm 2013
|
Tổng doanh thu:
…………………
|
Doanh thu bán hàng hóa: ……
Doanh thu từ dịch vụ: …………
|
Lợi nhuận sau thuế: Có £ Không £
Nếu Có: ........................................
|
12. Tổng số lao động làm việc tại cơ sở:
……………….. (đơn vị tính: người)
(Số liệu cung cấp
tính tại thời điểm ngày 31/12/2013)
Trong đó:
(1). Theo thời gian lao động:
|
a) Lao động thường xuyên:
…………………………… người
|
b) Lao động bán thời gian:
…………………………… người
|
(2). Theo loại lao động:
|
a) Lao động quản lý:
…………………………… người
|
b) Lao động trực tiếp bán hàng:
…………………………… người
|
(3). Theo giới tính:
|
a) Lao động nữ: ……….. người
|
b) Lao động nam: ………người
|
(4). Theo trình độ:
|
Dạy nghề: …………… người;
Cao đẳng: …………… người;
|
Trung cấp …………… người;
Đại học trở lên: ……… người
|
|
|
|
|
13. Phạm vi phục vụ (Có thể đánh
dấu đồng thời nhiều phương án trả lời)
|
Trong đó phạm vi phục vụ chủ yếu (Chỉ
đánh dấu 01 phương án):
|
(1). Tỉnh/liên tỉnh: £
|
(1). Tỉnh/liên tỉnh: £
|
(2). Khu dân cư xung quanh: £
|
(2). Khu dân cư xung quanh: £
|
(3). Khách hàng tiện đường giao
thông: £
|
(3). Khách hàng tiện đường giao
thông: £
|
(4.) Khác: …………………………………….
(khách vãng lai, du
lịch, nhóm khách tiêu thụ hàng đặc biệt)
|
(4.) Khác: £
|
14. Đối tượng, khách hàng chủ yếu (Chỉ
đánh dấu 01 phương án):
(1). Người thu nhập cao: £
|
(2). Người thu nhập
thấp: £
|
(3). Người thu nhập
trung bình: £
|
15. Giá trị một lần bán trung bình (đồng):
(1). Dưới 500 nghìn:
|
£
|
(2). Từ 500 nghìn đến 2 triệu:
|
£
|
(3). Trên 2 triệu đến 5 triệu:
|
£
|
(4). Trên 5 triệu:
|
£
|
16. Phản ánh về môi trường kinh doanh
Các yếu tố
môi trường kinh doanh
|
Mức độ cảm
nhận của cơ sở từ (1) đến (5) theo thang điểm sau:
|
(1)
Rất
khó khăn
|
(2)
Khó
khăn
|
(3)
Bình
thường
|
(4)
Thuận
lợi
|
(5)
Rất
thuận lợi
|
Quy định của các cơ quan quản lý nhà
nước
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Nguồn vốn kinh doanh
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Đất và cơ sở hạ tầng
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Cạnh tranh từ các loại hình bán lẻ
khác
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Khác (nếu có) ………………
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
17. Vướng mắc trong hoạt động kinh
doanh (Có thể đánh dấu đồng thời nhiều phương án trả lời)
(1). Đơn vị
thuế: £
(2). Quản lý thị trường:
£
(3). Chính quyền hành chính: £
(Ủy ban nhân dân
các cấp)
(4). Công an, PCCC: £
(5). Y tế, môi trường: £
(6). Khác …………………………
|
Trong đó vướng mắc chủ yếu với cơ
quan (Đánh dấu tối đa 02 phương án):
|
(1). Đơn vị thuế: £
|
(2). Quản lý thị
trường: £
|
(3). Chính quyền hành chính: £
|
(4). Công an, PCCC: £
|
(5). Y tế, môi trường: £
|
(6). Khác …………………………
|
18. Loại hình kinh doanh cạnh tranh
trực tiếp (Có thể đánh dấu chọn một hoặc nhiều phương án)
|
Trong đó loại hình cạnh tranh chính (Chỉ
đánh dấu 01 phương án):
|
(1). Trung tâm thương mại: £
|
(1). Trung tâm thương mại: £
|
(2). Cửa hàng bán lẻ truyền thống £
|
(2). Cửa hàng bán lẻ truyền thống £
|
(3). Các cơ sở có cùng loại hình: £
|
(3). Các cơ sở có cùng loại hình: £
|
(4). Các loại hình khác: …………….
