|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
6409/QĐ-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Đỗ Thắng Hải
|
Ngày ban hành:
|
21/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ CÔNG
THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6409/QĐ-BCT
|
Hà Nội, ngày 21 tháng 07 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC TÀI LIỆU, BỘ CÂU HỎI KIỂM TRA KÈM THEO ĐÁP ÁN TRẢ LỜI VÀ
CHỈ ĐỊNH CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN TỔ CHỨC KIỂM TRA, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN TẬP HUẤN
KIẾN THỨC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CHỦ CƠ SỞ VÀ NGƯỜI TRỰC TIẾP SẢN XUẤT,
KINH DOANH THỰC PHẨM THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12
ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25
tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12
tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT
ngày 09 tháng 4 năm 2014 của các Bộ: Y tế, Công Thương, Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an
toàn thực phẩm;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và
Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo quyết định này: Danh mục tài liệu; bộ câu hỏi kiểm tra và đáp án
trả lời để đánh giá kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực
tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công
Thương.
Điều 2. Cơ
quan có thẩm quyền có trách nhiệm chọn ngẫu nhiên 30 câu hỏi (gồm 20 câu thuộc
kiến thức chung và 10 câu thuộc kiến thức chuyên ngành) trong Bộ câu hỏi để kiểm
tra và đánh giá kiến thức về an toàn thực phẩm cho phù hợp với từng đối tượng
áp dụng.
Thời gian kiểm tra để xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm là 45 phút.
Điều 3. Giao
Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tiếp nhận hồ sơ đăng
ký, tổ chức kiểm tra và cấp Giấy xác nhận tập huấn kiến thức về an toàn thực
phẩm, cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý theo quy định.
Điều 4. Các
Ông (Bà) Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học và Công nghệ, Pháp chế,
Thị trường trong nước; Giám đốc Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Lưu VT, KHCN, Website BCT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Thắng Hải
|
CÂU HỎI VÀ
ĐÁP ÁN KIỂM TRA KIẾN THỨC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 6409 /QĐ-BCT, ngày 21 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương)
1. Câu hỏi và đáp án kiểm
tra kiến thức chung
TT
|
Nội dung câu hỏi
|
Đáp án
đúng
|
Câu 1
|
Thực phẩm là gì?
|
a)Thực phẩm là sản phẩm mà con người ăn, uống
ở dạng tươi sống hoặc đã qua sơ chế, chế biến, bảo quản
|
R
|
b)Thực phẩm là sản phẩm mà con người ăn, uống,
hút đã qua sơ chế, chế biến, bảo quản
|
o
|
Câu 2
|
Sản xuất thực phẩm là gì?
|
a) Là việc thực hiện các hoạt động trồng
trọt, chăn nuôi, thu hái để tạo ra thực phẩm
|
o
|
b) Là việc thực hiện các hoạt động đánh bắt,
khai thác để tạo ra thực phẩm
|
o
|
c) Là việc thực hiện các hoạt động sơ chế, chế
biến, bao gói và bảo quản để tạo ra thực phẩm
|
o
|
d) Cả 3 trường hợp trên
|
R
|
Câu 3
|
Kinh doanh thực phẩm là gì?
|
a) Là việc thực hiện các hoạt động giới
thiệu thực phẩm.
|
o
|
b) Là việc thực hiện các hoạt động dịch vụ
bảo quản, vận chuyển thực phẩm
|
o
|
c) Là việc thực hiện các hoạt động buôn bán
thực phẩm
|
o
|
d) Cả 3 trường hợp trên
|
R
|
Câu 4
|
Chủ cơ sở và người trực tiếp kinh doanh
thực phẩm phải thực hiện khám sức khỏe:
|
a) Định kỳ ít nhất 2 lần /năm
|
o
|
b) Định kỳ ít nhất 1 lần /năm
|
R
|
c) Chỉ thực hiện theo yêu cầu của đoàn kiểm
tra
|
o
|
Câu 5
|
Chủ cơ sở và người trực tiếp kinh doanh
thực phẩm phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây:
|
a)Phải có Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
o
|
b) Phải có Giấy xác nhận đủ sức khỏe
|
o
|
c) Cả 2 trường hợp trên
|
R
|
Câu 6
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm có giá trị trong thời hạn bao nhiêu năm?
|
a) 1 năm
|
o
|
b) 3 năm
|
R
|
c) 5 năm
|
o
|
Câu 7
|
Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
có giá trị trong thời hạn bao nhiêu năm?
|
a) 1 năm
|
o
|
b) 3 năm
|
R
|
c) 5 năm
|
o
|
Câu 8
|
Cơ quan nhà nước thuộc bộ /ngành nào có
thẩm quyền cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố
phù hợp quy định an toàn thực phẩm?
