Mã hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Thuế suất (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
2009
|
90
|
00
|
- Nước ép hỗn hợp
|
|
2106
|
|
|
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
2106
|
10
|
00
|
- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn
|
10
|
2106
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2106
|
90
|
10
|
- - Đậu phụ đã làm khô và đậu phụ dạng thanh
|
30
|
2106
|
90
|
20
|
- - Si rô đã pha mầu hoặc hương liệu
|
30
|
2106
|
90
|
30
|
- - Kem không sữa
|
30
|
2106
|
90
|
40
|
- - Các chế phẩm men tự phân
|
20
|
|
|
|
- - Chế phẩm dùng để sản xuất đồ uống:
|
|
|
|
|
- - - Chế phẩm không chứa cồn:
|
|
2106
|
90
|
51
|
- - - - Chế phẩm dùng làm nguyên liệu thô để chế biến chất cô
đặc tổng hợp
|
30
|
2106
|
90
|
52
|
- - - - Chất cô đặc tổng hợp để pha đơn giản vào nước làm đồ
uống
|
30
|
2106
|
90
|
53
|
- - - - Chế phẩm làm từ sâm
|
20
|
2106
|
90
|
54
|
- - - - Hỗn hợp của hoá chất với thực phẩm hoặc với các chất
khác, có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm
|
20
|
2106
|
90
|
59
|
- - - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- - - Chế phẩm có chứa cồn:
|
|
|
|
|
- - - - Chế phẩm dùng làm nguyên liệu thô để chế biến chất cô
đặc hỗn hợp:
|
|
2106
|
90
|
61
|
- - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng
|
30
|
2106
|
90
|
62
|
- - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác
|
30
|
2106
|
90
|
63
|
- - - - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- - - - Các chất cô đặc hỗn hợp để pha đơn giản vào nước làm đồ
uống:
|
|
2106
|
90
|
64
|
- - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng
|
30
|
2106
|
90
|
65
|
- - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác
|
30
|
2106
|
90
|
66
|
- - - - - Loại khác
|
30
|
2106
|
90
|
67
|
- - - - Hỗn hợp của hoá chất với thực phẩm hoặc với các chất
khác, có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm
|
20
|
2106
|
90
|
69
|
- - - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- - Các chế phẩm làm ngọt gồm chất tạo ngọt nhân tạo và chất
thực phẩm:
|
|
2106
|
90
|
71
|
- - - Chứa saccarin hoặc aspartam như chất tạo ngọt
|
30
|
2106
|
90
|
79
|
- - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- - Các chế phẩm hương liệu:
|
|
2106
|
90
|
81
|
- - - Bột hương liệu pho-mát
|
20
|
2106
|
90
|
82
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
- - Các chất phụ trợ thực phẩm:
|
|
2106
|
90
|
83
|
- - - Các chế phẩm có chứa vitamin hoặc khoáng chất
|
10
|
2106
|
90
|
84
|
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế
|
15
|
2106
|
90
|
89
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2106
|
90
|
91
|
- - - Chế phẩm thực phẩm cho trẻ thiếu lactase
|
30
|
2106
|
90
|
92
|
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế
|
15
|
2106
|
90
|
93
|
- - - Chế phẩm sử dụng cho trẻ em khác
|
30
|
2106
|
90
|
94
|
- - - Bột làm kem lạnh
|
30
|
2106
|
90
|
95
|
- - - Chế phẩm hỗn hợp các vitamin và khoáng chất để tăng cường
dinh dưỡng
|
20
|
2106
|
90
|
96
|
- - - Hỗn hợp khác của hoá chất với chất thực phẩm hoặc với chất
khác có giá trị dinh dưỡng, dùng để chế biến thực phẩm
|
20
|
2106
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
2302
|
|
|
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột
viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác
từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu
|
|
2302
|
10
|
00
|
- Từ ngô
|
10
|
2302
|
20
|
00
|
- Từ thóc, gạo
|
10
|
2302
|
30
|
00
|
- Từ lúa mì
|
5
|
2302
|
40
|
00
|
- Từ ngũ cốc khác
|
10
|
2302
|
50
|
00
|
- Từ cây họ đậu
|
10
|
|
|
|
|
|
2303
|
|
|
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã
ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường, bã và
phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột
viên.