|
(4). Các loại hình
khác: £
|
19. Kế hoạch thay đổi của cửa hàng Có £
Không £ , nếu Có:
(1). Mở rộng diện tích: £
|
(2). Thu hiệp diện tích: £
|
(3). Mở thêm cơ sở: £
|
(4). Rút cơ sở: £
|
Khác (thay đổi về lao động, mặt hàng kinh
doanh, loại hình kinh doanh):
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
Đánh giá, kiến nghị gì với các cơ quan
quản lý nhà nước trong việc phát triển mạng lưới phân phối hàng hóa trên địa bàn? (Ví
dụ: về quy định pháp luật có liên quan; các chính sách khuyến khích hỗ trợ về
vốn, đất đai, cơ sở hạ tầng, lao động …; công tác quy hoạch, định hướng phát
triển hoạt động kinh doanh …)
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………..
Xin chân
thành cảm ơn sự hợp tác của anh/chị!
Người điền thông
tin
|
….., ngày ….. tháng
….. năm 2014
Điều tra viên
|
PHIẾU
SỐ 03/TTTM
BỘ CÔNG
THƯƠNG
|
Phiếu điều tra số:
|
Mã
cơ sở:
PHIẾU
ĐIỀU TRA
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, CỬA HÀNG BÁCH HÓA
|
Nghĩa vụ cung cấp thông tin theo phiếu này
được quy định tại Điều 16 và 32 của Luật Thống kê
|
Thực hiện Quyết định số 6942/QĐ-BCT ngày 07
tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc điều tra các loại hình
kinh doanh thương mại
|
Các thông tin cung cấp theo phiếu này nhằm
phục vụ công tác thống kê và được bảo mật theo Điều 6, Khoản
3, Luật Thống kê. Cụ thể: Nghiêm cấm các hành vi tiết lộ thông tin thống
kê gắn với tên, địa chỉ cụ thể của từng tổ chức, cá nhân khi chưa được sự đồng
ý của tổ chức, cá nhân đó.
|
I. THÔNG TIN CHUNG:
1. Thông tin của cơ sở điều tra, khảo sát:
|
1.1. Tên cơ sở
|
………………………………………………………………………
|
1.2. Thông tin hoạt động:
|
Là trụ sở chính £
|
Là chi nhánh £
|
1.3. Thông tin liên hệ:
|
Địa chỉ đăng ký hoạt động: ………………………………………
Số điện thoại: ………………………….. Fax: …………………..
Email: ………………………… Website: …………………………
|
1.4. Năm bắt đầu hoạt động:
|
………………………………………………………………………
|
1.5. Người đại diện pháp luật:
|
Họ tên: …………………………………………………………….
Chức vụ: …………………………………………………………..
Điện thoại liên lạc: ………………………………………………..
|
2. Thông tin thương nhân chủ sở hữu cơ sở:
|
2.1. Địa chỉ trụ sở:
|
……………………………………………………………………………………..
|
2.2. Thuộc loại hình doanh nghiệp:
|
Công ty cổ phần £
Hộ kinh doanh £
|
Công ty TNHH £
Công ty tư nhân £
|
HTX/LHHTX £
Loại khác £ ………
|
2.3. Hình thức sở hữu:
|
Sở hữu nhà nước £
Sở hữu tư nhân £
|
Sở hữu nước ngoài £
|
Sở hữu tập thể £
|
Loại khác £ ……………………………………..