|
a) Ngành Y tế
|
R
|
b) Ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn
|
o
|
c) Ngành Công thương
|
o
|
Câu 9
|
Những nhóm sản phẩm thực phẩm nào thuộc
trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm của Bộ Công Thương?
|
a) Rượu, Bia, Nước giải khát
|
o
|
b) Sữa chế biến
|
o
|
c) Dầu thực vật
|
o
|
d) Sản phẩm chế biến bột và tinh bột
|
o
|
e) Cả 4 trường hợp trên
|
R
|
Câu 10
|
Yêu cầu về nguồn nước sử dụng trong sản
xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm?
|
a) Nước sử dụng trong sản xuất, chế biến,
kinh doanh thực phẩm phải đạt Quy chuẩn kỹ thuật (số 01: 2009/BYT) đối với
nước ăn uống
|
o
|
b) Nước sử dụng để vệ sinh trang thiết bị,
dụng cụ và vệ sinh cơ sở phải phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật (số 02:2009/BYT)
về chất lượng nước sinh hoạt
|
o
|
c) Cả 2 trường hợp trên
|
R
|
Câu 11
|
Trước 06 tháng (tính đến ngày Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hết hiệu lực), trong trường hợp tiếp tục sản
xuất, kinh doanh thực phẩm, cơ sở phải nộp đơn đề nghị xin cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm?
|
a) Đúng
|
R
|
b) Sai
|
o
|
Câu 12
|
Khi tiến hành sản xuất thực phẩm, cơ sở
phải đáp ứng điều kiện nào sau đây?
|
a) Chỉ cần có Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh
|
o
|
b) Phải có Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm
|
R
|
c) Chỉ cần thông báo bằng văn bản cho chính
quyền địa phương
|
o
|
Câu 13
|
Chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất thực
phẩm phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
|
a) Được xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm
|
o
|
b) Đủ điều kiện về sức khỏe để sản xuất,
chế biến thực phẩm theo quy định
|
o
|
c) Cả 2 trường hợp hợp trên
|
R
|
Câu 14
|
Chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất thực
phẩm phải thực hiện khám sức khỏe:
|
d) Định kỳ ít nhất 2 lần /năm
|
o
|
e) Định kỳ ít nhất 1 lần /năm
|
R
|
f) Chỉ thực hiện theo yêu cầu của đoàn kiểm
tra
|
o
|
Câu 15
|
Cơ quan y tế cấp nào có thẩm quyền cấp Giấy
xác nhận đủ sức khỏe để sản xuất/kinh doanh thực phẩm?
|
a) Cơ sở y tế từ cấp quận, huyện và tương
đương trở lên
|
R
|
b) Bất kỳ cơ sở y tế nào
|
o
|
Câu 16
|
Những đối tượng nào khi tham gia sản xuất
thực phẩm giấy xác nhận kiến thức ATTP?
|
a) Chủ cơ sở sản xuất thực phẩm
|
o
|
b) Người lao động trực tiếp sản xuất
|
o
|
c) Cả 2 trường hợp trên
|
R
|
Câu 17
|
Khu vực sản xuất thực phẩm phải cách biệt
với với nguồn nhiễm như: cống rãnh, rác thải, công trình vệ sinh, khu vực sản
xuất công nghiệp, khu vực nuôi gia súc, gia cầm?
|
a) Đúng
|
R
|
b) Sai
|
o
|
Câu 18
|
Thành phẩm thực phẩm được bảo quản chung
trong một khu vực với bảo quản nguyên liệu, bao bì chứa đựng thực phẩm?
|
a) Đúng
|
o
|
b) Sai
|
R
|
Câu 19
|
Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế
biến thực phẩm dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu ngoài
các quy định về điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm còn phải tuân thủ
các điều kiện sau:
|
a) Phải được đăng ký bản công bố hợp quy
tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước khi nhập khẩu
|
o
|
b) Phải được cấp: “Thông báo kết quả xác
nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu” đối với từng lô hàng của cơ quan kiểm
tra nhà nước về an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ quản lý ngành chỉ định
|
o
|
c) Cả 2 trường hợp trên
|
R
|
Câu 20
|
Trong quá trình sản xuất thực phẩm, việc
lưu thông tin về xuất xứ, tên nhà cung cấp nguyên liệu thực phẩm là cần thiết
?
|
a) Đúng
|
R
|
b) Sai
|
o
|
Câu 21
|
Kho bảo quản thực phẩm phải đảm bảo các điều
kiện về: nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng
|
a) Theo quy định của nhà sản xuất
|
R
|
b) Theo điều kiện thực tế của cơ sở sản
xuất hoặc kinh doanh
|
o
|
Câu 22
|
Bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực
phẩm không đảm bảo an toàn có gây ô nhiễm cho thực phẩm không?
