|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
65/2000/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thưởng
|
Ngày ban hành:
|
13/01/2000
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
Y TẾ
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
65/2000/QĐ-BYT
|
Hà
Nội, ngày 13 tháng 1 năm 2000
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 65/2000/QĐ-BYT NGÀY 13 THÁNG 1 NĂM
2000 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN ĐƯỢC
PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG, ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG
TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ TẠI VIỆT NAM NĂM 2000
Căn cứ Nghị định số 68/CP
ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức
bộ máy Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 197/1998/QĐ-TTg ngày 10/10/1998 của Thủ tướng Chính phủ
về việc giao cho Bộ Y tế chịu trách nhiệm quản lý Nhà nước về hoá chất, chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1654/1999/QĐ-BYT ngày 29/05/1999 của Bộ trưởng Bộ Y tế
ban hành Quy chế quản lý hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
Theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng - Bộ Y tế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hoá chất, chế
phầm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký
nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và Y tế năm 2000,
bao gồm:
1. Danh mục hoá chất, chế phẩm
diệt côn trùng được phép đăng ký để sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và Y tế (bảng
1) gồm: 24 hoá chất với 81 tên thương mại.
2. Danh mục hoá chất, chế phẩm
diệt côn trùng được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng trong lĩnh vực gia dụng
và Y tế (bảng 2) gồm 8 hoá chất.
3. Danh mục hoá chất, chế phẩm
diệt côn trùng cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (bảng 3) gồm 17 hoá
chất với 84 tên thương mại.
4. Danh mục hoá chất, chế phẩm
diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (bảng
4) gồm 17 hoá chất với 29 tên thương mại.
Điều 2.
Những hoá chất, chế phẩm không thuộc quy định tại Điều 1
của Quyết định này, Bộ Y tế sẽ xem xét từng trường hợp cụ thể để cho phép đăng
ký sử dụng.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4.
Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng
Vụ Y tế dự phòng - Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước và
nước ngoài sản xuất, kinh doanh và sử dụng hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
|
Nguyễn
Văn Thưởng
(Đã
ký)
|
DANH MỤC
HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN ĐƯỢC ĐĂNG
KÝ ĐỂ SỬ DỤNG, ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG TRONG LĨNH
VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
(Ban hành theo Quyết định số 65/2000/QĐ-BYT ngày 13 tháng 1 năm 2000 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
BẢNG 1
DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG ĐƯỢC PHÉP
ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
STT
|
Tên
hoá chất
|
Tên
thương mại
|
1
|
Alpha-Cypermethrin
|
Fendona 10SC
|
2
|
Bacillus thurngiensis
|
Bactimos fc
|
|
thuringinsis H14
|
Bactimos B, Bactimos G
|
|
Bacillus thurngiensis var
|
Vecto Bac 12aS
|
|
isaraelensis
|
|
3
|
Belzl benzoate
|
Belzyl benzoate 10%lotion
|
4
|
Bifenthrin
|
Talstar 10WP, 10SC
|
5
|
Cyfluthrin
|
Solfac 050EW,10WP,Baỷthoid
|
6
|
Cypermethrin
|
Visher 24EW
|
7
|
D-allethrin (Pynamin Forte)
|
Fumakilla 0.3coil; Mosfly coil
0,27; Thaibinh
Mosquito coil 0.3; Zebra 0.24
coil; Sumi coil 0.2%, Raidcoil.