|
|
|
|
|
|
|
II. THÔNG TIN CHI TIẾT (Các số liệu cung cấp
tại thời điểm điều tra)
1. Tổng diện tích mặt bằng (đất xây dựng):
……………. m²
2. Tổng diện tích kinh doanh: ……….. m²
|
Trong đó:
|
2.1. Diện tích bán hàng hóa: ………… m²
2.2. Diện tích hoạt động dịch vụ: …… m²
|
3. Diện tích kinh doanh cho thuê (nằm trong
tổng diện tích kinh doanh): ……. m²
|
Trong đó:
|
3.1. Diện tích bán hàng hóa: ………… m²
3.2. Diện tích hoạt động dịch vụ: …… m²
|
4. Vị trí của cơ sở kinh doanh (Có
thể đánh dấu chọn một hoặc nhiều phương án)
Trung tâm quận, huyện: £
|
Trong khu dân cư: £
|
Trong khu vực tập trung nhiều cơ sở
thương mại: £
|
Khác: £
(gần bệnh viện,
trường học, bến xe, địa điểm công cộng)
|
5. Mặt hàng/Nhóm hàng kinh doanh chính
(Có thể đánh dấu đồng thời nhiều phương án trả lời)
Thực phẩm £
|
Hàng Việt Nam
|
£
|
Phẩm cấp
|
Hàng cao cấp
|
£
|
Hàng nước ngoài
|
£
|
Hàng phổ thông
|
£
|
Hàng may mặc, giày dép £
|
Hàng Việt Nam
|
£
|
Phẩm cấp
|
Hàng cao cấp
|
£
|
Hàng nước ngoài
|
£
|
Hàng phổ thông
|
£
|
Điện máy-điện tử £
|
Hàng Việt Nam
|
£
|
Phẩm cấp
|
Hàng cao cấp
|
£
|
Hàng nước ngoài
|
£
|
Hàng phổ thông
|
£
|
Vật liệu xây dựng £
|
Hàng Việt Nam
|
£
|
Phẩm cấp
|
Hàng cao cấp
|
£
|
Hàng nước ngoài
|
£
|
Hàng phổ thông
|
£
|
Khác: …………………………………………………………………………………………………
|
6. Quản lý khách hàng theo thẻ hội
viên Có £ Không £
7. Là thành viên của tổ chức chuỗi siêu
thị, cửa hàng: Có £
Không £
Nếu Có thì thuộc loại chuỗi:
|
Thông thường*
£
|
Tự nguyện**£
|
Nhượng quyền***
£
|
* Chuỗi thông thường:
Các cơ sở kinh doanh trong chuỗi đều thuộc sở hữu của một
thương nhân
** Chuỗi tự nguyện: Các
cơ sở kinh doanh trong chuỗi thuộc sở hữu của nhiều thương
nhân khác nhau
*** Chuỗi nhượng quyền:
Cơ sở kinh doanh trong chuỗi nhận nhượng quyền của một thương nhân có thương hiệu
8. Phương kinh doanh
(Có thể đánh dấu đồng thời nhiều
phương án trả lời)
8.1. Theo đối tượng bán hàng:
(1). Bán buôn: £
(2). Bán lẻ: £
|
Trong đó đối tượng chủ yếu (Chỉ
đánh dấu 01 phương án):
|
(1). Bán buôn: £
|
(2). Bản lẻ: £
|
8.2. Theo hình thức bán hàng:
|
Trong đó hình thức chủ yếu (Chỉ
đánh dấu 01 phương án):
|
(1). Bán trực tiếp tại cơ sở bán
hàng: £
(2). Bán và giao hàng tại
nhà: £
(3). Bán qua phương tiện điện
tử: £
(Internet, truyền
hình, điện thoại,...)
(4). Khác: ……………………………
|
(1). Bán trực tiếp tại cơ sở bán
hàng: £
|
(2). Bán và giao hàng tại nhà: £
|
(3). Bán qua phương tiện điện
tử: £
(Internet, truyền
hình, điện thoại,...)
|
(4). Khác: £
|
8.3. Theo phương thức thanh
toán:
|
Trong đó phương thức chủ yếu (Chỉ đánh dấu 01 phương
án):
|
(1). Tiền mặt: £
(2). Thẻ tín dụng: £
(3) Khác: …………………………….