|
a) Có
|
R
|
b) Không
|
o
|
Câu 23
|
Cơ sở kinh doanh thực phẩm phải đáp ứng yêu
cầu nào sau đây?
|
a) Chủ động kinh doanh sau khi đã thông báo
cơ quan chức năng
|
o
|
b) Phải có Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm theo quy định
|
R
|
c) Chỉ cần có Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh
|
o
|
Câu 24
|
Cơ sở sản xuất thực phẩm phải đáp ứng những
nhóm điều kiện nào sau đây?
|
a) Điều kiện về cơ sở
|
o
|
b) Điều kiện về trang thiết bị, dụng cụ
|
o
|
c) Điều kiện về con người
|
o
|
d) Cả 3 trường hợp trên
|
R
|
Câu 25
|
Loại thực phẩm nào được gọi là thực phẩm
bao gói sẵn?
|
a) Thực phẩm được bao gói và ghi nhãn hoàn
chỉnh để bán trực tiếp cho mục đích chế biến tiếp hoặc sử dụng ăn ngay
|
R
|
b) Thực phẩm bao gói để bán trực tiếp cho mục
đích chế biến tiếp hoặc sử dụng ăn ngay
|
o
|
c) Cả 2 trường hợp trên
|
o
|
Câu 26
|
Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm bị thu
hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong trường hợp nào?
|
a) Không hoạt động ngành nghề kinh doanh
thực phẩm đã đăng ký
|
o
|
b) Có quyết định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền chuyển đổi ngành nghề kinh doanh tại cơ sở cũ
|
o
|
c) Bị tước quyền sử dụng Giấy chứng nhận
theo quy định của pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an
toàn thực phẩm
|
o
|
d) Cả 3 trường hợp trên
|
R
|
Câu 27
|
Người trực tiếp chế biến thực phẩm phải
thực hiện
|
a) Rửa sạch tay trước khi chế biến thực
phẩm
|
o
|
b) Rửa sạch tay sau khi đi vệ sinh
|
o
|
c) Cả hai trường hợp trên
|
R
|
Câu 28
|
Trong quá trình chế biến thực phẩm, người
trực tiếp chế biến không được
|
a) Khạc nhổ
|
o
|
b) Ăn kẹo cao su
|
o
|
c) Cả hai trường hợp trên
|
R
|
Câu 29
|
Người đang mắc các bệnh viêm đường hô hấp
cấp tính, lao tiến triển có được phép tham gia sản xuất, chế biến thực phẩm
không ?
|
a) Có
|
o
|
b) Không
|
R
|
Câu 30
|
Người trực tiếp sản xuất thực phẩm đang mắc
các bệnh truy nhiễm qua đường tiêu hóa, bị tiêu chảy cấp có được tiếp tục làm
việc hay không?
|
a) Vẫn làm việc bình thường
|
o
|
b) Nghỉ việc và chữa bệnh khi nào khỏi thì
tiếp tục làm việc
|
R
|
Câu 31
|
Người trực tiếp sản xuất thực phẩm đang mắc
các bệnh viêm nhiễm trùng cấp tính có được tiếp tục làm việc hay không?
|
a) Vẫn làm việc bình thường mà chỉ cần đi
găng tay, đeo khẩu trang
|
o
|
b) Nghỉ việc và chữa bệnh khi nào khỏi thì
tiếp tục làm việc
|
R
|
Câu 32
|
Trong quá trình chế biến thực phẩm, người
trực tiếp chế biến thực phẩm có được đeo đồng hồ, nhẫn và các đồ trang sức khác
không?
|
a) Có
|
o
|
b) Không
|
R
|
Câu 33
|
Người trực tiếp sản xuất thực phẩm có thể
để móng tay dài, sơn móng tay.
|
a) Đúng
|
o
|
b) Sai
|
R
|
Câu 34
|
Khu vực sản xuất thực phẩm không cần thiết
phải cách biệt với nguồn ô nhiễm như: cống rãnh, rác thải, công trình vệ sinh
khu vực sản xuất công nghiệp, khu vực nuôi gia súc, gia cầm.
|
a) Đúng
|
o
|
b) Sai
|
R
|
Câu 35
|
Nguyên liệu, bao bì, thành phẩm thực phẩm
có được bảo quản chung trong cùng một khu vực không?
|
a) Có
|
o
|
b) Không
|
R
|
Câu 36
|
Nguyên liệu, sản phẩm thực phẩm phải được
đóng gói và bảo quản ở vị trí cách tường tối thiểu là bao nhiêu?
|
a) 20cm
|
o
|
b) 30cm
|
R
|
Câu 37
|
Nguyên liệu, sản phẩm thực phẩm phải được
đóng gói và bảo quản ở vị trí cách trần tối thiểu là bao nhiêu?