|
8
|
Deltamethrin
|
Crackdown 10SC; K.ỏthin
Moustiquaire 1SC;
K-Otab.0.4; 0.3 k-ỏthin 2.5ƯP;
%WP; 10ULV
K-Obiol 25WP; phấn trừ kién
0.7%, Kill pest 0,2 bột; K-Othin 2.0 EW; Deltox, Killpest
|
9
|
Diazinon
|
Diazinon D
|
10
|
Diethyl toluamid
|
Deet; Micado 10cream; Cosmetic
cream;
Autan 15 balm
|
11
|
Dimethyl phthalate
|
DMP
|
12
|
D-phenothrin
|
Sumỉthin, Jumbo Aerosol
|
13
|
D- Trans allerthrin
|
Bioallethrin, D-trans
3. Trad 0.1 coil; Beskill 0,1
Mosquito coil;
Combat mat 0,15% 20mg; 25mg;
Gold fish 0.1 coil; jumbo 0.15 coil 23 mg mat; Mosman 0.1%; Moskill 0.1 coil
20 mat; Shetx 0.1
Mosquito coil; 3- trad 0.25
aerosol; Mostec 0.1
coil; Esbiol 0.3 aerosol
|
14
|
Ethylbutylacetylaminopropion
ate
|
lnsect Repellent 3535
|
15
|
Etofenprox (Ethofenprox)
|
Vẻcton 10EC, 10EW,20WP,20EC,
30EC,30 ULV, 7.5ULV. ETF 1S, Vectron D; 1 cream,2 cream, 3 cream, 2 lotion, 3
lotion, Vitreb 10EW, Vectront; Killpét
|
16
|
Lambda- Cyhalỏthin
|
lCON 10WP, lCON 2.5Cơ Sậ, lCON
2.5EC
|
17
|
Permethrin
|
Helmethrin 55EC; lmperator
10ULV, 50EC,
50PH, Map-permethrin 10EC,
50EC; Peripel
10EC, 55EC; Coopex Dust 0.5D;
trad 0.25- aerosol; Aqua- Resigen 10- 40EW; Rem
Olyset, Viper 50EC
|
18
|
Prallethrin
|
Etox; Star mosquito coil 0.08%
W/W, Jumbo
aerosol
|
19
|
Propoxur
|
Prpoxur 30%, Baygon, Blattanex
EC
|
20
|
Pyperonyl Butoxide
|
Pybuthrin
|
21
|
Rotenon
|
Prentox, Noxfish, Chemfish,
Fortenon
|
22
|
S-bioallethrin
|
S-bioallethrin, Esbiol 0.3AE
|
23
|
Tetramethrin
|
Neo pynamin, Mosfly 1.05
aerosol; Phtathrin
|
24
|
Transfluthrin
|
Transfluthrin, Baygon green
aerosol 1.065;
Baygon green wth disinfectant
1.165 aerosol;
Baygon oilspray 0.535 liquid;
Baygon yellow
aerosol 0.08%; Baygon black
aerosol 0.065
|
BẢNG 2
DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG ĐƯỢC PHÉP
ĐĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG TRONG LAĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
STT
|
Tên
hoá chất
|
Quy
định sử dụng
|
1
|
Agnique TM MMF
|
Không dùng để diệt côn trùng
trong nước sinh hoạt
|
2
|
Bromchlophos
|
Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi
ngoài nhà
|
3
|
Fenitrothion
|
Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi
và muỗi ngoài nhà
|
4
|
Malathion
|
Chỉ phun dạng ULV để diệt muỗi
SXH
|
5
|
Pirimiphos-methyl
|
Chỉ dùng để diệt bọ chét và ruồi
ở ngoài nhà
|
6
|
Pyrproxfen
|
Không dùng để diệt côn trùng
trong nước sinh hoạt
|
7
|
Temephos
|
Không dùng để diệt côn trùng
trong nước sinh hoạt
|
8
|
Trichlofon
|
Chỉ phun diệt ruồi ngoài nhà
và mồi diệt ruồi
|
BẢNG 3
DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG CẤM SỬ DỤNG
TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
STT
|
Tên
hoá chất
|
Tên
thương mại
|
1
|
Aldrin
|
Aldrex, Aldrite, Aldripoudre,
Aldrosol, Altox, Bangald, Drinox, farmon aldrin, Hortag aldrin dust,
Octalene, Rasayaldrin, Solodrine, Sunpraadin
|
2
|
BHC, Lindane
|
Gamna-BHC, Gamana-CHC,
Gamatox, Lindafor, Carba
|
3
|
Chlordance
|
Belt, Chor kil, Chlortox,
Clordisol, Chloroson, Corodane, Fitachloro,Formimata,Formidane, gold crest
c-100, Grovex gx 255 chlodane miscible, Kilexlindane, Kypchlor, Octa-klor,
Ortane 50, Sydane granular, Sydane 25, Synklor, Temided, Topiclor 20,
Veicicol 1068
|
4
|
DDT
|
Neocid, Pentachlorin
Chlorophenothan
|
5
|
Dieldrin
|
Diedrox, Dieldrite, Octalox
|
6
|
Dichlovos
|
DDVP
|
7
|
Heptachlor
|
Fennotox, Biarbinex, Cupineida
|
8
|
Hexachlorobenzene
|
Hexachlorobenzene
|
9
|
lsobenzan
|
lsobenzen
|
10
|
Lead compound
|
Lead compound
|
11
|
Mirex
|
Dechlorane
|
12
|
Methamidofos
|
Dynamit 50SC, Filitox 70SC,
Master 50EC, 70SC, Monitor 50EC, lsometha 50DD, 60DD, lsosuper 70DD, Tamaron
50EC
|
13
|
Monocrotophos
|
Apadrin 50SL, Magic 50SL,
Navacron 40SCW/DD, 50SCW/DD, Thunder 5,5DD
|
14
|
Parathion Ethyl
|
Alkexon, Othophs
|
15
|
Phosphamidon
|
Dimecron 50SCW/DD
|
16
|
Strobane
|
Strobâne;
1,1,1Trichloroethane; Tri-ethane; Methylchloroform, Methyltrichloromethane;
Chloroethene; Chlorothane; aerothene TT; lnhibistol; Chlorten; Solvent 111.