|
|
2303
|
10
|
|
- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:
|
|
2303
|
10
|
10
|
- - Từ sắn hoặc bột cọ sa-go
|
10
|
2303
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
2303
|
20
|
00
|
- Bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản
xuất đường
|
10
|
2303
|
30
|
00
|
- Bã và phế thải từ quá trình ủ hoặc chưng cất
|
5
|
|
|
|
|
|
2309
|
|
|
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật
|
|
2309
|
10
|
|
- Thức ăn cho chó hoặc mèo đã đóng gói để bán lẻ:
|
|
2309
|
10
|
10
|
- - Chứa thịt
|
10
|
2309
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2309
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Thức ăn hoàn chỉnh:
|
|
2309
|
90
|
11
|
- - - Cho gia cầm
|
10
|
2309
|
90
|
12
|
- - - Cho lợn
|
10
|
2309
|
90
|
13
|
- - - Cho tôm
|
10
|
2309
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
2309
|
90
|
20
|
- - Chất tổng hợp, chất bổ trợ, chất phụ gia thức ăn
|
5
|
2309
|
90
|
30
|
- - Loại khác, có chứa thịt
|
10
|
2309
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
2922
|
|
|
Hợp chất amino chức oxy
|
|
|
|
|
- Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của
chúng; muối của chúng:
|
|
2922
|
11
|
00
|
- - Monoethanolamine và muối của chúng
|
3
|
2922
|
12
|
00
|
- - Diethanolamine và muối của chúng
|
3
|
2922
|
13
|
00
|
- - Triethanolamine và muối của chúng
|
3
|
2922
|
14
|
00
|
- - Dextropropoxyphene (INN) và muối của chúng
|
3
|
2922
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
2922
|
19
|
10
|
- - - Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng
để sản xuất chế phẩm chống lao
|
3
|
2922
|
19
|
20
|
- - - Rượu butyl thường D-2-Amino
(D-2-Amino-Normal-Butyl-Alcohol)
|
3
|
2922
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
3
|
|
|
|
- Amino-naphtol và Amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy
trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng:
|
|
2922
|
21
|
00
|
- - Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng
|
3
|
2922
|
22
|
00
|
- - Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng
|
3
|
2922
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
3
|
|
|
|
- Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2
chức oxy trở lên; muối của chúng:
|
|
2922
|
31
|
00
|
- - Amfepramone (INN), methadone (INN) và normethadone (INN);
muối của chúng
|
3
|
2922
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
3
|
|
|
|
- Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, este của nó;
muối của chúng:
|
|
2922
|
41
|
00
|
- - Lysin và este của nó; muối của chúng
|
10
|
2922
|
42
|
|
- - Axit glutamic và muối của chúng:
|
|
2922
|
42
|
10
|
- - - Axit glutamic
|
15
|
2922
|
42
|
20
|
- - - Muối natri của axit glutamic
|
50
|
2922
|
42
|
90
|
- - - Muối loại khác
|
50
|
2922
|
43
|
00
|
- - Axit anthranilic và muối của nó
|
3
|
2922
|
44
|
00
|
- - Tilidine (INN) và muối của nó
|
3
|
2922
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
2922
|
49
|
10
|
- - - Axit mefenamic và muối của chúng
|
3
|
2922
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
3
|
2922
|
50
|
|
- Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino
khác có chức oxy:
|
|
2922
|
50
|
10
|
- - p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của
chúng
|
0
|
2922
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
3208
|
|
|
Sơn, vecni (kể cả men tráng (enamels) và lacquers) làm từ các
loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã
phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã
ghi trong chú giải 4 của chương này
|
|
3208
|
10
|
|
- Từ polyeste:
|
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C:
|
|
3208
|
10
|
11
|
- - - Dùng trong nha khoa
|
5
|
3208
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
15
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C:
|
|
3208
|
10
|
21
|
- - - Dùng trong nha khoa
|
5
|
3208
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
30
|
3208
|
10
|
30
|
- - Men tráng
|
30
|
3208
|
10
|
40
|
- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
3208
|
10
|
50
|
- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu
|
30
|
|
|
|
- - Các loại sơn khác:
|
|
3208
|
10
|
61
|
- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng
|
30
|
3208
|
10
|
69
|
- - - Loại khác
|
30
|
3208
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
3208
|
20
|
|
- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:
|
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C:
|
|
3208
|
20
|
11
|
- - - Dùng trong nha khoa
|
5
|
3208
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
15
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả lacquerrs), loại chịu nhiệt không quá 1000C:
|
|
3208
|
20
|
21
|
- - - Dùng trong nha khoa
|
5
|
3208
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
30
|
3208
|
20
|
30
|
- - Men tráng
|
30
|
3208
|
20
|
40
|
- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
3208
|
20
|
50
|
- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu
|
30
|
|
|
|
- - Các loại sơn khác:
|
|
3208
|
20
|
61
|
- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng
|
30
|
3208
|
20
|
69
|
- - - Loại khác
|
30
|
3208
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
30*
|
3208
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C:
|
|
3208
|
90
|
11
|
- - - Dùng trong nha khoa
|
5
|
3208