|
a) 30cm
|
o
|
b) 50cm
|
R
|
Câu 38
|
Nguyên liệu, sản phẩm thực phẩm phải được
đóng gói và bảo quản ở vị trí cách nền tối thiểu là bao nhiêu?
|
a) 15 cm
|
R
|
b) 30cm
|
o
|
Câu 39
|
Có được phép sử dụng động vật chết do bệnh,
dịch để làm nguyên liệu chế biến thực phẩm không?
|
a) Có
|
o
|
b) Không
|
R
|
Câu 40
|
Các biểu hiện chủ yếu nào sau đây thì được
cho là bị ngộ độc thực phẩm do thực phẩm bị ôi thiu?
|
a) Đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau
đầu
|
R
|
b) Ho, sổ mũi, khó thở, hắt hơi, đau đầu
|
o
|
Câu 41
|
Cơ sở kinh doanh thực phẩm phải đáp ứng
những nhóm điều kiện nào sau đây?
|
a) Điều kiện về cơ sở
|
o
|
b) Điều kiện về trang thiết bị, dụng cụ
|
o
|
c) Điều kiện về con người
|
o
|
d) Cả 3 trường hợp trên
|
R
|
Câu 42
|
Nguy cơ thực phẩm bị ô nhiễm là do yếu tố
nào?
|
|
a) Hóa học
|
o
|
b) Sinh học
|
o
|
c) Vật lý
|
o
|
d) Cả 3 trường hợp trên
|
R
|
Câu 43
|
Biện pháp nào sau đây được sử dụng để diệt
các loại vi khuẩn gây bệnh thông thường?
|
a) Sử dụng nhiệt độ cao (nấu ở nhiệt độ sôi
ít nhất 3 phút)
|
R
|
b) Sử dụng nhiệt độ thấp (từ 0 đến 5 độ C)
|
o
|
Câu 44
|
Thực phẩm bị ô nhiễm từ nguồn nào?
|
|
a) Từ bàn tay người sản xuất bị ô nhiễm
|
o
|
b) Từ côn trùng, động vật có tác nhân gây
bệnh
|
o
|
c) Từ nguyên liệu bị ô nhiễm
|
o
|
d) Từ trang thiết bị không đảm bảo vệ sinh
|
o
|
e) Cả 4 trường hợp trên
|
R
|
Câu 45
|
Khi có tranh chấp, người khởi kiện, khiếu
nại phải tự chi trả kinh phí lấy mẫu và kiểm nghiệm thực phẩm, trường hợp kết
quả kiểm nghiệm khẳng định tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi
phạm quy định về an toàn thực phẩm thì tổ chức, cá nhân nào sẽ phải hoàn trả
chi phí lấy mẫu và kiểm nghiệm an toàn thực phẩm tranh chấp cho người khởi
kiện, khiếu nại
|
a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
thực phẩm
|
R
|
b) Người khởi kiện, khiếu nại
|
o
|
c) Đơn vị kiểm nghiệm thực phẩm
|
o
|
Câu 46
|
Bảo quản thực phẩm không đúng quy định của
nhà sản xuất có thể gây nên những tác hại gì ?
|
a) Ô nhiễm thực
phẩm
|
o
|
b) Giảm chất lượng thực phẩm
|
o
|
c) Cả 2 trường hợp trên
|
R
|
Câu 47
|
Nhãn thực phẩm bao gói sẵn gồm có các nội
dung nào?
|
|
a) Tên sản phẩm
|
o
|
b) Định lượng sản phẩm
|
o
|
c) Thời hạn sử dụng và hướng dẫn bảo quản
|
o
|
d) Số Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy
hoặc Giấy xác nhận phù hợp quy định ATTP
|
o
|
e) Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm về sản phẩm thực phẩm
|
o
|
f) Tất cả các trường hợp trên
|
R
|
Câu 48
|
Trong quá trình chế biến thực phẩm, người
trực tiếp chế biến thực phẩm có phải mặc trang phục bảo hộ riêng không?
|
a) Có
|
R
|
b) Không
|
o
|
Câu 49
|
Khi bị ngộ độc thực phẩm, ông /bà báo tin
cho ai?
|
a) Cơ sở y tế gần nhất
|
R
|
b) Hội tiêu chuẩn và bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng
|
o
|
c) Chính quyền hoặc Công an nơi gần nhất
|
o
|
Câu 50
|
Việc cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm được áp dụng:
|
a) Đối với từng cơ sở sản xuất thực phẩm.
|
o
|
b) Đối với từng nhà máy sản xuất độc lập
tại một địa điểm
|
o
|
c) Cả 2 trường hợp trên
|
R
|
Câu 51
|
Những nhóm sản phẩm
thực phẩm nào sau đây thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn?
