|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 621/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính thẩm quyền Sở Công Thương Đà Nẵng
Số hiệu:
|
621/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Đức Thơ
|
Ngày ban hành:
|
06/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 621/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 06
tháng 02 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ
NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiếm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: Quyết
định số 3710/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch UBND thành phố Đà
Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 6590/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm
2014 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố 04 thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng; Quyết định số
6323/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về
việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm
2015 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố 11 thủ tục hành chính
mới ban hành, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4
năm 2015 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố 04 thủ tục hành
chính mới ban hành, 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng; Quyết định số
3673/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về
việc công bố 03 thủ tục hành chính mới ban hành, 16 thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 5055/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7
năm 2016 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố 05 thủ tục hành
chính mới ban hành, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 6874/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố
05 thủ tục hành chính mới ban hành, 13 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành,
UBND các quận, huyện, phường, xã và tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KS TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ
TỊCH
Huỳnh Đức Thơ
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 621/QĐ-UBND Ngày 06 tháng 02 năm
2017 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
LĨNH
VỰC
|
TRANG
SỐ
|
DVC
TRỰC TUYẾN
|
I
|
LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
|
|
1
|
1
|
Xác
nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp
|
|
Mức 3
|
2
|
2
|
Xác nhận tiếp nhận thông báo
sửa đổi, bổ sung hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp
|
|
Mức 3
|
3
|
3
|
Xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông
báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo của doanh nghiệp bán hàng đa cấp
|
|
Mức 3
|
4
|
4
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
|
|
II
|
LĨNH
VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
|
|
5
|
1
|
Cấp
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài
|
|
Mức 3
|
6
|
2
|
Cấp lại
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài
|
|
Mức 3
|
7
|
3
|
Điều chỉnh
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài
|
|
Mức 3
|
8
|
4
|
Gia hạn
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài
|
|
Mức 3
|
9
|
5
|
Chấm
dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài
|
|
Mức 3
|
III
|
LĨNH VỰC
ĐIỆN
|
|
|
10
|
1
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng công trình điện, điện chiếu sáng
|
|
|
11
|
2
|
Thẩm
định dự án/thiết kế cơ sở công trình điện, điện chiếu sáng
|
|
|
12
|
3
|
Cấp
giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực Tư vấn đầu tư xây dựng và giám
sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp 35kV, đăng
ký doanh nghiệp tại địa phương
|
|
|
13
|
4
|
Cấp
giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực Hoạt động phát điện đối với nhà
máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
|
|
14
|
5
|
Cấp
giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực Hoạt động phân phối điện đến cấp
điện áp 35kV tại địa phương
|
|
|
15
|
6
|
Cấp
giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực Hoạt động bán lẻ điện đến cấp
điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
|
16
|
7
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực
|
|
|
IV
|
LĨNH
VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
|
|
17
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo thực phẩm
|
|
|
18
|
2
|
Cấp lại
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (Áp dụng
đối với trường sản phẩm đã được xác nhận nội
dung quảng cáo nhưng thay đổi về nội dung quảng cáo hoặc Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm hết hiệu lực)
|
|
|
19
|
3
|
Cấp lại
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (Áp dụng đối với Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo đã được cấp, còn hiệu lực
nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng)
|
|
|
V
|
LĨNH
VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
|
|
20
|
1
|
Đăng ký
thực hiện chương trình khuyến mại
|
|
Mức 4
|
21
|
2
|
Đăng ký
sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
|
Mức 4
|
22
|
3
|
Thông
báo thực hiện chương trình khuyến mại
|
|
Mức 4
|
23
|
4
|
Thông báo sửa
đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
|
Mức 4
|
24
|
5
|
Xác
nhận đăng ký tổ chức Hội chợ triển lãm thương mại
|
|
|
VI
|
LĨNH
VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI
|
|
|
25
|
1
|
Đăng ký
dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
|
|
26
|
2
|
Đăng ký
thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định
thương mại
|
|
|
VII
|
LĨNH
VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG
|
|
|
27
|
1
|
Cấp
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
28
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
29
|
3
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
30
|
4
|
Cấp
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
|
31
|
5
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu
lít/năm)
|
|
|
32
|
6
|
Cấp lại
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm (Trường hợp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp bị mất hoặc bị
hỏng)
|
|
|
VIII
|
LĨNH
VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
|
|
33
|
1
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
Mức 3
|
34
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
Mức 3
|
35
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
|
Mức 3
|
36
|
4
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
|
|
Mức 3
|
37
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán buôn rượu
|
|
Mức 3
|
38
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
|
|
Mức 3
|
39
|
7
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
|
40
|
8
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
|
|
41
|
9
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán
LPG chai
|
|
Mức 3
|
42
|
10
|
Cấp
lại; điều chỉnh; gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh LPG, Giấy chứng nhận là đại lý kinh doanh LPG, Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai.