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
15
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C:
|
|
3208
|
90
|
21
|
- - - Dùng trong nha khoa
|
5
|
3208
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
30
|
3208
|
90
|
30
|
- - Men tráng
|
30
|
3208
|
90
|
40
|
- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
3208
|
90
|
50
|
- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu
|
30
|
|
|
|
- - Các loại sơn khác:
|
|
3208
|
90
|
61
|
- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng
|
30
|
3208
|
90
|
69
|
- - - Loại khác
|
30
|
3208
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
30*
|
|
|
|
|
|
3907
|
|
|
Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh;
polycarbonat, nhựa ankyt, polyalyl este và các polyeste khác, dạng nguyên
sinh
|
|
3907
|
10
|
|
- Polyaxetal:
|
|
3907
|
10
|
10
|
- - Dạng hạt
|
0
|
3907
|
10
|
20
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
0
|
3907
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
3907
|
20
|
|
- Polyete khác:
|
|
|
|
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão:
|
|
3907
|
20
|
11
|
- - - Polyete polyol
|
0
|
3907
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
0
|
3907
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
3907
|
30
|
|
- Nhựa epoxit:
|
|
3907
|
30
|
10
|
- - Dạng hạt
|
0
|
3907
|
30
|
20
|
- - Chất phủ bằng bột làm từ epoxy
|
0
|
3907
|
30
|
30
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
0
|
3907
|
30
|
90
|
- - Dạng khác
|
0
|
3907
|
40
|
|
- Polycarbonat:
|
|
3907
|
40
|
10
|
- - Dạng phân tán trong nước
|
0
|
3907
|
40
|
20
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác
|
0
|
3907
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
3907
|
50
|
|
- Nhựa alkyt:
|
|
3907
|
50
|
10
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
3
|
3907
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
3907
|
60
|
|
- Poly (etylen terephthalat):
|
|
3907
|
60
|
10
|
- - Dạng phân tán trong nước
|
0
|
3907
|
60
|
20
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác
|
0
|
3907
|
60
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Polyeste khác:
|
|
3907
|
91
|
|
- - Chưa no:
|
|
3907
|
91
|
10
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
0
|
3907
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
3907
|
99
|
|
- - Loại khác, trừ dạng chưa no:
|
|
3907
|
99
|
10
|
- - - Dạng phân tán trong nước
|
0
|
3907
|
99
|
20
|
- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác
|
0
|
3907
|
99
|
30
|
- - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy
|
0
|
3907
|
99
|
40
|
- - - Chất phủ bằng bột làm từ polyeste
|
0
|
|
|
|
|
|
3926
|
|
|
Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu
khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14
|
|
3926
|
10
|
|
- Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học:
|
|
3926
|
10
|
10
|
- - Đồ dùng trong trường học
|
40
|
3926
|
10
|
20
|
- - Đồ dùng trong văn phòng
|
40
|
3926
|
20
|
|
- Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở
ngón và găng bao tay):
|
|
3926
|
20
|
10
|
- - áo mưa
|
40
|
3926
|
20
|
20
|
- - Găng tay
|
40
|
3926
|
20
|
30
|
- - Yếm dãi trẻ em, miếng lót vai hoặc tấm độn
|
40
|
3926
|
20
|
40
|
- - Tạp dề và hàng may mặc khác
|
40
|
3926
|
20
|
50
|
- - Hàng may mặc dùng để tránh các chất hoá học, phóng xạ
|
20
|
3926
|
20
|
90
|
- - Loại khác, kể cả thắt lưng
|
40
|
3926
|
30
|
00
|
- Linh kiện lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương
tự
|
40
|
3926
|
40
|
00
|
- Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác
|
40
|
3926
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3926
|
90
|
10
|
- - Phao cho lưới đánh cá
|
30
|
3926
|
90
|
20
|
- - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và các dụng cụ cầm tay
kèm theo, các bộ phận của chúng
|
30
|
|
|
|
- - Các sản phẩm vệ sinh, y tế và phẫu thuật:
|
|
3926
|
90
|
31
|
- - - Các vật phẩm để làm hậu môn giả, mở thông ruột giả và túi
đựng nước tiểu
|
20
|
3926
|
90
|
32
|
- - - Khuôn plastic lấy dấu răng
|
20
|
3926
|
90
|
33
|
- - - Lưới tẩm thuốc diệt muỗi
|
20
|
3926
|
90
|
39
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
- - Các thiết bị, dụng cụ an toàn và bảo vệ:
|
|
3926
|
90
|
41
|
- - - Lá chắn bảo vệ của cảnh sát
|
5
|
3926
|
90
|
42
|
- - - Mặt nạ bảo hộ và các vật phẩm tương tự sử dụng khi hàn
hoặc trong các công việc tương tự
|
20
|
3926
|
90
|
43
|
- - - Thiết bị, dụng cụ giảm tiếng ồn và chụp tai; dụng cụ đo
hơi thuỷ ngân hoặc chất hữu cơ
|
20
|
3926
|
90
|
44
|
- - - Đệm cứu sinh để bảo vệ người ngã từ trên cao xuống
|
20
|
3926
|
90
|
49
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
- - Các sản phẩm công nghiệp:
|
|
3926
|
90
|
51
|
- - - Thanh chắn chống tràn dầu
|
20
|
3926
|
90
|
52
|
- - - Băng dính để gắn kín ống hoặc đường ren
|
20
|
3926
|
90
|
53
|
- - - Dây băng truyền hoặc băng tải
|
20
|
3926
|
90
|
54
|
- - - Các vật phẩm khác dùng cho máy móc
|
20
|
3926
|
90
|
55
|
- - - Móc hình chữ J và khối chùm bằng plastic dùng cho ngòi nổ,
kíp nổ
|
20
|
3926
|
90
|
59
|
- - - Loại khác
|
20
|
3926
|
90
|
60
|
- - Núm vú, khung ngực (breastshell), tấm chắn núm vú, phễu vắt
sữa bằng tay, hệ thống chăm sóc , nuôi dưỡng bệnh nhân (loại Haberman)
|
30
|
3926
|
90
|
70
|
- - Độn coocxê và các đồ phụ trợ tương tự dùng kèm theo y phục hoặc
các đồ phụ trợ của quần áo
