|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 645/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính kinh doanh khí của Sở Công Thương Bình Định
Số hiệu:
|
645/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
01/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 645/QĐ-UBND
|
Bình Định,
ngày 01 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BÃI BỎ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG/UBND CẤP
HUYỆN THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018
của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị
bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Bình
Định tại Tờ trình số 07/TTr-SCT ngày 14/2/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thủ tục hành
chính trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công
Thương/UBND cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày
10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
(Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 2294/QĐ-UBND ngày
04/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh; đồng nghĩa với bãi bỏ 40 thủ tục hành chính
đã công bố tại Quyết định số 2294/QĐ-UBND nêu trên.
(Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG/UBND CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính mới
ban hành
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC được công bố theo Quyết
định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
1. Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa
lỏng (LPG)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Trong 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Phí thẩm định:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Ở huyện: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
- Đối với hộ kinh doanh,
cá nhân:
+ Ở thị xã, thành phố: 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Ở huyện: 200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Trong 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Trong 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Trong 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Phí thẩm định:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Ở huyện: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
- Đối với hộ kinh doanh,
cá nhân:
+ Ở thị xã, thành phố: 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Ở huyện: 200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số: 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Trong 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Trong 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Trong 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Phí thẩm định:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Ở huyện: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
- Đối với hộ kinh doanh,
cá nhân:
+ Ở thị xã, thành phố: 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Ở huyện: 200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Trong 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Trong 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Trong 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Phí thẩm định:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Ở huyện: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
- Đối với hộ kinh doanh,
cá nhân:
+ Ở thị xã, thành phố: 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Ở huyện: 200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
- Thông tư số168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Trong 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Trong 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
2. Lĩnh vực Khí thiên nhiên
hóa lỏng (LNG)
|
1
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Trong 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Phí thẩm định:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Ở huyện: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
- Đối với hộ kinh doanh,
cá nhân:
+ Ở thị xã, thành phố: 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Ở huyện: 200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ .
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Trong 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Trong 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Trong 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Phí thẩm định:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Ở huyện: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
- Đối với hộ kinh doanh,
cá nhân:
+ Ở thị xã, thành phố: 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Ở huyện: 200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Trong 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Trong 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
3. Lĩnh vực Khí thiên
nhiên nén (CNG)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Trong 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Phí thẩm định:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Ở huyện: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
- Đối với hộ kinh doanh,
cá nhân:
+ Ở thị xã, thành phố: 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Ở huyện: 200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Trong 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Trong 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Trong 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Phí thẩm định:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Ở huyện: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
- Đối với hộ kinh doanh,
cá nhân:
+ Ở thị xã, thành phố: 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Ở huyện: 200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Trong 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Trong 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
|
II. Thủ tục hành chính bị
bãi bỏ
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC bị bãi bỏ theo Quyết
định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
1. Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa
lỏng (LPG)
|
1
|
B-BCT-274909-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
2
|
B-BCT-274910-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
3
|
B-BCT-274911-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
4
|
B-BCT-274912-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
5
|
B-BCT-274913-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
6
|
B-BCT-274914-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
7
|
B-BCT-274915-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
8
|
B-BCT-274916-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
9
|
B-BCT-274917-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
10
|
B-BCT-274918-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
11
|
B-BCT-274919-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
12
|
B-BCT-274920-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
13
|
B-BCT-274921-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
14
|
B-BCT-274922-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
15
|
B-BCT-274927-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
16
|
B-BCT-274924-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
17
|
B-BCT-274925-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
18
|
B-BCT-274926-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
19
|
B-BCT-274927-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
20
|
B-BCT-274928-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
21
|
B-BCT-274929-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
22
|
B-BCT-274930-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
23
|
B-BCT-274931-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
24
|
B-BCT-274932-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
2. Lĩnh vực Khí thiên nhiên
hóa lỏng (LNG)
|
1
|
B-BCT-274933-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
2
|
B-BCT-274934-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
3
|
B-BCT-274935-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
4
|
B-BCT-274936-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
5
|
B-BCT-274937-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
6
|
B-BCT-274938-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
7
|
B-BCT-274939-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
8
|
B-BCT-274940-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
3. Lĩnh vực Khí thiên nhiên
nén (CNG)
|
1
|
B-BCT-274941-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
2
|
B-BCT-274942-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
3
|
B-BCT-274943-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
4
|
B-BCT-274944-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
5
|
B-BCT-274945-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
6
|
B-BCT-274946-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
7
|
B-BCT-274947-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp CNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
8
|
B-BCT-274948-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp CNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN Thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng
(LPG)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.
|
Trong 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
- Phí thẩm định:
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Ở huyện: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
- Đối với hộ kinh doanh,
cá nhân:
+ Ở thị xã, thành phố: 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Ở huyện: 200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.
|
Trong 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Trong 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
PHỤ LỤC 2
BÃI BỎ 40 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Thủ tục hành chính đã công
bố tại Quyết định số 2294/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh bị
bãi bỏ
|
Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa
lỏng (LPG)
|
1
|
T-BDI-282268-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
2
|
T-BDI-282212-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
3
|
T-BDI-282213-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
4
|
T-BDI-282214-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
5
|
T-BDI-282215-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
6
|
T-BDI-282216-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
7
|
T-BDI-282217-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
8
|
T-BDI-282218-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
9
|
T-BDI-282219-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
10
|
T-BDI-282220-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
11
|
T-BDI-282221-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
12
|
T-BDI-282222-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
13
|
T-BDI-282223-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
14
|
T-BDI-282224-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
15
|
T-BDI-282225-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
16
|
T-BDI-282226-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
17
|
T-BDI-282227-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
18
|
T-BDI-282228-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
19
|
T-BDI-282229-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
20
|
T-BDI-282230-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
21
|
T-BDI-282269-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
22
|
T-BDI-282231-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
23
|
T-BDI-282232-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
24
|
T-BDI-282233-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
Lĩnh vực Khí thiên nhiên
hóa lỏng (LNG)
|
1
|
T-BDI-282234-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
2
|
T-BDI-282235-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
3
|
T-BDI-282236-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
4
|
T-BDI-282237-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
5
|
T-BDI-282238-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
6
|
T-BDI-282239-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
7
|
T-BDI-282240-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
8
|
T-BDI-282241-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
Lĩnh vực Khí thiên
nhiên nén (CNG)
|
1
|
T-BDI-282242-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
2
|
T-BDI-282243-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
3
|
T-BDI-282244-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
4
|
T-BDI-282245-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
5
|
T-BDI-282246-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
6
|
T-BDI-282247-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
7
|
T-BDI-282248-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp CNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
8
|
T-BDI-282249-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp CNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ
|
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 645/QĐ-UBND ngày 01/03/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
1.213
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|