4- Nhựa và các sản phẩm bằng
nhựa gồm các mặt hàng được quy định trong bảng giá.
(Các loại thiết bị trên được
thiết kế để dùng được nguồn điện xoay chiều có điện áp từ 80V trở lên)
15- Bàn, ghế, giường, tủ.
Tên
hàng
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tối thiểu (USD)
|
1
|
2
|
3
|
Nhóm 1: Đường và các loại bánh, kẹo
|
|
|
1. Đường kính trắng (đường
tinh luyện):
|
tấn
|
300,00
|
2. Các loại bánh kẹo:
|
|
|
* Sôcôla (chocolate) các dạng
đựng trong các loại bao bì:
|
kg
|
5,50
|
* Kẹo các loại (kể cả kẹo pha
chocolate):
|
kg
|
2,80
|
* Bánh quy, bánh xốp và các
loại bánh tương tự mặn, ngọt
|
kg
|
2,80
|
Nhóm 2: Đồ uống các loại
|
|
|
1. Nước trái cây, nước quả ép
(kể cả loại đã lên men nhưng nồng độ cồn dưới 50), đóng trong các
loại bao bì thương phẩm (để bán lẻ):
|
lít
|
0,8
|
2. Nước khoáng tự nhiên và
nước tinh khiết (mineral water) đựng trong các loại bao bì:
|
lít
|
0,50
|
3. Các loại nước ngọt có pha
hương liệu khác
|
lít
|
0,70
|
4. Bia các loại:
|
lít
|
0,80
|
5. Rượu vang, rượu mùi (đến
dưới 400) đã đóng trong bao bì thương phẩm để bán lẻ:
|
|
|
- Rượu vang SPY-WINE Cooler từ
50 đến 70
|
lít
|
1,00
|
- Rượu vang Matues Rose 11,50
|
lít
|
3,50
|
- Rượu vang Le Mounant Côtes
Marmandais 11,50
|
lít
|
2,00
|
- Rượu vang Mediteo wine
vindepay 120
|
lít
|
2,00
|
- Rượu Kressmann wine tab 110
|
lít
|
1,50
|
- Rượu Bols Liquor 240
|
lít
|
2,50
|
- Rượu Campari Liquor 240
|
lít
|
2,50
|
- Rượu vang rượu mùi khác:
|
|
|
+ Loại có nồng độ đến 150
|
lít
|
2,50
|
+ Loại trên 150 đến
dưới 400
|
lít
|
3,50
|
6. Rượu mạnh (từ 400
trở lên) đã đóng trong bào bì thương phẩm để bán lẻ:
|
|
|
6.1. Rượu Remy Martin:
|
|
|
- Rượu Remy Martin VSOP
|
lít
|
12,00
|
- Rượu Remy Martin de Club
|
lít
|
24,00
|
- Rượu Remy Martin Napoleon:
|
|
|
+ Loại Regular
|
lít
|
32,00
|
+ Loại extra Old
|
lít
|
34,00
|
- Rượu Remy Martin XO Special
|
lít
|
52,00
|
- Rượu Remy Martin Extra
|
lít
|
72,00
|
- Rượu Remy Martin Extra
Perfection
|
lít
|
78,00
|
- Rượu Remy Martin Limoges:
|
|
|
+ Loại Blue
|
lít
|
76,00
|
+ Loại Gold
|
lít
|
106,00
|
- Rượu Remy Martin Louis XIII
|
lít
|
290,000
|
- Rượu Brandy ST Remy Napoleon
|
lít
|
4,00
|
- Rượu Remy Martin khác
|
lít
|
28,00
|
6.2. Rượu Hennessy:
|
|
|
- Rượu Hennessy VSOP Litre
|
lít
|
48,00
|
- Rượu Hennessy VSOP
|
lít
|
13,00
|
- Rượu Hennessy XO
|
lít
|
60,00
|
- Rượu Hennessy XO Litre
|
lít
|
50,00
|
- Rượu Hennessy XO Mag
|
lít
|
56,00
|
- Rượu Hennessy XO Mugnum
|
lít
|
50,00
|
- Rượu Hennessy Paradis
|
lít
|
208,00
|
- Rượu Hennessy khác
|
lít
|
28,00
|
6.3 Rượu Martell:
|
|
|
- Rượu Martell VS
|
lít
|
10,00
|
- Rượu Martell Medaillon VSOP
|
lít
|
13,00
|
- Rượu Martell Cordon Blue
|
lít
|
40,00
|
- Rượu Martell Napoleon
|
lít
|
40,00
|
- Rượu Martell XO Supreme
|
lít
|
66,00
|
- Rượu Martell Extra
|
lít
|
132,00
|
- Rượu Martell khác
|
lít
|
20,00
|
6.4. Rượu Otard:
|
|
|
- Rượu Otard VSOP
|
lít
|
12,00
|
- Rượu Otard Jade
|
lít
|
12,00
|
- Rượu Otard Napoleon
|
lít
|
23,50
|
- Rượu Otard XO
|
lít
|
40,50
|
- Rượu Otard Extra
|
lít
|
86,00
|
- Rượu Otard khác
|
lít
|
20,00
|
6.5. Rượu Camus:
|
|
|
- Rượu Camus VSOP
|
lít
|
18,00
|
- Rượu Camus Napoleon
|
lít
|
42,00
|
- Rượu Camus XO
|
lít
|
65,00
|
- Rượu Camus Extra
|
lít
|
82,00
|
- Rượu Camus khác
|
lít
|
24,00
|
6.6. Rượu Scotch Whisky:
|
|
|
- Rượu Ballantine's Gold
Seal, Special Reserve, 12 years old
|
lít
|
10,00
|
- Rượu Bell's 12 years old
|
lít
|
9,50
|
- Rượu Dimple Scotch 15 year
old
|
lít
|
10,50
|
- Rượu Dunhill Old Master
|
lít
|
20,00
|
- Rượu Johnnie Walker Black
Label
|
lít
|
10,00
|
- Rượu Johnnie Walker Premier
|
lít
|
33,00
|
- Rượu Johnnie Walker Blue
Label
|
lít
|
49,00
|
- Rượu Johnnie Walker Red
Label
|
lít
|
4,50
|
- Rượu Roy al Salute 21 years
old
|
lít
|
41,00
|
- Rượu Chivas Regal 12 years
old
|
lít
|
9,50
|
- Rượu Robbie Dhu-Scotch
Whisky
|
lít
|
4,00
|
- Rượu Glenfiddich-Scotch
Whisky
|
lít
|
4,00
|
- Rượu Black Barrel-Scotch
Whisky
|
lít
|
4,00
|
- Rượu Balvenie-Scotch Whisky
|
lít
|
4,00
|
- Rượu Whisky Scotch Label 5
|
lít
|
4,00
|
- Rượu Whisky Scotch Grants
|
lít
|
4,00
|
- Rượu Cluny Scotch Blended
Whisky
|
lít
|
4,00
|
- Rượu Spey Royal Scotch
Whisky
|
lít
|
2,00
|
- Rượu Clan Campell Scotch
Whisky
|
lít
|
3,50
|
* Rượu Whisky Scotch khác
|
lít
|
8,00
|
6.7. Rượu Whisky khác
|
|
|
* Rượu Whisky Old Suntory
|
lít
|
6,00
|
* Rượu Passport Whisky
|
lít
|
5,00
|
* Rượu Supper Nikka Whisky
|
lít
|
9,50
|
* Rượu Windsor Premier Whisky
|
lít
|
4,00
|
* Rượu Clan McGregor
|
lít
|
3,50
|
* Rượu Black Cat, Whisky
|
lít
|
2,00
|
* Rượu Whisky Wild Turkey
|
lít
|
4,50
|
* Rượu Jameson irsh Whisky
|
lít
|
4,00
|
* Loại khác
|
lít
|
6,00
|
6.8. Rượu English Gin (rượu
gin Anh):
|
|
|
- Rượu Gondon's Dry Gin
|
lít
|
4,00
|
- Rượu Beefeater London Dry
Gin
|
lít
|
4,00
|
- Rượu Gilbey's Lon don Dry
Gin
|
lít
|
3,50
|
- Rượu Lichfield-Gin
|
lít
|
3,00
|
* Rượu Gin khác
|
|
4,00
|
6.9. Rượu Rum:
|
|
|
- Rượu Havana Club Silver Dry
|
lít
|
2,00
|
- Rượu Havana Club 3 Anos
|
lít
|
3,00
|
- Rượu Havana Club Anejo
Reserva
|
lít
|
3,60
|
- Rượu Sang Thip
|
lít
|
2,00
|
- Rượu Maekhong
|
lít
|
2,00
|
- Rượu Rum khác
|
lít
|
4,00
|
6.10. Rượu Vodka:
|
|
|
- Rượu Absolut Vodka
|
lít
|
2,50
|
- Rượu Absolut Citron (citrus)
Vodka
|
lít
|
3,50
|
- Rượu Sminof Vodka Red
|
lít
|
2,50
|
- Rượu Sminof Vodka Blue
|
lít
|
2,00
|
- Rượu Vodka Nga sản xuất
|
lít
|
1,50
|
- Rượu Vodka khác
|
lít
|
2,50
|
6.11. Các loại rượu mạnh (từ 400
trở lên) khác:
|
lít
|
4,00
|
7. Rượu Champagne (Sâm panh),
rượu ngọt các loại:
|
|
|
- Rượu Krug Grande Cuvee
|
lít
|
41,00
|
- Rượu Charles Heidsieck Burut
|
lít
|
15,00
|
- Rượu Charles Heidsieck Rose
|
lít
|
24,00
|
- Rượu Piper Heidsieck Brut
|
lít
|
6,00
|
- Rượu Champagne, rượu bọt
khác
|
lít
|
2,00
|
8. Các loại rượu khác:
|
lít
|
3,00
|
* Rượu chưa đóng trong các
loại bao bì thương phẩm để bán lẻ được tính bằng 70% giá của rượu đã đóng
trong các loại bao bì thương phẩm để bán lẻ cùng loại.
|
|
|
Nhóm 3: Sơn các loại
|
|
|
* Sơn tường:
|
|
|
- Sơn tường:
|
|
|
+ Loại sơn trong nhà
|
lít
|
0,70
|
+ Loại sơn ngoài nhà
|
lít
|
1,00
|
* Sơn phản quang:
|
lít
|
4,50
|
* Sơn bình xịt từ 400ml/bình
trở xuống
|
bình
|
1,00
|
* Sơn bình xịt loại trên
400ml/bình đến dưới 1000ml/bình
|
bình
|
2,00
|
* Sơn loại khác:
|
lít
|
1,50
|
Nhóm 4: Nhựa và các sản phẩm bằng nhựa
|
|
|
1. Tấm lợp bằng nhựa
|
kg
|
2,00
|
2. Màng mỏng làm bao bì:
|
|
|
- Loại đã in màu, in chữ, in
hoa
|
kg
|
2,00
|
- Loại chưa in màu, in chữ, in
hoa
|
kg
|
1,50
|
3. Bộ cửa ra vào bằng nhựa
(không bao gồm khoá cửa)
|
m2
|
12,00
|
4. Bộ cửa sổ gồm 1 cửa chớp và
cửa chắn gió
|
m2
|
12,00
|
5. Cửa nhựa loại cánh xếp gấp
(không dùng bản lề).
|
m2
|
4,00
|
6. Tấm ốp trần, ốp tường bằng
nhựa, dạng miếng (tấm)
|
m2
|
4,20
|
Nhóm 5: Săm, lốp, yếm các loại
|
|
|
A. Bộ lốp, săm, yếm xe ôtô:
(gồm 01 lốp, 01 săm, 01 yếm)
Được quy định theo quy cách
chuẩn ghi trên lốp bao gồm các chỉ số: kích thước mặt cắt của lốp (đường kính
gót lốp); kích thước đường kính trong của lốp (đường kính mép tanh hay còn
gọi là đường kính lắp vành); số lớp mành (bố) của lốp, được viết tắt là Pr
(Ply Ratting)
Hệ thống ký hiệu ghi trên lốp
được phân biệt cho các loại lốp cụ thể như sau:
* Lốp dùng cho xe con, xe du
lịch, xe tải nhẹ, thường có dạng ký hiệu:
185/70 R 14 84 S 6Pr trong đó
các chỉ số:
+ 185 là kích thước mặt
cắt/chiều rộng lốp (185 mm)
+ 70 là chỉ số hình dáng lốp
(%)
+ R là ký hiệu cấu trúc sợi
mành
+ 14 là đường kính trong của lốp (14 inch);1 inch = 25,4 mm
+ 84 là chỉ số về tải trọng
+ S là chỉ tiêu tốc độ
+ 6Pr là số lớp mành quy chuẩn
(6 lớp)
* Lốp dùng cho các loại xe
tải, thường có dạng ký hiệu:
12.00 - R 20 18 Pr, trong đó
các chỉ số:
+ 12.00 là kích thước mặt
cắt/chiều rộng lốp (12 inch)
+ R là ký hiệu cấu trúc sợi
mành
+ 20 là kích thước đường kính
trong (20 inch)
+ 18 Pr là số lớp mành quy
chuẩn (18 lớp)
|
|
|
1. Các loại lốp có kích thước
đường kính trong đến dưới 15 inch, có đến 6 lớp mành (6 Pr):
|
|
|
* Loại có chiều rộng lốp đến
dưới 120 mm.