|
a) Nước giải khát,
bánh kẹo
|
o
|
b) Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên
nhiên
|
o
|
c) Ngũ cốc, sữa tươi nguyên liệu, thịt và
các sản phẩm thịt
|
R
|
Câu 52
|
Cơ sở sản xuất thực phẩm chức năng và bánh
kẹo thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ, ngành nào?
|
a) Bộ Y tế
|
R
|
b) Bộ Công thương
|
o
|
c) Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông thôn
|
o
|
Câu 53
|
Cơ sở kinh doanh thực phẩm chức năng, sữa,
bánh kẹo, rượu, nước khoáng đóng chai thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ nào?
|
a) Bộ Y tế
|
o
|
b) Bộ Công thương
|
R
|
c) Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông thôn
|
o
|
Câu 54
|
Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y tế) thực hiện
việc tiếp nhận hồ sơ đăng ký và cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc
Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm/xác nhận bằng văn
bản đối với những sản phẩm nào sau đây?
|
a) Sản phẩm nhập khẩu là thực phẩm đã qua
chế biến bao gói sẵn
|
o
|
b) Sản phẩm nhập khẩu chỉ nhằm mục đích sử
dụng trong nội bộ khách sạn bốn sao trở lên
|
o
|
c) Cả 2 trường hợp trên
|
R
|
Câu 55
|
Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm đã có
một trong các chứng chỉ về hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến (GMP, HACCP,
ISO 22000 hoặc tương đương) phải lấy mẫu kiểm nghiệm định kỳ với tần suất?
|
a) 01 (một) lần/năm
|
R
|
b) 02 (hai) lần/năm
|
o
|
c) 02 (hai) năm/lần
|
o
|
Câu 56
|
Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y tế) có thẩm
quyền cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho những co
sản xuất, kinh doanh thực phẩm nào?
|
a) Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
chức năng, phụ gia thực phẩm trừ cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ
|
R
|
b) Cơ sở sản xuất, kinh doanh sữa và các
sản phẩm sữa chế biến
|
o
|
c) Cả 2 trường hợp trên
|
o
|
Câu 57
|
Những hành vi bị cấm trong việc sản xuất,
kinh doanh thực phẩm?
|
a) Vi phạm về ghi nhãn thực phẩm
|
o
|
b) Quảng cáo thực phẩm sai sự thật
|
o
|
c) Sản xuất, kinh doanh thực phẩm bị biến
chất
|
o
|
d) Tất cả các hành vi trên
|
R
|
Câu 58
|
Thực phẩm phải được thu hồi trong trường
hợp nào?
|
a) Thực phẩm hết hạn sử dụng vẫn bán trên
thị trường
|
o
|
b) Thực phẩm bị hư hỏng trong quá trình bảo
quản
|
o
|
c) Cả 2 trường hợp trên
|
R
|
Câu 59
|
Thực phẩm không bảo đảm an toàn phải xử lý
theo hình thức nào ?
|
a) Tái xuất
|
o
|
b) Tiêu hủy
|
o
|
c) Chuyển mục đích sử dụng
|
o
|
d) Cả 3 trường hợp trên
|
R
|
Câu 60
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm cấp Giấy chứng nhận cơ
sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm cho những cơ sở nào?
|
a) Cơ sở sản xuất, kinh doanh nước khoáng
thiên nhiên, nước uống đóng chai đóng trên địa bàn
|
o
|
b) Cơ sở nhỏ lẻ sản xuất, kinh doanh thực
phẩm chức năng
|
o
|
c) Cả 2 trường hợp trên
|
R
|
II. Câu hỏi và đáp án
kiểm tra kiến thức chuyên ngành
TT
|
Nội dung
câu hỏi
|
Đáp án
đúng
|
Câu 61
|
Vắt sữa bằng phương pháp thủ công cần đảm
bảo yêu cầu sau:
|
a) Vệ sinh thiết bị vắt, làm lạnh, đường
ống, bồn chứa
|
o
|
b) Vệ sinh bầu vú, các núm vú, xung quanh
bầu vú bằng nước ấm
|
o
|
c) Người vắt sữa không mắc các bệnh truyền
nhiễm
|
o
|
d) Tất cả các yêu cầu trên
|
R
|
Câu 62
|
Để đảm bảo an toàn chất lượng, sữa tươi
nguyên liệu trước khi vận chuyển đến có sở chế biến cần:
|
a) Đun sôi kỹ trước khi chuyển đến cơ sở
chế biến
|
o
|
b) Bảo quản từ 4 - 6°C và chuyển từ trạm
thu mua đến cơ sở chế biến trong vòng 24h.