|
(1). Tiền mặt: £
|
(2). Thẻ tín dụng: £
|
(3) Khác: £
|
9. Quy mô cơ sở
9.1. Tổng số cửa hàng cho thuê: ………………… cửa
hàng
|
9.2. Cơ cấu (số lượng) cửa hàng, siêu thị,
cơ sở dịch vụ:
|
……….. cửa hàng
|
……….. siêu thị
|
………. cơ sở dịch vụ
|
10. Dịch vụ khách hàng: (Có thể đánh dấu
chọn một hoặc nhiều phương án)
Dịch vụ gửi đồ: £
|
Bộ phận tiếp nhận phản ánh của khách hàng: £
|
Bộ phận bảo hành sản phẩm: £
|
Nhân viên phục vụ, giới thiệu sản phẩm tại
các khu vực bán theo nhóm hàng: £
|
11. Hiệu quả kinh doanh (triệu đồng).
(Số liệu cung cấp có thể được làm tròn và
chọn nhiều phương án vào ngày 31 tháng 12 các năm)
Năm 2011
|
Tổng doanh thu:
…………………
|
Doanh thu bán hàng hóa: ………
Doanh thu từ dịch vụ: ……………
|
Lợi nhuận sau thuế: Có £ Không £
Nếu Có: ........................................
|
Năm 2012
|
Tổng doanh thu:
…………………
|
Doanh thu bán hàng hóa: ………
Doanh thu từ dịch vụ: ……………
|
Lợi nhuận sau thuế: Có £ Không £
Nếu Có: ........................................
|
Năm 2013
|
Tổng doanh thu:
…………………
|
Doanh thu bán hàng hóa: ………
Doanh thu từ dịch vụ: ……………
|
Lợi nhuận sau thuế: Có £ Không £
Nếu Có: ........................................
|
12. Tổng số lao động làm việc tại cơ sở:
……………….. người)
(Số liệu cung cấp
tính tại thời điểm ngày 31/12/2013)
Trong đó:
(1). Theo thời gian lao động:
|
a) Lao động thường xuyên:
…………………………… người
|
b) Lao động bán thời gian:
…………………………… người
|
(2). Theo loại lao động:
|
a) Lao động quản lý:
…………………………… người
|
b) Lao động trực tiếp bán hàng:
…………………………… người
|
(3). Theo giới tính:
|
a) Lao động nữ: ……… người
|
b) Lao động nam: ………người
|
(4). Theo trình độ:
|
Dạy nghề: …………… người;
Cao đẳng: …………… người;
|
Trung cấp ……………. người;
Đại học trở lên: ……… người
|
|
|
|
|
13. Phạm vi phục vụ (Có thể đánh
dấu đồng thời nhiều phương án trả lời)
|
Trong đó phạm vi phục vụ chủ yếu (Chỉ
đánh dấu 01 phương án):
|
(1). Tỉnh/liên tỉnh: £
|
(1). Tỉnh/liên tỉnh: £
|
(2). Khu dân cư xung quanh: £
|
(2). Khu dân cư xung quanh: £
|
(3). Khách hàng tiện đường giao
thông: £
|
(3). Khách hàng tiện đường giao
thông: £
|
(4.) Khác: …………………………………….