|
bộ
|
12,00
|
* Loại có chiều rộng lốp từ
120 mm đến dưới 150 mm
|
bộ
|
20,00
|
* Loại có chiều rộng lốp từ
150 mm trở lên
|
bộ
|
30,00
|
* Loại có từ trên 6 lớp mành
(6 Pr) trở lên thì tính tăng 10% cho mỗi lớp so với loại trên có cùng kích
thước.
|
|
|
2. Các loại lốp có kích thước
đường kính trong từ 15 inch đến dưới 20 inch, có đến 8 lớp mành (8 Pr):
|
|
|
* Loại có chiều rộng lốp đến
dưới 170 mm
|
bộ
|
30,00
|
* Loại có chiều rộng lốp từ
170 mm đến dưới 200 mm
|
bộ
|
40,00
|
* Loại có chiều rộng lốp từ
200 mm trở lên
|
bộ
|
50,00
|
* Loại có từ trên 8 lớp mành
(8 Pr) trở lên thì tính tăng 10% cho mỗi lớp so với loại trên có cùng kích
thước
|
|
|
3. Các loại lốp có kích thước
đường kính trong từ 20 inch đến dưới 24 inch, có đến 10 lớp mành (10 Pr):
|
|
|
* Loại có chiều rộng lốp đến
dưới 170 mm
|
bộ
|
40,00
|
* Loại có chiều rộng lốp từ
170 mm đến dưới 250 mm
|
bộ
|
50,00
|
* Loại có chiều rộng lốp từ
250 mm trở lên
|
bộ
|
100,00
|
* Loại có từ trên 10 lớp mành
(10 Pr) trở lên thì tính tăng 10% cho mỗi lớp so với loại trên có cùng
kích thước mặt cắt.
|
|
|
4. Các loại lốp có kích thước
đường kính trong từ 24 inch trở lên, có đến 12 lớp mành (12 Pr)
|
|
|
* Loại có chiều rộng lốp đến
dưới 250 mm
|
bộ
|
150,00
|
* Loại có chiều rộng lốp từ
250 mm trở lên
|
bộ
|
200,00
|
* Loại có từ trên 12 lớp mành
(12 Pr) trở lên thì tính tăng 10 % cho mỗi lớp so với loại trên có cùng
kích thước mặt cắt
|
|
|
5. Loại lốp không dùng săm (Tube
less) được tính bằng giá của bộ lốp săm yếm có cùng kích thước.
|
|
|
6. Loại khác chưa được quy
định ở trên.
|
bộ
|
40,00
|
* Nếu không nhập theo bộ thì
được tính như sau:
|
|
|
- Lốp ô tô tính bằng 92% giá
của cả bộ lốp, săm, yếm
|
|
|
- Săm ô tô tính bằng 7% giá
của cả bộ lốp, săm, yếm
|
|
|
- Yếm tính bằng 1% giá của cả
bộ lốp, săm, yếm
|
|
|
B. Lốp xe máy:
|
|
|
- 2.25-17
|
chiếc
|
5,00
|
- 2.50-17
|
chiếc
|
6,00
|
- 2.75-14
|
chiếc
|
6,00
|
- 3.50-8
|
chiếc
|
7,00
|
- 1.00-16
|
chiếc
|
21,00
|
- 1.00-18
|
chiếc
|
23,00
|
- Loại khác
|
chiếc
|
6,00
|
C. Săm xe máy
|
chiếc
|
1,00
|
D. Lốp xe đạp:
|
chiếc
|
2,00
|
* Săm xe đạp tính bằng 10% giá
của lốp xe đạp
|
|
|
Nhóm 6: Giấy, bìa giấy
|
|
|
1. Giấy in báo (thuộc nhóm
4801 của Biểu thuế suất thuế nhập khẩu)
|
tấn
|
480,00
|
2. Giấy in (thuộc các nhóm
4802; 4823 của Biểu thuế suất thuế nhập khẩu)
|
tấn
|
500,00
|
3. Giấy viết (thuộc các nhóm
4802; 4810; 4823 của Biểu thuế suất thuế nhập khẩu)
|
tấn
|
550,00
|
4. Giấy photocopy (thuộc các
nhóm 4802; 4810; 4823 của Biểu thuế suất thuế nhập khẩu)
|
tấn
|
500,00
|
Nhóm 7: Thiết bị vệ sinh, gạch
|
|
|
I. Gạch các loại:
|
|
|
1. Gạch lát nền chống trơn
|
m2
|
7,00
|
2. Gạch nung tráng men
(ceramic)
|
m2
|
6,00
|
3. Gạch men kính (glass
ceramic):
|
m2
|
9,00
|
4. Gạch bột đá ép:
|
m2
|
8,00
|
5. Gạch thuỷ tinh
|
m2
|
28,00
|
II. Đồ vệ sinh:
|
|
|
1. Bệ xí (bàn cầu) (trừ loại
được thiết kế đặc biệt, có hệ thống điều khiển bằng điện, điện tử hoặc
quang học):
|
|
|
* Xí bệt, không bao gồm két
nước:
|
chiếc
|
70,00
|
* Xí xổm, không bao gồm két
nước:
|
chiếc
|
10,00
|
2. Bệ đi tiểu bằng sứ tráng
men (trừ loại được thiết kế đặc biệt, có hệ thống điều khiển bằng điện,
điện tử hoặc quang học):
|
chiếc
|
16,00
|
3. Bồn rửa mặt (lavabo) không
kể vòi nước, có hoặc không có bộ phận xả nước (Xi-phông):
|
chiếc
|
15,00
|
- Vòi nước của lavabo được
tính theo giá của van, vòi nước quy định ở mục 6 dưới đây
|
|
|
4. Bồn tắm bằng sứ tráng men,
Plastic, sắt tráng men, không kể bộ phận xả nước bằng mô tơ:
|
|
|
* Loại không có chức năng tạo
sóng, mát-xa
|
chiếc
|
50,00
|
* Loại có chức năng tạo sóng,
mát-xa
|
chiếc
|
700,000
|
5. Bồn tắm có bộ phận xả nước
bằng mô tơ được tính tăng 20% so với mục 4, loại tương ứng.
|
|
|
6. Các loại van, vòi nước:
|
|
|
a. Bộ vòi tắm hoa sen, van
bằng kim loại có hoặc không mạ Crôm, xi mạ, sơn hoặc tráng men:
|
|
|
- Loại đôi (hai đường nước
vào):
|
|
|
+ Điều chỉnh bằng cần gạt:
|
bộ
|
30,00
|
+ Điều chỉnh bằng 2 nút vặn:
|
bộ
|
25,00
|
+ Loại đơn (một đường nước
vào):
|
bộ
|
10,00
|
* Nếu nhập riêng bộ phận van
kim loại (không có dây và gương sen), được tính bằng bộ vòi chậu rửa tương
ứng ở mục b dưới đây.
|
|
|
b. Bộ vòi chậu rửa, vòi lavabo
bằng kim loại có hoặc không mạ Crôm, xi mạ, sơn hoặc tráng men; có
hoặc không có bộ phận xả nước (Xi-phông)
|
|
|
- Loại đôi (hai đường nước
vào):
|
|
|
+ Điều chỉnh bằng cần gạt:
|
bộ
|
20,00
|
+ Điều chỉnh bằng 2 nút vặn:
|
bộ
|
15,00
|
- Loại đơn (một đường nước
vào):
|
chiếc
|
6,00
|
c. Các loại van, vòi không
phải là kim loại được tính bằng 30% giá của loại van, vòi bằng kim loại
|
|
|
Nhóm 8: Kính xây dựng
|
|
|
I. Kính tấm trắng
|
|
|
* Loại dày dưới 1 mm
|
m2
|
1,40
|
* Loại dày từ 1mm đến dưới 2mm
|
-
|
2,00
|
* Loại dày từ 2mm đến dưới 4mm
|
-
|
3,00
|
* Loại dày từ 4mm đến dưới 6mm
|
-
|
4,00
|
* Loại dày từ 6mm đến dưới 8mm
|
-
|
6,00
|
* Loại dày từ 8mm đến dưới
10mm
|
-
|
7,00
|
* Loại dày từ 10mm đến dưới
12mm
|
-
|
9,00
|
* Loại dày từ 12mm trở lên
|
-
|
10,00
|
II. Gương (tráng bạc, nhôm,
thuỷ ngân...): Tính bằng 12% giá kính trắng có cùng độ dày.
|
|
|
Nhóm 9: Sắt thép, thành nhôm định hình
|
|
|
I. Thép:
|
|
|
1. Thép tròn:
|
|
|
* Loại có đường kính dưới 4mm
|
tấn
|
400,00
|
* Loại có đường kính từ 4mm
đến dưới 6mm
|
tấn
|
340,00
|
* Loại có đường kính từ 6mm
đến dưới 8 mm
|
tấn
|
300,00
|
* Loại có đường kính từ 8mm
đến dưới 32mm
|
tấn
|
280,00
|
* Loại có đường kính từ 32mm
trở lên
|
tấn
|
240,00
|
2. Thép lá (loại quy chuẩn)
mạ/tráng/phủ kẽm, nhôm, hợp kim nhôm - kẽm, hoặc các kim loại khác:
|
|
|
- Loại chưa phủ sơn:
|
|
|
+ Loại dày dưới 0,25mm
|
tấn
|
630,00
|
+ Loại dày từ 0,25mm đến dưới
0,35mm
|
tấn
|
600,00
|
+ Loại dày từ 0,35mm đến dưới
0,47mm
|
tấn
|
550,00
|
+ Loại dày từ 0,47mm đến dưới
0,55 mm
|
tấn
|
510,00
|
+ Loại dày từ 0,55mm đến dưới
0,70 mm
|
tấn
|
470,00
|
+ Loại dày từ 0,70mm đến dưới
1mm
|
tấn
|
450,00
|
+ Loại dày từ 1mm đến1,5mm
|
tấn
|
400,00
|
+ Loại dày từ trên 1,5mm đến
dưới 3mm
|
tấn
|
300,00
|
+ Loại dày từ 3mm trở lên
|
tấn
|
250,00
|
- Đã phủ sơn được tính bằng
115% loại trên có cùng độ dày
|
|
|
II. Thanh nhôm định hình:
|
|
|
Thanh nhôm định hình, mặt cắt
hình L, V, T..., hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn, hình ô van, hình tam
giác..., rỗng hoặc đặc chưa gia công thành các sản phẩm
|
tấn
|
2.500,00
|
Nhóm 10: Bếp ga
|
|
|
Khái niệm bếp được hiểu là một
sản phẩm hoàn chỉnh, một bếp có thể bao gồm từ 1 đến nhiều bếp nấu, lò
nướng.
|
|
|
1. Bếp ga các loại (trừ loại
quy định ở mục 2; mục 3 dưới đây)
|
|
|
* Bếp đơn (một bếp nấu):
|
chiếc
|
20,00
|
* Bếp đôi (hai bếp nấu):
|
chiếc
|
32,00
|
* Loại có từ 3 bếp nấu trở lên
thì tính 20 USD/bếp nấu
|
|
|
* Các tính năng: Ngắt ga tự
động: Chống khét; Chống dính; đánh lửa bằng điện (nút bấm). Mỗi tính năng
tính bằng 10% giá bếp.
|
|
|
* Nếu có thêm bộ phận lò nướng
thì tính tăng thêm 15 USD/lò.