|
30
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
3926
|
90
|
91
|
- - - Để chăm sóc gia cầm
|
30
|
3926
|
90
|
92
|
- - - Tấm thẻ để trình bày đồ nữ trang hoặc những đồ vật
nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt; khuôn giầy
|
30*
|
3926
|
90
|
93
|
- - - Dây vợt racket có chiều dài không quá 15m đã đóng gói để
bán lẻ
|
30
|
3926
|
90
|
94
|
- - - Đinh phản quang
|
5
|
3926
|
90
|
95
|
- - - Các hàng hoá khác từ sản phẩm xốp không cứng
|
30
|
3926
|
90
|
96
|
- - - Chuỗi tràng hạt cho người cầu nguyện
|
30
|
3926
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
4002
|
|
|
Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở
dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ
của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc
dạng tấm, lá hoặc dải
|
|
|
|
|
- Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được
carboxyl hoá (XSBR)
|
|
4002
|
11
|
00
|
- - Dạng latex (dạng mủ cao su)
|
3
|
4002
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
3
|
4002
|
20
|
00
|
- Cao su butadien (BR)
|
0
|
|
|
|
- Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren
(CIIR hoặc BIIR):
|
|
4002
|
31
|
00
|
- - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR)
|
0
|
4002
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Cao su cloropren (clorobutadien) (CR):
|
|
4002
|
41
|
00
|
- - Dạng latex (dạng mủ cao su)
|
3
|
4002
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
3
|
|
|
|
- Cao su acrylonitrile-butadien (NBR):
|
|
4002
|
51
|
00
|
- - Dạng latex (dạng mủ cao su)
|
3
|
4002
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
3
|
4002
|
60
|
00
|
- Cao su isopren (IR)
|
3
|
4002
|
70
|
00
|
- Cao su diene chưa liên hợp - Etylen-propylen (EPDM)
(ethylene-propylene-non conjugated diene rubber)
|
3
|
4002
|
80
|
|
- Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất
kỳ của nhóm này:
|
|
4002
|
80
|
10
|
- - Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp
|
3
|
4002
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
3
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4002
|
91
|
00
|
- - Dạng latex (dạng mủ cao su)
|
3
|
4002
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
3
|
|
|
|
|
|
4802
|
|
|
Giấy và cactông không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho
các mục đích đồ bản khác, giấy làm thẻ và giấy băng không đục lỗ, dạng cuộn
hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ trừ giấy thuộc
nhóm 4801 hoặc 4803; giấy và cactông sản xuất thủ công
|
|
4802
|
10
|
00
|
- Giấy và cáctông, sản xuất thủ công
|
40
|
4802
|
20
|
00
|
- Giấy và cáctông sử dụng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng,
nhạy nhiệt hoặc nhạy điện
|
5
|
4802
|
30
|
|
- Giấy làm nền sản xuất giấy carbon:
|
|
4802
|
30
|
10
|
- - Định lượng dưới 20g/m2
|
5
|
4802
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
4802
|
40
|
00
|
- Giấy làm nền sản xuất giấy dán tường
|
10
|
|
|
|
- Giấy và cáctông khác, không chứa bột giấy cơ học hoặc hoá cơ
hoặc có hàm lượng bột giấy này không lớn hơn 10%:
|
|
4802
|
54
|
|
- - Có định lượng dưới 40g/ m2:
|
|
4802
|
54
|
10
|
- - - Sử dụng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính
|
40
|
4802
|
54
|
20
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
|
5
|
4802
|
54
|
30
|
- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
50
|
4802
|
54
|
90
|
- - - Loại khác
|
40
|
4802
|
55
|
|
- - Có định lượng từ 40g/ m2 đến 150g/
m2, dạng cuộn:
|
|
4802
|
55
|
10
|
- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc
thẻ máy tính
|
40
|
4802
|
55
|
20
|
- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước,
loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da
giả cổ
|
40
|
4802
|
55
|
30
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
|
5
|
4802
|
55
|
40
|
- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
50
|
4802
|
55
|
90
|
- - - Loại khác
|
40*
|
4802
|
56
|
|
- - Có định lượng từ 40g/ m2 đến 150g/
m2, dạng tờ với một chiều không quá
435mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp :
|
|
4802
|
56
|
10
|
- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc
thẻ máy tính
|
40
|
4802
|
56
|
20
|
- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước,
loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da
giả cổ
|
40
|
4802
|
56
|
30
|
- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
50
|
4802
|
56
|
90
|
- - - Loại khác
|
40
|
4802
|
57
|
|
- - Loại khác, có định lượng từ 40g/ m2 đến 150g/ m2:
|
|
4802
|
57
|
10
|
- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc
thẻ máy tính
|
40
|
4802
|
57
|
20
|
- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước,
loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da
giả cổ
|
40
|
4802
|
57
|
30
|
- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
50
|
4802
|
57
|
90
|
- - - Loại khác
|
40
|
4802
|
58
|
|
- - Có định lượng trên 150g/ m2:
|
|
4802
|
58
|
10
|
- - - Loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính
|
40
|
4802
|
58
|
20
|
- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước,
loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da
giả cổ
|
40
|
4802
|
58
|
30
|
- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
50
|
4802
|
58
|
90
|
- - - Loại khác
|
40
|
|
|
|
- Giấy và cáctông khác, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ
trên 10% so với tổng lượng bột giấy:
|
|
4802
|
61
|
|
- - Dạng cuộn:
|
|
4802
|
61
|
10
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
|
5
|
4802
|
61
|
20
|
- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc
thẻ máy tính
|
40
|
4802
|
61
|
30
|
- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
50
|
4802
|
61
|
90
|
- - - Loại khác
|
40
|
4802
|
62
|
|
- - Dạng tờ với một chiều không quá 435mm và chiều kia không quá
297 mm, ở dạng không gấp:
|
|
4802
|
62
|
10
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
|
5
|
4802
|
62
|
20
|
- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc
thẻ máy tính
|
40
|
4802
|
62
|
30
|
- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
50
|
4802
|
62
|
90
|
- - - Loại khác
|
40
|
4802
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
4802
|
69
|
10
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
|
5
|
4802
|
69
|
20
|
- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc
thẻ máy tính
|
40
|
4802
|
69
|
30
|
- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
50
|
4802
|
69
|
90
|
- - - Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
4804
|
|
|
Giấy và cáctông kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại
thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03
|
|
|
|
|
- Cáctông kraft lớp mặt:
|
|
4804
|
11
|
00
|
- - Loại chưa tẩy trắng
|
20
|
4804
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- Giấy kraft làm bao:
|
|
4804
|
21
|
|
- - Loại chưa tẩy trắng:
|
|
4804
|
21
|
10
|
- - - Làm bao xi măng
|
3
|
4804
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
4804
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
4804
|
29
|
10
|
- - - Giấy bồi (composite paper)
|
20
|
4804
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 150g/ m2 trở xuống:
|
|
4804
|
31
|
|
- - Loại chưa tẩy trắng:
|
|
4804
|
31
|
10
|
- - - Giấy kraft cách điện
|
5
|
4804
|
31
|
20
|
- - - Giấy kraft ở dạng cuộn có chiều rộng 209 mm dùng để gói
que dinamite
|
10
|
4804
|
31
|
30
|
- - - Có độ bền ướt từ 40g đến 60g, để làm băng dính gỗ dán
|
10
|
4804
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
20*
|
4804
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
4804
|
39
|
10
|
- - - Có độ bền ướt từ 40g đến 60g, để làm băng dính gỗ dán
|
10
|
4804
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng trên 150g/ m2 đến dưới 225g/ m2:
|
|
4804
|
41
|
|
- - Loại chưa tẩy trắng:
|
|
4804
|
41
|
10
|
- - - Giấy kraft cách điện
|
5
|
4804
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
4804
|
42
|
00
|
- - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên
95% so với tổng lượng bột giấy
|
30
|
4804
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 225g/ m2 trở lên:
|
|
4804
|
51
|
|
- - Loại chưa tẩy trắng:
|
|
4804
|
51
|
10
|
- - - Giấy kraft cách điện; cáctông ép có định lượng từ 600 g/ m2 trở lên
|
5
|
4804
|
51
|
20
|
- - - Giấy kraft ở dạng cuộn có chiều rộng 209 mm dùng để gói
que dinamite
|
30
|
4804
|
51
|
30
|
- - - Có độ bền ướt từ 40g đến 60g, để làm băng dính gỗ dán
|
10
|
4804
|
51
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
4804
|
52
|
00
|
- - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên
95% so với tổng lượng bột giấy
|
30
|
4804
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
4811
|
|
|
Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo, đã tráng,
thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc
tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các loại
thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10
|
|
4811
|
10
|
00
|
- Giấy và cáctông đã quét hắc ín, chất bi-tum hoặc asphalt
|
5
|
|
|
|
- Giấy và cáctông dính hoặc đã quét lớp keo dính:
|
|
4811
|
41
|
00
|
- - Loại tự dính
|
15
|
4811
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
15
|
|
|
|
- Giấy và cáctông đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ
chất dính):
|
|
4811
|
51
|
00
|
- - Loại đã tẩy trắng, định lượng trên 150 g/ m2
|
15
|
4811
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
15
|
4811
|
60
|
00
|
- Giấy và cáctông đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp
parafin, stearin, dầu hoặc glycerol
|
15
|
4811
|
90
|
|
- Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác:
|
|
4811
|
90
|
10
|
- - Giấy và cáctông, đã tráng hoặc phủ lớp nhôm ở mặt trong, có
gắn chữ hoặc nhãn để chỉ ra rằng loại giấy hoặc cáctông này được dùng để đựng
sữa
|
10
|
4811
|
90
|
20
|
- - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
|
5
|
4811
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10*
|
|
|
|
|
|
5902
|
|
|
Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ nylon hoặc các
polyamit, các polyeste khác hoặc viscose rayon
|
|
5902
|
10
|
|
- Từ nylon hoặc các polyamit khác:
|
|
5902
|
10
|
10
|
- - Vải bạt làm lốp được cao su hoá
|
5*
|
5902
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
5902
|
20
|
|
- Từ polyeste:
|
|
5902
|
20
|
10
|
- - Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ polyeste và
bông
|
5
|
5902
|
20
|
20
|
- - Vải bạt làm lốp được cao su hoá
|
1
|
5902
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
1
|
5902
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
5902
|
90
|
10
|
- - Vải bạt làm lốp được cao su hoá
|
1
|
5902
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
1
|
|
|
|
|
|