(khách vãng lai, du
lịch, nhóm khách tiêu thụ hàng đặc biệt)
|
(4.) Khác: £
|
14. Đối tượng, khách hàng chủ yếu (Chỉ
đánh dấu 01 phương án):
(1). Người thu nhập cao: £
|
(2). Người thu nhập thấp: £
|
(3). Người thu nhập
trung bình: £
|
15. Giá trị một lần bán trung bình (đồng):
(1). Dưới 500 nghìn:
|
£
|
(2). Từ 500 nghìn đến 2 triệu:
|
£
|
(3). Trên 2 triệu đến 5 triệu:
|
£
|
(4). Trên 5 triệu:
|
£
|
16. Phản ánh về môi trường kinh doanh
Các yếu tố
môi trường kinh doanh
|
Mức độ cảm
nhận của cơ sở từ (1) đến (5) theo thang điểm sau:
|
(1)
Rất
khó khăn
|
(2)
Khó
khăn
|
(3)
Bình
thường
|
(4)
Thuận
lợi
|
(5)
Rất
thuận lợi
|
Quy định của các cơ quan quản lý nhà
nước
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Nguồn vốn kinh doanh
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Đất và cơ sở hạ tầng
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Cạnh tranh từ các loại hình bán lẻ
khác
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Khác (nếu có) ………………
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
17. Vướng mắc trong hoạt động kinh
doanh (Có thể đánh dấu đồng thời nhiều phương án trả lời)
(1). Đơn vị thuế: £
(2). Quản lý thị
trường: £
(3). Chính quyền hành chính: £
(Ủy ban nhân dân
các cấp)
(4). Công an, PCCC: £
(5). Y tế, môi trường: £
(6). Khác …………………………
|
Trong đó vướng mắc chủ yếu với cơ
quan (Đánh dấu tối đa 02 phương án):
|
(1). Đơn vị thuế: £
|
(2). Quản lý thị
trường: £
|
(3). Chính quyền hành chính: £
|
(4). Công an, PCCC: £
|
(5). Y tế, môi trường: £
|
(6). Khác …………………………
|
18. Loại hình kinh doanh cạnh tranh
trực tiếp (Có thể đánh dấu chọn một hoặc nhiều phương án)
|
Trong đó loại hình cạnh tranh chính (Chỉ
đánh dấu 01 phương án):
|
(1). Trung tâm thương mại: £
|
(1). Trung tâm thương mại: £
|
(2). Cửa hàng bán lẻ truyền thống £
|
(2). Cửa hàng bán lẻ truyền thống £
|
(3). Các cơ sở có cùng loại hình: £
|
(3). Các cơ sở có cùng loại hình: £
|
(4). Các loại hình khác: …………….
|
(4). Các loại hình khác: £
|
19. Kế hoạch thay đổi của cửa hàng Có £
Không £ , nếu Có:
(1). Mở rộng diện tích: £
|
(2). Thu hiệp diện tích: £
|
(3). Mở thêm cơ sở: £
|
(4). Rút cơ sở: £
|
Khác (thay đổi về lao động, mặt hàng kinh
doanh, loại hình kinh doanh):
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
Đánh giá, kiến nghị gì với các cơ quan
quản lý nhà nước trong việc phát triển mạng lưới phân phối hàng hóa trên địa bàn? (Ví
dụ: về quy định pháp luật có liên quan; các chính sách khuyến khích hỗ trợ về
vốn, đất đai, cơ sở hạ tầng, lao động …; công tác quy hoạch, định hướng phát
triển hoạt động kinh doanh …)
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………..
Xin chân
thành cảm ơn sự hợp tác của anh/chị!
Người điền thông
tin
|
….., ngày ….. tháng
….. năm 2014
Điều tra viên
|
PHIẾU
SỐ 04/CHCD
BỘ CÔNG
THƯƠNG
|
Phiếu điều tra số:
|
Mã
cơ sở:
PHIẾU
ĐIỀU TRA
CỬA HÀNG CHUYÊN DOANH
|
Nghĩa vụ cung cấp thông tin theo phiếu này
được quy định tại Điều 16 và 32 của Luật Thống kê
|
Thực hiện Quyết định số 6942/QĐ-BCT ngày 07
tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc điều tra các loại hình
kinh doanh thương mại
|
Các thông tin cung cấp theo phiếu này nhằm
phục vụ công tác thống kê và được bảo mật theo Điều 6, Khoản
3, Luật Thống kê. Cụ thể: Nghiêm cấm các hành vi tiết lộ thông tin thống
kê gắn với tên, địa chỉ cụ thể của từng tổ chức, cá nhân khi chưa được sự đồng
ý của tổ chức, cá nhân đó.
|
I. THÔNG TIN CHUNG:
1. Thông tin cửa hàng
|
1.1. Tên cửa hàng
|
……………………………………………………………………
|
1.2. Thông tin liên hệ
|
Địa chỉ đăng ký hoạt động: ……………………………………
Số điện thoại: ……………………………………………………
|
1.3. Năm bắt đầu hoạt động:
|
……………………………………………………………………
|
1.4. Người đứng tên cửa hàng:
|
Họ tên: …………………………………………………………..