|
R
|
Câu 63
|
Sữa tươi nguyên liệu cần đáp ứng các yêu
cầu sau:
|
a) Màu đặc trưng của sản phẩm
|
o
|
b) Có mùi vị tự nhiên, đặc trưng của sản
phẩm, không có mùi vị lạ
|
o
|
c) Dịch thể đồng nhất
|
o
|
đ) Tất cả các yêu cầu trên.
|
R
|
Câu 64
|
Sữa và các sản phẩm từ sữa có thế bị biến
đổi chất lượng hoặc bị hỏng là do:
|
a) Sự phát triển của vi sinh vật nhiễm
trong quá trình chế biến
|
o
|
b) Bổ sung các chất từ bên ngoài vào sữa
|
o
|
c) Ảnh hưởng của bao bì chứa
|
o
|
đ) Cả 3 trường hợp trên
|
R
|
Câu 65
|
Trong quá trình bảo
quản sữa tươi thanh trùng, bao bì chứa đựng sản phẩm phải đảm bảo các yêu cầu
sau:
|
a) Kín, sạch, không làm thay đổi chất lượng
sữa
|
R
|
b) Có thể sử dụng loại bao bì thông dụng
nhưng phải rửa sạch và tráng kỹ bằng nước, sôi
|
o
|
Câu 66
|
Sản phẩm sữa chua không qua xử lý bằng
nhiệt cần bảo quản điều kiện nhiệt độ nào?
|
a) Duy trì ở nhiệt độ dưới 10 ºC
|
o
|
b) Nhiệt độ thường
|
o
|
c) Theo yêu cầu của nhà sản xuất
|
R
|
Câu 67
|
Khu vực chứa sữa tươi nguyên liệu phải được
ngăn cách với khu chế biến.
|
a) Đúng
|
R
|
b) Sai
|
o
|
Câu 68
|
Trước khi chế biến và đóng gói sữa thành
phẩm, tất cả các thiết bị chế biến phải được làm sạch và khử trùng.
|
a) Đúng
|
R
|
b) Sai
|
o
|
Câu 69
|
Khi vận chuyển chung các sản phẩm sữa, sữa
chế biến có yêu cầu bảo quản ở nhiệt độ lạnh với các loại thực phẩm khác:
|
a) Có thể sử dụng chung thiết bị lạnh và
không cần phải ngăn cách với khu vực chứa thực phẩm tươi sống
|
o
|
b) Phải có thiết bị làm lạnh phù hợp theo
yêu cầu của nhà sản xuất và ngăn cách với các loại thực phẩm khác
|
R
|
Câu 70
|
Những hành vi nào bị cấm khi Quảng cáo sản
phẩm sữa
|
a) Kết quả kiểm tra sản phẩm đã phát hiện
không đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm theo quy định
|
o
|
b) Nội dung quảng cáo sai sự thật, gây nhầm
lẫn đối với người tiêu dùng
|
o
|
c) Không đúng với nội dung trong Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đã được cơ quan có thẩm quyền xác nhận
|
o
|
d) Tất cả các trường hợp trên
|
R
|
Câu 71
|
Ngoài những nội dung bắt buộc phải thể hiện
trên nhãn hàng hóa, nhãn sản phẩm rượu phải có thông tin về:
|
a) Hạn sử dụng
|
o
|
b) Hàm lượng etanol
|
R
|
c) Thành phần
|
o
|
Câu 72
|
Nguồn nước sử dụng trong pha chế rượu phải
đạt:
|
|
a) Quy chuẩn kỹ thuật số 01:2009/BYT đối
với nước ăn uống
|
R
|
b) Quy chuẩn kỹ thuật số 02:2009/BYT đối
với nước sinh hoạt
|
o
|
c) Cả 2 trường hợp trên
|
o
|
Câu 73
|
Sàn nhà khu vực lên men trong sản xuất bia
phải làm bằng vật liệu:
|
a) Không thấm nước
|
o
|
b) Dễ làm vệ sinh
|
o
|
c) Có độ dốc hợp lý để thoát nước tốt
|
o
|
d) Cả 3 trường hợp trên
|
R
|
Câu 74
|
Các thiết bị, dụng cụ chứa đựng tiếp xúc
trực tiếp với nước giải khát phải là:
|
a) Loại chuyên dùng
cho thực phẩm
|
o
|
b) Được làm từ nguyên liệu không bị gỉ,
không bị ăn mòn
|
o
|
c) Không thôi nhiễm các chất độc hại và
khuyếch tán mùi lạ vào sản phẩm
|
o
|
d) Cả 3 trường hợp trên
|
R
|
Câu 75
|
Rượu thuộc nhóm sản phẩm thực phẩm kinh
doanh có điều kiện ?