|
17
|
Toxaphen
|
Polychlorocamphene,
Camphechlor, Camphochlor, Chlorocamphene, Polychloriated camphenes.
|
BẢNG 4
DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT KHUẨN ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG
KÝ ĐỂ SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
STT
|
Tên
hoá chất
|
Tên
thương mại
|
1
|
Amoni bậc 4
|
ạmholysine Plus, Bactilysine
plus
|
2
|
Centrimide
|
Hibicet, Microshield A
concentrate
|
3
|
Cloramine B
|
Choramine B
|
4
|
Cloramine T
|
Cloramine T
|
5
|
Chlorhexidine Gluconate
|
Microshield (4%,2%, Handrub),
Hibisol, Hibiset, Hibistat, Hibistane, Hibiscrub
|
6
|
Protease
|
Cidezyme
|
7
|
Chlorine
|
Nước Clo
|
8
|
Sodium hypochlorite
|
Nước javel
|
9
|
Crsyl
|
Crezyl
|
10
|
Sodium Dichloroisocyanurate
|
Presept 2,5g, 5g
|
11
|
Calcium hypoclorite
|
Calcium hypoclorite, clorua
vôi
|
12
|
Ethanol
|
Ethyl alcohol 70-90%
|
13
|
Formaldehyde
|
Formaldehyde, Formol, Formalin
|
14
|
lode
|
Cồn iot 5% - 10%, Microshield
PVP-S, Betadin, Povidine
|
15
|
lsopropanol
|
lsopropyl alcohol 70%-90%
|
16
|
Glutaraldehyde
|
Cidex 145, Cidex 285
|
17
|
Phenol
|
Phenol 1%
|
Quyết định 65/2000/QĐ-BYT về danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam năm 2000 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
THE
MINISTRY OF HEALTH
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------
|
No:
65/2000/QD-BYT
|
Hanoi,
May 13, 2000
|
DECISION PROMULGATING
LISTS OF INSECTICIDAL AND BACTERICIDAL CHEMICALS AND PREPARATIONS PERMITTED FOR
REGISTRATION FOR, PERMITTED FOR REGISTRATION BUT RESTRICTED OR BANNED FROM,
DOMESTIC AND MEDICAL USE IN VIETNAM IN 2000 THE MINISTER OF HEALTH Pursuant to the Government’s Decree No.68/CP
of October 11, 1993 defining the functions, tasks, powers and organizational
structure of the Ministry of Health;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No.197/1998/QD-TTg of October 10,
1998 assigning the Ministry of Health to exercise the State management over
insecticidal and bactericidal chemicals and preparations for domestic and
medical use;
Pursuant to the Health Minister’s Decision No.1654/1999/QD-BYT of May 29, 1999
promulgating the Regulation on the management of insecticidal and bactericidal
chemicals and preparations for domestic and medical use;
At the proposal of the director of the Prophylactic Medicine Department under
the Ministry of Health, DECIDES: Article 1.- To promulgate
together with this Decision lists of insecticidal and bactericidal chemicals
and preparations permitted for registration for, permitted for registration but
restricted or banned from, domestic and medical use in 2000, including: 1. The list of insecticidal chemicals and
preparations permitted for registration for domestic and medical use (Table 1),
which includes 24 chemicals with 81 trade names. 2. The list of insecticidal chemicals and
preparations permitted for registration but restricted from domestic and
medical use (Table 2), which includes 8 chemicals. ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 4. The list of bactericidal chemicals and
preparations permitted for registration for domestic and medical use (Table 4),
which includes 17 chemicals with 29 trade names. Article 2.- For those
chemicals and preparations not stipulated in Article 1 of this Decision, the
Ministry of Health shall consider and permit the registration of their use on
the case-by-case basis. Article 3.- This Decision