7102
|
|
|
Kim cương đã hoặc chưa được gia công nhưng chưa được gắn hoặc nạm
dát
|
|
7102
|
10
|
00
|
- Chưa được phân loại
|
1
|
|
|
|
- Kim cương công nghiệp:
|
|
7102
|
21
|
00
|
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn
giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
|
0
|
7102
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Kim cương phi công nghiệp:
|
|
7102
|
31
|
00
|
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn
giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
|
0
|
7102
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
7103
|
|
|
Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công
hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim
cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để
tiện vận chuyển
|
|
7103
|
10
|
00
|
- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo
hình thô
|
0
|
|
|
|
- Đã gia công cách khác:
|
|
7103
|
91
|
00
|
- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo
|
0
|
7103
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
7104
|
|
|
Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia
công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý
hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi
tạm thời để tiện vận chuyển
|
|
7104
|
10
|
|
- Thạch anh áp điện:
|
|
7104
|
10
|
10
|
- - Chưa gia công
|
0
|
7104
|
10
|
20
|
- - Đã gia công
|
0
|
7104
|
20
|
00
|
- Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản
hoặc tạo hình thô
|
0
|
7104
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
7208
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có
chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng
|
|
7208
|
10
|
|
- ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập
nổi:
|
|
7208
|
10
|
10
|
- - Chiều dầy từ 10mm đến 125mm; chiều dầy dưới 3mm và có hàm
lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng
|
0
|
7208
|
10
|
20
|
- - Chiều dầy từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon dưới
0,6% trọng lượng; chiều dầy dưới 3mm và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng
lượng trở lên
|
0
|
7208
|
10
|
30
|
- - Chiều dầy từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon từ
0,6% trọng lượng trở lên
|
0
|
7208
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, đã
ngâm tẩy gỉ:
|
|
7208
|
25
|
|
- - Chiều dầy từ 4,75mm trở lên:
|
|
7208
|
25
|
10
|
- - - Dạng cuộn để cán lại
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7208
|
25
|
91
|
- - - - Thép tấm và thép lá không hợp kim có hàm lượng carbon
dưới 0,6% trọng lượng
|
0
|
7208
|
25
|
99
|
- - - - Loại khác
|
0
|
7208
|
26
|
|
- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm:
|
|
7208
|
26
|
10
|
- - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng
lượng
|
0
|
7208
|
26
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
7208
|
27
|
|
- - Chiều dày dưới 3mm:
|
|
|
|
|
- - - Chiều dầy dưới 1,5mm:
|
|
7208
|
27
|
11
|
- - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng
lượng trở lên
|
0
|
7208
|
27
|
19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7208
|
27
|
91
|
- - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng
lượng trở lên
|
0
|
7208
|
27
|
99
|
- - - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng:
|
|
7208
|
36
|
00
|
- - Chiều dày trên 10mm
|
0
|
7208
|
37
|
|
- - Chiều dày từ 4,75mm đến 10mm:
|
|
7208
|
37
|
10
|
- - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6%
trọng lượng
|
0
|
7208
|
37
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
7208
|
38
|
|
- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm:
|
|
7208
|
38
|
10
|
- - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6%
trọng lượng
|
0
|
7208
|
38
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
7208
|
39
|
|
- - Chiều dày dưới 3mm:
|
|
|
|
|
- - - Chiều dầy dưới 1,5mm:
|
|
7208
|
39
|
11
|
- - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng
lượng trở lên
|
0
|
7208
|
39
|
19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
7208
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
7208
|
40
|
00
|
- ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có
hình dập nổi trên bề mặt
|
0
|
|
|
|
- Loại khác, ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán
nóng:
|
|
7208
|
51
|
00
|
- - Chiều dày trên 10mm
|
0
|
7208
|
52
|
00
|
- - Chiều dày từ 4,75mm đến 10mm
|
0
|
7208
|
53
|
00
|
- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm
|
0
|
7208
|
54
|
00
|
- - Chiều dày dưới 3mm
|
5
|
7208
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7208
|
90
|
10
|
- - Chiều dày từ 10mm đến 125mm; chiều dày dưới 3mm và có hàm
lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng
|
0
|
7208
|
90
|
20
|
- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon dưới
0,6% trọng lượng; chiều dày dưới 3mm và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng
lượng trở lên
|
0
|
7208
|
90
|
30
|
- - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon từ
0,6% trọng lượng trở lên
|
0
|
7208
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
7209
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có
chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc
tráng
|
|
|
|
|
- ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
|
7209
|
15
|
00
|
- - Có chiều dày từ 3mm trở lên
|
7
|
7209
|
16
|
00
|
- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm
|
7
|
7209
|
17
|
00
|
- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm
|
7
|
7209
|
18
|
|
- - Có chiều dày dưới 0,5mm:
|
|
7209
|
18
|
10
|
- - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin -
mill blackplate - TMBP)
|
7
|
7209
|
18
|
90
|
- - - Loại khác
|
7
|
|
|
|
- ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép
nguội):
|
|
7209
|
25
|
00
|
- - Có chiều dày từ 3mm trở lên
|
7
|
7209
|
26
|
00
|
- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm
|
7
|
7209
|
27
|
00
|
- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm
|
7
|
7209
|
28
|
00
|
- - Có chiều dày dưới 0,5mm
|
7
|
7209
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
7
|
|
|
|
|
|
7210
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có
chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng
|
|
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng thiếc:
|
|
7210
|
11
|
00
|
- - Có chiều dày từ 0,5mm trở lên
|
7
|
7210
|
12
|
00
|
- - Có chiều dày dưới 0,5mm
|
7
|
7210
|
20
|
00
|
- Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc
|
0
|
7210
|
30
|
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng:
|
|
7210
|
30
|
11
|
- - - Chiều dầy không qúa 1,2mm
|
10
|
7210
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7210
|
30
|
91
|
- - - Chiều dầy không quá 1,2mm
|
10
|
7210
|
30
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
|
|
7210
|
41
|
|
- - Hình lượn sóng:
|
|
7210
|
41
|
10
|
- - - Chiều dầy không quá 1,2 mm
|
10
|
7210
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7210
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
7210
|
49
|
10
|
- - - Chiều dầy không quá 1,2 mm
|
10*
|
7210
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7210
|
50
|
00
|
- Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit
crom
|
7
|
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng nhôm:
|
|
7210
|
61
|
|
- - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:
|
|
7210
|
61
|
10
|
- - - Chiều dầy không quá 1,2 mm
|
10
|
7210
|
61
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7210
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
7210
|
69
|
10
|
- - - Chiều dầy không quá 1,2 mm
|
10
|
7210
|
69
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7210
|
70
|
|
- Được sơn, quét hoặc tráng plastic:
|
|
|
|
|
- - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại:
|
|
7210
|
70
|
11
|
- - - Chiều dầy từ 4,75mm đến 125mm
|
10
|
7210
|
70
|
12
|
- - - Chiều dầy dưới 4,75mm hoặc trên 125mm
|
10
|
7210
|
70
|
20
|
- - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, oxit crom hoặc bằng
crom và oxit crom
|
7
|
7210
|
70
|
30
|
- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy
không qúa 1,2mm
|
10
|
7210
|
70
|
40
|
- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy
trên 1,2mm
|
5
|
7210
|
70
|
50
|
- - Đuợc mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác,
chiều dầy trên 1,2 mm
|
10
|
7210
|
70
|
60
|
- - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dầy không qúa 1,2mm
|
10
|
7210
|
70
|
70
|
- - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dầy không qúa 1,2mm
|
0
|
7210
|
70
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
7210
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại:
|
|
7210
|
90
|
11
|
- - - Chiều dầy từ 4,75mm đến 125mm
|
5
|
7210
|
90
|
12
|
- - - Chiều dầy dưới 4,75mm hoặc trên 125mm
|
5
|
7210
|
90
|
20
|
- - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc oxit crom hoặc bằng
crom và oxit crom
|
7
|
7210
|
90
|
30
|
- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy
không qúa 1,2mm
|
10
|
7210
|
90
|
40
|
- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy
trên 1,2mm
|
5
|
7210
|
90
|
50
|
- - Đuợc mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm bằng phương pháp khác, chiều
dầy trên 1,2 mm
|
10
|
7210
|
90
|
60
|
- - Được mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm, chiều dầy không qúa 1,2mm
|
10
|
7210
|
90
|
70
|
- - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dầy không quá 1,2mm
|
0
|
7210
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
7217
|
|
|
Dây sắt hoặc thép không hợp kim
|
|
7217
|
10
|
|
- Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng:
|
|
7217
|
10
|
10
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng
|
10
|
|
|
|
- - Có chứa hàm lượng các bon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng
lượng:
|
|
7217
|
10
|
21
|
- - - Dây thép làm nan hoa
|
5
|
7217
|
10
|
22
|
- - - Dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây
thép dễ cắt gọt
|
5
|
7217
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7217
|
10
|
31
|
- - - Dây thép làm nan hoa, dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang;
thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt
|
5
|
7217
|
10
|
39
|
- - - Loại khác
|
5
|
7217
|
20
|
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm:
|
|
7217
|
20
|
10
|
- - Có chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng
|
10
|
|
|
|
- - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng
lượng:
|
|
7217
|
20
|
21
|
- - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan
hoa
|
5
|
7217
|
20
|
22
|
- - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có
hàm lượng silic không dưới 0,1%, trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/ m²