|
|
|
2. Bếp ga dùng bình ga nhỏ từ
250ml đến 350 ml
|
chiếc
|
16,00
|
3. Bếp ga, bếp điện hỗn hợp,
có hoặc không có lò nướng bằng điện được tính như sau:
|
|
|
* Phần bếp ga, lò nướng ga
tính theo quy định trên
|
|
|
* Phần bếp điện tính bằng 30%
phần bếp ga, lò ga
|
|
|
* Lò nướng điện tính bằng 40%
phần bếp ga, lò ga
|
|
|
Nhóm 11: Động cơ, máy nổ
|
|
|
Các loại động cơ, máy nổ:
(trừ các loại động cơ dùng cho xe ô tô, xe máy):
|
|
|
1. Động cơ (máy nổ) chạy xăng:
|
|
|
- Loại dưới 1,5 HP
|
chiếc
|
30,00
|
- Loại 1,5 HP
|
chiếc
|
60,00
|
- Loại trên 1,5 HP đến 3HP
|
chiếc
|
80,00
|
- Loại trên 3HP đến 4HP
|
chiếc
|
100,00
|
- Loại trên 4HP đến 5HP
|
chiếc
|
120,00
|
- Loại trên 5HP đến 6HP
|
chiếc
|
140,00
|
- Loại trên 6HP đến 8HP
|
chiếc
|
170,00
|
- Loại trên 8HP đến 9HP
|
chiếc
|
200,00
|
- Loại trên 9HP đến 10HP
|
chiếc
|
210,00
|
- Loại trên 10HP đến 11HP
|
chiếc
|
240,00
|
- Loại trên 11 HP đến 13HP
|
chiếc
|
260,00
|
- Loại trên 13HP đến 15HP
|
chiếc
|
300,00
|
- Loại trên 15HP đến 20HP
|
chiếc
|
350,00
|
- Loại trên 20HP đến 25HP
|
chiếc
|
400,00
|
- Loại trên 25HP được tính
trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 25HP
|
|
|
2. Động cơ (máy nổ) diezel:
|
|
|
- Loại dưới 1 HP
|
chiếc
|
70,00
|
- Loại từ 1HP đến dưới 3HP
|
chiếc
|
150,00
|
- Loại từ 3HP đến dưới 4HP
|
chiếc
|
170,00
|
- Loại từ 4HP đến dưới 6HP
|
chiếc
|
230,00
|
- Loại từ 6HP đến dưới 8HP
|
chiếc
|
250,00
|
- Loại từ 8HP đến dưới 10HP
|
chiếc
|
300,00
|
- Loại từ 10HP đến dưới 15HP
|
chiếc
|
550,00
|
- Loại từ 15HP đến dưới 20HP
|
chiếc
|
650,00
|
- Loại từ 20HP đến dưới 30HP
|
chiếc
|
900,00
|
- Loại từ 30HP đến dưới 40HP
|
chiếc
|
1.300,00
|
- Loại từ 40HP đến dưới 50HP
|
chiếc
|
1.600,00
|
- Loại từ 50HP đến dưới 60HP
|
chiếc
|
1.800,00
|
- Loại trên 60HP được tính
trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 60HP
|
|
|
Nhóm 12: Đồ điện các loại
|
|
|
I. Máy bơm nước chạy điện
|
|
|
- Loại có bộ phận đóng, ngắt
tự động:
|
|
|
+ Công suất dưới 150W
|
chiếc
|
38,00
|
+ Công suất từ 150W đến dưới
250W
|
chiếc
|
44,00
|
+ Công suất từ 250W đến dưới
400W
|
chiếc
|
60,00
|
+ Công suất từ 400W đến dưới
750W
|
chiếc
|
93,00
|
+ Công suất từ 750W đến dưới
1000W
|
chiếc
|
115,00
|
+ Công suất từ 1000W đến dưới
2200W
|
chiếc
|
154,00
|
+ Công suất từ 2200W đến dưới
4000W
|
chiếc
|
220,00
|
+ Công suất từ 4000W đến dưới
5500W
|
chiếc
|
275,00
|
+ Công suất từ 5500W đến dưới
7500W
|
chiếc
|
352,00
|
+ Công suất từ 7500W đến dưới
10.000W
|
chiếc
|
456,00
|
+ Công suất từ 10.000W đến
dưới 13.000W
|
chiếc
|
600,00
|
- Loại không có bộ phận đóng,
ngắt tự động tính bằng 80% giá máy bơm loại có bộ phận đóng, ngắt tự động có
cùng công suất.
|
|
|
II. Quạt điện các loại:
|
|
|
1. Quạt điện thông dụng:
|
|
|
* Quạt bàn:
|
|
|
- Đường kính vòng quay cánh
dưới 400mm
|
chiếc
|
28,00
|
- Đường kính vòng quay cánh từ
400 mm trở lên
|
chiếc
|
39,00
|
* Quạt cây:
|
|
|
- Đường kính vòng quay cánh
dưới 400 mm
|
chiếc
|
42,00
|
- Đường kính vòng quay cánh từ
400 mm trở lên
|
chiếc
|
53,00
|
* Quạt treo tường:
|
|
|
- Đường kính vòng quay cánh
dưới 400mm
|
chiếc
|
25,00
|
- Đường kính vòng quay cánh từ
400mm trở lên
|
chiếc
|
35,00
|
* Quạt trần đường kính vòng
quay cánh từ 1,2m đến 1,4m
|
chiếc
|
28,00
|
* Quạt thông gió (gắn tường,
gắn trần...):
|
|
|
- Đường kính vòng quay cánh
dưới 250mm
|
chiếc
|
8,00
|
- Đường kính vòng quay cánh từ
250mm đến dưới 350mm
|
chiếc
|
12,00
|
- Đường kính vòng quay cánh từ
350mm trở lên
|
chiếc
|
17,00
|
2. Quạt chắn gió phòng lạnh
|
chiếc
|
63,00
|
3.Quạt hút khói, hút mùi:
|
|
|
- Loại đơn (một quạt)
|
chiếc
|
50,00
|
- Loại đôi (hai quạt)
|
chiếc
|
56,00
|
4. Quạt khác:
|
chiếc
|
14,00
|
III. Máy điều hoà nhiệt độ
(máy lạnh):
|
|
|
1. Máy điều hoà nhiệt độ dân
dụng:
|
|
|
* Loại 1 cục, 1 chiều lạnh
|
|
|
+ Dưới 9.000 BTU
|
chiếc
|
133,00
|
+ Từ 9.000 BTU đến dưới 12.000
BTU
|
chiếc
|
154,00
|
+ Từ 12.000 BTU đến dưới
18.000 BTU
|
chiếc
|
196,00
|
+ Từ 18.000 BTU đến dưới
24.000 BTU
|
chiếc
|
238,00
|
+ Từ 24.000 BTU đến 26.000 BTU
|
chiếc
|
294,00
|
+ Từ trên 26.000 BTU được tính
trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại máy 26.000 BTU.
|
|
|
* Loại 1 cục, 2 chiều (nóng,
lạnh), tính theo công suất chiều lạnh
|
|
|
+ Dưới 9.000 BTU
|
chiếc
|
189,00
|
+ Từ 9.000 BTU đến dưới 12.000
BTU
|
chiếc
|
210,00
|
+ Từ 12.000 BTU đến dưới
18.000 BTU
|
chiếc
|
252,00
|
+ Từ 18.000 BTU đến dưới
24.000 BTU
|
chiếc
|
294,00
|
+ Từ 24.000 BTU đến 26.000 BTU
|
chiếc
|
350,00
|
+ Từ trên 26.000 BTU được tính
trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại máy 26.000 BTU
|
|
|
* Loại 2 cục, 1 chiều lạnh
|
|
|
+ Dưới 12.000 BTU
|
bộ
|
359,00
|
+ Từ 12.000 BTU đến dưới
18.000 BTU.
|
bộ
|
455,00
|
+ Từ 18.000 BTU đến dưới
24.000 BTU.
|
bộ
|
630,00
|
+ Từ 24.000 BTU đến dưới
36.000 BTU.
|
bộ
|
840,00
|
+ Từ BTU 36.000 đến dưới
48.000 BTU.
|
bộ
|
1.120,00
|
+ Từ 48.000 BTU đến 52.000 BTU
|
bộ
|
1.470,00
|
+ Trên 52.000 BTU được tính
trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại máy 52.000 BTU
|
|
|
* Loại 2 cục, 2 chiều (nóng,
lạnh), tính theo công suất chiều lạnh
|
|
|
+ Dưới 12.000 BTU
|
bộ
|
420,00
|
+ Từ 12.000 BTU đến dưới
18.000 BTU.
|
bộ
|
510,00
|
+ Từ 18.000 BTU đến dưới
24.000 BTU.
|
bộ
|
720,00
|
+ Từ 24.000 BTU đến dưới
36.000 BTU.
|
bộ
|
920,00
|
+ Từ 36.000 BTU đến dưới
48.000 BTU.
|
bộ
|
1.200,00
|
+ Từ 48.000 BTU đến dưới
52.000 BTU.
|
bộ
|
1.540,00
|
+ Trên 52.000 BTU được tính
trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại máy 52.000 BTU
|
|
|
2. Máy điều hoà nhiệt độ trung
tâm:
|
|
|
2.1. Loại giải nhiệt bằng nước
|
|
|
- Loại 1 chiều lạnh:
|
|
|
+ Dưới 168.000 BTU
|
bộ
|
2.800,00
|
+ Từ 168.000 BTU đến dưới
220.000 BTU.
|
bộ
|
3.800.00
|
+ Từ 220.000 BTU đến dưới
280.000 BTU.
|
bộ
|
4.850,00
|
+ Từ 280.000 BTU đến dưới
340.000 BTU.
|
bộ
|
5.600,00
|
+ Từ 340.000 BTU đến dưới
440.000BTU.
|
bộ
|
7.700,00
|
+ Trên 440.000 BTU được tính
trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại máy 440.000 BTU.
|
bộ
|
|
- Loại 2 chiều (nóng, lạnh)
tính bằng 115% loại 1 chiều
|
|
|
2.2. Loại giải nhiệt bằng gió:
Tính bằng 115% loại giải nhiệt bằng nước có cùng công suất.
|
|
|
3.Trường hợp nhập khẩu riêng
từng phần thì được tính như sau:
|
|
|
- Cục nóng (bộ phận để bên
ngoài phòng) tính bằng 65% giá máy điều hoà cùng loại.
|
|
|
- Cục lạnh (bộ phận để bên
trong phòng) tính bằng 35% giá điều hoà cùng loại.
|
|
|
4. Trường hợp máy điều hoà
loại hai cục rời (nóng, lạnh) nhưng có từ hai cục lạnh trở lên thì công suất
được xác định bằng tổng công suất các cục lạnh.
|
|
|
IV. Tủ lạnh dân dụng; tủ
bày hàng đông lạnh; quầy lạnh
|
|
|
1. Tủ lạnh:
|
|
|
* Loại một cửa, có dung tích:
|
|
|
- Từ 50 lít trở xuống
|
chiếc
|
70,00
|
- Trên 50 lít đến 90 lít
|
chiếc
|
80,00
|
- Trên 90 lít đến 120 lít
|
chiếc
|
115,00
|
- Trên 120 lít đến 150 lít
|
chiếc
|
150,00
|
- Trên 150 lít đến 180 lít
|
chiếc
|
200,00
|
- Trên 180 lít đến 220 lít
|
chiếc
|
220,00
|
- Trên 220 lít đến 250 lít
|
chiếc
|
250,00
|
- Trên 250 lít đến 300 lít
|
chiếc
|
280,00
|
- Trên 300 lít đến 350 lít
|
chiếc
|
330,00
|
- Trên 350 lít đến 400 lít
|
chiếc
|
400,00
|
- Loại trên 400 lít được tính
trên cơ sở quy đổi giá theo dung tích của loại tủ 400 lít.
|
chiếc
|
|
* Loại từ hai cửa trở lên
tính bằng 120% giá của loại có 01 cánh cửa có cùng dung tích.
|
|
|
2. Tủ bày hàng đông lạnh:
|
|
|
Tính bằng 70% giá tủ lạnh,
loại 01 cánh cửa có cùng dung tích.
|
|
|
3. Quầy lạnh:
|
|
|
Được tính bằng 60% giá quy đổi
theo dung tích của tủ lạnh, loại 01 cánh cửa có dung tích 400 lít.
|
|
|
V. Máy giặt:
|
|
|
* Loại 2 hộc:
|
|
|
+ Loại dưới 2,6 kg
|
chiếc
|
70,00
|
+ Loại từ 2,6 kg đến dưới 3,6
kg
|
chiếc
|
85,00
|
+ Loại từ 3,6 kg đến dưới 4,5
kg
|
chiếc
|
110,00
|
+ Loại từ 4,5 kg đến dưới 5,0
kg
|
chiếc
|
140,00
|
+ Loại từ 5,0 kg đến dưới 5,5
kg
|
chiếc
|
175,00
|
+ Loại từ 5,5 kg đến dưới 6,0
kg
|
chiếc
|
210,00
|
+ Loại trên 6,0 kg được tính
trên cơ sở quy đổi giá của loại 6,0 kg
|
chiếc
|
|
* Loại 1 hộc không sấy tính
bằng 160% giá của loại máy giặt hai hộc tương ứng:
|
|
|
2. Máy giặt có thêm chức năng
sấy được tính tăng tương ứng 15% so với loại không sấy cùng loại.