takes effect 15 days after its signing. Article 4.- The director of
the Office, the chief inspector, the director of the Prophylactic Medicine
Department of the Health Ministry; the heads of the concerned units; the
domestic and foreign organizations and individuals that produce, trade in and
use insecticidal and bactericidal chemicals and preparations for domestic and
medical use shall have to implement this Decision. FOR
THE MINISTER OF HEALTH
VICE MINISTER
Nguyen Van Thuong LISTS ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Table 1. LIST OF INSECTICIDAL CHEMICALS AND
PREPARATIONS PERMITTED FOR REGISTRATION FOR DOMESTIC AND MEDICAL USE Ordinal
number Chemicals’ names Trade names 1 2 3 4 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 6 7 8 9 10 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 12 13 14 15 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 16 17 18 19 20 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 22 23 24 Alpha-Cypermethrin Bacillus thuringiensis thuringiensis H14 Bacillus thuringiensis var isaraelensis Belzyl benzoate Bifenthrin Cyfluthrin ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. D-allethrin (Pynamin Forte) Deltamethrin Diazinon Diethyl toluamid Dimethyl phthalate ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. D-trans allerthrin Ethylbutylacetylaminopropionate Etofenprox (Ethofenprox) ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Lambda-Cyhalothrin Permethrin Prallethrin Propoxur Pyperonyl Butoxide Rotenon ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Tetramethrin Transfluthrin Fendona 10SC Bactimos fc Bactimos B, Bactimos G Vecto Bac 12AS Belzyl benzoate 10%lotion Talstar 10WP, 10SC Solfac 050EW, 10WP, Baythroid ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Fumakilla 0.3 coil; Mosfly coil 0.27; Thaibinh
Mosquito coil 0.3; Zebra 0.24 coil; Sumi coil 0.2%, Raidcoil Crackdown 10SC; K.Othrin Moustiquaire1SC;
K-Otab. 0.4; 0.3 K-Othrin 2.5 WP; 5WP; 10ULV K-Obiol 25 WP; ant-killing dust
0.7%, Kill pest 0.2 powder; K-Othrin2.0 EW; Deltox; Housetox, Killpest Diazinon D Deet; Micado 10 cream; Cosmetic cream; Autan
15 balm DMP Sumithrin, Jumbo Aerosol Bioallethrin, D-trans 3. Trad 0.1 coil; Beskill 0.1 Mosquito coil;
Combat mat 0.15% 20 mg; 25mg; Gold fish 0.1 coil; Jumbo 0.15 coil 23 mg mat;
Mosman 0.1%; Moskill 0.1 coil 20 mat; Shetox 0.1; Mosquito coil; 3-trad 0.25
aerosol; Mostec 0.1 coil; Esbiol 0.3 aerosol Insect Repellent 3535 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. D; 1 cream, 2 cream, 3 cream, 2 lotion, 3
lotion, Vitreb 10EW, Vectronet; Killpest ICON 10WP, ICON 2.5CS, ICON 2.5EC Helmethrin 55EC; Imperator 10ULV, 50EC, 50PH,
Map-permethrin 10EC, 50EC; Peripel 10EC, 55EC; Coopex Dust 0.5D; 3-trad
0.25-aerosol; Aqua- Resigen 10-40EW; Olyset curtain, Viper 50 EC Etox; Star mosquito coil 0.08% W/W, Jumbo
aerosol Propoxur 30%, Baygon, Blattanex EC Pybuthrin Prentox, Noxfish, Chemfish, Fortenon S-bioallethrin, Esbiol 0.3AE Neo-pynamin, Mosfly 1.05 aerosol; Phtathrin ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Table 2. LIST OF INSECTICIDAL CHEMICALS AND
PREPARATIONS PERMITTED FOR REGISTRATION BUT RESTRICTED FROM DOMESTIC AND
MEDICAL USE Ordinal
number Chemicals’ names Regulations on use 1 2 3 4 5 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 7 8 Agnique TM MMF Bromchlophos Fenitrothion Malathion Pirimiphos-methyl Pyriproxyfen Temephos ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Not used for killing insects in daily-life