|
5
|
7217
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng:
|
|
7217
|
20
|
31
|
- - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan
hoa
|
5
|
7217
|
20
|
32
|
- - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có
hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không
dưới 240g/ m²
|
5
|
7217
|
20
|
33
|
- - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện
chịu lực (ACSR)
|
0
|
7217
|
20
|
39
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7217
|
20
|
41
|
- - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan
hoa
|
5
|
7217
|
20
|
42
|
- - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có
hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không
dưới 240g/ m²
|
5
|
7217
|
20
|
43
|
- - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện
chịu lực (ACSR)
|
0
|
7217
|
20
|
49
|
- - - Loại khác
|
5
|
7217
|
30
|
|
- Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác:
|
|
7217
|
30
|
10
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng
|
10
|
7217
|
30
|
20
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng
|
5
|
|
|
|
- - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
- - - Dây tanh (dây thép carbon cao phủ hợp kim đồng để làm tanh
lốp):
|
|
7217
|
30
|
31
|
- - - - Dây tanh (dây thép carbon cao phủ đồng thau để làm tanh
lốp)
|
5
|
7217
|
30
|
32
|
- - - - Dây tanh (phủ hợp kim đồng khác, dây thép carbon cao để
làm tanh lốp)
|
5
|
7217
|
30
|
33
|
- - - - Được mạ hoặc tráng thiếc
|
5
|
7217
|
30
|
39
|
- - - - Loại khác
|
5
|
7217
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7217
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7217
|
90
|
10
|
- - Có hàm lượng silic không dưới 0,1% trọng lượng và được mạ
kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240 g/ m², ngoài bọc bằng PVC
|
5
|
7217
|
90
|
20
|
- - Loại khác có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng, trừ
hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10
|
10
|
7217
|
90
|
30
|
- - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng
lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10
|
5
|
7217
|
90
|
40
|
- - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng
lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10
|
5
|
7217
|
90
|
50
|
- - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên,
trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10
|
5
|
|
|
|
|
|
7326
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
- Đã được rèn hoặc dập nhưng không được gia công tiếp:
|
|
7326
|
11
|
00
|
- - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền
|
20
|
7326
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
20
|
7326
|
20
|
|
- Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép:
|
|
7326
|
20
|
10
|
- - Loại để sản xuất tanh lốp xe
|
0
|
7326
|
20
|
20
|
- - Bẫy chuột
|
20
|
7326
|
20
|
30
|
- - Loại được phủ plastic để sản xuất các sản phẩm khác với rổ,
rây, giần sàng hoặc các loại tương tự, tráng
|
20
|
7326
|
20
|
40
|
- - Sọt và đệm bằng dây thép bọc nhựa PVC
|
20
|
7326
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
20
|
7326
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7326
|
90
|
10
|
- - Bánh lái tàu thuỷ
|
5
|
7326
|
90
|
20
|
- - Xích khoá nòng súng lục hoặc súng lục ổ quay với cò súng
|
0
|
7326
|
90
|
30
|
- - Tấm chắn bảo vệ và bàn kẹp đã lắp với măng sông cao su, bằng
thép không rỉ, dùng cho các ống hoặc ống nối, khớp nối bằng gang
|
20
|
7326
|
90
|
40
|
- - ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su
|
20
|
7326
|
90
|
50
|
- - Bẫy chuột
|
20
|
7326
|
90
|
60
|
- - Bi bằng thép dùng làm đầu bút bi
|
20
|
7326
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
|
8415
|
|
|
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các
bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ
ẩm một cách riêng biệt
|
|
8415
|
10
|
|
- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập hoặc
có hệ chia luồng:
|
|
8415
|
10
|
10
|
- - Có công suất không quá 21,1 kW
|
50
|
8415
|
10
|
20
|
- - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
50
|
8415
|
10
|
30
|
- - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
|
20
|
8415
|
10
|
40
|
- - Có công suất trên 52,75 kW
|
20
|
8415
|
20
|
00
|
- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ
|
30*
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
8415
|
81
|
|
- - Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình
nóng/ lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho máy bay:
|
|
8415
|
81
|
11
|
- - - - Có công suất không quá 21,1 kW
|
50
|
8415
|
81
|
12
|
- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
50
|
8415
|
81
|
13
|
- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
|
20
|
8415
|
81
|
14
|
- - - - Có công suất trên 52,75 kW
|
20
|
|
|
|
- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:
|
|
8415
|
81
|
21
|
- - - - Có công suất không quá 21,1 kW
|
50
|
8415
|
81
|
22
|
- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
50
|
8415
|
81
|
23
|
- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
|
20
|
8415
|
81
|
24
|
- - - - Có công suất trên 52,75 kW
|
20
|
|
|
|
- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:
|
|
8415
|
81
|
31
|
- - - - Có công suất không quá 21,1 kW
|
50
|
8415
|
81
|
32
|
- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
50 |