|
|
|
3. Máy giặt có thêm chức năng
giặt nước nóng tính tăng tương ứng 5% so với loại không sấy cùng loại.
|
|
|
* Số kg quy định trên đây được
hiểu là khả năng của loại máy giặt đó có thể giặt được tối đa bao nhiêu kg
quần áo khô.
|
|
|
* Số kg quy định cho máy giặt
2 hộc được hiểu là số kg quy định cho hộc có chức năng giặt.
|
|
|
VI. Bình đun nước nóng dùng
điện (water head):
|
|
|
1. Loại không làm nóng tức
thời
|
|
|
- Loại dưới 30 lít
|
chiếc
|
40,00
|
- Loại từ 30 lít đến dưới 50
lít
|
chiếc
|
60,00
|
- Loại từ 50 lít đến dưới 80
lít
|
chiếc
|
65,00
|
- Loại từ 80 lít đến dưới 100
lít
|
chiếc
|
70,00
|
- Loại từ 100 lít đến dưới 150
lít
|
chiếc
|
80,00
|
- Loại từ 150 lít đến 180 lít
|
chiếc
|
90,00
|
- Loại trên 180 lít được tính
trên cơ sở quy đổi giá theo dung tích của loại 180 lít
|
|
|
2. Loại làm nóng tức thời bằng
điện
|
chiếc
|
45,00
|
VII. Nồi nấu cơm dùng điện:
|
|
|
+ Loại dưới 1,5 lít
|
chiếc
|
25,00
|
+ Loại từ 1,5 lít đến dưới 1,8
lít
|
chiếc
|
32,00
|
+ Loại từ 1,8 lít đến dưới 2,2
lít
|
chiếc
|
39,00
|
+ Loại từ 2,2 lít đến 3,0 lít
|
chiếc
|
45,00
|
+ Loại trên 3,0 lít được tính
trên cơ sở quy đổi giá của loại 3,0 lít.
|
chiếc
|
|
- Nếu không có ủ hoặc không
chống dính hoặc nắp rời, mỗi tính năng được tính giảm 10%.
|
|
|
VIII. Loa:
|
|
|
1. Loa có công suất:
|
|
|
+ Dưới 5 W/thùng
|
thùng
|
7,00
|
+ Từ 5 W đến dưới 10 W/thùng
|
thùng
|
14,00
|
+ Từ 10 W đến dưới 15 W/thùng
|
thùng
|
21,00
|
+ Từ 15 W đến dưới 20 W/thùng
|
thùng
|
28,00
|
+ Từ 20 W đến dưới 25 W/thùng
|
thùng
|
35,00
|
+ Từ 25 W đến dưới 30 W/thùng
|
thùng
|
42,00
|
+ Từ 30 W đến dưới 40 W/thùng
|
thùng
|
49,00
|
+ Từ 40 W đến dưới 50 W/thùng
|
thùng
|
56,00
|
+ Từ 50 W đến dưới 60 W/thùng
|
thùng
|
63,00
|
+ Từ 60 W đến dưới 70 W/thùng
|
thùng
|
70,00
|
+ Từ 70 W đến dưới 80 W/thùng
|
thùng
|
77,00
|
+ Từ 80 W đến dưới 100 W/thùng
|
thùng
|
84,00
|
+ Từ 100 W đến dưới 120
W/thùng
|
thùng
|
91,00
|
+ Từ 120 W đến dưới 140
W/thùng
|
thùng
|
97,00
|
+ Từ 140 W đến dưới 160
W/thùng
|
thùng
|
105,00
|
+ Từ 160 W đến dưới 180
W/thùng
|
thùng
|
112,00
|
+ Từ 180W đến dưới 200 W/thùng
|
thùng
|
119,00
|
+ Từ 200 W đến dưới 250
W/thùng
|
thùng
|
140,00
|
+ Từ 250 W đến dưới 300
W/thùng
|
thùng
|
175,00
|
+ Từ 300 W đến dưới 350W/thùng
|
thùng
|
210,00
|
+ Từ 350 W đến dưới 400
W/thùng
|
thùng
|
245,00
|
+ Từ 400 W đến dưới 500
W/thùng
|
thùng
|
280,00
|
+ Từ 500 W đến dưới 600
W/thùng
|
thùng
|
315,00
|
+ Từ 600 W đến dưới 900
W/thùng
|
thùng
|
385,00
|
+ Từ 900 W đến dưới 1.200
W/thùng
|
thùng
|
455,00
|
+ Từ trên 1.200W đến dưới
1.400 W/thùng
|
thùng
|
525,00
|
+ Từ 1.400 W đến 1.600 W/thùng
|
thùng
|
560,00
|
+ Trên 1.600 W/thùng được tính
trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 1.600 W/thùng
|
thùng
|
|
Công suất quy định trên đây là
công suất thực tế liên tục hoặc công suất danh định (là công suất của loa làm
việc ổn định trong thời gian dài, thường được ghi trên loa) của tổng công
suất các loa đơn được lắp trong mỗi thùng loa.
|
|
|
2. Loa đơn chưa lắp vào thùng
thì được tính bằng 60% giá của loa thùng có cùng công suất
|
|
|
3. Loa loại khác.
|
chiếc
|
300,00
|
IX. Máy radio cassette, dàn
cassette
|
|
|
+ Radio cassette mono một cửa
băng, loa liền, không có CD Player:
|
|
|
Loại công suất dưới 5w
|
chiếc
|
14,00
|
Loại công suất từ 5w đến 10w
|
chiếc
|
20,00
|
Loại công suất trên 10w trở
lên được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 10w
|
chiếc
|
|
+ Radio cassette stereo một
cửa băng, loa liền, không có CD Player:
|
|
|
Loại công suất dưới 12w
|
chiếc
|
25,00
|
Loại công suất từ 12w đến dưới
15w
|
chiếc
|
30,00
|
Loại công suất từ 15w đến dưới
24w
|
chiếc
|
34,00
|
Loại công suất từ 24w đến 35w
|
chiếc
|
44,00
|
Loại công suất trên 35w trở
lên được tính trên cơ sơ quy đổi giá theo công suất của loại 35w
|
|
|
Công suất được tính theo công
suất thực tế (RMS)
|
|
|
Radio cassette có 2 cửa băng
tính năng 20% máy cùng loại ở trên, loa rời tính tăng 5%, có bộ phận CD
Player tính tăng 20%.
|
|
|
Nếu không có bộ phận radio
tính bằng 70%.
|
|
|
* Bộ dàn âm thanh radio
cassette hi-fi (dàn cassette):
|
|
|
Được tính theo từng chức năng
tách rời nhau sau đây (mỗi một chức năng có thể bao gồm nhiều phần riêng biệt
kết nối với nhau):
|
|
|
1. Tuner
|
cục
|
50,00
|
2. Ampli
|
|
|
- Loại có công suất dưới
90w/kênh
|
cục
|
84,00
|
- Loại có công suất từ
90w/kênh đến 150w/kênh
|
cục
|
126,00
|
- Loại có công suất trên
150w/kênh trở lên được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại
150w/kênh
|
|
|
* Pre Ampli
|
cục
|
70,00
|
* Power Ampli tính bằng 80%
giá của loại Ampli có cùng công suất.
|
|
|
3. Equalizer
|
cục
|
70,00
|
4. Tape:
|
|
|
- Có 01 cửa băng
|
cục
|
50,00
|
- Có 02 cửa băng
|
cục
|
56,00
|
5. CD Player:
|
|
|
- Loại lắp được 01 đĩa/lần
|
cục
|
90,00
|
- Loại lắp được 03 đĩa/lần
|
cục
|
130,00
|
- Loại lắp được từ trên 03
đĩa/lần trở lên
|
cục
|
140,00
|
6. VCD/LD/LVD/DVD:
|
|
|
- Loại lắp được 01 đĩa/lần
|
cục
|
126,00
|
- Loại lắp được từ 02 đĩa/lần
trở lên
|
cục
|
175,00
|
7. Loa rời: tính theo giá loa
quy định tại mục VIII trên đây
|
|
|
8. Loa Surround
|
chiếc
|
50,00
|
9. Loa siêu trầm (Super
Bass/Super Wooofer)
|
cục
|
140,00
|
Các chức năng có số thứ tự từ
số 1 đến số 6 nếu được gắn liền từ hai chức năng trở lên thì được tính trừ
10% trên trị giá mỗi chức năng.
|
|
|
X. Amply:
|
|
|
* Được tính theo giá Amply của
Bộ dàn Cassette, quy định ở trên.
|
|
|
XI. Đầu đọc đĩa CD, đĩa
hình:
|
|
|
* Được tính theo giá đầu đọc
đĩa CD, đĩa hình của bộ dàn Cassette, quy định ở trên.
|
|
|
XII. Đầu máy video
cassette:
|
|
|
* Loại Mono không có tính năng
hát karaoke:
|
|
|
- 01; 02 Hệ
|
chiếc
|
100,00
|
- Từ 03 Hệ trở
lên
|
chiếc
|
140,00
|
* Loại Sterio(Hi- Fi) không có
tính năng hát Karaoke
|
|
|
- 01 Hệ
|
chiếc
|
175,00
|
- 02 Hệ
|
chiếc
|
210,00
|
- Từ 03 Hệ trở lên
|
chiếc
|
280,00
|
* Nếu có thêm tính năng hát
Karaoke thì tăng 20% trị giá.
|
|
|
XIII. Máy thu hình (Tivi)
|
|
|
1. Ti vi đen trắng:
|
|
|
+ Loại 14"
|
chiếc
|
30,00
|
+ Loại 17"
|
chiếc
|
40,00
|
+ Loại trên 17" trở lên
được tính trên cơ sở quy đổi giá theo kích thước của loại 17"
|
|
|
2. Máy ti vi màu:
|
|
|
* Loại đa hệ (từ 3 hệ trở
lên):
|
|
|
- Loại dưới 14 inchs
(14")
|
chiếc
|
140,00
|
- Loại từ 14" -
16"
|
chiếc
|
170,00
|
- Loại từ 17" - 18"
|
chiếc
|
250,00
|
-Loại từ 19" - 20"
|
chiếc
|
330,00
|
- Loại từ 21"- 23"
|
chiếc
|
370,00
|
- Loại từ 24" - 25"
|
chiếc
|
430,00
|
- Loại từ 26" - 27"
|
chiếc
|
510,00
|
- Loại từ 28" - 29"
|
chiếc
|
720,00
|
- Loại từ 30" - 31"
|
chiếc
|
800,00
|
- Loại từ 32" trở lên
được tính trên cơ sở quy đổi giá theo kích thước của loại
31".
|
|
|
* Loại dưới 3 hệ tính bằng 70%
loại từ 3 hệ trở lên
|
|
|
3. Máy thu hình liền đầu Video
tính bằng 160% giá máy thu hình có cùng độ rộng màn hình.
|
|
|
XIV. Máy hút bụi chạy điện
|
|
|
Loại công suất dưới 500 W
|
chiếc
|
30,00
|
Loại công suất từ 500W đến
dưới 1000 W
|
chiếc
|
35,00
|
Loại công suất từ 1000 W đến
1300 W
|
chiếc
|
40,00
|
Loại công suất trên 1300 W trở
lên, giá tính thuế được tính trên cơ sở quy đổi giá của loại 1300 W
|
|
|
* Các mặt hàng thuộc nhóm mặt
hàng số 10 (bếp ga); 12 (Đồ điện các loại, trừ các mặt hàng: tủ lạnh và hàng
điện tử: Radio Casset; Dàn Cassette; Máy thu hình; Video Casette; Ampli; đầu
đọc đĩa CD, đĩa hình), nếu nhập khẩu theo dạng linh kiện chi tiết đầy đủ,
đồng bộ (nguyên chiếc tháo rời) thì được phép tính giảm 5% trị giá so với mức
giá nguyên chiếc
|
Nhóm 13: Ô tô và bộ linh kiện
|
|
|
A. Xe ô tô Nhật
|
|
|
A1. Xe du lịch, xe chở
khách
|
|
|
I. Xe ô tô do hãng Toyota sản xuất:
|
|
|
1. Loại xe du lịch, mui kín, 4
cửa.