Chức vụ: ..………………………………………………………
Điện thoại liên lạc: ……………………………………………..
|
2. Thông tin thương nhân chủ sở hữu cửa
hàng:
|
2.1. Địa chỉ trụ sở:
|
………………………………………………………………………………
|
2.2. Thuộc loại hình doanh nghiệp:
|
Hộ kinh doanh cá thể £
HTX/LHHTX £
|
Công ty: £
Loại khác £ …………..
|
2.3. Hình thức sở hữu:
|
Sở hữu tư nhân £
Sở hữu nhà nước £
|
Sở hữu tập thể £
Loại khác …………………………..
|
|
|
|
|
|
II. THÔNG TIN CHI TIẾT (Các số liệu cung cấp
tại thời điểm điều tra)
1. Tổng diện tích mặt bằng (đất xây dựng):
……………. m²
2. Tổng diện tích kinh doanh: ……….. m²
|
Trong đó:
|
2.1. Diện tích bán hàng hóa: ………... m²
2.2. Diện tích hoạt động dịch vụ: …… m²
|
3. Vị trí cửa cửa hàng
Tại chợ: Chợ kiên cố: £
|
Tại chợ tạm: £
|
Trên đường phố, ngõ, xóm: £
|
Tại các nơi khác: …………………………………
(Tại bệnh viện,
trường học, bến xe, địa điểm công cộng)
|
|
|
|
4. Hình thức sở hữu cửa hàng
Thuê: £
|
Góp vốn chung: £
|
Thuộc sở hữu: £
|
Khác: …………………………………………………….
|
5. Mặt hàng/Nhóm hàng kinh doanh chính (Đánh dấu một phương án trả
lời)
Thực phẩm £
|
Hàng Việt Nam
|
£
|
Phẩm cấp
|
Hàng cao cấp
|
£
|
Hàng nước ngoài
|
£
|
Hàng phổ thông
|
£
|
Hàng may mặc, giày dép £
|
Hàng Việt Nam
|
£
|
Phẩm cấp
|
Hàng cao cấp
|
£
|
Hàng nước ngoài
|
£
|
Hàng phổ thông
|
£
|
Điện máy-điện tử £
|
Hàng Việt Nam
|
£
|
Phẩm cấp
|
Hàng cao cấp
|
£
|
Hàng nước ngoài
|
£
|
Hàng phổ thông
|
£
|
Vật liệu xây dựng £
|
Hàng Việt Nam
|
£
|
Phẩm cấp
|
Hàng cao cấp
|
£
|
Hàng nước ngoài
|
£
|
Hàng phổ thông
|
£
|
Khác: …………………………………………………………………………………………………
|
6. Phương kinh doanh (Có thể đánh
dấu đồng thời nhiều phương án trả lời)
6.1. Theo đối tượng bán hàng:
(1). Bán buôn: £
(2). Bán lẻ: £
|
Trong đó đối tượng chủ yếu (Chỉ
đánh dấu 01 phương án):
|
(1). Bán buôn: £
|
(2). Bản lẻ: £
|
6.2. Theo hình thức bán hàng:
|
Trong đó hình thức chủ yếu (Chỉ
đánh dấu 01 phương án):
|
(1). Bán trực tiếp tại cơ sở bán
hàng: £
(2). Bán và giao hàng tại
nhà: £
(3). Bán qua phương tiện điện
tử: £
(Internet, truyền
hình, điện thoại,...)