|
a) Đúng
|
R
|
b) Sai
|
o
|
Câu 76
|
Sản phẩm rượu có độ cồn bao nhiêu thì không
được phép quảng cáo
|
a) Độ cồn từ 15 độ trở lên
|
o
|
b) Độ cồn từ 30 độ trở lên
|
o
|
c) Độ cồn trên 40 độ
|
o
|
d) Cả 3 trường hợp trên
|
R
|
Câu 77
|
Phụ gia thực phẩm sử dụng để sản xuất nước
giải khát phải đáp ứng các điều kiện sau:
|
a) Trong danh mục
được phép sử dụng
|
o
|
b) Trong giới hạn
cho phép
|
o
|
c) Đúng loại thực phẩm
|
o
|
d) Cả 3 trường hợp trên
|
R
|
Câu 78
|
Nhà hàng kinh doanh bia hơi phải đảm bảo
các điều kiện nào?
|
a) Trần nhà phẳng, sáng màu, làm bằng vật
liệu bền, chắc, không bị dột, thấm nước, không rạn nứt, rêu mốc, động nước và
dính bám các chất bẩn
|
o
|
b) Có đủ dụng cụ thu gom chất thải, rác
thải; dụng cụ làm bằng vật liệu ít bị hư hỏng, bảo đảm kín, có nắp đậy và
được vệ sinh thường xuyên
|
o
|
c) Khu vực vệ sinh của cơ sở phải được bố
trí ngăn cách với khu vực kinh doanh thực phẩm
|
o
|
d) Tất cả các trường hợp trên
|
R
|
Câu 79
|
Nhân viên xuất bán bia hơi phải:
|
a) Có trang phục
bảo hộ
|
o
|
b) Có Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến
thức về ATTP
|
o
|
c) Cả 2 trường hợp trên
|
R
|
Câu 80
|
Sản phẩm bia hơi được bán và sử dụng trong
ngày phải công bố hợp quy trước khi lưu thông trên thị trường?
|
a) Đúng
|
R
|
b) Sai
|
o
|
Câu 81
|
Cơ sở sản xuất dầu thực vật có công suất
thiết kế từ 50.000 sản phẩm/năm trở lên do cơ quan có thẩm quyền nào cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP?
|
a) Bộ Công Thương
|
R
|
b) Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
o
|
c) UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
o
|
Câu 82
|
Dầu thực vật nào thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Công Thương?
|
a) Dầu hạt vừng (mè), đầu cám gạo, dầu đậu
tương, dầu lạc, dầu ô liu, dầu cọ
|
o
|
b) Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu
hạt bông, dầu dừa, dầu hạt cọ, dầu hạt cải, dầu hạt lanh, dầu thầu dầu
|
o
|
c) Cả 2 trường hợp trên
|
R
|
Câu 83
|
Ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào sản
phẩm dầu ăn có thể làm biến đổi chất lượng hoặc hỏng sản phẩm.
|
a) Đúng
|
R
|
b) Sai
|
o
|
Câu 84
|
Có thể sử dụng dầu thực vật đã chiên (rán)
nhiều lần để chế biến thực phẩm.
|
a) Đúng
|
o
|
b) Sai
|
R
|
Câu 85
|
Cơ sở kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm yêu
cầu:
|
a) Không bị ngập
nước
|
o
|
b) Không bị ảnh hưởng từ các khu vực ô
nhiễm
|
o
|
c) Có hệ thống thoát nước thải khép kín
|
o
|
d) Tất cả các yêu cầu trên
|
R
|
Câu 86
|
Cơ quan có thẩm quyền của ngành Công Thương
cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cũng là cơ quan cấp
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Công Thương.
|
a) Đúng
|
R
|
b) Sai
|
o
|
Câu 87
|
Trong quá trình sản xuất dầu thực vật, việc
kiểm soát dư lượng thuốc bảo vệ thực vật có trong hạt nguyên liệu
|
a) Là cần thiết
|
R
|
b) Không cần thiết
|
o
|
Câu 88
|
Bao bì (chai, can, túi nhựa, phuy) chứa
đựng dầu thực vật được phép tái sử dụng nhiều lần để chứa đựng dầu thực vật
thành phẩm.