|
|
|
1.1. Toyota Crown:
|
|
|
* Toyota Crown Royal saloon
dung tích 3.0
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
27.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
29.000,00
|
* Toyota Crown Super Saloon,
dung tích 3.0:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
24.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
26.000,00
|
* Toyota Crown Standar:
|
|
|
+ Loại dung tích 2.5:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
19.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
20.000,00
|
+ Loại dung tích 2.4:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
18.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
19.000,00
|
+ Loại dung tích 2.2:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
15.000,00
|
- Sản suất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
17.000,00
|
1.2. Toyota Lexus
|
|
|
* Toyota Lexus LS 400, dung
tích 4.0:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
45.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
50.000,00
|
* Toyota Lexus GS 300, dung
tích 3.0:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
40.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
42.000,00
|
* Toyota Lexus ES 300, dung
tích 3.0:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
30.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
32.000.00
|
1.3. Toyota Camry:
|
|
|
* Toyota Camry, dung tích từ
2.5 đến 3.0:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
17.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
19.000,00
|
* Toyota Camry, dung tích từ
2.2 đến dưới 2.5:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
14.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
16.000,00
|
* Toyota Camry, dung tích đến
dưới 2.2:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
13.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
15.000,00
|
1.4. Toyota Cressida
|
|
|
* Toyota Cressida, dung tích
2.2:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
14.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
16.000,00
|
* Toyota Cressida, dung tích
2.4
|
chiếc
|
15.500,00
|
* Toyota Cressida, dung tích
2.5
|
chiếc
|
16.500,00
|
1.5. Toyota Corolla:
|
|
|
* Toyota Corolla, dung tích
dưới 1.6:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
9.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
10.000,00
|
* Toyota Corolla, dung tích
1.6 trở lên:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
11.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
12.000,00
|
1.6. Toyota Corona:
|
|
|
* Toyota Corolla, dung tích
dưới 1.6:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
9.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
10.000,00
|
* Toyota Corolla, dung tích
1.6 trở lên:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
11.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
12.000,00
|
1.7. Toyota Carina: tính bằng
giá xe Toyota Corona cùng dung tích.
|
|
|
1.8. Toyota Sprinter: tính
bằng giá xe Toyota Corolla cùng dung tích.
|
|
|
1.9. Toyota Celica:
|
|
|
* Loại Toyota Celica, dung
tích đến 2.0:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
15.000.00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
16.000,00
|
1.10. Toyota Supra:
|
|
|
* Loại Toyota Supra (A8), dung
tích 3.0-243kw/330ps:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
40.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
45.000,00
|
* Loại Toyota Supra (A7), dung
tích, 3.0-173kw/235ps:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
30.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
35.000,00
|
1.11. Toyota Starlet:
|
|
|
* Loại Toyota Starlet XL dung
tích đến 1.5:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
8.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
9.000,00
|
* Loại Toyota Starlet XLi dung
tích đến 1.5:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
9.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
10.000,00
|
2. Loại xe chở khách, xe việt
dã gầm cao, xe thể thao...
|
|
|
2.1. Toyota 4 Runner (Hilux
surt)
|
|
|
* Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 4
cửa, dung tích 3.0:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
18.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
20.000,00
|
* Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 4
cửa, dung tích 2.4:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
16.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
17.000,00
|
* Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 2
cửa, dung tích 2.4:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
13.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
14.000,00
|
2.2. Toyota Landcruiser:
|
|
|
* Toyota Landcruiser Serzi
100, 5 cửa
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
38.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
43.000,00
|
* Toyota Landcruiser Serzi
90, 5 cửa
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
19.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
20.000,00
|
* Toyota Landcruiser Serzi
80, 5 cửa
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
21.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
23.000,00
|
* Toyota Landcruiser Serzi
70,
|
|
|
+ Toyota Landcruiser PRADO, 5
cửa
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
18.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
19.000,00
|
+ Toyota Landcruiser II, 5
cửa, dung tích 2.8 diezel:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
16.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
17.000,00
|
+ Toyota Landcruiser II, 5
cửa, dung tích 2.4 diezel:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
15.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
16.000,00
|
Loại xe 3 cửa tính bằng 70%
giá xe 5 cửa có cùng dung tích
|
|
|
2.3. Toyota Previa
|
|
|
* Toyota Previa, Model R10
(TCR10...), dung tích 2.2 đến 2.4:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
19.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về
sau
|
chiếc
|
21.000,00
|
* Toyota Previa, Model R21
(CXR 21; TCR 21;...), dung tích 2.2 đến 2.4:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
23.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
25.000,00
|
2.4. Toyota Hiace:
|
|
|
* Loại Toyota Hiace Commute
dung tích từ 2000cc đến 2400cc, từ 12 đến 15 chỗ.
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
14.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
15.000,00
|
2.5. Toyota Coaster:
|
|
|
* Loại Toyota Coaster, 26 chỗ
ngồi.
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
31.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
33.000,00
|
* Loại Toyota Coaster, 30 chỗ
ngồi
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
37.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
39.000,00
|
II. Xe ôtô do hãng Nissan
sản xuất:
|
|
|
1. Loại xe du lịch, mui kín, 4
cửa:
|
|
|
1.1. Nisan Cedric:
|
|
|
* Nissan Cedric dung tích 3.0
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
22.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
24.000,00
|
* Nissan Cedric VIP, dung tích
3.0
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
24.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
26.000,00
|
1.2. Nissan Maxima dung tích
3.0
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
21.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
23.000,00
|
1.3. Nissan Cefiro; Nissan
Laurel
|
|
|
* Loại dung tích 2.0.
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
12.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
13.000,00
|
* Loại dung tích 2.4; 2.5:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
13.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
14.000,00
|
* Loại dung tích 3.0:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
14.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
15.000,00
|
1.4. Nissan infiniti
|
|
|
* Loại dung tích 2.0 (G20 T):
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
17.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
18.000,00
|
* Loại dung tích 3.0 (J 30 T):
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
23.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
24.000,00
|
* Loại dung tích 4.5 (Q45):
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
33.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
38.000,00
|
1.5. Nissan Bluebird; Brimera:
|
|
|
* Loại dung tích 1.6:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
11.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
12.000,00
|
* Loại dung tích 1.8:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
12.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
13.000,00
|
* Loại dung tích 2.0:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
13.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
14.000,00
|
1.6. Nissan Sunny; Presea;
Sentra
|
|
|
* Loại dung tích 1.3; 1.4:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
9.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
10.500,00
|
* Loại dung tích 1.5; 1.6:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
10.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
11.500,00
|
* Loại dung tích 1.8; 2.0:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
11.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
12.500,00
|
2. Loại xe việt dã gầm cao
|
|
|
2.1. Nissan Pathfinder, Nissan
Terrano - 4WD, 5 cửa:
|
|
|
* Loại dung tích 2.4:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
18.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
20.000,00
|
* Loại dung tích 2.7:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
19.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
21.000,00
|
* Loại dung tích 3.0 trở lên:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
23.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
25.000,00
|
Loại xe Nissan Pathfinder,
Nissan Terrano - 4WD,3 cửa tính bằng 80% giá xe 5 cửa có cùng dung tích.
|
|
|
Loại xe Nissan Pathfinder,
Nissan Terrano - 4WD, 1 cầu tính bằng 90% giá xe 2 cầu cùng loại, cùng dung
tích.
|
|
|
2.2. Nissan Patrol (Nissan
Safari):
|
|
|
* Loại 4 cửa dung tích 2.8:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
20.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
21.000,00
|
* Loại 4 cửa, dung tích 4.2:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
24.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
25.000,00
|
* Loại 2 cửa, tính bằng 80%
giá xe 4 cửa có cùng dung tích.
|
|
|
3. Xe chở khách
|
|
|
3.1. Nissan urvan
|
|
|
* Loại Nissan urvan 12 chỗ:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
12.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
13.000,00
|
* Loại Nissan urvan 15 chỗ:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
14.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
15.000,00
|
3.2. Nissan Civilian
|
|
|
* Loại xe Nissan Civilian 26
chỗ ngồi:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
30.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
32.000,00
|
* Loại xe Nissan Civilian 30
chỗ ngồi
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
40.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
42.000,00
|
III. Xe ôtô do hãng Honda
sản xuất:
|
|
|
1. Loại xe du lịch, mui kín, 4
cửa
|
|
|
1.1. Honda Legend, Accura dung
tích 3.2:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
30.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
32.000,00
|
1.2. Loại xe Honda Accord:
|
|
|
* Honda Accord, dung tích từ
1.8 đến 2.0:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
11.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
12.000,00
|
* Honda Accord DX, dung tích
2.2:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
12.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
13.000,00
|
* Honda Accord LX, LXI dung
tích 2.2:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
13.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
14.000,00
|
* Honda Accord EX, EXI dung tích
2.2;
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
14.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
15.000,00
|
* Honda Accord LX, dung tích
2.7:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
19.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
21.000,00
|
* Honda Accord EX, dung tích
2.7:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
20.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
22.000,00
|
1.3. Honda Civic, Honda Intega
dung tích 1.6:
|
|
|
* Loại DX:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
9.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
10.000,00
|
* Loại LX:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
10.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
11.500,00
|
* Loại EX:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
11.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
12.000,00
|
IV. Xe ôtô do hãng
Mitsubishi sản xuất:
|
|
|
1. Loại xe du lịch, mui kín,
sedan, 4 cửa
|
|
|
1.1. Mitsubishi Lancer
|
|
|
* Loại Mitsubishi Lancer, dung
tích 1,8:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
11.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
12.000,00
|
* Loại Mitsubishi Lancer, dung
tích 1.5; 1,6:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
9.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
9.500,00
|
2. Loại xe việt dã, gầm cao.
|
|
|
2.1. Mitsubishi Montero
|
|
|
* Loại Mitsubishi Montero,
dung tích 3.5:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
25.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
27.000,00
|
* Loại Mitsubishi Montero dung
tích 3.0:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
23.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
25.000,00
|
2.2. Mitsubishi Fajero
|
|
|
* Loại Mitsubishi Fajero, dung
tích 3.0, 5 cửa:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
21.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
22.000,00
|
* Loại Mitsubishi, dung tích
2.5, 5 cửa:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
20.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
21.000,00
|
* Loại Mitsubishi Fajero, 3
cửa tính bằng 80% giá xe 5 cửa có cùng dung tích:
|
|
|
3. Loại xe chở khách
|
|
|
3.1. Loại xe Mitsubishi
Delica, loại 2 cầu 4 WD 7 (8) chỗ ngồi:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
15.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
16.000,00
|
3.2. Loại xe Mitsubishi L200,
L300, 12 chỗ ngồi:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
11.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
12.000,00
|
V. Xe ô tô do hãng Mazda
sản xuất:
|
|
|
1. Loại xe du lịch, mui kín,
seda, 4 cửa
|
|
|
1.1. Mazda 929; Mazda sentia
|
|
|
* Loại có dung tích 3.0:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
22.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
23.000,00
|
* Loại có dung tích dưới 3.0:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
19.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
20.000,00
|
1.2. Mazda 626
|
|
|
* Loại có dung tích trên 2.0:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
15.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
16.000,00
|
* Loại có dung tích xi lanh
2.0:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
13.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
14.000,00
|
1.3. Mazda 323
|
|
|
* Loại có dung tích xi lanh
1.5; 1.6:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
11.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
12.000,00
|
* Loại có dung tích xi lanh
1.3:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
9.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
10.000,00
|
VI. Xe do hãng Isuzu sản
xuất
|
|
|
1. Isuzu Trooper, Isuzu
Bighorn
|
|
|
* Loại có dung tích xi lanh từ
3.0 trở lên:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
15.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
17.000,00
|
* Loại có dung tích xi lanh
dưới 3.0:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
14.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
16.000,00
|
VII. Xe do hãng Daihatsu
sản xuất:
|
|
|
1. Daihatsu Charade:
|
|
|
* Loại có dung tích 1.3:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
8.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
9.500,00
|
* Loại có dung tích 1.0:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
6.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
7.500,00
|
2. Daihatsu Applause:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
11.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
12.000,00
|
3. Daihatsu Ranger, Feroza,
Rocky (xe 2 cầu, gầm cao):
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
14.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
15.000,00
|
4. Daihatsu mi ni chở khách, 6
chỗ ngồi, dung tích từ 1,0 trở xuống:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
5.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
5.500,00
|
VIII. Xe do hãng Suzuki sản
xuất:
|
|
|
1. Suzuki Swift; Suzuki
Cultul:
|
|
|
* Loại có dung tích 1.3:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
8.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về
sau
|
chiếc
|
9.000,00
|
* Loại có dung tích từ 1.5;
1.6:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
10.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
11.000,00
|
2. Suzuki Baleno:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
13.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
14.000,00
|
3. Suzuki Escudo, Suzuki
Sidewick:
|
|
|
* Loại có dung tích 2.0:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
16.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
18.000,00
|
* Loại có dung tích dưới 2.0:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
14.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
15.000,00
|
4. Suzuki mi ni trở khách, 6
chỗ ngồi, dung tích từ 1.0 trở xuống:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
5.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
5.500,00
|
IX. Xe do hãng Subaru- Fuji
sản xuất:
|
|
|
1. Subaru Impereza:
|
|
|
* Loại có dung tích 2.0:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
13.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
14.000,00
|
* Loại có dung tích dưới 2.0:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
11.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
12.000,00
|
2. Subaru Legacy:
|
|
|
* Loại có dung tích 2.0
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
15.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
16.000,00
|
* Loại có dung tích dưới 2.0
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
12.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
13.000,00
|
A.2. Xe chở hàng:
|
|
|
I. Xe tải mui kín (không có
khoang người lái (cabin) riêng biệt):
|
|
|
1. Loại xe trọng tải dưới 1
tấn:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
5.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
6.500,00
|
2. Loại xe trọng tải từ 1 tấn
đến dưới 1,5 tấn:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
8.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
9.500,00
|
3. Loại xe trọng tải từ 1 tấn
đến dưới 2 tấn:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
10.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
11.000,00
|
II. Xe Pickup (xe trở hàng
có khoang lái (cabin) và thùng chở hàng riêng biệt):
|
|
|
1. Loại cabin đôi (Crew Cab),
có từ 4 tới 5 chỗ ngồi, 4 cửa
|
|
|
1.1. Dung tích từ 2.0 trở
xuống
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
10.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
11.000,00
|
1.2. Dung tích từ trên 2.0 đến
3.0
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
11.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
12.000,00
|
2. Loại cabin đơn rộng (Space
Cab) 2 đến 3 chỗ ngồi, 2 cửa tính bằng 90% giá loại cabin đôi, 4 cửa.