water ULV spray only, for outdoor fly killing ULV spray only, for outdoor fly and mosquito
killing ULV spray only, for dengue mosquito killing ULV spray only, for outdoor plea and fly
killing Not used for killing insects in daily-life
water Not used for killing insects in daily-life
water Only spray for outdoor fly killing and
fly-bane Table 3. LIST OF INSECTICIDAL CHEMICALS AND
PREPARATIONS BANNED FROM DOMESTIC AND MEDICAL USE ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Chemicals’ names Trade names 1 2 3 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 5 6 7 8 9 10 11 12 13 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 15 16 17 Aldrin BHC, Lindane Chlordance ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. DDT Dieldrin Dichlovos Heptachlor Hexachlorobenzene Isobenzan Lead compound Mirex ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Monocrotophos Parathion Ethyl Phosphamidon Strobane Toxaphen Aldrex, Aldrite, Aldripoudre, Aldrosol, Altox,
Bangald, Drinox, farmon aldrin, Hortag aldrin dust, Octalene, Rasayaldrin,
Solodrine, Supradin Gamana-BHC, Gamana-CHC, Gamatox, Lindafor,
Carba
Belt, Chor kil, Chlortox, Clordisol, Chloroson, Corodane, Fitachloro,
Formimata, Formidane, gold crest c-100, Grovex gx 255 chlodane miscible,
Kilex lindane, Kypchlor, Octa-klor, Ortane 50, Sydane granular, Sydane 25,
Synklor, Temided, Topiclor 20, Veicicol 1068 Neocid, Pentachlorin Chlorophenothan ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. DDVP Fennotox, Biarbinex, Cupineida Hexachlorobenzene Isobenzene Lead compound Dechlorane Dynamit 50SC, Filitox 70SC, Master 50EC, 70SC,
Monitor 50 EC, Isometha 50DD, 60DD, Isosuper 70DD, Tamaron 50EC Apadrin 50 SL, Magic 50SL, Navacron40SCW/DD,
50SCW/DD, Thunder 5,5DD Alkexon, Othophos, Thiophos ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Strobane; 1,1,1 Trichloroethane; Triethane;
Methylchloroform, Methyltrichloromethane; Chloroethene; Chlorothane;
aerothene TT; Inhibistol; Chlorten; Solvent 111 Polychlorocamphene, Camphechlor, Camphochlor,
Chlorocamphene, Polychlorinated camphenes Table 4. LIST OF BACTERICIDAL CHEMICALS AND
PREPARATIONS PERMITTED FOR REGISTRATION FOR DOMESTIC AND MEDICAL USE Ordinal
number Chemicals’ names Trade names 1 2 3 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 5 6 7 8 9 10 11 12 13 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 15 16 17 Amoni of grade 4 Centrimide Cloramine B Cloramine T Chlorhexidine Gluconate Protease ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Sodium hypochlorite Cresyl Sodium Dichloroisocyanurate Calcium hypoclorite Ethanol Formaldehyde Iode Isopropanol Glutaraldehyde ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Ampholysine Plus, Bactilysine plus Hibicet, Microshield A concentrate Chloramine B Chloramine T Microshield (4%, 2%, Handrub), Hibisol,
Hibiset, Hibistat, Hibistane, Hibiscrub Cidezyme Chlorinated water Javel fluid ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Presept 2.5g, 5g Calcium hypoclorite, Calcium chloride Ethyl alcohol 70-90% Formaldehyde, Formol, Formalin Iodine alcohol 5%-10%, Microshield PVP-S,
Betadin, Povidine Isopropyl alcohol 70-90% Cidex 145, Cidex 285 Phenol 1%
Quyết định 65/2000/QĐ-BYT về danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam ngày 13/01/2000 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
5.777
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|