(4). Khác: ……………………………
|
(1). Bán trực tiếp tại cơ sở bán
hàng: £
|
(2). Bán và giao hàng tại
nhà: £
|
(3). Bán qua phương tiện điện
tử: £
(Internet, truyền
hình, điện thoại,...)
|
(4). Khác: £
|
6.3. Theo phương thức thanh
toán:
|
Trong đó phương thức chủ yếu (Chỉ đánh dấu 01 phương
án):
|
(1). Tiền mặt: £
|
(1). Tiền mặt: £
|
(2). Thẻ tín dụng: £
(3) Khác: …………………………….
|
(2). Thẻ tín dụng: £
|
(3) Khác: £
|
6.4. Theo phương thức thu mua hàng:
(1). Nhận hàng hóa ký gửi: £
(2). Mua đứt bán đoạn: £
(3). Thanh toán tiền hàng trả dần: £
(4). Phương thức khác: ……………..
|
Trong đó phương thức chủ yếu (Chỉ đánh
dấu 01 phương án):
|
(1). Nhận hàng hóa ký gửi: £
|
(2). Mua đứt bán đoạn: £
|
(3). Thanh toán tiền hàng trả dần: £
|
(4). Phương thức khác: £
|
6.5. Theo nguồn hàng:
|
Trong đó nguồn hàng chủ yếu (Chỉ đánh
dấu 01 phương án):
|
(1). Từ nhà sản xuất:
£
|
(1). Từ nhà sản
xuất: £
|
(2). Từ siêu thị, trung tâm thương
mại: £
|
(2). Từ siêu thị, trung tâm thương
mại: £
|
(3). Từ đại lý, tổng đại
lý: £
|
(3). Từ đại lý, tổng đại lý: £
|
(4) Nguồn khác: …………………..
|
(4) Nguồn
khác: £
|
7. Hiệu quả kinh doanh (triệu đồng):
(Số liệu cung cấp có thể được làm tròn
và chọn nhiều phương án vào ngày ngày 31 tháng 12 các năm)
Năm 2011
|
Tổng doanh thu:
…………………
|
Doanh thu bán hàng hóa: …………
Doanh thu từ dịch vụ: ……………..
|
Lợi nhuận: Có £ Không £
Nếu Có,
nguyên nhân:
Giá bán hàng hóa thấp: £
Chi phí mặt bằng thấp: £
Chi phí nhân công thấp: £
Khác: ……………………
Nếu Không,
nguyên nhân:
Giá bán hàng hóa cao: £
Chi phí mặt bằng cao: £
Chi phí nhân công cao: £
Khác: ……………………
|
Năm 2012
|
Tổng doanh thu:
…………………
|
Doanh thu bán hàng hóa: …………
Doanh thu từ dịch vụ: ………………
|
Lợi nhuận: Có £ Không £
Nếu Có,
nguyên nhân:
Giá bán hàng hóa thấp: £
Chi phí mặt bằng thấp: £
Chi phí nhân công thấp: £
Khác: ……………………
Nếu Không,
nguyên nhân:
Giá bán hàng hóa cao: £
Chi phí mặt bằng cao: £
Chi phí nhân công cao: £
Khác: ……………………
|
Năm 2013
|
Tổng doanh thu:
…………………
|
Doanh thu bán hàng hóa: …………
Doanh thu từ dịch vụ: ………………
|
Lợi nhuận: Có £ Không £
Nếu Có,
nguyên nhân:
Giá bán hàng hóa thấp: £
Chi phí mặt bằng thấp: £
Chi phí nhân công thấp: £
Khác: ……………………
Nếu Không,
nguyên nhân:
Giá bán hàng hóa cao: £
Chi phí mặt bằng cao: £
Chi phí nhân công cao: £
Khác: ……………………
|
8. Tổng số lao động làm việc tại cơ sở: ……….
Người. Tổng số được thuê: …………. người
(Số liệu cung cấp
tính tại thời điểm ngày 31/12/2013)
Trong đó:
(1). Theo thời gian lao động:
|
a) Lao động thường xuyên:
…………………………… người
|
b) Lao động bán thời gian:
………………………… người
|
(2). Theo loại lao động:
|
a) Lao động quản lý:
…………………………… người
|
b) Lao động trực tiếp bán hàng:
………………………… người
|
(3). Theo giới tính:
|
a) Lao động nữ: ……… người
|
b) Lao động nam: ……người
|
(4). Theo trình độ:
|
Dạy nghề: …………. người;
Cao đẳng: …………..người;
|
Trung cấp …………….người;
Đại học trở lên: ………người
|
|
|
|
|
9. Phạm vi phục vụ (Có thể đánh dấu
đồng thời nhiều phương án trả lời)
|
Trong đó phạm vi phục vụ chủ yếu (Chỉ
đánh dấu 01 phương án):
|
(1). Tỉnh/liên tỉnh: £
|
(1). Tỉnh/liên tỉnh: £
|
(2). Khu dân cư xung
quanh: £
|
(2). Khu dân cư xung
quanh: £
|
(3). Khách hàng tiện đường giao
thông: £
|
(3). Khách hàng tiện đường giao thông:
£
|
(4.) Khác: …………………………………….