|
|
|
3. Loại cabin đơn thường
(Single Cab) 2 tới 3 chỗ ngồi, 2 cửa tính bằng 80% giá loại cabin đôi, 4 cửa.
|
|
|
III. Xe tải thùng cố định,
có hoặc không có mui che thùng kèm theo:
|
|
|
1. Trọng tải dưới 1 tấn:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
4.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
5.000,00
|
2. Trọng tải từ 1 tấn đến 1,5
tấn:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
5.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
6.500,00
|
3. Trọng tải trên 1,5 tấn đến 2
tấn:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
6.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
7.000,00
|
4. Trọng tải trên 2 tấn đến 3
tấn:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
8.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
8.500,00
|
5. Trọng tải trên 3 tấn đến
3,5 tấn:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
9.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
10.000,00
|
6. Trọng tải trên 3,5 tấn đến
4 tấn:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
11.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
12.000,00
|
7. Trọng tải trên 4 tấn đến
4,5 tấn:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
13.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
13.500,00
|
8. Trọng tải trên 4,5 tấn đến
5 tấn:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
14.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
15.500,00
|
9. Trọng tải trên 5 tấn đến
6,5 tấn:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
16.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
18.000,00
|
10. Trọng tải trên 6.5 tấn đến
7,5 tấn:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
19.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
20.000,00
|
11. Trọng tải trên 7,5 tấn đến
8 tấn:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
21.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
22.000,00
|
12. Trọng tải trên 8,5 tấn đến
10 tấn:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
23.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
25.000,00
|
13. Trọng tải trên 10 tấn đến
11,5 tấn:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
25.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
27.000,00
|
14. Trọng tải trên 11,5 tấn
đến 13,5 tấn:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
27.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
30.000,00
|
15. Trọng tải trên 13,5 tấn
đến 15 tấn:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
30.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
32.000,00
|
16. Trọng tải trên 15 tấn đến
20 tấn:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
33.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
35.000,00
|
17. Trọng tải trên 20 tấn:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
37.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
40.000,00
|
VI. Xe tải có thùng tự đổ (Xe
ben) tính bằng 110% giá xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng
tải.
|
|
|
V. Loại xe tải có cần cẩu nhỏ
(cần vòi) gắn trên xe tính tăng 30% so với giá xe tải không có cẩu cùng loại
có cùng trọng tải.
|
|
|
VI. Loại xe tải có thùng chở
hàng kín gắn trên xe (dạng xe container cố định, nhưng không phải là xe đông
lạnh) tính bằng 120% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải.
|
|
|
VII. Các loại xe chở chất lỏng
(xe téc, xe bồn), tính bằng 130% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng
trọng tải.
|
|
|
8/ Xe tải đông lạnh tính bằng
180% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải.
|
|
|
VIII. Loại xe tải chỉ có
chassis chưa có thùng tính bằng 90% xe tải quy định ở mục III trên đây, có
cùng trọng tải.
|
|
|
B. Xe ô tô Đức
|
|
|
B1. Xe chở người:
|
|
|
I. Xe ô tô do hãng Mercedes-Benz
sản xuất: Loại mui kín, 4 cửa. Công suất máy tính theo đơn vị PS
(1,36 Ps = 1 Kw).
|
|
|
1. Mercedes-Benz A 140
Classic, 82 Ps
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
16.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
18.000,00
|
2. Mercedes-Benz A 160
Classic, 102 Ps
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
17.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
19.000,00
|
3. Mercedes-Benz A 170
Classic, 90Ps
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
18.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
20.000,00
|
4. Mercedes-Benz C 180
Classic, 122 Ps
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
23.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
26.000,00
|
5. Mercedes-Benz C 200
Classic, 136 Ps
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
26.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
29.000,00
|
6. Mercedes-Benz C 240
Classic, 170 Ps
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
28.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
33.000,00
|
7. Mercedes-Benz 230
Kompressor Classic, 193 Ps
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
29.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
32.000,00
|
8. Mercedes-Benz 280 Classic,
197 Ps
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
32.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
36.000,00
|
9. Mercedes-Benz C43, 306 Ps
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
58.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
65.000,00
|
10. Mercedes-Benz C200 CDI
Classic, 102 Ps
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
24.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
27.000,00
|
11. Mercedes-Benz C220 CDI
Classic, 125 Ps
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
26.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
29.000,00
|
12. Mercedes-Benz C250
Turbodiesel Classic, 125 Ps
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
28.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
31.000,00
|
13. Mercedes-Benz E 200
Classic, 136 Ps
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
30.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
33.000,00
|
14. Mercedes-Benz E 240
Classic, 170Ps
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
32.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
36.000,00
|
15. Mercedes-Benz E
280Classic, 204Ps
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
36.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
40.000,00
|
16. Mercedes-Benz E 320
Classic, 224 Ps
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
41.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
46.000,00
|
17. Mercedes-Benz E 430
Classic, 279 Ps
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
51.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
57.000,00
|
18. Mercedes-Benz E 55
Classic, 354 Ps
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
76.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
85.000,00
|
19. Mercedes-Benz E200 CDI
Classic, 102 Ps
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
29.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
32.000,00
|
20. Mercedes-Benz E220 CDI
Classic, 125 Ps
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
30.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
34.000,00
|
21. Mercedes-Benz E290
Turbodiesel Classic, 129 Ps
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
32.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
36.000,00
|
22. Mercedes-Benz E300
Turbodiesel Classic, 177 Ps
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
36.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
40.000,00
|
23. Mercedes-Benz E280 4MATIC
Classic, 204 Ps
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
40.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
45.000,00
|
24. Mercedes-Benz E320 4MATIC
Classic, 224 Ps
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
45.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
50.000,00
|
25. Mercedes-Benz S280, 193Ps
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
47.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
52.000,00
|
26. Mercedes-Benz S320, 231
Ps
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
56.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
62.000,00
|
27. Mercedes-Benz S420, 279
Ps
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
66.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
73.000,00
|
28. Mercedes-Benz S500, 320
Ps
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
73.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
81.000,00
|
29. Mercedes-Benz S600, 394
Ps
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
106.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
118.000,00
|
30. Mercedes-Benz S300
Turbodiesel, 177 Ps
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
50.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
55.000,00
|
31. Mercedes-Benz ML 230,
150Ps
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
31.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
35.000,00
|
32. Mercedes-Benz ML 320, 218
Ps
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
39.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
43.000,00
|
33. Mercedes-Benz G 320, 215
Ps
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
58.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
64.000,00
|
34. Mercedes-Benz G 300 DT,
177 Ps
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
59.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
65.000,00
|
II. Xe do hãng BMW sản xuất
|
|
|
1. Loại Series 3:
|
|
|
* Loại xe BMW 316 i, dung tích
1596 cc:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
18.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
19.000,00
|
* Loại xe BMW 318 i, dung tích
1796 cc:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
22.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
23.000,00
|
* Loại xe BMW 320 i, dung
tích 1991 cc:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
24.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
25.000,00
|
* Loại xe BMW 323 i, dung tích
2494 cc:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
25.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
26.000,00
|
* Loại xe BMW 324 i, dung tích
2443cc:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
27.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
28.000,00
|
* Loại xe BMW 325 i, dung tích
2494 cc:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
30.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
31.000,00
|
* Loại xe BMW 328 i, dung tích
2793 cc:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
34.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
35.000,00
|
2. Loại Series 5:
|
|
|
* Loại xe BMW 518 i, dung tích
1796 cc:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
24.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
25.000,00
|
* Loại xe BMW 520 i, dung tích
1991 cc:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
26.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
27.000,00
|
* Loại xe BMW 525 i, dung tích
2494 cc:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
36.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
37.000,00
|
* Loại xe BMW 530 i, dung tích
2986 cc:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
40.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
41.000,00
|
* Loại xe BMW 535 i, dung tích
3430 cc:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
44.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
45.000,00
|
* Loại xe BMW 540 i, dung tích
3982 cc:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
46.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
47.000,00
|
4. Loại Series 7:
|
|
|
* Loại xe BMW 725 i, dung tích
2497 cc:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
40.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
41.000,00
|
* Loại xe BMW 728 i, dung tích
2793 cc:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
41.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
42.000,00
|
* Loại xe BMW 730 i, dung tích
2986 cc/2997 cc:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
43.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
44.000,00
|
* Loại xe BMW 735 i, dung tích
3430cc/3498 cc:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
44.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
45.000,00
|
* Loại xe BMW 740 i, dung tích
3982 cc:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
55.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
56.000,00
|
* Loại xe BMW 740 i, dung tích
4398 cc:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
56.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
57.000,00
|
* Loại xe BMW 750 i, dung tích
5379 cc:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
67.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
69.000,00
|
5. Loại Series 8:
|
|
|
* Loại xe BMW 840G, dung tích
3982 cc:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
57.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
59.000,00
|
* Loại xe BMW 840 G, dung tích
4398 cc:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
69.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
71.000,00
|
* Loại xe BMW 850 G, dung tích
5576 cc:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
90.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
92.000,00
|
III. Xe do hãng Audi sản
xuất
|
|
|
1. Loại Audi A6
|
|
|
* Loại dung tích 2.8:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
29.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
30.000,00
|
2. Loại Audi A8:
|
|
|
* Loại dung tích 2.5:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
43.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
44.000,00
|
* Loại dung tích 2.8:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
49.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
50.000,00
|
* Loại dung tích 3.7:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
55.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
56.000,00
|
* Loại dung tích 4.2:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
58.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
59.000,00
|
3. Loại Audi S6:
|
|
|
* Loại dung tích 2226 cc:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
43.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
44.000,00
|
* Loại dung tích 4172 cc:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
55.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
56.000,00
|
4. Audi V8:
|
|
|
* Loại dung tích 3562 cc:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
49.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
50.000,00
|
* Loại dung tích 4172 cc:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
55.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
56.000,00
|
IV. Xe do hãng Volkswagen
sản xuất
|
|
|
1. Xe Volkswagen Polo:
|
|
|
* Loại dung tích 1.0; 1.05
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
6.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
7.500,00
|
* Loại dung tích từ 1.3 đến
1.6
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
8.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
9.000,00
|
2. Xe Volkswagen Golf
|
|
|
* Loại dung tích 1.3; 1.4
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
8.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
9.500,00
|
* Loại dung tích 1.6; 1.8
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
9.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
10.000,00
|
* Loại dung tích 2.0
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
13.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
14.000,00
|
3. Xe Volkswagen Jetta:
|
|
|
* Loại dung tích 1.3
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
9.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
10.000,00
|
* Loại dung tích 1.6; 1.8
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
10.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
11.000,00
|
* Loại dung tích 3.0
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
16.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
18.000,00
|
4. Xe Volkswagen Vento
|
|
|
* Loại dung tích 1.6; 1.8
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
12.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
13.000,00
|
