|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 606/QĐ-UBND 2016 thủ tục hành chính chuẩn thẩm quyền Sở Công Thương Lạng Sơn
Số hiệu:
|
606/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Lý Vinh Quang
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
606/QĐ-UBND
|
Lạng
Sơn, ngày 22 tháng 4 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BT
ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 8873/QĐ-BCT
ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa về nội
dung;
Căn cứ Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND
ngày 05/5/2014 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành Quy chế phối hợp công bố, công
khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 79 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.
Điều
2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế
các Quyết định: Quyết định số 1808/QĐ-UBND ngày 23/9/2009 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 02/8/2012 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC mới công bố
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số
1303/QĐ-UBND ngày 21/8/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC mới ban
hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 1542/QĐ-UBND ngày 02/10/2014
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số
05/QĐ-UBND ngày 07/01/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC mới ban
hành, TTHC bãi bỏ trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày 11/4/2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị bãi bỏ về lĩnh vực Lưu
thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh
Lạng Sơn; Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong
nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn; Quyết định
số 1232/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC mới
ban hành, TTHC bãi bỏ về lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 1233/QĐ-UBND
ngày 22/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC
bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 20/8/2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố TTHC mới ban hành trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Lý
Vinh Quang
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 606 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Lạng Sơn)
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu
|
01
|
Xác nhận Bản cam kết của
thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
II
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu
dùng
|
02
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
03
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
04
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
05
|
Cấp
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
06
|
Cấp
lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
07
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
08
|
Cấp Giấy phép
sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
09
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
10
|
Cấp lại Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
III
|
Lĩnh vực Công nghiệp địa
phương
|
11
|
Cấp Giấy chứng
nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
IV
|
Lĩnh vực Vật liệu
nổ công nghiệp
|
12
|
Cấp Giấy phép
sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp
|
13
|
Cấp điều chỉnh
Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp
|
14
|
Cấp lại Giấy
phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp
|
V
|
Lĩnh vực Hóa
chất
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn hóa chất
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn hóa chất
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa
chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
|
19
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản
xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất
hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa
chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
|
22
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh
hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng
thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
25
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất đồng
thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
27
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng
phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
28
|
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất
|
VI
|
Lĩnh vực Điện
|
29
|
Huấn luyện và
cấp mới thẻ an toàn điện
|
30
|
Huấn luyện và
cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
31
|
Cấp lại thẻ an
toàn điện
|
32
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát
điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
33
|
Cấp Giấy phép tư vấn đầu
tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh
doanh tại địa phương;
|
34
|
Cấp Giấy phép tư vấn giám
sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh
doanh tại địa phương
|
35
|
Cấp
Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
36
|
Cấp Giấy phép hoạt động
bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
37
|
Cấp thẻ
Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
38
|
Cấp thẻ Kiểm tra
viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
VII
|
Lĩnh vực Dầu khí
|
39
|
Thẩm định, phê
duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình
kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
40
|
Thẩm định, phê
duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình
kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
41
|
Thẩm định, phê
duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình
kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
VIII
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
42
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại
theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
43
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
|
44
|
Thông báo thực hiện khuyến mại.
|
45
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
46
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội
dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
IX
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
47
|
Xác nhận thông báo hoạt động bán
hàng đa cấp
|
48
|
Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo
|
49
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
X
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong
nước
|
50
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
51
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
52
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
53
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
54
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
55
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
56
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
57
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
58
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
59
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
60
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
61
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
62
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
63
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
64
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
XI
|
Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng
|
65
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
67
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm cấp LPG
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào ô tô
|
XII
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
69
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện
|
70
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện
|
71
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
72
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện.
|
73
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
74
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
75
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
XIII
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ
|
76
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
XIV
|
Lĩnh vực Giám định thương mại
|
77
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
78
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ
giám định thương mại
|
XV
|
Lĩnh vực Năng lượng
|
79
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện
lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết
phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 606/QĐ-UBND ngày 22/04/2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
1.495
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|