|
|
|
43
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
|
44
|
12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
|
|
45
|
13
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
|
|
46
|
14
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
|
47
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
|
48
|
16
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
|
49
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
Mức 3
|
50
|
18
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
Mức 3
|
51
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
Mức 3
|
52
|
20
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
Mức 4
|
53
|
21
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê
khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
Mức 4
|
54
|
22
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
|
|
55
|
23
|
Cấp lại, điều chỉnh và gia hạn
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
|
|
56
|
24
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG/LNG/CNG vào phương tiện vận tải
|
|
|
57
|
25
|
Cấp
lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG/LNG/CNG vào
phương tiện vận tải
|
|
|
58
|
26
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG/LNG/CNG
|
|
|
59
|
27
|
Cấp
lại, điều chỉnh và gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG/LNG/CNG
|
|
|
IX
|
LĨNH
VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
60
|
1
|
Thẩm
định hồ sơ dự toán di dời máy móc thiết bị, dây chuyền sản xuất, hệ thống
điện sản xuất
|
|
|
X
|
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
|
|
|
61
|
1
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Đà Nẵng” ngành thủ công mỹ
nghệ
|
|
|
XI
|
LĨNH
VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
|
62
|
1
|
Cấp Bản
xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép
|
|
|
63
|
2
|
Cấp Thông báo xác nhận bản công
bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 và sản phẩm khăn giấy và giấy vệ
sinh phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
|
|
64
|
3
|
Cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp quy đối với thép (trừ thép làm cốt bê tông) phù hợp với quy chuẩn
kỹ thuật tương ứng
|
|
|
XII
|
LĨNH
VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG
|
|
|
65
|
1
|
Cấp
Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh
mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp
nhỏ và vừa
|
|
|
XIII
|
LĨNH
VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
|
|
|
66
|
1
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
|
Mức 3
|
67
|
2
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
|
Mức 3
|
68
|
3
|
Cấp lại
giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
|
Mức 3
|
69
|
4
|
Cấp
Giấy đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
|
Mức 3
|
70
|
5
|
Thẩm
định dự án đầu tư/thiết kế cơ sở công trình kho vật
liệu nổ công nghiệp, kho chứa tiền chất thuốc nổ.
|
|
|
71
|
6
|
Thẩm định thiết kế (thiết kế kỹ
thuật/thiết kế bản vẽ thi công) và dự toán công
trình kho vật liệu nổ công nghiệp, kho chứa tiền chất thuốc nổ.
|
|
|
72
|
7
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ
thuật đầu tư xây dựng công trình kho vật liệu nổ
công nghiệp, kho chứa tiền chất thuốc nổ
|
|
|
XIV
|
LĨNH
VỰC HÓA CHẤT
|
|
|
73
|
1
|
Cấp
mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
|
74
|
2
|
Cấp mới
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
Mức 3
|
75
|
3
|
Cấp mới
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
|
76
|
4
|
Cấp điều
chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất/kinh doanh/sản xuất đồng thời
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
|
|
77
|
5
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất/kinh doanh/sản xuất đồng thời kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
|
78
|
6
|
Thẩm
định dự án đầu tư/thiết kế cơ sở công trình hóa
chất
|
|
|
79
|
7
|
Thẩm định thiết kế (thiết kế kỹ thuật/thiết
kế bản vẽ thi công) và dự toán công trình hóa
chất.
|
|
|
80
|
8
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ
thuật đầu tư xây dựng công trình hóa chất
|
|
|
XV
|
LĨNH
VỰC KHOÁNG SẢN
|
|
|
81
|
1
|
Thẩm
định dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản
|
|
|
82
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư
xây dựng công trình mỏ khoáng sản
|
|
|
83
|
3
|
Thẩm
định thiết kế cơ sở công trình mỏ khoáng sản
|
|
|
84
|
4
|
Thẩm định thiết kế (thiết kế kỹ
thuật/thiết kế bản vẽ thi công) và dự toán công
trình mỏ khoáng sản.
|
|
|
XVI
|
LĨNH
VỰC DẦU KHÍ
|
|
|
85
|
1
|
Thẩm
định dự án đầu tư/ thiết kế cơ sở công trình sản xuất nhiên liệu sinh học; kho xăng dầu; kho chứa khí hóa
lỏng; trạm chiết nạp khí hóa lỏng; cửa hàng xăng dầu
|
|
|
86
|
2
|
Thẩm định thiết kế (thiết kế kỹ
thuật/thiết kế bản vẽ thi công) và dự toán công trình: sản xuất
nhiên liệu sinh học; kho xăng dầu; kho chứa khí hóa lỏng; trạm chiết nạp khí
hóa lỏng; cửa hàng xăng dầu
|
|
|
87
|
3
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: sản xuất nhiên liệu
sinh học; kho xăng dầu; kho chứa khí hóa lỏng; trạm chiết nạp khí hóa lỏng;
cửa hàng xăng dầu
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 621/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng
667
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|