* Loại dung tích 1.9; 2.0
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
13.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
14.000,00
|
* Loại dung tích 2.8
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
17.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
18.000,00
|
5. Xe Volkswagen Passat:
|
|
|
* Loại dung tích 1.6; 1.8
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
11.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
12.500,00
|
* Loại dung tích 2.0
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
14.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
15.000,00
|
* Loại dung tích 2.8, 3.0
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
17.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
18.000,00
|
V. Xe do hãng OPEL sản xuất
|
|
|
1. Xe Opel Corsa A dung tích
1.2
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
6.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
7.500,00
|
2. Xe Opel Corsa A dung tích
1.4
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
7.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
8.000,00
|
3. Xe Opel Corsa dung tích
1.5
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
7.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
8.500,00
|
4. Xe Opel Corsa A dung tích 1.6
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
10.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
11.000,00
|
5. Xe Opel Corsa B dung tích
1.0
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
7.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
8.000,00
|
6. Xe Opel Corsa B dung tích
1.2
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
7.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
8.500,00
|
7. Xe Opel Corsa B dung tích
1.4
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
8.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
9.000,00
|
8. Xe Opel Corsa B dung tích
1.5
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
9.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
10.000,00
|
9. Xe Opel Corsa B dung tích
1.6
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
10.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
11.000,00
|
17. Xe Opel Astra dung tích
1.4
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
10.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
11.500,00
|
18. Xe Opel Astra dung tích
1.6
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
11.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
12.500,00
|
20. Xe Opel Astra dung tích
1.8
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
12.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
13.500,00
|
21. Xe Opel Astra dung tích
2.0
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
15.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
16.000,00
|
22. Xe Opel Vectra A dung
tích 1.6
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
11.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
12.000,00
|
24. Xe Opel Vectra A dung
tích 1.8
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
14.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
15.000,00
|
25. Xe Opel Vectra A dung
tích 2.0
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
15.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
16.000,00
|
26. Xe Opel Vectra B dung
tích 1.6
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
15.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
16.000,00
|
28. Xe Opel Vectra B dung
tích 1.8
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
16.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
17.000,00
|
29. Xe Opel Vectra B dung
tích 2.0
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
17.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
18.000,00
|
30. Xe Opel Vectra B dung
tích 2.5
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
20.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
21.000,00
|
B2. Xe chở hàng
|
|
|
I. Xe ô tô tải IFA, Đức sản
xuất từ năm 1990 trở về trước
|
|
|
1. Loại có trọng tải từ 4,5
tấn đến dưới 5,5 tấn
|
chiếc
|
5.500,00
|
2. Loại có trọng tải từ 5,5
tấn đến 8 tấn
|
chiếc
|
6.000,00
|
C. Xe ô tô Pháp
|
|
|
I. Xe do hãng PEUGEOT sản
xuất
|
|
|
1. Xe Peugeot 106
|
|
|
* Loại dung tích 1.0; 1.1
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
7.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
8.000,00
|
* Loại dung tích 1.4;
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
9.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
10.000,00
|
* Loại dung tích 1.5; 1.6
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
10.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
11.000,00
|
2. Xe Peugeot 205
|
|
|
* Loại dung tích đến 1.5
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
8.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
9.000,00
|
* Loại dung tích trên 1.5 đến
1.9;
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
12.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
13.000,00
|
3. Xe Peugeot 306; 309
|
|
|
* Loại dung tích 1.1
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
9.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
10.000,00
|
* Loại dung tích 1.4
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
11.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
12.000,00
|
* Loại dung tích 1.6
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
12.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
13.000,00
|
* Loại dung tích 1.8; 1.9;
2.0
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
14.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
15.000,00
|
4. Xe Peugeot 405
|
|
|
* Loại dung tích 1.6
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
15.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
16.000,00
|
* Loại dung tích 1.8; 1.9;
2.0
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
16.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
17.000,00
|
5. Xe Peugeot 406
|
|
|
* Loại dung tích 1.8; 1.9;
2.0; 2.1
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
17.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
18.500,00
|
* Loại dung tích 3.0
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
26.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
28.000,00
|
6. Xe Peugeot 505
|
|
|
* Loại dung tích 2.2 (2150
cc)
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
18.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
19.000,00
|
* Loại dung tích 2.5 (2481
cc)
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
19.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
20.000,00
|
7. Xe Peugeot 605
|
|
|
* Loại dung tích 2.0 ( 1998
cc )
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
21.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
22.000,00
|
* Loại dung tích 2.5 (2446
cc)
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
24.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
25.000,00
|
* Loại dung tích 3.0 (2963
cc)
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
28.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
29.000,00
|
D. Xe ô tô Mỹ
|
|
|
I. Xe do hãng FORD sản xuất
|
|
|
1. Xe Ford Fiesta dung tích
1.0; 1.1
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
6.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
7.000,00
|
2. Ford Fiesta dung tích 1.3
đến 1.6
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
7.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
8.500,00
|
5. Xe Ford Escord dung tích
1.3; 1.4
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
9.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
10.000,00
|
6. Xe Ford Escort dung tích
1.6
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
10.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
11.000,00
|
7. Xe Ford Escort dung tích
1.8
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
12.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
13.000,00
|
8. Xe Ford Orion dung tích
1.3; 1.4
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
8.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
9.000,00
|
9. Xe Ford Orion dung tích 1.6
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
9.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
10.000,00
|
E. Xe ô tô Ý
|
|
|
I. Xe do hãng FIAT sản
xuất:
|
|
|
1. Xe Fiat Cinquecento; Panda;
Uno; Punto có dung tích đến 1.2
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
7.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
8.500,00
|
4. Xe Fiat Uno dung tích
1.4; 1.5
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
9.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
10.000,00
|
8. Xe Fiat Tempra dung tích
1.4
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
10.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
11.000,00
|
8. Xe Fiat Tempra dung tích
1.6
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
12.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
13.000,00
|
9. Xe Fiat Tempra dung tích
1.8
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
13.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
14.000,00
|
10. Xe Fiat Tempra dung tích
2.0
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
15.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
16.000,00
|
F. Xe ôtô Hàn Quốc
|
|
|
I. Loại xe du lịch, mui
kín, 4 cửa
|
|
|
1. Xe ôto Hyundai
|
|
|
1.1. Xe Hyundai Sonata dung
tích 3.0:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
15.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
16.000,00
|
1.2. Xe Hyundai Sonata dung
tích 2.0:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
12.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
13.000,00
|
1.3. Xe Hyundai Accent; Lantra
dung tích 1.5:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
8.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
9.000,00
|
1.3. Xe Hyundai Accent; Lantra
dung tích 1.6
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
10.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
11.000,00
|
1.3. Xe Hyundai dung tích dưới
1.5
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
6.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
7.000,00
|
2. Xe ôtô hiệu Daewoo:
|
|
|
2.1. Loại Daewoo Tico dung
tích 769 cc:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
4.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
4.500,00
|
2.2. Loại Daewoo Racer dung
tích 1.5; 1.6:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
6.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
6.500,00
|
2.3. Loại Daewoo Espero dung
tích 2.0:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
8.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
9.000,00
|
2.4. Loại Daewoo Prince dung
tích 2.0
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
9.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
10.500,00
|
2.5. Loại Daewoo Super Saloon
Brougam dung tích 2.0
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
13.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
14.000,00
|
2.5. Loại Daewoo Super saloon
Brougham dung tích 3.0:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
17.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
19.000,00
|
3. Xe KIA
|
|
|
3.1. Xe KIA 4 chỗ dung tích
2.0 (Concord...):
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
8.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
9.000,00
|
3.1. Xe KIA dung tích dưới
2.0:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
4.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
5.000,00
|
II. Xe chở khách:
|
|
|
* Loại 6 chỗ ngồi:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
4.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
5.000,00
|
* Loại từ 7 đến 9 chỗ ngồi:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
5.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
6.500,00
|
* Loại từ 10 đến 12 chỗ ngồi:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
6.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
7.500,00
|
* Loại từ 13 đến 15 chỗ ngồi:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
7.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
9.000,00
|
* Loại từ 16 đến 26 chỗ ngồi:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
9.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
11.000,00
|
* Loại từ 27 đến 30 chỗ ngồi:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
11.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
13.000,00
|
* Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
13.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
15.000,00
|
* Loại từ 41 đến 50 chỗ ngồi:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
16.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
18.000,00
|
* Loại từ 51 đến 60 chỗ ngồi:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
22.500,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
24.000,00
|
III. Xe tải
|
|
|
Xe tải do Hàn quốc sản xuất
tính bằng 70% giá xe tải do Nhật bản sản xuất loại có cùng trọng tài và năm
sản xuất.
|
|
|
G. Xe ôtô SNG (Liên xô cũ):
|
|
|
* Loại xe Lada 4 chỗ ngồi:
|
chiếc
|
4.500,00
|
* Loại xe Von-ga 4 đến 5 chỗ
|
chiếc
|
5.500,00
|
* Loại xe Ni-va 4 đến 5 chỗ
|
chiếc
|
3.500,00
|
* Loại xe U-oát 2 cầu
|
chiếc
|
6.500,00
|
* Loại xe Lát-vi-a, từ 12 đến
15 chỗ
|
chiếc
|
7.500,00
|
* Loại xe Gaz 66
|
chiếc
|
5.500,00
|
* Loại xe Zin 130
|
chiếc
|
5.500,00
|
H. Xe ôtô Trung Quốc
|
|
|
* Ôtô tải nhẹ Trung quốc sản
xuất 1 tấn, dung tích xi lanh2400 cc, BQ 1021- S không có ben
|
chiếc
|
3.000,00
|
* Xe ôtô tải Trung Quốc sản
xuất hiệu Nsigi 3 tấn không ben
|
chiếc
|
5.000,00
|
* Xe tải Liuzhoung; Sang xing
Trung quốc 1.5 tấn, 1800cc
|
chiếc
|
3.000,00
|
J. Các loại xe du lịch, xe chở
khách, xe chở hàng khác chưa được chi tiết ở trên:
|
|
|
I. Do các nước G7 sản xuất:
|
|
|
1. Xe du lịch mui kín, gầm
thấp:
|
|
|
1.1. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi,
dung tích từ 1.0 tới 1.3 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Corolla 1.3 cùng năm
sản xuất.
|
|
|
1.2. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi,
dung tích từ 1.4 tới 1.6 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Corolla 1.6 cùng năm
sản xuất.
|
|
|
- Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung
tích từ 1.7 tới 2.0 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Corona 2.0 cùng năm sản
xuất.
|
|
|
1.3. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi,
dung tích từ trên 2.0 tới 2.5 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Camry 2.2 cùng
năm sản xuất.
|
|
|
1.4. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi,
dung tích từ 2.6 tới 3.0 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Camry 3.0 cùng năm
sản xuất.
|
|
|
1.5. Xe việt dã gầm cao tính
bằng giá xe Isuzu Trooper có cùng dung tích và năm sản xuất.
|
|
|
2. Xe chở khách:
|
|
|
2.1. Loại từ 15 đến 20 chỗ
ngồi:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
20.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
22.000,00
|
2.2. Loại từ 21đến 30 chỗ
ngồi:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
28.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
31.000,00
|
2.3. Loại từ 31 đến 40 chỗ
ngồi:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
36.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
38.000,00
|
2.4. Loại từ 41 đến 50 chỗ
ngồi:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
43.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
47.000,00
|
2.5. Loại từ 51 đến 60 chỗ
ngồi:
|
|
|
- Sản xuất từ 1995 đến 1997
|
chiếc
|
53.000,00
|
- Sản xuất từ 1998 trở về sau
|
chiếc
|
58.000,00
|
3. Xe chở hàng: Tính bằng giá
xe chở hàng do Nhật sản xuất có cùng trọng tải.
|
|
|
II. Do các nước khác sản
xuất:
|
|
|
Tính bằng 70% giá xe do G7 sản
xuất có cùng dung tích và năm sản xuất quy định tại Mục I, Phần J trên đây.
|
|
|
L. Các loại xe ô tô: nếu chưa
được quy định cụ thể về dung tích thì được phép tính theo giá xe cùng loại có
dung tích thấp hơn gần nhất đã được quy định.
|
|
|
M. Xe ô tô các loại: Sản xuất
từ năm 1994 trở về trước thì được tính giảm 5% năm so với giá xe sản xuất
1995, nhưng không thấp dưới 70%.
|
|
|
N. Bộ linh kiện CKD (CKD1,
CKD2) xe ô tô: Tính bằng 80% giá xe nguyên chiếc.