|
a) Đúng
|
o
|
b) Sai
|
R
|
Câu 89
|
Cơ sở kinh doanh thực phẩm phải đảm bảo:
|
a) Có phòng thay đồ
bảo hộ riêng
|
R
|
b) Phòng thay đồ bảo hộ có thể sử dụng
chung với nhà vệ sinh
|
o
|
c) Phòng thay đồ bảo hộ có thể sử dụng
chung với kho chứa sản phẩm
|
o
|
Câu 90
|
Thiết bị kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm tại cơ
sở kinh doanh thực phẩm phải:
|
a) Được thay mới thường xuyên
|
o
|
b) Bảo đảm độ chính xác và được kiểm định
định kỳ theo quy định
|
R
|
Câu 91
|
Cần phải lắp đặt các hệ thống thu hồi bụi,
quạt thông gió tại khu vực nhào bột trong quá trình sản xuất bánh quy:
|
a) Đúng
|
R
|
b) Sai
|
o
|
Câu 92
|
Bánh Bích quy sản phẩm cần được bao gói:
|
|
a) Trong các bao bì bằng giấy chống ẩm hoặc
trong các túi chống ẩm nhằm giữ cho bánh không bị ỉu, mất độ giòn, giảm giá
trị cảm quan của bánh
|
o
|
b) Trong các bao bì được thiết kế đẹp mắt,
tiện lợi nhằm tăng giá trị cảm quan của sản phẩm
|
o
|
c) Các ý trên đều đúng
|
R
|
Câu 93
|
Yếu tố nào sau đây có thể làm biến đổi chất
lượng hoặc làm hỏng sản phẩm Bánh, kẹo trong quá trình chế biến?
|
a) Tác nhân sinh
học
|
o
|
b) Tác nhân vật lý
|
o
|
c) Tác nhân hóa học
|
o
|
d) Tất cả các trường hợp trên
|
R
|
Câu 94
|
Khu vực vệ sinh của cơ sở kinh doanh thực
phẩm:
|
a) Có thể đặt chung tại khu vực kinh doanh
thực phẩm
|
o
|
b) Phải ngăn cách với khu vực kinh doanh
thực phẩm và có bảng chỉ dẫn “Rửa tay sau khi đi vệ sinh” ở nơi dễ nhìn thấy
|
R
|
c) Có thể đặt chung tại khu vực vệ sinh
trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh thực phẩm
|
o
|
Câu 95
|
Nước thải trong quá trình chế biến tinh
bột:
|
|
a) Phải được thu gom và xử lý
|
R
|
b) Không phải xử lý
|
o
|
c) Cần xử lý hay không tùy vào loại tinh
bột sản xuất ra
|
o
|
Câu 96
|
Bánh kem có thể vận chuyển và bày bán ở điều
kiện:
|
|
a) Nhiệt độ, ánh sáng bình thường
|
o
|
b) Duy trì ở nhiệt độ thấp dưới 10°C
|
R
|
Câu 97
|
Cơ sở kinh doanh thực phẩm phải đáp ứng yêu
cầu nào sau đây?
|
|
a) Có đủ diện tích để bố trí các khu vực
bày bán thực phẩm, khu vực chứa đựng, bảo quản và thuận tiện để vận chuyển
nguyên liệu, sản phẩm thực phẩm
|
o
|
b) Thiết kế các khu vực kinh doanh thực
phẩm, vệ sinh, thay đồ bảo hộ và các khu vực phụ trợ phải tách biệt, phù hợp
với yêu cầu thực phẩm kinh doanh
|
o
|
c) Có đủ dụng cụ thu gom chất thải, rác
thải; dụng cụ làm bằng vật liệu ít bị hư hỏng, bảo đảm kín, có nắp đậy và
được vệ sinh thường xuyên
|
o
|
d) Tất cả các trường hợp trên
|
R
|
Câu 98
|
Văn bản chứng minh nguồn gốc, xuất xứ của
thực phẩm trong quá trình kinh doanh gồm:
|
a) Hợp đồng trách nhiệm cung cấp hàng hóa
hoặc Giấy tiếp nhận công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công bố phù hợp với
quy định an toàn thực phẩm
|
R
|
b) Tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất đã ghi
trên nhãn sản phẩm
|
o
|
c) Giấy phép kinh doanh của cơ sở kinh
doanh sản phẩm
|
o
|
Câu 99
|
Khi sản xuất và kinh doanh các loại bánh
tươi (có thời gian bảo quản ngắn), các nhân viên bán hàng cần phải đội mũ bảo
hộ và đeo gang tay.
|
a)Đúng
|
R
|
b) Sai
|
o
|
Câu 100
|
Kho bảo quản bánh kẹo bao gói sẵn phục vụ
kinh doanh phải đáp ứng yêu cầu nào?
|
a) Có hệ thống chống gián, chuột và các
động vật gây hại khác
|
R
|
b) Không cần phải có hệ thống chống gián,
chuột và các động vật gây hại khác vì sản phẩm đã được bao gói sẵn
|
o
|
Quyết định 6409/QĐ-BCT năm 2014 về danh mục tài liệu, bộ câu hỏi kiểm tra kèm theo đáp án trả lời và chỉ định cơ quan có thẩm quyền tổ chức kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm đối với chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 6409/QĐ-BCT ngày 21/07/2014 về danh mục tài liệu, bộ câu hỏi kiểm tra kèm theo đáp án trả lời và chỉ định cơ quan có thẩm quyền tổ chức kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm đối với chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
24.419
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|