(khách vãng lai, du
lịch, nhóm khách tiêu thụ hàng đặc biệt)
|
(4.) Khác: £
|
10. Đối tượng, khách hàng chủ yếu (Chỉ
đánh dấu 01 phương án):
(1). Người thu nhập cao: £
|
(2). Người thu nhập
thấp: £
|
(3). Người thu nhập
trung bình: £
|
11. Giá trị một lần bán trung bình (đồng):
(1). Dưới 500 nghìn:
|
£
|
(2). Từ 500 nghìn đến 2 triệu:
|
£
|
(3). Trên 2 triệu đến 5 triệu:
|
£
|
(4). Trên 5 triệu:
|
£
|
12. Phản ánh về môi trường kinh doanh
Các yếu tố
môi trường kinh doanh
|
Mức độ cảm
nhận của cơ sở từ (1) đến (5) theo thang điểm sau:
|
(1)
Rất
khó khăn
|
(2)
Khó
khăn
|
(3)
Bình
thường
|
(4)
Thuận
lợi
|
(5)
Rất
thuận lợi
|
Quy định của các cơ quan quản lý nhà
nước
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Nguồn vốn kinh doanh
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Đất và cơ sở hạ tầng
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Cạnh tranh từ các loại hình bán lẻ
khác
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Khác (nếu có) ………………
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
13. Vướng mắc trong hoạt động kinh
doanh (Có thể đánh dấu đồng thời nhiều phương án trả lời)
(1). Đơn vị
thuế: £
(2). Quản lý thị trường:
£
(3). Chính quyền hành chính: £
(Ủy ban nhân dân
các cấp)
(4). Công an, PCCC: £
(5). Y tế, môi trường: £
(6). Khác …………………………
|
Trong đó vướng mắc chủ yếu với cơ
quan (Đánh dấu tối đa 02 phương án):
|
(1). Đơn vị thuế: £
|
(2). Quản lý thị
trường: £
|
(3). Chính quyền hành chính: £
|
(4). Công an, PCCC: £
|
(5). Y tế, môi trường: £
|
(6). Khác …………………………
|
14. Loại hình kinh doanh cạnh tranh
trực tiếp (Có thể đánh dấu chọn một hoặc nhiều phương án)
|
Trong đó loại hình cạnh tranh chính (Chỉ
đánh dấu 01 phương án):
|
(1). Siêu thị chuyên doanh: £
|
(1). Siêu thị chuyên doanh: £
|
(2). Các cơ sở có cùng loại hình: £
|
(2). Các cơ sở có cùng loại hình: £
|
(3). Các loại hình khác: …………….
|
(3). Các loại hình khác: £
|
15. Kế hoạch thay đổi của cửa hàng Có £ Không
£ , nếu Có:
|
(1). Mở rộng diện tích: £
|
(2). Thu hiệp diện tích: £
|
(3). Mở thêm cơ sở: £
|
(4). Rút cơ sở: £
|
Khác (thay đổi về lao động, mặt hàng kinh
doanh, loại hình kinh doanh):
……………………………………………………………………………………………………………
|
Đánh giá, đề xuất, kiến nghị gì với
các cơ quan quản lý nhà nước trong việc hỗ trợ kinh doanh trong thời gian
tới? (Ví dụ: về quy định và thực thi pháp luật về thuế, phí, quản lý thị
trường, vệ sinh thực phẩm, hàng giả,....)
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………..
Xin chân thành cảm ơn
sự hợp tác của anh/chị!
Người điền thông
tin
|
….., ngày ….. tháng
….. năm 2014
Điều tra viên
|