|
|
|
Nhóm 14: Xe máy và bộ linh kiện
|
|
|
I. Xe máy hiệu Honda:
|
|
|
* Loại C50 kiểu 1981.
|
chiếc
|
850,00
|
* Loại C50 kiểu 1982.
|
chiếc
|
1.000,00
|
* Loại Chaly kiểu 50.
|
chiếc
|
700,00
|
* Loại Chaly kiểu 70.
|
chiếc
|
800,00
|
* Loại C70 kiểu 1981.
|
chiếc
|
1.050,00
|
* Loại C70 kiểu 1981.
|
chiếc
|
1.200,00
|
* Loại C70 DD, DE, DG, DM, DN
|
chiếc
|
900,00
|
* Loại C90 kiểu 1981.
|
chiếc
|
1.050,00
|
* Loại C90 kiểu 1982.
|
chiếc
|
1.200,00
|
* Loại Dream (II), 100 loại
cao.
|
chiếc
|
1.250,00
|
* Loại Dream (II), 100 loại
thấp.
|
chiếc
|
1.200,00
|
* Loại Dream (I), 100 và loại
không có đề.
|
chiếc
|
950,00
|
* Loại Daelim, Citi 100.
|
chiếc
|
850,00
|
* Loại CM 125
|
chiếc
|
2.900,00
|
* Loại Lead 90
|
chiếc
|
1.700,00
|
* Loại Jazz 50
|
chiếc
|
1.000,00
|
* Loại Macma
|
chiếc
|
1.450,00
|
* Loại Joker 50
|
chiếc
|
1.500,00
|
* Loại Joker 90
|
chiếc
|
2.200,00
|
* Loại NS 50F, NSR 50, NS 150
|
chiếc
|
2.200,00
|
* Loại CD 50
|
chiếc
|
1.100,00
|
* Loại CD 90
|
chiếc
|
1.350,00
|
* Loại CD 125
|
chiếc
|
1.850,00
|
* Loại CG 125
|
chiếc
|
1.800,00
|
* Loại CB 125
|
chiếc
|
1.800,00
|
* Loại CBT 125
|
chiếc
|
2.500,00
|
* Loại CBX Custom 125
|
chiếc
|
2.700,00
|
* Loại Custom 100
|
chiếc
|
1.200,00
|
* Loại Wave 100; Wave 110
|
chiếc
|
1.150,00
|
* Loại Honda GL Max 125
|
chiếc
|
1.150,00
|
* Loại GL Pro 125.
|
chiếc
|
1.350,00
|
* Loại Honda Tact, DI0 50 cc
|
chiếc
|
700,00
|
* Loại Astrea Star.
|
chiếc
|
1.000,00
|
* Loại Astrea Grand 100
|
chiếc
|
1.150,00
|
* Loại Astrea Prima 100
|
chiếc
|
1.000,00
|
* Loại Win 100.
|
chiếc
|
1.050,00
|
* Loại Nova 125 N không đề
|
chiếc
|
1.550,00
|
* Loại Spacy 125 cc
|
chiếc
|
2.300,00
|
* Xe máy hiệu Honda khác chưa
được quy định ở trên
|
|
|
- Loại 50 cc
|
chiếc
|
750,00
|
- Loại 70 cc, 90 cc
|
chiếc
|
900,00
|
- Loại 100 cc, 110 cc
|
chiếc
|
1.100,00
|
- Loại 125 cc trở lên
|
chiếc
|
1.350,00
|
II. Xe máy hiệu Yamaha
|
|
|
- XC 125 T
|
chiếc
|
1.000,00
|
- YA 90 SA
|
chiếc
|
800,00
|
- YA 90 S
|
chiếc
|
800,00
|
- SR 150, 147 cc
|
chiếc
|
1.600,00
|
- CT 50S
|
chiếc
|
500,00
|
- Forcel, 110 cc
|
chiếc
|
1.000,00
|
- Model 100 Cosmo (100cc)
|
chiếc
|
1.000,00
|
- Model Y 110SS, 110cc
|
chiếc
|
1.150,00
|
- Model V 100 (A lfa II),
100cc
|
chiếc
|
900,00
|
- Model DT 125cc
|
chiếc
|
1.200,00
|
- Model F1-Z, 110cc
|
chiếc
|
1.150,00
|
- Model TZ - Model 150, 147cc
|
chiếc
|
2.700,00
|
- Model Y 100, 100cc
|
chiếc
|
1.000,00
|
- Model DT 175, 171cc
|
chiếc
|
1.250,00
|
- Model RX 115, 115cc
|
chiếc
|
1.100,00
|
- Model RX 100, 100cc
|
chiếc
|
950,00
|
- Model RX-Z135, 133cc
|
chiếc
|
1.350,00
|
- Virago 125cc
|
chiếc
|
2.300,00
|
* Xe máy hiệu Yamaha khác:
|
|
|
- Loại 50cc
|
chiếc
|
650,00
|
- Loại 70 cc, 90 cc
|
chiếc
|
750,00
|
- Loại 100 cc, 110 cc
|
chiếc
|
900,00
|
- Loại 125 cc trở lên
|
chiếc
|
1.200,00
|
III. Xe máy hiệu Suzuki
|
|
|
* Loại:
|
|
|
+ RC - 110
|
chiếc
|
1.000,00
|
+ BN 125R
|
chiếc
|
1.500,00
|
+ GN - 125R
|
chiếc
|
1.600,00
|
* Xe máy hiệu Suzuki khác:
|
|
|
- Loại 50 cc
|
chiếc
|
650,00
|
- Loại 70 cc, 90 cc
|
chiếc
|
750,00
|
- Loại 100 cc, 110 cc
|
chiếc
|
900,00
|
- Loại 125 cc trở lên
|
chiếc
|
1.200,00
|
IV. Một số loại xe máy cụ
thể khác
|
|
|
* Kawazaki Sevico, 150 ccs
|
chiếc
|
1.700,00
|
* Kawazaki Max Neo 100
|
chiếc
|
900,00
|
* Peugeot 101
|
chiếc
|
260,00
|
* Peugeot 102, 103, 104, 105
|
chiếc
|
300,00
|
* Xe máy tay ga, 50cc:
|
|
|
+ Hiệu Zenith MK
|
chiếc
|
600,00
|
+ Hiệu Zenith BE
|
chiếc
|
600,00
|
+ Hiệu Buxy - N
|
chiếc
|
650,00
|
+ Hiệu Buxy - VK
|
chiếc
|
650,00
|
+ Hiệu Speed BR
|
chiếc
|
650,00
|
* Magnumic 80cc
|
chiếc
|
650,00
|
* Loại Standard Blinker 65cc
|
chiếc
|
300,00
|
* Loại Hero Puch 65cc
|
chiếc
|
300,00
|
* Loại Turbo Sport 65cc
|
chiếc
|
350,00
|
* Loại Minxcow, Voxog 125cc
|
chiếc
|
300,00
|
* Loại ural 649cc, loại xe mô
tô có thùng (3 bánh)
|
chiếc
|
1.050,00
|
- Hyosung Cruise 125cc
|
chiếc
|
1.050,00
|
- GTO city sport 125cc
|
chiếc
|
1.000,00
|
- Vespa Piagio Scoters Exel
150 cc.
|
chiếc
|
900,00
|
- Vespa Piagio Cosa 150 cc.
|
chiếc
|
1.600,00
|
- Vespa Piagio PX 150 cc.
|
chiếc
|
1.200,00
|
- Vespa Piagio Exel 150 cc.
|
chiếc
|
1.000,00
|
- Vespa Piagio Sfera 80 cc.
|
chiếc
|
1.200,00
|
V. Các loại xe máy khác chưa
được quy định cụ thể ở trên:
|
|
|
- Loại 50 cc
|
chiếc
|
550,00
|
- Loại 70 cc, 90cc
|
chiếc
|
650,00
|
- Loại 100 cc, 110cc
|
chiếc
|
750,00
|
- Loại 125 cc trở lên
|
chiếc
|
1.000,00
|
VI. Bộ linh kiện xe máy: Dạng
CKD (CKD1, CKD2) được tính giảm 70 USD/bộ so với giá xe nguyên chiếc cùng
loại đã quy định ở trên.
|
|
|
VII. Các loại xe máy có dung
tích khác tính theo giá của loại xe máy có dung tích thấp hơn gần nhất cùng
loại.
|
|
|
Nhóm 15: Bàn, ghế, giường, tủ các loại
|
|
|
1. Bàn:
|
|
|
- Bàn văn phòng không kể hộc
treo:
|
|
|
+ Kích thước mặt bàn từ
(1,1mx0,5m) đến (1,29m x 0,7m)
|
chiếc
|
28,00
|
+ Kích thước mặt bàn từ
(1,3mx0,6m) đến (1,8mx0,9m)
|
chiếc
|
50,00
|
+ Kích thước mặt bàn từ (1,9m
x 0,9m) đến (2,5m x1,2m)
|
chiếc
|
100,00
|
+ Kích thước mặt bàn từ (2,5m
x 1,2m) đến (3,5m x 1,8m)
|
chiếc
|
150,00
|
- Bàn văn phòng có hộc treo
tính tăng 20% cho mỗi hộc (3 ngăn). Nếu là hộc bàn rời (kiểu tủ ngăn) thì
tính tăng 30% cho mỗi hộc.
|
|
|
- Bàn học sinh:
|
|
|
+ Kích thước: (từ 1,5m đến
1,9m) x (từ 0,4m đến 0,5m) x (từ 1,45m đến 1,55m).
|
chiếc
|
35,00
|
Nếu có giá sách gắn liền,
tính tăng 30%
|
|
|
- Bàn phấn có gương đóng
khung:
|
|
|
+ Kích thước cao từ 1,5m đến
1,9m; sâu từ 0,3m đến 0,5m; rộng từ 0,7m đến 1,4m.
|
chiếc
|
150,00
|
2. Ghế:
|
|
|
- Bộ ghế salon bằng gỗ đệm mút
bọc da
|
bộ
|
500,00
|
- Ghế xoay nâng hạ bọc da có
gác tay, điều chỉnh lên xuống bằng lò so hoặc thuỷ lực
|
chiếc
|
52,00
|
- Loại điều chỉnh lên xuống
bằng ren tính bằng 60%
|
|
|
- Nếu không có gác tay, tính
giảm 10% của loại có gác tay tương ứng.
|
|
|
- Nếu bọc bằng các loại vật
liệu khác, tính bằng 70% loại bọc da tương ứng.
|
|
|
3. Tủ văn phòng:
|
|
|
- Tủ văn phòng bằng sắt phủ
sơn:
|
|
|
+ Kích thước (từ 30cm đến
70cm) x (từ 30cm đến 65cm) x (từ 30 cm đến 69cm)
|
chiếc
|
60,00
|
+ Kích thước (từ 30cm đến
70cm) x (từ 30cm đến 65cm) x (từ 70 cm đến 119cm)
|
chiếc
|
50,00
|
+ Kích thước (từ 30 cm đến
70cm) x (từ 30cm đến 65cm) x (từ 120cm đến 190cm)
|
chiếc
|
60,00
|
+ Kích thước (từ 70cm đến
130cm) x (từ 30cm đến 65cm) x (từ 191cm đến 220cm)
|
chiếc
|
100,00
|
- Tủ văn phòng bằng sắt không
phủ sơn, tính giảm 10% so với loại đã phủ sơn có cùng kích thước,
|
|
|
- Tủ văn phòng bằng gỗ (gỗ có
hoặc không phủ, dán... các loại vật liệu):
|
|
|
+ Kích thước (từ 40 cm đến 70
cm) x (từ 60 cm đến 119cm) x (từ 120 cm đến 169 cm)
|
chiếc
|
42,00
|
+ Kích thước (từ 40 cm đến
70cm) x (từ 60cm đến 119cm) x (từ 120 cm đến 169 cm)
|
chiếc
|
56,00
|
+ Kích thước (từ 40cm đến
70cm) x (từ 120cm đến 169cm) x (từ 170 cm đến 220 cm)
|
chiếc
|
140,00
|
+ Kích thước (từ 40cm đến
70cm) x (từ 170cm đến 220cm) x (từ 170cm đến 220cm)
|
chiếc
|
175,00
|
+ Kích thước (từ 40cm đến
70cm) x (từ 60 cm đến 119cm) x (từ 170cm đến 220cm).
|
chiếc
|
85,00
|
4. Giường:
|
|
|
- Giường không đệm cỡ dài từ
190 cm đến 230 cm, rộng từ 160 cm đến 190 cm.
|
chiếc
|
245,00
|
- Giường không đệm cỡ dài từ
190 cm đến 230cm, rộng từ 90 cm đến 110cm.
|
chiếc
|
130,00
|